biỂu thuẾ xuẤtnhẬpkhẨu2014 thanhai.wordpress · Động vật sống live animals chú...

243
0 1 2 3 4 6 9 12 1 3 16 19 22 25 26 PHN I SECTION I ĐỘNG VT SNG; CÁC SN PHM TĐỘNG VT LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS Chú gii. Notes. 1. Trong phn này, khi đề cp đến mt ging hoc mt loài động vt, trkhi có yêu cu khác, cn phi kđến cging hoc loài động vt đó còn non. 1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species. 2. Trkhi có yêu cu khác, trong toàn bDanh mc này bt cđề cp nào liên quan đến các sn phm "được làm khô" cũng bao gm các sn phm được khnước, làm bay hơi hoc làm khô bng đông lnh. 2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried” products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried. Chương 1 Chapter 1 Động vt sng Live animals Chú gii. Notes. 1. Chương này bao gm tt ccác loi động vt sng tr: 1. This Chapter covers all live animals except: (a) Cá và động vt giáp xác, động vt thân mm và động vt thusinh không xương sng khác, thuc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoc 03.08; (a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06, 03.07 or 03.08; (b) Vi sinh vt nuôi cy và các sn phm khác thuc nhóm 30.02; và (b) Cultures of micro-organisms and other products of heading 30.02; and (c) Động vt thuc nhóm 95.08. (c) Animals of heading 95.08. 0101 Nga, la, la sng. Live horses, asses, mules and hinnies. 1 - Nga: - Horses: 2 01012100 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 01012900 - - Loi khác CON - - Other 5 0 5 1 010130 - La: - Asses: 2 01013010 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 01013090 - - Loi khác CON - - Other 5 0 5 1 01019000 - Loi khác CON - Other 5 0 5 0102 Động vt sng htrâu bò. Live bovine animals. 1 - Gia súc: - Cattle: 2 01022100 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 010229 - - Loi khác: - - Other: 3 01022910 - - - Gia súc đực (kcđực) CON - - - Male cattle (including oxen) 5 0 5 * 3 01022990 - - - Loi khác CON - - - Other 5 0 5 * 1 - Trâu: - Buffalo: 2 01023100 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 01023900 - - Loi khác CON - - Other 5 0 5 * 1 010290 - Loi khác: - Other: 2 01029010 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 01029090 - - Loi khác CON - - Other 5 0 5 * 0103 Ln sng. Live swine. 1 01031000 - Loi thun chng để nhân ging CON - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 1 - Loi khác: - Other: 2 01039100 - - Trng lượng dưới 50 kg CON - - Weighing less than 50 kg 5 0 5 * 2 01039200 - - Trng lượng t50 kg trlên CON - - Weighing 50 kg or more 5 0 5 * 0104 Cu, dê sng. Live sheep and goats. 1 010410 - Cu: - Sheep: 2 01041010 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 01041090 - - Loi khác CON - - Other 5 0 5 * 1 010420 - Dê: - Goats: 2 01042010 - - Loi thun chng để nhân ging CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 * 2 01042090 - - Loi khác CON - - Other 5 0 5 * 0105 Gia cm sng, gm các loi thuc loài Gallus domesticus, vt, ngan, ngng, gà tây và gà lôi. Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls. 1 - Loi trng lượng không quá 185 g: - Weighing not more than 185 g: 2 010511 - - Gà thuc loài Gallus domesticus: - - Fowls of the species Gallus domesticus: 3 01051110 - - - Để nhân ging CON - - - Breeding fowls 0 0 0 * 3 01051190 - - - Loi khác CON - - - Other 10 5 5 * 2 010512 - - Gà tây: - - Turkeys: 3 01051210 - - - Để nhân ging CON - - - Breeding turkeys 0 0 0 * 3 01051290 - - - Loi khác CON - - - Other 5 0 5 * 2 010513 - - Vt, ngan: - - Ducks: 3 01051310 - - - Để nhân ging CON - - - Breeding ducklings 0 0 0 * 3 01051390 - - - Loi khác CON - - - Other 5 0 5 * 2 010514 - - Ngng: - - Geese: 3 01051410 - - - Để nhân ging CON - - -Breeding goslings 0 0 0 * 3 01051490 - - - Loi khác CON - - - Other 5 0 5 * 2 010515 - - Gà lôi: - - Guinea fowls: 3 01051510 - - - Gà lôi để nhân ging CON - - - Breeding guinea fowls 0 0 0 * 3 01051590 - - - Loi khác CON - - - Other 5 0 5 * 1 - Loi khác: - Other: 2 010594 - - Gà thuc loài Gallus domesticus: - - Fowls of the species Gallus domesticus: 3 01059410 - - - Để nhân ging, trgà chi CON - - - Breeding fowls, other than fighting cocks 0 0 0 * 3 01059440 - - - Gà chi CON - - - Fighting cocks 5 0 5 * 3 - - - Loi khác: - - - Other: 4 01059491 - - - - Trng lượng không quá 2 kg CON - - - - Weighing not more than 2 kg 5 5 5 * 4 01059499 - - - - Loi khác CON - - - - Other 5 5 5 * 2 010599 - - Loi khác: - - Other: 3 01059910 - - - Vt, ngan để nhân ging CON - - - Breeding ducks 0 0 0 * 3 01059920 - - - Vt, ngan loi khác CON - - - Other ducks 5 0 5 * 3 01059930 - - - Ngng, gà tây và gà lôi để nhân ging CON - - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls 0 0 0 * 3 01059940 - - - Ngng, gà tây và gà lôi loi khác CON - - - Other geese, turkeys and guinea fowls 5 0 5 * 0106 Động vt sng khác. Other live animals. 1 - Động vt có vú: - Mammals: 2 01061100 - - Bđộng vt linh trưởng CON - - Primates 5 0 5 * 2 01061200 - - Cá voi, cá nc heo và cá heo (động vt có vú thuc bvoi Cetacea); ln bin và cá nược (động vt có vú thuc bSirenia); hi cu, sư tbin và hi mã (động vt có vú thuc phân bPinnipedia) CON - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) 5 0 2 01061300 - - Lc đà và hlc đà (Camelidae) CON - - Camels and other camelids (Camelidae) 5 0 5 * Cm XK; 2 01061400 - - ThCON - - Rabbits and hares 5 0 5 * 2 01061900 - - Loài khác CON - - Other 5 0 5 * Cm XK; 1 01062000 - Loài bò sát (kcrn và rùa) CON - Reptiles (including snakes and turtles) 5 0 5 * Cm XK; Mô tả hàng hoá Tiếng Anh Thuế VAT Chính sách mặt hàng Thuế NK ưu đãi Thuế BV MT Ghi chú V Mã hàng Mô tả hàng hoá Tiếng Việt Thuế NK ƯĐ ĐB Thuế TT ĐB Thuế XK Đơn vị tính Thanhai.wordpress.com BIU THUXUẤT NHẬP KHẨU 2014

Upload: others

Post on 07-Jan-2020

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 0 1 2 3 4 6 9 12 13

    16 19 22 25 26

    PHẦN I SECTION IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTSChú giải. Notes.1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

    1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.

    2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

    2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried” products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried.

    Chương 1 Chapter 1Động vật sống Live animalsChú giải. Notes.1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ: 1. This Chapter covers all live animals except:(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

    (a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06, 03.07 or 03.08;

    (b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

    (b) Cultures of micro-organisms and other products of heading 30.02; and

    (c) Động vật thuộc nhóm 95.08. (c) Animals of heading 95.08.0101 Ngựa, lừa, la sống. Live horses, asses, mules and hinnies.

    1 - Ngựa: - Horses:

    2 01012100 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 01012900 - - Loại khác CON - - Other 5 0 51 010130 - Lừa: - Asses:

    2 01013010 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 01013090 - - Loại khác CON - - Other 5 0 51 01019000 - Loại khác CON - Other 5 0 5

    0102 Động vật sống họ trâu bò. Live bovine animals.1 - Gia súc: - Cattle:

    2 01022100 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 010229 - - Loại khác: - - Other: 3 01022910 - - - Gia súc đực (kể cả bò đực) CON - - - Male cattle (including oxen) 5 0 5 *3 01022990 - - - Loại khác CON - - - Other 5 0 5 *1 - Trâu: - Buffalo:

    2 01023100 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 01023900 - - Loại khác CON - - Other 5 0 5 *1 010290 - Loại khác: - Other:

    2 01029010 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 01029090 - - Loại khác CON - - Other 5 0 5 *

    0103 Lợn sống. Live swine.1 01031000 - Loại thuần chủng để nhân giống CON - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *1 - Loại khác: - Other:

    2 01039100 - - Trọng lượng dưới 50 kg CON - - Weighing less than 50 kg 5 0 5 *2 01039200 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên CON - - Weighing 50 kg or more 5 0 5 *

    0104 Cừu, dê sống. Live sheep and goats.1 010410 - Cừu: - Sheep:

    2 01041010 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 01041090 - - Loại khác CON - - Other 5 0 5 *1 010420 - Dê: - Goats:

    2 01042010 - - Loại thuần chủng để nhân giống CON - - Pure-bred breeding animals 0 0 0 *2 01042090 - - Loại khác CON - - Other 5 0 5 *

    0105 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallusdomesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

    Live poultry, that is to say, fowls of the speciesGallus domesticus, ducks, geese, turkeys andguinea fowls.

    1 - Loại trọng lượng không quá 185 g: - Weighing not more than 185 g:

    2 010511 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: - - Fowls of the species Gallus domesticus:3 01051110 - - - Để nhân giống CON - - - Breeding fowls 0 0 0 *3 01051190 - - - Loại khác CON - - - Other 10 5 5 *

    2 010512 - - Gà tây: - - Turkeys:3 01051210 - - - Để nhân giống CON - - - Breeding turkeys 0 0 0 *3 01051290 - - - Loại khác CON - - - Other 5 0 5 *

    2 010513 - - Vịt, ngan: - - Ducks:3 01051310 - - - Để nhân giống CON - - - Breeding ducklings 0 0 0 *3 01051390 - - - Loại khác CON - - - Other 5 0 5 *

    2 010514 - - Ngỗng: - - Geese:3 01051410 - - - Để nhân giống CON - - -Breeding goslings 0 0 0 *3 01051490 - - - Loại khác CON - - - Other 5 0 5 *

    2 010515 - - Gà lôi: - - Guinea fowls:3 01051510 - - - Gà lôi để nhân giống CON - - - Breeding guinea fowls 0 0 0 *3 01051590 - - - Loại khác CON - - - Other 5 0 5 *1 - Loại khác: - Other:

    2 010594 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: - - Fowls of the species Gallus domesticus:3 01059410 - - - Để nhân giống, trừ gà chọi CON - - - Breeding fowls, other than fighting cocks 0 0 0 *3 01059440 - - - Gà chọi CON - - - Fighting cocks 5 0 5 *3 - - - Loại khác: - - - Other:4 01059491 - - - - Trọng lượng không quá 2 kg CON - - - - Weighing not more than 2 kg 5 5 5 *4 01059499 - - - - Loại khác CON - - - - Other 5 5 5 *

    2 010599 - - Loại khác: - - Other:3 01059910 - - - Vịt, ngan để nhân giống CON - - - Breeding ducks 0 0 0 *3 01059920 - - - Vịt, ngan loại khác CON - - - Other ducks 5 0 5 *3 01059930 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống CON - - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls 0 0 0 *3 01059940 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác CON - - - Other geese, turkeys and guinea fowls 5 0 5 *

    0106 Động vật sống khác. Other live animals.1 - Động vật có vú: - Mammals:

    2 01061100 - - Bộ động vật linh trưởng CON - - Primates 5 0 5 *

    2 01061200

    - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) CON

    - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) 5 0

    2 01061300 - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) CON - - Camels and other camelids (Camelidae) 5 0 5 * Cấm XK;

    2 01061400 - - Thỏ CON - - Rabbits and hares 5 0 5 *2 01061900 - - Loài khác CON - - Other 5 0 5 * Cấm XK;1 01062000 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) CON - Reptiles (including snakes and turtles) 5 0 5 * Cấm XK;

    Mô  tả  hàng  hoá  -‐‑  Tiếng  AnhThuế  VAT

    Chính  sách  mặt  hàng

    Thuế  NK  ưu  đãi

    Thuế BVMT

    Ghichú

    V Mã  hàng Mô  tả  hàng  hoá  -‐‑  Tiếng  Việt

    Thuế  NK  ƯĐĐB

    Thuế  TTĐB

    Thuế XK

    Đơn  vịtính

    Thanhai.wordpress.comBIỂU THUẾ XUẤT  NHẬP  KHẨU  2014

  • 1 - Các loại chim: - Birds:

    2 01063100 - - Chim săn mồi CON - - Birds of prey 5 0 5 * Cấm XK;

    2 01063200- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) CON

    - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) 5 0 5 *

    2 01063300 - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) CON - - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) 5 0 5 * Cấm XK;

    2 01063900 - - Loại khác CON - - Other 5 0 5 *1 - Côn trùng: - Insects:

    2 01064100 - - Các loại ong CON - - Bees 5 0 5 *2 01064900 - - Loại khác CON - - Other 5 0 5 *1 01069000 - Loại khác CON - Other 5 0 5 *

    Chương 2 Chapter 2Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Meat and edible meat offalChú giải. Note.1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

    (a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;

    (b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

    (b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or

    (c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

    (c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).

    0201 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. Meat of bovine animals, fresh or chilled.1 02011000 - Thịt cả con và nửa con không đầu KG - Carcasses and half-carcasses 30 0 5 *1 02012000 - Thịt pha có xương khác KG - Other cuts with bone in 20 0 5 *1 02013000 - Thịt lọc không xương KG - Boneless 14 0 5 *

    0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. Meat of bovine animals, frozen.1 02021000 - Thịt cả con và nửa con không đầu KG - Carcasses and half-carcasses 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 02022000 - Thịt pha có xương khác KG - Other cuts with bone in 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 02023000 - Thịt lọc không xương KG - Boneless 14 0 5 * QLRR-3286+6737;

    0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Meat of swine, fresh, chilled or frozen.1 - Tươi hoặc ướp lạnh: - Fresh or chilled:

    2 02031100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu KG - - Carcasses and half-carcasses 25 0 5 * QLRR-3286;

    2 02031200 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương KG - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in 25 0 QLRR-3286;

    2 02031900 - - Loại khác KG - - Other 25 0 5 * QLRR-3286;1 - Đông lạnh: - Frozen:

    2 02032100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu KG - - Carcasses and half-carcasses 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 02032200 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương KG - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 02032900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286;0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.

    1 02041000 - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướplạnh

    KG - Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh orchilled

    7 0 QLRR-3286;

    1 - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: - Other meat of sheep, fresh or chilled:

    2 02042100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu KG - - Carcasses and half-carcasses 7 0 5 * QLRR-3286;

    2 02042200 - - Thịt pha có xương khác KG - - Other cuts with bone in 7 0 5 * QLRR-3286;

    2 02042300 - - Thịt lọc không xương KG - - Boneless 7 0 5 * QLRR-3286;1 02043000 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh KG - Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen 7 0 5 * QLRR-3286;1 - Thịt cừu khác, đông lạnh: - Other meat of sheep, frozen:

    2 02044100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu KG - - Carcasses and half-carcasses 7 0 5 * QLRR-3286;

    2 02044200 - - Thịt pha có xương khác KG - - Other cuts with bone in 7 0 5 * QLRR-3286;

    2 02044300 - - Thịt lọc không xương KG - - Boneless 7 0 5 * QLRR-3286;1 02045000 - Thịt dê KG - Meat of goats 7 0 5 * QLRR-3286;

    02050000 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. KG Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh,chilled or frozen.

    10 0 5 *

    0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâubò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    Edible offal of bovine animals, swine, sheep,goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh,chilled or frozen.

    1 02061000 - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh KG - Of bovine animals, fresh or chilled 8 01 - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: - Of bovine animals, frozen:

    2 02062100 - - Lưỡi KG - - Tongues 8 02 02062200 - - Gan KG - - Livers 8 0 5 *2 02062900 - - Loại khác KG - - Other 8 0 5 *1 02063000 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh KG - Of swine, fresh or chilled 8 0 5 *1 - Của lợn, đông lạnh: - Of swine, frozen:

    2 02064100 - - Gan KG - - Livers 8 0 5 *2 02064900 - - Loại khác KG - - Other 8 0 5 *1 02068000 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh KG - Other, fresh or chilled 10 0 5 *1 02069000 - Loại khác, đông lạnh KG - Other, frozen 10 0 5 *

    0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộcnhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    Meat and edible offal, of the poultry of heading01.05, fresh, chilled or frozen.

    1 - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: - Of fowls of the species Gallus domesticus:

    2 02071100 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Not cut in pieces, fresh or chilled 40 5 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02071200 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh KG - - Not cut in pieces, frozen 40 5 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02071300 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Cuts and offal, fresh or chilled 40 5QLRR-3286+6737;

    2 020714 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: - - Cuts and offal, frozen:3 02071410 - - - Cánh KG - - - Wings 20 5 5 * QLRR-3286+6737;3 02071420 - - - Đùi KG - - - Thighs 20 5 5 * QLRR-3286+6737;3 02071430 - - - Gan KG - - - Livers 20 5 5 * QLRR-3286+6737;3 - - - Loại khác: - - - Other:4 02071491 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương

    pháp cơ họcKG - - - - Mechanically deboned or separated meat 20 5 5 * QLRR-3286+6737;

    4 02071499 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 5 5 * QLRR-3286+6737;1 - Của gà tây: - Of turkeys:

    2 02072400 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Not cut in pieces, fresh or chilled 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02072500 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh KG - - Not cut in pieces, frozen 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02072600 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Cuts and offal, fresh or chilled 40 5 5 *QLRR-3286+6737;

    2 020727 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: - - Cuts and offal, frozen:3 02072710 - - - Gan KG - - - Livers 20 5 5 * QLRR-3286+6737;3 - - - Loại khác: - - - Other:4 02072791 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương

    pháp cơ họcKG - - - - Mechanically deboned or separated meat 20 5 5 * QLRR-3286+6737;

    4 02072799 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 5 5 * QLRR-3286+6737;1 - Của vịt, ngan: - Of ducks:

    2 02074100 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Not cut in pieces, fresh or chilled 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02074200 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh KG - - Not cut in pieces, frozen 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02074300 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Fatty livers, fresh or chilled 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02074400 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Other, fresh or chilled 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02074500 - - Loại khác, đông lạnh KG - - Other, frozen 15 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Của ngỗng: - Of geese:

    2 02075100 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Not cut in pieces, fresh or chilled 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02075200 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh KG - - Not cut in pieces, frozen 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02075300 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Fatty livers, fresh or chilled 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02075400 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh KG - - Other, fresh or chilled 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 02075500 - - Loại khác, đông lạnh KG - - Other, frozen 15 0 5 * QLRR-3286+6737;1 02076000 - Của gà lôi KG - Of guinea fowls 40 0 5 * QLRR-3286+6737;

    0208 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ củađộng vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    Other meat and edible meat offal, fresh, chilled orfrozen.

  • 1 02081000 - Của thỏ KG - Of rabbits or hares 10 0 5 *1 02083000 - Của bộ động vật linh trưởng KG - Of primates 10 0 5 *1 020840 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá

    voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộcbộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vúthuộc phân bộ Pinnipedia):

    - Of whales, dolphins and porpoises (mammals ofthe order Cetacea); of manatees and dugongs(mammals of the order Sirenia); of seals, sea lionsand walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):

    2 02084010

    - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) KG

    - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) 10 0 5 *

    2 02084090 - - Loại khác KG - - Other 5 01 02085000 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) KG - Of reptiles (including snakes and turtles) 10 0 5 *1 02086000 - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) KG - Of camels and other camelids (Camelidae) 5 0 5 *1 020890 - Loại khác: - Other:

    2 02089010 - - Đùi ếch KG - - Frogs' legs 10 0 5 *2 02089090 - - Loại khác KG - - Other 5 0 5 *

    0209 Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảyhoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối,ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

    Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, notrendered or otherwise extracted, fresh, chilled,frozen, salted, in brine, dried or smoked.

    1 02091000 - Của lợn KG - Of pigs 10 0 5 *1 02099000 - Loại khác KG - Other 10 0 5 *

    0210 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối,ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bộtthô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giếtmổ.

    Meat and edible meat offal, salted, in brine, driedor smoked; edible flours and meals of meat ormeat offal.

    1 - Thịt lợn: - Meat of swine:

    2 02101100 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương KG - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in 10 0 5

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    2 02101200 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng KG - - Bellies (streaky) and cuts thereof 10 02 021019 - - Loại khác: - - Other:3 02101930 - - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không xương KG - - - Bacon or boneless hams 10 0 10

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    3 02101990 - - - Loại khác KG - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    1 02102000 - Thịt động vật họ trâu bò KG - Meat of bovine animals 15 01 - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc

    phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:- Other, including edible flours and meals of meat ormeat offal:

    2 02109100 - - Của bộ động vật linh trưởng KG - - Of primates 20 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    2 021092

    - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

    - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):

    3 02109210 - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộCetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộSirenia)

    KG - - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals ofthe order Cetacea); of manatees and dugongs(mammals of the order Sirenia)

    20 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    3 02109290 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    2 02109300 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) KG - - Of reptiles (including snakes and turtles) 20 02 021099 - - Loại khác: - - Other:3 02109910 - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh KG - - - Freeze dried chicken dice 20 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    3 02109920 - - - Da lợn khô KG - - - Dried pork skin 20 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    3 02109990 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    Chương 3 Chapter 3Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

    Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

    Chú giải Notes.1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; (a) Mammals of heading 01.06;(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

    (b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);

    (c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

    (c) Fish (including livers and roes thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or

    (d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

    (d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).

    2. Trong Chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

    2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.

    0301 Cá sống. Live fish.1 - Cá cảnh: - Ornamental fish:

    2 030111 - - Cá nước ngọt: - - Freshwater:3 03011110 - - - Cá bột KG - - - Fry 15 0 5

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03011191 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) KG - - - - Koi carp (Cyprinus carpio) 20 0 5

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    4 03011192 - - - - Cá vàng (Carassius auratus) KG - - - - Goldfish (Carassius auratus) 20 0 5 *4 03011193 - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) KG - - - - Siamese fighting fish (Beta splendens) 20 0 5

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    4 03011194 - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) KG - - - - Oscars (Astonotus ocellatus) 20 0 5 *4 03011195 - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) KG - - - - Arowanas (Scleropages formosus) 20 04 03011199 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 0 5 *

    2 030119 - - Loại khác: - - Other:3 03011910 - - - Cá bột KG - - - Fry 15 0 5

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    3 03011990 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *1 - Cá sống khác: - Other live fish:

    2 03019100

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) KG

    - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) 20 0 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    2 03019200 - - Cá chình (Anguilla spp.) KG - - Eels (Anguilla spp.) 20 0 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    2 030193

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

    - - Carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

    3 03019310 - - - Để nhân giống, trừ cá bột KG - - - Breeding, other than fry 0 0 0 *3 03019390 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *

    2 03019400- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) KG

    - - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 20 0 5 *

    2 03019500 - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) KG - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) 20 0 5 *2 030199 - - Loại khác: - - Other:3 - - - Cá bột măng biển hoặc cá bột lapu lapu: - - - Milkfish or lapu lapu fry:4 03019911 - - - - Để nhân giống KG - - - - Breeding 0 0 0 *4 03019919 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 0 5 *3 - - - Cá bột loại khác: - - - Other fish fry:4 03019921 - - - - Để nhân giống KG - - - - Breeding 0 0 0 *4 03019929 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 0 5 *3 - - - Cá biển khác: - - - Other marine fish:4 03019931 - - - - Cá măng biển để nhân giống KG - - - - Milkfish, breeding 0 0 0 *4 03019939 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 0 5 *3 03019940 - - - Cá nước ngọt khác KG - - - Other, freshwater fish 20 0 5 *

    0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loạithịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

    Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets andother fish meat of heading 03.04.

    1 - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - Salmonidae, excluding livers and roes:

  • 2 03021100

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) KG

    - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) 12 0

    QLRR-3286+6737;

    2 03021300

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) KG

    - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus) 10 0

    QLRR-3286+6737;

    2 03021400- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) KG

    - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 10 0

    QLRR-3286+6737;

    2 03021900 - - Loại khác KG - - Other 20 0 QLRR-3286+6737;1 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,

    Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:- Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae,Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae andCitharidae), excluding livers and roes:

    2 03022100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) KG

    - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 20 0

    QLRR-3286+6737;

    2 03022200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) KG - - Plaice (Pleuronectes platessa) 20 0 QLRR-3286+6737;

    2 03022300 - - Cá bơn sole (Solea spp.) KG - - Sole (Solea spp.) 20 0 QLRR-3286+6737;

    2 03022400 - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) KG - -Turbots (Psetta maxima) 15 0 QLRR-3286+6737;

    2 03022900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng

    có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọctrứng cá:

    - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),excluding livers and roes:

    2 03023100 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) KG - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) 15 0 5 *QLRR-3286+6737;

    2 03023200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) KG - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03023300 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc KG - - Skipjack or stripe-bellied bonito 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03023400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) KG - - Bigeye tunas (Thunnus obesus) 15 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    2 03023500- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) KG

    - - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 15 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03023600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) KG - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03023900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá

    trỏng) (Engraulis spp.), cá Sác-đin (Sardina pilchardus,Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá tríchkê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomberscombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòngvà cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) vàcá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii),anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinellaspp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus,Scomber japonicus), jack and horse mackerel(Trachurus spp.), cobia (Rachycentron canadum) andswordfish (Xiphias gladius), excluding livers androes:

    2 03024100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) KG - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03024200 - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) KG - - Anchovies (Engraulis spp.) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    2 03024300

    - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) KG

    - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) 20 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03024400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) KG

    - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 15 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03024500 - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) KG - - Jack and horse mackerel (Trachurus spp.) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03024600 - - Cá giò (Rachycentron canadum) KG - - Cobia (Rachycentron canadum) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    2 03024700 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) KG - - Swordfish (Xiphias gladius) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;1 - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,

    Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae vàMuraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    - Fish of the families Bregmacerotidae,Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,Melanonidae, Merlucciidae, Moridae andMuraenolepididae, excluding livers and roes:

    2 03025100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) KG

    - -Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03025200 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) KG - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03025300 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) KG - - Coalfish (Pollachius virens) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03025400 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) KG - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 12 0 5 *QLRR-3286+6737;

    2 03025500 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) KG - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    2 03025600- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) KG

    - - Blue whitings (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 12 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03025900 - - Loại khác KG - - Other 12 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,

    Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodonpiceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Latesniloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứngcá:

    - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasiusspp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthysspp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels(Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) andsnakeheads (Channa spp.), excluding livers and roes:

    2 03027100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) KG - - Tilapias (Oreochromis spp.) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 030272- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

    - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

    3 03027210 - - - Cá basa (Pangasius pangasius) KG - - - Yellowtail catfish (Pangasius pangasius) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;3 03027290 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 030273

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

    - - Carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

    3 03027310 - - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) KG - - - Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;3 03027390 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03027400 - - Cá chình (Anguilla spp.) KG - - Eels (Anguilla spp.) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    2 03027900 - - Loại khác KG - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - Other fish, excluding livers and roes:

    2 03028100 - - Cá nhám góc và cá mập khác KG - - Dogfish and other sharks 15 0 QLRR-3286+6737;

    2 03028200 - - Cá đuối (Rajidae) KG - - Rays and skates (Rajidae) 12 0 QLRR-3286+6737;

    2 03028300 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) KG - - Toothfish (Dissostichus spp.) 12 0 QLRR-3286+6737;

    2 03028400 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.) KG - - Seabass (Dicentrarchus spp.) 12 0 QLRR-3286+6737;

    2 03028500 - - Cá tráp biển (Sparidae) KG - - Seabream (Sparidae) 12 0 QLRR-3286+6737;2 - - Loại khác: - - Other:3 - - - Cá biển: - - - Marine fish:4 03028912 - - - - Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion longimanus) KG - - - - Longfin mojarra (Pentaprion longimanus) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;4 03028913 - - - - Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù

    (Trachinocephalus myops)KG - - - - Bluntnose lizardfish (Trachinocephalus myops) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    4 03028914 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đùmắt to (Pennahia anea)

    KG - - - - Savalai hairtails (Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers (Johnius belangerii), Reeve’scroakers (Chrysochir aureus) and bigeye croakers(Pennahia anea)

    12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    4 03028915 - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo(Rastrelliger faughni)

    KG - - - - Indian mackerel (Rastrelliger kanagurta) andisland mackerel (Rastrelliger faughni)

    12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03028916 - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

    KG - - - - Torpedo scads (Megalaspis cordyla), spottedsicklefish (Drepane punctata) and great barracudas(Sphyraena barracuda)

    12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03028917 - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen(Parastromatus niger)

    KG - - - - Silver pomfrets (Pampus argenteus) and blackpomfrets (Parastromatus niger)

    12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    4 03028918 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) KG - - - - Mangrove red snappers (Lutjanusargentimaculatus)

    12 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    4 03028919 - - - - Loại khác KG - - - - Other 12 0 5 * QLRR-3286+6737;3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03028922 - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm

    (Puntius chola)KG - - - - Rohu (Labeo rohita), catla (Catla catla)and

    swamp barb (Puntius chola)20 0 QLRR-3286+6737;

    4 03028924 - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogasterpectoralis)

    KG - - - - Snakeskin gourami (Trichogaster pectoralis) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

  • 4 03028926 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo(pomadasys argenteus)

    KG - - - - Indian threadfins (Polynemus indicus) andsilver grunts (pomadasys argenteus)

    20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03028927 - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) KG - - - - Hilsa shad (Tenualosa ilisha) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;4 03028928 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn

    (Sperata seenghala)KG - - - - Wallago (Wallago attu) and giant river-catfish

    (Sperata seenghala)20 0 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK;

    4 03028929 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 03029000 - Gan, sẹ và bọc trứng cá KG - Livers and roes 20 0 QLRR-3286+6737;

    0303 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khácthuộc nhóm 03.04.

    Fish, frozen, excluding fish fillets and other fishmeat of heading 03.04.

    1 - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - Salmonidae, excluding livers and roes:

    2 03031100 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) KG- - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka) 15 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03031200

    - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) KG

    - - Other Pacific salmon (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus) 12 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03031300- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) KG

    - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 12 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03031400

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) KG

    - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) 12 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03031900 - - Loại khác KG - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,

    Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodonpiceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Latesniloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứngcá

    - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasiusspp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthysspp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels(Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) andsnakeheads (Channa spp.), excluding livers and roes

    2 03032300 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) KG - - Tilapias (Oreochromis spp.) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03032400- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) KG

    - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 20 0

    QLRR-3286+6737;

    2 03032500

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) KG

    - - Carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) 20 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03032600 - - Cá chình (Angullla spp.) KG - - Eels (Anguilla spp.) 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03032900 - - Loại khác KG - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,

    Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:- Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae,Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae andCitharidae), excluding livers and roes:

    2 03033100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) KG

    - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 12 0

    QLRR-3286+6737;

    2 03033200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) KG - - Plaice (Pleuronectes platessa) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03033300 - - Cá bơn sole (Solea spp.) KG - - Sole (Solea spp.) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03033400 - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) KG - -Turbots (Psetta maxima) 15 0 QLRR-3286+6737;

    2 03033900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng

    có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọctrứng cá:

    - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),excluding livers and roes:

    2 03034100 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) KG - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03034200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) KG - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03034300 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc KG - - Skipjack or stripe-bellied bonito 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03034400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) KG - - Bigeye tunas (Thunnus obesus) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03034500- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) KG

    - - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 14 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03034600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) KG - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03034900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin

    (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới(Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattussprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cágiò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừgan, sẹ và bọc trứng cá:

    - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii),sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats(Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus,Scomber australasicus, Scomber japonicus), jack andhorse mackerel (Trachurus spp.), cobia(Rachycentron canadum) and swordfish (Xiphiasgladius), excluding livers and roes:

    2 03035100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) KG - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    3 03035300

    - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) KG

    - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) 20 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03035400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) KG

    - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 12 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03035500 - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) KG - - Jack and horse mackerel (Trachurus spp.) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03035600 - - Cá giò (Rachycentron canadum) KG - - Cobia (Rachycentron canadum) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03035700 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) KG - - Swordfish (Xiphias gladius) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,

    Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae andMuraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    - Fish of the families Bregmacerotidae,Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,Melanonidae, Merlucciidae, Moridae andMuraenolepididae, excluding livers and roes:

    2 03036300- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) KG

    - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 14 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03036400 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) KG - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) 14 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03036500 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) KG - - Coalfish (Pollachius virens) 14 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03036600 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) KG - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03036700 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) KG - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03036800- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) KG

    - - Blue whitings (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 10 0 5 *

    QLRR-3286+6737;

    2 03036900 - - Loại khác KG - - Other 10 0 5 * QLRR-3286+6737;1 - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - Other fish, excluding livers and roes:

    2 03038100 - - Cá nhám góc và cá mập khác KG - - Dogfish and other sharks 15 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03038200 - - Cá đuối (Rajidae) KG - - Rays and skates (Rajidae) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03038300 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) KG - - Toothfish (Dissostichus spp.) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03038400 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.) KG - - Seabass (Dicentrarchus spp.) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 030389 - - Loại khác: - - Other:3 - - - Cá biển: - - - Marine fish:4 03038912 - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus) KG - - - - Longfin mojarra (Pentaprion longimanus) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;4 03038913 - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù

    (Trachinocephalus myops)KG - - - - Bluntnose lizardfish (Trachinocephalus myops) 10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038914 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đùmắt to (Pennahia anea)

    KG - - - - Savalai hairtails (Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers (Johnius belangerii), Reeve’scroakers (Chrysochir aureus) and bigeye croakers(Pennahia anea)

    10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038915 - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo(Rastrelliger faughni)

    KG - - - - Indian mackerel (Rastrelliger kanagurta) andisland mackerel (Rastrelliger faughni)

    10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038916 - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

    KG - - - - Torpedo scads (Megalaspis cordyla), spottedsicklefish (Drepane punctata) and great barracudas(Sphyraena barracuda)

    10 0 QLRR-3286+6737;

    4 03038917 - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen(Parastromatus niger)

    KG - - - - Silver pomfrets (Pampus argenteus) and blackpomfrets (Parastromatus niger)

    10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038918 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) KG - - - - Mangrove red snappers (Lutjanusargentimaculatus)

    10 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038919 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 * QLRR-3286+6737;3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03038922 - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm

    (Puntius chola)KG - - - - Rohu (Labeo rohita), catla (Catla catla) and

    swamp barb (Puntius chola)20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038924 - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogasterpectoralis)

    KG - - - - Snakeskin gourami (Trichogaster pectoralis) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;

  • 4 03038926 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo(pomadasys argenteus)

    KG - - - - Indian threadfins (Polynemus indicus) andsilver grunts (pomadasys argenteus)

    20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038927 - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) KG - - - - Hilsa shad (Tenualosa ilisha) 20 0 5 * QLRR-3286+6737;4 03038928 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn

    (Sperata seenghala)KG - - - - Wallago (Wallago attu) and giant river-catfish

    (Sperata seenghala)20 0 5 * QLRR-3286+6737;

    4 03038929 - - - - Loại khác KG - - - - Other 20 0 5 * QLRR-3286+6737;1 030390 - Gan, sẹ và bọc trứng cá: - Livers and roes:

    2 03039010 - - Gan KG - - Livers 12 0 5 * QLRR-3286+6737;

    2 03039020 - - Sẹ và bọc trứng cá KG - - Roes 12 0 5 * QLRR-3286+6737;1 0304 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền,

    băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.Fish fillets and other fish meat (whether or notminced), fresh, chilled or frozen.

    2 - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromisspp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguillaspp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channaspp.):

    - Fresh or chilled fillets of tilapias (Oreochromisspp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clariasspp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio,Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nileperch (Lates niloticus) and snakeheads (Channaspp.):

    2 03043100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) KG - - Tilapias (Oreochromis spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03043200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) KG

    - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03043300 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) KG - - Nile Perch (Lates niloticus) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03043900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286;2 - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: - Fresh or chilled fillets of other fish:

    2 03044100

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) KG

    - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03044200

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) KG

    - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03044300- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) KG

    - - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03044400

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae KG

    - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03044500 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) KG - - Swordfish (Xiphias gladius) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03044600 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) KG - - Toothfish (Dissostichus spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03044900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 QLRR-3286;1 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: - Other, fresh or chilled:

    2 03045100

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) KG

    - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03045200 - - Cá hồi KG - - Salmonidae 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03045300

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae KG

    - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03045400 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) KG - - Swordfish (Xiphias gladius) 15 0 QLRR-3286;

    2 03045500 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) KG - - Toothfish (Dissostichus spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03045900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 QLRR-3286;2 - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn

    (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cáchép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguillaspp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channaspp.):

    - Frozen fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurusspp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthysspp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels(Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) andsnakeheads (Channa spp.):

    2 03046100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) KG - - Tilapias (Oreochromis spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03046200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) KG

    - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03046300 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) KG - - Nile Perch (Lates niloticus) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03046900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 QLRR-3286;2 - Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae,

    Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridaevà Muraenolepididae:

    - Frozen fillets of fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridaeand Muraenolepididae:

    2 03047100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) KG

    - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03047200 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) KG - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03047300 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) KG - - Coalfish (Pollachius virens) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03047400 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) KG - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03047500 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) KG - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03047900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286;2 - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: - Frozen fillets of other fish:

    2 03048100

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) KG

    - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03048200

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) KG

    - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03048300- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) KG

    - - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03048400 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) KG - - Swordfish (Xiphias gladius) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03048500 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) KG - - Toothfish (Dissostichus spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03048600 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) KG - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03048700- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) KG

    - - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03048900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286;1 - Loại khác, đông lạnh: - Other, frozen:

    2 03049100 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) KG - - Swordfish (Xiphias gladius) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03049200 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) KG - - Toothfish (Dissostichus spp.) 15 0 5 * QLRR-3286;

    2 03049300

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) KG

    - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03049400 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) KG - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) 15 0 5 * QLRR-3286;

  • 2 03049500

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) KG

    - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) 15 0 5 *

    QLRR-3286;

    2 03049900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 * QLRR-3286;0305 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã

    hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làmthức ăn cho người.

    Fish, dried, salted or in brine; smoked fish,whether or not cooked before or during thesmoking process; flours, meals and pellets of fish,fit for human consumption.

    1 03051000 - Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làmthức ăn cho người

    KG - Flours, meals and pellets of fish, fit for humanconsumption

    20 0 10

    1 030520 - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâmnước muối:

    - Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or inbrine:

    2 03052010 - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối KG - - Of freshwater fish, dried, salted or in brine 20 0 5 *2 03052090 - - Loại khác KG - - Other 20 0 5 *2 - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng

    không hun khói:- Fish fillets, dried, salted or in brine, but notsmoked:

    2 03053100

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) KG

    - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) 20 0 5

    2 03053200

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae KG

    - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae 20 0 5 *

    2 030539 - - Loại khác: - - Other:3 03053910 - - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng

    (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis)(cá nục Úc)

    KG - - - Freshwater garfish (Xenentodon cancila),yellowstriped goatfish (Upeneus vittatus) and long-rakered trevally (Ulua mentalis)

    20 0 5

    3 03053920 - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đùmắt to (Pennahia anea)

    KG - - - Savalai hairtails (Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers (Johnius belangerii), Reeve’scroakers (Chrysochir aureus) and bigeye croakers(Pennahia anea)

    20 0 5

    3 03053990 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *1 - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết

    mổ:- Smoked fish, including fillets, other than ediblefish offal:

    2 03054100

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) KG

    - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 15 0 10

    2 03054200 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) KG - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) 20 0 10

    2 03054300

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) KG

    - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) 20 0 5

    2 03054400

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) KG

    - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) 20 0 5

    2 03054900 - - Loại khác KG - - Other 0 0 5 *1 - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không

    muối nhưng không hun khói:- Dried fish, other than edible fish offal, whether ornot salted but not smoked:

    2 03055100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) KG

    - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 0

    2 030559 - - Loại khác: - - Other:3 03055920 - - - Cá biển KG - - - Marine fish 20 0 53 03055990 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *1 - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá

    ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:- Fish, salted but not dried or smoked and fish inbrine, other than edible fish offal:

    2 03056100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) KG - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) 20 0 10

    2 03056200- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) KG

    - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 0 5 *

    2 03056300 - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) KG - - Anchovies (Engraulis spp.) 20 0 5

    2 03056400

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) KG

    - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) 20 0 5

    2 030569 - - Loại khác: - - Other:3 03056910 - - - Cá biển KG - - - Marine fish 20 0 53 03056990 - - - Loại khác KG - - - Other 20 0 5 *1 - Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá

    sau giết mổ:- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fishoffal:

    2 03057100 - - Vây cá mập KG - - Shark fins 20 0 5 *2 030572 - - Đầu cá, đuôi và dạ dày: - - Fish heads, tails and maws:3 03057210 - - - Dạ dày cá KG - - - Fish maws 15 0 5 *3 03057290 - - - Loại khác KG - - - Other 15 0 5 *

    2 03057900 - - Loại khác KG - - Other 15 0 5 *0306 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi,

    ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đãhoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộcchín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làmkhô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bộtviên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăncho người.

    Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh,chilled, frozen, dried, salted or in brine; smokedcrustaceans, whether in shell or not, whether ornot cooked before or during the smoking process;crustaceans, in shell, cooked by steaming or byboiling in water, whether or not chilled, frozen,dried, salted or in brine; flours, meals and pelletsof crustaceans, fit for human consumption.

    1 - Đông lạnh: - Frozen:

    2 03061100- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) KG

    - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 03061200 - - Tôm hùm (Homarus spp.) KG - - Lobsters (Homarus spp.) 10 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 102 030614 - - Cua, ghẹ: - - Crabs:3 03061410 - - - Cua, ghẹ vỏ mềm KG - - - Soft shell crabs 0 0 5 *3 03061490 - - - Loại khác KG - - - Other 0 0

    2 03061500 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) KG - - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) 10 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 03061600- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) KG

    - - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon) 0 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 030617 - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: - - Other shrimps and prawns:3 03061710 - - - Tôm sú (Penaeus monodon) KG - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03061720 - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) KG - - - Whiteleg shrimps (Liptopenaeus vannamei) 10 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03061730 - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) KG - - - Giant river prawns (Macrobrachium rosenbergii) 10 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03061790 - - - Loại khác KG - - - Other 0 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 03061900- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người KG

    - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption 0 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    1 - Không đông lạnh: - Not frozen:

    2 030621- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

    - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

  • 3 03062110 - - - Để nhân giống KG - - - Breeding 0 0 5 *3 03062120 - - - Loại khác, sống KG - - - Other, live 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03062130 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 10 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03062191 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 04 03062199 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 030622 - - Tôm hùm (Homarus spp.): - - Lobsters (Homarus spp.):3 03062210 - - - Để nhân giống KG - - - Breeding 0 0 5 *3 03062220 - - - Loại khác, sống KG - - - Other, live 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03062230 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 10 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03062291 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 0 5 *4 03062299 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 030624 - - Cua, ghẹ: - - Crabs:3 03062410 - - - Sống KG - - - Live 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03062420 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 0 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03062491 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 0 5 *4 03062499 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 03062500 - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) KG - - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 030626- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

    - - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon):

    3 03062610 - - - Để nhân giống KG - - - Breeding 0 0 5 *3 03062620 - - - Loại khác, sống KG - - - Other, live 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03062630 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 0 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 - - - Khô: - - - Dried:4 03062641 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 0 5 *4 03062649 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03062691 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 0 5 *4 03062699 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 030627 - - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: - - Other shrimps and prawns:3 - - - Để nhân giống: - - - Breeding:4 03062711 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) KG - - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    4 03062712 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) KG - - - - Whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    4 03062719 - - - - Loại khác KG - - - - Other 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 - - - Loại khác, sống: - - - Other, live:4 03062721 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) KG - - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) 10 04 03062722 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) KG - - - - Whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) 10 04 03062729 - - - - Loại khác KG - - - - Other 0 03 - - - Tươi hoặc ướp lạnh: - - - Fresh or chilled:4 03062731 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) KG - - - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) 10 04 03062732 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) KG - - - - Whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) 10 04 03062739 - - - - Loại khác KG - - - - Other 0 03 - - - Khô: - - - Dried:4 03062741 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 04 03062749 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 03 - - - Loại khác: - - - Other:4 03062791 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 04 03062799 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    2 030629- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

    - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:

    3 03062910 - - - Sống KG - - - Live 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03062920 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 0 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03062930 - - - Bột thô, bột mịn và bột viên KG - - - Flours, meals and pellets 20 0 5 *3 - - - Loại khác: - - - Other:4 03062991 - - - - Đóng hộp kín khí KG - - - - In airtight containers 10 0 5 *4 03062999 - - - - Loại khác KG - - - - Other 10 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    0307 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi,ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đãhoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thíchhợp dùng làm thức ăn cho người.

    Molluscs, whether in shell or not, live, fresh,chilled, frozen, dried, salted or in brine; smokedmolluscs, whether in shell or not, whether or notcooked before or during the smoking process;flours, meals and pellets of molluscs, fit forhuman consumption.

    1 - Hàu: - Oysters:

    2 030711 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: - - Live, fresh or chilled:3 03071110 - - - Sống KG - - - Live 0 0 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    3 03071120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 0 0 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    2 030719 - - Loại khác: - - Other:3 03071910 - - - Đông lạnh KG - - - Frozen 0 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03071920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối KG - - - Dried, salted or in brine 10 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03071930 - - - Hun khói KG - - - Smoked 25 10

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    1 - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamyshoặc Placopecten:

    - Scallops, including queen scallops, of the generaPecten, Chlamys or Placopecten:

    2 030721 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: - - Live, fresh or chilled:3 03072110 - - - Sống KG - - - Live 0 0 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    3 03072120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh KG - - - Fresh or chilled 0 0 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    2 030729 - - Loại khác: - - Other:3 03072910 - - - Đông lạnh KG - - - Frozen 0 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    3 03072920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói KG - - - Dried, salted or in brine; smoked 10 0 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    1 - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): - Mussels (Mytilus spp., Perna spp.):

    2 030731 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: - - Live, fresh or chilled:3 03073110 - - - Sống KG - - - Live 0 0 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10