bản tin Đồng bằng sông cửu long, tháng 5 – 2017 bản tin số...

12
Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ. Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 1 An Giang kết thúc Đông Xuân muộn, Đồng Tháp gieo trồng Hè Thu sớm Ghi chép liên tục từ 30/12/2016 đến 30/4/2017 tại thực địa cho thấy khi phần lớn lúa Đông Xuân 2017 tại An Giang đang vào thời kỳ đẻ nhánh thì tại Đồng Tháp, bà con nông dân đã bắt đầu chuẩn bị đất cho vụ Hè Thu 2017. Tính đến thời điểm giữa tháng 2/2017, lúa Hè Thu tại Đồng Tháp đã được đồng loạt gieo cấy. Hình 1. Tình hình canh tác lúa tại An Giang vụ ĐX 2017 Nguồn: Dự án RIICE Hình 2. Tình hình canh tác lúa tại Đồng Tháp vụ ĐX 2017 Nguồn: Dự án RIICE

Upload: others

Post on 06-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 1

An Giang kết thúc Đông Xuân muộn, Đồng Tháp gieo trồng Hè Thu sớm

Ghi chép liên tục từ 30/12/2016 đến 30/4/2017 tại thực địa cho thấy khi phần lớn lúa Đông Xuân 2017 tại An

Giang đang vào thời kỳ đẻ nhánh thì tại Đồng Tháp, bà con nông dân đã bắt đầu chuẩn bị đất cho vụ Hè Thu 2017.

Tính đến thời điểm giữa tháng 2/2017, lúa Hè Thu tại Đồng Tháp đã được đồng loạt gieo cấy.

Hình 1. Tình hình canh tác lúa tại An Giang vụ ĐX 2017

Nguồn: Dự án RIICE

Hình 2. Tình hình canh tác lúa tại Đồng Tháp vụ ĐX 2017

Nguồn: Dự án RIICE

Page 2: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 2

Mùa vụ giữa hai tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long này có độ lệch khoảng 1 tháng. Trong khi Đồng Tháp theo

sát tiến độ mùa vụ của toàn vùng thì An Giang có độ trễ hơn so với phần còn lại. Số liệu thống kê qua nhiều năm cho

thấy lúa Hè Thu chính vụ rơi vào khoảng từ giữa tháng 2 đến cuối tháng 6 hàng năm, tương tự như những gì mà nhóm

chuyên gia dự án RIICE ghi nhận được tại Đồng Tháp.

Tính từ thời điểm bắt đầu vụ Đông Xuân 2016-2017, phần lớn diện tích lúa Đông Xuân ở Đồng Tháp được

gieo trồng vào tháng 10/2016, trong khi đó tại An Giang là vào khoảng tháng 11. Thời tiết thuận lợi nên bà con nông

dân cũng có sự linh động trong lịch thời vụ, dẫn đến nhiều diện tích lúa được cấy tại các thời điểm khác nhau. Các

thông tin trích xuất từ tư liệu vệ tinh Sentinel-1A và 1B từ đầu tháng 10/2016 đến cuối tháng 3/2017 đã phác họa rõ

nét tình hình sản xuất lúa tại hai tỉnh đồng bằng này.

Hình 3. Tình hình canh tác lúa tại An Giang và Đồng Tháp

Nguồn: Dự án RIICE

Diện tích gieo trồng lúa Đông Xuân trên toàn tỉnh An Giang và Đồng Tháp phân tích từ ảnh vệ tinh đạt

227.461 ha (An Giang) và 203.476 ha (Đồng Tháp). So với báo cáo tình hình sản xuất nông nghiệp trên toàn vùng của

Bộ Nông nghiệp PTNT (tháng 4/2017), diện tích theo dõi lúa từ trên ảnh vệ tinh có sự sai khác 5% đối với An Giang

và 3% với Đồng Tháp.

Trên những chân ruộng lúa Đông Xuân đã thu hoạch, bà con nông dân tranh thủ cày xới đất để xuống giống

vụ Hè Thu sớm. Theo báo cáo của Bộ Nông nghiệp và PTNT (Báo cáo tình hình sản xuất nông nghiệp cả nước, tháng

4/2017), tiến độ gieo trồng lúa Hè Thu năm nay thấp hơn cùng kỳ do ảnh hưởng của tiến độ gieo trồng vụ Đông Xuân

(lúa Đông Xuân một số tỉnh xuống giống chậm gần một tháng). Tỉnh An Giang là một trong những tỉnh có tiến độ

gieo trồng lúa Hè Thu muộn hơn so với các tỉnh khác do ảnh hưởng của tiến độ gieo cấy muộn vụ Đông Xuân trước

đó.

Page 3: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 3

Bảng 1. Số liệu thống kê tháng 4/2017 của Bộ Nông nghiệp PTNT

Nguồn: MARD, 4/2017

Hình 4. Thống kê diện tích xuống giống tại các thời điểm khác nhau

Nguồn: Dự án RIICE

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

70000

Diện tích lúa theo thời điểm xuống giống (ha)

Đồng Tháp An Giang

Page 4: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 4

Như thường lệ, công tác theo dõi sản xuất lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long được nhóm kỹ thuật dự án

RIICE triển khai ngay từ khi bắt đầu mùa vụ. Với 18 ảnh vệ tinh Sentinel-1, thu từ đầu tháng 10/2016 đến cuối tháng

4/2017, bản đồ diện tích gieo trồng lúa vụ Đông Xuân 2017 được tổng hợp cho hai tỉnh An Giang và Đồng Tháp.

Hình 5. Bản đồ diện tích gieo trồng lúa vụ Đông Xuân 2017 tại An Giang và Đồng Tháp

Nguồn: Dự án RIICE

RIICE đã thực hiện các phân tích dự báo năng suất cuối vụ cho Đồng Tháp và An Giang tại các thời điểm

khác nhau, phù hợp với tiến độ gieo trồng và điều kiện thời tiết khu vực. Thời điểm thích hợp để dự báo năng suất cho

An Giang là vào khoảng đầu tháng 4/2017, trong khi đó, cuối tháng 2/2017 là thời điểm thích hợp cho Đồng Tháp.

Kết quả phân tích trên mô hình năng suất Oryza cho thấy một sự sụt giảm về năng suất của Đồng Tháp so với cùng kỳ

năm ngoái là 5,6 tạ/ha, tương đương 9%. Riêng An Giang, năng suất lúa đạt 7,5 tấn/ha, tăng 6% so với cùng kỳ năm

ngoái.

Số liệu thống kê các cấp tỉnh, huyện và xã về diện tích, năng suất và sản lượng của hai tỉnh An Giang và

Đồng Tháp trong vụ Đông Xuân 2017 được trình bày trong các bảng dưới đây.

Bảng 1. Thống kê diện tích, năng suất và sản lượng lúa Đông Xuân các tỉnh

Tên tỉnh Đồng Tháp An Giang

Mã tỉnh 87 89

Diện tích TN (ha) 338.120 353.308

Diện tích lúa (ha) 128.404 227.461

Tỷ lệ (%) 61 64.38

Năng suất (kg/ha) 6.686 7.464

Sản lượng (tấn) 858.490 1.697.823

Page 5: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 5

Bảng 2. Thống kê diện tích, năng suất và sản lượng lúa Đông Xuân các huyện

Tên huyện Tên tỉnh Mã

huyện

tỉnh

Diện tích

TN (ha)

Diện tích

lúa (ha)

Tỷ lệ

(%)

Năng

suất

(kg/ha)

Sản

lượng

(tấn)

TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 866 87 10.764 774 7 6.272 4.853

Tx. Sa Đéc Đồng Tháp 867 87 5.941 316 5 6.743 2.129

H. Tân Hồng Đồng Tháp 869 87 31.173 15.735 50 6.560 103.223

H. Hồng Ngự Đồng Tháp 870 87 33.227 9.711 29 7.216 70.076

H. Tam Nông Đồng Tháp 871 87 47.177 14.596 31 6.824 99.605

H. Tháp Mười Đồng Tháp 872 87 53.443 35.904 67 6.234 223.826

H. Cao Lãnh Đồng Tháp 873 87 48.940 26.196 54 6.494 170.106

H. Thanh Bình Đồng Tháp 874 87 34.320 7.320 21 6.891 50.442

H. Lấp Vò Đồng Tháp 875 87 24.576 8.964 36 6.935 62.164

H. Lai Vung Đồng Tháp 876 87 23.818 3.797 16 6.971 26.465

H. Châu Thành Đồng Tháp 877 87 24.741 5.096 21 7.074 36.051

H. An Phú An Giang 886 89 21.712 13.175 60 7.386 97.316

Tx. Châu Đốc An Giang 884 89 10.509 6.409 61 7.409 47.484

H. Châu Phú An Giang 889 89 45.157 30.028 66 7.681 230.653

H. Châu Thành An Giang 892 89 35.485 26.845 76 7.080 190.052

H. Chợ Mới An Giang 893 89 36.988 14.455 39 7.667 110.831

TP. Long Xuyên An Giang 883 89 11.434 5.334 47 7.463 39.804

H. Phú Tân An Giang 888 89 32.660 23.511 72 7.591 178.480

H. Tân Châu An Giang 887 89 16.973 10.333 61 7.598 78.505

H. Thoại Sơn An Giang 894 89 46.845 38.979 83 7.512 292.822

H. Tịnh Biên An Giang 890 89 35.468 17.461 49 7.380 128.861

H. Tri Tôn An Giang 891 89 60.077 40.931 68 7.359 301.218

Bảng 3. Thống kê diện tích, năng suất và sản lượng lúa Đông Xuân các xã

Tên xã Tên huyện Tên tỉnh Mã xã Mã

huyện

tỉnh

Diện

tích

TN

(ha)

Diện

tích

lúa

(ha)

Năng

suất

(kg/ha)

Sản

lượng

(tấn)

X. An Nhơn H. Châu Thành Đồng Tháp 30250 877 87 2.139 13 6.880 92

X. Tịnh Thới TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29899 866 87 1.614 19 6.087 116

X. Long Hậu H. Lai Vung Đồng Tháp 30217 876 87 2.450 25 5.375 135

X. Hòa An TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29893 866 87 1.123 32 6.291 200

X. Long Khánh

B H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29983 870 87 931 33 7.065 234

P. 6 TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29878 866 87 888 34 6.203 210

P. Tân Quy

Đông Tx. Sa Đéc Đồng Tháp 29917 867 87 624 40 6.515 260

X. Tân Khánh

Đông Tx. Sa Đéc Đồng Tháp 29914 867 87 2.173 54 6.743 365

Tt. Lai Vung H. Lai Vung Đồng Tháp 30208 876 87 756 66 6.400 423

Tt. Lấp Vò H. Lấp Vò Đồng Tháp 30169 875 87 449 78 5.625 441

Page 6: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 6

X. Vĩnh Thới H. Lai Vung Đồng Tháp 30232 876 87 1.943 83 7.042 582

X. Tân Quy Tây Tx. Sa Đéc Đồng Tháp 29920 867 87 544 83 7.210 596

X. Thường

Thới Hậu A H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29962 870 87 1.358 96 7.711 738

P. 11 TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29863 866 87 834 100 7.021 703

X. Thường

Thới Hậu B H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29968 870 87 1.439 111 7.479 833

Tt. Mỹ Thọ H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30076 873 87 883 119 6.874 816

X. Long Khánh

A H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29980 870 87 1.949 119 6.828 816

X. Tân Phú

Đông Tx. Sa Đéc Đồng Tháp 29923 867 87 1.239 130 6.700 874

X. Tân Phước H. Lai Vung Đồng Tháp 30220 876 87 1.655 135 6.841 924

X. Mỹ Tân TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29884 866 87 1.003 136 6.170 839

X. Tân Bình H. Châu Thành Đồng Tháp 30256 877 87 1.621 147 6.925 1.017

X. Phú Hựu H. Châu Thành Đồng Tháp 30268 877 87 1.157 155 6.798 1.052

Tt. Thanh Bình H. Thanh Bình Đồng Tháp 30130 874 87 770 159 6.870 1.090

Tt. Hồng Ngự H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29953 870 87 865 188 6.092 1.148

X. Tân Dương H. Lai Vung Đồng Tháp 30211 876 87 1.596 191 6.875 1.315

X. Mỹ Ngãi TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29881 866 87 615 211 6.935 1.463

X. Tân Hòa H. Thanh Bình Đồng Tháp 30136 874 87 1.614 214 5.630 1.204

Tt. Sa Rài H. Tân Hồng Đồng Tháp 29926 869 87 739 217 6.707 1.456

X. Định Hòa H. Lai Vung Đồng Tháp 30238 876 87 1.752 222 7.031 1.564

X. Mỹ Trà TP. Cao Lãnh Đồng Tháp 29887 866 87 759 227 5.910 1.342

X. Tân Bình H. Thanh Bình Đồng Tháp 30154 874 87 1.576 262 6.315 1.655

X. Mỹ An

Hưng A H. Lấp Vò Đồng Tháp 30172 875 87 1.124 292 7.253 2.116

X. Tân Khánh

Trung H. Lấp Vò Đồng Tháp 30181 875 87 1.903 293 6.931 2.031

X. Bình Hàng

Tây H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30124 873 87 1.509 309 6.900 2.131

X. An Bình H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30106 873 87 857 310 6.757 2.097

X. Phong Hòa H. Lai Vung Đồng Tháp 30241 876 87 3.179 311 7.060 2.194

X. Tân Phú H. Thanh Bình Đồng Tháp 30160 874 87 2.357 342 7.030 2.408

X. Long Hưng

A H. Lấp Vò Đồng Tháp 30184 875 87 1.769 348 6.956 2.423

X. Tân Hòa H. Lai Vung Đồng Tháp 30235 876 87 1.938 352 7.313 2.575

X. Hội An

Đông H. Lấp Vò Đồng Tháp 30202 875 87 1.246 356 7.249 2.583

X. An Long H. Tam Nông Đồng Tháp 30022 871 87 1.796 357 7.189 2.567

X. Bình Tấn H. Thanh Bình Đồng Tháp 30148 874 87 3.254 378 7.220 2.727

Tt. Tràm Chim H. Tam Nông Đồng Tháp 30001 871 87 1.139 424 6.635 2.813

X. Tân Nhuận

Đông H. Châu Thành Đồng Tháp 30253 877 87 2.549 426 6.983 2.975

X. Phú Ninh H. Tam Nông Đồng Tháp 30028 871 87 1.507 438 7.066 3.092

X. Tân Hội H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29965 870 87 1.128 465 7.559 3.516

X. Hòa Thành H. Lai Vung Đồng Tháp 30214 876 87 1.852 470 7.048 3.310

X. Thường Lạc H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29977 870 87 1.600 476 7.705 3.671

X. Tân Phú H. Châu Thành Đồng Tháp 30274 877 87 1.627 521 6.973 3.633

Page 7: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 7

X. Tân Phú

Trung H. Châu Thành Đồng Tháp 30259 877 87 2.975 522 6.919 3.613

X. Phú Lợi H. Thanh Bình Đồng Tháp 30142 874 87 3.730 524 7.181 3.764

X. Tân Huề H. Thanh Bình Đồng Tháp 30151 874 87 2.205 600 4.874 2.922

X. Phú Thành

A H. Tam Nông Đồng Tháp 30034 871 87 2.149 625 7.375 4.610

X. Bình Thành H. Thanh Bình Đồng Tháp 30163 874 87 3.933 646 7.119 4.596

X. Tân Long H. Thanh Bình Đồng Tháp 30166 874 87 1.473 655 6.578 4.309

X. Mỹ Hiệp H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30112 873 87 2.531 658 6.950 4.575

X. Phú Long H. Châu Thành Đồng Tháp 30262 877 87 2.052 661 7.144 4.723

X. Phương Trà H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30094 873 87 1.510 664 6.650 4.415

X. Tân Mỹ H. Lấp Vò Đồng Tháp 30175 875 87 1.798 665 6.980 4.642

X. An Bình A H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29989 870 87 2.709 679 7.283 4.943

X. Thường

Phước 1 H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29956 870 87 3.486 693 7.151 4.954

X. Phú Thuận B H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29995 870 87 2.301 696 6.787 4.722

X. Định An H. Lấp Vò Đồng Tháp 30196 875 87 1.864 700 6.962 4.877

X. Tân Quới H. Thanh Bình Đồng Tháp 30133 874 87 1.897 729 6.992 5.100

X. Định Yên H. Lấp Vò Đồng Tháp 30199 875 87 1.798 738 6.911 5.098

X. An Phong H. Thanh Bình Đồng Tháp 30139 874 87 3.883 739 6.697 4.946

X. An Bình B H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29986 870 87 1.897 748 7.467 5.584

X. Long Hưng

B H. Lấp Vò Đồng Tháp 30190 875 87 2.195 750 6.963 5.219

X. Mỹ An

Hưng B H. Lấp Vò Đồng Tháp 30178 875 87 2.349 782 6.925 5.418

X. Bình Hàng

Trung H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30118 873 87 2.068 786 6.977 5.487

X. Thường

Phước 2 H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29974 870 87 1.592 788 6.612 5.209

X. Hòa Long H. Lai Vung Đồng Tháp 30223 876 87 1.798 794 7.210 5.727

X. Long Thuận H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29992 870 87 2.100 817 7.390 6.041

X. Mỹ Long H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30115 873 87 2.336 818 6.941 5.678

X. An Khánh H. Châu Thành Đồng Tháp 30271 877 87 3.113 820 7.092 5.812

X. Mỹ Hội H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30109 873 87 1.674 873 6.872 6.002

X. Hòa Tân H. Châu Thành Đồng Tháp 30277 877 87 3.515 893 7.190 6.421

X. Phú Thành B H. Tam Nông Đồng Tháp 30016 871 87 5.183 916 7.383 6.761

X. Tân Thạnh H. Thanh Bình Đồng Tháp 30157 874 87 2.892 922 6.367 5.870

X. An Phú

Thuận H. Châu Thành Đồng Tháp 30265 877 87 2.004 943 7.291 6.876

Tt. Mỹ An H. Tháp Mười Đồng Tháp 30037 872 87 1.841 973 6.141 5.976

X. An Hòa H. Tam Nông Đồng Tháp 30019 871 87 2.597 990 6.996 6.923

X. Bình Thành H. Lấp Vò Đồng Tháp 30193 875 87 1.886 992 6.095 6.044

X. Phú Thọ H. Tam Nông Đồng Tháp 30031 871 87 6.454 1.099 7.344 8.071

X. Long Thắng H. Lai Vung Đồng Tháp 30229 876 87 3.114 1.145 6.993 8.007

X. Tân Mỹ H. Thanh Bình Đồng Tháp 30145 874 87 4.736 1.152 7.471 8.610

X. Phú Thuận

A H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29998 870 87 1.990 1.161 7.068 8.205

X. Bình Thạnh H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29959 870 87 4.861 1.164 7.108 8.271

X. An Phước H. Tân Hồng Đồng Tháp 29950 869 87 2.367 1.309 6.315 8.265

Page 8: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 8

X. Thông Bình H. Tân Hồng Đồng Tháp 29932 869 87 2.977 1.393 6.860 9.553

X. Hoà Bình H. Tam Nông Đồng Tháp 30004 871 87 3.027 1.393 6.251 8.711

X. Phong Mỹ H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30088 873 87 2.922 1.418 6.867 9.741

X. Mỹ An H. Tháp Mười Đồng Tháp 30064 872 87 1.935 1.437 6.827 9.808

X. Vĩnh Thạnh H. Lấp Vò Đồng Tháp 30187 875 87 3.069 1.464 7.060 10.332

X. Thường

Thới Tiền H. Hồng Ngự Đồng Tháp 29971 870 87 3.022 1.478 7.103 10.498

X. Bình Thạnh

Trung H. Lấp Vò Đồng Tháp 30205 875 87 3.125 1.504 6.919 10.408

X. Nhị Mỹ H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30097 873 87 2.826 1.547 6.686 10.341

X. Tân Phước H. Tân Hồng Đồng Tháp 29944 869 87 4.184 1.570 6.862 10.776

X. Phú Hiệp H. Tam Nông Đồng Tháp 30010 871 87 5.035 1.687 6.565 11.077

X. Tân Thành A H. Tân Hồng Đồng Tháp 29938 869 87 3.496 1.753 5.578 9.777

X. Mỹ Thọ H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30100 873 87 2.545 1.773 6.658 11.806

X. Tân Thành B H. Tân Hồng Đồng Tháp 29941 869 87 3.178 1.806 6.599 11.916

X. Tân Nghĩa H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30091 873 87 2.400 1.830 6.663 12.190

X. Láng Biển H. Tháp Mười Đồng Tháp 30070 872 87 2.550 1.843 6.546 12.068

X. Tân Công

Sính H. Tam Nông Đồng Tháp 30007 871 87 7.872 1.899 6.654 12.635

X. Phú Cường H. Tam Nông Đồng Tháp 30025 871 87 5.411 1.917 6.577 12.608

X. Tân Kiều H. Tháp Mười Đồng Tháp 30049 872 87 4.043 2.046 4.726 9.667

X. Mỹ Đông H. Tháp Mười Đồng Tháp 30058 872 87 2.766 2.115 6.712 14.199

X. Bình Phú H. Tân Hồng Đồng Tháp 29935 869 87 4.400 2.174 7.105 15.446

X. Tân Công

Chí H. Tân Hồng Đồng Tháp 29947 869 87 5.148 2.387 6.462 15.426

X. Đốc Binh

Kiều H. Tháp Mười Đồng Tháp 30061 872 87 3.397 2.391 6.426 15.367

X. Tân Hội

Trung H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30103 873 87 3.967 2.640 6.592 17.402

X. Mỹ Hòa H. Tháp Mười Đồng Tháp 30052 872 87 3.765 2.770 6.672 18.482

X. Phú Đức H. Tam Nông Đồng Tháp 30013 871 87 5.008 2.847 5.856 16.672

X. Hưng Thạnh H. Tháp Mười Đồng Tháp 30043 872 87 4.589 2.898 6.091 17.650

X. Trường

Xuân H. Tháp Mười Đồng Tháp 30046 872 87 6.693 3.065 5.944 18.217

X. Tân Hộ Cơ H. Tân Hồng Đồng Tháp 29929 869 87 4.684 3.129 6.406 20.042

X. Gáo Giồng H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30079 873 87 5.486 3.160 5.793 18.305

X. Thạnh Mỹ H. Tháp Mười Đồng Tháp 30073 872 87 4.696 3.583 6.451 23.114

X. Phú Điền H. Tháp Mười Đồng Tháp 30067 872 87 4.600 3.711 6.672 24.759

X. Phương

Thịnh H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30082 873 87 4.570 3.945 6.440 25.405

X. Mỹ Quý H. Tháp Mười Đồng Tháp 30055 872 87 6.437 4.360 6.272 27.342

X. Thạnh Lợi H. Tháp Mười Đồng Tháp 30040 872 87 6.132 4.716 5.621 26.509

X. Ba Sao H. Cao Lãnh Đồng Tháp 30085 873 87 6.593 5.342 6.115 32.669

Tt. An Phú H. An Phú An Giang 30337 886 89 824 438 6.798 2.977

X. Đa Phước H. An Phú An Giang 30373 886 89 1.575 734 7.325 5.376

X. Khánh An H. An Phú An Giang 30340 886 89 628 26 7.191 185

X. Khánh Bình H. An Phú An Giang 30343 886 89 800 173 6.842 1.182

Tt. Long Bình H. An Phú An Giang 30341 886 89 407 18 6.883 124

X. Nhơn Hội H. An Phú An Giang 30349 886 89 1.277 751 7.059 5.300

Page 9: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 9

X. Phú Hội H. An Phú An Giang 30355 886 89 2.326 1.355 7.151 9.690

X. Phú Hữu H. An Phú An Giang 30352 886 89 3.614 2.508 7.480 18.760

X. Phước Hưng H. An Phú An Giang 30358 886 89 1.530 958 7.111 6.812

X. Quốc Thái H. An Phú An Giang 30346 886 89 1.061 560 6.900 3.863

X. Vĩnh Hậu H. An Phú An Giang 30364 886 89 2.013 1.631 7.798 12.723

X. Vĩnh Hội

Đông H. An Phú An Giang 30370 886 89 767 450 7.332 3.298

X. Vĩnh Lộc H. An Phú An Giang 30361 886 89 3.640 3.262 7.526 24.550

X. Vĩnh Trường H. An Phú An Giang 30367 886 89 1.250 312 6.953 2.169

P. Châu Phú A Tx. Châu Đốc An Giang 30319 884 89 526 212 7.547 1.603

P. Châu Phú B Tx. Châu Đốc An Giang 30316 884 89 1.163 478 7.373 3.521

P. Núi Sam Tx. Châu Đốc An Giang 30325 884 89 1.406 708 7.180 5.083

X. Vĩnh Châu Tx. Châu Đốc An Giang 30334 884 89 2.290 1.702 7.800 13.280

P. Vĩnh Mỹ Tx. Châu Đốc An Giang 30322 884 89 801 123 7.638 936

X. Vĩnh Ngươn Tx. Châu Đốc An Giang 30328 884 89 963 755 7.617 5.752

X. Vĩnh Tế Tx. Châu Đốc An Giang 30331 884 89 3.360 2.430 7.095 17.243

X. Bình Chánh H. Châu Phú An Giang 30499 889 89 3.213 2.745 6.968 19.130

X. Bình Long H. Châu Phú An Giang 30484 889 89 2.548 1.599 7.269 11.623

X. Bình Mỹ H. Châu Phú An Giang 30487 889 89 3.561 2.534 6.996 17.729

X. Bình Phú H. Châu Phú An Giang 30496 889 89 4.784 2.422 7.709 18.674

X. Bình Thủy H. Châu Phú An Giang 30490 889 89 1.561 335 6.798 2.278

Tt. Cái Dầu H. Châu Phú An Giang 30463 889 89 640 207 8.037 1.665

X. Đào Hữu

Cảnh H. Châu Phú An Giang 30493 889 89 5.365 4.728 7.657 36.201

X. Khánh Hòa H. Châu Phú An Giang 30466 889 89 2.203 329 6.915 2.277

X. Mỹ Đức H. Châu Phú An Giang 30469 889 89 3.951 2.583 8.104 20.934

X. Mỹ Phú H. Châu Phú An Giang 30472 889 89 3.660 2.403 7.670 18.428

X. Ô Long Vỹ H. Châu Phú An Giang 30475 889 89 7.251 5.839 8.075 47.151

X. Thạnh Mỹ

Tây H. Châu Phú An Giang 30481 889 89 3.572 2.648 7.899 20.917

X. Vĩnh Thạnh

Trung H. Châu Phú An Giang 30478 889 89 2.850 1.654 8.004 13.237

Tt. An Châu H. Châu Thành An Giang 30589 892 89 1.237 497 7.180 3.568

X. An Hòa H. Châu Thành An Giang 30592 892 89 1.694 1.139 7.354 8.379

X. Bình Hòa H. Châu Thành An Giang 30607 892 89 2.266 1.278 7.047 9.004

X. Bình Thạnh H. Châu Thành An Giang 30601 892 89 952 18 7.473 134

X. Cần Đăng H. Châu Thành An Giang 30595 892 89 3.756 2.797 6.892 19.280

X. Hòa Bình

Thạnh H. Châu Thành An Giang 30613 892 89 3.266 2.590 7.159 18.539

X. Tân Phú H. Châu Thành An Giang 30622 892 89 2.488 2.214 7.052 15.616

X. Vĩnh An H. Châu Thành An Giang 30610 892 89 3.028 2.540 7.253 18.422

X. Vĩnh Bình H. Châu Thành An Giang 30604 892 89 4.054 3.009 7.287 21.926

X. Vĩnh Hanh H. Châu Thành An Giang 30598 892 89 3.686 3.035 7.023 21.315

X. Vĩnh Lợi H. Châu Thành An Giang 30616 892 89 2.653 2.396 6.684 16.016

X. Vĩnh Nhuận H. Châu Thành An Giang 30619 892 89 3.821 3.242 6.775 21.965

X. Vĩnh Thành H. Châu Thành An Giang 30625 892 89 2.585 2.090 7.474 15.622

X. An Thạnh

Trung H. Chợ Mới An Giang 30670 893 89 3.216 2.224 7.960 17.700

Page 10: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 10

Tt. Chợ Mới H. Chợ Mới An Giang 30628 893 89 308 20 8.829 174

X. Hòa An H. Chợ Mới An Giang 30679 893 89 1.894 976 7.402 7.227

X. Hòa Bình H. Chợ Mới An Giang 30676 893 89 2.246 1.050 7.776 8.163

X. Hội An H. Chợ Mới An Giang 30673 893 89 2.300 757 7.895 5.973

X. Kiến An H. Chợ Mới An Giang 30634 893 89 2.518 818 7.866 6.436

X. Kiến Thành H. Chợ Mới An Giang 30649 893 89 2.268 1.427 7.975 11.382

X. Long Điền A H. Chợ Mới An Giang 30640 893 89 1.815 876 7.626 6.677

X. Long Điền B H. Chợ Mới An Giang 30646 893 89 1.788 1.017 7.503 7.627

X. Long Giang H. Chợ Mới An Giang 30661 893 89 1.899 1.010 7.449 7.520

X. Long Kiến H. Chợ Mới An Giang 30664 893 89 1.639 905 7.546 6.830

X. Mỹ An H. Chợ Mới An Giang 30655 893 89 1.259 125 7.559 943

X. Mỹ Hội

Đông H. Chợ Mới An Giang 30637 893 89 2.849 1.312 7.036 9.230

Tt. Mỹ Luông H. Chợ Mới An Giang 30631 893 89 944 361 8.602 3.101

X. Nhơn Mỹ H. Chợ Mới An Giang 30658 893 89 3.090 1.544 7.279 11.242

X. Tấn Mỹ H. Chợ Mới An Giang 30643 893 89 2.750 23 7.784 177

P. Bình Đức TP. Long Xuyên An Giang 30289 883 89 1.149 582 7.578 4.409

P. Bình Khánh TP. Long Xuyên An Giang 30292 883 89 647 259 7.336 1.903

X. Mỹ Hòa TP. Long Xuyên An Giang 30307 883 89 1.641 893 7.410 6.617

X. Mỹ Hoà

Hưng TP. Long Xuyên An Giang 30313 883 89 2.032 425 7.533 3.204

X. Mỹ Khánh TP. Long Xuyên An Giang 30310 883 89 941 621 7.658 4.758

P. Mỹ Phước TP. Long Xuyên An Giang 30295 883 89 411 58 6.947 401

P. Mỹ Quý TP. Long Xuyên An Giang 30298 883 89 479 155 7.505 1.161

P. Mỹ Thạnh TP. Long Xuyên An Giang 30304 883 89 1.558 829 7.312 6.060

P. Mỹ Thới TP. Long Xuyên An Giang 30301 883 89 2.109 1.508 7.475 11.274

X. Bình Thạnh

Đông H. Phú Tân An Giang 30454 888 89 1.535 743 7.412 5.509

Tt. Chợ Vàm H. Phú Tân An Giang 30409 888 89 1.703 828 8.189 6.780

X. Hiệp Xương H. Phú Tân An Giang 30442 888 89 2.302 1.995 7.508 14.981

X. Hoà Lạc H. Phú Tân An Giang 30430 888 89 2.717 1.919 7.750 14.872

X. Long Hoà H. Phú Tân An Giang 30415 888 89 845 529 7.761 4.106

X. Long Sơn H. Phú Tân An Giang 30412 888 89 1.358 974 7.053 6.868

X. Phú An H. Phú Tân An Giang 30436 888 89 2.167 1.551 7.107 11.021

X. Phú Bình H. Phú Tân An Giang 30445 888 89 2.277 1.667 7.375 12.297

X. Phú Hiệp H. Phú Tân An Giang 30424 888 89 1.851 1.317 7.687 10.127

X. Phú Hưng H. Phú Tân An Giang 30451 888 89 1.566 1.159 7.614 8.824

X. Phú Lâm H. Phú Tân An Giang 30421 888 89 1.486 1.051 7.658 8.046

X. Phú Long H. Phú Tân An Giang 30418 888 89 1.739 1.460 8.035 11.731

Tt. Phú Mỹ H. Phú Tân An Giang 30406 888 89 786 302 7.506 2.265

X. Phú Thành H. Phú Tân An Giang 30433 888 89 2.187 1.898 7.750 14.713

X. Phú Thạnh H. Phú Tân An Giang 30427 888 89 2.730 2.402 7.689 18.467

X. Phú Thọ H. Phú Tân An Giang 30448 888 89 1.740 1.337 7.017 9.382

X. Phú Xuân H. Phú Tân An Giang 30439 888 89 1.836 1.553 7.570 11.753

X. Tân Hòa H. Phú Tân An Giang 30457 888 89 1.006 667 7.859 5.245

X. Tân Trung H. Phú Tân An Giang 30460 888 89 828 160 7.515 1.200

X. Châu Phong H. Tân Châu An Giang 30397 887 89 1.773 1.081 7.366 7.964

Page 11: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 11

X. Lê Chánh H. Tân Châu An Giang 30403 887 89 1.676 1.393 7.646 10.651

X. Long An H. Tân Châu An Giang 30391 887 89 1.587 916 7.756 7.105

X. Long Phú H. Tân Châu An Giang 30394 887 89 1.034 602 7.439 4.481

X. Phú Lộc H. Tân Châu An Giang 30379 887 89 2.326 1.988 7.738 15.382

X. Phú Vĩnh H. Tân Châu An Giang 30400 887 89 1.771 1.292 7.511 9.706

X. Tân An H. Tân Châu An Giang 30388 887 89 1.435 783 7.737 6.060

Tt. Tân Châu H. Tân Châu An Giang 30376 887 89 567 140 8.165 1.143

X. Tân Thạnh H. Tân Châu An Giang 30387 887 89 1.282 898 7.672 6.887

X. Vĩnh Hòa H. Tân Châu An Giang 30385 887 89 2.115 775 7.281 5.643

X. Vĩnh Xương H. Tân Châu An Giang 30382 887 89 1.407 464 7.404 3.434

X. AnBình H. Thoại Sơn An Giang 30692 894 89 4.396 3.579 7.184 25.709

X. Bình Thành H. Thoại Sơn An Giang 30724 894 89 2.753 2.409 7.259 17.484

X. Định Mỹ H. Thoại Sơn An Giang 30706 894 89 3.678 3.454 7.997 27.620

X. Định Thành H. Thoại Sơn An Giang 30709 894 89 3.567 3.016 7.860 23.709

X. Mỹ Phú

Đông H. Thoại Sơn An Giang 30712 894 89 3.103 2.762 7.222 19.951

Tt. Núi Sập H. Thoại Sơn An Giang 30682 894 89 952 481 7.928 3.816

Tt. Óc Eo H. Thoại Sơn An Giang 30688 894 89 1.180 554 7.118 3.942

Tt. Phú Hoà H. Thoại Sơn An Giang 30685 894 89 708 357 7.625 2.725

X. Phú Thuận H. Thoại Sơn An Giang 30700 894 89 3.127 2.728 7.692 20.985

X. Tây Phú H. Thoại Sơn An Giang 30691 894 89 5.146 4.249 7.362 31.279

X. Thoại Giang H. Thoại Sơn An Giang 30721 894 89 2.873 2.512 7.458 18.730

X. Vĩnh Chánh H. Thoại Sơn An Giang 30703 894 89 3.838 3.454 7.663 26.472

X. Vĩnh Khánh H. Thoại Sơn An Giang 30718 894 89 3.261 2.787 7.792 21.713

X. Vĩnh Phú H. Thoại Sơn An Giang 30694 894 89 3.668 3.078 7.073 21.772

X. Vĩnh Trạch H. Thoại Sơn An Giang 30697 894 89 2.067 1.434 7.779 11.152

X. Vọng Đông H. Thoại Sơn An Giang 30715 894 89 1.468 1.261 6.990 8.812

X. Vọng Thê H. Thoại Sơn An Giang 30727 894 89 1.058 865 7.134 6.169

X. An Cư H. Tịnh Biên An Giang 30526 890 89 4.201 1.374 7.821 10.744

X. An Hảo H. Tịnh Biên An Giang 30538 890 89 5.320 1.780 7.239 12.885

X. An Nông H. Tịnh Biên An Giang 30529 890 89 3.230 2.418 7.442 17.998

X. An Phú H. Tịnh Biên An Giang 30514 890 89 2.164 198 7.180 1.420

Tt. Chi Lăng H. Tịnh Biên An Giang 30505 890 89 653 149 4.533 676

Tt. Nhà Bàng H. Tịnh Biên An Giang 30502 890 89 600 85 7.147 605

X. Nhơn Hưng H. Tịnh Biên An Giang 30511 890 89 1.965 1.329 7.056 9.377

X. Núi Voi H. Tịnh Biên An Giang 30508 890 89 1.410 1.080 7.429 8.025

X. Tân Lập H. Tịnh Biên An Giang 30541 890 89 2.974 2.615 7.315 19.129

X. Tân Lợi H. Tịnh Biên An Giang 30535 890 89 3.130 1.593 7.717 12.289

X. Thới Sơn H. Tịnh Biên An Giang 30517 890 89 2.440 1.363 7.213 9.835

Tt. Tịnh Biên H. Tịnh Biên An Giang 30520 890 89 2.205 614 7.137 4.384

X. Văn Giáo H. Tịnh Biên An Giang 30523 890 89 2.689 1.125 7.742 8.707

X. Vĩnh Trung H. Tịnh Biên An Giang 30532 890 89 2.486 1.739 7.332 12.749

X. An Tức H. Tri Tôn An Giang 30577 891 89 2.778 1.710 7.169 12.263

Tt. Ba Chúc H. Tri Tôn An Giang 30547 891 89 1.879 539 7.091 3.819

X. Châu Lăng H. Tri Tôn An Giang 30562 891 89 3.243 1.684 7.548 12.708

X. Cô Tô H. Tri Tôn An Giang 30580 891 89 4.218 2.864 7.897 22.615

Page 12: Bản tin Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số ...118.70.181.16/RIICE/Bulletin/Bulletin MRD (VN) - 2017-05-20.pdf · Bản tin - Đồng bằng Sông

Bản tin RIICE là sản phẩm hợp tác giữa dự án RIICE Việt Nam, sarmap, Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế, và Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy

Sỹ. Dự án RIICE Việt Nam bao gồm Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) và Đại học Cần Thơ.

Bản tin - Đồng bằng Sông Cửu Long, Tháng 5 – 2017 Bản tin số 10 Trang 12

X. Lạc Quới H. Tri Tôn An Giang 30550 891 89 2.508 2.069 6.927 14.335

X. Lê Trì H. Tri Tôn An Giang 30553 891 89 2.677 1.278 6.979 8.922

X. Lương An

Trà H. Tri Tôn An Giang 30568 891 89 8.828 7.227 7.133 51.550

X. Lương Phi H. Tri Tôn An Giang 30565 891 89 4.115 1.920 7.123 13.676

X. Núi Tô H. Tri Tôn An Giang 30574 891 89 3.270 1.652 7.513 12.408

X. Ô Lâm H. Tri Tôn An Giang 30586 891 89 3.049 1.833 7.838 14.364

X. Tà Đảnh H. Tri Tôn An Giang 30571 891 89 5.044 3.817 7.638 29.155

X. Tân Tuyến H. Tri Tôn An Giang 30583 891 89 8.372 6.298 7.686 48.404

Tt. Tri Tôn H. Tri Tôn An Giang 30544 891 89 813 380 7.569 2.880

X. Vĩnh Gia H. Tri Tôn An Giang 30556 891 89 3.826 3.195 6.830 21.820

X. Vĩnh Phước H. Tri Tôn An Giang 30559 891 89 5.457 4.466 7.138 31.874

Nhìn chung, diện tích lúa Đông Xuân 2017 tại hai tỉnh An Giang và Đồng Tháp không có biến động lớn so

với cùng kỳ năm ngoái. Do thời tiết mưa sớm và nhiều nên năng suất lúa tại Đồng Tháp có sụt giảm so với năm 2016.

Tuy nhiên, năng suất lúa tại An Giang lại cao hơn một chút, cân bằng tổng sản lượng lúa thu hoạch trên toàn vùng.

Bản tin có sử dụng các thông tin từ mô hình theo dõi lúa của MAPscape-RICE, Oryza và dữ liệu thu nhận

được từ Sentinel-1A (thuộc sở hữu của Cộng đồng Châu Âu & do ESA vận hành). Bản đồ nền thuộc bản quyền của

©OpenStreetMap.