bẢn tin thÔng bÁo, dỰ bÁo vÀ cẢnh...

17
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034 Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected] BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÁNG 9 NĂM 2018 VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ HÀ NỘI, THÁNG 10/2018 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Upload: others

Post on 28-Dec-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội;

ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034 Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO

TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

THÁNG 9 NĂM 2018

VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

HÀ NỘI, THÁNG 10/2018

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Page 2: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

2

MỤC LỤC

I. Diễn biến tài nguyên nước dưới đất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ .................. 3

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ............................................................................. 3

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .......................................................................... 6

II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố................................ 10

II.1. Thành phố Đà Nẵng ............................................................................................ 10

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 10

II.2. Tỉnh Quảng Nam ................................................................................................. 11

II.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 11

II.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 13

II.3. Tỉnh Quảng Ngãi ................................................................................................. 14

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 14

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 16

Page 3: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

3

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện có các công trình quan trắc ở các tỉnh

Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa nước chính theo thứ

tự từ trên xuống gồm tầng chứa nước lỗ hổng Holocene (qh) và Pleistocene (qp). Trên

cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới đất, diễn biến tài nguyên nước dưới đất

được phân tích và đánh giá để dự báo cho tháng 10 và tháng 11 năm 2018. Kết quả

được thể hiện chi tiết như sau:

I. Diễn biến tài nguyên nước dưới đất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 so với tháng 8 có xu thế hạ với

17/22 công trình mực nước hạ, 4/22 công trình mực nước dâng và 1/22 công trình mực

nước dâng hạ không đáng kể (xem hình 1). Giá trị mực nước dâng cao nhất là 0,12m

tại phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà (QT1-QD) và hạ thấp nhất là 0,68m tại xã Bình

Minh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (QT3b-QN).

Trong tháng 9, mực nước trung bình tháng sâu nhất là 8,72m tại xã Phổ An,

huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi (QT9a-QN) và nông nhất là 1,09m tại TT. Hà Lam,

huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam (QT13a-QD).

#*

#*

#*

#*")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*#*

QT9-QD

QT1-QD

QT9a-QN

QT8a-QN

QT8a-QDQT7a-QD

QT6a-QN

QT6a-QD

QT5a-QN

QT5a-QD

QT3b-QN

QT3a-QD

QT15-QD

QT12-QD

QT16b-QDQT16a-QD

QT13a-QD

QT11a-QDQT10a-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

B×nh §Þnh108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)#* Dâng từ 0,05 đến 0,5") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến 1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-90 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 tầng qh

Page 4: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

4

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 so với cùng thời điểm 1 năm

có xu thế hạ và so với 4 năm trước có xu thế dâng được thể hiện chi tiết trong bảng 1,

2 và hình 2, 3.

Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

Tháng 9 8,72

Xã Phổ An, huyện

Đức Phổ, Quảng

Ngãi (QT9a-QN)

1,09

TT. Hà Lam, huyện

Thăng Bình, Quảng

Nam (QT13a-QD)

1 năm trước

(2017) 8,44

Xã Phổ An, huyện

Đức Phổ, Quảng

Ngãi (QT9a-QN)

1,36

TT. Hà Lam, huyện

Thăng Bình, Quảng

Nam (QT13a-QD)

4 năm trước

(2014) 8,84

Xã Phổ An, huyện

Đức Phổ, Quảng

Ngãi (QT9a-QN)

1,20

TT. Hà Lam, huyện

Thăng Bình, Quảng

Nam (QT13a-QD)

Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 9 so với cùng thời điểm các năm trước (m)

Thời gian

Xu

thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm trước

(2017) Hạ 0,78

Xã Đại Hiệp, huyện Đại

Lộc, Quảng Nam

(QT5a-QD)

0,33

Xã Duy Trung,

huyện Duy Xuyên,

Quảng Nam

(QT11a-QD)

4 năm trước

(2014) Dâng 0,64

Phường Cẩm Châu, TP

Hội An, Quảng Nam

(QT9-QD)

0,80

Xã Bình Minh,

huyện Thăng Bình,

Quảng Nam

(QT12-QD)

Error! Not a valid link.

Page 5: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

5

#*

#*

#*

#*

")

")

")

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*#*

QT9-QD

QT1-QD

QT9a-QN

QT8a-QN

QT8a-QDQT7a-QD

QT6a-QN

QT6a-QD

QT5a-QN

QT5a-QD

QT3b-QN

QT3a-QD

QT15-QD

QT12-QD

QT16b-QDQT16a-QD

QT13a-QD

QT11a-QDQT10a-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

B×nh §Þnh108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước tháng 9/2018

so với tháng 9/2017 (m)#* Dâng từ 0,05 đến 0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến 1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

0 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 so với cùng kỳ năm trước

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*QT9-QD

QT1-QD

QT9a-QN

QT8a-QN

QT8a-QDQT7a-QD

QT6a-QN

QT6a-QD

QT5a-QN

QT5a-QD

QT4a-QN

QT3b-QN

QT3a-QD

QT2b-QNQT2a-QN

QT15-QD

QT12-QD

QT16b-QDQT16a-QD

QT13a-QD

QT11a-QD

QT10a-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

B×nh §Þnh108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước tháng 9/2018

so với tháng 9/2014 (m)#* Dâng từ 0,5 đến 1,0#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến 1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

0 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 so với cùng kỳ 4 năm trước

Page 6: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

6

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10 có xu thế dâng so với thực

đo tháng 9 (xem hình 4), với 15/22 công trình mực nước dâng, 3/22 công trình mực

nước hạ và 4/22 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể.

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*")")

")")#*

#*

#*

QT9-QD

QT1-QD

QT9a-QN

QT8a-QN

QT8a-QDQT7a-QD

QT6a-QN

QT6a-QD

QT5a-QN

QT5a-QD

QT3b-QN

QT3a-QD

QT15-QD

QT12-QD

QT16b-QDQT16a-QD

QT13a-QD

QT11a-QDQT10a-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

B×nh §Þnh108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E1

5°4

5'0

"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Giá trị dự báo MNtháng 10

so với giá trị thực đo tháng 9 (m)#* Dâng từ 0,5 đến 1,0#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0,05 đến 0,5

0 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)0-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

Hình 4. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước tầng qh

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 so với tháng 8 có xu thế hạ, với

7/10 công trình có mực nước hạ, 1/10 công trình có mực nước dâng và 2/10 công trình

có mực nước hạ không đáng kể (xem hình 5). Giá trị mưc nước hạ thấp nhất là 0,20m

tại tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi (QT9b-QN). Giá trị mực nước

dâng cao nhất là 0,24m tại xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam (QT14-

QD).

Trong tháng 9, mực nước trung bình tháng sâu nhất là 8,45m tại xã Phổ An,

huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi (QT9b-QN) và nông nhất là 1,77m tại xã Bình Quý,

huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam (QT14-QD).

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 so với cùng thời điểm 1 năm

có xu thế hạ và so với 4 năm trước có xu thế dâng được thể hiện chi tiết trong bảng 3,

4 và hình 6, 7.

Page 7: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

7

#*

")

")

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*QT9b-QN

QT7b-QN

QT4b-QN

QT8b-QD

QT5b-QD

QT4a-QD

QT17-QD

QT14-QDQT13b-QD

QT11b-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)1-2

2-3

3-4

4-5

5-60 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 5. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 tầng qp

Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

Tháng 9 8,45

Xã Phổ An, huyện Đức

Phổ, Quảng Ngãi

(QT9b-QN)

1,77

Xã Bình Quý, huyện

Thăng Bình, Quảng

Nam (QT14-QD)

1 năm

trước

(2017)

8,51

Xã Phổ An, huyện Đức

Phổ, Quảng Ngãi

(QT9b-QN)

1,35

Xã Bình Quý, huyện

Thăng Bình, Quảng

Nam (QT14-QD)

4 năm

trước

(2014)

8,85

Xã Phổ An, huyện Đức

Phổ, Quảng Ngãi

(QT9b-QN)

1,75

Xã Tam Phước, huyện

Phú Ninh, Quảng Nam

(QT17-QD)

Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 9 so với cùng thời điểm các năm trước

Thời

gian

Xu

thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm

trước

(2017)

Hạ 1,18

Xã Tam Phú, TP Tam

Kỳ, Quảng Nam

(QT11b-QD)

0,36

Xã Đức Minh, huyện

Mộ Đức, Quảng Ngãi

(QT7b-QN)

4 năm

trước

(2014)

Dâng 0,06

Xã Tam Phước, huyện

Phú Ninh, Quảng

Nam (QT17-QD)

0,54

Xã Tam Phú, TP Tam

Kỳ, Quảng Nam

(QT11b-QD)

Page 8: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

8

#*

#*

#*

")

#*

#* #*

#*

#*

#*

QT9b-QN

QT7b-QN

QT4b-QN

QT8b-QD

QT5b-QD

QT4a-QD

QT17-QD

QT14-QD

QT13b-QD

QT11b-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước tháng 9/2018

so với tháng 9/2017 (m)#* Dâng từ 0,05 đến 0,5") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến <1,0#*

Hạ từ 1,0 đến <1,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)0-2

2-3

3-4

4-5

5-60 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 6. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 so với cùng kỳ năm trước

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

")

#*

QT9b-QN

QT7b-QN

QT4b-QN

QT8b-QD

QT5b-QD

QT4a-QD

QT17-QD

QT14-QDQT13b-QD

QT11b-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9/2018 so với tháng 9/2014 (m)

#* Dâng từ 0,5 đến 1,0

#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)0-2

2-3

3-4

4-5

5-60 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 7. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 so với cùng kỳ 4 năm trước

Page 9: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

9

Dự báo: Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10 so với thực đo tháng 9 có xu

thế hạ (xem hình 8), với 7/10 công trình có mực nước hạ, 2/10 công trình có mực nước

dâng không đáng kể và có 1/10 công trình có mực nước dâng.

#*

")

")

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*QT9b-QN

QT7b-QN

QT4b-QN

QT8b-QD

QT5b-QD

QT4a-QD

QT17-QD

QT14-QD

QT13b-QD

Qu¶ng Nam

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

TP.§µ N½ng

B×nh §Þnh

Thõa Thiªn - HuÕ

108°45'0"E

108°45'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Giá trị dự báo MN tháng 10

so với giá trị thực đo tháng 9 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5

0 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)0-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

Hình 8. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước tầng qp

Page 10: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

10

II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố

II.1. Thành phố Đà Nẵng

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi thành phố, diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 có một

công trình dâng 0,12m tại phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà (QT1-QD) và một công trình

hạ 0,08m tại phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn (QT3a-QD) (xem hình 9).

Mực nước trung bình tháng sâu nhất là 4,92m tại phường Hòa Quý, quận Ngũ

Hành Sơn (QT3a-QD) và nông nhất là 3,43m tại phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà

(QT1-QD).

#*

#*

QT1-QD

QT3a-QD

Qu¶ng Nam

TP.§µ N½ng

Thõa Thiªn - HuÕ

108°15'0"E

108°15'0"E

108°0'0"E

108°0'0"E

16

°15

'0"N

16

°15

'0"N

16

°0'0

"N

16

°0'0

"N

0 5 102.5 Km

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,5

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)0-2

2-3

3-4

4-5

Cewafo.gov.vn

Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước tầng qh tháng 9

Dự báo: Trong tháng 10 và tháng 11, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn

biến mực nước một số điểm đặc trưng (xem hình 10 và bảng 5).

3,0

4,0

5,0

6,0

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

1,5

2,5

3,5

4,5

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

a) Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn

(QT3a-QD)

b) Phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà

(QT1-QD)

Hình 10. Dự báo độ sâu mực nước tháng 10 và tháng 11 tầng qh

Page 11: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

11

Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn

(QT3a-QD)

Phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà

(QT1-QD) Mực nước

thực đo tháng

9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 5,02 4,96 4,40 3,38 3,21 2,55

12 5,03 4,90 4,14 3,22 3,16 2,40

18 5,00 4,81 3,75 3,22 3,12 2,33

24 4,99 4,72 3,63 3,29 3,12 2,22

30 5,02 4,62 3,86 3,20 2,90 2,15

TB 5,01 4,80 3,96 3,26 3,10 2,33

II.2. Tỉnh Quảng Nam

II.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 có xu thế

hạ so với tháng 8 (xem hình 11). Giá trị mực nước hạ thấp nhất là 0,35m tại xã Bình

Giang, huyện Thăng Bình (QT10a-QD). Giá trị mực nước dâng cao nhất là 0,10m tại

xã Tam Thăng, TP. Tam Kỳ (QT15-QD).

Mực nước trung bình tháng sâu nhất là 5,67m tại xã Bình Minh, huyện Thăng Bình

(QT12-QD) và nông nhất là 1,09m tại TT. Hà Lam, huyện Thăng Bình (QT13a-QD).

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT9-QD

QT8a-QD

QT7a-QD

QT6a-QDQT5a-QD

QT15-QD

QT12-QD

QT16b-QDQT16a-QD

QT13a-QD

QT11a-QD

QT10a-QD

Qu¶ng Nam

TP.§µ N½ng

Qu¶ng Ng·i

108°0'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)#* Dâng từ 0,05 đến 0,5") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0,05 đến 0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

0 105 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 11. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 tầng qh

Page 12: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

12

Dự báo: Trong tháng 10 và tháng 11, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 12 và bảng 6).

1,5

2,3

3,0

3,8

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

a) Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn

(QT6a-QD)

2,5

3,3

4,0

4,8

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

b) Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn

(QT8a-QD)

3,0

4,0

5,0

6,0

7,0

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

c) Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình

(QT12-QD)

1,0

2,5

4,0

5,5

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

d) Xã Tam Phú, TP Tam Kỳ

(QT16a-QD)

Hình 12. Dự báo độ sâu mực nước tháng 10 và tháng 11 tầng qh

Bảng 6. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn

(QT6a-QD)

Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn

(QT8a-QD)

Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 3,27 3,34 2,52 4,44 4,40 3,51

12 3,29 3,28 2,13 4,37 4,42 3,38

18 3,29 3,21 1,82 4,26 4,24 3,39

24 3,24 3,06 1,77 4,17 4,15 3,08

30 3,31 2,87 1,82 4,29 3,89 2,73

TB 3,28 3,15 2,01 4,31 4,22 3,22

Page 13: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

13

Ngày

Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình

(QT12-QD)

Xã Tam Phú, TP Tam Kỳ

(QT16a-QD) Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 4,81 5,88 5,58 4,74 4,56 3,30

12 5,87 5,77 5,27 4,61 4,20 2,68

18 5,70 5,79 4,93 4,48 4,10 2,06

24 5,75 5,76 4,38 4,46 4,02 1,59

30 5,88 5,73 3,57 4,56 3,85 1,52

TB 5,60 5,79 4,75 4,57 4,14 2,23

II.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 có xu thế

hạ so với tháng 8 (xem hình 13). Giá trị mưc nước hạ thấp nhất là 0,17m tại xã Tam

Phú, TP Tam Kỳ (QT11b-QD). Giá trị mực nước dâng cao nhất là 0,24m tại xã Bình

Quý, huyện Thăng Bình (QT14-QD).

Mực nước trung bình tháng sâu nhất là 5,27m tại xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc

(QT5b-QD) và nông nhất là 1,77m tại xã Bình Quý, huyện Thăng Bình (QT14-QD).

#*

")

")

#*#*

#*

#*

QT8b-QD

QT5b-QDQT4a-QD

QT17-QD

QT14-QD

QT13b-QD

QT11b-QDQu¶ng Nam

TP.§µ N½ng

Qu¶ng Ng·i

108°0'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

15

°45

'0"N

15

°45

'0"N

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-3

3-4

4-5

5-6

0 10 205 Km

Cewafo.gov.vn

Page 14: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

14

Hình 13. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 10 và tháng 11, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 14 và bảng 7).

1.0

1.5

2.0

2.5

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

a) Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn (QT4a-QD)

2,5

3,5

4,5

5,5

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

b) Xã Tam Phú, TP Tam Kỳ (QT11b-QD)

Hình 14. Dự báo độ sâu mực nước tháng 10 và tháng 11 tầng qp

Bảng 7. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn

(QT4a-QD)

Xã Tam Phú, TP Tam Kỳ

(QT11b-QD) Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 2,01 1,97 1,64 5,11 5,06 3,38

12 1,97 1,97 1,66 5,03 5,09 3,16

18 1,88 1,88 1,66 4,92 5,06 3,30

24 1,86 1,86 1,42 4,87 4,95 3,00

30 1,90 1,90 1,52 4,98 4,44 2,53

TB 1,92 1,92 1,58 4,98 4,92 3,07

II.3. Tỉnh Quảng Ngãi

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 có xu thế

hạ so với tháng 8 (xem hình 15).. Giá trị mực nước hạ thấp nhất là 0,68m tại xã Bình

Minh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (QT3b-QN).

Mực nước trung bình tháng sâu nhất là 8,72m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ

(QT9a-QN) và nông nhất là 1,97 tại xã Bình Thới, huyện Bình Sơn (QT2a-QN).

Dự báo: Trong tháng 10 và tháng 11, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 16 và bảng 8).

Page 15: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

15

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

QT9a-QN

QT8a-QN

QT6a-QNQT5a-QN

QT4a-QN

QT3b-QN

QT2b-QNQT2a-QN

Qu¶ng Ng·i

Qu¶ng Nam

Kon Tum108°45'0"E

108°45'0"E

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5#*

Hạ từ 0,5 đến 1,0

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

0 5 102.5 Km

Cewafo.gov.vn

Hình 15. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 tầng qh

1,0

2,0

3,0

4,0

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

a) Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh (QT4a-QN)

0,5

2,5

4,5

6,5

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

b) Xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi (QT5a-QN)

5,0

6,5

8,0

9,5

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

c) Xã Phổ An, huyện Đức Phổ (QT9a-QN)

0,0

1,0

2,0

3,0

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

d) Xã Bình Minh, huyện Bình Sơn (QT3b-QN)

Page 16: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

16

Hình 16. Dự báo độ sâu mực nước tháng 10 và tháng 11 tầng qh

Bảng 8. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh

(QT4a-QN)

Xã Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

(QT5a-QN) Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 3,50 3,31 2,00 4,37 4,93 4,02

12 3,53 3,29 1,76 4,40 4,59 3,61

18 3,45 3,14 1,70 4,40 4,02 2,68

24 3,33 2,64 1,62 4,58 3,92 1,73

30 3,36 2,42 1,52 4,84 3,90 0,93

TB 3,44 2,96 1,72 4,52 4,27 2,59

Ngày

Xã Phổ An, huyện Đức Phổ

(QT9a-QN)

Xã Bình Minh, huyện Bình Sơn

(QT3b-QN) Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 8,70 8,91 7,68 2,37 2,51 1,29

12 8,73 8,95 6,62 2,48 2,29 1,35

18 8,75 8,88 6,31 2,57 2,41 1,11

24 8,73 8,98 6,05 2,33 1,92 0,81

30 8,76 8,67 5,58 2,51 1,56 1,35

TB 8,73 8,88 6,45 2,45 2,14 1,18

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 9 có xu thế hạ so với tháng 8. Giá

trị mực nước hạ thấp nhất là 0,20m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ (QT9b-QN)

Mực nước trung bình tháng sâu nhất là 8,45m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ

(QT9b-QN) và nông nhất là 3,47m tại xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh (QT4b-QN).

Dự báo: Trong tháng 10 và tháng 11 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 18 và bảng 9).

Page 17: BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁOceviwrpi.gov.vn/FileStorage/Article/Document/namtrungbo...Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Các tầng chứa

17

#*

#*

#*QT9b-QN

QT7b-QN

QT4b-QN

Qu¶ng Ng·i

Kon Tum

Qu¶ng Nam

B×nh §Þnh

Gia Lai108°45'0"E

108°45'0"E

15

°0'0

"N

15

°0'0

"N

0 105 Km

Ü

Diễn biến mực nước

tháng 9 so với tháng 8 (m)

#*

Hạ từ 0,05 đến <0,5Cewafo.gov.vn

Hình 17. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 9 tầng qp

0,0

2,0

4,0

6,0

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

a) Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức (QT7b-QN)

4,0

6,0

8,0

10,0

6/8 20/8 3/9 17/9 1/10 15/10 29/10 12/11 26/11

Độ s

âu m

ực n

ướ

c (

m)

Thời gian (ngày/tháng)

MN thực đo MN dự báo

b) Xã Phổ An, huyện Đức Phổ (QT9b-QN)

Hình 18. Dự báo độ sâu mực nước tháng 10 và tháng 11 tầng qp

Bảng 9. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức

(QT7b-QN)

Xã Phổ An, huyện Đức Phổ

(QT9b-QN) Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 9

Mực nước dự báo

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11

6 5,21 5,31 2,89 8,44 8,57 7,35

12 5,25 5,32 2,18 8,47 8,61 6,09

18 5,21 5,25 2,13 8,48 8,50 5,93

24 5,17 4,80 1,42 8,45 8,34 5,42

30 5,24 4,47 1,33 8,47 8,00 4,92

TB 5,22 5,03 1,99 8,46 8,40 5,94