bẢng mà dvkt theothÔng tƯ liÊn tỊch 04/2012/ttlt...
TRANSCRIPT
STT NỘI DUNG Mã Hóa GHI CHÚ
Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
Việc xác định và tính số
lần khám bệnh thực hiện
theo quy định của Bộ Y
tế.
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.A1.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.A1.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.A1.3
4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân
hạng, các phòng khám đa khu vựcTT04.A1.4
5 Trạm y tế xã TT04.A1.5
A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) TT04.A2Chỉ áp dụng đối với hội
chẩn liên viện
A3Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không
kể xét nghiệm, X-quang)TT04.A3
A4Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức
khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)TT04.A4
A5Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao
độngTT04.A5
Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh:
B1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi
phí máy thở nếu cóTT04.B1
áp dụng đối với bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng
I, hạng II
B2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi
phí sử dụng máy thở nếu có)
Giá ngày giường điều trị
tại Phần B Phụ lục này
tính cho 01 người/01
ngày giường điều trị.
Trường hợp phải nằm
ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu
tối đa 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người
trở lên thì chỉ được thu
tối đa 30% mức thu ngày
giường điều trị nội trú đã
được cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền phê
duyệt.
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B2.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B2.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B2.3
4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B2.4
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3.1
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học;
Nội tiết;
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.1.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.1.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.1.3
4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.1.4
BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Kèm theo công văn số 829 /BHXH-NVGĐ 1 ngày 27/03/2014 của Bảo hiểm xã hội TP. Hồ Chí Minh)
Page 1
B3.2
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-
Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không
mổ.
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.2.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.2.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.2.3
4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.2.4
B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.3.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.3.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.3.3
4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.3.4
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.1.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.1.2
B4.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -
70% diện tích cơ thể;
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.2.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.2.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B4.2.3
B4.3Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%
diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.3.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.3.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B4.3.3
B4.4Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới
30% diện tích cơ thể
1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.4.1
2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.4.2
3 Bệnh viện hạng III TT04.B4.4.3
4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B4.4.4
B5 Các phòng khám đa khoa khu vực TT04.B5
B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã TT04.B6
Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét
nghiệm:
C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh
C1.1 SIÊU ÂM
1 Siêu âm TT04.C1.1.1
2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) TT04.C1.1.2
3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản TT04.C1.1.3
4Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng
động mạch vành FFR TT04.C1.1.4
Chưa bao gồm bộ đầu
dò siêu âm, bộ dụng cụ
đo dự trữ lưu lượng
động mạch vành và các
dụng cụ để đưa vào lòng
mạch
C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.1 Chụp X-quang các chi
1 Các ngón tay hoặc ngón chân TT04.C1.2.1.1
Page 2
2
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (một tư thế)
TT04.C1.2.1.2
3
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (hai tư thế)
TT04.C1.2.1.3
4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) TT04.C1.2.1.4
5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) TT04.C1.2.1.5
6Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (một tư thế)TT04.C1.2.1.6
7Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (hai tư thế)TT04.C1.2.1.7
8 Khung chậu TT04.C1.2.1.8
C1.2.2 Chụp X-quang vùng đầu
1 Xương sọ (một tư thế) TT04.C1.2.2.1
2 Xương chũm, mỏm châm TT04.C1.2.2.2
3 Xương đá (một tư thế) TT04.C1.2.2.3
4 Khớp thái dương-hàm TT04.C1.2.2.4
5 Chụp ổ răng TT04.C1.2.2.5
C1.2.3 Chụp X-quang cột sống
1 Các đốt sống cổ TT04.C1.2.3.1
2 Các đốt sống ngực TT04.C1.2.3.2
3 Cột sống thắt lưng-cùng TT04.C1.2.3.3
4 Cột sống cùng-cụt TT04.C1.2.3.4
5 Chụp 2 đoạn liên tục TT04.C1.2.3.5
6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối TT04.C1.2.3.6
C1.2.4 Chụp X-quang vùng ngực
1 Tim phổi thẳng TT04.C1.2.4.1
2 Tim phổi nghiêng TT04.C1.2.4.2
3 Xương ức hoặc xương sườn TT04.C1.2.4.3
C1.2.5Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và
đường mật
1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị TT04.C1.2.5.1
2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) TT04.C1.2.5.2
3Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm
thuốc cản quangTT04.C1.2.5.3
4 Chụp bụng không chuẩn bị TT04.C1.2.5.4
5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5
6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.6
7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang TT04.C1.2.5.7
C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X-quang khác
1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) TT04.C1.2.6.1
2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc TT04.C1.2.6.2
3 Chụp vòm mũi họng TT04.C1.2.6.3
4 Chụp ống tai trong TT04.C1.2.6.4
5 Chụp họng hoặc thanh quản TT04.C1.2.6.5
6Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
quang)TT04.C1.2.6.6
7Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản
quang)TT04.C1.2.6.7
Page 3
8Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ,
động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)TT04.C1.2.6.8
Bao gồm toàn bộ chi phí
chụp, chưa tính can
thiệp
9Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim
dưới DSATT04.C1.2.6.9
10Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh,
động mạch vành) dưới DSA TT04.C1.2.6.10
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để
can thiệp: bóng, stent,
các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
11Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới
DSA TT04.C1.2.6.11
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để
can thiệp: bóng, stent,
các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
12
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới
DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
TT04.C1.2.6.12
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để
can thiệp: bóng, stent,
các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
13
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới
DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh
mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC),
thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp
mạch, lấy huyết khối...)
TT04.C1.2.6.13
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để
can thiệp: bóng, stent,
các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật,
hút huyết khối.
14
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các
tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
TT04.C1.2.6.14
(Chưa bao gồm vật tư
tiêu hao đặc biệt: Kim
chọc, xi măng, các vật
liệu bơm, chất gây tắc)
15
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các
tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày
qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ
thận…) dưới DSA
TT04.C1.2.6.15
Chưa bao gồm kim
chọc, bóng nong, bộ
nong, stent, các sonde
dẫn, các dây dẫn, ống
thông.
16 Chụp X-quang số hóa 1 phim TT04.C1.2.6.16
17 Chụp X-quang số hóa 2 phim TT04.C1.2.6.17
18 Chụp X-quang số hóa 3 phim TT04.C1.2.6.18
19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa TT04.C1.2.6.19
20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) TT04.C1.2.6.20
21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) TT04.C1.2.6.21
22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.6.22
23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.6.23
24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang TT04.C1.2.6.24
25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang TT04.C1.2.6.25
Page 4
26 Chụp PET/CT TT04.C1.2.6.26Bao gồm cả thuốc cản
quang
27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị TT04.C1.2.6.27Bao gồm cả thuốc cản
quang
28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy TT04.C1.2.6.28Bao gồm cả thuốc cản
quang
29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên TT04.C1.2.6.29Bao gồm cả thuốc cản
quang
C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
1 Thông đái TT04.C2.1 Bao gồm cả sonde
2 Thụt tháo phân TT04.C2.2
3 Chọc hút hạch hoặc u TT04.C2.3Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
4 Chọc hút tế bào tuyến giáp TT04.C2.4
5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi TT04.C2.5
6 Chọc rửa màng phổi TT04.C2.6
7 Chọc hút khí màng phổi TT04.C2.7
8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi TT04.C2.8
9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) TT04.C2.9
10 Nong niệu đạo và đặt thông đái TT04.C2.10 Bao gồm cả Sonde
11Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2
(tính cho 1-5 thương tổn)TT04.C2.11
12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) TT04.C2.12
13Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc
mạc)TT04.C2.13
14Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân
phúc mạc)TT04.C2.14
15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) TT04.C2.15
16 Sinh thiết da TT04.C2.16
17 Sinh thiết hạch, u TT04.C2.17
18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) TT04.C2.18
19 Sinh thiết màng phổi TT04.C2.19Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng TT04.C2.20
21 Nội soi ổ bụng TT04.C2.21
22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết TT04.C2.22Bao gồm cả kim sinh
thiết
23Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh
thiếtTT04.C2.23
24Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh
thiết.TT04.C2.24
25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết TT04.C2.25
26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết TT04.C2.26
27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết TT04.C2.27
28 Nội soi trực tràng có sinh thiết TT04.C2.28
29 Nội soi bàng quang không sinh thiết TT04.C2.29
30 Nội soi bàng quang có sinh thiết TT04.C2.30
31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… TT04.C2.31Bao gồm cả chi phí kìm
gắp dùng nhiều lần
32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê TT04.C2.32
33Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá
30 lần trong một đợt điều trị)TT04.C2.33
34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu TT04.C2.34 Bao gồm cả ống kendan
35 Mở khí quản TT04.C2.35 Bao gồm cả Canuyn
Page 5
36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm TT04.C2.36Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản TT04.C2.37Bao gồm cả chi phí dây
dẫn dùng nhiều lần
38Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú,
áp xe, các tổn thương khác)TT04.C2.38
39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng TT04.C2.39Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng TT04.C2.40Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
41 Thở máy (01 ngày điều trị) TT04.C2.41
42 Đặt nội khí quản TT04.C2.42
43Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF
ON - LINE)TT04.C2.43
44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn TT04.C2.44Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần
45Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi,
xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)TT04.C2.45
46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm TT04.C2.46Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
47Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu
âmTT04.C2.47
48Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng
dẫn của siêu âmTT04.C2.48
49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương TT04.C2.49Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần
50Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc
hút tủy)TT04.C2.50
Kim chọc hút tủy tính
theo thực tế sử dụng
51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ TT04.C2.51Bao gồm cả kim chọc
hút tủy dùng nhiều lần
52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết TT04.C2.52
53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật TT04.C2.53
54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp TT04.C2.54
55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi TT04.C2.55Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) TT04.C2.56
57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm TT04.C2.57
58Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi
tínhTT04.C2.58
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp
vi tính và chưa tính
thuốc cản quang
59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) TT04.C2.59
Y Học DÂN TộC- PHụC HồI CHứC NĂNG
60 Chôn chỉ (cấy chỉ) TT04.C2.60
61 Châm (các phương pháp châm) TT04.C2.61
62 Điện châm TT04.C2.62
63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) TT04.C2.63
64 Xoa bóp bấm huyệt TT04.C2.64
65 Hồng ngoại TT04.C2.65
66 Điện phân TT04.C2.66
67 Sóng ngắn TT04.C2.67
68 Laser châm TT04.C2.68
69 Tử ngoại TT04.C2.69
70 Điện xung TT04.C2.70
71 Tập vận động toàn thân (30 phút) TT04.C2.71
72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) TT04.C2.72
Page 6
73 Siêu âm điều trị TT04.C2.73
74 Điện từ trường TT04.C2.74
75 Bó Farafin TT04.C2.75
76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) TT04.C2.76
77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp TT04.C2.77
C3CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
KHOA
C3.1 Ngoại khoa
1 Cắt chỉ TT04.C3.1.1
2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm TT04.C3.1.2
3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm TT04.C3.1.3
4Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50
cmTT04.C3.1.4
5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng TT04.C3.1.5
6Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm
nhiễm trùngTT04.C3.1.6
7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng TT04.C3.1.7
8Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương
chậuTT04.C3.1.8
9 Tháo bột khác TT04.C3.1.9
10Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0
cm TT04.C3.1.10
11Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0
cm TT04.C3.1.11
12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm TT04.C3.1.12
13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm TT04.C3.1.13
14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da TT04.C3.1.14
15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu TT04.C3.1.15
16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte TT04.C3.1.16
17 Cắt phymosis TT04.C3.1.17
18 Thắt các búi trĩ hậu môn TT04.C3.1.18
19Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
(bột tự cán)TT04.C3.1.19
20Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
(bột liền)TT04.C3.1.20
21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) TT04.C3.1.21
22 Nắn trật khớp vai (bột liền) TT04.C3.1.22
23Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột
tự cán)TT04.C3.1.23
24Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột
liền)TT04.C3.1.24
25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) TT04.C3.1.25
26 Nắn trật khớp háng (bột liền) TT04.C3.1.26
27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) TT04.C3.1.27
28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) TT04.C3.1.28
29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) TT04.C3.1.29
30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) TT04.C3.1.30
31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) TT04.C3.1.31
32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) TT04.C3.1.32
33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) TT04.C3.1.33
34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) TT04.C3.1.34
Page 7
35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) TT04.C3.1.35
36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) TT04.C3.1.36
37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) TT04.C3.1.37
38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) TT04.C3.1.38
39
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
TT04.C3.1.39
40Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)TT04.C3.1.40
41 Đặt và thăm dò huyết động TT04.C3.1.41
Bao gồm cả catheter
Swan granz, bộ phận
nhận cảm áp lực
C3.2 sản phụ khoa
1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết TT04.C3.2.1
2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ TT04.C3.2.2
3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm TT04.C3.2.3
4 Đỡ đẻ ngôi ngược TT04.C3.2.4
5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên TT04.C3.2.5
6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa TT04.C3.2.6
7 Soi cổ tử cung TT04.C3.2.7
8 Soi ối TT04.C3.2.8
9Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt
hoặc laser TT04.C3.2.9
10 Chích apxe tuyến vú TT04.C3.2.10
11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung TT04.C3.2.11
12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu TT04.C3.2.12
13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên TT04.C3.2.13
14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) TT04.C3.2.14
15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc TT04.C3.2.15
16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc TT04.C3.2.16
C3.3 Mắt
1 Đo nhãn áp TT04.C3.3.1
2 Đo Javal TT04.C3.3.2
3 Đo thị trường, ám điểm TT04.C3.3.3
4 Thử kính loạn thị TT04.C3.3.4
5 Soi đáy mắt TT04.C3.3.5
6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt TT04.C3.3.6 Chưa tính thuốc tiêm
7 Tiêm dưới kết mạc một mắt TT04.C3.3.7 Chưa tính thuốc tiêm
8 Thông lệ đạo một mắt TT04.C3.3.8
9 Thông lệ đạo hai mắt TT04.C3.3.9
10 Chích chắp/ lẹo TT04.C3.3.10
11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt TT04.C3.3.11
12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) TT04.C3.3.12
13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) TT04.C3.3.13
14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê TT04.C3.3.14 Chưa tính chi phí màng
ối
15 Mổ quặm 1 mi - gây tê TT04.C3.3.15
Các dịch vụ từ 14 đến
29 mục C3.3 đã bao
gồm cả chi phí dao tròn
dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại.
16 Mổ quặm 2 mi - gây tê TT04.C3.3.16
17 Mổ quặm 3 mi - gây tê TT04.C3.3.17
18 Mổ quặm 4 mi - gây tê TT04.C3.3.18
Page 8
19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê TT04.C3.3.19
20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê TT04.C3.3.20
21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê TT04.C3.3.21
22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê TT04.C3.3.22
23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) TT04.C3.3.23
24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) TT04.C3.3.24
25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê TT04.C3.3.25 Chưa tính chi phí màng
ối
26 Mổ quặm 1 mi - gây mê TT04.C3.3.26
27 Mổ quặm 2 mi - gây mê TT04.C3.3.27
28 Mổ quặm 3 mi - gây mê TT04.C3.3.28
29 Mổ quặm 4 mi - gây mê TT04.C3.3.29
C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) TT04.C3.4.1
2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) TT04.C3.4.2
3 Cắt Amiđan (gây tê) TT04.C3.4.3
4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) TT04.C3.4.4
5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) TT04.C3.4.5
6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản TT04.C3.4.6
7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) TT04.C3.4.7
8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê TT04.C3.4.8
9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê TT04.C3.4.9
10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng TT04.C3.4.10
11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm TT04.C3.4.11
12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng TT04.C3.4.12
13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê TT04.C3.4.13
14 Nội soi cắt polype mũi gây tê TT04.C3.4.14
15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê TT04.C3.4.15
16 Nạo VA gây mê TT04.C3.4.16
17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng TT04.C3.4.17
18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm TT04.C3.4.18
19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng TT04.C3.4.19
20 Nội soi cắt polype mũi gây mê TT04.C3.4.20
21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) TT04.C3.4.21
22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) TT04.C3.4.22
23 Cắt Amiđan (gây mê) TT04.C3.4.23
24 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) TT04.C3.4.24 Bao gồm cả Comblator
25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) TT04.C3.4.25
26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê TT04.C3.4.26
27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê TT04.C3.4.27
28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer TT04.C3.4.28 Cả chi phí dao Hummer
C3.5 RĂNG HÀM MẶT
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa TT04.C3.5.1.1
2 Nhổ răng số 8 bình thường TT04.C3.5.1.2
3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm TT04.C3.5.1.3
4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm TT04.C3.5.1.4
5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm TT04.C3.5.1.5
6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) TT04.C3.5.1.6
C3.5.2 Răng giả tháo lắp
7 Một răng TT04.C3.5.2.7
Từ 02 răng trở lên mỗi
răng cộng thêm 50.000
đồng tiền phí gửi labo
C3.5.3 Răng giả cố định
Page 9
8 Răng chốt đơn giản TT04.C3.5.3.8
9 Mũ chụp nhựa TT04.C3.5.3.9
10 Mũ chụp kim loại TT04.C3.5.3.10
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm TT04.C3.5.4.11
12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm TT04.C3.5.4.12
13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm TT04.C3.5.4.13
14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm TT04.C3.5.4.14
C4 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy
định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử
dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Khi quy định mức thu
phải chi tiết theo từng
phẫu thuật, thủ thuật.
C4.1 Phẫu thuật
1 Phẫu thuật loại Đặc biệt TT04.C4.1PT.1
2 Phẫu thuật loại I TT04.C4.1PT.2
3 Phẫu thuật loại II TT04.C4.1PT.3
4 Phẫu thuật loại III TT04.C4.1PT.4
C4.1 Thủ thuật
5 Thủ thuật loại Đặc biệt TT04.C4.1TT.5
6 Thủ thuật loại I TT04.C4.1TT.6
7 Thủ thuật loại II TT04.C4.1TT.7
8 Thủ thuật loại III TT04.C4.1TT.8
C5 XÉT NGHIỆM
C5.1 Xét nghiệm huyết học-miễn dịch
1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) TT04.C5.1HH.1
2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) TT04.C5.1HH.2
3Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp
thủ công)TT04.C5.1HH.3
4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) TT04.C5.1HH.4
5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) TT04.C5.1HH.5
6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) TT04.C5.1HH.6
7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu TT04.C5.1HH.7
8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) TT04.C5.1HH.8
9Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấyTT04.C5.1HH.9
10Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để
truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầuTT04.C5.1HH.10
11Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để
truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngTT04.C5.1HH.11
12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động TT04.C5.1HH.12
13
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có
sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối
hồng cầu, bạch cầu
TT04.C5.1HH.13
14
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có
sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
TT04.C5.1HH.14
15Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đáTT04.C5.1HH.15
16Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu
RhTT04.C5.1HH.16
17 Tìm tế bào Hargraves TT04.C5.1HH.17
18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) TT04.C5.1HH.18
19 Co cục máu đông TT04.C5.1HH.19
Page 10
20 Thời gian Howell TT04.C5.1HH.20
21 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) TT04.C5.1HH.21Bao gồm cả pin và cup,
kaolin
22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) TT04.C5.1HH.22
23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp TT04.C5.1HH.23
24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công TT04.C5.1HH.24
25Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động,
tự độngTT04.C5.1HH.25
26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương TT04.C5.1HH.26
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy
xương
27 Xét nghiệm tế bào hạch TT04.C5.1HH.27Không bao gồm thủ
thuật chọc hút hạch
28 Nhuộm Peroxydase (MPO) TT04.C5.1HH.28
29 Nhuộm sudan den TT04.C5.1HH.29
30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu TT04.C5.1HH.30
31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf TT04.C5.1HH.31
32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) TT04.C5.1HH.32
33 Xác định BACTURATE trong máu TT04.C5.1HH.33
34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) TT04.C5.1HH.34
35 Định lượng Ca++ máu TT04.C5.1HH.35
36
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline;
Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
TT04.C5.1HH.36
37 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh TT04.C5.1HH.37
38
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp
hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze
kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
TT04.C5.1HH.38
39
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid
toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-
cholestrol hoặc LDL - cholestrol
TT04.C5.1HH.39
40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) TT04.C5.1HH.40
41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) TT04.C5.1HH.41
42Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp
thủ côngTT04.C5.1HH.42
43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh TT04.C5.1HH.43
44 Phản ứng cố định bổ thể TT04.C5.1HH.44
45Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine
bất thường hoặc các chất khácTT04.C5.1HH.45
46Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự
động hoàn toàn)TT04.C5.1HH.46 Cho tất cả các thông số
47
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc
yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố
XI)
TT04.C5.1HH.47 Giá cho mỗi yếu tố
48
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định
lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định
lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
TT04.C5.1HH.48 Giá cho mỗi yếu tố
49Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính
yếu tố IX TT04.C5.1HH.49 Giá cho mỗi yếu tố
50Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng
nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) TT04.C5.1HH.50 Giá cho mỗi yếu tố
51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) TT04.C5.1HH.51
52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen TT04.C5.1HH.52Giá cho mỗi chất kích
tập
53Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/
ArachidonicAcide/ thrombin TT04.C5.1HH.53 Giá cho mỗi yếu tố
Page 11
54 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) TT04.C5.1HH.54Bao gồm cả môi trường
nuôi cấy tủy xương
55
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng
một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/
Scangel);
TT04.C5.1HH.55
56Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu
gắn từ trên máy bán tự động)TT04.C5.1HH.56
57Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu
gắn từ trên máy bán tự động)TT04.C5.1HH.57
58
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,
C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm
pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
TT04.C5.1HH.58
59Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp
gelcard/ScangelTT04.C5.1HH.59
60Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng
cầu gắn từTT04.C5.1HH.60
Một số xét nghiệm khác
1 Pro-calcitonin TT04.C5.1K.1
2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) TT04.C5.1K.2
3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) TT04.C5.1K.3
4 SCC TT04.C5.1K.4
5 PRO-GRT TT04.C5.1K.5
6 Tacrolimus TT04.C5.1K.6
7 PLGF TT04.C5.1K.7
8 SFLT1 TT04.C5.1K.8
9 Đường máu mao mạch TT04.C5.1K.9
10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu TT04.C5.1K.10
11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) TT04.C5.1K.11
12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương TT04.C5.1K.12Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy
Xét nghiệm hóa sinh
1 Testosteron TT04.C5.1HS.1
2 HbA1C TT04.C5.1HS.2
3 Điện di miễn dịch huyết thanh TT04.C5.1HS.3
4 Điện di protein huyết thanh TT04.C5.1HS.4
5 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) TT04.C5.1HS.5
6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) TT04.C5.1HS.6
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỄU
1 Định lượng Bacbiturate TT04.C5.2.1
2 Catecholamin niệu (HPLC) TT04.C5.2.2
3 Calci niệu TT04.C5.2.3
4 Phospho niệu TT04.C5.2.4
5 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu TT04.C5.2.5
6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu TT04.C5.2.6
7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis TT04.C5.2.7
8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu TT04.C5.2.8
9 Amylase niệu TT04.C5.2.9
10 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen TT04.C5.2.10
11Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng
phương pháp hóa học-miễn dịch TT04.C5.2.11
12 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén TT04.C5.2.12
13 Định lượng Oestrogen toàn phần TT04.C5.2.13
14 Định lượng Hydrocorticosteroid TT04.C5.2.14
15 Porphyrin: Định tính TT04.C5.2.15
Page 12
16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác TT04.C5.2.16
17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH TT04.C5.2.17
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
1 Tìm Bilirubin TT04.C5.3.1
2 Xác định Canxi, Phospho TT04.C5.3.2
3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase TT04.C5.3.3
4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân TT04.C5.3.4
5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính TT04.C5.3.5
C5.4
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch
âm đạo...)
Vi khuẫn - ký sinh trùng
1Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường
ruột)TT04.C5.4VK.1
2Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh
Methylen)TT04.C5.4VK.2
3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) TT04.C5.4VK.3
4 Kháng sinh đồ TT04.C5.4VK.4
5Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông
thườngTT04.C5.4VK.5
6Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông
thườngTT04.C5.4VK.6
7 Định lượng HBsAg TT04.C5.4VK.7
8 Anti-HBs định lượng TT04.C5.4VK.8
9 PCR chẩn đoán CMV TT04.C5.4VK.9
10 Do tải lượng CMV (ROCHE) TT04.C5.4VK.10
11 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 TT04.C5.4VK.11
12 RPR định tính TT04.C5.4VK.12
13 RPR định lượng TT04.C5.4VK.13
14 TPHA định tính TT04.C5.4VK.14
15 TPHA định lượng TT04.C5.4VK.15
Xét nghiệm tế bào
1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) TT04.C5.4TB.1
2Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số
lượng tế bàoTT04.C5.4TB.2
3 Công thức nhiễm sắc thể TT04.C5.4TB.3
Xét nghiệm dịch chọc dò
1 Protein dịch TT04.C5.4DCD.1
2 Glucose dịch TT04.C5.4DCD.2
3 Clo dịch TT04.C5.4DCD.3
4 Phản ứng Pandy TT04.C5.4DCD.4
5 Rivalta TT04.C5.4DCD.5
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
1Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Hemtoxylin EosinTT04.C5.4GP.1
2Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)TT04.C5.4GP.2
3Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm MucicarminTT04.C5.4GP.3
4Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Đỏ Công gôTT04.C5.4GP.4
Page 13
5Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Sudan IIITT04.C5.4GP.5
6Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Van Gie'sonTT04.C5.4GP.6
7Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Xanh AlcialTT04.C5.4GP.7
8Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Giem saTT04.C5.4GP.8
9Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương
pháp nhuộm PapanicolaouTT04.C5.4GP.9
10Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một
dấu ấn (Marker)TT04.C5.4GP.10
11Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho
bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh họcTT04.C5.4GP.11
12Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng
phương pháp cắt lạnh .TT04.C5.4GP.12
13Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm GomoriTT04.C5.4GP.13
14Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào
họcTT04.C5.4GP.14
15Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế
bào bằng kim nhỏ (FNA)TT04.C5.4GP.15
Xét nghiệm độc chất
16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất TT04.C5.4DC.16
17Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong
máu bằng máy AASTT04.C5.4DC.17
18Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước
tiểu bằng máy Express plussTT04.C5.4DC.18
19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý TT04.C5.4DC.19
20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu TT04.C5.4DC.20
21Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu
bằng máy sắc ký lỏng khối phổTT04.C5.4DC.21
22Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực
vật bằng sắc ký khí khối phổTT04.C5.4DC.22
23Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương
pháp sắc ký lớp mỏngTT04.C5.4DC.23
24 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu TT04.C5.4DC.24
25 Định lượng cấp NH3 trong máu TT04.C5.4DC.25
C6 THĂM DÕ CHỨC NĂNG
1 Điện tâm đồ TT04.C6.1
2 Điện não đồ TT04.C6.2
3 Lưu huyết não TT04.C6.3
4 Đo chức năng hô hấp TT04.C6.4
5Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức
năng gan TT04.C6.5
6Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza,
galactoza, lactoza)TT04.C6.6
7 Test thanh thải Creatinine TT04.C6.7
8 Test thanh thải Ure TT04.C6.8
9 Test dung nạp Glucagon TT04.C6.9
10 Thăm dò các dung tích phổi TT04.C6.10
11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography TT04.C6.11
C7CÁC THĂM DÕ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG
XẠ
Page 14
1
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc
FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin
niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
TT04.C7.1
2Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-
99m - V- DMSA hoặc với đồng vị képTT04.C7.2
3 Xạ hình tụy TT04.C7.3
4
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc
FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc
Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA
hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
TT04.C7.4
5
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA
15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
TT04.C7.5
6Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH
hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạTT04.C7.6
7 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép TT04.C7.7
8 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) TT04.C7.8
9 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) TT04.C7.9
10 Chụp SPECT CT TT04.C7.10
11 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ TT04.C7.11
Page 15