bẢng mà dvkt theothÔng tƯ liÊn tỊch 04/2012/ttlt...

15
STT NỘI DUNG Mã Hóa GHI CHÚ Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.A1.1 2 Bệnh viện hạng II TT04.A1.2 3 Bệnh viện hạng III TT04.A1.3 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực TT04.A1.4 5 Trạm y tế xã TT04.A1.5 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) TT04.A2 Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) TT04.A3 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) TT04.A4 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động TT04.A5 Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có TT04.B1 áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B2.1 2 Bệnh viện hạng II TT04.B2.2 3 Bệnh viện hạng III TT04.B2.3 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B2.4 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.1.1 2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.1.2 3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.1.3 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.1.4 BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 (Kèm theo công văn số 829 /BHXH-NVGĐ 1 ngày 27/03/2014 của Bảo hiểm xã hội TP. Hồ Chí Minh) Page 1

Upload: others

Post on 24-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

STT NỘI DUNG Mã Hóa GHI CHÚ

Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe

A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

Việc xác định và tính số

lần khám bệnh thực hiện

theo quy định của Bộ Y

tế.

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.A1.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.A1.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.A1.3

4Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân

hạng, các phòng khám đa khu vựcTT04.A1.4

5 Trạm y tế xã TT04.A1.5

A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) TT04.A2Chỉ áp dụng đối với hội

chẩn liên viện

A3Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không

kể xét nghiệm, X-quang)TT04.A3

A4Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức

khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)TT04.A4

A5Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao

độngTT04.A5

Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh:

B1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi

phí máy thở nếu cóTT04.B1

áp dụng đối với bệnh

viện hạng đặc biệt, hạng

I, hạng II

B2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi

phí sử dụng máy thở nếu có)

Giá ngày giường điều trị

tại Phần B Phụ lục này

tính cho 01 người/01

ngày giường điều trị.

Trường hợp phải nằm

ghép 02 người/01

giường thì chỉ được thu

tối đa 50%, trường hợp

nằm ghép từ 03 người

trở lên thì chỉ được thu

tối đa 30% mức thu ngày

giường điều trị nội trú đã

được cơ quan Nhà nước

có thẩm quyền phê

duyệt.

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B2.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B2.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B2.3

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B2.4

B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,

Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học;

Nội tiết;

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.1.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.1.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.1.3

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.1.4

BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

(Kèm theo công văn số 829 /BHXH-NVGĐ 1 ngày 27/03/2014 của Bảo hiểm xã hội TP. Hồ Chí Minh)

Page 1

Page 2: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-

Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không

mổ.

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.2.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.2.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.2.3

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.2.4

B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B3.3.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B3.3.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B3.3.3

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B3.3.4

B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

B4.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4

trên 70% diện tích cơ thể

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.1.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.1.2

B4.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -

70% diện tích cơ thể;

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.2.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.2.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B4.2.3

B4.3Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%

diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.3.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.3.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B4.3.3

B4.4Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới

30% diện tích cơ thể

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I TT04.B4.4.1

2 Bệnh viện hạng II TT04.B4.4.2

3 Bệnh viện hạng III TT04.B4.4.3

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng TT04.B4.4.4

B5 Các phòng khám đa khoa khu vực TT04.B5

B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã TT04.B6

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét

nghiệm:

C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh

C1.1 SIÊU ÂM

1 Siêu âm TT04.C1.1.1

2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) TT04.C1.1.2

3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản TT04.C1.1.3

4Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng

động mạch vành FFR TT04.C1.1.4

Chưa bao gồm bộ đầu

dò siêu âm, bộ dụng cụ

đo dự trữ lưu lượng

động mạch vành và các

dụng cụ để đưa vào lòng

mạch

C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG

C1.2.1 Chụp X-quang các chi

1 Các ngón tay hoặc ngón chân TT04.C1.2.1.1

Page 2

Page 3: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc

cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả

vai (một tư thế)

TT04.C1.2.1.2

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc

cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả

vai (hai tư thế)

TT04.C1.2.1.3

4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) TT04.C1.2.1.4

5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) TT04.C1.2.1.5

6Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp

háng (một tư thế)TT04.C1.2.1.6

7Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp

háng (hai tư thế)TT04.C1.2.1.7

8 Khung chậu TT04.C1.2.1.8

C1.2.2 Chụp X-quang vùng đầu

1 Xương sọ (một tư thế) TT04.C1.2.2.1

2 Xương chũm, mỏm châm TT04.C1.2.2.2

3 Xương đá (một tư thế) TT04.C1.2.2.3

4 Khớp thái dương-hàm TT04.C1.2.2.4

5 Chụp ổ răng TT04.C1.2.2.5

C1.2.3 Chụp X-quang cột sống

1 Các đốt sống cổ TT04.C1.2.3.1

2 Các đốt sống ngực TT04.C1.2.3.2

3 Cột sống thắt lưng-cùng TT04.C1.2.3.3

4 Cột sống cùng-cụt TT04.C1.2.3.4

5 Chụp 2 đoạn liên tục TT04.C1.2.3.5

6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối TT04.C1.2.3.6

C1.2.4 Chụp X-quang vùng ngực

1 Tim phổi thẳng TT04.C1.2.4.1

2 Tim phổi nghiêng TT04.C1.2.4.2

3 Xương ức hoặc xương sườn TT04.C1.2.4.3

C1.2.5Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và

đường mật

1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị TT04.C1.2.5.1

2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) TT04.C1.2.5.2

3Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm

thuốc cản quangTT04.C1.2.5.3

4 Chụp bụng không chuẩn bị TT04.C1.2.5.4

5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5

6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.6

7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang TT04.C1.2.5.7

C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X-quang khác

1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) TT04.C1.2.6.1

2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc TT04.C1.2.6.2

3 Chụp vòm mũi họng TT04.C1.2.6.3

4 Chụp ống tai trong TT04.C1.2.6.4

5 Chụp họng hoặc thanh quản TT04.C1.2.6.5

6Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản

quang)TT04.C1.2.6.6

7Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản

quang)TT04.C1.2.6.7

Page 3

Page 4: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

8Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ,

động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)TT04.C1.2.6.8

Bao gồm toàn bộ chi phí

chụp, chưa tính can

thiệp

9Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim

dưới DSATT04.C1.2.6.9

10Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh,

động mạch vành) dưới DSA TT04.C1.2.6.10

Chưa bao gồm vật tư

chuyên dụng dùng để

can thiệp: bóng, stent,

các vật liệu nút mạch,

các vi ống thông, vi dây

dẫn, các vòng xoắn kim

loại, dụng cụ lấy dị vật.

11Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới

DSA TT04.C1.2.6.11

Chưa bao gồm vật tư

chuyên dụng dùng để

can thiệp: bóng, stent,

các vật liệu nút mạch,

các vi ống thông, vi dây

dẫn, các vòng xoắn kim

loại, dụng cụ lấy dị vật.

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới

DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ

tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

TT04.C1.2.6.12

Chưa bao gồm vật tư

chuyên dụng dùng để

can thiệp: bóng, stent,

các vật liệu nút mạch,

các vi ống thông, vi dây

dẫn, các vòng xoắn kim

loại, dụng cụ lấy dị vật.

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới

DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh

mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC),

thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp

mạch, lấy huyết khối...)

TT04.C1.2.6.13

Chưa bao gồm vật tư

chuyên dụng dùng để

can thiệp: bóng, stent,

các vật liệu nút mạch,

các vi ống thông, vi dây

dẫn, các vòng xoắn kim

loại, dụng cụ lấy dị vật,

hút huyết khối.

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các

tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u

tạng và giả u xương...)

TT04.C1.2.6.14

(Chưa bao gồm vật tư

tiêu hao đặc biệt: Kim

chọc, xi măng, các vật

liệu bơm, chất gây tắc)

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các

tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày

qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ

thận…) dưới DSA

TT04.C1.2.6.15

Chưa bao gồm kim

chọc, bóng nong, bộ

nong, stent, các sonde

dẫn, các dây dẫn, ống

thông.

16 Chụp X-quang số hóa 1 phim TT04.C1.2.6.16

17 Chụp X-quang số hóa 2 phim TT04.C1.2.6.17

18 Chụp X-quang số hóa 3 phim TT04.C1.2.6.18

19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa TT04.C1.2.6.19

20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) TT04.C1.2.6.20

21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) TT04.C1.2.6.21

22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.6.22

23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.6.23

24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang TT04.C1.2.6.24

25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang TT04.C1.2.6.25

Page 4

Page 5: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

26 Chụp PET/CT TT04.C1.2.6.26Bao gồm cả thuốc cản

quang

27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị TT04.C1.2.6.27Bao gồm cả thuốc cản

quang

28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy TT04.C1.2.6.28Bao gồm cả thuốc cản

quang

29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên TT04.C1.2.6.29Bao gồm cả thuốc cản

quang

C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

1 Thông đái TT04.C2.1 Bao gồm cả sonde

2 Thụt tháo phân TT04.C2.2

3 Chọc hút hạch hoặc u TT04.C2.3Thủ thuật, còn xét

nghiệm có giá riêng

4 Chọc hút tế bào tuyến giáp TT04.C2.4

5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi TT04.C2.5

6 Chọc rửa màng phổi TT04.C2.6

7 Chọc hút khí màng phổi TT04.C2.7

8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi TT04.C2.8

9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) TT04.C2.9

10 Nong niệu đạo và đặt thông đái TT04.C2.10 Bao gồm cả Sonde

11Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2

(tính cho 1-5 thương tổn)TT04.C2.11

12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) TT04.C2.12

13Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc

mạc)TT04.C2.13

14Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân

phúc mạc)TT04.C2.14

15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) TT04.C2.15

16 Sinh thiết da TT04.C2.16

17 Sinh thiết hạch, u TT04.C2.17

18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) TT04.C2.18

19 Sinh thiết màng phổi TT04.C2.19Bao gồm cả kim sinh

thiết dùng nhiều lần

20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng TT04.C2.20

21 Nội soi ổ bụng TT04.C2.21

22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết TT04.C2.22Bao gồm cả kim sinh

thiết

23Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh

thiếtTT04.C2.23

24Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh

thiết.TT04.C2.24

25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết TT04.C2.25

26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết TT04.C2.26

27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết TT04.C2.27

28 Nội soi trực tràng có sinh thiết TT04.C2.28

29 Nội soi bàng quang không sinh thiết TT04.C2.29

30 Nội soi bàng quang có sinh thiết TT04.C2.30

31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… TT04.C2.31Bao gồm cả chi phí kìm

gắp dùng nhiều lần

32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê TT04.C2.32

33Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá

30 lần trong một đợt điều trị)TT04.C2.33

34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu TT04.C2.34 Bao gồm cả ống kendan

35 Mở khí quản TT04.C2.35 Bao gồm cả Canuyn

Page 5

Page 6: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm TT04.C2.36Bao gồm cả kim sinh

thiết dùng nhiều lần

37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản TT04.C2.37Bao gồm cả chi phí dây

dẫn dùng nhiều lần

38Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú,

áp xe, các tổn thương khác)TT04.C2.38

39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng TT04.C2.39Bao gồm cả chi phí

Catheter 2 nòng

40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng TT04.C2.40Bao gồm cả chi phí

Catheter 3 nòng

41 Thở máy (01 ngày điều trị) TT04.C2.41

42 Đặt nội khí quản TT04.C2.42

43Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF

ON - LINE)TT04.C2.43

44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn TT04.C2.44Bao gồm cả bóng dùng

nhiều lần

45Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi,

xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)TT04.C2.45

46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm TT04.C2.46Bao gồm cả kim sinh

thiết dùng nhiều lần

47Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu

âmTT04.C2.47

48Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng

dẫn của siêu âmTT04.C2.48

49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương TT04.C2.49Bao gồm kim sinh thiết

dùng nhiều lần

50Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc

hút tủy)TT04.C2.50

Kim chọc hút tủy tính

theo thực tế sử dụng

51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ TT04.C2.51Bao gồm cả kim chọc

hút tủy dùng nhiều lần

52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết TT04.C2.52

53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật TT04.C2.53

54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp TT04.C2.54

55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi TT04.C2.55Bao gồm cả kìm gắp

dùng nhiều lần

56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) TT04.C2.56

57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm TT04.C2.57

58Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi

tínhTT04.C2.58

Bao gồm cả kim sinh

thiết, chi phí chụp cắt lớp

vi tính và chưa tính

thuốc cản quang

59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) TT04.C2.59

Y Học DÂN TộC- PHụC HồI CHứC NĂNG

60 Chôn chỉ (cấy chỉ) TT04.C2.60

61 Châm (các phương pháp châm) TT04.C2.61

62 Điện châm TT04.C2.62

63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) TT04.C2.63

64 Xoa bóp bấm huyệt TT04.C2.64

65 Hồng ngoại TT04.C2.65

66 Điện phân TT04.C2.66

67 Sóng ngắn TT04.C2.67

68 Laser châm TT04.C2.68

69 Tử ngoại TT04.C2.69

70 Điện xung TT04.C2.70

71 Tập vận động toàn thân (30 phút) TT04.C2.71

72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) TT04.C2.72

Page 6

Page 7: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

73 Siêu âm điều trị TT04.C2.73

74 Điện từ trường TT04.C2.74

75 Bó Farafin TT04.C2.75

76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) TT04.C2.76

77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp TT04.C2.77

C3CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN

KHOA

C3.1 Ngoại khoa

1 Cắt chỉ TT04.C3.1.1

2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm TT04.C3.1.2

3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm TT04.C3.1.3

4Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50

cmTT04.C3.1.4

5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng TT04.C3.1.5

6Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm

nhiễm trùngTT04.C3.1.6

7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng TT04.C3.1.7

8Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương

chậuTT04.C3.1.8

9 Tháo bột khác TT04.C3.1.9

10Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0

cm TT04.C3.1.10

11Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0

cm TT04.C3.1.11

12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm TT04.C3.1.12

13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm TT04.C3.1.13

14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da TT04.C3.1.14

15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu TT04.C3.1.15

16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte TT04.C3.1.16

17 Cắt phymosis TT04.C3.1.17

18 Thắt các búi trĩ hậu môn TT04.C3.1.18

19Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm

(bột tự cán)TT04.C3.1.19

20Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm

(bột liền)TT04.C3.1.20

21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) TT04.C3.1.21

22 Nắn trật khớp vai (bột liền) TT04.C3.1.22

23Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột

tự cán)TT04.C3.1.23

24Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột

liền)TT04.C3.1.24

25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) TT04.C3.1.25

26 Nắn trật khớp háng (bột liền) TT04.C3.1.26

27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) TT04.C3.1.27

28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) TT04.C3.1.28

29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) TT04.C3.1.29

30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) TT04.C3.1.30

31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) TT04.C3.1.31

32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) TT04.C3.1.32

33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) TT04.C3.1.33

34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) TT04.C3.1.34

Page 7

Page 8: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) TT04.C3.1.35

36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) TT04.C3.1.36

37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) TT04.C3.1.37

38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) TT04.C3.1.38

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn

chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự

cán)

TT04.C3.1.39

40Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn

chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)TT04.C3.1.40

41 Đặt và thăm dò huyết động TT04.C3.1.41

Bao gồm cả catheter

Swan granz, bộ phận

nhận cảm áp lực

C3.2 sản phụ khoa

1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết TT04.C3.2.1

2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ TT04.C3.2.2

3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm TT04.C3.2.3

4 Đỡ đẻ ngôi ngược TT04.C3.2.4

5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên TT04.C3.2.5

6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa TT04.C3.2.6

7 Soi cổ tử cung TT04.C3.2.7

8 Soi ối TT04.C3.2.8

9Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt

hoặc laser TT04.C3.2.9

10 Chích apxe tuyến vú TT04.C3.2.10

11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung TT04.C3.2.11

12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu TT04.C3.2.12

13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên TT04.C3.2.13

14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) TT04.C3.2.14

15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc TT04.C3.2.15

16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc TT04.C3.2.16

C3.3 Mắt

1 Đo nhãn áp TT04.C3.3.1

2 Đo Javal TT04.C3.3.2

3 Đo thị trường, ám điểm TT04.C3.3.3

4 Thử kính loạn thị TT04.C3.3.4

5 Soi đáy mắt TT04.C3.3.5

6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt TT04.C3.3.6 Chưa tính thuốc tiêm

7 Tiêm dưới kết mạc một mắt TT04.C3.3.7 Chưa tính thuốc tiêm

8 Thông lệ đạo một mắt TT04.C3.3.8

9 Thông lệ đạo hai mắt TT04.C3.3.9

10 Chích chắp/ lẹo TT04.C3.3.10

11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt TT04.C3.3.11

12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) TT04.C3.3.12

13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) TT04.C3.3.13

14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê TT04.C3.3.14 Chưa tính chi phí màng

ối

15 Mổ quặm 1 mi - gây tê TT04.C3.3.15

Các dịch vụ từ 14 đến

29 mục C3.3 đã bao

gồm cả chi phí dao tròn

dùng 01 lần, chỉ khâu

các loại.

16 Mổ quặm 2 mi - gây tê TT04.C3.3.16

17 Mổ quặm 3 mi - gây tê TT04.C3.3.17

18 Mổ quặm 4 mi - gây tê TT04.C3.3.18

Page 8

Page 9: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê TT04.C3.3.19

20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê TT04.C3.3.20

21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê TT04.C3.3.21

22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê TT04.C3.3.22

23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) TT04.C3.3.23

24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) TT04.C3.3.24

25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê TT04.C3.3.25 Chưa tính chi phí màng

ối

26 Mổ quặm 1 mi - gây mê TT04.C3.3.26

27 Mổ quặm 2 mi - gây mê TT04.C3.3.27

28 Mổ quặm 3 mi - gây mê TT04.C3.3.28

29 Mổ quặm 4 mi - gây mê TT04.C3.3.29

C3.4 TAI - MŨI - HỌNG

1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) TT04.C3.4.1

2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) TT04.C3.4.2

3 Cắt Amiđan (gây tê) TT04.C3.4.3

4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) TT04.C3.4.4

5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) TT04.C3.4.5

6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản TT04.C3.4.6

7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) TT04.C3.4.7

8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê TT04.C3.4.8

9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê TT04.C3.4.9

10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng TT04.C3.4.10

11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm TT04.C3.4.11

12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng TT04.C3.4.12

13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê TT04.C3.4.13

14 Nội soi cắt polype mũi gây tê TT04.C3.4.14

15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê TT04.C3.4.15

16 Nạo VA gây mê TT04.C3.4.16

17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng TT04.C3.4.17

18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm TT04.C3.4.18

19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng TT04.C3.4.19

20 Nội soi cắt polype mũi gây mê TT04.C3.4.20

21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) TT04.C3.4.21

22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) TT04.C3.4.22

23 Cắt Amiđan (gây mê) TT04.C3.4.23

24 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) TT04.C3.4.24 Bao gồm cả Comblator

25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) TT04.C3.4.25

26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê TT04.C3.4.26

27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê TT04.C3.4.27

28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer TT04.C3.4.28 Cả chi phí dao Hummer

C3.5 RĂNG HÀM MẶT

C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng

1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa TT04.C3.5.1.1

2 Nhổ răng số 8 bình thường TT04.C3.5.1.2

3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm TT04.C3.5.1.3

4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm TT04.C3.5.1.4

5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm TT04.C3.5.1.5

6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) TT04.C3.5.1.6

C3.5.2 Răng giả tháo lắp

7 Một răng TT04.C3.5.2.7

Từ 02 răng trở lên mỗi

răng cộng thêm 50.000

đồng tiền phí gửi labo

C3.5.3 Răng giả cố định

Page 9

Page 10: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

8 Răng chốt đơn giản TT04.C3.5.3.8

9 Mũ chụp nhựa TT04.C3.5.3.9

10 Mũ chụp kim loại TT04.C3.5.3.10

C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm TT04.C3.5.4.11

12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm TT04.C3.5.4.12

13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm TT04.C3.5.4.13

14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm TT04.C3.5.4.14

C4 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy

định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu

hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao

gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử

dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Khi quy định mức thu

phải chi tiết theo từng

phẫu thuật, thủ thuật.

C4.1 Phẫu thuật

1 Phẫu thuật loại Đặc biệt TT04.C4.1PT.1

2 Phẫu thuật loại I TT04.C4.1PT.2

3 Phẫu thuật loại II TT04.C4.1PT.3

4 Phẫu thuật loại III TT04.C4.1PT.4

C4.1 Thủ thuật

5 Thủ thuật loại Đặc biệt TT04.C4.1TT.5

6 Thủ thuật loại I TT04.C4.1TT.6

7 Thủ thuật loại II TT04.C4.1TT.7

8 Thủ thuật loại III TT04.C4.1TT.8

C5 XÉT NGHIỆM

C5.1 Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) TT04.C5.1HH.1

2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) TT04.C5.1HH.2

3Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp

thủ công)TT04.C5.1HH.3

4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) TT04.C5.1HH.4

5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) TT04.C5.1HH.5

6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) TT04.C5.1HH.6

7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu TT04.C5.1HH.7

8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) TT04.C5.1HH.8

9Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống

nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấyTT04.C5.1HH.9

10Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để

truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầuTT04.C5.1HH.10

11Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để

truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngTT04.C5.1HH.11

12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động TT04.C5.1HH.12

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có

sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối

hồng cầu, bạch cầu

TT04.C5.1HH.13

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có

sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc

huyết tương

TT04.C5.1HH.14

15Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống

nghiệm, phiến đáTT04.C5.1HH.15

16Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu

RhTT04.C5.1HH.16

17 Tìm tế bào Hargraves TT04.C5.1HH.17

18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) TT04.C5.1HH.18

19 Co cục máu đông TT04.C5.1HH.19

Page 10

Page 11: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

20 Thời gian Howell TT04.C5.1HH.20

21 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) TT04.C5.1HH.21Bao gồm cả pin và cup,

kaolin

22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) TT04.C5.1HH.22

23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp TT04.C5.1HH.23

24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công TT04.C5.1HH.24

25Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động,

tự độngTT04.C5.1HH.25

26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương TT04.C5.1HH.26

Không bao gồm thủ

thuật sinh thiết tủy

xương

27 Xét nghiệm tế bào hạch TT04.C5.1HH.27Không bao gồm thủ

thuật chọc hút hạch

28 Nhuộm Peroxydase (MPO) TT04.C5.1HH.28

29 Nhuộm sudan den TT04.C5.1HH.29

30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu TT04.C5.1HH.30

31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf TT04.C5.1HH.31

32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) TT04.C5.1HH.32

33 Xác định BACTURATE trong máu TT04.C5.1HH.33

34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) TT04.C5.1HH.34

35 Định lượng Ca++ máu TT04.C5.1HH.35

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline;

Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,

amilaze,…(mỗi chất)

TT04.C5.1HH.36

37 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh TT04.C5.1HH.37

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp

hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze

kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

TT04.C5.1HH.38

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid

toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-

cholestrol hoặc LDL - cholestrol

TT04.C5.1HH.39

40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) TT04.C5.1HH.40

41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) TT04.C5.1HH.41

42Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp

thủ côngTT04.C5.1HH.42

43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh TT04.C5.1HH.43

44 Phản ứng cố định bổ thể TT04.C5.1HH.44

45Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine

bất thường hoặc các chất khácTT04.C5.1HH.45

46Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự

động hoàn toàn)TT04.C5.1HH.46 Cho tất cả các thông số

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc

yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố

XI)

TT04.C5.1HH.47 Giá cho mỗi yếu tố

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định

lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định

lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

TT04.C5.1HH.48 Giá cho mỗi yếu tố

49Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính

yếu tố IX TT04.C5.1HH.49 Giá cho mỗi yếu tố

50Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng

nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) TT04.C5.1HH.50 Giá cho mỗi yếu tố

51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) TT04.C5.1HH.51

52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen TT04.C5.1HH.52Giá cho mỗi chất kích

tập

53Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/

ArachidonicAcide/ thrombin TT04.C5.1HH.53 Giá cho mỗi yếu tố

Page 11

Page 12: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

54 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) TT04.C5.1HH.54Bao gồm cả môi trường

nuôi cấy tủy xương

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng

một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/

Scangel);

TT04.C5.1HH.55

56Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu

gắn từ trên máy bán tự động)TT04.C5.1HH.56

57Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu

gắn từ trên máy bán tự động)TT04.C5.1HH.57

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,

C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm

pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

TT04.C5.1HH.58

59Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp

gelcard/ScangelTT04.C5.1HH.59

60Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng

cầu gắn từTT04.C5.1HH.60

Một số xét nghiệm khác

1 Pro-calcitonin TT04.C5.1K.1

2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) TT04.C5.1K.2

3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) TT04.C5.1K.3

4 SCC TT04.C5.1K.4

5 PRO-GRT TT04.C5.1K.5

6 Tacrolimus TT04.C5.1K.6

7 PLGF TT04.C5.1K.7

8 SFLT1 TT04.C5.1K.8

9 Đường máu mao mạch TT04.C5.1K.9

10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu TT04.C5.1K.10

11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) TT04.C5.1K.11

12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương TT04.C5.1K.12Không bao gồm thủ

thuật sinh thiết tủy

Xét nghiệm hóa sinh

1 Testosteron TT04.C5.1HS.1

2 HbA1C TT04.C5.1HS.2

3 Điện di miễn dịch huyết thanh TT04.C5.1HS.3

4 Điện di protein huyết thanh TT04.C5.1HS.4

5 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) TT04.C5.1HS.5

6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) TT04.C5.1HS.6

C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỄU

1 Định lượng Bacbiturate TT04.C5.2.1

2 Catecholamin niệu (HPLC) TT04.C5.2.2

3 Calci niệu TT04.C5.2.3

4 Phospho niệu TT04.C5.2.4

5 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu TT04.C5.2.5

6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu TT04.C5.2.6

7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis TT04.C5.2.7

8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu TT04.C5.2.8

9 Amylase niệu TT04.C5.2.9

10 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen TT04.C5.2.10

11Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng

phương pháp hóa học-miễn dịch TT04.C5.2.11

12 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén TT04.C5.2.12

13 Định lượng Oestrogen toàn phần TT04.C5.2.13

14 Định lượng Hydrocorticosteroid TT04.C5.2.14

15 Porphyrin: Định tính TT04.C5.2.15

Page 12

Page 13: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác TT04.C5.2.16

17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH TT04.C5.2.17

C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN

1 Tìm Bilirubin TT04.C5.3.1

2 Xác định Canxi, Phospho TT04.C5.3.2

3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase TT04.C5.3.3

4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân TT04.C5.3.4

5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính TT04.C5.3.5

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch

màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch

âm đạo...)

Vi khuẫn - ký sinh trùng

1Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường

ruột)TT04.C5.4VK.1

2Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh

Methylen)TT04.C5.4VK.2

3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) TT04.C5.4VK.3

4 Kháng sinh đồ TT04.C5.4VK.4

5Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông

thườngTT04.C5.4VK.5

6Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông

thườngTT04.C5.4VK.6

7 Định lượng HBsAg TT04.C5.4VK.7

8 Anti-HBs định lượng TT04.C5.4VK.8

9 PCR chẩn đoán CMV TT04.C5.4VK.9

10 Do tải lượng CMV (ROCHE) TT04.C5.4VK.10

11 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 TT04.C5.4VK.11

12 RPR định tính TT04.C5.4VK.12

13 RPR định lượng TT04.C5.4VK.13

14 TPHA định tính TT04.C5.4VK.14

15 TPHA định lượng TT04.C5.4VK.15

Xét nghiệm tế bào

1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) TT04.C5.4TB.1

2Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số

lượng tế bàoTT04.C5.4TB.2

3 Công thức nhiễm sắc thể TT04.C5.4TB.3

Xét nghiệm dịch chọc dò

1 Protein dịch TT04.C5.4DCD.1

2 Glucose dịch TT04.C5.4DCD.2

3 Clo dịch TT04.C5.4DCD.3

4 Phản ứng Pandy TT04.C5.4DCD.4

5 Rivalta TT04.C5.4DCD.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

1Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm Hemtoxylin EosinTT04.C5.4GP.1

2Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)TT04.C5.4GP.2

3Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm MucicarminTT04.C5.4GP.3

4Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm Đỏ Công gôTT04.C5.4GP.4

Page 13

Page 14: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

5Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm Sudan IIITT04.C5.4GP.5

6Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm Van Gie'sonTT04.C5.4GP.6

7Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm Xanh AlcialTT04.C5.4GP.7

8Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm Giem saTT04.C5.4GP.8

9Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương

pháp nhuộm PapanicolaouTT04.C5.4GP.9

10Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một

dấu ấn (Marker)TT04.C5.4GP.10

11Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho

bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh họcTT04.C5.4GP.11

12Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng

phương pháp cắt lạnh .TT04.C5.4GP.12

13Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương

pháp nhuộm GomoriTT04.C5.4GP.13

14Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào

họcTT04.C5.4GP.14

15Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế

bào bằng kim nhỏ (FNA)TT04.C5.4GP.15

Xét nghiệm độc chất

16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất TT04.C5.4DC.16

17Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong

máu bằng máy AASTT04.C5.4DC.17

18Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước

tiểu bằng máy Express plussTT04.C5.4DC.18

19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý TT04.C5.4DC.19

20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu TT04.C5.4DC.20

21Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu

bằng máy sắc ký lỏng khối phổTT04.C5.4DC.21

22Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực

vật bằng sắc ký khí khối phổTT04.C5.4DC.22

23Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương

pháp sắc ký lớp mỏngTT04.C5.4DC.23

24 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu TT04.C5.4DC.24

25 Định lượng cấp NH3 trong máu TT04.C5.4DC.25

C6 THĂM DÕ CHỨC NĂNG

1 Điện tâm đồ TT04.C6.1

2 Điện não đồ TT04.C6.2

3 Lưu huyết não TT04.C6.3

4 Đo chức năng hô hấp TT04.C6.4

5Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức

năng gan TT04.C6.5

6Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza,

galactoza, lactoza)TT04.C6.6

7 Test thanh thải Creatinine TT04.C6.7

8 Test thanh thải Ure TT04.C6.8

9 Test dung nạp Glucagon TT04.C6.9

10 Thăm dò các dung tích phổi TT04.C6.10

11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography TT04.C6.11

C7CÁC THĂM DÕ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG

XẠ

Page 14

Page 15: BẢNG MÃ DVKT THEOTHÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT …vanban.bhxhtphcm.gov.vn/bitstream/BHXHTPHCM...5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang TT04.C1.2.5.5 6 Chụp

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc

FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin

niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

TT04.C7.1

2Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-

99m - V- DMSA hoặc với đồng vị képTT04.C7.2

3 Xạ hình tụy TT04.C7.3

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc

FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc

Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA

hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

TT04.C7.4

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA

15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch

phóng xạ

TT04.C7.5

6Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH

hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạTT04.C7.6

7 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép TT04.C7.7

8 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) TT04.C7.8

9 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) TT04.C7.9

10 Chụp SPECT CT TT04.C7.10

11 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ TT04.C7.11

Page 15