bảng 1thuvientailieu.lopchungtoi.info/gallery/upload/file/... · web viewbảng 1.1 Ý nghĩa quy...
TRANSCRIPT
Bảng 1
Bảng 1.1 Ý nghĩa quy ước của tín hiệu
Mầu
Ý nghĩa quy ước
Ý nghĩa cơ bản
Ý nghĩa cảnh báo
Lục
Chạy tầu với tốc độ xác lập
Phân khu tiếp theo có cột hiệu mở
Lục nhấp nháy
Chạy tầu trong ga theo đường chính với tốc độ xác lập
Cột hiệu tiếp theo mở nhưng yêu cầu tốc độ không quá 80 km/h
Một vàng nhấp nháy
Cho phép chạy tầu với tốc độ xác định
Cột hiệu tiếp theo mở nhưng yêu cầu giảm tốc độ
Một vàng
Chạy tầu, chuẩn bị dừng
Cột hiệu tiếp theo đóng
Hai vàng, vàng trên nhấp nháy
Chạy qua cột hiệu với việc giảm tốc độ (không quá 50 km/h)
Đoàn tầu chạy với độ lệch theo ghi, cột hiệu tiếp theo mở
Hai vàng
Chạy qua cột hiệu với việc giảm tốc độ (không quá 50 km/h), chuẩn bị dừng ở cột tiếp theo
Đoàn tầu chạy với độ lệch theo ghi
Ba vàng
Cho phép đoàn tầu với toa xe tự hành chạy vào đoạn đường thanh thoát với sự chú ý đặc biệt và tốc độ không quá 25 km/h đến cột hiệu sáng đỏ
Đoạn đường tiếp theo của đoạn đường này bận bởi các toa xe tự hành.
Dải sáng lục
Sáng khi nối mạch các đèn hiệu để cho phép chạy tầu vào đường phụ của ga với tốc độ không quá 80 km/h
Tầu có độ lệch vào đoạn ghi loại 1/18
Một đỏ
Dừng, cấm đi qua cột hiệu
Tín hiệu cấm tuyệt đối
Một đèn trắng-sữa sáng nhấp nháy
Cho phép đi qua cột hiệu sáng đỏ (hoặc tắt) đến cột hiệu sau với tốc độ không quá 20 km/h
Chú ý đặc biệt và sẵn sàng dừng tầu trong trường hợp có trở ngại
Bảng 1: Ý nghĩa chữ cái trên ký hiệu rơle của Trung Quốc
Ký hiệu
Ý nghĩa đối với rơle an toàn loại AX
J
Rơle, tiếp điểm tăng cường
W
Vô cực (không cần xác định chiều dòng điện )
X
Tín hiệu
Z
Chỉnh lưu
Y
Có cực (yêu cầu xác định chiều dòng điện, khi cuộn dây không có dòng điện, tiếp điểm được giữ nguyên ở vị trí đã xác định)
P
Lệch cực: Rơle chỉ hút khi có dòng điện đúng chiều quy định. Khi dòng điện ngược chiều quy định và khi cuộn dây không có dòng điện, tiếp điểm rơle trở về trạng thái nhả
B
Bán dẫn
C
Cắm (Rơle có đế cắm)
R
Nhiệt (rơle nhiệt)
S
Thời gian
Q
Tiếp điểm hút
H
Tiếp điểm nhả, nhả chậm
D
Tiếp điểm định vị
F
Tiếp điểm phản vị
VÝ dô:
(1) J W X C (1700
§iÖn trë cuén d©y 1700 (
KiÓu c¾m
Dïng cho tÝn hiÖu
Kh«ng yªu cÇu x¸c ®Þnh chiÒu dßng ®iÖn ( r¬le v« cùc )
R¬le dïng nguån ®iÖn mét chiÒu
(2) J Y J X C 1-
220
135
§iÖn trë cuén d©y: 135( vµ 220(
KiÓu c¾m
Dïng cho tÝn hiÖu
Cã tiÕp ®iÓm t¨ng cêng
Cã yªu cÇu x¸c ®Þnh chiÒu dßng ®iÖn (r¬le cã cùc tù gi÷) R¬le dïng nguån ®iÖn mét chiÒu
Ký hiệu và kết cấu của rơle một chiều vô cực chủ yếu như bảng sau:
Ký hiệu
Số tổ tiếp điểm
Cách nối cuộn dây
Chốt phân loại
Ghi chú
JWXC(1000
8QH
Hai cuộn dây 500 ( nối tiếp
11(52
8 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả
JWXC(7
8QH
Hai cuộn dây 3.5 ( nối tiếp
11(55
8 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả
JWXC(1700
8QH
Hai cuộn dây 850 ( nối tiếp
11(51
8 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả
JWXC - 2,3
4QH
Hai cuộn dây 1.15 ( nối tiếp
11(54
4 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả
dùng cho MĐĐR 1 chiều
JWXC(
480
370
2QH
2Q
Cuộn dây 370 ( và 480 ( dùng riêng
22(52
Tiếp điểm thường, 2 tổ hút + nhả, 2 tổ hút
JWXC(H340
8QH
Hai cuộn dây 170 ( nối tiếp
12(52
8 tổ tiếp điểm thường hút + nhả, có nhả chậm
JWXC- H600
8QH
Hai cuộn dây 300 ( nối tiếp
12(51
8 tổ tiếp điểm thường hút + nhả, có nhả chậm
JWXC(
300
500
H
8QH
Cuộn dây 500 ( và 300 ( dùng riêng
12(53
8 tổ tiếp điểm thường hút + nhả, cuộn dây 300 ( có nhả chậm
JWXC(2000
2QH
Hai cuộn dây 1000 ( nối tiếp
12(55
2 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả
JWJXC - 480
2QH
2QHJ
Hai cuộn dây 240 ( nối tiếp
15 - 51
2 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả
2 tổ tiếp điểm tăng cường, hút + nhả
Ký hiệu của rơ le và tiếp điểm trong bản vẽ kỹ thuật
Loại rơle
Ký hiệu
Rơle một chiều vô cực, hai cuộn dây mắc nối tiếp
Rơle một chiều vô cực, hai cuộn dây dùng riêng
Rơle một chiều vô cực, có nhả chậm
Rơle một chiều vô cực, hai cuộn dây dùng riêng, một cuộn dây nhả chậm
Rơle một chiều vô cực, có tiếp điểm tăng cường
Rơle có cực tự giữ
Rơle có cực tự giữ, có tiếp điểm tăng cường
Rơle có cực tự giữ, hai cuộn dây dùng riêng
Rơle có cực tự giữ, hai cuộn dây dùng riêng, tiếp điểm tăng cường
Rơle có đi ốt nắn dòng
Rơle lệch cực
Rơle thời gian 3 phút
3'
3'
Rơle xoay chiều
Rơle cảm ứng xoay chiều
Rơle xung một chiều
Ký hiệu tiếp điểm rơle trong các loại bản vẽ mạch điện tín hiệu như bảng sau:
Nội dung
Trạng thái
tiếp điểm
Bản vẽ thiết kế
Bản vẽ nguyên lý
Cách vẽ của Châu Âu
Rơle hút, mạch điện nối thông
1
1
1
1
Rơle không hút, mạch điện không nối thông
1
1
1
1
Rơle không hút, mạch điện nối thông
1
1
1
1
Rơle hút, mạch điện không nối thông
1
1
1
1
Tiếp điểm có cực ở định vị ( 111-112 nối, 111-113 cắt). (*)
112
111
113
112
111
113
111
113
112
111
113
112
112
113
111
112
113
111
Tiếp điểm có cực ở phản vị (111-112 cắt, 111-113 nối).
112
111
113
112
111
113
113
111
112
113
111
112
113
111
112
113
111
112
(*) Quy ước tiếp điểm định vị là 112; Tiếp điểm phản vị là 113
Rơle điện tử lả loại rơle có tích hợp các mạch để thu thập và xử lý các đại lượng đầu vào (như dòng điện, điện áp, tín hiệu, ..) để điều khiển đầu ra theo các thuật toán được cài đặt sẵn.
Hình 1-7: Kết cấu của rơle vô cực
W: số vòng của cuộn dây
Fj: lực đối trọng
(: từ thông
FD: lực hút của nam châm điện
(, (1: khoảng cách của khe từ
IW: từ thế
RM : Từ trở của mạch từ
R( : Từ trở của khe từ
Hình 1-8: Mạch từ của rơle vô cực
Hình 1-9: Kết cấu của rơle có chỉnh lưu
5
3
2
1
4
5
3
2
1
4
Hình 1-12: Tiếp điểm tăng cường
(1) Tiếp điểm động có tăng cường.
(2) Nam châm dập tia lửa điện.
(3) Tiếp điểm tĩnh có tăng cường.
(4) Tấm chắn tia lửa điện.
(5) Miếng đệm.
N
S
12
f
d
2
3
d
d
1
d
1
N
S
12
f
d
d
2
3
f
K
4
1
(a)
(b)
Sên hót
S¾t khung
Lâi s¾t
Nam ch©m vÜnh
cöu h×mh ch÷ L
f
j1
(+)
(-)
N
S
12
2
3
1
1
N
S
12
2
3
K
(a)
(b)
Sên hót
S¾t khung
Lâi s¾t
Nam ch©m vÜnh
cöu h×mh ch÷ L
j1
Hình 1-17: Mạch từ của rơle lệch cực
S¾t khung
Lâi s¾t
K
f
f
j1
j1
f
K
f
(-)
(+)
(+)
(-)
Nam ch©m vÜnh cöu
Nam ch©m vÜnh cöu
(a)
d
1
4
1
N
S
j2
f
d
2
f
K
(b)
4
d
1
f
j2
3
d
N
1
d
2
S
K
f
S¾t khung
Lâi s¾t
K
j1
j1
K
Nam ch©m vÜnh cöu
Nam ch©m vÜnh cöu
(a)
1
4
1
N
S
j2
2
K
(b)
1
j2
3
N
2
S
K
Hình: 1-19: Mạch từ của rơle có cực tự giữ
Hình1-23 : Kết cấu của rơle cảm ứng xoay chiều
Như hình 3-3 ta thấy các bộ phận chủ yếu của rơle cảm ứng xoay chiều gồm có:
1. Trục đĩa; 2. Đĩa nhôm; 3. Trục tiếp điểm; 4. Tiếp điểm động;
5.Tấm đệm; 6. Vòng chặn; 7. Giá đỡ; 8,9. Tiếp điểm tĩnh;
10. Đế rơle; 11. Thanh nối; 12. Cuộn dây và lõi sắt.
UJ – nguồn điện cục bộ
(J – từ thông cục bộ
UG – nguồn điện đường ray
(G – từ thông đường ray
Hình 1-24: Hệ thống từ thông của hai cuộn dây đi qua đĩa nhôm
R
6
~R
7
R
8
~R
9
R
9
~R
10
R
11
~R
12
370
480
4
2
1
3
2CP73
§
4
73
62
C
1
+
100m /25
F
160W~390W
E
B
1
B
2
R
5
160
W
~240
W
83
63
61
52
51
11
R
4
3k
W
+
C
2
F
30m /25
2CW3
§
2
§
3
§
1
2CP11
R
3
100
W
3k
W
~
4.7k
W
R
1
R
2
BT33D
H×nh 3-1: R¬le thêi gian JSBXC-850
R
6~
R
7
»
1M
W
R
10~
R
11
»50W~100
k
W
R
8~
R
9
»150
k
W~300
k
W
R
12~
R
13
»15
k
W~30
k
W
J
-24V
+24V
J
R
6
~R
7
R
8
~R
9
R
9
~R
10
R
11
~R
12
2CP73
§4
C1
F
E
B1
B2
R5
160
~240
R4
3k
C2
F
2CW3
§2
§3
§1
2CP11
R3
100
3k~
4.7k
R1
R2
BT33D
H×nh 3-1: R¬le thêi gian JSBXC-850
R6~R71M
R10~R11 k
R8~R9kk R12~R13kk
J
-24V
+24V
J
Hình 1-27: Mạch điện khống chế thời gian của rơle thời gian JSBXC-850
T
C
R
R
R
R
C
+
H×nh 1
-
31
: M¹ch khuyÕch ®¹i kho¸ Transitor
LI
Hình 1.1. Hệ thống tín hiệu báo trước, vào ga, ra ga của các cột hiệu trong ga trên tuyến có trang bị đóng đường bán tự động
BTĐ
BTĐ
Thông qua I
Thông qua 3
Thông qua 4
Thông qua II
Đón vào 4
Dừng
L4
C4
C2
C
L
L3
TB
I
II
4
3
7
5
3
1
6
4
2
1/11
1/11
1/11
1/11
1/11
1/11
1/18
e)
d)
b)
BL
BC
a)
c)
Đón vào II
1
1
1
1
Hình 1.2. Hệ thống tín hiệu đèn hiệu trong đóng đường tự động
10
8
6
4
2
6
8
4
2
b)
a)
1
1
2
3
2
(a) Mạch từ cơ bản
(b) Mạch từ tương đương
R
M
R
IW
F
D
F
J
W
R10 ~ R11
R12 ~ R13
V
V
Trị số các điện trở:
1
_1386616655.doc
T
C
R
R
R
R
C
+
H×nh 1-31: M¹ch khuyÕch ®¹i kho¸ Transitor