bút thuận 笔顺

5
Bút thuận 笔笔 Thứ tự nét bút Thứ tự các nét chữ trong một chữ Hán gọi là Bút thuận. Thứ tự nét bút tuân theo một số quy luật cố định (đương nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ) Quy tắc 1. Ngang trước sổ sau 2. Phẩy trước mác sau 3. Trái trước phải sau 4.Trên trước dưới sau 5. Ngang trước phẩy sau 6. Giữa trước hai bên sau 7. Ngoài trước trong sau 8.Vào trước đóng sau 9. Nét ngang đáy 10. Bộ quai xước 11. Các chữ ngoại lệ 1. Ngang trước sổ sau: 笔 笔笔笔笔笔 、、、、、 • 笔 thập: mười, số đếm (ST, 2 nét, bộ thập 笔) • 笔 can: Thiên can (DT, 3 nét, bộ can 笔) 笔笔 can chi: thập thiên can 笔笔笔 (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và thập nhị địa chi 笔笔笔笔 (Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi) • 笔 phong: phong phú, tươi tốt (TT, 4 nétbộ 笔 cổn) • 笔 cộng: chung, cộng lại (Đgt, 6 nét, bộ bát 笔)

Upload: nguyen-truong-sinh

Post on 02-Oct-2015

3 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Quy tắc bút thuận

TRANSCRIPT

Bt thun Th t nt btTh t cc nt ch trong mt ch Hn gi l Bt thun. Th t nt bt tun theo mt s quy lut c nh(ng nhin cng c trng hp ngoi l)Quy tc1. Ngang trc s sau2. Phy trc mc sau3. Tri trc phi sau4.Trn trc di sau5. Ngang trc phy sau6. Gia trc hai bn sau7. Ngoi trc trong sau8.Vo trc ng sau9. Nt ngang y10. B quai xc11. Cc ch ngoi l1. Ngang trc s sau: thp: mi, s m (ST, 2 nt, b thp ) can: Thin can (DT, 3 nt, b can ) can chi: thp thin can (Gip, t, Bnh, inh, Mu, K, Canh, Tn, Nhm, Qu) v thp nh a chi (T, Su, Dn, Mo, Thn, T, Ng, Mi, Thn, Du, Tut, Hi) phong: phong ph, ti tt (TT, 4 ntb cn) cng: chung, cng li (gt, 6 nt, b bt ) th, : t (DT, 3 nt, b th ) s : Hc tr (DT, 3 nt, b s)2. Phy trc mc sau: () nhn: Ngi (DT, 2 nt, b nhn) nhp: Vo (gt, 2 nt, b nhp) # xut ra () bt: tm, s m (ST, 2 nt, b bt ) ph: cha (DT, 4 nt, b ph ) giao: a, trao (gt, 6 nt, b u) thin: tri (DT, 4 nt, b i )3. Tri trc phi sau Pht: c Pht (DT, 7 nt, b nhn) php: php tc, gio php (DT, 8 nt, b thy) tng: tng s (DT, 14 nt, b nhn) minh: sng (TT, 8 nt, b nht ) hnh: i (gt, 6 nt, b hnh ) nhn: nhn t, khoan dung, (DT, 4 nt, b nhn)4.Trn trc di sau nh: hai, s m (ST, 2 nt, b nh ) tam: ba, s m (ST, 3 nt, b nht ) lc: su, s m (ST, 4 nt, b bt ) nSm, bui sng (DT, 5 nt, b nht) thanh: xanh (TT, 8 nt, b thanh ) lp: ng (gt, 5 nt, b lp ) ngn: ni, li ni (gt/DT, 7 nt, b ngn )5. Ngang trc phy sau t: bn tri (DT, 5 nt, b cng ) hu: bn phi (DT, 5 nt, b khu ) bt: khng (PT, 4 nt, b nht ) i: to, ln (TT, 3 nt, b i ) phu: ngi n ng (DT, 4 nt, b i ) hu: bn (DT, 4 nt, b hu )6. Gia trc hai bn sau tiu: nh, b (TT, 3 nt, b tiu ) /trn: bi (DT, 6/14 nt, b tiu /b th) thy: Nc (DT, 4 nt, b thy) mc: cy, g (DT, 4 nt, b mc ) tim: nhn u (DT, 6 nt, b tiu ) phi: chng phi, khng phi (PT, 8 nt, b phi )7. Ngoi trc trong sau chu/chu: vng; quanh (DT, 8 nt, b khu) phong: gi (DT, 4/9 nt, b phong ) vn: Hi (gt, 11 nt, khu) ng: cng 1 loi, ging nhau (TT, 6 nt, khu) nguyt: mt trng (DT, 4 nt, b nguyt ) dng: dng (gt, 5 nt, b dng) nhn: thong th (TT, 12 nt, b mn )8.Vo trc ng sau in: rung t (DT, 5 nt, b in) nht: mt tri (DT, 4 nt, b nht ) vit: ni rng (gt, 4 nt, b vit ) mc: con mt (DT, 5 nt, b mc ) nhn: Nguyn do (DT, 6 nt, b vi ) t: bn, s m (ST, 5 nt, b vi )9. Nt ngang y ton: y , ton vn (TT, 6 nt, b nhp) cng: ngi th (DT, 3 nt, b cng ) Vng: vua, cha (DT, 4 nt,b Ngc) th, : t (DT, 3 nt, b th ) s : Hc tr (DT, 3 nt, b s) nhm: can Nhm (DT, 4 nt, b s )10. B quai xc o: ng, o l (DT, 13 nt, b sc , ) /bin: bn cnh (DT, 5/19 nt, b sc , ) /t c; t n (gT, 6/13 nt, b sc , ) /tin: tin (gT, 7/12 nt, b sc , ) /xa; vin (TT, 7/14 nt, b sc , ) phn: Tr li (gT, 7 nt, b sc , ) cn: gn (TT, 8 nt, b xc , ) kin: dng ln, thnh lp (gT, 9 nt, b dn)11. Cc ch ngoi l Phn trn ca cc chtheo quy tc gia trc, hai bn sau. Cc chkhng theo quy tc ny / hc: hc (DT, 8/16 nt, b t) /gic: Hiu ra, tnh ng (gt, 9/20 nt, b kin /) Cc nt phy (xin tri) c vit trc trong cc ch sau: Cu Cp . Cc nt phy (xin tri) c vit sau trong cc ch sau: Lc , ao ao: ao, dao (DT, 2 nt, b ao) lc: sc (DT, 2 nt, b lc) Tm (DT, 3 nt, b tm) Mt hnh thc ca b tm . Ha: la (DT, 4 nt, b ha )