bvcdn.org.vn · 1 liÊn tỊch bỘ y tẾ - bỘ tÀi chÍnh phụ lục i giÁ dỊch vỤ khÁm...
TRANSCRIPT
1
LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
Đơn vị: đồng
STT Các loại dịch vụ
1 2 3 4
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 20,000 39,000
2 Bệnh viện hạng I 20,000 39,000
3 Bệnh viện hạng II 15,000 35,000
4 Bệnh viện hạng III 10,000 31,000
5 Bệnh viện hạng IV 7,000 29,000
6 200,000 200,000
Ghi chú:
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
Giá áp dụng từ ngày 01/3/2016 (chưa bao gồm
tiền lương )
Giá áp dụng từ ngày 01/7/2016
(gồm chi phí trực tiếp và tiền
lương)
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đó được chuyển vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì được thanh toán là một lần khám bệnh.
2
LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Số TT Các loại dịch vụ
Bệnh viện hạng I
Ghi chú
A B ### 3 4 11
1 ### 354,000 632,200
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc ### 169,000 335,900
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1 ### 99,000 199,100
99,000 215,300
3.2 ### 89,000 178,000
89,000 192,300
3.3 ### 69,000 146,800
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 ### 164,000 286,400
164,000 306,100
4.2 ### 139,000 250,200
139,000 268,200
4.3 ### 114,000 214,100
114,000 230,300
4.4 ### 94,000 183,000
5 Ngày giường bệnh ban ngày
Bệnh viện hạng đặc biệt
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp thường trực và tiền lương)
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ
cấp thường trực)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ
cấp thường trực và tiền lương)
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.
3
Số TT Các loại dịch vụ
Bệnh viện hạng I
Ghi chú
A B ### 3 4 11
Bệnh viện hạng đặc biệt
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp thường trực và tiền lương)
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ
cấp thường trực)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ
cấp thường trực và tiền lương)
1. Số ngày điều trị nội trú được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 28/2014/TT-BYT ngày 14/ 08/2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế; cụ thể:- Số ngày điều trị nội trú = (ngày ra viện- ngày vào viện) + 1- Trong trường hợp người bệnh vào viện đêm hôm trước và ra viện vào sáng hôm sau (từ 4 tiếng đến dưới 8 tiếng) chỉ được tính một ngày.- Trong trường hợp người bệnh chuyển khoa trong cùng một bệnh viện và cùng một ngày mỗi khoa chỉ được tính ½ ngày.2. Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm khí y tế; khí y tế thanh toán theo thực tế sử dụng.3. Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị.
4
LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
A
I Siêu âm
1 Siêu âm 30,000 49,000 19,000
2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 51,500 70,600 19,100
3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 157,000 176,000 19,000
4 171,000 211,000 40,000
5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 207,000 246,000 39,000
6 Siêu âm tim gắng sức 537,000 576,000 39,000
7 407,000 446,000 39,000
8 755,000 794,000 39,000
9 1,875,000 1,970,000 95,000
II Chụp X-quang thường
10 36,000 47,000 11,000
11 42,000 53,000 11,000
12 42,000 53,000 11,000
13 55,000 66,000 11,000
14 50,000 61,000 11,000
15 Chụp Angiography mắt 200,000 211,000 11,000
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
5
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
16 87,000 98,000 11,000
17 102,000 113,000 11,000
18 142,000 153,000 11,000
19 Chụp mật qua Kehr 171,000 225,000 54,000
20 470,000 524,000 54,000
21 460,000 514,000 54,000
22 137,000 191,000 54,000
23 302,000 356,000 54,000
24 Chụp X - quang vú định vị kim dây 317,000 371,000 54,000
25 Lỗ dò cản quang 337,000 391,000 54,000
26 Mammography (1 bên) 80,000 91,000 11,000
27 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 332,000 386,000 54,000
III Chụp Xquang số hóa
28 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000 11,000
29 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000 94,000 11,000
30 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000 119,000 11,000
31 342,000 396,000 54,000
32 540,000 594,000 54,000
33 495,000 549,000 54,000
34 155,000 209,000 54,000
35 155,000 209,000 54,000
36 195,000 249,000 54,000
37 452,000 506,000 54,000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
6
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
38 875,000 929,000 54,000
39 317,000 371,000 54,000
IV
40 500,000 536,000 36,000
41 907,000 970,000 63,000
42 2,167,000 2,266,000 99,000
43 1,377,000 1,431,000 54,000
44 4,037,000 4,136,000 99,000
45 3,000,000 3,099,000 99,000
46 3,437,000 3,543,000 106,000
47 2,647,000 2,712,000 65,000
48 7,537,000 7,643,000 106,000
49 6,500,000 6,606,000 106,000
50 Chụp PET/CT 19,246,000 20,114,000 868,000
51 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,746,000 20,831,000 1,085,000
52 5,175,000 5,502,000 327,000
53 5,388,000 5,796,000 408,000
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
7
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
54 6,288,000 6,696,000 408,000
55 8,538,000 8,946,000 408,000
56 7,288,000 7,696,000 408,000
57 9,138,000 9,546,000 408,000
58 8,588,000 8,996,000 408,000
59 1,575,000 1,983,000 408,000
60 1,075,000 1,159,000 84,000
61 3,088,000 3,496,000 408,000
62 1,488,000 1,679,000 191,000
63 988,000 1,179,000 191,000
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA
Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
8
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
64 2,588,000 2,996,000 408,000
65 2,237,000 2,336,000 99,000
66 1,700,000 1,754,000 54,000
67 8,537,000 8,636,000 99,000
68 3,037,000 3,136,000 99,000
V Một số kỹ thuật khác
69 Đo mật độ xương 1 vị trí 70,000 79,500 9,500
70 Đo mật độ xương 2 vị trí 130,000 139,000 9,000
B
71 Bơm rửa khoang màng phổi 159,000 203,000 44,000
72 409,000 454,000 45,000
73 959,000 1,003,000 44,000
74 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 386,000 458,000 72,000
75 Cắt chỉ 30,000 30,000 0
76 120,000 150,000 30,000
77 109,000 131,000 22,000
78 143,000 169,000 26,000
79 Chọc hút khí màng phổi 110,000 136,000 26,000
80 Chọc rửa màng phổi 169,000 198,000 29,000
81 Chọc dò màng tim 189,000 234,000 45,000
82 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 144,000 170,000 26,000
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
9
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
83 Chọc dò tuỷ sống 74,000 100,000 26,000
84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 144,000 161,000 17,000
85 188,000 214,000 26,000
86 Chọc hút hạch hoặc u 82,000 104,000 22,000
87 119,000 145,000 26,000
88 675,000 719,000 44,000
89 Chọc hút tế bào tuyến giáp 82,000 104,000 22,000
90 118,000 144,000 26,000
91 Chọc hút tủy làm tủy đồ 497,000 523,000 26,000
92 Chọc hút tủy làm tủy đồ 95,000 121,000 26,000
93 2,327,000 2,353,000 26,000
94 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 539,000 583,000 44,000
95 589,000 658,000 69,000
96 1,109,000 1,179,000 70,000
97 Đặt catheter động mạch quay 489,000 533,000 44,000
98 1,309,000 1,354,000 45,000
99 596,000 640,000 44,000
100 1,069,000 1,113,000 44,000
101 1,069,000 1,113,000 44,000
102 6,646,000 6,774,000 128,000
101 Đặt nội khí quản 511,000 555,000 44,000
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
10
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
103 Đặt sonde dạ dày 69,500 85,400 15,900
104 Đặt sonde JJ niệu quản 859,000 904,000 45,000
105 Đặt stent thực quản qua nội soi 980,000 1,107,000 127,000
106 1,980,000 2,795,000 815,000
107 1,795,000 1,973,000 178,000
108 1,695,000 1,873,000 178,000
109 139,000 183,000 44,000
110 2,264,000 2,308,000 44,000
111 174,000 183,000 9,000
112 Hút dịch khớp 89,000 109,000 20,000
113 92,000 118,000 26,000
114 Hút đờm 10,000 10,000 0
115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 829,000 918,000 89,000
116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 504,000 549,000 45,000
117 849,000 938,000 89,000
118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,040,000 2,173,000 133,000
119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,464,000 1,597,000 133,000
120 Mở khí quản 650,000 704,000 54,000
121 316,000 360,000 44,000
122 50,000 63,300 13,300
123 Nội soi lồng ngực 809,000 937,000 128,000
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
11
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
124 4,886,000 4,982,000 96,000
125 5,664,000 5,760,000 96,000
126 Niệu dòng đồ 35,000 54,200 19,200
127 1,680,000 1,743,000 63,000
128 1,380,000 1,443,000 63,000
129 3,180,000 3,243,000 63,000
130 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 684,000 738,000 54,000
131 1,009,000 1,105,000 96,000
132 2,420,000 2,547,000 127,000
133 2,680,000 2,807,000 127,000
134 329,000 410,000 81,000
135 187,000 231,000 44,000
136 304,000 385,000 81,000
137 224,000 287,000 63,000
138 Nội soi trực tràng có sinh thiết 234,000 278,000 44,000
139 144,000 179,000 35,000
140 Nội soi dạ dày can thiệp 2,096,000 2,191,000 95,000
141 2,609,000 2,663,000 54,000
142 Nội soi ổ bụng 684,000 793,000 109,000
143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 784,000 937,000 153,000
144 Nội soi ống mật chủ 110,000 154,000 44,000
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
12
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,109,000 1,152,000 43,000
146 2,782,000 2,871,000 89,000
147 Nội soi tiết niệu có gây mê 739,000 824,000 85,000
148 839,000 906,000 67,000
149 Nội soi bàng quang có sinh thiết 525,000 621,000 96,000
150 439,000 506,000 67,000
151 609,000 675,000 66,000
152 789,000 870,000 81,000
153 1,309,000 1,342,000 33,000
154 1,309,000 1,357,000 48,000
155 Nối thông động- tĩnh mạch 1,109,000 1,142,000 33,000
156 Nong niệu đạo và đặt thông đái 184,000 228,000 44,000
157 Nong thực quản qua nội soi 2,109,000 2,239,000 130,000
158 Rửa bàng quang 141,000 185,000 44,000
159 Rửa dạ dày 61,500 106,000 44,500
160 531,000 576,000 45,000
161 Rửa phổi toàn bộ 6,993,000 7,910,000 917,000
162 746,000 812,000 66,000
163 Rút máu để điều trị 145,000 216,000 71,000
164 150,000 172,000 22,000
165 2,039,000 2,058,000 19,000
166 509,000 547,000 38,000
167 Sinh thiết cơ tim 1,488,000 1,702,000 214,000
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
Nội soi bàng quang không sinh thiết
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng
13
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
168 Sinh thiết da/ niêm mạc 104,000 121,000 17,000
169 894,000 978,000 84,000
170 739,000 808,000 69,000
171 1,775,000 1,872,000 97,000
172 1,575,000 1,672,000 97,000
173 Sinh thiết hạch/ u 205,000 249,000 44,000
174 989,000 1,078,000 89,000
175 Sinh thiết màng phổi 374,000 418,000 44,000
176 Sinh thiết móng 196,000 285,000 89,000
177 520,000 589,000 69,000
178 Sinh thiết tủy xương 185,000 229,000 44,000
179 1,315,000 1,359,000 44,000
180 2,619,000 2,664,000 45,000
181 Sinh thiết vú 100,000 144,000 44,000
182 1,475,000 1,541,000 66,000
183 559,000 626,000 67,000
184 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 435,000 544,000 109,000
185 Soi khớp có sinh thiết 429,000 483,000 54,000
186 Soi màng phổi 276,000 403,000 127,000
187 746,000 854,000 108,000
188 580,000 710,000 130,000
189 Soi ruột non +/- sinh thiết 500,000 608,000 108,000
Sinh thiết gan/ thận dưới hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết vú/ tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết phổi/ gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Sinh thiết thận/ vú/ vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
14
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
190 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 289,000 396,000 107,000
191 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 174,000 228,000 54,000
192 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 896,000 968,000 72,000
193 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 396,000 477,000 81,000
194 1,389,000 1,478,000 89,000
195 Thận nhân tạo cấp cứu 1,426,000 1,515,000 89,000
196 Thận nhân tạo chu kỳ 499,000 543,000 44,000
197 45,000 59,400 14,400
198 Tháo bột khác 38,000 49,500 11,500
199 188,000 233,000 45,000
200 55,000 55,000 0
201 70,000 79,600 9,600
202 100,000 109,000 9,000
203 110,000 129,000 19,000
204 155,000 174,000 19,000
205 180,000 227,000 47,000
206 Thay canuyn mở khí quản 219,000 241,000 22,000
207 78,000 89,500 11,500
208 487,000 499,000 12,000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
15
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
209 Thở máy (01 ngày điều trị) 444,000 533,000 89,000
210 Thông đái 69,500 85,400 15,900
211 64,000 78,000 14,000
212 Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) 5,000 10,000 5,000
213 Tiêm khớp 69,000 86,400 17,400
214 104,000 126,000 22,000
215 Truyền tĩnh mạch 20,000 20,000 0
216 150,000 172,000 22,000
217 180,000 224,000 44,000
218 200,000 244,000 44,000
219 220,000 286,000 66,000
C
220 Bàn kéo 37,000 43,800 6,800
221 Bó Farafin 45,200 50,000 4,800
222 Bó thuốc 38,100 47,700 9,600
223 Bồn xoáy 10,000 14,800 4,800
224 Châm (các phương pháp châm) 67,000 81,800 14,800
225 Chẩn đoán điện 25,200 33,700 8,500
226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 35,200 53,200 18,000
227 Chôn chỉ (cấy chỉ) 159,000 174,000 15,000
228 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 33,000 35,000 2,000
229 Đặt thuốc y học cổ truyền 35,500 43,200 7,700
230 Điện châm 71,000 75,800 4,800
231 Điện phân 39,200 44,000 4,800
232 Điện từ trường 32,200 37,000 4,800
233 Điện vi dòng giảm đau 25,200 28,000 2,800
234 Điện xung 35,200 40,000 4,800
235 Giác hơi 27,000 31,800 4,800
236 Giao thoa 25,200 28,000 2,800
237 Hồng ngoại 38,200 41,100 2,900
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
16
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
238 35,200 50,500 15,300
239 304,000 328,000 24,000
240 175,000 197,000 22,000
241 30,000 44,400 14,400
242 118,000 140,000 22,000
243 Laser châm 75,000 78,500 3,500
244 Laser chiếu ngoài 29,500 33,000 3,500
245 Laser nội mạch 45,200 51,700 6,500
246 81,400 100,000 18,600
247 81,400 100,000 18,600
248 81,400 100,000 18,600
249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 40,000 47,300 7,300
250 869,000 1,009,000 140,000
251 10,000 28,000 18,000
252 Sắc thuốc thang (1 thang) 10,000 12,000 2,000
253 Siêu âm điều trị 40,200 44,400 4,200
254 Sóng ngắn 34,200 40,700 6,500
255 Sóng xung kích điều trị 45,200 58,000 12,800
256 Tập do cứng khớp 27,200 41,500 14,300
257 Tập do liệt ngoại biên 10,000 24,300 14,300
258 Tập do liệt thần kinh trung ương 25,000 38,000 13,000
259 Tập dưỡng sinh 7,000 20,000 13,000
260 28,100 52,400 24,300
261 5,000 9,800 4,800
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
17
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
262 274,000 296,000 22,000
263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 131,000 152,000 21,000
264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 100,000 122,000 22,000
265 Tập sửa lỗi phát âm 74,400 98,800 24,400
266 Tập vận động đoạn chi 30,200 44,500 14,300
267 Tập vận động toàn thân 30,200 44,500 14,300
268 21,400 27,300 5,900
269 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000 9,800 4,800
270 Tập với xe đạp tập 5,000 9,800 4,800
271 Thuỷ châm 47,000 61,800 14,800
272 Thuỷ trị liệu 77,000 84,300 7,300
273 2,497,000 2,707,000 210,000
274 976,000 1,116,000 140,000
275 Tử ngoại 33,200 38,000 4,800
276 Vật lý trị liệu chỉnh hình 25,200 29,000 3,800
277 Vật lý trị liệu hô hấp 25,200 29,000 3,800
278 25,200 29,000 3,800
279 Xoa bóp áp lực hơi 25,200 29,000 3,800
280 Xoa bóp bấm huyệt 47,000 61,300 14,300
281 Xoa bóp bằng máy 10,000 24,300 14,300
282 Xoa bóp cục bộ bằng tay 45,200 59,500 14,300
283 Xoa bóp toàn thân 65,200 87,000 21,800
284 Xông hơi thuốc 30,000 40,000 10,000
285 Xông khói thuốc 25,000 35,000 10,000
286 Xông thuốc bằng máy 30,000 40,000 10,000
287 Thủ thuật loại I 83,500 121,000 37,500
288 Thủ thuật loại II 47,000 64,700 17,700
289 Thủ thuật loại III 30,200 38,300 8,100
D
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
18
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
I
290 4,410,000 5,022,000 612,000
291 1,200,000 1,429,000 229,000
292 764,000 1,173,000 409,000
293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,000,000 2,343,000 343,000
294 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,580,000 3,062,000 482,000
295 Phẫu thuật loại I 1,700,000 2,061,000 361,000
296 Phẫu thuật loại II 995,000 1,223,000 228,000
297 Thủ thuật loại đặc biệt 864,000 1,149,000 285,000
298 Thủ thuật loại I 546,000 713,000 167,000
299 Thủ thuật loại II 331,000 430,000 99,000
300 Thủ thuật loại III 219,000 295,000 76,000
II NỘI KHOA
301 1,144,000 1,336,000 192,000
302 721,000 848,000 127,000
303 2,234,000 2,341,000 107,000
304 4,756,000 5,024,000 268,000
305 259,000 283,000 24,000
306 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 128,000 153,000 25,000
307 477,000 511,000 34,000
308 Test hồi phục phế quản 140,000 165,000 25,000
309 Test huyết thanh tự thân 574,000 647,000 73,000
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
Thay dây, thay tim phổi (ECMO) Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
Giảm mẫn cảm với thuốc/sữa/thức ăn
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm
19
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
310 809,000 863,000 54,000
311 744,000 817,000 73,000
312 316,000 330,000 14,000
313 346,000 370,000 24,000
314 443,000 468,000 25,000
315 358,000 382,000 24,000
316 Phẫu thuật loại I 1,303,000 1,509,000 206,000
317 Phẫu thuật loại II 895,000 1,047,000 152,000
318 Thủ thuật loại đặc biệt 680,000 791,000 111,000
319 Thủ thuật loại I 409,000 541,000 132,000
320 Thủ thuật loại II 239,000 301,000 62,000
321 Thủ thuật loại III 124,000 154,000 30,000
III DA LIỄU
322 Chụp và phân tích da bằng máy 174,000 198,000 24,000
323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 132,000 181,000 49,000
324 250,000 314,000 64,000
325 125,000 214,000 89,000
326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 242,000 332,000 90,000
327 724,000 1,144,000 420,000
328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 338,000 427,000 89,000
329 218,000 307,000 89,000
330 688,000 967,000 279,000
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
Test kích thích với thuốc/ sữa/ thức ăn
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp/ thức ăn/ sữa
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh)
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA
Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu
20
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
331 489,000 1,061,000 572,000
332 98,100 187,000 88,900
333 170,000 259,000 89,000
334 320,000 600,000 280,000
335 382,000 662,000 280,000
336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 992,000 1,082,000 90,000
337 1,527,000 2,041,000 514,000
338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 1,804,000 2,317,000 513,000
339 513,000 602,000 89,000
340 365,000 505,000 140,000
341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1,247,000 1,761,000 514,000
342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 887,000 1,401,000 514,000
343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 505,000 696,000 191,000
344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 1,653,000 2,167,000 514,000
345 2,052,000 3,044,000 992,000
346 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,400,000 3,061,000 661,000
347 Phẫu thuật loại I 1,328,000 1,713,000 385,000
348 Phẫu thuật loại II 810,000 1,000,000 190,000
349 Phẫu thuật loại III 615,000 754,000 139,000
350 Thủ thuật loại đặc biệt 564,000 716,000 152,000
351 Thủ thuật loại I 296,000 365,000 69,000
352 Thủ thuật loại II 184,000 235,000 51,000
353 Thủ thuật loại III 119,000 142,000 23,000
IV NỘI TIẾT
354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 174,000 218,600 44,600
Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby
Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
21
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
355 200,000 245,400 45,400
356 5,867,000 6,402,000 535,000
357 3,473,000 4,008,000 535,000
358 5,078,000 5,614,000 536,000
359 3,987,000 4,359,000 372,000
360 2,864,000 3,236,000 372,000
361 3,959,000 4,208,000 249,000
362 2,451,000 2,699,000 248,000
363 4,537,000 5,269,000 732,000
364 6,813,000 7,545,000 732,000
365 6,704,000 7,436,000 732,000
Các thủ thuật còn lại khác
366 Thủ thuật loại I 435,000 575,000 140,000
367 Thủ thuật loại II 288,000 369,000 81,000
368 Thủ thuật loại III 174,000 204,000 30,000
V NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh
369 3,673,000 4,310,000 637,000
370 4,050,000 4,846,000 796,000
371 Phẫu thuật u hố mắt 4,510,000 5,297,000 787,000
372 Phẫu thuật áp xe não 5,399,000 6,514,000 1,115,000
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
Phẫu thuật giải ép thần kinh/ khoan thăm dò sọ
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ/ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng/ trong não
22
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
373 3,504,000 3,981,000 477,000
374 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 4,504,000 4,847,000 343,000
375 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 4,424,000 5,220,000 796,000
376 Phẫu thuật tạo hình màng não 4,476,000 5,431,000 955,000
377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 4,177,000 5,132,000 955,000
378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 5,521,000 6,852,000 1,331,000
379 6,004,000 7,118,000 1,114,000
380 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 5,004,000 6,277,000 1,273,000
381 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 5,004,000 6,277,000 1,273,000
382 5,421,000 6,752,000 1,331,000
383 4,152,000 5,107,000 955,000
384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 3,652,000 4,351,000 699,000
385 Phẫu thuật u xương sọ 3,999,000 4,787,000 788,000
386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 4,363,000 5,151,000 788,000
387 5,504,000 6,459,000 955,000
388 5,397,000 6,728,000 1,331,000
389 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 5,004,000 6,118,000 1,114,000
390 6,504,000 6,771,000 267,000
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ/ hàm mặt
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
23
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
391 1,180,000 1,524,000 344,000
392 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 15,504,000 17,542,000 2,038,000
393 12,000,000 14,042,000 2,042,000
394 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 12,504,000 13,931,000 1,427,000
395 Phẫu thuật cắt ống động mạch 11,632,000 12,550,000 918,000
396 6,004,000 7,431,000 1,427,000
397 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 12,504,000 13,931,000 1,427,000
398 6,310,000 7,055,000 745,000
399 5,953,000 7,227,000 1,274,000
400 2,743,000 3,162,000 419,000
401 11,004,000 12,277,000 1,273,000
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh/ thận)
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim/ thăm dò lồng ngực
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
24
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
402 Phẫu thuật thay động mạch chủ 16,504,000 18,134,000 1,630,000
403 14,504,000 16,542,000 2,038,000
404 Phẫu thuật tim kín khác 12,186,000 13,460,000 1,274,000
405 Phẫu thuật tim loại Blalock 12,504,000 13,931,000 1,427,000
406 14,504,000 16,004,000 1,500,000
407 Phẫu thuật u máu các vị trí 2,494,000 2,896,000 402,000
408 Phẫu thuật cắt phổi 6,991,000 8,265,000 1,274,000
409 Phẫu thuật cắt u trung thất 8,587,000 9,918,000 1,331,000
410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1,460,000 1,689,000 229,000
411 5,449,000 6,404,000 955,000
412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 8,257,000 9,589,000 1,332,000
413 6,564,000 7,895,000 1,331,000
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…)
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý/ chấn thương
25
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
414 5,780,000 6,567,000 787,000
Ngoại Tiết niệu
415 5,504,000 6,307,000 803,000
416 Phẫu thuật cắt thận 3,407,000 4,044,000 637,000
417 4,880,000 5,835,000 955,000
418 3,203,000 3,839,000 636,000
419 3,500,000 4,130,000 630,000
420 3,424,000 4,000,000 576,000
421 3,273,000 3,910,000 637,000
422 3,666,000 4,997,000 1,331,000
423 2,632,000 2,950,000 318,000
424 Phẫu thuật cắt bàng quang 4,286,000 5,073,000 787,000
425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 4,197,000 5,152,000 955,000
426 3,749,000 4,379,000 630,000
427 4,724,000 5,569,000 845,000
428 3,749,000 4,379,000 630,000
429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 3,590,000 4,227,000 637,000
430 2,132,000 2,566,000 434,000
431 2,132,000 2,566,000 434,000
432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 3,927,000 4,715,000 788,000
433 3,332,000 3,809,000 477,000
434 3,327,000 3,963,000 636,000
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương/ vết thương)
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
Phẫu thuật cắt u thượng thận/ cắt nang thận
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận
Phẫu thuật lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang
Phẫu thuật cắt niệu quản/ tạo hình niệu quản/ tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý/ chấn thương niệu đạo khác
26
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
435 2,025,000 2,254,000 229,000
436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1,455,000 1,684,000 229,000
437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 3,419,000 4,049,000 630,000
438 3,000,000 3,434,000 434,000
439 2,273,000 2,362,000 89,000
440 1,164,000 1,253,000 89,000
Tiêu hóa
441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 4,421,000 5,209,000 788,000
442 Phẫu thuật cắt thực quản 5,633,000 6,907,000 1,274,000
443 4,924,000 5,611,000 687,000
444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 4,149,000 4,936,000 787,000
445 4,924,000 5,727,000 803,000
446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 5,898,000 7,172,000 1,274,000
447 4,924,000 5,727,000 803,000
448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 3,894,000 4,681,000 787,000
449 Phẫu thuật cắt dạ dày 5,616,000 6,890,000 1,274,000
450 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 4,200,000 4,887,000 687,000
451 3,406,000 4,037,000 631,000
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ/ cắt bỏ tinh hoàn
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang)
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
27
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
452 2,500,000 3,072,000 572,000
453 2,264,000 2,789,000 525,000
454 3,645,000 4,282,000 637,000
455 2,136,000 2,416,000 280,000
456 Phẫu thuật cắt nối ruột 3,468,000 4,105,000 637,000
457 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 3,500,000 4,072,000 572,000
458 Phẫu thuật cắt ruột non 3,804,000 4,441,000 637,000
459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,116,000 2,460,000 344,000
460 5,696,000 6,651,000 955,000
461 3,424,000 4,379,000 955,000
462 3,451,000 4,088,000 637,000
463 2,500,000 3,130,000 630,000
464 2,220,000 2,563,000 343,000
465 2,854,000 3,414,000 560,000
466 Phẫu thuật cắt gan 6,483,000 7,757,000 1,274,000
467 Phẫu thuật nội soi cắt gan 3,924,000 5,255,000 1,331,000
468 5,004,000 6,335,000 1,331,000
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
Phẫu thuật cắt đại tràng/ phẫu thuật kiểu Harman
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt)/ dẫn lưu ngoài
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa/ lấy dị vật ống tiêu hóa/ đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
28
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
469 3,874,000 4,511,000 637,000
470 2,500,000 3,130,000 630,000
471 4,242,000 5,038,000 796,000
472 Phẫu thuật cắt túi mật 3,699,000 4,335,000 636,000
473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,500,000 2,958,000 458,000
474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 3,674,000 4,311,000 637,000
475 5,383,000 6,498,000 1,115,000
476 3,000,000 3,630,000 630,000
477 3,424,000 4,227,000 803,000
478 2,500,000 3,130,000 630,000
479 3,132,000 3,919,000 787,000
480 2,632,000 3,268,000 636,000
481 Phẫu thuật nối mật ruột 3,574,000 4,211,000 637,000
482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 9,093,000 10,424,000 1,331,000
483 8,924,000 9,840,000 916,000
484 Phẫu thuật cắt lách 3,647,000 4,284,000 637,000
485 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3,500,000 4,187,000 687,000
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan/ mật khác
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
Phẫu thuật khâu vết thương gan/ chèn gạc cầm máu
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
29
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
486 3,661,000 4,297,000 636,000
487 4,474,000 5,430,000 956,000
488 Phẫu thuật nạo vét hạch 2,993,000 3,629,000 636,000
489 Phẫu thuật u trong ổ bụng 3,845,000 4,482,000 637,000
490 3,000,000 3,525,000 525,000
491 2,218,000 2,447,000 229,000
492 2,813,000 3,157,000 344,000
493 2,290,000 2,709,000 419,000
494 2,117,000 2,461,000 344,000
495 1,810,000 2,153,000 343,000
496 2,264,000 2,391,000 127,000
497 3,764,000 3,891,000 127,000
498 915,000 1,010,000 95,000
499 1,464,000 1,789,000 325,000
500 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,615,000 1,678,000 63,000
501 3,115,000 3,332,000 217,000
502 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,615,000 2,679,000 64,000
Phẫu thuật cắt thân tụy/ cắt đuôi tụy
Phẫu thuật cắt u phúc mạc/ u sau phúc mạc
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng/ mở thông dạ dày/ mở thông hổng tràng/ làm hậu môn nhân tạo
Phẫu thuật thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
Phẫu thuật cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
Đặt stent đường mật/ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
30
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
503 2,115,000 2,210,000 95,000
504 Cắt phymosis 180,000 224,000 44,000
505 129,000 173,000 44,000
506 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80,000 124,000 44,000
507 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000 264,000 44,000
Xương, cột sống, hàm mặt
508 Cố định gãy xương sườn 35,000 46,500 11,500
509 599,000 688,000 89,000
510 414,000 503,000 89,000
511 Nắn trật khớp háng (bột liền) 604,000 635,000 31,000
512 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 234,000 265,000 31,000
513 219,000 250,000 31,000
514 119,000 150,000 31,000
515 339,000 386,000 47,000
516 161,000 208,000 47,000
517 Nắn trật khớp vai (bột liền) 279,000 310,000 31,000
518 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 124,000 155,000 31,000
519 194,000 225,000 31,000
520 109,000 150,000 41,000
521 269,000 320,000 51,000
522 159,000 200,000 41,000
523 654,000 701,000 47,000
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
31
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
524 244,000 306,000 62,000
525 269,000 320,000 51,000
526 174,000 236,000 62,000
527 269,000 320,000 51,000
528 174,000 236,000 62,000
529 564,000 611,000 47,000
530 284,000 331,000 47,000
531 Nắn, bó gẫy xương đòn 104,000 115,000 11,000
532 Nắn, bó gẫy xương gót 104,000 135,000 31,000
533 104,000 135,000 31,000
534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3,297,000 3,640,000 343,000
535 2,232,000 2,767,000 535,000
536 Phẫu thuật thay khớp vai 5,747,000 6,703,000 956,000
537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 1,810,000 2,597,000 787,000
538 2,232,000 2,767,000 535,000
539 1,810,000 2,039,000 229,000
540 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,632,000 3,033,000 401,000
541 2,632,000 3,109,000 477,000
542 3,624,000 4,101,000 477,000
543 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2,632,000 3,109,000 477,000
544 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4,004,000 4,481,000 477,000
545 3,132,000 3,609,000 477,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
32
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 4,504,000 4,981,000 477,000
547 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 4,504,000 4,981,000 477,000
548 3,391,000 3,850,000 459,000
549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3,030,000 3,508,000 478,000
550 2,951,000 3,429,000 478,000
551 2,314,000 2,657,000 343,000
552 Phẫu thuật ghép chi 4,504,000 5,777,000 1,273,000
553 Phẫu thuật ghép xương 3,809,000 4,446,000 637,000
554 4,004,000 4,481,000 477,000
555 Phẫu thuật kéo dài chi 3,632,000 4,435,000 803,000
556 3,132,000 3,609,000 477,000
557 4,504,000 4,981,000 477,000
558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,152,000 3,611,000 459,000
559 2,369,000 2,828,000 459,000
560 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 3,624,000 4,101,000 477,000
561 4,480,000 5,336,000 856,000
562 2,680,000 3,536,000 856,000
563 1,510,000 1,681,000 171,000
564 5,897,000 6,852,000 955,000
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ/ xơ cứng khớp
Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân )
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
33
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
565 7,146,000 8,478,000 1,332,000
566 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 4,504,000 5,039,000 535,000
567 4,504,000 5,140,000 636,000
568 4,393,000 5,181,000 788,000
569 Phẫu thuật thay đốt sống 4,504,000 5,360,000 856,000
570 4,200,000 4,837,000 637,000
571 2,293,000 2,752,000 459,000
572 2,217,000 2,801,000 584,000
573 2,632,000 3,167,000 535,000
574 3,403,000 4,040,000 637,000
575 2,345,000 2,689,000 344,000
576 2,302,000 2,531,000 229,000
577 3,585,000 4,381,000 796,000
578 3,720,000 4,675,000 955,000
579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 4,729,000 6,157,000 1,428,000
580 Tạo hình khí-phế quản 11,480,000 12,015,000 535,000
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
34
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
581 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,004,000 4,335,000 1,331,000
582 Phẫu thuật loại I 1,832,000 2,619,000 787,000
583 Phẫu thuật loại II 1,210,000 1,793,000 583,000
584 Phẫu thuật loại III 775,000 1,136,000 361,000
585 Thủ thuật loại đặc biệt 773,000 932,000 159,000
586 Thủ thuật loại I 404,000 513,000 109,000
587 Thủ thuật loại II 254,000 345,000 91,000
588 Thủ thuật loại III 125,000 168,000 43,000
VI PHỤ SẢN
589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,109,000 1,237,000 128,000
590 2,128,000 2,586,000 458,000
591 Bóc nhân xơ vú 819,000 947,000 128,000
592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 2,970,000 3,554,000 584,000
593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,392,000 2,677,000 285,000
594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 80,000 109,000 29,000
595 3,353,000 3,937,000 584,000
596 4,794,000 5,378,000 584,000
597 Cắt u thành âm đạo 1,662,000 1,960,000 298,000
598 4,878,000 5,830,000 952,000
599 3,570,000 4,522,000 952,000
600 Chích áp xe tầng sinh môn 692,000 781,000 89,000
601 Chích áp xe tuyến Bartholin 620,000 783,000 163,000
602 Chích apxe tuyến vú 162,000 206,000 44,000
603 625,000 753,000 128,000
604 549,000 805,000 256,000
605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 335,000 389,000 54,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
35
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
606 Chọc dò túi cùng Douglas 223,000 267,000 44,000
607 2,027,000 2,155,000 128,000
608 Chọc ối 541,000 681,000 140,000
609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 671,000 798,000 127,000
610 5,289,000 5,873,000 584,000
611 102,000 146,000 44,000
612 129,000 257,000 128,000
613 Đỡ đẻ ngôi ngược 671,000 927,000 256,000
614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 567,000 675,000 108,000
615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 731,000 1,114,000 383,000
616 3,357,000 3,941,000 584,000
617 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 621,000 877,000 256,000
618 591,000 636,000 45,000
619 147,000 191,000 44,000
620 Hút thai dưới siêu âm 341,000 430,000 89,000
621 2,374,000 2,658,000 284,000
622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,211,000 2,363,000 152,000
623 1,391,000 1,525,000 134,000
624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,511,000 1,810,000 299,000
625 Khâu tử cung do nạo thủng 2,304,000 2,673,000 369,000
626 Khâu vòng cổ tử cung 491,000 536,000 45,000
627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2,269,000 2,638,000 369,000
628 2,225,000 2,524,000 299,000
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
36
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
629 70,000 82,100 12,100
630 Lấy dị vật âm đạo 432,000 541,000 109,000
631 2,280,000 2,728,000 448,000
632 1,804,000 2,147,000 343,000
633 2,862,000 3,282,000 420,000
634 Nạo hút thai trứng 524,000 716,000 192,000
635 287,000 331,000 44,000
636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 3,915,000 4,285,000 370,000
637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,466,000 2,746,000 280,000
638 Nội xoay thai 1,291,000 1,380,000 89,000
639 499,000 562,000 63,000
640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 224,000 268,000 44,000
641 116,000 161,000 45,000
642 956,000 1,108,000 152,000
643 216,000 283,000 67,000
644 269,000 358,000 89,000
645 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155,000 177,000 22,000
646 877,000 1,003,000 126,000
647 430,000 519,000 89,000
648 338,000 383,000 45,000
649 4,195,000 4,692,000 497,000
650 2,199,000 2,568,000 369,000
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
37
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,140,000 2,510,000 370,000
652 4,123,000 4,480,000 357,000
653 2,383,000 2,753,000 370,000
654 2,892,000 3,491,000 599,000
655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,639,000 1,868,000 229,000
656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,251,000 2,620,000 369,000
657 2,980,000 3,564,000 584,000
658 5,094,000 5,724,000 630,000
659 7,914,000 9,188,000 1,274,000
660 6,159,000 7,115,000 956,000
661 4,893,000 5,848,000 955,000
662 2,182,000 2,551,000 369,000
663 2,954,000 3,538,000 584,000
664 3,011,000 3,594,000 583,000
665 2,969,000 3,553,000 584,000
666 Phẫu thuật Crossen 3,256,000 3,840,000 584,000
667 11,769,000 12,353,000 584,000
668 2,844,000 3,213,000 369,000
669 2,366,000 2,735,000 369,000
670 3,559,000 4,056,000 497,000
671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,854,000 2,223,000 369,000
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
Phâu thuât điêu tri son tiêu (TOT, TVT)
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
38
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
672 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,190,000 2,773,000 583,000
673 4,898,000 5,694,000 796,000
674 3,384,000 3,881,000 497,000
675 3,551,000 4,135,000 584,000
676 6,682,000 7,637,000 955,000
677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,305,000 2,674,000 369,000
678 Phẫu thuật Manchester 2,925,000 3,509,000 584,000
679 2,876,000 3,246,000 370,000
680 2,751,000 3,335,000 584,000
681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,120,000 3,704,000 584,000
682 4,912,000 5,864,000 952,000
683 2,465,000 2,835,000 370,000
684 3,994,000 4,578,000 584,000
685 2,304,000 2,673,000 369,000
686 3,533,000 4,117,000 584,000
687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5,360,000 5,944,000 584,000
688 4,802,000 5,386,000 584,000
689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4,315,000 4,899,000 584,000
690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5,158,000 5,742,000 584,000
691 6,685,000 7,641,000 956,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
39
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
692 6,826,000 7,781,000 955,000
693 5,267,000 5,851,000 584,000
694 4,333,000 4,917,000 584,000
695 4,754,000 5,352,000 598,000
696 4,249,000 4,833,000 584,000
697 4,207,000 4,791,000 584,000
698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 8,397,000 8,981,000 584,000
699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 4,772,000 5,370,000 598,000
700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 3,970,000 4,568,000 598,000
701 5,778,000 6,361,000 583,000
702 5,342,000 6,294,000 952,000
703 3,440,000 3,937,000 497,000
704 4,813,000 5,711,000 898,000
705 2,523,000 3,362,000 839,000
706 3,497,000 4,395,000 898,000
707 4,384,000 4,757,000 373,000
708 2,897,000 3,241,000 344,000
709 3,365,000 3,949,000 584,000
710 Phẫu thuật treo tử cung 2,381,000 2,750,000 369,000
711 4,958,000 5,910,000 952,000
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
40
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
712 325,000 369,000 44,000
713 Sinh thiết gai rau 1,091,000 1,136,000 45,000
714 1,926,000 2,143,000 217,000
715 Soi cổ tử cung 50,000 58,900 8,900
716 Soi ối 37,000 45,900 8,900
717 912,000 1,078,000 166,000
718 181,000 235,000 54,000
719 Tiêm nhân Chorio 181,000 225,000 44,000
720 4,943,000 6,419,000 1,476,000
721 306,000 370,000 64,000
722 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,580,000 3,531,000 951,000
723 Phẫu thuật loại I 1,590,000 2,173,000 583,000
724 Phẫu thuật loại II 1,004,000 1,373,000 369,000
725 Phẫu thuật loại III 728,000 1,026,000 298,000
726 Thủ thuật loại đặc biệt 678,000 830,000 152,000
727 Thủ thuật loại I 391,000 543,000 152,000
728 Thủ thuật loại II 242,000 368,000 126,000
729 Thủ thuật loại III 124,000 174,000 50,000
VII MẮT
730 Bơm rửa lệ đạo 29,000 35,000 6,000
731 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 982,000 1,160,000 178,000
732 Cắt bỏ túi lệ 682,000 804,000 122,000
733 1,082,000 1,200,000 118,000
734 Cắt mộng áp Mytomycin 780,000 940,000 160,000
735 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 259,000 300,000 41,000
736 982,000 1,115,000 133,000
737 Cắt u kết mạc không vá 732,000 750,000 18,000
738 Chích chắp/ lẹo 66,000 75,600 9,600
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
41
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
739 Chích mủ hốc mắt 350,000 429,000 79,000
740 882,000 1,060,000 178,000
741 Chữa bỏng mắt do hàn điện 20,000 27,000 7,000
742 Chụp mạch ICG 141,000 230,000 89,000
743 Đánh bờ mi 25,300 34,900 9,600
744 Điện chẩm 338,000 382,000 44,000
745 Điện di điều trị (1 lần) 8,000 17,600 9,600
746 Điện đông thể mi 320,000 439,000 119,000
747 Điện võng mạc 61,000 86,500 25,500
748 10,900 27,000 16,100
749 349,000 393,000 44,000
750 113,000 129,000 16,000
751 40,800 58,600 17,800
752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 31,800 49,600 17,800
753 Đo Javal 26,300 34,000 7,700
754 Đo khúc xạ máy 5,000 8,800 3,800
755 Đo nhãn áp 16,000 23,700 7,700
756 Đo thị lực khách quan 40,000 65,500 25,500
757 Đo thị trường, ám điểm 25,000 28,000 3,000
758 41,000 55,000 14,000
759 Đốt lông xiêu 38,000 45,700 7,700
760 Ghép giác mạc (01 mắt) 2,880,000 3,223,000 343,000
761 932,000 1,177,000 245,000
762 882,000 1,004,000 122,000
763 Gọt giác mạc 612,000 734,000 122,000
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
42
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
764 Khâu cò mi 310,000 380,000 70,000
765 Khâu củng mạc đơn thuần 752,000 800,000 48,000
766 Khâu củng giác mạc phức tạp 1,082,000 1,200,000 118,000
767 Khâu củng mạc phức tạp 882,000 1,060,000 178,000
768 1,170,000 1,379,000 209,000
769 655,000 774,000 119,000
770 Khâu giác mạc đơn thuần 702,000 750,000 48,000
771 Khâu giác mạc phức tạp 882,000 1,060,000 178,000
772 Khâu phục hồi bờ mi 482,000 645,000 163,000
773 720,000 879,000 159,000
774 Khoét bỏ nhãn cầu 582,000 704,000 122,000
775 1,575,000 1,690,000 115,000
776 1,295,000 1,410,000 115,000
777 555,000 640,000 85,000
778 52,000 75,300 23,300
779 715,000 829,000 114,000
780 270,000 314,000 44,000
781 Lấy dị vật hốc mắt 682,000 845,000 163,000
782 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 52,000 61,600 9,600
783 Lấy dị vật tiền phòng 882,000 1,060,000 178,000
784 Lấy huyết thanh đóng ống 30,000 49,200 19,200
785 Lấy sạn vôi kết mạc 25,300 33,000 7,700
786 41,000 53,700 12,700
787 Mở bao sau bằng Laser 200,000 244,000 44,000
788 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1,032,000 1,189,000 157,000
789 Mổ quặm 1 mi - gây tê 532,000 614,000 82,000
790 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1,147,000 1,356,000 209,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
43
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
791 Mổ quặm 2 mi - gây tê 687,000 809,000 122,000
792 Mổ quặm 3 mi - gây tê 857,000 1,020,000 163,000
793 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1,302,000 1,563,000 261,000
794 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,432,000 1,745,000 313,000
795 Mổ quặm 4 mi - gây tê 972,000 1,176,000 204,000
796 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 582,000 704,000 122,000
797 782,000 904,000 122,000
798 435,000 516,000 81,000
799 Nặn tuyến bờ mi 25,300 33,000 7,700
800 Nâng sàn hốc mắt 2,460,000 2,689,000 229,000
801 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 66,000 97,900 31,900
802 Nối thông lệ mũi 1 mắt 882,000 1,004,000 122,000
803 1,944,000 2,173,000 229,000
804 Phẫu thuật cắt bao sau 432,000 554,000 122,000
805 Phẫu thuật cắt bè 932,000 1,065,000 133,000
806 2,482,000 2,838,000 356,000
807 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 762,000 895,000 133,000
808 1,207,000 1,416,000 209,000
809 752,000 915,000 163,000
810 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 432,000 500,000 68,000
811 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 982,000 1,160,000 178,000
812 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,882,000 1,950,000 68,000
813 1,282,000 1,460,000 178,000
814 1,380,000 1,723,000 343,000
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
44
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
815 2,482,000 2,615,000 133,000
816 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 682,000 804,000 122,000
817 Phẫu thuật hẹp khe mi 432,000 595,000 163,000
818 Phẫu thuật lác (1 mắt) 582,000 704,000 122,000
819 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,082,000 1,150,000 68,000
820 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 582,000 745,000 163,000
821 1,582,000 1,760,000 178,000
822 1,162,000 1,376,000 214,000
823 712,000 834,000 122,000
824 682,000 804,000 122,000
825 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 532,000 695,000 163,000
826 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,132,000 1,265,000 133,000
827 1,282,000 1,460,000 178,000
828 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 882,000 1,060,000 178,000
829 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 682,000 804,000 122,000
830 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 882,000 1,045,000 163,000
831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,515,000 1,629,000 114,000
832 4,570,000 4,799,000 229,000
833 1,482,000 1,600,000 118,000
834 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,082,000 1,200,000 118,000
835 Phẫu thuật u kết mạc nông 482,000 645,000 163,000
836 Phẫu thuật u mi không vá da 570,000 689,000 119,000
837 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,082,000 1,200,000 118,000
838 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 832,000 1,010,000 178,000
839 Phủ kết mạc 532,000 614,000 82,000
840 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 220,000 275,000 55,000
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)
45
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
841 Rạch góc tiền phòng 882,000 1,060,000 178,000
842 Rửa cùng đồ 1 mắt 30,000 39,000 9,000
843 Sắc giác 40,000 60,000 20,000
844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 150,000 195,000 45,000
845 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 41,500 55,400 13,900
846 Siêu âm điều trị (1 ngày) 30,200 60,000 29,800
847 149,000 150,000 1,000
848 Soi bóng đồng tử 23,300 28,400 5,100
849 Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng 39,500 49,600 10,100
850 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 1,630,000 2,088,000 458,000
851 Tạo hình vùng bè bằng Laser 176,000 210,000 34,000
852 Test thử cảm giác giác mạc 27,700 36,900 9,200
853 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 582,000 745,000 163,000
854 Thông lệ đạo hai mắt 74,500 89,900 15,400
855 Thông lệ đạo một mắt 49,500 57,200 7,700
856 Tiêm dưới kết mạc một mắt 34,500 44,600 10,100
857 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 34,500 44,600 10,100
858 Vá sàn hốc mắt 2,856,000 3,085,000 229,000
859 Phẫu thuật loại đặc biệt 1,980,000 2,081,000 101,000
860 Phẫu thuật loại I 1,132,000 1,195,000 63,000
861 Phẫu thuật loại II 800,000 845,000 45,000
862 Phẫu thuật loại III 561,000 590,000 29,000
863 Thủ thuật loại đặc biệt 504,000 519,000 15,000
864 Thủ thuật loại I 330,000 337,000 7,000
865 Thủ thuật loại II 185,000 191,000 6,000
866 Thủ thuật loại III 118,000 121,000 3,000
VIII TAI MŨI HỌNG
867 Bẻ cuốn mũi 76,000 120,000 44,000
868 186,000 201,000 15,000
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)
46
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
869 256,000 271,000 15,000
870 Cắt Amiđan (gây mê) 855,000 1,033,000 178,000
871 2,125,000 2,303,000 178,000
872 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 322,000 449,000 127,000
873 6,500,000 7,479,000 979,000
874 Cắt polyp ống tai gây mê 1,760,000 1,938,000 178,000
875 Cắt polyp ống tai gây tê 545,000 589,000 44,000
876 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 5,780,000 6,582,000 802,000
877 Cắt u cuộn cảnh 6,500,000 7,302,000 802,000
878 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 206,000 250,000 44,000
879 206,000 250,000 44,000
880 Chích rạch vành tai 42,000 57,900 15,900
881 4,647,000 5,627,000 980,000
882 Chọc hút dịch vành tai 32,000 47,900 15,900
883 6,109,000 6,911,000 802,000
884 Đo ABR (1 lần) 167,000 176,000 9,000
885 Đo nhĩ lượng 15,000 24,600 9,600
886 Đo OAE (1 lần) 30,000 49,200 19,200
887 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15,000 24,600 9,600
888 Đo sức cản của mũi 82,000 91,600 9,600
889 Đo sức nghe lời 42,000 51,600 9,600
890 Đo thính lực đơn âm 30,000 39,600 9,600
891 Đo trên ngưỡng 35,000 54,200 19,200
892 Đốt Amidan áp lạnh 136,000 180,000 44,000
893 111,000 126,000 15,000
894 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 136,000 146,000 10,000
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)
47
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
895 Đốt họng hạt 61,000 75,000 14,000
896 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,375,000 5,821,000 446,000
897 Hút xoang dưới áp lực 37,000 52,900 15,900
898 Khí dung 8,000 17,600 9,600
899 Làm thuốc thanh quản/tai 18,000 20,000 2,000
900 Lấy dị vật họng 37,000 40,000 3,000
901 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 50,000 60,000 10,000
902 486,000 508,000 22,000
903 130,000 150,000 20,000
904 614,000 683,000 69,000
905 289,000 346,000 57,000
906 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 616,000 660,000 44,000
907 161,000 187,000 26,000
908 Lấy nút biểu bì ống tai 50,000 60,000 10,000
909 1,245,000 1,314,000 69,000
910 765,000 819,000 54,000
911 Mở sào bào - thượng nhĩ 3,127,000 3,585,000 458,000
912 2,442,000 2,620,000 178,000
913 1,192,000 1,258,000 66,000
914 Nạo VA gây mê 680,000 765,000 85,000
915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4,053,000 4,487,000 434,000
916 Nhét meche/bấc mũi 76,000 107,000 31,000
917 7,000,000 7,729,000 729,000
918 Nội soi cắt polype mũi gây mê 590,000 647,000 57,000
919 Nội soi cắt polype mũi gây tê 400,000 444,000 44,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
Nâng xương chinh mui sau chân thương gây mê
Nâng xương chinh mui sau chân thương gây tê
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp
48
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
920 221,000 265,000 44,000
921 221,000 265,000 44,000
922 374,000 431,000 57,000
923 616,000 660,000 44,000
924 1,944,000 2,135,000 191,000
925 614,000 683,000 69,000
926 634,000 703,000 69,000
927 166,000 210,000 44,000
928 261,000 305,000 44,000
929 1,427,000 1,541,000 114,000
930 371,000 561,000 190,000
931 1,486,000 1,543,000 57,000
932 456,000 500,000 44,000
933 Nội soi Tai Mũi Họng 180,000 202,000 22,000
934 Nong vòi nhĩ 25,000 35,000 10,000
935 Nong vòi nhĩ nội soi 90,000 111,000 21,000
936 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,375,000 5,809,000 434,000
937 3,365,000 3,679,000 314,000
938 4,467,000 4,902,000 435,000
939 8,480,000 9,209,000 729,000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiêu CHEP
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
49
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
940 5,097,000 5,531,000 434,000
941 5,980,000 6,604,000 624,000
942 3,280,000 3,738,000 458,000
943 4,053,000 4,487,000 434,000
944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4,061,000 4,495,000 434,000
945 4,061,000 4,495,000 434,000
946 6,230,000 7,629,000 1,399,000
947 4,774,000 5,208,000 434,000
948 4,053,000 4,487,000 434,000
949 Phẫu thuật đỉnh xương đá 3,500,000 4,187,000 687,000
950 Phâu thuât giam ap dây VII 6,066,000 6,796,000 730,000
951 4,774,000 5,208,000 434,000
952 6,260,000 6,616,000 356,000
953 6,597,000 7,031,000 434,000
954 2,744,000 2,973,000 229,000
955 2,409,000 2,867,000 458,000
956 Phâu thuât mơ canh mui 4,359,000 4,794,000 435,000
957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,053,000 4,487,000 434,000
958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,409,000 2,722,000 313,000
959 5,097,000 5,531,000 434,000
960 2,345,000 2,658,000 313,000
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
Phâu thuât căt Concha Bullosa cuôn mui
Phâu thuât căt dây thanh băng Laser
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
50
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
961 7,980,000 8,782,000 802,000
962 12,520,000 13,322,000 802,000
963 7,520,000 8,322,000 802,000
964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 4,053,000 5,032,000 979,000
965 2,409,000 2,867,000 458,000
966 3,500,000 4,009,000 509,000
967 6,815,000 7,794,000 979,000
968 5,375,000 5,910,000 535,000
969 3,280,000 3,738,000 458,000
970 2,595,000 3,053,000 458,000
971 2,744,000 2,973,000 229,000
972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 4,359,000 5,339,000 980,000
973 6,280,000 6,967,000 687,000
974 6,230,000 7,629,000 1,399,000
975 4,359,000 4,794,000 435,000
976 4,375,000 4,809,000 434,000
977 3,365,000 3,679,000 314,000
978 2,560,000 2,865,000 305,000
979 6,520,000 7,499,000 979,000
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
Phâu thuât nôi soi căt u ha hong/ hô lươi thanh thiêt
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
Phâu thuât nôi soi căt u mau ha hong - thanh quan băng dao siêu âm
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bươm
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/ cắt bỏ u nhày xoang
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
Phâu thuât nôi soi nao VA băng dao Plasma
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polype/ hạt xơ/ u hạt dây thanh
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
51
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,053,000 4,487,000 434,000
981 5,375,000 5,809,000 434,000
982 5,375,000 5,809,000 434,000
983 5,175,000 5,862,000 687,000
984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 4,647,000 5,081,000 434,000
985 6,230,000 6,960,000 730,000
986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 4,647,000 5,081,000 434,000
987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 4,652,000 5,087,000 435,000
988 2,409,000 2,722,000 313,000
989 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000 24,600 9,600
990 156,000 200,000 44,000
991 Soi thực quản bằng ống mềm 156,000 200,000 44,000
992 Thông vòi nhĩ 66,000 81,900 15,900
993 Thông vòi nhĩ nội soi 96,000 111,000 15,000
994 Trích màng nhĩ 47,000 58,000 11,000
995 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 656,000 713,000 57,000
996 656,000 713,000 57,000
997 Vá nhĩ đơn thuần 3,127,000 3,585,000 458,000
998 2,460,000 2,918,000 458,000
999 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,480,000 3,209,000 729,000
1000 Phẫu thuật loại I 1,450,000 1,884,000 434,000
1001 Phẫu thuật loại II 1,010,000 1,323,000 313,000
1002 Phẫu thuật loại III 742,000 906,000 164,000
1003 Thủ thuật loại đặc biệt 728,000 834,000 106,000
1004 Thủ thuật loại I 436,000 492,000 56,000
1005 Thủ thuật loại II 236,000 278,000 42,000
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
Phâu thuât tao hinh thap mui băng vât liêu ghep tư thân
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
Phâu thuât nôi soi đong lô ro xoang lê băng laser/nhiêt
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
52
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1006 Thủ thuật loại III 117,000 135,000 18,000
IX RĂNG - HÀM - MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng
1007 Cắt lợi trùm 124,000 151,000 27,000
1008 Chụp thép làm sẵn 234,000 279,000 45,000
1009 274,000 343,000 69,000
Điều trị răng
1010 254,000 316,000 62,000
1011 Điều trị tuỷ lại 896,000 941,000 45,000
1012 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 450,000 539,000 89,000
1013 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 680,000 769,000 89,000
1014 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 364,000 409,000 45,000
1015 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 810,000 899,000 89,000
1016 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 227,000 261,000 34,000
1017 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 324,000 369,000 45,000
1018 Hàn composite cổ răng 280,000 324,000 44,000
1019 Hàn răng sữa sâu ngà 70,000 90,900 20,900
1020 90,000 124,000 34,000
1021 50,000 70,900 20,900
1022 Nắn trật khớp thái dương hàm 89,500 100,000 10,500
1023 Nạo túi lợi 1 sextant 47,000 67,900 20,900
1024 Nhổ chân răng 144,000 180,000 36,000
1025 Nhổ răng đơn giản 87,000 98,600 11,600
1026 Nhổ răng khó 150,000 194,000 44,000
1027 Nhổ răng số 8 bình thường 164,000 204,000 40,000
1028 244,000 320,000 76,000
1029 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21,000 33,600 12,600
1030 Phục hồi thân răng có chốt 414,000 481,000 67,000
1031 Răng sâu ngà 189,000 234,000 45,000
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
53
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1032 Răng viêm tuỷ hồi phục 190,000 248,000 58,000
1033 25,000 30,700 5,700
1034 Sửa hàm 109,000 180,000 71,000
1035 Trám bít hố rãnh 154,000 199,000 45,000
Các phẫu thuật hàm mặt
1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 280,000 324,000 44,000
1037 833,000 1,000,000 167,000
1038 590,000 768,000 178,000
1039 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 340,000 429,000 89,000
1040 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 300,000 389,000 89,000
1041 210,000 276,000 66,000
1042 420,000 509,000 89,000
1043 Lấy sỏi ống Wharton 950,000 1,000,000 50,000
1044 590,000 679,000 89,000
1045 983,000 1,094,000 111,000
1046 Cắt bỏ nang sàn miệng 2,250,000 2,657,000 407,000
1047 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2,400,000 2,807,000 407,000
1048 Cắt u nang giáp móng 1,860,000 2,071,000 211,000
1049 2,100,000 2,507,000 407,000
1050 Điều trị đóng cuống răng 402,000 447,000 45,000
1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 487,000 532,000 45,000
1052 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2,100,000 2,672,000 572,000
1053 1,364,000 1,594,000 230,000
1054 2,200,000 2,709,000 509,000
1055 1,800,000 2,335,000 535,000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
54
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1056 3,200,000 3,869,000 669,000
1057 4,300,000 4,969,000 669,000
1058 3,200,000 3,917,000 717,000
1059 2,400,000 2,935,000 535,000
1060 2,700,000 3,043,000 343,000
1061 2,400,000 2,858,000 458,000
1062 2,550,000 3,085,000 535,000
1063 2,550,000 3,085,000 535,000
1064 3,000,000 3,407,000 407,000
1065 3,100,000 3,903,000 803,000
1066 2,500,000 2,843,000 343,000
1067 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2,300,000 2,643,000 343,000
1068 2,200,000 2,543,000 343,000
1069 2,600,000 2,943,000 343,000
1070 1,590,000 2,036,000 446,000
1071 2,900,000 3,600,000 700,000
1072 2,900,000 3,600,000 700,000
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
55
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1073 3,100,000 3,817,000 717,000
1074 3,050,000 3,767,000 717,000
1075 2,490,000 2,986,000 496,000
1076 2,132,000 2,801,000 669,000
1077 3,330,000 3,900,000 570,000
1078 3,480,000 4,000,000 520,000
1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 1,768,000 2,303,000 535,000
1080 1,840,000 2,235,000 395,000
1081 2,250,000 2,657,000 407,000
1082 3,300,000 4,103,000 803,000
1083 2,500,000 3,303,000 803,000
1084 1,800,000 2,335,000 535,000
1085 1,800,000 2,335,000 535,000
1086 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1,900,000 2,435,000 535,000
1087 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1,800,000 2,335,000 535,000
1088 1,530,000 1,727,000 197,000
1089 1,954,000 2,624,000 670,000
1090 1,891,000 2,561,000 670,000
1091 1,993,000 2,528,000 535,000
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
56
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1092 2,600,000 3,007,000 407,000
1093 800,000 834,000 34,000
1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,480,000 3,273,000 793,000
1095 Phẫu thuật loại I 1,550,000 2,084,000 534,000
1096 Phẫu thuật loại II 1,005,000 1,301,000 296,000
1097 Phẫu thuật loại III 730,000 866,000 136,000
1098 Thủ thuật loại đặc biệt 644,000 750,000 106,000
1099 Thủ thuật loại I 414,000 465,000 51,000
1100 Thủ thuật loại II 230,000 264,000 34,000
1101 Thủ thuật loại III 117,000 135,000 18,000
X BỎNG
1102 1,749,000 2,151,000 402,000
1103 3,059,000 3,645,000 586,000
1104 2,127,000 2,713,000 586,000
1105 2,509,000 3,095,000 586,000
1106 1,778,000 2,180,000 402,000
1107 2,996,000 3,582,000 586,000
1108 2,352,000 2,791,000 439,000
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
57
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1109 2,526,000 3,112,000 586,000
1110 3,251,000 3,837,000 586,000
1111 2,755,000 3,156,000 401,000
1112 2,991,000 3,577,000 586,000
1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 2,915,000 3,451,000 536,000
1114 Cắt sẹo khâu kín 2,595,000 3,130,000 535,000
1115 192,000 270,000 78,000
1116 Điều trị bằng ôxy cao áp 143,000 213,000 70,000
1117 402,000 509,000 107,000
1118 1,954,000 2,489,000 535,000
1119 1,353,000 1,717,000 364,000
1120 2,384,000 2,719,000 335,000
1121 3,319,000 4,051,000 732,000
1122 2,936,000 3,376,000 440,000
1123 3,223,000 3,809,000 586,000
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
58
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1124 4,941,000 6,056,000 1,115,000
1125 2,941,000 3,527,000 586,000
1126 3,958,000 4,691,000 733,000
1127 5,532,000 6,265,000 733,000
1128 3,478,000 4,129,000 651,000
1129 2,958,000 3,691,000 733,000
1130 2,585,000 3,171,000 586,000
1131 6,114,000 6,846,000 732,000
1132 4,514,000 5,247,000 733,000
1133 402,000 491,000 89,000
1134 2,842,000 3,721,000 879,000
1135 2,947,000 3,679,000 732,000
1136 3,730,000 4,533,000 803,000
1137 2,842,000 3,428,000 586,000
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
59
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1138 2,842,000 3,574,000 732,000
1139 10,776,000 12,990,000 2,214,000
1140 2,188,000 2,590,000 402,000
1141 14,016,000 16,969,000 2,953,000
1142 3,150,000 4,029,000 879,000
1143 2,902,000 3,488,000 586,000
1144 1,784,000 2,319,000 535,000
1145 163,000 252,000 89,000
1146 647,000 1,082,000 435,000
1147 113,000 177,000 64,000
1148 208,000 235,000 27,000
1149 328,000 392,000 64,000
1150 423,000 519,000 96,000
1151 672,000 825,000 153,000
1152 1,005,000 1,301,000 296,000
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
60
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1153 Phẫu thuật đặc biệt 2,680,000 3,707,000 1,027,000
1154 Phẫu thuật loại I 1,540,000 2,123,000 583,000
1155 Phẫu thuật loại II 1,010,000 1,418,000 408,000
1156 Phẫu thuật loại III 782,000 1,043,000 261,000
1157 Thủ thuật loại đặc biệt 794,000 1,053,000 259,000
1158 402,000 523,000 121,000
1159 Thủ thuật loại II 243,000 313,000 70,000
1160 128,000 170,000 42,000
XI UNG BƯỚU
1161 328,000 372,000 44,000
1162 Đặt Iradium (lần) 450,000 467,000 17,000
1163 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 80,000 100,000 20,000
1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 914,000 1,042,000 128,000
1165 348,000 392,000 44,000
1166 Làm mặt nạ cố định đầu 964,000 1,053,000 89,000
1167 328,000 372,000 44,000
1168 628,000 672,000 44,000
1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 124,000 148,000 24,000
1170 293,000 337,000 44,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại III
Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điệt)
Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)
61
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1171 149,000 194,000 45,000
1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 338,000 382,000 44,000
1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20,228,000 20,584,000 356,000
1174 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28,228,000 28,662,000 434,000
1175 Xạ trị bằng X Knife 28,228,000 28,584,000 356,000
1176 1,428,000 1,555,000 127,000
1177 478,000 500,000 22,000
1178 4,428,000 5,021,000 593,000
1179 2,628,000 3,163,000 535,000
1180 1,228,000 1,355,000 127,000
1181 5,980,000 7,253,000 1,273,000
1182 6,880,000 8,153,000 1,273,000
1183 6,680,000 7,953,000 1,273,000
1184 7,380,000 8,653,000 1,273,000
1185 5,180,000 6,453,000 1,273,000
1186 6,580,000 7,853,000 1,273,000
1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1,070,000 1,248,000 178,000
1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,980,000 4,282,000 1,302,000
1189 Phẫu thuật loại I 1,797,000 2,536,000 739,000
1190 Phẫu thuật loại II 1,160,000 1,642,000 482,000
Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)
Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)
Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)
Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa/ tại chỗ
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá
Tháo khớp xương bả vai do ung thư
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
62
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1191 Phẫu thuật loại III 769,000 1,107,000 338,000
1192 Thủ thuật loại đặc biệt 678,000 830,000 152,000
1193 Thủ thuật loại I 414,000 485,000 71,000
1194 Thủ thuật loại II 284,000 345,000 61,000
1195 Thủ thuật loại III 169,000 199,000 30,000
XII
1196 Phẫu thuật loại I 1,700,000 2,061,000 361,000
1197 Phẫu thuật loại II 1,210,000 1,400,000 190,000
1198 Phẫu thuật loại III 810,000 942,000 132,000
1199 Thủ thuật loại đặc biệt 764,000 916,000 152,000
1200 Thủ thuật loại I 415,000 539,000 124,000
1201 Thủ thuật loại II 239,000 311,000 72,000
1202 Thủ thuật loại III 144,000 184,000 40,000
XIII VI PHẪU
1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,020,000 5,311,000 1,291,000
1204 Phẫu thuật loại I 2,160,000 2,986,000 826,000
XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI
1205 83,308,000 84,736,000 1,428,000
1206 89,175,000 90,603,000 1,428,000
1207 77,477,000 78,905,000 1,428,000
1208 94,762,000 96,190,000 1,428,000
1209 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,624,000 3,469,000 845,000
1210 Phẫu thuật loại I 1,632,000 2,262,000 630,000
1211 Phẫu thuật loại II 1,069,000 1,524,000 455,000
1212 Phẫu thuật loại III 675,000 916,000 241,000
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
63
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
XV GÂY MÊ
1213 Gây mê thay băng bỏng
613,000 970,000 357,000
417,000 685,000 268,000
310,000 511,000 201,000
272,000 361,000 89,000
1214 Gây mê khác 403,000 632,000 229,000
E XÉT NGHIỆM
I Huyết học
1215 944,000 994,000 50,000
1216 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,500,000 1,550,000 50,000
1217 Cấy cụm tế bào tủy 500,000 545,000 45,000
1218 17,700 19,800 2,100
1219 Co cục máu đông 13,000 14,500 1,500
1220 625,000 675,000 50,000
1221 1,129,000 1,179,000 50,000
1222 377,000 407,000 30,000
1223 16,300 18,200 1,900
1224 52,900 59,300 6,400
1225 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 350,000 385,000 35,000
1226 164,000 183,000 19,000
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể
Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
64
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1227 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320,000 350,000 30,000
1228 Điện di miễn dịch huyết thanh 965,000 1,005,000 40,000
1229 Điện di protein huyết thanh 321,000 360,000 39,000
1230 16,000,000 16,300,000 300,000
1231 16,000,000 16,300,000 300,000
1232 3,579,000 3,679,000 100,000
1233 Định danh kháng thể bất thường 1,100,000 1,150,000 50,000
1234 4,248,000 4,348,000 100,000
1235 Định lượng anti Thrombin III 120,000 134,000 14,000
1236 2,163,000 2,213,000 50,000
1237 Định lượng chất ức chế C1 180,000 201,000 21,000
1238 465,000 505,000 40,000
1239 Định lượng D- Dimer 220,000 246,000 26,000
1240 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180,000 201,000 21,000
1241 Định lượng FDP 120,000 134,000 14,000
1242 90,000 100,000 10,000
1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4,000,000 4,100,000 100,000
1244 Định lượng men G6PD 70,000 78,400 8,400
1245 Định lượng men Pyruvat kinase 150,000 168,000 18,000
1246 Định lượng Plasminogen 180,000 201,000 21,000
1247 Định lượng Protein C 200,000 224,000 24,000
1248 Định lượng Protein S 200,000 224,000 24,000
1249 Định lượng t- PA 180,000 201,000 21,000
1250 5,200,000 5,350,000 150,000
1251 Định lượng ức chế yếu tố IX 230,000 255,000 25,000
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh
Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu
65
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1252 Định lượng ức chế yếu tố VIII 130,000 145,000 15,000
1253 Định lượng yếu tố Heparin 180,000 201,000 21,000
1254 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 49,000 54,800 5,800
1255 420,000 450,000 30,000
1256 Định lượng yếu tố kháng Xa 220,000 246,000 26,000
1257 180,000 201,000 21,000
1258 280,000 310,000 30,000
1259 200,000 224,000 24,000
1260 250,000 280,000 30,000
1261 180,000 201,000 21,000
1262 990,000 1,040,000 50,000
1263 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 180,000 201,000 21,000
1264 180,000 201,000 21,000
1265 180,000 201,000 21,000
1266 30,000 33,600 3,600
1267 20,000 22,400 2,400
1268 18,000 20,100 2,100
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI
Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)
Định nhóm máu A1
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
66
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1269 34,000 38,000 4,000
1270 50,000 56,000 6,000
1271 25,000 28,000 3,000
1272 40,000 44,800 4,800
1273 33,000 36,900 3,900
1274 45,000 50,400 5,400
1275 75,000 84,000 9,000
1276 160,000 179,000 19,000
1277 135,000 151,000 16,000
1278 170,000 190,000 20,000
1279 150,000 168,000 18,000
1280 27,000 30,200 3,200
1281 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000 201,000 21,000
1282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 200,000 224,000 24,000
1283 1,200,000 1,250,000 50,000
1284 1,834,000 1,884,000 50,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P
1)
Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
67
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1285 490,000 530,000 40,000
1286 364,000 404,000 40,000
1287 95,000 106,000 11,000
1288 180,000 201,000 21,000
1289 45,000 50,400 5,400
1290 7,800,000 8,000,000 200,000
1291 6,500,000 6,700,000 200,000
1292 26,000 29,100 3,100
1293 413,000 443,000 30,000
1294 35,000 39,200 4,200
1295 160,000 179,000 19,000
1296 23,000 25,700 2,700
1297 57,000 63,800 6,800
1298 60,000 67,200 7,200
1299 129,000 145,000 16,000
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)
Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)
68
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1300 Lách đồ 50,000 56,000 6,000
1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 531,000 561,000 30,000
1302 2,124,000 2,174,000 50,000
1303 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000 33,600 3,600
1304 20,000 22,400 2,400
1305 98,000 109,000 11,000
1306 70,000 78,400 8,400
1307 105,000 117,000 12,000
1308 25,000 28,000 3,000
1309 259,000 289,000 30,000
1310 Nghiệm pháp von-Kaulla 45,000 50,400 5,400
1311 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 80,000 89,600 9,600
1312 89,000 99,600 10,600
1313 35,000 39,200 4,200
1314 30,000 33,600 3,600
1315 80,000 89,600 9,600
1316 Nhuộm Peroxydase (MPO) 67,000 75,000 8,000
1317 Nhuộm Phosphatase acid 65,000 72,800 7,800
1318 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 60,000 67,200 7,200
1319 70,000 78,400 8,400
1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 70,000 78,400 8,400
Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương
69
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1321 Nhuộm sudan den 67,000 75,000 8,000
1322 1,223,000 1,273,000 50,000
1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 41,200 46,100 4,900
1324 354,000 384,000 30,000
1325 377,000 417,000 40,000
1326 64,900 72,600 7,700
1327 64,900 72,600 7,700
1328 48,000 53,700 5,700
1329 59,000 66,000 7,000
1330 25,000 28,000 3,000
1331 250,000 280,000 30,000
1332 320,000 350,000 30,000
1333 1,298,000 1,358,000 60,000
1334 554,000 584,000 30,000
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)
Phan ưng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
Phan ưng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)
Phan ưng hoa hơp trong môi trương nươc muôi ơ 220C (Ky thuât Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
70
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1335 Phát hiện kháng đông đường chung 76,700 85,900 9,200
1336 212,000 237,000 25,000
1337 2,065,000 2,115,000 50,000
1338 118,000 132,000 14,000
1339 80,000 89,600 9,600
1340 212,000 237,000 25,000
1341 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 33,000 36,900 3,900
1342 800,000 850,000 50,000
1343 Tập trung bạch cầu 25,000 28,000 3,000
1344 Test đường + Ham 60,000 67,200 7,200
1345 15,000 16,800 1,800
1346 Thời gian Howell 27,000 30,200 3,200
1347 42,000 47,000 5,000
1348 11,000 12,300 1,300
1349 Thời gian máu đông 11,000 12,300 1,300
1350 35,000 39,200 4,200
1351 48,000 53,700 5,700
1352 55,000 61,600 6,600
1353 Thời gian thrombin (TT) 35,000 39,200 4,200
1354 35,000 39,200 4,200
1355 Thử phản ứng dị ứng thuốc 65,000 72,800 7,800
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
71
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1356 2,500,000 2,550,000 50,000
1357 2,500,000 2,550,000 50,000
1358 3,000,000 3,050,000 50,000
1359 Tinh dịch đồ 278,000 308,000 30,000
1360 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000 33,600 3,600
1361 15,000 16,800 1,800
1362 32,000 35,800 3,800
1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 15,000 16,800 1,800
1364 Tìm tế bào Hargraves 56,000 62,700 6,700
1365 70,000 78,400 8,400
1366 100,000 112,000 12,000
1367 92,000 103,000 11,000
1368 32,000 35,800 3,800
1369 40,000 44,800 4,800
1370 35,000 39,200 4,200
1371 400,000 430,000 30,000
1372 80,000 89,600 9,600
1373 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3,200,000 3,300,000 100,000
1374 800,000 850,000 50,000
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR
72
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1375 4,046,000 4,116,000 70,000
1376 96,100 107,000 10,900
1377 99,400 111,000 11,600
1378 73,500 82,300 8,800
1379 111,000 125,000 14,000
1380 320,000 350,000 30,000
1381 78,100 87,400 9,300
1382 99,400 111,000 11,600
1383 98,800 110,000 11,200
1384 111,000 125,000 14,000
1385 103,000 115,000 12,000
1386 133,000 149,000 16,000
1387 Xác định kháng nguyên H 30,000 33,600 3,600
1388 179,000 201,000 22,000
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)
Xac đinh khang nguyên c cua hê cua nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên c cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên C cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
Xac đinh khang nguyên E cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên e cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên E cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xac đinh khang nguyên e cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd
73
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1389 179,000 200,000 21,000
1390 52,200 58,400 6,200
1391 91,700 102,000 10,300
1392 153,000 171,000 18,000
1393 177,000 199,000 22,000
1394 142,000 159,000 17,000
1395 80,000 89,600 9,600
1396 131,000 147,000 16,000
1397 146,000 164,000 18,000
1398 1,416,000 1,466,000 50,000
1399 190,000 213,000 23,000
1400 49,700 55,700 6,000
1401 811,000 861,000 50,000
1402 528,000 558,000 30,000
1403 250,000 280,000 30,000
1404 400,000 430,000 30,000
1405 1,711,000 1,761,000 50,000
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS
Xac đinh khang nguyên nhom mau hê hông câu băng phương phap sinh hoc phân tư (gia cho môt loai khang nguyên)
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)
74
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1406 1,711,000 1,761,000 50,000
1407 354,000 384,000 30,000
1408 413,000 453,000 40,000
1409 300,000 330,000 30,000
1410 802,000 852,000 50,000
1411 802,000 852,000 50,000
1412 30,000 33,600 3,600
1413 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,700,000 1,750,000 50,000
1414 Xét nghiệm tế bào hạch 42,000 47,000 5,000
1415 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 128,000 143,000 15,000
1416 450,000 490,000 40,000
1417 887,000 937,000 50,000
1418 257,000 287,000 30,000
1419 4,249,000 4,349,000 100,000
1420 1,000,000 1,050,000 50,000
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, khang globulin ngươi) bằng phương pháp Scangel/Gelcard
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.
Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia
75
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
II Dị ứng miễn dịch
1421 403,000 431,000 28,000
1422 376,000 402,000 26,000
1423 Định lượng Histamine 925,000 975,000 50,000
1424 516,000 552,000 36,000
1425 Định lượng Interleukin 706,000 754,000 48,000
1426 682,000 730,000 48,000
1427 634,000 679,000 45,000
1428 Định lượng kháng thể kháng C5a 764,000 814,000 50,000
1429 Định lượng kháng thể kháng C1q 399,000 427,000 28,000
1430 999,000 1,049,000 50,000
1431 Định lượng kháng thể kháng CCP 544,000 582,000 38,000
1432 414,000 443,000 29,000
1433 Định lượng kháng thể kháng ENA 387,000 415,000 28,000
1434 341,000 365,000 24,000
1435 355,000 380,000 25,000
1436 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 398,000 426,000 28,000
1437 464,000 504,000 40,000
1438 220,000 246,000 26,000
1439 100,000 112,000 12,000
1440 250,000 280,000 30,000
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)
Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase
Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4
Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a
Định lượng kháng thể kháng Centromere
Định lượng kháng thể kháng HistoneĐịnh lượng kháng thể kháng Insulin
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động
76
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1441 150,000 168,000 18,000
1442 536,000 571,000 35,000
1443 411,000 440,000 29,000
1444 384,000 411,000 27,000
1445 341,000 365,000 24,000
1446 Định lượng kháng thể kháng Sm 368,000 393,000 25,000
1447 398,000 426,000 28,000
1448 651,000 696,000 45,000
1449 952,000 1,002,000 50,000
1450 454,000 484,000 30,000
1451 444,000 475,000 31,000
1452 398,000 426,000 28,000
1453 212,000 237,000 25,000
III Hóa sinh
Máu
1454 ACTH 75,000 79,500 4,500
1455 ADH 135,000 143,000 8,000
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
Định lượng kháng thể kháng RNP-70
Định lượng kháng thể kháng Scl-70
Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)
77
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1456 ALA 85,000 90,100 5,100
1457 Alpha FP (AFP) 85,000 90,100 5,100
1458 Alpha Microglobulin 90,000 95,400 5,400
1459 Amoniac 70,000 74,200 4,200
1460 Anti - TG 250,000 265,000 15,000
1461 190,000 201,000 11,000
1462 Apolipoprotein A/B (1 loại) 45,000 47,700 2,700
1463 Benzodiazepam (BZD) 35,000 37,100 2,100
1464 Beta - HCG 80,000 84,800 4,800
1465 Beta2 Microglobulin 70,000 74,200 4,200
1466 540,000 572,000 32,000
1467 Bổ thể trong huyết thanh 30,000 31,800 1,800
1468 CA 125 130,000 137,000 7,000
1469 CA 15 - 3 140,000 148,000 8,000
1470 CA 19-9 130,000 137,000 7,000
1471 CA 72 -4 125,000 132,000 7,000
1472 Ca++ máu 15,000 15,900 900
1473 Calci 12,000 12,700 700
1474 Calcitonin 125,000 132,000 7,000
1475 Catecholamin 200,000 212,000 12,000
1476 CEA 80,000 84,800 4,800
1477 Ceruloplasmin 65,000 68,900 3,900
1478 CK-MB 35,000 37,100 2,100
1479 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 55,000 58,300 3,300
1480 Cortison 85,000 90,100 5,100
1481 C-Peptid 160,000 169,000 9,000
1482 CPK 25,000 26,500 1,500
1483 CRP định lượng 50,000 53,000 3,000
1484 CRP hs 50,000 53,000 3,000
1485 Cyclosporine 300,000 318,000 18,000
1486 Cyfra 21 - 1 90,000 95,400 5,400
1487 Điện giải đồ (Na, K, CL) 27,000 28,600 1,600
1488 Digoxin 80,000 84,800 4,800
1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 270,000 286,000 16,000
Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
78
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1490 Định lượng Alpha1 Antitrypsin 60,000 63,600 3,600
1491 Định lượng Anti CCP 290,000 307,000 17,000
1492 Định lượng Beta Crosslap 130,000 137,000 7,000
1493 20,000 21,200 1,200
1494 20,000 21,200 1,200
1495 Định lượng Cystatine C 80,000 84,800 4,800
1496 Định lượng Ethanol (cồn) 30,000 31,800 1,800
1497 484,000 513,000 29,000
1498 484,000 513,000 29,000
1499 Định lượng Gentamicin 90,000 95,400 5,400
1500 Định lượng Methotrexat 370,000 392,000 22,000
1501 Định lượng p2PSA 640,000 678,000 38,000
1502 70,000 74,200 4,200
1503 30,000 31,800 1,800
1504 Định lượng Tobramycin 90,000 95,400 5,400
1505 Định lượng Tranferin Receptor 100,000 106,000 6,000
1506 25,000 26,500 1,500
1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 25,000 26,500 1,500
1508 Đo hoạt độ P-Amylase 60,000 63,600 3,600
1509 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 70,000 74,200 4,200
1510 Đường máu mao mạch 22,000 23,300 1,300
1511 170,000 180,000 10,000
1512 Erythropoietin 75,000 79,500 4,500
1513 Estradiol 75,000 79,500 4,500
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)
Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh
Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)
79
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1514 Ferritin 75,000 79,500 4,500
1515 Folate 80,000 84,800 4,800
1516 170,000 180,000 10,000
1517 FSH 75,000 79,500 4,500
1518 Gama GT 18,000 19,000 1,000
1519 GH 150,000 159,000 9,000
1520 GLDH 90,000 95,400 5,400
1521 Gross 15,000 15,900 900
1522 Haptoglobin 90,000 95,400 5,400
1523 HbA1C 94,000 99,600 5,600
1524 HBDH 90,000 95,400 5,400
1525 HE4 280,000 296,000 16,000
1526 Homocysteine 135,000 143,000 8,000
1527 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 60,000 63,600 3,600
1528 Inhibin A 220,000 233,000 13,000
1529 Insuline 75,000 79,500 4,500
1530 Kappa định tính 90,000 95,400 5,400
1531 Khí máu 200,000 212,000 12,000
1532 Lactat 90,000 95,400 5,400
1533 Lambda định tính 90,000 95,400 5,400
1534 LDH 25,000 26,500 1,500
1535 LH 75,000 79,500 4,500
1536 Lipase 55,000 58,300 3,300
1537 Maclagan 15,000 15,900 900
1538 Myoglobin 85,000 90,100 5,100
1539 Ngộ độc thuốc 60,000 63,600 3,600
1540 Nồng độ rượu trong máu 28,000 29,600 1,600
1541 NSE (Neuron Specific Enolase) 180,000 190,000 10,000
1542 Paracetamol 35,000 37,100 2,100
1543 Phản ứng cố định bổ thể 30,000 31,800 1,800
1544 Phản ứng CRP 20,000 21,200 1,200
1545 Phenytoin 75,000 79,500 4,500
1546 PLGF 680,000 720,000 40,000
1547 Pre albumin 90,000 95,400 5,400
Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
80
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1548 380,000 402,000 22,000
1549 Pro-calcitonin 370,000 392,000 22,000
1550 Progesteron 75,000 79,500 4,500
1551 PRO-GRP 325,000 344,000 19,000
1552 Prolactin 70,000 74,200 4,200
1553 PSA 85,000 90,100 5,100
1554 80,000 84,800 4,800
1555 PTH 220,000 233,000 13,000
1556 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 75,000 79,500 4,500
1557 RF (Rheumatoid Factor) 35,000 37,100 2,100
1558 Salicylate 70,000 74,200 4,200
1559 SCC 190,000 201,000 11,000
1560 SFLT1 680,000 720,000 40,000
1561 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000 63,600 3,600
1562 Tacrolimus 673,000 713,000 40,000
1563 Testosteron 87,000 92,200 5,200
1564 Theophylin 75,000 79,500 4,500
1565 Thyroglobulin 165,000 174,000 9,000
1566 TRAb định lượng 380,000 402,000 22,000
1567 Transferin/độ bão hòa tranferin 60,000 63,600 3,600
1568 Tricyclic anti depressant 75,000 79,500 4,500
1569 Troponin T/I 70,000 74,200 4,200
1570 TSH 55,000 58,300 3,300
1571 Vitamin B12 70,000 74,200 4,200
1572 Xác định Bacturate trong máu 190,000 201,000 11,000
1573 24,000 25,400 1,400
1574 24,000 25,400 1,400
Nước tiểu
1575 Amphetamin (định tính) 40,000 42,400 2,400
1576 Amylase niệu 35,000 37,100 2,100
1577 Calci niệu 23,000 24,300 1,300
1578 Catecholamin niệu (HPLC) 390,000 413,000 23,000
1579 150,000 159,000 9,000
1580 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 27,000 28,600 1,600
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
81
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1581 DPD 180,000 190,000 10,000
1582 Dưỡng chấp 20,000 21,200 1,200
1583 22,000 23,300 1,300
1584 84,000 89,000 5,000
1585 Hydrocorticosteroid định lượng 36,000 38,100 2,100
1586 Marijuana định tính 40,000 42,400 2,400
1587 Micro Albumin 40,000 42,400 2,400
1588 Oestrogen toàn phần định lượng 30,000 31,800 1,800
1589 Opiate định tính 40,000 42,400 2,400
1590 Phospho niệu 19,000 20,100 1,100
1591 Porphyrin định tính 45,000 47,700 2,700
1592 Protein Bence - Jone 20,000 21,200 1,200
1593 13,000 13,700 700
1594 40,000 42,400 2,400
1595 3,000 3,100 100
1596 Tổng phân tích nước tiểu 35,000 37,100 2,100
1597 4,500 4,700 200
1598 15,000 15,900 900
1599 6,000 6,300 300
Phân
1600 9,000 9,500 500
1601 Bilirubin định tính 6,000 6,300 300
1602 Canxi, Phospho định tính 6,000 6,300 300
1603 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,000 6,300 300
Dịch chọc dò
1604 Clo dịch 21,000 22,200 1,200
1605 Glucose dịch 12,000 12,700 700
1606 Phản ứng Pandy 8,000 8,400 400
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính
82
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1607 Protein dịch 10,000 10,600 600
1608 Rivalta 8,000 8,400 400
1609 52,000 55,100 3,100
1610 85,000 90,100 5,100
IV Vi sinh
1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 55,000 63,200 8,200
1612 90,000 103,000 13,000
1613 85,000 97,700 12,700
1614 95,000 109,000 14,000
1615 80,000 92,000 12,000
1616 Anti-HIV (nhanh) 45,000 51,700 6,700
1617 90,000 103,000 13,000
1618 60,000 69,000 9,000
1619 Anti-HBs định lượng 98,000 112,000 14,000
1620 60,000 69,000 9,000
1621 Anti-HCV (nhanh) 45,000 51,700 6,700
1622 100,000 115,000 15,000
1623 ASLO 35,000 40,200 5,200
1624 90,000 103,000 13,000
1625 BK/JC virus Real-time PCR 394,000 444,000 50,000
1626 150,000 172,000 22,000
1627 Chlamydia test nhanh 60,000 69,000 9,000
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động
83
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1628 750,000 800,000 50,000
1629 CMV Avidity 210,000 241,000 31,000
1630 1,760,000 1,810,000 50,000
1631 95,000 109,000 14,000
1632 110,000 126,000 16,000
1633 CMV Real-time PCR 670,000 720,000 50,000
1634 Cryptococcus test nhanh 95,000 109,000 14,000
1635 130,000 149,000 19,000
1636 130,000 149,000 19,000
1637 110,000 126,000 16,000
1638 170,000 195,000 25,000
1639 180,000 207,000 27,000
1640 155,000 178,000 23,000
1641 160,000 184,000 24,000
1642 30,000 34,500 4,500
1643 HBeAb test nhanh 50,000 57,500 7,500
1644 80,000 92,000 12,000
1645 HBeAg test nhanh 50,000 57,500 7,500
1646 HBsAg (nhanh) 45,000 51,700 6,700
1647 HBsAg Định lượng 420,000 460,000 40,000
1648 HBsAg khẳng định 550,000 600,000 50,000
1649 62,600 72,000 9,400
1650 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1,250,000 1,300,000 50,000
Clostridium difficile miễn dịch tự động
CMV đo tải lượng hê thông tư đông
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động
Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động
Giun chỉ âu trung trong máu nhuôm soi
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
84
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 600,000 650,000 50,000
1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động 480,000 530,000 50,000
1653 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1,260,000 1,310,000 50,000
1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 760,000 810,000 50,000
1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động 360,000 400,000 40,000
1656 180,000 207,000 27,000
1657 270,000 305,000 35,000
1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 50,000 57,500 7,500
1659 275,000 305,000 30,000
1660 275,000 305,000 30,000
1661 110,000 126,000 16,000
1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 878,000 928,000 50,000
1663 HIV khẳng định 130,000 165,000 35,000
1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 55,000 63,200 8,200
1665 32,000 36,800 4,800
1666 1,000,000 1,050,000 50,000
1667 HPV Real-time PCR 328,000 368,000 40,000
1668 130,000 149,000 19,000
1669 130,000 149,000 19,000
1670 1,500,000 1,550,000 50,000
1671 Influenza virus A, B test nhanh 143,000 164,000 21,000
1672 JEV IgM (test nhanh) 105,000 120,000 15,000
1673 382,000 422,000 40,000
1674 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 35,000 40,200 5,200
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
HPV genotype PCR hệ thống tự động
HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
Influenza virus A, B Real-time PCR
JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
85
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1675 Leptospira test nhanh 115,000 133,000 18,000
1676 220,000 245,000 25,000
1677 220,000 245,000 25,000
1678 670,000 720,000 50,000
1679 200,000 230,000 30,000
1680 310,000 340,000 30,000
1681 825,000 875,000 50,000
1682 2,150,000 2,200,000 50,000
1683 155,000 178,000 23,000
1684 145,000 166,000 21,000
1685 240,000 270,000 30,000
1686 750,000 800,000 50,000
1687 300,000 345,000 45,000
1688 1,450,000 1,500,000 50,000
1689 210,000 241,000 31,000
1690 140,000 161,000 21,000
1691 NTM định danh LPA 850,000 900,000 50,000
1692 1,250,000 1,300,000 50,000
1693 Phản ứng Mantoux 10,000 11,500 1,500
1694 27,000 31,000 4,000
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis nuôi cây môi trường long
Mycobacterium tuberculosis PCR hê thông tư đông
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuôm soi
86
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1695 300,000 345,000 45,000
1696 100,000 115,000 15,000
1697 Rotavirus Ag test nhanh 150,000 172,000 22,000
1698 120,000 138,000 18,000
1699 100,000 115,000 15,000
1700 120,000 138,000 18,000
1701 Rubella virus Ab test nhanh 125,000 144,000 19,000
1702 Rubella virus Avidity 260,000 290,000 30,000
1703 Salmonella Widal 150,000 172,000 22,000
1704 Toxoplasma Avidity 220,000 245,000 25,000
1705 100,000 115,000 15,000
1706 100,000 115,000 15,000
1707 73,000 83,900 10,900
1708 32,000 36,800 4,800
1709 150,000 172,000 22,000
1710 45,000 51,700 6,700
1711 120,000 138,000 18,000
1712 Vi hệ đường ruột 25,000 28,700 3,700
1713 Vi khuẩn khẳng định 400,000 450,000 50,000
1714 Vi khuân nhuộm soi 57,000 65,500 8,500
1715 200,000 230,000 30,000
1716 250,000 287,000 37,000
1717 260,000 290,000 30,000
Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động
Rickettsia Ab
RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
Treponema pallidum RPR định lượng
Treponema pallidum RPR định tính
Treponema pallidum TPHA định lượng
Treponema pallidum TPHA định tính
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hê thông tư đông
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động
87
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1718 1,500,000 1,550,000 50,000
1719 670,000 720,000 50,000
1720 200,000 230,000 30,000
1721 2,560,000 2,610,000 50,000
1722 155,000 178,000 23,000
1723 165,000 189,000 24,000
1724 200,000 230,000 30,000
1725 420,000 460,000 40,000
1726 1,050,000 1,100,000 50,000
1727 Xét nghiệm cặn dư phân 45,000 51,700 6,700
V
1728 100,000 140,000 40,000
1729 200,000 280,000 80,000
1730 400,000 520,000 120,000
1731 300,000 400,000 100,000
1732 100,000 140,000 40,000
1733 150,000 210,000 60,000
1734 100,000 140,000 40,000
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene
Vi khuẩn/vi nấm khang thuôc đinh lương (MIC - cho 1 loại kháng sinh)
Vi khuân/ vi nấm khang thuôc đinh tinh hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
88
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1735 105,000 147,000 42,000
1736 230,000 322,000 92,000
1737 Xét nghiệm cyto (tế bào) 70,000 98,000 28,000
1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4,200,000 4,520,000 320,000
1739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5,000,000 5,320,000 320,000
1740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 4,800,000 5,120,000 320,000
1741 Xét nghiệm FISH 5,200,000 5,520,000 320,000
1742 4,300,000 4,620,000 320,000
1743 5,000,000 5,320,000 320,000
1744 Cell Bloc (khối tế bào) 170,000 220,000 50,000
1745 Thin-PAS 500,000 550,000 50,000
1746 307,000 407,000 100,000
1747 987,000 1,187,000 200,000
1748 202,000 276,000 74,000
1749 192,000 262,000 70,000
1750 247,000 339,000 92,000
1751 222,000 304,000 82,000
1752 277,000 381,000 104,000
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
89
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1753 262,000 360,000 98,000
1754 272,000 374,000 102,000
1755 257,000 353,000 96,000
1756 292,000 402,000 110,000
1757 357,000 493,000 136,000
1758 170,000 238,000 68,000
Các thủ thuật còn lại khác
1759 Thủ thuật loại I 358,000 421,000 63,000
1760 Thủ thuật loại II 207,000 237,000 30,000
1761 Thủ thuật loại III 97,000 115,000 18,000
VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1762 Định lượng cấp NH3 trong máu 170,000 238,000 68,000
1763 35,000 49,000 14,000
1764 75,000 105,000 30,000
1765 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 75,000 105,000 30,000
1766 62,000 86,800 24,800
1767 130,000 182,000 52,000
1768 450,000 630,000 180,000
1769 975,000 1,175,000 200,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
90
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1770 240,000 336,000 96,000
1771 1,000,000 1,200,000 200,000
1772 94,000 131,000 37,000
1773 48,000 67,200 19,200
1773 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130,000 182,000 52,000
E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1774 Đặt và thăm dò huyết động 4,478,000 4,532,000 54,000
1775 Điện cơ (EMG) 117,000 126,000 9,000
1776 Điện cơ tầng sinh môn 117,000 136,000 19,000
1777 Điện não đồ 60,000 69,600 9,600
1778 Điện tâm đồ 35,000 45,900 10,900
1779 Điện tâm đồ gắng sức 139,000 187,000 48,000
1780 Đo áp lực đồ bàng quang 117,000 124,000 7,000
1781 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 127,000 134,000 7,000
1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 20,000 27,700 7,700
1783 333,000 473,000 140,000
1784 1,827,000 1,954,000 127,000
1785 1,756,000 1,896,000 140,000
1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 767,000 907,000 140,000
1787 729,000 827,000 98,000
1788 Đo các chỉ số niệu động học 2,027,000 2,282,000 255,000
1789 2,653,000 2,774,000 121,000
1790 50,000 67,800 17,800
1791 Đo chức năng hô hấp 123,000 142,000 19,000
1792 Đo đa ký giấc ngủ 2,254,000 2,298,000 44,000
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)
91
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1793 372,000 416,000 44,000
1794 Đo FeNO 325,000 382,000 57,000
1795 1,218,000 1,316,000 98,000
1796 729,000 767,000 38,000
1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 50,000 67,800 17,800
1798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 167,000 191,000 24,000
1799 Lưu huyết não 31,000 40,600 9,600
1800 120,000 128,000 8,000
1801 150,000 158,000 8,000
1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 394,000 411,000 17,000
1803 Nghiệm pháp nhịn uống 474,000 581,000 107,000
1804 354,000 407,000 53,000
1805 194,000 247,000 53,000
1806 Test dung nạp Glucagon 35,000 37,400 2,400
1807 190,000 203,000 13,000
1808 Test Raven/ Gille 15,000 22,700 7,700
1809 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10,000 17,700 7,700
1810 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20,000 27,700 7,700
1811 Test thanh thải Creatinine 55,000 58,800 3,800
1812 Test thanh thải Ure 55,000 58,800 3,800
1813 Test trắc nghiệm tâm lý 20,000 27,700 7,700
1814 Test WAIS/ WICS 25,000 32,700 7,700
1815 Thăm dò các dung tích phổi 202,000 246,000 44,000
1816 1,728,000 1,900,000 172,000
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
92
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1817 30,000 32,100 2,100
1818 30,000 32,100 2,100
Các thủ thuật còn lại khác
1819 Thủ thuật loại đặc biệt 528,000 680,000 152,000
1820 Thủ thuật loại I 209,000 263,000 54,000
1821 Thủ thuật loại II 127,000 165,000 38,000
1822 Thủ thuật loại III 67,000 85,200 18,200
F
I
1823 537,000 728,000 191,000
1824 226,000 271,000 45,000
1825 151,000 196,000 45,000
1826 131,000 176,000 45,000
1827 316,000 361,000 45,000
1828 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 165,000 197,000 32,000
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
93
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1829 SPECT CT 805,000 886,000 81,000
1830 SPECT não 335,000 416,000 81,000
1831 480,000 561,000 81,000
1832 SPECT tưới máu cơ tim 472,000 553,000 81,000
1833 535,000 616,000 81,000
1834 Thận đồ đồng vị 220,000 264,000 44,000
1835 235,000 316,000 81,000
1836 255,000 336,000 81,000
1837 365,000 446,000 81,000
1838 Xạ hình chẩn đoán khối u 335,000 416,000 81,000
1839 305,000 386,000 81,000
1840 235,000 316,000 81,000
1841 305,000 386,000 81,000
1842 305,000 386,000 81,000
1843 Xạ hình chức năng thận 285,000 366,000 81,000
1844 345,000 426,000 81,000
1845 Xạ hình chức năng tim 335,000 416,000 81,000
1846 Xạ hình gan mật 305,000 386,000 81,000
1847 335,000 416,000 81,000
1848 Xạ hình hạch Lympho 335,000 416,000 81,000
1849 Xạ hình lách 305,000 386,000 81,000
1850 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 335,000 416,000 81,000
1851 Xạ hình não 255,000 336,000 81,000
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
94
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1852 480,000 561,000 81,000
1853 285,000 366,000 81,000
1854 Xạ hình thông khí phổi 335,000 416,000 81,000
1855 335,000 416,000 81,000
1856 Xạ hình toàn thân với I-131 335,000 416,000 81,000
1857 Xạ hình tưới máu phổi 305,000 386,000 81,000
1858 205,000 286,000 81,000
1859 Xạ hình tụy 490,000 535,000 45,000
1860 355,000 436,000 81,000
1861 490,000 535,000 45,000
1862 Xạ hình tuyến giáp 185,000 266,000 81,000
1863 235,000 316,000 81,000
1864 335,000 416,000 81,000
1865 Xạ hình tuyến vú 305,000 386,000 81,000
1866 Xạ hình xương 305,000 386,000 81,000
1867 335,000 416,000 81,000
1868 305,000 386,000 81,000
1869 205,000 286,000 81,000
II
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
95
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
1870 472,000 700,000 228,000
1871 612,000 850,000 238,000
1872 305,000 507,000 202,000
1873 522,000 723,000 201,000
1874 170,000 200,000 30,000
1875 1,285,000 1,681,000 396,000
1876 505,000 569,000 64,000
1877 642,000 775,000 133,000
1878 505,000 639,000 134,000
1879 492,000 625,000 133,000
1880 14,222,000 15,090,000 868,000
1881 14,222,000 15,090,000 868,000
1882 372,000 448,000 76,000
1883 14,222,000 14,873,000 651,000
1884 3,022,000 3,673,000 651,000
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
96
STT Tên dịch vụ
1 2 3 4
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc
thù)
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG
Các thủ thuật còn lại khác
1885 Thủ thuật loại đặc biệt 372,000 471,000 99,000
1886 Thủ thuật loại I 215,000 285,000 70,000
1887 Thủ thuật loại II 151,000 187,000 36,000
Ghi chú:
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
2. Giá của các phẫu thuật, thủ thuật chưa bao gồm chi phí máu, chế phẩm máu nếu có sử dụng. Trường hợp có sử dụng được thanh toán theo quy định tại Thông tư số 33/TT-BYT ngày 27/10/2014 của Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
3. Chi phí gây mê: + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê (trừ chuyên khoa Mắt);+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi chú cụ thể). Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt hoặc các thủ thuật cần gây mê: chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1214 của Phụ lục III.
4. Trong trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật, cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện thanh toán theo giá của dịch vụ kỹ thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất và các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh trong cùng một lần phẫu thuật được thanh toán như sau:+ Bằng 50% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do 1 kíp phẫu thuật thực hiện.+ Bằng 80% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện.
97
Phụ lục III
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Ghi chú
5
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
100
Ghi chú
5
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
101
Ghi chú
5
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
102
Ghi chú
5
Chưa bao gồm kim chọc dò.
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
103
Ghi chú
5
Chưa bao gồm Sonde JJ.
Chưa bao gồm stent.
Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
105
Ghi chú
5
Chưa bao gồm sonde JJ.
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
Chưa bao gồm hóa chất.
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
106
Ghi chú
5
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
107
Ghi chú
5
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
Chưa bao gồm catheter.
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đa bao gồm catheter 2 nòng.
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
108
Ghi chú
5
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
111
Ghi chú
5
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
114
Ghi chú
5
Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
115
Ghi chú
5
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vít, lưới tital, ghim, ốc và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm ghim,vít,ốc vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
116
Ghi chú
5
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
117
Ghi chú
5
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo/ động mạch chủ nhân tạo.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung và đai nẹp ngoài.
118
Ghi chú
5
Chưa bao gồm dây cáp quang.
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung và đai nẹp ngoài.
119
Ghi chú
5
Chưa bao gồm sonde JJ.
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
120
Ghi chú
5
Chưa bao gồm dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
121
Ghi chú
5
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm stent.
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
122
Ghi chú
5
Chưa bao gồm dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
124
Ghi chú
5
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
Chưa bao gồm phương tiện cố định.
Chưa bao gồm phương tiện cố định.
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
Chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
125
Ghi chú
5
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
Chưa bao gồm kim cố định.
Chưa bao gồm phương tiện cố định.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.
Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
126
Ghi chú
5
Chưa bao gồm mạch nhân tạo
Chưa bao gồm Stent
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học, hệ thống bơm xi măng.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
133
Ghi chú
5
Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
Chưa bao gồm thuốc MMC.
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
134
Ghi chú
5
Chưa bao gồm thuốc
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
136
Ghi chú
5
Chưa bao gồm vật liệu độn.
Chưa bao gồm tấm lót sàn
Chưa bao gồm ống Silicon.
Chưa bao gồm đai Silicon.
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
Chưa bao gồm đầu cắt.
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
Chưa bao gồm đầu cắt
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
Chưa bao gồm ống silicon.
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
137
Ghi chú
5
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
Chưa bao gồm ống silicon.
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
138
Ghi chú
5
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
Chưa bao gồm thuốc.
Chưa bao gồm thuốc.
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
139
Ghi chú
5
Bao gồm cả Coblator.
Chưa bao gồm stent.
Chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện.
140
Ghi chú
5
Chưa bao gồm stent.
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
Chưa bao gồm thuốc.
Chưa bao gồm dao siêu âm.
Chưa bao gồm stent.
142
Ghi chú
5
Chưa bao gồm dao siêu âm.
Chưa bao gồm dao siêu âm.
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
Chưa bao gồm hoá chất.
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
143
Ghi chú
5
Chưa bao gồm keo sinh học.
Chưa bao gồm keo sinh học.
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
Chưa bao gồm keo sinh học.
147
Ghi chú
5
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
148
Ghi chú
5
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Chưa bao gồm xương.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp, vít.
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
153
Ghi chú
5
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú.
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
154
Ghi chú
5
Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim/tampon/ovoid...).
Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim/tampon/ovoid...).
164
Ghi chú
5
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
Chưa bao gồm kít tách tế bào.
Cho tất cả các thông số
Cho 1 gen
171
Ghi chú
5
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
177
Ghi chú
5
Tính cho 2 lần tiếp theo.
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.
188
Ghi chú
5
Chưa bao gồm bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)
189
Ghi chú
5
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu
2. Giá của các phẫu thuật, thủ thuật chưa bao gồm chi phí máu, chế phẩm máu nếu có sử dụng. Trường hợp có sử dụng được thanh toán theo quy định tại Thông tư số 33/TT-BYT ngày 27/10/2014 của Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê (trừ chuyên khoa Mắt);+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số
Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt hoặc các thủ thuật cần gây mê: chi phí gây mê được thanh
4. Trong trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật, cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện thanh toán theo giá của dịch vụ kỹ thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất và các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh
+ Bằng 50% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do 1 kíp phẫu thuật thực hiện.+ Bằng 80% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện.
4
LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục IIIGIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)Đơn vị: đồng
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNHI Siêu âm1 Siêu âm 49,0002 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70,6003 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176,0004 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211,0005 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246,0006 Siêu âm tim gắng sức 576,0007 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 446,000
8 794,000
9 1,970,000
II Chụp X-quang thường10 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 47,00011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 53,00012 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 53,00013 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 66,000
14 61,000
15 Chụp Angiography mắt 211,00016 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 98,00017 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 113,00018 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 153,00019 Chụp mật qua Kehr 225,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 524,000
21 514,000
22 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 191,00023 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 356,00024 Chụp X - quang vú định vị kim dây 371,000 Chưa bao gồm kim định vị.25 Lỗ dò cản quang 391,00026 Mammography (1 bên) 91,00027 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 386,000III Chụp Xquang số hóa28 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69,00029 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,00030 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119,00031 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 396,000
32 594,000
33 549,000
34 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 209,000
Giá áp dụng từ 01/7/2016
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
5
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
35 209,000
36 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 249,00037 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 506,000
38 929,000
39 371,000
IV
40 536,000
41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 970,000
42 2,266,000
43 1,431,000
44 4,136,000
45 3,099,000
46 3,543,000
47 2,712,000
48 7,643,000
49 6,606,000
50 Chụp PET/CT 20,114,00051 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,831,00052 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5,502,000
53 5,796,000
54 6,696,000
55 8,946,000
56 7,696,000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm
6
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
57 9,546,000
58 8,996,000
59 1,983,000
60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,159,000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
61 3,496,000
62 1,679,000
63 1,179,000
64 2,996,000
65 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2,336,000
66 1,754,000
67 8,636,000
68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3,136,000V Một số kỹ thuật khác69 Đo mật độ xương 1 vị trí 79,50070 Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI71 Bơm rửa khoang màng phổi 203,00072 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 454,00073 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1,003,00074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
75 Cắt chỉ 30,000
76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 150,000
77 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131,000
78 169,000
79 Chọc hút khí màng phổi 136,00080 Chọc rửa màng phổi 198,00081 Chọc dò màng tim 234,000
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
7
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
82 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 170,000
83 Chọc dò tuỷ sống 100,000 Chưa bao gồm kim chọc dò.84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161,000
85 214,000
86 Chọc hút hạch hoặc u 104,000
87 145,000
88 719,000
89 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104,000
90 144,000
91 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523,000
92 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121,000
93 2,353,000
94 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583,000
95 658,000
96 1,179,000
97 Đặt catheter động mạch quay 533,00098 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1,354,00099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640,000100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,113,000101 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,113,000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
102 6,774,000
101 Đặt nội khí quản 555,000103 Đặt sonde dạ dày 85,400104 Đặt sonde JJ niệu quản 904,000 Chưa bao gồm Sonde JJ.105 Đặt stent thực quản qua nội soi 1,107,000 Chưa bao gồm stent.
106 2,795,000
107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 1,973,000
108 1,873,000
109 183,000 Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.
110 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,308,000
111 183,000
Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
8
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
112 Hút dịch khớp 109,000113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000114 Hút đờm 10,000
115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 918,000
116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549,000
117 938,000
118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,173,000
119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,597,000
120 Mở khí quản 704,000121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 360,000
122 63,300
123 Nội soi lồng ngực 937,000124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất 4,982,000125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,760,000126 Niệu dòng đồ 54,200127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,743,000128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,443,000
129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,243,000
130 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 738,000131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,105,000132 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,547,000
133 2,807,000
134 410,000
135 231,000
136 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 385,000137 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 287,000138 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278,000139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179,000140 Nội soi dạ dày can thiệp 2,191,000
141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2,663,000
142 Nội soi ổ bụng 793,000143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937,000144 Nội soi ống mật chủ 154,000145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,152,000
146 2,871,000
147 Nội soi tiết niệu có gây mê 824,000148 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 906,000 Chưa bao gồm sonde JJ.149 Nội soi bàng quang có sinh thiết 621,000
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
9
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
150 Nội soi bàng quang không sinh thiết 506,000151 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 675,000
152 870,000
153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1,342,000
154 1,357,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
155 Nối thông động- tĩnh mạch 1,142,000156 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228,000157 Nong thực quản qua nội soi 2,239,000158 Rửa bàng quang 185,000 Chưa bao gồm hóa chất.159 Rửa dạ dày 106,000160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 576,000161 Rửa phổi toàn bộ 7,910,000
162 812,000
163 Rút máu để điều trị 216,000164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172,000
165 2,058,000
166 547,000
167 Sinh thiết cơ tim 1,702,000
168 Sinh thiết da/ niêm mạc 121,000169 Sinh thiết gan/ thận dưới hướng dẫn của siêu âm 978,000
170 808,000
171 1,872,000
172 1,672,000
173 Sinh thiết hạch/ u 249,000
174 1,078,000
175 Sinh thiết màng phổi 418,000176 Sinh thiết móng 285,000
177 589,000
178 Sinh thiết tủy xương 229,000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
179 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1,359,000
180 2,664,000
181 Sinh thiết vú 144,000
182 1,541,000
183 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 626,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
184 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 544,000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
Sinh thiết vú/ tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết phổi/ gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Sinh thiết thận/ vú/ vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
10
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
185 Soi khớp có sinh thiết 483,000186 Soi màng phổi 403,000
187 854,000
188 710,000
189 Soi ruột non +/- sinh thiết 608,000190 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 396,000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.191 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 228,000192 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968,000193 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 477,000
194 1,478,000 Chưa bao gồm catheter.
195 Thận nhân tạo cấp cứu 1,515,000
196 Thận nhân tạo chu kỳ 543,000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
197 59,400
198 Tháo bột khác 49,500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233,000
200 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm 55,000
201 79,600
202 109,000
203 129,000
204 174,000
205 227,000
206 Thay canuyn mở khí quản 241,000207 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 89,500
208 499,000
209 Thở máy (01 ngày điều trị) 533,000210 Thông đái 85,400211 Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn 78,000212 Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) 10,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú213 Tiêm khớp 86,400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.215 Truyền tĩnh mạch 20,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
216 172,000
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đa bao gồm catheter 2 nòng.
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
11
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
217 224,000
218 244,000
219 286,000
C
220 Bàn kéo 43,800221 Bó Farafin 50,000222 Bó thuốc 47,700223 Bồn xoáy 14,800224 Châm (các phương pháp châm) 81,800225 Chẩn đoán điện 33,700226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 53,200227 Chôn chỉ (cấy chỉ) 174,000228 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,000229 Đặt thuốc y học cổ truyền 43,200230 Điện châm 75,800231 Điện phân 44,000232 Điện từ trường 37,000233 Điện vi dòng giảm đau 28,000234 Điện xung 40,000235 Giác hơi 31,800236 Giao thoa 28,000237 Hồng ngoại 41,100238 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50,500
239 328,000
240 197,000
241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 44,400
242 140,000
243 Laser châm 78,500244 Laser chiếu ngoài 33,000245 Laser nội mạch 51,700
246 100,000
247 100,000
248 100,000
249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 47,300
250 1,009,000
251 28,000
252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,000
253 Siêu âm điều trị 44,400
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
12
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
254 Sóng ngắn 40,700255 Sóng xung kích điều trị 58,000256 Tập do cứng khớp 41,500257 Tập do liệt ngoại biên 24,300258 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000259 Tập dưỡng sinh 20,000260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52,400261 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9,800262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 296,000263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 152,000264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 122,000265 Tập sửa lỗi phát âm 98,800266 Tập vận động đoạn chi 44,500267 Tập vận động toàn thân 44,500268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300269 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800270 Tập với xe đạp tập 9,800271 Thuỷ châm 61,800 Chưa bao gồm thuốc.272 Thuỷ trị liệu 84,300
273 2,707,000
274 1,116,000
275 Tử ngoại 38,000276 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000277 Vật lý trị liệu hô hấp 29,000
278 29,000
279 Xoa bóp áp lực hơi 29,000280 Xoa bóp bấm huyệt 61,300281 Xoa bóp bằng máy 24,300282 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59,500283 Xoa bóp toàn thân 87,000284 Xông hơi thuốc 40,000285 Xông khói thuốc 35,000286 Xông thuốc bằng máy 40,000
287 Thủ thuật loại I 121,000288 Thủ thuật loại II 64,700289 Thủ thuật loại III 38,300
D
I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
290 5,022,000
291 1,429,000
292 1,173,000
293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,343,000
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
Thay dây, thay tim phổi (ECMO)
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
13
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,062,000295 Phẫu thuật loại I 2,061,000296 Phẫu thuật loại II 1,223,000297 Thủ thuật loại đặc biệt 1,149,000298 Thủ thuật loại I 713,000299 Thủ thuật loại II 430,000300 Thủ thuật loại III 295,000II NỘI KHOA
301 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1,336,000302 Giảm mẫn cảm với thuốc/sữa/thức ăn 848,000
303 2,341,000
304 5,024,000
305 283,000
306 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 153,000
307 511,000
308 Test hồi phục phế quản 165,000309 Test huyết thanh tự thân 647,000
310 863,000
311 Test kích thích với thuốc/ sữa/ thức ăn 817,000
312 330,000
313 370,000
314 468,000
315 382,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác316 Phẫu thuật loại I 1,509,000317 Phẫu thuật loại II 1,047,000318 Thủ thuật loại đặc biệt 791,000319 Thủ thuật loại I 541,000320 Thủ thuật loại II 301,000321 Thủ thuật loại III 154,000III DA LIỄU322 Chụp và phân tích da bằng máy 198,000323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 181,000
324 314,000
325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA 214,000326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 332,000327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1,144,000328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 427,000
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp/ thức ăn/ sữa
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh)
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
14
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
329 307,000
330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 967,000
331 1,061,000
332 187,000
333 259,000
334 600,000
335 662,000
336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1,082,000337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2,041,000338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2,317,000339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 602,000340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 505,000341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1,761,000342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,401,000343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 696,000344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2,167,000345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3,044,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,061,000347 Phẫu thuật loại I 1,713,000348 Phẫu thuật loại II 1,000,000349 Phẫu thuật loại III 754,000350 Thủ thuật loại đặc biệt 716,000351 Thủ thuật loại I 365,000352 Thủ thuật loại II 235,000353 Thủ thuật loại III 142,000IV NỘI TIẾT354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218,600
355 245,400
356 6,402,000
357 4,008,000
358 5,614,000
359 4,359,000
360 3,236,000
361 4,208,000
362 2,699,000
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby
Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
15
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
363 5,269,000
364 7,545,000
365 7,436,000
Các thủ thuật còn lại khác366 Thủ thuật loại I 575,000367 Thủ thuật loại II 369,000368 Thủ thuật loại III 204,000V NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh369 Phẫu thuật giải ép thần kinh/ khoan thăm dò sọ 4,310,000
370 4,846,000 Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.
371 Phẫu thuật u hố mắt 5,297,000
372 Phẫu thuật áp xe não 6,514,000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 3,981,000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.374 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 4,847,000375 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5,220,000
376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5,431,000
377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5,132,000
378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 6,852,000
379 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7,118,000
380 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6,277,000
381 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6,277,000
382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 6,752,000
383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ/ hàm mặt 5,107,000
384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4,351,000
385 Phẫu thuật u xương sọ 4,787,000
386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5,151,000 Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.
387 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6,459,000
388 6,728,000
389 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6,118,000
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ/ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng/ trong não
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vít, lưới tital, ghim, ốc và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm ghim,vít,ốc vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
16
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
390 6,771,000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
391 1,524,000
392 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 17,542,000
393 14,042,000
394 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 13,931,000
395 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12,550,000
396 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7,431,000
397 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 13,931,000
398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7,055,000
399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 7,227,000
400 3,162,000
401 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12,277,000
402 Phẫu thuật thay động mạch chủ 18,134,000
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh/ thận)
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim/ thăm dò lồng ngực
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
17
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
403 16,542,000
404 Phẫu thuật tim kín khác 13,460,000
405 Phẫu thuật tim loại Blalock 13,931,000
406 16,004,000
407 Phẫu thuật u máu các vị trí 2,896,000408 Phẫu thuật cắt phổi 8,265,000409 Phẫu thuật cắt u trung thất 9,918,000410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1,689,000
411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6,404,000
412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9,589,000413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý/ chấn thương 7,895,000
414 6,567,000
Ngoại Tiết niệu415 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6,307,000416 Phẫu thuật cắt thận 4,044,000417 Phẫu thuật cắt u thượng thận/ cắt nang thận 5,835,000
418 3,839,000
419 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 4,130,000420 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 4,000,000
421 3,910,000
422 4,997,000
423 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,950,000424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5,073,000425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5,152,000426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4,379,000
427 5,569,000
428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4,379,000429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4,227,000
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…)
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo/ động mạch chủ nhân tạo.
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung và đai nẹp ngoài.
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương/ vết thương)
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung và đai nẹp ngoài.
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang
Phẫu thuật lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang
Phẫu thuật cắt niệu quản/ tạo hình niệu quản/ tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
18
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
430 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2,566,000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
431 2,566,000
432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4,715,000433 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3,809,000
434 3,963,000
435 2,254,000
436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1,684,000 Chưa bao gồm sonde JJ.437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4,049,000
438 3,434,000
439 2,362,000
440 1,253,000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Tiêu hóa
441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5,209,000
442 Phẫu thuật cắt thực quản 6,907,000
443 5,611,000
444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 4,936,000
445 5,727,000
446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7,172,000
447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 5,727,000
448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4,681,000
449 Phẫu thuật cắt dạ dày 6,890,000
450 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 4,887,000
451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 4,037,000
452 3,072,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
453 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2,789,000
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý/ chấn thương niệu đạo khác
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ/ cắt bỏ tinh hoàn
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang)
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
19
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
454 Phẫu thuật cắt đại tràng/ phẫu thuật kiểu Harman 4,282,000
455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2,416,000
456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4,105,000
457 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4,072,000
458 Phẫu thuật cắt ruột non 4,441,000
459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,460,000
460 6,651,000
461 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4,379,000
462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4,088,000
463 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng 3,130,000
464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt)/ dẫn lưu ngoài 2,563,000
465 3,414,000
466 Phẫu thuật cắt gan 7,757,000
467 Phẫu thuật nội soi cắt gan 5,255,000
468 6,335,000
469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan/ mật khác 4,511,000
470 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3,130,000
471 5,038,000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
472 Phẫu thuật cắt túi mật 4,335,000473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,958,000
474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4,311,000
475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 6,498,000
476 3,630,000
477 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4,227,000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa/ lấy dị vật ống tiêu hóa/ đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
Phẫu thuật khâu vết thương gan/ chèn gạc cầm máu
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
20
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
478 3,130,000
479 3,919,000
480 3,268,000 Chưa bao gồm stent.
481 Phẫu thuật nối mật ruột 4,211,000
482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10,424,000
483 9,840,000
484 Phẫu thuật cắt lách 4,284,000
485 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4,187,000
486 Phẫu thuật cắt thân tụy/ cắt đuôi tụy 4,297,000
487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc/ u sau phúc mạc 5,430,000
488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3,629,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
489 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4,482,000
490 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3,525,000
491 2,447,000
492 3,157,000
493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2,709,000
494 2,461,000
495 2,153,000
496 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2,391,000
497 3,891,000
498 1,010,000
499 1,789,000
500 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,678,000501 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,332,000
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng/ mở thông dạ dày/ mở thông hổng tràng/ làm hậu môn nhân tạo
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
Phẫu thuật cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
Đặt stent đường mật/ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
21
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
502 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,679,000503 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,210,000 Chưa bao gồm bóng nong.504 Cắt phymosis 224,000505 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173,000506 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 124,000507 Thắt các búi trĩ hậu môn 264,000
Xương, cột sống, hàm mặt508 Cố định gãy xương sườn 46,500
509 688,000
510 503,000
511 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635,000512 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 265,000
513 250,000
514 150,000
515 386,000
516 208,000
517 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310,000518 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 155,000519 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 225,000520 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 150,000521 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320,000522 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 200,000523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 701,000524 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 306,000525 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320,000526 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 236,000527 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320,000528 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 236,000529 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 611,000
530 331,000
531 Nắn, bó gẫy xương đòn 115,000532 Nắn, bó gẫy xương gót 135,000
533 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135,000
534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3,640,000
535 2,767,000
536 Phẫu thuật thay khớp vai 6,703,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 2,597,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
538 2,767,000
539 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2,039,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
22
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
540 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3,033,000
541 3,109,000
542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4,101,000
543 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3,109,000
544 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4,481,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.545 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3,609,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 4,981,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.547 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 4,981,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 3,850,000 Chưa bao gồm kim cố định.549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3,508,000550 3,429,000551 Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp 2,657,000
552 Phẫu thuật ghép chi 5,777,000
553 Phẫu thuật ghép xương 4,446,000
554 4,481,000
555 Phẫu thuật kéo dài chi 4,435,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.556 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3,609,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
557 4,981,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,611,000559 Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân ) 2,828,000
560 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4,101,000
561 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5,336,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
562 3,536,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
563 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1,681,000
564 6,852,000
565 8,478,000
566 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5,039,000
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
Chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ/ xơ cứng khớp
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
23
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
567 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5,140,000
568 5,181,000
569 Phẫu thuật thay đốt sống 5,360,000
570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 4,837,000
571 2,752,000
572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2,801,000
573 3,167,000
574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4,040,000575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,689,000576 Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu 2,531,000577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4,381,000578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 4,675,000579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6,157,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo 580 Tạo hình khí-phế quản 12,015,000 Chưa bao gồm Stent
581 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,335,000582 Phẫu thuật loại I 2,619,000583 Phẫu thuật loại II 1,793,000584 Phẫu thuật loại III 1,136,000585 Thủ thuật loại đặc biệt 932,000586 Thủ thuật loại I 513,000587 Thủ thuật loại II 345,000588 Thủ thuật loại III 168,000VI PHỤ SẢN589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,237,000590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,586,000591 Bóc nhân xơ vú 947,000592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3,554,000593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,677,000594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109,000
595 3,937,000
596 5,378,000
597 Cắt u thành âm đạo 1,960,000
598 5,830,000
599 4,522,000
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học, hệ thống bơm xi măng.
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
24
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
600 Chích áp xe tầng sinh môn 781,000601 Chích áp xe tuyến Bartholin 783,000602 Chích apxe tuyến vú 206,000603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753,000
604 805,000
605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 389,000606 Chọc dò túi cùng Douglas 267,000
607 2,155,000
608 Chọc ối 681,000609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 798,000
610 5,873,000
611 146,000
612 257,000
613 Đỡ đẻ ngôi ngược 927,000614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,114,000
616 3,941,000
617 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877,000
618 636,000
619 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191,000620 Hút thai dưới siêu âm 430,000621 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2,658,000622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,363,000623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,525,000624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,810,000625 Khâu tử cung do nạo thủng 2,673,000626 Khâu vòng cổ tử cung 536,000627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2,638,000
628 2,524,000
629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82,100630 Lấy dị vật âm đạo 541,000
631 2,728,000
632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,147,000
633 3,282,000
634 Nạo hút thai trứng 716,000635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331,000636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,285,000637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,746,000638 Nội xoay thai 1,380,000639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 562,000640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268,000
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
25
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
641 161,000
642 1,108,000
643 283,000
644 358,000
645 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177,000
646 1,003,000
647 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 519,000
648 383,000
649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,692,000
650 2,568,000
651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,510,000
652 4,480,000
653 2,753,000
654 3,491,000
655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,868,000656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,620,000657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3,564,000
658 5,724,000
659 9,188,000
660 7,115,000
661 5,848,000
662 2,551,000
663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,538,000
664 3,594,000
665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,553,000666 Phẫu thuật Crossen 3,840,000667 Phâu thuât điêu tri son tiêu (TOT, TVT) 12,353,000668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,213,000
669 2,735,000
670 4,056,000
671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,223,000672 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,773,000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
26
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
673 5,694,000
674 3,881,000
675 4,135,000
676 7,637,000
677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,674,000678 Phẫu thuật Manchester 3,509,000679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,246,000680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3,335,000681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,704,000
682 5,864,000
683 2,835,000
684 4,578,000
685 2,673,000
686 4,117,000
687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5,944,000
688 5,386,000
689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4,899,000690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5,742,000
691 7,641,000
692 7,781,000
693 5,851,000
694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4,917,000
695 5,352,000
696 4,833,000
697 4,791,000
698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 8,981,000699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5,370,000700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,568,000701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6,361,000
702 6,294,000
703 3,937,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
27
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
704 5,711,000
705 3,362,000
706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4,395,000
707 4,757,000
708 3,241,000
709 3,949,000
710 Phẫu thuật treo tử cung 2,750,000
711 5,910,000
712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 369,000713 Sinh thiết gai rau 1,136,000714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2,143,000715 Soi cổ tử cung 58,900716 Soi ối 45,900
717 1,078,000
718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 235,000719 Tiêm nhân Chorio 225,000720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6,419,000
721 370,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác722 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,531,000723 Phẫu thuật loại I 2,173,000724 Phẫu thuật loại II 1,373,000725 Phẫu thuật loại III 1,026,000726 Thủ thuật loại đặc biệt 830,000727 Thủ thuật loại I 543,000728 Thủ thuật loại II 368,000729 Thủ thuật loại III 174,000VII MẮT730 Bơm rửa lệ đạo 35,000731 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1,160,000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.732 Cắt bỏ túi lệ 804,000
733 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,200,000
734 Cắt mộng áp Mytomycin 940,000 Chưa bao gồm thuốc MMC.735 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 300,000
736 1,115,000
737 Cắt u kết mạc không vá 750,000738 Chích chắp/ lẹo 75,600739 Chích mủ hốc mắt 429,000
740 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1,060,000
741 Chữa bỏng mắt do hàn điện 27,000
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
28
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
742 Chụp mạch ICG 230,000 Chưa bao gồm thuốc 743 Đánh bờ mi 34,900744 Điện chẩm 382,000745 Điện di điều trị (1 lần) 17,600746 Điện đông thể mi 439,000747 Điện võng mạc 86,500748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 27,000
749 393,000
750 129,000
751 58,600
752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 49,600753 Đo Javal 34,000754 Đo khúc xạ máy 8,800755 Đo nhãn áp 23,700756 Đo thị lực khách quan 65,500757 Đo thị trường, ám điểm 28,000758 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 55,000759 Đốt lông xiêu 45,700
760 Ghép giác mạc (01 mắt) 3,223,000
761 1,177,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
762 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1,004,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.763 Gọt giác mạc 734,000764 Khâu cò mi 380,000765 Khâu củng mạc đơn thuần 800,000766 Khâu củng giác mạc phức tạp 1,200,000767 Khâu củng mạc phức tạp 1,060,000768 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1,379,000769 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 774,000770 Khâu giác mạc đơn thuần 750,000771 Khâu giác mạc phức tạp 1,060,000772 Khâu phục hồi bờ mi 645,000
773 879,000
774 Khoét bỏ nhãn cầu 704,000775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,690,000
776 1,410,000
777 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 640,000778 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75,300779 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 829,000780 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314,000781 Lấy dị vật hốc mắt 845,000782 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 61,600783 Lấy dị vật tiền phòng 1,060,000
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
29
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
784 Lấy huyết thanh đóng ống 49,200785 Lấy sạn vôi kết mạc 33,000
786 53,700
787 Mở bao sau bằng Laser 244,000788 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1,189,000789 Mổ quặm 1 mi - gây tê 614,000790 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1,356,000791 Mổ quặm 2 mi - gây tê 809,000792 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1,020,000793 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1,563,000794 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,745,000795 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1,176,000796 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 704,000797 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 904,000798 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 516,000 Chưa bao gồm vật liệu độn.799 Nặn tuyến bờ mi 33,000800 Nâng sàn hốc mắt 2,689,000 Chưa bao gồm tấm lót sàn 801 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 97,900802 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1,004,000 Chưa bao gồm ống Silicon.803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2,173,000 Chưa bao gồm đai Silicon.804 Phẫu thuật cắt bao sau 554,000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.805 Phẫu thuật cắt bè 1,065,000
806 2,838,000
807 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 895,000 Chưa bao gồm đầu cắt.
808 1,416,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
809 915,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
810 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 500,000811 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1,160,000 Chưa bao gồm đầu cắt
812 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,950,000
813 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,460,000 Chưa bao gồm ống silicon.
814 1,723,000
815 2,615,000
816 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 804,000817 Phẫu thuật hẹp khe mi 595,000818 Phẫu thuật lác (1 mắt) 704,000819 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,150,000820 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 745,000
821 1,760,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
822 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1,376,000823 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 834,000824 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 804,000
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)
30
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
825 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 695,000826 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,265,000827 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,460,000 Chưa bao gồm ống silicon.828 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,060,000829 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 804,000830 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1,045,000831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,629,000
832 4,799,000
833 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1,600,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
834 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,200,000835 Phẫu thuật u kết mạc nông 645,000836 Phẫu thuật u mi không vá da 689,000837 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,200,000838 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,010,000839 Phủ kết mạc 614,000840 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 275,000841 Rạch góc tiền phòng 1,060,000842 Rửa cùng đồ 1 mắt 39,000843 Sắc giác 60,000844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 195,000845 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 55,400846 Siêu âm điều trị (1 ngày) 60,000847 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150,000848 Soi bóng đồng tử 28,400849 Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng 49,600850 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2,088,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.851 Tạo hình vùng bè bằng Laser 210,000852 Test thử cảm giác giác mạc 36,900853 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 745,000854 Thông lệ đạo hai mắt 89,900855 Thông lệ đạo một mắt 57,200856 Tiêm dưới kết mạc một mắt 44,600 Chưa bao gồm thuốc.857 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 44,600 Chưa bao gồm thuốc.
858 Vá sàn hốc mắt 3,085,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,081,000860 Phẫu thuật loại I 1,195,000861 Phẫu thuật loại II 845,000862 Phẫu thuật loại III 590,000863 Thủ thuật loại đặc biệt 519,000864 Thủ thuật loại I 337,000865 Thủ thuật loại II 191,000866 Thủ thuật loại III 121,000VIII TAI MŨI HỌNG867 Bẻ cuốn mũi 120,000868 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201,000869 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271,000
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
31
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
870 Cắt Amiđan (gây mê) 1,033,000871 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2,303,000 Bao gồm cả Coblator.872 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 449,000873 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7,479,000874 Cắt polyp ống tai gây mê 1,938,000875 Cắt polyp ống tai gây tê 589,000
876 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6,582,000
877 Cắt u cuộn cảnh 7,302,000878 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 250,000879 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 250,000880 Chích rạch vành tai 57,900881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5,627,000882 Chọc hút dịch vành tai 47,900883 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 6,911,000 Chưa bao gồm stent.884 Đo ABR (1 lần) 176,000885 Đo nhĩ lượng 24,600886 Đo OAE (1 lần) 49,200887 Đo phản xạ cơ bàn đạp 24,600888 Đo sức cản của mũi 91,600889 Đo sức nghe lời 51,600890 Đo thính lực đơn âm 39,600891 Đo trên ngưỡng 54,200892 Đốt Amidan áp lạnh 180,000893 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 126,000894 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 146,000895 Đốt họng hạt 75,000896 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,821,000 Chưa bao gồm stent.897 Hút xoang dưới áp lực 52,900898 Khí dung 17,600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.899 Làm thuốc thanh quản/tai 20,000 Chưa bao gồm thuốc.900 Lấy dị vật họng 40,000901 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60,000902 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 508,000903 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 150,000904 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 683,000905 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 346,000906 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 660,000907 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 187,000908 Lấy nút biểu bì ống tai 60,000909 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1,314,000910 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 819,000911 Mở sào bào - thượng nhĩ 3,585,000912 Nâng xương chinh mui sau chân thương gây mê 2,620,000913 Nâng xương chinh mui sau chân thương gây tê 1,258,000914 Nạo VA gây mê 765,000915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4,487,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.916 Nhét meche/bấc mũi 107,000917 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 7,729,000 Chưa bao gồm stent.918 Nội soi cắt polype mũi gây mê 647,000919 Nội soi cắt polype mũi gây tê 444,000
Chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện.
32
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
920 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 265,000
921 265,000
922 431,000
923 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 660,000924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2,135,000925 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 683,000926 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 703,000927 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 210,000928 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 305,000929 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1,541,000 Bao gồm cả dao Hummer.930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 561,000931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1,543,000932 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 500,000933 Nội soi Tai Mũi Họng 202,000934 Nong vòi nhĩ 35,000935 Nong vòi nhĩ nội soi 111,000936 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,809,000
937 3,679,000 Chưa bao gồm dao cắt.
938 4,902,000
939 9,209,000
940 5,531,000
941 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6,604,000
942 Phâu thuât căt Concha Bullosa cuôn mui 3,738,000943 Phâu thuât căt dây thanh băng Laser 4,487,000944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
945 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7,629,000947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5,208,000
948 4,487,000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
949 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,187,000950 Phâu thuât giam ap dây VII 6,796,000
951 5,208,000
952 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6,616,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.953 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7,031,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 2,973,000955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2,867,000956 Phâu thuât mơ canh mui 4,794,000957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,487,000958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,722,000
959 5,531,000 Chưa bao gồm hoá chất.
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiêu CHEP
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh
33
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2,658,000
961 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 8,782,000 Chưa bao gồm keo sinh học.
962 13,322,000
963 8,322,000
964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5,032,000
965 2,867,000
966 4,009,000
967 7,794,000
968 5,910,000 Chưa bao gồm keo sinh học.
969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3,738,000
970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3,053,000
971 2,973,000
972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,339,000
973 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.
974 7,629,000
975 4,794,000
976 4,809,000
977 Phâu thuât nội soi nao VA băng dao Plasma 3,679,000
978 2,865,000
979 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,499,000980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,487,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
981 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,809,000
982 5,809,000
983 5,862,000
984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5,081,000
985 6,960,000
986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5,081,000987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,087,000
988 2,722,000
989 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 24,600990 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 200,000991 Soi thực quản bằng ống mềm 200,000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
Phâu thuât nôi soi căt u ha hong/ hô lươi thanh thiêt
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
Phâu thuât nôi soi căt u mau ha hong - thanh quan băng dao siêu âm
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bươm
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/ cắt bỏ u nhày xoang
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polype/ hạt xơ/ u hạt dây thanh
Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese.
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
Phâu thuât tao hinh thap mui băng vât liêu ghep tư thân
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
34
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
992 Thông vòi nhĩ 81,900993 Thông vòi nhĩ nội soi 111,000994 Trích màng nhĩ 58,000995 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 713,000996 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 713,000997 Vá nhĩ đơn thuần 3,585,000
998 2,918,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,209,000
1000 Phẫu thuật loại I 1,884,0001001 Phẫu thuật loại II 1,323,0001002 Phẫu thuật loại III 906,0001003 Thủ thuật loại đặc biệt 834,0001004 Thủ thuật loại I 492,0001005 Thủ thuật loại II 278,0001006 Thủ thuật loại III 135,000IX RĂNG - HÀM - MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng1007 Cắt lợi trùm 151,0001008 Chụp thép làm sẵn 279,000
1009 343,000
Điều trị răng1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316,0001011 Điều trị tuỷ lại 941,0001012 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 539,0001013 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 769,0001014 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 409,0001015 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 899,0001016 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261,0001017 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369,0001018 Hàn composite cổ răng 324,0001019 Hàn răng sữa sâu ngà 90,9001020 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124,0001021 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 70,9001022 Nắn trật khớp thái dương hàm 100,0001023 Nạo túi lợi 1 sextant 67,9001024 Nhổ chân răng 180,0001025 Nhổ răng đơn giản 98,6001026 Nhổ răng khó 194,0001027 Nhổ răng số 8 bình thường 204,0001028 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320,0001029 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 33,6001030 Phục hồi thân răng có chốt 481,0001031 Răng sâu ngà 234,0001032 Răng viêm tuỷ hồi phục 248,000
1033 30,700
1034 Sửa hàm 180,0001035 Trám bít hố rãnh 199,000
Phâu thuât nôi soi đong lô ro xoang lê băng laser/nhiêt
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
35
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
Các phẫu thuật hàm mặt1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324,000
1037 1,000,000
1038 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 768,0001039 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 429,0001040 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 389,000
1041 276,000
1042 509,000
1043 Lấy sỏi ống Wharton 1,000,0001044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 679,0001045 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1,094,0001046 Cắt bỏ nang sàn miệng 2,657,0001047 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2,807,0001048 Cắt u nang giáp móng 2,071,000
1049 2,507,000
1050 Điều trị đóng cuống răng 447,0001051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 532,0001052 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2,672,0001053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1,594,0001054 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2,709,000
1055 2,335,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1056 3,869,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1057 4,969,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1058 3,917,000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1059 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 2,935,0001060 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3,043,000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.1061 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2,858,000
1062 3,085,000
1063 3,085,000
1064 3,407,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1065 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 3,903,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.1066 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2,843,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.1067 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2,643,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2,543,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.1069 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 2,943,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1070 2,036,000
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
36
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1071 3,600,000
1072 3,600,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1073 3,817,000
1074 3,767,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1075 2,986,000 Chưa bao gồm xương.
1076 2,801,000
1077 3,900,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078 4,000,000
1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,303,0001080 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2,235,0001081 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2,657,000
1082 4,103,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1083 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3,303,0001084 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2,335,000
1085 2,335,000
1086 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2,435,0001087 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2,335,000
1088 1,727,000
1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2,624,000
1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2,561,000
1091 2,528,000
1092 3,007,000
1093 834,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,273,0001095 Phẫu thuật loại I 2,084,0001096 Phẫu thuật loại II 1,301,0001097 Phẫu thuật loại III 866,0001098 Thủ thuật loại đặc biệt 750,0001099 Thủ thuật loại I 465,0001100 Thủ thuật loại II 264,0001101 Thủ thuật loại III 135,000
X BỎNG
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
37
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1102 2,151,000
1103 3,645,000
1104 2,713,000
1105 3,095,000
1106 2,180,000
1107 3,582,000
1108 2,791,000
1109 3,112,000
1110 3,837,000
1111 3,156,000
1112 3,577,000
1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3,451,0001114 Cắt sẹo khâu kín 3,130,000
1115 270,000
1116 Điều trị bằng ôxy cao áp 213,000
1117 509,000
1118 2,489,000
1119 1,717,000
1120 2,719,000
1121 4,051,000
1122 3,376,000
1123 3,809,000
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
38
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1124 6,056,000
1125 3,527,000
1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4,691,0001127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6,265,000
1128 4,129,000
1129 3,691,000
1130 3,171,000
1131 6,846,000
1132 5,247,000
1133 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 491,000
1134 3,721,000
1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3,679,000
1136 4,533,000
1137 3,428,000
1138 3,574,000
1139 12,990,000
1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2,590,000
1141 16,969,000
1142 4,029,000
1143 3,488,000
1144 2,319,000
1145 252,000
1146 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng 1,082,0001147 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 177,000
1148 235,000
1149 392,000
1150 519,000
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
39
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1151 825,000
1152 1,301,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác1153 Phẫu thuật đặc biệt 3,707,000
1154 Phẫu thuật loại I 2,123,000
1155 Phẫu thuật loại II 1,418,000
1156 Phẫu thuật loại III 1,043,000
1157 Thủ thuật loại đặc biệt 1,053,000
1158 523,000
1159 Thủ thuật loại II 313,000
1160 170,000
XI UNG BƯỚU
1161 372,000
1162 Đặt Iradium (lần) 467,000
1163 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 100,000
1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1,042,0001165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 392,0001166 Làm mặt nạ cố định đầu 1,053,0001167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 372,000
1168 672,000
1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 148,000 Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú. 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 337,0001171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 194,0001172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 382,0001173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20,584,0001174 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28,662,0001175 Xạ trị bằng X Knife 28,584,0001176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1,555,0001177 500,000
1178 5,021,000
1179 3,163,000
1180 Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1,355,000
1181 7,253,000
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
Thủ thuật loại I Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
Thủ thuật loại III Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điệt)
Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)
Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim/tampon/ovoid...).
Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)
Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim/tampon/ovoid...).
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa/ tại chỗ
40
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1182 8,153,000
1183 7,953,000
1184 8,653,000
1185 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6,453,0001186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 7,853,0001187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1,248,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,282,0001189 Phẫu thuật loại I 2,536,0001190 Phẫu thuật loại II 1,642,0001191 Phẫu thuật loại III 1,107,0001192 Thủ thuật loại đặc biệt 830,0001193 Thủ thuật loại I 485,0001194 Thủ thuật loại II 345,0001195 Thủ thuật loại III 199,000XII NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1196 Phẫu thuật loại I 2,061,0001197 Phẫu thuật loại II 1,400,0001198 Phẫu thuật loại III 942,0001199 Thủ thuật loại đặc biệt 916,0001200 Thủ thuật loại I 539,0001201 Thủ thuật loại II 311,0001202 Thủ thuật loại III 184,000XIII VI PHẪU1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 5,311,0001204 Phẫu thuật loại I 2,986,000XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI
1205 84,736,000
1206 90,603,000
1207 78,905,000
1208 96,190,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác1209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,469,0001210 Phẫu thuật loại I 2,262,0001211 Phẫu thuật loại II 1,524,0001212 Phẫu thuật loại III 916,000XV GÂY MÊ
1213 Gây mê thay băng bỏng
970,000
685,000
511,000
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể
41
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
361,000
1214 Gây mê khác 632,000E XÉT NGHIỆMI Huyết học
1215 994,000
1216 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,550,0001217 Cấy cụm tế bào tủy 545,0001218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 19,8001219 Co cục máu đông 14,500
1220 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 675,000
1221 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1,179,000
1222 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 407,000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1223 18,200
1224 59,300
1225 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 385,0001226 183,0001227 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 350,0001228 Điện di miễn dịch huyết thanh 1,005,0001229 Điện di protein huyết thanh 360,000
1230 16,300,000
1231 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16,300,000
1232 3,679,000
1233 Định danh kháng thể bất thường 1,150,000
1234 4,348,000
1235 Định lượng anti Thrombin III 134,000
1236 2,213,000
1237 Định lượng chất ức chế C1 201,000
1238 505,000
1239 Định lượng D- Dimer 246,0001240 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 201,0001241 Định lượng FDP 134,000
1242 100,000
1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4,100,0001244 Định lượng men G6PD 78,4001245 Định lượng men Pyruvat kinase 168,0001246 Định lượng Plasminogen 201,0001247 Định lượng Protein C 224,0001248 Định lượng Protein S 224,000
Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh
Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp
42
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1249 Định lượng t- PA 201,000
1250 5,350,000
1251 Định lượng ức chế yếu tố IX 255,0001252 Định lượng ức chế yếu tố VIII 145,0001253 Định lượng yếu tố Heparin 201,0001254 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 54,800
1255 450,000 Giá cho mỗi yếu tố.
1256 Định lượng yếu tố kháng Xa 246,0001257 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 201,000
1258 310,000 Giá cho mỗi yếu tố.
1259 224,000 Giá cho mỗi yếu tố.
1260 280,000 Giá cho mỗi yếu tố.
1261 Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) 201,000
1262 1,040,000
1263 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 201,0001264 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 201,0001265 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 201,000
1266 33,600
1267 22,400
1268 20,100
1269 38,000
1270 56,000
1271 28,000
1272 44,800
1273 36,900
1274 50,400
1275 84,000
1276 179,000
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
Định nhóm máu A1
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
43
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1277 151,000
1278 190,000
1279 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 168,000
1280 30,200
1281 Định nhóm máu khó hệ ABO 201,0001282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 224,000
1283 1,250,000
1284 1,884,000
1285 530,000
1286 404,000
1287 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 106,000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1288 201,000 Giá cho mỗi yếu tố.
1289 50,400
1290 8,000,000
1291 6,700,000
1292 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 29,100
1293 443,000
1294 39,200
1295 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 179,0001296 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 25,7001297 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 63,8001298 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 67,200
1299 145,000
1300 Lách đồ 56,0001301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 561,000
1302 2,174,000
1303 Máu lắng (bằng máy tự động) 33,6001304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22,400
1305 109,000
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)
Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
44
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1306 78,400
1307 117,000
1308 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28,000
1309 289,000
1310 Nghiệm pháp von-Kaulla 50,4001311 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 89,6001312 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 99,6001313 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 39,2001314 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 33,6001315 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 89,6001316 Nhuộm Peroxydase (MPO) 75,0001317 Nhuộm Phosphatase acid 72,8001318 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 67,2001319 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 78,4001320 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 78,4001321 Nhuộm sudan den 75,000
1322 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1,273,000
1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 46,100
1324 384,000
1325 417,000
1326 72,600
1327 72,600
1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 53,700
1329 66,000
1330 28,000
1331 280,000
1332 350,000
1333 1,358,000
1334 584,000
1335 Phát hiện kháng đông đường chung 85,900
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)
Phan ưng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
Phan ưng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
Phan ưng hoa hơp trong môi trương nươc muôi ơ 220C (Ky thuât Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
45
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1336 237,000
1337 2,115,000
1338 Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 132,000
1339 89,600
1340 237,000
1341 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 36,9001342 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 850,000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu1343 Tập trung bạch cầu 28,0001344 Test đường + Ham 67,2001345 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16,8001346 Thời gian Howell 30,2001347 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 47,0001348 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12,3001349 Thời gian máu đông 12,3001350 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 39,2001351 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 53,700
1352 61,600
1353 Thời gian thrombin (TT) 39,200
1354 39,200
1355 Thử phản ứng dị ứng thuốc 72,800
1356 2,550,000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1357 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2,550,000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.1358 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương 3,050,000 Chưa bao gồm kít tách tế bào.1359 Tinh dịch đồ 308,0001360 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 33,6001361 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 16,800
1362 35,800
1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 16,8001364 Tìm tế bào Hargraves 62,7001365 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 78,4001366 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 112,000
1367 103,000 Cho tất cả các thông số
1368 35,800
1369 44,800
1370 39,200
1371 430,000
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
46
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1372 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 89,6001373 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3,300,0001374 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 850,000 Cho 1 gen
1375 4,116,000
1376 107,000
1377 111,000
1378 82,300
1379 125,000
1380 350,000
1381 87,400
1382 111,000
1383 110,000
1384 125,000
1385 115,000
1386 149,000
1387 Xác định kháng nguyên H 33,600
1388 201,000
1389 200,000
1390 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 58,4001391 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell 102,000
1392 171,000
1393 199,000
1394 159,000
1395 89,600
1396 147,000
1397 164,000
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)
Xac đinh khang nguyên c cua hê cua nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên c cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên C cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
Xac đinh khang nguyên E cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên e cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xac đinh khang nguyên E cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xac đinh khang nguyên e cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS
47
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1398 1,466,000
1399 213,000
1400 55,700
1401 861,000
1402 558,000
1403 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 280,000
1404 430,000
1405 1,761,000
1406 1,761,000
1407 384,000
1408 453,000
1409 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 330,000
1410 852,000
1411 852,000
1412 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 33,6001413 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,750,0001414 Xét nghiệm tế bào hạch 47,0001415 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 143,0001416 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 490,000
1417 937,000
1418 287,000
1419 4,349,000
1420 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1,050,000II Dị ứng miễn dịch
1421 431,000
1422 Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 402,0001423 Định lượng Histamine 975,0001424 Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 552,0001425 Định lượng Interleukin 754,000
Xac đinh khang nguyên nhom mau hê hông câu băng phương phap sinh hoc phân tư (gia cho môt loai khang nguyên)
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, khang globulin ngươi) bằng phương pháp Scangel/Gelcard
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.
Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
48
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1426 730,000
1427 Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 679,0001428 Định lượng kháng thể kháng C5a 814,0001429 Định lượng kháng thể kháng C1q 427,0001430 Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1,049,0001431 Định lượng kháng thể kháng CCP 582,0001432 Định lượng kháng thể kháng Centromere 443,0001433 Định lượng kháng thể kháng ENA 415,0001434 Định lượng kháng thể kháng Histone 365,0001435 Định lượng kháng thể kháng Insulin 380,0001436 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 426,000
1437 504,000
1438 246,000
1439 112,000
1440 280,000
1441 168,000
1442 571,000
1443 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 440,0001444 Định lượng kháng thể kháng RNP-70 411,0001445 Định lượng kháng thể kháng Scl-70 365,0001446 Định lượng kháng thể kháng Sm 393,000
1447 426,000
1448 Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 696,0001449 Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1,002,000
1450 484,000
1451 475,000
1452 Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 426,000
1453 237,000
III Hóa sinhMáu
1454 ACTH 79,5001455 ADH 143,0001456 ALA 90,1001457 Alpha FP (AFP) 90,1001458 Alpha Microglobulin 95,400
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)
Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)
49
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1459 Amoniac 74,2001460 Anti - TG 265,000
1461 201,000
1462 Apolipoprotein A/B (1 loại) 47,7001463 Benzodiazepam (BZD) 37,1001464 Beta - HCG 84,8001465 Beta2 Microglobulin 74,2001466 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 572,0001467 Bổ thể trong huyết thanh 31,8001468 CA 125 137,0001469 CA 15 - 3 148,0001470 CA 19-9 137,0001471 CA 72 -4 132,000
1472 Ca++ máu 15,900
1473 Calci 12,7001474 Calcitonin 132,0001475 Catecholamin 212,0001476 CEA 84,8001477 Ceruloplasmin 68,9001478 CK-MB 37,1001479 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 58,3001480 Cortison 90,1001481 C-Peptid 169,0001482 CPK 26,5001483 CRP định lượng 53,0001484 CRP hs 53,0001485 Cyclosporine 318,0001486 Cyfra 21 - 1 95,4001487 Điện giải đồ (Na, K, CL) 28,6001488 Digoxin 84,8001489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 286,0001490 Định lượng Alpha1 Antitrypsin 63,6001491 Định lượng Anti CCP 307,0001492 Định lượng Beta Crosslap 137,000
1493 21,200
1494 21,200
1495 Định lượng Cystatine C 84,8001496 Định lượng Ethanol (cồn) 31,8001497 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 513,0001498 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 513,0001499 Định lượng Gentamicin 95,4001500 Định lượng Methotrexat 392,0001501 Định lượng p2PSA 678,0001502 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 74,200
Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng
Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)
50
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1503 31,800
1504 Định lượng Tobramycin 95,4001505 Định lượng Tranferin Receptor 106,000
1506 26,500
1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26,5001508 Đo hoạt độ P-Amylase 63,6001509 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 74,2001510 Đường máu mao mạch 23,3001511 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 180,0001512 Erythropoietin 79,5001513 Estradiol 79,5001514 Ferritin 79,5001515 Folate 84,800
1516 180,000
1517 FSH 79,5001518 Gama GT 19,0001519 GH 159,0001520 GLDH 95,4001521 Gross 15,9001522 Haptoglobin 95,4001523 HbA1C 99,6001524 HBDH 95,4001525 HE4 296,0001526 Homocysteine 143,0001527 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 63,6001528 Inhibin A 233,0001529 Insuline 79,5001530 Kappa định tính 95,4001531 Khí máu 212,0001532 Lactat 95,4001533 Lambda định tính 95,4001534 LDH 26,5001535 LH 79,5001536 Lipase 58,3001537 Maclagan 15,9001538 Myoglobin 90,1001539 Ngộ độc thuốc 63,6001540 Nồng độ rượu trong máu 29,6001541 NSE (Neuron Specific Enolase) 190,0001542 Paracetamol 37,1001543 Phản ứng cố định bổ thể 31,8001544 Phản ứng CRP 21,2001545 Phenytoin 79,5001546 PLGF 720,0001547 Pre albumin 95,400
1548 402,000
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
51
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1549 Pro-calcitonin 392,0001550 Progesteron 79,5001551 PRO-GRP 344,0001552 Prolactin 74,2001553 PSA 90,1001554 PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 84,8001555 PTH 233,0001556 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 79,5001557 RF (Rheumatoid Factor) 37,1001558 Salicylate 74,2001559 SCC 201,0001560 SFLT1 720,0001561 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 63,6001562 Tacrolimus 713,0001563 Testosteron 92,2001564 Theophylin 79,5001565 Thyroglobulin 174,0001566 TRAb định lượng 402,0001567 Transferin/độ bão hòa tranferin 63,6001568 Tricyclic anti depressant 79,5001569 Troponin T/I 74,2001570 TSH 58,3001571 Vitamin B12 74,2001572 Xác định Bacturate trong máu 201,0001573 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25,4001574 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25,400
Nước tiểu1575 Amphetamin (định tính) 42,4001576 Amylase niệu 37,1001577 Calci niệu 24,3001578 Catecholamin niệu (HPLC) 413,0001579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 159,0001580 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 28,6001581 DPD 190,0001582 Dưỡng chấp 21,200
1583 23,300
1584 89,000
1585 Hydrocorticosteroid định lượng 38,1001586 Marijuana định tính 42,4001587 Micro Albumin 42,4001588 Oestrogen toàn phần định lượng 31,8001589 Opiate định tính 42,4001590 Phospho niệu 20,1001591 Porphyrin định tính 47,7001592 Protein Bence - Jone 21,2001593 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13,7001594 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42,4001595 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3,1001596 Tổng phân tích nước tiểu 37,100
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng
52
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1597 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4,7001598 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,9001599 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6,300
Phân1600 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9,5001601 Bilirubin định tính 6,3001602 Canxi, Phospho định tính 6,3001603 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,300
Dịch chọc dò1604 Clo dịch 22,2001605 Glucose dịch 12,7001606 Phản ứng Pandy 8,4001607 Protein dịch 10,6001608 Rivalta 8,400
1609 55,100
1610 90,100
IV Vi sinh1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 63,200
1612 103,000
1613 97,700
1614 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 109,0001615 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 92,0001616 Anti-HIV (nhanh) 51,7001617 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 103,0001618 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 69,0001619 Anti-HBs định lượng 112,0001620 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 69,0001621 Anti-HCV (nhanh) 51,7001622 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 115,0001623 ASLO 40,2001624 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 103,0001625 BK/JC virus Real-time PCR 444,0001626 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 172,0001627 Chlamydia test nhanh 69,0001628 Clostridium difficile miễn dịch tự động 800,0001629 CMV Avidity 241,0001630 CMV đo tai lượng hê thông tư động 1,810,0001631 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 109,0001632 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 126,0001633 CMV Real-time PCR 720,0001634 Cryptococcus test nhanh 109,0001635 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 149,0001636 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 149,0001637 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 126,000
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động
53
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1638 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 195,000
1639 207,000
1640 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 178,0001641 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 184,0001642 Giun chỉ âu trung trong mau nhuộm soi 34,5001643 HBeAb test nhanh 57,5001644 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 92,0001645 HBeAg test nhanh 57,5001646 HBsAg (nhanh) 51,7001647 HBsAg Định lượng 460,0001648 HBsAg khẳng định 600,0001649 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 72,0001650 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1,300,0001651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 650,0001652 HCV Core Ag miễn dịch tự động 530,0001653 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1,310,0001654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 810,0001655 HDV Ag miễn dịch bán tự động 400,0001656 HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 207,0001657 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 305,000
1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 57,500
1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 305,0001660 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 305,0001661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 126,0001662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 928,0001663 HIV khẳng định 165,000 Tính cho 2 lần tiếp theo.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 63,2001665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36,8001666 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1,050,0001667 HPV Real-time PCR 368,0001668 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 149,0001669 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 149,0001670 Influenza virus A, B Real-time PCR 1,550,0001671 Influenza virus A, B test nhanh 164,0001672 JEV IgM (test nhanh) 120,0001673 JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 422,0001674 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40,2001675 Leptospira test nhanh 133,000
1676 245,000
1677 245,000
1678 720,000
1679 230,000
1680 340,000
1681 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 875,000
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
54
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1682 2,200,000
1683 178,000
1684 166,000
1685 270,000
1686 800,000
1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 345,0001688 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1,500,000
1689 241,000
1690 161,000
1691 NTM định danh LPA 900,0001692 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1,300,0001693 Phản ứng Mantoux 11,500
1694 31,000
1695 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 345,0001696 115,0001697 Rotavirus Ag test nhanh 172,000
1698 138,000
1699 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115,0001700 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 138,0001701 Rubella virus Ab test nhanh 144,0001702 Rubella virus Avidity 290,0001703 Salmonella Widal 172,0001704 Toxoplasma Avidity 245,0001705 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115,0001706 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 115,0001707 Treponema pallidum RPR định lượng 83,9001708 Treponema pallidum RPR định tính 36,8001709 Treponema pallidum TPHA định lượng 172,0001710 Treponema pallidum TPHA định tính 51,7001711 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 138,0001712 Vi hệ đường ruột 28,7001713 Vi khuẩn khẳng định 450,0001714 Vi khuân nhuộm soi 65,500
1715 230,000
1716 Vi khuân nuôi cây và đinh danh hê thông tư động 287,000
1717 290,000
1718 1,550,000
1719 720,000
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis nuôi cây môi trường long
Mycobacterium tuberculosis PCR hê thông tư đông
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuôm soi
Rickettsia Ab
RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR
55
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1720 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 230,000
1721 2,610,000
1722 178,000
1723 189,000
1724 230,000
1725 460,000
1726 1,100,000
1727 Xét nghiệm cặn dư phân 51,700V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1728 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 140,0001729 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 280,000
1730 520,000
1731 400,000
1732 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 140,000
1733 210,000
1734 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 140,000
1735 147,000
1736 322,000
1737 Xét nghiệm cyto (tế bào) 98,0001738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4,520,0001739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5,320,0001740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5,120,0001741 Xét nghiệm FISH 5,520,0001742 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4,620,0001743 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5,320,0001744 Cell Bloc (khối tế bào) 220,0001745 Thin-PAS 550,000
1746 407,000
1747 1,187,000
1748 276,000
1749 262,000
1750 339,000
1751 304,000
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene
Vi khuẩn/vi nấm khang thuôc đinh lương (MIC - cho 1 loại kháng sinh)
Vi khuân/ vi nấm khang thuôc đinh tinh hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
56
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1752 381,000
1753 360,000
1754 374,000
1755 353,000
1756 402,000
1757 493,000
1758 238,000
Các thủ thuật còn lại khác1759 Thủ thuật loại I 421,0001760 Thủ thuật loại II 237,0001761 Thủ thuật loại III 115,000VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1762 Định lượng cấp NH3 trong máu 238,000
1763 49,000
1764 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 105,0001765 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 105,0001766 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 86,800
1767 182,000
1768 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 630,000
1769 1,175,000
1770 336,000
1771 1,200,000
1772 131,000
1773 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 67,2001773 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 182,000
E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1774 Đặt và thăm dò huyết động 4,532,000
1775 Điện cơ (EMG) 126,0001776 Điện cơ tầng sinh môn 136,0001777 Điện não đồ 69,6001778 Điện tâm đồ 45,9001779 Điện tâm đồ gắng sức 187,0001780 Đo áp lực đồ bàng quang 124,0001781 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 134,0001782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 27,7001783 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 473,0001784 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1,954,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
57
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1785 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1,896,0001786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 907,000
1787 827,000
1788 Đo các chỉ số niệu động học 2,282,0001789 Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2,774,0001790 Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 67,8001791 Đo chức năng hô hấp 142,0001792 Đo đa ký giấc ngủ 2,298,000
1793 416,000
1794 Đo FeNO 382,0001795 Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1,316,000
1796 767,000
1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 67,8001798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 191,0001799 Lưu huyết não 40,600
1800 128,000
1801 158,000
1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 411,0001803 Nghiệm pháp nhịn uống 581,000
1804 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 407,000
1805 247,000
1806 Test dung nạp Glucagon 37,400
1807 203,000 Chưa bao gồm thuốc.
1808 Test Raven/ Gille 22,7001809 Test tâm lý BECK/ ZUNG 17,7001810 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 27,7001811 Test thanh thải Creatinine 58,8001812 Test thanh thải Ure 58,8001813 Test trắc nghiệm tâm lý 27,7001814 Test WAIS/ WICS 32,7001815 Thăm dò các dung tích phổi 246,000
1816 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,900,000
1817 32,100
1818 32,100
Các thủ thuật còn lại khác1819 Thủ thuật loại đặc biệt 680,0001820 Thủ thuật loại I 263,0001821 Thủ thuật loại II 165,000
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
58
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1822 Thủ thuật loại III 85,200
F
I
1823 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 728,000
1824 271,000
1825 196,000
1826 176,000
1827 361,000
1828 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 197,0001829 SPECT CT 886,0001830 SPECT não 416,0001831 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 561,0001832 SPECT tưới máu cơ tim 553,0001833 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 616,0001834 Thận đồ đồng vị 264,0001835 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 316,000
1836 336,000
1837 446,000
1838 Xạ hình chẩn đoán khối u 416,000
1839 386,000
1840 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 316,0001841 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 386,000
1842 386,000
1843 Xạ hình chức năng thận 366,000
1844 426,000
1845 Xạ hình chức năng tim 416,0001846 Xạ hình gan mật 386,0001847 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 416,0001848 Xạ hình hạch Lympho 416,0001849 Xạ hình lách 386,000
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
59
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1850 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 416,0001851 Xạ hình não 336,0001852 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 561,0001853 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 366,0001854 Xạ hình thông khí phổi 416,0001855 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 416,0001856 Xạ hình toàn thân với I-131 416,0001857 Xạ hình tưới máu phổi 386,0001858 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 286,0001859 Xạ hình tụy 535,000
1860 436,000
1861 535,000
1862 Xạ hình tuyến giáp 266,0001863 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 316,0001864 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG 416,0001865 Xạ hình tuyến vú 386,0001866 Xạ hình xương 386,0001867 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 416,000
1868 386,000
1869 286,000
II
1870 700,000
1871 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 850,000
1872 507,000
1873 723,000
1874 200,000
1875 1,681,000
1876 569,000
1877 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 775,000
1878 639,000
1879 625,000
1880 15,090,000
1881 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 15,090,0001882 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 448,000
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
60
STT Tên dịch vụ Ghi chú
1 2 4 5
Giá áp dụng từ 01/7/2016
1883 14,873,000
1884 3,673,000
Các thủ thuật còn lại khác1885 Thủ thuật loại đặc biệt 471,0001886 Thủ thuật loại I 285,0001887 Thủ thuật loại II 187,000
Ghi chú:
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90YChưa bao gồm bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
2. Giá của các phẫu thuật, thủ thuật chưa bao gồm chi phí máu, chế phẩm máu nếu có sử dụng. Trường hợp có sử dụng được thanh toán theo quy định tại Thông tư số 33/TT-BYT ngày 27/10/2014 của Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
3. Chi phí gây mê: + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê (trừ chuyên khoa Mắt);+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi chú cụ thể). Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt hoặc các thủ thuật cần gây mê: chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1214 của Phụ lục III.
4. Trong trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật, cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện thanh toán theo giá của dịch vụ kỹ thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất và các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh trong cùng một lần phẫu thuật được thanh toán như sau:+ Bằng 50% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do 1 kíp phẫu thuật thực hiện.+ Bằng 80% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện.
2
LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Mã VP Các loại dịch vụBệnh viện hạng I
Ghi chúGiá áp dụng từ 01/7/2016
PL2KCC Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc 335,900 chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
Ngày giường bệnh Nội khoa:
PL2N1KCC 199,100 N i khoa giư ng lo i 1ộ ờ ạ
PL2N2KCC 178,000 N i khoa giư ng lo i 2ộ ờ ạ
PL2N3KCC 146,800 N i khoa giư ng lo i 3ộ ờ ạ
Tại khoa cấp cứu không qua khoa khám bệnh:
- Dưới 4h: thanh toán công khám, các chi phí khác
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
- Từ 4h - 12h: thanh toán 1/2 ngày giường bệnh nội trú, các chi phí khác (không thanh toán công khám)
- Từ 12h trở lên: thanh toán 1 ngày giường bệnh nội trú, các chi phí khác (không thanh toán công khám)