cac ki thuat co ban trong trruyen so lieu 3424[1]
TRANSCRIPT
CHƯƠNG 3 CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG TRUYỀN SỐ LIỆU
CSE 501035 – Data Communication 2
Nội dung Tín hiệu và dữ liệu Truyền dẫn dữ liệu Cấu trúc kênh truyền
Tuần tự Song song
Cấu trúc truyền Bất đồng bộ Đồng bộ
Các phương kiểm tra và phát hiện lỗi Cấu hình Giao tiếp V.24/EIA232F Nén thông tin Phân hợp kênh (Multiplexing) ADSL
CSE 501035 – Data Communication 3
Thuật ngữ Thành phần trong mô hình truyền dữ liệu (dưới góc độ
vật lý) Thiết bị
Thiết bị phát (Transmitter) Thiết bị thu (Receiver)
Môi trường truyền (Medium) Kết nối
Kết nối trực tiếp (Direct link) Không cần các thiết bị trung gian
Kết nối điểmđiểm (Pointtopoint) Kết nối trực tiếp Chỉ có 2 thiết bị dùng chung kết nối
Kết nối nhiều điểm (Multipoint) ≥ 2 thiết bị dùng chung kết nối
CSE 501035 – Data Communication 4
Chế độ truyền Simplex mode
Không dùng rộng rãi vì không thể gởi ngược lại lỗi hoặc tín hiệu điều khiển cho bên phát
Television, teletext, radio Halfduplex mode
Bộ đàm Fullduplex mode
Điện thoại
Oneway only
Simplex operation
Halfduplex operation
Twoway but not atthe same time
Fullduplex operation
Bothway atthe same time
CSE 501035 – Data Communication 5
Truyền dẫn dữ liệu Dữ liệu
Thực thể mang thông tin Analog
Các giá trị liên tục trong một vài thời khoảng e.g. âm thanh, video
Digital Các giá trị rời rạc e.g. văn bản, số nguyên
Tín hiệu Biểu diễn điện hoặc điện từ của dữ liệu Analog
Biến liên tục Môi trường liên tục (wire, fiber optic, space) Băng thông tiếng nói 100Hz tới 7kHz Băng thông điện thoại 300Hz tới 3400Hz
Digital Dùng 2 thành phần một chiều
Truyền dẫn Trao đổi dữ liệu thông qua việc xử lý và lan truyền tín hiệu
CSE 501035 – Data Communication 6
Tín hiệu – miền thời gian Tín hiệu liên tục
Thay đổi liên tục theo thời gian
Tín hiệu rời rạc Thay đổi từng mức theo
thời gian Tín hiệu chu kỳ
Mẫu lặp lại theo thời gian Tín hiệu không tuần hoàn
Mẫu không lặp lại theo thời gian
CSE 501035 – Data Communication 7
Tín hiệu analog Ba đặc điểm chính của tín hiệu analog
bao gồm Biên độ (Amplitute) Tần số (Frequency) Pha (Phase)
Biên độ của tín hiệu analog Đo độ mạnh của tín hiệu, đơn vị: decibel
(dB) hay volts. Biên độ càng lớn, tín hiệu càng có cường độ
mạnh. Tín hiệu tiếng nói từ “hello”.
Tiếng nói (speech) là một tín hiệu rất phức tạp.
Tiếng nói chứa hàng ngàn tổ hợp khác nhau của nhiều tín hiệu.
CSE 501035 – Data Communication 8
Tần số của tín hiệu analog Tốc độ thay đổi của tín hiệu trong
một giây, đơn vị Hz hay số chu kỳ trong một giây (cycles per second) Tín hiệu có tần số 30Hz ~ thay đổi 30
lần trong một giây. Một chu kỳ là sự di chuyển sóng
của tín hiệu từ điểm nguồn bắt đầu cho đến khi quay trở về lại điểm nguồn đó.
CSE 501035 – Data Communication 9
Pha của tín hiệu analog Tốc độ thay đổi quan hệ của tín hiệu đối với thời gian, được mô tả
theo độ (degree) Sự dịch pha xảy ra khi chu kỳ của tín hiệu chưa kết thúc, và một
chu kỳ mới của tín hiệu bắt đầu trước khi chu kỳ trước đó chưa hoàn tất Tai người không cảm nhận được sự dịch pha Tín hiệu mang dữ liệu bị ảnh hưởng bởi sự dịch pha
Ví dụ các mối nối không hoàn hảo sẽ gây ra dịch pha
CSE 501035 – Data Communication 10
Tín hiệu – miền tần số
CSE 501035 – Data Communication 11
Thành phần của tiếng nói Tầm tần số có khả năng nghe 20Hz – 20kHz
Tiếng nói 100Hz – 7kHz Dễ dàng chuyển sang dạng tín hiệu điện từ để truyền dẫn Các tần số với âm lượng khác nhau được chuyển thành
tần số điện từ với điện áp khác nhau Tầm tần số giới hạn cho kênh thoại
300 – 3400Hz
CSE 501035 – Data Communication 12
Tín hiệu số (digital) Tín hiệu số bao gồm chỉ hai trạng thái, được diễn tả với
hai trạng thái ON hay OFF hoặc là 0 hay 1 Tín hiệu số yêu cầu khả năng băng thông lớn hơn tín
hiệu analog.
CSE 501035 – Data Communication 13
Tín hiệu số (digital) Các vấn đề khi sử dụng kênh thoại (voice channel) trong việc
truyền tín hiệu số Một tín hiệu số là một tổ hợp của các tín hiệu khác. Đặc biệt, tín hiệu số có
thể được biểu diễn như sau Signal = f + f3 + f5 +f7 +f9 +f11 +f13 ....f∞
Do đó một tín hiệu số gồm 1 tần số cơ bản (f), cộng thêm tần số 3f (hài tần bậc 3), cộng thêm tần số 5f (hài tần bậc 5), …
Nếu biên độ của tần số f, f3, f5, … là a, a3, a5, … thì a = 3a3 = 5a5 … Để gởi tín hiệu số qua kênh truyền thoại, băng thông của kênh truyền phải
cho phép tần số cơ bản f, tần số 3f và tần số 5f đi qua mà không ảnh hưởng nhiều đến các tần số này
Đây là yêu cầu tối thiểu để bên nhận nhận đúng được tín hiệu số
CSE 501035 – Data Communication 14
Tín hiệu số (digital)
Truyền 1 tín hiệu số nhị phân tốc độ 2400bps trên kênh thoại có băng thông 3.1kHz Tần số cơ bản: 1200Hz (thông thường bằng ½ tốc độ bit) Chỉ có tần số cơ bản đi qua mà không bị thay đổi
CSE 501035 – Data Communication 15
Dữ liệu và tín hiệu Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu analog cho dữ
liệu analog Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số
Modem Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog
Compact Disc audio
CSE 501035 – Data Communication 16
Truyền dẫn Truyền dẫn analog
Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự) Suy giảm khi truyền xa Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
Truyền dẫn số Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền. Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp. Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
Không khuếch đại nhiễu.
CSE 501035 – Data Communication 17
Analog data/Analog Signal Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác
Analog data/Digital Signal Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
Digital Data/Analog Signal Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự
Digital Data/Digital Signal Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong muốn
Analog Signal/Analog Transmission Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là số hoặc
tương tự Analog Signal/Digital Transmission
Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater Digital Signal/Analog Transmission
Không dùng Digital Signal/Digital Data
T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫnAnalog and digital
transmissionAnalog
dataAnalog signal
Digital signal
Digital data
Analog signal
Digital signal
CSE 501035 – Data Communication 18
Truyền dẫn số Ưu điểm
Công nghệ số Công nghệ LSI/VLSI làm giảm giá thành
Toàn vẹn dữ liệu Nhiễu và suy giảm tín hiệu không bị tích lũy bởi các repeater Truyền khoảng cách xa hơn trên các đường truyền kém chất lượng
Hiệu quả kênh truyền TDM > FDM
Bảo mật Các kỹ thuật mã hóa để bảo mật dữ liệu dễ áp dụng
Tích hợp Dữ liệu số và analog được xử lý tương tự nhau
CSE 501035 – Data Communication 19
Digital → Digital Tín hiệu số
Xung điện áp rời rạc, không liên tục Mỗi xung là một phần tử tín hiệu Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành các
phần tử tín hiệu
Analog and digital transmission
Analog data
Analog signal
Digital signal
Digital data
Analog signal
Digital signal
CSE 501035 – Data Communication 20
Thuật ngữ Unipolar
Tất cả các phần tử tín hiệu có cùng dấu Polar
Một trạng thái logic được biểu diễn bằng mức điện áp dương, trạng thái logic khác được biểu diễn bằng mức điện áp âm
Tốc độ dữ liệu (data rate) Tốc độ truyền dẫn dữ liệu theo bps (bit per second)
Độ rộng (chiều dài 1 bit) Thời gian (thiết bị phát) dùng để truyền 1 bit
Tốc độ điều chế Tốc độ mức tín hiệu thay đổi Đơn vị là baud = số phần tử tín hiệu trong 1 giây
Mark và Space Tương ứng với 1 và 0 nhị phân
CSE 501035 – Data Communication 21
Diễn giải tín hiệu Cần biết
Định thời của các bit (khi nào chúng bắt đầu và kết thúc) Mức tín hiệu
Yếu tố ảnh hưởng đến việc diễn giải tín hiệu Tỉ số SNR Tốc độ dữ liệu Băng thông
CSE 501035 – Data Communication 22
Polar Encoding
CSE 501035 – Data Communication 23
Nonreturn to zero (NRZ)
Nonreturn to ZeroLevel (NRZL) 2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0 Điện áp không thay đổi (không có transition) khi không có sự thay đổi tín hiệu Điện áp thay đổi (có transition) khi có sự thay đổi tín hiệu (từ 0→1 hoặc từ 1→0)
Nonreturn to Zero Inverted (NRZI) NRZI cho các bit 1 Dữ liệu được mã hóa căn cứ vào việc có hay không sự thay đổi tín hiệu ở đầu thời khoảng bit. Bit 1: được mã hóa bằng sự thay đổi điện áp (có transition) Bit 0: được mã hóa bằng sự không thay đổi điện áp (không có transition)
CSE 501035 – Data Communication 24
Nonreturn to Zero (NRZ) Mã hóa sai phân
Dữ liệu được biểu diễn bằng việc thay đổi tín hiệu (thay vì bằng mức tín hiệu)
Nhận biết sự thay đổi dễ dàng hơn so với nhận biết mức Trong các hệ thống truyền dẫn phức tạp, cảm giác cực tính dễ
dàng bị mất Ưu và nhược điểm của mã hóa NRZ
Ưu Dễ dàng nắm bắt Băng thông dùng hiệu quả
Nhược Có thành phần một chiều Thiếu khả năng đồng bộ
Dùng trong việc ghi băng từ Ít dùng trong việc truyền tín hiệu
CSE 501035 – Data Communication 25
Multilevel Binary Dùng nhiều hơn 2 mức BipolarAMI (Alternate Mark
Inversion) Bit0 được biểu diễn bằng không có
tín hiệu Bit1 được biểu diễn bằng xung
dương hay xung âm Các xung 1 thay đổi cực tính xen kẽ Không mất đồng bộ khi dữ liệu là
một dãy 1 dài (dãy 0 vẫn bị vấn đề đồng bộ)
Không có thành phần một chiều Băng thông thấp Phát hiện lỗi dễ dàng
Pseudoternary 1 được biểu diễn bằng không có tín
hiệu 0 được biểu diễn bằng xung dương
âm xen kẽ nhau Không có ưu điểm và nhược điểm so
với bipolarAMI The 0s are positive and negative alternately
Amplitude
Time
0 1 00 1 1 01
CSE 501035 – Data Communication 26
Trade Off Không hiệu quả bằng NRZ
Mỗi phần tử t/h chỉ biểu diễn 1 bit Hệ thống 3 mức có thể biểu diễn log23 = 1.58 bit
Bộ thu phải có khả năng phân biệt 3 mức (+A, A, 0) Cần thêm khoảng 3dB công suất để đạt được cùng xác suất bit
lỗi
Multilevel Binary
0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1
CSE 501035 – Data Communication 27
Biphase Manchester
Thay đổi ở giữa thời khoảng bit Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu L→H biểu diễn 1 H→L biểu diễn 0 Dùng trong IEEE 802.3
CSE 501035 – Data Communication 28
Biphase Differential Manchester
Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ dùng cho đồng bộ Thay đổi đầu thời khoảng biểu diễn 0 Không có thay đổi ở đầu thời khoảng biểu diễn 1 Dùng trong IEEE 802.5
CSE 501035 – Data Communication 29
Biphase Ưu và nhược điểm
Nhược điểm Tối thiểu có 1 thay đổi trong
thời khoảng 1 bit và có thể có 2 Tốc độ điều chế tối đa bằng 2
lần NRZ Cần băng thông rộng hơn
Ưu điểmĐồng bộ dựa vào sự thay đổi ở
giữa thời khoảng bit (self clocking)
Không có thành phần một chiều
Phát hiện lỗi Khi thiếu sự thay đổi mong đợi
CSE 501035 – Data Communication 30
Biphase
CSE 501035 – Data Communication 31
Polar Encoding
CSE 501035 – Data Communication 32
Bài tập
CSE 501035 – Data Communication 33
Bài tập
CSE 501035 – Data Communication 34
Bài tập1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0
NRZL
NRZI
AMI
PseudoTernary
Manchester
DifferentialManchester
CSE 501035 – Data Communication 35
Bài tập1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0
NRZL
NRZI
AMI
PseudoTernary
Manchester
DifferentialManchester
CSE 501035 – Data Communication 36
Bài tập0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0
CSE 501035 – Data Communication 37
Bài tậpNRZL
NRZI
AMI
PseudoTernary
Manchester
DifferentialManchester
CSE 501035 – Data Communication 38
Bài tập0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0
NRZL
NRZI
AMI
PseudoTernary
Manchester
DifferentialManchester
CSE 501035 – Data Communication 39
Bài tập0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0
1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0
CSE 501035 – Data Communication 40
Scrambling Dùng kỹ thuật scrambling để thay thế các chuỗi tạo ra hằng số
điện áp Chuỗi thay thế
Phải tạo ra đủ sự thay đổi tín hiệu, dùng cho việc đồng bộ hóa Phải được nhận diện bởi bộ thu và thay thế trở lại chuỗi ban đầu Cùng độ dài như chuỗi ban đầu
Không có thành phần một chiều Không tạo ra chuỗi dài các tín hiệu mức 0 Không giảm tốc độ dữ liệu Có khả năng phát hiện lỗi
CSE 501035 – Data Communication 41
B8ZS B8ZS (Bipolar With 8 Zeros Substitution)
Dựa trên bipolarAMI Nếu có 8 số 0 liên tiếp và xung điện áp cuối cùng trước đó là dương, mã
thành 000+–0–+ Nếu có 8 số 0 liên tiếp và xung điện áp cuối cùng trước đó là âm, mã thành
000–+0+– Gây ra 2 vi phạm mã AMI Có thể lầm lẫn với tác động gây ra bởi nhiễu Bộ thu phát hiện và diễn giải chúng thành 8 số 0 liên tiếp
CSE 501035 – Data Communication 42
B8ZS
CSE 501035 – Data Communication 43
HDB3HDB3 (High Density Bipolar 3 Zeros)
Dựa trên bipolarAMI Chuỗi 4 số 0 liên tiếp được thay thế theo quy luật như sau
CSE 501035 – Data Communication 44
HDB3
CSE 501035 – Data Communication 45
Bài tập
CSE 501035 – Data Communication 46
Bài tập
CSE 501035 – Data Communication 47
Bài tập
1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
AMI
B8ZS
HDB3
CSE 501035 – Data Communication 48
Bài tập
1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
+ + + + +
+ + +
AMI
B8ZS
HDB3
CSE 501035 – Data Communication 49
So sánh các phương pháp mã hóa Phổ tín hiệu
Việc thiếu thành phần tần số cao làm giảm yêu cầu về băng thông Tập trung công suất ở giữa băng thông
Đồng bộ Đồng bộ bộ thu và bộ phát Tín hiệu đồng bộ ngoại vi Cơ chế đồng bộ dựa trên tín hiệu
Khả năng phát hiện lỗi Có thể được tích hợp trong cơ chế mã hóa
Nhiễu và khả năng miễn nhiễm Vài mã tốt hơn các mã khác
Độ phức tạp và chi phí Tốc độ tín hiệu cao hơn (và do đó tốc độ dữ liệu cao hơn) dẫn tới chi phí
cao Vài mã đòi hỏi tốc độ tín hiệu cao hơn tốc độ dữ liệu
CSE 501035 – Data Communication 50
Ứng dụng Dùng để truyền dữ liệu số trên mạng điện thoại
công cộng 300Hz → 3400Hz
Thiết bị MODEM (MOdulatorDEMulator)
Kỹ thuật Điều biên: AmplitudeShift Keying (ASK) Điều tần: FrequencyShift Keying (FSK) Điều pha: PhaseShift Keying (PSK)
Digital → AnalogAnalog and digital
transmissionAnalog
dataAnalog Analog signalsignal
Digital Digital signalsignal
Digital data
Analog signal
Digital Digital signalsignal
Digital → Analog
FSK PSKASK
QAM
CSE 501035 – Data Communication 51
Điều biên (ASK) Dùng 2 biên độ khác nhau của sóng mang để biểu diễn 0 và 1
(thông thường một biên độ bằng 0)
Sử dụng một tần số sóng mang duy nhất Phương pháp này chỉ phù hợp trong truyền số liệu tốc độ thấp
(~1200bps trên kênh truyền thoại) Tần số của tín hiệu sóng mang được dùng phụ thuộc vào chuẩn
giao tiếp đang được sử dụng Kỹ thuật được dùng trong cáp quang
+
=00
1)2cos()(
binary
binarytfAts cθπ
CSE 501035 – Data Communication 52
Điều biên (ASK)
CSE 501035 – Data Communication 53
Điều biên (ASK)
CSE 501035 – Data Communication 54
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK) Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng mức 1, tần số
thấp tương ứng mức 0.
Ít lỗi hơn so với ASK Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay thấp hơn trên
mạng điện thoại Có thể dùng tần số cao (330MHz) để truyền trên sóng radio hoặc
cáp đồng trục
++
=0)2cos(
1)2cos()(
2
1
binarytfA
binarytfAts
c
c
θπθπ
CSE 501035 – Data Communication 55
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK)
CSE 501035 – Data Communication 56
Điều tần (FSK) – Multiple (FSK) Dùng nhiều hơn 2 tần số Băng thông được dùng hiệu quả hơn Khả năng lỗi nhiều hơn Mỗi phần tử tín hiệu biểu diễn nhiều hơn 1 bit dữ liệu
CSE 501035 – Data Communication 57
Điều pha (PSK) Sử dụng một tần số sóng mang và thay đổi pha của sóng mang này
PSK vi phân (differential PSK) – thay đổi pha tương đối so với sóng trước đó (thay vì so với sóng tham chiếu cố định)
Cho phép mã hóa nhiều bit trên mỗi thay đổi tín hiệu sóng mang (Phase Amplitude Modulation)
Phương pháp này thường được dùng trong truyền dữ liệu ở tốc độ 2400bps (2 bits per phase change CCITT V.26) hoặc 4800bps (3 bits encoding per phase change CCITT V.27) hoặc 9600bps (4 bits encoding per phase/amplitude change)
Tổng quát cho mã hóa NRZL
+
=0)2cos(
1)2cos()(
binarytfA
binarytfAts
c
c
πππ
elements signaldifferent ofnumber :L
element signalper bits ofnumber :l
(bps) rate data :R
(bauds) rate modulation :D
Llog
R
l
RD
2
==
CSE 501035 – Data Communication 58
Điều pha (PSK)
CSE 501035 – Data Communication 59
Điều pha (PSK) Quadrature PSK (QPSK)
Mary PSK Hệ thống 64 và 256 trạng thái Cải thiện tốc độ dữ liệu với băng thông không đổi Tăng khả năng tiềm ẩn lỗi
++++
=
11)2702cos(
10)1802cos(
01)902cos(
00)02cos(
)(
tfA
tfA
tfA
tfA
ts
c
c
c
c
ππππ
CSE 501035 – Data Communication 60
Hiệu suất Băng thông
Băng thông ASK và PSK liên quan trực tiếp với tốc độ bitBT = (1+r)R
Băng thông FSK có quan hệ với tốc độ dữ liệu đối với các tần số thấp, có quan hệ với độ dịch chuyển của các tần số điều chế đối với tần số cao
BT = 2∆F + (1+r)R Tín hiệu nhiều mức
BT = (1+r)R/m = (1+r)R/log2M Trong trường hợp có lỗi, tốc độ lỗi của PSK và QPSK
cao hơn khoảng 3dB so với ASK và FSK
CSE 501035 – Data Communication 61
Quadrature Amplitude Modulation (QAM) QAM được dùng trong ADSL và một số hệ thống wireless Kết hợp giữa ASK và PSK Mở rộng logic của QPSK Gởi đồng thời 2 tín hiệu khác nhau cùng tần số mang
Dùng 2 bản sao của sóng mang, một cái được dịch đi 90 ¨ Mỗi sóng mang là ASK đã được điều chế 2 tín hiệu độc lập trên cùng môi trường Giải điều chế và kết hợp cho dữ liệu nhị phân ban đầu
CSE 501035 – Data Communication 62
Digital → Analog
CSE 501035 – Data Communication 63
Analog → Digital Ứng dụng
Dùng để truyền dữ liệu tương tự trên mạng truyền dữ liệu số
Tận dụng các ưu điểm của truyền dẫn số (thiết bị rẻ, dùng repeater, TDM, …)
Số hóa Dữ liệu số có thể truyền dùng NRZL hay các
loại mã khác Thiết bị
CODEC (COderDECoder) Kỹ thuật
Điều chế xung mã: Pulse Code Modulation (PCM)
Điều chế Delta: Delta Modulation (DM)
Analog and digital transmission
Analog data
Analog Analog signalsignal
Digital signal
Digital data
Analog Analog signalsignal
Digital Digital signalsignal
Analog → Digital
DMPCM
CSE 501035 – Data Communication 64
Điều chế xung mã (PCM) Lý thuyết lấy mẫu
“Nếu tín hiệu f(t) được lấy mẫu đều với tốc độ lấy mẫu cao hơn tối thiểu 2 lần tần số tín hiệu cao nhất, thì các mẫu thu được chứa đủ thông tin của tín hiệu ban đầu. T/h f(t) có thể được tái tạo, dùng bộ lọc thông thấp”
Công thức Nyquist: N >= 2f N: tốc độ lấy mẫu f: tần số của tín hiệu được lấy mẫu
Dữ liệu tiếng nói Giới hạn tần số <4000Hz Tốc độ lấy mẫu cần thiết
8000 mẫu/giây
m a x
m i n
0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 1
1 1 1 1 1 1 1 1
CSE 501035 – Data Communication 65
Điều chế xung mã (PCM)
PAM (Pulse Amplitude Modulation) Các xung được lấy mẫu ở tần số R=2B
Lượng tử hóa các xung PAM Xác định giá trị của điểm được lấy mẫu, rơi vào khoảng nào thì lấy giá trị khoảng
đó Tùy thuộc vào các mức lượng tử 2n (n là số bit cần thiết để số hóa 1 xung)
Mã hóa dữ liệu Thực hiện các thao tác mã hóa thông tin trước khi truyền đi
Continuoustime,continuousamplitude(analog) input signal
Discretetime,continuousamplitudesignal (PAM pulses)
Discretetime,discreteamplitudesignal (PCM pulses)
Digital bitstream output signal
CSE 501035 – Data Communication 66
Điều chế xung mã (PCM)
CSE 501035 – Data Communication 67
Điều chế xung mã
CSE 501035 – Data Communication 68
Nonlinear coding Mức lượng tử không đều Giảm méo tín hiệu Companding (compressingexpanding)
CSE 501035 – Data Communication 69
Điều chế Delta (DM) Tín hiệu tương tự được xấp xỉ bởi hàm bậc thang (staircase) Hành vi nhị phân
Đi lên hay xuống 1 mức (δ) tại mỗi thời khoảng lấy mẫu Hiệu suất
Để tái tạo tiếng nói tốt PCM 128 mức (7 bit) Băng thông thoại 4khz Cần 8000 x 7 = 56kbps đối với PCM
Kỹ thuật nén dữ liệu có thể cải thiện thêm Ví dụ: kỹ thuật mã xen khung (interframe coding) cho video
CSE 501035 – Data Communication 70
Điều chế Delta (DM)
CSE 501035 – Data Communication 71
Điều chế Delta (DM)
CSE 501035 – Data Communication 72
Analog → Analog Ứng dụng
Dùng để điều chế dữ liệu tương tự: thay đổi tần số truyền (tần số cao hơn truyền dẫn tốt hơn)
Dùng cho FDM Kỹ thuật
Điều chế biên: Amplitude Modulation (AM) Điều chế góc (Angle Modulation) Điều chế tần số: Frequency Modulation (FM) Điều chế pha: Phase Modulation (PM)
Analog and digital transmission
Analog data
Analog signal
Digital Digital signalsignal
Digital data
Analog Analog signalsignal
Digital Digital signalsignal
Analog → Analog
AngleAM
PMFM
CSE 501035 – Data Communication 73
Điều chế biên (AM) Biên độ của sóng mang được thay đổi bởi biên độ của tín hiệu
được truyền đis(t) = [1+nax(t)]cos(2?fct) Tạo ra t/h 2 bên (DSBTC), trong đó chỉ cần có một bên na<1 – t/h bao là bản sao của t/h ban đầu na >1 – t/h bao cắt trục thời gian (thông tin bị mất) Pt = Pc(1+ na
2/2) Pt và Pc – công suất t/h được truyền đi và t/h sóng mang na – chỉ số điều chế, tỉ số biên độ t/h được truyền và sóng mang
SSB và DSBSC Ưu điểm
Dễ hiện thực (điều chế và giải điều chế) Dễ biến đổi tín hiệu sang các giải băng tần khác nhau
Khuyết điểm Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu Không sử dụng hiệu quả năng lượng
CSE 501035 – Data Communication 74
Điều chế biên (AM)
M(f)
fB
M(f)
ffc – B fc + Bfc
Upper sideband
Lower sideband
Discrete carrierterm
CSE 501035 – Data Communication 75
Điều chế tần số (FM)
CSE 501035 – Data Communication 76
Điều chế góc s(t) = Accos[2πfct + Φ(t)] Phương pháp điều tần số (FM)
Tín hiệu được truyền đi thay đổi thành phần tần số của sóng mang tỷ lệ với biên độ và tần số của tín hiệu truyền đi
Φ’(t) = nfm(t) Ưu điểm
Khó bị ảnh hưởng của nhiễu Sử dụng hiệu quả năng lượng
Khuyết điểm Tín hiệu được điều chế yêu cầu băng thông rộng hơn nhiều tín hiệu
truyền đi ban đầu (dữ liệu) Hiện thực mạch điều chế và giải điều chế phức tạp hơn so với phương
pháp điều biên
CSE 501035 – Data Communication 77
Điều chế góc
CSE 501035 – Data Communication 78
Điều chế góc Phương pháp điều chế pha (PM)
Φ(t) = npm(t) Tín hiệu truyền đi không ảnh hưởng đến thành phần biên độ và
tần số mà chỉ làm thay đổi pha của sóng mang Phổ tần số của tín hiệu được điều chế theo phương pháp điều
pha tương tự như phương pháp điều tần → phương pháp điều pha cũng có các đặc điểm tương tự phương pháp điều tần
Tuy nhiên, có hai lý do phương pháp điều pha được dễ chấp nhận hơn
Đối với bên nhận: tần số của tín hiệu nhận được là cố định, chỉ có pha thay đổi nên chỉ cần thiết kế bộ lọc tần số chỉ cho một tần số duy nhất thay vì nhiều tần số như trong phương pháp điều tần ? giảm chi phí thiết kế và hiện thực mạch
Trong trường hợp tín hiệu điều chế chỉ nhận một số giá trị (như tín hiệu số), mạch điều chế và giải điều chế hiện thực theo phương pháp điều pha được đơn giản rất nhiều
CSE 501035 – Data Communication 79
Hiệu suất Băng thông
AM BT = 2B
FM&PM BT = 2(β+1)B
FM&PM cần băng thông lớn hơn so với AM
CSE 501035 – Data Communication 80
Cấu trúc kênh truyền – Mã dữ liệu Baudot (Emile Baudot)
5 bit (32 mã) dùng 2 mã 5 bit (letter & figure) để mã hết các ký tự, chữ số và dấu
ASCII (American Standard Code for Information Interchange) 7 bit (128 mã), bao gồm các ký tự chữ thường và hoa, các ký tự chữ số, các ký tự
dấu chấm câu và các ký tự đặc biệt. Phổ biến nhất hiện nay được sử dụng trong giao tiếp dữ liệu tuần tự.
EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code) 8 bit Được dùng trong các hệ thống máy tính IBM
Unicode 16 hoặc 32 bit Hứa hẹn được sử dụng rộng rãi trong tương lai
CSE 501035 – Data Communication 81
Mã Baudot
“JAMES BOND 007 SAYS HI!”
CSE 501035 – Data Communication 82
Mã ASCII
CSE 501035 – Data Communication 83
Cấu trúc kênh truyền Song song (Parallel)
Mỗi bit dùng một đường truyền riêng. Nếu có 8 bits được truyền đồng thời sẽ yêu cầu 8 đường truyền độc lập
Để truyền dữ liệu trên một đường truyền song song, một kênh truyền riêng được dùng để thông báo cho bên nhận biết khi nào dữ liệu có sẵn (clock signal)
Cần thêm một kênh truyền khác để bên nhận báo cho bên gởi biết là đã sẵn sàng để nhận dữ liệu kế tiếp
CSE 501035 – Data Communication 84
Cấu trúc kênh truyền Tuần tự (Serial)
Tất cả các bit đều được truyền trên cùng một đường truyền, bit này tiếp theo sau bit kia
Không cần các đường truyền riêng cho tín hiệu đồng bộ và tín hiệu bắt tay (các tín hiệu này được mã hóa vào dữ liệu truyền đi)
2 cách truyền Bất đồng bộ: mỗi ký tự được đồng bộ bởi start và stop bitĐồng bộ: mỗi khối ký tự được đồng bộ dùng cờ
CSE 501035 – Data Communication 85
Truyền bất đồng bộ Dữ liệu được truyền theo ký tự (5 → 8 bits)
Chỉ cần giữ đồng bộ trong một ký tự Tái đồng bộ cho mỗi ký tự mới
Hành vi Đối với dòng dữ liệu đều, khoảng cách giữa các ký tự là đồng nhất (chiều
dài của phần tử stop) Ở trạng thái rảnh, bộ thu phát hiện sự chuyển 1 → 0 Lấy mẫu 7 khoảng kế tiếp (chiều dài ký tự) Đợi việc chuyển 1 → 0 cho ký tự kế tiếp
Hiệu suất Đơn giản Rẻ Phí tổn 2 hoặc 3 bit cho một ký tự (~20%) Thích hợp cho dữ liệu với khoảng trống giữa các ký tự lớn (dữ liệu nhập từ
bàn phím)
CSE 501035 – Data Communication 86
Truyền bất đồng bộ
CSE 501035 – Data Communication 87
Truyền bất đồng bộ Đồng bộ bit
Chuyển đổi 1 byte thông tin thành/từ chuỗi bit PISO – SIPO
Clock thường mất đồng bộ Bộ thu thường dùng clock gấp N lần clock của bộ phát
CSE 501035 – Data Communication 88
Truyền bất đồng bộ
CSE 501035 – Data Communication 89
Truyền bất đồng bộ Đồng bộ ký tự (character synchronization): dùng start và
stop bit
CSE 501035 – Data Communication 90
Truyền bất đồng bộ khung Đồng bộ khung (frame synchronization): dùng các ký tự điều
khiển (STX, ETX, DLE)
S T X F R L E T X
S t a r t b i t S t o p b i tS T X
E T X
F F r a m e c o n t e n t s( p r i n t a b l e c h a r a c t e r s )
S T XD L E D L E E T X
D L E
S T X
D L E
E T X
F r a m e c o n t e n t s( b i n a r y d a t a )D L E
D L EI n s e r t e dD L E
CSE 501035 – Data Communication 91
Truyền bất đồng bộ tốc độ xung clock
CSE 501035 – Data Communication 92
Truyền bất đồng bộ tốc độ xung clock
CSE 501035 – Data Communication 93
Truyền bất đồng bộ tốc độ xung clock
CSE 501035 – Data Communication 94
Truyền đồng bộ Truyền không cần start/stop Phải có tín hiệu đồng bộ Đồng bộ bit (bit synchronization): sử dụng các phương pháp sau
Clock encoding and extraction (Timestamp) Tích hợp thông tin đồng bộ (clock) vào trong dữ liệu truyền Đầu nhận sẽ tách thông tin đồng bộ dựa vào dữ liệu nhận được RZ, Manchester (NRZ signaling), differential Manchester
Digital PhaseLockLoop Dùng một đường tín hiệu đồng bộ riêng biệt Sử dụng một nguồn clock ổn định được giữ đồng bộ với dữ liệu đến tại nơi nhận Mã hóa thông tin phải đảm bảo có sự thay đổi bit trong một khoảng thời gian đủ để nguồn clock được tái đồng bộ
Cần sử dụng các phương pháp mã hóa nhị phân (AMI, HDB3, B8ZS) Thích hợp khi truyền một khoảng cách ngắn Tín hiệu đồng bộ dễ bị suy giảm trên đường truyền
CSE 501035 – Data Communication 95
Mã hóa và tách dữ liệu đồng bộ
C l o c ke n c o d e r
L o c a lc l o c k
P I S O
C l o c ke x t r a c tc i r c u i t
S I P O
T x D R x D
T r a n s m i t e r R e c e i v e r
M a n c h e s t e r e n c o d e ds i g n a l ( T x D / R x D )
E x t r a c t e d c l o c k ( R x C )
R e c e i v e d d a t a
T x C
B i t s t r e a m
TimeStamp
CSE 501035 – Data Communication 96
Digital Phase – Lock – Loop
B i te n c o d e r
L o c a lc l o c k
P I S O
D P L L S I P O
T x D R x D
T r a n s m i t e r R e c e i v e r
B i td e c o d e r
x Nl o c a lc l o c k
C l o c ke n c o d e r
L o c a lc l o c k
P I S O
D P L L S I P O
T x D R x D
T r a n s m i t e r R e c e i v e r
x Nl o c a lc l o c k
Hybrid
DPLL
CSE 501035 – Data Communication 97
Truyền đồng bộ Đồng bộ khung (frame synchronization): sử dụng các phương pháp sau
Characteroriented synchronous transmission Dùng các ký tự điều khiển : SYN, STX, ETX, DLE.
Bitorienter synchronous transmission Dùng các mẫu bit điều khiển (flag byte or flag pattern)
→ bit stuffing problem Hiệu quả (phí tổn thấp) hơn so với truyền bất đồng bộ
CSE 501035 – Data Communication 98
Lỗi
CSE 501035 – Data Communication 99
Điều khiển lỗi Môi trường truyền dẫn bị nhiễu (điện, từ, …) → dữ liệu nhận có lỗi 2 cách khắc phục khi phát hiện có lỗi
Forward error control: thông tin sửa sai được thêm vào các ký tự hoặc các frame truyền đi, để bên nhận có thể phát hiện khi nào có lỗi và lỗi nằm ở đâu để sửa (có khả năng sửa lỗi)
Feedback (backward) error control: thông tin sửa sai được thêm vào các ký tự hoặc các frame truyền đi chỉ đủ để phát hiện khi nào có lỗi (không có khả năng sửa lỗi). Cơ chế yêu cầu truyền lại ký tự/frame sai được dùng trong trường hợp này
Cơ chế phát hiện lỗi BER: xác suất 1 bit đơn bị lỗi trong một thời khoảng nhất định Phân loại lỗi
Singlebit error – nhiễu trắng Burst error: chuỗi các bit liên tiếp bị lỗi – nhiễu xung, suy giảm (khi truyền vô
tuyến)
CSE 501035 – Data Communication 100
Quá trình phát hiện sai
CSE 501035 – Data Communication 101
Parity Bit parity
Parity chẵn: (N + P) phải là một số chẵn
Parity lẻ: (N + P) phải là một số lẻ N: tổng số bit 1 có trong dữ liệu cần
kiểm tra lỗi P: giá trị của bit parity, là 0 hay 1 sao
cho tổng số bit 1 (N+P) luôn là một số chẵn (lẻ) tùy theo phương pháp parity chẵn hay lẻ tương ứng
D a t a D a t a ( ASCII ) B 1 B 2 B 3 B 4 B 5 B 6 B 7
Parity bit (odd )
h 1 0 0 0 0 1 1 0 e 1 0 0 0 0 0 1 1
CSE 501035 – Data Communication 102
Parity Đặc điểm
Chỉ dò được lỗi sai một số lẻ bit, không dò được lỗi sai một số chẵn bit
Không sửa được lỗi Hiệu suất truyền thông tin kém,
do số bit thêm vào để dò tìm lỗi chiếm tỷ lệ lớn so với dữ liệu truyền đi.
CSE 501035 – Data Communication 103
Block Sum Check Block Sum Check (BSC): sử dụng parity hàng và cột
Không sửa được sai, chỉ sửa được sai khi số bit sai trong dữ liệu là một Dò tìm được tất cả các lỗi sai một số lẻ bit và hầu hết các lỗi sai một số
chẵn bit. Không dò được lỗi sai một số chẵn bit xảy ra đồng thời trên cả hàng và cột.
D a t a D a t a
Start
B 1 B 2 B 3 B 4 B 5 B 6 B 7 Parity (even)
Stop
H 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 E 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 L 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 L 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 O 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0
BCC (odd)
1 1 0 1 1 1 1 0 1 0
CSE 501035 – Data Communication 104
Block Sum Check Biến thể
Dùng tổng bù 1 (1’scomplement sum) thay cho tổng modulo 2 (2modulo sum)
Các ký tự trong block được truyền được coi như các số nhị phân không dấu Tốt hơn phương pháp modulo 2
1111111
1
01111111
0100110
1100000
0011011
1101101
0100000
1111111
1
01111111
0100110
1100000
0011011
1101101
0100000
Zero in 1’s com plem ent0100110
1011001
1
00110011
1100000
0011011
1101101
0100000
0100110
1011001
1
00110011
1100000
0011011
1101101
0100000
invert1’scom plem ent sum
content com m unicat ion
CSE 501035 – Data Communication 105
Cyclic Redundancy Check Nguyên lý
kbit message Bên phát tạo ra chuỗi n bit FCS (Frame Check Sequence) sao cho frame
gởi đi (k+n bit) chia hết cho 1 số xác định trước Bên thu chia frame nhận được cho cùng 1 số và nếu không có phần dư thì
có khả năng không có lỗi Số học modulo 2
Exlusiveor
1 1 1 1
+ 1 0 1 0
0 1 0 1 1 1 0 0 1
x 1 1
1 1 0 0 1
1 1 0 0 1
1 0 1 0 1 1
CSE 501035 – Data Communication 106
Cyclic Redundancy Check Xác định FCS
T: frame được truyền (k+n bit) M: message dữ liệu cần truyền (k bit đầu của T) F: FCS (n bit sau của T) P: số chia được xác định trước (n+1 bit)
Kiểm tra P
RQ
P
Mn2 +=
FMn2 T +=
R F =
RMn2 T +=
QP
R
P
RQ
P
RMn2
P
T =++=+=
CSE 501035 – Data Communication 107
Cyclic Redundancy Check Cách khác để xác định FCS: đa thức
M = 111101 → M(x) = X5 + X4 + X3 + X2 + 1 P = 1101 → P = X3 + X2 + 1 ⇒ FCS có 3 bits (n = 3) Dữ liệu dịch trái n bits: 2nM(x) = X8 + X7 + X6 + X5 + X3
X8 + X7 + X5X3 + X2 + 1 X8 + X7 + X6 + X5 + X3
X6 + X3
X6 + X5 + X3
X5
X5 + X4 + X2
X4 + X2
X4 + X3 + XX3 + X2 + XX3 + X2 + 1
X + 1
⇒
FCS = 011
T = 111101011
CSE 501035 – Data Communication 108
Cyclic Redundancy Check
1 1 1 1 0 11 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 0
0
MP
1 1 0 11 0 0 11 1 0 1
1 0 0 01 1 0 1
1 0 1 01 1 0 1
1 1 1 01 1 0 1
0 1 1
FCS
111101011
T
CSE 501035 – Data Communication 109
Cyclic Redundancy Check P
Dài hơn 1 bit so với FCS mong muốn Được chọn tùy thuộc vào loại lỗi mong muốn phát hiện Yêu cầu tối thiểu: msb và lsb phải là 1
Biểu diễn lỗi Error=nghịch đảo bit (i.e. exclusiveor của bit đó với 1) Tr = T + E
T: frame được truyền Tr: frame nhận được E: error pattern với 1 tại những vị trí lỗi xảy ra
Error không bị phát hiện iff Tr chia hết cho P (i.e. iff E chia hết cho P) Các lỗi được phát hiện
Tất cả các lỗi bit đơn Tất cả các lỗi kép nếu P có ít nhất 3 toán hạng Một số lẻ lỗi bất kỳ nếu P chứa 1 thừa số (X+1) Bất kỳ lỗi chùm nào mà chiều dài của chùm nhỏ hơn chiều dài FCS Hầu hết các lỗi chùm lớn hơn
CSE 501035 – Data Communication 110
Cyclic Redundancy Check 4 P được sử dụng rộng rãi
CRC12 = X12 + X11 + X3 + X2 + X + 1 12bit FCS 6bit characters
CRC16 = X16 + X15 + X2 + 1 16bit FCS 8bit characters
US CRCCCITT = X16 + X12 + X5 +1
Europe CRC32 = X32 + X26 + X23 + X22 + X16 + X12 + X11 + X10 + X8 + X7
+ X5 + X4 + X2 + X + 1 32bit FCS Pointpoint synchronous transmission, DoD apps
CSE 501035 – Data Communication 111
Cyclic Redundancy Check
FCS1+FCS0 FCS2+ FCSn 2+ FCSn 1++
X X X XP1 P2 Pn 2 Pn 1
Message
AA
BB
+
CC
DD
EE
+
+
P = 110101
AABBCCDDEE+
P = 111011
+ + +
AABBCCDDEE+
P = 101011
+ +
CSE 501035 – Data Communication 112
Cyclic Redundancy CheckA B C D E Input
Initial 0 0 0 0 0
Step 1 0 0 0 0 1 1Step 2 0 0 0 1 0 0Step 3 0 0 1 0 1 1Step 4 0 1 0 1 0 0Step 5 1 0 1 0 0 0Step 6 1 1 1 0 1 0Step 7 0 1 1 1 0 1Step 8 1 1 1 0 1 1Step 9 0 1 1 1 1 0Step 10 1 1 1 1 1 1Step 11 0 1 0 1 1 0Step 12 1 0 1 1 0 0Step 13 1 1 0 0 1 0Step 14 0 0 1 1 1 0Step 15 0 1 1 1 0 0AA
BB
+
CC
DD
EE
+
+1010001101
x2
1
x4
x5
M=1010001101P=110101
FCS = 01110
CSE 501035 – Data Communication 113
Sửa lỗi Sửa các lỗi được phát hiện thông thường yêu cầu truyền
lại khối dữ liệu Không thích hợp cho các ứng dụng trao đổi dữ liệu
không dây BER cao
Truyền lại nhiều Thời gian trễ truyền lớn hơn nhiều so với thời gian truyền dữ
liệu (vd truyền vệ tinh) Khối dữ liệu được truyền lại bị lỗi và nhiều khối dữ liệu khác tiếp theo
Cần thiết phải sửa lỗi dựa vào các dữ liệu nhận được
CSE 501035 – Data Communication 114
Quá trình sửa sai
CSE 501035 – Data Communication 115
Quá trính sửa sai Mỗi khối dữ liệu k bit được ánh xạ vào khối n bit (n>k)
Từ mã – Codeword Forward error correction (FEC) encoder
Codeword được truyền đi Chuỗi bit nhận được tương tự như chuỗi được truyền đi,
nhưng có chứa lỗi Codeword được gởi tới bộ giải mã FEC
Nếu không có lỗi, trích xuất khối dữ liệu ban đầu Một vài mẫu lỗi có thể được phát hiện và sửa lỗi Một vài mẫu lỗi có thể được phát hiện nhưng không sửa được Một vài mẫu lỗi có thể không được phát hiện (ít xảy ra)
FEC trích xuất khối dữ liệu sai
CSE 501035 – Data Communication 116
Cấu hình đường truyền Cấu hình
Sắp xếp vật lý các trạm trên môi trường
Cấu hình truyền thống
CSE 501035 – Data Communication 117
Giao tiếp Giao tiếp
Thiết bị xử lý dữ liệu (DTE) thường không có các phương tiện phát dữ liệu Cần một thiết bị giao tiếp (DCE) – ví dụ: modem, NIC, … DCE phát các bit dữ liệu trên môi trường truyền dẫn DCE trao đổi dữ liệu và thông tin điều khiển với DTE
Được thực hiện thông qua mạch trao đổi Cần một chuẩn giao tiếp rõ ràng
Đặc tính Cơ khí
Kết nối Điện
Điện áp, định thời, mã hóa, … Chức năng
Dữ liệu, điều khiển, định thời, đất, … Thủ tục
Chuỗi các sự kiện
CSE 501035 – Data Communication 118
Chuẩn V.24/EIA–232–F
ITUT v.24 Chỉ đặc tả chức năng và thủ tục Tham khảo các chuẩn khác cho các đặc tính cơ khí và đặc tính điện
EIA232F (USA) RS232 Đặc tính cơ khí: ISO 2110 Đặc tính điện: v.28 Chức năng: v.24 Thủ tục: v.24
CSE 501035 – Data Communication 119
Kết nối V.24/EIA–232 (DTE)
CSE 501035 – Data Communication 120
V.24 EIA232 Name Direction to Function
Data signals
103 BA Transmitted data DCE Transmitted by DTE
104 BB Received data DTE Received by DTE
Control signals
105 CA Request to send DCE DTE wishes to transmit
106 CB Clear to send DTE DCE is ready to receive, response to RTS
107 CC DCE ready DTE DCE is ready to operate
108.2 CD DTE ready DCE DTE is ready to operate
125 CE Ring indicator DTE DCE is receiving a ringing signal on the channel line
109 CF Received line signal detector DTE DCE is receiving a signal within appropriate limits on the channel line
Timing signals
113 DA Transmitter sig. elm. timing DCE Clocking signal
114 DB Transmitter sig. elm. timing DTE Clocking signal;
115 DD Receiver sig. elm. timing DTE Clocking signal for circuit 104
Ground
102 AB Signal ground/common return Common ground reference for all circuits
CSE 501035 – Data Communication 121
Local/Remote loopback testing
DTE Local DCE
Remote DCE
Local loopback testing
Remote loopback testing
DTE Local DCE
CSE 501035 – Data Communication 122
Nghi thức Ví dụ modem riêng bất đồng bộ Khi modem được bật lên và sẵn sàng, nó (DCE) bật tín hiệu “DCE
ready” Khi DTE sẵn sàng gởi dữ liệu, nó bật tín hiệu “Request To Send”
Cấm chế độ nhận dữ liệu (nếu trong chế độ truyền halfduplex) Modem đáp lại sẵn sàng bằng tín hiệu “Clear To Send” DTE gởi dữ liệu Khi dữ liệu đến, modem gắn vào DTE sẽ bật tín hiệu “Line Signal
Detector” và gởi dữ liệu cho DTE
CSE 501035 – Data Communication 123
Hoạt động quay số (1)
CSE 501035 – Data Communication 124
Hoạt động quay số (2)
CSE 501035 – Data Communication 125
Hoạt động quay số (3)
CSE 501035 – Data Communication 126
Chuẩn giao tiếp EIA RS–232C
DTR onDSR on
DTR onDSR on
RI onConnection setup
RTS onCarrier OnDCD on CTS onTxDData tonesRxD on RTS off
CTS offCarrier OffDCD offRTS onCTS on
Carrier On DCD on
RxD onData tonesTxD on
RTS offCTS off
RTS offCTS offCarrier Off
DCD off DCD offDTR offDSR off
DTR offDSR off
Time
numberDTR Data Terminal Ready
DSR Data Set Ready
DCD Data Carrier Detect
RI Ring Indicator
RTS Request To Send
CTS Clear To Send
TxD Transmitted Data
RxD Received Data
CSE 501035 – Data Communication 127
Trao đổi thông tin giữa DCE và DTE Trao đổi thông tin giữa DTE và
DCE Truyền dữ liệu (DTE→DCE)
Bật DTR và RTS Đợi DSR Đợi CTS Truyền dữ liệu
Nhận dữ liệu (DCE→DTE) Bật DTR Đợi DSR Nhận dữ liệu
Trao đổi thông tin giữa 2 DTE Không cần DCE Null modem cable
CSE 501035 – Data Communication 128
Cấu hình dây dẫn kết nối DTE ↔ DTE
CSE 501035 – Data Communication 129
Nén dữ liệu Runlength encoding (packed decimal)
Dùng cho message gồm các chữ số Mã BCD thay vì ASCII Có thể dùng 4 bit thấp đối với các thông tin đầy đủ
STX 00110010 00110001 00111001 00111000 00110101 00110110 STX
STX 0010 0001 1001 1000 0101 0110 STXControl #
2 1 9 8 5 6
Uncompressed
Packed Decimal
CSE 501035 – Data Communication 130
Differential encoding (relative encoding) Encoding used if differences between values is much smaller than the values themselves
Original 1509 1506 1508 1510 1511 1509 1513 Encoded 1509 3 +2 +2 +1 2 +4 Send only the difference in magnitude
Character suppresion Encoding used if 3 or more of same character found
Original AAAABBCCCCCDEEEEFF Encoded A4B2C5D1EEEE4F2
Nén dữ liệu
‘+’STX ’1’ ’‘ ‘+’ ‘2’ ‘’ ‘+’ … ‘’ ETX BCC
Endofvalue delimiters
+3Flag +4 +5 +5 +4 +3 … Flag
All difference values binaryencodedin a single (signed) byte
CSE 501035 – Data Communication 131
Nén dữ liệu Huffman encoding (Statistical Methods)
Đặc điểm Đây là mã thống kê (phương pháp nén mã tối ưu) Mã hóa dựa trên xác suất sử dụng của các ký tự Những ký tự được dùng nhiều nhất sẽ có từ mã ngắn nhất Không có tính prefix
Giải thuật Sắp xếp các nguồn tin có xác suất giảm dần Một cặp bit 01 được gán cho 2 nguồn tin có xác suất nhỏ nhất 2 nguồn tin này được kết hợp, tạo thành nguồn tin mới có xác suất bằng tổng
xác suất của 2 nguồn tin thành phần Sắp xếp lại các nguồn tin theo thứ tự giảm dần của xác suất Quá trình trên được lặp lại đến khi 2 nguồn tin cuối cùng được kết hợp Từ mã cho mỗi nguồn tin được viết theo thứ tự từ gốc đến ngọn
Chiều dài từ mã trung bình Lavg = Σli x pi
li : chiều dài nguồn tin Xi pi : xác suất xuất nguồn tin Xi
CSE 501035 – Data Communication 132
Huffman codeC T
2 5
P r o b
0 . 2 1
2 4
2 6
0 . 1 7
0 . 1 5
2 3 0 . 1 2
2 7
2 2
0 . 1 0
0 . 0 6
2 8 0 . 0 5
2 1
2 9
0 . 0 5
0 . 0 4
2 0 0 . 0 3
3 0 0 . 0 2
0
1
0 . 0 5
0 . 0 40
1
0 . 0 5
0 . 0 50
1
0 . 0 9
0 . 0 60
1
0 . 1 0
0 . 1 00
1
0 . 1 5
0 . 1 20
1
0 . 1 7
0 . 1 50
1
0 . 2 1
0 . 20
1
0 . 3 2
0 . 2 70
1
0 . 5 9
0 . 4 10
1
0 . 0 9
0 . 0 6
0 . 1 0
0 . 1 5
0 . 1 2
0 . 2 0
0 . 1 7
0 . 1 5
0 . 2 7
0 . 2 1
0 . 2 0
0 . 3 2
0 . 2 7
0 . 4 1
2 5
2 4
2 6
2 3
2 7
2 2
2 8
2 1
2 9
2 0
3 0
C T
0 1 0 0 0 1
H u f f m a n c o d e
0 1 0 0 0 0
0 1 0 0 1
1 1 1 1
1 1 1 0
0 1 0 1
1 1 0
0 1 1
0 0 1
0 0 0
1 0
2 1 2 3 2 9 2 7 2 9
2 52 01 51 0
5
P r o b a b i l i t y d i s t r i b u t i o n
L a v g = 2 . 0 , 2 1 + 3 . 0 , 1 7 + 3 . 0 , 1 5 + 3 . 0 , 1 2 + 3 . 0 , 1 + 4 . 0 , 0 6 + 4 . 0 , 0 5 + 4 . 0 , 0 5 +5 . 0 , 0 4 + 6 . 0 . 0 3 + 6 . 0 , 0 2 = 3 , 1 8 b i t s
CSE 501035 – Data Communication 133
Nén dữ liệu ShannonFano encoding (Statistical Methods)
Đặc điểm Mã tối ưu Không có tính prefix
Giải thuật Sắp xếp các nguồn tin theo thứ tự giảm dần về xác suất Chia các nguồn tin thành hai phần có xác suất xấp xỉ nhau và gán 0 cho
phần trên, gán 1 cho phần dưới Lặp lại bước trên cho mỗi phần cho đến khi chỉ còn một nguồn tin Ghi ra các từ mã
CSE 501035 – Data Communication 134
Shannon – Fano Các nguồn tin và xác suất xuất hiện của các nguồn tin tương ứng X1 (30%), X2 (20%), X3 (10%), X4 (10%), X5 (20%), X6 (5%), X7 (3%), X8 (2%) Lavg = 2.0,3+2.0,2+3.0,2+3.0,1+3.0,1+4.0,05+5.0,03+5.0,02 = 2,65 bits
Initial Sorted Shannon-Fano code Code word STT
Xi % Xi % Step 1 Step 2 Step 3 Step 4 Step 5 1 X1 30 X1 30 0 0 00 2 X2 20 X2 20 0 1 01 3 X3 10 X5 20 1 0 0 100 4 X4 10 X3 10 1 0 1 101 5 X5 20 X4 10 1 1 0 110 6 X6 5 X6 5 1 1 1 0 1110 7 X7 3 X7 3 1 1 1 1 0 11110 8 X8 2 X8 2 1 1 1 1 1
11111
CSE 501035 – Data Communication 135
Phân hợp kênh (Multiplexing)MultiplexingMultiplexing
FrequencyDivisionMultiplexing (FDM)FrequencyDivisionMultiplexing (FDM)
TimeDivisionMultiplexing (TDM)
TimeDivisionMultiplexing (TDM)
SynchronousSynchronous AsynchronousAsynchronous
CSE 501035 – Data Communication 136
Frequency – Division Multiplexing (FDM) Phương pháp này chỉ hiện thực được
khi băng thông môi trường truyền lớn hơn băng thông mà tín hiệu được truyền yêu cầu
Nhiều tín hiệu có thể được truyền đồng thời nếu mỗi tín hiệu được điều chế trên một tần số sóng mang
Các tần số sóng mang khác nhau sao cho băng thông của các tín hiệu được điều chế không trùng lấp nhau (guard bands)
Ví dụ broadcast radio
Kênh truyền được cấp phát ngay cả khi không có dữ liệu (cấp phát tĩnh)
CSE 501035 – Data Communication 137
FDM
CSE 501035 – Data Communication 138
FDM
Animation
CSE 501035 – Data Communication 139
FDM
CSE 501035 – Data Communication 140
FDM
FDM của 3 kênh thoại
CSE 501035 – Data Communication 141
FDM
AT&T’s analog hierachyAT&T’s analog hierachy
CSE 501035 – Data Communication 142
Wavelength Division Multiplexing Nhiều chùm ánh sáng với tần số khác nhau Truyền trong cáp quang Một dạng của FDM Mỗi màu ánh sáng (chiều dài sóng khác nhau) được truyền trên
kênh dữ liệu riêng biệt
1997 tại Bell Labs 100 chùm ánh sánh Mỗi chùm tốc độ 10 Gbps 1 terabit per second (Tbps)
Hệ thống thương mại hiện tại có 160 kênh, mỗi kênh 10 Gbps Phòng thí nghiệm (Alcatel) có thể có 256 kênh với tốc độ 39.8
Gbps mỗi kênh 10.1 Tbps Trên 100km
CSE 501035 – Data Communication 143
Hoạt động WDM Cùng kiến trúc tổng quát như các FDM khác Nguồn sáng tạo ra các chùm laser với tần số khác nhau Nhiều chùm sáng kết hợp với nhau để lan truyền trên cùng một
cáp quang Bộ khuếch đại quang học
Khuếch đại tất cả chiều dài sóng khác nhau Thông thường khoảng cách ~10km
Phân kênh tại đích đến Thông thường tầm chiều dài sóng 1550nm 200MHz per channel Hiện tại lên đến 50GHz
CSE 501035 – Data Communication 144
Dense Wavelength Division Multiplexing DWDM Chưa có định nghĩa chính thức (chưa chuẩn hóa) Các kênh sít nhau hơn WDM 200GHz
CSE 501035 – Data Communication 145
Time – Division Multiplexing (TDM)
Synchronous TDM Phương pháp này chỉ hiện thực được khi tốc độ dữ liệu (băng thông,…) môi trường
truyền lớn hơn tốc độ dữ liệu mà tín hiệu được truyền yêu cầu
Nhiều tín hiệu (cả analog và digital) có thể được truyền đồng thời trên cùng một đường truyền bằng cách đan xen các phần của mỗi tín hiệu theo thời gian (time slot)
Time slot được gán trước và tĩnh (time slot được cấp phát ngay cả khi không có dữ liệu để truyền)
Time slot có thể được gán không đồng đều giữa các nguồn dữ liệu
CSE 501035 – Data Communication 146
TDM
CSE 501035 – Data Communication 147
TDM
CSE 501035 – Data Communication 148
TDM
TDM Animation
CSE 501035 – Data Communication 149
TDM – Điều khiển liên kết Không cần header và tailer Không cần các nghi thức điều khiển liên kết dữ liệu (cho
toàn bộ đường truyền phân/hợp) Điều khiển dòng
Tốc độ dữ liệu của đường truyền phân/hợp cố định Nếu có một kênh không thể nhận dữ liệu, các kênh khác vẫn
tiếp tục Nguồn phát tương ứng phải ngưng
→ bỏ kênh trống (empty slot) Điều khiển lỗi
Lỗi được phát hiện và xử lý bởi từng kênh riêng biệt
CSE 501035 – Data Communication 150
TDM – Điều khiển liên kết
CSE 501035 – Data Communication 151
TDM – Framing Không có cờ (flag) hoặc các ký tự SYNC để đóng khung các bó
TDM Phải có cơ chế đồng bộ Cơ chế đóng khung số
Một bit điều khiển được thêm vào mỗi bó TDM Các bit điều khiển này tạo thành một kênh khác – “kênh điều khiển”
Dùng mẫu bit định dạng trên kênh điều khiển Ví dụ mẫu 01010101, khác với kênh dữ liệu
So sánh mẫu bit đến trên từng kênh với mẫu bit mẫu bit đồng bộ
CSE 501035 – Data Communication 152
TDM – pulse stuffing Vấn đề: đồng bộ các nguồn dữ liệu khác nhau
Tín hiệu clock trên các nguồn dữ liệu khác nhau bị “trôi” (drift)
Tốc độ dữ liệu của các nguồn dữ liệu khác nhau không quan hệ theo một tỉ lệ đơn giản
Giải pháp – Pulse Stuffing Tốc độ dữ liệu đầu ra (không tính các bit khung) cao hơn tổng
các tốc độ đầu vào Chèn thêm các bit/xung không có ý nghĩa vào mỗi tín hiệu đầu
vào cho đến khi nó bằng với clock cục bộ Các bit/xung được thêm vào tại những vị trí cố định (biết trước)
trong khung và nó sẽ bị loại bỏ khi đến bộ phân kênh
CSE 501035 – Data Communication 153
TDM – nguồn tương tự và nguồn số
CSE 501035 – Data Communication 154
TDM – hệ thống truyền mang Phân cấp TDM
USA/Canada/Japan dùng một hệ thống ITUT (châu Au) dùng một hệ thống khác (nhưng tương tự)
Hệ thống Mỹ xây dựng dựa trên định dạng DS1 24 kênh được phân hợp Mỗi khung có 8 bit/kênh và 1 bit khung
→ 193 bit/khung Đối với truyền thoại, mỗi kênh chứa một từ của dữ liệu được số hóa (PCM, 8000
mẫu/giây) Tốc độ dữ liệu 8000 x 193 = 1.544Mbps 5 trong số 6 khung có các mẫu PCM 8 bit Khung thứ 6 chứa một từ PCM 7 bit và một bit tín hiệu Các bit tín hiệu tạo thành một dòng (stream) cho mỗi kênh để điều khiển và chứa thông tin tìm
đường Định dạng tương tự cho dữ liệu số
23 kênh dữ liệu (7 bit/khung và 1 bit chỉ thị cho dữ liệu hoặc điều khiển hệ thống) Kênh thứ 24 dùng để đồng bộ
DS1 có thể dùng hỗn hợp dữ liệu số và tương tự Dùng cả 24 kênh Không có ký tự đồng bộ
CSE 501035 – Data Communication 155
TDM – T1 vs. E1
CSE 501035 – Data Communication 156
TDM – T1
Dịch vụ số mức 0 (DS0) = 64 kbps T1 = 24 kênh thoại = dịch vụ số mức 1 (DS1) TDM
Đóng khung đơn giản: thêm 101010 (1 bit/khung) Bất kỳ chuỗi khác → tái đồng bộ
CSE 501035 – Data Communication 157
TDM – đường truyền E1 E1
Dùng ở châu Âu, tương tự như T1 (dùng ở Mỹ) Có 32 bytes trong một khung dài 125µs = 2048 Mbps
30 kênh được dùng cho dữ liệu 1 kênh dùng để đồng bộ 1 kênh dùng để báo hiệu (điều khiển)
CSE 501035 – Data Communication 158
CSE 501035 – Data Communication 159
TDM – phân cấp
CSE 501035 – Data Communication 160
TDM – bất đồng bộ TDM thống kê/thông minh
Trong TDM đồng bộ, nhiều slot có thể bị bỏ trống
TDM bất đồng bộ cấp phát time slot động tùy theo nhu cầu
Bộ hợp kênh quét các đường nhập và tập hợp dữ liệu cho đến khi đầy khung
Tốc độ dữ liệu ra thấp hơn tốc độ các đường nhập gộp lại
Có thể gây vấn đề trong thời gian cao điểm
Đệm các đường nhập Giữ kích thước bộ đệm tối
thiểu để giảm thời gian trễ
U s e r s
A 1
A
B
C
D
T 0 T 1 T 2 T 3 T 4
T o r e m o t ec o m p u t e r
B 1 C 1 D 1 A 2 B 2 C 2 D 2
A 1 B 1 B 2 C 2 E x t r a b a n d w i d t ha v a i l a b l e
F i r s t c y c l e S e c o n d c y c l e
F i r s t c y c l e S e c o n d c y c l e
W a s t e db a n d w i d t h
S y n c h r o n o u s T D M
A s y n c h r o n o u s T D M
CSE 501035 – Data Communication 161
TDM – bất đồng bộ mc – tốc độ dữ liệu tối đa của đường truyền trung kế mi – tốc độ dữ liệu tối đa của nguồn thứ i pi – xác xuất dữ liệu của nguồn thứ i mc có thể nhỏ hơn tổng các mi
Σpimi < mc
Nguyên tắc 80% Bao nhiêu terminal tốc độ 9600bps có thể dùng chung đường truyền 56Kbps khi dùng kỹ thuật TDM hoặc STDM (pi là 75%)
CSE 501035 – Data Communication 162
Kích thước bộ đệm và thời gian trễ
CSE 501035 – Data Communication 163
TDM bất đồng bộ định dạng khung
Overall frame
Subframe with one source per frame
Subframe with multiple source per frame
CSE 501035 – Data Communication 164
Asymmetrical Digital Subscriber Line ADSL
xDSL High data rate DSL Single line DSL Very high data rate DSL
Liên kết giữa thuê bao và mạng Đường thuê bao
Hiện tại dùng cáp twisted pair Có thể có băng thông lớn hơn 1 MHz hoặc lớn hơn
Bất đối xứng Tốc độ dòng dữ liệu xuống (downstream) lớn hơn tốc độ dòng dữ liệu lên
(upstream) FDM
25kHz thấp nhất cho thoại Plain old telephone service (POTS)
Dùng kỹ thuật loại bỏ echo (echo cancellation) hoặc FDM để cho 2 băng tần Dùng FDM trong các băng tần
Phạm vi 5.5km
CSE 501035 – Data Communication 165
Cấu hình kênh truyền ADSL
CSE 501035 – Data Communication 166
Discrete Multitone DMT Nhiều tín hiệu sóng mang ở các tần số khác nhau Vài bit trên mỗi kênh Kênh phụ 4kHz Gởi t/h test và dùng kênh phụ với tỉ số SNR tốt hơn 256 kênh phụ downstream mỗi kênh 4kHz (60kbps)
15.36MHz Impairments bring this down to 1.5Mbps to 9Mbps
CSE 501035 – Data Communication 167
DMT Transmitter
CSE 501035 – Data Communication 168
Đọc thêm W. Stallings, Data and Computer Communications (7th
edition), Prentice Hall 2004, chapters 3, 5, 6, 8 Web pages from ITUT on V. specification Các website về ADSL và SONET