catalog 2016 vol.1

92
GIỚI THIỆU VỀ ASIC được viết tắt bởi cụm từ “Advanced” (Tiên tiến), “Sustainable” (Bền vững), “Integrity” (Liêm chính), “Committed” (Trách nhiệm). Đây cũng chính là các giá trị cốt lõi, là mục tiêu mà công ty hướng tới. ASIC luôn hướng tới là công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm đo lường điện – điện tử, đo kiểm anten, các công cụ thiết kế hệ thống, thiết kế cao tần, thiết kế mạch điện tử, các phần mềm và giải pháp gia công mạch điện tử… Chúng tôi luôn mong muốn là một đối tác tin cậy trong việc cung cấp các dịch vụ, kỹ thuật & công nghệ tiên tiến chất lượng cao, đáp ứng các nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước. Tầm nhìn Là nhà cung cấp các thiết bị điện tử và dịch vụ kỹ thuật hàng đầu trong các lĩnh vực: Sản xuất, Quốc phòng, Nghiên cứu & Phát triển, Giáo dục và Đào tạo, quản lý chất lượng… tại Việt Nam. S ustainable I ntegrity C ommitted A dvanced Thông điệp “SỰ HÀI LÒNG VÀ NIỀM TIN CỦA KHÁCH HÀNG… LÀ THƯỚC ĐO THÀNH CÔNG CỦA CÔNG TY ASIC” Mã số thuế: 0106008538 Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Công nghệ ASIC [email protected] www.asic.vn | www.thietbido24.vn Tầng 5, Tòa nhà CLand, số 81, Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội (+84) 4 3748 1504 Tầng 3, Tòa nhà SCETPA, 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh (+84) 8 6268 0023 NỘI Trụ sở chính TP. HCM Chi nhánh Tiên tiến Bền vững Liêm chính Trách nhiệm Catalog Vol.1 | Giới thiệu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Upload: lamtram

Post on 30-Jan-2017

254 views

Category:

Documents


10 download

TRANSCRIPT

Page 1: Catalog 2016 Vol.1

GIỚI THIỆU VỀ ASIC được viết tắt bởi cụm từ “Advanced” (Tiên tiến), “Sustainable” (Bền vững), “Integrity” (Liêm chính), “Committed” (Trách nhiệm). Đây cũng chính là các giá trị cốt lõi, là mục tiêu mà công ty hướng tới. ASIC luôn hướng tới là công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm đo lường điện – điện tử, đo kiểm anten, các công cụ thiết kế hệ thống, thiết kế cao tần, thiết kế mạch điện tử, các phần mềm và giải pháp gia công mạch điện tử…

Chúng tôi luôn mong muốn là một đối tác tin cậy trong việc cung cấp các dịch vụ, kỹ thuật & công nghệ tiên tiến chất lượng cao, đáp ứng các nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.

Tầm nhìnLà nhà cung cấp các thiết bị điện tử và dịch vụ kỹ thuật hàng đầu trong các lĩnh vực: Sản xuất, Quốc phòng, Nghiên cứu & Phát triển, Giáo dục và Đào tạo, quản lý chất lượng… tại Việt Nam.

Sustainable Integrity CommittedAdvanced

Thông điệp

“SỰ HÀI LÒNG VÀ NIỀM TIN CỦA KHÁCH HÀNG…LÀ THƯỚC ĐO THÀNH CÔNG CỦA CÔNG TY ASIC”

Mã số thuế: 0106008538

Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Công nghệ ASIC

[email protected] www.asic.vn | www.thietbido24.vn

Tầng 5, Tòa nhà CLand, số 81, Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

(+84) 4 3748 1504

Tầng 3, Tòa nhà SCETPA, 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

(+84) 8 6268 0023

HÀNỘITrụ sở chính

TP.HCM Chi nhánh

Tiên tiến Bền vững Liêm chính Trách nhiệm

Catalog Vol.1 | Giới thiệu

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 2: Catalog 2016 Vol.1

MỤC LỤC

GIỚI THIỆU VỀ ASIC TECHNOLOGIES

SẢN PHẨM CỦA KEYSIGHT TECHNOLOGIES

MÁY HIỆN SÓNG

MÁY PHÁT HÀM/ ÂM TẦN

MÁY PHÁT TÍN HIỆU CAO TẦN

PHẦN MỀM TÍN HIỆU

MÁY PHÂN TÍCH MẠNG

CÁC GIẢI PHÁP ĐO LƯỜNG

MÁY PHÂN TÍCH TÍN HIỆU/ PHÂN TÍCH PHỔ

MÁY PHÂN TÍCH LOGIC

MÁY ĐẾM TẦN SỐ

MÁY ĐO LCR, PHÂN TÍCH TRỞ KHÁNG VÀ BỘ GÁ CAO CẤP

NGUỒN ĐIỆN CHUẨN MỘT CHIỀU

THIẾT BỊ ĐO CẦM TAY

AMPE KÌM

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH BÁN DẪN

PHỤ KIỆN MÁY ĐO

PHẦN MỀM THIÊT KẾ HỆ THỐNG SYSTEMVUE

PHẦN MỀN THIẾT KẾ SIÊU CAO TẦN ADS 2015

PHẦN MỀM PHÂN TÍCH TÍN HIỆU

DỊCH VỤ

......................................................................................... 1

................................................................................................................. 2

.................................................................................................. 25

.......................................................................................... 27

.......................................................................................................... 32

...................................................................................................... 34

.............................................................................................. 37

................................................................... 42

........................................ 56

..................................................................................................... 47

............................................................................................................... 50

................................................................................... 62

........................................................................................................ 65

............................................................................................................................ 76

.......................................................................................................................................... 90

.......................................................................................... 78

.............................................................................................................. 79

.............................................................. 84

............................................................. 86

.................................................................................... 88

CATALOG

Catalog Vol.1 | Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 3: Catalog 2016 Vol.1

GIỚI THIỆU CHUNG

được sáng lập năm 2012 bởi một nhóm các nhà đầu tư với tôn chỉ cung cấp các sản phẩm có tính

công nghệ cao và các giải pháp hoàn chỉnh đến với khách hàng trong lĩnh vực: Đo lường Điện- Điện tử, Đo kiểm Anten,

công cụ thiết kế hệ thống, mạch điện tử, phần tử cao tần, Anten, đường truyền, các giải pháp gia công mạch điện tử, mạch

cao tần…

Thấm nhuần phương châm “Sự hài lòng và niềm

tin của khách hàng là thước đo thành công của ASIC”, toàn

bộ tập thể công ty đã và đang không ngừng cố gắng mang

đến các sản phẩm và dịch vụ kỹ thuật chất lượng nhất đến

với khách hàng. Là một công ty tuy non trẻ nhưng được

dẫn dắt bởi các nhà đầu tư có bề dày kinh nghiệm, doanh

số bán hàng của công ty đã đạt được mức tăng trưởng ấn

tượng. Với năng lực, uy tín cao được khẳng định chỉ trong

một thời gian ngắn, ASIC đã được hãng thiết bị đo lường

hàng đầu thế giới Keysight Technologies (tiền thân là

mảng thiết bị đo lường điện tử của HP và Agilent Technolo-

gies) tín nhiệm, ủy quyền là nhà phân phối chính thức tất

cả các sản phẩm của hãng tại Việt Nam. Ngoài ra, ASIC

còn là nhà phân phối chính thức các giải pháp, sản phẩm

trong lĩnh vực đo kiểm Anten của NSI-MI (Mỹ), hãng đo

kiểm Anten hàng đầu thế giới; các giải pháp thiết kế điện từ

trường của hãng CST, các giải pháp mô phỏng và kiểm tra

mạng lõi của hãng CandelaTech…

Mục tiêu của ASIC là hợp tác với các nhà cung cấp

thiết bị điện tử công nghệ cao trong các lĩnh vực T&M,

phần mềm thiết kế và linh kiện điện tử để cung cấp các giải

pháp hoàn chỉnh cho khách hàng. Chúng tôi luôn giữ chữ

tín với các khách hàng, cũng như nhà cung cấp, và các

nhà đầu tư.

ASIC luôn có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp,

sẵn sàng phục vụ và chịu trách nhiệm, hướng tới xây dựng

uy tín thương hiệu và niềm tin hơn nữa với khách hàng.

ASIC cam kết phát triển bền vững, tôn trọng luật

pháp và văn hóa kinh doanh. ASIC rất mong nhận được sự

hợp tác của Quý khách hàng, các nhà đầu tư và các đối tác

trong thời gian tới.

Catalog Vol.1 | Giới thiệu1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 4: Catalog 2016 Vol.1

MÁY HIỆN SÓNG

Máy hiện sóng là gì?

Chức năng: Hiển thị hình dạng sóng của tín hiệu theo thời gian và cung cấp các phép đo cũng như phân tích dạng

sóng & giải mã các dạng sóng số/tương tự.

Nghiên cứu và phát triển Sản xuất Giáo dục

Nhu cầu sử dụng Nhu cầu sử dụng Nhu cầu sử dụng

Thực hiện hiệu chỉnh lỗi và kiểm tra chức năng các thiết bị kỹ thuật số trong suốt quá trình khởi động và phân tích hệ thống

Kiểm tra thiết bị theo tiêu chuẩn dây truyền sản xuấtXác định nguyên nhân gây lỗi của sản phẩm trong quá trình sản xuất và thực hiên việc sửa lỗi

Cung cấp cho các kỹ sư điện, các sinh viên và giảng viên phương pháp tìm kiếm và hiệu chỉnh sai lỗi và kiểm tra chất lượng của các bo/sản phẩm trong quá trình học tập và nghiên cứu. Là công cụ trực quan trong quá trình giảng dạy và học tập

Là công cụ trực quan trong quá trình giảng dạy và học tập Có khả năng phân tích các giao thức truyền tin tiêu chuẩn

Kiểm tra nhanh cho sản phẩm đạt chất lượng hay không đạt chất lượngLoại bỏ các sản phẩm có lỗiHiệu chỉnh lỗi các thiết bị lỗiKhả năng làm việc trở lại hiệu quả của các thiết bị lỗi

Giá thấp để trang bị cho nhiều phòng thí nghiệmGiao diện dễ sử dụng Kích thước nhỏ, tối ưu hóa không gian trong phòng thí nghiệmThiết lập chương trình giảng dạy dễ dàng, sử dụng các công cụ mới

Ứng dụng

Nhu cầu

Máy hiện sóng cầm tay U1600

Máy hiện sóng dòng 1000 Series

Máy hiện sóng dòng InfiniiVision 2000 X-Series

Máy hiện sóng dòng InfiniiVision 3000T XSeries

Máy hiện sóng dòng InfiniiVision 4000 X-Series

Máy hiện sóng dòng InfiniiVision 6000 X-Series

Máy hiện sóng dòng Infiniium 9000 X-Series

Máy hiện sóng dòng Infiniium S-Series

Máy hiện sóng dòng Infiniium 90000A-Series

Máy hiện sóng dòng Infiniium V-Series

Máy hiện sóng dòng Infiniium Z-Series

Máy hiện sóng dòng 86100D DCA-X Series

Dòng sản phẩm

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 2

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 5: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies3

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Các câu thường gặp (Sử dụng các câu hỏi này để chọn mô hình máy phù hợp nhất theo bảng dưới đây)

Băng thông Tần số tín hiệu người sử dụng muốn quan sát có giá trị là bao nhiêu?

Chọn máy hiện sóng có băng thông đủ để hiện thị nội dung tín hiệu có tần số cao nhất của khách hàng. Thông thường băng thông của máy hiện sóng cao hơn 3 lần so với tần số của tín hiệu cần đo. Tham khảo băng thông của các model máy hiện sóng ở bảng dưới đây.

Số kênh Bao nhiêu kênh ngưởi sử dụng cần quan sát trong cùng một thời gian?

Chọn máy hiện sóng kỹ thuật số (DSO) với 2 hoặc 4 kênh tương tự hoặc máy hiện sóng trộn tín hiệu (MSO) có thêm các kênh đo số 8 hoặc 16 kênh số. Tham khảo bảng lựa chọn số kênh của máy hiện sóng theo bảng dưới đây.

Độ sâu bộ nhớ Thời gian bạn cần ghi tín hiệu là bao lâu?

Chọn máy hiện sóng có bộ nhớ đủ để lưu được tín hiệu cần phần tích. Tham khảo bảng lựa chọn độ sâu bộ nhớ của máy hiện sóng ở bảng dưới đây.

Bộ nhớ phân đoạn

Tín hiệu có xuất hiện liên tục hoặc gián đoạn (tín hiệu xung) trong quá trình làm việc?

Bộ nhớ phân đoạn là tính năng tiêu chuẩn trong các dòng máy hiện sóng 1000 và 4000 X-series. Đối với dòng sản phầm 2000 và 3000 X-series tính năng bộ nhớ phân đoạn là các lựa chọn thêm (option): DSOX2SGM, DSOX3SGM.

Bus dữ liệu nối tiếp

Tín hiệu cần đo có phải là bus dữ liệu nối tiếp?

Tùy chọn thêm cho tính năng trigger/giải mã (trigger/decode) bus dữ liệu nối tiếp: chuẩn truyền dữ liệu USB 2.0, I2C/SPI, RS-232/UART, CAN/LIN, FlexRay, USB 2.0,…(liên lạc với nhân viên bán hàng hoặc kỹ sư ứng dụng để biết thêm thông tin chi tiết)

Kiểm tra mặt nạ Thường được ứng dụng cho mục đích đo kiểm pass/fail đối với nhu cầu đo kiểm trên dây chuyền sản xuất. Tín hiệu cần đo được so sánh với tín hiệu chuẩn với biên độ sai số cho phép.

Mặt nạ kiểm tra là tính năng tiêu chuẩn trên dòng 1000. Đối với dòng 2000 X-Series, 3000T X-Sereis và 4000 X-series tính năng này là tùy chọn thêm: DSOX2MASK, DSOX3MASK, DSOX4MASK.

Tạo tín hiệu Bạn cần tạo ra các tín hiệu bất kỳ hay tín hiệu tiêu chuẩn trên thiết bị của mình để cấp vào mạch cần đo?

Chọn thêm máy phát âm tần/phát hàm tích hợp sẵn vào máy hiện sóng: DSOX2WAVEGEN (1 kênh), DSOX3WAVEGEN (1 kênh) hoặc DSOX4WAVEGEN2 (2 kênh)

Đầu đo Bạn có cần đầu đo đặc biệt không?

Chọn đầu đo tích cực băng thông ≥ 500MHz. Có sẵn rất nhiều đầu đo để chọn như đầu đo: tích cực, vi phân, điện thế cao, dòng điện, thụ động …

Page 6: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 4

Sản phầm Tính năng chính Băng thông

Bộ nhớ lớn nhất

Tốc độ lấy mẫu

Số kênh Màn hình

U1600 Series

Thiết bị cầm tay Phần mềm liên kết với máy tính Biến đổi fourier Cửa số kép Zoom and math Các chế độ xem: Trong nhà , ngoài trời, ban đêm

20MHz ÷ 200 MHz

2 Mpts 2GSa/s 2 kênh 5.7"

1000 Series

Linh động (loại xách tay) Dòng máy giá rẻ (tiết kiệm nhất) FFT (biến đổi Fourier) Cùng một lúc có thể xem được dạng sóng thu nhỏ và dạng chính

50 ÷ 200 Hz

20 Kpts 2 GSa/s 2÷4 kênh tương tự

5.7"

InfiniiVision 2000 X-Series

Dòng để bàn cơ bản cho giáo dục, nghiên cứu và phát triển Tốc độ cập nhật dạng sóng 50000 dạng sóng/giây Có thể lựa chọn Bus Hoàn toàn có thể nâng cấp Bảo hành 5 năm

70 ÷ 200 MHz

1 Mpts 2 GSa/s

2÷4 kênh tương tự + 8 kênh số

8.5"

InfiniiVision 3000T X-Series

Phát triển từ dòng 2000X-Series Tốc độ cập nhật dạng sóng 1.000.000 dạng sóng/giây Màn hình cảm ứng điện dung Phân tích công suất và phép toán tiên tiến

100 MHz ÷ 1 GHz

4 Mpts 5 GSa/s 2÷4 kênh tương tự + 16 kênh số

8.5" Cảm ứng điện dung

InfiniiVision 4000 X-Series

Phát triển từ dòng 3000T Màn hình cảm ứng điện dung 12.1 inch Các ứng dụng FPGA, Biến đổi Fourier và USB 2.0

200 MHz ÷ 1.5 GHz

4 Mpts 5 GSa/s

2÷4 kênh tương tự

12.1’’ Cảm ứng điện dung

InfiniiVision 6000 X-Series

Tốc độ cập nhật dạng sóng 450000 dạng sóng/giây Phát triển từ dòng 4000X Màn hình cảm ứng Điều khiển dọng nói Phân tích giản đồ mắt cáo, thời gian thực và Jitter

1GHz ÷ 6GHz

4Mpts 20GSa/s 2÷4 kênh tương tự + 16 kênh số

12.1’’ cảm ứng điện dung

9000 Series Dùng trong nghiên cứu và phát triển Lên đến 16 chức năng toán học độc lập/tầng Hơn 40 ứng dụng phù hợp cho phân tích và gỡ rối

600MHz÷ 4GHz

1Gpts 20GSa/s 4,4 kênh tương tự + 16 kênh số

12.1’’ cảm ứng điện dung

Infiniium S-Series

Phát triển từ dòng 9000 series Màn hình cảm ứng điện dung 15 inch Bộ xử lý ngoại vi nhiễu thấp ENOB cao nhất của ngành công nghiệp

500MHz ÷ 8GHz

800Mpts 20GSa/s 4, 4 kênh tương tự + 16 kênh số

15’’ cảm ứng điện dung

Infiniium 90000A Series

Lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật số và siêu cao tần, tốc độ cao Hơn 38 ứng dụng phù hợp cho phân tích và giải mã, gỡ rối lỗi.

2.5GHz ÷ 13GHz

1Gpts 40GSa/s 4 kênh tương tự

Infiniium V-Series

Trigger nối tiếp phần cứng dài nhất 160 bit Hơn 50 ứng dụng phù hợp cho phân tích và gỡ rối

8GHz ÷ 33GHz

2Gpts 80 GSa/s 4, 4 kênh tương tự+16 kênh số

12.1’’ XGA cảm ứng điện dung

Infiniium Z-Series

Đo nhiễu sàn và jitter thấp nhất của ngành công nghiệp Hơn 50 ứng dụng phù hợp cho phân tích và gỡ rối Phân tích các ứng dụng, công nghệ nổi bật và cao tần

20GHz ÷ 63 GHz

2Gpts 160GSa/s 4 kênh 15.4’’ XGA cảm ứng điện dung

86100D DCA-X

Là dòng máy hiện sóng lấy mẫu đa chức năng Phân tích thông tin số

65 GHz ÷ 90 GHz

Giới hạn bởi thiết

250 kSa/s 16 kênh 10.4’’

* 8 và 16 kênh số sẽ có trên dòng sản phẩm máy hiện sóng MSO hoặc máy được nâng cấp từ dòng DSO lên MSO

Page 7: Catalog 2016 Vol.1

Máy hiện sóng cầm tay U1600

Băng thông: Từ 20MHz đến 200MHzPhần mềm liên kết với máy tính Tính năng biển đổi Fourier nhanhChế độ xem: Trong nhà, ngoài trời, ban đêmDễ dàng ghi lại lỗiThời gian sử dụng pin lên đến 4 giờ

Tính năng chính

Màn hình LCD 5.7 inch cho U1610A/20A và màn hình 4.5 inch cho U1602B/04B.USB host – Opt 001 là tùy chọn chỉ dành cho U1602B/U1604B.

Đặc tính

So sánh một số mẫu máy hiện hành

U1602B U1604B U1610A U1620A

Băng thông 20 MHz 40 MHz 100 MHz 200 MHz

Tốc độ lấy mẫu Lên đến 200 MSa/s Lên đến 1GSa/s Lên đến 2GSa/s

Chiều sâu bộ nhớ Lên đến 125 Kpts Lên đến 120 Kpts Lên đến 2 Mpts

Số kênh 2

Sự tách kênh N/A Có

Độ phân giải trục biên độ 8 bit

Độ nhạy trục biên độ 5Mv/div đến 100V/div Từ 2 Mv/div đến 50 V/div

Điện áp đầu vào tối đa CAT III 300 Vrms CAT III 600 Vrms

CAT III 300 Vrms

Trở kháng vào 1 MΩ II < 20 pF 1 MΩ ± 1% ≈ 22 pF ± 3 pF

Thang đo thời gian gốc 50 ns đến 50 s/div 10 ns đến 50 s/div 5 ns/div đến 50 s/div 2 ns/div đến 50 s/div

Triggering Edge, pattern, pulse width, video Edge, glitch, TV, Nth edge , CAN, LIN

Kích thước 24.1 cm high x 13.8 cm wide x 6.6 cm deep 27 cm high x 18.3 cm wide x 6.5 cm deep

Trọng lượng 1.5 kg (3.3 lbs) < 2.5 kg (5.5 lbs)

Thời gian sử dụng pin 4 giờ 3 giờ

Máy hiện sóng cầm tay hiệu suất cao: có

thể sử dụng trong nhà , ngoài trời … tiện lợi

cho việc di chuyển của các kỹ sư. U1600

của Keysight mang đầy đủ các tính năng

của một máy hiện sóng với 22 phép đo tự

động, triggering tiên tiến, tốc độ lấy mẫu và

chiều sâu bộ nhớ cao.

Độ chính xác cao và khả năng phóng to:

Chiều sâu bộ nhớ và tốc độ lấy mẫu cao

cho phép người sử dụng có thể chụp các

khoảng thời gian dài và các tín hiệu không

lặp lại, phân khúc để xem xét kiểm tra kỹ

lưỡng một các chi tiết.

Kết nối dễ dàng : Phần mềm máy tính liên

kết xử lý và lưu trữ dữ liệu cần thiết của

người sử dụng hoặc cho phép người sử

dụng điều khiển từ xa sử dụng USB 2.0 kết

nối.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies5

Page 8: Catalog 2016 Vol.1

Máy hiện sóng 1000 Series

Mang đến phạm vi sử dụng lơn hơn so với mong đợi của khách hàng

Băng thông: từ 50 MHz đến 200 MHz Bộ nhớ đến: 20,000 điểm, lớn hơn 8 lần so với các máy hiện sóng khác cùng phân khúcQuan sát được các dạng sóng chính và phóng to ngay lập tứcKiểm tra mặt nạ tiêu chuẩn dùng cho đo kiểm: Go/no go Thu được liên tiếp lên 1000 sự kiện triggerMiễn phí hướng dẫn sử dụng trong giáo dục

Tính năng chính

Cần tốc độ cập nhật dạng sóng nhanh? Nên chọn dòng sản phẩm 2000 X-SeriesCần nhiều hơn 2 hoặc 4 kênh tương tự? Nên chọn dòng sản phẩm 2000 X-Series MSOCần bộ nhớ lớn hơn 16 hoặc 20 Kpts? Nên chọn dòng sản phẩm 2000 X-SeriesCần tích hợp thêm chức năng phát xung hoặc vôn kế số? Nên chọn dòng sản phẩm 2000 X-SeriesCần giao thức trigger nối tiếp và bộ giải mã? Nên chọn dòng sản phẩm 2000 X-Series

Đặc tính

DSO1052B DSO1072B DSO1102B DSO1152B DSO1004A DSO1014A DSO1024A Bẳng thông 50 MHz 70 MHz 100 MHz 150 MHz 60 MHz 100 MHz 200 MHz Tốc độ lấy mẫu lớn nhất 1 GSa/s 2 GSa/s

Số kênh 2 kênh 4 kênh Bộ nhớ 16 Kpts tiêu chuản 20 Kpts tiêu chuản Hiển thị 5.7" màu QVGA (320 x 240) Tốc độ cập nhật 200 dạng sóng/giây 400 dạng sóng/giây Bảo hành 3 năm theo tiêu chuẩn của hãng Kết nối USB host (1), USB device (1) USB host (2), USB device (1) Chế độ Trigger Edge, Video, Pulse width, Alternate, Pattern (chỉ có trên dòng A)

Kích thước 30.3 cm W x 15.4 cm H x 13.3 cm D 32.46 cm W x 15.78 cm H x 12.92 cm D

Cân nặng 2.4 kg 3.03 kg

So sánh một số mẫu máy hiện hành

N2862B Que đo thụ động 150 MHz bộ chia 10:1(mỗi kênh bao gồm 70 ÷ 100 MHz)

N2863B Que đo thụ động 300 MHz bộ chia 10:1 ( mỗi kênh bao gồm 200 MHz)

Que đo đi kèm

Que đo đi kèm Phụ kiện

10070D

2771B

2891A

1146A

Que đo thụ động 1:1, 20 MHz

Que đo thụ động cao thế 1000:1, 30 kV, 50 MHz

N2783A

N2739A

Túi đựng cho dòng 1000A/B

Rack-mount (chỉ dùng cho dòng A)

Que đo vi phân 70 MHz, 7 kV

Que đo dòng 100 kHz, AC/DC

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 6

Page 9: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies7

Máy hiện sóng 1000 X-Series

Thông tin so sánh

Bắt và hiển thị tín hiệu Các phép đo cao cấp Tính năng cao tấp khác

Góc nhìn rộng, màu sắc tươi sáng

Bộ nhớ đến 20 Kpts, hơn 8 lần loại khác

Tốc đọ lấy mẫu đến 2 Gsa/s

23 phép đo tự độngDạng sóng FFT, bộ lọc và chế độ tuần tự (sequence mode)Tính năng đo kiểm “Mặt nạ” dùng để kiểm tra chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn hay không đạt tiêu chuẩn (go/no-go).

Tự động điều chỉnh thang tỷ lệ (tự đồng bộ), kết nối USBTích hợp sẵn 11 ngôn ngữ cho phép chuyển đổi ngôn ngữ trên giao diện điều khiển, các núm điểu khiển trên mặt máy và hướng dẫn sử dụngMiễn phí hướng dẫn sử dụng và tài liệu giảng dạy cho khách hàng trong lĩnh vực giáo dục.

Keysight 1000B TektronixTBS1000

LeCroy WaveAce1000

Keysight 1000A Tektronix TDS2000C

LeCroyWaveAce 2000

50 MHz, 70 MHz, 100 MHz, 150 MHz

25 MHz, 40 MHz, 60 MHz, 100

MHz, 150 MHz

40 MHz, 60 MHz,100 MHz

60 MHz, 100 MHz,200 MHz

50 MHz, 70 MHz, 100 MHz,200 MHz

70 MHz, 100 MHz, 200 MHz, 300 MHz

Băng thông

16 Kpts 2.5 Kpts 2 Mpts 20 Kpts 2.5 Kpts 24 KptsĐộ sâu bộ nhớ tối đa

23 16 32 23 16 32Số phép đo tự động

Có Có Có Không Không Có

Có Có Có Không Không Có

Có Có Có Không Không Có

Sequence modeBộ lọc dạng sóng`Nút ấn đa chức năng

3 năm 3 năm 5 năm 3 năm Thời gian hạn chế 3 nămBảo hành

Quan sát đồng thời dạng sóng chính vàdạng sóng phóng to

Chỉ quan sát đượchoặc là sóng chínhhoặc là dạng sóng phóng to

Quan sát đồng thờidạng sóng chính vàdạng sóng phóng to

Quan sát đồng thờidạng sóng chính vàdạng sóng phóng to

Chỉ quan sát đượchoặc là sóng chínhhoặc là dạng sóng phóng to

Quan sát đồng thờidạng sóng chính vàdạng sóng phóng to

Dạng sóng hiển thị

Vùng quan sát dạng sóng

Có thể tắt menu làm vùng quan sát dạng sóng rộng hơn 25%

Menu cố định. Có thể tắt menu làm vùng quan sát dạng sóng rộng hơn 25%

Có thể tắt menu làm vùng quan sát dạng sóng rộng hơn 25%

Menu cố định. Có thể tắt menu làm vùng quan sát dạng sóng rộng hơn 25%

1 GSa/s 1 GSa/s 500 MSa/s 2 GSa/s 2 GSa/sTốc độ lấy mẫu tối đa

500MSa/s (50 MHz),1 GS/s (70 MHz) 2

GSa/s(100 MHz, 200 MHz)

Page 10: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 8

Máy hiện sóng InfiniiVision 2000 X-Series

Que đo đi kèm Phụ kiện

Băng thông: 70-200MHz. Mở rộng khả năng đo kiểm của khách hàng ngay cả khi ngân sách không cho phép

Lựa chọn tiết kiệm hàng đầu với khả năng đo kiểm hỗn hợp giữa tín hiệu số và tương tựTích hợp sẵn máy phát tín hiệu âm tần/dạng sóng băng thông 20 MhzMàn hình hiển thị màu 8.5” WVGATốc độ cập nhật dạng sóng: 50,000 dạng sóng/giâyKhả năng nâng cấp: băng thông, kênh đo tín hiệu số, giải mã và tạo trigger trong phân tích giao thức, các ứng dụng đo, tích hợp đồng hồ vạn năng và máy phát tín hiệu

Tính năng chính

Cần nhiều hơn 4 kênh số? Nên lựa chọn dòng sản phẩm 3000 X-SeriesCần bộ nhớ lớn hơn 1 Mpts? Nên lựa chọn dòng sản phẩm 3000 X-SeriesNếu muốn phát xung tùy ý? Nên lựa chọn dòng sản phẩm 3000 X-Series với DSOX3WAVEGEN

Đặc tính

DSO/MSO X2002A

DSO/MSO X2004A

DSO/MSO X2012A

DSO/MSO X2014A

DSO/MSO X2022A

DSO/MSO X2024A

Bẳng thông 70 MHz 100 MHz 200 MHz Tốc độ lấy mẫu 2 GSa/s Số kênh 2 hoặc 4 kênh tương tự với dòng DSO, 2 hoặc 4 kênh tương tư + 8 kênh số với dòng MSO Bộ nhớ 100 Kpts tiêu chuẩn, có thể nâng cấp đến 1 Mpts Hiển thị 8.5” WVGA (800x480) Tốc độ cập nhật 50.000 wfms/s Bảo hành 5 năm theo tiêu chuẩn của hãng Kết nối USB host (1 mặt trước,1 mặt sau), USB device, LAN (tùy chọn), GPIB ( tùy chọn), VGA ( tùy chọn ) Chế độ Trigger Edge, Video, Pulse width, Pattern Kích thước 38 cm W x 20.4 cm H x 14.1 cm D Cân nặng 3.85 kg

Model và thông số kỹ thuật

Que đo thụ động 150 MHz bộ chia 10:1(mỗi kênh bao gồm 100 MHz)

Que đo thụ động 300 MHz bộ chia 10:1(mỗi kênh bao gồm 200 MHz)

N2863B

N2862B DSOXLAN

DSOXGPIB

N6456A

N6457A

N2747A

N6458A

module VGA và LAN

module GPIB

Rack-mount

Túi đựng máy và tấm che bảng điều khiển trước

Tấm che bảng điều khiển phía trước

Hướng dẫn sử dụng bản gốc

Cáp MSO 8 kênh số (với tất cả các dòng MSO và với dòng nâng cấp DSOX2MSO)

N6459-60001

Page 11: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies9

Máy hiện sóng InfiniiVision 2000 X-Series

Hiển thị Thiết bị 5 trong 1 Tiết kiệm đầu tư, có thể nâng cấp

Màn hình 8.5” độ phân giải cao

Tốc độ cập nhật đến 50,000 wfms/s

Nhanh, bộ nhớ đáp ứng MegaZoom IV 1 Mpts

Dòng máy tốt nhất trong cùng phân khúcTích hợp thêm 8 kênh phân tích logicTích hợp sẵn máy phát dạng sóng băng thông 20 MHz với khả năng điều chế (tùy chọn)Vôn kế số hiển thị 3 chữ số (tùy chọn)Tùy chọn giao thức kết nối

Băng thôngMSO tích hợp các kênh dịnh thời kỹ thuật số Tích hợp sẵn máy phát dạng sóng băng thông tối đa 20 MHzCác ứng dụng do lườngVôn kế số hiển thị 3 chữ số (tùy chọn)

Thông tin so sánh

Các tùy chọn đo lường

Keysight 2000 X-Series Tektronix DPO/MSO2000B Băng thông 70 MHz, 100 MHz, 200 MHz 70 MHz, 100 MHz, 200 MHz

Nâng cấp băng thông Có Không

Tốc độ lấy mẫu tối đa 2 GSa/s 1 GSa/s

Chiều sâu bộ nhớ tối đa 1 Mpts 1 Mpts

Màn hình hiển thị 8.5” WVGA (800x480) 7" WQVA (480x234)

Tích hợp máy phát tín hiệu Có Không

Máy hiện sóng trộn tín hiệu Có – 8 kênh Có – 16 kênh

Tốc độ cập nhật > 50,000 wfms/s 5,000 wfms/s

Bộ nhớ phân đoạn Có Không

Bảo hành tiêu chuẩn 5 năm 5 năm Tính năng đo mặt nạ (pass/fail) dựa trên phần cứng

Có Không

Giáo thức Trigger nối tiếp và giải mã I2C, SPI, RS-232/UART, CAN, LIN I2C, SPI, RS-232/UART, CAN, LIN

DSOX2MEMUP

DSOX2MSO

DSOX2WAVEGEN

DSOXDVM

DSOXEDK

DSOX2MASK

DSOX2SGM

N8900A

DSOX2AUTO

DSOX2COMP

DSOX2EMBD

Nâng cấp bộ nhớ lên 1 Mpts

Nâng cấp từ DSO lên MSO, thêm 8 kênh số

Thêm chức năng phát tín hiệu băng thông 20 MHz

Vôn kế số

Kít đào tạo máy hiện sóng dành cho khách hàng giáo dục

Tính năng đo kiểm mặt nạ (pass/fail)

Bộ nhớ phân đoạn

Phần mềm phân tích tín hiệu cho dòng InfiniiView

Trigger và phân tích giao thức truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa (CAN,LIN)

Trigger và phân tích giao thức truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trong máy tính (RS-232/ UART)

Trigger và phân tích giao thức truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng nhúng (I²C,SPI)

Tất cả các tùy chọn nâng cấp do khách hàng cài đặt

Tùy chọn có thể mua ban đầu hoặc nâng cấp sau

Page 12: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 10

Máy hiện sóng InfiniiVision 3000 X-Series

Băng thông có thể lựa chọn từ 100 MHz đến 1 GHz:Quan sát chi tiết tín hiêu hơn và phát hiện lỗi trên các bo mạch

hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc giá trên thị trường

Có mức giá thấp nhất đối với máy hiện sóng băng thông 1 GHz trên thị trườngMàn hình hiển thị màu 8.5” WVGATốc độ cập nhật dạng sóng 1.000.000 dạng sóng/giâyGiải mã các ứng dụng đo lường dựa trên phần cứng gồm các giao thức truyền dữ liệu nối tiếpTích hợp sẵn máy phát dạng sóng băng thông tối đa 20 Mhz với khả năng điều chế tùy ýCó khả năng nâng cấp: băng thông, các kênh số, bộ nhớ, nâng cấp tích hợp đồng hồ vạn năng và máy phát dạng sóng

Tính năng chính

Cần băng thông lớn hơn 1 GHz? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-SeriesCần màn hinh hiển thị lớn 8.5”? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-SeriesMuốn có mành hình cảm ứng với trigger cảm ứng? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-SeriesCần USB 2.0 trigger, giải mã, đo eye pattern? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-Series

Đặc tính

Model và thông số kỹ thuật

DSO/MSO X3012A

DSO/MSO X3014A

DSO/MSO X3024A

DSO/MSO X3032A

DSO/MSO X3034A

DSO/MSO X3052A

DSO/MSO X3054A

DSO/MSO X3102A

DSO/MSO X3104A

Băng thông 100MHz 200 MHz 350 MHz 500 MHz 1 GHz

Tốc độ lấy mẫu tối đa

4 GSa/s 5 GSa/s

Số kênh 2 hoặc 4 kênh tương tự với dòng DSO, 2 hoặc 4 kênh tương tư + 16 kênh số với dòng MSO

Bộ nhớ 1 Mpts tiêu chuản, có thể nâng cấp đến 4 Mpts

Hiển thị 8.5” WVGA (800x480)

Tốc độ cập nhật 1.000.000 wfms/s

Bảo hành 3 năm theo tiêu chuẩn của hãng

Kết nối USB host (1 mặt trước,1 mặt sau), USB device, LAN (tùy chọn), GPIB ( tùy chọn), VGA ( tùy chọn )

Trigger Edge, edge then edge, pulse width, pattern, OR, video, Nth edge burst, runt, setup and hold, rise/fall time,

serial bus (I2C, SPI, RS-232/UART, CAN, LIN, FlexRay, MIL-STD,1553, ARINC 429, I2S and USB)

Kích thước 38 cm W x 20.4 cm H x 14.1 cm D

Cân nặng 3.85 kg

Page 13: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Que đo đi kèm Phụ kiện

Que đo thụ động 150 MHz bộ chia 10:1(mỗi kênh bao gồm 100 MHz)

Que đo thụ động 300 MHz bộ chia 10:1(mỗi kênh bao gồm 200 MHz)

N2863B

N2862B DSOXLAN

DSOXGPIB

N6456A

N6457A

N2747A

N6458A

module VGA và LAN

module GPIB

Rack-mount

Túi đựng máy và tấm che bảng điều khiển trước

Tấm che bảng điều khiển phía trước

Hướng dẫn sử dụng bản gốc

Que đo thụ động 500 MHz bộ chia 10:1(1 kênh là 350/500 MHz và 1GHz cả máy)

N2890A

Cáp MSO 16 kênh số (với tất cả các dòng MSO và với dòng nâng cấp DSOX3MSO)

N6450-60001

3012T 3014T 3022T 3024T 3032T 3034T 3052T 3054T 3102T 3104T

Băng thông 100 MHz 200 MHz 350 MHz 500 MHz 1 GHz

Tốc độ lấy mẫu 5 GSa/giây trên nửa kênh, 2.5 GSa/giây trên toàn kênh

Số kênh

DSO

DSOX 2 4 2 4 2 4 2 4 2 4

MSOX 2+16 4+16 2+16 4+16 2+16 4+16 2+16 4+16 2+16 4+16

Bộ nhớ 4 Mpts

Màn hình cảm ứng 8.5-inch

Tốc độ cập nhật dạng sóng

> 1,000,000 dạng sóng/giây

Công cụ tích hợp Optional MSO, phát dạng sóng tùy ý 20 MHz, phân tích giao thức, DVM, 8 digit counter

Độ phân giải trục biên độ 8 bits

Độ nhạy trục biên độ 1 MΩ = 1 mV/div đến 5 V/div, 50 Ω = 1 mV/div đến 1 V/div

Giới hạn băng thông Xấp xỉ 20 MHz

Điện áp đầu vào tối đa 1 MΩ = CAT I 300 Vrms, 400 Vpk; transient overvoltage 1.6 kVpk, 50 Ω = ≤ 5 Vrms

Trở kháng vào Selectable: 1 MΩ ± 1% (14 pF), 50 Ω ± 1.5%

Thang đo thời gian gốc 5 ns/div ~ 50 s/div 2 ns/div ~ 50 s/div 1 ns/div ~ 50 s/div 500 ps/div ~ 50 s/div

Triggering Zone touch trigger, edge, edge then edge (B trigger), pulse width, pattern, OR, rise/fall time, Nth edge burst, runt, setup & hold, video, enhanced video (HDTV) 1 , USB 1 , ARINC429 1 , CAN 1 , CAN-FD 1 ,

CAN-dbc 1 , FlexRay 1 , SENT 1 , I2C 1 , I 2S 1 , LIN 1 , LIN-symbolic 1 , MIL-STD 1553 1 , SPI 1 , UART/RS-232/422/485

Kết nối USB device x1, USB host x2, LAN 1 , VGA 1 , GPIB 1

Kích thước 38.1 cm wide x 20.4 cm high x 14.2 cm deep

Trọng lượng 4.0 kg (9.0 lbs)

Bảo hành Tiêu chuẩn 3 năm

Tiêu chuẩn chu kỳ hiệu chuẩn

5 năm

Máy hiện sóng InfiniiVision 3000 X-Series

Model và thông số kỹ thuật

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies11

Page 14: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Máy hiện sóng InfiniiVision 3000T X-Series

Thông tin so sánh

Các tùy chọn đo lườngDSOX3MEMUPDSOX3MSODSOXPERFMSODSOX2WAVEGEN DSOXDVMDSOXEDKDSOX3MASKDSOX3SGMN8900ADSOX3AUTODSOX3COMP

DSOX3EMBD

DSOX3AUDIODSOX3AERO

DSOX3FLEXDSOX3ADVMATHDSOX3VIDDSOX3PWR64997A

Nâng cấp bộ nhớ từ 2Mpts lên 4 MptsNâng cấp từ DSO lên MSO, thêm 16 kênh sốNâng cấp từ DSO lên MSO mới máy 1 GHzTích hợp máy phát dạng sóng băng thông tối đa 20 MHzVôn kế sốKít đào tạo Kiểm tra mặt nạ Bộ nhớ phân đoạnPhần mềm phân tích offline cho dòng InfiniiViewTrigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa (CAN,LIN)Trigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trong lĩnh vực truyền dữ liệu máy tính (RS-232/422/485/UART)

Trigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trên các hệ thống quân sự (MIL-STD 1553, ARINC 429)

Trigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trong các hệ thống nhúng (I²C,SPI)

Trigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trong các hệ thống âm thanh (I²S)

Trigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp FlexRay Ứng dụng các phép toán học cao cấpTrigger và phân tích cho ứng dụng truyền dữ liệu nối tiếp ứng dụng trên các hệ thống truyền hình Phân tích công suất

Quan sát phổ trên máy hiện sóng

Keysight 3000T -X X-Series

Tektronix DPO/MSO3000

Tektronix DPO/MSO4000/4000B-L

Băng thông 100 MHz, 200 MHz, 350 MHz, 500 MHz, 1 GHz

100 MHz, 300 MHz, 500 MHz

1 GHz

Khả năng nâng cấp Có Không Không Tốc độ lấy mẫu tối đa 4 GSa/s (≥500 MHz),

5 GSa/s (1 GHz) 2.5 GSa/s 5 GSa/s

Chiều sâu bộ nhớ tối đa tiêu chuẩn 2 Mpts 5 Mpts 5 Mpts Chiều sâu bộ nhớ tối đa tùy chọn 4 Mpts 5 Mpts 5 Mpts Màn hình hiển thị 8.5” WVGA (800x480) 9” WVGA (800x480) 10.4 XGA Chức năng phát xung Có Không Tốc độ cập nhật > 1,000,000 wfms/s > 55,000 wfms/s* > 55,000 wfms/s* Máy hiện sóng trộn tín hiệu Có –16kênh

Có thể nâng cấp Có – 16 kênh Không thể nâng cấp

Có – 16 kênh Không thể nâng cấp

Bộ nhớ phân đoạn Có Không Không Giải mã liên tiếp dựa trên phần cứng Có Không Không Kiểm tra che chắn dựa trên phần cứng Có – lên đến 240 K/s Không có tùy chọn này Không có tùy chọn này

Khám phá ra Giải quyếtCảm ứng

Màn hình màu cảm ứng 8.5” inch Xác định cập nhật dạng sóng nhanh, cô lập với triggerVượt trội với cập nhật 1000000 dạng sóng/giâyPhần cứng: cảm ứng vùng trigger

Tích hợp 6 thiết bị trong 1Trigger và giải mã 12 giao thức kết nối tốc độ thấpCổng biến đổi fourier tương quan với miền thời gian/miền tần số

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 12

Page 15: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies13

Dòng máy hiện sóng InfiniiVision 4000 X-Series

200 MHz - 1.5 GHz Định nghĩa lại sự trải nghiệm máy hiện sóng

với giao diện cảm ứng và trigger cảm ứng InfiniiScan Zone

Băng thông 200 MHz đến 1.5 GHz cho cả dòng DSO và MSO35 phép đo, hàm toán học cao cấp, bộ nhớ phân mảnhTrigger cảm ứng InniiScan Zone – Nếu bạn có thể nhìn thấy tín hiệu, bạn có thể trigger trên tín hiệu đóMàn hình cảm ứng điện dung 12”Tốc độ cập nhật dạng sóng 1.000.000 cập nhật/ giâyĐầy đủ nâng cấp: Băng thông, kênh đo số, phân tích giao thức truyền dữ liệu nối tiếp, các ứng dụng đo lường, vôn kế số, máy phát dạng sóng và nhiều tính năng khác.

Tính năng chính

Cần băng thông lớn hơn 1.5 GHz? Nên mua dòng sản phẩm 9000 SeriesCần máy trên nền tảng Window mở với các ứng dụng phù hợp? Nên mua dòng sản phẩm 9000 SeriesNgân sách giới hạn? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-Series

Đặc tính

Model và thông số kỹ thuật

Que đo đi kèm Phụ kiện

Que đo thụ động 700 MHz bộ chia 10:110 MΩ (trên mỗi kênh)

Cáp MSO 16 kênh số (theo mỗi máy dòng MSO và DSOXPERFMSO)

N6450-60001

N2894A N4865A

N6456A

N6457A

N6458A

Module kết nối GPIB

Rack-mount

Túi đựng máy

Hướng dẫn sử dụng bản gốc

DSO/MSO

X4022A DSO/MSO

X4024A DSO/MSO

X4032A DSO/MSO X4034A

DSO/MSO X4052A

DSO/MSO X4054A

DSO/MSO X4104A

DSO/MSO X4154A

Băng thông 200 MHz 350 MHz 500 MHz 1 GHz 1.5 GHz Tốc độ lấy mẫu tối đa 5 GSa/s

Số kênh 2 hoặc 4 kênh tương tự với dòng DSO, 2 hoặc 4 kênh tương tư + 16 kênh số với dòng MSO (4 kênh tương tự với dòng 1 và 1.5 GHz)

Bộ nhớ 4 Mpts và bộ nhớ phân đoạn tiêu chuẩn Hiển thị Màn hìn cảm ứng điện dung 12” săc nét Tốc độ cập nhật 1.000.000 wfms/s Bảo hành 3 năm theo tiêu chuẩn của hãng Kết nối Chuẩn LAN, VGA, USB Device x 3, USB host x 1, GPIB (tùy chọn)

Trigger InfiniiScan Zone touch trigger, edge, edge then edge (B trigger), pulse width, pattern, OR, rise/fall time, nth

edge burst,runt, setup & hold, video, enhanced video (HDTV), USB 2.0, ARINC429, CAN FlexRay, I2C, I2S, LIN, MIL-STD155, SPI, UART/RS-232/422/485

Kích thước 42.4 cm W x 31.8 cm H x 22.6 cm D

Cân nặng 6.3 kg

Page 16: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 14

Dòng máy hiện sóng InfiniiVision 4000 X-Series

Trải nghiệm khả năng sử dụng Trải nghiệm tích hợpTrải nghiệm về tốc độ Quan sát được mọi thứ với tốc độ cập nhật dạng sóng nhanh nhât trong công nghiệp 1.000.000 dạng sóng/ giây

Trigger tại bất cứ đâu trigger cảm ứng InfiniiScan Zone

Sức mạnh của 5 thiết bị trong 1, đầy đủ nâng cấp

Thông tin so sánh

Các tùy chọn đo lườngDSOX4AERODSOX4AUDIODSOX4AUTO

DSOX4COMP

DSOXDVMDSOXEDKDSOX4EMBDDSOX4FLEXDSOX4FPGAX

DSOX4MASK

DSOX4PWRDSOX4USBSQDSOX4USBFL

DSOX4USBHDSOX4VIDDSOX4WAVE - GEN2N8900A

Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các ứng dụng quân sự MIL-STD 1553 & ARINC 429 Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các ứng dụng phân tích âm thanh (I2S)Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa (CAN, CAN-dbc, CAN FD, LIN)Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các ứng dụng truyền dữ liệu máy tính (RS-232/UART)Tích hợp đồng hồ vạn năng (DVM)Kít đào tạo Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các hệ thống nhúng (I²C, SPI)Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp FlexRayTùy chọn đầu đo động cho các ứng dụng trên các bo FPGA của Xilinx (ứng dụng gỡ rối trên các bo FPGA)

Phân tích chất lượng tín hiệu USB 2.0

Kiểm tra mặt nạ

Ứng dụng phân tích công suất

Trigger và giải mã truyền dữ liệu nối tiếp đối với các ứng dụng truyền dữ liệu tốc độ thấp và truyển dữ liệu theo chuẩn USB 2.0Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các ứng dụng truyền dữ liệu tốc USB 2.0 tốc độ cao Trigger và phân tích truyền dữ liệu nối tiếp dành cho các ứng dụng truyền hình video/TVTích hợp máy phát tín hiệu bất kỳ 2 kênh, băng thông tối đa 20-MHz

Phần mềm phân tích InfiniiView

Agilent 4000 X-Series Tektronix DPO/MSO4000B LeCroy HD04000 Series Băng thông 200/350/500 MHz, 1/1.5 GHz 350/500 MHz, 1 GHz 200/350/500 MHz, 1GHz Nâng cấp BW và MSO Có Không Không Tốc độ lấy mẫu tối đa 5 GSa/s 5 GSa/s 25 GSa/s Chiều sâu bộ nhớ 4 Mpts, MegaZoom IV 20 Mpts 25 Mpts Số kênh 2 ÷ 4 kênh tương tự

+16 kênh số 2 ÷ 4 kênh tương tự +16 kênh số

2 ÷ 4 kênh tương tự

Màn hình hiển thị Cảm ứng điện dung 12” 10.4” Cảm ứng điện trở 12.1” Bộ nhớ phân đoạn Tiêu chuẩn Không Tiêu chuẩn Tốc độ cập nhật sóng (trên các kênh tương tự)

> 1,000,000 wfms/s > 55,000 wfms/s > 1,200 wfms/s

Tốc độ cập nhật sóng (trên các kênh số)

> 1,000,000 wfms/s > 114 wfms/s Không có

Nền phần cứng trigger Cảm ứng InfiniiScan Zone Không có Không có WaveGen Tùy chọn, 2 kênh WaveGen Không có Không có Vôn kế tích hợp kèm Tùy chọn Không có Không có Kiểm tra che chắn dựa trên phần cứng

Có – lên đến 240 K/s Không có Không có

Độ phân giải 8 bits, nâng cấp đên 12 bits 8 bits, nâng cấp đến 12 bits 12 bits, nâng cấp đến 15 bits

Page 17: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies15

Dòng máy hiện sóng InfiniiVision 6000 X-Series

Băng thông phân tích lên đến 6 GHz.Có từ 2 đến 4 kênh tương tự đối với dòng DSO, tích hợp thêm 16 kênh số với dòng MSO.Tốc độ lấy mẫu lớn nhất tới 20 GSa/s với bộ nhớ tối đa tới 4 Mpts.Màn hình cảm ứng điện dung 12.1”.Tốc độ cập nhật dạng sóng trên 450.000 cập nhật/ giây.Khả năng nâng cấp: thêm băng thông, lên dòng hiện sóng số MSO, tính hợp đồng hồ đo màn hình hiển thị 10 chữ số, tích hợp bộ phát sóng WaGen, DVM và các ứng dụng đo khác.

Tính năng chính

Cần băng thông lớn tới 6 GHz? Nên mua dòng sản phẩm 6000 SeriesCần máy trên nền tảng Window mở với các ứng dụng phù hợp? Nên mua dòng sản phẩm 9000 SeriesNgân sách giới hạn? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-Series

Đặc tính

Model và thông số kỹ thuật

Que đo đi kèm

Que đo thụ động 700 MHz bộ chia 10:110 MΩ (trên mỗi kênh)

Cáp MSO 16 kênh số (theo mỗi máy dòng MSOX và DSOX6MSO)

N2756A

N2894A

Phụ kiện

N4865A

N2111A

N2733B

N2112A

Module kết nối GPIB

Rack-mount

Túi đựng máy

Hướng dẫn sử dụng bản gốc

6002A 6004A 6002A+ opt 6002A+ opt 6002A+ opt 6002A+ opt 6002A+ opt 6004+ opt

Băng thông

Opt N/A N/A DSOX6B10T252BW

DSOX6B10T254BW

DSOX6B10T402BW

DSOX6B10T404BW

DSOX6B10T602BW

DSOX6B10T604BW

1 GHz 2.5 GHz 4 GHz 6 GHz

Tốc độ lấy mẫu 20 GSa/s cho nửa kênh, 10 GSa/s toàn kênh

Số kênh

DSOX 2 4 2 4 2 4 2 4 MSOX 2+16 4+16 2+16 4+16 2+16 4+16 2+16 4+16

Bộ nhớ ≤ 2 GSa/s: 4 Mpts nửa kênh, 2 Mpts toàn kênh

> 2 GSa/s: 1 Mpts nửa kênh, 500 kpts toàn kênh

Màn hình 12.1-inch

Tốc độ cập nhật dạng sóng

Lên đến 450,000 dạng sóng/giây

Độ phân giải trục biên độ

8 bits (lên đến 12 bits với chế độ cao hoặc trung bình)

Độ nhạy trục biên độ Từ 1 mV/div đến 5 V/div (1 MΩ); 1 mV/div ~ 1 V/div (50 Ω)

Giới hạn băng thông Có thể lựa chọn cho mỗi kênh: 20 MHz, 200 MHz (1 MΩ); 20 MHz, 200 MHz, 1.5 GHz, 3 GHz (50 Ω)

Điện áp đầu ra lớn nhất

Lựa chọn: 1 MΩ ± 1% (14 pF), 50 Ω ± 3%

Trở kháng vào Lựa chọn: 1 MΩ ± 1% (14 pF), 50 Ω ± 3%

Thang đo thời gian gốc

500 ps/div đến 50 s/div

200 ps/div đến 50 s/div 100 ps/div đến 50 s/div

Triggering Zone touch trigger, edge, edge then edge (B trigger), pulse width, pattern, OR, rise/fall time, Nth edge burst, runt, setup & hold, video, enhanced video (HDTV) 1 , USB 2.0 1 , ARINC429 1 ,CAN/CAN-FD/CAN-dbc 1 , FlexRay 1 , SENT 1 , I 2C 1 , I2S 1 , LIN 1 , MIL-STD 1553 1 , SPI 1 , UART/RS-232/422/485

Kết nối LAN, VGA, USB device x1, USB host x3, std. GPIB, opt.

Kích thước 43.8 cm wide x 29.2 cm high x 15.5 cm deep

Trọng lượng 6.8 kg (15 lbs)

Page 18: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 16

Dòng máy hiện sóng InfiniiVision 6000 X-Series

Tiêu chuẩn hiệu suất mới Tiêu chuẩn hiện thị mớiBao gồm tính linh động và hiệu suất cao với giá thành khởi điểm thấp và phần cứng tiêu chuẩn điều khiển giới hạn băng thông, đạt được nhiễu sàn 210 µVrms tại 1 mV/div (6GHz) và 115 µVrms tại 1Mv/Div (1GHz)

Nhanh chóng khắc phụ sự cố trong thiết kế của người sử dụng với lớp màu hiển thị để tiết lộ mức độ thường xuyên xảy ra một sự kiện đặc biệt. Xem một tín hiệu không thường xuyên hoặc dạng sóng có vấn đề với tốc độ cập nhật dạng sóng nhanh và sau đó chỉ đơn giản là cô lập nó với vùng cảm ứng triggering

Hiển thị tín hiệu chuẩnTính năng phân tích Jitter và khôi phục xung clock. Sử dụng các phép đo nối tiếp và TIE clock, và xem jitter ở các ô khác nhau bao gồm jitter: biểu đồ, trend, phổ và thống kê. Ứng dụng cũng bao gồm phân tích giản đồ mắt cáo thời gian thực phân loại màu.

Tiêu chuẩn tích hợp mớiTích hợp 6 thiết bị trong một. sử dụng chức năng biến đổi Fourier tăng cường màu sắc và điều khiển bằng dọng nói đa ngôn ngữ cho hoạt động của máy hiện sóng.

Thông tin so sánh

Các tùy chọn đo lường

Keysight 6000 X-Series Tektronix DPO/MSO/MDO4000 Băng thông Lên tới 6 GHz Lên tới 1 GHz Khả năng nấng cấp băng thông Có Không Tốc độ lấy mẫu tối đa 20 GSa/s 5 GSa/s Chiều sâu bộ nhớ 4 Mpts 20 Mpts Số kênh 2 ÷ 4 kênh tương tự

+16 kênh số 2 ÷ 4 kênh tương tự +16 kênh số

Màn hình hiển thị Cảm ứng điện dung 12.1” 10.4” Bộ nhớ phân đoạn Tiêu chuẩn Không Tốc độ cập nhật sóng (trên các kênh tương tự)

> 450.000 wfms/s > 340.000 wfms/s

Tốc độ cập nhật sóng (trên các kênh số)

> 450.000 wfms/s ~ 100 wfms/s

Màn hình hiển thị 12.1”, cảm ứng điện dung 10.4”, không cảm ứng WaveGen Tùy chọn, 2 kênh WaveGen Không Vôn kế tích hợp kèm Tùy chọn Không Khả năng nâng cấp lên MSO Có Không Hỗ trợ chuột bàn phím Hỗ trợ đầy đủ Chỉ hỗ trợ chuột

DSOX6JITTER Phân tích biểu đồ trễ tín hiệu và biểu đồ thời gian thực DSOX6WAVEGEN2 Bộ tạo dạng sóng tùy ý 2 kênh tấn số đến 20 MHz DSOXDVMCTR Tích hợp đồng hồ đo hiển thị 10 chữ số DSOX6PWR Ứng dụng đo công suất DSOX6MASK Kiểm tra mặt nạ phổ DSOX6USBSQ Kiểm tra chất lượng tín hiệu tương tự được tạo ra bỏi các thiết bị như: USB hubs,

các thiết bị phù hợp chuẩn USB-IF DSOX6VID Gói ứng dụng phân tích tín hiệu video?TV

Page 19: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Dòng máy hiện sóng InfiniiVision 9000 Series

Băng thông phân tích từ 600MHz đến 4 GHz.Có 4 kênh tương tự đối với dòng DSO, tích hợp thêm 16 kênh số với dòng MSO.Tốc độ lấy mẫu lớn nhất tới 20 GSa/s với bộ nhớ tối đa tới 40 Mpts.Màn hình cảm ứng 15” XGA TFT-LCDTốc độ cập nhật dạng sóng lớn nhất đến 250.000 cập nhật/ giây.Khả năng trigger: Edge, glitch, runt, timeout, pattern/ pulse range, state, pulse width line, window, setup and hold, video and serial.

Tính năng chính

Cần băng thông lớn tới 6 GHz? Nên mua dòng sản phẩm 6000 SeriesCần máy trên nền tảng Window mở với các ứng dụng phù hợp? Nên mua dòng sản phẩm 9000 SeriesNgân sách giới hạn? Nên mua dòng sản phẩm 4000 X-Series

Đặc tính

Model và thông số kỹ thuật

Que đo đi kèm Phụ kiện

DSO/MSO 9064A DSO/MSO 9104A DSO/MSO 9254A DSO/MSO 9404A

Băng thông 600 MHz 1 GHz 2.5 GHz 4 GHz

Tốc độ lấy mẫu tối đa 10 GSa/s 20 GSa/s

Số kênh 4 kênh tương tự với dòng DSO, 4 kênh tương tự + 16 kênh số với dòng MSO

Bộ nhớ 4 Mpts và bộ nhớ phân đoạn tiêu chuẩn

Hiển thị Màn hình cảm ứng 15” XGA TFT-LCD

Tốc độ cập nhật 250.000 wfms/s

Bảo hành 1 năm theo tiêu chuẩn của hãng

Kết nối LAN, RS-232(serial), PS/2, USB 2.0 Hi-Speed, Video output (15 pin XGA), Auxiliary output (DC (± 2.4 V)

Giao thức nối tiếp I2C, SPI, CAN, LIN,FlexRay, RS-232/UART, JTAG, USB, PCIe, MIPI D-Phy, generic 8B/10B

Trigger Edge, glitch, runt, timeout, pattern/ pulse range, state, pulse width line, window, setup and hold, video and serial

Kích thước 430 mm W x 330 mm H x 230 mm D

Cân nặng 11.8 kg

DSO9000A-820 Ổ đĩa DVD-RW kết nối USB N2902B Rack-mount kit Option 801 Tùy chọn ổ đĩa cứng có thể tháo lắp được GemStar 5000 Vali đựng máy N2746A Thêm ổ cứng cài HĐH nhúng Window 7 N4865A Bộ chuyển đổi tùy GPIB sang LAN

N2873A Que đo thụ động, băng thông 500 MHz bộ chia 10:1, 10 MΩ (trên mỗi kênh), dài 1.3 m

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies17

Page 20: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Dòng máy hiện sóng InfiniiVision 9000 X-Series

Chức năng hiện sóngVới các kênh có hiệu năng cao kết hợp cùng các tính năng cao cấp, thiết bị này giúp người sử dụng trải nghiệm quan sát các tín hiệu với chất lượng cao cấp tuyệt hảo.

Chức năng phân tích logicCác sản phẩm dòng MSO được bổ sung thêm 16 kênh định thời tốc độ cao với bộ nhớ kỹ thuật sô tiêu chuẩn 128 Mpts cho bạn khả năng thu giữ lại tín hiệu trong khoảng thời gian dài.

Chức năng phân tích giao thứcTích hợp thêm khả năng phân tích các dạng giao thức như:

Với băng thông lên tới 4 GHz cùng tốc độ lấy mẫu lên tới 20 GSa/s, thiết bị sẽ cho bạn khả năng quan sát các đặc tính của tín hiệu cần đo kiểm một cách chính xác và hoàn hảo nhất.

Các chức năng kiểm tra mặt nạ phổ, biểu đồ tín hiệu và các chức năng đa dạng khác sẽ cung cấp cho bạn khả năng phân tích tín hiệu chính xác và chuyên sâu.

Sử dụng các kênh định thời cho phép ngưởi sử dụng đánh giá mối quan hệ giữa tín hiệu điều khiển với các bus dữ liệu có độ rộng đến 16 bits qua đó có thể nhanh chóng hiểu rõ các dạng sóng.

Sử dụng các kênh số để thu và giải mã các bus dữ liệu, đồng thời có thể sử dụng các kênh tương tự cho các phép đo tương quan thời gian khác.

Nhanh chóng chuyển dịch dữ liệu giữa các lớp giao thức và lớp vật lý bằng cách sử dụng mốc đánh dấu thời gian. Biểu diễn nội dung giao thức bằng các dạng sóng và trình xem giao thức nhiều bảng đầu tiên trong công nghiệp.

Trigger theo mức giao thức dễ dàng cô lập các sự kiện với độ chính xác cao.

CAN PCle

digRFFlexRay

RS-232/UART I2C SATA

JTAG SPI

LIN USB

MIPI D-Phy8B/10B

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 18

Page 21: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies19

Máy hiện sóng Infiniium S – Series

Màn hình màu cảm ứng điện dung 15 inchBăng thông từ 50MHz đến 8GHz10-bit ADCTốc độ lấy mẫu lên đến 20 GSa/sChiều sâu bộ nhớ (2/4-kênh/mode) 100 Mpts/50 Mpts16 kênh số với model MSOĐược tích hợp Phần mềm nhiều tính năng cho người với >50 phép đo tự động, 16 chức năng toán học, sự chọn xung, quang phổ

Tính năng chính

Model và thông số kỹ thuật

054A 104A 204A 254A 404A 604A 804A

Băng thông 500 MHz 1 GHz 2 GHz 2.5 GHz 4 GHz 6 GHz 8 GHz

Tốc độ lấy mẫu 20 GSa/s on half channels, 10 GSa/s on full channels

Số kênh DSOS 4 4 4 4 4 4 4

MSOS 4 + 16 4 + 16 4 + 16 4 + 16 4 + 16 4 + 16 4 + 16

Bộ nhớ (4-ch) 50 Mpts, std, 800 Mpts, opt

Màn hình 15” XGA

Độ phân giải trục biên độ 10 bits

Độ nhạy trục biên độ 50 Ω: 1 mV/div đến 1 V/div, 1 MΩ: 1 mV/div đến 5 V/div

Giới hạn băng thông 20 MHz, 200 MHz

Điện áp đầu vào tối đa 50 Ω: ± 3.5%, 1 MΩ: ± 1%

Trở kháng vào 5 ps/div đến 50 s/div

Thang đo thời gian gốc ± (100 + 75 2) ppb

Triggering 3-stage sequence trigger: 2-stage A-B hardware and 1-stage InfiniiScan software trigger. Supported triggers: Edge, edge transition, edge then edge, glitch, line, pulse width, runt, timeout, patter/pulse

range, state, setup/hold, window, protoco

Kết nối LAN, VGA, DisplayPort, USB device x6, USB host x1

Kích thước 43 cm wide x 33 cm high x 23 cm deep

Trọng lượng 43 cm wide x 33 cm high x 23 cm deep

Nền tảng tiên tiến nhất Dải rộng nhất của khả năngTính hiệu tốt nhất trong công nghiệp

Một nhiễu ngoại vi thấp và hiệu chỉnh bộ lọc đảm bảo đáp ứng tần số phẳng.

Một giao diện người dùng thế hệ tiếp theo và bo mạch chủ mạnh sẽ cung cấp các phép tính nhanh ngay cả với toán học cao cấp và bộ nhớ sâu cho phép.

Các tính năng 16 kếnh với model MSO, hơn 50 phép đo tự động , 16 chức năng toán học, gating…

Page 22: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 20

Dòng máy hiện sóng Infiniium 90000-Series

Băng thông: từ 2.5GHz đến 13GHzTốc độ lấy mẫu lên đến 40 GSa/sTốc truyền dữ liệu tối đa: 22 MSa/sBộ nhớ: tiêu chuẩn 10 Mpts, Up to 1 Gpts optional Màn hình: cảm ứng 12.1 inch Tốc độ cập nhật dạng sóng: > 400,000 dạng sóng/giâyỨng dụng: Phân tích giản đồ mắt cáo, phân tích jitter, Ethernet, USB 2.0, PCI EXPRESS® , HDMI, FB-DIMM, Fibre channel, Serial ATA, SAS, DisplayPort, XAUI, DDR1/2/3, FireWire® , I2C, SPI, CAN, FlexRay

Tính năng chính

Model và thông số kỹ thuật

Hệ thống kích hoạt IniniiScan Plus

Cung cấp cho ngành công nghiệp 3 cấp độ kích hoạt.

Thu được 25ms của dữ liệu tại 40 GSa/s sử dụng 1 Gpts cung cấp các cơ hội cao nhất cho việc bắt tín hiệu mà khách hàng quan tâm.

Nhiễu sàn cực thấp cho thấy hiệu suất thiết bị của bạn được kiểm tra

90254A 90404A 90604A 90804A 90804A 90804A

Băng thông 2.5 GHz 4 GHz 6 GHz 8 GHz 12 GHz 12 GHz

Tốc độ lấy mẫu 40 GSa/s

Chiều sâu bộ nhớ tiêu chuẩn 10 Mpts, lên đến 1 Gpts đối với opt

Số kênh 4 kênh

Tốc độ cập nhật dạng sóng 400000 dạng sóng/giây

Tốc độ truyền dữ liệu 22 MSa/s

Nhiễu sàn 147 µVrms 186 µVrms 234 µVrms 283 µVrms 365 µVrms 389 µVrms

Màn hình cảm ứng 12.1 inch

Độ phân giải 8 bits, ≥ 12 bits với giá trị trung bình

Độ nhạy 1 mV/div to 1 V/div

Dải động ± 4 div cho trung tâm màn hình

Điện áp vào tối đa ± 5 V

Trở kháng vào 50 Ω, ± 3%

Triggering Edge, edge transition, edge then edge, glitch, line, pulse width, runt, timeout, patter/ pulse range, state, setup/hold, window, HDTV, non-monotonic, measurement, zone qualify.

Kích thước Height: 283 mm (11.13 inch); Width: 432 mm (17.02 inch); Depth: 506 mm (19.91 inch)

Trọng lượng 20 kg (44 lbs.)

Page 23: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies21

Dòng máy hiện sóng Infiniium V-Series

Băng thông: từ 8 GHz đến 33GHzSố kênh: 4 kênh tương tự, +16 kênh số với các model MSOTốc độ lấy mẫu lên đến 80 GSa/s Màn hình cảm ứng: 12.1 inchEdge trigger: > 20 GHzMixed signal: 20 GSa/s on 8 ch, 10 GSa/s on 16 chSerial trigger: 12.5 Gb/s, 160-bit sequence

Tính năng chính

Model và thông số kỹ thuật

V084A V134A V134A V134A V134A V134A

Băng thông 8 GHz 13 GHz 13 GHz 20 GHz 20 GHz 20 GHz

Tốc độ lấy mẫu 80 GSa/s on half channels, 40 GSa/s on full channels

Số kênh DSO 4 4 4 4 4 4

MSO 4+16 4+16 4+16 4+16 4+16 4+16

Màn hình Cảm ứng 12.1” XGA

Tốc độ cập nhật dạng sóng > 400,000 dạng sóng/giây

Chiều sâu bộ nhớ 50 Mpts, std. lên đến 2 Gpts, opt

Độ phân giải trục biên độ 8 bits

Độ nhạy trục biên độ > 50 mV/div đến 100 mV/div

Sample clock jitter < 100 fs

Điện áp đầu vào Max ± 5 V

Trở kháng vào 50 Ω, ± 3%

Thang đo thời gian gốc 2 ps/div đến 5 s/div real-time

Trigger 3-stage sequence trigger: 2-stage A-B hardware and 1-stage InfiniiScan software trigger. Supported triggers: Edge, edge transition, edge then edge, glitch, pulse width, runt, timeout, pattern, state,

setup and hold, window, bit serial, video, protocol 1

Nhiễu sàn 1.04 1.09 1.32 1.54 1.73 2.03

Tốc độ truyền dữ liệu Max 200 MSa/s

Kích thước 26.6 cm wide x 43.6 cm high x 49.2 cm deep

Trọng lượng 23.7 kg (52.2 lbs)

Công suất 100 đến 240 VAC tại 50/60 Hz; công suất đàu vào 800 Watts

Người dùng định nghĩa phần

mềm ứng dụng cho phép đo tự

động kiểm tra việc tuân thủ

trong bus độc quyền. Một

chương trình nhanh chóng và

tự động cho việc thiết lập bất

kỳ phép đo với một giao diện

tương tự như phần mềm kiểm

tra sự tuân thủ của Keysight.

Sàn phép đo Jitter máy hiện

sóng thời gian thực thấp nhất.

thời gian phát sinh trong tín

hiệu của người sử dụng được

mô tả chính xác hơn.

Nhanh chóng mô tả đặc điểm

và cân bằng vào đáp ứng tần

số. Que đo chính xác sử dụng

quá trính indium phosphide để

tạo ra một lợi thế cạnh tranh

nhanh chóng cho các đặc tính.

Kiểm tra việc tuân thủ chứng

nhận. Sử dụng một trong các

gói phần mềm ứng dụng tuân

thủ sẵn có (các tiêu chuẩn kiểm

tra như USB 3.0).

Page 24: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 22

Dòng máy hiện sóng Infiniium Z-Series

Băng thông: từ 20 GHz đến 63 GHzSố kênh: 4 kênhTốc độ lấy mẫu: lên đến 160 GSa/sChiều sâu bộ nhớ: 2 GptsHơn 50 ứng dụng phù hợp cho phân tích và gỡ rối

Tính năng chính

Model và thông số kỹ thuật

DSO và DSA models Z204A Z254A Z334A Z504A Z594A Z592A Z632A Z634A Băng thông 20 GHz 25 GHz 33 GHz 50 GHz 59 GHz 59 GHz 63 GHz 63 GHz Tốc độ lấy mẫu 160 GSa/s on half channels, 80 GSa/s on full channels Số kênh 4 2 4

Màn hình 15.4’’ XGA TFT-LCD Tốc độ cập nhật dạng sóng > 400,000 waveforms per second Chiều sâu bộ nhớ Tiêu chuẩn 50 Mpts, lên đến 2 Gpts với opt. Độ phân giải trục biên 8 bits (≥ 12 bits với giá trị trung bình) Độ nhạy trục biên độ 1 mV/div đến 1 V/div Điện áp đầu vào lớn nhất ± 5 V Trở kháng vào 50 Ω, ± 3% Thang đo thời gian gốc 2 ps/div đến 5 s/div real-time Triggering 3-stage sequence trigger: 2-stage A-B hardware and 1-stage InfiniiScan software trigger. Supported

triggers: Edge, edge transition, edge then edge, glitch, pulse width, runt, timeout, pattern/pulse range, state, window, video

Nhiễu sàn 0.39% 0.45% 0.54% 0.75% 0.80% 0.80% 0.83% 0.83% Kích thước 50.8 cm wide x 33.8 cm high x 49.2 cm deep Trong lượng 32.20 kg (71 lbs) Công suất 100 - 240 VAC tại 50/60 Hz; công suất đầu vào Max 1350 Watts

Biến đổi fourier nhanh (FFT) bao gồm các

thanh công cụ cho phân tích miền tần số.

Sử dụng biến đổi fourier để tính độ lớn và

pha, sử dụng đa cửa số biển đổi fourier

nhanh, tìm kiếm và định vị, điều chế biên

độ, đo FFT mask triggers và gated FFT để

phân tích dạng sóng.

Sử dụng que đo chính xác để có được đầy

đủ của tham số S21 của cáp lên đến

65GHz, ngoài phổ và các phép đo điều

chế phức tạp. Phân tích mạng đơn giản

giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian và

cải thiệt độ chính xác phép đo bằng cách

cân bằng độ lớn và pha bị mất gây ra bởi

các loại cáp.

Nhìn nhận một cách sâu sắc nhất trong

thiết kế kỹ thuật số của người sử dụng.

Các tính năng EZJIT Plus hai phương

pháp để tách vào các thành phần ngẫu

nhiên và xác định. Nếu bạn đã bị chặn

jitter, chỉ cần sử dụng các thuật toán tail-fit

mới của keysight; ngoài ra người sử dụng

có thể sử dụng phương pháp phân tích

phổ của keysight và 75 fs của lấy mẫu

clock jitter đảm bảo việc đo chính xác nhất.

Page 25: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Các phụ kiện cho máy hiện sóng

Dòng nhỏ nhất đo được 50 µADòng lớn nhất đi được 5AĐo 2 chế độ DC và ACBăng thông 3 MHz với kênh thu nhỏ500 kHz với kênh phóng toGiao diện AutoProbeGiao diện Make-before-break (MBB)Các mô đun có thể tháo rời, mô đun tùy chọn - 20 mΩ, 100 mΩ và theo yêu cầu người sử dụngThích hợp với dòng máy hiện sóng InfiniiVision 3000X và 4000X

Tính năng chính

Dòng nhỏ nhất đo được 50 µAMột đầuDải nhiệt hoạt động: -400 C đến +850 C Chiều dài cáp 2m1 MΩ đầu vào, đầu cuối nối với đầu vào máy hiện sóng lad 50 ΩPhụ kiện đầu đo thô tiêu chuẩnGiao diện AutoProbe để cấu hình tự động và điều chỉnh năng lượng que đoPhù hợp với dòng 3000X và 4000 X

Tính năng chính

Que đo dòng độ nhạy cao N2820A/21A Que đo nhiệt tích cực N2797A

Chi phí ban đầu thấp, que đo tích cực đầu vào cao Z tích hợp một đầu đo thô kiểm tra nhiệt độ môi trường xung quanh

Phiên bản AutoProbe phù hợp với các đầu đo vi phân Agilent N2792A/93ATự động thiết lập mức suy giảm vầ điều chỉnh năng lượng que đoChênh lệch lớn nhất: ±20 V (200 MHz), ±15 V (800 MHz)Tỷ lệ suy giảm 10:1Độ chính xác ± 2%Điện trở đầu vào cao: 2.5 MΩ (200 MHz), 100 kΩ (800 MHz)Phù hợp với dòng 3000X và 4000 X

Tính năng chính

Que đo tốc độ cao, công suất cao, cài đặt Auto Probe đơn giản

Que đo vi phân điện thế cao N2818A (200 MHz) và N2819A (800 MHz) với giao diện AutoProbe

N2822A Đầu điện trở 20 mΩ

N2824A Đầu điện trở 100 mΩ

N2825A Đầu điện trở theeo yêu cầu người sử dụng

N2826A Dây đo thay thế (số lượng: 5)

N2827A Cáp thụ động

N2828A Côlectơ thay thế MBB (Make before break) (số lượng: 5)

N2820A Đầu đo dòng độ nhạy cao 2 kênh (đối với dải động rộng)

N2821A Đầu đo dòng độ nhạy cao 1 kênh (đối với dải động hẹp)

Cấu hình sản phẩm

Bộ phận thay thế

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies23

Page 26: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Dòng nhỏ nhất đo được 50 µAMột đầuDải nhiệt hoạt động: -400 C đến +850 C Chiều dài cáp 2m1 MΩ đầu vào, đầu cuối nối với đầu vào máy hiện sóng lad 50 ΩPhụ kiện đầu đo thô tiêu chuẩnGiao diện AutoProbe để cấu hình tự động và điều chỉnh năng lượng que đoPhù hợp với dòng 3000X và 4000 X

Phiên bản AutoProbe phù hợp với các đầu đo vi phân Agilent N2792A/93ATự động thiết lập mức suy giảm vầ điều chỉnh năng lượng que đoChênh lệch lớn nhất: ±20 V (200 MHz), ±15 V (800 MHz)Tỷ lệ suy giảm 10:1Độ chính xác ± 2%Điện trở đầu vào cao: 2.5 MΩ (200 MHz), 100 kΩ (800 MHz)Phù hợp với dòng 3000X và 4000 X

Các que đo được đề nghị cho các sản phẩm máy hiện sóng của Keysight

3000T X-Series

4000 X-Series 6000 X-Series

9000 Series

S-Series 90000A Series

V-Series Z-Series

Băng thông Từ 100 MHz đến 1 GHz

Từ 200 MHz đến 1.5 GHz

Từ 1 đến 6 GHz

Từ 1 đến 4 GHz

Từ 500 MHz đến 8GHz

Từ 2.5 đến 13 GHz

Từ 13 đến 33 GHz

Từ 20 đến 63 GHz

Giao diện que đo

AutoProbe lite AutoProbe AutoProbe AutoProbe II

Que đo thụ động 1:1

N2870A 10070D

N2870A N2870A với E2697A

N2870A với N5449A

Que đo thụ động 10:1

N2843A N2894A N2873A N2873A (500MHz) với

E2697A

N2873A với N5449A

Que đo thụ động điện áp cao 100:1

10076C 10076C với E2697A

10076C với N5449A

Que đo thụ động điện áp cao 100:1

N2771B N2771B với E2697A

N2771B với N5449A

Que đo thụ động trở kháng thấp (50Ω)

N2874A (10:1) N2876A (100:1) 54006A (10:1, 20:1) N2874A N2876A

54006A với N5442A

Que đo tích cực một đầu

N2795A/96A /97A, N7020A

N2795A/96A /97A 1130A ,

N7020A

N2795A/96A/97A 1130A/31A/32A/34A 2, N7020A

N2795A/96A 1131/2/44

N2795A/96A/97A với N5442A

Các que đo tích cực (tốc độ cao)

N2750A 1130A N2750A/51A/52A,

1130A/31A/32A/34A

N2750A/51A/52A 1130A/31A/32A/34A 2

N2830A/31A/32A

N2751A/52A N2830A/31A/3

2A 4 1131/2/44 or 1168/69A5 với sự khác biết phụ kiện

que đo

N2800A/01A/02A/03A 4N7000A/01A/02A/03A

Các que đo tích cực (điện áp cao)

N2790A/91A/92A/93A,N2891A, N2818A/19A/04A/05A

N2790A/91A N2891A N2818A/19A/04A/05A

N2791A N2790A với

E2697A

N2790A/91A/891A với N5449A hoặc

N2792A/93A với N5442A

Que đo dòng 1146B 1147B

N2893A, N2780B/81B/82B/83B

1146B N2780B/81B/8

2B/83B với E2697A

1147B N2893A với N5449A

Que đo Dòng độ nhạy cao

N2820A/21A

Rackmount kit

N6456A N2763A N2111A N2902B N5470A N2759A

Hộp đựng que đo

N6457A N2733B N5475A N2748A

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 24

Page 27: Catalog 2016 Vol.1

MÁY PHÁT HÀM/ ÂM TẦNMáy phát hàm âm tần series 33600A

Công nghệ Trueform độc quyền của Keysight cho phép tạo các tín hiệu có jitter, méo hài và non-harmonic thấp nhất trong cùng

phân khúc các sản phẩm máy phát hàm/âm tần.

Máy phát hàm âm tần dòng 33600A đảm bảo tạo ra những dạng tín hiệu phức tạp có độ tin cậy cao theo mong muốn của

người sử dụng. Dòng 33600 tạo ra các tín hiệu trung thực với băng thông từ 80 Hz đến 120MHz dựa trên công nghệ Trueform.

Series 33600A: tương tự dễ dàng sử dụng như dòng 33500A

Màn hình hiển thị dưới dạng đồ họa có kích thước lớn cho phép đễ dàng thiết lập các tham số; quan sát và chỉnh sửa tín hiệu cần tạo ra đồng thời

Công nghệ Trueform cho phép phát ra các dạng sóng chuẩn, độ chính xác cao

Cổng USB cho quản lý tập tin

Hỗ trợ điều khiển hoạt động từ xa bằng cách sử dụng trình duyệt Web

Các chuẩn kết nối USB, LAN và GPIB được bố trí ở mặt sau cho phép kết nối nhanh và dễ dàng với PC hoặc mạng LAN

Chế độ 2 kênh với các kênh độc lập hoặc kết hợp

33611A 33612A 33621A 33622A Số kênh 1 2 1 2

Tần số 1µHz đến 80MHz 1µHz đến 120MHz

Các dạng sóng tiêu chuẩn Sóng sin, vuông, xung tam giác, Nhiễu Gausian, PRBS, DC

Các dạng sóng tùy ý Dạng sóng tùy ý Truefrom với trình tự bộ nhớ, 4MSa/kênh, option 64MSa/kênh Tốc độ lấy mẫu, độ phân

giải 660MSa/s, 14 bit 1GSa/s, 14 bit

Các loại điều chế AM,FM, PM, FSK, BPSK, PWM, tổng (sóng mang + điều chế)

Burst Bộ đếm hoặc cổng

Quét Danh sách tuyến tính, Logarithmic và tần số

Toàn bộ méo hài và Jilter <0.03% THD và 1ps Jiter

Gốc thời gian Tiêu chuẩn TCXO, option OCXO cho độ ổn định cao

Option và bảo mật Thời gian gốc OCXO độ ổn định cao, tính hiệu băng gốc IQ, NISPOM và bảo mật file

Kết nối USB, LAN, GPIB

Catalog Vol.1 | Giới thiệu25

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 28: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Mục lụcCatalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 26

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Sử dụng công nghệ Truefrom tạo ra các dạng sóng mà bạn cần

Băng thông 20 MHz hoặc 30MHz, 1 hoặc 2 kênh, máy phát hàm/âm tần, xung được tích hơp trong một thiết bị. Với công nghệ

Trueform cho phép tạo tín hiệu có độ trung thực và độ phân giải cao, méo hài và jitter thấp so với các máy phát tín hiệu sử

dụng công nghệ tổ hợp tần số trực tiếp DDS.

Máy phát hàm/ âm tần Series 33500B

Máy phát tín hiệu sử dụng với các mục đích thông dụng như tạo tín hiệu có độ trung thực cao và có khả năng phát

các dạng tín hiệu bất kỳ

Máy phát hàm/âm tần Series 33200

Tạo nhiễu đến băng thông 50MHz

Mặt trước máy được thiết kế theo định hướng công việc có độ trực giác cao

Các dạng tín hiệu bao gồm tín hiệu sin, xung răng cưa, xung vuông, nhiễu, băng thông 10, 20 hoặc 80MHz.

Tạo xung có độ rộng xung có thể thay đổi được, độ rộng nhỏ nhất có thể tạo là 20ns

Máy phát các dạng sóng bất kỳ từ 2 điểm đến 64000 điểm

33511B 33512B 33521B 33522B 33509B 33510B 33519B 33520B

Số kênh 1 2 1 2 1 2 1 2

Tần số 20MHz 20MHz 30MHz 30MHz 20MHz 20MHz 30MHz 30MHz

Dạng sóng tiêu chuẩn Sóng sin, vuông, xung tam giác, nhiễu Gausian, PRBS, DC

Dạng sóng tùy ý Máy phát hàm/âm tần với trình tự tiêu chuẩn 1MSa/kênh, option 16MSa/kênh Lựa chọn dạng sóng tùy ý

Tốc độ lấy mẫu, độ phân giải 160MSa/s,16 bit 250MSa/s,16 bit 160MSa/s,16 bit 250MSa/s,16 bit

Loại điều chế AM, FM, PM, FSK, BPSK, PWM, tổng (sóng mang + điều chế)

Burst Bộ đếm hoặc cổng

Quét Danh sách tuyến tính, Logarith hoặc tần số

Thời gian gốc Tiêu chuẩn TCXO,option OCXO cho độ ổn định cao

Toàn bộ méo hài và Jitter <0.04% THD và <40 ps jitter (rms)

Option và bảo mật Thời gian gốc OCXO, NISPOM và bảo mật file và tín hiệu băng gốc IQ

Kết nối USB, LAN,GPIB

33210A 33220A 33250A Tần số sóng sin 10MHz 20MHz 80MHz Các dạng sóng tiêu chuẩn

Sóng sin, xung vuông, tam giác, nhiễu, DC volts

Sóng sin, xung vuông, xung răng cưa, sin x, sườn trước và sườn sau tăng theo hàm mũ, cardiac, DC volts

Các dạng sóng tùy ý

Optional 8000 điểm, sin(x)/x, sườn trước và sườn sau tăng theo hàm ngũ, cardiac

2 đến 64000 điểm

Tốc độ lấy mẫu, độ phân giải

50 MSa/s, 14 bit 200MSa/s, 12bit

Loại điều chế AM, FM, PWM, quét và burst AM, FM, PWM, quét và burst AM, FM, PWM, quét và burst Kết nối USB, LAN, GPIB USB, LAN, GPIB USB, LAN, GPIB

Page 29: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies27

MÁY PHÁT TÍN HIỆU CAO TẦN

Keysight Technologies là nhà cung cấp các máy phát tín hiệu chuẩn hàng đầu thế giới. Kế thừa các phát minh và bề dày kinh nghiệm của HP và Agilent Technologies, Keysight Technologies cung cấp đa dạng và phong phú các máy phát tín hiệu từ băng tần cơ sở (gốc) đến cao tần và siêu cao tần (viba).

Keysight Technologies đã phân loại các máy phát theo các phân khúc: (1) Máy phát đa dụng; (2) máy phát tầm trung; (3) Máy phát cao cấp; (4) Máy phát dạng mô-đun chuẩn PXI. Tất cả các máy phát tín hiệu của các phân khúc đều được trang bị đầy đủ các chức năng từ cơ bản đến phức tạp tùy theo các tùy chọn được lựa chọn. Ở mỗi phân khúc, các máy đều có những tính năng nổi bật, vượt trội trong phân khúc đó và đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng từ các nhà sản xuất, giáo dục đào tạo, đến nghiên cứu phát triển trong lĩnh vực điện tử, thông tin vô tuyến, siêu cao tần…

Dòng máy phát tín hiệu số có khả năng tạo các tín hiệu từ tương tự đến các tín hiệu số theo các chuẩn GSM, HSPA+, LTE, LTE-A, GPS & WLAN dựa trên thư viện tín hiệu (signal studio) do hãng cung cấp như các tùy chọn. Ngoài ra, các máy phát này đều kết nối dễ dàng với các phần mềm như C++, Matlab, System Vue, Labriew, cho phép người dùng có thể tạo ra các dạng sóng số tùy biến theo các ứng dụng mong muốn.

Máy phát tín hiệu

Ứng dụng

Page 30: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 28

Máy phát tín hiệu để bàn và dạng mô đun theo chuẩn PXI

Máy phát tín hiệu để bàn của Keysight được sử dụng phổ biến trong sản xuất, giáo dục đào tạo, nghiên cứu và phát triển (R&D), để kiểm tra, đánh giá thiết kế, phân tích và xử lý lỗi. Máy phát tín hiệu có dải tần rộng, và có thể mở rộng theo nhu cầu của khách hàng để phù hợp nhất với nhu cầu, ứng dụng của mình.

Máy phát tín hiệu dạng mô đun theo chuẩn PXI là máy phát lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao, độ linh hoạt lớn hoặc các ứng dụng MIMO. Mô đun PXI của máy phát tín hiệu có thể dễ ràng mở rộng hoặc nâng cấp cấu hình. Một ưu việt của dạng này là có thể kết hợp nhiều mô đun với nhau. Khách hàng cũng có thể kết hợp mô đun với máy để bàn, cùng với sự hỗ trợ của phần mềm, để đem lại sự đồng bộ, cho hiệu quả cao nhất với thời gian nhanh nhất.

Máy phát tín hiệu điều chế số (Vector Signal Generator)

Máy phát tín hiệu điều chế số sử dụng bộ điều chế băng gốc (I/Q), tạo ra các điều chế phức tạp như QPSK hay 1024 QAM. Dải tần làm việc từ 9kHz đến 44GHz. Khách hàng có thể tạo ra hoặc kết hợp với thư viện phần mềm tạo các tín hiệu số chuẩn (Signal Studio) của hãng.

Máy phát tín hiệu tương tự

Máy phát tín hiệu tương tự tạo ra các tín hiệu sóng mang hình Sin liên tục, với các tùy chọn điều chế xung, hay các điều chế AM, PM, ΦM. Dải tần của máy rất rộng từ 9KHz tới 70GHz, phù hợp với nhiều ứng dụng, lĩnh vực như sản xuất, giáo dục đào tạo hay nghiên cứu & phát triển…Tất cả các máy phát tín hiệu đều có chế độ phát quét theo bước hoặc theo danh sách các tần số cần phát ra.

Máy phát tín hiệu tốc độ cao (UXG)

Máy phát tín hiệu UXG thuộc dòng X-Series, được tối ưu hóa gần như tuyệt đối, tiện lợi và đơn giản khi thay đổi tần số, biên độ, và pha của tín hiệu. Với khả năng phân tách pha tại mọi tần số, mọi thời điểm, đồng thời có thể mở rộng điều chế xung và chirp băng rộng, rất lý tưởng cho các kĩ sư đo lường, nhà nghiên cứu làm việc trong lĩnh vực tác chiến điện tử (EW), Radar

Máy tạo tín hiệu băng gốc và mô phỏng kênh truyền

Các bộ tạo tín hiệu băng gốc có thể tạo ra các tín hiệu I/Q phức tạp như QPSK,…có thể có các chế độ hoạt động sau: Chế độ phát lại dạng sóng để phát lặp lại các tín hiệu cho việc đo kiểm các phần tử. Chế độ thời gian thực cho việc truyền các tín hiệu không lặp/động để kiểm tra máy thu. Chế độ đầu vào IQ số và đầu ra IQ số dùng để mô phỏng các bộ FPGA, DAC hoặc ADC.Mô phỏng kênh truyền bao gồm mô phỏng cả môi trường truyền mà sóng vô tuyến. Ngoài ra, người sử dụng có thể tạo các hiệu ứng fading đa kênh-đa đường cho các máy phát theo công nghệ SISO hoặc MIMO để kiểm tra độ nhạy, và các tính năng của Thu của thiết bị kiểm tra.

Thư viện phần mềm tạo tín hiệu (Signal Studio)

Các phần mềm tạo tín hiệu cho phép tạo các tín hiệu đa dạng, phong phú, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, trong các lĩnh vực khác nhau. Người dùng có thể dễ dàng tạo được tín hiệu để đánh giá hiệu suất của các hệ thống, các tham số ở các tần số khác nhau. Thư viện Signal Studio của Keysigjht chạy trên PC hoặc nhúng vào máy phát tín hiệu điều chế số.

Page 31: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

So sánh tính năng chính - Máy phát tín hiệu VECTOR và AGILE (UXG)

Tham số kỹ thuật Máy để bàn Dòng mô đun UXG PSG MW MXG RF EXG RF PXI RF

N5193A E8267D N5182B N5172B M9381A Hiệu năng ***** **** *** *** ****

Dải tần 10 MHz – 40 GHz

100 kHz – 44 GHz

9 kHz – 6 GHz 9 kHz – 6 GHz 1 MHz - 6 GHz

Chuyển mạch tần số (chế độ danh

sách)

370 ns 9 ms 800 μs 800 μs < 10 tới 240 μs

Chế độ quét Thông thường, danh sách, CW

nhanh

Bước, danh sách, răng cưa

Bước, danh sách Bước, danh sách Bước, danh sách

Công suất ra nhỏ nhất

-130 dBm –130 dBm –144 dBm –144 dBm –130 dBm

Công suất ra lớn nhất

(tại 1 GHz)

+10 dBm +22 dBm (tại 20 GHz)

+24 dBm +21 dBm +19 dBm

Độ chính xác mức (tại 1 GHz)

±1.5 dB ± 0.8 dB (tại 20 GHz)

± 0.6 dB ± 0.6 dB ± 0.4 dB

Nhiễu pha SSB (tại 1 GHz, 20 kHz

offset)

–144 dBc/Hz (tại 10 kHz offset)

–143 dBc/Hz (tại 10 kHz offset)

–146 dBc/Hz –122 dBc/Hz –122 dBc/Hz

Hài (tại 1 GHz) –50 dBc –55 dBc –35 dBc –35 dBc –34 dBc Phi hài (tại 1 GHz) –70 dBc –88 dBc –96 dBc –72 dBc –70 dBc

AM rate DC tới 10 MHz DC tới 100 kHz DC tới 50 kHz DC tới 50 kHz 6.2 MHz Độ lệch điều tần 5% của tần số

sóng mang hoặc 600 MHz, lấy giá

trị nhỏ hơn

1 tới 128 MHz 1 tới 16 MHz 2.5 tới 40 MHz 1.24 MHz

Độ lệch pha PM 5% của (tần số sóng mang/tần

số điều chế) hoăc 600 MHz / tần số điều chế;

lấy giá trị nhỏ hơn

1 to 800 rad 0.5 to 8 rad 1.25 to 20 rad 10 rads

Độ rộng xung hẹp 10 ns 20 ns 20 ns 20 ns 20 ns EVM (LTE) N/A 0.8% 0.2% 0.2% 0.32%; 0.25% @

900 MHz ACPR (3GPP W-CDMA TM1 64

DPCH)

N/A –64 dBc (16QAM, 10

GHz)

–73 dBc –73 dBc –70 dBc

Băng thông RF phát băng gốc nội bộ

N/A 80 MHz 160 MHz 120 MHz 160 MHz

Băng thông RF điều chế I/Q từ bên ngoài

N/A 2 GHz 200 MHz 200 MHz N/A

Bộ nhớ ghi nhớ dạng sóng

N/A 64 Msa 1024 Msa 512 Msa 1024 MSa

Chế độ phát băng gốc

N/A Ghi nhớ dạng sóng và IQ thời

gian thực

Ghi nhớ dạng sóng và thời gian

thực

Ghi nhớ dạng sóng và thời gian

thực

Ghi nhớ dạng sóng

Chuyển mạch tần số pha kết hợp

Chuẩn N/A N/A N/A N/A

Khả năng chirp rộng 10% tần số sóng mang

N/A N/A N/A N/A

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies29

Page 32: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

So sánh tính năng – Phát tín hiệu tương tự

Đặc trưng Máy để bàn Dòng mô đun

PSG MW MXG MW EXG MW PSG RF MXG RF EXG RF RF PXI local oscillator

PXI CW source

E8257D N5183B N5173B E8663D N5181B N5171B N9310A M9302A M9380A

Hiệu năng • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • •

Dải tần 100 kHz -

70 GHz

9 kHz -

40 GHz

9 kHz -

40 GHz

100 kHz -

9 GHz

9 kHz -

6 GHz

9 kHz -

6 GHz

9 kHz -

3 GHz

3 GHz -

10 GHz

1 MHz -

6 GHz

Chuyển mạch tần số (chế độ danh

sách)

9 ms 600 μs 600 μs 9 ms 800 μs 800 μs 10 ms 500 μs 5 ms

Chế độ quét

Danh sách, bước,

răng cưa

Bước, danh sách

Bước, danh sách

Danh sách, bước,

răng cưa

Bước, danh sách

Bước, danh sách

Bước, danh sách

N/A N/A

Công suất ra nhỏ nhất

–135 dBm

–130 dBm

–130 dBm

–135 dBm

–144 dBm

–144 dBm

–127 dBm

N/A –130 dBm

Công suất ra lớn nhất

(tại 1 GHz)

+26 dBm

(tại 20 GHz)

+20 dBm

(tại 20 GHz)

+20 dBm

(tại 20 GHz)

+23 dBm +24 dBm +21 dBm +13 dBm +16 dBm +19 dBm

Độ chính xác mức

(tại 1 GHz)

± 0.8 dB

(tại 20 GHz)

± 0.7 dB

(tại 10 GHz)

± 0.7 dB

(tại 10 GHz)

± 0.6 dB ± 0.6 dB ± 0.6 dB ± 1.0 dB ± 2 dB ± 0.4 dB

Nhiễu pha SSB

(tại 1 GHz, 20 kHz offset)

–126 dBc/Hz

(tại 10 GHz, 10

kHz offset)

–124 dBc/Hz

(tại10 GHz)

–101 dBc/Hz

(tại 10 GHz)

–143 dBc/Hz

(tại 10 kHz

offset)

–146 dBc/Hz

–122 dBc/Hz

–95 dBc/Hz

–115 dBc/Hz

(10 GHz,

10 kHz

offset)

–122 dBc/Hz

Hài (tại 1 GHz)

–55 dBc –55 dBc

(tại 10GHz)

–55 dBc

(tại 10GHz)

–55 dBc –35 dBc –35 dBc –30 dBc –20 dBc –29 dBc

Phi hài (tại 1 GHz)

–88 dBc –100 dBc –72 dBc –88 dBc –96 dBc –72 dBc –50 dBc –70 dBc –70 dBc

AM rate DC tới 100 kHz

DC tới 100 kHz

DC tới 100 kHz

DC tới 100 kHz

DC tới 50 kHz

DC tới 50 kHz

20 Hz -

20 kHz

N/A N/A

Độ lệch điều tần

1 tới 128 MHz

1 tới 128 MHz

2.5 tới 320 MHz

1 tới

16 MHz

1 tới

16 MHz

2.5 tới

40 MHz

100 kHz N/A N/A

Độ lệch pha PM

1 tới

1280 rad

0.5 tới

64 rad

1.25 tới

160 rad

1 tới

160 rad

0.5 tới

8 rad

1.25 tới

20 rad

10 rad N/A N/A

Độ rộng xung hẹp

20 ns 20 ns 20 ns 20 ns 20 ns 20 ns 100 μs N/A N/A

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 30

Page 33: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies31

Phần mềm tạo tín hiệu và các ứng dụng

Máy phát tín hiệu số để bàn

Mô-đun

Máy tín hiệu tương tự để bàn

UXG PSG MW

MXG và EXG RF

PXI RF

PSG MW

MXG và EXG MW

MXG và EXG RF

PSG RF

N9310A RF

PXB

Agile Vector Analog Băng gốc

Các tính năng USB Power meter • • • • Quét bước, danh sách • • • • • • • • • • Quét răng cưa • • • AM, FM, PM, xung • • • • • • • • • Phát hàm LF • • • • • • • • Điều chế thời gian thực (PSK, QAM, FSK)

• •

Nhiễu pha • Multitone, NPR • • Nhiễu (AWGN) • • Pulse Train • • • • BERT • SystemVue, MATLAB • • • • • Fading thời gian thực • Phần mềm Signal Studio

Thông tin di động LTE & LTE-Advanced FDD/TDD, W-CDMA /HSPA+, cdma2000®, 1xEV-DO, GSM/EDGE/Evo, TD-SCDMA

• • • •

Mạng không dây WLAN 802.11a/b/g/j/p/n/ac/ah, Mobile WiMAX™, Bluetooth®

• • • •

Fixed WiMAX • • • • Phát thanh truyền hình quảng bá

DVB-T/H/T2/S/S2, DVB-C (J.83 Annex A/C), J.83 Annex B (DOCSIS DS), ISDB-T/Tmm, ATSC, ATCS-M/H, DTMB (CTTB), CMMB

• • • •

T-DMB, DAB/DAB+/DMB-audio, FM stereo với RDS/RBDS

• • •

Tìm kiếm, định vị, theo dõi, điều hướng Pulse building • • Multitone distortion, NPR

• • •

GPS, GLONASS, Galileo, Beidou, SBAS, QZSS

• • • •

Phần mềm trung tâm dạng sóng băng rộng Wireless HD, WiGig, 802.11ad

So sánh các ứng dụng, tín năng cơ bản và Phần mềm tín hiệu

Page 34: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 32

Phần mềm SIGNAL STUDIO

Dễ dàng tạo tín hiệu

Việc tạo tín hiệu kiểm tra trở nên rất dễ dàng khi sử dụng thư viện phần mềm Signal Studio, bất kể là khi khách hàng sử dụng với các mạch đơn hay các bo mạch tích hợp trong 1 thiết bị duy nhất và thời gian mô phỏng và kiểm tra tín hiệu sẽ rút gọn lại một cách tối đa. Các tín hiệu đều được tối ưu và bổ sung các đặc tính đễ dàng để mang lại sự tin tưởng tốt nhất cho phép đo của khách hàng

Cấu hình Signal Studio phù hợp với nhu cầu

Các tín hiệu cơ bản

Loại bỏ jitter Multitone, NPR Tiện ích download dạng sóng Điều chế tùy chọn

Thông tin di động

LTE & LTE-Advanced FDD/TDD W-CDMA/HSPA+, cdma2000, 1xEV-DO, GSM/EDGE/Evo, TD-SCDMA Giám sát kiểm tra quản lí

Kết nối không dây

WLAN 802.11a/b/g/j /p/n/ac/ad/ah DFS Mobile WiMax, Fixed WiMax Bluetooth, Bluetooth Low Energy Wi-SUN 802.15.4g

Phát thanh truyền hình quảng bá

DVB-T/H/T2/C/S/S2 ATSC, ATSC-M/H, J.83B (DOCSIS) ISDB-T/TSB/TB/Tmm DTMB(CTTB), CMMB DAB/DAB+/DMB/T-DMB AM, FM, FM Stereo RDS/RBDS

Tìm kiếm, định vị, theo dõi, điều hướng

Pulse buiding GPS, GLONASS, Galileo, Beidou, SBAS, QZSS, radar

ngày dùng thử miễn phí phần mềm Signal Studio, làm quen giao diện phần mềm và việc tạo các tín hiệu. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết:

Công ty CP Tư vấn và Dịch vụ AsicTel: +84 4 3748 1504Web: http://asic.vn

Chọn các tính năng cơ bản hoặc nâng cao với các cấu trúc tùy chọn mở rộng.Cân đối với khả năng đầu tư và mục đích sử dụng (các dạng sóng cần thiết…) để lựa chọn license phù hợp.Kết nối với rất nhiều các thiết bị của Keysight. Phần mềm có thể kết nối trực tiếp với máy phát tín hiệu vector và điều khiển bằng GUI hoặc front panel của thiết bị.

Page 35: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies33

PHẦN MỀM TÍN HIỆU KHÁC

KẾT HỢP PHẦN MỀM VỚI CÁC MÁY PHÁT TÍN HIỆU

Keysight Technologies cũng cung cấp các phần mềm tạo tín hiệu khác để hỗ trợ tối đa cho việc mô phỏng, thiết kế các hệ

thống như hệ thống thông tin di động 2G, 3G, 4G – LTE/LTE Advanced, các hệ thống kết nối vô tuyến như Wifi, Blue-

tooth..,các hệ thống định vị như GPS, GLOLASS, hệ thống Radar, tác chiến điện tử (EW)... Tín hiệu tạo ra trực quan, kết

hợp với các tính năng hiển thị kết quả, hệ thống, rút ngắn thời gian thực hiện công việc một cách tối đa.

Các phần mềm là: SystemVue – Keysight Technologies; Matlab – Matworks

Page 36: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 34

MÁY PHÂN TÍCH MẠNG

Máy phân tích mạng vector của Keysight hoạt động trong dải tần rộng, hiệu suất cao, sử dụng linh hoạt dễ dàng đáp

ứng nhu cầu đo lường của khách hàng.

Giá

Tính

năn

g

Phụ kiện

Dòng sản phẩm máy phân tích mạng Keysight

PNA-X, máy phân tích mạngHiệu suất hàng đầu ngành công nghiệp 10 MHz to 13.5, 26.5, 43.5, 50 GHz

PNAMáy phân tích mạng hiệu suất cao10 MHz đến 20, 40, 50, 67, 110 GHzDải sóng mm-wave to 2 THz

PNA-LMáy phân tích mạng vector300 kHz đến 6, 13.5, 20 GHz10 MHz đến 40, 50 GHz

ENA Máy phân tích mạng vector phổ biến nhất thế giới 100 kHz đến 4.5, 6.5, 8.5PXI

Máy phân tích mạng vector giá thấp 300 kHz đến 26.5 GHz

FieldFox Phân tích RF & RF VNA, phân tích phổ 5 Hz đến 26.5 GHz

PNA-X Receiver8530A Antenna Replacement

Mm-WaveSolutionsUp to 2 THz

Page 37: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Linh kiện Mô-đun/Sub-hệ thống Bộ/hệ thống

Thông tin

liên lạcKhông

dây

Tụ điện

Cuộn cảm

PCB

Vật liệu

Anten

Cáp

Đầu kết nối

Bộ chuyển đổi

Dao động

Bộ lọc

Bộ lọc BTS

Mặt trước Mô-đun

Bộ chuyển đổi tần số bộ trộn

Trạm mặt đất của vệ tinh

P2P Comm.

Radar

BTS Thiết bị cầm tay

Radar

Thông tin trong quân sự

Trạm mặt đất

Nghiên cứu Giảng dạy

Chuẩn hóa hệ thống và linh kiện

Công nghiệp và y học

Chuẩn hóa

Không gian

vũ trụ

Quốc phòng

Công nghiệp

khoa học y tế

Truyền thông

dữ liệutốc độ cao/Linh kiện

Bộ khuếch đại:

. Công suất. Nhiễu thấp

SẢN XUẤT Điều khiển

Thiết bị/Vật liệu

Đo kiểm các hệ thống

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies35

Page 38: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Ứng dụng của các dòng máy phân tích mạng của Keysight

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 36

Model Ứng dụng tiêu biểu Dải tần số

Dòng PNA

N524xA PNA-X Series

N522xA PNA

N523xA PNA-L

– 300 kHz đến 8.5/13.5/20 GHz – 10 MHz đến 43.5/50 GHz

Dòng ENA

E5080A ENA

– 9 kHz đến 4.5/6.5/9 GHz

E5072A ENA

– 30 kHz đến 4.5/ 8.5 GHz

E5071C

– 9kHz đến 4.5/6.5/8.5GHz – 300 kHz đến 14/20 GHz

E5061B – 5 Hz đến 3 GHz – 100 kHz đến 1.5/3 GHz

E5063A – 100 kHz đến 4.5/ 8.5/18 GHz

PXI VNA

M937Xa PXI VNA Series

– 300 kHz đến 4/6.5/ 9/14/20/26.5 GHz

FieldFox

– 30 kHz đến 4/6.5/9/14/ 18/26.5 GHz

- Có hiệu suất cao nhất trong việc phân tích các phần tử thụ động.- Thể hiện đặc tính các phần tử tích cực.- Có thể sử dụng một trong các hệ thống đo lường và hiệu chuẩn phòng thí nghiệm.

- Đo kiểm tham số S ở tần số cao.- Tích hợp tín hiệu.- Đo vật liệu.

- Kiểm thử phần tử cao tần- Kiểm thử bộ lọc.- Kiểm thử mô-đun cao tần nhiều cổng.

- Kiểm thử bộ khuếch đại cao tần.- Kiểm thử phần tử cao tần có công suất lớn.- Đo xuyên điều chế thụ động (PIM).

- Kiểm thử các phần tử cao tần.- Kiểm tra mô-đun cao tần nhiều cổng.- Đo vật liệu.- Tích hợp tín hiệu.

- Kiểm tra phần tử/ mạch điện tần số thấp.- Đánh giá trở kháng.- Kiểm tra phần tử cao tần.- Kiểm tra phần tử trong CATV.

- Kiểm tra trong sản xuất anten của thông tin di động.- Kiểm tra các thành phần thụ động cao tần.- Đo vật liệu.- Kiểm tra sản xuất PCB.

- Kiểm tra trong sản xuất anten.- Kiểm thử thành phần cao tần.- Kiểm thử các mô-đun đa cổng.- Kiểm tra đa điểm.

- Kiểm tra điện từ trường (kết hợp với đầu đo) .- Tham số S.- Kiểm thử cáp và anten.- Tìm nguồn nhiễu kênh.- Phát hiện nhiễu.

- Thay thế toàn bộ một hệ thống đo (bao gồm nhiều thiết bị) bằng một máy phân tích mạng vector.- Đánh giá toàn bộ đặc tính phi tuyến X và tuyến tính S.

– 10 MHz đến 8.5/13.5/26.5/43.5/50/67 GHz– Mở rộng lên đến 1.1 THz– 10 MHz đến 13.5/26.5/43.5/50/67 GHz– Mở rộng lên đến 1.1 THz

Máy phân tíchN99xxA FieldFox

Page 39: Catalog 2016 Vol.1

CÁC GIẢI PHÁP ĐO LƯỜNG

Máy phân tích mạng vector của Keysight có thể được sử dụng để mô hình hóa và kiểm tra các thành phần tích cực như các bộ khuếch đại, bộ trộn, các bộ chuyển đổi tần số… Khách hàng có thể dễ dàng đo được các tham số chung của bộ khuếch đại như: độ lợi, điển nén 1dB, độ cách ly (isolation), tổn hao phản hồi, trễ nhóm...Để đánh giá tính chất phi tuyến của các phần tử tích cực người sử dụng có thể sử dụng máy phân tích mạng vector để đo kiểm méo sóng hài. Hiện nay, đo phần tử biến đổi tần số là một thách thức, bởi tần số đầu vào và đầu ra khác nhau. Vì vậy, người sử dụng có thể sử dụng máy phân tích mạng vector kết hợp với chế độ bù tần số (FOM) để đo kiểm và đánh giá các phần tử này.

Keysight Technologies cung cấp rất nhiều các giải pháp kiểm tra linh hoạt và giá cả hợp lý cho việc đánh giá các phần tử tích cực. Máy phân tích mạng của Keysight cho phép kiểm tra các đặc điểm phi tuyến và tuyến tính với độ chính xác cao. Ngoài ra máy phân tích mạng của Keysight cho phép đơn giản hóa việc thiết lập, giảm thời gian kiểm tra và nâng cao độ chính xác khi đo.

Bảng so sảnh Kiểm tra đánh giá các thành phần tích cực

Models Tính năng

PNA-X

PNA

PNA-L

E5080A

E5072A

E5071C

E5061B LF

E5061B RF

FieldFox

Độ lợi (khuếch

đại), Match (Phối hợp trở kháng)

Cách ly

Chuyển đổi

khuếch đại

AM-AM, AM-PM

Khả năng cấu hình công

suất cao

Phân cực DC/ Ngõ vào

DC

FOM, chuyển đổi

độ lợi/ hao phí/

trễ nhóm/ pha

Hướng dẫn cài

đặt/ Khởi động

nhanh

Các ứng dụng đo

thành phần tích

cực

Hai nguồn

bên trong

Bộ tổ hợp/ Bộ chuyển mạch bên

trong

NVNAXung

Kiểm tra và đánh giá các phần tử Tích cực

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies37

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 40: Catalog 2016 Vol.1

Kiểm tra và đánh giá các phần tử thụ động

Đối với các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay sử dụng các phần tử thụ động hiệu suất cao: bộ lọc, bộ tổ hợp, bộ chuyển mạch và đường truyền… thường yêu cầu độ bằng phẳng đặc tuyến nhỏ và tổn hao thấp. Đối với các thiết bị này thách thức chính của các phép đo là:

Độ chính xác cao. Tốc độ đo nhanh. Dẽ dàng xuất ra kết quả đo. Dải tần đo rộng.

Máy VNA Keysight có dải tần số rộng từ 5 Hz đến 1.1 THz. Trace noise thấp, kỹ thuật hiệu chuẩn tiên tiến và ổn định giúp người sử dụng đánh giá các phần tử thụ động với độ chính xác cao. Ngoài ra, Máy phân tích mạng vector cho phép thực hiện các phép đo có tốc độ cao, dễ dàng giao tiếp với các công cụ ngoại vi cho phép truy xuất kết quả đo.

Những thách thức đo lường

Giải pháp của Keysight Technologies

Tính năng chính

Dải động lớn: các phép đo bộ lọc nhanh và chính xác.

Giải pháp/chi phí thấp: có đầy đủ chức năng cho các bài Test của

khách hàng.

Trace noise thấp và độ ổn định cao, chất lượng đo cao.

Hiệu chuẩn Unknown-thru: dễ dàng và chính xác khi đo các thiết

bị non-insertable.

Đa cổng/đa vị trí: dễ dàng đánh giá đa cổng hoặc nhiều DUT.

Hiệu chuẩn N-cổng: không phù hợp sửa độ chính xác phép đo

đa cổng.

Hệ thống đo tùy chọn: sự ổn định và độ chính xác cao về đánh

giá thành phần cấp độ đo.

Phân tích miền thời gian/ chức năng chọn xung: xử lý sự cố và

mô phỏng đơn giản.

Chức năng phân tích Trace sử dụng Maker và Trace-math.

Cân bằng phép đo tham số S: đo chính xác mà không cần bộ

làm cân bằng (balun).

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 38

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Page 41: Catalog 2016 Vol.1

Kiểm tra và đánh giá các thành phần thụ động

Tính năng và ứng dụng cơ bản

Models

Tính năng

Tần số MIN/MAX

Độ rộng dải

động

Dải động mở rộng

bởi bộ truy cập trực

tiếp

Giá cả hợp lý

Trace noise ở 1 kHz IFBW

(dB rms)

Unknown through

Hiệu chuẩn

Adapter removal/

characterize function

Cân bằng các tham

số Giải pháp đa cổng

Max # of full-port

cal

PNA-X 10MHz/67 GHz

> 130 0.002 > 4

PNA 10MHz/67 GHz

> 130 0.002 > 4

PNA-L 300kHz/50 GHz

> 130 0.004 > 4

E5080A 9 kHz/9 GHz

> 135 0.0005 4

E5072A 30kHz/8.5 GHz

> 120 0.0005 2

E5071C 9 kHz/20 GHz

> 120 0.0004 4

E5061B LF

5 Hz/

3 GHz

> 120 0.003 2

E5061B RF

100kHz/3 GHz

> 120 0.003 2

E5063A 100kHz/18 GHz

> 115 0.0006 2

PXI VNA 300 kHz /26.5GHz

> 115 0.003 Up to 32

FieldFox 30kHz/26.5 GHz

> 95 0.004 2

Model Các tính năng

Model 2 cổng

Model 4 cổng

Hỗ trợ hiệu

chuẩn

Hiệu chuẩn đo công suất

Chế độ Bù tần

số

Các tính năng đầu dò, fixture

Hỗ trợ các mô-đun

sóng mm

Phân tích phổ và

nguồn độc lập

PNA-X PNA PNA-L E5080A E5072A E5071C E5061B LF E5061B RF PXI VNA FieldFox

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies39

Page 42: Catalog 2016 Vol.1

Tính năng và ứng dụng trong công nghiệp sản xuất

Model

Các tính năng Xử lý

dữ liệu nhanh

Quét phân đoạn

Thử nghiệm không giới

hạn

Tích hợp khả

năng lập trình

Hỗ trợ hiệu

chuẩn

Bộ phận giao diện

xử lý

Giải pháp đa

cổng/ đa vị trí

Truy nhập thu trực tiếp

Nâng cấp

phần cứng

Nâng cấp vi xử lý

PNA-X PNA PNA-L E5080A E5072A E5071C

E5061B LF

E5061B RF

E5063A PXI VNA FieldFox

Bảng so sánh các tính năng chính kỹ thuật

Model

Tính năng Kích thước

Tần số Dải động ở 3G/20G Tại 10 Hz IFBW

Công suất lớn

nhất

Trace noise tốt nhất

Tốc độ tốt nhất ở 201 điểm/ 1 lần quét

H(mm)x W(mm)x D(mm)x

Weight (Kg)

Hệ thống dBm

Nhiễu sàn (dBm/Hz)

PNA-X

N5249A 10 MHz to 8.5 GHz

124–128/ 124–129

−114/−114 +8–13/ +5–10

0.0063/0.047 5 ms 267 x 426 x 533, 27–37 kg

N5241A N5242A

10 MHz to 13.5 GHz

10 MHz to 26.5 GHz

124–128/ 124–129

−114/−114 +8–13/ +5–10

0.0063/0.047 5 ms 267 x 426 x 533, 27–37 kg

N5244A N5245A

10 MHz to 43.5 GHz 10 MHz to

50 GHz

118–123/ 121–125

−110/−111 +8–13/ +10–14

0.0063/0.094 6 ms 267 x 426 x 583, 47–49 kg

N5247A 10 MHz to 67 GHz

124–130/ 125–130

−115/−118 +9–15/ +7–12

0.0063/0.063 9.7 ms 267 x 426 x 583, 47–49 kg

PNA

N5221A N5222A

10 MHz to 13.5 GHz 10 MHz to

26.5 GHz

127/ 124–127

−114/−114 +13/ +10–13

0.0063/0.047 5.6 ms 267 x 426 x 533, 27–37 kg

N5224A N5225A

10 MHz to 43.5 GHz

10 MHz to 50 GHz

125–127/ 124–127/

−114/−114 +11–13/ 10–13/

0.0095/0.063 4.7 ms 267 x 426 x 582, 40–42 kg

N5227A 10 MHz to 67 GHz

27/ 124–127

−114/−116 +9–13/ +8–11

0.0063/0.063 6.3 ms 267 x 426 x 583, 43–45 kg

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 40

Page 43: Catalog 2016 Vol.1

Model

Tính năng Kích thước

Tần số Dải động ở 3G/20G Tại 10 Hz IFBW

Công suất lớn

nhất

Trace noise tốt nhất

Tốc độ tốt nhất ở 201 điểm/ 1 lần quét

H(mm)x W(mm)x D(mm)x

Weight (Kg)

Hệ thống dBm

Nhiễu sàn (dBm/Hz)

PNA-L

N5239A N5231A N5232A

300 kHz to 8.5 GHz 300 kHz to 13.5 GHz 300 kHz to 20 GHz

131–133/ 111–114

−120/−106 +11–13/ +5–8

0.012/0.19 5.75 ms 267 x 426 x 446, 24 kg

N5231A N5232A

300 kHz to 13.5 GHz 300 kHz to

20 GHz

128/ 101–105

−120/−107 +8/ -6 −2

0.0063/0.063 5.75 ms 267 x 426 x 446, 24 kg

N5234A N5235A

10 MHz to 43.5 GHz 10 MHz to

50 GHz

110/100 −110/−100 0/ 0 0.019/0.19 6 ms 267 x 426 x 446, 25 kg

ENA

E5080A 9kHz đến 9GHz 135/– −130/– +15/– 0.0015/0.01 2 ms 267 x 426 x 488, 21-23 kg

E5072A 30kHz đến 8.5GHz

123/– −117/– +16/– 0.0015/0.013 3 ms 222 x 426 x 496, 20 kg

E5071C 9 kHz đến 4.5 GHz, 6.5 GHz,

8.5 GHz

123/– −123/– +10/– 0.0011/0.013 3 ms 222 x 426 x 487, 19–20 kg

E5061B 5 Hz đến 100 kHz, 1.5 GHz, 3

GHz

120/– −120/– +10/– 0.0091/0.055 9 ms 215 x 426 x 296, 14 kg

E5063A 100 kHz đến 4.5 GHz, 8.5 GHz, 18

GHz

117/– −127 / – 0 dBm/– 0.0019/0.014 9 ms 215 x 426 x 296, 11 kg

PXI VNA

M9370A 300 kHz đến 4 GHz

115/– −108/– +7/– 0.003/0.030 6 ms 128.4 x 19.9 x 212.6, 0.59 kg

M9371A 300 kHz đến 6.5 GHz

115/– −108/– +7/– 0.003/0.030 6 ms 128.4 x 19.9 x 212.6, 0.59 kg

M9372A 300 kHz đến 9 GHz

115/– −108/– +7/– 0.003/0.030 6 ms 128.4 x 19.9 x 212.6, 0.59 kg

M9373A 300 kHz đến 14 GHz

115/– −108/– +7/– 0.003/0.030 6 ms 128.4 x 19.9 x 212.6, 0.59 kg

M9374A 300 kHz đến 20 GHz

115/ 110 −108/−108 +7/+2 0.003/0.030 6 ms 128.4 x 19.9 x 212.6, 0.59 kg

M9375A 300 kHz đến 26.5 GHz

115/ 110 −108/−108 +7/+2 0.003/0.030 6 ms 128.4 x 19.9 x 212.6, 0.59 kg

FieldFox

N9913A N9914A N9915A N9916A N9917A N9918A

30 kHz đến 4 GHz

30 kHz đến 6.5 GHz

30 kHz đến 9 GHz

30 kHz đến 14 GHz

30 kHz đến 18 GHz

30 kHz đến 26.5 GHz

95/74 (100 Hz IFBW

– / – –1/–10 0.011/0.08 170 ms (100 kHz

IFBW)

292 x 188 x 72, 3 kg

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies41

Page 44: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

MÁY PHÂN TÍCH TÍN HIỆU/ PHÂN TÍCH PHỔ

Các dạng phép đo của máy phân tích phổ

Sự khác nhau giữa phân tích mạng và phân tích phổ

Phân tích phổ tần tín hiệu (biên độ, bang thông chiếm dung, tỷ số công suất kênh lân cân...)Các bức xạ giảPhân tích phổ thời gian thựcPhân tích mạng vô hướngPhân tích hệ số tạp và nhiễu phaPhân tích Điều chế tương tự và điều chế số, Burst và các điều chế cao tần xung.Đo Tương thích điện từ trườngThu và lưu các luồng tín hiệu với độ rộng băng thông >512MHzKết nối dễ dàng với phần mềm phân tích tín hiêu VSA, Matlab

Dải tần do (3 Hz to 325 GHz)Phạm vi do (-172 dBm đến +30 dBm)

Tần số, công suất, điều chế, méo & tạp

Phân tích phổPhân tích mạng

Đo kiểm các phần tử, các thiết bị, các mạch điện.Có chứa nguồn tín hiệu và máy thu.Hiển thị tỉ số biên độ và pha (quét tần số hoặc công suất).Đề suất phương pháp hiệu chuẩn lỗi tiên tiến.

Đo các đặc tính của tín hiệu (mức sóng mang, các biên, hài…)Có thể giản điều chế và đo các tín hiệu phức tạp.Chỉ là các thiết bị thu (đơn kênh )Có thể sử dụng để đo kiểm các phần tử vô hướng (không có tham số pha) với đường Tracking gen hoặc nguồn tín hiệu mở rộng.

Tỉ s

ố bi

ên đ

Tần số Tần số

Đo các tín hiệu

đã biết

Đo các tín hiệu

chưa biếtBiê

n độ

Thế nào là phân tích Tín hiệu, Vector và Phổ?

Phân tích tính hiệu

Hiển thị và đo biên độ tín hiệu theo miền tần của các

tín hiệu vô tuyến và siêu cao tần (viba).

Phân tích và giải điều chế các tín hiệu theo miền thời

gian và điều chế.

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 42

Page 45: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

UXA N9040B

Các UXA là sản phẩm cao cấp nhất của phân tích tín hiệu X-Series, cung cấp một cái nhìn rộng hơn, sâu sắc hơn về dải rộng và các tín hiệu khó nắm bắt. Màn hình touch-driven được sắp xếp hợp lý, hiển thị phép đo linh hoạt giúp đơn giản hóa việc thiết lập và phân tích. Băng thông phân tích rộng & hiệu suất cao kết hợp với phân tích phổ thời gian thực (RTSA) và nhiễu pha thấp nhất của thiết bị là những tính năng kỹ thuật nổi bật.

Nhiễu pha tốt nhất ở -136/dBc/Hz ở offset 10KHz và -142 dBc/Hz tại offset 100kHz, sóng mang 1GHz.Dải tần: 3 Hz đến 500 HzĐộ nhạy thu tại 50GHz: -154 dBm

Phân tích các tín hiệu khó nắm bắt, Trigger và Capture với RTSA và phần mềm phân tích tín hiệu 89600 VSA trên toàn băng thông phân tích

PXA N9030B

Máy phân tích phổ PXA chất lượng cao được phát triển thay thế các loại máy phân tích phổ chất lượng thế hệ PSA nổi tiếng của Agilent Technologies. Chất lượng tiên tiến, linh hoạt và khả năng mở rộng cho phép người sử dụng đáp ứng những yêu cầu trong quân sự, quốc phòng, thông tin liên lạc, nghiên cứu và phát triển… Tương thích ngôn ngữ điều khiển từ xa giúp máy PXA dễ dàng thay thế các loại máy hiện có trên thị trường. Cộng thêm khả năng phân tích phổ thời gian thực (RTSA) giúp khách hàng có thể xem, chụp và hiểu sâu về tín hiệu được phân tích.

Dải tần làm việc từ 3Hz đến 50GHz

Với công nghệ mở rộng nhiễu sàn (noise loor

extension) của Keysigh, nhiễu sàn của máy đạt

đến là -172dBm.

Hiệu suất nhiễu sàn tuyệt -132dBm/Hz tại 10kHz

offset và bậc 3 lên đến +23 dBm

Phân tích nhiều tín hiệu phức tạp với băng thông

phân tích là 160MHz và có khả năng nâng cấp

RTSA.

MXA N9020B

Dải tần làm việc từ 10 Hz đến 26.5 GHz.

Hiệu suất nhiễu pha tốt nhất ( -114dBc/Hz tại offset

10 kHz)

Option băng thông phân tích 85, 125 hoặc 160 MHz

để phân tích các tín hiệu phức tạp trong ngân sách

của khách hàng.

Nâng cấp khả năng RTSA để nắm bắt những tín

hiệu phức tạp.

MXA là máy bậc trung sự lựa chọn cho các ứng dụng đo thiết bị không dây công nghệ. MXA linh hoạt để nhanh chóng thích ứng với các yêu cầu kiểm thử của khách hàng hôm nay và ngày mai. Các cải tiến nhiễu pha, tùy chọn băng thông rộng, thời gian thực, và khả năng quét nhanh làm cho MXA có tính linh hoạt cao.

Băng thông phân tích rộng tới 1.1THz với dải động không thể làm giả cho phép phân tích của Radar và các tín hiệu thông tin băng rộng.

Phân loại máy phân tích phổ (phân tích tín hiệu)

Máy phân tích phổ X-Series

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies43

Page 46: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 44

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

BSA (Basic Spectrum Analyzers) N9320B

Máy phân tích phổ N9320B là lý tưởng cho các nhà sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng cũng như các kỹ thuật viên trong việc sửa chữa và bảo trì.

Tốc độ quét nhanh ở băng thông phân giải hẹpCấu tạo máy chắc chắn, màn hình lớn và chiều cao 3UAM/FM tune and listenPhân tích giải điều chế ASK/PSK ,AM/FMTạo tracking : 100 kHz đến 3 GHz

BSA N9322C

Máy phân tích phổ N9322C phù hợp với mục đích giáo dục với ưu điểm giá thánh thấp, hiệu suất cao ngoài ta còn một số đặc điểm nổi bật như:

Quét cổng thời gianTích hợp nguồn phát bámChế độ đồng hồ đo công suất, hỗ trợ cảm biến công suất Keysight U2000 Series /U2020 X-Series USB Phân tích tín hiệu AM/FM, and ASK/FSK Giám sát tín hiệu, giải mã và phát lại phổMáy quét kênh cho công suất kênh đồng thời , đo lên đến 20 kênhĐo AM/FM IBOC and xDSL , nâng cấp chất lượng nhiễu pha và DANL.

EXA N9010B

Với những cải tiến mới nhất trong nhiễu pha, phạm vi hoạt động và tốc độ quét, EXA cung cấp cung cấp một giải pháp phù hợp giữa tốc độ và hiệu suất, và tận dụng các ứng dụng đo linh hoạt của dòng X-Series

Tần số làm việc rộng nhất trong các sản phẩm ngang tầm từ 10 Hz đến 44 GHz và hơn thế nữa. Quét nhanh và tối đa hóa khả năng đo công suất nhanh và nâng cao năng suất. Băng thông phân tích lên đến 40 MHz.

CXA N9000B

Một máy phân tích phổ tốt, chi phí thấp với nhiều tính năng mạnh rất quan trọng là sức mạnh của Máy phân tích phổ CXA có dải tần từ 9KHz đến 26.5GHz. CXA là một công cụ giảng dạy tuyệt vời cho công nghệ cao tần và phân tích tín hiệu. Ngoài ra , thiết bị cũng phù hợp ứng dụng trong sản xuất, trung tâm dịch vụ kỹ thuật.

Giảm chi phí và cải thiện thông lượng trong kiểm tra sản xuấtTích hợp nguồn phát bámBăng thông phân tích lên đến 25MHzBổ sung 75Ω ở kết nối đầu vào cao tần, cho phép đo cáp TV.

Page 47: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies45

Trong quá trình phát triển của mô-đun các giải pháp

kiểm tra tín hiệu cao tần ,các PXI M9391A là xu hướng

tiếp theo trong phân tích tín hiệu. Tối ưu hóa cho việc

kiểm tra đánh giá thiết kế thiết bị cao tần và môi trường

kiểm tra & sản xuất. PXI cung cấp kết quả đã được

chứng minh là nhanh hơn về tốc độ dữ liệu phần cứng

và các ứng dụng đo. Được xây dựng trên nền tảng

mô-đun linh hoạt, M9391A là sự lựa chọn tuyệt vời để

quản lý những thay đổi và sẵn sàng cho hôm nay và

ngày mai.

o

Chuyển đổi Biên độ và tần số nhanh chóng để giảm

thời gian kiểm tra.

Băng thông phân tích lên đến 160MHz

Dễ dàng tích hợp trong các môi trường kiểm tra với

IVI-COM, IVI-C, LabVIEW and MATLAB drivers

Thời gian kênh đồng bộ trong 1 ns và kết hợp pha

trong 1 Co

M9393A là sản phẩm chuyên dụng trong việc thực hiện đo

vi sóng ở dạng modular của Keysight. Nó tích hợp sự

chính xác và tốc độ vào phần cứng với các bước FFT dựa

trên phân tích phổ để đo sóng hài và spurs đến 27 GHz.

Cấu trúc modular mở rộng của M9393A PXI VSA cho phép

bạn điều chỉnh hệ thống theo nhu cầu đặc biệt mà bạn cần

cho hôm nay và mai sau.

Kiểm tra nhanh nhiều tần số với với sự điều chỉnh

nhanh đến 135 μs

Phân tích đa kênh chặt chẽ với 4 kênh đồng bộ về thời

gian trong một khung PXI 18-khe

Băng thông phân tích lên đến 160 MHz.

Phân tích tín hiệu vector cao tần PXIe M9391A

Phân tích tín hiệu Vector PXI

PXIe performance µW vector signal analyzer M9393A

Page 48: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 46

Đặc tính UXA PXA MXA EXA CXA BSA

N9040B N9030B N9020B N9010B N9000B N9320B,N9322C

Tần số 3 Hz đến 26.5 GHz

3 Hz đến 50 GHz

10 Hz đến 26.5 GHz

10 Hz đến 44 GHz

9 kHz đến 26.5GHz

9 kHz đến 7 GHz

Băng thông phân tích

Optional RF

10 MHz 25, 40, 255, 510

MHz

10 MHz 25, 40, 85, 160

MHz

25 MHz 40, 85, 125, 160

MHz

25 MHz 40 MHz

10 MHz 25 MHz 1 MHz

Độ chính xác biên độ tổng

(95%)

± 0.16 dB ± 0.19 dB ± 0.23 dB ± 0.27 dB ± 0.50 dB ± 0.50 dB, ± 0.60 dB

Dải động 119 dB 119 dB 116 dB 112 dB 116 dB

111 dB 76 dB, 83 dB

Mức nhiễu hiển thị trung

bình

–171 dBm –171 dBm –166 dBm –163 dBm –163 dBm –145 dBm

Phase noise @ 1 GHz 10 kHz offset

–136 dBc/Hz –132 dBc/Hz –114 dBc/Hz –105 dBc/Hz –110 dBc/Hz –90 dBc/Hz

1 MHz offset –146 dBc/Hz –146 dBc/Hz –136 dBc/Hz –137 dBc/Hz –130 dBc/Hz –112 dBc/Hz, –121 dBc/Hz

Dải suy hao tiêu chuẩn/

bước

70 dB/2 dB 70 dB/2 dB 70 dB/2 dB 60 dB/10 dB 50 dB/10 dB 70 dB/10 dB

70 dB/1 dB, 50 dB/1 dB

Độ phân giải băng thông

1 Hz to 8 MHz 1 Hz to 8 MHz 1 Hz to 8 MHz

1 Hz to 8 MHz 1 Hz to 8 MHz 10 Hz to 1 MHz

Mô-đun Máy cầm tay

PXI RF VSA

PXI µW VSA

CXA-m

FieldFox

HSA

Dải tần 1 MHz đến 6 GHz 9 kHz đến 27 GHz 10 Hz đến 26.5 GHz 5 kHz đến 26.5 GHz

9 kHz đến 20 GHz

Băng thông phân tích

Optonal RF

40 MHz 100 MHz 40 MHz 100 MHz 10 MHz 25 MHz 25 MHz 25 MHz

Độ chính xác biên độ tổng

(95%)

± 0.45 dB ± 0.25 dB ± 0.6 dB ± 0.5 dB ± 1.50 dB

Dải động 119 dB (@ 2GHz) 120 dB 111 dB 113 dB 96 dB

Mức nhiễu hiển thị trung

bình

–161 dBm –168 dBm –163 dBm –154 dBm –155 dBm

Phase noise @ 1 GHz 10 kHz offset

–119 dBc/Hz –110 dBc/Hz –110 dBc/Hz –111 dBc/Hz –89 dBc/Hz

1 MHz offset –134 dBc/Hz –134 dBc/Hz –132 dBc/Hz –113 dBc/Hz –119 dBc/Hz

Dải suy hao tiêu chuẩn/

bước

70 dB/1 dB 42 dB/0.25 dB 70 dB/10 dB 30 dB/5 dB 50 dB/1 dB

Độ phân giải băng thông

- 1 Hz to 31.25 MHz 1 Hz to 8 MHz 1 Hz to 5 MHz 10 Hz to 3 MHz

Page 49: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

MÁY PHÂN TÍCH LOGIC

Phân tích dạng sóng Phân tích dạng sóng Độ chênh lệch về điện áp Nhiều tín hiệu tại cùng

1 thời điểm Độ chính xác cao về

khoảng thời gian Kích các mẫu bus hoặc

sườn tín hiệu

Máy phân tích logic đem lại nhiều tính năng quan trọng mà máy hiện sóng không có khả năng cung cấp, cho phép

người dùng vừa thể hiện dữ liệu như máy hiện sóng, vừa thu nhận và hiển thị hàng trăm tín hiệu tại cùng 1 thời điểm. Máy

sẽ nhận dạng tín hiệu ở mức cao hay mức thấp, bằng cách phản ứng trở lại như một mạch logic khi có một điện áp - một

tín hiệu trong hệ thống được kiểm tra đi qua.

Tính năng

Các ứng dụng

U45148

Số kênh: 136/1 moduleChiều sâu bộ nhớ: 200M

Modules 16800

Số kênh: 34 đến 204Chiều sâu bộ nhớ: 32MCác sản phẩm: 16801A, 16802A, 16823,…

Modules 16850

Số kênh: 34 đến 136Chiều sâu bộ nhớ: 128MCác sản phẩm: 16852A, 16853A,...

Modules 16900

Số kênh: 34 đến 102Chiều sâu bộ nhớ: 256MCác sản phẩm: 16901A, 16902B,...

MÁY PHÂN TÍCH LOGIC

Chế độ hoạt động Khả năng hệ thống Tính năng khác

Phân tích trạng thái Màn hình cảm ứng Giao diện người dùng dễ

sử dụng

Phân tích thời gian Module kết nối với máy tính Hệ điều hành Window

Hệ thống có thể thay đổi được Rất nhiều tính năng hỗ trợ

FPGA Field- programmable gate array

Mảng phần tử logic có thể lập trình Đơn giản hóa tối đa công việc gỡ lỗi, thiết kế, phát triển và thử nghiệm Tiết kiệm tối đa thời gian

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies47

Page 50: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Giá cả hợp líHỗ trợ rất nhiều ứng dụng với 34, 68, 102, 136 hoặc 204 kênhĐược xây dựng dựa trên 48 kênh phát mẫu (theo model)

Timming tốc độ cao: 4 GHzConventional timing: 1 GHzTốc độ State: 450 MHz, tốc độ dữ liệu: 500 Mb/sLên tới 204 kênhLên tới 32 M chiều sâu bộ nhớ

Máy phân tích Logic dòng 16850

Máy phân tích Logic dòng 16850

Bảo vệ đầu tư dài hạnTối đa hóa khả năng đo lườngLên tới 204 kênhChiều sâu bộ nhớ tối đa tới 256M trên tất cả các kênhTốc độ timing và state cao nhấtHỗ trợ Single-ended và các tín hiệu khác

Timming tốc độ cao: 4 GHzConventional timing: 1.2 GHzTốc độ State: 667 MHz, tốc độ dữ liệu: 1066 Mb/sLên tới 204 kênhLên tới 256 M chiều sâu bộ nhớ

Phân tích chế độ timing nhanh nhất với bộ nhớ để phân biệt các lỗi chức năng và timingHỗ trợ rất nhiều ứng dụng với 34, 68, 102, 136

Timming tốc độ cao: 12.5 GHzConventional timing: 5 GHzTốc độ State: 1.4 MHz, tốc độ dữ liệu: 1.4 Gb/sLên tới 136 kênhLên tới 128 M chiều sâu bộ nhớ

Hệ thống phân tích Logic 6-slot 16901A

Linh hoạt cấu hình tối đa với 6 khe cắm cho các module phân tích logic và phát mẫuBảo vệ đầu tư dài hạn, nâng cấp hoặc cấu hình lại theo nhu cầu của bạnTối đa hóa khả năng đo lườngLên tới 204 kênhChiều sâu bộ nhớ tối đa tới 256M trên tất cả các kênhTốc độ timing và state cao nhấtHỗ trợ Single-ended và các tín hiệu khác

Timming tốc độ cao: 4 GHzConventional timing: 1.2 GHzTốc độ State: 667 MHz, tốc độ dữ liệu: 1066 Mb/sLên tới 612 kênhLên tới 256 M chiều sâu bộ nhớ

Máy phân tích Logic dòng 16800

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 48

Page 51: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ TÍNH NĂNG ĐẶC TRƯNG

Phát mẫu (Đối với 16821A, 16822A, 16823A và mô đun 16720A) Bán kênh Toàn kênh Tốc độ clock tối đa 300 MHz 180 MHz Chiều sâu bộ nhớ tối đa 16 M vectors 8 M vectors Số kênh/1 mô đun 24 48 Số kênh tối đa trên time base 120 240 Lệnh mô phỏng Initialize, Block, Repeat, and Break macros Mức lô gic được hỗ trợ 5 V TTL, 3-state TTL, 3-state CMOS, 3-state 3.3 V ECL,

5 V PECL, 3.3 V LVPECL, 3-state 2.5 V, 3-state 1.8 V, LVDS

Thông số 16800 Series 16850 Series Mô đun 16900 Series

16910A/16911A 16950B/16951B 16962A

Số kênh 34, 68, 102, 136, 204 34, 68, 102, 136 102 / 68 68 68

Số kênh tối đa trong single time base

34, 68, 102, 136, 204 34, 68, 102, 136 510 / 340 340 340

Timing zoom tốc độ cao1

4 GHz (250 ps) với chiều sâu 64 K

12.5 GHz (80 ps) với chiều sâu 256k

4 GHz (250 ps) với chiều sâu 64 K

4 GHz (250 ps) với chiều sâu 64 K –

Dải Timing sample tối đa

(bán / toàn kênh)

1.0 GHz (1.0 ns) / 500 MHz (2.0 ns)

5.0 GHz (200 ps) / 2.5 GHz (400 ps)

1.0 GHz (1.0 ns) / 500 MHz (2.0 ns)

1.2 GHz (833 ps) / 600 MHz (1.67 ns)

8 GHz / 4 GHz / 2 GHz

1/4 / bán / toàn kênh

Tốc độ state clock tối đa

450 MHz (Option 500)

250 MHz (Option 250)

700 MHz (Option 7002) 350 MHz (chuẩn)

450 MHz (Option 500) 250 MHz (Option 250)

667 MHz 2 GHz

Tốc độ dữ liệu state tối đa

500 Mb/s (Option 500) 250 Mb/s (Option 250)

1.4 Mb/s(Option 700) 700 MB/s chuẩn

500 Mb/s (Option 500) 250 Mb/s (Option 250)

1066 Mb/s 2 GHz

Chiều sâu bộ nhớ 1 M - 32 M 1 M - 128 M 256 K - 32 M 1 M-64 M / 256 M 4 M - 100 M

Loại tín hiệu được hỗ trợ Single-ended Single-ended và

differential Single-ended Single-ended và differential

Single-ended và differential

Đầu đo tương thích Cáp 40 chân Kết nối trực tiếp và

Cáp 90 chân Cáp 40 chân Cáp 90 chân Cáp 90 chân

1. Mô phỏng chế độ timing và state qua các đầu đo tương đương với mọi kênh.

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies49

Page 52: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 50

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

R&D và hiệu chuẩn/ đo lường

Kiểm tra tần số và thời gian một cách chính xác để chắc rằng chúng phù hợp với đặc điểm kỹ thuật hoặc sai số trong thiết kếHiệu chuẩn các thiết bị tạo ra các tần số hoặc các thiết bị xác định tần số (như máy phân tích phổ và máy phát hàm)

Nhu cầu sử dụng

Độ phân giải và độ chính xác cao Dễ sử dụng và đáng tin cậy Thông tin phép đoKhả năng thống kê kết quả và chỉ ra xu hướng của kết quả

Tốc độ caoĐộ chính xác cao nhất có thể với giá thành thấp

Độ chính xác và độ phân giải caoKhả năng thống kê kết quả đo và chỉ ra chiều hướng của kết quả đo

Sản xuất

Thực hiện phép đo tần số và thời gian của hệ thống để đảm bảo chắc chắn không có các thành phần sai xót hoặc lỗi trong quá trình sản xuất.

Thẩm định thiết kế

Kiểm tra tần số hoặc độ chính xác thời gian và độ ổn định trong điều kiện vận hành và điều kiện môi trường khác nhau

Tham khảo chéo các dòng sản phẩm

Keysight 53210A 53220A 53230A

Pendulum CNT 90 CNT 91

Picotest U6220A U6200A

Stanford Research (SRS) SR620

Tektronix FCA3000 FCA3100

Phép đo/Chức năng: Cung cấp hầu hết các phương pháp để xác định chính xác tần số chính với chi phí thấp nhất. Các thiết

bị đếm tần số có độ phân giải tốt hơn, tốc độ đo xác định tần số lớn hơn và độ chính xác cao hơn cũng như chi phí thấp hơn

so với các phép đo tần số hoặc thời gian trên các máy hiện sóng, phân tích phổ hoặc các công cụ khác.

MÁY ĐẾM TẦN SỐ

Máy đếm tần số là gì?

Nhu cầu và ứng dụng

Page 53: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies51

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Các câu hỏi dành cho khách hàng

Khách hàng có thể sử dụng các câu hỏi này để lựa chọn cấu hình máy phù hợp nhất theo bảng dưới đây

Bạn cần đo tần số nào?

Tần số lên tới 15 GHz

Tần số lên tới 46 GHz

Bạn có cần tạo các quãng thời gian đo?53210A, 53220A và 53230A đều có các chức năng có thể xử lý được các tần số lên đến 15 GHz.

Cần phải có 2 kênh để tạo quãng thời gian đo. Chọn dòng 53220A, 53230A hoặc 53140A

Chọn dòng máy đếm tần số siêu cao tần 53140A hoặc 53150A

Bạn có cần đo đồng thời tần số và công suất với một đầu vào duy nhất?

Chọn dòng 53150A Chọn dòng 53140A

Bạn có cần thiết bị tất cả trong một (máy đếm tần số, máy đo vạn năng số và cảm biến công suất tùy chọn)?

Các phép đo của bạn cần độ chính xác như thế nào?10 digits/s

Bạn có cần tạo các quãng thời gian đo?Dòng 53210A và 53140A/53150A cung cấp độ phân giải tần số 10 digits/s

12 digits/s Dòng 53220A và 53230A cả hai đều cùng cấp độ phân giải tần số 12 digits/s

Độ phân giải và chính xác cao nhất

Độ phân giải thời gian Single-shot ảnh hưởng đến độ chính xác của cả hai phép đo thời gian và tần số. Chọn 53230A nếu độ chính xác phép đo cao nhất là quan trọng (20 ps).

Cần phải có 2 kênh để tạo quãng thời gian đo. Chọn dòng 53220A, 53230A hoặc 53140A

Dải tần số (tùy chọn)

Mã hiệu Tại sao nên mua sản phẩm này? Đầu vào và độ phân giải

Các phép đo

DC đến 350 MHz (6, 15 GHz)

53210A • Màn hình hiển thị màu lớn, tích

hợp sẵn khả năng phân tích • Hiệu suất máy đếm tần một

kênh đơn cao nhất

Máy đếm tần RF (1 kênh), 10 digits/s

• Tần số, Chu kỳ, tỷ lệ tần số, các mức

53220A

• Thêm kênh 2 cho phép đo thời gian

• Tối ưu giá bán/ hiệu suất cho máy đếm đếm tần

Máy đếm/ máy định thời tổng hợp (2 kênh), 12 digit/s, 100 ps thời gian cách quãng

• Tần số, Chu kỳ, tỷ lệ tần số, Các mức, khoảng thời gian, chu trình đơn , tăng/giảm thời gian, độ rộng xung, chu kỳ làm việc, pha, tổng hợp

53230A

• Continuous/gap-free và timestamp measurements cho phân tích miền điều chế cơ bản

• Công nghệ hàng đầu với độ phân giải thời gian 20ps

Máy đếm/định thời tổng hợp (2kênh), 12 digits/s, 20 ps quãng thời gian

• Tất cả những cái trên thêm liên tục/gap- free và timestamp (MDA), tùy chỉnh xung sóng cực ngắn

Lên đến 46 GHz 53150A

53151A 53152

• Để phân tích phổ cho phép đo tần số một cách tiết kiệm

• Đo đồng thời tần số và công suất với một đầu vào

• Có thêm lựa chọn cấp nguồn sử dụng PIN

Máy đếm tần số sóng liên tục cực ngắn và đồng hồ đo công suất, 10 digits/s

• Kênh đơn, Chỉ đo tần số,không có quãng thời gian thêm đồng hồ đo công suất

53147A 53148A 53149A

Có tất cả như trên thêm: • DC DVM được tích hợp

Máy đếm tần số tín hiệu liên tục ( 2 kênh), đồng hồ đo công suất và DC DVM, 10 digits/s

2 kênh đo tần số cao tần truyền thống có trang bị thêm đồng hồ đo công suất và DVM

Page 54: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Máy đếm tần 53210A 350 MHz RF

Xây dựng trên tốc độ và độ chính xác với nhiều thông tin và sự kết nối

Dải tần làm việc DC đến 350 MHz, độ phân giải tần số 10-digit và có thể lựa chọn mở rộng tần số đến 6 GHz hoặc 15 GHz Hiển thị đồ họa màu lớn gắn liền với khả năng phân tích: toán học, thống kê, biểu đồ (cột)tần suất, hướng/biểu đồ dải và ghi dữ liệu Đo: tần số, chu kỳ, tỷ số tần số, mức điện áp USB, GPIB, LAN (LXI)

Tính năng chính

Cần 2 kênh (đo thời gian?) có thể chọn 53220A hoặc 53230A; ngược lại cần 1 kênh có thể lựa chọn 53210ACần tần số cao hơn? Mua thêm kênh thứ 3 (Option 106 hoặc 115)Yêu cầu độ ổn định gốc thời gian cao? Mua Option 010. Đồng thời cân nhắc Option 300 (battery) để giữ nhiệt độ cho bộ tạo dao động tăng độ ổn định của gốc thời gian

Đặc tính

34461A DMM Máy phát sóng 33500B Series Nguồn cấp E3600 Series Máy tạo dao dộng 3000 X-Series

Sản phẩm liên quan

Phụ kiện

1250-1476

N2870A

N2873A

N2874A

34131A

34190A

Đầu nối, Type-N (m) to BNC (f), DC to 4 GHz

Đầu dò thụ động, 1:1, 35 MHz, 1.3 m

Đầu dò thụ động, 10:1, 500 MHz, 1.3 m

Đầu dò thụ động, 10:1, 1.5 GHz, 1.3 m

Va ly mang sách

Bộ dụng cụ Rackmount (lắp đặt thiết bị)

34191A

34194A

Bộ dụng cụ 2U dual flange (lắp đặt 2 thiết bị kề nhau)

Bộ thiết bị kiên kết khóa kép (để kết nối hai thiết bị với nhau)

Option 010

Option 106

Option 115

Option 201

Option 203

Option 300

Độ ổn định OCXO độ ổn định thời gian gốc rất cao cao

Đầu vào sóng cực ngắn 6 GHz

Đầu vào sóng cực ngắn 15 GHz

Đầu vào song song phía sau cho các kênh băng tần gốc

Đầu vào sóng cực ngắn - đầu kết nối phía sau SMA (f) cho kênh 2

Pin lithium thông minh và sạc cho nguồn AC không ổn định và timebase ổn định

Bổ sung cho máy đếm tần của bạn bằng cách lựa chọn thêm một trong các option số hiệu 53200U-xxx.Tất cả các option trên khách hàng có thể tự cài đặt ngoại trừ option 010 và 201

Các tùy chọn

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 52

Page 55: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Máy đếm tần số tổng hợp 53220A/53230A, tần số 350 MHz

Xây dựng trên tốc độ và độ chính xác với nhiều thông tin, khả năng kết nối và đo lường

Tần số DC đến 350 MHz, độ phân giải tần số 12-digit, độ phân giải thời gian 100/20 ps Tùy chọn thêm kênh tần số cao: 6 GHz hoặc 15 GHzHiển thị đồ họa màu lớn gắn liền với khả năng phân tích: toán học thống kê, biểu đồ (cột) tần suất, hướng/biểu đồ dải và ghi dữ liệu Đo: tần số, Chu kỳ, tỷ lệ tần số, mức điện áp, khoảng thời gian, chu kỳ đơn, độ rộng xung, tăng/giảm thời gian, năng suất, tổng hợp pha USB, GPIB, LAN (LXI)Chỉ với 53230A: các phép đo liên tục/ khoảng thời gian trống và các khoảng thời gian chính xác có các sự kiện xảy ra (có tín hiệu) cho module phân tích chính, tùy chọn Các phép đo xung/chùm xung tín hiệu cao tần

Tính năng chính

34461A DMM Máy phát sóng 33500B SeriesNguồn cấp E3600 Series Máy tạo dao dộng 3000 X-Series

Sản phẩm liên quan

Phụ kiện

1250-1476

N2870A

N2873A

N2874A

34131A

34190A

Đầu nối, Type-N (m) to BNC (f), DC to 4 GHz

Đầu dò thụ động, 1:1, 35 MHz, 1.3 m

Đầu dò thụ động, 10:1, 500 MHz, 1.3 m

Đầu dò thụ động, 10:1, 1.5 GHz, 1.3 m

Va ly mang sách

Bộ dụng cụ Rackmount (lắp đặt thiết bị)

34191A

34194A

Bộ dụng cụ 2U dual flange (lắp đặt 2 thiết bị kề nhau)

Bộ thiết bị kiên kết khóa kép (để kết nối hai thiết bị với nhau)

Lợi thế cạnh tranh

Keysight 53220A Series

Độ phân giải khoảng thời gian Single-Shot là 20 psUSB (I/O và bộ nhớ), LAN (LXI), GPIB Hiển thị đồ họa màu đầy đủHỗ trợ toán học, đồ thị và phân tích

PendulumCNT 90/91Tek FCA 3000/3100

3.5 M bộ nhớ kết quả đo (vs. Keysight’s 1 M) Tần số các tùy chọn lên đến 20 GHz

Option 010

Option 106

Option 115

Option 201

Option 203

Option 300

Độ ổn định OCXO độ ổn định thời gian gốc rất cao cao

Đầu vào sóng cực ngắn 6 GHz

Đầu vào sóng cực ngắn 15 GHz

Đầu vào song song phía sau cho các kênh băng tần gốc

Option 150 Đo Xung/Khối tín hiệu sóng cực ngắn (chỉ 53230A)

Đầu vào sóng cực ngắn - đầu kết nối phía sau SMA (f) cho kênh 2

Pin lithium thông minh và sạc cho nguồn AC không ổn định và timebase ổn định

So sánh một số mẫu máy hiện hành

Cần 2 kênh (đo thời gian?) có thể chọn 53220A hoặc 53230A; ngược lại có thể chọn 53210ACần tần số cao hơn? Thêm một kênh thứ 3 (Option 106 hoặc 115)Cần độ ổn định thời gian gốc cao? Mua Option 010. Đồng thời cân nhắc Option 300 (battery) để giữ nhiệt độ cho bộ tạo dao động tăng độ chính xác của thời gian gốc

Đặc tính

Sản phẩm cạnh tranh khác: Picotest U6200A, Stanford SR 620

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies53

Page 56: Catalog 2016 Vol.1

Máy đếm tần viba dòng 53140A và 53150A Series

Máy đếm tần cao tần dành cho các phép đo ngoài hiện trường hoặc trong nhà,

đo bằng tay hoặc tự động

Tính năng chínhMáy đếm tần số cao tần 53150/1/2A

Biên độ rộng, một đầu vào (từ 50 MHz đến 46 GHz) Tùy Cùng lúc đo công suất và tần số với biểu thị khuếch đại cao tần tương tựTiêu chuẩn GPIB và RS-232Nhẹ và chắc chắn Pin tùy chọn

Máy đếm tần số cao tần/ Máy đo công suất/ DVM 53147/8/9A Lựa chọn tần số đếm lên đến 46 GHz Đo công suất chính xác thông qua một bộ cảm biến công suất tùy chọn DC DVM hỗ trợ với anten định hướng và đo bộ cấp nguồn viến thông Nhẹ và chắc chắn Pin tùy chọn tạo sự tiện lợi linh động

Phụ kiện

Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn, báo cáo đo hiệu chuẩn, và đĩa CD lập trình và tài liệu tham khảo 11730A Cáp cảm biến công suất 11730A,với 53140A series34132B dây đo DVM, với 53140A series

53150-60217

53150-60214

53150-80010

4190A

Bộ sạc pin

Cáp cấp nguồn đầu vào DC

Pin dự phòng

Bộ dụng cụ rackmount với filler panel

Phụ kiện tùy chọn thêmPhụ kiện đi kèm

Lợi thế cạnh tranh

Máy đếm tần vi ba Keysight

Có thể đo tần số và công suất trong cùng một thiết bịPin có thể tùy chọn

Dòng sản phẩm trung tần (MF) của Anritsu

Độ phân giải chính xác hơn 0.1/s/1 Hz

Các tùy chọn

Option 001

Option 002

Option 007

Độ ổn định gốc thời gian cao

Pin và nguồn cấp 1 chiều

Túi đựng mềm

Option 1CM Bộ dụng cụ rackmount

Cần đo tần số và công suất với một đầu vào duy nhất? có thể lựa chọn 53150A series

Đặc tính

• 53147A 20 GHz Máy đếm tần/ Máy đo công suất/ DVM

• 53148A 26.5 GHz Máy đếm tần/ Máy đo công suất/ DVM

• 53149A 46 GHz Máy đếm tần/ Máy đo công suất/ DVM

• 53150A 20 GHz Máy đếm tần

• 53151A 26.5 GHz Máy đếm tần

• 53152A 46 GHz Máy đếm tần

Thông tin

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 54

Page 57: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Số kênh đầu vào: 2 Dải tần số: DC đến 350 MHz

Độ nhạy tín hiệu tần số tới 100MHz: 20 mVpk

Độ phân giải tần số: 12 digits/sec

Độ phân giải thời gian: 100 ps

Nhiễu biên độ thông thường: 350 µVrms

Kết nối: LAN/LXI-C, USB, GPIB

Màn hình: Màu, đồ họa TFT WQVGA

Độ ổn định định thời: 1 x 10-6

Bộ nhớ trong: 1Mb readings

Khả năng lưu dữ liệu qua cổng USB

Tốc độ đo: 1000 readings/ sec

Tốc độ đọc dữ liệu đo ra PC tối đa: 800,000 readings/sec

Tích hợp các hàm toán học: Có

Khả năng nâng cấp thêm Pin: Có

Trọng lượng: 3.1 kg (không kèm pin); 3.9 kg (đủ các options)

Kích thước: 261.1 mm x 103.8 mm x 303.2 mm

Nhiệt độ hoạt động: 0 °C tới +55 °C

Nhiệt độ lưu kho: 30 °C to +70 °C

Tương thích EMC: IEC/EN 61326-1; CISPR Pub 11 Group 1, class A; AS/NZS CISPR 11; ICES/NMB-001; ICES-001

An toàn điện: UL 61010-1, CSA C22.2 61010-1, IEC 61010-1:2001, CAT I

Điện áp vào: 100V - 240V ± 10%, 50-60 Hz ±5%; 100 V - 120 V, 400 Hz ±10%

Máy đếm tần số dòng 53200A

Máy đếm tần số dòng 53151A

Máy đếm tần số sử dụng trong cả môi trường nghiên cứu phát triển và trong nhà máy

sản xuất, sửa chữa, để đo tần số và các tham số thời gian với tốc độ nhanh và độ chính

xác cao. Dòng máy đếm tần 53200A của Keysight mở rộng thêm nữa với những tính

năng đo nhiều tham số mới, hiển thị dạng đồ họa và khả năng kết nối, xử lý dữ liệu.

Thông số kĩ thuật

• Dải tần 50 MHz tới 26.5 GHz Độ nhạy -33 dBm Độ phân giải: 1 Hz tới 1 MHz

Đầu vào tối đa: +13 dBm Độ chính xác: ± 1 LSD

Trở kháng: 50Ω Độ ổn định: 0.8 LSD rms

Đầu nối: BNC female kênh 1 và SMA/APC-3.5 compatible female kênh 2

Thời gian đo: 1/độ phân giải + thời gian thu + 30 ms

Hệ số sóng đứng: 1.5 Thời gian thu: 125ms

• Dải tần: 100 kHz tới 50 GHz • Dải công suất -70 dBm to +44 dBm

Cảm biến công suất: họ cảm biến 8480

Đơn vị hiển thị: dBm , Watts

Độ chính xác: ± 0.01 dB hoặc ± 0.5%

Công suất đầu ra: 1.00 mW

Đầu nối: N (f)

•Kết nối tiêu chuẩn GPIB và RS-232

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies55

Page 58: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 56

MÁY ĐO LCR - PHÂN TÍCH TRỞ KHÁNG VÀ BỘ GÁ CAO CẤP

HP, Agilent và ngày nay là Keysight đã và đang góp phần đổi mới và sản phẩm xuất sắc trong việc phân tích trở

kháng trong hơn nửa thế kỷ. Keysight tự hào mang đến thành công của người sử dụng trong lĩnh vực: nghiên cứu phát

triển, sản xuất, giám định quản lý chất lượng sản phẩm….Keysight luôn nỗ lực mang đến cho người sử dụng những giải

pháp tốt nhất.

Máy phân tích trở kháng của Keysight cung cấp độ chính xác tuyệt

vời từ mOhm đến Mohm, từ 5 Hz đến 3GHz. Người sử dụng có thể

lựa chọn dải tần số thích hợp cho các ứng dụng của người sử dụng.

Máy phân tích trở kháng

Khả năng quét tần số, DC bias và AC điện áp/dòng điện cho

phép người sử dụng tùy chỉnh ở đâu và như thế nào dữ liệu

kiểm tra sẽ được thực hiện

Tính năng phân tích trở kháng mạch tương đương có sẵn

trong máy để phân tích, tính toán các mạch đa phần tử đối

tượng đo.

Nâng cấp các phương pháp hiệu chuẩn giảm sai số phép đo.

Phụ kiện cho hằng số điện môi và hệ số từ thẩm của vật liệu,

đặc tính nhiệt độ cao, phần tử thụ động và que đo trở kháng

cho phép đo điện trở đất sẵn có

Page 59: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies57

Máy phân tích trở kháng E4991B

Máy đo điện dung E4981A 120 Hz/1 kHz/1 MHz

Máy đo LCR E4980A Máy đo LCR E4980AL

Máy phân tích trở kháng E4990B

3 dải tần số tùy chọn: từ 1 MHz đến 500 M/1 G/3 GHz, có thể nâng cấpĐộ chính xác cơ sở: ±0.65% và dải trở kháng từ 120 mΩ đến 52 kΩ ( dải chính xác phép đo10%)Đo các tham số: |Z|, |Y|, θ, R, X, G, B, L, C, D, Q, |Γ|, Γx, Γy, θΓ, Vac, Iac, Vdc 1, Idc 1Thiết lập nguồn thiên áp DC (Option 001): từ 0 V tới ±40 V, từ 0 A tới ±100 mAMàn hình màu, cảm ứng 10.4 inchChức năng phân tích dữ liệu: phân tích mạch tương tự, kiểm tra dòng giới hạn Đo điện môi/vật liệu từ tính (Opt 002): |εr|, εr',εr'', tanδ(ε), |μr|, μr', μr'', tanδ(μ)

5 Tần số tự chọn: 20 Hz to 10/20/30/50/120 MHz, có thể nâng cấp.Độ chính xác phép đo trở kháng cơ sở: ±0.08% (điểm hình ±0.045%). Dải phép đo trở kháng rộng từ 25 mΩ đến 40 MΩ (dải đo chính xác 10% ).Đo các thông số: |Z|, |Y|, θ, R, X, G, B, L, C, D, Q, tham số Z phức tạp, tham số Y phức tạp , Vac, Iac, Vdc, Idc.Built-in DC bias range: 0 V to ±40 V, 0 A to ±100 mAMàn hình cảm ứng, màu LCD 10.4 inch.Chức năng phân tích dữ liệu: phân tích mạch tương tự, kiểm tra dòng giới hạn Đo nối đất và trong dòng với bộ kit 42941A ( chỉ với opt 120)Test fixture 7-mm kết hợp với bộ chuyển đổi đầu cuối 42942A (chỉ với opt 120)Tốc độ đo: 3ms~/điểm (opt 120), 30ms~/điểm (opt 10/20/30/50)

Tần số đo: 120 Hz, 1 kHz and 1 MHzPhép đo tốc độ cao: 2.3 ms (1 MHz), 3.0 ms (1 kHz),11.0 ms (120 Hz)Độ chính xác: 0.07%, D: 0.0005Giao diện quét và phần cứng thích hợp cho việc kiểm thử trong sản xuất.Đo các tham số: C, D, Q, ESR, GTính năng SLC cung cấp điện áp kiểm tra liên tục cho các phép đo có tụ điện có giá trị cao.

Dải tần 20 Hz to 300 kHz /500 kHz /1 MHz với độ phân giải 4-số.Độ chính xác 0.05% Thời gian đo (tại 1MHz): 12 ms (SHORT), 118 ms (MED), 343 ms(LONG)Các phép đo: |Z|, |Y|, θ, R, X, G, B, L, C, D, Q, RdcKết nối máy tính, LAN, USB (bộ nhớ/USBTMC), GPIB.

Dải tần 20Hz đến 2MHz với độ phân giải 4-số.Độ chính xác 0.05% Phép đo thời gian (tại 1MHz): 5.6 ms (SHORT), 88 ms (MED), 220 ms(LONG)Opt: E4980A-001 bổ sung thêm ±20 Vrms/±100 mArms kiểm tra tín hiệu, ±40 V/±100 mA DC định thiên, phép đo nguồn một chiều thứ 2 và Vdc/IdcLựa chọn Opt 201 và 301 để thêm giao diện phần cứu và gia diện quét tương ứngĐo các tham số: |Z|, |Y|, θ, R, X, G, B, L, C, D, Q, Rdc, Vdc 1, Idc 1Kết nối với máy tính , LAN, USB (Bộ nhớ/USBT-MC),GPIB

Page 60: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 58

Bộ gá và phụ kiện Bộ gá

16034E SMD/chip test fixture

Tấn số: ≤ 40 MHzNguồn thiên áp DC max: ±42 V

16034G small SMD/chip test fixture

Tấn số: ≤ 120 MHzNguồn thiên áp DC max: ±42 V

16034H SMD/chip test fixture

Tấn số: ≤ 120 MHzNguồn thiên áp DC max: ±42 V thích hợp cho các thiết bị kiểu mảng

16044A SMD Kelvin contact test fixtureTần số: ≤ 10 MHzNguồn thiên áp DC Max: ±42 V

16334A SMD/chip tweezers test FixtureTần số: ≤ 15 MHzNguồn thiên áp DC Max: ±42 V

16047A axial & radial test fixture

Tần số: A: ≤ 13 MHz (Kelvin contact)Nguồn thiên áp DC Max: A: ±42 V

16047E test fixture

Tấn số: ≤ 120 MHzNguồn thiên áp DC Max: ±42 V

16089A/B/C/D clip leads

Loại Clip: A/B/C: Kelvin D: Alligator Tần số: 5 Hz to 100 kHz Chiều dài cáp: A/B/C/D: 0.94 E: 1.3 mNguồn thiên áp DC Max: ±42 V

Page 61: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies59

Nguồn thiên áp DC nội16065A axial and radial test fixture with safety cover

Tần số: từ 50 Hz đến 2 MHz Nguồn thiên áp DC nội: ±200 V Khóa tụ 5.6 µF được mắc nối tiếp với các thiết bị đầu cuối Hc

16065C external bias adapter

Tấn số: từ 100 Hz đến 1 MHz Nguồn thiên áp DC nội: ±40 V Khóa tụ 50 µF được mắc nối tiếp với các thiết bị đầu cuối Hc

16048A/D/E BNC test leads

Tần số: A: ≤ 30 MHz, D: ≤ 30 MHz, E: ≤ 2 MHzChiều dài cáp: A: 0.94 m, D: 1.89 m, E: 3.8 mNguồn thiên áp DC max : ±42 V

16048G/H BNC test leads

Tần số: ≤ 120 MHzChiều dài cáp: G: 1 m, H: 2 m Nguồn thiên áp DC max: ±42 V chỉ sử dụng với 4294A/E4990

Adapters đầu cuối

42942A four-terminal-pair to 7 mm terminal adapter

Tần số: ≤ 120 MHzNguồn thiên áp DC max: ±42 V peak maxChỉ sử dụng với 4294A/E4990

Đo vật liệu

Test fixture chất điện môi 16451B Đo các thanh số: Điện dung (C), hệ số tiêu tán (D), and hằng số điện môi (εr', εr'')Kích thước vật liệu kiểm tra :Độ dày: ≤ 10 mm Đường kính: từ 10 đến 56 mm Tần số: ≤ 30 MHz

Test fixture chất lỏng 16452A

Đo tham số:Điện dung (C), hằng số điện môi (εr', εr'') Số lượng: ≤ 6.8 mlTần số: từ 20 Hz đến 30 MHz

Bộ kit đo trở kháng 42941A

Tần số: ≤ 120 MHzNguồn thiên áp DC: ±42 V peak maxChiều dài cáp đo: 1.5 mChỉ sử dụng với 4294A/E4990A

Page 62: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 60

Bộ gá kiểm tra và linh kiện kiểm tra (đầu cuối 7-mm)

Thành phần cao tần SMD/chip

Các phép đo vật liệu

16196A/B/C/D SMD test fixture

Bộ gá đồng trục cho SMDs điện từ song song Tần số: từ dc đến 3 GHzNguồn thiên áp DC: ±42 V Kích thước SMD áp dụng:16196A: 1.6 mm x 0.8 mm16196B: 1.0 mm x 0.5 mm

16197A test fixture SMD điện cực dưới

Tần số: từ dc đến 3 GHz Nguồn thiên áp DC: ±42 V

16092A test fixture xuyên tâm, quanh trục và SMD

Tần số: ≤ 500 MHz Nguồn thiên áp DC max: ±42V

16192A test fixture điện cực song sóng SMD Song SDM

Tần số: từ dc đến 2 GHzNguồn thiên áp DC max: ±42 V max

16200B bộ chuyển đổ nguồn thiên áp DC

Tần số: 1 MHz to 1 GHzNguồn thiên áp nội DC max: lên đến 5 A,±40 V

Test fixture điện môi 16453A

Tần số: 1 MHz to 1 GHzKích thước mẫu (chỉ có tấm mịn)Độ dày: 0.3 mm to 3 mmĐường kính: ≥ 15 mm

Test fixtures từ tính 16454A

Tần số: từ 1 kHz đến 1 GHzKích thước mẫu (toroids only):Chiều cao: ≤ 8.5 mmĐường kính bên trong: ≥ 3.1 mm Đường kính ngoài: ≤ 20 mm

16194A test fixture phần tử nhiệt độcao

Tần số: từ dc đến 2 GHzNguồn thiên áp DC max: ±42 V Nhiệt độ hoạt động: -55 °C đến+200 °C

16196C: 0.6 mm x 0.3 mm16196D: 0.4 mm x 0.2 mm

Page 63: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies61

Đơn giản hóa và cải thiện các phép đo của ngưởi sử dụng với phụ kiện của Keysight

Lựa chọn một Bộ gá cũng quan trong như lựa chọn một thiết bị. Keysight cung cấp một loạt các phụ kiện cho các linh kiện chân dán và chân cắm. Ngoài ra một loạt các dây dẫn có sẵn để đơn giản hóa việc thử nghiệm các các ứng dụng từ xa.

Người sử dụng sẽ cải thiện được kết quả đo với bộ text fixture

Đáng tin cậy và có thể lặp lại phép đo

Thông lượng cao

Ít lỗi

Các giới hạn kiểm tra chặt chẽ

Độ chính xác phép đo tốt hơn

Bảng Phụ kiện / Bộ gá

BảngPhụ kiện / Bộ gá • • • E498

2A

• • E499

1B

16034E SMD/chip test fixture, small DC-40 MHz • • • • • • 16034G SMD/chip test fixture, small DC-120 MHz • • • • • • 16034H SMD/chip test fixture, for Array-type DC-120 MHz • • • • • 16044A SMD/chip test fixture, Kelvin contacts DC-10 MHz • • • • • 16047A Axial and radial test fixture DC-13 MHz • • • • • 16047E Axial and radial test fixture DC-120 MHz • • • • • • 16048A One meter test leads, BNC DC-30 MHz • • • 16048D Two meter test leads, BNC DC-30 MHz • • • 16048E Four meter test leads, BNC DC-2 MHz • 16048G One meter test leads, BNC DC-120 MHz • • 16048H Two meter test leads, BNC DC-120 MHz • • 16065A Ext. voltage bias with safety cover (≤ 200 Vdc) 50 Hz-2 MHz • • • • • 16065C External bias adapter (≤ 40 Vdc) 100 Hz-1 MHz • • • 16089A/B/C/D Kelvin clip leads 5 Hz-100 kHz • • • • • 16092A RF spring clip: axial, radial and SMD DC-500 MHz •1 •2 • •3 16192A Parallel electrode SMD test fixture DC-2 GHz •1 •2 • •3 16194A High temperature component test fixture DC-2 GHz •1 •2 • •3 16196A/B/C/D Parallel electrode SMD test fixture DC-3 GHz •1 •2 • •3 16197A Bottom electrode SMD test fixture DC-3 GHz •1 •2 • •3 16200B External DC bias adapter 1 MHz-1 GHz •1 •2 • •3 16201A N-type to 7 mm terminal adapter 5 Hz to 3 GHz • 16334A SMD/chip tweezers test fixture DC-15 MHz • • • • • 16451B Dielectric material test fixture DC-30 MHz • • • • • 16452A Liquid test fixture 20 Hz-30 MHz • • • • 16453A Dielectric material test fixture 1 MHz-1 GHz •4 16454A Magnetic material test fixture 1 kHz-1 GHz •2 •4 42941A Impedance probe kit DC-120 MHz • 42942A Four-terminal pair to 7-mm adapter DC-120 MHz •

Page 64: Catalog 2016 Vol.1

Nhiều chủng loại và mẫu mã khác nhau khách hàng có thể lựa chọn tùy theo ứng dụng:

Thông tin di động

Ra đaSóng vô tuyến

Dẫnđường

ĐiệnĐiện tử

NGUỒN ĐIỆN CHUẨN MỘT CHIỀU

Keysight technologies là nhà cung cấp nguồn điện chuẩn một chiều hàng đầu thế giới chính xác cao. Nguồn một chiều của hãng được biết đến với tín hiệu đầu ra có chất lượng cao như: độ gợn thấp, hoạt động ổn định, dải điện áp và dòng điện rộng có nhiều mức khác nhau có thể điều chỉnh với độ tinh chỉnh cao. Tất cả các sản phẩm nguồn một chiều đều có thể lập trình cho phép dễ dàng tích hợp vào các hệ thống đo hoặc các bài đo tự động trên dây chuyền sản xuất, trong phòng thí nghiệm hoặc các hệ thống đo lường, thử nghiệm….

Là dòng sản phẩm nguồn một chiều cơ bản của Keysight, bao gồm rất nhiều các nguồn một chiều có thể lập trình và không thể lập trình, phù hợp với các mục đích như: R & D, sản xuất và giáo dục. Trên bàn của bạn hoặc trên giá đo, mỗi đầu ra của nguồn điện một chiều có độ gợn nhỏ, ít nhiễu và ổn định điện một chiều với quá độ thấp giúp bạn làm việc một cách tự tin và hiệu quả.

Nhiễu thấp và độ tinh chỉnh chính xác caoBảo vệ quá điện áp và bảo vệ tải quá dòngĐiều khiển GPIB và RS-232 (mô hình lập trình)Cơ chế khóa vật lý

Điện áp đầu ra có thể lựa chọn trong phạm vi rộng, số lượng đầu ra có thể lựa chọn từ 1, 2 hoặc 3 tất cả trong một thiết bị nhỏ gọn, giá cả phải chăng, phù hợp với mục đích R&D, kiểm tra thiết kế và tích hợp hệ thống đo tự động.

Cung cấp giải pháp cho tích hợp với kích thước nhỏ hệ thống kiểm tra tự động cũng như R & D. Dòng N6700 đơn giản hóa lắp ráp thử nghiệm, lập trình, gỡ lỗi và vận hành. Thời gian xử lý lệnh nhanh chóng làm cho nó lý tưởng cho ATE và môi trường sản xuất thử nghiệm. N6705B có khả năng tạo ra các nguồn DC có công suất lớn bằng việc tích hợp nhiều mô-đun nguồn cũng như cung cấp các tính năng khác như DMM, hiện sóng và Data logger.

Nguồn một chiều series E3600

Nguồn một chiều series N6700

Tính năng nổi bật

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 62

Page 65: Catalog 2016 Vol.1

Họ hệ thống cấp điện nâng cao (APS) gồm nguồn điện DC 1kW và 2kW sử dụng công nghệ độc quyền VersaPower của Keysight.

Các thông số cơ bảnĐiều chỉnh giá trị đầu ra liên tục.Số đầu ra: Có thể lựa chọn từ 1 đến 3 đầu ra. Có chế độ bảo vệ quá áp và quá dòngThang điện áp đầu ra: 0 đến 160VThang dòng điện đầu ra: 0 đến 200AĐộ gợn: < 1mVrmsĐộ tinh chỉnh tải: 2 mVCông suất đầu ra: 1KW đến 2KWĐộ chính xác: (0.03% +24 mV, 0.1% +4 mA)Bảo hành: 3 năm

Nguồn một chiều series N6900 và N7900

Cung cấp nguồn một chiều có công suất lớn lên đến 5200V trong một thiết bị nhỏ gọn. Kích thước 2U hoặc cung cấp nguồn một chiều công suất 1560W trong một thiết bị có kích thước 1U.

Tính năng nổi bật

Thực hiện chương trình từ xa qua GPIB, LAN và giao diện USB với các lệnh đặt SCPI (trình điều khiển có sẵn)Sử dụng điều khiển tương tự và theo dõi điện áp và dòng điện đầu ra Đơn giản hóa hệ thống cáp với các phép đo được tích hợp sẵnSắp xếp công việc với bảng điều khiển phía trước và tính năng lập trình tiên tiếnĐảm bảo an toàn DUT với tính năng bảo vệ được tích hợp như OVP, UVL, và OTGiám sát và kiểm soát thông qua các web sử dụng giao diện LANLXI Compliant

Nguồn một chiều series N5700 và N8700

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies63

Page 66: Catalog 2016 Vol.1

Model Tính năng Công suất (W)

Điện áp lớn nhất (V)

Dòng điện lớn nhất (A)

Số đầu ra

Độ gợn và hiễu (mVp-p)

Độ chính xác lập trình % + mV

E3600 E3640A 30 8 V r1 / 20 V r2 3 A r1 / 1.5 A r2 1 1 5 -

E3630A 35 6 V / +20 V / -20 V* 2.5 A / 0.5 A / 0.5 A* 3 1.5 -

E3620A 50 25 V / 25 V* 1 A / 1 A* 2 1.5 -

E3646A 60 8 V r1 / 20 V r2 3 A r1 / 1.5 A r2 2 5 -

E3644A 80 8 V r1 / 20 V r2 8 A r1 / 4 A r2 1 5 -

E3648A 100 8 V r1 / 20 V r2 5 A r1 / 2.5 A r2 2 5 -

E3632A 120 15 V r1 / 30 V r2 7 A r1 / 4 A r2 1 2 -

E3633A 200 8 V r1 / 20 V r2 20 A r1 / 10 A r2 1 3 -

N5700 N5741A 600 6 100 1 60 0.5 + 3

N5742A 720 8 90 1 60 0.5 + 4

N5743A 750 12.5 60 1 60 0.5 + 6.25

N5744A 760 20 38 1 60 0.5 + 10

N5752A 780 600 1.3 1 300 0.5 + 300

N5761A 1080 6 180 1 60 0.5 + 3

N5762A 1320 8 165 1 60 0.5 + 4

N5763A 1500 12.5 120 1 60 0.5 + 6.25

N5764A 1520 20 76 1 60 0.5 + 10

N5772A 1560 600 2.6 1 300 0.5 + 300

N6700 N6751A 50 50 5 1 4.5 0.06 + 19

N6752A 100 50 10 1 4.5 0.06 + 19

N6753A 300 20 50 1 5 0.06 + 19

N6754A 300 60 20 1 6 0.06 + 25

N6755A 500 20 50 1 5 0.06 + 10

N6756A 500 60 17 1 6 0.06 + 25

N8700 N8731A 3200 8 400 1 60 0.05 + 4

N8732A 3300 10 330 1 60 0.05 + 5

N8736A 3400 40 85 1 60 0.05 + 20

N8738A 3360 80 42 1 80 0.05 + 40

N8754A 5000 20 250 1 75 0.025 + 15

N8755A 5100 30 170 1 75 0.025 + 22.5

N8900A N8924A 5000 750 20 1 800 ≤ 750 (%0.1mV)

N8930A 10000 1000 30 1 800 ≤ 1000 (%0.1mV)

N8937A 15000 1500 30 1 1000 ≤ 1500 (%0.1 mV)

So sánh tính năng

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 64

Page 67: Catalog 2016 Vol.1

Dải đo lên đến 100 métĐọc dữ liệu bốn thiết bị cầm tay của Keysight cùng một lúcTương thích với thiết bị cầm tay dòng U1200 của Keysight.Khoảng thời gian ghi chép 60,000 points Ghi chép và tải dữ liệu vào máy tính thông qua kết nối BluetoothCác chế độ xem: trong nhà và ngoài trời.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies65

THIẾT BỊ CẦM TAY

Trong hơn 70 năm qua, Keysight Technologies đã sáng tạo ra nhiều giải pháp đo lường. Trong những năm gần đây, chúng tôi áp dụng truyền thống sáng tạo vào những thiết bị cầm tay để đo kiểm trong lĩnh vực điện, điện tử. Ngày nay, những thiết bị này đã sẵn sàng phục vụ cho nhu cầu thực tế hằng ngày và có những chức năng độc đáo như: Màn hình OLED hiển thị rõ ràng với độ tương phản cao Kiểm tra thông mạch với tính năng cảnh báo bằng âm thanh và đèn nhấp nháy Xử lý sự cố trong môi trường thiếu sáng với đèn pin có sẵn

Chúng tôi luôn tìm cách đơn giản hóa công việc mỗi ngày của bạn. Trong khi chúng tôi tiếp tục cải tiến các thiết bị đo cầm tay, các bạn sẽ có chung cảm nhận: "Đây là lúc thích hợp để trang bị lại những công cụ đo của mình".

Giải pháp liên kết từ xa của Keysight Technologies, kết nối không dây thế hệ tiếp theo. Với U1117A hồng ngoại tới bộ chuyển đổi Blutooth và U1115A màn hình ghi chép từ xa cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo an toàn, xem và ghi chép từ xa với dải đo lên đến 100 mét. Người sử dụng có thể ghi chép và theo dõi dữ liệu trên nhiều thiết bị hiển thị như thiết bị di động thông minh dựa trên iOS/ Android hoặc trên máy tính dựa trên Window. U1177A/ 1177A hồng ngoại tới Bộ chuyển đổi Bluetooth tới cổng IR của các thiết bị đo cầm tay của Keysight, người sử dụng có thể thiết lập kết nối Blue-tooth không dây.

Keysight giải pháp liên kết từ xa

Tính năng nổi bật

Page 68: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 66

Số M

odel

U

1177

A

U11

17A

U

1115

A

Đặc

điể

m c

hung

N

hiệt

độ

hoạt

độn

g –2

0 to

55

°C, u

p to

80%

at 4

0 °C

RH

–2

0 to

55

°C, u

p to

80%

at 4

0 °C

RH

–2

0 to

55

°C, u

p to

80%

at 4

0 °C

RH

St

orag

e co

mpl

ianc

e –4

0 to

70

°C, u

p to

95%

at 4

0 °C

RH

–4

0 to

70

°C, u

p to

95%

at 4

0 °C

RH

–4

0 to

70

°C, u

p to

95%

at 4

0 °C

RH

C

ông

suất

tiêu

thụ

Max

130

mV

A c

ho 2

pin

1.5

V A

AA

M

ax 5

61 m

VA

cho

2 p

in 1

.5 V

AA

A

Max

1 V

A c

ho 3

pin

AA

Max

5 V

+10

%, 2

50 m

A c

ho c

hế đ

ộ tự

ngắ

t

điện

, dòn

g đi

ện h

iện

tại 3

mA

Loại

pin

(gồm

) 2

x A

AA

alk

alin

e 2

x A

AA

alk

alin

e 3

x A

A a

lkal

ine

Thờ

i gia

n sử

dùn

g pi

n 30

giờ

20

giờ

20

giờ

K

ích

thư

ớc

(H x

W x

D)

39.0

x 7

1.0

x 37

.0 m

m

39.0

x 7

1.0

x 37

.0 m

m

92.0

x 1

07.9

x 3

3.5

mm

C

ân n

ặng

60 g

60

g

< 23

8 g

Bảo

hàn

h 3

năm

3

năm

1

năm

B

luet

ooth

B

luet

ooth

Ver

sion

2.1

+ E

DR

com

plia

nt,

SP

P p

roile

, Cla

ss 2

dev

ice

(với

dải

kết

nối

10

mét

Blu

etoo

th V

ersi

on 2

.1 +

ED

R

com

plia

nt, S

PP

pro

ile, C

lass

1

devi

ce (v

ới d

ải k

ết n

ối 1

00 m

ét)

Blu

etoo

th V

ersi

on 2

.1 +

ED

R c

ompl

iant

,

SP

P p

roile

, Cla

ss 1

dev

ice

( với

dải

kết

nối

Kho

ảng

100

mét

)

Tươ

ng th

ích

Thiế

t bị

Key

sigh

t U12

00 S

erie

s ha

ndhe

ld m

eter

s,

Key

sigh

t U14

50A/

60A

Ser

ies

insu

latio

n re

sist

ance

test

er1,

Key

sigh

t U11

15A

rem

ote

logg

ing

disp

lay

Key

sigh

t U12

00 S

erie

s ha

ndhe

ld m

eter

s,

Key

sigh

t U14

50A/

60A

Ser

ies

Insu

latio

n

Res

ista

nce

Test

er1,

Key

sigh

t U11

15A

rem

ote

logg

ing

disp

lay

Key

sigh

t U12

00 S

erie

s ha

ndhe

ld m

eter

s,

Key

sigh

t U11

17A

IR-to

-Blu

etoo

th a

dapt

er,

Key

sigh

t U11

77A

IR-to

-Blu

etoo

th a

dapt

er

Phần

mềm

máy

tính

K

eysi

ght h

andh

eld

met

er lo

gger

K

eysi

ght h

andh

eld

met

er lo

gger

K

eysi

ght h

andh

eld

met

er lo

gger

ng d

ụng

Mob

ile

Key

sigh

t mob

ile m

eter

, Key

sigh

t mob

ile

logg

er, K

eysi

ght i

nsul

atio

n te

ster

Key

sigh

t mob

ile m

eter

, Key

sigh

t mob

ile

logg

er, K

eysi

ght i

nsul

atio

n te

ster

N/A

Thiế

t bị k

hác

And

roid

sm

artp

hone

/tabl

et, W

indo

ws-

base

d P

C (w

ith B

luet

ooth

ena

bled

)

iPho

ne, i

Pad

, iPo

d to

uch,

And

roid

smar

tpho

ne/ta

blet

, W

indo

ws-

base

d

PC

(with

Blu

etoo

th e

nabl

ed)

Win

dow

s-ba

sed

PC

(with

Blu

etoo

th

enab

led)

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t của

giả

i phá

p liê

n kế

t từ

xa

của

Key

sigh

t

Page 69: Catalog 2016 Vol.1

Tính năng nổi bật

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies67

Camera ảnh nhiệt hồng ngoại dòng U5850 cung cấp cho người sử dụng một camera có độ phân giải cao 320x240 điểm

ảnh từ một máy dò 160x120 điểm ảnh. Giải pháp của Keysight cung cấp cho ngưởi sử dụng hình ảnh sắc nét, rõ ràng giúp

người sử dụng nhanh chóng tìm ra lỗi. Người sử dụng dễ dàng chụp, lưu và theo dõi sự thay đổi của nhiệt độ ngoài giờ với

độ nhạy nhiệt tốt là 0.07 °C. Hơn nữa người sử dụng có thể chụp nhiều hình ảnh hơn mà không gây mệt mỏi cho người sử

dụng nhờ thiết kế tiện lợi của màn hình nhiệt hồng ngoại.

Xác định những bất thường nhanh hơn với độ phân giải tốt hơn bốn lần trong máy ảnh

Giám sát sự thay của nhiệt độ thông qua các khả năng ghi chép hình ảnh và phóng đoán nhiệt độ.

Có khả năng tập trung vào đối tượng càng gần như cách 10 cm

Nhỏ gọn, tiện lợi.

Dải nhiệt độ cao lên đến 1200 ° C

Dễ dàng sử dụng bảng màu tùy biến

Cấu hình các nút truy cập nhanh để dễ dàng thay đổi các thiết lập bằng một tay

Bảo hành 3 năm

Camera ảnh nhiệt dòng U5850 TrueIR

U5855A TrueIR thermal imagers ECN 2015 Impact Award Winner Cooling and Thermal management

CAMERA ẢNH NHIỆT

Page 70: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 68

Những đặc điểm của camera ảnh nhiệt dòng U5850A

Thông số kỹ thuật U5855A U5856A U5857A

Thông só cơ bản

Dải đo nhiệt độ –20 đến 3°C –20đến 650 °C –20 đến 1200 °C

Dải 1 –20 đến 120 °C –20 đến 120 °C –20 đến 120 °C

Dải 2 0 đến 350 °C 23 đến 650 °C1 0 đến 350 °C

Dải 3 N/A N/A 250 đến 1200 °C2

Độ nhạy nhiệt

Dải 1 0.07 °C (tại 30 °C) 0.07 °C (tại 30 °C) 0.07 °C (tại 30 °C)

Dải 2 0.1 °C (tại 30 °C) 0.5 °C (tại 30 °C) 0.1 °C (tại 30 °C)

Dải 3 N/A N/A 0.5 °C (tại 250 °C)

Độ chính xác ± 2 °C or ± 2% (giá trị lớn hơn)

Ở 0 ~ 40 °C nhiệt độ môi trường xung quanh

Loại máy dò Uncooled Focal Plane Array (α-Si)

Độ phân dải máy dò 160 x 120 điểm ảnh

Độ phân giải (trong camera) 320 x 240 (điểm ảnh IR)

Dải phổ từ 8 đến 14 μm

Tốc độ khung 9 Hz

Góc nhìn (FOV) 28° (H) × 21° (V)

Độ phân giải không gian (IFOV) 3.1 mrad; 2.1, với một độ phân giải

Tiêu cự 10 cm đến vô cực

Cơ chế tập trung Lấy nét bằng tay

Xử lý hình ảnh và nâng cao

Tham số điều chỉnh Độ Phát xạ <ε>, Nhiệt độ phản xạ <RT>, Khoảng cách đối tượng<OD>, nhiệt độ môi trường

xung quanh <AT>, độ ẩm tương đối <Hum>, đường truyền<τ>

Điều chỉnh độ phát xạ từ 0.1 đến 1.0

bảng phát xạ được xác định trước

Phóng to Tỉ lệ phóng to: 4× continuous

Bảng màu Rainbow, Iron, Hot Iron, Iris,

Grayscale, Inverted Grayscale,

Custom

Rainbow, Lava, Iron, Hot Iron, Iris,

Olive, Medical, Grayscale, Inverted

Grayscale, Custom

Rainbow, Lava, Iron, Hot Iron, Iris,

Olive, Medical, Grayscale, Inverted

Grayscale, Custom

Chế độ Camera ảnh hồng ngoại, hình ảnh hữu hình, hình ảnh trong ảnh, sự pha trộn ảnh

Page 71: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies69

Thông số của Camera ảnh nhiệt dòng U5850 TrueIR

Báo hiệu và đo Đo Cổng trung tâm, các điểm di chuyển 3x, max / theo dõi phút, nhiệt độ vùng đồng bằng, hộp

di chuyển 3x với min /max / trung bình) Màu báo hiệu Nhiệt độ cao/ thấp trong tất cả khu vực Khu vực báo hiệu Trên/Dưới/bên trong/bên ngoài Nền Trắng/đen

Đặc điểm Thiết bị lưu trữ Hỗ trợ lên đến 32 GB SDHC thẻ nhớ cùng với 4 lớp phía trên Hình ảnh định dạng Ảnh IR phóng xạ JPEG Ảnh nhìn thấy JPEG

Khai thác hình ảnh Bộ nhớ lưu trữ thiết bị Trạng thái lưu trữ cấu hình cho 3 người sử dụng Gắn thẻ / chú thích 3 thẻ ảnh, thẻ chú ý, lưu thẻ từ mẫu (tải xuống từ website Keysight) I/O USB 2.0 mass storage

NTSC/PAL qua cáp Video RCA Ngôn ngữ Anh, Pháp,Đức , Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Italia…

Các đặc tính của sản phẩm Nguồn cấp

Bộ chuyển đổi điện Dải điện áp dòng: 50/60 Hz, 100 - 240 VAC (Auto / Universal điện áp), 1.2 A Nguồn cấp dao động điện áp không vượt quá ± 10% của điện áp danh định đầu ra: 12 VDC, 3 A (Cô lập ELV nguồn cung cấp – Kết nối đến MAINS thông qua bộ chuyển đổi điện AC/DC)

Pin Có thể sạc pin, 7.4 VDC, 2500mAh Thời gian hoạt động : 4 giờ

Hiển thị 3.5” TFT Camera hữu hình 3.1 MP Đèn LED có Lim lớp 2 Thời gian báo 2 Phút

Môi trường hoạt động Nhiệt độ –40 to 70 °C Độ ẩm 50% RH đến 95% RH ở 40 °C Tiêu chuẩn lưu trữ Nhiệt độ –40 đến 70 °C Độ ẩm 95% RH ở 40 °C Độ cao Lên đến 2000 m Độ ô nhiễm 2 Tiêu chuẩn IEC 60825-1/EN 60825-1 (Laser Class 2)

IEC 61010-1/EN 61010-1 Tiêu chuẩn EMC IEC 61326-1/EN61326-1

CISPR11/EN55011, Group 1 Class A Canada: ICES/NMB-001: Issue 4, June 2006 Australia/New Zealand: AS/NZS CISPR 11

Shock Tested to IEC 60068-2-27 Ed. 3.0 Dao động Tested to IEC 60068-2-6 Các chuẩn ISO 1222:2010 chuẩn, 1/4 - 20 UNC Drop test 2 m Lớp bảo vệ 2 IP IP54 Kích thước(W x H x D) 95 × 250 × 85 mm Trọng lượng 0.746 kg (cùng với pin) Bảo hành 3 năm cho máy chính, 3 tháng cho phụ kiện Chu kỳ hiệu chuẩn 1 năm

Page 72: Catalog 2016 Vol.1

CAT III 1000 V

CAT IV 600 V

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 70

Thực hiện được nhiều công việc hơn trong một ngày với thiết bị kiểm tra điện trở cách điện dòng U1450A/U1460A của Keysight. Người sử dụng có thể thực hiện các phép kiểm tra từ xa sử dụng một máy tính dựa trên nền tảng Window hoặc thiết bị thông minh dựa trên nền tảng iOS/Android bằng cách kết nối Bluetooth tới các thiết bị đo cầm tay. Ngoài ra công việc của các kỹ sư sẽ trở lên dễ dàng và hiệu quả hơn với các thế hệ báo lỗi tự động bằng cách sử dụng phần mềm báo cáo bổ sung. Những thiết bị đo cầm tay được chứng nhận IP 67, các công cụ được thiết lập để chịu đựng drop lên đến 3 mét (10 feet) với dải nhiệt độ hoạt động từ –40 đến 55 °C, cho phép người thực hiện các phép đo ngay cả trong môi trường cực kỳ phức tạp. Hơn nữa, với U1453A và U1461A cho phép người sử dụng kiểm tra nhiều ứng dụng với điện áp kiểm tra có thể điều chỉnh trong dải từ 10 V đến 1.1 kV.

Tính năng nổi bật

Kiểm tra điện trở cách điện không dây dựa trên các ứng dụng của máy tính, điện thoại thông/máy tính bảng.

Phát báo cáo kiểm tra tự động

Điện áp kiểm tra 50 V / 100 V / 250 V / 500 V / 1000 V

Phép đo lên đến 260 GΩ

Kiểm tra định giờ/PI/DAR

Điều chỉnh điện áp đầu ra từ 10 V đến 1.1 kV1

4.5-số DMM với màn hình OLED, cơ bản và đầy đủ các tính năng

Tiêu chuẩn IP 67 , tiêu chuẩn rơi an toàn (10 feet)

CAT III 1000 V / CAT IV 600 V

Kiểm tra điện trở cách điện dòng U1450A/U1460A

Thông số kỹ thuật của thiết bị kiểm tra điện trở cách điện dòng U1450A/U1460A

KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN

Dòng Dòng U1450 Dòng U1460 Số Model U1451A U1452A U1452AT U1453A U1461A Màn hình LCD LCD LCD OLED OLED

Tính năng cơ bản Dải điện áp kiểm tra 250 V, 500 V,

1,000 V 50 V, 100 V, 250 V, 500 V, 1,000 V

50 V, 100 V 50 V, 100 V, 250 V, 500 V, 1,000 V

50 V, 100 V, 250 V, 500 V, 1,000 V

Dải điện trở cách điện 66 GΩ 260 GΩ 66 GΩ 260 GΩ 260 GΩ Đo điện trở Earth bond 60 Ω to 60 KΩ 60 Ω to 60 KΩ 60 Ω to 60 KΩ 6 Ω to 60 KΩ 6 Ω to 60 KΩ Định giờ, PI, DAR Timed only √ √ √ √ điện áp thử nghiệm cách điều chỉnh

N/A N/A N/A 10 V to 1.1 KV 10 V to 1.1 KV Thời gian sống của mạch (30 V, 50 V, 75 V)

√ √ √ √ √ Tính chiều dài cáp bằng điện dung

√ √ √ √ √ Phóng điện tự động cho các mạch điện dung cần kiểm tra

√ √ √ √ √

Thông số kỹ thuật chính/ tính năng

Page 73: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies71

Thông số kỹ thuật của thiết bị kiểm tra điện trở cách điện dòng U1450A/U1460A

Dòng Dòng U1450 Dòng U1460

Số Model U1451A U1452A U1452AT U1453A U1461A

Quản lý dữ liệu

Phát thông báo và kiểm tra từ xa

√ √ √ √ √

Đặc điểm (DMM)

Độ phân giải màn hình DMM(đếm)

6,600 6,600 6,600 66,0002 / 6,600

66,0002 / 6,600

Thông số dòng điện xoay chiều

Hiệu chuẩn cho

Sóng hình sin

Hiệu chuẩn cho

Sóng hình sin

Hiệu chuẩn cho

Sóng hình sin

True RMS True RMS

Các Phép đo Điện áp AC/DC, điện

trở, điện dung

Điện áp AC/DC,

điện trở, điện dung

Điện áp AC/DC, điện trở, điện dung

Điện áp AC/DC, điện

trở,điện dung, kiểm tra diode

Điện áp AC/DC (V, mV), Dòng điện

AC/DC (μA, mA), điện trở, điện dung, kiểm tra diode, nhiệt

độ

Đặc điểm nổi bật DMM

Bộ lọc thông thấp (LPF) N/A N/A N/A N/A √

Phát hiện dòng điện xoay chiều không tiếp xung

N/A N/A N/A N/A √

Điểm chung

IP IP 67 IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

Tiêu chuẩn rơi an toàn 3 meters (10 ft)

3 meters (10 ft)

3 meters (10 ft) 3 meters (10 ft)

3 meters (10 ft)

Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V / CAT IV 600

V

CAT III 1000 V / CAT IV 600 V

CAT III 1000 V / CAT IV 600 V

CAT III 1000 V / CAT IV 600 V

CAT III 1000 V / CAT IV 600 V

Nhiệt độ hoạt động –20 đến +55 °C

–20 đến +55 °C –20 đến +55 °C –40 đến +55 °C

–40 đến +55 °C

Thời gian hoạt động của pin

270 giờ 270 giờ 270 giờ 160 giờ 160 giờ

Bảo hành 3 năm 3 năm 3 năm 3 năm 3 năm

Thông số kỹ thuật chính/ tính năng

Page 74: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 72

Đồng hồ vạn năng kế số (DMM)

Mục đích chung và electrical HHDMMs

Từ việc sử lý sự cố trong các thiết bị điện tử đến việc lắp đặt và bảo trì máy móc, Đồng hồ vạn năng kế số của Keysight (DMMS) được thiết kế để giúp người sử dụng làm việc hiệu quả và an toàn ngay cả trong các điều kiện làm việc khắc nhiệt nhất. Mỗi DMM tương thích với U1177A/U1117A tới một bộ chuyển đổi Bluetooth để cung cấp giải pháp kết nối không dây từ xa. Đồng hồ vạn năng kế số của Keysight được trang bị các tính năng thông minh giúp ngưởi sử dụng nhanh chóng phát hiện lỗi và thu được các phép đo chính xác.

Đề xuất Điện, HVAC và tiện ích Lắp đặt và bảo trì máy móc, thệ thống điện Dòng máy Số Model

Dòng U1230 Dòng U1240 Dòng U1240C U1231A U1232A U1233A U1241B U1241B U1241C U1242C

Độ phân giải màn hình (đếm)

6,000 10,000

Màn hình kép N/A N/A N/A Đồ thị cột analog

Có Có Có

Đèn sau Có Có (two intensity levels)

Tính năng cơ bản Băng thông AC 1 kHz 2 kHz Phương pháp RMS

AC AC AC switchable to average sense (U1242C)

Chuyển thang đo Tự động/bằng tay

Có Có Có

Các phép đo Dải Điện áp AC/DC 600 mV đến 600 V 1 V đến 1000 V 100 mV đến 1000 V

Dải Dòng điện AC/DC: range

N/A 60 µA to 10 A 1000 µA đến 10 A 1000 μA đến 10 A

Dải Điện trở 600 Ω đến 60 MΩ 1 kΩ đến 100 MΩ 100 Ω đến 100 MΩ Dải tần số 99.99 Hz đến 99.99 kHz 100 Hz đến 1000 kHz 100 Hz đến 10 MHz Dải điện dung 1000 nF đến 10 mF 1000 nF đến 10 mF 1000 nF đến 10 mF Dải nhiệt độ N/A K: –40 đến

1372 °C K: –40 đến

1000 °C K: –40 đến

1000 °C J: –40 đến 1000 °C

K: –200 đến 1372

°C

K: –200 đến 1372 °C

J: –210 đến 1200 °C

Thông mạch Có Có Có Kiểm tra Diode Có Có Có

Quản lý dữ liệu Lưu Min/max Có Có Có Giữ hiển thị Có Có Có Giữ đỉnh Có N/A N/A Ghi dữ liệu N/A Có Có Null Có Có Có Kết nối IR-USB / Bluetooth IR-USB / Bluetooth IR-USB / Bluetooth % scale of 4–20 mA

N/A Có Có Nhiệt độ hoạt động

–10 đến 55°C 0 đến 80% RH

–20 đến 55 °C 0 đến 80% RH

Độ cao tuyệt đối 2000 m 3000 m Chuẩn đo lường CAT III 600 V CAT III 1000 V / CAT IV 600 V Loại pin (included) 4 x 1.5 V AAA Thời gian sử dụng pin

500 giờ 300 giờ 400 giờ Chức năng nâng cao

Thiết lập cảnh báo với đèn pin nhấp nháy liên tục

Bộ đếm chuyển mạch Tỉ lệ Hài, Vsense,SLOW, ZLOW,Bộ lọc

thông thấp, Nhiệt độ kép và nhiệt độ

khác (T1-T2)

Vsense: máy phát điện áp không tiếp

súc

Tỉ lên sóng hài, Nhiệt độ kép và nhiệt độ khác

(T1-T2)

Page 75: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies73

Công nghiệp và điện tử HHDMMs

Lĩnh vực ứng dụng

Xử lý sự cố điện Công nghiệp Dòng máy Số Model

Dòng U1250 Dòng U1270 Dòng U1280 U1251B U1252B U1253B U1271A U1272A U1273A U1273A

X U1281A U1282A

Độ phân giải màn hình

50,000 30,000 60,000

Hiển thị kép Có Có Có Đồ thị cột Analog Có Có Có Màn sau OLED wdisplay Có OLED wdisplay Có

Tính năng cơ bản Băng thông AC 30 kHz 100 kHz 100 kHz 30 kHz 100 kHz True RMS AC AC + DC AC + DC AC + DC Chuyển thang đo tự động/ bằng tay

Có Có Có

Các phép đo Dải điện áp AC/DC 50 mV đến 1000 V 300 mV

đến 1000 V

30 mV đến 1000 V 60 mV đến 1000 V

Dải dòng điện AC/DC: range

500 µA đến 10 µA 300 µA đến 10 A 600 μA đến 10 A Dải điện trở 500 Ω đến 500 MΩ 300 Ω

đến 100 MΩ

30 Ω đến 300 MΩ 600 Ω đến

60 MΩ

60 Ω đến

600 MΩ Dải tần số 99.999 Hz đến 999.99 kHz 99.999 Hz đến 9.9999 MHz

Dải điện dung 10 nF to 10 mF

Dải nhiệt độ K: –200 đến

1372 °C

K: –200 đến 1372 °C J: –210 đến 1200 °C

K: –200 đến

1372 °C

K: –200 đến 1372 °C J: –210 đến 1200 °C

–200 đến 1372 °C

Thông mạch Có Có Có Kiểm tra Diode Có Có Có

Quản lý dữ liệu Lưu Min/max Có Có Có Giữ hiển thị Có Có Có Giữ đỉnh Có Có Có Lưu dữ liệu bằng tay

Có Có Có

Null Có Có Có

Kết nối IR-USB / Bluetooth IR-USB / Bluetooth IR-USB / Bluetooth % thang đo 4–20 mA

Có Có Nhiệt độ hoạt động

–20 đến 55 °C 0 đến 80% RH

–40 đến 55 °C 0 đến

80% RH

–20 đến 55 °C 0 đến

80% RH

–20 đến 55 °C 0 đến

80% RH Độ cao 2000 m 3000 m 3000 m Tiêu chuẩn an toàn điện

CAT III 1000 V / CAT IV 600 V Loại pin 9 V 8.4 V (rechargeable) 4 x 1.5 V AAA 4 x 1.5 V

AAA (lithium)

4 x 1.5 V AA

Thời gian sử dụng pin

72 giờ 36 giờ 8 giờ 300 giờ 30-60 giờ 800 hours Tính năng nâng cao

20 MHz đếm tần, Phát xung vuông đầu

ra

Bộ lọc thông thấp Tỉ lệ Sóng hài Vsense, ZLOW, Bộ lọc thông thấp,

nhiệt độ kép và

nhiệt độ khác (T1-

Page 76: Catalog 2016 Vol.1

Tính năng nổi bật

Tính năng nổi bật

Tính năng nổi bật

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 74

Dù trong điều kiện trời tối, ồn ào hay thậm chí nguy hiểm, DMM cầm tay dòng U1230 trang bị cho người sử dụng những tính năng có thể đối phó với những tình huống xấu nhất. Hình dáng thiết bị cầm tay tiện dụng cho phép bạn vừa soi sáng bằng đèn pin tích hợp vừa tiến hành đo lường. Người sử dụng có thể lựa chọn những chức năng đo bằng cách sử dụng núm xoay. Cảm ứng điện áp thực hiện việc phát hiện điện áp không tiếp xúc trong khi việc phát hiện thông mạch được thực hiện một cách dễ dàng với âm thanh cảnh báo bip và màn hình đèn flash.Với dòng U1230, người sử dụng sẽ làm việc tốt hơn trong mọi điều kiện.

Tích hợp đèn LED để chiếu sáng khu vực đo kiểmThêm cảnh báo bằng đèn flash trong suốt quá trình đo kiểm thông mạch ở khu vực ồn ào.Cảm ứng điện áp phát hiện điện áp không tiếp xúc (chỉ có trong U1233A)Khả năng ghi dữ liệu (lưu trữ đến 10 kết quả)Kết nối hồng ngoại tới cổng USB để chuyển dữ liệu sang máy

DMM cầm tay dòng U1230

CAT III 1000 V CAT IV 600 V

Lắp đặt và bảo trì máy móc, hệ thống điện thường xuyên đòi hỏi rất nhiều việc kiểm tra và sửa lỗi nhanh chóng ngay cả trong các điều kiện nguy hiểm. Dòng U1240 cho phép bạn nhanh chóng kiểm tra nguồn cấp điện cho các sóng hài, phát hiện lỗi trong các hệ thống chuyển mạch hoặc giám sát sự thay đổi bất thường của nhiệt độ… Sở hữu một sản phẩm DMM của Keysight người sử dụng xử lý công việc một cách dễ dàng, nhanh chóng và an toàn.

Dải từ micro-amp thấp và Mega-ohm caoMáy đếm chuyển mạch/Rơ le để phát hiện lỗiPhép đo tỷ lệ sóng hài trong nguồn cấp dòng điện xoay chiềuCác phép đo nhiệt độ kép và vi saiGhi dữ liệu vào thiết bị kể cả khi đang di chuyểnCho giải pháp liên kết từ xa

DMM cầm tay dòng U1240B

Đối với cán bộ kỹ thuật hoặc các kỹ sư kiểm tra trong công nghiệp, mục tiêu cuối cùng của họ là giữ cho dây truyền sản xuất hoạt động liên tục. DMM cầm tay dòng U1240C là công cụ không thể thiếu với mỗi kỹ sư trong công nghiệp. Chứng nhận IP 67 và được kiểm tra với tiêu chuẩn rơi an toàn từ độ cao 3 mét phù hợp với môi trường khắc nhiệt và làm việc trong thời gian dài với thời gian hoạt động của pin là 400 giờ. Ngoài ra người sử dụng có thể tối ưu hóa hiệu quả với các chức năng ghi dữ liệu từ xa được thiết kế để chạy liên tục với DMM.

Hiển thị kép 10,000 – đếm Lên đến 0.09% độ chính xác DCV cơ bản.Thời gian sử dụng pin lên đến 400 hoursChứng nhận IP 67 để bảo vệ thiết bị khỏi nước và bụiTiêu chuẩn rơi an toàn 3 mét (10-feet)Chuẩn an toàn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V Thiết lập tỷ lệ sóng hài, ZLOW, chế độ trở kháng thấp, Vsense cho máy phát điện áp không tiếp xúc, đo nhiệt độ kép và nhiệt độ khác (T1- T2)Tích hợp đèn pinGiải pháp liên kết từ xa của keysight, thêm vào U1117A tới bộ chuyển đổi Bluetooth để thiết lập kết nối không dây Bluetooth.

DMM cầm tay dòng U1240C

CAT III 1000 V CAT IV 600 V

NEW

Page 77: Catalog 2016 Vol.1

Tính năng nổi bật

Tính năng nổi bật

Tính năng nổi bật

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies75

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Quá trình tách lỗi thường khó đoán trước được – vì vậy việc trang bị một DMM đa năng là thực sự cần thiết để đơn giản hóa việc phân tích, tăng tốc quá trình phát hiện lỗi và dễ dàng đặt que đo tại những điểm khó tiếp xúc.Tối ưu hóa việc sửa lỗi trong điện tử với độ chính xác cao, đầy đủ tính năng, và các phụ kiện cần thiết, giúp bạn bắt đầu công việc mà không tốn thời gian.

Tỷ lệ tương phản cao 2000:1 và góc nhìn rộng 160° (đối với U1253B)Độ phân giải cao 50000 phép đếm và tỷ lệ lỗi thấp đến 0.025%Tích hợp máy phát xung vuông và đếm tầnBao gồm que đo bổ sung loại 4 mm và chứng chỉ hiệu chỉnhGhi dữ liệu vào thiết bị đo và máy tính.

DMM cầm tay dòng U1250

Có khả năng chống nước và bụi. Thiết kế dễ cầm tích hợp đầy đủ các tính năng. Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người sử dụng thiết bị cầm tay trong công nghiệp ngày nay, Keysight đã sáng chế lại DMM cầm tay tích hợp nhiều chức năng cần thiết trong một thiết bị để có thể làm việc nhanh và dễ dàng hơn. Đặc biệt hơn U1273A có kèm màn hình OLED để đảm bảo rằng bạn đọc được những kết quả chính xác nhất.

Màn hình OLED với độ sáng cao và góc nhìn rộngNhững dấu hiệu thông mạch được báo hiệu bằng hình ảnh và âm thanh trong môi trường ồn àoChứng chỉ Ip-54 chứng nhận khả năng chống nước và bụiBộ lọc thông thấp, chế độ trở kháng thấp, Smart Ω, kết nối máy tínhTính năng DC + ACThay thế cầu chì dễ dàng thông qua nắp đậy pin.Thiết kế bề ngoài dễ cầm,gọn nhẹ

DMM cầm tay dòng U1270

DMM cầm tay dòng U1280 cung cấp cho người sử dụng những phép đo có độ chính xác cao với độ phân giải màn hình 60,000-đếm và độ chính xác 0.025%. Với phần mềm ghi nhớ của DMM cầm tay giúp người sử dụng nhanh chóng lắm bắt được các phép đo, phát thông báo và ghi lại. Thời gian sử dụng pin 800 giờ cho phép người sử dụng mang đi bất cứ khi nào cầu.

Hiển thị kép 60,000-đếmLên đên 0.025% độ chính xác DCV cơ bảnThời gian sử dụng pin 800 giờTiêu chuẩn an toàn IP 67 cho khả năng chống nước và chống bụiTiêu chuẩn rơi an toàn 3 mét (10-ft) Tiêu chuẩn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V Thiết lập Vsense1 cho máy phát điện áp không tiếp xúcPhát xung vuông đầu ra cho điều chế (PWM) tín hiệu độ rộng xung.Đếm tần Bộ lọc thông thấpGiải pháp liên kết từ xa của keysight, thêm vào U1117A tới bộ chuyển đổi Bluetooth để thiết lập kết nối không dây Bluetooth

DMM cầm tay dòng U1280

CAT III 1000 V CAT IV 600 V

Page 78: Catalog 2016 Vol.1

Tính năng nổi bật

Tính năng nổi bật

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 76

Các đồng hồ đo dạng kẹp cầm tay dòng U1190 của Keysight được tích hợp nhiều tính năng phong phú sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả và an toàn hơn. Được đặt trong những hộp chắc chắn, mỗi máy đi kèm một bộ tách dây cải tiến giúp bạn cách ly và đo từng dây riêng lẻ trong một bó. Tích hợp đèn pin LED để chiếu sáng khu vực đo kiểm và bộ cảm ứng điện áp giúp phát hiện điện áp không tiếp xúc. Các đồng hồ đo kẹp được chứng nhận CAT III 600V và CAT IV 300V bao gồm nhiều hạng mục đo.

Bộ tách dây độc đáo để tách từng dây trong một bóBộ cảm ứng điện áp dùng để phát hiện điện áp không tiếp xúcTích hợp đèn pin LED để chiếu sáng khu vực đo kiểmNhững dấu hiệu thông mạch được cảnh báo bằng đèn và âm thanh trong môi trường ồn àoĐo dòng điện lên đến 600ADMM với những khả năng đo điện trở,điện dung,DCV,ACV, DCA, ACA, DCµA và ACµACác phép đo kiểm đi-ốt và thông mạchĐộ an toàn CAT III 600V/ CAT IV 300V

Đồng hồ đo dạng kẹp cầm tay dòng U1190

AMPE KÌM

Sự đo lường trong đường dây tải điện là công việc đầy thử thách và nguy hiểm. Với những cáp đường kính lên đến 52mm thì các đồng hồ đo dạng kẹp cầm tay dòng U1210 của Keysight cho phép thực hiện các phép đo dòng cường độ cao mà không cần ngắt mạch. Không giống như hầu hết các đồng hồ đo dạng kẹp khác, chúng còn có những khả năng của một DMM - đo điện trở, dung kháng, tần số và nhiệt độ - để đơn giản hóa việc xử lý sự cố trong cài đặt và bảo trì. Ưu thế hơn cả, chúng cung cấp thêm 1 lớp bảo vệ với độ an toàn theo chuẩn CAT IV 600V và CAT III 1000V.

Đầu kẹp lớn mở rộng 52mm Khả năng đo lường cao đến 1000A cho AC,DC hay AC + DCĐộ an toàn CAT III 1000V/ CAT IV 600VBao gồm đầy đủ tính năng của một DMM với các chức năng đo điện trở, dung kháng, tần số và nhiệt độCác phép đo độ phân giải cao - đo dòng cường độ thấp 0.01AKhả năng giữ giá trị đỉnh

Đồng hồ đo dạng kẹp cầm tay dòng U1210

Page 79: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies77

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

So sánh 2 dòng đồng hồ đo

Mục đích Lắp đặt và bảo trì

cho phân bố và cung cấp năng lượng Lắp đặt và bảo trì điện

cho khu thương mại và khu dân cư Series U1210 Series U1190 Series Model U1211A U1212A U1213A U1191A U1192A U1193A U1194A

Hiển thị Độ phân giải 4000 6000 Hiển thị kép Có Không Đồ thị cột Analog Có Không

Đèn sau Có Có Tính năng cơ bản

Băng thông AC 400Hz 2kHz 500Hz Phương pháp RMS

True RMS AC AC AC+DC Đáp ứng trung bình True RMS

Chuyển thang đo tự động / bằng tay

Có Chỉ có tự động

Phép đo Điện áp AC/DC 4 – 1000 V 600 V 60 – 600 V Dòng điện AC/DC

AC: 40 – 1000 A 40 – 1000 A AC: 400 A

AC: 60 – 400 A

60 µA – 600 A

Điện trở 400 Ω - 4 kΩ 400 Ω - 40 MΩ 600 Ω - 60 kΩ Tần số 99.99 Hz - 999.9 kHz N/A 99.99 Hz - 99.99 kHz Điện dung 400 - 4000 μF 4 - 4000 µF N/A 600 μF - 6 mF

Nhiệt độ N/A K: –200 - 1372 °C N/A K: –40 to 1200 °C

Thông mạch Có Có Kiểm Diode Có Có

Quản lý dữ liệu Lưu Min/Max Có Có Giữ hiển thị Có Có Giữ đỉnh Có N/A Null Có Có Kết nối Bluetooth N/A

Thông số chung Nhiệt độ hoạt động

-10 - 50 0C Độ ẩm 0 - 80%

-10 - 50 0C Độ ẩm 0 - 80%

Chuẩn an toàn CAT III 1000 V / CAT IV 600 V CAT III 600 V / CAT IV 300 V Loại Pin 9 V 1.5 V Tuổi thọ Pin 60 giờ 200 giờ Kích thước (mm) 273.0 x 106.0 x 43.0 225.0 x 77.1 x 38.6

Độ mở kìm (mm) 52 31 37

Chức năng nâng cao Tắt nguồn tự động

Bộ tách dây,

Tắt nguồn tự động

Bộ tách dây, Tắt nguồn tự động, Tích hợp đèn pin, Bộ cảm ứng điện áp

Page 80: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 78

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH BÁN DẪNThiết bị phân tích bán dẫn B1500A

Có thể cấu hình và có thể nâng cấp mô-đun đo đến 10 khe trong một máy.Màn hình cảm ứng rộng 15inch hỗ trợ trực quan hoạt động của EasyEXPERT group+Sử dụng Windows 7 Ngõ ra GPIB, USB, LAN, VGA

Tính năng chính

Thiết bị Phân tích bán dẫn B1500A là một máy phân tích và đo IV, CV, xung/hài IV… Được thiết kế với những tính năng đa dụng, nó cung cấp khả năng đo lường rộng trong việc đánh giá thiết bị, đặc tính điện tử, vật liệu, chất bán dẫn, linh kiện thụ động/tích cực và gần như tất cả các thiết bị điện tử khác với độ tinh cậy và độ chính xác cao. Ngoài ra, cấu trúc mô-đun của B1500A với 10 khe có sẵn cho phép bạn thêm hoặc nâng cấp mô-đun đo theo nhu cầu và ứng dụng của người sử dụng thay đổi theo thời gian.

Phần mềm EasyEXPERT group + GUI với những đặc tính cơ bản đã có sẵn trên B1500A và được nhúng trên máy B1500A với màn hình cảm ứng 15 inch hoặc trên máy tính của người sử dụng để tăng tốc các thao tác. Hỗ trợ hiệu quả quá trình từ thiết lập đo đến thực hiện phân tích và quản lý dữ liệu qua tương tác bằng tay hoặc tự động hoá chúng ta dễ dàng thực hiện hàng trăm phép đo thiết bị từ các phép đo đặc trưng cho đến các phép đo phức tạp ngay lập tức và cho phép bạn tuỳ chọn lưu trữ điều kiện kiểm tra và dữ liệu đo lường một cách tự động trong một cơ sở dữ liệu được xây dựng độc đáo, đảm bảo rằng các thông tin có giá trị sẽ không bị mất và các phép đo có thể được lặp đi lặp lại ở những lần sau. Keysight B1500A cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh cho các thiết bị đặc trưng với những khả năng linh hoạt.

Khả năng đo dòng điện – điện áp tại một điểm, dải; đo lấy mẫu, xung trong khoảng 0.1fA – 1A/0.5µ - 200VĐo điện dung AC ở đa tần số từ 1kHz đến 5MHz và có thể đo Quasi-Static Capacitance-Voltage (QS-CV)Khả năng đo xung nâng cao IV và xung cực nhanh IV với khoảng thời gian lấy mẫu tối thiểu 5 giâyUp to 40 V high voltage pulse forcing for non-volatile memory evaluation

Khả năng đo lường

Môi trường đặc tính EasyEXPERT group+ có sẵn trên máy với màn hình cảm ứng 15 inch (nhúng Windows 7) hoặc trên máy tính người sử dụng.Nhiều chế độ đo cho thiết lập nhanh và thực hiện đo (kiểm tra ứng dụng, kiểm tra cổ điển, kiểm tra đánh dấu, kiểm tra nhanh và hiện sóng)Hiển thị đồ hoạ, khả năng phân tích tự động, xuất dữ liệu ra Excel và hình ảnh để phân tích và báo cáo.EasyEXPERT group+ có thể cài đặt trên nhiều máy tính khi người sử dụng cần mà không tính thêm phí để tận dụng lợi thế môi trường phân tích của những người trong bộ phận của bạn

Phần mềm EasyEXPERT group+

Page 81: Catalog 2016 Vol.1

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies79

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Keysight U1810B USB Coaxial Switch SPDT, DC đến 18 GHz

Chọn từ hơn 200 phụ kiện hỗ trợ lên đến 67 GHz, từ các đầu chuyển đổi nhỏ đến các bộ khuếch đại hệ thống lớn.

Chọn chất lượng cao cho tất cả các kết nối

Phụ kiện kiểm tra của Keysight Technologies loại bỏ các liên kết yếu trong hệ thống đo lường của bạn

Keysight U1810B là một USB-powered SPDT coaxial switch, hoạt động từ DC đến 18 GHz, và hỗ trợ chuẩn

plug-and-play trong chức năng của các loại thiết bị USB. Sự kết hợp độc đáo của đặc tính cao tần tuyệt vời với sự

tiện lợi của kết nối USB thể hiện một sự thay thế vô giá cho người dùng để tối ưu hóa hiệu quả của hệ thống kiểm tra.

Yêu cầu không được có điện năng cung cấp vào và kết nối đầu vào chuẩn-N cung cấp một kết nối chắc chắn và mạnh

mẽ với các cổng của thiết bị

Đảm bảo tính chính xác và có thể lặp lại kết quả

Giảm thiểu chi phí kiểm tra

Tính ưu việt trong đặc tính cao tần để tối ưu hóa hiệu suất trong

kiểm tra thiết bị

Chất lượng và độ tin cậy tuyệt đối để giảm thiểu các phép đo

không đảm bảo

Tính năng chính

Nhãn USB plug-and-play

và chuyển chế độ bằng

những nút bấm trên thân

máy của bộ chuyển đổi

Kết nối đầu vào chuẩn-N

cung cấp một kết nối

chắc chắn và mạnh mẽ

với các cổng của thiết bị

Đảm bảo khả

năng lập lại 0.03

dB IL

Đảm bảo 5 triệu chu

kỳ hoạt động (loại

10.000.000 chu kỳ)

Lợi ích Cung cấp sự truy cập và

điều khiển một cách nhanh

chóng và dễ dàng

Tăng thêm cổng cho

thiết bị và gia tăng lưu

lượng

Đảm bảo độ chính

xác đo lường và

cải thiện tính toàn

vẹn tín hiệu

Giảm chi phí kiểm tra

và đảm bảo độ tin

cậy từ tuổi thọ của hệ

thống kiểm tra

PHỤ KIỆN MÁY ĐO

Page 82: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN

Đối với kiểm tra sản xuất điện thoại di động cao tần và phi-cao tần, bộ chuyển đổi

USB giúp giảm thời gian nghỉ của bộ đo kiểm (trong đo kiểm phi-cao tần) bằng

cách chuyển qua DUT2, trước khi chuyển qua DUT1 để kiểm tra.

Đo kiểm không dây

Đo 2 DUT trong một kết nối miền tần số (anten) hoặc miền thời gian (cáp đồng

trục). Hoặc chuyển đổi giữa DUT và các đơn vị tham chiếu để hiệu chuẩn.

Máy Phân tích mạng

Dễ dàng chuyển đổi giữa hai anten kết nối đến chuyển mạch

để thực hiện các phép đo liên quan

Máy Phân tích phổ

Tại các trạm thu phát gốc, chuyển đổi USB có thể được sử dụng để kiểm tra tổn

hao do phản xạ của 2 cáp và đo khoảng cách đến lỗi.

Phân tích RF với máy FieldFox

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 80

Page 83: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Liên kết microwave là phương pháp thường được sử dụng cho các hệ thống thông tin liên lạc điểm-điểm cung cấp một dải tần rộng để truyền một lượng lớn thông tin với mức linh hoạt cao. Keysight cung cấp một loạt các phụ kiện dành cho tần số cao phù hợp với các ứng dụng liên kết vi sóng. Một ví dụ của ứng dụng liên kết microwave là kiểm tra độ nhạy phần thu. Kiểm tra độ nhạy phần thu được sử dụng để đo hiệu suất của máy thu là khả năng giải mã các bit dữ liệu với một tỷ lệ bit lỗi ở mức quy định tại các mức công suất đầu vào khác nhau. Bước suy hao được sử dụng để loại bỏ sự phi tuyến mức công suất và vấn đề chính xác từ nguồn và khả năng đo mức công suất thấp đến -121 dBm.

Các phụ kiện dành cho tần số cao RF & microwave cho các ứng dụng liên kết microwave

Tính năng chính của các bộ khuếch đại microwave và RF của Keysight

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies81

Hiệu suất băng thông rộng lên đến 50 GHz sẽ tối ưu hóa phạm vi hoạt động của hệ thống kiểm traHệ số Noise figure và gain tuyệt vời sẽ làm giảm đáng kể hệ số Noise figure của hệ thống kiểm traCông suất đầu ra cao sẽ làm tăng công suất sẵn có cho các phép đo

Page 84: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Các phụ kiện kiểm tra vi sóng tần số cao

Nhóm sản phẩm Số model Tần số

Bộ chuyển mạch

(Switch)

SPDT & Bypass

SP4T/6T

Transfer DPDT

Transfer DPDT

SPDT

SP4T/5T/6T

SPDT

P4T

N1810/1/2

87104/6D

87222D

87222E

8765D

8767/ 8/ 9M

85331B

85332B

40/50/67 GHz

40 GHz

40 GHz

50 GHz

40 GHz

50 GHz

50 GHz

50 GHz

Bộ suy hao

(Attenuator)

11 dB, 1 dB steps

90 dB, 10 dB steps

70 dB, 10 dB steps

11 dB, 1 dB steps

60 dB, 10 dB steps

65 dB, 5 dB steps

Fixed 3/6/10/20/30/40 dB

Fixed 3/6/10/20/30/40 dB

84904L

84906L

84907L

84904M

84905M

84908M

8490D

8490G

40 GHz

40 GHz

40 GHz

50 GHz

50 GHz

50 GHz

50 GHz

67 GHz

Bộ khuếch đại

(Amplifier)

2 GHz đến 50 GHz

45 MHz đến 50 GHz

83050A

83051A

50 GHz

50 GHz

DC Blocks 50 kHz đến 50 GHz

700 kHz đến 50 GHz

700 kHz đến 67 GHz

N9398F

N9399F

N9398G

50 GHz

50 GHz

67 GHz

Coupler định hướng 1 đến 40 GHz

10 đến 46 GHz

10 đến 50 GHz

2 đến 50 GHz

87301D

87301B

87301C

87301E

40 GHz

46 GHz

50 GHz

50 GHz

Detectors 10 MHz đến 50 GHz 8474E 50 GHz

Bộ chia công suất

(Power Dividers)

DC đến 50 GHz 11636C 50 GHz

Bộ giới hạn công suất

(Power Limiters)

10 MHz đến 50 GHz N9355F 50 GHz

Adapter 1.85 mm Adapters

2.4 mm đến 2.4 mm Adapters

2.4 mm đến 2.92 mm Adapters

N5520A/B/C

11900A /B/C

11904A/B/C/D

67 GHz

50 GHz

40 GHz

Bộ đầu cuối 2.4 mm (male)/(female) 85138A /B 50 GHz

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 82

Page 85: Catalog 2016 Vol.1

Model Dải tần

(GHz)

Noise Figure

(dBm)

Công suất đầu ra

tại Psat (dBm)

Bộ tiền khuếch

đại

Công suất đầu

ra tại P1dB

(dBm)

Độ lợi (dB) Đầu nối RF

(đầu vào/đầu

ra)

87405B 0.01 đến 4

GHz

5 tại 4 GHz 7 tại 4 GHz 8 tại 4 GHz 22 Chuẩn N (m.f)

87405C 0.1 đến 18

GHz

6 tại 4 GHz

4.5 tại 18 GHz

17 tại 18 GHz 15 tại 4 GHz

14 tại 18 GHz

25 Chuẩn N (m.f)

N4985A-S301

0.00001 đến

30 GHz

5 tại 2 đến 30

GHz

22 tại 26 GHz N/A 30 tại 26 GHz 2.92 mm (f)

N4985A-S502

0.00001 đến

50 GHz

5 tại 2 đến 30

GHz

6 tại 20 đến

40 GHz

17 tại 50 GHz N/A 27 tại 45 GHz 2.92 mm (f)

Bộ khuếch đại hệ thống

87415A 2 đến 8

GHz

13 tại 8 GHz 26 tại 8 GHz 23 tại 8 GHz 25 SMA (f)

83006A 0.01 đến

26.5 GHz

13 tại 0.1 GHz

8 tại 18 GHz

13 tại 26.5

GHz

18 tại 10 GHz

16 tại 20 GHz

14 tại 26.5 GHz

13 tại 20 GHz

10 tại 26.5 GHz

20 3.5 mm (f)

83017A 0.5 đến 26.5

GHz

8 tại 20 GHz

13 tại 26.5

GHz

20 tại 20 GHz

15 tại 26.5 GHz

18 tại 20 GHz

13 tại 26.5 GHz

25 3.5 mm (f)

83018A 2 đến 26.5

GHz

10 tại 20 GHz

13 tại 26.5

GHz

24 tại 20 GHz

21 tại 26.5 GHz

22 tại 20 GHz

17 tại 26.5 GHz

27 dB tại 20

GHz

23 dB tại 26.5

GHz

3.5 mm (f)

83020A 2 đến 26.5

GHz

10 tại 20 GHz

13 tại 26.5

GHz

30 tại 20 GHz

25 tại 26.5 GHz

27 tại 20 GHz

23 tại 26.5 GHz

30 dB tại 20

GHz

27 dB tại 26.5

GHz

3.5 mm (f)

N4985A-P15 0.01 đến 50

GHz

12 tại 50 GHz 25 tại 26.5 GHz

20 tại 50 GHz

23 tại 26.5 GHz

17 tại 50 GHz

22 tại 50 GHz 2.4 mm (f)

83050A 2 đến 50

GHz

6 tại 26.5 GHz

10 tại 50 GHz

20 tại 40 GHz

17 tại 50 GHz

15 tại 40 GHz

13 tại 50 GHz

21 2.4 mm (f)

N4985A-P25 2 đến 50

GHz

12 tại 50 GHz 25 tại 26.5 GHz

20 tại 50 GHz

23 tại 26.5 GHz

17 tại 50 GHz

22 tại 50 GHz 2.4 mm (f)

83051A 0.045 đến

50 GHz

12 tại 2 GHz

6 tại 26.5 GHz

12 tại 45 GHz

10 tại 50 GHz

8 tại 45 GHz

6 tại 50 GHz

23 2.4 mm (f)

1. Option OA3 có sẵn để áp dụng điều chỉnh quang học.2. Option OA5 có sẵn để áp dụng điều chỉnh quang học.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Thông số sản phẩm

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies83

Page 86: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 84

Phần mềm thiết kế hệ thống SysteVue dùng để thiết kế và mô phỏng hệ thống.

Phần mềm tập trung vào thiết kế hệ thống cho phép những người thiết kế hệ

thống và phát triển các thuật toán đổi mới phương pháp thiết kế các lớp vật lý

của các hệ thống thông tin vô tuyến trong lĩnh vực quân sự, an ninh quốc phòng

và di động. Môi trường thiết kế cơ bản là dựa trên các giải thuật và các thư viện

PHẦN MỀM THIÊT KẾ HỆ THỐNG SYSTEMVUE

Các tính năng cơ bản

Cài đặt trên máy chủ (floating license) với chức năng tạo ra các đoạn mã chương trình, biên dịch và chạy trực tiếp trên hệ thống vô tuyến SDR đang thiết kế nhằm kiểm tra chức năng, mô phỏng hệ thống một cách trực quan dễ dàng tìm lỗi và gỡ rối các lỗi trong hệ thống. Tối thiểu gồm 5 module bản quyền phần mềm sau:

Bản quyền phần mềm cho gói thiết kế phần cứng Bản quyền bộ tạo mã nguồn C++ Bản quyền phần mềm cho gói thiết kế hệ thống cao tần Bản quyền phần mềm thư viện dấu phảy tĩnh Bản quyền phần mềm thư viện cân bằng thích nghi

Tương thích với hệ điều hành Windows XP, Vista và Windows7 với các hộ trợ đa luồng trên các máy tính có hỗ trợ nhiều bộ vi xử lý.

Môi trường thiết kế cơ bản dựa trên các module chức năng phục vụ cho bài toán thiết kế hệ thống bao gồm các thư viện sau:

Thư viện các modul cho phần DSP Thư viện các modul tương tự/cao tần Các modul mô phỏng hệ thống thông tin Các modul mô phỏng cân bằng thích nghi Các modul mô phỏng hoạt động của các bộ lọc – Tương tự và số Các mô hình mô phỏng kênh truyền Các modul cho thư viện OFDM

Page 87: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Tính năng hỗ trợ thiết kế bộ lọc số với khả năng điều chỉnh độ phân giải bit theo thời gian thực và quan sát kết quả trên miền phổ tần số...

Tích hợp ngôn ngữ toán học có khả năng tương thích hoàn toàn với ngôn ngữ lập trình MATLAB cho phép người sử dụng viết các đoạn mã của chương trình điều khiển hệ thống trên phần mềm không cần phải kết nối đến một giao diện phần mềm thiết kế khác ; Cho phép các chương trình viết trên MATLAB chạy trên hệ thệ thống DSP IPPhần mềm có thư viện DSP con trỏ cố định cho phép người sử dụng sử dụng các khối modul có sẵn trong phần mềm thiết kế các ứng dụng số/DSPPhần mềm tự động tạo ra mã VHDL và Verilog từ modul sơ đồ trong thư viện dấu phảy tĩnh trong phần mềmPhần mềm cho phép tạo ra các mã sau để đồng mô phỏng trực tiếp với phần còn lại trong ứng dụng mô phỏng hệ thống của phần mềm: File.m của phần mềm; Các mã VHDL dấu phảy tĩnh; Các mã C/C++ dấu phảy tĩnh và dấu phảy cố địnhPhần mềm cho phép thực hiện điều chỉnh các tham số theo thời gian thực (hiển thị kết quả điều chỉnh trực tiếp) để người sử dụng có thể quan sát ảnh hưởng tức thời của việc thay đổi các tham sốPhần mềm tạo ra đường kết nối trực tiếp đến các thiết bị đo khác nhau để người sử dụng có thể tải và đọc dữ liệu từ phần mềm đến máy đo của Keysight Technologies hoặc ngược lại

Khả năng đo và ước lượng các tham số S một cách trực tiếp của các phần tử cao tần với các khối DSP còn lại do đó có thể tham số hóa một hệ thống tín hiệu trộn hoàn chỉnhCung cấp các công cụ về kiến trúc hệ thống RF với các tính năng yêu cầuTương thích và kết nối hoàn toàn với các phần mềm ADS và phần mềm phân tích tín hiệu số

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies85

Page 88: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

PHẦN MỀN THIẾT KẾ SIÊU CAO TẦN ADS 2015

Ứng dụng

Dùng để thiết kế các phẩn tử siêu cao tần ví dụ: Bộ khuếch đại đầu vào (LNA), bộ lọc, bộ trộn tần, bộ dao động cao tần, bộ chia và cộng công suất cao tần, các bộ khuếch đại công suất…Dùng để kiểm tra mô phỏng bức xạ trường điện từ trên các bo mạch, ảnh hưởng của các thành phần ký sinh trên mạchHỗ trợ các công cụ tính toán ví dụ như: Công cụ hỗ trợ tính toán tham số đường truyền, hỗ trợ tính toán phối hợp trở kháng…

Các tham số công cụ tính toán

Môi trường thiết kế cơ bản có khả năng cài đặt trên máy chủTương thích với các hệ điều hành: Windows, LinuxMôi trường thiết kế có các của số thiết kế mạch nguyên lý và mạch layoutKết quả mô phỏng được hiển thị dưới dạng: Hiển thị kết quả dưới dạng bảng Hiển thị kết quả dưới dạng tọa độ cực Hiển thị kết quả dưới dạng giản đồ Smith (trở kháng, dung kháng và cảm kháng) Hiển thị kết quả dưới dạng đồ thị

Phần mềm có công cụ tính toán đường truyền: Tính toán kích thước của đường mạch in cao tần (kích thước của linh kiện phân bố) dạng mạch dải và vi dải Tính toán kích thước của các loại ống sóng phẳng

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 86

Page 89: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies87

Công cụ tính toán phối hợp trở kháng bao gồm: Tính toán phối hợp bằng công cụ giản đồ Smith Tính toán đưa ra mạch phối hợp

Tính năng mô phỏng: Chế độ một chiều (chế độ cấp nguồn). Chế độ xoay chiều (chế độ tín hiệu). Tham số tán xạ S. Hài cân bằng bao gồm thư viện linh kiện và mô hình đi kèm.

Thư viện linh kiện bao gồm một số các thư viện sau: Linh kiện tích cực (các transistor…) Linh kiện dạng tập trung Linh kiện dạng phân bố (mạch dải hoặc vi dải)

Công cụ hỗ trợ thiết kế: Các mạch thụ động siêu cao tần ví dụ như hỗ trợ thiết kế các dạng bộ lọc cao tần Công cụ hỗ trợ thiết kế bộ khuếch đại cao tần (bộ khuếch đại tạp âm thấp, bộ khuếch đại công suất) Công cụ hỗ trợ thiết kế bộ trộn tần Công cụ hỗ trợ thiết kế bộ dao động cao tần Công cụ hỗ trợ thiết kế mạch khoá pha PLL

Tính năng biến đổi từ các phần tử đường truyền dạng các phần tử lý tưởng sang các linh kiện phân bốTính tương thích với các máy gia công mạch in hiện hành và các định dạng dữ liệu cơ khí có thể được đưa vào phần mềm. Nhập và xuất file dạng DXF/DWG Nhập và xuất file dạng IEGS Nhập và xuất file dạng GDII Nhập và xuất file dạng Gerber Nhập và xuất file dạng ODB++ Nhập và xuất file dạng HPGL/2 Nhập và xuất file dạng IF Nhập và xuất file dạng IGES, Nhập và xuất file dạng Mask File, Nhập và xuất file dạng MGC/PCB)

Tính năng mô phỏng kiểm tra bức xạ trường điện từ trên bo mạch in bằng giải thuật MomentumQuản lý kết nối với phần cứng và phần mềm cho phép việc kết nối giữa phần mềm thiết kế với các máy đo để kiểm tra.

Tính năng xuất ra file TouchStone (file tham số tán xạ S) và có khả năng nhập các file TouchStone vào để mô phỏngTính năng các mô hình kết nối giữa nhiều lớp mạch in với nhauTính năng tự tạo các mô hình linh kiện cao cấp Môi trường hướng dẫn mô phỏng hệ thống vô tuyến Bộ kit phát triển các mô hình mạch điện tương tự

Page 90: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 88

PHẦN MỀM PHÂN TÍCH TÍN HIỆU SỐ VSA 89601B

Phần mềm VSA của Keysight là một Chương trình chạy trên Windows, có thể chạy trên hầu hết các model máy đo của Keysight (như các dòng Máy hiện sóng, máy phân tích tín hiệu lôgic, máy phân tích phổ) hoặc chạy trên máy tính kết nối với máy đo. Phần mềm cho phép phân tích giải điều chế hầu hết các dạng tín hiệu vô tuyến trong công nghiệp và có thể kết nối phân tích tín hiệu tại bất kỳ giai đoạn thiết kế nào, từ phần băng gốc, trung tần tới cao tần. Ngoài ra, phần mềm cho phép kết nối tới các công cụ thiết kế điện tử của Keysight tạo nên một giải pháp thiết kế, đo kiểm hoàn chỉnh.

Phần mềm phân tích tín hiệu số có tối thiểu các module sau: Phần mềm phân tích tín hiệu vector không kết nối với phần cứng (phân tích tín hiệu số dạng file); có kết nối với máy phân thu tín hiệu (phân tích tín hiệu thời gian thực) Phân tích điều chế số vector

Tín hiệu đầu vào: phụ thuộc vào phần cứng Số kênh phân tích tối đa: 4 kênh Định dạng nhiều dạng điểm dấu khác nhau Có thể sử dụng nhiều dạng tìm kiếm khi phân tích tín hiệu: tìm kiếm theo mức đỉnh, đỉnh tiếp theo bên phải hoặc trái, đỉnh thấp hơn hoặc cao hơn Hỗ trợ các dạng tín hiệu sau: Dạng sóng mang: liên tục hoặc xung Các dạng điều chế: AM, FM, điều chế pha FSK, MSK, BPSK, QPSK, OQPSK, DQPSK, D8PSK, p/4DQPSK, 8PSK, 3p/8 8PSK (EDGE); p/8 D8PSK;QAM …

Tính tương thích với các hệ điều hành: Windows XP, Vista và Windows7 với các hộ trợ đa luồng trên các máy tính có hỗ trợ nhiều bộ vi xử lýPhân tích các tín hiệu: Băng gốc số và tương tựKết nối và làm việc: Các máy phân tích phổ hoặc phân tích tín hiệu số, máy phân tích logic, máy hiện sóng và các phần mềm thiết kế hệ thống.Tính năng phân tích phổ tần tín hiệu: phân tích phổ tín hiệu độ phân giải cao, băng thông phân tích nhỏ yêu cầu tốc độ phân tích lớn, phân tích tín hiệu trong điều kiện tạp nền thấp dải phân tích lớn, dải động giữa tín hiệu và nhiễu lớn…Cho phép phân tích offline Phần mềm có khả năng phân tích phổ tần tín hiệu nhanh, độ phân giải cao, băng thông tín hiệu lớn, độ phân giải băng thông nhỏ;

Phần mềm cho phép hiển thị nhiều màn hình phân tích cùng một lúc, hiển thị được dạng và thang đơn vị của phép phân tích; bắt, ghi và chạy lại tín hiệu tín hiệu đã ghiĐiều khiển được việc download tín hiệu từ máy phátThực hiện được các phép toán học của đường quét

Tính năng nổi bật

Page 91: Catalog 2016 Vol.1

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies89

Phần mềm phân tích tín hiệu 8600A

20:20 Tính năng trace/markerGUI mới hoạt động linh hoạt hơnLập trình NET & SCPI Chụp và phân tích các tín hiệu ngắnCác cải tiến phân tích LTEThay thế 89601A VSAGiá thành hợp lýCải thiện cấu hình HWHỗ trợ XP, VISTA, Win7 32 bit (64 WoW)Cải thiện printing Dễ dàng sử dụng giao diện đồ họa Windown Các nền tảng kết nối với hơn 40 công cụĐo bất cứ vị trí nào nào trong quá trình thiết kế của bạn

Tính năng nổi bật

Page 92: Catalog 2016 Vol.1

DỊCH VỤ CÔNG TY ASIC

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ ASIC

Catalog Vol.1 | Sản phẩm của Keysight Technologies 90

Giải pháp thiết kế

Phòng thí nghiệm

Hệ thống vô tuyến Khóa chuyển mạch thu

phát công suất lớn Anten và các phần

tử siêu cao tầnBộ khuyếch đại cao tần công suất lớn

Giải pháp đo kiểm, đánh giá

Anten: Trường gần và Trường xa

AntenMạng pha

IC Vật liệu

TƯ VẤN

CÁC KHÓA ĐÀO TẠO HIỆU CHUẨN VÀ SỬA CHỮA

TÍCH HỢP HỆ THỐNG ĐO

Thiết kế mạch cao tần

Thiết kế các phần tử đường truyền

Thiết kế Anten mạng pha

Xử lý tính hiệu (theo bo FPGA)

Thiết kế các đầu chuyển đổi

Đo kiểm Anten

Sử dụng các thiết bị đo lường

Khuyếch đại tạp âm thấpKhuyếch đại công suấtBộ lọcBộ trộn tầnBộ chia công suấtBộ cộng công suất

Khóa học máy đo hệ số tạpKhóa học về máy phân tích logicKhóa học về máy đếm tầnKhóa học đo công suất

Ống sóngChuyển mạch thu phát công suất lớn

Đối với các sản phầm đo lường cần sửa chữa chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa thiết bị đo lường door to door đến với quí khách hàng. Khi khách hàng có nhu cầu sửa chữa chúng tôi sẽ cử các nhân viên kỹ thuật hoặc thông qua các công ty vận tải ủy quyền của chúng tôi để tiếp nhận các sản phẩm cần sửa chữa.

Đối với các sản phẩm cần hiệu chuẩn chúng tôi cung cấp 2 hình thức: hiệu chuẩn tại địa chỉ của khách hàng hoặc tiếp nhận các sản phẩm cần hiệu chuẩn thông qua đội ngũ nhân viên của công ty hoặc thông qua các công ty vận tải được ủy quyền của chúng tôi để thực hiện hiệu chuẩn thiết bị đo cho khách hàng.

Hệ thống đo kiểm đánh giá chất lượng của các phần tử cao tần (Khuếch đại, lọc, trộn…) trên dây chuyền sản xuất

Hệ thống đo kiểm đánh giá các hệ thống vô tuyến (máy thu, phát…)

Hệ thống đo kiểm đánh giá chất lượng máy thông tin liên lạc vô tuyến

Hệ thống mô phỏng mục tiêu dành cho việc đánh giá các hệ thống Radar, Tác chiến điện tử

Hệ thống tạo giản đồ hướng phục vụ ứng dụng anten mạng pha (điều khiển biên độ và pha)