cÁc phÁc ĐỒ ĐiỀu trỊ ung thƯ trẺ em...cÁc phÁc ĐỒ ĐiỀu trỊ ung thƯ trẺ em...
TRANSCRIPT
CÁC PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TRẺ EM 1. BỆNH BẠCH CẦU LYMPHO CẤP
ALLBFM‐90
TẤN CÔNG
THUỐC LIỀU LÝ HUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ PREDNISON 60 mg/m2 Ngaøy 1-28 VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 8,15,22,29 DAUNORUBICIN 30 mg/m2 Ngaøy 8,15,22,29 ASPARAGINASE 10000IU/m2 Ngaøy 12,15,18,21,24,27,30,33 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 1,15,29 Bôm tuûy soáng CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 1,15,29 Bôm tuûy soáng DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 1,15,29 Bôm tuûy soáng
PHASE B
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT
LIỀU THỰC TẾ
GHI CHUÙ
CYCLOPHOSPHAMIDE 1000 mg/m2 Ngaøy 36, 64 CYTARABINE 75 mg/m2 Ngaøy 38-41, 45-48,
52-55, 59-62 MERCAPTOPURINE 60mg/m2 Ngaøy 36-64 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 45,59 Bôm tuûy
soángCYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 45,59 Bôm tuûy
soángDEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 45,59 Bôm tuûy
soáng PHASE M
THUỐC LIỀU LÝ HUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ MERCAPTOPURINE 25 mg/m2 Ngaøy 1-56 METHOTREXATE 5000 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 CALCIUM FOLINATE 30 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 BTS CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 BTS DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 8, 22,36,50 BTS
TÁI TẤN CÔNG
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
THUỐC LIEÀU LYÙ THUYEÁT
LIỀU THỰC TẾ
GHI CHUÙ
DEXAMETHASONE 10 mg/m2 Ngaøy 1-21 VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 8,15,22,29 DOXORUBICIN 30 mg/m2 Ngaøy 8, 15, 22,29 ASPARAGINASE 10000 IU/m2 Ngaøy 8,11,15,18 CYCLOPHOSPHAMIDE 1000mg/m2 Ngaøy 36 CYTOSAR 75mg/m2 Ngaøy 38-41, 45-48 MERCAPTOPURINE 60 mg/m2 Ngaøy 36-49 METHOTREXATE 12mg/m2 Ngaøy 38,45 BTS CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 38,45 BTS DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 38,45 Bôm tuûy
soáng
DUY TRÌ
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙVINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1PREDNISONE 60 mg/m2 Ngaøy 1- Ngaøy 14 METHOTREXATE 20 mg/m2 Ngaøy 15, 22,29,36 MERCAPTOPURINE 60mg/m2 Ngaøy 15-40 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 1 Bôm tuûy soáng CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 1 Bôm tuûy soáng DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 1 Bôm tuûy soáng
FRALLE 93
FRALLE – 2000 Bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Dòng B – Nguy cơ
thấp ‐ A1, A2 TẤN CÔNG
THUỐC LIEÀU LYÙ THUYEÁT
LIỀU THỰC TẾ
GHI CHUÙ
PREDNISON 60mg/m2 N1-N7 DEXAMETHASONE 6 mg/m2 Ngaøy 8-28 VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1,8,15,22 DAUNORUBICIN 40 mg/m2 Ngaøy1, 8, ASPARAGINASE 6000 IU/m2 Ngaøy N10, N12, N14,
N16, N18, N20, N22,
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
TẤN CÔNG
Ngày 1 8 15 22 29
PRN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
DXM ~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V V
±D ±D (A2)
* * * * * * * * *
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (uống)
DXM ‐ Dexamethasone 06mg/m2/ngày N8 – N28 (uống hoặc TM)
(giảm liều dần từ N29 và ngưng vào N35)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày (TTM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2/ngày
N10, N12, N14, N16, N18, N20, N22, N24, N26 (TB hoặc TTM 60 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (N1: MTX; N15: 3 thuốc)
CỦNG CỐ
Ngày 1 8 15 22
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V
m m m
N24, N26 METHOTREXATE 12mg/m2 Ngaøy 1,15 CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 15 BTS DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 15 Bôm tuûy
soáng
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Ngày 29 36 43 50
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V
m m m
Ngày 57 64 71 78
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V
m m m
DXM ‐ Dexamethasone 06mg/m2/day N1 – N5; N29 – N33; N57 – N61 (chia 3 lần, uống)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
6‐MP – Purinethol : 75 mg/m2/ngày N1 – N77 (uống)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
TĂNG CƯỜNG 1
Ngày 1 8 15 22
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V V V
* * * * * *
Dx Dx Dx
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Vp Vp Vp
ArAr ArAr ArAr
DXM ‐ Dexamethasone 10 mg/m2/ngày N1 – N15 (≤ 10 mg/ngày) (uống)
(chia 3 lần/ngày; giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Dx – Doxorubicin : 25 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N8, N10, N12, N15 (TB hoặc TTM 60 phút)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N77 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
TRUNG GIAN
Ngày 1 8 15 22
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
m m m
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Ngày 29 36 43 50
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
m m m
DXM ‐ Dexamethasone 06 mg/m2/day N1 – N5; N29 – N33 (uống)
(chia 3 lần/ngày)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
6‐MP – Purinethol: 50 mg/m2/ngày N1 – N49 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
TĂNG CƯỜNG 2
Ngày 1 10 20 30
V V V V
M M M M
* * * *
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg)
N1, N10, N20, N30 (TM)
* – L‐Asparaginase: 20000UI/m2
N1, N10, N20, N30 (TB)
m – Methotrexate : 100 mg/m2
N1, N10, N20, N30 (TTM 15 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
DUY TRÌ
DXM ‐ Dexamethasone 06 mg/m2/day N1 – N5 x 12 chu kỳ (uống)
(chia 3 lần/ngày)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) N1 x 12 chu kỳ (TM)
6‐MP – Purinethol: 75 mg/m2/ngày N1 – N28 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày N1, N8, N15, N22 (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): mỗi 3 chu kỳ, bắt đầu từ chu kỳ đầu tiên và tổng cộng là 8 lần.
FRALLE – 2000 Bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Dòng B – Nguy
cơ thấp ‐ A3
TẤN CÔNG
Ngày 1 8 15 22 29
PRN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
DXM ~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V V
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
D D
* * * * * * * * *
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (uống)
DXM ‐ Dexamethasone 06mg/m2/ngày N8 – N28 (uống hoặc TM)
(giảm liều dần từ N29 và ngưng vào N35)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày (TTM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2/ngày
N10, N12, N14, N16, N18, N20, N22, N24, N26 (TB hoặc TTM 60 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (N1: MTX; N15: 3 thuốc)
CỦNG CỐ 1 ‐ VEDA
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
ArAr ArAr
Vp Vp Vp
DXM ‐ Dexamethasone 20 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Ar – Cytarabine : 2 g/m2/12 giờ (2 lần/ngày) (tổng liều 8 g/m2/ngày) (TTM 3 giờ)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
G‐CSF: bắt đầu từ N7
CỦNG CỐ 2 – COPADM2000
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
M
C C C C
Dx
PDN ‐ Prednisone : 60 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
C – Cyclophosphamide: 500 mg/m2/12 giờ (tổng liều 2 g/m2) (TTM 1 giờ)
Dx – Doxorubicine: 40 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
CỦNG CỐ 3 ‐ VEDA
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
Ar Ar Ar Ar
Vp Vp Vp
DXM ‐ Dexamethasone 20 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Ar – Cytarabine : 2 g/m2/12 giờ (2 lần/ngày) (tổng liều 8 g/m2/ngày) (TTM 3 giờ)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
G‐CSF: bắt đầu từ N7
TĂNG CƯỜNG 1
Ngày 1 8 15 22
DXM ~~~~~~~~~~~
V V V
Dx Dx Dx
* * * * * *
DXM ‐ Dexamethasone 10 mg/m2/ngày N8 – N28 (uống hoặc TM)
(giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Dx – Doxorubicin : 25mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N8, N10, N12, N15 (TB hoặc TTM 60 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
Vp Vp Vp
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
TRUNG GIAN
Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50
DXM ‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V
M m M m M m m m
DXM ‐ Dexamethasone 06mg/m2/ngày N1 – N5, N29 – N33 (uống hoặc TM)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N49 (uống)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc) : N2, N16, N30
TĂNG CƯỜNG 2
Ngày 1 8 15 22
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
PDN ~~~~~~~~~~~
V V V
D D D
* * * * * *
PDN ‐ Prednisone : 40 mg/m2/ngày N1 – N15 (chia 3 lần, uống)
(giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 30 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N8, N10, N12, N15 (TB hoặc TTM 60 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
C
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
C – Cyclophosphamide: 1 g/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
DUY TRÌ
DXM ‐ Dexamethasone 06 mg/m2/ngày N1 – N5 x 12 chu kỳ (uống)
(chia 3 lần/ngày)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) N1 x 12 chu kỳ (TM)
6‐MP – Purinethol: 75 mg/m2/ngày N1 – N28 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày N1, N8, N15, N22 (uống)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): mỗi 3 chu kỳ, bắt đầu từ chu kỳ thứ 3 và tổng cộng là 6 lần.
FRALLE – 2000 Bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Dòng B – Nguy
cơ cao ‐ B1
TẤN CÔNG
Ngày 1 8 15 22 29
PRN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V V V V
D D D
* * * * * * * * *
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (chia 3 lần, uống)
40 mg/m2/ngày (N8 – N28 sau đó giảm liều dần và ngưng vào N35)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N10, N12, N14, N16, N18, N20, N22, N24, N26 (TB hoặc TTM 60 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (N1: MTX; N8: 3 thuốc)
CỦNG CỐ
Ngày 1 8 15 22
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
Vp Vp Vp
ArAr ArAr ArAr
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N21 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N1, N2, N8, N9, N15, N16 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
V V
M m M
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N29 – N35) (chia 3 lần, uống)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TMC)
M – Methotrexate : 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): N30, N44
TĂNG CƯỜNG 1
Ngày 1 8 15 22
DXM ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
Dx Dx Dx
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
DXM ‐ Dexamethasone 10 mg/m2/ngày N1 – N15 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
(sau đó giảm liều dần và ngưng vào N21)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
Dx – Doxorubicine: 40 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
Vp Vp Vp
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): N30, N44
TRUNG GIAN
Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V V
M m m m M m m
PDN ‐ Prednisone 40 mg/m2/ngày N1 – N7, N29 – N35 (uống)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TMC)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N49 (uống)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc) : N2, N30
TĂNG CƯỜNG 2
Ngày 1 8 15 22
PDN ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
D D D
PRN – Prednisone: 40mg/m2/ngày (N1 – N15) (chia 3 lần, uống)
Giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
D – Daunorubicine: 30 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
C
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
C – Cyclophosphamide : 1000 mg/m2/ngày (TTM 30 phút)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
DUY TRÌ
PDN ‐ Prednisone : 40 mg/m2/ngày N1 – N7 x 12 chu kỳ (chia 3 lần, uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) N1 x 12 chu kỳ (TM)
6‐MP – Purinethol: 75 mg/m2/ngày N1 – N28 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày N1, N8, N15, N22 (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): mỗi 3 chu kỳ, bắt đầu từ chu kỳ thứ 3 và tổng cộng là 6 lần.
FRALLE – 2000 Bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Dòng B – Nguy
cơ cao ‐ B2
TẤN CÔNG
Ngày 1 8 15 22 29
PRN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V V V V
D D DD
C
* * * * * * * * *
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (chia 3 lần, uống)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
40 mg/m2/ngày (N8 – N28 sau đó giảm liều dần và ngưng vào N35)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày (N8, N15, N22, N23) (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N10, N12, N14, N16, N18, N20, N22, N24, N26 (TB hoặc TTM 60 phút)
C – Cyclophosphamide: 1000 mg/m2/ngày (TTM 30 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (N1: MTX; N8, N15: 3 thuốc)
CỦNG CỐ 1 ‐ VEDA
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
ArAr ArAr
Vp Vp Vp
DXM ‐ Dexamethasone 20 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Ar – Cytarabine : 2 g/m2/12 giờ (2 lần/ngày) (tổng liều 8 g/m2/ngày) (TTM 3 giờ)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
G‐CSF: bắt đầu từ N7
CỦNG CỐ 2 – COPADM2000
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
M
C C C C
Dx
PDN ‐ Prednisone : 60 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
C – Cyclophosphamide: 500 mg/m2/12 giờ (tổng liều 2 g/m2) (TTM 30 phút)
Dx – Doxorubicine: 40 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
CỦNG CỐ 3 ‐ VEDA
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
Ar Ar Ar Ar
Vp Vp Vp
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
DXM ‐ Dexamethasone 20 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Ar – Cytarabine : 2 g/m2/12 giờ (2 lần/ngày) (tổng liều 8 g/m2/ngày) (TTM 3 giờ)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
G‐CSF: bắt đầu từ N7
TĂNG CƯỜNG 1
Ngày 1 8 15 22
DXM ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
Dx Dx Dx
DXM ‐ Dexamethasone 10 mg/m2/ngày N1 – N15 (chia 3 lần, uống hoặc TM)
sau đó giảm liều dần và ngưng vào N21
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
Dx – Doxorubicine: 25 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
Vp Vp Vp
ArAr ArAr ArAr
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): N30, N44
TRUNG GIAN
Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V V
M m M m M m m
PDN ‐ Prednisone 40 mg/m2/ngày N1 – N7, N29 – N35 (uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TMC)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N49 (uống)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc) : N2, N16, N30, N44
TĂNG CƯỜNG 2
Ngày 1 8 15 22
PDN ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
D D D
PRN – Prednisone: 40mg/m2/ngày (N1 – N15) (chia 3 lần, uống)
Giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2/ngày
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
D – Daunorubicine: 30 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
C
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
C – Cyclophosphamide : 1000 mg/m2/ngày (TTM 60 phút)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
DUY TRÌ
PDN ‐ Prednisone : 40 mg/m2/ngày N1 – N7 x 12 chu kỳ (chia 3 lần, uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) N1 x 12 chu kỳ (TM)
6‐MP – Purinethol: 75 mg/m2/ngày N1 – N28 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày N1, N8, N15, N22 (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): mỗi 3 chu kỳ, bắt đầu từ chu kỳ thứ 3 và tổng cộng là 3 lần.
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
FRALLE – 2000
Bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Dòng T1
TẤN CÔNG
Ngày 1 8 15 22 29
PRN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V V V V
DDD D
C
* * * * * * * * *
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (chia 3 lần, uống)
40 mg/m2/ngày (N8 – N28 sau đó giảm liều dần và ngưng vào N35)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày (N8, N9, N10, N15) (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N10, N12, N14, N16, N18, N20, N22, N24, N26 (TB hoặc TTM 60 phút)
C – Cyclophosphamide: 1000 mg/m2/ngày (TTM 30 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (N1: MTX; N8, 15: 3 thuốc)
CỦNG CỐ
Ngày 1 8 15 22
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
C C
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N21 (uống)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
C – Cyclophosphamide: 1 g/m2/ngày (TTM 30 phút)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N1, N2, N8, N9, N15, N16 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V
M m M
PRN – Prednisone : 40 mg/m2/ngày N29 – N35 (chia 3 lần, uống)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): N30, N44
TĂNG CƯỜNG 1
Ngày 1 8 15 22
DXM ~~~~~~~~~~~
V V V
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
* * * * * *
Dx Dx Dx
DXM ‐ Dexamethasone 10 mg/m2/ngày N1 – N15 (chia 3 lần, uống hoặc TM)
sau đó giảm liều dần và ngưng vào N21
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
Dx – Doxorubicine: 25 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
Vp Vp Vp
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): N30, N44
TRUNG GIAN
Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V V
M m M m M m m
PDN ‐ Prednisone 40 mg/m2/ngày N1 – N7, N29 – N35 (uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TMC)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N49 (uống)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc) : N2, N16, N30, N44
TĂNG CƯỜNG 2
Ngày 1 8 15 22
PDN ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
D D D
PRN – Prednisone: 40mg/m2/ngày (N1 – N15) (chia 3 lần, uống)
Giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2/ngày
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
D – Daunorubicine: 30 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
C
ArAr ArAr ArAr
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
C – Cyclophosphamide : 1000 mg/m2/ngày (TTM 60 phút)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
DUY TRÌ
PDN ‐ Prednisone : 40 mg/m2/ngày N1 – N7 x 12 chu kỳ (chia 3 lần, uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) N1 x 12 chu kỳ (TM)
6‐MP – Purinethol: 75 mg/m2/ngày N1 – N28 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày N1, N8, N15, N22 (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): mỗi 3 chu kỳ, bắt đầu từ chu kỳ thứ 3 và tổng cộng là 3 lần.
FRALLE – 2000 Bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Dòng T2
TẤN CÔNG
Ngày 1 8 15 22 29
PRN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
V V V V
DDD D
C
* * * * * * * * *
PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (chia 3 lần, uống)
40 mg/m2/ngày (N8 – N28 sau đó giảm liều dần và ngưng vào N35)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày (N8, N9, N10, N15) (TTM 1 giờ)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N10, N12, N14, N16, N18, N20, N22, N24, N26 (TB hoặc TTM 60 phút)
C – Cyclophosphamide: 1000 mg/m2/ngày (TTM 30 phút)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (N1: MTX; N8, 15: 3 thuốc)
CỦNG CỐ 1 ‐ VEDA
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
ArAr ArAr
Vp Vp Vp
DXM ‐ Dexamethasone 20 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Ar – Cytarabine : 2 g/m2/12 giờ (2 lần/ngày) (tổng liều 8 g/m2/ngày) (TTM 3 giờ)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
G‐CSF: bắt đầu từ N7
CỦNG CỐ 2 – COPADM2000
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
M
C C C C
Dx
PDN ‐ Prednisone : 60 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
C – Cyclophosphamide: 500 mg/m2/12 giờ (tổng liều 2 g/m2) (TTM 30 phút)
Dx – Doxorubicine: 40 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
CỦNG CỐ 3 ‐ VEDA
Ngày 1 2 3 4 5 6 7
DXM ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
V
Ar Ar Ar Ar
Vp Vp Vp
DXM ‐ Dexamethasone 20 mg/m2/ngày N1 – N5 (chia 3 lần, uống hoặc IV)
V – Vincristine : 1,5 mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
Ar – Cytarabine : 2 g/m2/12 giờ (2 lần/ngày) (tổng liều 8 g/m2/ngày) (TTM 3 giờ)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
G‐CSF: bắt đầu từ N7
TĂNG CƯỜNG 1
Ngày 1 8 15 22
DXM ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
Dx Dx Dx
DXM ‐ Dexamethasone 10 mg/m2/ngày N1 – N15 (chia 3 lần, uống hoặc TM)
sau đó giảm liều dần và ngưng vào N21
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
Dx – Doxorubicine: 25 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
Vp Vp Vp
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
ArAr ArAr ArAr
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): N30, N44
TRUNG GIAN
Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50
PDN ‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
V V V V
M m M m M m m
PDN ‐ Prednisone 40 mg/m2/ngày N1 – N7, N29 – N35 (uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TMC)
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N1 – N49 (uống)
M – Methotrexate: 5 g/m2/ngày (TTM 24 giờ)
m – Methotrexate: 25 mg/m2/ngày (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc) : N2, N16, N30, N44
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
TĂNG CƯỜNG 2
Ngày 1 8 15 22
PDN ~~~~~~~~~~~
V V V
* * * * * *
D D D
PRN – Prednisone: 40mg/m2/ngày (N1 – N15) (chia 3 lần, uống)
Giảm liều dần từ N15 và ngưng vào N21
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) (TM)
* – L‐Asparaginase: 6000UI/m2/ngày
N3, N5, N7, N9, N11, N13 (TB hoặc TTM 60 phút)
D – Daunorubicine: 30 mg/m2/ngày (TTM 1 giờ)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
Ngày 29 36 43 50
6‐MP ~~~~~~~~~~~~~~~~
C
ArAr ArAr ArAr
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
6‐MP – Purinethol : 50 mg/m2/ngày N29 – N49 (uống)
C – Cyclophosphamide : 1000 mg/m2/ngày (TTM 60 phút)
Ar – Cytarabine : 30 mg/m2/12 giờ (2 lần/ngày)
N29, N30, N36, N37, N43, N44 (Tiêm dưới da)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc)
DUY TRÌ
PDN ‐ Prednisone : 40 mg/m2/ngày N1 – N7 x 12 chu kỳ (chia 3 lần, uống)
V – Vincristine : 1,5mg/m2/ngày (tối đa là 02mg) N1 x 12 chu kỳ (TM)
6‐MP – Purinethol: 75 mg/m2/ngày N1 – N28 (uống)
m – Methotrexate : 25 mg/m2/ngày N1, N8, N15, N22 (uống)
‐ Bơm hóa chất kênh tủy sống (3 thuốc): mỗi 3 chu kỳ, bắt đầu từ chu kỳ thứ 3 và tổng cộng là 3 lần.
FRALLE – 93 (BIẾN ĐỔI) Chỉ định: bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Nguy
cơ thấp) TẤN CÔNG Ngày 1 8 15 22 29 PRN ------------------------------------ PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (uống) V V V V 40mg/m2/day N8 – N21 (giảm liều dần) (uống) D D D V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) A A A A A A D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày TTM) A – L-Asparaginase: 10,000UI/m2 x 3 lần / tuần (TTM) - Bơm hóa chất kênh tủy sống CỦNG CỐ Ngày 1 8 15 22 Vp Vp Vp Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
ArAr ArAr ArAr Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ N1,2; N8,9; N15,16 (Tiêm dưới da) 6MP --------------------------- 6MP – Mercaptopurine: 50mg/m2/day (uống)
Ngày 29 36 43 50 57 64 71 78 V V V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) MTX MTX MTX MTX MTX MTX MTX MTX – Methotrexate : 25mg/m2/ngày (uống) PRN --------------------------------------------- PRN – Prednisone : 40mg/m2/ngày (giảm liều dần) (uống) 6MP --------------------------------------------------------------- 6MP – Mercaptopurine: 50mg/m2/ngày (uống) TĂNG CƯỜNG Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50 V V V Vp Vp Vp
DXR DXR DXR ArAr ArAr ArAr
A A A A A A 6MP -------------------------- DXM --------------------------- V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM) DXR – Doxorubicin : 25mg/m2/ngày (TTM) Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ x 2 ngày (Tiêm dưới da) A – L-Asparaginase : 6,000UI/m2/ngày (TTM) 6MP : 50mg/m2/ngày (uống) DXM – Dexamethasone: 10mg/m2/ngày (uống) (giảm liều dần)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
DUY TRÌ: mỗi chu kỳ hòa trị là 4 tuần Vincristine : 1.5mg/m2/ngày N1; tổng cộng 12 lần (TM) Prednisone : 40mg/m2/ngày N1 – N7 (uống – chia làm 3 liều/ngày) Mercaptopurine: 50mg/m2/ngày N8 – N28 (uống) Methotrexate : 25mg/m2/ngày N8; N15; N22 (uống) - Bơm hóa chất kênh tủy sống: mỗi 3 tháng x 6 lần (bắt đầu thực hiện vào tháng thứ 3 của hóa trị duy trì).
FRALLE – 93 (BIẾN ĐỔI) Chỉ định: bệnh Bạch cầu Lymphô cấp – Nguy
cơ cao)
TÂN CÔNG Ngày 1 8 15 22 29 PRN ------------------------------------ PRN – Prednisone: 60mg/m2/ngày x 7 ngày (N1 – N7) (uống) V V V V 40mg/m2/day N8 – N21 (giảm liều dần) (uống) D D D D V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) A A A A A A D – Daunorubicin : 40mg/m2/ngày TTM)
A – L-Asparaginase: 10,000UI/m2 x 3 lần / tuần (TTM)
- Bơm hóa chất kênh tủy sống CỦNG CỐ Ngày 1 8 15 22 Vp Vp Vp Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM) ArAr ArAr ArAr Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ N1,2; N8,9; N15,16 (Tiêm dưới da) 6MP --------------------------- 6MP – Mercaptopurine: 50mg/m2/ngày (uống)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Ngày 29 36 43 50 V V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TTM) MTX MTX MTX MTX – Methotrexate : 25mg/m2/ngày (uống) PRN --------- PRN – Prednisone : 40mg/m2/ngày (giảm liều dần) (uống) 6MP --------------------------- - 6MP – Mercaptopurine: 50mg/m2/day (uống) TĂNG CƯỜNG – 1 Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50 V V V Vp Vp Vp
DXR DXR DXR ArAr ArAr ArAr
A A A A A A 6MP -------------------------- DXM --------------------------- V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM) DXR – Doxorubicin : 25mg/m2/ngày (TTM) Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ x 2 ngày (tiêm dưới da) A – L-Asparaginase : 6,000UI/m2/ngày (TTM) 6MP : 50mg/m2/ngày (uống) DXM – Dexamethasone: 10mg/m2/ngày (uống) (giảm liều dần) TRUNG GIAN Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50
V V V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) MTX MTX MTX MTX MTX MTX MTX MTX – Methotrexate : 25mg/m2/ngày (uống)
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
PRN --------- PRN --------- PRN – Prednisone : 40mg/m2/ngày (giảm liều dần)(uống) 6MP --------------------------------------------------------------- 6MP – Mercaptopurine: 50mg/m2/ngày (uống)
TĂNG CƯỜNG – 2 Ngày 1 8 15 22 29 36 43 50 V V V Vp Vp Vp
DNR DNR DNR ArAr ArAr ArAr
A A A A A A 6MP -------------------------- PRN --------------------------- V – Vincristine : 1.5mg/m2/ngày (TM) Vp – Etoposide : 150mg/m2/ngày (TTM) DNR – Daunorubicin : 30mg/m2/ngày (TTM) Ar – Cytarabine : 30mg/m2/12 giờ x 2 ngày (Tiêm dưới da) A – L-Asparaginase : 6,000UI/m2/ngày (TTM) 6MP : 50mg/m2/ngày (uống) PRN – Prednisone : 40mg/m2/ngày (uống) (giảm liều dần) DUY TRÌ: Vincristine : 1.5mg/m2/ngày N1; tổng cộng 12 lần (TM) Prednisone : 40mg/m2/ngày N1 – N7 (uống – chia làm 3 liều) Mercaptopurine: 50mg/m2/ngày N8 – N28 (uống) Methotrexate : 25mg/m2/ngày N8; N15; N22 (uống) - Bơm hóa chất kênh tủy sống : mỗi 3 chu kỳ x 6 lần (lần đầu bắt đầu từ chu kỳ thứ 3).
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
FRALLE 2000
2. BỆNH BẠCH CẦU TỦY CẤP
AML-BFM 98 AIE
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ CYTARABINE 100mg/m2
100 mg/m2X 2 lần Ngaøy 1+ N2
N3-N8 truyền liên tục 24 giờ bằng máy
IDARUBICIN DAUNORUBICIN
12 mg/m2 45 mg/m2
Ngaøy 3-N5 N1-N3
ETOPOSIDE 150 mg/m2 Ngaøy 6- 8, HAM
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ CYTARABINE 3000mg/m2
Ngaøy 1- N3
MITOXANTRONE 10 mg/m2
Ngaøy 4-N5
CỦNG CỐ
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ PREDNISONE 40 mg/m2 Ngaøy 1-28 MERCAPTOPURIN 60mg/m2 Ngaøy 1-43 VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1,8,15, 22, IDARUBICIN DAUNORUBICIN
7 mg/m2 30 mg/m2
Ngaøy 1,8,15, 22, Ngaøy 1,8,15, 22,
CYCLOPHOSPHAMIDE 500mg/m2 Ngaøy 29,43 CYTARABIN 75 mg/m2 Ngaøy3-6,10-13,17-
20,24-27,31-34,38-41 CYTARABINE 20-40mg IT ngaøy 1,15,29,43 DEPOMEDROL 20 mg IT ngaøy1,15,29,43
Hay AI
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ CYTARABINE 500mg/m2
Ngaøy 1- N4
TRUYEÀN LIEÂN TUÏC 24 GIÔØ
IDARUBICIN 7 mg/m2
Ngaøy 3+5
CYTARABINE 20-40 mg/m2 Ngaøy 0+6
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
HAM
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ CYTARABINE 1000mg/m2
Ngaøy 1- N3
TRUYEÀN LIEÂN TUÏC 24 GIÔØ
MITOXANTRONE 10 mg/m2
Ngaøy 4+5
CYTARABINE 20-40 mg It ngaøy 6+15
Tăng cường HAE
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ CYTARABINE 3000mg/m2
Ngaøy 1- N3
ETOPOSIDE 125 mg/m2
Ngaøy 2-N5
XẠ NÃO 18 GY CHO TRẺ > 3 TUỔI
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ MERCAPTOPURIN 40mg/m2
MỖI NGÀY
CYTARABINE 40mg/m2
Ngaøy 1-4 MỖI 4 TUẦN
TOÀN BỘ TRONG VÒNG 12 THÁNG 3. BƯỚU NGUYÊN BÀO THẦN KINH
COJEC o OPEC
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1 CISPLATIN 80 mg/m2 Ngaøy 1 ETOPOSIDE 200 mg/m2 Ngaøy 1 CYCLOPHOSPHAMIDE 600 mg/m2 Ngaøy 1
o OJEC
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1 CARBOPLATIN 500 mg/m2 Ngaøy 1 ETOPOSIDE 200 mg/m2 Ngaøy 1 CYCLOPHOSPHAMIDE 600 mg/m2 Ngaøy 1
4. BƯỚU WILMS’ THẬN
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
DD-4A
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙVINCRISTINE 0,05 mg/kg W1,W2,W3,W4,W5,W6,W7,W8,W9,W10, VINCRISTINE 0,067 mg/KG V12,W15,W18,W21,W24 DACTINOMYCIN 45 mcg/kg W 0, W6, W12,W18,W24 DOXORUBICIN 1,5 mg/kg W3,W9,W18DOXORUBICIN 1 mg/kg W15,W21
EE-4A
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 0,05 mg/kg W1,W2,W3,W4,W5,W6,W7,W8,W9,W10 DACTINOMYCIN 45 mcg/kg W 0, W3,W6,W9,W12,W15,W18 VINCRISTINE* 0,067mg/kg W12,W15,W18
RTK
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHÚ ENDOXAN
14,7 mg /kg/ngày
N1-N5
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHÚ
ENDOXAN
16,7 mg /kg/ngày
N1-N2
ETOPOSIDE
3,3 mg/kg/ngày
N1-N3
PHÁC ĐỒ I
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHÚ ENDOXAN
14,7 mg /kg/ngày
N1-N5 W3,W9,W15,W21
ETOPOSIDE 3,3 mg/kg/ngày N1-N5 W3,W9,W15,W2
CYCLOPHOSPHAMIDE 14,7 mg/kg/ngày N1-N3 W6,W12,W18,W24 VINCRISTINE 0,05 mg/kg W1,W2,W4,W5,W6,W7,W8,W10,W11,VINCRISTINE 0,067 mg/kg W12,W13,W184,W24 DOXORUBICIN 1,5 mg/kg W6,W12.W18,W24
5. BƯỚU NGUYÊN BÀO VÕNG MẠC
VEC THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1CARBOPLATIN 560 mg/m2 Ngaøy 1ETOPOSIDE 150 mg/m2 Ngaøy 1+ Ngaøy 2 6. BỆNH MÔ BÀO LANGERHANS
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
TẤN CÔNG
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙVINBLASTINE 6 mg/m2 N1,N8,N15,N22,N29,N36PREDNISONE 40 mg/m2 N1-N28ETOPOSIDE 150 mg/m2 N1,N8,N15,N22,N29,N36 DUY TRÌ
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINBLASTIN 6 mg/m2 N1PREDNISONE 40 mg/m2 N1-N5ETOPOSIE 150 mg/m2 N1 7. BƯỚU NGUYÊN BÀO GAN
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ CISPLATINE 80 mg/m2 Ngày 1 DOXORUBICIN 30 mg/m2 Truyền liên tục 24 h
Ngày 2+3 8. SARCOM PHẦN MỀM
VAC THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1, 8 , 15 CYCLOPHOSPHAMIDE 2200 mg/m2 Ngaøy 1 DACTINOMYCIN 1,35 mg/m2 Ngaøy 1
VIDE
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1, IFOSFAMIDE 3000 mg/m2 Ngaøy 1,2,3 truyền
tĩnh mạch liên tục 24 giờ
DOXORUBICIN 20 mg/m2 Ngaøy 1,2,3
ETOPOSIDE 150 mg/m2 Ngaøy 1,2,3
VDC/EI 9. SARCOM EWING
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 N1CYCLOPHOSPHAMIDE 1200 mg/m2 N1DACTINOMYCIN 0,5 mg/m2 N1-3XEN KẼ DOXORUBICIN VỚI DACTINOMYCIN
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
DOXORUBICIN 30 mg/m2 N1 –N2 10. BƯỚU TẾ BÀO MẦM BUỒNG TRỨNG, TINH HOÀN , TRUNG THẤT , ÂM ĐẠO
BEP THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ ETOPOSIDE 120 mg/m2 N1-3CISPLATIN 100 mg/m2 N1BLEOMYCIN 15 mg/m2 N2JEB
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ ETOPOSIDE 120 mg/m2 N1-3CẢBOPLATIN 600 mg/m2 N2BLEOMYCIN 15 mg/m2 N3PEI
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ ETOPOSIDE 120 mg/m2 N1-3CARBOPLATIN 600 mg/m2 N1XEN KẼ
IFOSFAMIDE 1800mg/m2 N21-25ETOPOSIDE 150mg/m2 N21-N23MỖI 4 TUẦN 11. BƯỚU NGUYÊN BÀO VÕNG MẠC MẮT
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1CARBOPLATIN 560 mg/m2 Ngaøy 1ETOPOSIDE 150 mg/m2 Ngaøy 1+ Ngaøy 2 12. LYMPHOM KHÔNG HODGIN
CHOP THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,4 mg/m2 N1CYCLOPHOSPHAMIDE 750 mg/m2 N1DOXORUBICIN 50 mg/m2 N1PREDNISON 60 mg/ m2 N1-5METHOTREXATE 12 mg/m2 IT N1 bôm tuûy soáng CYTARABINE 40 mg/m2 IT N1 bôm tuûy soáng DEPOMEDROL 20 mg IT N1 bôm tuûy soáng DUY TRÌ
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,4 mg/m2 N1PREDNISONE 50 mg/m2 N1-N14METROTREXATE 20 mg/m2 N15,N22,N29,N36 MERCAPTOPURINE 50 mg/ m2 N15-N40METHOTREXATE 12 mg/m2 IT N1 bôm tuûy soáng CYTARABINE 40 mg/m2 IT N1 bôm tuûy soáng DEPOMEDROL 20 mg IT N1 bôm tuûy soáng
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
NHL BFM 90 TẤN CÔNG
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 N8,N15,N22,N29 PREDNISONE 60 mg/m2 N1-N28DAUNORUBICIN 30 mg/m2 N8,N15,N22,N29 ASPARAGINASE 10000IU/m2 N12,N15,N18,N21,N24,N27,N30,N33CYCLOPHOSPHAMIDE 1000mg/m2 N36,N64 CYTARABINE 75mg/m2 N38-N41,N45-N48,N52-N55,N9-N62MERCAPTOPURINE 60 mg/ m2 N38-N63 METHOTREXATE 12 mg/m2 IT N1,N15,N29,N45,N59 bôm tuûy soáng CYTARABINE 40 mg/m2 IT N1,N15,N29,N45,N59 bôm tuûy soángDEPOMEDROL 20 mg IT N1,N15,N29,N45,N59 bôm tuûy soáng CỦNG CỐ PHASE M
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ MERCAPTOPURINE 25 mg/m2 Ngaøy 1-56 METHOTREXATE 5000 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 CALCIUM FOLINATE 30 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 BTS CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 BTS DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 8, 22,36,50 BTS TÁI TẤN CÔNG
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ
GHI CHUÙ
MERCAPTOPURINE 25 mg/m2 Ngaøy 1-56 METHOTREXATE 5000 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 CALCIUM FOLINATE 30 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50
BTS CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 8, 22,36,50
BTS DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 8, 22,36,50
BTS THUỐC LIEÀU LYÙ
THUYEÁT LIỀU THỰC TẾ
GHI CHUÙ
DEXAMETHASONE 10 mg/m2 Ngaøy 1-21 VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 8,15,22,29 DOXORUBICIN 30 mg/m2 Ngaøy 8, 15, 22,29
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
ASPARAGINASE 10000 IU/m2 Ngaøy 8,11,15,18 CYCLOPHOSPHAMIDE 1000mg/m2 Ngaøy 36 CYTOSAR 75mg/m2 Ngaøy 38-41, 45-48 MERCAPTOPURINE 60 mg/m2 Ngaøy 36-49 METHOTREXATE 12mg/m2 Ngaøy 38,45 BTS CYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 38,45 BTS DEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 38,45 Bôm tuûy
soáng DUY TRÌ: GIAI ĐOẠN I-II: W21-W104 GIAI ĐOẠNG III- IV: W30-104
THUỐC LIỀU LÝ THUYẾT LIỀU THỰC TẾ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 Ngaøy 1PREDNISONE 60 mg/m2 Ngaøy 1- Ngaøy 14 METHOTREXATE 20 mg/m2 Ngaøy 15, 22,29,36 MERCAPTOPURINE 60mg/m2 Ngaøy 15-40 METHOTREXATE 12 mg/m2 Ngaøy 1 Bôm tuûy soángCYTOSAR 40mg/m2 Ngaøy 1 Bôm tuûy soángDEPOMEDROL 20 mg Ngaøy 1 Bôm tuûy soáng 14.LYMPHOM HODGKIN OEPA
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 N1,N8,N15 PREDNISONE 60 mg/m2 N1-N15ETOPOSIDE 125mg/m2 N3-N6DOXORUBICIN 40 mg/ m2 N1,N 15OPPA
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 N1,N8,N15 PREDNISONE 60 mg/m2 N1-N15PROCARBAZINE 100mg/m2 N1-N15DOXORUBICIN 40 mg/ m2 N1,N 15COPP
THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ VINCRISTINE 1,5 mg/m2 N1,N8PREDNISONE 60 mg/m2 N1-N14PROCARBAZIN 100mg/m2 N1-N14CYCLOPHOSPHAMIDE 500 mg/ m2 N1,N 8
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
15.K VÒM HẦU THUOÁC LIEÀU LYÙ THUYEÁT LIEÀU THÖÏC TEÁ GHI CHUÙ CARBOPLATIN 300 mg/m2 (IV) Ngaøy 1 FLUOROURACIL 1000 mg/m2 (24h) Ngaøy 1- 4
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ U NÃO 1. Phác đồ 8 in 1
Drug Regimen A Mg/m2
Regimen B Mg/m2
Methyprednisolon 300 300 Vinristin 1,5 (max 2,00) 1,5 (max 2,0) CCNU 75 75 Procarbazine 75 75 Hydroxyurea 1500 3000 Cisplatin 60 90 Cytarabin 300 300 Cyclophosphamid 300 - Dacarbazine - 150
Regimen A: medulloblastoma, PNET, ependymoma Regimen B: glioblastoma To be repeated every 2-4 weeks 2. ICE
Ifosfamide 2000mg/m2 IV With Mesna uroprotection
d 1-3
Carboplatin 400mg/m2 IV d 1 Etoposide 100mg/m2 IV d 1-3
To be repeated every 3 weeks Or
Ifosfamide 1800mg/m2 IV With Mesna uroprotection
d 1-5
Carboplatin 400mg/m2 IV d 1 + 2 Etoposide 100mg/m2 IV d 1-5
To be repeated every 3 weeks 3. CISPLATIN + ETOPOSIDE
Cisplatin 30mg/m2 IV D1-3 Etoposide 150mg/m2 IV D 1-3
4. VCP Vincristin 1,5mg/m2 IV D 1,8,15 CCNU 100mg/m2 po D 1 Prenison 40mg/m2 po D 1-14
5. PNET 3 Vincristin 1,5mg/m2 IV D 1,7,14 Etoposide 100mg/m2 IV D 1-3 Carboplatin 500mg/m2 IV D 1 + 2
Alternating with
Vincristin 1,5mg/m2 IV D 1,7,14 Etoposide 100mg/m2 IV D 1-3 Cyclophosphamide 1500mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1
6. Temozolomide
Temozolomide
75 mg/m2/d po 200 mg/m2/d po
During radiotherapy and D 1-5
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SARCÔM XƯƠNG 1. A
Doxorubixin 45mg/m2 IV D 1+2 M
Methotrexate 12000mg/m2 IV (max 2000mg) D 1 Wiht acid folinic rescue 2. I + P
Ifosfamide 3000mg/m2 IV with Mesna uroprotection
D 1+2
Cisplatin 120mg/m2 IV D 3
3. EOI (European Osteosarcoma Intergroup)
Doxorubixin 25mg/m2 IV D 1-3 Cisplatin 100mg/m2 IV D 1
4 Etoposide 100mg/m2 IV D 1- 5 Ifosfamide 3500mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1-5
5 Etoposide 75mg/m2 IV D 1- 4 Ifosfamide 3000mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1- 4
6. Phác đồ xen kẽ Cisplatin 60mg/m2 IV D 1 + 2 Doxorubixin 35mg/m2 IV D 1-2
Alternating with Ifosfamide 2000mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1- 5
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SARCÔM EWING 1. IESS- I/IESS-II
Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 1,8,15,22,29,36 Cyclophosphamide 500mg/m2 IV D 1,8,15,22,29,36 Doxorubixin 60mg/m2 IV D36
Pha 1 week 0-8 plus radiotherapy Dactinomycin 0,015mg/kg IV D 1-5 Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 15,22,29,36,43 Cyclophosphamide 500mg/m2 IV D 15,22,29,36,43 Doxorubixin 60mg/m2 IV D43
Pha 2 week 9-68 to be repeated after a therapy- free intervalof 3 week 6 times
Dactinomycin 0,015mg/kg IV D 1-5,7 Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 15,22,29,36,43 Cyclophosphamide 500mg/m2 IV D 15,22,29,36,43
Pha 3 ( week 69-98 to be repeated after a therapy- free intervalof 3 week 3 times 2. EICESS
Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 1 Cyclophosphamide 1200mg/m2 IV D 1
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Dactinomycin 0,5mg/m2 D 1-3 Dactinomycin alternating with doxorubicin
Doxorubixin 30mg/m2 IV D 1-2 3. VACA-IE
Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 1 Doxorubixin 75mg/m2 IV D 1 Cyclophosphamide 1200mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1
Dactinomycin 1,25mg/kg IV D 1 alternating with
Ifosfamide 1800mg/m2 IV with Mesna uroprotection
D 1-5
Etoposide 100mg/m2 IV D 1- 5 4. VAIA/EVAIA
Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 1 Ifosfamide 2000mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1- 3
Dactinomycin 0,5mg/kg IV D 1-3 Dactinomycin alternating with doxorubicin
Doxorubixin 30mg/m2 IV D 1-2
5. EVAIA
Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 1 Etoposide 150mg/m2 IV D 1- 3 Ifosfamide 2000mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1-3
Dactinomycin 0,5mg/kg IV D 1-3 Dactinomycin alternating with doxorubicin
Doxorubixin 30mg/m2 IV D 1-2 6. VIDE
Vincristin 1,5mg/m2 IV (max 2mg ) D 1 Ifosfamide 3000mg/m2 IV with Mesna
uroprotection D 1-3
Doxorubixin 20mg/m2 IV D 1- 3 Etoposide 150mg/m2 IV D 1- 3
7. ICE
Ifosfamide 1800mg/m2 IV with Mesna uroprotection
D 1-5
Carboplatin 400mg/m2 IV d 1 + 2 Etoposide 100mg/m2 IV D 1- 5
9. Topotecan + cyclophosphamide
Topotecan 0,75mg/m2 IV D 1-5 Cyclophospamide 250mg/m2 IV D 1-5
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẦN KINH
1- OPEC/OJEC
Vincristin 1.5mg/m2 BD D1 Cisplatin 80mg/m2 TTM(bơm máy 24h) D1 Etoposide 200mg/m2 TTM D3 Cyclophosphamide 600mg/m2 TTM D1
Luân phiên mỗi 3 tuần với
Vincristin 1.5mg/m2 BD D1 Carboplatin 500mg/m2 TTM D1 Etoposide 200mg/m2 TTM D3 Cyclophosphamide 600mg/m2 TTM D1
2- Cyclophosphamide + Vincristin
Cyclophosphamide 5mg/kg TTM or uống D1-5 Vincristin 0.05mg/kg BD D1
Lập lại mỗi 2 tuần 3- Children’s Cancer Group Study CCG-3881 Tấn công
Tuần 0 Tuần 4 Tuần 7 Tuần 11 Tuần 15 CDEC CPM CPM CDDP CPM DOX CDDP ETOP CDDP DOX DOX
Củng Cố
Tuần 18 Tuần 19 Tuần 19 Tuần 20 Tuần 21 Phẫu thuật CPM Xạ trị Xạ trị Xạ trị ETOP
Duy trì
Tuần 22 Tuần 26 Tuần 30 Tuần 34 Tuần 38 CPM CDDP CPM CDDP Phẫu thuật với
bướu tồn lưu DOX ETOP DOX ETOP
CDEC
Cisplatin 60mg/m2 TTM (6h) D0 Doxorubicin 30mg/m2 TTM D2 Etoposide 100mg/m2 TTM D2+5 Cyclophosphamide 900mg/m2 TTM D3+4
CPM/DOX
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Cyclophosphamide 150mg/m2/ngày TTM or uống D1-D7 Doxorubicin 35mg/m2 TTM D1
CPM/CDDP/DOX
Cyclophosphamide 150mg/m2/ngày TTM or uống D1-D7 Cisplatin 90mg/m2 TTM (8h) D1 Doxorubicin 35mg/m2 TTM D1
CDDP/ETOP
Cisplatin 90mg/m2 TTM (8h) D1 Etoposide 150mg/m2/ngày Bơm máy 24h D1-D3
CPM/ETOP
Cyclophosphamide 150mg/m2/ngày TTM or uống D1-D7 Etoposide 150mg/m2/ngày Bơm máy 24h D1-D3
4- French SFOP CAdO
Cyclophosphamide 300mg/m2 TTM or uống D1-D5 Vincristin 1.5mg/m2 (max 2mg) BD D1+D5 Doxorubicin 60mg/m2 TTM (3h) D5
Chu kỳ 1 và 3 CE
Carboplatin 160mg/m2 TTM D1-D5 Etoposide 100mg/m2 TTM D1-D5
Chu kỳ 2 và 4 Mỗi chu kỳ cách nhau 3 tuần 5- N6
Tuần 0 Tuần 3 Tuần 6 Tuần 9 Tuần 12 Tuần 15 Tuần 18 Tuần 21 CAV CAV PE CAV Phẫu PE CAV PE
CAV
Cyclophosphamide 70mg/kg/ngày TTM (Kết hợp thêm Mesna)
D1-D2
Doxorubicin 12.5mg/m2/12h TTM D1-D3 Vincristin 2mg/m2 BD D1+D9
PE
Cisplatin 50mg/kg TTM D1-D4 Etoposide 200mg/m2 TTM D1-D3
6- Cyclophosphamide + Topotecan
Cyclophosphamide 250mg/m2 TTM (Kết hợp thêm Mesna)
D1-D5
Topotecan 0.75mg/m2 TTM D1-D5
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
7- Cyclophosphamide + Doxorubicin
Cyclophosphamide 150mg/m2 Uống D1-D7 Doxorubicin 35mg/m2 TTM D8
Lập lại mỗi 3 tuần 8- Carboplatin + Etoposide
Carboplatin 500mg/m2 TTM D1-D2 Etoposide 100mg/m2 TTM D1-D3
9-Ifosfamide + Carboplatin
Ifosfamide 1.5g/m2 TTM D1-D3 Carboplatin 400mg/m2 TTM D4
Hỗ trợ thêm bằng Mesna Lập lại mỗi 03 tuần 10- CADO
Vincristin 1.5mg/m2 TTM D1+D5 Cyclophosphamide 300mg/m2 TTM D1-D5 Doxorubicin 60mg/m2 TTM D5
Lập lại mỗi 03 tuần 11- NB 82 Block 1: ACVD (5 chu kỳ: Tuần 1, 8, 16, 24, 32)
Doxorubicin 35 mg/m2 TTM D1 Cyclophosphamide 150mg/m2 TTM D1-D7 Vincristin 1.5mg/m2 BD D8 Dacarbazine 250mg/m2 TTM D1-D4
Block 2: PCVm (5 chu kỳ: Tuần 4, 12, 20, 28, 36)
Cisplatin 20mg/m2 TTM D1-D5 Cyclophosphamide 200mg/m2 TTM D1-D5 Etoposide 150mg/m2 TTM D5
12- Phác đồ xen kẻ
Endoxan 50mg/m2 TTM D1-D7
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Cisplatin 90mg/m2 TTM D8 Adriamycin 35mg/m2 TTM D10
Endoxan 150mg/m2 TTM D1-D7 Etoposide 150mg/m2 TTM D8-D10
13- ICE
Ifosfamide 1800mg/m2 TTM (Kết hợp thêm Mesna )
D1-D5
Carboplatin 400mg/m2 TTM D1+D2 Etoposide 100mg/m2 TTM D1-D5
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
BƯỚU NGUYÊN BÀO GAN
1- SIOPEL 1 Cisplatin 80mg/m2 Bơm máy 24h D1 Doxorubicin 30mg/m2 Bơm máy 24h D2+D3 Lập lại mỗi 3 tuần 2- SIOPEL 2 Nguy cơ thấp Cisplatin 80mg/m2 Bơm máy 24h D1 Lập lại sau 2 tuần Nguy cơ cao Carboplatin 500mg/m2 TTM D1 Doxorubicin 30mg/m2/ngày Bơm máy 24h D1+D2 Luân phiên mỗi 2 tuần với Cisplatin 80mg/m2 Bơm máy 24h D1 3- Intergroup hepatoma study INT-0098 Cisplatin + 5FU + Vincristin Cisplatin 90mg/m2*
3mg/kg** TTM (6h) TTM (6h)
D1 D1
Vincristin 1.5mg/m2 BD D2 5FU 600mg/m2 TTM D2 Lập lại mỗi 3 tuần * : trẻ > hay = 1 tuổi ** : trẻ < 1 tuổi 4- German Cooperative Pediatric Liver Tumor Study HB 94 Cisplatin + Ifosfamide + Doxorubicin (IPA) Ifosfamide 500mg/m2
1000mg/m2/ngày TTM Bơm máy 24h (Kết hợp thêm Mesna)
D1 và D1-D3
Cisplatin 20mg/m2 TTM D4-D8 Doxorubicin 30mg/m2/ngày Bơm máy 24h D9+D10 5- Etoposide + Carboplatin Etoposide 100mg/m2/ngày Bơm máy 24h D1-D4
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Carboplatin 200mg/m2/ngày Bơm máy 24h D1-D4
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MORPHINE
1. Morphine sulfate 30mg, viên uống tác dụng nhanh
Có thể pha loãng 01 viên morphine sulfate 30mg với 30ml nước để có liều tương đương 1mg/ml
Với bệnh nhân chưa từng dùng thuốc giảm đau dạng opioids: Bắt đầu liều uống 5mg
Đau không giảm sau 30 phút, cho lạI liều tương tự hoặc liều tăng hơn từ 50%-100%
Đau mạn tính: cho liều 4 giờ/lần (chức năng thận bình thường)
Đau ảnh hưởng giấc ngủ: xem xét liều gấp đôi vào buổI tối
2. Morphine Hcl 10mg/ml dung dịch tiêm TM/TDD
Với bệnh nhân chưa từng dùng thuốc giảm đau dạng opioids: Bắt đầu với liều 2-5mg
Đau không giảm sau 15 phút, cho lạI liều tương tự hoặc liều tăng hơn từ 50%-100%
Đau mạn tính: cho liều 3-4 giờ/lần (chức năng thận bình thường)
Cân nhắc: Truyền liên tục ,dễ thực hiện ,kiểm soát đau nhiều hơn
Sử dụng bảng qui đổi liều tương đương (Với bệnh nhân có từng dùng thuốc giảm đau dạng
opioids)
Thuốc Liều tương đương
Uống Ngoài ruột
Morphine 30 mg 3-4 giờ/lần
10mg 3-4 giờ/lần
Codeine *
200mg 3-4 giờ/lần
120mg 3-4 giờ/lần
Tramadol *
200mg 3-4 giờ/lần
Codein và tramadol hiện có sẳn với dạng kết hợp với paracetamol.
1 miếng fentanyl 25µg/h dán tương tương 50-60mg morphine uống.
Dung nạp chéo: giảm 30% tổng liều opioids mới chuyển đổi (nếu đau kiểm soát tốt).
Tính liều cứu hộ: 10% của tổng liều 24 giờ
Đánh giá lại sau 15 phút nếu tiêm TM/TDD
Đánh giá lại sau 30 phút nếu dùng đường uống
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
– Nếu đau không thay đổi: cho gấp đôi liều
– Đau giảm <50%: cho lại liều tương tự
Lưu ý : đường uống được ưu tiên. Ngoại trừ: không thể nuốt hoặc hấp thu thuốc đường uống.
Đánh giá đau thống nhất theo thang điểm số (Numeric Rating Scales).
Khi liều opioids tương đương liều Morphine uống > 100mg Morphine/ngày nên thảo luận với BCN
khoa .
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm 2013 DUYỆT GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP (Đã ký) (Đã ký) Bs. Lê Hoàng Minh Bs. Trần Tấn Quang
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU