cdn.vietnammoi.vn€¦ · author: htl jsc created date: 5/14/2018 4:26:55 pm
TRANSCRIPT
KINH NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
Năm nay lần đầu Bộ GD&ĐT thay đổi nội dung thi THPTQG trong đó kiến thức Vật lý 11 chiếm 20%,
tức là ứng với 2 điểm. Trong đó mức độ kiến thức của Vật lý 11 chỉ dừng lại ở 3 cấp độ nhận biết, thông
hiểu và vận dụng. Vì thế các em có mục tiêu 7-9 điểm không cần làm bài quá khó, nhưng nên ôn chủ yếu
những phần sau:
1. Lực tĩnh điện (lực Coulomb) 1 2
2
q qF k qE
r .
2. Tổng hợp vecto lực, vecto cường độ điện trường và từ trường.
3. Công của lực điện trường A = q.U (nếu điện trường đều thì U = E.d với E là cường độ điện trường, d là
khoảng cách hai bản).
4. Tính chất đường sức từ (theo sự đối xứng thì có lẽ cũng có tính chất đường sức điện).
5. Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều: = BS cos ( ). Đơn vị từ thông là vêbe (Wb): 1
Wb = 1 T.m2.
6. Mạch điện hỗn hợp (song song và nối tiếp), dùng định luật Ohm để tính I.
7. Vẽ ảnh qua thấu kính hội tụ hoặc phân kì và tính toán.
8. Từ trường chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt :
+ Cảm ứng từ của dòng điện thẳng, dài: B = 2.10-7 I
r.
+ Cảm ứng từ tại tâm của khung dây điện tròn: B = 2.10-7 NI
R.
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ dài l: B = 2.10-7
nI. (n = N/l).
Về kiến thức vật lý 12, chủ yếu vẫn là chương điện xoay chiều và dao động cơ chiếm số câu
nhiều nhất, tiếp theo là phần sóng cơ và vật lý hạt nhân. Trong đó các câu khó nhất vẫn chủ yếu là ở phần
điện xoay chiều, dao động cơ và sóng cơ.
Tuy nhiên, điều mà các em cần lưu ý là 30 câu đầu trong đề thi chủ yếu ở mức độ vừa phải mà
các em có thể làm được hết, do đó các em chỉ cần nắm kiến thức cơ bản là đã dễ dàng có được 7,5 điểm.
Các em nhớ là phải thật cẩn thận, không vội vàng mà bỏ sót việc đọc kĩ đề, làm câu nào là chắc đúng câu
đó. Hơn nữa, trong 10 câu cuối, thì trong đó cũng xen vào 2-4 câu khá là dễ, các em nên tận dụng các câu
này để nâng số điểm của mình lên cao hơn.
Tóm lại, sau khi nắm chắc 30-34 câu, ta tranh thủ kiểm tra xem mình đã chọn bao nhiêu đáp án
A, bao nhiêu đáp án B, C, D. Vì ta gần như chắc chắn những đáp án đã chọn, nên những câu khó còn lại
mà ta không làm được, các em hãy chỉ chọn một đáp án nào xuất hiện ít nhất trong 4 đáp án mà các em
vừa thống kê trên. Vậy là khả năng 7-9 điểm của các em gần như cầm chắc trong tay rồi đó. Hãy tranh thủ
giai đoạn hơn 1 tháng còn lại, giải thật nhiều đề, không quan trọng câu quá khó (tất nhiên trừ những em
muốn đạt 9-10 điểm ).
Thêm một chú ý nữa là bài thi KHTN, các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, phần câu hỏi khó sẽ
nghiêng về bản chất như các hiện tượng Vật lý, Hóa học, không chỉ đơn thuần là tính toán. Trong các
Bn,
môn thi cũng sẽ bắt đầu xuất hiện các câu hỏi về thí nghiệm và thực hành để phù hợp hơn với chương
trình SGK mới trong thời gian tới. Các em cũng nên xem qua để hiểu nội dung, ý nghĩa các bài thực hành
thí nghiệm đã học.
Cuối cùng, thầy chúc các em dồi dào sức khỏe, học chăm, thi tốt và gặp nhiều may mắn, niềm vui
trong cuộc sống!
SAU ĐÂY THẦY XIN CHIA SẺ VỚI CÁC EM BỘ 6 ĐỀ THI THỬ 2018 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, và lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x Acos t B. x cos t A C. x t cos A D. x cos A t
Câu 2: Dao động cơ tắt dần
A. Có biên độ tăng dần theo thời gian B. Luôn có hại
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian D. Luôn có lợi
Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng là
A. v
2 T
B. 2 vT C. vT D.
v
T
Câu 4: Khi đặt điện áp u 220 2cos100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc
của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50 rad / s B. 50rad / s C. 100 rad / s D. 100rad / s
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. Quang điện trong B. Quang điện ngoài C. Cộng hưởng điện D. Cảm ứng điện từ
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. Tăng bước sóng của tín hiệu B. Tăng tần số của tín hiệu
C. Tăng chu kì của tín hiệu D. Tăng cường độ tín hiệu
Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Chất lỏng bị nung nóng B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng B. Hóa - phát sáng C. Tán sắc ánh sáng D. Quang - phát sáng
Câu 9: Số prôtôn có trong hạt nhân 210
84 Po là
A. 210 B. 84 C. 126 D. 294
Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch ?
A. 1 235 139 95 1
0 92 54 38 0n U Xe Sr 2 n B. 2 3 4 1
1 1 2 0H H Xe n
C. 1 235 144 89 1
0 92 56 36 0n U Ba Kr 3 n D. 210 4 206
84 2 82Po He Pb
Câu 11: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điểm là MNU . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. MNqU B. 2
MNq U C. MNU
q D. MN
2
U
q
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. Nằm theo hướng của lực từ B. Ngược hướng với đường sức từ
C. Nằm theo hướng của đường sức từ D. Ngược hướng với lực từ
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần
số góc 20 rad/s. Gía trị của k là
A. 80 N / m B. 20N / m C. 40 N / m D. 10 N / m
Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bời hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng tại hai vị trí 1 2S và S . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn
thẳng 1 2S S , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
A. 1 B. 0,5 C. 0,87 D. 0,71
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng
500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm B. 1mmm C. 4mm D. 2mm
Câu 17: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 m. Lấy 34h 6,625.10 J.s ;
0 19c 3.10 m / s và e 1,6.10 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một
electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là
A. 0,44eV B. 0,48eV C. 0,35eV D. 0,25eV
Câu 18: Một khung dây hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhan x lớn hơn
nuclôn của hạt nhan Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 220cm đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây
này là
A. 42,4.10 Wb
B. 41,2.10 Wb
C. 61,2.10 Wb
D. 62,4.10 Wb
Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là 8c 3.10 m / s. Nước có chiếc suất n 1,33 đối với
ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 82,63.10 m / s B.
52,26.10 km / s C. 51,69.10 km / s D.
81,13.10 m / s
Câu 21: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ
20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu
dây, số nút sóng trên dây là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tường có phương trình
7i 2cos 2.10 t mA2
(t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm s
20
có độ
lớn là
A. 0,05nC B. 0,01 C C. 0,05 C D. 0,1nC
Câu 23: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X)m hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3 kV. Biết động năng cực
đại của electron đến anốt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catốt. Lấy
19 31
ce 1,6.10 C; m 9,1.10 kg. Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catốt là
A. 456km / s B. 273km / s C. 645km / s D. 723km / s
Câu 24: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 11 31
0 cr 5,3.10 m; m 9,1.10 kg;
9 2 2 19k 9.10 N.m / C và e 1,6.10 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà
electron đi được trong thời gian 810 s
là
A. 12,6mm B. 72,9mm C. 1,26mm D. 7,29mm
Câu 25: Hai điện tích điểm 8 8
1 2q 10 C và q 3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách
nhau 8cm. Đặt điện tích điểm 8q 10 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách
AB một khoảng 3cm. Lấy 9 2 2k 9.10 N.m / C . Lực điện tổng hợp do 1q và 2q tác dụng lên q có độ lớn
là
A. 31,23.10 N
B. 31,14.10 N
C. 31,44.10 N
D. 31,04.10 N
Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
2 3 12V;R 40 ;R R 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số
chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguông điện là
A. 1,2 B. 0,5
C. 1,0 D. 0,6
Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một bật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu
kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật
trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30cm. Giá trị của f
A. 15cm B. 40cm C. 20cm D. 30cm
Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài
10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn
điện có C=12V và r 1 . . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều
dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch
ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 22,51.10 T.
Giá trị của R là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3
cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
lần lượt 1 2x 3cos t(cm) và x 6cos t (cm).
3
Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9cm B. 6cm C. 5,2cm D. 8,5cm
Câu 30: Một con lắc lò xo có m 100g và k 12,5N / m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở
phía dưới lò xo. Đến thời điểm 1t 0,11s , điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao
động điều hòa. Lấy 2 2g 10m / s , 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của
nó. Tốc độ của vật tại thời điển 2t 0,21s là
A. 40 cm / s B. 20 cm / s C. 20 3 cm / s D. 20 3 cm / s
Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương 1 2D và D . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li
độ của 1 2D và D theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là
22,2mJ. Biên độ dao động của 2D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1cm B. 5,4cm
C. 4,8cm D. 5,7cm
Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13 B. 7 C. 11 D. 9
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm
bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần từ dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí
cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá
trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động
của C là
A. 1
s15
B. 2
s5
C. 2
s15
D. 1
s5
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi 0C C thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị 0C
đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V B. 12 V C. 13 V D. 11 V
Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ
nhu hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay
chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu
thức lần luợt là ANu 30 2 cos t V và
MBu 40 2cos t V .2
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V B. 50 V C. 32 V D. 24 V
Câu 36: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 và hệ số
công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85% B. 80% C. 90% D. 75%
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R 24 , tụ điện và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp (hình 1H ). Ban đầu khóa K đóng,
sau đó khóa K mở. Hình 2H là đồ thị biều diễn sự phụ
thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời
gian t. Giá trị của 0U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V B. 212 V C. 127 V D. 255 V
Câu 38: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh áng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735
nm; 490 nm; 1 2 và . Tổng giá trị 1 2 bằng
A. 1078 nm B. 1080 nm C. 1008 nm D. 1181 nm
Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu 1 có một mẫu chất X nguyên
chất. Tại thời điểm 1 2t và t , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3.
Tại thời điểm 3 1 2t 2t 3t , tỉ số đó là
A. 17 B. 575 C. 107 D. 72
Câu 40: Khi bắn hạt 1t có động năng K vào hạt nhân 14
7 N đứng yên thì gây ra phản ứng có phương trình là
4 14 17
2 7 8He N O X. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng là
He N Om 4,0015u, m 13,9992u, m 16,9947u và Xm 1,0073u. Lấy 21u 931,5MeV / c . Nếu hạt
nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21MeV B. 1,58MeV C. 1,96MeV D. 0,37MeV
Đáp án
1-A 2-C 3-C 4-C 5-D 6-D 7-D 8-D 9-B 10-B
11-A 12-A 13-C 14-C 15-D 16-D 17-D 18-D 19-B 20-B
21-C 22-D 23-D 24-D 25-A 26-C 27-C 28-C 29-B 30-B
31-A 32-D 33-D 34-D 35-D 36-C 37-C 38-C 39-B 40-B
ĐỀ SỐ 2 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính.
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là 1x 5cos 2 t
6
(cm) và
2
25 3 cos 2 t cm
3x
. Biên độ và pha của dao động tổng hợp là
A. 10 cm; .2
B. 5 6 cm; .
3
C.
55 7 cm; .
6
D. 5 7 cm; .
2
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. ngược pha. B. lệch pha .4
C. cùng pha. D. lệch pha .
2
Câu 4: Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách
kính 15 cm. Vật phải đặt
A. trước kính 30 cm. B. trước kính 60 cm.
C. trước kính 45 cm. D. trước kính 90 cm.
Câu 5: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng nE 1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng mE 3,4 eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng
A. 50,654.10 m.
B. 60,654.10 m.
C. 70,654.10 m.
D. 40,654.10 m.
Câu 6: Hạt nhân 14
6 C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 proton và 6 notron. B. 7 proton và 7 notron.
C. 6 proton và 7 notron. D. 7 proton và 6 notron.
Câu 7: Cho đoạn mạch điện trở 10 , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu
thụ cùa mạch là
A. 24 kJ. B. 40 J. C. 2,4 kJ. D. 120 J.
Câu 8: Đoạn mạch MN gồm các phần tử R 100 , 2
L H
và 100
C F
ghép nối tiếp. Đặt điện
áp u 220 2 cos 100 t4
(V) vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch
có biểu thức là
A. 7
i 2,2 2 cos 100 t A12
B. i 2,2cos 100 t A
2
C. i 2,2 2 cos 100 t A12
D. i 2,2cos 100 t A
Câu 9: Một tụ có điện dung 2 F . Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được
một điện lượng là
A. 64.10 C.
B. 616.10 C.
C. 62.10 C.
D. 68.10 C.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos 2 ft (V), có 0U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi 0f f thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0f là
A. 2
LC
B.
1
LC C.
2
LC D.
1
2 LC
Câu 11: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20 cm.
Bước sóng có giá trị bằng
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 40 cm
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
Câu 13: Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng LZ 80 . Hệ số công suất của RC
bằng hệ sổ công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 100 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 14: Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.
D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A. 2
B.
3
C. D.
2
Câu 16: Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài 1l dao động điều hòa vớỉ chu kỳ 1T , con lắc
đơn có chiều dài 2 2 1l l l dao động điều hòa với chu kì 2T , cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều
dài bằng hiệu hai chiều dài dao động điều hòa với chu kì là
A. 1 2
1 2
T T
T T B.
2 2
2 1T T C. 2 2
2 1T T D. 1 2
1 2
T T
T T
Câu 17: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều
dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 18: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dòng
điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6 T B. 0,3 T C. 0,2 T D. 0,5 T
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe 1 2, SS đến M có độ lớn bằng
A. 2,5 . B. 2 . C. 3 . D. 1,5 .
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi 0q là
điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0q B. 0
2
q
C.
2
0q f D. 0q f
Câu 21: Giới hạn quang điện của kim loại 0 0,50 m . Công thoát electron của natri là
A. 193,975.10 J.
B. 203,975.10 J.
C. 39,75 eV. D. 3,975 eV.
Câu 22: Poloni 210
84 Po phóng xạ theo phương trình: 210 206
84 82Po X Pb . Hạt X là
A. 3
2 He B. 0
1 e C.
4
2 He D. 0
1 e
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần
số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là
A. 16. B. 12. C. 4. D. 8.
Câu 24: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
Câu 25: Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút
M và nút p, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. H và K dao động ngược pha với nhau. B. H và K dao động lệch pha nhau góc 2
. C. H và
K dao động lệch pha nhau góc .5
D. H và K dao động cùng pha với nhau.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad s tại
vị trí có gia tốc trọng trường 2g 10 m s . Khi qua vị trí 2cmx , vật có vận tốc v 40 3 cm s .
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,2 N. B. 0,1 N. C. 0 N. D. 0,4 N.
Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn
tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho
ABU 10,8 V . Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A. 31875.10 m s và
31887.10 m s. B. 31949.10 m s và
32009.10 m s.
C. 516,75.10 m s và
518.10 m s. D. 518,57.10 m s và
519.10 m s.
Câu 28: Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e 10 cm được đặt trong không khí.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30 . Chiết
suất của bản đối với ánh sáng đỏ là dn 1,642 và đối với ánh sáng tím là tn 1,685 . Độ rộng của dải
sáng ló ra ở mặt kia của bản là
A. 0,64 mm B. 0,91 mm C. 0,78 mm D. 0,86 mm
Câu 29: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
A Bu u 4cos 10 t mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15 cm s . Hai điểm 1 2M , M
cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có 1 1AM BM 1 cm và 2 2AM BM 3,5 cm .
Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:
A. 3 mm. B. -3 mm. C. 3 mm. D. 3 3 mm.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1
1 1 2 0H H He n 17,6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng
A. 84,24.10 J B.
114,24.10 J. C. 54,24.10 J. D.
115,03.10 J.
Câu 31: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lí tưởng có
độ cứng k 100 N m được gắn chặt vào tường
tại Q, vật M 200 g được gắn với lò xo bằng
một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m 50 g chuyển động đều theo phương ngang
với tốc độ 0v 2 m s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao
động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang, chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t 0 lúc xảy ra va chạm. Sau một thời gian dao động, mối hàn gần vật M với
lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có
thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.
A. s .20
B. s .
10
C. s .
10
D. s .
30
Câu 32: Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 1 1A cos tx và
2 2x A cos t2
. Với maxv là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần
1 2 0x xx thì 0x bằng:
A. max 1 2
0
v .A .Ax
B. 1 2
0
max
.A .Ax
v
C. max
0
1 2
vx
.A .A
D. 0
max 1 2
xv .A .A
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách
từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Tại
điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 34: Điện áp 0u U cos 100 t (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và
tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm 0,15
L H
và điện trở 5 3r , tụ điện có điện
đung 310
C F
. Tại thời điểm 1t (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời
điểm 2 1
1t t
75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của 0U gần đúng là.
A. 100 3 V. B. 125 V. C. 150 V. D. 115 V.
Câu 35: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang
có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện
tức thời trong hai mạch là 1i và 2i được biểu diễn như
hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở
cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. 4
C
B. 3
C
i1
t(10-3
s)
6
0
i(10-3
A)
6
1,51,0 0,5 2,0
i2
8
8
T
C. 5
C
D. 10
C
Câu 36: Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 310
C F5
mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế
xoay chiều AB 0u U cos 100 t
2
(V) thì CD 0u 2U cos 100 t (V). Biết rằng trong mạch
không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là:
A. 0,5
40 ; H.
B. 0,4
40 ; H.
C. 0,5
20 ; H.
D. 0,4
20 ; H.
Câu 37: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1 C bằng cách cho dòng điện I đi qua một điện trở 7 .
Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J kg.K . Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút.
Giá trị của I là
A. 10 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 38: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng
lượng ánh sáng là 20,6 m . Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ
pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là
24 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 16,52 %. B. 11,76 %. C. 14,25 %. D. 12,54 %.
Câu 39: Mỗi phân hạch của hạt nhân 235
92 U bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185 MeV. Một lò
phản ứng công suất 100 MW dùng nhiên liệu 235
92 U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?
A. 3 kg. B. 2 kg. C. 1 kg. D. 0,5 kg.
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ
0,40 m đến 0,76 m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,42 m. B. 0,62 m. C. 0,52 m. D. 0,72 m.
Đáp án
1-C 2-A 3-C 4-B 5-B 6-B 7-C 8-B 9-D 10-D
11-B 12-B 13-B 14-D 15-C 16-C 17-D 18-B 19-A 20-A
21-A 22-C 23-C 24-D 25-D 26-C 27-B 28-C 29-D 30-B
31-D 32-B 33-D 34-D 35-C 36-D 37-C 38-B 39-C 40-C
ĐỀ SỐ 3
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 3: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cực 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 0 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
Câu 6: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
A. f 2np. B. np
f .60
C. np
f .2
D. f np.
Câu 7: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là:
A. 840 Hz. B. 400 Hz. C. 420 Hz. D. 500 Hz.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi 0U là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ
và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. 2 2 2
0
Ci U u .
L B. 2 2 2
0
Li U u .
C
C. 2 2 2
0i LC U u . D. 2 2 2
0i LC U u .
Câu 9: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao
động điện?
A. Angten B. Mạch biến điệu C. Micro D. Loa
Câu 10: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 11: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 320.10 C
. Điện
dung của tụ là
A. 2 nF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 F.
Câu 14: Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để
tăng dòng điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới. B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới. D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
Câu 15: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1810
electron. B. 2010
electron. C. 1810 electron. D.
2010 electron.
Câu 16: Một kim loại có công thoát là A 3,5 eV . chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì
gây ra hiện tượng quang điện.
A. 70,335.10 m. B. 33,5 m. C. 0,335 m. D. 3,35 m.
Câu 17: Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 18: Đặt điện áp u U 2 cos t (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
2 2
2 2
u i 1
4U I B.
2 2
2 2
u i 1
2U I C.
2 2
2 2
u i1
U I D.
2 2
2 2
u i2
U I
Câu 19: Biết 23 1
AN 6,02.10 mol . Trong 59,5 g 238
92 U có số notron xấp xỉ là
A. 232,38.10 B.
252,20.10 . C. 251,19.10 D.
249,21.10
Câu 20: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung
310C F
10 3
mắc nối tiếp với điện trở
R 100 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao
nhiêu để i lệch pha 3
so với u ở hai đầu mạch.
A. f 50 3 Hz. B. f 25 Hz. C. f 50 Hz. D. f 60 Hz.
Câu 21: Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy 2g 10 m s ,
2 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4 s. B. 4 s. C. 10 s. D. 100 s.
Câu 22: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 23: Cho biết m 4,0015u ; Om 15,999u ; pm 1,0073u ; nm 1,0087u . Hãy sắp xếp các
hạt nhân 4
2 He , 12
6 C , 16
8 O theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là
A. 12 4 16
6 2 8C, He, O; B. 12 16 4
6 8 2C, O, He; C. 4 16 12
2 8 6He, O, C; D. 4 12 16
2 6 8He, C, O;
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
Câu 25: Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều có tần số f 50 Hz , có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị
20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi
điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là
A.
33.10F.
8
B.
410F.
C.
32.10F.
3
D.
310F.
Câu 26: Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước
sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản
có hằng số điện môi 7 , bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ
bước sóng là
A. 175 m. B. 100 2 m. C. 100 m. D. 132,29 m.
Câu 27: Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời
gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là
6420 m/s. Chiẽu dài của thanh nhôm là
A. 34,25 m. B. 4,17 m. C. 342,5 m. D. 41,7 m.
Câu 28: Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm
t 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T
và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tl số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời
điểm T
6 là
A. 1
.2
B. 2. C. 3
.2
D. 2
.3
Câu 29: Một bệnh nhân điểu trị bằng đổng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu
xạ lần đầu là t 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu
xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T 4 tháng (coi t T ) và vẫn dùng nguổn phóng xạ
trong lân đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng
một lượng tia Y như lẩn đẩu? Cho công thức gần đúng khi x 1 thì x1 e x .
A. 38,2 phút. B. 18,2 phút. C. 28,2 phút. D. 48,2 phút.
Câu 30: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần
lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con
lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc
thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức:
A. 2
2
b a n 1
n
B.
2
2
b a n 1
n
C.
2
2
a b n 1
n
D.
2
2
a b n 1
n
Câu 31: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính
của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm
hội tụ của
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím. D. Ánh sáng màu trắng.
Câu 32: Biết 235 U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau:
1 235 139 94 1
0 92 53 39 0n U I Y 3 n . Khối lượng
của các hạt tham gia phản ứng: Um 234,99332u ; nm 1,0087u ; Im 138,8970u ;
Ym 93,89014u ; 21uc 931,5 MeV . Nếu có một lượng hạt nhân
235 U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta
kích thích cho 1010 hạt
235 U phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra
trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân notron là k 2 . Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng
lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyển đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):
A. 175,85 MeV B. 1211,08.10 MeV C.
135,45.10 MeV D. 128,79.10 MeV
Câu 33: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dãn đó một
chùm ánh sáng hồng ngoại 993,75 nm có năng lượng 7E 1,5.10 J thì số lượng hạt tải điện
trong khối bán dẫn này là 103.10 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon
chiếu tói kim loại
A. 1
75 B.
1
100 C.
2
75 D.
1
50
Câu 34: Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại
mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 31 2
1 2 3
xx x2018
v v v . Tại thời
điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và 3x . Giá trị 3x gần giá trị nào
nhất:
A. 9 cm. B. 8,5 cm. C. 7,8 cm. D. 8,7 cm.
Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước
sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2
cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là
A. 4 3 mm. B. 4 3 mm. C. 2 3 mm. D. 2 3 mm.
Câu 36: Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây
100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng
pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10 % điện áp của tải tiêu thụ
A. 10 lần. B. 10 lần. C. 9,78 lần. D. 9,1 lần.
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u 200sin 100 t V
. Biết R 50 ,
410C
2
F, 1
L H2
. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép
thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện 0C bằng bao nhiêu và ghép như thế nào?
A.
4
0
3.10C F
2
, ghép nối tiếp. B.
4
0
10C F
2
, ghép nối tiếp.
C.
4
0
3.10C F
2
, ghép song song. D.
4
0
10C F
2
, ghép nối tiếp.
Câu 38: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 m lên một tấm kim loại có công thoát
19A 2,4.10 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng bay
theo chiều vectơ cường độ điện trường có E 1000 V m . Quãng đường tối đa mà electron chuyển động
được theo chiều vectơ cường độ điện trường xấp xỉ là:
A. 0,83 cm. B. 0,37 cm. C. 0,109 cm. D. 1,53 cm.
Câu 39: Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện 1C , 2C (với 1 2C C ). Khi mạch dao động gồm
cuộn cảm với 1C và 2C mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm
với 1C và 2C mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn
cảm với 1C thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz. B. 30 MHz. C. 40 MHz. D. 35 MHz.
Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn
quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng trắng có bước sóng 0,400 m 0,750 m . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại
điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
A. 0,735 m. B. 0,685 m. C. 0,705 m. D. 0,735 m.
Đáp án
1-D 2-A 3-D 4-A 5-B 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D
11-D 12-D 13-B 14-C 15-C 16-C 17-A 18-D 19-B 20-C
21-A 22-D 23-D 24-B 25-C 26-D 27-D 28-A 29-C 30-C
31-C 32-C 33-A 34-D 35-A 36-D 37-C 38-C 39-B 40-C
ĐỀ SỐ 4 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn:
2 1d d kλ (k là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là
A. 2n 1 π B. 2nπ C. n 1 π D. nπ
Câu 3: Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất
điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất
điểm.
Câu 4: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều
mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U E.d B. qE
Ud
C. E
Ud
D. U q.E.d
Câu 5: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau
50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 25 C B. 10 C C. 50 C D. 5 C
Câu 6: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2 m và vận
tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là
A. 20 Hz B. 5 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz
Câu 7: Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten thu B. Mạch chọn sóng
C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại
Câu 8: Đặt điện áp 0u U cos 100 t V3
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
42.10F
. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i 5cos 100 t A6
B. i 5cos 100 t A
6
C. i 4 2 cos 100 t A6
D. i 4 2 cos 100 t A
6
Câu 9: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dòng
điện qua tăng 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6 T B. 0,3 T C. 0,2 T D. 0,5 T
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại maxv . Tần số của vật dao động là
A. maxv
2A B. maxv
2 A C. maxv
A D. maxv
A
Câu 11: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp có cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5 B. 0,968 C. 0,707 D. 0,625
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 110 2 cos 100 t V . Giá trị hiệu dụng
của điện áp này là:
A. 110V B. 220 2V C. 110 2V D. 220V
Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn
cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 15: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe hẹp bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn quan sát là 2m, bề rộng vùng giao thoa trên màn 19 mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được
trên màn bằng
A. 10 vân sáng và 10 vân tối B. 9 vân sáng và 8 vân tối
C. 9 vân sáng và 10 vân tối D. 10 vân sáng và 9 vân tối
Câu 17: Cho 23
AN 6,02.10 . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic
A. 232,74.10 B.
230,41.10 C. 230,274.10 D.
234,1.10
Câu 18: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng B. quang điện trong
C. nhiệt điện D. quang – phát quang
Câu 19: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 14f 6.10 Hz . Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 m B. 0,40 m C. 0,38 m D. 0,45 m
Câu 20: Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào?
A. cường độ dòng điện tức thời B. cường độ dòng điện hiệu dụng
C. cường độ dòng điện trung bình D. cường độ dòng điện cực đại
Câu 21: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 235 137 56 4
92 55 26 2U; Cs; Fe; He là hạt nhân
A. 56
26 Fe B. 4
2 He C. 235
92 U D. 137
55 Cs
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng
và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng
trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm.
[Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 40 B. 13 C. 41 D. 12
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là
25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm B. 10 cm C. 5,24 cm D. 5 3 cm
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là 0r . Khi
electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 016r B. 012r C. 09r D. 04r
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t,
phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 3
mm2
phần tử ở A đang đi xuống còn ở B
đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm B. 0,86 mm C. 1,2 mm D. 1 mm
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U 120V , tần số không đổi. Khi dung kháng C CoZ Z
thì luôn có 2 giá trị của CZ để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi C CoZ Z thì chỉ có 1 giá trị
công suất của mạch tương ứng. Khi C CoZ Z thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là
A. 40 V B. 120 V C. 80 V D. 240 V
Câu 27: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng 0,48 m và phát ra ánh
sáng có bước sóng ' 0,64 m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát
quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một
đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 102018.10 hạt. Số photon của
chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 122,6827.10 B.
132,4216.10 C. 131,3581.10 D.
112,9807.10
Câu 28: Tổng hợp hạt nhân heli 4
2 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4
1 3 2H Li He X . Mỗi phản ứng trên
tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là:
A. 245,2.10 MeV B.
242,6.10 MeV C. 241,3.10 MeV D.
242,4.10 MeV
Câu 29: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có
điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ
của vôn kế có giá trị tương ứng là CU, U và LU . Biết C LU U 2U . Hệ số công suất của mạch điện
bằng:
A. 1 B. 2
2 C.
3
2 D. 0,5
Câu 30: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 62,45.10 C
, vật
nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện
thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn 4E 4,8.10 V/m . Xét hai dao động điều hòa của con
lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con
lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy 2g 9,8 m/s . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là: [Bản
quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 12,5 g B. 4,054 g C. 42 g D. 24,5 g
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho 2 L
RC
. Thay đổi tần số đến các giá
trị 1f và 2f thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến 3f thì điện áp
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị của cos gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,86 B. 0,56 C. 0,45 D. 0,35
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần
lượt là 1 1x A cos t
2
; 2 2x A cos t ;
3 3x A cos t2
. Tại thời điểm 1t các giá trị li
độ 1x 10 3 cm ; 2x 15 cm ; 3x 30 3 cm . Tại thời điểm 2t các giá trị li độ 1x 20 cm ;
2x 0 cm ; 3x 60 cm . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm B. 60 cm C. 40 3 cm D. 40 cm
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng các giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2
khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m . Tại
điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500 g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng
ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều
hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 5,0 W B. 2,5 W C. 1,0 W D. 10,0 W
Câu 35: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà
khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 8 mm thì máy phát ra
sóng có bước sóng 500 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 400 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải
tăng thêm
A. 7,2 mm B. 12,5 mm C. 2,7 mm D. 4,5 mm
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
1 450 nm và 2 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A . Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4
s3 B.
16s
3 C.
2s
3 D.
8s
3
Câu 38: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của
chùm laze là P 10 W , đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e 2 mm và nhiệt độ
ban đầu là 030 C . Biết khối lượng riêng của thép
3D 7800kg/m ; Nhiệt dung riêng của thép
c 448 J/kg .độ; nhiệt nóng chảy của thép L 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thepps 0
ct 1535 C
. Thời gian khoan thép là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 2,78 s B. 0,86 s C. 1,16 s D. 1,56 s
Câu 39: Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với
tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tóc độ 4 m/s .
Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là
A. 32 B. 8 C. 16 D. 12
Câu 40: Tiêm vào máu một bệnh nhân 310 cm dung dịch chứa
24
11 Na có chu kì bán rã T 15 h với
nồng độ 310 mol/lit
. Sau 6 h lấy 310 cm máu tìm thấy
8 241,5.10 mol Na. Coi
24 Na phân bố đều.
A. 5 lít B. 6 lít C. 4 lít D. 8 lít
Đáp án
1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-B 7-C 8-B 9-D 10-B
11-C 12-B 13-A 14-D 15-B 16-C 17-B 18-B 19-A 20-B
21-A 22-B 23-A 24-B 25-D 26-B 27-B 28-A 29-C 30-A
31-C 32-A 33-B 34-B 35-D 36-C 37-D 38-C 39-A 40-A
ĐỀ THI THỬ 2018 MA TRẬN ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nếu trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật
dẫn thì cường độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. tI
q
B. .I q t C. q
It
D. 2( )q
It
Hướng dẫn giải
Theo định nghĩa cường độ dòng điện sách vật lý 11 : q
It
. Chọn C.
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là 1 5cos(10 )2
x t cm
,
2 3cos(10 )6
x t cm
. Độ lệch pha của hai dao động này bằng
BỘ 30 ĐỀ CHUẨN BỘ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2018
ĐỀ SỐ 5
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: Thầy Lam Ngo
A. 3
. B.
2
3
. C. 2 . D. 0.
Hướng dẫn giải
2 1
2( )
6 2 3
. Chọn B.
Câu 3: Một ống Cu – lít – giơ phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 102.10 m. Cho 34 6,625.10h Js , 8 19 3.10 / , 1,6.10c m s e C . Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống
bằng
A. 6123 V B. 6211 V C. 6328 V D. 6015 V
Hướng dẫn giải
Định luật bảo toàn năng lượng
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có các
biên độ thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận
đúng?
A. Hai dao động thành phần ngược pha. B. Hai dao động thành phần lệch pha
1200.
C. Hai dao động thành phần cùng pha. D. Hai dao động thành phần vuông pha.
Hướng dẫn giải
Áp dụng kết quả tổng hợp dao động:
2 2 22 2 2 1 2
1 2 1 2
1 2
A A AA A A 2A A cos cos
2A A
→ Vậy hai dao động này ngược
pha nhau.
Chú ý: Ta có thể thấy ngay rằng 1 2A A A → hai dao động ngược pha thay vì áp dụng trực
tiếp công thức tính biên độ dao động tổng hợp.
Câu 5: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện
2,5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Tính thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là
A. -2,5 J B. -5 J C. 5 J D. 0 J
Hướng dẫn giải
Công của lực điện 2,5 2,5AB tA tB tBA W W W J 0tBW J
34 8 10 19f = h.c/ U = h.c/ 6,625.10 .3.10 / 2.10 .1,6.10 6211e U h e V
Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dp
và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
Hướng dẫn giải
Tiêu cự của thấu kính 1
f 20D
cm
+ Ta có 1 1 1
d 20d d f
cm → ảnh thật nằm sau thấu kính.
Câu 7: Tại O có một nguồn phát sóng cơ với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba
điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8
cm; OB = 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
Bước sóng của sóng v
3 cm.f
Để điểm M là một điểm nằm giữa BC cùng pha với A thì M A Md k d 8 3k cm.d
+ Với khoảng giá trị của M M: 25,5 cm d 40,5 cmd , kết hợp với chức năng Shift Solve
của casio ta tìm được 5 vị trí cùng pha.
Câu 8: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:
A. electron tự do B. ion âm
C. electron và lỗ trống D. electron, các ion dương và ion âm
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 9: Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ.
A. Từ trường của nam châm đang tang.
B. Nam châm dang xa rời cuộn dây
C. Nam châm đang đứng yên.
D. Nam châm đang đến gần cuộn dây.
Hướng dẫn giải
Áp dụng quy tắc nắm tay phải
CBuur
có chiều hướng từ trái qua phải
Nam châm đang xa rời cuộn dây. Chọn B.
Câu 10: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với:
A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.
Hướng dẫn giải
Âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với đồ thị dao động âm.
Câu 11. Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công
thức sai
A. E = 0
2
E B. U = 0
2
U C. I = 0
2
I D. f = 0
2
f
Hướng dẫn giải
Chỉ có định nghĩa giá trị hiệu dụng của U, I, Q, E. Tần số là đại lượng được xét không đổi.
Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, tụ điện và cuộn dây thuần mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 120 2 cos t V thì dung kháng là 60 Ω và
cảm kháng là 30Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời u 120 2 V thì cường độ dòng điện tức
thời bằng
A. 2 2 A B. 4 A C. 4 A D. 2 2 A
Hướng dẫn giải
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch
L CZ Z 30 60tan 1
R 30 4
22
120 2i cos t 4cos t
4 430 60 30
A
Tại u 120 2 t 2k 1 i 4cos 2k 1 2 24
A
Câu 13. Một đoạn dây dẫn MN đặt trong từ trường đều có cảm ứng lừ bằng 0,5T. Biết MN =
6cm, cường độ dòng điện qua MN bằng 5A, lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,075 N. Góc hợp
bởi MN và vectơ cảm ứng từ là
A. 00 B. 030 C. 045 D. 060
Hướng dẫn giải
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn: oF 1F I.B.MN.sinα sinα α 30
I.B.MN 2
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8
H
và tụ
điện có điện dung 42.10
F
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A.
Hướng dẫn giải
ZL = 2πfL = 2π.50.0,8
= 80 (); ZC =
4
1 1
2.1022 .50.
fC
= 50 ();
Z = 2 2 2 2( ) 40 (80 50)L CR Z Z = 50 (); I =220
50
U
Z = 4,4 (A).
Câu 15. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s
cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính
hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J B. 0,2H; 0,3J C. 0,3H; 0,4J D. 0,2H; 0,5J
Hướng dẫn giải
Khi cường độ dòng điện I qua ống dây biến thiên, trong ống dây xuất hiện một suất điện động từ
cảm:
0,2 .i
L L Ht
Độ biến thiên năng lượng từ trường trong ống: 2 2
2 1
1 10,2 4 1
2 2IW L I = 0,3 J.
Câu 16. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi
nguồn có 2,2 V , 0,6r . Mạch ngoài là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50 m , tiết diện
20,5S mm , điện trở suất 60,42.10 m . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu
điện thế trên điện trở trong của nó
A. 1 0,167I A; 0,01rU V B.
1 0,0167I A; 0,05rU V
C. 1 0,167I A; 0,1rU V D.
1 0,0167I A; 0,05rU V
Hướng dẫn giải
Điện trở trong của nguồn là 0102
3b
rr .Suất điện động của nguồn 10 22bE E V
Điện trở của sợi dây : 42l
RS
. Cường độ dòng điện qua mạch : 0,5b
b
EI A
R r
Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn là: 0,1673
n
II A
Hiệu điện thế trên điện trở trong của nó: 0,1n nU I r V
Câu 17. Sóng điện từ
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D.. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Hướng dẫn giải
Chọn D theo định nghĩa sóng điện từ.
Câu 18. Trong một số vùng tương đối hẹp, các sóng điện từ có bước sóng ngắn hầu như không
bị không khí hấp thụ: 16 m, 19 m… Tần số của các sóng điện từ này là
A. 18,7 MHz; 15,8 MHz… B. 17,6 MHz; 15,0 MHz…
C. 21,4 MHz; 14,3 MHz… D. 20,0 MHz; 16,7 MHz…
Hướng dẫn giải
8
1 1
1 1
8
2 2
2 2
3.1018,7
16
3.1015,8
19
c cf Hz
f
c cf Hz
f
Câu 19. Khi chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ ( 1 0oA ) một tia
sáng dưới góc tới nhỏ thì tia ló ra khỏi lăng kính bị lệch về phía đáy lăng kính, theo phương tạo
với phương của tia sáng một góc D = (n – 1).A (trong đó n là chiết suất của thủy tinh làm lăng
kính đối với ánh sáng nói trên). Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh bên của
một lăng kính có 9 oA theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
Chiết suất của lăng kinh đối với tia đỏ là 1,61đn và tia tím là 1,68tn . Trên màn E, đặt
song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m thu được dải quang phổ có bề
rộng :
A. 9,5 mm. B. 8,4 mm. C. 1,4 mm. D. 1,1 mm.
Hướng dẫn giải
Bề rộng của quang phổ là: . 1,1t dd n n A mm
Câu 20. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và
tia khúc xạ vuông góc với nhau. Trong các diều kiện đó, giữa góc tới I và góc khúc xạ r có hệ
thức liên hệ nào?
A. 090 .i r B. 090 .i r
C. 0180 .i r D.
0180 2 .r i
Hướng dẫn giải
Gọi ', ,i i r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ. Theo định luật khúc
xạ ánh sáng có 'i i . Dề cho tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc
nhau nên ' 090i i . Chọn B
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe đồng thời
hai bức xạ đơn sắc thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần
lượt là 0,3mm và 0,2mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng
màu với vân sáng trung tâm là:
A. 1,2mm B. 0,6mm C. 0,3mm D. 0,2mm
Hướng dẫn giải
Khoảng cách giữa 2 vân sáng gần nhất giống màu với vân trung tâm là bội chung nhỏnhất của 2
khoảng cân
x = 0,6mm
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Hướng dẫn giải
Đường sức từ là những đường cong kín, đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức
thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ, qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một
đường sức từ trùng với phương của vecto cảm ứng từ tại điểm đó.
Câu 23. Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r giống
nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:
A. b n và b
rr
n . B. b n và br nr . C. b n và br nr . D. b và b
rr
n .
Hướng dẫn giải
Khi ta mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau ta có
: bE nE và .br r nr Chọn C
Câu 24. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1 0,20 m và 2 0,35 m vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ 1 . D. chỉ xảy ra với bức xạ
2 .
Hướng dẫn giải
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang
điện của đồng 1
Câu 25. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu
tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20
dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 36 cm. B. 48 cm. C. 108 cm. D. 72 cm.
Hướng dẫn giải
Chu kì dao động của con lắc:
1
2
t lT 2
30 g l 90 9l 72
l 4t l 90T 2
20 g
cm
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật 2
maxF m A 4 N.
Câu 26. Biết khối lượng của nơtron 1
0 n và các hạt nhân 1
1 H , 12
6C tương ứng là mn = 1,008665 u,
mH = 1,007276 u, mC = 12u và 21 u c = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12
6C
là
A. 7,4245 MeV/nuclôn. B. 6,6862 MeV/nuclôn.
C. 8,2516 MeV/nuclôn. D. 7,1824 MeV/nuclôn.
Hướng dẫn giải
Câu 27. Bắn hạt vào hạt nhân 14N
đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và
một hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có vecto vận tốc như nhau, phản ứng thu năng
lượng 1,21 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: 2
0 00,21( )a Pm m m m
và 2
00,012( )P a Pm m m m . Động năng hạt là.
A. 1,555MeV B. 1,656MeV C. 1,958MeV D. 2,559MeV
Hướng dẫn giải
Theo bài ra ta có: 0 17,5 pm m
Thế vào phương trình 2
0 0. 0,21.( ) 4,701p pm m m m m m
Vì hai hạt sinh ra có cùng vận tốc nên:
0. ( ).( 1,21)pk m m m k 1,555k MeV
Câu 28. Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn
A. khối lượng B. số proton C. số notron D. số nuclon
Hướng dẫn giải
Chọn D theo định luật bảo toàn số nuclon.
Câu 29. Cho phản ứng phóng xạ: 210 4
54 2Po He X E trong đó X là hạt nhân con và E là năng
lượng tỏa ra từ phản ứng.Cho biết có thể lấy gần đúng khối lượng của 1 hạt nhân (theo đơn vị u)
bằng số khối của nó. Động năng của hạt a sinh ra bằng
A. 0,98E B. 0,02E C. E D. 0,5E
Hướng dẫn giải
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 0 . .He He Pb Pbm v m v r r
Giả sử Hevr
và Pbvr
ngược pha nhau .HePb He
Pb
mv v
m (1)
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: 2 21 1. .
2 2He He Pb PbE m v m v (2)
Từ (1) và (2) ta có 0,98
(1 )
HeHe He He
HePb
Pb
m EE v K K E
mm
m
. Đáp án A
6 6 .931,57,4245
12
H n C
r
m m mMeV
Câu 30. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách
nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
Hướng dẫn giải
Ta có: 9 6
1 2 2 2
9.10 .0,5.104500 /
1
kqE E V m
r
1 2 4500 4500 9000 /E E E V m .
Theo hình vẽ ta thấy cường độ điện trường hướng về điện tích âm.
Câu 31. Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo
có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lò
xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo
bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy 210 /g m s
A. 2,5 cm. B. 10cm C. 5cm D. 15cm
Hướng dẫn giải
Vì có hệ số ma sát nên VTCB bị lệch một đoạn 0 0,075mg
x mk
Khi vật ở vị trí lò xo không biến dạng, li độ của vật 0,075 ; 1 / sx m v m
2
2
2A 0,175
vx m
Khi vật di chuyển từ VTCB ra biên hoặc từ biên về VTCB, biên độ sẽ bị giảm 1 lượng 0x . Từ đó
suy ra lần chuyển động để lò xo nén cực đại lần đầu tiên sẽ là độ nén cực đại của lò xo. Lúc này
vật chuyển động từ VTCB ra biên nên biên độ bị giảm x0, tức là biên độ mới
0' 10A A x cm . Đây cũng chính là độ nén cực đại của lò xo.
Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một số hộ
dân bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì có thể đáp ứng được cho 12
hộ dân. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho 13 hộ dân thì điện áp phải truyền đi là 2U. Coi hệ
số công suất luôn bằng 1, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Tìm hiệu suất truyền tải điện
lúc tăng điện áp lên 2U.
A. 90%. B. 97,5%. C. 95%. D. 92,5%.
Hướng dẫn giải
Do công suất truyền đi không đổi nên khi U tăng 2 lần thì công suất hao phí giảm 4
lần.
Lúc ban đầu: 12P0 = P – Php (1) (với P0 là công suất của 1 hộ dân tiêu thụ, P là công
suất nhà máy)
Lúc sau: 13P0 = P – Php/4 (2)
Từ (1) và (2) 40P0 = 3P
Hiệu suất lúc sau: H = 13P0/P = 39/40 = 97,5%.
Câu 33. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5µm vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng
màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A
đến B sao cho ABU = − 10,8 V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A. 16,75.105 m/s và 18.10
5 m/s. B. 1875.10
3 m/s và 1887.10
3 m/s.
C. 18,57.105 m/s và 19.10
5 m/s. D. 1949.10
3 m/s và 2009.10
3 m/s.
Hướng dẫn giải
Khi chiếu bức xạ vào tấm kim loại, năng lượng của photon sẽ truyền cho electron để nó thoát
khỏi lực liên kết với mạng tinh thể của kim loại, cung cấp động năng ban đầu và truyền 1 phần
năng lượng cho mạng tinh thể. Với những electron ở ngay bề mặt kim loại, nó có thể thoát ra
ngay và không mất năng lượng cho mạng tinh thể. Những electron này sẽ đạt được động năng
cực đại ( / – dmaxW hc A ). Ngược lại, những electron ở sâu bên trong kim loại, nó mất năng
lượng truyền cho mạng tinh thể ; những electron nào dùng toàn bộ năng lượng để thoát khỏi lực
liên kết và truyền năng lượng cho mạng tinh thể thì sẽ có động năng cực tiểu và bằng 0.
Ta có công ' ABA qU ; công này dương, có tác dụng tăng tốc cho electron (vì điện tích của
electron âm).
Mặt khác : ' – ' 1dB dA dB dAA W W ÞW A W
Electron có động năng cực đại / – dA dmaxW W hc A khi đến B sẽ đạt vận tốc lớn nhất.
Electron có động năng cực tiểu 0dAW khi đến B sẽ đạt vận tốc nhỏ nhất.
Cực đại: từ
Cực tiểu: từ
Câu 34. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u Acos100 t
mm trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của
AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 1 cm và vân bậc k + 5 cùng tính
chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
thủy ngân là:
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s.
Hướng dẫn giải
+ Giả sử rằng cả M và N là các cực đại giao thoa (hoặc cực tiểu không ảnh hưởng đến kết quả
bài toán). Khi đó ta có:
MA MB k 1005 20 4 mm.
NA NB k 5 30
+ Từ phương trình sóng, ta có 100 rad s T 0,02 s.
Vận tốc truyền sóng 4
v 200 mm s 20 cm s.T 0,02
Câu 35. Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m và
2 0,45 m . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm khác phía so với vân trung tâm. Biết
tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 ; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 2
của bức xạ 2 . Tính số vân sáng quan sát được trên khoảng MN ?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Hướng dẫn giải
10 1 2
2
43 4 1,8( ).
3m
Xét trên khoảng MN:
1 1 1 2 1
1 2 2 2 2
1 0 0 2 0
2 10 2 1,5
2 2 2,7 2
2 2 0,7 0,5
i k i i k
i k i i k
i k i i k
=>có 3+4 - 1=6 vân sáng.
Câu 36. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 200 2 cos t V, với ω có thể
2
3maxmax1 2009.10 m/
2
mv hcqU A v s
2
3minmin1 1949.10 m/
2
mvqU v s
thay đổi được. Khi 1 100 rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 6
so với
điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi 2 13 thì dòng điện trong mạch
cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây
A. 1,5
H
B. 2
H
C. 0,5
H
D. 1
H
Hướng dẫn giải
Khi 1 100 rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 6
so với điện áp hai đầu
mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A
1
1
1 RL
C 3
với R 100 3 Ω
Mặc khác hai giá trị của tần số cho cùng dòng điện hiệu dụng 21 1
1
1 13 3L
LC C
Vậy 12L 3R 1,5
L H
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn sóng A và B cách nhau 11 cm
và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt
nước có phương trình 1 2u u 5cos 200 t (mm).
Tốc độ truyền sóng v = 1,5 m/s và biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt
phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với B và a
nằm trên Ox. Điểm C trên trục Oy sao cho AB =
2CB. Điểm D thuộc AC sao cho AC = 3CD. Một chất
điểm chuyển động thẳng đều từ D dọc theo tia đối với tia DB với tốc độ 4 2 cm/s. Trong thời
gian t = 2,5s kể từ lúc chuyển động chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 6. B. 13. C. 7. D. 12.
Hướng dẫn giải
+ Ta để ý tỉ số: BC DC 1
AB A 2D tính chất của
đường phân giác góc 45 .
Vị trí của D sau khoảng thời gian t 2,5 s là D
D
2ODcos 45 vt
2
2y ODcos 45 vt
2
x
với
µ2 2
5,5sin A
5,5 11
Ta có µ
µO A A 11 2O sin A cm.
sin 45 sin 45 3sin A
D D DD
Tại t 2,5 s , OD' 21,5 cm.
+ Xét tỉ số OD DA
2
, và OD' D'A
3,8
.
D cắt 6 cực đại giao thoa.
Câu 38. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là thay đổi
được. Điều chỉnh thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc
2 1 2 thì dòng điện hiệu dụng đều
nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là:
A. 1 2
2 1R
L n
B.
1 2
2 1
LR
n
C.
1 2
2 1
LR
n
D. 1 2
2 1
LR
n
Hướng dẫn giải
2 20
1 2 1 1 2 2 1 1 2 2L C L C L C L C
II I Z Z Z Z Z Z Z Z
n
1 2 1 2 0
1 2
1 1 1L L
C C LC
(với 0 là tần số góc khi Imax )1 2
1C
L
Ta lại có:
2
2 1 12 2 2 2
1 1 2 1
L C
L C
Z ZR Z Z n R R
n
1 2
1 1
1 1 1 21 1
2 2 2 2
1
1 1 1 1
L C
LL L
Z Z LCR
n n n n
Câu 39. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới
góc tới 060 chiều sâu của bể nước là 1 m . Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt
nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Tính độ rộng của
chùm tia ló trên mặt nước
A. 1,3 cm B. 1,1 cm C. 2,2 cm D. 1,6 cm
Hướng dẫn giải
Ta có: 0 040,62 , 40,26 .d tr r
Dựa vào hình vẽ, ta có:
1 .tan .tan 2 tan 169,37t t th r h r h r cm
Lại có: 2 .tan .tan 2 tan 171,54 .d t dh r h r h r cm
1 2 2 1 2,2 .cm
Độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước:
0 0
1 2 sin(90 30 ) 1,1 .a cm
Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 2 – )/( 3x cos t cm, trong đó t
tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần
thứ 2018 là
A.1008 s. B. 1009,5 s. C. 1008,5 s . D. 1009 s.
Hướng dẫn giải
T= 2s.
Trong mỗi chu kì tại 3
2
Ax có 4 lần Wt
= 3 Wd
Sau 2016
5044
T có 2016 lần Wt
= 3 Wd
và vật trở về vị trí đầu A/2 =1cm
và sau T/4 có 2 lần nữa Wt
= 3 Wd là đến 2018 lần.
Vậy sau 504T + T/4 =1008 + 0,5 =1008,5 s
O x A
M0
Hình câu …
-A
(C)
M
ĐỀ SỐ 6 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ và gia tốc bằng 0
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách
hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 m 0,76 m .
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở
trên màn là
A. 3,24 mm B. 1,52 mm C. 2,40 mm D. 2,34 mm
Câu 3: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. không truyền được trong chân không
D. là điện tử trường lan truyền trong không gian
Câu 4: Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là u 100 2 cos 100 t V và cường độ
dòng điện qua mạch là i 2 2 cos 100 t A6
. Điện trở của mạch là
A. 50 B. 25 2 C. 25 D. 25 3
Câu 5: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm, tần số góc của dòng điện là . Nếu nói tắt tụ điện
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2LC 0,5 B.
2LC 4 C. 2LC 2 D.
2LC 1
Câu 6: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn diện tích thử
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
Câu 7: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện
thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 22,5 V B. 15 V C. 10 V D. 8V
Câu 8: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 42.10 s
.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:
A. 41,0.10 s
B. 44,0.10 s
C. 0 s D. 42,0.10 s
Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung
C 0,1 F . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 41,6.10 Hz B.
33,2.10 Hz C. 43,2.10 Hz D.
31,6.10 Hz
Câu 10: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
Câu 11: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư
B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa
C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu
D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s B. 40 m/s C. 50 m/s D. 60 m/s
Câu 13: Cho một đoạn mạch RC có
42.10R 50 ; C F
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u 100cos 100 t V4
. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i 2 cos 100 t A B. i 2 cos 100 t A2
C. i 2cos 100 t A D. i 2cos 100 t A4
Câu 14: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos 10t (t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha
của dao động là
A. 10 rad B. 5 rad C. 40 rad D. 20 rad
Câu 16: Đặt điện áp 0u U cos t
4
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường
độ dòng điện trong mạch là 0 ii I cos t ; i bằng
A. 3
4
B.
4
C.
2
D.
3
4
Câu 17: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. dịch thủy tinh B. thủy dịch C. giác mạc D. thủy tinh thể
Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân 19 16
9 8F p O X thì X là
A. hạt B. electron C. hạt D. notron
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang
C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 20: Trong nguyên tử hidro, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính 11
0r 5,3.10 m
thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là
A. 62,19.10 m/s B.
64,17.10 m/s C. 52,19.10 m/s D.
54,17.10 m/s
Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng
gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng lên 2 lần
Câu 22: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 263,9.10 W . Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 293,3696.10 J B.
303,3696.10 J C. 323,3696.10 J D.
313,3696.10 J
Câu 23: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 24: Công thoát electron ra khỏi kim loại 19A 6,625.10 J , hằng số Plăng
34h 6.625.10 J , vận
tốc ánh sáng trong chân không 8c 3.10 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 m B. 0,375 m C. 0,300 m D. 0,250 m
Câu 25: Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm 1t người ta thấy có 75% số hạt
nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm 2t trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ
A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là
A. 1 2t tT
3
B. 1 2t t
T2
C. 2 1t t
T3
D. 2 1t t
T2
Câu 26: Trong ống Cu-lít-giơ electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập
vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 20,511 Mev/c . Bước sóng ngắn
nhất của tia X có thể phát ra:
A. 123,64.10 m
B. 123,79.10 m C.
123,64.10 m D. 123,79.10 m
Câu 27: Đặt điện áp u 120 2.cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện
1C mF
4
. Và cuộn cảm
1L H
mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với 1R và 2R thì mạch tiêu thụ
cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương
ứng là 1 và 2 với 1 22. . Giá trị công suất P bằng
A. 120 W B. 240 W C. 60 3 W D. 120 3 W
Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
5
x 3cos t cm6
. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1x 5cos t cm
6
. Dao
động thứ hai có phương trình li độ là
A. 2x 8cos t cm6
B. 2
5x 2cos t cm
6
C. 2
5x 8cos t cm
6
D. 2x 2cos t cm
6
Câu 29: Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây
có điện trở r. Đặt vào hai đầu đm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi, tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta
thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn
dây và tụ điện rLCU với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía
dưới. Điện trở r có giá trị bằng
A. 120 B. 90 C. 50 D. 30
Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ
âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB 16 2cm . Tại A máy thu âm
có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng
cách OC là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 8 cm B. 6 2cm C. 4 2cm D. 4 cm
Câu 31: Pônôli 210
84 Po là chất phóng xạ phóng ra tia biến thành chì 206
82 Pb , chu kì bán rã là 138
ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 384 ngày D. 179 ngày
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định 0u U cos t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa
hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 4R 3 L B. 3R 4 L C. R 2 L D. 2R L
Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m
được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du
hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là
0T 1,0 s ; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T 2,5 s . Khối lượng nhà du hành là
A. 75 kg B. 60 kg C. 64 kg D. 72 kg
Câu 34: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian
từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m . Angten quay với tần số góc n = 18
vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten lại phát sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s . Tính vận tốc trung bình của máy bay?
A. 720 km/h B. 810 km/h C. 972 km/h D. 754 km/h
Câu 35: Lăng kính có tiết diện tam giác đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng a 10 cm .
Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm
sáng khúc xạ ở mặt AB truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn
thỏa mãn điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là 3 . Độ rộng của
chùm sáng ló ra là : [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 0,534 cm B. 0,735 cm C. 0,389 cm D. 0,337 cm
Câu 36: Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597 m tỏa ra
đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính
khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi
trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông
thấy được nguồn sáng là
A. 38.10 m B.
22,74.10 m C.
48.10 m D. 3274.10 m
Câu 37: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định
u 220 2 cos 100 t V . Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 030
. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng
AM MBU U có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 440 V B. 220 V C. 220 2V D. 220 3V
Câu 38: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách
nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực
đại của bụng có thể là
A. 15 cm/s B. 150 cm/s C. 300 cm/s D. 75 cm/s
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và 2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng
đơn sắc ứng với bức xạ 1 , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2 và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số
các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số 1
2
bằng
A. 1
2 B.
18
25 C.
1
3 D.
2
3
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung
quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng
100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2 5cm B. 4,25 cm C. 3 2 cm D. 2 2cm
Đáp án
1-C 2-B 3-D 4-D 5-C 6-B 7-B 8-A 9-A 10-C
11-D 12-C 13-A 14-D 15-D 16-B 17-D 18-A 19-C 20-A
21-D 22-D 23-A 24-C 25-C 26-C 27-C 28-C 29-C 30-D
31-A 32-B 33-C 34-C 35-C 36-D 37-C 38-C 39-D 40-A