cell-dyn ruby
TRANSCRIPT
LẤY KẾT QUẢ ĐÚNG NGAY LẦN CHẠY ĐẦU TIÊN
CELL-DYN RubyMÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC
CHOOSE TRANSFORMATION TM
Đạt kết quả chăm sóc sức khỏe tốt hơn một cách đo lường được.
www.corelaboratory.abbott/hematology
CELL-DYN Ruby
2
CELL-DYN EMERALDCELL-DYN Ruby
Hiệu quả từ lần đầu. Lấy kết quả đúng ngay lần chạy đầu tiên.
• Màn hình đơn giản, trực quan và dễ vận hành
• Màn hình có thể điều chỉnh • Cài đặt hoặc thay đổi nhanh các tùy chọn dựa
vào nhu cầu và phương thức từng phòng xét nghiệm
HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LINH HOẠT VÀ DỄ SỬ DỤNG
• 35 phút tự động vận hành với khả năng nạp lên đến 50 mẫu
• Nạp ống mẫu nhiều kích thước theo chế độ mở nắp hoặc có nắp
• Kết nối với AlinIQ AMS và các gói phần mềm trung gian phổ biến khác
• Chỉ 3 thuốc thử cần cho CBC gồm phân loại
• Giám sát tình trạng thuốc thử theo thời gian thực
• Thuốc thử có RFID được quản lý bởi AlinIQ Inventory Management System (IMS)
QUẢN LÝ THUỐC THỬ CHẠY HỒNG CẦU LƯỚI TỪNG MẪU
• Độ ổn định tối ưu về chi phí cho đến khi hết hạn ghi trên bao bì
• Thuốc thử được đóng gói 100 test • Không yêu cầu bảo quản lạnh
3
CELL-DYN Ruby
Hiệu quả từ lần chạy đầu tăng cường với công nghệ MAPSSTM
CÔNG NGHỆ LASER MAPSSTM MỘT MỨC KIỂM TRA CAO HƠN
• Phân tích được thực hiện lên đến 10,000 tế bào từ chỉ một lần pha loãng, sử dụng một thuốc thử
• Lấy đến 40,000 điểm dữ liệu
KẾT QUẢ MAPSSTM ĐƯỢC THỂ HIỆN TRÊN CÁC BẢNG TÁN XẠ RÕ RÀNG, MÃ HÓA THEO MÀU
• Phân tách giữa neutrophil, eosinophil, basophil, monocyte và lymphocyte
• Phát hiện và báo cờ các tế bào chưa trưởng thành và các yếu tố gây nhiễu
PHÂN LOẠI TUẦN TỰ, PHÂN BIỆT RÕ BẰNG CÔNG NGHỆ MAPSSTM
1. MononuclearPolymorphSeparation
PSSDSS
IAS
ALL
FOCUSED LASER BEAM
ĐA GÓC ẢNH SÁNG TÁN XẠ
SAMPLE STREAM
MAPSS™ (PHÂN TÁCH TÁN XẠ PHÂN CỰC ĐA GÓC ) CÔNG NGHỆ ĐẾM QUANG HỌC BẰNG LASER CHO BẠCH CẦU VÀ CÁC THÀNH PHẦN • Axial Light Loss (ALL) cho biết toàn bộ kích thước từng tế bào• Intermediate Angle Scatter (IAS) thể hiện độ phức tạp trong
cấu trúc nội bào • Polarized Side Scatter (PSS) cho biết chi tiết về hạt và độ phân
thùy của nhân, phân loại tế bào đơn nhân và đa nhân• Depolarized Side Scatter (DSS) phân tách Neutrophil và
Eosinophil
COMPLEXITY
LOBU
LARI
TY
0 50 100 150 200 250
0 50
10
0 15
0 20
0 25
0
COMPLEXITY
SIZE
COMPLEXITYCOMPLEXITY
SIZE
0 50 100 150 200 250
0 50 100 150 200 2500 50 100 150 200 250
LOBULARITY
GRA
NU
LARO
TY
SIZE
0 50 100 150 200 250
0 50
10
0 15
0 20
0 25
0
COMPLEXITY
Cơ chế MAPSS™ phát hiện và phân loại Size Complexity Lobularity Granularity Classification
Cell 0° 10° 90° 90° Depolarized 1st 2nd 3rd 4th
1 165 162 116 32 POLY NEU – –
2 60 64 15 6 MONO – – LYM
3 140 79 21 99 MONO – – MONO
4 148 182 104 118 POLY EOS – –
5 90 110 28 8 MONO – BASO –
Mononuclear Polymorph Separation
Basophil Lymphocyte Monocyte Separation
Neutrophil Eosinophil Separation
Display of 5 Normal WBC Populations
4
CELL-DYN EMERALDCELL-DYN Ruby
Phân tích tiểu cầu (PLT) bằng quang học hai góc
KẾT QUẢ ĐẾM TIỂU CẦU TIN CẬY TRONG NHIỀU TRƯỜNG HỢP BẤT THƯỜNG
• Phân tách hai góc hiệu quả để phân tách quần thể PLT và RBC • Giảm nhiễu từ RBC nhỏ, mảnh hồng cầu và các thành phần không phải tiểu cầu• Kết quả tin cậy dù có Tiểu cầu kết cụm hay khổng lồ và mẫu giảm tiểu cầu mà không cần thuốc thử
thêm hoặc thẩm định
IAS (Complexity)
Đếm tiểu cầu quang hiệu quả ngay lần chạy đầu tiên: Tiểu cầu và RBC được đo kích thước và đếm chính xác bằng tan xạ ánh sáng laser đa góc. Máu toàn phần được pha loãng vào hệ thống thuốc thử độc quyền tối ưu hóa việc phân tách Tiểu cầu và RBC, cầu hóa RBC và giảm nhiễu do hồng cầu nhỏ và yếu tố không phải tiểu cầu.
Phân tích Hồng cầu (RBC) quang học ba góc CẢI THIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC VIỆC ĐẾM HỒNG CẦU, BAO GỒM HỒNG CẦU LƯỚI (RETICULOCYTE)
• Đếm từng tế bào toàn diện bằng tín hiệu ở góc 0º, 10º và 90º bởi cảm biến tán xạ ánh sáng cho phép độ chính xác tinh tế số lượng RBC và Hồng cầu lưới
• Hồng cầu lưới dựa trên phương pháp NCCLS/ICSH
Kích thước hồng cầu và độ phân bố kích thước được thể hiện sử dụng biểu đồ xây dựng từ thể tích từng tế bào một được tính toán sử dụng tia tán xạ góc 0°, 10° và 90° của mỗi hồng cầu đã được cầu hóa.
ALL (Size)
IAS
(Complexity)
ALL (Size)
PSS (Lobularity)
0 50
10
0 15
0 20
0 25
00
°
RBC 10 °0 50 100 150 200 250
RBC0 50 100 150 200 250
5
CELL-DYN Ruby
Phân tích Bạch cầu (WBC) bằng bốn góc quang họcBẠCH CẦU ĐƯỢC ĐẾM VÀ PHÂN LOẠI ĐỂ KẾT QUẢ CÓ THỂ BÁO CÁO NGAY TỪ LẦN CHẠY ĐẦU, NGAY CẢ KHI CÓ TẾ BÀO BẤT THƯỜNG VÀ CÁC YẾU TỐ NHIỄU
• Giảm việc kiểm tra thủ công do yếu tố nhiễu từ Hồng cầu nhân, tiểu cầu kết cụm và các mảnh vỡ• Công nghệ MAPSSTM có thể phát hiện yếu tố nhiễu tiềm ẩn từ hồng cầu kháng ly giải; các mẫu báo cờ có thể chạy
lại ở chế độ tăng cường ly giải mà không cần phải xem bằng kính hiển vi (Biểu đồ 1 và 2)
Neutrophil và eosinophil được tách khỏi tế bào lympho, mono và basophil bởi khác biệt ở độ phức tạp và phân thùy của nhân tế bào.
Neutrophil được tách khỏi eosinophil bởi đặc tính khác nhau là tán xạ ánh sáng phân cực (PSS) và khử cực (DSS).
Basophil được phân tách nhờ kích thước (ALL) và độ phức tạp (IAS), cho phép tế bào lympho và mono được phân tách bằng kích thước (ALL).
Kết quả sau cùng của việc nhận các tán xạ laser đồng thời là phân tách tuyệt vời 5 thành phần tế bào bình thường.
1
2
3
1
2
3
PSS (Lobularity) DSS
IAS
(Complexity)
ALL (Size)
Biểu đồ 1: Sự xuất hiện của cụm tế bào rõ rệt nằm dưới giới hạn đếm Bạch cầu (WOC) có thể gợi ý có Hồng cầu kháng ly giải.
Biểu đồ 2: Trường hợp có Hồng cầu kháng ly giải, mẫu được chạy lại ở chế độ Tăng cường ly giải để cho phân loại 5 thành phần Bạch cầu.
COMPLEXITYCOMPLEXITY
SIZE
SIZE
0 50
10
0 15
0 20
0 25
0
0 50
10
0 15
0 20
0 25
0
0 50 100 150 200 250 0 50 100 150 200 250
6
CELL-DYN Ruby
Màn hình cảm ứng thuận thiện & linh hoạt với phần mềm đa diện
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• Người vận hành lưu đến 500 tập tin• Đa quy luật Westgard có sẵn để chọn• Moving averages có cho RBC, WBC, phân loại,
PLT, và các thông số Hồng cầu lưới
GÓI PHẦN MỀM THÂN THIỆN NGƯỜI DÙNG
• Danh mục hỗ trợ theo tình huống • Quy trình hóa hiệu chuẩn• Video bảo dưỡng sẵn có trên máy• Phần mềm có nhiều ngôn ngữ
TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ VẬN HÀNH VỚI QUẢN LÝ QC, CÁC QUY LUẬT DO NGƯỜI DÙNG THIẾT LẬP, TÍNH NĂNG PHẦN MỀM VÀ ABBOTTLINK THÔNG MINH
Làm hài hòa dữ liệu Phòng xét nghiệm với AlinIQ AMS
TĂNG HIỆU SUẤT VẬN HÀNH
Với phần mềm trung gian AlinIQ AMS (Analyzer Management System), phòng xét nghiệm có thể chuẩn hóa vận hành xuyên suốt hệ thống để tận dụng nguồn lực tốt hơn. AlinIQ AMS là giải pháp mở, có thể mở rộng kết nối bất kỳ thiết bị hay hệ thống tự động hóa đến LIS để quản lý tốt hơn luồng dữ liệu suốt toàn bộ quy trình vận hành.
CHỨC NĂNG AlinIQ AMS
• Quản lý xét nghiệm: Xem kết quả phân tích huyết học và các quy luật thẩm định tự động để quản lý kết quả đồng nhất
• Quản lý mẫu: Giám sát các bước trong luồng đi mẫu và vận chuyển ống mẫu giữa các cơ sở• Báo cáo lịch sử: Hiểu và quản lý tốt hơn hiệu quả phòng xét nghiệm• Quản lý thiết bị: Tập trung việc giám sát và kiểm soát thiết bị và hệ thống tự động hóa • Quản lý chất lượng: các công cụ được thiết kế để hỗ trợ tuân thủ ISO 17025
AbbottLink® DRM• AbbottLink® là hệ thống quản lý thiết bị cho phép
Abbott thu nhận tín hiệu thiết bị• Dữ liệu được mã hóa và chuyển qua internet để giúp
cải thiện quy trình hỗ trợ kỹ thuật
QUẢN LÝ DỮ LIỆU
• Ghi chú kết quả theo quy luật cho phép chuẩn hóa quy trình lab để đáp ứng nhu cầu phòng xét nghiệm
• Lập trình lên đến 100 quy luật và lên đến 48 ghi chú kết quả giúp tinh gọn quy trình quản lý dữ liệu
7
CELL-DYN EMERALDCELL-DYN Ruby
CẤU HÌNH MÔ TẢThông tin sản phẩmCông suất CBC + Differential lên đến 84 mỗi giờ
Thể tích mẫu Chế độ thủ công ≤ 150 µL, Nạp mẫu tự động ≤ 230 µLThuốc thử Chỉ 3 thuốc thử cộng với thuốc thử reticulocyte tùy chọn
Công nghệWBC và phân loại Phương pháp quang học đa tán xạ MAPSSTM
RBC và Tiểu cầu Phương pháp quang học không cần thêm thuốc thử hoặc yêu cầu đếm kiểm chứng PLT (tiểu cầu)
Hồng cầu lưới Phương pháp quang học với phương pháp New Methylene Blue NCCLS, kỹ thuật nhuộm tươi
THÔNG SỐBạch cầu Hồng cầu Tiểu cầuWBC RBC RDW PLT
NEU # và % HGB RETIC MPV
LYM # và % HCT PCT*
MONO # và % MCV PDW*
EOS # và % MCH *Clinical significance has not been established for PCT and PDW. Therefore, they are not reportable in the US.BASO # và % MCHC
KHOẢNG ĐO (PHÂN TÍCH) - AMRThông số AMR Đơn vị
WBC 0.02 – 246.8 x 103/µLRBC 0.00 – 7.50 x 106/µLHGB 0.0 – 25.0 g/dLHCT 8.3 – 79.8 %MCV 58 – 139 fLRDW 10.0 – 29.8 %PLT 0.00 – 3000 x 103/µLMPV 4.3 – 17.2 fL
%
CELL-DYN Ruby là sản phẩm laser cấp 1. Chỉ dùng cho chẩn đoán in vitro. Tham khảo Hướng dẫn sử dụng về cách cảnh báo, hạn chế, và nguy cơ. Hướng dẫn có thể thấy tại www.corelaboratory.abbott. CELL-DYN Ruby, AlinIQ, AbbottLink và CHOOSE TRANSFORMATION là thương hiện của Abbott Laboratories trong các phạm vi khác nhau. © 2020 Abbott Laboratories. ADD-00056700
CHOOSE TRANSFORMATION™Đạt hiệu quả chăm sóc sức khỏe tốt hơn một cách đo lường được. www.corelaboratory.abbott/hematology
YÊU CẦU ĐIỆN NĂNG
Mô-đun Điện thế Tần số cường độ Max Tối đa tiêu thụ
Máy phân tích 100 – 240 VAC 50/60 Hz 5.0 – 2.2 amps 550 watts
Màn hình 100 – 240 VAC 50/60 Hz 1.5 amps 50 watts
KÍCH THƯỚC HỆ THỐNGMô-đun Cao Rộng Sâu Trọng lượng
Máy phân tích 49.9 cm (19.25 in.)
86.4 cm (34.0 in.)
76.8 cm (30.25 in.)
105.2 kg (232.0 lbs.)
Máy in Refer to the printer manufacturer’s specifications
QUẢN LÝ DỮ LIỆUHệ điều hành Microsoft Windows Chú thích kết quả theo quy luật • Các quy luật quyết định• Lên đến 100 quy luật• Lên đến 48 chú thích kết quả• Khả năng thay đổi hoàn toànMàn hình cảm ứngLưu đầy đủ QC trên máy• Thống kê tổng kết và biểu đồ Levey-Jennings••
Moving averages (bao gồm phân loại Bạch cầu)Các quy luật Westgard
10,000 kết quả lưu với các biểu đồKhả năng lập danh sách phân tíchCác giới hạn báo cáo và bệnh nhân có thể thiết lập được Thông tin bệnh nhân hoàn chỉnhĐọc mã vạch: Code 39, Codabar, Code 128, Interleaved 2 of 5, ISBTHướng dẫn trực tuyến Auto-calibration Video hỗ trợ và phân tích sẵn trên máy NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH15°C (59°F) đến 30°C (86°F)ĐỘ ẨM≤ 80 % độ ẩm tương đối, sử dụng trong nhàCÁC TIÊU CHUẨN & TUÂN THỦ AN TOÀN• UL 61010-1• CAN/CSA-C22.2 No. 61010-1• ETL• CE Mark
• IEC 61010-1• IEC 60825-1• IEC 61326-1• IEC 61325-2-6
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG• 08H67-01 máy CELL-DYN Ruby• 09H04-03 Bộ linh kiện (RoHS)• 08H02-06 màn hình cảm ứng 19”• 08H14-01 bàn phím có miếng bảo vệ nhựa
Rx Only