chủ đề 1. từ trường. tương tác từ, tính chất,...
TRANSCRIPT
Chủ đề 1. Từ trường. Tương tác từ, tính chất, đường sức
Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Giữa hai nam châm.
B. Giữa hai điện tích đứng yên.
C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.
D. Giữa hai dòng điện.
Câu 2: Từ trường xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Xung quanh một vật dẫn kim loại.
B. Xung quanh một vật tích điện đứng yên.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên.
D. Xung quanh một dòng điện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ
A. Các đường sức từ là đường cong khép kín.
B. Đường sức từ có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của cảm ứng từ B tại
điểm đó.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D. Các đường sức từ có hướng từ nơi từ trường mạnh đến nơi từ trường yếu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường ?
A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.
B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.
C. Các đường sức từ luôn cắt nhau.
D. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường ?
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.
B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D.Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt
trong nó.
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về từ trường.
A. Xung quanh mỗi nam châm đều tồn tại một từ trường.
B. Xung quanh mỗi dòng điện cũng tồn tại một từ trường.
C. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam (S) - Bắc (N) của một kim nam
châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
D. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Bắc (N) – Nam (S) của một kim nam
châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài đặt
song song, gần nhau.
A. Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau.
B. Hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau.
C. Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau.
D. Hai dòng điện không tương tác từ với nhau.
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Từ trường đều là từ trường có
A. các véc tơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm
B. cảm ứng từ tăng đều theo thời gian.
C. cảm ứng từ giảm đều theo thời gian.
D. các đường sức từ ngược chiều nhau.
Câu 9: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. dòng điện.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh điện tích đứng yên luôn tồn tại điện tường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. chiều của các đường sức từ tại mọi điểm đều giống nhau.
Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên các vật dẫn đặt trong nó.
Câu 13: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao
cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 14: Nếu hai dây dẫn song song, đặt gần nhau có dòng điện cùng chiều chạy qua
thì
A. hai dây đó đẩy nhau.
B. hai dây đó không đẩy cũng không hút nhau.
C. hai dây đó hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách.
D. hai dây đó hút nhau.
Câu 15: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng
điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn sẽ
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đẩy hoặc hút nhau.
Câu 16: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh
A. các hạt mang điện chuyển động.
B. các hạt mang điện đứng yên.
C. các hạt không mang điện chuyển động.
D. các hạt không mang điện đứng yên
Câu 17: Từ trường đều tồn tại ở
A. trong lòng ống dây mang dòng điện.
B. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài
C. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
D. xung quanh tâm của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
Từ trường tồn tại ở xung quanh
A. một nam châm
B. thanh thủy tinh nhiễm điện.
C. dây dẫn có dòng điện.
D. chùm các hạt electron chuyển động.
Câu 19: Đường sức từ của từ trường đều
A. là những đường thẳng, song song và cách đều nhau.
B. là nhừng đường cong song song với nhau.
C. là những đường cong cách đều nhau.
D. là những đường thẳng song song và có hướng ngược nhau.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được vô số đường sức từ.
B. Các đường sức từ không cắt nhau.
C. Đường sức từ dày ở nơi có cảm ứng từ nhỏ, đường sức từ thưa ở nơi có cảm ứng
từ lớn.
D. Các đường sức từ là những đường cong không kín, vô hạn ở hai đầu.
Chủ đề 2. Lực từ. Cảm ứng từ
Câu 1: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm
nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với dây dẫn mang dòng điện.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
B. Phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
C. Trùng với hướng của từ trường.
D. Có đơn vị Tesla.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B , B hợp với chiều dòng điện một góc α. Công thức xác định lực từ
tác dụng lên đoạn dây dẫn trên là
A. F = B.I.l.sin α.
B. F = B.I.l.cosα.
C. F = B.I.l.tan α.
D. F = B.I.l.cotan α.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Trong quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác
dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ( SGK vật lí cơ bản):
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngón tay chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ là
A. ngược chiều ngón tay cái.
B. chiều từ các ngón tay đến cổ tay.
C. chiều ngón tay cái choãi ra.
D. chiều ngón tay trỏ.
Câu 5: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện không phụ thuộc vào
yếu tố nào dưới đây?
A. Cường độ dòng điện.
B. Chiều dài đoạn dây.
C. Phương của đoạn dây.
D. Chất liệu của đoạn dây.
Câu 6: Trong quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên một đoạn dây
dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ( SGK vật lí cơ bản): Đặt bàn tay trái sao cho
các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, chiều ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực từ
thì chiều dòng điện là
A. ngược chiều ngón tay cái.
B. chiều từ các ngón tay đến cổ tay.
C. chiều từ cổ tay đến ngón tay.
D. chiều ngón tay trỏ.
Câu 7: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện có đặc điểm nào sau
đây?
A. Song song dây dẫn mang dòng điện.
B. Song song với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Trùng với phương của dây dẫn mang dòng điện.
Câu 8: Dựa vào thí nghiệm nào người ta xác định độ lớn của cảm ứng từ?
A. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
B. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích thử đặt trong từ
trường.
C. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên nam châm đặt trong từ trường.
D. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong điện
trường.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm
A. có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. ngược hướng với từ trường tại điểm đó.
C. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó.
D. nằm theo hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt tại điểm đó.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 30 N.
B. 20 N.
C. 18 N.
D. 10 N.
Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 150 cm song song với từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 0,5 T. Dòng điện trong dây dẫn là 2 A thì lực từ có độ lớn là
A. 15 N.
B. 1,5 N.
C. 10 N.
D. 0 N.
Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện I = 2 A, đặt trong một từ
trường đều có B = 0,5 T thì chịu một lực từ F = 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và
chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 50.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Câu 14: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 T. Dòng
điện qua dây có cường độ 2 A hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây là 0,4 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là
A. 8 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm mang điện đặt trong từ trường đều chiều dòng
điện hợp với vectơ cảm ứng từ góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5 A.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,05 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 2 T.
B. 8 T.
C. 1,5 T.
D. 1,2 T.
Câu 16: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt vuông góc trong một từ trường
đều chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5A.
B. tăng thêm 6A.
C. giảm bớt 4,5A.
D. giảm bớt 6A.
Câu 17: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt vuông góc trong một từ trường
đều chịu một lực từ 10 N. Sau đó giảm cường độ dòng điện đi 0,5 A thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây là
A. F = 2,5 N.
B. F = 7,5 N.
C. F = 4,5 N.
D. F = 3,5 N.
Câu 18: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 8 cm và cạnh AN = 6 cm.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 3.10
-3 T, có phương
vuông góc với mặt phẳng của khung. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường
độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn AM là
A. 1,2 mN.
B. 5 mN.
C. 4 mN.
D. 2,4 mN.
Câu 19: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 8 cm và cạnh AN = 6 cm.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 4.10
-3 T, có phương
vuông góc với mặt phẳng của khung. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường
độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn MN là
A. 2 mN.
B. 5 mN.
C. 4 mN.
D. 1 mN.
Câu 20: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 6 cm và cạnh AN = 8 cm.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 4.10
-3 T. Khi dòng điện
chạy trong khung dây có cường độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn MN là
A. 1,2 mN.
B. 2,5 mN.
C. 3,2 mN.
D. 4,5 mN.
Câu 21: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm, khối lượng 5 g bằng hai dây mảnh,
nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng
xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2 A. Nếu lấy g =
10 m/s2 thì góc lệch α của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 450.
B. 300.
C. 600.
D. 900.
Câu 22: Treo một thanh đồng có chiều dài 10 cm và có khối lượng m vào hai sợi dây
thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng
đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy
dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy g = 10 m/s
2. Khối lượng
của thanh đồng là:
A. m = 2,31 g.
B. m = 1,51 g.
C. m = 23,1 g.
D. m = 15,2 g.
Câu 23: Treo một thanh đồng có chiều dài 8 cm và có khối lượng m = 20 g vào hai
sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,5 T và có chiều
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I qua thanh đồng thì thấy
dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 45 0. Lấy g = 10 m/s
2. Cường độ
dòng điện chạy qua thanh là:
A. I = 5 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 1 A.
Câu 24: Treo một thanh đồng có chiều dài 5 cm và có khối lượng m= 50 g vào hai
sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có chiều thẳng đứng từ
dưới lên và có độ lớn B. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy
dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 300. Lấy g = 10 m/s
2. Cảm ứng từ
có độ lớn là
A. B = 5 T.
B. B = 5
3T.
C. B = 2 T.
D. B = 2
3T.
Câu 25: Treo một thanh đồng có chiều dài 10 cm và có khối lượng m = 30 g vào hai
sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 2 T và có chiều
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì
thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc α. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng
của mỗi sợi dây có độ lớn là:
A. 0,25 N.
B. 2,5 N.
C. 0,5 N.
D. 5 N.
Câu 26: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 10 cm, khối lượng 4 g bằng hai
dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Lấy g = 10 m/s2.
Để lực căng dây bằng 0, dòng điện có chiều và độ lớn là
A. Chiều từ N đến M, độ lớn I = 15 A.
B. Chiều từ M đến N, độ lớn I = 15 A.
C. Chiều từ N đến M, độ lớn I = 10 A.
D. Chiều từ M đến N, độ lớn I = 10 A.
Câu 27: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25 cm, khối lượng 10 g bằng
hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều
như hình vẽ, có độ lớn B = 0, 4 T. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn MN có cường
độ dòng điện I = 0,8 A và có chiều từ N đến M. Lấy g = 10 m/s2.
Lực căng của mỗi dây treo bằng
A. 0,09 N.
B. 0,01 N.
C. 0,02 N.
D. 0,04 N.
Câu 28: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 30 cm, khối lượng 6 g bằng hai
dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn B = 0, 4 T. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn MN có cường độ
dòng điện I = 3 A và có chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s2.
Lực căng của mỗi dây treo bằng
A. 0,12 N.
B. 0,24 N.
C. 0,96 N.
D. 0,21 N.
Câu 29: Một đoạn dây dẫn MN khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây cách
điện mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với
đoạn dây như hình vẽ. Biết đoạn dây dài 20 cm, cảm ứng từ B = 0,3 T. g = 10 m/s2.
Lực căng dây tối đa để dây không đứt là 0,04 N.
Để dây không đứt thì cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong dây là
A. I = 0,5 A.
B. I = 0,2 A.
C. I = 0,3 A.
D. I =1 A.
Câu 30: Một đoạn dây đồng DC dài 20cm, nặng 12g được treo ở hai đầu bằng sợi
dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng
vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, có hướng thẳng đứng hướng lên.
Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N. Lấy g = 10m/s2. Để dây không
bị đứt thì dòng điện qua dây DC lớn nhất bằng
A. 1,66 A.
B. 1,88 A.
C. 2,25 A.
D. 2,36 A.
Chủ đề 3. Từ trường các dòng điện
Câu 1: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy
qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn
được tính bởi công thức:
A. 7 IB 2.10
r
.
B. 7 rB 2.10
I .
C. 7
2
IB 2.10
r
.
D. 7 IB 2.10
r .
Câu 2: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong
không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng
điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng
điện này gây ra được tính bởi công thức:
A. 7 NB 4 .10 I
l .
B. 7 NB 4 .10 I
l
.
C. 7 lB 4 .10 I
N
.
D. 7 IB 4 .10 l
N .
Câu 3: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường
độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra
tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:
A. 7 RB 2 .10
I
.
B. 7 IB 2 .10
R
.
C. 7 IB 2 .10
R .
D. 7 RB 2 .10
I .
Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ
thuộc
A. bán kính dây.
B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây mang dòng điện không phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống .
C. diện tích của ống dây.
D. cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy
trong dây dẫn ?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
B. phụ thuộc môi trường xung quanh.
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu 7: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc
điểm nào sau đây?
A. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu 8: Đơn vị của cảm ứng từ là
A. T
B. Wb
C. N.
D. V
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa đơn vị cảm ứng từ.
A. 1T = N. m
A
21 1
1.
B. 1T = 1A.1N.
C. 1T = N
A. m
1
1 1.
D. 1T = N. m
A
1 1
1.
Câu 10: Công thức 7B 4 .10 n.I là công thức xác định từ trường
A. tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một đoạn r.
B. tại tâm một khung dây tròn mang dòng điện.
C. trong lòng một ống dây mang dòng điện I, có mật độ là n vòng trên 1 mét chiều
dài.
D. bên ngoài ống dây mang dòng điện I.
Câu 11: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có đặc điểm
như thế nào ?
A. Là các đường tròn và là từ trường đều.
B. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống dây, cách đều nhau, là từ trường đều.
C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau, là từ trường đều.
D. Là các đường xoắn ốc, là từ trường đều.
Câu 12: Đường sức của dòng điện thẳng dài là
A. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng nằm ngang.
B. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng thẳng đứng.
C. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng vuông góc với dòng điện.
D. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng chứa dòng điện.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của từ trường dòng điện
tròn?
A. Đường sức từ đi qua tâm của dòng điện tròn là đường thẳng.
B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng đường tròn.
C. Hầu hết các đường sức từ là các đường cong.
D. Các đường sức từ cách đều nhau.
Câu 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm
ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện ?
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 15: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M
gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
A.
Hình 1.
Hình 1. Hình 2.
I
Hình 3. Hình 4.
I MB I MB
I MB MB
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 16: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M
gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 17: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây
bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 18: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây
bởi dòng điện thẳng dài vô hạn
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 19: Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng
điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng như
hình bên ?
A. Điểm 1.
B. Điểm 2.
C. Điểm 3.
D. Điểm 4.
Câu 20: Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng
một mặt phẳng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi I1, I2 chạy qua như hình sẽ
tạo ra các từ trường cùng hướng ?
A. 1 và 3.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
Câu 21: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là
31,4.10-6
T. Đường kính của dòng điện đó là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
Câu 22: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn
10-5
T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 20 cm .
B. 10 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
Câu 23: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không
khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do
dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là
A. 10-5
T.
B. 4.10-5
T.
C. 2.10-5
T.
D. 8.10-5
T.
Câu 24: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B =
62,8.10-4
T. Đường kính vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng
là
A. 5 A
B. 1 A.
C. 10 A.
D. 0,5 A.
Câu 25: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong
mỗi vòng có cường độ 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung bằng
A. 4,7.10-5
T.
B. 3,7.10-5
T.
C. 2,7.10-5
T.
D. 4,7.10-6
T.
Câu 26: Một ống hình trụ gồm 1000 vòng dây. Ống dây dài 0,5 m mang một dòng
điện là 5 A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn là
A. 8π mT.
B. 4π mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Câu 27: Cho dòng điện cường độ 0,3 A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây là 6π.10-5
T. Biết ống dây dài 50 cm. Số vòng dây của
ống là
A. 250 vòng.
B. 420 vòng.
C. 785 vòng.
D. 500 vòng.
Câu 28: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách
điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát
nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây
bằng
A. 26,1.10-5
T.
B. 30.10-5
T.
C. 18,6.10-5
T.
D. 25.10-5
T.
Câu 29: Một ống dây có dòng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng
ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện
trong ống là
A. 10 A.
B. 6 A.
C. 1 A.
D. 0,06 A.
Câu 30: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có
cảm ứng từ 0,4.10-6
T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì
cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8.10-6
T.
B. 0,2.10-6
T.
C. 1,2.10-6
T.
D. 1,6.10-6
T.
Câu 31: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí,
có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 10 A; I2 = 15 A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 5 cm
và cách dây dẫn mang dòng I2 là 15 cm là
A. 6.10-5
T.
B. 4.10-5
T.
C. 6.10-6
T.
D. 4.10-6
T.
Câu 32: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí,
có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 4 A; I2 = 3A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một
đoạn 16 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 12 cm là
A. 5 2 .10-6
T.
B. 5.10-6
T.
C. 4.10-5
T.
D. 4 2 .10-5
T.
Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí,
có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng
10 cm là
A. 1,5.10-6
T.
B. 1,2.10-5
T.
C. 1,2.10-6
T.
D. 1,5.10-5
T.
Câu 34: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 8 cm trong không khí,
có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 4 A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách cách dây dẫn mang dòng I1
một đoạn 2 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 10 cm là là
A. 0,8.10-5
T.
B. 3,2.10-5
T.
C. 4,5.10-5
T.
D. 1,6.10-5
T.
Câu 35: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 16 cm trong không khí, cường
độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 1 A, cường độ dòng điện chạy trên dây
thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, cách dòng điện I1 một
khoảng 4 cm, cách dòng điện I2 một khoảng 12 cm . Để cảm ứng từ tổng hợp tại M
bằng không thì dòng điện I2 có cường độ bằng
A. 3 A và cùng chiều với dòng điện I1.
B. 3 A và ngược chiều với dòng điện I1.
C. 4 A và cùng chiều với dòng điện I1.
D. 4 A và ngược chiều với dòng điện I1.
Câu 36: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 15 cm trong không khí, cường
độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 2 A, cường độ dòng điện chạy trên dây
thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, cách dòng điện I1 một
khoảng 20 cm, cách dòng điện I2 một khoảng 5 cm . Để cảm ứng từ tổng hợp tại M
bằng không thì dòng điện I2 có cường độ bằng
A. 0,5 A và cùng chiều với dòng điện I1.
B. 0,5 A và ngược chiều với dòng điện I1.
C. 1,5 A và cùng chiều với dòng điện I1.
D. 1,5 A và ngược chiều với dòng điện I1.
Câu 37: Hai dòng điện thẳng, dài song song chạy cùng chiều cách nhau 15 cm trong
không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 2 A, cường độ dòng
điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 3A. Tập hợp các điểm M mà tại đó cảm ứng từ
MB 0 là
A. một đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 6
cm, cách I2 một đoạn 9 cm.
B. một điểm cách I1 một đoạn 6 cm, cách I2 một đoạn 9 cm.
C. một đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 9
cm, cách I2 một đoạn 6 cm.
D. một mặt phẳng nằm giữa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 9 cm, cách I2 một đoạn 6
cm.
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, dây dẫn thứ nhất trùng với trục Ox, dây dẫn
thứ hai trùng với trục Oy có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với
chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm
là
A. 10-5
T.
B. 2.10-5
T.
C. 4.10-5
T.
D. 8.10-5
T.
Câu 39: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một
vòng tròn đường kính 2 cm. Cho dòng điện 4A chạy trong dây dẫn.
Cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn là
A. 5,6.10-5
T.
B. 6,6.10-5
T.
C. 7,6.10-5
T.
D. 8,6.10-5
T.
Câu 40: Bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây
đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một
mặt phẳng, đồng tâm và dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều. Cảm ứng từ
tại tâm của hai dòng điện chạy trong hai vòng dây dẫn tròn trên bằng
A. 9,8.10-5
T.
B. 10,8.10-5
T.
C. 11,8.10-5
T.
D. 12,8. 10-5
T.
Câu 41: Trong từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại M, tập hợp những điểm có
vectơ cảm ứng từ giống vectơ cảm ứng từ tại M là
A. một điểm.
B. một đường thẳng.
C. một mặt trụ.
D. hai đường thẳng.
Câu 42: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng (P), M và
N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng (P) và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ
cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây
A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau.
B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn.
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau.
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
Câu 43: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như
hình vẽ.
Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách
dòng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A. BM = BN; hai véc tơ MB và NB song song cùng chiều.
B. BM = BN; hai véc tơ MB và NB song song ngược chiều.
C. BM> BN; hai véc tơ MB và NB song song cùng chiều.
D. BM = BN; hai véc tơ MB và NB vuông góc với nhau.
Câu 44: Điều nào sau đây sai khi nói về đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng
điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn?
A. Mặt phẳng đường sức vuông góc với dây.
B. Đường cong kín.
C. Tâm của tất cả các đường sức đều trùng nhau.
D. Càng xa dây càng thưa dần.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của từ trường của dòng điện tròn?
A. Đường sức từ đi qua tâm của dòng điện tròn là đường cong khép kín.
B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng đường thẳng.
C. Hầu hết các đường sức từ là các đường cong.
D. Các đường sức từ cách đều nhau.
Câu 46: Từ trường có các đường sức từ là những đường tròn đồng tâm có tâm nằm
trên dòng điện là từ trường được tạo bởi dòng điện chạy trong
A. dây dẫn thẳng dài.
B. ống dây hình trụ.
C. dây dẫn uốn thành vòng tròn.
D. ống dây hình lăng trụ.
Câu 47: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm
ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 48: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng
từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 49: Trong quy tắc nắm "bàn tay phải" xác định chiều cảm ứng từ của dòng điện
thẳng dài: Nắm bàn tay phải sao cho ngón tay cái choãi ra chỉ chiều dòng điện thì
đường sức từ có
A. chiều từ cổ tay đến ngón tay.
B. chiều từ ngón tay đến cổ tay.
C. chiều ngược chiều ngón tay cái choãi ra.
D. có phương vuông góc với ngón tay cái.
Câu 50: . Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm
ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
CHỦ ĐỀ 4: Cảm ứng điện từ
Câu 1: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm
ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức
A. Φ = BSsinα.B. Φ = BScosα.C. Φ = BStanα.D. Φ = BS.
Câu 2: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).B. Ampe (A) . C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 3: Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
Câu 4: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua
mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 5: Trong hiện tuợng cảm ứng điện từ năng lượng điện có được là do sự chuyển
hóa từ dạng năng lượng nào?
A. điện năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 6: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 7: Chọn câu sai. Định luật Len−xơ là định luật
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ
trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch
kín.
C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do
kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại
chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 8: Điều kiện để có dòng điện cảm ứng là có sự biến thiên
A. của từ thông qua mạch điện kín. B. của nhiệt độ.
C. của áp suất. D. về thể tích không gian chứa vòng dây.
Câu 9: Từ thông qua một diện tích S của khung dây không phụ thuộc yếu tố nào sau
đây?
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
D. bản chất vật liệu khung dây.
Câu 10: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ.B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. nhiệt độ môi trường.
Câu 11: Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Φ = Bscosα, với α là
góctạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc
nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m2, và có giá trị
lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
Câu 12: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi
độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. bằng 0.B. tăng 2 lần.C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một
trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một
trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có
dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một
trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một
trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có
xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 14: Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông
có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của
nam châm vĩnh cửu.
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Câu 16: 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.B. 1 T/m.C. 1 T.m.D. 1 T/ m
2.
Câu 17: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung
lớn nhất khi
A. mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
B. mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ.
C. mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60°.
D. mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45°.
Câu 18: Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch là
A. dài nếu từ thông qua mạch lớn. B. dài nếu điện trở của mạch lớn.
C. bằng thời gian có sự biến thiên từ thông qua mạch.
D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn.
Câu 19: Chọn câu sai. Dòng điện cảm ứng là dòng điện
A. xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên.
B. có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông
qua mạch kín.
C. chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên.
D. có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín.
Câu 20: Cho một vòng dây có mặt phẳng khung dây hợp với vectơ B một góc α. Từ
thông gửi qua khung dây đạt cực đại khi
A. α = 00. B. α = 30
0. C. α = 60
0. D. α = 90
0.
Chủ đề 5: Suất điện động cảm ứng
Câu 1: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều
và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ
trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó
có độ lớn là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
Câu 2: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường
đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng
từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là
0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s.D. 2s.
Câu 3: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường
đều. Vec-tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ
lớn B = 2.10-4
T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian
0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ
trường biến đổi là
A. 4.10-4
(V). B. 4 (mV). C. 0,2 (mV). D. 3,46.10-4
(V).
Câu 4: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ
thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb.Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
khung có độ lớn bằng
A. 16 V. B. 6 V. C. 10 V. D. 22 V.
Câu 5: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong
khoảng thời gian 30 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,02 V. B. 1,8 V. C. 0,01 V. D. 1,2 V.
Câu 6: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ
tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây có độ lớn là
A. 1,28V. B. 12,8V. C. 3,2V. D. 32V.
Câu 7: Một khung dây dẫn hỉnh chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song
song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay
đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV.B. 12 mV. C. 3.6V.D. 4,8 V.
Câu 8: Một vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,3T. Mặt phẳng vòng dây vuông
góc với đường sức từ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu
đường kính vòng dây giảm từ 100cm xuống 60cm trong 0,5s
A. 300V. B. 30V. C. 3V. D. 0,3V.
Câu 9: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ
lớn biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 0,5 A, điện trở
của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S = 100 cm2. Tốc độ biến thiên của
cảm ứng từ là
A. 200 (T/s). B. 180 (T/s). C.100 (T/s). D. 80 (T/s).
Câu 10: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ
trường đều các cạnh vuông góc với đường sức từ. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về
0 trong thời gian 0,05 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,4 A. B. 0,2 A. C. 2 mA. D. 4 mA.
Câu 11: Một khung dây hình vuông cạnh 10cm nối vào tụ điện có điện dung C =
100 µF. Khung dây đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm
ứng từ giảm đều từ 0,04T về 0,02T trong thời gian 0,1s. Điện tích tụ điện là
A. 10-8
C. B. 10-6
C. C. 2.10-7
C. D. 2.10-8
C.
Câu 12: Một khung dây hình chữ nhật cạnh 4cm x 5cm nối vào tụ điện có điện dung
C = 200 µF, Khung dây đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có
cảm ứng từ giảm đều từ 0,04T về 0,02T trong thời gian 0,1s. Điện tích tụ điện là
A. 8.10-8
C. B. 10-8
C. C. 4.10-8
C. D. 6.10-8
C.
Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 8cm nối vào tụ điện có điện dung C =
10mF, Khung dây đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm
ứng từ giảm đều từ 0,05T về 0,02T trong thời gian 0,1s .Điện tích tụ điện là
A. 1,92.10-5
C. B. 10-8
C. C. 4.10-8
C. D. 6.10-8
C.
Câu 14: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính
R = 10cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,5. Cuộn dây đặt trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ B
vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ
lớn B = 10-2
T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10-2
s. Cường độ dòng điện xuất
hiện trong cuộn dây là
A. 0,01A. B. 0,02A. C. 0,1A. D. 0,3A.
Câu 15: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 200 vòng, mỗi vòng có bán kính
R = 5cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,2. Cuộn dây đặt trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ B
vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ
lớn B = 10-3
T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10-3
s. Cường độ dòng điện xuất
hiện trong cuộn dây là
A. 0,011A. B. 0,125A. C. 0,0125A. D. 0,25A.
Câu 16: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 300 vòng, mỗi vòng có bán kính
R = 6cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,1. Cuộn dây đặt trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ B
vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ
lớn B = 10-2
T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10-2
s. Cường độ dòng điện xuất
hiện trong cuộn dây là
A. 0,25A. B. 0,15A. C. 0,01A. D. 0.3A.
Câu 17: Một dây đồng điện trở R=3 được uốn thành hình vuông cạnh a=20cm, hai
đầu dây đồng được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động =3V,điện
trở không đáng kể. Mạch điện đặt trong một từ trường đều có B cùng hướng với véc
tơ pháp tuyến n của mặt phẳng hình vuông. Cảm ứng từ tăng theo thời gian theo quy
luật B=15t(T). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,8A. B. 1A. C. 0,8A. D.
1,2A.
Câu 18: Một dây đồng điện trở R=3 được uốn thành hình vuông cạnh a=40cm, hai
đầu dây đồng được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động =9V,điện
trở không đáng kể. Mạch điện đặt trong một từ trường đều có B cùng hướng với véc
tơ pháp tuyến n của mặt phẳng hình vuông. Cảm ứng từ tăng theo thời gian theo quy
luật B=12t(T). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,26A. B. 2,36A. C. 2,6A. D. 2,39A.
Câu 19: Một dây đồng điện trở R=4 được uốn thành hình chữ nhật cạnh 10cm x
20cm, hai đầu dây đồng được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện
động =8V,điện trở không đáng kể. Mạch điện đặt trong một từ trường đều có
B cùng hướng với véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng hình vuông. Cảm ứng từ tăng
theo thời gian theo quy luật B=10t(T). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,5A. B.1,95A. C. 1,6A. D. 2,3A.
Câu 20: Một dây đồng điện trở R=5 được uốn thành hình vuông cạnh a=20cm, hai
đầu dây đồng được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động =10V,điện
trở không đáng kể. Mạch điện đặt trong một từ trường đều có B cùng hướng với véc
tơ pháp tuyến n của mặt phẳng hình vuông. Cảm ứng từ tăng theo thời gian theo quy
luật B=10t(T). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,52A. B.1,4A. C. 1,92A. D. 1,32A.
Chủ đề 6: Tự cảm
Câu 1: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T). B. Henri (H).C. Vêbe (Wb). D. Fara (F).
Câu 2: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông
qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 3: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
Câu 4: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
A. L = - etc.I
t
.B. L = etc.I.C. L = 4.10
-7..
2
N
l
S.D. L = etc.I
t
.
Câu 5: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
A. etc = - L.I
t
.B. etc = L.I.C. etc = 4.10
-7..
2
N
l
S. D. etc = - L.t
I
.
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống.B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh.D. có đơn vị là H (henry).
Câu 7: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 8: Một ống dây dẫn hình trụ không có lõi sắt có đường kính d, có chiều dài l, có
N vòng dây và có dòng điện có cường độ I chạy qua các vòng dây. Độ tự cảm của
ống dây không phụ thuộc vào
A. đường kính d.B. chiều dài l.
C. số vòng dây N. D. cường độ dòng điện I.
Câu 9: Độ lớn suất điện động tự cảm của một ống dây không phụ thuộc vào đại
lượng nào sau đây?
A. Hình dạng và kích thước của ống dây.
B. Độ biến thiên của dòng điện qua ống dây.
C. Tốc độ biến thiên dòng điện.
D. Chiều của dòng điện qua ống dây.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? Hệ số tự cảm của ống dây
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
B. có đơn vị là Henri (H).
C. được tính bởi công thức L=4π.10-7NS/l.
D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
Câu 11: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây
giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất
hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ lớn
A. 5 V. B. 0,5 V. C. 0,05 V. D. 0,005 V.
Câu 12: Một ống dây dài 20 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 25 cm² gồm
1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,157 H. B. 157.10–4
H. C. 2,51.10–4
H. D. 2,51 mH.
Câu 13: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,4 H. Cường độ dòng điện qua một ống dây
giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,4 A trong thời gian 0,2 s. Suất điện
động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 0,8 V. B. 1,6 V. C. 2,4 V. D. 3,2 V.
Câu 14: Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện
động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong
khoảng thời gian đó là
A. 5 A. B. 0,5 A. C. 0,05 A. D. 50 A.
Câu 15: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên
đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.
A. 4,5V. B. 0,45V. C. 0,045V. D. 0,05V
Câu 16: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số
tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H. B. 0,2π mH.C. 2π mH.D. 0,2 mH.
Câu 17: Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10–3
H, nếu suất điện động tự cảm có
độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là
A. 250 A/s. B. 400 A/s. C. 600 A/s. D. 500 A/s.
Câu 18: Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của
ống dây là 10 cm2. Hệ số tự cảm của ống là
A. 0,25.10-4
H. B. 0,2.10-3
H. C. 12,5.10-5
H. D. 12,5.10-4
H.
Câu 19: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32 A đến 0 trong thời gian 0,1 s. Suất
điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128 V. Hệ số tự cảm của mạch là
A. 0,1 H. B. 0,2 H. C. 0,3 H. D. 0,4 H.
Câu 20: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suất điện
động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V. Độ tự cảm của mạch đó có giá
trị bằng
A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4 H.
CHỦ ĐỀ 7: Khúc xạ ánh sáng
Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây biểu diến đúng định luật khúc xạ ánh sáng ?
A. n1.i = n2.r. B. n1sini = n2.sinr. C. n2sini = n1.sinr. D. sinr. sini = n1.n2.
Câu 3: Hãy chỉ ra phát biểu sai ?
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong
môi trường đó nhỏ hơn trong chân không n lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
Câu 4: Định luật khúc xạ bao gồm các phát biểu nào được cho dưới đây ?
(1). Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
(2). Tia khúc xạ và tia tới nằm ở hai bên pháp tuyến tại điểm tới.
(3). Với hai môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ là
một hằng số.
(4). Với hai môi trường trong suốt nhất định thì góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 5: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là
n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là
A. n21 = n1/n2. B. n21 = n2/n1. C. n21 = n2 – n1. D. n12 = n1 – n2.
Câu 6: Chọn phát biểu sai ?
A. Tỉ số giữa góc tới với góc khúc xạ luôn không thay đổi.
B. Tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt, sẽ không bị
khúc xạ.
C. Tia sáng đi từ không khí vào nước có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Tia tới và tia khúc xạ nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 7: Chọn phát biểu không đúng về tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng ?
A. Từ tính thuận nghịch ta có 21
12
1n = .
n
B. Sự truyền thẳng, hay sự phản xạ ánh sáng cũng tuân theo tính thuận nghịch.
C. Chỉ có sự khúc xạ ánh sáng mới tuân theo tính thuận nghịch.
D. Tính thuận nghịch cũng quan sát được khi ánh sáng truyền trong cùng một môi
trường trong suốt và đồng tính.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. nếu n1 > n2 thì i > r.
B. nếu n1 > n2 thì i < r.
C. với mọi góc tới, ta luôn có n1.i = n2.r.
D. khi góc tới i <100, thì n2.i = n1.r.
Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ, khi ánh sáng chiếu từ không khí vào môi trường
nước với góc tới nhỏ hơn 100. Chọn phát biểu đúng ?
A. Góc khúc xạ tỉ lệ nghich với góc tới.
B. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
C. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
D. Ta luôn có hệ thức n2.i = n1.r.
Câu 10: Chọn phát biểu sai ?
A. Chiết suất của môi trường là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) có thể lớn hơn 1 hoặc
nhỏ hơn 1.
Câu 11: Chiếu tia sáng từ không khí vào nước dưới góc tới 300. Biết chiết suất của
không khí và nước làn lượt là 1 và 1,3. Góc khúc xạ có giá trị
A. 450.B. 22,6
0. C. 40,5
0.D. 20
0.
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí. Biết góc khúc xạ có giá trị 600,
chiết suất của không khí và nước làn lượt là 1 và 1,3. Góc tới có giá trị
A. 41,80.B. 30
0.C. 45
0.D. 48,5
0.
Câu 13: Chiếu tia sáng từ nước có chiết suất n =1,3 vào thủy tinh có chiết suất 1,5
dưới góc tới 400. Góc khúc xạ có giá trị
A. 33,90.B. 47,9
0.C. 60
0.D. 35
0
Câu 14: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước có chiết suất 4
n = .3
Một phần
phản xạ và một phần khúc xạ. Điều chỉnh sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia tới.
Góc tới i phải có giá trị bằng
A.300. B.35
0. C. 53
0. D. 37
0.
Câu 15: Một tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4
n =3
sang môi trường thủy tinh có
chiết suất 1,5. Một phần phản xạ và một phần khúc xạ. Thay đổi góc tới i sao cho tia
khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc khúc xạ r khi đó có giá trị
A. 48,40 B. 41,6
0. C.53
0. D. 60
0.
Câu 16: Chiếu ánh sáng từ nước ra không khi dưới góc tới 300. Biết chiết suất của
nước n = 4/3. Góc lệch giữa tia khúc xạ so với tia tới có giá trị
A. 220 B. 8
0. C.41,8
0. D. 11,8
0.
Câu 17: Khi chiếu tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt với góc tới
60, thì đo được góc khúc xạ là 4
0. Nếu tăng góc tới thêm 3
0, thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng 60.B. giảm 3
0. C. tăng 2
0.D. tăng 1,5
0.
Câu 18: Chiếu tia sáng SI từ không khí vào môi trường trong suốt có chiếu suất n =
2 , bề dày IH =10 cm. Khi góc tới i =450 thì HR có giá trị
A. 5,77 cm.
B. 17,3 cm.
C. 8,7 cm.
D. 10 cm.
Câu 19: Chiếu tia sáng từ môi trường (1) sang môi trường (2). Khi góc tới là 300 thì
góc khúc xạ đo được là 250. Nếu chiếu tia sáng từ môi trường (2) sang môi trường (1)
dười góc tới 300, thì góc khúc xạ sẽ có giá trị
A. 35,30.B. 53,3
0. C. 45
0.D. 25
0.
Câu 20: Chiếu tia sáng SI từ không khí vào môi trường trong suốt có chiếu suất n, bề
dày IH =5 3 cm. Khi góc tới i =450 thì HR có giá trị là 5
cm. Chiết suất n có giá trị
A. 2
B. 3
C. 1,33.
D. 1,43.
Câu 21: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm
bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên
ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ?
A. IR1.B. IR2.
C. IR3.D. IR2 hoặc IR3.
S
I
H R
i
n
S
I
H R
i
n
I
R3 R2
R1
i1
i2
Câu 22: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một
học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng
như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể
sau có thể là tia phản xạ?
A. IR1.B. IR2.
C. IR3.D. IR2 hoặc IR3.
Câu 23: Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở
mặt thoáng và một tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng
này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào
dưới đây là tia tới?
A. S1I.B. S2I.
C. S3I.D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.
Câu 24: Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không
khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i1, tia sáng
khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR với góc ló i2 thì
A. i1 = i2.B. i1 < i2.
C. i1 > i2.D. nkki1 = ni2.
Câu 25: Chiếu các tia sáng từ tâm O của một khối bán cấu. Tia nào
vẽ đúng đường đi của tia sáng?
A. (1); (2).B. (2); (3).
C. (2); (4).D. (3); (4).
Câu 26: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ
môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 > n1 với
góc tới i (0 < i < 90°) thì
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
I
R3 R2
R1
I
S2 S1
S3
không khí
nước
O
(1)
(2) (3)
(4)
Câu 27: Trong thí nghiệm về hiện tượng khúc xạ, người ta thu được kết quả như
hình vẽ.
Biết ánh sáng truyền từ không khí sang môi trường có chiết suất n. n có giá trị
A. 1,5.B. 1,4.C. 1,3. D. 1,2.
Câu 28: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần.B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 29: Trong hiện tượng khúc xạ
A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi
hướng.
B. Góc khúc xạ r luôn nhỏ hơn góc tới i.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang
hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang
hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 30: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia
phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và
r có hệ thức nào?
A. i = r + 90°.B. i = 90° − r.
C. i = r − 90°.D. i = 60° − r.
Câu 31: Chiếu tia sáng từ không khí vào nước dưới góc tới 300. Biết chiết suất của
không khí và nước làn lượt là 1 và n, góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là 100. Chiết
suất n có giá trị
A. 1,33.B. 1,46.C. 1,42.D. 1,55.
Câu 32: Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí. Biết tia khúc xạ hợp với mặt nước
góc 350, chiết suất của không khí và nước làn lượt là 1 và 1,3. Góc tới có giá trị
A. 390.B. 30
0.C. 45
0.D. 26
0.
Câu 33: Chiếu tia sáng từ nước có chiết suất n =1,3 vào thủy tinh có chiết suất 1,5
dưới góc tới i, thì góc khúc xạ có giá trị 400. Góc tới i có gí trị
A. 33,90.B. 47,9
0.C. 60
0.D. 35
0
Câu 34: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước có chiết suất 4
n = .3
Một phần
phản xạ và một phần khúc xạ. Điều chỉnh sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia tới.
Góc lệch giữa tia khúc xạ so với tia có giá trị bằng
A.160. B.35
0. C. 53
0. D. 37
0.
Câu 35: Một tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4
n =3
sang môi trường thủy tinh có
chiết suất 1,5. Một phần phản xạ và một phần khúc xạ. Khi góc tới i= 48,40, thì góc
khúc xạ đo được là 41,60. Góc hợp bới tia khúc xạ với tia phản xạ có giá trị
A. 6,80 B. 90
0. C.53
0. D. 60
0.
Câu 36: Chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất n ra không khi dưới góc tới 300.
Góc lệch giữa tia khúc xạ so với tia tới có giá trị 11,80. Chiết suất n có giá trị.
A. 1,57. B. 1,44. C. 1,53. D. 1,33.
Câu 37: Khi chiếu tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt với góc tới
90, thì đo được góc khúc xạ là 6
0. Nếu giảm góc tới 2
0, thì góc khúc xạ có giá trị
A. 5,60.B. 4,7
0. C. 4,2
0.D. 3,5
0.
Câu 38: Chiếu tia sáng SI từ không khí vào môi trường trong suốt có chiếu suất n =
6
2, bề dày IH =10 cm. Biết HR = IH. Góc tới i có giá trị
A. 600.
B. 450.
C. 500.
D. 300.
Câu 39: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6° thì
góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng
ừong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.10
5 km/s.C. l,5.10
5km/s. D. 2,5.10
5 km/s.
S i
I n
H R
Câu 40: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết
suất n = 1,6. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 100° thì góc tới
bằng
A. 36°.B. 60°.C. 72°.D. 51°.
CHỦ ĐỀ 8: LĂNG KÍNH
Câu 1: Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính như hình vẽ. Ở các trường
hợp nào sau đây, lăng kính không làm tia ló lệch về phía đáy?
A. Trường hợp (1)
B. Các trường hợp (1) và (2)
C. Ba trường hợp (1), (2) và (3).
D. Không trường hợp nào.
Câu 2: Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia sáng sau khi tới BC sẽ
khúc xạ sát mặt BC. Góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ sát mặt BC có giá trị là
A. 0
o
B. 22,5o
C. 45o
D. 90o
Câu 3: Điều nào sau đây sai khi nói về máy quang phổ sử dụng lăng kính?
A. Lăng kính là bộ phận chính của máy quang phổ.
B. Máy này hoạt động dựa vào phân tích ánh sáng từ nguồn thành các thành phần
đơn sắc, nhờ đó xác định được cấu tạo nguồn sáng.
C. Một máy quang phổ chỉ dùng một lăng kính.
D. Ngày nay, phần lớn máy quang phổ dùng cách tử thay vì dùng lăng kính.
Câu 4: Điều nào sau đây đúng về lăng kính phản xạ toàn phần?
A. Là lăng kính bất kì.
B. Là lăng kính thủy tinh tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân.
C. Dùng để tạo ảnh ngược chiều trong ống nhòm.
D. Chùm tới lăng kính và chùm ra khỏi lăng kính luôn song song vơi nhau.
Câu 5: Điều nào sau đây đúng?
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, thường là dạng lăng trụ tam
giác.
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt, không đồng chất, thường là dạng lăng trụ
tam giác.
C. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, luôn là dạng lăng trụ tam giác.
D. Lăng kính là một khối chất là thủy tinh, đồng chất, đồng tính.
Câu 6: Cho lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, chiết suất n. Phát biểu nào
sau đây đúng ?
A. Chiết suất n luôn lớn hơn 1.
B. Mặt đáy luôn là mặt BC.
C. Mặt đáy có thể là một trong ba mặt BC, BA, AC.
D. Góc chiết quang luôn là góc A.
Câu 7: Chọn hình vẽ đúng về đường truyền qua tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt
trong không khí ?
A. H 1 và H 2. B. H1 và H3. C. H 2 và H 3. D. H 1, H 2, H 3.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng ?
A. Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính không tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng.
B. Trong mọi trường hợp, luôn có tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 của lăng kính.
C. Lăng kính là khối chất trong suốt, đồng chất, thường có tiết diện thẳng là một tam
giác.
D. Giao tuyến của mặt đáy và một mặt bên được gọi là cạnh lăng kính.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về lăng kính phản xạ toàn phần ?
Khi chiếu tia tới đơn sắc vuông góc với mặt bên thứ nhất
A. ta luôn quan sát được hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. ta chỉ quan sát được hiện tượng toàn phần, nếu mặt bên thứ nhất là mặt huyền.
C. ta chỉ quan sát được hiện tượng toàn phần, nếu mặt bên thứ nhất là mặt góc vuông.
D. Không thể quan sát thấy hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 10: Chọn phát biểu sai ?
A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng, thường có dạng
lăng trụ tam giác.
B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy.
C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc.
D. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi tia tới và tia ló.
CHỦ ĐỀ 9: THẤU KÍNH
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
Theo quy ước, nếu
A. thấu kính hội tụ thì tiêu cự f < 0.
B. ảnh cùng chiều vật thì k < 0.
C. ảnh thật thì d’ > 0.
D. ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật thì số phóng đại ảnh k luôn dương.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về độ tụ của thấu kính.
H
3 H
1
H
2
A. Độ tụ có đơn vị là mét (m).
B. Độ tụ luôn dương.
C. 1
D =f
.
D. Thấu kính hội tụ có D < 0.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về thấu kính.
A. Thấu kính mỏng được phân thành 4 loại gồm: thấu kính rìa mỏng, thấu kính rìa
dày, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ.
B. Trong không khí thấu kính rìa mỏng là thấu kính phân kì.
C. Trong không khí, thấu kính rìa dày là thấu kính hội tụ.
D. Trong không khí thấu kính lõm là thấu kính phân kì.
Câu 4: Chọn phát biểu không đúng khi nói về quang tâm O của thấu kính.
A. Mọi tia sáng qua quang tâm O đều truyền thẳng.
B. Đường thẳng qua quang tâm O và vuông góc với mặt thấu kính được gọi là trục
chính.
C. Có vô số quang tâm O.
D. Có thể coi quang tâm O là điểm chính giữa của thấu kính.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về tiêu điểm của thấu kính.
A. Mọi tia sáng tới truyền qua tiêu điểm vật thì sẽ truyền thẳng.
B. Với thấu kính hội tụ, tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu
điểm ảnh chính.
C. Với thấu kính phân kì, tiêu điểm ảnh chính là tiêu điểm ảnh thật.
D. Với thấu kính hội tụ, tiêu điểm ảnh chính nằm trước thấu kính.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua một thấu kính mỏng.
A. Thấu kính phân kì có thể cho ảnh thật, ảnh ảo tùy thuộc vị trí của vật.
B. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật luôn cùng chiều với vật.
D. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh cùng chiều với vật.
Câu 7: Công thức xác định vị trí của vật, ảnh qua thấu kính là
A. 1 1
'f
d d .B.
1 1 1
'f d d .C.
1 1 1
'd f d . D.
1 1 1
'd d f .
Câu 8: Số phóng đại ảnh của vật qua thấu kính được tính theo công thức
A. 1 1
'k
d d . B.
'dk
d
.C.
'
dk
d
. D.
'.
dk
d
Câu 9: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn
khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật.B. ảo, lớn hơn vật. C. thật, nhỏ hơn vật. D. thật, lớn
hơn vật.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng.
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 11: Với thấu kính phân kì
A. vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
B. vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. vật thật luôn cho ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 12: Với thấu kính hội tụ
A. vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật, nếu d < f.
B. vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật, nếu d > f.
C. vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật, nếu d > 2f.
D. vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật, nếu d > f.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về số phóng đại ảnh của vật qua thấu kính mỏng ?
A. Số phóng đại ảnh có thể tính theo công thức f
k = -f -d
.
B. Số phóng đại ảnh là một đại lượng đại số, có thể âm, có thể dương.
C. Trong sự tạo ảnh của vật sáng qua thấu kính phân kì, số phóng đại ảnh luôn âm.
D. Trong sự tạo ảnh của vật sáng qua thấu kính hội tụ, số phóng đại ảnh luôn dương.
Câu 14: Cho đường đi của tia sáng qua thấu kính như hình vẽ.
Biết xy là trục chính của thấu kính L. Chọn phát biểu đúng ?
A. L là thấu kính hội tụ, vì tia ló lệch ra xa trục chính.
B. L là thấu kính hội tụ, vì tia ló lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. L là thấu kính phân kì, vì tia ló lệch về phía trục chính so với tia tới.
D. L là thấu kính phân kì, vì tia ló lệch ra xa trục chính.
Câu 15: Chọn hình vẽ biểu diễn đúng đường đi của tia sáng qua thấu kính hội tụ ?
A. H 1. B. H 1, H 3.
C. H 2, H 3. D. H 2.
Câu 16: Chọn hình vẽ biểu diễn đúng đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì ?
F O F'
x x F' x x F
F F' x x
H 2 H 1 H 3
O O
A. H 1, H 2. B. H 1, H 3.
C. H 2. D. H 3.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng ?
A. Thấu kính lồi là thấu kính hội tụ, thấu kính lõm là thấu kính phân kỳ.
B. Nếu chiếu chùm tia sáng bất kì tới thấu kính hội tụ thì chùm tia ló luôn là chùm
hội tụ.
C. Nếu chiếu chùm tia sáng bất kì đến thấu kính phân kỳ, thì chùm tia ló luôn là
chùm tia phân kỳ.
D. Nếu chiếu chùm tia sáng song song tới thấu kính hội tụ thì chùm tia ló luôn là
chùm hội tụ.
Câu 18: Tìm phát biểu sai ?
Mắt quan sát vật thật qua thấu kính
A. hội tụ, ta thấy ảnh lớn hơn vật. B. hội tụ, ta thấy ảnh ngược chiều với vật.
C. phân kỳ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật. D. phân kỳ, ta thấy ảnh cùng chiều với vật.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về quan hệ giữa vật điểm và ảnh điểm tạo bởi thấu
kính ?
A. Ảnh, vật và quang tâm O luôn luôn thẳng hàng.
B. Ảnh, vật, tiêu điểm ảnh luôn luôn thẳng hàng.
C. Ảnh và vật luôn di chuyển ngược chiều.
D. Ảnh và vật luôn nằm cùng một phía so với trục chính.
Câu 20: Gọi d là vị trí của vật thật với thấu kính, d' là vị trí của ảnh tạo bởi thấu kính
phân kì, f là tiêu cự của thấu kính, L là khoảng cách giữa vật và ảnh. Phát biểu nào
sau đây đúng ?
A. L = d - d'.
B. L = d + d'.
C. L = d'- d.
D. L = d.d' -f.
Câu 21: Vật sáng AB đặt trước thấu kính có độ tụ D = - 5 đp, cách thấu kính 20 cm
cho ảnh cách thấu kính một đoạn
A. 20 cm. B. 10 cm.
C. -10 cm.D. – 20 cm.
Câu 22: Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10 cm.
Tiêu cự thấu kính là 20 cm. Qua thấu kính ta thu được ảnh A’B’là
A. thật, cách thấu kính 10 cm. B. ảo, cách thấu kính 10 cm.
C. thật, cách thấu kính 20 cm. D. ảo, cách thấu kính 20 cm.
Câu 23: Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, cách thấu kính một
khoảng d = 8 cm thì ta thu được
A. ảnh ảo, cách thấu kính - 24 cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 24 cm.D. ảnh ảo, cách thấu kính -20 cm.
Câu 24: Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao bằng vật. Tiêu cự thấu
kính là f = 18 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 24 cm. B. 36 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 25: Vật thật đặt trước và cách thấu kính phân kỳ 15 cm. Biết thấu kính phân kỳ
có tiêu cự 15 cm. Tính số phóng đại ảnh?
A. k = -1. B. k = -1/2. C. k = 1/2. D. k = 1.
Câu 26: : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu
kính một khoảng 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là 15 cm. Tính số phóng đại ảnh ?
A. k= -3.B. k =3.C. k = 4/3.D. k = - 4/3.
Câu 27: Đặt vật AB = 2 cm vuông góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -
12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được
A. ảnh thật, cao 2 cm. B. ảnh ảo, cao 2 cm.
C. ảnh ảo, cao 1 cm. D. ảnh thật, cao 1 cm.
Câu 28: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ 24 cm, tiêu cự của thấu kính là f = -
12 cm tạo ảnh A’B’ có tính chất và vị trí là
A. ảnh ảo, d’ = 8 cm. B. ảnh thật, d’ = 8 cm.
C. ảnh ảo, d’ = - 8 cm. D. ảnh thật, d’ = - 8 cm.
Câu 29: Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh A’B’ cách thấu
kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính là
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 30: Vật sáng AB cách thấu kính hội tụ 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần
vật. Ảnh A'B' cách thấu kính
A. 3 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 45 cm.
Câu 31: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm.
Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 32: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính
40cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh
A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao
2cm.
Câu 33: Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60cm, tiêu cự
của thấu kính là f = 30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm
Câu 34: Vật sáng AB đặt trước thấu kính có độ tụ D = 5 đp, cách thấu kính 30 cm
cho ảnh cách thấu kính một đoạn
A. 20 cm. B. 60 cm.
C. 40 cm.D. 80 cm.
Câu 35: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm, cho ảnh ảo
cách thấu kính 10 cm. Độ tụ của thấu kính là
A. 0,1dp. B. -5 dp. C. 5 dp. D. -0,1dp.
Câu 36: Vật AB cao 1 cm ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cao 2cm. Tiêu
cự thấu kính là f = 18cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 24cm B. 36cm C. 27cm D. 40cm
Câu 37: Vật thật AB đặt trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có
tiêu cự 15 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính cách vật một khoảng
A. 60 cm. B. 80 cm. C. 40 cm. D. 120 cm.
Câu 38: Vật thật cao 4 cm đặt trước thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm. Thấu
kính có tiêu cự 30 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính cao
A. 2,4 cm. B. 12 cm. C. 6,7 cm. D. 2 cm.
Câu 39: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm cho ảnh ảo A’B’
cao bằng nửa vật. Vị trí của vật và ảnh là
A. d =75cm; d’= - 45cm. B. d = - 30cm;
d’= 60cm.
C. d =50cm; d’= - 20cm. D. d =60cm;
d’= - 30cm.
Câu 40: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, cho ảnh A’B’.
Biết hệ số phóng đại ảnh k = - 2. Vị trí vật và ảnh là
A. d = 30 cm, d’ = -6cm.B. 30 cm, d’ = 60 cm.
C. d = 60 cm, d’= 30 cm. D. D =60 cm, d’ = -30 cm.
Câu 41: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh cao bằng nửa vật. Khoảng cách
giữa vật và ảnh là 180 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 40 cm. B. f = 30 cm. C. f = 36 cm. D. f = 45 cm.
Câu 42: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A'B'
ngược chiều, lớn gấp 4 lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.
Câu 43: Vật sáng AB song song và cách màn ảnh một khoảng 60 cm. Trong khoảng
giữa vật và màn, ta di chuyển một thấu kính hội tụ sao cho trục chính luôn vuông góc
với màn thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của
thấu kính là
A. 22,5 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 45 cm.
Câu 44: Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu
kính cho ảnh A'B', cùng chiều và nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật ra xa đoạn 15
cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm. B. -5 cm. C. -15 cm. D. 45 cm.
Câu 45: Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách
nhau 40 cm, S1 cách thấu kính 10 cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau.
Tiêu cự của thấu kính là
A. 16 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
Câu 46: Một vật sáng đặt trước một thấu kính và vuông góc với trục chính. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12 cm thì ảnh vẫn
bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm. B. 18 cm. C. 15 cm. D. - 8 cm.
Câu 47: Vật sáng AB đặt cách thấu kính 24 cm qua thấu kính cho ảnh cao bằng một
nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 72 cm. B. 8 cm. C. -24 cm. D. 8 cm hoặc -24 cm.
Câu 48: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4 cm,
qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính là
A. 5 cm. B. 15 cm. C. 10 cm.D. 20 cm.
Câu 49: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua
thấu kính ta có một ảnh cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60 cm. Xác định tiêu cự thấu
kính?
A. -120 cm. B. -100 cm. C. -150 cm. D. -90 cm.
Câu 50: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k= - 2, dịch chuyển AB
ra xa thấu kính 15 cm thì ảnh dịch chuyển 15 cm. Tìm tiêu cự thấu kính?
A. 30 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
CHỦ ĐỀ 10: KÍNH LÚP
Câu 1: Yếu tố nào kể sau không ảnh hưởng tới giá trị số bội giác của kính lúp khi
mắt ngắm chừng kính lúp ở vô cực?
A. Kích thước vật. B. Đặc điểm của mắt.
C. Đặc điểm của kính lúp. D. Đặc điểm của mắt và của kính lúp.
Câu 2: Dùng kính lúp để ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm đúng ở điểm cực cận CC
của mắt.
B. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận của mắt.
C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
Câu 3: Xét các tính chất sau của ảnh tạo bởi thấu kính:
(1) Thật; (2) Ảo; (3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật; (5) Lớn hơn vật.
Ảnh của vật tạo bởi một kính lúp có các tính chất nào?
A. (2) + (3) + (5). B. (1) + (4) + (5). C. (2) + (4) + (5). D. (1) + (4) +
(5).
Câu 4: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, ta phải
A. đặt vật trong khoảng từ quang tâm đến tiêu điểm vật chính của kính.
B. luôn đặt vật tại quang tâm thấu kính.
C. đặt vật cách quang tâm thấu kính một khoảng đúng bằng hai lần tiêu cự kính.
D. luôn đặt vật tại tiêu điểm vật chính của kính.
Câu 5: Một người có mắt không bị tật dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Phải
đặt vật ở vị trí nào trước kính để mắt nhìn vật qua kính trong trạng thái không phải
điều tiết?
A. Tại tiêu điểm vật chính của kính.
B. Ngoài khoảng từ quang tâm đến tiêu điểm vật chính của kính.
C. Tại tiêu điểm ảnh chính của kính.
D. Tại quang tâm của kính.
Câu 6: Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính lúp phụ thuộc vào
A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính.
B. độ lớn của vật và khoảng cách từ kính đến mắt.
C. tiêu cự của kính lúp và khoảng cách từ kính lúp đến mắt.
D. độ lớn của vật và khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 7: Dùng kính lúp để ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm đúng ở điểm cực cận CC
của mắt.
B. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
Câu 8: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để quan sát một vật nhỏ,
ta phải đặt vật cách quang tâm của kính một khoảng
A. nhỏ hơn hoặc bằng f. B. chỉ đúng bằng f.
C. lớn hơn f . D. trong khoảng từ f đến 2f.
Câu 9: Một người có mắt không bị tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = OCC.
Người này dùng kính lúp có tiêu cự f để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không
phải điều tiết. Số bội giác của kính lúp khi đó được tính bởi công thức
A. Ñ
G
f
. B. Ñ
G
2f
. C. 2f
G
Ñ
. D. f
G
Ñ
.
Câu 10: Muốn quan sát rõ một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh vật hoặc kính
để ảnh của vật qua kính thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
D. Ảnh thật, lớn hơn vật, nằm trong khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
Câu 11: Một người có mắt không bị tật có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cùng.
Người này dùng một kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ. Số bội giác của
kính lúp khi người này ngắm chừng ở trạng thái mắt không điều tiết là
A. 5. B. 5,5. C. 4,5. D. 4.
Câu 12: Một kính lúp có ghi 4x. Một người có mắt không bị tật có khoảng nhìn rõ
ngắn nhất là 25 cm dùng kính này để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều
tiết. Tiêu cự của kính lúp là
A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 25 cm. D. 20
cm.
Câu 13: Một kính lúp có ghi 10x. Một người mắt không bị tật có khoảng cực cận 25
cm dùng kính này để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Độ tụ của kính
này là bao nhiêu?
A. 40 dp. B. 4 dp. C. 2,5 dp. D. 25
dp.
Câu 14: Một mắt không có tật có điểm cực cận cách mắt 20 cm, quan sát vật nhỏ qua
một kính lúp tiêu cự 2 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực có trị
số bằng
A. 10. B. 6. C. 15. D. 2,5.
Câu 15: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có
khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô
cực là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 2,5.
Câu 16: Một học sinh có mắt không bị tật có khoảng cực cận 25 cm, dùng kính lúp
có độ tụ 10 dp để quan sát vật nhỏ. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
là
A. 2,5. B. 15. C. 4. D. 6.
Câu 17: Mắt một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 25cm dùng kính lúp có độ tụ 10
dp để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Tỉ số giữa góc trông ảnh của
vật qua kính này với góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận bằng bao nhiêu?
A. 2,5. B. 5. C. 25. D. 50.
Câu 18: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ 25 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Số bội giác của kính là
A. 6,25. B. 4. C. 5,5. D. 6.
Câu 19: Một người mắt không bị tật có khoảng cực cận 25 cm, quan sát trong trạng
thái không điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là
A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp.
Câu 20: Một người mắt không bị tật có khoảng cực cận 25 cm quan sát trong trạng
thái không điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 5. Độ tụ của kính này là
A. 20 dp. B. 25 dp. C. 5 dp. D. 15 dp.
CHỦ ĐỀ 11: KÍNH HIỂN VI. KÍNH THIÊN VĂN
Câu 1: Gọi f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số
bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào dưới đây?
A. 1
2
fG
f . B.
1 2G f +f . C. 2
1
fG
f . D.
1 2G f .f .
Câu 2: Gọi f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
có biểu thức nào dưới đây?
A. 1 2f +f . B. 1
2
f
f . C. 2
1
f
f . D.
1 2f .f .
Câu 3: Một người có mắt không bị tật dùng kính thiên văn (tiêu cự vật kính f1; tiêu
cự thị kính f2) để quan sát vật ở trạng thái không điều tiết. Số bội giác; khoảng cách
giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khi đó là
A. 1 2f +f ; 1
2
fG
f . B.
1 2f - f ; 1
2
fG
f .
C. 1 2f - f ; 2
1
fG
f . D.
1 2f +f ; 2
1
fG
f .
Câu 4: Một người có mắt không bị tật dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng ở
trạng thái không điều tiết. Khi đó, số bội giác của kính không phụ thuộc vào
A. vị trí đặt mắt sau thị kính.
B. giá trị tỉ số tiêu cự của vật kính và thị kính.
C. giá trị tiêu cự của vật kính.
D. giá trị tiêu cự của thị kính.
Câu 5: Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu 6: Chọn phát biểu sai. Gọi f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của
kính thiên văn. Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực
A. số bội giác của kính là 2
1
fG
f .
B. khoảng cách vật kính và thị kính lúc này là 1 2f +f .
C. số bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt sau thị kính.
D. tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính.
Câu 7: Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có tính chất nào dưới đây?
A. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương tiêu cự vật kính.
Câu 8: Gọi f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi; δ là
độ dài quang học của kính hiển vi; Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Công thức
số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
A. δ
1 2
.ÑG
f .f . B.
δG
f
1
. C. δ
Gf
2
. D.
δG
f .f
1 2
.
Câu 9: Đối với kính hiển vi: Đặt k1 là số phóng đại ảnh bởi vật kính; G2 là số bội
giác của thị kính ngắm chừng ở vô cực. Công thức số bội giác của kính hiển vi trong
trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
A. G k .G 1 2 . B. k
GG
1
2
.
C. G k G 1 2 . D. G k G 1 2 .
Câu 10: Gọi f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi. δ là
độ dài quang học của kính hiển vi. Một người mắt không bị tật dùng kính hiển vi để
quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và
thị kính của kính được tính bởi biểu thức nào dưới đây?
A. 2δ f f 1 . B.
1 2δ f f . C. 1 2
δ
f .f . D.
1 2f .f
δ .
Câu 11: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm.
Hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt không bị tật có khoảng nhìn rõ
ngắn nhất 25 cm, đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Số bội giác của kính hiển vi
khi ngắm chừng vô cực là
A. 13,28. B. 45,16. C. 18,72. D. 12,47.
Câu 12: Một người mắt không bị tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất từ 24 cm đến vô
cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính tiêu cự 1 cm. Mắt sát thị kính.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là
15 cm. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 90. B. 70. C. 96. D. 100.
Câu 13: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm.
Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Mắt sát thị kính. Khoảng nhìn
rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là 25 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác
của kính hiển vi là
A. 250. B. 200. C. 350. D. 175.
Câu 14: Số phóng đại ảnh bởi vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị
kính là 2 cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30 cm. Mắt sát thị kính.
Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 450. B. 180. C. 900. D. 75.
Câu 15: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2,5
cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Mắt sát thị kính. Khoảng nhìn
rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là 25 cm. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cực là
A. 190. B. 175. C. 200. D. 300.
Câu 16: Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm.
Một người mắt không bị tật quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất
xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm.
Câu 17: Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự 120 cm và thị kính có tiêu cự 5 cm.
Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt không bị tật quan sát Mặt Trăng trong
trạng thái không điều tiết là
A. 125 cm. B. 124 cm. C. 120 cm. D. 115 cm.
Câu 18: Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự 120 cm và thị kính có tiêu cự 5 cm.
Số bội giác của kính khi người mắt không bị tật quan sát Mặt Trăng trong trạng thái
không điều tiết là
A. 24. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 19: Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự 1,2 m, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khi
ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 124 cm. B. 4 cm. C. 120 cm. D. 5,2 m.
Câu 20: Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự 1,2 m, thị kính có tiêu cự 4 cm. Khi
ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là
A. 30. B. 120. C. 4. D. 10.
PHẦN ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CĐ1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D D B B D A A C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B D B A A B A B
CĐ2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A C D C C A A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B A A A B A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A A B A C B D A C
CĐ3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B B A C A D A C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D A C D B B C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B B A A B A D A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A B B A B A C D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B C C A D D A D
CĐ4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C A A B D D A D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A A C D A B C B D
CĐ5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C C A A A D C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A A C B D A B B C
CĐ6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A C A C D D D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B B A A C D A D B
CĐ7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D B B A C B B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A A C B D C A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B B A B C A D D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B A B D B A C D
CĐ8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C C B A C B C A B
CĐ9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C D C B D B B B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B B C D D B A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C B C A C C A D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A B B C B A D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C C C B D C A B
CĐ10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A A A A A A A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A
CĐ11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A A A A A A A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A