chỮ kÝ sỐ, chỨng thỰc sỐw3.lamdong.gov.vn/vi-vn/a/sotttt/thuviendownload/mẫu... ·...
TRANSCRIPT
CHỮ KÝ SỐ, CHỨNG THỰC SỐ
Ngƣời trình bày: Lê Quang Huy
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
24/01/2013 http://ca.gov.vn 1
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CHỮ KÝ SỐ
3. HỆ THỐNG CHỨNG THỰC SỐ
4. SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
5. HỆ THỐNG CHỨNG THỰC CHUYÊN DÙNG
6. TÓM TẮT
7. THẢO LUẬN
24/01/2013 http://ca.gov.vn 2
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
• 1.1. CHỮ KÝ VIẾT TAY
• 1.2. XÃ HỘI THÔNG TIN VÀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ
• 1.3. SỰ CẦN THIẾT CÓ CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
24/01/2013 http://ca.gov.vn 3
1.1. CHỮ KÝ VIẾT TAY
• Khái niệm: Chữ ký viết tay (chữ ký tay)
là một mô tả bằng hình vẽ về
tên của một ngƣời trên một tài liệu
nhằm thể hiện bằng chứng về nguồn gốc
hay ý định cá nhân trên tài liệu đó.
Các đặc trƣng chung của chữ ký:
• Tính xác thực: xác định các thông tin về
nhân dạng (danh tính) của một cá nhân.
• Tính toàn vẹn: đảm bảo rằng dữ liệu
không bị sửa đổi sau khi ký.
• Chống chối bỏ: đặc trƣng duy nhất
xác định ngƣời ký.
• Đƣợc pháp luật công nhận:
có giá trị về mặt pháp lý.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 4
1.2. XÃ HỘI THÔNG TIN VÀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ
XÃ HỘI CÔNG NGHIỆP XÃ HỘI THÔNG TIN
24/01/2013 http://ca.gov.vn 5
Internet Mặt đối mặt
Giao dịch truyền thống Giao dịch điện tử
1.3. CẦN THIẾT CÓ CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
• Chữ ký điện tử: (electronic signature, e-signature) là dữ liệu điện
tử (âm thanh, ký hiệu…) gắn kèm hoặc kết hợp pháp lý với một
thông điệp dữ liệu nhằm xác định ngƣời tạo ra thông điệp dữ
liệu hoặc ngƣời đồng ý với nội dung của thông điệp dữ liệu.
Vấn đề đặt ra
• Xác định ngƣời ký?
• Độ an toàn của chữ ký
(giả mạo, sửa đổi,
chống chối bỏ…)
24/01/2013 http://ca.gov.vn 6
2. CHỮ KÝ SỐ
• 2.1. KHÁI NIỆM, BẢN CHẤT
• 2.2. KỸ THUẬT MẬT MÃ
• 2.3. SƠ ĐỒ KÝ SỐ
• 2.4. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA CHỮ KÝ SỐ VÀ CHỮ KÝ
TAY
• 2.5. ƢU, ĐIỂM CỦA CHỮ KÝ SỐ
• 2.6. NHƢỢC ĐIỂM CỦA CHỮ KÝ SỐ
• 2.7. NHỮNG ĐIỂM TỒN TẠI
24/01/2013 http://ca.gov.vn 7
2.1. KHÁI NIỆM
• Khái niệm: Chữ ký số là thông tin (Dữ liệu) đƣợc
gắn kèm với tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
sử dụng các kỹ thuật mật mã nhằm xác định
ngƣời ký dữ liệu đó.
• Mục đích của chữ ký số: thể hiện
- Nguồn gốc tài liệu,
• - Ý định cá nhân trên tài liệu đó
• Bản chất: chữ ký số là kết quả
của một lƣợc đồ toán học với đầu vào là
dữ liệu cần ký, đƣợc tóm lƣợc thông qua
hàm băm và mã hóa dữ liệu đã tóm lƣợc.
• Kỹ thuật: Chữ ký số đƣợc tạo và kiểm tra bằng các kỹ thuật mật
mã.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 8
2.2. KỸ THUẬT MẬT MÃ
Hai kỹ thuật mật mã
chính:
• Mật mã đối xứng
(mật mã khóa bí
mật)
• Mật mã bất đối xứng
(mật mã khóa công
khai)
– Mã mật để bảo mật
thông tin
– Ký số đảm bảo tính
toàn vẹn của dữ liệu 24/01/2013 http://ca.gov.vn 9
2.3. SƠ ĐỒ KÝ SỐ
24/01/2013 http://ca.gov.vn 10
2.4. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA CHỮ KÝ SỐ VÀ
CHỮ KÝ TAY
Khác biệt Chữ ký tay Chữ ký số Mối quan hệ của
chữ k{ với yếu
tố khác
Có mối liên hệ sinh
học với mỗi cá nhân
người k{.
Có mối liên hệ phụ thuộc
vào nhà cung cấp dịch vụ
chữ k{ số.
Thực hiện k{ và
kiểm tra chữ k{
Trực tiếp bởi người
ký
Thông qua phần mềm
máy tính
Chữ k{ ở các tài
liệu khác nhau
(Bản sao tài liệu)
Gần giống nhau và
không phụ thuộc vào
tài liệu
Khác nhau và phụ thuộc
vào từng tài liệu k{.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 11
2.5. ƢU ĐIỂM CỦA CHỮ KÝ SỐ
Ưu điểm Chữ ký tay Chữ ký số Việc giả mạo
chữ k{
Vẫn có thể diễn ra
trong thực tế.
Hầu như không thực
hiện được (trừ trường
hợp bị lộ khóa riêng).
Kỹ thuật phát
hiện sự giả mạo
chữ k{
Kiểm tra bằng mắt, phụ thuộc vào kỹ năng của người kiểm tra và cần một khoảng thời gian.
Kiểm tra bằng phần mềm, có kết quả tức thời và như nhau với bất kz ai kiểm tra.
Đảm bảo tính
xác thực
Cần có người chứng
kiến
Không cần nhân chứng
Đảm bảo tính
toàn vẹn tài liệu
Yếu Mạnh
24/01/2013 http://ca.gov.vn 12
2.6. NHƢỢC ĐIỂM CỦA CHỮ KÝ SỐ
24/01/2013 http://ca.gov.vn 13
Nhược
điểm
Chữ ký tay Chữ ký số
Thời hạn
kiểm tra
chữ k{
Gần như không có giới
hạn.
Có thời hạn nhất định (thiết
bị xử l{, kỹ thuật mật mã lạc
hậu, chứng thư số hết hạn)
Tính đơn
giản
Đơn giản khi thực hiện (ký
và kiểm tra) và dễ chứng
minh, dễ hiểu với bên thứ
ba (quan tòa, thẩm phán,
trọng tài)
Rất phức tạp, khó khi chứng
minh (liên quan đến toán
học, hệ điều hành, giao
thức, xử lý đường dẫn
chứng thực, chính sách…).
2.7. NHỮNG ĐIỂM TỒN TẠI
Những điểm tồn tại của chữ ký số:
• Xác thực của cặp khóa (chữ ký): ai là chủ
sở hữu cặp khóa đã thực hiện ký số tài liệu?
• Chối bỏ hành động: ngƣời ký tài liệu
có thể chối bỏ việc mình đã ký.
• Thu hồi cặp khóa: làm mất hiệu lực
một cặp khóa và thông báo với những
ngƣời khác có quan hệ giao dịch với mình.
Giải pháp:
• Cần có hệ thống tổng thể giải quyết các vấn đề tồn tại của chữ
ký số (đƣa kỹ thuật mật mã khóa công khai vào thực tiễn). Hệ
thống tổng thể này gọi là hệ thống chứng thực số.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 14
3. HỆ THỐNG CHỨNG THỰC SỐ
• 3.1. KHÁI NIỆM CHỨNG THỰC
• 3.2. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
• 3.3. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
• 3.4. CHỨNG THƢ SỐ
• 3.5. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
• 3.6. MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
• 3.7. NHIỀU CẶP KHÓA CHO MỘT NGƢỜI DÙNG
• 3.8. GIẢI PHÁP CHỨNG THỰC ĐẢM BẢO ATTT
• 3.9. ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
24/01/2013 http://ca.gov.vn 15
3.1. KHÁI NIỆM CHỨNG THỰC
• Chứng thực: là việc chứng nhận
một điều gì đó là đúng thông qua
một phƣơng tiện cụ thể.
• Chứng thực số: là việc
một tổ chức có thẩm quyền (tin cậy)
sử dụng các công nghệ, kỹ thuật điện tử (số)
chứng nhận một cặp khóa thuộc về một chủ thể
thông qua phƣơng tiện cụ thể (chứng thƣ số).
• Bản chất hệ thống chứng thực số:
là một hệ thống hỗ trợ cho việc áp dụng
các kỹ thuật mật mã (đặc biệt mật mã
khóa công khai), nhằm đảm bảo an toàn,
tin cậy cho các giao dịch trong môi trƣờng mạng.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 16
3.2. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
24/01/2013 http://ca.gov.vn 17
PHẦN CỨNG
PHẦN MỀM
CON NGƯỜI
KỸ THUẬT MẬT MÃ
VĂN BẢN LUẬT
VĂN BẢN
DƯỚI LUẬT
HỆ THỐNG
SP,CP VÀ CPS
HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
KHUNG PHÁP LÝ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT
3.3. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG
CHỨNG THỰC
• Hạ tầng: CA, RA, VA.
– Phát hành, thu hồi chứng thƣ số. Phát hành danh sách thu hồi (CRL).
– Quản lý mọi mặt (vòng đời) của chứng thƣ số sau khi phát hành.
– Các dịch vụ chứng thực: OCSP, TimeStamp, …
• Thực thể cuối (client) – ngƣời dùng, thiết bị
– Ngƣời dùng, thiết bị,
sử dụng chứng thƣ số
relying party.
– Chủ thể sở hữu chứng thƣ số
(thuê bao) - subscriber.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 18
3.4. CHỨNG THƢ SỐ
• Khái niệm: Chứng thƣ số là
một phƣơng tiện thông qua nó
tổ chức chứng thực chứng
nhận một cặp khóa thuộc về
một chủ thể.
• Bản chất: Cấu trúc dữ liệu
gắn các thông tin xác định chủ
thể với một khóa công khai và
đƣợc ký bởi cơ quan phát hành
(Tổ chức chứng thực).
• Tạo ra chứng thƣ số giải quyết
đƣợc vấn đề xác thực cặp khóa
và chống chối bỏ.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 19
Tên thuê bao
Khóa công khai Mục đích
Thời hạn…
Chữ ký của
tổ chức
c hứng thực
CA
3.5. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
CHỨNG THỰC
• Phát hành: cấp chứng thƣ số cho thuê bao.
• Gia hạn: thay đổi thời hạn sử dụng của chứng thƣ số.
• Tạm dừng: tạm thời làm mất hiệu lực của chứng thƣ số.
• Thu hồi: làm mất hiệu lực chứng thƣ trƣớc khi hết hạn tự nhiên
• Sử dụng chứng thƣ số: ngƣời dùng sử dụng chứng thƣ số để đảm
bảo an toàn (xác thực, toàn vẹn, bí mật) cho thông tin (dữ liệu).
24/01/2013 http://ca.gov.vn 20
3.6. MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG
CHỨNG THỰC
24/01/2013 http://ca.gov.vn 21
3.7. NHIỀU CẶP KHÓA CHO MỘT NGƢỜI DÙNG
• Sự cần thiết sở hữu nhiều cặp khóa:
với mỗi mục đích sử dụng đòi hỏi
những yêu cầu riêng về cặp khóa.
VD: khóa ký phải duy nhất,
khóa mã phải đƣợc lƣu trữ lâu dài.
• Một ngƣời dùng có thể sử dụng các
cặp khóa khác nhau để thực hiện những mục đích
khác nhau, trong những ngữ cảnh khác nhau:
– Mức độ an toàn khi sử dụng: ký vào các tài liệu khác nhau (chuyển tiền
qua ngân hàng, hợp đồng giá trị cao, gửi thƣ cho bạn …)
– Mục đích sử dụng: ký, mã, thiết lập kênh liên lạc mật …
– Dịch vụ sử dụng: xác thực, ký số, mã, chống chối bỏ …
24/01/2013 http://ca.gov.vn 22
3.8. GIẢI PHÁP CHỨNG THỰC ĐẢM BẢO ATTT
Vấn đề an toàn Biện pháp Kỹ thuật (Công nghệ
chứng thực - PKI)
Lộ lọt, đọc trộm Che giấu thông tin Mã mật
Sửa đổi, giả mạo Chống sửa đổi Chữ ký số
Xác định danh tính Xác thực Chữ ký số đƣợc
chứng thực
Chối bỏ hành động Chống chối bỏ Chữ ký số đƣợc
chứng thực
3.9. ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG CHỨNG
THỰC Các ứng dụng nền tảng:
• Xác thực: xác định danh tính của một chủ thể khác trên mạng.
• Toàn vẹn: đảm bảo tính chính xác của dữ liệu khi gửi và nhận trên đƣờng truyền.
• Bí mật: đảm bảo tính bí mật của dữ liệu.
Các ứng dụng dựa trên các ứng dụng nền tảng:
• Nhóm các dịch vụ chính phủ điện tử eGovernment:
• Các dịch vụ - G2G: hệ thống trao đổi tài liệu và văn bản điện tử, điều hành tác
nghiệp, hỗ trợ ra quyết định, hệ thống lƣu trữ …
• Các dịch vụ - G2B: Hóa đơn , thuế, hải quan, cấp phép điện tử.
• Các dịch vụ - G2C: Bầu cử điện tử, hộ chiếu điện tử, chứng minh điện tử, …
• Nhóm các dịch vụ của doanh nghiệp - B2C, B2B, B2G
• Ngân hàng trực tuyến (Online Banking), Thanh toán trực tuyến, Tiền điện tử, ví
điện tử, Kinh doanh chứng khoán trực tuyến, Đấu thầu trực tuyến, Bảo hiểm
trực tuyến, Y tế, Giáo dục trực tuyến ….
24/01/2013 http://ca.gov.vn 24
4. SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHỨNG THỰC
• 4.1. CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
• 4.2. SƠ ĐỒ KÝ VÀ KIỂM TRA CHỮ KÝ
• 4.3. SƠ ĐỒ MÃ MẬT
• 4.4. TỔ CHỨC LIÊN LẠC MẬT
24/01/2013 http://ca.gov.vn 25
4.1. CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
24/01/2013 http://ca.gov.vn 26
Chứng thực chữ ký tay Chứng thực chữ ký số
Khái niệm là việc cơ quan nhà nƣớc có
thẩm quyền chứng nhận chữ
ký trong giấy tờ, văn bản là
chữ ký của ngƣời đã yêu cầu
chứng thực (79/2007/NĐ-
CP).
là việc một tổ chức chứng
thực (đủ tin cậy) sử dụng các
công nghệ, kỹ thuật (mật mã)
chứng nhận chữ ký số trên
một thông điệp dữ liệu đúng
là chữ ký số của một chủ thể
xác định
Mục tiêu Nâng cao độ an toàn, tin cậy
cho chữ ký tay
Nâng cao độ an toàn, tin cậy
cho chữ ký số
Quy trình
chứng thực
chữ ký
Chứng thực chữ ký: trong
khi ký.
Kiểm tra chữ ký trên tài
liệu: sau khi ký.
Chứng thực chữ ký: trƣớc
khi ký (cấp chứng thƣ số).
Kiểm tra chữ ký trên tài liệu:
sau khi ký.
4.2. SƠ ĐỒ KÝ VÀ KIỂM TRA CHỮ KÝ
24/01/2013 http://ca.gov.vn 27
4.3. SƠ ĐỒ MÃ MẬT
24/01/2013 http://ca.gov.vn 28
Sơ đồ mã mật thông tin sử dụng kỹ thuật mật mã khóa công khai
4.4. TỔ CHỨC LIÊN LẠC MẬT
24/01/2013 http://ca.gov.vn 29
5. HỆ THỐNG CHỨNG THỰC CHUYÊN DÙNG
CHÍNH PHỦ
• 5.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG CHỨNG THỰC VIỆT NAM
• 5.2. KHUÔN KHỔ PHÁP LÝ
• 5.3. CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP
• 5.4. CÁC SẢN PHẨM
• 5.5. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
• 5.6. TỔ CHỨC CHỨNG THỰC CHUYÊN DÙNG
24/01/2013 http://ca.gov.vn 30
5.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG CHỨNG THỰC VIỆT
NAM
24/01/2013 http://ca.gov.vn 31
Ban Cơ yếu Chính phủBộ Thông tin và Truyền
thông
CA Chính phủ
(G-Root CA)
Root CA quốc gia
(N-Root CA)
CA đƣợc
cấp phépVNPT-CA SUB CA SUB CA
Các dịch vụ
chứng thực
Các thuê
bao
Thuê bao Thuê bao
Quản lý
Các CA nƣớc ngoài
Chứng thực
chéo
Chứng thực
chéo
Quản lý
5.2. KHUÔN KHỔ PHÁP LÝ
• Luật cơ yếu số 05/2011/QH13 quy định về quy định về hoạt
động cơ yếu; nhiệm vụ, quyền hạn, nguyên tắc tổ chức và hoạt
động của lực lƣợng cơ yếu; quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động cơ yếu.
• Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 quy định về giao dịch
điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nƣớc, trong lĩnh
vực dân sự, kinh doanh thƣơng mại và các lĩnh vực khác.
• Nghị định số 26/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật
Giao dịch điện tử về chữ ký số, chứng thƣ số và quản lý cung
cấp và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số.
• Thông tƣ số 05/2010/TT-BNV hƣớng dẫn về việc cung cấp,
quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
để đảm bảo an toàn cho các giao dịch điện tử của các cơ quan
thuộc hệ thống chính trị.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 32
5.3. CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP
Dịch vụ chứng thƣ số
• Cấp mới, gia hạn, thu hồi chứng thƣ số
• Công bố thông tin, duy trì CSDL kho chứng thƣ số
và danh sách chứng thƣ số đã thu hồi.
Dịch vụ chứng thực
• Kiểm tra tính hợp lệ và tin cậy của chứng thƣ số: hợp lệ và tin
cậy cho các giao dịch trên mạng.
Dịch vụ thời gian
• Cung cấp thời gian đồng bộ cho các máy
• Cung cấp dấu thời gian cho các giao dịch
24/01/2013 http://ca.gov.vn 33
5.4. CÁC SẢN PHẨM
Chứng thƣ số:
• Chứng thƣ số cho cá nhân (công chức).
• Chứng thƣ số cho tổ chức (cơ quan).
• Chứng thƣ số cho thiết bị (Web Server, VPN Server, Mail Server)…
Cấp phát chứng thƣ số: đã
tiến hành cấp phát chứng
thƣ số cho các cơ quan nhà
nƣớc với số lƣợng lên tới
10.000 chứng thƣ.
24/01/2013 http://ca.gov.vn 34
5.4. CÁC SẢN PHẨM
Xác thực và bảo mật tài liệu
Xác thực và bảo mật tài liệu
MS Office (Word, Exel,…)
Xác thực và bảo mật tệp dữ
liệu (định dạng bất kỳ)
Bảo mật ổ đĩa cứng, USB
Xác thực và bảo mật thƣ điện tử
5.5. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
• Triển khai (tƣ vấn, tập huấn, tích hợp), ứng dụng chứng thực số tới các cơ quan Đảng, Nhà nƣớc:
– Bộ Quốc Phòng, Công An, Ngoại Giao, Viện Kiểm sát Nhân dân các cấp.
– Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ, Cục Tần số, Cục Hàng Không, Bộ Tƣ Pháp.
– Tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Đồng Nai, Thái Bình, Cần Thơ, Vĩnh Long, Khánh Hòa, Quảng Ninh.
– Trung tâm dữ liệu miền
mạng máy tính các
cơ quan Đảng,
tỉnh ủy Thanh Hóa
24/01/2013 http://ca.gov.vn 36
Các nghiên
cứu PKI
2002Hạ tầng khóa công
khai (PKI) đã sớm
đƣợc Ban Cơ yếu
Chính phủ nghiên cứu
ứng dụng
2007
Thành lập Trung tâm
chứng thực điện tử
chuyên dùng Chính phủ
theo Nghị định 26/2007/
NĐ-CP
SubCA Bộ
Ngoại giao
SubCA
Chính phủ
SubCA
ĐCS
SubCA Bộ
Quốc phòng
SubCA Bộ
Tài chính
SubCA Bộ
Công an
2010Hệ thống đã đƣợc thiết
lập và đƣa vào sử dụng
đồng bộ cả về hệ thống
chính sách, quy trình,
thủ tục, con ngƣời và
hạ tầng kỹ thuật
2006
Triển khai thử nghiệm
ứng dụng của chứng
thƣ số, chữ ký số trên
một số mạng công
nghệ thông tin
Tập trung nghiên cứu và
xây dựng các giải pháp
ứng dụng chữ ký số: bộ
GCA-01, ký web, Mobile
PKI, Sign/Verify Server
tích hợp CKS vào các hệ
thống thông tin của các
cơ quan thuộc hệ thống
chính trị
2011
Secure
Sign/Verify
Server
Webform
signing
Signing
GCA-01
Mobile
PKI
PKI
APPs
5.6. TỔ CHỨC CHỨNG THỰC CHUYÊN DÙNG
• Trung tâm chứng thực điện tử chuyên dùng
Chính phủ là tổ chức chứng thực duy nhất
cung cấp các dịch vụ chứng thực
phục vụ các cơ quan
thuộc hệ thống chính trị.
6. TÓM TẮT
• Chữ ký số có nhiều ƣu điểm nổi bật hơn so với chữ ký tay và là
phƣơng tiện thay thế chữ ký tay cho phép đảm bảo an toàn cho
các giao dịch trên mạng.
• Chữ ký số muốn đạt đƣợc độ an toàn, tin cậy thì cần đƣợc
chứng thực. Hệ thống chứng thực số là hệ thống an ninh an toàn
mạng sử dụng các kỹ thuật mật mã để cung cấp các dịch vụ
đảm bảo an toàn cho các giao dịch trên mạng.
• Chứng thƣ số là sản phẩm quan trọng nhất của hạ tầng chứng
thực. Ngƣời dùng sử dụng chứng thƣ số có thể thực hiện đƣợc
ba hành động cơ bản: xác thực, mã mật, ký số.
• Hệ thống chứng thực số chuyên dùng luôn sẵn sàng đáp ứng
các yêu cầu đảm bản an toàn cho các giao dịch trên mạng máy
tính của các cơ quan thuộc hệ thống chính trị
24/01/2013 http://ca.gov.vn 38
7. THẢO LUẬN
24/01/2013 http://ca.gov.vn 39
KẾT THÚC
XIN CẢM ƠN
24/01/2013 http://ca.gov.vn 40