ch ng trÌnh Ào t o i h c - sis mainpagesis.hust.edu.vn/message/ctdt/k52/ctdt_k52_khcnvl.pdf ·...

36

Upload: ngodieu

Post on 29-Aug-2019

219 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

iv

MỤC LỤC

PHẦN I. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...................................................................... ix

1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ............................................................................................. x

1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo .................................................................. x

1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo................................................. x

1.2.1 Chuyên ngành Kỹ thuật gang thép..................................................................................... x

1.2.2 Chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit ............................................................. x

1.2.3 Chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc ......................................................................... xi

1.2.4 Chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt ............................................................ xi

1.2.5 Chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại.................................................................. xi

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT VẬT LIỆU......................... xii

2.1. Mục đích đào tạo............................................................................................................... xii

2.2. Cấu trúc chương trình đào tạo ngành kỹ thuật vật liệu...................................................... xii

2.3. Danh mục học phần chi tiết................................................................................................ xiv

2.3.1. Danh mục các học phần chung của ngành Kỹ thuật vật liệu (nhóm kim loại) .................. xiv

2.3.2. Danh mục các học phần chuyên ngành Kỹ thuật gang thép ............................................ xvi

2.3.3. Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit ...................... xvii

2.3.4. Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc .................................. xviii

2.3.5. Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt ..................... xix

2.3.6. Danh mục các học phần chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại .......................... xx

2.4. Biểu đồ chương trình đào tạo chuẩn (từ học kỳ 3) ............................................................ xxi

2.4.1. Chuyên ngành Kỹ thuật gang thép..................................................................................... xxi

2.4.2. Chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit ............................................................. xxiii

2.4.3. Chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc ......................................................................... xxv

1.2.6 Chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt ............................................................ xxvii

1.2.7 Chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại ................................................................. xxix

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

v

3. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

3.1. Danh sách các học phần.................................................................................................... xxxi

3.2. Mô tả nội dung các học phần............................................................................................. xxxvi

PHẦN II. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN......................................................................... ..01

MSE3210 Vật liệu kỹ thuật (cho Cơ khí) 60

MSE3220 Vật liệu học đại cương (cho Hóa) 63

MSE3230 Vật liệu thương phẩm (cho khối Kinh tế) 66

MSE3240 Vật liệu kỹ thuật (cho ngành Máy hóa + thực phẩm) 69

Kiến thức chuyên ngành Kỹ thuật gang thép 72

MSE4010 Nguyên, nhiên liệu luyện kim 73

MSE4020 Công nghệ luyện gang 75

MSE4030 Công nghệ luyện thép 77

MSE4040 Đồ án môn học Công nghệ gang thép 79

MSE4070 Lý thuyết và công nghệ đúc phôi thép 81

MSE4190 Thực tập kỹ thuật 84

Kiến thức cơ sở ngành 02

MSE3010 Vật liệu học 1 03

MSE3020 Vật liệu học 2 06

MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu 09

MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng 12

MSE3050 Cơ học vật liệu 15

MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 19

MSE3070 Công nghệ vật liệu 22

MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 24

MSE3090 Vật lý chất rắn 30

MSE3110 Khoáng vật học và tuyển khoáng 33

MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 36

MSE3130 Lý thuyết độ bền 38

MSE3140 Lý thuyết các quá trình luyện kim 40

MSE3150 Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc 44

MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 47

MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện 51

MSE3180 Các phương pháp số I 54

MSE3190 Các phương pháp số II 58

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

vi

MSE5011 Thực tập tốt nghiệp 87

MSE5021 Đồ án tốt nghiệp 89

MSE4050 Cơ sở thiết kế nhà máy sản xuất gang thép 90

MSE4060 Công nghệ luyện fero 92

MSE4080 Kỹ thuật mới trong công nghệ gang thép 94

MSE4090 Luyện thép hợp kim và thép đặc biệt 96

MSE4100 Bảo vệ môi trường và sinh thái trong công nghiệp gang thép 98

MSE4110 Đánh giá tác động môi trường trong công nghiệp gang thép 100

MSE4120 Mô hình hoá và điều khiển quá trình luyện kim 102

MSE4130 Kỹ thuật luyện thép lò thổi 105

MSE4140 Kỹ thuật luyện thép lò điện 107

MSE4150 Kỹ thuật tái chế kim loại 109

MSE4160 Tin học chuyên ngành gang thép 111

MSE4170 Tính chất hoá lý, cấu trúc của thép và hợp kim 113

Kiến thức chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit 116

MSE4200 Công nghệ vật liệu kim loại màu (LT + 1BTL) 117

MSE4210 Công nghệ luyện kim bột 121

MSE4230 Đồ án môn học Thiết kế nhà máy luyện kim màu 124

MSE4240 Công nghệ vật liệu compozit 127

MSE4270 Ứng dụng tin học trong công nghệ vật liệu kim loại màu & compozit 129

MSE4390 Thực tập kỹ thuật 131

MSE5012 Thực tập tốt nghiệp 134

MSE5022 Đồ án tốt nghiệp 135

MSE4220 Công nghệ vật liệu siêu sạch 137

MSE4250 Công nghệ vật liệu quý hiếm 140

MSE4260 Công nghệ luyện và tái sinh kim loại- hợp kim màu 143

MSE4280 Công nghệ vật liệu bột mịn và siêu mịn 146

MSE4290 Vật liệu kết cấu sản xuất bằng phương pháp luyện kim bột 148

MSE4300 Điện phân nhôm 150

MSE4310 Công nghệ luyện kim loại đất hiếm và phóng xạ 152

MSE4320 Công nghệ vật liệu bán dẫn 154

MSE4330 Công nghệ vật liệu ceramic 156

MSE4340 Công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim kỹ thuật điện 158

MSE4350 Công nghệ điện phân trong dung dịch nước 161

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

vii

Kiến thức chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc 164

MSE4400 Hợp kim đúc 165

MSE4410 Vật liệu khuôn cát 169

MSE4420 Công nghệ khuôn đúc 174

MSE4440 Đồ án môn học Thiết kế đúc và CAD 178

MSE4460 Công nghệ nấu luyện hợp kim (trong đó có 1 BTL) 181

MSE4470 Thiết bi đúc 186

MSE4590 Thực tập kỹ thuật 190

MSE5013 Thực tập tốt nghiệp 192

MSE5023 Đồ án tốt nghiệp 193

MSE4430 Mô phỏng số quá trình hình thành vật đúc (trong đó có 1 BTL) 194

MSE4450 Các phương pháp đúc đặc biệt 197

MSE4480 Mô hình hoá quá trình đúc (trong đó có 1 BTL) 201

MSE4490 Công nghệ đông đặc có điều khiển 206

MSE4500 Tái sinh phế liệu kim loại đúc 208

MSE4510 Tái sinh vật liệu làm khuôn cát 211

MSE4520 Phân tích nhiệt trong đúc 213

MSE4530 Quy hoạch thực nghiệm và tối ưu trong đúc 216

MSE4540 Thiết kế xưởng đúc 220

MSE4550 Tin học ứng dụng trong đúc 223

MSE4560 Khuyết tật đúc 226

MSE4570 Đúc mỹ thuật 229

MSE4580 Thiết kế khuôn mẫu 231

MSE4441 Thiết kế đúc trên SOLIDWORKS 233

Kiến thức chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt 235

MSE4600 Phân tích cấu trúc và xác định tính chất vật lý của vật liệu 236

MSE4610 Công nghệ xử lý bề mặt 238

MSE4620 Công nghệ nhiệt luyện 240

MSE4640 Đồ án môn học Thiết kế xưởng nhiệt luyện 243

MSE4650 Thiết bị nhiệt luyện 245

MSE4670 Hợp kim hệ sắt 248

MSE4790 Thực tập kỹ thuật 252

MSE5014 Thực tập tốt nghiệp 254

MSE5024 Đồ án tốt nghiệp 256

MSE4630 Hiển vi điện tử và phân tích nguyên tố 257

MSE4660 Vật liệu kim loại mầu 259

MSE4680 Thực hành nghiên cứu vật liệu (có BTL) 261

MSE4690 Chuyên đề: Vật liệu thương phẩm 263

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

viii

MSE4700 Tin học ứng dụng 265

MSE4710 Xử lý bề mặt bằng phương pháp điện hoá 267

MSE4720 Lựa chọn vật liệu và công nghệ 269

MSE4730 Chuyên đề: vật liệu tiên tiến 271

MSE4740 Chuyên đề: công nghệ bề mặt tiên tiến 273

MSE4750 Vật liệu kim loại xốp 275

MSE4760 Khoa học bề mặt và ứng dụng 278

MSE4770 Công nghệ vật liệu bột 280

MSE4780 Anốt hoá hợp kim nhôm 282

Kiến thức chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại 284

MSE4800 Lý thuyết cán 285

MSE4820 Thiết bị cán 289

MSE4850 Đồ án môn học Công nghệ cán 293

MSE4990 Thực tập kỹ thuật 295

MSE5015 Thực tập tốt nghiệp 297

MSE5025 Đồ án tốt nghiệp 299

MSE4840 Đồ án thiết bị 302

MSE4810 Công nghệ cán hình 305

MSE4830 Mã cư khí

Đại cương gia công áp lực 308

MSE4860 Công nghệ cán thép tấm và băng 312

MSE4870 Tự động hoá quá trình cán 314

MSE4880 Mô phỏng số quá trình biến dạng 317

MSE4890 Công nghệ cán ống 319

MSE4900 Thiết kế xưởng cán 322

MSE4910 Công nghệ kéo kim loại 324

MSE4920 Công nghệ ép chảy kim loại 326

MSE4930 Các phương pháp tính lực và công biến dạng 329

MSE4940 Công nghệ cán kim loại kép 331

MSE4950 Công nghệ cán giấy kim loại 333

MSE4960 Công nghệ uốn tạo hình 335

MSE4970 Tin học chuyên ngành 337

MSE4980 Biến dạng tạo hình kim loại bột 339

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

ix

PHẦN I:

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

x

1111 CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ẠO ẠO ẠO

1.1 Danh mục các chuyên ngành đào tạo (nhóm kỹ thuật vật liệu kim loại)

Mã ngành

Tên ngành chính thức

Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết

tắt Kỹ thuật gang thép Iron and Steelmaking

Vật liệu kim loại màu và compozit Non-ferrous Metal Materials and Composite

Vật liệu và công nghệ đúc Materials and foundry technology

Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt Material Science, Heat and Surface Treatment

Kỹ thuật vật liệu Material engineering

Cơ học vật liệu và cán kim loại

Material Mechanics and Metal Rolling

1.2 Giới thiệu sơ lược về ngành và các chuyên ngành đào tạo

Ngành Kỹ thuật vật liệu bao gồm 3 nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật vật liệu vô cơ-ceramic, Kỹ thuật vật liệu polymer. Nhóm chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại bao gồm 5 chuyên ngành: Kỹ thuật gang thép, Vật liệu kim loại màu và compozit, Vật liệu và công nghệ đúc; Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt; Cơ học vật liệu và cán kim loại. Sinh viên các chuyên ngành được cung cấp kiến thức chung của khối ngành kỹ thuật, kiến thức của cơ sở ngành kỹ thuật vật liệu liên quan đến khoa học vật liệu, hành vi của vât liệu trong các quá trình gia công và quá trình làm việc. Ngoài ra, trong mỗi chuyên ngành sinh viên còn được cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên sâu của các lĩnh vực cụ thể như đúc, nhiệt luyện, luyện kim, cán,.....

1.2.1 Chuyên ngành Kỹ thuật gang thép

• Đào tạo kỹ sư luyện kim có kiến thức và kỹ năng thực hành tốt trong lĩnh vực chế tạo gang và thép. • Chuẩn bị kỹ cho người học kiến thức sâu về các quá trình và nguyên nhiên liệu luyện kim, công nghệ

luyện gang, thép, đúc phôi thép, luyện fero, thép hợp kim, thép đặc biệt,... và thiết kế nhà máy luyện kim. Tương lai sẽ mở rộng kiến thức và kỹ năng sang các lĩnh vực luyện thép siêu sạch, siêu bền, và các công nghệ tiên tiến khác thân thiện với môi trường. Được tham gia nghiên cứu khoa học theo các chuyên đề thuộc các lĩnh vực trên.

• Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, .... liên quan đến gang và thép.

1.2.2 Chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit

• Đào tạo kỹ sư chuyên về vật liệu kim loại màu và vật liệu composite. • Chuẩn bị kỹ cho người học kiến thức và kỹ năng chế tạo về các kim loại màu nặng (đồng, chì, kẽm,

thiếc), kim loại màu nhẹ (nhôm, magie), kim loại quý (vàng, bạc, bạch kim), kim loại hiếm (volfram, titan, đất hiếm), vật liệu luyện kim bột (hợp kim cứng, bạc xốp, compozit các loại, .... ), .... Có thể tham gia nghiên cứu khoa học theo các chuyên đề thuộc các lĩnh vực trên.

• Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, .... liên quan đến vật liệu kim loại màu và compozit.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xi

1.2.3 Chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc

• Đào tạo kỹ sư chuyên về vật liệu và công nghệ đúc.

• Chuẩn bị kỹ cho người học các kiến thức và kỹ năng thực hành đối với vật liệu đúc và công nghệ chế tạo vật đúc, vật liệu làm khuôn, cơ khí hóa, tự động hóa quá trình đúc, mô hình hóa và mô phỏng quá trình đúc, công nghệ đúc tiên tiến,..... Sinh viên được tham gia nghiên cứu khoa học theo các chuyên đề thuộc các lĩnh vực trên.

• Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, ứng dụng .... vật liệu và công nghệ chế tạo bằng phương pháp đúc.

1.2.4 Chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt

• Đào tạo kỹ sư chuyên về khoa học vật liệu, hóa bền vật liệu bằng nhiệt luyện và xử lý bề mặt (chủ yếu vật liệu kim loại)

• Chuẩn bị kỹ cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành về khoa học vật liệu, các phương pháp nghiên cứu cấu trúc, tính chất vật liệu, các phương pháp cải thiện tính chất vật liệu như nhiệt luyện, xử lý bề mặt,.... Sinh viên có điều kiện tham gia nghiên cứu khoa học theo các chuyên đề thuộc các lĩnh vực trên.

• Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, ứng dụng, .... vật liệu trong công nghiệp và đời sống.

1.2.5 Chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại

• Đào tạo kỹ sư chuyên ngành về tạo hình vật liệu bằng phương pháp cán.

• Chuẩn bị kỹ cho người học kiến thức về cơ học vật liệu và hành vi của vật liệu trong quá trình biến dạng, các công nghệ cán tấm, cán hình,... và thiết bị cán kim loại, hợp kim. Sinh viên có thể tham gia nghiên cứu khoa học theo các chuyên đề thuộc các lĩnh vực trên.

• Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, .... liên quan đến cán hoặc gia công biến dạng kim loại.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xii

2222 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KNGÀNH KNGÀNH KNGÀNH KỸ THUẬT VẬT LIỆUỸ THUẬT VẬT LIỆUỸ THUẬT VẬT LIỆUỸ THUẬT VẬT LIỆU

2.1 Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu của Chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật vật liệu là trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản, cơ sở ngành và kiến thức, kỹ năng chuyên ngành về các loại vật liệu kim loại, vô cơ – ceramic và polymer, để sau khi tốt nghiệp, họ có đủ trình độ, năng lực để hoàn thành có hiệu quả cao các nhiệm vụ chuyên môn.

Kỹ sư ngành Kỹ thuật vật liệu được đào tạo theo mô hình ngành rộng, có hiểu biết sâu về cấu trúc, tính chất cũng như công nghệ chế tạo, xử lý , gia công và ứng dụng vật liệu. Trên cơ sở nắm vững các kiến thức về hóa học, vật lý và cơ học vật liệu, người học có thể tiếp cận được với các kỹ thuật mới, thích nghi nhanh chóng khi thay đổi đối tượng công nghệ, thậm chí từ nhóm vật liệu này sang nhóm vật liệu khác, đồng thời có khả năng thực hiện sự phân công lao động trong khu vực và quốc tế.

Kỹ sư ngành kỹ thuật vật liệu có thể giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học, viện nghiên cứu hoặc trực tiếp làm việc, điều hành ở các doanh nghiệp sản xuất, gia công, kinh doanh và sử dụng vật liệu và có thể tham gia chương trình đào tạo sau đại học.

2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật vật liệu

Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú

1 CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13

2 Ngoại ngữ 8

3 Toán cao cấp 11

4 Vật lý đại cương 8

5 Hóa học đại cương 3

6 Tin học đại cương 3

7 Nhập môn quản trị học 2

8 Giáo dục thể chất 3 a)

Giáo dục đại cương

(48 TC)

9 Giáo dục quốc phòng 2 a)

1 Phương pháp tính 2

2 Xác suất thống kê 3

3 Kỹ thuật điện 3

4 Kỹ thuật điện tử 3

5 Kỹ thuật nhiệt 3

6 Hình học họa hình 2

7 Vẽ kỹ thuật 2

8 Cơ học lý thuyết 3

9 Cơ khí đại cương 2

10 Ngoại ngữ KHKT 2

11 Giáo dục thể chất 2a)

Cơ sở chung toàn trường

(25 TC)

12 Giáo dục quốc phòng 1a)

1 Các học phần cơ sở ngành bắt buộc 62 Cơ sở ngành (62 TC) 2 Các học phần cơ sở ngành tự chọn 0

Xem 2.3.1 - Cơ sở ngành và nhóm chuyên ngành

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xiii

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 13

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 18

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Kỹ thuật gang

thép (45 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Kỹ thuật gang thép: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 13

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 18

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit

(45 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 13

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 18

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Vật liệu và công

nghệ đúc (45 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc: 180TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 13

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 18

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Vật liệu học, xử

lý nhiệt và bề mặt

(45 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 13

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 18

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại

(45 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại: 180 TC

a) Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xiv

2.3 Danh mục học phần chi tiết

2.3.1 Danh mục các học phần chung của ngành Kỹ thuật vật liệu (nhóm kim loại)

a) Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện

1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-6)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

6 FL1010 Anh văn I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Anh văn II 3(3-1-0-6) FL1010

8 FL1030 Anh văn III 2(2-1-0-4) FL1020

9 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

10 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

11 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

12 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

13 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

14 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

15 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

16 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6) MI1010

17 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

18 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

19 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

20 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

48TC

21 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4) FL1030

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) a)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0) a)

Kiến thức cơ sở bắt buộc (chung

toàn trường): 25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) a)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xv

1 CH3040 Hoá lý 2(2-1-0.5-4)

2 CH3123 Hoá vô cơ 2(2-1-0.5-4)

3 CH3222 Hoá hữu cơ 2(2-1-0-4) CH1010

4 CH3305 Hoá phân tích 2(2-1-0-4) CH3020, CH3030

5 MSE3010 Vật liệu học 1 2(2-1-0.5-4) PH1010 , PH1020

6 MSE3020 Vật liệu học 2 2(2-1-0.5-4) MSE3010

7 MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

2(1-1-0.5-4) MSE3010

8 MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng

2(2-1-0-4) CH3010

9 MSE3050 Cơ học vật liệu 2(2-1-0.5-4)

10 MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3010; MSE3030

11 MSE3070 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4)

12 MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

13 MSE3090 Vật lý chất rắn 2(2-1-0-4)

14 EE3369 Cơ sở tự động hoá 2(2-1-0.5-4)

15 HE4053 Lò công nghiệp 2(2-1-0-4)

16 ME4920 Cơ học ứng dụng 2(2-1-0-4)

17 ME3220 Chi tiết máy C 2(2-1-0-4)

18 ME3150 Thực tập nhận thức 2(0-0-8-5)

19 HE4083 Đồ án Lò công nghiệp 1(1-0-0-2) HE4053

Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc:

39 TC

20 ME3130 Đồ án Chi tiết máy 1(0-2-0-2) ME3220

1 MSE3110

Khoáng vật học và tuyển khoáng

2(2-0-0.5-4)

2 MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 2(2-1-0-4) MSE3040

3 MSE3130 Lý thuyết độ bền 2(2-1-0-4) MSE3010

4 MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2(2-0-1-4)

5 MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

2(2-1-0.5-4) MSE3010, MSE3040

6 MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 2(2-1-0-4) MSE3010

7 MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện 2(2-1-0.5-4) MSE3010!

8 MSE3180 Các phương pháp số I 2(2-1-0-4)

9 MSE3190 Các phương pháp số II 2(2-1-0-4)

10 ME3400

Thuỷ khí động lực học

(Kỹ thuật thuỷ khí) 2(2-1-0.5-4)

Kiến thức cơ sở nhóm chuyên

ngành kim loại - bắt buộc:

23 TC

11 ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xvi

2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Kỹ thuật gang thép

1 MSE4010 Nguyên, nhiên liệu luyện kim 2(2-0-0.5-4) MSE3140

2 MSE4020 Công nghệ luyện gang 3(3-0-0.5-6) MSE4010

3 MSE4030 Công nghệ luyện thép 3(3-1-0.5-6) MSE4010

4 MSE4040 Đồ án môn học Công nghệ gang thép

1(1-0-0-8) MSE4020, MSE4030

5 MSE4070 Lý thuyết và công nghệ đúc phôi thép

2(2-0-0.5-4)

6 MSE4190 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

7 MSE5011 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) MSE4190

Chuyên ngành Kỹ thuật gang thép

- Bắt buộc: 27 TC

8 MSE5111 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) MSE5011

11 MSE4050 Cơ sở thiết kế nhà máy sản xuất gang thép

2(2-0-0-4) MSE4040=

12 MSE4060 Công nghệ luyện fero 2(2-0-0.5-4) MSE4010

13 MSE4080 Kỹ thuật mới trong công nghệ gang thép

2(2-0.5-0-4) MSE4020, MSE4030

14 MSE4090 Luyện thép hợp kim và thép đặc biệt

2(2-1-0.5-4) MSE4030

15 MSE4100 Bảo vệ môi trường và sinh thái trong công nghiệp gang thép

2(2-0-0-4) MSE4040=

16 MSE4110 Đánh giá tác động môi trường trong công nghiệp gang thép

2(2-0.5-0-4) MSE4040=

17 MSE4120 Mô hình hoá và điều khiển quá trình luyện kim

2(2-0-0.5-4)

18 MSE4130 Kỹ thuật luyện thép lò thổi 2(2-0-0.5-4) MSE4010

19 MSE4140 Kỹ thuật luyện thép lò điện 2(2-0-0.5-4) MSE4010

20 MSE4150 Kỹ thuật tái chế kim loại 2(2-0-0.5-4) MSE4010

21 MSE4160 Tin học chuyên ngành gang thép 2(2-0.5-0-4) MSE4020, MSE4030

Chuyên ngành Kỹ thuật gang thép

- Tự chọn: 18 TC

(trong số 24 TC )

22 MSE4170 Tính chất hoá lý, cấu trúc của thép và hợp kim

2(2-0.5-0-4) MSE4020, MSE4030

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xvii

2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit

1 MSE4200 Công nghệ vật liệu kim loại màu (LT + 1BTL)

3(3-1-0,5-6) MSE3110 MSE3140

2 MSE4210 Công nghệ luyện kim bột 3(3-1-1-6)

3 MSE4230 Đồ án môn học Thiết kế nhà máy luyện kim màu

1(0-1-0-8) MSE4200

4 MSE4240 Công nghệ vật liệu compozit 2(2-1-0.5-4)

5 MSE4270 Ứng dụng tin học trong công nghệ vật liệu kim loại màu & compozit 2(2-2-0-4)

6 MSE4390 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

7 MSE5012 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) MSE4390

Chuyên ngành Vật liệu kim loại

màu và compozit - Bắt buộc:

27 TC

8 MSE5112 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-

40) MSE5012

11 MSE4220 Công nghệ vật liệu siêu sạch 2(2-1-0-4)

12 MSE4250 Công nghệ vật liệu quý hiếm 2(2-1-0,5-4)

13 MSE4260 Công nghệ luyện và tái sinh kim loại- hợp kim màu 2(2-1-0,5-4)

14 MSE4280 Công nghệ vật liệu bột mịn và siêu mịn 2(2-1-0.5-4)

15 MSE4290 Vật liệu kết cấu sản xuất bằng phương pháp luyện kim bột

2(2-1-0.5-4)

16 MSE4300 Điện phân nhôm 2(2-0-0,5-4)

17 MSE4310 Công nghệ luyện kim loại đất hiếm và phóng xạ

2(2-0,5-0-4)

18 MSE4320 Công nghệ vật liệu bán dẫn 2(2-1-0-4)

19 MSE4330 Công nghệ vật liệu ceramic 2(2-1-0-4)

20 MSE4340 Công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim kỹ thuật điện

2(2-0-0,5-4)

Chuyên ngành Vật liệu kim loại

màu và compozit - Tự chọn:

18 TC (trong số 22 TC )

21 MSE4350 Công nghệ điện phân trong dung dịch nước

2(2-1-0,5-4)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xviii

2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc

1 MSE4400 Hợp kim đúc 2(2-0-1-4) HE4053

2 MSE4410 Vật liệu khuôn cát 2(2-0-1.5-4) ME3220

3 MSE4420 Công nghệ khuôn đúc 2(2-1-0.5-6)

4 MSE4440 Đồ án môn học Thiết kế đúc và CAD

1(0-1-0-8)

5 MSE4460 Công nghệ nấu luyện hợp kim (trong đó có 1 BTL) 2(2-1-0,5-6)

6 MSE4470 Thiết bi đúc 2(2-1-0-4)

7 MSE4590 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

8 MSE5013 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Chuyên ngành Vật liệu và công

nghệ đúc – Bắt buộc:

27 TC

9 MSE5023 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-

40)

12 MSE4430 Mô phỏng số quá trình hình thành vật đúc (trong đó có 1 BTL)

2(2-0-1-4)

13 MSE4450 Các phương pháp đúc đặc biệt 2(2-0-1-4)

14 MSE4480 Mô hình hoá quá trình đúc (trong đó có 1 BTL)

2(1-1-1-2)

15 MSE4490 Các quá trình đông đặc có điều khiển 2(2-0-0,2-2)

16 MSE4500 Tái sinh phế liệu kim loại đúc 2(2-0-0,5-2)

17 MSE4510 Tái sinh vật liệu làm khuôn cát 2(2-1-0-4)

18 MSE4520 Phân tích nhiệt trong đúc 2(2-0-1,5-2)

19 MSE4530 Quy hoạch thực nghiệm và tối ưu trong đúc

2(2-1-0-3)

20 MSE4540 Thiết kế xưởng đúc 2(1-2-0-4)

21 MSE4550 Tin học ứng dụng trong đúc 2(2-1-0-2)

22 MSE4560 Khuyết tật đúc 2(2-0-1-4)

23 MSE4570 Đúc mỹ thuật 2(2-0-1-4)

24 MSE4580 Thiết kế khuôn mẫu 2(2-1-0-4)

Chuyên ngành Vật liệu và công

nghệ đúc – Tự chọn:

18 TC (trong số 27 TC )

25 MSE4441 Thiết kế đúc trên SOLIDWORKS 1(1-1-0-4)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xix

2.3.5. Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt

1 MSE4600 Phân tích cấu trúc và xác định tính chất vật lý của vật liệu

2(2-1-0.5-4)

2 MSE4610 Công nghệ xử lý bề mặt 2(2-1-0.5-4)

3 MSE4620 Công nghệ nhiệt luyện 2(2-1-0.5-4) MSE3107!

4 MSE4640 Đồ án môn học Thiết kế xưởng nhiệt luyện

1(0-1-0-8) MSE4620

5 MSE4650 Thiết bị nhiệt luyện 2(2-1-0-4) MSE4640=

6 MSE4670 Hợp kim hệ sắt 2(2-1-0.5-4) MSE3107

7 MSE4790 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

8 MSE5014 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) MSE4790

Chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt -

Bắt buộc: 27 TC

9 MSE5024 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-

40) MSE5014

12 MSE4630 Hiển vi điện tử và phân tích nguyên tố

2(2-1-0.5-4)

13 MSE4660 Vật liệu kim loại mầu 2(2-1-0.5-4) MSE3107

14 MSE4680 Thực hành nghiên cứu vật liệu (có BTL)

2(0-1-2-4)

15 MSE4690 Chuyên đề: Vật liệu thương phẩm

1(1-1-0-2)

16 MSE4700 Tin học ứng dụng 2(1-1-2-4)

17 MSE4710 Xử lý bề mặt bằng phương pháp điện hoá

2(2-0-0.5-4)

18 MSE4720 Lựa chọn vật liệu và công nghệ 2(1-2-0-4)

19 MSE4730 Chuyên đề: vật liệu tiên tiến 2(1-2-0-4)

20 MSE4740 Chuyên đề: công nghệ bề mặt tiên tiến

1(1-1-0-4)

21 MSE4750 Vật liệu kim loại xốp 2(2-1-0-4)

22 MSE4760 Khoa học bề mặt và ứng dụng 2(2-0-0-4)

23 MSE4770 Công nghệ vật liệu bột 2(2-1-0-4)

Chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt –

Tự chọn: 18 TC

(trong số 25 TC)

24 MSE4780 Anốt hoá hợp kim nhôm 2(2-0-0.5-4)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xx

2.3.6. Danh mục các học phần chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại

1 ME3250 Nguyên lý máy D 2(2-0-0-4)

2 ME3040 Sức bền vật liệu 1 2(2-1-0-4)

3 MSE4800 Lý thuyết cán 3(3-1-0,5-4)

4 MSE4820 Thiết bị cán 3(3-1-0.5-6)

5 MSE4850 Đồ án môn học Công nghệ cán 1(1-1-0-8)

6 MSE4990 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

7 MSE5015 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Chuyên ngành Cơ học vật liệu và

cán kim loại- Bắt buộc:

27TC

8 MSE5025 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-

40)

11 MSE4840 Đồ án thiết bị 1(1-1-0-8)

12 EE3549 Truyền động điện và điện tử công suất

2(2-0-0-4)

13 MSE4810 Công nghệ cán hình 2(2-1-0-4)

14 MSE4830 Mã cơ khí

Đại cương gia công áp lực 2(2-1-0-4)

15 MSE4860 Công nghệ cán thép tấm và băng 2(2-1-0-4)

16 MSE4870 Tự động hoá quá trình cán 3(3-1-0-4)

17 MSE4880 Mô phỏng số quá trình biến dạng 2(2-1-0-4) MSE4800

18 MSE4890 Công nghệ cán ống 2(2-1-0-4)

19 MSE4900 Thiết kế xưởng cán 2(2-1-0-4)

20 MSE4910 Công nghệ kéo kim loại 2(2-1-0-4)

21 MSE4920 Công nghệ ép chảy kim loại 2(2-1-0-4)

22 MSE4930 Các phương pháp tính lực và công biến dạng

2(2-1-0-4)

23 MSE4940 Công nghệ cán kim loại kép 2(2-1-0-4)

24 MSE4950 Công nghệ cán giấy kim loại 2(2-0-0.5-4)

25 MSE4960 Công nghệ uốn tạo hình 2(2-1-0-4)

26 MSE4970 Tin học chuyên ngành 2(2-1-0-4)

Chuyên ngành Cơ học vật liệu và

cán kim loại- Tự chọn:

18TC (trong số 33TC )

27 MSE4980 Biến dạng tạo hình kim loại bột 2(2-1-0-4)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxi

2.4 Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3)

2.4.1 Chuyên ngành Kỹ thuật gang thép

HỌC KỲ III 17TC

(a-b-c-d) HỌC KỲ IV 17TC

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) ME2040 Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6)

FL1030 Anh văn III 2(2-1-0-4) MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6)

EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)

EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

PE1030 PE1040

Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 16TC HỌC KỲ VI 19 TC

CH3020 Hoá vô cơ 2(2-1-0.5-4) MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

2(2-1-0.5-4)

EE3369 Cơ sở tự động hoá 2(2-1-0.5-4) MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 2(2-1-0-4)

MSE3090 Vật lý chất rắn 2(2-1-0-4) CH3040 Hoá lý 2(2-1-0.5-4)

MSE3010 Vật liệu học 1 2(2-1-0.5-4) MSE3130 Lý thuyết độ bền 2(2-1-0-4)

ME4920 Cơ học ứng dụng 2(2-1-0-4) MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 2(2-1-0-4)

ME3400 Thuỷ khí động lực học (Kỹ thuật thuỷ khí)

2(2-1-0.5-4) CH3305 Hoá phân tích 2(2-1-0-4)

CH3222 Hoá hữu cơ 2(2-1-0-4) ME3220 Chi tiết máy C 2(2-1-0-4)

MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4) ME3130 Đồ án Chi tiết máy 1(0-2-0-2)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0) HE4053

Lò công nghiệp 2(2-2-0-4) gồm: 2LT+1BT+1BTL

2(2-1-0-4)

ME3150 Thực tập nhận thức 2(0-0-8-5)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxii

HỌC KỲ VII 17 TC HỌC KỲ VIII 20 TC

MSE3020 Vật liệu học 2 2(2-1-0.5-4) MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2(2-0-1-4)

MSE3180 Các phương pháp số I 2(2-1-0-4) MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

2(2-1-0.5-4)

MSE3070 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3050 Cơ học vật liệu 2(2-1-0.5-4)

MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng

2(2-1-0-4) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3190 Các phương pháp số II 2(2-1-0-4)

MSE3110

Khoáng vật học và tuyển khoáng

2(2-0-0.5-4) MSE4010 Nguyên, nhiên liệu luyện kim 2(2-0-0.5-4)

ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4) MSE4020 Công nghệ luyện gang 3(3-0-0.5-6)

MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện

2(2-1-0.5-4) MSE4030 Công nghệ luyện thép 3(3-1-0.5-6)

HE4083 Đồ án Lò công nghiệp 1(1-0-0-2) MSE4190 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

HỌC KỲ IX 19TC HỌC KỲ X 16 TC

MSE4040 Đồ án môn học Công nghệ gang thép

1(1-0-0-3) Tự chọn 2(x-x-x-x)

MSE4070 Lý thuyết và công nghệ đúc phôi thép

2(2-0-0.5-4) MSE5011 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Tự chọn II 16(x-x-x-x) MSE5021 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxiii

2.4.2 Chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và compozit

HỌC KỲ III 17TC HỌC KỲ IV 17TC

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) ME2040 Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6)

FL1030 Anh văn III 2(2-1-0-4) MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6)

EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)

EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

PE1030 PE1040

Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 16TC HỌC KỲ VI 19 TC

CH3123 Hoá vô cơ 2(2-1-0.5-4) MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

2(2-1-0.5-4)

EE3369 Cơ sở tự động hoá 2(2-1-0.5-4) MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 2(2-1-0-4)

MSE3090 Vật lý chất rắn 2(2-1-0-4) CH3040 Hoá lý 2(2-1-0.5-4)

MSE3010 Vật liệu học 1 2(2-1-0.5-4) MSE3130 Lý thuyết độ bền 2(2-1-0-4)

ME4920 Cơ học ứng dụng 2(2-1-0-4) MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 2(2-1-0-4)

ME3030 Thuỷ khí động lực học 2(2-1-0.5-4) CH3305 Hoá phân tích 2(2-1-0-4)

CH3222 Hoá hữu cơ 2(2-1-0-4) ME3220 Chi tiết máy C 2(2-1-0-4)

MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4) ME3130 Đồ án Chi tiết máy 1(0-2-0-2)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0) HE4053

Lò công nghiệp 2(2-2-0-4) gồm: 2LT+1BT+1BTL

2(2-1-0-4)

ME3150 Thực tập nhận thức 2(0-0-8-5)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxiv

HỌC KỲ VII 17 TC HỌC KỲ VIII 20 TC

MSE3020 Vật liệu học 2 2(2-1-0.5-4) MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2(2-0-1-4)

MSE3180 Các phương pháp số I 2(2-1-0-4) MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

2(2-1-0.5-4)

MSE3070 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3050 Cơ học vật liệu 2(2-1-0.5-4)

MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng

2(2-1-0-4) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3190 Các phương pháp số II 2(2-1-0-4)

MSE3110

Khoáng vật học và tuyển khoáng

2(2-0-0.5-4) MSE4200 Công nghệ vật liệu kim loại màu (LT + 1BTL)

3(3-1-0,5-6)

ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4) MSE4210 Công nghệ luyện kim bột 3(3-1-1-6)

MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện

2(2-1-0.5-4) MSE4240 Công nghệ vật liệu compozit 2(2-1-0.5-4)

HE4083 Đồ án Lò công nghiệp 1(1-0-0-2) MSE4390 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

HỌC KỲ IX 19TC HỌC KỲ X 16 TC

MSE4270

Ứng dụng tin học trong công nghệ vật liệu kim loại màu & compozit

2(2.2.0.4) Tự chọn 2(x-x-x-x)

MSE4230 Đồ án môn học Thiết kế nhà máy luyện kim màu

1(0.1.0.8) MSE5012 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Tự chọn 16(x-x-x-x) MSE5022 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxv

2.4.3 Chuyên ngành Vật liệu và công nghệ đúc

HỌC KỲ III 17TC HỌC KỲ IV 17TC

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) ME2040 Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6)

FL1030 Anh văn III 2(2-1-0-4) MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6)

EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)

EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

PE1030 PE1040

Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 16TC HỌC KỲ VI 19 TC

CH3123 Hoá vô cơ 2(2-1-0.5-4) MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

2(2-1-0.5-4)

EE3369 Cơ sở tự động hoá 2(2-1-0.5-4) MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 2(2-1-0-4)

MSE3090 Vật lý chất rắn 2(2-1-0-4) CH3040 Hoá lý 2(2-1-0.5-4)

MSE3010 Vật liệu học 1 2(2-1-0.5-4) MSE3130 Lý thuyết độ bền 2(2-1-0-4)

ME3010 Cơ học ứng dụng 2(2-1-0-4) MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 2(2-1-0-4)

ME3030 Thuỷ khí động lực học 2(2-1-0.5-4) CH3305 Hoá phân tích 2(2-1-0-4)

CH3222 Hoá hữu cơ 2(2-1-0-4) ME3220 Chi tiết máy 2(2-1-0-4)

MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4) HE4053 Lò công nghiệp 2(2-1-0-4)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0) HE4083 Đồ án Lò công nghiệp 1(1-0-0-2)

ME3150 Thực tập nhận thức 2(0-0-8-5)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxvi

HỌC KỲ VII 17 TC HỌC KỲ VIII 20 TC

MSE3020 Vật liệu học 2 2(2-1-0.5-4) MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2(2-0-1-4)

MSE3180 Các phương pháp số I 2(2-1-0-4) MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

2(2-1-0.5-4)

MSE3070 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3050 Cơ học vật liệu 2(2-1-0.5-4)

MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng

2(2-1-0-4) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3190 Các phương pháp số II 2(2-1-0-4)

MSE3110 Khoáng vật học và tuyển khoáng

2(2-0-0.5-4) MSE4400 Hợp kim đúc 2(2-0-1-4)

ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4) MSE4410 Vật liệu khuôn cát 2(2-0-1.5-4)

MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện

2(2-1-0.5-4) MSE4420 Công nghệ khuôn đúc 2(2-1-0.5-6)

ME3130 Đồ án Chi tiết máy 1(0-2-0-2) MSE4470 Thiết bi đúc 2(2-1-0-4)

MSE4590 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

HỌC KỲ IX 19TC HỌC KỲ X 16 TC

MSE4440 Đồ án môn học Thiết kế đúc và CAD

1(0-1-0-8) Tự chọn 2(x-x-x-x)

MSE4460 Công nghệ nấu luyện hợp kim (trong đó có 1 BTL)

2(2-1-0,5-6) MSE5013 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Tự chọn 16(x-x-x-x) MSE5023 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxvii

2.4.4 Chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt

HỌC KỲ III 17TC HỌC KỲ IV 17TC

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) ME2040 Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6)

FL1030 Anh văn III 2(2-1-0-4) MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6)

EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)

EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

PE1030 PE1040

Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 16TC HỌC KỲ VI 19 TC

CH3123 Hoá vô cơ 2(2-1-0.5-4) MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

2(1-1-0.5-4)

EE3369 Cơ sở tự động hoá 2(2-1-0.5-4) MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 2(2-1-0-4)

MSE3090 Vật lý chất rắn 2(2-1-0-4) CH3040 Hoá lý 2(2-1-0.5-4)

MSE3010 Vật liệu học 1 2(2-1-0.5-4) MSE3130 Lý thuyết độ bền 2(2-1-0-4)

ME3010 Cơ học ứng dụng 2(2-1-0-4) MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 2(2-1-0-4)

ME3400 Thuỷ khí động lực học (kỹ thuật thuỷ khí)

2(2-1-0.5-4) CH3305 Hoá phân tích 2(2-1-0-4)

CH3222 Hoá hữu cơ 2(2-1-0-4) ME3220 Chi tiết máy C 2(2-1-0-4)

MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4) HE4053 Lò công nghiệp 2(2-1-0-4)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0) HE4083 Đồ án Lò công nghiệp 1(1-0-0-2)

ME3150 Thực tập nhận thức 2(0-0-8-5)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxviii

HỌC KỲ VII 17 TC HỌC KỲ VIII 20 TC

MSE3020 Vật liệu học 2 2(2-1-0.5-4) MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2(2-0-1-4)

MSE3180 Các phương pháp số I 2(2-1-0-4) MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

2(2-1-0.5-4)

MSE3070 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3050 Cơ học vật liệu 2(2-1-0.5-4)

MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng

2(2-1-0-4) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3190 Các phương pháp số II 2(2-1-0-4)

MSE3110

Khoáng vật học và tuyển khoáng

2(2-0-0.5-4) MSE4600

Phân tích cấu trúc và xác định tính chất vật lý của vật liệu

2(2-1-0.5-4)

ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4) MSE4610 Công nghệ xử lý bề mặt 2(2-1-0.5-4)

MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện

2(2-1-0.5-4) MSE4620 Công nghệ nhiệt luyện 2(2-1-0.5-4)

ME3130 Đồ án Chi tiết máy 1(0-2-0-2) MSE4670 Hợp kim hệ sắt 2(2-1-0.5-4)

MSE4790 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

HỌC KỲ IX 19TC HỌC KỲ X 16 TC

MSE4650 Thiết bị nhiệt luyện 2(2-1-0-4) Tự chọn 2(x-x-x-x)

MSE4640 Đồ án môn học Thiết kế xưởng nhiệt luyện

1(0-1-0-8) MSE5014 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Tự chọn 16(x-x-x-x) MSE5024 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxix

2.4.5 Chuyên ngành Cơ học vật liệu và cán kim loại

HỌC KỲ III 17TC HỌC KỲ IV 17TC

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) ME2040 Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6)

FL1030 Anh văn III 2(2-1-0-4) MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6)

EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)

EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

PE1030 PE1040

Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20TC HỌC KỲ VI 19 TC

CH3123 Hoá vô cơ 2(2-1-0.5-4) MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

2(1-1-0.5-4)

EE3369 Cơ sở tự động hoá 2(2-1-0.5-4) MSE3120 Khuếch tán và chuyển pha 2(2-1-0-4)

MSE3090 Vật lý chất rắn 2(2-1-0-4) CH3040 Hoá lý 2(2-1-0.5-4)

MSE3010 Vật liệu học 1 2(2-1-0.5-4) MSE3130 Lý thuyết độ bền 2(2-1-0-4)

ME3010 Cơ học ứng dụng 2(2-1-0-4) MSE3160 Lý thuyết biến dạng dẻo 2(2-1-0-4)

ME3030 Thuỷ khí động lực học 2(2-1-0.5-4) CH3305 Hoá phân tích 2(2-1-0-4)

CH3222 Hoá hữu cơ 2(2-1-0-4) ME3220 Chi tiết máy C 2(2-1-0-4)

MSE3080 An toàn và kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4) HE4053 Lò công nghiệp 2(2-1-0-4)

ME3250 Nguyên lý máy D 2(2-0-0-4) HE4083 Đồ án Lò công nghiệp 1(1-0-0-2)

ME3040 Sức bền vật liệu 1 2(2-1-0-4) ME3150 Thực tập nhận thức 2(0-0-4-8)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxx

HỌC KỲ VII 17 TC HỌC KỲ VIII 18 TC

MSE3020 Vật liệu học 2 2(2-1-0.5-4) MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2(2-0-1-4)

MSE3180 Các phương pháp số I 2(2-1-0-4) MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

2(2-1-0.5-4)

MSE3070 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3050 Cơ học vật liệu 2(2-1-0.5-4)

MSE3040 Nhiệt động học & động học các phản ứng

2(2-1-0-4) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) MSE3190 Các phương pháp số II 2(2-1-0-4)

MSE3110

Khoáng vật học và tuyển khoáng

2(2-0-0.5-4) MSE4800 Lý thuyết cán 3(3-1-0,5-4)

ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4) MSE4820 Thiết bị cán 3(3-1-0.5-6)

MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện

2(2-1-0.5-4) MSE4990 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-10)

ME3130 Đồ án Chi tiết máy 1(0-2-0-2)

HỌC KỲ IX 17TC HỌC KỲ X 16 TC

MSE4850 Đồ án môn học

Công nghệ cán 1(1-1-0-8) Tự chọn 2(x-x-x-x)

Tự chọn 16(x-x-x-x) MSE5015 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

MSE5025 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxi

3333 DANH MDANH MDANH MDANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA KHOA HKHOA HKHOA HKHOA HỌC VỌC VỌC VỌC VÀ CÔNG NGHÀ CÔNG NGHÀ CÔNG NGHÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆUỆ VẬT LIỆUỆ VẬT LIỆUỆ VẬT LIỆU

3.1 Danh sách các học phần

TT Mã số Tên học phần Khối lượng TN/BTL Bộ môn phụ

trách Đánh giá

1 MSE3010 Vật liệu học I

Materials science I 2(2-1-0.5-4) 3 TN VLH,XLN&BM

KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

2 MSE3020 Vật liệu học II

Materials science II 2(2-1-0.5-4) 3 TN VLH,XLN&BM KT(0.25)-T(TN:0.75)

3 MSE3030 Phương pháp nghiên cứu vật liệu

Reseach Methods for Materials 2(1-1-0.5-4) 6 TN VLH,XLN&BM

KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

4 MSE3040

Nhiệt động học & động học các phản ứng

Thermodinamics and Kinetics of Reactions

2(2-1-0-4) 3 TN VLKLM&Com. KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

5 MSE3050 Cơ học vật liệu

Materials Mechanics 2(2-1-0.5-4) CHVL&CKL KT(0,3)-T(VĐ 0,7)

6 MSE3060 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

Corrosion and Defence of Materials

2(2-1-0.5-4) 2 TN VLH,XLN&BM KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

7 MSE3070 Công nghệ vật liệu

Materials Technology 2(2-1-0.5-4) 2 TN VL&CNĐ

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

8 MSE3080

An toàn và kỹ thuật môi trường

Environmental Safety and

Engineering

2(2-1-0.4) 2 TN VLKLM&Com. KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

9 MSE3090 Vật lý chất rắn

Solid Physics 2(2-1-0-4) VLH,XLN&BM

KT/BT(0.25)-T(TL:0.75)

10

MSE3110

Khoáng vật học và tuyển khoáng

Minerallogy and Mineral Enrichment

2(2-0-0.5-4) VLKLM&Com. KT(0,25)/

T(TL/TN:0,75)

11

MSE3120

Khuếch tán và chuyển pha

Diffusion and Phase Transformation

2(2-1-0-4) VLH,XLN&BM KT(0,25)/

T(TL/TN:0,75)

12 MSE3130

Lý thuyết độ bền

Theory of Strength 2(2-1-0-4) VLH,XLN&BM

KT(0,25)/ T(VĐ:0,75)

13 MSE3140

Lý thuyết các quá trình luyện kim

Theory of Metallurgical Processes 2(2-0-1-4) 2 TN KTGT

KT(0,25)/

T(TL/VĐ:0,75)

14

MSE3150

Lý thuyết quá trình kết tinh và đông đặc

Theory of Crystalisation and Solidification

2(2-1-0.5-4) 2 TN VL&CNĐ KT(0.2)-T(0.8)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxii

15 MSE3160

Lý thuyết biến dạng dẻo

Theory of Plastic Deformation 2(2-1-0-4) VLH,XLN&BM

KT(0,25)/ T(VĐ/TL:0,75)

16 MSE3170 Lý thuyết quá trình nhiệt luyện

Theoretic Base of Heat Treatment 2(2-1-0.5-4) 2 TN VLH,XLN&BM BT(0,2)-T(TN,TL0,8)

17 MSE3180 Các phương pháp số I

Numerical Methods I 2(2-1-0-4) CHVL&CKL BT(0,2)-T(TN,TL0,8)

18 MSE3190 Các phương pháp số II

Numerical Methods II 2(2-1-0-4) VL&CNĐ

BT(0,25)-T(TN,TL0,75)

MSE3210 Vật liệu kỹ thuật (cho Cơ khí)

Engineering Materials 2 (2-1-0.5-4) 3TN VLH,XLN&BM BTL(0,2)-T(0,8)

MSE3220 Vật liệu học đại cương (cho Hóa)

Intooduction to Materials Science 2(2-1-0,5-4) 3TN VLH,XLN&BM QT (0.2)-T(TN:0.8)

MSE3230 Vật liệu thương phẩm (cho khối Kinh tế)

Commercial Materials 2(2-1-0,5-4) 3TN VLH,XLN&BM QT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

MSE3240 Vật liệu kỹ thuật (cho ngành Máy hóa + thực phẩm)

Engineering Materials

3 (3-1-1-6) 5TN VLH,XLN&BM KT(0,2)-T(TN/TL:0,8)

MSE4830 Đại cương công nghệ cán kéo (cho GCAL-Cơ khí) General Rolling Technology

2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT(0,2)-T(TN/TL:0,8)

3 MSE4010 Nguyên, nhiên liệu luyện kim

Metallurgical Materials & Fuel 2(2-0-0.5-4) 3TN GT

KT(0.25)-T(VĐ/TN:0.75)

4 MSE4020 Công nghệ luyện gang

Cast-iron Technology 3(3-0-0.5-6) 3TN GT

KT(0.25)-T(VĐ/TN:0.75)

5 MSE4030 Công nghệ luyện thép

Steel Technology 3(3-1-0.5-6) 3TN GT

KT(0.25)-T(VĐ/TN:0.75)

6 MSE4040 Đồ án môn học Công nghệ gang thép

Project in iron and steelmaking

1(1-0-0-8) GT

KT(0.25)-T(VĐ:0.75)

7 MSE4070

Lý thuyết và công nghệ đúc phôi thép

Theory and Technology of Steel Casting

2(2-0-0.5-4) 2TN GT

KT(0.25)-T(TL/TN:0.75)

8 MSE4190 Thực tập kỹ thuật

Technical Practice 2(0-0-4-10) GT

QT(0.4)-T(BV:0.6)

9 MSE5011 Thực tập tốt nghiệp

Graduation Practice

4(0-0-8-16) GT QT(0.5)-T(BV:0.5)

10 MSE5021 Đồ án tốt nghiệp

Final Thesis

10(0-0-20-40) GT HD(0.25)-PB(0.25)-

BV(0.5)

11 MSE4050

Cơ sở thiết kế nhà máy sản xuất gang thép

Equipments and Design of iron and steelmaking plant

2(2-0-0-4) GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxiii

12 MSE4060 Công nghệ luyện fero

Ferous alloys making 2(2-0-0.5-4) 3TN GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

13 MSE4080

Kỹ thuật mới trong công nghệ gang thép

Advanced technology in iron and steelmaking

2(2-0.5-0-4) GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

14 MSE4090 Luyện thép hợp kim và thép đặc biệt

Special and alloyed steelmaking

2(2-1-0.5-4) 2TN GT

KT(0.25)-T(TL:0.75)

15 MSE4100

Bảo vệ môi trường và sinh thái trong công nghiệp gang thép

Environment and Ecology Protection

2(2-0-0-4) GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

16 MSE4110 Đánh giá tác động môi trường trong công nghiệp gang thép

2(2-0.5-0-4) 2TN GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

17 MSE4120 Mô hình hoá và điều khiển quá trình luyện kim

2(2-0-0.5-4) 2TN GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

18 MSE4130 Kỹ thuật luyện thép lò thổi

Steelmaking in Blow Oxygen Furnace

2(2-0-0.5-4) 2TN GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

19 MSE4140 Kỹ thuật luyện thép lò điện

Steelmaking in Electric Arc Furnace

2(2-0-0.5-4) 2TN GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

20 MSE4150 Kỹ thuật tái chế kim loại 2(2-0-0.5-4) 2TN GT KT(0.25)-T(VD:0.75)

21 MSE4160 Tin học chuyên ngành gang thép 2(2-0.5-0-4) 2TN GT KT(0.25)-T(VD:0.75)

22 MSE4170

Tính chất hoá lý, cấu trúc của thép và hợp kim

Physico-chemical Characteristics and Structures of Alloys

2(2-0.5-0-4)

2TN GT

KT(0.25)-T(VD:0.75)

MSE4200

Công nghệ vật liệu kim loại màu (LT + 1BTL)

Nonferrous-Metal Materials Technology

3(3.1.0,5.6)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4210 Công nghệ luyện kim bột

Powder Materials Technology 3(3.1.1.6) 2TN VLKLM

&Comp KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4230

Đồ án môn học Thiết kế nhà máy luyện kim màu

Project of Nonferrous Refining Factory Design

1(0.1.0.8)

VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4240 Công nghệ vật liệu compozit

Composite Materials Technology 2(2-1-0.5-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4270

Ứng dụng tin học trong công nghệ vật liệu kim loại màu & compozit

Computer application in nonferruos and composite materials processing

2(2.2.0.4)

VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4390 Thực tập kỹ thuật

Technical Practice 2(0.0.4.10)

VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(VĐ:0.7)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxiv

MSE5012 Thực tập tốt nghiệp

Graduation Practice 4(0-0-8-16)

VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(VĐ:0.7)

MSE5022 Đồ án tốt nghiệp

Final Thesis 10(0-0-20-

40) VLKLM

&Comp HD(0.25)-PB(0.25)-

BV(0.5)

MSE4220 Công nghệ vật liệu siêu sạch

Superclean Materials Technology 2(2-1-0-4)

VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4250 Công nghệ vật liệu quý hiếm

Rare Materials Technology 2(2-1-0,5-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4260

Công nghệ luyện và tái sinh kim loại hợp kim màu

Nonferrous-Alloys Refining and Recycling

2(2-1-0,5-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4280

Công nghệ vật liệu bột mịn và siêu mịn Fine Powder Materials Technology

2(2-1-0-5-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4290

Vật liệu kết cấu sản xuất bằng phương pháp luyện kim bột

Structure Materials Produced by Powder Refining

2(2-1-0,5-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4300 Điện phân nhôm 2(2-0-0,5-4) 1TN VLKLM &Comp

KT(0.2)-T(TL:0.8)

MSE4310

Công nghệ luyện kim loại đất hiếm và phóng xạ

Race Earth and Radiation Metallurgy

2(2-0.5-0-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.2)-T(TL:0.8)

MSE4320 Công nghệ vật liệu bán dẫn 2(2-1-0-4) VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4330 Công nghệ vật liệu ceramic

Ceramic Materials Technology 2(2-1-0-4) VLKLM

&Comp KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4340

Công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim kỹ thuật điện

Metals and Alloys for Electrical Enginering

2(2-0-0,5-4)

1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4350 Công nghệ điện phân trong dung dịch nước

2(2-1-0,5-4) 1TN VLKLM &Comp

KT(0.3)-T(TL:0.7)

MSE4400 Hợp kim đúc

Casting Alloy 2(2-0-1-4) 6TN VL&CNĐ KT/TH(0.2)-

T(TN/TL:0.8)

MSE4410 Vật liệu khuôn cát

Sand Mould Materials 2(2-0-1.5-4) 6TN VL&CNĐ TH(0.2)-T(TL:0.8)

MSE4420 Công nghệ khuôn đúc

Mould Technology

2(2-1-0.5-6)

BTL

3TN

VL&CNĐ BT(0.2)-TH(0.4)-T(TL: 0.4)

MSE4440

Đồ án môn học Thiết kế đúc và CAD

Project of Casting Processes and CAD

1(0-1-0-8)

VL&CNĐ BV(1)

MSE4460 Công nghệ nấu luyện hợp kim (trong đó có 1 BTL)

Casting Alloys Technology

2(2-1-0,5-6) BTL,

3TN

VL&CNĐ KT/BTL(0,4)-T(TL:0,6)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxv

MSE4470 Thiết bi đúc

Casting Equipments 2(2-1-0-4)

VL&CNĐ THBT:0.4)-T(TL:0.6)

MSE4590 Thực tập kỹ thuật

Technical Practice 2(0-0-4-10)

VL&CNĐ QT(0.25)-T(VĐ:0.75)

MSE5013 Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice

4(0-0-8-16) VL&CNĐ HD(0.5)-BV(0.5)

MSE5023 Đồ án tốt nghiệp

Final Thesis 10(0-0-20-40)

VL&CNĐ HD(0.25)-PB(0.25)-BV(0.5)

MSE4430 Mô phỏng số quá trình hình thành vật đúc (trong đó có 1 BTL)

Digital Simulation

2(2-0-1-4) BTL VL&CNĐ TH(0.4)-T(TL:0.6)

MSE4450 Các phương pháp đúc đặc biệt

Special Casting Engineering 2(2-0-1-4)

VL&CNĐ KT/TH(0.2)-T(TN/TL:0.8)

MSE4480

Mô hình hoá quá trình đúc (trong đó có 1 BTL)

Modelling and Simulation of

Casting Processes

2(1-1-1-2)

BTL VL&CNĐ BT(0,7) T(VĐ/TL:0,3)

MSE4490

Các quá trình đông đặc có điều khiển Controlled Solidification Processes

2(2-0-0,2-2)

1TN VL&CNĐ TH(0,3)-T(TL:0,7)

MSE4500 Tái sinh phế liệu kim loại đúc 2(2-0-0,5-2) 2TN VL&CNĐ KT(0.4)-T(TL:0.6)

MSE4510 Tái sinh vật liệu làm khuôn cát

Recycling of Casting Materials 2(2-1-0-4)

VL&CNĐ TH(0.5)-T(TL: 0.5)

MSE4520 Phân tích nhiệt trong đúc 2(2-0-1,5-2) 3TN VL&CNĐ BT(0,7) T(VĐ/TL:0,3)

MSE4530 Quy hoạch thực nghiệm và tối ưu trong đúc

2(2-1-0-3) VL&CNĐ BT(0,7)+

T(VĐ/TL:0.3)

MSE4540 Thiết kế xưởng đúc

Design of Casting Workshop 2(1-2-0-4)

VL&CNĐ BT(0,5)+T(VĐ/TL :0,5)

MSE4550

Tin học ứng dụng trong đúc

Applied Informatics in Casting

Technology

2(2-1-0-2)

VL&CNĐ BT(0,7) T(VĐ/TL:0,3)

MSE4560 Khuyết tật đúc 2(2-0-1-4) 2TN VL&CNĐ TH(0.5)-T(TL:0.5)

MSE4570 Đúc mỹ thuật 2(2-0-1-4) 1TN VL&CNĐ QT(0.25)-T(TL/VĐ:0.75)

MSE4580 Thiết kế khuôn mẫu 2(2-1-0-4) BTL VL&CNĐ QT(0.25)-T(BV:1)

MSE4441 Thiết kế đúc trên SOLIDWORKS 1(1-2-0-4) VL&CNĐ BV(1)

MSE4600

Phân tích cấu trúc và xác định tính chất vật lý của vật liệu Structural Analysis and Phys.

Charaterization of Materials

2(2-1-0.5-4)

3TN VLH,XLN &BM

KT/BT(0.3)-T(VĐ/TL:0.7)

MSE4610 Công nghệ xử lý bề mặt Surface Treatment Technology

2(2-1-0.5-4) BTL,

1TN VLH,XLN

&BM KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxvi

MSE4620 Công nghệ nhiệt luyện Heat Treatment Technology

2(2-1-0.5-4) 3TN VLH,XLN

&BM BT(0,4)-

T(TN,TL0,6)

MSE4640

Đồ án môn học Thiết kế xưởng nhiệt luyện Project of Heat Treatement Factory Design

1(0-1-0-8)

VLH,XLN &BM

KT(0.2)-T(BV:0.8)

MSE4650 Thiết bị nhiệt luyện

Heat Treatment Equipments 2(2-1-0-4)

VLH,XLN &BM

BT (0,2) + T (TN+TL: 0,8)

MSE4670 Hợp kim hệ sắt

Ferrous Alloys 2(2-1-0.5-4)

3TN VLH,XLN &BM

BT (0,2) + T (TN+TL: 0,8)

MSE4790 Thực tập kỹ thuật

Technical Practice 2(0-0-4-10)

VLH,XLN &BM

QT(0,4) + T (VĐ: 0,6)

MSE5014 Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice

4(0-0-8-16) VLH,XLN &BM

QT(0,4) + T (VĐ: 0,6)

MSE5024 Đồ án tốt nghiệp Final Thesis

10(0-0-20-40) VLH,XLN &BM

HD(0.25)-PB(0.25)-BV(0.5)

MSE4630

Hiển vi điện tử và phân tích nguyên tố

Electron Microscopy and Elemental Analysis

2(2-1-0.5-4)

3TN VLH,XLN &BM

QT(0.25) + T (VĐ/TL: 0.75)

MSE4660 Vật liệu kim loại mầu

Non-ferrous Metals and Alloys 2(2-1-0.5-4)

3TN VLH,XLN &BM

QT(0.25) + T (VĐ/TL: 0.75)

MSE4680 Thực hành nghiên cứu vật liệu (có BTL)

Materials Research Labs

2(0-1-2-4)

BTL,

10TN VLH,XLN

&BM TH(0.5)-T(BV:0.5)

MSE4690 Chuyên đề: Vật liệu thương phẩm

1(1-1-0-2) VLH,XLN

&BM KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

MSE4700 Tin học ứng dụng Informatics for specifications

2(1-1-2-4) 12(BT+

TN) VLH,XLN

&BM TH(0.5)-T(VĐ:0.5)

MSE4710 Xử lý bề mặt bằng phương pháp điện hoá

2(2-0-0.5-4) 2TN VLH,XLN

&BM QT(0.25)-

T(TL/TN:0.75)

MSE4720

Lựa chọn vật liệu và công nghệ

Materials and Technologies Selection

2(1-2-0-4)

BTL,

1TN VLH,XLN

&BM KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

MSE4730 Chuyên đề: vật liệu tiên tiến

Advanced Materials Technology 2(1-2-0-4)

VLH,XLN &BM

KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

MSE4740 Chuyên đề: công nghệ bề mặt tiên tiến

1(1-1-0-4) VLH,XLN

&BM KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

MSE4750 Vật liệu kim loại xốp 2(2-1-0-4) VLH,XLN

&BM KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

MSE4760 Khoa học bề mặt và ứng dụng 2(2-0-0-4) VLH,XLN

&BM KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

MSE4770 Công nghệ vật liệu bột 2(2-1-0-4) VLH,XLN

&BM KT/BT(0.25)-

T(VĐ/TL:0.75)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxvii

MSE4780 Anốt hoá hợp kim nhôm 2(2-0-0.5-4) 2TN VLH,XLN

&BM KT/BT(0.25)-

T(VĐ/TL:0.75)

MSE4800 Lý thuyết cán Theory of rolling processes

3(3-1-0,5-4) 3TN CHVL &CKL KT(0,4)-T(VĐ 0,6)

MSE4820 Thiết bị cán

Rolling equipments 3(3-1-0.5-6)

5TN CHVL &CKL KT(0,3), T(VĐ:0,7)

MSE4850 Đồ án môn học Công nghệ cán Project of Rolling Technology

1(1-1-0-8) CHVL &CKL (KT:0.5-BV:0.5)

MSE4990 Thực tập kỹ thuật

Technical Practice 2(0-0-4-10)

CHVL &CKL KT(0,1)-T(0,9)

MSE5015 Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice

4(0-0-8-16) CHVL &CKL KT(0,1)-T(0,9)

MSE5025 Đồ án tốt nghiệp Final Thesis

10(0-0-20-40) CHVL &CKL HD(0.25)-PB(0.25)-BV(0.5)

MSE4840 Đồ án thiết bị

Project of Rolling Equipments 1(1-1-0-8)

CHVL &CKL (KT:0.25-BV:0.75)

MSE4810 Công nghệ cán hình Shape rolling Technology

2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT/BT(0.4)-

T(TN/TL:0.6)

MSE4830 Mã cơ khí

Đại cương gia công áp lực 2(2-1-0-4) GCAL KT/BT(0.3)-

T(TN/TL:0.7)

MSE4860 Công nghệ cán thép tấm và băng

2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT(0,3)-T(0,7)

MSE4870 Tự động hoá quá trình cán

Automation of Rolling Process 3(3-1-0-4)

CHVL &CKL KT(0,3)-T(0,7)

MSE4880

Mô phỏng số quá trình biến dạng

Numerical Simulation of metalforming

2(2-1-0-4)

CHVL &CKL BT/QT( 0.4), T(0.6)

MSE4890 Công nghệ cán ống

Tube rolling Technology 2(2-1-0-4)

CHVL &CKL KT/BT(0.5)-T(TN/TL:0.5)

MSE4900 Thiết kế xưởng cán

Design of rolling mills 2(2-1-0-4)

CHVL &CKL KT/BT(0.4)-T(TN/TL:0.6)

MSE4910 Công nghệ kéo kim loại 2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT/TH(0.3)-

T(TN/TL:0.7)

MSE4920 Công nghệ ép chảy kim loại 2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT/TH(0.5)-

T(TN/TL:0.5)

MSE4930 Các phương pháp tính lực và công biến dạng

2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT/TH(0.25)-

T(VĐ/TL:0.75)

MSE4940 Công nghệ cán kim loại kép 2(2-1-0-4) CHVL &CKL (KT:0.4-VĐ:0.6)

MSE4950 Công nghệ cán giấy kim loại 2(2-0-0.5-4) 2TN CHVL &CKL KT/TH(0.2)-

T(TN/TL:0.8)

MSE4960 Công nghệ uốn tạo hình 2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT/TH(0.2)-

T(TN/TL:0.8)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành Kỹ thuật vật liệu

K ỹ t h u ậ t v ậ t l i ệ u k i m l o ạ i

xxxviii

MSE4970 Tin học chuyên ngành 2(2-1-0-4) CHVL &CKL KT(0,3)-T(0,7)

MSE4980 Biến dạng tạo hình kim loại bột

Deformation of Materials Powders

2(2-1-0-4)

CHVL &CKL KT/TH(0.2)-T(TN/TL:0.8)