chỈ sỐ giÁ xÂy dỰng thÁng 7 nĂm 2017 (Điều...
TRANSCRIPT
NĂM 2017
THÁNG 7 NĂM 2017CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Điều chỉnh)
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,68 100,052 Công trình giáo dục 99,87 100,143 Công trình văn hóa 97,79 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,03 100,175 Công trình y tế 100,28 100,276 Công trình khách sạn 100,62 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,58 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,56 99,98Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,31 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,11 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,65 101,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,94 99,61
Đường bê tông xi măng 98,12 99,112 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,22 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,44 99,982 Kênh bê tông xi măng 99,48 99,853 Tường chắn bê tông cốt thép 97,14 97,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,26 100,002 Công trình mạng thoát nước 100,88 99,933 Công trình xử lý nước thải 98,86 99,86
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiLoại công trìnhSTT
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(NĂM 2015 = 100)
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,53 100,042 Công trình giáo dục 105,22 100,133 Công trình văn hóa 101,78 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,94 100,155 Công trình y tế 105,57 100,256 Công trình khách sạn 103,35 100,54
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 106,27 100,04
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,48 99,97Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 101,76 100,433 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 102,54 100,364 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 103,64 101,19
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,01 99,60
Đường bê tông xi măng 100,46 99,022 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 104,52 100,25IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,94 99,972 Kênh bê tông xi măng 105,00 99,843 Tường chắn bê tông cốt thép 95,41 97,86V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,33 100,002 Công trình mạng thoát nước 103,82 99,923 Công trình xử lý nước thải 102,76 99,86
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
2
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,37 100,052 Công trình giáo dục 100,50 100,143 Công trình văn hóa 98,49 100,144 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,61 100,175 Công trình y tế 100,51 100,276 Công trình khách sạn 100,66 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,93 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,73 99,98Trạm biến áp 101,15 100,25
2 Công trình công nghiệp dệt, may 99,38 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,51 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,53 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 95,04 99,62
Đường bê tông xi măng 100,65 99,042 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 100,25 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,53 99,982 Kênh bê tông xi măng 100,23 99,853 Tường chắn bê tông cốt thép 101,34 98,05V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,74 100,012 Công trình mạng thoát nước 101,43 99,933 Công trình xử lý nước thải 99,59 99,86
Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
3
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,46 100,042 Công trình giáo dục 99,68 100,133 Công trình văn hóa 97,64 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,79 100,165 Công trình y tế 100,04 100,266 Công trình khách sạn 100,54 100,55
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,23 100,04
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,58 99,97Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,32 100,443 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,08 100,374 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,51 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,81 99,60
Đường bê tông xi măng 98,11 99,002 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,96 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,14 99,972 Kênh bê tông xi măng 99,31 99,843 Tường chắn bê tông cốt thép 97,91 97,94V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,12 99,992 Công trình mạng thoát nước 100,70 99,923 Công trình xử lý nước thải 98,59 99,86
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
4
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,88 100,052 Công trình giáo dục 100,07 100,153 Công trình văn hóa 97,98 100,144 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,15 100,185 Công trình y tế 100,25 100,286 Công trình khách sạn 100,53 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,53 100,06
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,64 99,98Trạm biến áp 101,15 100,25
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,92 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,25 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,53 101,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,95 99,61
Đường bê tông xi măng 99,20 99,052 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,32 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,68 99,982 Kênh bê tông xi măng 99,65 99,853 Tường chắn bê tông cốt thép 99,14 98,04V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,33 100,002 Công trình mạng thoát nước 100,91 99,923 Công trình xử lý nước thải 99,01 99,86
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
5
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,22 100,042 Công trình giáo dục 98,34 100,143 Công trình văn hóa 97,51 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,62 100,165 Công trình y tế 99,10 100,276 Công trình khách sạn 100,43 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,16 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,60 99,98Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,39 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,86 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,49 101,25
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,65 99,60
Đường bê tông xi măng 98,64 99,022 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,91 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,35 99,972 Kênh bê tông xi măng 98,83 99,843 Tường chắn bê tông cốt thép 98,19 97,97V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,08 99,992 Công trình mạng thoát nước 100,69 99,933 Công trình xử lý nước thải 98,72 99,86
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
6
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,28 100,082 Công trình giáo dục 99,56 100,173 Công trình văn hóa 97,55 100,164 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,67 100,195 Công trình y tế 99,94 100,286 Công trình khách sạn 100,37 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,15 100,07
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,55 99,99Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,18 100,493 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,03 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,47 101,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,79 99,62
Đường bê tông xi măng 97,78 99,122 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,84 100,30IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,06 100,022 Kênh bê tông xi măng 98,85 99,903 Tường chắn bê tông cốt thép 95,87 98,15V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,99 100,022 Công trình mạng thoát nước 100,69 99,943 Công trình xử lý nước thải 98,83 99,87
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
7
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,86 100,052 Công trình giáo dục 100,07 100,143 Công trình văn hóa 97,85 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,16 100,175 Công trình y tế 100,26 100,286 Công trình khách sạn 100,60 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,56 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,61 99,98Trạm biến áp 101,15 100,25
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,73 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,18 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,50 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,77 99,60
Đường bê tông xi măng 98,25 99,032 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,33 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,30 99,982 Kênh bê tông xi măng 99,42 99,853 Tường chắn bê tông cốt thép 98,35 98,01V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,22 100,012 Công trình mạng thoát nước 100,91 99,923 Công trình xử lý nước thải 98,74 99,86
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
8
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,06 100,052 Công trình giáo dục 100,24 100,153 Công trình văn hóa 98,08 100,144 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,38 100,175 Công trình y tế 100,36 100,286 Công trình khách sạn 100,66 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,67 100,06
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,66 99,97Trạm biến áp 101,15 100,25
2 Công trình công nghiệp dệt, may 99,12 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,25 100,374 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,54 101,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,93 99,61
Đường bê tông xi măng 99,50 99,082 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,39 100,28IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,83 99,992 Kênh bê tông xi măng 99,78 99,863 Tường chắn bê tông cốt thép 99,72 98,10V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,42 100,012 Công trình mạng thoát nước 100,95 99,933 Công trình xử lý nước thải 99,06 99,87
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
9
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,69 100,052 Công trình giáo dục 97,95 100,143 Công trình văn hóa 96,01 100,144 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,94 100,165 Công trình y tế 98,92 100,276 Công trình khách sạn 99,53 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,14 100,04
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,45 99,98Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,29 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,67 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,24 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,68 99,61
Đường bê tông xi măng 95,54 99,042 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,06 100,29IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,92 100,002 Kênh bê tông xi măng 98,18 99,873 Tường chắn bê tông cốt thép 93,77 98,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,36 100,012 Công trình mạng thoát nước 100,32 99,933 Công trình xử lý nước thải 97,74 99,86
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
10
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,51 100,062 Công trình giáo dục 98,83 100,143 Công trình văn hóa 96,74 100,144 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,00 100,175 Công trình y tế 99,52 100,286 Công trình khách sạn 100,28 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,53 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,42 99,98Trạm biến áp 101,14 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,26 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,50 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,26 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,29 99,60
Đường bê tông xi măng 95,58 99,012 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,34 100,28IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,67 99,982 Kênh bê tông xi măng 98,08 99,853 Tường chắn bê tông cốt thép 93,49 97,91V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,41 100,012 Công trình mạng thoát nước 99,86 99,923 Công trình xử lý nước thải 97,72 99,87
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
11
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,43 100,042 Công trình giáo dục 98,74 100,143 Công trình văn hóa 96,97 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,94 100,165 Công trình y tế 99,57 100,266 Công trình khách sạn 100,64 100,55
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,37 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,46 99,98Trạm biến áp 101,14 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,91 100,453 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,62 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,31 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,63 99,60
Đường bê tông xi măng 96,17 99,002 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,72 100,28IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,02 99,982 Kênh bê tông xi măng 98,37 99,843 Tường chắn bê tông cốt thép 94,53 97,90V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,67 100,002 Công trình mạng thoát nước 100,06 99,923 Công trình xử lý nước thải 97,87 99,85
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
12
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,45 100,052 Công trình giáo dục 99,67 100,143 Công trình văn hóa 97,55 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,75 100,165 Công trình y tế 99,98 100,286 Công trình khách sạn 100,29 100,55
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,28 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,59 99,98Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,37 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,06 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,35 101,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,33 99,61
Đường bê tông xi măng 98,95 100,282 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,95 100,28IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,22 99,992 Kênh bê tông xi măng 99,18 99,863 Tường chắn bê tông cốt thép 97,48 98,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,07 100,002 Công trình mạng thoát nước 100,76 99,923 Công trình xử lý nước thải 98,77 99,87
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
13
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,52 100,042 Công trình giáo dục 99,77 100,143 Công trình văn hóa 97,50 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,85 100,175 Công trình y tế 100,07 100,286 Công trình khách sạn 100,47 100,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,32 100,04
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,56 99,97Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,35 100,453 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,02 100,374 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,45 101,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,06 99,60
Đường bê tông xi măng 97,37 99,002 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,89 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,83 99,972 Kênh bê tông xi măng 99,05 99,843 Tường chắn bê tông cốt thép 96,99 97,94V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,98 99,992 Công trình mạng thoát nước 100,69 99,923 Công trình xử lý nước thải 98,42 99,86
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
14
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,72 100,042 Công trình giáo dục 99,95 100,143 Công trình văn hóa 97,71 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,04 100,165 Công trình y tế 100,18 100,276 Công trình khách sạn 100,56 100,55
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,45 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,58 99,97Trạm biến áp 101,15 100,25
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,62 100,453 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 100,10 100,374 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,50 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,56 99,59
Đường bê tông xi măng 97,96 99,002 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,05 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,11 99,972 Kênh bê tông xi măng 99,28 99,843 Tường chắn bê tông cốt thép 97,81 97,92V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,12 100,002 Công trình mạng thoát nước 100,76 99,923 Công trình xử lý nước thải 98,60 99,86
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
15
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,25 100,052 Công trình giáo dục 99,48 100,143 Công trình văn hóa 97,46 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,66 100,175 Công trình y tế 99,90 100,286 Công trình khách sạn 100,42 100,55
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,16 100,04
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,56 99,98Trạm biến áp 101,15 100,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,04 100,453 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,93 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,37 101,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,62 99,60
Đường bê tông xi măng 97,70 99,022 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,81 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,95 99,982 Kênh bê tông xi măng 99,04 99,853 Tường chắn bê tông cốt thép 97,06 97,98V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,00 100,002 Công trình mạng thoát nước 100,65 99,933 Công trình xử lý nước thải 98,51 99,86
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
16
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,42 100,022 Công trình giáo dục 99,61 100,123 Công trình văn hóa 97,31 100,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,72 100,155 Công trình y tế 99,78 100,266 Công trình khách sạn 100,10 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,40 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,09 99,93Trạm biến áp 97,94 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,93 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,80 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,41 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,13 99,54
Đường bê tông xi măng 97,81 99,002 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,95 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,16 99,952 Kênh bê tông xi măng 99,20 99,803 Tường chắn bê tông cốt thép 96,63 97,76V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,89 99,952 Công trình mạng thoát nước 100,74 99,893 Công trình xử lý nước thải 97,29 99,65
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(NĂM 2015 = 100)
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
17
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,76 100,012 Công trình giáo dục 105,43 100,113 Công trình văn hóa 101,66 100,104 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 105,18 100,135 Công trình y tế 106,14 100,246 Công trình khách sạn 103,46 100,60
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 106,58 100,01
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,00 99,92Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 101,65 100,443 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 102,32 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 103,70 101,26
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,26 99,53
Đường bê tông xi măng 100,24 98,902 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 104,65 100,24IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 105,11 99,942 Kênh bê tông xi măng 105,19 99,793 Tường chắn bê tông cốt thép 94,71 97,62V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,39 99,942 Công trình mạng thoát nước 103,89 99,893 Công trình xử lý nước thải 102,68 99,67
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
18
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,18 100,022 Công trình giáo dục 100,31 100,123 Công trình văn hóa 98,08 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,37 100,145 Công trình y tế 100,06 100,266 Công trình khách sạn 100,15 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,78 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,28 99,93Trạm biến áp 97,95 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 99,10 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,42 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,28 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,41 99,55
Đường bê tông xi măng 100,48 98,932 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 100,06 100,26IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,35 99,942 Kênh bê tông xi măng 100,02 99,803 Tường chắn bê tông cốt thép 101,23 97,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,45 99,952 Công trình mạng thoát nước 101,33 99,883 Công trình xử lý nước thải 98,34 99,65
Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
(NĂM 2015 = 100)
STT
19
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,18 100,012 Công trình giáo dục 99,40 100,113 Công trình văn hóa 97,16 100,104 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,45 100,135 Công trình y tế 99,50 100,256 Công trình khách sạn 100,00 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,01 100,01
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,11 99,93Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,95 100,453 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,77 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,27 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,99 99,53
Đường bê tông xi măng 97,72 98,882 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,68 100,26IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,84 99,932 Kênh bê tông xi măng 99,01 99,793 Tường chắn bê tông cốt thép 97,48 97,71V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,74 99,942 Công trình mạng thoát nước 100,55 99,883 Công trình xử lý nước thải 96,91 99,64
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
(NĂM 2015 = 100)
20
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,64 100,022 Công trình giáo dục 99,83 100,123 Công trình văn hóa 97,52 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,85 100,155 Công trình y tế 99,75 100,266 Công trình khách sạn 99,98 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,34 100,03
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,17 99,93Trạm biến áp 97,95 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,60 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,04 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,29 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,23 99,55
Đường bê tông xi măng 98,90 98,932 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,06 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,42 99,952 Kênh bê tông xi măng 99,39 99,813 Tường chắn bê tông cốt thép 98,82 97,82V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,98 99,952 Công trình mạng thoát nước 100,77 99,883 Công trình xử lý nước thải 97,52 99,65
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiSTT Loại công trình
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
(NĂM 2015 = 100)
21
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,83 100,012 Công trình giáo dục 97,94 100,113 Công trình văn hóa 97,02 100,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,27 100,145 Công trình y tế 98,35 100,266 Công trình khách sạn 99,87 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,93 100,01
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,13 99,93Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,85 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 96,89 100,404 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,17 101,33
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,91 99,54
Đường bê tông xi măng 98,30 98,892 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,62 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,07 99,942 Kênh bê tông xi măng 98,49 99,793 Tường chắn bê tông cốt thép 97,79 97,74V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,69 99,942 Công trình mạng thoát nước 100,54 99,883 Công trình xử lý nước thải 97,09 99,64
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
(NĂM 2015 = 100)
22
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,99 100,052 Công trình giáo dục 99,27 100,153 Công trình văn hóa 97,06 100,144 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,32 100,185 Công trình y tế 99,38 100,286 Công trình khách sạn 99,78 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,93 100,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,07 99,94Trạm biến áp 97,94 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,79 100,513 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,69 100,414 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,22 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,05 99,56
Đường bê tông xi măng 97,36 99,002 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,54 100,30IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,75 99,992 Kênh bê tông xi măng 98,51 99,863 Tường chắn bê tông cốt thép 95,26 97,94V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,59 99,972 Công trình mạng thoát nước 100,53 99,913 Công trình xử lý nước thải 97,26 99,66
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiSTT Loại công trình
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
(NĂM 2015 = 100)
23
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,62 100,032 Công trình giáo dục 99,84 100,133 Công trình văn hóa 97,39 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,87 100,155 Công trình y tế 99,76 100,266 Công trình khách sạn 100,07 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,37 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,14 99,93Trạm biến áp 97,95 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,40 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,92 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,26 101,32
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,95 99,53
Đường bê tông xi măng 97,87 98,912 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,07 100,26IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,01 99,952 Kênh bê tông xi măng 99,13 99,803 Tường chắn bê tông cốt thép 97,96 97,79V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,85 99,952 Công trình mạng thoát nước 100,77 99,883 Công trình xử lý nước thải 97,12 99,65
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Đơn vị tính : %
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
(NĂM 2015 = 100)
24
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,84 100,032 Công trình giáo dục 100,02 100,133 Công trình văn hóa 97,64 100,134 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,12 100,165 Công trình y tế 99,88 100,266 Công trình khách sạn 100,15 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,49 100,03
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,19 99,93Trạm biến áp 97,95 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,81 100,483 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,04 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,30 101,30
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,21 99,55
Đường bê tông xi măng 99,23 98,962 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 99,14 100,28IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,59 99,962 Kênh bê tông xi măng 99,53 99,823 Tường chắn bê tông cốt thép 99,46 97,89V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,08 99,952 Công trình mạng thoát nước 100,82 99,903 Công trình xử lý nước thải 97,58 99,65
STT Loại công trình
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 7/2017 so với
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
(NĂM 2015 = 100)
25
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,25 100,022 Công trình giáo dục 97,52 100,113 Công trình văn hóa 95,37 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,37 100,145 Công trình y tế 98,13 100,256 Công trình khách sạn 98,72 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,82 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,96 99,93Trạm biến áp 97,94 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,74 100,483 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,14 100,404 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,97 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,69 99,53
Đường bê tông xi măng 94,92 98,922 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,70 100,28IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,50 99,962 Kênh bê tông xi măng 97,78 99,833 Tường chắn bê tông cốt thép 92,96 97,77V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,85 99,962 Công trình mạng thoát nước 100,14 99,903 Công trình xử lý nước thải 95,70 99,65
Đơn vị tính : %
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
(NĂM 2015 = 100)
26
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,14 100,022 Công trình giáo dục 98,48 100,123 Công trình văn hóa 96,16 100,124 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,57 100,155 Công trình y tế 98,86 100,266 Công trình khách sạn 99,67 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,25 100,03
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,93 99,94Trạm biến áp 97,93 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,80 100,483 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 97,88 100,404 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,00 101,32
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,34 99,53
Đường bê tông xi măng 96,92 100,272 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,92 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,24 99,952 Kênh bê tông xi măng 97,67 99,813 Tường chắn bê tông cốt thép 92,65 97,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,91 99,952 Công trình mạng thoát nước 99,64 99,893 Công trình xử lý nước thải 95,67 99,64
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiLoại công trình
Đơn vị tính : %
STT
(NĂM 2015 = 100)
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
27
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,05 100,002 Công trình giáo dục 98,38 100,113 Công trình văn hóa 96,41 100,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,50 100,135 Công trình y tế 98,92 100,256 Công trình khách sạn 100,13 100,60
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,08 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,97 99,93Trạm biến áp 97,94 100,00
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,42 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,07 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,05 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,71 99,53
Đường bê tông xi măng 95,60 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,33 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,61 99,942 Kênh bê tông xi măng 97,99 99,803 Tường chắn bê tông cốt thép 93,79 97,66V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,21 99,942 Công trình mạng thoát nước 99,85 99,883 Công trình xử lý nước thải 95,89 99,64
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Đơn vị tính : %(NĂM 2015 = 100)
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
28
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,17 100,022 Công trình giáo dục 99,40 100,123 Công trình văn hóa 97,06 100,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,41 100,145 Công trình y tế 99,42 100,266 Công trình khách sạn 99,68 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,07 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,11 99,93Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,00 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,74 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,09 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,55 99,54
Đường bê tông xi măng 97,88 98,912 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,66 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,92 99,952 Kênh bê tông xi măng 98,87 99,813 Tường chắn bê tông cốt thép 97,01 97,78V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,68 99,952 Công trình mạng thoát nước 100,61 99,893 Công trình xử lý nước thải 97,17 99,65
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Đơn vị tính : %(NĂM 2015 = 100)
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
29
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,25 100,022 Công trình giáo dục 99,50 100,113 Công trình văn hóa 97,00 100,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,52 100,155 Công trình y tế 99,52 100,266 Công trình khách sạn 99,91 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,11 100,01
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,08 99,93Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,98 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,68 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,20 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,18 99,53
Đường bê tông xi măng 96,91 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,59 100,26IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,50 99,942 Kênh bê tông xi măng 98,73 99,793 Tường chắn bê tông cốt thép 96,47 97,70V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,58 99,942 Công trình mạng thoát nước 100,53 99,883 Công trình xử lý nước thải 96,68 99,64
Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
STT
Đơn vị tính : %(NĂM 2015 = 100)
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
30
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,47 100,022 Công trình giáo dục 99,70 100,123 Công trình văn hóa 97,23 100,104 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,74 100,145 Công trình y tế 99,67 100,266 Công trình khách sạn 100,03 100,61
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,25 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,11 99,93Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,27 100,463 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,80 100,384 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,26 101,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,72 99,53
Đường bê tông xi măng 97,55 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,77 100,26IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,80 99,932 Kênh bê tông xi măng 98,98 99,783 Tường chắn bê tông cốt thép 97,37 97,69V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,73 99,942 Công trình mạng thoát nước 100,61 99,883 Công trình xử lý nước thải 96,93 99,64
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiSTT Loại công trình
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
31
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,95 100,022 Công trình giáo dục 99,19 100,123 Công trình văn hóa 96,95 100,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,30 100,145 Công trình y tế 99,32 100,266 Công trình khách sạn 99,85 100,62
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,94 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 98,09 99,94Trạm biến áp 97,94 99,99
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,64 100,473 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,53 100,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,12 101,32
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,79 99,53
Đường bê tông xi măng 97,27 98,902 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,50 100,27IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,63 99,942 Kênh bê tông xi măng 98,72 99,803 Tường chắn bê tông cốt thép 96,56 97,75V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,59 99,942 Công trình mạng thoát nước 100,49 99,893 Công trình xử lý nước thải 96,80 99,65
STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 7/2017 so với
(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
32
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,89 101,78 95,68 100,06 100,00 99,582 Công trình giáo dục 97,83 101,78 95,39 100,27 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,60 101,78 94,90 100,24 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,53 101,78 94,33 100,42 100,00 99,035 Công trình y tế 97,85 101,78 95,87 100,58 100,00 99,636 Công trình khách sạn 99,81 101,78 95,15 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,05 101,78 95,25 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,65 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,27 101,78 95,84 100,78 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,02 101,78 95,42 100,67 100,00 99,44
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,15 101,78 96,23 102,36 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,22 101,78 94,47 99,45 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 95,90 101,78 93,80 98,16 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,94 101,78 96,00 100,70 100,00 99,63IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,46 101,78 94,76 99,92 100,00 99,242 Kênh bê tông xi măng 97,04 101,78 93,85 99,71 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 96,56 101,78 95,97 97,70 100,00 99,68V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,61 101,78 94,63 100,00 100,00 99,142 Công trình mạng thoát nước 100,61 101,78 94,39 99,87 100,00 99,083 Công trình xử lý nước thải 93,57 101,78 94,12 99,63 100,00 98,94
Đơn vị tính : %
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
33
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,25 114,31 101,22 100,04 100,00 99,602 Công trình giáo dục 97,37 114,31 100,53 100,25 100,00 99,463 Công trình văn hóa 93,67 114,31 98,96 100,23 100,00 99,294 Công trình trụ sở cơ quan, văn 97,70 114,31 98,06 100,40 100,00 99,085 Công trình y tế 97,52 114,31 101,62 100,58 100,00 99,656 Công trình khách sạn 99,59 114,31 99,19 100,94 100,00 99,38
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,59 114,31 100,33 100,03 100,00 99,49
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,53 100,00 98,34 99,91 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,61 114,31 101,07 100,76 100,00 99,60
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,81 114,31 99,65 100,66 100,00 99,47
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,26 114,31 101,55 102,36 100,00 99,77
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 83,03 114,31 96,58 99,41 100,00 99,13
Đường bê tông xi măng 91,80 114,31 96,52 97,99 100,00 98,922 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,09 114,31 100,86 100,68 100,00 99,65IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 96,08 114,31 99,28 99,88 100,00 99,282 Kênh bê tông xi măng 95,73 114,31 97,17 99,65 100,00 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 94,28 114,31 100,57 97,54 100,00 99,70V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,95 114,31 98,17 99,99 100,00 99,182 Công trình mạng thoát nước 100,30 114,31 97,63 99,86 100,00 99,123 Công trình xử lý nước thải 90,72 114,31 97,62 99,60 100,00 99,00
Chỉ số giá tháng 7/2017 so với
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
34
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,55 100,89 95,28 100,07 100,00 99,582 Công trình giáo dục 100,07 100,89 95,03 100,27 100,00 99,423 Công trình văn hóa 96,51 100,89 94,60 100,24 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 100,72 100,89 94,06 100,42 100,00 99,035 Công trình y tế 99,46 100,89 95,46 100,58 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,25 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,79 100,89 94,89 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,89 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,67 100,00 98,34 99,99 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,56 100,89 95,46 100,76 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 99,37 100,89 95,12 100,65 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,45 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,66 100,89 94,32 99,47 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 101,83 100,89 93,61 98,25 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 100,38 100,89 95,65 100,68 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,51 100,89 94,44 99,91 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 100,04 100,89 93,61 99,70 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 101,30 100,89 95,64 97,78 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,93 100,89 94,38 100,00 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 101,79 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 98,13 100,89 93,87 99,64 100,00 98,94
Tháng 6 năm 2017Năm gốc 2015
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so với
35
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,39 100,89 95,28 100,03 100,00 99,582 Công trình giáo dục 98,27 100,89 95,03 100,24 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,93 100,89 94,60 100,22 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,83 100,89 94,06 100,39 100,00 99,035 Công trình y tế 98,25 100,89 95,46 100,57 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,03 100,89 94,86 100,93 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,20 100,89 94,89 100,03 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,68 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,76 100,89 95,46 100,75 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,37 100,89 95,12 100,66 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,42 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,42 100,89 94,32 99,44 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 96,61 100,89 93,61 98,12 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,29 100,89 95,65 100,68 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,88 100,89 94,44 99,89 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 97,69 100,89 93,61 99,67 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 97,45 100,89 95,64 97,65 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,82 100,89 94,38 99,99 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,68 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 93,80 100,89 93,87 99,62 100,00 98,94
Tháng 6 năm 2017
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015
36
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,39 100,89 95,28 100,07 100,00 99,582 Công trình giáo dục 99,12 100,89 95,03 100,28 100,00 99,423 Công trình văn hóa 95,56 100,89 94,60 100,25 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 99,65 100,89 94,06 100,43 100,00 99,035 Công trình y tế 98,79 100,89 95,46 100,58 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,00 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,87 100,89 94,89 100,06 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,76 100,00 98,34 99,91 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,77 100,89 95,46 100,78 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,78 100,89 95,12 100,66 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,45 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,58 100,89 94,32 99,47 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 98,84 100,89 93,61 98,22 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,15 100,89 95,65 100,69 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,29 100,89 94,44 99,93 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 98,57 100,89 93,61 99,72 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 98,83 100,89 95,64 97,77 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,20 100,89 94,38 100,01 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 101,00 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 95,64 100,89 93,87 99,64 100,00 98,94
Tháng 6 năm 2017
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015
37
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 94,49 100,89 95,28 100,05 100,00 99,582 Công trình giáo dục 95,35 100,89 95,03 100,27 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,69 100,89 94,60 100,23 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,45 100,89 94,06 100,41 100,00 99,035 Công trình y tế 95,78 100,89 95,46 100,59 100,00 99,626 Công trình khách sạn 99,83 100,89 94,86 100,93 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,04 100,89 94,89 100,04 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,70 100,00 98,34 99,91 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 93,48 100,89 95,46 100,79 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 95,52 100,89 95,12 100,68 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,52 100,89 95,85 102,39 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,02 100,89 94,32 99,45 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 97,70 100,89 93,61 98,15 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,17 100,89 95,65 100,68 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,44 100,89 94,44 99,90 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 96,47 100,89 93,61 99,68 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 97,77 100,89 95,64 97,68 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,75 100,89 94,38 100,00 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,67 100,89 94,16 99,86 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 94,35 100,89 93,87 99,63 100,00 98,94
Tháng 6 năm 2017Năm gốc 2015
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so với
38
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,98 100,89 95,28 100,12 100,00 99,582 Công trình giáo dục 98,01 100,89 95,03 100,32 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,76 100,89 94,60 100,29 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,55 100,89 94,06 100,47 100,00 99,035 Công trình y tế 97,99 100,89 95,46 100,62 100,00 99,626 Công trình khách sạn 99,72 100,89 94,86 100,95 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,02 100,89 94,89 100,09 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,63 100,00 98,34 99,93 100,00 99,55Trạm biến áp 97,65 100,00 98,34 99,99 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,51 100,89 95,46 100,83 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,26 100,89 95,12 100,68 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,34 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,27 100,89 94,32 99,50 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 95,93 100,89 93,61 98,35 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,99 100,89 95,65 100,78 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,67 100,89 94,44 100,01 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 96,52 100,89 93,61 99,83 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 95,17 100,89 95,64 97,89 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,58 100,89 94,38 100,03 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,66 100,89 94,16 99,90 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 94,85 100,89 93,87 99,69 100,00 98,94
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
39
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,34 100,89 95,28 100,07 100,00 99,582 Công trình giáo dục 99,13 100,89 95,03 100,28 100,00 99,423 Công trình văn hóa 95,32 100,89 94,60 100,25 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 99,68 100,89 94,06 100,43 100,00 99,035 Công trình y tế 98,81 100,89 95,46 100,59 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,13 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,94 100,89 94,89 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,71 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 99,99 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,46 100,89 95,46 100,77 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,60 100,89 95,12 100,67 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,41 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,34 100,89 94,32 99,45 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 96,90 100,89 93,61 98,18 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,17 100,89 95,65 100,69 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,30 100,89 94,44 99,92 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 97,98 100,89 93,61 99,71 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 97,94 100,89 95,64 97,74 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,99 100,89 94,38 100,01 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 101,00 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 94,44 100,89 93,87 99,64 100,00 98,94
Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
40
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,82 100,89 95,28 100,08 100,00 99,582 Công trình giáo dục 99,49 100,89 95,03 100,29 100,00 99,423 Công trình văn hóa 95,76 100,89 94,60 100,26 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 100,20 100,89 94,06 100,43 100,00 99,035 Công trình y tế 99,08 100,89 95,46 100,59 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,25 100,89 94,86 100,93 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,19 100,89 94,89 100,06 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,78 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,10 100,89 95,46 100,78 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,78 100,89 95,12 100,66 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,47 100,89 95,85 102,34 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,55 100,89 94,32 99,48 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 99,47 100,89 93,61 98,28 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,32 100,89 95,65 100,72 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,68 100,89 94,44 99,95 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 98,91 100,89 93,61 99,75 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 99,49 100,89 95,64 97,84 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,36 100,89 94,38 100,02 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 101,06 100,89 94,16 99,88 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 95,82 100,89 93,87 99,66 100,00 98,94
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
41
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 93,23 100,89 95,28 100,05 100,00 99,582 Công trình giáo dục 94,52 100,89 95,03 100,26 100,00 99,423 Công trình văn hóa 91,88 100,89 94,60 100,25 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 94,58 100,89 94,06 100,42 100,00 99,035 Công trình y tế 95,31 100,89 95,46 100,59 100,00 99,626 Công trình khách sạn 98,16 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 96,75 100,89 94,89 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,49 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,65 100,00 98,34 99,99 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 93,32 100,89 95,46 100,80 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,42 100,89 95,12 100,67 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,91 100,89 95,85 102,37 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 83,37 100,89 94,32 99,44 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 91,31 100,89 93,61 98,15 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,11 100,89 95,65 100,75 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 95,70 100,89 94,44 99,97 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 94,83 100,89 93,61 99,75 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 92,81 100,89 95,64 97,70 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,43 100,89 94,38 100,02 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,11 100,89 94,16 99,88 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 90,13 100,89 93,87 99,63 100,00 98,94
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
42
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 95,16 100,89 95,28 100,07 100,00 99,582 Công trình giáo dục 96,43 100,89 95,03 100,29 100,00 99,423 Công trình văn hóa 93,23 100,89 94,60 100,25 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 97,02 100,89 94,06 100,43 100,00 99,035 Công trình y tế 96,89 100,89 95,46 100,60 100,00 99,626 Công trình khách sạn 99,55 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 97,62 100,89 94,89 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,44 100,00 98,34 99,91 100,00 99,55Trạm biến áp 97,65 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,96 100,89 95,46 100,79 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,02 100,89 95,12 100,68 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,95 100,89 95,85 102,36 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 84,52 100,89 94,32 99,43 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 91,40 100,89 93,61 98,08 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 93,37 100,89 95,65 100,73 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 95,06 100,89 94,44 99,92 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 94,57 100,89 93,61 99,70 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 92,49 100,89 95,64 97,61 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,52 100,89 94,38 100,00 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 99,41 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 90,05 100,89 93,87 99,62 100,00 98,94
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
43
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 94,96 100,89 95,28 100,03 100,00 99,582 Công trình giáo dục 96,23 100,89 95,03 100,25 100,00 99,423 Công trình văn hóa 93,66 100,89 94,60 100,23 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 96,89 100,89 94,06 100,40 100,00 99,035 Công trình y tế 97,02 100,89 95,46 100,57 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,22 100,89 94,86 100,92 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 97,27 100,89 94,89 100,03 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,50 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,65 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,37 100,89 95,46 100,77 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,31 100,89 95,12 100,66 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,05 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 85,17 100,89 94,32 99,44 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 92,61 100,89 93,61 98,06 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,29 100,89 95,65 100,71 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 95,95 100,89 94,44 99,90 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 95,31 100,89 93,61 99,68 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 93,66 100,89 95,64 97,59 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,00 100,89 94,38 100,00 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 99,70 100,89 94,16 99,86 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 90,69 100,89 93,87 99,60 100,00 98,94
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
44
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,38 100,89 95,28 100,06 100,00 99,582 Công trình giáo dục 98,25 100,89 95,03 100,27 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,76 100,89 94,60 100,24 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,75 100,89 94,06 100,42 100,00 99,035 Công trình y tế 98,08 100,89 95,46 100,58 100,00 99,626 Công trình khách sạn 99,57 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,32 100,89 94,89 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,68 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,84 100,89 95,46 100,77 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,33 100,89 95,12 100,66 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,12 100,89 95,85 102,35 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 88,40 100,89 94,32 99,46 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 96,90 100,89 93,61 98,19 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,26 100,89 95,65 100,70 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,09 100,89 94,44 99,93 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 97,37 100,89 93,61 99,71 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 96,96 100,89 95,64 97,72 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,73 100,89 94,38 100,01 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,78 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 94,57 100,89 93,87 99,64 100,00 98,94
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
45
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,55 100,89 95,28 100,05 100,00 99,582 Công trình giáo dục 98,46 100,89 95,03 100,27 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,66 100,89 94,60 100,24 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,96 100,89 94,06 100,41 100,00 99,035 Công trình y tế 98,31 100,89 95,46 100,58 100,00 99,626 Công trình khách sạn 99,90 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,41 100,89 94,89 100,04 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,64 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,81 100,89 95,46 100,76 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,24 100,89 95,12 100,66 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,30 100,89 95,85 102,36 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 85,99 100,89 94,32 99,43 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 95,09 100,89 93,61 98,10 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,11 100,89 95,65 100,68 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,08 100,89 94,44 99,90 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 97,04 100,89 93,61 99,68 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 96,42 100,89 95,64 97,65 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,57 100,89 94,38 100,00 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,66 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 93,09 100,89 93,87 99,62 100,00 98,94
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
46
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,01 100,89 95,28 100,04 100,00 99,582 Công trình giáo dục 98,85 100,89 95,03 100,26 100,00 99,423 Công trình văn hóa 95,06 100,89 94,60 100,23 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 99,42 100,89 94,06 100,40 100,00 99,035 Công trình y tế 98,62 100,89 95,46 100,58 100,00 99,626 Công trình khách sạn 100,07 100,89 94,86 100,94 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,69 100,89 94,89 100,04 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,68 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,25 100,89 95,46 100,76 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,42 100,89 95,12 100,65 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,40 100,89 95,85 102,36 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 86,94 100,89 94,32 99,44 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 96,29 100,89 93,61 98,10 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 97,51 100,89 95,65 100,67 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,80 100,89 94,44 99,88 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 97,61 100,89 93,61 99,66 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 97,34 100,89 95,64 97,63 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,81 100,89 94,38 99,99 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,78 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 93,85 100,89 93,87 99,61 100,00 98,94
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
47
Vật liệu
Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân
công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,90 100,89 95,28 100,06 100,00 99,582 Công trình giáo dục 97,84 100,89 95,03 100,27 100,00 99,423 Công trình văn hóa 94,58 100,89 94,60 100,24 100,00 99,254 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,53 100,89 94,06 100,42 100,00 99,035 Công trình y tế 97,87 100,89 95,46 100,58 100,00 99,626 Công trình khách sạn 99,81 100,89 94,86 100,93 100,00 99,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,05 100,89 94,89 100,05 100,00 99,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng
Đường dây 97,65 100,00 98,34 99,92 100,00 99,55Trạm biến áp 97,66 100,00 98,34 100,00 100,00 99,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,28 100,89 95,46 100,78 100,00 99,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,02 100,89 95,12 100,67 100,00 99,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,16 100,89 95,85 102,36 100,00 99,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,05 100,89 94,32 99,44 100,00 99,10
Đường bê tông xi măng 95,76 100,89 93,61 98,15 100,00 98,872 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,91 100,89 95,65 100,70 100,00 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,38 100,89 94,44 99,92 100,00 99,232 Kênh bê tông xi măng 97,02 100,89 93,61 99,70 100,00 98,843 Tường chắn bê tông cốt thép 96,50 100,89 95,64 97,70 100,00 99,67V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,60 100,89 94,38 100,01 100,00 99,132 Công trình mạng thoát nước 100,60 100,89 94,16 99,87 100,00 99,073 Công trình xử lý nước thải 93,46 100,89 93,87 99,63 100,00 98,94
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 6 năm 2017
48
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 94,09 96,072 Cát xây dựng 101,11 100,003 Đá xây dựng 99,90 100,004 Gạch lát 100,43 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,40 102,697 Vật liệu tấm lợp, bao che 70,82 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,0010 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 94,09 101,2912 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,37 100,01
STT
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá tháng 7/2017 so vớiLoại vật liệu
49
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 94,20 95,922 Cát xây dựng 102,12 100,003 Đá xây dựng 86,27 100,004 Gạch lát 99,46 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,38 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,43 100,268 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 92,92 101,3412 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,54 100,00
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STTChỉ số giá tháng 7/2017 so với
Loại vật liệu
50
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 96,10 96,132 Cát xây dựng 120,63 100,003 Đá xây dựng 113,03 100,004 Gạch lát 100,23 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,58 102,697 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,39 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 98,91 101,3512 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,85 100,00
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
51
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 95,66 96,022 Cát xây dựng 100,65 100,003 Đá xây dựng 100,18 100,004 Gạch lát 101,58 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,54 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,90 100,248 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 92,58 101,1912 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,73 100,00
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
52
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 95,50 96,152 Cát xây dựng 104,67 100,003 Đá xây dựng 107,11 100,004 Gạch lát 99,95 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,50 102,697 Vật liệu tấm lợp, bao che 75,27 100,248 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 97,78 101,3512 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,81 100,00
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
53
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 94,84 96,032 Cát xây dựng 97,75 100,003 Đá xây dựng 105,97 100,004 Gạch lát 99,68 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,43 102,697 Vật liệu tấm lợp, bao che 32,16 100,598 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 97,03 101,2712 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,66 100,00
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
54
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 89,05 96,252 Cát xây dựng 105,25 100,003 Đá xây dựng 107,78 100,004 Gạch lát 99,84 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,47 102,687 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,41 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 96,24 101,3312 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,89 100,00
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
55
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 95,70 96,152 Cát xây dựng 109,59 100,003 Đá xây dựng 99,35 100,004 Gạch lát 100,03 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,53 102,697 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,44 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 99,79 101,3212 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,83 100,00
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
56
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 96,42 96,292 Cát xây dựng 104,18 100,003 Đá xây dựng 107,94 100,004 Gạch lát 100,30 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,60 102,677 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,55 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 100,83 101,2612 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 69,92 100,00
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
57
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 90,47 96,092 Cát xây dựng 99,47 100,003 Đá xây dựng 91,61 100,004 Gạch lát 97,56 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,05 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,03 100,238 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 71,46 101,2012 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 68,29 100,00
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
58
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 91,91 96,002 Cát xây dựng 77,32 100,003 Đá xây dựng 93,54 100,004 Gạch lát 101,34 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,06 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,04 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 92,89 101,4012 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,17 100,00
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
59
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 92,86 95,972 Cát xây dựng 82,66 100,003 Đá xây dựng 94,96 100,004 Gạch lát 108,01 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,19 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,19 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 80,11 101,3212 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,32 100,00
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
60
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 93,06 96,062 Cát xây dựng 104,30 100,003 Đá xây dựng 104,83 100,004 Gạch lát 98,83 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,20 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,71 100,248 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 96,29 101,2212 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,15 100,00
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
61
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 94,70 96,022 Cát xây dựng 104,38 100,003 Đá xây dựng 96,02 100,004 Gạch lát 99,63 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,42 102,697 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,47 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 98,40 101,3212 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,38 100,00
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
62
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 95,44 95,992 Cát xây dựng 104,36 100,003 Đá xây dựng 98,81 100,004 Gạch lát 100,00 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,52 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,58 100,258 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 99,59 101,3312 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,49 100,00
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
63
Năm gốc 2015 Tháng 6 năm 20171 Xi măng 95,44 96,012 Cát xây dựng 99,35 100,003 Đá xây dựng 91,03 100,004 Gạch lát 99,99 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 100,52 102,707 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,77 100,248 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00
10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 96,58 101,2512 Xăng dầu 87,09 94,2413 Nhựa đường phuy 60/70 70,46 100,00
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 7/2017 so với
64