chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn học tài chính – tiền...

328
Chào mừng các bạn đến với phần thi Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn học trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ Tài chính – Tiền tệ Niềm Tin, Hy Vọng và Sự Niềm Tin, Hy Vọng và Sự Cố Gắng Cố Gắng Thắp Sáng Mọi Ứơc Mơ Thắp Sáng Mọi Ứơc Mơ Let’s Start … Designed by [email protected]

Upload: marcus

Post on 10-Jan-2016

46 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ. Niềm Tin, Hy Vọng và Sự Cố Gắng Thắp Sáng Mọi Ứơc Mơ. Let’s Start …. Designed by [email protected]. Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họctrắc nghiệm môn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Niềm Tin, Hy Vọng và Sự Cố Niềm Tin, Hy Vọng và Sự Cố GắngGắng

Thắp Sáng Mọi Ứơc MơThắp Sáng Mọi Ứơc Mơ

Let’s Start …

Designed by [email protected]

Page 2: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 1.Mức độ thanh khoản của một tài sản được Câu 1.Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:xác định bởi:

1. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền 1. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.mặt.

2. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền 2. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.mặt.

3. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ 3. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường. dàng với giá thị trường.

4. Cả a) và b).Có người sẵn sàng trả một số tiền để 4. Cả a) và b).Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó.sở hữu tài sản đó.

TL: d) theo định nghĩa về “Liquidity”TL: d) theo định nghĩa về “Liquidity”

1 4

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

2 3

Designed by [email protected]

Page 3: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 4: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá Câu 2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa cóbằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có

giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:theo hàng hoá khác là:

1. 10 ổ bánh mỳ1. 10 ổ bánh mỳ2. 2 con gà2. 2 con gà3. Nửa con gà3. Nửa con gà4. Không có ý nào đúng4. Không có ý nào đúngTL: c)TL: c)

1 2 3

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

4

Designed by [email protected]

Page 5: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 6: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu Câu 33. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ . Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:các tài sản đó là:

1. 1-4-3-21. 1-4-3-2

2. 4-3-1-22. 4-3-1-2

3. 2-1-4-33. 2-1-4-3

4. Không có câu nào trên đây đúng4. Không có câu nào trên đây đúng

TL: d)TL: d)

1 2 43

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 7: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 8: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm Câu 4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:phương tiện trao đổi tốt nhất là:

1. M1.1. M1.

2. M2.2. M2.

3. M3.3. M3.

4. Vàng và ngoại tệ mạnh.4. Vàng và ngoại tệ mạnh.

5. Không có phương án nào đúng.5. Không có phương án nào đúng.

TL: a) vì M1 là lượng tiền có tính thanh khoản cao TL: a) vì M1 là lượng tiền có tính thanh khoản cao nhất.nhất.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 9: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 10: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề Câu 5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đâysau đây

1. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể 1. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua đượcmua được

2. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ2. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ

3. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên3. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên

4. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên4. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên

TL: d) cả 2 yếu tố cùng nói về 1 hiện tượng là lạm TL: d) cả 2 yếu tố cùng nói về 1 hiện tượng là lạm phátphát

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 11: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 12: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là Câu 6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:tiền trong nền kinh tế gồm:

1. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ 1. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.dàng trong việc xác định giá trị.

2. Được chấp nhận rộng rãi.2. Được chấp nhận rộng rãi.

3. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư 3. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.hỏng.

4. Cả 3 phương án trên.4. Cả 3 phương án trên.

5. Không có phương án nào đúng.5. Không có phương án nào đúng.

TL: d) theo luận điểm của F. Minshkin (1996), Chương TL: d) theo luận điểm của F. Minshkin (1996), Chương 2.2.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 13: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 14: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây không đúng không đúng khi nói về khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?đặc điểm của chế độ bản vị vàng?

1. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.1. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.

2. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số 2. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.lượng không hạn chế.

3. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không 3. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.hạn chế.

4. Cả 3 phương án trên đều đúng.4. Cả 3 phương án trên đều đúng.

TL: d) Vì phương án b) là một mệnh đề đúng.TL: d) Vì phương án b) là một mệnh đề đúng.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 15: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 16: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:Câu 8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:

1. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở 1. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.“ngang giá vàng”.

2. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.2. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.

3. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án định 3. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án định được lượng tiền cung ứng.được lượng tiền cung ứng.

4. 1) và 2)4. 1) và 2)

TL: d) vì phương án c) là sai: lượng tiền cung ứng phụ TL: d) vì phương án c) là sai: lượng tiền cung ứng phụ thuộc vào dự trữ vàng.thuộc vào dự trữ vàng.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 17: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 18: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 10. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh Câu 10. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức làtế học hiện đại quan niệm là chức là

quan trọng nhất?quan trọng nhất?

1. Phương tiện trao đổi.1. Phương tiện trao đổi.

2. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.2. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.

3. Phương tiện lưu giữ giá trị.3. Phương tiện lưu giữ giá trị.

4. Phương tiện thanh toán quốc tế.4. Phương tiện thanh toán quốc tế.

5. Không phải các ý trên.5. Không phải các ý trên.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 19: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 20: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 11. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài Câu 11. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dướisản được xác định bởi các yếu tố dưới

đây:đây:

1. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành 1. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặttiền mặt

2. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền 2. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặtmặt

3. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường 3. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nócủa nó

4. Cả 1) và 2)4. Cả 1) và 2)

5. Cả 1) và 3)5. Cả 1) và 3)

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 21: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 22: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệCâu 12. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) Câu 12. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money)

sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:trong lịch sử tiền tệ bởi vì:

1. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.1. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.

2. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà 2. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đốinước đối

với các hoạt động kinh tế.với các hoạt động kinh tế.

3. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi 3. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoáhàng hoá

trong nền kinh tế.trong nền kinh tế.

4. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng 4. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.khác.

TL: c) Vì MV=PY, giả sử P/V ít thay đổi, M sẽ phụ thuộc vào Y. Y không TL: c) Vì MV=PY, giả sử P/V ít thay đổi, M sẽ phụ thuộc vào Y. Y không ngừng tăngngừng tăng

lên, khối lượng và trữ lượng Vàng trên thế giới sẽ không thể đáp ứng.lên, khối lượng và trữ lượng Vàng trên thế giới sẽ không thể đáp ứng.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 23: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 24: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 13. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện Câu 13. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:

1. Theo cung cầu hàng hoá.1. Theo cung cầu hàng hoá.2. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính 2. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính

phủ.phủ.3. Một cách ngẫu nhiên.3. Một cách ngẫu nhiên.4. Theo giá cả của thị trường quốc tế.4. Theo giá cả của thị trường quốc tế.TL: c) Vì trong nền kinh tế hiện vật, chưa có các yếu TL: c) Vì trong nền kinh tế hiện vật, chưa có các yếu

tố Cung, Cầu, sự điều tiết củatố Cung, Cầu, sự điều tiết củaChính phủ và ảnh hưởng của thị trường quốc tế đến Chính phủ và ảnh hưởng của thị trường quốc tế đến

sự hình thành giá cả.sự hình thành giá cả.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 25: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 26: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 14. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được Câu 14. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì:và Việt Nam bởi vì:

1. thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh 1. thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn, với chi phí thấp nhất.an toàn, với chi phí thấp nhất.

2. các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.2. các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.3. đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán 3. đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán

không dùng tiền mặt cho đến ngày nay.không dùng tiền mặt cho đến ngày nay.4. hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào 4. hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào

cũng có thể coi là tiền quốc tế (International cũng có thể coi là tiền quốc tế (International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với số lượng không hạn chế.ngoài với số lượng không hạn chế.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 27: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 28: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 15. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:Câu 15. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:1. Một loại tín tệ.1. Một loại tín tệ.2. Tiền được làm bằng giấy.2. Tiền được làm bằng giấy.3. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và 3. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và

ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.4. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng 4. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng

thương mại tạo ra.thương mại tạo ra.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 29: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 30: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 16. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:Câu 16. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:1. điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và 1. điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và

phát triển.phát triển.2. điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng 2. điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng

trong cạnh tranh.trong cạnh tranh.3. điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và 3. điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và

ổn địnhổn định4. điều kiện để đầu tư và phát triển.4. điều kiện để đầu tư và phát triển.TL: a) Đã bao hàm đầy đủ các vai trò của vốn đối với TL: a) Đã bao hàm đầy đủ các vai trò của vốn đối với

DN.DN.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 31: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 32: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 17. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên Câu 17. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:lý chung có thể được hiểu là:

1. Giá trị củaốtàn bộ tài sản lưu động của doanh 1. Giá trị củaốtàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.nghiệp đó.

2. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác 2. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.

3. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật 3. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.liệu có thời gian sử dụng ngắn.

4. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng 4. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác.chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 33: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 34: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 18. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể Câu 18. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:được hiểu là:

1. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà 1. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư tài chính dài hạn xưởng và những khoản đầu tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp.của doanh nghiệp.

2. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư 2. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.dài hạn của doanh nghiệp.

3. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của 3. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp.doanh nghiệp.

4. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời 4. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.kỳ.

TL:TL:

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 35: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 36: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 19. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và Câu 19. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:vốn cố định là:

1. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.1. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.2. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.2. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.3. Quy mô và hình thức tồn tại.3. Quy mô và hình thức tồn tại.4. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian 4. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian

sử dụng.sử dụng.5. Vai trò và đặc điểm luân chuyển.5. Vai trò và đặc điểm luân chuyển.TL: b) là phương án đầy đủ nhất.TL: b) là phương án đầy đủ nhất.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 37: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 38: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 20. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu Câu 20. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá cácđầu tư phát triển và hiện đại hoá các

doanh nghiệp Việt Nam là:doanh nghiệp Việt Nam là:1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh 1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh

doanh.doanh.2. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.2. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.3. Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương 3. Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương

mại, đặc biệt là ngân hàngmại, đặc biệt là ngân hàngthương mại Nhà nuớc.thương mại Nhà nuớc.4. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.4. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.5. Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận 5. Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận

viện trợ.viện trợ.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 39: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 40: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 21. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa Câu 21. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:nghiệp là:

1. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện 1. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất.khâu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất.

2. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh 2. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu động.vòng quay của vốn lưu động.

3. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.3. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.4. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả 4. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả

nhất đối với mỗi loại.nhất đối với mỗi loại.5. Để bảo toàn vốn cố định và an toàn trong sử dụng 5. Để bảo toàn vốn cố định và an toàn trong sử dụng

vốn lưu động.vốn lưu động.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 41: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 42: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 22. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối Câu 22. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là:với doang nghiệp cụ thể là:

1. Bổ xung thêm vốn lưu động cho các doang nhiệp 1. Bổ xung thêm vốn lưu động cho các doang nhiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế.theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế.

2. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về 2. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.doanh nghiệp.

3. Bổ xung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, 3. Bổ xung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

4. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh 4. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp.tranh cho các doanh nghiệp.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 43: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 44: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 23. Những khoản mục thu thường xuyên trong Câu 23. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:

1. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.1. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.2. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái 2. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái

phiếu chính phủ.phiếu chính phủ.3. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần 3. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần

của Nhà nước.của Nhà nước.4. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn 4. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn

lại.lại.5. Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc 5. Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc

sở hữu của Nhà nước.sở hữu của Nhà nước.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 45: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 46: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 24. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Câu 24. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế - xã Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội:hội:

1. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư1. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư2. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ 2. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ

sở của nền kinh tế.sở của nền kinh tế.3. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.3. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.4. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và 4. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và

bảo vệ môi trường.bảo vệ môi trường.5. 2, 3, 45. 2, 3, 4TL: b) c) và d)TL: b) c) và d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 47: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 48: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 25. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu Câu 25. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam?Nam?

1. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ 1. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.không hoàn lại.

2. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ 2. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.các đợt phát hành công trái.

3. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm 3. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.trước.

4. Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.4. Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.5. Tất cả các phương án trên đều sai.5. Tất cả các phương án trên đều sai.TL: e) Vì trong mỗi phương án a, b, c, d đều có ít nhất TL: e) Vì trong mỗi phương án a, b, c, d đều có ít nhất

một khoản thu thường xuyên haymột khoản thu thường xuyên haykhông phải là thu của Ngân sách Nhà nước.không phải là thu của Ngân sách Nhà nước.

421

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

3

Page 49: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 50: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 26. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn Câu 26. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ởnhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở

Việt Nam:Việt Nam:1. Thuế1. Thuế2. Phí2. Phí3. Lệ phí3. Lệ phí4. Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.4. Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.TL: a) Vì Thuế vẫn là nguồn thu chủ yếu, trong khi các TL: a) Vì Thuế vẫn là nguồn thu chủ yếu, trong khi các

DNNN và việc quản lý sử dụng TàiDNNN và việc quản lý sử dụng Tàisản của Nhà nước đều không hiệu quả.sản của Nhà nước đều không hiệu quả.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 51: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 52: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 27. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có Câu 27. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng:tác dụng:

1. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh 1. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng.nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng.

2. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế 2. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước.cho Ngân sách Nhà nước.

3. Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu 3. Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng.gánh nặng thuế cho công chúng.

4. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu 4. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng.gánh nặng thuế cho công chúng.

TL: b) Vì chính sách thuế được coi là tối ưu tức là giảm thiểu TL: b) Vì chính sách thuế được coi là tối ưu tức là giảm thiểu những tác động tiêu cực củanhững tác động tiêu cực của

Thuế đối với nền kinh tế nhưng vẫn đảm bảo doanh thu thế cao Thuế đối với nền kinh tế nhưng vẫn đảm bảo doanh thu thế cao nhất.nhất.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 53: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 54: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 28. ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với Câu 28. ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:nền kinh tế thông qua sự tác động tới:

1. Lãi suất thị trường.1. Lãi suất thị trường.

2. Tổng tiết kiệm quốc gia.2. Tổng tiết kiệm quốc gia.

3. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.3. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.

4. Cả 1, 2, 3.4. Cả 1, 2, 3.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 55: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 56: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 29. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền Câu 29. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:kinh tế bởi vì:

1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và 1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.

2. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu 2. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.

3. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản 3. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.của chính sách tài chính quốc gia.

4. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được 4. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.hành.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 57: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 58: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 30. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là Câu 30. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?thuộc chi thường xuyên?

1. Chi dân số KHHGĐ. d) Chi trợ cấp NS cho Phường, 1. Chi dân số KHHGĐ. d) Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.Xã.

2. Chi khoa học, công nghệ và môi truờng. e) Chi giải 2. Chi khoa học, công nghệ và môi truờng. e) Chi giải quyết việc làm.quyết việc làm.

3. Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi dự trữ vật tư của 3. Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.Nhà nước.

TL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 59: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 60: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 31. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao Câu 31. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:gồm:

1. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu 1. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.của Ngân sách Nhà nước.

2. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một 2. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.số quan chức.

3. Do những hạn chế của cán bộ Thuế.3. Do những hạn chế của cán bộ Thuế.

4. Tất cả các nguyên nhân trên.4. Tất cả các nguyên nhân trên.

5. Không phải các nguyên nhân trên.5. Không phải các nguyên nhân trên.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 61: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 62: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 32. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:Câu 32. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:

1. Thu NS – Chi NS > 01. Thu NS – Chi NS > 0

2. Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS 2. Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0thường xuyên > 0

3. Thu NSNN – Chi thờng xuyên = Chi đầu t + trả nợ 3. Thu NSNN – Chi thờng xuyên = Chi đầu t + trả nợ ( cả tín dụng NN)( cả tín dụng NN)

4. Thu NS = Chi NS4. Thu NS = Chi NS

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 63: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 64: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 33. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Câu 33. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:Nhà nước bao gồm:

1. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và 1. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.Tín phiếu Kho bạc.

2. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát 2. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.hành trái phiếu Chính phủ.

3. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ 3. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư.để vay tiền dân cư.

4. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước 4. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài.ngoài.

5. Không có giải pháp nào trên đây.5. Không có giải pháp nào trên đây.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 65: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 66: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 34. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm Câu 34. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?

1. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.1. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.2. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái 2. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái

phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.3. Phát hành trái phiếu Quốc tế.3. Phát hành trái phiếu Quốc tế.4. Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các 4. Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các

Ngân hàng Thương mại.Ngân hàng Thương mại.5. 1) và 4).5. 1) và 4).TL: a) và d).TL: a) và d).

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 67: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 68: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 35. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà Câu 35. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:

1. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.1. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

2. Vay tiền của dân cư.2. Vay tiền của dân cư.

3. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh 3. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.nghiệp.

4. Chỉ cần ăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập 4. Chỉ cần ăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.khẩu.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 69: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 70: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 36. Chính sách Tài khoá được hiểu là:Câu 36. Chính sách Tài khoá được hiểu là:

1. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.1. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.

2. Chính sách Tài chính Quốc gia.2. Chính sách Tài chính Quốc gia.

3. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng 3. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước.Chi Ngân sách Nhà nước.

4. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc 4. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước, gia, có các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 71: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 72: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 37. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng Câu 37. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng bạc"?"sòng bạc"?

1. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên 1. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng.một cách rất nhanh chóng.

2. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.2. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.

3. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa 3. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.

4. Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng 4. Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.lợi.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 73: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 74: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 38. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:Câu 38. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:

1. Sở giao dịch chứng khoán.1. Sở giao dịch chứng khoán.

2. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán 2. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn.vốn trung và dài hạn.

3. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.3. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.

4. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái 4. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.phiếu.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 75: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 76: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 39. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:Câu 39. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:

1. Thị trường mở.1. Thị trường mở.

2. Thị trường chứng khoán.2. Thị trường chứng khoán.

3. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường 3. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.chứng khoán.

4. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán 4. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.vốn với thời hạn trên một năm.

5. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán 5. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm giữa các ngân vốn với thời hạn trên một năm giữa các ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp và dân cư.hàng thương mại với các doanh nghiệp và dân cư.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 77: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 78: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 40. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường Câu 40. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:vốn và thị trường tiền tệ là:

1. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.1. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.

2. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ 2. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.thể tham gia.

3. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất.3. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất.

4. Các chủ thể tham gia và lãi suất.4. Các chủ thể tham gia và lãi suất.

5. Thời hạn chuyển giao vốn.5. Thời hạn chuyển giao vốn.

TL: e) Chỉ cần căn cứ vào thời hạn chuyển giao vốn TL: e) Chỉ cần căn cứ vào thời hạn chuyển giao vốn mà thôi.mà thôi.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 79: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 80: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 41. Các công cụ tài chính nào dưới đây là chứng Câu 41. Các công cụ tài chính nào dưới đây là chứng khoán:khoán:

1. Chứng chỉ tiền gửi (CDs). 1. Chứng chỉ tiền gửi (CDs). 2. Kỳ phiếu Ngân hàng. 2. Kỳ phiếu Ngân hàng. 3. Cổ phiếu thông thường. 3. Cổ phiếu thông thường. 4. Thương phiếu. 4. Thương phiếu. 5. Tín phiếu Kho bạc.5. Tín phiếu Kho bạc.TL: d) Thương phiếu (Kỳ phiếu và Hối phiếu) là TL: d) Thương phiếu (Kỳ phiếu và Hối phiếu) là

phương tiện thanh toán, có thể chiết khấu, nhưng phương tiện thanh toán, có thể chiết khấu, nhưng chưa đủ điều kiện (về thu nhập và giá cả) của chưa đủ điều kiện (về thu nhập và giá cả) của chứng khoán.chứng khoán.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 81: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 82: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 42. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:Câu 42. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:1. Ngân hàng Trung Ương.1. Ngân hàng Trung Ương.2. Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và 2. Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và

các ngân hàng thương mại thành viên.các ngân hàng thương mại thành viên.3. Hộ gia đình.3. Hộ gia đình.4. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng 4. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng

công ty.công ty.5. 1) và 2).5. 1) và 2).TL: a) và b).TL: a) và b).

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 83: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 84: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 43. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào Câu 43. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:

1. Cổ phiếu thông thường. 1. Cổ phiếu thông thường.

2. Trái phiếu Chính phủ. 2. Trái phiếu Chính phủ.

3. Vàng SJC. 3. Vàng SJC.

4. Ngoại tệ mạnh.4. Ngoại tệ mạnh.

5. 3 và 45. 3 và 4

TL: c) và d)TL: c) và d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 85: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 86: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 44. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các Câu 44. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau:công cụ tài chính sau:

1. Tín phiếu kho bạc 1. Tín phiếu kho bạc

2. Ngân phiếu 2. Ngân phiếu

3. Chứng chỉ tiền gửi 3. Chứng chỉ tiền gửi

4. Trái phiếu NH4. Trái phiếu NH

5. Trái phiếu CP5. Trái phiếu CP

TL: b-a-e-c-d-fTL: b-a-e-c-d-f

1

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

2 3 4 5

Page 87: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 88: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 45. Phiếu nợ chuyển đổi là:Câu 45. Phiếu nợ chuyển đổi là:1. Cổ phiếu thông thường.1. Cổ phiếu thông thường.2. Trái phiếu công ty.2. Trái phiếu công ty.3. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ 3. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ

phiếu thông thường.phiếu thông thường.4. Trái phiếu Chính phủ có khả năng chuyển đổi thành 4. Trái phiếu Chính phủ có khả năng chuyển đổi thành

cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần nào.cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần nào.5. Không phải các loại giấy tờ có giá trên.5. Không phải các loại giấy tờ có giá trên.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 89: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 90: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 46. Thị trường OTC:Câu 46. Thị trường OTC:1. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày 1. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày

đêm và ở khắp mọi nơi.đêm và ở khắp mọi nơi.2. Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường 2. Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường

chứng khoán phát triển.chứng khoán phát triển.3. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các 3. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các

doanh nghiệp vừa và nhỏ.doanh nghiệp vừa và nhỏ.4. Là thị trường tự doanh của các công ty chứng 4. Là thị trường tự doanh của các công ty chứng

khoán thành viên.khoán thành viên.5. Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán.5. Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 91: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 92: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 47. Các công cụ tài chính bao gồm:Câu 47. Các công cụ tài chính bao gồm:

1. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị 1. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.trường tài chính.

2. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.2. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.

3. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng 3. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).(Bank’s Acceptances).

4. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.4. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 93: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 94: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 48. Chứng khoán là:Câu 48. Chứng khoán là:1. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài 1. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài

chính.chính.2. Cổ phiếu và trái phiếu các loại.2. Cổ phiếu và trái phiếu các loại.3. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham 3. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham

gia sở hữu hoặc đòi nợ, và được mua bán trên thị gia sở hữu hoặc đòi nợ, và được mua bán trên thị trường.trường.

4. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.4. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.TL: c) Theo NĐ 48/1998.TL: c) Theo NĐ 48/1998.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 95: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 96: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 49. Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng Câu 49. Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:khoán là:

1. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp.1. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp.2. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.2. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.3. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn 3. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn

chuyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh tế chuyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh tế thị trường.thị trường.

4. Định giá doanh nghiệp, cung cấo thông tin, tạo khả 4. Định giá doanh nghiệp, cung cấo thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước.năng giám sát của Nhà nước.

TL: b). Các nội dung khác có thể là vai trò hoặc hoạt TL: b). Các nội dung khác có thể là vai trò hoặc hoạt động của thị trường chứng khoán.động của thị trường chứng khoán.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 97: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 98: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệCâu 50. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động Câu 50. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động

của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là vì:vì:

1. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực 1. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và với nhau, và “kênh” có hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển.phát triển.

2. Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy đáp ứng 2. Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư vì thoả mãn mọi đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư vì thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế.chúng trong nền kinh tế.

3. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền 3. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường.kinh tế thị trường.

4. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động 4. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược lại.của thị trường chứng khoán và ngược lại.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 99: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 100: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 51. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính Câu 51. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là:là:

1. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.1. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.2. Tổ chức các hoạt động tài chính.2. Tổ chức các hoạt động tài chính.3. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá 3. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá

hoạt động và sản phẩm.hoạt động và sản phẩm.4. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể 4. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể

khác nhau trong nền kinh tế.khác nhau trong nền kinh tế.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 101: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 102: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 52. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là Câu 52. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng:đúng:

1. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều1. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều2. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau2. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau3. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn3. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn4. Tất cả các câu trên đều đúng4. Tất cả các câu trên đều đúngTL: d) theo F. Minshkin (1996).TL: d) theo F. Minshkin (1996).

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 103: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 104: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 53. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá Câu 53. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:cao hơn mệnh giá thì:

1. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon1. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon2. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon2. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon3. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon3. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon4. Không xác định được lợi tức của trái phiếu4. Không xác định được lợi tức của trái phiếuTL: c) lợi tức tỷ lệ nghịch với giá trái phiếuTL: c) lợi tức tỷ lệ nghịch với giá trái phiếu

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 105: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 106: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 54. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Câu 54. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:đây:

1. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định 1. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu.trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu.

2. Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định.2. Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định.3. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá 3. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá

trái phiếu.trái phiếu.4. Tấi cả các loại trái phiếu đều trả lãi.4. Tấi cả các loại trái phiếu đều trả lãi.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 107: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 108: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 55. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả Câu 55. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá củatức 8%, thị giá của

trái phiếu này là bao nhiêu?trái phiếu này là bao nhiêu?1. $10001. $10002. $880,222. $880,223. $900,643. $900,644. $910,354. $910,35TL: b) là giá trị hiện tại của dòng tiền do trái phiếu TL: b) là giá trị hiện tại của dòng tiền do trái phiếu

mang lại được chiết khấu ở 8%mang lại được chiết khấu ở 8%

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 109: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 110: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 56. Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh Câu 56. Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường làthị trường là

1. $80.551. $80.552. $83.332. $83.333. $90.003. $90.004. $93.334. $93.33TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 111: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 112: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 57. Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh Câu 57. Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:đề sau:

1. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng 1. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng caocao

2. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có 2. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất caochất lượng rất cao

3. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức 3. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng caocàng cao

4. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái 4. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủphiếu chính phủ

TL: b) không phản ánh chất lượng của trái phiếuTL: b) không phản ánh chất lượng của trái phiếu

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 113: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 114: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 58. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng Câu 58. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vaynguồn vốn cho vay

1. Tiết kiệm của hộ gia đình1. Tiết kiệm của hộ gia đình2. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp2. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp3. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương3. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương4. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp4. Các khoản đầu tư của doanh nghiệpTL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 115: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 116: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 59. Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn Câu 59. Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:của lãi suất thì:

1. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc 1. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn.nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn.

2. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu 2. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai.tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai.

3. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết 3. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn.định lãi suất dài hạn.

4. Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho 4. Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý nghĩa.cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý nghĩa.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 117: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 118: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 60. Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề Câu 60. Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:sau:

1. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi 1. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.tức càng thấp.

2. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao.2. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao.3. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao 3. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao

hơn các chứng khoán dài hạn.hơn các chứng khoán dài hạn.4. Các mệnh đề a) và b) là đúng.4. Các mệnh đề a) và b) là đúng.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 119: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 120: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 61. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, Câu 61. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:muốn đi vay thì lãi suất sẽ:

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không bị ảnh hưởng3. không bị ảnh hưởng4. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước.4. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước.TL: b) do cung vốn tăng, cầu vốn giảm.TL: b) do cung vốn tăng, cầu vốn giảm.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 121: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 122: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 62. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Câu 62. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:sẽ:

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL:b) do giá và lãi suất tỷ lệ nghịch với nhauTL:b) do giá và lãi suất tỷ lệ nghịch với nhau

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 123: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 124: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 63. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Câu 63. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu sẽ:sẽ:

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 125: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 126: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 64. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi Câu 64. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?

1. Thấp hơn mệnh giá.1. Thấp hơn mệnh giá.2. Cao hơn mệnh giá.2. Cao hơn mệnh giá.3. Bằng mệnh giá.3. Bằng mệnh giá.4. Không xác định được giá.4. Không xác định được giá.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 127: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 128: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 65. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi Câu 65. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?

1. Thấp hơn mệnh giá1. Thấp hơn mệnh giá2. Cao hơn mệnh giá2. Cao hơn mệnh giá3. Bằng mệnh giá3. Bằng mệnh giá4. Không xác định được giá4. Không xác định được giáTL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 129: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 130: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 66. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi Câu 66. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?

1. Thấp hơn mệnh giá1. Thấp hơn mệnh giá2. Cao hơn mệnh giá2. Cao hơn mệnh giá3. Bằng mệnh giá3. Bằng mệnh giá4. Không xác định được giá4. Không xác định được giáTL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 131: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 132: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 67. Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng Câu 67. Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách về thị như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất chothì lãi suất cho

vay sẽ:vay sẽ:1. càng tăng1. càng tăng2. càng giảm2. càng giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a) Rủi ro tăng, lãi suất tăngTL: a) Rủi ro tăng, lãi suất tăng

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 133: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 134: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 68. Không kể tới các yếu tố khác như: thị trường Câu 68. Không kể tới các yếu tố khác như: thị trường phân cách hay môi trường ưu tiên, khi thời hạn phân cách hay môi trường ưu tiên, khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:

1. càng cao.1. càng cao.2. càng thấp.2. càng thấp.3. không thay đổi.3. không thay đổi.4. cao gấp đôi.4. cao gấp đôi.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 135: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 136: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 69. Lãi suất thực sự có nghĩa là:Câu 69. Lãi suất thực sự có nghĩa là:1. lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.1. lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.2. là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu.2. là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu.3. là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm 3. là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm

phát.phát.4. là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...4. là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 137: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 138: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 70. Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, Câu 70. Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:bạn sẽ:

1. mua ngoại tệ và vàng để dự trữ.1. mua ngoại tệ và vàng để dự trữ.2. bán trái phiếu Chính phủ và đầu tư vào các doanh 2. bán trái phiếu Chính phủ và đầu tư vào các doanh

nghiệp.nghiệp.3. bán trái phiếu Chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền 3. bán trái phiếu Chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền

ra nước ngoài với lãi suất cao hơn.ra nước ngoài với lãi suất cao hơn.4. tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác.4. tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 139: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 140: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 71. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi Câu 71. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?giảm xuống?

1. Tăng.1. Tăng.2. Giảm.2. Giảm.3. Không thay đổi.3. Không thay đổi.4. Không có cơ sở để đưa ra nhận định.4. Không có cơ sở để đưa ra nhận định.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 141: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 142: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 72. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt Câu 72. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?hại khi lãi suất tăng?

1. Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại.1. Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại.2. Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ luôn có lợi do 2. Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ luôn có lợi do

thu nhập từ lãi suất cho vay.thu nhập từ lãi suất cho vay.3. 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại.3. 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại.4. Tất cả các nhận định trên đều sai.4. Tất cả các nhận định trên đều sai.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 143: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 144: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 73. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản Câu 73. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế?như thế?

1. Vì sinh mạng con người là quý nhất.1. Vì sinh mạng con người là quý nhất.2. Vì trái phiếu Địa phương cũng là một dạng trái 2. Vì trái phiếu Địa phương cũng là một dạng trái

phiếu Chính phủ an toàn nhưng không hấp dẫn phiếu Chính phủ an toàn nhưng không hấp dẫn đối với các công ty bảo hiểm sinh mạng.đối với các công ty bảo hiểm sinh mạng.

3. Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết 3. Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.phải có lợi nhuận.

4. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho 4. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn.vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 145: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 146: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 74. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất Câu 74. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:

1. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với 1. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất.nhau và cùng chiều với lãi suất.

2. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với 2. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.nhau và ngược chiều với lãi suất.

3. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với 3. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.nhau và ngược chiều với lãi suất.

4. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.4. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 147: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 148: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 75. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của Câu 75. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:

1. nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn 1. nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.của khoản tiền gửi.

2. nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.2. nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.3. mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn 3. mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn

của khách hàng.của khách hàng.4. quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.4. quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 149: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 150: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 76. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu Câu 76. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:đoán sẽ tăng lên thì:

1. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.1. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.2. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm.2. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm.3. Lãi suất thực sẽ tăng.3. Lãi suất thực sẽ tăng.4. Lãi suất thực có xu hướng giảm.4. Lãi suất thực có xu hướng giảm.5. Không có cơ sở để xác định.5. Không có cơ sở để xác định.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 151: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 152: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 77. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các Câu 77. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:

1. mức độ rủi ro của món vay.1. mức độ rủi ro của món vay.2. thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.2. thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.3. khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.3. khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.4. vị trí địa lý của khách hàng vay vốn.4. vị trí địa lý của khách hàng vay vốn.5. tất cả các trờng hợp trên.5. tất cả các trờng hợp trên.TL: e)TL: e)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 153: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 154: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 78. Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố Câu 78. Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự đoán là sẽ:dự đoán là sẽ:

1. Tăng.1. Tăng.2. Giảm.2. Giảm.3. Không đổi.3. Không đổi.TL: a) lãi suất giảm làm giá cổ phiếu tăngTL: a) lãi suất giảm làm giá cổ phiếu tăng

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 155: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 156: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 79. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được Câu 79. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:

1. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự 1. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.

2. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền 2. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.cung ứng trong nền kinh tế.

3. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công 3. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.chúng bị thiệt hại.

4. Tất cả các ý trên đều sai.4. Tất cả các ý trên đều sai.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 157: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 158: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 80. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan Câu 80. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:niệm là:

1. công ty cổ phần thật sự lớn.1. công ty cổ phần thật sự lớn.2. công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.2. công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.3. một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá 3. một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá

vào hoạt động kinh doanh tín dụng.vào hoạt động kinh doanh tín dụng.4. một loại hình trung gian tài chính.4. một loại hình trung gian tài chính.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 159: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 160: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 81. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:Câu 81. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:1. ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào 1. ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào

giá trị thương phiếu, với lãi suất là lãi suất chiết giá trị thương phiếu, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường.khấu trên thị trường.

2. mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá 2. mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.nào đó với lãi suất chiết khấu.

3. ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương 3. ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại ngân hàng và phiếu được khách hàng cầm cố tại ngân hàng và ngân hàng không tính lãi.ngân hàng không tính lãi.

4. một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị 4. một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó.thương phiếu đó.

TL:d)TL:d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 161: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 162: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 82. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân Câu 82. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải:hàng thương mại cần phải:

1. cho vay càng ít càng tốt.1. cho vay càng ít càng tốt.2. cho vay càng nhiều càng tốt.2. cho vay càng nhiều càng tốt.3. tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, 3. tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng,

ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp.chấp.

4. không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hoá 4. không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp sản phẩm dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng.cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 163: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 164: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 83. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân Câu 83. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:hàng thương mại bởi vì:

1. các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá 1. các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận.lợi nhuận.

2. các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.2. các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.3. có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng 3. có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng

dẫn đến nợ quá hạn.dẫn đến nợ quá hạn.4. có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.4. có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 165: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 166: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 84. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng Câu 84. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?

1. có lợi thế và lợi ích theo quy mô.1. có lợi thế và lợi ích theo quy mô.2. có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, 2. có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn,

có uy tín và nhiều khách hàng.có uy tín và nhiều khách hàng.3. có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá 3. có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá

hoạt động giảm thiểu rủi ro.hoạt động giảm thiểu rủi ro.4. vì tất cả các yếu tố trên.4. vì tất cả các yếu tố trên.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 167: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 168: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 85. Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn Câu 85. Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài sản có nào đó nhằm mục đích:tài sản có nào đó nhằm mục đích:

1. để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền 1. để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.chính bản thân các ngân hàng này.

2. để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động 2. để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống.truyền thống.

3. để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài 3. để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn.chính trong một địa bàn.

4. để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân 4. để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.hàng vào các doanh nghiệp.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 169: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 170: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 86. Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với Câu 86. Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:

1. tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.1. tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.2. giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.2. giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.3. đa dạng hoá và tăng tính sôi động của các hoạt 3. đa dạng hoá và tăng tính sôi động của các hoạt

động của thị trường tài chính.động của thị trường tài chính.4. đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị 4. đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị

trường tài chính.trường tài chính.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 171: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 172: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 87. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của Câu 87. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ một ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?sách?

1. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ 1. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.thu hồi nợ là rất khó khăn.

2. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.2. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.3. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.3. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.4. Cơ cấu tài sản bất hợp lý.4. Cơ cấu tài sản bất hợp lý.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 173: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 174: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 88. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro Câu 88. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất?quan trọng nhất?

1. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ1. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ2. Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng 2. Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng

thế giớithế giới3. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng 3. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng

thương mạithương mại4. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.4. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 175: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 176: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 89. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng Câu 89. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thơng mại nhất thiết phải:thơng mại nhất thiết phải:

1. bằng 10 % Nguồn vốn huy động.1. bằng 10 % Nguồn vốn huy động.

2. bằng 10 % Nguồn vốn.2. bằng 10 % Nguồn vốn.

3. bằng 10 % Doanh số cho vay.3. bằng 10 % Doanh số cho vay.

4. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.4. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.

5. theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong 5. theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ.từng thời kỳ.

TL: e)TL: e)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 177: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 178: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 90. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp Câu 90. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:ứng các tiêu chuẩn:

1. có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý 1. có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.cần thiết.

2. có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa 2. có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích.thích.

3. có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều ngời 3. có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều ngời a thích.a thích.

4. thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ngời vay vốn và 4. thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ngời vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND.có giá trị từ 200.000 VND.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 179: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 180: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 91. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của Câu 91. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thơng mại có thể đuợc hiểu là:một ngân hàng thơng mại có thể đuợc hiểu là:

1. tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định 1. tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ơng.của Ngân hàng Trung ơng.

2. có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn 2. có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%.dới 8%.

3. không có nợ xấu và nợ quá hạn.3. không có nợ xấu và nợ quá hạn.

4. hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi 4. hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 181: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 182: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 92. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của Câu 92. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng thơng mại được coi là an toàn khi một ngân hàng thơng mại được coi là an toàn khi đạt ở mức:đạt ở mức:

1. 18%1. 18%

2. 12%2. 12%

3. 5.3%3. 5.3%

4. 8%4. 8%

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 183: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 184: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 93. Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn Câu 93. Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn không để vỡ nợ'' là gì?không để vỡ nợ'' là gì?

1. Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu đựng 1. Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu đựng tổn thất, thậm chí thua lỗ.tổn thất, thậm chí thua lỗ.

2. Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thích nghi với thị 2. Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thích nghi với thị trường.trường.

3. Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài 3. Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài chính mạnh.chính mạnh.

4. Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn 4. Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định.định.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 185: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 186: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 94. Nợ quá hạn của một ngân hàng thơng mại Câu 94. Nợ quá hạn của một ngân hàng thơng mại đợc xác định bằng:đợc xác định bằng:

1. số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.1. số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.

2. số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.2. số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.

3. số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.3. số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.

4. số tiền được xoá nợ trên số vốn vay.4. số tiền được xoá nợ trên số vốn vay.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 187: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 188: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 95. Chức năng trung gian tài chính của một ngân Câu 95. Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thơng mại có thể đợc hiểu là:hàng thơng mại có thể đợc hiểu là:

1. làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.1. làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.

2. làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở 2. làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.giao dịch chứng khoán.

3. cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định 3. cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật.của pháp luật.

4. biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các 4. biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.

TL: c TL: c

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 189: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 190: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 96. Vì sao các ngân hàng thơng mại cổ phần lại Câu 96. Vì sao các ngân hàng thơng mại cổ phần lại phải quy định mức vốn tối thiểu đối với các cổ phải quy định mức vốn tối thiểu đối với các cổ đông?đông?

1. Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân 1. Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng.hàng.

2. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán 2. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu.tháo cổ phiếu.

3. Để Nhà nớc dễ dàng kiểm soát.3. Để Nhà nớc dễ dàng kiểm soát.

4. Để đảm bảo khả năng huy động vốn của các ngân 4. Để đảm bảo khả năng huy động vốn của các ngân hàng này.hàng này.

TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 191: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 192: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 97. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn Câu 97. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:khách hàng bao gồm:

1. khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nớc và 1. khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nớc và thường xuyên trả nợ đúng hạn.thường xuyên trả nợ đúng hạn.

2. khách hàng có công với cách mạng và cần được 2. khách hàng có công với cách mạng và cần được hởng các chính sách ưu đãi.hởng các chính sách ưu đãi.

3. căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.3. căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.

4. khách hàng có trình độ từ đại học trở lên.4. khách hàng có trình độ từ đại học trở lên.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 193: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 194: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 98. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu Câu 98. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:dựa trên các công cụ:

1. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy 1. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động.động.

2. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch 2. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.vụ ngân hàng.

3. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước.3. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước.

4. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo 4. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm.hiểm.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 195: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 196: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 99. Các ngân hàng thơng mại nhất thiết phải có Câu 99. Các ngân hàng thơng mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vợt quá ở mức:tỷ lệ dự trữ vợt quá ở mức:

1. 8% trên tổng tài sản.1. 8% trên tổng tài sản.

2. 40% trên tổng nguồn vốn.2. 40% trên tổng nguồn vốn.

3. 10% trên tổng nguồn vốn.3. 10% trên tổng nguồn vốn.

4. tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.4. tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 197: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 198: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 99. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam đợc phép Câu 99. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam đợc phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức:đầu tư vào cổ phiếu ở mức:

1. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của 1. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần.công ty cổ phần.

2. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của 2. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần.công ty cổ phần.

3. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của 3. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần.công ty cổ phần.

4. Không hạn chế.4. Không hạn chế.

TL: c) Theo Nghị định 48/1998/CP và CK và TTCK.TL: c) Theo Nghị định 48/1998/CP và CK và TTCK.

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 199: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 200: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 100. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:Câu 100. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:

1. Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng 1. Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác.thiếu ý thức tự giác.

2. Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan 2. Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng.chức năng.

3. Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt 3. Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng.động tín dụng.

4. Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những 4. Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác.nguyên nhân khách quan khác.

TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 201: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 202: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 101. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam có đợc Câu 101. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam có đợc phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không?trường chứng khoán hay không?

1. Hoàn toàn không.1. Hoàn toàn không.2. Được tham gia không hạn chế.2. Được tham gia không hạn chế.3. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.3. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.4. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc 4. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc

lập.lập.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 203: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 204: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 102. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng Câu 102. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:thương mại và một công ty bảo hiểm là:

1. Ngân hàng thương mại không được thu phí của 1. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.khách hàng.

2. Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và 2. Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.

3. Ngân hàng thương mại không đợc phép dùng tiền 3. Ngân hàng thương mại không đợc phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.

4. Ngân hàng thương mại không đợc phép tham gia 4. Ngân hàng thương mại không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.khoán.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 205: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 206: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 103. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát Câu 103. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về:hành séc tăng lên có thể hàm ý về:

1. nền kinh tế đang tăng trởng và có thể dẫn đến tình 1. nền kinh tế đang tăng trởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”.trạng “nóng bỏng”.

2. nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.2. nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.3. tốc độ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với 3. tốc độ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với

sự tăng trởng kinh tế.sự tăng trởng kinh tế.4. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt 4. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt

vào lu thông.vào lu thông.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 207: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 208: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 104. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:Câu 104. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:1. tiền dự trữ của các ngân hàng thơng mại tăng.1. tiền dự trữ của các ngân hàng thơng mại tăng.2. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt 2. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt

vào lu thông.vào lu thông.3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.4. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.4. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.5. 2, 3, 4 đúng5. 2, 3, 4 đúngTL: b,c,dTL: b,c,d

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 209: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 210: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 105. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:Câu 105. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:1. lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay 1. lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay

của các ngân hàng thương mại.của các ngân hàng thương mại.2. mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng 2. mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng

thương mại.thương mại.3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vợt quá và lợng 3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vợt quá và lợng

tiền mặt trong lưu thông.tiền mặt trong lưu thông.4. mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng 4. mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng

Trung ươngTrung ươngTL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 211: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 212: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 106. Theo anh chị các loại biến động sau, biến Câu 106. Theo anh chị các loại biến động sau, biến động nào ảnh hởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc động nào ảnh hởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ nhanh nhất:độ nhanh nhất:

1. Sự gia tăng sử dụng séc1. Sự gia tăng sử dụng séc2. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát 2. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát

hành séc.hành séc.3. Lãi suất tăng lên.3. Lãi suất tăng lên.4. Lãi suất giảm đi.4. Lãi suất giảm đi.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 213: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 214: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 107. Khi các ngân hàng thơng mại tăng tỷ lệ dự Câu 107. Khi các ngân hàng thơng mại tăng tỷ lệ dự trữ vợt quá (excess reserves) để bảo đảm khả trữ vợt quá (excess reserves) để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi nh năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi nh thế nào? (giả định các yếuthế nào? (giả định các yếu

tố khác không thay đổi)tố khác không thay đổi)1. Tăng.1. Tăng.2. Giảm.2. Giảm.3. Giảm không đáng kể.3. Giảm không đáng kể.4. Không thay đổi.4. Không thay đổi.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 215: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 216: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 108. Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái Câu 108. Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lợng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi chiết khấu, lợng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)thay đổi)

1. chắc chắn sẽ tăng.1. chắc chắn sẽ tăng.2. có thể sẽ tăng.2. có thể sẽ tăng.3. có thể sẽ giảm.3. có thể sẽ giảm.4. không thay đổi.4. không thay đổi.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 217: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 218: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 109. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Câu 109. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:số nhân tiền tệ sẽ:

1. Giảm1. Giảm2. Tăng2. Tăng3. Không xác định được3. Không xác định được4. Không thay đổi4. Không thay đổiTL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 219: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 220: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 110. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ Câu 110. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:

1. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng 1. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ơng.Trung ơng.

2. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các 2. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại.ngân hàng thơng mại.

3. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên 3. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở.thị trờng mở.

4. Không có phương án nào đúng.4. Không có phương án nào đúng.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 221: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 222: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 111. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:Câu 111. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:1. tiền dự trữ của các ngân hàng thơng mại tăng.1. tiền dự trữ của các ngân hàng thơng mại tăng.2. Ngân hàng Trung ơng phát hành thêm tiền mặt vào 2. Ngân hàng Trung ơng phát hành thêm tiền mặt vào

lu thông.lu thông.3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.4. nhu cầu vốn đầu t trong nền kinh tế tăng.4. nhu cầu vốn đầu t trong nền kinh tế tăng.5. tất cả các trờng hợp trên.5. tất cả các trờng hợp trên.TL: e)TL: e)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 223: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 224: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 112. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều Câu 112. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi các nhân tố:với sự thay đổi các nhân tố:

1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)2. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)2. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)3. Tiền cơ sở (MB)3. Tiền cơ sở (MB)4. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)4. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)5. 1, 4 đúng.5. 1, 4 đúng.TL: a và dTL: a và d

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 225: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 226: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 113. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với Câu 113. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:sự thay đổi:

1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)2. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)2. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)3. Tiền cơ sở (MB)3. Tiền cơ sở (MB)4. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)4. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)5. Tất cả các phương án trên.5. Tất cả các phương án trên.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 227: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 228: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 114. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ Câu 114. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?của M1 không?

1. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.1. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.2. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn 2. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn

gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.3. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do 3. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do

Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.

4. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.4. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 229: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 230: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệCâu 115. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để Câu 115. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để

duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) nhăm mục đích:duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) nhăm mục đích:1. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động 1. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động

trong nước.trong nước.2. Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các 2. Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các

ngân hàng thương mại trong các hoạt động kinh doanh ngân hàng thương mại trong các hoạt động kinh doanh chứng khoán.chứng khoán.

3. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các 3. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn.hoạt động cho vay ngắn hạn.

4. Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền 4. Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 231: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 232: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 116. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số Câu 116. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1":nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1":

1. Đúng.1. Đúng.2. Sai.2. Sai.3. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó 3. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó

là đúng hay sai.là đúng hay sai.TL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 233: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 234: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 117. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi nh thế nào Câu 117. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi nh thế nào nếu Ngân hàng Trung ơng bán 200 tỷ trái phiếu nếu Ngân hàng Trung ơng bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thơng mại trên thị trờng mở?cho các ngân hàng thơng mại trên thị trờng mở?

1. tăng.1. tăng.2. giảm.2. giảm.3. không đổi.3. không đổi.4. không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số 4. không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số

tiền tệ.tiền tệ.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 235: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 236: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 118. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Câu 118. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào?lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào?

1. Có thể tăng.1. Có thể tăng.2. Có thể giảm.2. Có thể giảm.3. Có thể không tăng.3. Có thể không tăng.4. Có thể không giảm.4. Có thể không giảm.5. Chắc chắn sẽ tăng.5. Chắc chắn sẽ tăng.6. Chắc chắn sẽ giảm.6. Chắc chắn sẽ giảm.TL: e)TL: e)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

6

Page 237: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 238: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 119. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:Câu 119. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:1. lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay 1. lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay

của các ngân hàng thơng mại.của các ngân hàng thơng mại.2. mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng 2. mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng

thơng mại.thơng mại.3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vợt quá và lợng 3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vợt quá và lợng

tiền mặt trong lu thông.tiền mặt trong lu thông.4. mục tiêu mở rộng tiền tệ của Ngân hàng Trung ơng4. mục tiêu mở rộng tiền tệ của Ngân hàng Trung ơngTL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 239: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 240: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 120. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào Câu 120. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương thực hiện các nghiệp nếu Ngân hàng Trung ương thực hiện các nghiệp vụ mua trên thị trờng mở vào lúc mà lãi suất thị vụ mua trên thị trờng mở vào lúc mà lãi suất thị trờng đang tăng lên?trờng đang tăng lên?

1. Có thể sẽ tăng.1. Có thể sẽ tăng.2. Có thể sẽ giảm.2. Có thể sẽ giảm.3. Có thể không tăng.3. Có thể không tăng.4. Chắc chắn sẽ tăng.4. Chắc chắn sẽ tăng.5. Chắc chắn sẽ giảm.5. Chắc chắn sẽ giảm.TL: e)TL: e)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 241: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 242: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 121. Hội đồng thống đốc của Ngân hàng Nhà nớc Câu 121. Hội đồng thống đốc của Ngân hàng Nhà nớc quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ?việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ?

1. Tăng1. Tăng2. Giảm2. Giảm3. Không đổi3. Không đổi4. Không có cơ sở để xác định4. Không có cơ sở để xác địnhTL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 243: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 244: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 122. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Câu 122. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:Nam bao gồm:

1. tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lu thông 1. tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lu thông chậm.chậm.

2. sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và 2. sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lợng ngoại tệ quá lớn.lợng ngoại tệ quá lớn.

3. tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi 3. tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền cha thực sự ổn nổi nhiều, sức mua của đồng tiền cha thực sự ổn định.định.

4. sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại 4. sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 245: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 246: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 123. Khi Ngân hàng Trung Ương mua vào một Câu 123. Khi Ngân hàng Trung Ương mua vào một lợng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở, lượng lợng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào?tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào?

1. Có thể tăng.1. Có thể tăng.2. Có thể giảm.2. Có thể giảm.3. Chắc chắn sẽ tăng.3. Chắc chắn sẽ tăng.4. Chắc chắn sẽ giảm.4. Chắc chắn sẽ giảm.5. Không thay đổi.5. Không thay đổi.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 247: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 248: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 124. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Câu 124. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: b)TL: b)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 249: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 250: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 125. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Câu 125. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 251: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 252: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 126. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một Câu 126. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 253: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 254: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 127. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng Câu 127. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: b)TL: b)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 255: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 256: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 128. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái Câu 128. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?như thế nào?

1. chắc chắn sẽ tăng1. chắc chắn sẽ tăng2. có thể sẽ tăng2. có thể sẽ tăng3. có thể sẽ giảm3. có thể sẽ giảm4. không thay đổi4. không thay đổiTL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 257: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 258: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 129. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ Câu 129. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: b)TL: b)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 259: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 260: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 130. Khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ Câu 130. Khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 261: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 262: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 131. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một Câu 131. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)định các yếu tố khác không thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 263: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 264: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 132. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng Câu 132. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)các yếu tố khác không thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: b)TL: b)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 265: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 266: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 133. Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái Câu 133. Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)thay đổi)

1. chắc chắn sẽ tăng1. chắc chắn sẽ tăng2. có thể sẽ tăng2. có thể sẽ tăng3. có thể sẽ giảm3. có thể sẽ giảm4. không thay đổi4. không thay đổiTL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 267: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 268: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 134. Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng Câu 134. Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế?được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế?

1. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự 1. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của các ngân hàng khácphá sản của các ngân hàng khác

2. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền 2. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tếcung ứng trong nền kinh tế

3. Một số lượng lớn dân chúng bị thiệt hại3. Một số lượng lớn dân chúng bị thiệt hại4. Tất cả các ý trên đều sai4. Tất cả các ý trên đều saiTL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 269: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 270: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 135. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ Câu 135. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào?số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào?

1. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng 1. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng trung ươngtrung ương

2. Ngân hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu 2. Ngân hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại.đối với các ngân hàng thương mại.

3. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên 3. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mởthị trường mở

4. Không có câu nào đúng.4. Không có câu nào đúng.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 271: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 272: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 135. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ Câu 135. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)(giả định các yếu tố khác không thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: b)TL: b)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 273: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 274: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 136. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự Câu 136. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ bảo đảm khả năng thanh toán (dự trữ vượt trữ bảo đảm khả năng thanh toán (dự trữ vượt mức), số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? mức), số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)(giả định các yếu tố khác không thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: b)TL: b)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 275: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 276: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 137. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt Câu 137. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán giảm trong tổng các phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)(giả định các yếu tố khác không thay đổi)

1. tăng1. tăng2. giảm2. giảm3. không thay đổi3. không thay đổiTL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 277: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 278: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 138. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín Câu 138. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam đợc áp dụng ở dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam đợc áp dụng ở nớc ta kể từ:nớc ta kể từ:

1. tháng 7/2001 và tháng 6/20021. tháng 7/2001 và tháng 6/20022. tháng 7/2002 và tháng 7/20032. tháng 7/2002 và tháng 7/20033. tháng 7/2001 và tháng 7/20023. tháng 7/2001 và tháng 7/20024. tháng 7/2002 và tháng 7/20034. tháng 7/2002 và tháng 7/2003TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 279: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 280: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 139. Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thơng Câu 139. Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thơng mại có hiệu quả và an toàn nhất sẽ phải là:mại có hiệu quả và an toàn nhất sẽ phải là:

1. Ngân hàng Trung Ương.1. Ngân hàng Trung Ương.2. Bộ Tài chính.2. Bộ Tài chính.3. Bộ Công an.3. Bộ Công an.4. Bộ tư Pháp.4. Bộ tư Pháp.5. Không phải tất cả các cơ quan nói trên.5. Không phải tất cả các cơ quan nói trên.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 281: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 282: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 140. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho Câu 140. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành:các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành:

1. tạm thời.1. tạm thời.2. vĩnh viễn.2. vĩnh viễn.3. không xác định được.3. không xác định được.TL: a)TL: a)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 283: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 284: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệCâu 141. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Câu 141. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu như sau:Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu như sau:1. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính 1. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính

sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.sách hạn chế tín dụng.

2. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính 2. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, các hoạt động trên sách chiết khấu và tái chiết khấu, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.

3. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính 3. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hoá, các hoạt động trên thị trờng sách công nghiệp hoá, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.mở, chính sách hạn chế tín dụng.

4. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính 4. chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách tài chính doanh nghiệp.sách tài chính doanh nghiệp.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 285: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 286: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 142. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất Câu 142. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ thay đổi nh thế nào?thay đổi nh thế nào?

1. Tăng.1. Tăng.2. Giảm.2. Giảm.3. Không đổi.3. Không đổi.4. Biến động tăng giá cho Đô la Mỹ.4. Biến động tăng giá cho Đô la Mỹ.TL: d) do cầu $ tăng, cung hạn chếTL: d) do cầu $ tăng, cung hạn chế

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 287: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 288: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 143. Khi đồng Phrăng Pháp tăng giá, bạn thích Câu 143. Khi đồng Phrăng Pháp tăng giá, bạn thích uống nhiều rợu vang California hơn hay nhiều rợu uống nhiều rợu vang California hơn hay nhiều rợu vang Pháp hơn (bỏ qua yếu tố sở thích)?vang Pháp hơn (bỏ qua yếu tố sở thích)?

1. Rợu vang Pháp.1. Rợu vang Pháp.2. Rợu vang California.2. Rợu vang California.3. Không có căn cứ để quyết định.3. Không có căn cứ để quyết định.TL: b) vì khi đó rượu Mỹ sẽ trở nên rẻ tương đốiTL: b) vì khi đó rượu Mỹ sẽ trở nên rẻ tương đối

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 289: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 290: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 144. Thế giới có thể tiến tới một nền kinh tế hợp Câu 144. Thế giới có thể tiến tới một nền kinh tế hợp nhất với một hợp đồng tiền duy nhất được không?nhất với một hợp đồng tiền duy nhất được không?

1. Có thể từ nay đến năm 2010, vì các nớc cộng đồng 1. Có thể từ nay đến năm 2010, vì các nớc cộng đồng Châu Âu là một ví dụ.Châu Âu là một ví dụ.

2. Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các 2. Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các nớc không đồng đều.nớc không đồng đều.

3. Chắc chắn thành hiện thực vì mục tiêu chung của 3. Chắc chắn thành hiện thực vì mục tiêu chung của các nớc là nh vậy.các nớc là nh vậy.

4. Chắc chắn, vì toàn cầu hoá đã trở thành xu thế tất 4. Chắc chắn, vì toàn cầu hoá đã trở thành xu thế tất yếu.yếu.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 291: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 292: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 145. Cán cân thanh toán quốc tế của một nớc có Câu 145. Cán cân thanh toán quốc tế của một nớc có thực sự là cân đối hay không?thực sự là cân đối hay không?

1. Có.1. Có.2. Không.2. Không.3. Cân đối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời.3. Cân đối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời.4. Cân đối chỉ khi có sự can thiệp của Chính phủ.4. Cân đối chỉ khi có sự can thiệp của Chính phủ.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 293: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 294: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 146. Khi hiệp ớc song phơng giữa Việt Nam và Mỹ Câu 146. Khi hiệp ớc song phơng giữa Việt Nam và Mỹ (BTA) đợc thực hiện, tỷ giá giữa Đồng Việt Nam và (BTA) đợc thực hiện, tỷ giá giữa Đồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ biến động nh thế nào?Đô la Mỹ sẽ biến động nh thế nào?

1. Tăng.1. Tăng.2. Giảm.2. Giảm.3. Không đổi.3. Không đổi.4. Biến động tăng giá cho đồng Đô la Mỹ.4. Biến động tăng giá cho đồng Đô la Mỹ.5. Cha có cơ sở khẳng định.5. Cha có cơ sở khẳng định.TL: d) về mặt dài hạn tất cả các yếu tố đều làm VND TL: d) về mặt dài hạn tất cả các yếu tố đều làm VND

giảm giágiảm giá

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 295: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 296: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 147. Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ Câu 147. Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu:yếu:

1. bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng 1. bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nớc.hoá trong nớc.

2. đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nớc.2. đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nớc.3. đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội 3. đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội

tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội.tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội.4. hạn chế ảnh hởng của thị trờng tài chính quốc tế.4. hạn chế ảnh hởng của thị trờng tài chính quốc tế.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 297: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 298: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 148. Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnh Câu 148. Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnh hởng đến cán cân thanh toán quốc tế không?hởng đến cán cân thanh toán quốc tế không?

1. Có.1. Có.2. Không.2. Không.3. Tuỳ theo từng trờng hợp cụ thể.3. Tuỳ theo từng trờng hợp cụ thể.TL: c)TL: c)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 299: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 300: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 149. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự Câu 149. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra?đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra?

1. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng1. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng2. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm2. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm3. Lãi suất thực sẽ tăng3. Lãi suất thực sẽ tăng4. Lãi suất thực sẽ giảm4. Lãi suất thực sẽ giảmTL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 301: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 302: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 150. Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 có tình Câu 150. Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 có tình trạng giảm phát, đứng trên giác độ chính sách trạng giảm phát, đứng trên giác độ chính sách tiền tệ, điều đó có nghĩa là gì?tiền tệ, điều đó có nghĩa là gì?

1. Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền tệ.1. Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền tệ.2. Lãi suất quá cao.2. Lãi suất quá cao.3. Cung tiền tệ nhỏ hơn cầu tiền tệ do cầu tiền tệ tăng 3. Cung tiền tệ nhỏ hơn cầu tiền tệ do cầu tiền tệ tăng

quá nhanh.quá nhanh.4. Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm 4. Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm

hụt nghiêm trọng.hụt nghiêm trọng.5. Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền thực tế.5. Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền thực tế.TL: d)TL: d)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 303: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 304: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 151. Khi tổng sản phẩm ở dưới mức tiềm năng, Câu 151. Khi tổng sản phẩm ở dưới mức tiềm năng, mặt bằng giá cả sẽ ở mức nào nếu đường tổng mặt bằng giá cả sẽ ở mức nào nếu đường tổng cầu vẫn không thay đổi sau một thời gian?cầu vẫn không thay đổi sau một thời gian?

1. Mức cao.1. Mức cao.2. Mức thấp.2. Mức thấp.3. Lúc đầu ở mức thấp sau đó sẽ tăng lên.3. Lúc đầu ở mức thấp sau đó sẽ tăng lên.4. Lúc đầu ở mức cao sau đó trở về trạng thái cân 4. Lúc đầu ở mức cao sau đó trở về trạng thái cân

bằng.bằng.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 305: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 306: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 152. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:Câu 152. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:1. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng1. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng2. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 (ba) chũ số.2. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 (ba) chũ số.3. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới 3. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới

mức 3 (ba) chữ số.mức 3 (ba) chữ số.4. Nền kinh tế cân bằng ở mức dưới tiềm năng.4. Nền kinh tế cân bằng ở mức dưới tiềm năng.TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 307: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 308: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 153. Theo như lý thuyết thì ở nước ta đã có thời Câu 153. Theo như lý thuyết thì ở nước ta đã có thời kỳ lạm phát đã ở mức:kỳ lạm phát đã ở mức:

1. Phi mã.1. Phi mã.2. Siêu lạm phát.2. Siêu lạm phát.3. Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát 3. Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát

được.được.4. Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã.4. Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 309: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 310: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 154. Lạm phát sẽ tác động xấu đến:Câu 154. Lạm phát sẽ tác động xấu đến:1. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ 1. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ

chức tín dụng.chức tín dụng.2. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.2. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.3. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.3. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.4. Thu nhập cố định của những người làm công.4. Thu nhập cố định của những người làm công.TL: d).TL: d).

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 311: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 312: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 155. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều Câu 155. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:

1. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân 1. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.

2. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và 2. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.

3. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng 3. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.Trung ương.

4. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn 4. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.về chính trị như bị đảo chính.

5. Không phải các phương án trên.5. Không phải các phương án trên.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 313: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 314: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 156. Đông kết giá cả là cần thiết để:Câu 156. Đông kết giá cả là cần thiết để:1. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế 1. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế

chưa bị lạm phát.chưa bị lạm phát.2. Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm 2. Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm

phát.phát.3. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế 3. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế

mới bị lạm phát được 5 năm.mới bị lạm phát được 5 năm.4. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế 4. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế

bắt đầu có dấu hiệu bị lạm phát.bắt đầu có dấu hiệu bị lạm phát.5. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế 5. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế

thoát khỏi tình trạng tái bùng nổ lạm phát.thoát khỏi tình trạng tái bùng nổ lạm phát.TL: d).TL: d).

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 315: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 316: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 157. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào Câu 157. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố:những nhân tố:

1. thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập 1. thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.và mức độ an toàn xã hội.

2. thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của 2. thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.nền kinh tế.

3. thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền 3. thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.tệ và lạm phát.

4. sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của 4. sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng.chính phủ và thu nhập của công chúng.

TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 317: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 318: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 158. Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các Câu 158. Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu tố ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu tố khác không đổi, phương trình trao đổi (MV=PY) có khác không đổi, phương trình trao đổi (MV=PY) có biến động không?biến động không?

1. Có.1. Có.2. Không.2. Không.3. Lúc ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân 3. Lúc ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân

bằng ở mức cũ.bằng ở mức cũ.TL: c)TL: c)

2 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 319: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 320: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 159. Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ sẽ Câu 159. Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ sẽ giảm và lãi suất tăng để:giảm và lãi suất tăng để:

1. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu 1. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát.tiền tệ để góp phần chống lạm phát.

2. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn 2. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.đầu tư nước ngoài.

3. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và 3. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.ngược lại.

4. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt 4. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi.được các mục tiêu như mong đợi.

TL: c)TL: c)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

Designed by [email protected]

Page 321: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 322: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 160. Để nghiên cứu về quan hệ giữa cầu tiền tệ Câu 160. Để nghiên cứu về quan hệ giữa cầu tiền tệ và lãi suất, các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài và lãi suất, các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” phân chia tài sản trong nền kinh tế thành các sản” phân chia tài sản trong nền kinh tế thành các dạng:dạng:

1. Tài sản phi tài chính và tài sản tài chính.1. Tài sản phi tài chính và tài sản tài chính.2. Tài sản tài chính và bất động sản.2. Tài sản tài chính và bất động sản.3. Vàng, ngoại tệ mạnh và các vật cổ quý hiếm.3. Vàng, ngoại tệ mạnh và các vật cổ quý hiếm.4. Vàng, ngoại tệ mạnh và đồng Việt Nam.4. Vàng, ngoại tệ mạnh và đồng Việt Nam.5. Không phải các dạng trên.5. Không phải các dạng trên.TL: a)TL: a)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 323: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 324: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 161. Theo các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài Câu 161. Theo các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” thì lãi suất được định nghĩa là:sản” thì lãi suất được định nghĩa là:

1. Chi phí cơ hội của việc hoán đổi tài sản từ dạng tài 1. Chi phí cơ hội của việc hoán đổi tài sản từ dạng tài sản tài chính sang tài sản phi tài chính.sản tài chính sang tài sản phi tài chính.

2. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền.2. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền.3. Chi phí của việc sử dụng vốn, các dịch vụ tài chính 3. Chi phí của việc sử dụng vốn, các dịch vụ tài chính

và là giá cả của tín dụng.và là giá cả của tín dụng.4. Tất cả các phương án trên đều đúng.4. Tất cả các phương án trên đều đúng.5. Tất cả các phương án trên đều sai.5. Tất cả các phương án trên đều sai.TL: b).TL: b).

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 325: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 326: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Câu 162. Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài Câu 162. Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài chính ở đặc điểm:chính ở đặc điểm:

1. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành.1. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành.2. Khả năng sinh lời và mức độ “liquidity”.2. Khả năng sinh lời và mức độ “liquidity”.3. Sự ưa thích và tính phổ biến trong công chúng.3. Sự ưa thích và tính phổ biến trong công chúng.4. Khả năng chấp nhận của thị trường.4. Khả năng chấp nhận của thị trường.5. Mức độ quản lý của Nhà nước và các cơ quan chức 5. Mức độ quản lý của Nhà nước và các cơ quan chức

năng đối với mỗi loại đó.năng đối với mỗi loại đó.TL: b)TL: b)

42 31

Bạn vui lòng click vào đáp án đúng

5

Designed by [email protected]

Page 327: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả Bạn đã trả lời sai, vui lòng trả lời lại.lời lại.

Back Next

Designed by [email protected]

Page 328: Chào mừng các bạn đến với phần thi  trắc nghiệm môn học Tài chính – Tiền tệ

Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm Chào mừng các bạn đến với phần thi trắc nghiệm môn họcmôn học

Tài chính – Tiền tệTài chính – Tiền tệ

Chúc mừng bạn đã hoàn thành phần thi.Chúc mừng bạn đã hoàn thành phần thi.

Xin chân thành cảm ơn Bạn đã tham gia chương Xin chân thành cảm ơn Bạn đã tham gia chương trình này.trình này.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:[email protected]@gmail.comhoặchoặ[email protected]@yahoo.com

Designed by [email protected]