chÀo mỪng cÁc thẦy cÔ giÁo cÙng cÁc bẠn hỌc sinh
DESCRIPTION
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC BẠN HỌC SINH. Ô CHỮ HÓA HỌC. L. U. H. U. Ỳ. N. H. Ư. 1. Đ. S. 2. Đ. S. 3. Đ. S. S. N. F. U. A. U. Ử. M. Ạ. N. H. H. T. Ứ. N. T. H. Ố. I. R. K. 4. Đ. S. H. I. S. U. N. R. Ơ. K. F. U. Hết giờ. 2. 1. 3. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC BẠN
HỌC SINH
UUFF AASS U NN
TTNN HHTT R ỨỨ ỐỐ II
ẠẠMM NNKK H ỬỬ HH
UUHH ỲỲLL Ư UU NN HH1 Đ S
2 Đ S
3 Đ S
4 Đ S
KK HH II SS UU NN FF UU RR ƠƠ
Ô CHỮ HÓA HỌC
Ô CHỮ SỐ 1 (gồm 8 chữ cái)
Khi đốt cháy H2S ở điều kiện thiếu oxi, khí H2S bị oxi hóa thành ……….tự
do, màu vàng.
Hết giờ21345678910
Ô CHỮ SỐ 2 (gồm 6 chữ cái)
Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch bazơ có thể tạo 2 loại muối: muối hiđrosunfua và muối…….
Hết giờ21345678910
Ô CHỮ SỐ 3 (gồm 7 chữ cái)
Tính chất của axit sunfuhiđric gồm tính axit yếu và tính …….
Hết giờ21345678910
Ô CHỮ SỐ 4 (gồm 8 chữ cái)
Khí hiđrosunfua không màu, mùi …… và rất độc.
Hết giờ21345678910
7
TIÊT 54 - BÀI 32
HIĐROSUNFUA –
LƯU HUỲNH
ĐIOXIT- LƯU HUỲNH
TRIOXIT
CẤU
TRÚC
BÀI
HỌC
LƯU HUỲNH ĐI OXIT
LƯU HUỲNH TRI OXIT
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng và điều chế
Tính chất
Ứng dụng và sản xuất
www.themegallery.com
I. Tính chất vật lý
- Nặng hơn không khí.
- Hóa lỏng ở - 100C.
-Tan nhiều trong nước.
- Chất khí, không màu, mùi hắc
- Khí độc. Cân cân thận khi tiếp xuc
www.themegallery.com
III. Ứng dụng và điều chế
Điều chế trong phòng thí nghiệm
www.themegallery.com
Nguyên liệu điều chế SO2
Lưu huynh Quặng pirit
Điều chế trong công nghiệp
www.themegallery.com
Mưa axit
Tàn phá nhiều rưng cây
Hư hỏng công trinh kiến truc
Biến đất đaithành hoang mạc
Gây hại sưc khỏe con người
Tác hạiTác hại
Nguyên nhân :Nguyên nhân :
Do sự đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch(than, dâu, khí đốt)
SO2 - Chất gây ô nhiêm
www.themegallery.com
Chất nào sau đây vưa đóng vai trò chất
khử vưa là chất oxi hóa?
A. SO2, H2S
B. O2, SO3
C. SO2 , S
D. S, H2S
BÀI 1:
Hết giờ21345678910
CỦNG CỐ
Đ
www.themegallery.com
Phản ưng mà SO2 có tính oxi hoá?
A. SO2 + Na2O Na2SO3
B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
C. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 +
BÀI 2:Hết giờ21345678910
CỦNG CỐ
Đ
2MnSO4 +2H2SO4
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
BÀI 3:
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân
biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2
A.Dung dịch brom
B.Dung dịch NaOH
C.Dung dịch Ba(OH)2
D.Dung dịch Ca(OH)2
Hết giờ213456789101112131415
Đ
www.themegallery.com
Sục tư tư 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành là:
A.Na2SO3
B.NaHSO3
C.Na2SO4
D.Na2SO3 và NaHSO3
BÀI 4:
Hết giờ213456789101112131415
CỦNG CỐ
Đ
www.themegallery.com
BÀI 5:
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch
Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ưng
BaCl2 dư được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
CỦNG CỐ
Hết giờ2134567891011121314151617181920
A. 0,112 lit
B. 1,12 lit
C. 0,224 lit
D. 2,24 lit Đ
L/O/G/O
www.themegallery.com
Cám ơn quý thây cô và các em học sinh