chap7 huong sv p1
DESCRIPTION
antenTRANSCRIPT
![Page 1: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/1.jpg)
Chương 7: Anten mặt
JS,
![Page 2: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/2.jpg)
Chương 7: Anten mặt (Aperture Antenna)
• Nguyên lý Huygen
• Phương trình bức xạ
• Bức xạ từ mặt chữ nhật
• Phương pháp biến đổi Fourier
• Anten loa
• Anten Parabol
![Page 3: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/3.jpg)
Nguyên lý Huygen
Nguồn thực Nguồn tương đương
1
1
ˆ
ˆ
S
S
J n H
M n
H
EE
![Page 4: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/4.jpg)
Nguyên lý tương đương Love
4
0
0
H
E
![Page 5: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/5.jpg)
Nguồn tương đương đối với vật dẫn điện
5
![Page 6: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/6.jpg)
Nguồn tương đương đối với vật dẫn từ
6
![Page 7: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/7.jpg)
Nguồn bức xạ là dòng từ đặt gần mặt phẳng dẫn điện vô hạn
7
![Page 8: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/8.jpg)
8
Ứng dụng nguyên lý tương đương cho anten mặt
0 or 0t tH E
Bước 1: Chọn một mặt kín ảo S bao quanh nguồn thực
(mặt bức xạ) sao cho:
![Page 9: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/9.jpg)
9
Ứng dụng nguyên lý tương đương cho anten mặt (tt)
Bước 2: Xác định mật độ dòng tương JS, MS đương trên
mặt kín ảo S với một trong các điều kiện sau:
a. Xác định JS, MS sao cho E ≠ 0 và H ≠ 0
b. Xác định JS, MS sao cho E = 0 và H = 0
c. Xác định MS (JS = 0) sao cho trong mặt kín là vật
dẫn điện E = 0 và H = 0
d. Xác định JS (MS = 0) sao cho trong mặt kín là vật
dẫn từ E = 0 và H = 0
Bước 3: Từ mật độ dòng tương đương JS, MS trên mặt kín
ảo S tính trường bức xạ sử dụng các công thức
trong chương 3.
![Page 10: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/10.jpg)
10
Vd: Ứng dụng NL tương đương cho miệng ống dẫn sóng
![Page 11: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/11.jpg)
11
Thế vector
![Page 12: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/12.jpg)
Trường xa bức xạ từ nguồn dòng JS
A for the and component onlyj E A
0Ar
A
A
E
E j A
E j A
ˆˆr
A A r for the and component onlyj
aH E a A
0Ar
A
A
AA
H
EH j A
EH j A
![Page 13: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/13.jpg)
Trường xa bức xạ từ nguồn dòng MS
F for the and component onlyj H F
0Fr
F
F
H
H j F
H j F
ˆ ˆF r F r for the and component onlyj E a H a F
0Fr
F
F
F
H
EH j F
EH j F
![Page 14: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/14.jpg)
14
Trường xa bức xạ từ nguồn dòng JS và MS
![Page 15: Chap7 Huong SV P1](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022020417/5695cffa1a28ab9b02906328/html5/thumbnails/15.jpg)
Các thành phần của tích phân trong hệ tọa độ cầu