checklist prior to arrival into...

22
CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT (DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG) VITRANSCHART JSC Thực hiện Chỉ thị số 09/CT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2011 c ủa Bộ GTVT và các văn bản chỉ đạo của Tổng công ty Hàng Hải VN, Cục Đăng kiểm VN về việc tăng cường biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt Nam bị PSC lưu giữ ở nước ngoài, trong đó nêu rõ nếu Công ty có 02 tàu bị bắt giữ thì phải đánh giá lại, 03 lần lỗi 30 thì tàu đó sẽ bị rút giấy phép chạy nước ngoài. Đối với công ty nếu tàu mắc lỗi 2 lần sẽ thay Thuyền trưởng. CLB Thuy ền trưởng V N giới thiệu “Danh m ục kiểm tra trước khi tàu đến cảng” để các Thuyền trưởng tham khảo thực hiện việc kiểm tra tất cả các hạng mục trên đây và khắc phục, sữa chữa những khiếm khuyết trước khi tàu đến cảng để tránh lỗi 30, tàu không bị lưu giữ. CLB Thuyền trưởng VN CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT (DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG) CONTROL RESULT (Kết quả Kiểm tra) Y: Satisfactory (Đạt) N: Unsatisfactory (Không đạt) N/A : Not-applicable (Không áp dụng) M.V……………………………………. Date: ……………………………………… Port:…………………………………………… No. ITEM (Mục) CONTROL RESULT (Kết quả KT) REMARK (Ghi chú) I CERTIFICATION AND DOCUMENTATION (GIẤY CHỨNG NHẬN và TÀI LIỆU) 1 Certificate of Registry (Giấy Chứng Nhận Đăng Ký) 2 International Tonnage Certificate (1969) (Giấy CN dung tích quốc tế) 3 Cargo Ship Safety Construction Certificate and Exemption Certificate if any (Giấy Chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng và Giấy CN miễn trừ nếu có) 4 Cargo Ship Safety Equipment Certificate and Exemption Certificate if any -Record of Equipment (Form E) (Giấy Chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng và Giấy CN miễn trừ nếu có-danh mục thiết bị an toàn (mẫu E)) 5 Cargo Ship Safety Radio Certificate and Exemption Certificate if any -Record of Equipment (Form R) (Giấy Chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng và Giấy CN miễn trừ nếu có-danh mục thiết bị (mẫu R)) 6 Document of Compliance for the Carriage of Dangerous Goods (Giấy Chứng Nhận phù hợp để vận chuyển hàng nguy hiểm) 7 BC Code Certificates (Appendix A, B, C) (Giấy chứng nhận phù hợp để chở hàng rời theo Bộ luật về thực hành an toàn đối với hàng rời rắn chở xô) 8 International Oil Pollution Prevention Certification -Record of Construction and Equipment (Form A or Form B) ( Giấy Chứng Nhận Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễn dầu danh mục kết cấu và thiết bị (mẫu A hoặc Mẫu B) 9 Sewage Pollution Prevention Certificate (Giấy Chứng Nhận ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải) 10 Air Pollution Prevention Certificate -Record of Construction and Equipment (Giấy C.Nhận ngăn ngừa ô nhiễm không khí- danh mục kết cấu và thiết bị) 11 Engine Air Pollution Prevention Certificate ( GCN ngăn ngừa ô nhiễm k.khí) -Records of Construction (Danh mục kết cấu) -Approved Technical Files (Hồ sơ kỷ thuật phê duyệt)

Upload: others

Post on 14-Feb-2020

29 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

Thực hiện Chỉ thị số 09/CT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ GTVT và các văn bản chỉ đạo của Tổng công ty Hàng Hải VN, Cục Đăng kiểm VN về việc tăng cường biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt Nam bị PSC lưu giữ ở nước ngoài, trong đó nêu rõ nếu Công ty có 02 tàu bị bắt giữ thì phải đánh giá lại, 03 lần lỗi 30 thì tàu đó sẽ bị rút giấy phép chạy nước ngoài. Đối với công ty nếu tàu mắc lỗi 2 lần sẽ thay Thuyền trưởng. CLB Thuyền trưởng V N giới thiệu “Danh mục kiểm tra trước khi tàu đến cảng” để các Thuyền trưởng tham khảo thực hiện việc kiểm tra tất cả các hạng mục trên đây và khắc phục, sữa chữa những khiếm khuyết trước khi tàu đến cảng để tránh lỗi 30, tàu không bị lưu giữ.

CLB Thuyền trưởng VN

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT (DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

CONTROL RESULT (Kết quả Kiểm tra) Y: Satisfactory (Đạt) N: Unsatisfactory (Không đạt) N/A : Not-applicable (Không áp dụng) M.V……………………………………. Date: ……………………………………… Port:……………………………………………

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

I CERTIFICATION AND DOCUMENTATION (GIẤY CHỨNG NHẬN và TÀI LIỆU) 1 Certificate of Registry (Giấy Chứng Nhận Đăng Ký) 2 International Tonnage Certificate (1969) (Giấy CN dung tích quốc tế) 3 Cargo Ship Safety Construction Certificate and Exemption Certificate if any

(Giấy Chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng và Giấy CN miễn trừ nếu có)

4 Cargo Ship Safety Equipment Certificate and Exemption Certificate if any -Record of Equipment (Form E) (Giấy Chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng và Giấy CN miễn trừ nếu có-danh mục thiết bị an toàn (mẫu E))

5 Cargo Ship Safety Radio Certificate and Exemption Certificate if any -Record of Equipment (Form R) (Giấy Chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng và Giấy CN miễn trừ nếu có-danh mục thiết bị (mẫu R))

6 Document of Compliance for the Carriage of Dangerous Goods (Giấy Chứng Nhận phù hợp để vận chuyển hàng nguy hiểm)

7 BC Code Certificates (Appendix A, B, C) (Giấy chứng nhận phù hợp để chở hàng rời theo Bộ luật về thực hành an toàn đối với hàng rời rắn chở xô)

8 International Oil Pollution Prevention Certification -Record of Construction and Equipment (Form A or Form B) ( Giấy Chứng Nhận Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễn dầu –danh mục kết cấu và thiết bị (mẫu A hoặc Mẫu B)

9 Sewage Pollution Prevention Certificate (Giấy Chứng Nhận ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải)

10 Air Pollution Prevention Certificate -Record of Construction and Equipment (Giấy C.Nhận ngăn ngừa ô nhiễm không khí- danh mục kết cấu và thiết bị)

11 Engine Air Pollution Prevention Certificate ( GCN ngăn ngừa ô nhiễm k.khí) -Records of Construction (Danh mục kết cấu) -Approved Technical Files (Hồ sơ kỷ thuật phê duyệt)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

12 International Load Line Certificate (1966) and Exemption Certificate if any -Record of Conditions Assignment of Load Lines (Giấy Chứng Nhận mạn khô Quốc tế (1966) và GCN miễn giảm nếu có-Hồ sơ điều kiện ấn định mạn khô)

13 AFS Certificate (Giấy Chứng Nhận sơn chống hà) 14 Bunker Convention Certificate (Giấy Chứng Nhận đảm bảo tài chính) 15 Certificate of Class (Giấy Chứng Nhận phân cấp)

-Classification Survey Status (Danh mục kiểm tra phân cấp)

16 Survey Records File (ESP Ship’s) (Biên bản kiểm tra tàu) (K.Tra nâng cao)

-Records of structural surveys (Biên bản kiểm tra kết cấu tàu)

-Condition evaluation records (Biên bản đánh giá trạng thái)

-Thickness measurement records (Biên bản đo độ dày tôn vỏ)

-Survey planning document (Kế hoạch kiểm tra)

-Main structural plans of holds and ballast tanks ( Kế hoạch kiểm tra kết cấu chính hầm hàng và két ballast)

-Previous repair history (danh mục sữa chữa lần trước)

-Inspection of ship’s personnel (Kiểm tra thuyền viên của tàu)

17 Copy of valid Document of Compliance (DOC) Bản photo Giấy Chứng nhận phù hợp

18 Valid Safety Management Certification (SMC) (Giấy Chứng Nhận Quản lý An toàn)

19 Valid International Ship Security Certificate (Giấy Chứng Nhận Quốc tế về An ninh tàu biển)

20 Approved Ship Security Plan (Kế hoạch An ninh tàu biển)

21 Continuous Synopsis Record (CSR) Form 1, 2 and 3 (Bản ghi lý lịch liên tục, Mẫu 1, 2 và 3)

22 Last 10 port of call MARSEC security level records (Danh sách 10 cảng ghé cuối cùng kèm cấp độ an ninh hàng hải)

23 Certificate of SSO (Giấy Chứng Nhận Sỹ quan An ninh tàu)

24 Crew’s Original Certificates of Competency including endorsements (Bản gốc Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên)

25 Crew’s Medical Examination Certificates (Giấy khám sức khỏe của TV)

26 Minimum Safe Manning Document ( Định biên an toàn tối thiểu)

27 Working Arrangements Table, Rest Hours of the Crew (Bảng phân công làm việc và giờ nghỉ ngơi của thuyền viên)

28 Oil Record Book Part I and Part II filled out properly using letter codes (Sổ Nhật ký dầu phần 1 và phần 2 ghi theo bảng mã codes)

29 Cargo Record Book ( Nhật ký hàng hóa) 30 Garbage Management Plan, Placards and Garbage Record Book

(Kế hoạch quản lý rác, Hướng dẫn thải rác và Nhật ký rác)

31 Approved Intact Stability Booklet (Bảng tính ổn định của tàu)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

32 Approved Damage Stability Booklet (For the vessels; more than 100 m length built after February 1992, more than 80 m length July 1998) (Bảng tính mất ổn định , áp dụng cho những tàu có chiều dài hơn 100 m được đóng từ tháng 2, 1992 và hơn 80 m từ tháng 6, 1998)

33 Cargo Securing Manual ( Sổ tay chằng buộc hàng hóa)

34 Document of Authorization for the carriage of Grain (Giấy Chứng Nhận cho phép chở xô hàng hạt)

35 Grain Loading Manual ( Sổ tay chở xô hàng hạt)

36 Approved “Shipboard Oil Pollution Emergency Plan (SOPEP)” is available and annexes are updated. ( có Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu được phê duyệt và Phụ lục được cập nhật)

37 Approved “Shipboard Marine Pollution Emergency Plan (SMPEP)” is available and annexes are updated. ( có Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp ô nhiễm biển được phê duyệt và Phụ lục được cập nhật)

38 Emergency Towing Procedures (tanker and passenger ships) (Quy trình lai dắt khẩn cấp (dành cho tàu dầu và tàu chở khách))

39 Reports of previous Port State Control Inspections (Biên bản kiểm tra của Chính quyền cảng trước đó)

40 Manifest and Stowage Plan for Dangerous Goods (Bản lược khai và sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm)

41 Damage Control Plans (the vessels built after 01.02.1992) Kế hoạch kiểm soát hư hỏng (đối với những tàu đóng sau ngày 01.02.1992)

42 Official Deck Log Book. Following entries should be verified on Log Book; Nhật ký boong. Những mục sau đây cần được ghi vào Nhật ký boong: -Onboard Training and Instruction (Hướng dẫn và thực tập trên tàu)

-Lifeboat falls (Hạ xuồng cứu sinh)

-Steering Gear Test before departure (Thử máy lái trước khi rời cảng)

-Communication system bridge to steering gear test (Kiểm tra thông tin liên lạc từ buồng lái xuống máy lái)

-Full movement of rudder test (Kiểm tra góc quay bánh lái)

-Safety Drills (Thực tập an toàn)

-Weekly/Monthly/Three Monthly/Six Monthly/Annual safety equipment checks

(Kiểm tra thiết bị an toàn hàng tuần/tháng/3 tháng/ 6 tháng/ năm)

-Lifeboat Engine test (Thử máy xuồng cano cứu sinh)

49 Engine Log Book (Nhật ký máy) 50 Radio Log Book (Nhật ký vô tuyến điện) 51 Radio Stations License (Giấy phép đài tàu) 52 Medical Certificate (Giấy chứng nhận y tế)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

53 Lifeboat/Rescue Boat Launching Devices Servicing Certificates (annually /five yearly load tests) (Giấy chứng nhận kiểm tra, thử hàng năm/ 5 năm thiết bị hạ xuồng cứu sinh / xuống cấp cứu).

54 Lifeboat On Load Release Gear Servicing Certificate (Giấy chứng nhận thử tải xuồng cứu sinh)

55 Liferaft Servicing Certificates (Giấy chứng nhận bảo dưỡng phao bè)

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

56 Liferaft Hydrostatic Release Certificates (Giấy chứng nhận kiểm tra cơ cấu nhả thủy thủy tĩnh của phao bè)

57 Lifejacket Certificate (Giấy chứng nhận áo phao cứu sinh)

58 Fire Control Plans (Sơ đồ trang thiết bị chữa cháy) 59 Fire Training Manual, Fire Operational and Maintenance Booklet (Sổ tay huấn

luyện phòng chống cháy,Hướng dẫn sử dụng và bảo quản bảo dưỡng)

60 Cargo Gear Booklet and Endorsements of Periodic Surveys (Sổ cần cẩu và dấu kiểm tra định kỳ )

61 Approved rigging plan for cargo gear (Sơ đồ thiết bị làm hàng được duyệt)

62 Ship Sanitation Control Certificate (Ex. Deratting Certificate) Giấy kiểm tra y tế (Trước kia là Giấy chứng nhận miễn diệt chuột)

63 AIS Annual Test Report by Approved/Authorized Radio Surveying Company (Giấy kiểm tra hàng năm Hệ thống nhận dạng tự động của người sản xuất)

64 LRIT Conformance Test Report (Báo cáo thử phù hợp LRIT của VISHIPEL) 65 VDR / S-VDR Type Approval Certificate

(Giấy chứng nhận Thiết bị ghi dữ Liệu hành trình )

66 Annual Test Report of EPIRB (Giấy kiểm tra hàng năm Thiết bị chỉ báo vị trí tai nạn qua vệ tinh)

Nautical Publications (Ấn phẩm hàng hải) 67 Charts up-to date with latest corrections (Hải đồ được cập nhật và hiệu

chỉnh mới nhất)

68 ECDIS up-to date with latest corrections (Hải đồ điện tử ECDIS được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

69 Sailing Directions up-to date with latest corrections (Hàng hải chỉ nam được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

70 List of Lights up-to date with latest corrections (Danh mục đèn biển được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

71 List of Radio Signals (Danh mục tín hiệu vô tuyến điện) 72 ITU Publications (Ấn phẩm của Tổ chức Viễn thông Quốc tế ITU) 73 Nautical Almanac (Lịch thiên văn hàng hải) 74 Notice to Mariners up-to date with latest corrections

(Thông báo hàng hải được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

75 Cumulative list of notice to mariners (January or June Edition) (Danh sách tổng hợp Thông báo hàng hải (Tháng giêng hoặc tháng sáu)

76 Chart Catalogue (yearly updated) (Danh mục hải đồ (cập nhật hàng năm)) 77 Tide Tables up-to date with latest corrections

(Bảng thủy triều được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

78 International Code of Signals up-to date with latest corrections (Bộ luật tín hiệu Quốc tế được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

79 IAMSAR Manual Volume III (Sổ tay phối hợp quốc tế về tìm kiếm cứu nạn Giữa hàng không và hàng hải, tập III)

80 IMO Publications (Ấn Phẩm IMO) - SOLAS

(Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển)

- MARPOL

(Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu biển)

- STCW

(Công ước về Huấn luyện - cấp Chứng chỉ và Trực ca)

- COLREG

(Công ước quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển)

- LOAD LINE

(Công ước quốc tế về mạn khô)

- BC CODE

(Bộ luật an toàn đối với tàu chở hàng rời rắn)

- IMDG CODE

(Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm đường biển)

- GRAIN CODE

(Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng hạt rời)

- BLU CODE (FOR BULK CARRIERS)

(Bộ luật thực hành an toàn cho việc xếp và dỡ hàng rời)

- FSS CODE

(Bộ luật quốc tế về các hệ thống an toàn phòng chống cháy)

- LSA CODE

(Bộ luật quốc tế về trang bị cứu sinh)

- ISM CODE

(Bộ luật Quản lý An toàn Quốc tế)

- ISPS CODE

(Bộ luật Quốc tế về An ninh Tàu và Bến cảng)

81 Flag Administration Circulars up-to date with latest corrections (Thông tư hướng dẫn của Chính quyền treo cờ được cập nhật và hiệu chỉnh mới nhất)

82 Medical Guide latest edition (Hướng dẫn y tế mới nhất)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

II NAVIGATION (HÀNG HẢI) The following navigation equipment should be checked to be in order;

Các thiết bị hàng hải sau đây cần phải kiểm tra theo thứ tự 1 Magnetic compasses (bubble in? foundation intact, lighting), Deviation

Table and Error Log book La bàn từ có bị bong bóng, nguyên vẹn và chiếu sáng không? Bảng sai số la bàn và Sổ la bàn có ghi đầy đủ không.

2 Communication system with main steering room working properly Thông tin liên lạc với buồng máy lái có đảm bảo hoạt động tốt không

3 Gyro compass (including repeaters) and error log book La bàn điện (bao gồm cả mặt hiển thị ) và Sổ sai số la bàn

4 9 GHz Radar (a second 9 GHz radar or 3 GHz radar for GT>3000) Radar tần số 9 GHz số 1 và số 2 hoặc tần số 3GHz cho tàu trên 3000 GT

5 ARPA (for ships GT>10000) (GPS, Gyro-compass and speed log connected) (Thiết bị đồ giải Radar tự động (cho tàu trên 10000GT) được nối với GPS, la bàn điện và tốc độ kế

6 Course Recorder if fitted, spare papers for printers Máy ghi hướng đi của tàu nếu có trang bị, có giấy dự trữ để in

7 Echo sounder working properly with operating times, ports recorded and available with spare paper and ink ( Máy đo sâu hoạt động tốt có ghi giờ hoạt động, cảng đã thực hiện đo sâu có giấy và mực in dự trữ)

8 Speed and distance indicator with input from heading device and Propeller revolution counter (Tốc độ kế, đồng hồ hiển thị khoảng cách hải lý cùng với nhóm thiết bị tính vòng tua chân vịt)

9 Rate of turn indicator (for ships GT>50000) (Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu (cho tàu trên 50.000GT))

10 Displays for rudder angle, propeller revolutions, thrust, pitch and other indicators visible at main steering station ( Đồng hồ chỉ góc lái, Thiết bị chỉ báo vòng quay , bước, chiều quay chân vịt và những thiết bị chỉ báo khác trong buồng máy lái.)

11 Auto-pilot with change over instructions (Máy lái tự động và bản hướng dẫn sử dụng)

12 Sound signals (whistle, gong, bell) and shapes (2 black balls, 1 diamond shape at bridge, 1 block ball at fore-castle) in good condition (Tín hiệu âm thanh (còi, gồng, chông) và các dấu hiệu (2 quả bóng tròn đen, 1 hình thoi trên buồng lái và một bóng tròn trước mũi tàu còn tốt)

13 Daylight signalling lamp independent from ship’s power supply and working satisfactorily ( Đèn tín hiệu không phụ thuộc ngồn điện của tàu còn hoạt động tốt)

14 NUC (Not Under Comment) lights correctly positioned? (Đèn báo hiệu tàu mất chủ động đặt đúng vị trí ?)

15 Top red light separate from NUC lights (for tankers only) (Đèn đỉnh màu đỏ cách xa đèn mất chủ động ( chỉ dành cho tàu chở dầu))

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

16 Navigation lights. Tested on main and emergency supply. Checked correct bulbs fitted; lenses clean; arc screens fitted, spares available with certificates, sidelight inboard screens painted matt black; securing brackets and mountings in good condition (Đèn hành trình.Kiểm tra trên nguồn điện chính và nguồn sự cố. Kiểm tra đúng chủng lại bóng, chụp đèn sạch, góc chiếu sáng đạt chuẩn, có bóng dự trữ và giấy chứng nhận, phía trong khoang đèn sơn màu đen mờ, giá đỡ và khung gắn còn trong tình trạng tốt)

17 Navigation light failure warning on bridge tested (Kiểm tra Đèn báo sự cố mất điện trên buồng lái)

18 Current edition of International Code of Signals available (Bộ luật tín hiệu quốc tế phiên bản mới có trên tàu)

19 Charts corrected up to date with latest NTM received (Hải đồ được câp nhật bằng thông báo hàng hải nhận được mới nhất )

20 Chart correction log being kept ( Sổ hiệu chỉnh hải đồ được lưu giữ ) 21 Charts in use appropriate for the ships current voyage plan

(Hải đồ sử dụng thích hợp với kế hoạch chuyến đi của tàu)

22 Mechanical clocks (2 pcs.) for LMT and GMT (Đồng hồ cơ có 2 cái chỉ giờ hiện tại của tàu và giờ quốc tế)

23 Signal Flags (complete set) ( Cờ tín hiệu ( đủ nguyên bộ)) 24 Country Flags ( Cờ các nước) 25 ECDIS updated also back-up paper charts provided

(Hải đồ điện tử được cập nhật và có thể in ra giấy)

26 GPS working properly (Thiết bị định vị toàn cầu hoạt động bảo đảm) 27 Passage Plan from berth to berth for current voyage available and

undersigned by all navigating officers (Kế hoạch chuyến đi từ cầu tới cầu cho chuyến đi hiện tại có trên tàu và được ký bởi tất cả sỹ quan đi ca)

28 Nautical publications up to date to latest NTM including Sailing directions and supplements, List of Lights, Lists of Radio Signals, Tide Tables, Nautical Almanac, IAMSAR Manual Vol III (Ấn phẩm hàng hải cập nhật mới nhất theo Thông báo hàng hải bao gồm Hàng hải chỉ nam kèm Phụ lục, Danh mục đèn biển, Danh mục tín hiệu vô tuyến điện, Bảng thủy triều, Lịch Thiên văn hàng hải, Sổ tay phối hợp quốc tế về tìm kiếm cứu nạn Giữa hàng không và hàng hải, tập III)

29 GMDSS equipment (Antennas, VHF installations, MF and HF Radio Installations, INMARSAT Ship earth stations, Navtex receiver, INMARSAT EGC receiver) in good condition, spare papers for printers is available (Thiết bị Hệ thống cấp cứu và an toàn hàng hải toàn cầu (bao gồm Anten, VHF,MF, Vệ tinh hàng hải quốc tế trạm tàu-bờ, Thiết bị nhận thông báo hàng hải, Vệ tinh hàng hải quốc tế trạm gọi nhóm tăng cường) trong tình trạng tốt, có giấy dự trữ để in

30 GMDSS batteries have been checked and found in good condition (Pin cho các máy Thiết bị Hệ thống cấp cứu và an toàn hàng hải toàn cầu được kiểm tra còn tốt)

31 Crew capable of operating NAVTEX and safety messages available for review (Thuyền viên có khả năng sử dụng thiết bị nhận và hiểu được thông báo hàng hải )

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

32 Satellite EPIRB clearly marked, able to float free, manual release fitted, Hydrostatic Release Unit within service. Can be manually activated. (Phao vệ tinh chỉ vị trí khẩn cấp có đánh dấu rõ ràng, có thể thả nổi tự do, hướng dẫn sử dụng được trang bị, Thiết bị nhả thủy tĩnh trong hạn kiểm tra. Có thể được kích hoạt bằng tay)

33 Search and rescue locating devices are capable of operating with batteries in date (SART/AIS SART) min. 2 pcs>500 GT, 300 GT<1 pcs<500 GT Thiết bị tìm kiếm cứu nạn có khả năng hoạt động với pin trong hạn sử dụng ( Thiết bị thu phản xạ radar tích cực/Nhận dạng tự động) ít nhất 2 pin cho tàu >500 GT và 1 pin cho 300 GT<tàu <500 GT)

34 Line-throwing appliances have been checked for validity and quantity (Súng bắn dây được kiểm tra về số lượng và còn hạn sử dụng)

35 Rocket parachute flares have been checked for validity and quantity (Pháo dù được kiểm tra về số lượng và còn hạn sử dụng)

36 VDR fitted and annual performance test certificate on board (Thiết bị ghi lại dữ liệu hành trình được lắp đặt và có giấy chứng nhận kiểm tra hàng năm trên tàu)

37 Radio Log properly filled (Ship particulars, routine tests or records available) (Nhật ký đài tàu ghi chép đầy đủ ( đặc tính tàu, thường xuyên kiểm tra và ghi nhật ký)

38 GMDSS personnel have valid certificates and required number of operators on board ( Phải đủ người có Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải trên tàu)

39 AIS fitted and updated for current voyage (Có lắp đặt Thiết bị nhận dạng tự động và cập nhật cho chuyến hành trình)

40 Pilot ladder and embarkation arrangements in good condition ( Cầu thang hoa tiêu và thiết bị kèm theo trong tình trạng tốt)

41 Pre-arrival and pre-departure tests been carried out and recorded to log books ( Danh mục kiểm tra trước khi tàu đến/ tàu rời cảng được thực hiện và ghi chép vào nhật ký)

42 Chronometer error log-book has been checked and found satisfactory (Sổ ghi sai số đồng hồ chuẩn được kiểm tra và đạt yêu cầu)

III LIFE SAVING APPLIANCES (THIẾT BỊ CỨU SINH)

1 Muster Lists in working language of crew posted throughout ship showing duties of all crew members ( Bảng phân công nhiệm vụ được ghi bằng tiếng Anh và tiếng Việt treo khắp tàu trong đó ghi rõ nhiệm vụ của tất cả thuyền viên)

2 Emergency instructions provided for each person onboard (Bản hướng dẫn tình huống khẩn cấp được trang bị cho từng người trên tàu)

3 Training Manuals available in crew mess rooms or cabins (SOLAS, Fire Training Manuals, Fire Maintenance/Operational Booklet) (Sổ tay huấn luyện (An toàn, cứu sinh, cứu hỏa, sổ sử dụng và bảo quản thiết bị cứu hỏa ) được đặt ở Câu lạc bộ hoặc phòng ăn thuyền viên)

4 Life Saving Appliances on-board maintenance instructions available ( Có Hướng dẫn bảo quản bảo dưỡng thiết bị cứu sinh trên tàu)

5 All pyrotechnics, smoke signals and line throwing appliances within manufacturer expire dates (12 parachute pyrotechnics at bridge, 4 pcs. line throwing apparatus) (Tất cả pháo hiệu, pháo khói và súng bắn dây trong hạn sử dụng ( 12 pháo dù có trên buồng lái, 4 súng bắn dây)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

6 Minimum 3 VHF Radiotelephone apparatus working satisfactorily (2 min. <500gt) (together with spare batteries with valid date) ( Có ít nhất 3 điện thoại VHF cầm tay hoạt động bình thường ( 2 cái cho tàu<500 GT) cùng với pin dự trữ còn hạn sử dụng.)

Lifeboats, Rescue Boats and Launching Arrangements (Xuồng cứu sinh, Xuồng cứu nạn và thiết bị thả)

7 Lifting hooks checked for condition ( Kiểm tra tình trạng móc nâng)

8 Boat structure visually checked for condition ( Kiểm tra trực quan tình trạng cấu trúc của xuống cứu sinh)

9 Mechanical propulsion tested and operative ( Kiểm tra và nổ thử máy xuồng cứu sinh )

10 Portable exposure covers, supports and securing arrangements checked for condition ( Kiểm tra tình trạng thiết bị chằng buộc, dụng cụ tháo lắp Che đậy xuồng cứu sinh)

11 Number of persons approved to carry, name of the ship, number of

lifeboat and port of registry clearly marked ( Số người cho phép chở, tên tàu, số xuồng cứu sinh và cảng đăng ký được đánh dấu rõ ràng)

12 Each seating position is clearly indicated ( Mỗi vị trí chỗ ngồi đánh dấu rõ) 13 Totally enclosed lifeboat canopy and closing appliances checked for condition

(Kiểm tra tình trạng cánh cửa và thiết bị đóng của xuồng kín)

14 The instructions for the hook release clearly posted in the working language for the crew. ( Có hướng dẫn nhả móc xuồng bằng tiếng Anh và tiếng Việt cho thuyền viên)

15 Lifeboats fitted with retro-reflective material in good condition ( Xuồng cứu sinh có dán băng phản chiếu ở tình trạng tốt)

16 All lifeboat equipment checked in accordance with LSA Code and found in accordance with the Record of Approved Cargo Ship Safety Equipment (Form E) (Tất cả thiết bị có trong xuồng cứu sinh được kiển tra theo Bộ luật quốc tế về trang bị cứu sinh tương ứng với số lượng đã ghi trong Danh mục thiết bị an toàn (Mẫu E))

17 Lifeboat attachment brackets checked (thinned? or intact?) ( Miếng đệm với xuồng còn nguyên vẹn hay đã mòn?)

18 Oars visually checked for condition (Kiểm tra bằng mắt tình trạng mái chèo) 19 Position of drain valves clearly marked ( Vị trí lỗ thoát nước được đánh dấu) 20 Drain plugs fitted with chains one for each drain valve and 1 spare

(Nắp đậy lỗ lù có xích cho từng lỗ thoát nước và có một nắp dự trữ)

21 Rudder, tiller and steering arrangements checked for condition (Bánh lái, tay lái và hệ thống lái được kiểm tra tình trạng)

22 Bilge pumps tested and found satisfactory (Bơm nước lacanh của xuồng kiểm tra đạt yêu cầu)

23 Food rations all within expire date (Lương khô còn hạn sử dụng) 24 Lifeboat pyrotechnics all within expire date and approved type

(Tất cả Pháo hiệu trong xuồng còn hạn và có giấy chứng nhận)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

25 Free-fall lifeboats Release and Recovery Arrangements in good condition (Hệ thống nhả và thu hồi xuồng cứu sinh tự rơi còn hoạt động tốt)

26 Free-fall lifeboats Closing Appliances in good condition, loose gear stowed (Thiết bị khóa, chốt xuồng cứu sinh tự rơi còn tốt, tời kéo gọn gàng)

27 Free-fall lifeboats seats, anchorages and seat belts in good condition (Ghế ngồi, neo và dây an toàn trong xuồng cứu sinh tự rơi còn tốt)

28 Lifeboat engine starts readily ( Máy xuồng sẵn sàng để chạy) 29 Lifeboat engine any starting aids provided (Có đủ dụng cụ hỗ trợ máy nổ) 30 Lifeboat engine gearbox engages forward and astern

(Thử hộp số tới/lùi của máy xuồng cứu sinh)

31 Lifeboat engine exhaust system found free of fuel, cooling system free of leaks and hot surfaces properly insulated (Ống xả của máy xuồng cứu sinh không có dầu, hệ thống làm mát không dò rỉ nước và khu vực nhiệt độ cao được bọc cách nhiệt)

32 Lifeboat engine properly serviced (Máy của xuồng được bảo dưỡng tốt) 33 Portable fire extinguisher suitable for oil fires within service period

(Bình chữa cháy xách tay dùng cho đám cháy dầu còn hạn sử dụng)

34 Propeller guard checked for condition (Kiểm tra tình trạng khung bảo vệ Chân vịt)

35 Batteries and charging arrangement checked and found satisfactory (Bình ắc quy và thiết bị nạp điện kiểm tra còn tốt)

36 Water resistant instructions for starting and operating the engine clearly posted and in working language of crew (Có treo Hướng dẫn chống nước trong khi khởi động và vận hành máy xuồng cứu sinh bằng tiếng Anh và tiếng Việt)

37 Survival craft launching instructions using IMO symbols posted (Có hướng dẫn hạ phao bè bằng ký hiệu của IMO)

38 Lighting at muster stations adequate and supplied by emergency power source (Đèn ở nơi tập trung đủ sáng và được cấp từ nguồn điện sự cố)

39 Embarkation ladders in good condition (Thang dây tình trạng tốt) 40 Lifeboat davits in good working condition (Cần hạ xuồng tình trạng tốt) 41 All blocks greased and rotating freely

(Tất cả bánh xe được bôi mỡ và xoay dễ dàng)

42 Limit switches on davits tested and found satisfactorily (Công tắc khống chế trên cần davit được kiểm tra còn tốt)

43 Davit winches tested, brakes working satisfactory ( Tời kéo, phanh được kiểm tra còn tốt)

44 Free-fall lifeboat ramp and recovery arrangements where fitted in good working order, all moving parts correctly lubricated (Đường ray và thiết bị thu hồi xuồng cứu sinh tự rơi được thiết kế để hoạt động tốt, tất cả cơ cấu chuyển động được tra dầu mỡ đúng cách)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

Liferafts (PHAO BÈ) 45 Liferafts serviced intervals not exceeding 12 months at an approved

service station (Bảo dưỡng phao bè trong khoảng thời gian không quá 12 tháng tại một cơ sở được cấp phép)

46 Containers market with ships name, maker’s name, serial no, last service date, number of persons and launching instructions (Vỏ phao bè phải được ghi tên tàu, nhà sản xuất, số , ngày kiểm tra cuối cùng, số lượng người và hướng dẫn sử dụng)

47 Liferaft painter permanently attached through weak link to the ship (Dây buộc phao bè được nối cố định bằng dây yếu với tàu)

48 Each liferaft lashing (other than the forward liferaft) fitted with a hydrostatic release unit (HRU) ( Khác với phao bè ở phía trước mũi tàu, mỗi phao bè đều được chằng buộc bằng thiết bị nhả thủy tĩnh)

49 If fitted with HRU, serviced at intervals not exceeding 12 months at a service station competent to service ( Nếu được trang bị thiết bị nhả thủy tĩnh, việc kiểm tra không quá 12 tháng tại cơ sở bảo dưỡng có thẩm quyền)

50 Launching davits for davit launched liferafts, where fitted, in good working order with off-release hook of approved type (Cần davit hạ phao bè nếu được trang bị phải trong tình trạng hoạt động tốt và móc nhả phải có giấy chứng nhận)

51 Rescue Boat (Xuồng cứu nạn) Rescue boat equipment checked in accordance with LSA Code and found

complete as per Record of Approved Cargo Ship Safety Equipment (Form E) (Thiết bị có trong xuồng cứu nạn được kiển tra theo Bộ luật quốc tế về trang bị cứu sinh tương ứng với số lượng đã ghi trong Danh mục thiết bị an toàn (Mẫu E))

52 Rescue boat properly marked and fitted with retro-reflective material ( Xuồng cứu nạn có dán băng phản chiếu ở tình trạng tốt)

53 Rescue boat, if inflatable type, serviced in accordance with the manufacturer’s instructions and kept fully inflated ready for use (Nếu xuồng cứu nạn ở dạng bơm hơi, kiểm tra theo hướng dẫn của nhà chế tạo và phải bơm căng để sẵn sàng sử dụng)

54 Rescue boat engine starts readily (Máy của xuồng cứu nạn sẵn sàng) 55 Propeller guard checked for condition

(Kiểm tra tình trạng khung bảo vệ chân vịt)

56 Rescue boat launching appliance in good working order, including on- load, off-load release hook of approved type (Hệ thống nâng hạ xuống cứu nạn trong tình trạng hoạt động tốt , bao gốm cả cơ cấu nhả có tải, không tải và có giấy chứng nhận)

Personal Life Saving Equipment and Safety Equipment (Thiết bị cứu sinh và thiết bị cứu sinh cá nhân)

57 Lifebuoys fitted with retro-reflective material, correctly stowed, ships name correctly marked (Phao tròn có dán băng phản chiếu, đặt đúng vị trí, ghi đúng tên tàu)

58 Lifebuoys with self-igniting lights (at least half of the total lifebuoys carried) lights working (Phao tròn có đèn tự sáng (ít nhất một nữa số lượng phao tròn có trang bị) đèn sáng)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

59 Lifebuoys with self igniting lights and self activating smoke signals (at least 2 lifebuoys) capable of quick release from the navigating bridge, smoke signals within expire date, has sufficient weight to release signals (Phao tròn có đèn tự sáng và tự kích hoạt tín hiệu khói (ít nhất có 2 phao) có khả năng thả nhanh từ buồng lái, tín hiệu khói còn hạn sử dụng, có đủ trong lượng để phát tín hiệu khói)

60 Lifejackets whistle and light, fitted with retro-reflective material, batteries within expire date ( Áo phao có còi và đèn, có dán băng phản chiếu, pin còn trong hạn sử dụng)

61 Lifejackets stowed in accessible and clearly marked places (Các Áo phao được đặt ở vị trí thuận tiện và có đánh dấu vị trí rõ ràng)

62 Additional lifejackets positioned for persons on watch (Bridge & ECR) and for use at remotely located survival craft stations (Có thêm Áo phao dùng cho những người đang đi ca (buồng lái và buồng máy) và dùng cho những nơi xa vị trí tập trung cứu nạn)

63 Immersion Suits fitted with retro-reflecting material, inspected for condition, lights checked and found satisfactory (Bộ quần áo giữ nhiệt có dán băng phản chiếu, kiểm tra tình trạng, kiểm tra đèn và thấy đạt yêu cầu )

64 Immersion suits provided for every person on board (number stated on Safety Eq. Certificate) plus additional suits in remote working stations (Bộ quần áo giữ nhiệt được cấp cho mọi người trên tàu ( số lượng ghi trong Danh mục thiết bị cứu sinh) cộng thêm áo cho những nơi xa vị trí tập trung cứu nạn)

65 Thermal protective aids in all survival craft inspected for condition (where applicable) ( Kiểm tra tình trạng tất cả Túi giữ nhiệt trên tàu ( những nơi có trang bị)

66 Fireman’s outfit with axe, safety harness, fireproof life line, gastight torch and safety harness complete, all air cylinders charged, safety lamp batteries tested and found satisfactory (Bộ quần áo chữa cháy cùng với rìu, thắt lưng an toàn, dây không cháy, đèn pin kín gas, và nguyên bộ dây liên lạc, tất cả bình khí nạp đầy, pin của đèn an toàn kiểm tra và thấy đạt yêu cầu )

67 Two spare bottles for each SCBA available ( có 2 bình khí dự trữ cho mỗi bộ quần áo chữa cháy)

68 Chemical tanker protective suits and breathing apparatus checked for number, location and condition ( Tàu chở hóa chất kiểm tra tình trạng bộ quần áo chống hơi độc , thiết bị thở về số lượng và vị trí đặt)

69 Atmospheric test meters and alarms (oxygen, hydrocarbons etc.) calibrated and these records available.(Máy kiểm tra không khí và báo động ( Oxy, hydrocarbons,v.v.) được hiệc chỉnh và có biên bản kèm theo)

70 Ship’s Hospital tidy, medical records updated and all medicine and medical equipment with valid dates ( Buồng y tế sạch sẽ, có sổ ghi nhận và phát thuốc, tất cả thuốc và dụng cụ y tế còn hạn sử dụng)

IV FIRE PROTECTION, DETECTION AND EXTINCTION

(THIẾT BỊ CHỮA CHÁY, PHÁT HIỆN VÀ DẬP LỬA)

1 Fire control plans permanently displayed in good condition and up-to-date with amendments (Sơ đồ trang thiết bị chữa cháy thường xuyên ở tình trạng tốt được cập nhật và bổ sung)

2 Duplicate set of plans permanently stored outside the deckhouse with recent crew list ( Một bộ sơ đồ như vậy được đặt ở bên ngoài cabin cùng với danh sách thuyền viên hiện tại)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

3 Instructions for all fire fighting equipment available in working language of crew ( Có các hướng dẫn sử dụng trang thiết bị chữa cháy bằng tiếng Anh và tiếng Việt)

4 Emergency fire pump associated ship’s side valves operating freely and fitted with spindles ( Bơm cứu hỏa sự cố kèm theo van mạn tàu hoạt động dễ dàng và có trang bị van nối dài)

5 Emergency fire pump starting system checked and instructions clearly displayed in working language of crew ( Kiểm tra hệ thống khởi động Bơm cứu hỏa sự cố và hướng dẫn sử dụng được viết bằng tiếng Anh và tiếng Việt đặt nơi dễ nhìn thấy)

6 Fire Main/Foam Line with expansion couplings checked for condition, inspected under pressure and found free from leaks ( Bộ quần áo chữa cháy/ ống nối dài vòi bình bọt được kiểm tra tình trạng khi có áp suất và không bị dò rỉ)

7 Isolating valves clearly marked and operational ( Van cách ly được đánh dấu rõ ràng và hoạt động)

8 Hydrants with handwheels in good condition (Vòi cứu hỏa cùng với tay vặn trong tình trạng tốt)

9 Fire hoses, nozzles, tools and fire boxes found in good condition with no leaks, all correctly stowed ( Rồng cứu hỏa, vòi cứu hỏa, dụng cụ và hộp đồ nghề cứu hỏa trong tình trạng tốt, không rò rỉ và được đặt đúng vị trí)

10 Sand boxes full and scoop in place ( Thùng cát đầy và có xẻng bên cạnh)

11 International Shore Connection readily available and location clearly marked (Có Đầu nối bờ quốc tế ,vị trí đặt được đánh dấu rõ ràng)

12 Fixed fire extinguishing arrangements for machinery and cargo spaces control rooms clearly marked and readily accessible. (Thiết bị chữa cháy cố định trong buồng máy và hầm hàng , buồng điều khiển được đánh dấu rõ ràng và dễ dàng tiếp cận)

13 Gas release alarm operating satisfactory. Clear instructions for operation posted in working language of crew. (All CO2 systems shall to be provided with two separate releasing controls) (Thiết bị báo động dò rỉ gas hoạt động đạt yêu cầu. Hướng dẫn sử dụng được viết bằng tiếng việt đặt nơi dễ nhìn thấy. Toàn bộ hệ thống CO2 phải có hai thiết bị xả riêng biệt)

14 Servicing records for fixed systems available including date of last recharge/sample test of foam (Biên bản kiểm tra hệ thống chữa cháy cố định bao gồm ngày thay, kiểm tra cuối cùng có trên tàu)

15 Portable and non-portable fire extinguishers fully charged, properly stowed and within service dates. Servicing/inspection records available (Bình cứu hỏa xách tay và cố định nạp đầy, đặt đúng vị trí và còn trong hạn sử dụng)

16 Paint locker fire extinguishing system checked and found satisfactory (Thiết bị cứu hỏa trong kho sơn được kiểm tra trong tình trạng tốt)

17 Galley exhaust grease traps clean and dampers operational (Tấm chặn dầu và chặn lửa của nhà bếp sạch sẽ và hạt động)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

18 Remote stops for ventilation fans, galley exhaust, boiler fans, oil fuel pumps and other pumps that discharge flammable liquids, operational and clearly marked. (Thiết bị ngắt từ xa cho quạt gió, quạt hút nhà bếp, quạt nồi hơi, bơm dầu nhiên liệu và những bơm khác bởm chất lỏng dễ cháy hoạt động tốt và được đánh dấu rõ ràng)

19 Quick closing valves on the tanks for oil fuel, lubricating oil and other flammable liquids, operational and wires in good condition ( Van đóng nhanh két dầu nhiên liệu, dầu nhờn và những chất lỏng dễ cháy khác hoạt động và dây cáp trong tình trạng tốt)

20 Ventilation and funnel dampers, operational and clearly marked (Quạt gió và lưới chắn lửa ồng khói hoạt động và đánh dấu rõ ràng)

21 Ventilation and funnel dampers easily accessible? (Quạt gió và lưới chắn lửa ồng khói dễ dàng tiếp cận ?)

22 Fixed detection and alarm systems; all detectors operational ( Hệ thống phát hiện và báo động cháy, tất cả đầu báo khói hạt động)

23 Inert Gas system generator, scrubber, valves, pipe work, blowers, control system, deck seal, oxygen analyzer, alarms and overboard discharge in good condition and operating satisfactory (Máy tạo khí trơ, đổ chùi, van, dụng cụ đường ống, thông ống, hệ thống điều khiển , nêm ống, kiểm tra oxy, báo động và thải ra biển trong tình trạng tốt và hoạt động đạt yêu cầu )

24 Self-closing doors satisfactory and no holdback hooks fitted (cửa tự đóng đạt yêu cầu và không che đậy móc được trang bị)

25 Remote release doors all operating satisfactorily (Cửa đóng từ xa tất cả hoạt động đạt yêu cầu)

26 EEBDs positioned as required by Flag State and shown on the Fire Control Plans and serviced with manufacturer’s recommendation (Bình thở thoát hiểm khẩn cấp được đặt theo quy định của Chính quyền treo cờ và phài có trong Sơ đồ trang thiết bị cứu hỏa và được kiểm tra theo yêu cầu của nhà chế tạo)

27 Emergency exits from accommodation, machinery and other spaces unobstructed with ladders and hatches in good condition. Emergency lighting checked and found satisfactory (Lối thoát hiểm từ khu vực buồng ở, buồng máy và các khu vực khác Phải thông suốt bằng thang, hầm tàu trong tình trạng tốt. Kiểm tra đèn chiếu sáng sự cố đạt yêu cầu)

28 Acetylene and Oxygen cylinders stored in approved permanent stowage facilities clearly marked outside of machinery spaces (Bình chứa Acetylene và oxy được đặt cố định trong kho được phê chuẩn , được đánh dấu rõ ràng phía ngoài khu vực buồng máy)

29 Empty cylinders stored like full cylinders in storage spaces clearly marked (Bình rỗng cũng chứa như bình còn đầy trong kho đánh dấu rõ ràng)

V HULL AND FITTINGS ( VỎ TÀU VÀ PHỤ KIỆN) Structure (Kết cấu)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

1 No cracks, buckling or defects in the decks, bulkheads, cargo holds, shell plating, top side tanks, tanktop plating (Không có vết nứt, oằn hoặc khuyết tật trên boong tàu, vách ngăn, hầm hàng, tôn vỏ, két treo mạn, tôn két treo)

2 Chain lockers checked for wastage (Kiểm tra độ hao mòn của khóa neo)

3 Hatch cover mechanism checked for hydraulic leaks (Kiểm tra có bị chảy dầu hay không hệ thống thủy lực đóng mở hầm hàng)

4 Hold access ladders checked for damage and wastage (Kiểm tra thang lên xuống hầm hàng có bị hư hỏng và ăn mòn hay không)

5 Embarkation and disembarkation arrangements (gangways and accommodation ladders) are inspected and maintained in accordance with SOLAS Ch II-1, Reg. 3-9 ( Phương tiện lên xuống tàu ( cầu thang mạn và Cầu thang trong cabin ) được kiểm tra và bảo quản theo quy định SOLAS Chương II-1, điều 3-9)

Mooring Arrangements (Thiết bị buộc tàu) 6 Anchors and chain cables in good condition, properly stowed, hawse pipe

and chain pipe covers in place (Neo và xích neo trong tình trạng tốt, xếp gọn gàng, nắp đậy lỗ neo và xích neo nằm đúng vị trí)

7 Windlass and mooring winches checked with respect to brake linings, guards, wastage of foundations, operating controls, hydraulic leaks (Kiểm tra tời neo và tời kéo dây cùng với má phanh của tời, khung bảo vệ, độ mòn của bệ đỡ, tay trang, có bị chảy dầu không)

8 Mooring ropes and wires in good condition (Dây buộc tàu nilon và dây cáp trong tình trạng tốt)

9 Fairleads in good condition and rollers free (con lăn dẫn hướng trong tình trạng tốt và xoay nhẹ nhàng)

Cargo Gear (Tời cẩu hàng) 10 Cargo gear surveys up-to-date (Giám định thết bị cẩu hàng cập nhật) 11 Derricks, cranes, masts and loose gear checked for condition

(Kiểm tra tình trạng cần cẩu, cần đũa, trụ và hệ thống puly ròng rọc)

12 All ladders, walkways and handrails checked for condition (Kiểm tra tình trạng cầu thang, lối đi, tay vịn)

13 Winches used in association with lifting equipment in good condition (Những tời sử dụng để nâng thiết bị tình trạng tốt)

14 Safe working loads clearly marked (Tải trọng an toàn đánh dấu rõ ràng)

Load Line items (Chi tiết mớn nước) 15 Load line marks including the deck line, and draught marks, all clearly

visible and correctly marked (must be identical with the mark in the International Load Line Certificate) (Dấu chuyên chở bao gồm dấu đường boong chính, và dấu mớn nước, tất cả phải nhìn thấy và đánh dấu rõ ràng ( phải đúng với các dấu hiệu trong Giấy chứng nhận mạn khô Quốc tế)

16 Ship with timber load line markings, timber fittings in good condition (Tàu có dấu chở gỗ, thiết bị chở gỗ trong tình trạng tốt)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

17 Ventilators & air pipes checked for damage and wastage, including condition of closing devices and flame screens (Kiểm tra quạt gió và ống thông hơi có bị hư hỏng và ăn mòn không, bao gồm tình trạng thiết bị đóng và tấm chắn lửa)

18 Weathertight doors checked for condition; e.g. corrosion, buckling of door and hinges, deterioration of gasket retaining channel, missing/frozen/corroded dogs/cleats/weather-water tightness (Kiểm tra tình trạng cửa kín nước ví dụ như sự ăn mòn, oằn cửa và bản lề,biến dạng rãnh chứa gioăng, thiếu, không đàn hồi, chốt bị rỉ, nêm, độ kín nước thời tiết)

19 Main cargo hatch coamings and coaming stays checked for condition, e.g. corrosion and damage ( Kiểm tra tình trạng rãnh và miệng nắp hầm hàng có bị rỉ không, ví dụ Bị rỉ và hư hỏng)

20 Main hatch covers and access hatch covers checked for condition; e.g. corrosion and damage to retaining channels, missing/deteriorated gasket and missing/frozen/corroded dogs/cleats/weather-water tightness (Hatch cover side cleats, cross joint wedges intact and operational? Rubber seals and retaining channels intact? Corner drains provided with non-return devices? Compression bars not misaligned?) (Kiểm tra tình trạng nắp hầm hàng và phụ kiện ví dụ rãnh bị ăn mòn và hư hỏng, mất/ hư hỏng mã và mất/ chốt bị kẹt cứng /cơ cấu giữ/ Độ kín nước ( cơ cấu giữ ở hai bên hông nắp hầm, chốt nêm giữa hai nắp còn tốt? Rãnh và doăng còn nguyên vẹn? có phao chặn nước ở các lỗ thoát nước ở bốn góc hầm ? Các thanh siết không bị lệch?)

21 Windows, sidescuttles and skylights checked for condition (Kiểm tra tình trạng cửa, cửa tròn có nắp đậy, cửa trời)

22 Deadlights and storm covers, where fitted, checked for condition (Kiểm tra tình trạng cửa bít, cửa chống bão khi có trang bị)

23 Water level alarms (audio & visual) operating properly and protected (Báo động mực nước (âm thanh và ánh sáng) hoạt động tốt và được bảo ệ)

VI MACHINERY AND ELECTRICAL (MÁY VÀ ĐIỆN) Machinery (Máy) 1 Machinery spaces including steering gear space, tank tops and bilges free

from excess oil or other fire hazard including accumulations of oily waste material and rags ( Khu vực buồng máy bao gồm cả buồng máy lái,Két treo và lacanh không có dầu dư thừa hoặc những chất gây cháy khác bao gồm sự tích lũy chất thải dầu và giẻ)

2 Main machinery and essential auxiliaries operating satisfactorily and with no excessive fuel, lubricating oil, or water leakages (Máy chính và thiết bị phụ trợ hoạt động tốt và không có nhiên liệu dư thừa, dầu bôi trơn hoặc rò rỉ nước)

3 Shielding of high pressure oil fuel lines in place, alarm is working (Có bảo vệ trên đường ống dầu có áp suất cao, báo động làm việc)

4 Exhaust pipes properly insulated and the insulation free of any oil contamination ( Đường ống xả được cách nhiệt và trên đó không có bất kỳ vết dầu nào)

5 Steam pipes properly insulated (Ống dẫn hơi nước cách nhiệt đúng cách) 6 No excessive steam leaks (Không có quá nhiều hơi nước rò rỉ) 7 Boiler safety valve operating (Van an toàn của nồi hơi hoạt động)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

8 Boiler gauge glasses clean (Ống đo mực nước nồi hơi sạch) 9 Bilge pumping system operating satisfactorily

(Hệ thống bơm la canh hoạt động đạt yêu cầu)

10 All sounding pipes in machinery spaces fitted with closing devices. If weighted lever cocks are used, the weights in place and levers not constrained in the open position (Tất cả ống đo trong khu vược buồng máy đều có nắp đậy.Nếu có sử dụng loại tự đóng bằng vật nặng thì phải có vật nặng bên trên để nắp không thường xuyên ở vị trí mở)

11 Cooling water piping systems examined for condition (Kiểm tra tình trạng hệ thống đường ống làm mát)

12 Sea chests and sea valves in good condition (Van thông biển và van mạn trong tình trạng tốt)

13 Remotely operated watertight doors, tested and found satisfactory (đóng cửa kín nước từ xa được kiểm tra trong tình trạng tốt)

14 Communication between engine room/control room and bridge including telegraph satisfactory (Thông tin liên lạc giữa buồng máy/ buồng điều khiển và buồng lái bao gồm cả tay chuông đảm bảo)

15 Escape routes from machinery spaces not obstructed (Lối thoát nạn từ khu vực buồng máy không bị cản trở)

Alarms (Chuông báo động) 16 Engineer’s alarm (audible in engineer’s accommodation area)

(Chuông báo động buồng máy(nghe rõ trong khu vực buồng ở của máy))

17 Machinery alarms (Báo động thiết bị máy) 18 Boiler alarm (Báo động nồi hơi) 19 General alarm to be audible throughout accommodation and normal crew

working spaces (SOLAS III/B/I/6.4.3) (Chuông báo động chung nghe rõ khắp nơi trong khu vược phòng ở và khu vưc làm việc bình thường của thuyền viên (Theo SOLAS III/B/I/6.4.3))

Electrical (Điện) 20 Conduit for electric cabling on deck checked for condition

(Kiểm tra tình trạng đường ống bao cáp điện trên boong)

21 Main generators capable of being synchronized for condition (where applicable) (Kiểm tra tình trạng máy phát điện chính có khả năng đồng bộ (nếu có))

22 Electric cabling including junction boxes, throughout accommodation, machinery spaces and on deck to be checked for protection, insulation, support of cable runs, broken fittings or cables with bare ends, and found in satisfactory condition. Megger tests available. (Kiểm tra tấm bảo vệ, cách nhiệt hệ thống cáp điện bao gồm các hộp đường giao nhau, trong suốt không gian buồng ở, buồng máy và trên boong tàu , Kiểm tra hỗ trợ chạy cáp, phụ kiện bị hỏng hoặc có cáp với đầu trần hay không, tất cả được tìm thấy trong điều kiện thỏa đáng. Kiểm tra điện trở nếu có sẵn.)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

23 Lighting and electrical installations in hazardous area e.g. paint lockers, acetylene and oxygen storage, verified to be of certified Safe Type and found in satisfactory condition (Kiểm tra việc chiếu sáng và lắp đặt điện trong khu vực nguy hiểm ví dụ như kho sơn, axetylen và kho chứa bình oxy , xác minh đã sử dụng loại được chứng nhận an toàn và thấy tất cả trong điều kiện thỏa đáng)

24 Ventilation of battery compartment satisfactory (Thông gió trong kho chứa bình ắc quy thỏa đáng)

Main and Emergency Switchboards (Bảng điện chính và bảng điện sự cố)

25 All protective devices (e.g. fuses, circuit breakers) present and in working order (Có tất cả các thiết bị bảo vệ (ví dụ như cầu chì, bộ phận ngắt mạch) và hoạt động tốt)

26 Instrumentation and indicators correct and in working order (Thiết bị và đồng hồ đo điện chính xác và hoạt động tốt)

27 Equipped where necessary with non-conducting mats front and rear (Được trang bị trong trường hợp cần thiết tấm chống sốc điện phía trước và phía sau)

28 No obstructions or equipment stored in or around switchboards (Không có vật cản hoặc thiết bị lưu trữ trong hoặc xung quanh bảng điện)

Emergency source of power – generator (Nguồn điện sự cố-máy phát điện)

29 Generator tested on load (Thử tải máy phát điện) 30 Automatic start, if applicable, tested (Nếu có thể thử tự động khởi động) 31 Starting batteries and charging arrangements, where fitted, checked and

charger operating correctly ( Kiểm tra bình ắc quy khởi động, thiết bị nạp ắc quy nếu có trang bị hoạt động đúng cách thức)

32 Secondary means of starting tested (Thử khi ngắt nguồn điện chính) Emergency source of power – batteries

(Nguồn điện sự cố-Bình ắc quy)

33 Charger checked and operating correctly ( Kiểm tra máy sạc điện và Hoạt động đúng yêu cầu)

34 Charge indicators fitted and working (có trang bị Đồng hồ chỉ báo và Hoạt động )

35 Batteries tested on load (Thử tải bình ắc quy) Emergency lighting (Đèn sự cố) 36 Emergency lighting and services examined working and found satisfactory

(machinery spaces; escape ways, muster stations etc.) (Kiểm tra Đèn sự cố và bảo quản hoạt động đạt yêu câu (Chiếu sáng khu vực buồng máy, lối thoát hiểm, nơi tập trung v.v.))

Steering gear (Máy lái) 37 No hydraulic leaks (Không bị chảy dầu)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

38 Rudder angle indicators reading the same as the bridge and clearly visible at emergency steering position (Đồng hồ chỉ góc quay bánh lái trùng với góc quay trên buồng lái và dễ nhìn thấy ở trường hợp lái sự cố)

39 Emergency steering gear change over and operation instruction clearly displayed (Hướng dẫn sử dụng chuyển sang lái sự cố hiển thị rõ ràng)

40 Communication with bridge operating satisfactorily (Thông tin liên lạc với buồng lái hoạt động đạt yêu cầu)

41 Steering gear tested within 12 hours of departure, instructions available for change over for remote steering gear control (Thử máy lái trong vòng 12 tiếng trước khi rời cảng, có hướng dẫn chuyển sang bộ điều khiển máy lái từ xa)

42 Officers know emergency steering procedures (Các Sỹ quan hiểu quy trình sử dụng máy lái sự cố)

VII MARPOL (CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM DO TÀU GÂY RA) 1 Is the Oil Filtering Equipment on board type approved according to the

IOPP Certificate? (Có trang bị máy phân ly dầu nước trên tàu loại được chuẩn y theo Giấy chứng nhận Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra)

2 Is the Oil Filtering Equipment system effectively inspected, tested and maintained in accordance with the planned maintenance system on board? (Máy phân ly dầu nước có được kiểm tra, thử và bảo quản theo kế hoạch bảo quản bảo dưỡng trên tàu không?)

3 Is the 15 ppm oil content alarm correctly adjusted and operating properly? (Có đúng cách cài đặt báo động khi vượt 15 phần triệu dầu và sử dụng đúng cách hay không?)

4 Is the automatic 3-way valve or stopping device at the outlet of the Oil Filtering Equipment functioning? ( Van 3 ngã hoặc thiết bị đóng ở ống thoát máy phân ly dầu nước có hoạt động không?)

5 A sampling point is provided in a vertical section of the water effluent piping as close as is practicable to the 15 ppm Bilge Separator outlet. (Một điểm lấy mẫu nước thải được cung cấp trong một đường ống thẳng đứng giống như là nước thải 15 phần triệu của máy phân ly )

6 Is the Oil filtering Equipment system free of illegal bypasses or unauthorized modifications? (Máy phân ly dầu nước không được lắp thêm trái luật đường ống nối tắt hoặc sửa đổi trái phép không?)

7 If the incinerator is designated for burning oil residues, has it been marked in the IOPP Certificate? (Nếu có lò đốt rác được thiết kế để đốt cặn dầu , nó đã được đánh dấu trong giấy chứng nhận Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra ?)

8 If the auxiliary boiler is designated for burning oil residues, has been marked on the IOPP Certificate? (Nếu nồi hơi phụ được thiết kế để đốt cặn dầu , nó đã được đánh dấu trong giấy chứng nhận Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra ?)

9 Are the sludge tanks free of illegal direct connection overboard? (Két chứa dầu bẩn không được nối trực tiếp bất hợp pháp xả xuống biển?)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

10 Is there a standard discharge connection to enable sludge to be discharged to shore reception facilities? (Có ống nối tiêu chuẩn để cho phép bơm dầu cặn lên phương tiện tiếp nhận trên bờ?)

11 Is there evidence that sludge and/or bilge water has been discharged to port facilities? (Có bằng chứng dầu cặn/ hoặc nước lacanh buồng máy đã được bơm lên nơi tiếp nhận của cảng?)

12 If sludge has not been discharged into port facilities, has the incinerator or auxiliary boiler been used for burning sludge on board? (Nếu dầu cặn không được bơm lên nơi tiếp nhận của cảng, lò đốt hoặc nồi hơi phụ đã được sử dụng để đốt cặn dầu trên tàu?)

13 Is there sufficient capacity remaining in the sludge and/or bilge water tanks for the intended voyage? ( Có đủ thể tích chứa còn lại ở trong két cặn dầu/ hoặc két lacanh bồng máy cho chuyến đi dự định)

VIII

Additional Items for Bulk Carriers (Các khoản bổ sung khác cho tàu chở hàng rời)

L : Length in accordance with article 2(8) in Load Line Convention and Load Line Certificate (Chiều dài theo quy định tại điều 2(8) trong Công Ước Quốc tế về mạn khô và Giấy chứng nhận mạn khô Q.Tế)

1 Is an approved loading manual available? (Sổ tay tàu chở hàng rời có được phê chuẩn)

2 Is an approved loading & unloading sequence manual available? (For bulk carriers in accordance with SOLAS Chapter VI Part B Reg.7 & BLU Code) (Sổ tay xếp và dỡ hàng rời có được phê chuẩn ? cho tàu chở hàng rời theo quy định của SOLAS chương VI phần B điều 7 và BLU Code)

3 Is an approved check condition pages of loading instrument available? (For ships L>150 m) (Trang kiểm tra thiết bị làm hàng có được phê chuẩn không?( đối với tàu có chiều dài >150 m))

4 Is loading instrument approval document available? (For ships L>150 m) (Có thiết bị làm hàng được phê chuẩn không ?(đối với tàu có chiều dài >150m))

5 Are class records indicating that the vessel is in compliance with SOLAS Chapter XII Reg.4.2 and Reg.6.1 (IACS URS 19,22 & 23) (For ships L>150 m) (Có biên bản Đăng kiểm chứng minh tàu tuân thủ Quy định của SOLAS , chương XII điều 4.2 và điều 6.1 (Đăng kiểm Quốc Tế IACS Những quy định chung URS 19, 22 và 23)

6 If the vessel is not compliance with item 5, a triangle plate is to be fitted on the vessel’s outer shell plate as described by SOLAS Chapter XII Reg. 8.3 and restriction is to be inserted on approval pages of all loading manuals and stability booklets. (Nếu tàu không phù hợp với mục 5, một tấm hình tam giác được gắn trên vỏ bên ngoài của tàu như mô tả của SOLAS chương XII, điều 8.3 và hạn chế được đưa vào các trang phê duyệt của tất cả các hướng dẫn xếp hàng và sổ tay ổn định tàu)

7 Is the vessel equipped with water level detectors in all cargo holds and forecastle spaces as stipulated by SOLAS Chapter XII Reg.12? Bridge monitors were checked and found operational? (Nếu tàu có trang bị hệ thống báo động mực nước trong tất cả hầm hàng và kho mũi như quy định của SOLAS Chương XII, điều 12? Bộ hiển thị trên buồng lái hoạt động tốt?)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL RESULT

(Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

8 Is the vessel equipped with dewatering system in forecastle spaces as stipulated by SOLAS Chapter XII Reg.13? Remote controls were checked and found operational? All valves on the overboard piping are provided with remote control? (Nếu tàu có trang bị hệ thống khử nước trong khu vực kho mũi như quy định của SOLAS Chương XII, điều13? Bộ điều khiển từ xa được kiểm tra hoạt động tốt ?Tất cả các van đường ống xả ra biển có bộ điều khiển từ xa?)

9 Are class records indicating that the vessel is in compliance with MSC Res. 146(77) (IACS URS 26, 27, 30, 31)? Tất cả biên bản của Đăng kiểm cho biết tàu tuân thủ theo Các thông báo kỷ thuật tàu biển của IMO số 147(77), đăng kiểm Quốc tế IACS những quy định chung URS số 26,27,30,31?)

10 Are shear forces and bending moments calculated and filed at every voyage? (Bản tính lực cắt và moment uốn được lưu lại sau mỗi chuyến đi?)

IX ISM (BỘ LUẬT QUẢN LÝ AN TOÀN) 1 Is the Safety Management documentation on board? (Certificates,

Manuals) ( Có Bộ luât quản lý an toàn trên tàu? (Giấy chứng nhận và hướng dẫn)

2 Is relevant documentation regarding the SMS in a working language or languages understood by the ship’s personnel? (Có những tài liệu liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn bằng tiếng Anh và tiếng Việt và thuyền viên hiểu được?)

3 Is there evidence that the Master has carried out the review of the SMS? (Có bằng chứng Thuyền trưởng tàu có thực hiện xem xét Hệ thống quản lý an toàn ?)

4 Can senior officers identify the “designated person” and the means to contact that person? ( Sỹ quan trên tàu có phân biệt được “Người phụ trách “ và số điện thoại liên lạc của họ?)

5 Have the procedures for establishing and maintaining contact with shore management in an emergency been tested? (Có quy trính thiết lập và cập nhật địa chỉ cán bộ chủ chốt trên bờ khi xảy ra sự cố được kiểm tra?)

6 Are programs for drills and exercises to prepare for emergency actions available on board and are records available? (Có kế hoạch thực tập và luyện tập cho trướng hợp khi xảy ra sự cố và có lưu ghi chép trên tàu?)

7 Have the procedures to report non-conformities, accidents and hazardous occurrences been followed? ( Có quy trình báo cáo sự không phù hợp , báo cáo tai nạn , đánh giá cận nguy được thực hiện?)

8 Does the ship’s SMS have a maintenance routine which includes the testing of stand by equipment and critical equipment/system and are records available? ( Hệ thống quản lý an toàn của tàu được thực hiện Bao gồm các thiết bị an toàn và thiết bị thiết yếu / hệ thống được ghi chép và lưu trên tàu?)

9 Is there evidence of an effective maintenance system? (Có bằng chứng thực hiện có hiệu quả kế hoạch bảo quản bảo dưỡng?)

CHECKLIST PRIOR TO ARRIVAL INTO PORT

(DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI TÀU ĐẾN CẢNG)

VITRANSCHART JSC

No.

ITEM (Mục) CONTROL

RESULT (Kết quả KT)

REMARK (Ghi chú)

10 Are introduction/familiarization procedures for crew members carried out in accordance with documented procedures? ( Có quy trình hướng dẫn / làm quen cho thuyền viên thực hiện theo quy trình đã soạn thảo?)

11 Are the crew members able to communicate effectively in the execution of their duties related to the SMS? ( Thuyền viên có khả năng liên lạc hiệu quả trong việc thực hiện các nhiệm vụ của mình liên quan đến hệ thống quản lý an toàn?)

12 Is there evidence of repetitive deficiencies from previous PSC Inspections? (Có bằng chứng lặp đi lặp lại các khiếm khuyết từ trước đó của Chính quyền cảng kiểm tra?)

13 Are Master’s Standing Orders, Night Orders available? (Có Lệnh thường trực, Sổ lệnh đêm của Thuyền trưởng trên tàu?)

-

Master sign:…………………………………….. Thuyền trưởng Nguyễn Tiến Dũng lược dịch.