chiẾn lỢc ĐiỀu trỊhoitimmachhanoi.vn/upload/11804/fck/files/suy tim mat b...suy tim mất...
TRANSCRIPT
CHIẾN LƯỢC ĐIÊU TRI
SUY TIM MÂT BU CÂP
(Strategies for Management of Acute
Decompensated Heart Failure-ADHF)
Bs Nguyeãn Thanh Hieàn
ĐINH NGHIA SUY TIM MÂT BU CÂP
Suy tim mât bu câp- ADHF là Hc lâm sàng mà triệu chứng
và dâu hiệu ST (mât bu) mới khởi phát hay xâu dần đi đòi
hỏi điều trị khẩn trương hay câp cứu và nhập viện
- Khởi phát
lần đầu
- Tái phát
thoáng qua
ST mạn mât
bu câp
SINH LY BÊNH SUY TIM MÂT BU CÂP
BRAUWLD’ HEART DISEASE 2015
ESC GUIDELINES 2012: YẾU TỐ KHỞI PHÁT
Loạn nhịp nhanh hoặc nhịp
chậm nghiêm trọng
Do thuốc
Hội chứng vành câp RLCN tuyến giáp
Thuyên tắc phổi Biến cố van câp tính
Thuyên tắc phổi HC ĐMC câp
Cơn THA VNTMNT
Nhiễm trung Bệnh cơ tim chu sinh
Thiếu máu Chèn ép tim
Không tuân thủ ĐT
RL chức năng thận
Viêm cơ tim
Shunt
Biện pháp chẩn đoán Tiên lương ĐT và Tiếp tuc thuốc ntn?
CÂU HỎI LÂM SÀNG
CÓ ĐÚNG ST HAY K?
- COPD?
- THIẾU MÁU?
- SUY THẬN
- THUYÊN TẮC P
YẾU TỐ KHỞI PHÁT?
- HCMVC
- TLN?
- RL VAN CÂP TÍNH
- …
ST CÓ GÂY ĐE DỌA TÍNH MẠNG NGAY LẬP TỨC K?
THIẾU OXY MÁU?
TỤT HA TẦM TRỌNG? (3 mức HA: >140; 90-140 và <90 mmHg)
SUY CHỨC NĂNG CƠ QUAN QUAN TRỌNG?
6
Nghi ngờ bị suy tim
Khởi phát đột ngột Khởi phát từ từ
ECG + Xquang timphổi thẳng
ECG +/- Xquang timphổi thẳng
Siêu âm tim Siêu âm timXét nghiệm máu: BNP hoặc NT-pro BNP
ECG bình thườngvà NT-pro BNP < 300pg/ml hoặcBNP < 100pg/ml
ECG bất thường hoặc NT-pro BNP >300pg/ml hoặc BNP > 100pg/ml
ECG bất thường hoặc NT-pro BNP >125pg/ml hoặc BNP > 35pg/ml
ECG bình thường và NT-pro BNP < 125pg/ml hoặc BNP < 35pg/ml
Ít có khảnăng suy tim
Ít có khả năng suy tim
Siêu âm tim
Nếu chẩn đoán xác định suy tim, tìm nguyên nhân và bắt đầu điều trị suy tim
Xét nghiệm máu: BNP hoặc NT-pro BNP
ESC guideline for the dianosis and treatment of
acute and chronic heart failure 2012
QUY TRÌNH CHÂN ĐOÁN ST DUNG NP
CÁC THUẬT NGỮ DUNG TRONG ADHF
Sung huyết:
- Khó thở
phải ngồi
- Tăng áp
tĩnh mạch
cảnh
- Rales phổi
- Gan to
- Ascites
- Phù
Tưới máu kém:
- Huyết áp thấp. - Chi lạnh- Lừ đừ
- Thiểu niệu tiến triển
- Nghi ngờ hạ HA do ức chế RAAs
ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU: TYPE HUYẾT ĐÔNG
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 3th 2016: 516.
MỤC ĐÍCH ĐT SUY TIM MÂT BU CÂP
• Ngắn hạn (khoa câp cứu/ICU/CCU):
– Cải thiện triệu chứng
– Khôi phuc cung câp Oxy
– Cải thiện tưới máu cơ quan và huyết động
– Giới hạn tổn thương tim/thận
– Giảm thiểu số ngày điều trị tại ICU
• Trung hạn (khoa phòng):
– Ổn định BN, tối ưu hóa chiến lươc điều trị
– Khởi đầu phương pháp điều trị thích hơp (cứu mạng)
– Xem xét các phương pháp điều trị bằng dung cu nâng cao nếu cần.
– Giảm thiểu số ngày nằm viện
ESC guideline for the dianosis and treatment of acute and chronic heart failure 2012
• Dài hạn và trước khi xuât viện:
– Lập kế hoạch cho chiến lươc điều trị tiếp theo
– Giáo duc và khởi đầu thay đổi lối sống phu hơp
– Cung câp điều trị dự phòng thứ phát đầy đủ
– Dự phòng tái nhập viện sớm
– Cải thiện chât lương cuộc sống và sống còn
ESC guideline for the dianosis and treatment of acute and chronic heart failure 2012
MỤC ĐÍCH ĐT SUY TIM MÂT BU CÂP
ESC 2016
ESC 2016
A
CÁC THUỐC DÙNG TRONG ST MÂT BU CÂP
Cardiac intensive care.2010: 217
PHỐI HỢP THUỐC ĐIÊU TRI:
Dobutamin + Nitroglycerin
Dobutamin + Nitroprusside
Dobutamin + Dopamin lieàu
thaáp
Noradrenalin + Dopamin
lieàu thaáp
Lôïi tieåu + Nitroglycerine
Lôïi tieåu + Dopamin.
Lôïi tieåu + Dobutamin
YÊU CẦU THEO DÕI TRONG
ST MÂT BU CÂP
KHÔNG ĐÁP ỨNG???
KHÔNG ĐÁP ỨNG: CHÚ Y TRUYÊN DICH
1. Tăng áp lực thât trái do hậu quả của co mạch
hơn là quá tải thể tích, và dãn mạch là lựa chọn
ưu tiên hơn lơi tiểu.
2. Áp lực TM cổ cao có thể do ST phải chứ
không phải do ST trái.
3. Không đánh giá đúng tình trạng giảm tưới
máu nên chỉ nghĩ BN bị sung huyết chứ không
có giảm tưới máu (lukewarm).
4. Hội chứng tim thận với các dạng khác nhau là:
- suy chưc năng thân ngay tư khi nhâp viên
- suy thân do dung lơi tiêu liêu cao
- CN thân xâu dân khi dung lơi tiêu VA còn qua
tai thê tich
- tăng ure mau tiên triên du đa đat thê tich tôi ưu.
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: CÁC TINH HUỐNG
12
34
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: HẬU QUA CO MẠCH
1
Tăng áp lực thât trái do hậu quả của co mạch hơn là quá tải
thể tích, và dãn mạch là lựa chọn ưu tiên hơn lơi tiểu.
Áp lực TM cổ cao có thê do ST phai chư không phai do ST
trái.
Không đánh giá đúng tình trạng giảm tưới máu nên chỉ nghĩ
BN bị sung huyết chứ không có giảm tưới máu (lukewarm).
Hội chứng tim thận với các dạng khác nhau là:
- suy chưc năng thân ngay tư khi nhâp viên
- suy thân do dung lơi tiêu liêu cao
- CN thân xâu dân khi dung lơi tiêu VA còn qua tai thê tich
- tăng ure mau tiên triên du đa đat thê tich tôi ưu.
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: CÁC TINH HUỐNG
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: ST PHAI CHỨ K PHAI ST TRÁI
2
Tăng áp lực thât trái do hậu quả của co mạch hơn là quá tải thể
tích, và dãn mạch là lựa chọn ưu tiên hơn lơi tiểu.
Áp lực TM cổ cao có thê do ST phai chư không phai do ST trái.
Không đánh giá đúng tình trạng giảm tưới máu nên chỉ nghĩ BN
bị sung huyết chứ không có giảm tưới máu (lukewarm).
Hội chứng tim thận với các dạng khác nhau là:
- suy chưc năng thân ngay tư khi nhâp viên
- suy thân do dung lơi tiêu liêu cao
- CN thân xâu dân khi dung lơi tiêu VA còn qua tai thê tich
- tăng ure mau tiên triên du đa đat thê tich tôi ưu.
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: CÁC TINH HUỐNG
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
cần điều chỉnh nước cho phù hợp và có thể nên dùng
thuốc tăng sức co bóp cơ tim sớm (dobutamin).
KHÔNG ĐÁP ỨNG: KHÔNG ĐÁNH GIÁ ĐÚNG
TINH TRẠNG GIAM TƯƠI MÁU
3
Hội chứng tim thận với các
dạng khác nhau là:
- suy chưc năng thân ngay tư
khi nhâp viên
- suy thân do dung LT liêu cao
- CN thân xâu dân khi dung lơi
tiêu VA còn qua tai thê tich
- tăng ure mau tiên triên du đa
đat thê tich tôi ưu.
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: CÁC TINH HUỐNG
4
Các tr/ch và /hoặc dấu hiệu của xung huyết tồn tại bất chấp
sử dụng tối ưu lợi tiểu tĩnh mạch, được xác định khi có một
trong các tiêu chuẩn sau:
- Liều tương đương furosemide >160-240
mg/ngày
- Truyền LT quai liên tục
- Phối hợp ĐT với liều tối ưu lới tiểu quai và phần xa
(metolazone)
KHÁNG LỢI TIÊU
Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1
Kháng LT- giảm HA
- chức năng thận giảm
- tr/ch của ADHF nặng
- giảm natri máu
- RL chức năng tim nặng
RL Ch/n tim thận: YT dự đoán ch/n thận xâu đi trong ADHF- tuổi cao
- bệnh kết hợp
- dùng thuốc (chống viêm, NSAID, ACEIs/ARBs, …)
- tiền sử ST/EF giảm
- NMCT trước đây
- NYHA nặng
- tăng troponin
- ch/n thận ban đầu giảm
- chn thận giảm lúc nhập viện
KHÁNG LỢI TIÊU
Nhưng BN này đòi hỏi phải đtrị LT hơp lý, đôi khi cần lọc máu liên tuc :
Kali > 6,5
pH < 7,2
Ure > 150mg/dl
Cre > 3,4 mg/dl
Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1
ESC 2016 Guidelines for the dianosis and treatment of acute and chronic heart failure
26
ĐIÊU TRI THUỐC LỢI TIÊU
Cardiac intensive care.2010: 275-290
Lâm sàng Thuốc Liều lương Muc tiêu
Quá tải dịch
mức độ trung
bình
Furosemide
Bumetanide
20-40 mg (TM mỗi 12 h)
0.5-1 mg (TM mỗi 12h)
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus
Quá tải dịch
mức độ nặng
Furosemide
Bumetanide
40-80 mg (TM mỗi 12 h) hoặc
Bolus 80 mg (TM) + tiếp tuc
truyền TM 10-20 mg/h
1-2 mg (TM mỗi 12h)
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus và
sau đó 150 ml/h
Quá tải dịch
mức độ nặng
và có rối lọan
chức năng
thận (GFR < 30
ml/p)
Furosemide 80-200 mg (TM mỗi 12 h) hoặc
Bolus + tiếp tuc truyền TM 20-40
mg/h
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus và
sau đó 100 ml/h
Kháng lơi tiểu Thêm
chlorothiazide
vào furosemide
Acetazolamide
250-500 mg (TM) 30 phút trước
khi cho lơi tiểu quai
0.5 mg (TM mỗi 12h)
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus và
sau đó 100 ml/h
Liều lơi tiểu và muc tiêu điều trị
27
CÁC BIÊN PHÁP ĐIÊU TRI HỔ TRỢ
CHẠY TNT VÀ SIÊU LỌC CC: KHI CÓù
Suy thận.
Kháng thuốc lơi tiểu
BÓNG ĐÂY NGƯỢC NÔI ĐMC:
Chỉ là biện pháp tạm thơi.
Chỉ định:
- RLHĐ cần trơ giúp tuần hoàn đê CMV va CT
- Shock tim không đáp ứng ĐT nội
DỤNG CỤ HÔ TRỢ THÂT TRÁI VÀ TIM NHÂN TẠO
Cardiac intensive care.2010: 275-290
ESC guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2012
XUÂT VIÊN VÀ PHÒNG NGỪA TÁI PHÁT
• Muc tiêu tình trạng LS (clinical status goal):
– Thể tích dịch tối ưu
– Đi bộ không khó thở
– HA ổn định
• Muc tiêu ổn định lý tưởng (ideal stability goal):
– Ngưng thuốc vận mạch ít nhât 48 nếu sử dung
– Không phải điều chỉnh chế độ ĐT suy tim 24h
– Cân bằng dịch bằng LT uống
– Chức năng thận ổn định or cải thiện
• Chế độ đt xuât viện:
– Xác định liều LT, kế hoạch tăng liều nếu cần
– UCMC/UCTT nêu không có CCĐ (I)
– Chẹn beta nếu không có CCĐ (I)
– Kháng đông nếu bị RN và không có CCĐ (I)
HEART FAILURE . 3TH. 2016: 529
29
THÔNG ĐIÊP MANG VÊ
ADHF HATT Điều trị bước đầu ĐT bước thứ hai ĐT bước thứ ba
Tăng
huyết áp
> 140
mmHg
-Oxygen
-CPAP nếu cần
-Lơi tiểu quai
-Nitroglycerin truyền TM
-Tăng liều
nitroglycerin
-Hoặc lơi tiểu
-Hoặc cả hai
-Nitroglycerin
truyền TM
Huyết áp
trong giới
hạn bình
thương
100-140
mmHg
-Oxygen
-CPAP nếu cần
-Lơi tiểu quai
-Thuốc dãn mạch
Tăng liều
nitroglycerin
-Hoặc lơi tiểu
-Hoặc cả hai
Thêm lơi tiểu
Thiazide
-Milrinone khi có
bằng chứng
tăng azotemia
trước thận
Tiền sốc
85 -100
mmHg
-Oxygen
-CPAP
-Thuốc lơi tiểu và dãn mạch
Dobutamine hoặc
milrinone
-Thêm dopamin
Sốc tim
< 85
mmHg
-Oxygen
-CPAP
-Truyền dịch
-Dopamin > 5µg/kg/p
-Norepinephrine -Thở máy
-IABP
-Xem xét VAD
Hướng ĐT cho các dạng của HC suy tim câp
Xem xét lọc máu liên tục khi cần
THÔNG ĐIÊP MANG VÊ
• Khi xuât viện:
– BN thật sự ổn định
– Chú ý các biện pháp ĐT suy tim để
giảm tử vong, ngăn chặn tiến triển và
giản nhập viện
XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
CỦA QUÝ THẦY CÔ VA CÁC ANH CHỊ
ĐỒNG NGHIỆP
Thank you!
5 týp: HCTT týp 1(HCTT cấp): suy tim cấp tổn thương thận cấp
HCTT týp 2 (HCTT mạn): suy tim mạn rối loạn chức năng
thận mạn
HCTT týp 3 (HC tim thận cấp): suy thận cấp rối loạn chức
năng tim cấp
HCTT týp 4 (HC tim thận mạn): suy thận mạn rối loạn chức
năng tim mạn
HCTT týp 5 (HCTT thứ cấp): do bệnh hệ thống mạn hay cấp
Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1
HÔI CHỨNG TIM THẬN: PHÂN LOẠI
SLB TƯƠNG TÁC TIM THẬN
BRAUWLD’ HEART DISEASE 2015
CAÙC BIEÄN PHAÙP ÑIEÀU TRÒ BOÅ TRÔÏ
Bóng dội
ngược ĐMC
Tandemheart Impella Recover
SystemECMO
Cơ chế bơm Khí nén Ly tâm Trục Ly tâm
Vị tríLuồng bóng 7-9F
vào ĐMC xuống
qua ĐMĐ
Canul 21F đâu vao đăt ơNT qua TM đui va cho c
xuyên vach nhi, canul15/17F đâu ra đăt ơ ĐM
đui
Luồn catheter 12F
qua van ĐMC vao LV
thông qua ĐM đùi
Canul 18-31F đâuvao đăt ơ NP qua
TM đui, canul 15-22F đâu ra đăt ơ
ĐMC xuô ng qua ĐM
đui
Khó khăn + ++++ +++ ++
Mức hổ trợ tuần hoàn + +++ ++ ++++
Thời gian thực hiện 10 phút 25-65 11-25 10-15
Nguy cơ thiếu máu chi + +++ ++ +++
Chảy máu + +++ ++ ++++
Thời gian lưu lại 6giờ 6giờ
Chứng cứ hiệu quảTăng CO và tưới
máu ngoại vi, giảmhậu tải
Tăng CO,HATB,lưu lượng
nước tiểu,giảma.lactic,creatinin, PCWP
Tăng CO,HATB,giảma.lactic vàPCWP
Tăng CO,HATB và
oxy
CAÙC BIEÄN PHAÙP ÑIEÀU TRÒ BOÅ TRÔÏ
PHÂN LOẠI LS SUY TIM MÂT BU CÂP
ESC guideline for the dianosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008
Suy tim coù THA
Braunwal’ Heart disease.2012: 530
HA >140 mmHg
(bao goàm bn APE)
NTG daùn or
ngaäm döôùi löôõi
Truyeàn lôïi tieåu
Taùi ñ/giaù heä maïch:
HA>160/100?
NHAÄP HSTCTheâm thuoác
daõn maïch (IV)
Ñ/giaù ñoä naëng
cuûa beänh
Theo doõi
tieáp tuïc ôû
khoa TM
Khoâng coù NC cao
* ñ/ö toát
* Tieåu ñuû
* HA>90
* HA<210
* Troponin aâm tính
Neáu caûi thieän
Neáu khoâng
caûi thieän
Xuaát vieän
Xem xeùt
ñieàu trò keát
hôïp
Neáu ñ/ö
toát
Neáu xaáu
hôn
NC cao
* ñ/ö keùm * Tieåu ít
* HA<90 * HA>210
* Troponin cao * Nhòp tim nhanh
* Nhòp thôû nhanh * Taêng BUN or Creatinin
* Giaûm oxy maùu keùo daøi maëc duø thôû maùy
khoâng xaâm laán
Coù khoâng
Suy tim vôùiù HA bình thöôøng
HA 90-140mmHg
(bao goàm bn APE)
Ñaùnh giaù ñoä naëng nhö moâ taû
hình 1 vôùi:
Tieàn caên coù ST caáp nhaäp
vieän nhieàu laàn
Bun >43,Cr>2.75, SPB<115
Taêng caân hôn so vôùi bt
ECG: daày thaát traùi, TMCT
or NMCT
Haï natri
Phaân suaát toáng maùu thaáp
Theo sô ñoà ST
vôùi HA thaáp
Thuoác daõn maïch
ñöôøng TM
(NTG,NES,NTP)
Nhaäp vieän vaø
theo doõi saùt
Baét ñaàu
ñieàu trò
Khoâng coù NC cao
* ñ/ö toát / Tieåu ñuû
* Ñeà khaùng lôïi tieåu
* CN thaän toát
* HAbình thöôøng
* Troponin aâm tính
Coù NC cao
* ñ/ö keùm / thieåu nieäu
* CN thaän keùm
* Ñeà khaùng lôïi tieåu
* HA cao
* Troponin taêng
Neáu khoâng
caûi thieän
HA thaáp < 90
mmHg
Neáu
ñ/ö
toát
Neáu
xaáu
hôn
NHAÄP
HSTC
Xuaát
vieän
Xem xeùt
ñieàu trò
keát hôïp
Neáu
xaáu
hôn
Neáu tieáp tuïc caûi
thieän vaø ñaùnh giaù
tieân löôïng
Suy tim vôùiù HA thaáp
Cung löôïng tim thaáp/ soác tim
Giaûm töôùi maùu
Thay ñoåi tri giaùc
Laïnh ñaàu chi
HA<90 mmHg
Nhaäp ICU
Xem xeùt truyeàn dòch
Thuoác vaän maïch ñöôøng tónh maïch
(milrinone,dobutamine,dopamine)
Theo doõi HA xaâm laán
Ñaùnh giaù ñ/ö ñieàu trò
Thuoác daõn maïch ñöôøng TM
(NTG,NES,NTP)
Thuoác lôïi tieåu ñöôøng TM
Xem xeùt
chuyeån khoa
Coù ñaùp öùng toát
Sung huyeát phoåi
Thieåu nieäu
Neáu ñaùp öùng toát sau
truyeàn thuoác vaän
maïch vaø giaûn maïch
ĐÁNH GIÁ VÀ XƯ TRÍ BAN ĐẦU ADHF
ESC guideline for the dianosis and treatment of acute and chronic heart failure 2012