chứng chỉ 26865, nqa cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn ... dao tao 2015.pdf · thpt,...

257
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015 1 Mc lc Thư ngỏ ca Hiệu trưởng ..................................................................................................... 3 PHẦN I: NHỮNG THÔNG TIN CHUNG ........................................................................ 4 Lch sphát trin của nhà trường ................................................................................... 4 Cơ cấu tchức, đội ngũ cán bộ ging viên ...................................................................... 6 Quy mô, cơ cấu ngành nghđào tạo ................................................................................ 8 Các phần thưởng cao quý của nhà trường .................................................................... 10 PHẦN II: KẾ HOẠCH VÀ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ........................................................ 11 Quy chế đào tạo Cao đẳng hchính quy theo hc chế tín ch...................................... 12 PHẦN III: CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ............................................................. 25 QUY ĐỊNH CHUNG VVIC MÃ HÓA MÔN HC (HC PHN) .................... 25 CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH ............................................................ 26 Ngành Sư phạm Toán học ....................................................................................... 26 Ngành Sư phạm Sinh học ........................................................................................ 29 Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp.................................................................... 32 Ngành Giáo dục công dân ...................................................................................... 35 Ngành Sư phạm Tiếng Anh ..................................................................................... 38 Ngành Sư phạm Ngữ văn ........................................................................................ 41 Ngành Giáo dục Thể chất ....................................................................................... 44 Ngành Giáo dục Tiểu học ....................................................................................... 47 Ngành Giáo dục Mầm non ...................................................................................... 50 Ngành Sư phạm Tin học .......................................................................................... 53 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử .............................................................. 56 Ngành Công nghệ Thông tin ................................................................................... 59 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường ................................................................... 62 Ngành Chăn nuôi .................................................................................................... 65 Ngành Khuyến nông ................................................................................................ 68 Ngành Lâm nghiệp .................................................................................................. 71 Ngành Quản lý Đất đai ........................................................................................... 74 Ngành Quản lý Tài nguyên rừng ............................................................................. 77 Ngành Khoa học Cây trồng .................................................................................... 80 Ngành Công tác Xã hội ........................................................................................... 83 Ngành Kế toán......................................................................................................... 86

Upload: others

Post on 05-Nov-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

1

Mục lục Thư ngỏ của Hiệu trưởng ..................................................................................................... 3

PHẦN I: NHỮNG THÔNG TIN CHUNG ........................................................................ 4

Lịch sử phát triển của nhà trường ................................................................................... 4

Cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ giảng viên ...................................................................... 6

Quy mô, cơ cấu ngành nghề đào tạo ................................................................................ 8

Các phần thưởng cao quý của nhà trường .................................................................... 10

PHẦN II: KẾ HOẠCH VÀ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ........................................................ 11

Quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ ...................................... 12

PHẦN III: CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ............................................................. 25

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC MÃ HÓA MÔN HỌC (HỌC PHẦN) .................... 25

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH ............................................................ 26

Ngành Sư phạm Toán học ....................................................................................... 26

Ngành Sư phạm Sinh học ........................................................................................ 29

Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp .................................................................... 32

Ngành Giáo dục công dân ...................................................................................... 35

Ngành Sư phạm Tiếng Anh ..................................................................................... 38

Ngành Sư phạm Ngữ văn ........................................................................................ 41

Ngành Giáo dục Thể chất ....................................................................................... 44

Ngành Giáo dục Tiểu học ....................................................................................... 47

Ngành Giáo dục Mầm non ...................................................................................... 50

Ngành Sư phạm Tin học .......................................................................................... 53

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử .............................................................. 56

Ngành Công nghệ Thông tin ................................................................................... 59

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường ................................................................... 62

Ngành Chăn nuôi .................................................................................................... 65

Ngành Khuyến nông ................................................................................................ 68

Ngành Lâm nghiệp .................................................................................................. 71

Ngành Quản lý Đất đai ........................................................................................... 74

Ngành Quản lý Tài nguyên rừng ............................................................................. 77

Ngành Khoa học Cây trồng .................................................................................... 80

Ngành Công tác Xã hội ........................................................................................... 83

Ngành Kế toán ......................................................................................................... 86

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

2

Ngành Quản trị Kinh doanh .................................................................................... 89

Ngành Tài chính Ngân hàng ................................................................................... 92

Ngành Quản lý Văn hóa .......................................................................................... 95

Ngành Khoa học Thư viện ....................................................................................... 98

Ngành Việt Nam học ............................................................................................. 101

Ngành Quản trị Văn phòng ................................................................................... 104

TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC (HỌC PHẦN) ........................................ 108

PHẦN IV: DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN ............................. 252

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

3

Thư ngỏ của Hiệu trưởng

Từ năm học 2011 - 2012, thực hiện chủ trƣơng của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

Trƣờng Cao đẳng Sơn La thực hiện đào tạo theo học chế tín chỉ đối với hệ cao đẳng

chính quy. Trong học chế tín chỉ, mỗi môn học đƣợc lƣợng hóa từ 2 - 5 tín chỉ. Sinh

viên tích lũy dần, hoàn thành chƣơng trình học của mình theo số tín chỉ, không phải

lên lớp theo từng học kì, từng năm học nhƣ trong đào tạo theo niên chế hoặc việc

học ở phổ thông. Trung bình mỗi sinh viên đào tạo theo học chế tín chỉ phải tích lũy

khoảng 95 - 105 tín chỉ trong một chƣơng trình đào tạo. Đặc điểm của học chế tín

chỉ là sinh viên đƣợc chủ động tự chọn đăng ký môn học theo cấu trúc chƣơng trình

đào tạo phù hợp với kế hoạch học tập, nhu cầu của mình. Nhà trƣờng sẽ căn cứ vào

số lƣợng đăng kí môn học của sinh viên để mở lớp học. Học nhanh hay chậm tùy

thuộc vào khả năng và điều kiện kinh tế của từng sinh viên, nhƣng chậm nhất không

quá 3 năm. Học chế tín chỉ thực chất là cá nhân hóa quy trình đào tạo, trao quyền

chủ động cho ngƣời học, tạo cơ hội cho ngƣời học tự quyết định về tiến độ và tốc độ

tích lũy tín chỉ một cách phù hợp nhất với năng lực và nhu cầu cá nhân. Để làm

đƣợc điều này sinh viên phải nắm vững mọi quy trình, quy định, biết tự thích

nghi và có năng lực tự học cao.

Trong quá trình học tập, sinh viên cần lƣu ý yêu cầu đánh giá liên tục kết quả

học tập trong học chế tín chỉ, việc kiểm tra sẽ đƣợc tiến hành thƣờng xuyên suốt học

kỳ. Tuy nhiên, sinh viên sẽ thấy học theo tín chỉ khá quen thuộc - ví dụ nhƣ ở

THPT, học sinh phải đƣợc kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết… Do

đó, sẽ có nhiều lần kiểm tra lấy điểm, sinh viên phải chú ý, chủ động học một cách

toàn diện (lên lớp nghe giảng, thực hành, làm bài tập, tự nghiên cứu… theo hƣớng

dẫn của giảng viên, cố vấn học tập) nhằm tích lũy đầy đủ khối lƣợng kiến thức, kỹ

năng của môn học để đạt đƣợc các điểm tốt trong cả quá trình học tập chứ không

phải chỉ tập trung để thi một lần vào cuối học kì. Ở bậc cao đẳng, đại học, khối

lƣợng kiến thức nhiều hơn, giảng viên dạy nhanh hơn ở Trung học phổ thông rất

nhiều. Ở Trung học phổ thông, một môn học có thể chỉ cần có một cuốn sách nhƣng

ở bậc cao đẳng, đại học cần phải có nhiều cuốn. Đòi hỏi sinh viên phải biết cách tự

học, tự nghiên cứu thông qua đọc sách, thu thập thông tin, tài liệu để phục vụ cho

môn học. Bên cạnh đó, sinh viên cần phải biết cách sắp xếp thời gian học tập, tránh

“ngơi nghỉ” để dẫn đến “mất đà”. Việc đăng kí môn học, thời khóa biểu, lập kế

hoạch học tập sẽ đƣợc cố vấn học tập hƣớng dẫn để làm. Nếu xác định rõ mục tiêu

học tập, có niềm đam mê, hăng say học tập, cộng với sự năng động, khả năng thích

nghi tốt, chắc chắn các em sinh viên sẽ có kết quả học tập tốt./.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

4

PHẦN I: NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Lịch sử phát triển của nhà trường

Trƣờng Cao đẳng Sơn La

Tổ 2 - Phƣờng Chiềng Sinh - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

Điện thoại: 0223.874.298 Fax: 0223.774.191

Website: www.cdsonla.edu.vn

Trƣờng Cao đẳng Sơn La tiền thân là Trƣờng Sƣ phạm dân tộc cấp I tỉnh Sơn La, đƣợc

thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1963; Tháng 9 năm 1970 đƣợc nâng cấp thành trƣờng

Trung học Sƣ phạm cấp I tỉnh Sơn La.

Ngày 15 tháng 5 năm 2001 công bố quyết định nâng cấp từ Trƣờng Trung học Sƣ phạm

cấp I tỉnh Sơn La thành trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Sơn La (Quyết định số 5521/QĐ-

BGD&ĐT-TCCB của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục & Đào tạo ngày 13 tháng 12 năm 2000).

Ngày 19 tháng 11 năm 2008 công bố quyết định đổi tên trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Sơn

La thành trƣờng Cao đẳng Sơn La (Quyết định số 7599/QĐ-BGD & ĐT của Bộ trƣởng Bộ

Giáo dục & Đào tạo ngày 12 tháng 11 năm 2008).

* Chức năng nhiệm vụ:

+ Đào tạo giáo viên Tiểu học, giáo viên Mầm non, giáo viên Trung học cơ sở có trình

độ Trung học và Cao đẳng Sƣ phạm.

+ Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng thuộc các lĩnh vực ngoài sƣ phạm:

Nông - Lâm, Kinh tế - Thƣơng mại, Văn hóa - Thể thao, Du lịch, Lao động - Xã hội, Nội

vụ.

+ Bồi dƣỡng nâng cao, bồi dƣỡng chuẩn hoá, bồi dƣỡng thƣờng xuyên cho giáo viên

Tiểu học, Mầm non, Trung học cơ sở.

+ Bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục cho các trƣờng Mầm non, Tiểu học, Trung học

cơ sở trong tỉnh Sơn La.

+ Liên kết đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao học.

+ Đào tạo Tiếng Việt và giáo viên có trình độ cao đẳng cho các tỉnh phía Bắc nƣớc

CHDCND Lào: Hủa Phăn, Luông Nậm Thà, Phông Xa Lỳ, Luông Pha Băng, Bó Kẹo, U

Đôm Xay, Xay Nha Bu Ly.

+ Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

5

Tầm nhìn, sứ mạng, chính sách chất lượng

Tầm nhìn đến năm 2030

Trở thành cơ sở giáo dục đại học tiên tiến, hiện đại, hội nhập quốc tế, đáp ứng yêu

cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao phục vụ công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại

hoá đất nƣớc, có tác dụng tốt đến phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của khu vực, thích ứng

với bƣớc phát triển của ngành, của đất nƣớc.

Sứ mạng đến năm 2020

Xây dựng môi trƣờng văn hóa nhân văn trong nền kinh tế trí thức, tạo cơ hội để

ngƣời học tự học suốt đời. Ứng dụng thành tựu khoa học, công nghệ trong dạy học. Cung

ứng các dịch vụ giáo dục tiên tiến, gia tăng khả năng cạnh tranh đảm bảo sự phát triển bền

vững của nhà trƣờng và xã hội.

Chính sách chất lượng đến năm 2016

1. Đào tạo nguồn nhân lực trong nền kinh tế trí thức vì lợi ích của cộng đồng và xã

hội.

2. Tiếp cận các dịch vụ giáo dục khu vực và thế giới để đào tạo theo học chế tín chỉ,

cải tiến liên tục chƣơng trình, phƣơng pháp dạy - học và cách quản lý của nhà trƣờng.

3. Áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý và dạy - học, hƣớng tới ngƣời học, ngƣời

sử dụng lao động và xã hội.

4. Phát huy mọi tiềm năng và sự công hiến của tất cả các thành viên, xây dựng ý thức

kỷ luật, quan hệ mật thiết với khách hàng, gia tăng chất lƣợng dịch vụ giáo dục để đáp ứng

yêu cầu nguồn nhân lực của xã hội.

Cơ sở vật chất

Danh mục Đơn vị

tính Tổng số

Trong đó: Tổng số chia ra

làm mới

trong năm Kiên cố Cấp 4 Nhà tạm

A 1 2 3 4 5 6

I - Đất nhà trường QL sử dụng

Diện tích đất đai (Tổng số) ha 11.9 x x x x

Số cơ sở đào tạo cơ sở 1 x x x x

II- Diện tích xây dựng (Tổng số) m2 37.326

Trong đó:

1. Giảng đường/phòng học: m2 11.838 x

Số phòng học phòng 91

Trong đó:

1.1 - Phòng máy tính m2 1.106 x

Số phòng phòng 7

1.2 - Phòng học ngoại ngữ m2 108 x

Số phòng phòng 1

1.3 - Phòng nhạc, hoạ m2 188 x

Số phòng phòng 2

1.4 - Phòng múa m2 188 x

Số phòng phòng 1

1.5 - Phòng Thực hàn mầm non m2 340

Số phòng phòng 3

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

6

Danh mục Đơn vị

tính Tổng số

Trong đó: Tổng số chia ra

làm mới

trong năm Kiên cố Cấp 4 Nhà tạm

2. Thư viện: m2 1.895 x

Số phòng phòng 15

3. Phòng thí nghiệm: Diện tích m2 1.865 x

Số phòng phòng 12

4. Vườn thí nghiệm: m2

5. Xưởng thực tập, thực hành: m2 936 x

Số phòng phòng 4

6. Nhà tập đa năng:Diện tích m2 1.320 x

Số phòng phòng 1

6. Nhà ở học sinh (ký túc xá): m2 12.880 x

Số phòng phòng 259

7. Diện tích khác:

- Hội trƣờng: Diện tích m2 1.949 1.949 x

Số phòng phòng 12 12

- Câu lạc bộ: Diện tích m2 0

Số phòng phòng

- Bể bơi: Diện tích m2 0

- Nhà ăn: Diện tích m2 887 x

-Sân vận động: Diện tích m2 770 Đang TC

Cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ giảng viên

1. Cơ cấu tổ chức bộ máy

Ban Giám hiệu: Gồm 3 đồng chí (Hiệu trƣởng và 2 Phó Hiệu trƣởng)

Các phòng, ban, khoa, trung tâm, bộ môn trực thuộc gồm 32 đơn vị trực thuộc, trong đó:

- 10 phòng chức năng: Phòng Tổ chức Cán bộ, phòng Công tác HSSV, phòng Tổng hợp

- Hành chính, phòng Kế hoạch - Tài chính, phòng Đào tạo, phòng Quản lý khoa học -

Quan hệ quốc tế, phòng Quản trị - Đời sống, phòng Thanh tra - Pháp chế, phòng Khảo thí -

Đảm bảo chất lƣợng, phòng Thiết bị - Công nghệ.

- 14 khoa: khoa SP Xã hội, khoa SP Tự nhiên, khoa SP Tiểu học - Mầm non, khoa SP

Nghệ thuật, khoa Kinh tế, khoa Nông lâm, khoa Văn hóa - Du lịch, Khoa Lý luận chính trị,

khoa Lao động - Xã hội, khoa Nội vụ, khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng, khoa Kỹ thuật

- Công nghệ, khoa Ngoại ngữ, khoa Đào tạo Quốc tế.

- 01 bộ môn trực thuộc: Bộ môn Quản lý giáo dục.

- 06 cơ sở phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và phát triển: Trung tâm Ngoại ngữ,

Trung tâm Tin học, Trung tâm Bồi dƣỡng - Dạy nghề, Trung tâm Hƣớng nghiệp và Xúc

tiến việc làm, Thƣ viện, Trạm Y tế.

2. Đội ngũ cán bộ viên chức, lao động

- Tổng số CNVC-LĐ: 346 (gồm cả hợp đồng lao động), trong đó có: 293 giảng viên, 53

CBVC hành chính, phục vụ.

- Trình độ chuyên môn: 08 tiến sĩ và NCS, 219 thạc sĩ và cao học, 89 đại học; 30 trình

độ khác.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp và tƣơng đƣơng: 30, đang học cao cấp: 01, trung

cấp: 14; đang học trung cấp LLCT: 03.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

7

3. Sơ đồ tổ chức của nhà trường.

Hội đồng trường

Hội đồng KHĐT, các hội đồng tư vấn khác

Đảng ủy, các tổ chức đoàn thể, tổ chức xã hộiHiệu trưởng

Phó hiệu trưởng 1, 2

TT Hướng nghiệp và xúc tiến việc làm

Khoa Sư phạm Tự nhiên Khoa Lý luận chính trị Phòng Tổ chức cán bộ

TT Tin học

TT Ngoại ngữ

Thư viện

TT Bồi dưỡng dạy nghề

Trạm y tế

Khoa Sư phạm Xã hội

Khoa Sư phạm Tiểu học Mầm non

Khoa Sư phạm Nghệ thuật

Khoa Kỹ thuật công nghệ

Khoa Nội vụ

Khoa Nông lâm

Khoa Ngoại ngữ

Khoa Lao động xã hội

Khoa Văn hóa du lịch

Khoa Kinh tế

Khoa Giáo dục thể chất quốc phòng

Khoa Đào tạo Quốc tế

Bộ môn Quản lý giáo dục

Phòng Đào tạo

Phòng Quản lý khoa học – Quan hệ quốc tế

Phòng Thanh tra pháp chế

Phòng Công tác HSSV

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng

Phòng Tổng hợp - Hành chính

Phòng Thiết bị - Công nghệ

Phòng Quản trị đời sống

C T

Ổ C

HỨ

C N

GH

IÊN

CỨ

U V

À P

T TR

IỂN

PH

ỤC

VỤ

ĐÀ

O T

ẠO

, N

GH

IÊN

CỨ

U K

HO

A H

ỌC

C K

HO

A, B

Ộ M

ÔN

TR

ỰC

TH

UỘ

C

C P

NG

TH

AM

U

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

8

Quy mô, cơ cấu ngành nghề đào tạo

Cấp đào tạo

Cao đẳng chuyên nghiệp và Cao đẳng nghề

• Chính qui

• Không chính qui

• Liên thông

Trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề.

• Chính qui (24 tháng, 36 tháng)

• Vừa làm vừa học

Công nhân kỹ thuật

• Chính qui

• Ngắn hạn

Các ngành đào tạo

CAO ĐẲNG

I. CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP

1. Công nghệ Thông tin

2. Khoa học cây trồng

3. Quản lý Văn hóa

5. Khoa học Thƣ viện

6. Kế Toán

7. Quản trị kinh doanh

8. Quản trị văn phòng

9. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10. Khuyến nông

11. Công tác xã hội

12. Lâm nghiệp

13. Quản lý đất đai

14. Sƣ phạm Kỹ thuật Công nghiệp

15. Giáo dục thể chất

16. Giáo dục Mầm non

17. Giáo dục Tiểu học

18. Sƣ phạm Sinh học

19. Giáo dục công dân

20. Sƣ phạm Toán học

21. Sƣ phạm Ngữ văn

22. Sƣ phạm Tiếng Anh

23. Sƣ phạm Tin học

24. Công nghệ kỹ thuật môi trƣờng

25. Chăn nuôi

26. Quản lý tài nguyên rừng

27. Tài chính – Ngân hàng

28. Việt Nam học

29. Sƣ phạm Âm nhạc

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

9

30. Sƣ phạm Mỹ thuật

31. Quản lý thể dục thể thao

II. CAO ĐẲNG NGHỀ

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính

3. Văn thƣ hành chính

4. Công tác xã hội

5. Quản trị khách sạn

6. Hƣớng dẫn du lịch

7. Vận hành điện trong nhà máy điện

TRUNG CẤP

I. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

1. Sƣ phạm Mầm non

2. Sƣ phạm Tiểu học

3. Hành chính - Văn thƣ

4. Kế toán hành chính sự nghiệp

5. Quản lý tài nguyên rừng

6. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7. Pháp luật

8. Thƣ viện - Thiết bị trƣờng học

9. Quản lý đất đai

10. Hành chính văn phòng

11. Trồng trọt

12. Lâm sinh.

13. Chăn nuôi – Thú y

14. Tài chính – Ngân hàng

15. Hƣớng dẫn du lịch

16. Tin học ứng dụng

17. Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống

II. TRUNG CẤP NGHỀ

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính

3. Văn thƣ hành chính

4. Công tác xã hội

5. Quản trị khách sạn

6. Hƣớng dẫn du lịch

7. Vận hành điện trong nhà máy điện

LIÊN THÔNG LÊN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

1. Sƣ phạm Tiểu học

2. Sƣ phạm Mầm non

SƠ CẤP NGHỀ

1. Trồng rau an toàn

2. Trồng ngô

3. Trồng cà phê

4. Trồng chè

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

10

5. Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su

6. Trồng và khai thác một số loài cây dƣới tán rừng

7. Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

8. Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

9. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

10. Nuôi ong mật

CÔNG NHÂN KỸ THUẬT

Nhà trƣờng đang triển khai xây dựng các chƣơng trình đào tạo loại hình công nhân kỹ

thuật qua các lớp dạy nghề ngắn hạn theo nhu cầu của xã hội và của tỉnh.

Các thành tích và phần thưởng cao quý của nhà trường

- Huân chƣơng Lao động hạng Nhất (2003)

- Huân chƣơng Lao động hạng Nhì (1993)

- Huân chƣơng Lao động hạng Ba (1983)

- Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh (2007)

- Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Giáo dục & Đào tạo (2007)

- Cờ thi đua xuất sắc của Liên đoàn Lao động tỉnh (2008)

- Cờ thi đua xuất sắc của Chính phủ (2009)

- 4 lần đạt giải ba toàn đoàn trong Hội thi Nghiệp vụ Sƣ phạm - Văn nghệ - Thể thao các

trƣờng Sƣ phạm toàn quốc năm 1997, 2001, 2005, 2009.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

11

PHẦN II: KẾ HOẠCH VÀ QUY CHẾ ĐÀO TẠO

Lịch trình đào tạo năm học 2015-2016 (Khối Cao đẳng K52)

TT Nội dung Thời gian

1 Nhập học 14/09/2015 – 20/09/2015

2 Sinh hoạt chính trị đầu năm 21/09/2015 – 27/09/2015

3 Đăng ký học phần cho học kỳ I 21/09/2015 – 27/09/2015

4 Thời hạn cuối cùng nhận đăng ký 16h30 ngày 25/09/2015

5 Trả lời kết quả đăng ký 28/09/2015

6 Đăng ký điều chỉnh 28/09/2015 – 04/10/2015

7 Thời hạn cuối cùng nhận đăng ký điều chỉnh 16h30 ngày 02/10/2015

8 Ngày học đầu tiên của kỳ I 28/09/2015

9 Thu, nộp học phí học kỳ I 12/10/2015-25/10/2015

10 Chốt danh sách sinh viên theo lớp 25/10/2015

11 Nghỉ tết dƣơng lịch 2015 01/01/2016

12 Ôn, thi, chấm thi, lên điểm học kỳ I 11/01/2016 – 31/01/2016

13 Ngày cuối cùng của học kỳ I 31/01/2016

14 Đăng ký học phần cho học kỳ II 25/01/2016 – 31/01/2016

15 Thời hạn cuối cùng nhận đăng ký 16h30 ngày 29/01/2016

16 Trả lời kết quả đăng ký 15/02/2016

17 Đăng ký điều chỉnh 15/02/2016 – 21/02/2016

18 Ngày học đầu tiên của kỳ II 22/02/2016

19 Thời hạn cuối cùng nhận đăng ký điều chỉnh 16h30 ngày 19/02/2016

20 Thu, nộp học phí học kỳ II 07/03/2016 – 20/03/2016

21 Nghỉ tết nguyên đán 01/02/2016 – 14/02/2016

22 Rèn kỹ năng học tập 15/02/2016 – 21/02/2016

23 Thi lại học kỳ I 22/02/2016 – 28/02/2016

24 Khóa điểm học kỳ I 06/03/2016

25 Xét công nhận kết quả học tập học kỳ I 07/03/2016 – 13/03/2016

26 Chốt danh sách sinh viên theo lớp 20/03/2016

27 Nghỉ ngày giỗ tổ Hùng Vƣơng 16/04/2016

28 Nghỉ lễ chiến thắng, Quốc tế lao động 30/04/2016 – 01/05/2016

29 Ôn, thi, chấm thi, lên điểm học kỳ II 06/06/2016 – 26/06/2016

30 Ngày cuối cùng của học kỳ II 26/06/2016

31 Nghỉ hè Bắt đầu từ 27/06/2016

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

12

Quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-CĐSL ngày 27 tháng 8 năm 2013

của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sơn La)

CHƢƠNG 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tƣợng áp dụng

1. Quy chế này quy định đào tạo cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ tại trƣờng

Cao đẳng Sơn La, bao gồm các nội dung về: tổ chức đào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét

và công nhận tốt nghiệp.

2. Quy chế này áp dụng đối với sinh viên trƣờng Cao đẳng Sơn La hệ chính quy trình độ

cao đẳng từ khoá tuyển sinh 2013.

Điều 2. Chƣơng trình đào tạo, đề cƣơng chi tiết học phần

1. Chƣơng trình đào tạo (sau đây gọi tắt là chƣơng trình) thể hiện mục tiêu giáo dục, quy

định chuẩn kiến thức, kỹ năng của ngƣời học sau khi tốt nghiệp, phạm vi và cấu trúc nội

dung giáo dục, phƣơng pháp và hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo đối

với mỗi học phần, ngành học.

2. Chƣơng trình đƣợc các Khoa quản lý ngành của trƣờng Cao đẳng Sơn La xây dựng.

Mỗi chƣơng trình gắn với một ngành (kiểu đơn ngành) hoặc với hai ngành (kiểu ngành

chính - ngành phụ). Chƣơng trình đƣợc cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối kiến thức:

giáo dục đại cƣơng và giáo dục chuyên nghiệp.

3. Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên

quyết (nếu có), nội dung lý thuyết và thực hành, cách thức đánh giá học phần, giáo trình,

tài liệu tham khảo và điều kiện thí nghiệm, thực hành, thực tập phục vụ học phần.

4. Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Sơn La ký ban hành các chƣơng trình để triển khai thực

hiện trong trƣờng, với khối lƣợng của mỗi chƣơng trình không dƣới 90 tín chỉ.

Điều 3. Học phần và Tín chỉ

1. Học phần là khối lƣợng kiến thức tƣơng đối hoàn chỉnh, thuận tiện cho sinh viên tích

luỹ trong quá trình học tập. Phần lớn học phần có khối lƣợng từ 2 đến 4 tín chỉ, nội dung

đƣợc bố trí giảng dạy trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học

phần phải gắn với một mức trình độ theo năm học thiết kế và đƣợc kết cấu riêng nhƣ một

phần của môn học hoặc đƣợc kết cấu dƣới dạng tổ hợp từ nhiều môn học. Từng học phần

đƣợc ký hiệu bằng một mã số riêng của trƣờng Cao đẳng Sơn La.

2. Có ba loại học phần: học phần bắt buộc, học phần cốt lõi và học phần tự chọn.

a) Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của

mỗi chƣơng trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy;

b) Học phần cốt lõi là học phần bắt buộc đóng vai trò tiên quyết đối với ngành đào tạo

chính trong một chƣơng trình. Các học phần cốt lõi đƣợc bố trí chủ yếu trong 5 học kỳ đầu

của chƣơng trình cao đẳng.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

13

c) Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhƣng

sinh viên đƣợc tự chọn theo hƣớng dẫn của trƣờng nhằm đa dạng hoá hƣớng chuyên môn

hoặc đƣợc tự chọn tùy ý để tích lũy đủ số học phần quy định cho mỗi chƣơng trình.

3. Tín chỉ đƣợc sử dụng để tính khối lƣợng học tập của sinh viên. Một tín chỉ đƣợc quy

định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 - 90

giờ thực tập tại cơ sở; 45 - 60 giờ làm tiểu luận, đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp.

Đối với những học phần lý thuyết, thảo luận, phụ đạo, hoặc thực hành, thí nghiệm,

ngoài số tiết học trên lớp sinh viên còn cần đƣợc giao thêm các công việc cá nhân để bảo

đảm cho mỗi tín chỉ phải tƣơng ứng với ít nhất 45 tiết hoặc giờ làm việc. Những công việc

này phải đƣợc nêu rõ trong đề cƣơng chi tiết của học phần.

Số tiết, số giờ đối với từng học phần cụ thể do trƣởng khoa đề nghị, Hiệu trƣởng quyết

định và đƣợc ghi trong Chƣơng trình, Đề cƣơng chi tiết học phần.

Điều 4. Thời gian hoạt động giảng dạy

Thời gian hoạt động giảng dạy của trƣờng cho hệ chính quy đƣợc tính từ 6 giờ 30 phút

đến 18 giờ hàng ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Lãnh đạo phòng đào tạo sắp xếp thời

khoá biểu cho toàn trƣờng căn cứ vào số lƣợng sinh viên, số lớp học cần tổ chức và điều

kiện cơ sở vật chất của trƣờng.

Điều 5. Đánh giá kết quả học tập

Kết quả học tập của sinh viên đƣợc đánh giá sau từng học kỳ qua các tiêu chí sau:

1. Tổng số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học cho mỗi học kỳ (gọi tắt là

khối lƣợng học tập đăng ký).

2. Điểm trung bình chung học kỳ là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà

sinh viên đăng ký học trong học kỳ đó, với trọng số là số tín chỉ tƣơng ứng của từng học

phần.

3. Tổng số tín chỉ của những học phần bị điểm dƣới 5 tính từ đầu khóa học.

4. Điểm trung bình chung của các học phần tính từ đầu khóa học (trung bình chung tích

lũy) là điểm trung bình có trọng số của các học phần tính từ đầu khóa học cho tới thời điểm

đƣợc xem xét vào lúc kết thúc mỗi học kỳ.

Chậm nhất là sau khi kết thức thời gian thi môn cuối cùng của học kỳ 02 tuần Phòng

Khảo thí và Đảm bảo chất lƣợng có bảng tổng hợp kết quả học tập của từng sinh viên theo

lớp ổn định gửi về Phòng Đào tạo với đầy đủ các thông tin quy định tại điều này.

Điều 6. Hệ thống cố vấn học tập

Hiệu trƣởng ra quyết định thành lập Hệ thống cố vấn học tập của trƣờng Cao đẳng Sơn

La để bảo đảm công tác tƣ vấn và quản lý cho tất cả sinh viên trong trƣờng.

CHƢƠNG 2: TỔ CHỨC ĐÀO TẠO

Điều 7. Thời gian và kế hoạch đào tạo

1. Trƣờng Cao đẳng Sơn La tổ chức đào tạo theo khoá học, năm học và học kỳ.

a) Khoá học là thời gian thiết kế để sinh viên hoàn thành một chƣơng trình cụ thể. Tuỳ

thuộc chƣơng trình, khoá học cao đẳng tại trƣờng Cao đẳng Sơn La đƣợc thực hiện ba năm

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

14

học đối với ngƣời có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp;

một năm rƣỡi đối với ngƣời có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành đào tạo.

b) Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ có 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Tùy

điều kiện cụ thể và theo nguyện vọng của sinh viên trƣờng có thể tổ chức thêm kỳ học phụ

để tạo điều kiện cho sinh viên đƣợc học lại, học bù hoặc học vƣợt. Kỳ học phụ có 8 tuần

thực học và 1 tuần thi.

2. Căn cứ vào khối lƣợng và nội dung kiến thức tối thiểu quy định cho các chƣơng trình,

Lãnh đạo phòng đào tạo dự kiến phân bổ số học phần cho từng năm học, từng học kỳ.

3. Thời gian tối đa hoàn thành chƣơng trình là thời gian thiết kế cho khóa học cộng với

thời gian tạm ngừng học tối đa đƣợc quy định tại điểm a khoản 3 của Điều 15 và khoản 2

của Điều 16 của Quy chế này.

Điều 8. Đăng ký nhập học

1. Khi vào học hệ chính quy theo học chế tín chỉ sinh viên phải nộp các giấy tờ theo quy

định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Tất cả giấy tờ trên

phải đƣợc xếp vào túi hồ sơ của từng cá nhân do nhà trƣờng quản lý.

2. Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện nhập học, phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng ký

quyết định công nhận ngƣời đến học là sinh viên chính thức của trƣờng.

3. Mọi thủ tục đăng ký nhập học phải đƣợc hoàn thành trong thời hạn theo quy định tại

Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

4. Sinh viên nhập học đƣợc trƣờng cung cấp đầy đủ các thông tin về mục tiêu, nội dung

và dự kiến kế hoạch học tập của các chƣơng trình, quy chế đào tạo, nghĩa vụ và quyền lợi

của sinh viên.

Điều 9. Sắp xếp sinh viên vào học các chƣơng trình hoặc ngành đào tạo

1. Trƣờng Cao đẳng Sơn La xác định điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo trong kỳ thi

tuyển sinh.

2. Căn cứ vào kết quả thí sinh trúng tuyển nhập học, Phòng Công tác học sinh sinh viên

sắp xếp sinh viên trúng tuyển vào các lớp học ổn định.

Điều 10. Tổ chức lớp học

Lớp học của sinh viên đƣợc tổ chức dƣới hai hình thức:

- Lớp học ổn định đƣợc tổ chức theo nhóm các học phần cốt lõi của từng chƣơng trình ở

mỗi học kỳ.

- Lớp học độc lập đƣợc tổ chức cho từng học phần không phải cốt lõi hoặc học phần cốt

lõi dạy ở kỳ học hè, học phần cốt lõi có số lƣợng sinh viên lớn, dựa vào đăng ký học tập

của sinh viên ở từng học kỳ.

Số lƣợng sinh viên tối thiểu cho mỗi lớp học độc lập đƣợc quy định nhƣ sau: 50 sinh

viên đối với các học phần giáo dục đại cƣơng, 30 sinh viên đối với những học phần cơ sở

ngành, ngành và bổ trợ, 20 sinh viên đối với những học phần chuyên ngành. Nếu số lƣợng

sinh viên đăng ký thấp hơn số lƣợng tối thiểu quy định thì lớp học sẽ không đƣợc tổ chức

và sinh viên có thể đăng ký chuyển sang học những học phần khác.

Điều 11. Đăng ký khối lƣợng học tập

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

15

1. Đầu mỗi năm học, trƣờng thông báo lịch trình học dự kiến cho từng chƣơng trình

trong từng học kỳ, danh sách các học phần cốt lõi, bắt buộc và tự chọn dự kiến sẽ dạy, đề

cƣơng chi tiết, điều kiện tiên quyết để đƣợc đăng ký học cho từng học phần, hình thức

kiểm tra và thi đối với các học phần.

2. Trƣớc khi bắt đầu học kỳ đầu tiên ít nhất hai tuần trƣờng công bố Sổ tay sinh viên,

trong đó quy định thời khoá biểu của các lớp học ổn định theo nhóm học phần cốt lõi và

các lớp học độc lập theo từng học phần riêng biệt, thời gian biểu đăng ký học và lịch trình

thi kết thúc học phần; các học kỳ tiếp theo trƣờng công bố các thông tin trên ở website của

Phòng Đào tạo.

Trừ một số trƣờng hợp ngoại lệ đƣợc Hiệu trƣởng cho phép, sinh viên bắt buộc phải

tham dự đầy đủ các học phần ở lớp học ổn định của mình. Ngoài ra, căn cứ vào Tiến trình

đào tạo từng sinh viên nếu muốn học theo đúng tiến độ còn phải đăng ký học bổ sung các

học phần không phải cốt lõi, cũng nhƣ các học phần cốt lõi khác (để đƣợc học sớm hoặc

học lại, học hai chƣơng trình) với phòng đào tạo của trƣờng để bảo đảm khối lƣợng học tập

tối thiểu nhƣ quy định tại khoản 3 của Điều này.

Có 2 hình thức đăng ký các học phần sẽ học trong mỗi học kỳ: đăng ký bình thƣờng và

đăng ký muộn.

a) Đăng ký bình thƣờng là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trƣớc thời điểm bắt đầu

học kỳ 2 tuần;

b) Đăng ký muộn là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trong tuần đầu của học kỳ chính

hoặc trong 3 ngày đầu của kỳ học phụ cho những sinh viên cần phải đăng ký học đổi sang

học phần khác khi không có lớp.

3. Khối lƣợng học tập mà mỗi sinh viên phải đăng ký trong mỗi học kỳ để bảo đảm duy

trì đúng tiến độ của khóa học tối thiểu là 12 tín chỉ, tối đa là 22 tín chỉ, trừ học kỳ cuối

khóa học.

4. Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ phải bảo đảm điều kiện tiên quyết

của từng học phần và tiến trình học tập của mỗi chƣơng trình cụ thể.

5. Việc rút bớt học phần trong khối lƣợng học tập đã đăng ký đƣợc thực hiện sau 2 tuần

kể từ đầu học kỳ chính, sau 1 tuần kể từ đầu học kỳ phụ. Ngoài thời hạn trên, học phần vẫn

đƣợc giữ nguyên trong kết quả đăng ký học và nếu sinh viên không đi học học phần này sẽ

đƣợc xem nhƣ tự ý bỏ học và phải nhận điểm F.

6. Phòng Đào tạo chỉ chấp nhận đăng ký của sinh viên khi có xác nhận của Cố vấn học

tập; trong trƣờng hợp sinh viên đăng ký trực tuyến, Cố vấn học tập phải có bảng tổng hợp

đăng ký của những sinh viên mình phụ trách nộp về Phòng Đào tạo trƣớc khi kỳ học bắt

đầu.

Điều 12. Đăng ký học lại hoặc học đổi khi có kết quả kém

1. Sinh viên có học phần bắt buộc bị điểm dƣới 5 phải đăng ký học lại học phần đó tại

các lớp ổn định khác cũng nhƣ tại các lớp học độc lập ở một trong các học kỳ tiếp theo cho

đến khi đạt điểm từ 5 trở lên. Trƣờng ƣu tiên đăng ký học lại sớm cho các học phần cốt lõi.

2. Sinh viên có học phần tự chọn bị điểm dƣới 5 phải đăng ký học lại học phần đó hoặc

học đổi sang học phần tự chọn tƣơng đƣơng khác (nếu nhà trƣờng mở lớp).

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

16

3. Ngoài các trƣờng hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này, sinh viên đƣợc

quyền đăng ký học lại các học phần để cải thiện điểm trung bình chung tốt nghiệp.

4. Điểm của học phần cũ bị hủy khi đã có điểm học phần mới thay thế.

5. Thủ tục đăng ký học, số lần đánh giá bộ phận và thi kết thúc học phần đối với học

phần học lại cũng giống nhƣ đối với một học phần mới.

Điều 13. Nghỉ ốm

Sinh viên xin nghỉ ốm trong quá trình học hoặc trong đợt thi, phải viết Phiếu yêu cầu

giải quyết gửi trƣởng khoa trong vòng hai tuần kể từ ngày ốm, kèm theo giấy chứng nhận

của cơ quan y tế trƣờng, hoặc y tế địa phƣơng, hoặc của bệnh viện.

Điều 14. Xếp hạng năm đào tạo và học lực

1. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào khối lƣợng kiến thức tích lũy, sinh viên đƣợc xếp hạng

năm đào tạo nhƣ sau:

a) Sinh viên năm thứ nhất: Nếu khối lƣợng kiến thức tích lũy dƣới 40 tín chỉ;

b) Sinh viên năm thứ hai: Nếu khối lƣợng kiến thức tích lũy từ 40 tín chỉ đến dƣới 70 tín

chỉ;

c) Sinh viên năm thứ ba: Nếu khối lƣợng kiến thức tích lũy trên 70 tín chỉ;

2. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào điểm trung bình chung tích lũy, sinh viên đƣợc xếp hạng

về học lực nhƣ sau:

a) Hạng bình thƣờng: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 5,00 trở lên;

b) Hạng yếu: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt dƣới 5,00 nhƣng chƣa rơi vào

trƣờng hợp bị buộc thôi học.

3. Kết quả học tập trong học kỳ phụ đƣợc gộp vào kết quả học tập trong học kỳ chính

ngay trƣớc học kỳ phụ để xếp hạng sinh viên về học lực.

Điều 15. Điều kiện để sinh viên đƣợc học tiếp, đƣợc nghỉ học tạm thời, đƣợc tạm

ngừng học hoặc bị buộc thôi học

Trƣớc khi vào học kỳ mới, nhà trƣờng căn cứ vào số học phần đã học, điểm trung bình

chung học tập của học kỳ đã qua và điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu

khóa học (trung bình chung tích lũy) để xét việc học tiếp, việc nghỉ học tạm thời, việc tạm

ngừng học hoặc bị buộc thôi học của sinh viên. Kết quả học tập của sinh viên ở kỳ học hè

(nếu có) đƣợc tính chung vào kết quả học tập của học kỳ chính kề trƣớc.

1. Sinh viên đƣợc học tiếp lên học kỳ sau nếu có đủ các điều kiện dƣới đây:

a) Có điểm trung bình chung học tập của học kỳ từ 5,00 trở lên;

b) Có khối lƣợng các học phần bị điểm dƣới 5 tính từ đầu khóa học không quá 18 tín

chỉ;

2. Sinh viên đƣợc quyền gửi Phiếu yêu cầu giải quyết tới Hiệu trƣởng xin nghỉ học tạm

thời và bảo lƣu kết quả đã học trong các trƣờng hợp sau đây:

a) Đƣợc động viên vào lực lƣợng vũ trang;

b) Bị ốm hoặc tai nạn buộc phải điều trị thời gian dài, có giấy xác nhận của cơ quan y tế;

c) Vì nhu cầu cá nhân. Trƣờng hợp này, sinh viên phải học ít nhất một học kỳ ở trƣờng

và phải đạt điểm trung bình chung các học phần tính từ đầu khóa học không dƣới 5,00.

Thời gian nghỉ học tạm thời vì nhu cầu cá nhân phải đƣợc tính vào thời gian học chính

thức tại trƣờng nhƣ quy định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế này.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

17

Sinh viên nghỉ học tạm thời khi muốn trở lại học tiếp tại trƣờng phải gửi Phiếu yêu cầu

giải quyết tới Hiệu trƣởng ít nhất 1 tuần trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới.

3. Sinh viên không đƣợc học tiếp lên học kỳ sau và không bị buộc thôi học đƣợc quyền

tạm ngừng tiến độ học để có thời gian củng cố kiến thức, cải thiện kết quả học tập.

a) Sinh viên không thuộc đối tƣợng ƣu tiên trong đào tạo đƣợc quyền tạm ngừng học tối

đa không quá 2 học kỳ cho toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian đào tạo

dƣới 3 năm; không quá 4 học kỳ cho toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian

đào tạo 3 năm.

b) Trong thời gian tạm ngừng học, sinh viên có thể đƣợc phòng đào tạo bố trí chuyển

qua một lớp học ổn định thích hợp khác và phải ƣu tiên đăng ký học lại các học phần chƣa

đạt nếu là học phần bắt buộc; đăng ký học lại hoặc có thể đăng ký học chuyển qua học

phần mới nếu là học phần tự chọn. Lãnh đạo phòng đào tạo xem xét quyết định cho các

sinh viên này đƣợc học một số học phần của học kỳ tiếp theo nếu cố vấn học tập của họ đề

nghị.

4. Cảnh báo kết quả học tập, buộc thôi học

a) Cảnh báo kết quả học tập đƣợc thực hiện theo từng học kỳ, nhằm giúp cho sinh viên

có kết quả học tập kém biết và lập phƣơng án học tập thích hợp để có thể tốt nghiệp trong

thời hạn tối đa đƣợc phép theo học chƣơng trình. Việc cảnh báo kết quả học tập của sinh

viên đƣợc dựa trên các điều kiện sau:

- Có điểm trung bình chung học tập của học kỳ dƣới 3,50;

- Có điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khóa học dƣới 3,75 sau 2

học kỳ; dƣới 4,00 sau 3 học kỳ; dƣới 4,25 sau 4 học kỳ; dƣới 4,50 sau 5 học kỳ và dƣới

4,75 sau từ 6 học kỳ trở lên;

- Tổng số tín chỉ các học phần chƣa đạt (điểm F) còn tồn đọng tính từ đầu khóa học đến

thời điểm đang xét vƣợt quá 24 tín chỉ.

b) Buộc thôi học. Sau mỗi học kỳ sinh viên bị buộc thôi học nếu thuộc một trong những

trƣờng hợp sau:

- Bị cảnh báo kết quả học tập hai lần liên tiếp; mỗi lần thuộc hai trong ba điều kiện trên;

- Đã hết thời gian tối đa đƣợc phép học tại trƣờng theo quy định tại khoản 3 Điều 7 của

Quy chế này;

- Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời thi hộ theo quy định tại khoản

2 của Điều 27 của Quy chế này;

Chậm nhất là một tháng sau khi sinh viên có quyết định buộc thôi học, trƣờng phải

thông báo trả về địa phƣơng nơi sinh viên có hộ khẩu thƣờng trú. Trƣờng hợp tại trƣờng có

các chƣơng trình ở các trình độ thấp hơn hoặc có các chƣơng trình giáo dục thƣờng xuyên

tƣơng ứng thì những sinh viên bị buộc thôi học (trừ trƣờng hợp vi phạm khoản 2 điều 27

của Quy chế này) đƣợc quyền xin xét chuyển qua các chƣơng trình đó và đƣợc bảo lƣu một

phần kết quả học tập ở chƣơng trình cũ khi học ở các chƣơng trình mới. Hiệu trƣởng quyết

định kết quả học tập đƣợc bảo lƣu cho từng trƣờng hợp cụ thể.

Điều 16. Ƣu tiên trong đào tạo

1. Các đối tƣợng đƣợc hƣởng chính sách ƣu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh

đại học, cao đẳng hệ chính quy đƣợc hƣởng chế độ ƣu tiên trong đào tạo.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

18

2. Sinh viên cao đẳng thuộc các đối tƣợng ƣu tiên đƣợc tạm ngừng học để củng cố kiến

thức, cải thiện kết quả học tập. Thời gian tạm ngừng học tối đa không quá 4 học kỳ cho

toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian đào tạo dƣới 3 năm; không quá 6 học

kỳ cho toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian đào tạo 3 năm.

3. Trong thời gian tạm ngừng học, sinh viên thuộc đối tƣợng ƣu tiên vẫn đƣợc hƣởng

các chế độ ƣu đãi của Nhà nƣớc.

Điều 17. Học theo tiến độ khác với tiến độ học chung của nhà trƣờng và học cùng

lúc hai chƣơng trình

1. Học theo tiến độ chậm:

a) Sinh viên học theo tiến độ chậm là sinh viên có nhu cầu học chậm so với tiến độ

chung của khóa học cho phù hợp với năng lực và hoàn cảnh của mình.

b) Các quy định học theo tiến độ chậm:

- Khối lƣợng học phần tạm rút trong mỗi học kỳ (so với khối lƣợng học tập tối thiểu quy

định tại khoản 3 Điều 11) không đƣợc vƣợt quá 5 tín chỉ và chủ yếu thuộc vào nhóm học

phần không cốt lõi;

- Điều kiện để đƣợc học tiếp, ngừng học hoặc thôi học đối với các sinh viên học theo

tiến độ chậm đƣợc thực hiện theo quy định tại Điều 15 của Quy chế này;

- Thời gian cho toàn khóa học đối với các sinh viên học theo tiến độ chậm không đƣợc

vƣợt quá thời gian tối đa đƣợc phép học đối với sinh viên học theo tiến độ bình thƣờng quy

định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế này;

- Trừ các đối tƣợng đƣợc ƣu tiên theo quy định, những sinh viên học theo tiến độ chậm

ở học kỳ nào thì không đƣợc hƣởng chính sách học bổng và các chế độ thi đua, khen

thƣởng ở học kỳ đó.

2. Học theo tiến độ nhanh:

a) Sinh viên học theo tiến độ nhanh là sinh viên có nhu cầu học nhanh hơn so với tiến độ

chung của khóa học để hoàn thành sớm khóa học.

b) Các quy định học theo tiến độ nhanh:

- Chỉ đƣợc thực hiện đối với những sinh viên đã học xong học kỳ thứ nhất;

- Sinh viên không thuộc diện tạm ngừng học, không học theo tiến độ chậm và có điểm

trung bình chung học tập tính từ đầu khóa học từ 6,00.

- Sinh viên đang đƣợc phép học vƣợt, nhƣng nếu có điểm trung bình chung học tập của

học kỳ đạt dƣới 6,00 thì phải dừng học vƣợt ở học kỳ tiếp theo.

- Sinh viên học vƣợt đƣợc rút ngắn thời gian học ở trƣờng so với thời gian quy định cho

toàn khóa học nhƣng không đƣợc quá một học kỳ đối với chƣơng trình cao đẳng 3 năm;

3. Học cùng lúc hai chƣơng trình:

a) Sinh viên học cùng lúc hai chƣơng trình là sinh viên có nhu cầu đăng ký học thêm

một số học phần của một chƣơng trình thứ hai tại trƣờng đang học để khi tốt nghiệp đƣợc

cấp hai văn bằng.

b) Các quy định học cùng lúc hai chƣơng trình:

- Ngành đào tạo chính ở chƣơng trình thứ hai phải khác với ngành đào tạo chính ở

chƣơng trình thứ nhất.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

19

- Sau khi đã kết thúc học kỳ thứ nhất năm học đầu tiên của chƣơng trình thứ nhất và

sinh viên phải có điểm trung bình chung học tập của học kỳ từ 6,00; không thuộc diện tạm

ngừng học;

- Sinh viên đang học thêm chƣơng trình thứ hai nếu có điểm trung bình chung học tập

của học kỳ đó (cho cả hai chƣơng trình) đạt dƣới 6,00 thì phải dừng học thêm chƣơng trình

thứ hai ở học kỳ tiếp theo.

- Thời gian tối đa đƣợc phép học đối với sinh viên đăng ký học đồng thời hai chƣơng

trình là thời gian tối đa quy định cho chƣơng trình thứ nhất quy định tại khoản 3 Điều 7

của Quy chế này. Khi học chƣơng trình thứ hai sinh viên đƣợc bảo lƣu điểm của những

học phần có nội dung và khối lƣợng kiến thức tƣơng đƣơng có trong chƣơng trình thứ nhất.

- Sinh viên chỉ đƣợc xét tốt nghiệp chƣơng trình thứ hai nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở

chƣơng trình thứ nhất.

4. Chế độ học bổng của sinh viên học vƣợt với thời gian học ngắn hơn, hoặc học đồng

thời hai chƣơng trình với thời gian học dài hơn đƣợc thực hiện cho đến khi sinh viên hoàn

thành chƣơng trình thứ nhất.

Điều 18. Tiếp nhận sinh viên chuyển trƣờng

1. Sinh viên của các cơ sở giáo dục đại học khác đƣợc xét chuyển vào trƣờng Cao đẳng

Sơn La nếu thoả mãn các điều kiện sau đây:

a) Cùng trình độ (hoặc cao hơn) và cùng ngành hoặc thuộc cùng nhóm ngành với ngành

đào tạo tại trƣờng Cao đẳng Sơn La;

b) Đƣợc Hiệu trƣởng trƣờng xin chuyển đi chấp nhận;

c) Không thuộc một trong các trƣờng hợp không đƣợc phép chuyển trƣờng quy định tại

khoản 2 Điều này.

2. Sinh viên không đƣợc phép chuyển đến trƣờng Cao đẳng Sơn La trong các trƣờng

hợp sau:

a) Sinh viên đã tham dự kỳ thi tuyển sinh theo đề thi chung, nhƣng không trúng tuyển

vào trƣờng Cao đẳng Sơn La hoặc có kết quả thấp hơn điểm trúng tuyển của trƣờng Cao

đẳng Sơn La;

b) Sinh viên năm thứ nhất và năm cuối khóa;

c) Sinh viên đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên;

3. Thủ tục chuyển trƣờng

a) Sinh viên chuyển trƣờng phải làm hồ sơ xin chuyển trƣờng theo quy định của trƣờng

Cao đẳng Sơn La.

b) Phòng đào tạo giúp Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Sơn La quyết định tiếp nhận hoặc

không tiếp nhận; quyết định việc học tập tiếp tục của sinh viên, công nhận các học phần

mà sinh viên chuyển đến đƣợc chuyển kết quả và số học phần phải học bổ sung, trên cơ sở

so sánh chƣơng trình ở trƣờng sinh viên xin chuyển đi và chƣơng trình hiện tại của trƣờng

Cao đẳng Sơn La.

CHƢƠNG 3: KIỂM TRA VÀ THI HỌC PHẦN

Điều 19. Đánh giá học phần

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

20

1. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết hoặc có cả lý thuyết và thực hành: Tùy theo

tính chất của học phần, điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học

phần) đƣợc căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: điểm

kiểm tra thƣờng xuyên trong quá trình học tập; điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham

gia thảo luận; điểm đánh giá phần thực hành; điểm chuyên cần; điểm thi giữa học phần;

điểm tiểu luận; điểm đánh giá công việc thực hiện tại nhà; và điểm thi kết thúc học phần,

trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trƣờng hợp. Trọng số của các bộ

phận đƣợc quy định: Giảng viên đánh giá thƣờng xuyên đƣợc quy định trong Đề cƣơng chi

tiết: 20%; Khoa, Bộ môn tổ chức thi giữa kỳ: 30%; Thi kết thúc học phần: 50%.

2. Đối với các học phần thực hành: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các bài thực hành.

Trung bình cộng của điểm các bài thực hành trong học kỳ đƣợc làm tròn đến một chữ số

thập phân là điểm của học phần thực hành.

3. Giảng viên phụ trách học phần trực tiếp ra đề thi, đề kiểm tra và cho điểm đánh giá bộ

phận, trừ bài thi kết thúc học phần.

Điều 20. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần

Cuối học kỳ, trƣờng tổ chức một kỳ thi chính và một kỳ thi phụ để thi kết thúc học phần.

Kỳ thi phụ dành cho những sinh viên không tham dự kỳ thi chính hoặc có điểm học phần

dƣới 5 sau kỳ thi chính. Kỳ thi phụ đƣợc tổ chức sau kỳ thi chính ít nhất hai tuần.

Lịch trình thi kết thúc học phần đƣợc công bố trong Sổ tay sinh viên cho từng học kỳ.

Điều 21. Ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần đƣợc dự thi kết thúc học phần

1. Đề thi kết thúc học phần phải phù hợp với nội dung học phần đã quy định trong

chƣơng trình và trong đề cƣơng chi tiết học phần. Việc ra đề thi hoặc lấy từ ngân hàng đề

thi đƣợc thực hiện theo quy định của Hiệu trƣởng.

2. Hình thức thi kết thúc học phần có thể là thi viết (trắc nghiệm hoặc tự luận), vấn đáp,

viết tiểu luận, hoặc kết hợp giữa các hình thức trên. Trƣởng khoa đề xuất hình thức thi

thích hợp cho từng học phần để Hiệu trƣởng phê duyệt.

3. Việc chấm thi kết thúc các học phần chỉ có lý thuyết và việc chấm tiểu luận, bài tập

lớn phải do hai giảng viên đảm nhiệm.

Việc bảo quản các bài thi, quy trình chấm thi và lƣu giữ các bài thi sau thi đƣợc Hiệu

trƣởng quy định tại một văn bản riêng. Thời gian lƣu giữ các bài thi viết, tiểu luận ít nhất là

hai năm, kể từ ngày thi hoặc ngày nộp tiểu luận.

4. Thi vấn đáp kết thúc học phần phải do hai giảng viên thực hiện. Điểm thi vấn đáp

đƣợc công bố công khai sau mỗi buổi thi. Trong trƣờng hợp hai giảng viên chấm thi không

thống nhất đƣợc điểm chấm thì các giảng viên chấm thi trình trƣởng bộ môn hoặc trƣởng

khoa quyết định.

Các điểm thi kết thúc học phần và điểm học phần phải ghi vào bảng điểm theo mẫu

thống nhất của trƣờng, có chữ ký của cả hai giảng viên chấm thi và làm thành ba bản: một

bản lƣu tại bộ môn, một bản gửi về văn phòng khoa và một bản lƣu tại phòng Khảo thí và

Đảm bảo chất lƣợng của trƣờng, chậm nhất một tuần sau khi kết thúc chấm thi học phần.

5. Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi chính kết thúc học phần, nếu không có lý do chính

đáng, phải nhận điểm 0 ở kỳ thi chính. Những sinh viên này khi đƣợc trƣởng phòng Khảo

thí và Đảm bảo chất lƣợng cho phép đƣợc dự thi một lần ở kỳ thi phụ ngay sau đó.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

21

6. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng ở kỳ thi chính kết thúc học phần, nếu đƣợc

trƣởng phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lƣợng cho phép, đƣợc dự một lần ở kỳ thi phụ;

điểm thi kết thúc học phần đƣợc coi là điểm thi lần đầu. Nếu thi không đạt trong kỳ thi phụ

thì những sinh viên này sẽ không còn cơ hội để thi lại.

Điều 22. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần

1. Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

2. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân

với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần cũng tính theo thang điểm 10 nhƣng làm tròn đến

phần nguyên:

a) Loại đạt: 10 Xuất sắc

9 Giỏi

8 Cận giỏi

7 Khá

6 Trung bình khá

5 Trung bình

b) Loại không đạt: Dƣới 5 Kém

c) Đối với những học phần chƣa đủ cơ sở để đƣa vào tính điểm trung bình chung học

kỳ, khi xếp mức đánh giá đƣợc sử dụng các kí hiệu sau:

I Chƣa đủ dữ liệu đánh giá.

X Chƣa nhận đƣợc kết quả thi.

3. Việc xếp loại các mức điểm số (từ 0 đến 10) đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau

đây:

a) Đối với những học phần mà sinh viên đã có đủ điểm đánh giá bộ phận, kể cả trƣờng

hợp bỏ học, bỏ kiểm tra hoặc bỏ thi không có lý do phải nhận điểm 0;

b) Chuyển đổi từ điểm I qua, sau khi đã có các kết quả đánh giá bộ phận mà trƣớc đó

sinh viên đƣợc giảng viên cho phép nợ;

c) Chuyển đổi từ các trƣờng hợp điểm X qua.

4. Việc xếp loại ở mức điểm 0 ngoài những trƣờng hợp nhƣ đã nêu ở khoản 3 Điều này,

còn áp dụng cho trƣờng hợp sinh viên vi phạm nội quy thi, có quyết định phải nhận mức

điểm 0.

5. Việc xếp loại ở điểm I đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau đây:

a) Trong thời gian học hoặc trong thời gian thi kết thúc học kỳ, sinh viên bị ốm hoặc tai

nạn không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi, nhƣng phải đƣợc trƣởng khoa cho phép;

b) Sinh viên không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi vì những lý do khách quan, đƣợc

trƣởng khoa chấp thuận.

Trừ trƣờng hợp a, trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới kế tiếp, sinh viên nhận điểm I phải trả

xong các nội dung kiểm tra bộ phận còn nợ để đƣợc chuyển thành điểm số. Nếu không

hoàn thành sinh viên phải nhận điểm 0 đối với các điểm đánh giá bộ phận còn thiếu.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

22

6. Việc xếp loại theo điểm X đƣợc áp dụng đối với những học phần mà Phòng Khảo thí

& Đảm bảo chất lƣợng của trƣờng chƣa nhận đƣợc báo cáo kết quả học tập của sinh viên

từ khoa chuyển lên. Điểm này cần phải đƣợc chuyển thành điểm số trƣớc khi bắt đầu học

kỳ mới.

7. Trong trƣờng hợp cần thiết thang điểm số (từ 0 đến 10) của các học phần đƣợc

chuyển qua thang điểm chữ nhƣ sau:

10 A+

9 A

8 A-

7 B

6 C

5 D

Dƣới 5 F

Điều 23. Cách tính điểm trung bình chung

Điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung của các học phần tính từ đầu

khóa học và điểm trung bình chung toàn khóa học đƣợc tính theo công thức sau và đƣợc

làm tròn đến 2 chữ số thập phân:

n

i

i

n

i

ii

n

na

A

1

1

Trong đó:

A là điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung của các học phần tính từ đầu

khóa học hoặc điểm trung bình chung khóa học

ai là điểm (số) của học phần thứ i

ni là số tín chỉ của học phần thứ i

n là tổng số học phần.

CHƢƠNG 4: XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP

Điều 24. Làm khoá luận tốt nghiệp

1. Đầu học kỳ cuối khoá, các sinh viên đƣợc đăng ký làm khoá luận tốt nghiệp hoặc học

thêm một số học phần chuyên môn đƣợc quy định nhƣ sau:

a) Làm khoá luận tốt nghiệp: áp dụng cho sinh viên đạt mức yêu cầu do từng khoa đề

nghị. Khoá luận tốt nghiệp đƣợc xem là học phần có khối lƣợng không quá 5 tín chỉ cho

trình độ cao đẳng.

b) Học và thi một số học phần chuyên môn: sinh viên không đƣợc giao làm khoá luận

tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn, nếu chƣa học đủ số tín chỉ

quy định cho chƣơng trình.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

23

2. Hiệu trƣởng sẽ quy định cụ thể trong một văn bản riêng về:

a) Các điều kiện để sinh viên đƣợc đăng ký làm khoá luận tốt nghiệp;

b) Hình thức và thời gian làm khoá luận tốt nghiệp;

c) Hình thức chấm khoá luận tốt nghiệp;

d) Nhiệm vụ của giảng viên hƣớng dẫn; trách nhiệm của bộ môn và khoa đối với sinh

viên trong thời gian làm khoá luận tốt nghiệp.

Điều 25. Chấm khoá luận tốt nghiệp

1. Hiệu trƣởng quyết định danh sách giảng viên chấm khoá luận tốt nghiệp do các khoa

đề nghị, phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lƣợng tổng hợp. Việc chấm mỗi khóa luận tốt

nghiệp phải do 2 giảng viên đảm nhiệm, trong đó có một ngƣời là giảng viên hƣớng dẫn.

2. Điểm của khoá luận tốt nghiệp đƣợc chấm theo thang điểm 10 làm tròn theo quy định

tại các mục a và b, khoản 2, Điều 22 của Quy chế này. Kết quả chấm khóa luận tốt nghiệp

đƣợc công bố chậm nhất là 3 tuần, kể từ ngày nộp khóa luận tốt nghiệp.

Điểm khoá luận tốt nghiệp đƣợc tính vào điểm trung bình chung của toàn khoá học.

3. Sinh viên có khoá luận tốt nghiệp bị điểm dƣới 5 không đƣợc đăng ký làm lại khóa

luận tốt nghiệp mà phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn sâu để thay thế,

sao cho tổng số tín chỉ của các học phần chuyên môn sâu học thêm tƣơng đƣơng với số tín

chỉ của khóa luận tốt nghiệp.

Điều 26. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp

1. Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì đƣợc nhà trƣờng xét và công nhận tốt

nghiệp:

a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không

đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

b) Học đủ số học phần bắt buộc và đủ số tín chỉ quy định cho chƣơng trình đào tạo;

c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên;

d) Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất;

e) Có Phiếu yêu cầu gửi Phòng đào tạo đề nghị đƣợc xét tốt nghiệp trong trƣờng hợp đủ

điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của khoá học.

2. Sau mỗi học kỳ, Hội đồng xét tốt nghiệp căn cứ các điều kiện công nhận tốt nghiệp

quy định tại khoản 1 điều này để lập danh sách những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

Hội đồng xét tốt nghiệp trƣờng do Hiệu trƣởng hoặc Phó Hiệu trƣởng phụ trách đào tạo

đƣợc Hiệu trƣởng uỷ quyền làm Chủ tịch, lãnh đạo phòng đào tạo làm Thƣ ký và các thành

viên là các trƣởng khoa chuyên môn, lãnh đạo Phòng Công tác sinh viên, lãnh đạo Phòng

Khảo thí và Đảm bảo chất lƣợng.

3. Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trƣởng ký quyết định công nhận tốt

nghiệp cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

Điều 27. Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lƣu kết quả học tập, chuyển chƣơng trình đào

tạo và chuyển loại hình đào tạo

1. Bằng tốt nghiệp cao đẳng đƣợc cấp theo ngành đào tạo chính. Hạng tốt nghiệp đƣợc

xác định theo điểm trung bình chung của toàn khoá học, nhƣ sau:

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

24

a) Loại xuất sắc: Điểm trung bình chung từ 9,00 đến 10,00;

b) Loại giỏi: Điểm trung bình chung từ 8,00 đến 8,99;

c) Loại khá: Điểm trung bình chung từ 7,00 đến 7,99;

d) Loại trung bình khá: Điểm trung bình chung từ 6,00 đến 6,99.

đ) Loại trung bình: Điểm trung bình chung từ 5,00 đến 5,99;

2. Hạng tốt nghiệp của những sinh viên có kết quả học tập toàn khoá loại xuất sắc và

giỏi sẽ bị giảm đi một mức, nếu rơi vào một trong các trƣờng hợp sau:

a) Có khối lƣợng của các học phần phải học lại hoặc học đổi vƣợt quá 5% so với tổng số

tín chỉ quy định cho toàn chƣơng trình;

b) Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.

3. Kết quả học tập của sinh viên phải đƣợc ghi vào bảng điểm theo từng học phần.

Trong bảng điểm còn ghi chuyên ngành (hƣớng chuyên sâu) hoặc ngành phụ, nếu có.

4. Nếu kết quả học tập của sinh viên thỏa mãn những quy định tại khoản 1 Điều 26 của

Quy chế này đối với một số chƣơng trình đào tạo tƣơng ứng với các ngành đào tạo chính

khác nhau, thì sinh viên đƣợc cấp các bằng tốt nghiệp khác nhau tƣơng ứng với các ngành

đào tạo đó.

5. Sinh viên còn nợ các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất nhƣng đã

hết thời gian tối đa đƣợc phép học, trong thời hạn 5 năm tính từ ngày phải ngừng học, đƣợc

trở về trƣờng trả nợ để có đủ điều kiện xét tốt nghiệp.

6. Sinh viên không tốt nghiệp đƣợc cấp giấy chứng nhận của trƣờng về các học phần đã

học trong chƣơng trình. Những sinh viên này nếu có nguyện vọng, đƣợc quyền làm Phiếu

yêu cầu giải quyết chuyển qua các chƣơng trình khác theo quy định tại khoản 4 Điều 15

của Quy chế này.

CHƢƠNG 5: XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 28. Xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm các quy định về thi, kiểm tra

1. Trong khi dự kiểm tra thƣờng xuyên, chuẩn bị tiểu luận, thi giữa học phần, thi kết

thúc học phần, chuẩn bị khoá luận tốt nghiệp, nếu vi phạm quy chế, sinh viên sẽ bị xử lý

kỷ luật với từng học phần đã vi phạm.

2. Sinh viên đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời khác thi hộ, bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một

năm đối với trƣờng hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trƣờng hợp vi phạm

lần thứ hai.

3. Trừ trƣờng hợp nhƣ quy định tại khoản 2 của Điều này, mức độ sai phạm và khung

xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm đƣợc thực hiện theo các quy định của Quy chế

tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành./.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

25

PHẦN III: CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CAO ĐẲNG CHÍNH QUY, TUYỂN SINH 2015

I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC MÃ HÓA MÔN HỌC (HỌC PHẦN)

1. Quy định chung

- Mã môn học (học phần) gồm có 6 ký tự số đƣợc tổ hợp từ 2 ký tự mã ngành, 2 ký tự

mã bộ môn và 2 ký tự số thứ tự của môn học trong chƣơng trình đào tạo;

- Mỗi học phần chỉ có một mã số duy nhất.

2. Ý nghĩa của các ký hiệu

Ký hiệu Ý nghĩa

Toán ứng dụng C1901073(3,0)

Khối hình chữ nhật Học phần (môn học) thuộc lớp học ổn

định

Toán ứng dụng C Tên học phần (môn học)

190117 Mã học phần (môn học)

3(3,0) = 3, 3, 0 Số tín chỉ học phần, số tín chỉ lý thuyết,

số tín chỉ thực hành (bài tập)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Khối hình elip Học phần (môn học) thuộc lớp độc lập

(SV đăng ký vào lớp học)

Nhập môn tin học Tên học phần (môn học)

002918 Mã học phần (môn học)

4(2,2) = 4, 2, 2 Số tín chỉ học phần, số tín chỉ lý thuyết,

số tín chỉ thực hành (bài tập)

Tự chọn 4/8 TC Phần 7.2.2

2(1,1)

Tự chọn 4/8 tín chỉ (mã học phần SV tra cứu trực tiếp) thuộc phần

7.2.2 trong chƣơng trình đào tạo

Tự chọn 1/3 CN Phần 7.2.2

2(1,1)

Tự chọn 1/3 chuyên ngành thuộc phần 7.2.2 trong chƣơng trình

đào tạo

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh, gồm 3 Học phần, đƣợc

nhà trƣờng tổ chức thống nhất vào học kỳ phụ

Điều kiện môn học trƣớc, môn học sau

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

26

II. CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH

NGÀNH SƢ PHẠM TOÁN HỌC

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM TOÁN - LÝ

CAO ĐẲNG

SƢ PHẠM TOÁN HỌC

51140209

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Toán hoặc

Lý. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã hội

chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu

học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo viên. Có đủ năng lực chuyên

môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp,

kiểm tra đánh giá môn Toán học, Vật lí ở trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm lực để không

ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại

các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo

dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 022601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 022802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 022703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002907 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 11 TC

1 010102 Nhập môn toán cao cấp 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

27

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

2 010134 Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số 2 2 0

3 010109 Cơ sở số học 2 2 0

4 010431 Cơ học 3 3 0

5 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 24 TC

7.2.2.1.1. Kiến thức ngành chính (Sƣ phạm Toán) 22 TC

1 010104 Phép tính vi phân và tích phân của hàm nhiều BS 2 2 0

2 010130 Đại số tuyến tính 3 3 0

3 010135 Hình học cao cấp 2 2 0

4 010110 Đại số sơ cấp và TH giải toán 4 4 0

5 010111 Hình học sơ cấp và TH giải toán 4 4 0

6 010136 Xác suất và thống kê toán học 2 2 0

7 010113 Phƣơng pháp DH đại cƣơng môn toán 3 3 0

8 010114 Phƣơng pháp DH các ND môn toán 2 2 0

*) Tự chọn (chọn 2/10 tín chỉ) 2 TC

1 010115 Hình học giải tích 2 2 0

2 010116 Chuyên đề về tập hợp và Lôgic toán ở THCS 2 2 0

3 010117 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0

4 010118 Nhập môn Tôpô 2 2 0

5 010108 Lý thuyết số 2 2 0

7.2.2.1.2. Kiến thức ngành phụ (sƣ phạm Vật lý) 11 TC

1 010437 Quang học 2 2 0

2 010423 Dao động sóng 2 2 0

3 010426 Thực hành Vật lý 2 0 2

4 010439 Vật lý phân tử và nhiệt học 2 2 0

5 010432 Điện học 3 3 0

*) Tự chọn (chọn 2/6 tín chỉ) 2 TC

1 010440 CĐ về một số bài tập Vật lí phổ thông 2 2 0

2 010428 Điện kỹ thuật 2 2 0

3 010433 Vật lý lƣợng tử 2 2 0

7.2.2.2 Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi bậc THCS và TLH SP 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 Hoạt động dạy học bậc Trung học cơ sở 2 2 0

5 002415 Hoạt động giáo dục bậc Trung học cơ sở 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 010106 Đại số đại cƣơng B 3 3 0

2 010438 Lý luận dạy học Vật lý 2 1 1

Tổng: 105 88 17

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

28

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 19 TC

Nhập môn Toán cao cấp0101022(2,0)

Học kỳ 2: 18 TC Học kỳ 3: 17 TC Học kỳ 4: 17 TC Học kỳ 5: 14 TC Học kỳ 6: 12 TC

PTVP&TP hàm một biến0101342(2,0)

PTVP&TP hàm nhiều biến0101042(2,0)

HHSC&TH giải toán0101114(4,0)

XS&TK toán học0101362(2,0)

Đại số tuyến tính010130

3(3,0)

Đại số đại cương B0101063(3,0)

Cơ sở số học0101092(2,0)

Hình học cao cấp0101352(2,0)

ĐSSC&TH giải toán0101104(4,0)

LLDH vật lý0104382(1,1)

Cơ học010431

3(3,0)

VLPT & Nhiệt học0104392(2,0)

PPDH đại cương môn toán0101133(3,0)

PPGD nội dung môn toán0101142(2,0)

Điện học010432

3(3,0)

Dao động sóng0104232(2,0)

Quang học0104372(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2.1.1

2(2,0)

Tự chọn 2/6 TC Phần 7.2.2.1.2

2(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

TH Vật lý 0104262(0,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

29

NGÀNH SƢ PHẠM SINH HỌC

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM SINH - HÓA

CAO ĐẲNG

SƢ PHẠM SINH HỌC

51140213

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Sinh hoặc

Hóa. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã

hội chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội,

yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo viên. Có đủ năng lực

chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung,

phƣơng pháp, kiểm tra đánh giá môn Sinh học, hóa học ở trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm

lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu

mới.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại

các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo

dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.

2. Chƣơng trình đào tạo

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội - nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, kkhoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn Tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 240103 Xác suất thống kê 2 2 0

2 003804 Quản lý hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

30

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

3 020322 Hóa đại cƣơng 1 2 2 0

4 020334 Hóa đại cƣơng 2 2 2 0

5 020208 Hình thái giải phẫu thực vật 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 38 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 38 TC

7.2.2.1.1. Kiến thức của ngành chính (ngành sƣ phạm Sinh học) 24 TC

*) Bắt buộc 24 TC

1 020240 Động vật không xƣơng sống 2 1 1

2 020210 Phân loại thực vật 2 2 0

3 020211 Sinh lý thực vật 2 2 0

4 020213 Vi sinh học 2 2 0

5 020214 Hóa sinh học 2 2 0

6 020215 Giải phẫu sinh lý ngƣời 4 3 1

7 020216 Di truyền học 3 3 0

8 020238 Sinh thái môi trƣờng 3 2 1

9 020218 Đại cƣơng phƣơng pháp giảng dạy Sinh học 2 2 0

10 020219 Phƣơng pháp dạy học Sinh học ở trƣờng THCS 2 2 0

7.2.2.1.2. Kiến thức của ngành phụ (ngành sƣ phạm Hóa học) 14 TC

*) Bắt buộc 12 TC

1 020333 Hóa vô cơ 2 3 2 1

2 020326 Cơ sở Hóa hữu cơ 1 3 3 0

3 020327 Cơ sở Hóa hữu cơ 2 3 2 1

4 020339 Phƣơng pháp dạy học Hóa học 3 3 0

*) Tự chọn (chọn 2/14 tín chỉ) 2 TC

1 020329 Hóa công nghệ môi trƣờng 2 2 0

2 020330 Hóa phân tích 2 2 0

3 020331 Thiết bị dạy học Hóa 2 1 1

4 020203 Kinh tế gia đình 2 2 0

5 020204 Dân số môi trƣờng - AIDS - ma túy 2 2 0

6 020220 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 1 1

7 020221 Thiết bị dạy học sinh học 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lí học lứa tuổi THCS và tâm lý học sƣ phạm 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 HĐ giáo dục ở THCS 3 3 0

5 002415 HĐ dạy học ở THCS 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp. 5 TC

1 020236 Động vật có xƣơng sống 3 2 1

2 020324 Hóa vô cơ 1 2 2 0

Tổng: 105 82 23

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

31

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 16 TC

Hình thái giải phẫu thực vật0202082(2,0)

Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 18 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 17 TC Học kỳ 6: 15 TC

Phân loại thực vật0202102(2,0)

Hóa sinh học0202142(2,0)

Sinh lý thực vật0202112(2,0)

Giải phẫu sinh lý người0202154(3,1)

Di truyển học0202163(3,0)

Hóa đại cương 10203222(2,0)

Hóa đại cương 20203342(2,0)

Hóa vô cơ 10203242(2,0)

Cơ sở hóa hữu cơ 10203263(3,0)

PPGD sinh ở THCS0202192(2,0)

Sinh thái môi trường020238

3(2,1)

Xác suất thống kê2401032(2,0)

Động vật không xương sống0202402(1,1)

Đại cương PPGD sinh học0202182(2,0)

Hóa vô cơ 2020333

3(2,1)

PPGD Hóa ở THCS0203393(3,0)

Cơ sở hóa hữu cơ 20203273(2,1)

Động vật có xương sống0202363(2,1)

Vi sinh học0202132(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Tự chọn 2/14 TC Phần 7.2.2

2(2,0); 2(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

32

NGÀNH SƢ PHẠM KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

CAO ĐẲNG

SƢ PHẠM KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

51140215

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Công

Nghệ tại trƣờng THCS. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo

viên nhà trƣờng xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc,

yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo

viên. Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục

tiêu, nội dung, phƣơng pháp, kiểm tra đánh giá môn Công Nghệ ở trƣờng Trung học cơ sở.

Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những

nhu cầu mới.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc

tại các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo

dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn Tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 69 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

33

1 240101 Toán cao cấp 1 3 3 0

2 240402 Vật lý đại cƣơng 3 3 0

3 240220 Sinh thái học nông nghiệp 2 2 0

4 240218 Lý thuyết dinh dƣỡng 2 2 0

5 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 35 TC

1 240405 Hình học họa hình 2 2 0

2 240406 Vẽ kỹ thuật 2 2 0

3 240407 Gia công cơ khí 2 2 0

4 240408 Thực hành cơ khí 2 0 2

5 240432 Cơ kỹ thuật 2 2 0

6 240433 Kỹ thuật điện 2 2 0

7 240411 Kỹ thuật điện tử 2 2 0

8 240412 Thực hành kỹ thuật điện 2 0 2

9 240822 Cây công nghiệp, cây ăn quả và bảo vệ Thực vật 2 1 1

10 240815 Giống cây trồng, Đất và phân bón 3 2 1

11 240219 Sinh lý vật nuôi 2 2 0

12 020241 Sinh lý thực vật 2 1 1

13 240224 Trang trí nhà ở, tổ chức cuộc sống gia đình 2 2 0

14 240226 Phƣơng pháp dạy học kinh tế gia đình 3 2 1

15 240227 Phƣơng pháp dạy học kỹ thuật nông nghiệp 3 2 1

*) Tự chọn (chọn 2/10 TC) 2 TC

1 240429 Thiết bị dạy học 2 1 1

2 240428 Thực hành kỹ thuật điện tử 2 0 2

3 240930 Lâm Nghiệp 2 1 1

4 241131 Thú y 2 1 1

5 242935 Tin học ứng dụng 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lý học sƣ phạm 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 Hoạt động giáo dục ở THCS 3 3 0

5 002415 Hoạt động dạy học ở THCS 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp. 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp. 5 TC

1 240434 PPDH kỹ thuật công nghiệp ở trƣờng THCS 3 2 1

2 240225 Quy trình chế biến món ăn, Món ăn Việt Nam 2 1 1

Tổng: 104 78 26

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

34

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 19 TC

Vẽ kỹ thuật2404062(2,0)

Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 17 TC Học kỳ 4: 17 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 12 TC

PPDH KTCN2404343(2,1)

TT nhà ở, TCCS gia đình2402242(2,0)

PPDH KTGD2402263(2,1)

Gia công cơ khí2404072(2,0)

TH Cơ khí2404082(0,2)

Hình học họa hình2404052(2,0)

Sinh thái học NN2402202(2,0)

Giống cây trồng, dất…2408153(2,1)

Kỹ thuật điện tử2404112(2,0)

Cơ kỹ thuật2404322(2,0)

Lý thuyết dinh dưỡng2402182(2,0)

Vật lý đại cương2404023(3,0)

QT chế biến món ăn…2402252(1,1)

Sinh lý vật nuôi2402192(2,0)

PPDH KTNN2402273(2,1)

Cây CN, cây ăn quả…2408222(1,1)

Kỹ thuật điện2404332(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2

2(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Toán cao cấp 12401013(3,0)

Sinh lý thực vật0202412(1,1)

TH Kỹ thuật điện2404122(0,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

35

NGÀNH GIÁO DỤC CÔNG DÂN

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

GIÁO DỤC CÔNG DÂN – ĐỊA

CAO ĐẲNG

GIÁO DỤC CÔNG DÂN

51140204

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đào tạo ngành giáo dục công dân trình độ Cao đẳng nhằm đào tạo giáo

viên có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng XHCN Việt Nam; thấm

nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã

hội… có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức, tác phong ngƣời thầy giáo.

Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục

tiêu, nội dung, phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo

dục, dạy học môn Giáo dục Công dân hoặc môn Địa lý ở trƣờng Trung học cơ sở (THCS),

đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục THCS về quy mô, chất lƣợng, hiệu quả, phục vụ sự

nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nƣớc. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện

trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những yêu cầu mới.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 022008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 022009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quốc phòng của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 69 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 7 TC

1 003804 Quản lý Hành chính nhà nƣớc và QLN 2 2 0

2 302420 Kỹ năng nghiên cứu khoa học 2 2 0

3 240101 Toán cao cấp 1 3 3 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

36

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.2.2. Kiến thức ngành 51 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành chính (ngành GDCD) 24 TC

* Các học phần bắt buộc 22 TC

1 212508 Xã hội học đại cƣơng 2 2 0

2 143331 Văn hóa học 2 2 0

3 013602 Nhập môn logic học 2 2 0

4 302605 Những vấn đề của thời đại 2 2 0

5 302606 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 2 2 0

6 302609 Thực tế tham quan giáo dục 2 0 2

7 302607 PP giảng dạy môn GDCD ở THCS 5 2 3

8 302603 Đạo đức và giáo duc đạo đức 5 4 1

* Các học phần tự chọn 2/13 2 TC

1 301421 Giáo dục gia đình 2 2 0

2 303708 Hành chính nhà nƣớc 2 2 0

3 212524 Dân số học 2 2 0

4 303604 Pháp luật thực hành 3 2 1

5 251504 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0

6 032601 Đại cƣơng mỹ học 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành phụ (ngành địa) 16 TC

* Các học phần bắt buộc 14 TC

1 301410 Địa lý tự nhiên đại cƣơng 1 3 3 0

2 301411 Địa lý tự nhiên đại cƣơng 2 2 2 0

3 301422 Bản đồ học 2 2 0

4 301413 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 2 0

5 301415 Địa lý các châu lục 3 3 0

6 301416 Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 2 2 0

* Các học phần tự chon 2/4 2 TC

1 301418 Thực địa 2 0 2

2 301419 Địa chất học 2 2 0

7.2.2.3. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lý học SP 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 Hoạt động dạy học ở THCS 2 2 0

5 002415 Hoạt động giáo dục ở THCS 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 301417 Lý luận dạy học địa lý 3 2 1

2 302602 Nhập môn giáo dục công dân 2 2 0

Tổng: 104 77 27

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

37

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 18 TC

Nhập môn GDCD302602

2(2,0)

Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 16 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 15 TC

Địa lý tự nhiên đại cương 1301410

3(3,0)

Địa lý các châu lục301415

3(3,0)

Nhập môn Logic0326022(2,0)

Hoạt động ngoài giờ lên lớp302606

2(2,0)

Toán cao cấp 12401013(3,0)

Đạo đức &GD đạo đức302603

5(4,1)

PPGD môn GDCD ở THCS302607

5(2,3)

Văn hóa học143331

2(2,0)

Địa lý KT-XH Việt Nam301416

2(2,0)

Xã hội học đại cương2125082(2,0)

Lý luận dạy học địa lý301417

3(2,1)

Địa lý tự nhiên Việt Nam301413

2(2,0)

Bản đồ học301422

2(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Tự chọn 2/4 TC Phần 7.2.2.2

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Tự chọn 2/13 TC Phần 7.2.2.1

Địa lý tự nhiên đại cương 2301411

2(2,0)

Những vấn đề thời đại302605

2(2,0)

Kỹ năng nghiên cứu KH3024202(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Thực tế TQGD3026092(0,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

38

NGÀNH SƢ PHẠM TIẾNG ANH

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM TIẾNG ANH

CAO ĐẲNG

SƢ PHẠM TIẾNG ANH

51140231

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng dạy bộ môn Tiếng

Anh tại trƣờng THCS. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo

viên nhà trƣờng xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc,

yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo

viên. Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục

tiêu, nội dung, phƣơng pháp, kiểm tra đánh giá môn Ngoại ngữ, cụ thể là môn Tiếng Anh ở

trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu,

vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại

các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo

dục.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng- an ninh 10 TC

1 022008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 022009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 252207 Tiếng Trung 1 3 3 0

2 252208 Tiếng Trung 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 8 TC

*) Bắt buộc 6 TC

1 252329 Từ vựng học 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

39

2 252341 Ngữ pháp học 2 2 0

3 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

*) Tự chọn (chọn 2/10 tín chỉ) 2 TC

1 251504 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0

2 251303 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 0

3 031324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0

4 020204 DSMT, AISD, ma tuý 2 2 0

5 253302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 41 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 30 TC

*) Bắt buộc 28 TC

1 252333 Kỹ năng nghe hiểu 1 2 2 0

2 252313 Kỹ năng nghe hiểu 2 2 2 0

3 252334 Kỹ năng nghe hiểu 3 2 2 0

4 252335 Kỹ năng nói 1 2 2 0

5 252316 Kỹ năng nói 2 2 2 0

6 252336 Kỹ năng nói 3 2 2 0

7 252337 Kỹ năng đọc hiểu 1 2 2 0

8 252319 Kỹ năng đọc hiểu 2 2 2 0

9 252338 Kỹ năng đọc hiểu 3 2 2 0

10 252339 Kỹ năng viết 1 2 2 0

11 252322 Kỹ năng viết 2 2 2 0

12 252340 Kỹ năng viết 3 2 2 0

13 252326 Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 2 4 3 1

*) Tự chọn (Chọn 2/10 tín chỉ) 2 TC

1 252324 Lý luận dạy học Tiếng Anh 2 2 0

2 252328 Kiểm tra đánh giá Tiếng Anh 2 2 0

3 253330 Văn hóa – văn minh 2 2 0

4 252343 Tiếng Anh chuyên ngành sƣ phạm 2 2 0

5 252344 Dịch Anh – Việt, Việt – Anh 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và Tlý học SP 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 Hoạt động dạy học ở trƣờng Trung học cơ sở 2 2 0

5 002415 Hoạt động giáo dục ở trƣờng Trung học cơ sở 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4.Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 252325 Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 1 3 2 1

2 252310 Ngữ âm – Âm vị học 2 2 0

Tổng: 95 78 17

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

40

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 16 TC

Ngữ pháp học252341

2(2,0)

Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 14 TC Học kỳ 6: 12 TC

Kỹ năng nghe hiểu 1252333

2(2,0)

Kỹ năng nghe hiểu 22523132(2,0)

PPDH Tiếng Anh 12523253(2,1)

PPDH Tiếng Anh 22523264(3,1)

Từ vựng học2523292(2,0)

Ngữ âm, âm vị học252310

2(2,0)

Kỹ năng nói 1252335

2(2,0)

Kỹ năng nói 22523162(2,0)

Kỹ năng nghe hiểu 3252334

2(2,0)

Kỹ năng đọc hiểu 3252338

2(2,0)

Kỹ năng đọc hiểu 1252337

2(2,0)

Kỹ năng đọc hiểu 22523192(2,0)

Kỹ năng nói 3252336

2(2,0)

Kỹ năng viết 3252340

2(2,0)

Kỹ năng viết 1252339

2(2,0)

Kỹ năng viết 22523222(2,0)

Tiếng Trung 22522084(4,0)

Tiếng Trung 12522073(3,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2

2(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.1

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

41

NGÀNH SƢ PHẠM NGỮ VĂN

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM VĂN - SỬ

CAO ĐẲNG

SƢ PHẠM NGỮ VĂN

51140217

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng dạy Ngữ văn hoặc

Lịch sử. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà

trƣờng xã hôị chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã

hội, đạo đức, tác phong ngƣời thầy giáo. Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm

bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy

và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục Trung học

cơ sở về quy mô, chất lƣợng, hiệu quả, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

đất nƣớc. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp

ứng những yêu cầu mới.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp tốt nghiệp có đủ khả năng dạy học tại các trƣờng THCS

hoặc công tác tại các ngành, nghề thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, các bảo

tàng, nơi quản lý các di tích lịch sử, các cơ sở nghiên cứu và phát triển giáo dục.

2. Chƣơng trình đào tạo

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 022601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 5 4 1

2 022802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 022703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng , an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên , công nghệ , môi trƣờng 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

42

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 11 TC

1 031336 Lý luận Văn học 3 3 0

2 031309 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 0

3 031510 Nhập môn sử học 2 2 0

4 031527 Khảo cổ và MSVĐLSXHNT cổ đại, trung đại 2 2 0

5 003804 Quản lý nhà nƣớc và quả lý ngành 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 59 TC

7.2.2.1. Kiến thức ngành chính (Ngữ văn) 26 TC

1 031212 Văn học dân gian 2 2 0

2 031213 Văn học Việt Nam trung đại 3 3 0

3 031214 Văn học thế giới 4 4 0

4 031215 Văn học Việt Nam hiện đại 1 2 2 0

5 031333 Ngữ âm - Từ vựng, ngữ nghĩa TV 2 2 0

6 031319 Ngữ pháp tiếng Việt 3 3 0

7 131320 Phƣơng pháp giảng dạy tiếng Việt 2 2 0

8 031321 PPGD Văn - Tập làm văn và RL NVSP môn Văn 4 2 2

* Tự chọn 4/10 tín chỉ 4 TC

1 031222 Văn hóa văn học ngôn ngữ địa phƣơng 2 2 0

2 131324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0

3 031317 Phong cách học tiếng Việt 2 2 0

4 031232 Làm văn 2 2 0

5 031234 Đọc văn 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức ngành phụ (Lịch sử) 11 TC

1 031538 Lịch sử thế giới cận, hiện đại 4 4 0

2 031537 Lịch sử VN từ 1858 đến nay, Lịch sử địa phƣơng 3 3 0

3 031531 Hệ thống PPDH lịch sử và RLNVSP môn Lịch sử 4 2 2

7.2.2.3. Kiến thức bổ trợ: 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lý sƣ phạm 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002415 Hoạt động dạy học bậc THCS 2 2 0

5 002414 Hoạt động giáo dục bậc THCS 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 00016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 00017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4.Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 031216 Văn học Việt Nam hiện đại 2 3 3 0

2 031529 LSVN từ nguồn gốc đến đến 1858 2 2 0

Tổng: 105 87 18

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

43

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 17 TC

Lý luận văn học031336

3(3,0)

Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 17 TC Học kỳ 4: 17 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 15 TC

Dẫn luận ngôn ngữ0313092(2,0)

Ngữ âm-TV-NNTV031333

2(2,0)

PPGD Tiếng Việt0313202(2,0)

Ngữ pháp - Văn bản TV0313193(3,0)

Văn học VN hiện đại 20312163(3,0)

Văn học dân gian0312122(2,0)

KCH&MVĐLSNT0315272(2,0)

Văn học trung đại0312133(3,0)

Văn học VN hiện đại 10312152(2,0)

LSVN từ 1958 – nay, LSĐP0315373(3,0)

Nhập môn sử học0315102(2,0)

Lịch sử thế giới cận hiện đại031538

4(4,0)

LSVN từ NG – 18580315292(2,0)

Văn học thế giới0312144(4,0)

Hệ thống PPGDLS0315314(2,2)

PPGD&RLNV môn văn0313214(2,2)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

44

NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM THỂ DỤC

CAO ĐẲNG

GIÁO DỤC THỂ CHẤT

51140206

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên thể dục trình độ cao đẳng. Sinh

viên tốt nghiệp phải có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã hội chủ

nghĩa Việt Nam; nắm vững lý luận chính trị, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh,

yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức, tác phong ngƣời thầy giáo. Có đủ năng

lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung,

phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục ở trƣờng

Trung học cơ sở. Có năng lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn

lên đáp ứng những nhu cầu mới. Ngƣời học có thể học liên thông lên đại học và các trình

độ cao hơn phù hợp với ngành đào tạo.

Sau khi tốt nghiệp ngƣời học làm giáo viên giảng dạy môn Thể dục tại các trƣờng học

bậc THCS; làm việc tại các sở VH-TT &DL các phòng, trung tâm thể dục thể thao, trung

tâm thanh, thiếu niên các địa phƣơng.

2. Chƣơng trình đào tạo

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 33 TC

7.1.1 Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2 Giáo dục Quốc phòng – an ninh 8 TC

1 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

2 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

3 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3 Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4 Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 003601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng Giao tiếp 2 2 0

7.1.5 Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 62 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

2 092039 Giải phẫu học 2 2 0

3 092002 Lịch sử TDTT 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

45

4 092001 Học thuyết huấn luyện TDTT 2 2 0

5 092006 Cơ sinh học TDTT 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 30TC

7.2.2.1.Kiến thức chuyên ngành 28 TC

1 092040 Sinh lý, Vệ sinh và y học TDTT 2 2 0

2 092012 Đại cƣơng về TD, TD phát triển chung 2 0 2

3 092041 TD (Thực dụng, Đồng diễn, Dụng cụ, Tự do) 2 0 2

4 092015 Chạy cự ly ngắn, chạy tiếp sức 2 0 2

5 092044 Nhảy xa, nhảy cao 2 0 2

6 092045 Tenis 2 0 2

7 092019 Ném bóng, đẩy tạ 2 0 2

8 092042 Đá cầu, Trò chơi vận động 2 0 2

9 092021 Bóng chuyền 2 0 2

10 092022 Bóng đá 2 0 2

11 092023 Cầu lông 2 0 2

12 092024 Bóng bàn 2 0 2

13 092026 Bơi lội 2 0 2

14 092030 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT 2 2 0

*) Tự chọn (chọn 2/8 tín chỉ) 2 TC

1 092035 Bóng chuyền nâng cao 2 0 2

2 092036 Bóng đá nâng cao 2 0 2

3 092037 Cầu lông nâng cao 2 0 2

4 092038 Bóng bàn nâng cao 2 0 2

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và Tâm lý học SP 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 Hoạt động dạy học ở THCS (HĐDH& RLNVSP) 2 2 0

5 002415 Hoạt động GD ở THCS (HĐGD& CTĐTNTP HCM) 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4 Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 092043 Lý luận và phƣơng pháp GDTC 3 3 0

2 092011 Tâm lý học TDTT 2 2 0

Tổng số: 95 57 38

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

46

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 15 TC

Đại cương về thể dục0920122(0,2)

Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 16 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 8 TC

TD thực dụng, TD tự do092041

2(0,2)

Nhảy xa, nhảy cao0920442(0,2)

Giải phẫu học092039

2(2,0)

Sinh lý, vệ sinh y học TDTT092040

2(2,0)

Cơ sinh học TDTT0920062(2,0)

Chạy ngắn, chạy tiếp sức0920152(0,2)

Bóng chuyền0920212(0,2)

Lý luận và PPGDTC092043

3(3,0)

Tenis0920452(0,2)

Bóng bàn0920242(0,2)

Cầu lông0920232(0,2)

Tâm lý học TDTT0920112(2,0)

Bóng đá0920222(0,2)

PP NCKH TDTT0920302(2,0)

Đá cầu, trò chơi vận động092042

2(0,2)

Ném bóng, đẩy tạ0920192(0,2)

Học thuyết huấn luyện TDTT0920012(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2

2(0,2)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Lịch sử TDTT0920022(2,0)

Bơi lội0920282(0,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

47

NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

CAO ĐẲNG

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

51140202

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế nhằm đào tạo ngƣời giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng đáp

ứng đƣợc yêu cầu đổi mới của Giáo dục tiểu học trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại

hóa đất nƣớc. Ngƣời giáo viên tiểu học đƣợc đào tạo phải có đủ phẩm chất, năng lực và

sức khỏe, có năng lực giáo dục để đảm bảo thực hiện tốt chƣơng trình Giáo dục tiểu học,

có khả năng đáp ứng đƣợc sự phát triển của Giáo dục tiểu học trong tƣơng lai, có kỹ năng

nghiên cứu, tự bồi dƣỡng khoa học giáo dục.

Sau khi tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ sở giáo dục bậc tiểu học công lập hoặc

ngoài công lập, các cơ quan quản lý và nghiên cứu giáo dục.

2. Chƣơng trình đào tạo

ST

T Mã HP Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ 4 TC

1 002907 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 061401 Cơ sở tự nhiên xã hội 2 2 0

2 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

3 002411 Tâm lí học đại cƣơng 2 2 0

4 002412 Tâm lí lứa tuổi Tiểu học và tâm lý học sƣ phạm 2 2 0

5 060211 Giáo dục môi trƣờng 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

48

7.2.2. Kiến thức ngành 39 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 28 TC

*) Bắt buộc 26 TC

1 061430 Tự nhiên xã hội và Phƣơng pháp dạy học 4 3 1

2 061431 Thủ công kĩ thuật và Phƣơng pháp dạy học 3 2 1

3 061613 Tiếng Việt 4 3 1

4 061632 Phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 4 3 1

5 240103 Xác suất thống kê 2 2 0

6 061633 Lý thuyết tập hợp và lôgic Toán 2 1 1

7 061634 Các tập hợp số 3 2 1

8 061635 Phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học 4 3 1

*) Tự chọn (chọn 2/10 tín chỉ) 2 TC

1 061636 Kiến thức chuyên sâu Tiếng Việt và PPDH TV 2 1 1

2 061637 Kiến thức chuyên sâu toán và PPDH Toán 2 1 1

3 061904 Mĩ thuật và phƣơng pháp dạy học 2 1 1

4 062028 Thể dục và phƣơng pháp dạy học 2 1 1

5 061829 Âm nhạc và phƣơng pháp dạy học 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 061641 Lý luận dạy học và Giáo dục 3 3 0

2 062942 Phƣơng tiện KTDH và ứng dụng CNTT trong dạy học ở

TH 2 1 1

3 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

4 061643 Rèn nghiệp vụ sƣ phạm thƣờng xuyên 4 2 2

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.3. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 061614 Văn học 3 2 1

2 062603 Đạo đức và phƣơng pháp dạy học 2 1 1

Tổng cộng: 95 68 27

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

49

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 16 TC

LTTH & LG Toán061633

2(1,1)

Học kỳ 2: 14 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 13 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 13 TC

Tiếng Việt0616134(3,1)

Văn học0616143(2,1)

PPDH Tiếng Việt ở TH061632

4(3,1)

Rèn NVSP thường xuyên0616434(2,2)

GD môi trường0602112(2,0)

Các tập hợp số061634

3(2,1)

Cơ sở TN & XH0614012(2,0)

TNXH và PPDH061430

4(3,1)

UDCNTT trong DHTH062942

2(1,1)

Xác suất thống kê2401032(2,0)

LLDH & Giáo dục061641

3(3,0)

PPDH Toán ở TH061635

4(3,1)

Thủ công KT và PPDH061431

3(2,1)

Đạo đức và PPDH0626032(1,1)

Nhập môn Tin học0029184(2,2)

Giáo dục Thể chất 10020081(0,1)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục Thể chất 20020091(0,1)

TT SP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

TT Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CMĐCSVN0027033(2,1)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TT SP lần 20000174(0,4)

Tâm lý học ĐC0024112(2,0)

Giáo dục học ĐC0024132(2,0)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2

2(1,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

TLLT & TL Sư phạm0024122(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

50

NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

GIÁO DỤC MẦM NON

CAO ĐẲNG

GIÁO DỤC MẦM NON

51140201

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên mầm non trình độ cao đẳng có

nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ từ 0 đến 6 tuổi, đáp ứng đƣợc các yêu cầu đổi mới của bậc

học mầm non trong từng giai đoạn phát triển kinh tế- xã hội. Giáo viên mầm non đƣợc đào

tạo phải có đủ phẩm chất, năng lực và sức khỏe nhằm đảm bảo thực hiện tốt chƣơng trình

Giáo dục mầm non hiện hành. Có kỹ năng nghiên cứu, tự bồi dƣỡng kiến thức khoa học

giáo dục mầm non.

Sau khi tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập hoặc ngoài

công lập, các cơ quan quản lý và nghiên cứu giáo dục.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng - An ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1. 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kĩ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 051847 Âm nhạc 2 1 1

2 051845 Múa 1 0 1

3 050203 Môi trƣờng và con ngƣời 2 2 0

4 051754 Giáo dục học Mầm non 3 3 0

5 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành MN 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

51

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.2.2. Kiến thức ngành 39 TC

7.2.2.1.Kiến thức chuyên ngành 28 TC

*) Bắt buộc 24 TC

1 050234 Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi Mầm non 2 2 0

2 052449 Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi mầm non- Tâm lý

học Sƣ phạm 3 3 0

3 051736 Tổ chức hoạt động vui chơi 2 1 1

4 051712 Tổ chức hoạt động tạo hình 2 1 1

5 051813 Tổ chức hoạt động âm nhạc 2 1 1

6 051750 Phƣơng pháp phát triển ngôn ngữ và làm quen văn học 3 2 1

7 051716 Phƣơng pháp cho trẻ làm quen với toán 2 1 1

8 051738 Phƣơng pháp khám phá khoa học về môi trƣờng xung quanh 2 1 1

9 052018 Phƣơng pháp giáo dục thể chất 2 1 1

11 051720 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn 2 1 1

12 051751 Giới thiệu phát triển và tổ chức thực hiện CTGDMN 2 2 0

*) Tự chọn (chọn 4/12 tín chỉ) 4 TC

1 051626 Văn học thiếu nhi 2 1 1

2 052427 Phƣơng pháp nghiên cứu trẻ em 2 1 1

3 051728 Các chuyên đề đổi mới của giáo dục mầm non 2 1 1

4 050229 Giáo dục môi trƣờng 2 1 1

5 143353 Cơ sở văn hóa việt nam 2 1 1

6 061616 Tiếng việt thực hành 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

3 052542 Giáo dục hoà nhập - Giáo dục gia đình 2 2 0

4 051743 Thực hành sƣ phạm 2 0 2

5 051946 Mỹ thuật 1 0 1

6 052940 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 0 2

7.2.3 Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4 Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 051739 Vệ sinh dinh dƣỡng - Giáo dục dinh dƣỡng 3 2 1

2 051752 Đánh giá - Quản lý trong giáo dục Mầm non 2 2 0

Tổng: 95 63 32

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

52

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 15 TC

Mỹ thuật0519461(0,1)

Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 14 TC Học kỳ 5: 17 TC Học kỳ 6: 12 TC

Giáo dục học Mầm non051754

3(3,0)

Tổ chức hoạt động âm nhạc0518132(1,1)

Giới thiệu - PT TC TH CT051751

2(2,0)

Sự PT về TCTE lứa tuổi MN050234

2(2,0)

Sự học và PTTLTE & TLSP052449

3(3,0)

Tổ chức hoạt động vui chơi051736

2(1,1)

Tổ chức HĐ tạo hình0517122(1,1)

Phòng bệnh và ĐB an toàn0517202(1,1)

VS DD, giáo dục DD051739

3(2,1)

Thực hành sư phạm051743

2(0,2)

PP khám phá KH về MTXQ051738

2(1,1)

GD hòa nhập – GD GĐ052542

2(2,0)

Âm nhạc0518472(1,1)

PP cho trẻ làm quen với toán0517162(1,1)

Đánh giá – QL trong GDMN0517522(2,0))

PPGD thể chất0520182(1,1)

PPPT ngôn ngữ – LQVH0517503(2,1)

Môi trường và con người0502032(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

ƯD CNTT trong GDMN052940

2(0,2)

Tự chọn 4/12 TC Phần 7.2.2

2(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Múa0518451(0,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

53

NGÀNH SƢ PHẠM TIN HỌC

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

SƢ PHẠM TIN HỌC

CAO ĐẲNG

SƢ PHẠM TIN HỌC

51140210

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Tin học

tại trƣờng THCS. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà

trƣờng xã hội chủ nghĩa Việt Nam; nắm vững lý luận chính trị, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã

hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức, tác phong ngƣời thầy

giáo. Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục

tiêu, nội dung, phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo

dục, dạy học môn Tin học ở trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm lực để không ngừng hoàn

thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại

các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo

dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

5 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

6 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002926 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 310104 Toán rời rạc 2 2 0

2 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

54

3 312912 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 1 1

4 072939 Tin học văn phòng 4 2 2

5 312906 Cơ sở dữ liệu 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 37 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 21 TC

1 072946 Kiến trúc máy tính 2 2 0

2 072943 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 2 1

3 312910 Tin học và xã hội 2 2 0

4 312911 Đại cƣơng phƣơng pháp dạy học Tin học 2 2 0

5 312920 Lập trình trên Windows 3 2 1

6 312914 Phƣơng pháp dạy học các nội dung môn TH 2 2 0

7 312922 Tin học nâng cao 4 2 2

8 312923 Thiết kế cài đặt mạng 3 2 1

* Tự chọn chuyên nghành Mạng và phần cứng (chọn 2/4 TC) 2 TC

1 312909 Mạng máy tính 2 1 1

2 072949 Quản trị mạng 2 1 1

* Tự chọn chuyên ngành ứng dụng (chọn 3/6 tín chỉ) 3 TC

1 312928 Kỹ thuật xử lý ảnh số với Photoshop 3 2 1

2 312937 Internet và công nghệ Web 3 2 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 11 TC

1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

2 002412 Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học SP 2 2 0

3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0

4 002414 Hoạt động dạy học ở trƣờng Trung học cơ sở 2 2 0

5 002415 Hoạt động giáo dục ở trƣờng Trung học cơ sở 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2

2 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 072922 Phân tích thiết kế hệ thống 2 2 0

2 312921 Thực hành lắp ráp, cài đặt 3 2 1

Tổng: 95 70 25

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

55

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 13 TC

Tin học văn phòng072939

4(2,2)

Cơ sở dữ liệu312906

2(2,0)

Đại cương về PPDH tin học312911

2(2,0)

Toán rời rạc310104

2(2,0)

Hệ quản trị CSDL312912

2(1,1)

Lập trình trên Windows312920

3(2,1)

Cấu trúc dữ liệu và GT072943

3(2,1)

Phân tích thiết kế hệ thống0729222(2,0)

PPDH môn tin học312914

2(2,0)

Tin học và xã hội312910

2(2,0)

Kiến trúc máy tính072946

2(2,0)

Thiết kế, cài đặt mạng3129233(2,1)

TH lắp ráp và cài đặt312921

3(2,1)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Môn học2012222(2,0)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

TTSP lần 10000162(0,2)

QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

TLLT & TL sư phạm0024122(2,0)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

TTSP lần 20000174(0,4)

Giáo dục học đại cương0024132(2,0)

HĐ dạy học ở THCS0024152(2,0)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

HĐ giáo dục ở THCS0024143(3,0)

Tự chọn 3/6 TC Phần 7.2.2.1(2)

3(2,1)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Tự chọn 2/4 TC Phần 7.2.2(1)

2(1,1)

Tin học đại cương3129264(2,2)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Tin học nâng cao3129224(2,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

56

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

CAO ĐẲNG

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

51510301

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo nhân viên kỹ thuật điện, điện tử trình độ cao

đẳng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có những hiểu biết về thế giới quan Mác-Lênin, tƣ

tƣởng Hồ Chí Minh, có đủ sức khoẻ để công tác và học tập, có hiểu biết về các nguyên lý

kỹ thuật điện - điện tử cơ bản; có khả năng áp dụng các kỹ năng chuyên sâu để đảm đƣơng

các công việc trong lĩnh vực kỹ thuật điện - điện tử.

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh,

đào tạo và nghiên cứu; tại các nhà máy điện, các công ty truyền tải điện, các trạm biến áp,

các công ty cổ phần điện trong và ngoài nhà nƣớc.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 11 TC

1 203047 Điện tử cơ bản 3 3 0

2 203065 Khí cụ điện và máy điện 4 3 1

3 203013 Đo lƣờng - cảm biến 2 2 0

4 203052 Hệ thống điều khiển tự động 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 43 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

57

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 39 TC

1 1 203056 Vi xử lý 2 2 0

2 2 203057 Kỹ thuật Audio và video 3 3 0

3 203066 Mạch điện 4 3 1

4 3 203067 Mạng cung cấp điện 4 3 1

5 203050 Điện tử công suất 2 2 0

6 203049 Kỹ thuật số 2 2 0

7 5 203074 Thực hành điện cơ bản 2 0 2

8 203068 Đồ án (Chuyên ngành) 1 0 1

9 6 203073 Thực hành điện tử cơ bản 3 0 3

10 7 203060 Thực hành máy điện 2 0 2

11 203063 Thực hành trang bị điện 2 0 2

12 203070 Điều khiển loogic (PLC) 3 2 1

13 203071 Xử lý tín hiệu 2 2 0

14 203072 Orcad 1 0 1

*) Tự chọn (Chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau) 2 TC

Chuyên ngành điện (chọn 2/10 tín chỉ) 2 TC

1 1 203028 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 2 2 0

2 203029 Nhà máy điện và trạm 2 2 0

3 2 203030 Tự động hóa và bảo vệ rơle 2 2 0

4 203075 Điện công nghiệp 1 2 2 0

5 3 203076 Điện công nghiệp 2 2 2 0

Chuyên ngành viễn thông (chọn 2/10 tín chỉ) 2 TC

1 203033 Hệ thống viễn thông 1 2 2 0

2 203034 Hệ thống viễn thông 2 2 2 0

3 203035 An-ten, truyền sóng 2 2 0

4 203036 Hệ thống thông tin số 2 2 0

5 203037 Kỹ thuật phát thanh - Truyền hình 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 4 TC

1 203064 Thực tế 2 0 2

2 203053 An toàn điện 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 203077 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 4 TC

1 203069 Thực hành kỹ thuật số 2 0 2

2 203059 Trang bị điện 2 2 0

Tổng: 95 62 33

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

58

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 15 TC

Điện tử cơ bản203047

3(3,0)

Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 15 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 11 TC

Mạng cung cấp điện203067

4(3,1)

Khí cụ điện và máy điện203065

4(3,1)

Vi xử lý203056

2(2,0)

Thực hành điện tử cơ bản203073

3(0,3)

Thực hành máy điện203060

2(0,2)

Mạch điện2030664(3,1)

TH Điện cơ bản203074

2(0,2)

Trang bị điện203059

2(2,0)

Thực hành kỹ thuật số203069

2(0,2)

Đồ án chuyên ngành2030681(0,1)

Điện tử công suất203050

2(2,0)

Đo lường cảm biến203013

2(2,0)

Kỹ thuật Audio& Video203057

3(3,0)

Hệ thống điều khiển tự động203052

2(2,0)

Orcard2030721(0,1)

Kỹ thuật số203049

2(2,0)

Xử lý tín hiệu2030712(2,0)

Thực hành trang bị điện203063

2(0,2)

An toàn điện2030532(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp2030776(0,6)

Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2(CN)

2(2,0)

Thực tế203064

2(0,2)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Điều khiển Logic (PLC)2030703(2,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

59

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CAO ĐẲNG

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

51480201

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo các kỹ thuật viên tin học có lập trƣờng tƣ tƣởng

vững vàng, có đạo đức và lối sống lành mạnh, có lòng say mê, yêu nghề, nắm vững đƣờng

lối, chủ trƣơng của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nƣớc; có kiến thức cơ bản về

mạng máy tính, mạng Internet, biết khai thác các dịch vụ trên Internet để có thể quản lý,

điều hành hệ thống máy tính phục vụ công tác văn phòng; có kiến thức về hệ quản trị cơ sở

dữ liệu để có thể vận hành và bảo trì hệ thống dữ liệu của cơ quan, trƣờng học,... có thể

phân tích, thiết kế các chƣơng trình ứng dụng nhỏ phục vụ cho công việc; Bảo dƣỡng, sửa

chữa hệ thống máy tính trong một số trƣờng hợp đơn giản; cài đặt hệ điều hành và phần

mềm ứng dụng vào máy tính. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban

đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.

Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở sau: văn phòng các đơn vị hành chính

sự nghiệp, văn phòng các doanh nghiệp, văn phòng đại diện các tổ chức các doanh nghiệp

nƣớc ngoài, toà soạn báo chí, đài phát thanh, truyền hình.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 312926 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

60

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 072908 Phƣơng pháp tính 2 2 0

2 072936 Toán rời rạc 3 3 0

3 072937 Cơ sở dữ liệu 3 3 0

4 072939 Tin học văn phòng 4 2 2

7.2.2. Kiến thức ngành 37 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 26 TC

1 072938 Lập trình căn bản (ngôn ngữ Pascal hoặc C) 3 2 1

2 072940 Lập trình quản lý (Microsoft Access) 3 2 1

3 072941 Lập trình trên Windows 1 3 2 1

4 072946 Kiến trúc máy tính 2 2 0

5 072922 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 2 2 0

6 072923 Thực hành lắp ráp và cài đặt 1 3 1 2

7 072924 Thiết kế web 3 1 2

8 072948 Thực hành lắp ráp và cài đặt 2 4 2 2

9 072942 Lập trình trên Windows 2 3 2 1

*) Tự chọn 3/6 tín chỉ của chuyên ngành ứng dụng 3 TC

1 072926 Photoshop 3 1 2

2 312925 Internet và công nghệ Web 3 1 2

*) Tự chọn 3/6 tín chỉ của chuyên ngành phần cứng và mạng 3 TC

1 072929 Quản trị mạng 3 1 2

2

072931 Ngôn ngữ Java 3 1 2

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 5 TC

1 072925 AutoCad 3 1 2

2 072944 Hệ điều hành 2 1 1

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

072934 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

072943 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 2 1

072945 Mạng máy tính 2 1 1

Tổng: 95 60 35

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

61

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC

Tin học đại cương3129264(2,2)

Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 17 TC Học kỳ 5: 13 TC Học kỳ 6: 13 TC

Lập trình căn bản072938

3(2,1)

Kiến trúc máy tính072946

2(2,0)

Thiết kế Web0729243(1,2)

TH lắp ráp và cài đặt 1072923

3(1,2)

Hệ điều hành072944

2(1,1)

Lập trình quản lý072940

3(2,1)

Lập trình trên Window 2072942

3(2,1)

Phân tích, thiết kế HT0729222(2,0)

Tin học văn phòng072939

4(2,2)

Cơ sở dữ liệu072937

3(3,0)

Lập trình trên Window 1072941

3(2,1)

TH lắp ráp và cài đặt 2072948

4(2,2)

Phương pháp tính0729082(2,0)

Toán rời rạc072936

3(3,0)

CTDL và giải thuật072943

3(2,1)

Mạng máy tính072945

2(1,1)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp072934

6(0,6)

Tự chọn 3/6 TC CN2. Phần 7.2.2.1

3(1,2)

Tự chọn 3/6 TC CN1. Phần 7.2.2.1

3(1,2)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

AutoCAD0729253(1,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

62

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

CNKT MÔI TRƢỜNG

CAO ĐẲNG

CNKT MÔI TRƢỜNG

51340406

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trƣờng trình độ cao đẳng nhằm

trang bị cho ngƣời học sự phát triển toàn diện; có hiểu biết về các nguyên lý kỹ thuật môi

trƣờng cơ bản, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu để đảm đƣơng công

việc của một cử nhân cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật môi trƣờng, đồng thời có khả

năng thích ứng cao với sự phát triển của ngành và xã hội.

Cử nhân công nghệ kỹ thuật môi trƣờng trình độ cao đẳng làm việc tại các Viện,

Trƣờng, các trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ môi trƣờng, tham gia giảng dạy

các môn học thuộc chuyên ngành công nghệ kỹ thuật môi trƣờng tại các cơ sở đào tạo (nếu

có thêm chứng chỉ nghiệp vụ sƣ phạm), thực hiện và chỉ đạo thực hiện các công việc kỹ

thuật xử lý môi trƣờng, vệ sinh an toàn lao động tại các đơn vị sản xuất nhƣ: Các khu công

nghiệp, khu chế xuất, nhà máy, xí nghiệp, trang trại, Công ty cấp nƣớc, thoát nƣớc đô thị,

Công ty môi trƣờng đô thị… hoặc trong các cơ quan quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quốc phòng của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 57 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 293131 Cơ sở khoa học- kỹ thuật môi trƣờng 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

63

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

2 293102 Vi sinh vật kỹ thuật môi trƣờng 2 2 0

3 293103 Hoá môi trƣờng 2 2 0

4 293134 Thanh tra và kiểm toán môi trƣờng 2 2 0

5 293106 Luật và chính sách môi trƣờng 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 36 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 29 TC

1 293107 Sinh thái học môi trƣờng 2 2 0

2 293109 Độc học môi trƣờng 2 2 0

4 293111 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 2 2 0

5 293112 Công nghệ xử lý chất thải rắn 2 2 0

6 293113 Công nghệ xử lý nƣớc thải 2 2 0

7 293114 Công nghệ xử lý nƣớc cấp 2 2 0

8 293115 Khoa học đất 2 2 0

9 293133 Đánh giá tác động môi trƣờng 3 2 1

10 293117 Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản

lý môi trƣờng 2 1 1

11 293118 Biện pháp sinh học trong xử lý môi trƣờng 2 2 0

12 293116 Công nghệ sản xuất sạch hơn 2 2 0

13 293108 Quản lý môi trƣờng 2 2 0

14 293125 Thực hành xử lý nƣớc thải và chất thải rắn 2 0 2

16 293128 Thực hành thống kê tài nguyên môi trƣờng 2 0 2

*) Tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành; chọn 2/6 tín chỉ của mỗi

chuyên ngành) 2 TC

Chuyên ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước (2/6) 2 TC

1 293119 Mạng lƣới thoát nƣớc mƣa và nƣớc thải 2 2 0

2 293120 Mạng lƣới cấp nƣớc 2 2 0

3 293121 An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 2 2 0

Chuyên ngành quản lý môi trường (2/6) 2 TC

1 293122 Quy hoạch môi trƣờng 2 2 0

2 293123 Mô hình hoá Môi Trƣờng 2 2 0

3 293124 Kinh tế môi trƣờng 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 5 TC

1 293135 Hóa phân tích 3 2 1

2 293129 Thực tập và tham quan nhận thức 2 0 2

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 293130 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 293132 Quan trắc môi trƣờng 3 2 1

2 293126 Thực hành công nghệ và phân tích môi trƣờng 2 0 2

Tổng: 92 66 26

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

64

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC

Hóa phân tích2931353(2,1)

Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 12 TC

Hóa môi trường293103

2(2,0)

Vi sinh vật KTMT293102

2(2,0)

BP sinh học trong XLMT293118

2(2,0)

Quan trắc môi trường293132

3(2,1)

CN sản xuất sạch hơn293116

2(2,0)

Thanh tra, kiểm toán MT293134

2(2,0)

Sinh thái học và môi trường293107

2(2,0)

Đánh giá tác động MT293133

3(2,1)

Khoa học đất293115

2(2,0)

Cơ sở KHKT môi trường293131

2(2,0)

Phân tích môi trường293104

3(3,0)

TH công nghệ và PTMT293126

2(0,2)

Công nghệ XL chất thải rắn293112

2(2,0)

TH xử lý NT & CT rắn293125

2(0,2)

Thực hành thống kê TNMT293128

2(0,2)

ƯD HTTT địa lý trong QLMT293117

2(1,1)

Công nghệ XL nước thải293113

2(2,0)

TT và tham quan nhận thức293129

2(0,2)

Luật và chính sách MT293106

2(2,0)

Công nghệ XL nước cấp293114

2(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp2931306(0,6)

Tự chọn 2/6 TC CN Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Công nghệ XLKT&TO293111

2(2,0)

Quản lý môi trường293108

2(2,0)

Độc học môi trường293109

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

65

NGÀNH CHĂN NUÔI

TÊN CHƢƠNG TRÌNH:

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:

NGÀNH ĐÀO TẠO:

MÃ NGÀNH:

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

CHĂN NUÔI – THÚ Y

CAO ĐẲNG

CHĂN NUÔI

51620105

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán bộ kỹ thuật Chăn nuôi - Thú y trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị,

đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp về

chăn nuôi - thú y. Sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở chăn nuôi thuộc các

thành phần kinh tế hoặc đơn vị sự nghiệp với các công việc cụ thể sau:

- Cập nhật những thông tin biến động về chăn nuôi, dịch bệnh trên thế giới và Việt

Nam

- Chọn giống và nhân giống vật nuôi

- Nuôi dƣỡng và chăm sóc vật nuôi đúng quy trình kỹ thuật

- Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi

- Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi - thú y

- Kinh doanh thức ăn chăn nuôi và con giống

- Sản xuất vacxin và thuốc thú y

- Quy trình phòng và điều trị khi có dịch bệnh ở vật nuôi.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lí cơ bản của CN Mác-Lê Nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng anh ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quốc phòng của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

66

7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 11 TC

1 220202 Giải phẫu - Tổ chức học 3 2 1

2 220203 Hóa sinh động vật 3 2 1

3 220204 Sinh lý động vật 3 2 1

4 220205 Di truyền động vật 2 2 0

7.2.2. Kiến thức chuyên ngành chính (Chăn nuôi) 25 TC

*) Phần bắt buộc 21 TC

1 221108 Chăn nuôi lợn 3 2 1

2 221109 Chăn nuôi gia cầm 3 2 1

3 221111 Dƣợc và độc chất học thú y 3 3 0

4 221107 Dinh dƣỡng và thức ăn chăn nuôi 3 2 1

5 221106 Giống vật nuôi 3 2 1

6 221130 Vệ sinh vật nuôi 2 2 0

7 221118 Rèn nghề chăn nuôi - thú y 2 0 2

8 221135 Quản lý chất thải chăn nuôi 2 2 0

*) Tự chọn (chọn 4/8 tín chỉ) 4 TC

1 221113 Kỹ thuật nuôi dê - thỏ 2 1 1

2 221114 Kỹ thuật nuôi nhím 2 1 1

3 221115 Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi 2 1 1

4 221132 Kỹ thuật chăn nuôi chó - mèo 2 1 1

7.2.3. Kiến thức ngành phụ (Thú y) 17 TC

*) Phần bắt buộc 11 TC

1 221121 Truyền giống nhân tạo ở vật nuôi 2 1 1

2 221133 Miễn dịch học ở vật nuôi 2 2 0

3 221120 Bệnh do rối loạn dinh dƣỡng 2 2 0

4 221134 Dịch tễ học ở vật nuôi 2 2 0

5 221122 Bệnh lý học thú y 3 3 0

*) Phần tự chọn (chọn 6/12 TC) 6 TC

1 221123 Bệnh truyền nhiễm 2 1 1

2 221124 Bệnh ngoại khoa 2 1 1

3 221125 Bệnh ký sinh trùng 2 1 1

4 221126 Sinh sản gia súc 2 1 1

5 221127 Luật thú y 2 1 1

6 221128 Kiểm nghiệm thú sản 2 1 1

7.2.4. Khối kiến thức bổ trợ 6 TC

1 272301 Tiếng Anh chuyên ngành 2 1 1

2 221129 Phƣơng pháp thí nghiệm 2 1 1

3 272944 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2 1 1

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 072934 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 221110 Chăn nuôi trâu bò 3 2 1

2 221112 Chẩn đoán bệnh thú y 2 1 1

Tổng 105 71 34

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

67

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 16 TC Học kỳ 2: 18 TC Học kỳ 3: 16 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 15 TC

Giải phẫu, tổ chức học220202

3(2,1)

Hóa sinh động vật220203

3(2,1)

Dược và độc chất học thú y221111

3(3,0)

Chăn nuôi trâu bò221110

3(2,1)

Truyền giống NT ở vật nuôi221121

2(1,1)

Di truyền động vật220205

2(2,0)

Chuẩn đoán bệnh thú y221112

2(1,1)

Chăn nuôi gia cầm221109

3(2,1)

Chăn nuôi lợn221108

3(2,1)

PP thí nghiệm221129

2(1,1)

Sinh lý động vật220204

3(2,1)

Dinh dưỡng và T.ă chăn nuôi221107

3(2,1)

Bệnh do rối loạn dinh dưỡng221120

2(2,0)

Rèn nghề chăn nuôi thú y221118

2(0,2)

Giống vật nuôi221106

3(2,1)

Bệnh lý học thú y221122

3(3,0)

Tiếng Anh chuyên ngành272301

2(1,1)

Tin học ứng dụng trong NN2729442(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp0729346(0,6)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2

2(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Tự chọn 2/12 TC Phần 7.2.3

2(1,1)

Dịch tễ học ở vật nuôi2211342(2,0)

Vệ sinh vật nuôi2211302(2,0)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2

2(1,1)

Tự chọn 2/12 TC Phần 7.2.3

2(1,1)

QL chất thải chăn nuôi2211352(2,0)

Miễn dịch học ở vật nuôi2211332(2,0)

Tự chọn 2/12 TC Phần 7.2.3

2(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

68

NGÀNH KHUYẾN NÔNG

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

KHUYẾN NÔNG

CAO ĐẲNG

KHUYẾN NÔNG

51620102

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ khuyến nông trình độ cao đẳng, có phẩm

chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, nắm vững các kiến thức và kỹ năng

thực hành để thực hiện tốt các nhiệm vụ khuyến nông, phát triển nông thôn. Sau khi tốt

nghiệp có khả năng làm việc tại các thành phần kinh tế: doanh nghiệp vật tƣ nông nghiệp,

nông trại, trang trại; Các tổ chức chính phủ: sở nông nghiệp, trạm khuyến nông, phòng

nông nghiệp; trong các tổ chức đoàn, hội: Hội phụ nữ, hội nông dân, đoàn thanh niên, tổ

chức khuyến nông tự quản... và các tổ chức phi chính phủ liên quan đến các lĩnh vực phát

triển nông thôn.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội - Nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 58 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 13 TC

1 272507 Xã hội học nông thôn 2 1 1

2 270708 Kinh tế nông thôn 2 1 1

3 271148 Hệ thống nông nghiệp và canh tác trong phát triển nông

thôn 2 1 1

5 271147 Trồng trọt đại cƣơng 2 1 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

69

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

6 271120 Chăn nuôi đại cƣơng 2 1 1

7 272511 Phát triển cộng đồng 3 2 1

7.2.2. Kiến thức ngành 45 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 34 TC

*) Phần bắt buộc 20 TC

1 271149 Phân tích sinh kế 3 2 1

2 271113 Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản 3 2 1

3 271114 Phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn tuổi 3 2 1

4 271150 Chính sách phát triển nông thôn 2 1 1

5 271122 Quản lý chƣơng trình khuyến nông 3 2 1

6 271151 Rèn nghề khuyến nông 3 0 3

7 271117 Thông tin truyền thông khuyến nông 3 2 1

*) Phần tự chọn (Chọn 1 trong 3 chuyên ngành sau) 10 TC

Khối kiến thức tự chọn theo hướng ngành trồng trọt 10 TC

1 270823 Bảo vệ thực vật 2 1 1

2 271152 Sinh lý thực vật 2 1 1

3 270826 Công nghệ sau thu hoạch 2 1 1

4 270827 Đất và phân bón 2 1 1

5 271153 Khí tƣợng nông nghiệp 2 1 1

Khối kiến thức tự chọn theo hướng ngành chăn nuôi 10 TC

1 271154 Thú y 2 1 1

2 271132 Sinh lý động vật 2 1 1

3 271134 Chăn nuôi lợn 2 1 1

4 271135 Chăn nuôi trâu bò 2 1 1

5 271136 Chăn nuôi gia cầm 2 1 1

Khối kiến thức tự chọn theo hướng ngành phát triển nông thôn 10 TC

1 270738 Kinh tế vi mô 2 1 1

2 270739 Kinh tế vĩ mô 2 1 1

3 270540 Quản trị doanh nghiệp nông thôn 2 1 1

4 271141 Marketing nông nghiệp và phát triển nông thôn 2 1 1

5 270742 Kinh tế tài nguyên 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 4 TC

1 271155 Phƣơng pháp tiếp cận khoa học 2 1 1

2 271145 Nông lâm kết hợp 2 1 1

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 271146 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 271118 Giới trong khuyến nông và phát triển nông thôn 2 2 0

2 271116 Phƣơng pháp đào tạo cán bộ tập huấn 3 2 1

Tổng: 93 56 37

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

70

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 13 TC Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 13 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 14 TC

Xã hội học NT2725072(1,1)

Kinh tế nông thôn2707082(1,1)

Phát triển cộng đồng2725113(2,1)

Nông lâm kết hợp2711452(1,1)

PP ĐT CB tập huấn2711163(2,1)

PP khuyến nông cơ bản2711133(2,1)

PPĐT cho người LT2711143(2,1)

TTTT khuyến nông2711173(2,1)

HTNN & CT trong PTNT2711482(1,1)

Chăn nuôi đại cương2711202(1,1)

Trồng trọt đại cương271147

2(1,1)

QL chương trình KN2711223(2,1)

Giới trong KN&PTNT2711182(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp2711466(0,6)

Tự chọn 6/10 TC CN Phần 7.2.2

2(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Tự chọn 4/10 TC CN Phần 7.2.2

2(1,1)

Phân tích sinh kế2711493(2,1)

PP tiếp cận khoa học2711552(1,1)

Rèn nghề khuyến nông2711513(0,3)

Chính sách PTNT2711502(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

71

NGÀNH LÂM NGHIỆP

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

LÂM NGHIỆP

CAO ĐẲNG

LÂM NGHIỆP

51620201

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ kỹ thuật lâm nghiệp trình độ cao đẳng có

phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ

năng nghề nghiệp về lâm nghiệp.

Sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc các

thành phần kinh tế hoặc các cơ quan hành chính sự nghiệp nhƣ: Chi cục Lâm nghiệp, lực

lƣợng Kiểm lâm, hạt kiểm lâm, lâm trƣờng, phòng Nông nghiệp, phòng Tài nguyên và Môi

trƣờng, ban Quản lý rừng phòng hộ/ đặc dụng, trung tâm/ trạm Khuyến nông, trung tâm

Điều tra quy hoạch nông lâm nghiệp, trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trƣờng. Làm việc

tại các cơ quan nghiên cứu và đào tạo lâm nghiệp nhƣ trung tâm nghiên cứu về các giống

cây lâm nghiệp. Các trung tâm nghiên cứu, các khu bảo tồn các loại gen động thực vật. Các

viện, trung tâm nghiên cứu, tƣ vấn và chuyển giao công nghệ về lâm nghiệp, phát triển

nông thôn và quản lý tài nguyên rừng. Các nông trƣờng, trang trại, Các trung tâm giống

cây trồng Lâm nghiệp, Chi cục hay các Trạm Bảo vệ thực vật.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT

Mã học phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, kKhoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

72

TT

Mã học phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 260939 Thực vật rừng 3 2 1

2 260940 Sinh lý thực vật 2 1 1

3 260111 Thống kê sinh học 3 2 1

4 260941 Đất lâm nghiệp 2 1 1

7.2.2. Kiến thức ngành 40 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 38 TC

*) Bắt buộc 34 TC

1 260946 Sinh thái rừng 2 1 1

2 260942 Côn trùng rừng 2 1 1

3 260943 Bệnh cây rừng 2 1 1

4 260951 Giống cây rừng 2 1 1

5 261019 Đo đạc bản đồ lâm nghiệp 2 1 1

6 260920 Động vật rừng 2 1 1

7 260921 Khoa học gỗ 2 1 1

8 260944 Khai thác và vận chuyển lâm sản 2 1 1

9 260917 Điều tra rừng 3 2 1

10 260954 Trồng rừng 2 1 1

11 260955 Kỹ thuật lâm sinh 3 3 0

12 260956 Lửa rừng 3 2 1

13 260928 Đa dạng sinh học 2 2 0

14 260959 Thực tập nghề nghiệp 1 3 0 3

15 260953 Thực tập nghề nghiệp 2 2 0 2

*) Tự chọn (chọn 4/8 tín chỉ) 4 TC

1 260948 Kỹ thuật gây trồng tre trúc và lâm sản ngoài gỗ 2 2 0

2 260932 Kỹ thuật lâm sinh rừng nhiệt đới 2 5 0

3 260949 Trồng rừng phòng hộ 2 2 0

4 260936 Kỹ thuật phòng trừ sâu hại 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 2 TC

1 260158 Xử lý thống kê toán học trong lâm nghiệp 2 1 1

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 260960 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 4 TC

1 260922 Lâm học 2 2 0

2 260957 Quy hoạch lâm nghiệp 2 2 0

Tổng: 95 56 39

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

73

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 16 TC Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 14 TC Học kỳ 5: 13 TC Học kỳ 6: 15 TC

Thống kê sinh học2601113(2,1)

Quy hoạch lâm nghiệp260957

2(2,0)

Điều tra rừng2609173(2,1)

Lâm học2609223(2,1)

Thực vật rừng260939

3(2,1)

Bệnh cây rừng260943

2(1,1)

Khai thác và VCLS260944

2(1,1)

Sinh lý thực vật260940

2(1,1)

Giống cây rừng2609512(1,1)

ĐĐ bản đồ lâm nghiệp2610192(1,1)

Côn trùng rừng260942

2(1,1)

Đa dạng sinh học2609282(2,0)

Trồng rừng2609542(1,1)

Khoa học gỗ2609212(1,1)

Kỹ thuật lâm sinh2609553(3,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Thực tập nghề nghiệp 22609532(0,2)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Thực tập nghề nghiệp 1260959

3(0,3)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp2609606(0,6)

Tự chọn 4/8 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Động vật rừng2609202(1,1)

Đất lâm nghiệp2609412(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Xử lý TK toán trong LN2601582(1,1)

Lửa rừng2609563(2,1)

Sinh thái rừng2609462(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

74

NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

CAO ĐẲNG

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

51850103

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ Quản lý đất đai trình độ cao đẳng, có

phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức về quy hoạch sử

dụng đất, quản lý nhà nƣớc về đất đai; có khả năng đo đạc, thành lập bản đồ, lập và thực

hiện quy hoạch sử dụng đất, lập và sử dụng các loại hồ sơ địa chính theo đúng quy định

của pháp luật. Có đủ kiến thức và kỹ năng cơ bản để tiếp tục học tập đáp ứng yêu cầu phát

triển kinh tế - xã hội đất nƣớc.

Sau khi tốt nghiệp, ngƣời học có khả năng làm việc tại các thành phần kinh tế: doanh

nghiệp liên quan đến quản lý đất đai hoặc địa chính; Các tổ chức chính phủ: sở tài nguyên

và môi trƣờng, phòng tài nguyên vàn môi trƣờng huyện và các cấp tƣơng đƣơng; cán bộ

đia chính xã và các cấp tƣơng đƣơng; Cục đo đạc bản đồ, Viện nghiên cứu địa chính, Chi

cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm.

2. Chƣơng trình đào tạo

T

T Mã HP Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 233606 Pháp luật đất đai 2 2 0

2 231007 Bản đồ học 3 2 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

75

T

T Mã HP Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

3 231008 Thổ nhƣỡng học 3 2 1

4 231013 Quy hoạch tổng thể PT kinh tế xã hội 2 1 1

7.2.2. Kiến thức ngành 50 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 37 TC

*) Bắt buộc 31 TC

1 233111 Đánh giá tác động môi trƣờng 2 2 0

2 231012 Đánh giá đất đai 3 2 1

3 231038 Trắc địa 4 3 1

4 231015 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 1 1

5 231016 Quản lý nguồn nƣớc 2 2 0

6 231017 Thực tập môn trắc địa – Bản đồ 2 0 2

7 231018 Định giá bất động sản 2 1 1

8 233621 Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai 2 1 1

9 231041 Quy hoạch sử dụng đất 3 2 1

10 231044 Bản đồ địa chính 2 2 0

11 231043 Hệ thống thông tin đất đai (LIS) 3 2 1

12 231024 Thanh tra đất đai 2 2 0

13 231027 Thực tập đăng ký thống kê đất đai 2 0 2

*) Tự chọn (chọn 06/12 tín chỉ) 6 TC

1 231029 Quy hoạch phát triển nông thôn 2 1 1

2 231030 Quy hoạch đô thị và khu dân cƣ NT 2 1 1

3 231031 Kỹ thuật xây dựng bản đồ số 2 1 1

4 231032 Thị trƣờng bất động sản 2 1 1

5 231033 Môi giới bất động sản 2 1 1

6 231034 Kinh tế đất 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 3 TC

2 232935 Tin học ứng dụng 3 1 2

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 231037 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 4 TC

1 231042 Đăng ký thống kê đất đai 2 2 0

2 231039 Thực tập quy hoạch sử dụng đất 2 0 2

Tổng: 95 60 35

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

76

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 15 TC Học kỳ 2: 18 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 12 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 12 TC

Bản đồ học2310073(2,1)

GIS2310152(1,1)

Quản lý HCNN về đất đai2336212(1,1)

Đăng ký thống kê đất đai2310422(2,0)

TT đăng ký TK đất2310272(0,2)

Thổ nhưỡng học2310083(2,1)

Trắc địa231038

4(3,1)

QH tổng thể KT-XH2310132(1,1)

Định giá bất động sản2310182(1,1)

HT thông tin đất đai231043

3(2,1)

TT quy hoạch sử dụng đất231039

2(0,2)

Đánh giá tác động MT2331112(2,0)

Đánh giá đất đai2310123(2,1)

Bản đồ địa chính2310442(2,0)

TT trắc địa bản đồ2310172(0,2)

QH sử dụng đất231041

3(2,1)

Tin học ứng dụng2329353(1,2)

Thanh tra đất đai2310242(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp2310376(0,6)

Quản lý nguồn nước2310162(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Tự chọn 2/12 TC Phần 7.2.2.1

2(1,1)

Tự chọn 4/12 TC Phần 7.2.2.1

2(1,1)

Pháp luật đất đai2336062(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

77

NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

CAO ĐẲNG

QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

51620211

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Ngƣời sinh viên tốt nghiệp ngành này phải:

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, thấm nhuần thế giới

quan Mác – Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu ngành,

yêu nghề mình đƣợc đào tạo.

- Đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ quản lý, tổ chức phát triển bền vững tài

nguyên rừng và các chức năng dịch vụ môi trƣờng rừng.

- Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, tiếp tục tự học tập,

vƣơn lên đáp ứng những yêu cầu của nhiệm vụ mới.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT

Mã HP Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10 TC

1 380901 Hình thái và phân loại thực vật rừng 3 2 1

2 261019 Đo đạc bản đồ lâm nghiệp 2 1 1

3 260111 Thống kê sinh học 3 2 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

78

TT

Mã HP Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

4 260946 Sinh thái rừng 2 1 1

7.2.2. Kiến thức chuyên ngành 39 TC

*) Bắt buộc 35 TC

1 260939 Thực vật rừng 3 2 1

2 380902 Khí tƣợng thủy văn rừng 2 1 1

3 260920 Động vật rừng 2 1 1

4 260928 Đa dạng sinh học 2 2 0

5 260942 Côn trùng rừng 2 1 1

6 260943 Bệnh cây rừng 2 1 1

7 260921 Khoa học gỗ 2 1 1

8 380903 Quản lý lửa rừng 2 2 0

9 260944 Khai thác vận chuyển lâm sản 2 1 1

10 260945 Quy hoạch lâm nghiệp 2 1 1

11 260917 Điều tra rừng 3 2 1

12 380904 Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên rừng 3 1 2

13 260954 Trồng rừng 2 1 1

14 260929

Thực tập nghề nghiệp 1:

Bao gồm nội dung: Sinh thái rừng, Thực vật rừng, Côn

trùng rừng, Bệnh cây rừng

3 0 3

15 260930

Thực tập nghề nghiệp 2:

Bao gồm nội dung: Đa dạng sinh học, Điều tra rừng,

Quản lý lửa rừng

3 0 3

*) Tự chọn (chọn 04/8 tín chỉ) 4 TC

1 380907 Quản lý sinh vật xâm hại 2 2 0

2 260950 Bảo tồn thực vật rừng 2 2 0

3 380908 Sử dụng côn trùng có ích 2 2 0

4 380909 Quản lý lâm sản ngoài gỗ 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 380910 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 380905 Bảo tồn động vật hoang dã 3 3 0

2 380906 Quản lý tài nguyên đa dạng sinh học 2 2 0

Tổng: 95 59 36

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

79

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 15 TC Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 14 TC Học kỳ 5: 14 TC Học kỳ 6: 13 TC

Thống kê sinh học2601113(2,1)

Quy hoạch lâm nghiệp260945

2(1,1)

Điều tra rừng2609173(2,1)

Trồng rừng2609542(1,1)

Thực vật rừng260939

3(2,1)

Bệnh cây rừng260943

2(1,1)

Khai thác và VCLS260944

2(1,1)

Hình thái và phân loại TV3809013(2,1)

Khí tượng thủy văn3809022(1,1)

ĐĐ bản đồ lâm nghiệp2610192(1,1)

Côn trùng rừng260942

2(1,1)

Đa dạng sinh học2609282(2,0)

QL lửa rừng3809032(2,0)

Khoa học gỗ2609212(1,1)

Bảo tồn ĐV hoang dã3809053(3,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Thực tập nghề nghiệp 22609303(0,3)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Thực tập nghề nghiệp 1260929

3(0,3)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp3809106(0,6)

Tự chọn 4/8 TC Phần 7.2.2

2(2,0)

Động vật rừng2609202(1,1)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Ứng dụng GIS…3809043(1,2)

QL TN đa dạng sinh học3809062(2,0)

Sinh thái rừng2609462(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

80

NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

KHOA HỌC CÂY TRỒNG

CAO ĐẲNG

KHOA HỌC CÂY TRỒNG

51620110

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cử nhân nông nghiệp trình độ cao đẳng. Sinh viên

sau khi tốt nghiệp có những hiểu biết về thế giới quan Mác – Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh, có đủ sức khỏe để công tác và học tập, có kiến thức về trồng và chăm sóc các loại

cây nông nghiệp và cây công nghiệp, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.

Có khả năng áp dụng các kỹ năng chuyên sâu để đảm đƣơng các công việc trong lĩnh vực

nông nghiệp.

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất nông nghiệp, các cơ

quan quản lý nông nghiệp và các đơn vị sự nghiệp nhƣ: Sở Kế hoạch và đầu tƣ, Sở Nông

nghiệp và phát triển nông thôn, Chi cục bảo vệ thực vật, Trung tâm khuyến nông, Trạm

khuyến nông các huyện, Trung tâm giống, Trại giống, Phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế,

các tổ chức Phi Chính phủ.

Sau khi tốt nghiệp có thể học bổ sung văn bằng 2, liên thông lên trình độ đại học và cao

hơn.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã môn Học phần Tín chỉ

TS LT TH

7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý CB của CN Mác - Lê Nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

81

TT Mã môn Học phần Tín chỉ

TS LT TH

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 13 TC

1 160810 Thực vật học 2 1 1

2 260810 Sinh lý thực vật 3 2 1

3 160812 Di truyền thực vật 2 1 1

4 161446 Khí tƣợng nông nghiệp 2 2 0

5 160814 Hóa sinh thực vật 2 1 1

6 240103 Xác suất thống kê 2 2 0

7.2.2. Kiến thức chuyên ngành 36 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 36 TC

*) Phần bắt buộc 30 TC

1 160847 Thổ nhƣỡng đại cƣơng 2 2 0

2 160822 Công nghệ sinh học nông nghiệp 3 2 1

3 160823 Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng 2 1 1

4 160848 Cây công nghiệp 3 2 1

5 160849 Cây ăn quả 3 2 1

6 160828 Canh tác học 2 1 1

7 160829 Côn trùng nông nghiệp 2 1 1

8 160830 Bệnh cây nông nghiệp 2 1 1

9 161131 Hóa bảo vệ thực vật 2 1 1

10 160842 Hoa cây cảnh 2 1 1

11 160845 Kỹ thuật nuôi ong mật 2 1 1

12 160850 Chọn giống cây trồng 3 2 1

13 160825 Cây rau 2 1 1

*) Phần tự chọn (6/12) 6 TC

1 161141 Nguyên lý nông lâm kết hợp 2 1 1

2 161134 Hệ thống nông nghiệp 2 1 1

3 161132 Khuyến nông 2 1 1

4 160836 Bảo quản và chế biến nông sản 2 1 1

5 160843 Cây dƣợc liệu 2 1 1

6 160844 Quản lý dịch hại tổng hợp 2 1 1

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 0 TC

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 160851 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 160820 Cây lƣơng thực 3 2 1

2 160818 Phân bón 2 1 1

Tổng: 95 60 35

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

82

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 17 TC Học kỳ 2: 17 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 15 TC Học kỳ 5: 13 TC Học kỳ 6: 11 TC

Thực vật học1608102(1,1)

Xác suất thống kê2401032(2,0)

Hóa sinh thực vật1608142(1,1)

Cây lương thực1608203(2,1)

Sinh lý thực vật2608103(2,1)

Cây công nghiệp1608483(2,1)

Côn trùng nông nghiệp1608292(1,1)

Công nghệ sinh học NN1608223(2,1)

Thổ nhưỡng đại cương1608472(2,0)

Cây ăn quả1608493(2,1)

Hóa bảo vệ TV1611312(1,1)

Phân bón1608182(1,1)

Chọn giống cây trồng1608503(2,1)

Bệnh cây nông nghiệp1608302(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chất 10020081(0,1)

Giáo dục thể chất 20020091(0,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Thực tập tốt nghiệp1608516(0,6)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Hoa cây cảnh1608422(1,1)

Kỹ thuật nuôi ong mật1608452(1,1)

Tự chọn 6/12 TC Phần 7.2.2.1

2(1,1)

Cây rau1608252(1,1)

Di truyền thực vật1608122(1,1)

Khí tượng nông nghiệp1614462(2,0)

PP thí nghiệm đồng ruộng1608232(1,1)

Canh tác học1608282(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

83

NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

CÔNG TÁC XÃ HỘI

CAO ĐẲNG

CÔNG TÁC XÃ HỘI

51760101

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo các nhân viên công tác xã hội trình độ cao đẳng

có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, có tinh

thần say mê nghề nghiệp, nắm vững hệ thống kiến thức chuyên môn, thành thạo các kỹ

năng thực hành nghề nghiệp, có khả năng giải quyết những vấn đề xã hội nhằm nâng cao

năng lực con ngƣời cũng nhƣ năng lực cộng đồng.

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc tại các cơ sở thuộc lĩnh vực an sinh xã hội,

dịch vụ xã hội; quản lý, đánh giá các dự án phát triển cộng đồng, xóa đói giảm nghèo và

phát triển nông thôn hoặc các lĩnh vực liên quan nhƣ sức khỏe, giáo dục, pháp luật, truyền

thông, văn hóa, tham gia các tổ chức đoàn thể hoặc tiếp tục học các bậc cao hơn về công

tác xã hội.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002914 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 143302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0

2 031324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0

3 211533 Dân tộc học 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

84

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

4 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0

5 212508 Xã hội học đại cƣơng 2 2 0

6 212409 Tâm lý học phát triển 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 38 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 28 TC

*) Bắt buộc 24 TC

1 212541 An sinh xã hội 2 2 0

2 212515 Chính sách xã hội 2 2 0

3 212543 Công tác xã hội với cá nhân và nhóm 2 2 0

4 212519 Thực hành Công tác xã hội 1 4 0 4

5 212520 Thực hành Công tác xã hội 2 4 0 4

6 212521 Tham vấn 2 2 0

7 212522 Sức khỏe cộng đồng 2 2 0

8 212523 Quản trị ngành Công tác xã hội 2 2 0

9 212511 Giới và phát triển 2 2 0

10 212540 Hành vi con ngƣời và môi trƣờng xã hội 2 2 0

*) Tự chọn (4/10 tín chỉ) 4 TC

1 212526 Công tác xã hội với trẻ em 2 2 0

2 212527 Công tác xã hội trong hôn nhân và gia đình 2 2 0

3 212529 Công tác xã hội với ngƣời có HIV 2 2 0

4 212530 Công tác xã hội với ngƣời nghèo 2 2 0

5 212531 Quản lý dự án 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 10 TC

1 212535 Gia đình học 2 2 0

2 212537 Dân số và môi trƣờng 2 2 0

3 212436 Tâm lý học xã hội 2 2 0

4 212534 Giáo dục và phát triển 2 2 0

5 240103 Xác suất thống kê 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 212539 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 4 TC

1 212542 Nhập môn Công tác xã hội 2 2 0

2 212518 Tổ chức và phát triển cộng đồng 2 2 0

Tổng: 95 73 22

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

85

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC

Dân tộc học2115332(2,0)

Học kỳ 2: 14 TC Học kỳ 3: 16 TC Học kỳ 4: 14 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 14 TC

Nhập môn CTXH212542

2(2,0)

HVCN và MTXH212540

2(2,0)

Tham vấn2125212(2,0)

Gia đình học2125352(2,0)

Chính sách xã hội2125152(2,0)

Cơ sở văn hóa Việt Nam1433022(2,0)

Xã hội học đại cương2125082(2,0)

CTXH với CN và nhóm2125432(2,0)

TH CTXH 12125194(0,4)

Xác suất thống kê2401032(2,0)

Quản trị ngành CTXH2125232(2,0)

An sinh xã hội212541

2(2,0)

Tâm lý học phát triển2124092(2,0)

Tổ chức và PTCĐ2125182(2,0)

Giới và phát triển2125112(2,0)

Tiếng Việt thực hành0313242(2,0)

Dân số và môi trường2125372(2,0)

Sức khỏe cộng đồng2125222(2,0)

Tâm lý học xã hội2124362(2,0)

TH CTXH 22125204(0,4)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

Thực tập tốt nghiệp2125396(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tự chọn 4/10 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Tâm lý học đại cương0024112(2,0)

Giáo dục và PT2125342(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

86

NGÀNH KẾ TOÁN

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: KẾ TOÁN

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: KẾ TOÁN

MÃ NGÀNH: 51340301

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ Cao đẳng. Sinh viên tốt

nghiệp ra trƣờng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững

kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết

những vấn đề thông thƣờng về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các

đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu

cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kính tế thị trƣờng.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trƣờng có thể làm việc ở bộ phận kế toán, tài chính tại

các doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 57 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 190505 Kinh tế vi mô 2 2 0

2 193606 Pháp luật kinh tế 2 2 0

3 180104 Lý thuyết thống kê 2 2 0

4 190508 Quản trị học 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

87

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

5 190511 Kinh tế vĩ mô 2 2 0

6 190512 Marketing 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 35 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 31 TC

1 190609 Tài chính - Tiền tệ 2 2 0

2 190660 Nguyên lý kế toán 2 1 1

3 170515 Quản trị doanh nghiệp 2 2 0

4 190664 Tài chính doanh nghiệp 2 1 1

5 190643 Thuế 2 1 1

6 190661 Kế toán doanh nghiệp 1 3 2 1

7 190662 Kế toán doanh nghiệp 2 3 2 1

8 190665 Kế toán quản trị 2 1 1

9 190663 Kế toán hành chính sự nghiệp 2 1 1

10 190648 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 1 1

11 190657 Kế toán thƣơng mại, dịch vụ 2 1 1

12 190658 Thực hành kế toán doanh nghiệp 1 3 1 2

13 190659 Thực hành kế toán doanh nghiệp 2 4 0 4

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 4 TC

1 190651 Kế toán ngân sách xã phƣờng 2 1 1

2 192956 Tin học kế toán 2 1 1

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 190639 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 4 TC

1 190666 Kế toán máy 2 0 2

2 190620 Lý thuyết kiểm toán 2 2 0

Tổng: 92 59 33

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

88

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 12 TC Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 15 TC Học kỳ 5: 14 TC Học kỳ 6: 12 TC

Tài chính tiền tệ1906092(2,0)

Kế toán doanh nghiệp 2190662

3(2,1)

Kế toán hành chính SN1906632(1,1)

TH Kế toán DN 21906594(0,4)

Kinh tế vi mô1905052(2,0)

Pháp luật kinh tế1936062(2,0)

Kế toán doanh nghiệp 1190661

3(2,1)

Kế toán máy190666

2(0,2)

Tài chính doanh nghiệp1906642(1,1)

Kế toán quản trị190665

2(1,1)

Lý thuyết thống kê1801042(2,0)

Nguyên lý kế toán190660

2(1,1)

Kinh tế vĩ mô1905112(2,0)

Kế toán NS XP190651

2(1,1)

Thuế190643

2(1,1)

Lý thuyết kiểm toán1906202(2,0)

Quản trị học1905082(2,0)

Marketing 1905122(2,0)

Phân tích hoạt động KD190648

2(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

TT tốt nghiệp1906396(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Quản trị doanh nghiệp1905152(2,0)

Kế toán TM DV1906572(1,1)

Tin học kế toán1929562(1,1)

TH Kế toán DN 11906583(1,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

89

NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH

MÃ NGÀNH: 51340101

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo các tác nghiệp viên kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh và

sức khoẻ tốt; nắm vững các kiến thức về chức năng, quá trình kinh doanh nói chung và

thực hành tốt trong một số công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực đào tạo; có khả năng tự

học tập để thích ứng với môi trƣờng kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế.

Có thể tiếp tục học tập, không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, từng bƣớc

vƣơn lên đáp ứng nhu cầu mới. Sau khi tốt nghiệp có thể học nâng cao để có bằng đại học

quản trị kinh doanh hoặc các ngành thuộc khối kinh tế. Sinh viên tốt nghiệp làm việc chủ

yếu ở các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc tất cả các thành phần kinh tế.

2. Chƣơng trình đào tạo

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo đục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 12 TC

1 190505 Kinh tế vi mô 2 2 0

2 193606 Pháp luật kinh tế 2 2 0

3 190508 Quản trị học 2 2 0

4 190149 Toán kinh tế 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

90

5 170111 Thống kê doanh nghiệp 2 2 0

6 190511 Kinh tế vĩ mô 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 37 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 29 TC

1 170537 Quản trị tài chính doanh nghiệp 2 2 0

2 170515 Quản lý chất lƣợng 2 2 0

3 190617 Thuế 2 2 0

4 170638 Kế toán doanh nghiệp 2 2 0

5 170539 Quản trị sản xuất 2 2 0

6 170620 Tài chính-Tín dụng 2 2 0

7 170521 Marketing căn bản 2 2 0

8 170623 Thị trƣờng chứng khoán 2 2 0

9 170740 Lập và thẩm định dự án đầu tƣ 2 2 0

10 170541 Quản trị nguồn nhân lực 2 2 0

11 170548 Chiến lƣợc kinh doanh 3 3 0

12 170528 Quản trị rủi ro trong kinh doanh 2 2 0

13 172943 Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2 1 1

14 190610 Nguyên lý kế toán 2 2 0

* Tự chọn (4/8 TC) chọn một trong hai chuyên ngành 4 TC

Quản trị thương mại 4 TC

1 170544 Kinh doanh thƣơng mại 2 2 0

2 170545 Quản trị doanh nghiệp thƣơng mại 2 2 0

Quản trị Marketting 4 TC

1 170546 Quản trị thƣơng hiệu 2 2 0

2 170547 Quản trị Marketting 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ (chọn 4/6 TC) 4 TC

1 170734 Kinh tế môi trƣờng 2 2 0

2 170713 Quản lý ngân sách nhà nƣớc 2 2 0

3 170735 Kinh tế phát triển 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 170536 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 170518 Quản trị doanh nghiệp 3 3 0

2 190625 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 2 0

Tổng: 95 80 15

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

91

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 17 TC Học kỳ 4: 14 TC Học kỳ 5: 14 TC Học kỳ 6: 12 TC

Pháp luật kinh tế1936062(2,0)

Kinh tế vĩ mô190511

2(2,0)

Tin học ƯD trong kinh doanh172943

2(1,1)

Lập và thẩm định DAĐT170740

2(2,0)

Kinh tế vi mô190505

2(2,0)

Tài chính tín dụng1706202(2,0)

Kế toán doanh nghiệp170638

2(2,0)

Chiến lược kinh doanh170548

3(3,0)

Quản lý chất lượng1705152(2,0)

Quản trị học1905082(2,0)

Thống kê doanh nghiệp1701112(2,0)

Thuế1906172(2,0)

Phân tích hoạt động KD1906252(2,0)

Thị trường chứng khoán1706232(2,0)

Marketing căn bản1705212(2,0)

Toán kinh tế190149

2(2,0)

Quản trị doanh nghiệp1705183(3,0)

QT rủi ro trong kinh doanh1705282(2,0)

QT tài chính doanh nghiệp170537

2(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

TT tốt nghiệp1705366(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tự chọn 4/6 TC Phần 7.2.2.2

2(2,0)

QT sản xuất1705392(2,0)

QT nguồn nhân lực170541

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Nguyên lý kế toán1906102(2,0)

Tự chọn 4/8 TC CN Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

92

NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

MÃ NGÀNH: 51340201

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cao đẳng chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng thƣơng mại có phẩm chất chính

trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và quản trị kinh

doanh, có kiến thức chuyên sâu về tài chính và ngân hàng thƣơng mại, có năng lực nghiên

cứu, xây dựng kế hoạch chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Tài

chính - Ngân hàng thƣơng mại của các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc thuộc mọi thành

phần kinh tế, các tổ chức kinh tế và xã hội, các cơ quan quản lí nhà nƣớc về tài chính và

ngân hàng thƣơng mại, nhằm đáp ứng đƣợc yêu cầu của nền kinh tế trong quá trình hội

nhập kinh tế quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các bộ phận quản lí tài chính trong

các doanh nghiệp; bộ phận tín dụng, thanh toán, kinh doanh ngoại hối, marketing… trong

các ngân hàng thƣơng mại; các bộ phận kinh doanh trong các công ty chứng khoán thuộc

các thành phần kinh tế; các sở và trung tâm giao dịch chứng khoán; các cơ quan quản lí

nhà nƣớc, các tổ chức nghiên cứu đào tạo trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và chứng

khoán.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

93

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 57 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 190505 Kinh tế vi mô 2 2 0

2 370601 Nguyên lý thống kê 2 2 0

3 190610 Nguyên lý kế toán 2 2 0

4 190512 Marketting căn bản 2 2 0

5 370602 Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 2 0

6 190511 Kinh tế vĩ mô 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 34 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 28 TC

1 370603 Toán tài chính 2 2 0

2 370605 Tài chính doanh nghiệp 2 2 0

3 370606 Tài chính quốc tế 2 2 0

4 370607 Tiếng anh chuyên ngành 2 1 1

5 370608 Thẩm định dự án đầu tƣ 3 2 1

6 170514 Quản trị tài chính doanh nghiệp 3 2 1

7 370609 Nghiệp vụ ngân hàng thƣơng mại 4 3 1

8 370610 Định giá tài sản 3 2 1

9 370611 Pháp luật ngân hàng 2 2 0

10 370612 Thanh toán quốc tế 3 2 1

11 370613 Nghiệp vụ Ngân hàng trung ƣơng 2 2 0

* Kiến thức tự chọn (2/4TC) 2 TC

1 170623 Thị trƣờng chứng khoán 2 2 0

2 370614 Kinh tế đầu tƣ 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ (chọn 4/6 TC) 4 TC

1 370618 Quản lí hệ thống thông tin ở các ngân hàng 2 2 0

2 370619 Quản trị ngân hàng thƣơng mại 2 2 0

3 192956 Tin học kế toán 2 1 1

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 370617 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 190631 Kế toán ngân hàng 3 2 1

2 370604 Lí thuyết tài chính tiền tệ 2 2 0

Tổng: 92 70 22

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

94

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC Học kỳ 2: 14 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 14 TC Học kỳ 6: 12 TC

Nghiệp vụ NHTM3706094(3,1)

Thanh toán quốc tế3706123(2,1)

Kinh tế vi mô1905052(2,0)

Lí thuyết tài chính tiền tệ3706042(2,0)

Toán tài chính3706032(2,0)

Nghiệp vụ NH trung ương3706132(2,0)

Kế toán ngân hàng1906313(2,1)

Tài chính doanh nghiệp3706052(2,0)

Kế toán TCDN3706022(2,0)

Định giá tài sản3706103(2,1)

QT tài chính doanh nghiệp1705143(2,1)

Pháp luật ngân hàng3706112(2,0)

Nguyên lí kế toán1906102(2,0)

Tiếng Anh chuyên ngành3706072(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

TT tốt nghiệp3706176(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Nguyên lí thống kê3706012(2,0)

Tài chính quốc tế3706062(2,0)

Thẩm định dự án ĐT3706083(2,1)

Marketting1905122(2,0)

Kinh tế vĩ mô1905112(2,0)

Tự chọn 2/4 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Tự chọn 4/6 TC Phần 7.2.2.2

2(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

95

NGÀNH QUẢN LÝ VĂN HÓA

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

QUẢN LÝ VĂN HÓA

CAO ĐẲNG

QUẢN LÝ VĂN HÓA

51220342

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đào tạo ngành Quản lý văn hóa trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho sinh

viên những kiến thức cơ bản về Quản lý văn hóa để có năng lực tổ chức, điều hành các

hoạt động văn hóa nghệ thuật trong khu vực nhà nƣớc và ngoài nhà nƣớc, đáp ứng nhu cầu

xây dựng và phát triển văn hóa xã hội.

Sau khi tốt nghiệp ra trƣờng, ngƣời học có thể đảm trách công việc liên quan đến quản

lý, tổ chức các hoạt động văn hóa tại các thiết chế văn hóa và nghệ thuật tƣ nhân hoặc công

cộng nhƣ các nhà hát, đoàn ca nhạc, các đại lý nghệ thuật, bảo tàng, galeri, cung văn hoá,

các trung tâm văn hoá và thông tin, các văn phòng và các đại lý về văn hoá, các tổ chức hội

chợ và hội nghị, các cục, sở, phòng, ban về văn hoá từ trung ƣơng về tới địa phƣơng, các

bộ phận chuyên trách văn hoá trong các doanh nghiệp kinh tế. Làm việc tại trƣờng học và

các đơn vị khác có nhu cầu tuyển dụng cán bộ quản lí, tổ chức các hoạt động văn hóa nhƣ

đài phát thanh - truyền hình, nhà xuất bản, trong các báo, tạp chí, trong các tổ chức sản

xuất điện ảnh, truyền hình, sản phẩm nghe nhìn. Làm việc tại các công ty du lịch, tổ chức

sự kiện trong và ngoài tỉnh.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

96

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Môi trường 4 TC

1 002918 Tin học đại cƣơng 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 143339 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 3 0

2 143209 Nhạc lý 2 2 0

3 141846 Xƣớng âm 2 0 2

4 143312 Đại cƣơng Mỹ thuật, Âm nhạc, Sân khấu 2 2 0

5 143347 Múa dân gian 3 0 3

7.2.2. Kiến thức ngành 37 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 19 TC

1 143320 Marketing văn hóa nghệ thuật 3 3 0

2 323544 Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á 2 2 0

3 143340 Quản lý lễ hội và sự kiện 4 3 1

4 143342 Quản lý di sản 3 3 0

5 143227 Dàn dựng chƣơng trình nghệ thuật tổng hợp 4 1 3

6 141845 Thanh nhạc 3 1 2

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 12 TC

1 143341 Quản lý nhà nƣớc về văn hóa 4 4 0

2 143308 Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam 3 3 0

3 143345 Chính sách văn hóa 3 3 0

4 143335 Thực tế nghề nghiệp 2 0 2

7.2.2.2. Kiến thức tự chọn (6/12 TC) 6 TC

1 143344 Văn hóa dân gian 3 3 0

2 143337 Văn hoá các dân tộc vùng Tây Bắc 3 3 0

3 143343 Quan hệ công chúng 3 3 0

4 143338 Quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức VHNT 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 143336 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.3.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 143322 Gây quỹ và tìm tài trợ 2 2 0

2 143318 Quản lý thiết chế văn hóa 3 3 0

Tổng: 95 68 27

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

97

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC

Đại cương MT, ÂN, SK1433122(2,0)

Học kỳ 2: 14 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 15 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 13 TC

Múa dân gian1433473(0,3)

Cơ sở văn hóa Việt Nam1433393(3,0)

QL lễ hội và sự kiện1433404(3,1)

Gây quỹ và tìm tài trợ1433222(2,0)

Xướng âm1418462(0,2)

Tín ngưỡng và tôn giáo1433083(3,0)

VH VN trong bối cảnh ĐNA3235442(2,0)

QL NN về văn hóa1433414(4,0)

Chính sách văn hóa1433453(3,0)

Marketing VHNT1433203(3,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

Thực tập tốt nghiệp1433366(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Thanh nhạc1418453(1,2)

Tự chọn 6/12 TC Phần 7.2.2

3(3,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Nhạc lý1432092(2,0)

QL thiết chế văn hóa1433183(3,0)

Thực tế1433352(0,2)

QL di sản1433423(3,0)

Dàn dựng CT NTTH1432274(1,3)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

98

NGÀNH KHOA HỌC THƢ VIỆN

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

THƢ VIỆN - THÔNG TIN

CAO ĐẲNG

KHOA HỌC THƢ VIỆN

51320202

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế nhằm đào tạo ngƣời cán bộ Thƣ viện - Thông tin trình độ

cao đẳng có lập trƣờng tƣ tƣởng vững vàng, có đạo đức và lối sống lành mạnh, có lòng say

mê, yêu nghề, nắm vững đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà

nƣớc, đặc biệt trong lĩnh vực thƣ viện - thông tin. Có kiến thức và kỹ năng chuyên ngành

thực hiện đƣợc các nhiệm vụ: xử lý nghiệp vụ thƣ viện, phục vụ bạn đọc, phát hành sách,

quản lý và tổ chức các thông tin (ứng dụng đƣợc công nghệ trong quản lý thƣ viện và xử lý

thông tin). Có đủ kiến thức cơ bản để học tập và nâng cao trình độ của bản thân.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các thƣ viện, các cơ quan, đơn vị phát

hành sách báo, các trung tâm thông tin.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 59 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 13 TC

1 153403 Thƣ viện học đại cƣơng 2 2 0

2 153404 Thƣ mục học đại cƣơng 2 1 1

3 153437 Thông tin học đại cƣơng 3 3 0

4 153706 Lƣu trữ học 2 2 0

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

99

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ

TS LT TH

5 153407 Pháp chế thƣ viện 2 2 0

6 153408 Phƣơng pháp nghiên cứu Thƣ viện học 2 1 1

7.2.2. Kiến thức ngành 35 TC

7.2.2.1 Kiến thức chuyên ngành 24 TC

1 153414 Định chủ đề và định từ khóa tài liệu 3 2 1

2 153439 Phân loại tài liệu 4 2 2

3 153416 Lƣu trữ thông tin và bộ máy tra cứu 3 2 1

4 153436 Phần mềm quản trị thƣ viện 2 1 1

5 153420 Tra cứu thông tin 3 2 1

6 152323 Tiếng Anh chuyên ngành 4 3 1

7 153438 Xây dựng và phát triển vốn tài liệu 3 3 0

8 153443 Thƣ viện điện tử 2 1 1

7.2.2.2 Kiến thức bổ trợ 5 TC

1 153428 Công tác địa chí thƣ viện 2 1 1

2 153445 Tổ chức phục vụ thƣ viện thiếu nhi và TV trƣờng PT 3 2 1

7.2.2.3 Học phần tự chọn (6/12TC) 6 TC

1 153440 Quản lý Thƣ viện và trung tâm thông tin 3 3 0

2 153422 Công tác ngƣời đọc và dịch vụ thông tin thƣ viện 3 2 1

3 153441 Lịch sử sách và lịch sử thƣ viện 3 3 0

4 153442 Tổ chức hoạt động thông tin thƣ mục 3 3 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 153444 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

1 153413 Biên mục mô tả tài liệu 3 2 1

2 153419 Tổ chức bảo quản vốn tài liệu 2 1 1

Tổng: 94 66 28

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

100

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 15 TC

Thư viện học đại cương1534032(2,0)

Học kỳ 2: 14 TC Học kỳ 3: 14 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 11 TC

PP nghiên cứu TVH1534082(1,1)

Thư viện điện tử153443

2(1,1)

LTTT&BM tra cứu1534163(2,1)

XD và phát triển vốn TL1534383(3,0)

Biên mục mô tả tài liệu1534133(2,1)

Phân loại tài liệu1534394(2,2)

Thông tin học đại cương1534373(3,0)

Thư mục học đại cương1534042(1,1)

Định chủ đề & ĐTK TL1534143(2,1)

Tiếng Anh chuyên ngành1523234(3,1)

Tra cứu thông tin1534203(2,1)

Pháp chế thư viện1534072(2,0)

TCBQ vốn tài liệu1534192(1,1)

Phần mềm QTTV153436

2(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

Thực tập tốt nghiệp1534446(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tự chọn 6/12 TC Phần 7.2.2.33(3,0), 3(2,1)

Lưu trữ học1537062(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Công tác địa chí TV1434282(1,1)

Tổ chức phục vụ…1534453(2,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

101

NGÀNH VIỆT NAM HỌC

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

VĂN HÓA DU LỊCH

CAO ĐẲNG

VIỆT NAM HỌC

51220113

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cử nhân văn hóa du lịch trình độ cao đẳng. Sinh

viên sau khi tốt nghiệp có những hiểu biết về thế giới quan Mác-Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh, có đủ sức khỏe để công tác và học tập, nắm cơ bản về khoa học du lịch để có năng

lực hƣớng dẫn du lịch, tổ chức, điều hành các hoạt động du lịch, thành thạo các kỹ năng

thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch, đáp ứng nhu cầu xây dựng và phát triển

ngành du lịch.

Ngƣời học tốt nghiệp có khả năng làm việc tại các cơ sở thuộc lĩnh vực du lịch: hƣớng

dẫn viên trong các khu, trung tâm du lịch, điểm du lịch, hoặc tại các khu vực vui chơi giải

trí. Làm thuyết minh viên tại các bảo tàng- di tích lịch sử văn hóa, khu bảo tồn thiên nhiên.

Ngƣời thực hiện thiết kế tour- tiếp thị - quản trị chƣơng trình du lịch tại các đại lý, công ty

du lịch, hãng lữ hành du lịch. Làm ở các bộ phận chuyên trách du lịch trong các sở, phòng

văn hóa và các đơn vị khác có nhu cầu tuyển dụng nhân viên làm du lịch. Làm chuyên viên

có khả năng nghiên cứu khai thác, quản trị, phát triển các sản phẩm du lịch trong khu vực

nhà nƣớc và ngoài nhà nƣớc. Làm lễ tân, quản trị trong các cơ sở lƣu trú du lịch hoặc tiếp

tục học các bậc cao hơn về lĩnh vực du lịch.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

Phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4.Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 4 TC

1 002918 Nhập môn tin học 4 2 2

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

102

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 60 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 TC

1 143302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0

2 321518 Hệ thống di tích lịch sử VH danh lam thắng cảnh VN 2 2 0

3 211503 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0

4 143308 Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam 2 2 0

5 321419 Địa lý du lịch 2 2 0

6 323544 Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 38 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 24 TC

1 322415 Tâm lý & Kỹ năng giao tiếp trong du lịch 2 1 1

2 320714 Tiền tệ và thanh toán quốc tế trong du lịch 2 1 1

3 323522 Các loại hình nghệ thuật truyền thống & hiện đại VN 2 2 0

4 323523 Quá trình phát triển KT-VH-XH-DL Sơn La 2 2 0

5 323524 Nghiệp vụ hƣớng dẫn du lịch 2 1 1

6 323525 Nghiệp vụ lữ hành 2 1 1

7 323526 Makerting du lịch 2 1 1

8 323529 Quy hoạch đầu tƣ tuyến điểm du lịch 2 2 0

9 323546 Nghiệp vụ lễ tân khách sạn du lịch 2 1 1

10 323531 Tiếng Anh du lịch 2 1 1

11 323541 Quản trị chất lƣợng dịch vụ Du lịch – Khách sạn 2 2 0

12 323512 Nhập môn khoa học du lịch 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 8 TC

1 323537 Thực hành nghiệp vụ hƣớng dẫn du lịch 2 0 2

2 323538 Thực hành nghiệp vụ lữ hành 2 0 2

3 323545 Tổ chức hoạt động Teambuildinh trong du lịch 2 1 1

4 323542 Thực tế 2 0 2

7.2.2.3. Kiến thức tự chọn (6/12 TC) 6 TC

1 323530 Quản trị dự án phát triển du lịch 2 2 0

2 323513 Pháp luật du lịch 2 2 0

3 323547 Du lịch MICE(HN, HT, triển lãm, tổ chức sự kiện) 2 2 0

4 323548 Di sản thế giới ở Việt Nam 2 2 0

5 323521 Văn hoá các dân tộc Việt Nam 2 2 0

6 323535 Quản trị doanh nghiệp khách sạn du lịch 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 323543 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 4 TC

1 323527 Phát triển các loại hình & Sản phẩm du lịch 2 1 1

2 323528 Thiết kế & Điều hành tour du lịch 2 1 1

Tổng: 95 65 30

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

103

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 14 TC

Nhập môn KHDL323512

2(2,0)

Học kỳ 2: 16 TC Học kỳ 3: 16 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 15 TC Học kỳ 6: 10 TC

HT DTLSVH-DLTC VN,SL321518

2(2,0)

Nghiệp vụ hướng dẫn DL323524

2(1,1)

Cơ sở văn hóa Việt Nam1433022(2,0)

Nghiệp vụ lữ hành323525

2(1,1)

QHĐT tuyến điểm du lịch323529

2(2,0)

Lịch sử văn minh thế giới2115032(2,0)

QTPTKT-VH-XH-DLSL323523

2(2,0)

Tiếng Anh du lịch323531

2(1,1)

PT các loại hình và SPDL323527

2(1,1)

Địa lý du lịch321419

2(2,0)

Marketing du lịch323526

2(1,1)

Thiết kế và ĐH Tour DL323528

2(1,1)

Tiền tệ và thanh toán QT320714

2(1,1)

Các loại hình NT TT&HĐ VN323522

2(2,0)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

Thực tập tốt nghiệp323543

6(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tâm lý và KN giao tiếp DL322415

2(1,1)

Tự chọn 6/12 TC Phần 7.2.2.3

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Tín ngưỡng và tôn giáo VN1433082(2,0)

VHVN bối cảnh ĐNA3235442(2,0)

Tổ chức Teambuilding3235452(1,1)

Thực tế3235422(0,2)

NV lễ tân KSDL3235462(1,1)

TH NV hướng dẫn DL3235372(0,2)

TH NV lữ hành3235382(0,2)

QT chất lượng DVDLKS3235412(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

104

NGÀNH QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA

MÃ NGÀNH: : 51220342

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:

QUẢN TRỊ VĂN PHÕNG - LƢU TRỮ

CAO ĐẲNG

QUẢN TRỊ VĂN PHÕNG

51340406

CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo

Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ làm công tác văn phòng có trình độ cao

đẳng. Sinh viên tốt nghiệp có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã

hội, yêu nghề; có đạo đức và lối sống lành mạnh; nắm vững đƣờng lối, chủ trƣơng của

Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nƣớc trong lĩnh vực văn phòng, văn thƣ, lƣu trữ.

Trên cơ sở kiến thức đã đƣợc trang bị, sinh viên có đủ năng lực chuyên môn và khả năng

thực hiện các thao tác nghiệp vụ đảm bảo thực hiện đƣợc các công việc của ngƣời cán bộ

văn phòng nhƣ: soạn thảo và ban hành văn bản quản lý; tổ chức quản lý, giải quyết văn bản

đi – đến và lập hồ sơ công việc; tổ chức quản lý và sử dụng con dấu; xây dựng chƣơng

trình và tổ chức việc thực hiện công tác thƣờng kỳ của cơ quan; tổ chức các cuộc hội họp;

các chuyến đi công tác của lãnh đạo cơ quan; đảm bảo thông tin phục vụ hoạt động lãnh

đạo và quản lý; lƣu trữ các loại văn bản, tài liệu; ứng dụng đƣợc công nghệ thông tin trong

công tác văn phòng, văn thƣ, lƣu trữ của cơ quan, tổ chức.

Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại văn phòng các cơ quan nhà nƣớc, tổ

chức chính trị; tổ chức chính trị - xã hội; doanh nghiệp; các trung tâm lƣu trữ, các đơn vị

có thiết lập bộ phận làm công tác văn phòng.

2. Chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 35 TC

7.1.1. Lý luận chính trị 10 TC

1 002601 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 5 4 1

2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0

3 002703 Đƣờng lối cách mạng ĐCS Việt nam 3 2 1

7.1.2. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng – an ninh 10 TC

1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1

2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1

3 002120 Đƣờng lối Quân sự của Đảng 3 3 0

4 002121 Công tác Quốc phòng – An ninh 2 2 0

5 002122 QS chung & chiến thuật, KT bắn súng TL 3 1 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7 TC

1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0

2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0

7.1.4. Khoa học xã hội, nhân văn 4 TC

1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0

2 002419 Kỹ năng giao tiếp 2 2 0

7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ 4 TC

1 002907 Nhập môn tin học 4 2 2

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

105

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 68 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 8 TC

1 183605 Luật hành chính 2 2 0

2 183608 Hành chính học 2 2 0

3 183712 Nhập môn công tác văn thƣ 2 2 0

4 183713 Nhập môn quản trị văn phòng 2 2 0

7.2.2. Kiến thức ngành 36 TC

7.2.2.1. Kiến thức chuyên ngành 36 TC

* Kiến thức ngành chính 27 TC

* Bắt buộc 23 TC

1 183736 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 4 3 1

2 183749 Nghiệp vụ văn thƣ 3 2 1

3 183716 Quản trị văn phòng 4 3 1

4 183748 Nghiệp vụ thƣ ký văn phòng 3 2 1

5 183718 Quản trị nhân sự 3 2 1

6 183745 UDCNTT trong công tác văn phòng 4 2 2

7 183756 Kỹ thuật tổ chức và điều hành công sở 2 2 0

* Tự chọn (4/8 TC) 4 TC

1 183750 Công tác văn phòng trong các cơ quan Đảng 2 2 0

2 183751 Công tác văn phòng trong Doanh nghiệp 2 2 0

3 183352 Tiếng Anh văn phòng 2 2 0

4 183739 Kế toán văn phòng 2 2 0

* Kiến thức ngành phụ 9 TC

* Bắt buộc 7 TC

1 183724 Nhập môn lƣu trữ học 2 2 0

2 183738 Phân loại tài liệu Phông lƣu trữ Quốc gia VN 3 2 1

3 183726 Xác định GTTL và thu thập, bổ sung TLLT 2 2 0

* Tự chọn (2/6 TC) 2 TC

1 183753 Lƣu trữ tài liệu khoa học kỹ thuật 2 2 0

2 183754 Lƣu trữ tài liệu nghe nhìn 2 2 0

3 183740 Thống kê tra tìm tài liệu lƣu trữ 2 2 0

7.2.2.2. Kiến thức bổ trợ 13 TC

* Bắt buộc 9 TC

1 183741 Soạn thảo văn bản Đảng, Đoàn và DN 3 1 2

2 183734 Thực tế nghề 2 0 2

3 183731 Văn hóa công sở 2 1 1

4 183742 Quản lý văn bản trong môi trƣờng mạng 2 1 1

* Tự chọn (4/8 TC) 4 TC

1 183650 Thủ tục hành chính 2 2 0

2 183651 Nghi thức nhà nƣớc 2 2 0

3 183743 Pháp luật văn thƣ – lƣu trữ 2 2 0

4 183744 Tổ chức khai thác & SD tài liệu lƣu trữ 2 2 0

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp 6 TC

1 183755 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6

7.2.4. Các học phần thay thế môn thi tốt nghiệp 5 TC

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

106

TT Mã học

phần Tên học phần

Số tín chỉ

TS LT TH

1 183747 Tổ chức lao động KH và sử dụng trang TBVP 2 1 1

2 183746 Chỉnh lý tài liệu lƣu trữ 3 2 1

Tổng: 103 73 30

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

107

3. Tiến trình đào tạo

Học kỳ 1: 16 TC

Hành chính học1836082(2,0)

Học kỳ 2: 17 TC Học kỳ 3: 17 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 13 TC

Nghiệp vụ văn thư1837493(2,1)

Quản trị văn phòng1837164(3,1)

Quản trị nhân sự1837183(2,1)

Nghiệp vụ thư ký VP1837483(2,1)

ỨD CNTT trong CTVP,VT,LT1837454(2,2)

Nhập môn công tác văn thư1837122(2,0)

Nhập môn lưu trữ học1837242(2,0)

KT tổ chức & ĐH công sở1837562(2,0)

Kỹ thuật soạn thảo văn bản183736

4(3,1)

Nhập môn quản trị VP1837132(2,0)

Soạn thảo văn bản Đảng…1837413(1,2)

Văn hóa công sở1837312(1,1)

Chỉnh lý tài liệu1837463(2,1)

Luật hành chính1836052(2,0)

Xác định giá trị tài liệu1837262(2,0)

TC LĐKH&SDTTB VP1837472(1,1)

Nhập môn tin học0029184(2,2)

Tiếng Anh 10022053(3,0)

Tiếng Anh 20022064(4,0)

Giáo dục thể chât 10020081(0,1)

Giáo dục thể chât 20020091(0,1)

Thực tập tốt nghiệp1837556(0,6)

Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)

Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)

Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)

Pháp luật đại cương0136012(2,0)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Kĩ năng giao tiếp0024192(2,0)

Giáo dục QP – An ninh002120, 002121, 002122

8(6,2)

Phân loại TL, phông chữ…1837383(2,1)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2.2

2(2,0)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2.2

2(2,0)

Thực tế nghề1837342(0,2)

Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

Tự chọn 2/6 TC Phần 7.2.2.1

2(2,0)

QLVB môi trường mạng1837422(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

108

III. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC (HỌC PHẦN)

1. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

Mã môn học: 002601

Khối lƣợng: 5(4,1)

Môn học trƣớc: Không

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những nguyên lý, quy luật và

phạm trù của triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin.

2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Mã môn học: 002802

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

Môn học cung cấp cho ngƣời học những nội dung cơ bản về: cơ sở, quá trình hình thành và

phát triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc, cách mạng giải phóng

dân tộc; về CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH ở Việt Nam; về Đảng Cộng Sản Việt Nam; tƣ

tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế; về dân chủ và nhà nƣớc của dân, do

dân, vì dân; về đạo đức, văn hóa xây dựng con ngƣời mới.

3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Mã môn học: 002703

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đƣờng lối cách mạng của Đảng

Cộng Sản Việt Nan; đƣờng lối của Đảng trong thời kỳ đổi mới về một số lĩnh vực: công nghiệp

hóa, nền kinh tế thị trƣờng, hệ thống chính trị, văn hóa và các vấn đề xã hội, đối ngoại.

4. Quản lý hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành

Mã môn học: 003804

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22 tháng 7 năm

2002 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Tiếng Anh 1

Mã môn học: 002205

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: không

Môn học cung cấp một số hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản: Các thì trong Tiếng Anh; cách sử

dụng some/any, much/many; so sánh hơn, hơn nhất, so sánh bằng...; một số từ vựng về các chủ đề:

đất nƣớc, con ngƣời, sở thích, mua sắm, thể thao... Đồng thời cũng bao gồm các bài đọc, bài tập,

đƣợc thiết kế nhằm giúp sinh viên luyện tập và phát triển kỹ năng giao tiếng bằng Tiếng Anh:

Nghe, nói, đọc, viết.

6. Tiếng Anh 2

Mã môn học: 002206

Khối lƣợng: 4(4,0)

Môn học trƣớc: Tiếng Anh 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

109

Môn học cung cấp một số hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản: Các thì trong Tiếng Anh; các loại câu

điều kiện; dạng bị động của động từ; cách sử dụng các từ should, could, must, have to, might...;

cung cấp một số từ vựng về các chủ đề: điện ảnh, du lịch, nghề nghiệp, ƣớc mơ, thiên tai... Đồng

thời cũng bao gồm các bài đọc, bài tập, đƣợc thiết kế nhằm giúp sinh viên luyện tập và phát triển

kỹ năng giao tiếng bằng Tiếng Anh: Nghe, nói, đọc, viết.

7. Nhập môn tin học

Mã môn học: 002918

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp một số kiến thức đại cƣơng về tin học, cách sử dụng các phần mềm hệ

thống và tiện ích, đặc biệt là các kỹ năng sử dụng các phần mềm soạn thảo văn bản và xử lý bảng

tính Excel

8. Giáo dục thể chất 1

Mã môn học: 002008

Khối lƣợng: 1(0,1)

Môn học trƣớc: Không

Môn học cung cấp quan điểm, đƣờng lối và chủ trƣơng của Đảng và Nhà nƣớc về công tác

TDTT trong giai đoạn mới. Cơ sở khoa học và kiến thức tự kiểm tra sức khỏe. Thực hành các bài

thể dục tay không, đội hình, đội ngũ, điền kinh (chạy ngắn, chạy trung bình, nhảy cao, nhảy xa,

đẩy tạ); các bài tập với dụng cụ nhƣ xà đơn, xà kép, cầu thăng bằng.

9. Giáo dục thể chất 2

Mã môn học: 002009

Khối lƣợng: 1(0,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục thể chất 1

Thực hiện đúng các động tác cơ bản trong các bài tập. nâng cao thành tích ở một số nội dung

điền kinh theo năng lực của mỗi cá nhân, nâng cao ý thức tự giác tích cực trong quá trình học tập.

Xác định đúng mục tiêu môn học và nhận thức sâu sắc nhiệm vụ của bản thân trong quá trình

học tập. Hình thành tinh thần say mê tập luyện nâng cao trình độ và sức khỏe.

10. Giáo dục quốc phòng – an ninh

Mã môn học: 002120, 002121, 002122

Khối lƣợng: 8(6,2)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung ban hành kèm theo Thông tƣ số: 31/2012/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 09 năm 2012

của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

11. Tâm lý học đại cƣơng

Mã môn học: 002411

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin

Giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; các khái niệm cơ bản về tâm lý học; tâm lý, ý thức,

hoạt động, giao tiếp, nhân cách, các hoạt động tâm lý cơ bản.

12. Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lí học sƣ phạm

Mã môn học: 002412

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

110

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng.

Giới thiệu những kiến thức chung về sự phát triển tâm lý của trẻ em, những đặc điểm tâm lý

cơ bản, các hoạt động cơ bản của học sinh THCS, một số nội dung cơ bản về tâm lý học và Giáo

dục THCS.

13. Giáo dục học đại cƣơng

Mã môn học: 002413

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin

Cung cấp cho SV kiến thức cơ bản về giáo dục học, bao gồm các phạm trù, khái niệm,

phƣơng pháp nghiên cứu, phƣơng pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, logic tiến hành một đề tài

khoa học giáo dục; đánh giá một công trình khoa học giáo dục mục đích, mục tiêu giáo dục của hệ

thống giáo dục quốc dân, những đặc thù của giáo dục bậc THCS.

14. Hoạt động giáo dục ở trƣờng THCS

Mã môn học: 002414

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng

Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về quá trình, nguyên tắc và phƣơng pháp

giáo dục cũng nhƣ những kiến thức về việc tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục trong trƣờng

THCS, các kĩ năng tổ chức, triển khai, đánh giá kết hợp các hoạt động giáo dục ở trƣởng THCS.

15. Hoạt động dạy học ở trƣờng THCS

Mã môn học: 002415

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng

Cung cấp những khái niệm, phạm trù cơ bản của lí luận dạy học đại cƣơng các đặc điểm cơ

bản của hoạt động dạy học ở trƣờng THCS, giúp sinh viên có kỹ năng vận dụng những kiến thức lí

luận dạy học vào việc rèn luyện kỹ năng dạy học, đổi mới phƣơng pháp, hình thức tổ chức và

phƣơng tiện dạy học ở trƣờng THCS.

16. Thực tập sƣ phạm lần 1

Mã môn học: 000016

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Các học phần về tâm lý học, giáo dục học

Nhằm củng cố và khắc sâu lý thuyết về tâm lý học, giáo dục học, rèn luyện kỹ năng vận dụng

kiến thức vào việc giải quyết các tình huống sƣ phạm trong kiến tập sƣ phạm: tìm hiểu tình hình

thực tiễn địa phƣơng, thực tiễn giáo dục ở trƣờng THCS, tập làm công tác dạy học, công tác chủ

nhiệm lớp, triển khai bài tập thực hành Tâm lý - Giáo dục.

17. Thực tập sƣ phạm lần 2

Mã môn học: 000017

Khối lƣợng: 4(0,4)

Môn học trƣớc: Thực tập sƣ phạm lần 1

Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực tâm lý học,

giáo dục học, Phƣơng pháp dạy học bộ môn; vận dụng những kiến thức đó vào việc giải quyết các

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

111

tình huống cụ thể trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh, tiếp tục rèn luyện các kỹ năng dạy

học, giáo dục, kỹ năng nghiên cứu Khoa học giáo dục.

18. Pháp luật đại cƣơng

Mã môn học: 013601

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần Pháp luật đại cƣơng gồm 5 chƣơng, cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về nhà

nƣớc và pháp luật dƣới góc độ của khoa học quản lý. Trên cơ sở đó, đi vào phân tích hệ thống văn

bản quy phạm pháp luật và việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật của nhà nƣớc ta hiện nay;

quan hệ pháp luật và các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật; các hình thức thực hiện pháp luật,

xác định hành vi nào là vi phạm pháp luật và việc áp dụng trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi

phạm pháp luật; hệ thống các ngành luật hiện tại của Việt Nam; nguyên tắc và các biện pháp tăng

cƣờng pháp chế XHCN của Nhà nƣớc ta trong giai đoạn hiện nay.

19. Kĩ năng giao tiếp

Mã môn học: 002419

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Trong quá trình học, sinh viên đƣợc trang bị những kiến thức cơ bản về giao tiếp, ứng xử theo

truyền thống đân tộc và thông lệ quốc tế, đồng thời thực hành để rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến

thức môn học vào các tình huống giao tiếp hàng ngày cũng nhƣ hoạt động nghề nghiệp sau này.

20. Nhập môn toán cao cấp

Mã số: 010102

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Phần 1: Tập hợp, logic, quan hệ, ánh xạ.

Phần 2: Sơ lƣợc về các cấu trúc đại số cơ bản nhất (nhóm, vành, trƣờng) và một số kiến thức

bổ trợ (số phức, đa thức và phân thức).

Nội dung phần 2 còn đƣợc trình bày sâu sát hơn trong một số học phần khác (cơ sở số học; đại

số đại cƣơng; đại số sơ cấp). Tuy nhiên nhiều học phần toán học khác cần những kiến thức cơ sở

trên ngay từ đầu, học phần này nhằm phục vụ các yêu cầu đó.

21. Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số

Mã môn học: 010134

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Lý thuyết số

Cung cấp một số kiến thức cơ bản về giới hạn - liên tục, đạo hàm - vi phân, nguyên hàm - tích

phân của hàm số 1 biến số. Ngoài các nội dung trên, trong phần mở đầu còn trình bày sơ lƣợc về

số thực, giá trị tuyệt đối và sai số. Việc xây dựng số thực sẽ đƣợc nghiên cứu chi tiết trong học

phần Cơ sở số học, ở đây chủ yếu giới thiệu tính đầy đủ của tập hợp số thực để dùng ngay từ đầu

trong các học phần về Giải tích. Các nội dung về giá trị tuyệt đối và sai số còn phục vụ cho nhiều

học phần toán học khác có trong chƣơng trình.

22. Phép tính vi phân và tích phân của hàm nhiều biến số

Mã môn học: 010104

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

112

Môn học trƣớc: Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số

Trang bị những kiến thức về chuỗi số, chuỗi hàm; phép tính vi phân và tích phân hàm nhiều

biến. Nội dung chính là mở rộng lý thuyết về giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi phân và tích phân sang

hàm số nhiều biến số.

23. Đại số tuyến tính

Mã môn học: 010130

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Trang bị những kiến thức về: Định thức và các phƣơng pháp tính định thức; Không gian véc

tơ, không gian con, cơ sở và số chiều của không gian vectơ hữu hạn chiều; lý thuyết hệ phƣơng

trình tuyến tính; ánh xạ tuyến tính; Các phép tính trên ma trận, giá trị riêng và vectơ riêng của một

ánh xạ tuyến tính; Dạng song tuyến tính, dạng toàn phƣơng về dạng chính tắc; Quy hoạch tuyến

tính; Giải các bài toán đơn hình.

24. Đại số đại cƣơng B

Mã môn học: 010106

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Đại số tuyến tính

Trang bị những kiến thức: Nửa nhóm, nhóm, nhóm con chuẩn tắc, nhóm thƣơng, đồng cấu

nhóm, ảnh và hạt nhân; Vành, vành con, đồng cấu vành, ảnh và hạt nhân; Iđêan vành thƣơng;

Miền nguyên và trƣờng; Vành chính và vành Ơclit; Vành đa thức một ẩn, vành đa thức nhiều ẩn,

đa thức trên các trƣờng số; Đa thức bất khả quy trên trƣờng số; Định lý cơ bản của đại số, số học,

số phức. Học phần này có liên quan chặt chẽ với các học phần Số học, Đại số tuyến tính, Hình

học, Giải tích v.v... Nó tìm đƣợc những ví dụ cụ thể về những cấu trúc đại số có sẵn trong các học

phần ấy để minh họa cho việc nghiên cứu các cấu trúc đại số. Ngƣợc lại, các tính chất của các cấu

trúc đại số lại đƣợc áp dụng vào việc nghiên cứu các học phần này.

25. Hình học cao cấp

Mã môn học: 010135

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Đại số đại cƣơng B.

Nội dung bao gồm: Cơ sở hình học: lƣợc sử hình học, phƣơng pháp tiên đề xây dựng hình

học, các hệ tiên đề Hinbe, Vây; phân loại afin; Không gian Ơclit, phân loại ơclit; Các phép biến

hình trong mặt phẳng; phép biến hình afin, phép đẳng cự, phép đồng dạng; Mặt phẳng xạ ảnh và

các mô hình của mặt phẳng xạ ảnh, một số định lý xạ ảnh, phƣơng trình của đƣờng thẳng xạ ảnh,

mô hình xạ ảnh của mặt phẳng afin; Các phép biến hình xạ ảnh: phép biến đổi xạ ảnh của mặt

phẳng xạ ảnh, phép ánh xạ ảnh từ đƣờng thẳng đến đƣờng thẳng, phép chiếu xuyên tâm; Đƣờng

bậc 2 trong mặt phẳng xạ ảnh.

Học phần này trình bày Hình học theo quan điểm nhóm để thấy đƣợc sự thống nhất của toán

học trên quan điểm cấu trúc và từ đó thấy rõ mối liên hệ giữa hình học xạ ảnh, Hình học afin, Hình

học Ơclit và có thể dùng kiến thức học phần này để nghiên cứu các học phần khác.

26. Lý thuyết số

Mã môn học: 010108

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

113

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về lý thuyết chia hết, về ƣớc chung lớn nhất, bội chung

nhỏ nhất của các số nguyên, các kiến thức về số nguyên tố, về lý thuyết đồng dƣ, định lý Ơle và

định lý Phécma, các hàm phần nguyên, hàm phần phân, hàm t(x), x(n) và C(n). Các kiến thức về

phƣơng trình đồng dƣ bậc nhất.

27. Cơ sở số học

Mã môn học: 010109

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Lý thuyết số

Học phần này cung cấp nhiều kiến thức và kỹ năng thiết thực cho việc dạy và học toán ở

THCS. Nhiều vấn đề của lý thuyết số sẽ đƣợc khái quát và trừu tƣợng hóa trong Đại số đại cƣơng.

Nhiều kiến thức của phần này rất cần thiết để học các phần Đại số đại cƣơng, Cơ sở số học và Tin

học. cung cấp cho sinh viên các kiến thức và phƣơng pháp xây dựng các hệ thống số tự nhiên, số

nguyên, số hữu tỷ, số thực và số phức. Sinh viên sẽ hiểu đƣợc nguyên nhân của sự ra đời và mở

rộng các tập hợp số, các hình thức biểu diễn số: hệ g-phân, phân số, liên phân số hữu hạn, các kỹ

thuật thực hành các phép toán trên các biểu diễn đó. Các kiến thức về các hệ thống số rất cần thiết

và thiết thực cho ngƣời giáo viên toán trƣờng THCS. Việc trình bày các kiến thức này bám sát và

soi sáng cho cách trình bày ở sách giáo khoa phổ thông.

28. Đại số sơ cấp và thực hành giải toán

Mã môn học: 010110

Khối lƣợng: 4(4,0)

Môn học trƣớc: lý thuyết số.

Nhắc lại những kiến thức đã học trong các học phần toán học cao cấp có liên quan đến các

vấn đề về các tập hợp số, đa thức, phân thức đại số, giúp sinh viên hiểu sâu sắc hơn và biết cách

vận dụng chúng vào việc giải những bài toán phổ thông tƣơng ứng.

Nhắc lại các quan điểm trình bày các vấn đề này trong chƣơng trình ở trƣờng THCS nhằm

giúp sinh viên nắm vững các quan điểm ấy, tránh sai lầm khi giảng dạy ở trƣờng THCS.

Cung cấp tƣơng đối đầy đủ các kiến thức về phƣơng trình, hệ phƣơng trình, tuyển nhiều

phƣơng trình; Các phép biến đổi tƣơng đƣơng thƣờng gặp trong chƣơng trình ở trƣờng THCS; Các

khái niệm phƣơng trình hệ quả, nghiệm ngoại lai, sự mất nghiệm khi thực hiện các phép biến đổi

không tƣơng đƣơng.

Trình bày lại một cách chính xác các khái niệm về hàm số, đồ thị, một vài phép biến đổi sơ

cấp đồ thị nhƣ tịnh tiến, co dãn.

Hệ thống các dạng toán ở trƣờng THCS. Đây là học phần nghiệp vụ, thể hiện việc vận dụng

toán học cao cấp học đƣợc trong trƣờng Cao đẳng để soi sáng cho việc giảng dạy toán học sơ cấp

ở THCS. Vì thế học phần này liên hệ mật thiết với các học phần toán học khác ở trƣờng Cao đẳng

nhƣ: Đại số tuyến tính, Đại số đại cƣơng, Số học, Giải tích, Hình học, Xác suất và thống kê và đặc

biệt là lý luận dạy học vì nó vận dụng những kiến thức của những học phần này để giải và trình

bày cách giải những bài toán sơ cấp.

29. Hình học sơ cấp và thực hành giải toán

Mã môn học: 010111

Khối lƣợng: 4(4,0)

Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1.

Chính xác hóa khái niệm độ dài, diện tích, thể tích, bổ xung các vấn đề về đƣờng tròn, mặt

cầu, nhằm trình bày một cách hệ thống các khái niệm phƣơng tích, trục đẳng phƣơng, hai đƣờng

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

114

tròn trực giao, chùm đƣờng tròn, phép nghịch đảo, xây dựng lý thuyết quỹ tích, dựng hình dựa trên

cơ sở của lý thuyết tập hợp, với cấu trúc logic chặt chẽ và hệ thống.

Phân loại, hệ thống cách giải và phân tích lời giải các bài toán theo chƣơng trình, sách giáo

khoa THCS mới.

Toán cao cấp 1. Đây là học phần nghiệp vụ, thể hiện việc vận dụng toán học cao cấp học đƣợc

trong trƣờng Cao đẳng để soi sáng cho việc giảng dạy toán học sơ cấp ở THCS. Học phần có liên

hệ với nhiều học phần toán học khác ở trƣờng Cao đẳng, đặc biệt là hình học và lý luận dạy học vì

nó dùng những kiến thức của những học phần này để giải và trình bày cách giải những bài toán sơ

cấp.

30. Xác suất và thống kê toán học

Mã môn học: 010136

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Đại số đại cƣơng, lý thuyết số

Học phần cung cấp cho sinh viên các khái niệm: biến cố ngẫu nhiên, biến cố sơ cấp, khái niệm

xác suất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối của biến ngẫu nhiên, các tính chất của hàm phân phối,

các số đặc trƣng, luật số lớn, định lý giới hạn trung tâm; Một số vấn đề thống kê toán học: mẫu

ngẫu nhiên, ƣớc lƣợng tham số, kiểm định giả thiết thống kê (kiểm định về trung bình, kiểm định

về xác suất, so sánh hai xác suất, so sánh hai trung bình của hai mẫu độc lập có phân phối chuẩn,

tiêu chuẩn Wincoxon - Mann - Whitney, tiêu chuẩn X2 kiểm định về phân phối, tiêu chuẩn X

2

kiểm định tính độc lập và tính thuần nhất, hồi quy tuyến tính mẫu và hệ số tƣơng quan mẫu.

Đây là học phần toán ứng dụng, cung cấp những kiến thức cơ bản về thống kê và quy luật

ngẫu nhiên giúp cho sinh viên có khả năng dạy tốt những phần thống kê và xác suất trong SGK

phổ thông và có khả năng vận dụng phần thống kê vào công tác kiểm tra đánh giá hoặc nghiên cứu

giáo dục.

31. Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn toán

Mã môn học: 010113

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: ĐS tuyến tính, lý thuyết số

Mục đích và nguyên tắc dạy học toán ở trƣờng THCS; nội dung và phƣơng pháp dạy học toán

ở trƣờng THCS; các tình huống và hình thức tổ chức dạy học toán. Đây là một học phần về nghiệp

vụ, nhằm cung cấp cho sinh viên những lý luận cơ bản về dạy học toán ở trƣờng THCS.

32. Phƣơng pháp dạy học các nội dung môn toán

Mã môn học: 010114

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn toán

Các hoạt động dạy và học của GV và SV trên các lĩnh vực số học, đại số, hình học và thống

kê mô tả có chú ý cả những hoạt động toán học liên môn giữa các lĩnh vực trên. Các hoạt động tự

kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.

Đây cũng là học phần về nghiệp vụ, bồi dƣỡng cho sinh viên năng lực để dạy tốt những vấn

đề cụ thể trong chƣơng trình của trƣờng THCS..

33. Hình học giải tích

Mã môn học: 010115

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

115

Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1.

Bổ túc các kiến thức về hình học giải tích: tích vectơ, tích hỗn hợp. Tọa độ Afin trong mặt

phẳng và trong không gian. Đƣờng thẳng và mặt phẳng trong tọa độ Afin, tọa độ Đề các vuông

góc.

Tọa độ cực trong mặt phẳng; tọa độ cầu, tọa độ trụ trong không gian 3 chiều. Đƣờng bậc 2

trong tọa độ Đề các vuông góc, tọa độ cực; Mặt bậc 2; ứng dụng vào thực tế những kiến thức về

đƣờng, mặt trong không gian...

Học phần này cung cấp những kiến thức công cụ cho việc học tập các học phần Giải tích, Vật

lý, một mặt làm cho sinh viên thấy đƣợc sức mạnh của phƣơng pháp tọa độ trong hình học, mặt

khác giúp cho họ học đƣợc hình học nhiều chiều (trong Đại số tuyến tính), học đƣợc giải tích

nhiều biến cũng nhƣ hiểu tốt hơn về vật lý.

34. Chuyên đề về tập hợp và Lôgíc toán ở THCS

Mã môn học: 010116

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Mục tiêu: Sinh viên hiểu đƣợc những khái niệm cơ bản nhất về tập hợp về tập hợp và logic

toán, đó là những vấn đề thuộc các khoa học cơ sở của toán học. Nghiên cứu sâu hơn về tập hợp

và logic toán.

Vận dụng đƣợc những kiến thức đã học ở cao đằng về tập hợp và logic để vận dụng vào giảng

dạy các tập hợp số trong chƣơng trình toán THCS

Hiểu đƣợc một cách đầy đủ, đúng, chính xác, nội dung kiến thức về tập hợp đƣợc đƣa vào

chƣơng trình toán THCS

Biết vận dụng các kiến thức đã học đã lĩnh hội đƣợc vào việc giải quyết những vấn đề về số

học ở THCS, xác định mối liên hệ, liên quan của môn học đối với các môn học khác trong chƣơng

trình cao đẳng.

Tập hợp và logic toán là cơ sở bổ trợ cho các môn chuyên ngành toán học vào những năm sau

của chƣơng trình cao đẳng, nghiên cứu sâu về chuyên đề này sẽ làm nổi bật vai trò cơ sở của môn

số học và đại số trong việc xây dựng toán học bằng sự liên hệ và các ví dụ cụ thể. Đối với mỗi cấu

trúc đại số cần nắm vững các tính chất đặc trƣng, các cấu trúc con, các cấu trúc nhóm, vành,

trƣờng…Đó chính là cầu nối giữa hai vật trong một phạm trù số học, đại số.

Sinh viên có phƣơng pháp cơ bản để giải các bài toán về số học và đại số ở THCS, có thể vận

dụng các kiến thức về số học, đại số ở THCS để tiếp tục học nâng cao trình độ ở các bậc học cao

hơn.

35. Quy hoạch tuyến tính

Mã môn học: 010117

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:: Không

Cung cấp cho sinh viên mô hình quy hoạch tuyến tính - một mô hình quan trọng và thông

dụng trong lý thuyết tối ƣu hóa cùng các thuật toán để giải các bài toán quy hoạch tuyến tính (thuật

toán đơn hính gốc, thuật toán hai pha, thuật toán bài toán M, thuật toán thế vị, thuật toán đơn hình

đối ngẫu); Mối liên hệ giữa bài toán gốc và bài toán đối ngẫu. Biết tìm tập hợp tối ƣu của bài toán

quy hoạch tuyến tính khi biết một phƣơng án tối ƣu của bài toán đối ngẫu.

36. Nhập môn Tô Pô

Mã môn học: 010118

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

116

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Bƣớc đầu cho Sinh viên có đƣợc có một cái nhìn chung về các hiện tƣợng liên tục, những hiểu

biết chung về cấu trúc tô pô, một trong những cấu trúc cơ bản của toán học. Có thể nói một cơ sở

nền của phép tính vi tích phân cũng nhƣ của hình học là tô pô.

Môn học còn giúp sinh viên hiểu rõ hơn về những tính chất tô pô của đƣờng, mặt, về “ hình

học cao su”, là những khái niệm quen thuộc (ít nhất về mặt trực giác) đối với học sinh Trung học

cơ sở.

37. Cơ học

Mã môn học: 010431

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn toán cao cấp

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về động học chất điểm, động lực học chất

điểm và các khái niệm: Công, năng lƣợng, định luật bảo toàn và biến đổi năng lƣợng.

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, các khái niệm và định luật

cơ bản về cơ học chất lƣu, thuyết tƣơng đối hẹp, tiên đề Einstein và phép biến đổi Lorentz, động

lực học tƣơng đối tính, các đại lƣợng và công thức cơ bản. Các dạng bài tập cơ bản vận dụng các

nội dung kiến thức trên.

38. Vật lý phân tử và nhiệt học

Mã môn học: 010439

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Cơ học.

Các nguyên lí cơ sở: Gồm các định luật của nhiệt động lực học và thuyết động học chất khí.

Cách tiếp cận hai nội dung này hoàn toàn khác nhau. Nhiệt động học xét các hệ trừu tƣợng, không

quan tâm đến cấu tạo cụ thể của chúng nên phạm vi áp dụng của nó rất rộng. Thuyết động học chất

khí vận dụng trên các mô hình cấu trúc cụ thể nên nó tạo điều kiện cho sinh viên dự đoán các hiện

tƣợng chƣa biết hoặc lí giải các hiện tƣợng thƣờng gặp.

Các hiện tƣợng nhiệt trong các hệ cụ thể: Nhƣ chất khí, chất lỏng, chất rắn và cách đoán nhận

chúng dựa trên thuyết động học phân tử.

39. Điện học

Mã môn học: 010432

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Cơ học

Cung cấp cho Sinh viên những kiến thức cơ bản và các định luật về: tĩnh điện học, dòng điện

không đổi, dòng điện trong các môi trƣờng, từ trƣờng trong chân không.

Cung cấp cho sinh viên các kiến về quy luật của hiện tƣợng cảm ứng điện từ và tính chất vật

lý của trƣờng điện từ, về vận dụng để giải thích các hiện tƣợng điện từ trong tự nhiên và trong đời

sống.

40. Quang học

Mã môn học: 010437

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Dao động sóng.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

117

Quang học hình học nghiên cứu các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng, ứng dụng các định

luật này để nghiên cứu các quang cụ nhƣ: thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ, kính lúp, kính hiển

vi, kính thiên văn và các tật về mắt, cách khắc phục các tật này.

Quang lý học nghiên cứu các hiện tƣợng đặc trƣng của sóng ánh sáng: giao thoa; nhiễu xạ;

phân cực; bức xạ nhiệt; lý thuyết hạt về ánh sáng; tán xạ, tán sắc hấp thụ ánh sáng... và một số hiện

tƣợng của quang học lƣợng tử.

41. Dao động sóng

Mã môn học: 010423

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Điện học.

Gồm các khái niệm và định luật vật lý cơ bản về dao động sóng ở trình độ vật lý đại cƣơng,

giải thích đƣợc một số hiện tƣợng, tính toán đƣợc một số kết quả liên quan đến quá trình dao động

sóng. Cụ thể: các phƣơng trình vi phân của các dao động điều hòa, tắt dần, cƣỡng bức trong cơ học

và điện từ; hiện tƣợng cộng hƣởng li độ và cộng hƣởng vận tốc; các khái niệm và tính chất chung

của quá trình sóng; bản chất và sự lan truyền của sóng điện từ, sự phản xạ và khúc xạ sóng điện từ

ở biên giới hai chất điện môi, thang sóng điện từ.

42. Vật lý lƣợng tử

Mã môn học: 010433

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Dao động sóng..

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về: Lƣỡng tính sóng hạt của vật chất, nguyên lý cơ bản

của thuyết lƣợng tử: lý thuyết Plank, Einstein; hệ thức bất định Heisenberg; giả thuyết DeBroglie;

nguyên lý loại trừ Pauli…; các kiến thức cơ bản về mẫu nguyên tử, hiệu ứng Zeeman, phƣơng

trình Schrodinger và ứng dụng, nguyên lý cơ bản và ứng dụng của Laser.

Cung cấp các kiến thức cơ bản về lý thuyết chất rắn: Lý thuyết miền của chất rắn, lý thuyết về

sự dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt dung của chất rắn; các kiến thức cơ bản về lý thuyết hạt nhân nguyên

tử: lực hạt nhân, năng lƣợng liên kết hạt nhân, lý thuyết về phân rã phóng xạ, các loại phóng xạ α,

β, γ; phản ứng nhiệt hạch, và lý thuyết về hạt cơ bản: cấu trúc và lý thuyết phân loại các hạt cơ

bản…

43. Lý luận dạy học Vật lý

Mã môn học: 010438

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Môn học trƣớc: Cơ học, điện học, quang học, vật lý phân tử và nhiệt học, dao

động sóng.

Trang bị cho sinh viên lý luận chung về các nhiệm vụ cơ bản của dạy học vật lý ở trƣờng

THCS, và các phƣơng pháp cụ thể, các yếu tố cấu trúc của quá trình dạy học. Vận dụng lý luận đó

trong việc phân tích chƣơng trình THCS mới.

Vận dụng lý thuyết vào tiến hành một số bài thực hành vật lý trong chƣơng trình Vật lý

THCS.

Vận dụng lý thuyết chung về lý luận và các phƣơng pháp cụ thể vào rèn luyện nghiệp vụ sƣ

phạm.

44. Thực hành Vật lý

Mã môn học: 010426

Khối lƣợng: 2(0,2)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

118

Môn học trƣớc: Quang học.

Vận dụng thành thạo các kiến thức về vật lý đại cƣơng (cơ, nhiệt, dao động & sóng, điện,

quang) để làm một số thí nghiệm củng cố, nâng cao kiến thức đã học. Rèn kĩ năng thực hành, lắp

ráp, nghiên cứu các thiết bị dạy học vật lý ở trƣờng THCS.

45. Chuyên đề về một số bài tập vật lý phổ thông

Mã môn học: 010427

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Điện học

Vận dụng thành thạo các kiến thức về điện học để giải một số bài toán chuyên sâu phần điện

trong chƣơng trình THCS. Hình thành phƣơng pháp giải một số bài toán chuyên sâu phần điện học

trong chƣơng trình THCS. Rèn kĩ năng vẽ mạch điện, phân tích mạch điện, xác định mối quan hệ

giữa các đại lƣợng điện trong bài toán.

46. Điện kỹ thuật

Mã môn học: 010428

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Điện học

Trình bày những nguyên lý hoạt động và cấu tạo của thiết bị điện, ứng dụng trực tiếp của Vật

lý học trong các máy móc thông dụng của công nghiệp và đời sống.

47. Kinh tế gia đình

Mã môn học: 020203

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không.

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đời sống gia đình nhƣ: Nấu ăn, may mặc

hoặc trang trí trong gia đình và một số kiến thức về tìm hiểu về thị trƣờng, từ đó vận dụng vào

cuộc sống, làm cơ sở cho việc giảng dạy và giáo dục học sinh ở THCS.

48. Dân số môi trƣờng, AIDS, ma tuý

Mã môn học: 020204

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không.

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về dân số, môi trƣờng, AIDS, ma túy, các phƣơng

pháp giáo dục và tuyên truyền. Tạo điều kiện để sinh viên ra trƣờng có kiến thức và kỹ năng thực

hiện việc tích hợp các nội dung này trong giảng dạy ở THCS.

49. Hình thái giải phẫu thực vật

Mã môn học: 020208

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không.

Đây là học phần đầu tiên trong khối kiến thức cơ sở về thực vật học, làm cho sinh viên nắm

đƣợc cấu tạo của cơ thể thực vật từ cấp tế bào, mô đến các cơ quan; sinh viên làm quen với các kỹ

năng cắt, nhuộm, làm tiêu bản hiển vi, sử dụng kính hiển vi để tìm hiểu tế bào thực vật, các loại

mô, các cơ quan sinh dƣỡng (rễ, thân, lá), hiểu đƣợc mối quan hệ giữa cấu tạo, chức năng và điều

kiện môi trƣờng.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

119

Học phần này cũng trình bày các hình thức sinh sản, chu trình phát triển của tảo, rêu, dƣơng

xỉ, hạt trần, giúp sinh viên hiểu kỹ hơn về các cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) và cơ chế thụ phấn,

thụ tinh, tạo quả ở hạt kín

50. Động vật không xƣơng sống

Mã môn học: 020240

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu những đặc điểm chung của các ngành động vật không xƣơng sống (động

vật nguyên sinh, thân lỗ, ruột khoang, sứa lƣợc, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, chân khớp, thân

mềm, da gai). Ở mỗi ngành, sinh viên hiểu sơ đồ cấu trúc, phát triển của các lớp chính trong

ngành, biết đƣợc một số loài trong lớp thƣờng gặp trong thiên nhiên với các tập tính, sinh thái và ý

nghĩa thực tiễn của chúng, nắm đƣợc quan hệ nguồn gốc phát sinh và sự tiến hóa của mỗi ngành,

hình dung đƣợc sự đa dạng phong phú của động vật không xƣơng sống ở nƣớc ta nói riêng. Đồng

thời sinh viên đƣợc tập dƣợt các kỹ năng sƣu tầm, thu thập các động vật không xƣơng sống, biết

giải phẫu một số đối tƣợng, làm một số thí nghiệm để tìm hiểu đời sống động vật.

51. Phân loại thực vật

Mã môn học: 020210

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hình thái giải phẫu học thực vật

Học phần giới thiệu cho sinh viên hệ thống thực vật theo trình tự tiến hóa từ thấp đến cao qua

các bậc phân loại lớn (ngành, lớp), riêng đối với ngành hạt kín xuống tới một số bộ, họ chính. Học

phần này trình bày một số đặc điểm sinh học và ý nghĩa thực tiễn của các nhóm thực vật quan

trọng, hình thành hiểu biết về sự đa dạng phong phú của thực vật nƣớc ta, trang bị một số kỹ năng

quan sát, mô tả, thu thập, phân tích mẫu vật, làm tiêu bản bách thảo để nghiên cứu thực vật.

52. Sinh lý thực vật

Mã môn học: 020211

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa sinh học

Qua học phần này, sinh viên biết nhận dạng, mô tả, giải thích cơ chế một số quá trình sinh lý

của thực vật, đặc biệt ở cây có hoa (Sinh tế bào, trao đổi nƣớc, dinh dƣỡng khóang và ni tơ, quang

hợp, hô hấp, sinh trƣởng phát triển, sinh lý chống chịu). Mặt khác trang bị cho sinh viên có kỹ

năng tiến hành những thí nghiệm cơ bản trong phòng thí nghiệm, trên vƣờn trƣờng để tìm hiểu bản

chất, cơ chế một số quá trình sinh lý ở cơ thể thực vật, mối quan hệ giữa chúng với các điều kiện

môi trƣờng

53. Động vật có xƣơng sống

Mã môn học: 020236

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Động vật không xƣơng sống

Học phần trình bày các kiến thức về hình thái, giải phẫu, hoạt động sống, phân loại, sinh thái,

nguồn gốc, tiến hóa, ý nghĩa thực tiễn của các lớp trong ngành động vật có xƣơng sống (Có hàm,

Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim, Thú). Sinh viên đƣợc tập dƣợt sƣu tầm mẫu vật, quan sát, mô tả, sử

dụng các dụng cụ thiết bị giải phẫu, làm thí nghiệm chứng minh, làm mẫu nhồi, mẫu ngâm, tổ

chức góc sinh giới.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

120

Học phần này cũng trang bị kiến thức giải phẫu so sánh các lớp động vật có xƣơng sống về vỏ

da, bộ xƣơng, các hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu và sinh dục, hệ thần kinh và các giác

quan, giới thiệu khái quát về sự phân bố và phát triển của động vật trên quả đất, hình thành nhận

thức về sự đa dạng sinh học ở nƣớc ta và ý thức bảo vệ

54. Vi sinh học

Mã môn học: 020213

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa sinh học

Học phần này giúp sinh viên hiểu đƣợc các quy luật hoạt động sống của các nhóm vi sinh vật

(nhân sơ, nhân chuẩn, vi rút), thấy đƣợc tính đa dạng về cơ chế trao đổi chất trong cơ thể vi sinh

vật (sinh trƣởng, phát triển, lên men và phân giải các chất...), phân tích đƣợc cơ sở khoa học trong

thực tiễn công nông nghiệp, y học, trong các quá trình công nghệ sinh học, công nghệ di truyền,

công nghệ vi sinh, trong vệ sinh phòng bệnh và bảo vệ môi trƣờng.

Sinh viên có một số kỹ năng thực hành (quan sát hình thái, pha chế môi trƣờng nuôi cấy,

nhuộm, thí nghiệm lên men vài loại hợp chất, thử hoạt tính vài hoạt chất sinh học), có thể ứng

dụng những quy luật hoạt động của vi sinh vật vào thực tiễn đời sống, sản xuất.

55. Hóa sinh học

Mã môn học: 020214

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa học đại cƣơng

Là cầu nối giữa các học phần về hóa học với các học phần về sinh học, đặt cơ sở cho việc tiếp

thu các học phần về Sinh học thực nghiệm. Sinh viên nhận biết đƣợc thành phần hóa học, cấu trúc

phân tử, tính chất lý hóa học của prôtêin, axit nuclêic, gluxit, lipit, các vitamin, enzim, hoóc môn,

có kỹ năng làm một số thí nghiệm định tính để nhận dạng một số hợp chất chủ yếu. Sinh viên cũng

hiểu đƣợc cơ cấu phân giải, tổng hợp saccarit, lipit, axit nuclêic, prôtêin trong tế bào sống để có cơ

sở hiểu đƣợc cơ chế phân tử của các quá trình sinh lý, di truyền trong các học phần sau.

56. Giải phẫu sinh lý ngƣời

Mã môn học: 020215

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Hóa sinh học

Học phần giúp sinh viên tốt nghiệp dạy đƣợc phần nội dung cơ thể ngƣời và vệ sinh ở chƣơng

trình môn sinh học lớp 8. Sinh viên nắm đƣợc những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức phận của

các cơ quan, bộ phận trong cơ thể ngƣời, mối liên quan giữa chúng với nhau trong nội bộ thống

nhất của cơ thể và mối quan hệ giữa cơ thể với môi trƣờng thông qua cơ chế điều tiết bằng con

đƣờng thần kinh - thể dịch

Phần thực hành giải phẫu sinh lý ngƣời đƣợc tính thành một phần riêng. Phần này có ý nghĩa

quan trọng trong việc trang bị những kỹ năng thực nghiệm, giúp sinh viên tự lực phát hiện những

mối quan hệ nhân quả, cơ chế của những hiện tƣợng, quá trình sinh lý trong cơ thể.

57. Di truyền học

Mã môn học: 020216

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Giải phẫu sinh lý ngƣời

Học phần giới thiệu trình tự lịch sử phát triển di truyền học. Sinh viên nắm đƣợc các quy luật

di truyền các tính trạng, cơ sở vật chất, cơ chế của hiện tƣợng di truyền ở cấp tế bào, cấp phân tử,

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

121

hiểu đƣợc bản chất sinh hóa của gen, mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong quá trình phát triển

cá thể.

Tiếp theo là các loại biến dị, nguyên nhân, cơ chế phát sinh, đặc điểm biểu hiện và vai trò của

mỗi loại biến dị trong chọn giống và trong tiến hóa. Kiến thức về di truyền và biến dị đƣợc mở

rộng khi sinh viên tìm hiểu di truyền qua tế bào chất, di truyền các tính trạng số lƣợng, di truyền vi

sinh vật, kỹ thuật di truyền, di truyền ngƣời.

Học phần này cũng đề cập đến các nhân tố tiến hóa, về cơ chế chung của quá trình hình thành

loài, dựa trên kiến thức về di truyền học quần thể.

Về thực hành dành một số bài thực hành trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu về hình thái,

số lƣợng nhiễm sắc thể, về đột biến nhiễm sắc thể. Một phần thời gian thực hành dùng để chữa các

dạng bài tập cơ bản về các quy luật di truyền, về di truyền học tế bào, di truyền học phân tử, di

truyền học quần thể và di truyền học ngƣời.

58. Sinh thái môi trƣờng

Mã môn học: 020238

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh lí thực vật

Học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản về sinh thái học: mối quan hệ giữa các yếu tố môi

trƣờng với các cấp tổ chức của sự sống (cá thể, quần thể, quần xã), quá trình chuyển hóa vật chất

và năng lƣợng trong hệ sinh thái tứ là hệ thống gồm quần xã và sinh cảnh của nó. Những kiến thức

này làm cơ sở cho việc bảo vệ, khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên sinh vật, đảm bảo sự phát

triển bền vững. Trong phần này, sinh viên đƣợc tìm hiểu tình hình môi trƣờng trên thế giới, trong

khu vực và ở việt nam, về các nguồn tài nguyên (đất, rừng, đa dạng sinh học, nƣớc, khóang sản,

năng lƣợng, biển...), về tác động của con ngƣời đối với môi trƣờng, nguyên nhân và hậu quả của ô

nhiễm môi trƣờng, một số bài thực hành về sinh thái học cá thể, sinh thái học quần xã và về môi

trƣờng.

59. Đại cƣơng phƣơng pháp giảng dạy Sinh học

Mã môn học: 020218

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng

Học phần cung cấp cho sinh viên một cách có hệ thống về mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp,

phƣơng tiện, hình thức tổ chức, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong môn sinh học, bƣớc

đầu có một số kỹ năng vận dụng các kiến thức lý luận nói trên vào họat động dạy học, làm cơ sở

để học tiếp học phần Phƣơng pháp dạy học sinh học ở trƣờng THCS.

Trang bị kiến thức về lí luận và thực tiễn: tầm quan trọng, cấu trúc, qui trình lập kế hoạch dạy

học môn sinh học ở trƣờng THCS (kế hoạch năm học, học kì, tháng, tuần, kế hoạch bài học, tập

giảng một tiết học)

Tƣơng ứng với chƣơng trình lý thuyết là chƣơng trình thực hành theo nhóm, nhằm hình thành

các kỹ năng bộ phận và tổng hợp (phân tích chƣơng trình, xác định mục tiêu bài học, xác định kiến

thức cơ bản trong bài, nhận xét một tiết lên lớp, sử dụng lời, sử dụng tranh, mô hình, thí nghiệm

trong bài lên lớp, tổ chức cách họat động học tập khám phá của học sinh, sử dụng tài liệu và trang

thiết bị dạy học.

60. Phƣơng pháp dạy học Sinh học ở trƣờng THCS

Mã môn học: 020219

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

122

Môn học trƣớc: Đại cƣơng PP giảng dạy Sinh

Học phần này giúp sinh viên nắm vững nội dung, chƣơng trình, SGK và có kỹ năng giảng dạy

các phần trong chƣơng trình môn Sinh học ở THCS. Sinh viên phải đạt các mục tiêu sau: Hiểu rõ

vị trí, nhiệm vụ, cấu trúc nội dung chƣơng trình Sinh học ở mỗi lớp (ứng với 4 phần lớn của

chƣơng trình toàn cấp). Biết lựa chọn, sử dụng các phƣơng pháp dạy học thích hợp với các loại

bài, các loại kiến thức trong chƣơng trình Sinh học ở mỗi lớp. Bƣớc đầu biết xây dựng kế hoạch

dạy học, soạn bài, chuẩn bị các phƣơng tiện dạy học, tiến hành các bài học, đánh giá kết qủa và rút

kinh nghiệm

61. Thực tập nghiên cứu thiên nhiên

Mã môn học: 020220

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh thái học và môi trƣờng

Học phần giúp sinh viên mở rộng hiểu biết thực tế sau khi học các học phần Thực vật, Động

vật, Sinh thái môi trƣờng. Sinh viên đƣợc tập dƣợt các kỹ năng sinh học nhƣ quan sát, theo dõi,

ghi chép, thu thập, xử lý, bảo quản mẫu vật, xây dựng sƣu tập, làm báo cáo thu hoạch, các kỹ năng

này chuẩn bị cho họ khi về trƣờng THCS có thể tổ chức các buổi tham quan thiên nhiên, học tập

ngoài trời trong chƣơng trình THCS

62. Thiết bị dạy học sinh học

Mã môn học: 020221

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp giảng dạy sinh học ở THCS

Học phần giúp sinh viên hiểu tổng quan về thiết bị dạy học sinh học ở trƣờng phổ thông nhƣ

mô hình, mẫu vật, dụng cụ, hóa chất. Ngoài ra sinh viên còn biết đƣợc quy trình, cách thức tổ chức

quản lí thiết bị dạy học sinh học. Thực hiện sắp xếp, bảo quản bảo dƣỡng các thiết bị dạy học.

63. Hóa đại cƣơng 1

Mã môn học: 020322

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về cấu tạo chất: Các khái niệm và định luật hóa

học; đại cƣơng về hóa học hạt nhân; một số cơ sở để khảo sát hệ vi mô; cấu tạo nguyên tử theo

quan điểm cơ học lƣợng tử; đại cƣơng về cấu tạo phân tử và liên kết hóa học; đại cƣơng về hóa

học tinh thể.

64. Hóa đại cƣơng 2

Mã môn học: 020334

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa đại cƣơng 1

Học phần trang bị cho sinh viên những quy luật chung chi phối các quá trình hóa học (nhiệt

động lực học, động hóa học, điện hóa học, hóa học chất keo) gồm: Nguyên lý 1, nguyên lý 2 của

nhiệt động lực học; cân bằng hóa học; tốc độ của phản ứng hóa học; xúc tác; dung dịch và các

thuộc tính vật lý, phản ứng oxi hóa - khử và dòng điện; đại cƣơng về hóa học chất keo.

Phần thực hành nhằm rèn luyện tác phong làm thí nghiệm hóa học, biết sử dụng một số dụng

cụ thông thƣờng nhằm minh họa và củng cố những kiến thức thu đƣợc từ hóa học đại cƣơng 2

65. Hóa vô cơ 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

123

Mã môn học: 020324

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa đại cƣơng 2

Học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản và có hệ thống về Hóa học của các nguyên tố phi

kim: Hiđrô, oxi và nƣớc, các nguyên tố phi kim nhóm VIIA, VIA, VA, IVA, IIIA.

66. Hóa vô cơ 2

Mã môn học: 020333

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 1

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức đại cƣơng về kim loại, các nguyên tố kim loại

kiềm, kiềm thổ, các nguyên tố kim loại nhóm III A, IVA, VA, đại cƣơng các nguyên tố chuyển

tiếp, các nguyên tố nhóm VIB, VIIB, VIIIB, IB, IIB, lantan và các nguyên tố họ lantan, giới thiệu

Actini và các nguyên tố họ Actini.

Phần thực hành về tính chất lý - hóa học của các đơn chất, hợp chất hóa học vô cơ. Rèn luyện

kỹ năng thực hành và các thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm để có thể thực hiện các thí

nghiệm chứng minh ở THCS

67. Cơ sở Hóa hữu cơ 1

Mã môn học: 020326

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Hóa đại cƣơng 2

Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản và hiện đại về Hóa học hữu cơ gồm: Đại cƣơng

về hóa học hữu cơ; Hidrocacbon, Hidrocacbon thơm, nguồn Hidrocacbon trong thiên nhiên.

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và hiện đại về các chất hữu cơ đơn chức

và đa chức; về tính chất, ứng dụng và điều chế của các hợp chất hữu cơ; dẫn xuất halogen của

hidrocacbon; hợp chất cơ nguyên tố; ancol - phenon - ete; anđehit - xeton; axit cacbonxylic; dẫn

xuất của axit, lipit; hợp chất chứa nitơ; hợp chất dị vòng.

68. Cơ sở Hóa hữu cơ 2

Mã môn học: 020327

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Cơ sở Hóa hữu cơ 1

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất của một số loại hợp chất tạp chức nhƣ:

hidrocacbonyl, hidroxiaxit, aminoaxit, cacbonhidrat, protein và các hợp chất cao phân tử

Phần thực hành về Hóa học hữu cơ giúp cho sinh viên hiểu và thực hiện đƣợc những kỹ thuật

cơ bản về thực hành hóa hữu cơ, phƣơng pháp tổng hợp một số hợp chất hữu cơ cơ bản; phƣơng

pháp phân tích định tính nguyên tố và nhóm chức

69. Phƣơng pháp dạy học hóa học

Mã môn học: 020339

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 2, cơ sở hóa hữu cơ 1

Học phần hệ thống những kiến thức cơ bản về đối tƣợng nghiên cứu, nhiệm vụ, nội dung,

phƣơng pháp, phƣơng tiện thiết bị dạy học, hình thức tổ chức dạy học hóa học, các phƣơng pháp

dạy học môn Hóa học ở THCS.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

124

Sinh viên biết vận dụng các kiến thức của phƣơng pháp dạy học hóa học vào dạy các bài hóa

học cụ thể trong chƣơng trình hóa học THCS để chuẩn bị cho thực tập sƣ phạm.

Trang bị kiến thức về lí luận và thực tiễn: tầm quan trọng, cấu trúc, qui trình lập kế hoạch dạy

học môn hóa học ở trƣờng THCS (kế hoạch năm học, học kì, tháng, tuần, kế hoạch bài học, tập

giảng một tiết học)

Trang bị cho sinh viên cách làm các bài thí nghiệm hóa học quan trọng và các dạng bài tập

hóa học điển hình phục vụ cho việc dạy học ở THCS

70. Hóa công nghệ môi trƣờng

Mã môn học: 020329

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 2

Trang bị những kiến thức Hóa kỹ thuật đại cƣơng gồm những kiến thức cơ bản về công nghệ

hóa học; quy trình sản xuất một số chất cụ thể: sản xuất axit sunfuric; tổng hợp amoniăc và sản

xuất axit nitric; điện phân dung dịch NaCl; sản xuất NaOH, Clo, HCl; sản xuất phân bón; công

nghệ silicat; sản xuất hợp chất cao phân tử

71. Hóa phân tích

Mã môn học: 020330

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 2

Học phần trang bị những kiến thức về lý thuyết cân bằng ion nhằm cung cấp các quy luật cần

thiết để hiểu sâu về các phản ứng xảy ra trong dung dịch gồm: Các định luật cơ bản của hóa học áp

dụng cho hệ chất điện li; cân bằng axit - bazơ; cân bằng oxi hóa - khử; cân bằng trong dung dịch

chứa hợp chất ít tan; cân bằng phân bố chất tan giữa hai pha không trộn lẫn

Phần thực hành về tính chất và phản ứng của ion trong dung dịch nhằm giúp sinh viên vận

dụng thành thạo các kiến thức hóa phân tích và hóa vô cơ đã học.

72. Thiết bị dạy học hóa học

Mã môn học: 020331

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp giảng dạy hóa học 2

Học phần giúp sinh viên hiểu tổng quan về thiết bị dạy học hóa học ở trƣờng phổ thông nhƣ

mô hình, mẫu vật, dụng cụ, hóa chất. Hiểu rõ một số kiến thức và nguyên tắc trong việc bảo quản,

sử dụng hóa chất, dụng cụ thí nghiệm hóa học; an toàn và vệ sinh học đƣờng. Ngoài ra sinh viên

còn biết đƣợc quy trình, cách thức tổ chức quản lí thiết bị dạy học hóa học.

73. Xác suất thống kê

Mã môn học: 240103

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1

Phần xác suất tập trung dạy các nội dung: sự kiện và xác suất; đại lƣợng ngẫu nhiên rời rạc,

phân phối nhị thức; luật phân phối chuẩn.

Phần thống kê không trình bày lý thuyết mà tập trung vào các vấn đề cần giải quyết, công thức

tính, cách kết luận...

74. Hình học họa hình

Mã môn học: 240405

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

125

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Trang bị cho sinh viên những kiến thức về phép chiếu, các phƣơng pháp biểu diễn điểm,

đƣờng thẳng, mặt phẳng, đƣờng cong, đa diện và mặt cong, trên cơ sở đó hình thành tƣ duy không

gian, làm cơ sở cho môn Vẽ kĩ thuật. Chƣơng trình chi tiết cần đƣợc xây dựng theo hƣớng tăng

cƣờng tính ứng dụng, thực hành.

Học xong học phần này sinh viên phải: Hiểu đƣợc các phƣơng pháp biểu diễn điểm, đƣờng

thẳng, mặt phẳng, đa diện, đƣờng cong, mặt cong. Hiểu đƣợc các phƣơng pháp xác định giao của

đƣờng thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng với mặt phẳng. Giải đƣợc các bài toán về xác đinh giao của

đƣờng thẳng, mặt phẳng với đa diện, đƣờng cong, mặt cong. Giao của đa diện với đa diện, đa diện

với mặt cong, giao của 2 mặt cong.

75. Vẽ kỹ thuật

Mã môn học: 240406

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hình học họa hình

Học phần cung cấp các kiến thức giúp SV có thể vẽ và đọc đƣợc các bản vẽ kỹ thuật phổ biến

(bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ xây dựng, sơ đồ...), làm cơ sở để học các bộ môn kỹ thuật khác.

Học phần này trực tiếp giúp SV dạy tốt phần vẽ kĩ thuật ở trƣờng THCS. Biết đƣợc vị trí, vai trò

của vẽ kỹ thuật trong đời sống, sản xuất và trong mục tiêu đào tạo giáo viên THCS. Hiểu đƣợc các

phƣơng pháp biểu diễn vật thể, dung sai và lắp ghép, cách biểu diễn qui ƣớc ren…Hiểu cách lập và

đọc các loại bản vẽ kĩ thuật đơn giản. Có đƣợc tác phong làm việc khoa học chính xác.

76. Sinh thái học nông nghiệp

Mã môn học: 240220

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp các khái niệm và kiến thức cơ bản về Sinh thái học nói chung và Sinh thái

học nông nghiệp, giải thích mối quan hệ giữa các nguyên lý của Sinh thái học nông nghiệp với sử

dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trƣờng và phát triển nông nghiệp bền vững.

Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: hiểu rõ những kiến thức cơ bản về nói Sinh

thái học chung và Sinh thái học nông nghiệp nói riêng. Hiểu và giải thích đƣợc mối quanh hệ giữa

các nguyên lý của Sinh thái học nông nghiệp với sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trƣờng và

phát triển nền nong nghiệp bền vững. Biết đƣợc sƣu tầm, tra cứu, sử dụng các tài liệu liên quan

đến môn học.

77. Vật lý đại cƣơng

Mã môn học: 240402

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về Cơ - Nhiệt - Điện - Quang và Vật lý nguyên tử.

Chƣơng trình đƣợc biên soạn theo hƣớng ứng dụng Vật lý đại cƣơng vào kỹ thuật.

78. Lý thuyết dinh dƣỡng

Mã môn học: 240218

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

126

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về chất dinh dƣỡng, nhu cầu dinh dƣỡng của

cơ thể ngƣời.

Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Hiểu rõ tầm quan trọng của dinh dƣỡng và

những ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đối với sức khoẻ con ngƣời. Xây dựng đƣợc thực đơn cho một

đối tƣợng cụ thể. Biết tính toán và xây dựng khẩu phần ăn hàng ngày. Có ý thức làm việc khoa

học, chính xác và linh hoạt.

79. Phƣơng pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp ở trƣờng THCS

Mã môn học: 240434

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Vẽ kỹ thuật

Là phần nối tiếp và vận dụng kiến thức tâm lý học, giáo dục học vào dạy học bộ môn nhằm

trực tiếp hình thành năng lực phƣơng pháp trong mục tiêu đào tạo giáo viên; đặc biệt chú ý khả

năng thiết kế và triển khai các bài dạy lý thuyết và thực hành theo hƣớng tích cực và tƣơng tác.

Giới thiệu cho sinh viên: kỹ năng dạy học, chuyển hóa nội dung sách giáo khoa thành nội dung

dạy học cụ thể phù hợp với mục tiêu và điều kiện dạy học, gắn kết nội dung đào tạo chuyên môn ở

CĐSP với nội dung môn công nghệ ở THCS.

Học phần này giúp cho SV vận dụng những kiến thức cơ bản về Lí luận và phƣơng pháp dạy

học bộ môn Công nghệ vào việc phân tích chƣơng trình, thiết kế và tiến hành các bài dạy học theo

hƣớng tích cực và tƣơng tác, góp phần hình thành năng lực dạy học cho SV.

80. Trang trí nhà ở, tổ chức cuộc sống gia đình

Mã môn học: 240224

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những kiến thức về nhà ở, vai trò của nhà ở và quan hệ của các thành viên,

cách thức trang trí và sắp xếp vật dụng trong nhà. Trang bị một số kiến thức về vai trò của gia đình

trong xã hội, các kỹ năng cơ bản về việc lập các loại kế hoạch và sắp xếp công việc trong gia đình,

trong đó có kế hoạch thu chi và quản lý chi tiêu trong gia đình. Ngoài ra còn đề cập tới một số kỹ

thuật cần thiết về việc sử dụng và bảo quản đồ dùng gia đình. Rèn cho sinh viên tinh thần làm việc

khoa học, có tổ chức, tính toán nhanh và chính xác linh hoạt khi thực hiện, có ý thức trong việc tiết

kiệm tiền bạc và thời gian, có ý thức trong việc giáo dục con cái và phân công lao động gia đình.

81. Quy trình chế biến món ăn, món ăn Việt Nam

Mã môn học: 240225

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Lý thuyết dinh dƣỡng

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng thực hiện các món ăn mặn

cũng nhƣ các món ngọt trong gia đình và đãi tiệc của Việt Nam. Quy trình chế biến thực phẩm và

sự biến đổi của thực phẩm trong quá trình chế biến.

Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Biết cách chọn lựa sản phẩm và các phƣơng

pháp chế biến, bảo quản thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm. Có ý thức trong việc lựa chọn các

món ăn phù hợp với khẩu vị từng địa phƣơng. Hình thành thái độ lao động nghiêm túc, làm việc

đúng quy trình và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

82. Giống cây trồng, đất và phân bón

Mã môn học: 240815

Khối lƣợng: 3(2,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

127

Môn học trƣớc: Sinh thái học nông nghiệp

Học phần bao gồm những kiến thức về: Vai trò của giống cây trồng, vật liệu khởi đầu trong

chọn giống cây trồng, phƣơng pháp chọn tạo giống cơ bản, phƣơng pháp sản xuất, bảo quản giống

cây trồng và những ứng dụng của công nghệ sinh học trong công tác giống cây trồng. Khái niệm

về đất, đất trồng, các tính chất của đất, thành phần hóa học, chất dinh dƣỡng trong đất, các loại đất

chính ở Việt Nam; các loại phân bón thông dụng và cách sử dụng; cơ sở khoa học về các biện

pháp cải tạo đất, các biện pháp bón phân cho đất.

Học xong học phần này, sinh viên phải: Hiểu đƣợc vị trí vai trò của giống cây trồng trong sản

xuất nông nghiệp nắm đƣợc các phƣơng pháp chọn tạo giống cây trồng cơ bản và qui trình kỹ

thuật sản xuất giống cây trồng, đặc biệt là ứng dụng về công nghệ sinh học trong công tác giống

cây trồng. Hiểu đƣợc bản chất của quá trình hình thành đất, các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình

hình thành đất. Hiểu đƣợc một số tính chất vật lý của đất, thành phần hóa học, chất dinh dƣỡng,

thành phần cơ giới, chất hữu cơ của đất... Biết đƣợc đặc điểm của một số loại đất chính ở Việt

Nam. Hiểu đƣợc cơ sở của việc sử dụng phân bón và các phƣơng pháp bón phân. Áp dụng đƣợc

nguyên lý các bài thực hành có trong chƣơng trình. Thành thạo các thao tác giâm, chiết ghép áp

dụng cho các cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa, cây cảnh…Nhận biết đƣợc một số mẫu

khóang vật và đá điển hình. Nhận biết một số loại đất trong khu vực. Biết cách sử dụng các loại

phân bón thông dụng một cách hợp lý và hiệu quả nhằm tăng năng suất và chất lƣợng sản phẩm.

83. PPDH kinh tế gia đình

Mã môn học: 240226

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Quy trình chế biến món ăn, món ăn VN. Trang trí nhà ở, TC cuộc sống gia

đinh. Cắt may căn bản.

Là học phần trực tiếp hình thành năng lực phƣơng pháp trong mục tiêu đào tạo giáo viên; đặc

biệt chú ý khả năng thiết kế và triển khai các bài dạy lý thuyết và thực hành theo hƣớng tích cực và

tƣơng tác.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải: Hiểu đƣợc cơ bản về LLDH bộ môn. Hiểu rõ

cấu trúc chƣơng trình phân môn Kinh tế gia đình ở trƣờng THCS. Phân tích đƣợc cơ sở phân loại

các phƣơng pháp dạy học và hộ thống các phƣơng pháp dạy học KTGĐ hiện nay. Lựa chọn đƣợc

và sử dụng đƣợc các phƣơng pháp dạy học để thiết kế và tiến hành các bài dạy lý thuyết, thực hành

môn kinh tế gia đình ở trƣờng THCS với các hình thức dạy học khác nhau. Thực hiện đƣợc kế

hoạch bài học theo hƣớng phát huy tích cực của học sinh để dạy bài lý thuyết và thực hành. Chủ

động trong việc lựa chọn và kết hợp các phƣơng pháp, phƣơng tiện dạy học phù hợp với từng nội

dung kiến thức và điều kiện cơ sở vật chất cụ thể. Có ý thức nâng cao năng lực dạy học, khả năng

tự học, tự thích ứng với các yêu cầu nghề nghiệp.

84. Kỹ thuật điện

Mã môn học: 240433

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng

Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản về nguồn điện và hệ thống điện, mạch điện 1 pha

và 3 pha, vật liệu và an toàn điện, các máy điện và thiết bị điện thông dụng.

85. Sinh lý vật nuôi

Mã môn học: 240219

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

128

Học phần trang bị các kiến thức cơ bản về chức năng sinh lý của các cơ quan, cơ chế của các

quá trình sinh lý xảy ra trong cơ thể vật nuôi. Từ đó đƣa ra cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ

thuật tác động đến cơ thể vật nuôi nhằm đảm bảo các hoạt động sinh lý tốt nhất để vật nuôi đạt

năng suất cao, chất lƣợng tốt, giá thành hạ.

Sau khi học xong học phần, sinh viên phải: hiểu rõ chức năng sinh lý của các cơ quan, cơ chế

của các quá trình sảy ra trong cơ thể vật nuôi. Giải thích đƣợc cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ

thuật tác động đến cơ thể vật nuôi nhằm đảm bảo các hoạt đọng sinh lý tốt nhất để vật nuôi đạt

đƣợc năng suất cao, chất lƣợng sản phẩm tốt và hạ giá thành. Sử dụng thành thạo các thiết bị đồ

dùng dạy học môn học, thực hiện đƣợc một số phƣơng pháp nghiên cứu về sinh lý để chứng minh

rằng thực nghiệm các lý thuyết đã học.

86. Sinh lý thực vật

Mã học phần: 260940

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

Các khái niệm cơ bản và quá trình sinh lý tế bào và phân tử thực vật, dinh dƣỡng khóang, trao

đổi nƣớc, quang hợp, hô hấp và điều hoà hoóc môn. Sinh trƣởng và phát triển của cây và mối quan

hệ của chúng với môi sinh.

Ứng dụng những kiến thức sinh lý thực vật trong điều tiết hoạt động sống của cây trồng.

87. Gia công cơ khí

Mã môn học: 240407

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vật liệu cơ khí; nguyên lí, đặc

điểm, ứng dụng của các phƣơng pháp gia công cơ khí điển hình nhƣ các phƣơng pháp tạo phôi gia

công cắt gọt, gia công áp lực, hàn...

88. Kỹ thuật điện tử

Mã môn học: 240411

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng

Học phần trang bị cho sinh viên những hiểu biết và kỹ năng cơ bản về các linh kiện, các

mạch, các thiết bị điện tử thông dụng nhƣ Rađiô, Tivi, tăng âm...

89. PPDH Kỹ thuật nông nghiệp

Mã môn học: 240227

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất phân bón. Sinh lý vật nuôi

Học phần là phần nối tiếp và vận dụng kiến thức TLH, GDH vào dạy học bộ môn nhằm trực

tiếp hình thành năng lực SP trong mục tiêu đào tạo GV.

Đặc biệt chú ý đến khả năng phân tích, thiết kế và triển khai các bài dạy theo hƣớng tích cực

hóa hoạt động học tập của học sinh.

Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Phân tích đƣợc cấu trúc nội dung kiến thức ở

các chƣơng, các bài trong sách giáo khoa CN – KTNN ở trƣờng THCS. Xác định đúng, đủ mục

tiêu ở mỗi bài học. Lựa chọn đƣợc phƣơng pháp cơ bản, phù hợp với nội dung để dạy từng đoạn

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

129

bài theo hƣớng phát huy tính tích cực học tập của học sinh. Thiết kế đƣợc bài học theo phƣơng

pháp tích cực. Thực hiện một tiết dạy theo hƣớng phát huy tính tích cực học tập của học sinh.

90. Thực hành kỹ thuật điện

Mã môn học: 240412

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật điện

Học phần giúp sinh viên thực hiện đƣợc các nguyên tắc an toàn điện, lắp ráp đƣợc mạch điện

1 pha và 3 pha, làm đƣợc một số công đoạn trong quy trình chế tạo máy biến áp 1 pha công suất

nhỏ, xác định đƣợc các thông số của máy điện; Vận hành, sử dụng và sửa chữa các hỏng hóc thông

thƣờng của dụng cụ và thiết bị điện dân dụng.

91. Thực hành cơ khí

Mã môn học: 240408

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Gia công cơ khí

Học phần thực hành rèn luyện một số kỹ năng ban đầu về gia công kim loại để sinh viên sau

này có thể dạy thực hành trong chƣơng trình môn Công nghệ ở THCS.

92. Cơ kỹ thuật

Mã môn học: 240432

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chuyển động cơ bản của chất

điểm, vật thể, các lực tác dụng và các loại biến dạng của vật thể, nguyên lý làm việc, đặc điểm,

công dụng của các cơ cấu, các mối ghép, các dạng truyền động trong ngành cơ khí. Học phần này

là cơ sở cho việc nghiên cứu cấu tạo và hoạt động của các máy móc, hệ thống kỹ thuật, đồng thời

giúp sinh viên có thể dạy tốt chƣơng trình về thiết bị và gia công vật liệu ở THCS.

Học phần này trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về cơ học lý thuyết, về sức bền vật liệu

làm cơ sở cho việc nghiên cứu các nội dung về nguyên lý và chi tiết máy.

93. Cây công nghiệp, cây ăn quả và bảo vệ thực vật

Mã môn học: 240822

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất phân bón. Sinh thái học nông nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Đặc điểm về sinh vật học và giá trị kinh

tế, yêu cầu sinh thái, kỹ thuật trồng và thu hoạch bảo quản một số cây công nghiệp và cây ăn quả

đặc trƣng phát triển ở vùng Tây Bắc; đồng thời thiết kế và quản lý vƣờn cây, các tiêu chuẩn đảm

bảo an toàn sản phẩm phù hợp yêu cầu quốc tế. Tác hại của sâu bệnh hại nông nghiệp; những kiến

thức đại cƣơng về côn trùng nông nghiệp, bệnh cây nông nghiệp; các nguyên lý trong phòng

chống sâu bệnh hại cây trồng nông nghiệp; một số sâu bệnh hại chính trên các loại cây nông

nghiệp: cây lƣơng thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau và biện pháp phòng chống chúng.

Học xong môn học này, sinh viên phải: Biết đƣợc các kiến thức khoa học cơ bản về kỹ thuật

trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản sản phẩm của một số loại cây công nghiệp và cây ăn quả có

giá trị kinh tế ở khu vực tây bắc; hiểu rõ đặc điểm thực vật học, sinh thái học, sinh lý và vài trò

kinh tế, khả năng phát triển của một số loại cây công nghiệp và cây ăn quả. Nhận biết đƣợc đặc

điểm thực vật học của một số loại cây ăn quả và cây công nghiệp: rễ, thân, lá, hoa, quả; Áp dụng

đúng kỹ thuật nhân giống, thiết kế vƣờn ƣơm, vƣờn trồng và kỹ thuật trồng, chăm sóc cây công

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

130

nghiệp và cây ăn quả, kỹ thuật thu hoạch, chế biến và bảo quản sản phẩm của một số cây công

nghiệp và cây ăn quả. Biết đƣợc những kiến thức cơ bản về côn trùng nông nghiệp, bệnh cây nông

nghiệp, các nguyên lý phòng chống sâu bệnh. Biết đƣợc đặc điểm cơ bản của một số loại sâu bệnh

hại nông nghiệp, cơ sở khoa học của các biện pháp phòng chống dịch hại. Nhận biết đƣợc một số

loại sâu bệnh hại chính ngoài đồng ruộng và đƣa ra đƣợc biện pháp phòng chống chúng có hiệu

quả.

94. Thiết bị dạy học

Mã môn học: 240429

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật điện tử

Học phần này nhằm trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản nhất về hệ thống thiết bị

dùng chung ở trƣờng phổ thông, sử dụng thành thạo và biết cách bảo quản: ti vi, đầu đọc đĩa, tăng

âm, loa đai, một số loại máy chiếu, máy quét, máy tính, máy quay phim....

Sau khi học xong, sinh viên phải: Hiểu và trình bày đƣợc hệ thống các thiết bị dùng chung

trong cơ sở giáo dục phổ thông; Trình bày đƣợc nguyên tắc vận hành của các thiết bị dùng chung ở

cơ sở giáo dục phổ thông; Sử dụng đƣợc các thiết bị dùng chung ở cơ sở giáo dục phổ thông; Bảo

quản và bảo dƣỡng đƣợc các thiết bị dùng chung ở cơ sở giáo dục phổ thông.

95. Thực hành kỹ thuật điện tử

Mã môn học: 240428

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật điện tử

Học phần giúp sinh viên có thể nhận biết, kiểm tra các linh kiện bằng đồng hồ đo, lắp ráp,

kiểm tra một số mạch điện tử cơ bản, khảo sát, vận hành đƣợc các thiết bị điện tử thông dụng...

Học phần này giúp SV vận dụng những kiến thức cơ bản đã đƣợc trang bị ở học phần Kĩ thuật

điện tử để kiểm chứng lại cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của một số mạch điện tử cơ bản. Biết

cách sử dụng của các loại dụng cụ đo để đo các thông số của các linh kiện điện tử. Nhận biết và

đọc đƣợc các thông số của các linh kiện điện tử. Lắp và đo đƣợc các thông số của một số mạch

điện tử đơn giản. Tuân thủ các quy định về an toàn điện.

96. Lâm nghiệp

Mã môn học: 240930

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất và phân bón. Bảo vệ thực vật

Học phần cung cấp các khái niệm về rừng, đặc trƣng cơ bản của rừng và tài nguyên rừng Việt

Nam, vai trò của rừng, mối quan hệ qua lại giữa rừng và môi trƣờng. Phƣơng hƣớng và nội dung

cơ bản của việc quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng. Quy trình kỹ thuật và kỹ năng trồng, chăm sóc,

bảo vệ rừng và cây rừng sau khi trồng. Xây dựng các mô hình nông lâm kết hợp đạt đƣợc hiệu quả

kinh tế cao.

Sau khi học xong, sinh viên phải: Biết đƣợc những kiến thức về các loại rừng việt nam và

những kiến thức cơ bản trong công tác bảo vệ các loại rừng này. Hiểu đƣợc phƣơng pháp lập vƣờn

ƣơm sản xuất giống cây rừng phục vụ công tác trồng rừng. Hiểu đƣợc quy trình kỹ thuật trồng cây

rừng. Hiểu đƣợc nguyên tắc xây dựng mô hình nông lâm kết hợp nhằm phát triển kinh tế. Phân

tích đƣợc động thái rừng tự nhiên. Thành thạo trong việc xác định động thái rừng và biện pháp kĩ

thuật lâm sinh nhằm điều chỉnh các động thái đó theo chiếu hƣớng phát triển rừng bến vững. Xây

dựng đƣợc các mô hình nông lâm kết hợp hiệu quả phục vụ tốt cho công việc sau khi ra trƣờng

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

131

công tác. Thực hiện tốt quy trình các bƣớc của công tác trồng rừng, biết lập dự toán trồng rừng

hiệu quả.

97. Thú y

Mã môn học: 241131

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giống vật nuôi, sinh lý vật nuôi

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các bệnh nội ngoại khoa, các bệnh truyền nhiễm

và kí sinh trùng thƣờng gặp ở vật nuôi và kĩ thuật phòng trị bệnh cho vật nuôi. Giúp sinh viên biết

đƣợc những kiến thức cơ bản cần thiết về dƣợc lý, một số bệnh thƣờng gặp ở vật nuôi và các biện

pháp phòng, trị bệnh. Giải thích đƣợc cơ sở khoa học của các biện pháp phòng chống dịch bệnh

cho vật nuôi. Biết đƣợc các công nghệ mới về chẩn đoán và phòng trị bệnh có tính cập nhật ở

trong nƣớc và trong khu vực. Sinh viên có kỹ năng nhận biết chính xác và sử dụng đúng nguyên

tắc các thuốc thú y trong đó có hóa dƣợc, các vacxin để phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi. Chẩn

đoán và điều trị có hiệu quả các bệnh thƣờng gặp ở gia súc, gia cầm trong gia đình và địa phƣơng.

98. Tin học ứng dụng

Mã môn học: 242935

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Nhập môn tin học

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về cấu tạo và công dụng

của máy tính điện tử, các thiết bị ngoại vi, nguyên tắc cài đặt và sử dụng một số phần mềm (Word,

Exel, Acess, Autocad, Powerpoint...); đồng thời làm cơ sở cho sinh viên có thể sử dụng máy tính

để hoàn thành văn bản, biểu mẫu, bản vẽ, thiết kế bài dạy, thiết kế trang web...

99. Lý luận Văn học

Mã môn học: 031336

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không.

Nắm đƣợc một hệ thống tri thức hiện đại về đặc trƣng, bản chất, giá trị, quy luật cùng các hình

thái biểu hiện đa dạng của văn học nhƣ tác phẩm, thể loại, phong cách, trào lƣu, thi pháp. Hình

thành một hệ thống quan điểm khoa học đúng đắn, lành mạnh về văn học. Hình thành đƣợc một

phƣơng pháp luận nghiên cứu, đánh giá các hiện tƣợng văn học Việt Nam và nƣớc ngoài. Hình

thành kỹ năng đọc, phân tích, phân biệt các thủ pháp văn học, biết đánh giá các tác phẩm văn học

một cách có phƣơng pháp tạo nền tảng vững chắc cho hoạt động nghề nghiệp là giảng dạy văn học

ở trƣờng THCS hoặc tiếp tục tự học, nghiên cứu văn học lâu dài.

100. Dẫn luận ngôn ngữ

Mã môn học: 031309

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về ngôn ngữ và ngôn ngữ học, những hiểu biết ban

đầu về phƣơng pháp và thao tác nghiên cứu ngôn ngữ để có thể vận dụng vào việc đọc và dạy

tiếng Việt.

101. Nhập môn Sử học

Mã môn học: 031510

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

132

Môn học trƣớc: Các môn về Triết học.

Môn học giới thiệu: Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử; quan điểm cơ bản của chủ nghĩa

Mác - Lênin, Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về lịch sử và bộ môn lịch sử; vận dụng các quan điểm khoa

học vào học tập và nghiên cứu lịch sử theo tinh thần đổi mới bộ môn; Phƣơng pháp nghiên cứu và

học tập lịch sử nhằm nâng cao chất lƣợng đào tạo.

102. Làm văn

Mã môn học: 031232

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

- Môn học giới thiệu một hệ thống tri thức cơ bản về điều kiện, quy trình và cách làm các loại

văn bản thông dụng trong nhà trƣờng và trong đời sống, nhằm tạo tiềm năng dạy tốt môn Tập làm

văn ở THCS.

- Giúp sinh viên nắm đƣợc những tri thức cơ bản về đọc hiểu văn bản văn học, rèn luyện kỹ

năng đọc văn học theo thể loại với tri thức hiện đại; thấy đƣợc đọc hiểu là một vấn đề nghiêm túc,

đòi hỏi phải tu dƣỡng luyện tập thƣờng xuyên để trở thành ngƣời đọc có văn hóa và có phƣơng

pháp.

103. Văn học dân gian

Mã môn học: 031212

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần gồm các khái niệm cơ bản về văn học dân gian: thể loại, đặc điểm thi pháp của một

số thể loại cơ bản trong Văn học dân gian trong SGK Ngữ văn và kỹ năng hƣớng dẫn học sinh biết

cách sƣu tầm, phân loại văn học dân gian địa phƣơng

104. Văn học Việt Nam trung đại

Mã môn học: 031213

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Văn học dân gian

Môn học giới thiệu một cách hệ thống lịch sử văn học trung đại Việt Nam từ thế kỷ X đến thế

kỷ XIX gồm: khái niệm, phạm trù, đặc điểm mỗi giai đoạn văn học trong tiến trình Văn học trung

đại; các tác phẩm và tác giả tiêu biểu làm cơ sở để dạy tốt các tác phẩm văn học trung đại trong

sách giáo khoa Ngữ văn ở THCS.

105. Văn học thế giới

Mã môn học: 031214

Khối lƣợng: 4(4,0)

Môn học trƣớc: Không.

Môn học trang bị những tri thức cơ bản về thành tựu và đặc điểm của một số nền văn hóa, văn

học gần gũi với dân tộc Việt Nam, văn học Việt Nam (nhƣ văn học Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật

Bản, Pháp, Anh, Nga...). Những tri thức về văn Văn xuôi thế kỷ thứ XVIII - XIX, Thơ và kịch thế

kỷ XIX, thế kỷ XX, Tiểu thuyết đời Thanh (Trung Quốc), cuộc đời và sự nghiệp, các tác phẩm của

Đaniơn Điphô, Victo Huygô, Guyđơ Mô-pa-xăng, An-phông-xơ Đô đê, Lep Tôn-xtôi, Ô hen-ri

G.Bai-rơn, Öyt-man, R.Tago, Béc – tôn Bơ - rếch, Y-a-na-ri Ka-oa-ba-ta, Lỗ Tấn... Chuẩn bị tốt

cho việc dạy các tác phẩm văn học nƣớc ngoài có trong chƣơng trình THCS

106. Văn học Việt Nam hiện đại 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

133

Mã môn học: 031215

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Văn học Việt Nam trung đại

Môn học trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản và hệ thống về vị trí và diện mạo, quá

trình phát triển, đặc điểm của lịch sử văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX cho đến tháng 8 năm

1945, qua đó nắm vững những tri thức cơ bản về các thành tựu chủ yếu, các thể loại, các tác giả và

các tác phẩm tiêu biểu, các trào lƣu và các bộ phận chính; chuẩn bị tốt cho việc giảng dạy các tác

phẩm Văn học hiện đại Việt Nam trong chƣơng trình THCS.

107. Văn học Việt Nam hiện đại 2

Mã môn học: 031216

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Văn học Việt Nam hiện đại 1

Môn học trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản và hệ thống về vị trí và diện mạo, quá

trình phát triển, đặc điểm của lịch sử văn học Việt Nam từ tháng 8 năm1945 cho đến nay, bao gồm

những tri thức cơ bản về các thành tựu chủ yếu, các thể loại, các tác giả và các tác phẩm tiêu biểu,

các trào lƣu và các bộ phận chính; chuẩn bị tốt cho việc giảng dạy các tác phẩm Văn học hiện đại

Việt Nam trong chƣơng trình THCS.

108. Phong cách học tiếng Việt

Mã môn học: 031317

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Ngữ pháp tiếng Việt.

Môn học cung cấp những tri thức về phong cách, về tu từ học và phƣơng pháp phân tích tu từ

học các văn bản để sinh viên vận dụng chúng vào việc đọc hiểu, bình giá các tác phẩm văn học

cũng nhƣ để viết các văn bản một cách có nghệ thuật.

109. Ngữ âm - Từ vựng, ngữ nghĩa tiếng Việt

Mã môn học: 031333

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Dẫn luận ngôn ngữ

Cung cấp nhƣng hiểu biết tổng quát về lịch sử, loại hình, những đặc trƣng của tiếng Việt nhằm

định hƣớng cho việc học tập các học phần sau về tiếng Việt; làm cho sinh viên nắm đƣợc những

đặc trƣng của hệ thống ngữ âm - âm vị tiếng Việt và sự thể hiện chúng trong chữ quốc ngữ.

Cung cấp những tri thức về từ vựng và về ngữ nghĩa từ vựng của tiếng Việt có liên quan đến

những khái niệm về từ vựng học đƣợc đƣa vào chƣơng trình và SGK THCS.

110. Ngữ pháp tiếng Việt - Văn bản tiếng Việt

Mã môn học: 031319

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Từ vựng và ngữ nghĩa Tiếng Việt

Học phần giới thiệu các từ loại và cú pháp tiếng Việt, cung cấp những hiểu biết đầy đủ, nâng

cao, hệ thống về các đơn vị ngữ pháp đƣợc dạy ở chƣơng trình và sách giáo khoa THCS. Cần chú

ý đến cấu trúc vị từ - tham thể của câu đơn trần thuật và cấu trúc đề - thuyết của phát ngôn, tức của

câu khi tham gia vào các diễn ngôn trong giao tiếp.

Cung cấp những hiểu biết cơ bản về các đơn vị, các quan hệ cốt lõi về hình thức và nội dung

của văn bản, đồng thời cũng cung cấp những hiểu biết về các loại hình văn bản nhƣ tự sự, miêu tả,

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

134

biểu cảm, lập luận và thuyết minh đƣợc lấy làm trục chính của chƣơng trình Ngữ văn Trung học

cơ sở.

111. Phƣơng pháp giảng dạy tiếng Việt

Mã môn học: 031320

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Các môn về Tiếng việt.

Trang bị kiến tthuwcs về nguyen tác, phƣơng pháp giảng dạy tiếng Việt, cách vận dụng các

kiến thức đã học về tiếng Việt để trang bị những kiến thức lý luận chung về phƣơng pháp giảng

dạy tiếng Việt và hƣớng dẫn giảng dạy một số bài cụ thể trong chƣơng trình tiếng Việt ở THCS.

112. Phƣơng pháp giảng dạy văn - Tập làm văn và rèn luyện nghiệp vụ Sƣ phạm môn

Văn

Mã môn học: 031321

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Các môn học về Ngữ văn.

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và có hệ thống về lý luận dạy học bộ

môn Ngữ văn cũng nhƣ của các phần Văn học, Tập làm văn ở THCS; trên cơ sở đó hình thành

đƣợc kỹ năng thực hành tƣơng ứng với những vấn đề lý luận dạy học bộ môn, giải quyết chủ động,

sáng tạo những tình huống cơ bản, đa dạng có thể nảy sinh trong quá trình dạy học Ngữ văn; biết

vận dụng những kiến thức đã học, những kỹ năng đã đƣợc rèn luyện vào việc học tập các bộ môn

khác và thực tập sƣ phạm cuối khóa; biết soạn và giảng đƣợc giáo án truyền thống và giáo án điện

tử môn Văn - Tập làm văn

113. Văn hóa, văn học, ngôn ngữ địa phƣơng

Mã môn học: 031222

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học cung cấp cho sinh viên những giá trị văn hóa truyền thống; những vấn đề cơ bản về

qúa trình phát triển của văn hóa, văn học qua từng thời kỳ và những nét cơ bản của ngôn ngữ địa

phƣơng các dân tộc Sơn La. Học tập thực tế văn hóa, văn học, địa phƣơng tại viên bảo tàng, di tích

lịch sử văn hóa tỉnh Sơn La. Học tập tại bảo tàng Sơn La.

114. Tiếng Việt thực hành

Mã môn học: 031324

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học rèn luyện cho ngƣời học các kỹ năng tạo lập văn bản, kỹ năng xây dựng đoạn văn,

đặt câu, dùng từ, kỹ năng viết chính tả tiếng Việt, từ đó vận dụng vào thực tế giảng dạy môn Ngữ

văn ở trung học cơ sở.

115. Khảo cổ học và mấy vấn đề về lịch sử xã hội nguyên thủy cổ và trung đại

Mã môn học: 031527

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Một số vấn đề về lịch sử xã hội nguyên thủy, cổ đại và trung đại; Lịch sử Việt

Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

135

Môn học về các thời đại khảo cổ, những khái niệm chủ yếu của khảo cổ học; Việc bảo vệ các

di tích khảo cổ; Các kỹ năng học tập khảo cổ học. Lịch sử hai thời kỳ đầu của lịch sử xã hội loài

ngƣời; Đặc điểm, quy luật phát triển lịch sử xã hội thời kỳ này; Các thành tựu văn hóa.

Khái quát sự hình thành, phát triển, suy vong của các quốc gia phong kiến; Đặc điểm chủ yếu

của xã hội phong kiến phƣơng Đông và phƣơng Tây; Những nét cơ bản về lịch sử chế độ phong

kiến Tây Âu, Trung quốc, Ấn độ, Đông Nam Á. Học tập thực tế tại các viện bảo tàng Trung ƣơng

và địa phƣơng.

116. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến 1858

Mã môn học: 031529

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Khảo cổ học, cơ sở văn hóa Việt Nam; Một số vấn đề về lịch sử xã hội

nguyên thủy, cổ đại và trung đại.

Môn học giới thiệu khái quát quá trình hình thành các quốc gia đầu tiên trên đất Việt nam;

Văn minh sông Hồng; Cuộc đấu tranh nghìn năm chống Bắc thuộc, giành độc lập của Việt Nam.

Giới thiệu quá trình xây dựng và phát triển quốc gia phong kiến Đại Việt (thế kỷ X đến đầu thế kỷ

XVI). Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội Việt Nam trong các thế kỷ XVI - XVII; Giai đoạn khủng

hoảng chế độ phong kiến Việt Nam và cuộc đấu tranh của nông dân, đặc biệt là phong trào Tây

Sơn; Xã hội Việt Nam thời Nguyễn. Học tập, nghiên cứu thực tế lịch sử tại các bảo tàng Trung

ƣơng, địa phƣơng.

117. Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay, lịch sử địa phƣơng

Mã môn học: 031537

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Các môn học về lịch sử thế giới cận đại; Cơ sở văn hóa Việt nam.

Giới thiệu Việt Nam từ giữa thế kỷ XIX đến 1918. Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc.

Việt Nam giai đoạn 1919 - 1930: Phong trào yêu nƣớc Việt Nam từ 1930 đến 1939; 1939 -1945.

Việt Nam buổi đầu xây dựng chính quyền và cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946 -

1950); Bƣớc phát triển mới của cuộc kháng chiến (1950 - 1954), Công cuộc xây dựng CNXH ở

miền Bắc và đấu tranh thống nhất Tổ quốc. Việt Nam trong những năm đầu sau kháng chiến

chống Mỹ cứu nƣớc. Bƣớc đầu đi lên CNXH; Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc; Trên con đƣờng đổi mới

đi lên CNXH. Giới thiệu lịch sử địa phƣơng. Học tập tại các viện Bảo tàng trong nƣớc.

118. Hệ thống các phƣơng pháp dạy học lịch sử và rèn luyện nghiệp vụ sƣ phạm môn

Lịch sử

Mã môn học: 031531

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Các môn học về Tâm lý học, giáo dục học, lịch sử VN và thế giới.

Môn học về Phƣơng pháp dạy học lịch sử nhƣ cơ sở phân loại và hệ thống các phƣơng pháp

dạy học lịch sử; Nhóm các phƣơng pháp dạy học lịch sử; Nhóm các phƣơng pháp thông tin tái

hiện lịch sử; Nhóm các phƣơng pháp phát triển khả năng nhận thức lịch sử; Một số quan điểm dạy

học hiện đại vận dụng vào dạy học lịch. Các bài học lịch sử ở trƣờng THCS; Công tác ngoại khóa

môn Lịch sử ở trƣờng THCS. Giới thiệu nội dung cơ bản khóa trình lịch sử THCS. Những định

hƣớng về đổi mới phƣơng pháp dạy học lịch sử ở trƣờng THCS; Thực hành lịch sử.

119. Lịch sử thế giới cận hiện đại

Mã môn học: 031538

Khối lƣợng: 4(4,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

136

Môn học trƣớc: Khảo cổ học và một số vấn đề nguyên thủy cổ - trung đại

Môn học nhằm cung cấp cho ngƣời học một cách có hệ thống về Lịch sử các cuộc cách mạng tƣ sản thời

cận đại; Phong trào công nhân; Chiến tranh thế giới thứ nhất, thứ 2; Cách mạng xã hội CN tháng 10 Nga và

công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô; Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần 2.

Tổng hợp, khái quát kiến thức đã học, từ đó rút ra quy luật phát triển của các hình thái kinh tế

xã hội; Bài học kinh nghiệm cho hôm nay trong việc hợp tác quốc tế của nƣớc ta ở thế kỷ 21.

Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử phục vụ cho học tập…

120. Đọc văn

Mã môn học: 031234

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Giúp sinh viên nắm đƣợc những tri thức cơ bản về đọc hiểu văn bản văn học, rèn luyện kỹ

năng đọc văn học theo thể loại với tri thức hiện đại; thấy đƣợc đọc hiểu là một vấn đề nghiêm túc,

đòi hỏi phải tu dƣỡng luyện tập thƣờng xuyên để trở thành ngƣời đọc có văn hóa và có phƣơng

pháp.

121. Học thuyết huấn luyện thể dục thể thao

Mã học phần: 092001

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học thuyết huấn luyện là hệ thống các kiến thức về khoa học, lý luận và phƣơng pháp huấn

luyện thể thao thành tích cao, môn học nhằm trang bị cho sinh viên nắm và hiểu sâu về kiến thức

lý luận và phƣơng pháp tổ chức huấn luyện thể thao, là quá trình đào tạo, tuyển chon nhiều năm

nhằm mục đích nâng cao khả năng phát triển các thành tích thể thao cao, xây dựng kế hoạch huấn

luyện và giai đoạn huấn luyện thể thao ở các đối tƣợng khác nhau.

122. Lịch sử TDTT

Mã học phần: 092002

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Trang bị cho sinh viên biết, hiểu đƣợc về nguồn gốc, lịch sử ra đời và quá trình phát triển của

thể thao Thế giới và thể thao Việt Nam. Thể dục thể thao qua các thời kì phát triển và phong trào

Olympic. Vận dụng những hiểu biết vào trong công tác tuyên truyền vận động, vai trò, ý nghĩa của

việc rèn luyện cơ thể và các phẩm chất của con ngƣời trong hoạt động TDTT.

123. Cơ sinh học thể dục thể thao

Mã học phần: 092006

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung học phần đề cập đến các vấn đề về nền tảng cơ học trong việc đánh giá, phân tích

các động tác TDTT, đồng thời nâng cao hiệu quả thực hiện các động tác đó bằng việc cải tiến kỹ

thuật động tác. Bƣớc đầu giúp ngƣời học trong lĩnh vực TDTT biết cách quan sát để phân tích các

động tác TDTT và có thể đánh giá năng lực, tuyển chọn VĐV có chất lƣợng và hiệu quả trong việc

thực hiện động tác kỹ thuật TT.

124. Giải phẫu học

Mã học phần: 0902039

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

137

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn Giải phẫu học cơ thể ngƣời trang bị cho sinh viên chuyên ngành TDTT – II thuộc các

trƣờng CĐSP những kiến thức cơ bản về hình thái, cấu tạo hệ cơ quan trong cơ thể con ngƣời, sự

khác nhau về cấu tạo của các cơ quan ở các lứa tuổi và giớ tính khác nhau. Là kiến thức cơ sở cho

các môn học khác nhƣ sinh lý học, vận động, vệ sinh và y học TDTT, sinh cơ.

125. Sinh lý, vệ sinh y học TDTT

Mã học phần: 092040

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Sinh lí học thể thao là một môn khoa học chuyên ngành chuyên nghiên cứu các đặc điểm sinh

lí của ngƣời tập cũng nhƣ đặc điểm trạng thái sinh lí của họ trong hoạt động TDTT, hiểu cơ sở

sinh lí của các hiện tƣợng trƣớc tập luyện, trong tập luyện và sau tập luyện. Hiểu đƣợc cấu trúc

sinh lí của các động tác vận động thể lực, cơ sở sinh lý của việc hình thành kĩ năng vận động

TDTT, môn học đƣợc chia làm 2 phần Sinh lý thể thao và Vệ sinh y học TDTT cụ thể những yếu

tố sinh lí của cơ thể các nội dung cơ bản về vệ sinh cá nhân; vệ sinh môi trƣờng vệ sinh dinh

dƣỡng, cách sử dụng bổ sung các loại vi ta min cho cơ thể ngƣời tập. Hiểu nguyên nhân và cách

phòng chống một số bệnh trong trƣờng phổ thông, từ đó có thái độ vệ sinh trƣờng lớp học, sân bãi

tập luyện...

Nắm đƣợc các cách kiểm tra hình thái và chức năng cơ thể, biết phân loại chấn thƣơng trong

TDTT, góp phần giáo dục và hình thành nhân cách của sinh viên, từ đó xác định tốt nhiệm vụ,

trách nhiệm của mỗi ngƣời giáo viên, huấn luyện viên TDTT.

126. Tâm lí học TDTT

Mã học phần: 092011

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Môn tâm lý học TDTT nhằm trang bị cho sinh viên Cao đẳng Sƣ phạm chuyên ngành Giáo

dục thể chất, cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm tâm lý học GDTC và huấn luyện thể

thao, cơ sở tâm lý học hình thành kỹ năng vận động, những yêu cầu tâm lý trong giảng dạy động

tác, giáo dục ý chí tình cảm đối với học sinh. Về năng khiếu và tài năng thể thao, những yếu tố tâm

lý đảm bảo kết quả huấn luyện và thi đấu thể thao. Những vấn đề về tâm lý tập thể TDTT, những

yêu cầu tâm lý và nhân cách đối với huấn luyện viên thể thao. Hình thành phƣơng pháp tiếp cận

tâm lý học phù hợp trong giảng dạy, huấn luyện, chỉ đạo thi đấu thể thao và giáo dục học sinh.

127. Đại cƣơng về TD, TD phát triển chung

Mã học phần: 092012

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Các kiến thức cơ bản về môn Thể dục. Nắm vững hệ thống khái niệm, thuật ngữ cơ bản của

môn học thể dục, đặc biệt là thể dục phát triển chung, thể dục cơ bản và thể dục thể hình. Các kỹ

thuật cơ bản của từng nội dung của thể dục cơ bản và thể dục thể hình trong chƣơng trình. Phƣơng

pháp biên soạn và tổ chức giảng dạy quản thể dục cơ bản và thể ục thể hình đối với học sinh

THCS.

128. TD thực dụng, TD đồng diễn,TD dụng cụ, TD tự do

Mã học phần: 092041

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

138

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Thể dục thực dụng, thể dục đồng diễn và thể dục tự do là nội dung cơ bản trong môn Thể dục

mang tính phát triển nâng cao, cung cấp những kiến thức lý luận và thực tiễn về chuyên môn cơ

bản nhất của môn Thể dục, đƣợc thiết kế gồm 2 phần: Thể dục thực dụng và thể dục đồng diễn và

Thể dục tự do.

Cụ thể, môn học cung cấp những kiến thức lý thuyết liên quan đến lý luận phƣơng pháp giáo

dục thể chất (hệ thống khái niệm, cách phân loại và biên soạn bài tập; cách tổ chức tập luyện;

phƣơng pháp giảng dạy), đồng thời sinh viên còn đƣợc tập luyện các động tác mang tính kỹ thuật

chuyên biệt của từng nội dung cụ thể, đặc biệt môn học còn thiết kế các bài liên hoàn để sinh viên

làm quen với kỹ thuật nâng cao và khả năng phối hợp vận động của cơ thể.

129. Chạy cự ly ngắn, chạy tiếp sức

Mã học phần: 092015

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Môn học cung cấp những kiến thức về lí luận làm cơ sở cho việc phân tích các động tác kĩ

thuật đồng thời giúp cho ngƣời học hiểu sâu sắc hơn về các giai đoạn kĩ thuật của bài tập. Bên

cạnh đó cung cấp cho ngƣời học một số phƣơng pháp cơ bản trong việc giảng dạy kĩ thuật. Phần

thực hành cung cấp cho ngƣời học các kĩ năng cơ bản về việc hình thành và nâng cao khả năng

thực hiện các kĩ thuật chạy. Đồng thời giúp cho ngƣời học đƣợc trang bị những kiến thức về thực

hành trực tiếp, những sai lầm thƣờng mắc trong tập luyện, một số kinh nghiệm về việc tổ chức thi

đấu làm công tác trọng tài các môn chạy.

130. Nhảy xa, nhảy cao

Mã học phần: 092044

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Các môn Điền kinh trong đó các môn nhảy xa và nhảy cao là những kĩ năng vận động cơ bản,

cung cấp cho học sinh trong thời gian học tại các nhà trƣờng phổ thông và chuyên nghiệp trong

chƣơng trình GDTC. Nội dung học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kĩ năng về kĩ

thuật nhảy xa và nhảy cao.

131. Ném bóng, đẩy tạ

Mã học phần: 092019

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Các môn Điền kinh trong đó các môn ném và đẩy tạ là những kĩ năng vận động cơ bản, cung

cấp cho học sinh trong thời gian học tại các nhà trƣờng phổ thông và chuyên nghiệp trong chƣơng

trình GDTC. Nội dung học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kĩ năng về kĩ thuật

các môn ném và đẩy tạ.

132. Đá cầu, trò chơi vận động

Mã học phần: 092042

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

139

Trang bị cơ sở lý luận và những kiến thức cơ bản, cơ sở khoa học trong luyện tập và thi đấu

môn đá cầu: Lịch sử ra đời và phát triển môn đá cầu. Ý nghĩa, tác dụng tập luyện và thi đấu. Các

kỹ thuật cơ bản của môn đá cầu. Luật thi đấu và tổ chức thi đấu, trọng tài đá cầu. Kỹ năng, trang bị

cho sinh viên các kỹ năng cơ bản: Thị phạm và giảng dạy các kỹ thuật cơ bản. Tổ chức tập một số

chiến thuật cơ bản trong thi đấu đơn và đôi. Huấn luyện và chỉ đạo thi đấu...

133. Bóng chuyền

Mã học phần: 092021

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của bóng chuyền. Những kỹ thuật cơ

bản và một số chiến thuật đơn giản theo quy định của chƣơng trìh. Những điểm cơ bản của luật

bóng chuyền (hai ngƣời, sáu ngƣời) và tổ chức, trọng tài bóng chuyền cho học sinh THCS. Các

phƣơng pháp giảng dạy bóng chuyền cho HS THCS.

134. Bóng đá

Mã học phần: 092022

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của bóng đá. Những kỹ thuật cơ bản

và một số chiến thuật đơn giản theo quy định của chƣơng trình. Những điểm cơ bản của luật bóng

đá (mini, ngƣời lớn) và tổ chức, trọng tài bóng đá cho học sinh THCS. Các phƣơng pháp giảng dạy

bóng đá cho HS THCS.

135. Cầu lông

Mã học phần: 092023

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của cầu lông. Những kỹ thuật cơ bản

và một số chiến thuật đơn giản theo quy định của chƣơng trình. Những điểm cơ bản của luật cầu

lông (đánh đơn và đánh đôi) công tác tổ chức, trọng tài cầu lông cho học sinh THCS. Các phƣơng

pháp giảng dạy cầu lông cho HS THCS.

136. Bóng bàn

Mã học phần: 092024

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Trang bị cơ sở lý luận và những kiến thức cơ bản, cơ sở khoa học trong luyện tập và thi đấu

môn bóng bàn nhƣ: Lịch sử ra đời và phát triển môn bóng bàn. Ý nghĩa, tác dụng tập luyện và thi

đấu bóng bàn. Các nguyên lý kỹ thuật cơ bản của môn bóng bàn. Luật thi đấu và tổ chức thi đấu,

trọng tài bóng bàn. Trang bị cho sinh viên các kỹ năng cơ bản về đánh bóng: Thị phạm và giảng

dạy các kỹ thuật đánh bóng cơ bản. Tổ chức tập luyện và thi đấu bóng bàn.

137. Đá cầu, trò chơi vận động

Mã học phần: 092042

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

140

Nguồn gốc, sự phát triển của môn đá cầu, ý nghĩa, tác dụng tập luyện và thi đấu. Các kỹ thuật

cơ bản của môn đá cầu. nắm vững Luật đá cầu và tổ chức thi đấu và trọng tài đá cầu, trang bị cho

sinh viên các kỹ năng cơ bản, tổ chức tập luyện một số kỹ, chiến thuật cơ bản trong thi đấu đơn và

đôi, huấn luyện và chỉ đạo thi đấu, học phần đƣợc thiết kế làm 2 phần đá cầu và trò chơi vận động.

Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của trò chơi vận động. Cách tổ chức

các hoạt động trò chơi dân gian, trò chơi phát triển các tố chất sức nhanh, khéo léo, mền dẻo của

cá nhân cung nhƣ tập thể HS… theo quy định của chƣơng trình. Biên soạn các trò chơi, hƣớng dẫn

cách chơi và biết cách tổ chức và hƣớng dẫn luật lệ chơi, biết vận dụng các phƣơng pháp giảng

dạy trò chơi cho HS THCS.

138. Bơi lội

Mã học phần: 092028

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của môn thể thao bơi lội. Trang bị cho

HS những kỹ thuật cơ bản về môn bơi theo quy định của chƣơng trình. Giúp cho HS nắm đƣợc

những điểm cơ bản của luật bơi lội (cự ly bơi, các kiểu bơi: Bơi trƣờn, sấp và bơi ếch) biết tổ

chức, cũng công tác trọng tài trong môn thể thao bơi lội cho học sinh THCS. biết vận dụng các

phƣơng pháp giảng dạy môn bơi cho các em HS THCS.

139. Lý luận và phƣơng pháp GDTC

Mã học phần: 092043

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Lý luận và phƣơng pháp giáo dục thể chất là bộ môn phƣơng pháp chủ yếu trong chƣơng trình

đào tạo giáo viên TDTT trình độ cao đẳng sƣ phạm nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống lý luận

và phƣơng pháp GDTC nói chung trong trƣờng học nói riêng, về quản lý và lịch sử phát triển

TDTT trên Thế giới và Việt Nam. Hình thành ở sinh viên các năng lực phẩm chất nghiệp vụ sƣ

phạm, kỹ năng vận dụng tri thức đã học vào thực tiễn học tập nâng cao thành tích chuyên môn ở

trƣờng và trong quá trình giảng dạy và huấn luyện TDTT sau này.

140. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT

Mã học phần: 092030

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT là bộ môn phƣơng pháp chủ yếu trong chƣơng trình

đào tạo giáo viên TDTT trình độ cao đẳng. Nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống phƣơng pháp

nghiên cứu khoa học TDTT nói chung trong học tập và nghiên cứu về lĩnh vực TDTT ở các cấp.

Hình thành ở sinh viên các năng lực phẩm chất nghiệp vụ, kỹ năng vận dụng tri thức đã học vào

thực tiễn học tập và công tác nâng cao khả năng nghiên cứu KH ở nhà trƣờng và trong quá trình

học tập, giảng dạy, huấn luyện nghiên cứu khoa học TDTT sau này.

141. Bóng chuyền nâng cao

Mã học phần: 092035

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Bóng chuyền

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

141

Nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức lý luận cơ bản. có năng lực thực hành kỹ

chiến thuật, đảm nhận đƣợc nhiệm vụ của giáo viên bóng chuyền trong các trƣờng THCS, biết tổ

chức hƣớng dẫn tập luyện bóng chuyền, tổ chức thi đấu và trọng tài bóng chuyền ở cơ sở.

142. Bóng đá nâng cao

Mã học phần: 092036

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Bóng đá

Trang bị cho sinh viên kiến thức về kỹ chiến thuật cần có và tăng cƣờng thể lực cho sinh viên,

biết tổ chức hƣớng dẫn tập luyện cho một đội bóng cấp cơ sở và giảng dạy chung trong trƣờng

học. Sinh viên phải nắm chắc và có thể vận dụng tốt vào công tác huấn luyện, giảng dạy thực hiện

và vận dụng tốt kỹ chiến thuật cơ bản, ngoài ra còn biết tổ chức trọng tài, đáp ứng đƣợc yêu cầu

của phong trào.

143. Cầu lông nâng cao

Mã học phần: 092037

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Cầu lông

Nhằm trang bị cho sinh viên những nguyên lý chung, lý luận về kỹ chiến thuật cơ bản trong

thi đấu cầu lông, nắm vững những phƣơng pháp tổ chức thi đấu và trọng tài, phƣơng pháp giảng

dạy một số kỹ, chiến thuật cơ bản, có khả năng thực hiện động tác đẹp, chính xác, có khả năng

giảng dạy và huấn luyện cầu lông ở cơ sở.

144. Bóng bàn nâng cao

Mã học phần: 092038

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Bóng bàn.

Nhằm trang bị cho sinh viên những nguyên lý chung, lý luận về kỹ chiến thuật bóng bàn, nắm

vững những phƣơng pháp tổ chức thi đấu và trọng tài, phƣơng pháp giảng dạy và huấn luyện bóng

bàn. Thực hiện thuần thục một số kỹ thuật chiến cơ bản, có khả năng thực hiện động tác đẹp, chính

xác, có năng lực giảng dạy và huân luyện các độ tuyển ở cơ sở.

145. Tenis

Mã học phần: 092045

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Môn học trƣớc: Một số chiến thuật thi đấu quần vợt, năng lực thực hành sƣ phạm. Nguyên lý,

các kỹ thuật cơ bản của quần vợt. Các nguyên tắc và phƣơng pháp giảng dạy quần vợt. Phƣơng

pháp giảng dạy chiến thuật. Luật, phƣơng pháp tổ chức thi đấu và trọng tài.

146. Môi trƣờng và con ngƣời

Mã học phần: 050203

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề cơ bản về sinh thái áp dụng cho khoa học môi

trƣờng các kiến thức về môi trƣờng sống và quan hệ giữa sinh vật với môi trƣờng sống của chúng,

quần thể, quần xã, hệ sinh thái và về tài nguyên thiên nhiên, tác động của con ngƣời đến môi

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

142

trƣờng, các biện pháp sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trƣờng và những vấn đề

chung về giáo dục môi trƣờng.

147. Mỹ thuật

Mã học phần: 051946

Khối lƣợng: 1(0,1)

Môn học trƣớc: Không

Những vấn đề chung về nghệ thuật tạo hình. Kiến thức và kỹ năng thể hiện về luật xa gần,

hình họa, màu sắc, bố cục, tỷ lệ ngƣời, phóng tranh, tranh đề tài, tranh minh họa, tranh xé-cắt-dán,

kẻ cắt chữ, nặn; trang trí trƣờng lớp mầm non.

Những vấn đề chung về kỹ thuật làm đồ chơi: Ý nghĩa của đồ chơi đối với trẻ nhỏ; những yêu

cầu khoa học đối với đồ chơi dùng cho trẻ nhỏ; nguyên tắc làm đồ chơi; kỹ thuật làm đồ chơi từ

các nguyên vật liệu khác nhau.

148. Âm nhạc

Mã học phần: 051847

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nhạc lý cơ bản: Cao độ âm thanh, trƣờng độ âm thanh, nhịp, phách, các loại nhịp, dấu hóa,

hóa biểu, cung, quãng, điệu thức, gam, giọng, dịch giọng, hợp âm, sơ lƣợc về hình thức và thể loại

âm nhạc, các ký hiệu. Tập đọc nhạc: Tập đọc điệu thức trƣởng, điệu thức thứ. Kỹ thuật ca hát cơ

bản (sơ lƣợc bộ máy phát âm, hơi thở – hơi thở ca hát, bài tập luyện thanh, tƣ thế ca hát thông

thƣờng); động tác giữ nhịp, dàn dựng bài hát; học các bài hát phù hợp với chƣơng trình GDMN.

149. Múa

Mã học phần: 051845

Khối lƣợng: 1(0,1)

Môn học trƣớc: Không

Múa cơ bản: Khái niệm cơ bản về nghệ thuật múa; một số kỹ năng múa các động tác dân gian

cơ bản.

150. Giáo dục học Mầm non

Mã học phần: 051754

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng

Nội dung bao gồm: Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu của giáo dục học mầm non

(GDHMN); giáo dục và phát triển; mục đích và nhiệm vụ của GDHMN; chƣơng trình GDMN.

Bản chất, nội dung, nguyên tắc, hình thức, phƣơng pháp và các điều kiện giáo dục trẻ lứa tuổi nhà

trẻ và lứa tuổi mẫu giáo; giáo dục trong hoạt động; các dạng hoạt động cơ bản của trẻ mầm non:

Hoạt động vui chơi, hoạt động học – nhận thức, lao động, hoạt động nghệ thuật, giao tiếp; phƣơng

pháp tổ chức các hoạt động của trẻ.

Tổ chức cuộc sống của trẻ trong các cơ sở GDMN; nội dung và hình thức phối hợp giữa nhà

trƣờng và gia đình; tính kế thừa của GDMN và giáo dục tiểu học.

Hoạt động sƣ phạm của GVMN: Đối tƣợng hoạt động sƣ phạm của GVMN. Công cụ lao

động, chức năng và các kỹ năng nghề GVMN. Giao tiếp và ứng xử sƣ phạm của GVMN. Khó

khăn và tình huống sƣ phạm và trong công tác của GVMN. Các giai đoạn phát triển nhân cách và

nghề GVMN: Con đƣờng hình thành phẩm chất và năng lực của GVMN. Định hƣớng, các giai

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

143

đoạn phát triển nghề và các yêu cầu chuẩn của các bậc đào tạo. Các loại hình đào tạo và bồi dƣỡng

thƣờng xuyên đối với nghề GVMN.

151. Sự phát triển thể chất trẻ lứa tuổi Mầm non

Mã học phần: 050234

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Khái niệm cơ bản về sự phát triển sinh lý trẻ em; các thời kỳ phát triển của cơ thể trẻ em, các

chỉ số đánh giá, yếu tố ảnh hƣởng đến sự phát triển cơ thể trẻ; đặc điểm sinh lý và vệ sinh bảo vệ

các hệ cơ quan cơ thể trẻ em lứa tuổi mầm non (hệ thần kinh, hệ phân tích, hệ cơ, hệ hô hấp, hệ

tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ nội tiết và sinh dục).

152. Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi Mầm non- tâm lý học sƣ phạm

Mã học phần: 052449

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng

Những vấn đề chung của tâm lý học trẻ em. Các học thuyết về sự phát triển tâm lý và sự học

của trẻ em lứa tuổi mầm non. Đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em từ bào thai đến 6 tuổi. Một số

nội dung cơ bản về tâm lý học dạy học và giáo dục mầm non. Phƣơng pháp nghiên cứu, đánh giá

sự phát triển tâm lý trẻ em.

Giới thiệu những đặc điểm tâm lý cơ bản, các hoạt động cơ bản của học sinh, một số nội dung

cơ bản về tâm lý học và giáo dục.

153. Tổ chức hoạt động vui chơi

Mã học phần: 051736

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục học mầm non

Những vấn đề cơ bản về trò chơi trẻ em: Khái niệm hoạt động vui chơi. Các loại trò chơi của

trẻ em. Ý nghĩa của hoạt động vui chơi. Sự hình thành và phát triển các loại trò chơi trong độ tuổi

mầm non: Trò chơi giả bộ (trò chơi phản ánh sinh hoạt và trò chơi đóng vai), trò chơi xây dựng,

trò chơi có luật. Đánh giá mức độ phát triển hoạt động vui chơi của trẻ. Phƣơng pháp hƣớng dẫn

trẻ chơi. Ý nghĩa, nội dung phƣơng pháp và hình thức tổ chức các thời điểm vui chơi trong ngày

của trẻ. Lập kế hoạch tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ ở trƣờng mầm non.

154. Tổ chức hoạt động tạo hình

Mã học phần: 051712

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Mĩ thuật

Ý nghĩa của hoạt động tạo hình với sự phát triển trẻ toàn diện; đặc điểm hoạt động tạo hình

của trẻ mầm non; giáo dục thẩm mỹ cho trẻ thông qua các phƣơng tiện hoạt động tạo hình; nội

dung và các thể loại hoạt động tạo hình của trẻ mầm non: Vẽ, nặn, cát dán, chắp ghép. Tổ chức

hoạt động tạo hình trong các cơ sở GDMN: Vị trí của hoạt động tạo hình và sáng tạo thẩm mỹ

trong chƣơng trình GDMN. Mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phƣơng pháp, hình thức và điều kiện tổ

chức hoạt động tạo hình. Lập kế hoạch tổ chức và đánh giá hoạt động tạo hình và sáng tạo thẩm

mỹ của trẻ.

155. Tổ chức hoạt động âm nhạc

Mã học phần: 051813

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

144

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Âm nhạc và múa

Ý nghĩa của âm nhạc đối với trẻ. Đặc điểm cảm thụ và năng lực âm nhạc, múa của lứa tuổi

mầm non. Vị trí của hoạt động âm nhạc trong chƣơng trình GDMN. Mục đích, nhiệm vụ, nội

dung, phƣơng pháp, hình thức và điều kiện giáo dục âm nhạc ở trƣờng mầm non. Hình thức và các

thể loại tổ chức hoạt động âm nhạc của trẻ mầm non: Ca hát, nghe nhạc, vận động theo nhạc, trò

chơi âm nhạc.

156. PP phát triển ngôn ngữ và làm quen văn học

Mã học phần: 051750

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non

Ý nghĩa của việc phát triển ngôn ngữ và giao tiếp; đặc điểm phát triển ngôn ngữ của trẻ em.

Nhiệm vụ, nội dung, phƣơng pháp, biện pháp, hình thức và điều kiện phát triển ngôn ngữ và giao

tiếp cho trẻ em. Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ trong các cơ sở GDMN: Rèn luyện tai

nghe và phát âm, phát triển vốn từ, dạy trẻ nói đúng ngữ pháp, nói mạch lạc, giáo dục văn hóa giao

tiếp. Mục đích, nội dung, phƣơng pháp, biện pháp và hình thức cho trẻ làm quen với đọc, viết. Lập

kế hoạch, quan sát, đánh giá sự phát triển ngôn ngữ và giao tiếp của trẻ trong GDMN.

Vị trí của văn học trong giáo dục trẻ; văn học dân gian, văn học thiếu nhi trong và ngoài

nƣớc. Đặc điểm cảm thụ văn học của trẻ em. Vai trò của đọc kể diễn cảm trong việc phát triển hoạt

động ngôn ngữ nghệ thuật của trẻ em lứa tuổi mầm non: Chất giọng, lôgíc đọc, ngữ điệu, ngắt nghỉ

giọng, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, lấy hơi. Cách thức thể hiện các loại hình văn học: Đọc thơ, đọc và

kể chuyện, sân khấu hóa các loại hình văn học. Nhiệm vụ của việc cho trẻ tiếp xúc với văn học:

Lập kế hoạch, đánh giá, phƣơng pháp, biện pháp và hình thức đọc thơ, kể chuyện cho trẻ nghe;

phƣơng pháp và hình thức dạy trẻ thể hiện các tác phẩm văn học.

157. PP cho trẻ làm quen với Toán

Mã học phần: 051716

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non

Những vấn đề lý luận cơ bản: Ý nghĩa và đặc điểm của việc hình thành các biểu tƣợng toán;

mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phƣơng pháp, hình thức và điều kiện hình thành các biểu tƣợng

toán cho trẻ trong GDMN. Tổ chức các hoạt động hình thành biểu tƣợng toán: Tập hợp – số và

phép đếm, hình dạng, kích thƣớc, không gian và thời gian (lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh

giá).

158. PP khám phá khoa học và MT xung quanh

Mã học phần: 051738

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non

Những vấn đề lý luận cơ bản: Một số khái niệm (môi trƣờng thiên nhiên, môi trƣờng xã hội);

ý nghĩa của việc cho trẻ khám phá khoa học và môi trƣờng xung quanh; đặc điểm nhận thức của

trẻ về môi trƣờng xung quanh; cơ sở giáo dục học của việc khám phá khoa học và môi trƣờng

xung quanh (mục đích, nhiệm vụ, nguyên tắc, nội dung, phƣơng pháp, hình thức và điều kiện cho

trẻ khám phá khoa học và môi trƣờng xung quanh). giáo dục tình cảm – xã hội, ý thức đối với môi

trƣờng cho trẻ ở trƣờng mầm non

159. PP giáo dục thể chất

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

145

Mã học phần: 052018

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non

Lý luận cơ bản về giáo dục thể chất cho trẻ mầm non: Nhiệm vụ, nội dung và phƣơng tiện

giáo dục thể chất; phát triển vận động chủ động cho trẻ lứa tuổi mầm non; phát triển các bài tập

thể lực sáng tạo và tự lực của trẻ; cơ sở của việc dạy trẻ các thói quen và kỹ năng vận động; mối

liên quan giữa phát triển các tố chất tâm vận động và thói quen vận động. Nội dung và phƣơng

pháp dạy trẻ các bài tập vận động: Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá hoạt động

phát triển và giáo dục thể chất cho trẻ ở các cơ sở GDMN.

160. Vệ sinh dinh dƣỡng, giáo dục dinh dƣỡng

Mã học phần: 051739

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Những kiến thức cơ bản về vệ sinh học: Vi sinh vật; sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên

và ký sinh ở ngƣời; ký sinh trùng và các biện pháp phòng tránh; đại cƣơng về nhiễm khuẩn, bệnh

truyền nhiễm và miễn dịch; các biện pháp diệt khuẩn và ứng dụng trong các cơ sở GDMN. Yêu

cầu và chế độ vệ sinh ở trƣờng mầm non (vệ sinh về xây dựng; vệ sinh trang thiết bị; vệ sinh chăm

sóc trẻ).

Dinh dƣỡng học: Khái niệm về dinh dƣỡng; dinh dƣỡng hợp lý và tầm quan trọng của dinh

dƣỡng hợp lý; năng lƣợng và các chất dinh dƣỡng cần thiết đối với cơ thể; một số bệnh thƣờng gặp

ở trẻ nhỏ do dinh dƣỡng không hợp lý; giá trị dinh dƣỡng của thực phẩm, cách sử dụng và chế

biến các loại thực phẩm thông dụng; an toàn vệ sinh thực phẩm. Giáo dục dinh dƣỡng và dinh

dƣỡng hợp lý theo lứa tuổi: Xây dựng khẩu phần ăn và thức ăn.

161. Phòng bệnh và đảm bảo an toàn

Mã học phần: 051720

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng

Phòng bệnh cho trẻ em: Các bệnh thƣờng gặp ở trẻ em; sơ cứu ban đầu và cấp cứu khẩn cấp

thƣờng gặp; thuốc và cách sử dụng thuốc trong trƣờng mầm non. Phòng tránh và xử lý một số tai

nạn thƣờng gặp ở trẻ nhỏ. Tổ chức chăm sóc sức khỏe và giáo dục vệ sinh an toàn cho trẻ trong

trƣờng mầm non.

162. Ứng dụng CNTT trong giáo dục Mầm non

Mã học phần: 052940

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Nhập môn tin học

Học phần cung cấp một số kiến thức về ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non nhƣ: thiết

kê các trò chơi và thực hiện chƣơng trình giáo dục mầm non mới thông qua chƣơng trình

IBM/KISMART.

163. Giới thiệu- Phát triển và tổ chức thực hiện chƣơng trình GDMN

Mã học phần: 051751

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

146

Phát triển chƣơng trình và lập kế hoạch giáo dục: Quan điểm tiếp cận và hình thức thiết kế

chƣơng trình GDMN; cơ sở khoa học và thực tiễn của việc phát triển chƣơng trình, xây dựng chế

độ sinh hoạt và lập kế hoạch giáo dục; các bƣớc phát triển chƣơng trình và lập kế hoạch giáo dục;

yêu cầu và các loại kế hoạch giáo dục trong trƣờng mầm non. Tổ chức thực hiện và đánh giá việc

thực hiện chƣơng trình GDMN: Xây dựng môi trƣờng giáo dục

164. Đánh giá - Quản lý trong giáo dục Mầm non

Mã học phần: 051752

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Một số vấn đề chung về đánh giá trong GDMN: khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc, nội dung,

hình thức, phƣơng pháp và các kỹ thuật đánh giá (đánh giá các hoạt động nghề nghiệp của GVMN,

chƣơng trình GDMN và sự phát triển của trẻ dƣới tác động của chƣơng trình GDMN). Sử dụng

các biện pháp và kỹ thuật đánh giá (quan sát, ghi lại và đánh giá sự học và phát triển của trẻ) nhằm

mục đích thiết kế các hoạt động và môi trƣờng giáo dục phù hợp với nhu cầu của từng trẻ, kể cả

trẻ có nhu cầu đặc biệt, tạo sự phát triển toàn diện về thể lực, xã hội, tình cảm, thẩm mỹ và trí tuệ

cho trẻ.

Các vấn đề cơ bản về quản lý giáo dục: Khái niệm, chức năng, các nguyên tắc, các phƣơng

pháp và quá trình quản lý giáo dục; các văn bản về quản lý giáo dục và GDMN. Quản lý GDMN:

Mục tiêu, nhiệm vụ, các yêu cầu đối với quản lý GDMN; nội dung, các biện pháp quản lý nhóm,

lớp mầm non; xây dựng kế hoạch về công tác quản lý nhóm, lớp mầm non.

165. Văn học thiếu nhi

Mã học phần: 051626

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần văn học thiếu nhi nhằm bổ sung cho sinh viên các các kiến thức cơ bản nhất về văn

học dân gian mà sinh viên đã học trong chƣơng trình phổ thông, cung cấp cho sinh viên hiểu biêt

chunh nhất về văn học thiếu nhi Việt Nam văn học nƣớc ngoài liên quan đến văn học thiếu nhi

trong chƣơng trình giáo dục Mầm non. Học xong học phần này tạocơhội cho sinh viên giảng dạy

bộ môn làm quen văn học ở trƣờng Mầm non có hiệu quả

166. PP nghiên cứu trẻ em

Mã học phần: 052427

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản, có hệ thống, hiện đại về tâm lý học

trẻ em. Áp dụng có hiệu quả kiến thức khoa học giáo dục mầm non vào việc tổ chức và đánh giá

các hoạt động giáo dục trẻ ở các đối tƣợng khác nhau bao gồm cả trẻ dân tộc thiểu số, trẻ có nhu

cầu đặc biệt ở tất cả các nhóm tuổi, các loại hình trƣờng, lớp mầm non. Áp dụng kiến thức đã học

vào thực tiễn, bƣớc đầu tiếp cận với nghiên cứu khoa học để có đƣợc kiến thức khoa học sâu, rộng,

thực tế về trẻ em. Biết phân tích, giải thích các hiện tƣợng tâm lý liên quan theo quan điểm duy vật

biện chứng.

167. Các chuyên đề đổi mới giáo dục Mầm non

Mã học phần: 051728

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Chƣơng trình giáo dục Mầm non

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

147

Học phần chuyên đề đổi mới trong giáo dục Mầm non nhằm bổ sung cho sinh viên các các

kiến thức cơ bản nhất về chƣơng trình giáo dục Mầm non và các nội dung mới nhất dƣợc cập nhật

vào chƣơng trình cho phù hợp từng giai đoạn. Áp dụng phù hợp nhất trong giáo dục Mầm non

nhằm giúp trẻ phát triển toàn diện, linh hoạt, và đáp ứng các yêu cầu của xã hội.

168. Giáo dục môi trƣờng

Mã học phần: 050229

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Cung cấp cho Sinh viên các vấn đề cơ bản của môi trƣờng và phƣơng pháp giáo dục các vấn

đề về môi trƣờng cho trẻ em lứa tuổi Mầm non. Nắm đƣợc các đặc điểm sinh lý học trẻ em lứa

tuổi Mầm non. Đặc biệt là việc ứng dụng thực tế để giáo dục các vấn đề môi trƣờng cho trẻ em lứa

tuổi Mầm non. Biết ứng dụng giáo dục môi trƣờng cho trẻ em lứa tuổi Mầm non và phát huy nội

lực, không ngừng vƣơn lên trong chuyên môn, có tinh thần chủ động, sáng tạo, cập nhật kiến thức

mới.

169. Tiếng việt thực hành

Mã học phần: 061616

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Văn học, tiếng việt

Sinh viên đƣợc cung cấp những kiến thức cơ bản về tiếng việt: cấu tạo của văn bản, đặc trƣng

của văn bản khoa học… từ đó các em vận dụng vào thực hành.

Hhình thành các kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ: biết viết câu , dựng đoạn trong văn bản khoa

học, biết cách kiến tạo mạng lƣới liên kết văn bản, trau rồi vốn từ, vận dụng vốn từ của mình vào

trong quá trình luyện nói, viết văn bản đạt hiệu quả.

170. Giáo dục hòa nhập - Giáo dục gia đình

Mã học phần: 052542

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Những vấn đề chung về giáo dục hòa nhập (GDHN): Khái niệm, mục tiêu và nhiệm vụ của

GDHN; GDHN trên thế giới và ở Việt Nam.

Các hình thức tổ chức GDHN; các nguyên tắc GDHN; chiến lƣợc thúc đẩy và hỗ trợ GDHN;

giáo dục cho các nhóm trẻ có nhu cầu đặc biệt.

Trẻ em và Công ƣớc về quyền trẻ em.

Những vấn đề cơ bản về giáo dục gia đình hiện nay: Gia đình – chủ thể của các tƣơng tác sƣ

phạm và môi trƣờng văn hóa – xã hội đối với sự phát triển của trẻ; vai trò, đặc điểm của gia đình;

các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả của giáo dục gia đình; nhiệm vụ và nội dung giáo dục gia đình;

phƣơng pháp và biện pháp giáo dục gia đình. Mối quan hệ giữa gia đình và nhà trƣờng, những

định hƣớng và yêu cầu của xã hội đối với ngành học, ảnh hƣởng của sự phát triển kinh tế – xã hội

đối với GDMN trong chăm sóc và giáo dục trẻ.

171. Thực hành sƣ phạm

Mã học phần: 051743

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

148

Sinh viên tham gia vào các hoạt động sau: Quan sát, tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục

trẻ; quản lý, điều kiện nhóm trẻ; làm việc với cha mẹ và cộng đồng; thiết kế môi trƣờng giáo dục.

Tham gia thảo luận, xêmina, làm các bài tập thực hành theo chƣơng trình.

172. Cơ sở văn hóa Việt Nam

Mã môn học: 143353

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không.

Học phần giúp sinh viên có một cái nhìn tổng quan về tiến trình văn hóa Việt Nam, vị trí quan

trọng của văn hóa trong cuộc sống xã hội, biết cách sử dụng kiến thức đã học hỗ trợ cho việc học

tập, giảng dạy các môn học có liên quan (nhƣ Tiếng Việt, Văn học, Lịch sử, Văn hóa, du lịch, Thƣ

viện thông tin...) và những hiểu biết khác trong quan hệ ứng xử trong đời sống xã hội, giữa các nền

văn hóa, vùng văn hóa.

173. Cơ sở Tự nhiên - Xã hội

Mã học phần: 061401

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Những vấn đề chung về Giáo dục học

Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về sinh học, vật lý, hóa học, lịch sử, địa lý và về cuộc sống

xã hội hiện tại làm cơ sở để dạy các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lý ở Tiểu

học.

174. Đạo đức và Phƣơng pháp dạy học

Mã học phần: 062603

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về quá trình giáo dục đạo đức và chƣơng trình môn học

Đạo đức ở tiểu học, phƣơng pháp giáo dục đạo đức và phƣơng pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học.

Học phần này giúp sinh viên có kỹ năng sử dụng phƣơng pháp giáo dục đạo đức và phƣơng

pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học theo chƣơng trình mới, đồng thời còn xác định trách nhiệm rèn

luyện đạo đức của ngƣời giáo viên tiểu học để thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục đạo đức cho học

sinh tiểu học.

175. Mỹ thuật và phƣơng pháp dạy học

Mã học phần: 061904

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: không

Giới thiệu một số kiến thức chung về trang trí và màu sắc (chép và cách điệu hoa lá, côn trùng

thành các hoạ tiết trang trí), áp dụng vào các bài trang trí cơ bản (hình vuông, hình tròn, đƣờng

diềm); chép và thể hiện các hoạ tiết trang trí trong vốn cổ dân tộc.

Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về vẽ tranh, tập nặn và tạo dáng (khái niệm, vai trò, một số

phƣơng pháp thể hiện, một số thể loại tranh, tƣợng; giới thiệu sơ lƣợc khái niệm về bố cục tranh và

điêu khắc trong Mỹ thuật; một số hình thức bố cục tranh và thể loại của điêu khắc; hƣớng dẫn

phƣơng pháp thực hành thông qua các bài ứng dụng để sinh viên thực hiện loại bài tập có tính sáng

tạo.

176. Thể dục và PPDH

Mã học phần: 062028

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

149

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Điền kinh, đá cầu, trò chơi vận động

Môn học gồm hệ thống các nguyên tắc PPDH thể dục và một số khái niệm trong GD và tổ

chức các HĐ TDTT trong nhà trƣờng. Bên cạnh đó là các nội dung về đội hình, đội ngũ nhằm hình

thành cho SV các khái niệm cơ bản trong tổ chức các đội hình, đội ngũ trong giờ TD. Các bài tập

thể dục tay không là các bài tập cơ bản nhằm hình thành cho SV trong giờ TD và là kiến thức của

HS TH trong những năm đầu của bậc học. Nội dung về TD thực dụng nhẹ và một số bài tập TD

đồng diễn là những nội dung nối tiếp trong chƣơng trình nhằm giúp SV trang bị đƣợc những kiến

thức và kỹ năng cơ bản cần thiết về vận động cho học sinh Tiểu học.

177. Tự nhiên xã hội - PPDH

Mã học phần: 061430

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: PPDH của Giáo dục học, Cơ sở Tự nhiên - Xã hội

Giới thiệu những kiến thức và kỹ năng giúp sinh viên có thể tổ chức tốt quá trình dạy học các

môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử, Địa lý ở tiểu học nhƣ: chƣơng trình, SGK, SGV; một

số phƣơng pháp dạy học đặc trƣng của môn học; cách thiết kế kế hoạch dạy học theo bài học; cách

đánh giá kết quả học tập của học sinh.

178. Âm nhạc và PPDH

Mã môn học: 061829

Khối lƣợng: 2 (1,1)

Môn học trƣớc: Không

Giới thiệu những kiến thức sơ giản về nhạc lý phổ thông về: cao độ âm thanh, cƣờng độ âm

thanh, nhịp, phách, các loại nhịp, dấu hoá, hoá biểu, cung, quãng, điệu thức gam, giọng, dịch

giọng, hợp âm, sơ lƣợc về hình thức và thể loại âm nhạc, các ký hiệu.

Học phần rèn luyện cho sinh viên đọc các bản nhạc không dấu hoá đến ở 2 dạng tự nhiên và hoà

thanh với các loại nhịp đơn, nhịp phức; đọc một số dạng tiết tấu cơ bản của phách phân 2 và phách

phân 3 với các trƣờng độ không quá nốt móc kép, chùm 3, sử dụng dạng đảo phách cân, không cân

trong ô nhịp và qua ô nhịp; ứng dụng đọc các bài hát trong chƣơng trình Âm nhạc ở trƣờng TH.

Giới thiệu chƣơng trình, sách giáo khoa âm nhạc ở trƣờng tiểu học; phƣơng pháp dạy học hát,

nghe nhạc, tập đọc nhạc, cách thiết kế bài học âm nhạc theo chƣơng trình, sách giáo khoa ở tiểu

học hiện nay.

179. Giáo dục môi trƣờng

Mã học phần: 060211

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Sinh học và giáo dục học ở chƣơng trình THCS và PTTH

Giới thiệu những kiến thức nhƣ: một số khái niệm môi trƣờng, sinh quyển; các môi trƣờng

sống chính; nguồn năng lƣợng, nguồn nƣớc và nguồn khóang; tác động gây ô nhiễm môi trƣờng

của con ngƣời; bảo vệ và phát triển bền vững môi trƣờng; giáo dục bảo vệ và phát triển bền vững

môi trƣờng trong cộng đồng (phòng chống HIV/AIDS, giáo dục sức khoẻ sinh sản, giáo dục phòng

chống ma tuý, an toàn giao thông); Luật bảo vệ môi trƣờng.

180. Thủ công - kỹ thuật và PPDH

Mã học phần: 061431

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

150

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Giáo dục học

Giới thiệu một số kiến thức vê kỹ thuật tạo hình bằng giấy, bìa (xé dán hình, gấp hình, cắt dán

giấy, phối hợp gấp, cắt dán giấy, đan nan bằng giấy bìa, làm đồ chơi bằng vật liệu dễ kiếm); kỹ

thuật phục vụ (cắt, khâu, thêu và nấu ăn đơn giản); kỹ thuật trồng cây và chăn nuôi; lắp ghép mô

hình kỹ thuật (cơ, điện).

Giới thiệu chung phần phƣơng pháp dạy học Thủ công - kỹ thuật ở trƣờng tiểu học; mục tiêu,

nội dung chƣơng trình Thủ công - kỹ thuật ở tiểu học, phƣơng pháp dạy học Thủ công - kỹ thuật,

đánh giá kết quả học tập Thủ công - kỹ thuật ở tiểu học; một số bài tập thực hành (thiết kế kế

hoạch bài học, tổ chức dạy học theo chƣơng trình, sách giáo khoa tiểu học).

181. Tiếng Việt

Mã học phần: 061613

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: không

Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và tiếng Việt (đối tƣợng, nhiệm vụ, bản chất

xã hội, hệ thống tín hiệu của ngôn ngữ và một số đặc trƣng của tiếng Việt), ngữ âm, từ vựng - ngữ

nghĩa tiếng Việt hiện đại, ngữ pháp tiếng Việt hiện đại, phong cách học Tiếng Việt hiện đại.

182. Văn học

Mã học phần: 061614

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Văn học, Tiếng Việt của bậc PTTH

Hệ thống hóa một số kiến thức, kỹ năng về Văn học viết Việt Nam đã học ở trung học phổ

thông (khái quát về những đặc điểm và thành tựu của văn học viết Việt Nam qua các thời kỳ phát

triển; Văn học viết Việt Nam) và phân tích một số tác phẩm văn học viết Việt Nam có trong

chƣơng trình tiểu học.

Giới thiệu một số kiến thức về lý luận văn học, văn học dân gian, văn học thiếu nhi Việt Nam;

văn học nƣớc ngoài trong chƣơng trình Tiểu học.

183. Phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học

Mã học phần: 061632

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Tiếng Việt, Tiếng Việt thực hành

Học phần cung cấp những kiến thức và kỹ năng giúp tổ chức quá trình dạy học tiếng Việt ở

tiểu học nhƣ: kiến thức chung về phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt (đối tƣợng, nhiệm vụ của

phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt ở bậc tiểu học, đặc điểm của học sinh tiểu học trong quá trình

học tập tiếng Việt, mục tiêu, nội dung, nguyên tắc, phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt, chƣơng trình

và sách giáo khoa môn Tiếng Việt ở bậc tiểu học); các yêu cầu về kỹ năng thực hành tiếng Việt,

phƣơng pháp dạy học các phân môn Tiếng Việt ở tiểu học, thực hành dạy học theo sách giáo khoa

mới môn học Tiếng Việt ở tiểu học.

184. Lý luận dạy học và giáo dục

Mã học phần: 061641

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Những vấn đề chung về giáo dục học

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

151

Cung cấp cho SV kiến thức cơ bản về lý luận giáo dục và nghiên cứu khoa học giáo dục: bản

chất của quá trình giáo dục, nội dung, nguyên tắc và phƣơng pháp, hình thức tổ chức giáo dục ở

trƣờng tiểu học; quá trình dạy học ở trƣờng tiểu học: bản chất, nhiệm vụ, động lực, nguyên tắc, nội

dung, phƣơng pháp dạy học, hình thức tổ chức dạy học, phƣơng tiện dạy học và các đặc điểm của

hoạt động dạy học ở trƣờng tiểu học.

SV đƣợc tiếp nhận một số kiến thức cơ bản về kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học:

khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc, nội dung, các hình thức, phƣơng pháp, kỹ thuật kiểm tra, đánh giá

trong giáo dục tiểu học.

185. Lý thuyết tập hợp và logic toán

Mã học phần: 061633

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Môn học trang bị cho ngƣời học những kiến thức cần thiết cơ bản về: Tập hợp, quan hệ, ánh

xạ và những vấn đề cơ bản về lôgíc toán: Mệnh đề, hàm mệnh đề, suy luận và chứng minh để tiếp

thu các học phần sau, đồng thời phân tích và hiểu đƣợc cơ sở của một số nội dung trong chƣơng

trình toán ở tiểu học.

186. Phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học

Mã học phần: 061635

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Tập hợp logic, Các tập hợp hợp số, Nhập môn LT và xác suất thống kê Toán

Giới thiệu một số kiến thức về phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học: những vấn đề chung về

phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học (khái niệm, nội dung, phƣơng pháp dạy học, phƣơng pháp

kiểm tra đánh giá, sử dụng thiết bị và hình thức tổ chức dạy học toán ở tiểu học); thực hành dạy

học Toán ở tiểu học (dạy các mạch kiến thức toán theo chƣơng trình, sách giáo khoa tiểu học hiện

hành, tổ chức các hoạt động dạy học Toán, thiết kế bài giảng, kiểm tra đánh giá việc học môn

Toán ở tiểu học, giải toán ở tiểu học).

187. Kiến thức chuyên sâu Tiếng Việt và PPDH Tiếng Việt

Mã học phần: 061636

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tiếng Việt, PPDH Tiếng Việt

Môn học cung cấp kiến thức về nội dung và phƣơng pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập

TV ở tiểu học; Đặc điểm, điều kiện và các phƣơng pháp phát huy tính tích cực của HS trong học

tập. Qua đó, ngƣời học có khả năng phân tích, đánh giá kết quả học tập của HS tiểu học; vận dụng

kiến thức vào giảng dạy môn Tiếng Việt nhằm phát huy tính tích cực của HS trong học tập

188. Kiến thức chuyên sâu Toán và PPDH Toán

Mã học phần: 061637

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học toán ở tiểu học.

Bổ xung và mở rộng cho ngƣời học một số phƣơng pháp thƣờng sử dụng trong giải toán ở tiểu

học: Phƣơng pháp dùng sơ đồ đoạn thẳng; Phƣơng pháp xét lần lƣợt các trƣờng hợp bằng cách sử

dụng chặn trên, chặn dƣới; Phƣơng pháp tính ngƣợc từ cuối; Phƣơng pháp đại số (dùng chữ thay

số); Phƣơng pháp giả thiết tạm; Phƣơng pháp suy luận lôgíc; Phƣơng pháp của lý thuyết tổ hợp để

ngƣời học nâng cao kỹ năng giải toán Tiểu học và có thể làm tốt công tác bồi dƣỡng học sinh giỏi

toán ở Tiểu học sau này.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

152

189. Phƣơng tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy học ở

tiểu học

Mã học phần: 062942

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Nhập môn tin học

Học phần này gồm một số kiến thức cơ bản về sử dụng các phƣơng tiện kỹ thuật trong dạy

học ở tiểu học (giới thiệu về vai trò, ý nghĩa, phân loại, cách sử dụng phƣơng tiện kỹ thuật thƣờng

dùng ở tiểu học); củng cố lại kiến thức và kỹ năng tin học đại cƣơng (củng cố, hệ thống hóa một

số kiến thức, kỹ năng và sử dụng máy tính để soạn thảo, trình bày văn bản); giới thiệu một số ứng

dụng Công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học (chủ yếu đề cập đến việc khai thác Công nghệ

thông tin phục vụ dạy các môn học: cách truy cập và lấy thông tin trên mạng, gửi và nhận thƣ điện

tử; sử dụng phần mềm Power Point trong thiết kế và thực hiện các bài dạy ở tiểu học).

190. Rèn luyện nghiệp vụ sƣ phạm thƣờng xuyên

Mã học phần: 061643

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Các môn học về Tâm lí học và giáo dục học, PPDH các môn học.

Nội dung chính bao gồm: kiến thức rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sƣ phạm thƣờng xuyên (mục

đích, nguyên tắc và chƣơng trình); hệ thống kỹ năng nghiệp vụ sƣ phạm; hình thức tổ chức và

phƣơng pháp, kỹ thuật rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sƣ phạm, các hoạt động rèn luyện kỹ năng dạy

các môn học, tổ chức giáo dục, nghiên cứu khoa học giáo dục; tổng kết đánh giá thực hành sƣ

phạm thƣờng xuyên.

191. Các tập hợp số

Mã môn học: 061634

Khối lƣợng: 3 (2,1)

Môn học trƣớc: Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic Toán

Giới thiệu sơ lƣợc một số cấu trúc đại số cơ bản: nửa nhóm, vị nhóm, nhóm, vành, trƣờng làm

cơ sở để xây dựng các tập hợp số.

Trang bị những kiến thức cần thiết cơ bản về tập hợp số tự nhiên và tập hợp số hữu tỷ nhƣ:

Phƣơng pháp xây dựng, quan hệ thứ tự, các phép toán, lý thuyết chia hết, hệ ghi số. Từ đó ngƣời

học hiểu nội dung và cơ sở toán học của việc dạy học một số vấn đề về số tự nhiên, phân số và số

thập phân trong chƣơng trình tiểu học.

Giới thiệu sơ lƣợc về tập hợp số nguyên và tập hợp số thực để hoàn chỉnh cơ bản về hệ thống

số cho ngƣời học.

192. Toán rời rạc

Mã học phần: 310104

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần này giúp sinh viên tích luỹ đƣợc các kiến thức cơ bản về: lôgic mệnh đề (các phép

toán lôgic, công thức mệnh đề, suy luận toán học, vị từ, lƣợng từ, quy nạp và đệ quy); tập hợp,

phép đếm và quan hệ (khái niệm và các phép toán trên tập hợp, nguyên lý đếm, giải tích tổ hợp);

lý thuyết đồ thị (định nghĩa, cách biểu diễn và một số bài toán tối ƣu trên đồ thị), cây khung (định

nghĩa, bài toán tìm cây khung nhỏ nhất);

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

153

193. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Mã học phần: 312912

Khối lƣợng: 2 (1,1)

Mô tả học phần: Lập trình có cấu trúc, Cơ sở dữ liệu

Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về lập trình Access Basic, cách sử dụng các đối

tƣợng mà Access cung cấp. Sử dụng các cấu trúc điều khiển, các lệnh và hàm cơ bản để viết lệnh

trên code Windows. Giúp cho ngƣời học quản lý và xây dựng các ứng dụng cơ sở dữ liệu trên

Microsoft Access. Ngƣời học xây dựng đƣợc các ứng dụng trong Microsoft Access cũng nhƣ biết

các Modules trong Access Basic.

194. Đại cƣơng phƣơng pháp dạy học Tin học

Mã học phần: 312911

Khối lƣợng: 2 (2,0)

Môn học trƣớc: Các học phần tin học, Tâm lý học, Giáo dục học

Học phần trang bị cho sinh viên tri thức về mục đích, nội dung và phƣơng pháp dạy học Tin

học, gồm những xu hƣớng dạy học hiện đại: dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề, chƣơng trình

hoá, phát triển và sử dụng công nghệ dạy học, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông.

195. Thực hành lắp ráp và cài đặt

Mã học phần: 312921

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính

Ngoài việc củng cố, nâng cao vốn hiểu biết về máy tính, phân biệt đƣợc các loại linh kiện tạo

thành phần lên máy tính nhƣ Ram, Chip, Main… Sinh viên còn chọn các linh kiện phù hợp để lắp ráp

đƣợc một bộ máy hoàn chỉnh, cài đặt đƣợc các hệ điều hành khác nhau nhƣ hệ điều hành XP, hệ điều

hành Save2003…. Cài đƣợc một số phần mềm khác bổ trợ cho hề điều hành. Không những thế sinh

viên còn biết cách sửa một số lỗi đơn giản trong máy tính, tạo đƣợc bản ghost và chăm sóc máy tính

một cách chu đáo hơn.

196. Lập trình trên windows

Mã học phần: 312920

Khối lƣợng: 3 (2,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình trên Windows, cách thiết kế

giao diện, tạo báo cáo (report) và liên kết đến CSDL bằng cách sử dụng các thành phần cơ bản,

các đối tƣợng trong Visual Basic.

197. Tin học và xã hội

Mã học phần: 312910

Khối lƣợng: 2 (2,0)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần giới thiệu ngữ cảnh xã hội của thời đại công nghệ thông tin; Quyền sở hữu trí tuệ;

Quyền tự do và giữ bí mật cá nhân. Vấn đề an toàn máy tính; Tội ác trong tin học.

198. Thiết kế cài đặt mạng

Mã học phần: 312915

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Mạng máy tính

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

154

Học phần này giúp sinh viên củng cố thêm các kiến thức về: Các thành phần cơ bản của

mạng; Các mô hình mạng; Giao thức; Quản trị mạng. Và kỹ năng cài đặt một trong những hệ điều

hành mạng; Cài đặt trạm làm việc; Quản trị tài nguyên; Quản lý tài khoản; Theo dõi hoạt động

mạng: công cụ Performance Monitor, thiết kế và triển khai lắp đặt đƣợc một hệ thống mạng máy

tính

199. Phƣơng pháp dạy học các nội dung môn Tin học

Mã học phần: 312914

Khối lƣợng: 2 (2,0)

Môn học trƣớc: Đại cƣơng phƣơng pháp dạy học Tin học

Học phần giúp sinh viên hoàn tất những tri thức và kỹ năng căn bản về phƣơng pháp dạy học

Tin học, tập trung vào việc dạy những chủ đề cơ bản trong chƣơng trình Tin học trƣờng THCS

nhƣ: Dạy học những khái niệm mở đầu của tin học, dạy học sử dụng những phần mềm ứng dụng

phổ biến, dạy học lập trình, phát triển tƣ duy thuật giải và sử dụng công nghệ thông tin và truyền

thông nhƣ công cụ dạy học.

200. Tin học nâng cao

Mã học phần: 312922

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Tin học cơ sở, Mạng máy tính

Cung cấp cho học sinh kiến thức tổng quát về hệ thống thông tin, về phân tích thiết kế một hệ

thống thông tin và quá trình phát triển một hệ thống thông tin.

Cung cấp kiến thức về phƣơng pháp phân tích, phƣơng pháp thiết kế và xây dựng một hệ

thống thông tin.

Giới thiệu một số chủ đề cần thiết cho quá trình phân tích và thiết kế.

201. Internet và công nghệ web

Mã học phần: 312937

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần này giúp sinh viên thực hiện thiết kế đƣợc trang Web bằng việc sử dụng các thẻ cơ bản

của HTML cũng nhƣ sử dụng chƣơng trình hỗ trợ Front Page để thiết kế. Biết cách chọn một chƣơng

trình tác chủ trang Web. Tạo đƣợc trạng Web đẹp có nội dung biểu đạt đƣợc yêu cầu đặt ra. Tạo đƣợc

các kết nối giữa các trang Web với nhau để tạo thành một chuyên đề Web. Trình bày đƣợc cách duyệt

trang Web trong một chuyên khu Web của MicroSoft, cách xuất bản trực tiếp trang Web, cách xem trang

Web của bạn qua Internet.

202. Mạng máy tính

Mã học phần: 312909

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần trang bị cho sinh viên tri thức về khái niệm cơ bản về mạng máy tính; Các thành

phần cơ bản của mạng; Các mô hình mạng; Giao thức; Quản trị mạng. Và kỹ năng cài đặt một

trong những hệ điều hành mạng; Cài đặt trạm làm việc; Quản trị tài nguyên; Quản lý tài khoản;

Theo dõi hoạt động mạng: công cụ Performance Monitor.

203. Quản trị mạng

Mã học phần: 072949

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

155

Khối lƣợng: 2 (1,1)

Môn học trƣớc: Mạng máy tính, Thiết kế mạng

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về quản trị mạng máy tính bao gồm kiến

thức về mô hình quản lý, giao thức quản lý mạng đơn giản SNMP cũng nhƣ kiến thức và kỹ năng về

các công cụ và ứng dụng quản lý mạng thƣờng gặp. Học viên sẽ đƣợc làm quen và thực hành sử dụng

một số công cụ quản lý mạng máy tính sử dụng hệ điều hành mạng thông dụng nhƣ Windows và

Linux, sever 2003, sever 2008.

204. Thƣ viện học đại cƣơng

Mã học phần: 153403

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Những kiến thức cơ bản về lý luận thƣ viện học nhƣ: khái niệm, bản chất và chức năng của

thƣ viện; đối tƣợng nghiên cứu và sự hình thành của thƣ viện học trên thế giới và ở Việt Nam.

Chính sách thƣ viện Việt Nam, các loại hình thƣ viện ở Việt Nam và các nguyên tắc tổ chức sự

nghiệp thƣ viện

205. Thƣ mục học đại cƣơng

Mã học phần: 153404

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng

Môn học thuộc phần kiến thức cơ sở của chƣơng trình, bao gồm những vấn đề lý luận về Thƣ

mục học; Đối tƣợng nghiên cứu, mối quan hệ giữa Thƣ mục với Thƣ viện và Thông tin học; Khái

quát về lịch sử Thƣ mục học Thế giới và Việt Nam;

206. Thông tin học đại cƣơng

Mã học phần: 153437

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học thuộc phần kiến thức cơ sở của chƣơng trình; bao gồm khái niệm cơ bản về thông tin

và thông tin học; Vai trò của thông tin, các loại hình đơn vị thông tin trong mạng lƣới thông tin

Quốc gia, hợp tác Quốc tế về thông tin.

207. Lƣu trữ học

Mã học phần: 153706

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Những kiến thức cơ bản về Lƣu trữ học nhƣ: khái niệm và vai trò của công tác lƣu trữ. Đối

tƣợng nghiên cứu, nội dung, cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận của Lƣu trữ học.

208. Pháp chế thƣ viện

Mã học phần: 153407

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Những kiến thức cơ bản về pháp chế thƣ viện, bao gồm: những văn bản pháp quy hiện hành

về công tác thƣ viện - thông tin của Việt Nam; tình hình luật pháp thƣ viện - thông tin hiện nay của

một số nƣớc tiên tiến trên thế giới.

209. Phƣơng pháp nghiên cứu Thƣ viện học

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

156

Mã học phần: 153408

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng.

Những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp nghiên cứu Thƣ viện học nhƣ: khái niệm, nghiên

cứu khoa học và nghiên cứu thƣ viện học; giới thiệu một số phƣơng pháp nghiên cứu thông dụng

trong Thƣ viện học; quy trình thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học.

210. Xây dựng và phát triển vốn tài liệu

Mã học phần: 153438

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến thức

cơ bản về xây dựng và phát triển vốn tài liệu: khái niệm vốn tài liệu, bổ sung và xây dựng, phát

triển vốn tài liệu; các nguồn bổ sung, phƣơng thức bổ sung, xây dựng chính sách bổ sung và công

tác thanh lý tài liệu.

211. Biên mục mô tả tài liệu

Mã học phần: 153413

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Xây dựng và phát triển vốn tài liệu

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, giúp học sinh có những

kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành biên mục tài liệu; giới thiệu các quy tắc và tiêu chuẩn mô tả

thƣ mục tiêu biểu: mô tả tài liệu theo tiêu chuẩn quốc tế (ISBD); quy tắc biên mục Anh - Mỹ

(AACR 2), khổ mẫu biên mục đọc máy (MARC); các nguyên tắc, yêu cầu và phƣơng pháp mô tả

các loại hình tài liệu; tổ chức công tác biên mục trong thƣ viện.

212. Định chủ đề và định từ khóa tài liệu

Mã học phần: 153414

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng.

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, cung cấp cho sinh viên

những kiến thức cơ bản và kỹ năng định chủ đề và định từ khóa tài liệu: phân biệt các khái niệm:

đề mục chủ đề, từ chuẩn, từ khóa. Giới thiệu về các bảng đềm mục chủ đề tiêu biểu của thế giới và

các bộ từ khóa/từ điển từ khóa của Việt Nam. Phƣơng pháp định chủ đề, từ khóa tài liệu: các yêu

cầu và quy trình định chủ đề và định từ khóa tài liệu.

213. Phân loại tài liệu

Mã học phần: 153439

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Định chủ đề và định từ khóa tài liệu

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến thức

và kỹ năng thực hành phân loại tài liệu, gồm: các khung phân loại tiêu biểu trên thế giới và Việt

Nam: khung phân loại thập phân Dewey (DDC); khung phân loại thập phân bách khoa (UDC),

bảng phân loại dùng cho các thƣ viện khoa học tổng hợp; phƣơng pháp phân loại tài liệu: các

nguyên tắc, yêu cầu và quy trình phân loại tài liệu.

214. Lƣu trữ thông tin và bộ máy tra cứu

Mã học phần: 153416

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

157

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Biên mục tài liệu

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, cung cấp cho học sinh

những kiến thức cơ bản và kỹ năng tiến hành lƣu trữ thông tin và tổ chức bộ máy tra cứu trong thƣ

viện và cơ quan thông tin; nguyên tắc, phƣơng pháp tổ chức các loại mục lục, hộp phiếu và xây

dựng cơ sở dữ liệu; phƣơng pháp tổ chức bộ máy tra cứu truyền thống và hiện đại.

215. Thƣ viện điện tử

Mã học phần: 153443

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng

Những kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành trong việc tạo lập và quản trị thƣ viện điện tử,

thƣ viện số; giới thiệu về phần mềm quản trị thƣ viện điện tử; phƣơng pháp lập dự án xây dựng thƣ

viện điện tử; vấn đề số hóa tài liệu, tạo bộ sƣu tập; thiết kế và tạo lập chế độ tìm tin cho bộ sƣu tập

số.

216. Phần mềm quản trị thƣ viện

Mã học phần: 153436

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thƣ viện điện tử

Những kiến thức cơ bản và kỹ năng sử dụng các phần mềm tƣ liệu và phần mềm quản trị thƣ

viện tích hợp; các đặc trƣng của phần mềm tƣ liệu và các module cơ bản của phần mềm quản trị

tích hợp; các tiêu chí lựa chọn phần mềm quản trị thƣ viện.

217. Tổ chức bảo quản vốn tài liệu

Mã học phần: 153419

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Xây dựng và phát triển vốn tài liệu

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, trang bị cho sinh viên

những kiến thức về phƣơng pháp bảo quản vốn tài liệu trong thƣ viện.

218. Tra cứu thông tin

Mã học phần: 153420

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Lƣu trữ thông tin và Bộ máy tra cứu

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, giúp học sinh hiểu đƣợc

những kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành tra cứu tìm tin phục vụ bạn đọc; giới thiệu các khái

niệm: tra cứu thông tin và tìm tin, các loại yêu cầu tin; quy trình tìm tin, các phƣơng tiện, công cụ

tra cứu thông tin và các phƣơng pháp tra cứu truyền thống, hiện đại.

219. Quản lý Thƣ viện và trung tâm thông tin

Mã học phần: 153440

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến thức

cơ bản và kỹ năng tổ chức quản lý thƣ viện và cơ quan thông tin; khái quát về khoa học tổ chức,

quản lý thƣ viện thông tin; phƣơng pháp thống kê, lập kế hoạch, viết báo cáo thƣ viện thông tin.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

158

220. Công tác ngƣời đọc và dịch vụ thông tin thƣ viện

Mã học phần: 153422

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Quản lý thƣ viện và trung tâm thông tin

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến thức

cơ bản của công tác ngƣời đọc và dịch vụ thƣ viện - thông tin; phƣơng pháp nghiên cứu nhu cầu

thông tin - phƣơng pháp thông tin giới thiệu tài liệu và tƣ vấn ngƣời đọc - tổ chức môi trƣờng đọc

và dịch vụ thƣ viện - thông tin.

221. Tiếng Anh chuyên ngành (Khoa học thƣ viện)

Mã học phần: 152323

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Tiếng anh 2

Môn học thuộc học phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, giúp sinh viên phân loại,

mô tả, định chủ đề, định từ khóa tài liệu nƣớc ngoài đƣợc chính xác. Củng cố cho sinh viên những

kiến thức ngoại ngữ theo kiến thức chuyên ngành thƣ viện thông tin.

222. Công tác địa chí thƣ viện

Mã học phần: 153428

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm lý luận và thực

tiễn về tổ chức phục vụ tài liệu địa chí cho bạn đọc ở các thƣ viện.

223. Tổ chức hoạt động thông tin thƣ mục

Mã học phần: 153442

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Thƣ mục học đại cƣơng.

Những kiến thức cơ bản và kỹ năng tổ chức hoạt động thông tin thƣ mục trong thƣ viện và cơ

quan thông tin; phƣơng pháp biên soạn thƣ mục; phục vụ thông tin thƣ mục cho ngƣời dùng tin.

224. Tổ chức phục vụ thƣ viện thiếu nhi và thƣ viện trƣờng phổ thông

Mã học phần: 153445

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng

Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của ngành, giúp sinh viên biết tổ chức các

hoạt động của thƣ viện thiếu nhi và thƣ viện trƣờng học.

225. Lịch sử sách và lịch sử thƣ viện

Mã học phần: 153441

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học này thuộc phần kiến thức cơ sở của chƣơng trình, bao gồm các vấn đề về lịch sử

phát triển và vai trò ý nghĩa của sách qua các thời kì ở trên thế giới và Việt Nam; các vấn đề về

lịch sử của sự nghiệp Thƣ viện trên Thế giới và ở Việt Nam; Vai trò của thƣ viện trong xã hội, mối

quan hệ giữa sự nghiệp Thƣ viện với sự phát triển về kinh tế xã hội.

226. Thực tập nghiệp tốt nghiệp (Khoa học thƣ viện)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

159

Mã học phần: 153444

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành.

Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tế ngành thƣ viện thông tin

tại các trung tâm thông tin thƣ viện. Giúp sinh viên có thể trở thành một cán bộ thƣ viện có phẩm

chất chính trị, đạo đức, thành thạo các khâu xử lý nghiệp vụ thƣ viện.

227. Nhập môn khoa học du lịch

Mã học phần: 323512

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Môn học trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản, có ý nghĩa tiền đề về du lịch và các

hoạt động trong du lịch: khái niệm du lịch, du khách, loại hình du lịch, mùa vụ du lịch, quan hệ

giữa du lịch với các lĩnh vực khác (kinh tế, chính trị, xã hội)…

228. Cơ sở văn hóa Việt Nam

Mã học phần: 143302

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về văn hóa ở Việt Nam, diễn trình lịch sử

văn hóa Việt Nam, các thành tố văn hóa và các vùng văn hóa, các tộc ngƣời trong đại gia đình các dân

tộc Việt Nam

229. Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam

Mã học phần: 143308

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam

nhƣ: khái niệm, các loại tín ngƣỡng, tôn giáo ở Việt Nam (Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Kitô giáo), vai

trò của tôn giáo, tín ngƣỡng trong đời sống văn hóa hiện nay.

230. Quá trình phát triển KT – VH – XH – DL Sơn La

Mã học phần: 323523

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát và cụ thể về Sơn La: địa lý, kinh tế, lịch

sử, con ngƣời, giá trị văn hoá truyền thống (lễ hội, văn học dân gian, phong tục tập quán, nghệ thuật

truyền thống). Tiềm năng phát triển du lịch; thực trạng, quy hoạch, định hƣớng phát triển du lịch Sơn La.

231. Lịch sử văn minh thế giới

Mã học phần: 211503

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức khái quát về thành tựu của nền văn minh nhân loại

từ thời cổ đại đến ngày nay.

232. Các loại hình nghệ thuật truyền thống & hiện đại Việt Nam

Mã học phần: 323522

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trang bị cho ngƣời học kiến thức Đại cƣơng về các loại hình nghệ thuật truyền thống Việt

Nam (âm nhạc, múa, sân khấu, kiến trúc, điêu khắc, hội họa) truyền thống và hiện đại ở Việt Nam. Vai

trò, giá trị của nghệ thuật truyền thống trong tổ chức, khai thác phục vụ các hoạt động du lịch

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

160

233. Tâm lý & kỹ năng giao tiếp trong du lịch

Mã học phần: 322415

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên một số vấn đề cơ bản về tâm lý hoc nhƣ: sự hình thành và phát triển

tâm lý, một số phƣơng pháp nghiên cứu tâm lý nói chung và một số hiện tƣợng, quy luật tâm lý tác động

phổ biến trong du lịch; tâm lý du khách theo các tiêu thức khác nhau nhƣ quốc gia, nghề nghiệp, lứa

tuổi…, một số nghệ thuật trong hoạt động giao tiếp, ứng xử, đạo đức nghề nghiệp; tâm lý khách hàng nói

chng và khách du lịch nói riêng, cung cấp những phƣơng pháp giao tiếp hiệu quả với khách hàng trong

kinh doanh du lịch, đem lại ấn tƣợng tốt đẹp cho khách hàng về nhân viên, doanh nghiệp và quốc gia.

234. Nghiệp vụ hƣớng dẫn du lịch

Mã học phần: 323524

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về kỹ năng hƣớng dẫn khách du lịch (công tác của

hƣớng dẫn viên du lịch). Sau khi học xong, sinh viên có khả năng làm một hƣớng dẫn viên suốt tuyến,

đảm bảo thực hiện các khâu: chuẩn bị bài thuyết minh, chuẩn bị đón tiếp khách, hƣớng dẫn khách và

thực hiện các quy trình phục vụ trong suốt chuyến đi…

235. Tiền tệ và thanh toán quốc tế trong du lịch

Mã học phần: 320714

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về các loại tiền tệ trong thanh toán và tín dụng

quốc tế, các vấn đề về tỉ giá hối đoái, cách sử dụng phƣơng tiện thanh toán quốc tế (hối phiếu, kỳ phiếu,

séc, voucher…), kỹ năng thanh toán tín dụng quốc tế.

236. Địa lý du lịch

Mã học phần: 321419

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về du lịch trên phƣơng diện phân bố không gian lãnh thổ.

Giúp sinh viên nắm đƣợc lý thuyết về các phân hệ địa lý cơ bản tạo nên hoạt động du lịch nhƣ tài nguyên

du lịch, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch…. Ngoài ra sinh viên cũng biết đƣợc những đặc

điểm cơ bản nhất của địa lý các vùng du lịch ở Việt Nam.

237. Hệ thống di lích lịch sử VH danh lam thắng cảnh VN

Mã học phần: 321518

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho ngƣời học hệ thống kiến thức về các loại hình di tích tiêu biểu của quốc gia

và địa phƣơng: Tổng quan về "Hệ thống di tích lịch sử văn hoá - danh lam thắng cảnh Việt Nam". Phân

loại, phân bổ và đặc trƣng di tích lịch sử văn hoá - danh lam thắng cảnh Việt Nam. Những di tích lịch sử

văn hoá - danh lam thắng cảnh tiêu biểu của Việt Nam. Di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam

238. Nghiệp vụ lữ hành

Mã học phần: 323525

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức tác nghiệp của quy trình du lịch lữ hành, gồm:

sản xuất chƣơng trình du lịch, tiếp thị - ký kết chƣơng trình, tổ chức thực hiện chƣơng trình và thanh,

quyết toán chƣơng trình

239. Tiếng Anh du lịch

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

161

Mã học phần: 323531

Khối lƣợng: 2(1,1)

Cung cấp vốn từ Tiếng Anh về di tích lịch sử - văn hoá, lễ hội, làng nghề, danh lam thắng cảnh Việt

Nam, có thể thuyết minh tiếng anh về danh lam thắng cảnh, lễ hội du lịch của địa phƣơng, đất nƣớc Việt

Nam cùng những di sản của các nƣớc trên thế giới.

Môn học cung cấp vốn từ Tiếng Anh về lễ tân, khách sạn, nhà hàng giúp sinh viên trang bị những

thông tin liên quan về các dịch vụ khách sạn, những tình huống cụ thể trong các khách sạn, nhà hàng để

có thể hiểu và ứng đáp bằng tiếng Anh nhằm tạo nền tảng cho việc sử dụng tiếng Anh tốt hơn trong công

việc sau này.

240. Tổ chức hoạt động Teambuiding trong du lịch

Mã học phần: 323545

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xây dựng đội nhóm trong hoạt động du

lịch, nhằm thỏa mãn nhu cầu đi du lịch của khách với những mục tiêu sau: Phá vỡ bức tƣờng ngăn cách

giữa các thành viên trong đoàn, Tạo động lực phát huy khả năng sáng tạo. Khẳng định tầm quan trọng

của làm việc nhóm, Xây dựng lòng tin và hỗ trợ lẫn nhau.Tăng cƣờng sự nhận thức của các thành viên

vào việc thay đổi chính mình cho tốt hơn. Làm lộ ra những vấn đề của nhóm còn tiềm ẩn, Tạo nguồn

sinh lực cho các thành viên khi tham gia vào những cuộc họp nhóm.

241. Marketing du lịch

Mã học phần: 323526

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức tác nghiệp về Marketing nhƣ phân tích, phân loại

nhu cầu của các thị trƣờng du lịch, xây dựng chiến lƣợc sản phẩm du lịch, thiết lập kênh phân phối,

quảng bá xúc tiến, đàm phán giao dịch để tạo ra các thị phần và các hợp đồng du lịch tiền khả thi. Hình

thành các kỹ năng quản trị marketing, nghiên cứu marketing, lập kế hoạch marketing và thực hiện cách

hoạt động marketing tại các điểm, khu du lịch và doanh nghiệp du lịch.

242. Thực tế

Mã học phần: 323542

Khối lƣợng: 2(0,2)

Sinh viên sẽ tiến hành đi thức thực tế tại các điểm du, khu du lịch văn hóa, danh lam thắng cảnh, có

thể chọn 1 trong 3 tour sau: Tour 1: Hà Nội – Ninh Bình – Hạ Long (Bảo tàng dân tộc học, Bảo tàng lịch

sử Việt Nam, Bảo tàng Hồ chí minh, Văn miếu Quốc Tử giám, Hoàng thành Thăng Long, Vịnh Hạ

Long, Chùa Bái Đính (Ninh Bình): Tour 2 du lịch Miền Trung: Làng Sen Quê Bác - Cố đô Huế - Vƣờn

Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình). Sinh viên vận dụng các kiến thức đã học vào việc tổ

chức quản lý tour du lịch lữ hành, thực hành hƣớng dẫn du lịch tại các điểm đến thăm quan du lịch.

243. Nghiệp vụ lễ tân khách sạn du lịch

Mã học phần: 323546

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức tác nghiệp cơ bản trong thực hiện quy trình nghiệp vụ lễ

tân (đặt buồng, đăng ký khách sạn, phục vụ khách, thanh toán, giải quyết phàn nàn…) thuần thục, xác

định giá bán, quảng cáo, tiếp thị sản phẩm, tổ chức điều hành một ca làm việc, xử lý một số tình huống

thông thƣờng trong khách sạn du lịch.

244. Thực hành nghiệp vụ hƣớng dẫn du lịch

Mã học phần: 323537

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

162

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trang bị cho sinh viên những kỹ năng thực tế bằng việc đi thực tế tại một điểm du lịch,

trong quá trình tổ chức tour du lịch, sinh viên thực hành các nghiệp vụ đã học trong môn Nghiệp vụ

hƣớng dẫn du lịch, đóng vai trò là một hƣớng dẫn viên suốt tuyến: thuyết minh, phục vụ du khách trong

chuyến đi, giải quyết các tình huống phát sinh.

245. Thực hành nghiệp vụ lữ hành

Mã học phần: 323538

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trang bị cho sinh viên những kỹ năng thực tế bằng việc đi thực tế tại một công ty du lịch lữ

hành, sinh viên thực hành các nghiệp vụ đã học trong môn Nghiệp vụ hƣớng lữ hành, đóng vai trò là một

nhân viên đại lý lữ hành nhƣ sản xuất chƣơng trình du lịch, tiếp thị - ký kết chƣơng trình, tổ chức thực

hiện chƣơng trình và thanh, quyết toán chƣơng trình.

246. Quy hoạch đầu tƣ tuyến điểm du lịch

Mã học phần: 323529

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về tiềm năng và các điều kiện quy hoạch du lịch; thực

trạng kinh doanh du lịch và cơ sở khoa học của việc xây dựng bản đồ trong quy hoạch du lịch; dự báo

nhu cầu phát triển du lịch và các định hƣớng chiến lƣợc phát triển du lịch; quy hoạch du lịch ở vùng biển,

vùng núi, vùng nông thôn và ven đô; tuyến điểm du lịch củ vùng du lịch Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam

Trung Bộ và Nam bộ.

247. Quản trị chất lƣợng dịch vụ Du lịch – Khác sạn

Mã học phần: 323541

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên hiểu hiết về chất lƣợng dịch vụ du lịch, mô hình quản lý chất lƣợng

dịch vụ du lịch, kỹ năng vận dụng các công cụ quản lý chất lƣợng dịch vụ du lịch nhằm kiểm soát và

nâng cao chất lƣợng dịch vụ du lịch. Hiểu biết về môi trƣờng kinh doanh du lịch, những quy định mang

tính quốc gia và quốc tế liên quan và nhu cầu của khách hàng để mang lại chất lƣợng dịch vụ phù hợp

nhất với khách hàng trong khả năng của mình.

248. Thiết kế & Điều hành tour du lịch

Mã học phần: 323528

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho ngƣời học các kiến thức, kỹ năng cần thiết về thiết kế tour du lịch - thiết kế

chƣơng trình cho một tour du lịch trên cơ sở của kiến thức về tuyến - điểm, đặc điểm của khách hàng,

loại hình du lịch đồng thời rèn luyện kỹ năng về ngôn ngữ để chuyển tải cái hay, cái đẹp của tuyến điểm

tham quan đến khách hàng. Cung cấp kỹ năng cần thiết về xúc tiến khâu tổ chức để cho chƣơng trình

tour trở thành sản phẩm cụ thể (nơi lƣu trú, ăn uống tìm HDV phù hợp với tour...và các dịch vụ khác phù

hợp với tiêu chuẩn tour đã thiết kế).

249. Phát triển các loại hình & Sản phẩm du lịch

Mã học phần: 323527

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trang bị cho sinh viên hệ biết phân loại các loại hình du lịch: theo phạm vi lãnh, môi

trƣờng tài nguyên, mục đích chuyến đi, đặc điểm địa lý của điểm du lịch, phƣơng tiện giao thông, phân

loại theo mùa du lịch. Tập trung khảo sát, nghiên cứu, khai thác xây dựng các sản phẩm du lịch độc đáo,

đặc thù của địa phƣơng với các dòng sản phẩm nhƣ: Xây dựng các sản phẩm du lịch văn hóa, các sản

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

163

phẩm du lịch cộng đồng miền núi; phát triển du lịch sinh thái lòng hồ, nghỉ dƣỡng, dã ngoại, mạo hiểm..

làm thỏa mãn mong đợi của du khách mà còn tạo đƣợc ấn tƣợng bởi tính độc đáo và sáng tạo.

250. Quản trị dự án phát triển du lịch

Mã học phần: 323530

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức về tổ chức, quản lý các dự án đầu tƣ du lịch: xác

định mục tiêu phát triển, kêu gọi và thu hút các dự án đầu tƣ du lịch, xây dựng và thẩm định các dự án,

kiểm tra, phân tích, đánh giá tiến trình thực hiện dự án du lịch. Xác định hiệu quả kinh doanh các dự án

vốn, sản xuất, thiết bị, nguyên vật liệu, thị trƣờng, chất lƣợng sản phẩm và ô nhiễm môi trƣờng.

251. Pháp luật du lịch

Mã học phần: 323513

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về pháp luật và an ninh trong lĩnh vực du lịch, những

hiểu biết chung về cấu trúc quản lý nhà nƣớc về du lịch của Việt Nam và thế giới, các văn bản quy phạm

pháp luật hiện hành về du lịch của Việt Nam, sự cần thiết và các biện pháp đảm bảo an ninh và an toàn

trong du lịch.

252. Du lịch MICE(HN, HT, triển lãm, tổ chức sự kiện)

Mã học phần: 323547

Khối lƣợng: 2(2,0)

Du lịch hiện nay không chỉ để đáp ứng nhu cầu tham quan, khám phá và nghỉ dƣỡng mà còn để tìm

kiếm đối tác, phát triển việc kinh doanh, phát triển thị trƣờng. Đó là lý do hình thành loại hình du lịch

MICE, viết tắt của bốn từ tiếng Anh: Meeting (gặp gỡ), Incentive (khen thƣởng), Conventions (hội thảo),

Exhibition (triển lãm). Môn học cung cấp kiến thức cơ bản về đặc điểm, vai trò, cách thức tổ chức từng

hoạt động trong du lịch MICE.

253. Di sản thế giới ở Việt Nam

Mã học phần: 323548

Khối lƣợng: 2(2,0)

Kiến thức cơ bản về các di sản thế giới đƣợc UNESCO công nhận tại Việt Nam: gồm các di sản

thiên nhiên thế giới và di sản văn hóa thế giới (các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể của nhân loại, di sản

tƣ liệu thế giới.

254. Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Mã học phần: 323521

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức tổng quát về văn hoá các dân tộc ở Việt Nam

gồm số lƣợng các tộc ngƣời, địa bàn cƣ trú, đặc trƣng văn hoá để vận dụng vào hoạt động du lịch văn

hoá. Đặc điểm phân bổ các dân tộc ở Việt Nam. Đặc trƣng văn hoá các dân tộc theo nhóm ngôn ngữ.

Bảo tồn trị văn hoá các dân tộc để phát triển du lịch.

255. Quản trị doanh nghiệp khách sạn du lịch

Mã học phần: 323535

Khối lƣợng: 2(2,0)

Giúp sinh viên nắm đƣợc đặc điểm ngành khách sạn, các chức năng quản trị kinh doanh khách sạn,

các hoạt động quản lý khách sạn nhƣ: tổ chức kinh doanh lƣu trú, quản trị thực phẩm đồ uống, quản trị

nhân sự, phân tích tài chính và kết quả kinh doanh...

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

164

256. Thực tập tốt nghiệp (Việt Nam học)

Mã học phần: 323543

Khối lƣợng: 6(0,6)

Thực tập tốt nghiệp giúp sinh viên thực hành những kỹ năng nghề nghiệp đã đƣợc học trong nội

dung chƣơng trình đào tạo. Đồng thời, sinh viên có cơ hội tiếp xúc với môi trƣờng làm việc thực tế. Qua

đó sẽ tích lũy đƣợc nhiều kinh nghiệm cho bản thân.

257. Kinh tế vi mô

Mã học phần: 190505

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: (02, 02, 0, 60)

Môn học trƣớc: Các học phần Mác - Lê nin, Toán cao cấp 1.

Trang bị những kiến thức cơ bản giúp cho sinh viên hiểu và biết cách phân tích các vấn đề về

sử dụng nguồn lực một cách tối ƣu trong phạm vi từng đơn vị kinh tế. Mặt khác, học phần cũng

cung cấp những kiến thức cơ bản làm nền tảng để nghiên cứu nhiều học phần khác nhƣ: kinh tế

công cộng, kinh tế đầu tƣ, kinh tế quốc tế, kinh tế ngành...

258. Pháp luật kinh tế

Mã học phần: 193606

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Các học phần Mác - Lê nin, Kinh tế vi mô.

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và hiểu biết cơ bản nhƣ: Những quy định pháp luật

của Việt Nam liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Địa vị pháp lý của

các doanh nghiệp; Hành vi, phƣơng thức thực hiện và các chế tài với hành vi kinh doanh; Quy

định về sử dụng lao động trong kinh doanh; Các quy định về hợp đồng kinh tế, tranh chấp kinh tế

và giải quyết các tranh chấp kinh tế trong hoạt động kinh doanh, phá sản doanh nghiệp.

259. Lý thuyết thống kê

Mã học phần: 180104

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Toán ứng dụng C, Kinh tế vi mô

Cung cấp những lý luận về khoa học thống kê: Mặt lƣợng trong mối quan hệ với mặt chất của

các hiện tƣợng kinh tế-xã hội số lớn gắn liền với những điều kiện về không gian và thời gian cụ

thể. Trên cơ sở đó tập trung vào nghiên cứu quá trình tổ chức điều tra, tổng hợp số liệu, phân tích

và dự đoán các hiện tƣợng kinh tế-xã hội.

260. Quản trị học

Mã học phần: 190508

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Mác-Lênin, Kinh tế vi mô, Lý thuyết thống kê, Pháp luật kinh tế.

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị học đƣợc vận dụng trong lĩnh vực

kinh doanh nhƣ: Bản chất, vai trò, chức năng, quá trình phát triển của quản trị kinh doanh; Đi sâu

nghiên cứu quản trị ở một số lĩnh vực cụ thể của quá trình kinh doanh nhƣ: quản trị sản xuất và tác

nghiệp, môi trƣờng kinh doanh, quyết định trong kinh doanh, hoạch định chiến lƣợc, quản trị

nguồn nhân lực.

261. Tài chính - Tiền tệ

Mã học phần: 190609

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

165

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Cung cấp những khái niệm cơ bản về tài chính, khái quát về hệ thống tài chính và các khâu

trong hệ thống tài chính cũng nhƣ mối quan hệ của chúng trong hệ thống tài chính. Học phần cũng

giới thiệu các khái niệm rất cơ bản về tiền tệ, lạm phát tiền tệ, cung cầu tiền tệ và ngân hàng trung

ƣơng.

262. Nguyên lý kế toán

Mã học phần: 190660

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Cung cấp những kiến thức cơ bản về: Khái niệm, đối tƣợng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ,

vai trò của kế toán; Các phƣơng pháp kế toán và việc vận dụng các phƣơng pháp kế toán vào quá

trình kế toán các hoạt động chủ yếu của một loại hình đơn vị cụ thể.

263. Kinh tế vĩ mô

Mã học phần: 190511

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kinh tế Chính trị, Kinh tế Vi mô.

Gồm 6 chƣơng, bao gồm các nội dung giới thiệu các khái niệm cơ bản, tính các chỉ tiêu kinh

tế tổng hợp, xác định sản lƣợng cân bằng, phân tích các chính sách tài khóa và tiền tệ, xem xét

tổng cung và tổng cầu, lạm phát và thất nghiệp, phân tích chính sách kinh tế vĩ mô trong nền kinh

tế mở, phân tích nguồn tăng trƣởng.

264. Marketing

Mã học phần: 190512

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học, Kinh tế vi mô

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về chính sách, phƣơng pháp, kinh nghiệm

và nghệ thuật kinh doanh làm cơ sở cho việc tiếp tục nghiên cứu các môn học Marketing chuyên

ngành sau này. Hình thành cho sinh viên năng lực khái quát và phân tích các hoạt động kinh doanh

trong nền kinh tế thị trƣờng, vận dụng kiến thức đã học trong công việc.

265. Tài chính doanh nghiệp

Mã học phần: 190664

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1, Kế toán doanh nghiệp 2, Thuế, Phân tích hoạt động

doanh nghiệp

Trang bị các kiến thức cơ bản về: vấn đề cơ bản về bản chất, chức năng của tài chính doanh

nghiệp; vốn của doanh nghiệp; chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm; tiêu thụ sản phẩm, lợi

nhuận và phân phối lợi nhuận; công tác kế hoạch hóa tài chính trong doanh nghiệp.

266. Tin học kế toán

Mã học phần: 192956

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Nhập môn tin học, Lý thuyết thống kê, Nguyên lý kế toán.

Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ thuật tính toán căn bản trên máy tính đƣợc ứng dụng

trong thống kê và kế toán dựa vào phần mềm MICROSOFT EXEL.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

166

267. Thuế

Mã học phần: 190643

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kinh tế vi mô, Pháp luật kinh tế, Tài chính - Tiền tệ

Học phần bao gồm những vấn đề cơ bản về thuế và các chính sách thuế của Nhà nƣớc liên

quan đến hoạt động sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp. Học phần tập trung vào việc nghiên

cứu các sắc thuế hiện hành, làm rõ đặc điểm cơ bản của từng loại thuế, phƣơng pháp tính toán và

các thủ tục cần thiết kê khai, nộp thuế đối với nhà nƣớc.

268. Kế toán doanh nghiệp 1

Mã học phần: 190661

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán

Học phần cung cấp những kiến thức chuyên môn chủ yếu về kế toán tài chính doanh nghiệp

nhƣ: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trƣớc; Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ,

dụng cụ; Kế toán tài sản cố định; Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; Kế toán

thành phẩm và tiêu thụ; Kế toán các nguồn vốn; Lập các báo cáo tài chính chủ yếu.

269. Kế toán quản trị

Mã học phần: 190665

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính doanh nghiệp.

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản có liên quan đến việc ghi chép, tổng hợp, phân

tích các khoản mục chi phí và dự toán chi phí cho kỳ kế hoạch, nhằm cung cấp thông tin phục vụ

cho chức năng kiểm soát và đánh giá chi phí kinh doanh.

270. Lý thuyết kiểm toán

Mã học phần: 190620

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kế toán tài chính doanh nghiệp, Kế toán quản trị chi phí.

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về kiểm toán nhƣ: khái niệm, bản chất, đối tƣợng

của kiểm toán, các phƣơng pháp kiểm toán, trình tự các bƣớc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán...

271. Kế toán doanh nghiệp 2

Mã học phần: 190662

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính DN 1.

Học phần mô tả những kiến thức lý thuyết chung nhất về kế toán doanh nghiệp nhƣ: Kế toán

các khoản đầu tƣ tài chính, các khoản dự phòng; kế toán vốn bằng tiền và tiền vay; Kế toán các

quan hệ thanh toán; Kế toán vốn chủ sở hữu và các nghiệp vụ khác; và Lập các báo cáo tài chính

chủ yếu.

272. Kế toán hành chính sự nghiệp

Mã học phần: 190663

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

167

Trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng quát về kế toán hành chính sự nghiệp, vận dụng

chế độ kế toán trong các loại hình đơn vị hành chính sự nghiệp. Giúp sinh viên có phƣơng pháp

nghiên cứu triển khai chế độ kế toán hiện hành trong các đơn vị hành chính sự nghiệp; Có thể cụ

thể hóa những hiểu biết vào quá trình thông tin và kiểm soát các hoạt động tổ chức, huy động và

sử dụng vốn trong các đơn vị hành chính sự nghiệp.

273. Phân tích hoạt động kinh doanh

Mã học phần: 190648

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp

Cung cấp cho sinh viên một số phƣơng pháp phân tích hữu hiệu và thuận tiện hoạt động kinh

doanh, từ cách nhận định hiệu quả sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, một thƣơng vụ cụ thể

đến nhận định tổng quát quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời

kì nhất định. Từ đó giúp sinh viên vận dụng những phƣơng pháp đã học phân tích quá trình sản

xuất, tiêu thụ sản phẩm, phân tích kết quả và hiệu quả sản xuất, phân tích tài sản và vốn của doanh

nghiệp.

274. Kế toán ngân sách xã phƣờng

Mã học phần: 190651

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kế toán hành chính sự nghiệp

Môn học cung cấp những kiến về nghiệp vụ kế toán và có vai trò tích cực trong việc quản lý

điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Môn học này có vai trò tích cực trong việc quản lý,

kiểm soát quá trình sử dụng và quyết toán kinh phí nhà nƣớc.

275. Kế toán máy

Mã học phần: 190666

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1-2, Kế toán hành chính sự nghiệp, Nhập môn tin

học,...

Học phần chia làm 2 phần:

- Phần 1: Thực hành các phần hành kế toán doanh nghiệp trên phần mềm kế toán.

- Phần 2: Thực hành các phần hành kế toán hành chính sự nghiệp trên phần mềm kế toán.

276. Thực tập tốt nghiệp (kế toán)

Mã học phần: 190639

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Sau khi học xong toàn bộ chƣơng trình.

Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo thực tập

thông qua bộ môn.

277. Quản trị doanh nghiệp

Mã học phần: 190515

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất của Đảng và Nhà nƣớc ta về đổi mới cơ

chế quản lý và những vấn đề lý luận, phƣơng pháp luận có tính qui luật và kinh nghiệm quản lý

doanh nghiệp công nghiệp; Các kĩ năng xây dựng các mô hình toán phù hợp.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

168

278. Kế toán thƣơng mại dịch vụ

Mã học phần: 190657

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1, Kế toán doanh nghiệp 2, Marketing

Học phần này giới thiệu các kiến thức cơ bản về kế toán các nghiệp vụ kinh doanh thƣơng

mại dịch vụ: Đặc điểm kinh doanh thƣơng mại dịch vụ ảnh hƣởng đến tổ chức công tác kế toán; tổ

chức công tác kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu của DNTM: kế toán quá trình mua hàng, kế

toán quá trình bán hàng, kế toán hàng tồn kho, kế toán chi phí và xác định kết quả hoạt động bán

hàng.

279. Thực hành kế toán doanh nghiệp 1

Mã học phần: 190658

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1, Kế toán doanh nghiệp 2

Hƣớng dẫn sinh viên thực hành những nghiệp vụ chuyên môn chủ yếu về kế toán tài chính

doanh nghiệp nhƣ: Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ; Kế toán tài sản cố định; Kế

toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; Kế toán thành phẩm và tiêu thụ; Kế toán tiền

lƣơng.

280. Thực hành kế toán doanh nghiệp 2

Mã học phần: 190659

Khối lƣợng: 4(0,4)

Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1, Kế toán doanh nghiệp 2

Hƣớng dẫn sinh viên thực hành những nghiệp vụ về kế toán doanh nghiệp nhƣ: Kế toán các

khoản đầu tƣ tài chính, các khoản dự phòng; kế toán vốn bằng tiền và tiền vay; Kế toán các quan

hệ thanh toán; Kế toán vốn chủ sở hữu và các nghiệp vụ khác; và Lập các báo cáo tài chính.

281. Nguyên lý kế toán

Mã học phần: 170610

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về các nguyên lý kế toán chung và việc vận dụng

nó vào doanh nghiệp, bao gồm: Các khái niệm và phạm vi của kế toán; Các kỹ thuật ghi chép và

lập báo cáo kế toán tài chính; Các phƣơng pháp tác nghiệp của kế toán nhƣ: phƣơng pháp chứng từ

và sổ sách kế toán, phƣơng pháp tổng hợp và cân đối kế toán; Các nguyên tắc tổ chức công tác kế

toán trong các loại hình doanh nghiệp.

282. Toán kinh tế

Mã học phần: 190149

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Giúp sinh viên nắm vững đƣợc những kiến thức cơ bản của môn toán kinh tế thƣờng đƣợc áp

dụng vào sản xuất và phƣơng pháp xây dựng một số mô hình toán kinh tế. Qua đó sinh viên có thể

lựa chọn mô hình phù hợp, phân tích, thu thập và xử lý những số liệu cần thiết thành lập mô hình

toán kinh tế cho một vấn đề kinh tế đƣợc đặt ra.

283. Thống kê doanh nghiệp

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

169

Mã học phần: 170111

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Lý thuyết thống kê

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, có hệ thống về các phƣơng pháp thu thập,

tổng hợp thông tin phục vụ cho việc đánh giá, phân tích kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp. Từ đó rút ra kết luận cần thiết làm căn cứ cho việc đề xuất các quyết định quản lí,

thúc đẩy hiện tƣợng phát triển hợp quy luật và nâng cao hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp.

284. Quản lý ngân sách nhà nƣớc

Mã học phần: 170713

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Pháp luật kinh tế

Tổ chức hệ thống NSNN Việt Nam; Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm, nghĩa vụ của tổ chức,

cá nhân trong thu – chi NSNN; Tín dụng Nhà nƣớc; Lập dự toán NSNN; Tổ chức chấp hành thu,

chi NSNN; Giao dịch thu, chi NSNN qua kho bạc Nhà nƣớc; Quyết toán NSNN; Kiểm tra chu

trình NSNN.

285. Quản trị tài chính doanh nghiệp

Mã học phần: 170537

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tài chính-Tín dụng, Quản trị doanh nghiệp

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản đối với các vấn đề về tài chính

doanh nghiệp để sau khi tốt nghiệp sinh viên hoàn toàn có thể hiểu và áp dụng một cách thành thục

các kiến thứ trong lĩnh vực quản lý tài chính để giải quyết vấn đề cố hữu về mặt tài chính của công

ty.

286. Quản lý chất lƣợng

Mã học phần: 170515

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Toán kinh tế

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về quản lý chất lƣợng nhƣ: Chất lƣợng sản phẩm;

Quá trình phát triển của quản lý chất lƣợng, chi phí chất lƣợng; Mối quan hệ giữa chất lƣợng với

năng suất và sức cạnh tranh; Hệ thống chất lƣợng; Kiểm tra và đánh giá chất lƣợng; Các công cụ

thống kê sử dụng trong quản lý chất lƣợng.

287. Kế toán doanh nghiệp

Mã học phần: 170638

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán

Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp và

phƣơng pháp nghiên cứu triển khai chế độ kế toán hiện hành trong các doanh nghiệp. Nhờ đó sinh

viên cụ thể hóa những hiểu biết vào quá trình thông tin và kiểm soát các hoạt động tổ chức, huy

động và sử dụng vốn trong các doanh nghiệp.

288. Quản trị doanh nghiệp

Mã học phần: 170518

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

170

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất của Đảng và Nhà nƣớc ta về đổi mới cơ

chế quản lý và những vấn đề lý luận, phƣơng pháp luận có tính qui luật và kinh nghiệm quản lý

doanh nghiệp công nghiệp; Các kĩ năng xây dựng các mô hình toán phù hợp.

289. Thuế

Mã học phần: 190617

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kinh tế vi mô, Pháp luật kinh tế, Tài chính - Tiền tệ

Học phần bao gồm những vấn đề cơ bản về thuế và các chính sách thuế của Nhà nƣớc liên

quan đến hoạt động sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp. Học phần tập trung vào việc nghiên

cứu các sắc thuế hiện hành, làm rõ đặc điểm cơ bản của từng loại thuế, phƣơng pháp tính toán và

các thủ tục cần thiết kê khai, nộp thuế đối với nhà nƣớc.

290. Quản trị sản xuất

Mã học phần: 170539

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp

Cung cấp cho sinh viên những lí luận và phƣơng pháp tính toán cơ bản cho các nhà quản trị

trong việc lập kế hoạch chung và ngắn hạn cũng nhƣ việc điều độ sản xuất và tác nghiệp trong

doanh nghiệp của mình.

291. Tài chính - Tín dụng

Mã học phần: 170620

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về mối quan hệ kinh tế giữa các thực thể tài

chính phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính. Giới

thiệu cấu trúc, sự hoạt động của các khâu trong hệ thống tài chính nhƣ: tài chính Nhà nƣớc, tài

chính khu vực phi tài chính, tài chính của khu vực tài chính, tài chính các hộ gia đình và tài chính

các tổ chức xã hội trong nền kinh tế thị trƣờng mở.

292. Marketing căn bản

Mã học phần: 170521

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về các nguyên lý marketing và việc vận dụng vào

thực tiễn kinh doanh, bao gồm: Định nghĩa marketing hiện đại; Đại cƣơng hoạt động marketing

của doanh nghiệp nhƣ môi trƣờng marketing và thị trƣờng của doanh nghiệp; Nhận dạng nhu cầu

và hành vi khách hàng; Phƣơng pháp luận nghiên cứu marketing và nguyên lý ứng xử của doanh

nghiệp với thị trƣờng của nó, bao gồm: chiến lƣợc và các chính sách marketing căn bản, tổ chức

quản trị marketing của doanh nghiệp.

293. Thị trƣờng chứng khoán

Mã học phần: 170623

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tài chính – Tín dụng

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

171

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thị trƣờng chứng khóan, làm quen với cơ

chế vận hành của thị trƣờng chứng khóan, nắm vững đƣợc các yếu tố cơ bản của thị trƣờng chứng

khóan, tiếp cận và ứng xử trong thị trƣờng chứng khóan.

294. Lập và thẩm định dự án đầu tƣ

Mã học phần: 170740

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tài chính - Tín dụng

Môn học này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những vấn đề lý luận chung;

Nội dung và trình tự lập dự án đầu tƣ; Phân tích thị trƣờng; Phân tích tài chính các dự án đầu tƣ;

Phân tích kinh tế xã hội và môi trƣờng dự án; Thẩm định các dự án đầu tƣ; Quản lý các dự án đầu

tƣ.

295. Phân tích hoạt động kinh doanh

Mã học phần: 190625

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp

Cung cấp cho sinh viên một số phƣơng pháp phân tích hữu hiệu và thuận tiện hoạt động kinh

doanh, từ cách nhận định hiệu quả sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, một thƣơng vụ cụ thể

đến nhận định tổng quát quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời

kì nhất định. Từ đó giúp sinh viên vận dụng những phƣơng pháp đã học phân tích quá trình sản

xuất, tiêu thụ sản phẩm, phân tích kết quả và hiệu quả sản xuất, phân tích tài sản và vốn của doanh

nghiệp.

296. Quản trị nguồn nhân lực

Mã học phần: 170541

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp

Môn học chú trọng trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị nguồn

nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp. Đồng thời, môn học cũng quan tâm hƣớng dẫn sinh viên

phát triển khả năng phân tích các vân đề trong thực tiễn quản trị nguồn nhân lực.

297. Chiến lƣợc kinh doanh

Mã học phần: 170548

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp

Học phần chiến lƣợc doanh nghiệp, nhằm giới thiệu cho học viên những kiến thức chung

trong việc định hƣớng các hoạt động tƣơng lai của doanh nghiệp. Môn học sẽ cung cấp các kiến

thức nhằm đánh giá các điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, đánh giá tình hình môi trƣờng

kinh doanh, các tiêu chí lựa chọn ngành nghề và cách thức thực hiện các chiến lƣợc kinh doanh

trong điều kiện mong kinh doanh luôn biến động.

298. Quản trị rủi ro trong kinh doanh

Mã học phần: 170528

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

172

Học phần này nhằm giúp cung cấp cho sinh viên một số kiến thức nhận biết về khả năng rủi ro

trong kinh doanh. Từ đó sinh viên có thể vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn để đƣa ra

chiến lƣợc thích hợp vào công việc quan trị sản xuất kinh doanh.

299. Tin học ứng dụng trong kinh doanh

Mã học phần: 172943

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Cung cấp những kiến thức cơ bản về tin học ứng dụng trong quản trị kinh doanh; Những ứng

dụng của các phần mềm Foxpro, Winwords, Excel trong các bài toán kinh doanh và các kỹ thuật

quản trị; Xử lý, gửi, nhận tin trên mạng cục bộ cũng nhƣ Internet.

300. Kinh doanh thƣơng mại

Mã học phần: 170544

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Marketing căn bản

Học phần tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản nhƣ sản phẩm, dịch vụ, cung ứng hàng

hóa và đầu tƣ trong doanh nghiệp thƣơng mại.

301. Quản trị doanh nghiệp thƣơng mại

Mã học phần: 170545

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Marketing căn bản

Quản trị doanh nghiệp thƣơng mại nghiên cứu vào các doanh nghiệp thƣơng mại, và hoạt

động thƣơng mại của các doanh nghiệp khác qua đó làm rõ và tập trung hơn các phƣơng thức quản

trị nhƣ hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.

302. Quản trị thƣơng hiệu

Mã học phần: 170546

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Marketing căn bản

Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về thƣơng hiệu; cách thức xây dựng thƣơng hiệu;

thiết kế, đăng ký thƣơng hiệu; quản lý thƣơng hiệu trong quá trình kinh doanh

303. Quản trị marketing

Mã học phần: 170547

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Marketing căn bản

Học phần gồm 10 chƣơng, tập trung nghiên cứu những vấn đề về quản trị marketing, các

phƣơng thức, chiến lƣợc về hoạch định sản phẩm, phát triển thị trƣờng,…

304. Kinh tế môi trƣờng

Mã học phần: 170734

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị học

Môn học nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về mối quan hệ tƣơng tác, phụ

thuộc và quy định lẫn nhau giữa kinh tế và môi trƣờng, nhằm đảm bảo một sự phát triển ổn định,

liên tục, bền vững trên cơ sở bảo vệ môi trƣờng và lấy con ngƣời làm trung tâm; Sinh viên có hiểu

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

173

biết cơ bản về quản lý và bảo vệ tài nguyên, môi trƣờng thông qua các công cụ kinh tế, quản lý và

công cụ khác.

305. Kinh tế phát triển

Mã học phần: 170735

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kinh tế vĩ mô

Môn học cung cấp những hiểu biết về vai trò của tài nguyên thiên nhiên, vốn, lao động, ngoại

thƣơng để vận dụng trong thực tế của ngành kinh tế.

306. Thực tập tốt nghiệp (Quản trị kinh doanh)

Mã học phần: 170536

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Sau khi học xong toàn bộ chƣơng trình.

Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo thực tập

thông qua bộ môn.

307. Điện tử cơ bản

Mã học phần: 203047

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Giới thiệu các linh kiện bán dẫn (diode, transistor và các linh kiện khác); Các sơ đồ nối – phân

cực cho các linh kiện bán dẫn; Mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ tần số thấp; Các mạch khuyếch đại

ghép tầng, phản hồi âm; Khuyếch đại tần số cao, khuyếch đại cộng hƣởng; Mạch phản hồi dƣơng,

máy tín hiệu dạng sin và khác sin; Mạch khuyếch đại thuật toán và ứng dụng; Nguồn nuôi cho

thiết bị điện tử.

308. Mạch điện

Mã học phần: 203066

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Không

Các khái niệm cơ bản về mạch điện, các phần tử trong mạch điện, các định luật cơ bản của

mạch điện, các phƣơng pháp phân tích và giải mạch điện DC và AC, cấu tạo nguồn xoay chiều 3

pha, tải ba pha, mạch ba pha, cấu tạo mạng hai cửa, các thông số của mạng hai cửa, ghép nối mạng

hai cửa.

309. Khí cụ điện và máy điện

Mã học phần: 203065

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Không

Các vấn đề cơ bản trong khí cụ điện: mạch từ, sự trao đổi năng lƣợng điện - điện cơ, hồ quang

điện, các chế độ phát nóng, tiếp xúc điện. Một số chủng loại khí cụ điện; các chế độ làm việc, sơ

đồ thay thế, giản đồ vectơ và đặc điểm vận hành của máy biến áp; các vấn đề cơ bản của máy điện

quay. Động cơ không đồng bộ, máy điện một chiều; các động cơ đặc biệt công suất nhỏ cùng các

đặc tính vận hành.

310. Kỹ thuật số

Mã học phần: 203049

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

174

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Bao gồm 3 phần:

- Các cổng logic và đại số boole: hệ thống số đếm, các cổng logic (A ND, OR, NOR,

NOT,....), các tiên đề và định lý của đại số boole.

- Mạch tổ hợp và mạch tuần tự: mạch logic, Flip-Flop, bộ cộng nhị phân, bộ đếm, thanh ghi.

- Bộ biến đổi ADC và DAC và Bộ nhớ bán dẫn.

311. Điện tử công suất

Mã học phần: 203050

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Điện tử cơ bản

Cung cấp các kiến thức cơ bản của điện tử công suất liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật

điện bao gồm các linh kiện bán dẫn, các bộ biến đổi công suất nhƣ bộ chỉnh lƣu, bộ nghịch lƣu, bộ

biến đổi điện áp một chiều, bộ biến đổi áp xoay chiều và một số ứng dụng trong công nghiệp và hệ

thống điện.

312. Đo lƣờng và cảm biến

Mã học phần: 203013

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Đo lƣờng điện và thiết bị đo

Khảo sát phƣơng pháp biến đổi các đại lƣợng không điện (nhiệt độ, độ dài, khoảng cách, trọng

lƣợng, áp suất …) thành tính hiệu điện, đo lƣờng và xử lý chúng để phục vụ cho điều khiển quá

trình; ứng dụng vi xử lý hoặc máy tính trong phƣơng pháp thu nhận, xử lý và điều khiển các tín

hiệu điện đƣợc chuyển đổi từ các cảm biến.

313. Hệ thống điều khiển tự động

Mã học phần: 203052

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Trang bị kiến thức cơ bản về lý thuyết Điều khiển tự động để phân tích và thiết kế hệ thống

tuyến tính liên tục, hệ phi tuyến và hệ rời rạc. Yêu cầu sinh viên nắm vững đƣợc một số công cụ

phần mềm, đặc biệt là phần mềm Matlab để phân tích và thiết kế các hệ thống kỹ thuật.

314. Vi xử lý

Mã học phần: 203056

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật số

Kiến thức căn bản về hệ vi xử lý và CPU tổng quát. Kỹ thuật lập trình cho vi xử lý. Thiết kế

giao diện, thử nghiệm và phân tích hỏng hóc cho các hệ vi xử lý và vi điều khiển 8 bit, 16 bit, 32

bit. Kiến thức về kiến trúc các hệ vi xử lý và ứng dụng. Các bộ vi xử lý cao cấp theo 2 hƣớng

RISC và CISC. Các phƣơng pháp nâng cao tốc độ xử lý lệnh nhƣ: kỹ thuật đƣờng ống (pipeline),

bộ nhớ cache (cache memory). Tổ chức và quản lý bộ nhớ. Các cấu trúc song song trong công

nghệ máy tính.

315. An toàn điện

Mã học phần: 203053

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

175

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về an toàn điện cho con ngƣời và thiết bị điện khi

thiết kế, vận hành hệ thống điện trong các lĩnh vực sửa chữa, xây dựng các công trình điện. Ngoài

ra còn trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấp cứu nạn nhân khi bị điện giật, các kiến

thức cơ bản về an toàn vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ trong lĩnh vực điện.

316. Kỹ thuật audio và video

Mã học phần: 203057

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Tổng quan về hệ thống audio-video. Hệ thống thu - phát thanh AM và FM. Hệ thông thu -

phát hình đen trắng. Hệ thống thu - phát hình màu. Máy ghi - phát hình VCR (video cassette

recorder)

Khái niệm cơ bản về hệ thống số. Hệ thống thu - phát thanh số. Hệ thống truyền hình số. Phân

phối tín hiệu bit – nối tiếp và ghép kênh. Nén tín hiệu audio và video số. Truyền hình có độ phân

giải cao (HDTV). Truyền hình multimedia. Video camera số.

317. Mạng cung cấp điện

Mã học phần: 203067

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Mạch điện

Cung cấp kiến thức cơ bản về hệ thống cung cấp điện, các chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của

phƣơng án cung cấp điện, tính toán phụ tải điện, thiết kế trạm biến áp, tính toán tổn thất, lựa chọn

các phần tử trong mạng phân phối hạ áp và thiết kế chiếu sáng công nghiệp.

318. Đồ án (chuyên ngành)

Mã học phần: 203068

Khối lƣợng: 1(0,1)

Môn học trƣớc: Các môn cơ sở và các môn chuyên ngành

Sinh viên thực hiện đồ án học phần để giải quyết một nhiệm vụ cơ bản trong lĩnh vực công

nghệ kỹ thuật điện - điện tử.

319. Thực hành điện cơ bản

Mã học phần: 203074

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Đo lƣờng - cảm biến, mạng và cung cấp

Trang bị cho sinh viên các kiến thức co bản về các nội dung an toàn điện sử dụng dụng cụ đo,

lắp ráp, sửa chữa mạch điện chiếu sáng trong công nghiệp và dân dụng, mạch điều khiển động cơ

không đồng bộ ba pha.

320. Thực hành điện tử cơ bản

Mã học phần: 203073

Khối lƣợng: 3(0,3)

Môn học trƣớc: Điện tử cơ bản

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

176

Hệ thống các bài thực tập điện tử cơ bản tập trung vào thực hành khảo sát: Đặc tính linh kiện

bán dẫn, vi mạch tƣơng tự, Các mạch điện tử cơ bản (khuyếch đại, phản hồi), máy phát, xử lý

tƣơng tự, điều chế AM-FM)

321. Thực hành kỹ thuật số

Mã học phần: 203069

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật số

Hệ thống các bài thực tập về kỹ thuật số tập trung vào thực hành khảo sát các mạch điện tử

logic sử dụng linh kiện bán dẫn và vi mạch số nhƣ các mạch: Cổng logic, Phân – hợp kênh

(multiplexer), so sánh (comparator), mã hóa và giải mã (decoder), máy phát xung, trigger, mạch

đếm (counter), bộ nhớ (ROM, RAM), DAC …

322. Vận hành và điều khiển hệ thống điện

Mã học phần: 203028

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Máy điện,

Hệ thống cung cấp điện, Nhà máy điện và trạm biến áp. Môn học nhằm cung cấp cho sinh

viên các kiến thức về các phần tử trong hệ thống điện; các chế độ làm việc khác nhau của hệ thống

điện, tính toán vận hành tối ƣu các nhà máy nhiệt điện và thủy điện; các công tác vận hành ở các

nhà máy điện, trạm biến áp và đƣờng dây; các nguyên lý điều chỉnh tần số và điện áp trong hệ

thống điện và nguyên lý điều khiển nguồn.

323. Nhà máy điện và trạm

Mã học phần: 203029

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hệ thống cung cấp điện

Giới thiệu chung về hệ thống điện, nhà máy điện và trạm biến áp. Phân tích các chế độ làm

việc của hệ thống điện; chế độ làm việc lâu dài, ngắn hạn của thiết bị điện; chế độ làm việc của

điểm trung tính. Giới thiệu máy biến áp điện lực, các loại máy biến áp trong hệ thống điện; tính

toán lựa chọn máy biến áp theo điều kiện quá tải bình thƣờng và theo điều kiện quá tải sự cố. Giới

thiệu và phƣơng pháp lựa chọn các loại khí cụ điện, phần dẫn điện, thiết bị phân phối điện trong

nhà máy điện và trạm biến áp. Sơ đồ cấu trúc và sơ đồ nối điện trong nhà máy điện và trạm biến

áp. Tự dùng, điện một chiều trong nhà máy điện và trạm biến áp; điều khiển, đo lƣờng, kiểm tra,

tín hiệu trong nhà máy điện và trạm biến áp.

324. Tự động hóa và bảo vệ rơle

Mã học phần: 203030

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhà máy điện và trạm biến áp.

Giới thiệu các loại bảo vệ trong hệ thống điện, tính toán cho biến dòng, biến áp. Xác định các

thông số kỹ thuật trong bảo vệ, và các loại bảo vệ trong các máy phát, máy biến áp, đƣờng dây

325. Điện công nghiệp 1

Mã học phần: 203075

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Trang bị điện

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

177

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống điện; khí cụ điện hạ áp dùng

trong dân dụng và công nghiệp; cung cấp cho sinh viên khả năng tính toán dây dẫn; các thiết bị

đóng cắt bảo vệ cho công trình dân dụng và công nghiệp; cách lắp đặt, sửa chữa điện công nghiệp.

326. Điện công nghiệp 2

Mã học phần: 203076

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Điện công nghiệp 1

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xây dựng và vận hành hệ thống lƣới điện

phân phối điện công nghiệp hoạt động ổn định, an toàn; xây dựng hệ thống điện đƣa điện công

nghiệp vào trong sản xuất.

327. Hệ thống viễn thông 1

Mã học phần: 203033

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Truyền sáng trong môi trƣờng điện môi; Họ các linh kiện phát quang, thu quang, biến đổi

quang; Hệ thống thông tin sợi quang, các phƣơng pháp điều chế, giải điều chế, ghép kênh, tách

kênh quang. Tính toán, thiết kế hệ thống.

328. Hệ thống viễn thông 2

Mã học phần: 203034

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Anten truyền sóng

Học phần giới thiệu khái quát về lịch sử của thông tin, cách điều khiển một cuộc gọi, cách can

nhiễu và xác đinh đƣợc lƣu lƣợng. Giới thiệu về đặc tính truyền sóng của vô tuyến di động và giúp

ngƣời học hiểu về hệ thống GSM/GPRS.

329. An ten truyền sóng

Mã học phần: 203035

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Anten là hệ thống cho phép truyền và nhận năng lƣợng trƣờng điện từ giữa máy phát và máy

thu, môn học này giới thiệu những thông số cơ bản nhất để đánh giá và thiết kế hệ thống bức xạ

anten, trƣờng bức xạ của các nguyên tố dòng, lƣỡng cực,…hệ thống bức xạ, từ đó là cho phép sinh

viên nghiên cứu các anten cụ thể nhƣ Yagi, parabol, loga,…. Ngoài ra môn học còn cung cấp cho

sinh viên các kiến thức truyền sóng vô tuyến trong không gian tự do, trong tầng đồi lƣu, tầng điện

ly...

330. Hệ thống thông tin số

Mã học phần: 203036

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Cung cấp cho học sinh khái quát về hệ thống thông tin số; kỹ thuật mã hoá tín hiệu; cách ghép

kênh số và xử lý tín hiệu; kỹ thuật điều chế số; đồng hồ hệ thống thông tin số.

331. Kỹ thuật phát thanh – truyền hình

Mã học phần: 203037

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

178

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật audio và video

Giúp học sinh có cái nhìn một cách tổng quát về sự hình thành và phát triển của kỹ thuật

truyền hình; các phƣơng pháp xử lý tín hiệu, truyền dẫn tín hiệu (cáp, vệ tinh, mặt đất); các tiêu

chuẩn truyền hình thông dụng.

332. Thực tế (Chuyên ngành kỹ thuật điện)

Mã học phần: 203064

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Các môn chuyên nghành

Thực tế các nhà máy nhiệt điện nhƣ Quảng Ninh, Ninh Bình, các thuỷ điện nhƣ Hoà Bình,

Sơn La. Tìm hiểu quy trình hoạt động của các nhà máy và học hỏi cách chuyển giao công nghệ của

nhà máy.

333. Thực tập cuối khóa (công nghệ kỹ thuật điện)

Mã học phần: 203077

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Các môn chuyên nghành

Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết, thực hành về chuyên môn nghiệp vụ. Vận dụng

những kiến thức đó vào việc giải quyết các tình huống cụ thể thông qua trong thực tế.

334. Trang bị điện

Mã học phần: 203059

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Khí cụ điện và máy điện

Môn học cung cấp cho sinh viên các các mạch điều khiển động cơ; Trang bị máy cắt gọt kim

loại, máy nâng vận chuyển, máy bơm và máy quạt.

335. Xử lý tín hiệu

Mã học phần: 203071

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp cho ngƣời học các kiến thức cơ bản về xử lý tín hiệu nhƣ: lấy mẫu tín

hiệu, lƣợng tử hóa, mã hóa tín hiệu, cách biểu diễn tín hiệu trong miền Z, cách biểu diễn tín hiệu

rời rạc trong miền tần số liên tục.

336. Điều khiển Logic(PLC)

Mã học phần: 203070

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp cho ngƣời học các kiến thức về cấu trúc phần cứng, phần mềm Step7 - 300

- Micro/win 32. Sinh viên nắm đƣợc nguyên tắc lập trình cho PLC S7 - 300, các nhóm lệnh cơ bản

nhƣ: lệnh loogic, bộ định thời, bộ đếm, các lệnh điều khiển toán học, lệnh điều khiển chƣơng trình.

337. Thực hành trang bị điện

Mã học phần: 203063

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Trang bị điện, TH điện cơ bản

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

179

Môn học cung cấp cho sinh viên các bài thực hành về thiết kế, lắp ráp, sửa chữa các mạch

điều khiển động cơ; lắp ráp và sửa chữa mạch máy cắt gọt kim loại: Máy phay, máy tiện.

338. Thực hành máy điện

Mã học phần: 203060

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Khí cụ điện và máy điện

Khảo sát, vẽ sơ đồ khai triển dây quấn, sơ đồ nguyên lý, kiểm tra xác định cực tính dây quấn

và đấu dây vận hành; thực hành quấn dây máy biến áp và các loại máy điện quay nhƣ: Động cơ

KĐB ba pha, 1 pha

339. Orcad

Mã học phần: 203072

Khối lƣợng: 1(0,1)

Môn học trƣớc: Điện tử cơ bản, Kỹ thuật số

Học phần cung cấp cho ngƣời học những kỹ năng để vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện, mạch

điện tử trên máy tính nhƣ: Lấy linh kiện, sắp xếp linh kiện, nối dây và kiểm tra lỗi và những kỹ

năng vẽ đƣợc mạch in, biết cách tạo ra mạch in trên bo đồng hoàn chỉnh.

340. Tin học đại cƣơng

Mã học phần: 312926

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Không

Học phần tập trung giới thiệu các khái niệm cơ bản về Tin học và công nghệ thông tin; tri thức

về máy tính điện tử (kiến trúc, lịch sử phát triển,...); các hệ đếm liên quan tới máy tính; bƣớc đầu

có kiến thức về đại số Boole và các kiến thức liên quan tới giải thuật (khái niệm, đặc trƣng, các

phƣơng pháp mô tả); kiến thức, kỹ năng cơ bản về hệ điều hành MS DOS; kiến thức, kỹ năng cơ

bản và chuyên sâu trên hệ điều hành Windows; cách sử dụng internet để trao đổi, khai thác thông

tin về virus máy tính và tri thức chuyên ngành qua qua Internet

341. Phƣơng pháp tính

Mã học phần: 072908

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Toán cao cấp 2

Học phần này giới thiệu những vấn đề cơ bản của phép tính gần đúng nhƣ sai số, các quy tắc

về sai số còn trình bày các phƣơng pháp cơ bản để giải một số bài toán cụ thể

342. Toán rời rạc

Mã học phần: 072936

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần này giúp sinh viên tích luỹ đƣợc các kiến thức cơ bản về logic, tập hợp, quan hệ và

ứng dụng. Trình bày những vấn đề liên quan đến giải tích tổ hợp nhƣ nguyên lý đếm cơ bản, sinh

các hóan vị và tổ hợp, nguyên lý Dirichlet. Việc giải các hệ thức truy hồi và ứng dụng; Trình bày

một số khái niệm và bài toán cơ bản trên đồ thị, cây và mạng; Nhập môn về các máy trạng thái

hữu hạn, ôtômat và quan hệ giữa ngôn ngữ hình thức và ôtômat

343. Cơ sở dữ liệu

Mã học phần: 072937

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

180

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ nhƣ: các

khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, mô tả các khái niệm về cơ sở dữ liệu, ba mô hình dữ liệu cơ

bản; Ngôn ngữ thao tác dữ liệu, mô tả cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ hỏi có cấu trúc SQL; Thiết

kế một cơ sở dữ liệu, trình bày về phụ thuộc hàm, phép tách các lƣợc đồ quan hệ, chuẩn hóa lƣợc

đồ quan hệ.

344. Lập trình căn bản (Ngôn ngữ Pascal hoặc C)

Mã học phần: 072938

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần này giúp sinh viên tích luỹ đƣợc các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình hƣớng

cấu trúc. Đồng thời sinh viên đƣợc đi sâu nghiên cứu một số tri thức về ngôn ngữ lập trình Turbo

Pascal làm cơ sở cho các học phần chuyên ngành sau này

345. Tin học văn phòng

Mã học phần: 072939

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần này giúp sinh viên tích lũy đƣợc các kiến thức cơ bản, rèn luyện một số kỹ năng cơ

bản và biết cách xử lý một số sự cố khi sử dụng chƣơng trình Microsoft Word và chƣơng trình

Microsoft Excel

346. Lập trình quản lý (Microsoft Access)

Mã học phần: 072940

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Lập trình căn bản, Cơ sở dữ liệu

Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về lập trình Access Basic, cách sử dụng các đối

tƣợng mà Access cung cấp. Sử dụng các cấu trúc điều khiển, các lệnh và hàm cơ bản để viết lệnh

trên Windows. Giúp cho ngƣời học quản lý và xây dựng các ứng dụng cơ sở dữ liệu trên Microsoft

Access. Ngƣời học xây dựng đƣợc các ứng dụng trong cũng nhƣ biết các Modules trong Access

Basic

347. Lập trình trên windows 1 (ngôn ngữ VB)

Mã học phần: 072941

Khối lƣợng: 3(2,1)

Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình trên Windows, cách thiết kế

giao diện, tạo report và liên kết đến CSDL bằng cách sử dụng các thành phần cơ bản, các đối

tƣợng trong Visual Basic.

348. Lập trình trên windows 2 (ngôn ngữ VB)

Mã học phần: 072942

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Lập trình trên windows 1

Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình trên Windows, cách viết

code cho các nút lệnh, thiết kế menu ứng dụng để xử lý một số bài toán cụ thể.

349. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

181

Mã học phần: 072943

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Lập trình căn bản

Học phần này giúp sinh viên biết sử dụng cấu trúc dữ liệu: danh sách, cây; sử dụng các thuật

toán sắp xếp, tìm kiếm, các chiến lƣợc thiết kế thuật toán để xử lý một số bài toán cụ thể

350. Hệ điều hành

Mã học phần: 072944

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính

Học phần này giúp sinh viên nhận biết đƣợc về cách thiết kế và chức năng của hệ điều hành

dƣới góc độ ngƣời sử dụng và góc độ ngƣời phát triển phần mềm cùng lịch sử phát triển của nó

351. Mạng máy tính

Mã học phần: 072945

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính

Học phần giới thiệu các nội dung cơ bản cơ bản về mạng máy tính, vai trò, kiến trúc nguyên

lý hoạt động, chức năng cơ bản, cơ chế điều khiển và các nguyên tắc để quản trị mạng. Tiếp cận,

tìm hiểu các kiến trúc mạng phổ biến, thông dụng trong thực tế. Tạo cơ sở cho việc học tập nâng

cao trình độ, hiểu biết sau này.

352. Kiến trúc máy tính

Mã học phần: 072946

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần tập trung giới thiệu các khái niệm: máy tính, ngôn ngữ máy, mức, máy ảo; nguyên

lý xây dựng; cách phân loại máy tính; lịch sử phát triển của máy tính; cách tổ chức hệ thống máy

tính; bộ xử lý. Ngoài ra học phần còn cung cấp một số kiến thức liên quan tới mức lôgic số, mức

vi chƣơng trình, mức máy thông thƣờng, mức hệ điều hành, mức ngôn ngữ Assembly

353. Thiết kế đồ họa

Mã học phần: 072947

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về sử

dụng phần mềm 3D Max

354. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Mã học phần: 072922

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Lập trình trên Windows 1

Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học các khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin,

đặc biệt là hệ thống thông tin quản lý. Đồng thời giúp ngƣời học đƣợc tìm hiểu các khái niệm, quy

trình, công cụ và phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống theo phƣơng pháp hƣớng cấu trúc trên

cơ sở đó hình thành bƣớc đầu và luyện tập năng lực thực hành phân tích thiết kế hệ thống, tạo cơ

sở cho việc học tập nâng cao trình độ, hiểu biết sau này

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

182

355. Thực hành lắp ráp và cài đặt 1

Mã học phần: 072923

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính

Học phần giúp sinh viên phân biệt đƣợc các loại linh kiện tạo nên một bộ máy tính nhƣ Ram,

Chip, Main…, đặc biệt học phần còn giúp sinh viên biết cách chọn các linh kiện phù hợp để lắp

ráp, cài đặt, cấu hình hệ điều hành/ phần mềm ứng dụng và xử lý một số sự cố thƣờng gặp trên

máy tính

356. Thiết kế web

Mã học phần: 072924

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần này giúp sinh viên thực hiện thiết kế đƣợc trang Web bằng việc sử dụng các thẻ cơ

bản của HTML cũng nhƣ sử dụng chƣơng trình hỗ trợ Front Page để thiết kế. Biết cách chọn một

chƣơng trình tác chủ trang Web. Tạo đƣợc trạng Web đẹp có nội dung biểu đạt đƣợc yêu cầu đặt

ra. Tạo đƣợc các kết nối giữa các trang Web với nhau để tạo thành một chuyên đề Web. Trình bày

đƣợc cách duyệt trang Web trong một chuyên khu Web của MicroSoft, cách xuất bản trực tiếp

trang Web, cách xem trang Web của bạn qua Internet

357. AutoCad

Mã học phần: 072925

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kỹ năng cơ bản và nâng cao về sử dụng phần

mềm Autocad. Cách sử dụng phần mềm Autocad thiết kế ứng dụng trong không gian 2D và trong

không gian 3D

358. Photoshop

Mã học phần: 072926

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về sử

dụng phần mềm Photoshop

359. Thực hành lắp ráp cài đặt 2

Mã học phần: 072948

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính

Học phần giúp sinh viên thiết kế đƣợc một hệ thống mạng đơn giản, biết quản trị mạng trên

một quy mô vừa và nhỏ.

360. Quản trị mạng

Mã học phần: 072929

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Thực hành lắp ráp và cài đặt, Mạng máy tính

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

183

Học phần giúp sinh viên thiết kế, triển khai lắp đặt, quản trị và xử lý một số sự cố thƣờng gặp

trên một hệ thống mạng LAN

361. Ngôn ngữ Java

Mã học phần: 072931

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Lập trình nâng cao

Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình hƣớng đối tƣợng thông qua

quá trình nghiên cứu ngôn ngữ lập trình Java

362. Internet và Công nghệ web

Mã học phần: 312925

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần này giúp sinh viên thực hiện thiết kế đƣợc trang Web bằng việc sử dụng các thẻ cơ bản

của HTML cũng nhƣ sử dụng chƣơng trình hỗ trợ Front Page để thiết kế. Biết cách chọn một chƣơng

trình tác chủ trang Web. Tạo đƣợc trạng Web đẹp có nội dung biểu đạt đƣợc yêu cầu đặt ra. Tạo đƣợc

các kết nối giữa các trang Web với nhau để tạo thành một chuyên đề Web. Trình bày đƣợc cách duyệt

trang Web trong một chuyên khu Web của MicroSoft, cách xuất bản trực tiếp trang Web, cách xem trang

Web của bạn qua Internet.

363. Thực tập tốt nghiệp (công nghệ thông tin)

Mã học phần: 072934

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Lập trình trên windows 2, Thực hành lắp ráp và cài đặt; Thiết kế web

Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết, thực hành về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực

triển khai ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống; vận dụng những kiến thức đó vào việc giải

quyết các tình huống cụ thể thông qua hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tế.

364. Luật hành chính

Mã học phần: 183605

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản trong quản lý hành chính Nhà nƣớc nhƣ:

Khái niệm Luật hành chính; nguồn của Luật hành chính; cơ quan hành chính Nhà nƣớc; quy phạm

pháp luật hành chính; quan hệ pháp luật hành chính; cán bộ; công chức; tổ chức xã hội và cá nhân;

quyết định hành chính; thủ tục hành chính; trách nhiệm pháp lý hành chính; Những biện pháp bảo

đảm pháp chế và kỷ luật trong quản lý hành chính Nhà nƣớc. Từ đó góp phần nâng cao năng lực

của ngƣời cán bộ trong hoạt động quản lý hành chính Nhà nƣớc.

365. Hành chính học

Mã học phần: 183608

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng quát về khái niệm và nội dung hành

chính học; chức năng hành chính và phƣơng thức hoạt động hành chính; thể chế hành chính; tổ

chức hành chính và nhân sự hành chính; quyết định hành chính và văn bản hành chính; kiểm tra,

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

184

kiểm soát hành chính; hiệu lực, hiệu quả hành chính và cải cách hành chính theo xu hƣớng hội

nhập.

366. Nhập môn công tác văn thƣ

Mã học phần: 183712

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về công tác văn thƣ, bao gồm: khái niệm, tính

chất, đặc điểm, nội dung của công tác văn thƣ; tiêu chuẩn hóa trong công tác văn thƣ; ứng dụng

công nghệ thông tin trong công tác văn thƣ và quản lý nhà nƣớc về công tác văn thƣ.

367. Nhập môn Quản trị văn phòng

Mã học phần: 183713

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về văn phòng, công tác văn phòng và quản trị

văn phòng, bao gồm: khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của văn phòng; các loại hình

văn phòng hiện nay; vai trò của công tác văn phòng trong hoạt động quản lý; những kiến thức căn

bản về quản trị học và quản trị văn phòng.

368. Kỹ thuật soạn thảo văn bản

Mã học phần: 183736

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: văn bản quản lý nhà nƣớc

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận về kỹ thuật soạn thảo văn bản, bao

gồm: vai trò, yêu cầu của soạn thảo văn bản; cách thức phân công trách nhiệm và quy trình soạn

thảo văn bản; bố cục nội dung; ngôn ngữ và văn phong văn bản quản lý Nhà nƣớc; phƣơng pháp

soạn thảo 1 số loại văn bản thông dụng. Kết thúc học phần, sinh viên có khả năng soạn thảo đƣợc

1 số văn bản thông dụng hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan Đảng, Nhà nƣớc,

công ty, doanh nghiệp, đáp ứng đƣợc yêu cầu của nhà quản lý các cấp theo đúng thể thức, thẩm

quyền Luật định.

369. Nghiệp vụ văn thƣ

Mã học phần: 183749

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: nhập môn công tác văn thƣ

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp thực hiện các nghiệp

vụ văn thƣ, bao gồm: Quản lý và giải quyết văn bản đi; Quản lý và giải quyết văn bản đến; Quản

lý và sử dụng con dấu; Lập hồ sơ và nộp hồ sơ vào lƣu trữ cơ quan; Tổ chức lao động khoa học và

trang thiết bị dùng trong công tác văn thƣ.

370. Quản trị văn phòng

Mã học phần: 183716

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: nhập môn quản trị văn phòng

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về phƣơng pháp thực hiện 1 số nhiệm

vụ chủ yếu trong hoạt động quản trị văn phòng nhƣ: tổ chức hội họp, công tác lễ tân văn phòng,

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

185

Xây dựng chƣơng trình công tác của cơ quan, tổ chức đi công tác cho cơ quan; đổi mới và hiện đại

hóa văn phòng.

371. Nghiệp vụ thƣ ký văn phòng

Mã học phần: 183748

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: quản trị văn phòng

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về thƣ ký văn phòng và phƣơng pháp thực hiện 1

số nghiệp vụ cụ thể của thƣ ký văn phòng, bao gồm: xử lý công văn, giấy tờ; tiếp khách – đãi

khách; thu thập và tổ chức cung cấp thông tin liên lạc cho lãnh đạo; tổ chức hội họp; tổ chức

phòng làm việc khoa học; tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh đạo; xây dựng và quản lý chƣơng

trình, kế hoạch công tác cho lãnh đạo.

372. Quản trị nhân sự

Mã học phần: 183718

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Tâm lý học quản lý

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về quản trị nhân sự và phƣơng pháp thực hiện 1

số nghiệp vụ cụ thể của quản trị nhân sự, bao gồm: Thiết kế và phân tích công việc; Kế hoạch hóa

nguồn nhân sự; Tuyển mộ và tuyển chọn nhân sự; Bố trí nhân sự và thôi việc; Đánh giá việc thực

hiện công việc; Thù lao và phúc lợi.

373. Tổ chức lao động khoa học và sử dụng trang thiết bị văn phòng

Mã học phần: 183747

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: quản trị văn phòng

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ý nghĩa của việc tổ chức lao động

khoa học trong văn phòng; các nội dung cơ bản của tổ chức lao động khoa học trong văn phòng và

phƣơng pháp sử dụng 1 số trang thiết bị văn phòng thƣờng gặp.

374. Kế toán văn phòng

Mã học phần: 183739

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: lý thuyết thống kê

Học phần trang bị cho sinh viên những nguyên lý cơ bản về nghiệp vụ của công tác kế toán

văn phòng. Kết thúc học phần, sinh viên có thể nắm đƣợc phƣơng pháp ghi chép tài khoản kế toán,

phƣơng pháp lập, đọc và kiểm tra một số báo cáo tài chính của một đơn vị cụ thể.

375. Công tác văn phòng trong các cơ quan Đảng

Mã học phần: 183750

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phƣơng pháp thực hiện các nghiệp vụ công

tác văn phòng nhƣ: tổ chức hội họp; xây dựng chƣơng trình công tác, lịch làm việc; quản lý văn

bản, giấy tờ… trong văn phòng các cấp ủy Đảng.

376. Công tác văn phòng trong các doanh nghiệp

Mã học phần: 183751

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

186

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phƣơng pháp thực hiện các nghiệp vụ công

tác văn phòng nhƣ: tổ chức hội họp; xây dựng chƣơng trình công tác, lịch làm việc; quản lý văn

bản, giấy tờ… trong văn phòng các doanh nghiệp.

377. Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác Văn phòng

Mã học phần: 183745

Khối lƣợng: 4(2,2)

Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng; Nghiệp vụ văn thƣ

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản khả năng và phƣơng pháp ứng dụng

công nghệ thông tin trong công tác văn phòng, bao gồm: khái niệm, khả năng và phƣơng pháp ứng

dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thƣ; khả năng và phƣơng pháp thiết kế hệ thống cơ sở

dữ liệu lƣu trữ và thiết kế hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê quản lý tài liệu lƣu trữ.

378. Nhập môn lƣu trữ học

Mã học phần: 183724

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về: lƣu trữ học; tài liệu lƣu trữ; công tác lƣu trữ

và nội dung các nghiệp vụ lƣu trữ cơ bản. Kết thúc học phần, sinh viên hiểu đƣợc vai trò của tài

liệu lƣu trữ đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nƣớc và nội dung những nghiệp vụ lƣu trữ

cơ bản nhất.

379. Phân loại tài liệu phông lƣu trữ quốc gia Việt Nam

Mã học phần: 183738

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc:

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống lý luận cũng nhƣ thực

tiễn việc phân loại tài liệu Phông lƣu trữ Quốc gia Việt Nam, thấy đƣợc mối quan hệ chặt chẽ giữa

hoạt động lƣu trữ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Kết thúc học phần, sinh viên có đủ khả

năng vận dụng vào thực tế công tác phân loại tài liệu Phông lƣu trữ Quốc gia nói chung và Phông

lƣu trữ của cơ quan nói riêng.

380. Xác định giá trị tài liệu và thu thập, bổ sung tài liệu vào lƣu trữ

Mã học phần: 183726

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận khoa học về xác định giá trị tài liệu

và thu thập bổ sung tài liệu vào lƣu trữ. Kết thúc học phần, sinh viên có đủ khả năng vận dụng

những kiến thức đƣợc học vào thực tiễn công tác xác định giá trị tài liệu và thu thập bổ sung tài

liệu vào lƣu trữ của từng cơ quan, tổ chức.

381. Chỉnh lý tài liệu lƣu trữ

Mã học phần: 183746

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Xác định giá trị tài liệu và thu thập, bổ sung tài liệu vào lƣu trữ

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

187

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức tổng hợp về lý luận và thực tiễn công tác chỉnh

lý khoa học kỹ thuật tài liệu lƣu trữ nhƣ: nghiên cứu và biên soạn tóm tắt lịch sử cơ quan, đơn vị

hình thành phông và lịch sử phông; tiến hành khôi phục, hoàn thiện hoặc lập mới hồ sơ; chọn và

xây dựng phƣơng án phân loại hồ sơ; tiến hành hệ thống hóa hồ sơ theo phƣơng án phân loại đã

chọn.

382. Tiếng anh văn phòng

Mã học phần: 182352

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tiếng Anh 1, 2

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về tiếng Anh dùng cho văn

phòng. Từ đó, sinh viên đƣợc thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua những tình

huống giao tiếp thƣờng gặp trong môi trƣờng văn phòng.

383. Thủ tục hành chính

Mã học phần: 183650

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Học phần trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về thủ tục hành chính và những vấn đề

cải cách thủ tục hành chính trong các cơ quan hành chính Nhà nƣớc; những quy định hiện hành

của Nhà nƣớc về cải cách thủ tục hành chính ở một số lĩnh vực trong cơ quan hành chính Nhà

nƣớc.

384. Nghi thức nhà nƣớc

Mã học phần: 183651

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ tổ chức nghi thức Nhà

nƣớc, bao gồm: nghi thức công sở, nghi thức tổ chức các buổi mít tinh, lễ kỷ niệm, lễ trao tặng các

danh hiệu vinh dự Nhà nƣớc, các nghi thức trong quan hệ quốc tế.

385. Văn hóa công sở

Mã học phần: 183731

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khái niệm văn hóa công sở, các

yếu tố cấu thành văn hóa công sở, một số giải pháp để xây dựng văn hóa công sở trong hoạt động

của các cơ quan nhà nƣớc và doanh nghiệp.

386. Lƣu trữ tài liệu khoa học kỹ thuật

Mã học phần: 183753

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản về việc tổ chức khoa học tài liệu lƣu

trữ khoa học kỹ thuật, bao gồm: khái niệm, đặc điểm, các loại tài liệu; ý nghĩa, giá trị của tài liệu

khoa học kỹ thuật; phƣơng án phân loại một số bộ tài liệu lƣu trữ khoa học kỹ thuật thƣờng gặp.

387. Lƣu trữ tài liệu nghe nhìn

Mã học phần: 183754

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

188

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản về việc tổ chức khoa học tài liệu lƣu

trữ nghe nhìn, bao gồm: khái niệm, đặc điểm, các loại tài liệu; ý nghĩa, giá trị của tài liệu lƣu trữ

nghe nhìn; phƣơng án phân loại tài liệu lƣu trữ ảnh,, phim điện ảnh, băng ghi âm, ghi hình.

388. Thực tế nghề (Quản trị văn phòng)

Mã học phần: 183734

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng, Nghiệp vụ văn thƣ

Trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế tại các văn phòng cơ quan nhà nƣớc, tổ chức

chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, doanh nghiệp

389. Thực tập tốt nghiệp (Quản trị văn phòng)

Mã học phần: 183755

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: các học phần

Thực tập nghề nghiệp giúp cho sinh viên kỹ năng vận dụng, tổng hợp kiến thức đã học vào

thực tế công việc có liên quan đến nghề nghiệp, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành hoàn thiện các

kỹ năng cần thiết của ngƣời cán bộ văn phòng.

390. Kỹ thuật tổ chức và điều hành công sở

Mã học phần: 183756

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần trang bị kiến thức cơ bản về quản lý và tổ chức công sở nhƣ khái niệm, đặc điểm,

nhiệm vụ của công sở, kỹ năng trong tổ chức và điều hành công sở: phân tích, thiết kế công việc,

tổ chức công sở, điều hành công việc, hiện đại hóa công sở, các biện pháp đổi mới kỹ thuật điều

hành công sở.

391. Soạn thảo văn bản Đảng, Đoàn và Doanh nghiệp

Mã học phần: 183741

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Kỹ thuật soạn thảo văn bản

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành

chính; bố cục nội dung của một số loại văn bản phổ biến hình thành trong quá trình hoạt động của

các cơ quan Đảng ở địa phƣơng, tổ chức Đoàn cơ sở và doanh nghiệp tƣ nhân của Việt Nam.

392. Quản lý văn bản trong môi trƣờng mạng

Mã học phần: 183742

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về công tác quản lý văn bản trong môi trƣờng

mạng, bao gồm: Những vấn đề chung về quản lý văn bản trong môi trƣờng mạng; Soạn thảo và

ban hành văn bản trong môi trƣờng mạng; Quản lý văn bản đi, đến trong môi trƣờng mạng; Lập hồ

sơ trong môi trƣờng mạng.

393. Thống kê tra tìm tài liệu lƣu trữ

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

189

Mã học phần: 183740

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ học

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về khái niệm, mục đích, nguyên tắc của thống kê

tài liệu lƣu trữ; nội dung phƣơng pháp thống kê trong lƣu trữ; ý nghĩa, tác dụng và yêu cầu của

công cụ tra tìm tài liệu lƣu trữ; các loại công cụ tra tìm tài liệu chủ yếu trong các kho lƣu trữ.

394. Pháp luật văn thƣ lƣu trữ

Mã học phần: 183743

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản là những quy định của nhà nƣớc Việt Nam về công tác

văn thƣ, lƣu trữ của các cơ quan, tổ chức từ trung ƣơng đến địa phƣơng, bao gồm các nội dung:

quy định chung về công tác văn thƣ, lƣu trữ; quy định quản lý công tác văn thƣ; quy định quản lý

công tác lƣu trữ; quy định quản lý tiêu chuẩn; quy định quản lý công tác tổ chức cán bộ; quy định

chung về chế độ, chính sách.

395. Tổ chức khai thác và sử dụng tài liệu lƣu trữ

Mã học phần: 183744

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về công tác tổ chức khai thác và sử dụng tài liệu

lƣu trữ của các cơ quan, tổ chức, bao gồm các nội dung: khái niệm, mục đích, ý nghĩa vủa việc tổ

chức khai thác, sử dụng tài liệu lƣu trữ; các hình thức tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lƣu trữ;

quy trình tổ chức khai thác và sử dụng tài liệu lƣu trữ trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức.

396. Cơ sở văn hóa Việt Nam

Mã học phần: 253302

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Học phần cung cấp những kiến thức về văn hóa học và văn hóa Việt Nam nhƣ: khái niệm về

văn hóa Việt Nam tiến trình văn hóa Việt Nam, các thành tố của văn hóa Việt Nam, văn hóa nhận

thức, văn hóa tổ chức đời sống, văn hóa ứng xử với môi trƣờng tự nhiên, xã hội.

397. Dẫn luận ngôn ngữ học

Mã học phần: 251303

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản của ngôn ngữ loài ngƣời, về mối quan hệ giữa

ngôn ngữ và văn hóa, giữa ngôn ngữ và tƣ duy; cung cấp những tri thức chung về ngữ âm, ngữ

pháp, từ vựng, ngữ nghĩa, ngữ dụng để hiểu một ngôn ngữ cụ thể (Tiếng Việt hoặc ngoại ngữ đang

học) và làm cơ sở để đối chiếu ngôn ngữ.

398. Lịch sử văn minh thế giới

Mã học phần: 251504

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

190

Khái quát những thành tựu chủ yếu về văn hóa vật chất và tinh thần của những nền văn minh

lớn trong lịch sử Thế giới từ cổ đại đến thế kỷ XX; Sự phát triển về kỹ thuật và khoa học tự nhiên;

Sự phát triển về tƣ tƣởng.

399. Tiếng Trung 1

Mã học phần: 252207

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: không

Cung cấp cho ngƣời học các hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản (thành phần câu, câu vị ngữ động từ,

cách đọc số, câu hỏi với ma, đại từ nghi vấn, định ngữ và đại từ kết cấu de, câu vị ngữ hình dung

từ, câu chính phản …)

400. Tiếng Trung 2

Mã học phần: 252208

Khối lƣợng: 4(4,0)

Môn học trƣớc: Tiếng Trung 1

Cung cấp cho ngƣời học các hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản (Câu vị ngữ chủ vị, Câu chữ you, số

lƣợng, trạng ngữ thời gian, câu liên động, động từ trùng điệp, câu vị ngữ danh từ, phƣơng vị từ,

năng nguyện động từ…)

401. Ngữ âm – Âm vị học

Mã học phần: 252310

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Thông qua nội dung học phần này sinh viên sẽ đƣợc cung cấp các mang kiến thức chuyên biệt

về ngữ âm Tiếng Anh nhƣ; Khái niệm về ngữ âm Tiếng Anh, hệ thống âm vị “nguyên âm, phụ

âm”. Các chuỗi lời nói, chức năng và đặc điểm của nó. Ngữ điệu của câu trong Tiếng Anh. Các

hình thức nối âm…

402. Ngữ pháp học

Mã học phần: 252341

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Học phần này giới thiệu chung về ngữ pháp và trang bị cho sinh viên lịch sử nghiên cứu ngữ

pháp, một số quan điểm về ngữ pháp, sự phát triển của ngữ pháp, các thành tố ngữ pháp, chức

năng cú pháp, động từ tiếng Anh, danh từ tiếng Anh, tính từ tiếng Anh.

403. Kỹ năng nghe hiểu 1

Mã học phần: 252333

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học

Học phần giúp sinh viên nghe hiểu những thông tin, dữ kiện, nhƣ phân biệt đƣợc đúng sai,

nghe những thông tin cần thiết... thuộc nội dung của ngôn bản với số lƣợng từ vựng hạn chế đƣợc

tái tạo từ ngữ liệu đã học, với văn cảnh cụ thể và lời nói rõ ràng. Ngôn bản có thể ở dạng độc thoại

hay đối thoại, có nội dung về các lĩnh vực đời sống sinh hoạt hằng ngày nhƣ các yêu cầu cá nhân

(ăn, ở, mua, bán, vui chơi, giải trí...) và giao tiếp xã hội đơn giản. Để nghe hiểu sinh viên cần nghe

2 - 4 lần. Các yêu cầu, câu hỏi là những nhiệm vụ cụ thể, tránh phải đọc, nghiên cứu nhiều làm

sinh viên phân tán trong khi nghe.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

191

404. Kỹ năng nghe hiểu 2

Mã học phần: 252313

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng nghe hiểu 1

Nghe hiểu và tổng hợp đƣợc ý của các ngôn bản bằng tiếng Anh chuẩn với độ phức tạp về

ngôn ngữ và nội dung phổ biến nhƣ bài giảng ở cấp đại học, về các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn

hóa, xã hội... Ngoài ra sinh viên còn phải nhận ra nội hàm văn hóa của ngôn bản. Để nắm đƣợc

thông tin sinh viên cần nghe 2 lần, sau đó đòi hỏi sinh viên phải tổng hợp, xử lý và tái tạo đƣợc

các thông tin chính.

405. Kỹ năng nghe hiểu 3

Mã học phần: 252334

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng nghe hiểu 2

Tiến tới trình độ hậu trung cấp, nghe hiểu các bản tin trên đài hoặc tivi, nắm vững và vận

dụng thành thạo các tiểu kỹ năng nghe nhƣ nghe lấy ý chính, nghe và tóm tắt, có khả năng tham dự

các hội thảo về dạy và học ngoại ngữ trình bày bằng tiếng Anh.

406. Kỹ năng nói 1

Mã học phần: 252335

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học

Học phần gồm các bài học thiết kế các hoạt động nhằm giúp sinh viên thực hiện các tình

huống, các đoạn hội, giao tiếp cơ bản về các lĩnh vực thuộc đời sống sinh hoạt hằng ngày và giao

tiếp xã hội không phức tạp nhƣ các chủ đề về sức khỏe, công việc, gia đình, vui chơi giải trí dựa

trên ngữ liệu đã học và có thể tạo ra những phát ngôn mới với lƣợng từ vựng hạn chế; có thể hỏi

và trả lời đơn giản về các vấn đề thuộc các lĩnh vực đã nêu. Tuy nhiên vẫn có thể mắc lỗi ngữ pháp

thông thƣờng và diễn đạt chƣa lƣu loát.

407. Kỹ năng nói 2

Mã học phần: 252316

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng nói 1

Phát huy kiến thức từ phổ thông, vận dụng vốn từ, cấu trúc câu, kết hợp với luyện âm, ngữ

điệu để miêu tả, truyền tải thông tin, diễn đạt ý, đối đáp trong các tình huống đàm thoại. Biết nêu ý

kiến về sở thích, đồng tình hoặc không đồng tình về một chủ đề, trình bày lý do ở trình độ sau sơ

cấp.

408. Kỹ năng nói 3

Mã học phần: 252336

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng nói 2

Tiếp tục phát triển các kỹ năng nói đã học để miêu tả, so sánh và đánh giá; nắm vững các mẫu

câu sử dụng trong hội thoại và có thể đối thoại một cách thành thạo trong các tình huống trong đời

sống hàng ngày. Biết cách đƣa ra ý kiến và lý lẽ tranh luận trong các tình huống dựa trên các chủ

đề gợi ý.

409. Kỹ năng đọc hiểu 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

192

Mã học phần: 252337

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học

Học phần cung cấp cho sinh viên một số bài đọc, văn bản có thể là những chỉ dẫn, lịch trình,

thời gian biểu, bản đồ bảng thông báo về các chủ điểm nhƣ vui chơi giải trí, thể thao, mua bán,

thời tiết, quảng cáo. Để hiểu đƣợc kỹ càng sinh viên phải đọc những yêu cầu, câu hỏi, những

nhiệm vụ cụ thể, văn bản có thể có từ mới. Nhƣng có thể đoán đƣợc dựa trên ngữ cảnh.

410. Kỹ năng đọc hiểu 2

Mã học phần: 252319

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng đọc hiểu 1

Học phần bao gồm các bài đọc nhằm giúp sinh viên hiểu đƣợc chi tiết văn bản về nhiều lĩnh

vực phổ thông. Có thể hiểu đƣợc một phần các văn bản có khái niệm trừu tƣợng và cấu trúc khó,

thậm chí cả những bài liên quan đến lĩnh vực văn hóa bản ngữ. Có thể hiểu đƣợc nội dung sự kiện

để từ đó có thể suy luận, đánh giá các yếu tố thẩm mỹ của ngôn ngữ và văn phong văn học. Sinh

viên phải tổng hợp đƣợc thông tin, xử và tái tạo lại thông tin chi tiết.

411. Kỹ năng đọc hiểu 3

Mã học phần: 252338

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng đọc hiểu 2

Nắm vững và sử dụng thành thạo các tiểu kỹ năng đọc hiểu đã học, phát triển các kỹ năng đọc

chuyên sâu, đọc mở rộng, hình thành thói quen đọc phê phán và nói hoặc viết bình luận về những

nội dung đã đọc. Hƣớng tới các kỹ năng đọc hiểu cao hơn, phục vụ trực tiếp cho việc nghiên cứu

các tài liệu trong các môn lý thuyết tiếng Anh và trong các hoạt động nghiên cứu khoa học.

412. Kỹ năng viết 1

Mã học phần: 252339

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học

Học phần bao gồm các bài hƣớng dẫn và thực hành giúp sinh viên có thể viết đƣợc các câu

đơn giản dựa trên ngữ liệu đã học; điền thông tin vào các mẫu tờ khai, đơn từ; viết đƣợc tiểu sử

đơn giản, thƣ từ cá nhân, xin phép đề nghị, ghi nhớ...

413. Kỹ năng viết 2

Mã học phần: 252322

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Kỹ năng viết 1

Học phần bao gồm các bài hƣớng dẫn và thực hành giúp sinh viên có thể viết để phục vụ hầu

hết các nhu cầu cá nhân, xã hội và nghề nghiệp. Bài viết thể hiện nắm vững kiến thức ngữ pháp,

thủ pháp viết - ý chính, ý phụ, mở đầu, kết luận, và với vốn từ vựng phong phú, diễn đạt dễ dàng.

Có thể viết phê bình, chính luận về nhiều chủ đề khác nhau (kinh tế, chính trị, xã hội) với độ chính

xác cao trong sử dụng từ ngữ và phù hợp về văn phong.

414. Kỹ năng viết 3

Mã học phần: 252340

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

193

Môn học trƣớc: Kỹ năng viết 2

Nắm vững và thực hành tốt một số kỹ năng viết cơ bản trong viết đoạn văn, các kỹ năng

chuyên sâu và các phƣơng thức tổ chức liên kết văn bản học thuật trong viết bài luận, bình luận,

tiểu luận và nghiên cứu khoa học.

Phân tích các loại văn bản khác nhau trong tiếng Anh để hiểu cách viết các văn bản đó và áp

dụng trong quá trình viết.

415. Lý luận dạy học Tiếng Anh

Mã học phần: 252324

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3

Học phần này giới thiệu chung về vấn đề lý luận liên quan đến các phƣơng pháp, đƣờng

hƣớng giảng dạy ngoại ngữ truyền thống và hiện đại và khả năng kết hợp, sử dụng chúng trong

điều kiện cụ thể ở nƣớc ta.

Học phần bao gồm 9 bài. Mỗi bài đƣợc chia thành các mục nhỏ nhằm giúp ngƣời học tìm

hiểu các vấn đề của lý luận dạy học một cách cụ thể, sâu sắc.

416. Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 1

Mã học phần: 252325

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Lý luận dạy học Tiếng Anh

Học phần này nhằm trang bị cho ngƣời học những phƣơng pháp, thủ thuật, kỹ năng liên quan

đến việc dạy các bình diện của ngữ liệu: từ vựng, giới thiệu cấu trúc mới, sử dụng bảng, dạy kỹ

năng đọc, cách sử dụng tƣ liệu dạy học và tổ chức hoạt động cặp nhóm. Trên cơ sở đó, sinh viên

tiến hành soạn và tập giảng một số bài cụ thể trong chƣơng trình giáo khoa môn ngoại ngữ ở bậc

THCS và tiểu học hiện hành.

417. Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 2

Mã học phần: 252326

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 1

Học phần này nhằm trang bị cho ngƣời học những phƣơng pháp, thủ thuật, kỹ năng liên quan

đến việc dạy các bình diện của ngữ liệu: ngữ âm, ngữ pháp, các kỹ năng đọc, viết; cách chuẩn bị

và soạn một bài giảng, thiết kế bài kiểm tra. Trên cơ sở đó, sinh viên tiến hành soạn và tập giảng

một số bài cụ thể trong chƣơng trình giáo khoa môn ngoại ngữ ở bậc THCS và tiểu học hiện hành.

418. Dịch Anh - Việt, Việt – Anh

Mã học phần: 252344

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ ân – Âm vị học, Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức căn bản nhất về kỹ năng dịch. Học phần

đƣợc thiết kế nhƣ phần nhập môn về lịch sử, lý thuyết và thực hành dịch thuật từ Việt sang Anh và

từ Anh sang Việt, bao gồm các phần thực hành: dịch tự do, kiểu bài và cách dịch, dịch các từ ẩn

dụ.

419. Kiểm tra đánh giá Tiếng Anh

Mã học phần: 252328

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

194

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 2

Sinh viên đƣợc làm quen với những vấn đề lý luận và thực tiễn cơ bản liên quan đến kiểm tra

đánh giá ngôn ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng. Phƣơng pháp, thủ thuật thiết kế và đánh giá

một bài kiểm tra phù hợp chƣơng trình học, đối tƣợng học và phù hợp điều kiện cơ sở vật chất cho

phép.

420. Từ vựng học

Mã học phần: 252329

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Học phần cung cấp những phƣơng pháp cấu tạo từ cơ bản, đặc biệt là những phƣơng pháp cấu

tạo từ phổ biến nhƣ: dùng tiếp tố, ghép từ, rút gọn từ... Qua đó sinh viên có thể diễn đạt đƣợc ý với

vốn từ hạn hẹp của mình, đồng thời sinh viên còn nắm đƣợc những lớp từ vựng cơ bản trong Tiếng

Anh. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể chọn lựa đƣợc từ thích hợp trong tình huống giao tiếp cụ thể,

bƣớc đầu nắm đƣợc những thủ thuật cơ bản trong việc sử dụng từ để mang lại hiệu quả cao trong

giao tiếp.

421. Văn hóa – Văn minh

Mã học phần: 253330

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Cơ sở văn hóa Việt Nam, Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3

Thông qua học phần này, sinh viên sẽ đƣợc trang bị, có nhiều cơ cấu hội tiếp xúc, tìm hiểu các

thể chế, nền kinh tế, chính trị, phong tục tập quán, thời tiết, khí hậu, địa lý… của nƣớc Anh, Mỹ và

một số quốc gia nói tiếng Anh nhƣ là ngôn ngữ chính của quốc gia đó, có đóng góp cho sự phát

triển của tiếng Anh.

422. Tiếng anh chuyên ngành sƣ phạm

Mã học phần: 252343

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về sự cần thiết sử dụng ngôn

ngữ Anh để giảng dạy Tiếng Anh, những nguyên tắc sử dụng ngôn ngữ Anh để giảng dạy.

Giới thiệu những từ, cụm từ áp dụng cụ thể trong từng tình huống giảng dạy trên lớp; các

từ chuyên ngành thuộc lĩnh vực giáo dục, sƣ phạm. Cung cấp cho sinh viên một số kỹ thuật

sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong lớp học ngôn ngữ.

423. Thực vật rừng

Mã học phần:260939

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

Các đặc điểm của bộ, họ, từng loài thực vật. Phân biệt đƣợc những khác biệt giữa các bộ, các

họ trong bộ cũng nhƣ giữa các loài thực vật trong họ. Nhớ và viết đƣợc tên khoa học của từng bộ,

họ cũng nhƣ tên của các loài thực vật. Nhận dạng đƣợc cụ thể một số loài thực vật đƣợc giới thiệu.

Mô tả đƣợc đặc điểm của từng loài thực vật trong các họ đƣợc học.

424. Sinh lý thực vật

Mã học phần: 260940

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

195

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Hóa học

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

Học phần cung cấp cho ngƣời học các khái niệm cơ bản và quá trình sinh lý tế bào và phân tử

thực vật, dinh dƣỡng khoáng, trao đổi nƣớc, quang hợp, hô hấp và điều hoà hoóc môn. Sinh trƣởng

và phát triển của cây và mối quan hệ của chúng với sinh môi, tính chống chịu của thực vật. Ứng

dụng những kiến thức sinh lý thực vật trong điều tiết hoạt động sống của cây trồng. Thực hành:

phân tích một số đặc tính sinh lý của cây gỗ.

425. Thống kê sinh học

Mã học phần: 260111

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc:

Nội dung: Tổng quan về xác suất, khái niệm về thống kê, những đặc trƣng thống kê mô tả,

mẫu và phân bố mẫu, ƣớc lƣợng điểm và ƣớc lƣợng khoảng, kiểm tra giả thiết, so sánh các mẫu

quan sát, phân tích hồi quy tƣơng quan một biến số và hai biến số. Thực hành: tính những đặc

trƣng thống kê mô tả, lập phân bố thực nghiệm, kiểm định giả thuyết, phân tích hồi quy và tƣơng

quan.

426. Đất lâm nghiệp

Mã học phần: 260941

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:

Một số loại khoáng và đá hình thành đất, những nhân tố hình thành đất: Sinh học đất, chất hữu

cơ và mùn, tính chất vật lý đất, hóa học đất, dinh dƣỡng đất. Phân loại đất việt nam. Thực hành:

Nhận biết một số loại khoáng, phân tích (thành phần cơ giới và một số tính chất đất), đào phẫu

diện đất và các nhận biết một số tính chất lý hóa của đât

427. Côn trùng rừng

Mã học phần: 260942

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thực vật rừng, sinh lý thực vật, sinh thái rừng.

Học phần học trƣớc: Sinh lý thực vật, Sinh thái rừng, Đất Lâm nghiệp.

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

Đặc điểm hình thái, đặc điểm giải phẫu, đặc điểm sinh trƣởng và phát triển của côn trùng. Một

số đặc điểm phân loại của các bộ côn trùng chủ yếu. Các vấn đề cơ bản của sinh thái học côn

trùng. Các biện pháp điều tra, dự báo sâu hại. Các biện pháp phòng trừ sâu hại lâm nghiệp và kỹ

thuật phòng trừ một số loài sâu hại chủ yếu.

428. Bệnh cây rừng

Mã học phần: 260943

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thực vật rừng, sinh lý thực vật, sinh thái rừng.

Học phần học trƣớc: Sinh lý thực vật, Sinh thái rừng, Đất Lâm nghiệp.

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

196

Triệu chứng, bản chất và nguyên nhân gây bệnh, chuẩn đoán dịch bệnh cây. Nghiên cứu

phƣơng pháp dự tính, dự báo, tìm ra qui luật phát sinh phát triển của bệnh cây. Đánh giá và quản

lý bệnh cây trong quần thể cây trồng, hiểu đƣợc mối quan hệ giữa quá trình phát triển của bệnh với

các yếu tố môi trƣờng, từ đó vận dụng xác định biện pháp phù hợp nhằm phòng trừ hạn chế tác hại

của bệnh đối với cây trồng.

429. Sinh thái rừng

Mã học phần: 260946

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thực vật rừng, sinh lý thực vật

Môn học Sinh thái rừng cung cấp hệ thống kiến thức cơ bản cho sinh viên theo học ngành lâm

nghiệp và quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trƣờng. Sinh thái rừng cung cấp các khái niệm,

học thuyết về rừng, mô tả mối tƣơng quan và vai trò của các nhân tố cấu thành hệ sinh thái rừng

đồng thời cung cấp kiến thức lý luận về cấu trúc, sinh trƣởng và phát triển của rừng. Môn học Sinh

thái rừng đồng thời cung cấp kiến thức ứng dụng nghiên cứu trên thực địa động thái rừng.

430. Giống cây rừng

Mã học phần: 260951

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Giống cây rừng nghiên cứu cơ sở khoa học của những phƣơng pháp nhân giống cây rừng,

phƣơng pháp khảo nghiệm loài và xuất xứ, phƣơng pháp chọn lọc cây trội, xây dựng rừng giống

và vƣờn giống, nhân giống sinh dƣỡng cây rừng, bảo tồn nguồn gen cây rừng. Thực hành: nhân

giống sinh dƣỡng.

431. Điều tra rừng

Mã học phần: 260917

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc:

Nội dung: Những cơ sở lý luận và những phƣơng pháp (đơn giản nhất) đánh giá số lƣợng,

chất lƣợng và diễn biến tài nguyên rừng (gỗ, tre, nứa…), điều tra cây ngả, cây đứng, lâm phần, điều

tra tài nguyên rừng. Thực tập: mô tả lâm phần, điều tra tăng trƣởng, điều tra tài nguyên rừng.

432. Đo đạc bản đồ lâm nghiệp

Mã học phần: 261019

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Phƣơng pháp biểu thị mặt đất lên bản đồ. Sử dụng bản đồ trong phòng. Sai số trong đo đạc; đo

góc bằng, đo góc đứng, đo cao; đo vẽ và thành lập bản đồ; bản đồ số; ứng dụng đo đạc trong lâm

nghiệp. Thực hành: cấu tạo máy kinh vĩ và các loại địa bàn; đo dài; đo cao; lập đƣờng chuyền; sử

dụng bản đồ trong lâm nghiệp.

433. Động vật rừng

Mã học phần: 260920

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

197

Những kiến thức cơ bản về tài nguyên động vật rừng thuộc 4 lớp ếch nhái, bò sát, chim, thú

trên các phƣơng diện phân loại, đặc điểm sinh học, sinh thái và ý nghĩa của chúng đối với sự phát

triển bền vững của rừng và kinh tế xã hội ở Việt nam.

434. Khoa học gỗ

Mã học phần: 260921

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Hình thái giải phẫu chung của gỗ cây lá rộng, lá kim. Biết cách quan sát và nhận xét về hình

thái các loại gỗ để nhận biết chính xác gỗ từ đó nhận biết đƣợc ít nhất là 30 loại gỗ thuộc các loại

gỗ quý hiếm và thông dụng trong khu vực trên cơ sở hình thái giải phẫu hoặc hình thái bên ngoài

của cây. Với những hiểu biết đó giúp thực hiện tốt công tác về quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng.

435. Lâm học

Mã học phần: 260922

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc:

Lâm học là một môn khoa học nghiên cứu quy luật phát sinh, sinh trƣởng phát triển của rừng

và vận dụng quy luật đó đề xuất các biện pháp kĩ thuật lâm sinh nhằm nâng cao sản lƣợng, chất

lƣợng và tác dụng phòng hộ của rừng.

436. Khai thác và vận chuyển lâm sản

Mã học phần:160944

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công nghệ, kỹ thuật khai thác sơ

chế, bảo quản gỗ và một số lâm sản ngoài gỗ. Các phƣơng thức cơ bản về vận chuyển gỗ, phân

loại các hình thức vận chuyển.

437. Quy hoạch lâm nghiệp

Mã học phần: 260957

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Những kiến thức cơ bản về cơ sở kinh tế và kỹ thuật của quy hoạch lâm nghiệp, các bƣớc thực

hiện quy hoạch để có thể xây dựng đƣợc phƣơng án kinh doanh rừng hợp lý và toàn diện. Những

kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức tổng hợp của những môn cơ sở đã đƣợc trang bị để phân

tích đánh giá đúng điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng tài nguyên rừng làm cơ sở xây

dựng các biện pháp kinh doanh lợi dụng rừng hợp lý

438. Trồng rừng

Mã học phần: 260954

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Sau khi học xong môn học Trồng Rừng sẽ trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý

và kỹ thuật của các biện pháp KTLS trong các hoạt động của Trồng Rừng từ khâu sản xuất hạt

giống, lai tạo cây con, tạo Rừng. Kỹ thuật trồng một số loại cây rừng, vai trò giá trị kinh tế của

một số cây rừng đƣợc trồng phổ biến hiện nay trên địa bàn tây bắc.

439. Đa dạng sinh học

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

198

Mã học phần: 260928

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Môn Đa dạng sinh học và bảo tồn động thực vật rừng đƣợc coi là môn cơ sở của chuyên

ngành Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng. ngƣời học đƣợc trang bị môn học này trƣớc khi vào học

các môn chuyên môn nghiệp vụ. Phần lý thuyết đƣợc áp dung chung cho các trƣờng Trung cấp

trong phạm cả nƣớc. Phần thực hành và thực tập đƣợc áp dụng cho từng khu vực cụ thể. Các bài

thực hành đƣợc giới thiệu ngay sau khi kết thúc chƣơng hoặc có thể phối hợp với các bài khác để

tổ chức thực hiện đƣợc dễ dàng. Phần thực tập: Nơi thực tập là nơi có tính đa dạng sinh học cao

nhƣ khu bảo tồn, vƣờn quốc gia.

440. Thực tập nghề nghiệp 1 (ngành lâm nghiệp)

Mã học phần: 260959

Khối lƣợng: 3(0,3)

Môn học trƣớc: Công trùng rừng, bệnh cây rừng, điều tra quy hoạch rừng, sinh thái rừng

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

TT Thực vật rừng: Phân biệt đƣợc các đặc điểm của từng bộ, họ, từng loài thực vật. Phân biệt

đƣợc những khác biệt giữa các bộ, các họ trong bộ cũng nhƣ giữa các loài thực vật trong họ. Trả

lời đƣợc tên khoa học của từng bộ, họ cũng nhƣ tên của các loài thực vật đƣợc học. Mô tả, nhận

dạng đƣợc các loài thực vật đƣợc giới thiệu. Phân biệt đƣợc các loại rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt

TT Điều tra rừng: Đo tính cây, đo tính gỗ sản phẩm, xác định các nhân tố điều tra, đánh giá trữ

lƣợng rừng gỗ và tre nứa, đánh gía lƣợng sinh trƣởng, phân loại và theo dõi diễn biến tài nguyên

rừng.

TT Quy hoạch lâm nghiệp: Tiến hành phƣơng pháp cơ bản của quy hoạch trong Quản lý tài

nguyên rừng. Xây dựng phƣơng án quy hoạch phát triển sản xuất lâm nghiệp, Quy hoạch biện

pháp kinh doanh rừng cho một đơn vị xã, huyện

TT Côn trùng: Nhận biết cấu tạo, hình thái côn trùng rừng ngoài thực tế. Thực hiện phƣơng

pháp điều tra sâu hại rừng và tiến hành phòng trừ một số loài sâu hại chính, bảo vệ các loài thiên

địch.

TT Bệnh cây: Tiến hành phƣơng pháp điều tra theo dõi bệnh cây, quan sát nhận biết và phân

loại một số loài bệnh hại chủ yếu trên cây. Thực hiện một số biện pháp phòng trừ đối với một số

bệnh hại chính.

441. Thực tập nghề nghiệp 2 (ngành lâm nghiệp)

Mã học phần: 260953

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc:

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức về:

Lâm học: Những kiến thức và kỹ năng cơ bản thực thi các biện pháp kỹ thuật trong công tác

trồng rừng, kỹ thuật thu hái và bảo quản hạt giống, kỹ thuật tạo cây con và trồng rừng. Những kĩ

thuật về chặt nuôi dƣỡng rừng, xử lý rừng thứ sinh nghèo kiệt. Thực hành gieo ƣơm cây con và

thiết kế các biện pháp kỹ thuật lâm sinh

Giống cây rừng: Nghiên cứu cơ sở khoa học của những phƣơng pháp nhân giống cây rừng,

phƣơng pháp khảo nghiệm loài và xuất xứ, phƣơng pháp chọn lọc cây trội, xây dựng rừng giống

và vƣờn giống, nhân giống sinh dƣỡng cây rừng, bảo tồn nguồn gen cây rừng. Thực hành: nhân

giống sinh dƣỡng

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

199

Trồng rừng: Sau khi học xong phần lý môn học trồng rừng thì tiến hành thực tập môn học.

Thực tập môn học trồng rừng giúp cho sinh viên co sát với thực tế và bổ sung kiến thức thực tế

vào lý thuyết đã học trên giảng đƣờng.

442. Kỹ thuật gây trồng tre trúc và lâm sản ngoài gỗ

Mã học phần: 260948

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Nội dung học phần môn học lâm sản ngoài gỗ và tre trúc nhằm trang bị cho học sinh những

kiến thức về kỹ thuật trồng rừng và kinh doanh tre trúc.

Môn học đã giới thiệu những nội dung cơ bản về nguồn tài nguyên tre trúc, đặc điểm sinh

thái, sinh học, đặc điểm sinh trƣởng và phát triển của tre trúc.

443. Kỹ thuật lâm sinh rừng nhiệt đới

Mã học phần: 260932

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Sinh thái rừng

Phƣơng pháp luận đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh, cấu trúc rừng ổn định, kỹ thuật lâm

sinh then chốt, một số văn bản pháp quy về lâm sinh, một số các vấn đề liên quan tới biện pháp kỹ

thuật lâm sinh

444. Trồng rừng phòng hộ

Mã học phần: 260949

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về: Các loại rừng phòng hộ (Khái niệm,

các nhân tố và mức ảnh hƣởng tới con ngƣời, sinh vật,...) Cơ sở lý luận, nguyên lý, kỹ thuật thiết

kế và bố trí rừng phòng hộ

445. Lửa rừng

Mã học phần: 260956

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc:

Nội dung cơ bản của môn khoa học lửa rừng là nghiên cứu nguyên lý về vai trò sinh thái của

lửa rừng. Khái niệm về cháy rừng, nguyên nhân, bản chất các loại cháy rừng, dự báo cháy rừng.

Một số biện pháp phòng và chữa cháy rừng.

446. Kỹ thuật phòng trừ sâu hại

Mã học phần: 260936

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Giới thiệu một số loại sâu hại cây lâm nghiệp thƣờng gặp. Môn học cung cấp các kiến thức về

các biện pháp phòng trừ sâu hại cây lâm nghiệp.

447. Thực tập tốt nghiệp (lâm nghiệp)

Mã học phần: 260960

Khối lƣợng: 6(0,6)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

200

Môn học trƣớc: Học phần thực tập tốt nghiệp là học phần thực tập cuối khóa, mang tính chất

tổng hợp. Giúp sinh viên tổng hợp, vận dụng kiến thức đã học và rèn luyện tay nghề chuyên môn

về quy hoạch sử dụng đất, đăng ký thống kê đất đai, quản lý nhà nƣớc về đất đai, đo đạc thành lập

bản đồ

448. Xử lý thống kê toán học trong lâm nghiệp

Mã học phần: 260158

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần bao gồm các kiến thức: Nghiên cứu các khái niệm liên quan đến điều tra tài nguyên

rừng nhƣ: tổng thể, mẫu, bố trí thí nghiệm, mô hình cấu trúc, tƣơng quan, … . Ngƣời học có thể

thực hiện tính toán các chỉ tiêu điều tra sinh trƣởng và phát triển cây rừng; Phân tích và đánh giá

các chỉ tiêu điều tra cơ bản, lập phân bố thực nghiệm, lập phƣơng trình đƣờng cong chiều cao, so

sánh các công thức thí nghiệm, tính toán để lựa chọn công thức thí nghiệm và lô điều tra tốt nhất

trong kỹ thuật lâm sinh và quản lý bảo vệ tài nguyên rừng.

449. Kỹ thuật lâm sinh

Mã học phần: 260955

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Điều tra quy hoạch rừng, Lâm học, Trồng rừng, Giống cây rừng, Đất lâm

nghiệp.

Môn học nhằm trang bị cho học sinh những kiến thức, kỹ năng về các giải pháp kỹ thuật

lâm sinh; trồng rừng, phục hồi rừng, làm giàu rừng, nuôi dƣỡng rừng và khai thác – tái sinh rừng.

Đồng thời môn học cũng trang bị cho ngƣời học những quy trình kỹ thuật gây trồng, chăm sóc,

nuôi dƣỡng một số loài cây rừng cụ thể.

450. Xã hội học đại cƣơng

Mã học phần: 212508

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu một số kiến thức lý luận, phƣơng pháp luận, các kỹ thuật nghiên cứu xã

hội học và một số lĩnh vực chuyên biệt của xã hội học.

451. Tâm lý học phát triển

Mã học phần: 212409

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng

Học phần giới thiệu một số quan điểm về sự phát triển tâm lý theo lứa tuổi; các nguyên lý phát

triển tâm lý; đặc điểm tâm lý từng giai đoạn lứa tuổi trong quá trình phát triển.

452. Giới và phát triển

Mã học phần: 212511

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những hiểu biết về vấn đề giới và quan hệ của vấn đề giới với sự phát triển

bền vững.

453. Hành vi con ngƣời và Môi trƣờng xã hội

Mã học phần: 212540

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

201

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Học phần cung cấp cho sinh viên các lý thuyết, các khái niệm về hành vi xã hội của con ngƣời

trong sự tƣơng tác với môi trƣờng xung quanh.

454. An sinh xã hội

Mã học phần: 212541

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giúp sinh viên hiểu đƣợc các vấn đề về xã hội, vai trò, vị trí của An sinh xã hội

trong giải quyết các vấn đề xã hội.

455. Chính sách xã hội

Mã học phần: 212515

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: không

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về quá trình hình thành phát triển chính sách xã

hội trên thế giới và Việt Nam; một số lĩnh vực nghiên cứu cơ bản và kỹ năng phân tích, đánh giá

chính sách xã hội, những kiến thức chung và mở để ngƣời dạy và ngƣời học tiếp tục nghiên cứu,

nắm bắt, bổ sung trong xây dựng, tổ chức, thực hiện, phân tích, đánh giá và hoàn thiện chính sách.

456. Nhập môn công tác xã hội

Mã học phần: 212542

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những hiểu biết cơ bản về quá trình hình thành và phát triển công tác xã

hội nhƣ một khoa học; các triết lý, quan điểm, giá trị, quy chuẩn đạo đức trong công tác xã hội; vai

trò, chức năng, các lĩnh vực hoạt động của công tác xã hội; cơ quan tổ chức làm công tác xã hội;

yêu cầu đối với cán bộ xã hội chuyên nghiệp.

457. Công tác xã hội cá nhân và nhóm

Mã học phần: 212543

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Nhập môn Công tác xã hội

Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản trong quá trình giúp đỡ cá nhân gia đình

và nhóm giải quyết vấn đề, đáp ứng nhu cầu cuộc sống.

458. Tổ chức và phát triển cộng đồng

Mã học phần: 212518

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm

Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật cơ bản trong quá trình giúp đỡ cộng

đồng yếu kém thông qua công tác phát triển cộng đồng.

459. Thực hành công tác xã hội 1

Mã học phần: 212519

Khối lƣợng: 4(0,4)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

202

Học phần giúp sinh viên áp dụng những kiến thức, phƣơng pháp giúp đỡ cá nhân, gia đình,

nhóm đã đƣợc học trên lớp vào thực tiễn.

460. Thực hành công tác xã hội 2

Mã học phần: 212520

Khối lƣợng: 4(0,4)

Môn học trƣớc: Thực hành công tác xã hội 1

Học phần giúp sinh viên áp dụng những kiến thức, phƣơng pháp giúp đỡ cộng đồng đã đƣợc

học trên lớp vào thực tiễn.

461. Tham vấn

Mã học phần: 212521

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội cá nhân và nhóm

Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản trong tham vấn nhằm giúp sinh viên vận

dụng trong quá trình giúp đỡ các nhóm đối tƣợng.

462. Sức khỏe cộng đồng

Mã học phần: 212522

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần hƣớng tới những kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe ban đầu; vệ sinh tâm thần;

sơ cứu ban đầu; nguyên nhân, biểu hiện và xử trí một số cấp cứu thƣờng gặp; một số bệnh xã hội:

Lao, HIV/AIDS...

463. Quản trị ngành công tác xã hội

Mã học phần: 212523

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tổ chức và phát triển cộng đồng

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về khái niệm quản trị; quản lý cán bộ hành chính; quản

lý tài chính trong cơ sở; quản lý dự án tại cơ sở.

464. Công tác xã hội với trẻ em

Mã học phần: 212526

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về mục đích, các hoạt động, nguyên tắc hành

động, vai trò trách nhiệm của cán bộ xã hội, các kỹ năng, phƣơng pháp trong CTXH với trẻ em và

các dịch vụ xã hội cơ bản dành cho trẻ, một số học thuyết và khái niệm cơ bản về trẻ em có hoàn

cảnh khó khăn, những nhu cầu và đặc điểm tâm lý của trẻ.

465. Công tác xã hội trong hôn nhân và gia đình

Mã học phần: 212527

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm

Học phần giới thiệu bản chất của hôn nhân và gia đình, những đặc điểm trong hôn nhân và gia

đình ngƣời Việt Nam, các chu kỳ sống, giai đoạn khủng hoảng, những vấn đề thƣờng gặp trong

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

203

các gia đình ngƣời Việt, vai trò của công tác xã hội trong lĩnh vực hôn nhân gia đình, một số dịch

vụ xã hội phổ biến các nƣớc đang áp dụng trong hỗ trợ gia đình.

466. Công tác xã hội với ngƣời có HIV

Mã học phần: 212529

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm

Học phần bao gồm những kiến thức cơ bản về đối tƣợng, phƣơng pháp và một số lĩnh vực

nghiên cứu, các kỹ năng thực hành cơ bản với ngƣời có HIV/AIDS.

467. Công tác xã hội với ngƣời nghèo

Mã học phần: 212530

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm

Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về nghèo đói, xoá đói giảm nghèo và

công tác xã hội với ngƣời nghèo.

468. Quản lý dự án

Mã học phần: 212531

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tổ chức và phát triển cộng đồng

Môn học trình bày cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xây dựng và quản lý dự án nói

chung, xây dựng và quản lý dự án phát triển cộng đồng có sự cùng tham gia nói riêng.

469. Dân tộc học

Mã học phần: 211533

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần bao gồm các kiến thức về lịch sử hình thành và phát triển của Dân tộc học; các

trƣờng phái chính trong Dân tộc học; các chủng tộc trên thế giới; các tiêu chí xác định thành phần

tộc học và các đồng tộc ngƣời của các thể chế khác nhau; sự phân kỳ xã hội nguyên thủy; các hình

thức tôn giáo sơ khai.

470. Giáo dục và Phát triển

Mã học phần: 212534

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng

Môn học cung cấp những khái niệm cơ bản về giáo dục và phát triển; mối quan hệ giữa giáo

dục với phát triển kinh tế, xã hội và con ngƣời; quan niệm, đặc điểm, kỹ năng và phƣơng pháp

thực hành giáo dục cộng đồng.

471. Gia đình học

Mã học phần: 212535

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cách tiếp cận, các phạm trù và những phƣơng

pháp nghiên cứu gia đình, về lịch sử hình thành gia đình, những mối quan hệ trong gia đình, mối

quan hệ giữa gia đình và các thiết chế khác trong xã hội, những yếu tố ảnh hƣởng đến gia đình, sự

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

204

biến đổi của gia đình; các quá trình nhận thức, xúc cảm tình cảm và ý chí; bản chất của nhân cách

và các thuộc tính của nhân cách.

472. Tâm lý học xã hội

Mã học phần: 212436

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Tâm lý học phát triển

Học phần giúp cho sinh viên nắm đƣợc bản chất và nguồn gốc của các hiện tƣợng tâm lý xã

hội; các cơ chế ảnh hƣởng xã hội; một số hiện tƣợng tâm lý xã hội phổ biến; các hiện tƣợng tâm lý

xảy ra trong các nhóm nhỏ; vấn đề quyền lực và các phong cách lãnh đạo trong nhóm nhỏ; các cử

chỉ phi ngôn ngữ và các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ.

473. Dân số và môi trƣờng

Mã học phần: 212537

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần bao gồm những kiến thức tổng quan về dân số và mối quan hệ giữa dân số với môi

trƣờng và phát triển bền vững.

474. Thực tập tốt nghiệp (Công tác xã hội)

Mã học phần: 212539

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Thực hành Công tác xã hội 1, 2.

Nhằm củng cố và khắc sâu lý thuyết đã học, bƣớc đầu rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức

vào việc giải quyết các thao tác nghiệp vụ cụ thể trong thực tế.

475. Pháp luật đất đai

Mã học phần: 233606

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Pháp luật đại cƣơng

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức về

- Các vấn đề cơ bản về pháp luật về đất đai, nắm rõ các quy định, chế độ pháp lý của Nhà

nƣớc cũng nhƣ của ngƣời sử dụng đất về đất đai;

- Khả năng xử lý các sai phạm trong vấn đề sử dụng đất.

476. Bản đồ học

Mã học phần: 231007

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về khoa học bản đồ, nắm đƣợc

cách tổ chức thành lập và nguyên tắc tổng quát hóa bản đồ, bổ sung và hiện chỉnh bản đồ, thiết kế

biên tập và in bản đồ và sử dụng, khai thác thông tin bản đồ.

477. Thổ nhƣỡng học

Mã học phần: 231008

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

205

Sau khi học xong học phần này sinh viên có thể:

- Nắm đƣợc hệ thống phân loại đất trên Thế giới và ở Việt Nam

- Nắm vững đƣợc đặc điểm của các loại đất chính ở Việt Nam để có thể có biện pháp sử dụng

hợp lý cho từng loại đất, bảo vệ và nâng cao độ phì, bảo vệ tài nguyên đất đai.

478. Đánh giá tác động môi trƣờng

Mã học phần: 233111

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Môi trƣờng và con ngƣời

Học phần cung cấp những kiến thức tổng hợp về đánh giá tác động môi trƣờng bao gồm các

phƣơng pháp và tiến trình cơ bản nhất của một quá trình đánh giá tác động môi trƣờng. Nội dung

cơ bản bao gồm các bƣớc từ tổ chức nhân sự, thu thập thông tin, phân tích số liệu cho đến việc

giám sát và báo cáo kết quả.

479. Đánh giá đất đai

Mã học phần: 231012

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Thổ nhƣỡng học

- Giúp sinh viên nắm bắt đƣợc các vấn đề cơ bản về đất đai, biết làm thế nào để xây dựng các

đơn vị đất đai trên cơ sở của các đặc tính đất đai. Sự liên quan giữa đất đai và sử dụng đất đai với

các yếu tố tác động trong hệ thống sử dụng đất đai.

- Trang bị cho sinh viên về phƣơng pháp đánh giá khả năng thích nghi của đất đai, từ đó làm

cơ sở cho sinh viên phân chia sử dụng đất đai trong thực tế. Vai trò quan trọng của điều kiện tự

nhiên của đất đai đối với việc phân chia sử dụng đất đai trong các vùng có điều kiện tự nhiên khác

nhau.

480. Quy hoạch tổng thể và phát triển kinh tế xã hội

Mã học phần: 231013

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phát triển kinh tế xã hội, hiểu đƣợc mối

quan hệ biện chứng về các nhân tố tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội của một huyện, tỉnh,

vùng, quốc gia.

- Giúp sinh viên nắm đƣợc những lý luận cơ bản về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã

hội trên cơ sở phân tích các mối quan hệ giữa sự phát triển các ngành, lĩnh vực với việc tổ chức

lãnh thổ kinh tế xã hội.

481. Trắc địa

Mã học phần: 231038

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Toán ứng dụng B

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đo vẽ địa hình; sai số trong đo đạc; cấu tạo

các loại máy kinh vĩ và phƣơng pháp sử dụng các loại máy trong đo đạc. Các nguyên lý và phƣơng

pháp đo góc, độ dài, độ cao.

Giúp sinh viên nắm đƣợc các phƣơng pháp đo để thành lập bản đồ địa hình cho một khu vực

và sử dụng bản đồ địa hình vào các mục đích khác nhau trong thực tiễn và quy hoạch phát triển

sản xuất.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

206

482. Hệ thống thông tin địa lý GIS

Mã học phần: 231015

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Học phần bao gồm các kiến thức: Khái niệm, cấu tạo, chức năng, cấu trúc dữ liệu và cơ sở dữ

liệu, chu trình công nghệ hệ thông tin địa lý, ứng dụng hệ thông tin địa lý.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng ứng dụng kiến thức cơ bản để xây

dựng một dự án GIS nhằm giải quyết một số vấn đề thực tiễn.

483. Quản lý nguồn nƣớc

Mã học phần: 231016

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp các kiến thức: Vai trò của nƣớc trong cuộc sống, đặc biệt là trong nông

nghiệp; Sự cân bằng nƣớc cho cây trồng; Các nội dung cơ bản của chế độ tƣới, phƣơng pháp và

công nghệ tƣới; Phƣơng pháp xây dựng kênh tiêu nƣớc; Phƣơng án đánh giá hiệu quả kinh tế cho

các dự án thuỷ lợi.

484. Thực tập môn Trắc địa – bản đồ

Mã học phần: 231017

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Toán ứng dụng B, trắc địa đại cƣơng, trắc địa địa chính

Học phần trang bị kiến thức thực tế về các phƣơng pháp đo để thành lập bản đồ cũng nhƣ các

kiến thức về đo, vẽ, tính diện tích các thửa đất và xây dựng, bổ sung chỉnh lý bản đồ địa chính.

485. Định giá bất động sản

Mã học phần: 231018

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Bản đồ địa chính

Học phần cung cấp các kiến thức: Các kiến thức về đất và giá trị của đất; Khái niệm về giá

đất, định giá đất và các tài sản gắn liền với đất. Cơ sở khoa học để xác định giá đất và phƣơng

pháp xác định giá đất và các tài sản gắn liền với đất

Đồng thời trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về đất đai, thị trƣờng đất đai,

giá đất, định giá đất và nguyên tắc xác định giá đất trong nền kinh tế thị trƣờng theo định hƣớng

XHCN.

486. Đăng ký thống kê đất đai

Mã học phần: 231042

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai

Học phần bao gồm các kiến thức: Tổng quan về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền

sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính. Những quy định chung về đăng ký đất đai Đăng ký đất đai ban

đầu - Lập và quản lý hồ sơ địa chính. Đăng ký biến động đất đai. Thống kê, kiểm kê đất đai.

Những quy định chung về thống kê, kiểm kê đất đai. Thống kê các loại đất.

487. Thực tập quy hoạch sử dụng đất

Mã học phần: 231039

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

207

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Trắc địa (Đo đạc địa chính)

Quy hoạch sử dụng đất" là môn học nhằm trang bị cho học sinh kiến thức về quy hoạch sử

dụng đất đai. Sau khi đƣợc học môn học này, yêu cầu học sinh phải tích luỹ đƣợc những hiểu biết

sau:

- Nắm vững đƣợc cơ sở lý luận của quy hoạch sử dụng đất đai.

- Nắm đƣợc phƣơng pháp lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện.

- Nắm vững đƣợc phƣơng pháp lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã (bao gồm các khâu: điều tra

cơ bản, xử lý số liệu, trình bày bản đồ, viết phƣơng án quy hoạch).

- Xây dựng đồ án thiết kế môn học trên cơ sở lập phƣơng án quy hoạch sử dụng đất một xã.

488. Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai

Mã học phần: 233621

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Pháp luật đất đai.

Học phần bao gồm các kiến thức:

+ Tổng quan về quản lý nhà nƣớc

+ Chế độ quản lý nhà nƣớc đối với đất đai

+ Bộ máy quản lý nhà nƣớc về đất đai Việt Nam

+ Nội dung quản lý nhà nƣớc một số loại đất

489. Hệ thống thông tin đất đai (LIS)

Mã học phần: 231043

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Tin học cơ sở

Học phần bao gồm các kiến thức: Những khái niệm cơ bản về Hệ thống thông tin đất, Phân

tích thiết kế hệ thống thông tin đất, Quản lý thông tin đất, Hệ thống thông tin đất đa mục đích,

Tính kinh tế của Hệ thống thông tin đất.

490. Thanh tra đất đai

Mã học phần: 231024

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai

Học phần cung cấp kiến thức về công tác thanh tra, kiểm tra đất đai; thủ tục, quy trình và

phƣơng thức giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thanh tra, kiểm tra đất đai. Đồng thời

cung cấp các kiến thức về công tác thanh tra hồ sơ quản lý và sử dụng đất.

491. Quy hoạch sử dụng đất

Mã học phần: 231041

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.

Quy hoạch sử dụng đất là môn học nhằm trang bị cho học sinh kiến thức về quy hoạch sử

dụng đất đai. Cơ sở lý luận của quy hoạch sử dụng đất đai, phƣơng pháp lập quy hoạch sử dụng

đất cấp tỉnh và cấp huyện, phƣơng pháp lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã (bao gồm các khâu: điều

tra cơ bản, xử lý số liệu, trình bày bản đồ, viết phƣơng án quy hoạch); Xây dựng đồ án thiết kế

môn học trên cơ sở lập phƣơng án quy hoạch sử dụng đất một xã.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

208

492. Thực tập đăng ký thống kê đất đai

Mã học phần: 231027

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Đăng ký thống kê

Học phần cung cấp các kiến thức: Về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng

đất, lập hồ sơ địa chính.. Đăng ký biến động đất đai. Thống kê, kiểm kê đất đai.

493. Bản đồ địa chính

Mã học phần: 231044

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Bản đồ học, Trắc địa địa chính

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản nhất để nắm vững các yếu tố nội dung

bản đồ địa chính và thể hiện chúng lên bản đồ. Đồng thời phải thực hiện cỏc nhiệm vụ kỹ thuật về

số hóa biên tập bản đồ địa chính và tạo lập cơ sở dữ liệu địa chính, cập nhật những biến động về

các thông tin địa chính vào hồ sơ.

494. Quy hoạch phát triển nông thôn

Mã học phần: 231029

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giúp sinh viên nắm đƣợc những kiến thức về sự phát triển, phát triển nông thôn,

những nguyên lý, nguyên tắc và nội dung của quy hoạch phát triển nông thôn. Trang bị những kiến

thức cơ bản về dự án phát triển kinh tế xã hội nông thôn.

Học phần bao gồm: Đại cƣơng về phát triển và phát triển nông thôn. Đặc trƣng của vùng nông

thôn và sự cần thiết phải phát triển nông thôn. Những vấn đề vĩ mô về phát triển nông thôn. Quy

hoạch phát triển nông thôn. Dự án phát triển kinh tế xã hội nông thôn.

495. Quy hoạch đô thị và khu dân cƣ nông thôn

Mã học phần: 231030

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Giúp sinh viên nắm đƣợc những nguyên lý và phƣơng pháp quy hoạch xây dựng phát triển đô

thị và điểm dân cƣ nông thôn nhằm mở rộng kiến thức về quy hoạch sử dụng đất và quản lý đất đai

đáp ứng mục tiêu phát triển Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc.

Học phần bao gồm: Cơ cấu cƣ dân trong phạm vi vùng lãnh thổ. Khái niệm về đô thị và quá

trình phát triển đô thị. Quy hoạch chung xây dựng và phát triển đô thị. Dân cƣ nông thôn và quá

trình phát triển. Quy hoạch xây dựng phát triển điểm dân cƣ nông thôn.

496. Kỹ thuật xây dựng bản đồ số

Mã học phần: 231031

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

Kỹ thuật xây dựng bản đồ số là một môn khoa học công nghệ vẽ bản đồ trên máy tính. Vì vậy

cần phải trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về tin học đồ hoạ, về quy trình xây

dựng bản đồ số nói chung, những phƣơng pháp cùng các quy định về kỹ thuật số hóa biên tập bản

đồ, về các nguyên tắc kiểm tra nghiệm thu và các vấn đề hoàn thiện giao nộp sản phẩm.

497. Thị trƣờng bất động sản

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

209

Mã học phần: 231032

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Đăng ký thống kê đất đai.

Học phần cung cấp giúp sinh viên nắm đƣợc những kiến thức cơ bản nhất về thị trƣờng bất

động sản nhƣ quan hệ cung cầu trong thị trƣờng bất động sản; các phƣơng pháp định giá bất động

sản; Các biện pháp quản lý và điều tiết của nhà nƣớc đối với thị trƣờng bất động sản. Bài giảng

còn là tài liệu tham khảo cho cán bộ ngành quản lý đất đai, các nhà quản lý kinh doanh về thị

trƣờng bất động sản.

498. Môi giới bất động sản

Mã học phần: 231033

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Môn học nghiên cứu các nội dung cơ bản về khái niệm, đặc điểm và yếu tố ảnh hƣởng đến

hoạt động môi giới đất động sản; các quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động môi giới,

kinh doanh bất động sản; quy trình môi giới bất động sản; kỹ năng môi giới bất động sản.

499. Kinh tế đất

Mã học phần: 231034

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần bao gồm các kiến thức: đại cƣơng về kinh tế đất. Mô hình ba mặt và lý thuyết cung,

cầu trong sử dụng đất. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp. Phân tích kinh tế trong đánh

giá lựa chọn kiểu sử dụng đất. Phân tích kinh tế xã hội trong sử dụng đất phi nông nghiệp.

500. Tin học ứng dụng (Quản lý đất đai)

Mã học phần: 232935

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Tin học cơ sở; Hệ thống thông tin địa lý (GIS), Hệ thống thông tin đất đai.

Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông tin và việc thiết

kế hệ thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng dụng trong xây dựng cơ sở

dữ liệu bản đồ phục vụ công tác quản lý đất đai.

Học phần cung cấp các kiến thức và phƣơng pháp xử lý số liệu đo đạc; Ứng dụng phần mềm

Excel để giải quyết các bài toán trắc địa thuận, trắc địa nghịch, bình sai lƣới đo đạc; Ứng dụng các

phần mềm chuyên ngành để thành lập các loại bản đồ.

501. Thực tập tốt nghiệp (Quản lý đất đai)

Mã học phần: 231037

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc

Thực tập nghề nghiệp cho sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã đƣợc trang bị vào

việc giải quyết công việc có liên quan đến nghề nghiệp.

502. Xã hội học nông thôn

Mã học phần: 272507

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

210

Nội dung: Xã hội học nông thôn có chức năng tìm hiểu, khám phá và nhận thức thực tiễn

nông thôn nói chung và nông thôn Việt Nam nói riêng. Xã hội học nông thôn trang bị cho sinh

viên những kiến thức tổng quan về xã hội học nông thôn, tổ chức và quản lý xã hội nông thôn,

phƣơng pháp tiếp cận và phân tích xã hội nông thôn nhằm giải quyết những vấn đề xã hội nảy sinh

trong thực tế cuộc sống hàng ngày trong giai đoạn đối mới hiện nay.

503. Kinh tế nông thôn

Mã học phần: 270708

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Học phần trang bị cho học viên những kiến thức về nguyên lý kinh tế và việc vận

dụng những nguyên lý này vào lĩnh vực kinh tế nông thôn; Học viên đƣợc trang bị những kiến

thức về quá trình sản xuất kinh doanh sản phẩm và dịch vụ, hiệu quả trong đầu tƣ sản xuất, phân

tích và đƣa ra các quyết định tối ƣu trong kinh tế nông thôn; Học phần cũng đề cập đến các vấn đề

có tính tổng hợp về kinh tế nông thôn, các nguyên tắc kinh tế nông thôn, cầu và cung, thị trƣờng

trong nông thôn.

504. Hệ thống nông nghiệp và canh tác trong PTNT

Mã học phần: 271148

Khối lƣợng: 1(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Học phần này cung cấp cho học viên kiến thức về: quan điểm hệ thống và ứng dụng

trong nông nghiệp; nông nghiệp và phát triển nông nghiệp theo quan điểm hệ thống; các loại hệ

thống trong nông nghiệp; nghiên cứu và phát triển hệ thống nông nghiệp các phƣơng thức canh tác

đặc biệt phƣơng thức canh tác bền vững.

505. Phát triển cộng đồng

Mã học phần: 272511

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn

Nội dung: Học phần cung cấp những vấn đề cơ bản về phát triển cộng đồng; giới thiệu tổ chức

phát triển cộng đồng; sự tham gia và hợp tác trong phát triển cộng đồng (nhấn mạnh vai trò tham

gia của ngƣời dân), giám sát và đánh giá (nhấn mạnh phƣơng pháp có sự tham gia) trong quá trình

phát triển cộng đồng.

506. Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản

Mã học phần: 271113

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Phát triển cộng đồng

Nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức đại cƣơng về khuyến nông và phƣơng

pháp khuyến nông; Các kiến thức và kỹ năng về các phƣơng pháp nhóm (tập huấn, mô hình trình

diễn, hội nghị đầu bờ, tham quan khảo sát, hội thi, tổ chức khuyến nông dựa vào cộng đồng);

Phƣơng pháp thông tin đại chúng (khuyến nông qua ấn phẩm, báo và tạp chí, truyền thanh và phát

thanh, truyền hình, áp phích, trang WEB); Phƣơng pháp cá nhân (thăm và tƣ vấn, thƣ, hƣớng dẫn,

điện thoại).

507. Phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn tuổi

Mã học phần: 271114

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

211

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản

Nội dung: Học phần cung cấp cho học viên biết đƣợc bản chất của quá trình học tập của ngƣời

lớn, đặc biệt là nông dân; Biết xây dựng một chƣơng trình đào tạo cho ngƣời lớn; Biết ứng dụng

các phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn chủ yếu nhƣ giảng giải, thảo luận, động não, điển cứu, làm

mẫu, tham quan, đóng vai và các trò chơi..

508. Phƣơng pháp đào tạo cán bộ tập huấn

Mã học phần: 271116

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản.

Nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên: những vấn đề chung về giảng viên khuyến nông,

đào tạo giảng viên và học viên trong đào tạo giảng viên; Cấu trúc một chƣơng trình tập huấn; Kỹ

năng chuẩn bị bài giảng của giảng viên khuyến nông; Phƣơng pháp giảng dạy bài giảng lý thuyết

và thực hành.

509. Thông tin truyền thông khuyến nông

Mã học phần: 271117

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản

Nội dung: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các phƣơng pháp thông tin, truyền

thông ứng dụng trong việc tuyên truyền các chính sách, trình diễn, tập huấn các mô hình truyền

thông khuyến nông tới ngƣời dân sao cho đạt hiệu quả. Học phần này còn cung cấp cho sinh viên

các phƣơng pháp thiết kế tờ rơi, tờ gấp, viết các bài tin phục vụ cho công tác khuyến nông.

510. Giới trong khuyến nông và phát triển nông thôn

Mã học phần: 271118

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn

Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về vấn đề giới trong nông

thôn, giúp cho công tác khuyến nông đạt hiệu quả cao trong các dự án nông nghiệp nông thôn có

liên quan đến sự phát triển giới. Đồng thời giúp cho sinh viên nắm đƣợc vai trò của giới trong sự

nghiệp phát triển kinh tế nông thôn.

511. Trồng trọt đại cƣơng

Mã học phần: 271147

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Nội dung: Cung cấp các kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh học, quy trình kỹ thuật sản xuất,

nguyên lý bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt: rau màu, lƣơng thực, công nghiệp. Các tiêu

chuẩn đảm bảo an toàn sản phẩm thu haọch tiêu chuẩn quốc tế.

512. Chăn nuôi đại cƣơng

Mã học phần: 271120

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Di truyền học

Nội dung: Mô tả về nguồn gốc, phân loại, đặc điểm một số giống gia cầm, lợn, trâu bò. Kỹ

thuật nuôi dƣỡng, chăm sóc cơ bản của 3 đối tƣợng trên.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

212

513. Chính sách phát triển nông thôn

Mã học phần: 271150

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn

Nội dung: Học phần giúp sinh viên tiếp cận các cách khác nhau liên quan phát triển nông thôn

bao gồm khía cạnh kinh tế, xã hội, nông - lâm, thủy sản, công nghiệp, dịch vụ và du lịch. Cuối

cùng các thử thách và cơ hội nông nghiệp nông thôn trong hội nhập WTO vùng cũng đƣợc đƣa ra.

Đồng thời giới thiệu các chính sách trong phát triển nông thôn.

514. Quản lý chƣơng trình khuyến nông

Mã học phần: 271122

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Lập kế hoạch khuyến nông

Nội dung: Học phần nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng để quản lý một chƣơng trình khuyến

nông, bao gồm các vấn đề chung của quản lý chƣơng trình khuyến nông; Tổ chức thực hiện kế

hoạch khuyến nông; Giám sát và đánh giá một kế hoạch khuyến nông ở địa phƣơng. Học phần

cung cấp những kiến thức cơ bản về chu kỳ dự án, nguyên lý xây dựng và quản lý dự án; Thực

hành thành thạo các bƣớc trong tiến trình xây dựng và quản lý dự án.

515. Bảo vệ thực vật

Mã học phần: 270823

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các loại bệnh, côn trùng hại nông nghiệp, các cách

sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Đồng thời giới thiệu các loại thuốc dùng trong BVTV: Thuốc chứa

nhóm đồng, chứa S, P…

516. Công nghệ sau thu hoạch

Mã học phần: 270826

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Trồng trọt đại cƣơng

Nội dung: Học phần này nhằm giới thiệu một số loại rau quả chính, những biến đổi của nó sau

thu hoạch, nguyên nhân gây hƣ hỏng, cách bảo quản chế biến hoa quả tƣơi; Giới thiệu các công

việc sau thu hoạch, nguyên nhân gây thất thóat và biện pháp khắc phục.

517. Đất và Phân bón

Mã học phần: 270827

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Học phần cung cấp các kiến thức chung về sự hình thành đất, đặc điểm của các loại

đất ở nƣớc ta ứng với các vùng kinh tế; phƣơng pháp sử dụng các loại phân phục vụ cho sản xuất

nông nghiệp bao gồm các loại phân vô cơ: Phân lân, đạm, kali, các loại phân hữu cơ: Phân xanh,

phân chuồng.

518. Khí tƣợng nông nghiệp

Mã học phần: 271153

Khối lƣợng: 2(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

213

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tác động của các yếu tố khí tƣợng cơ

bản có ảnh hƣởng đến quá trình sản xuất nông lâm nghiệp, các quy luật tác động qua lại giữa cây

trồng với điều kiện môi trƣờng, các phƣơng pháp đánh giá các chỉ tiêu khí tƣợng phục vụ sản xuất

nông nghiệp.

519. Thú y

Mã học phần: 271154

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Chăn nuôi lợn, chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi gia cầm

Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các loại thuốc: Cách sử

dụng, phân loại…Đồng thời cung cấp các kiến thức cơ bản về các loại bệnh: Ngoại khoa, nội

khoa, ký sinh trùng, truyền nhiễm ở gia súc và gia

520. Sinh lý động vật

Mã học phần: 271132

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh học

Nội dung: Sinh lý hƣng phấn, sinh lý cơ – thần kinh, sinh lý thần kinh trung ƣơng, sinh lý nội

tiết và strees. Sinh lý máu, tim và tuần hoàn máu, hô hấp, tiêu hóa, hấp thu và bài tiết. Điều hòa

trao đổi chất và năng lƣợng, sinh lý sinh sản và tiết sữa.

521. Chăn nuôi lợn

Mã học phần: 271134

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý động vật

Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống lợn phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi lợn đực

giống, lợn cái sinh sản, lợn con và lợn thịt. Tổ chức và quản lý chăn nuôi lợn.

522. Chăn nuôi trâu bò

Mã học phần: 271135

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý động vật

Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống trâu bò phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò

đực giống, cái sinh sản, bê nghé, cho sữa, thịt và cày kéo. Tổ chức và quản lý chăn nuôi trâu bò.

523. Chăn nuôi gia cầm

Mã học phần: 271136

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý động vật

Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống gia cầm phổ biến. Trứng và kỹ thuật ấp

trứng. Kỹ thuật chăn nuôi các loại gia cầm. Tổ chức và quản lý chăn nuôi gia cầm.

524. Kinh tế vi mô

Mã học phần: 270738

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

214

Nội dung: Trang bị những kiến thức cơ bản giúp cho sinh viên hiểu và biết cách phân tích các

vấn đề về sử dụng nguồn lực một cách tối ƣu trong phạm vi từng đơn vị kinh tế. Mặt khác, học

phần cũng cung cấp những kiến thức cơ bản làm nền tảng để nghiên cứu nhiều học phần khác nhƣ:

kinh tế công cộng, kinh tế đầu tƣ, kinh tế quốc tế, kinh tế ngành

525. Kinh tế vĩ mô

Mã học phần: 270739

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kinh tế của các ngành sản xuất,

tổ chức sản xuất và sử dụng các yếu tố nguồn lực trong quá trình sản xuất, vấn đề hiệu quả kinh tế,

phƣơng hƣớng hoạch định chiến lƣợc phát triển.

526. Quản trị doanh nghiệp nông thôn

Mã học phần: 270540

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về doanh nghiệp và quản

trị doanh nghiệp nông thôn. Nội dung chính bao gồm: tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp, công

tác quản trị các nguồn lực (nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, vốn,…), công tác kiểm tra

đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và lập kế hoạch sản xuất kinh

doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp nông thôn.

527. Marketing Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

Mã học phần: 271141

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Kinh tế nông thôn

Nội dung: Môn học này nhằm cung cấp một số kiến thức về marketing hỗn hợp và việc vận

dụng các chiến lƣợc đó vào lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cụ thể là khái niệm về

marketing, nguồn gốc ra đời, các phƣơng pháp tiếp cận khi nghiên cứu marketing nông nghiệp. Sự

vận dụng các chiến lƣợc của marketing hỗn hợp nhƣ chiến lƣợc sản phẩm, chiến lƣợc giá, chiến

lƣợc phân phối, chiến lƣợc chiêu thị, phƣơng pháp nghiên cứu cung và cầu của sản phẩm nông

nghiệp.

528. Kinh tế tài nguyên

Mã học phần: 270742

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Áp dụng lý thuyết kinh tế để phân tích và thẩm định sự phân bố tài nguyên, hiệu

quả sản xuất, đầu tƣ, và xu thế phát triển nông nghiệp trong và ngoài nƣớc; phân tích tỉ số giá

thành trên lợi nhuận, đánh giá tác động môi trƣờng và dùng công cụ mô tả hoặc chƣơng trình tin

học để nghiên cứu tác động của môi trƣờng đến các hệ thống kinh tế.

529. Nông lâm kết hợp

Mã học phần: 271145

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

215

Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nguyên lý, hệ thống nông lâm

kết hợp, phƣơng pháp điều tra, đánh giá, chẩn đoán và thiết kế mô hình nông lâm kết hợp trong

phát triển nông thôn bền vững.

530. Phân tích sinh kế

Mã học phần: 271149

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Phát triển cộng đồng

Phân tích sinh kế là một môn học cơ sở chuyên ngành, trang bị cho sinh viên lý luận và lịch sử

ra đời phƣơng pháp tiếp cận và những khái niệm liên quan đến phân tích sinh kế. Các khung phân

tích, vai trò, ý nghĩa của khung phân tích và cách ứng dụng khung phân tích sinh kế vào trong thực

tế, các chiến lƣợc sinh kế và đa dạng hóa sinh kế và những bài học kinh nghiệm trong tiến trình

thực hiện đa dạng và bền vững sinh kế của cộng động. Sinh viên sẽ đƣợc trang bị những kiến thức

để hiểu đƣợc toàn diện về sinh kế nông thôn trong quá trình nghiên cứu cũng nhƣ trong công tác

khuyến nông và phát triển nông thôn.

531. Phƣơng pháp tiếp cận khoa học

Mã học phần: 271155

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần phƣơng pháp tiếp cận khoa học là một môn học mới liên quan đến lĩnh vực nghiên

cứu khoa học. Môn học này bao gồm những kiến thức cơ bản về tiếp cận khoa học đại cƣơng, các

phƣơng pháp luận trong nghiên cứu khoa học; về phƣơng pháp thu thập, xử lý thông tin; về nội

dung về một đề tài nghiên cứu khoa học, tiến trình thực hiện đề tài khoa học; về tài liệu khoa học

và cách viết tài liệu khoa học để sinh viên có những bao quát về khoa học và nghiên cứu khoa học,

con đƣờng của tƣơng lai.

532. Rèn nghề khuyến nông

Mã học phần: 271151

Khối lƣợng: 3(0,3)

Môn học trƣớc: Không

Học phần Rèn nghề khuyến nông cung cấp cho sinh viên những kiến thức thực tế về các hoạt

động khuyến nông và phát triển nông thôn. Học phần sẽ rèn luyện một số kỹ năng nghề nghiệp

cho sinh viên khuyến nông để tiếp cận, tƣơng tác và làm việc có hiệu quả với các đối tác và các

bên liên quan trong hoạt động khuyến nông bao gồm: Kỹ năng tiếp cận cá nhân, cộng đồng và tổ

chức, cơ quan chuyên môn để liên hệ công tác và tìm hiểu vấn đề; Kỹ năng trao đổi, quan sát, thu

thập thông tin và nhận biết nhu cầu của các đối tác về các vấn đề liên quan đến phát triên, nghiên

cứu, đào tạo trong các chƣơng trình khuyến nông; Kỹ năng làm việc nhóm; Kỹ năng viết báo cáo,

tƣ liệu hóa quá trình học hỏi, trao đổi và nhận thức vấn đề thực tiễn; Kỹ năng diễn đạt, trình bày,

thuyết trình trƣớc tập thể là các nhóm đối tƣợng khác nhau.

533. Sinh lý thực vật

Mã học phần: 271152

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về quá trình sinh lý tế bào, phân tử thực

vật, dinh dƣỡng khoáng, trao đổi nƣớc, quang hợp, hô hấp và điều hoà hoóc môn; sinh trƣởng và

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

216

phát triển của cây và mối quan hệ của chúng với môi sinh; ứng dụng những kiến thức sinh lý thực

vật trong điều tiết hoạt động sống của cây trồng.

534. Thực tập tốt nghiệp (Khuyến nông)

Mã học phần: 271146

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn tuổi, lập kế hoạch khuyến nông, phƣơng

pháp đào tạo cán bộ tập huấn, thông tin truyền thông khuyến nông, giới trong khuyến nông.

Thực hiện một trong các hình thức sau:

a/ Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo thực tập

thông qua bộ môn.

b/ Thực tập tại các cơ sở có giám sát và hƣớng dẫn của cán bộ làm nhiệm vụ khuyến nông và

viết báo cáo thông qua bộ môn, nhƣng không bảo vệ trƣớc hội đồng.

535. Giải phẫu - Tổ chức học

Mã môn học: 220202

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung:

- Cấu tạo và cấu trúc cơ thể của các loại gia súc và gia cầm: Vị trí, hình thái, cấu tạo và chức

năng của các hệ cơ quan trong cơ thể.

- Cấu trúc vi thể tế bào và mô. Tổ chức học tế bào chuyên khoa của các hệ cơ quan trong cơ

thể. Cấu tạo phôi thai, mô học tổ chức.

536. Hóa sinh động vật

Mã môn học: 220203

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Hóa Phân tích

Nội dung: Môn học nghiên cứu các quá trình chuyển hoá của vật chất, các biến đổi của từng

mô bào trong quá trình trao đổi vật chất.

- Gồm có 2 phần chính:

+ Sinh hóa học tĩnh

+ Sinh hóa học động

- Khái quát về hoá sinh, chức năng của tế bào sống. Cấu trúc, chức năng hóa học và trao đổi

chất của hormone, gluxit, lipit và vitamin. Động thái, cơ chế điều hoà hoạt động của hormone và

enzym. Mối quan hệ giữa các quá trình trao đổi chất ở động vật.

537. Quản lý chất thải trong chăn nuôi

Mã môn học: 221135

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Vệ sinh vật nuôi

Nội dung: Môn học đánh giá một số chỉ tiêu đánh giá các loại chất thải trong chăn nuôi, tác

hại gây ô nhiễm môi trƣờng, sinh thái, chất lƣợng sản phẩm chăn nuôi. Các biện pháp khoa học và

kinh tế nhất để quản lý, xử lý chất thải nhằm hạn chế tác hại của chúng đến môi trƣờng và sức

khỏe vật nuôi, bảo vệ môi trƣờng sinh thái.

538. Di truyền động vật

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

217

Mã môn học: 220205

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa sinh động vật

Nội dung: Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất di truyền, cơ sở di truyền phân tử,

di truyền giới tính, di truyền miễn dịch, di truyền quần thể và di truyền tính trạng số lƣợng.

539. Giống vật nuôi

Mã môn học: 211106

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Di truyền động vật

Nội dung: Môn học phân loại các loại giống vật nuôi đƣợc nuôi tại Việt Nam và trên thế giới.

Khái niệm đặc điểm của giống, công tác chọn lọc và nhân giống vật nuôi. Các phƣơng pháp lai tạo

giống vật nuôi.

540. Vệ sinh vật nuôi

Mã môn học: 221130

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Sinh lý động vật, Bệnh truyền nhiễm.

Nội dung: Môn học bao gồm các vấn đề về vệ sinh trong chăn nuôi nhƣ: Vệ sinh môi trƣờng

nƣớc, không khí, đất, chăn thả, vận chuyển… từ đó có giải pháp định hƣớng cho chăn nuôi bền

vững.

541. Rèn nghề chăn nuôi - thú y

Mã môn học: 221118

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Chăn nuôi lợn, chăn nuôi gia cầm, chăn nuôi trâu bò.

Nội dung: Rèn nghề chăn nuôi là một môn học bao gồm nhiều lĩnh vực trong công tác thực

hành của ngành chăn nuôi thú y. Đòi hỏi sinh viên phải nắm vững đƣợc lý thuyết các môn học bắt

buộc sau vận dụng vào thực tế của ngành.

542. Truyền giống nhân tạo vật nuôi

Mã môn học: 221121

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Chăn nuôi lợn, chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi gia cầm

Nội dung: Giới thiệu về quy trình thụ tinh nhân tạo, kiểm tra và đánh giá chất lƣợng tinh dịch ở

vật nuôi.

543. Dƣợc và độc chất học thú y

Mã môn học: 221111

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Sinh lý vật nuôi.

Nội dung: Môn học khái niệm thuốc thú y, mối quan hệ giữa thuốc với cơ thể, các nhóm

thuốc kháng sinh, thuốc tác dụng lên hệ thần kinh, thuốc tác dụng lên hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ

tiêu hóa, thuốc tác dụng lên cơ quan sinh sản, vitamin và thuốc bồi bổ cơ thể, thuốc trị ký sinh

trùng.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

218

Độc chất học thú y: Đại cƣơng về độc chất học, phân loại và cơ chế tác dụng của chất độc,

chẩn đoán và điều trị độc chất học, ngộ độc thuốc thú y, độc tố nấm mốc, hóa chất bảo vệ thực vật,

các chất độc có nguồn gốc từ thực vật, động vật.

544. Kỹ thuật nuôi dê - thỏ

Mã môn học: 221113

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Chăn nuôi trâu bò.

Nội dung: Môn học nói nên tầm quan trọng của chăn nuôi dê - thỏ. Tình hình chăn nuôi dê và

thỏ trong nƣớc và trên Thế giới. Nguồn gốc xuất xứ và đặc điểm sinh học của dê và thỏ. Ðặc điểm

của các giống dê và thỏ phổ biến. Công tác giống dê và thỏ. Ðặc điểm dinh dƣỡng và thức ăn của

dê và thỏ. Chuồng trại nuôi dê và nuôi thỏ. Kỹ thuật chăn nuôi dê cái sinh sản, dê sữa, dê thịt. Kỹ

thuật chăn nuôi thỏ sinh sản và thỏ thịt.

545. Sinh lý động vật

Mã môn học: 220204

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Hóa sinh động vật

Nội dung: Sinh lý hƣng phấn, sinh lý cơ - thần kinh, sinh lý thần kinh trung ƣơng, sinh lý nội

tiết và stress. Sinh lý máu, tim và tuần toàn máu, hô hấp, tiêu hóa, hấp thu và bài tiết. Điều hòa

trao đổi chất và năng lƣợng. Sinh lý sinh sản và tiết sữa.

546. Bệnh truyền nhiễm

Mã môn học: 221123

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi lợn, chăn nuôi gia cầm.

Nội dung: Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về truyền nhiễm học: Mầm bệnh, hiện

tƣợng nhiễm trùng, quá trình tiến triển của bệnh truyền nhiễm, quá trình sinh dịch, các biện pháp

phòng chống bệnh truyền nhiễm.

Những kiến thức cụ thể từng bệnh truyền nhiễm: Căn bệnh, truyền nhiễm học, triệu chứng,

bệnh tích, chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh.

547. Dinh dƣỡng và thức ăn chăn nuôi

Mã môn học: 221107

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý động vật

Nội dung: Vai trò các chất dinh dƣỡng. Các hệ thống đánh giá giá trị dinh dƣỡng của thức ăn.

Nhu cầu dinh dƣỡng. Tiêu chuẩn và khẩu phần. Các loại thức ăn chăn nuôi. Sản xuất, chế biến, dự

trữ và sử dụng thức ăn.

548. Bệnh ngoại khoa

Mã môn học: 221124

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý động vật

Nội dung: Môn học giới thiệu làm quen với các dụng cụ ngoại khoa, ứng dụng các phƣơng

pháp khử trùng trên dụng cụ, con vật, ngƣời mổ và các đối tƣợng có liên quan khác, ý nghĩa của sự

chảy máu và các phƣơng pháp cầm máu, ý nghĩa của việc gây mê, một số thuốc mê dùng trên gia

súc và các phƣơng pháp gây mê, các trƣờng hợp nhiễm trùng và phƣơng pháp xử lý, vết thƣơng và

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

219

phƣơng pháp cắt mô giải phẫu. Một số trƣờng hợp ngoại khoa thƣờng gặp trên gia súc nhƣ hernia,

sa trực tràng, cắt sừng, mổ thai, mổ dạ cỏ.

549. Bệnh ký sinh trùng

Mã môn học: 221125

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Dƣợc và độc chất học thú y

Nội dung: Môn học mô tả đặc điểm hình thái, vòng đời, dịch tễ, triệu chứng, bệnh tích, chẩn

đoán, phòng và trị bệnh do giun, sán gây ra trên vật nuôi.

550. Luật thú y

Mã môn học: 221127

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội Dung: Luật thú y quy định về phòng bệnh, chữa bệnh cho động vật, chống dịch bệnh

động vật; kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; quản

lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; hành nghề thú y.

551. Sinh sản gia súc

Mã môn học: 221126

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Dƣợc và độc chất học thú y

Nội dung: Giới thiệu các bản chất sinh học của quá trình sinh sản gia súc. Sinh lý sinh dục đực,

cái. Bản chất quá trình thụ tinh. Sinh lý quá trình chửa, đẻ và tiết sữa. Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho

gia súc, gia cầm, ứng dụng của kích dục tố trong chăn nuôi. Công nghệ cấy truyền phôi. Kỹ thuật

điều khiển giới tính trong sinh sản

Giới thiệu các bệnh chính: Nguyên nhân, triệu chứng, phòng và điều trị các bệnh trong thời

gian mang thai, trong thời gian đẻ, và sau đẻ của gia súc cái, hiện tƣợng rối loạn sinh sản, không

sinh sản của gia súc.

552. Kiểm nghiệm thú sản

Mã môn học: 221128

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Vệ sinh vật nuôi

Nội dung: Môn học bao gồm các kiến thức về kiểm dịch, kiểm soát, vệ sinh đối với động vật

trong quá trình chăn nuôi và giết mổ.

553. Chẩn đoán bệnh thú y

Mã môn học: 221112

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Giải phẫu - Tổ chức học

Nội dung: Môn học mô tả khái niệm cơ bản về chẩn đoán, phƣơng pháp kiểm tra lâm sàng.

Kiểm tra các cơ quan trong xoang ngực, xoang bụng. Kiểm tra hệ thống tuần hoàn, hô hấp, tiêu

hóa, tiết liệu… kỹ thuật xét nghiệm phi lâm sàng máu, nƣớc tiểu. Thực hành các phƣơng pháp

khám lâm sàng.

554. Tiếng Anh chuyên ngành (Chăn nuôi)

Mã môn học: 272301

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

220

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc:

Nội dung: Cung cấp thuật ngữ chuyên ngành CNTY, phát triển kỹ năng nói, trình bày, viết

báo cáo khoa học bằng tiếng Anh kỹ thuật chuyên ngành CNTY (ôn ngữ pháp khi cần thiết) giúp

học viên có thể tham khảo tài liệu chuyên ngành, phục vụ học tập những học phần thuộc chuyên

ngành chăn nuôi thú y thông qua 07 đơn vị bài dƣới dạng đọc hiểu tiếng Anh.

555. Phƣơng pháp thí nghiệm

Mã môn học: 221129

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc

Nội dung gồm 2 phần:

Phần 1: Phƣơng pháp điều tra, thí nghiệm trong chăn nuôi

Nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khái niệm phƣơng pháp nghiên cứu

trong chăn nuôi, mục đích, phân loại và điều kiện để tiến hành tốt các nghiên cứu trong chăn nuôi.

Cách tiến hành nghiên cứu trong chăn nuôi và đƣa những tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và khuyến

nông.

Phần 2: Phƣơng pháp xử lý số liệu trong chăn nuôi

Trình bày và biểu diễn một mẫu, so sánh giữa các mẫu, tƣơng quan, phƣơng trình hồi quy,

tuyến tính.

Giúp ngƣời học biết cách tiến hành nghiên cứu theo một quy trình hợp lý, biết cách xử lý số

liệu và trình bày kết quả nghiên cứu một cách đầy đủ, rõ ràng.

556. Chăn nuôi lợn

Mã môn học: 221108

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Giống vật nuôi

Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống lợn phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống,

lợn cái sinh sản, lợn con và lợn thịt. Quá trình chăm sóc, tổ chức, quản lý chăn nuôi lợn.

557. Chăn nuôi gia cầm

Mã môn học: 221109

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc

Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống gia cầm phổ biến ở nƣớc ta và trên thế giới. Một số

thành tựu đạt đƣợc trong chăn nuôi gia cầm. Trứng và kỹ thuật ấp trứng. Kỹ thuật chăn nuôi các loại gia

cầm. Tổ chức và quản lý chăn nuôi gia cầm.

558. Chăn nuôi trâu bò

Mã môn học: 221110

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc

Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống trâu bò phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới.

Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò đực giống, cái sinh sản, bê nghé, cho sữa, thịt và cày kéo. Qua trình

chăm sóc tổ chức, quản lý đàn trâu bò.

559. Tin học ứng dụng trong nông nghiệp

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

221

Mã môn học: 272944

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần học trƣớc: Tin học đại cƣơng

Nội dung: Môn học mô tả khái niệm, nguyên lý ứng dụng một số chƣơng trình phần mềm

trong các hoạt động nông nghiệp

Nhằm cung cấp cho sv những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông tin và việc thiết kế hệ

thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng dụng trong xây dựng cơ sở cơ sở

dữ liệu bản đồ phục vụ công tác nghiên cứu.

560. Kỹ thuật nuôi nhím

Mã môn học: 221114

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần học trƣớc: Không

Nội dung: Môn học bao gồm các thao tác về kỹ thuật chăn nuôi nhím, giá trị dinh dƣỡng và

hiệu quả kinh tế do chúng mang lại. Việc chăm sóc và phòng trị bệnh cho nhím.

561. Bệnh lý học thú y

Mã môn học: 221122

Khối lƣợng: 3(3,0)

Học phần học trƣớc: Sinh lý vật nuôi

Nội dung: Môn học khái quát cơ bản, tổn thƣơng cơ bản chung cho nhiều quá trình bệnh lý

nhƣ những biến đổi ở tế bào, mô, các tổ chức...những tổn thƣơng do quá trình rối loạn trao đổ chất

(thoái hóa), tổn thƣơng do rối loạn tuần hoàn cục bộ, viêm và tự tu sửa vết thƣơng, sốt và bệnh lý

miễn dịch ở vật nuôi.

562. Bệnh do rối loạn dinh dƣỡng

Mã môn học: 221120

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần học trƣớc: Cây thức ăn

Nội dung: Môn học khái quát các bệnh liên quan đến sự thiếu hụt các chất dinh dƣỡng nhƣ:

Protein, lipit, gluxit, vitamin, khoáng, một số độc chất học trong thức ăn chăn nuôi. Một số bệnh

thƣờng gặp trong chăn nuôi có liên quan đến dinh dƣỡngnhƣ quá trình trao đổi chất, vitamin, khoáng...

563. Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi

Mã môn học: 221115

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần học trƣớc: Dinh dƣỡng và thức ăn chăn nuôi

Nội dung: Môn học mô tả các guyên liệu làm thức ăn chăn nuôi, các yếu tố gây hƣ hỏng thức

ăn chăn nuôi, kho bảo quản, thiết bị trong để kho bảo quản. Các phƣơng pháp đẻ bảo quản

564. Thực tập tốt nghiệp (Chăn nuôi)

Mã môn học: 072934

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Các học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành

Nội dung: Quá trình thực tập nghề nghiệp là quá trình đánh giá kết quả học tập của sinh viên.

Đây là yếu tố quyết định tới khả năng làm việc của sinh viên sau khi ra trƣờng, khẳng định đƣợc

nghề nghiệp và trình độ chuyên môn của ngƣời kỹ sƣ trong lĩnh vực chăn nuôi - thú y

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

222

Giúp sinh viên nâng cao tay nghề, nắm vững các kỹ thuật chăn nuôi, thú y để áp dụng sau khi

ra trƣờng.

Thực hiện các thao tác trong vƣờn thực nghiệm và tại các cơ sở sản xuất.

565. Dịch tễ học ở vật nuôi

Mã môn học: 221134

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Vi sinh vật thú y

Các nguyên lý cơ bản của dịch tễ học. Các phƣơng pháp nghiên cứu dịch tễ học ứng dụng

trong điều tra, phòng và khống chế dịch bệnh cho gia súc, gia cầm.

566. Miễn dịch học ở vật nuôi

Mã môn học: 221133

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Vi sinh vật đại cƣơng

Môn học cung cấp kiến thức về khái niệm về miễn dịch, phân loại miễn dịch, miễn dịch không

đặc hiệu của cơ thể, kháng nguyên và kháng thể dịch thể đặc hiệu, hệ thống miễn dịch, quá trình

đáp ứng miễn dịch và điều hòa miễn dịch, phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể, miễn dịch

nhiễm khuẩn và miễn dịch bệnh lý.

567. Kỹ thuật nuôi chó mèo

Mã môn học: 221132

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Chăn nuôi đại cƣơng

Đặc điểm sinh học, dinh dƣỡng của chó mèo, trên cơ sở đó đƣa ra những biện pháp kỹ thuật

nuôi dƣỡng, chăm sóc phù hợp nhằm nâng cao năng suất trong chăn nuôi chó mèo.

568. Thực tập tốt nghiệp (Chăn nuôi)

Mã môn học: 072934

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Các học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành

Nội dung: Quá trình thực tập nghề nghiệp là quá trình đánh giá kết quả học tập của sinh viên.

Đây là yếu tố quyết định tới khả năng làm việc của sinh viên sau khi ra trƣờng, khẳng định đƣợc

nghề nghiệp và trình độ chuyên môn của ngƣời kỹ sƣ trong lĩnh vực chăn nuôi - thú y

Giúp sinh viên nâng cao tay nghề, nắm vững các kỹ thuật chăn nuôi, thú y để áp dụng sau khi

ra trƣờng.

Thực hiện các thao tác trong vƣờn thực nghiệm và tại các cơ sở sản xuất.

569. Dân số học

Mã học phần: 212524

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng

Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu dân

số; các tỷ suất và tình hình gia tăng dân số thế giới và Việt Nam; các học thuyết và cơ cấu dân số;

cách tính toán mức sinh, chết và phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến mức sinh, chết; quá trình di

dân và đô thị hóa ở Việt Nam, các phƣơng pháp dự báo dân số và chính sách dân số ở một số nƣớc

và Việt Nam.

570. Nhập môn GDCD

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

223

Mã học phần: 302602

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không.

Môn học giới thiệu khái quát vị trí, vai trò của giáo viên GDCD; vị trí, đặc điểm,nội dung

môn GDCD trong việc thực hiện mục tiêu giáo dục THCS. Đồng thời giới thiệu khái quát cấu trúc

chƣơng trình kế hoạch đào tạo giáo viên GDCD ở trƣờng CĐSP.

571. Đạo đức học và GDĐĐ (GDCD)

Mã học phần: 302603

Khối lƣợng: 5(4,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần là sự tích hợp, kết hợp tri thức của hai lĩnh vực khoa học là Đạo đức học và Giáo

dục đạo đức nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất của Đạo đức học, có hiểu

biết về giá trị đạo đức, mục tiêu Giáo dục đạo đức và phƣơng pháp tổ chức Giáo dục đạo đức ở

THCS.

572. Pháp luật thực hành

Mã học phần: 303604

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về Pháp luật thực hành, mục tiêu, chƣơng trình, nội dung

và phƣơng pháp dạy học phần Pháp luật ở trƣờng THCS

573. Những vấn đề của thời đại

Mã học phần: 302605

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những hiểu biết về các vấn đề mà dân tộc và nhân loại đang phải quan

tâm, giải quyết nhƣ dân số, môi trƣờng, giúp sinh viên có kiến thức để dạy GDCD ở trƣờng

THCS. Nâng cao trách nhiệm tham gia giải quyết các vấn đề bức xúc của thời đại.

574. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

Mã học phần: 302606

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu cơ sở lý luận của việc tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp và

yêu cầu của chƣơng trình hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở THCS

575. PPGD môn GDCD ở THCS

Mã học phần:302607

Khối lƣợng: 5(2,3)

Môn học trƣớc: Đạo đức và giáo dục đạo đức.

Học phần trang bị kiến thức, rèn luyện kỹ năng tổ chức dạy học GDCD ở THCS, nâng cao

hiệu quả đào tạo của trƣờng CĐSP, tạo ra sự thống nhất giữa các chƣơng trình ở phổ thông và

CĐSP.

576. Giáo dục gia đình

Mã học phần: 301421

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

224

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Những vấn đề cơ bản về giáo dục gia đình hiện nay: Gia đình – chủ thể của các tƣơng tác sƣ

phạm và môi trƣờng văn hóa – xã hội đối với sự phát triển của trẻ; vai trò, đặc điểm của gia đình;

các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả của giáo dục gia đình; nhiệm vụ và nội dung giáo dục gia đình;

phƣơng pháp và biện pháp giáo dục gia đình. Mối quan hệ giữa gia đình và nhà trƣờng, những

định hƣớng và yêu cầu của xã hội đối với ngành học, ảnh hƣởng của sự phát triển kinh tế – xã hội

đối với GDMN trong chăm sóc và giáo dục trẻ.

577. Hành chính nhà nƣớc

Mã học phần:303708

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Pháp luật.

Học phần cung cấp một số vấn đề cơ bản của hành chính Nhà nƣớc, hiểu bản chất và các lĩnh

vực quản lý Nhà nƣớc XHCN Việt nam. Cung cấp những hiểu biết về quản lý giáo dục THCS.

Góp phần nâng cao nhận thức trách nhiệm cho sinh viên khi thực hiện nghĩa vụ của công dân,

trong việc giáo dục học sinh trung học cơ sở.

578. Thực tế tham quan GD

Mã học phần: 302609

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học GDCD.

Học phần trang bị kiến thức, rèn luyện kỹ năng tổ chức dạy học GDCD ở THCS, nâng cao

hiệu quả đào tạo của trƣờng CĐSP, tạo ra sự thống nhất giữa các chƣơng trình ở phổ thông và

CĐSP.

579. Địa lý tự nhiên đại cƣơng 1

Mã học phần: 301410

Khối lƣợng:3 (3,0)

Môn học trƣớc: Không

Những kiến thức cơ bản về trái đất: Cấu tạo, hình dáng kích thƣớc trái đất và những hệ quả

của nó; Vận động của trái đất và các hệ quả địa lý.

Thạch quyển. Những kiến thức cơ bản về địa hình bề mặt trái đất (địa hình lục địa; địa hình

dƣới đáy biển và đại dƣơng)

Khí quyển: Khái niệm về khí quyển; Bức xạ mặt trời và chế độ nhiệt; Khí áp và hoàn lƣu khí

quyển; Thời tiết và khí hậu.

Thủy quyển: Khái niệm về thủy quyển; Các dạng nƣớc trong thiên nhiên; Các vòng tuần hoàn

nƣớc và tác dụng điều hòa nhiệt ẩm giữa đại dƣơng và lục địa; Nƣớc trong biển và các đại dƣơng;

Nƣớc trên lục địa.

580. Địa lý tự nhiên đại cƣơng 2

Mã học phần: 301411

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Địa lí tự nhiên đại cƣơng 1

Khái niệm cơ bản về sự hình thành thổ nhƣỡng và phân bố đất trên thế giới; Sinh quyển và sự

phân bố các đới sinh vật trên trái đất, loài ngƣời trên trái đất; Lớp vỏ cảnh quan và các quy luật địa

lý của trái đất; Một số vấn đề về sử dụng hợp lý và bảo vệ tự nhiên.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

225

581. Bản đồ học

Mã học phần: 301422

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Kiến thức cơ bản về bản đồ địa lý, khái niệm, cơ sở toán học của bản đồ địa lý, ngôn ngữ bản

đồ, tổng quát hóa bản đồ địa lý.

Những điểm đặc trƣng của bản đồ địa lý dùng trong nhà trƣờng; các phƣơng pháp thành lập và

bản đồ giáo khoa

582. Địa lý tự nhiên Việt nam

Mã học phần: 301413

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Địa lý tự nhiên đại cƣơng 1,2

Phần khái quát: Giới thiệu khái quát về lịch sử phát triển tự nhiên Việt nam và sự hình thành

khoáng sản; Đặc điểm địa hình, các kiểu địa hình chủ yếu; Khí hậu Việt nam và sự phân hóa đa

dạng của khí hậu; Đặc điểm của sông ngòi, các hệ thống sông chính và chế độ hải văn Biển Đông;

Đặc điểm chung của thổ nhƣỡng và các loại đất chính; Đặc điểm chung của giới sinh vật và các

kiểu thảm thực vật chính ở nƣớc ta; Đặc điểm cơ bản của tự nhiên ở Việt nam.

Phần khu vực: Giới thiệu cơ sở lý luận về phân vùng địa lý tự nhiên Việt nam (các quy luật

phân hóa địa lý tự nhiên Việt nam; nguyên tắc và phƣơng pháp phân vùng địa lý tự nhiên; các hệ

thống phân vùng ở Việt nam).

Các mièn tự nhiên: Miền Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ; Miền Tây Bắc và Bắc Trung

Bộ; Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

583. Địa lí các châu lục

Mã học phần: 301415

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Địa lý kinh tế xã hội đại cƣơng

Giới thiệu một số vấn đề địa lý tòan cầu; Khái quát về địa lý tự nhiên, dân cƣ và sự phát triển

kinh tế xã hội của Châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Nam Cực, Châu Đại Dƣơng, Châu Á và

địa lý các khu vực của các châu lục này.

584. Địa lý kinh tế - xã hội Việt nam

Mã học phần: 301416

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Địa lý kinh tế xã hội đại cƣơng

Nội dung chia làm 2 phần:

Phần khái quát: Đánh giá kinh tế các tài nguyên thiên nhiên; Những vấn đề của địa lý dân cƣ

(dân cƣ, dân tộc, sự phân bó dân cƣ và quần cƣ); đặc điểm phát triển và tổ chức lãnh thổ các ngành

kinh tế (nông - lâm - ngƣ, các ngành công nghiệp, dịch vụ).

585. Lý luận dạy học Địa lý

Mã học phần: 301417

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Địa lý kinh tế xã hội đại cƣơng

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

226

Học phần cung cấp: Đối tƣợng, nhiệm vụ và phƣơng pháp nghiên cứu của môn Lý luận dạy

học địa lý: Môn địa lý trong nhà trƣờng phổ thông; Hệ thống tri thức địa lý trong nhà trƣờng phổ

thông và quá trình nắm tri thức của học sinh; Vận dụng các quan điểm và xu thế mới vào việc dạy

học địa lý; Quá trình dạy học, các phƣơng pháp và kỹ thuật dạy học địa lý ở trƣờng Trung học cơ

sở; Các phƣơng tiện và thiết bị dạy học địa lý ở trƣờng Trung học cơ sở; Hình thức tổ chức dạy

học địa lý ở trƣờng Trung học cơ sở; Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hƣớng dẫn

giảng dạy địa lý các lớp ở Trung học cơ sở.

586. Thực địa

Mã học phần: 301418

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Địa lý kinh tế - xã hội Việt nam.

Nghiên cứu và khảo sát thực địa về địa chất - địa mạo, khí hậu - thủy văn và thổ nhƣỡng - sinh

vật để củng cố và hoàn thiện các kiến thức đã học trên lớp và đã thu thập đƣợc trong quá trình học

tập.

Khảo sát tự nhiên: Nhận diện sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên (theo cấu trúc ngang và cấu trúc

thẳng đứng); Vẽ phác họa lát cắt tổng hợp tự nhiên; Đƣa các đối tƣợng tự nhiên quan sát lên bản

đồ; Tìm hiểu khả năng sử dụng tự nhiên của địa bàn nghiên cứu.

Khảo sát kinh tế - xã hội: Quan sát sự phân bố các cơ sở kinh tế dọc theo tuyến thực địa; tìm

hiểu mối liên hệ về sản xuất và về không gian giữa các cơ sở sản xuất và về không gian giữa các

cơ sở này; Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng; Khảo sát một số cơ sở

kinh tế, văn hóa điển hình của địa bàn nghiên cứu.

587. Địa chất học

Mã học phần: 301419

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Địa chất đại cƣơng: Đối tƣợng, nhiệm vụ, các phƣơng pháp nghiên cứu địa chất học; Cấu tạo

và các tính chất vật lý, hóa học của Trái Đất; Đại cƣơng khoáng vật và đá; Các quá trình địa chất

(các quá trình địa chất nội lực và các quá trình đại chất ngoại lực); Các thuyết địa kiến tạo.

Địa chất lịch sử: Đối tƣợng, nhiệm vụ, các phƣơng pháp nghiên cứu và vai trò của điạ chất

lịch sử; Cơ sở cổ sinh vật; Khái niệm, đặc

588. Kỹ năng nghiên cứu khoa học

Mã học phần: 302420

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu cơ sở lý luận của việc tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp và

yêu cầu của chƣơng trình hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở THCS.

589. Xã hội học đại cƣơng

Mã học phần: 212508

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu một số kiến thức lý luận, phƣơng pháp luận, các kỹ thuật nghiên cứu xã

hội học và một số lĩnh vực chuyên biệt của xã hội học.

590. Toán cao cấp 1

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

227

Mã học phần: 240101

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về giải tích gồm: Phép tính vi phân và tích phân,

tích phân hàm nhiều biến, tích phân nhiều lớp, tích phân bội, tích phân đƣờng và mặt, phƣơng

trình vi phân.

591. Văn hóa học

Mã học phần: 143331

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lý luận văn hóa, những vấn đề mang tính qui luật

của văn hóa; Đi sâu giải mã các biểu tƣợng văn hóa - Giá trị bản sắc văn hóa dân tộc.

592. Nhập môn logic

Mã học phần: 032602

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu về logic học hình thức, các quy luật và hình thức cơ bản của tƣ duy.

593. Lịch sử văn minh thế giới

Mã học phần: 251504

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức khái quát về thành tựu của nền văn minh nhân loại

từ thời cổ đại đến ngày nay.

594. Đại cƣơng mỹ học

Mã học phần: 032601

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học trang bị các kiến thức cơ bản của mỹ học gồm: đối tƣợng mỹ học; khái quát về mối

quan hệ thẩm mỹ; chủ đề thẩm mỹ; khách thể thầm mỹ; các loại hình nghệ thuật; các hoạt động

thẩm mỹ của con ngƣời.

595. Kinh tế vi mô

Mã học phần: 190505

Khối lƣợng: 2(2,0)

Trang bị những kiến thức cơ bản giúp cho sinh viên hiểu và biết cách phân tích các vấn đề về

sử dụng nguồn lực một cách tối ƣu trong phạm vi từng đơn vị kinh tế. Mặt khác, học phần cũng

cung cấp những kiến thức cơ bản làm nền tảng để nghiên cứu nhiều học phần khác nhƣ: kinh tế

công cộng, kinh tế đầu tƣ, kinh tế quốc tế, kinh tế ngành...

596. Nguyên lý thống kê

Mã học phần: 370601

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

228

Cung cấp những lý luận về khoa học thống kê: Mặt lƣợng trong mối quan hệ với mặt chất của

các hiện tƣợng kinh tế-xã hội số lớn gắn liền với những điều kiện về không gian và thời gian cụ

thể. Trên cơ sở đó tập trung vào nghiên cứu quá trình tổ chức điều tra, tổng hợp số liệu, phân tích

và dự đoán các hiện tƣợng kinh tế-xã hội.

597. Nguyên lý kế toán

Mã học phần: 190610

Khối lƣợng: 2(2,0)

Cung cấp những kiến thức cơ bản về: Khái niệm, đối tƣợng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ,

vai trò của kế toán; Các phƣơng pháp kế toán và việc vận dụng các phƣơng pháp kế toán vào quá

trình kế toán các hoạt động chủ yếu của một loại hình đơn vị cụ thể.

598. Marketing căn bản

Mã học phần: 190512

Khối lƣợng: 2(2,0)

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về chính sách, phƣơng pháp, kinh nghiệm

và nghệ thuật kinh doanh làm cơ sở cho việc tiếp tục nghiên cứu các môn học Marketing chuyên

ngành sau này. Hình thành cho sinh viên năng lực khái quát và phân tích các hoạt động kinh doanh

trong nền kinh tế thị trƣờng, vận dụng kiến thức đã học trong công việc.

599. Kế toán tài chính doanh nghiệp

Mã học phần: 370602

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần cung cấp những kiến thức chuyên môn chủ yếu về kế toán tài chính doanh nghiệp

nhƣ: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trƣớc; Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ,

dụng cụ; Kế toán tài sản cố định; Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; Kế toán

thành phẩm và tiêu thụ; Kế toán các nguồn vốn; Lập các báo cáo tài chính chủ yếu.

600. Kinh tế vĩ mô

Mã học phần: 190511

Khối lƣợng: 2(2,0)

Gồm 6 chƣơng, bao gồm các nội dung giới thiệu các khái niệm cơ bản, tính các chỉ tiêu kinh

tế tổng hợp, xác định sản lƣợng cân bằng, phân tích các chính sách tài khoá và tiền tệ, xem xét

tổng cung và tổng cầu, lạm phát và thất nghiệp, phân tích chính sách kinh tế vĩ mô trong nền kinh

tế mở, phân tích nguồn tăng trƣởng.

601. Toán tài chính

Mã học phần: 370603

Khối lƣợng: Khối lƣợng: 2(2,0)

Giúp sinh viên nắm vững đƣợc những kiến thức cơ bản của môn toán tài chính thƣờng đƣợc

áp dụng vào sản xuất và phƣơng pháp xây dựng một số mô hình toán tài chính. Qua đó sinh viên

có thể lựa chọn mô hình phù hợp, phân tích, thu thập và xử lý những số liệu cần thiết thành lập mô

hình toán tài chính cho một vấn đề đƣợc đặt ra.

602. Lý thuyết tài chính tiền tệ

Mã học phần: 370604

Khối lƣợng: Khối lƣợng: 2(2,0)

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết tài chính nhƣ nguồn gốc, bản

chất, các chức năng của tài chính; những vấn đề chung nhất về nguồn gốc, chức năng và vai trò

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

229

của tiền tệ. Giới thiệu các khâu trong hệ thống tài chính Việt Nam: ngân sách nhà nƣớc; tài chính

doanh nghiệp; bảo hiểm; tín dụng. Ngoài ra còn đề cập đến thị trƣờng tài chính và các công cụ của

thị trƣờng tài chính.

603. Tài chính doanh nghiệp

Mã học phần: 370605

Khối lƣợng: Khối lƣợng: 2(2,0)

Trang bị các kiến thức cơ bản về: vấn đề cơ bản về bản chất, chức năng của tài chính doanh

nghiệp; vốn của doanh nghiệp; chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm; tiêu thụ sản phẩm, lợi

nhuận và phân phối lợi nhuận; công tác kế hoạch hóa tài chính trong doanh nghiệp.

604. Tài chính quốc tế

Mã học phần: 370606

Khối lƣợng: 2(2,0)

Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về Tài chính quốc tế, biết cách xác định tỷ

giá, xác lập cán cân thanh toán và nắm vững các nghiệp vụ để xử lý các vấn đề phát sinh gắn liền

với hoạt động tài chính quốc tế.

605. Tiếng Anh chuyên ngành

Mã học phần: 370607

Khối lƣợng: 2(1,1)

Tiếp tục củng cố và nâng cao từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh; cung cấp vốn thuật ngữ chuyên

ngành về các khâu nghiệp vụ trong công tác ngân hàng; rèn kỹ năng sử dụng giao tiếp trong các cơ

quan, tổ chức.

606. Kế toán ngân hàng

Mã học phần: 190631

Khối lƣợng: 3(2,1)

Học phần này trang bị những kiến thức cơ bản về kế toán ngân hàng: Giới thiệu về ngân hàng

nhà nƣớc và ngân hàng thƣơng mại; báo cáo tài chính trong các ngân hàng thƣơng mại; kế toán

nghiệp vụ về quỹ; kế toán tài sản cố định; kế toán nghiệp vụ tín dụng; kế toán nghiệp vụ huy động

vốn; kế toán thanh toán qua ngân hàng; kế toán nguồn vốn chủ sở hữu.

607. Thẩm định dự án đầu tƣ

Mã học phần: 370608

Khối lƣợng: 3(2,1)

Trang bị cho sinh viên một cách có hệ thống lý luận về dự án, các kiến thức cần thiết để lập và

đánh giá một dự án. Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng vận dụng các kiến thức đã đƣợc trang bị để

xem xét, lựa chọn đƣợc những dự án an toàn và hiệu quả khi quyết định đầu tƣ.

608. Quản trị tài chính doanh nghiệp

Mã học phần: 170514

Khối lƣợng: 3(2,1)

Trang bị những kiến thức cơ bản chuyên sâu về quản trị tài chính doanh nghiệp cũng nhƣ thị

trƣờng tài chính thông qua các kỹ thuật định giá chứng khoán, phân tích tài chính doanh nghiệp và

thẩm định tín dụng, sử dụng thị trƣờng tài chính trong việc huy động vốn, hoạch định ngân sách

vốn, hoạch định lợi nhuận, xây dựng cơ cấu tài chính và cơ cấu vốn tối ƣu… Tạo nhiều cơ hội

nghề nghiệp cho sinh viên ra trƣờng, sinh viên có thể làm việc trong các ngân hàng thƣơng mại,

các quỹ đầu tƣ, các công ty tài chính, các công ty đầu tƣ chứng khoán..

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

230

609. Nghiệp vụ ngân hàng thƣơng mại

Mã học phần: 370609

Khối lƣợng: 4(3,1)

Cung cấp kiến thức cơ bản và toàn diện về các nghiệp vụ kinh doanh của NHTM, đặc biệt tập

trung vào nghiệp vụ tín dụng, là nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của ngân hàng, giúp ngƣời học có

điều kiện công tác tốt tại các NHTM và TCTD khác. Hình thành và phát triển các kỹ năng vận

dụng lý thuyết để giải quyết các tình huống phát sinh trong thực tế hoạt động kinh doanh của

NHTM.

610. Định giá tài sản

Mã học phần: 370610

Khối lƣợng: 3(2,1)

Cung cấp những kiến thức cơ bản và khoa học về phƣơng pháp luận định giá. Trang bị những

kiến thức có tính chất chuyên môn nghiệp vụ nhằm giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ khả

năng vận dụng những kiến thức đã học vào những lĩnh vực chuyên sâu để tiến hành tƣ vấn và định

giá tài sản theo yêu cầu cảu các chủ thể trong nền kinh tế thị tr¬ƣờng.

611. Pháp luật ngân hàng

Mã học phần: 370611

Khối lƣợng: 2(2,0)

Giúp ngƣời học năm đƣợc căn nguyên và cách vận dụng các quy phạm pháp luật ngân hàng

hiện hành ở Việt Nam. Từ đó ngƣời học có những nhận định, đánh giá một cách hệ thống về sự

phù hợp của hệ thống quy phạm pháp luật về ngân hàng và có thể dự đoán đƣợc sự phát triển của

hệ thống pháp luật ngân hàng Việt Nam.

612. Thanh toán quốc tế

Mã học phần: 370612

Khối lƣợng: 3(2,1)

Trang bị thêm cho sinh viên những kiến thức về thanh toán quốc tế bổ xung cho chuyên

ngành. Đề cập đến những khía cạnh chủ yếu có liên quan đến thanh toán quốc tế bao gồm hối đoái

và các nghiệp vụ hối đoái, các phƣơng tiện thanh toán quốc tế, các phƣơng thức thanh toán quốc tế

và các điều kiện thanh toán quốc tế. Sau khi học xong sinh viên có thể hiểu và áp dụng trong

phƣơng pháp yết giá, phƣơng pháp xác định tỷ giá chéom phƣơng áp điều chỉnh tỷ giá hối đoái.

Thấy đƣợc những yếu tố liên quan khi tỷ giá thay đổi. Vận dụng giải quyết các nghiệp vụ ngoại

hối cơ bản. Những điều cần biết khi lựa chọn phƣơng tiện thanh toán quốc tế thƣờng đƣợc sử dụng

trong các hợp đồng mua bán ngoại thƣơng.

613. Nghiệp vụ ngân hàng trung ƣơng

Mã học phần: 370613

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc:

Tóm tắt nội dung chính yếu của học phần: Môn học nghiên cứu về chức năng nhiệm vụ, mô

hình tổ chức của NHTƢ, nghiệp vụ phát hành tiền, hoạt động tín dụng thanh toán, quản lý ngoại

hối, thanh tra giám sát các TCTD và kiểm soát nội bộ của NHTW

614. Thị trƣờng chứng khoán

Mã học phần: 170623

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

231

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết và thực hành ở trình

cao đẳng về thị trƣờng chứng khoán, hàng hoá chứng khoán, nghiệp vụ phát hành và giao dịch

chứng khoán, hệ thống lƣu ký, đăng ký, thanh toán, bù trừ chứng khoán… Đây là những tri thức

ban đầu hết sức cần thiết và bổ ích cho sinh viên để có thể hiểu và tham gia vào thị trƣờng chứng

khoán. Giúp sinh viên hiểu rõ cơ chế vận hành của thị trƣờng chứng khoán nói chung và TTCK ở

Việt Nam nói riêng. Học phần đồng thời giúp ngƣời học tìm hiểu những yếu tố pháp lý về TTCK

Việt Nam.

615. Kinh tế đầu tƣ

Mã học phần: 370614

Khối lƣợng: 2(2,0)

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những vấn đề lý luận chung; nguồn vốn đầu

tƣ; quản lý và kế hoạch hoá đầu tƣ; Kết quả của đầu tƣ phát triển; Lập và thẩm định dự án đầu tƣ

và một số vấn đề về đấu thầu.

616. Quản lí hệ thống thông tin ở các ngân hàng

Mã học phần: 370618

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về tổ chức thông tin và hệ thống thông tin; Cơ sở

công nghệ thông tin của hệ thống thông tin; Phân tích, thiết kế cài đặt hệ thống thông tin; Hệ thống

thông tin phục vụ quản lý ngân hàng

617. Quản trị ngân hàng thƣơng mại

Mã học phần: 370619

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần Quản trị ngân hàng có nhiệm vụ chủ yếu là trang bị cho sinh viên chuyên ngành Tài

chính - Ngân hàng các kiến thức cơ bản và toàn diện về quản trị hoạt động kinh doanh của ngân

hàng thƣơng mại trong nền kinh tế thị trƣờng. Học phần này đề cập đến các nội dung: quản trị tài

sản có (quản trị dự trữ, quản trị danh mục cho vay, danh mục đầu tƣ); quản trị tài sản nợ (các

nguồn vốn tiền gửi và phi tiền gửi) và vốn chủ sở hữu của ngân hàng thƣơng mại. Bên cạnh đó

ngƣời học còn đƣợc trang bị các kỹ thuật quản trị rủi ro (nhận biết, đo lƣờng và phòng ngừa rủi ro)

trong hoạt động kinh doanh ngân hàng nhƣ rủi ro tín dụng.

618. Tin học kế toán

Mã học phần: 192956

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ thuật tính toán căn bản trên máy tính đƣợc ứng dụng

trong thống kê, tài chính dựa vào phần mềm MICROSOFT EXEL..

619. Thực tập tốt nghiệp (Tài chính ngân hàng)

Mã học phần: 370617

Khối lƣợng: 0(0,6)

Môn học trƣớc: Sau khi học xong toàn bộ chƣơng trình.

Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo thực tập

thông qua bộ môn. Tính toán và các thủ tục cần thiết kê khai, nộp thuế đối với nhà nƣớc.

620. Hình thái và phân loại thực vật rừng

Mã học phần: 380901

Khối lƣợng: 3(2,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

232

Nội dung bài gồm những đặc điểm cấu tạo điển hình của tế bào thực vật, chức năng của từng loại tế

bào trong cơ thể thực vật thông qua nghiên cứu các mô. Những đặc trƣng hình dạng bên ngoài và cấu tạo

bên trong của cơ quan sinh dƣỡng (rễ, thân, lá) cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt), qua đó sinh viên thấy

đƣợc cơ thể thực vật là một tổ chức sống phức tạp nhƣng là một thể thống nhất và hoàn thiện. Các biến

đổi về hình thái để thích nghi với môi trƣờng. Sự sinh sản - quá trình phát triển của các ngành thực vật

cung cấp những kiến thức về tiến hóa hình thái và cấu tạo giải phẫu của thực vật.

621. Đo đạc bản đồ lâm nghiệp

Mã học phần: 261019

Khối lƣợng: 2(1,1)

Phƣơng pháp biểu thị mặt đất lên bản đồ. Sử dụng bản đồ trong phòng. Sai số trong đo đạc; đo góc

bằng, đo góc đứng, đo cao, đo vẽ và thành lập bản đồ, bản đồ số, ứng dụng đo đạc trong lâm nghiệp.

Thực hành: cấu tạo máy kinh vĩ và các loại địa bàn, đo dài, đo cao, lập đƣờng chuyền, sử dụng bản đồ

trong lâm nghiệp.

622. Thống kê sinh học

Mã học phần: 260111

Khối lƣợng: 3(2,1)

Học phần cung đề cập đến: Tổng quan về xác suất, khái niệm về thống kê, những đặc trƣng thống

kê mô tả, mẫu và phân bố mẫu, ƣớc lƣợng điểm và ƣớc lƣợng khoảng, kiểm tra giả thiết, so sánh các

mẫu quan sát, phân tích hồi quy tƣơng quan một biến số và hai biến số. Thực hành: tính những đặc trƣng

thống kê mô tả, lập phân bố thực nghiệm, kiểm định giả thuyết, phân tích hồi quy và tƣơng quan.

623. Sinh thái rừng

Mã học phần: 260946

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học Sinh thái rừng cung cấp hệ thống kiến thức cơ bản cho sinh viên theo học ngành lâm

nghiệp và quản lý bảo vệ tài nguyên rừng: Sự trao đổi năng lƣợng và vật chất của hệ sinh thái rừng, các

mối quan hệ lẫn nhau giữa các thành phần của hệ sinh thái rừng, về sinh thái, hình thái, cấu trúc, phân bố

và phân loại quần xã thực vật rừng, động thái, tiến hóa của hệ sinh thái rừng, về vai trò và chức năng sinh

thái của nó…

Sinh thái rừng nghiên cứu quy luật sống của rừng, quy luât hình thành và phát triển của rừng, sự

tƣơng tác giữa rừng với môi trƣờng vật lý (khí hậu, đất,…). Do đó, nó có mối liên hệ hết sức chặt chẽ với

các môn học khác: Thực vật rừng, khí tƣợng – thủy văn rừng, đất, bệnh cây rừng, côn trùng rừng, thống

kê sinh học, điều tra rừng …

624. Thực vật rừng

Mã học phần: 260939

Khối lƣợng: 3(2; 1)

Học phần Thực vật rừng trang bị cho ngƣời học phân biệt đƣợc các loại rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt của

các loài cây thuộc lớp 2 lá mầm, lớp 1 lá mầm. Biết đƣợc những đặc trƣng riêng của từng loài để vận

dụng trong nhận dạng cây rừng. Mô tả đƣợc các đặc điểm của từng bộ, họ, từng loài thực vật. Phân biệt

đƣợc những khác biệt giữa các bộ, các họ trong bộ cũng nhƣ giữa các loài thực vật trong họ. Nhớ và viết

đƣợc tên khoa học của từng bộ, họ cũng nhƣ tên của các loài thực vật. Nhận dạng đƣợc cụ thể một số loài

thực vật đƣợc giới thiệu. Mô tả đƣợc đặc điểm của từng loài thực vật trong các họ đƣợc học.

625. Khí tƣợng thuỷ văn rừng

Mã học phần: 380902

Khối lƣợng: 2(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

233

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tác động của các yếu tố khí tƣợng cơ bản có ảnh hƣởng

đến quá trình sản xuất lâm nghiệp, các quy luật tác động qua lại giữa cây trồng lâm nghiệp với điều kiện

môi trƣờng, các phƣơng pháp đánh giá các chỉ tiêu khí tƣợng phục vụ lâm nghiệp.

626. Động vật rừng

Mã học phần: 260920

Khối lƣợng: 2(1,1)

Những kiến thức cơ bản về tài nguyên động vật rừng thuộc 4 lớp ếch nhái, bò sát, chim, thú trên các

phƣơng diện phân loại, đặc điểm sinh học, sinh thái và ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển bền vững

của rừng và kinh tế xã hội ở Việt nam.

627. Đa dạng sinh học

Mã học phần: 260928

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần Đa dạng sinh học gồm một số nội dung: Tổng quan về ĐDSH (Khái niệm, Các cấp độ Đa

dạng di truyền, Đa dạng loài, Đa dạng hệ sinh thái); Đa dạng sinh học ở Việt Nam (Cơ sở, mức độ đa

dạng tại Việt Nam, Phân vùng địa lý sinh học Việt Nam); Suy thoái và bảo tồn ĐDSH; Điều tra và giám

sát đa dạng sinh học (Nguyên tắc, kỹ thuật điều tra, giám sát, phƣơng pháp viết báo cáo về Đa dạng sinh

học)

628. Côn trùng rừng

Mã học phần: 260942

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh trƣởng và phát triển

của côn trùng. Phân loại các bộ côn trùng chủ yếu. Các vấn đề cơ bản của sinh thái học côn trùng. Các

biện pháp điều tra, dự báo sâu hại. Các biện pháp phòng trừ sâu hại lâm nghiệp và kỹ thuật phòng trừ

một số loài sâu hại chủ yếu.

629. Bệnh cây rừng

Mã học phần: 260943

Khối lƣợng: 2(1,1)

Triệu chứng, bản chất và nguyên nhân gây bệnh, chuẩn đoán dịch bệnh cây. Nghiên cứu phƣơng

pháp dự tính, dự báo, tìm ra qui luật phát sinh phát triển của bệnh cây. Đánh giá và quản lý bệnh cây

trong quần thể cây trồng, hiểu đƣợc mối quan hệ giữa quá trình phát triển của bệnh với các yếu tố môi

trƣờng, từ đó vận dụng xác định biện pháp phù hợp nhằm phòng trừ hạn chế tác hại của bệnh đối với cây

trồng.

630. Khoa học gỗ

Mã học phần: 260921

Khối lƣợng: 2(1,1)

Hình thái giải phẫu chung của gỗ cây lá rộng, lá kim. Biết cách quan sát và nhận xét về hình thái các

loại gỗ để nhận biết chính xác gỗ từ đó nhận biết đƣợc ít nhất là 30 loại gỗ thuộc các loại gỗ quý hiếm và

thông dụng trong khu vực trên cơ sở hình thái giải phẫu hoặc hình thái bên ngoài của cây. Với những

hiểu biết đó giúp thực hiện tốt công tác về quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng.

631. Quản lý lửa rừng

Mã học phần: 380903

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

234

Học phần cung cấp cho sinh viên: Khái niệm về cháy rừng, nguyên nhân và các loại cháy rừng; vai

trò sinh thái của lửa rừng; các nguyên lí cơ bản của sự cháy rừng; quản lý giám sát cháy rừng và mục

tiêu, chiến lƣợc phòng cháy chữa cháy rừng ở Việt Nam.

632. Khai thác và vận chuyển lâm sản

Mã học phần: 260944

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần cung cấp cho học sinh những kiến thức về quy trình kỹ thuật khai thác, vận xuất và sơ chế

lâm sản và những nội dung cơ bản của công tác thiết kế khai thác đúng pháp luật và đúng yêu cầu kỹ

thuật bảo đảm an toàn lao động, đồng thời tham gia có hiệu quả trong quá trình thiết kế khai thác.

633. Quy hoạch lâm nghiệp

Mã học phần: 260945

Khối lƣợng: 2(1,1)

Quy hoạch lâm nghiệp là bộ môn cung cấp kiên thức trong việc bố cục hợp lí về mặt không gian tài

nguyên rừng và bố trí cân đối các hạng mục sản xuất kinh doanh theo các cấp quản lí lãnh thổ và quản lí

sản xuất khác nhau, làm cơ sở cho việc lập kế hoạch, định hƣớng cho sản xuất kinh doanh lâm nghiệp

đáp ứng nhu cầu lâm sản cho nền kinh tế quốc dân, cho kinh tế địa phƣơng, cho xuất khẩu, cho đời sống

nhân dân. đồn thời phát huy những tác dụng có lợi khác của rừng

634. Điều tra rừng

Mã học phần: 260917

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học chuyên nghiên cứu cơ sở lí luận và phƣơng pháp đánh giá tài nguyên gỗ của rừng. nghiên

cứu quy luật về hình dạng thân cây rừng, quy luật về kết cấu lâm phần, các quy luật sinh trƣởng và tăng

trƣởng của cây rừng và lâm phần. Xây dựng các phƣơng pháp đánh giá tài nguyên gỗ của rừng về các

mặt: phân bố tài nguyên rừng, số lƣợng, chất lƣợng, và diễn biến tài nguyên rừng.

635. Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên rừng

Mã học phần: 380904

Khối lƣợng: 3(1,2)

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về bộ công cụ dùng để xây dựng bản

đồ số: Những yếu tố cơ bản cấu thành nên hệ thông tin địa lý, cơ sở dữ liệu bản đồ, các dạng dữ liệu và

cấu trúc dữ liệu, các phƣơng pháp số hoá bản đồ, quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu cho các tệp tin và thiết

kế biên tập bản đồ

636. Trồng rừng

Mã học phần: 260954

Khối lƣợng: 2(1,1)

Học phần cung cấp kiến thức về nguyên lý kỹ thuật từ khâu sản xuất hạt giống, lai tạo và sản xuất

cây con, tạo rừng, chăm sóc rừng. Giới thiệu các kỹ thuật trồng rừng thâm canh, kỹ thuật trồng một số

loại cây rừng và vai trò, giá trị kinh tế của một số cây rừng đƣợc trồng phổ biến hiện nay trên địa bàn Tây

Bắc

637. Bảo tồn động vật hoang dã

Mã học phần: 380905

Khối lƣợng: 3(3,0)

Học phần Bảo tồn động vật hoang dã cung cấp cho sinh viên kiến thức về các loài động vật hoang

dã ở Việt Nam, vai trò của động vật hoang dã trong tự nhiên và đời sống con ngƣời. Tình trạng thú và

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

235

một số loài động vật quý hiếm ở Việt Nam và các mối đe doạ chính và tiềm tàng đối với động vật rừng,

tầm quan trọng của các cơ quan quản lý động vật hoang dã, các công ƣớc quốc tế liên quan đến bảo tồn

động vật hoang dã. Các thủ tục về gây nuôi và vận chuyển động vật hoang dã tại Việt Nam

638. Quản lý tài nguyên đa dạng sinh học

Mã học phần: 380906

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần cung cấp khái niệm về tài nguyên thiên nhiên môi trƣờng và quản lý tổng hợp tài nguyên.

Đặc điểm cơ bản của tài nguyên thiên nhiên. Phân tích đƣợc sự sống, quá trình tiến hóa của sinh vật,

phân loại thế giới sinh vật và mô tả các khu sinh học. Tài nguyên sinh vật của Việt Nam và những đặc

trƣng đa dạng sinh học; Nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên sinh vật và mất mát đa dạng sinh học từ

đó đƣa ra biện pháp bảo tồn, phát triển và quản lý tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học

639. Thực tập nghề nghiệp 1

Mã học phần: 260929

Khối lƣợng: 3(0, 3)

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

- Sinh thái rừng: Bổ trợ cho sinh viên những kiến thức học lý thuyết trên lớp về hệ sinh thái và sinh

địa quần xã; sinh thái học sản lƣợng; chu trình sinh địa hoá; quan hệ giữa rừng với môi trƣờng (ánh sáng,

nhiệt độ, nƣớc, gió, địa hình - đất...); sinh thái học quần thể; sinh thái học quần xã; diễn thế rừng; phân

loại rừng.

- Thực vật rừng: Phân biệt đƣợc các đặc điểm của từng bộ, họ, từng loài thực vật. Phân biệt đƣợc

những khác biệt giữa các bộ, các họ trong bộ cũng nhƣ giữa các loài thực vật trong họ. Nhớ và viết đƣợc

tên khoa học của từng bộ, họ cũng nhƣ tên của các loài thực vật. Nhận dạng đƣợc cụ thể một số loài thực

vật đƣợc giới thiệu. Mô tả đƣợc đặc điểm của từng loài thực vật trong các họ đƣợc học. Phân biệt đƣợc

các loại rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt

- Côn trùng rừng, bệnh cây rừng: Thực hiện các phƣơng pháp điều tra sâu, bệnh ở rừng tự nhiên,

rừng trồng trên lá cây, thân cành cây và dƣới đất kết hợp với việc chuẩn đoán một số loài sâu bệnh hại

phổ biến tại rừng. Tiến hành làm các mẫu tiêu bản côn trùng, bệnh cây với các loại mẫu khô, mẫu ƣớt.

640. Thực tập nghề nghiệp 2

Mã học phần: 260930

Khối lƣợng: 3(0,3)

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:

- Đa dạng sinh học: Tổ chức thực hiện kế hoạch điều tra giám sát nguồn tài nguyên động thực vật

rừng và dự án bảo tồn động thực vật. Tuyên truyền vận động ngƣời dân có ý thức trách nhiệm trong bảo

tồn đa dạng sinh học

Nhằm trang bị cho học sinh kỹ năng điều tra đánh giá tác động của con ngƣời đến đa dạng sinh học

ở khu bảo tồn thiên nhiên. Điều tra, phát hiện và giám sát tác động của con ngƣời đến khu bảo tồn. Điều

tra, đo đếm tác động của con ngƣời lên sinh cảnh của khu bảo tồn đến khu bảo tồn.

- Điều tra rừng và Quy hoạch lâm nghiệp: Thực hiện các phƣơng pháp điều tra và quy hoạch tài

nguyên rừng: Đo tính cây, đo tính gỗ sản phẩm, xác định các nhân tố điều tra, đánh giá trữ lƣợng rừng gỗ

và tre nứa, đánh giá lƣợng sinh trƣởng.... Thực hiện đƣợc việc phân loại rừng, theo dõi diễn biến tài

nguyên rừng, điều tra các điều kiện khác của sản xuất lâm nghiệp để phục vụ công tác sản xuất và quản

lý bảo vệ tài nguyên rừng.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

236

- Quản lý lửa rừng: Thăm quan đƣợc một số mô hình phòng cháy chữa cháy rừng; Tiến hành điều

tra vật liệu cháy, dự báo cháy rừng; Thực hiện thiết kế thi công đƣờng băng cản lửa góp phần bảo vệ tài

nguyên rừng phát triển bền vừng

641. Quản lý sinh vật xâm hại

Mã học phần: 380907

Khối lƣợng: 2(2,0)

Tổng quan về sinh vật ngoại lai xâm hại. Tình hình các loài ngoại lai xâm hại hiện nay. Biện pháp

giám sát sinh vật ngoại lai xâm hại. Biện pháp quản lý và phòng trừ sinh vật ngoại lai xâm hại.

642. Bảo tồn thực vật rừng

Mã học phần: 260950

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần Bảo tồn thực vật cung cấp kiến thức về nhận biết các loài thực vật rừng quý hiếm thuộc

nhóm I.A và nhóm II.A trong đó có nhóm cây gỗ và nhóm cây thảo. Thấy đƣợc giá trị tầm quan trọng

của các loài cây quý hiếm. Hiểu đƣợc các phƣơng pháp bảo tồn cho từng loài cây cụ thể, nghiên cứu gây

trồng bằng hạt, giâm hom…để bảo tồn và phát triển nguồn gen của các loài quý hiếm

643. Sử dụng côn trùng có ích

Mã học phần: 380908

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần giúp nhận biết đƣợc một số loài côn trùng có ích, giới thiệu về cách thức gây nuôi và sử

dụng một số loài côn trùng ký sinh, côn trùng ăn thịt, côn trùng đặc sản.

644. Quản lý lâm sản ngoài gỗ

Mã học phần: 380909

Khối lƣợng: 2(2,0)

Học phần gồm: Tổng quan về LSNG (Khái niệm chung, giá trị của LSNG); Phân loại LSNG theo

nhóm sử dụng (Tinh dầu, Làm thuốc, Làm cảnh, Lấy nhựa…) và đặc điểm nhận biết một số loài trong

các nhóm; Hiện trạng LSNG; Điều tra, đánh giá tiềm năng LSNG có sự tham gia

645. Thực tập tốt nghiệp (QL Bảo vệ tài nguyên rừng)

Mã học phần: 380910

Khối lƣợng: 6(0,6)

Mô tả học phần

Quá trình thực tập nghề nghiệp là quá trình đánh giá kết quả học tập của sinh viên. Giúp học sinh

vận dụng những kiến thức đã đƣợc học vào thực tiễn một cách chủ động, sáng tạo. Đây là yếu tố quyết

định tới khả năng làm việc của sinh viên sau khi ra trƣờng, khẳng định đƣợc nghề nghiệp và trình độ

chuyên môn của ngƣời kỹ sƣ trong lĩnh vực Quản lý bảo vệ rừng

- Giúp học sinh tổng kết kiến thức đã đƣợc đào tạo trong khoá học, làm quen với công việc xây

dựng đề cƣơng nghiên cứu và giải quyết một vấn đề khoa học.

- Thực hiện kế hoạch đào tạo của Nhà trƣờng, giúp học sinh hoàn thiện chƣơng trình đào tạo, đủ

điều kiện xét công nhận tốt nghiệp.

Thực hiện các thao tác tại Vƣờn quốc gia, Khu bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm Lâm, Hạt Kiểm

lâm, khu vực có rừng, tại các cơ sở nghiên cứu, sản xuất về lâm nghiệp….

646. Thực vật học

Mã học phần: 160810

Khối lƣợng: 2(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

237

Môn học trƣớc: Sinh học

Đây là học phần đầu tiên trong khối kiến thức cơ sở về thực vật học, làm cho sinh viên nắm đƣợc cấu

tạo của cơ thể thực vật từ cấp tế bào, mô đến các cơ quan; sinh viên làm quen với các kỹ năng cắt,

nhuộm, làm tiêu bản hiển vi, sử dụng kính hiển vi để tìm hiểu tế bào thực vật, các loại mô, các cơ quan

dinh dƣỡng (rễ, thân, lá), hiểu đƣợc mối quan hệ giữa cấu tạo, chức năng và điều kiện môi trƣờng.

Học phần này cũng trình bày các hình thức sinh sản, chu trình phát triển của tảo, rêu, dƣơng xỉ, hạt

trần, giúp sinh viên hiểu kỹ hơn về các cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) và cơ chế thụ phấn, thụ tinh tạo

quả ở hạt kín.

Giải phẫu thực vật cung cấp cho sinh viên cấu tạo giải phẫu của các loài cây, cấu tạo các mô, cấu tạo

rễ,... của các loại cây.

647. Hóa sinh thực vật

Mã học phần: 161814

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Hóa học

Trong môn học hóa sinh thực vật sinh viên sẽ nắm đƣợc thành phần hóa học và vai trò của các thành

phần hóa học trong hoạt động sống của tế bào và chức năng hóa sinh của mỗi bào quan trong tế bào.

Nắm đƣợc cấu tạo, vai trò và quá trình chuyển hóa (tổng hợp, phân giải) một số hợp chất trong tế bào

nhƣ Protein, gluxit, lipit, saccarit và mối quan hệ giữa chúng.

Học phần cung cấp các phƣơng pháp thu thập dữ kiện, điều tra phỏng vấn, thí nghiệm ngoài đồng, xử

lý số liệu, đánh giá kết quả, phổ biến kết quả ra sản xuất.

648. Di truyền thực vật

Mã học phần: 160812

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thực vật học

Nội dung: Các nguyên lý cơ bản của di truyền và biến dị các tính trạng của thực vật đa bào và

nấm. Cấu trúc và vật chất di truyền. Điều hòa sự biểu hiện của gan đối với sinh trƣởng và phát

triển của cây. Di truyền ở mức phân tử, tế bào, quần thể và các tính trạng số lƣợng

649. Khí tƣợng nông nghiệp

Mã học phần: 161446

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Môn Khí tƣợng nông nghiệp là môn học cơ sở chuyên ngành quan trọng, cung cấp

cho ngƣời học những khái niệm cơ bản liên quan đến khí tƣợng, khí hậu đại cƣơng. Những vấn đề

liên quan đến khí hậu, thiên tai. Những ảnh hƣởng của đặc điểm thời tiết, khí hậu đối với sản xuất

nông nghiệp. Giúp ngƣời học hình dung đƣợc đặc điểm khái quát của khí hậu Việt Nam, những

hiện tƣợng thời tiết đặc biệt và ảnh hƣởng của chúng đối với sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta. Một

số phƣơng pháp dự báo thời tiết. Cách đo đạc một số thông tin thời tiết nhƣ nhiệt độ, gió, các hiện

tƣợng thời tiết đặc biệt...

Môn học đƣợc thiết kế dành cho đối tƣợng là chuyên ngành khoa học cây trồng trình độ cao

đẳng, bồi dƣỡng kiến thức cho các đối tƣợng quan tâm khác

650. Phân bón

Mã học phần: 160818

Khối lƣợng: 2(1,1)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

238

Môn học trƣớc: Hóa học

Nội dung: học phần này gồm các kiến thức về bản chất, động thái, sử dụng phân đa lƣợng N, P,

K, các loại phân hữu cơ, phân sinh học, phân vi lƣợng; quản lý độ phì của đất đai trong các hệ

thống canh tác.

651. Thổ nhƣỡng đại cƣơng

Mã học phần: 160847

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Thực vật học

Nội dung: Quá trình hình thành đất, thành phần cơ giới và kết cấu của đất, nƣớc không khí,

nhiệt trong đất và một số tính chất vật lý khác của đất, keo đất và khả năng hấp thụ của đất, thành

phần chất hữu cơ trong đất và các nguyên tố dinh dƣỡng trong đất, phản ứng của đất, phân loại đất

và một số nhóm đất chính của Việt Nam, sử dụng và cải tạo.

Ứng dụng những kiến thức Thổ nhƣỡng đại cƣơng trong điều tiết các nhóm cây trồng phù hợp.

652. Công nghệ sinh học nông nghiệp

Mã học phần: 160822

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: Ứng dụng các ngành sinh học, sinh hóa và di truyền học để nâng cao năng suất và

chất lƣợng sản lƣợng nông nghiệp. Sinh viên sẽ học thông tin sinh học, cách nhận diện gen, di

truyền loài, cách thử miễn dịch, xác định trình tự ADN, kỹ thuật gen, luật về quyền sở hữu trí tuệ,

quy chế áp dụng sản phẩm nông nghiệp từ công nghệ sinh học, đạo đức trong công nghệ sinh học.

Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp, nuôi cấy mô và tế bào, công nghệ tái tổ hợp,

chuyển gen ở cây trồng và vật nuôi.

653. Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng

Mã học phần: 160823

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Xác suất thống kê

Nội dung: Khái niệm cơ bản về nghiên cứu khoa học; Các bƣớc nghiên cứu; Thiết kế thí

nghiệm và yêu cầu của thiết kế thí nghiệm; Phân tích phƣơng sai kết quả thí nghiệm; Một số thuật

toán thống kê ứng dụng trong nghiên cứu nông nghiệp: Ƣớc lƣợng, so sánh, kiểm định giả thuyết,

tƣơng quan.

654. Canh tác học

Mã học phần: 160828

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Nội dung: Học phần gồm 4 chƣơng

- Chƣơng I: Đề cập ảnh hƣởng của các yếu tố đến cơ cấu cây trồng.

- Chƣơng II: Đề cập đến các chế độ canh tác

- Chƣơng III: Đề cập đến ảnh hƣởng của việc làm đất đến một số một số tính chất đất từ đó đƣa

ra biện pháp làm đất phù hợp với từng loại đất.

655. Cây lƣơng thực

Mã học phần: 160820

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

239

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Nội dung: Đặc điểm sinh học, sinh thái, quy trình kĩ thuật sản xuất, nguyên lí bảo quản và chế

biến các cây cốc, cây lấy hạt khác và cây màu lƣơng thực. Các tiêu chuẩn bảo đảm an toàn sản

phẩm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế.

656. Cây công nghiệp

Mã học phần: 160848

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Nội dung: Môn cây công nghiệp giúp sinh viên nghiên cứu các loại cây cụ thể có vai trò lớn

trong việc phát triển kinh tế ở Sơn la nhƣ: cây chè, cây đậu tƣơng, cây mía, cây cà phê, cây bông

bông, cây lạc và cây cao su. Nghiên cứu về sinh vật học và giá trị kinh tế, yêu cầu sinh thái, kỹ

thuật trồng, thu hoạch và bảo quản.

657. Côn trùng nông nghiệp

Mã học phần: 160829

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Di truyền thực vật

Nội dung: học phần côn trùng nông nghiệp gồm các đặc điểm hình thái, cấu tạo, đặc tính sinh

học của côn trùng, các phƣơng pháp phòng chống côn trùng gây hại cây trồng, khai thác bảo vệ

các loài có ích cho sản xuất nông nghiệp.

Nghiên cứu về triệu chứng, đặc điểm phát sinh gây hại, quy luật phát sinh phát triển và biện

pháp phòng chống một số loài sâu chính hại cây trồng.

658. Bệnh cây nông nghiệp

Mã học phần: 160830

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Di truyền thực vật

Nội dung: Chƣơng trình đƣợc bố trí thành 2 phần:

Phần bệnh cây đại cƣơng: gồm 3 chƣơng đề cập những vấn đề chung nhất về bệnh cây; ƣ

Phần bệnh cây chuyên khoa: gồm 6 chƣơng đề cập triệu chứng tác hại, đặc điểm nguyên

nhân gây bệnh, qui luật phát sinh phát triển và biện pháp phòng trừ một số bệnh hại chính trên cây

lƣơng thực, cây công nghiệp, cây ăn quả và rau.

659. Hóa bảo vệ thực vật

Mã học phần: 161131

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Hóa học

Nội dung: Nguồn gốc, đặc tính và cách sử dụng các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh cây,

thuốc diệt cỏ, thuốc diệt chuột, chất điều hoà sinh trƣởng cho cây

660. Cây ăn quả

Mã học phần: 160849

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

240

Nội dung: Đặc điểm sinh học, sinh thái, quy trình kĩ thuật sản xuất, nguyên lí bảo quản, chế

biến các cây ăn quả quan trọng trong vùng, thiết kế và quản lí vƣờn cây. các tiêu chuẩn đảm bảo

an toàn sản phẩm phù hợp yêu cầu quốc tế.

661. Hoa cây cảnh

Mã học phần: 160827

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Nội dung: Nguyên lý chọn giống, nguyên tắc thiết kế và kỹ thuật trồng hoa cây cảnh và thiết kế

cảnh quan

Ứng dụng những kiến thức Hoa cây cảnh và thiết kế cảnh quan trong việc áp dụng vào điều

kiện tình hình của địa phƣơng để sản xuất kinh tế.

662. Kỹ thuật nuôi ong mật

Mã học phần: 160845

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Học phần trình bày những kiến thức về nguồn gốc, phân loại và hình thái cấu tạo cơ thể của ong

mật; phân tích cấu trúc tổ ong và tổ chức xã hội của đàn ong; đồng thời tìm hiểu về nguồn mật

phấn và công tác chăm sóc quản lý đàn ong cũng nhƣ phòng trừ sâu bệnh và dịch hại ong mật.

663. Chọn giống cây trồng

Mã học phần: 160850

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Nội dung: Phƣơng pháp và kỹ thuật chọn tạo giống cây trồng có tính trạng mong muốn áp dụng

các nguyên lý di truyền và các khoa học liên quan; duy trì giống, nhân giống và quản lý chất lƣợng

giống

664. Cây rau

Mã học phần: 160825

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật

Nội dung: Phần đại cƣơng giới thiệu về tình hình sản xuất và thị trƣờng, triển vọng phát triển,

tài nguyên, các yếu tố chính ảnh hƣởng đến sự sinh trƣởng và phát triển của cây rau, các khâu kỹ

thuật trong canh tác cây rau, các qui định để sản xuất rau theo hƣớng an toàn, giới thiệu sơ lƣợc về

các tiêu chí sản xuất rau theo hƣớng thực hành nông nghiệp tốt (GAP – Good Agricultural

Practics), rau hữu cơ.

Phần chuyên khoa: Sự hiểu biết chuyên sâu về một số cây rau đại diện cho các nhóm rau: Rau

ăn lá (bắp cải), rau ăn quả (cà chua), rau ăn củ (su hào) và rau gia vị (hành lá, húng).

665. Nguyên lý nông lâm kết hợp

Mã học phần: 161141

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Thổ nhƣỡng đại cƣơng

Trang bị những kiến thức thiết cơ bản về nông lâm kết hợp, phân loại nông lâm kết hợp, nghiên

cứu đánh giá hệ thống nông lâm kết hợp góp phần phát triển nông thôn bền vững.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

241

666. Hệ thống nông nghiệp

Mã học phần: 161134

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng

Nội dung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Nguyên lý và các yếu tố xác định hệ

thống nông nghiệp, thiết kế và đánh giá hiệu quả kinh tế của các hệ thống nông nghiệp đặc thù của

địa phƣơng, coi trọng các phƣơng pháp sản xuất bền vững.

667. Khuyến nông

Mã học phần: 161132

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Hệ thống nông nghiệp

Nội dung: Gồm 5 chƣơng từ: Đại cƣơng khuyến nông, tổ chức khuyến nông, điều tra nông thôn

đến phƣơng pháp khuyến nông và đƣa tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.

668. Bảo quản và chế biến nông sản

Mã học phần: 160836

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Hóa sinh thực vật

Nội dung: Hiểu đƣợc các vấn đề chung về bảo quản nông sản, những tổn thất của nông sản sau

thu hoạch.

- Hiểu đƣợc đặc điểm của nông sản, những tính chất vật lý và nhiệt cảu khối noogn sản.

- Hiểu đƣợc những đặc tính sinh lý và hóa sinh của nông sản sau thu hoạch, môi trƣờng bảo

quản nông sản, các loại sinh vật hại nông sản.

- Hiểu đƣợc các yêu cầu của kho bảo quản nông sản, quản lý chất lƣợng sau thu hoạch, vận

chuyển phân phối và tiêu thụ nông sản.

- Trình bày đƣợc một số yêu cầu ngoại cảnh ảnh hƣởng đến quá trình bảo quản nông sản.

- Trình bày đƣợc một số quy trình bảo quản các mặt hàng nông sản nhƣ: Hoa, lúa, ngô, một số

loại rau, hoa quả ….

- Trình bày đƣợc các biện pháp kỹ thuật trong bảo quản nông sản

- Trình bày đƣợc các điều kiện thu hoạch, phân loại và đóng gói nông sản, thực phẩm.

669. Cây dƣợc liệu

Mã học phần: 160843

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật, thổ nhƣỡng đại cƣơng, phân bón

Học phần này giúp sinh viên biết đƣợc sơ lƣợc về cây dƣợc liệu, cơ sở lý luận và đặc điểm

chung, thành phần hóa học của cây dƣợc liệu và yêu cầu sinh thái của chúng. Đồng thời, giúp sinh

viên nhận biết đƣợc một số cây thuốc phổ biến ở vùng Tây Bắc, mô tả cây thuốc và bộ phận dùng

làm thuốc, phƣơng pháp thu hái và bảo quản dƣợc liệu phổ biến đó.

670. Quản lý dịch hại tổng hợp

Mã học phần: 160844

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Côn trùng nông nghiệp, Bệnh cây

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

242

Cơ sở khoa học của Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); Những nguyên lý cơ bản của IPM;

Những biện pháp IPM và vai trò của chúng; Những nguyên tắc phát triển IPM; IPM trên cây lúa,

ngô, khoai lang, rau,cây ăn quả, cây công nghiệp.

671. Thực tập tốt nghiệp (Khoa học cây trồng)

Mã học phần: 160851

Khối lƣợng: 5(0,5)

Môn học trƣớc: Các môn chuyên ngành

Sinh viên có khả năng huy động đƣợc các kiến thức đã đƣợc học trong các môn học trƣớc và

biết tổng hợp các kiến thức của các môn học chuyên ngành, từ đó hình thành những kỹ năng cơ

bản của môn học

Sinh viên có khả năng thực hiện thành thục các kỹ thuật đã đƣợc học, thực hiện trong các môn

học chuyên ngành từ đó có thể áp dụng vào thực tiễn sản xuất.

672. Đại cƣơng mỹ thuật, âm nhạc, sân khấu

Mã học phần: 143312

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: những kiến thức cơ bản và hệ thống về mỹ thuật: khái niệm, phân loại và đặc trƣng

các loại hình nghệ thuật nhƣ: kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ, đồ hoạ và mỹ thuật ứng dụng; Những

kiến thức cơ bản về Âm nhạc học nhƣ khái niệm, lƣợc trình phát triển; những trƣờng phái âm nhạc

thế giới và Việt Nam; phân loại các vùng dân ca Việt Nam; Những kiến thức cơ bản về nghệ thuật

sân khấu nhƣ: khái niệm, nguồn gốc ra đời; vị trí, vai trò, bản chất và đặc điểm của nghệ thuật sân

khấu.

673. Cơ sở văn hóa việt nam

Mã học phần: 143339

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: không

Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về văn hóa ở Việt Nam, diễn trình lịch sử văn

hóa Việt Nam, các thành phố văn hóa và các vùng văn hóa, các tộc ngƣời trong đại gia đình các

dân tộc Việt Nam.

674. Nhạc lý

Mã học phần: 143209

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Đại cƣơng Mỹ thuật, Âm nhạc, Sân khấu

Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về lý thuyết âm nhạc, hƣớng dẫn cho ngƣời

học, phân biệt đƣợc gam, tiết nhịp, điệu thức. Áp dụng cho việc học tập các cách thể hiện các

bài hát và sử dụng nhạc cụ.

675. Tín ngƣỡng và tôn giáo

Mã học phần: 143308

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Văn hóa dân gian

Nội dung: những kiến thức cơ bản về tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam nhƣ: khái niệm, các

loại tín ngƣỡng, tôn giáo ở Việt Nam (Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Kitô giáo), vai trò của tôn

giáo, tín ngƣỡng trong đời sống văn hóa hiện nay.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

243

676. Xƣớng âm

Mã học phần: 141846

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Nhạc lý

Trang bị cho ngƣời học phƣơng pháp đọc xƣớng âm, đọc gam, tiết nhịp, các điệu thức trong

cách thể hiện bài hát và sử dụng nhạc cụ.

677. Thanh nhạc

Mã học phần: 141845

Khối lƣợng: 3(1,2)

Môn học trƣớc: Xƣớng âm

Nội dung học phần cung cấp kiến thức, kỹ thuật thanh nhạc, hƣớng dẫn sinh viên hát một số bài

hát cách mạng phục vụ cho công tác thông tin tuyên truyền. Môn học nhằm cung cấp cho ngƣời

học những kỹ năng cơ bản về thanh nhạc, loại hình nghệ thuật phổ biến hiện nay.

678. Quản lý di sản

Mã học phần: 143342

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Quản lý lễ hội và sự kiện

Nội dung: những kiến thức cơ bản về khái niệm và phân loại di sản văn hóa, phân vùng văn

hóa; những kỹ năng về lập kế hoạch, tổ chức thực hiện; quản lý, đánh giá hoạt động khai thác di

sản văn hóa phục vụ du lịch.

679. Marketing văn hóa nghệ thuật

Mã học phần: 143320

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: những kiến thức cơ bản về marketing, đặc biệt là marketing văn hóa nghệ thuật

nhƣ: khái niệm, vai trò và nhiệm vụ của marketing, quy trình lập kế hoạch trong các đơn vị văn

hóa nghệ thuật.

680. Quản lý lễ hội và sự kiện

Mã học phần: 143340

Khối lƣợng: 4(3,1)

Môn học trƣớc: Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam

Nội dung: hệ thống kiến thức và kỹ năng về quản lý Festival và các sự kiện văn hóa nhƣ: khái

niệm, phân loại, cấu trúc và quản lý nhà nƣớc về Festival và sự kiện.

681. Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á

Mã học phần: 323544

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học cung cấp cho ngƣời học những nội dung kiến thức: Văn hóa và cách tiếp cận; Cơ tầng

Đông Nam Á trong văn hóa Việt Nam; Tính khu biệt của văn hóa Việt Nam trong khu vực;Con đƣờng

phát triển của văn hóa Việt Nam trong tiếp xúc Á – Âu; Hội nhập Đông – Tây: Lợi thế của ngƣời đi sau

và con đƣờng phát triển bền vững của văn hóa Việt Nam và Đông Nam Á.

682. Quản lý thiết chế văn hóa

Mã học phần: 143318

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

244

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: những kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản lý nhà văn hóa và các tổ chức nghệ thuật

biểu diễn, bảo tàng, thƣ viện và công viên - khu vui chơi giải trí nhƣ: khái niệm, đặc điểm, chức

năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị; kỹ năng tác nghiệp và tổ

chức, quản lý các thiết chế này.

683. Thực tế (Quản lý văn hóa)

Mã học phần: 143335

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Quản lý thiết chế văn hóa

Trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế tại các thiết chế văn hóa – Các điểm di tích văn

hóa tại Hà Nội (Bảo tàng dân tộc học, bảo tàng lịch sử Việt Nam, Bảo tàng Hồ chí minh, Văn miếu

Quốc Tử giám, Hoàng thành Thăng Long.......) áp dụng vào việc tổ chức quản lý các hoạt động

văn hóa tại cơ sở nơi công tác.

684. Múa dân gian

Mã học phần: 143347

Khối lƣợng: 3(0,3)

Môn học trƣớc: Thanh nhạc

Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về nghệ thuật múa nhƣ: khái niệm, nguồn gốc

và quá trình hình thành; các hình thái, đặc trƣng cơ bản của nghệ thuật múa; các thể loại múa.

Những kiến thức cơ bản về môn nghệ thuật múa dân gian, Kỹ năng thực hành một số điệu múa

tiêu biểu của các dân tộc thiểu số Tây Bắc, Việt Bắc, đồng bằng Bắc bộ, Khơme, Tây Nguyên và

một số loại hình múa sinh hoạt tập thể, vận dụng trong việc dàn dựng các chƣơng trình văn nghệ

truyền thông.

685. Dàn dựng chƣơng trình nghệ thuật tổng hợp

Mã học phần: 143227

Khối lƣợng: 4(1,3)

Môn học trƣớc: Nhạc cụ

Nội dung: cung cấp cho ngƣời học kỹ năng vận dụng các loại hình nghệ thuật (đàn, hát...) trong

việc tổ chức dàn dựng các tiết mục văn nghệ, các chƣơng trình biểu diễn nghệ thuật tổng hợp

mang nội dung tuyên truyền, xây dựng đời sống văn hóa cơ sở; xây dựng nội dung kịch bản truyền

thông, dàn dựng các các tiểu phẩm truyền thông tuyên truyền đƣa đƣờng lối chính sách của đảng

vào đời sống của nhân dân.

686. Gây quỹ và tìm tài trợ

Mã học phần: 143322

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: hệ thống kiến thức, kỹ năng cơ bản về gây quỹ và thu hút tài trợ cho hoạt động văn

hóa nghệ thuật nhƣ: khái niệm, nguyên tắc gây quỹ; qui trình phát triển quỹ, điều hành và thực

hiện chiến lƣợc gây quỹ; các nguồn gây quỹ và tài trợ.

687. Chính sách văn hóa

Mã học phần: 143345

Khối lƣợng: 3(3,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

245

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: những kiến thức cơ bản về khái niệm chính sách văn hóa, vai trò của chính sách văn

hóa và cấu trúc cơ bản của chính sách văn hóa quốc gia; Các mô hình chính sách văn hóa trên thế

giới, cụ thể là 4 mô hình phổ biến: ngƣời tạo điều kiện, ngƣời bảo trợ, nhà kiến trúc, ngƣời kỹ sƣ;

phân tích các đặc điểm, ƣu điểm, hạn chế và vấn đề thời sự của từng mô hình; những kiến thức về

quá trình phát triển và nội dung của chính sách văn hóa của Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử,

đặc biệt trong thời kỳ đổi mới.

688. Quản lý nhà nƣớc về văn hóa

Mã học phần: 143341

Khối lƣợng: 4(4,0)

Môn học trƣớc: Khoa học quản lý nhà nƣớc và quản lý văn hóa

Nội dung: những kiến thức về sự hình thành hệ thống pháp luật trong lĩnh vực văn hóa ở Việt

Nam; một số văn bản pháp luật của Việt Nam và quốc tế liên quan đến quản lý hoạt động văn hóa

nghệ thuật; công tác thanh tra trong ngành văn hóa.

689. Văn hóa dân gian

Mã học phần: 143344

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Giới thiệu cho ngƣời học hiểu đặc trƣng cơ bản của văn hóa dân gian, vai trò vị trí của văn hóa

dân gian trong văn hóa dân tộc. Lịch sử nghiên cứu văn hóa dân gian Việt Nam. Các thành phố

của văn hóa dân gian: Tín ngƣỡng dân gian, nghệ thuật dân gian, ngữ văn dân gian, tri thức dân

gian… Khái quát đặc điểm của văn hóa dân gian các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

690. Văn hóa các dân tộc vùng Tây Bắc

Mã học phần: 143337

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Nội dung: những kiến thức cơ bản về văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ trong mối

quan hệ với những tiền đề văn hóa xã hội của khu vực, bao gồm: phƣơng thức mƣu sinh, chữ viết,

văn học nghệ thuật, tôn giáo tín ngƣỡng, phong tục tập quán; sự biến đổi và giao lƣu văn hóa

vùng, ảnh hƣởng của văn hóa Trung Hoa và văn hóa của ngƣời Kinh, việc bảo tồn văn hóa các dân

tộc thiểu số vùng Bắc bộ. Nội dung môn học bao gồm hai trọng tâm chính là vùng Đông Bắc và

Tây Bắc.

691. Quan hệ công chúng

Mã học phần: 143343

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Marketing văn hóa nghệ thuật

Nội dung: kiến thức cơ bản về quan hệ công chúng (PR); giới thiệu phƣơng pháp về tổ chức

cung cấp các dịch vụ PR và sự kiện hiện nay ở Việt Nam.

692. Quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức VHNT

Mã học phần: 143338

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Không

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

246

Nội dung: kiến thức cơ bản về quản lý nguồn nhân lực văn hóa nhƣ: khái niệm, tầm quan trọng,

những đặc điểm của nguồn nhân lực văn hóa nghệ thuật Việt Nam và phƣơng pháp quản lý nguồn

nhân lực này trong các tổ chức văn hóa nghệ thuật.

693. Thực tập tốt nghiệp (Quản lý văn hóa)

Mã học phần: 143336

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành

SV đi thực tập tại các cơ sở văn hóa trong tỉnh. Vận dụng những kiến thức đã học để xây dựng,

tổ chức, quản lý các hoạt động văn hóa thông tin cơ sở trong thực tế. Giúp sinh viên có thể trở

thành một cán bộ quản lý văn hóa có phẩm chất chính trị, đạo đức, thành thạo các kỹ năng nghề

nghiệp.

694. Hóa phân tích

Mã học phần: 293135

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng

Môn học trình bày các cơ sở lý thuyết phân tích, các phƣơng pháp phân tích thƣờng đƣợc sử

dụng trong hóa học phân tích nói chung và phân tích trong các đối tƣợng môi trƣờng nói riêng.

Môn học giới thiệu một cách cơ bản về việc áp dụng các kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trƣờng

thƣờng gặp.

695. Cơ sở Khoa học kĩ thuật môi trƣờng

Mã học phần: 293131

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu cơ sở khoa học của kỹ thuật môi trƣờng với các thành phần môi trƣờng và

các nguyên lý kỹ thuật xử lý nƣớc cấp, nƣớc thải, khí thải và chất thải rắn đô thị.

696. Sinh thái học và môi trƣờng

Mã học phần: 293107

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về sinh thái và môi trƣờng, nghiên cứu các mối

quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trƣờng. Từ đó ứng dụng sinh thái học môi trƣờng

trong công tác bảo vệ môi trƣờng.

697. Hóa môi trƣờng

Mã học phần: 293103

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Cơ sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng

Học phần trình bày các kiến thức về các quá trình hóa học cơ bản xảy ra trong môi trƣờng đất,

nƣớc, không khí và ảnh hƣởng của con ngƣời đến các quá trình này bao gồm hóa học môi trƣờng

nƣớc, hóa học môi trƣờng đất, hóa học môi trƣờng không khí.

698. Vi sinh vật kỹ thuật môi trƣờng

Mã học phần: 293102

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

247

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần giới thiệu những kiến thức về khái niệm cơ bản về vi sinh vật, Giới thiệu một số

nhóm vi sinh vật, Vi sinh vật và xử lý môi trƣờng ô nhiễm, Vi sinh vật và bảo vệ môi trƣờng.

699. Khoa học đất

Mã học phần: 293115

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng

Môn học trình bày quá trình hình thành đất, tính chất đất và quá trình biến đổi các đặc tính đất

về phƣơng diện hóa lý. Các tác nhân và quá trình tác động gây nên sự suy thoái đất: mặn hóa, phèn

hóa, bạc màu và ô nhiễm đất. Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất. Một số biện pháp kỹ

thuật nhằm làm giảm thiểu sự suy thoái đất.

700. Phân tích môi trƣờng

Mã học phần: 293104

Khối lƣợng: 3(3,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng

Môn học trình bày các cơ sở lý thuyết phân tích, các phƣơng pháp phân tích thƣờng đƣợc sử

dụng trong hóa học phân tích nói chung và phân tích trong các đối tƣợng môi trƣờng nói riêng.

Môn học giới thiệu một cách cơ bản về việc áp dụng các kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trƣờng

thƣờng gặp.

701. Độc học môi trƣờng

Mã học phần: 293109

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng, sinh thái học môi trƣờng

Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về độc học môi trƣờng bao gồm các vấn đề về các

loại độc chất, độc tố trong môi trƣờng, bao gồm nguồn gốc, tính chất và biện pháp phòng chống;

các sự cố hóa chất độc ở Việt Nam và trên thế giới; quy trình tổ chức ứng cứu sự cố hóa chất độc.

702. Luật và chính sách môi trƣờng

Mã học phần: 293106

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Pháp luật đại cƣơng

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về luật và chính sách môi trƣờng và các kỹ

năng cũng nhƣ phƣơng pháp xây dựng luật và chính sách môi trƣờng.

703. Quan trắc môi trƣờng

Mã học phần: 293132

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng

Môn học trình bày các nội dung quan trắc môi trƣờng đối với một số thành phần môi trƣờng

chính: môi trƣờng không khí, môi trƣờng đất, môi trƣờng nƣớc, tiếng ồn, chất thải rắn.

704. Thực hành thống kê TNMT

Mã học phần: 293128

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

248

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp kỹ năng thống kê nhằm đánh giá hiện trạng sử dụng tài nguyên thiên nhiên,

đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng, từ đó làm căn cứ xây dựng kế hoạch khai thác và bảo vệ,

sử dụng hiệu quả tài nguyên môi trƣờng.

705. Công nghệ xử lý chất thải rắn

Mã học phần: 293112

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng; sinh thái học môi trƣờng; Vi sinh vật kỹ thuật môi trƣờng; Cơ

sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng

Học phần giới thiệu các khái niệm cơ bản về chất thải rắn, hệ thống quản lý chất thải rắn gồm:

thu gom, phân loại, vận chuyển và các công nghệ tái chế chất thải rắn đô thị.

706. Công nghệ xử lý nƣớc thải

Mã học phần: 293113

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng; sinh thái học môi trƣờng; Vi sinh vật kỹ thuật môi trƣờng; Cơ

sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng

Môn học giới thiệu công nghệ xử lý nƣớc thải bằng các phƣơng pháp cơ học, hóa học, hóa lý và

sinh học, nguyên lý hoạt động của các công trình trong hệ thống xử lý nƣớc thải.

707. Công nghệ xử lý nƣớc cấp

Mã học phần: 293114

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng; Cơ sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng

Học phần cung cấp các kiến thức về công nghệ và thiết bị xử lý nƣớc thiên nhiên, bao gồm

nƣớc mặt (hồ, sông) và nƣớc ngầm, kỹ năng vận hành hệ thống cấp nƣớc.

708. Thực tập tham quan nhận thức

Mã học phần: 293129

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Các môn cơ sở ngành và chuyên ngành

Học phần cung cấp các kỹ năng trải nghiệm nghề nghiệp, tham quan, thực tế tìm hiểu quy trình,

công nghệ của một số nhà máy sản xuất kinh doanh, nhà máy xử lý chất thải ở các địa phƣơng nhƣ

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.

709. Ứng dụng HTTT địa lý (GIS) trong quản lý môi trƣờng

Mã học phần: 293117

Khối lƣợng: 2(1,1)

Môn học trƣớc: Không

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về bộ công cụ dùng để xây dựng bản đồ số:

Những yếu tố cơ bản cấu thành nên hệ thông tin địa lý, cơ sở dữ liệu bản đồ, các dạng dữ liệu và

cấu trúc dữ liệu, các phƣơng pháp số hoá bản đồ, quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu cho các tệp tin

và thiết kế biên tập bản đồ.

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

249

710. Đánh giá tác động môi trƣờng

Mã học phần: 293133

Khối lƣợng: 3(2,1)

Môn học trƣớc: Sinh thái học môi trƣờng; Hóa môi trƣờng; Quan trắc môi trƣờng; Luật và

chính sách môi trƣờng; Thanh tra và kiểm toán môi trƣờng

Môn học giới thiệu về công tác đánh giá tác động môi trƣờng, kỹ thuật và phƣơng pháp nhận

dạng, đánh giá tác động và đễ xuất các biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng do các hoạt

động của dự án phát triển mang lại.

711. Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn

Mã học phần: 293111

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng, cơ sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng

Môn học cung cấp các kiến thức chủ yếu về kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý bụi và một số

kỹ thuật chống ồn cơ bản.

712. Thực hành công nghệ và phân tích môi trƣờng

Mã học phần: 293126

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng; Phân tích môi trƣờng

Học phần cung cấp kỹ năng phân tích chất lƣợng môi trƣờng đất, nƣớc, không khí trên các thiết

bị phân tích môi trƣờng cơ bản.

713. Thanh tra, kiểm toán môi trƣờng

Mã học phần: 293134

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Pháp luật đại cƣơng; Luật và chính sách môi trƣờng

Học phần trình bày những vấn đề chung về công tác thanh tra, kiểm tra môi trƣờng và kiểm

toán môi trƣờng. Học phần gồm 2 nội dung chính phần một: Thanh tra môi trƣờng và phần hai:

Kiểm toán môi trƣờng.

714. Thực hành xử lý nƣớc thải và chất thải rắn

Mã học phần: 293125

Khối lƣợng: 2(0,2)

Môn học trƣớc: Hóa môi trƣờng; Công nghệ xử lý nƣớc thải; Công nghệ xử lý chất thải rắn

Học phần cung cấp những kỹ năng về ứng dụng công nghệ, kỹ thuật xử lý nƣớc thải và chất

thải rắn.

715. Công nghệ sản xuất sạch hơn

Mã học phần: 293116

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp những kiến thức tổng quát về sản xuất sạch hơn nhằm có thể tham gia vào

chƣơng trình sản xuất sạch hơn tại doanh nghiệp, các thông tin cập nhật hàng năm về việc thực

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

250

hiện sản xuất sạch hơn tại Việt Nam và thế giới thông qua các Trung tâm sản xuất sạch hơn trong

và ngoài nƣớc.

716. Quản lý môi trƣờng

Mã học phần: 293108

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Cơ sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng, luật và chính sách môi trƣờng

Học phần cung cấp các nội dung cơ bản về quản lý môi trƣờng, các công cụ luật pháp, chính

sách kinh tế, kỹ thuật đang đƣợc áp dụng trong các cơ quan quản lý nhà nƣớc, trong doanh nghiệp,

khu vực dân cƣ. Đồng thời cung cấp các kiến thức về quản lý các thành phần môi trƣờng.

717. Biện pháp sinh học trong xử lý môi trƣờng

Mã học phần: 293118

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Cơ sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng; Vi sinh vật kỹ thuật môi trƣờng; Sinh thái

học môi trƣờng

Học phần cung cấp các kiến thức về ứng dụng các biện pháp sinh học trong xử lý môi trƣờng

đất, nƣớc, không khí bằng các công cụ sinh học: vi sinh vật, thực vật,...

718. Mạng lƣới thoát nƣớc mƣa và nƣớc thải

Mã học phần: 293119

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công nghệ xử lý nƣớc thải

Môn học trình bày các vấn đề cơ bản về kỹ thuật và công nghệ thoát nƣớc từ khâu tính toán,

thiết kế, lắp đặt, xây dựng, tới khâu quản lý, vận hành các hệ thống thoát nƣớc mƣa và nƣớc thải

trong nhà và ngoài đô thị.

719. Mạng lƣới cấp nƣớc

Mã học phần: 293120

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Công nghệ xử lý nƣớc cấp

Môn học trình bày các vấn đề cơ bản về kỹ thuật và công nghệ cấp nƣớc cho các mục đích khác

nhau từ khâu tính toán, thiết kế, lắp đặt, xây dựng tới khâu quản lý, vận hành các hệ thống cấp

nƣớc bên trong, bên ngoài công trình thuộc các khu đô thị, nhà ở, nhà công cộng và nhà công

nghiệp.

720. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

Mã học phần: 293121

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Học phần cung cấp các kiến thức về: Vệ sinh lao động trong sản xuất; Mục đích, ý nghĩa, tính

chất của công tác bảo hộ lao động và những nhân tố ảnh hƣởng đến sức khỏe công nhân, cách bảo

vệ và phòng chống bệnh nghề nghiệp, cấp cứu khi bị nhiễm độc; An toàn điện.

721. Quy hoạch môi trƣờng

Mã học phần: 293122

Khối lƣợng: 2(2,0)

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

251

Môn học trƣớc: Đánh giá tác động môi trƣờng

Môn học trình bày các vấn đề cơ bản về quy hoạch môi trƣờng, là công cụ để chuẩn bị cho các

hoạt động của một quy trình. Quy hoạch môi trƣờng đảm bảo cho quy trình đó đƣợc tiến hành bởi

một phƣơng pháp thích hợp và hiệu quả kinh tế nhất.

722. Mô hình hóa môi trƣờng

Mã học phần: 293123

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Cơ sở khoa học kỹ thuật môi trƣờng

Học phần cung cấp kiến thức về cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng, ứng dụng mô hình toán

học phục vụ cho công tác bảo vệ môi trƣờng.

723. Kinh tế môi trƣờng

Mã học phần: 293124

Khối lƣợng: 2(2,0)

Môn học trƣớc: Không

Kinh tế môi trƣờng cung cấp những kiến thức cơ bản về kinh tế học môi trƣờng, quản lý môi

trƣờng xem xét trên góc độ kinh tế để hiểu rõ hơn mối quan hệ giữa kinh tế và môi trƣờng, từ đó

có một cách ứng xử hợp lý trong hoạt động thực tiễn đối với những vấn đề liên quan đến môi

trƣờng.

724. Thực tập tốt nghiệp

Mã học phần: 293130

Khối lƣợng: 6(0,6)

Môn học trƣớc: Các môn cơ sở ngành và chuyên ngành

Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết giúp sinh viên vận dụng những kiến thức đã học và rèn

luyện về tay nghề thực hành, chuyên môn nghiệp vụ nhƣ: Công nghệ xử lý chất thải rắn, khí thải,

nƣớc thải, nƣớc cấp; Quản lý môi trƣờng; Quan trắc, phân tích quan trắc môi trƣờng; Đánh giá tác

động môi trƣờng,...

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

252

PHẦN IV: DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN

TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn Chức vụ

1 Nguyễn Đức Hoàng Thạc sỹ Quản lý giáo dục Hiệu trƣởng

2 Nguyễn Văn Minh Thạc sỹ Vật lý Phó Hiệu trƣởng

3 Nguyễn Đức Long Thạc sỹ Hình học Tôpô Phó Hiệu trƣởng

4 Phạm Hồng Hải Thạc sỹ Hóa – Sinh học Trƣởng phòng Đào tạo

5 Đỗ Minh Tiến Thạc sỹ Vật lý P.Trƣởng phòng Đào tạo

6 Vũ Thành Phúc Thạc sỹ Hình học Tôpô P.Trƣởng phòng Đào tạo

7 Nguyễn Văn Sinh Thạc sỹ QLGD Trƣởng phòng KTCL

8 Thái Văn Kế Thạc sỹ Hóa hữu cơ P.Trƣởng phòng KTCL

9 Nguyễn Thị Hoa Thạc sỹ ĐL& ĐG trong GD P.Trƣởng phòng KTCL

10 Hoàng Xuân Nghiêm Thạc sỹ QLGD Trƣởng phòng QLKH

11 Nguyễn Huy Huynh Thạc sỹ PPDH Toán P.Trƣởng phòng QLKH

12 Lê Văn Đại Thạc sỹ QLGD Trƣởng phòng CTHSSV

13 Nguyễn Thị Ngọc An Thạc sỹ QLGD Phó phòng CTHSSV

14 Cầm Thị Xuân Thu Đại học Tiếng Nga Phó phòng CTHSSV

15 Hoàng Văn Quang Thạc sỹ Quản lý giáo dục Phó phòng CTHSSV

16 Nguyễn Văn Nho Thạc sỹ QLGD Trƣởng phòng QTĐS

17 Nguyễn Quang Chƣơng Thạc sỹ TDTT P.Trƣởng phòng QTĐS

18 Đặng Đức Hải Đại học Thƣ viện Trƣởng Thƣ viện

19 Lƣơng Văn Kiên Đại học Thƣ viện P.Trƣởng Thƣ viện

20 Đào Viết Thƣ Đại học Kế toán P.Trƣởng phòng KHTC

21 Cung Thị Thanh Đại học Tài chính – Ngân hàng P.Trƣởng phòng KHTC

22 Nguyễn Thị Nhung TC Y tế Trạm trƣởng Trạm Y tế

23 Lù Thị Vân Anh Thạc sỹ Kế toán Phó trƣởng khoa

24 Lê Thị Vân Anh Thạc sỹ Kế toán Phó trƣởng khoa

25 Nguyễn Văn Thành Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Phó trƣởng khoa

26 Trần Thị Quyên Thạc sỹ Kế toán Giảng viên

27 Nguyễn Thúy An Thạc sỹ Kế toán Giảng viên

28 Trƣơng Thị Lan Anh Thạc sỹ Kế toán Giảng viên

29 Phạm Thị Hằng Thạc sỹ Kế toán Giảng viên

30 Lê Anh Tuấn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Trƣởng môn

31 Vũ Văn Chính Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Giảng viên

32 Nguyễn Thu Trang Cử nhân Quản trị nhân lực Giảng viên

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

253

33 Lê Thu Hòa Thạc sỹ Kinh tế Trƣởng môn

34 Dƣơng Thị Hạnh Thạc sỹ Kế toán P.Trƣởng môn

35 Lò Ngọc Nga Thạc sỹ Tài chính ngân hàng Giảng viên

36 Trần Thị Huyền Trang Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Giảng viên

37 Bùi Thị Quỳnh Thạc sỹ Kinh tế Giảng viên

38 Lê Thị Khánh Hòa Cử nhân Kế toán Giảng viên

39 Nguyễn Thị Thu Cử nhân Kế toán Giảng viên

40 Nguyễn Thị Vân Thạc sỹ Kế toán Giảng viên

41 Nguyễn Huy Hoàng Thạc sỹ VHVN cận đại Trƣởng khoa

42 Đỗ Thị Ngọc Mai Thạc sỹ LL ngôn ngữ Phó trƣởng khoa

43 Cầm Đức Bình Thạc sỹ Ngữ văn Phó trƣởng khoa

44 Hoàng Thị Vân Thạc sỹ Lý luận văn học GĐTTTVL

45 Bùi Văn Chƣơng Thạc sỹ Ngữ văn Phó trƣởng môn

46 Cầm Thị Minh Chính Thạc sỹ Văn học dân gian Phó trƣởng môn

47 Đinh Hoàng Oanh Thạc sỹ Lịch sử Giảng viên

48 Phạm Diệu Khanh Thạc sỹ Phƣơng pháp GDTV Giảng viên

49 Lê Duy Thành Thạc sỹ TDTT Trƣởng khoa

50 Vũ Ngọc Anh Thạc sỹ Giáo dục thể chất Phó trƣởng môn

51 Lƣơng Văn Sơn Thạc sỹ Giáo dục thể chất Trƣởng môn

52 Nguyễn Mạnh Cƣờng Thạc sỹ Giáo dục thể chất Giảng viên

53 Vũ Đức Tùng Đại học Giáo dục thể chất Giảng viên

54 Hà Thị Mai Hoa Đại học Giáo dục thể chất Giảng viên

55 Trịnh Thị Liên Thạc sỹ TDTT Giảng viên

56 Doãn Thị Thu Thanh Đại học Giáo dục thể chất Giảng viên

57 Nguyễn Thị Ngọc Thúy Thạc sỹ SP Tiếng Anh Phó trƣởng khoa

58 Cầm Thị Giang Thạc sỹ SP Tiếng Anh Giảng viên

59 Chu Thị Thùy Hƣơng Thạc sỹ SP Tiếng Anh Giảng viên

60 Phạm Hà Dân Huyền Đại học SP Tiếng Anh Phó trƣởng môn

61 Trần Trung Kiên Thạc sỹ Ngôn ngữ Anh Giảng viên

62 Nguyễn Thị Kim Oanh Đại học SP Tiếng Anh Giảng viên

63 Nguyễn Thị Anh Thƣ Đại học SP Tiếng Anh Giảng viên

64 Nguyễn Thị Mai Hƣơng Cử nhân Tiếng Anh Giảng viên

65 Vũ Thị Nguyệt Cử nhân Tiếng Anh Giảng viên

66 Nguyễn Thị Châu Băng Thạc sỹ LL&PPGD Tiếng Anh Giảng viên

67 Trần Diệu An Thạc sỹ Tiếng Trung Giảng viên

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

254

68 Bùi Thị Hằng Đại học SP Tiếng Anh Giảng viên

69 Khúc Năng Hoàn Thạc sỹ Hành chính công Trƣởng Khoa

70 Đào Thị Nhị Đại học Luật học Phó trƣởng khoa

71 Nguyễn Bá Duy Thạc sỹ Hành chính công Phó trƣởng khoa

72 Lê Thị Mai Anh Đại học Luật kinh tế Giảng viên

73 Quàng Văn Bằng Đại học LTH&QTVP Giảng viên

74 Nguyễn Trọng Chính Đại học Luật tƣ pháp Giảng viên

75 Lèo Thị Hạnh Đại học Hành chính học Giảng viên

76 Lò Thị Minh Hậu Thạc sỹ Luật học Giảng viên

77 Trịnh Tuấn Hùng Cử nhân Hành chính học Giảng viên

78 Lê Thị Huyền Cử nhân QTKD-QTVP Giảng viên

79 Trƣơng Văn Minh Cử nhân Luật kinh tế Giảng viên

80 Nguyễn Anh Sơn Thạc sỹ Quản lý GD Giảng viên

81 Phạm Thu Trang Cử nhân QTKD-QTVP Giảng viên

82 Nguyễn Văn Chuyên Thạc sỹ Lâm sinh Phó trƣởng khoa

83 Vũ Minh Toàn Thạc sỹ Bảo vệ thực vật Phó trƣởng khoa

84 Dƣơng Thị Thanh Nga Thạc sỹ Bảo vệ thực vật Phó trƣởng khoa

85 Quàng Thị Vân Thảo Thạc sỹ KHCT Giảng viên

86 Nguyễn Thị Loan Kỹ sƣ Lâm sinh Giảng viên

87 Vũ Thị Ngọc Ánh Thạc sỹ KHCT Giảng viên

88 Phạm Thị Mơ Kỹ sƣ KHCT Giảng viên

89 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Thạc sỹ KHCT Trƣởng môn

90 Thân Thị Hồng Nhung Kỹ sƣ Khuyến nông Giảng viên

91 Bùi Thị Ánh Thạc sỹ KHCT Phó trƣởng môn

92 Phan Thị Gấm Kỹ sƣ KHCT Giảng viên

93 Trƣơng Hồng Quang Kỹ sƣ Thủy sản Giảng viên

94 Đỗ Văn Tuân Thạc sỹ Công nghệ sinh học Giảng viên

95 Lê Thị Hoa Thạc sỹ Bảo vệ thực vật Giảng viên

96 Phạm Thị Hƣờng Thạc sỹ QLĐĐ Trƣởng bộ môn

97 Nguyễn Lƣơng Thiện Thạc sỹ QLBVTNR Phó trƣởng môn

98 Trần Thị Duyên Kỹ sƣ QLĐĐ Giảng viên

99 Nguyễn Thị Thanh Thạc sỹ KHCT Giảng viên

100 Nguyễn Thị Thảo Thạc sỹ PPGD hóa Trƣởng khoa

101 Hoàng Thị Thuận Thạc sỹ Sinh thái động vật Giảng viên

102 Nguyễn Thị Bích Hằng Thạc sỹ Sinh GDDS Phó trƣởng môn

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

255

103 Lê Thị Thanh Hiếu Thạc sỹ Sinh lý thực vật Giảng viên

104 Nguyễn Huy Khôi Thạc sỹ Sinh thái động vật Trƣởng bộ môn

105 Phạm Quốc Cƣờng Thạc sỹ Sinh thái học Giảng viên

106 Hà Thi Liên Khoa Thạc sỹ Hóa hữu cơ P.Trƣởng phòng TCCB

107 Nguyễn Thị Nga Thạc sỹ Hóa vô cơ Phó GĐ TTBD

108 Vũ Việt Dũng Đại học Hóa LT và hóa lý Phó trƣởng môn

109 Lò Ngọc Oanh Thạc sỹ Hóa phân tích Giảng viên

110 Hoàng Thái Hậu Thạc sỹ LL&PP DHBM Hóa Giảng viên

111 Phạm Thị Duyên Thạc sỹ Hóa LT và hóa lý Giảng viên

112 Trần Quốc Khánh Thạc sỹ LL&PPGDBM Vật lý Trƣởng phòng THHC

113 Ngô Trọng Thành Thạc sỹ PPDH Vật lý Trƣởng phòng TBCN

114 Chu Đình Đô Thạc sỹ LL&PP dạy KT Trƣởng bộ môn

115 Nguyễn Thị Thanh Ngà Thạc sỹ LL&PPGD Vật lý Giảng viên

116 Phùng Trung Kiên Đại học SP Kỹ thuật Giảng viên

117 Trần Thị Thu Hƣơng Thạc sỹ Vật lý LT và VL toán Giảng viên

118 Đỗ Tiến Dũng Thạc sỹ Toán giải tích Trƣởng phòng TTPC

119 Đào Sỹ Ngọc Thạc sỹ SX thống kê Trƣởng môn

120 Nguyễn Thị Hồng Vy Thạc sỹ ĐS - Lý thuyết số Phó trƣởng môn

121 Trần Thị Mai Thạc sỹ ĐS - Lý thuyết số Giảng viên

122 Nguyễn Anh Tuấn Thạc sỹ Toán giải tích Giảng viên

123 Dƣơng Mạnh Linh Thạc sỹ Toán giải tích Giảng viên

124 Cầm Thị Lan Hƣơng Thạc sỹ LT&SXTK Giảng viên

125 Phạm Trung Hiếu Đại học SP Toán Giảng viên

126 Trần Lệ Thủy Thạc sỹ LL&PP dạy toán Giảng viên

127 Đinh Hà Minh Tâm Đại học SP Toán Giảng viên

128 Phạm Văn Bình Thạc sỹ LL&PP Toán Giảng viên

129 Giang Thị Quỳnh Châu Thạc sỹ Toán Trƣởng khoa

130 Đinh Thu Hà Thạc sỹ GD Mầm non P.Trƣởng khoa

131 Hoàng Hoài Thu Đại học Văn Giảng viên

132 Nguyễn Thị Hải Thơm Đại học Toán Giảng viên

133 Đỗ Thu Trang Đại học Toán Giảng viên

134 Nguyễn Thanh Thảo Thạc sỹ Văn Giảng viên chính

135 Phạm Quyết thắng Thạc sỹ Khoa học máy tính Trƣởng khoa

136 Nguyễn Thị Thuý Tƣơi Thạc sỹ Khoa học máy tính Phó trƣởng khoa

137 Đoàn Tiến Vinh Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

256

138 Đào Văn Lập Đại học CNTT Trƣởng môn

139 Nguyễn Thị Thùy Hƣơng Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

140 Nguyễn Thị Thu Hà Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

141 Hoàng Cao Minh Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

142 Nguyễn Phú Thành Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

143 Nguyễn Hải Nam Đại học CNTT Giảng viên

144 Hoàng Thị Nhất Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

145 Nguyễn Thu Huyền Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

146 Trần Thị Thu Nga Đại học Kỹ sƣ CNTT Giảng viên

147 Đinh Thị Lân Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

148 Hoàng Văn Quỳnh Thạc sỹ Khoa học máy tính Giảng viên

149 Lê Lợi Thạc sỹ Khoa học môi trƣờng Giảng viên

150 Nguyễn Thị Thì Đại học Khoa học môi trƣờng Giảng viên

151 Lê Toàn Thắng Đại học Hệ thống điện Giảng viên

152 Lƣờng Khắc Kiên Thạc sỹ Xây dựng CT thủy lợi Giảng viên

153 Trần Thị Thanh Nga Thạc sỹ Điện khí hóa Giảng viên

154 Quách Thị Sơn Đại học Điện tử viễn thông Giảng viên

155 Trần Thị Thanh Nga Thạc sỹ Điện khí hóa mỏ Giảng viên

156 Đặng Văn Cƣờng Thạc sỹ Triết học Trƣởng khoa

157 Phạm Xuân Thu Thạc sỹ Lịch sử Đảng Phó trƣởng khoa

158 Trƣơng Thị Xuân Hƣơng Thạc sỹ Triết học P.Trƣởng môn

159 Cầm Thị Dƣng Thạc sỹ QLGD Giảng viên chính

160 Vũ Duy Tuy Thạc sỹ QLGD Giảng viên

161 Lê Thị Thúy Hiền Cử nhân Triết học Giảng viên

162 Trần Thị Ánh Nguyệt Thạc sỹ Triết học Giảng viên

163 Bùi Mai Huế Cử nhân KTCT Giảng viên

164 Đào Thị Hợi Thạc sỹ Lịch sử ĐCSVN P.Trƣởng môn

165 Nguyễn Thị Lan Thạc sỹ QLGD Trƣởng môn

166 Nguyễn Thị Lanh Cử nhân GDCT Giảng viên

167 Đinh Thị Liêm Thạc sỹ QLGD Giảng viên

168 Hoàng Thanh Thủy Thạc sỹ TT Hồ Chí Minh Giảng viên

169 Nguyễn Trung Đạo Thạc sỹ QLGD Trƣởng khoa

170 Vũ Hải Đại Đại học Quản lý văn hóa Phó trƣởng khoa

171 Nguyễn Văn Thành Đại học Thƣ viện TT Phó trƣởng môn

172 Phạm Anh Hoàng Đại học Quản trị TT Giảng viên

Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2015

257

173 Trần Thị Vinh Hoa Đại học Phát hành XBP Giảng viên

174 Nguyễn Thị Hà Thạc sĩ Quản lý văn hóa Trƣởng môn

175 Đỗ Xuân Đức Thạc sỹ Việt Nam học Trƣởng môn

176 Đinh Thị Quỳnh Anh Đại học Quản trị khách sạn Giảng viên

177 Đinh Thị Thanh Đại học Quản trị khách sạn Giảng viên

178 Trần Thị Soi Đại học Văn hóa dụ lịch Giảng viên

179 Nguyễn Yến Ly Đại học Việt Nam học Giảng viên

180 Nguyễn Thị Hạnh Thạc sỹ Việt Nam học Phó Trƣởng môn

181 Bạch Thị Thơm Đại học Thƣ viện thông tin Giảng viên

182 Phùng Thị Thúy Đại học Quản lý văn hóa Giảng viên

183 Phạm Văn Quang Thạc sỹ Giáo dục học Trƣởng khoa

184 Phan Văn Ha Đại học Tâm lý – công tác đội Phó trƣởng khoa

185 Bùi Đức Minh Thạc sỹ Công tác xã hội Phó trƣởng khoa

186 Cầm Thị Tƣơi Thạc sỹ Quản lý giáo dục Giảng viên

187 Dƣơng Thị Thế Đại học Công tác xã hội Giảng viên

188 Đinh Thị Hoài Đại học Tâm lý giáo dục Giảng viên

189 Vũ Thị Hoa Thạc sỹ Tâm lý học Phó trƣởng môn

190 Mai Thị Quỳnh Hoa Đại học Tâm lý giáo dục Giảng viên

191 Nguyễn Thị Sánh Đại học Tâm lý – Giáo dục học Giảng viên

192 Quàng Văn Kiểm Thạc sỹ Tâm lý giáo dục Giảng viên