chƢƠng trÌnh tiÊn tiẾn ngÀnh ĐiỆn tỬ viỄn...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
(Electronic and Communication Engineering - ECE)
NGÀNH HỆ THỐNG NHÚNG
(Embedded Systems - ES)
Chƣơng trình đào tạo kỹ sƣ Tiên tiến là dự án quốc gia do Bộ GD&ĐT triển khai nhằm xây
dựng và phát triển một số ngành đào tạo, khoa, trƣờng đại học mạnh đạt chuẩn khu vực và
đẳng cấp quốc tế góp phần nâng cao chất lƣợng và triển khai các chƣơng trình đổi mới cơ
bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam.
Hiện nay, trƣờng Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng đang triển khai đào tạo 02 Chƣơng
trình Tiên tiến: Ngành Điện tử Viễn thông (từ năm 2006) và ngành Hệ thống Nhúng (từ năm
2008).
Website
http://coe.dut.udn.vn/vi/
http://coe.dut.udn.vn/en/
Hotlines
TS. Nguyễn Lê Hoà - Phụ trách CTTT Hệ thống Nhúng 0912.919.157
TS. Nguyễn Thị Anh Thƣ - Phụ trách CTTT Điện tử Viễn thông 0905.023.049
Facebook cttt.dhbk.dhdn
PGS.TS. Phạm Văn Tuấn - Trƣởng Phòng Khảo thí & Đảm
bảo chất lƣợng giáo dục
0122.227.8159
KHẲNG ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
ĐỐI VỚI KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ
Chƣơng trình Tiên tiến ngành Điện tử viễn thông và Chƣơng trình Tiên
tiến ngành Hệ thống Nhúng tự hào
• Đạt chuẩn kiểm định chất lƣợng của Mạng lƣới các trƣờng đại học
Đông Nam Á (AUN) với kết quả cao nhất Việt Nam và trong danh mục
hàng đầu khu vực Đông Nam Á cho tới thời điểm hiện nay 2017
• Đang tiến tới kiểm định chất lƣợng theo tiêu chuẩn của Hội đồng
kiểm định kỹ thuật và công nghệ (ABET) của Mỹ.
Điều này đã thể hiện đƣợc vị thế và chất lƣợng đào tạo nổi bật của
Chƣơng trình Tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông và Chƣơng trình
Tiên tiến ngành Hệ thống Nhúng của trƣờng Đại học Bách khoa, Đại
học Đà Nẵng.
✓CTĐT đƣợc áp dụng một cách chọn lọc CTĐT của các trƣờng đại học hàng đầu tại Mỹ, với hai đối tác
chính là Đại học Washington (ngành Điện tử Viễn thông) và Đại học Bang Portland (ngành Hệ thống
Nhúng).
✓Nội dung CTĐT trang bị cho sinh viên kiến thức ngành toàn diện đồng thời tăng cƣờng cung cấp các kỹ
năng mềm nhƣ giao tiếp, trình bày trƣớc đám đông, quản lý dự án, kỹ năng lãnh đạo... cũng nhƣ nhấn
mạnh ý thức, trách nhiệm của sinh viên với nghề nghiệp, môi trƣờng và xã hội.
✓Đề cƣơng môn học, phƣơng pháp giảng dạy, phƣơng pháp học tập và kỹ thuật đánh giá đƣợc thiết kế
theo nguyên lý CDIO (Conceive – Design – Implement – Operate) và tăng cƣờng học tập trải nghiệm.
✓CTTT ngành Điện tử Viễn thông và ngành Hệ thống Nhúng tự hào là hai trong những CTĐT đầu tiên tại
Việt Nam triển khai phối hợp thực tập và đồ án tốt nghiệp theo mô hình Capstone Project, sinh viên làm
việc, nghiên cứu và thực hiện đồ án tốt nghiệp tại Doanh nghiệp.
✓Thông tin về CTĐT đƣợc công bố tại website của CTTT (tiếng Anh http://coe.dut.udn.vn/en và tiếng Việt
http://coe.dut.udn.vn/vi ).
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Stt Khối kiến thức Số tín chỉ
Bắt buộc
(155 tín
chỉ)
1 Giáo dục đại cương 34
2 Toán, khoa học tự nhiên và xác
suất thống kê 48
3 Cơ sở ngành 43
4 Chuyên ngành 15
5 Kỹ thuật và khoa học máy tính 9
6 Chuyên đề + Capstone Project 6
Tự chọn
(27 tín
chỉ)
1 Tự chọn chuyên ngành 17
2 Tự chọn ngoài chuyên ngành 10
Tổng số 182
THÔNG TIN CHUNG
MA TRẬN QUAN HỆ MÔN HỌC-CHUẨN ĐẦU RA
CẤU TRÚC CTĐT
Đào tạo nguồn nhân lực tiên tiến cho thị trường lao động trong và ngoài
nước trong lĩnh vực Điện tử Viễn thông
1. Có kiến thức khoa học cơ bản toàn diện, kiến thức chuyên môn và kỹ
năng thực hành chuyên sâu.
2. Có khả năng theo học các bậc cao hơn, khả năng tự nghiên cứu,
sáng tạo và học tập suốt đời.
3. Có kỹ năng tiếng Anh tốt, kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm
việc chuyên nghiệp, tư duy phản biện khoa học và các kỹ năng mềm khác
để phát triển bản thân.
4. Có ý thức về đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm với môi trường
và xã hội.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Có khả năng áp dụng các kiến thức khoa học cơ
bản trong công tác chuyên môn.
2. Có khả năng thiết kế, tiến hành thí nghiệm, phân
tích và giải thích các dữ liệu.
3. Có khả năng xác định, phân tích và giải quyết các
vấn đề kỹ thuật
4. Có khả năng sử dụng phương pháp kỹ thuật, các
công cụ kỹ thuật hiện đại, các phần mềm chuyên
dụng vào thực tiễn kỹ thuật
5. Có khả năng sửa chữa, thiết kế, tư vấn, giám sát,
vận hành và quản lý các thiết bị, hệ thống trong
lĩnh vực điện tử, viễn thông và máy tinh, đáp ứng
các yêu cầu thực tiễn về kinh tế, xã hội, môi
trường, an toàn lao động và sản xuất bền vững.
6. Có kiến thức về các vấn đề đương thời và kiến
thức cần thiết để hiểu được sự ảnh hưởng của
các giải pháp kỹ thuật tới bối cảnh xã hội, môi
trường, kinh tế và sự toàn cầu hóa.
7. Có khả năng suy nghĩ độc lập, tư duy phản biện
và làm việc nhóm hiệu quả
8. Có khả năng giao tiếp và sử dụng ngoại ngữ hiệu
quả trong công tác chuyên môn và trong môi
trường quốc tế.
9. Có khả năng trình bày, diễn thuyết và báo cáo kết
quả.
10.Có khả năng nhận thức được nhu cầu học tập của
bản thân và có khả năng học tập suốt đời.
11.Có ý thức về đạo đức nghề nghiệp, có kỹ luât và
tác phong công nghiệp, có trách nhiệm đối với môi
trường và xã hội.
CHUẨN ĐẦU RA
Tên chƣơng trình Chƣơng trình tiên tiến ngành Điện tử - Viễn
thông
Đơn vị cấp bằng Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
Đối tác chính Đại học Washington, Seattle, USA (kiểm định
ABET www.washington.edu )
Văn bằng Kỹ sư
Hình thức đào tạo Toàn thời gian
Tổng số tín chỉ 182 (không kể thời gian học tiếng Anh trong năm
học đầu tiên)
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh
Thời gian đào tạo 4.5 năm (14 kì, 3 kì/năm)
Điều kiện tốt nghiệp Hoàn thành 182 tín chỉ của CTĐT và có chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế 71 iBT TOEFL hoặc 6.0 IELTS
(hoặc tương đương).
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NO. CODE COURSE NAME CR. LO1 LO2 LO3 LO4 LO5 LO6 LO7 LO8 LO9 LO10 LO11
Required General Education 34
1 English Composition 4 L L L M L M H L M M L
2 TC 231 Introduction to Technical Writing 3 L M H H L H H M H M M
3 TC 333 Advanced Technical Writing & Oral Presentation 4 L M H H L H H M H M M
4 ECON 200 Introduction to Microeconomics 2 H H H H H M M
5 ECON 201 Introduction to Macroeconomics 2 H H H H H M M
6 OPMGT 450 Introduction to Project Management 2 M M M M L M H H H M M
7 COM 473 Problems of Discussion Leadership 2 H H H M M
8 COM 373 Communication in Small Groups 3 L H L H H H H M L
9 VLPA/IS Basic Principles of Marxism-Leninism 1 2 M M
10 VLPA/IS Basic Principles of Marxism-Leninism 2 3 M M
11 VLPA/IS Ho Chi Minh Thoughts 2 M M
12 VLPA/IS The Revolutionary Way of Vietnam Communist Party 3 M M
13 General Law 2 M M
14 Physical Education, National Defense Education Cert. M M
Required Math and Natural Science & Statistics 48
1 MATH 124 Calculus w/ Analytical Geometry 1 5 M L M L L M M M M M L
2 MATH 125 Calculus w/ Analytical Geometry 2 5 M L M L L M M M M M L
3 MATH 126 Calculus w/ Analytical Geometry 3 5 H M H L L M H M M H M
4 MATH 307 Introduction to Differential Equations 3 H M H L L H H M M H M
5 MATH 308 Linear Algebra 3 M L M L L M M M M M L
6 MATH 324 Advanced Multivariable Calculus 3 H M H L L H H M M H M
7 PHYS 121 Mechanics 4 H M L L L L H H H M M
8 PHYS 121
LAB Mechanics Lab 1 H H M H H L H M H L L
9 PHYS 122 Electromagnetism & Oscillatory Motion 4 H M L L L L H H H M M
10 PHYS 122
LAB Electromagnetism & Oscillatory Motion Lab 1 H H M H H L H M H L L
11 PHYS 123 Waves 4 H M L L L L H H H M M
12 PHYS 123
LAB Waves Lab 1 H M L L L L H H H M M
13 CHEM 142 General Chemistry & Lab 5 M M L L L M H M M H H
14 STAT 390 Probability and Statistics in Eng. and Science 4 M H M H H L H M M M L
Required EE Core 43
1 EE 215 Introduction to Electrical Engineering 4 H M L L M M M
2 EE 233 Circuit Theory 5 H L M H M L M L M M H
3 EE 235 Continuous Time Linear Systems 4 H M H H M H H
4 EE 271 Digital Circuits & Systems 5 M H M H L M H M M M
5 EE 331 Devices & Circuits I 5 M H M H H L H H M M L
6 EE 332 Devices & Circuits II 5 M H M M H L H M M H L
7 EE 341 Discrete Time Linear Systems 5 H M L H L L H
8 EE 351 Introduction to Electrical Energy Devices & Systems 5 M H H M L H H H H M M
9 EE 361 Applied Electromagnetics 5 H H H M M M H M M M L
Required Computer Science & Engineering 9
1 CSE 142 Computer Programming I 4 M M L L H H
2 CSE 143 Computer Programming II 5 M M L L H H
Required EE Specialization 15
ECE1 – Electronic Engineering
1 EE 471 Computer Organization and Design 5 M M M H L L
2 EE 472 Microcomputer Systems 5 H H M M M L M L M
3 EE 476 Digital Integrated Circuit Design 5 M H M H H L H H H M M
ECE2 – Communication Engineering
1 EE 471 Computer Organization and Design 5 M M M H L L
2 EE 416 Random Signals for Com. & Signal Processing 5 H H H H M M M M M H
3 EE 442 Digital Signals and Filtering 5 H L H H M M L M M M
Non-EE Electives 10
1 CSE 373 Data Structures and Algorithms 3 H H L M H H
2 CSE 446 Machine Learning 4 H H L H L M M M L M
3 CSE 461 Introduction to Computer Communication Networks 3 H M H M H
EE Electives 17
ECE1 – Electronic Engineering
1 EE 401 Engineering Design by Teams: Robotics I 4 M M H H L M H M M M L
2 EE 433 Analog Circuit Design 3 H M H H M M H
3 EE 448 Control Systems Sensors and Actuators 4 L M M M L M M L L L L
4 EE 482 Semiconductor Devices 3 M H M H M L H M M M L
5 EE 543 Models of Robot manipulation 3 H M M M M H H M M M M
ECE2 – Communication Engineering
1 EE 417 Modern Wireless Communication 4 H H H H M M H M M H M
2 EE 418 Network Security and Cryptography 3 M H H M H M M M H H
3 EE 440 Introduction to Digital Imaging System 3 M M M H M
4 EE 465 Fiber Optics, Devices, and Applications 4 M H M H M M H H H M M
5 EE 480 Microwave Engineering I 3 H H H H M M M M M H
Required EE Design Projects + Capstone Project 6
ECE1 – Electronic Engineering
1 EE 477 Custom Digital CMOS Circuit Design (10%)
30%
M M M H H L H H H H L
2 EE 478 Design of Computer Subsystems (10%) H H M M M M M L L L M
3 EE 536 Design of Analog Integrated Circuit & Systems (10%) H M H H H L M M H M L
4 Capstone Project (Internship + Final Project) 70% H H H H H H H H H H H
ECE2 – Communication Engineering
1 EE 443 Design & App. of Digital Signal Processing (10%)
30%
H H H H L M M H H M
2 EE 492 Design in Communications 1 (10%) H H M H M M H M H H M
3 EE 493 Design in Communications 2 (10%) H M M M H M M M H H M
4 Capstone Project (Internship + Final Project) 70% H H H H H H H H H H H
TOTAL 182
CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH HỆ THỐNG NHÚNG
Tên chƣơng trình Chƣơng trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
Năm đào tạo 2008
Đơn vị cấp bằng Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
Đối tác chính Đại học bang Portland, Oregon, USA (kiểm định
ABET, top 10 trường đại học triển vọng của Mỹ,
https://www.pdx.edu)
Văn bằng Kỹ sư
Hình thức đào tạo Toàn thời gian
Tổng số tín chỉ 192 (không kể thời gian học tiếng Anh trong năm
học đầu tiên)
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh
Thời gian đào tạo 4.5 năm (14 kì, 3 kì/năm)
Điều kiện tốt nghiệp Hoàn thành 192 tín chỉ của CTĐT và có chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế 71 iBT TOEFL hoặc 6.0 IELTS
(hoặc tương đương).
THÔNG TIN CHUNG
MA TRẬN QUAN HỆ MÔN HỌC – CHUẨN ĐẦU
RA
CẤU TRÚC CTĐT
Stt Khối kiến thức Tín chỉ
Học phần bắt
buộc
(176 tín chỉ)
1 Giáo dục đại cương 34
2 Toán và khoa học tự nhiên 44
3 Cơ sở ngành 32
4 Chuyên ngành 40
5 Khoa học, kỹ thuật máy tính 20
6 Capstone Project (Thực tập và đồ án tốt
nghiệp) 6
Học phần tự
chọn
(16 tín chỉ)
1 Lựa chọn chuyên ngành 16
Tổng cộng 192
No Code Course name Cr. Expected Learning Outcomes
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
General Education 34
1 WR 227 Technical Report Writing 3 L M H H L H H M H M M
2 Basic Principles of Marxism-Leninism 1 2 M M
3 Basic Principles of Marxism-Leninism 2 3 M M
4 Ho Chi Minh Thoughts 2 M M
5 General law 2 M M
6 The Revolutional Ways of Vietnam
Communist Party 3 M M
7 Physical Education, National Defense
Education 0 M H
8 UNST1 English Composition 4 L L L M L M H L M M L
9 UNST2 Micro Economics 2 H H H H H M M
10 UNST3 Macro Economics 2 H H H H H M M
11 UNST4 Leadership 2 L L L L L M H M H M H
12 UNST5 Advanced Technical Writing and Oral
Presentation 4 L M H H L H H M H M M
13 UNST6 Project Management 2 M M M M L M H H H M M
14 EC314U Communication in Small Groups 3 L H L H H H H M L
Math and Natural Science 44
1 MTH251 Calculus 1 4 M L M L L M M M M M L
2 MTH252 Calculus 2 4 H M M L L M M M H M M
3 MTH261 Linear Algebra 4 M L M L L M M M M M L
4 MTH256 Differential Equations 4 M L M L L M M M M M L
5 MTH356 Discrete Mathematics 4 M L M L L M M M M M L
6 STAT451 Applied Statistics for Engineers and
Scientists 4 H M M H M M H M H M M
7 PH 221 Physics 1 4 M M M L L L M L L M M
8 PH 214 Lab for PH 221 1 H H M H H L H M H L L
9 PH 222 Physics 2 4 H M H L M M H M H M
10 PH 215 Lab for PH 222 1 H H M H H L H M H L L
11 PH 223 Physics 3 4 H M L L L L H H H M M
12 PH 216 Lab for PH 223 1 H H M H H L H M H L L
13 CH 221 Chemistry 4 M M L L L M H M M H H
14 CH 221L Lab for CH 221 1 H H M H H L H M H L L
Engineering Fundamentals 32
1 ECE 102 Engineering Computing 4 H H H H M L M M M L L
2 ECE 171 Digital Circuits 4 M M M H M L H M M M L
3 ECE 221 Electric Circuits 1 4 H M H M L L H L M L M
4 ECE 222 Electric Circuits 2 4 H M H M L L H L M L M
5 ECE 223 Electric Circuits 3 4 H M H M L L H L M L M
6 ECE 271 Digital Systems 4 M H M H H L H M M M L
7 ECE 321 Electronics 1 4 H L H L H L L L M M H
8 ECE 322 Electronics 2 4 H L H L H L L L M M H
Engineering Specialization 40
1 ECE 371 Microprocessors 4 H M H H M M M M M L L
2 ECE 372 Microprocessor Interfacing &
Embedded Systems 4 H M M M H H L M M
3 ECE 373 Embedded Operating Systems and
Device Drivers 4 H M M M H H L M M
4 ECE 351 Hardware Design Languages and
FPGA 4 M H M H H L H H H M M
5 ECE 411 Industry Design Processes 4 H M M L M M
6 ECE 418 Continuous-Time Linear Systems 4 H M H H M H H
7 ECE 419 Discrete-Time Linear Systems 4 H M L H L L H
8 ECE 455 Artificial Intelligence 1 4 H H L H L M M M L M
9 ECE 485 Microprocessor System Design 1 4 M M M H H L M M
10 ECE 486 Computer Architecture 4 M M M H L L
Engineering Specialization Electives 16
1 ECE 465 Digital Signal Processing 4 H L H H M M L M M M
2 ECE 478 Intelligent Robotics 4 H H H H M L M L M L L
3 ECE 311 Feedback and Control 4 H H H H M L M L M L
4 ECE 441 Electric Energy System Components 4 M H H M L H H H H M M
Computer Science/Engineering 20
2 CS 162 Introduction to Computer Science 4 H H H H M M M M M H
3 CS 163 Data Structures 4 H M H M L L M M L M M
4 CS 202 Programming Systems 4 L M H H M L H M H H M
5 CS 333 Introduction to Operating Systems 4 H H H H M M M M M H
6 CS 494 Internetworking Protocol 4 H M H M H
Capstone Project 6 H H H H H H H H H H H
Đào tạo nguồn nhân lực tiên tiến cho thị trường lao động trong và ngoài
nước trong lĩnh vực Hệ thống nhúng
1.Có kiến thức khoa học cơ bản toàn diện, kiến thức chuyên môn và kỹ
năng thực hành chuyên sâu.
2.Có khả năng theo học các bậc cao hơn, khả năng tự nghiên cứu, sáng
tạo và học tập suốt đời.
3.Có kỹ năng tiếng Anh tốt, kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc
chuyên nghiệp, tư duy phản biện khoa học và các kỹ năng mềm khác để
phát triển bản thân.
4.Có ý thức về đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm với môi trường
và xã hội.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Có khả năng áp dụng các kiến thức khoa học cơ bản
trong công tác chuyên môn.
2. Có khả năng thiết kế, tiến hành thí nghiệm, phân tích
và giải thích các dữ liệu.
3. Có khả năng xác định, phân tích và giải quyết các
vấn đề kỹ thuật
4. Có khả năng sử dụng phương pháp kỹ thuật, các
công cụ kỹ thuật hiện đại, các phần mềm chuyên
dụng vào thực tiễn kỹ thuật
5. Có khả năng sửa chữa, thiết kế, tư vấn, giám sát,
vận hành và quản lý các thiết bị, hệ thống trong lĩnh
vực điện, điện tử, hệ thống nhúng và tự động hóa,
đáp ứng các yêu cầu thực tiễn về kinh tế, xã hội, môi
trường, an toàn lao động và sản xuất bền vững.
6. Có kiến thức về các vấn đề đương thời và kiến thức
cần thiết để hiểu được sự ảnh hưởng của các giải
pháp kỹ thuật tới bối cảnh xã hội, môi trường, kinh tế
và sự toàn cầu hóa.
7. Có khả năng suy nghĩ độc lập, tư duy phản biện và
làm việc nhóm hiệu quả
8. Có khả năng giao tiếp và sử dụng ngoại ngữ hiệu
quả trong công tác chuyên môn và trong môi trường
quốc tế.
9. Có khả năng trình bày, diễn thuyết và báo cáo kết
quả.
10.Có khả năng nhận thức được nhu cầu học tập của
bản thân và có khả năng học tập suốt đời.
11.Có ý thức về đạo đức nghề nghiệp, có kỹ luât và tác
phong công nghiệp, có trách nhiệm đối với môi
trường và xã hội.
CHUẨN ĐẦU RA
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
MÔI TRƢỜNG VÀ PHƢƠNG TIỆN HỌC TẬP
Môi trƣờng học tập
▪ Hoàn toàn bằng tiếng Anh
▪ Năng động, sáng tạo
▪ Phong phú các hoạt động đào tạo và
nghiên cứu khoa học các cấp
▪ Tích hợp các hoạt động xã hội tăng
cường kỹ năng mềm rất hấp dẫn.
Không gian học tập
Được bố trí tập trung tại tòa nhà C – trường
ĐHBK-ĐHĐN với không gian yên tĩnh,
thoáng mát, nhiều cây xanh cùng với các
các khu vực tự học và thư giãn giúp đem lại
không gian học tập và nghiên cứu lý tưởng
cho sinh viên.
Cơ sở vật chất
▪ Hệ thống phòng học, phòng hội thảo và khu vực tự học được thiết kế theo phong cách kích
tích tư duy sáng tạo và làm việc nhóm, với đầy đủ tiện nghi, trang thiết bị hiện đại v.v..
▪ 06 phòng thí nghiệm với trang thiết bị hiện đại hàng đầu Việt Nam (với tổng giá trị đầu tư
hơn 20 tỷ đồng) phục vụ cho việc học tập tất cả các môn cơ sở ngành và chuyên ngành
cũng như phục vụ nghiên cứu sáng tạo.
▪ Phòng học đa phương tiện đào tạo trực tuyến DLS (Distance Learning Studio) được đầu tư
bởi dự án HEEAP do Intel tài trợ và trường ĐHBK đối ứng (trị giá gần 8 tỷ đồng) phục vụ
các khóa học thảo luận nhóm và hội thảo trực tuyến.
▪ Cùng với Trung tâm Thông tin tư liệu của trường ĐHBK-ĐHĐN, sinh viên còn được sử
dụng các nguồn dữ liệu mở, thư viện của riêng CTTT với đầy đủ sách giáo trình bằng tiếng
Anh trong suốt quá trình học tập cùng với tài liệu tham khảo quốc tế (hơn 1500 tài liệu).
Chƣơng trình Tiên tiến tự hào đem lại cho sinh viên
HỢP TÁC VỚI TRƢỜNG ĐẠI HỌC
USA:
▪ University of Washington: Advanced program in ECE.
▪ Portland State University: Advanced program in ES.
▪ Texas Tech University: 3+2 Program (Undergraduate).
▪ Catholic University of America: 3+2 Program
(Undergraduate), 4+1 Program (Master).
▪ Arizona State University.
UNITED KINGDOM:
▪ University of Reading: 3+2 Program (Undergraduate), Master, Ph.D.
▪ University of Leeds: 5+1 Program (Master), 5+3 Program (Ph.D.)
▪ University of Northampton: Master Program.
FRANCE:
▪ Grenoble Institute of Technology: Master, Doctoral
programs.
▪ University of Nice Sophia – Altipolis: Master,
Doctoral programs.
NORWAY:
▪ Vestfold University College; 5+2 Program (Master),
5+3 Program (Ph.D.)
FINLAND:
▪ Santakunta University of Applied Science; 5+1
Program (Master).
HỢP TÁC VỚI DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
▪ Cung cấp nguồn
nhân lực chất
lƣợng cao đạt
chuẩn quốc tế.
▪ Cung cấp kiến
thức nghiên cứu
và chuyển giao
công nghệ.
▪ Hợp tác phát triển các phòng thí nghiệm chuyên ngành hiện đại.
▪ Phối hợp tuyển chọn sinh viên thực tập và làm đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp,
trung tâm nghiên cứu thiết kế.
▪ Tài trợ và đồng tổ chức các cuộc thi thiết kế, nghiên cứu khoa học, chƣơng trình
học bổng cho sinh viên.
▪ Tham gia đánh giá chất lƣợng sinh viên tốt nghiệp và tƣ vấn phát triển chƣơng
trình đàoạo
WIN
WIN
CTTT
▪ Hợp tác chiến lƣợc phát triển chƣơng trình đào tạo và nghiên cứu khoa học.
▪ Triển khai các chƣơng trình đào tạo chuyển tiếp đại học và sau đại học.
▪ Xây dựng các chƣơng trình học bổng cho sinh viên đại học và học viên sau đại học.
▪ Cam kết đội ngũ giáo sƣ thỉnh giảng đảm bảo chất lƣợng đào tạo.
QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI
Trƣờng đại học Số lƣợt
University of Washington , Mỹ 10
Seattle University, Mỹ 4
Portland State University, Mỹ 20
Đại học Nice Sophia Antipolis, Pháp 3
Texas Tech University, Mỹ 3
Asian Institute of Technology, Thái Lan 1
Grenoble INP, Pháp 2
University of Tasmania, Úc 2
Graz University of Technology, Áo 1
Trƣờng đại học Số lƣợt
University of Washington , Mỹ 33
Seattle University, Mỹ 5
Bowling Green State University 1
Đại học Nice Sophia Antipolis, Pháp 8
Texas Tech University, Mỹ 3
Graz University of Technology, Áo 3
Thống kê số lƣợt GV thỉnh giảng đến giảng dạy
CTTT ngành Hệ thống Nhúng
Thống kê số lƣợt GV thỉnh giảng đến giảng dạy
CTTT ngành Điện tử Viễn thông
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
Chƣơng trình Tiên tiến tự hào với đội ngũ giảng viên gần 100% là giáo sƣ, phó giáo sƣ, tiến
sĩ đảm nhận giảng dạy cơ sở ngành và chuyên ngành, bao gồm:
• Các giáo sƣ thỉnh giảng đến từ các trƣờng đại học hàng đầu trên thế giới nhƣ Portland
State University, University of Washington, Texas Tech University, University of Nice
Sophia Antipolis, Grenoble INP, Catholic University of America, University of Leeds …
• Các giảng viên ƣu tú của Trƣờng Đại học Bách khoa và Cơ sở giáo dục thành viên của Đại
học Đà Nẵng đƣợc đào tạo ở nƣớc ngoài, có năng lực tiếng Anh và trình độ chuyên môn
tốt, năng động, sáng tạo, đầy nhiệt huyết và thân thiện với sinh viên.
✓ Cùng với hệ thống hỗ trợ sinh viên của Đại học Đà Nẵng, trƣờng Đại học Bách
khoa, Chƣơng trình Tiên tiến còn tăng cƣờng hỗ trợ sinh viên qua:
✓ Đội ngũ cố vấn học tập là các giảng viên nhiều kinh nghiệm và tâm huyết, đội
ngũ cán bộ hỗ trợ trẻ, năng động, nhiệt tình và thân thiện.
✓ Câu lạc bộ Cộng đồng sinh viên CTTT (CAPS - Community of Advanced
Program Students) đƣợc thành lập và điều hành bởi sinh viên CTTT nhằm mục
đích hỗ trợ toàn diện cho hoạt động của sinh viên, đã tạo ra một sân chơi lành
mạnh, kết nối cộng đồng và một môi trƣờng, chia sẻ kỹ năng và kiến thức.
✓ Hầu hết từng môn học trong CTĐT, ngoài giảng viên chính giảng dạy còn có
giảng viên trợ giảng hỗ trợ sinh viên trong việc tiếp thu kiến thức môn học.
✓ Nhằm giúp sinh viên nâng cao năng lực tiếng Anh, nhà trƣờng đã hợp tác với
các trung tâm Anh ngữ uy tín, có chất lƣợng để đào tạo tiếng Anh đạt chuẩn
quốc tế cho sinh viên trong năm học đầu tiên.
Công ty Bosch dạy kỹ năng mềm
cho sinh viên
CLB tiếng Anh của CAPS trong một
buổi sinh hoạt
CAPS tổ chức tƣ vấn tham gia và chọn đề
tài khoa học cho sinh viên
CAPS tổ chức sự kiện
DỊCH VỤ HỖ TRỢ SINH VIÊN
✓Hơn 80% sinh viên có việc làm đúng chuyên ngành tại các công ty lớn sau 6 tháng
sau khi tốt nghiệp
✓ Nhà tuyển dụng đánh giá cao kiến thức, kỹ năng và thái độ làm việc của sinh viên
CTTT.
Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp CTTT
ngành Hệ thống nhúng Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp CTTT
ngành Điện tử viễn thông
Phân bố các trƣờng ĐH ở Mỹ mà sinh viên CTTT
đi du học
34%
37%
✓Đến thời điểm hiện tại, 96
sinh viên CTTT đã nhận
đƣợc học bổng du học
chuyển tiếp và nhận bằng
tốt nghiệp ở các trƣờng
đại học đối tác.
CƠ HỘI DU HỌC VÀ VIỆC LÀM
dhas
CUỘC THI - GREEN BOSCH CHALLENGE
• Giải Nhì toàn quốc, 2015
CUỘC THI - TI MCU
• Giải Nhất toàn quốc, 2013
• Giải Nhì toàn quốc, 2012
• 5 Giải Nhất, Nhì, Ba miền Trung 2012 –
2015
CUỘC THI - GO GREEN IN THE CITY
• Giải Nhất toàn quốc, 2015
CUỘC THI – THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG
CORNELL CUP-INTEL, HOA KỲ
• Giải Nhất toàn quốc, Hoa Kỳ, 2012
GRADUATION: 239 Students:
• 27 Excellent
• 97 Good
• 101 Fair
ABROAD STUDY: • > 159 students
• At > 10 partner universities
Fair
Good
Excellent
SINH VIÊN
CHƢƠNG TRÌNH
TIÊN TIẾN
HOẠT ĐỘNG
XÃ HỘI
CAPS – Community of Advanced Program Students
• CAPS Tech – Hỗ trợ Nghiên cứu khoa học
• CAPS Event – Hỗ trợ Sự kiện
• CAPS Soft Skill – Hỗ trợ Kỹ năng mềm
• CAPS Communication – Hỗ trợ Truyền thông
CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH - ENGLISH CLUB
• Hỗ trợ tăng cường kĩ năng tiếng Anh qua các hoạt động ngoại khoá
GIAO LƢU QUỐC TẾ
• Giao lưu Sinh viên các trường đại học quốc tế: Mỹ, Úc, Singapore,
Nhật,…
• Giao lưu Tàu Hải quân Mỹ, Ấn Độ,…
• Hỗ trợ các Hội thảo quốc tế: ICCE 2008, RIVF 2009, DSPSS 2010,
ICCE 2010, ATC/REV 2011, GIS 2011, ICDV 2012, ASSW 2012,
ICBSBE 2012. VEEC, 2015, Hội nghị ASEAN 2015, YMAC 2015,
YAMOROBOCON 2015, WiSTEM 2016,..
• Đồng tổ chức và tham gia – Chương trình Learning Express Program
với trường Singapore Polytechnic, 2016.
NGOẠI KHOÁ
• Văn nghệ, Giao lưu văn hoá, Tình nguyện, Từ thiện
• Các sự kiện của Trường, Khoa Điện tử-Viễn thông, Khoa Điện,
Chương trình Tiên tiến
THÀNH TÍCH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA SINH VIÊN
CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU
❖ Hoạt động hằng năm: Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa
học, trƣờng Đại học Bách khoa.
❖ Cuộc thi Thiết kế Texas Instrument MCU (TI MCU): bắt đầu
từ 2012.
❖ Cuộc thi “The Green Challenge”, công ty BOSCH tổ chức,
bắt đầu từ 2015.
❖ Cuộc thi “Go Green in the City”, công ty Schneider tổ
chức, bắt đầu từ 2015.
❖ Cuộc thi Olympic Tin học & ACM/ICPC Châu Á, bắt đầu từ
2015.
❖ Công bố 82 bài báo: tại Kỷ yếu ĐHBK (45) và Kỷ yếu Cuộc
thi Thiết kế TI MCU (37).
GIẢI THƢỞNG
SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
“Go Green in the City”
Competition, Schneider, 2015
The 1st Prize of National
Round (10ECE&11ECE)
TI MCU Contest - 2013
The 1st Prize of the National Round:
“Multifunctional Limb Disabled-Aided
System” – Nam D.N.K, Nam T.Q., Tay
N.V. – Three Idiots (09ECE)
TI MCU Contest - 2014
The 2nd Prize of the Regional
Round “Mini CNC Machine” –
Xuong L.T., Ngoc V.M.,
Hieu N.Q. (11ECE)
“The Green Challenge”
Competition, BOSCH, 2015
The 2nd Prize of National Round
– 2015 (12ECE & 12ES)
Cornell Cup – Intel, 2014 in USA
The 2nd Prize: “Situational
Awareness Fault-finder Extension” –
Cuc Duong K. (08ECE)
and Team SAFE
Cornell Cup – Intel, 2012 in USA
The 1st Prize: “Prescription Drug Identification
device (PDI)” - N. V. Hoa (07ECE) and his team at
PSU
DUT Annual Student Research
Conference 2013-2014
The 1st Prize – CoE, A high potential of
application “Hexabot” - Triet N.D.B.
and team (12ECE)
Năm Cuộc thi Giải thƣởng Số sinh viên tham dự
và đạt giải Khóa học
2012
Cornell Cup – Intel, năm 2012, tại Mỹ Giải Nhất 1 07ECE
TI MCU Contest (Vòng Khu vực Miền Trung) Giải Ba 3 08ECE
TI MCU Contest (Toàn quốc) Giải Nhì 3 08ECE
2013 TI MCU Contest (Vòng Khu vực Miền Trung) Giải Nhất 3 09ECE
TI MCU Contest (Toàn quốc) Giải Nhất 3 09ECE
2014
Cornell Cup – Intel, năm 2014, tại Mỹ Giải Nhì 1 09ECE
TI MCU Contest (Vòng Khu vực Miền Trung) Giải Nhì và Giải Ba 6 10ECE, 11ECE
TI MCU Contest (Toàn quốc) Giải Thuyết trình 3 10ECE
2015
Go Green In the City – Schneider (Toàn quốc) Giải Nhất 2 10ECE,11ECE
BOSCH Green Challenge 2015 (Toàn quốc) Giải Nhì 1 11ECE
Olympic on Information Contests & ACM/ICPC 2015 Giải Nhất và Giải Ba 1 12ECE