chÍnh sÁch cẢi thiỆn mÔi trƯỜng ĐẦu tƯ trỰc tiẾp nƯỚc ... fileĐẦu tƯ trỰc...
TRANSCRIPT
CHÍNH SÁCH CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Cục Đầu tư nước ngoài
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Hà Nội, 12/2011
2
NỘI DUNG
2
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
I. Tổng quan kinh tế vĩ mô 2011
II.Tình hình đầu tư nước trực tiếp nước ngoài đến tháng 11 năm 2011
III. Các chính sách cải thiện môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài
3
NỘI DUNG
3
Tổng quan kinh tế vĩ mô 2011
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cả năm 2011 dự kiến đặt 5.8~6%.
Chỉ số sản xuất công nghiệp cả năm tăng dự kiến khoảng 7% so với năm 2010.
Chỉ số CPI cả năm được kiềm chế ở mức khoảng 18%.
(Mục tiêu đưa chỉ số CPI năm 2012 về 1 con số)
Tổng mức hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng đạt 86.4 tỷ USD, tăng trên
23% so với năm 2010.
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 11 tháng đầu năm đạt 183.3 tỷ USD, trong đó kim
ngạch nhập khẩu đạt 96.1 tỷ USD, kim nghạch xuất khẩu tăng mạnh đặt 87.2 tỷ
USD, tăng 34% so với năm 2010 (Khu vực FDI đạt 49.4 tỷ USD chiếm 56.7% tổng kim
ngạch, tăng 40.7% so với năm 2011) và nhập siêu giảm còn 8.9 tỷ USD.
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam 11 tháng đầu năm đặt trên 5.3 triệu lượt
người, tăng 15.9% so với năm 2010.
4
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
0
8,000
16,000
24,000
32,000
40,000
48,000
56,000
64,000
72,000
1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 20109T2011
Num
ber of pro
jects
Mill
ion U
SD
Registered capital Implemented capital Number of new projects
Tính đến tháng 11/2011, cả nước có 13.496 dự án, với tổng vốn đầu tư đăng ký 195,9 tỷ USD
Năm 2008, vốn đăng ký đạt mức cao nhất: 71,7 tỷ USD
Năm 2009, vốn đăng ký đạt 23,1 tỷ USD
Năm 2010, vốn đăng ký đạt 19,8 tỷ USD
11 tháng năm 2011, vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm đạt 12,7 tỷ USD (1,243 dự án)
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
5
Năm
Số dự
án cấp
mới
Vốn đăng ký
cấp mới
(triệu USD)
Số lượt
dự án
tăng vốn
Vốn đăng ký
tăng thêm (triệu
USD)
Vốn đăng ký cấp mới
và tăng thêm (triệu
USD)
2000 391 2,166 174 596 2,762
2001 555 2,633 241 632 3,265
2002 808 1,857 366 1,136 2,993
2003 791 2,037 416 1,135 3,172
2004 811 2,482 497 2,052 4,534
2005 970 4,705 640 2,135 6,840
2006 987 9,096 570 2,906 12,002
2007 1,544 18,718 420 2,629 21,347
2008 1,171 66,500 311 5,226 71,726
2009 1,208 17,236 355 5,871 23,107
2010 1,237 17,918 402 1,967 19,886
11 tháng
2011 919 9,915 324 2,783 12,697
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
6
NămĐóng góp của khu vực FDI vào GDP
(%)
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu(triệu Đô la Mỹ)
Đóng góp vào ngân sách nhà nước (triệu Đô la
Mỹ)
Số lao động(1000 người)
2000 13.28 7,658 324 407
2001 13.76 8,657 373 489
2002 13.76 11,306 459 691
2003 14.47 15,053 628 860
2004 15.13 19,786 916 950
2005 15.99 23,900 1,297 1,030
2006 16.98 30,970 1,472 1,129
2007 17.96 41,503 1,576 1,265
2008 18.43 53,048 1,982 1,467
2009 18.33 48,567 2,470 1,700
2010 18,72 70,363 3,100 1,900
Kế hoạch năm 2011 19,00 76,934 3,540 2,000
ĐÓNG GÓP CỦA KHU VỰC FDI
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
77
CƠ CẤU FDI THEO NGÀNH (Tính đến tháng 11/2011)
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
8
TT Chuyên ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư
đăng ký (triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến,chế tạo 7.938 92.081
2 Kinh doanh bất động sản 370 46.620
3 Xây dựng 815 12.438
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 313 11.809
5 Sản xuất, phân phối, điện,khí,nước,điều hòa 68 7.396
6 Thông tin và truyền thông 698 5.243
7 Nghệ thuật và giải trí 128 3.636
8 Vận tải kho bãi 314 3.250
9 Nông,lâm nghiệp;thủy sản 492 3.185
10 Khai khoáng 69 2.975
Ngành khác 2.291 7.270
Tổng cộng 13.496 195.904
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
99
CƠ CẤU FDI PHÂN THEO VÙNG
(Tính đến tháng 11/2011)
Đồng bằng sông
Hồng; 21,3%
Trung du và miền núi
phía Bắc; 1,4%
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung;
25,2%
Tây Nguyên; 0,4%
Đông Nam Bộ; 45,7%
Đồng bằng sông Cửu
Long; 4,8%
Dầu khí ; 1,3%
T
T
Vùng
Số dự
án
Tổng
vốn đầu
tư (triệu
USD)
1 Đồng bằng sông Hồng 3.845 44.799
2 Trung du và miền núi phía Bắc 352 2.833
3
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung 777 41.183
4 Tây Nguyên 135 779
5 Đông Nam Bộ 7.696 93.765
6 Đồng bằng sông Cửu Long 648 9.988
7 Dầu khí 43 2.554
Tổng cộng 13.496 195.903
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 9/2011
1010
23,65023,430 23,376 23,280
14,93811,646
10,971 9,355
7,4985,764
41,991
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
Hàn Quốc Đài Loan Singapore
Nhật Bản British Virgin
IslandsHoa Ky
Hong Kong
MalaysiaCayman Islands
Hà LanĐối tác khác
Tổng vốn đầu tư đăng ký (triệu USD) 23,650 23,430 23,376 23,280 14,938 11,646 10,971 9,355 7,498 5,764 41,991
10 ĐỐI TÁC ĐẦU TƯ LỚN NHẤT TẠI VIỆT NAM (Tính đến tháng 11/2011)
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
11
10 ĐỊA PHƯƠNG CÓ VỐN FDI LỚN NHẤT TẠI VIỆT NAM (Tính đến tháng 11/2011)
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
QUAN HỆ HỢP TÁC VIỆT NAM HÀN QUỐC
- Đứng thứ 1 về FDI tại Việt Nam: 3.072 dự án, vốn đăng ký 23,65 tỷ USD
- Đầu tư vào: sx công nghiệp, xây dựng hạ tầng KCN, bất động sản, công nghiệp nhẹ
(dệt may, dày dép, may mặc)…
- Việt Nam – Hàn Quốc xác định là đối tác chiến lược của nhau.
- Việt Nam – Hàn Quốc đã ký Hiệp định Khuyến khích bảo hộ đầu tư, Hiệp định tránh
đánh thuế trùng.
- Hàn Quốc đã ký Hiệp định ASEAN – Hàn Quốc
- Việt Nam và Hàn Quốc đều là thành viên WTO
- Hàn Quốc là nhà tài trợ cho Việt Nam: Chiến lược hợp tác ODA của Hàn Quốc với
Việt Nam giai đoạn 2011-2015 (gọi tắt là CPS), sẽ có khoảng 3 tỷ USD ODA của
Hàn Quốc đầu tư cho Việt Nam, tăng gần 2,5 lần so với giai đoạn 1995-2010
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
CƠ CẤU ĐẦU TƯ CỦA HÀN QUỐC
Nghệ thuật và giải
trí
4%
Bán buôn,bán
lẻ;sửa chữa
1%
Dvụ lưu trú và ăn
uống
2% Vận tải kho bui
4%
Xây dựng
10%
KD bat động sản
28%
CN chế biến,chế
tạo
48%
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
10 ĐỊA PHƯƠNG THU HÚT NHIỀU NHẤT
ĐẦU TƯ CỦA HÀN QUỐC
Hà Nội Bà Rịa-
Vũng Tàu
TP Hồ Chí
Minh
Đồng Nai Bình
Dương
Hải Phòng Long An Quảng
Ngãi
Đà Nẵng Bắc Ninh
Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu
tư (USD)
1 Hà Nội 549 4,664,099,937
2 Bà Rịa-Vũng Tàu 48 3,443,184,724
3 TP Hồ Chí Minh 777 3,408,471,677
4 Đồng Nai 249 3,152,378,649
5 Bình Dương 448 1,333,216,540
6 Hải Phòng 39 1,113,549,937
7 Long An 58 877,374,254
8 Quảng Ngãi 7 724,900,000
9 Đà Nẵng 24 654,231,219
10 Bắc Ninh 77 497,958,067
… ….
48 Khác 1 3,457,001,981
Tổng cộng 3,072 23,650,008,403
15
1. Vốn giải ngân vẫn duy trì ổn định, đạt 10,05 tỷ USD, bằng 101%
2. Xuất khẩu tăng trưởng cao 39% (không kể dầu thô)
3. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 16,7%
4. Cơ cấu vốn đăng ký điều chỉnh theo hướng tăng đầu tư vào
công nghiệp chế biến, chế tạo; giảm đầu tư vào bất động sản
ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 11 THÁNG ĐẦU NĂM 2011 (so cùng kỳ 2010)
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẾN 11/2011
16
CÁC CHÍNH SÁCH CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ
Ổn định kinh tế vĩ mô
Giải pháp đầu tư nước ngoài năm 2011
Mục tiêu, chính sách thu hút FDI 2011-2020
1717
Ổn định kinh tế vĩ mô
1. Thực hiện chính sách tiền tệ chặt chẽ, thận trọng
2. Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt, cắt giảm đầu tư công, giảm bội chi
ngân sách nhà nước
3. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, khuyến khích xuất khẩu, kiềm chế nhập
siêu, sử dụng tiết kiệm năng lượng
4. Điều chỉnh giá điện, xăng dầu gắn với hỗ trợ hộ nghèo
5. Tăng cường bảo đảm an sinh xã hội
6. Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền
18
1. Thúc đẩy giải ngân
2. Hoàn thiện luật pháp, chính sách
3. Xúc tiến đầu tư
4. Tăng cường quản lý nhà nước
5. Thực hiện tốt đối thoại chính sách
6. Xây dựng hệ thống thông tin ĐTNN
18
Giải pháp đầu tư nước ngoài năm 2011
19
1. Nâng cao chất lương, hiệu quả ĐTNN phù hợp với định hướng Chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam 2011-2020.
2. Nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động
ĐTNN.
3. Hoàn thiện cơ chế quản lý nhà nước về ĐTNN nhằm tăng cường, nâng
cao hiệu quả phối hợp giữa Bộ KHĐT với các Bộ, ngành, UBND địa
phương trong toàn bộ quá trình quản lý hoạt động ĐTNN.
19
MỤC TIÊU THU HÚT FDI GIAI ĐOẠN 2011-2020
(theo Chỉ thị số 1617/CT-TTg)
20
LĨNH VỰC ƯU TIÊN THU HÚT FDI GIAI ĐOẠN 2011-2020
(theo Chỉ thị số 1617/CT-TTg)
1. Các dự án có công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường, sử dụng có hiệu quả các
nguồn tài nguyên, khoáng sản, đất đai, tạo điều kiện và tăng cường liên kết với các doanh
nghiệp trong nước;
2. Tập trung thu hút FDI vào các lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp phục vụ nông
nghiệp, dịch vụ có lợi thế, có hàm lượng tri thức cao, công nghệ thông tin
3. Dịch vụ khoa học và công nghệ, giáo dục và đào tạo, phát triển kết cấu hạ tầng;
4. Thu hút có chọn lọc công nghiệp chế biến, chế tác, công nghiệp công nghệ cao, công
nghiệp năng lượng, luyện kim, hóa chất;
5. Ưu tiên phát triển các dự án có sản phẩm có lợi thế cạnh tranh, các sản phẩm có khả năng
tham gia mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
6. Hạn chế các dự án đầu tư vào khu vực phi sản xuất, làm gia tăng tình trạng nhập siêu, tiêu
tốn năng lượng, khai thác không gắn với chế biến. Không cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với các dự án sử dụng lãng phí năng lượng, tài nguyên, sử dụng công nghệ lạc hậu, gây ô
nhiễm môi trường.
21
1. Xây dựng chính sách ưu đãi đầu tư phù hợp với định hướng thu hút ĐTNN
giai đoạn 2011-2020.
2. Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quy hoạch.
3. Hoàn thiện, nâng cao hiệu quả chế độ phân cấp quản lý ĐTNN.
4. Nâng cao hiệu quả công tác quản lý dòng vốn ĐTNN
5. Nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách nhằm hạn chế và
ngăn chặn tình trạng chuyển giá của các doanh nghiệp có vốn ĐTNN.
6. Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động ĐTNN.
7. Nâng cao chất lượng công tác thẩm tra, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu
tư.
8. Ban hành các tiêu chí, tiêu chuẩn kỹ thuật làm cơ sở cho việc cấp GCNĐT
và theo dõi, kiểm tra, giám sát.
21
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2011-2020
(theo Chỉ thị số 1617/CT-TTg)
22
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VỚI CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Trung tâm Xúc tiến đầu tư phía Nam
178 Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Chí Minh .
Tel: 848.39306671 Fax: 848.9305413
Website: http://sfic.vn
Trung tâm Xúc tiến đầu tư miền Trung
102 Quang Trung, Đà Nẵng
Tel: 84511.33889689 Fax: 84511.33889679
Website: http://centralinvest.gov.vn
Trung tâm Xúc tiến đầu tư phía Bắc
65 Văn Miếu, Hà Nội
Tel: 844.38458149 Fax: 844.38437927
Website: http://ipcn.mpi.gov.vn
Cục Đầu tư nước ngoài
6B Hoàng Diệu, Hà Nội
Tel: 84.8048461 Fax: 844.37343769
Website: http://fia.mpi.gov.vn
23
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !