chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - aao.agu.edu.vn luat - ctdt.pdfĐối tượng tuyển...
TRANSCRIPT
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Luật trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) LUẬT
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Law
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52380101
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 131 tín chỉ
9. Thang điểm Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4).
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang.
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Chuyên viên lập pháp, hành pháp và tư pháp.
- Chuyên viên tư vấn pháp luật trong các doanh nghiệp.
- Nghiên cứu, giảng dạy về pháp luật tại các viện nghiên
cứu, cơ sở giáo dục.
- Hành nghề độc lập
13. Khả năng nâng cao trình độ
- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.
- Có khả năng tiếp tục học tập cao học hoặc nghiên cứu
sinh ngành Luật.
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đào tạo Luật thương mại, Trường Đại học
Luật Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Cần Thơ.
- Chương trình đào tạo Luật dân sự, Trường Đại học Luật
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Chương trình đào tạo Kinh tế luật, Trường Đại học Kinh
tế Luật.
2
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, phù hợp với chuẩn mực
chung của xã hội và đạo đức nghề luật. Có kiến thức cơ bản về pháp luật, thực tiễn pháp lý để
tự nghiên cứu về hệ thống pháp luật Việt Nam.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Hiểu và vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học pháp lý, những kiến thức
chuyên sâu thuộc lĩnh vực được đào tạo vào hoạt động nghề nghiệp, phát triển kiến thức mới.
2.2. Đánh giá, phân tích, vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết
một cách độc lập những vụ việc pháp lý thông thường.
2.3. Đáp ứng được yêu cầu công việc của đơn vị sử dụng lao động.
2.4. Tự cập nhật, hiểu và vận dụng các văn bản pháp luật mới; tự nghiên cứu để giải
quyết những vấn đề mới nảy sinh trong công việc.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 16% số TC CTĐT
1 LAW103 Giới thiệu ngành Luật 1 1 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 16% số TC CTĐT
11 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30 II
12 POL502 Văn hóa học 2 2 30 IV
13 MOR304 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận 2 2 30 21 III
14 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
15 POL305 Logic học đại cương 3 3 45 III
16 LAW104 Lý luận về Nhà nước và Pháp luật 3 3 45 I
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
17 LAW108 Lịch sử Nhà nước và Pháp luật 3 3 45 16 II
18 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 2 2 20 20 II
19 LAW541 Xây dựng văn bản pháp luật 2 2 30 VIII
C Khối kiến thức chuyên ngành: 75 TC (Bắt buộc: 63 TC; Tự chọn: 12 TC), chiếm 57,3% số TC CTĐT
20 LAW105 Luật Hiến pháp 3 3 45 I
21 LAW107 Luật Dân sự 1 3 3 45 16 II
22 LAW305 Luật Hành chính 3 3 45 20 III
23 LAW306 Luật Hình sự 1 2 2 30 16 III
24 LAW304 Pháp luật về chủ thể kinh doanh và phá sản 2 2 30 21 III
25 LAW307 Luật Dân sự 2 3 3 45 21 III
26 LAW311 Luật Hình sự 2 3 3 30 23 IV
27 LAW308 Luật Thương mại hàng hóa và dịch vụ 2 2 30 24 IV
28 LAW309 Luật Tố tụng dân sự 3 3 40 10 25 IV
29 LAW310 Luật Lao động 3 3 45 25 IV
30 LAW512 Luật Tố tụng hình sự 3 3 45 26 V
31 LAW514 Luật tố tụng hành chính 2 2 30 22 V
32 LAW515 Công pháp quốc tế 3 3 45 16 V
33 LAW511 Luật Sở hữu trí tuệ 2 2 30 27 V
34 LAW513 Luật Ngân hàng 2 2 30 27 V
35 LAW523 Luật Thuế 2 2 30 31 VI
36 LAW527 Tư pháp quốc tế 3 3 45 32 54 VI
37 LAW524 Luật Đất đai 3 3 45 30 VI
38 LAW526 Luật Môi trường 2 2 30 30 VI
39 LAW535 Luật Hôn nhân và Gia đình 2 2 30 37 VII
40 ESP530 Tiếng Anh chuyên ngành Luật 3 3 45 7 VII
41 LAW525 Luật Thương mại quốc tế 3 3 45 36 VI
42 LAW536 Đạo đức nghề luật 2 2 30 36 VII
43 LAW543 Luật học so sánh 2 2 30 36 VIII
44 LAW542 Pháp luật cạnh tranh và giải quyết tranh chấp
thương mại 2 2 30 28 VIII
45 LAW516 Pháp luật về trách nhiệm bồi thường của nhà nước 2
4
30 25 V
46 LAW517 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2 30 24 V
47 LAW518 Luật Ngân sách 2 30 31 V
48 LAW519 Pháp luật về công chứng và luật sư 2 30 22 V
49 LAW520 Pháp luật các nước ASEAN 2 30 16 32 V
50 LAW521 Tội phạm học 2 30 26 V
51 LAW522 Quyền nhân thân theo quy định của pháp luật dân sự 2 30 25 V
52 LAW528 Lý luận và pháp luật về quyền con người 2 4
30 20 VI
53 LAW529 Thi hành án dân sự 2 30 28 VI
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
54 LAW530 Tập quán thương mại quốc tế và thanh toán quốc tế 2 30 32 36 VI
55 LAW531 Pháp luật thương mại điện tử 2 30 27 VI
56 LAW532 Pháp luật về chứng khoán 2 30 34 VI
57 LAW533 Pháp luật về đầu tư 2 30 24 VI
58 LAW534 Luật Kinh doanh bất động sản 2 30 37 VI
59 LAW537 Kỹ năng tranh tụng trong vụ án hình sự 2
4
30 30 VII
60 LAW538 Kỹ thuật đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương
mại quốc tế 2 30 36 VII
61 LAW539 Pháp luật về nhà ở 2 30 37 VII
62 LAW540 Pháp luật nhượng quyền thương mại 2 30 33 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 14 TC (Bắt buộc:
04 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 10,7% số TC CTĐT
63 LAW902 Thực tập hành nghề Luật 4 4 120 VII
64 LAW905 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300 VIII
65 LAW910 Luật Quốc tế về sở hữu trí tuệ 2
4
30 33 VIII
66 LAW911 Hoạt động chứng minh trong tố tụng dân sự 2 30 28 VIII
67 LAW912 Hoạt động chứng minh trong tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự 2 30 30 VIII
68 LAW913 Luật Hiến pháp các nước trên thế giới 2 30 17 VIII
69 LAW914 Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật 2
6
30 13 VIII
70 LAW915 Pháp luật về an sinh xã hội 2 30 16 VIII
71 LAW917 Lý luận định tội 2 30 26 VIII
72 LAW916 Khoa học điều tra hình sự 2 30 30 VIII
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 LAW103 Giới thiệu ngành Luật 1 1 15
I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
4 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 20 50
5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
6 LAW104 Lý luận về Nhà nước và Pháp luật 3 3 45
7 LAW105 Luật Hiến pháp 3 3 45
8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
II
2 ENG 102 Tiếng Anh 2 4 4 30 60
3 SOC101 Xã hội học đại cương 3 3 30
4 LAW108 Lịch sử Nhà nước và Pháp luật 3 3 45
5 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 2 2 20 20
6 LAW107 Luật Dân sự 1 3 3 45
7 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ chí Minh 2 2 21 18
III
2 MOR304 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận 2 2 20 20
3 POL305 Logic học đại cương 3 3 45
4 LAW304 Pháp luật về chủ thể kinh doanh và phá sản 2 2 30
5 LAW306 Luật Hình sự 1 2 2 30
6 LAW307 Luật Dân sự 2 3 3 45
7 LAW305 Luật Hành chính 3 3 45
8 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
IV
2 POL502 Văn hóa học 2 2 30
3 LAW311 Luật Hình sự 2 3 3 45
4 LAW308 Luật Thương mại hàng hóa và dịch vụ 2 2 30
5 LAW309 Luật Tố tụng dân sự 3 3 45
6 LAW310 Luật Lao động 3 3 45
7 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 LAW511 Luật Sở hữu trí tuệ 2 2 30
V
2 LAW512 Luật Tố tụng hình sự 3 3 45
3 LAW513 Luật Ngân hàng 2 2 30
4 LAW514 Luật Tố tụng hành chính 2 2 30
5 LAW515 Công pháp quốc tế 3 3 45
6 LAW516 Pháp luật về trách nhiệm bồi thường của nhà nước 2
4
30
7 LAW517 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2 30
8 LAW518 Luật Ngân sách 2 30
9 LAW519 Pháp luật về công chứng và luật sư 2 30
10 LAW520 Pháp luật các nước ASEAN 2 30
11 LAW521 Tội phạm học 2 30
12 LAW522 Quyền nhân thân theo quy định của pháp luật dân sự 2 30
13 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
6
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 LAW523 Luật Thuế 2 2 30
VI
2 LAW524 Luật Đất đai 3 3 45
3 LAW525 Luật Thương mại quốc tế 3 3 45
4 LAW526 Luật Môi trường 2 2 30
5 LAW527 Tư pháp quốc tế 3 3 45
6 LAW528 Lý luận và pháp luật về quyền con người 2
4
30
7 LAW529 Thi hành án dân sự 2 30
8 LAW530 Tập quán thương mại quốc tế và thanh toán quốc tế 2 30
9 LAW531 Pháp luật thương mại điện tử 2 30
10 LAW532 Pháp luật về chứng khoán 2 30
11 LAW533 Pháp luật về đầu tư 2 30
12 LAW534 Luật Kinh doanh bất động sản 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 LAW535 Luật Hôn nhân và Gia đình 2 2 30
VII
2 ESP530 Tiếng Anh chuyên ngành Luật 3 3 45
3 LAW536 Đạo đức nghề Luật 2 2 30
4 LAW537 Kỹ năng tranh tụng trong vụ án hình sự 2
4
30
5 LAW538 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế 2 30
6 LAW539 Pháp luật về nhà ở 2 30
7 LAW540 Pháp luật nhượng quyền thương mại 2 30
8 LAW902 Thực tập hành nghề Luật 4 4 120
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 LAW541 Xây dựng văn bản pháp luật 2 2 30
VII
I
2 LAW542 Pháp luật cạnh tranh và giải quyết tranh chấp thương mại 2 2 30
3 LAW543 Luật học so sánh 2 2 30
4 LAW905 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
5 LAW910 Luật Quốc tế về sở hữu trí tuệ 2
4
30
6 LAW911 Hoạt động chứng minh trong tố tụng dân sự 2 30
7 LAW912 Hoạt động chứng minh trong tố tụng hình sự và thi hành án hình
sự 2 30
8 LAW913 Luật Hiến pháp các nước trên thế giới 2 30
9 LAW914 Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật 2
6
30
10 LAW915 Pháp luật về an sinh xã hội 2 30
11 LAW916 Khoa học điều tra hình sự 2 30
12 LAW917 Lý luận định tội 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 16 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 10 TC)