chủ đề 9 công cụ đánh giá trực tuyến - tinh anh
TRANSCRIPT
LOGO
Giảng viên hướng dẫn: TS Lê Đức Long
Sinh viên thực hiện
1. Trương Ngọc Tinh Anh K37.103.020
CÔNG CỤ ĐÁNH
GIÁ TRỰC TUYẾN
1
Trường Đại Học Sư Pham TP. Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Thông Tin
ƯNG DUNG CAC CÔNG CU WEB 2.0 TRONG DAY HOC
VÀI PHÚT CHO VIDEO NÀY NHÉ!!!
2
Việc đánh giá xưa vànay có gì khác nhau???
3
Lợi ích của công cụ đáng giá trực tuyếntrong giáo dục
Đối với giáo viên
- Giáo viên tiếp cận công nghệ mới
- Tiết kiệm được thời gian, công sức (soạn bài kiểm tra,
cho kiểm tra, chấm bài)
- Dễ sử dụng và thuận tiện
- Hấp dẫn trong việc truyền đạt kiến thức cho học sinh
- Thống kê được điểm liền ngay lập tức, đánh giá được
ngay năng lực của học sinh
- Giáo viên kiểm soát được quá trình kiểm tra, tính công
bằng trong kiểm tra bài
- Chia sẻ
4
Đối với học sinh
- Học sinh tham gia tích cực thông qua các bàikiểm tra tương tác
- Làm bài kiểm tra và bài tập trắc nghiệm mộtcách dễ dàng thông qua máy tính hoặc các thiếtbị di động thông minh ở mọi lúc mọi nơi cóInternet
- Nhận được kết quả ngay sau khi làm bài, giúphọc sinh nhận ra lỗi sai của mình
- Đỡ áp lực thi cử
- Học sinh được tiếp xúc với công nghệ
- Cắt giảm được chi phí in ấn5
Giới thiệu 2 Công cụ tuyệt vời cho giáoviên để tạo các bài kiểm tra trực tuyến
Socrative Thatquiz
6
Socrative
Socrative là gì?
Socrative là một công cụ giảng dạy cho phép
giáo viên phổ biến các câu hỏi cho học sinh
thông qua bất kỳ thiết bị với một trình duyệt
web.
Giáo viên có thể tạo một tài khoản trên
www.socrative.com.
Socrative sẽ chỉ định cho bạn một số phòng
ảo mà các học sinh sử dụng để kết nối với
các hoạt động của bạn
7
Thatquiz
Thatquiz là gì ?
That quiz là một dịch vụ miễn phí cho giáo viên muốn thay thế các bài kiểm tra giấy bằngcác bài kiểm tra trực tuyến
ThatQuiz là công cụ đơn giản và dễ sử dụng, nó trở thành một sự lựa chọn rất hấp dẫn cho những giáo viên muốn bắt đầu đánh giá trực tuyến cho học sinh của họ.
Trang web này cho phép giáo viên tạo ra các câu đố trong các môn học khác nhau, bao gồm cả toán học , khoa học, từ vựng , địa lý và nhiều hơn nữa...
8
So sánh Socractive vs ThatquizNội dung Socractive Thatquiz
Cước phí FREE FREE
Đối tượng Dành cho GV và HS Dành cho GV và HS
Giao diện Đẹp, thân thiên Thô
Ngôn ngữ Phiên bản cho 26 ngônngữ nhưng không có tiếngViệt
Phiên bản cho 10 ngônngữ nhưng không cótiếng Việt
Trình duyệt Có sẵn cho tất cả các trình duyệt Web,
Internet Explorer 8+ or Firefox or Safari or Chrome.
Môi trường Windows, android, IOS,windowsphone
Windows, android, IOS,windowsphone
Phương thứchoạt động
- Máy tính, thiết bị di động có kết nối mạng
- Máy tính, thiết bị di động có kết nối mạng
Đăng kí sử dụng Đăng kí tài khoản giáoviên, sau đó đăng nhập
Đăng kí tài khoản giáoviên, sau đó đăng nhập
9NHẤN VÀO NỘI DUNG ĐƯỢC GẠCH CHÂN ĐỂ SANG SLIDE
HÌNH ẢNH MINH HỌA VÀ TRỞ LẠI BẰNG NÚT
So sánh Socractive vs Thatquiz
Chức năng Socractive Thatquiz
Tạobàikiểmtra
Bộ câu hỏi Multiple ChoiseTrue/FalseShort answer
Câu hỏi Matching vàMultiple Choice
Import file .xlsx .csv và .txt
Chia sẻ và import bàikiểm tra
- Có (import test) - Có (import test vàlink)
Điều chỉnh thời gian - Không có - Có
Hìnhthứckiểmtra
Hình thức cho HS kiểm tra
- Cho coderoom - Gửi link lớp- Gửi vào mail HS- Cho codetest
Làm bài test dướidạng ẩn danh
- Có - Có
Phản hồi câu trả lời Sau mỗi câu hỏicủa bài kiểm tra
Sau khi hoàn thànhbài kiểm tra
Kiểm soát quá trìnhkiểm tra của HS
- Có - Không10
So sánh Socractive vs Thatquiz
Chức năng Socractive Thatquiz
Tạo mộtcuộckhảosát
Thống kê phảnhồi của học sinh
- Có - Không có
Vô hiệu hóa phảnhồi từ sinh viên
- Có
Tạocuộcđuatranhtài
Cùng một lúcnhiều học sinhcùng làm một bàikiểm tra
Tạo được với tối đa15HS tham gia
- Không có
Theo dõi tiếntrình tranh tài
- Có
11
So sánh Socractive vs Thatquiz
Chức năng Socractive Thatquiz
Báo cáothốngkê
Xuất báo cáothống kê
Có (excel, pdf, google drive, chart)
Có (excel, chart)
Gửi báo cáo vềcho từng họcsinh hoặc phụhuynh
- Không có - Có (mail)
Mở rộng Tạo Lớp - Không có - Có
Cấp tài khoảnriêng cho HS
- Không có - Có
Kho đề mẫu - Không có - Có
12
LOGO
www.themegallery.com
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33