chƯƠng 3

34
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH & TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHƯƠNG 3

Upload: aviv

Post on 06-Jan-2016

48 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH & TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. Nguồn vốn (huy động vốn). Tài sản (sử dụng vốn). CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ?. Nợ ngắn hạn. Tài sản ngắn hạn. Vay dài hạn. Đầu tư dài hạn. Vốn cổ phần ưu đãi. Tài sản cố định hữu hình. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH

& TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CHƯƠNG 3

Page 2: CHƯƠNG 3

CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ?2

Tài sản ngắn hạn

Đầu tư dài hạn

Tài sản cố định vô hình

Chi phí trả trước dài hạn

Tài sản cố định hữu hình

Vay dài hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn cổ phần ưu đãi

Vốn cổ phần phổ thông

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu

Tài sản cố định thuê tài chính

Tài sản(sử dụng vốn)

Nguồn vốn(huy động vốn)

Page 3: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH

Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp.

Mục tiêu phân tích: Xem xét việc huy động & sử dụng vốn của DN.

Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh

Với các kỳ trước Với các doanh nghiệp khác Với trung bình ngành

3

Page 4: CHƯƠNG 3

Chỉ tiêu

số tiền

Tỷ trọng %

số tiền

Tỷ trọng

%số tiền

Tỷ lệ %

Tỷ trọng

%A. Nợ phải trả1. Nợ ngắn hạn2. Nợ dài hạn

B. Vốn chủ sở hữu1. Vốn chủ sở hữu2. Nguồn kinh phí và quĩ khácCộng 100 100

với đầu năm

Công ty ABCBảng phân tích cơ cấu nguồn vốn

Năm 2013

Cuối năm Đầu năm Cuối năm so

PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN4

Page 5: CHƯƠNG 3

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN

Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ

Chỉ tiêu Cao ThấpHệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-)

Đòn bẩy tài chính cao (+)

Độc lập tài chính cao (+)

Đòn bẩy tài chính thấp (-)

5

Page 6: CHƯƠNG 3

6

PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN

Chỉ tiêu Cao Thấp

Vốn vay/Tổng NV

Rủi ro cao (-)

Chi phí lãi vay cao (-)

Lợi về thuế TNDN (+)

Rủi ro thấp (+)

Chi phí lãi vay thấp (+)

Không được lợi về thuế TNDN (-)

Phải trả người bán/Tổng NV

Tăng cường vốn sử dụng cho HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+)

Không được hưởng các khoản chiết khấu (-)

Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)

Được hưởng các khoản chiết khấu (+)

Page 7: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ

% % %Phải trả người bán 8,021 20.7% 13,319 29.3% 4,271 18.2%Vay ngắn hạn 7,769 20.1% 1,141 2.5% 1,866 7.9% Tổng nợ ngắn hạn 15,790 40.8% 14,460 31.9% 6,137 26.1%Vay dài hạn 13,071 33.8% 9,674 21.3% 6,986 29.7%Nợ dài hạn khác 3,977 10.3% 2,747 6.1% 3,013 12.8%

Tổng nợ dài hạn 17,048 44.1% 12,421 27.4% 9,999 42.6%Tổng nợ phải trả 32,838 84.9% 26,881 59.2% 16,136 68.7%

0.0% 0.0% 0.0%Vốn cổ phần 3,921 10.1% 809 1.8% 3,292 14.0%Lợi nhuận chưa phân phối 4,158 10.7% 18,167 40.0% 4,114 17.5%

Cổ phiếu quĩ (2,217) -5.7% (473) -1.0% (49) -0.2% Tổng vốn chủ sở hữu 5,862 15.1% 18,503 40.8% 7,357 31.3%Tổng nguồn vốn 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0%

Sears Wal-Mart J.C. PenneyCƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY

7

Page 8: CHƯƠNG 3

8

PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN

Chỉ tiêu

số tiền

Tỷ trọng

%số tiền

Tỷ trọng

%số tiền

Tỷ lệ %

Tỷ trọng

%A. Tài sản ngắn hạn1. Tiền2. Đầu tư tài chính ngắn hạn3. Phải thu ngắn hạn4. Hàng tồn kho5. Tài sản ngắn hạn khác

B. Tài sản dài hạn1. Phải thu dài hạn2. Tài sản cố định3. Bất động sản đầu tư4. Đầu tư tài chính dài hạn5. Tài sản dài hạn khácCộng 100 100

với đầu năm

Công ty ABCBảng phân tích cơ cấu tài sản

Năm 2013

Cuối năm Đầu năm Cuối năm so

Page 9: CHƯƠNG 3

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN

Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS

9

Page 10: CHƯƠNG 3

10

PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN

Chỉ tiêu Cao Thấp

Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+)

Lãng phí vốn (-)

Giảm khả năng thanh toán (-)

Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)

Hàng tồn kho/Tổng TS

Lãng phí vốn (-)

Tránh nguy cơ “cháy kho” (+)

Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+)

Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)

Nguy cơ “cháy kho” (-)

Mất khách hàng (-)

Nợ phải thu/Tổng TS

Bị chiếm dụng vốn (-)

Khuyến khích tăng doanh thu (+)

Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)

Không khuyến khích tăng doanh thu (-)

TSCĐ/Tổng TS (Hệ số đầu tư TSCĐ)

Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy kinh doanh cao (+)

Rủi ro kinh doanh cao (-)

Rủi ro kinh doanh thấp (+)

Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)

Page 11: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ

% % %Tiền 358 0.9% 1,447 3.2% 287 1.2%

Phải thu ở khách hàng 20,178 52.1% 976 2.2% 4,892 20.8%Hàng tồn kho 5,044 13.0% 16,497 36.3% 6,162 26.2%

TSNH khác 5,102 13.2% 432 1.0% 143 0.6% Tổng TSNH 30,682 79.3% 19,352 42.6% 11,484 48.9%

0.0% 0.0% 0.0%

TSCĐ hữu hình 6,414 16.6% 23,606 52.0% 5,329 22.7%

Đầu tư dài hạn 0 0.0% 0 0.0% 1,774 7.6%

Lợi thế thương mại 0 0.0% 0 0.0% 3,500 14.9%

TSDH khác 1,604 4.1% 2,426 5.3% 1,406 6.0% Tổng TSDH 8,018 20.7% 26,032 57.4% 12,009 51.1%Tổng tài sản 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0%

CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEYSears Wal-Mart J.C. Penney

11

Page 12: CHƯƠNG 3

12

Chỉ tiêu cuối năm (triệu USD)

2000 2001 2002 2003 2004 … 2011 2012 2013

Phải thu khách hàng

17.301 28.155 30.759 1.956 1.239   695 635 553

Hàng tồn kho 5.618 4.912. 5.115 5.335 5.549   8.407 7.558 7.034

Tổng tài sản 36.889 44.317 50.409 27.723 22.474   21.381 19.340 18.261

Page 13: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1

Theo quan điểm luân

chuyển vốn

2

Theo tính ổn định

của nguồn tài trợ

13

Page 14: CHƯƠNG 3

TiềnTiền

Tài sản KDTài sản KDQuá trình KD

Quá trình KD

CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN14

Page 15: CHƯƠNG 3

TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ?

Vốn chủ sở hữu

Vốn vay

Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán,…)

15

Page 16: CHƯƠNG 3

TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU?

TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …)

TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …)

TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng,…)

16

Page 17: CHƯƠNG 3

17

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Page 18: CHƯƠNG 3

18

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Page 19: CHƯƠNG 3

19

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn.

Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.

Page 20: CHƯƠNG 3

20

TÀI SẢN

Triệu đồng % triệu đồng %A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4,651,660 33.24%1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95%2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 0.02% 178,587 1.28%3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25% Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99% Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06%4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06%5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70%B. Tài sản dài hạn 11,254,467 67.34% 9,342,541 66.76%

1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00%2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38%3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86%4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47%5. Tài sản dài hạn khác 3,765 0.02% 8,570 0.06%Tổng tài sản 16,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%

VinaconexBảng cân đối kế toántại ngày 31/12/2009

31/12/2009 31/12/2008

Page 21: CHƯƠNG 3

21

NGUỒN VỐN

Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7%I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2%1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2%2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3%3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3%4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8%II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5%B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7%

1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4%2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1%3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3%4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4%5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1%6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3%Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%

31/12/2009 31/12/2008

VinaconexBảng cân đối kế toántại ngày 31/12/2009

Chênh lệch

Page 22: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CỦA VINACONEX

22

Tuyệt đối Tỉ lệ tương đối

1.Tổng vốn đầu tư

Vốn chủ sở hữu

Vốn vay

2.Tài sản hoạt động kinh doanh

Tài sản ngắn hạn (không bao gồm nợ phải thu ngắn hạn)Tài sản dài hạn (không bao gồm nợ phải thu dài hạn)

3.Vốn thừa (thiếu)

Số tiền

Tỉ lệ % /tổng vốn đầu tư

Chênh lệchChỉ tiêu 31/12/2009 31/12/2008

Page 23: CHƯƠNG 3

Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)

Vốn chủ sở hữu Vay nợ dài hạn

Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) Vay nợ ngắn hạn

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

23

Page 24: CHƯƠNG 3

TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên

+ = +

Tài trợ

Tài trợ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

24

Page 25: CHƯƠNG 3

TÀI SẢN NGẮN HẠN 40

TÀI SẢN DÀI HẠN 60

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

25

Page 26: CHƯƠNG 3

TÀI SẢN NGẮN HẠN 40

TÀI SẢN DÀI HẠN 60

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

26

Page 27: CHƯƠNG 3

TÀI SẢN NGẮN HẠN 40

TÀI SẢN DÀI HẠN 60

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

27

Page 28: CHƯƠNG 3

28

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

Ưu điểm Nhược điểm•Chi phí thấp•TS thế chấp thấp•Linh hoạt

•Rủi ro cao•Chi phí đàm phán cao•Các nhà đầu tư kém tin tưởng

Page 29: CHƯƠNG 3

29

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

Ưu điểm Nhược điểm•An toàn•Các nhà đầu tư tin tưởng

•Chi phí cao•Kém linh hoạt•TS thế chấp nhiều

Page 30: CHƯƠNG 3

Vốn hoạt động thuần

(Vốn lưu động thuần)=

TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn=

Vốn thường xuyên - TS dài hạn

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

30

Page 31: CHƯƠNG 3

Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần

TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng

tiền & khả năng thanh toán

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

31

Page 32: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

32

Page 33: CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CỦA VINACONEX

33

Tuyệt đối Tỉ lệ tương đối

1. Tài sản ngắn hạn (triệu đồng)

2. Nguồn vốn ngắn hạn (triệu đồng)

3. Vốn chủ sở hữu (triệu đồng)

4. Tài sản cố định (triệu đồng)

5. Vốn hoạt động thuần (triệu đồng)

6. Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn/tài sản ngắn hạn (%)

7. Tỉ lệ vốn chủ sở hữu/tài sản cố định (%)

Chênh lệchChỉ tiêu 31/12/2009 31/12/2008

Page 34: CHƯƠNG 3

Kết thúc chương 334