chuong 3 con người môi trường

50
1 Chng 3 TƯƠNG TÁC GIỮA CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG NỘI DUNG CHƯƠNG 3 NỘI DUNG CHƯƠNG 3 Mitương tác gia con người và môi trường Mtsvmôi trường toàn cu Cnkit tài nguyên thiên nhiên Ô nhim môi trường MỐI TƯƠNG TÁC GIỮA CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

Upload: vo-thuy-linh

Post on 02-Jul-2015

109 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 3 con người môi trường

1

Ch��ng 3

TƯƠNG TÁC GIỮACON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

NỘI DUNG CHƯƠNG 3NỘI DUNG CHƯƠNG 3

Mối tương tác giữa con người và môi trường

Một số vấn đề môi trường toàn cầu

Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

Ô nhiễm môi trường

MỐI TƯƠNG TÁC GIỮACON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

Page 2: Chuong 3 con người môi trường

2

MỐI TƯƠNG TÁC MỐI TƯƠNG TÁC GIỮA CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNGGIỮA CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

ConCon ngngườườii vàvà môimôi trtrườườngng cócó mmốốii ttươươngng táctác quaqua llạạiirrấấtt chchặặtt chchẽẽ..

ConCon ngngườườii llựựaa chchọọn,n, ttạạoo ddựựngng môimôi trtrườườngng ssốốngng ccủủaamìnhmình ttừừ môimôi trtrườườngng ttựự nhiênnhiên..

MôiMôi trtrườườngng ttựự nhiênnhiên quyquy đđịịnhnh cáchcách ththứứcc ttồồnn ttạạii vàvàphátphát tritriểểnn ccủủaa concon ngngườườii..

ConCon ngngườườii táctác đđộộngng vàovào ttựự nhiênnhiên theotheo ccảả 22 hhướướngngtíchtích ccựựcc vàvà tiêutiêu ccựựcc..

TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊNVÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN

TTậậnn ddụụng,ng, khaikhai thácthác tàitài nguyênnguyên thiên,thiên, cáccác yyếếuu ttốốmôimôi trtrườườngng ttựự nhiênnhiên phphụụcc vvụụ cucuộộcc ssốốngng ccủủaa mìnhmình..

ĐãĐã bibiếếtt llựựaa chchọọnn chocho mìnhmình khôngkhông giangian ssốốngng thíchthíchhhợợpp nhnhấất,t, ttừừ chchỗỗ llệệ thuthuộộcc bbịị đđộộngng (khai(khai thácthác đđơơnngigiảản)n) đđếếnn ccảảii ttạạo,o, chinhchinh phphụụcc ttựự nhiênnhiên..

SSựự táctác đđộộngng ccủủaa concon ngngườườii ttăăngng theotheo ssựự giagia ttăăngng quyquymômô dândân ssốố vàvà theotheo hìnhhình tháithái kinhkinh ttếế::

NNềềnn nôngnông nghinghiệệpp ssăănn bbắắtt háihái llượượmm << NNềềnn nôngnôngnghinghiệệpp truytruyềềnn ththốốngng << NNềềnn nôngnông nghinghiệệpp CôngCông nghinghiệệpphoáhoá

TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)

TácTác đđộộngng vàovào hhệệ ththựựcc vvậậtt::CanhCanh tác,tác, trtrồồngng trtrọọtt (ho(hoạạtt đđộộngng nôngnông nghinghiệệp)p)..ChChặặtt pháphá rrừừngng vàvà trtrồồngng câycây -- gâygây rrừừngng..BiBiếếtt llựựaa chchọọnn cáccác loàiloài ththựựcc vvậậtt chocho cáccác mmụụcc đíchđíchssốốngng ccủủaa mìnhmình..LaiLai ttạạoo rara cáccác gigiốốngng mmớới,i, ththựựcc phphẩẩmm bibiếếnn đđổổii gengen..KhaiKhai thácthác ssửử ddụụngng làmlàm ccạạnn kikiệệt,t, tuytuyệệtt chchủủngng cáccácloàiloài ththựựcc vvậậtt quýquý hihiếếmm..

Page 3: Chuong 3 con người môi trường

3

TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)

TácTác đđộộngng vàovào hhệệ đđộộngng vvậậtt::TTừừ ssăănn bbắắtt cáccác loàiloài đđộộngng vvậậtt đđểể làmlàm ngunguồồnn ththựựccphphẩẩmm..ĐĐếếnn thuthuầầnn hoáhoá cáccác loàiloài đđộộngng vvậậtt hoanghoang dãdã thànhthànhđđộộngng vvậậtt nuôinuôi -- hohoạạtt đđộộngng chchăănn nuôinuôi phátphát tritriểểnn..SSăănn bbắắtt cáccác loàiloài đđộộngng vvậậtt khôngkhông chchỉỉ đđểể ănăn màmà còncònphphụụcc vvụụ cáccác mmụụcc đíchđích kháckhác (thói(thói quenquen ăănn ththịịtt thúthúrrừừng,ng, ngâmngâm rrượượuu ởở ViViệệtt nam,nam, phongphong tràotrào áoáo lônglôngthúthú ởở nnướướcc ngoàingoài……))..KhaiKhai thácthác ssửử ddụụngng làmlàm ccạạnn kikiệệt,t, tuytuyệệtt chchủủngng cáccácloàiloài đđộộngng vvậậtt quýquý hihiếếmm..

TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)

TácTác đđộộngng vàovào hhệệ ththốốngng tàitài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên::SSửử ddụụngng nnướướcc đđểể sinhsinh hohoạạt,t, trongtrong nôngnông –– côngcôngnghinghiệệpp;; đđấấtt đđểể ssảảnn xuxuấấtt nôngnông nghinghiệệpp……GâyGây ôô nhinhiễễmm vàvà làmlàm ccạạnn kikiệệtt cáccác ngunguồồnn tàitàinguyênnguyên nàynày..KhaiKhai thácthác vàvà làmlàm suysuy thoáithoái cáccác ngunguồồnn tàitài nguyênnguyêntáitái ttạạoo (n(nướướcc……))..KhaiKhai thácthác vàvà làmlàm ccạạnn kikiệệtt cáccác tàitài nguyênnguyên khôngkhôngtáitái ttạạoo (tài(tài nguyênnguyên khoángkhoáng ssảảnn……))..

TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI TÁC ðỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)VÀO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (tt)

NhNhữữngng ththứứ màmà concon ngngườườii khôngkhông ththểể ssửử ddụụngng đđượượccđđểể ởở đâuđâu??

NNướướcc ththảảii sinhsinh hohoạạtt vàvà ssảảnn xuxuấấtt đđượượcc ththảảii rara cáccácthuthuỷỷ vvựựcc..ChChấấtt ththảảii rrắắn,n, nnướướcc ththảảii vàvà chchấấtt ththảảii nguynguy hhạạiiđđượượcc đánhđánh đđốốngng,, ththảảii bbỏỏ rara môimôi trtrườườngng đđấấtt..CácCác loloạạii khíkhí ththảảii trongtrong quáquá trìnhtrình ssảảnn xuxuấấtt đđượượcc xxảảththẳẳngng lênlên môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí..GâyGây rara ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng,, suysuy thoáithoái môimôi trtrườườngngvàvà ccạạnn kikiệệtt tàitài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên..

Page 4: Chuong 3 con người môi trường

4

KẾT LUẬNKẾT LUẬN

MôiMôi trtrườườnngg cungcung ccấấpp ngunguồồnn tàitài nguyên,nguyên, khôngkhông giangianlãnhlãnh ththổổ ssốốngng chocho concon ngngườườii NHNHƯƯNGNG::

TráiTrái đđấấtt làlà mmộộtt vvậậtt ththểể hhữữuu hhạạn,n, nónó cũngcũng cócó khkhảảnnăăngng ttảảii vàvà cungcung ccấấpp mmộộtt llượượngng tàitài nguyênnguyên nhnhấấttđđịịnhnh..DoDo vvậậyy concon ngngườườii khôngkhông ththểể sinhsinh ssảảnn vàvà khaikhai thácthácngunguồồnn tàitài nguyênnguyên mãimãi đđượượcc..

KẾT LUẬN (tt)KẾT LUẬN (tt)

MôiMôi trtrườườngng cũngcũng làlà nnơơii titiếếpp nhnhậậnn cáccác ngunguồồnn ththảảii ccủủaaconcon ngngườườii::

ConCon ngngườườii làmlàm ÔÔ nhinhiễễmm vàvà SuySuy thoáithoái môimôi trtrườườngngssẽẽ huhuỷỷ hohoạạii chínhchính cucuộộcc ssốốngng ccủủaa concon ngngườườii;;ConCon ngngườườii vvừừaa làlà nnạạnn nhânnhân vvừừaa làlà ththủủ phphạạmm ccủủaachínhchính mìnhmình;;

-->> MâuMâu thuthuẫẫnn gigiữữaa MÔIMÔI TRTRƯỜƯỜNGNG (b(bảảoo ttồồn)n) vàvàPHÁTPHÁT TRITRIỂỂNN..

Ngày 25/10/2007, UNEP công bố báo cáo Viễn cảnhmôi trường toàn cầu-4 (Global Environment

Outlook-4, viết tắt GEO-4):- Tổng quan bao quát nhất về sự biến đổi của khíquyển, đất, nước và đa dạng sinh học trên Trái Đất từnăm 1987 tới.nay.- Môi trường Trái đất đang tiến dần tới ngưỡng giới

hạn!- Sự tồn vong của nhân loại phụ thuộc vào việc chúngta bắt tay hành động ngay hôm nay, chứ không phảingày mai!

BÁO CÁO GEOBÁO CÁO GEO--44

Page 5: Chuong 3 con người môi trường

5

1- Toàn thế giới đang sống vượt quá sức chịu đựng sinhhọc của Trái Đất. ..Để đáp ứng nhu cầu của một con người, Trái Đất cần có21,9 ha bề mặt, trong khi công suất sinh học bình quâncủa nó hiện chỉ là 15,7 ha/người, bằng 2/3 nhu cầu củachúng ta.

BÁO CÁO GEOBÁO CÁO GEO--4 (tt)4 (tt)

22-- NhiNhiệệtt đđộộ trungtrung bìnhbình toàntoàn ccầầuu đãđã tăngtăng 00,,7474oCoC trongtrong100100 nămnăm qua,qua, vàvà trongtrong ththếế kkỷỷ nàynày cócó ththểể tăngtăng thêmthêm 11,,88 --

44oCoC..NóNó làmlàm tantan băngbăng ởở haihai ccựựcc TráiTrái ĐĐấất,t, khikhiếếnn nnướướcc bibiểểnndângdâng lênlên..-- NhNhữữngng nnướướcc venven bibiểểnn ssẽẽ chchịịuu hhậậuu ququảả trtrướướcc tiêntiên;; vívíddụụ 2020 tritriệệuu ngngườườii ViViệệtt NamNam ssẽẽ mmấấtt nhànhà ccửửaa vàvà đđồồngngruruộộngng vìvì nnướướcc bibiểểnn dângdâng.. ..-- ThThờờii giangian 19921992--20012001,, lũlũ llụụtt giagia tăngtăng đãđã khikhiếếnn ggầầnn100100..000000 ngngườườii thithiệệtt mmạạngng vàvà táctác đđộộngng ttớớii 11,,22 ttỉỉ ngngườườii..

BÁO CÁO GEOBÁO CÁO GEO--4 (tt)4 (tt)

33-- NguNguồồnn nnướướcc ngngọọtt gigiảảmm nhanhnhanh,, nămnăm 20252025 ssẽẽ cócó 11,,88ttỷỷ ngngườườii ccựựcc kỳkỳ thithiếếuu nnướướcc.. ChChấấtt llượượngng nnướướcc titiếếpp ttụụcchhạạ ththấấp,p, màmà ngunguồồnn nnướướcc bbịị ôô nhinhiễễmm làlà mmộộtt trongtrong cáccácnguyênnguyên nhânnhân chínhchính làmlàm chocho concon ngngườườii mmắắcc bbệệnhnh vàvà

chchếếtt..44-- DiDiệệnn tíchtích đđấấtt bìnhbình quânquân đđầầuu ngngườườii đangđang nhanhnhanhchóngchóng thuthu hhẹẹp,p, ttừừ 77,,99 hectahecta ((19001900)) xuxuốốngng còncòn 22,,0202((20052005)) vàvà ddựự kikiếếnn làlà 11,,6363 hectahecta ((20502050))..

BÁO CÁO GEOBÁO CÁO GEO--4 (tt)4 (tt)

Page 6: Chuong 3 con người môi trường

6

55-- Đa dĐa dạạng sinh hng sinh họọc bic biếến đn đổổi nhanh nhi nhanh nhấất trong lt trong lịịch ch ssửử,, vvớới hi hơơn 30% đn 30% độộng vng vậật lt lưỡưỡng cng cưư, 23% đ, 23% độộng vng vậật có t có vú và 12% loài chim có nguy cvú và 12% loài chim có nguy cơơ tuytuyệệt dit diệệt. Lt. Lượượng cá ng cá bibiểển bn bịị đánh bđánh bắắt lt lớớn gn gấấp 2,5 lp 2,5 lầần so vn so vớới si sảản ln lượượng khai ng khai thác bthác bềền vn vữững cng củủa bia biểển. n. Dân sDân sốố Trái ĐTrái Đấất tăng lên nhanh chóngt tăng lên nhanh chóng, , nay “mnay “mớới có” i có” hhơơn 6 tn 6 tỷỷ ngngườười mà đã khai thác Trái Đi mà đã khai thác Trái Đấất vt vượượt quá t quá khkhảả năng cnăng củủa nó; năm 2050 sa nó; năm 2050 sẽẽ ttớới 8i 8--9,7 t9,7 tỷỷ ngngườười i ––khi khi ấấy chúng ta ly chúng ta lấấy gì đy gì đểể ssốống?ng?

BÁO CÁO GEOBÁO CÁO GEO--4 (tt)4 (tt)

MỘT SỐ VẤN ðỀ MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU

MỘT SỐ VẤN ðỀ MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦUMỘT SỐ VẤN ðỀ MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU

HiHiệệuu ứứngng nhànhà kínhkính -- BiBiếếnn đđổổii khíkhí hhậậuu

SuySuy gigiảảmm ttầầngng ôzônôzôn

MMưưaa axitaxit

Page 7: Chuong 3 con người môi trường

7

HiHiệệu u ứứng nhà kính ng nhà kính -- BiBiếến đn đổổi khí hi khí hậậuu

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH -- BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Hiệu ứng nhà kính

Hiện tượng nóng lên toàn cầu

Biến đổi khí hậu toàn cầu

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

Hiệu ứng nhàkính là một hiệntượng tự nhiên đãcó từ khi trái đất cóbầu khí quyển vàhiện nay chúng tađang làm GIATĂNG hiện tượngnày bằng việc thảilên quá nhiều cáckhí nhà kính.

Page 8: Chuong 3 con người môi trường

8

NhiNhiệệtt đđộộ bbềề mmặặtt trungtrung bìnhbình ccủủaa tráitrái đđấấtt đđượượcc quyquyếếttđđịịnhnh bbởởii ssựự câncân bbằằngng gigiữữaa::

NăngNăng llượượngng mmặặtt trtrờờii chichiếếuu xuxuốốngng tráitrái đđấấtt..

NăngNăng llượượngng bbứứcc xxạạ nhinhiệệtt ttừừ bbềề mmặặtt tráitrái đđấấtt vàovào vũvũtrtrụụ..

BBứứcc xxạạ nhinhiệệtt ccủủaa mmặặtt trtrờờii làlà bbứứcc xxạạ sóngsóng ngngắắnn ddễễdàngdàng xuyênxuyên quaqua llớớpp khíkhí nhànhà kínhkính (CO(CO22,, NOx,NOx, CHCH44,,CFC,CFC,....),), còncòn bbứứcc xxạạ nhinhiệệtt ttừừ tráitrái đđấấtt làlà bbứứcc xxạạ nhinhiệệttsóngsóng dàidài nênnên khôngkhông ththểể xuyênxuyên quaqua llớớpp khíkhí nhànhà kínhkính..

NhiNhiệệtt đđộộ khíkhí quyquyểểnn quanhquanh tráitrái đđấấtt nóngnóng lênlên(+(+1515oCoC thaythay vìvì --3030oC)oC) 22

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

HiHiệệuu ứứngng nhànhà kínhkính làlà ssựự giagia tăngtăng (theo(theo ddựự báo)báo) ttỷỷllệệ llưưuu gigiữữ năngnăng llượượngng ởở llạạii ttầầngng đđốốii llưưuu ddẫẫnn đđếếnn viviệệccnhinhiệệtt đđộộ khíkhí quyquyểểnn tăngtăng lênlên ttớớii mmứứcc cócó hhạạii ttớớii môimôitrtrườường,ng, khíkhí hhậậuu toàntoàn ccầầuu..

TheoTheo ddựự đoánđoán ccủủaa ỦỦyy banban ThThếế gigiớớii vvềề MôiMôi trtrườườngng vàvàPhátPhát tritriểểnn ccủủaa LiênLiên hhợợpp ququốốc,c, nhinhiệệtt đđộộ ccủủaa tráitrái đđấấtttrongtrong ththếế kkỷỷ ttớớii ssẽẽ tăngtăng ttừừ 11,,55 đđếếnn 44,,55oCoC soso vvớớii nhinhiệệttđđộộ hihiệệnn naynay..

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

CácCác khíkhí nhànhà kínhkính làlà nhnhữữngng khíkhí thànhthành phphầầnn trongtrongbbầầuu khíkhí quyquyểển,n, ggồồmm ccảả ttựự nhiênnhiên vàvà nhânnhân ttạạo,o, màmàchúngchúng cócó khkhảả năngnăng hhấấpp ththụụ vàvà táitái phátphát xxạạ phphổổhhồồngng ngongoạạii baobao ggồồmm hhơơii nnướước,c, COCO22,, CHCH44,, NN22O,O, OO33,,CFCsCFCs…… (UNFCCC,(UNFCCC, 19921992))

SáuSáu loloạạii khíkhí nhànhà kínhkính chchủủ yyếếuu baobao ggồồmm:: COCO22,, CHCH44,,NN22O,O, HFCs,HFCs, PFCsPFCs vàvà SFSF66..

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

Page 9: Chuong 3 con người môi trường

9

CO2 phát thải khi đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí), từcác hoạt động công nghiệp như sản xuất xi măng và cán thép, là nguồnkhí nhà kính chủ yếu do con người gây ra trong khí quyển.

CH4 sinh ra từ các bãi rác, hệ thống khí, dầu tự nhiên và khai thácthan.

N2O phát thải từ phân bón và các hoạt động công nghiệp.

HFCs được sử dụng thay cho các chất phá hủy ôzôn (ODS) và HFC-23là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất HCFC - 22.

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

PFCs sinh ra từ quátrình sản xuấtnhôm.

SF6 sử dụng trongvật liệu cách điện vàtrong quá trình sảnxuất magiê.

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

Tỉ lệ đóng góp các khí nhà kính và các nguồn phát sinh các khí này

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

Page 10: Chuong 3 con người môi trường

10

Nồng ñộ CO2 trong khí quyểnNồng ñộ CO2 trong khí quyển

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

Từ thời kỳtiền côngnghiệp, cáckhí nhà kínhcó nguồn gốctừ các hoạtđộng của conngười đã tăngnhanh trongbầu khíquyển tráiđất.

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

Page 11: Chuong 3 con người môi trường

11

HIỆU ỨNG NHÀ KÍNHHIỆU ỨNG NHÀ KÍNH

MMỹỹ,, TrungTrung ququốốc,c, ẤẤnn đđộộ,, Brazil,Brazil, Nga,Nga, NhNhậật,t,.... làlà nhnhữữngng nnướướccththảảii rara nhinhiềềuu khíkhí nhànhà kínhkính nhnhấấtt..

MMứứcc phátphát ththảảii cáccác khíkhí nhànhà kínhkính bìnhbình quânquân đđầầuu ngngườườii caocao trêntrênththếế gigiớớii baobao ggồồmm MMỹỹ ((2222,,99 ttấấn),n), QatarQatar ((5454,,77 ttấấn),n), ÚcÚc ((2525,,99ttấấn),n), MalaysiaMalaysia ((3737,,22 ttấấn)n)..

XemXem xétxét trêntrên bìnhbình didiệệnn khukhu vvựựcc thìthì châuchâu ÁÁ phátphát ththảảii khokhoảảngng44,,55 ttấấnn COCO22 trêntrên đđầầuu ngngườười,i, châuchâu ÂuÂu ((1010,,66),), BBắắcc MMỹỹ ((2323,,11),),châuchâu ĐĐạạii DDươươngng ((2424,,22 ttấấn)n)..

NhNhữữngng thaythay đđổổii vvềề nnồồngng đđộộ cáccác khíkhí nhànhà kính,kính, cáccác solsol khí,khí, đđộộbaobao phphủủ mmặặtt đđấấtt (land(land cover),cover), bbứứcc xxạạ mmặặtt trtrờờii đãđã làmlàm thaythay đđổổiicâncân bbằằngng năngnăng llượượngng ccủủaa hhệệ ththốốngng khíkhí hhậậuu..

BIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Biến đổi khí hậu (climate change) là bất cứ sựthay đổi khí hậu nào theo thời gian có thể do bởi sựdao động, thay đổi của tự nhiên hoặc là kết quả củahoạt động con người (Uỷ ban Liên chính phủ về Biếnđổi Khí hậu-IPCC).Biến đổi khí hậu là một sự thay đổi của khí hậu, sựbiến đổi mà được quy cho là bởi các hành động trựctiếp hoặc gián tiếp của con người. Hoạt động củacon người đã làm thay đổi thành phần của khíquyển và thêm vào đó là sự biến thiên của hệ thốngtự nhiên theo các mốc thời gian so sánh (Công ướckhung của Liên hợp quốc về Biến đổi Khí hậu -UNFCCC).

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUCác bằng chứng về biến đổi khí hậu:

► Nhiệt độ đã gia tăng từ 1850-1899 tới 2001-2005 là 0.76oC.► Nhiệt độ trung bình ở bắc cực đã tăng gần gấp 2 lần mức độ tăng nhiệt độ

trung bình trong 100 năm qua► Dữ liệu ảnh vệ tinh từ năm 1978 chỉ ra rằng các dải băng hà bắc cực đã bị co

rút lại với mức độ 2.7% cho mỗi thập kỷ và tốc độ giảm lớn hơn vào mùa hèkhoảng 7.4% mỗi thập kỷ.

► Mực nước biển đã tăng với mức độ trung bình khoảng 1,8 mm hàng nămtrong giai đoạn 1961-2003. Và tốc độ này còn nhanh hơn trong khoảng thờigian 1993-2003 là 3,1 mm hàng năm.

► Lượng mưa đã tăng ở khu vực phía đông lục địa Nam và Bắc Mỹ, phía bắcchâu Âu, khu vực bắc và trung Á. Khô hạn đã được quan sát thấy ở khu vựcSahara, Địa Trung Hải, phía nam châu Phi, và các phần của khu vực Nam Á.

► Sự thay đổi mạnh nhiệt độ cực trị. Số ngày lạnh, đêm lạnh và sương mù đãgiảm trong khi đó số ngày nóng, đêm nóng và đợt nóng (heat wave) đã giatăng.

► Người ta còn quan sát thấy sự gia tăng cường độ các cơn lốc xoáy thuậnnhiệt đới (các cơn bão) ở khu vực phía bắc Đại Tây Dương kể từ 1970.

(Nguồn: TAR, IPCC, 2007)

Page 12: Chuong 3 con người môi trường

12

BIẾN ðỔI KHÍ HẬU

BIẾN ðỔI KHÍ HẬU

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Hậu quả của biến đổi khí hậu:Làm gia tăng tần suất và cường độ các cơn bão.

Tần số của các thiên tai do thời tiết gây ra đã tăng6 lần từ năm 1950 đến nay.10 nước bị ảnh hưởng nhất bởi thiên tai do thờitiết gây ra năm 2004 theo thứ tự là Somalia, Cộnghòa Dominican, Bangladesh, Phi Luật Tân, TrungQuốc, Nepal, Madagascar, Nhật, Mỹ, Bahamas.

Page 13: Chuong 3 con người môi trường

13

Hậu quả của biến đổi khí hậu:Ảnh hưởng đến nền nông nghiệp, đe doạ an ninhlương thực, đặc biệt đối với những công dân ở cácquốc gia nghèo thì sự sinh tồn phụ thuộc hoàn toànvào gieo trồng.

Nam Phi có thể mất 30% sản lượng ngô và các cây lươngthực khác vào năm 2030;Khu vực Bắc Á sản lượng gạo, ngô và kê có thể giảm đến10%;Việc tăng nhiệt độ lên 2oC sẽ giảm sản lượng lúa mì ở hầuhết các nước Nam Á.;Ở một mức tăng 3-4o C, người ta ước tính là thu nhập cácnông trang sẽ giảm khoảng 9-25%;Ở Trung quốc, sản lượng lúa gạo sẽ giảm 20-30% khi nhiệtđộ tăng lên 2-3oC.

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Hậu quả của biến đổi khí hậu:Biến đổi khí hậu làm mất mát và suy giảm đa dạngsinh vật.

Là một trong các nguyên nhân quan trọng đóng góp vào việclàm tuyệt chủng các loài;Ở Úc khi nhiệt độ tăng lên khoảng 1,5-2oC so với giai đoạn tiềncông nghiệp thì sẽ de doạ các loài và hệ sinh thái khu vực núicao, các rạn san hô, và đất ngập nước nhiệt đới;Ở châu Âu, khi nhiệt độ tăng lên 1-2oC thì thành phần loài sẽthay đổi căn bản, đặc biệt khu vực Bắc Âu, toàn bộ các hệ sinhthái sẽ bị biến đổi với rủi ro tuyệt chủng loài rất cao;Ở Nga, quần thể gấu Bắc cực cư trú ở rìa Bắc nước Nga và loàibáo tuyết ở vùng núi cao Altai-Sayan sẽ bị đe doạ tuyệt chủng;Khu vực Bắc Cực, nhiệt độ tăng lên làm tan băng sẽ đẩy gấu Bắccực, hải mã, chim biển, và hải cẩu tới con đường tuyệt chủng vàcác loài khác như cáo bắc cực, loài chim cú tuyết… sẽ bị đặt vàomức rủi ro.

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Các nguồn dẫn ñến việc gia tăng mực nước biển Mức ñộ gia tăng mực nước biển (mm/năm)

1961-2003 1993-2003

Giãn nở nhiệt 0,42±0.12 1.6 ± 0.5

Sông băng và băng trên núi cao 0.50 ± 0.18 0.77 ± 0.22

Các dải băng ở ñảo Greenland 0.05 ± 0.12 0.21 ± 0.07

Các dải băng Nam cực 0.14 ± 0.41 0.21 ± 0.35

Tổng các ñóng góp khí hậu ñơn lẻ ñối với sự gia tăng

nươc biển 1.1 ± 0.5 2.8 ± 0.7

Mức ñộ gia tăng mực nước biển ñược quan sát 1.8 ± 0.5 3.1 ± 0.7

Sự khác nhau (giữa dữ liệu quan sát ñược và dữ liệu

ước lượng cho sự ñóng góp của yếu tố biến khí hậu) 0.7 ± 0.7 0.3 ± 1.0

Hậu quả của biến đổi khí hậu:► Làm gia tăng mực nước biển.

Page 14: Chuong 3 con người môi trường

14

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Hậu quả của biến đổi khí hậu:Làm gia tăng mực nước biển.

Gia tăng xói mòn bờ biển, ngập lụt do nước dângtrong bão, hạn chế các quá trình sản xuất sơ cấpcủa sinh vật, tăng cường ngập lụt đới bờ, làm thayđổi chất lượng nước mặt, và tính chất của nướcngầm, làm mất mát tài sản và nơi sinh cư gần bờbiển, nông nghiêp…Đe doạ: hiện tại có khoảng 634 triệu người sống ởcác khu vực duyên hải trong khu vực cao hơn mựcnước biển khoảng 9m. Khoảng 2/3 các thành phốtrên thế giới với hơn 5 tỉ người sống ở những khuvực đất thấp ven biển.

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Hậu quả của biến đổi khí hậu:Tác động đến sức khoẻ con người.

Làm gia tăng các loại bênh dịch, các bệnh về tim mạch.Đợt nóng năm 2003 ở châu Âu làm chết 22000-35000ngườiỞ nước Mỹ, có hơn 1000 chết vì lạnh vào mùa đông mỗinăm thì gấp hai lần là chết vì nhiệt vào mùa hè hàng năm.Sự làn tràn bệnh dịch, sự gia tăng nhiệt độ đã tạo điều kiệncho các vector truyền bệnh (sốt rét, sốt xuất huyếtCó khoảng 150.000 cái chết hàng năm là liên quan đếnbiến đổi khí hậu

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Việt nam được đánh giá là 1 trong 5 nước chịu nhiềuảnh hưởng của biến đổi khí hậu nhất trên thế giới.

Page 15: Chuong 3 con người môi trường

15

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Mực nước biển dâng 1m

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Chúng ta cần làm gì để ngăn chặn biến đổi khí hậu:► Cắt giảm các nguồn thải, tăng cường các bể hấp thụ

(rừng).► Đề ra chính sách thích ứng để đương đầu với những

tác động không thể tránh khỏi.

BIẾN ðỔI KHÍ HẬUBIẾN ðỔI KHÍ HẬU

Page 16: Chuong 3 con người môi trường

16

Suy giSuy giảảm tm tầầng ôzônng ôzôn

Tầng ôzôn là sự tập trung các phân tử ôzôn ở tầngbình lưu.

Trung bình ở độ cao 20 -25 km nồng độ ôzôn tối đa có thể đạt 7ppm.

Phản ứng tạo ôzôn: Dưới sự tác động của tia UV bước sóng ngắn (242nm) các phân tử oxy bị bẻ gãy thành các nguyên tử:

O2 → O(3P) + O(3P)

Sau đó O(3P) tác dụng với phân tử O2 để tạo ra phân tửO3 (ôzôn):

O(3P) +O2.= O3

TẦNG ÔZÔNTẦNG ÔZÔN

Tầng ôzôn rất quan trọng đối với sự sống trên Tráiđất vì nó hấp thụ phần lớn tia cực tím của bức xạ mặttrời, không cho các tia này đến được Trái đất.Cơ chế hấp phụ tia tử ngoại của tầng ôzôn: (các phảnứng liên tục xảy ra)

O2 + Bức xạ tia tử ngoại � O + O

O + O2 � O3

O3 + Bức xạ tử ngoại � O2 + ONếu tầng ôzôn bị suy giảm, bức xạ UV sẽ đến Trái đấtnhiều hơn và làm tăng bệnh ung thư da, đục nhânmắt, làm giảm sản lượng lương thực, ảnh hưởng đếnhệ sinh thái biển,…

TẦNG ÔZÔNTẦNG ÔZÔN

Page 17: Chuong 3 con người môi trường

17

Lỗ thủng của tầng ôzôn theo định nghĩa của Cục MôiTrường (EPA), Mỹ là khu vực có hàm lượng ôzônthấp hơn 220 đơn vị dobson (DU).

Kỷ lục thấp nhất của tầng ôzôn là 88 DU được ghi nhận vào năm1994.Trung bình diện tích lớn nhất của lổ thủng tầng ôzôn là 23 triệukm2 được ghi nhận vào năm 1994 (so với diện tích của Nam cựclà 13 triệu km2).

LỖ THỦNG TẦNG ÔZÔNLỖ THỦNG TẦNG ÔZÔN

Diện tích lớn nhất ở một thời điểmxác định là 26 triệu km2 (lớn hơndiện tích của Bắc Mỹ là khoảng 24triệu km2) ghi nhận được vào năm1996.Hàng năm lổ thủng tầng ôzôn bắtđầu xuất hiện vào tháng 8, đạt đếncực đỉnh vào tháng 10.

Lổ thủng tầng ôzôn năm 1995

LỖ THỦNG TẦNG ÔZÔNLỖ THỦNG TẦNG ÔZÔN

LỖ THỦNG TẦNG ÔZÔNLỖ THỦNG TẦNG ÔZÔN

Page 18: Chuong 3 con người môi trường

18

LỖ THỦNG TẦNG ÔZÔNLỖ THỦNG TẦNG ÔZÔN

Ở vùng Nam Cực lượng mất ôzôn càng trầm trọng,nhất là vào mùa đông:

► Vào mùa đông có sự tạo các đám mây ty do các solkhí núi lửa.

► Các đám mây ty chứa các tinh thể băng rất nhỏ vàtrên bề mặt các hạt băng này sẽ xảy ra các phản ứngdị thể giữa CFC, ôzôn và *O* để duy trì các phản ứngphá huỷ ôzôn.

KHÍ CFCsKHÍ CFCs

Khí CFCs (clorofluorocacbon) được dùng làm chấttải nhiệt trong các thiết bị làm lạnh như điều hòakhông khí hay tủ lạnh. Ngoài ra chúng cũng cũngđược sử dụng trong công nghiệp mỹ phẩm, chất bọtchữa cháy cho các kho xăng dầu, tàu biển…CFCs gồm CFC-11 (CCl3F), CFC-12 (CCl2F2), CFC-113(C2Cl3F3), CFC-115 (C2ClF5)…, hợp chất có tênthường gọi là Freon.Các khí này đều trơ về mặt hoá học không độc,không cháy, không mùi. Do trơ về mặt hoá học nênnó có thời gian lưu rất dài (hàng chục thậm chí hàngtrăm năm), phân bố khắp tầng đối lưu.

KHÍ CFCsKHÍ CFCs

Các CFC trong tầng bình lưu sẽ bị tác động của tiaUV ngắn (< 230 nm) và bị bật gốc clo Cl*. Cl* sẽ tiếptục tác dụng với ôzôn (O3) và các gốc ôxy (*O*) đểthành phản ứng tiếp diễn phá huỷ ôzôn:

CFC → Cl*

Cl* + O3 → ClO* + O2

ClO* + *O* → Cl* + O2Theo ước tính, hiện nay các phản ứng trên có thểlàm mất từ 2-8% lượng ôzôn trong các tầng bình lưudưới độ cao 100 km.

Page 19: Chuong 3 con người môi trường

19

KHÍ CFCsKHÍ CFCs

Trong thập kỷ 90, mỗi năm Việt Nam tiêu thụ khoảng 500tấn CFC, 4 tấn halon và gần 400 tấn methyl bromide (nhữngchất phá huỷ tầng ôzôn), trong đó lĩnh vực sol khí (mỹphẩm) chiếm tới 48,8%, làm lạnh 28,96%, điều hoà khôngkhí 14,45%...Tuy nhiên, với những dự án khả thi đã thực hiện trong 10năm qua, Việt Nam đã đạt được những thành công lớn:

Trên 200 tấn CFC 12 (chiếm gần 1/2 tổng số CFC được sử dụng trong cảnước) đã được loại trừ và đến thời điểm này, không còn DN nào tạiViệt Nam sử dụng CFC trong sản xuất mỹ phẩm.Trong lĩnh vực làm lạnh và điều hoà không khí, CTQG cũng đã đạtđược những kết quả khả quan khi hàng năm giảm được trung bình 3,6tấn CFC 11 trong ngành dệt may, 5,8 tấn CFC 12 trong sử dụng điều hoàkhông khí ô tô và 40 tấn CFC trong các thiết bị làm lạnh thương mạivà gia dụng.Trong lĩnh vực chế biến nông - lâm sản XK, CTQG đã có dự án "Thaythế methyl bromide cho khử trùng xông hơi gạo đóng bao, ngũ cốc -hàng rời tại kho silô và gỗ tại các kho bằng cách trùm bạt" đã đượcthực hiện nhằm tìm ra các giải pháp và công nghệ phù hợp thay thếcho các chất nguy hại đến tầng ôzôn này.

MMưưa axita axit

MƯA AXITMƯA AXIT

Mưa axit xảy ra khi nước mưa có pH < 5,6.Mưa axit là mưa có chứa nhiều axit do không khí bị ônhiễm nặng gây ra.

NO2, SO2 rấtdễ hoà tantrong nướctạo thànhH2SO4,HNO3 và rơixuống trái đấtcùng các hạtmưa.

Page 20: Chuong 3 con người môi trường

20

TÁC HẠI CỦA MƯA AXITTÁC HẠI CỦA MƯA AXIT

Làm tổn hại đến sức khoẻ con người.Gây ăn mòn các công trình kiến trúc.Mưa axit làm ô nhiễm nguồn nước trong hồ và pháhỏng các loại thức ăn, uy hiếp sự sinh tồn của cácloài cá và các sinh vật khác trong nước.Trở ngại quá trình quang hợp, làm cho chất dinhdưỡng trong đất bị tan mất, phá hoại sự cố định đạmcủa vi sinh vật và sự phân giải các chất hữu cơ, làmgiảm độ màu mỡ của đất, cản trở sự sinh trưởng củabộ rễ làm suy giảm khả năng chống bệnh và sâu hại.

Mưa axit hủy hoại rừng cây ở dãy núi Blue Ridge, North Carolina

Mưa axit ăn mòn tượng ñá vôi

TÁC HẠI CỦA MƯA AXITTÁC HẠI CỦA MƯA AXIT

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Page 21: Chuong 3 con người môi trường

21

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNG

MMộộtt ssốố kháikhái niniệệmm ccơơ bbảảnn

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng nnướướcc

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng đđấấtt

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng vàvà ssứứcc khkhỏỏee concon ngngườườii

KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNGKHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG

““MôiMôi trtrườườngng baobao ggồồmm cáccác yyếếuu ttốố ttựự nhiênnhiên vàvà vvậậtt chchấấtt nhânnhânttạạoo baobao quanhquanh concon ngngườười,i, cócó ảảnhnh hhưởưởngng đđếếnn đđờờii ssốống,ng, ssảảnnxuxuấất,t, ssựự ttồồnn ttạại,i, phátphát tritriểểnn ccủủaa concon ngngườườii vàvà sinhsinh vvậật”t” (Đi(Điềềuu 33,,LuLuậậtt BVMTBVMT ccủủaa ViViệệtt Nam,Nam, 20052005))..

KHÁI NIỆM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGKHÁI NIỆM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng đđượượcc hihiểểuu làlà viviệệcc chuychuyểểnn cáccác chchấấtt ththảảiihohoặặcc năngnăng llượượngng vàovào môimôi trtrườườngng đđếếnn mmứứcc cócó khkhảả năngnăng gâygâyhhạạii đđếếnn ssứứcc khokhoẻẻ concon ngngườười,i, đđếếnn ssựự phátphát tritriểểnn sinhsinh vvậậtt hohoặặcclàmlàm suysuy gigiảảmm chchấấtt llượượngng môimôi trtrườườngng..

Page 22: Chuong 3 con người môi trường

22

KHÁI NIỆM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGKHÁI NIỆM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng làlà ssựự bibiếếnn đđổổii ccủủaa cáccác thànhthành phphầầnnmôimôi trtrườườngng khôngkhông phùphù hhợợpp vvớớii tiêutiêu chuchuẩẩnn môimôi trtrườường,ng,gâygây ảảnhnh hhưởưởngng xxấấuu đđếếnn concon ngngườười,i, sinhsinh vvậậtt (Đi(Điềềuu 33,, LuLuậậttBVMTBVMT ccủủaa ViViệệtt Nam,Nam, 20052005))..

Thành phần môi trường là yếu tố vật chất tạo thành môitrường như đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, sinhvật, hệ sinh thái và các hình thái vật chất khác (Điều 3, LuậtBVMT của Việt Nam, 2005).

Tiêu chuẩn môi trường là giới hạn cho phép của các thôngsố về chất lượng môi trường xung quanh, về hàm lượng củachất gây ô nhiễm trong chất thải được cơ quan nhà nước cóthẩm quyền quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môitrường (Điều 3, Luật BVMT của Việt Nam, 2005).

KHÁI NIỆM CHẤT GÂY Ô NHIỄMKHÁI NIỆM CHẤT GÂY Ô NHIỄM

ChChấấtt gâygây ôô nhinhiễễmm làlà chchấấtt hohoặặcc yyếếuu ttốố vvậậtt lýlý khikhi xuxuấấtt hihiệệnntrongtrong môimôi trtrườườngng thìthì làmlàm chocho môimôi trtrườườngng bbịị ôô nhinhiễễmm.. (Đi(Điềềuu 33,,LuLuậậtt BVMTBVMT ccủủaa ViViệệtt Nam,Nam, 20052005))..

ChChấấtt gâygây ôô nhinhiễễmmbaobao ggồồmm cáccác chchấấttththảảii ởở ddạạngng khíkhí (khí(khíththảải),i), llỏỏngng (n(nướướccththảải),i), rrắắnn (ch(chấấtt ththảảiirrắắn)n) chchứứaa hoáhoá chchấấtthohoặặcc táctác nhânnhân vvậậtt lý,lý,sinhsinh hhọọcc vàvà cáccác ddạạngngnăngnăng llượượngng nhnhưư nhinhiệệttđđộộ,, bbứứcc xxạạ..

NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGNGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Theo tính chất hoạt động:►► TTựự nhiênnhiên..►► NhânNhân ttạạoo (t(từừ ssảảnn xuxuấấtt NN,NN, CN,CN, TTCN,TTCN, ttừừ giaogiao thôngthông vvậậnn ttảải,i,

ttừừ sinhsinh hohoạạtt……))..TheoTheo ddạạngng phânphân bbốố::

►► NguNguồồnn điđiểểmm..►► NguNguồồnn đđườườngng..►► NguNguồồnn didiệệnn (ngu(nguồồnn mmặặt)t)..

Theo nguồn phát sinh:►► NguNguồồnn ssơơ ccấấpp:: ôô nhinhiễễmm ttừừ ngunguồồnn ththảảii trtrựựcc titiếếpp vàovào môimôi

trtrườườngng..►► NguNguồồnn ththứứ ccấấpp:: chchấấtt ôô nhinhiễễmm ttừừ ngunguồồnn ssơơ ccấấpp -->> chchấấtt trungtrung

giangian gâygây ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng..

Page 23: Chuong 3 con người môi trường

23

HẬU QUẢ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGHẬU QUẢ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Ô nhiễm môi trường làm thay đổi các nhân tố sinhthái ra ngoài giới hạn sinh thái của cơ thể, quần thể,quần xã.

Giới hạn sinh tháiGiới hạn sinh thái

SỨC CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNGSỨC CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

Sức chịu tải của môitrường là giới hạn chophép mà môi trườngcó thể tiếp nhận và hấpthụ các chất gây ônhiễm (Điều 3, LuậtBVMT của Việt Nam,2005).

SỰ CỐ MÔI TRƯỜNGSỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

SSựự ccốố môimôi trtrườườngnglàlà taitai bibiếếnn hohoặặcc rrủủiiroro xxảảyy rara trongtrong quáquátrìnhtrình hohoạạtt đđộộngng ccủủaaconcon ngngườườii hohoặặccbibiếếnn đđổổii ththấấttththườườngng ccủủaa ttựựnhiênnhiên,, gâygây ôô nhinhiễễm,m,suysuy thoáithoái hohoặặcc bibiếếnnđđổổii môimôi trtrườườngngnghiêmnghiêm trtrọọngng (Đi(Điềềuu

33,, LuLuậậtt BVMTBVMT ccủủaa ViViệệtt

Nam,Nam, 20052005))..

Page 24: Chuong 3 con người môi trường

24

SUY THOÁI MÔI TRƯỜNGSUY THOÁI MÔI TRƯỜNG

SuySuy thoáithoái môimôi trtrườườngng làlà ssựự suysuy gigiảảmm vvềề chchấấtt llượượngngvàvà ssốố llượượngng ccủủaa thànhthành phphầầnn môimôi trtrườường,ng, gâygây ảảnhnhhhưởưởngng xxấấuu đđốốii vvớớii concon ngngườườii vàvà sinhsinh vvậậtt (Đi(Điềềuu 33,, LuLuậậtt

BVMTBVMT ccủủaa ViViệệtt Nam,Nam, 20052005))..

KHỦNG HOẢNG MÔI TRƯỜNGKHỦNG HOẢNG MÔI TRƯỜNG

KhKhủủngng hohoảảngng môimôi trtrườườngng làlà cáccác suysuy thoáithoái vvềề chchấấttllượượngng môimôi trtrườườngng ssốốngng trêntrên quyquy mômô toàntoàn ccầầu,u, đeđeddọọaa cucuộộcc ssốốngng ccủủaa loàiloài ngngườườii trêntrên tráitrái đđấấtt..

ðẠO ðỨC MÔI TRƯỜNGðẠO ðỨC MÔI TRƯỜNG

KháiKhái niniệệmm đđạạoo đđứứcc môimôi trtrườườngng rara đđờờii làlà ssựự ththừừaa nhnhậậnn rrằằngng“không chỉ có mỗi con người trên trái đất mà con người cònphải chia sẻ trái đất với các hình thức khác của cuộc sống”..

ĐĐạạoo đđứứcc môimôi trtrườườngng làlà quanquan niniệệmmvàvà cáchcách ththứứcc ứứngng xxửử ccủủaa concon ngngườườiivàvà xãxã hhộộii loàiloài ngngườườii đđốốii vvớớii gigiớớii ttựựnhiênnhiên đđảảmm bbảảoo ssựự cùngcùng ttồồnn ttạạii vàvàphátphát tritriểểnn ccủủaa ttựự nhiênnhiên vàvà xãxã hhộộii..

Page 25: Chuong 3 con người môi trường

25

ðẠO ðỨC MÔI TRƯỜNGðẠO ðỨC MÔI TRƯỜNG

Mét sè kh¸c biÖt giMét sè kh¸c biÖt giMét sè kh¸c biÖt giMét sè kh¸c biÖt gi÷÷÷÷a nhËn thøc cò vµ míi vÒ m«i tr−ênga nhËn thøc cò vµ míi vÒ m«i tr−ênga nhËn thøc cò vµ míi vÒ m«i tr−ênga nhËn thøc cò vµ míi vÒ m«i tr−êng

NhËn thøc cò NhËn thøc míi

Tr¸i §Êt cã nguån tµi nguyªn v« h¹n

Tµi nguyªn trªn Tr¸i §Êt lµ h÷u h¹n

Lóc tµi nguyªn hÕt h·y tíi n¬i kh¸c t×m

T¸i chÕ vµ -u tiªn sö dông tµi nguyªnt¸i t¹o ®-îc

Cuéc sèng cña con ng-êi ®-îc c¶i thiÖn dùa vµo cña c¶i vËt chÊt

VËt chÊt chØ lµ mét khÝa c¹nh cñachÊt l-îng cuéc sèng cña con ng-êi

Con ng-ßi ph¶i chinh phôcthiªn nhiªn

Con ng-êi ph¶i hîp t¸c víi thiªn nhiªn

C«ng nghÖ míi sÏ gi¶i quyÕt c¸c vÊn ®Ò m«i tr-êng hiÖn nay

VÊn ®Ò m«i tr-êng hiÖn nay chØ cãthÓ gi¶i quyÕt víi sù tham gia cña ®¹o®øc

CácCác nguyênnguyên ttắắcc đđạạoo đđứứcc môimôi trtrườườngng::11.. SSửử ddụụngng kikiếếnn ththứứcc vàvà kkỹỹ năngnăng đđểể nângnâng caocao chchấấtt llượượngng vàvà bbảảoovvệệ môimôi trtrườườngng..22.. XemXem ssứứcc khkhỏỏe,e, ssựự anan toàntoàn vàvà môimôi trtrườườngng ssạạchch làlà quanquan trtrọọngngnhnhấấtt..33.. ThThựựcc hihiệệnn cáccác ddịịchch vvụụ khikhi cócó ýý kikiếếnn ccủủaa gigiớớii chuyênchuyên mônmôn..44.. ThànhThành ththậậtt vàvà vôvô ttưư..55.. ĐĐưưaa rara cáccác báobáo cáocáo mmộộtt cáchcách kháchkhách quanquan vàvà trungtrung ththựựcc..

ðẠO ðỨC MÔI TRƯỜNGðẠO ðỨC MÔI TRƯỜNG

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚCÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC

KháiKhái niniệệmm::

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng nnướướcc xxảảyy rara khikhi nnồồngng đđộộ cáccácchchấấtt ôô nhinhiễễmm vvượượtt quáquá mmứứcc anan toàn,toàn, vvượượtt khkhảả năngnăngttựự làmlàm ssạạchch ccủủaa môimôi trtrườườngng nnướướcc..� Nước có khả năng tự làm sạch thông qua các quá trình biến

ñổi lý hóa, sinh học hoặc các quá trình trao ñổi chất.

� Việc nhận biết nước bị ô nhiễm thường căn cứ vào trạng thái

hóa học, vật lý, sinh học của nước.

�� TácTác nhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm nnướướcc thaythay đđổổii tùytùy thuthuộộcc vàovào ngunguồồnnnnướướcc ththảảii..

Page 26: Chuong 3 con người môi trường

26

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

Tác nhân vTác nhân vậật lý:t lý:

ĐĐộộ màumàu..

ĐĐộộ đđụụcc..

NhiNhiệệtt đđộộ..

Tác nhân hoá hTác nhân hoá họọc:c:

Các chCác chấất vô ct vô cơơ::

CácCác ionion ClCl--,, SOSO4422--,, NONO33

--,, POPO4433--,, NaNa++,, KK++,, NHNH44

++,,……

CácCác kimkim loloạạii nnặặngng HgHg22++,, PbPb22++,, CdCd22++,, CrCr66++,, ……

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

Tác nhân hoá hTác nhân hoá họọc (tt):c (tt):Các chCác chấất ht hữữu cu cơơ::

CácCác chchấấtt hhữữuu ccơơ ttổổngng hhợợpp::ThuThuốốcc trtrừừ sâusâu..ChChấấtt ttẩẩyy rrửửaa..

ChChấấtt phphụụ giagia..

ThuThuốốcc nhunhuộộmm màumàu..

DDầầuu mmỡỡ ththảảii..CácCác protein,protein, hydratcacbon,hydratcacbon, chchấấtt béobéo..CácCác hydrocabon,hydrocabon, rrượượuu,, axitaxit hhữữuu ccơơ,,......

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

Tác nhân sinh hTác nhân sinh họọc:c:CácCác loloạạii vivi khukhuẩẩn,n, giungiun sán,sán, cáccác táctác nhânnhân gâygây bbệệnhnh..�� NNướướcc ththảảii yy ttếế chchứứaa nhinhiềềuu vivi sinhsinh vvậậtt gâygây bbệệnhnh..�� NNướướcc ththảảii sinhsinh hohoạạtt cũngcũng chchứứaa cáccác táctác nhânnhân ôô nhinhiễễmm

sinhsinh hhọọcc..�� NgoàiNgoài rara mmộộtt llượượngng llớớnn chchấấtt ththảảii rrắắnn vàvà chchấấtt ththảảii

nguynguy hhạạii cũngcũng đangđang bbịị ththảảii bbỏỏ vàovào môimôi trtrườườngng nnướướcc..

Page 27: Chuong 3 con người môi trường

27

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)ĐĐặặc trc trưưng nng nướướcc ththảải i đôđô ththịị

Nguồn thải Thành phần Ảnh hưởng trong nước

Hầu hết các chất hữu cơ, chất cặn bả do người

Các chất có nhu cầu oxy Tiêu thụ oxy hòa tan

Chất thải công nghiệp và sản phẩm sinh hoạt

Các chất hữu cơ ít khảnăng phân hủy

Độc hại cho thủy sinh vật

Chất thải từ cơ thể người Vi khuẩn truyền bệnh, virus

Gây bệnh lây lan, ngăn cản quá trình tái sinh nước

Các chất tẩy rửa sinh hoạt

Chất tẩy rửa Thiếu thẩm mỹ, cản trở quá trình vận chuyển O2, độc hại cho sinh vật

Phosphat Làm chất dinh dưỡng cho các loài rong tảo

Nhà bếp, xí nghiệp chếbiến thực phẩm, chất thải công nghiệp

Dầu mỡ Mất thẩm mỹ, độc hại cho sinh vật

Kim loại nặng Độc hại cho sinh vật

Các muối Tăng độ muối trong nước

Các hợp chất hữu cơ Vận chuyển và hòa tan ion kim loại nặng

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

ChChỉỉ tiêutiêu đánhđánh giágiá ôô nhinhiễễmm::CácCác thôngthông ssốố lýlý hhọọcc

►► pHpH►► ĐĐộộ màumàu►► ĐĐộộ đđụụcc

CácCác thôngthông ssốố hoáhoá hhọọcc►► DODO►► BODBOD (th(thườườngng đđượượcc bibiểểuu ththịị BODBOD55))►► CODCOD►► NHNH33,, NHNH44

++,NO,NO33--,NO,NO22

--,Cl,Cl--,SO,SO4422--,,……,kim,kim loloạạii nnặặngng..

CácCác thôngthông ssốố sinhsinh hhọọcc:: DDựựaa trêntrên 33 nhómnhóm VSVVSV chchỉỉ ththịị::►► ColiformColiform đđặặcc trtrưưngng làlà EE.. ColiColi►► StreptococciStreptococci đđặặcc trtrưưngng làlà StreptococcusStreptococcus FeacalisFeacalis►► ClostridiaClostridia đđặặcc trtrưưngng làlà ClostridiumClostridium PerfringensPerfringens

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

►► DODO -- DissolvedDissolved OxygenOxygen (mgO(mgO22/l)/l):: HàmHàm llượượngng oxyoxyhòahòa tantan trongtrong nnướướcc làlà llượượngng oxyoxy ttừừ khôngkhông khíkhí cócó ththểểhòahòa tantan vàovào nnướướcc trongtrong điđiềềuu kikiệệnn nhinhiệệtt đđộộ vàvà ápáp susuấấtt xácxácđđịịnhnh..

►► DODO gigiảảmm làlà ddấấuu hihiệệuu ccủủaa ôô nhinhiễễmm nnướướcc..

►► KhiKhi DODO == 00 làlà nnướướcc bbịị ôô nhinhiễễmm nnặặngng..

Page 28: Chuong 3 con người môi trường

28

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

►► BODBOD -- BiochemicalBiochemical OxygenOxygen DemandDemand (mgO(mgO22/l)/l)::NhuNhu ccầầuu ôxyôxy sinhsinh hóahóa làlà llượượngng ôxyôxy ccầầnn thithiếếtt đđểể vivisinhsinh vvậậtt ôxyôxy hóahóa cáccác chchấấtt hhữữuu ccơơ cócó khkhảả năngnăng phânphânhhủủyy sinhsinh hhọọcc trongtrong nnướướcc..

►► ThThườườngng phphảảii mmấấtt khokhoảảngng 2020 ngàyngày thìthì 9595--9999%% llượượngng chchấấtthhữữuu ccơơ mmớớii bbịị ôxyôxy hóahóa hhếếtt -->> chchỉỉ tiêutiêu BODBOD55 (sau(sau 55 ngàyngàythìthì khokhoảảngng 7070--8080%% llượượngng chchấấtt hhữữuu ccơơ bbịị ôxyôxy hóa)hóa)..

►► BODBOD càngcàng caocao chchứứngng ttỏỏ llượượngng chchấấtt hhữữuu ccơơ ôô nhinhiễễmm cócókhkhảả năngnăng phânphân hhủủyy sinhsinh hhọọcc trongtrong nnướướcc càngcàng llớớnn..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

►► CODCOD -- ChemicalChemical OxygenOxygen DemandDemand (mgO(mgO22/l)/l):: NhuNhuccầầuu ôxyôxy hóahóa hhọọcc làlà llượượngng ôxyôxy ccầầnn thithiếếtt đđểể ôxyôxy hóahóacáccác chchấấtt hhữữuu ccơơ trongtrong nnướướcc ởở điđiềềuu kikiệệnn môimôi trtrườườngngôxyôxy hóahóa mmạạnhnh vàvà nhinhiệệtt đđộộ caocao..

►► CODCOD bibiểểuu ththịị llượượngng chchấấtt hhữữuu ccơơ trongtrong nnướướcc cócó ththểể ôxyôxyhóahóa bbằằngng hóahóa hhọọcc.. CODCOD đđặặcc trtrưưngng chocho mmứứcc đđộộ ôônhinhiễễmm cáccác chchấấtt hhữữuu ccơơ trongtrong nnướướcc,, baobao ggồồmm chchấấtthhữữuu ccơơ ddễễ phânphân hhủủyy vàvà khókhó phânphân hhủủyy sinhsinh hhọọcc..

►► GiáGiá trtrịị CODCOD caocao hhơơnn BODBOD vìvì nónó baobao ggồồmm ccảả llượượngng chchấấtthhữữuu ccơơ khôngkhông ththểể bbịị ôxyôxy hóahóa bbởởii vivi sinhsinh vvậậtt..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

HiHiệệnn ttượượngng phúphú ddưỡưỡngng hóahóa::►► HiHiệệnn ttượượngng phúphú ddưỡưỡngng hóahóa xxảảyy rara khikhi cáccác thuthuỷỷ vvựựcc kínkín

titiếếpp nhnhậậnn mmộộtt llượượngng llớớnn cáccác chchấấtt dinhdinh ddưỡưỡngng (ch(chủủ yyếếuuNitNitơơ,, PhôtPhôt pho)pho) ttừừ cáccác ngunguồồnn ththảảii cócó chchứứaa cáccác chchấấtt hhữữuuccơơ (n(nướướcc ththảảii sinhsinh hohoạạt,t, côngcông nghinghiệệp,p, nnướướcc chchảảyy tràntràn……))..

�� TTảảoo vàvà cáccác sinhsinh vvậậtt phùphùdudu phátphát tritriểểnn mmạạnhnh(hi(hiệệnn ttượượngng nnướướcc nnởởhoa)hoa)..

�� TTảảoo ddưư ththừừaa chchếếtt nnổổii kkếếttthànhthành khkhốốii,, ttạạoo môimôitrtrườườngng phânphân huhuỷỷ yyếếmmkhíkhí,, ttạạoo rara mùimùi hôihôi ththốốiikhókhó chchịịu,u, ảảnhnh hhưởưởngng đđếếnncáccác sinhsinh vvậậtt kháckhác trongtronghhồồ vàvà làmlàm chocho hhồồ bbịị nôngnôngvàvà thuthu hhẹẹpp ddầầnn..

Page 29: Chuong 3 con người môi trường

29

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

HiHiệệnn ttượượngng phúphú ddưỡưỡngng hóahóa (tt)(tt)::

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

HiHiệệnn ttượượngng phúphú ddưỡưỡngng hóahóa (tt)(tt)::

Nitrogen

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC (tt)

HiHiệệnn ttượượngng phúphú ddưỡưỡngng hóahóa (tt)(tt)::

Nitrogen

Page 30: Chuong 3 con người môi trường

30

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

KháiKhái niniệệmm::

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí xxảảyy rara khikhi bbấấtt kỳkỳ chchấấttnàonào đóđó (quan(quan sátsát hohoặặcc khôngkhông quanquan sátsát đđượược)c) đđượượcc tìmtìmththấấyy trongtrongkhôngkhông khí,khí, khôngkhông phphảảiilàlà thànhthành phphầầnn khôngkhôngkhíkhí hohoặặcc làlà thànhthành phphầầnnccủủaa khôngkhông khíkhí nhnhưưngng ởởmmộộtt nnồồngng đđộộ nàonào đóđótrongtrong mmộộtt ththờờii giangian ssẽẽgâygây hhạạii chocho sinhsinh vvậậtt vàvàtàitài ssảảnn..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

NguNguồồnn gâygây ôô nhinhiễễmm::► Nguồn tự nhiên:

Núi lửa, hoang mạc,đất trống đồi núi trọc,biển, phân huỷ xácchết sinh vật, cháyrừng, phấn hoa vàmầm.► Nguồn nhân tạo:

Công nghiệp, thủcông nghiệp, nôngnghiệp, GTVT, sinhhoạt.

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

NguNguồồn gây ô nhin gây ô nhiễễm:m:

► Nguồn sơ cấp.

► Nguồn thứ cấp.

Page 31: Chuong 3 con người môi trường

31

Sự tạo thành ô nhiễm thứ cấp

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

Sự tạo thành ô nhiễm thứ cấp

93

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

Sự tạo thành ô nhiễm thứ cấp

Page 32: Chuong 3 con người môi trường

32

Phân loPhân loạại tác nhân gây ô nhii tác nhân gây ô nhiễễm dm dựựa vào tra vào trạạng thái vng thái vậật t lý:lý:

KhíKhí nhnhưư CO,CO, SOSO22,, SOSO33,, NO,NO, NONO22,, NHNH33,, HH22SS..

HHơơii (l(lỏỏng)ng) nhnhưư hhơơii dungdung môimôi hhữữuu ccơơ..

ParticulateParticulate mattermatter:: cáccác hhạạtt nhnhưư bbụụi,i, khói,khói, ththườườngng cócó kíchkích

ththướướcc ttừừ 00,,11 đđếếnn 100100 µµmm..

ÔÔ nhinhiễễmm vvậậtt lýlý:: BaoBao ggồồmm cáccác yyếếuu ttốố vivi khíkhí hhậậuu (nhi(nhiệệtt đđộộ,,

ánhánh sáng,sáng, đđộộ ẩẩm,m, ttốốcc đđộộ gió,gió, đđộộ ồồn,n, rungrung......),), ôô nhinhiễễmm chchấấtt

phóngphóng xxạạ..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

CácCác ttácác nhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm::► Bụi và sol khí

�� BBụụii vàvà solsol khíkhí đđượượcc phânphân bibiệệtt quaqua kíchkích ththướướcc ccủủaachúngchúng.. SolSol khíkhí cócó dd << 11μμm,m, ttươươngng đđốốii bbềềnn vàvà khókhó llắắngngđđọọngng.. SolSol khíkhí làlà ngunguồồnn ggốốcc ttạạoo nênnên mâymây mmưưaa..

�� BBụụii vàvà solsol khíkhí phátphát ththảảii ởở mmặặtt đđấấtt làlà dodo cáccác hohoạạtt đđộộngnggiaogiao thông,thông, xâyxây ddựựng,ng, đđốốtt rrừừng,ng,……vàvà trongtrong côngcôngnghinghiệệpp..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

CácCác táctác nhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm::

► Khí lưu huỳnh

�� ĐĐượượcc phátphát ththảảii ởở ddạạngng SOSO22,, HH22SS (SO(SO22 mùimùi rrấấtt hhăăngng --ngngửửii ththấấyy ởở 00,,33--11 ppmppm;; HH22SS mùimùi trtrứứngng ththốối,i, ngngửửii ththấấyyởở << 11ppb)ppb)..

�� LLượượngng phátphát ththảảii SOSO22 nhânnhân ttạạoo chchủủ yyếếuu ttừừ viviệệcc đđốốttnhiênnhiên liliệệuu hoáhoá ththạạchch ((5454%%),), làlà mmộộtt trongtrong nhnhữữngng táctácnhânnhân chchủủ yyếếuu gâygây rara mmưưaa axítaxít..

Page 33: Chuong 3 con người môi trường

33

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

CácCác táctác nhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm::► Khí Nitơ

�� BaoBao ggồồmm:: NHNH33,, NO,NO, NONO22,, NN22OO..�� NHNH33 phátphát ththảảii ttừừ ssửử ddụụngng than,than, khíkhí đđốốtt,, ủủ phân,phân,

nnướướcc titiểểuu..�� NN22OO phátphát ththảảii rara ttừừ nôngnông nghinghiệệp,p, côngcông nghinghiệệpp hoáhoá

chchấấtt.... vàvà làlà khíkhí nhànhà kínhkính..�� NONO vàvà NONO22 phátphát ththảảii dodo ssửử ddụụngng nhiênnhiên liliệệuu hoáhoá

ththạạchch..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

CácCác táctác nhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm::

► Hydrocacbon

�� LàLà cáccác hhợợpp chchấấtt hhữữuu ccơơ,, ttừừ hhợợpp chchấấtt đđơơnn gigiảảnn CHCH44

đđếếnn cáccác chchấấtt phphứứcc ttạạpp (hydrocacbon(hydrocacbon mmạạchch vòngvòngththơơm)m)..

�� CácCác ngunguồồnn phátphát ththảảii nhânnhân ttạạoo nhnhưư ttừừ ôô tô,tô, máymáy bay,bay,tinhtinh chchếế hydrocacbonhydrocacbon trongtrong côngcông nghinghiệệp,p, đđốốtt nhiênnhiênliliệệuu hoáhoá ththạạchch..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

CácCác táctác nhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm::

► Chất gây ô nhiễm quang hoá

�� OO33,, PeoxiacetylnitratPeoxiacetylnitrat (PAN),(PAN), hydropeoxithydropeoxit (H(H22OO22),),adehytadehyt (RCHO)(RCHO)..

�� ỞỞ khíkhí quyquyểểnn ttầầngng ththấấpp OO33 làlà mmộộtt chchấấtt ôô nhinhiễễm,m, ởở khíkhíquyquyểểnn ttầầngng caocao OO33 làlà chchấấtt bbảảoo vvệệ tráitrái đđấấtt khkhỏỏii tiatia ccựựcctímtím..

► Các chất ô nhiễm khác

�� Chì,Chì, cáccác ion,ion, HCl,HCl, CO,CO, COCO22,, CFCsCFCs……

Page 34: Chuong 3 con người môi trường

34

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)

NguNguồồn, các chn, các chấất ô nhit ô nhiễễm không khí và hm không khí và hậậu quu quảả ccủủa chúnga chúng

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ðẤTÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNG ðẤT

KháiKhái niniệệmm::

ÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng đđấấtt làlà ssựự giagia tăngtăng cáccác táctácnhânnhân gâygây ôô nhinhiễễmm trongtrong môimôi trtrườườngng đđấấtt lênlên quáquámmứứcc anan toàntoàn..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ðẤT (tt)Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ðẤT (tt)

►► ĐĐấấtt nhinhiễễmm mmặặnn:: dodo hhạạnn hán,hán, ttướướii tiêutiêu khôngkhông hhợợpp lý,lý, dodo xâmxâm nhnhậậppmmặặnn……

►► ĐĐấấtt chuachua:: dodo mmưưaa axitaxit……

►► ĐĐấấtt bbịị ôô nhinhiễễmm::

�� KimKim loloạạii nnặặngng nhnhưư Ag,Ag, Cd,Cd, Co,Co, Cu,Cu, Fe,Fe, Hg,Hg, Ni,Ni, Pb,Pb, Sn,Sn,Zn,Zn,……;; kimkim loloạạii nhnhẹẹ nhnhưư Al,Al, As,As, SeSe……;; ttừừ cáccác ngunguồồnn ththảảii côngcôngnghinghiệệpp vàvà đđượượcc hòahòa tantan dodo mmưưaa axitaxit..

�� HoáHoá chchấấtt nôngnông nghinghiệệpp..

�� BBụụi,i, xxỉỉ than,than, đđấấtt đáđá ththảải,i, bùnbùn ccốốngng rãnh,rãnh, chchấấtt ththảảii rrắắnn vàvàcáccác chchấấtt ôô nhinhiễễmm ttừừ giaogiao thông,thông, khaikhai kháckhác mmỏỏ,, côngcông nghinghiệệp,p,sinhsinh hohoạạtt……

�� ÔÔ nhinhiễễmm vivi sinhsinh vvậậtt dodo ttậậpp quánquán ssảảnn xuxuấấtt chănchăn nuôinuôi khôngkhông hhợợppvvệệ sinhsinh (dùng(dùng phânphân chuchuồồngng bónbón câycây……),), dodo rácrác ththảảii yy ttếế……

Page 35: Chuong 3 con người môi trường

35

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜIVÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI

► Có rất nhiều bệnh liên quan đến môi trường bị ô nhiễm.

► Để một bệnh bùng phát thì còn phụ thuộc vào:

� Điều kiện tiếp xúc.

� Thời gian tiếp xúc.

� Trạng thái đối tượng tiếp xúc (tuổi, giới tính, trạngthái sức khoẻ, các yếu tố di truyền).

� Liều lượng, mức độ độc hại của các chất ô nhiễm.

► Các chất ô nhiễm xâm nhập vào cơ thể qua các conđường hô hấp, tiêu hoá, tiếp xúc.

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng nnướướcc::

►► NNướướcc làlà phphươươngng titiệệnn chínhchính lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh..

►► CácCác bbệệnhnh lanlan truytruyềềnn ttừừ ngunguồồnn nnướướcc đãđã làmlàm ttổổnn ththấấtt~~3535%% titiềềmm nnăăngng ssứứcc ssảảnn xuxuấấtt laolao đđộộngng..

►► KhiKhi concon ngngườườii titiếếpp xúcxúc vvớớii nnướướcc ôô nhinhiễễmm ththườườngng bbịị cáccácbbệệnhnh ngoàingoài dada nhnhưư cáccác loloạạii nnấấmm da,da, llởở loét,loét, ngngứứa,a, hhắắcclàolào……

►► CácCác bênhbênh cócó ngunguồồnn ggốốcc ôô nhinhiễễmm phânphân ngngườườii vàvà giagia súcsúcnhnhưư ttừừ cáccác virus,virus, vivi khukhuẩẩn,n, đđộộngng vvậậtt đđơơnn bào,bào, giungiun sánsánkýký sinhsinh..

►► CácCác bbệệnhnh ththườườngng ggặặpp làlà ssốốtt ththươươngng hàn,hàn, bbệệnhnh ttảả vàvàbbệệnhnh llỵỵ..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

Tả

Thương hàn

Lỵ

Tiêu chảy

Sốt xuất huyết

Sốt rét

Các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước ở Việt nam

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

Page 36: Chuong 3 con người môi trường

36

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng nnướướcc::

►► AsenAsen gâygây bbệệnhnh ungung ththưư da,da, phphếế ququảảnn……

►► CrômCrôm gâygây loétloét da,da, xuxuấấtt hihiệệnn nhinhiềềuu mmụụnn ccơơmm,, viêmviêm ththậậnn……

►► NikenNiken gâygây ưưngng ththưư phphổổii……

►► CadimiCadimi ảảnhnh hhưởưởngng nnộộii titiếết,t, máu,máu, timtim mmạạch,ch, xxươươngng ddễễ gãygãy……(ví(ví ddụụ bbệệnhnh itaiitai itaiitai ởở NhNhậật)t)

►► ThuThuỷỷ ngânngân táctác đđộộngng đđếếnn ththậận,n,…… CHCH33HgHg làlà chchấấtt đđộộcc ththầầnnkinhkinh.. (ví(ví ddụụ bbệệnhnh MinamataMinamata ởở NhNhậật)t)

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng nnướướcc::

►► ĐĐồồngng:: cáccác mumuốốii đđồồngng ththườườnngg gâygây ttổổnn ththươươngng đđườườngng tiêutiêuhoá,hoá, gan,gan, ththậận,n, viêmviêm mmạạcc……

►► KKẽẽmm:: cáccác mumuỗỗii kkẽẽmm đđộộcc,, gâygây đđauau bbụụng,ng, mmạạchch chchậập,p, cocogigiậậtt……

►► ChìChì:: gâygây rrốốii loloạạii bbộộ phphậậnn ttạạoo huyhuyếết,t, đđauau bbụụng,ng, đđauau khkhớớp,p, taitaibibiếếnn não,não,…… nnếếuu nnặặngng cócó ththểể ttửử vongvong..

►► ManganMangan:: làlà nguyênnguyên ttốố vivi llượượngng,, quáquá liliềềuu llượượnngg ssẽẽ táctác ddụụngnglênlên hhệệ ththầầnn kinh,kinh, gâygây ttổổnn ththươươngng ththậận,n, hhệệ tutuầầnn hoànhoàn……

►► ChChấấtt ttẩẩyy rrửửaa bbềề mmặặtt:: cócó ththểể ttổổnn ththươươngng giácgiác mmạạc,c, ănăn mònmònda,da, pháphá huhuỷỷ ttếế bàobào mômô..

►► CácCác loloạạii thuthuốốcc trtrừừ sâusâu:: cócó ththểể gâygây quáiquái thai,thai, ddịị ddạạng,ng, ungungththưư......

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí::

►► BBụụii AmiăngAmiăng (v(vữữaa tráttrát ttườườngng,, ttấấmm cáchcách âmâm cáchcách nhinhiệệt,t, ngóingóiamiăngamiăng……)):: cáccác ssợợii amiăngamiăng cócó ththểể gâygây ungung ththưư phphổổi,i, làlà 11 bbệệnhnhnghnghềề nghinghiệệpp nguynguy hihiểểmm..

►► COCO:: llấấyy OO22 ccủủaa ccơơ ththểể,, gâygây đđauau đđầầuu chóngchóng mmặặt,t, ởở liliềềuu llượượngngcaocao gâygây chchếếtt ngngườườii..

►► COCO22:: ởở nnồồngng đđộộ 1010%% gâygây khókhó ththởở,, nhnhứứcc đđầầuu,, ngngấấtt..

►► NOxNOx:: llấấyy OO22 ccủủaa máu,máu, NONO22 ởở nnồồngng đđộộ trêntrên 150150--200200 ppmppm phápháhuhuỷỷ dâydây khíkhí ququảản,n, >> 500500 ppmppm gâygây chchếếtt..

►► SOSO22:: gâygây rrốốii loloạạnn chuychuyểểnn hoáhoá proteinprotein vàvà đđườườngng,, thithiếếuuvitaminvitamin BB vàvà CC..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

Page 37: Chuong 3 con người môi trường

37

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí::

►► HH22SS:: mùimùi trtrứứngng ththốối,i, gâygây ngngạạt,t, gâygây viêmviêm màngmàng kkếếtt..

►► CácCác chchấấtt hhữữuu ccơơ ddễễ baybay hhơơii:: làlà nhnhữữngng chchấấtt ddễễ hoàhoà tantan trongtrongcáccác mômô mmỡỡ,, ddễễ dàngdàng hhấấpp ththụụ quaqua phphổổii..

►► DungDung môimôi (hydrocarbon(hydrocarbon vòngvòng ththơơmm ddẫẫnn xuxuấấtt benzen)benzen) cócóđđộộcc tínhtính cao,cao, gâygây cáccác bbệệnhnh vvềề ththầầnn kinh,kinh, gâygây bbạạii liliệệtt……

►► FormandehitFormandehit:: gâygây cáccác bbệệnhnh vvềề phphổổii..

►► OzonOzon:: gâygây táctác hhạạii vvớớii mmắắtt vàvà cáccác ccơơ quanquan hôhô hhấấpp..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí::

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

►► CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn viviệệcc ththủủngng ttầầngngôzônôzôn:: giagia ttăăngng cáccác bbệệnhnh vvềề dada (ung(ung ththưư....))gâygây ttổổnn ththươươngng mmắắt,t, cócó ththểể gâygây cáccác đđộộttbibiếếnn giengien..

►► CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn hihiệệuu ứứngng nhànhàkínhkính:: giagia ttăăngng cáccác bbệệnhnh ddễễ bbịị ttổổnn ththươươngngdodo nhiêt,nhiêt, bbệệnhnh timtim mmạạchch……

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng khôngkhông khíkhí::

►► CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm bbụụii::

�� BBệệnhnh bbụụii phphổổii silicsilic

�� BBệệnhnh bbụụii phphổổii côngcông nhânnhân ngànhngành thanthan

�� BBệệnhnh bbụụii phphổổii bôngbông

�� BBệệnhnh bbụụii phphổổii kháckhác

►► CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm khôngkhông khíkhí trongtrong nhànhà::

�� NhiNhiễễmm phóngphóng xxạạ radonradon (ch(chủủ yyếếuu dodo vvậậtt liliệệuu xâyxây ddựựngng....))

�� CácCác bbệệnhnh vvềề đđườườngng hôhô hhấấpp vàvà didi ứứngng (có(có rrấấtt nhinhiềềuu đđồồdùngdùng trongtrong nhànhà đđượượcc ssơơnn cáccác hhợợpp chchấấtt dungdung môimôi hhữữuu ccơơ,,ththảảmm....))

►► CácCác bbệệnhnh ddịị ứứngng liênliên quanquan đđếếnn bbụụii phphấấnn hoahoa..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

Page 38: Chuong 3 con người môi trường

38

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng đđấấtt::

►► KhiKhi đđấấtt bbịị ôô nhinhiễễmm kimkim loloạạii nnặặngng ssẽẽ đđii vàovào ccơơ ththểể concon ngngườườiiquaqua quáquá trìnhtrình phóngphóng đđạạii sinhsinh hhọọcc..

►► ĐĐấấtt nôngnông nghinghiệệpp nhinhiễễmm cáccác loloạạii thuthuốốcc trtrừừ sâusâu ssẽẽ ngngấấmm vàovàongunguồồnn nnướướcc gâygây rara rrấấtt nhinhiềềuu bbệệnhnh..

►► ĐĐấấtt cũngcũng làlà nnơơii ccưư trútrú ccủủaa rrấấtt nhinhiềềuu sinhsinh vvậậtt gâygây bbệệnhnh đđặặccbibiệệtt làlà khikhi nónó bbịị nhinhiễễmm bbẩẩnn sinhsinh hhọọcc..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm hoáhoá chchấấtt bbảảoo vvệệ ththựựccvvậậtt::

►► AldicarbAldicarb:: dùngdùng đđểể didiệệtt giun,giun, côncôn trùng,trùng, veve;; tantan ttốốtt trongtrongnnướướcc vàvà didi chuychuyểểnn ddễễ dàngdàng trongtrong đđấấtt,, cócó ththểể gâygây ứứcc chchếế mmộộttssốố menmen trongtrong ccơơ ththểể..

►► AldrinAldrin vàvà DieldrinDieldrin:: didiệệtt sâusâu bbọọ,, bbảảoo ququảảnn ggỗỗ;; cócó ththểể ảảnhnhhhưởưởngng đđếếnn hhệệ ththầầnn kinhkinh vàvà gangan..

►► AtrazineAtrazine:: chchấấtt didiệệtt ccỏỏ;; cócó khkhảả nnăăngng gâygây ungung ththưư..

►► DDTDDT:: gâygây ungung ththưư..

►► SumazineSumazine:: didiệệtt ccỏỏ;; gâygây ungung ththưư..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

CácCác bbệệnhnh liênliên quanquan đđếếnn ôô nhinhiễễmm rácrác ththảảii::

►► RácRác ththảảii rrắắnn sinhsinh hohoạạt,t, nôngnông côngcông nghinghiệệpp::

�� LàLà nnơơii ccưư trútrú ccủủaa nhinhiềềuu vivi sinhsinh vvậậtt gâygây bbệệnhnh..

�� QuaQua cáccác vectorvector truytruyềềnn bbệệnhnh nhnhưư nnướướcc mmưưaa chchảảyy tràn,tràn,ruruồồi,i, mumuỗỗi,i, nhnhặặng,ng, côncôn trùng,trùng, chuchuộộtt……;; gâygây rara nhinhiềềuu bbệệnhnhvvềề tiêutiêu hoá,hoá, bbệệnhnh ngoàingoài dada......

�� BôcBôc mùimùi hôihôi ththốốii gâygây cáccác bbệệnhnh vvềề đđườườngng hôhô hhấấpp nhnhưư viêmviêmđđườườngng hôhô hhấấp,p, ngngạạtt ththởở,, choáng,choáng, bubuồồnn nônnôn……

►► RácRác ththảảii nguynguy hhạạii::

�� CóCó cáccác tínhtính chchấấtt ddễễ ănăn mòn,mòn, ddễễ truytruyềềnn nhinhiễễm,m, phóngphóngxxạạ,,……;; gâygây rara nhinhiềềuu bbệệnhnh chocho concon ngngườườii..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

Page 39: Chuong 3 con người môi trường

39

►► KhiKhi cáccác thànhthành phphầầnn môimôi trtrườườngng nnơơii màmà concon ngngườườii đđangangsinhsinh ssốốngng bbịị ôô nhinhiễễmm thithi nónó ssẽẽ ảảnhnh hhưởưởngng đđếếnn ssứứcc khokhoẻẻccủủaa concon ngngườườii..

►► ĐángĐáng titiếếcc thaythay nhnhữữngng chchấấtt ôô nhinhiễễmm nàynày llạạii làlà dodo chínhchínhconcon ngngườườii ttạạoo rara vàvà ssửử ddụụngng nónó..

►► ConCon ngngườườii vvừừaa làlà nnạạnn nhânnhân vvừừaa làlà ththủủ phphạạmm ccủủaa chínhchínhmìnhmình..

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)VÀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI (tt)

CẠN KIỆTTÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

Page 40: Chuong 3 con người môi trường

40

CẠN KIỆT TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNCẠN KIỆT TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

SuySuy gigiảảmm đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc

CácCác vvấấnn đđềề liênliên quanquan đđếếnn tàitài nguyênnguyên rrừừngng

CácCác vvấấnn đđềề liênliên quanquan đđếếnn tàitài nguyênnguyên đđấấtt

CácCác vvấấnn đđềề liênliên quanquan đđếếnn tàitài nguyênnguyên khoángkhoáng ssảảnn

CácCác vvấấnn đđềề liênliên quanquan đđếếnn tàitài nguyênnguyên nnướướcc

CácCác vvấấnn đđềề liênliên quanquan đđếếnn tàitài nguyênnguyên bibiểểnn

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌCSUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC

NhiNhiềềuu loàiloài sinhsinh vvậậtt trêntrên tráitrái đđấấtt đđangang đđứứngng trtrướướccnguynguy ccơơ tuytuyệệtt chchủủngng -- bibiếếnn mmấấtt vĩnhvĩnh viviễễn!n!CunninghamCunningham--Saigo (2001) Saigo (2001) ướướcc tính:tính:

MMộộtt hhệệ sinhsinh tháithái khôngkhông bbịị táctác đđộộngng thìthì cócó mmứứcc đđộộtuytuyệệtt chchủủngng khokhoảảngng 11 loài/thloài/thậậpp kkỷỷ..VVớớii táctác đđộộngng ccủủaa concon ngngườườii::

LàmLàm hànghàng trtrăămm đđếếnn hànghàng nghìnnghìn loàiloài bbịị tuytuyệệtt chchủủngnghànghàng nnăămm..11//33--22//33 ssốố loàiloài hihiệệnn ttạạii ssẽẽ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng vàovào gigiữữaa ththếếkkỷỷ nàynày..

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

SáchSách đđỏỏ ccủủaa IUCNIUCN::►► NNămăm 20062006 cócó 4040..168168 loàiloài đđượượcc đánhđánh giágiá trongtrong đóđó cócó 784784 loàiloài

bbịị tuytuyệệtt chchủủngng,, 1616..118118 loàiloài bbịị đđee dodoạạ tuyêttuyêt chchủủngng (g(gồồmm 77..725725loàiloài đđộộngng vvậật,t, 83908390 ththựựcc vvậật,t, 33 loàiloài nnấấmm vàvà đđịịaa y)y)..

►► NNăămm 20072007 cócó 4141..415415 loàiloài đđượượcc đánhđánh giágiá thìthì cócó 1616..306306 loàiloài bbịịđđee dodoạạ tuytuyệệtt chchủủngng (t(tăăngng 188188 loài)loài)..

CácCác ccấấpp đánhđánh giágiá ccủủaa IUCNIUCN::oo TuyTuyệệt cht chủủng (EX)ng (EX)oo TuyTuyệệt cht chủủng ng ởở ngoài thiên nhiên (EW)ngoài thiên nhiên (EW)oo BBịị đđe doe doạạ nghiêm trnghiêm trọọng (CE)ng (CE)oo BBịị đđe doe doạạ (EN) (EN) oo NhNhạạy cy cảảm (VU)m (VU)oo GGầần bn bịị de dode doạạ (NT)(NT)oo Ít quan tâm (LC), thiÍt quan tâm (LC), thiếếu du dữữ liliệệu (DD), không u (DD), không đánhđánh giá giá

(NE)(NE)

Page 41: Chuong 3 con người môi trường

41

►► NămNăm 20072007 cócó 882882 loàiloài ((418418 loàiloài Đv,Đv, 464464 loàiloài Tv),Tv),trongtrong đóđó 116116 loàiloài ĐvĐv vàvà 4545 loàiloài TvTv rrấấtt nguynguy ccấấp,p, cócó 99loàiloài ĐvĐv đãđã tuytuyệệtt chchủủngng..

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

SáchSách đđỏỏ ViViệệtt NamNam:: CácCác loàiloài đđộộngng ththựựcc vvậậtt bbịị dede dodoạạ

►► NămNăm 19921992 cócó 365365 loàiloài Đv,Đv, nămnăm19961996 cócó 356356 loàiloài ththựựcc vvậậtt

►► NNămăm 20042004 cócó 857857 loàiloài ((407407 loàiloàiĐv,Đv, 450450 loàiloài Tv)Tv).. ĐĐếếnn 20042004 cócó 66loàiloài bbịị tuytuyệệtt chchủủngng (so(so vvớớii 19921992),),nguynguy ccấấpp 149149 loàiloài vàvà rrấấtt nguynguy ccấấpp4646 loàiloài..

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

CCácác nguyênnguyên nhânnhân ttừừ concon ngngườườii::

PháPhá huhuỷỷ cáccác habitathabitat (n(nơơii sinhsinh ccưư)) ccủủaa cáccácloàiloài

SSăănn bbắắtt vàvà đánhđánh bbắắtt quáquá mmứứccỞỞ MMỹỹ bòbò rrừừngng BisonBison nnăămm 18501850 cócó 6060 tritriệệuu con,con, hihiệệnn ttạạii còncòn400400 concon..CácCác loloạạii cácá voivoi llớớnn đãđã gigiảảmm ttừừ 22,,55 tritriệệuu xuxuốốngng khokhoảảngng vàivàinghìnnghìn concon..

DoDo làmlàm đđườườngng,, đôđô ththịị hoá,hoá, chchặặtt pháphárrừừngng......

ViViệệcc chiachia ccắắtt nhnhỏỏ cáccác habitathabitat khikhiếếnn cáccácloàiloài khôngkhông cócó đđủủ khôngkhông giangian sinhsinh ssốốngng..

CácCác habitathabitat quanquan trtrọọngng chocho cáccác loàiloài nhnhưưđđấấtt ngngậậpp nnướướcc,, rrừừngng ngngậậpp mmăăn,n, rrạạnn sansanhôhô đđangang bbịị pháphá hohoạạii……

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

CCácác nguyênnguyên nhânnhân ttừừ concon ngngườườii (tt)(tt)::KhaiKhai thácthác cáccác loàiloài đđểể làmlàm ssảảnn phphẩẩmm ththươươngng mmạạii (ngà(ngàvoi,voi, lônglông chimchim thú,thú, ……))

CácCác nnướướcc phátphát tritriểểnn ChâuChâu Âu,Âu, MMỹỹ,, NhNhậật,t, HongkongHongkong đãđãtiêutiêu ththụụ ~~33//44 dada mèo,mèo, rrắắn,n, lônglông chimchim.. 9999%% CâyCây xxươươngngrrồồngng vàvà 7575%% phongphong lanlan đđượượcc tiêutiêu ththụụ ởở MMỹỹ..ChâuChâu Phi,Phi, 19601960ss cócó khokhoảảngng 100000100000 concon têtê giácgiác đđếếnn 19801980sscòncòn 60006000 concon dodo bbịị gigiếếtt đđểể llấấyy ssừừngng..HàngHàng tritriệệuu concon chimchim bbịị gigiếếtt llấấyy lônglông hohoặặcc bbịị bbắắtt làmlàm ccảảnhnh..

ChâuChâu Phi,Phi, 19801980 cócó khokhoảảngng 11,,33 tritriệệuuconcon Voi,Voi, gigiảảmm mmộộtt nnửửaa sausau 11 ththậậppkkỷỷ..HHổổ ởở ChâuChâu ÁÁ bbịị gigiếếtt đđểể llấấyy dada vàvà nnấấuucao,cao, khukhu vvựựcc ĐôngĐông DDươươngng đãđã gigiảảmmhànghàng nghìnnghìn concon hhổổ vàovào gigiữữaa ththếế kkỷỷtrtrướướcc hihiệệnn naynay còncòn khokhoảảngng 300300 concon..

Page 42: Chuong 3 con người môi trường

42

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

CCácác nguyênnguyên nhânnhân ttừừ concon ngngườườii (tt)(tt)::GiaGia ttăăngng đđộộngng vvậậtt nuôi,nuôi, hohoạạtt đđộộngng kikiểểmm soátsoát bbệệnhnhddịịchch trongtrong nôngnông nghinghiệệpp vàvà chchăănn nuôinuôi

PhongPhong tràotrào didiệệtt chimchim ssẻẻ nhnhữữngng nnăămm 6060--7070 ởở TrungTrung ququốốcc đãđã gigiếếtt hànghàng trtrăămm nghìnnghìnconcon chimchim ssẻẻ..MMỹỹ bbẫẫyy gigiếết,t, đđầầuu đđộộccchchếếtt hànghàng nghìnnghìn conconsóisói đđồồngng ccỏỏ,, linhlinhmiêu,miêu, chóchó ththảảoonguyênnguyên vìvì chúngchúng đđượượccxemxem làlà loàiloài đđee dodoạạ đđếếnnconcon ngngườườii vàvà đđộộngng vvậậttnuôinuôi..DDTDDT –– trongtrong nôngnôngnghinghiệệpp..

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

CCácác nguyênnguyên nhânnhân ttừừ concon ngngườườii (tt)(tt)::

ĐĐưưaa vàovào cáccác loàiloài llạạ,, mmớớiiViViệệcc đđưưaa vàovào cáccác loàiloài llạạ vàvà mmớớii (không(không phphảảii loàiloài bbảảnn đđịịaa))đđãã pháphá vvỡỡ câncân bbằằngng sinhsinh thái,thái, làmlàm tuytuyệệtt chchủủngng cáccác loàiloàibbảảnn đđịịaa..

NNướướcc MMỹỹ ngàyngày naynay cócó đđếếnn hhơơnn 46004600 loàiloài mmớớii đđượượcc mangmangvàovào làlà mmộộtt mmốốii nguynguy llớớnn..

ỞỞ ViViệệtt namnam:: ỐỐcc bbưưuu vàng,vàng, câycây maimai ddươươngng……

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

CCácác nguyênnguyên nhânnhân ttừừ concon ngngườườii(tt)(tt)::

ĐĐồồngng hoáhoá cáccác giengienMMộộtt vàivài loàiloài đđộộngng vvậậtt quýquý hihiếếmmbbịị đđee dodoạạ bbởởii vìvì viviệệcc lailai ttạạoo chéochéovvớớii cáccác loàiloài ggầầnn gũi,gũi, nhnhữữngng loàiloàinàynày ththườườngng ccạạnhnh tranhtranh ttốốtt hhơơnncáccác loàiloài đóđó -- ĐĐộộng,ng, ththựựcc vvậậtt bibiếếnnđđổổii giengien..

CháyCháy rrừừngngBiBiếếnn đđổổii khíkhí hhậậuuÔÔ nhinhiễễmm môimôi trtrườườngngChiChiếếnn tranhtranhGiaGia ttăăngng dândân ssốố

Page 43: Chuong 3 con người môi trường

43

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

ỞỞ ViViệệt nam, ngoài các nguyên nhân t nam, ngoài các nguyên nhân trên:trên:

DiDi dân,dân, đđốốtt nnươươngng làmlàm rrẫẫy,y, tàntàn pháphá rrừừngng

ThóiThói quenquen tiêutiêu ththụụ ththịịtt thúthú rrừừng,ng, hhảảii ssảảnn

QuQuảảnn lýlý yyếếuu kém,kém, nhnhậậnn ththứứcc ngngườườii dândân chchưưaa caocao

ĐóiĐói nghèonghèo

ChiChiếếnn tranh,tranh, MMỹỹ đđãã rrảảii hànghàng chchụụcctritriệệuu ttấấnn chchấấtt dioxindioxin ởở ViViệệtt namnam

SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)SUY GIẢM ðA DẠNG SINH HỌC (tt)

NNếếuu chúngchúng tata làmlàm mmấấtt đđii mmộộtt loàiloài làlà cócó nghĩanghĩa làlàchúngchúng tata đđangang::

►► LàmLàm mmấấtt ddầầnn đđii cáccác llợợii íchích màmà loàiloài đóđó mangmang llạạii..

►► TTướướcc đđooạạtt đđii quyquyềềnn ssốốngng ccủủaa mmộộtt loàiloài sinhsinh vvậậtt..

►► LàmLàm mmấấtt câncân bbằằngng sinhsinh tháithái..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN RỪNGCÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN RỪNG

RRừừngng nhinhiệệtt đđớớii titiếếpp ttụụcc bbịị bibiếếnn mmấấtt vvớớii ttốốcc đđộộ khôngkhôngngngờờ,, mmặặcc dùdù đãđã đđượượcc ccảảnhnh báobáo::

ThThậậpp niênniên 19801980:: mmỗỗii nnăămm cócó khokhoảảngng 1515,,22 trtr haha bbịị chchặặtt pháphá..

19851985--19951995:: ththếế gigiớớii đãđã mmấấtt 200200 trtr haha rrừừngng..

CácCác khukhu rrừừngng nguyênnguyên sinhsinh hihiệệnn còncòn chchủủ yyếếuu ởở cáccácnnướướcc đđangang phátphát tritriểểnn nhnhưưngng đđangang bbịị đeđe dodoạạ nghiêmnghiêmtrtrọọngng..

Page 44: Chuong 3 con người môi trường

44

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN RỪNG (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN RỪNG (tt)

RRừừngng titiếếpp ttụụcc bbịị suysuy gigiảảmm làlà dodo cáccác nguyênnguyên nhânnhân sausau::ĐĐểể khaikhai thácthác ggỗỗ,, ccủủi,i, nguyênnguyên vvậậtt liliệệuu..

DiDi dân,dân, llấấyy đđấấtt canhcanh táctác nôngnông nghinghiệệp,p, hohoạạtt đđộộngng dudu canhcanh duduccưư..DoDo dândân ssốố titiếếpp ttụụcc ttăăngngnhanh,nhanh, đđặặcc bibiệệtt làlà cáccác nnướướcckémkém phátphát tritriểểnn..

DoDo nghèonghèo đóiđói..

DoDo chichiếếnn tranhtranh..

DoDo chínhchính sách,sách, viviệệcc ququảảnnlý,lý, kikiểểmm soátsoát yyếếuu kémkém..

DoDo cháycháy rrừừngng..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN RỪNG (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN RỪNG (tt)

SuySuy gigiảảmm tàitài nguyênnguyên rrừừngng ởở ViViệệtt namnamTTừừ 19431943--19971997,, didiệệnn tíchtích rrừừngng bbịị suysuy gigiảảmm ttừừ 4343%% xuxuốốngng 2828%%..

TTốốcc đđộộ pháphá rrừừngng hihiệệnn naynay khokhoảảngng 180180..000000 –– 200200..000000 ha/ha/11nnăămm trongtrong đóđó::

3030%% pháphá rrừừngng làmlàm nôngnông nghinghiệệp,p, 2020--2525%% bbịị cháy,cháy, còncòn llạạii dodokhaikhai thácthác ggỗỗ ccủủii

19651965--19881988,, 11 trtr haha rrừừngng bbịị cháy,cháy, 19921992--19931993 cócó 300300 vvụụ cháy,cháy,20022002 cháycháy llớớnn ởở rrừừngng UU MinhMinh ThThượượngng vàvà UU MinhMinh HHạạ..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤTCÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT

DiDiệệnn tíchtích đđấấtt bìnhbình quânquân đđầầuu ngngườườii gigiảảmm dodo dândân ssốốttăăngng nhanhnhanh..

VVấấnn đđềề nàynày đđặặcc bibiệệtt llớớnn ởở cáccác nnướướcc kémkém phátphát tritriểểnn..

ĐĐộộ phìphì nhiêunhiêu kémkém vàvà khôngkhông câncân bbằằngng dinhdinh ddưỡưỡngng..DoDo concon ngngườườii llạạmm ddụụngng quáquá nhinhiềềuu phânphân bónbón vôvô ccơơ ddẫẫnnđđếếnn đđấấtt bbịị chaichai hoáhoá..

ThoáiThoái hoáhoá chchấấtt hhữữuu ccơơ..DoDo xóixói mòn,mòn, rrửửaa trôitrôi vàvà dodo llạạmm ddụụngng phânphân bónbón hhữữuu ccơơ..

Page 45: Chuong 3 con người môi trường

45

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)

ĐĐấấtt bbịị thoáithoái hoáhoá xóixói mònmòn..DoDo rrừừngng cheche phphủủ bbịị chchặặtt đđốốnn..

DoDo thaythay đđổổii ssửử ddụụngng đđấấtt..

ỞỞ ViViệệtt nam,nam, llượượngng đđấấtt bbịị xóixói mònmòn khokhoảảngng 100100--200200ttấấn/han/ha..nnăămm trongtrong đóđó cócó 66 ttấấnn mùnmùn vàvà đđangang giagia ttăăngngnhanhnhanh chóngchóng (Lê(Lê VVăănn KhoaKhoa vàvà ccộộngng ssựự,, 20002000))..

LàmLàm gigiảảmm nnăăngng susuấấtt câycây trtrồồng,ng, ởở MMộộcc ChâuChâu--SSơơnn LaLa khikhimmớớii khaikhai hoanghoang ((19591959)) 2525 ttạạ /ha,/ha, 19601960 ((1818 ttạạ)) đđếếnn nnăămm19621962 (không(không ththểể canhcanh táctác đđượượcc nnữữa)a)..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)

AxítAxít hoáhoá môimôi trtrườườngng đđấấtt..DoDo mmưưaa axit,axit, rrửửaa trôi,trôi, phânphân bónbón hoáhoá hhọọcc..

LàmLàm ttăăngng kimkim loloạạii nnặặng,ng, đđặặcc bibiệệtt làlà nhômnhôm linhlinh đđộộngng (ion(ionnhôm)nhôm) rrấấtt đđộộcc chocho câycây trtrồồngng..

MMặặnn hoáhoá môimôi trtrườườngng đđấấtt..XâmXâm nhnhậậpp mmặặnn dodo nnướướcc bibiểểnn ttăăngng caocao..

PhènPhèn hoá,hoá, ssửử ddụụngng nhinhiềềuu máymáy mócmóc côngcông nghinghiệệpp ssẽẽlàmlàm đđấấtt bbịị chchặặtt llạại,i, ccơơ ccấấuu câycây trtrồồngng khôngkhông thíchthíchhhợợp,p, bibiệệnn pháppháp canhcanh táctác llạạcc hhậậuu……

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)

PháPhá rrừừngng..LàmLàm ttăăngng xóixói mòn,mòn, ttăăngng lũlũ llụụt,t, mmấấtt đđộộ ẩẩmm ccủủaa đđấấtt,, khôngkhônggigiữữ đđượượcc nnướướcc ngngầầmm..

BBồồii ttụụ..XâyXây ddựựngng cáccác đđậậpp thuthuỷỷ đđiiệệnn làlà ttăăngng bbồồii ttụụ ởở ththượượngng llưưuunhnhưưngng llạạii làmlàm xóixói mònmòn đđấấtt đđồồngng bbằằngng..

DuDu canhcanh dudu ccưư..ĐĐặặcc bibiệệtt ởở ViViệệtt namnam làlà quáquá trìnhtrình didi dândân ttựự dodo ttừừ mimiềềnn xuôixuôilênlên mimiềềnn ngngượượcc,, phátphát tritriểểnn vùngvùng kinhkinh ttếế mmớớii..

ChChăănn ththảả quáquá mmứứcc..ĐĐặặcc bibiệệtt llớớnn đđốốii vvớớii cáccác nnướướcc cócó vùngvùng ththảảoo nguyênnguyên rrộộngngllớớnn vàvà ngànhngành chchăănn nuôinuôi phátphát tritriểểnn..

Page 46: Chuong 3 con người môi trường

46

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)

HHạạnn hánhán..DoDo bibiếếnn đđổổii khíkhí hhậậuu toàntoànccầầuu..

SaSa mmạạcc hoáhoá..DoDo rrửửaa trôi,trôi, bibiếếnn đđổổii khíkhíhhậậuu..

ĐĐâyây làlà mmộộtt mmốốii nguynguy llớớnnchocho loàiloài ngngườườii,, đđặặcc bibiệệtt ởởChâuChâu PhiPhi vàvà ChâuChâu ÁÁ..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN ðẤT (tt)

ÔÔ nhinhiễễmm đđấấtt..DoDo ththảảii rara quáquá nhinhiềềuu chchấấtt ththảảii:: chchấấtt ththảảii rrắắnn thìthì đđượượccđánđánhh đđốốngng,, nnướướcc ththảải,i, chchấấtt ththảảii nguynguy hhạạii thìthì xxảả ththẳẳngng vàovàomôimôi trtrườườngng đđấấtt ttừừ cáccác ngunguồồnn côngcông nghinghiệệpp vàvà sinhsinh hohoạạtt..

DoDo ssửử ddụụngng quáquá nhinhiềềuu thuthuốốcc trtrừừ sâu,sâu, didiệệtt ccỏỏ,, didiệệtt côncôntrùngtrùng vàvà cáccác chchấấtt kíchkích thíchthích ttăăngng trtrưởưởngng..

ChínhChính sáchsách ququảảnn lý,lý, quyquyhohoạạchch đđấấtt đđaiai kémkém..

ViViệệcc quyquy hohoạạchch ssửử ddụụngng đđấấttkhôngkhông ttốốt,t, trtrồồngng câycây khôngkhôngthíchthích hhợợpp……

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢNCÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

TàiTài nguyênnguyên khoángkhoáng ssảảnn ttừừngng làlà nguyênnguyên nhânnhân gâygây rara cáccácbibiếếnn ccốố chínhchính trtrịị đđặặcc bibiệệtt làlà khukhu vvựựcc TrungTrung ĐĐôông,ng, bibiểểnnĐôngĐông......

ĐãĐã cócó cáccác ddấấuu hihiệệuu vvềề khankhan hihiếếmm tàitài nguyênnguyên ttừừ nhnhữữngngnnăămm 19701970.. CácCác mmỏỏ khoángkhoáng ssảảnn chchỉỉ cócó ththểể khaikhai thácthác đđượượccsausau mmộộtt ththờờii giangian nhnhấấtt đđịịnhnh (trung(trung bìnhbình vàivài chchụụcc nnăăm)m)..

Page 47: Chuong 3 con người môi trường

47

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (tt)

ViViệệcc khaikhai thácthác ồồ ạạt,t, lãnglãng phíphí cáccác ngunguồồnn tàitài nguyênnguyênnàynày đãđã ddẫẫnn ttốốcc đđộộ ccạạnn kikiệệtt ngàyngày càngcàng nhanhnhanh hhơơn,n,đđặặcc bibiệệtt làlà cáccác nnướướcc đđangang phátphát tritriểểnn..

NNạạnn khaikhai thácthác thanthan ththổổ phphỉỉ ởở ViViệệtt namnam (vùng(vùng QuQuảảngngNinh)Ninh)..

KhaiKhai thácthác vàng,vàng, đáđá quýquý (Ngh(Nghệệ An,An, YênYên Bái)Bái)……

ViViệệcc khaikhai thácthác nàynày khôngkhông chchỉỉ làmlàm ccạạnn kikiệệtt lãnglãng phíphí tàitàinguyênnguyên màmà còncòn gâygây rara rrấấtt nhinhiềềuu hhậậuu ququảả xãxã hhộộii..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (tt)

KhaiKhai thácthác khoángkhoáng ssảảnn đãđã ttạạoo rara mmộộtt llượượngng đđấấtt đáđáththảảii khkhổổngng llồồ làmlàm xáoxáo trtrộộnn đđịịaa hình,hình, gâygây rara cáccác taitaibibiếếnn đđịịaa chchấất,t, trtrượượtt llởở..

KhaiKhai thácthác khoángkhoáng ssảảnn cũngcũng làlà mmộộtt ngunguồồnn phátphát sinhsinhôô nhinhiễễmm khôngkhông khíkhí rrấấtt llớớnn..

BBụụii bbẩẩnn ttừừ cáccác mmỏỏ llộộ thiên,thiên, ttừừ llớớpp đđấấttđáđá bbịị bócbóc bbỏỏ điđi..

CácCác mmỏỏ than,than, ddầầuu cócó cáccác bbểể khíkhí đđồồnngghànhhành rrấấtt llớớnn (CH(CH44)) khikhi khaikhai thácthác nónólàlà phátphát ththảảii vàovào bbầầuu khíkhí quyquyểểnn làmlàmgiagia ttăăngng nnồồngng đđộộ khíkhí nhànhà kínhkính..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (tt)

KhaiKhai thácthác khoángkhoáng ssảảnn cũngcũng phátphát sinhsinh mmộộtt llượượngngnnướướcc ththảảii rrấấtt llớớnn..

KhaiKhai thácthác khoángkhoáng ssảản,n, đđặặcc bibiệệtt làlà khoángkhoáng ssảảnn cháycháy --viviệệcc ssửử dungdung loloạạii khoángkhoáng ssảảnn nàynày làlà nguyênnguyên nhânnhân gâygâyrara bibiếếnn đđổổii khíkhí hhậậuu toàntoàn ccầầuu..

DùngDùng CNCN trongtrong khaikhai thácthác vàngvàng ththủủcôngcông..

CácCác hhồồ axitaxit hìnhhình thànhthành ởở cáccác mmỏỏthanthan..

LLượượngng nnướướcc ththảảii mmỏỏ mangmang tínhtính đđộộcchhạạii dodo chchứứaa nhinhiềềuu chchấấtt nguynguy hhạạii..

Page 48: Chuong 3 con người môi trường

48

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚCCÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC

NNướướcc làlà mmộộtt tàitài nguyênnguyên táitái ttạạoo.. HiHiệệnn naynay nónó đđangang đđứứngngtrtrướướcc cáccác nguynguy ccơơ toto llớớn,n, đđặặcc bibiệệtt làlà viviệệcc khaikhai thácthác vàvà ssửửddụụngng vvượượtt quáquá khkhảả nnăăngng phphụụcc hhồồii ccủủaa nónó..

DoDo nhunhu ccầầuu ssưư ddụụngng giagia ttăăngng nhanhnhanh chóngchóng cùngcùng vvớớii viviệệcckhaikhai thácthác khôngkhông hhợợpp lýlý đãđã làmlàm cancan kikiệệtt tàitài nguyênnguyên nnướướcc,,đđiiểểnn hìnhhình:: khkhủủngng hohoảảngng bibiểểnn hhồồ AranAran (t(từừngng bibiểểnn hhồồ llớớnnthúthú ttưư ththếế gigiớới)i)..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC (tt)

NguNguồồnn nnướướcc mmặặtt đđangang bbịị ôô nhinhiễễmm vàvà ccạạnn kikiệệtt:: ViViệệttNamNam hànghàng nnăămm xxảả ththảảii vàovào môimôi trtrườườngng nnướướcc khokhoảảngng290000290000 ttấấnn chchấấtt ththảảii đđộộcc hhạạii vàovào cáccác thuthuỷỷ vvựựcc hìnhhìnhthànhthành nênnên cáccác concon sôngsông chchếếtt..

SôngSông TôTô LLịịch,ch, LLưưuuvvựựcc sôngsông NhuNhuệệ..

LLưưuu vvựựcc sôngsôngĐĐồồngng nainai..

CácCác hhồồ trongtrong khukhuđôđô ththịị thìthì bbịị phúphúddưỡưỡngng..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC (tt)

NNướướcc ngngầầmm bbịị khaikhai thácthác đđếếnn mmứứcc ccạạnn kikiệệtt làmlàm gigiảảmmmmựựcc nnướướcc ngngầầmm vàvà bbịị ôô nhinhiễễmm trtrầầmm trtrọọngng ddẫẫnn đđếếnn::

GâyGây ssụụtt gigiảảmm đđấấtt ởở phíaphía NamNam HàHà nnộộii (vài(vài mm/nmm/năăm)m)..

XâmXâm nhnhậậpp mmặặnn ởở ĐBĐB SôngSông CCửửuu LongLong..

LàmLàm mmấấtt khkhảả nnăăngng ttụụ làmlàm ssạạchch ccủủaa nnướướcc ngngầầmm..

Page 49: Chuong 3 con người môi trường

49

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC (tt)

ÔÔ nhinhiễễmm nnướướcc mmặặt,t, nnướướcc ngngầầmm ttừừ cáccác hohoạạtt đđộộngngnôngnông nghinghiệệpp:: ttừừ phânphân bón,bón, thuthuốốcc trtrừừ sâu,sâu, thuthuốốcc didiệệttccỏỏ……

NNướướcc ththảảii côngcông nghinghiệệpp khôngkhông quaqua xxửử lýlý đđượượcc ththảảiiththẳẳngng xuxuốốngng cáccác thuthuỷỷ vvựựcc..

BiBiếếnn đđổổii khíkhí hhậậuu đãđã làmlàm chocho vvấấnn đđềề tàitài nguyênnguyên nnướướcctrtrởở nênnên nóngnóng bbỏỏng,ng, khkhắắcc nghinghiệệtt hhơơnn:: ttăăngng ttầầnn susuấất,t,tínhtính khkhốốcc liliệệtt ccủủaa lũ,lũ, llụụt,t, ngngậậpp úng,úng, hhạạnn hán,hán, mmưưaabãobão……

ÔÔ nhinhiễễmm khôngkhông khíkhí ddẫẫnn đđếếnn mmưưaa axitaxit……

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN BIỂNCÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN BIỂN

KhaiKhai thácthác đánhđánh bbắắtt quáquá mmứứcc cáccác loloạạii thuthuỷỷ hhảảii ssảản,n,đđặặcc bibiệệtt làlà ddạạngng khaikhai thácthác huhuỷỷ didiệệtt:: dùngdùng llướướii mmắắttnhnhỏỏ,, hoáhoá chchấất,t, thuthuốốcc nnổổ,, đđiiệệnn……

FAOFAO xácxác đđịịnhnh 7070%% loàiloài cácá bbịị khaikhai thácthác quáquá mmứứcc..

QuáQuá khkhứứ hhầầuu hhếếtt cáccác vvụụththủủ hhạạtt nhânnhân làlà đđềềuu ddướướiilònglòng bibiểểnn vàvà cáccác chchấấtt ththảảiiphóngphóng xxạạ cũngcũng bbịị đđổổxuxuốốngng đâđâyy..

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN BIỂN (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN BIỂN (tt)

MôiMôi trtrườườngng ssốốngng ccủủaa cáccác loàiloài bbịị pháphá huhuỷỷ đđặặcc bibiệệtt làlà cáccácrrạạnn sansan hô,hô, rrừừngng ngngậậpp mmặặnn venven bibiểểnn..SôngSông mmạạngng trêntrên mìnhmình cáccác loloạạii hoáhoá chchấấtt trongtrong nôngnôngnghinghiệệpp (các(các loloạạii thuthuốốcc trtrừừ sâusâu……),), chchấấtt ththảảii côngcông nghinghiệệppcucuốốii cùngcùng cũngcũng đđổổ rara bibiểểnn..

ChChấấtt ththảảii ttừừ hohoạạtt đđộộngng vvậậnn ttảảiikhaikhai thácthác thuthuỷỷ hhảảii ssảảnn vàvà khaikhaithácthác khoángkhoáng ssảảnn ởở bibiểểnn cũngcũng bbịịđđổổ rara bibiểển,n, đđặặcc bibiệệtt làlà cáccác ssựự ccốốliênliên quanquan đđếếnn tràn,tràn, dòdò rrỉỉ ddầầuu trêntrênbibiểểnn..HoHoạạtt đđộộngng dudu llịịch,ch, nôngnông nghinghiệệp,p,quaiquai đêđê llấấnn bibiểển,xâyn,xây đđậậpp……cũngcũngtáctác đđộộngng mmạạnhnh đđếếnn tàitài nguyênnguyên

Page 50: Chuong 3 con người môi trường

50

CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN BIỂN (tt)CÁC VẤN ðỀ VỀ TÀI NGUYÊN BIỂN (tt)

Hiện taị, biển Việt nam đang đứng trước các thách thức to lớn:Tăng cường hoạt động đánh bắt, đánh bắt bằng lưới mắtnhỏ, mìn, chất độc, đặc biệt vào mùa sinh sản của tôm cá.Sản lượng đánh bắt đã có dấu hiệu suy giảm, cụ thể sảnlượng đánh bắt các ngư trường ở Ninh thuận giảm từ 61300tấn năm 1990 xuống 17000 tấn năm 1995.Rừng ngập mặn bị phá huỷ nghiêm trọng do nuôi trồng thuỷsản. Vào đầu năm 2000, khoảng 80% rạn san hô bị suy giảm.Ô nhiễm biển - sự cố rò rỉ dầu, hoá chất từ nông nghiệp, rácthải, nước thải từ hoạt động công nghiêp, dân sinh ven bờ,du lịch giao thông, khai thác khoáng sản…

CẠN KIỆT TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNCẠN KIỆT TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

ConCon ngngườườii khaikhai thácthác ssửử ddụụngng tàitài nguyênnguyên đđểể phphụụcc vvụụcucuộộcc ssốống,ng, phphụụcc vvụụ ssựự phátphát tritriểểnn ccủủaa mìnhmình làlà ttấấtt yyếếuu..

ConCon ngngườườii đãđã khaikhai thácthác quáquá mmứức,c, lãnglãng phíphí đãđã làmlàm giagiattăăngng mmứứcc đđộộ ccạạnn kikiệệtt cáccác ngunguồồnn tàitài nguyênnguyên khôngkhông táitáittạạo,o, vvượượtt quáquá khkhảả nnăăngng phphụụcc hhồồii ccủủaa tàitài nguyênnguyên táitáittạạoo..

ĐãĐã đđếếnn lúclúc concon ngngườườii phphảảii suysuy nghĩnghĩ đđếếnn:: làmlàm ththếếnàonào khaikhai thácthác hhợợpp lý,lý, titiếếtt kikiệệmm ngunguồồnn tàitài nguyênnguyên chochoconcon cháucháu maimai sausau đđồồngng ththờờii tìmtìm cáccác ngunguồồnn tàitàinguyênnguyên mmớớii thaythay ththếế..