chuong 6

52
Tröôøng Ñaïi hoïc KHTN Tröôøng Ñaïi hoïc KHTN Khoa Moâi tröôøng Khoa Moâi tröôøng ÑAÙNH GIAÙ RUÛI RO MOÂI ÑAÙNH GIAÙ RUÛI RO MOÂI TRÖÔØNG TRÖÔØNG ENVIRONMENTAL RISK ENVIRONMENTAL RISK ASSESSMENT ASSESSMENT (Baøi 6) (Baøi 6) Giaûng vieân : PGS.TS. PHUØNG CHÍ Giaûng vieân : PGS.TS. PHUØNG CHÍ SYÕ SYÕ Vieän Kyõ thuaät Nhieät ñôùi vaø Vieän Kyõ thuaät Nhieät ñôùi vaø Baûo veä Baûo veä Moâi tröôøng Moâi tröôøng

Upload: hieu

Post on 06-Jun-2015

3.726 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: chuong 6

Tröôøng Ñaïi hoïc KHTNTröôøng Ñaïi hoïc KHTNKhoa Moâi tröôøngKhoa Moâi tröôøng

ÑAÙNH GIAÙ RUÛI RO MOÂI ÑAÙNH GIAÙ RUÛI RO MOÂI TRÖÔØNGTRÖÔØNG

ENVIRONMENTAL RISK ENVIRONMENTAL RISK ASSESSMENTASSESSMENT

(Baøi 6)(Baøi 6)

Giaûng vieân : PGS.TS. PHUØNG CHÍ SYÕGiaûng vieân : PGS.TS. PHUØNG CHÍ SYÕVieän Kyõ thuaät Nhieät ñôùi vaø Baûo veä Vieän Kyõ thuaät Nhieät ñôùi vaø Baûo veä

Moâi tröôøngMoâi tröôøng

Page 2: chuong 6

Caùc phöông phaùp Caùc phöông phaùp ñaùnh giaùñaùnh giaù

ruûi roruûi ro

Page 3: chuong 6

Caùc phöông phaùp ñaùnh Caùc phöông phaùp ñaùnh giaù ruûi rogiaù ruûi ro

- Thoáng keâ vaø xöû lyù soá lieäuThoáng keâ vaø xöû lyù soá lieäu- Ñaùnh giaù phaùt thaûi (Ñaùnh giaù Ñaùnh giaù phaùt thaûi (Ñaùnh giaù

nhanh)nhanh)- Lieàu löôïng vaø ñaùp öùng (Dose Lieàu löôïng vaø ñaùp öùng (Dose

and response)and response)- Moâ hình hoaùMoâ hình hoaù- Phaân tích chuoãi söï kieän (Event Phaân tích chuoãi söï kieän (Event

Tree Analysis)Tree Analysis)

Page 4: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù phaùt thaûi phaùt thaûi

(Phöông phaùp ñaùnh giaù (Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh)nhanh)

(Rapid Assessment)(Rapid Assessment)

Page 5: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanhnhanh

Phương pháp đánh giá nhanh dùng để ước tính Phương pháp đánh giá nhanh dùng để ước tính nhanh tải lượng cho cơ sở phát sinh chất ô nhiễm.nhanh tải lượng cho cơ sở phát sinh chất ô nhiễm.

Tải lượng ô nhiễm = Quy mô hoạt động x Hệ số ô Tải lượng ô nhiễm = Quy mô hoạt động x Hệ số ô nhiễm nhiễm

Pollution loads = Activity capacity x Pollution Pollution loads = Activity capacity x Pollution factor factor

Page 6: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)nhanh (tt)

Tải lượng : Khối lượng chất ô Tải lượng : Khối lượng chất ô nhiễm/Đơn vị thời giannhiễm/Đơn vị thời gian(Tấn, kg, g, mg/năm,tháng,ngày, (Tấn, kg, g, mg/năm,tháng,ngày, giờ, phút,giây)giờ, phút,giây)Ví dụ : Mỗi một ngày nhà máy thải ra 1.000 Ví dụ : Mỗi một ngày nhà máy thải ra 1.000 tấn SO2, 5000 tấn BOD tấn SO2, 5000 tấn BOD tải lượng ô tải lượng ô nhiếm SO2 là 1.000 tấn SO2/ngày; tải lượng nhiếm SO2 là 1.000 tấn SO2/ngày; tải lượng ô nhiễm BOD là 5.000 tấn BOD/ngày…ô nhiễm BOD là 5.000 tấn BOD/ngày…

Page 7: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)nhanh (tt)

Quy mô hoạt động :Quy mô hoạt động :

- Công suất sản phẩm (NM bia, nước giải khát)- Công suất sản phẩm (NM bia, nước giải khát)

- Công suất nguyên liệu, nhiên liệu (NM nhiệt - Công suất nguyên liệu, nhiên liệu (NM nhiệt điện, xi măng)điện, xi măng)

- Số người (Đô thị)- Số người (Đô thị)

- Diện tích sử dụng (KCN/KCX)- Diện tích sử dụng (KCN/KCX)

- Quãng đường đã đi qua (Giao thông)- Quãng đường đã đi qua (Giao thông)

Page 8: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)nhanh (tt)

Hệ số ô nhiễm : Khối lượng chất ô Hệ số ô nhiễm : Khối lượng chất ô nhiễm/Đơn vị hoạt độngnhiễm/Đơn vị hoạt động

(T, kg, g, mg/đơn vị hoạt động)(T, kg, g, mg/đơn vị hoạt động)

Ví dụ : Đốt một tấn dầu FO chứa 3% lưu Ví dụ : Đốt một tấn dầu FO chứa 3% lưu huỳnh sinh ra 57 kg SO2 huỳnh sinh ra 57 kg SO2 Hệ số ô nhiễm Hệ số ô nhiễm SO2 là 57 kg/tấn dầuSO2 là 57 kg/tấn dầu

Page 9: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)nhanh (tt)

Ví Dụ : Ở TP.HCM nồng độ SO2 trong không khí vượt Ví Dụ : Ở TP.HCM nồng độ SO2 trong không khí vượt mức tiêu chuẩn. Vấn đề đặt ra : chiến lược giảm nồng độ mức tiêu chuẩn. Vấn đề đặt ra : chiến lược giảm nồng độ SO2 đạt tiêu chuẩn ?SO2 đạt tiêu chuẩn ?

Giải quyết vấn đề:Giải quyết vấn đề:1). Xác định nguồn phát sinh SO2:1). Xác định nguồn phát sinh SO2:

+ Đốt nhiên liệu (nhiệt điệt, lò hơi công nghiệp…)+ Đốt nhiên liệu (nhiệt điệt, lò hơi công nghiệp…)+ Các nhà máy sản xuất H2SO4, ắcqui, hoá cao su+ Các nhà máy sản xuất H2SO4, ắcqui, hoá cao su+ Giao thông+ Giao thông+ Sinh hoạt+ Sinh hoạt

Page 10: chuong 6

Phöông phaùp ñaùnh giaù Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)nhanh (tt)

2). Xác định tải lượng SO2 và nguồn phát sinh 2). Xác định tải lượng SO2 và nguồn phát sinh SO2SO2

Ước tính ở TP.HCM có khoảng 40.192 tấn Ước tính ở TP.HCM có khoảng 40.192 tấn SO2 (đốt nhiên liệu chiếm 62,0%, các nhà máy SO2 (đốt nhiên liệu chiếm 62,0%, các nhà máy sản xuất chiếm 32,1%, giao thông 5,6%, sinh sản xuất chiếm 32,1%, giao thông 5,6%, sinh hoạt 0,3%) hoạt 0,3%)

3). Đề xuất chiến lược giải quyết (Giảm SO2 3). Đề xuất chiến lược giải quyết (Giảm SO2 từ khí thải phát điện …)từ khí thải phát điện …)

Page 11: chuong 6

Hệ số ô nhiễm không khíHệ số ô nhiễm không khí

1. Hệ số ô nhiễm không khí – Rapid Assessment, 1. Hệ số ô nhiễm không khí – Rapid Assessment, WHO 1993WHO 1993- Biểu diễn được kg chất ô nhiễm/đơn vị nhiên liệu - Biểu diễn được kg chất ô nhiễm/đơn vị nhiên liệu đốtđốtVD : 19xS kg SO2/tấn dầu đốt (S là hàm lượng lưu VD : 19xS kg SO2/tấn dầu đốt (S là hàm lượng lưu huỳnh trong dầu)huỳnh trong dầu)

- Biểu diễn khối lượng chất ô nhiễm trên một đơn vị - Biểu diễn khối lượng chất ô nhiễm trên một đơn vị tiêu thụtiêu thụVD : Sản xuất 1 tấn đất sét VD : Sản xuất 1 tấn đất sét thải ra 0,12 kg bụi thải ra 0,12 kg bụi

Page 12: chuong 6

Hệ số ô nhiễm không khí (tt)Hệ số ô nhiễm không khí (tt)

- Biểu diễn khối lượng chất ô nhiễm trên một - Biểu diễn khối lượng chất ô nhiễm trên một đơn vị sản phẩmđơn vị sản phẩm

VD : 0,15 kg SO2/1.000 lít biaVD : 0,15 kg SO2/1.000 lít bia

- Khí thải giao thông : kg chất ô nhiễm/1.000lít - Khí thải giao thông : kg chất ô nhiễm/1.000lít xăng; kg chất ô nhiễm/1000 km đường đi quaxăng; kg chất ô nhiễm/1000 km đường đi qua

- Đối với nguồn thải theo vùng như : Khu CN, - Đối với nguồn thải theo vùng như : Khu CN, cụm CN thì hệ số chất ô nhiễm là số kg chất ô cụm CN thì hệ số chất ô nhiễm là số kg chất ô nhiễm/1 ha đất/1đơn vị thời giannhiễm/1 ha đất/1đơn vị thời gian

Page 13: chuong 6

Hệ số ô nhiễm không khí (tt)Hệ số ô nhiễm không khí (tt)

2. Hệ số về lưu lượng2. Hệ số về lưu lượng

VD : Đốt 1kg dầu ở điều kiện tiêu chuẩn (273 VD : Đốt 1kg dầu ở điều kiện tiêu chuẩn (273 K, 1at) thải ra 12 m3 khí thảiK, 1at) thải ra 12 m3 khí thải

Đốt 1kg than ở điều kiện tiêu chuẩn (273 K, Đốt 1kg than ở điều kiện tiêu chuẩn (273 K, 1at) thải ra 7 m3 khí thải1at) thải ra 7 m3 khí thải

Page 14: chuong 6

Hệ số ô nhiễm không khí (tt)Hệ số ô nhiễm không khí (tt)

3. Hệ số ô nhiễm của nhà máy nhiệt điện : kg 3. Hệ số ô nhiễm của nhà máy nhiệt điện : kg chất ô nhiễm/MW điệnchất ô nhiễm/MW điện

VD : Nhà máy nhiệt điện đốt khoảng 100 tấn VD : Nhà máy nhiệt điện đốt khoảng 100 tấn dầu/giờ thì thải ra bao nhiêu: CO, SO2, NO2, dầu/giờ thì thải ra bao nhiêu: CO, SO2, NO2, Bụi, VOC (Volitile Organic Compound).Bụi, VOC (Volitile Organic Compound).

(Đốt 1 tấn dầu thải ra 0,4 kg bụi, 19S kg SO2, (Đốt 1 tấn dầu thải ra 0,4 kg bụi, 19S kg SO2, 12 kg NO2, 0,12 kg VOC, 0,12 kg Aldehyt, 4 12 kg NO2, 0,12 kg VOC, 0,12 kg Aldehyt, 4 kg CO)kg CO) Xác định nồng độ các chất? Xác định nồng độ các chất?

Page 15: chuong 6

Hệ số ô nhiễm không khí (tt)Hệ số ô nhiễm không khí (tt)

- Đốt 1 kg dầu - Đốt 1 kg dầu thải ra 12 m3 khí thải ==> thải ra 12 m3 khí thải ==> Lưu lượng khí thải = Công suất x 12 m3Lưu lượng khí thải = Công suất x 12 m3- Nồng độ chất ô nhiễm (kg/m3) = Tải lượng - Nồng độ chất ô nhiễm (kg/m3) = Tải lượng (kg/h) / lưu lượng (m3/h)(kg/h) / lưu lượng (m3/h)- Hiệu suất xử lý:- Hiệu suất xử lý:Nồng độ SO2 (2.800 mg/m3) Nồng độ SO2 (2.800 mg/m3) xử lý đạt xử lý đạt TCVN (TCVN của SO2 là 300 mg/m3)TCVN (TCVN của SO2 là 300 mg/m3)- Hiệu suất xử lý : (2.800 - 300)/2.800 = - Hiệu suất xử lý : (2.800 - 300)/2.800 = 89,3% - Đề ra phương pháp xử lý phù hợp89,3% - Đề ra phương pháp xử lý phù hợp

Page 16: chuong 6

Hệ số ô nhiễm không khí (tt)Hệ số ô nhiễm không khí (tt)

- Xử lý bằng buồng lắng : hiệu suất xử lý đạt 40%- Xử lý bằng buồng lắng : hiệu suất xử lý đạt 40%

- Xử lý bằng Xyclon : hiệu suất xử lý đạt 60%- Xử lý bằng Xyclon : hiệu suất xử lý đạt 60%

- Xử lý bằng tháp rửa : hiệu suất xử lý đạt 80 - 90%- Xử lý bằng tháp rửa : hiệu suất xử lý đạt 80 - 90%

- Xử lý bằng hấp thụ trong dung dịch kiềm : hiệu suất - Xử lý bằng hấp thụ trong dung dịch kiềm : hiệu suất xử lý đạt 90 - 95%xử lý đạt 90 - 95%

Do đó để xử lý SO2 đạt tiêu chuẩn thì cần xử lý bằng Do đó để xử lý SO2 đạt tiêu chuẩn thì cần xử lý bằng phương pháp hấp thụ trong dung dịch kiềm.phương pháp hấp thụ trong dung dịch kiềm.

Page 17: chuong 6

Hệ số ô nhiễm nước thảiHệ số ô nhiễm nước thải

4. Hệ số ô nhiễm nước thải : kg chất ô nhiễm/đơn vị 4. Hệ số ô nhiễm nước thải : kg chất ô nhiễm/đơn vị sp/nguyên liệu, diện tích.sp/nguyên liệu, diện tích.

- Khi quy hoạch sử dụng đất : 1ha đất CN thì phải cần - Khi quy hoạch sử dụng đất : 1ha đất CN thì phải cần cấp 40 m3 nước/ngày.cấp 40 m3 nước/ngày.

- Tính lượng nước thải phát sinh : Lượng nước thải = - Tính lượng nước thải phát sinh : Lượng nước thải = 75% lượng nước cấp75% lượng nước cấp

- VD : 1 KCN (300 ha) cần : 300 x 40 m3 = 12.000 - VD : 1 KCN (300 ha) cần : 300 x 40 m3 = 12.000 m3 nước cấpm3 nước cấp

- Lưu lượng nước thải = 75%x1.200 = 9.000 m3- Lưu lượng nước thải = 75%x1.200 = 9.000 m3

Page 18: chuong 6

Hệ số ô nhiễm nước thải (tt)Hệ số ô nhiễm nước thải (tt)

1 m3 nước thải KCN chứa :1 m3 nước thải KCN chứa :

SS : 222 mg/lSS : 222 mg/l

BOD : 137 mg/lBOD : 137 mg/l

COD : 319 mg/lCOD : 319 mg/l

Vậy 1 KCN (300 ha) tải lượng chất ô nhiễm Vậy 1 KCN (300 ha) tải lượng chất ô nhiễm SS là: 9000 m3 x 222 mg/l = 1.998 kg/ngàySS là: 9000 m3 x 222 mg/l = 1.998 kg/ngày

Page 19: chuong 6

Hệ số ô nhiễm chất thải rắn Hệ số ô nhiễm chất thải rắn

4. Hệ số ô nhiễm chất thải rắn 4. Hệ số ô nhiễm chất thải rắn

Chất thải rắn :Chất thải rắn :

- Chất thải rắn nguy hại- Chất thải rắn nguy hại

- Chất thải rắn công nghiệp- Chất thải rắn công nghiệp

- Chất thải rắn sinh hoạt- Chất thải rắn sinh hoạt

Page 20: chuong 6

Hệ số ô nhiễm chất thải rắn (tt)Hệ số ô nhiễm chất thải rắn (tt)

- Chất thải rắn sinh hoạt : Trung bình một - Chất thải rắn sinh hoạt : Trung bình một ngày một người thải ra khoảng 0,3 ÷ 0,7 kg rác ngày một người thải ra khoảng 0,3 ÷ 0,7 kg rác (các đô thị lớn : 0,7 kg/người/ngày).(các đô thị lớn : 0,7 kg/người/ngày).- Chất thải rắn công nghiệp (WHO,1993)- Chất thải rắn công nghiệp (WHO,1993)Tuỳ thuộc vào loại hình sản xuất :Tuỳ thuộc vào loại hình sản xuất :VD : ở TP.HCM điều tra 700 – 800 cơ sở : VD : ở TP.HCM điều tra 700 – 800 cơ sở : tổng chất thải rắn/800 = 15 tấn/cơ sở/năm.tổng chất thải rắn/800 = 15 tấn/cơ sở/năm.Chất thải nguy hại = 20% tổng chất thải rắn Chất thải nguy hại = 20% tổng chất thải rắn công nghiệpcông nghiệp

Page 21: chuong 6

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ NHANH ĐỂ ĐÁNH GIÁ PHÁT THẢI NHANH ĐỂ ĐÁNH GIÁ PHÁT THẢI (ĐÁNH GIÁ RỦI RO MÔI TRƯỜNG)(ĐÁNH GIÁ RỦI RO MÔI TRƯỜNG)

Page 22: chuong 6

1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh 1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra từ hoạt động giao thông vận tải ra từ hoạt động giao thông vận tải Bảng 1 : Hệ số ô nhiễm đối với xe vận tải công suất 3,5-16,0 tấn

Stt Chất ô nhiễm

Khối lượng bụi (kg)/1.000 km

1 Bụi 0,9

2 SO2 2,075 x S

3 Nox 14,4

4 CO 2,9

5 THC 0,8

Nguồn : WHO, Rapid Environmental Assessment, 1993Ghi chú : S là hàm lượng lưu huỳnh (S) trong dầu DO (%).

Page 23: chuong 6

1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra từ hoạt động giao 1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra từ hoạt động giao thông vận tảithông vận tải

Ví dụ 1 : Một xe vận tải với tải trọng 10 tấn chạy trên quãng đường 240 km sẽ thải ra môi trường khối lượng các chất ô nhiễm như trong bảng 2.

Bảng 2 : Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ xe vận tải

Stt -Chất ô nhiễm

Tải lượng/1.000km

(kg)

Tổng chiều dài

(x 1000 km)

Tổng tải lượng(kg)

1 Bụi 0,9 0,24 0,216

2 SO2 2,075xS 0,24 0,249

3 NOx 14,4 0,24 3,456

4 CO 2,9 0,24 0,696

5 THC 0,8 0,24 0,192

Ghi chú:- Quãng đường xe chạy qua là 240 km.- Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong dầu DO là 0,5%.

Page 24: chuong 6

1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra từ 1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra từ hoạt động giao thông vận tảihoạt động giao thông vận tải

Ví dụ 2 : Để san ủi mặt bằng 1 khu công Ví dụ 2 : Để san ủi mặt bằng 1 khu công nghiệp cần phải vận chuyển 219.970 tấn đất nghiệp cần phải vận chuyển 219.970 tấn đất bằng xe tải trọng 10 tấn. Khoảng cách vận bằng xe tải trọng 10 tấn. Khoảng cách vận chuyển từ mỏ đất đến khu công nghiệp là 10 chuyển từ mỏ đất đến khu công nghiệp là 10 km. Như vậy, số chuyến xe vận tải ra, vào khu km. Như vậy, số chuyến xe vận tải ra, vào khu công nghiệp sẽ là 43.994 chuyến. Tải lượng ô công nghiệp sẽ là 43.994 chuyến. Tải lượng ô nhiễm sinh ra do khí thải giao thông (chưa tính nhiễm sinh ra do khí thải giao thông (chưa tính bụi đất bay vào không khí) sẽ được đưa ra bụi đất bay vào không khí) sẽ được đưa ra trong bảng 3. trong bảng 3.

Page 25: chuong 6

Bảng 3 : Tải lượng các chất ô nhiễm Bảng 3 : Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ các xe vận tải đất san lấpsinh ra từ các xe vận tải đất san lấp

Stt Chất ô nhiễm

Hệ số ô nhiễmKg chất ô nhiễm/1.000

km

Tổng chiều dài (1.000km)

Tổng tải lượng(kg)

1 Bụi 0,9439,94 395,9

2 SO2 2,075xS439,94 456,4

3 NOx 14,4439,94 6.335,1

4 CO 2,9439,94 1.275,8

5 THC 0,8439,94 352,0

Page 26: chuong 6

2. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh 2. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do nước thải sinh hoạtra do nước thải sinh hoạt

Mỗi người một ngày trung bình tiêu thụ Mỗi người một ngày trung bình tiêu thụ khoảng 100 lít nước và thải ra môi trường khoảng 100 lít nước và thải ra môi trường khoảng 80 lít nước thải, tương đương 80% khoảng 80 lít nước thải, tương đương 80% lượng nước cấp.lượng nước cấp.

Hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới Hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập đối với các Quốc gia đang (WHO) thiết lập đối với các Quốc gia đang phát triển được đưa ra trong bảng 4.phát triển được đưa ra trong bảng 4.

Page 27: chuong 6

Bảng 4 : Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng Bảng 4 : Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày đưa vào môi trường (khi chưa xử lý)ngày đưa vào môi trường (khi chưa xử lý)

Chất ô nhiễm Hệ số ô nhiễm (g/người/ngày)

Chất rắn lơ lửng (SS) 70 – 145

BOD5 45 – 54

COD (dicromate) 85 – 102

Amoni (N-NH4) 3,6 - 7,2

Tổng Nitơ (N) 6 – 12

Tổng Phospho 0,6 - 4,5

Dầu mỡ phi khoáng 10 – 30

Page 28: chuong 6

Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do nước thải sinh hoạt (tt)do nước thải sinh hoạt (tt)

Ví dụ 3 : Một khu dân cư có số dân là 31.000 Ví dụ 3 : Một khu dân cư có số dân là 31.000 người. Mỗi người trung bình 1 ngày tiêu thụ người. Mỗi người trung bình 1 ngày tiêu thụ 100 lít nước, như vậy lưu lượng nước cấp cho 100 lít nước, như vậy lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt của khu dân cư sẽ là 3.100 sinh hoạt của khu dân cư sẽ là 3.100 m3/ngày.đêm. Lưu lượng nước thải sẽ là m3/ngày.đêm. Lưu lượng nước thải sẽ là 31.000 m3/ngày.đêm x 80% = 2.480 31.000 m3/ngày.đêm x 80% = 2.480 m3/ngày.đêm. m3/ngày.đêm.

Page 29: chuong 6

Bảng 5 : Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ Bảng 5 : Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt tại khu dân cưnước thải sinh hoạt tại khu dân cư

Chất ô nhiễm Hệ số ô nhiễm (g/người/ngày)

Tải lượng ô nhiễm (kg/ngày)

Chất rắn lơ lửng (SS) 70 – 145 2.170-4.495

BOD5 45 – 54 1.395-1.674

COD (dicromate) 85 – 102 2.635-3.162

Amoni (N-NH4) 3,6 - 7,2 112-223

Tổng Nitơ (N) 6 – 12 186-372

Tổng Phospho 0,6 - 4,5 19-140

Dầu mỡ phi khoáng 10 – 30 310-930

Page 30: chuong 6

Bảng 6. Nồng độ chất ô nhiễm chỉ thị trong Bảng 6. Nồng độ chất ô nhiễm chỉ thị trong nước thải sinh hoạt của KCN Minh Ngânnước thải sinh hoạt của KCN Minh Ngân

Chất ô nhiễm Nồng độ các chất ô nhiễm (mg/l)

Chất rắn lơ lửng (SS)

875-1.812

BOD5 562-675

COD (dicromate) 1.062-1.275

Amoni (N-NH4) 45-90

Tổng Nitơ (N) 75-150

Tổng Phospho 8-56

Dầu mỡ phi khoáng 125-375

Page 31: chuong 6

3. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do 3. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do nước thải từ các khu công nghiệpnước thải từ các khu công nghiệp

Nhu cầu cấp nước cho 1 ha đất công nghiệp là 40 Nhu cầu cấp nước cho 1 ha đất công nghiệp là 40 m3/ngày.đêm. Lưu lượng nước thải công nghiệp thải m3/ngày.đêm. Lưu lượng nước thải công nghiệp thải ra môi trường sẽ là 30 m3/ngày.đêm (tương đương ra môi trường sẽ là 30 m3/ngày.đêm (tương đương với 75% lưu lượng nước cấp).với 75% lưu lượng nước cấp).

Nồng độ các chất ô nhiễm chính trong nước thải của Nồng độ các chất ô nhiễm chính trong nước thải của khu công nghiệp được tham khảo từ kết quả điều tra khu công nghiệp được tham khảo từ kết quả điều tra thực tế tại các KCN Biên Hoà I, KCN Biên Hòa II và thực tế tại các KCN Biên Hoà I, KCN Biên Hòa II và một số KCN khác đang hoạt động tại Việt Nam được một số KCN khác đang hoạt động tại Việt Nam được đưa ra trong bảng 7.đưa ra trong bảng 7.

Page 32: chuong 6

Bảng 7: Nồng độ trung bình chất ô nhiễm trong Bảng 7: Nồng độ trung bình chất ô nhiễm trong nước thải từ khu công nghiệp (chưa xử lý)nước thải từ khu công nghiệp (chưa xử lý)

Stt Thông số Nồng độ trung bình (mg/l)

01 SS 222

02 BOD5 137

03 COD 319

04 Phenol 0,9

05 Chì 0,1

Page 33: chuong 6

3. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do 3. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do nước thải từ các khu công nghiệp (tt)nước thải từ các khu công nghiệp (tt)

Ví dụ 4 : Một khu công nghiệp có diện tích là Ví dụ 4 : Một khu công nghiệp có diện tích là 100 ha, mỗi ngày sẽ tiêu thụ 4.000 m3 nước và 100 ha, mỗi ngày sẽ tiêu thụ 4.000 m3 nước và thải ra môi trường 3.000 m3 nước thải (tương thải ra môi trường 3.000 m3 nước thải (tương đương 75% lưu lượng nước cấp). Tải lượng đương 75% lưu lượng nước cấp). Tải lượng các chất ô nhiễm từ khu công nghiệp được đưa các chất ô nhiễm từ khu công nghiệp được đưa ra trong bảng 8.ra trong bảng 8.

Page 34: chuong 6

Bảng 8. Tính tải lượng các chất ô nhiễm trong Bảng 8. Tính tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải của khu công nghiệpnước thải của khu công nghiệp

Stt Thông số Nồng độ (mg/l) Tải lượng ô nhiễm (kg/ngđ)

1 SS 222 666

2 BOD 137 411

3 COD 319 957

4 Phenol 0,9 3

5 Chì 0,1 0,3

Page 35: chuong 6

4. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do 4. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do khí thải từ các khu công nghiệpkhí thải từ các khu công nghiệp

Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm chính Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm chính trong khí thải của khu công nghiệp được tham trong khí thải của khu công nghiệp được tham khảo từ kết quả điều tra thực tế tại các KCN khảo từ kết quả điều tra thực tế tại các KCN Biên Hoà I, KCN Biên Hòa II và một số KCN Biên Hoà I, KCN Biên Hòa II và một số KCN khác đang hoạt động tại Việt Nam được đưa ra khác đang hoạt động tại Việt Nam được đưa ra trong bảng 9.trong bảng 9.

Page 36: chuong 6

Bảng 9. Tải lượng ô nhiễm tại một số KCNBảng 9. Tải lượng ô nhiễm tại một số KCN

Thông số Hệ số ô nhiễm (kg/ha/ngđ)

Bụi 8,18

SO2 78,27

SO3 1,02

NO2 5,11

CO 2,42

THC 0,66

Page 37: chuong 6

4. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do 4. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do khí thải từ các khu công nghiệp (tt)khí thải từ các khu công nghiệp (tt)

Ví dụ 5 :Một khu công nghiệp có diện tích là Ví dụ 5 :Một khu công nghiệp có diện tích là 100 ha, mỗi ngày sẽ thải ra khối lượng các 100 ha, mỗi ngày sẽ thải ra khối lượng các chất ô nhiễm không khí như trình bày trong chất ô nhiễm không khí như trình bày trong bảng 10.bảng 10.

Page 38: chuong 6

Bảng 10. Tải lượng ô nhiễm tại một số KCNBảng 10. Tải lượng ô nhiễm tại một số KCN

Thông số Hệ số ô nhiễm (kg/ngđ)

Bụi 818

SO2 7.827

SO3 102

NO2 511

CO 242

THC 66

Page 39: chuong 6

5. Tính toán tải lượng ô nhiễm không khí sinh 5. Tính toán tải lượng ô nhiễm không khí sinh ra từ nhà máy phát điệnra từ nhà máy phát điện

Chất ô nhiễm Bụi SO2 NOx CO THC

Hệ số ô nhiễm (kg/MW)

0,369 5,2 5,01 1,14 0,415

Page 40: chuong 6

Tính toán tải lượng ô nhiễm không khí sinh ra Tính toán tải lượng ô nhiễm không khí sinh ra từ nhà máy phát điện (tt)từ nhà máy phát điện (tt)

Ví dụ 6 : Một nhà máy nhiệt điện đốt dầu DO Ví dụ 6 : Một nhà máy nhiệt điện đốt dầu DO với hàm lượng lưu huỳnh 0,5%, công suất của với hàm lượng lưu huỳnh 0,5%, công suất của nhà máy là 165MW, tải lượng ô nhiễm từ nhà nhà máy là 165MW, tải lượng ô nhiễm từ nhà máy nhiệt điện sẽ được trình bày trong bảng máy nhiệt điện sẽ được trình bày trong bảng 12.12.

Page 41: chuong 6

Bảng 12. Tải lượng ô nhiễm trong Bảng 12. Tải lượng ô nhiễm trong khí thải của nhà máy nhiệt điệnkhí thải của nhà máy nhiệt điện

Chất ô nhiễm Bụi SO2 NOx CO THC

Tải lượng ô nhiễm (kg/h)

61 858 827 188 68

Page 42: chuong 6

6. Tính toán tải lượng chất thải rắn 6. Tính toán tải lượng chất thải rắn sinh hoạt sinh ra từ khu dân cưsinh hoạt sinh ra từ khu dân cư

Mỗi người một ngày trung bình thải ra 0,5-0,7 Mỗi người một ngày trung bình thải ra 0,5-0,7 kg rác sinh hoạt. kg rác sinh hoạt.

Ví dụ 7 : Một khu dân cư có số dân là 31.000 Ví dụ 7 : Một khu dân cư có số dân là 31.000 người. Mỗi người trung bình 1 ngày thải ra 0,6 người. Mỗi người trung bình 1 ngày thải ra 0,6 kg rác sinh hoạt, như vậy khối lượng rác sinh kg rác sinh hoạt, như vậy khối lượng rác sinh ra mỗi ngày là 18.600 kg hay 18,6 tấn/ngày.ra mỗi ngày là 18.600 kg hay 18,6 tấn/ngày.

Page 43: chuong 6

7. Tính toán tải lượng chất thải rắn công 7. Tính toán tải lượng chất thải rắn công nghiệp sinh ra từ khu công nghiệpnghiệp sinh ra từ khu công nghiệp

Mỗi một ha đất công nghiệp trung bình mỗi Mỗi một ha đất công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra 40 kg chất thải/ha/ngày.ngày thải ra 40 kg chất thải/ha/ngày.

Ví dụ 8 : Nếu ước tính dựa vào hệ số thải thực Ví dụ 8 : Nếu ước tính dựa vào hệ số thải thực tế tại KCN Biên Hoà I, thì khối lượng chất thải tế tại KCN Biên Hoà I, thì khối lượng chất thải sinh ra từ 1 khu công nghiệp diện tích 100 ha sinh ra từ 1 khu công nghiệp diện tích 100 ha sẽ là 4.000 kg chất thải/ngày.đêm hay 1.460 sẽ là 4.000 kg chất thải/ngày.đêm hay 1.460 tấn/năm.tấn/năm.

Page 44: chuong 6

Hệ số ô nhiễm vHệ số ô nhiễm về CTNHề CTNH

- Hệ số ô nhiễm từ các KCN, KCX : - Hệ số ô nhiễm từ các KCN, KCX : + KCX Tân thuận :+ KCX Tân thuận : 259,2 tấn/cơ sở sản 259,2 tấn/cơ sở sản xuất/năm (86 nhà máy).xuất/năm (86 nhà máy).+ KCN Biên hoà I :+ KCN Biên hoà I : 260,3 tấn/cơ sở sản 260,3 tấn/cơ sở sản xuất/năm (64 nhà máy)xuất/năm (64 nhà máy)

- Hệ số ô nhiễm từ các Nhà máy lớn nằm rải - Hệ số ô nhiễm từ các Nhà máy lớn nằm rải rác: 207.1 tấn/cơ sở sản xuất/năm (trung bình rác: 207.1 tấn/cơ sở sản xuất/năm (trung bình từ 280 cơ sở).từ 280 cơ sở).

Page 45: chuong 6

Hệ số ô nhiễm vHệ số ô nhiễm về CTNHề CTNH

- Hệ số ô nhiễm từ các Nhà máy quy mô vừa - Hệ số ô nhiễm từ các Nhà máy quy mô vừa và nhỏ nằm rải rác : 15,4 tấn cơ sở sản và nhỏ nằm rải rác : 15,4 tấn cơ sở sản xuất/năm (trung bình từ 800 cơ sở).xuất/năm (trung bình từ 800 cơ sở).- Hệ số ô nhiễm từ các bệnh viện : 1,08 tấn rác - Hệ số ô nhiễm từ các bệnh viện : 1,08 tấn rác sinh hoạt/giường bệnh/năm và 0.086 tấn rác y sinh hoạt/giường bệnh/năm và 0.086 tấn rác y tế và bệnh phẩm/ giường bệnh/nămtế và bệnh phẩm/ giường bệnh/năm- Hệ số ô nhiễm do chất thải công nghiệp và - Hệ số ô nhiễm do chất thải công nghiệp và nguy hại trong rác thải sinh hoạt đô thị: 6% so nguy hại trong rác thải sinh hoạt đô thị: 6% so với tổng lượng rác thải ra hàng năm.với tổng lượng rác thải ra hàng năm.

Page 46: chuong 6

HỆ SỐ Ô NHIỄM ĐỐI VỚI CHẤT HỆ SỐ Ô NHIỄM ĐỐI VỚI CHẤT THẢI NÔNG NGHIỆPTHẢI NÔNG NGHIỆP

Page 47: chuong 6

Hệ số phát thải trong quá trình thu Hệ số phát thải trong quá trình thu hoạch và chế biến thóc hoạch và chế biến thóc

TT Thành phần Khối lượng

Hệ số phát thải

Ghi chú

1 Rơm rạ 4-6 tấn 4-6 Thu hoạch

2 Cám, cám lau 150 kg 0,15 Sơ chế

3 Trấu 200 kg 0,2 Sơ chế

Page 48: chuong 6

Hệ số phát thải trong quá trình thu Hệ số phát thải trong quá trình thu hoạch và chế biến bắphoạch và chế biến bắp

TT

Thành phần Khối lượng

Hệ số phát thải

Ghi chú

1 Thân + lá cây 2.100-2.350

kg

2,1-2,35 Thu hoạch

2 Vỏ + lõi + râu bắp

500 kg 0,5 Sơ chế

Page 49: chuong 6

Hệ số phát thải trong quá trình thu Hệ số phát thải trong quá trình thu hoạch và chế biến dừahoạch và chế biến dừa

TT Thành phần chất thải

Khối lượng(Kg)

Hệ số phát thải

Ghi chú

1 Gáo dừa 150 0,15 Thu hoạch

2 Bánh dầu 60 0,06 Sơ chế

3 Xơ rối 66 0,066 Sơ chế

4 Xơ thẳng 32 0,032 Sơ chế

5 Xơ bụi 232 0,232 Sơ chế

Page 50: chuong 6

Hệ số phát thải trong quá trình thu Hệ số phát thải trong quá trình thu hoạch và chế biến đường hoạch và chế biến đường

TT Chất thải/phụ phẩm

Cho 1 tấn đường

sản phẩm

Hệ số phát thải

Ghi chú

1 Ngọn mía, lá mía 4,75 tấn 4,75 Từ thu hoạch

2 Bã mía 2,75 tấn 2,75 Sơ chế

3 Bùn lọc của quá trình sản xuất đường

1,8 tấn 1,8 Sơ chế

Page 51: chuong 6

Hệ số phát thải khi sơ chế hạt điều thôHệ số phát thải khi sơ chế hạt điều thô

Thành phần Hệ sốTrọng lượng (kg)

Ghi chú

- Nhân hạt điều

0,25 250 Sản phẩm chính

- Dầu vỏ hạt điều

0,15 150 Sản phẩm phụ

- Bã vỏ hạt điều

0,45 450 Phế thải

- Vỏ lụa 0,1 100 Phế thải

- Hao hụt 0,05 50 Thất thoát vô hình (Bốc hơi)

Page 52: chuong 6

XIN CÁM ƠN !XIN CÁM ƠN !