chƯƠng 7: kẾ toán các khoẢn chi hành chính sỰ · pdf...
TRANSCRIPT
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Mục tiêu
-Nắm được nội dung các khoản chi HCSN
-Nắm được nội dung kết cấu của từng tài khoản sử dụng
-Chứng từ, sổ sách kế toán liên quan đến các khoản chi HCSN
-Các phương pháp hạch toán về các khoản chi HCSN
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI
Kế toán các khoản chi hoạt động
Kế toán chi dự án
Kế toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Kế toán chi phí trả trước
Kết cấu TK 661
TK 661
- Tập hợp các khoản chihoạt động phát sinh
- KC số chi hoạt động vớinguồn KP khi BC quyết toánđược duyệt
- Khoản chi không đượcduyệt phải thu hồi
Số chi hoạt động chờQT, QT chưa được duyệt
A. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI
7.1. KẾ TOÁN CHI HOẠT
ĐỘNG
Khái niệm
Chi hoạt động là các khoản chi mang tính chất hoạt động thường xuyên cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ và cho bộ máy hoạt động của các CQ thuộc các đơn vị HCSN
Phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động thường xuyên và không thường xuyên theo dự toán chi đã được duyệt như: Chi dùng cho công tác nghiệp vụ, chuyên môn và chi quản lý bộ máy hoạt động của các cơ quan Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp, các tổ chức xã hội, cơ quan, đoàn thể, lực lượng vũ trang,...do NSNN cấp, do thu phí, lệ phí, được tài trợ, viện trợ, thu hội phí và các nguồn khác đảm bảo
Kết cấu TK 661
TK 661 có 3 TK cấp 2:- TK 6611- Chi hoạt động năm trước- TK 6612 - Chi hoạt động năm nay- TK 6613 - Chi hoạt động năm sau
334,335
332
241
661
111,461,…
111,112,…
3118
46121
211,213
Các khoản thu giảm chi
Số chi thường xuyên sai, QT không được duyệt y, phải thu hồi
K/C số chi thường xuyên để ghi giảm nguồn KP chi
thường xuyên khi QT được phê duyệt
Tiền lương, phụ cấp phải trả CCVC, các khoản phải trả đối
tượng khác
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
K/C chi sửa chữa TSCĐ hoàn thành
ĐT XDCB, mua sắm TSCĐ hoàn thành bàn
giao đưa vào sd
Mua TSCĐ đưa vào sd ngay
Phương pháp hạch toán
Đồng thời ghi :
111,112,152, 153,312,331,…
337
661466
643
008
Chi nghiệp vụ chuyên môn, chi thường xuyên khác phát
sinh
QT g/trị VL,CCDC tồn kho, XDCB % SCL hoàn thành năm b/cáo tính vào chi hđ
ĐK đơn vị sự nghiệp p.bổ dần CP trả trước
Rút dự toán
Phương pháp hạch toán
3113Thuế GTGT
461
336
661
413
431
Rút dự toán chi thường xuyên để chi trực tiếp
Tạm ứng KP của KB chi trực tiếp
Khi được tạm trích lập các quỹ trong kỳ từ chênh lệch
thu, chi hđ TX
Lãi TGHĐ của hđ HCSN
Lỗ TGHĐ của hđ HCSN
Phương pháp hạch toán
VÍ DỤ 1
Số dư đầu kỳ các tài khoản tại đơn vị SN có thu M như sau:
- TK 6611: 100tr
- TK 4611: 100tr
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Xuất vật liệu sử dụng cho hoạt động thường xuyên của đơn vị 4,2tr
2. Rút dự toán chi hoạt động thường xuyên trả tiền điện, nước, điện thoại 3tr
3. Xuất quỹ TM chi tiếp khách thuộc dự toán chi thường xuyên 0,5tr
VÍ DỤ 1
4. Xuất quỹ tiền mặt mua VPP sử dụng cho văn phòng thuộc dự toán chi thường xuyên 0,8tr
5. Sửa chữa thường xuyên bảo trì máy móc thiết bị chưa trả tiền cho người cung cấp 0,5tr
6. Tiền lương và phụ cấp phải trả cho viên chức trong tháng là 15tr
7. Chi tiền mặt mua VPP 0,2tr
8. BHXH, BHYT, KPCĐ trích vào chi phí hoạt động thường xuyên theo chế độ hiện hành
VÍ DỤ 1
9. Xuất toán các khoản chi sai chế độ 0,2tr
10. Tổng hợp chi phí của đơn vị cấp dưới
vào chi hoạt động thường xuyên là 20tr
11. Quyết toán số chi hoạt động thường
xuyên năm trước 100tr
12. Kết chuyển số chi hoạt động thường
xuyên năm nay thành số chi hoạt động
thường xuyên năm trước 80tr
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh.
7.2. KẾ TOÁN CHI DỰ ÁN
Khái niệm và kết cấu TK 662
Chi dự án là các khoản chi có tính chất HCSN,
thường phát sinh ở những đơn vị được giao
nhiệm vụ và được cấp kinh phí để thực hiện
chương trình, dự án, đề tài của Nhà nước, của
địa phương, của ngành như:
Các chương trình dự án, đề tài quốc gia, địa
phương hoặc của ngành
Các dự án đầu tư phát triển kinh tế, xã hội, văn
hóa, giáo dục, y tế…
Khái niệm và kết cấu TK 662
TK 662 – Chi dự án có 2 tài khoản cấp 2
TK 6621: Chi quản lý dự án
TK 6622: Chi thực hiện dự án
TK 662
- Tập hợp chi phí thựctế phát sinh.
- Số chi của chương trình,dự án được quyết toán vớinguồn kinh phí dự án
- Số chi sai bị xuất toánphải thu hồi
Số chi dự án chờ QT,QT chưa được duyệt
111,152,153,334
332
462
662111,112,…
3118
462
Các khoản thu giảm chi
Khoản chi sai phải bồi thường
K/C số chi dự án để ghi giảm nguồn KP khi QT
chi dự án được phê duyệt
Tập hợp CP phát sinh
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
Rút dự toán để chi thực tế
Kết chuyển nguồn KP đã hình thành TSCĐ khi mua
TSCĐ bằng KPDA
466
Phương pháp hạch toán
331,312,342
Chi phí phát sinh
662
0091
Rút dự toán
413 413Lỗ tỷ giá Lãi tỷ giá
Phương pháp hạch toán
VÍ DỤ
Tại đơn vị sự nghiệp K có tình hình thực hiện dự án A như sau:
- Số dư đầu kỳ TK 662: 20tr
- Số dư đầu kỳ TK 462: 33,52tr
Trong tháng có các nghiệp vụ KT phát sinh:
1. Nhận giấy phân phối tiếp nhận dự toán kinh phí dự án A 52,84tr
2. Rút dự toán kinh phí dự án nhập quỹ tiền mặt 20tr
3. Rút dự toán kinh phí dự án mua TSCĐ dùng cho dự án A. Giá thanh toán 11tr. Đơn vị đã làm thủ tục bàn giao bộ phận sử dụng.
VÍ DỤ
4. Tiền lương phải trả cho công chức 8tr
5. BHXH, BHYT trích vào chi phí theo quy định hiện hành
6. Trừ lương cho quỹ BHXH và cho quỹ BHYT là 0,48tr
7. Rút dự toán chi dự án nộp cho quỹ BHXH và mua thẻ BHYT đã trích kỳ báo cáo theo lương dự án
8. Xuất quỹ TM chi lương và phụ cấp cho công chức của dự án 7,52tr
9. Dịch vụ mua ngoài phục vụ cho thực hiện dự án chưa thanh toán 1tr
VÍ DỤ
10. Xuất quỹ tiền mặt mua một số vật liệu da phục vụ quản lý dự án 2tr9
11. Tổng hợp chi phí dự án của đơn vị cấp dưới 20tr
12. Chi tiền mặt thuê TSCĐ sử dụng cho DA 3tr
13. Rút dự toán kinh phí dự án phí trả tiền chuyên gia thực hiện dự án 20tr
14. Dự án được nghiệm thu với chi phí được duyệt là 85tr. Số còn lại phải thu hồi
Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên. Biết dự án A được chi tiêu trong dự toán chi đã duyệt cấp theo tiến độ thực hiện dự án.
7.3. KẾ TOÁN CHI THEO
ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ
NƯỚC
Nội dung TK 635
TK này dùng cho các đơn vị được Nhà nước đặt hàng để phản ánh các khoản chi theo ĐĐH của Nhà nước (cho việc điều tra, quy hoạch, thăm dò, khảo sát, đo vẽ…) theo chi phí thực tế đơn vị đã bỏ ra.
Kết cấu TK 635
TK 635
Chi phí thực tế phátsinh để thực hiện ĐĐHcủa Nhà nước
Kết chuyển chi phí thựctế phát sinh để quyếttoán.
Chi phí thực tế phátsinh chưa được kếtchuyển
465
635152,153
336
334
332111,112,152
XK VL, CCDC sd để thực hiện ĐĐH NN
Tạm ứng KP của kho bạc để chi trực tiếp
Rút dự toán chi theo ĐĐH để chi trực tiếp
Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả CCVC thực hiện ĐĐH NN
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Các khoản thu giảm chi
Phương pháp hạch toán
312,331,643,336
Chi phí thực hiện ĐĐH NN
111,112,331,465,… 211,213 466 635
008
511(5112)
643
111,112,312,331,…
Mua TSCĐ
Các khoản chi thực hiện theo ĐĐH của NN(điện, nước...)
Phân bổ chi phí trả trước
K/C CP thực tế của khối lượng SP, công việc hoàn thành theo
ĐĐH NN
Rút dự toán
Phương pháp hạch toán
7.4. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
Nội dung và kết cấu TK 643
Chi phí trả trước là các khoản chi phí thực tế
phát sinh nhưng không thể tính vào chi hoạt
động SXKD, chi HĐSN, chi theo ĐĐH của
Nhà nước trong 1 kỳ kế toán mà phải phân
bổ vào nhiều kỳ tiếp theo theo quy định của
chế độ tài chính .
Nội dung và kết cấu TK 643
Chi phí trả trước bao gồm:
CCDC xuất 1 lần và tham gia vào nhiều chu kỳ kế toán
Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, TSCĐ
Tiền trả trước về thuê tài sản trong nhiều năm
Chi phí mua bảo hiểm, lệ phí
Chi phí trả trước khác
Nội dung và kết cấu TK 643
TK 643
Chi phí trả trước thực tếphát sinh
Các khoản chi phí trảtrước đã được tính vàochi trong kỳ
Chi phí trả trước chưaphân bổ