chuong ii-he-dieu-hanh

21
ÔN TẬP www.facebook.com/cntt.vhbd Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: a)135 b)192 c)168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân sang thập phân: a)11011010 b)10011001

Upload: ngdinhdu

Post on 26-May-2015

159 views

Category:

Education


4 download

DESCRIPTION

hệ điều hành windows và các ứng dụng

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong ii-he-dieu-hanh

ÔN TẬPwww.facebook.com/cntt.vhbd

Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân:a)135b)192c)168Chuyển các số sau từ hệ nhị phân sang thập phân:a)11011010b)10011001

Page 2: Chuong ii-he-dieu-hanh

CHƯƠNG 2

HỆ ĐIỀU HÀNH

Page 3: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

Nội dung

Bài 5: Những thao tác cơ bản trên Windows

Bài 4: Giới thiệu Windows

Bài 3: Các lệnh cơ bản của MS - DOS

Page 4: Chuong ii-he-dieu-hanh

BÀI 3: CÁC LỆNH CƠ BẢN CỦA MS - DOS

I. MS – DOS là gì:II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh

1. Ổ đĩa

2. Dấu đợi lệnh

3. Biểu diễn ký tựIII.Tệp và thư mục

1. Tệp (tập tin – File)

2. Thư mục và cây thư mụcIV. Một số lệnh cơ bản

1. Qui ước

2. Các lệnh cơ bản

www.facebook.com/cntt.vhbd

Page 5: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

I. MS – DOS là gì?

Hệ điều hành của Microsoft

Hệ điều hành đơn nhiệm. MS – DOS giao diện với người dung thông qua dòng lệnh

MS – DOS

MS – DOS: Microsoft Disk Operating System

Page 6: Chuong ii-he-dieu-hanh

Cách khởi động

www.facebook.com/cntt.vhbd

I. MS – DOS là gì?

Start / Run / Gõ

CMD

Start / Search

Program and File / Gõ CMD

Windows XP Windows 7

Page 7: Chuong ii-he-dieu-hanh

Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

Gọi là ổ đĩa A, có

dung lượng 1.4

MB.

Thường là ổ C, D, E.

Nằm trong thùng

máy, dung lượng lớn.

Dùng để đọc các

đĩa quang, có dung

lượng vài tram MB.

www.facebook.com/cntt.vhbd

II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh

Page 8: Chuong ii-he-dieu-hanh

Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

www.facebook.com/cntt.vhbd

II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh

Page 9: Chuong ii-he-dieu-hanh

Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

www.facebook.com/cntt.vhbd

II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh

Page 10: Chuong ii-he-dieu-hanh

Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

www.facebook.com/cntt.vhbd

II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh

Page 11: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh

Dấu đợi lệnhDấu đợi lệnh

của DOSDấu đợi lệnh

của DOS

LệnhLệnhTên ổ đĩaTên ổ đĩa

Page 12: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

III. Tệp và thư mục

Tệp (Tập tin – File)

COMMAND .COM

Không quá 8 kí

tự, không có dấu

cách, +, -, *, /

Tên tập tin

Không quá 3 kí

tự, không có dấu cách

Phần mở rộng

Page 13: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

III. Tệp và thư mục

Thư mục và cây thư mục

Page 14: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

III. Tệp và thư mục

Thư mục và cây thư mục

C:\>

Không thể xóa, mỗi

đĩa chỉ có 1 thư mục

gốc

Thư mục gốc

KHOAHOCTUNHIEN

Page 15: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

III. Tệp và thư mục

Thư mục và cây thư mục

C:\> \VATLY

Không quá 3 kí

tự, không có dấu cách

Thư mục hiện hành

KHOAHOCTUNHIEN

Page 16: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

III. Tệp và thư mục

Thư mục và cây thư mục

C:\> \VATLY

Kí tự * đứng trong phần tên chính hay tên mở rộng của tập tin sẽ

đại diện cho kí tự/nhóm kí tự từ vị trí đó đến kí tự sau nó.

Tập tin

KHOAHOCTUNHIEN \A*B.DOC

Page 17: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

IV. Một số lệnh cơ bản

Qui ước

1. Drive: Ổ đĩa.2. Filename: Tên tập tin.3. Path: Đường dẫn, bao gồm thư mục

cha, các thư mục con kế tiếp.4. Directory: Thư mục.5. Sub – Directory: Thư mục con.

Page 18: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

IV. Một số lệnh cơ bản

Các lệnh cơ bảnLệnh Công dụng Cú pháp

MD Tạo thư mục mới trong thư mục hiện hành

MD [Drive:][path]<tên thư mục>

RD Xóa bỏ thư mục rỗng

RD [Drive:][path]

CD Chuyển đổi thư mục hiện hành

CD [Drive:][path]

CLS Xóa màn hình MS - DOS

CLS

Page 19: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

IV. Một số lệnh cơ bản

Các lệnh cơ bảnLệnh Công dụng Cú pháp

DIR Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục có trong thư mục

DIR [Drive:][path] [/P] [W] [/A: Attribs] [/O: Sortorder]Với:/P: Hiển thị từng trang màn hình/W: Hiển thị theo hành ngang/A: Hiển thị thuộc tính/O: Các lựa chọn hiển thị trật tự sắp xếp

Page 20: Chuong ii-he-dieu-hanh

www.facebook.com/cntt.vhbd

IV. Một số lệnh cơ bản

Các lệnh cơ bảnLệnh Công dụng Cú pháp

TIME Xem, chỉnh sửa giờ hệ thống

TIME [hh:mm:ss]

DATE Xem và chỉnh sửa ngày của hệ thống

DATE

VOL Xem tên của ổ đĩa VOL [Drive:]

Page 21: Chuong ii-he-dieu-hanh