chuong iii thiet ke truy van query
TRANSCRIPT
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 1/103
Chương III: Query
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 2/103
CHƯƠNG III: QUERY I.Khái niệm query.
Dùng để trả lời các câu hỏi cótính chất tức thời.
- Bộ hỏi được dùng để lựa chọn cácbản ghi (record), cập nhật cácbảng và bổ sung các bản ghi mớivào bảng.
- Dùng làm nguồn dữ liệu cho cácbiểu mẫu, báo cáo.
- Tạo lập, cập nhật CSDL.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 3/103
Cách mở cửa sổ query
Từ cửa sổ Database chọn Queries
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 4/103
Chọn vào dòng:
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 5/103
II. Các loại Query. - Truy vấn chọn (Select Query): Thực hiện
việc tìm kiếm (kể cả tính toán). - Truy vấn Crosstab: Thực hiện thống kê
trên CSDL.
- Truy vấn hành động (Action Query): Chophép cập nhật CSDL gồm bổ sung, loại bỏhay thay đổi.
- Truy vấn định nghĩa dữ liệu, truy vấn hợp.
- Truy vấn Pass Through: Gửi lệnh SQL tớiCSDL qua ODBC (ví dụ như CSDL SQLserver) trên server để thao tác dữ liệutrên đó.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 6/103
III. Các hằng, biến, biểu thức, toántử và hàm.
3.1. Hằng. - Là đại lượng không đổi trong quá
trình tính toán bao gồm: - Hằng số: gồm các số (500, 400). - Hằng ký tự, chuỗi: chuỗi ký tự được đặt
trong dấu nháy kép (“0001”, “CT2424”, “Hello”).
- Hằng ngày: dữ liệu kiểu ngày đặt trongcặp dấu # (#20/07/2007#).
- Hằng đặt biệt: Null, True, False, Yes,No.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 7/103
3.2. Biến. - Được xác định thông qua tên biến,
kiểu dữ liệu và đặt trong dấu [ ]gồm: - Biến trường: biến có tên giống như
tên trường, giá trị của biến là giátrị của trường. Hai Table có cùngtrường viết theo cú pháp:
[Table]![tên biến trường]. - Biến tham số: tên biến không
giống bất cứ tên trường nào, giá trị
được nhập từ bàn phím.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 8/103
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 9/103
3.3. Biểu thức. - Là tập hợp các toán tử và toán hạn
có hai dạng: - Biểu thức logic: trả về True/False
được dùng làm điều kiện trongdòng Criteria.
- Biểu thức tính toán được: tính toángiá trị cho một trường mới từ các
trường đã có.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 10/103
Toán tử Mô tả Ví dụ
+ Cộng hai toán hạng [lương]+[phụ cấp]- Trừ hai toán hạng Date-30
-(tt đơn) Thay đổi dấu -12345
* Nhân hai toán hạng [hệ số]*[lương cbản] / Chia 1 t/h với 1 t/h khác 15.2/12.55
\ Chia 1 sn với 1 sn khác. 5\2
Mod Trả về số dư phép chiavới một sn.5 Mod 2
^ Nâng lũy thừa một toánhạng (số mũ)
4^3
3.4. Toán tử số học.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 11/103
3.5. Toán tử logic. Toán tử Cú pháp Ví dụ
And Bt1 And Bt2True nếu cả hai là True (2<3)And(5<>7)
Or Bt1 Or Bt2False nếu cả hai False
(2<3)Or(5<>7)
Not Not BtFalse nếu Bt True
Not(2<3)And(5<>7): True
Xor Bt1 Xor Bt2
True nếu Bt1, Bt2 có giá trịkhác nhau
True Xor
False=True
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 12/103
3.5. Các hàm thông dụng. - Các hàm xữ lý cơ sở dữ liệu. Cú pháp: <tên hàm>(“[biểu thức]”, “phạmvi”, “điều kiện”).
+ Tên hàm: tên hàm CSDL.+ Biểu thức: 1 trường, bảng, điềukhiển, hằng chàm…
+Phạm vi: tên bảng, truy vấn hoặc câuSQL.+ Điều kiện: giới hạn phạm vi dữ liệu.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 13/103
IIF
Cấu trúc: iif(đk,bt1,bt2). Nếu đk đúng thực hiện bt1, đk sai
thực hiện bt2. Có thể lồng nhiều hàm iif với nhau: Ví dụ: [luong]*(IIf([MA]="A",7/100,
(IIf([MA]="C",4/100,0))))
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 14/103
Davg
Tính giá trị trung bình của mộttrường theo điều kiện cho trước.
Ví dụ: tính điểm trung bình thi lần 1của sinh viên SV001. =Davg(“[ketqua1]”, “dangky”, “[Mssv]=„SV001‟”) Tính điểm trung bình lần 1 của tất cả
SV
=Davg(“[ketqua1]”, “dangky”)
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 15/103
Dcount
Đếm số mẫu tin trong 1 bảng theoĐK cho trước và không đếm các mẫutin có giá trị Null.
Ví dụ: đếm số mẫu tin trong bảngđăng ký. =Dcount(“*”, “dangky”).
Đếm số môn học mà SV sv001 đăngký.
=Dcount(“*”, “dangky”,
“[mssv]=„sv001‟”).
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 16/103
Dlookup
Tìm giá trị của một trường theo điềukiện cho trước.
Ví dụ: tìm kiếm kết quả lần 1 củamôn học MH001.
=Dlookup(“[ketqua1]”, “dangky”, “[msmh]=„MH001‟”).
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 17/103
Dmin, Dmax, Dsum
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất, tínhtổng của một trường theo điều kiệncho trước.
Chú ý:trong trường hợp điều kiệncho trước là một giá trị được lấy từ
các điều khiển ta làm như sau: =DLookUp("[ketqua1]",“dangky"
,"[msmh]= „ " &
[Combo0].[Value] & “ „ ")
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 18/103
Một số hàm khác
Mỗi người tìm 50 hàm.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 19/103
IV. Select Queries.
4.1. Tạo query.
Bước 1: Từ cửa sổ DataBase củaAccess chọn Query/New/DesignView/Ok.
- Hoặc từ cửa sổ Database, trong mụcObject chọn Query -> Create Queryin Design View.
- Nếu Query mới tạo thì cửa sổShowTable tự động mở, nếu khôngta chọn vào nút để hiển thị
cửa sổ ShowTable.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 20/103
Chọn cácTable cần
thiết
Thêm vào
cửa sổ
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 21/103
Chú ý: mỗi Query có: –Tối đa 32 bảng tham gia.
–Tối đa 255 trường. –Kích thước tối đa của bảng dữ liệu try
vấn tạo ra là 1 Gigabyte. –Số trường dùng làm khóa sắp xếp tối đa
là 10.
–Số truy vấn lồng nhau tối đa là 50. –Số ký tự tối đa trong ô của vùng lưới là
1024.–Số ký tự tối đa trong dòng lệnh SQL là64000.
–Số ký tự tối đa trong tham số là 255.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 22/103
4.1. Tạo Query (tt). Bước2: Từ cửa sổ Show Table chọn các
bảng dữ liệu hoặc các truy vấn liênquan đến câu hỏi, bằng cách Chọntên bảng (hoặc tên truy vấn) ->
Add . - Ví dụ câu hỏi liên quan đến sinh viên
và khoa ta có cửa sổ.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 23/103
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 24/103
Field : Các trường liên quan đến truyvấn. Có thể xuất hiện ở kết quả hoặc
điều kiện tìm kiếm.Trường kết xuất có dạng <Tên
trường kết xuất>:<Biểu thức>
Table: Bảng chứa trường được lựachọn.
Sort : Sắp thứ tự kết quả theo thứ tự
tăng hoặc giảm. Show : Trường xuất hiện ở kết quả
hiện hoặc ẩn.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 25/103
Criteria: Điều kiện chọn có dạng:<Phép toán quan hệ><Biểu
thức> Hoặc <toán tử thao tác dữ
liệu><Biểu thức>
Hai biểu thức trên có thể viết trênmột dòng sẽ tổ hợp thành điều kiệnand.
Or: Tìm kiếm theo điều kiện Or . Cóthể thêm dòng.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 26/103
Ví dụ
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 27/103
Bước 3: Lựa chọn các trường cần hiểnthị trong kết quả của truy vấn hoặc
liên quan đến các điều kiện tìm kiếm.Sau đó, soạn thảo các điều kiện tìmkiếm trong phần Criteria.
Bước 4: Thực hiện truy vấn bằng mộttrong hai cách sau:
Cách 1: Chọn biểu tượng ! trên thanh công cụ.
Cách 2: Trên thanh menu chọnQuery\Run.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 28/103
Bước 5: Ghi lại kết quả truy vấn (nếumuốn) bằng cách:
Cách 1: Chọn biểu tượng đĩamềm trên thanh công cụ.
Cách 2: Trên thanh menu chọn
File\Save.
Ví d tì hữ i h iê h t kh ó
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 29/103
•Ví dụ tìm những sinh viên học trong khoa cótên “ANH_VAN” hoặc “TU_NHIEN”
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 30/103
Kết quả
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 31/103
4.2. một số thao tác cơ bản với cáctrường trong Query.
- Thay đổi thứ tự, thêm xóa cáctrường.
- Đổi tên tiêu đề cột, tạo trường mới.
4.3. định thứ tự sắp xếp. - Sắp xếp nhanh dùng các nút lệnh
trên thanh công cụ. - Tạo sắp xếp sẳn: click vào ô sort và
chọn hướng sứp xếp.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 32/103
4.4. Cách lập biểu thức. 4.4.1. biểu thức dạng hằng. - Hằng chuỗi nhập bình thường không
phân biệt hoa thường. - Dạng số, tiền tệ, tự động không được
đưa ký hiệu đại diện vào. - Dạng ngày có hai dấu # bao quanh.
4 4 2 các phép toán được dùng trong biểu thức
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 33/103
4.4.2. các phép toán được dùng trong biểu thức. - Toán tử toán học. - Toán tử logic. - Toán tử Like: muốn sử dụng các ký tự đại diện
(Text/ Date/Time)
Ký hiệu Ý nghĩa
* Thay thế một số ký tự bất kỳ ? Hoặc# Thay thế một ký tự tại vị trí xuất hiện
[ ] Thay thế các ký tự nằm trong ngoặc
! Thay thế các ký tự khác ký tự sau ! - Từ ký tự đến ký tự.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 34/103
Ví dụ
Tìm những nhân viên có mã ký tự đầu tiên bất kỳ, ký tự thứ 2 khácA,B,C,D.
Kết quả
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 35/103
Tìm những nhân viên sinh vào quý 1
Tìm những nhân viên sinh vào tháng12…
Tìm những nhân viên có họ nguyễn. Liệt kê các nhân viên có trong phòng
tài vụ…
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 36/103
4.5. Total Queries.
- Tạo một truy vấn mới
- Chuyển từ truy vấn chọn thôngthường sang truy vấn tính toán bằngcách chọn biểu tượng totals trên
thanh công cụ hoặc trên thanh menuchọn View -> Totals.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 37/103
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 38/103
Trong mục Total của mỗi cột cónhững lựa chọn sau:
- Group by : Dùng để chỉ ra trườngnào là trường phân nhóm. - Sum: Tính tổng. - Avg: Tính trung bình.- Min: Tìm giá trị nhỏ nhất. - Max : Tìm giá trị lớn nhất. - Count : Đếm. - StDev : Tìm độ lệch chuẩn.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 39/103
- Var : Tìm phương sai. - First : Tìm bản ghi đầu tiên.
- Last : Tìm bản ghi cuối cùng. - Expression: Một biểu thức trongtính toán, đi kèm với một tính toán
bằng hàm thư viện khác. - Where: Điều kiện lọc các bản ghitham gia vào tính toán.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 40/103
Ví dụ
Tính tổng số nhân viên của từng đơnvị.
ổ ố ổ ố
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 41/103
Tính tổng số nam và tổng số nữcủa từng đơn vị
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 42/103
Tìm hệ số lớn nhất và hs nhỏ nhấtcủa từng đơn vị.
Tìm hs trung bình của từng đv.
Tính t ng s môn học và t ng s
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 43/103
Tính t ng s môn học và t ng stính chỉ của môn học đó.
Filed Tongsomon: msmh Tongsotc: sotc
Table Monhoc Monhoc
Total Count sum
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 44/103
4.5.2. Tính tổng trên từng nhóm mẫu tin. - Tạo truy vấn mới.
- Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. - Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. - Chọn Total. - Trong ô Total:
- Chọn groupBy cho trường làm khóachính để nhóm.
- Chọn phép tính tổng cho các trường cònlại.
- Chuyển ang Datasheet View để xem kếtquả.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 45/103
Ví dụ
Tính tổng số giáo viên của từngkhoa.
Filed Khoa: tenkhoa Sogiaovien:msgv
Table Khoa Giaovien
Total Group by count
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 46/103
4.5.3. Tính tổng trên nhiều nhóm mẫutin.
- Chọn Group By trên nhiều trường. - Ưu tiên từ trái qua phải. - Ví dụ: tính tổng số sv của từng lớp
theo từng khoa. Filed Tenkhoa tenlop Sosinhvien:mssv
Table Khoa lop sinhvien
Total Group by Group by count
Đặt điề kiệ h á t ờ
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 47/103
Đặt điều kiện cho các trường saukhi tính tổng
Tìm những ngườicó đăng ký 3 mônhọc trở lên.
Filed Mssv Hotensv Tongsomon:msmh
Table Sinhvien Sinhvien Dangky
Total Group by Group by count
Criterial >=3
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 48/103
4.5.4. Lập biểu thức chọn giới hạnnhững mẫu tin trước khi tính tổng.
- Tạo truy vấn. - Đưa các bảng vào truy vấn. - Đưa các trường vào vùng lưới.
- Chọn Total - Thiết lập ô Total thành Where đối với
trường muốn đặt biểu thức giới hạn.
- Gõ biểu thức tại ô Criteria
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 49/103
Ví dụ:
Liệt kê sv đăng ký 3 môn trở lêntrong niên khóa 2003-2004.
Filed Mssv Hotensv Tong:msmh nienkhoa
Table Sinhvien Sinhvien Dangky dangky
Total Group by Group by count Where
Criterial >=3 “2003-2004”
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 50/103
Chú ý:
–Trường có chọn Where thì không
thể hiển thị kết quả được. –Trong đa số trường hợp đặt điều
kiện lọc trước và sau khi tính tổng
sẽ cho kết quả khác nhau.
Ví dụ: tìm điểm trung bình của SV có mã số “001”
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 51/103
Ví dụ: tìm điểm trung bình của SV có mã số 001
Điếm số sinh viên nữ trong lớp
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 52/103
Điếm số sinh viên nữ trong lớp.
4 6 Truy vấn tham số(Parameter Queries)
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 53/103
4.6. Truy vấn tham số(Parameter Queries)
Cho phép thực hiện một truy vấn
nhiều lần nhưng mỗi lần thực hiệnvới một tiêu chuẩn lựa chọn khácnhau.
- Tạo truy vấn mới. - Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. - Đưa các trường cần thiết vào vùng
lưới. - Tại ô Field – Criteria gõ vào biểu thức
có chứa tham số.
ý
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 54/103
Lưu ý: - Tên tham số nằm giữa hai dấu
ngoặc vuông. - Tên tham số cũng chính là chuỗi
nhắc nhở: tên tham số có khoảng
trắng chiều dài không quá 255 ký tự.
Tìm những sinh viên thuộc khoa “AV”
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 55/103
Tìm những sinh viên thuộc khoa AV
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 56/103
Khi Run ta thấy xuất hiện bảng:
Những SV có điểm >7 được 10 điểm
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 57/103
Những SV có điểm >7 được 10 điểm
Khi R
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 58/103
Khi Run
Kết quả
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 59/103
Liệt kê thông tin về năm sinh của svvới năm sinh nhập từ bàn phím.
Filed Mssv Hotensv phai ngaysinh
Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Sinhvien
Criterial
Namsinh=year([ngaysinh])
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 60/103
Tìm những sinh viên sinh nam n1 cóđăng ký m2 môn học trở lên.
Filed Mssv Hotensv phai msmh ngaysinh
Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Dangky Sinhvien
Total Group by Group by Group by Count Group by
CriterialNamsinh=year([ngay
sinh])
>=[somon]
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 61/103
Liệt kê số nhân viên trong từng đơnvị, mã đv nhập từ bàn phím
Tìm những người có s năm công
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 62/103
Tìm những người có s năm côngtác lớn hơn một số nhập từ bàn
phím
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 63/103
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 64/103
Tìm các nhân viên có mã nv bắt đầubằng ký tự nhập vào từ bàn phím
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 65/103
Sinh viên thi môn m1 có số điểm từ d1 đến d2 điểm.
Thông tin về môn m1 do giáo viên
thuộc khoa KTCN dạy. Liệt kê thông tin về các sinh viên
thuộc khoa K1, học môn học M2, với
số điểm lớn nhất của hai lần thi từ D3 trở lên.
Chú ý: ta có thể tạo truy vấn tham
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 66/103
Chú ý: ta có thể tạo truy vấn thamsố với nhiều điều kiện chọn.
Nội dung các tham số nhập vào chỉcó thể là hằng, không thể là biểuthức.
Bạn có thể quy định kiểu dữ liệu chotừng tham số: trong Design Viewchọn Query-parameter
Ví dụ: tìm nhân viên có năm sinh vàký tự đầu của Manv nhập tự bànphím
4.7. CrossTab Queries.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 67/103
4.7. CrossTab Queries.
Dùng để tổng hợp dữ liệu và trình
bàytheo dạng cô động. Cách tạo truy vấn CrossTab
–Tạo truy vấn mới.
–Đưa các bảng tham gia truy vấn vào. –Đưa các trường cần thiết vào vùng
lưới.
–Chọn Query/ CrossTab trên vùng lướixuất hện dòng Total và Crosstab
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 68/103
Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọn
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 69/103
Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọnGroup By cho ô Total, Column
heading cho ô Crosstab.Tại trường dùng làm tiêu đề dòng
chọn Group By cho ô Total, Row
Heading cho ô Crosstab.Tại trường dùng tính giá trị chọn
phép toán tương ứng cho ô Total,Value cho ô Crosstab.
Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trong
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 70/103
Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trongtừng khoa.
Kết ả
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 71/103
Kết quả
ú ý
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 72/103
Chú ý:
–Trong truy vấn Crosstab chỉ có
một trường dùng làm tiêu đề cột. –Có thể có nhiều tiêu đề dòng. –Chỉ có một trường giá trị.
Row Heading
Coulumn
Heading
Value
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 73/103
Vi du:
Tạo query để tính kết quả trung bìnhđiểm thi lần 1 của môn tin học theosinh viên từng khoa.
Mskhoa Tenkhoa MSMH Ketqua1 tenMH
Khoa Khoa monhoc Dangky Monhoc
Group By Group ByGroup By
Avg Where
RowHeading
RowHeading
ColumnHeading
Value
Like “Tin
hoc”
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 74/103
Tạo Quyery để thống kê số lượngsinh viên Nam và Nữ theo từng lớpQuery1.
Mslop Phai phai
lop Sinhvien Sinhvien
Group By Group By Count
Row Heading Column Heading Value
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 75/103
Tuy nhiên nếu tadùng Query trênkq là:
Để hiển thị đượcNam và Nữ ta phảidùng thêm mộtquery thứ hai với
nguồn là query vừatạo đặt (Nam: -1,Nu: 0) cho tiêu đềcột.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 76/103
Ví dụ Query trên ta lưu là Query1 tacó:
Mslop Nam: -1 Nữ: 0
Query1 Query1 Query1
ố
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 77/103
Một số ví dụ
Thống kê kết quả học tập lần 1 củacác sinh viên theo từng niên khóa.
Thống kê số lượng sinh viên trong
các lớp thuộc khoa “kinh tế và quảntrị kinh doanh”
Thống kê số lượng sinh viên học các
môn tin học theo từng khoa
4.7. Action Queries.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 78/103
Khi thực hiện truy vấn chọn, muốn thay
đổi giá trị của mẫu tin nào đó, chuyểnsang Datashet View sửa đổi trên kết quả.
Trong trường hợp muốn thay đổi hàng loạtmẫu tin ta dùng truy vấn hành động.
Do tính chất nguy hiểm của truy vấn này
nên Access thường đưa ra thông báo. Đểtắt chứ năng này: tool/Option/TabEdit/Find tắt Action Query
4.7.1. Make Table Queries.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 79/103
Select và total Queries cho ta một
bảng giá trị tức thời. Mà tại thời điểmkhác có thể không thu được kết quảnhư trước.
Muốn lưu lại bảng kết quả của mộtQuery tại một thời điểm ta dùngMake Table Query.
Các bước tạo:
Tạo truy vấn mới
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 80/103
Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Chọn Query/ Make Table. Đặt tên bảng mới. Nếu muốn tạo bảng trong một CSDL
mới chọn Another Database. Thực hiện các lựa chọn cần thiết để
tạo bảng mới. Chọn lệnh Run hoặc chọn biểu tượng
Run trên thanh công cụ.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 81/103
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 82/103
Đặt tên choTable mới
Table mới đặt ở CSDLhiện hành
Table mới đặt ở CSDLkhác
Chú ý:
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 83/103
Chú ý:
–Khi chọn lệnh Run một hộp thoại
cảnh báo xuất hiện.
–Nhấn Yes để thực hiện, NO để hủy
bỏ.
Nếu đã tồn tại bảng cùng tên
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 84/103
Nếu đã tồn tại bảng cùng tênAccess sẽ thông báo.
Nếu chọn Yes Access sẽ lưu nộidung mới vào bảng cũ bị xóa .
Một hộp thoại sẽ xuất hiện một
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 85/103
Một hộp thoại sẽ xuất hiện mộtlần nửa xem bạn có đồng ý hay
không.
Nếu chọn Yes bảng sẽ được tạothật sự.
Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SV
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 86/103
Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SVthuộc khoa “av”
4.7.2. Delete Queries
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 87/103
Là một Action Query.
Xóa một loạt các mẫu tin trong bảngthỏa điều kiện nào đó.
Tránh được các sai xót khi đi tìm xóa
các mẫu tin. Hầu hết các truy vấn xóa chỉ xóa
trên một bảng dù các nhiều bảng
tham gia truy vấn. (có hai bảng cóquan hệ “một – nhiều” chỉ có cácmẫu tin bên nhiều bị xóa).
Lưu ý:Trong một số trường hợp truyvấn xóa có thể xóa các mẫu tin trong
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 88/103
vấn xóa có thể xóa các mẫu tin trongbảng không tham gia vào truy vấn.
Cách tạo: –Tạo truy vấn mới. –Đưa các bảng vào. –Chọn Query/ Delete Query. –Đưa các trường vào vùng lưới
Trường dấu * xuất hiện từ Fromtại ô Delete
Trường khác xuất hiện từ Wheretại ô Delete.
Định các điều kiện lọc
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 89/103
Định các điều kiện lọc
Chuyển sang Datasheet View để xem
trước các mẫu tin sẽ bị xóa. Chọn lện Run để thực hiện truy vấn. Xuất hiện hộp thoại cảnh báo: Chọn
Yes để chấp nhận, No hủy.
Ví dụ: xóa khoa tự nhiên
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 90/103
Ví dụ: xóa khoa tự nhiên.
4.7.3. Append Queries.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 91/103
Thêm các mẫu tin thỏa điều kiện nào đó
từ bảng này sang bảng khác. Tạo truy vấn:
–Tạo truy vấn mới . –Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. –Chọn Query/ Append. –Drag các trường muốn nối vào vùng
lưới.
–Chọn các trường dùng để làm điều kiệnlọc.
–Định các điều kiện lọc.
4.7.4. Update Queries.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 92/103
Là một Action Query.
Cập nhật dữ liệu cho một loạt cácmẫu tin một cách nhanh chóng. Cách tạo:
–Tạo truy vấn mới. –Đưa các bảng vào truy vấn. –Chọn Query/ Update Query.
–Đưa các trường muốn cập nhật vàovùng lưới.
Đưa các trường dùng để làm điều
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 93/103
g gkiện lọc.
Trong ô Update To của trường muốncập nhật nhập vào giá trị mới haybiểu thức tính toán cho trường đó.
Thực hiẹn truy vấn.
Ví dụ: những sinh viên thi lại lần hai
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 94/103
Ví dụ: những sinh viên thi lại lần haicó số điểm từ 4 đến 4.5 sẽ được cho
đậu.
V. Truy vấn SQL.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 95/103
5.1. Cách mở cửa sổ thiết kế truy vấnSQL .
Bước 1: Từ cửa sổ Database, trongmục Objects chọn đối tượng Querys -> Create query in Design view. Sau
bước này cửa sổ Show tables xuấthiện (như trong phần thiết kế truyvấn QBE).
ớ ó ử ổ à
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 96/103
Bước 2: Đóng cửa sổ Show table nàylại, trên menu chọn View -> SQL
View. Cửa sổ thiết kế SQL xuất hiện,và chúng ta soạn câu lệnh SQL trongcửa sổ này.
Bước 3: Để thực hiện câu lệnh SQLchọn biểu tượng ! trên thanh công
cụ.
4.2 Cú pháp của câu lệnh SQL.
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 97/103
SELECT [DISTINCT|ALL]{*| <danh sáchcác thuộc tính>|<biểu thức cột> [AS
<tên mới>]} FROM <tên bảng>[<bí danh>] [, …]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bảnghi>]
[GROUP BY <danh sách tên cột dùngđể gộp nhóm>][HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>] [ORDER BY <danh sách cột dùng để
sắp xếp>]
Trong đó:-Biểu thức cột: là tên của cột hoặc
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 98/103
Biểu thức cột : là tên của cột hoặcbiểu thức.
-Tên bảng:là tên của bảng hoặckhung nhìn.
- Bí danh: là tên viết tắt của tênbảng. -GROUP BY dùng để nhóm các bảnghi có cùng giá trị trong danh sáchtên cột thành một nhóm.
- HAVING dùng để lọc các nhóm thỏamãn điều kiện lựa chọn. -ORDER BY: qui định thứ tự các bản
ghi trong kết quả trả ra
Câu hỏi trắc nghiệm
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 99/103
1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép
bạn xây dựng CSDL dựa trên môhình dữ liệu nào? a. Mô hình dữ liệu mạng
b. Mô hình dữ liệu phân cấp c. Mô hình dữ liệu quan hệ
2 Một CSDL trong hệ quản trị Access
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 100/103
2.Một CSDL trong hệ quản trị Accessbao gồm các đối tượng nào?
a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn b. Macro,Trang truy cập dữ liệu,
Module, Bảng, Truy vấn, Báo cáo,Biểu mẫu.
c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn
d. Module, Truy vấn, báo cáo,CSDL, Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu
3.Để có kết quả tổng hợp như hình dướiđây khi thực hiện Query ta phải thiết
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 101/103
đây khi thực hiện Query, ta phải thiếtkế loại Query nào?
–Delete Query
–Appen Query–Parameter Query
–Crostab Query
Hoten Bia Nuoc ngot ruou
Hoang thi Lan 500000 600000 400000
Le huynh hoa 750000 250000 300000
Khi kích vào biểu tượng trên
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 102/103
ợ gthanh công cụ, trên khung lưới của
Query xuất hiện dòng nào? –Delete
–Append To
–Total–Update To
Khi thực hiện loại Query nào thì xuất
5/16/2018 Chuong III Thiet Ke Truy Van Query - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-iii-thiet-ke-truy-van-query 103/103
hiện hộp thoại yêu cầu nhập liệu:
–Select Query
–Append Query
–Parameter Query–Delete Query