chương trình đào tạo ngành xây dựng dân dụng & công nghiệp hệ
TRANSCRIPT
1
ISO
9001:2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Mã ngành:
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung dài hạn.
Đƣợc ban hành theo quyết định số: ......................... của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học
Dân Lập Hải Phòng
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sƣ “Kỹ thuật công trình‟‟ có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Tổ
quốc, thực sự yêu nghề, có năng lực tổ chức, nắm vững và thực hiện đúng đƣờng lối, chính
sách của Đảng, pháp luật của Nhà nƣớc. Có trình độ ngoại ngữ tốt, có kiến thức khoa học
cơ bản vững vàng, có năng lực chuyên môn sâu, nắm bắt kịp thời và giải quyết đƣợc những
vấn đề về khoa học công nghệ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp do thực tiễn đặt ra. Có
tiềm năng để tiếp cận với những tiến bộ của khoa học công nghệ hiện đại, áp dựng vào
điều kiện thực tế của đất nƣớc, góp phần đƣa khoa học công nghệ Xây dựng Dân dụng &
Công nghiệp của Việt Nam đạt trình độ các nƣớc trong khu vực và thế giới.
2. Mục tiêu cụ thể:
2.1. Về chính trị tư tưởng:
Giáo dục cho sinh viên có nhận thức về lý luận một cách đầy đủ, có hệ thống về các
vấn đề sau:
- Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin, tƣ tƣởng Hồ chí Minh và biết vận
dụng sáng tạo và điều kiện thực tiễn của Việt Nam.
- Truyền thống đấu tranh bất khuất, kiên cƣờng và tính nhân văn của dân tộc Việt Nam.
Trên cơ sở đó xây dựng đạo lý uống nƣớc nhớ nguồn, giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam.
- Đƣờng lối chính sách của Đảng, Pháp luật của nhà nƣớc Việt Nam.
2.2. Về đạo đức:
Sinh viên đƣợc giáo dục phải có đạo đức tƣ cách tốt. Có trách nhiệm với công việc,
có tác phong công nghiệp, khiêm tốn, trung thực, có thái độ cầu thị, sống hoà hợp với cộng
đồng, luôn có ý thức phấn đấu vƣơn lên trong chuyên môn nghiệp vụ.
2.3. Về chuyên môn:
Đào tạo kỹ sƣ Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp có đủ trình độ lý thuyết, thực
hành của chuyên ngành đào tạo:
- Có khả năng thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp
- Có năng lực tổ chức, chỉ đạo thi công và quản lý các công trình Xây dựng Dân dụng –
Công nghiệp.
2
- Có khả năng tham gia nghiên cứu và giải quyết những vấn đề khoa học kỹ
thuật Xây dựng do thực tiễn đặt ra
Sau khi tốt nghiệp ngƣời kỹ sƣ Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp có khả
năng làm việc trong các cơ sở nghiên cứu, đào tạo, các cơ quan có chức năng quản
lý đầu tƣ XDCB. Cũng nhƣ các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có chức
năng sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực Xây dựng.
2.4. Về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Đảm bảo học tập và rèn luyện theo chứng chỉ Giáo dục Thể chất và Giáo dục
Quốc phòng của Bộ giáo dục và Đào tạo quy định.
Sinh viên phải có chứng chỉ GDTC và GDQP mới đƣợc công nhận và cấp
bằng Tốt nghiệp Đại học.
2.5. Về sức khoẻ:
Không có bệnh kinh niên, truyền nhiễm, có đầy đủ sức khoẻ để làm việc bình
thƣờng trong ngành Xây dựng.
II. Thời gian đào tạo: 4,5 năm ( 9 học kỳ).
III. Đối tƣợng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng cấp tƣơng đƣơng. Tham
dự kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, đạt điểm xét tuyển vào ngành Xây dựng dân
dụng & Công nghiệp của trƣờng. Có đủ sức khoẻ để học tập trong suốt thời gian 4,5
năm.
IV. Quy trình đào tạo và điều kiện Tốt nghiệp:
IV.1. Quy trình đào tạo: Thực hiện theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15/08/2007 của Bộ trƣởng Bộ GĐ&ĐT
IV.2. Điều kiện Tốt nghiệp:
1. Sinh viên phải khám lại sức khoẻ trƣớc khi nhận nhiệm vụ tốt nghiệp.
2. Điều kiện nhận nhiệm vụ Tốt nghiệp:
Sinh viên nhận nhiệm vụ Tốt nghiệp khi:
Hoàn thành mọi nhiệm vụ học tập về lý thuyết, thực hành, thí nghiệm, thực
tập, đồ án môn học... theo yêu cầu của chƣơng trình học, tất cả các học phần phải
đạt ≥ 5,0 điểm.
Ngoài ra còn phải đạt đƣợc 2 kỹ năng sau:
- Kỹ năng tin học: có chứng chỉ ICDL quốc tế.
- Kỹ năng tiếng anh: Điểm Toeic đạt ≥ 500 điểm.
3. Hình thức làm tốt nghiệp:
Làm đồ án Tốt nghiệp.
4. Điều kiện nhận bằng Tốt nghiệp:
Sinh viên sẽ đƣợc công nhận Tốt nghiệp và nhận bằng Tốt nghiệp khi:
- Không có thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị xử lý kỉ
luật từ mức đình chỉ học tập trở lên.
- Có đủ 2 chứng chỉ GDTC và GDQP.
- Điểm bảo vệ Đồ án tốt nghiệp ≥ 5,0 điểm.
5. Thang điểm là thang điểm 10.
3
V. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá.
Kết thúc khoá học 4,5 năm sinh viên phải tích luỹ đƣợc 1 khối lƣợng kiến thức là
149 tín chỉ. Cụ thể nhƣ sau:
V.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ.
A. Khối kiến thức giáo dục Đại cƣơng: 52 tín chỉ
A.1. Khèi kiÕn thøc gi¸o dôc chung (Lý luËn chÝnh trÞ, ngo¹i ng÷, gi¸o dôc thÓ chÊt, gi¸o
dôc quèc phßng...): 36 tín chỉ
A.2. Khèi kiÕn thøc c¬ b¶n: (To¸n, KHTN): 14 tín chỉ
A.3. Khối kiến thức KHXH – NV : 02 tín chỉ
B. Khèi kiÕn thøc gi¸o dôc chuyªn nghiÖp: 97 tín chỉ
B.1. Khèi kiÕn thøc c¬ së ngµnh, nhãm ngµnh: 51 tín chỉ
B.2. Khèi kiÕn thøc ngµnh, chuyªn ngµnh: 31 tín chỉ
B.3. Khèi kiÕn thøc bæ trî, thực tập nghề, thực tập tốt nghiệp: 06 tín chỉ
B.4. Đồ án tốt nghiệp: 09 tín chỉ
C. Khèi kiÕn thøc tù chän: 16 TC
C.1. Khèi kiÕn thøc ®¹i c¬ng tù chän: 06 TC
C.2. Khèi kiÕn thøc chuyªn ngµnh tù chän: 10 TC.
4
V. 2. Khung chƣơng trình đào tạo
TT Mã học
phần Học phần
Số
tín
chỉ
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
Lên lớp ĐA
MH
BT
L
TH
Tự
học
‘Tự
NC
LT BT TL
A KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC
ĐẠI CƢƠNG 52
A1 Khối kiến thức GD chung 36
A1.1 Lý luận chính trị 10
A1.1.1
A1.1.2
A1.1.3
A1.1.4
MLP31021
MLP31032
HCM31021
VRP31031
Những nguyên lý của CN
Mác Lê Nin1
Basic Principles of
Marxasrxism Leninism1
Những nguyên lý của CN
MacLenin 2
Basic Principles of
Marxasrxism Leninism 2
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
Hồ Chí Minh Thoughts
Đƣờng lối CM Việt Nam
Vietnamese revolution
Policies
02
03
02
03
22
33
22
33
23
34
23
34
A1.1.1
A1.1.2
A1.1.3
A1.2 Ngoại ngữ 18
A1.2.1
A1.2.2
A1.2.3
A1.2.4
ENG31041
ENG31042
ENG31053
ENG31054
Tiếng Anh 1-lever 1
English 1
Tiếng Anh 2-lever 2
English 2
Tiếng Anh 3-lever 3
English 3
Tiếng Anh 4-lever 4
English 4-lever4
04
04
05
05
45
45
56
56
45
45
56
56
A1.2.1
A1.2.2
A1.2.3
A1.3 Giáo dục thể chất 03
A1.3.1
A1.3.2
A1.3.3
SWI31011
APE31011
VLB31011
Bơi
swimming
Điền kinh – Thể dục
Athletics-Physical Education
Bóng chuyền
Volleyball
01
01
01
05
05
05
17
17
17
Bắt
buộc
5
TT Mã học
phần Học phần
Số
tín
chỉ
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
Lên lớp ĐA
MH
BTL
TH
Tự
học
‘Tự
NC
LT BT TL
A1.3.4
A1.3.5
FOO31011
BAD31011
Bóng đá
Football
Cầu lông
Badoninton
01
01
05
05
17
17
Chọn
1
trong
3 môn
A1.4 NDE31051 Giáo dục quốc phòng 05
A2
Khối kiến thức toán
Khoa học tự nhiên
Công nghệ và môi trƣờng
14
A2.1
A2.2
A2.3
A2.4
A2.5
A2.6
HMA31031
HMA31032
HMA31023
GPH 31021
GCO31021
GCO31022
Toán cao cấp A1
Higher Mathemtics A1
Toán cao cấp A2
Higher Mathemtics A2
Toán cao cấp A3
Higher Mathemtics A3
Vật lý đại cƣơng 1
General Physics1
Tin học đại cƣơng 1
General Computing 1
Tin học đại cƣơng 2
General Computing 2
03
03
02
02
02
02
45
45
30
35
22
22
22
22
15
10
23
23
A2.1
A2.2
A3 Khối kiến thức KHXH và
nhân văn 02
A3.1 LAW31021 Pháp luật đại cƣơng 02 45
B KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC
CHUYÊN NGHIỆP 97
B1 Khối kiến thức cơ sở
ngành và nhóm ngành 51
B1.1 GGR32031 Hình học họa hình
Geometry and Graphics
03 50 17
B1.2 TDR32021 Vẽ kỹ thuật
Technical Drawing
02 20 25 B1.1
B1.3 MTH32021 Cơ học lý thuyết
Mechanic theory
02 30 15 A2.4
6
TT Mã học
phần Học phần
Số
tín
chỉ
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
Lên lớp ĐA
MH
BTL
TH
Tự
học
‘Tự
NC
LT BT TL
B1.4
B1.5
B1.6
B1.7
B1.8
B1.9
B1.10
B1.11
B1.12
B1.13
B1.14
B1.15
B1.16
B1.17
B1.18
B1.19
SOM32021
SOM32032
SME32031
SME32032
BMA32031
CSU31021
GCO31021
LME32031
BFC32031
BFS32011
HYW32021
EEN32021
CMA32021
SST32031
SSS32012
RCS32032
Sức bền vật liệu 1
Strength of Materials 1
Sức bền vật liệu 2+BTL
Strength of Materials 2
Cơ học kết cấu 1+BTL
Structural Mechanics 1
Cơ học kết cấu 2+BTL
Structural Machanics 2
Vật liệu xây dựng
Building Materials
Trắc địa công trình
Construction Surveying
Địa chất công trình
Geological Construction
Cơ học đất + BTL
Land Mecharvics
Nền và móng CT
Basrment and foundation
Construction
Đồ án nền và móng
Base and Foundation
Scheme
Thủy lực công trình
HYdraulte Works
Kỹ thuật điện
Electrical Enginering
Máy xây dựng
Construction Machine
Kết cấu thép 1
Steel Structure
Đồ án Kết cấu thép 1
Steel structures Scheme 1
Kết cấu bêtông cốt thép 1
Reinforced concrete
structure 1
02
03
03
03
03
02
02
03
03
01
02
01
02
03
01
03
35
46
50
50
45
45
45
45
50
35
23
45
50
50
10
17
18
13
23
18
18
10
18
18
05
05
05
22
22
B1.3
B1.4
B1.3
B1.6
B1.11
B1.5
B1.6
7
TT Mã học
phần Học phần
Số
tín
chỉ
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
Lên lớp ĐA
MH
BTL
TH
Tự
học
‘Tự
NC
LT BT TL
B1.20
B1.21
B1.22
B1.23
RCS32011
CAD32021
CEN32031
CES32011
Đồ án KC bê tông cốt thép 1
Reinforced Concrete
Scheme 1
Tin học ứng dụng
Computing Application
Kỹ thuật thi công 1
Construction engineer 1
Đồ án kỹ thuật thi công 1
Construction engieering
scheme
01
02
03
01
15
45
23
22
22
30
A2.6
B1.19
B1.16
B2 Kiến thức của ngành và
chuyên ngành 31
B2.1
B2.2
B2.3
B2.4
B2.5
B2.6
B2.7
B2.8
B2.9
B2.10
B2.11
WSA33021
CAR33021
CAS33021
WSD33021
RCS33032
RCS33012
SST33032
SSS33012
IAR33021
IAS33011
CEN33022
An toàn lao động
Work Safety
Kiến trúc dân dụng
Civil Architecture
Đồ án kiến trúc dân dụng
Civil architecture sereme
Cấp thoát nƣớc
Water Supply drainnage
Kết cấu bê tông cốt thép 2
Đồ án Kết cấu bt cốt thép 2
Reinforced Concrete Sche2
Kết cấu thép 2
Steel structure 2
Đồ án kết cấu thép 2
steel struchires scheme 2
Kiến trúc công nghiệp
Indusrial Architecture
Đồ án kiến trúc CN
Industrial Architecture
scheme
Kỹ thuật thi công 2
Construction Engineering 2
02
02
01
02
03
01
02
01
02
01
02
45
45
45
50
30
45
45
18
15
22
22
22
22
B1.2
B1.14
B1.19
B1.17
B2.5
8
TT Mã học
phần Học phần
Số
tín
chỉ
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
Lên lớp ĐA
MH
BTL
TH
Tự
học
Tự
NC
L
T BT TL
B2.12
B2.13
B2.14
B2.15
B2.16
B2.17
CES33021
CSB33021
EOR33021
CMS33011
CEC33031
LAW33021
Đồ án kỹ thuật thi công 2
Construction
Engineering schemes 2
Kết cấu gạch, đá gỗ
Composite wood-stone
brick structure
Tổ chức thi công
Executing Organization
Đồ án tổ chức thi công
Costruction Management
scheme
Kinh tế xây dựng BTL
Construction Economics
Luật xây dựng
Construction Law
01
02
03
01
03
02
45
45
53
45
23
10
22
22
05
B2.7
B1.19
B2.7
B2.9
B2.11
B3 Khối kiến thức bổ trợ 15
B3.1
B3.2
B3.3
B3.4
B3.5
GPR34011
GEP34011
WPR34021
GRP34031
GPA37091
Thực tập địa chất
Geology Pracitice
Thực tập trắc địa
Geodetic Practice
Thực tập công nhân
Worker Practice
Thực tập tốt nghiệp
Graduation Practice
Đồ án tốt nghiệp
Graduation Paper
01
01
02
02
09
23
23
07
07
23
2 tuần
2 tuần
4 tuần
4 tuần
14 tuần
B1.10
B1.9
B1
B1,B2
B1,B2,
B3
C KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN 16
C1. Khối kiến thức đại
cƣơng tự chọn 06
C.1.1
C1.3
C1.3
GCP31021
ALG31021
GPH31022
Hoá đại cƣơng
General Chemistry
Đại số tuyến tính
Vật lý đại cƣơng 2
General Physics 2
02
02
02
30
30
35
15
15
10
9
TT Mã học
phần Học phần
Số
tín
chỉ
Loại giờ tín chỉ Môn
học
tiên
quyết
Lên lớp ĐA
MH
BTL
TH
Tự
học
‘Tự
NC
L
T BT TL
C2 Khối kiến thức chuyên
nghiệp tự chọn 10
C2.1
C2.2
C2.3
C2.4
C2.5
SMA32021
EHU3011
SSD32021
UPL33021
CEN33013
Toán chuyên đề
Special mathematics
Môi trƣờng và con ngƣời
Environment and Human
Ổn định và động lực học
công trình
Structural Stability and
Dynamics.
Quy hoạch đô thị.
Urban Plan
Kỹ thuật thi công 3
Construction Engineering
3
02
01
02
02
03
30
23
45
45
68
15
Ghi chú: Số TC Tổng số tín chỉ của môn học; LT: Số tiết lý thuyết; BT: Số tiết bài
tập; TL: Số tiết thảo luận; ĐAMH: Số tiết đồ án môn học; BTL: Số tiết bài tập lớn; TH:
Thực hành thí nghiệm; (*) Ghi số thứ tự của môn học tiên quyết
10
11
III. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần.
A. Khối lƣợng kiến thức giáo dục đại cƣơng
A.1. Khối lƣợng kiến thức giáo dục chung
A.1.1. Lý luận chính trị
A.1.1.1. (MLP. 31021) Những nguyên lý của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1: 2,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên nội dung cơ bản về học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác-
Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị
thặng dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nƣớc. Đồng
thời làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu nội dung của
cách mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách
mạng XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.
A.1.1.2. (MLP. 31032) Những nguyên lý của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2: 3,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên nội dung cơ bản tiếp theo về học thuyết kinh tế của Chủ
nghĩa Mác-Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học
thuyết giá trị thặng dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà
nƣớc. Đồng thời làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu
nội dung của cách mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến
trình cách mạng XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.
A.1.1.3. (HCM. 31021) Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh: 2,0 Tín chỉ
Giúp cho sinh viên nắm đƣợc nội dung cơ bản môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là
sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin và điều kiện cụ thể của Việt
Nam, đƣợc thể hiện trong đƣờng lối, quan điểm, chỉ thị, nghị quyết của Đảng và Pháp luật
của Nhà nƣớc. Từ đó củng cố lòng tin vào con đƣờng đi lên CNXH ở nƣớc ta, nâng cao
lòng tự hào dân tộc về Đảng, về Bác và có ý thức trách nhiệm cống hiến, góp phần xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc trên cƣơng vị đƣợc phân công.
A.1.1.4. (VRP. 31031) Đƣờng lối cách mạng Việt Nam: 3,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đƣờng lối của Đảng thời kỳ đổi mới
trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác. Xây
dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tƣởng của Đảng.
Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực trong giải quyết
những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội theo đƣờng lối, chính sách, pháp luật của
Đảng và Nhà nƣớc.
A.1.2. Ngoại ngữ
A.1.2.1. (ENG31041) Tiếng Anh 1: 4,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên các thì thể ngữ pháp tiếng Anh dành cho ngƣời mới bắt đầu
nhƣ động từ to be, thời hiện tại đơn, quá khứ đơn, các cách đặt câu hỏi để lấy thông tin …;
Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày và để nói về các chủ đề quen
thuộc của cuộc sống nhƣ bản thân, gia đình, quê hƣơng, đất nƣớc …; Bảng phiên âm quốc
tế và cách phát âm phụ âm, nguyên âm, các âm phổ biến trong tiếng Anh. Bên cạnh đó,
sinh viên cũng đƣợc học về cách phát âm các dạng của động từ to be, các động từ đƣợc
12
chia ở dạng hiện tại và quá khứ; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết ở dạng làm
quen ban đầu.
A.1.2.2. (ENG31042) Tiếng Anh 2: 4,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng
ngày và để nói về các chủ đề quen thuộc của cuộc sống nhƣ bản thân, gia đình, quê hƣơng,
đất nƣớc …; Bảng phiên âm quốc tế và cách phát âm phụ âm, nguyên âm, các âm phổ biến
trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học về cách phát âm các dạng của động
từ to be, các động từ đƣợc chia ở dạng hiện tại và quá khứ; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc,
nghe, nói, viết; Hiểu đƣợc những câu và cách diễn đạt phổ biến với các chủ đề gần gũi với cuộc
sống hàng ngày; Giao tiếp trong những tình huống đơn giản thông qua việc trao đổi thông
tin trực tiếp; Miêu tả một cách đơn giản về bản thân và về các hoạt động và những vấn đề
gần gũi, liên quan trực tiếp đến cuộc sống của mình;
A.1.2.3. (ENG31053) Tiếng Anh 3: 5,0 tín chỉ
Phân tích và thực hành các thời thể ngữ pháp tiếng Anh nhƣ thời hiện tại đơn, hiện
tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, các
động từ khuyết thiếu …; Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày và
để nói về các chủ điểm quen thuộc nhƣ gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du
lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học cách cấu tạo và sử dụng các
loại từ vựng nhƣ tính từ, trạng từ, đại từ, động từ hình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ,
quy tắc cấu tạo từ; Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách
phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết
A.1.2.4. (ENG 31054) Tiếng Anh 4: 5,0 tín chỉ
Phân tích sâu và thực hành các thời thể ngữ pháp tiếng Anh nhƣ thời hiện tại đơn,
hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,
các động từ khuyết thiếu …; Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày
và để nói về các chủ điểm quen thuộc nhƣ gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du
lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học cách cấu tạo và sử dụng các
loại từ vựng nhƣ tính từ, trạng từ, đại từ, động từ tình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ,
quy tắc cấu tạo từ; Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách
phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết
A.1.3. Giáo dục thể chất
A.1.3.1. (SWI. 31011) Bơi lội: 4,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn bơi, các kỹ năng cơ bản, các
kiểu bơi từ đó đi sâu phân tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động
khi gặp những tình huống phải vƣợt qua sông nƣớc và chiến thắng khi thi đấu.
A.1.3.2. (APE31011) Điền kinh – Thể dục: 1,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn điền kinh, các kỹ thuật chạy
cơ bản, các kiểu chạy từ đó đi sâu phân tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự
tin, chủ động khi thi đấu. Cung cấp cho sinh viên các bài tập thể dục nhằm nâng cao sức
khỏe để học tập và thi đấu.
13
A.1.3.3. (VLB. 31011) Bóng chuyền: 1,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn bóng chuyền, các kỹ thuật
phát bóng, đánh bóng, chuyền bóng và đập bóng cơ bản, từ đó đi sâu phân tích và thực
hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động khi thi đấu.
A.1.3.4. (FOO31011) Bóng đá: 1,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn bóng đá, các kỹ thuật phát
bóng, chuyền bóng, ném biên và phạt góc, dạy cho sinh viên những kỹ năng dê dắt bóng từ
đó đi sâu phân tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động khi thi đấu.
Cung cấp cho sinh viên hiểu đƣợc nội dung cơ bản của luật chơi bóng đá, phạt góc, phạt
việt vị, thẻ vàng, thẻ đỏ…cũng nhƣ chiến thuật khi chơi bóng.
A.1.3.5. (BAD31011) Cầu lông: 1,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn cầu lông, các kỹ thuật phát
cầu, lên lƣới, đập cầu, dạy cho sinh viên những kỹ năng đánh cầu lông từ đó đi sâu phân
tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động khi thi đấu. Cung cấp cho
sinh viên hiểu đƣợc nội dung cơ bản của luật chơi cầu lông, …cũng nhƣ chiến thuật khi
chơi cầu lông.
A.1.4. (NDE31051) Giáo dục quốc phòng: 5,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của quốc phòng, an ninh. Làm cho
sinh viên hiểu rõ tầm quan trọng của nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân, hiểu
rõ tác phong và nhiệm vụ của ngƣời lính trong quân đội nhân dân Việt nam. Rèn luyện ý
chí, bản lĩnh, vƣợt qua gian khó để sẵn sàng chiến đấu và chiến thắng mọi kẻ thù.
A.2. Khối lƣợng kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trƣờng
A.2.1. (HMA32031) Toán cao cấp A1: 3,0 tín chỉ
Nhằm giúp sinh viên nắm đƣợc kiến thức cơ bản nhất về giải tích cổ điển nhƣ là sự
liên tục, phép tính vi phân, tích phân của hàm một biến, chuỗi số, chuỗi hàm số và một số
khái niệm về ma trận và định thức.
A.2.2. (HMA32032) Toán cao cấp A2: 3,0 tín chỉ
Trong phần này kiến thức bao gồm kiến thức về giải tích hàm nhiều biến nhƣ là đạo
hàm riêng, vi phân toàn phần, cực tri,…, các phép tính tích phân nhƣ tích phân bội, tích
phân đƣờng , mặt, ngoài ra chƣơng cuối là phƣơng trình vi phân.
A.2.3. (HMA32023) Toán cao cấp A3: 2,0 tín chỉ
Trong phần này kiến thức bao gồm cấu trúc đại số, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến
tính và vấn đề đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc( Phân loại đƣờng
cong, mặt cong bậc hai tổng quát) nhằm mục đích giúp cho sinh viên các kiến thức một
cách hệ thống từ thấp đến cao, từ ít trừu tƣợng đến trừu tƣợng, từ đơn giản đến phức tạp.
A.2.4. (GPH31021) Vật lý đại cƣơng: 2,0 tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Động học chất điểm - Động lực học
chất điểm; Các định luật Niutơn về chuyển động Công và Năng lƣợng; Thế năng và bảo
toàn năng lƣợng; Động lƣợng – xung lƣợng - Bảo toàn động lƣợng; Động học và năng
lƣợng trong chuyển động quay của vật rắn quay quanh một trục cố định; Động lực học
chuyển động quay.
14
A.2.5. (GCO31021) Tin học đại cƣơng 1: 2,0 tín chỉ
Môn học cung cấp các kiến thức về : Hệ điều hành Windows; Microsoft Office
Word; Microsoft Office Excel; Microsoft Office PowerPoint.
A.2.6. (GCO. 31022) Tin học đại cƣơng 2: 2,0 tín chỉ
Cung cấp kiến thức về tin học văn phòng quốc tế ICDL.
A.3. Khối kiến thức KHXH và Nhân văn
A.3.1. (LAW31021) Pháp luật đại cƣơng: 2,0 tín chỉ
Chƣơng trình môn học pháp luật bao gồm những kiến thức cơ bản về các vấn đề: Nhà
nƣớc và Pháp luật; thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý; ý thức
pháp luật và pháp chế xã hội chủ nghĩa; một số ngành luật cơ bản: Luật Nhà nƣớc - Hiến
pháp 1992, Luật Hành chính, Luật Lao động, Luật Dân sự, Luật Hình sự , Luật quốc tế...).
B. Khối lƣợng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành
B.1.1. (GGR33021) Hình học họa hình: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phép chiếu và phƣơng pháp xây
dựng hình biểu diễn không gian trên mặt phẳng bằng phƣơng pháp hai hình chiếu thẳng
góc và giải bài toán không gian trên mặt phẳng biểu diễn. Hình học họa hình là môn học
nghiên cứu các phƣơng pháp biểu diễn những mô hình hình học không gian lên mặt phẳng
bằng phép chiếu và giải các bài toán hình học trên các hình biểu diễn ấy. Các phƣơng pháp
;
Phƣơng pháp hình chiếu trục đo; Phƣơng pháp hình chiếu có số; Phƣơng pháp hình chiếu
phối cảnh. Tùy theo tính chất từng ngành học mà học một, hai, ba hay cả bốn phƣơng pháp
trên.
B.1.2. (TDR32021) Vẽ kỹ thuật : 02 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Hình học họa hình
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về hình học, biểu diễn vật thể, bản vẽ kết
cấu công trình. Lập bản vẽ công trình và chi tiết công trình. Cung cấp cho sinh viên những
hiểu biết cơ bản về bản vẽ kỹ thuật, nắm đƣợc phƣơng pháp biểu diễn. Biết cách lập và đọc
các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam hay ISO. Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ;
Vẽ hình học; biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo.
B.1.3. (MTH32031) Cơ học lý thuyết: 02 tín chỉ
Điều kiện tiến quyết: Toán cao cấp A
Cơ học lý thuyết là khoa học nghiên cứu các quy luật về chuyển động cơ học của các vật
thể trong không gian theo thời gian. Đây là một trong các môn học nền tảng đƣợc giảng
dạy trong các trƣờng đại học kỹ thuật. Đối với ngành xây dựng môn học Cơ lý thuyết là cơ
sở cho các môn học tiếp theo nhƣ thủy lực, sức bền vật liệu, cơ học kết cấu…
B.1.4. (SOM 32021) Sức bền vật liệu 1: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: toán cao cấp, cơ học lý thuyết.
Môn học này là môn học cơ sở chuyên ngành, nhằm trang bị cho sinh viên những phƣơng
pháp tính toán và phân tích các cấu kiện cơ bản và phân tích trạng thái ứng suất biến dạng
15
của kết cấu dạng hệ thanh, kiểm tra độ bền, độ cứng và độ ổn định kết cấu dƣới tác dụng
của các loại tải trọng khác nhau.
B.1.5. (SOM 32032) Sức bền vật liệu 2: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Sức bền vật liệu 1
Trên cơ sở các kiến thức cơ bản của môn SBVL1, môn học này nhằm giúp cho học viên
hiểu đƣợc cách phân tích các kết cấu đơn giản chịu các trƣờng hợp tải trọng phức tạp.
Ngoài ra môn học cũng giúp sinh viên nghiên cứu hiện tƣợng mất ổn định của thanh chịu
nén. Môn học còn trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc tính các kết cấu
đơn giản chịu tải trọng động.
B.1.6. (SME 32031) Cơ học kết cấu 1: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Sức bền vật liệu 1.
Là môn cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo
hình học, cách tính toán nội lực và chuyển vị của các hệ kết cấu tĩnh định nhƣ: Dầm, dàn,
khung, vòm dƣới tác dụng của các loại tải trọng.
B.1.7. (SME 32032) Cơ học kết cấu 2: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Cơ học kết cấu 1.
Là môn cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo
hình học, cách tính toán nội lực và chuyển vị của các hệ kết cấu tĩnh định nhƣ: Dầm, dàn,
khung, vòm dƣới tác dụng của các loại tải trọng.
B.1.8. (BMA 32031) Vật liệu xây dựng: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Sức bền vật liệu 1
Môn học gồm những nội dung sau: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về đặc trƣng lý, hóa, cơ học của các loại vật liệu dùng trong xây dựng nhƣ đất, đá, thạch
cao, xi măng, cát, sỏi gỗ, sơn… Biết cách chế tạo các loại bê tông, nguyên lý bảo dƣỡng và
sử dụng bê tông v.v.v; Các tính chất cơ bản chung của vật liệu xây dựng; Tính chất, yêu
cầu kỹ thuật, sử dụng, bảo quản, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng của các loại vật liệu
thƣờng sử dụng trong xây dựng; Các kiến thức mà môn học trang bị cho sinh viên đƣợc áp
dụng chủ yếu khi học môn kết cấu bêtông cốt thép, kỹ thuật thi công, dự toán;
B.1.9. (CSU 31021) Trắc địa công trình: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Hình học họa hình, Vẽ kỹ thuật
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về trắc địa, cấu tạo một số thiết bị trắc địa
(máy kinh vĩ, máy thủy bình, máy toàn đạc điện tử ...), quy trình đo vẽ thành lập một bình
đồ trên một khu vực và những ứng dụng của trắc địa phục vụ thi công xây dựng công trình.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về ứng dụng máy trắc địa trong xây dựng công
trình, sinh viên nắm đƣợc nguyên lý các máy trắc đạc. Biết sử dụng và khai thác các tính
năng các loại máy kinh vĩ, thủy bình, toàn đạc điện tử, thuốc thép phục vụ cho việc đo địa
bình đồ khu vực xây dựng ra thực địa thi công.
B.1.10. (GCO 32021) Địa chất công trình: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp, Vật lý đại cƣơng
Địa chất công trình là học phần cơ sở, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
đất, đá xây dựng ,một số tính chất , vật lý và cơ học của đất đá, nƣớc dƣới đất, nƣớc mặt và
địa chất của nƣớc dƣới đất, các hiện tƣợng và quá trình địa chất nội, ngoại động lực, các
16
phƣơng pháp khảo sát địa chất công trình làm cơ sở cho công tác qui hoạch, thiết kế thi
công khai thác bảo vệ công trình.
B.1.11. (LME. 32021) Cơ học đất: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Địa chất công trình
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản chất của đất, các giả thuyết,
các quá trình cơ học xảy ra của đất, khi chịu tác động bên ngoài và bên trong sự hình thành
của đất, các đặc trƣng vật lý, tính chất cơ học, các đặc trƣng liên quan, sự phân bổ ứng
suất, các vấn đề biến dạng ,sức chịu tải của nền đất, sự ổn định của khối đất và áp lực đất
lên các vật rắn. Trên cơ sở vận dụng để giải quyết các vấn đề liên quan đến việc sử dụng
đất vào mục đích xây dựng công trình.
B.1.12. (BFC. 32031) Nền móng công trình: 3,0 tín chỉ
Môn học trƣớc: Cơ học đất, kết cấu bê tông cốt thép
Trang bị các kiến thức cơ bản về cấu tạo các thành phần và chỉ tiêu cơ lý của đất, từ đó đề
xuất các giải pháp móng phù hợp với loại nền đất, công trình bên trên; Nguyên tắc và trình
tự tính toán thiết kế kết cấu móng; Nắm vững trình tự, nội dung tính duyệt các bộ phận
của kết cấu nền và móng theo các trạng thái giới hạn; Giới thiệu các kết cấu móng hiện đại,
các công nghệ thi công tiên tiến đang áp dụng ở trong và ngoài nƣớc…
B.1.13. (BFS. 32011) Đồ án Nền và móng: 1,0 tín chỉ
Môn học trƣớc: cơ học đất, kết cấu bê tông cốt thép,kết cấu thép 1,địa chất .
Vận dụng những kiến thức đã học trong cơ học đất nền và móng để tính toán và
thiết kế các loại móng cho các công trình xây dựng.
B.1.14. (HVN 32021) Thủy lực công trình: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp, cơ lý thuyết
Cung cấp cho sinh viên các qui luật cơ bản về cân bằng và chuyển động của chất lỏng cùng
các biện pháp áp dụng các qui luật này vào thực tế xây dựng công trình nói chung và xây
dựng DD CN nói riêng.
B.1.15. (EEN 32021) Kỹ thuật điện: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về điện; cấu trúc của một mạch điện
cơ bản, cách giải mạch điện bằng việc sử dụng định luật Kiếchốp; Tìm hiểu về mạch điện 3
pha, những ứng dụng của nó trong thực tế. Tìm hiểu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của
các máy điện; Tìm hiểu về hệ thống cung cấp điện và an toàn điện trong việc thiết kế vận
hành các thiết bị điện, tính toán chống sét cho các công trình xây dựng.
B.1.16. (CMA 32021) Máy xây dựng: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: đặc điểm cấu tạo, tính năng kỹ thuật của
máy xây dựng, giúp cho sinh viên biết cách khai thác sử dụng, tính toán đơn giản .... các
loại máy thƣờng sử dụng trong xây dựng, máy nâng, máy làm đất,máy vận chuyển thiết bị
gia cố nền móng, máy sản xuất vật liệu xây dựng.
17
B.1.17. (SST 32021) Kết cấu thép 1: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiến quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở của kết cấu thép bao gồm: Vật liệu thép
trong kết cấu xây dựng, cách cấu tạo và tính toán các loại liên kết hàn, liên kết bu lông, liên
kết đinh tán, cách thiết kế các cấu kiện cơ bản nhƣ: Dầm thép, cột thép, dàn thép.
B.1.18. (SSS 32011) Đồ án Kết cấu thép 1: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Đang học hoặc học xong kết cấu thép 1.
Vận dụng các kiến thức đã học của môn kết cấu thép 1 để thiết kế Dầm thép
B.1.19. (RCS. 32031) Kết cấu bê tông cốt thép 1: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Cơ học kết cấu P2
Cung cấp kiến thức về sự làm việc, tính toán và cấu tạo của các cấu kiện cơ bản Bê
tông cốt thép chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo các trạng thái giới hạn thứ nhất và thứ 2. Cung
cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý tính toán và cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép; Tính
toán, thiết kế các cấu kiện bêtông cốt thép cơ bản chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo điều kiện
về cƣờng độ và biến dạng; Tính toán, thiết kế các bộ phận của sàn phẳng bêtông cốt thép.
Môn học gồm những nội dung sau: Tìm hiểu tính chất cơ lý của vật liệu và nguyên
lý tính toán, cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép; Tính toán, thiết kế các cấu kiện bêtông cốt
thép cơ bản chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo điều kiện về cƣờng độ và biến dạng; Tính toán,
thiết kế các bộ phận của sàn phẳng bêtông cốt thép.
B.1.20. (RCS. 32011) Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 1: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Cơ học kết cấu P2, đang học Kết cấu bê tông cốt thép 1
Vận dụng kiến thức môn Kết cấu BTCT1 để tính toán thiết kế ba kết cấu chịu lực cơ
bản lần lƣợt là: tính toán bản theo sơ đồ khớp dẻo; tính toán dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo;
tính toán dầm chính theo sơ đồ đàn hồi. Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ
ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán; Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu
chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết
mặt cắt,… và bản vẽ thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.
Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải quyết
bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể; giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các
bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính, đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách
trình bày bản vẽ kết cấu.
B.1.21. (CAD. 32021) Tin học ứng dụng: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: tin học cơ bản, hình học họa hình, vẽ kỹ thuật.
Đây là môn học chuyên ngành thiết kế đồ học trong xây dựng cùng cấp cho sinh
viên kỹ năng về các bản vẽ xây dựng trên máy tính, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật,
công nghệ nâng cao khả năng thiết kế. Biết ứng dụng các phần mềm vào việc tính toán kết
cấu, san lấp, dự toán trong thiết kế các công trình xây dựng.
B.1.22. (CEN. 32021) Kỹ thuật thi công 1: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kết cấu thép 1,2; Kết cấu bê tông 1,2; Nền móng công trình,
Máy xây dựng.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công các hạng mục
cơ bản; công tác đất, công tác bê tông, công tác cốt thép. Nguyên tắc sử dụng các trang
18
thiết bị chủ yếu phục vụ thi công, cách tính toán năng suất các loại thiết bị, tính số lƣợng,
máy móc thi công chủ yếu và những kiến thức cơ bản về tính toán lập biện pháp kỹ thuật
thi công lắp ghép các công trình dân dụng và công nghiệp bảo đảm chất lƣợng, giá thành
và an toàn trong thi công.
B.1.23. (CES. 32011) Đồ án Kỹ thuật thi công 1: 1,0 tín chỉ
Môn học bao gồm những nội dung sau: Xác định kích thƣớc và tính toán khối lƣợng công
tác đất; Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các kết cấu công trình; Kỹ thuật thi công công
tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho các công trình xây dựng; Chọn máy móc
thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT toàn khối. Thể hiện các bản vẽ.
B.2. Khối kiến thức chuyên ngành và nhóm ngành
B.2.1. (WSA.33011)An toàn lao động: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phòng hộ lao động,các biện pháp đảm
bảo an toàn, phòng chống cháy nổ trên các công trƣờng xây dựng cũng nhƣ trong công tác
quản lý khai thác công trình, đảm bảo tuyệt đối an toàn về tính mạng, tài sản trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ.
B.2.2. (CAR33021) Kiến trúc dân dụng: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nguyên lý kiến trúc nhà dân dụng, bao
gồm mặt bằng, mái đứng các mặt cắt ngang, lựa chọn hình thức kết cấu và vật liệu xây
dựng đảm bảo tính thẩm mý, kỹ thuật phù hợp môi trƣờng và điều kiện thi công.
B.2.3. (CAS 33011) Đồ án kiến trúc dân dụng: 1,0 tín chỉ
Vận dụng kiến thức đã học vào việc thiết kế kiến trúc công trình nhà dân dụng bảo đảm kỹ
thuật, tính thẩm mỹ thích hợp.
B.2.4. (WSD33021) Cấp thoát nƣớc: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Thủy lực công trình
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống cấp thoát nƣớc trong và ngoài
công trình. Trên cơ sở đó sinh viên có khả năng tính toán, thiết kế hệ thống cấp thoát nƣớc.
B.2.5. (RCS. 33032) Kết cấu bê tông cốt thép 2: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1
Cung cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái niệm
chung, phân loại, cấu tạo, tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung toàn khối;
cấu tạo, tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công nghiệp một tầng
lắp ghép; Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên nhà nhiều tầng;
Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều tầng.
B.2.6. (RCS. 33012) Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 2: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1, đang học KCBTCT2
Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán thiết kế khung bêtông cốt thép
cụ thể. Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập hồ sơ tính
kết cấu, tính toán kết cấu, đặc điểm các chi tiết cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép và cách
trình bày bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép nhà công nghiệp một tầng.
Nội dung chủ yếu của đồ án là thiết kế khung nhà công nghiệp một tầng một nhịp có
19
cầu trục. Sinh viên cần hoàn thành hai nhiệm vụ sau: Yêu cầu đối với thuyết minh: trình
bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán; Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ
hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục
định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công
đƣợc.
B.2.7. (SST. 33022) Kết cấu thép 2: 3,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kết cấu thép 1
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản để thiết kế kết cấu thép các công trình xây
dựng dân dụng và công nghiệp nhƣ: Nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà nhiều tầng, kết
cấu thép bản…
B.2.8. SSS. 33012) Đồ án Kết cấu thép 2: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1, đang học kết cấu thép 2
Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán thiết kế khung thép cụ thể. Đồ
án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập hồ sơ tính kết cấu,
tính toán kết cấu, đặc điểm các chi tiết cấu tạo kết cấu thép và cách trình bày bản vẽ kết
cấu thép nhà công nghiệp một tầng.
B.2.9. (IAR 33021)Kiến trúc công nghiệp: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, kết cấu thép 1
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổng mặt bằng phân xƣởng nhà
công nghiệp, hiểu rõ các chi tiết cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp
B.2.10. (IAS 33011) Đồ án Kiến trúc công nghiệp: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, kết cấu thép 1, Kết cấu BTCT1
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổng mặt bằng phân xƣởng nhà
công nghiệp, hiểu rõ các chi tiết cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp. Thể hiện các bản vẽ
và cấu tạo của nhà công nghiệp 1 tầng.
B.2.11. (CEN. 33022) Kỹ thuật thi công 2: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1
Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức về: Kỹ thuật thi công lắp ghép các loại kết
cấu công trình; Kỹ thuật thi công xây và hoàn thiện công trình; Tính toán, lựa chọn máy
móc phục vụ thi công lắp ghép kết cấu và công trình; Kỹ thuật thi công xây gạch đá; Kỹ
thuật thi công các công tác hoàn thiện công trình.
B.2.12. (CES. 32012) Đồ án Kỹ thuật thi công 2: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1,2.
Vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng các biện pháp kỹ thuật thi công cho 1 hạng mục
công trình hoặc 1 công trình cụ thể (nhà dân dụng hoặc nhà công nghiệp.....). Xác định kích
thƣớc và tính toán khối lƣợng công tác đất; Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các kết cấu
công trình; Kỹ thuật thi công công tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho các
công trình xây dựng; Chọn máy móc thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT toàn
khối. Thể hiện các bản vẽ.
B.2.13. (CSB: 33021) Kết cấu gạch đá, gỗ: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1,2
20
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất vật liệu trong khối xây gạch
đá, về vấn đề cấu tạo cũng nhƣ tính toán của kết cấu gạch, gạch đá cốt thép và kết cấu gỗ.
Phƣơng pháp tính toán và cấu tạo dựa vào tiêu chuẩn thiết kế, qui trình, quy phạm thiết kế.
B.2.14. (EOR 33021) Tổ chức thi công: 3,0 tín chỉ
Môn học trƣớc: Kỹ thuật thi công 1 và 2 an toàn lao động
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp lập tiến độ thi công, tính
toán các nhu cầu về nhà cửa, kho tàng, lán trại, đƣờng xá, điện nƣớc phục vụ thi công, thiết
kế tổng mặt bằng thi công đƣa ra các biện pháp về an toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng
phòng chống cháy nổ.
B.2.15. (CMS 33011) Đồ án tổ chức thi công: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật thi công (1,2) Tổ chức thi công
Vận dụng kiến thức đã học của các môn trên thiết kế tổ chức thi công 1 công trình nhà dân
dụng hay CN
B.2.16. (CEC. 33021) Kinh tế xây dựng: 3,0 tín chỉ
Điệu kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản, quản lý
chi phí trong đầu từ XDCB, cách lập tổng dự toán công trình dự toán các hạng mục công
trình. Trên cơ sở đó lập đƣợc các bài dự thầu các dự án xây dựng
B.2.17. (CLW. 33011)Luật xây dựng: 1,0 tín chỉ
Điệu kiên tiên quyết: Không
Là môn học cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về các văn bản
luật và dƣới luật trong lĩnh vực XDCB cụ thể là Pháp luật đại cƣơng, luật doanh nghiệp,
luật xây dựng, Dự án đầu tƣ xây dựng các dự án qui hoạch .v.v..
B.3. Khối kiến thức bổ trợ
B.3.1. (GEP 34011)Thực tập trắc địa: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Trắc địa công trình
Với các kiến thức đã học đƣợc sinh viên sẽ thực hành với các thiết bị trắc địa nhƣ máy kinh
vĩ, máy thủy bình và máy toàn đạc điện tử . Sử dụng các thiết bị để đo đạc lƣới khống chế
mái bằng, đo độ cao đo chi tiết bình đồ khu vực và vẽ bình đồ khu vực xây dựng.
B.3.2. (GPR34011)Thực tập địa chất 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Địa chất công trình
Thực tập tại hiện trƣờng nhằm đánh giá điều kiện địa công trình của một khu vực
bằng các phƣơng pháp khảo sát địa chất khác nhau nhu Trắc quan, khoan xuyên né, đổ hút
nƣớc thử nghiệm. Kết thúc thực tập sinh viên đƣợc trang bị các kiến thức thực tế về địa
chất công trình để có thể đánh giá đƣợc điều kiện địa mạo, cấu tạo địa chất, các hiện tƣợng
và quá trình địa chất phục vụ cho xây dựng.
B.3.3. (WPR. 34021) Thực tập công nhân: 3 TC = 68 tiết = 6 tuần
Điều kiện tiên quyết: Sau khi học xong các môn cơ sở chuyên ngành.
Sinh viên đƣợc đi thực tập tại xƣởng làm nhƣ 1 công nhân xây dựng thực thi trong một số
nội dung xây ,trát, ốp, lát,công tác cốt thép,ghép cốp pha. Cuối đợt thực tập sinh viên phải
đạt đƣợc trình độ bậc 2 hoặc bậc 3/7 của công nhân ngành xây dựng.
B.3.4. (GRP. 34031) Thực tập tốt nghiệp: 3 TC = 68tiết = 6 tuần
21
Điều kiện tiên quyết: Học hết chƣơng trình khóa học
Sinh viên đƣợc đến các công ty, Xí nghiệp xây dựng tham gia làm việc nhƣ một CBKT
thực sự trong việc tổ chức chỉ đạo thi công một công trình hoặc một bộ phận cụ thể của
công trình xây dựng. Hiểu nội dung công việc của 1 kỹ sƣ xây dựng trong việc chỉ đạo thi
công 1 công trình xây dựng, để vận dụng vào đồ án tốt nghiệp và trong quá trình công tác
khi ra trƣờng.
B.3.5. (GPA. 37091) Đồ án tốt nghiệp: 09 TC = 202tiết = 14 tuần
Điều kiện tiên quyết: Sau khi học xong khóa học và hoàn thành thực tập TN.
Sinh viên biết tổng hợp kiến thức chuyên môn của các môn kiến trúc dân dụng và công
nghiệp, kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép, kỹ thuật thi công, tổ chức thi công, vận dụng
kiến thức đó vào việc tập sự tính toán thiết kế một công trình cụ thể, nâng cao trình độ
chuyên môn đáp ứng yêu cầu đào tạo khi ra trƣờng.
C.2. Khối kiến thức tự chọn
C.1. Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn
C.1.1. (GCH. 31021) Hóa đại cƣơng: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hoàn,
liên kết hóa học và cấu tạo phân tử, áp dụng nhiệt động học cho hóa học dung dịch, dung
dịch điện ly, điện hóa học, động hóa học, hóa học hiện tƣợng bề mặt, Dung dịch keo, các
chất hóa học, hóa học khí quyển.
C.1.2. (ALG31021) Đại số tuyến tính: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiến quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tập hợp và ánh xạ, cấu trúc đại dố, số phức,
phân thức hữu tỷ. Ma trận, định thức, hệ phƣơng trình tuyến tính, không gian vecto không
gian Eucltd, ánh xạ tuyến tính, trị riêng và vec tơ riêng, dạng toàn phƣơng.
C.1.3. (GPH 31022) Vật lý đại cƣơng 2: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp A
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về trƣờng và sóng điện từ, sóng ánh sáng thuyết
tƣơng đối Elnstein Quang lƣợng tử, cơ lƣợng tử, nguyên tử ,phân tử, vật liệu điện và từ.
Vật liệu quang Laser hạt nhân – hạt cơ bản.
C.2. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn
C.2.1. (SMA. 32021) Toán chuyên đề: 2,0 tín chỉ
Điệu kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xác suất thống kê, bài toán qui hoạch
tuyến tính và sơ đồ mạng lƣới giúp cho sinh viên vận dụng vào thiết kế tổ chức thi công
C.2.2. (EHU32011) Môi trƣờng và con ngƣời: 1,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản, của những qui luật, qui trình biến đổi của
môi trƣờng, những kiến thức cơ bản về quan hệ giữa con ngƣời và môi trƣờng. Đồng thời
giáo dục cho sinh viên về trách nhiệm đối với bảo vệ môi trƣờng cũng nhƣ một số biện
pháp giảm thiểu sự ô nhiễm cơ bản.
22
C.2.3. (SCD32021) Ổn định và động lực học công trình 1,0 tín chỉ
Điều kiên tiên quyết: Cơ học kết cấu 1 và 2
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết và khả năng phân tích giao động kết cấu
khi chịu các nguyên nhân tác động, đánh giá khả năng ổn định của các công trình dƣới tác
động của các nguyên nhân bên ngoài bảo đảm cho công trình không bị phá hoại do gia tăng
biến dạng khi công trình không còn khả năng bảo toàn dạng ban đầu ở trạng thái biến dạng.
C.2.4. (UPL 33021) Quy hoạch đô thị: 2,0 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vai trò và ý nghĩa của công tác qui hoạh
đô thị. Một số nguyên tắc lập qui hoạch đô thị và một số đặc điểm của công tác qui hoạch
và quản lý qui hoạch đô thị.
D.2.4. (CEN 33013) Kỹ thuật thi công 3 2,0 tín chỉ
Điều kiên tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật và thiết bị thi công hiện đại
đƣợc áp dụng trong thi công nhà cao tầng.
23
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CN MÁC – LÊ NIN 1
Mã môn: MLP31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
24
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Phan Văn Chiêm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Đặng Văn Mạc – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại Email: [email protected]
25
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
2 tín chỉ = 45 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất
- Các môn học kế tiếp: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 90 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Sinh viên hiểu rõ nội dung cơ bản về học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác-Lênin
về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng
dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời làm
sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu nội dung của cách
mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng
XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích các hiện
tƣợng kinh tế, xã hội, thực tiễn của đất nƣớc.
+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ
động trong nghiên cứu khoa học
+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.
- Thái độ:
Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức kinh tế-
chính trị việc phân tích các hiện tƣợng kinh tế, xã hội của đất nƣớc. Cũng nhƣ, tạo sự nhất
trí và cũng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của CNXH.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm 6 chƣơng. Trình
bày một cách hệ thống về các nội dung cơ bản nhất của học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa
Mác – Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết giá trị, học
thuyết giá trị thặng dƣ và học thuyết kinh tế của V.ILênin về chủ nghĩa tƣ bản độc quyền
và chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời trên cơ sở phân tích quy luật kinh tế
của sự vận động của xã hội tƣ bản, Chủ nghĩa Mác-Lênin đã làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân; tính tất yếu nội dung của cách mạng XHCN, quá trình hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội CSCN, quy luật và con đƣờng xây dựng
CNXH và CNCS.
26
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
[1] Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin do Bộ Giáo dục & Đào
tạo chỉ đạo biên soạn, Nxb CTQG, Hà Nội 2009.
[2] Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,
Nxb CTQG, Hà Nội 2006.
[3] Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,
Nxb CTQG, Hà Nội 2006.
- Tài liệu tham khảo
[1] Một số chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin T2,T3, Nxb Lý
luận chính trị, Hà Nội, 2008.
[2] Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Tài liệu phục vụ dạy và học
Chƣơng trình các môn Lý luận chính trị trong các trƣờng đại học, cao đẳng)- NXB Kinh tế
quốc dân Hà nội 2008
[3] Hỏi đáp Chủ nghĩa xã hội khoa học- PGS.TS Nguyễn Mạnh Tƣởng- Nhà xuất bản Đại
học quốc gia Hà nội
[4] Hỏi đáp kinh tế chính trị Mác-lênin- NXB Đại học quốc gia Hà Nội
[5] 110 câu hỏi và bài tập kinh tế chính trị Mác-Lênin-chủ biênTS.Nguyễn Nhƣ Hải- Nxb
Lý luận chính trị
[6] Sổ tay thuật ngữ các môn khoa học Mác-Lênin- Nxb Lý luận chính trị Hà nội 2007
[7] Quá trình vận động thành lập Đảng- PGSTS. Đinh Xuân Lý- Nhà xuất bản chính trị
quốc gia- Hà nội 2008
[8] Tƣ tƣởng chính trị của Lênin từ cách mạng Nga đến cách mạng Việt Nam- Giáo sƣ Đỗ
Tƣ- Nhà xuất bản lý luận chính trị-Hà Nội 2004
[9]. C.Mác, Bộ tƣ bản, Nxb Tiến bộ Matxcơva và Nxb Sự thật Hà Nội, 1986.
[10]. C.Mác và Ph.Ănghen toàn tập, NXB sự thật, Hà nội 1978
[11] Giáo trình "lịch sử thế giới hiện đại" Nguyễn Anh Thái chủ biên- NXB giáo dục
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
Mở đầu
NHẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
I. KHÁI LƢỢC VỀ CHỦ NGHĨA MÁC-
LÊNIN
4 4
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ phận lý
luận cấu thành
1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin
1. 2 Ba bộ phận lý luận cơ bản cấu
thành chủ nghĩa Mác-Lênin
27
2. Khái lƣợc quá trình hình thành và phát
triển chủ nghĩa Mác-Lênin
2.1 Những điều kiện, tiền đề của sự ra
đời chủ nghĩa Mác-Lênin
2.2 C.Mác, Ph.Ăngghen với quá trình
hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác.
2.3 V.I.Lênin với việc bảo vệ và phát
triển chủ nghĩa Mác trong điều kiện lịch sử
mới
II. ĐỐI TƢỢNG, MỤC ĐÍCH VÀ YÊU
CẦU VỀ PHƢƠNG PHÁP HỌC TẬP,
NGHIÊN CỨU NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
3 3
1. Đối tƣợng và phạm vi học tập, nghiên
cứu
2. Mục đích và yêu cầu về mặt phƣơng pháp
học tập, nghiên cứu
2.1 Mục đích của việc học tập, nghiên
cứu
2.2 Một số yêu cầu cơ bản về mặt
phƣơng pháp học tập, nghiên cứu.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Phần thứ nhất
THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƢƠNG PHÁP
LUẬN TRIỂT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC-LÊNIN
Chƣơng 1 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN
CHỨNG
I. CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ
NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
3 3
1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập
giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy
tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của
triết học
2. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa
duy vật trong lịch sử .
2.1 Chủ nghĩa duy vật chất phác
2.2 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
2.2 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28
II. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN CHỨNG
VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC VÀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC.
4 4
1. Vật chất.
1.1 Phạm trù vật chất.
1.2 Phƣơng thức và hình thức tồn tại của
vật chất.
1.3 Tính thống nhất vật chất của thế giới.
2. Ý thức
2.1 Nguồn gốc của ý thức
2.2 Bản chất và kết cấu của ý thức.
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
3.1 Vai trò của vật chất đối với ý thức.
3.2 Vai trò của ý thức đối với vật chất.
3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 2 PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN
CHỨNG DUY VẬT
3 3
1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản
của phép biện chứng
1.1 Phép biện chứng.
1.2 Các hình thức cơ bản của phép biện
chứng.
2. Phép biện chứng duy vật.
II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP
BIỆN CHỨNG DUY VẬT. 3 3
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
2. Nguyên lý về sự phát triển.
III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CÖA
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1. Cái chung và cái riêng.
2. Bản chất và hiện tƣợng.
3. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
4. Nguyên nhân và kết quả.
5. Nội dung và hình thức.
6. Khả năng và hiện thực.
IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP
BIỆN CHỨNG DUY VẬT. 3 3
1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay
đổi về lƣợng thành những sự thay đổi về
chất và ngƣợc lại.
29
1.1 Khái niệm chất, lƣợng.
1.2 Quan hệ biện chứng giữa chất và
lƣợng
1.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.
2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các
mặt đối lập.
2.1 Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất
chung của mâu thuẫn.
2.2 Quá trình vận động của mâu thuẫn.
2.3Ý nghĩa phƣơng pháp luận.
3. Quy luật phủ định của phủ định
3.1 Khái niệm phủ định biện chứng và
những đặc trƣng cơ bản của nó
3.2 Phủ định của phủ định
3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.
V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT
BIỆN CHỨNG. 3 3
1.Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực
tiễn với nhận thức
1.1 Khái niệm thực tiễn và các hình thức
cơ bản của thực tiễn.
1.2 Nhận thức và các trình độ nhận thức.
1.3 Vai trò của thực tiễn với nhận thức.
2. Con đƣờng biện chứng của sự nhận thức
chân lý.
2.1 Quan điểm của V.I.Lênin về con
đƣờng biện chứng của sự nhận thức chân lý.
2.2 Chân lý và vai trò của chân lý với
thực tiễn.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH
SỬ
I. VAI TRÕ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT
VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT
PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
CỦA LỰC LƢỢNG SẢN XUẤT.
4 4
1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó
1.1 Khái niệm sản xuất vật chất và
phƣơng thức sản xuất.
1.2 Vai trò của sản xuất vật chất và
30
phƣơng thức sản xuất đối với sự tồn tại và
phát triển của xã hội.
2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất.
2.1 Khái niệm lực lƣợng sản xuất và quan
hệ sản xuất.
2.2 Mối quan hệ biện chứng giữa lực
lƣợng sản xuất và quan hệ sản xuất.
II. BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG
VÀ KIẾN TRÖC THƢỢNG TẦNG 3 3
1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thƣợng tầng.
1.1 Khái niệm, kết cấu cơ sở hạ tầng.
1.2 Khái niệm, kết cấu kiến trúc thƣợng
tầng.
2. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thƣợng tầng của xã hội.
2.1 Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng
đối với kiến trúc thƣợng tầng
2.2 Vai trò tác động trở lại của kiến trúc
thƣợng tầng đối với cơ sở hạ tầng
III. TỒN TẠI XÃ HỘI QUYẾT ĐỊNH Ý
THỨC XÃ HỘI VÀ TÍNH ĐỘC LẬP
TƢƠNG ĐỐI CỦA Ý THỨC XÃ HỘI.
3 3
1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
1.1 Khái niệm tồn tại xã hội và ý thức xã
hội.
1.2 Vai trò quyết định của tồn tại xã hội
đối với ý thức xã hội.
2. Tính độc lập tƣơng đối của ý thức xã hội.
IV. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ
QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ - TỰ NHIÊN CỦA
SỰ PHÁT TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH
TẾ - XÃ HỘI
3 3
1. Khái niệm, kết cấu hình thái kinh tế - xã
hội
2. Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát
triển các hình thái kinh tế - xã hội.
V. VAI TRÕ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP
VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ
VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI
3 3
31
CÓ ĐỐI KHÁNG GIAI CẤP.
1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp
đối với sự phát triển của xã hội có đối
kháng giai cấp.
1.1 Khái niệm giai cấp, tầng lớp xã hội.
1.2 Nguồn gốc giai cấp.
1.3Vai trò của đấu tranh gia cấp đối với
sự vận động, phát triển của xã hội có đối
kháng giai cấp.
2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối
với sự phát triển của xã hội có đối kháng
giai cấp
2.1 Khái niệm cách mạng xã hội và
nguyên nhân của cách mạng xã hội
2.2 Vai trò của cách mạng xã hội đối với
sự vận động, phát triển của xã hội có đối
kháng giai cấp.
VI. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY
VẬT LỊCH SỬ VỀ CON NGƢỜI VÀ VAI
TRÕ SÁNG TẠO LỊCH SỬ CỦA QUÂN
CHÚNG NHÂN DÂN
3 3
1. Con ngƣời và bản chất của con ngƣời.
1.1 Khái niệm con ngƣời
1.2 Bản chất của con ngƣời
2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai
trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân
dân và cá nhân.
2.1 Khái niệm quần chúng nhân dân
2.2 Vai trò sáng tạo lịch sử của quận
chúng nhân dân và vai trò của cá nhân trong
lịch sử.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tổng 45 45
32
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 9 tuần, mỗi tuần 5 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức dạy
- học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Tuần
1
từ…
đến
…
Mở đầu
NHẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
I. KHÁI LƢỢC VỀ CHỦ NGHĨA MÁC-
LÊNIN
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ phận lý
luận cấu thành
1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin
1. 2 Ba bộ phận lý luận cơ bản cấu thành
chủ nghĩa Mác-Lênin
2. Khái lƣợc quá trình hình thành và phát
triển chủ nghĩa Mác-Lênin
2.1 Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời
chủ nghĩa Mác-Lênin
2.2 C.Mác, Ph.Ăngghen với quá trình
hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác.
2.3 V.I.Lênin với việc bảo vệ và phát triển
chủ nghĩa Mác trong điều kiện lịch sử mới
- Phải nghiên
cứu giáo
trình, các tài
liệu liên quan
phục vụ cho
việc thảo luận
nhóm, trả lời
các câu hỏi
của giảng
viên.
Tuần
2
từ…
đến
…
II. ĐỐI TƢỢNG, MỤC ĐÍCH VÀ YÊU
CẦU VỀ PHƢƠNG PHÁP HỌC TẬP,
NGHIÊN CỨU NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
1. Đối tƣợng và phạm vi học tập, nghiên cứu
2. Mục đích và yêu cầu về mặt phƣơng pháp
học tập, nghiên cứu
2.1 Mục đích của việc học tập, nghiên cứu
2.2 Một số yêu cầu cơ bản về mặt phƣơng
pháp học tập, nghiên cứu.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
-Dành thời
gian cho việc
nghiên cứu
trƣớc bài
giảng dƣới sự
hƣớng dẫn
của giảng
viên
Tuần
3
từ…
đến
…
Phần thứ nhất
THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƢƠNG PHÁP
LUẬN TRIỂT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC-LÊNIN
Chƣơng 1 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN
CHỨNG
I. CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ
NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Tham dự các
buổi thảo
luận, các buổi
lên lớp theo
quy định.
33
1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập
giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy
tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của
triết học
2. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy
vật trong lịch sử .
2.1 Chủ nghĩa duy vật chất phác
2.2 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
2.2 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Tuần
4
từ…
đến
…
II. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN
CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC VÀ
MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý
THỨC.
1. Vật chất.
1.1 Phạm trù vật chất.
1.2 Phƣơng thức và hình thức tồn tại của
vật chất.
1.3 Tính thống nhất vật chất của thế giới.
2. Ý thức
2.1 Nguồn gốc của ý thức
2.2 Bản chất và kết cấu của ý thức.
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
3.1 Vai trò của vật chất đối với ý thức.
3.2 Vai trò của ý thức đối với vật chất.
3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3, 4]
- Sinh viên
phải đến lớp
chuyên cần,
nếu vắng mặt
phải có đơn
xin phép
giảng viên,
trong đơn ghi
rõ lí do vắng
mặt.
Tuần
5
từ…
đến
…
Chƣơng 2: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN
CHỨNG DUY VẬT
1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản
của phép biện chứng
1.1 Phép biện chứng.
1.2 Các hình thức cơ bản của phép biện
chứng.
2. Phép biện chứng duy vật.
- Trong lớp
SV phải chú ý
nghe giảng,
hăng hái thảo
luận tranh
luận, đề xuất
các câu hỏi
cho giảng
viên.
Tuần
6
từ…
đến
II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP
BIỆN CHỨNG DUY VẬT.
1. Nguyên lý về mối liên hệ hệ phổ biến.
2. Nguyên lý về sự phát triển.
34
…
Tuần
7
từ…
đến
…
III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CÖA
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1. Cái chung và cái riêng.
2. Bản chất và hiện tƣợng.
3. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
4. Nguyên nhân và kết quả.
5. Nội dung và hình thức.
6. Khả năng và hiện thực.
Tuần
8
từ…
đến
…
IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP
BIỆN CHỨNG DUY VẬT.
1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi
về lƣợng thành những sự thay đổi về chất và
ngƣợc lại.
1.1 Khái niệm chất, lƣợng.
1.2 Quan hệ biện chứng giữa chất và
lƣợng
1.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.
2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các
mặt đối lập.
2.1 Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất
chung của mâu thuẫn.
2.2 Quá trình vận động của mâu thuẫn.
2.3Ý nghĩa phƣơng pháp luận.
3. Quy luật phủ định của phủ định
3.1 Khái niệm phủ định biện chứng và
những đặc trƣng cơ bản của nó
3.2 Phủ định của phủ định
3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.
Tuần
9
từ…
đến
…
V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN
CHỨNG.
1.Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực
tiễn với nhận thức
1.1 Khái niệm thực tiễn và các hình thức
cơ bản của thực tiễn.
1.2 Nhận thức và các trình độ nhận thức.
1.3 Vai trò của thực tiễn với nhận thức.
2. Con đƣờng biện chứng của sự nhận thức
chân lý.
2.1 Quan điểm của V.I.Lênin về con
đƣờng biện chứng của sự nhận thức chân lý.
2.2 Chân lý và vai trò của chân lý với thực
35
tiễn.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
10
từ…
đến
…
Chƣơng 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I.VAI TRÕ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT
VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ
HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA
LỰC LƢỢNG SẢN XUẤT.
1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó
1.1 Khái niệm sản xuất vật chất và phƣơng
thức sản xuất.
1.2 Vai trò của sản xuất vật chất và
phƣơng thức sản xuất đối với sự tồn tại và
phát triển của xã hội.
2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất.
2.1 Khái niệm lực lƣợng sản xuất và quan
hệ sản xuất.
2.2 Mối quan hệ biện chứng
giữa lực lƣợng sản xuất và quan hệ
sản xuất.
Tuần
11
từ…
đến
…
III. BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ
TẦNG VÀ KIẾN TRÖC THƢỢNG TẦNG
1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thƣợng tầng.
1.1 Khái niệm, kết cấu cơ sở hạ tầng.
1.2 Khái niệm, kết cấu kiến trúc thƣợng
tầng.
2. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thƣợng tầng của xã hội.
2.1 Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng
đối với kiến trúc thƣợng tầng
2.2 Vai trò tác động trở lại của kiến
trúc thƣợng tầng đối với cơ sở hạ tầng
Tuần
12
từ…
đến
…
III. TỒN TẠI XÃ HỘI QUYẾT ĐỊNH Ý
THỨC XÃ HỘI VÀ TÍNH ĐỘC LẬP
TƢƠNG ĐỐI CỦA Ý THỨC XÃ HỘI.
1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
1.1 Khái niệm tồn tại xã hội và ý thức xã
hội.
1.2 Vai trò quyết định của tồn tại xã hội
đối với ý thức xã hội.
2. Tính độc lập tƣơng đối của ý thức xã hội.
36
Tuần
13
từ…
đến
…
IV. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ
QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ - TỰ NHIÊN CỦA
SỰ PHÁT TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH
TẾ - XÃ HỘI
1. Khái niệm, kết cấu hình thái kinh tế - xã
hội
2. Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát
triển các hình thái kinh tế - xã hội.
Tuần
14
từ…
đến
…
V. VAI TRÕ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP
VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ VẬN
ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI CÓ ĐỐI
KHÁNG GIAI CẤP.
1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp
đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng
giai cấp.
1.1 Khái niệm giai cấp, tầng lớp xã hội.
1.2 Nguồn gốc giai cấp.
1.3Vai trò của đấu tranh gia cấp đối với
sự vận động, phát triển của xã hội có đối
kháng giai cấp.
2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với
sự phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
2.1 Khái niệm cách mạng xã hội và
nguyên nhân của cách mạng xã hội
2.2 Vai trò của cách mạng xã hội đối với
sự vận động, phát triển của xã hội có đối
kháng giai cấp.
- Ở nhà SV
phải dành
nhiều thời
gian nghiên
cứu tự học,
đối chiếu nội
dung, giảng
dạy với giáo
trình, liên hệ
với thực tiễn
để hiểu sâu,
nắm chắc và
vận dụng tốt
kiến thức đã
học
VI. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY
VẬT LỊCH SỬ VỀ CON NGƢỜI VÀ VAI
TRÕ SÁNG TẠO LỊCH SỬ CỦA QUÂN
CHÚNG NHÂN DÂN.
1. Con ngƣời và bản chất của con ngƣời.
1.1 Khái niệm con ngƣời
1.2 Bản chất của con ngƣời
2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò
sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân và
cá nhân.
2.1 Khái niệm quần chúng nhân dân
2.2 Vai trò sáng tạo lịch sử của quận
chúng nhân dân và vai trò của cá nhân trong
lịch sử.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
- Sinh viên
phải có nhận
thức đúng về
vai trò của
môn học, xác
định thái độ,
trách nhiệm
học tập đúng
đắn, có
phƣơng pháp
học tập phù
hợp, hiệu quả,
chấp hành tốt
quy chế học
tập thi cử.
37
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm tra, sau khi kết thúc môn học sinh
viên phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Phan Văn Chiêm
38
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CN MÁC – LÊ NIN 2
Mã môn: MLP31032
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
39
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Phan Văn Chiêm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại : Email: [email protected]
2. ThS. Đặng Văn Mạc – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
40
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
3 tín chỉ = 68 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất
- Các môn học kế tiếp: Tƣ tƣởng Hồ Chí minh
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 68 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 90 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Sinh viên hiểu rõ nội dung cơ bản về học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác-Lênin
về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng
dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời làm
sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu nội dung của cách
mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng
XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích các hiện
tƣợng kinh tế, xã hội, thực tiễn của đất nƣớc.
+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ
động trong nghiên cứu khoa học
+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.
- Thái độ:
Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức kinh tế-
chính trị vào phân tích các hiện tƣợng kinh tế, xã hội của đất nƣớc. Cũng nhƣ, tạo sự nhất
trí và cũng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của CNXH.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm 6 chƣơng. Trình
bày một cách hệ thống về các nội dung cơ bản nhất của học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa
Mác – Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết giá trị, học
thuyết giá trị thặng dƣ và học thuyết kinh tế của V.ILênin về chủ nghĩa tƣ bản độc quyền
và chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời trên cơ sở phân tích quy luật kinh tế
của sự vận động của xã hội tƣ bản, Chủ nghĩa Mác-Lênin đã làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân; tính tất yếu nội dung của cách mạng XHCN, quá trình hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội CSCN, quy luật và con đƣờng xây dựng
CNXH và CNCS.
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
41
[1] Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin do Bộ Giáo dục & Đào
tạo chỉ đạo biên soạn, Nxb CTQG, Hà Nội 2009.
[2] Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,
Nxb CTQG, Hà Nội 2006.
[3] Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,
Nxb CTQG, Hà Nội 2006.
- Tài liệu tham khảo
[1] Một số chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin T2,T3, Nxb Lý
luận chính trị, Hà Nội, 2008.
[2] Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Tài liệu phục vụ dạy và học
Chƣơng trình các môn Lý luận chính trị trong các trƣờng đại học, cao đẳng)- NXB Kinh tế
quốc dân Hà nội 2008
[3] Hỏi đáp Chủ nghĩa xã hội khoa học- PGS.TS Nguyễn Mạnh Tƣởng- Nhà xuất bản Đại
học quốc gia Hà nội
[4] Hỏi đáp kinh tế chính trị Mác-lênin- NXB Đại học quốc gia Hà Nội
[5] 110 câu hỏi và bài tập kinh tế chính trị Mác-Lênin-chủ biênTS.Nguyễn Nhƣ Hải- Nxb
Lý luận chính trị
[6] Sổ tay thuật ngữ các môn khoa học Mác-Lênin- Nxb Lý luận chính trị Hà nội 2007
[7] Quá trình vận động thành lập Đảng- PGSTS. Đinh Xuân Lý- Nhà xuất bản chính trị
quốc gia- Hà nội 2008
[8] Tƣ tƣởng chính trị của Lênin từ cách mạng Nga đến cách mạng Việt Nam- Giáo sƣ Đỗ
Tƣ- Nhà xuất bản lý luận chính trị-Hà Nội 2004
[9]. C.Mác, Bộ tƣ bản, Nxb Tiến bộ Matxcơva và Nxb Sự thật Hà Nội, 1986.
[10]. C.Mác và Ph.Ănghen toàn tập, NXB sự thật, Hà nội 1978
[11] Giáo trình "lịch sử thế giới hiện đại" Nguyễn Anh Thái chủ biên- NXB giáo dục
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
Phần thứ hai
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ
NGHĨA MÁC-LÊNIN VỀ PHƢƠNG THỨC
SẢN XUẤT TƢ BẢN CHỦ NGHĨA
Chƣơng 4 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƢNG VÀ
ƢU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
4 4
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá
1.1 Phân công lao động xã hội
1.2 Chế độ tƣ hữu về tƣ liệu sản xuất hay
tính chất tƣ nhân của quá trình lào động
2. Đặc trƣng và ƣu thế của sản xuất hàng
42
hoá
2.1 Đặc trƣng của sản xuất hàng hoá
2.2 Ƣu thế của sản xuất hàng hoá
II. HÀNG HOÁ 3 3
1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
1.1 Khái niệm háng hoá
1.2 Hai thuộc tính của háng hoá
1.3 Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của
háng hoá
2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hoá
2.1 Lao động cụ thể
2.1 Lao động trừu tƣợng
3. Lƣợng giá trị hàng hoá và các nhân tố
ảnh hƣởng đến lƣợng giá trị hàng hoá.
3.1Thƣớc đo lƣợng giá trị háng hoá
3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng giá
trị háng hoá
III. TIỀN TỆ 3 3
1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và
bản chất của tiền tệ
1.1 Lịch sử phát triển của hình thái giá trị
1.2 Bản chất của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ
2.1 Thƣớc đo giá trị
2.2 Phƣơng tiện lƣu thông
2.3 Phƣơng tiện thanh toán
2.4 Phƣơng tiện cất trữ
2.5 Tiền tệ thế giới
IV. QUY LUẬT GIÁ TRỊ 4 4
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,
4,5,6]
Chƣơng 5 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
THẶNG DƢ
I. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA TIỀN TỆ
THÀNH TƢ BẢN
3 3
1. Công thức chung của tƣ bản
2. Mâu thuẫn của công thức chung của tƣ
43
bản
3. Hàng hoá sức lao động và tiền công trong
chủ nghĩa tƣ bản
3.1 Hàng hoá sức lao động
3.1 Tiền công trong chủ nghĩa tƣ bản
II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG
DƢ 3 3
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra
giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá
trị thặng dƣ
1.1 Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng
trong chủ nghĩa tƣ bản
1.2 Quá trình sản xuất ra giá trị thặng
dƣ.
2. Khái niệm tƣ bản, tƣ bản bất biến và tƣ
bản khả biến.
2.1 Khái niệm tƣ bản
2.2 Tƣ bản bất biến và tƣ bản thặng dƣ
3. Tuần hoàn và chu chuyển của tƣ bản. Tƣ
bản cố địnhvà tƣ bản lƣu động
3.1 Tuần hoàn của tƣ bản
3.2 Chu chuyển của tƣ bản
3.3 Tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động
4. Tỷ suất giá trị thặng dƣ và khối lƣợng giá
trị thặng dƣ
4.1 Tỷ suất giá trị thặng dƣ
4.2 Khối lƣợng giá trị thặng dƣ
5. Hai phƣơng pháp sản xuất ra giá trị thặng
dƣ và giá trị thặng dƣ siêu ngạch.
5.1 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tuyệt đối
5.2 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tƣơng đối
5.3 Giá trị thặng dƣ siêu ngạch
6. Sản xuất giá trị thặng dƣ - qui luật kinh tế
tuyệt đối của CNTB.
III. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA GIÁ TRỊ
THẶNG DƢ THÀNH TƢ BẢN - TÍCH LŨY
TƢ BẢN.
3
1. Thực chất và động cơ của tích luỹ tƣ bản
2. Tích tụ và tập trung tƣ bản
3. Cấu tạo hữu cơ của tƣ bản.
IV. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA TƢ
BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƢ. 3 3
44
1. Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Lợi
nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
1.1 Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa.
1.2 Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.
2.1Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trƣờng.
2.2 Cạnh tranh giữa các ngành và sự
hình thành lợi nhuận bình quân.
2.3 Sự chuyển hoá của giá trị hàng hoá
thành giá cả sản xuất.
3. Sự phân chia gía trị thặng dƣ giữa các tập
đoàn tƣ bản.
3.1 Tƣ bản thƣơng nghiệp và lợi nhuận
thƣơng nghiệp.
3.2 Tƣ bản cho vay và lợi tức cho vay.
3.3 Công ty cổ phần, tƣ bản giả và thị
trƣờng chứng khoán.
3.4 Quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa
trong nông nghiệp và địa tô tƣ bản chủ
nghĩa.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 6 HỌC THUYẾT VỀ CHỦ
NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ
NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ
NƢỚC
I. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN
3 3
1. Bƣớc chuyển từ chủ nghĩa tƣ bản tự do
cạnh tranh sang chủ nghĩa tƣ bản độc
quyền.
2. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ
nghĩa tƣ bản độc quyền
2.1 Tập trung sản xuất và các tổ chức
độc quyền
2.2 Tƣ bản tài chính và bọn đầu sỏ tài
chính
2.3 Xuất khẩu tƣ bản
2.4 Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa
các tổ chức độc quyền
2.5 Sự phân chia thế giới về lãnh thổ
giữa các cƣờng quốc đế quốc
45
3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy
luật giá trị thặng dƣ trong giai đoạn chủ
nghĩa tƣ bản độc quyền.
3.1 Sự hoạt động của quy luật giá trị
3.2 Sự hoạt động của quy luật giá trị
thặng dƣ.
II. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN
NHÀ NƢỚC 4 4
1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ
nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc.
2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tƣ bản
độc quyền nhà nƣớc
2.1 Sự kết hợp về con ngƣời giữa các tổ
chức độc quyền và bộ máy nhà nƣớc.
2.2 Sự hình thành và phát triển của sở
hữu nhà nƣớc
2.3 Sự can thiệp của nhà nƣớc vào các
quá trình kinh tế
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÕ VÀ
GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA
TƢ BẢN.
3 3
1. Vai trò của chủ nghĩa tƣ bản đối với sự
phát triển của nền sản xuất xã hội.
2. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tƣ bản
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Phần thứ ba LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC-LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Chƣơng 7 SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA
I. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP
CÔNG NHÂN
3 3
1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử
của nó
1.1 Khái niệm giai cấp công nhân
1.2 Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân.
2. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
2.1 Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp
công nhân trong xã hội tƣ bản chủ nghĩa.
2.2 Đặc điểm chính trị - xã hội của giai
46
cấp công nhân.
3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá
trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.
3.1 Tính tất yếu và quy luật hình thành,
phát triển chính đảng của giai cấp công
nhân
3.2 Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản
với giai cấp công nhân
II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA 3 3
1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên
nhân của nó
1.1 Khái niệm cách mạng xã hội chủ
nghĩa
1.2 Nguyên nhân của cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
2. Liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
2.1 Tính tất yếu và cơ sở khách quan
của liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân.
2.2 Nội dung và nguyên tắc cơ bản của
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân.
III. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA. 3 3
1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
2. Các giai đoạn phát triển của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
2.1 Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2.2 Chủ nghĩa xã hội
2.3 Giai đoạn cao của xã hội cộng sản
chủ nghĩa
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 8 NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ -
XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT TRONG
TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA
I. XÂY DỰNG NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƢỚC XÃ HỘI
3 3
47
CHỦ NGHĨA
1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
1.1 Khái niệm dân chủ và nền dân chủ
1.2 Những đặc trƣng của nền dân chủ xã
hội chủ nghĩa.
1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa.
2. Xây dựng nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa
2.1 Khái niệm nhà nƣớc xã hội chủ
nghĩa
2.2 Đặc trƣng và chức năng, nhiệm vụ
của nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa.
2.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nhà
nƣớc xã hội chủ nghĩa.
II. XÂY DỰNG NỀN VĂN HOÁ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA 4 4
1. Khái niệm nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
1.1 Khái niệm văn hoá, nền văn hoá và
nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
1.2 Đặc trƣng của nền văn hoá xã hội
chủ nghĩa
1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền
văn hoá xã hội chủ nghĩa.
2. Nội dung và phƣơng thức xây dựng nền
văn hoá xã hội chủ nghĩa.
2.1 Nội dung và tính chất cơ bản của
nền văn hoá XHCN
2.2 Xây dựng gia đình văn hoá xã hội
chủ nghĩa - Một trong những nội dung cơ
bản của nhiệm vụ xây dựng nền văn hoá xã
hội chủ nghĩa.
III. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ
TÔN GIÁO 4 4
1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc
1.1 Khái niệm dân tộc: hai xu hƣớng
phát triển của dân tộc và vấn đề dân tộc
trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
1.2 Những nguyên tắc cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn
đề dân tộc.
48
2. Vấn đề tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề tôn giáo.
2.1 Khái niệm tôn giáo và vấn đề tôn
giáo trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã
hội.
2.2 Các nguyên tắc cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn
đề tôn giáo.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 9 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN
THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC
4 4
1. Cách mạng Tháng Mƣời Nga và mô hình
chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên thế
giới.
1.1 Cách mạng Tháng Mƣời Nga (1917)
1.1 Mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên
trên thế giới
2. Sự ra đời của hệ thống các nƣớc xã hội
chủ nghĩa và những thành tựu của nó.
2.1 Sự ra đời và phát triển của hệ thống
các nƣớc xã hội chủ nghĩa
2.2 Những thành tựu của chủ nghĩa xã
hội hiện thực
II. SỰ KHỦNG HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ
HÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI XÔ VIẾT VÀ
NGUYÊN NHÂN CỦA NÓ.
4 4
1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình
chủ nghĩa xã hội Xô viết.
2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và
sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô
viết.
2.1 Nguyên nhân sâu xa là những sai
lầm thuộc về mô hình phát triển của chủ
nghĩa xã hội Xôviết.
2.2 Nguyên nhân chủ yếu và trực tiếp
III. TRIỂN VỌNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ
HỘI 4 4
1. Chủ nghĩa tƣ bản không phải là tƣơng lai
của xã hội loài ngƣời
49
2. Chủ nghĩa xã hội - tƣơng lại của xã hội
2.1 Liên Xô và các nƣớc Đông Âu sụp
đổ không có nghĩa là sự cáo chung của chủ
nghĩa xã hội.
2.2 Các nƣớc xã hội chủ nghĩa còn lại
tiến hành cải cách, mở cửa, đổi mới và ngày
càng đạt đƣợc những thành tựu to lớn.
2.3 Đã xuất hiện xu hƣớng đi lên chủ
nghĩa xã hội.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tổng 68 68
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 14 tuần, mỗi tuần 5 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy - học
yêu
cầu
sinh
viên
Ghi
chú
Tuần
1
từ…
đến
…
Phần thứ hai
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC-LÊNIN VỀ PHƢƠNG THỨC SẢN
XUẤT TƢ BẢN CHỦ NGHĨA
Chƣơng 4 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƢNG
VÀ ƢU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá
1.1 Phân công lao động xã hội
1.2 Chế độ tƣ hữu về tƣ liệu sản xuất hay
tính chất tƣ nhân của quá trình lào động
2. Đặc trƣng và ƣu thế của sản xuất hàng hoá
2.1 Đặc trƣng của sản xuất hàng hoá
2.2 Ƣu thế của sản xuất hàng hoá
Tuần
2
từ…
đến
…
II. HÀNG HOÁ
1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
1.1 Khái niệm háng hoá
1.2 Hai thuộc tính của hàng hoá
1.3 Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của
háng hoá
2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hoá
2.1 Lao động cụ thể
2.1 Lao động trừu tƣợng
3. Lƣợng giá trị hàng hoá và các nhân tố ảnh
hƣởng đến lƣợng giá trị hàng hoá.
50
3.1Thƣớc đo lƣợng giá trị hàng hoá
3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng giá trị
háng hoá
Tuần
3
từ…
đến
…
III. TIỀN TỆ
1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và
bản chất của tiền tệ
1.1 Lịch sử phát triển của hình thái giá trị
1.2 Bản chất của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ
2.1 Thƣớc đo giá trị
2.2 Phƣơng tiện lƣu thông
2.3 Phƣơng tiện thanh toán
2.4 Phƣơng tiện cất trữ
2.5 Tiền tệ thế giới
Tuần
4
từ…
đến
…
IV. QUY LUẬT GIÁ TRỊ
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4,5,6]
Tuần
5
từ…
đến
…
Chƣơng 5 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG
DƢ
I. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA TIỀN TỆ THÀNH
TƢ BẢN
1. Công thức chung của tƣ bản
2. Mâu thuẫn của công thức chung của tƣ bản
3. Hàng hoá sức lao động và tiền công trong
chủ nghĩa tƣ bản
3.1 Hàng hoá sức lao động
3.1 Tiền công trong chủ nghĩa tƣ bản
Tuần
6
từ…
đến
…
II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƢ
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá
trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dƣ
1.1 Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng
trong chủ nghĩa tƣ bản
1.2 Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dƣ.
2. Khái niệm tƣ bản, tƣ bản bất biến và tƣ bản
khả biến.
2.1 Khái niệm tƣ bản
2.2 Tƣ bản bất biến và tƣ bản thặng dƣ
3. Tuần hoàn và chu chuyển của tƣ bản. Tƣ
bản cố địnhvà tƣ bản lƣu động
51
3.1 Tuần hoàn của tƣ bản
3.2 Chu chuyển của tƣ bản
3.3 Tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động
4. Tỷ suất giá trị thặng dƣ và khối lƣợng giá trị
thặng dƣ
4.1 Tỷ suất giá trị thặng dƣ
4.2 Khối lƣợng giá trị thặng dƣ
5. Hai phƣơng pháp sản xuất ra giá trị thặng
dƣ và giá trị thặng dƣ siêu ngạch.
5.1 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tuyệt đối
5.2 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tƣơng đối
5.3 Giá trị thặng dƣ siêu ngạch
6. Sản xuất giá trị thặng dƣ - qui luật kinh tế
tuyệt đối của CNTB.
Tuần
7
từ…
đến
…
III. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA GIÁ TRỊ
THẶNG DƢ THÀNH TƢ BẢN - TÍCH LŨY
TƢ BẢN.
1. Thực chất và động cơ của tích luỹ tƣ bản
2. Tích tụ và tập trung tƣ bản
3. Cấu tạo hữu cơ của tƣ bản.
Tuần
8
từ…
đến
…
IV. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA TƢ
BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƢ.
1. Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Lợi
nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
1.1 Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa.
1.2 Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.
2.1Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trƣờng.
2.2 Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình
thành lợi nhuận bình quân.
2.3 Sự chuyển hoá của giá trị hàng hoá
thành giá cả sản xuất.
3. Sự phân chia gía trị thặng dƣ giữa các tập
đoàn tƣ bản.
3.1 Tƣ bản thƣơng nghiệp và lợi nhuận
thƣơng nghiệp.
3.2 Tƣ bản cho vay và lợi tức cho vay.
3.3 Công ty cổ phần, tƣ bản giả và thị
trƣờng chứng khoán.
3.4 Quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa
trong nông nghiệp và địa tô tƣ bản chủ nghĩa.
52
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
9
từ…
đến
…
Chƣơng 6 HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA
TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƢ
BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƢỚC
I. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN
1. Bƣớc chuyển từ chủ nghĩa tƣ bản tự do cạnh
tranh sang chủ nghĩa tƣ bản độc quyền.
2. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa
tƣ bản độc quyền
2.1 Tập trung sản xuất và các tổ chức độc
quyền
2.2 Tƣ bản tài chính và bọn đầu sỏ tài
chính
2.3 Xuất khẩu tƣ bản
2.4 Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa
các tổ chức độc quyền
2.5 Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa
các cƣờng quốc đế quốc
3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật
giá trị thặng dƣ trong giai đoạn chủ nghĩa tƣ
bản độc quyền.
3.1 Sự hoạt động của quy luật giá trị
3.2 Sự hoạt động của quy luật giá trị thặng
dƣ.
Tuần
10
từ…
đến
…
II. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ
NƢỚC
1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ
nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc.
2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tƣ bản độc
quyền nhà nƣớc
2.1 Sự kết hợp về con ngƣời giữa các tổ
chức độc quyền và bộ máy nhà nƣớc.
2.2 Sự hình thành và phát triển của sở hữu
nhà nƣớc
2.3 Sự can thiệp của nhà nƣớc vào các quá
trình kinh tế
Tuần
11
từ…
đến
…
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÕ VÀ
GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA TƢ
BẢN.
1. Vai trò của chủ nghĩa tƣ bản đối với sự phát
triển của nền sản xuất xã hội.
2. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tƣ bản
53
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
12
từ…
đến
…
Phần thứ ba LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC-LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Chƣơng 7 :SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA
I. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP
CÔNG NHÂN
1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của
nó
1.1 Khái niệm giai cấp công nhân
1.2 Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân.
2. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
2.1 Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp
công nhân trong xã hội tƣ bản chủ nghĩa.
2.2 Đặc điểm chính trị - xã hội của giai
cấp công nhân.
3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình
thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
3.1 Tính tất yếu và quy luật hình thành,
phát triển chính đảng của giai cấp công nhân
3.2 Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản với
giai cấp công nhân
Tuần
13
từ…
đến
…
II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên
nhân của nó
1.1 Khái niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa
1.2 Nguyên nhân của cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
2. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
2.1 Tính tất yếu và cơ sở khách quan của
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân.
2.2 Nội dung và nguyên tắc cơ bản của
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân.
Tuần III. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI CỘNG
54
14
từ…
đến
…
SẢN CHỦ NGHĨA.
1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
2. Các giai đoạn phát triển của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
2.1 Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2.2 Chủ nghĩa xã hội
2.3 Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ
nghĩa
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
từ…
đến
…
Chƣơng 8 NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ
HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT TRONG TIẾN
TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
I. XÂY DỰNG NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VÀ NHÀ NƢỚC XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA
1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
1.1 Khái niệm dân chủ và nền dân chủ
1.2 Những đặc trƣng của nền dân chủ xã
hội chủ nghĩa.
1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa.
2. Xây dựng nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa
2.1 Khái niệm nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa
2.2 Đặc trƣng và chức năng, nhiệm vụ của
nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa.
2.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nhà
nƣớc xã hội chủ nghĩa.
Tuần
từ…
đến
…
II. XÂY DỰNG NỀN VĂN HOÁ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA
1. Khái niệm nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
1.1 Khái niệm văn hoá, nền văn hoá và
nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
1.2 Đặc trƣng của nền văn hoá xã hội chủ
nghĩa
1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền văn
hoá xã hội chủ nghĩa.
2. Nội dung và phƣơng thức xây dựng nền văn
hoá xã hội chủ nghĩa.
2.1 Nội dung và tính chất cơ bản của nền
văn hoá XHCN
2.2 Xây dựng gia đình văn hoá xã hội chủ
nghĩa - Một trong những nội dung cơ bản của
55
nhiệm vụ xây dựng nền văn hoá xã hội chủ
nghĩa.
Tuần
từ…
đến
…
III. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ
TÔN GIÁO
1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc
1.1 Khái niệm dân tộc: hai xu hƣớng phát
triển của dân tộc và vấn đề dân tộc trong tiến
trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
1.2 Những nguyên tắc cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề
dân tộc.
2. Vấn đề tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề tôn giáo.
2.1 Khái niệm tôn giáo và vấn đề tôn giáo
trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
2.2 Các nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn
giáo.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
từ…
đến
…
Chƣơng 9 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN
THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC
1. Cách mạng Tháng Mƣời Nga và mô hình
chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên thế
giới.
1.1 Cách mạng Tháng Mƣời Nga (1917)
1.1 Mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên
thế giới
2. Sự ra đời của hệ thống các nƣớc xã hội chủ
nghĩa và những thành tựu của nó.
2.1 Sự ra đời và phát triển của hệ thống
các nƣớc xã hội chủ nghĩa
2.2 Những thành tựu của chủ nghĩa xã hội
hiện thực
Tuần
từ…
đến
II. SỰ KHỦNG HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ
HÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI XÔ VIẾT VÀ
NGUYÊN NHÂN CỦA NÓ.
1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ
nghĩa xã hội Xô viết.
2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp
56
… đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết.
2.1 Nguyên nhân sâu xa là những sai lầm
thuộc về mô hình phát triển của chủ nghĩa xã
hội Xôviết.
2.2 Nguyên nhân chủ yếu và trực tiếp
Tuần
từ…
đến
…
III. TRIỂN VỌNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ
HỘI
1. Chủ nghĩa tƣ bản không phải là tƣơng lai
của xã hội loài ngƣời
2. Chủ nghĩa xã hội - tƣơng lại của xã hội
2.1 Liên Xô và các nƣớc Đông Âu sụp đổ
không có nghĩa là sự cáo chung của chủ nghĩa
xã hội.
2.2 Các nƣớc xã hội chủ nghĩa còn lại tiến
hành cải cách, mở cửa, đổi mới và ngày càng
đạt đƣợc những thành tựu to lớn.
2.3 Đã xuất hiện xu hƣớng đi lên chủ
nghĩa xã hội.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Đặng Văn Mạc
57
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH
Mã môn: HCM31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
58
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Nguyễn Tiến Trƣởng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Đỗ Thị An – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
59
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
2 tín chỉ = 45 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2
- Các môn học kế tiếp: Đƣờng lối cách mạng Việt Nam
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 90 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Giúp cho sinh viên nắm đƣợc nội dung cơ bản môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là
sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của Việt
Nam, đƣợc thể hiện trong đƣờng lối, quan điểm, chị thị, nghị quyết của Đảng và Pháp luật
của Nhà nƣớc. Từ đó củng cố lòng tin vào con đƣờng đi lên CNXH ở nƣớc ta, nâng cao
lòng tự hào dân tộc về Đảng, về Bác và có ý thức trách nhiệm cống hiến, góp phần xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc trên cƣơng vị đƣợc phân công.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích tƣ tƣởng
Hồ Chí Minh
+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ
động trong nghiên cứu khoa học
+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.
- Thái độ:
Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức vào thực tế
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Gồm 6 bài về nội dung cơ bản tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và một bài về sự vận dụng Tƣ
tƣởng hồ Chí Minh của Đảng và Nhà nƣớc ta trong công cuộc đổi mởi hiện nay và trong sự
nghiệp cách mạng Việt Nam.
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
[1] Bộ Giáo dục và đào tạo (2003), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Chính
trị quốc gia - Hà Nội.
[2] Đề cƣơng chi tiết môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
- Tài liệu tham khảo
3] Các Nghị quyết, văn kiện của đảng từ Đại hộiVI đến Đại hội IX Đảng Cộng sản Việt
Nam.
60
[4] Hồ Chí Minh (2003), Toàn tập, Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.
[5] Hồ Chí Minh (2003), Biên niên tiểu sử, Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
Chƣơng 1. Khái niệm, nguồn gốc, quá
trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 6 6
I. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu;
khái niệm về tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
1. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu
2. Khái niệm và hệ thống tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh
II. Điều kiện lịch sử - xã hội, nguồn gốc và
quá trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
1. Điều kiện lịch sử - xã hội.
2. Nguồn gốc tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
3. Quá trình hình thành và phát triển của tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh:
III. Ý nghĩa việc học tập, nghiên cứu tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh
1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng
sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác -
Lênin ở Việt Nam.
2. Nội dung cốt lõi của tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh là độc lập dân tộc gắn liền với
CNXH.
3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là mẫu mực của
tinh thần độc lập, tự chủ, đổi mới và sáng
tạo.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn
đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân
tộc
9 9
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
1. Sơ lƣợc quan điểm của Mác, Ăngghen và
Lênin về vấn đề dân tộc
2. Vấn đề dân tộc trong tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh
61
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về cách mạng
giải phóng dân tộc
1. Cách mạng giải phóng dân tộc thắng lợi
phải đi theo con đƣờng cách mạng vô sản.
2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn
thắng lợi phải do Đảng của giai cấp công
nhân lãnh đạo.
3. Cách mạng giải phóng dân tộc là sự
nghiệp đoàn kết của toàn dân, trên cơ sở
liên minh công nông.
4. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đƣợc
tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trƣớc cách mạng vô sản ở
chính quốc.
5. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đƣợc
thực hiện bằng con đƣờng bạo lực, kết hợp
lực lƣợng chính trị của quần chúng và lực
lƣợng vũ trang của nhân dân.
III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn
đề dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện
nay
1. Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu
nƣớc và tinh thần dân tộc, nguồn độc lực
mạnh mẽ để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
2. Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc
trên quan điểm giai cấp.
3. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các
dân tộc anh em trong cộng đồng dân tộc
Việt Nam.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH ở
Việt Nam
6 6
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về bản chất và
mục tiêu của CNXH
1. Con đƣờng hình thành tƣ duy Hồ Chí
Minh về CNXH ở Việt Nam
2. Quan niệm của Hồ Chí Minh về những
đặc trƣng bản chất của CNXH
3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu
62
và động lực của CNXH
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về con đƣờng quá độ
lên CNXH ở Việt Nam
1. Về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
2. Về bƣớc đi và phƣơng thức, biện pháp
xây dựng CNXH ở Việt Nam
III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH vào
công cuộc đổi mới hiện nay
1. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội
2. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân,
khơi dậy mạnh mẽ tất cả các nguồn lực,
trƣớc hệ là nguồn lực nội sinh để thực hiện
CNH, HĐH đất nƣớc
3. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh
thời đại
4. Chăm lo xây dựng Đảng vững mạnh, làm
trong sạch bộ máy nhà nƣớc, đẩy mạnh đấu
tranh chống quan liêu, tham nhũng, thực
hiện cần kiệm để xây dựng CNXH
C Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại
đoàn kết dân tộc: kết hợp sức mạnh dân
tộc với sức mạnh thời đại
6 6
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết
dân tộc
1. Những cơ sở hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh về đại đoàn kết dân tộc
2. Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí
Minh về đại đoàn kết dân tộc
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết hợp sức
mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
1. Quá trình nhận thức cảu Hồ Chí Minh về
mối quan hệ giữa sức mạnh dân tộc với sức
mạnh thời đại
2. Nội dung tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết
hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
III. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn
dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại trong
63
bối cảnh hiện nay
1. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
dƣới ánh sánh tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
2. Khơi dậy và phát huy tối đa nội lực: nâng
cao hiệu quả hợp tác quốc tế, nâng cao ý chí
tự lực, tự cƣờng, giữ vững bản sắc dân tộc
trong quá trình hội nhập quốc tế (theo tinh
thần Nghị quyết Đại hội IX)
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 5. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
Đảng cộng sản Việt Nam; về xây dựng
Nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân
6 6
I. Những luận điểm chủ yếu của Hồ Chí
Minh về Đảng cộng sản Việt Nam
1. Đảng cộng sản là nhân tố quyết định
hàng đầu để đƣa cách mạng Việt Nam đến
thắng lợi
2. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của
sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với
phong trào công nhân và phong trào yêu
nƣớc
3. Đảng cộng sản Việt Nam - “Đảng của
giai cấp công nhân, đồng thời là Đảng của
Dân tộc Việt Nam”
4. Đảng cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa
Mác - Lênin “làm nồng cốt”
5. Đảng cộng sản Việt Nam phải đƣợc xây
dựng theo những nguyên tắc của Đảng kiểu
mới của giai cấp vô sản
6. Đảng vừa là ngƣời lãnh đạo, vừa là ngƣời
đầy tớ thật trung thành của nhân dân. Đảng
phải thƣờng xuyên chăm lo củng cố mối
quan hệ máu thịt giữa Đảng với nhân dân
7. Đảng phải thƣờng xuyên tự chỉnh đốn, tự
đổi mơi
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà
nƣớc của dân, do dân, vì dân
1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc
của dân, do dân, vì dân
2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về sự thống nhất
giữa bản chất giai cấp công nhân với tính
64
nhân dân và tính dân tộc của nhà nƣớc
3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc
pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ
4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà
nƣớc trong sạch, vững mạnh, hiệu quả
III. Xây dựng Đảng vững mạnh, làm trong
sạch bộ máy nhà nƣớc theo tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh
1. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng
ta thật sự là Đảng của đạo đức và văn minh,
tiêu biểu cho trí tuệ, danh dự và lƣơng tâm của
dân tộc
2. Phát huy dân chủ đi đôi với tăng cƣờng
pháp chế XHCN, xây dựng một nền hành
chính dân chủ, trong sạch, vững mạnh
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 6. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
đạo đức, nhân văn, văn hóa 6 6
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức
1. Đạo đức là cái gốc của đƣờng cách mạng
(quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo
đức.
2. Những phẩm chất đạo đức cơ bản của
con ngƣời Việt Nam trong thời đại mới
3. Những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
II. Tƣ tƣởng nhân văn Hồ Chí Minh
1. Con ngƣời là vốn quý - nhân tố quyết định
thắng lợi của cách mạng
2. Con ngƣời vừa là mục tiêu, vừa là động
lực của cách mạng
3. “Trồng ngƣời” là chiến lƣợc hàng đầu
của cách mạng
III. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về văn hóa
1. Những quan điểm chung của Hồ Chí
Minh về văn hóa
2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một số lĩnh
vực chính của văn hóa
IV. Vận dụng tƣ tƣởng đạo đức, nhân văn,
văn hóa Hồ Chí Minh vào việc xây dựng
con ngƣời Việt Nam mới trong bối cảnh
65
hiện nay
1. Thực trạng con ngƣời Việt Nam hiện nay
2. Xây dựng con ngƣời Việt Nam mới dƣới
ánh sáng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức,
nhân văn, văn hóa
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng 7. Mấy vấn đề vận dụng và phát
triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh trong công
cuộc đổi mới hiện
6 6
Tổng 45 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 8 tuần, mỗi tuần 6 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức
dạy - học
yêu
cầu
sinh
viên
Ghi
chú
Tuần
1
từ…
đến
…
Chƣơng 1. Khái niệm, nguồn gốc, quá
trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
I. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu;
khái niệm về tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
1. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu
2. Khái niệm và hệ thống tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh
II. Điều kiện lịch sử - xã hội, nguồn gốc và
quá trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
1. Điều kiện lịch sử - xã hội.
2. Nguồn gốc tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
3. Quá trình hình thành và phát triển của tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh:
III. Ý nghĩa việc học tập, nghiên cứu tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh
1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng
sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin
ở Việt Nam.
2. Nội dung cốt lõi của tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh là độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là mẫu mực của
tinh thần độc lập, tự chủ, đổi mới và sáng
tạo.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần Chƣơng 2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn
66
2
từ…
đến
…
đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân
tộc
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
1. Sơ lƣợc quan điểm của Mác, Ăngghen và
Lênin về vấn đề dân tộc
2. Vấn đề dân tộc trong tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải
phóng dân tộc
1. Cách mạng giải phóng dân tộc thắng lợi
phải đi theo con đƣờng cách mạng vô sản.
2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng
lợi phải do Đảng của giai cấp công nhân lãnh
đạo.
3. Cách mạng giải phóng dân tộc là sự
nghiệp đoàn kết của toàn dân, trên cơ sở liên
minh công nông.
4. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đƣợc
tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trƣớc cách mạng vô sản ở
chính quốc.
5. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đƣợc
thực hiện bằng con đƣờng bạo lực, kết hợp
lực lƣợng chính trị của quần chúng và lực
lƣợng vũ trang của nhân dân.
III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn
đề dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện nay
1. Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu
nƣớc và tinh thần dân tộc, nguồn động lực
mạnh mẽ để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
2. Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc
trên quan điểm giai cấp.
3. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các
dân tộc anh em trong cộng đồng dân tộc Việt
Nam.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
3
từ…
Chƣơng 3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH ở
Việt Nam
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về bản chất và mục
67
đến
…
tiêu của CNXH
1. Con đƣờng hình thành tƣ duy Hồ Chí
Minh về CNXH ở Việt Nam
2. Quan niệm của Hồ Chí Minh về những
đặc trƣng bản chất của CNXH
3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu
và động lực của CNXH
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về con đƣờng quá độ
lên CNXH ở Việt Nam
1. Về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
2. Về bƣớc đi và phƣơng thức, biện pháp xây
dựng CNXH ở Việt Nam
III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH vào
công cuộc đổi mới hiện nay
1. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội
2. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân,
khơi dậy mạnh mẽ tất cả các nguồn lực,
trƣớc hệ là nguồn lực nội sinh để thực hiện
CNH, HĐH đất nƣớc
3. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh
thời đại
4. Chăm lo xây dựng Đảng vững mạnh, làm
trong sạch bộ máy nhà nƣớc, đẩy mạnh đấu
tranh chống quan liêu, tham nhũng, thực hiện
cần kiệm để xây dựng CNXH
C Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
4
từ…
đến
…
Chƣơng 4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại
đoàn kết dân tộc: kết hợp sức mạnh dân
tộc với sức mạnh thời đại
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân
tộc
1. Những cơ sở hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh về đại đoàn kết dân tộc
2. Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí
Minh về đại đoàn kết dân tộc
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết hợp sức
mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
1. Quá trình nhận thức của Hồ Chí Minh về
mối quan hệ giữa sức mạnh dân tộc với sức
68
mạnh thời đại
2. Nội dung tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết
hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
III. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân
tộc kết hợp với sức mạnh thời đại trong bối
cảnh hiện nay
1. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
dƣới ánh sáng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
2. Khơi dậy và phát huy tối đa nội lực: nâng
cao hiệu quả hợp tác quốc tế, nâng cao ý chí
tự lực, tự cƣờng, giữ vững bản sắc dân tộc
trong quá trình hội nhập quốc tế (theo tinh
thần Nghị quyết Đại hội IX)
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
5
từ…
đến
…
Chƣơng 5. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
Đảng cộng sản Việt Nam; về xây dựng
Nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân
I. Những luận điểm chủ yếu của Hồ Chí
Minh về Đảng cộng sản Việt Nam
1. Đảng cộng sản là nhân tốc quyết định
hàng đầu để đƣa cách mạng Việt Nam đến
thắng lợi
2. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của
sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong
trào công nhân và phong trào yêu nƣớc
3. Đảng cộng sản Việt Nam - “Đảng của giai
cấp công nhân, đồng thời là Đảng của Dân
tộc Việt Nam”
4. Đảng cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa
Mác - Lênin “làm nồng cốt”
5. Đảng cộng sản Việt Nam phải đƣợc xây
dựng theo những nguyên tắc của Đảng kiểu
mới của giai cấp vô sản
6. Đảng vừa là ngƣời lãnh đạo, vừa là ngƣời
đầy tớ thật trung thành của nhân dân. Đảng
phải thƣờng xuyên chăm lo củng cố mối
quan hệ máu thịt giữa Đảng với nhân dân
7. Đảng phải thƣờng xuyên tự chỉnh đốn, tự
đổi mơi
II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà
nƣớc của dân, do dân, vì dân
69
1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc
của dân, do dân, vì dân
2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về sự thống nhất
giữa bản chất giai cấp công nhân với tính
nhân dân và tính dân tộc của nhà nƣớc
3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc
pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ
4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà
nƣớc trong sạch, vững mạnh, hiệu quả
III. Xây dựng Đảng vững mạnh, làm trong
sạch bộ máy nhà nƣớc theo tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh
1. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng ta
thật sự là Đảng của đạo đức và văn minh, tiêu
biểu cho trí tuệ, danh dự và lƣơng tâm của dân
tộc
2. Phát huy dân chủ đi đôi với tăng cƣờng
pháp chế XHCN, xây dựng một nền hành
chính dân chủ, trong sạch, vững mạnh
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
6
từ…
đến
…
Chƣơng 6. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo
đức, nhân văn, văn hóa
I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức
1. Đạo đức là cái gốc của đƣờng cách mạng
(quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo
đức
2. Những phẩm chất đạo đức cơ bản của con
ngƣời Việt Nam trong thời đại mới
3. Những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
II. Tƣ tƣởng nhân văn Hồ Chí Minh
1. Con ngƣời là vốn quý - nhân tố quyết định
thắng lợi của cách mạng
2. Con ngƣời vừa là mục tiêu, vừa là động
lực của cách mạng
3. “Trồng ngƣời” là chiến lƣợc hàng đầu của
cách mạng
III. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về văn hóa
1. Những quan điểm chung của Hồ Chí Minh
về văn hóa
2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực
chính của văn hóa
70
IV. Vận dụng tƣ tƣởng đạo đức, nhân văn,
văn hóa Hồ Chí Minh vào việc xây dựng con
ngƣời Việt Nam mới trong bối cảnh hiện nay
1. Thực trạng con ngƣời Việt Nam hiện nay
2. Xây dựng con ngƣời Việt Nam mới dƣới
ánh sáng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức,
nhân văn, văn hóa
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần
7
từ…
đến
…
Chƣơng 7. Mấy vấn đề vận dụng và phát
triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh trong công
cuộc đổi mới hiện nay.
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Nguyễn Tiến Trƣởng
71
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
ĐƢỜNG LỐI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Mã môn: VRP31031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
72
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Nguyễn Tiến Trƣởng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Đỗ Thị An – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
73
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
2 tín chỉ = 68 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2
- Các môn học kế tiếp: Đƣờng lối cách mạng Việt Nam
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 68 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đƣờng lối của Đảng thời kỳ đổi mới
trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác. Xây
dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tƣởng của Đảng.
Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực trong giải
quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội theo đƣờng lối, chính sách, pháp luật
của Đảng và Nhà nƣớc.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích Đƣờng
lối cacha mạng Việt Nam
+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ
động trong nghiên cứu khoa học
+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.
- Thái độ:
Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức vào thực tế
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có
hệ thống về đƣờng lối của Đảng, đặc biệt là đƣờng lối trong thời kỳ đổi mới.
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
[1] Chương trình môn học Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam do Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành.
[2] Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam do Bộ Giáo dục và
Đào tạo chỉ đạo biên soạn.
- Tài liệu tham khảo
[3] Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
[4] Các văn kiện, nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam
74
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
Chƣơng mở đầu: Đối tƣợng, nhiệm vụ và
phƣơng pháp nghiên cứu môn đƣờng lối
cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
9 9
Chƣơng I: Sự ra đời của ĐCS Việt Nam và
cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Thảo luận chƣơng I
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
9 9
Chƣơng II: Đƣờng lối đấu tranh giành chính
quyền (1930 - 1945)
Thảo luận chƣơng 2
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
9 9
Chƣơng III: Đƣờng lối kháng chiến chống
thực dân pháp và đế quốc Mỹ xâm lƣợc
(1945-1975)
Thảo luận chƣơng 3
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
9 9
Chƣơng IV: Đƣờng lối công nghiệp hoá
Thảo luận chƣơng 4
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
9 9
Chƣơng V: Đƣờng lối xây dựng nền kinh tế
thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa
Thảo luận chƣơng
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
9 9
Chƣơng VI: Đƣờng lối xây dựng hệ thống
chính trị
Thảo luận chƣơng 6
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
9 9
Chƣơng VII: Đƣờng lối xây dựng và phát
triển nền văn hoá
Thảo luận chƣơng 7
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Chƣơng VIII: Đƣờng lối đối ngoại
Thảo luận chƣơng 8
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
5 5
Tổng 68 68
75
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 8 tuần, mỗi tuần 6 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy - học
yêu
cầu
sinh
viên
Ghi
chú
Tuần1
từ…
đến…
Chƣơng mở đầu: Đối tƣợng, nhiệm vụ và
phƣơng pháp nghiên cứu môn đƣờng lối
cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Tuần2
từ…
đến…
Chƣơng I: Sự ra đời của ĐCS Việt Nam và
cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Thảo luận chƣơng I
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần3
từ…
đến…
Chƣơng II: Đƣờng lối đấu tranh giành chính
quyền (1930 - 1945)
Thảo luận chƣơng 2
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần4
từ…
đến…
Chƣơng III: Đƣờng lối kháng chiến chống thực
dân pháp và đế quốc mỹ xâm lƣợc (1945-1975)
Thảo luận chƣơng 3
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần5
từ…
đến…
Chƣơng IV: Đƣờng lối công nghiệp hoá
Thảo luận chƣơng 4
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần6
từ…
đến…
Chƣơng V: Đƣờng lối xây dựng nền kinh tế thị
trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa
Thảo luận chƣơng
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
Tuần7
từ…
đến…
Chƣơng VI: Đƣờng lối xây dựng hệ thống
chính trị
Thảo luận chƣơng 6
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
Phải nghiên cứu trƣớc giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự
hƣớng dẫn của giảng viên.
76
Tham gia học tập trên lớp, nắm vững các yêu cầu của môn học, tìm hiểu và liên hệ từ
bài học đến thực tiễn.
Tham dự các buổi thảo luận.
Tham dự thi kiểm tra cuối học phần.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm tra, sau khi kết thúc môn học sinh
viên phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Nguyễn Tiến Trƣởng
77
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIẾNG ANH 1 – LEVEL 1
Mã môn: ENG31041
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHOA NGOẠI NGỮ
78
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
79
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
4 tín chỉ = 90 tiết
- Điều kiện tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 2- Lever 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 90 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu
Chƣơng trình cấp độ 1 trang bị cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản về ngữ pháp, từ
vựng. Giúp ngƣời học có thể đáp ứng đƣợc nhu cầu giao tiếp tối thiểu sử dụng từ và cụm
từ đơn giản đƣợc học thuộc.
3. Mô tả vắn tắt nội dung
Chƣơng trình cấp độ 1 đƣợc chia thành 02 phần chính:
+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate
+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt
theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC
3. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 1 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 100 theo
chuẩn TOEIC
4. Nhiệm vụ của sinh viên:
+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học
+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học
5. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Theo đặc thự của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ
thể nhƣ sau:
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khóa
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
80
6. Thang điểm
Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10
7. Tài liệu tham khảo
Lifeline Pre-intermediate
Insight Out Pre-intermediate
Listen carefully
Listen to me
TOEIC starter – First New Publisher
Very Easy TOEIC – First New Publisher
8. Nội dung chi tiết
Phần 1: Reward Pre-intermediate
Tổng thời lƣợng: 45 tiết
Phân bổ: 3 tiết/bài
Lesson Time What to master
Grammar and
Functions
Vocabulary Skills and
Pronunciation
1 Welcome 3 Present simple (1)
for customs and
habits
Questions
Adverbs of
frequency
Hospitality verbs Listening: Listening for
main ideas
Speaking: talking about
suitable questions to
ask people
Reading: Reading for
main ideas
Writing: writing simple
sentences with adverbs
of frequency.
2 A day in
the life of the
USA
3 Present Simple (2)
for routines; third
person singular
Expressions of
time
Routine activities
Meals
Times of the day
Matching verbs
and nouns
Reading: reading for
main ideas
Listening: listening for
main ideas; listening
for specific information
Pronounciation: third
person signular present
simple endings /z/; /s/
and /iz/
3 Home
rules
3 Articles
Plurals
Types of housing
Rooms
Furniture and
Reading: reacting to a
passage and comparing
information in a
81
equipment passage with personal
opinion
Speaking: talking about
typical homes and
ideas of “home”
4 First
impression
3 Verb pattern (1);
Ing-form verbs
Talking about
likes and dislikes
Positive and
Negative
adjectives
Matching nouns
and adjectives
Reading: reading for
main ideas; inferring
Pronounciation: strong
intonation for likes and
dislikes
Speaking: talking about
likes and dislikes
5 Take a
closer look
3 Present simple
and present
continous
Words for
everyday
transactions, such
as shopping
Identifying verbs
and nouns;
grouping words
according to
subject
Speaking: talking about
people‟s lifestyle;
describing a situation
Pronounciation: /n/
and / /
Listening: listening for
main ideas; listening
for context
Progress
check
Revision
Home assignment
Revision
Home assignment
Revision
Home assignment
6 Surprising
behavior
3 Past simple (1);
regular and
irregular verbs
New words from
a passage by Paul
Theroux
Adjectives and
nouns which go
together
Reading: reading for
main ideasl inferring
Pronounciation: past
simple endings /t/; /d/;
/id/
Speaking: talking about
suprprising behavior.
7 The
world’s first
package
tours
3 Past simple (2);
questions and
short answers
Travel and
Tourism
Nouns, verbs,
adjectives which
go together
Reading: reading for
the main ideas, reading
for specific information
Speaking: talking about
important events in
Thomas Cook‟s life;
talking about
experiences as a tourist
8 Something
went wrong
3 Expressions of
past time
So, because
Journeys by train,
boat and plance
Htel
Listening: predicting,
listening for specific
information
82
accommodation Speaking: taking about
a situation where
something went wrong
Writing: writing a story
about something that
went woring using and,
but, so and because
9 Family life 3 Possessive „s
possessive
adjectives
Members of the
family
Lustening: listening for
specific information
Pronunciation: weak
syllable //; contrastive
stress
Reading: reading for
main ideas
Speaking: giveing
general and/or specific
information about
families in your
country
10 The town
where I live
3 Have got Town features
and facilities
Adjectievs to
describe towns
Listening: listening for
specific informationl
listening for main ideas
Writing: writing a
description of the town
where you live using
and and but
Progress
check
11 How
ambitious
are you?
3 Verb patterns (2):
to + infinitive;
going to for
intentions; would
like to for
ambition
Ambitions
Verbs and nouns
which go together
Reading: reading and
answering a
questionaire
Writing: writing a
paragrah describing
your ambitions using
because and so
12 English in
the future
3 Will for
predictions
Jobs
School subjects
Listening: listening for
main ideas
Pronunciation: syllable
stress in words /e/ and
/ei/
Speaking: talking about
the future of English
83
Writing: writing a
paragraph about what
people think about the
future of English
13 Foreign
travels
3 Going to for plans
and will for
decisions
Expressions of
future time
Equipment for
travellers
Listening: listening for
specific information
Speaking: planning a
trip
14 In
Dublin’s fair
city
3 Prepositions of
place
Town features
Adjectives to
describe bars
Reading: reacting to a
passage
Listening: listening for
specific information
Pronunciation: //; // and
//
Speaking: giving
directions around town
15 An apple
a day
3 Expressions of
quantity (1);
countable and
uncountable
nouns, some and
any; much and
many
Food and drink
Meals
Listening: listening for
specific information
Speaking: talking about
typical meals and food
in different countries
Progress
check
Revision
Home assignment
Revision
Home assignment
Revision
Home assignment
Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 45 - LEVEL 1
GRAMMAR-READING-VOCABULARY: 30 Periods
No Contents Pe
rio
ds
Focus Remarks
1 Introduction to the course 3
2 Reading 1: Letters, faxes,
emails, notes
3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
3 Reading 2: Notices, signs,
announcements, menus,
schedules
3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Nouns
4 Reading 3: Advertisements 3 Grammar: Articles,
plurals
84
Vocabulary: Adjectives
5 Reading 4: Articles 3 Grammar: Verb forms
Vocabulary: Adverbs
6 Reading 5: Tables, charts,
graphs
3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Prepositions
7 Reading 6: Double passage 3 Grammar: Possessive „s
Vocabulary: Pronouns
8 Reading 7: Double passage 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Conjunctions
9 Practice test 3 Grammar: Verb patterns
Vocabulary:
Consolidations
10 Revision 3 Grammar: Prepositions,
Nouns
Vocabulary:
Consolidations
LISTENING
Time allotment: 15 periods
Unit Periods Content What to master
Unit 1
3
First day
Picture description
Note taking
Listening for specific
information: birthday:
identifying number
Unit 2 All about you
Picture description
Note taking
Listening for specific
information: identifying names
Unit 3
3
At the internet cafe
Picture description
Note taking
Form completion
Listening for specific
information: identifying ates,
Unit 4 Let’s go
Picture description
Note taking
Form completion
Listening for specific
information: listening to
activities
Unit 5
3
What time is it?
Picture description
Note taking
Form completion
Listening for specific
information: Identifying events
Unit 6 Describing yourself
Personal information
Listening for specific
information:
85
Appearance and
character
Unit 7+8 3 How will I know you?
What’s on TV?
Personal information
Note taking
Listening for specific
information:
Identifying time, number,
event
3 Revision
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Thị Ngọc Liên
86
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIẾNG ANH 2 – LEVEL 2
Mã môn: ENG31042
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN TIẾNG ANH –KHOA NGOẠI NGỮ
87
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
88
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
4 tín chỉ = 90 tiết
- Điều kiện tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 2- Lever 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 90 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu
Chƣơng trình cấp độ 2 cung cấp cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản về ngữ pháp, từ
vựng, cách thức giao tiếp đơn giản. Giúp ngƣời học đáp ứng đƣợc nhu cầu giao tiếp tối
thiểu và duy trì hội thoại đơn giản đƣợc chuẩn bị trƣớc, trực tiếp về những chủ đề quen
thuộc nhƣ: thông tin cá nhân, chỗ ở, gia đình, nghề nghiệp
3. Mô tả vắn tắt nội dung
Chƣơng trình cấp độ 2 đƣợc chia thành 02 phần chính:
+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate
+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt
theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC
4. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 2 cần đạt điểm kiểm tra cấp độ 1 tối thiểu 200 theo
chuẩn TOEIC
5. Nhiệm vụ của sinh viên:
+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học
+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ
thể nhƣ sau:
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khóa
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
7. Thang điểm
Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10
8. Nội dung chi tiết
Phần 1: Giáo trình “REWARD_Pre-intermediate” - Số tiết: 45 _ 3 tiết/bài
89
Lesson
Time
What to master
Grammar and
Functions
Vocabulary Skills and Pronunciation
16 What’s
on
3
Prepositions of
time and place
Making
invitations and
suggestions
Types and
places of
entertainment
and related
words
Listening: listening for specific
information
Speaking: talking about typical
entertainment
Writing: writing and replying
to invitations
17
Famous
faces 3
Describing
appearance and
character; look
like; be like
Words to
describe
height, age,
looks, build
and character
Listening: listening for main
ideas
Speaking: describing people
Writing: writing aletter
describing your appearance
18
Average
age
3
Making
comparisons (1)
comparative and
superlative
adjectives
Adjectives of
character
Reading: reacting to a passage
and comparing information in a
passage with your own
experience
Speaking: talking about
exceptional people
Writing: writing sentences
desccribing exceptional people
19
Dressing
up
3
Making
comparison (2)
more than, less
than, as...as
Clothes
Colours
Peronal
categories for
organizing
new
vocabulary
Reading: deading for specific
information
Pronunciation: weak syllables
// and //; weal form //; //, stress
from disagreement
Listening: listening for main
ideas
Speaking: talking about
clothing
20
Memorable
3
Talking about
journey time,
distance, speed
and prices
Numbers
Words to
describe a
long-distance
journey by
car
Listening: listening for specific
informatioin
Sounds: syllable stress in
numbers
Speaking: talking about a
memorable journey
Progress
Check
Revision
Home
assignment
Revision
Home
assignment
Revision
Home assignment
21 How
are you
keeping?
3
Present perfect
simple (1) for
experiences
Parts of the
body
Reading: reading and
answering a questionaire
Speaking: talking about
90
experiences
22 What’s
new with
you?
3
Present perfect
simple (2) for
past actions with
present results
Political and
social
conditions
Listeing: predcting, listening
for specific information
Pronunciation: linking of /v/
and /s/ endings before certain
verbs.
Writing: writing a leter
describing recent changes in
your life.
23 It’s a
holiday
3
Present perfect
simple (3); for
and since
Words to
describe
important
events and
festivals
Listening for specific
information
Pronunciation: weak form //
Writing: writing a paragraph
describing an important
national occasion
24 Divided
by a
common
language?
3
Defining relative
clause: who,
which, that,
where
American
English
words with
different
meanings in
British
English
Speakign: talking about useful
types of English
Reading: inferring
Pronunciation: comparing
American and British standard
pronunciation; difference
inspecific phonemes
Listening: listening for specific
information
25 What’s
it called in
English?
3
Describing things
when you don‟t
know the word
adjectives for
shape,
material, size
Words to
describe
something if
you don‟t
know the
English word
Everyday
objects
Listening: listening for main
idas
Pronunciation: consonatn
clusters; work linking in
sentences
Speaking: descrbing everyday
objects
Progress
Check
Revision
Home
assignment
Revision
Home
assignment
Revision
Home assignment
26 Safety
first 3
Modal verbs
Must for
obligation; mustn’
for prohibition
Words to
describe
situations
where safety
Speaking: talking about safety
instructions
Pronunciation: linking of /m st/
and /m snt/; insistent
91
instructions
apply: on
motorway, in
a train, at the
border, in the
street
intonation
Reading: reading about safety
in
27 The
Skylight
3
Can, Could (1)
for ability
New words
from a story
The Skyline
Speaking: talking about what
you can or can‟t do; predicting
what happens next in a story.
Listening: listening for main
ideas; listening for specific
information
28
Breaking
the news
3
can, can‟t (2) for
permission and
prohibition
Words to
describe rules
in everyday
situations
Reading: reading and
answering a questionaire
Pronunciation: strong and weak
form of can; American English
can and can’t
Listening: listening for main
ideas
Speaking: talking about rules
29:
Warning:
flying is
bad for
your
health
3
Should and
shouldn‟t for
advice
Medical
complaints
Parts of body
Reading: reading for specific
information
Listening: listening for specific
information
Speaking: talking about advice
for staying healthy
30 Doing
things the
right way 3
Asking for
permission
Asking people to
do things
Offering
Words from a
questionnaire
about
behaviour in
social
situations
Reading: reading and
answering a questionnaire
Sounds polite intonation in
questions
Listening for specific
information
92
Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 45 – LEVEL 2
GRAMMAR-READING-VOCABULARY: 30 periods
No Contents Periods Focus Remar
ks
1 Introduction to the course 3
2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
3 Reading 2: Correspondence 3 Grammar: Comparisons
Vocabulary: Nouns
4 Reading 3: Forms, charts and
graphs
3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Adjectives
5 Reading 4: Articles and
reports
3 Grammar: Relatives
clauses
Vocabulary: Adverbs
6 Reading 5: Announcement
and paragraph
3 Grammar: Relatives
clauses
Vocabulary: Prepositions
7 Reading 6: Mixed types 3 Grammar: Modal verbs
Vocabulary: Pronouns
8 Reading 7: Mixed types 3 Grammar: Modal verbs
Vocabulary: Conjunctions
9 Reading 8: Mixed types 3 Grammar: Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
10 Revision 3 Grammar: Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
LISTENING
Time allotment: 15 periods
Unit Periods Content What to master
Unit
9
3
Planning your day
Picture description
Listening for specific information:
listening to number
Unit
10
Freetime
Picture description
Note taking
Listening for specific information:
identifying activities
Distinguishing the stressed syllable in
word
Unit
11 3
Let’s eat
Picture description
Listening for specific information: Dates,
numbers
93
Note taking
Unit
12
At home
Picture description
Note taking
Table completion
Listening for specific information: Talking
about health problems and remedies
Unit
13
3
Sunny or cloudy
Picture description
Note taking
Listening for specific information:
Identifying types of stores, direction and
location
Unit
14
On the block
Picture description
Note taking
Table completion
Listening for specific information:
Identifying location, time, different ways or
expressing amount of money
Unit
15
3 Downtown
Picture description
Note taking
Listening for main ideas: identifying
clothes, opinion and advice
Revis
ion
3 Revision
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Thị Ngọc Liên
94
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIẾNG ANH 3 – LEVEL 3
Mã môn: ENG31051
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN TIẾNG ANH –KHOA NGOẠI NGỮ
95
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
96
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
5 tín chỉ = 112 tiết
- Điều kiện tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 4- Lever 4
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 112 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu
Chƣơng trình cấp độ 3 cung cấp cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản. Ngƣời học có khả
năng duy trì các cuộc hội thoại trực tiếp đƣợc chuẩn bị trƣớc về những chủ đề xã hội đơn
giản. Tuy vẫn còn hạn chế về khả năng làm chủ ngoại ngữ, sinh viên đó có thể đáp ứng
những yêu cầu giao tiếp thông thƣờng tƣơng đối chính xác.
3. Mô tả vắn tắt nội dung
Chƣơng trình cấp độ 3 đƣợc chia thành 02 phần chính:
+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate
+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt
theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC
4. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 3 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 300 điểm
theo chuẩn TOEIC
5. Nhiệm vụ của sinh viờn:
+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học
+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ
thể nhƣ sau:
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
7. Thang điểm
Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10
8. Tài liệu tham khảo
1. Lifeline Pre-intermediate
2. Insight Out Pre-intermediate
3. Listen carefully
97
4. Listen to me
5. Building TOEIC skills – First New Publisher
6. OXFORD TOEIC – First New Publisher
7. TOEIC BRIDGE
8. LONGMAN TOEIC - Intermediate
9. Nội dung chi tiết
Phần 1: Giáo trình “REWARD_Pre-intermediate” - Số tiết: 30
Lesson Time What to master
Grammar
and
Functions
Vocabulary Skills and Pronunciation
31 My
strangest
dream
3 Past
continuous
for
interrupted
action
When
Verb and
preposition
which go
together
Adjective and
noun
Speaking: predicting what happens
next in a story
Listening: listening for specific
information
Writing: writing a story using
suddenly, fortunately, to my
surprise, finally
32 Time
traveller
3 Past
continuous:
while and
when
New words
from a
passage
called Time
travellers
Reading: predicting, reading for
main ideas
Speaking: talking about travelling
in time
33 Is
there a
future
for us?
3 Expressions
of quantity:
too much/
many, not
enough,
fewer, less
and more
Geographical
features and
location
Reading: reading for specific
information, inferring
Speaking: talking about the
geography of your country; talking
about the environment
34 The
Day of
the Dead
3 Present
simple
passive
Religion
Rituals and
festivals
Reading: predicting, reading for
main ideas, reacting to a passage
Speaking: talking about a ritual or
festival in your country
Writing: writing about ritual or
festival
35 Mind
your
manner
3 Making
comparisons:
but, however,
although
Food
Plates, cutlery
etc.
Cooking
utensils
Reading: reading and answering a
questionnaire
Listening: listening for specific
information
Sounds: stress and intonation in
sentences with but, however,
98
although.
Speaking: talking about the table
manners and social occasions in
your country
Progress
Check
Revision Multi-part
verbs
Sounds: /v/ and /w/; /h/; stress in
multi-par verbs
Writing: punctuating a story;
inserting words into a story
36
Lovely
weather
3 Might and
may for
possibility
Weather Reading: reading for specific
information
Writing: writing a letter giving
advice about the best time to visit
your country
37 Help! 3 First
conditional
Words to
describe
emergency
situations
Speaking: talking about
emergency situations, predicting
the end of a story
Sounds: /l/ word liking in
sentences
Listening: listening for main ideas,
listening for specific information
38 M y
perfect
weekend
3 Would for
imaginary
situation
Luxuries and
necessities
New
vocabulary
from a
passage
called My
perfect
weekend
Speaking: talking about luxuries
and necessities ; talking bout your
perfect weekend
Reading: reading to a passage
Sounds: linking of /d/ ending
before verbs beginning in /t/ or /d/
Listening: listening for main ideas
39 The
umbrella
man
3 Second
conditional
New
vocabulary
from story
called The
umbrella man
Reading: predicting; reading for
main ideas, reading for specific
information
Listening: listening for specific
information
Writing: rewriting a story from a
different point of view
40 How
unlucky
can you
get
3 Past perfect:
after, when,
and because
New
vocabulary
form a story
called How
lucky can you
get?
Listening: listening for specific
information
Sounds: linking of /d/ on past
perfect sentences
Speaking: predicting the end of a
story
Writing: writing sentences using
99
after, because and when
Progress
Check
Revision Make and do
Formation of
adverbs
Sound: /w/. /r/, stress words
Speaking: talking about difficult
situations; preparing and acting
out a dialogue.
Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 85 – LEVEL 3
GRAMMAR – READING – VOCABULARY: 45 periods
No Contents Periods Focus
Re
ma
rks
1 Introduction to the course 3
2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
3 Reading 2: Charts, tables, graphs 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
4 Reading 3: Charts, tables, graphs 3 Grammar: Expressions of
quantity
Vocabulary: Nouns
5 Reading 4: Forms 3 Grammar: Conjunctions
Vocabulary: Nouns
6 Reading 5: Notices and signs 3 Grammar: Modal verbs
Vocabulary: Adjectives
7 Reading 6: Notices and signs 3 Grammar: Conditionals
Vocabulary: Adjectives
8 Reading 7: Passages and articles 3 Grammar: Conditionals
Vocabulary: Adverbs
9 Reading 8: Passages and articles 3 Grammar: Conditionals
Vocabulary: Prepositions
10 Reading 9:Correspondence 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Pronouns
11 Reading 10:Correspondence 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Pronouns
12 Reading 11: Double passage 3 Grammar: Gerund and
infinitives
Vocabulary: Conjunctions
13 Reading 12: Double passage 3 Grammar: Gerund and
infinitives
100
Vocabulary: Conjunctions
14 Practice test 3 Grammar: Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
15 Revision 3 Grammar: Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
LISTENING-L3
Time allotment: 40 periods
Unit Periods Content Practice What to master
3 Introduction to
the course
Unit 1-2
& Extra
Practice
3 Born lucky
Around the
world
Note taking
Form completion
Picture
descriptionp
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: birthday
Distinguishing different
intonationidentifying name of
countries, language, and
nationalities
Distinguishing the stressed
syllable in word
Unit 3-4
& Extra
Practice
3 Happy
birthdays
How are you
feeling?
Note taking
Form completion
Picture
description
Class work
and home
assignment
Listening for specific information:
Dates, numbers, invitations, gifts
Talking about health problems and
remedies
Unit 5-6
& Extra
Practice
3 At the mall
At the movies
Note taking
Form completion
Picture
description
Class work
and home
assignment
Listening for specific information:
Identifying types of stores,
direction and location and time.
Unit 7-8
& Extra
Practice
3 Dining out
What are you
wearing?
Note taking
Form completion
Picture
description
Class work
and home
assignment
Listening for specific information:
Identifying location, time,
different ways or expressing
amount of money
identifying clothes, opinion and
advice
101
Unit 9
& Extra
Practice
3 Traffic Jam
Picture Listening
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: identifying objects
listening for activities;
identifying feelings
Unit 10 &
Extra
Practice
3 On the weekend
Picture Listening
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: identifying objects
listening for activities;
identifying feelings
Unit 11
& Extra
Practice
3 Room service
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listening for specific information:
Listening to people description;
name; number; objects
Unit 12 &
Extra
Practice
3 Getting away
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listening for specific information:
Listening to people description;
name; number; objects
Unit 13
& Extra
Practice
3 The Ceiling is
leaking
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listneing for main ideas
identifying things
Unit 14 &
Extra
Practice
3 Stay in touch
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listneing for main ideas
identifying things
Unit 15
& Extra
Practice
3 Call me on my
cell
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Listening for main ideas;
Listening for specific information:
identyfing activities
Unit 16 &
Extra
Practice
3 Job fair
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Listening for main ideas;
Listening for specific information:
identyfing activities
1 Revision
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Thị Ngọc Liên
102
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIẾNG ANH 4 – LEVEL 4
Mã môn: ENG31051
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHOA NGOẠI NGỮ
103
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
104
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
5 tín chỉ = 112 tiết
- Điều kiện tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 112 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu
Chƣơng trình cấp độ 4 đƣợc thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên vốn kiến thức tiếng Anh
cơ bản. Ngoài những chức năng miêu tả, duy trì hội thoại và giao tiếp trong những tình
huống thông thƣờng đƣợc chuẩn bị, sinh viên có khả năng diễn đạt ngôn ngữ khá tự nhiên
và giao tiếp tƣơng đối tự tin bằng tiếng Anh
3. Mô tả vắn tắt nội dung
Chƣơng trình cấp độ 4 đƣợc chia thành 02 phần chính:
+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate
+ Phần phát triển và nõng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt
theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC
4. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 4 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 400 điểm
theo chuẩn TOEIC
5. Nhiệm vụ của sinh viên:
+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học
+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ
thể nhƣ sau:
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
105
6. Thang điểm
Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10
7. Tài liệu tham khảo
Listen carefully
Listen to me
Building TOEIC skills – First New Publisher
OXFORD TOEIC – First New Publisher
TOEIC BRIDGE
LONGMAN TOEIC – Intermediate
TOEIC TEST
MORE PRACTICE TEST
8. Nội dung chi tiết
Phần 1: Giáo trình “REWARD_Intermediate” - Số tiết: 30 _ 3 tiết/bài
Lesson Time What to master
Grammar and
Functions
Vocabulary Skills and Pronunciation
1 Could I
ask you
somthing
3 Asking questions Language
leanring and
classroom
language
Words for
giving personal
information
Reading: reading and
answering a questionaire
Listening: listeing for main
ideas
Sounds: polite information
in questions
2 Going
places
USA
3 Present simple
and present
continuous
Journey by
trains
Listening: listening witn
background notice, listening
for main ideas.
Writing: completing a diary,
writing a personal letter
3 All
dressed in
red
3 Describing a
sequence of
events (1) before
and after, during
and for
Words to
describe
weddings
Reading: reacting to a
passage
Speaking: talking about
wedding customs
Writing: writing about
traditional weddings in your
country
4 Are you
a couch
potato?
3 Adverbs (1);
adverbs and
adverbial phrases
of frequency;
talking about
likes and dislikes;
Adjectives to
describe likes
and dislikes
Leisure
activities
Reading: reading for main
ideas
Listening: listening for main
ideas
Speaking: talking about
what you like doing in your
106
verb patterns (1)
to or ing-
spare time
Writing: writing about other
people‟s favorite leisure
activities; linking words
and, but and because
5 Face the
music
3 Adjectives (1): -
ed and –ing
endings; question
tags
Types of music
Adjectives to
express how
you feel about
something
Reading: reading for main
ideas; inferring
Sounds: intonation in
question tags to show
agreement or to ask a real
question
Speaking: giving opinions
about comtemporary music
Writing: writing a short
report; linking words on the
whole; in my opinion, the
trouble is, in fact
6 How we
met
3 Past simple and
past continuous
Nouns and
adjectives to
describe
personal
qualities
Reading: jigsaw reading for
specific information
Listening: listening for main
ideas; listening for details
writing a paragraph about a
special friend
7 The way
things
used to be
3 Used to and
would + infinitive
New words
from a passge
called
Investing in
memories
Nouns and
verbs which go
together
Reading: reading for
specific information
Listening: listening for main
ideas; listening to details
Writing: writing a paragraph
about the way things used to
be; linking words when,
after a while; eventually,
now
8 Cold,
lost,
hungry
and alone
3 Describing a
sequence of
events (2): when,
as soon as, as,
while, just as,
until
New words
from a passage
called Cold,
hungry, lost
and alone
Listening: listening for main
ideas; listening for specific
information
Reading: reading for
specific information
Writing: writing paragraphs
about experiences in a
foreign country; linking
words when, as soon as,
while, just as, until
9 3 Non-defining Words related Reading: reacting to a text;
107
Chocolate
–like
relative clauses;
who, which,
where
to food reading for main ideas
10 What
did I do?
3 Verbs with two
objects;
complaining and
apologizing;
making requests
New words
from a passage
called What
did I do?
Reading: reading for main
ideas
Listening: listening for
specific information
Sounds: intonation in
complaints and apologies
Speaking: talking about
misunderstandings
Progress
Check
TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 85
GRAMMAR – READING – VOCABULARY: 45 periods
No Contents Periods Focus Remarks
1 Introduction to the course 3
2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
3 Reading 2: Forms 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
4 Reading 3: Letters, faxes and
memos
3 Grammar: Adverbs
Vocabulary: Nouns
5 Reading 4: Tables, Indexes
and graphs
3 Grammar: Adverbs
Vocabulary: Nouns
6 Reading 5: Instructions and
Notices
3 Grammar: Adjectives
ed & ing
Vocabulary:
Adjectives
7 Reading 6: Articles 3 Grammar: Adjectives
ed & ing
Vocabulary:
Adjectives
8 Reading 7: Emails 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Adverbs
9 Reading 8: Reports and
announcements
3 Grammar: Tenses
Vocabulary:
Prepositions
108
10 Reading 9: Schedule and
Calendar
3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary: Pronouns
11 Reading 10: Miscellaneous 3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary: Pronouns
12 Reading 11: Double passage 3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary:
Conjunctions
13 Reading 12: Double passage 3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary:
Conjunctions
14 Practice test 3 Grammar:
Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
15 Revision 3 Grammar:
Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
PHẦN NGHE HIỂU – 40 TIẾT
Unit Per
iod
s
Content Practice What to master
3
Unit 1-2
& Extra
Practice
3 Party talk
Weekend at home
Note taking
Form completion
Picture description
Class
work and
home
assignme
nt
Identifying names and
occupuations
Distinguishing did and do you
Identifying reasons, times,
days
Distinguishing syllable stress
Unit 3-4
& Extra
Practice
3 You haven’t changed
a bit
Pen pals and key pals
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identifying people and
characteristics
Distinguishing did you do, do
you do
Identifying country and
language
Identifying people, place and
time
109
Distinguishing e-mail symbols
Unit 5-6
& Extra
Practice
3 Let’s get something to
eat
Let’s party
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identifying food and
restaurants, location
Distinguishing intonation
patterns
Identifying actions and
sequences; time and date
Unit 7-8
& Extra
Practice
3 Sightseeing
You’re the one for me
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identidying places; events;
preferences; transport;
characteristics
Distinguishing intonation
patterns
Unit 9
& Extra
Practice
3 Travelling on line
Picture Listening
Class
work and
home
assignme
nt
Identifying weather, activities
and places
Identifying objects and
numbers, the speakers and
activities
Distinguishing Syllable stress
Unit 10
& Extra
Practice
3 Checking in
Picture Listening
Unit 11
& Extra
Practice
3 When you’re free?
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Identifying times, dates,
sequences of activities, topics,
countries
Distinguishing ordinal number
and cardinal number, sentence
stress
Unit 12
& Extra
Practice
3 Streaming video
Picture Listening
Note taking
Unit 13
& Extra
Practice
3 E-shopping
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Idenitfying objects; problems;
websites; prices
Distinguishing contractions
and „s‟
Unit 14
& Extra
Practice
3 Shopping for clothes
Picture Listening
Note taking
Unit 15
& Extra
Practice
3 Staying fit
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Identifying problems,
solutions, objects and
activities
Distinguishing verb form
110
Unit 16
& Extra
Practice
3 Around the school
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Identifying problems,
solutions, objects and
activities
Distinguishing verb form
1 Revision
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Ngọc Liên
111
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học
TOÁN CAO CẤP A1
Mã môn: MAT31031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
112
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Vũ Văn Ánh – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại:0989133880 Email: [email protected]
2. CN. Phan Văn Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: 0985105836 Email: [email protected]
3. ThS. Hoàng Hải Vân – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại:0904317181 Email: [email protected]
4.CN. Nguyễn Thị Huệ – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: cử nhân
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: 0985384609 Email: [email protected]
5. ThS.Nguyễn thị Thanh Vân – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Khoa toán, trƣờng Đại học Hải phòng
- Điện thoại: 0917955820 Email:
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
113
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
3 tín chỉ = 68 tiết 45 phút
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất
- Các môn học kế tiếp: toán 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 47 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 18 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 136 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Nhằm giúp sinh viên nắm đƣợc kiến thức cơ bản nhất về giải tích cổ điển nhƣ là sự
liên tục, phép tính vi phân, tích phân của hàm một biến, chuỗi số, chuỗi hàm số và một số
khái niệm về ma trận và định thức.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cơ bản nhất của giải tích cổ điển.
+ Thành thạo các phép toán của ma trận, định thức và cách giải hệ phƣơng trình
tuyến tính.
- Thái độ:
Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý
tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài
toán trong các ngành học và môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học toán I cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 5 chƣơng, trong đó:
Chƣơng 1: Hàm số, giới hạn và sự liên tục
Chƣơng 2: Phép tính vi phân
Chƣơng 3: Phép tính tích phân
Chƣơng 4: Chuỗi
Chƣơng 5: Ma trận, định thức và hệ phƣơng trình tuyến tính
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
1. Toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
2. Toán học cao cấp tập 2 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
- Tài liệu tham khảo
1. Bài tập toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
2. Bài tập toán học cao cấp tập 2 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
3. Cơ sở giải tích toán học tập 1,2 – G.M.Fichtengon – NXB ĐH & THCN – 1986
4.Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2 tập 1- Lê Ngọc Lăng – NXB GD - 1997
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Hình thức dạy - học
114
Nội dung môn học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
CHƢƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN
VÀ SỰ LIÊN TỤC 6 18 3 9
1.1. Hàm số
1.1.1. Định nghĩa hàm số một biến số thực
1.1.2. Hàm số hợp
1.1.3. Hàm số ngƣợc và đồ thị hàm số
ngƣợc
1.1.4. Hàm số sơ cấp cơ bản
1.1.5. Các hàm số sơ cấp
1.2. Giới hạn và sự liên tục của hàm số
1.2.1. Định nghĩa
1.2.2. Các tính chất của giới hạn
1.2.3. Giới hạn một phía
1.2.4.Vô cùng bé và vô cùng lớn
1.2.5. Sự liên tục của hàm số một biến
1.2.6. Điểm gián đoạn của hàm số
1.2.7. Các tính chất của hàm số liên tục
3
3
1
2
4
5
CHƢƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN 6 18 2 1 9
2.1. Đạo hàm và vi phân
2.1.1. Đạo hàm
2.1.2. Vi phân
2.1.3. Đạo hàm hai phía, đạo hàm vô cùng
2.1.4. Đạo hàm và vi phân cấp cao
2.2. Các định lí về giá trị trung bình
2.2.1. Các định lí về giá trị trung bình
2.2.2. Ứng dụng của các định lí về giá trị
trung bình
Kiểm tra
3
3
1
1
1
4
4
1
CHƢƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN 10 28 3 1 14
3.1. Nguyên hàm và tích phân bất định
3.1.1. Tích phân bất định và các ví dụ
3.1.2. Phép đổi biến
3.1.3. Phƣơng pháp tích phân từng phần
3.1.4. Tích phân của phân thức hữu tỷ
3.1.5. Tích phân các hàm số lƣợng giác
3.1.6. Tích phân các hàm số vô tỷ đặc biệt
3.2. Tích phân xác định
3.2.1. Định nghĩa tích phân xác định
3.2.2. Điều kiện khả tích
3.2.3. Các tính chất của tích phân xác định
3
3
1
1
4
4
115
3.2.4. Cách tính tích phân xác định
3.2.5. Phép đổi biến
3.2.6. Phƣơng pháp tích phân từng phần
3.2.7. Một số ứng dụng của tích phân xác
định
3.3. Tích phân suy rộng
3.3.1. Tích phân suy rộng với cân vô tận
3.3.2. Tích phân suy rộng của hàm không bị
chặn
Kiểm tra
4
1
1
5
1
CHƢƠNG 4: CHUỖI 14 40 5 1 20
4.1. Đại cƣơng về chuỗi số
4.1.1. Định nghĩa
4.1.2. Điều kiện cần để chuỗi hội tụ
4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy
4.2. Chuỗi số dƣơng
4.2.1. Các định lí so sánh
4.2.2. Các quy tắc khảo sát sự hội tụ của
chuỗi số dƣơng
4.3. Chuỗi số có số hạng với dấu bất kỳ
4.3.1. Hội tụ tuyệt đối - Bán hội tụ
4.3.2. Chuỗi đan dấu - Định lí Leibnitz
4.4. Chuỗi hàm số
4.4.1. Khái niệm về chuỗi hàm số
4.4.2. Điểm hội tụ, phân kỳ, khoảng hội tụ
4.5. Chuỗi luỹ thừa nguyên
4.5.1. Chuỗi luỹ thừa nguyên- Bán kính hội
tụ- đl Abel
4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ của chuỗi
luỹ thừa
4.6. Chuỗi Fourrier
4.6.1. Chuỗi lƣợng giác
4.6.2. Chuỗi Fourrier
4.6.3. Đk đủ để hàm khai triển thành chuỗi
Fourrier
4.6.4. Khai triển hàm tuần hoàn & hàm bất
kỳ thành chuỗi Fourrier
Kiểm tra
2
3
2
1
3
3
2
1
1
1
1
2
5
3
1
4
4
1
CHƢƠNG 5: MA TRẬN, ĐỊNH THỨC
VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 11 32 5 16
5.1. Ma trận
5.1.1. Khái niệm.
2
1
3
116
5.1.2. Ma trận bằng nhau
5.1.3. Cộng hai ma trận
5.1.4. Nhân ma trận với một số
5.1.5. Nhân hai ma trận
5.1.6. Ma trận chuyển vị
5.2. Định thức
5.2.1. Định thức của ma trận vuông
5.2.2. Tính chất của định thức
5.2.3. Cách tính định thức bằng biến đổi sơ
cấp
5.3. Ma trận nghịch đảo
5.3.1. Ma trận đơn vị
5.3.2. Ma trận khả đảo và ma trận nghịch
đảo
5.3.3. Sự duy nhất của ma trận nghịch đảo
5.3.4. Sự tồn tại và cách tìm ma trận nghịch
đảo
5.3.5. Một số tính chất
5.3.6. Tìm mtrận nghịch đảo bằng biến đổi
sơ cấp
5.4. Hệ phƣơng trình tuyến tính
5.4.1. Dạng tổng quát của hệ phƣơng trình
tuyến tính
5.4.2. Dạng ma trận của hệ phƣơng trình
tuyến tính
5.4.3. Hệ phƣơng trình Crammer
5.4.4. Giải hệ bằng phƣơng pháp biến đổi sơ
cấp
5.4.5. Hệ thuần nhất
5.4.6. Hạng ma trận - Hệ phƣơng trình
tuyến tính tổng quát
2
2
5
1
1
2
3
3
7
Tổng 47 136 18 3 68
117
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 14 tuần, mỗi tuần 5 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức
dạy -
học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi chú
Tuần
1
từ…
đến
…
CHƢƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN
VÀ SỰ LIÊN TỤC
1.1. Hàm số
1.1.1. ĐN hàm số một biến số
1.1.2. Đồ thị của hàm số
1.1.3. Hàm số hợp
1.1.4. Hàm số ngƣợc và đồ thị
1.1.5. Hàm số sơ cấp cơ bản
1.1.6. Các hàm số sơ cấp
1.2. Giới hạn và sự liên tục
1.2.1. Định nghĩa
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập.
Sv chuẩn bị bài
giới hạn và sự
liên tục của hàm
số, làm bài về nhà
thầy giáo cho và
chuẩn bị kiểm tra.
Tuần
2
từ…
đến
…
1.2.2. Các tính chất của giới hạn
1.2.3. Giới hạn một phía
1.2.4.Vô cùng bé và vô cùng lớn
1.2.5. Sự liên tục của hàm số
1.2.6. Điểm gián đoạn
1.2.7.Các tính chất của hàm số liên
tục
CHƢƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.1. Đạo hàm và vi phân
2.1.1. Đạo hàm
Sv đọc trƣớc các
định lí về giá tri
trung bình và làm
bài về nhà thầy
giáo cho.
Tuần
3
từ…
đến
…
2.1.2. Vi phân
2.1.3. Đạo hàm hai phía
2.1.4. Đh và vi phân cấp cao
2.2. Các định lí về giá trị TB
2.2.1. Các định lí về giá trị TB
thuyết
trình,
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà,
ôn lại chuẩn bi
kiểm tra và đọc
trƣớc phần
nguyên hàm và
tích phân bất
định.
Tuần
4
từ…
đến
…
2.2.2. Ứng dụng của các định lí về giá
trị trung bình
Kiểm tra
CHƢƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH
PHÂN
3.1. Nguyên hàm và tích phân bất
định
3.1.1. Tích phân bất định và các ví dụ
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà,
ôn lại chuẩn bi
kiểm tra và đọc
trƣớc phần tích
phân xác định.
118
3.1.2. Phép đổi biến
3.1.3. Phƣơng pháp tp từng phần
3.1.4. Tp của phân thức hữu tỷ
Tuần
5
từ…
đến
…
3.1.5. Tp các hàm số lƣợng giác
3.1.6. Tích phân các hàm số vô tỷ
3.2. Tích phân xác định
3.2.1. Định nghĩa tp xác định
3.2.2. Điều kiện khả tích
3.2.3. Các tính chất
3.2.4. Cách tính tp xác định
3.2.5. Phép đổi biến
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc bài tích
phân suy rộng
Tuần
6
từ…
đến
…
3.2.6. Phƣơng pháp tp từng phần
3.2.7. Một số ứng dụng
3.3. Tích phân suy rộng
31. Tp suy rộng với cân vô tận
làm bài về nhà và
đọc trƣớc khái
niệm chuỗi.
Tuần
7
từ…
đến
…
2. Tp suy rộng của hàm không bị chặn
CHƢƠNG 4: CHUỖI
4.1. Đại cƣơng về chuỗi số
4.1.1. Định nghĩa
4.1.2. Điều kiện cần để chuỗi hội tụ
4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc chuỗi
số dƣơng.
Tuần
8
từ…
đến
…
4.2. Chuỗi số dƣơng
4.2.1. Các định lí so sánh
4.2.2. Các quy tắc khảo sát tính hội tụ
của chuỗi số dƣơng
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc chuỗi
số có dấu bất kỳ.
Tuần
9
từ…
đến
…
4.3. Chuỗi số có số hạng với dấu bất
kỳ
4.3.1. Htụ tuyệt đối - Bán hội tụ
4.3.2. Chuỗi đ.dấu - Đl Leibnitz
4.4. Chuỗi hàm số
4.4.1. Khái niệm về chuỗi hàm số
4.4.2. Điểm hội tụ, phân kỳ, khoảng
hội tụ
4.5. Chuỗi luỹ thừa nguyên
4.5.1. Chuỗi luỹ thừa nguyên- Bán
kính hội tụ- Định lý Abel
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc chuỗi
hàm số, chuỗi
Fourrier.
119
Tuần
10
từ…
đến
…
4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ của
chuỗi luỹ thừa nguyên
4.6. Chuỗi Fourrier
4.6.1. Chuỗi lƣợng giác
4.6.2. Chuỗi Fourrier
4.6.3. Điều kiện đủ để hàm khai triển
đƣợc thành chuỗi Fourrier
chuẩn bị kiểm tra
, làm bài về nhà
và tìm hiểu khái
niệm ma trận.
Tuần
11
từ…
đến
…
4.6.4. Khai triển hàm tuần hoàn &
hàm bất kỳ thành chuỗi Fourrier
Kiểm tra
CHƢƠNG 5: MA TRẬN, ĐỊNH
THỨC
VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
5.1. Ma trận
5.1.1. Khái niệm.
5.1.2. Ma trận bằng nhau
5.1.3. Cộng hai ma trận
5.1.4. Nhân ma trận với một số
5.1.5. Nhân hai ma trận
5.1.6. Ma trận chuyển vị
Kiểm tra
, thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
chuẩn bị kiểm tra
, làm bài về nhà
và tìm hiểu cách
tính định thức và
tìm ma trận
nghịch đảo.
Tuần
12
từ…
đến
…
5.2. Định thức
5.2.1. Định thức của mtrận vuông
5.2.2. Tính chất của định thức
5.2.3. Cách tìm bằng biến đổi sc.
5.3. Ma trận nghịch đảo
5.3.1. Ma trận đơn vị
5.3.2. Mtrận khả đảo, nghịch đảo
5.3.3. Sự duy nhất
5.3.4. Sự tồn tại và cách tìm
5.3.5. Một số tính chất
5.3.6. Tìm mt nghịch đảo bằng biến
đổi sơ cấp
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
chuẩn bị phần hệ
phƣơng trình.
Tuần
13
từ…
đến
…
5.4. Hệ ptrình tuyến tính
5.4.1. Dạng tổng quát
5.4.2. Dạng ma trận
5.4.3. Hệ phƣơng trình Crammer
5.4.4. Giải hệ bằng phƣơng pháp biến
đổi sơ cấp
5.4.5. Hệ thuần nhất
thuyết
trình,
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập và
kiểm tra.
làm bài về nhà và
ôn tập lại chuẩn
bị kiểm tra
Tuần
14
5.4.6. Hạng ma trận - hệ ptrình tt
Kiểm tra
120
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Vũ Văn Ánh
121
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TOÁN CAO CẤP A2
Mã môn:MAT31032
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
122
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
(nhƣ trong toán I)
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
3 tín chỉ = 68 tiết 45 phút
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học toán 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 46 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 20 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 136 giờ
+ Kiểm tra: 2 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Trong phần này kiến thức bao gồm kiến thức về giải tích hàm nhiều biến nhƣ là đạo
hàm riêng, vi phân toàn phần, cực tri,…, các phép tính tích phân nhƣ tích phân bội, tích
phân đƣờng , mặt, ngoài ra chƣơng cuối là phƣơng trình vi phân.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên nắm đƣợc các quy tắc tính đạo hàm riêng
+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cực trị, tích phân các loại.
+ Thành thạo các cách giải phƣơng trình vi phân.
- Thái độ:
Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý
tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài
toán trong các ngành học và môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học toán II cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 4 chƣơng, trong đó:
Chƣơng 1: Hàm nhiều biến
Chƣơng 2: Tích phân bội
Chƣơng 3: Tích phân đƣờng, tích phân mặt
Chƣơng 4: Phƣơng trình vi phân
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
1. Toán học cao cấp tập 3 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
- Tài liệu tham khảo
1. Bài tập toán học cao cấp tập 3 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
2. Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2, Tập 2 – Lê Ngọc Lăng (chủ biên) – NXB GD -
1997
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Hình thức dạy - học
123
Nội dung môn học
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
CHƢƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN 11 34 6 17
1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Định nghĩa hàm 2 biến, hàm n biến;
1.1.2. Các tập hợp trong Rn
1.1.3. Miền xác định của hàm số nhiều biến
1.1.4. Giới hạn, liên tục của hàm số nhiều biến
1.1.5. Đƣờng mặt bậc hai
1.2. Đạo hàm và vi phân
1.2.1. Đạo hàm riêng
1.2.2. Vi phân toàn phần và ứng dụng
1.2.3. Đạo hàm của hàm hợp
1.2.4. Đạo hàm của hàm ẩn
1.2.5. Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.2.6. Đạo hàm theo hƣớng. Građiên
1.3. Cực trị
1.3.1. Cực trị của hàm nhiều biến
1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm nhiều
biến
1.3.3. Cực trị có điều kiện
4
4
3
2
2
2
6
6
5
CHƢƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI 10 30 4 1 15
2.1. Tích phân kép
2.1.1. Khái niệm về tích phân kép
2.1.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
2.1.3. Đổi biến trong tích phân kép
2.1.4. Ứng dụng của tích phân kép
2.2. Tích phân bội ba
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
2.2.3. Đổi biến
2.2.4. Ứng dụng
Kiểm tra: Chƣơng1 + 2
5
5
2
2
1
7
7
1
CHƢƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƢỜNG
VÀ TÍCH PHÂN MẶT
13
40
6
1
20
124
3.1. Tích phân đƣờng loại 1
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Cách tính
3.1.3. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân kg
3.1.4. Trọng tâm của cung đƣờng cong
3.2. Tích phân đƣờng loại 2
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Cách tính
3.2.3. Công thức Green
3.2.4. Đk để tp đƣờng không phụ thuộc vào
đƣờng lấy tp.
3.2.5. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân trong
kg
3.3. Tích phân mặt loại 1
3.3.1. Định nghĩa
3.3.2. Cách tính
3.3.3. Trọng tâm của mặt
3.4. Tích phân mặt loại 2
3.4.1. Định nghĩa
3.4.2. Cách tính
3.4.3. Công thức Stockes
3.4.4. Công thức Ostrogradsky
3.4.5. Trƣờng thế
3.4.6. Toán tử Haminton
Kiểm tra
3
4
3
3
1
2
1
2
1
4
6
4
5
1
CHƢƠNG 4: PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN 12 32 4 16
4.1. Phƣơng trình vi phân cấp 1
4.1.1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 1
4.1.2. Phƣơng trình khuyết
4.1.3. Phƣơng trình với biến số phân ly
4.1.4. Phƣơng trình thuần nhất
4.1.5. Phƣơng trình tuyến tính
4.1.6. Phƣơng trình Bernouilli
4.1.7. Phƣơng trình vi phân toàn phần
4.2. Phƣơng trình vi phân cấp 2
4.2.1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 2
4.2.2. Phƣơng trình khuyết
4.2.3. Phƣơng trình tuyến tính
4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số không
đổi
4.3. Hệ phƣơng trình vi phân
5
5
2
2
2
7
7
2
Tổng 46 136 20 2 68
125
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: (14 tuần, 1 tuần 5 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
- học
Nội dung
yêu cầu sinh
viên phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Tuần1
từ…
đến…
CHƢƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN
1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Định nghĩa hàm 2 biến, hàm n
biến
1.1.2. Các tập hợp trong Rn
1.1.3. Miền xác định của hàm số nhiều
biến
1.1.4. Giới hạn, liên tục của hàm số
1.1.5. Đƣờng mặt bậc hai
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
phần đạo
hàm và vi
phân và làm
bài về nhà
Tuần2
từ…
đến…
1.2. Đạo hàm và vi phân
1.2.1. Đạo hàm riêng
1.2.2. Vi phân toàn phần và ứng dụng
1.2.3. Đạo hàm của hàm hợp
1.2.4. Đạo hàm của hàm ẩn
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
phần cực trị
và làm bài về
nhà
Tuần3
từ…
đến…
1.2.5. Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.2.6. Đạo hàm theo hƣớng. Građiên
1.3. Cực trị
1.3.1. Cực trị của hàm nhiều biến
1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
bài tích phân
bội hai và
làm bài về
nhà
Tuần4
từ…
đến…
1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
1.3.3. Cực trị có điều kiện
Kiểm tra
CHƢƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2.1. Tích phân kép
2.1.1. Khaii niệm về tích phân kép
2.1.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
bài đổi biến
trong tp kép
và làm bài về
nhà
Tuần5
từ…
đến…
2.1.3. Đổi biến trong tích phân kép
2.1.4. Ứng dụng của tích phân kép
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
bài tích phân
bội ba và làm
bài về nhà
Tuần6
từ…
đến…
2.2. Tích phân bội ba
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
2.2.3. Đổi biến
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân đƣờng
126
loại 1
Tuần7
từ…
đến…
2.2.4. Ứng dụng
Kiểm tra
CHƢƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƢỜNG
VÀ TÍCH PHÂN MẶT
3.1. Tích phân đƣờng loại 1
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Cách tính
3.1.3. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân
trong không gian
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân đƣờng
loại 2
Tuần8
từ…
đến…
3.1.4. Trọng tâm của cung đƣờng cong
3.2. Tích phân đƣờng loại 2
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Cách tính
3.2.3. Công thức Green
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân mặt loại
1
Tuần9
từ…
đến…
3.2.4. Điều kiện để tích phân đƣờng
không phụ thuộc vào đƣờng lấy tích
phân.
3.2.5. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân
trong không gian
3.3. Tích phân mặt loại 1
3.3.1. Định nghĩa
3.3.2. Cách tính
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân mặt loại
2
Tuần1
0
từ…
đến…
3.3.3. Trọng tâm của mặt
3.4. Tích phân mặt loại 2
3.4.1. Định nghĩa
3.4.2. Cách tính
3.4.3. Công thức Stockes
3.4.4. Công thức Ostrogradsky
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài
phƣơng trình
vi phân cấp
1.
Tuần1
1
từ…
đến…
3.4.5. Trƣờng thế
3.4.6. Toán tử Haminton
Kiểm tra
CHƢƠNG 4: PT VI PHÂN
4.1. Phƣơng trình vi phân cấp 1
4.1.1. Đại cƣơng về PT vi phân cấp 1
4.1.2. Phƣơng trình khuyết
4.1.3. Phƣơng trình với biến số phân ly
4.1.4. Phƣơng trình thuần nhất
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài
phƣơng trình
vi phân tuyến
tính
Tuần1
2
từ…
4.1.5. Phƣơng trình tuyến tính
4.1.6. Phƣơng trình Bernouilli
4.1.7. Phƣơng trình vi phân toàn phần
4.2. Phƣơng trình vi phân cấp 2
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài
phƣơng trình
127
đến… 4.2.1. Đại cƣơng về PT vi phân cấp 2 vi phân cấp 2
Tuần1
3
từ…
đến…
4.2.2. Phƣơng trình khuyết
4.2.3. Phƣơng trình tuyến tính
4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số
không đổi
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài hệ
phƣơng trình
vi phân
Tuần1
4
từ…
đến…
4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số
không đổi (tiếp)
4.3. Hệ phƣơng trình vi phân
Kiểm tra
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập + ôn
tập tổng kết
làm bài về
nhà và chuẩn
bị kiểm tra,
tổng kết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau mỗi chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài tập
và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Vũ Văn Ánh
128
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TOÁN CAO CẤP A3
Mã môn:MAT31023
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
129
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
(nhƣ trong toán I)
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số tín chỉ:2 tín chỉ = 45 tiết 45 phút
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 31 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 12 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà:90 giờ
+ Kiểm tra: 2 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Trong phần này kiến thức bao gồm cấu trúc đại số, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến
tính và vấn đề đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc( Phân loại đƣờng
cong, mặt cong bậc hai tổng quát) nhằm mục đích giúp học sinh các kiến thức một cách hệ
thống từ thấp đến cao, từ ít trừu tƣợng đến trừu tƣợng, từ đơn giản đến phức tạp.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cơ bản nhất của không gian véc tơ, ánh xạ
tuyến tính.
+ Thành thạo các cách đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc.
- Thái độ:
Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý
tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài
toán trong các ngành học và môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học toán III cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 4 chƣơng, trong
đó:
Chƣơng 1: Cấu trúc đại số
Chƣơng 2: Không gian véc tơ
Chƣơng 3: Ánh xạ tuyến tính
Chƣơng 4: Trị riêng, véc tơ riêng và dạng toàn phƣơng
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
1. Toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
- Tài liệu tham khảo
1. Bài tập toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
5. Nội dung và hình thức dạy học:
130
Nội dung môn học
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1: CẤU TRÖC ĐẠI SỐ 3 6 3
1.1. Luật hợp thành trong trên một tập
1.2. Cấu trúc nhóm
1.3. Cấu trúc vành
1.4. Cấu trúc trƣờng
CHƢƠNG 2: KHÔNG GIAN VÉC TƠ 14 44 7 1 22
2.1. Định nghĩa và ví dụ
2.2. Không gian con và hệ sinh
2.3. Họ véc tơ độc lập tuyến tính
- phụ thuộc tuyến tính -
2.4. Không gian hữu hạn chiều
2.5. Số chiều và cơ sở của không gian véc tơ
con sinh bởi một họ véc tơ
2.6. Tích vô hƣớng và không gian có tích vô
hƣớng
2.7. Toạ độ trong không gian n chiều
2.8. Bài toán đổi cơ sở
- cách tìm ma trận chuyển cơ sở
Kiểm tra 1 tiết
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
3
3
3
3
3
3
3
1
CHƢƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6 20 3 10
3.1. Khái niệm về ánh xạ tuyến tính
3.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính
- Hạt nhân và ảnh - 5 tiết
3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Kiểm tra 1 tiết
2
2
2
1
1
1
1
3
3
3
1
CHƢƠNG 4:TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG -
DẠNG TOÀN PHƢƠNG -
8 20 2 10
4.1. Trị riêng và véc tơ riêng của ma trận
4.2. Trị riêng và véc tơ riêng của toán tử tuyến
tính
4.3. Chéo hóa ma trận
4.4. Vấn đề chéo hóa trực giao
4.5. Dạng toàn phƣơng
4
4
1
1
5
5
Tổng 31 90 12 2 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: (15 tuần)
131
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy -
học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi chú
Tuần1
từ…
đến…
CHƢƠNG 1: CẤU TRÖC ĐẠI SỐ
1.1. Luật hợp thành
1.2. Cấu trúc nhóm
1.3. Cấu trúc vành
1.4. Cấu trúc trƣờng
thuyết trình
Sv đọc trƣớc
phần Không
gian véc tơ và
làm bài về
nhà
Tuần2
từ…
đến…
CHƢƠNG 2: KHÔNG GIAN
VÉC TƠ
2.1. Định nghĩa và ví dụ
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
phần Không
gian con và
làm bài về
nhà
Tuần3
từ…
đến…
2.2. Không gian con và hệ sinh
2.3. Họ véc tơ độc lập tuyến tính
- phụ thuộc tuyến tính -
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
phần hữu hạn
chiều và làm
bài về nhà
Tuần4
từ…
đến…
2.4. Không gian hữu hạn chiều
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần5
từ…
đến…
2.5. Số chiều và cơ sở của không
gian con sinh bởi một họ véc tơ
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần6
từ…
đến…
2.6. Tích vô hƣớng và không gian
có tích vô hƣớng
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần7
từ…
đến…
2.7. Toạ độ trong không gian n
chiều
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần8
từ…
đến…
2.8. Bài toán đổi cơ sở
- cách tìm ma trận chuyển cơ
sở (tiếp)
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài ánh
xạ tuyến tính
Tuần9
từ…
Kiểm tra 1 tiết
CHƢƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN
thuyết trình
và hƣớng dẫn
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
132
đến… TÍNH
3.1. Khái niệm về ánh xạ tuyến tính
sv làm bài tập và làm bài về
nhà
Tuần10
từ…
đến…
3.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến
tính
- Hạt nhân và ánh xạ 5 tiết
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài ma
trận ánh xạ
tuyến tính
Tuần11
từ…
đến…
3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài trị
riêng
Tuần12
từ…
đến…
3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Kiểm tra
CHƢƠNG 4:TRỊ RIÊNG - VÉC
TƠ RIÊNG
- DẠNG TOÀN PHƢƠNG -
4.1. Trị riêng và véc tơ riêng của
ma trận
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài trị
riêng
Tuần13
từ…
đến…
4.2. Trị riêng và véc tơ riêng của
toán tử tuyến tính
4.3. Chéo hóa ma trận
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần14
từ…
đến…
4.4. Vấn đề chéo hóa trực giao
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần15
từ…
đến…
4.5. Dạng toàn phƣơng
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và chuẩn
bị kiểm tra
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau mỗi chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
133
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Vũ Văn Ánh
134
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG
Mã môn: GPH31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
135
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS . Nguyễn Văn Khải – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Vật lý
- Thuộc bộ môn: Vật lý - ĐHHH
- Địa chỉ liên hệ: Hải Phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử ;
Vật lý màng mỏng nanô;
2. ThS . Trần Đình Nghiêm – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Vật lý
- Thuộc bộ môn: Cơ sở cơ bản
- Địa chỉ liên hệ: Ngõ Trà hƣơng, Hải Phòng
- Điện thoại: 0313. Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử, vật lý lý thuyết,Vật lý màng mỏng
nanô;
3. ThS . Đinh Đức Linh – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Vật lý
- Thuộc bộ môn: Cơ sở cơ bản
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0906159688. Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử, Vật lý lý thuyết, năng lƣợng mặt
trời,Vật lý màng mỏng nanô; Vật liệu perovskite; Hạt nano dẫn truyền trong y học.
4. GVC . Nguyễn Tiến Ich– Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, cử nhân.
- Thuộc bộ môn: Vật lý - ĐHHH Việt Nam
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử, Vật lý màng mỏng nanô;
136
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học phần/ tín chỉ: 60 tiết (45 tiết lý thuyết + 15 tiết TN) / 3 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Toán cao cấp, Xác suất thống kê
- Các môn học kế tiếp: không yêu cầu
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 50 %
+ Làm bài tập trên lớp + thảo luận: 25 %
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã, …): thực hành thí nghiệm theo
yêu cầu: 25%
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra: 6 bài kiểm tra tƣ cách: 2 bài/1 học phần
2. Mục tiêu của môn học:
Phần chƣơng trình học này đƣợc soạn thảo dựa trên chƣơng trình cho phép của Bộ
giáo dục và đào tạo, có chỉnh lý bổ xung sao cho phù hợp với thời gian của các khối ngành
đào tạo, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản của vật lý, tạo điều
kiện tốt cho học tập các môn chuyên ngành. Qua việc học tập, chƣơng trình cũng giúp cho
sinh viên phát triển tƣ duy khoa học sáng tạo.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học Vật lý đại cƣơng đƣợc chia làm 3 học phần gọi là VL1, VL2, VL3 cung
cấp tất cả những kiến thức đại cƣơng về vật lý nhƣ: cơ học, nhiệt học, điện học, quang học,
hạt nhân nguyên tử và một số vấn đề về vật liệu mới, năng lƣợng mới,vật lý thiên văn và
máy phát lƣợng tử - Laser
Mỗi học phần chứa đựng 2 nội dung chính: lý thuyết, thí nghiệm VLĐC.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
Lƣơng Duyên Bình- Vật lý đại cƣơng- Bài tập VLĐC (dùng cho các trƣờng khối kỹ thuật
công nghiệp) tập 1,2,3 NXB giáo dục 1998
- Học liệu tham khảo:
Vũ Thanh Khiết, Nguyẽn Thế Khôi, Vũ Ngọc Hồng – Giáo trình Vật lý đại cƣơng tập 1,
2, 3. NXB giáo dục 1979.
Hoàng quý, nguyễn Hữu Mình, Đào Văn Phúc – Cơ học. NXB giáo dục 1979.
Đặng quang Khang- Vật lý đại cƣơng - Đại học bách khoa Hà nội 2001.
I.V Xaveliev, giáo trình vật lý đại cƣơng, tập 1, 2 , 3 NXB Maxcơva 1993
137
5. Nội dung và hình thức dạy học:
A. vật lý đại cƣơng I (60 tiết = 45 tiết LT + 15 tiết TH)
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
(1)
Bài tập +
Tự học
(2)
Thảo
luận
(3)
Kiểm
tra
(4)
Chƣơng 1. Động học chất điểm 4 3 7
1.1. Các khái niệm mở đầu đơn vị thứ nguyên 1
1.2. Toạ độ, vận tốc và gia tốc 3
1.3. Bài tập
1.8(16),1.12 (17), 1.13 (17), 1.14 (18), 1.15
(18), 1.22 (19), 1.23 (19), BTVLDC Tập 1-
1997
3
Chƣơng 2. Động lực học chất điểm 4 3 7
2.1. Các định luật của Niutơn 1
2.2. động lƣợng , xung lƣợng – mô men động
lƣợng- ý nghĩa
1
2.3. khảo sát bài toán cơ hệ chất điểm 1
2.4. nguyên lý tƣơng đối Galilê- hệ quy chiếu
quán tính, không quán tính – lực quán tính
1
2.5.Bài tập
Thí dụ 2.1 (23), Thí dụ 2.2 (24), 2.1 (28),
2.8(30), 2.9(30), 2.11(30), 2.13(31), 2.15(31),
2.24(34), 2.34(35), BTVLDC Tập 1- 1997
3
chƣơng3. Động lực học hệ chất điểm- vật
rắn
4 3 7
3.1. Khối tâm, định nghĩa, chuyển động khối
tâm
1
3.2. Các định luật bảo toàn cho hệ chất điểm -
động lƣợng, mô men động lƣợng
1
3.3. Chuyển động vật rắn, phƣơng trình cơ bản
chuyển động quay – mô men quán tính
2
3.4. Bài tập: Thí dụ 3.5 (43), 3.1 (44), 3.9 (46),
3.10 (46), 3.16 (47), 3.20(48) BTVLDC Tập
1- 1997
3
chƣơng 4. Năng lƣợng 4 2 6
4.1. Công, công suất, công suất cho chuyển
động quay
1
4.2. năng lƣợng, động năng, định lý động năng 1
4.3. trƣờng thế, thế năng, định luật bảo toàn cơ
năng
2
4.4. Bài tập :Thí dụ4.1(52), 4.4 (57), 4.8 (57), 2
138
4.9 (58), 4.10(58), 4.11(58) 4.15(59) 4.16(59)
4.22(60), 4.27(62) BTVLDC Tập 1- 1997
4.5. Kiểm tra tƣ cách lần 1 2 2
chƣơng 5. Các định luật khí lý tƣởng 2 1 3
5.1. Các khái niệm mở đầu 05
5.2. các định luật thực nghiệm của chất khí 05
5.3. phƣơng trình trạng thái khí lý tƣởng – pt
Clapêrôn –Menđeleep
1
5.4. Bài tập : 0.1(82), 0.2 (82), 0.3 (82),
0.5(82), 0.6 (83), 0.7(83) BTVLDC Tập 1-
1997
1
chƣơng 6. Nguyên lý thứ nhất nhiệt động
học
3 2 5
6.1. Các khái niệm : nội năng, công và nhiệt
lƣợng
1
6.2. nguyên lý 1 nhiệt động học phát biểu, ý
nghĩa hệ quả
1
6.3. khảo sát các quá trính cân bằng khí lý
tƣởng
1
6.4. Bài tập
8.3 (89), 8.7 (90), 8.9 (90), 8.10 (90),
8.12(91) 8.12(91) 8.14(91) 8.16(91) 8.17(91)
8.22(92) BTVLDC Tập 1- 1997
2
chƣơng 7. Nguyên lý thứ hai nhiệt động học 4 2 6
7.1. Những hạn chế nguyên lý 1
1
7.2. quá trình thuận nghịch và không thuận
nghịch
1
7.3. máy nhiệt – nguyên lý thứ 2 – ý nghĩa 1
7.4. chu trình Các Nô thuận nghịch – hiệu suất 1
7.5. Bài tập:Thí dụ 9.1 (96), 9.3 (99), 9.4 (99),
9.9 (100), 9.10 (100), BTVLDC
2
7.6. Kiểm tra tƣ cách lần 2 2 2
Tổng (1tiết = 45 phút) 25 16 4 45
139
II. Thí nghiệm 1- (15 TIẾT)
Stt Bài thí nghiệm Tiết
1 Làm quen các phƣơng pháp đo, đọc kết quả, xử lý kết quả đo 3
2 Đo gia tốc trọng trƣờng bằng con lắc vật lý 3
3 Đo mô men quán tính bánh xe và ma sát ổ trục 3
4 Đo chỉ số đoạn nhiệt của chất khí 3
5 Đo vận tốc âm trong không khí bằng phƣơng pháp sóng dừng 3
6 Các bài khác tuỳ theo năng lực của PTN
B. Vật lý đại cƣơng II (60 tiết = 45 tiết LT + 15 tiết TH)
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
(1)
Bài tập
+
Tự học
(2)
Thảo
luận
(3)
Kiểm
tra
(4)
Chƣơng 8 : Trƣờng tĩnh điện 7 3 2 12
8.1. Định luật Culông – bảo toàn điện tĩnh 1
8.2. khái niện điện trƣờng – cƣờng độ điện
trƣờng – lƣỡng cực điện
1
8.3. điện thông, định lý OG cho điện trƣờng-
ứng dụng cho mặt phẳng mang điện đều rộng
vô hạn
2
8.4. công của trƣờng tĩnh điện, điện thế, hiệu
điện thế, mặt đẳng thế liên hệ E, V
3
8.5. điện dung vật dẫn cô lập, điện dung tụ
điện – năng lƣợng điện trƣờng
2
8.6. Bài tập :1.3(10),1.7 (11), 1.13 (17), 1.10
(11), 1.11 (11), 1.12 (11), 1.20 (13), 1.24 (13),
1.32 (14), 1.33 (14), BTVLDC Tập I1- 1998
3
Chƣơng 9. Từ trƣờng không đổi 7 3 10
9.1. Tƣơng tác từ - định luật Ampe 1
9.2. véc tơ cảm ứng từ – cƣờng độ từ trƣờng-
định luật Bio-xava-laplax
2
9.3. từ thông - định lý OG cho từ trƣờng 2
9.4. lƣu số véc tơ cƣờng độ từ trƣờng - định lý
Ampe dòng toàn phần
1
9.5. tác dụng từ trƣờng lên dòng điện – công
lực từ – lực Lorenx
1
9.6. Bài tập
Thí dụ 4 (39), 4.2 (41), 4.5(42), 4.7(42), 4.8
(42), 4.10(42), 4.11(43), 4.20(44), 4.25(45),
3
140
4.25(45), 4.26(45), 4.39(48), 4.43(49),
4.44(49), 4.48(50), BTVLDC Tập 1I- 1998
Chƣơng 10 : Hiện tƣợng cảm ứng điện từ 2 1 1 4
10.1. Các định luật về hiện tƣợng cảm ứng
điện từ
1
10.2. hiện tƣợng tự cảm 1
10.3. năng lƣợng ống dây – năng lƣợng từ
trƣờng
1
10.4. Bài tập gợi ý : 5.1 (53), 5.10 (55), 5.17
(56), 5.18(56), 5.26 (57) BTVLDC Tập II-
1998
1
Chƣơng 11 : Trƣờng điện từ- dao động điện
từ
2,5 1,5 1 5
11.1. Luận điểm thứ nhất của Măcxoen –
phƣơng trình Măcxoen- Faraday
0,5 0,5
11.2. luận điểm thứ hai của Măcxoen –
phƣơng trình Măcxoen- Ampe
0,5 0,5
11.3. dao động điện từ điều hoà 0,5
11.4. dao động điện từ tắt dần 0,5
11.5. dao động điện từ cƣỡng bức 0,5
11.6. Bài tập gợi ý : Thí dụ 7 (78), Thí dụ 8
(79), 8.23 (83), 8.24 (84), 8.25 (84), 8.26
1,5
11.7 Ôn tập kiểm tra tƣ cách I 2 2
Chƣơng 12 : Cơ sở của quang học cổ điển 1 1 2
12.1. Định luật phản xạ, khúc xạ ánh sáng hiện
tƣợng phản xạ toàn phần
1
12.2. những phát biểu tƣơng đƣơng định luật
đề các
1
Chƣơng 13 : Giao thoa ánh sáng 2 2 1 5
13.1. Cơ sở quang học sóng – hàm sóng –
cƣờng độ sáng
1
13.2. hiện tƣợng giao thoa bằng khe Iâng 1
13.3. giao thoa gây bởi bản mỏng bề đày thay
đổi – nêm không khí – vân tròn Niutơn
0,5
13.4. giao thoa gây bởi bản mỏng có bề dày
không đổi
0,5
13.5. Bài tập gợi ý : Thí dụ 4 (15),Thí dụ 5
(16), Thí dụ 6 (17), 1.2 (18), 1.21 (24), 1.31
(26), 1.32 (26), BTVLDC Tập III- 1998
2
Chƣơng 14 : Nhiễu xạ ánh sáng 2 1 3
14.1. Hiện tƣợng nhiễu xạ - nhiễu xạ sóng cầu- 1
141
phƣơng pháp đới cầu Frêxnen
14.2. nhiễu xạ sóng cầu qua lỗ tròn - đĩa tròn 0,5
14.3. nhiễu xạ sóng phẳng qua một khe hẹp –
ứng dụng
0.5
14.4. Bài tập gợi ý : Thí dụ 2 (31), 2.2 (36),
2.3 (36), 2.4(36), 2.8(37), 2.9(37)
BTVLDC Tập III- 1998
1
14.5. Kiểm tra tƣ cách lần 2 2 2
Tổng (1tiết = 45 phút) 23,5 11,5 6 4 45
II. Thí nghiệm II - (15 tiết)
Stt Bài thí nghiệm Tiết
1 Đo suất điện động và điện trở bằng cầu Winxtơn 3
2 Đo tiêu cự thấu kính và hệ thấu kính 3
3 Khảo sát mạch RLC, Đặc tính tranditor 3
4 Đo bƣớc sóng bằng nhiễu xạ qua cách tử nhiễu xạ 3
5 Đo hằng số Plăng – khảo sát hiện tƣợng quang điện 3
6 Các bài khác tuỳ theo năng lực của PTN
C. vật lý đại cƣơng III (45 tiết = 45 tiết LT + 0 tiết TH)
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
(1)
Bài tập+
Tự học
(2)
Thảo
luận
(3)
Kiểm
tra
(4)
Chƣơng 15 : Quang học lƣợng tử 7 3 10
15.1. Bức xạ nhiệt – các định luật cơ bản 2
15.2. thuyết phôtôn ánh sáng – hiện tƣợng
quang điện
2
15.3. động lực học photon – hiện tƣợng
Kôngtơn
3
15.4. Bài tập
Thí dụ 1 (54), 4.5 (56), 4.6(56), 4.12(57),
4.13 (57), 4.14(57), 4.27(59), Thí dụ 2
(61), 4.31(64), 4.32(64), 4.39(65),
BTVLDC Tập 1II- 1998
3
Chƣơng 16. Cơ học lƣợng tử 5 2 7
16.1. Tính chất sóng của vi hạt – giả thuyết
Đơbrơi
1
16.2. hệ thức bất định Haidenbec 1
16.3. hàm sóng – ý nghĩa thống kê hàm 1
142
sóng
16.4. phƣơng trình Srôđinger- ứng dụng
giải bài toán vi hạt trong giếng thế 1 chiều
2
16.5 Bài tập
Thí dụ 1 (77), Thí dụ 2 (79), 5.23 (85),
BTVLDC Tập III- 1998
2
16.6. Kiểm tra tƣ cách I 2 2
Chƣơng 17 : Vật lý nguyên tử 4 1 5
17.1. Nguyên tử Hiđrô- phƣơng trình
Srôđinger – năng lƣợng – quang phổ.
2
17.2. mô men động lƣợng – mô men từ của
electrôn – hiệu ứng Deeman
2
17.3 Bài tập
Thí dụ 2 (72), B3 (73) B4 (73) B5 (73) B6
(73) B8 (73) Thí dụ 3 (100), 6.13 (104),
BTVLDC Tập III- 1998
1
Chƣơng 18 : Vật lý hạt nhân 6 2 8
18.1. Những tính chất cơ bản của hạt nhân
nguyên tử
1
18.2. độ hụt khối năng lƣợng liên kết 1
18.3. hiện tƣợng phóng xạ 1
18.4. tƣơng tác hạt nhân – các định luật bảo
toàn – ứng dụng
2
18.5. hiện tƣợng phân hạch – phản ứng
nhiệt hạch – máy gia tốc– ứng dụng
1
18.6. Bài tập
7.7(112), 7.8(112), 7.9(112), 7.16 (113)
đến 7.24(113), 7.46 (117), BTVLDC
Tập III- 1998
2
Chƣơng 19 : Vũ trụ và các thiên thể 2 1 3
19.1. Sơ lƣợc về cấu tạo vũ trụ 1
19.2. chuyển động các thiên thể trong hệ
mặt trơi- định luật Keple
1
19.3. vận tốc vũ trụ 0,5
19.4 một số vấn đề mở rộng 0,5
Chƣơng 20 : Năng lƣợng mới 3 1 4
20.1. Lịch sử phát triển năng lƣợng 0,5
20.2. Các nguồn năng lƣợng cổ truyền 0,5
20.3. năng lƣợng mặt trời 0,5
20.4. thuỷ điện 0,5
20.5. địa nhiệt điện 0,5
20.6. năng lƣợng gió 0,5
143
20.7 một số vấn đề mở rộng 1
Chƣơng 21 : các vật liệu rắn – Laser 3 1 4
21.1 vật liệu tinh thể 1
21.2. một số tính chất của vật dẫn kim loại 1
21.3 một số tính chất của bán dẫn 1
21.4 nguyên lý máy phát lƣợng tử – laser 1
21.5. Kiểm tra tƣ cách lần 2 2 2
Tổng (1tiết =45 phút) 30 8 3 4 45
6. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Kiểm tra các nội dung đã đƣợc giao chuẩn bị
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- 2 bài kiểm tra điều kiện trên lớp cho mỗi học phần
- 1 bài thi hết môn;
8. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó,
+ Chuyên cần: 4/10;
+ Kiểm tra thƣờng xuyên: 3/10
+ Thực hành TN: 3/10 (là điều kiện để dự thi hết môn)
- Thi hết môn: 70%
9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng, phòng thực hành thí
nghiệm, thiết bị thí nghiệm
- Yêu cầu đối với sinh viên: sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70% số tiết của môn học, Thực
hành đạt yêu cầu thí nghiệm theo chƣơng trình, hoàn thành tốt các bài tập và các yêu cầu
của giáo viên đối với môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Đinh Đức Linh
144
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG 1
Mã môn: ICD-31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Khoa phụ trách
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
145
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.Phùng Anh Tuấn - Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin
Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, Lập trình mạng, Công
nghệ tác tử, Lập trình C/C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng, Lập trình Java
2.Ths. Đỗ Xuân Toàn - Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin
Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, bảo mật mạng, Lập trình
C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng.
3.Nguyễn Trịnh Đông - Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân
Thuộc bộ môn: Công nghệ Phần mềm
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Công nghệ Phần mềm
Điện thoại: 3739878 Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Toán, Toán Rời rạc, Trí tuệ nhân tạo, Máy học, Xử lý
ngôn ngữ tự nhiên.
146
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
Số đơn vị học trình/tín chỉ: 03/02
Các môn học tiên quyết:
Các môn học kế tiếp:
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 30
Làm bài tập trên lớp: 0
Thảo luận: 0
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...): 13
Hoạt động theo nhóm: không
Tự học: 135
Kiểm tra: 02
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về các thành phần và
nguyên tắc hoạt động của máy vi tính, mạng máy tính, dịch vụ mạng, hệ điều hành
WindowsXP và hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word phiên bản 2007/2010.
- Kỹ năng:
+ Có khả năng sử dụng các chƣơng trình ứng dụng máy tính cơ bản
+ Quản lý các thƣ mục và tệp tin trên hệ điều hành WindowsXP.
+ Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010
- Thái độ: Làm chủ việc tạo các bài báo cáo, thuyết trình của các môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Các khái niệm chung của máy vi tính, nguyên tắc hoạt động, dữ liệu máy tính, mạng
máy tính, dịch vụ mạng
- Hệ điều hành WindowsXP
- Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010
4. Học liệu:
- Tài liệu đào tạo dành cho sinh viên Đại học Dân Lập Hải Phòng do công ty NETPRO
cung cấp
147
5. Nội dung và hình thức dạy - học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Module 1: Basic IT 03 09 03
1.1. Công nghệ và xã hội
1.2. An toàn dữ liệu và Virus máy tính
1.3. Các loại máy tính
1.4. Phần cứng
1.5. Phần mềm
1.6. Mạng làm việc
1.7. Quy tắc và các quyết định
1.8. Công nghệ thông tin và môi
trƣờng làm việc
Module 2: MS Windows XP 03 09 03
2.1. Giới thiệu về Windows XP
2.2. Những nội dung trong máy
tính
2.3. Các thao tác phổ biến
2.4. Mạng máy tính
2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố
Thực hành 1 02 09 01 03
Bài kiểm tra cuối module 1&2
Module 3: MS Word 2007
3.1. Tạo văn bản đầu tiên 03 09 03
Tạo văn bản đầu tiên
Mở và đóng chƣơng trình Word
Đánh văn bản đầu tiên
Chèn, xóa và sửa lỗi chữ
Lƣu và đóng một văn bản
3.2 . Chỉnh sửa các văn bản 03 09 03
Chỉnh sửa các văn bản
Quản lý các văn bản
Lựa chọn phần chữ
Di chuyển và sao chép
3.3. Giao diện định dạng chữ 03 09 03
Giao diện định dạng chữ
Giao diện chữ
Giao diện của đoạn văn
Kiểu dáng
3.4. Định dạng và in các văn bản 03 09 03
Định dạng và in các văn bản
Giao diện trang
Chức năng kiểm tra chính tả và
ngữ pháp
148
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Nối từ
Tìm kiếm và thay thế
In ấn
Thực hành 2 03 09 03
3.5. Sắp xếp văn bản 03 09 03
Sắp xếp văn bản
Biểu tƣợng và số
Phím Tab
Thao tác với Bảng (Table)
Thực hành 3 03 09 03
3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ họa 03 09 03
Chèn và chỉnh sửa đồ họa
Chèn và chỉnh sửa hình
Biểu đồ
Thực hành 4 03 09 03
3.7. Tự động hóa và trao đổi
các văn bản
Tự động hóa và trao đổi các văn bản 03 09 03
Trộn thƣ
Các thiết lập mặc định của Word 03 09 03
Mẫu văn bản
Trao đổi các văn bản
Thực hành 5
Bài kiểm tra cuối module 3 02 09 01 03
Tổng (tiết) 30 13 135 02 45
149
6. Lịch trình tổ chức dạy - học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Tuần
1 Module 1: Basic IT
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung Module 1
1.1. Công nghệ và xã hội - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
1.2. An toàn dữ liệu và Virus
máy tính
- Sinh viên đặt câu
hỏi
1.3. Các loại máy tính
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
1.4. Phần cứng
1.5. Phần mềm
1.6. Mạng làm việc
1.7. Quy tắc và các quyết định
1.8. Công nghệ thông tin và
môi trƣờng làm việc
Tuần
2 Module 2: MS Windows XP
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung Module 1
2.1. Giới thiệu về Windows
XP
- Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
2.2. Những nội dung trong
máy tính
- Sinh viên đặt câu
hỏi
2.3. Các thao tác phổ biến
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
2.4. Mạng máy tính
2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố
Tuần
3 Thực hành 1 - SV thực hành Sinh viên tự ôn
Bài kiểm tra cuối module 1&2 theo BT yêu cầu tập trƣớc nội
của giảng viên dung module 1
- SV làm bài kiểm
tra và 2
Tuần
4 Module 3: MS Word 2007
3.1. Tạo văn bản đầu tiên - Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.1
150
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Tạo văn bản đầu tiên - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Mở và đóng chƣơng trình
Word
- Sinh viên đặt câu
hỏi
Đánh văn bản đầu tiên
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Chèn, xóa và sửa lỗi chữ
Lƣu và đóng một văn bản
Tuần
5 3.2 . Chỉnh sửa các văn bản
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.2
Chỉnh sửa các văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Quản lý các văn bản - Sinh viên đặt câu
hỏi
Lựa chọn phần chữ
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Di chuyển và sao chép
Tuần
6 3.3. Giao diện định dạng chữ
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.3
Giao diện định dạng chữ - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Giao diện chữ - Sinh viên đặt câu
hỏi
Giao diện của đoạn văn
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Kiểu dáng
Tuần
7
3.4. Định dạng và in các văn
bản
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.4
Định dạng và in các văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Giao diện trang - Sinh viên đặt câu
hỏi
Chức năng kiểm tra chính tả và
ngữ pháp
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
151
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Nối từ
Tìm kiếm và thay thế
In ấn
Tuần
8 Thực hành 2 - SV thực hành
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.1 đến
3.4
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Tuần
9 3.5. Sắp xếp văn bản
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.5
Sắp xếp văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Biểu tƣợng và số - Sinh viên đặt câu
hỏi
Phím Tab
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Thao tác với Bảng (Table)
Tuần
10 Thực hành 3 - SV thực hành
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.5
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Tuần
11
3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ
họa
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.6
Chèn và chỉnh sửa đồ họa - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Chèn và chỉnh sửa hình - Sinh viên đặt câu
hỏi
Biểu đồ
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Tuần
12 Thực hành 4 - SV thực hành
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.6
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Tuần 3.7. Tự động hóa và trao đổi
các văn bản - Giảng viên giảng - Đọc trƣớc nội
152
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
13 lý thuyết dung mục 3.7
Tự động hóa và trao đổi các văn
bản
- Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Trộn thƣ - Sinh viên đặt câu
hỏi
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Tuần
14
Các thiết lập mặc định của
Word
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.7
Mẫu văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Trao đổi các văn bản - Sinh viên đặt câu
hỏi
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Tuần
15
Thực hành 5
Bài kiểm tra cuối module 3
- SV thực hành
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.5 đến
3.7
- SV làm bài kiểm
tra
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Chuẩn bị bài theo yêu cầu môn học
Hoàn thành các bài kiểm tra định kỳ
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Điểm quá trình: bao gồm điểm kiểm tra định kỳ và thời gian có mặt trên lớp
Thi hết môn: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Chuyên cần: 4/10 (Điều kiện dự thi hết môn)
Kiểm tra thƣờng xuyên: 6/10 (Điều kiện dự thi hết môn)
Thi hết môn: 10/10
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
153
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
giảng đƣờng, máy chiếu, máy tính, phòng thực hành, phần mềm thực hành liên quan.
Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học tập trên lớp từ 70% thời lƣợng trở lên. Hoàn
thành các bài kiểm tra định kỳ.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Th.s Phùng Anh Tuấn
154
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG 2
Mã môn: ICD-31022
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Khoa phụ trách
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
155
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
10. Phùng Anh Tuấn – giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin
Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, Lập trình mạng, Công
nghệ tác tử, Lập trình C/C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng, Lập trình Java
11. Ths. Đỗ Xuân Toàn - Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin
Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, bảo mật mạng, Lập trình
C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng.
12. Nguyễn Trịnh Đông - Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân
Thuộc bộ môn: Công nghệ Phần mềm
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Công nghệ Phần mềm
Điện thoại: 3739878 Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Toán, Toán Rời rạc, Trí tuệ nhân tạo, Máy học, Xử lý
ngôn ngữ tự nhiên.
156
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
Số đơn vị học trình/tín chỉ: 03/02
Các môn học tiên quyết:
Các môn học kế tiếp:
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 30
Làm bài tập trên lớp: 0
Thảo luận: 0
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...): 13
Hoạt động theo nhóm: không
Tự học: 135
Kiểm tra: 02
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về các thành phần và
nguyên tắc hoạt động của máy vi tính, mạng máy tính, dịch vụ mạng, hệ điều hành
WindowsXP và hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word phiên bản 2007/2010.
- Kỹ năng:
+ Có khả năng sử dụng các chƣơng trình ứng dụng máy tính cơ bản
+ Quản lý các thƣ mục và tệp tin trên hệ điều hành WindowsXP.
+ Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010
- Thái độ: Làm chủ việc tạo các bài báo cáo, thuyết trình của các môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Các khái niệm chung của máy vi tính, nguyên tắc hoạt động, dữ liệu máy tính, mạng
máy tính, dịch vụ mạng
- Hệ điều hành WindowsXP
- Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010
4. Học liệu:
- Tài liệu đào tạo dành cho sinh viên Đại học Dân Lập Hải Phòng do công ty NETPRO
cung cấp
157
5. Nội dung và hình thức dạy - học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Module 1: Basic IT 03 09 03
1.1. Công nghệ và xã hội
1.2. An toàn dữ liệu và Virus máy tính
1.3. Các loại máy tính
1.4. Phần cứng
1.5. Phần mềm
1.6. Mạng làm việc
1.7. Quy tắc và các quyết định
1.8. Công nghệ thông tin và môi
trƣờng làm việc
Module 2: MS Windows XP 03 09 03
2.1. Giới thiệu về Windows XP
2.2. Những nội dung trong máy
tính
2.3. Các thao tác phổ biến
2.4. Mạng máy tính
2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố
Thực hành 1 02 09 01 03
Bài kiểm tra cuối module 1&2
Module 3: MS Word 2007
3.1. Tạo văn bản đầu tiên 03 09 03
Tạo văn bản đầu tiên
Mở và đóng chƣơng trình Word
Đánh văn bản đầu tiên
Chèn, xóa và sửa lỗi chữ
Lƣu và đóng một văn bản
3.2 . Chỉnh sửa các văn bản 03 09 03
Chỉnh sửa các văn bản
Quản lý các văn bản
Lựa chọn phần chữ
Di chuyển và sao chép
3.3. Giao diện định dạng chữ 03 09 03
Giao diện định dạng chữ
Giao diện chữ
Giao diện của đoạn văn
Kiểu dáng
3.4. Định dạng và in các văn bản 03 09 03
Định dạng và in các văn bản
Giao diện trang
Chức năng kiểm tra chính tả và
ngữ pháp
158
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Nối từ
Tìm kiếm và thay thế
In ấn
Thực hành 2 09 03
3.5. Sắp xếp văn bản 03 09 03
Sắp xếp văn bản
Biểu tƣợng và số
Phím Tab
Thao tác với Bảng (Table)
Thực hành 3 03 09 03
3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ họa 03 09 03
Chèn và chỉnh sửa đồ họa
Chèn và chỉnh sửa hình
Biểu đồ
Thực hành 4 03 09 03
3.7. Tự động hóa và trao đổi
các văn bản
Tự động hóa và trao đổi các văn bản 03 09 03
Trộn thƣ
Các thiết lập mặc định của Word 03 09 03
Mẫu văn bản
Trao đổi các văn bản
Thực hành 5
Bài kiểm tra cuối module 3 02 09 01 03
Tổng (tiết) 30 13 135 02 45
159
6. Lịch trình tổ chức dạy - học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Tuần
1 Module 1: Basic IT
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung Module 1
1.1. Công nghệ và xã hội - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
1.2. An toàn dữ liệu và Virus
máy tính
- Sinh viên đặt câu
hỏi
1.3. Các loại máy tính
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
1.4. Phần cứng
1.5. Phần mềm
1.6. Mạng làm việc
1.7. Quy tắc và các quyết định
1.8. Công nghệ thông tin và
môi trƣờng làm việc
Tuần
2 Module 2: MS Windows XP
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung Module 1
2.1. Giới thiệu về Windows
XP
- Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
2.2. Những nội dung trong
máy tính
- Sinh viên đặt câu
hỏi
2.3. Các thao tác phổ biến
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
2.4. Mạng máy tính
2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố
Tuần
3 Thực hành 1 - SV thực hành Sinh viên tự ôn
Bài kiểm tra cuối module 1&2 theo BT yêu cầu tập trƣớc nội
của giảng viên dung module 1
- SV làm bài kiểm
tra và 2
Tuần
4 Module 3: MS Word 2007
3.1. Tạo văn bản đầu tiên - Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.1
160
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Tạo văn bản đầu tiên - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Mở và đóng chƣơng trình
Word
- Sinh viên đặt câu
hỏi
Đánh văn bản đầu tiên
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Chèn, xóa và sửa lỗi chữ
Lƣu và đóng một văn bản
Tuần
5 3.2 . Chỉnh sửa các văn bản
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.2
Chỉnh sửa các văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Quản lý các văn bản - Sinh viên đặt câu
hỏi
Lựa chọn phần chữ
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Di chuyển và sao chép
Tuần
6 3.3. Giao diện định dạng chữ
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.3
Giao diện định dạng chữ - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Giao diện chữ - Sinh viên đặt câu
hỏi
Giao diện của đoạn văn
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Kiểu dáng
Tuần
7
3.4. Định dạng và in các văn
bản
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.4
Định dạng và in các văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Giao diện trang - Sinh viên đặt câu
hỏi
Chức năng kiểm tra chính tả và
ngữ pháp
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
161
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Nối từ
Tìm kiếm và thay thế
In ấn
Tuần
8 Thực hành 2 - SV thực hành
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.1 đến
3.4
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Tuần
9 3.5. Sắp xếp văn bản
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.5
Sắp xếp văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Biểu tƣợng và số - Sinh viên đặt câu
hỏi
Phím Tab
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Thao tác với Bảng (Table)
Tuần
10 Thực hành 3 - SV thực hành
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.5
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Tuần
11
3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ
họa
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.6
Chèn và chỉnh sửa đồ họa - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Chèn và chỉnh sửa hình - Sinh viên đặt câu
hỏi
Biểu đồ
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Tuần
12 Thực hành 4 - SV thực hành
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.6
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Tuần 3.7. Tự động hóa và trao đổi
các văn bản - Giảng viên giảng - Đọc trƣớc nội
162
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy - học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
13 lý thuyết dung mục 3.7
Tự động hóa và trao đổi các văn
bản
- Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Trộn thƣ - Sinh viên đặt câu
hỏi
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Tuần
14
Các thiết lập mặc định của
Word
- Giảng viên giảng
lý thuyết
- Đọc trƣớc nội
dung mục 3.7
Mẫu văn bản - Sinh viên đọc
hiểu tài liệu
Trao đổi các văn bản - Sinh viên đặt câu
hỏi
- Giảng viên hoặc
sinh viên khác giải
đáp
Tuần
15
Thực hành 5
Bài kiểm tra cuối module 3
- SV thực hành
theo BT yêu cầu
của giảng viên
Sinh viên tự ôn
tập mục 3.5 đến
3.7
- SV làm bài kiểm
tra
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Chuẩn bị bài theo yêu cầu môn học
Hoàn thành các bài kiểm tra định kỳ
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Điểm quá trình: bao gồm điểm kiểm tra định kỳ và thời gian có mặt trên lớp
Thi hết môn: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Chuyên cần: 4/10 (Điều kiện dự thi hết môn)
Kiểm tra thƣờng xuyên: 6/10 (Điều kiện dự thi hết môn)
Thi hết môn: 10/10
163
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
giảng đƣờng, máy chiếu, máy tính, phòng thực hành, phần mềm thực hành liên quan.
Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học tập trên lớp từ 70% thời lƣợng trở lên. Hoàn
thành các bài kiểm tra định kỳ.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Th.s Phùng Anh Tuấn
164
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học
PHÁP LUẬT ĐẠI CƢƠNG
Mã môn: LAW31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
165
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS . Vũ Thi Thanh Lan – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ luật học
- Thuộc bộ môn: Cơ sở cơ bản
- Địa chỉ liên hệ: Ngõ 73 Lê Lai, Hải Phòng
- Điện thoại: 0313.836533 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. GVC . Phạm Vũ Lợi – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, cử nhân luật.
- Thuộc bộ môn: Khoa Nhà nƣớc và pháp luật, Trƣờng Chính trị Tô Hiệu HP
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
166
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2
- Các môn học tiên quyết: không
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27
+ Làm bài tập trên lớp: 3
+ Thảo luận: 5
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã, …):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 6
+ Kiểm tra: 4
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: + trang bị cho sinh viên kiến thức chung nhất về Nhà nƣớc và pháp
luật nhƣ nguồn gốc ra đời của Nhà nƣớc và pháp luật, bản chất, vai trò, các kiểu và hình
thức Nhà nƣớc và pháp luật; đồng thời giới thiệu tổng quan về bộ máy Nhà nƣớc Việt Nam
hiện nay và tìm hiểu những nội dung cơ bản của những ngành luật chủ yếu trong hệ thống
pháp luật nƣớc ta, về vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý v.v...
+ Từ những kiến thức và phƣơng pháp chung đó sinh viên có đƣợc
một cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận để tự tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề pháp lý khác
mà thực tiễn đòi hỏi.
- Kỹ năng: Thông qua những nội dung đó sinh viên nắm đƣợc phƣơng pháp tìm
kiếm, sƣu tầm, hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật mà Nhà nƣớc đã ban hành về
một vấn đề nào đó, cũng nhƣ phƣơng pháp tiếp cận một văn bản quy phạm pháp luật, quy
trình nghiên cứu, áp dụng một văn bản quy phạm pháp luật vào thực tiễn.
- Thái độ: Cũng thông qua việc học tập nghiên cứu các vấn đề chung về Nhà nƣớc
và pháp luật môn học còn nhằm đến mục tiêu nâng cao sự hiểu biết của sinh viên về pháp
luật Nhà nƣớc, để luôn luôn có thái độ tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật Nhà nƣớc, ý thức
một cách đầy đủ bổn phận, nghĩa vụ của mình đối với Nhà nƣớc, với xã hội trong tƣ cách
một công dân.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Học phần Pháp luật đại cƣơng nghiên cứu các khái niệm, các phạm trù chung cơ
bản nhất về Nhà nƣớc và pháp luật dƣới góc độ của khoa học pháp lý. Trên cơ sở đó học
phần đi vào phân tích: Cấu trúc của bộ máy Nhà nƣớc cũng nhƣ chức năng, thẩm quyền và
địa vị pháp lý của các cơ quan trong bộ máy Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam; tính chất
pháp lý và cơ cấu của hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật. Từ cách nhìn tổng quát
về hệ thống các ngành luật trong hệ thống luật của Nhà nƣớc ta, một phần chƣơng trình
đƣợc dành để nghiên cứu những nội dung cơ bản của Luật hành chính, Luật dân sự, Luật
hình sự với tƣ cách là ba ngành luật chủ yếu (các ngành luật gốc) của hệ thống luật, để từ
167
đó ngƣời học có thể dễ dàng tự tiếp cận với các ngành luật khác phái sinh từ các ngành luật
chủ yếu này.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Giáo trình Pháp luật đại cƣơng, Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân Hà nội,
NXB Lao động xã hội, 2006.
2. Giáo trình Lý luận về Nhà nƣớc và Pháp luật, Trƣờng đại học Luật Hà nội,
NXB Công an nhân dân, Hà nội 2002.
3. Giáo trình Lý luận về Nhà nƣớc và Pháp luật, Khoa Luật, Đại học Quốc
gia Hà nội, NXB Đại học Quốc gia, Hà nội 2002.
- Học liệu tham khảo:
1. Tìm hiểu pháp luật- Pháp luật đại cƣơng, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí
Minh, NXB Chính trị quốc gia, năm 2003.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật của nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam.
3. Cơ sở dữ liệu luật Việt Nam: www.luatvietnam.com.vn
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Điền
dã
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ
CƠ BẢN VỀ NHÀ NƢỚC - NHÀ
NƢỚC CHXHCN VIỆT NAM
10
1.1 Bản chất và đặc trƣng của
nhà nƣớc
2
1.1.1 Nguồn gốc nhà nƣớc
1.1.2 Bản chất nhà nƣớc
1.1.3 Đặc trƣng của nhà nƣớc 1
1.2 Chức năng của nhà nƣớc 1
1.2.1 Khái niệm
1.2.2 Phân loại
1.2.3 Mối quan hệ CN đối nội và
đối ngoại
1.3 Kiểu và hình thức nhà nƣớc 2
1.3.1 Kiểu nhà nƣớc
1.3.2 Hình thức nhà nƣớc
1.4 Nhà nƣớc CHXHCN Việt
Nam
2 2
1.4.1 Bản chất nhà nƣớc Việt
Nam
168
1.4.2 Chức năng của nhà nƣớc
Việt Nam
1.4.3 Bộ máy nhà nƣớc Việt Nam
CHƢƠNG 2. NHỮNG VẤN ĐỀ
CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT -
PHÁP LUẬT NƢỚC CHXHCN
VIỆT NAM
15
2.1 Một số vấn đề cơ bản về
pháp luật
2
2.1.1 Nguồn gốc của pháp luật
2.1.2 Bản chất và vai trò của pháp
luật
2.1.3 Đặc trƣng của pháp luật 1
2.2 Pháp luật nƣớc CHXHCN
VN
3
2.2.1 Bản chất của pháp luật Việt
Nam
2.2.2 Vai trò của pháp luật Việt
Nam
2.3 Quy phạm pháp luật 1
2.3.1 Khái niệm và đặc điểm của
quy phạm pháp luật
2.3.2 Cơ cấu của QPPL
2.4 Quan hệ pháp luật 3 1
2.4.1 Khái niệm, đặc điểm của
quan hệ pháp luật
2.4.2 Chủ thể quan hệ pháp luật
2.4.3 Nội dung quan hệ pháp luật
2.4.4 Khách thể quan hệ pháp luật
2.4.5 Sự kiện pháp lý
2.5 Vi phạm pháp luật và trách
nhiệm pháp lý
4
2.5.1 Khái niệm và các dấu hiệu
cơ bản của vi phạm pháp luật
2.5.2 Các loại vi phạm pháp luật
2.5.3 Trách nhiệm pháp lý
Kiểm tra 2 2
CHƢƠNG 3. HÌNH THỨC PHÁP
LUẬT 3
3.1 Khái niệm, phân loại hình
thức pháp luật
1
3.1.1 Khái niệm hình thức pháp
169
luật
3.1.2 Các loại hình thức pháp luật
3.1.3 Giới thiệu nguồn của pháp
luật ở một số nƣớc trên thế giới
3.2 Văn bản quy phạm pháp
luật
1
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm của
văn bản quy phạm pháp luật
3.2.2 Hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật hiện hành
1
3.3 Hiệu lực của văn bản QPPL
3.4 Điều ƣớc quốc tế
CHƢƠNG 4. HỆ THỐNG PHÁP
LUẬT
2 2
4.1 Hệ thống pháp luật và
ngành luật
4.1.1 Khái niệm, đặc điểm của hệ
thống pháp luật
4.1.2 Những căn cứ để phân chia
ngành luật
4.2 Các ngành luật trong hệ
thống pháp luật Việt Nam
CHƢƠNG 5 : LUẬT HÀNH
CHÍNH VIỆT NAM
3
5.1 Khái quát về Luật Hành
chính
1
5.1.1 Đối tƣợng và phƣơng pháp
điều chỉnh của Luật Hành chính
5.1.2 Hệ thống luật hành chính
5.1.3 Quan hệ pháp luật hành
chính
5.2 Cơ quan hành chính nhà
nƣớc
0.5
5.2.1 Khái niệm và đặc điểm của
cơ quan hành chính nhà nƣớc
5.2.2 Địa vị pháp lý của cơ quan
hành chính nhà nƣớc
5.3 Quy chế pháp lý hành chính
của cán bộ công chức
0.5
5.3.1 Khái niệm cán bộ, công
chức
170
5.3.2 Những nội dung chủ yếu trong
quy chế pháp lý hành chính của cán
bộ công chức nhà nƣớc
5.4 Trách nhiệm hành chính 1
5.4.1 Vi phạm hành chính
5.4.2 Trách nhiệm hành chính
CHƢƠNG 6: LUẬT DÂN SỰ VN 5
6.1 Khái quát chung về Luật
Dân sự
1
6.1.1 Đối tƣợng và phƣơng pháp
điều chỉnh của Luật Dân sự
6.1.2 Quan hệ pháp luật dân sự
6.2 Quyền sở hữu tài sản
6.1.1 Khái niệm và nội dung của
quyền sở hữu tài sản
6.1.2 Các hình thức sở hữu tài sản
ở nƣớc ta hiện nay
6.3 Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng
dân sự
1
6.3.1 Khái niệm và các căn cứ
phát sinh nghĩa vụ dân sự
6.3.2 Các biện pháp bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự
6.3.3 Hợp đồng dân sự
6.4 Trách nhiệm dân sự
6.4.1 Trách nhiệm dân sự do vi
phạm nghĩa vụ dân sự
6.4.2 Trách nhiệm bồi thƣờng
thiệt hại ngoài hợp đồng
6.5 Thừa kế 2 1
6.5.1 Thừa kế và pháp luật về thừa
kế
6.5.2 Thừa kế theo di chúc
6.5.3 Thừa kế theo luật
CHƢƠNG 7. LUẬT HÌNH SỰ VN 3
7.1 Khái quát chung về Luật
Hình sự
1
7.1.1 Khái niệm Luật Hình sự
7.1.2 Các nguyên tắc của Luật
Hình sự Việt Nam
7.1.3 Bộ luật Hình sự Việt Nam
7.1.4 Hiệu lực của Bộ luật Hình
171
sự
7.2 Tội phạm 1
7.2.1 Khái niệm và đặc điểm của
tội phạm
7.2.2 Phân loại tội phạm
7.2.3. Đồng phạm
7.2.4. Các trƣờng hợp loại trừ
trách nhiệm hình sự
7.2.5 Tuổi chịu trách nhiệm hình
sự
7.3 Hình phạt 1
7.3.1 Khái niệm, mục đích của
hình phạt
7.3.2. Hệ thống hình phạt và các
biện pháp tƣ pháp khác
7.3.3.Quyết định hình phạt
Kiểm tra 2 2
Tổng (tiết) 27 3 5 0 6 4 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy -
học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
1 CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ
BẢN VỀ NHÀ NƢỚC - NHÀ NƢỚC
CHXHCN VIỆT NAM
1.1 Bản chất và đặc trƣng của nhà
nƣớc
1.2 Chức năng của nhà nƣớc
1.3 Kiểu và hình thức nhà nƣớc
Thuyết trình Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 1
Học liệu 1
2 1.3 Kiểu và hình thức nhà nƣớc (tiếp)
1.4 Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam
1.4.1 Bản chất nhà nƣớc Việt Nam
1.4.2 Chức năng của nhà nƣớc Việt
Nam
1.4.3 Bộ máy nhà nƣớc Việt Nam
Thuyết trình
+sinh viên tự
nghiên cứu
Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 1
Học liệu 1 và
một số tài liệu
tham khảo khác
3
CHƢƠNG 2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ
- Sinh viên đọc
172
BẢN VỀ PHÁP LUẬT - PHÁP LUẬT
NƢỚC CHXHCN VIỆT NAM
2.1 Một số vấn đề cơ bản về pháp luật
2.2 Pháp luật nƣớc CHXHCN Việt
Nam
Thuyết trình
+sinh viên tự
nghiên cứu
trƣớc chƣơng 2
Học liệu 1
- Đánh giá đƣợc
bản chất của
pháp luật Việt
NAm
4
2.3 Quy phạm pháp luật
2.4 Quan hệ pháp luật
2.5 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lý
Thuyết trình
+ sinh viên
làm bài tập
- Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 2
Học liệu 1
- Chuẩn bị bài
tập theo yêu cầu
của giáo viên
5
2.5 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lý (tiếp)
Kiểm tra
CHƢƠNG 3 HÌNH THỨC PHÁP
LUẬT
3.1 Khái niệm, phân loại hình thức
pháp luật
Thuyết trình
+ kiểm tra
- Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 2
và 3 Học liệu 1
- ôn lại chƣơng
1 và 2
6 3.2 Văn bản quy phạm pháp luật
3.3 Hiệu lực của văn bản QPPL
3.4 Điều ƣớc quốc tế
CHƢƠNG 4. HỆ THỐNG PHÁP
LUẬT
4.1 Hệ thống pháp luật và ngành luật
4.2 Các ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt Nam
4.3 Hệ thống pháp luật quốc tế
CHƢƠNG 5. LUẬT HÀNH CHÍNH
VIỆT NAM
5.1 Khái quát về Luật Hành chính
5.2 Cơ quan hành chính nhà nƣớc
5.3 Quy chế pháp lý hành chính của
cán bộ công chức
Sinh viên tự
học
Thuyết trình
-hệ thống đƣợc
các loại văn bản
quy phạm pháp
luật trong hệ
thống pháp luật
Việt Nam
Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 5
Học liệu 1
7 5.4 Trách nhiệm hành chính
CHƢƠNG 6. LUẬT DÂN SỰ VIỆT
173
NAM
6.1 Khái quát chung về Luật Dân sự
6.2 Quyền sở hữu tài sản
6.3 Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân
sự
6.4 Trách nhiệm dân sự
6.5 Thừa kế
Thuyết trình
+sinh viên tự
nghiên cứu
Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 6
Học liệu 1 và
một số tài liệu
tham khảo khác
8 CHƢƠNG 7. LUẬT HÌNH SỰ VIỆT
NAM
7.1 Khái quát chung về Luật Hình sự
7.2 Tội phạm
7.3 Hình phạt
Kiểm tra
Thuyết trình
Thảo luận
Kiểm tra lần
2
- Sinh viên đọc
trƣớc chƣơng 7
Học liệu 1
- ôn lại chƣơng
3,4,5,6,7
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Kiểm tra các nội dung đã đƣợc giao chuẩn bị
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- 2 bài kiểm tra điều kiện trên lớp;
- 1 bài thi hết môn (trắc nghiệm trên máy);
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó,
+ Chuyên cần: 4/10;
+ Kiểm tra thƣờng xuyên: 6/10
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng:
- Yêu cầu đối với sinh viên: sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70% số tiết của môn học, hoàn
thành tốt các bài tập và các yêu cầu của giáo viên đối với môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Ths. Vũ Thị Thanh Lan
174
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Mã môn:GAG 32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
175
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Bùi Huy Thìn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Lý thuyết Tàu ,Khoa Đóng Tàu
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. Đỗ Cầm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. Vũ Văn An – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam
176
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- / 45 tiết.
- Các môn học tiên quyết: Hình học phẳng, không gín
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết.
+ Làm bài tập trên lớp: 15 tiết.
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 60 tiết.
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Hình học họa hình là môn học nghiên cứu các phƣơng pháp biểu diễn
những mô hình hình học không gian lên mặt phẳng bằng phép chiếu và giải các bài toán
hình học trên các hình biểu diễn ấy.Các phƣơng pháp thƣờng dùng là :
- .
->Phƣơng pháp hình chiếu trục đo.
->Phƣơng pháp hình chiếu có số.
->Phƣơng pháp hình chiếu phối cảnh.
Tùy theo tính chất từng ngành học,mà học một,hai,ba hay cả bốn phƣơng pháp trên.
- Kỹ năng: Nắm vững phƣơng pháp hình chiếu thẳng góc và biết dùng nó để biểu diễn
những mô hình hình học không gian lên mặt phẳng và giải các bài toán hình học trên các
hình biểu diễn ấy.Các bài toán có thể chia 2 loại.
->Các bài toán về vị trí.
->Các bài toán về lƣợng.
3. Tóm tắt nội dung môn học.
BÀI MỞ ĐẦU.
PHƢƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU THẲNG GÓC.
Chƣơng 1:Biểu diễn điểm.
Chƣơng 2:Đƣờng thẳng.
Chƣơng 3:Mặt phẳng.
Chƣơng 4:Các phép biến đổi hình chiếu.
Chƣơng 5:Đa diện.
Chƣơng 6:Mặt cong.
4.Học liệu:
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
177
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu mục
Hình thức dạy - học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học
,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
BÀI MỞ ĐẦU
I.Mở đầu. 1
1
1.Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu của
môn học.
2.Vị trí và nhiệm vụ của môn học.
-Vị trí môn học
-Nhiệm vụ môn học.
3.Những yêu cầu cần phải đạt đƣợc khi kết
thúc môn học.
-Nắm vững một cách có hệ thống những
kiến thức cơ bản của môn học.
-Giải được thành thạo 2 loại bài toán cơ
bản của hình họa:Đó là các bài toán về vị
trí và các bài toán về lượng.
II.Các phép chiếu. 1 1
2
1.Phép chiếu xuyên tâm.
a>Khái niệm.
b>Các tính chất:
-Tính chất 1:
-Tính chất 2:
-Tính chất 3:
2.Phép chiếu song song.
a>Khái niệm.
b>Các tính chất:
-Tính chất 1:
-Tính chất 2:
-Tính chất 3:
3.Phép chiếu thẳng góc.
a>Khái niệm.
b>Các tính chất:
4.Những yêu cầu đối với hình biểu diễn.
a>Tính trực quan.
b>Tính tương đương hình học.
5.Các phƣơng pháp biểu diễn thƣờng dùng.
PHƢƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU THẲNG
GÓC.
178
CHƢƠNG 1:BIỂU DIỄN ĐIỂM. 1 2
3
I.Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt
phẳng hình chiếu.
1.Hệ thống 2 mặt phẳng hình chiếu,các góc tƣ.
2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc tƣ.
II.Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt
phẳng hình chiếu.
1.Hệ thống 3 mặt phẳng hình chiếu,các góc
tám.
2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc
tám.
III.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.
1.Liên hệ giữa hệ trục chiếu với hệ trục tọa độ
đề- các không gian.
2.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.
CHƢƠNG 2:ĐƢỜNG THẲNG. 3 2
5
I.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.
1.Các cách xác đinh đƣờng thẳng trong hình
học.
2.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.
II.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng với các
mặt phẳng hình chiếu.
1.Đƣờng thẳng bất kỳ(đƣờng thẳng thƣờng)
a>Định nghĩa.
b>Đồ thức và tính chất đồ thức.
2.Đƣờng thẳng đặc biệt.
a>Đường thẳng song song với 1 mặt phẳng
hình chiếu.
+Đường bằng :-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường mặt :-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường cạnh:-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
b>Đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng
hình chiếu(// với 2 mặt phẳng hình chiếu)
+Đường thẳng tia chiếu bằng:
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường thẳng tia chiếu đứng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
179
+Đường thẳng tia chiếu cạnh.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
III.Sự liên thuộc giữa điểm và đƣờng thẳng.
Xét điều kiện cho 1 điểm thuộc 1 đƣờng thẳng
trên đồ thức.
Xét trƣờng hợp :
1.Trường hợp 1:Đường thẳng không phải là
đường cạnh.
2.Trường hợp 2:Đường thẳng là đường
cạnh.
IV.Vết của đƣờng thẳng.
1.Định nghĩa.
2.Phƣơng pháp xác định vết của đƣờng thẳng.
3.Ứng dụng vết của đƣờng thẳng.
Vài bài toán ví dụ.
V.Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng.
1.Hai đƣờng thẳng song song nhau.
a>Định nghĩa.
b>Biểu diễn hai đường thẳng song song
nhau/
Xét 2 trường hợp.
+Trường hợp 1:Hai đường thẳng song
song nhưng không song song với mặt phẳng
hình chiếu cạnh
+Trường hợp 2:Hai đường thẳng song
song nhau và song song với mặt phẳng hình
chiếu cạnh.
2.Hai đƣờng thẳng cắt nhau.
a>Định nghĩa.
b>Biểu diễn hai đường thẳng cắt nhau.
Xét 2 trường hợp.
+Trường hợp 1:Hai đường thẳng cắt nhau
nhưng không song song với mặt phẳng hình
chiếu cạnh
+Trường hợp 2:Hai đường thẳng cắt nhau
nhưng trong đó có 1 đường thẳng nào song
song với hình chiếu cạnh .
3.Hai đƣờng thẳng chéo nhau.
a>Định nghĩa.
b>Biểu diễn hai đường thẳng chéo nhau.
VI.Hình chiếu của góc vuông
180
1.Định lý về hình chiếu của góc vuông.
2.Đồ thức của góc vuông.
3.Một vài bài toán ứng dụng hình chiếu của
góc vuông.
CHƢƠNG 3 :MẶT PHẲNG. 5 3
8
I.Các phƣơng pháp biểu diễn mặt phẳng.
Trên đồ thức tƣơng ứng các cách xác định mặt
phẳng trong hình học.
Cách chuyển đổi phƣơng pháp biểu diễn
mặt phẳng từ dạng này sang dạng khác.
II.Vết của mặt phẳng.
1.Định nghĩa các vết của mặt phẳng.
2.Vẽ vết của mặt phẳng.
III.Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng với cấc
mặt phẳng hình chiếu.
1.Mặt phẳng bất kỳ.
a>Định nghĩa.
b>Đồ thức và tính chất đồ thức.
2.Mặt phẳng đặc biệt.
a>Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
hình chiếu.
+Mặt phẳng tia chiếu đứng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳng tia chiếu bằng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳng tia chiếu cạnh.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
b>Mặt phẳng song song với mặt phẳng
hình chiếu.
+Mặt phẳng mặt.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳngbằng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳng cạnh.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
IV.Sự liên thuộc giữa điểm ,đƣờng thẳng
181
với mặt phẳng.
1.Điểm thuộc mặt phẳng.
2.Đƣờng thẳng thuộc mặt phẳng.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
V.Vị trí tƣơng đối giữa hai mặt thẳng.
1.Hai mặt phẳng song song nhau.
a>Điều kiện để hai mặt phẳng song song
nhau.
b>Vài bài toán ví dụ áp dụng.
2.Hai mặt phẳng cắt nhau-giao tuyến hai mặt
phẳng.
a>Phương pháp chung để vẽ giao tuyến hai
mặt phẳng.Phương pháp mặt phẳng phụ
trợ.
b>Các dạng đặc biệt về giao tuyến hai mặt
phẳng.
+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết và có
hai cặp vết cùng tên cắt nhau.
+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó
có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp
vết kia thì song song nhau.
+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó
có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp
vết kia thì giả thiết là không cắt nhau.
VI.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và
mặt phẳng.
1.Đƣờng thẳng song song với mặt phẳng.
a>Điều kiện để đường thẳng song song với
mặt phẳng.
b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.
2.Đƣờng thẳng cắt mặt phẳng-giao điểm của
đƣờng thẳng với mặt phẳng
a.Phương pháp xác định:Phương pháp mặt
phẳng phụ trợ.
b>Vài bài toán ví dụ áp dụng.
VII.Đƣờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng.hai mặt phẳng vuông góc nhau.
1.Đƣờng thẳng vuông góc mặt phẳng.
a>Định lý về đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
b>Các dạng bài toán cơ bản về đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
182
2.Hai mặt phẳng vuông góc nhau.
a>Định lý về hai mặt phẳng vuông góc
nhau.
b>Vài bài toán ví dụ áp dụng.
VIII.Xét thấy khuất trên đồ thức.
1.Một số quy ƣớc về xét thấy khuất trên đồ
thức.
2.Xét thấy khuất trên các hình chiếu.
a>Xét thấy khuất trên hình chiếu đứng.
b>Xét thấy khuất trên hình chiếu bằng.
Ví dụ áp dụng
CHƢƠNG IV.CÁC PHÉP BiẾN ĐỔI HÌNH
CHIẾU. 6 1
7
I.Các phép thay mặt phẳng hình chiếu.
1.Phép thay mặt phẳng hình chiếu đứng.
2.Phép thay mặt phẳng hình chiếu bằng.
3.Phép thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu.
Vài ví dụ áp dụng.
II.Các phép quay qunah trục song song với
mặt phẳng hình chiếu.
1.Phép quay đƣờng bằng.
2.Phép quay đƣờng mặt.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
III.Các phép gập mặt phẳng.
1.Phép gập mặt phẳng xuống mặt phẳng hình
chiếu bằng.
a>Định nghĩa.
b>Thực hiện.
-Thực hiện theo định nghĩa.
-Thực hiện nhanh.
2.Phép gập mặt phẳng lên mặt phẳng hình
chiếu đứng.
a>Định nghĩa.
b>Thực hiện.
-Thực hiện theo định nghĩa.
-Thực hiện nhanh.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
CHƢƠNG 5 :ĐA DIỆN. 4 4
8
I. Một số khái niệm cơ bản về đa diện.
1.Định nghĩa đa diện.
2.Phân loại đa diện.
a>Chóp (đứng ,xiên)
183
b>Lăng trụ(đứng ,xiên)
II>Biểu diễn các mặt đa diện.
1.Biểu diễn các mặt chóp.
2.Biểu diễn các mặt lăng trụ.
3.Các bài toán về biểu diễn lăng trụ
III.Mặt phẳng cắt đa diện-Giao tuyến của
mặt phẳng với đa diện.
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
IV.Đƣờng thẳng cắt đa diện-Giao điểm của
đƣờng thẳng với đa diện
1.Phƣơng pháp xác định.
2.Vài ví dụ.
V.Hai đa diện cắt nhau-Giao tuyến hai đa
diện.
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
CHƢƠNG VI.MẶT CONG. 6 5
11
I.Một số khái niệm cơ bản về mặt cong.
1.Sự hình thành mặt cong.
2.Phân loại mặt cong.
a>Các mặt kẻ.
+Các mặt nón.
-Nón đứng.
-Nón xiên.
+Các mặt trụ.
-Trụ đứng,
b>Mặt tròn xoay.
II>Biểu diễn các mặt cong.
1.Biểu diện các mặt kẻ.
2.Biểu diễn các mặt tròn xoay.
III.Mặt phẳng cắt mặt cong-Giao tuyến của
mặt phẳng với mặt cong.
1.Dạng của giao tuyến.
a>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với nón.
b>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với trụ.
c>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với các
mặt tròn xoay.
2.Phƣơng pháp xác định.
-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ
184
-Vài ví dụ áp dụng.
IV.Đƣờng thảng cắt mặt cong-Giao điểm
của đƣơng thẳng với mặt cong.
1.Tính chất của giao điểm.
2.Phƣơng pháp xác định.
-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ
-Vài ví dụ áp dụng.
V.Đa diện cắt mặt cong-Giao tuyến của đa
diện với mặt cong.
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
3.Các ví dụ áp dụng.
VI. Hai mặt cong cắt nhau-Giao tuyến của
hai mặt cong.
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
2.1.Phương pháp mặt phẳng phụ trợ.
-Nội dung,phương pháp.
-Ví dụ áp dụng.
2.2.Phương pháp mặt cầu phụ trợ.
-Nội dung,phương pháp.
-Ví dụ áp dụng.
Tổng (tiết) 27 18 45
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
BÀI MỞ ĐẦU
I.Mở đầu.
1.Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu của
môn học.
2.Vị trí và nhiệm vụ của môn học.
-Vị trí môn học
-Nhiệm vụ môn học.
3.Những yêu cầu cần phải đạt đƣợc khi kết thúc
môn học.
-Nắm vững một cách có hệ thống những kiến
thức cơ bản của môn học.
-Giải được thành thạo 2 loại bài toán cơ bản
của hình họa:Đó là các bài toán về vị trí và
185
các bài toán về lượng.
II.Các phép chiếu.
1.Phép chiếu xuyên tâm.
a>Khái niệm.
b>Các tính chất:
-Tính chất 1:
-Tính chất 2:
-Tính chất 3:
2.Phép chiếu song song.
a>Khái niệm.
b>Các tính chất:
-Tính chất 1:
-Tính chất 2:
-Tính chất 3:
3.Phép chiếu thẳng góc.
a>Khái niệm.
b>Các tính chất:
4.Những yêu cầu đối với hình biểu diễn.
a>Tính trực quan.
b>Tính tương đương hình học.
5.Các phƣơng pháp biểu diễn thƣờng dùng.
PHƢƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU THẲNG
GÓC.
CHƢƠNG 1:BIỂU DIỄN ĐIỂM.
Lý thuyết : 3
Bài tập : 3
I.Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt
phẳng hình chiếu.
1.Hệ thống 2 mặt phẳng hình chiếu,các góc tƣ.
2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc tƣ.
II.Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt
phẳng hình chiếu.
1.Hệ thống 3 mặt phẳng hình chiếu,các góc tám.
2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc
tám.
III.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.
1.Liên hệ giữa hệ trục chiếu với hệ trục tọa độ
đề- các không gian.
2.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.
CHƢƠNG 2:ĐƢỜNG THẲNG.
Lý thuyết : 6
Bài tập : 2
186
I.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.
1.Các cách xác đinh đƣờng thẳng trong hình
học.
2.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.
II.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng với các
mặt phẳng hình chiếu.
1.Đƣờng thẳng bất kỳ(đƣờng thẳng thƣờng)
a>Định nghĩa.
b>Đồ thức và tính chất đồ thức.
2.Đƣờng thẳng đặc biệt.
a>Đường thẳng song song với 1 mặt phẳng
hình chiếu.
+Đường bằng :-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường mặt :-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường cạnh:-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
b>Đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng
hình chiếu(// với 2 mặt phẳng hình chiếu)
+Đường thẳng tia chiếu bằng:
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường thẳng tia chiếu đứng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Đường thẳng tia chiếu cạnh.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
III.Sự liên thuộc giữa điểm và đƣờng thẳng.
Xét điều kiện cho 1 điểm thuộc 1 đƣờng thẳng
trên đồ thức.
Xét trƣờng hợp :
1.Trường hợp 1:Đường thẳng không phải là
đường cạnh.
2.Trường hợp 2:Đường thẳng là đường cạnh.
IV.Vết của đƣờng thẳng.
1.Định nghĩa.
2.Phƣơng pháp xác định vết của đƣờng thẳng.
3.Ứng dụng vết của đƣờng thẳng.
Vài bài toán ví dụ.
187
V.Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng.
1.Hai đƣờng thẳng song song song nhau.
a>Định nghĩa.
b>Biểu diễn hai đường thẳng song song
nhau/
Xét 2 trường hợp.
+Trường hợp 1:Hai đường thẳng song song
nhưng không song song với mặt phẳng hình
chiếu cạnh
+Trường hợp 2:Hai đường thẳng song song
nhau và song song với mặt phẳng hình chiếu
cạnh.
2.Hai đƣờng thẳng cắt nhau.
a>Định nghĩa.
b>Biểu diễn hai đường thẳng cắt nhau.
Xét 2 trường hợp.
+Trường hợp 1:Hai đường thẳng cắt nhau
nhưng không song song với mặt phẳng hình
chiếu cạnh
+Trường hợp 2:Hai đường thẳng cắt nhau
nhưng trong đó có 1 đường thẳng nào song
song với hình chiếu cạnh .
3.Hai đƣờng thẳng chéo nhau.
a>Định nghĩa.
b>Biểu diễn hai đường thẳng chéo nhau.
VI.Hình chiếu của góc vuông
1.Định lý về hình chiếu cảu góc vuông.
2.Đồ thức của góc vuông.
3.Một vài bài toán ứng dụng hình chiếu của góc
vuông.
CHƢƠNG 3 :MẶT PHẲNG.
Lý thuyết : 8
Bài tập : 6
I.Các phƣơng pháp biểu diễn mặt phẳng.
Trên đồ thức tƣơng ứng các cách xác định mặt
phẳng trong hình học.
Cách chuyển đổi phƣơng pháp biểu diễn mặt
phẳng từ dạng này sang dạng khác.
II.Vết của mặt phẳng.
1.Định nghĩa các vết của mặt phẳng.
2.Vẽ vết của mặt phẳng.
III.Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng với các
mặt phẳng hình chiếu.
1.Mặt phẳng bất kỳ.
188
a>Định nghĩa.
b>Đồ thức và tính chất đồ thức.
2.Mặt phẳng đặc biệt.
a>Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình
chiếu.
+Mặt phẳng tia chiếu đứng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳng tia chiếu bằng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳng tia chiếu cạnh.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
b>Mặt phẳng song song với mặt phẳng hình
chiếu.
+Mặt phẳng mặt.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳngbằng.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
+Mặt phẳng cạnh.
-Định nghĩa.
-Đồ thức và tính chất.
IV.Sự liên thuộc giữa điểm ,đƣờng thẳng với
mặt phẳng.
1.Điểm thuộc mặt phẳng.
2.Đƣờng thẳng thuộc mặt phẳng.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
V.Vị trí tƣơng đối giữa hai mặt thẳng.
1.Hai mặt phẳng song song nhau.
a>Điều kiện để hai mặt phẳng song song
nhau.
b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.
2.Hai mặt phẳng cắt nhau-giao tuyến hai mặt
phẳng.
a>Phương pháp chung để vẽ giao tuyến hai
mặt phẳng.Phương pháp mặt phẳng phụ trợ.
b>Các dạng đặc biệt về giao tuyến hai mặt
phẳng.
189
+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết và có hai
cặp vết cùng tên cắt nhau.
+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó
có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp vết
kia thì song song nhau.
+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó
có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp vết
kia thì giả thiết là không cắt nhau.
VI.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt
phẳng.
1.Đƣờng thẳng song song với mặt phẳng.
a>Điều kiện để đường thẳng song song với
mặt phẳng.
b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.
2.Đƣờng thẳng cắt mặt phẳng-giao điểm của
đƣờng thẳng với mặt phẳng
a.Phương pháp xác định:Phương pháp mặt
phẳng phụ trợ.
b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.
VII.Đƣờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng.hai mặt phẳng vuông góc nhau.
1.Đƣờng thẳng vuông góc mặt phẳng.
a>Địn lý về đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng.
b>Các dạng bài toán cơ bản về đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng.
2.Hai mặt phẳng vuông góc nhau.
a>Định lý về hai mặt phẳng vuông góc nhau.
b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.
VIII.Xét thấy khuất trên đồ thức.
1.Một số quy ƣớc về xét thấy khuất trên đồ
thức.
2.Xét thấy khuất trên các hình chiếu.
a>Xét thấy khuất trên hình chiếu đứng.
b>Xét thấy khuất trên hình chiếu bằng.
Ví dụ áp dụng
CHƢƠNG IV.CÁC PHÉP BiẾN ĐỔI HÌNH
CHIẾU.
Lý thuyết : 9
Bài tập : 3
I.Các phép thay mặt phẳng hình chiếu.
1.Phép thay mặt phẳng hình chiếu đứng.
2.Phép thay mặt phẳng hình chiếu bằng.
3.Phép thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu.
Vài ví dụ áp dụng.
190
II.Các phép quay qunah trục song song với
mặt phẳng hình chiếu.
1.Phép quay đƣờng bằng.
2.Phép quay đƣờng mặt.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
III.Các phép gập mặt phẳng.
1.Phép gập mặt phẳng xuống mặt phẳng hình
chiếu bằng.
a>Định nghĩa.
b>Thực hiện.
-Thực hiện theo định nghĩa.
-Thực hiện nhanh.
2.Phép gập mặt phẳng lên mặt phẳng hình chiếu
đứng.
a>Định nghĩa.
b>Thực hiện.
-Thực hiện theo định nghĩa.
-Thực hiện nhanh.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
CHƢƠNG 5 :ĐA DIỆN.
Lý thuyết : 4
Bài tập : 4
I. Một số khái niệm cơ bản về đa diện.
1.Định nghĩa đa diện.
2.Phân loại đa diện.
a>Chóp (đứng ,xiên)
b>Lăng trụ(đứng ,xiên)
II>Biểu diễn các mặt đa diện.
1.Biểu diễn các mặt chóp.
2.Biểu diễn các mặt lăng trụ.
3.Các bài toán về biểu diễn lăng trụ
III.Mặt phẳng cắt đa diện-Giao tuyến của
mặt phẳng với đa diện.
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
IV.Đƣờng thẳng cắt đa diện-Giao điểm của
đƣờng thẳng với đa diện
1.Phƣơng pháp xác định.
2.Vài ví dụ.
V.Hai đa diện cắt nhau-Giao tuyến hai đa
diện.
191
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.
CHƢƠNG 6.MẶT CONG.
Lý thuyết : 6
Bài tập : 5
I.Một số khái niệm cơ bản về mặt cong.
1.Sự hình thành mặt cong.
2.Phân loại mặt cong.
a>Các mặt kẻ.
+Các mặt nón.
-Nón đứng.
-Nón xiên.
+Các mặt trụ.
-Trụ đứng,
b>Mặt tròn xoay.
II>Biểu diễn các mặt cong.
1.Biểu diện các mặt kẻ.
2.Biểu diễn các mặt tròn xoay.
III.Mặt phẳng cắt mặt cong-Giao tuyến của
mặt phẳng với mặt cong.
1.Dạng của giao tuyến.
a>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với nón.
b>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với trụ.
c>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với các
mặt tròn xoay.
2.Phƣơng pháp xác định.
-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ
-Vài ví dụ áp dụng.
IV.Đƣờng thảng cắt mặt cong-Giao điểm của
đƣơng thẳng với mặt cong.
1.Tính chất của giao điểm.
2.Phƣơng pháp xác định.
-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ
-Vài ví dụ áp dụng.
V.Đa diện cắt mặt cong-Giao tuyến của đa
diện với mặt cong.
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
3.Các ví dụ áp dụng.
VI.Hai mặt cong cắt nhau-Giao tuyến của
hai mặt cong.
192
1.Dạng của giao tuyến.
2.Phƣơng pháp xác định.
2.1.Phương pháp mặt phẳng phụ trợ.
-Nội dung,phương pháp.
-Ví dụ áp dụng.
2.2.Phương pháp mặt cầu phụ trợ.
-Nội dung,phương pháp.
-Ví dụ áp dụng.
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Đỗ Cầm
193
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
VẼ KỸ THUẬT
Mã môn:TDR 32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Khoa phụ trách
KHOA XÂY DỰNG
194
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.Bùi Huy Thìn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Lý thuyết Tàu ,Khoa Đóng Tàu
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2.Đỗ Cầm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3.Vũ Văn An – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam
195
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- / 45 tiết.
- Các môn học tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 35 tiết.
+ Làm bài tập trên lớp: 25 tiết.
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 60 tiết.
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về bản vẽ kỹ thuật, nắm đƣợc phƣơng pháp
biểu diễn. Biết cách lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam hay ISO.
3. Tóm tắt nội dung môn học.
Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ; Vẽ hình học; biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo.
4.Học liệu:
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu mục
Hình thức dạy - học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học
,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Chƣơng 1. Những tiêu chuẩn cơ bản để
thành lập bản vẽ 7
7
1.1. Khổ giấy
1.2. Khung bản vẽ, khung tn
1.3. Tỷ lệ
1.4. Đƣờng nét
1.5. Chữ và số
1.6. Ghi kích thƣớc
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]
Chƣơng 2. Vẽ hình học
8 7
15
2.1. Độ dốc, độ côn, vẽ nối tiếp, vẽ một số
đƣờng cong hình học.
Bài tập 1: Vẽ hình học
196
- Giấy: A3
- Nội dung: vẽ đƣờng cong hình học,
vẽ hình nối tiếp, ghi kích thƣớc
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]
Chƣơng 3. Biểu diễn vật thể
12 10
22
3..1. Hình chiếu vuông góc:
- Hình chiếu cơ bản, hình chiếu phụ,
hình chiếu riêng phần
- Cách vẽ hình chiếu thẳng góc – Vẽ
hình chiếu thứ 3 từ hai hình chiếu đã cho
Bài tập 2: Hình chiếu vuông góc
- Giấy: A3(2 mẫu)
- Nội dung: vẽ 3 hình chiếu thẳng
góc từ hình nổi – Ghi kích thƣớc
3.2.Hình chiếu trục đo
- Cách xây dựng – hệ số biến dạng
- Các lọai hình chiếu trục đo thƣờng
dùng-
- Cách vẽ hình chiếu trục đo
Bài tập3: Hình chiếu trục đo
- Giấy: A3( 2 mẫu)
- Nội dung: Vẽ hình chiếu trục đo từ 2
hình chiếu thẳng góc
3.3. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ 3 (hiểu
vật thể từ hai hình chiếu cơ bản đã cho)
Bài tập 4: Hình chiếu thứ 3
- Giấy: A3( 2 mẫu)
- Nội dung: Vẽ hình chiếu thứ 3 từ 2
hình chiếu đã cho – ghi kích thƣớc
3.5. Hình cắt - Mặt cắt – Hình trích
- Hình cắt: Định nghĩa - Phân lọai –
Các qui ƣớc- Hình cắt trên hình chiếu trục đo
- Mặt cắt: Định nghĩa - Phân lọai –
Các qui ƣớc-Cách vẽ mặt cắt nghiêng
- Hình trích: Định nghĩa – Ghi chú
và ký hiệu.
Bài tập 5: Hình cắt
- Giấy: A3(2 mẫu )
- Nội dung: Từ 2 hình chiếu đã cho
vẽ hình chiếu thứ 3
197
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]
Tổng (tiết) 27 18 45
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy –
học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng 1. Những tiêu chuẩn cơ bản để
thành lập bản vẽ
1.1. Khổ giấy
1.2. Khung bản vẽ, khung tn
1.3. Tỷ lệ
1.4. Đƣờng nét
1.5. Chữ và số
1.6. Ghi kích thƣớc
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]
Chƣơng 2. Vẽ hình học
2.1. Độ dốc, độ côn, vẽ nối tiếp, vẽ một số
đƣờng cong hình học.
Bài tập 1: Vẽ hình học
- Giấy: A3
- Nội dung: vẽ đƣờng cong hình học, vẽ hình
nối tiếp, ghi kích thƣớc
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]
Chƣơng 3. Biểu diễn vật thể
3..1. Hình chiếu vuông góc:
- Hình chiếu cơ bản, hình chiếu phụ, hình chiếu
riêng phần
- Cách vẽ hình chiếu thẳng góc – Vẽ hình chiếu
thứ 3 từ hai hình chiếu đã cho
Bài tập 2: Hình chiếu vuông góc
- Giấy: A3(2 mẫu)
- Nội dung: vẽ 3 hình chiếu thẳng góc từ hình
nổi – Ghi kích thƣớc
3.2.Hình chiếu trục đo
- Cách xây dựng – hệ số biến dạng
- Các lọai hình chiếu trục đo thƣờng dùng-
198
- Cách vẽ hình chiếu trục đo
Bài tập3: Hình chiếu trục đo
- Giấy: A3( 2 mẫu)
- Nội dung: Vẽ hình chiếu trục đo từ 2 hình
chiếu thẳng góc
3.3. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ 3 (hiểu vật
thể từ hai hình chiếu cơ bản đã cho)
Bài tập 4: Hình chiếu thứ 3
- Giấy: A3( 2 mẫu)
- Nội dung: Vẽ hình chiếu thứ 3 từ 2 hình chiếu
đã cho – ghi kích thƣớc
3.5. Hình cắt - Mặt cắt – Hình trích
- Hình cắt: Định nghĩa - Phân lọai – Các qui ƣớc-
Hình cắt trên hình chiếu trục đo
- Mặt cắt: Định nghĩa - Phân lọai – Các qui
ƣớc-Cách vẽ mặt cắt nghiêng
- Hình trích: Định nghĩa – Ghi chú và ký hiệu.
Bài tập 5: Hình cắt
- Giấy: A3(2 mẫu )
- Nội dung: Từ 2 hình chiếu đã cho vẽ hình
chiếu thứ 3
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Hình thức thi: viết
Thời gian làm bài: 90 phút
+ Vẽ hình chiếu thứ 3 từ 2 hình chiếu đã cho và ghi kích thƣớc
+ Áp dụng hình cắt ghép trên hình chiếu cạnh
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
199
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Vũ Văn An
200
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
CƠ LÝ THUYẾT
Mã môn: MTH32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Khoa phụ trách
KHOA XÂY DỰNG
201
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
– Giảng viên cơ hữu
- –
-
- Địa chỉ liên hệ: ,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
202
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
Tổng số tiết: 68 tiết
Lý thuyết: 45 tiết
Bài tập, thực hành: 23 tiết
I. Mục tiêu:
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về lực, hệ lực, sự cân bằng và chuyển động của
các hệ cơ học, giúp cho sinh viên có thể giải đƣợc các bài toán tĩnh học, động học và động
lực học.
II. Mô tả vắn tắt nội dung:
Cơ học lý thuyết là khoa học nghiên cứu các quy luật về chuyển động cơ học của các vật
thể trong không gian theo thời gian. Đây là một trong các môn học nền tảng đƣợc giảng
dạy trong các trƣờng đại học kỹ thuật. Đối với ngành xây dựng môn học Cơ lý thuyết là cơ
sở cho các môn học tiếp theo nhƣ thủy lực, sức bền vật liệu, cơ học kết cấu…
III. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên sau khi đã học xong các môn toán cao cấp và vật lý.
Trình độ: Sinh viên năm thứ 2
Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp đầy đủ theo yêu cầu: 90%
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập.
- Đạt yêu cầu các bài kiểm tra.
IV. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
4.1. Điểm quá trình: 30%
- Dự lớp: trên 90% số tiết học
- Phát biểu ý kiến thảo luận trong các tiết học.
- Kiểm tra định kỳ: các bài đạt 5 điểm trở lên.
4.2. Điểm thi cuối học kỳ: 70%
V. Thang điểm: thang điểm 10
VI. Nội dung chi tiết:
Mở đầu: ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA CƠ HỌC
LÝ THUYẾT
PHẦN 1
TĨNH HỌC
Nội dung Số tiết
Lý thuyết B.tập
Th.hành
Kiểm tra
Chƣơng 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ HỆ TIÊN ĐỀ
TĨNH HỌC
3,5
1.1. Các khái niệm cơ bản 1
1.2. Hệ tiên đề tĩnh học 1
1.3. Một số liên kết thƣờng gặp 1
203
1.4. Hai hệ lực cơ bản 0,5
Chƣơng 2
HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4 6
2.1. Véc tơ chính và mô men chính của hệ lực
không gian
0,5
2.2. Thu gọn hệ lực không gian 1,5
2.3. Điều kiện cân bằng và các phƣơng trình cân
bằng của hệ lực không gian
1
2.4. Bài toán đòn và vật lật 1
2.5. Bài tập 6
Chƣơng 3
MA SÁT
2,5 2 2
3.1. Định nghĩa và phân loại ma sát 1
3.2. Các định luật ma sát 1
3.3. Điều kiện cân bằng khi có ma sát 0,5
3.4. Bài tập 2
3.5. Kiểm tra 2
PHẦN 2
ĐỘNG HỌC
Nội dung Số tiết
Lý
thuyết
B.tập
Th.hành
Kiểm
tra
Chƣơng 1
ĐỘNG HỌC ĐIỂM
3 2
1.1. Khảo sát chuyển động của điểm bằng phƣơng
pháp véc tơ
1
1.2. Khảo sát chuyển động của điểm bằng phƣơng
pháp tọa độ Đề các
1
1.3. Khảo sát chuyển động của điểm bằng phƣơng
pháp tọa độ tự nhiên
0,5
1.4. Khảo sát một số chuyển động đặc biệt 0.5
1.5. Bài tập 2
Chƣơng 2
CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN
3 2
2.1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn 1
2.2. Chuyển động của vật rắn quay quanh trục cố định 1
2.3. Truyền động đơn giản 1
2.4. Bài tập 2
Chƣơng 3
HỢP CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỂM
3 3
3.1. Định nghĩa các loại chuyển động 1
3.2. Định lý hợp vận tốc và định lý hợp gia tốc 1
204
3.3. Các ví dụ áp dụng 1
3.4. Bài tập 3
Chƣơng 4
CHUYỂN ĐỘNG SONG PHẲNG CỦA VẬT RẮN
5
3
2
4.1. Định nghĩa và mô hình 1
4.2. Khảo sát chuyển động của vật rắn 1
4.3. Khảo sát chuyển động của các điểm thuộc vật 1
4.4. Tổng hợp chuyển động song phẳng từ các chuyển
động cơ bản
1
4.5. Các ví dụ áp dụng 1
4.6. Bài tập 3
4.7. Kiểm tra 2
PHẦN 3
ĐỘNG LỰC HỌC
Nội dung
Số tiết
Lý
thuyết
B.tập
Th.hành
Kiểm
tra
Chƣơng 1
CÁC KHÁI NIỆM VÀ HỆ TIÊN ĐỀ ĐỘNG LỰC
HỌC
2
1.1. Các khái niệm 0.5
1.2. Hệ tiên đề động lực học 0.5
1.3. Hai bài toán cơ bản của động lực học 0.5
1.4. Hệ đơn vị cơ học 0.5
Chƣơng 2
PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA CHUYỂN ĐỘNG
2
2
2.1. Phƣơng trình vi phân chuyển động của chất điểm 1
2.2. Phƣơng trình vi phân chuyển động của cơ hệ 1
2.3. Bài tập 2
Chƣơng 3
CÁC ĐỊNH LÝ TỔNG QUÁT CỦA ĐỘNG LỰC HỌC
5
5
3.1. Định lý động lƣợng 1
3.2. Định lý chuyển động khối tâm 1
3.3. Định lý moomen động lƣợng 1
3.4. Định lý động năng 1
3.5. Trƣờng lực. Thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng 1
3.6. Bài tập 5
Chƣơng 4
NGUYÊN LÝ ĐALĂMBE
2
2
2
4.1. Nguyên lý Đalămbe cho chất điểm 0.5
4.2. Nguyên lý Đalămbe cho cơ hệ 0.5
4.3. Phƣơng pháp tĩnh động lực hình học 1
205
4.4. Bài tập 2
4.5. Kiểm tra 2
VII. Tài liệu tham khảo
1. Đỗ Sanh (chủ biên) – Cơ học tập 1,2 – NXB Giáo dục
2. Đỗ Sanh (chủ biên) – Bài tập Cơ học tập 1,2 – NXB Giáo dục
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Đinh Đức Linh
206
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC :
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Mã môn: SOM32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
207
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1 .Đào Hữu Đồng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2 . Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. Vũ Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc Sĩ
- Thuộc bộ môn: Sức bền vật liệu
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại Học Hành Hải Việt Nam
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
208
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ.
- Các môn học tiên quyết: Cơ lý thuyết,
- Các môn học kế tiếp: Sức bền vật liệu 2;Cơ học kết cấu ;Kết cấu thép;Kết cấu Bê tông
cốt thép.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 19 tiết.
+ Làm bài tập trên lớp: 23 tiết.
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 60 tiết(không tính vào thời lƣợng trên lớp).
+ Kiểm tra: 3 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Môn học Sức bền vật liệu là một môn kỹ thuật cơ sở nhằm trang bị những
kiến thức cơ bản về nguyên lý làm việc của một số loại vật liệu thƣờng dùng trong xây
dựng.Nguyên tắc tính toán một số loại thanh làm việc khác nhau.
- Kỹ năng: Hiểu và tính toán trạng thái làm việc của các loại thanh làm việc khác nhau.
3. Tóm tắt nội dung môn học.
Môn học Sức Bền Vật Liệu 1 đƣợc phân công giảng dạy 45 tiết(45 phút/1tiết) tƣơng
đƣơng 2 tín chỉ.Nội dung chủ yếu là đi nghiên cứu khái niệm cơ bản,trạng thái làm việc
khác nhau của vật liệu với các bài toán tính toán vật thể chịu kéo,nén,uốn,xoắn.
PHẦN 1:
Chƣơng 1 : Những khái niệm cơ bản.
Chƣơng 2 : Thanh chịu kéo nén đúng tâm.
Chƣơng 3 : Trạng thái ứng suất và các lý thuyết bền.
Chƣơng 4 : Đặc trƣng hình học của mặt cắt ngang.
Chƣơng 5 : Thanh tròn chịu xoắn thuần túy.
4.Học liệu:
[1] Sức bền vật liệu – Lê Ngọc Hồng – NXB Khoa học và Kỹ thuật – 2000;
[2] Sức bền vật liệu – Đỗ Kiến Quốc, Nguyễn Thị Hiền Lƣơng, Bùi Công Thành, Lê
Hoàng Tuấn, Trần Tấn – NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh – 2007;
[3] Sức bền vật liệu – Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vƣợng – NXB Giáo dục – 1999;
209
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu
mục
Hình thức dạy - học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học
,tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
CHƢƠNG 1:NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ
BẢN. 3 5
1.1.ĐỐI TƢỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA
MÔN HỌC. 0,5
1.1.1.Đối tƣợng.
1.1.2.Các giả thuyết.
1.1.3.Các yêu cầu với vật thể.
1.1.4.Nhiệm vụ .
1.2.NGOẠI LỰC 0,5
1.2.1.Ngoại lực.
1.2.2.Phân loại.
1.3.NỘI LỰC. 1,5 3
1.3.1.Khái niệm.
1.3.2.Phƣơng pháp mặt cắt để xác định nội
lực.
1.3.3.Các thành phần của nội lực .
1.3.4.Mối quan hệ giữa các thành phần nội
lực,ngoại lực.
1.3.5.Biểu đồ nội lực
1.3.6.Mối quan hệ giữa tải trọng phân
bố,lực cắt và mô men uốn.
1.3.7.Phân loại biến dạng của thanh theo
nội lực.
1.4.ỨNG SUẤT. 0,5
1.4.1.Khái niệm ứng suất tại một điểm.
1.4.2.Các thành phần của ứng suất.
1.4.3.Mối quan hệ giữa nội lực với ứng
suất.
1.4.4.Phân loại biến dạng của điểm (phân
tố)theo ứng suất .
BÀI TẬP 2 CHƢƠNG 2:THANH CHỊU KÉO NÉN
ĐÖNG TÂM 4 4
2.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ LỰC DỌC. 0,5 0,5
2.1.1.Định nghĩa.
2.1.2.Biểu đồ lực dọc.
2.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. 0,5
2.2.1.Thí nghiệm,giả thiết,nhận xét,kết
luận.
2.2.2.Biểu thức tính ứng suất pháp.
2.2.3.Biểu đồ ứng suất pháp.
2.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA 1
210
MẶT CẮT NGANG.
2.3.1.Biến dạng dài ( z).
2.3.2.Độ co giãn toàn thanh l .
2.3.3.Chuyển vị của mặt cắt ngang.
2.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH. 0,5 0,5
2.4.1.Khái niệm:
2.4.2.Trình tự giải.
2.4.3.Ví dụ.
2.5.ĐẶC TRƢNG CƠ HỌC CỦA VẬT
LIỆU. 0,5
2.5.1.Vật liệu dẻo,vật liệu giòn.
2.5.2.Đặc trƣng cơ bản của vật liệu dẻo.
2.5.3.Đặc trƣng cơ học của vật liệu giòn. 2.6.TÍNH TOÁN THANH CHỊU
KÉO(NÉN) ĐÖNG TÂM. 0,5 2
2.6.1.Điều kiện bền.
2.6.2.Điều kiện cứng.
2.6.3.Ba bài toán cơ bản về bền.
2.6.4.Ba bài toán cơ bản về cứng.
2.7.THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. 0,5
2.7.1.Khái niệm.
2.7.2.Biểu thức tính thế năng trong thanh
chịu kéo( nén) đúng tâm.
BÀI TẬP 1
CHƢƠNG 3:TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT
VÀ LÝ THUYẾT BỀN. 5 5 1
3.1.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN. 0,5
3.1.1.Khái niệm trạng thái ứng suất tại một
điểm.
3.1.2.Biểu diễn trạng thái ứng suất tại 1
điểm.
3.1.3.Nguyên lý đối ứng của ứng suất tiếp.
3.1.4.Mặt chính,phƣơng chính,ứng suất
chính,phân tố chính.
3.1.5.Phân loại trạng thái ứng suất.
3.2.PHÂN TÍCH NGHIÊN CỨU TRẠNG
THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG. 2
3.2.1.Phân tích bằng giải tích.
3.2.2.Phân tích bằng hình học.(Vòng tròn
Morh)
3.3.TRẠNG THÁI ỨNG SUÂT KHỐI
,ĐỊNH LUẬT HOOKE 1
3.3.1.Vòng tròn Mor cho trạng thái ứng
suất khối.
3.3.2.Định luật Hooke tổng quát.
3.3.3.Thế năng biến dạng đàn hồi.thế năng
biến đổi thể tích và thế năng biến đổi hình
dáng.(u,utt,uhd)
211
3.4.CÁC LÝ THUYẾT BỀN. 1,5
3.4.1.Các khái niệm về các lý thuyết bền.
3.4.2.Các lý thuyết bền .
3.4.3.Phạm vi sử dụng của các lý thuyết
bền.
3.5.BÀI TẬP. 3
3.5.1.Ví dụ 1:
3.5.2.Ví dụ 2:
BÀI TẬP 2
CHƢƠNG 4:ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC
CỦA MẶT CẮT NGANG 4 5 1
4.1.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CƠ
BẢN 0,5
4.1.1.Mô men tĩnh(Sx;Sy).
4.1.2.Mô men quán tính(Jx,Jy).
4.1.3.Mô men quán tính độc cực (J ).
4.1.4.Mô men quán tính ly tâm(Jxy).
4.1.5.Bán kính quán tính ix,iy.
4.1.6.Mô men chống uốn.
4.1.7.Mô men chống xoắn.
4.2.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CỦA
MỘT SỐ MẶT CẮT THƢỜNG GẶP. 1
4.2.1.Mặt cắt hình chữ nhật.
4.2.2.Mặt cắt hình tròn.
4.2.3Mặt cắt hình tam giác.
4.2.4.Mặt cắt thép định hình.
4.3.CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG
SONG. 0,5
4.4.CÔNG THỨC XOAY TRỤC. 1,5 4.5.XÁC ĐỊNH HỆ TRỤC QUÁN TÍNH
CHÍNH TRUNG TÂM VÀ MÔ MEN
QUÁN TÍNH CHÍNH CỦA MỘT HÌNH
PHẲNG BẤT KỲ. 0,5
4.4.1.Giả thiết.
4.4.2.Yêu cầu.
4.4.3.Trình tự xác định.
4.6.BÀI TẬP. 2
BÀI TẬP 3
CHƢƠNG 5:THANH TRÕN CHỊU XOẮN
THUẦN TÖY. 3 4 1
5.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỀU ĐỒ MÔ MEN
XOẮN. 0,5
5.1.1.Định nghĩa.
5.1.2.Biểu đồ mô men xoắn.
5.1.3.Ví dụ .
5.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. 0,5 1
5.2.1.Thí nghiệm và các kết luận.
5.2.2.Bài toán tính ứng suất.
212
5.2.3.Ví dụ
5.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ. 0,5 1
5.3.1.Biến dạng xoắn.
5.3.2.Góc xoắn tƣơng đối giữa hai đầu
thanh.
5.3.3.Chuyển vị góc xoắn (1)(z).
5.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH VỀ XOẮN. 0,5 0,5
5.4.1.Khái niệm.
5.4.2.Trình tự giải.
5.4.3.Ví dụ.
5.5.TÍNH TOÁN TRỤ TRÕN CHỊU XOẮN. 1 1,5
5.5.1.Điều kiện bền.
5.5.2.Ba bài toán cơ bản về bền.
5.5.3.Điều kiện cứng.
5.5.4.Ba bài toán cơ bản về cứng.
BÀI TẬP
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức
dạy – học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Tuần
1
CHƢƠNG 1:NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ
BẢN. LT : 3 BT : 5
1.1.ĐỐI TƢỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA
MÔN HỌC. LT : 0,5
1.1.1.Đối tƣợng.
1.1.2.Các giả thuyết.
1.1.3.Các yêu cầu với vật thể.
1.1.4.Nhiệm vụ .
1.2.NGOẠI LỰC LT : 0,5
1.2.1.Ngoại lực.
1.2.2.Phân loại.
1.3.NỘI LỰC. LT : 1,5 BT : 3
1.3.1.Khái niệm. 1.3.2.Phƣơng pháp mặt cắt để xác định
nội lực.
1.3.3.Các thành phần của nội lực . 1.3.4.Mối quan hệ giữa các thành phần nội
lực,ngoại lực.
1.3.5.Biểu đồ nội lực 1.3.6.Mối quan hệ giữa tải trọng phân
bố,lực cắt và mô men uốn.
1.3.7.Phân loại biến dạng của thanh theo
nội lực.
213
1.4.ỨNG SUẤT. LT : 0,5
1.4.1.Khái niệm ứng suất tại một điểm.
1.4.2.Các thành phần của ứng suất. 1.4.3.Mối quan hệ giữa nội lực với ứng
suất.
1.4.4.Phân loại biến dạng của điểm (phân
tố)theo ứng suất .
Tuần
2
BÀI TẬP BT : 2 CHƢƠNG 2:THANH CHỊU KÉO NÉN
ĐÖNG TÂM LT : 4 BT : 4
2.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ LỰC DỌC. LT : 0,5 BT : 0,5
2.1.1.Định nghĩa.
2.1.2.Biểu đồ lực dọc. 2.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. LT : 0,5 2.2.1.Thí nghiệm,giả thiết,nhận xét,kết
luận.
2.2.2.Biểu thức tính ứng suất pháp.
2.2.3.Biểu đồ ứng suất pháp. 2.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA
MẶT CẮT NGANG. LT : 1
2.3.1.Biến dạng dài ( z).
2.3.2.Độ co giãn toàn thanh l .
2.3.3.Chuyển vị của mặt cắt ngang. 2.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH. LT : 0,5 BT : 0,5
2.4.1.Khái niệm:
2.4.2.Trình tự giải.
2.4.3.Ví dụ. 2.5.ĐẶC TRƢNG CƠ HỌC CỦA VẬT
LIỆU. LT : 0,5
2.5.1.Vật liệu dẻo,vật liệu giòn.
2.5.2.Đặc trƣng cơ bản của vật liệu dẻo.
2.5.3.Đặc trƣng cơ học của vật liệu giòn.
Tuần
3
2.6.TÍNH TOÁN THANH CHỊU KÉO(NÉN)
ĐÖNG TÂM. LT : 0,5 BT : 2
2.6.1.Điều kiện bền.
2.6.2.Điều kiện cứng.
2.6.3.Ba bài toán cơ bản về bền.
2.6.4.Ba bài toán cơ bản về cứng. 2.7.THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. LT : 0,5
2.7.1.Khái niệm. 2.7.2.Biểu thức tính thế năng trong thanh
chịu kéo( nén) đúng tâm.
BÀI TẬP BT : 1
CHƢƠNG 3:TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT
VÀ LÝ THUYẾT BỀN.
LT : 5 BT : 5
KT : 1
3.1.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN. LT : 0,5
3.1.1.Khái niệm trạng thái ứng suất tại
214
một điểm.
3.1.2.Biểu diễn trạng thái ứng suất tại 1
điểm.
3.1.3.Nguyên lý đối ứng của ứng suất tiếp. 3.1.4.Mặt chính,phƣơng chính,ứng suất
chính,phân tố chính.
3.1.5.Phân loại trạng thái ứng suất. 3.2.PHÂN TÍCH NGHIÊN CỨU TRẠNG
THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG. LT : 2
3.2.1.Phân tích bằng giải tích. LT : 1,5
Tuần
4
3.2.2.Phân tích bằng hình học.(Vòng tròn
Morh) LT : 0,5
3.3.TRẠNG THÁI ỨNG SUÂT KHỐI,ĐỊNH
LUẬT HOOKE LT : 1
3.3.1.Vòng tròn Mor cho trạng thái ứng
suất khối.
3.3.2.Định luật Hooke tổng quát. 3.3.3.Thế năng biến dạng đàn hồi.thế năng
biến đổi thể tích và thế năng biến đổi hình
dáng.(u,utt,uhd)
3.4.CÁC LÝ THUYẾT BỀN. LT : 1,5
3.4.1.Các khái niệm về các lý thuyết bền.
3.4.2.Các lý thuyết bền . 3.4.3.Phạm vi sử dụng của các lý thuyết
bền.
3.5.BÀI TẬP. BT : 3
3.5.1.Ví dụ 1:
3.5.2.Ví dụ 2:
Tuần
5
BÀI TẬP BT : 2
Kiểm tra chƣơng 3 : KT: 1
CHƢƠNG 4:ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC
CỦA MẶT CẮT NGANG
LT : 4 BT : 5
KT : 1
4.1.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CƠ
BẢN LT : 0,5
4.1.1.Mô men tĩnh(Sx;Sy).
4.1.2.Mô men quán tính(Jx,Jy).
4.1.3.Mô men quán tính độc cực (J ).
4.1.4.Mô men quán tính ly tâm(Jxy).
4.1.5.Bán kính quán tính ix,iy.
4.1.6.Mô men chống uốn.
4.1.7.Mô men chống xoắn.
4.2.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CỦA
MỘT SỐ MẶT CẮT THƢỜNG GẶP. LT : 1
4.2.1.Mặt cắt hình chữ nhật.
4.2.2.Mặt cắt hình tròn.
4.2.3Mặt cắt hình tam giác.
4.2.4.Mặt cắt thép định hình.
215
4.3.CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG
SONG. LT : 0,5
4.4.CÔNG THỨC XOAY TRỤC. LT : 1
Tuần
6
4.4.CÔNG THỨC XOAY TRỤC.(tiếp) LT : 0,5 4.5.XÁC ĐỊNH HỆ TRỤC QUÁN TÍNH
CHÍNH TRUNG TÂM VÀ MÔ MEN QUÁN
TÍNH CHÍNH CỦA MỘT HÌNH PHẲNG
BẤT KỲ.
LT : 0,5
4.4.1.Giả thiết.
4.4.2.Yêu cầu.
4.4.3.Trình tự xác định. 4.6.BÀI TẬP. BT : 2 BÀI TẬP BT : 3
Tuần
7
Kiểm tra chƣơng 4 :
CHƢƠNG 5:THANH TRÕN CHỊU XOẮN
THUẦN TÖY.
LT : 3 BT : 4
KT : 1
5.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỀU ĐỒ MÔ MEN
XOẮN. LT : 0,5
5.1.1.Định nghĩa.
5.1.2.Biểu đồ mô men xoắn.
5.1.3.Ví dụ . 5.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. LT : 0,5 BT : 1
5.2.1.Thí nghiệm và các kết luận.
5.2.2.Bài toán tính ứng suất.
5.2.3.Ví dụ 5.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ. LT : 0,5 BT : 1
5.3.1.Biến dạng xoắn. 5.3.2.Góc xoắn tƣơng đối giữa hai đầu
thanh.
5.3.3.Chuyển vị góc xoắn (1)(z). 5.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH VỀ XOẮN. LT : 0,5 BT : 0,5
5.4.1.Khái niệm.
5.4.2.Trình tự giải.
5.4.3.Ví dụ. 5.5.TÍNH TOÁN TRỤ TRÕN CHỊU XOẮN. LT : 0,5
5.5.1.Điều kiện bền.
5.5.TÍNH TOÁN TRỤ TRÕN CHỊU
XOẮN.(tiếp) LT : 0,5 BT : 1,5
Tuần
8
5.5.2.Ba bài toán cơ bản về bền.
5.5.3.Điều kiện cứng.
5.5.4.Ba bài toán cơ bản về cứng. BÀI TẬP
Kiểm tra chƣơng 5 KT :1
216
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TH.S Đào Hữu Đồng
217
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC :
SỨC BỀN VẬT LIỆU 2
Mã môn: SOM32032
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
218
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.THS. Phạm Văn Toàn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: 3/73 Lê Lai – Hải Phòng
- Điện thoại:0983340443 Email:[email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2.KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ Xây Dựng
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Thụy Hƣơng – Kiến Thụy - Hải Phòng
- Điện thoại: 0166.312.8541 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính : Kết cấu bê tông cốt thép.
219
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ.
- Các môn học tiên quyết: Cơ lý thuyết, Sức bền vật liệu 1.
- Các môn học kế tiếp: Cơ học kết cấu; Kết cấu thép; Kết cấu Bê tông cốt thép.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 22 tiết.
+ Làm bài tập trên lớp: 42,5 tiết.
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 60 tiết(không tính vào thời lƣợng trên lớp).
+ Kiểm tra: 3 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Môn học Sức bền vật liệu phần 2 tiếp nối của phần 1,tiếp tục trang bị những kiến
thức sâu hơn gần với thực tế hơn các kiến thức đã đƣợc trình bày trong phần 1.
- Kỹ năng: Hiểu và tính toán trạng thái, khả năng làm việc của các thanh, hệ thanh khi chịu uốn,
chịu lực phức tạp, chịu tải trọng động, và sự ổn định của thanh khi chịu nén dọc.
3. Tóm tắt nội dung môn học.
Môn học Sức Bền Vật Liệu 2 đƣợc phân công giảng dạy 67,5 tiết(45 phút/1tiết) tƣơng
đƣơng 3 tín chỉ. Nội dung chủ yếu là đi nghiên cứu tính toán các khả năng chịu uốn, ổn định, chịu
lực phức tạp, tải trọng động của các thanh, hệ thanh.
PHẦN 2:
Chƣơng 6 : Thanh chiu uốn ngang phẳng.
Chƣơng 7 : Thanh chiu lực phức tạp.
Chƣơng 8 : Ổn định của thanh chịu nén dọc.
Chƣơng 9 : Hệ thanh siêu tĩnh.
Chƣơng 10 : Tải trọng động.
4. Học liệu :
- Sức bền vật liệu(hai tập) Tác giả:Lê Quang Minh;Nguyễn Văn Vượng.
-Giáo trình Sức bền Vật Liệu Nhà xuất bản Xây Dựng.
- Bài tập sức bền vật liệu Tác giả:Bùi Trọng Lựu ; Nguyễn Văn Vượng.
220
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc
,tiểu mục
Hình thức dạy - học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,TN
,điền
dã
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
CHƢƠNG 6:THANH CHỊU UỐN
NGANG PHẲNG. 6 8 1
6.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ NỘI
LỰC. 1
6.1.1.Định nghĩa.
6.1.2.Biểu đồ nội lực.
6.1.3.Bài tập.
6.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT
NGANG. 1
6.2.1.Thí nghiệm,nhận xét,kết luận.
6.2.2.Ứng suất pháp. 6.3.TÍNH TOÁN THEO ĐIỀU KIỆN
BỀN. 1 3
6.3.1.Điều kiện bền.
6.3.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện
bền.
6.4.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ
CỦA MẶT CẮT NGANG. 2 2
6.4.1.Chuyển vị của mặt cắt ngang
trong thanh chịu uốn.
6.4.2.Phƣơng trình vi phân của đƣờng
đàn hồi.
6.4.3.Các phƣơng pháp xác định
chuyển vị của mặt cắt ngang.
6.4.4.Bài tập.
6.5.TÍNH TOÁN THANH THEO
ĐIỀU KIỆN CỨNG. 1 1
6.4.1.Điều kiện cứng.
6.4.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện
cứng.
BÀI TẬP CHƢƠNG 6 2
KIỂM TRA 1
CHƢƠNG 7:THANH CHỊU LỰC
PHỨC TẠP. 4 10 1
7.1.KHÁI NIỆM,NGUYÊN LÝ,GIẢ
THUYẾT. 1 2
7.1.1.Khái niệm.
7.1.2.Nguyên lý cộng tác dụng.
7.1.3.Giả thuyết.
7.1.4.Trình tự giải.
221
7.2.THANH CHỊU UỐN XIÊN. 1 2
7.2.1.Định nghĩa.
7.2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.
7.2.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ ứng
suất pháp và ứng suất pháp lớn nhất.
7.2.4.Tính toán thanh chịu uốn xiên
theo điều kiện bền.
7.2.5.Chuyển vị của mặt cắt ngang(độ
võng,góc xoay)
7.2.6.Tính toán thanh chịu uốn xiên
theo điều kiện cứng.
7.3.THANH CHỊU UỐN VÀ KÉO
NÉN ĐỒNG THỜI. 1 2
7.3.1.Định nghĩa.
7.3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.
7.3.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ phân
bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
7.3.4.Tính toán thanh chịu uốn và kéo
nén đồng thời theo điều kiện bền.
7.4.THANH TRÕN CHỊU UỐN VÀ
XOẮN ĐỒNG THỜI. 1 1
7.4.1.Định nghĩa.
7.4.2.Ứng suất trên mặt cắt ngang.
7.4.3.Tính toán thanh tròn theo điều
kiện bền.
BÀI TẬP CHƢƠNG 7. 3
KIỂM TRA 1
CHƢƠNG 8:ỔN ĐỊNH CỦA THANH
CHỊU NÉN DỌC. 4 8 8.1.KHÁI NIỆM VỀ ỔN ĐỊNH VÀ
LỰC TỚI HẠN. 0,5
8.1.1.Khái niệm ổn định .
8.1.2.Lực tới hạn (Pth).
8.1.3.Ứng suất tới hạn .
8.2.CÁC CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH
LỰC ,ỨNG SUẤT TỚI HẠN. 1,5 1
8.2.1.Công thức Ơle.
8.2.2.Công thức thực nghiệm Iasinsky
.
8.2.3.Tính toán ổn định trong trƣờng
hợp thanh có độ mảnh bé.
8.2.4.Trình tự xác định ứng suất tới
hạn.
8.3.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO HỆ
SỐ AN TOÀN Kôđ. 1
8.3.1.Điều kiện ổn định theo hệ số an
222
toàn Kôđ .
8.3.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định
theo hệ số an toàn Kôđ . 8.4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO
QUY PHẠM. 1 1
8.4.1.Điều kiện ổn định theo quy
phạm.
8.4.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định
theo quy phạm.
BÀI TẬP CHƢƠNG 8. 6
CHƢƠNG 9:HỆ THANH SIÊU TĨNH. 4 10 1
9.1.CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH. 1 1
9.1.1.Chuyển vị của các mặt cắt ngang
trong hệ thanh
9.1.2.Tính toán chuyển vị thanh theo
phƣơng pháp nhân biểu đồ.
9.1.3.Chuyển vị đơn vị.
9.2.GIẢI HỆ THANH SIÊU TĨNH
BẰNG PHƢƠNG PHÁP LỰC. 1 2
9.2.1.Hệ thanh siêu tĩnh.
9.2.2.Hệ đinh tĩnh cơ bản.
9.2.3.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng
đƣơng.
9.2.4.Hệ phƣơng trình chính tắc .
9.2.5.Các bƣớc giải bài toán siêu tĩnh .
9.3.HỆ THANH SIÊU TĨNH ĐỐI
XỨNG. 1 1
9.4.1.Hệ thanh siêu tĩnh.
9.4.2.Yêu cầu.
9.4.3.Trình tự xác định.
9.4.DẦM LIÊN TỤC ,HỆ PHƢƠNG
TRÌNH 3 MÔ MEN. 1 1
9.4.1.Khái niệm .
9.4.2.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng
đƣơng của dầm liên tục.
9.4.3.Hệ phƣơng trình 3 mômen
BÀI TẬP CHƢƠNG 9. 5
KIỂM TRA 1
CHƢƠNG 10:TẢI TRỌNG ĐỘNG. 4 6,5
10.1.KHÁI NIỆM VÀ PHƢƠNG
HƢỚNG GIẢI BÀI TOÁN TẢI
TRỌNG ĐỘNG. 1
10.1.1.Khái niệm.
10.1.2.Phƣơng hƣớng giải. 10.2.BÀI TOÁN VẬT CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG. 1 1
10.2.1.Mô hình bài toán.
223
10.2.2.Bài toán áp dụng.
10.3.BÀI TOÁN VA CHẠM. 1 2
10.3.1.Bài toán va chạm thảng đứng.
10.3.2.Bài toán va chạm nằm ngang.
10.3.3.Bài toán áp dụng.
10.4.BÀI TOÁN DAO ĐỘNG 1 2
10.4.1.Bài toán dao dộng.
10.3.3.Bài toán áp dụng.
BÀI TẬP CHƢƠNG 10. 1,5
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy –
học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
CHƢƠNG 6:THANH CHỊU UỐN NGANG
PHẲNG.
LT : 6 BT : 8
KT : 1
6.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC. LT : 1
6.1.1.Định nghĩa.
6.1.2.Biểu đồ nội lực.
6.1.3.Bài tập.
6.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. LT : 1
6.2.1.Thí nghiệm,nhận xét,kết luận.
6.2.2.Ứng suất pháp.
6.3.TÍNH TOÁN THEO ĐIỀU KIỆN BỀN. LT : 1 BT : 3
6.3.1.Điều kiện bền.
6.3.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện bền.
6.4.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA MẶT
CẮT NGANG. LT : 2 BT : 2
6.4.1.Chuyển vị của mặt cắt ngang trong
thanh chịu uốn.
6.4.2.Phƣơng trình vi phân của đƣờng đàn
hồi.
6.4.3.Các phƣơng pháp xác định chuyển vị
của mặt cắt ngang.
6.4.4.Bài tập.
6.5.TÍNH TOÁN THANH THEO ĐIỀU KIỆN
CỨNG. LT : 1 BT : 1
6.4.1.Điều kiện cứng.
6.4.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện cứng.
BÀI TẬP CHƢƠNG 6 BT : 2
KIỂM TRA KT :1
224
CHƢƠNG 7:THANH CHỊU LỰC PHỨC
TẠP.
LT : 4 BT : 10
KT : 1
7.1.KHÁI NIỆM,NGUYÊN LÝ,GIẢ THUYẾT. LT : 1 BT : 2
7.1.1.Khái niệm.
7.1.2.Nguyên lý cộng tác dụng.
7.1.3.Giả thuyết.
7.1.4.Trình tự giải.
7.2.THANH CHỊU UỐN XIÊN. LT : 1 BT : 2
7.2.1.Định nghĩa.
7.2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.
7.2.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ ứng suất pháp
và ứng suất pháp lớn nhất.
7.2.4.Tính toán thanh chịu uốn xiên theo điều
kiện bền.
7.2.5.Chuyển vị của mặt cắt ngang(độ
võng,góc xoay)
7.2.6.Tính toán thanh chịu uốn xiên theo điều
kiện cứng.
7.3.THANH CHỊU UỐN VÀ KÉO NÉN ĐỒNG
THỜI. LT : 1 BT : 2
7.3.1.Định nghĩa.
7.3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.
7.3.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ phân bố ứng
suất pháp trên mặt cắt ngang.
7.3.4.Tính toán thanh chịu uốn và kéo nén
đồng thời theo điều kiện bền.
7.4.THANH TRÒN CHỊU UỐN VÀ XOẮN
ĐỒNG THỜI. LT : 1 BT : 1
7.4.1.Định nghĩa.
7.4.2.Ứng suất trên mặt cắt ngang.
7.4.3.Tính toán thanh tròn theo điều kiện bền.
BÀI TẬP CHƢƠNG 7. BT : 3
KIỂM TRA KT :1
CHƢƠNG 8:ỔN ĐỊNH CỦA THANH CHỊU
NÉN DỌC. LT : 4 BT : 8
8.1.KHÁI NIỆM VỀ ỔN ĐỊNH VÀ LỰC TỚI
HẠN. LT : 0,5
8.1.1.Khái niệm ổn định .
8.1.2.Lực tới hạn (Pth).
8.1.3.Ứng suất tới hạn .
8.2.CÁC CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH LỰC ,ỨNG
SUẤT TỚI HẠN.
LT : 1,5
BT : 1
8.2.1.Công thức Ơle.
8.2.2.Công thức thực nghiệm Iasinsky .
225
8.2.3.Tính toán ổn định trong trƣờng hợp
thanh có độ mảnh bé.
8.2.4.Trình tự xác định ứng suất tới hạn.
8.3.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO HỆ SỐ AN
TOÀN Kôđ. LT : 1
8.3.1.Điều kiện ổn định theo hệ số an toàn
Kôđ .
8.3.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định theo hệ
số an toàn Kôđ .
8.4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO QUY
PHẠM. LT : 1 BT : 1
8.4.1.Điều kiện ổn định theo quy phạm.
8.4.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định theo quy
phạm.
BÀI TẬP CHƢƠNG 8. BT : 6
CHƢƠNG 9:HỆ THANH SIÊU TĨNH.
LT : 4 BT : 10
KT : 1
9.1.CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH. LT : 1 BT : 1
9.1.1.Chuyển vị của các mặt cắt ngang trong
hệ thanh
9.1.2.Tính toán chuyển vị thanh theo phƣơng
pháp nhân biểu đồ.
9.1.3.Chuyển vị đơn vị.
9.2.GIẢI HỆ THANH SIÊU TĨNH BẰNG
PHƢƠNG PHÁP LỰC. LT : 1 BT : 2
9.2.1.Hệ thanh siêu tĩnh.
9.2.2.Hệ đinh tĩnh cơ bản.
9.2.3.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng đƣơng.
9.2.4.Hệ phƣơng trình chính tắc .
9.2.5.Các bƣớc giải bài toán siêu tĩnh .
9.3.HỆ THANH SIÊU TĨNH ĐỐI XỨNG. LT : 1 BT : 1
9.4.1.Hệ thanh siêu tĩnh.
9.4.2.Yêu cầu.
9.4.3.Trình tự xác định.
9.4.DẦM LIÊN TỤC ,HỆ PHƢƠNG TRÌNH 3
MÔ MEN. LT : 1 BT : 1
9.4.1.Khái niệm .
9.4.2.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng đƣơng của
dầm liên tục.
9.4.3.Hệ phƣơng trình 3 mômen
BÀI TẬP CHƢƠNG 9. BT : 5
KIỂM TRA KT :1
CHƢƠNG 10:TẢI TRỌNG ĐỘNG.
LT : 4
BT : 6,5
10.1.KHÁI NIỆM VÀ PHƢƠNG HƢỚNG GIẢI
BÀI TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG. LT : 1
226
10.1.1.Khái niệm.
10.1.2.Phƣơng hƣớng giải.
10.2.BÀI TOÁN VẬT CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG. LT : 1 BT : 1
10.2.1.Mô hình bài toán.
10.2.2.Bài toán áp dụng.
10.3.BÀI TOÁN VA CHẠM. LT : 1 BT : 2
10.3.1.Bài toán va chạm thảng đứng.
10.3.2.Bài toán va chạm nằm ngang.
10.3.3.Bài toán áp dụng.
10.4.BÀI TOÁN DAO ĐỘNG LT : 1 BT : 2
10.4.1.Bài toán dao dộng.
10.3.3.Bài toán áp dụng.
BÀI TẬP CHƢƠNG 10. BT : 1,5
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài trƣớc khi
lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần “6.Lịch trình tổ
chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Giảng
đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng các
bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
KS Ngô Đức Dũng
227
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
CƠ HỌC KẾT CẤU 1&2
Mã môn: MOS32031 & MOS32032
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
228
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. TS . Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại:0318600756; Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính
2. ThS . Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại:0318600756; Email:[email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính
3. KS . Lê Văn Liễn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Sức bền Vật Liệu -Trƣờng Đại học Hải Phòng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hải Phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính
229
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 6 TC (Phần 1: 3TC; Phần 2: 3TC)
- Các môn học tiên quyết: ngoài các môn cơ bản cơ sở phải hoàn thành nhƣ Toán cao cấp,
Vật lý, … còn phải hoàn thành các môn cơ sở chuyên ngành nhƣ cơ lý thuyết, Sức bền vật
liệu,…
- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép, Kết cấu thép, ….và các môn học chuyên
ngành.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: (Tùy theo từng phần cụ thể)
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Hƣớng dẫn bài tập lớn:
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Cung cấp các kiến thức cơ bản về kết cấu, cách cấu tạo nên một kết cấu bất
biến hình có đủ khả năng làm việc dƣới các tác nhân bên ngoài nhƣ tải trọng, sự thay đổi
nhiệt độ và các chuyển vị ban đầu. Cách xác định đƣợc những ứng xử của kết cấu khi chịu
các tác nhân.
- Kỹ năng: Nhận biết dạng kết cấu, phân tích đƣợc tính chất chịu lực của kết cấu khi chịu
các tác nhân ngoại lai.
- Thái độ:
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học Cơ kết cấu đƣợc phân công giảng dạy 135 tiết (45phút/1tiết) tƣơng đƣơng
6 tín chỉ và đƣợc phân làm hai kỳ. Nội dung chủ yếu là nghiên cứu các phƣơng pháp phân
tích và tính toán nội lực của các thanh phẳng tĩnh định và siêu tĩnh làm việc trong giai đoạn
đàn hồi tuyến tính. Nội dung cụ thể nhƣ sau:
Phần 1: Hệ tĩnh định
Chƣơng mở đầu
Chƣơng 1: Phân tích cấu tạo hình học của hệ phẳng.
Chƣơng 2: Tính nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng bất động.
Chƣơng 3: Tính nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động.
Chƣơng 4: Xác định chuyển vị trong hệ thanh phẳng đàn hồi tuyến tính.
Phần 2: Hệ siêu tĩnh
230
Chƣơng 5: Hệ siêu tĩnh và tính hệ siêu tĩnh theo phƣơng pháp lực.
Chƣơng 6: Hệ siêu động và tính hệ siêu động theo phƣơng pháp chuyển vị.
Chƣơng 7: Phƣơng pháp hỗn hợp, liên hợp.
Chƣơng 8: Tính hệ siêu tĩnh chịu tải trọng di động – Phƣơng pháp phân phối mômen.
Chƣơng 9: Phƣơng pháp phần tử hữu hạn.
4. Học liệu:
1- Cơ học kết cấu T1,T2, Lều Thọ Trình, Nguyễn Mạnh Yên NXB KHKT – 2003.
2- Bài tập cơ học kết cấu T1,T2, Lều Thọ Trình, Nguyễn Mạnh Yên NXB KHKT –
2003.
3- Bài tập cơ học kết cấu, Lê Văn Quý NXB KHKT – 2003.
5. Nội dung và hình thức giảng dạy: Thuyết trình
PHẦN 1
HỆ TĨNH ĐỊNH
(3 TÍN CHỈ =67,5 TIẾT)
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC TỔNG
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD Bài
tập lớn
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng mở đầu 1.5 1 2.5
1- Đối tƣợng và nhiệm vụ của
môn học
2- Sơ đồ tính của công trình
3- Phân loại công trình
4- Các nguyên nhân gây ra nội
lực.
5- Các giả thiết và nguyên lý
cộng tác dụng.
Chƣơng 1: Phân tích cấu tạo
hình học của các hệ phẳng
3 2 5
1.1. Mục đích và các khái niệm. 0.5
1.2. Bậc tự do và các loại liên
kết.
0.5 0.5
1.3. Các cách nối các miếng
cứng thành hệ bất biến hình.
1
1.4. Các ví dụ áp dụng 1 1.5
Chƣơng 2: Tính nội lực trong
hệ phẳng tĩnh định chịu tải
trọng bất động.
14 5 0.5 1 20.5
2.1. Phân tích tính chịu lực của
các hệ tĩnh định.
0.5
2.2. Cách tính nội lực trong hệ 1
231
tĩnh định chịu tải trọng bất động.
2.3.Tính hệ dầm khung giản đơn. 3
2.4. Tính hệ ba khớp. 3
2.5.Tính hệ dàn. 3
2.6. Tính hệ ghép tĩnh định 3
2.7. Tính hệ có hệ thống truyền
lực.
0.5
2.8. Phƣơng pháp tải trọng bằng
không để khảo sát sự cấu tạo
hình học của hệ phẳng có đủ số
liên kết.
0.5
Chƣơng 3: Tính nội lực trong
hệ phẳng tĩnh định chịu tải
trọng di động.
15 5 1 1 1 23
3.1. Các khái niệm. 1
3.2. Đƣờng ảnh hƣởng của phản
lực và nội lực trong dầm, khung
giản đơn.
3
3.3. Đƣờng ảnh hƣởng phản lực
và nội lực trong hệ có hệ thống
truyền lực.
1
3.4. Đƣờng ảnh hƣởng của hệ
ghép.
3
3.5. Đ.a.h. Hệ ba khớp. 2 1
3.6. Đ.a.h. Hệ dàn 2 1
3.7. Cách xác định đại lƣợng
nghiên cứu ứng với các dạng tải
trọng khác nhau theo đ.a.h.
Trƣờng hợp hệ gồm các đoạn
thẳng.
1
3.8. Dùng đƣờng ảnh hƣởng để
xác định vị trí bất lợi của đoàn
tải trọng.
1 0.5
3.9. Khái niệm về tải trọng rải
đều thay thế tƣơng đƣơng
0.5
3.10. Khái niệm về biểu đồ bao
nội lực
1
Chƣơng 4: Cách xác định
chuyển vị trong hệ thanh
phẳng đàn hồi tuyến tính.
10.5 4 1 0.5 1 17
4.1. Khái niệm về biến dạng và
chuyển vị.
0.5
232
4.2. Công ngoại lực và công nội
lực.
0.5 0.5
4.3. Các định lý tƣơng hỗ 0.5
4.4. Công thức tổng quát xác
định chuyển vị và cách vận
dụng.
4.5 0.5
4.5. Tính các chuyển vị do tải
trọng gây ra bằng phƣơng pháp
nhân biểu đồ
2
4.6. Tính các chuyển vị tƣơng
đối
1
4.7. Tính các chuyển vị bằng
phƣơng pháp tải trọng đàn hồi.
1.5
4.8. Xác định chuyển vị trong hệ
chịu tải trọng di động
0.5
Tổng (tiết) 43.5 14 4 3 3 67.5
BÀI TẬP LỚN
Tính hệ ghép tĩnh định chịu tải trọng bất động và di động.
1. Phân tích cấu tạo hình học của hệ.
2. Tính và vẽ biểu đồ nội lực của hệ.
3. Tính chuyển vị tại một số vị trí của kết cấu.
4. Tính nội lực tại một số mặt cắt bằng phƣơng pháp đƣờng ảnh hƣởng (ngành Xây
dựng DD&CN).
5. Xác định vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng, vẽ biểu đồ bao mô men của kết cấu
(đối với ngành Cầu - Đƣờng)
233
PHẦN 2
HỆ SIÊU TĨNH
(3 TÍN CHỈ =67,5 TIẾT)
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC
TỔNG
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD
bài
tập
lớn
Tự
học,
tự NC
Kiể
m
tra
Chƣơng 5: Phƣơng pháp lực
và cách tính hệ phẳng siêu
tĩnh.
16.5 4 1 1
1
23.5
5.1. Khái niệm về hệ siêu tĩnh
và bậc siêu tĩnh.
0.5
5.2. Nội dung phƣơng pháp lực
tính hệ phẳng siêu tĩnh.
1.5
5.3. Áp dụng tính hệ siêu tĩnh. 4
5.4. Tính chuyển vị trong hệ
siêu tĩnh.
1.5
5.5. Cách kiểm tra kết quả và
một số điều cần chú ý khi tính
các hệ siêu tĩnh bậc cao.
1
5.6. Cách vận dụng tính chất
đối xứng.
1
5.7. Biện pháp thay đổi vị trí
và phƣơng của các ẩn.
1
5.8. Tính dầm liên tục đặt trên
gối cứng phƣơng pháp phƣơng
trình ba mômen.
2 0,5
5.9. Tính hệ dầm liên tục trên
gối đàn hồi.
0,5
5.10. Cách tính hệ siêu tĩnh
chịu tải trọng di động.
3
5.11. Biểu đồ bao nội lực trong
hệ siêu tĩnh.
1
Chƣơng 6: Phƣơng pháp
chuyển vị và cách tính hệ
phẳng siêu động.
14 4 1 1 20
6.1. Khái niệm về hệ siêu động,
hệ xác định động, bậc siêu
động.
0.5
234
6.2. Nội dung phƣơng pháp
chuyển vị tính hệ siêu động
chịu tải trọng bất động.
4
6.3. Tính chuyển vị thẳng
tƣơng đối giữa hai đầu thanh
theo phƣơng vuông góc với
trục thanh trong hệ có các thanh
đứng không song song.
2
6.4. Tính hệ siêu động chịu sự
thay đổi nhiệt và chuyển vị ban
đầu.
3
6.5. Tính hệ có nút không
chuyển vị thẳng chịu lực tập
trung chỉ đặt ở nút.
1.5
6.6. Tính hệ siêu động chịu tải
trọng di động.
3
Chƣơng 7: Phƣơng pháp hỗn
hợp, liên hợp.
5 4 1 1 11
7.1. So sánh phƣơng pháp lực
và phƣơng pháp chuyển vị-
Cách chọn phƣơng pháp tính.
1
7.2. Phƣơng pháp hỗn hợp. 2
7.3. Phƣơng pháp liên hợp. 2
Chƣơng 8: Cách tính hệ
thanh không gian.
3 3
8.1. Các loại liên kết không
gian.
8.2. Cách nối vật thể thành hệ
không gian BBH.
8.3. Cách xác định nội lực và
phản lực trong hệ không gian
tĩnh định.
8.4. Cách phân tích giàn không
gian thành giàn phẳng
8.5. Cách xác định chuyển vị
trong hệ thanh không gian.
8.6. Cách tính hệ thanh không
gian siêu tĩnh theo phƣơng
pháp lực.
235
8.7. Cách tính hệ thanh không
gian siêu động theo phƣơng
pháp chuyển vị
Chƣơng 9: Phƣơng pháp
phân phối mô men
3 3
9.1. Phƣơng pháp H.Cross
9.2. Phƣơng pháp G.Kani.
Chƣơng 10: Phƣơng pháp
động học
3 3
10.1. Khái niệm.
10.2. Cách tính hệ phẳng tĩnh
định chịu tải trọng bất động.
10.3. Điều kiện BBH của hệ
thanh có đủ số liên kết.
10.4. Cách tính hệ thanh phẳng
tĩnh định chịu tải trọng di động.
10.5. Cách tính hệ thanh siêu
tĩnh.
Chƣơng 11: Khái niệm về
cách tính theo trạng thái giới
hạn.
4 4
11.1. Khái niệm.
11.2. Cách tính dầm tĩnh định.
11.3. Cách tính dầm siêu tĩnh.
11.4. Cách tính dầm có tiết diện
thay đổi.
11.5. Cách tính khung, vòm
siêu tĩnh.
11.6. Cách tính dàn siêu tĩnh
11.7. Ảnh hƣởng của liên kết
đàn hồi, sự chuyển vị cƣỡng
bức, sự thay đổi nhiệt độ đến
giá trị của tải trọng giới hạn.
Tổng (tiết) 35.5 12 14 3 3 67.5
BÀI TẬP LỚN
Tính hệ phẳng siêu tĩnh chịu tải trọng bất động và di động.
1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực
2. Tính chuyển vị của một số mặt cắt.
3. Tính và vẽ biểu đồ bao mô men của kết cấu (Xây dựng Cầu – Đƣờng).
236
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Phần I:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên
phải chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng mở đầu Lý thuyết: 1.5t
Thảo luận: 1t
- Tìm hiểu kết cấu là gì và
kết cấu khác với sức bền nhƣ
thế nào
Chƣơng 1: Phân
tích cấu tạo hình
học của các hệ
phẳng
Lý thuyết : 4t
- Thế nào là bậc tự do, thế
nào là liên kết và các dạng
liên kết. Liên hệ thực tế.
Chƣơng 2: Tính
nội lực trong hệ
phẳng tĩnh định
chịu tải trọng
bất động.
Lý thuyết: 14t
Bài tập : 3t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Thế nào là tải trọng bất
động ?
Nội lực là gì ? Dấu của nội
lực ?
Tìm hiểu về phƣơng pháp
mặt cắt.
Chƣơng 3: Tính
nội lực trong hệ
phẳng tĩnh định
chịu tải trọng di
động.
Lý thuyết: 15t
Bài tập : 5t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :2t
- Thế nào là tải trọng di
động ?
- Sự ảnh hƣởng khác nhau
khi tải trọng ở các vị trí khác
nhau ?
Chƣơng 4: Cách
xác định chuyển
vị trong hệ
thanh phẳng đàn
hồi tuyến tính.
Lý thuyết: 9t
Bài tập : 4t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :2t
- Thế nào là đàn hồi tuyến
tính ?
- Chuyển vị là gì ?
- Chuyển vị khác biến dạng
nhƣ thế nào ?
Phần II:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên
phải chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng 5:
Phƣơng pháp
lực và cách tính
hệ phẳng siêu
tĩnh.
Lý thuyết: 16.5t
Bài tập : 4t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :1t
- Thế nào là hệ siêu tĩnh ?
- Bản chất của phƣơng pháp
lực ?
Chƣơng 6:
Phƣơng pháp
chuyển vị và
cách tính hệ
Lý thuyết : 14t
Bài tập : 4t
- Thế nào là hệ siêu động ?
- Bản chất của phƣơng pháp
chuyển vị ?
237
phẳng siêu động.
phẳng
Chƣơng 7:
Phƣơng pháp
hỗn hợp, liên
hợp.
Lý thuyết: 5t
Bài tập : 4t
Thảo luận: 0t
Hƣớng dẫn BTL :1t
- Cơ sở lựa chọn phƣơng
pháp tính ? Phƣơng pháp
hỗn hợp là gì ?
Chƣơng 8: Cách
tính hệ thanh
không gian.
Thảo luận: 3t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
- Thế nào là hệ không gian ?
- Cơ sở tính toán hệ không
gian ?
Chƣơng 9:
Phƣơng pháp
phân phối mô
men
Thảo luận: 2t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
- Thế nào là phân phối mô
men ?
Chƣơng 10:
Phƣơng pháp
động học
Thảo luận: 2t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
- Thế nào là phƣơng pháp
động học ?
Chƣơng 11:
Khái niệm về
cách tính theo
trạng thái giới
hạn.
Thảo luận: 2t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
Trạng thái giới hạn là gì ? có
bao nhiêu trạng thái giới
hạn ?
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận
Thang điểm 10.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp
238
Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học trên lớp đầy đủ tối thiểu 80% khối lƣợng, hoàn
thành các bài tập nhỏ và bài tập lớn.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Bùi Ngọc Dung
239
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Mã môn: BMA32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
240
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Phạm Sĩ Tâm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Vật Liệu Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Xây Dựng Hà Nội
- Điện thoại : Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính :
2. ThS . Nguyễn Hồng Hạnh – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại:0318600756; Email:[email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính :
241
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 TC
- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: (Tùy theo từng phần cụ thể)
+ Nghe giảng lý thuyết: 2TC
+ Thí nghiệm 1TC
2. Mục tiêu của môn học:
2.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Hiểu rõ tính chất, yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng thƣờng sử dụng trong các
công trình, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng của các loại vật liệu;
2.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phan tích và giải quyết
các tình huống trong thực tế liên quan đến sử dụng vật liệu xây dựng;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng thực hành: biết sử dụng các dụng cụ, máy móc thiết bị để kiểm tra các chỉ
tiêu cơ lý, các yêu cầu kỹ thuật vật liệu dành cho công trình;
2.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học vật liệu xây dựng;
- Rèn luyện kỹ năng làm việc tỷ mỉ, chính xác, trung thực;
- Hình thành thói quen vãn dụng lý thuyết và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học gồm những nội dung sau:
- Các tính chất cơ bản chung của vật liệu xây dựng;
- Tính chất, yêu cầu kỹ thuật, sử dụng, bảo quản, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng của
các loại vật liệu thƣờng sử dụng trong xây dựng;
- Các kiến thức mà môn học trang bị cho sinh viên đƣợc áp dụng chủ yếu khi học môn
kết cấu bêtông cốt thép, kỹ thuật thi công, dự toán;
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Vật liệu xây dựng – PGS. TSKH Phùng Văn Lự - PGS. TS Phạm Duy Hữu – NXB
Giáo dục – 2001;
[2] Bài tập vật liệu xây dựng – PGS. TSKH Phùng Văn Lự – Nguyễn Anh Đức – NXB
Giáo dục – 2001;
[3] Giáo trình thí nghiệm Vật liệu xây dựng – Nguyễn Cao Đức – Trịnh Hồng Tùng –
NXB Xây dựng 2006;
4.2. Tài liệu tham khảo:
[4] Vật liệu xây dựng – PGS. TS Phạm Duy Hữu – TS Ngô Xuân Quảng – NXB Giao
242
thông vận tải - 2008;
5. Nội dung và hình thức giảng dạy:
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC TỔNG
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN Tự
học, tự
NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1. Những tính chất cơ
bản của VLXD 8 5 13
1.1Khái niệm chung
1.1.1 Phân loại tính chất
1.1.2 Quan hệ giữa cấu trúc và
tính chất
1.1.3 Quan hệ giữa thành phần
và tính chất
1.2 Các thông số trạng thái và
đặc trưng cấu trúc
1.2.1 Khối lƣợng riêng
1.2.2 khối lƣợng thể tích.
1.2.3 Độ đặc, độ rỗng, độ mịn
Thí nghiệm bài 1: xác định các
tính chỉ tiêu vật lý cơ bản của vật
liệu (Khối lƣợng riêng, khối
lƣợng thể tích, độ đặc, độ rỗng)
1.3. Tính chất của vật liệu liên
quan đến nƣớc
1.3.1. Độ ẩm
1.3.2. Độ hút nƣớc
1.4. Tính chất của vật liệu liên
quan đến nhiệt
1.4.1 Tính chống cháy
1.4.2 Tính chịu lửa
1.5. Tính chất cơ học
1.5.1 Tính biến dạng
Thí nghiệm bài 1: xác định cách
tính chỉ tiêu vật lý cơ bản của vật
liệu (độ ẩm, độ hút nƣớc)
1.5.2. Cƣờng độ chịu lực
1.5.3. Độ cứng
1.5.4. Độ mài mòn
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3]
Chƣơng 2. Vật liệu đá thiên
nhiên 7 5 12
243
2.1. Khái niệm
2.2. Đá macma
2.3. Đá trầm tích
2.4. Đá biến chất
2.5. Các sản phẩm vật liệu đá
thiên nhiên (sản phẩm dạng khối,
dạng tấm, dạng hạt)
2.6. Hiện tƣợng ăn mòn đá thiên
nhiên và biện pháp hạn chế.
Thí nghiệm bài 1: Xác định các
tính chỉ tiêu cơ bản của đá thiên
nhiên (khối lƣợng thể tích,
cƣờng độ chịu nén)
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3]
Chƣơng 3. Vật liệu gốm xây
dựng 10 5 15
3.1. Khái niệm và phân loại
3.2. Nguyên liệu và sơ lƣợc
phƣơng pháp sản xuất
3.3. Các loại sản phẩm gốm xây
dựng
3.3.1 Các loại gạch xây
3.3.2. Gạch chịu lửa
3.3.3. Gạch ốp lát
3.3.4. Ngói
3.3.5. Các loại sản phẩm khác
3.4. Bài tập
Thí nghiệm bài 2: Xác định cách
tính chỉ tiêu cơ bản của gạch
ngói nung (ngoại quan, cƣờng độ
chịu nén, chịu uốn, chống thấm)
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3]
Chƣơng 4. Vật liệu kim loại 10 5 15
4.1. Khái niệm chung về vật liệu
kim loại
4.2. Tính chất cơ học chủ yếu
của kim loại
4.2. Tính chất cơ học chủ yếu
của kim loại
4.3. Vật liệu thép
4.4. Hợp kim nhôm
244
4.5. Sự ăn mòn kim loại
Thí nghiệm bài 3: Các chỉ tiêu
cơ lý của thép (đƣờng kính thực
tế, giới hạn chảy, giới hạn bền,
độ giãn dài tƣơng đối, nhóm
thép)
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3]
Chƣơng 5. Chất kết dính vô cơ 8 5 13
5.1. Khái niệm và phân loại
5.2. Vôi rắn trong không khí
5.2.1 Khái niệm
5.2.2. Các tính chất
5.3. Thạch cao xây dựng
5.2.1 Khái niệm
5.2.2 các tính chất
5.4. Xi măng Pooclăng
5.4.1. Khái niệm
5.4.2. Clinke xi măng
5.4.3. Sơ lƣợc quá trình sản xuất
5.4.4. Các tính chất cơ bản (độ
mịn, lƣợng nƣớc tiêu chuẩn)
Thí nghiệm bài 4: Xác định cách
tính chỉ tiêu cơ bản của xi măng
(độ mịn, lƣợng nƣớc tiêu chuẩn)
5.4.4 Các tính chất cơ bản ( thời
gian đông kết, cƣờng độ chịu
lực, tính ổn định thể tích, sự toả
nhiệt, sự ăn mòn)
5.4.5. Sử dụng, bảo quản
Thí nghiệm bài 4: Xác định các
tính chỉ tiêu cơ bản của xi măng
(thời gian đông kết, tính ổn định
thể tích)
5.5. Xi măng pooclăng hỗn hợp
5.6. Các loại xi măng pooclăng
khác
5.6.1. Xi măng pooclăng trắng
5.6.2. Xi măng pooclăng bền
sulfat
Thí nghiệm bài 4: Xác định các
tính chỉ tiêu cơ bản của xi măng
(cƣờng độ chịu lực)
245
Tổng (tiết) 43 25 68
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Dự lớp:
+ Đối với môn học lý thuyết: Sinh viên dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: Sinh viên phải tham dự đầy đủ
các các bài học.
- Có đủ 1 bài kiểm tra định kỳ;
- Có báo cáo thí nghiệm;
- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận
Thang điểm 10.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp
Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...):
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS Phạm Sĩ Tâm
246
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Mã môn: CSU32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
247
Th«ng tin vÒ c¸c gi¶ng viªn
Cã thÓ tham gia gi¶ng d¹y m«n häc
1. ThS. TrÞnh C«ng CÇn – Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: §«ng Khª – Ng« QuyÒn – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0986897983 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh: Tr¾c ®Þa c¬ së, tr¾c ®Þa c«ng tr×nh
2. ThS. NguyÔn V¨n Thanh – Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 7/47 L¬ng Kh¸nh ThiÖn
- §iÖn tho¹i: 0912112667 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:Tr¾c ®Þa c¬ së, tr¾c ®Þa c«ng tr×nh
3. ThS. Vò ThÕ Hïng – Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü
- Thuéc khoa: C«ng tr×nh thñy - §¹i häc Hµng h¶i ViÖt Nam
- §Þa chØ liªn hÖ: Bé m«n An toµn ®êng thuû Trêng ®¹i häc Hµng H¶i ViÖt Nam
- §iÖn tho¹i: 0913077414
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:Tr¾c ®Þa c¬ së, tr¾c ®Þa c«ng tr×nh.
248
Th«ng tin vÒ m«n häc
1. Th«ng tin chung
- Sè ®¬n vÞ häc tr×nh/ tÝn chØ: 02 TC
- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: to¸n häc, vËt lý, h×nh häa, vÏ kü thuËt
- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: C¸c m«n häc chuyªn m«n
- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã): Sinh viªn ph¶i t×m hiÓu c¸c tµi liÖu cã liªn quan
®Õn m«n häc tríc khi lªn líp.
- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:
+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 35 tiÕt = 78%
+ Lµm bµi tËp trªn líp: 02 tiÕt = 4%
+ Th¶o luËn: 04 tiÕt = 9%
+ Thùc hµnh, thùc tËp: 02 tuÇn
+ Ho¹t ®éng theo nhãm: 0 tiÕt = 0%
+ Tù häc: 60 giê (kh«ng tÝnh vµo giê trªn líp)
+ KiÓm tra: 03 tiÕt = 7%
2. Môc tiªu cña m«n häc:
Trang bÞ cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n ®Ó sinh viªn cã thÓ ®o ®¹c thµnh lËp
®îc mét b×nh ®å trªn mét khu vùc vµ c«ng t¸c tr¾c ®Þa trong thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh.
3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:
Trang bÞ cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ tr¾c ®Þa, cÊu t¹o mét sè thiÕt bÞ
tr¾c ®Þa (m¸y kinh vÜ, m¸y thñy b×nh, m¸y toµn ®¹c ®iÖn tö ...), quy tr×nh ®o vÏ thµnh lËp
mét b×nh ®å trªn mét khu vùc vµ nh÷ng øng dông cña tr¾c ®Þa phôc vô thi c«ng x©y dùng
c«ng tr×nh.
4. Häc liÖu:
- NguyÔn Quang T¸c – Tr¾c ®Þa – Nhµ xuÊt b¶n x©y dùng – 2006.
- NguyÔn Träng San, §µo Quang HiÕu, §inh C«ng Hßa – Tr¾c ®Þa c¬ së – NXB Giao
th«ng vËn t¶i Hµ Néi – 2006.
- Phan V¨n HiÕn vµ nnk – Tr¾c ®Þa c«ng tr×nh - NXB Giao th«ng vËn t¶i Hµ Néi - 2008.
- §inh Duy Ngô - Tr¾c ®Þa ®¹i c¬ng - NXB X©y dùng - 2008.
5. Néi dung vµ h×nh thøc d¹y häc:
Néi dung
H×nh thøc d¹y - häc Tæng
(tiÕt) Lý
thuyÕt
Bµi
tËp
Th¶o
luËn
TH, TN,
®iÒn d·
Tù häc,
tù NC
KiÓm
tra
Ch¬ng 1 Nh÷ng kh¸i
niÖm c¬ b¶n
1.1 Më ®Çu
1.2 H×nh d¹ng, kÝch
thíc tr¸i ®Êt vµ
c¸c mÆt chuÈn
1.3 C¸c hÖ to¹ ®é
dïng trong tr¾c
®Þa
1.4 B×nh ®å, b¶n ®å
5.5
1
1
1
1
6
1
1
1
1
6
249
vµ mÆt c¾t ®Þa
h×nh vµ tû lÖ b¶n
®å
1.5 §Þnh híng
®êng th¼ng
1.6 Bµi to¸n tr¾c ®Þa
c¬ b¶n
1
0.5
0.5
1
1
Ch¬ng 2 Sai sè ®o
2.1 Kh¸i niÖm chung
vÒ c¸c phÐp ®o
2.2 Ph©n lo¹i sai sè ®o
2.3 Tiªu chuÈn ®¸nh
gi¸ kÕt qu¶ ®o trùc tiÕp
2.4 Tiªu chuÈn ®¸nh
gi¸ kÕt qu¶ ®o gi¸n
tiÕp
0.5
0.5
0.5
0.5
2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Ch¬ng 3 §o gãc
3.1 Kh¸i niÖm gãc
b»ng, gãc ®øng vµ
nguyªn lý cÊu t¹o m¸y
kinh vÜ
3.2 Nguyªn lý cÊu t¹o
m¸y kinh vÜ quang häc
3.3 KiÓm nghiÖm vµ
®iÒu chØnh m¸y kinh vÜ
quang häc
3.4 C¸c ph¬ng ph¸p
®o gãc b»ng, gãc ®øng
3.5 Sai sè trong ®o gãc
3.6 Giíi thiÖu vÒ m¸y
toµn ®¹c ®iÖn tö Nikon
DTM352
5.5
1
1
1
1
1
0.5
0.5
6
1
1
1
1
1
1
6
Ch¬ng 4 §o chiÒu dµi
4.1 Kh¸i niÖm chung
4.2 §o chiÒu dµi b»ng
thíc thÐp
4.3 §o chiÒu dµi b»ng
m¸y kinh vÜ
4.4 C¸c ph¬ng ph¸p
®o chiÒu dµi kh¸c
3
1
1
1
3
1
1
1
1
4
Ch¬ng 5 §o cao
5.1 Kh¸i niÖm chung
5.2 Nguyªn lý ®o cao
h×nh häc
3
1
4
1
4
250
5.3 CÊu t¹o m¸y vµ
mia ®o cao h×nh häc
5.4 KiÓm nghiÖm vµ
®iÒu chØnh m¸y thuû
b×nh
5.5 §o cao lîng gi¸c
1
1
1
1
1
1
Ch¬ng 6 Líi khống
chÕ ®o vÏ
6.1 Kh¸i niÖm chung
6.2 X©y dùng líi tam
gi¸c
6.3 X©y dùng líi
®êng chuyÒn
6.4 Ph¬ng ph¸p giao
héi
6.5 X©y dùng líi ®é
cao h¹ng III, IV
5
1
1
1
1
1
2
1
1
7
1
1
2
1
1
9
Ch¬ng 7 §o vÏ b¶n
®å
7.1 C¸c ph¬ng ph¸p
®o vÏ b¶n ®å ®Þa h×nh
7.2 §o vÏ ®Þa h×nh
b»ng m¸y kinh vÜ
7.3 Quy tr×nh ®o vÏ
b¶n ®å b»ng m¸y kinh
vÜ
7.4 BiÓu diÔn ®Þa h×nh,
®Þa vËt trªn b¶n ®å
7.5 §o vÏ mÆt c¾t
4
1
1
1
1
1
4
1
1
1
1
1
6
Ch¬ng 8 Sö dông b¶n
®å
8.1 §Þnh híng b¶n ®å
ë thùc ®Þa
8.2 Sö dông b¶n ®å ë
trong phßng
2
1
1
2
1
1
2
Ch¬ng 9 Bè trÝ c«ng
tr×nh
9.1 Kh¸i niÖm chung
9.2 Bè trÝ ®iÓm mÆt
b»ng vµ ®é cao
9.3 C«ng t¸c tr¾c ®Þa
trong giai ®o¹n x©y
dùng c«ng tr×nh
9.4 §o biÕn d¹ng c«ng
4
1
1
1
1
1
4
1
1
1
1
6
251
tr×nh
1
Tæng (tiÕt) 34 3 5 3 45
6. LÞch tr×nh tæ chøc d¹y - häc cô thÓ: ¸p dông cho 15 tuÇn häc
TT Néi dung
Chi tiÕt vÒ
h×nh thøc tæ
chøc d¹y -
häc
Néi dung
sinh viªn
ph¶i chuÈn
bÞ tríc
Ghi
chó
1 Ch¬ng 1 : Nh÷ng kh¸i niÖm c¬ b¶n
1.1. Më ®Çu Lt - 1 tiÕt
1.2. H×nh d¹ng, kÝch thíc tr¸i ®Êt vµ c¸c
mÆt chuÈn Lt - 1 tiÕt
1.3. C¸c hÖ to¹ ®é dïng trong tr¾c ®Þa Lt - 1 tiÕt
1.4. B×nh ®å, b¶n ®å vµ mÆt c¾t ®Þa h×nh vµ
tû lÖ b¶n ®å Lt - 1 tiÕt
1.5. §Þnh híng ®êng th¼ng Lt - 1 tiÕt
1.6. Bµi to¸n tr¾c ®Þa c¬ b¶n Lt - 1 tiÕt
2 Ch¬ng 2: C¸c phÐp ®o, sai sè ®o
2.1. Kh¸i niÖm chung vÒ c¸c phÐp ®o Lt - 0.5 tiÕt
2.2. Ph©n lo¹i sai sè ®o Lt - 0.5 tiÕt
2.3. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®o trùc tiÕp Lt - 0.5 tiÕt
2.4. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®o gi¸n tiÕp Lt - 0.5 tiÕt
3 Ch¬ng 3. M¸y kinh vÜ, c¸c ph¬ng ph¸p ®o
gãc, sai sè ®o gãc
3.1 Kh¸i niÖm gãc b»ng, gãc ®øng vµ
nguyªn lý cÊu t¹o m¸y kinh vÜ
Lt - 1 tiÕt
3.2. Nguyªn lý cÊu t¹o m¸y kinh vÜ quang
häc
Lt - 1 tiÕt
3.3. KiÓm nghiÖm vµ ®iÒu chØnh m¸y kinh vÜ
quang häc
Lt - 1 tiÕt
3.4. C¸c ph¬ng ph¸p ®o gãc b»ng, gãc ®øng Lt - 1 tiÕt
3.5. Sai sè trong ®o gãc Lt - 1 tiÕt
3.6. Giíi thiÖu vÒ m¸y toµn ®¹c ®iÖn tö
Nikon DTM352
Lt - 0.5 tiÕt
4 Ch¬ng 4. Ph¬ng ph¸p ®o chiÒu dµi trùc
tiÕp, gi¸n tiÕp
4.1. Kh¸i niÖm chung Lt - 0.5 tiÕt
252
4.2. §o chiÒu dµi b»ng thíc thÐp Lt - 1 tiÕt
4.3. §o chiÒu dµi b»ng m¸y kinh vÜ Lt - 1 tiÕt
4.4. C¸c ph¬ng ph¸p ®o chiÒu dµi kh¸c Lt - 0.5 tiÕt
5 Ch¬ng 5: M¸y thuû b×nh, c¸c ph¬ng ph¸p
®o cao
5.1. Kh¸i niÖm chung Lt - 0.5 tiÕt
5.2. Nguyªn lý ®o cao h×nh häc Lt - 1 tiÕt
5.3. CÊu t¹o m¸y vµ mia ®o cao h×nh häc Lt - 0.5 tiÕt
5.4. KiÓm nghiÖm vµ ®iÒu chØnh m¸y thuû
b×nh Lt - 0.5 tiÕt
5.5. §o cao lîng gi¸c Lt - 0.5 tiÕt
6 Ch¬ng 6: C¸c ph¬ng ph¸p ®o ®¹c, tÝnh
to¸n trong lËp líi khèng chÕ ®o vÏ
6.1. Kh¸i niÖm chung Lt - 1 tiÕt
6.2. X©y dùng líi tam gi¸c Lt - 1 tiÕt
6.3. X©y dùng líi ®êng chuyÒn Lt - 2 tiÕt
6.4. Ph¬ng ph¸p giao héi Lt - 1 tiÕt
6.5. X©y dùng líi ®é cao h¹ng III, IV Lt - 1 tiÕt
7 Ch¬ng 7. C¸c ph¬ng ph¸p ®o vÏ b¶n ®å
7.1. C¸c ph¬ng ph¸p ®o vÏ b¶n ®å ®Þa h×nh Lt - 0.5 tiÕt
7.2. §o vÏ ®Þa h×nh b»ng m¸y kinh vÜ Lt - 1 tiÕt
7.3. Quy tr×nh ®o vÏ b¶n ®å b»ng m¸y kinh
vÜ Lt - 1 tiÕt
7.4. BiÓu diÔn ®Þa h×nh, ®Þa vËt trªn b¶n ®å Lt - 1 tiÕt
7.5. §o vÏ mÆt c¾t Lt - 1 tiÕt
8 Ch¬ng 8: Sö dông b¶n ®å ë trong phßng vµ
ngoµi thùc ®Þa
8.1. §Þnh híng b¶n ®å ë thùc ®Þa Lt - 0.5 tiÕt
8.2. Sö dông b¶n ®å ë trong phßng Lt - 1.5 tiÕt
9 Ch¬ng 9: Ph¬ng ph¸p ®o ®¹c ®Ó thi c«ng
c«ng tr×nh
9.1: Kh¸i niÖm chung Lt - 0.5 tiÕt
9.2: Bè trÝ ®iÓm mÆt b»ng vµ ®é cao Lt - 1 tiÕt
9.3. C«ng t¸c tr¾c ®Þa trong giai ®o¹n x©y
dùng c«ng tr×nh
Lt - 1 tiÕt
9.4. §o biÕn d¹ng c«ng tr×nh Lt - 1 tiÕt
253
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
+ Điểm quá trình: Chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
Sinh viên đi học chuyên cần; Sinh viên chịu khó sƣu tầm tài liệu để tìm hiểu các vấn đề
theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” với chất lƣợng tốt; Sinh viên tích
cực tham gia thảo luận xây dựng bài.
+ Điểm thi cuối kỳ: Chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, hình thức thi “tự
luận”.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy, …): Nhà trƣờng
trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu và máy tính cố định để phục vụ cho các tiết
thảo luận và giảng dạy (tối thiểu 1/2 số tiết của môn học đƣợc sử dụng máy chiếu)
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà, …): Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu
sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. TrÞnh C«ng CÇn
254
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Mã môn: GMC32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
255
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất, nghiên
cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…
2.ThS. Đặng Văn Luyến – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên.
- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất - trƣờng đại học
Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia.
- Điện thoại: NR.048542905. Mobile: 0989539192 Email: [email protected],
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu.
3.. ThS. Dƣơng Thị Toan – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất
- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội
- Điện thoại: 01279334044 - 04.8585097 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu.
4.. ThS. Nguyễn Ngọc Trực – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất
- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội
- Điện thoại: 0988924896 - 04.8585097 Email: [email protected],
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu.
5.. PGS. TS. Đỗ Minh Đức – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất
- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội
- Điện thoại: 0912042804 - 04.8585097 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, ổn định đê biển, các hiện tƣợng địa
chất công trình.
256
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình lý thuyết/ tín chỉ: 03 đơn vị học trình/ 02 tín chỉ.
- Số đơn vị học trình thực tập/tín chỉ: 02 đơn vị học trình (30 tiết)
- Các môn học tiên quyết:
- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối
ngành và cơ sở ngành nhƣ: Toán cao cấp; hoá đại cƣơng; vật lý đại cƣơng.
- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công
nghiệp; xây dựng cầu đƣờng: Cơ học đất; Vật liệu Xây dựng, Nền móng.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan
đến môn học trƣớc khi lên lớp.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 36.5 tiết = 80%
Làm bài tập trên lớp: 3 tiết = 7%
Thảo luận: 3.5 tiết = 8%
Hoạt động theo nhóm: 0 tiết = 0%
Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ lên lớp).
Kiểm tra: 02 tiết = 5%
Thực tập môn học: 30 tiết/ 1nhóm.
Bảo vệ báo cáo thực tập.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về địa chất công trình cho
sinh viên ngành xây dựng, phục vụ cho việc thiết kế nền móng, thi công và đảm bảo sự làm
việc bình thƣờng cho các công trình xây dựng Tính chất xây dựng của đất đá, bản chất xẩy
ra các hiện tƣợng địa chất công trình; tính chất của các loại vật liệu xây dựng; các phƣơng
pháp khảo sát; thí nghiệm địa chất công trình phục vụ việc xây dựng công trình.
- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết nhận biết đánh giá tính chất
xây dựng của các loại đất đá; biết cách xử lý các hiện tƣợng địa chất công trình bất lợi xẩy
ra trong quá trình thi công xây dựng công trình. biết và nắm vững các phƣơng pháp khảo
sát địa chất công trình.
- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu khảo sát đánh giá
điều kiện địa chất công trình; vận dụng các kiến thức địa chất công trình vào tính toán thiết
kế phần móng công trình và giải pháp thi công.
3 Tóm tắt nội dung môn học:
- Nghiên cứu nguồn gốc thành tạo và các tính chất của đất đá thƣờng dùng trong xây
dựng.
- Nghiên cứu sự hình thành nƣớc dƣới đất, thành phần và tính chát của nƣớc, sự vân
động của nƣớc và ảnh hƣởng của nó đến xây dựng công trình;
- Nghiên cứu nguyên nhân hay điều kiện phát sinh và phát triển cùng các giải pháp
phòng và xử lý các hiện tƣợng địa chất tự nhiên và địa chất công trình Những hiện tƣợng
địa chất động lực liên quan đến việc xây dựng công trình;
- Nghiên cứu các phƣơng pháp thăm dò, khảo sát địa kỹ thuật để đánh giá điều kiện
địa chất công trình phục vụ cho việc xây dựng công trình.
257
4 Học liệu:
- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Địa chất Công trình, Nguyễn Uyên, Nguyễn Văn Phƣơng, Nguyễn Định, Nguyễn
Xuân Diễn, NXB Xây dựng, Hà Nội 1980
2. Đất xây dựng địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng,
Nguyễn Ngọc Bích, ThS Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, NXB Xây dựng, Hà Nội
2005.
3. Bài giảng Địa chất Công trình, Nguyễn Đình Đức, Đại hoc Dân lập Hải
Phòng, Hải Phòng Năm 2002.
4. Địa chất Công trình, Trần Thanh Giám, NXB Xây dựng, Hà Nội 2000.
- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Địa chất Công trình (Thạch luận công trình), V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và
Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1978.
2. Địa chất động lực công trình, V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và Trung học chuyên
nghiệp, Hà Nội 1978.
5 Nội dung và hình thức dạy – học:
5.1 Giảng dạy lý thuyết.
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)
Hình thức dậy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HĐ
nhóm
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng Mở đầu 2 (3) 2.0
1. Nhiệm vụ của địa chất công trình 0.5 (1) 1
2. Nội dung môn học địa chất công
trình
1 (1) 1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu ĐCCT 0.5 (1) 0.5
Chƣơng I
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
TRÁI ĐẤT
3
1
(3)
4.0
1.1 Trái đất và một vài đặc điểm
của nó.
1 0.5 (2) 1.5
1.1.1.Nguồn gốc Trái đất.
1.1.2.Hình dáng và kích thƣớc Trái
Đất.
1.1.3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
1.1.4.Vỏ bên ngoài của Trái Đất.
1.1.5.Một vài đặc điểm vật lý của
Trái Đất.
1.2.Sơ lƣợc lịch sử phát triển của
vỏ trái đất
0.5 0.5
1.2.1. Tuổi của đất đá và các phƣơng
pháp xác định tuổi của đất đá.
258
1.3.Địa hình, địa mạo (1)
1.3.1.Phân loại địa hình, địa mạo 0.5 0.5
1.3.2.Vai trò của địa hình địa mạo
trong xây dựng công trình
1 0.5 1.5
Chƣơng II
ĐẤT ĐÁ 14.5 0.5 1.5
(27) 1 17.5
2.1.Khoáng vật. 1 1
2.1.1.Một số đặc tính vật lý của
khoáng vật.
0.5 (2) 0.5
2.1.2.Một số khoáng vật tạo đá
chính.
(2)
2.2.Các loại đá
2.2.1.Đá mắc ma 1 0.5 (2) 1.5
2.2.1.1.Nguồn gốc hình thành đá
mắc ma
2.2.1.2.Đặc điểm của đá mắc ma
2.2.1.3.Một số loại đã mắc ma
thƣờng gặp và tính chất xây dựng.
2.2.2.Đá trầm tích 1 (2) 1
2.2.2.1.Nguồn gốc hình thành đá
trầm tích
2.2.2.2.Đặc điểm của đá trầm tích
2.2.2.3.Một số loại đã trầm tích
thƣờng gặp và tính chất xây dựng.
2.2.3.Đá biến chất 1 (2) 1
2.2.3.1.Nguồn gốc hình thành đá
biến chất
2.2.3.2.Đặc điểm của đá biến chất
2.2.3.3.Một số loại đã biến chất
thƣờng gặp và tính chất xây dựng.
2.3.Đất
2.3.1.Khái niệm về đất 0.5 0.5 (2) 1
2.3.2.Sự hình thành đất 0.5 (2) 0.5
2.3.2.1.Đất tàn tích
2.3.2.2.Đất sƣờn tích
2.3.2.3.Đất bồi tích
2.3.3.Một số đặc điểm cơ bản của
đất.
1 (2) 1
2.3.3.1.Thành phần của đất
2.3.3.2.Kiến trúc
2.3.3.3.Cấu tạo của đất
2.3.4.Các loại đất 1 (2) 1
259
2.3.4.1.Đất rời
2.3.4.2.Đất dính
2.3.4.3.Đất có thành phần tính chất
đặc biệt
2.4.Những tính chất cơ bản của
đất đá thƣờng dùng trong xây
dựng công trình.
2.4.1.Các tính chất cơ bản của đất. 1 0.5 1.5
2.4.1.1.Một số chỉ tiêu đặc trƣng cho
tỷ lệ tƣơng đối các pha trong đất.
(2)
2.4.1.2.Một số chỉ tiêu liên quan đến
pha lỏng của đất.
2.4.1.3.Một số chỉ tiêu liên quan đến
pha rắn của đất.
2.4.1.4.Các chỉ tiêu đánh giá trạng
thái của đất
2.4.1.5.Tính chất cơ học của đất 1 1
2.4.1.5.1.Tính chất biến dạng của đất
(tính nén lún).
2.4.1.5.2.Tính chống cắt của đất 1 1
2.4.1.5.3.Tính đầm chặt của đất 0.5 0.5
2.4.2.Các tính chất cơ bản của đá. (2)
2.4.2.1.Tính chất của mẫu đá 1 1
2.4.2.2.Một và đặc trƣng cơ bản của
khối đá
1 1
2.5.Phân loại đất đá
2.5.1.Phân loại đất đá theo quan
điểm địa chất công trình.
1 (2) 1
2.5.1.1.Nhóm đá cứng
2.5.1.2.Nhóm đá nửa cứng
2.5.1.3.Nhóm đất rời
2.5.1.4.Nhóm đất dính
2.5.1.5.Nhóm đất có thành phần tính
chất đặc biệt
2.5.2.Cơ sở phân loại đất đá 1 (2) 1
2.5.2.1.Cơ sở phân loại đất
2.5.2.2.Cơ sở phân loại đá.
Bài kiểm tra tư cách lần 1 (1) 1 1
Chƣơng III
NƢỚC DƢỚI ĐẤT 5.0 2.5 0.5
(7) 1 9.0
3.1.Khái niệm cơ bản về nƣớc dƣới
đất.
0.5 (1) 0.5
260
3.1.1.Nguồn gốc 0.5 0.5
3.1.2.Các tầng chứa nƣớc
3.1.3.Thành phần hoá học và tính
chất của nƣớc dƣới đất
3.2.Các yếu tố thuỷ động và định
luật thấm cơ bản của dòng thấm.
(2)
3.2.1.Các yếu tố thuỷ động của dòng
thấm
0.5 0.5
3.2.1.1.Chiều cao cột nƣớc áp lực
3.2.1.2.Gradien thuỷ lực
3.2.1.3.Vặn tốc thấm trung bình và
vận tốc thấm thực tế.
3.2.1.4.Áp lực thuỷ động
3.2.2.Các định luật thấm cơ bản của
dòng thấm.
1 1
3.2.2.1.Định luật thấm tuyến tính
3.2.2.2.Định luật thấm phi tuyến
3.3.Tính toán cho các dòng thấm
phẳng cố định.
0.5 0.5 (1) 1
3.3.1.Đối với tầng nƣớc ngầm không
áp
3.3.2.Đối với tầng nƣớc ngầm có áp
3.4.Tính toán cho các dòng thẩm
chẩy đến các công trình ngập
nƣớc.
3.4.1.Tính toán cho các giếng khoan
đơn hoàn chỉnh.
0.5 0.5 (2) 1
3.4.1.2.Tẩng nƣớc ngầm không áp
3.4.1.3.Tẩng nƣớc ngầm có áp.
3.4.2.Tính toán cho các giếng khoan
có tác dụng tƣơng hỗ lẫn nhau. 1 0.5
(2) 1.5
3.4.3.Tính toán cho nƣớc chẩy vào
hố móng công trình 0.5 0.5
1
3.4.3.1.Hố móng hình tròn
3.4.3.2.Hố móng hình vuông và hình
chữ nhật
3.4.4.Tính toán khẳ năng ổn định của
hố móng trong tầng chứa nƣớc áp
lực
0.5 0.5 (2) 1
Bài kiểm tra tư cách lần 2 (1) 1 1
Chƣơng IV
CÁC HIỆN TƢỢNG ĐỊA CHẤT
8.0
(14)
8.0
261
LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
4.1. Chuyển động kiến tạo của
Trái đất
1 (2) 1
4.1.1.Khái niệm về chuyển động
kiến tạo
4.1.2.Các dạng chuyển động kiến tạo
chủ yếu
4.1.3.Các loại biến dạng chủ yếu của
vỏ trái đất.
4.1.4.Ảnh hƣởng của chuyển động
kiến tạo đến công trình xây dựng.
4.1.4.1.Ảnh hƣởng đến công tác quy
hoạch XD công trình
4.1.4.2.Ảnh hƣởng đến sự ổn định
của công trình.
4.2. Hiện tƣợng động đất (2)
4.2.1.Khái niệm về động đất 0.5 0.5
4.2.1.1.Động đất và các yếu tố của
nó
4.2.1.2.Các nguyên nhân gây ra động
đất
4.2.1.3.Sóng động đất.
4.2.2.Các loại động mạnh cuả động
đất 0.5 0.5
4.2.3.Các biện pháp xây dựng công
trình trong vùng có động đất. 0.5 0.5
4.3.Hiện tƣợng phong hoá đất đá (2)
4.3.1.Các loại phong hoá đất đá 0.5 0.5
4.3.2.Tầng tàn tích và đặc trƣng đia
chất công trình của nó. 0.5 0.5
4.3.3.Biện pháp xử lý tầng đá phong
hoá trong xây dựng công trình. 0.5
4.4.Hiện tƣợng Kerster 1 (2) 1
4.4.1.Các hình thái Kerster
4.4.2.Điều kiện phát sinh Kerster
4.4.3.Các biện pháp xử lý Kerster
trong xây dựng công trình.
4.5.Hiện tƣợng cát chẩy 1 (2) 1
4.5.1.Khái niệm
4.5.2.Phân loại cát chẩy
262
4.5.3.Các biện pháp xử lý cát chẩy
trong xây dựng công trình
4.6.Hiện tƣợng xói ngầm 1 (2) 1
4.6.1.Khái niệm
4.6.2.Phân loại xói ngầm
4.6.3.Các biện pháp xói ngầm trong
xây dựng công trình.
4.7.Hiện tƣợng trƣợt đất 1.5 (2) 1.5
4.7.1.Khái niệm về trƣợt đất
4.7.2.Nguyên nhân gây ra trƣợt đất
đá
4.7.3.Biện pháp phòng chống trƣợt
trong xây dựng công trình.
Chƣơng V
Khảo sát địa chất công trình 4.0
0.5
(6)
4.5
5.1.Nhiệm vụ và nội dung khảo sát
Địa chất Công trình.
1 (2) 1
5.1.1. Nhiệm vụ khảo sát Địa chất
Công trình.
5.1.2.Nội dung khảo sát địa chất
công trình
5.2. Các phƣơng pháp khảo sát địa
chất công trình.
(2)
5.2.1.Đo vẽ địa chất công trình 0.5 0.5
5.2.2.Khoan đào thăm dò. 0.5 0.5
5.2.3. Thăm dò địa vật lý. 0.5 0.5
5.2.4.Thí nghiệm trong phòng và
chỉnh lý các kết quả thí nghiệm.
0.5
0.5
5.2.5.Các thí nghiệm hiện trƣờng 0.5 0.5
5.3.Khảo sát địa chất công trình để
xây dựng các loại công trình cụ
thẻ.
1 (2) 1
5.3.1.Khảo sát địa chất công trình để
xây dựng đƣờng ô to và đƣờng sắt
5.3.2.Khảo sát địa chất công trình để
xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
5.2 Giảng dạy thực tập
Thực tập tại Huyện Kinh Môn - Tỉnh Hải Dƣơng
263
6 Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy –
học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn bị
trƣớc (sinh
viên tự học)
Ghi
chú
Chƣơng Mở đầu LT- 2
1. Nhiệm vụ của địa chất công trình LT- 0.5
2. Nội dung môn học địa chất công trình LT- 1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu ĐCCT LT- 0.5
Chƣơng I : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ
BẢN VỀ TRÁI ĐẤT
LT- 3
TL - 1
1.1 Trái đất và một vài đặc điểm của nó. LT- 1
TL - 0.5
Nguồn gốc Trái đất.
Hình dáng và kích thƣớc Trái Đất.
Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
Vỏ bên ngoài của Trái Đất.
Một vài đặc điểm vật lý của Trái Đất.
1.2. Sơ lƣợc lịch sử phát triển của vỏ
trái đất
LT- 0.5
Tuổi của đất đá và các phƣơng pháp xác
định tuổi của đất đá.
1.3. Địa hình, địa mạo
Phân loại địa hình, địa mạo LT- 0.5
1.3.2. Vai trò của địa hình địa mạo trong
xây dựng công trình
LT- 1
TL – 0.5
Chƣơng II : ĐẤT ĐÁ
LT- 14.5
TL – 1.5
BT – 0.5
2.1. Khoáng vật. LT- 1
Một số đặc tính vật lý của khoáng vật.
Một số khoáng vật tạo đá chính.
2.2. Các loại đá
264
2.2.1. Đá mắc ma
LT- 1
TL – 0.5
Nguồn gốc hình thành đá mắc ma
Đặc điểm của đá mắc ma
Một số loại đã mắc ma thƣờng gặp và tính
chất xây dựng.
2.2.2. Đá trầm tích LT- 1
Nguồn gốc hình thành đá trầm tích
Đặc điểm của đá trầm tích
Một số loại đã trầm tích thƣờng gặp và
tính chất xây dựng.
2.2.3. Đá biến chất LT- 1
Nguồn gốc hình thành đá biến chất
Đặc điểm của đá biến chất
Một số loại đã biến chất thƣờng gặp và
tính chất xây dựng.
2.3. Đất
2.3.1. Khái niệm về đất LT- 0.5
TL – 0.5
2.3.2. Sự hình thành đất LT- 0.5
Đất tàn tích
Đất sƣờn tích
Đất bồi tích
2.3.3. Một số đặc điểm cơ bản của đất. LT- 1
Thành phần của đất
Kiến trúc
Cấu tạo của đất
2.3.4. Các loại đất LT- 1
Đất rời
Đất dính
Đất có thành phần tính chất đặc biệt
2.4. Những tính chất cơ bản của đất đá
thƣờng dùng trong xây dựng công
trình.
265
2.4.1. Các tính chất cơ bản của đất. LT- 1
BT – 0.5
Một số chỉ tiêu đặc trƣng cho tỷ lệ tƣơng
đối các pha trong đất.
Một số chỉ tiêu liên quan đến pha lỏng của
đất.
Một số chỉ tiêu liên quan đến pha rắn của
đất.
Các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất
2.4.1.5. Tính chất cơ học của đất LT- 1
Tính chất biến dạng của đất (tính nén lún).
2.4.1.5.2. Tính chống cắt của đất LT- 1
2.4.1.5.3. Tính đầm chặt của đất LT- 0.5
Các tính chất cơ bản của đá.
2.4.2.1. Tính chất của mẫu đá LT- 1
2.4.2.2. Một và đặc trƣng cơ bản của khối
đá
LT- 1
2.5. Phân loại đất đá
2.5.1. Phân loại đất đá theo quan điểm địa
chất công trình.
LT- 1
Nhóm đá cứng
Nhóm đá nửa cứng
Nhóm đất rời
Nhóm đất dính
Nhóm đất có thành phần tính chất đặc biệt
2.5.2. Cơ sở phân loại đất đá LT- 1
Cơ sở phân loại đất
Cơ sở phân loại đá.
Bài kiểm tra tư cách lần 1
Chƣơng III : NƢỚC DƢỚI ĐẤT
LT- 5.0
TL – 0.5
BT – 2.5
3.1. Khái niệm cơ bản về nƣớc dƣới đất. LT- 0.5
3.1.1. Nguồn gốc TL – 0.5
266
Các tầng chứa nƣớc
Thành phần hoá học và tính chất của nƣớc
dƣới đất
3.2. Các yếu tố thuỷ động và định luật
thấm cơ bản của dòng thấm.
3.2.1. Các yếu tố thuỷ động của dòng thấm LT- 0.5
Gradien thuỷ lực
Vặn tốc thấm trung bình và vận tốc thấm
thực tế.
Áp lực thuỷ động
3.2.2. Các định luật thấm cơ bản của dòng
thấm.
LT- 1
Định luật thấm tuyến tính
Định luật thấm phi tuyến
3.3. Tính toán cho các dòng thấm phẳng
cố định.
LT- 0.5
BT – 0.5
Đối với tầng nƣớc ngầm không áp
Đối với tầng nƣớc ngầm có áp
3.4. Tính toán cho các dòng thẩm chẩy
đến các công trình ngập nƣớc.
3.4.1. Tính toán cho các giếng khoan đơn
hoàn chỉnh.
LT- 0.5
BT – 0.5
Tẩng nƣớc ngầm không áp
Tẩng nƣớc ngầm có áp.
3.4.2. Tính toán cho các giếng khoan có
tác dụng tƣơng hỗ lẫn nhau. LT- 1
BT – 0.5
3.4.3. Tính toán cho nƣớc chẩy vào hố
móng công trình LT- 0.5
BT – 0.5
Hố móng hình tròn
Hố móng hình vuông và hình chữ nhật
3.4.4. Tính toán khẳ năng ổn định của hố
móng trong tầng chứa nƣớc áp lực LT- 0.5
BT – 0.5
Bài kiểm tra tư cách lần 2
Chƣơng IV : CÁC HIỆN TƢỢNG ĐỊA
CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
LT- 8.0
267
4.1. Chuyển động kiến tạo của Trái đất LT- 1
Khái niệm về chuyển động kiến tạo
Các dạng chuyển động kiến tạo chủ yếu
Các loại biến dạng chủ yếu của vỏ trái đất.
Ảnh hƣởng của chuyển động kiến tạo đến
công trình xây dựng.
Ảnh hƣởng đến công tác quy hoạch XD
công trình
Ảnh hƣởng đến sự ổn định của công trình.
4.2. Hiện tƣợng động đất
4.2.1. Khái niệm về động đất LT- 0.5
Động đất và các yếu tố của nó
Các nguyên nhân gây ra động đất
Sóng động đất.
4.2.2. Các loại động mạnh cuả động đất LT- 0.5
4.2.3. Các biện pháp xây dựng công trình
trong vùng có động đất. LT- 0.5
4.3. Hiện tƣợng phong hoá đất đá
4.3.1. Các loại phong hoá đất đá LT- 0.5
4.3.2. Tầng tàn tích và đặc trƣng đia chất
công trình của nó. LT- 0.5
4.3.3. Biện pháp xử lý tầng đá phong hoá
trong xây dựng công trình. LT- 0.5
4.4. Hiện tƣợng Kerster LT- 1
Điều kiện phát sinh Kerster
Các biện pháp xử lý Kerster trong xây
dựng công trình.
4.5. Hiện tƣợng cát chẩy LT- 1
Khái niệm
Phân loại cát chẩy
Các biện pháp xử lý cát chẩy trong xây
dựng công trình
4.6. Hiện tƣợng xói ngầm LT- 1
268
Khái niệm
Phân loại xói ngầm
Các biện pháp xói ngầm trong xây dựng
công trình.
4.7. Hiện tƣợng trƣợt đất LT- 1.5
Khái niệm về trƣợt đất
Nguyên nhân gây ra trƣợt đất đá
Biện pháp phòng chống trƣợt trong xây
dựng công trình.
Chƣơng V
Khảo sát địa chất công trình LT- 4.0
TL – 0.5
5.1. Nhiệm vụ và nội dung khảo sát Địa
chất Công trình.
LT- 1
Nhiệm vụ khảo sát Địa chất Công trình.
Nội dung khảo sát địa chất công trình
5.2. Các phƣơng pháp khảo sát địa chất
công trình.
5.2.1. Đo vẽ địa chất công trình LT- 0.5
5.2.2. Khoan đào thăm dò. LT- 0.5
5.2.3. Thăm dò địa vật lý. LT- 0.5
5.2.4. .Thí nghiệm trong phòng và chỉnh lý
các kết quả thí nghiệm. TL – 0.5
5.2.5. Các thí nghiệm hiện trƣờng LT- 0.5
5.3. Khảo sát địa chất công trình để xây
dựng các loại công trình cụ thể.
5.3.1. Khảo sát địa chất công trình để xây
dựng đƣờng ô to và đƣờng sắt LT- 0.5
5.3.2. Khảo sát địa chất công trình để xây
dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
LT- 0.5
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên
Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu
bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần
“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
269
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Tự luận
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
- Điểm quá trình: chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
+ Điểm chuyên cần: 40 % điểm quá trình
+ Kiểm tra trên lớp: 60% điểm quá trình
- Thi hết môn: chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
+ Thi tự luận: 100% điểm thi hết môn
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, có trang bị máy chiếu
projecter): Nhà trƣờng trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các tiết
thảo luận và giảng dạy (tối thiểu 1/2 số tiết của môn học đƣợc sử dụng máy chiếu)
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà):
+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong các môn cơ sở nhƣ: toán cao cấp; vật lý đại
cƣơng; hoá đại cƣơng.
+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. NguyÔn §×nh §øc
270
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
CƠ HỌC ĐẤT
Mã môn: LME32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
271
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
4. ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất, nghiên
cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…
5. KS. Trần Trọng Bính – Giảng viên cơ hữu
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0913398042–NR : 0313740881–CQ : 0318600761 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất, nghiên
cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…
3. ThS. Đào Hữu Đồng – Giảng viên cơ hữu
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0983623566 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Thiết kế đƣờng, cơ học đất
4. PGS. TS. Đỗ Minh Đức – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất
- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội
- Điện thoại: 0912042804 - 04.8585097 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, ổn định đê biển, các hiện tƣợng địa
chất công trình.
5. TS. Nguyễn Đình Tiến – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: TS - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Cơ học đất nền móng – Trƣờng đại học xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Số 55 Ðƣờng Giải Phóng, Quận Hai Bà Trƣng, Thành phố Hà nội
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Cơ học đất; nền móng; các giải pháp xử lý nền móng
công trình.
272
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 03 tín chỉ.
- Các môn học tiên quyết:
- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối
ngành và cơ sở ngành nhƣ: Địa chất công trình.
- Các môn học kế tiếp: Nền móng, các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và
công nghiệp; xây dựng cầu đƣờng.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan
đến môn học trƣớc khi lên lớp.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 47.5 tiết = 70.4%
Làm bài tập trên lớp: 15 tiết = 22.2%
Thảo luận: 03 tiết = 4.4%
Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ lên lớp).
Kiểm tra: 02 tiết = 3%
Bài tập lớn: 36 giờ (không tính vào giờ lên lớp).
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về tính chất xây dựng của
đất đá. Các phƣơng pháp xác định tính chất xây dựng của đất đá; phƣơng pháp tính toán
sức chịu tải của nền đất; tính toán độ lún của nền đất khi nền đất chịu tác dụng của tải trọng
công trình; phƣơng pháp tính toán các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn.
- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết cách đánh giá tính chất của
đất đá; biết cách xác định tính chất vật lý cơ học của đất đá ở trong phòng và ngoài hiện
trƣờng. Biết tính toán đƣợc sức chịu tải, độ lún của nền đất trong các trƣờng hợp nền chịu
tác dụng của tải trọng công trình. Tính toán đƣợc các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn.
- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu về tính chất của
đất đá; vận dụng các kiến cơ học đất vào việc tính toán thiết kế phần móng công trình và
giải pháp thi công.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Xác định các quy luật cơ bản của quá trình cơ học xảy ra trong đất và các đặc trƣng
tính toán của đất là một vật thể rời rạc, phân tán phức tạp.
- Các trạng thái ứng suất biến dạng của đất ở các giai đoạn khác nhau dƣới tác dụng
của ngoại lực .
- Giải quyết các vấn đề về sức chịu tải của nền, ổn định áp lực đất lên tƣờng chắn.
- Cách tiến hành các thí nghiệm hiện trƣờng thƣờng dùng ở Việt Nam..
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Cơ học đất, Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Dũng, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội 1998.
2. Bài tập Cơ học đất, Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông, NXB Giáo dục, Hà Nội 2000
3. Cơ học đất, NGND.GS.TSKH Bùi Anh Định, NXB xây dựng. Hà Nội 2004.
- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Các phƣơng pháp thí nghiệm đất xây dựng, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.
273
2. Các phƣơng pháp thí nghiệm đất xây dựng, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.
3. Cẩm nang dùng cho kỹ sƣ địa kỹ thuật, Trần Văn Việt, NXB Xây dựng, Hà Nội 2008.
4. Nguyễn Ngọc Bích, Le Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, Đất xây dung địa chất công trình và
kỹ thuật cải tạo đất trong xây dung, NXB Xây dung, Hà Nội 2005.
5. Braja M.Das, principles of geotechnical engineering, the univesity of Texas at El paso.
1941.
6. K.Terzaghi – R.B.Peck, soil mechanics in Engineering practice. Donod, paris, 1965.
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)
Hình thức dậy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Bài
TL
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Chương: Mở đầu 2.0 (3.0) 2.0
1. Đối tƣợng nghiên cứu, mục đích yêu cầu
của môn học. 1.0 (1.0) 1.0
2. Lịch sử phát triẻn của môn học. 0.5 (1.0) 0.5
3. Phƣơng pháp nghiên cứu môn học. 0.5 (1.0) 0.5
Chƣơng I:
Các tính chất vật lý của đất và phân loại đất
5.5
2.5
(6.0)
(5.0)
8.0
1.1. Đại cƣơng về các loại đất. 0.5 (2.0) 0.5
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Quá trình hình thành đất
1.2. Các thành phần của đất. (2.0) (1.0)
1.2.1. Thành phần hạt của đất 0.5 0.5 1.0
1.2.2. Thành phần lỏng của đất 0.5 0.5
1.2.3. Thành phần khí trong đất 0.5 0.5
1.2.4. Sự tƣơng tác giữa các thành phần trong
đất. 0.5 0.5
1.3. Các chỉ tiêu vật lý của đất. (2.0) (1.0)
1.3.1. Các chỉ tiêu vật lý xác định trực tiếp từ
thí nghiệm mẫu. 0.5 0.5 1.0
1.3.2. Các chỉ tiêu vật lý xác định qua tính
toán logic. 0.5 0.5 1.0
1.4. Trạng thái của đất và các chỉ tiêu đánh
giá trạng thái của đất. (2.0) (1.0)
1.4.1. Đất dính 0.5 0.5
1.4.2. Đất rời. 0.5 0.5
1.5. Phân loại đất. 1.0 1.0
1.5.1. Phân loại theo tiêu chuẩn nƣớc ngoài:
Anh, Mỹ.. 0.5 0.5
1.5.2. Phân loại theo tiêu chuẩn Việt Nam 0.5 0.5
Chƣơng II
Các tính chất cơ học của đất 12.5 1.5 (2.0) (18.0) 14.0
2.1. Tính thấm của đất.
2.1.1. Định nghĩa, khái niệm và các định luật
cơ bản về tính thấm. 0.5 0.5 (2.0) 1
274
2.1.2. Hệ số thấm tƣơng đƣơng của khối đất
nhiều lớp. 0.5 (2.0) 0.5
2.1.3. Sự khác nhau giữa tính thấm của đất cát
và đất sét 0.5 0.5
2.1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tính thấm
của đất 0.5 0.5
2.1. Tính biến dạng của đất (2.0)
2.2.1. Thí nghiệm bàn nén ngoài hiện trƣờng 0.5 (2.0) 0.5
2.2.1.1. Thiết bị và nguyên lý thí nghiệm 1.0 1.0
2.2.1.2. Nhận xét về đặc điểm biến dạng và
giải thích đặc điểm biển dạng của nền đất. 0.5 0.5
2.2.2. Thí nghiệm nghiên cứu tính biến dạng
của đất trong phòng thí nghiệm. (2.0)
2.2.2.1. Nguyên tắc tiến hành thí nghiệm 0.5 0.5
2.2.2.2. Diễn giải kết quả thí nghiệm 1.0 1.0
2.1.1.1. Độ lún của mẫu đất phân tố 1.0 1.0
2.2.3. Nghiên cứu tính cố kết thấm của đất sét
no nƣớc. (2.0)
2.2.3.1. Khái niệm về cố kết 0.5 0.5
2.2.3.2. Mô hình thí nghiệm cố kết của
Terzaghi và nhận xét kết quả thí nghiệm. 1.0 (2.0) 1.0
2.2.3.3. Phƣơng trình vi phân của bài toán cố
kết.. 1.0 1.0
2.2. Tính chống cắt của đất.
2.3.1. Khái niệm và định nghĩa 0.5 (2.0) 0.5
2.3.2. Các yếu tố tạo tính bền của đất 0.5 (2.0) 0.5
2.3.3. Định luật Coulomb 0.5 0.5
2.3.4. Điều kiện bền của đất 0.5 0.5 1.0
2.3.5. Cách xác định các tham số chống cắt
của đất. 0.5 (2.0) 0.5
2.3.6. Điều kiện cân bằng Mor - Rankin. 1.5 1.5
Chƣơng III
Phân bố ứng suất trong đất
10.5
5.0
0.5
(8.0)
(15.0)
1.0
17.0
3.1. Khái niệm chung 0.5 (2.0) 0.5
3.2. Một số lời giải của lý thuyết đàn hồi.
3.2.1. Bài toán Bousinesq. 0.5 0.5
3.2.2. Bài toán flamant 0.5 0.5
3.3. Tính ứng suất trong nền đất do tải
trọng bản thân đất gây ra. (2.0) (2.0)
3.3.1. Các thành phần ứng suất tại một điểm
trong nền đất. 0.5 0.5
3.3.2. Trƣờng hợp nền có một lớp (nền đồng
nhất). 0.5 0.5
3.3.3. Nền nhiều lớp 0.5 0.5
3.3.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân 0.5 1.0 1.5
3.4. Tính ứng suất trong nền đất khi có tải
trọng ngoài tác dụng. (6.0)
3.4.1. Phân biệt bài toán không gian và bài
toán phẳng. 0.5 (2.0) 0.5
3.4.2. Các bài toán không gian
3.4.2.1. Bài toán cơ bản của Buxinet 0.5 0.5 0.5 1.5
3.4.2.2. Khi có nhiều lực tập trung thẳng đứng
cùng tác dung. 0.5 0.5 (2.0) 1.0
3.4.2.3. Tải trọng phân bố đều trên diện tích
hình chữ nhật. 1.0 (2.0) 1.0
275
3.4.2.3.1. Điểm cần tính ứng suất nằm trên
trục oz 0.5 0.5
3.4.2.3.2. Điểm cần tính ứng suất nằm trên
trục đi qua góc hình chữ nhật. 0.5 0.5
3.4.2.3.3. Điểm cần tính ứng suất nằm bất kỳ. 0.5 0.5
3.4.2.4. Tải trọng phân bố theo luật tam giác
trên diện tích hình chữ nhật. 1.0 (2.0) 1.0
3.4.2.4.1. Tính ứng suất tại điểm nằm trên
đƣờng thẳng đứng qua góc có tải trọng ngoài
lớn tác dụng nhất (Pmax)
0.5 0.5
3.4.2.4.2. Nằm góc có (Pmin). 0.5 0.5
3.4.2.5. Tải trọng phân bố đều trên diện tích
hình tròn. 0.5 0.5
4.1.1. Bài toán phẳng (2.0)
3.4.3.1. Tải trọng phân bố đều trên móng băng 0.5 0.5 1.0
3.4.3.2. Tải trong phân bố theo luật tam giac
trên móng băng. 1.0 0.5 1.5
3.5. Phân bố ứng suất tiếp xúc dƣới đế
móng
3.5.1. Khái niệm 0.5 0.5
3.5.2. Phân bố ứng suất dƣới đế móng cứng 0.5 0.5
Bài kiểm tra tư cách lần 1 1.0 1.0
Chƣơng IV
Độ lún của nền đất 7.0 4.5 1.0 (8.0) (9.0) 1.0 13.5
4.1. Khái niệm chung. 0.5 0.5 (2.0) 1.0
4.1.1. Hiên tƣơng lún của nền đất.
4.1.2. Các hình thức lún.
4.1.3. Áp lực gây lún.
4.2. Các phƣơng pháp tính lún. (4.0) (2.0)
4.2.1. Tính lún từ kết quả thí nghiệm nén đất
một chiều. 0.5 0.5 1.0
4.2.2. Tính độ lún của nền đất từ kết quả của
lý thuyết đàn hồi. 0.5 0.5 1.0
4.2.3. Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng
pháp cộng lún từng lớp.. 1.0 1.0 2.0
4.2.4. Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng
pháp lớp tƣơng đƣơng. 0.5 1.0 0.5 2.0
4.3. Tính toán độ lún của nền đất do ảnh
hƣởng của móng xung quanh. (2.0) (2.0)
4.3.1. Các trƣờng hợp cơ bản (dùng cho móng
chữ nhật) 1.0 0.5 1.5
4.3.2. Các trƣờng hợp cụ thể. 1.0 1.0
4.4. Tính độ lún của nền đất do hạ thấp
mực nƣớc ngầm. (2.0)
4.4.1. Khái niệm. 0.5 0.5
4.4.2. Luận giải và tính toán. 0.5 0.5
4.5. Dự tính độ lún theo thời gian. (2.0)
4.5.1.Tính độ lún của nền tại thời điểm t. 0.5 0.5 1.0
4.5.2. Tính thời gian để nền đạt đến độ lún S0. 0.5 0.5 1.0
Bài kiểm tra tư cách lần 2 (1.0) 1.0 1.0
Chƣơng V
Sức chịu tải của nền đất 5.0 2.0 (6.0) (6.0) 7.0
5.1. Khái niệm chung 0.5 0.5
276
5.2. Xác định sức chịu tải của nền đất dựa
theo lý thuyết cân bằng giới hạn. (2.0)
5.2.1. Phƣơng pháp của Tezaghi 0.5 1.0 (2.0) 1.5
5.2.2. Phƣơng pháp của Xôkolovxki 0.5 0.5
5.2.3. Phƣơng pháp của Maluxeu. 0.5 (2.0) 0.5
5.2.4. Phƣơng pháp của Evdokimov –
Gluskvic 0.5 0.5
5.2.5. Phƣơng pháp của Bereganxev. 0.5 1.0 (2.0) 1.5
5.3. Xác định sức chịu tải của nền đất bằng
phƣơng pháp dùng mặt trƣợt giả định
5.3.1. Phƣong pháp xác định mặt trƣợt hình trụ
tròn.
0.5 (2.0)
0.5
5.4. Ổn định mái đất (2.0)
5.4.1. Khái niệm. 0.5 0.5
5.4.2. Sự ổn định của mái đất rời. 0.5 0.5
5.4.3. Sự ổn định của mái đất dính 0.5 0.5
Chƣơng VI
Áp lực đất lên tƣờng chắn 5.0 1.0 (6.0) (4.0) 6.0
6.1. Khái niệm chung 0.5 0.5
6.1.1. Khái niệm về tƣờng chắn
6.1.2. Phân loại về tƣờng chắn
6.2. Các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn và
điều kiện sinh ra các áp lực đó 1.0 (2.0) 1.0
6.2.1. Áp lực đất tĩnh
6.2.2. Áp lƣc đất chủ động
6.3. Các phƣơng pháp xác định áp lực chủ
động và bị động của đất lên tƣờng chắn. 1.5 (2.0) (2.0) 1.5
6.3.1. Các phƣơng pháp dựa trên lý thuyết cân
bằng giới hạn
6.3.2. Phƣơng pháp sử dụng mặt trƣợt giả định
của Coulomb
6.4. Áp lực đất lên tƣờng chắn trong một số
trƣờng hợp đặc biệt (2.0) (2.0)
6.4.1. Trƣờng hợp nền không đồng nhất 0.5 0.5
6.4.2. Trƣờng hợp nền có nƣớc ngầm 0.5 0.5 1.0
6.4.3. Trƣờng hợp trên mặt nèn có tải trọng tác
dụng 1.0 0.5 1.5
Tổng: 47.5 15.0 3.0 (36.0) (60.0) 2.0 67.5
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên
phải chuẩn bị trƣớc (sinh viên tự học)
Ghi
chú
Chương: LT – 2
Chương: Mở đầu
1. LT – 1.0
TL – 0.5
Đối tƣợng nghiên cứu, mục đích yêu cầu
của môn học.
2. LT - 0.5 Lịch sử phát triẻn của môn học.
277
3. LT - 0.5 Phƣơng pháp nghiên cứu môn học.
Chƣơng I:
LT – 5.5
BT – 2.5
Các tính chất vật lý của đất và phân loại
đất
1.1. LT - 0.5 Đại cƣơng về các loại đất. Khái niệm Quá trình hình thành đất 1.2. Các thành phần của đất. 1.2.1. LT - 0.5
BT – 0.5
Thành phần hạt của đất
1.2.2. LT - 0.5 Thành phần lỏng của đất 1.2.3. LT - 0.5 Thành phần khí trong đất 1.2.4 LT - 0.5 Sự tƣơng tác giữa các thành phần trong đất. 1.3. Các chỉ tiêu vật lý của đất. 1.3.1. LT - 1.0 Các chỉ tiêu vật lý xác định trực tiếp từ thí
nghiệm mẫu.
1.3.2. LT - 1.0 Các chỉ tiêu vật lý xác định qua tính toán
logic.
1.4. Trạng thái của đất và các chỉ tiêu đánh
giá trạng thái của đất.
1.4.1. LT - 0.5 Đất dính 1.4.2. LT - 0.5 Đất rời. 1.5. Phân loại đất. 1.5.1. LT - 1.0 Phân loại theo tiêu chuẩn nƣớc ngoài: Anh,
Mỹ..
1.5.2. LT - 0.5
BT – 1.0
Phân loại theo tiêu chuẩn Việt Nam
Chƣơng II
LT - 12.5
TL – 1.5
Các tính chất cơ học của đất
2.1. Tính thấm của đất. 2.1.1. LT - 0.5
TL – 0.5
Định nghĩa, khái niệm và các định luật cơ
bản về tính thấm.
2.1.2. LT - 0.5 Hệ số thấm tƣơng đƣơng của khối đất nhiều
lớp.
2.1.3. LT - 0.5 Sự khác nhau giữa tính thấm của đất cát và
đất sét
2.1.4. LT - 0.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến tính thấm của
đất
2.2. Tính biến dạng của đất 2.2.1. TL – 0.5 Thí nghiệm bàn nén ngoài hiện trƣờng 2.2.1.1. LT – 1.0 Thiết bị và nguyên lý thí nghiệm 2.2.1.2. LT - 0.5 Nhận xét về đặc điểm biến dạng và giải
thích đặc điểm biển dạng của nền đất.
2.2.2. Thí nghiệm nghiên cứu tính biến dạng của
đất trong phòng thí nghiệm.
2.2.2.1. LT - 0.5 Nguyên tắc tiến hành thí nghiệm 2.2.2.2. LT – 1.0 Diễn giải kết quả thí nghiệm 2.2.2.3. LT – 1.0 Độ lún của mẫu đất phân tố 2.2.3. Nghiên cứu tính cố kết thấm của đất sét no
nƣớc.
2.2.3.1. LT - 0.5 Khái niệm về cố kết
278
2.2.3.2. LT – 1.0 Mô hình thí nghiệm cố kết của Terzaghi và
nhận xét kết quả thí nghiệm.
2.2.3.3. LT - 1.0 Phƣơng trình vi phân của bài toán cố kết.. 2.3. Tính chống cắt của đất. 2.3.1. LT - 0.5 Khái niệm và định nghĩa 2.3.2. LT - 0.5 Các yếu tố tạo tính bền của đất 2.3.3. LT - 0.5 Định luật Coulomb 2.3.4. LT – 0.5
TL – 0.5
Điều kiện bền của đất
2.3.5. LT - 0.5 Cách xác định các tham số chống cắt của
đất.
2.3.6. LT – 1,5 Điều kiện cân bằng Mor - Rankin Thiết bị và cách thức thí nghiệm.
Trình bày và diễn dịch kết quả.
Chƣơng III
LT - 10.5
BT – 5.0
TL – 0.5
KT – 1
Phân bố ứng suất trong đất
3.1. LT - 0.5 Khái niệm chung
3.2. LT - 1.0 Một số lời giải của lý thuyết đàn hồi.
Bài toán Bousinesq.
Bài toán flamant
3.3. Tính ứng suất trong nền đất do tải trọng
bản thân đất gây ra.
3.3.1. LT - 0.5 Các thành phần ứng suất tại một điểm trong
nền đất.
3.3.2. LT - 0.5 Trƣờng hợp nền có một lớp (nền đồng
nhất).
3.3.3. LT - 0.5 Nền nhiều lớp
3.3.4. LT - 0.5
BT – 1.0
Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân
3.4. Tính ứng suất trong nền đất khi có tải
trọng ngoài tác dụng.
3.4.1. LT - 0.5 Phân biệt bài toán khong gian và bài toán
phẳng.
3.4.2. Các bài toán không gian
3.4.2.1. LT - 0.5
BT – 0.5
TL – 0.5
Bài toán cơ bản của Buxinet
3.4.2.2. LT - 0.5
BT – 0.5
Khi có nhiều lực tập trung thẳng đứng cùng
tác dung.
3.4.2.3 BT – 1.0 Tải trọng phân bố đều trên diện tích hình
chữ nhật.
3.4.2.3.1. LT - 0.5 Điểm cần tính ứng suất nằm trên trục oz
3.4.2.3.2. LT - 0.5 Điểm cần tính ứng suất nằm trên trục đi qua
góc hình chữ nhật.
3.4.2.3.3. LT - 0.5 Điểm cần tính ứng suất nằm bất kỳ.
3.4.2.4. BT – 1.0 Tải trọng phân bố theo luật tam giác trên
diện tích hình chữ nhật.
3.4.2.4.1 LT - 0.5 Tính ứng suất tại điểm nằm trên đƣờng
thẳng đứng qua góc có tải trọng ngoài lớn
tác dụng nhất (Pmax)
3.4.2.4.2. LT - 0.5 Nằm góc có (Pmin).
3.4.2.5. LT - 0.5 Tải trọng phân bố đều trên diện tích hình
279
tròn.
3.4.3. Bài toán phẳng
3.4.3.1. LT - 0.5
BT – 0.5
Tải trọng phân bố đều trên móng băng
3.4.3.2. LT – 1.0
BT – 0.5
Tải trong phân bố theo luật tam giac trên
móng băng.
Bài kiểm tra tư cách lần 1
Chƣơng IV
LT - 7.0
BT – 4.5
TL – 1.0
KT – 1.0
Độ lún của nền đất
4.1. LT - 0.5
Khái niệm chung.
TL – 0.5 Hiên tƣơng lún của nền đất.
Các hình thức lún.
Áp lực gây lún.
4.2. Các phƣơng pháp tính lún.
4.2.1. LT - 0.5
BT – 0.5
Tính lún từ kết quả thí nghiệm nén đất một
chiều.
4.2.2. LT - 0.5
BT – 0.5
Tính độ lún của nền đất từ kết quả của lý
thuyết đàn hồi.
4.2.3. LT – 1.0
BT – 1.0
Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng pháp
cộng lún từng lớp..
4.2.4.. LT - 0.5
BT – 1.0
TL – 0.5
Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng pháp
lớp tƣơng đƣơng.
4.3. Tính toán độ lún của nền đất do ảnh
hƣởng của móng xung quanh.
4.3.1. LT – 1.0
BT – 0.5
Các trƣờng hợp cơ bản (dùng cho móng
chữ nhật)
4.3.2. LT – 1.0 5.3.2.Các trƣờng hợp cụ thể.
4.4. Tính độ lún của nền đất do hạ thấp mực
nƣớc ngầm.
4.4.1. LT - 0.5 Khái niệm.
4.4.2. LT - 0.5 Luận giải và tính toán.
4.5. Dự tính độ lún theo thời gian.
4.5.1. LT - 0.5
BT – 0.5
Tính độ lún của nền tại thời điểm t.
4.5.2. LT - 0.5
BT – 0.5
Tính thời gian để nền đạt đến độ lún S0 .
Bài kiểm tra tư cách lần 2
Chƣơng V
LT - 5.0
BT – 1.0 Sức chịu tải của nền đất
5.1. LT - 0.5 Khái niệm chung
5.2. Xác định sức chịu tải của nền đất dựa
theo lý thuyết cân bằng giới hạn.
5.2.1. LT - 0.5
BT – 1.0
.Phƣơng pháp của Tezaghi
5.2.2. LT - 0.5 Phƣơng pháp của Xôkolovxki
5.2.3. LT - 0.5 Phƣơng pháp của Maluxeu.
280
5.2.4. LT - 0.5 Phƣơng pháp của Evdokimov – Gluskvic
5.2.5. LT - 0.5
BT – 1.0
Phƣơng pháp của Bereganxev.
5.3.
5.3.1.
LT - 0.5
Xác định sức chịu tải của nền đất bằng
phƣơng pháp dùng mặt trƣợt giả định
Phƣong pháp xác định mặt trƣợt hình trụ
tròn.
5.4. Ổn định mái đất
5.4.1. LT - 0.5 Khái niệm.
5.4.2. LT - 0.5 Sự ổn định của mái đất rời.
5.4.3. LT - 0.5 Sự ổn định của mái đất dính
Chƣơng VI
LT - 4.0
BT – 1.0 Áp lực đất lên tƣờng chắn
6.1. LT - 0.5 Khái niệm chung
Khái niệm về tƣờng chắn
Phân loại về tƣờng chắn
6.2. LT - 1.0 Các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn và
điều kiện sinh ra các áp lực đó
Áp lực đất tĩnh
Áp lƣc đất chủ động
6.3.. LT – 1.5 Các phƣơng pháp xác định áp lực chủ
động và bị động của đất lên tƣờng chắn.
Các phƣơng pháp dựa trên lý thuyết cân
bằng giới hạn
Phƣơng pháp sử dụng mặt trƣợt giả định
của Coulomb
6.4. Áp lực đất lên tƣờng chắn trong một số
trƣờng hợp đặc biệt
6.4.1. LT - 0.5 Trƣờng hợp nèn không đồng nhất
6.4.2. LT - 0.5
BT – 0.5
Trƣờng hợp nèn có nƣớc ngầm
6.4.3. LT – 1.0
BT – 0.5
Trƣờng hợp trên mặt nèn có tải trọng tác
dụng
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên
Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu
bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần
“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
281
- Hình thức thi: Tự luận
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
- Điểm quá trình: chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
+ Điểm chuyên cần: 40 % điểm quá trình
+ Kiểm tra trên lớp: 30% điểm quá trình
+ Bài tập lớn: 30% điểm quá trình
- Thi hết môn: chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
+ Thi tự luận: 100% điểm thi hết môn
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, có trang bị máy chiếu projecter):
Nhà trƣờng trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các tiết thảo luận và
giảng dạy.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà):
+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong các môn cơ sở nhƣ: Địa chất công trình. thực tập địa
chất công trình.
+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị
trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. NguyÔn §×nh §øc
282
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH
Mã môn: BAF32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
283
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS.TSKH. NguyÔn V¨n Qu¶ng - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GS.TSKH
- Thuéc bé m«n: X©y dùng vµ CÇu ®êng
- §Þa chØ liªn hÖ: Trêng §¹i häc D©n lËp H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
2. ThS. TrÇn Anh TuÊn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/18 Thiªn L«i – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0904792797 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
3. ThS. Ph¹m V¨n Toµn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV - Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/73 Lª Lai – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
4. PSG.TS. Ph¹m V¨n Thø - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: Khoa S§H trêng §HHH
5. PSG.TS. NguyÔn §øc Ngu«n - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: §¹i häc KiÕn tróc Hµ néi
284
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Th«ng tin chung
- Sè ®¬n vÞ häc tr×nh/ tÝn chØ: 3 TÝn chØ + 1 tÝn chØ ®å ¸n (90 tiÕt).
- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: SBVL, CHKC, VLXD, KC BTCT,
- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: KÕt cÊu BTCT 2, ThiÕt kÕ cÇu, Thi c«ng CÇu, Khai th¸c kiÓm ®Þnh
gia cè CÇu, Chuyªn ®Ò cÇu, C«ng nghÖ cÇu ®Æc biÖt.
- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):
- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:
+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 66 tiÕt
+ Lµm bµi tËp trªn líp:
+ Th¶o luËn:
+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …):
+ Ho¹t ®éng theo nhãm:
+ Tù häc: 60 tiÕt (kh«ng tÝnh vµo thêi lîng trªn líp)
+ KiÓm tra: 2 tiÕt
2. Môc tiªu cña m«n häc:
- KiÕn thøc: M«n häc NÒn vµ mãng lµ m«n häc chuyªn ngµnh nh»m trang bÞ nh÷ng
kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ nÒn ®Êt vµ c¸c lo¹i mãng cho c¸c c«ng tr×nh tõ gi¶n ®¬n ®Õn phøc
t¹p.
- Néi dung m«n häc bao gåm giíi thiÖu tæng quan vÒ c¸c chØ tiªu vµ ph©n lo¹i nÒn,
c¸c gi¶i ph¸p kÕt cÊu mãng cho c«ng tr×nh, tr×nh tù vµ néi dung tÝnh to¸n thiÕt kÕ c¸c
c«ng tr×nh nÒn mãng.
- Kü n¨ng: PhÇn thiÕt kÕ m«n häc (®å ¸n) nh»m gióp sinh viªn n¾m ®îc c¸c kü n¨ng
tÝnh to¸n thiÕt kÕ kÕt cÊu nÒn vµ mãng.
3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:
- Trang bÞ c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ cÊu t¹o c¸c thµnh phÇn vµ chØ tiªu c¬ lý cña ®Êt, tõ
®ã ®Ò xuÊt c¸c gi¶i ph¸p mãng phï hîp víi lo¹i nÒn ®Êt, c«ng tr×nh bªn trªn.
- Nguyªn t¾c vµ tr×nh tù tÝnh to¸n thiÕt kÕ kÕt cÊu mãng.
- N¾m v÷ng tr×nh tù, néi dung tÝnh duyÖt c¸c bé phËn cña kÕt cÊu nÒn vµ mãng theo c¸c
tr¹ng th¸i giíi h¹n.
- Giíi thiÖu c¸c kÕt cÊu mãng hiÖn ®¹i, c¸c c«ng nghÖ thi c«ng tiªn tiÕn ®ang ¸p dông ë
trong vµ ngoµi níc…
4. Häc liÖu:
1) Nguyễn Công Ngữ, Cơ học đất, NXB Khoa học và giáo dục
2) Lê Anh Hoàng, Nền và móng, NXB Xây Dựng
3) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục
4) Nguyễn Văn Quảng, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng
5) Nguyễn Đình Tiến, Bài giảng nền và móng, Trƣờng ĐHXD
6) Nguyễn Đình Tiến, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, Trƣờng ĐHXD
7) Vũ Công Ngữ, Móng cọc – phân tích và thiết kế, NXB KH&KT
8) Nguyễn Văn Quảng, Nền và móng các CT DD&CN, NXB XD
9) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đƣờng, NXB XD
285
5. Nội dung và hình thức dạy học
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC
Tổng
(tiết
)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD
BTL
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về
nền móng công trình. 9 (10) 9
1. Khái niệm chung 1
2. Phân loại móng và phạm vi áp dụng 2
3. Các hƣ hỏng công trình do nền
móng gây ra 1.5
4. Khái niệm về tính toán nền móng
theo trạng thái giới hạn 1.5
5. Các loại tải trọng và tổ hợp tải trọng 1
6. Các tài liệu cần thiết phục vụ thiết
kế nền móng 1
7. Cơ sở đề xuất, so sánh và lựa chọn
phƣơng án móng 1
Chương 2: Móng nông 17 (12) 1 18
1. Khái niệm chung 1
2. Cấu tạo các loại móng nông thƣờng
gặp 5
3. Xác định sức chịu tải của nền đất 3
4. Tính toán thiết kế móng nông cứng 6 1
5. Tính toán thiết kế móng nông mềm 2
Chương 3: Móng sâu 23 (15) 1 24
1. Khái niệm chung 2
2. Cấu tạo móng cọc BTCT 2
286
3. Đài cọc 2
4. Thi công móng cọc 2
5. Sự làm việc của cọc đơn và nhóm
cọc 1
6. Xác định sức chịu tải của cọc 3
7. Tính toán thiết kế móng cọc đài
thấp 8 1
8. Một số trƣờng hợp đặc biệt khi tính
toán 1
9. Tính toán móng cọc đài cao 2
Chương 4: Gia cố nền đất yếu 9 (13) 9
1. Khái niệm nền đất yếu 1.5
2. Xử lý khi xây dựng công trình trên
nền đất yếu 1.5
3. Một số phƣơng pháp xử lý nền yếu
hay dùng 5
4. Phân loại các công nghệ xử lý nền
yếu và phạm vi áp dụng 1
Chƣơng 5: Móng các công trình đặc
biệt 8 (10) 8
1. Hố đào sâu 3
2. Móng cọc ống thép dạng giếng
(vòng vây cọc ống thép) 1
3. Móng giếng chìm 1
4. Tƣờng Barrette (tƣờng trong đất) 3
Tổng (tiết) 66 (60) 2 68
ĐỒ ÁN MÔN HỌC – 1 TÍN CHỈ
Thiết kế kết cấu nền móng công trình với các nội dung cụ thể nhƣ sau:
287
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy - học Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD trên
lớp
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
1. Đề xuất phƣơng án móng 6 6
2. Tính toán móng nông 6 6
3. Tính toán móng cọc 6 6
4. Hƣớng dẫn bản vẽ 4 4
Tổng (tiết) 22 22
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu
cầu SV phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng 1: Một số vấn đề
cơ bản về nền móng công
trình.
Lý thuyết: 9 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
10 tiết
Chƣơng 2: Móng nông
Lý thuyết: 17 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra: 1 tiết
12 tiết
Chƣơng 3: Móng sâu
Lý thuyết: 23 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra: 1 tiết
15 tiết
Chƣơng 4: Gia cố nền đất
yếu
Lý thuyết: 9 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
13 tiết
Chƣơng 5: Móng các
công trình đặc biệt
Lý thuyết: 8 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
10 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
288
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- KiÓm tra gi÷a kú (t c¸ch): 3 bµi kiÓm tra 45 phót
- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi viÕt tù luËn 90 phót, lÊy theo thang ®iÓm 10.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- §iÓm qu¸ tr×nh 30% theo thang ®iÓm 10, bao gåm:
+ §iÓm chuyªn cÇn: 4 ®iÓm tæng sè ®iÓm qu¸ tr×nh.
+ §iÓm kiÓm tra thêng xuyªn: 6 ®iÓm tæng sè ®iÓm qu¸ tr×nh.
- §iÓm thi kÕt thóc häc phÇn: 70% theo thang ®iÓm 10.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà,...):
+ Dự lớp tối thiểu 70% tổng số tiết dạy lý thuyết.
+ Hoàn thành Đồ án môn học và bảo vệ.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Anh Tuấn
289
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH
Mã môn: BAF32011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
290
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS.TSKH. NguyÔn V¨n Qu¶ng - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GS.TSKH
- Thuéc bé m«n: X©y dùng vµ CÇu ®êng
- §Þa chØ liªn hÖ: Trêng §¹i häc D©n lËp H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
2. ThS. TrÇn Anh TuÊn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/18 Thiªn L«i – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0904792797 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
3. ThS. Ph¹m V¨n Toµn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV - Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/73 Lª Lai – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
4. PSG.TS. Ph¹m V¨n Thø - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: Khoa S§H trêng §HHH
5. PSG.TS. NguyÔn §øc Ngu«n - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: §¹i häc KiÕn tróc Hµ néi
291
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, Địa chất, Cơ học đất, Bê tông
cốt thép
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 22,5 tiết
+ Bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Tự học ở nhà: 30 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Đồ án Nền và móng là môn học chuyên ngành nhằm trang bị những kiến
thức cơ bản khi xử lý nền đất và các phƣơng án móng cho các công trình từ giản đơn
đến phức tạp.
- Nội dung môn học bao gồm: xử lý các số liệu về địa chất, các giải pháp kết cấu móng
cho công trình, trình tự và nội dung tính toán thiết kế các công trình nền móng.
- Kỹ năng: giúp sinh viên nắm đƣợc các kỹ năng tính toán thiết kế kết cấu nền và
móng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Trang bị các kiến thức cơ bản về cấu tạo các thành phần và chỉ tiêu cơ lý của đất, từ
đó đề xuất các giải pháp móng phù hợp với loại nền đất, công trình bên trên.
- Nguyên tắc và trình tự tính toán thiết kế kết cấu móng.
- Nắm vững trình tự, nội dung tính duyệt các bộ phận của kết cấu nền và móng theo các
trạng thái giới hạn.
4. Học liệu:
10) Nguyễn Công Ngữ, Cơ học đất, NXB Khoa học và giáo dục
11) Lê Anh Hoàng, Nền và móng, NXB Xây Dựng
12) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục
13) Nguyễn Văn Quảng, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng
14) Nguyễn Đình Tiến, Bài giảng nền và móng, Trƣờng ĐHXD
15) Nguyễn Đình Tiến, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, Trƣờng ĐHXD
16) Vũ Công Ngữ, Móng cọc – phân tích và thiết kế, NXB KH&KT
17) Nguyễn Văn Quảng, Nền và móng các CT DD&CN, NXB XD
18) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đƣờng, NXB XD
292
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung Hình thức dạy – học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Phần 1: Thiết kế móng nông cứng. 15
22,5
I. Tài liệu thiết kế 2
II. Thiết kế móng nông dƣới cột
II.1. Tính toán áp lực tiếp xúc dƣới
đáy móng 2
II.2. Kiểm tra kích thƣớc đáy móng 2
II.3. Tính toán chiều cao và cốt thép
móng 2
III. Thiết kế móng nông dƣới tƣờng
III.1. Tính toán áp lực tiếp xúc dƣới
đáy móng 1
III.2. Kiểm tra kích thƣớc đáy móng 1
III.3. Tính toán chiều cao và cốt thép
móng 1
Phần 2: Thiết kế móng cọc. 15
I. Tài liệu thiết kế 1
II. Thiết kế móng cọc đài thấp
II.1. Chọn độ chôn sâu của đáy đài 0,5
II.2. Chọn cọc và xác định sức chịu
tải của cọc 2
II.3. Xác định số lƣợng cọc và bố trí
cọc trong móng 1
II.4. Kiểm tra tải trọng phân phối lên 1
293
cọc
II.5. Kiểm tra áp lực dƣới đáy móng
khối 1
II.6. Kiểm tra lún cho móng cọc 2
II.7. Tính toán kiểm tra cọc 1
II.8. Tính toán kiểm tra đài cọc 2
Tổng (tiết) 22,5 30 22,5
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu
cầu SV phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Phần 1: Thiết kế móng
nông cứng.
Lý thuyết: 11 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
15 tiết
Phần 2: Thiết kế móng
cọc.
Lý thuyết: 11,5 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra: 1 tiết
15 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ đồ án
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Nhà
trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
294
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề cƣơng
hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Anh Tuấn
295
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
THỦY LỰC CÔNG TRÌNH
Mã môn: HYW32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
296
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.Ths. Đinh Duy Phúc – Giảng viên cơ hữu.
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sỹ.
- Thuộc bộ môn: Xây dựng.
- Địa chỉ liên hệ: 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân – Hải Phòng.
- Điện thoại: 0973.66.82.33 Email: [email protected].
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Cơ học đất.
2. TS. §µo V¨n TuÊn - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – TiÕn sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: §¹i häc Hµng h¶i ViÖt Nam
- §iÖn tho¹i Email: tuan®[email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
3.. TS. Bïi H÷u Tµi - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – TiÕn sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: §¹i hoc Hµng h¶i ViÖt Nam
- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
297
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 đơn vị học trình/2,1 tín chỉ.
Số tiết: 45 tiết.
Lý thuyết: 33 tiết. Bài tập: 12 tiết.
- Các môn học tiên quyết: Toán cao cấp, Vật lý, Hóa, Cơ lý thuyết.
- Các môn học kế tiếp: Cấp thoát nƣớc
- Các yêu cầu đối với môn học: trƣớc hết sinh viên phải lắm chắc các kiến thức cơ bản của các
môn học tiên quyết trên.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 70% (33 tiết).
+ Làm bài tập trên lớp: 30% (12 tiết).
+ Thảo luận: 10% .
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...): không
+ Hoạt động theo nhóm: có
+ Tự học: sinh viên chuẩn bị bài trƣớc khi đến lớp và phải hoàn thành đầy đủ bài tập về nhà.
+ Kiểm tra: 2 3 bài kiểm tra tƣ cách.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Thủy lực là một môn học cơ sở kỹ thuật nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản
cần thiết làm cơ sở giải quyết những bài toán kỹ thuật liên quan đến chất lỏng. Đối với ngành Xây
dựng các bài toán kỹ thuật đó là: tính áp lực nƣớc lên công trình xây dựng, tính toán đƣờng ông
dẫn nƣớc, tính công suất của máy bơm cần để đƣa nƣớc từ giếng lên bể chứa trên cao.
- Kỹ năng: nhận biết khái niệm, các tính chất cơ bản, quy luật về sự cân bằng và chuyển động
của chất lỏng và vận dụng tính toán những bài toán kỹ thuật nảy sinh.
- Thái độ: giúp sinh viên thấy đƣợc vai trò và vị trí của khoa học có ý nghĩa quan trọng nhƣ
thế nào đối với sự an toàn, tính mạng và của cải của con ngƣời. Từ đó có thái độ nghiêm túc trong
khoa học và kỹ thuật.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Phần cơ bản của chƣơng trình gồm: 3 chƣơng đầu nhằm cung cấp những kiến thức chung
về chất lỏng, về tĩnh học, động học và động lực học chất lỏng. Chƣơng 4 về sức cản thủy lực.
Chƣơng 5 về tính toán thủy lực đƣờng ống là chƣơng chuyên đề áp dụng các kiến thức cơ bản vào
những vấn đề thủy lực của đƣờng ống.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
+ Thủy lực đại cương – Gs. Nguyễn Tài – NXB Xây dựng 2008
+ Thủy lực tập 1 – Gs. Nguyễn Tài – NXB Xây dựng – 2009.
- Học liệu tham khảo:
+ Civil Engineer Handbook. Copyright Renewed by Urquhart L.C. London 1964.
298
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Néi dung
H×nh thøc d¹y - häc
Tæng
(tiÕt)
Lý
thuyÕt
Bµi
tËp
Th¶o
luËn
Bµi
tËp
lín
Tù
häc
, tù
NC
KiÓ
m
tra
Chƣơng I: Mở đầu 4 2 6
Chƣơng II: Thủy tĩnh học 7 2 9
Chƣơng III: Cơ sở động học và động
lực học chất lỏng 10 2
12
Chƣơng IV: Sức cản thủy lực 7 2 9
Chƣơng V Tính toán thủy lực đƣờng
ống 7 2
9
Tæng (tiÕt) 33 12 45
*) Ph©n phèi chi tiÕt:
Nội dung
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài tậ p
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng I: Mở đầu 4 2 6
1.1 Định nghĩa môn học 1 1
1.2 Khái niệm chất lỏng 1 1
1.3 Các tính chất vật lý cơ bản của chất lỏng 1 1
1.4 Phân loại lực tác dụng lên chất lỏng 1 1
1.5 Phƣơng trình chuyển động dạng ứng suất
1.6 Bài tập - 2 2
Chƣơng II: Thủy tĩnh học 7 2 9
2.1 Áp suất thủy tĩnh và các tính chất của nó 1 1
2.2 Phƣơng trình vi phân cân bằng 1 1
2.3 Cân bằng của chất lỏng trong trƣờng
trọng lực 1 1
2.4 Cân bằng của chất lỏng trong những bình
chứa chuyển động 1 1
2.5 Áp lực của chất lỏng tĩnh lên hình phẳng 2 2
2.6 Áp lực của chất lỏng tĩnh lên mặt cong 1 1
2.7 Định luật Ácsimét
2.8 Bài tập - 2 2
Chƣơng III: Cơ sở động học và động lực
học chất lỏng 10 2 12
3.1 Phân tích chuyển động của phần tử chất
lỏng 1 1
3.2 Trƣờng vận tốc và các đặc trƣng của nó 1 1
299
3.3 Phƣơng trình liên tục 1 1
3.4 Gia tốc chuyển động của chất lỏng 1 1
3.5 Phƣơng trình chuyển động của chất lỏng
lý tƣởng 1 1
3.6 Tích phân phƣơng trình Becnuli của
đƣờng dòng chất lỏng lý tƣởng 1 1
3.7 Phƣơng trình chuyển động của chất lỏng
thực 2 2
3.8 Phƣơng trình Becnuli của đƣờng dòng
chất lỏng thực 1 1
3.9 Phƣơng trình Becnuli của toàn dòng chất
lỏng thực 1 1
3.10 Định lý động lƣợng
3.11 Bài tập - 2 2
Chƣơng IV: Sức cản thủy lực 7 2 9
4.1 Khái niệm chung về sức cản thủy lực 1 1
4.2 Dòng chảy tầng trong ống trụ tròn 2 2
4.3 Dòng chảy rối trong ống trụ tròn 1 1
4.4 Tổn thất cột nƣớc trong ống nhám 2 2
4.5 Sức cản thủy lực cục bộ 1 1
4.6 Bài tập - 2 2
Chƣơng V Tính toán thủy lực đƣờng ống 7 2 9
5.1 Phân loại đƣờng ống 1 1
5.2 Tính toán ống dài đơn giản 2 2
5.3 Phƣơng pháp môđun lƣu lƣợng 1 1
5.4 Tính toán đƣờng ống dài phức tạp 2 2
5.5 Tính toán ống ngắn 1 1
5.6 Bài tập - 2 2
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể
Tuần Nộ i dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi chú
1;2 Chƣơng I: Mở đầu Giảng lý thuyết
trên lớp. - Kiến thức về vật lý
3;4;5 Chƣơng II: Thủy tĩnh học Giảng lý thuyết
trên lớp, bài tập - Kiến thức về vật lý
6;7;8;9
Chƣơng III: Cơ sở động
học và động lực học chất
lỏng
Giảng lý thuyết
trên lớp, bài tập.
- Kiến thức về vật lý,
toán học
10;11;12 Chƣơng IV: Sức cản thủy
lực Giảng lý thuyết
trên lớp, bài tập
- Kiến thức về vật lý,
toán học.
13;14;15 Chƣơng V Tính toán thủy
lực đƣờng ống Giảng lý thuyết
trên lớp, bài tập.
- Kiến thức về vật lý,
toán học.
300
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Dự lớp: sinh viên phải tham gia học trên lớp tối thiểu 70% thời lƣợng của môn học và đảm bảo
điều kiện kiểm tra tƣ cách mới đƣợc xét đánh giá điểm quá trình và xét tƣ cách dự thi hết môn.
- Tài liệu: bắt buộc mỗi sinh viên tối thiểu phải có tài liệu bắt buộc đã nêu trong mục 4 (học
liệu).
- Tự học: sinh viên phải làm bài tập về nhà và chuẩn bị bài trƣớc khi đến lớp.
- Kiểm tra tƣ cách: sinh viên phải có ít nhất 2/3 bài kiểm tra tƣ cách có điểm 5 trong quá trình
học.
- Điều kiện tối thiểu để được dự thi hết môn: là sinh viên phải đáp ứng đƣợc 2 điều kiện về dự
lớp, kiểm tra tƣ cách.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Kiểm tra tƣ cách định kỳ: thi theo hình thức tự luận có mở sách hoặc không mở sách.
- Thi hết môn: thi theo hình thức tự luận không mở sách.
- Thang điểm đánh giá là thang điểm 10.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Điểm đánh giá môn học bao gồm: (thang điểm đánh giá là thang điểm 10).
- Điểm quá trình: bằng 30% tổng số điểm. Bao gồm: điểm chuyên cần(4/10), điểm kiểm tra tƣ
cách (3/10), điểm bài tập lớn (3/10).
- Điểm thi hết môn: bằng 70% tổng số điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): phòng học phải
thoáng mát, có máy chiếu, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị micro mini, đèn điện ánh sáng đầy đủ.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng các
bài tập về nhà,...): sinh viên phải thực hiện đúng, đầy đủ các nhiệm vụ ở mục 7,8 ở trên./.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
THS. Đinh Duy Phúc
301
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KỸ THUẬT ĐIỆN
Mã môn: EEN32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP
302
Th«ng tin vÒ c¸c gi¶ng viªn
cã thÓ tham gia gi¶ng d¹y m«n häc
1. ThS. §ç ThÞ Hång Lý- Gi¶ng Viªn C¬ h÷u.
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn, Th¹c sÜ.
- Thuéc bé m«n: §iÖn Tù §éng CN.
- §Þa chØ liªn hÖ: Sè 25/402 - §êng MiÕu Hai X· - D hµng kªnh - Lª ch©n - HP.
- §iÖn tho¹i: 0168.9911303 Email: [email protected].
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh: M¸y ®iÖn, kü thuËt chiÕu s¸ng, m¹ng vµ cung cÊp ®iÖn, an
toµn ®iÖn.
2. KS. NguyÔn Träng Th¾ng- Gi¶ng Viªn C¬ h÷u.
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn.
- Thuéc bé m«n: §iÖn Tù §éng CN.
- §Þa chØ liªn hÖ: 4B/132 An §µ-H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 01688468555. Email: [email protected].
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh: M¸y ®iÖn, kü thuËt chiÕu s¸ng, m¹ng vµ cung cÊp ®iÖn, an
toµn ®iÖn.
303
Th«ng tin vÒ m«n häc
1. Th«ng tin chung:
- Sè tÝn chØ: 2.(45 tiết)
- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: To¸n, lý.
- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:
+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 37 tiÕt.
+ Lµm bµi tËp trªn líp: 6 tiÕt
+ KiÓm tra: 2 tiÕt
2. Môc tiªu cña m«n häc.
- KiÕn thøc: Cung cÊp kiÕn thøc ph©n tÝch, tÝnh to¸n gi¶i c¸c m¹ch ®iÖn, nguyªn lý lµm
viÖc cña c¸c m¸y ®iÖn vµ toµn bé hÖ thèng cung cÊp ®iÖn.
- Kü n¨ng: Ph¸t triÓn c¸c kü n¨ng vÒ ph©n tÝch, tÝnh to¸n m¹ch ®iÖn vµ hÖ thèng cung cÊp
®iÖn.
- Th¸i ®é: Nghiªm tóc trong häc tËp vµ nghiªn cøu.
3. Tãm t¾t néi dung m«n häc
- Sinh viªn häc vÒ cÊu tróc cña mét m¹ch ®iÖn c¬ b¶n, c¸ch gi¶i m¹ch ®iÖn b»ng viÖc
sö dông ®Þnh luËt KiÕchèp.
- T×m hiÓu vÒ m¹ch ®iÖn 3 pha, nh÷ng øng dông cña nã trong thùc tÕ. T×m hiÓu vÒ
cÊu t¹o vµ nguyªn lý lµm viÖc cña c¸c m¸y ®iÖn.
- T×m hiÓu vÒ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn vµ an toµn ®iÖn trong viÖc thiÕt kÕ vËn hµnh
c¸c thiÕt bÞ ®iÖn, tÝnh to¸n chèng sÐt cho c¸c c«ng tr×nh x©y dùng.
4. Häc liÖu.
1. Kü thuËt ®iÖn §Æng V¨n §µo- Lª V¨n Doanh
NXB Khoa häc kü thuËt - n¨m 2001
N¬i mîn: TV Trêng DH D©n LËp H¶i Phßng
2. Kü thuËt ®iÖn NguyÔn O¸nh
NXB X©y Dùng - n¨m 2000
N¬i mîn: TV Trêng DH D©n LËp H¶i Phßng
304
5. Néi dung vµ h×nh thøc d¹y - häc
Néi dung
(Ghi cô thÓ theo tõng chong,
môc, tiÓu môc)
H×nh thøc d¹y - häc
Tæng
(tiÕt) Lý
thuyÕt
Bµi
tËp
Th¶o
luËn
TH,TN
, ®iÒn
d·
Tù
häc,
tù
NC
KiÓm
tra
Ch¬ng 1. Kh¸i niÖm chung vÒ
m¹ch ®iÖn.
1.1. M¹ch ®iÖn, kÕt cÊu h×nh häc
cña m¹ch ®iÖn.
1.2. C¸c ®¹i lîng ®Æc trng cho
qu¸ tr×nh n¨ng lîng cña m¹ch
®iÖn.
1.3. M« h×nh m¹ch ®iÖn, c¸c
th«ng sè.
1.4. Ph©n lo¹i vµ c¸c chÕ ®é lµm
viÖc cña m¹ch ®iÖn.
1.5. Hai ®Þnh luËt KiÕch«p.
6 6
Ch¬ng 2. Dßng ®iÖn sin.
2.1. C¸c ®¹i lîng ®Æc trng cho
dßng ®iÖn sin.
2.2. TrÞ sè hiÖu dung cña dßng
®iÖn sin.
2.3. Dßng ®iÖn sin trong c¸c
nh¸nh thuÇn trë, thuÇn c¶m, thuÇn
dung, trong nh¸nh R-L-C nèi tiÕp.
2.4. C«ng suÊt cña dßng ®iÖn sin.
2.5. N©ng cao hÖ sè c«ng suÊt.
5 3 1 9
Ch¬ng 3. M¹ch ®iÖn 3 pha.
3.1. Kh¸i qu¸t chung.
3.2. C¸ch nèi sao trong m¹ch ®iÖn
3 pha.
3.3. C¸ch nèi tam gi¸c trong m¹ch
®iÖn 3 pha
3.4. C«ng suÊt trong m¹ch ®iÖn 3
pha
3.5. C¸ch nèi nguån vµ t¶i trong
m¹ch ®iÖn 3 pha
3 3
305
Ch¬ng 4. M¸y biÕn ¸p.
4.1. Kh¸i qu¸t chung.
4.2. CÊu t¹o cña m¸y biÕn ¸p.
4.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña m¸y
biÕn ¸p.
4.4. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña m¸y
biÕn ¸p
4.5. Tæn hao c«ng suÊt vµ hiÖu
suÊt cña MBA
4.6. M¸y biÕn ¸p 3 pha.
4.7. C¸c m¸y biÕn ¸p ®Æc biÖt.
5 3 1 9
Ch¬ng 5. §éng c¬ ®iÖn kh«ng
®ång bé 3 pha
5.1. Kh¸i qu¸t chung.
5.2. CÊu t¹o cña ®éng c¬ kh«ng
®ång bé 3 pha.
5.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña ®éng
c¬ kh«ng ®ång bé 3 pha.
5.4. Tõ trêng cña ®éng c¬ ®iÖn
kh«ng ®ång bé 3 pha.
5.5. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña ®éng
c¬ ®iÖn kh«ng ®ång bé 3 pha.
5.6. C¸c ph¬ng ph¸p khëi ®éng
®éng c¬ ®iÖn kh«ng ®ång bé 3
pha.
5.7. C¸c nguyªn nh©n g©y ch¸y
®éng c¬ ®iÖn.
5.8. Sö dông vµ b¶o qu¶n ®éng c¬
®iÖn.
6 6
Ch¬ng 6. §iÖn chiÕu s¸ng.
6.1. Kh¸i qu¸t chung.
6.2. C¸c h×nh thøc chiÕu s¸ng vµ
hÖ thèng chiÕu s¸ng.
6.3. C¸c lo¹i ®Ìn ®iÖn vµ bè trÝ
®Ìn.
6.4. C¸c ph¬ng ph¸p tÝnh to¸n
chiÕu s¸ng.
3 3
Ch¬ng 7. §êng d©y dÉn ®iÖn.
7.1. C¸c lo¹i d©y dÉn ®iÖn.
7.2. S¬ ®å ph©n phèi ®iÖn trong
nhµ vµ trªn c«ng trêng nhá.
7.3. C¸c ®iÒu kiÖn ®Ó lùa chän tiÕt
diÖn d©y dÉn.
7.4. C¸c ph¬ng ph¸p lùa chän tiÕt
3 3
306
diÖn d©y dÉn.
7.5. Dù trï c«ng suÊt nguån ®iÖn.
Ch¬ng 8. An toµn ®iÖn.
8.1. Kh¸i niÖm chung vÒ sÐt.
8.2. C¸c thiÕt bÞ chèng sÐt.
8.3. CÊu t¹o vµ l¾p ®Æt c¸c thiÕt bÞ
chèng sÐt.
8.4. C¸c trêng hîp g©y tai n¹n
®iÖn.
8.5. Nh÷ng bé phËn ®iÖn t¹m thêi
ë c«ng trêng.
8.6. Nh÷ng quy ®Þnh vµ c¸c biÖn
ph¸p b¶o vÖ an toµn ®iÖn.
6 6
6. LÞch tr×nh tæ chøc d¹y - häc cô thÓ
TuÇn Néi dung
Chi tiÕt vÒ h×nh
thøc tæ chøc d¹y
- häc
Néi dung
yªu cÇu
sinh viªn
ph¶i chuÈn
bÞ tríc
Ghi
chó
I
Ch¬ng 1. Kh¸i niÖm chung vÒ m¹ch
®iÖn.
1.1. M¹ch ®iÖn, kÕt cÊu h×nh häc cña
m¹ch ®iÖn.
1.2. C¸c ®¹i lîng ®Æc trng cho qu¸
tr×nh n¨ng lîng cña m¹ch ®iÖn.
1.3. M« h×nh m¹ch ®iÖn, c¸c th«ng sè.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
II
1.4. Ph©n lo¹i vµ c¸c chÕ ®é lµm viÖc cña
m¹ch ®iÖn.
1.5. Hai ®Þnh luËt KiÕch«p.
Ch¬ng 2. Dßng ®iÖn sin.
2.1. C¸c ®¹i lîng ®Æc trng cho dßng
®iÖn sin.
2.2. TrÞ sè hiÖu dung cña dßng ®iÖn sin.
2.3. Dßng ®iÖn sin trong c¸c nh¸nh thuÇn
trë, thuÇn c¶m, thuÇn dung, trong nh¸nh
R-L-C nèi tiÕp.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
III
2.4. C«ng suÊt cña dßng ®iÖn sin.
2.5. N©ng cao hÖ sè c«ng suÊt.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- Gi¸o viªn kiÓm
tra bµi tËp.
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
- Lµm bµi
tËp
IV Ch¬ng 3. M¹ch ®iÖn 3 pha. - §äc tµi
307
3.1. Kh¸i qu¸t chung.
3.2. C¸ch nèi sao trong m¹ch ®iÖn 3 pha
3.3. C¸ch nèi tam gi¸c trong m¹ch ®iÖn 3
pha
3.4. C«ng suÊt trong m¹ch ®iÖn 3 pha
3.5. C¸ch nèi nguån vµ t¶i trong m¹ch
®iÖn 3 pha
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
liÖu tríc ë
nhµ.
V
Ch¬ng 4. M¸y biÕn ¸p.
4.1. Kh¸i qu¸t chung.
4.2. CÊu t¹o cña m¸y biÕn ¸p.
4.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña m¸y biÕn ¸p.
4.4. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña m¸y biÕn ¸p
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
VI
4.5. Tæn hao c«ng suÊt vµ hiÖu suÊt cña
MBA
4.6. M¸y biÕn ¸p 3 pha.
4. 4.7. C¸c m¸y biÕn ¸p ®Æc biÖt.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
- Lµm bµi
tËp
VII
Ch¬ng 5. §éng c¬ ®iÖn kh«ng ®ång bé
3 pha
5.1. Kh¸i qu¸t chung.
5.2. CÊu t¹o cña ®éng c¬ kh«ng ®ång bé
3 pha.
5.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña ®éng c¬
kh«ng ®ång bé 3 pha
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
VIII
5.4. Tõ trêng cña ®éng c¬ ®iÖn kh«ng
®ång bé 3 pha.
5.5. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña ®éng c¬
®iÖn kh«ng ®ång bé 3 pha.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
IX
5.6. C¸c ph¬ng ph¸p khëi ®éng ®éng c¬
®iÖn kh«ng ®ång bé 3 pha.
5.7. C¸c nguyªn nh©n g©y ch¸y ®éng c¬
®iÖn.
5.8. Sö dông vµ b¶o qu¶n ®éng c¬ ®iÖn.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
X
Ch¬ng 6. §iÖn chiÕu s¸ng.
6.1. Kh¸i qu¸t chung.
6.2. C¸c h×nh thøc chiÕu s¸ng vµ hÖ
thèng chiÕu s¸ng.
6.3. C¸c lo¹i ®Ìn ®iÖn vµ bè trÝ ®Ìn.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
308
XI
6.4. C¸c ph¬ng ph¸p tÝnh to¸n chiÕu
s¸ng.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
XII
Ch¬ng 7. §êng d©y dÉn ®iÖn.
7.1. C¸c lo¹i d©y dÉn ®iÖn.
7.2. S¬ ®å ph©n phèi ®iÖn trong nhµ vµ
trªn c«ng trêng nhá.
7.3. C¸c ®iÒu kiÖn ®Ó lùa chän tiÕt diÖn
d©y dÉn.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
XIII
7.4. C¸c ph¬ng ph¸p lùa chän tiÕt diÖn
d©y dÉn.
7.5. Dù trï c«ng suÊt nguån ®iÖn.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
XIV
Ch¬ng 8. An toµn ®iÖn.
8.1. Kh¸i niÖm chung vÒ sÐt.
8.2. C¸c thiÕt bÞ chèng sÐt.
8.3. CÊu t¹o vµ l¾p ®Æt c¸c thiÕt bÞ chèng
sÐt.
8.4. C¸c trêng hîp g©y tai n¹n ®iÖn.
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
XV
8.5. Nh÷ng bé phËn ®iÖn t¹m thêi ë c«ng
trêng.
8.6. Nh÷ng quy ®Þnh vµ c¸c biÖn ph¸p
b¶o vÖ an toµn ®iÖn
- Gi¸o viªn gi¶ng
- Sinh viªn nghe
gi¶ng
- §äc tµi
liÖu tríc ë
nhµ
7. Tiªu chÝ ®¸nh gi¸ nhiÖm vô giµng viªn giao cho sinh viªn.
- Dù líp ®Çy ®ñ .
- §äc tµi liÖu ë nhµ.
- Lµm bµi tËp ®Çy ®ñ.
8. H×nh thøc kiÓm tra, ®¸nh gi¸ m«n häc:
- KiÓm tra t c¸ch trªn líp.
- Thi tù luËn theo ng©n hµng ®Ò thi cuèi häc kú.
9. C¸c lo¹i ®iÓm kiÓm tra vµ träng sè cña tõng lo¹i ®iÓm.
309
- §iÓm chuyªn cÇn D1(theo quy chÕ 25).
- §iÓm trªn líp: D2.
- Thi cuèi häc kú: D3.
- §iÓm cña m«n häc tÝnh b»ng: 0.3(0.4D1 + 0.6D2) + 0.7D3.
10. Yªu cÇu cña gi¶ng viªn ®èi víi m«n häc.
- Häc lý thuyÕt trªn gi¶ng ®êng.
- Sinh viªn ph¶i tham dù trªn líp ®Çy ®ñ, lµm bµi tËp theo ng©n hµng ®Ò cã tríc,®äc tµi lÖu
ë nhµ.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Th.S §ç ThÞ Hång Lý
310
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
MÁY XÂY DỰNG
Mã môn: UST33021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
311
Th«ng tin vÒ c¸c gi¶ng viªn
cã thÓ tham gia gi¶ng d¹y m«n häc
1. THS. Hoµng Xu©n Trung – Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü
- Thuéc khoa: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: SN 556 §êng 5I Hïng V¬ng – Q. Hïng V¬ng – TP. H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 093.456.984 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
312
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Th«ng tin chung
- Thêi lîng m«n häc : Lý thuyÕt - 02 TC (45 tiÕt, 1 tiÕt = 45').
- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: §· hoµn thµnh khèi kiÕn thøc ®¹i c¬ng, Vẽ kỹ thuật, kỹ thuật nhiệt,
kỹ thuật điện, sức bền vật liệu.
- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: Thùc tËp c«ng nh©n, c¸c m«n chuyªn ngµnh, …, Thùc tËp tèt nghiÖp, §å
¸n tèt nghiÖp.
- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):
- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:
+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 31t = 70%
+ Lµm bµi tËp trªn líp: 6t = 13%
+ Th¶o luËn: 6t = 13%
+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …): 2 lÇn th¨m quan c¸c m¸y x©y dùng sö
dông phæ biÕn t¹i xÝ nghiÖp, vµ trªn c¸c c«ng trêng x©y dùng.
+ Tù häc: 60 giê, kh«ng tÝnh vµo tiÕt häc trªn líp.
+ KiÓm tra: 2t = 4%
313
2. Môc tiªu cña m«n häc:
Môn học Máy xây dựng cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ khí và máy xây dựng
cho sinh viên chuyên ngành xây dựng, nhằm nâng cao năng lực quản lý khai thác sử dụng
máy xây dựng cho sinh viên ngành xây dựng - những ngƣời cán bộ kỹ thuật trong tƣơng
lai. Ngoài ra, môn học còn hỗ trợ sinh viên lĩnh hội kiến thức của các môn học tiếp theo
trong chƣơng trình đào tạo kỹ sƣ xây dựng nhƣ : Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công, Xây
dựng cầu, Xây dựng đƣờng, Thi công thuỷ lợi,…. Sinh viên phải nắm đƣợc công dụng, đặc
điểm cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quá trình làm việc, đặc tính kỹ thuật, phạm vi sử dụng,
ƣu nhƣợc điểm, cách tính năng suất và một số thông số cơ bản của các loại máy và thiết bị
thƣờng gặp trong công tác thi công xây dựng công trình. Qua đó nâng cao năng lực khai
thác máy; sử dụng, lựa chọn, điều phối, đầu tƣ, thanh lý máy một cách hợp lý; nâng cao
đƣợc tính hiệu quả kinh tế của máy, tăng năng suất lao động, tăng chất lƣợng công trình.
3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:
Môn học trình bày kiến thức cơ bản về công dụng, đặc điểm cấu tạo, nguyên lý hoạt
động, quá trình làm việc, đặc tính kỹ thuật, phạm vi sử dụng, ƣu nhƣợc điểm và các tính
toán cơ bản của các loại máy và thiết bị xây dựng thƣờng sử dụng trong công tác thi công
xây dựng công trình nhƣ : máy vận chuyển, máy nâng chuyển, máy làm đất, máy sản xuất
vật liệu xây dựng, máy và thiết bị gia cố nền móng,...
4. Häc liÖu:
1. Tác giả: Nguyễn Văn Hùng, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Mai
Tài liệu: Máy Xây dựng
Máy Xây dựng – Phần bài tập
Nhà Xuất bản: Khoa học Kỹ thuật. Hà Nội, năm 1998
2. Lƣu Bá Thuận – Giáo trình: Máy Xây dựng – Nxb: Đại học Xây dựng. Hà Nội,
năm 2008
3. Internet: https/www. may+xay+dung.vn.
314
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Ch¬ng I: Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ m¸y x©y dùng
1.1. Kh¸i niÖm chung 0.5 (2) 0.5
1.2. ThiÕt bÞ ®éng lùc trªn m¸y x©y dùng 0.5 1 (2) 1.5
1.3. HÖ thèng truyÒn ®éng (HTT§) trong m¸y x©y dùng 2 1 (2) 1 4
1.4. TruyÒn ®éng c¸p vµ truyÒn ®éng thñy lùc (T§TL) 1 1 (2) 2
1.5. HÖ thèng di chuyÓn cña m¸y x©y dùng 0.5 (2) 0.5
1.6. C¸c chØ tiªu kinh tÕ kü thuËt m¸y x©y dùng 0.5 (2) 0.5
Ch¬ng II: ¤ t« - M¸y kÐo
2.1. C«ng dông, ph©n lo¹i « t« - m¸y kÐo 1 (2) 1
2.2. HÖ thèng truyÒn lùc (HTTL) cña « t« - m¸y kÐo 1 (1) 1
2.3. TÝnh to¸n « t« - m¸y kÐo 1 1 (2) 2
Ch¬ng III: M¸y vËn chuyÓn liªn tôc
3.1. C«ng dông, ph©n lo¹i m¸y vËn chuyÓn liªn tôc 1 (1) 1
3.2. B¨ng t¶i 1 1 (2) 2
3.3. VÝt t¶i 1 (2) 1
Ch¬ng IV: M¸y vµ thiÕt bÞ n©ng
4.1. Kh¸i niÖm chung 0.5 (2) 0.5
4.2. ThiÕt bÞ n©ng ®¬n gi¶n 1 (2) 1
4.3. Thang n©ng (M¸y vËn th¨ng) 1 (1) 1
4.4. C¸c lo¹i cÇn trôc 0.5 1 (2) 1.5
Ch¬ng V: M¸y lµm ®Êt
5.1. Kh¸i niÖm chung vÒ m¸y lµm ®Êt 1 (2) 1
5.2. M¸y ®µo mét gÇu 1 1 (2) 2
5.3. M¸y ñi ®Êt; m¸y c¹p ®Êt vµ m¸y san ®Êt 1 1 (2) 2
5.4. M¸y ®Çm ®Êt 1 01
buæi
(1) 1
Ch¬ng VI: M¸y gia cè nÒn mãng
6.1. C¸c ph¬ng ph¸p gia cè nÒn mãng 1 1 (2) 2
6.2. CÊu t¹o chung m¸y ®ãng (h¹) cäc 1 (2) 1
6.3. Bóa xung kÝch vµ bóa rung ®éng 1 (2) 1
6.4. M¸y khoan t¹o lé cho cäc khoan nhåi 1 (1) 1
Ch¬ng VII: M¸y s¶n xuÊt ®¸
7.1. M¸y nghiÒn ®¸ 1 (1) 1
7.2. M¸y sµng ®¸ 1 (2) 1
7.3. Tr¹m nghiÒn – sµng ®¸ liªn hîp 1 1 (2) 2
Ch¬ng VIII: M¸y s¶n xuÊt bª t«ng
315
8.1. M¸y trén bª t«ng 1 (2) 1
8.2. M¸y b¬m bª t«ng 1 (2) 1
8.3. M¸y ®Çm bª t«ng 1 1 (1) 1 3
Ch¬ng IX: Khai th¸c m¸y x©y dùng (2)
9.1. X¸c ®Þnh nhu cÇu m¸y x©y dùng 0.5 (1) 0.5
9.2. Khai th¸c m¸y x©y dùng 1 (2) 1
9.3. B¶o dìng kü thuËt, söa ch÷a m¸y x©y dùng 1 1 (2) 2
9.4. An toµn lao ®éng trong sö dông m¸y x©y dùng 0.5 01
buæi
(2) 0.5
Tổng (tiết) 31 6 6 02
buổi (60) 2 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
LT BT TL KT
Ch¬ng I: Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ m¸y x©y dùng
1.1. 0.5 Kh¸i niÖm chung
1.2. 0.5 1 ThiÕt bÞ ®éng lùc trªn m¸y x©y dùng
1.3. 2 1 1 HÖ thèng truyÒn ®éng (HTT§) trong m¸y
x©y dùng
1.4. 1 1 TruyÒn ®éng c¸p vµ truyÒn ®éng thñy lùc
(T§TL)
1.5 0.5 HÖ thèng di chuyÓn cña m¸y x©y dùng
1.6 0.5 C¸c chØ tiªu kinh tÕ kü thuËt m¸y x©y dùng
Ch¬ng II: ¤ t« - M¸y kÐo
2.1. 1 C«ng dông, ph©n lo¹i « t« - m¸y kÐo
2.2. 1 HÖ thèng truyÒn lùc (HTTL) cña « t« - m¸y
kÐo
2.3. 1 1 TÝnh to¸n « t« - m¸y kÐo
Ch¬ng III: M¸y vËn chuyÓn liªn tôc
3.1. 1 C«ng dông, ph©n lo¹i m¸y vËn chuyÓn liªn
tôc
3.2. 1 1 B¨ng t¶i
3.3. 1 VÝt t¶i
Ch¬ng IV: M¸y vµ thiÕt bÞ n©ng
4.1. 0.5 Kh¸i niÖm chung
4.2. 1 ThiÕt bÞ n©ng ®¬n gi¶n
4.3. 1 Thang n©ng (M¸y vËn th¨ng)
4.4. 0.5 1 C¸c lo¹i cÇn trôc
Ch¬ng V: M¸y lµm ®Êt
5.1. 1 Kh¸i niÖm chung vÒ m¸y lµm ®Êt
316
5.2. 1 1 M¸y ®µo mét gÇu
5.3. 1 1 M¸y ñi ®Êt; m¸y c¹p ®Êt vµ m¸y san ®Êt
5.4. 1 M¸y ®Çm ®Êt
Ch¬ng VI: M¸y gia cè nÒn mãng
6.1. 1 1 C¸c ph¬ng ph¸p gia cè nÒn mãng
6.2. 1 CÊu t¹o chung m¸y ®ãng (h¹) cäc
6.3. 1 Bóa xung kÝch vµ bóa rung ®éng
6.4. 1 M¸y khoan t¹o lé cho cäc khoan nhåi
Ch¬ng VII: M¸y s¶n xuÊt ®¸
7.1. 1 M¸y nghiÒn ®¸
7.2. 1 M¸y sµng ®¸
7.3. 1 1 Tr¹m nghiÒn – sµng ®¸ liªn hîp
Ch¬ng VIII: M¸y s¶n xuÊt bª t«ng
8.1. 1 M¸y trén bª t«ng
8.2. 1 M¸y b¬m bª t«ng
8.3. 1 1 1 M¸y ®Çm bª t«ng
Ch¬ng IX: Khai th¸c m¸y x©y dùng
9.1. 0.5 X¸c ®Þnh nhu cÇu m¸y x©y dùng
9.2. 1 Khai th¸c m¸y x©y dùng
9.3. 1 1 B¶o dìng kü thuËt, söa ch÷a m¸y x©y dùng
9.4. 0.5 An toµn lao ®éng trong sö dông m¸y x©y
dùng
Tổng (tiết) 31 6 6 2 45t
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi
lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần: “5. Nội dung và
hình thức dạy – học”, “6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất lƣợng tốt .
317
8. H×nh thøc kiÓm tra, ®¸nh gi¸ m«n häc:
- KiÓm tra gi÷a kú (t c¸ch): 2 bµi kiÓm tra 45 phót
- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi 90 phót
9. C¸c lo¹i ®iÓm kiÓm tra vµ träng sè cña tõng lo¹i ®iÓm:
- Điểm qu¸ tr×nh : 30%
+ Điểm chuyªn cần : 40%
+ Điểm kiÓm tra : 60%
- Điểm thi kết thóc m«n học: 70%
- Thang điểm: 10
10. Yªu cÇu cña gi¶ng viªn ®èi víi m«n häc:
- Yªu cÇu vÒ ®iÒu kiÖn ®Ó tæ chøc gi¶ng d¹y m«n häc (gi¶ng ®êng, phßng m¸y, …): Thùc hiÖn ®óng theo ®Ò c¬ng, nÕu cã thay ®æi ph¶i b¸o c¸o tríc víi khoa vµ phßng ®µo t¹o ®Ó ®îc sù chÊp thuËn.
- Yªu cÇu ®èi víi sinh viªn:
*Tr×nh ®é:
Sinh viªn n¨m thø 4
*NhiÖm vô cña sinh viªn :
+ Dù líp trªn 90%
+ Hoµn thµnh mäi bµi tËp, thùc hµnh theo yªu cÇu
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Th.S Hoàng Xuân Trung
318
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KẾT CẤU THÉP 1
Mã môn: STS32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
319
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS
- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Điện thoại: 0914146886 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.
2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
3. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu
4. PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
6. PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
320
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 6 ĐVHT / 4 TC (90 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu
- Các môn học kế tiếp: Kết cấu thép 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 25
Làm bài tập trên lớp: 17,5
Thiết kế đồ án môn học: 22,5 tiết (1 TC)
Tự học: 22 tiết
Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng
kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho thi
công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Bao gồm các kiến thức cơ bản nhất về kết cấu thép nhƣ: cột, dầm, dàn, cũng nhƣ biết
cách sử dụng vật liệu thép và cách cấu tạo, tính toán các liên kết trong kết cấu thép.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu thép - Phần cấu kiện cơ bản
TS Phạm Văn Hội (chủ biên)
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật năm 2006
2. Kết cấu thép
Gs Đoàn Định Kiến (chủ biên)
Nhà xuất bản KHKT năm 2001
- Học liệu tham khảo:
1. Giáo trình kết cấu thép trƣờng ĐHXD năm 1980
Nhà xuất bản xây dựng năm 1995
2. TCVN 1654-1975
3. TCVN 1655-1975
4. TCVN 1656-1993
5. TCVN 3223-1994
321
Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chƣơng mở đầu
1. Ƣu khuyết điểm của kết cấu thép
2. Phạm vi ứng dụng
0,5
0,5
1
Chƣơng 1 - Vật liệu và sự làm việc
của kết cấu thép
1. Thép xây dựng
2. Sự làm việc của thép chịu tải trọng
3. Quy cách thép cán dùng trong xây
dựng
4. Phƣơng pháp tính toán kết cấu thép
5. Tính toán cấu kiện
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 5
Chƣơng 2 - Liên kết
A. Liên kết hàn
1. Các phƣơng pháp hàn trong kết cấu
thép
2. Các loại đƣờng hàn và cƣờng độ tính
toán
3. Các loại liên kết hàn và phƣơng pháp
tính toán
4. Ứng suất hàn và biến hình hàn
B. Liên kết bu lông và đinh tán
1. Các loại liên kết
2. Sự làm việc của liên kết
3. Cấu tạo liên kết
4. Tính toán liên kết
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
5 5 1 21
322
Chƣơng 3 - Dầm thép
1. Đại cƣơng về dầm và hệ dầm
2. Các kích thƣớc chính của dầm
3. Thiết kế dầm hình
4. Thiết kế dầm tổ hợp
5. Kiểm tra ổn định cho dầm thép
6. Cấu tạo và tính toán các chi tiết của
dầm
0,5
0,5
1
1
1
1
2 5 1 18
Chƣơng 4 - Cột thép
1. Khái niệm chung
2. Cột đặc chịu nén đúng tâm
3. Cột rỗng chịu nén đúng tâm
4. Cột chịu nén lệch tâm
5. Cấu tạo và tính toán các chi tiết của
cột
1
1
1
1
1
3 5 1 19
Chƣơng 5 - Dàn thép
1. Đại cƣơng về dàn thép
2. Tính toán dàn
3. Cấu tạo và tính toán nút dàn
4. Các loại dàn khác
1
1,5
2
2
5 11
Tổng (tiết) 25 17,5 22 3 67,5
5. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
1
Chƣơng mở đầu
Chƣơng 1 - Vật
liệu và sự làm
việc của kết cấu
thép
Giảng lý thuyết trên lớp
(4 tiết) Sinh viên tự học (2 tiết)
2,3,4
Chƣơng 2 - Liên
kết
Giảng lý thuyết trên lớp
(10 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(5 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (5 tiết)
323
4,5,6
Chƣơng 3 - Dầm
thép
Giảng lý thuyết trên lớp
(10 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (5 tiết)
6,7,8
Chƣơng 4 - Cột
thép
Giảng lý thuyết trên lớp
(10 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(3 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (5 tiết)
8,9,10
Chƣơng 5 - Dàn
thép
Giảng lý thuyết trên lớp
(6 tiết)
Sinh viên tự học (5 tiết)
Phần thiết kế đồ án môn học: 15 tiết
1. Thiết kế chi tiết hệ dầm sàn nhà công nghiệp
2. Nội dung của đồ án:
- Thiết kế hệ dầm sàn nhà CN
- Thiết kế chi tiết hệ dầm
- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1
6. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Kiểm tra tự luận
- Thi tự luận
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá
8. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham
gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.
9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
324
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo
đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở
lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. TrÇn Dòng
325
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
Mã môn: SSS32011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
326
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS
- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Điện thoại: 0914146886 ........................... Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.
2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
Thuộc khoa: Xây dựng
Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
3. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
Thuộc khoa: Xây dựng
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại: Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu
4. PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng
Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng
Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
6. PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng
Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
327
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
+ Thông tin chung:
Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)
Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, kết cấu thép 1
Các môn học kế tiếp: Đồ án kết cấu thép 2
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
1. Nghe giảng lý thuyết: 13 tiết
2. Bài tập trên lớp: 9,5 tiết
3. Tự học ở nhà: 6 tiết
+ Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng
kiến thức để thiết kế phần cấu kiện cơ bản hệ dầm sàn thép, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng
cho thi công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dó
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Hướng dẫn đồ án môn
học: "Thiết kế hệ dầm
sàn thép".
22,5
1. Lựa chọn sơ đồ kết
cấu và xác định nội lực. 1
2. Thiết kế bản sàn thép
1
3. Thiết kế dầm phụ
1 2 2
4. Thiết kế dầm chính
4.1 Chọn tiết diện 2
4.2 Thay đổi tiết diện
đã chọn 1
4.3 Kiểm tra tiết diện
đã chọn.
4.3.1 Kiểm tra độ bền,
độ cứng 2 2 2
328
-
Th
ái
độ:
sin
h
viê
n bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây dựng.
+ Tóm tắt nội dung môn học:
Bao gồm các kiến thức cơ bản nhất về thiết kế kết cấu thép hệ dầm sàn thép, cũng
nhƣ biết cách sử dụng vật liệu thép và cách cấu tạo, tính toán các liên kết trong kết cấu
thép.
+ Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu thép - Phần cấu kiện cơ bản
TS Phạm Văn Hội (chủ biên)
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật năm 2006
2. Kết cấu thép
Gs Đoàn Định Kiến (chủ biên)
Nhà xuất bản KHKT năm 2001
- Học liệu tham khảo:
1. Giáo trình kết cấu thép trƣờng ĐHXD năm 1980
Nhà xuất bản xây dựng năm 1995
2. TCVN 1654-1975
3. TCVN 1655-1975
4. TCVN 1656-1993
5. TCVN 3223-1994
Nội dung và hình thức dạy – học:
+ Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
6,7 Hƣớng dẫn đồ án
môn học
Giảng lý thuyết trên lớp
(13 tiết)
Làm bài tập trên lớp (9,5
tiết)
Sinh viên tự học ở nhà
(6 tiết)
Phần thiết kế đồ án môn học: 22,5 tiết
1. Thiết kế chi tiết hệ dầm sàn nhà công nghiệp
4.3.2 Kiểm tra ổn định
cục bộ 2
4.3.3 Tính toán sƣờn
chống đầu dầm 1 2,5 2
4.4 Tính toán mối nối
1
4.5 Kiểm tra ổn định
tổng thể 1 3
Tổng (tiết) 13 9,5 6 22,5
329
2. Nội dung của đồ án:
- Thiết kế hệ dầm sàn nhà CN
- Thiết kế chi tiết hệ dầm
- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1
+ Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
+ Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ đồ án
+ Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.
+ Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo
đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. TrÇn Dòng
330
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Mã môn: RCS32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
331
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng
- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN
- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội
- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng
biện, Phong thủy…
4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
332
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Vật liệu XD, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu
- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép Phần 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 2,5 tín chỉ
+ Làm bài tập trên lớp: 0,5 tín chỉ
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Cung cấp kiến thức về sự làm việc của kết cấu Bê tông cốt thép phần cấu
kiện cơ bản, phƣơng pháp tính toán, thiết kế kết cấu bê tông cốt thép và rèn luyện tƣ duy về
kết cấu công trình.
- Kỹ năng: Thiết kế đƣợc các cấu kiện cơ bản của kết cấu công trình BTCT
- Thái độ:
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học gồm 2 phần: Phần 1- Cấu kiện cơ bản và Phần 2 – Kết cấu nhà cửa.
Phần 1: Cung cấp kiến thức về sự làm việc, tính toán và cấu tạo của các cấu kiện cơ
bản Bê tông cốt thép chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo các trạng thái giới hạn thứ nhất và thứ
2.
Phần 2: Cung cấp kiến thức về các dạng kết cấu nhà, phân tích sự làm việc, sơ đồ kết
cấu, tính toán tải trọng, tính toán nội lực do các trƣờng hợp tải gây ra, tổ hợp nội lực, tính
toán cốt thép và thể hiện các bản vẽ.
4. Học liệu:
- Kết cấu bê tông cốt thép (phần cấu kiện cơ bản), Phan Quang Minh, Ngô Thế phong,
Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2006.
- Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà
nội 2007.
- Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.
- Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
- Sàn sƣờn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
- TCXDVN 356 – 2005, Kết cấu bê tông cốt thép, Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
333
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Đồ án
Môn
học
Kiể
m
tra
CHƢƠNG 1
KHÁI NIỆM CHUNG 3.0 3.0
1.1. Khái niệm về bê tông và cốt
thép 0.5
1.2. Phân loại 0.5
1.3. Ƣu và nhƣợc điểm của kết
cấu bê tông cốt thép 1.0
1.4. Sơ lƣợc sự phát triển của kết
cấu bê tông cốt thép 1.0
CHƢƠNG 2
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT
LIỆU
6.0 9.0
2.1 . Bê tông
2.1.1. Cƣờng độ của bê tông
2.1.2. Mác bê tông
2.1.3. Cấp độ bền của bê tông
2.1.4. Biến dạng của bê tông
2.0
2.2 . Cốt thép
2.2.1. Các loại cốt thép
2.2.2. Một số tính chất cơ bản
của cốt thép
2.2.3. Phân nhóm cốt thép
2.0
2.3 . Bê tông và cốt thép
2.3.1. Lực dính
2.3.2. Sự làm việc chung giữa
bê tông và cốt thép.
2.3.3. Sự phá hoại và hƣ hỏng
bê tông cốt thép.
2.0
CHƢƠNG 3
NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN VÀ
CẤU TẠO 6.0 6.0
3.1 . Khái niệm chung 1.0
3.2 . Phƣơng pháp tính theo trạng 1.0
334
thái giới hạn.
3.3 . Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣờng
độ tính toán 2.0
3.4 . Nguyên lý về cấu tạo cốt thép 2.0
CHƢƠNG 4
CẤU KIỆN CHỊU UỐN
(Tính theo cƣờng độ) 9.0 3.0 12
4.1 . Đặc điểm cấu tạo 1.0
4.2 Trạng thái ứng suất biến dạng
của tiết diện thẳng góc. 2.0
4.3 . Tính toán cấu kiện chịu uốn có
tiết diện chữ nhật theo cƣờng độ
trên tiết diện thẳng góc.
2.0 1.0
4.4 Tính toán cấu kiện chịu uốn có
tiết diện chữ T theo cƣờng độ
trên tiết diện thẳng góc.
2.0 1.0
4.5 Tính toán cƣờng độ trên tiết
diện nghiêng. 2.0 1.0
CHƢƠNG 5
KẾT CẤU SÀN 5.0 3.0 8.0
5.1 . Giới thiệu chung 1.0
5.2 . Sàn sƣờn toàn khối có bản loại
dầm 1.0 1.0
5.3 Sàn sƣờn toàn khối có bản kê
bốn cạnh. 1.0 1.0
5.4 Sàn nấm. 1.0 1.0
5.5 . Đồ án môn học: Thiết kế sàn
sƣờn BTCT có bản loại dầm 1.0
CHƢƠNG 6
CẤU KIỆN CHỊU NÉN 7.0 3.0 10
6.1 . Đại cƣơng về cấu kiện chịu
nén 1.0
6.2 . Cấu tạo cốt thép 1.0 1.0
6.3 . Tính toán cấu kiện chịu nén
đúng tâm 1.0 1.0
6.4 . Sự làm việc của cấu kiện chịu
nén lệch tâm 2.0
6.5 . Tính toán cấu kiện có tiết diện
chữ nhật chịu nén lệch tâm 1.0 1.0
335
6.6 . Tính toán cấu kiện có tiết diện
tròn 1.0
CHƢƠNG 7
CẤU KIỆN CHỊU KÉO VÀ
CHỊU XOẮN 8 8
7.1 . Đại cƣơng về cấu kiện chịu
kéo 1.0
7.2 . Tính toán cấu kiện chịu kéo
đúng tâm 1.0
7.3 . Tính toán cấu kiện chịu kéo
lệch tâm bé 1.0
7.4 . Tính toán cấu kiện có tiết diện
chữ nhật chịu kéo lệch tâm lớn 0.5
7.5 . Đại cƣơng về cấu kiện chịu
xoắn 0.5
7.6 . Điều kiện về khả năng chịu lực 0.5
7.7 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5
7.8 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5
7.9 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5
CHƢƠNG 8
TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BTCT
THEO TTGH THỨ HAI 6.0 6.0
8.1 . Tính độ võng của cấu kiện
chịu uốn
8.1.1 Khái niệm chung.
8.1.2 Độ cong của trục dầm
và độ cứng của dầm.
8.1.3 Tính độ võng của
dầm.
3.0
8.2 . Tính bề rộng khe nứt
8.2.1 Khái niệm chung
8.2.2 Bề rộng khe nứt trên
tiết diện thẳng góc.
3.0
CHƢƠNG 9
BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC
TRƢỚC
5.0 5.0
9.1 . Khái niệm chung 0.5
9.2 Các phƣơng pháp gây ứng lực
trƣớc. 0.5
336
9.3 Các chỉ dẫn cơ bản về cấu tạo 1.0
9.4 Các chỉ dẫn cơ bản về tính toán 1.0
9.5 Cấu kiện chịu kéo trung tâm 1.0
9.6 Cấu kiện chịu uốn 1.0
Tổng (tiết) 59 9.0 68
Mục đích:
Áp dụng kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng thiết kế sàn là một loại kết cấu bê tông cốt
thép thƣờng gặp trong công trình xây dựng.
Yêu cầu:
Sinh viên hiểu đƣợc các bƣớc thực hành thiết kế sàn và biết cách vận dụng khi thiết kế các
kết cấu tƣơng tự. Thể hiện thuyết minh tính toán và minh họa bằng 01 bản vẽ khổ A1.
Nội dung đồ án:
- Sơ đồ kết cấu sàn, chọn kích thƣớc bản dầm
- Xác định tải trọng trên sàn
- Tính toán nội lực trong bản
- Tính toán cấu tạo cốt thép trong bản
- Lập sơ đồ tính toán dầm sàn
- Xác định tải trọng tác dụng lên dầm sàn
- Nội lực trong dầm: hình bao moomen, hình bao lực cắt
- Tính toán cốt thép dọc và cốt thép ngang của dầm
- Bố trí cốt thép và vẽ hình bao vật liệu
- Thống kê cốt thép
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ chức dạy – học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
CHƢƠNG 1:
KHÁI NIỆM
CHUNG
1.1. Khái niệm về bê tông và cốt thép
1.2. Phân loại
1.3. Ƣu và nhƣợc điểm của kết cấu
bê tông cốt thép
1.4. Sơ lƣợc sự phát triển của kết cấu
bê tông cốt thép
CHƢƠNG 2:
TÍNH CHẤT
2.1. Bê tông
2.1.1. Cƣờng độ của bê tông
2.1.2. Mác bê tông
337
CƠ LÝ CỦA
VẬT LIỆU
2.1.3. Cấp độ bền của bê tông
2.1.4. Biến dạng của bê tông
2.2. Cốt thép
2.2.1. Các loại cốt thép
2.2.2. Một số tính chất cơ bản của
cốt thép
2.2.3. Phân nhóm cốt thép
2.3. Bê tông và cốt thép
2.3.1. Lực dính
2.3.2. Sự làm việc chung giữa bê
tông và cốt thép.
2.3.3. Sự phá hoại và hƣ hỏng bê
tông cốt thép.
CHƢƠNG 3:
NGUYÊN LÝ
TÍNH TOÁN
VÀ CẤU TẠO
4.3. Khái niệm chung
4.4. Phƣơng pháp tính theo trạng
thái giới hạn.
4.5. Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣờng
độ tính toán
4.6. Nguyên lý về cấu tạo cốt thép
CHƢƠNG 4:
CẤU KIỆN
CHỊU UỐN
(Tính theo
cƣờng độ)
2.3. Đặc điểm cấu tạo
2.4. Trạng thái ứng suất biến dạng
của tiết diện thẳng góc.
2.5. . Tính toán cấu kiện chịu uốn có
tiết diện chữ nhật theo cƣờng
độ trên tiết diện thẳng góc.
2.6. Tính toán cấu kiện chịu uốn có
tiết diện chữ T theo cƣờng độ
trên tiết diện thẳng góc.
2.7. Tính toán cƣờng độ trên tiết diện
nghiêng.
CHƢƠNG 5:
KẾT CẤU
SÀN
4.2. Giới thiệu chung
4.3. Sàn sƣờn toàn khối có bản
loại dầm
4.4. Sàn sƣờn toàn khối có bản
kê bốn cạnh.
4.5. Sàn nấm.
4.6. . Đồ án môn học: Thiết kế
sàn sƣờn BTCT có bản loại
dầm
338
CHƢƠNG 6:
CẤU KIỆN
CHỊU NÉN
5.1. Đại cƣơng về cấu kiện chịu nén
5.2. Cấu tạo cốt thép
5.3. Tính toán cấu kiện chịu nén
đúng tâm
5.4. Sự làm việc của cấu kiện chịu
nén lệch tâm
5.5. Tính toán cấu kiện có tiết diện
chữ nhật chịu nén lệch tâm
5.6. Tính toán cấu kiện có tiết diện
tròn
CHƢƠNG 7:
CẤU KIỆN
CHỊU KÉO VÀ
CHỊU XOẮN
6.1. . Đại cƣơng về cấu kiện chịu kéo
6.2. . Tính toán cấu kiện chịu kéo
đúng tâm
6.3. . Tính toán cấu kiện chịu kéo
lệch tâm bé
6.4. . Tính toán cấu kiện có tiết diện
chữ nhật chịu kéo lệch tâm lớn
6.5. . Đại cƣơng về cấu kiện chịu
xoắn
6.6. . Điều kiện về khả năng chịu lực
6.7. . Tính toán với sơ đồ 1
6.8. . Tính toán với sơ đồ 1
6.9. . Tính toán với sơ đồ 1
CHƢƠNG 8:
TÍNH TOÁN
CẤU KIỆN
BTCT
THEO TTGH
THỨ HAI
7.1. . Tính độ võng của cấu kiện chịu
uốn
7.1.1. Khái niệm chung.
7.1.2. Độ cong của trục
dầm và độ cứng của dầm.
7.1.3. Tính độ võng của
dầm.
7.2. . Tính bề rộng khe nứt
7.2.1. Khái niệm chung
7.2.2. Bề rộng khe nứt
trên tiết diện thẳng góc.
CHƢƠNG 9:
BÊ TÔNG
CỐT THÉP
8.1. . Khái niệm chung
8.2. Các phƣơng pháp gây ứng lực
trƣớc.
339
ỨNG LỰC
TRƢỚC 8.3. Các chỉ dẫn cơ bản về cấu tạo
8.4. Các chỉ dẫn cơ bản về tính toán
8.5. Cấu kiện chịu kéo trung tâm
8.6. Cấu kiện chịu uốn
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đó đƣợc liệt kê ở phần 4 “Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu
bài trƣớc khi lên lớp theo các nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc trong
phần 6. “Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia xây dựng bài trên lớp.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Kiểm tra viết 03 bài trên lớp, mỗi bài kiểm tra thời gian 01 tiết. Điểm trung bình kiểm
tra đƣợc đƣa vào tính điểm quá trình với trọng số tối đa là 30% của điểm quá trình.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): Kiểm tra trên lớp 3 bài, mỗi bài thời gian 01 tiết
- Thi hết môn: Thi viết 01 bài thời gian từ 90 đến 120 phút
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Phòng có máy chiếu PROJECTOR, bảng…..
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...):
Tham gia học tập trên lớp tối thiểu 2/3 tổng thời gian của môn học, làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. §oµn V¨n DuÈn
340
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Mã môn: RCS32011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
341
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng
- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN
- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội
- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng
biện, Phong thủy…
4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
342
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Vật liệu XD, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu
- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép Phần 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5 tín chỉ
+ Hƣớng dẫn làm bài Đồ án trên lớp: 0,5 tín chỉ
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Về kiến thức:
+ Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải
quyết bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể.
+ Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính,
đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách trình bày bản vẽ kết cấu.
- Về kỹ năng:
+ Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán
thiết kế đƣợc kết cấu sàn, dầm phụ, dầm chính bêtông cốt thép.
+ Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.
+ Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
- Về thái độ:
+ Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu bêtông cốt thép 1.
+ Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.
+ Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.
+ Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Nhiệm vụ môn học là tính toán thiết kế ba kết cấu chịu lực cơ bản lần lƣợt là: tính
toán bản theo sơ đồ khớp dẻo; tính toán dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo; tính toán dầm
chính theo sơ đồ đàn hồi.
- Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán.
- Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể
hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ
thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối (Bộ môn công trình bê tông cốt thép-Đại học
xây dựng) - NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2008.
[2] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356 – 2005. Tiêu chuẩn thiết kế
[3] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
343
[4] Sàn sườn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội
2009.
4.2. Tài liệu tham khảo:
[5] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ
biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội – 2006.
[6] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình
Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.
[7] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1,
Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.
[8] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2,
Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
7. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Đồ án
Môn
học
Kiể
m
tra
Phần A. HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN
Chƣơng 1. Tính toán bản 2.0 4.0 6.0
1.1. Cấu tạo và phân loại bản
1.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc các bộ
phận sàn
1.3. Sơ đồ tính
1.4. Xác định tải trọng
1.5. Nội lực
1.6. Tính toán cốt thép
1.7. Yêu cầu cấu tạo và bố trí cốt
thép
(Gv giao đề đồ án môn học)
Mục 4, tài liệu tham khảo
[cuốn 1,2,3,4,5,6,7,8]
Chƣơng 2. Tính toán dầm phụ 1.5 4.0 5.5
2.1. Sơ đồ tính
2.2. Xác định tải trọng tác dụng
2.3. Xác định nội dụng tính toán
2.4. Tính toán tiết diện
2.5. Biểu đồ bao vật liệu – Kiểm tra
cắt, uốn thép
2.6. Yêu cầu cấu tạo và bố trí cốt
344
thép
Mục 10, tài liệu tham khảo
[cuốn 1,2,3,4,5,6,7,8]
Chƣơng 3. Tính toán dầm chính
1.5 4.0 5.5
3.1. Sơ đồ tính
3.2. Xác định tải trọng tác dụng
3.3. Xác định nội dụng tính toán và
tổ hợp nội lực
3.4. Tính toán tiết diện
3.5. Biểu đồ bao vật liệu – Kiểm tra
cắt, uốn thép
3.6. Yêu cầu cấu tạo và bố trí cốt
thép
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Chƣơng 4. Thống kê cốt thép và
trình bày bản vẽ
1.5 4.0 5.5
Mục 10, tài liệu tham khảo
[cuốn 1,2,3,4,5,6,7,8]
Phần B. DUYỆT ĐỒ ÁN
Sinh viên thể hiện nội dung đồ án
trên giấy khổ A1(vẽ bằng máy): Bố
cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn
bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ
mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục
định vị, chi tiết mặt cắt,…
Thuyết minh tính toán đánh máy
trên khổ giấy A4.
Phần C. BẢO VỆ ĐỒ ÁN
Tổng (tiết) 6.5 22.5
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp:
+ Đối với môn học lý thuyết: dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: sinh viên phải tham dự đầy đủ
các bài học.
- Thực hiện hoàn thành đồ án đƣợc giao.
- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.
9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
9.1. Tiêu chí đánh giá:
345
- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập
- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần
- Điểm thứ 3: 80% Bảo vệ đồ án môn học:
hình thức vấn đáp; thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên
9.2. Cách tính điểm:
- Sinh viên tham gia không đủ 80% số tiết học lý thuyết trên lớp không đƣợc dự thi kết
thúc môn học lần đầu;
- Thang điểm 10.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. §oµn V¨n DuÈn
346
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
TIN HỌC ỨNG DỤNG
Mã môn: CAD32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
347
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Th.s Nguyễn Hồng Hạnh - Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Khu dân cƣ Phú Hải, phƣờng Anh Dũng - Dƣơng Kinh - Hải Phũng
- Điện thoại: 0915.370.537 Email: [email protected]
2. Th.s. Hoàng Xuân Trung - Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: SN 556 Đƣờng 5I Hùng Vƣơng – Q. Hùng Vƣơng – TP. Hải Phũng
- Điện thoại: 0917790534 Email: [email protected]
3. KS. Ngô Đức Dũng - Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Thụy Hƣơng-Kiến Thụy –Hải Phòng
- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]
348
THÔNG TIN MÔN HỌC
1. Thụng tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 03 ĐVHT/02 TC (45tiết)
- Cỏc môn học tiên quyết: Tin học đại cƣơng
- Các môn học kế tiếp: Tin học chuyên ngành
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành: 28 tiết
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra: 4 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Giúp cho sinh viên có đƣợc kiến thức tin học ứng dụng cơ sở ngành vững
vàng, từ đó có nền tảng để có thể học tốt các phần tin học chuyên ngành.
- Kỹ năng: Sinh viên có thể trình bày ý tƣởng, trình bày đồ án môn học của mình lên bản
vẽ.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Giới thiệu chung về tin học ứng dụng xây dựng dân dụng công nghiệp và cầu đƣờng
(Tin cơ sở ngành, và tin chuyên ngành)
Dạy sinh viên các thao tác trên bản vẽ từ cơ bản đến nâng cao ... Sau đó tổng kết
mên học. (Sự khác biệt các phiên bản phần mềm sử dụng, và các vấn đề cần chú ý).
4. Học liệu:
Hƣớng dẫn sử dụng AutoCad – Ngô Văn Lộc, Nhà xuất bản Khoa học & Kỹ thuật
năm 1999.
Giáo trình AutoCad 2004; Giáo trình AutoCad 2007; Giáo trình AutoCad 2008 – Nhà
xuất bản Hà Nội
Bài giảng AutoCad – Nguyễn Hồng Hạnh – Đại học Dân lập Hải Phòng
349
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
BÀI 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1 2 3
I. Giới thiệu tổng quát phần mềm
tin học ứng dụng ngành xây dựng 0,5
II. Giới thiệu chung tin học cơ sở
ngành
& Phần mềm Autocad
0,5 2
BÀI 2. CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN 4 6 2 12
I. Lệnh vẽ chữ 1 2
II. Các lệnh vẽ hình 3 4 2
BÀI 3. CÁC LỆNH ĐO CƠ BẢN 1 2 3
I. Định dạng kiểu kích thƣớc 0.5
II. Vẽ đƣờng kích thƣớc 0.5 2
BÀI 4. CÁC LỆNH VẼ NHANH 1 5 6
BÀI 5. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH
ĐỐI TƢỢNG 4 8 12
BÀI 6. QUẢN Lí THEO LỚP, MÀU,
ĐƢỜNG NÉT 2 2 2 6
BÀI 7. CÁC LỆNH MỞ RỘNG
CỦA CAD 1 1 2
TỔNG KẾT MÔN HỌC 1 1
Tổng (tiết) 15 26 4 45
350
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yờu cầu
sinh viên phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Bài 1. Giới thiệu chung - Lý thuyết: 1T
- Thực hành: 2T
Bài 2. Các lệnh vẽ cơ bản
- Lý thuyết: 4T
- Thực hành: 6T
- Kiểm tra: 2T
Tìm hiểu trƣớc các
lệnh vẽ
Bài 3. Các lệnh đo cơ bản - Lý thuyết: 1T
- Thực hành: 2T
Tìm hiểu trƣớc các
lệnh đo
Bài 4. Các lệnh vẽ nhanh - Lý thuyết: 1T
- Thực hành: 5T
T Tìm hiểu trƣớc các
lệnh vẽ nhanh
Bài 5. Các lệnh hiệu
chỉnh đối tƣợng
- Lý thuyết: 4T
- Thực hành: 8T
Tìm hiểu trƣớc các
lệnh hiệu chỉnh
Bài 6. Quản lý theo lớp,
màu, đƣờng nét
- Lý thuyết: 2T
- Thực hành: 2T
- Kiểm tra: 2T
Tìm hiểu trƣớc cách
quản lý bản vẽ
Bài 7. Các lệnh mở rộng
của CAD
- Lý thuyết: 1T
- Thực hành: 1T
Tổng kết môn học - Lý thuyết: 1T
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đó đƣợc liệt kê ở phần 4 “Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc trong phần 6. “Lịch
trình tổ chức dạy học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia xây dựng bài trên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bài thực hành: 1 bài tập TH
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): 2 bài kiểm tra
- Thi hết môn: 1 bài thi 90 phút
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm quá trình: 30%
+ Điểm chuyên cần: 40%
+ Điểm thực hành: 30%
+ Điểm kiểm tra: 30%
- Điểm thi kết thúc môn học: 70%
- Thang điểm: 10
10. Yêu của của giảng viên đối với mụn học:
351
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng dạy tại phòng máy, yêu cầu mỗi sinh viên 1 máy.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...):
*Trình độ: Sinh viên năm thứ 2
*Nhiệm vụ của sinh viên :
+ Dự lớp 70%
+ Hoàn thành mọi bài tập, thực hành theo yêu cầu
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Nguyễn Hồng Hạnh
352
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KỸ THUẬT THI CÔNG 1
Mã môn: CEN32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
353
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Công nghệ thi công
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng Hà Nội
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
354
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu BTCT 1, 2. Kết cấu thép 1, 2 và Kiến trúc DD&CN
- Các môn học kế tiếp: Kỹ thuật thi công 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Kỹ thuật thi công công tác đất, thi công cọc và thi công BTCT toàn khối cho các công
trình thƣờng gặp.
- Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn
phƣơng pháp thi công công tác đất, các loại cọc, BTCT toàn khối đúng quy trình, quy
phạm kỹ thuật và an toàn lao động;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
- Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 1;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn;
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Kỹ thuật thi công các dạng công tác dƣới mặt đất; Công nghệ thi công các công trình bê
tông cốt thép toàn khối; Công nghệ lắp ghép các cấu kiện và công trình xây dựng dân dụng
và công nghiệp; Công nghệ thi công xây, trát và hoàn thiện; Kỹ thuật thi công các dạng
công tác và công trình đặc biệt (Nhà cao tầng tháp và trụ thép)
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] kỹ thuật thi công (Tập 1)- TS. Đỗ Đình Đức. PGS. Lê Kiều – NXBXD HN – 2004;
4.2. Tài liệu tham khảo:
[2] TCVN 4447-87 Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu;
[3] TCVN 4453-95 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép toàn khối- quy phạm thi công và
nghiệm thu;
355
[4] Khác: Các tài liệu về kỹ thuật thi công khác.
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung Hình thức dạy – học Tổng
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học, Kiểm
tra
(tiết)
tự
NC
Phần I: Công tác thi công đất 20 20
Chƣơng I :Những khái niệm
chung 3 3
1.Phân loại các công trình thi công
đất và các dạng công tác thi công
đất
2.Những tính chất của đất ảnh
hƣởng đến kỹ thuật thi công làm
đất
3.Cách phân cấp đất thủ công và
cơ giới, mục đích của việc phân
cấp đất
Chương II.Tính toán khối lượng
đất 5 5
1/ Cách tính toán san bằng mặt đất
2/ Cách tính toán khối lƣợng đất
hố đào rãnh móng
Chương III . Các phương pháp
làm khô hố móng rãnh đào và
các phương pháp chống sụt lở
vách đất hố đào
5 5
1/ Các phƣơng pháp làm khô hố
móng , rãnh đào: phƣơng pháp hút
nƣớc lộ thiên và phƣơng pháp hạ
mực nƣớc ngầm bằng ống kim lọc
2/ Các phƣơng pháp chống sụt lở
vách đất hố đào: chống bằng ván
ngang, ván dọc và ván cừ
Chƣơng IV: Các phƣơng pháp
thi công cọc thông thƣờng
5 5
1/ Phân loại cọc
2/ Các phƣơng phapsthi công cọc
tre, cọc gỗ
3/ Cách tính toán, chọn thiết bị và
356
công nghệ thi công cọc bê tông
cốt thép đúc sẵn (cọc đóng và ép)
Chƣơng V: Các phƣơng pháp
đầm đất
2
1/ Các phƣơng pháp đầm đất thủ
công
2/ Các phƣơng pháp đầm đất
bằng cơ giới
Phần II: Công nghệ thi công bê
tông cốt thép toàn khối 25 25
Chƣơng I: Những khái niệm
chung 4 4
1/ Ƣu, nhƣợc điểm của thi công
Bê tông cốt thép toàn khối
2/ Các dạng công tác thi công bê
tông cốt thép toàn khối
Chƣơng II: Công tác ván khuôn
và cột chống 9 9
1/ Phân loại ván khuôn
2/ Cấu tạo một số loại ván khuôn
luân lƣu nhƣ: móng, cột, dầm, sàn,
tƣờng v.v nhà dân dụng và công
nghiệp bằng gỗ và bằng thép
3/ Cách gia công lắp dựng ván
khuôn
4/ Cách lắp dựng các loại cột
chống ván khuôn
5/ Nghiệm thu ván khuôn
Chƣơng III: Công tác cốt thép 4 4
1/ Phân loại
2/ Các quá trình gia công cốt thép:
sửa thẳng, cạo gỉ, lấy mức, cắt,
uốn và hàn nối cốt thép
3/ Cách lắp đặt cốt thép vào ván
khuôn
4/ Cách nghiệm thu cốt thép
Chƣơng IV: Công tác chế trộn
vữa bê tông (6 tiết)
357
1/ Sơ đồ khối công nghệ chế trộn
vữa
2/ Cách trộn vữa bê tông bằng thủ
công và trƣờng hợp sử dụng
3/ Cách trộn vữa bê tông bằng cơ
giới: máy trộn di động, trạm trộn
vữa cố định, trạm nạp cốt liệu vào
xe bom vừa đi vừa trộn vữa và
trƣờng hợp sử dụng có hiệu quả.
Chƣơng V: Các phƣơng pháp vận
chuyển và đổ vữa bê tông (6 tiết)
1/ Các dụng cụ thiết bị vận chuyển
theo phƣơng ngang
2/ Các dụng cụ thiết bị vận chuyển
theo phƣơng lên cao
3/ Những nguyên tắc đổ vữa bê
tông
Chƣơng VI: Các phƣơng pháp
đầm và dƣỡng hộ vữa bê tông 4 4
1/ Các phƣơng pháp đầm thủ công
và trƣờng hợp sử dụng
2/ Các phƣơng pháp đầm cơ giới
và trƣờng hợp sử dụng
3/ Ý nghĩa, mục đích và các
phƣơng pháp dƣỡng hộ vữa bê
tông mới đổ
Chƣơng VII: Cách tháo dỡ ván
khuôn, cột chống và sửa chữa
khuyết tật
4 4
1/ Nguyên tắc và cách tháo dỡ ván
khuôn cột chống
2/ Những khuyết tật, nguyên nhân
và biện pháp sửa chữa
Sau khi học xong Kỹ thuật thi
công 1 sinh viên sẽ làm một đồ án
môn học thi công một công trình
bê tông cốt thép toàn khối nhà
nhiều tầng (có hƣớng dẫn chi tiết)
Tổng (tiết) 45 45
358
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc Ghi chú
Phần I Lý thuyết:20 Công tác thi công đất
Phần II Lý thuyết:35 Công tác thi công bê tông cốt
thép toàn khối
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC.KS. Lƣơng Anh Tuấn
359
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG
Ngành đào tạo : Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
1. Tên môn học : ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG
2. Số tín chỉ: 1 (0,1)
3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 7
4. Phân bố thời gian:
+ Đồ án: 1TC = 22,5 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học trƣớc: - Máy xây dựng; - Trắc địa
- Môn học song hành: - Kỹ thuật thi công 1
6. Mục tiêu của môn học:
6.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Kỹ thuật thi công công tác đất, thi công cọc và thi công BTCT toàn khối cho các công
trình thƣờng gặp;
6.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn
phƣơng pháp thi công công tác đất, BTCT toàn khối và trình bày bản vẽ kỹ thuật thi công;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
6.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 1;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn thi công.
7. Mô tả tóm tắt môn học:
Môn học bao gồm những nội dung sau:
- Xác định kích thƣớc và tính toán khối lƣợng công tác đất;
- Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các kết cấu công trình;
- Kỹ thuật thi công công tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho các công trình
xây dựng;
- Chọn máy móc thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT toàn khối.
8. Bộ môn phụ trách môn học: Thi công
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Tham gia đày đủ phần hƣớng dẫn và duyệt đồ án do giáo viên hƣớng dẫn tổ chức.
- Thuyết minh và bản vẽ phải có chữ ký duyệt của giáo viên hƣớng dẫn mới đƣợc bảo
vệ.
- Nghiên cứu tài liệu, độc lập thể hiện ý tƣởng của mình.
10. Tài liệu học tập:
360
10.1. Tài liệu chính:
[1] Kỹ thuật thi công (tập 1) – TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều– NXBXD HN – 2004;
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] TCVN 4447-87 Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu;
[3] TCVN 4453-95 Kết cấu bêtông và bêtông cốtthép toàn khối- Quy phạm thi công và
nghiệm thu;
[4] Khác: Các tài liệu về kỹ thuật thi công khác.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
11.1. Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 20% Thực hiện đúng tiến độ được giao
- Điểm thứ 2: 80% Bảo vệ đồ án (vấn đáp), thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên
11.2. Cách tính điểm:
- Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.
12. Thang điểm: 10
13. Nội dung chi tiết môn học:
Phần A: HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN
Chƣơng 1. Tính toán khối lƣợng công tác đất
Chƣơng 2. Tính toán và thiết kế cấu tạo ván khuôn
Chƣơng 3. Tính toán chọn máy thi công
Chƣơng 4. Thể hiện bản vẽ thi công
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
Phần B: DUYỆT BÀI
Thực hiện theo nhóm
Duyệt bài
Thực hiện theo nhóm
Duyệt bài
Thực hiện theo nhóm
Duyệt bài
Thực hiện theo nhóm
Bảo vệ đồ án
Bảo vệ đồ án
361
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Mã môn: CEN33022
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
362
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Công nghệ thi công
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Xây dựng Hà Nội
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
363
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1
- Các môn học kế tiếp: Tổ chức thi công
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Kỹ thuật thi công lắp ghép các loại kết cấu công trình; Kỹ thuật thi công xây và hoàn
thiện công trình;
- Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn
phƣơng pháp thi công, tính toán chọn máy móc thi công;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
- Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 2;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học bao gồm những nội dung sau:
- Tính toán, lựa chọn máy móc phục vụ thi công lắp ghép kết cấu và công trình;
- Kỹ thuật thi công xây gạch đá;
- Kỹ thuật thi công các công tác hoàn thiện công trình.
4.Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Kỹ thuật thi công (Tập 2)- TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều - NXBXD HN - 2006;
4.2. Tài liệu tham khảo:
[2] TCXDVN 390-2007 Kết cấu BT và BTCT lắp ghép- Quy phạm thi công và nghiệm thu;
[3] TCVN 4085-85 Kết cấu gạch đá- quy phạm thi công và nghiệm thu;
[4] TCVN 5764-88 Công tác hoàn thiện trong xây dựng- quy phạm thi công và nghiệm thu;
364
3. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung Hình thức dạy – học Tổng
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học, Kiểm
tra
(tiết)
tự
NC
A/ LẮP GHÉP CÁC CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG 36 36
Chƣơng I:
Những dụng cụ, máy móc và
thiết bị phục vụ lắp ghép
9
1/ Cấu tạo dây cáp, dây cẩu và
cách tính toán dây cẩu vật..
2/ Tời, kích, cách tính đối trọng
cho tời khi làm việc và cách tính
hố thế không gia cƣờng và hố thế
gia cƣờng
3/ Cách tính neo bê tông
Chƣơng II: Các loại cần trục sử
dụng trong lắp ghép và cách
chọn cần trục
9
1/ Các loại cần trục sử dụng trong
lắp ghép: Cần trục ô tô, cần trục tự
hành, bánh xích, bánh lốp, cần
trục tháp các loại
2/ Cách chọn cần trục phục vụ lắp
ghép
Chƣơng III: Lắp ghép các cấu
kiện xây dựng 9
1/ Phân loại cấu kiện sử dụng
trong lắp ghép
2/ Các quá trình phải thực hiện khi
lắp ghép một cấu kiện trên mặt
bằng, cách sử dụng các thiết bị
dụng cụ treo buộc cấu kiện, cách
điều chỉnh kiểm tra vị trí cấu kiện,
cách cố định tạm thời cấu kiện sau
khi đã điều chỉnh vị trí xong, cách
cố định hẳn cấu kiện.
3/ Những ví dụ lắp ghép các cấu
kiện Bê tông cốt thép nhà dân
365
dụng và công nghiệp một tầng và
nhiều tầng
4/ Các phƣơng pháp chuẩn bị
móng cốt thép và các ví dụ lắp
ghép các cấu kiện bằng thép nhà
một tầng và nhiều tầng
Chƣơng IV: Các phƣơng pháp
lắp ghép nhà và công trình 6
1/ Theo trình tự ta có các phƣơng
pháp: Tuần tự, tổng hợp và phối
hợp
2/ Theo cách tiếp vận cấu kiện ta
có các phƣơng pháp: cần trục lắp
ghép cẩu cấu kiện đƣợc xếp đặt
trƣớc trên mặt bằng và phƣơng
pháp lắp ghép cần trục cẩu cấu
kiện trực tiếp từ các phƣơng tiện
vận chuyển.
3/ Theo mức độ trang thiết bị dụng
cụ gá lắp ta có: phƣơng pháp tự do
và phƣơng pháp cƣỡng bức
4/ Theo phƣơng pháp lắp ghép ta
có: phƣơng pháp lắp ghép dọc nhà
và phƣơng pháp lắp ghép ngang
nhà
Chƣơng V: Tính toán các chỉ
tiêu đánh giá phƣơng pháp lắp
ghép
3
1/ Cách tính toán thời gian lắp
ghép
2/ Cách tính toán nhân công phục
vụ lắp ghép
3/ Cách tính toán giá thành lắp
ghép
4/ Cách tính toán hệ số sử dụng
cần trục
5/ căn cứ vào các chỉ tiêu trên,
chọn và đánh giá phƣơng án lắp
ghép hợp lý
366
Trong khi học phần III sinh viên
sẽ làm đồ án Kỹ thuật thi công
II: Đồ án lắp ghép thầy sẽ giao
số liệu đầu đề và đề cƣơng
hƣớng dẫn cụ thể
B/ XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN 9 9
Chƣơng I: Công tác xây. 3
1/ Các loại gạch đá dùng để xây
2/ Các loại vữa dùng để xây
3/ Các dụng cụ thiết bị phục vụ
công tác xây
4/ Cấu tạo khối xây
5/ Những quy tắc xây gạch
6/ Quy trình xây tƣờng trụ và vòm
Chƣơng II: Công tác hoàn thiện 6
Mục đích ý nghĩa của công tác
hoàn thiện
1/ Công tác trát
- Các loại vữa trát thông thƣờng
- Các loại dụng cụ, thiết bị phục
vụ công tác trát
- Quy trình trát vữa thông
thƣờng
- Một số loại trát, bả đặc biệt:
trát Granito, Granitin và Granite,
bả matit, trát vữa chống ăn mòn
của acide v.v…
2/ Công tác ốp tƣờng, lát nền và
quét, dán, sơn, vôi
- Quy trình ốp tƣờng
- Quy trình lát nền
- Quy trình quét, dán, một số vật
liệu đặc biệt
- Quy trình sơn, vôi
- 3/ Phƣơng hƣớng phát triển của
367
công tác hoàn thiện
- Giảm đến mức tối đa các quy
trình ƣớt ở hiện trƣờng
- Chế tạo, cải tiến các máy móc
và thiết bị cầm tay phục vụ công
tác hoàn thiện
- Đào tạo, huấn luyện công nhân
có tây nghề phù hợp với phƣơng
hƣớng phát triển của công tác hoàn
thiện
Tổng số 45 tiết trong đó nghe
thầy giảng hoặc giải đáp thắc
mắc ở lớp: 30 tiết
Sinh viên tự học ở nhà: 15 tiết
Phần tự học ở nhà phần nào,
chƣơng nào do thầy trực tiếp
giảng chỉ định
Tổng (tiết) 45 45
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc Ghi chú
Phần A Lý thuyết:36 LẮP GHÉP CÁC CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
Phần B Lý thuyết:9 XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
368
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC.KS. Lƣơng Anh Tuấn
369
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC :
AN TOÀN LAO ĐỘNG
Mã môn: HES33011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
370
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. THS. Hoµng Xu©n Trung – Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ:
- Thuéc Khoa: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: SN 556 §êng 5I Hïng V¬ng – Q. Hïng V¬ng – TP. H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0903.456.984 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
2. THS. §µo H÷u §ång – Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ:
- Thuéc Khoa: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: H¶i An – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0983.623.566 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
3. GVC-ThS. NguyÔn H÷u Kh¶i – Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GVC – Th¹c sü
- Thuéc khoa: X©y dùng cÇu ®êng - Trêng §HXD Hµ Néi
- §Þa chØ liªn hÖ: Hai Bµ Trng - Hµ Néi
- §iÖn tho¹i: 0913057564 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
371
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Th«ng tin chung
- Thêi lîng m«n häc : 02 TC (45 tiÕt, 1 tiÕt = 45')
- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: §· hoµn thµnh khèi kiÕn thøc ®¹i c¬ng, kiÕn thøc c¬ së ngµnh vµ c¸c
m«n chuyªn ngµnh.
- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: Thùc tËp tèt nghiÖp, §å ¸n tèt nghiÖp.
- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):
- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:
+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 32t = 70%
+ Lµm bµi tËp trªn líp:
+ Th¶o luËn: 11t = 26%
+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …):
+ Ho¹t ®éng theo nhãm:
+ Tù häc: 36 giê, kh«ng tÝnh vµo tiÕt häc trªn líp.
+ KiÓm tra: 2t = 4%
2. Môc tiªu cña m«n häc:
Gióp sinh viªn n¾m ®îc:
Nội dung chính môn học: An toàn lao động (Bảo hộ lao động) nghiên cứu và phát
hiện những nguy hiểm trong sản xuất, độc hại nghề nghiệp và đề ra các phƣơng pháp loại
bỏ chúng hay làm yếu đi rồi trừ khử các trƣờng hợp tai nạn trong sản xuất, sự cố và hỏa
hoạn. Trong thực tế không có loại sản xuất nào hoàn toàn không nguy hiểm và không độc
hại.
Nhiệm vụ của môn học này là giúp sinh viên nghiên cứu làm giảm xác suất gây tai
nạn hay bệnh nghề nghiệp cho ngƣời lao động đến cực tiểu, đồng thời đảm bảo điều kiện
tiện nghi cho ngƣời lao động trong khi đạt năng suất lao động cực đại.
An toàn lao động ở nƣớc ta đƣợc coi là một môn khoa học trên cơ sở gắn kết củacác
lĩnh vực khoa học khác: luật pháp, kỹ thuật và y học. Đối tƣợng nghiên cứu của nó là con
ngƣời và quá trình lao động, quan hệ tƣơng hỗ của con ngƣời và thiết bị công nghệ, tổ chức
lao động và quá trình sản xuất, các quá trình công nghệ.
372
3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:
Nội dung của môn học bao gồm 4 phần: Pháp luật bảo hộ lao động, Vệ sinh lao động, Kỹ thuật
an toàn và Kỹ thuật phòng chống cháy nổ.
Phần bài giảng cho môn học này đi sâu tìm hiểu, phân tích chi tiết các nguyên nhân gây tai nạn
lao động và bệnh nghề nghiệp thƣờng gặp trong xây dựng nói chung, từ đó đề ra các biện pháp cần
thiết để đảm bảo hạn chế và triệt tiêu các nguyên nhân đó. Tuy nhiên, cũng phải nói rằng đó chƣa
phải là tất cả các nguyên nhân có thể xuất hiện và biện pháp phòng ngừa hiệu quả nên mong rằng
khi xem tài liệu này ngƣời đọc có thể đóng góp thêm nhiều ý kiến có hiệu quả.
4. Häc liÖu:
1) Nguyễn Bá Dũng, Nguyễn Đình Thám, Lê Văn Tin. Kỹ thuật an toàn và vệ sinh lao động
trong xây dựng. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2002.
2) Nguyễn Văn Phiêu, Nguyễn Thiện Ruệ, Tăng Văn Xuân. Bảo hộ lao động trong công nghiệp
xây dựng. Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội, 2002.
3) Bộ luật lao động của nƣớc CHXHCN Việt Nam. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2003.
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Ch¬ng 1: Më ®Çu 2 (1) 2
1.1: §èi tîng, néi dung vµ ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
1.2: Môc ®Ých, ý nghÜa, tÝnh chÊt c«ng t¸c b¶o hé lao
®éng
Ch¬ng 2: C«ng t¸c b¶o hé lao ®éng ë ViÖt Nam 2 (2) 2
2.1: §èi tîng chÝnh s¸ch vµ b¶o hé lao ®éng cña §¶ng,
Nhµ níc
2.2: Tr¸ch nhiÖm cña c¸c cÊp c¸c ngµnh vµ tæ chøc c«ng
®oµn trong c«ng t¸c b¶o hé lao ®éng
2.3: Thanh tra, kiÓm tra vÒ b¶o hé lao ®éng
Ch¬ng 3 : Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng, nguyªn
nh©n tai n¹n lao ®éng vµ bÖnh nghÒ nghiÖp trong x©y
dùng
1 1 (3) 2
3.1: Kh¸i niÖm vÒ ®iÒu kiÖn lao ®éng, tai n¹n lao ®éng va
bÖnh nghÒ nghiÖp
3.2: Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng ngµnh X©y dùng
3.3: C¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch nguyªn nh©n lao ®éng
3.4: Ph¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ t×nh h×nh lao ®éng
Ch¬ng 4: Kh¸i niÖm chung vÒ vÖ sinh lao ®éng 2 (2) 2
4.1: Ph©n lo¹i c¸c t¸c h¹i vµ bÖnh nghÒ nghiÖp
4.2: BiÖn Ph¸p phßng ngõa bÖnh nghÒ nghiÖp
373
Ch¬ng 5: §iÒu kiÖn vi khÝ hËu trong m«i trêng s¶n
xuÊt 2 (1) 2
5.1: ¶nh hëng cña c¸c yÕu tè vi khÝ hËu ®Õn søc kháe
con ngêi
5.2: BiÖn ph¸p ®¶m b¶o c¸c ®iÒu kiÖn vi khÝ hËu tiÖn
nghi
Ch¬ng 6: Phßng chèng bôi trªn c¸c c«ng trêng vµ
trong c¸c xÝ nghiÖp c«ng nghÖ x©y dùng 2 (2) 2
6.1: Ph©n tÝch t¸c h¹i cña bôi
6.2: C¸c nguyªn nh©n ph¸p sinh bôi vµ nång ®é bôi
6.3: C¸c biÖn ph¸p chèng bôi
Ch¬ng 7: Phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y dùng 2 (1) 2
7.1: Ph©n tÝch nguyªn nh©n nhiÔm ®éc
7.2: C¸c biÖn ph¸p phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y
dùng
Ch¬ng 8: Chèng tiÕng ån vµ chÊn ®éng trong x©y
dùng 1 1 (2) 2
8.1: Ph©n tÝch nguån ph¸t sinh vµ t¸c h¹i cña tiÕng ån,
rung ®éng trong x©y dùng
8.2: C¸c th«ng sè ®Æc trng vµ ¶nh hëng cña tiÕng ån,
rung ®éng
8.3: C¸c biÖn ph¸p phßng chèng
Ch¬ng 9: ChiÕu s¸ng trong x©y dùng 1 1 (3) 2
9.1: ¶nh hëng cña chiÕu s¸ng ®Õn vÖ sinh vµ an toµn lao
®éng
9.2: ChiÕu s¸ng tù nhiªn
9.3: ChiÕu s¸ng nh©n t¹o
9.4: §Ìn pha chiÕu s¸ng
Ch¬ng 10: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ
thi c«ng 1 1 (2) 2
10.1: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ kü thuËt
thi c«ng
10.2: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong tiÕn ®é thi c«ng
10.3: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ mÆt b»ng
tæ chøc x©y dùng
Ch¬ng 11: Kü thuËt an toµn ®iÖn trong x©y dùng 1 1 (3) 1 3
11.1: C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ an toµn ®iÖn
11.2: Ph©n tÝch c¸c trêng hîp tiÕp xóc víi m¹ng ®iÖn vµ
trÞ sè dßng ®iÖn qua ngêi
11.3: Nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p phßng ngõa tai n¹n ®iÖn
11.4: §Ò phßng tÜnh ®iÖn
11.5: B¶o vÖ chèng sÐt
374
Ch¬ng 12: Kü thuËt an toµn khi sö dông c¸c m¸y
mãc thi c«ng 1 1 (2) 2
12.1: C¸c lo¹i m¸y mãc thiÕt bÞ chÝnh sö dông trong x©y
dùng
12.2: Nguyªn nh©n sù cè tai n¹n
12.3: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 13: Phßng ngõa ng· cao trong x©y dùng 2 (1) 2
13.1: Nguyªn nh©n
13.2: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 14: Kü thuËt an toµn trong thi c«ng ®µo hè
s©u vµ khai th¸c ®¸ 2 (1) 2
14.1: Nguyªn nh©n
14.2: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 15: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c bª t«ng
vµ bª t«ng cèt thÐp 1 1 (2) 2
15.1: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c v¸n khu©n
15.2: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c cèt thÐp
15.3: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c vËn chuyÓn, ®æ,
®Çm vµ b¶o dìng bª t«ng
Ch¬ng 16: Kü thuËt an toµn trong thi c«ng l¾p ghÐp 2 (1) 2
16.1: Nguyªn nh©n tai n¹n
16.2: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 17: Mét sè biÖn ph¸p kü thuËt an toµn trong
ngµnh X©y dùng 1 1 (1) 2
Ch¬ng 18: Kh¸i niÖm chung vÒ nguyªn nh©n ch¸y
næ 2 2 (2) 1 5
18.1: Tæ chøc phßng vµ ch÷a ch¸y ë níc ta
18.2: Nh÷ng vÊn ®Ò c¬ b¶n vÒ ch¸y næ
18.3: Nguyªn nh©n g©y ch¸y vµ biÖn ph¸p phßng ch¸y
Ch¬ng 19: C¸c chÊt ch÷a ch¸y, dông cô vµ ph¬ng
tiÖn ch÷a ch¸y 2 (1) 2
19.1: C¸c chÊt ch÷a ch¸y
19.2: Dông cô vµ ph¬ng tiÖn ch÷a ch¸y
Ch¬ng 20: C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ
kiÕn tróc vµ quy ho¹ch x©y dùng 2 1 (3) 3
20.1: TÝnh b¾t ch¸y vµ tÝnh chÞu löa cña vËt liÖu kÕt cÊu
x©y dùng
20.2: C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ kiÕn tróc
vµ quy ho¹ch x©y dùng
20.3: KÕt cÊu ng¨n ch¸y
20.4: Gi¶i ph¸p t¹o ®iÒu kiÖn tho¸t ngêi an toµn
Tổng (tiết) 32 11 (36) 2 45
375
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy –
học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc Ghi
chú
Ch¬ng 1:
LT2
Më ®Çu
1.1 §èi tîng, néi dung vµ ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
1.2 Môc ®Ých, ý nghÜa, tÝnh chÊt c«ng t¸c b¶o hé lao
®éng
Ch¬ng 2:
LT2
C«ng t¸c b¶o hé lao ®éng ë ViÖt Nam
2.1 §èi tîng chÝnh s¸ch vµ b¶o hé lao ®éng cña §¶ng,
Nhµ níc
2.2 Tr¸ch nhiÖm cña c¸c cÊp c¸c ngµnh vµ tæ chøc c«ng
®oµn trong c«ng t¸c b¶o hé lao ®éng
2.3 Thanh tra, kiÓm tra vÒ b¶o hé lao ®éng
Ch¬ng 3:
LT1
TL1
Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng, nguyªn nh©n tai
n¹n lao ®éng vµ bÖnh nghÒ nghiÖp trong x©y
dùng
Kh¸i niÖm vÒ ®iÒu kiÖn lao ®éng, tai n¹n lao ®éng
va bÖnh nghÒ nghiÖp
Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng ngµnh X©y dùng
C¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch nguyªn nh©n lao ®éng
Ph¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ t×nh h×nh lao ®éng
Ch¬ng 4:
LT2
Kh¸i niÖm chung vÒ vÖ sinh lao ®éng
Ph©n lo¹i c¸c t¸c h¹i vµ bÖnh nghÒ nghiÖp
BiÖn Ph¸p phßng ngõa bÖnh nghÒ nghiÖp
Ch¬ng 5:
LT2
§iÒu kiÖn vi khÝ hËu trong m«i trêng s¶n xuÊt
¶nh hëng cña c¸c yÕu tè vi khÝ hËu ®Õn søc kháe
con ngêi
BiÖn ph¸p ®¶m b¶o c¸c ®iÒu kiÖn vi khÝ hËu tiÖn
nghi
Ch¬ng 6:
LT2
Phßng chèng bôi trªn c¸c c«ng trêng vµ trong
c¸c xÝ nghiÖp c«ng nghÖ x©y dùng
Ph©n tÝch t¸c h¹i cña bôi
C¸c nguyªn nh©n ph¸p sinh bôi vµ nång ®é bôi
C¸c biÖn ph¸p chèng bôi
Ch¬ng 7:
LT2
Phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y dùng
Ph©n tÝch nguyªn nh©n nhiÔm ®éc
C¸c biÖn ph¸p phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y
dùng
Ch¬ng 8: LT1
TL1
Chèng tiÕng ån vµ chÊn ®éng trong x©y dùng
Ph©n tÝch nguån ph¸t sinh vµ t¸c h¹i cña tiÕng ån,
376
rung ®éng trong x©y dùng
C¸c th«ng sè ®Æc trng vµ ¶nh hëng cña tiÕng ån,
rung ®éng
C¸c biÖn ph¸p phßng chèng
Ch¬ng 9:
LT1
TL1
ChiÕu s¸ng trong x©y dùng
¶nh hëng cña chiÕu s¸ng ®Õn vÖ sinh vµ an toµn lao
®éng
ChiÕu s¸ng tù nhiªn
ChiÕu s¸ng nh©n t¹o
§Ìn pha chiÕu s¸ng
Ch¬ng 10:
LT1
TL1
Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ thi c«ng
Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ kü thuËt thi
c«ng
Néi dung b¶o hé lao ®éng trong tiÕn ®é thi c«ng
Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ mÆt b»ng
tæ chøc x©y dùng
Ch¬ng 11:
LT1
TL1
KT1
Kü thuËt an toµn ®iÖn trong x©y dùng
C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ an toµn ®iÖn
Ph©n tÝch c¸c trêng hîp tiÕp xóc víi m¹ng ®iÖn vµ
trÞ sè dßng ®iÖn qua ngêi
Nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p phßng ngõa tai n¹n ®iÖn
§Ò phßng tÜnh ®iÖn
B¶o vÖ chèng sÐt
Ch¬ng 12:
LT1
TL1
Kü thuËt an toµn khi sö dông c¸c m¸y mãc thi
c«ng
C¸c lo¹i m¸y mãc thiÕt bÞ chÝnh sö dông trong x©y
dùng
Nguyªn nh©n sù cè tai n¹n
C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 13:
LT2
Phßng ngõa ng· cao trong x©y dùng
Nguyªn nh©n
C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 14:
LT2
Kü thuËt an toµn trong thi c«ng ®µo hè s©u vµ
khai th¸c ®¸
Nguyªn nh©n
C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 15:
LT1
TL1
Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c bª t«ng vµ bª
t«ng cèt thÐp
Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c v¸n khu©n
Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c cèt thÐp
Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c vËn chuyÓn, ®æ,
®Çm vµ b¶o dìng bª t«ng
Ch¬ng 16: LT2 Kü thuËt an toµn trong thi c«ng l¾p ghÐp
377
Nguyªn nh©n tai n¹n
C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa
Ch¬ng 17: LT1
TL1
Mét sè biÖn ph¸p kü thuËt an toµn trong ngµnh
X©y dùng
Ch¬ng 18: LT2
TL2
KT1
Kh¸i niÖm chung vÒ nguyªn nh©n ch¸y næ
Tæ chøc phßng vµ ch÷a ch¸y ë níc ta
Nh÷ng vÊn ®Ò c¬ b¶n vÒ ch¸y næ
Nguyªn nh©n g©y ch¸y vµ biÖn ph¸p phßng ch¸y
Ch¬ng 19:
LT2
C¸c chÊt ch÷a ch¸y, dông cô vµ ph¬ng tiÖn
ch÷a ch¸y
C¸c chÊt ch÷a ch¸y
Dông cô vµ ph¬ng tiÖn ch÷a ch¸y
Ch¬ng 20:
LT2
TL1
C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ kiÕn
tróc vµ quy ho¹ch x©y dùng
TÝnh b¾t ch¸y vµ tÝnh chÞu löa cña vËt liÖu kÕt cÊu
x©y dùng
C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ kiÕn tróc vµ
quy ho¹ch x©y dùng
KÕt cÊu ng¨n ch¸y
Gi¶i ph¸p t¹o ®iÒu kiÖn tho¸t ngêi an toµn
Tổng (tiết) 45t
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi
lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần: “5. Nội dung và
hình thức dạy – học”, “6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất lƣợng tốt .
8. H×nh thøc kiÓm tra, ®¸nh gi¸ m«n häc:
- KiÓm tra gi÷a kú (t c¸ch): 2 bµi kiÓm tra 45 phót
- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi 75 phót
9. C¸c lo¹i ®iÓm kiÓm tra vµ träng sè cña tõng lo¹i ®iÓm:
- Điểm qu¸ tr×nh : 30%
+ Điểm chuyªn cần : 40%
+ Điểm kiÓm tra : 60%
- Điểm thi kết thóc m«n học: 70%
- Thang điểm: 10
10. Yªu cÇu cña gi¶ng viªn ®èi víi m«n häc:
378
- Yªu cÇu vÒ ®iÒu kiÖn ®Ó tæ chøc gi¶ng d¹y m«n häc (gi¶ng ®êng, phßng m¸y, …): Thùc hiÖn ®óng theo ®Ò
c¬ng, nÕu cã thay ®æi ph¶i b¸o c¸o tríc víi khoa vµ phßng ®µo t¹o ®Ó ®îc sù chÊp thuËn.
- Yªu cÇu ®èi víi sinh viªn:
*Tr×nh ®é:
Sinh viªn n¨m thø 4
*NhiÖm vô cña sinh viªn :
+ Dù líp trªn 90%
+ Hoµn thµnh mäi bµi tËp, thùc hµnh theo yªu cÇu
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TH.S Hoàng Xuân Trung
379
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KIẾN TRÖC DÂN DỤNG
Mã môn:CAR33021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN KIẾN TRÖC
380
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Kts. Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kiến trúc sư
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân
Hải Phòng
- Điện thoại: 0915.222.558 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kiến trúc dân dụng
2. ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: ThS. Kiến trúc sư
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân
Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kiến trúc dân dụng
381
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Dạy cho sinh viên năm thứ 2, yêu cầu sinh viên đọc hiểu đƣợc
bản vẽ, nắm đƣợc trình tự thiết kế từ tổng thể đến chi tiết.
- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết: 42 tiết
- Làm bài tập trên lớp:
- Thảo luận: (bao nhiêu tiết)
- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,…):
- Hoạt động theo nhóm:
- Tự học:
- Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: “Kiến trúc dân dụng” là kiến thức tổng hợp gồm nguyên lý và cấu tạo thiết kế
nhà dân dụng, nhằm giải quyết các vấn đề của việc lý luận và đƣa ra các cơ sở cho thiết kế
các thể loại công trình nhà dân dụng.
- Kỹ năng: Môn “Kiến trúc dân dụng” cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết
kế nhà dân dụng cùng với kiến thức về cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, bổ xung cho sinh
viên kiến thức về kiến trúc và cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, hỗ trợ cho sinh viên trong
việc làm đồ án môn học cũng nhƣ đồ án tốt nghiệp sau này.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Kiến trúc dân dụng là một môn học cung cấp kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết kế
nhà dân dụng và chuyên sâu về cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng.
Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về các tác nhân ảnh hƣởng đến giải
pháp cấu tạo kiến trúc. Các bộ phận của nhà và chức năng của chúng. Các kiểu kết cấu
chịu lực thông dụng nhƣ: nền móng; hè rãnh; cột sàn; cầu thang …Đề từ đó giúp ích cho
quá trình làm đồ án môn học cũng nhƣ đồ án khác của sinh viên.
4. Học liệu:
1. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa
hoạc và kỹ thuật, 2001.
2. Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa học kỹ
thuật, Hà Nội, 2002
3. Giáo trình cấu tạo kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội, 2009
4. Phƣơng pháp thể hiện kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, 2009
382
5. Nội dung và hình thức dạy học:
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HĐ
nhóm
Tự
học
tự
NC
Kiểm
tra
PHẦN 1. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ
KIẾN TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG
12 12
CHƢƠNG 1. NHỮNG KHÁI NIỆM
CHUNG VỀ KIẾN TRÖC 3
1.Kiến trúc và công trình kiến trúc
1.1.Kiến trúc
1.2.Công trình kiến trúc
2.Khái niệm về các bộ phận cấu trúc
chính của công trình kiến trúc
2.1.Các bộ phận cấu trúc nhà truyền
thống
2.2.Các bộ phận cấu trúc chính của công
trình kiến trúc hiện đại
CHƢƠNG 2. NHỮNG QUY ƢỚC VỀ
HỒ SƠ BẢN VẼ CÔNG TRÌNH KIẾN
TRÚC
3
1.Bản vẽ công trình kiến trúc
1.1.Khái niệm
1.2.Các loại hồ sơ bản vẽ công trình
kiến trúc cần thể hiện
1.3.Các loại bản vẽ kiến trúc và nội
dung cần thể hiện
1.3.1.Bản vẽ mặt bằng tổng thể
1.3.2.Mặt bằng công trình kiến trúc
1.3.3.Mặt bằng mái
1.3.4.Mặt cắt
1.3.5.Mặt đứng
1.3.6.Bản vẽ phối cảnh công trình
1.3.7.Bản vẽ chi tiết
1.3.8.Các loại bản vẽ khác
2.Quy định, quy ƣớc về thể hiện hồ sơ
383
bản vẽ công trình kiến trúc
2.1.Ý nghĩa
2.2.Khổ bản vẽ
2.3.Khung bản vẽ
2.4.Khung tên
2.5.Tỷ lệ hình vẽ
2.6.Quy định nét vẽ kỹ thuật
2.7.Các thành phần bản vẽ
2.8.Chữ và số trong bản vẽ kỹ thuật
CHƢƠNG 3. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ
KIẾN TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG
6
1.Nguyên lý thiết kế công trình Công
cộng
1.1 Các thành phần, hạng mục của tổng
mặt bằng công trình
1.2 Hƣớng và gió
1.3 Giao thông
1.4 Nguyên lý thiết kế mặt bằng
1.5 Giao thông và thang trong nhà công
cộng
1.6 Chiều cao và mặt đứng nhà công
cộng
2.Nguyên lý thiết kế cơ bản công trình
Nhà ở
2.1 Các thành phần, hạng mục của Nhà
ở
2.2 Hƣớng và gió
2.3 Nguyên lý thiết kế mặt bằng
2.4 Giao thông và thang trong nhà ở
2.5 Chiều cao và mặt đứng nhà ở
PHẦN 2. CẤU TẠO KIẾN TRÖC 30 3 33
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU 3
384
1.Các bộ phận chính của nhà dân
dụng
1.1.Móng
1.2.Tƣờng và cột
1.3.Cửa sổ cửa đi
1.4.Sàn
1.5.Cầu thang
1.6.Mái
1.7.Các bộ phận khác
2.Hệ thống kết cấu chịu lực nhà dân
dụng
2.1.Hệ thống kết cấu tƣờng chịu lực
2.2.Hệ thống kết cấu khung chịu lực
2.3.Hệ thống kết cấu không gian
CHƢƠNG 2. CẤU TẠO NỀN MÓNG 3
1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.Phân loại
3.Cấu tạo
3.1.Nền móng tự nhiên
3.2.Nền móng nhân tạo
3.2.1.Nền đất
3.2.2.Nền cọc
3.3.Một số loại cọc thông dụng
3.3.1.Cọc tre
3.3.2.Cọc gỗ
3.3.3.Cọc bê tông cốt thép
3.3.4.Cọc cát
CHƢƠNG 3. CẤU TẠO MÓNG, NỀN
NHÀ VÀ HÈ RÃNH 6
1.Cấu tạo móng
1.1.Vị trí tác dụng và đặc điểm
1.2.Hình dáng móng
1.3.Phân loại móng
1.3.1.Theo vật liệu
1.3.2.Theo hình thức chịu lực
1.3.3.Theo hình dáng
385
1.3.4.Theo vị trí
1.4.Cấu tạo một số loại móng
1.4.1.Móng cứng
1.4.2.Móng mềm
1.5.Các vị trí đặc biệt của móng
1.5.1.Móng khe lún
1.5.2.Móng khe co giãn
1.5.3.Móng tiếp giáp móng cũ
1.5.4.Móng qua hố
1.5.5.Móng trên sƣờn dốc
1.6.Chống ẩm và chống thấm cho móng
1.6.1.Chống ẩm cho tƣờng
1.6.2.Chống thấm cho công trình ngầm
1.7.Một số móng điển hình
2.Cấu tạo nền nhà và hè rãnh
2.1.Nền nhà
2.1.1.Độ cao
2.1.2.Cấu tạo nền nhà
2.2.Hè rãnh
CHƢƠNG 4. CẤU TẠO TƢỜNG, CỘT,
KHUNG 3
1.Cấu tạo tƣờng
1.1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
1.2.Phân loại
1.2.1.Theo vị trí
1.2.2.Theo tính chất chịu lực
1.2.3.Theo vật liệu xây dựng
1.2.4.Theo biện pháp thi công
1.2.5.Theo tƣờng tính chất đặc biệt
1.3.Cấu tạo một số loại tƣờng
1.3.1.Tƣờng gạch
1.3.2.Tƣờng đá
1.4.Các bộ phận trong tƣờng
1.4.1.Giằng tƣờng
1.4.2.Lanh tô
1.4.3.Cuốn gạch, đá
386
1.4.4.Ô văng
1.5.Cấu tạo mặt tƣờng
1.5.1.Mặt tƣờng ngoài
1.5.2.Mặt tƣờng trong
2.Cấu tạo cột
2.1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.2.Cấu tạo một số loại cột
2.2.1.Cột gỗ
2.2.2.Cột gạch
2.2.3.Cột gạch cốt thép
2.2.4.Cột thép
2.2.5.Cột bê tông cốt thép
3.Cấu tạo khung
3.1.Đặc điểm và phân loại
3.2.Cấu tạo khung gạch
3.3.Cấu tạo khung bê tông cốt thép
3.3.1.Cấu tạo khung bê tông cốt thép
toàn khối
3.3.2.Cấu tạo khung bê tông cốt thép lắp
ghép
3.4.Cấu tạo khung thép
CHƢƠNG 5. CẤU TẠO CỬA SỔ - CỬA
ĐI 3
1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.Phân loại
3.Kích thƣớc chung của cửa
3.1.Cửa sổ
3.2.Cửa đi
4.Cấu tạo cửa
4.1.Cấu tạo khuôn cửa
4.2.Cấu tạo cánh cửa
5.Cấu tạo một số loại cửa thông dụng
5.1.Cửa kính
5.2.Cửa panô
5.3.Cửa chớp
5.4.Cửa ván ghép
387
5.5.Cửa lƣới
5.6.Cửa lật
6.Các phụ kiện cửa
6.1.Bộ phận đóng mở cửa
6.2.Bộ phận liên kết
6.3.Bộ phận then khóa
6.4.Bộ phận bảo vệ
CHƢƠNG 6. CẤU TẠO SÀN BÊ TÔNG
CỐT THÉP 3
1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.Phân loại
2.1.Theo giải pháp kết cấu
2.2.Theo biện pháp thi công
3.Cấu tạo sàn bê tông cốt thép toàn
khối
3.1.Sàn bê tông cốt thép hình thức bản
3.2.Sàn bê tông cốt thép hình thức bản
dầm
4.Sàn bê tông cốt thép lắp ghép
4.1.Sàn bê tông cốt thép lắp ghép cấu
kiện nhỏ
4.2.Sàn bê tông cốt thép cấu kiện trung
bình
4.3.Sàn bê tông cốt thép cấu kiện lớn
5.Cấu tạo mặt sàn và trần
5.1.Đặc điểm và yêu cầu
5.2.Cấu tạo một số mặt sàn thông dụng
6.Cấu tạo một số loại sàn khác
6.1.Cấu tạo sàn chống thấm
6.1.1.Đặc điểm và phân loại
6.1.2.Cấu tạo sàn chống thấm
6.1.3.Các thiết bị trong khu vệ sinh
6.2.Sàn ban công, logia
6.2.1.Đặc điểm và yêu cầu
6.2.2.Cấu tạo ban công, logia
6.3.Sàn ở khe co giãn
388
CHƢƠNG 7. CẤU TẠO CẦU THANG 3
1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.Phân loại
2.1.Theo vị trí
2.2.Theo chức năng sử dụng
2.3.Theo vật liệu
2.4.Theo hình thức
2.5.Theo cấu tạo
2.6.Theo biện pháp thi công
3.Các bộ phận và quy định của cầu
thang
3.1.Các bộ phận của cầu thang
3.2.Những quy định của cầu thang
4.Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép
toàn khối
4.1.Cầu thang hình thức bản
4.2.Cầu thang hình thức bản dầm
5.Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép
lắp ghép
6.Cầu thang bê tông cốt thép 3 vế
7.Một số chi tiết cơ bản của cầu thang
8.Cấu tạo bậc thang, tay vịn và lan
can
9.Cách thiết kế cầu thang
CHƢƠNG 8. CẤU TẠO MÁI 3
1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.Phân loại
3.Độc dốc của mái nhà
4.Cấu tạo mái dốc
4.1.Kết cấu chịu lực
4.2.Kết cấu bao che
4.3.Cấu tạo trần mái dốc
4.4.Tổ chức thoát nƣớc cho mái dốc
4.5.Vị trí đặc biệt trên mái dốc
5.Cấu tạo mái bằng
5.1.Đặc điểm
5.2.Các lớp cấu tạo mái bằng
5.3.Cấu tạo một số loại mái bằng
389
5.4.Tổ chức thoát nƣớc cho mái bằng
5.5.Các vị trí đặc biệt trên mái bằng
CHƢƠNG 9. CÁC BỘ PHẬN PHỤ 3
1.Bếp lò – toa khói - ống khói
1.1.Bếp lò
1.2.Toa khói
1.3.Ống khói
2.Ống đổ rác
3.Gờ - phào – chỉ
4.Bể nƣớc ngầm
5.Bể nƣớc mái
6.Bể phốt
Kiểm tra tổng kết môn 3
PHẦN 3. ĐỒ ÁN MÔN HỌC 22,5 22,5
1.Giao nhiệm vụ đồ án môn học
2.Hƣớng dẫn chung về các yêu cầu của
đồ án
Tổng 64,5 3 67,5
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Phần 1 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN
TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
Chƣơng 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ
KIẾN TRÖC
1. Kiến trúc và công trình kiến trúc LT – 1
tiết
1.1 Kiến trúc
1.2 Công trình kiến trúc
2. Khái niệm về các bộ phận cấu trúc chính
của công trình kiến trúc
LT – 2
tiết
2.1 Các bộ phận cấu trúc nhà truyền thống
2.2 Các bộ phận cấu trúc chính của công trình
kiến trúc hiện đại
Chƣơng 2 NHỮNG QUY ƢỚC VỀ HỒ SƠ
BẢN VẼ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC
1. Bản vẽ công trình kiến trúc LT – 1
tiết
390
1.1 Khái niệm
1.2 Các loại hồ sơ bản vẽ công trình kiến trúc
cần thể hiện
1.3 Các loại bản vẽ kiến trúc và nội dung cần
thể hiện
2. Quy định, quy ƣớc về thể hiện hồ sơ bản vẽ
công trình kiến trúc
LT – 2
tiết
2.1 Ý nghĩa
2.2 Khổ bản vẽ
2.3 Khung bản vẽ
2.4 Khung tên
2.5 Tỷ lệ hình vẽ
2.6 Quy định nét vẽ kỹ thuật
2.7 Các thành phần bản vẽ
2.8 Chữ và số trong bản vẽ kỹ thuật
Chƣơng 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN
TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1. Nguyên lý thiết kế công trình Công cộng
LT – 3
tiết
1.1 Các thành phần, hạng mục của tổng mặt
bằng công trình
1.2 Hƣớng và gió
1.3 Giao thông
1.4 Nguyên lý thiết kế mặt bằng
1.5 Giao thông và thang trong nhà công cộng
1.6 Chiều cao và mặt đứng nhà công cộng
2. Nguyên lý thiết kế cơ bản công trình Nhà ở
LT – 3
tiết
2.1 Các thành phần, hạng mục của Nhà ở
391
2.2 Hƣớng và gió
2.3 Nguyên lý thiết kế mặt bằng
2.4 Giao thông và thang trong nhà ở
2.5 Chiều cao và mặt đứng nhà ở
Phần 2 CẤU TẠO KIẾN TRÖC
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU
1. Các bộ phận chính của nhà dân dụng
LT – 2
tiết
1.1 Móng
1.2 Tƣờng và cột
1.3 Cửa sổ cửa đi
1.4 Sàn
1.5 Cầu thang
1.6 Mái
1.7 Các bộ phận khác
2. Hệ thống kết cấu chịu lực nhà dân dụng
LT – 1
tiết
2.1 Hệ thống kết cấu tƣờng chịu lực
2.2 Hệ thống kết cấu khung chịu lực
2.3 Hệ thống kết cấu không gian
Chƣơng 2 CẤU TẠO NỀN MÓNG
1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm
LT – 0,5
tiết
2. Phân loại
LT – 0,5
tiết
3. Cấu tạo
LT – 2
tiết
392
3.1 Nền móng tự nhiên
3.2 Nền móng nhân tạo
3.3 Một số loại cọc thông dụng
Chƣơng 3 CẤU TẠO MÓNG, NỀN NHÀ VÀ
HÈ RÃNH
1 Cấu tạo móng
LT – 4
tiết
1.1 Vị trí tác dụng và đặc điểm
1.2 Hình dáng móng
1.3 Phân loại móng
1.4 Cấu tạo một số loại móng
1.5 Các vị trí đặc biệt của móng
1.6 Chống ẩm và chống thấm cho móng
1.7 Một số móng điển hình
2. Cấu tạo nền nhà và hè rãnh
LT – 2
tiết
2.1 Nền nhà
2.2 Hè rãnh
Chƣơng 4 CẤU TẠO TƢỜNG, CỘT, KHUNG
1. Cấu tạo tƣờng
LT – 1
tiết
1.1 Vị trí, tác dụng và đặc điểm
1.2 Phân loại
1.3 Cấu tạo một số loại tƣờng
1.4 Các bộ phận trong tƣờng
1.5 Cấu tạo mặt tƣờng
393
2. Cấu tạo cột
LT – 1
tiết
2.1 Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2.2 Cấu tạo một số loại cột
3. Cấu tạo khung
LT – 1
tiết
3.1 Đặc điểm và phân loại
3.2 Cấu tạo khung gạch
3.3 Cấu tạo khung bê tông cốt thép
3.4 Cấu tạo khung thép
Chƣơng 5 CẤU TẠO CỬA SỔ - CỬA ĐI
1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2. Phân loại
LT – 0,5
tiết
3. Kích thƣớc chung của cửa
3.1 Cửa sổ
3.2 Cửa đi
4. Cấu tạo cửa
LT – 1
tiết
4.1 Cấu tạo khuôn cửa
4.2 Cấu tạo cánh cửa
5. Cấu tạo một số loại cửa thông dụng
LT – 1
tiết
5.1 Cửa kính
5.2 Cửa panô
5.3 Cửa chớp
5.4 Cửa ván ghép
394
5.5 Cửa lƣới
5.6 Cửa lật
6. Các phụ kiện cửa
LT – 0,5
tiết
6.1 Bộ phận đóng mở cửa
6.2 Bộ phận liên kết
6.3 Bộ phận then khóa
6.4 Bộ phận bảo vệ
Chƣơng 6 CẤU TẠO SÀN BÊ TÔNG CỐT
THÉP
1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2. Phân loại
LT – 0,5
tiết
2.1 Theo giải pháp kết cấu
2.2 Theo biện pháp thi công
3. Cấu tạo sàn bê tông cốt thép toàn khối
LT – 1
tiết
3.1 Sàn bê tông cốt thép hình thức bản
3.2 Sàn bê tông cốt thép hình thức bản dầm
4. Sàn bê tông cốt thép lắp ghép
SV tự
nghiên
cứu
4.1 Sàn bê tông cốt thép lắp ghép cấu kiện
nhỏ
4.2 Sàn bê tông cốt thép cấu kiện trung bình
4.3 Sàn bê tông cốt thép cấu kiện lớn
5. Cấu tạo mặt sàn và trần
LT – 0,5
tiết
5.1 Đặc điểm và yêu cầu
5.2 Cấu tạo một số mặt sàn thông dụng
395
6 Cấu tạo một số loại sàn khác
LT – 1
tiết
6.1 Cấu tạo sàn chống thấm
6.2 Sàn ban công, logia
6.3 Sàn ở khe co giãn
Chƣơng 7 CẤU TẠO CẦU THANG
1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2. Phân loại
LT – 0,5
tiết
2.1 Theo vị trí
2.2 Theo chức năng sử dụng
2.3 Theo vật liệu
2.4 Theo hình thức
2.5 Theo cấu tạo
2.6 Theo biện pháp thi công
3. Các bộ phận và quy định của cầu thang
LT – 0,5
tiết
3.1 Các bộ phận của cầu thang
3.2 Những quy định của cầu thang
4. Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép toàn
khối
LT – 1
tiết
4.1 Cầu thang hình thức bản
4.2 Cầu thang hình thức bản dầm
5. Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép lắp
ghép
SV tự
nghiên
cứu
6. Cầu thang bê tông cốt thép 3 vế
SV tự
nghiên
cứu
396
7. Một số chi tiết cơ bản của cầu thang
LT – 0,5
tiết
8. Cấu tạo bậc thang, tay vịn và lan can
LT – 0,5
tiết
9. Cách thiết kế cầu thang
SV tự
nghiên
cứu
Chƣơng 8 CẤU TẠO MÁI
1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm
2. Phân loại
LT – 0,5
tiết
3. Độc dốc của mái nhà
LT – 0,5
tiết
4. Cấu tạo mái dốc
LT – 1
tiết
4.1 Kết cấu chịu lực
4.2 Kết cấu bao che
4.3 Cấu tạo trần mái dốc
4.4 Tổ chức thoát nƣớc cho mái dốc
4.5 Vị trí đặc biệt trên mái dốc
5. Cấu tạo mái bằng
LT – 1
tiết
5.1 Đặc điểm
5.2 Các lớp cấu tạo mái bằng
5.3 Cấu tạo một số loại mái bằng
5.4 Tổ chức thoát nƣớc cho mái bằng
5.5 Các vị trí đặc biệt trên mái bằng
Kiểm tra :Tổng hợp kiến thức đã học 3 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
397
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Thi viết
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
+ Điểm quá trình: Chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
Sinh viên đi học chuyên cần; Sinh viên chịu khó sƣu tầm tài liệu để tìm hiểu các vấn đề
theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” với chất lƣợng tốt; Sinh viên tích
cực tham gia thảo luận xây dựng bài.
+ Điểm thi cuối kỳ: Chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, hình thức thi
“thi viết”.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy, …): Nhà trƣờng
trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các tiết thảo luận và giảng dạy.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà, …): Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu
sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
KTS. Chu Anh Tú
398
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN KIẾN TRÖC DÂN DỤNG
Mã môn: CAS33021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN KIẾN TRÖC
399
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. KTS. Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Kiến Trúc Sƣ
Thuộc bộ môn: Kiến trúc
Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây Dựng,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Điện thoại: 0915222558 Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. THS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến trúc sƣ
Thuộc bộ môn: Kiến trúc
Địa chỉ liên hệ Khoa Xây Dựng,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Điện thoại: Email:
Các hƣớng nghiên cứu chính:
.
400
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
3. Thụng tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kiến trúc dân dụng
- Các môn học kế tiếp:
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Kiểm tra tiến độ: 22,5 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết kế nhà dân dụng, hiểu rõ
các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà dân dụng.
- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà dân dụng.
- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.
3. Túm tắt nội dung mụn học:
Môn học nhằm kiểm tra sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những công
trình dân dụng, vận dụng khả năng tƣ duy về nguyên lý thiết kế nhà dân dụng, biết triển
khai các bản vẽ phần kiến trúc nhà dân dụng, nắm bắt những tiêu chuẩn thiết kế thi công
nhà dân dụng.
Áp dụng các kiến thức đã học về cấu tạo kiến trúc để vận dụng vào bản vẽ, thể hiện
chi tiết bản vẽ theo đúng cấu tạo nhà dân dụng.
4. Học liệu:
- Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa
hoạc và kỹ thuật, 2001.
- Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật,
Hà Nội, 2002
- Giá trình cấu tạo kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội, 2009
- Phƣơng pháp thể hiện kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, 2009
401
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Thiết kế một công trình công cộng (trƣờng
học) có nhiệm vụ, khu đất đƣợc cho trƣớc.
1. Nội dung của đồ án gồm:
- Tổng mặt bằng công trình.
- Mặt bằng bố trí công năng.
- Các mặt đứng, mặt cắt ngang
dọc nhà thể hiện đƣợc giải
pháp kết cấu của nhà.
- Một số chi tiết cấu tạo.
2. Thời gian:
- Ngoài thời gian thông qua đồ
án sinh viên có 1 tuần để thể
hiện đồ án.
22,5
Tổng (tiết) 22,5
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức dạy
– học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Giao nhiệm
vụ đồ ăn,
giải thích
dây chuyền
công năng
LT – 3 tiết
Xem lại toàn bộ lý thuyết: Nguyên lý
thiết kế công trình dân dụng (công
cộng)
Kiểm tra
tiến độ lần 1 TL – 5 tiết
Phân khu chức năng, thiết kế tổng mặt
bằng sơ bộ.
Kiểm tra
tiến độ lần 2 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết tổng mặt bằng.
Kiểm tra
tiến độ lần 3 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết mặt bằng công năng
Kiểm tra
tiến độ lần 4 TL – 5 tiết
Thiết kế chi tiết mặt cắt và các mặt
đứng
402
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Đi thông qua: 100%.
- Điểm đồ án môn học: đạt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: không có.
- Bảo vệ đồ án: ≥ 5 điểm.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:
+ Phòng học có máy chiếu.
- Yêu cầu đối với sinh viên :
+ Dự lớp: 100%.
+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo tiến độ thông qua.
+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
KTS. Chu Anh Tú
403
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
CẤP THOÁT NƢỚC
Mã môn:WSD33021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
404
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. THS Đào Anh Dũng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Cấp thoát nƣớc ,Trƣờng Đại học Xây Dựng.
- Địa chỉ liên hệ: B3 Tập thể Đại Học Mỏ Địa chất –Ngõ 210 đƣờng Hoàng Quốc Việt-
Hà Nội
- Điện thoại: 0912 795 776 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
405
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2TC.
- Các môn học tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết.
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 30 tiết.
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Giúp cho sinh viên hiểu đƣợc và có thể khai thác sử dụng một cách có hiệu
quả nhất đối với hệ thống cấp thoát nƣớc của công trình.
- Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các hệ thống công trình trong quá trình thiết kế và
thi công.
3. Tóm tắt nội dung môn học.
Phần 1:Cấp thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 1:Khái nệm chung về hệ thống cấp thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 2:Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà,đồng hồ đo nƣớc.
Chƣơng 3:Mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà.
Chƣơng 4:Các công trình của hệ thống cấp nƣớc trong nhà.
Chƣơng 5:Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt trong nhà.
Chƣơng 6:Khái niệm chung về hệ thống thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 7:Các công trình của hệ thống thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 8:Thiết kế hệ thống thoát nƣớc trong nhà.
Phần 2:Hệ thống cấp và thoát nƣớc bên ngoài.
Chƣơng 9:Khái niệm chung về hệ thống cấp nƣớc bên ngoài.
Chƣơng 10:Xử lý nƣớc cấp.
Chƣơng 11:Mạng lƣới cấp nƣớc.
Chƣơng 12:Khái niệm chung về hệ thống thoát nƣớc bên ngoài.
Chƣơng 13:Xử lý nƣớc thải.
4.Học liệu:
406
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu
mục
Hình thức dạy - học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Phần I:Cấp thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 1:Khái niệm chung về hệ
thông cấp thoát nƣớc trong nhà. 2
1.1.Các bộ phận chính,chức năng.
1.2.Phân loại và các sơ đồ hệ thống
cấp nước trong nhà.
Chƣơng 2:Đƣờng ống dẫn nƣớc vào
nhà,đồng hồ đo nƣớc. 1
1.1.Đường ống dẫn nước vào nhà.
1.2.Đồng hồ đo nước.
Chƣơng 3:Mạng lƣới cấp nƣớc trong
nhà. 3
3.1.Cấu tạo mạng lưới cấp nước.
3.2.Thiết kế mạng lưới cấp nước.
Chƣơng 4 :Các công trình của hệ
thống cấp nƣớc trong nhà. 2
4.1.Trạm bơm tăng áp.
4.2.Két nước.
4.3.Trạm khí ép.
Chƣơng 5:Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt
trong nhà. 2
5.1.Hệ thống cấp nước chữa cháy.
5.2.Hệ thống cấp nước cho sản xuất.
5.3.Các hệ thống cấp nước khác.
Chƣơng 6:Khái niệm chung về hệ
thống thoát nƣớc trong nhà. 2
6.1.Các bộ phận chính của hệ thống
thoát nước trong nhà.
6.2.Cấu tạo mạng lưới hệ thống thoát
nước.
6.3.Tính toán mạng lưới thoát nước.
Chƣơng 7:Các công trình của hệ thống
thoát nƣớc trong nhà. 2
7.1.Các công trình xử ly cục bộ nước
thải sinh hoạt.
407
7.2.Các công trình xử lý cục bộ nước
thải sản xuất.
Chƣơng 8:Thiết kế hệ thống thoát
nƣớc trong nhà. 1
8.1.Các tài liệu để thiết kế.
8.2.Nôi dung thiết kế.
PHẦN 2:HỆ THỐNG CẤP VÀ
THOÁT NƢỚC BÊN NGOÀI.
Chƣơng 9:Khái niệm chung về hệ
thông cấp nƣớc bên ngoài. 3
9.1.Sơ đồ hệ thống cấp nước.
9.2.Tiêu chuẩn cấp nước,nhu cầu
dùng nước của đô thị.
9.3.Chế độ dùng nước của đô thị.
9.4.Mối quan hệ về lưu lượng ,áp lực
giữa các công trình trong hệ thống
cấp nước.
Chƣơng 10:Xử lý cấp nƣớc. 4
10.1.Nguồn cung cấp nước và công
trình thu nước.
10.2.Đánh giá chất lượng nước.
10.3.Các biện pháp và dây chuyền
công nghệ xử lý nước.
10.4.Công nghệ xử lý nước mặt.
10.5.Công nghệ xử lý nước ngầm.
Chƣơng 11:Mạng lƣới cấp nƣớc. 3
11.1.Sơ đò mạng lưới cấp nước.
11.2.Cấu tạo mạng lưới cấp nước.
11.3.Tính toán mạng lưới cấp nước.
Chƣơng 12:Khái niệm chung về hệ
thống thoát nƣớc bên ngoài. 2
12.1.Sơ đồ hệ thống thoát nước.
12.2.Tiêu chuẩn thải nước,lưu lượng
nước thải tính toán.
Chƣơng 13:Xử lý nƣớc thải. 3
13.1.Thành phần nước thải và các dạng
bẩn.
13.2.Các phương pháp xử lý nước thải.
13.3.Một số sơ đồ công nghệ xử lý
nước thải sinh hoạt.
13.4.Điều kiện xả nước thải vào nguồn
tiếp nhận.
408
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội
dung
yêu cầu
sinh
viên
phải
chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
PHẦN 1: CẤP THOÁT NƢỚC TRONG NHÀ.
Chƣơng 1: Khái niệm chung về hệ thông cấp
thoát nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
1.1 Các bộ phận chính,chức năng.
1.2 Phân loại và các sơ đồ hệ thống cấp nƣớc
trong nhà.
Chƣơng 2: Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà,đồng
hồ đo nƣớc. Lý thuyết : 1
1.1 Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà.
1.2 Đồng hồ đo nƣớc.
Chƣơng 3: Mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 3
3.1 Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.
3.2 Thiết kế mạng lƣới cấp nƣớc.
Chƣơng 4 Các công trình của hệ thống cấp
nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
4.1 Trạm bơm tăng áp.
4.2 Két nƣớc.
4.3 Trạm khí ép.
Chƣơng 5: Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt trong
nhà. Lý thuyết : 2
5.1 Hệ thống cấp nƣớc chữa cháy.
5.2 Hệ thống cấp nƣớc cho sản xuất.
5.3 Các hệ thống cấp nƣớc khác.
Chƣơng 6: Khái niệm chung về hệ thống thoát
nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
6.1 Các bộ phận chính của hệ thống thoát nƣớc
trong nhà.
6.2 Cấu tạo mạng lƣới hệ thống thoát nƣớc.
6.3 Tính toán mạng lƣới thoát nƣớc.
Chƣơng 7: Các công trình của hệ thống thoát
nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
7.1 Các công trình xử ly cục bộ nƣớc thải sinh
hoạt.
409
7.2 Các công trình xử lý cục bộ nƣớc thải sản
xuất.
Chƣơng 8: Thiết kế hệ thống thoát nƣớc trong
nhà. Lý thuyết : 1
8.1 Các tài liệu để thiết kế.
8.2 Nôi dung thiết kế.
PHẦN 2: HỆ THỐNG CẤP VÀ THOÁT NƢỚC
BÊN NGOÀI.
Chƣơng 9: Khái niệm chung về hệ thông cấp
nƣớc bên ngoài. Lý thuyết : 3
9.1 Sơ đồ hệ thống cấp nƣớc.
9.2 Tiêu chuẩn cấp nƣớc,nhu cầu dùng nƣớc
của đô thị.
9.3 Chế đọ dùng nƣớc của đô thị.
9.4 Mối quan hệ về lƣu lƣợng ,áp lực giữa các
công trình trong hệ thống cấp nƣớc.
Chƣơng 10 Xử lý cấp nƣớc. Lý thuyết : 4
10.1 Nguồn cung cấp nƣớc và công trình thu
nƣớc.
10.2 Đánh giá chất lƣợng nƣớc.
10.3 Các biện pháp và dây chuyền công nghệ
xử lý nƣớc.
10.4 Công nghệ xử lý nƣớc mặt.
10.5 Công nghệ xử lý nƣớc ngầm.
Chƣơng 11 Mạng lƣới cấp nƣớc. Lý thuyết : 3
11.1 Sơ đồ mạng lƣới cấp nƣớc.
11.2 Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.
11.3 Tính toán mạng lƣới cấp nƣớc.
Chƣơng 12 Khái niệm chung về hệ thống thoát
nƣớc bên ngoài. Lý thuyết : 2
12.1 Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc.
12.2 Tiêu chuẩn thải nƣớc,lƣu lƣợng nƣớc thải
tính toán.
Chƣơng 13 Xử lý nƣớc thải. Lý thuyết : 3
13.1 Thành phần nƣớc thải và các dạng bẩn.
13.2 Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải.
13.3 Một số sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải
sinh hoạt.
13.4 Điều kiện xả nƣớc thải vào nguồn tiếp
nhận.
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
410
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Nguyễn Văn Tín
411
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
Mã môn: RCS33032
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
412
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng
- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN
- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội
- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng
biện, Phong thủy…
4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
413
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1.Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết: 2,5 tín chỉ
- Làm bài tập trên lớp: 0,5 tín chỉ
- Thảo luận:
- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
- Hoạt động theo nhóm:
- Tự học:
- Kiểm tra:
2.Mục tiêu của môn học:
2.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái niệm
chung, phân loại, cấu tạo, tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung toàn khối;
cấu tạo, tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công nghiệp một tầng
lắp ghép; Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên nhà nhiều tầng;
Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều tầng.
2.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và giải quyết bài
toán kết cấu công trình;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
2.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu BTCT 2;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3.Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học gồm những nội dung sau: Nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái
niệm chung, phân loại, cấu tạo và tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung
toàn khối; Cấu tạo và tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công
nghiệp một tầng lắp ghép. Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên
nhà nhiều tầng; Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều
tầng.
4.Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong, PGS. TS. Lý
Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa học và Kỹ
414
thuật, Hà Nội - 2006;
4.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;
[3] Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội – 2006.
[4] TCXDVN 356 – 2005, Kết cấu bê tông cốt thép, Tiêu chuẩn thiết kế
[5] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
1. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Đồ án
Môn
học
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1.
NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KẾT CẤU
BÊ TÔNG CỐT THÉP 10 10
1.1. Nguyên lý chung 2,0
1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế
kết cấu bêtông cốt thép 3,0
1.2.1. Các yêu cầu về kinh tế kỹ
thuật
1.2.2. Tính toán tải trọng tác động
tác dụng lên kết cấu
1.2.3. Tính toán nội lực trong kết cấu
bêtông cốt thép
1.3. Trình tự thiết kế kết cấu bêtông
cốt thép 1,0
1.4. Những nguyên tắc cấu tạo kết
cấu bêtông cốt thép 2,0
1.5. Khe biến dạng 1,0
1.6. Những yêu cầu và quy định đối
với bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép 1,0
CHƢƠNG 2
KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG CỐT
THÉP 10 10
2.1. Khái niệm chung và phân loại
2.1.1. Mái toàn khối
2.1.2. Mái lắp ghép
5,0
2.2. Các thành phần của hệ kết cấu
mái lắp ghép
2.2.1. Pane mái
5,0
415
2.2.2. Xà gồ
2.2.3. Dầm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
CHƢƠNG 3.
KẾT CẤU KHUNG BÊ TÔNG CỐT
THÉP 10 5,0 15
3.1. Khái niệm chung 3,0
3.2. Khung bêtông cốt thép toàn khối
3.2.1. Những sơ đồ cơ bản
3.2.2. Cấu tạo khung toàn khối
3.3. Khung bêtông cốt thép lắp ghép
và nửa lắp ghép 2,0
3.3.1. Sơ đồ khung lắp ghép và nữa
lắp ghép
3.3.2. Cấu tạo mối nối khung lắp
ghép và nửa lắp ghép
3.3.3. Tính toán mối nối
3.4. Khung bêtông cốt thép ứng lực
trƣớc 1,0
3.4.1. Khung một tầng
3.4.2. Khung nhiều tầng
3.5. Tính toán khung bêtông cốt thép 4,0 5,0
3.5.1. Quan niệm tính toán
3.5.2. Sơ bộ xác định kích thƣớc tiết
diện
3.5.3. Lập sơ đồ tính khung
3.5.4. Tính toán và tổ hợp nội lực
3.5.5. Tính toán tiết diện
3.5.6. Chuyển vị ngang của khung
nhà nhiều tầng
CHƢƠNG 4.
KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP
MỘT TẦNG LẮP GHÉP 9,0 4,0 13
4.1. Sơ đồ kết cấu nhà 2,0
4.1.1. Các bộ phận cơ bản của kết
cấu nhà
4.1.2. Bố trí mặt bằng nhà
4.1.3. Bố trí mặt cắt ngang nhà
4.2. Cấu tạo cột và các chi tiết 2,0
416
4.2.1. Cấu tạo chung
4.2.2. Cấu tạo vai cột
4.3. Tính toán khung ngang 3,0 4,0
4.3.1. Sơ đồ làm việc của khung
ngang và sơ đồ tính
4.3.2. Xác định tải trọng
4.3.3. Xác định nội lực
4.3.4. Tổ hợp nội lực
4.3.5. Tính toán tiết diện và bố trí cốt
thép cho cột
4.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép
cho vai cột
4.4. Các bộ phận khác của kết cấu
nhà công nghiệp 2,0
4.4.1. Cửa mái
4.4.2. Hệ giằng
4.4.3. Dầm cầu trục (Cấu tạo, Sơ đồ
tính)
CHƢƠNG 5.
KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG 15 5,0 20
5.1. Mở đầu 1,0
5.1.1. Giới thiệu chung
5.1.2. Phân loại nhà nhiều tầng
5.2. Các kết cấu chịu lực và sơ đồ
làm việc của nhà nhiều tầng 2,0
5.2.1. Các kết cấu chịu lực cơ bản
của nhà nhiều tầng
5.2.2. Các hệ hỗ hợp và sơ đồ làm
việc của nhà nhiều tầng
5.3. Tải trọng tác động lên nhà nhiều
tầng 2,0
5.3.1. Tải trọng thẳng đứng
5.3.2. Tải trọng gió
5.3.2. Tải trọng động đất
5.4. Khái niệm cơ bản về tính toán
kết cấu nhà nhiều tầng 3,0
5.4.1. Các phƣơng pháp và khuynh
hƣớng mới trong tính toán công trình
5.4.2. Sơ đồ tính toán
5.4.3. Khái niệm về kết cấu biến
dạng đồng điệu và không đồng điệu
5.5. Tính toán nhà có sơ đồ giằng 3,0 3,0
417
5.5.1. Khái niệm chung
5.5.2. Xác định tâm cứng và các trục
chính của nhà trong trƣờng hợp tổng
quát
5.5.3. Tính toán nhà có sơ đồ tƣờng
chịu lực
5.5.4. Tính toán nhà có sơ đồ lõi chịu
lực và sơ đồ hỗn hợp lõi – tƣờng
chịu lực
5.5.5. Tính toán các vách cứng có
biến dạng không đồng điệu
5.6. Tính toán nhà có sơ đồ khung
giằng 2,0 2,0
5.6.1. Tính toán nhà có sơ đồ hỗn
hợp vách cứng (lõi cứng) - khung
chịu lực
5.6.2. Tính toán nhà có sơ đồ khung
chịu lực
5.7. Tính toán trên sơ đồ biến dạng
và ổn định của nhà nhiều tầng 1,0
5.8. Tính toán dao động công trình 0,5
5.9. Các yêu cầu về cấu tạo 0,5
Tổng (tiết) 54 14 68
2. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
CHƢƠNG 1.NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP LT- 10
1.1. Nguyên lý chung LT- 2
1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế kết
cấu bêtông cốt thép LT- 3
1.2.1. Các yêu cầu về kinh tế kỹ thuật
1.2.2. Tính toán tải trọng tác động tác
dụng lên kết cấu
1.2.3. Tính toán nội lực trong kết cấu
bêtông cốt thép
1.3. Trình tự thiết kế kết cấu bêtông cốt
thép LT- 1
1.4. Những nguyên tắc cấu tạo kết cấu LT- 2
418
bêtông cốt thép
1.5. Khe biến dạng LT- 1
1.6. Những yêu cầu và quy định đối với
bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép LT- 1
CHƢƠNG 2 : KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG
CỐT THÉP LT- 10
2.1. Khái niệm chung và phân loại LT- 5
2.1.1. Mái toàn khối
2.1.2. Mái lắp ghép
2.2. Các thành phần của hệ kết cấu mái
lắp ghép LT- 5
2.2.1. Pane mái
2.2.2. Xà gồ
2.2.3. Dầm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
CHƢƠNG 3. KẾT CẤU KHUNG BÊ
TÔNG CỐT THÉP LT- 10
BT-5
3.1. Khái niệm chung LT- 3
3.2. Khung bêtông cốt thép toàn khối
3.2.1. Những sơ đồ cơ bản
3.2.2. Cấu tạo khung toàn khối
3.3. Khung bêtông cốt thép lắp ghép và
nửa lắp ghép LT- 2
3.3.1. Sơ đồ khung lắp ghép và nữa lắp
ghép
3.3.2. Cấu tạo mối nối khung lắp ghép và
nửa lắp ghép
3.3.3. Tính toán mối nối
3.4. Khung bêtông cốt thép ứng lực trƣớc LT- 1
3.4.1. Khung một tầng
3.4.2. Khung nhiều tầng
3.5. Tính toán khung bêtông cốt thép
LT- 4
BT-5
3.5.1. Quan niệm tính toán
3.5.2. Sơ bộ xác định kích thƣớc tiết diện
3.5.3. Lập sơ đồ tính khung
3.5.4. Tính toán và tổ hợp nội lực
3.5.5. Tính toán tiết diện
419
3.5.6. Chuyển vị ngang của khung nhà
nhiều tầng
CHƢƠNG 4. KẾT CẤU NHÀ CÔNG
NGHIỆP MỘT TẦNG LẮP GHÉP LT- 9
BT-4
4.1. Sơ đồ kết cấu nhà LT- 2
4.1.1. Các bộ phận cơ bản của kết cấu
nhà
4.1.2. Bố trí mặt bằng nhà
4.1.3. Bố trí mặt cắt ngang nhà
4.2. Cấu tạo cột và các chi tiết LT- 2
4.2.1. Cấu tạo chung
4.2.2. Cấu tạo vai cột
4.3. Tính toán khung ngang
LT- 3
BT-4
4.3.1. Sơ đồ làm việc của khung ngang
và sơ đồ tính
4.3.2. Xác định tải trọng
4.3.3. Xác định nội lực
4.3.4. Tổ hợp nội lực
4.3.5. Tính toán tiết diện và bố trí cốt
thép cho cột
4.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho vai
cột
4.4. Các bộ phận khác của kết cấu nhà
công nghiệp LT- 2
4.4.1. Cửa mái
4.4.2. Hệ giằng
4.4.3. Dầm cầu trục (Cấu tạo, Sơ đồ tính)
CHƢƠNG 5. KẾT CẤU NHÀ NHIỀU
TẦNG
LT- 15
BT-5
5.1. Mở đầu LT- 1
5.1.1. Giới thiệu chung
5.1.2. Phân loại nhà nhiều tầng
5.2. Các kết cấu chịu lực và sơ đồ làm
việc của nhà nhiều tầng LT- 2
5.2.1. Các kết cấu chịu lực cơ bản của
nhà nhiều tầng
5.2.2. Các hệ hỗ hợp và sơ đồ làm việc
của nhà nhiều tầng
5.3. Tải trọng tác động lên nhà nhiều
tầng LT- 2
5.3.1. Tải trọng thẳng đứng
5.3.2. Tải trọng gió
5.3.2. Tải trọng động đất
5.4. Khái niệm cơ bản về tính toán kết LT- 3
420
cấu nhà nhiều tầng
5.4.1. Các phƣơng pháp và khuynh
hƣớng mới trong tính toán công trình
5.4.2. Sơ đồ tính toán
5.4.3. Khái niệm về kết cấu biến dạng
đồng điệu và không đồng điệu
5.5. Tính toán nhà có sơ đồ giằng
LT- 3
BT-3
5.5.1. Khái niệm chung
5.5.2. Xác định tâm cứng và các trục
chính của nhà trong trƣờng hợp tổng quát
5.5.3. Tính toán nhà có sơ đồ tƣờng chịu
lực
5.5.4. Tính toán nhà có sơ đồ lõi chịu lực
và sơ đồ hỗn hợp lõi – tƣờng chịu lực
5.5.5. Tính toán các vách cứng có biến
dạng không đồng điệu
5.6. Tính toán nhà có sơ đồ khung giằng
LT- 2
BT-2
5.6.1. Tính toán nhà có sơ đồ hỗn hợp
vách cứng (lõi cứng) - khung chịu lực
5.6.2. Tính toán nhà có sơ đồ khung chịu
lực
5.7. Tính toán trên sơ đồ biến dạng và ổn
định của nhà nhiều tầng LT- 1
5.8. Tính toán dao động công trình LT- 0,5
3. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
4. Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Kiểm tra viết 03 bài trên lớp, mỗi bài kiểm tra thời gian 01 tiết. Điểm trung bình kiểm
tra đƣợc đƣa vào tính điểm quá trình với trọng số tối đa là 30% của điểm quá trình.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): Kiểm tra trên lớp 3 bài, mỗi bài thời gian 01 tiết
- Thi hết môn: Thi viết 01 bài thời gian từ 90 đến 120 phút
421
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Phòng có máy chiếu PROJECTOR, bảng…..
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...):
Tham gia học tập trên lớp tối thiểu 2/3 tổng thời gian của môn học, làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
422
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
Mã môn: RCS33012
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
423
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng
- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. GS. TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN
- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội
- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng
biện, Phong thủy…
424
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1.Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết: 0,5 tín chỉ
- Hƣớng dẫn làm bài Đồ án trên lớp: 0,5 tín chỉ
- Tự học:
- Kiểm tra:
2.Mục tiêu của môn học:
2.1 .Về kiến thức:
+ Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải
quyết bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể.
+ Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính,
đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách trình bày bản vẽ kết cấu
khung bê tông cốt thép toàn khối.
2.2.Về kỹ năng:
+ Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán
thiết kế đƣợc kết cấu khung bêtông cốt thép toàn khối.
+ Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.
+ Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
2.3Về thái độ:
+ Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu bêtông cốt thép 2.
+ Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.
+ Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.
+ Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Nhiệm vụ môn học là tính toán thiết kế khung ngang nhà bê tông cốt thép toàn khối, 4
tầng, 2 nhịp theo sơ đồ đàn hồi.
- Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán.
- Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể hiện
đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ thể hiện
sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1]. Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội - 2006.
[2] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;
425
[3]. Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong (Chủ biên),
PGS. TS. Lý Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006.
[4]. TCXDVN 356 - 2005 (Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtông cốt thép).
[5] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
4.2. Tài liệu tham khảo:
[6] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ
biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội – 2006.
[7] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình
Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.
[8] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.
[9] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Đồ án
Môn
học
Kiểm
tra
Phần A. HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN
Chƣơng 1. Hệ chịu lực của nhà
khung toàn khối 2.0 4.0 6.0
1.1. Khái niệm chung
1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu
1.2. 1. Chọn giải pháp kết cấu sàn
1.2. 2. Chiều dày sàn
1.3. Bố trí hệ chịu lực của nhà
khung
1.4. Lựa chọn sơ bộ kích thƣớc tiết
diện các cấu kiện
1.4.1. Tiết diện dầm khung
1.4.2. Kích thƣớc cột
1.5. Lựa chọn mặt bằng bố trí hệ
kết cấu chịu lực
Chƣơng 2. Lập sơ đồ tính toán
khung 1.5 4.0 5.5
2.1. Sơ đồ hình học và mô hình kết
cấu khung
2.1.1. Sơ đồ hình học của hệ kết cấu
426
và của khung
2.1.2. Mô hình kết cấu khung
2.2. Xác định tải trọng đơn vị
2.2.1. Tĩnh tải
2.2.2. Hoạt tải đứng
2.2.3. Hoạt tải ngang do gió
2.3. Xác định tải trọng tĩnh tác dụng
vào khung
2.3.1. Tải trọng phân bố
2.3.2. Tải trọng tập trung
2.3.3. Lập sơ đồ tác dụng của tĩnh
tải
2.4. Xác định hoạt tải đứng tác
dụng vào khung
2.5. Xác định tải trọng gió tác dụng
vào khung
2.5.1. Phần gió phân bố dọc theo
chiều cao khung
2.5.2. Phần tải trọng gió tác dụng
trên mái
Chƣơng 3. Xác định nội lực và tổ
hợp nội lực 1.5 4.0 5.5
3.1. Cách xác định nội lực do từng
loại tải trọng
3.2. Tổ hợp nội lực
Chƣơng 4. Tính toán và cấu tạo
thép khung 1.5 4.0 5.5
4.1. Tính toán và bố trí cốt thép
dầm
4.1.1. Tính cốt thép dầm
4.1.2. Chọn và bố trí cốt thép dầm
4.2. Tính toán và bố trí cốt thép cột
4.2.1. Tính cốt thép cột
4.2.2. Chọn và bố trí cốt thép cột
4.3. Cấu tạo nút khung
4.3.1. Nút khung biên trên cùng
4.3.2. Nút nối cột biên và xà ngang
Phần B. DUYỆT ĐỒ ÁN
Sinh viên thể hiện nội dung đồ án
trên giấy khổ A1(vẽ bằng máy): Bố
cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn
bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ
427
mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục
định vị, chi tiết mặt cắt,…
Thuyết minh tính toán đánh máy
trên khổ giấy A4.
Phần C. BẢO VỆ ĐỒ ÁN
Tổng (tiết) 6.5 22.5
5. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp:
+ Đối với môn học lý thuyết: dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: sinh viên phải tham dự đầy đủ
các bài học.
- Thực hiện hoàn thành đồ án đƣợc giao.
- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
7.1. Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập
- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần
- Điểm thứ 3: 80% Bảo vệ đồ án môn học:
hình thức vấn đáp; thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên
7.2. Cách tính điểm:
- Sinh viên không tham gia không đủ 80% số tiết học lý thuyết trên lớp không đƣợc dự
thi kết thúc môn học lần đầu;
- Thang điểm 10.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
428
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KẾT CẤU THÉP 2
Mã môn: STS33022
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
429
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS
- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Điện thoại: 0914146886 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.
7. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
8. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu
9. PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
10. PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
11. PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
430
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 TC (45 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu thép 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết: 25
- Làm bài tập trên lớp: 5
- Thiết kế đồ án môn học: 15 tiết
- Tự học: 12 tiết
- Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng
kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho thi
công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này là phần tiếp theo của Kết cấu thép 1. Môn học này trình bày các kiến
thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
nhƣ: nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà cao tầng, kết cấu thép bản , tháp , trụ, kết cấu thép
ứng suất trƣớc.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu thép 2
TS. Phạm Văn Hội (chủ biên)
Nhà xuất bản KHKT năm 1998
2. Kết cấu thép nhà công nghiệp
GS. Đoàn Định Kiến (chủ biên)
Nhà xuât bản KHKT năm 1995
3. Kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội
GS.TS Đoàn Định Kiến
Nhà xuất bản xây dựng năm 2005
- Tài liệu tham khảo:
1.Kết cấu thép - tâp 4
2. Nguyên lý tính toán tháp trụ
3. Tính toán nhà cao tầng
4. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575-1991
431
5. Australian/New Zealand Standard - Cold formed steel structures AS/NZS 4600 : 1996
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dó
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1 - Kết cấu thép nhà công
nghiệp 1 tầng
1. Đại cƣơng về nhà CN
2. Cấu tạo nhà CN
3. Tính toán khung ngang
4. Kết cấu mái
5. Cột thép nhà CN
6. Kết cấu đỡ cầu trục
1
1
1
1
1
2 2 1
Chƣơng 2 - Kết cấu thép nhà nhịp
lớn
1. Đặc điểm và phạm vi sử dụng
2. Kết cấu phẳng chịu lực
3. Kết cấu mái không gian
4. Hệ mái treo
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Chƣơng 3 - Kết cấu thép nhà cao
tầng
1. Đại cƣơng
2. Tổ hợp kết cấu chịu lực
3. Một số nguyên lý thiết kế nhà
cao tầng
4. Tải trọng và tác dụng
5. Tính toán nhà cao tầng
1
1
1
1
Chƣơng 4 - Kết cấu thép bản
1. Đại cƣơng
2. Tính toán vỏ mỏng
3. Tính toán bể chứa
1
1
1
432
Chƣơng 5- Kết cấu thép công trình
tháp và trụ
1. Khái quát chung
2. Đại cƣơng về tháp thép
3. Tính toán tháp
4. Kết cấu trụ
1
0,5
0,5
1
Chƣơng 6 - Kết cấu thép ứng suất
trƣớc
1. Các khái niệm cơ bản
2. Vật liệu dây và trụ neo
3. Thanh ứng suất trƣớc
4. Dầm ứng suất trƣớc
5. Dàn ứng suất trƣớc
6. Khung, vòm ứng suất trƣớc
0,5
0,5
0,5
0,5
1 1
Chƣơng 7 - Đại cƣơng về kết cấu
thành mỏng tạo hình nguội
1. Phạm vi áp dụng
2. Ƣu , khuyết điểm
3. Các dạng cấu kiện
4. các quy phạm thiết kế
0,5
0,5
1
Chƣơng 8 - Vật liệu thép
1. Thép
2. Công nghệ chế tạo
3. Xác định cƣờng độ
0,5
0,5
1
Chƣơng 9 - Cơ sở tính toán cấu
kiện thành mỏng
1. Các phƣơng pháp thiết kế
2. Cách xác định bề rộng hữu hiệu
3. Phần tử đƣợc tăng cứng
0,5
0,5
1
1 1
Chƣơng 10 - Cấu kiện chịu uốn
1. Tính toán cấu kiện
1.1. Kiểm tra bền
1.2. Kiểm tra độ võng
1
2
2
2 2 1
Tổng (tiết) 25 5 12 3 45
Phần thiết kế đồ án môn học: 15 tiết
1. Thiết kế chi tiết 1 nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp
433
2. Nội dung của đồ án:
- Thiết kế khung ngang nhà CN
- Thiết kế chi tiết liên kết, cột, dàn thép
- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi chú
1
Chƣơng 1 - Kết
cấu thép nhà công
nghiệp 1 tầng
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
2
Chƣơng 2 - Kết
cấu thép nhà nhịp
lớn
Chƣơng 3 - Kết
cấu thép nhà cao
tầng
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
3
Chƣơng 4 - Kết
cấu thép bản
Chƣơng 5- Kết
cấu thép công
trình tháp và trụ
Chƣơng 6 - Kết
cấu thép ứng suất
trƣớc
Giảng lý thuyết trên lớp
(6 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (3 tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
4
Chƣơng 7 - Đại
cƣơng về kết cấu
thành mỏng tạo
hình nguội
Chƣơng 8 - Vật
liệu thép
Chƣơng 9 - Cơ sở
Giảng lý thuyết trên lớp
(4 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(1 tiết)
Sinh viên tự học (3 tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
434
tính toán cấu kiện
thành mỏng
5 Chƣơng 10 - Cấu
kiện chịu uốn
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Kiểm tra tự luận
- Thi tự luận
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham
gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
6.2. Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn,
chất lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo
đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Dũng
435
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2
Mã môn: SSS33012
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
436
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS
- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Điện thoại: 0914146886 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.
2.ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
3.ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu
4.PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5.PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
6.PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
437
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Đồ án Kết cấu thép 1, môn kết cấu thép 2
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 9 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 13,5 tiết
+ Tự học: 6 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu thép (phần khung ngang nhà công nghiệp, tính toán cột thép, dàn thép,
các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng kiến thức để thiết kế, thể hiện trên bản vẽ, vận
dụng cho thi công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này là phần tiếp theo của môn đồ án Kết cấu thép 1. Môn học này trình bày
các kiến thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công
nghiệp nhƣ: nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu thép 2
TS. Phạm Văn Hội (chủ biên)
Nhà xuất bản KHKT năm 1998
2. Kết cấu thép nhà công nghiệp
GS. Đoàn Định Kiến (chủ biên)
Nhà xuât bản KHKT năm 1995
3. Kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội
GS.TS Đoàn Định Kiến
Nhà xuất bản xây dựng năm 2005
- Tài liệu tham khảo:
1.Kết cấu thép - tâp 4
2. Nguyên lý tính toán tháp trụ
3. Tính toán nhà cao tầng
4. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575-1991
5. Australian/New Zealand Standard - Cold formed steel structures AS/NZS 4600 : 1996
438
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dó
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Hướng dẫn đồ án
môn học:" Thiết kế
nhà công nghiệp 1
tầng 1 nhịp"
1. Lựa chọn sơ bộ kích
thƣớc khung ngang
nhà CN 1 tầng 1 nhịp.
2 2 2
2. Xác định nội lực
khung 2 6,5 4
3. Thiết kế cột thép 2 2
4. Thiết kế dàn thép 2 2
5. Thiết kế bản vẽ 1 1
Tổng (tiết) 9 13,5 6 22,5
Phần thiết kế đồ án môn học: 22,5 tiết
1. Thiết kế chi tiết 1 nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp
2. Nội dung của đồ án:
- Thiết kế khung ngang nhà CN
- Thiết kế chi tiết liên kết, cột, dàn thép
- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi chú
3,4 Hƣớng dẫn đồ án
môn học
Giảng lý thuyết trên lớp
(9 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(13,5 tiết)
Sinh viên tự học ở
nhà (6 tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
439
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ đồ án môn học
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Nhà
trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề
cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Dũng
440
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC :
KIẾN TRÖC CÔNG NGHIỆP
Mã môn: INA 33021
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
441
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
7. ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến Trúc Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: 34 / 212 – Lê Lợi – Ngô Quyền – Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
.
442
THÔNG TIN MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 đơn vị học trình + 1 đồ án (tƣơng đƣơng với 1 đơn vị học
trình)
- Các môn học tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, Kết cấu thép phần 1.
- Các môn học kế tiếp:
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết: 43 tiết.
- Kiểm tra: 2 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về thiết kế TMB, phân xƣởng nhà công
nghiệp, hiểu rõ các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp.
- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà công nghiệp.
- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học cung cấp cho sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những xí
nghiệp hiện đại với các toà nhà có tính linh hoạt và vạn năng cao, có thể thoả mãn nhu cầu
thƣờng xuyên thay đổi công nghệ sản xuất và hiện đại hoá thiết bị do sự tiến bộ của khoa
học kỹ thuật.
Nguyên tắc chung của các xu hƣớng xây dựng công nghiệp hiện đại là: phải thoả mãn
cao nhất các yêu cầu của công nghệ sản xuất, có khả năng tồn tại lâu dài để có thể phù hợp
với yêu cầu hiện đại hoá dây chuyền sản xuất và thay đổi thiết bị trong tƣơng lai, giảm
trọng lƣợng công trình xây dựng đến mức tối thiểu, có sức biểu hiện thẩm mỹ cao và giá
thành xây dựng thấp..
4. Học liệu:
1. Thiết kế kiến trúc công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1996.
2. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1999.
3. Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp
công nghiệp.
Nguyễn Hữu Tài, Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, 1984.
4. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp (tái bản).
Hoàng Huy Thắng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.
5. Nguyên lý thiết kế cấu tạo nhà công nghiệp (tái bản).
Nguyễn Đăng Hương, Hà Nội, 1995.
6. Thiết kế kiến trúc các xí nghiệp công nghiệp.
Phạm Đình Tuyển, Đại Hoc Xây Dựng, 1995.
7. Kết cấu thép.
Đoàn Định Kiến, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
443
Kết cấu bêtông cốt thép.
Ngô Thế Phong, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
Tiêu chuẩn – quy phạm xây dựng
Tiêu chuẩn thiết kế tập I, II
UBXDCB Nhà nước, NXB Xây dựng, 1990,1991.
5. Nội dung và hỡnh thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Chƣơng I
Mở đầu:
1. Khái niệm về kiến trúc công
nghiệp
2. Những xu hƣớng xây dựng công
nghiệp hiện nay trên thế giới.
3. Tình hình xây dựng công nghiệp
hiện nay ở Việt Nam.
03 03
Chƣơng II
Thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp công
nghiệp:
I. Những nhiệm vụ và yêu cầu
thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp
CN.
1
01 12
II. Các cơ sở chủ yếu để thiết kế
TMB - XNCN 2
III. Các nguyên tắc quy hoạch tổng
mặt bằng XNCN. 3
IV. Các giải pháp quy hoạch tổng
mặt bằng XNCN. 1
V. Tổ chức mạng lƣới giao thông
vận chuyển trên khu đất XNCN. 2
VI. Tổ chức mạng lƣới cung cấp kỹ
thuật trên khu đất XNCN. 1
444
VII. Vấn đề mở rộng và cải tạo
XNCN.
VIII. Quy hoạch san nền khu đất
XNCN
IX. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
đánh giá tổng mặt bằng.
1
Chƣơng III
Thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp:
I. Phân loại nhà công nghiệp.
2
01 15
II. Những yêu cầu đặt ra cho thiết kế
nhà công nghiệp. 1
III. Công nghệ và tổ chức sản xuất
trong xƣởng. 2
IV. Cơ sở vật lý khí hậu của thiết kế
nhà CN 1
V. Thống nhất hóa và điển hình hóa
trong xây dựng CN. 3
VI. Những đặc điểm đặc trƣng của
nhà CN một tầng và nhiều
tầng- nguyên tắc thiết kế.
3
VII. Quy hoạch mặt bằng hình khối
nhà CN. 2
Chƣơng IV
Thiết kế cấu tạo nhà sản xuất:
I. Những vấn đề chung
6
15 II. Kết cấu chịu lực nhà sản xuất. 6
III. Kết cấu bao che. 2
IV. Nền và sàn 1
445
Phần đồ án: Thiết kế nhà sản xuất chính
của một xí nghiệp CN với dây chuyền
công nghệ và các số liệu có liên quan
đƣợc cho trƣớc.
3. Nội dung của đồ án gồm:
- Tổng mặt bằng nhà máy.
- Mặt bằng xƣởng có bố trí
công nghệ sản xuất.
- Các mặt bằng ngang, mặt cắt
dọc nhà sản xuất thể hiện
đƣợc giải pháp kết cấu của
nhà.
- Các mặt đứng nhà sản xuất.
- Một số chi tiết cấu tạo.
4. Thời gian:
- Ngoài thời gian thông qua đồ
án sinh viên có 1 tuần để thể
hiện đồ án.
15
Tổng (tiết) 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức
dạy – học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng I Mở đầu:
1. Khái niệm về kiến trúc LT – 1 tiết
2. Những xu hƣớng xây dựng công
nghiệp hiện nay trên thế giới. LT – 1 tiết
3. Tình hình xây dựng công nghiệp hiện
nay ở Việt Nam. LT – 1 tiết
Chƣơng II Thiết kế tổng mặt bằng xí
nghiệp công nghiệp:
I. Những nhiệm vụ và yêu cầu thiết kế
tổng mặt bằng xí nghiệp CN. LT – 1 tiết
II. Các cơ sở chủ yếu để thiết kế TMB -
XNCN LT – 2 tiết
III. Các nguyên tắc quy hoạch tổng mặt
bằng XNCN. LT – 3 tiết
IV. Các giải pháp quy hoạch tổng mặt
bằng XNCN LT – 1 tiết
446
V. Tổ chức mạng lƣới giao thông vận
chuyển trên khu đất XNCN. LT – 2 tiết
VI. Tổ chức mạng lƣới cung cấp kỹ
thuật trên khu đất XNCN. LT – 1 tiết
VII. Vấn đề mở rộng và cải tạo XNCN. LT – 1 tiết
Quy hoạch san nền khu đất XNCN
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đánh giá
tổng mặt bằng.
Chƣơng III Thiết kế kiến trúc nhà
công nghiệp:
I. Phân loại nhà công nghiệp. LT – 2 tiết
II. Những yêu cầu đặt ra cho thiết kế nhà
công nghiệp. LT – 1 tiết
III. Công nghệ và tổ chức sản xuất trong
xƣởng. LT – 2 tiết
IV. Cơ sở vật lý khí hậu của thiết kế nhà
CN LT – 1 tiết
V. Thống nhất hóa và điển hình hóa
trong xây dựng CN. LT – 3 tiết
VI. Những đặc điểm đặc trƣng của nhà
CN một tầng và nhiều tầng- nguyên tắc
thiết kế.
LT – 3 tiết
VII. Quy hoạch mặt bằng hình khối nhà
CN. LT – 2 tiết
Chƣơng IV Thiết kế cấu tạo nhà sản
xuất:
I. Những vấn đề chung LT – 6 tiết
II. Kết cấu chịu lực nhà sản xuất. LT – 6 tiết
III. Kết cấu bao che. LT – 2 tiết
IV. Nền và sàn LT – 1 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Dự lớp: 70%.
Điểm quá trình : 30%
+ Điểm chuyên cần : 40%.
+ Điểm kiểm tra : 60%.
Điểm đồ án môn học: đạt.
Thi cuối học kỳ: đạt.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi viết.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
447
- Kiểm tra trong năm học: 15 tiết sẽ có 1 bài kiểm tra. (có tối thiểu 2 điểm kiểm tra,
điểm kiểm tra sẽ là điểm trung bình của số lần kiểm tra)
- Thi hết môn: điểm thi hết môn 70%.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:
+ Phòng học có máy chiếu.
- Yêu cầu đối với sinh viên :
+ Dự lớp: 70%.
+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo yêu cầu môn học.
+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Th.S. Nguyễn Thế Duy
448
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC :
ĐỒ ÁN KIẾN TRÖC CÔNG NGHIỆP
Mã môn: IAS 33011
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN KIẾN TRÖC
449
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến Trúc Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: 34 / 212 – Lê Lợi – Ngô Quyền – Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2.Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ : Khoa xây Dựng,Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng.
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
.
450
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ
- Các mụn học tiên quyết: Kết cấu thép phần 1. Kiến trúc công nghiệp
- Các môn học kế tiếp :
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Kiểm tra tiến độ: 22,5 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về thiết kế TMB, phân xƣởng nhà công
nghiệp, hiểu rõ các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp.
- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà công nghiệp.
- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học nhằm kiểm tra sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những xí
nghiệp hiện đại với các toà nhà có tính linh hoạt và vạn năng cao, có thể thoả mãn nhu cầu
thƣờng xuyên thay đổi công nghệ sản xuất và hiện đại hoá thiết bị do sự tiến bộ của khoa
học kỹ thuật.
Nguyên tắc chung của các xu hƣớng xây dựng công nghiệp hiện đại là: phải thoả mãn
cao nhất các yêu cầu của công nghệ sản xuất, có khả năng tồn tại lâu dài để có thể phù hợp
với yêu cầu hiện đại hoá dây chuyền sản xuất và thay đổi thiết bị trong tƣơng lai, giảm
trọng lƣợng công trình xây dựng đến mức tối thiểu, có sức biểu hiện thẩm mỹ cao và giá
thành xây dựng thấp..
4. Học liệu:
8. Thiết kế kiến trúc công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1996.
9. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1999.
10. Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp
công nghiệp.
Nguyễn Hữu Tài, Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, 1984.
11. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp (tái bản).
Hoàng Huy Thắng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.
12. Nguyên lý thiết kế cấu tạo nhà công nghiệp (tái bản).
Nguyễn Đăng Hương, Hà Nội, 1995.
13. Thiết kế kiến trúc các xí nghiệp công nghiệp.
Phạm Đình Tuyển, Đại Hoc Xây Dựng, 1995.
14. Kết cấu thép.
Đoàn Định Kiến, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
Kết cấu bêtông cốt thép.
451
Ngô Thế Phong, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
Tiêu chuẩn – quy phạm xây dựng
Tiêu chuẩn thiết kế tập I, II
UBXDCB Nhà nước, NXB Xây dựng, 1990,1991.
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Thiết kế nhà sản xuất chính của một xí
nghiệp CN với dây chuyền công nghệ và
các số liệu có liên quan đƣợc cho trƣớc.
1.Nội dung của đồ án gồm:
- Tổng mặt bằng nhà máy.
- Mặt bằng xƣởng có bố trí
công nghệ sản xuất.
- Các mặt bằng ngang, mặt cắt
dọc nhà sản xuất thể hiện
đƣợc giải pháp kết cấu của
nhà.
- Các mặt đứng nhà sản xuất.
- Một số chi tiết cấu tạo.
6.Thời gian:
- Ngoài thời gian thông qua đồ
án sinh viên có 1 tuần để thể
hiện đồ án.
22,5
Tổng (tiết) 22,5
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức dạy
– học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Giao nhiệm
vụ đồ án,
giải thích
dây chuyền
công nghệ
LT – 3 tiết Xem lại toàn bộ lý thuyết: Thiết kế tổng
mặt bằng xí nghiệp công nghiệp:
Kiểm tra TL – 5 tiết Phân khu chức năng, thiết kế tổng mặt
452
tiến độ lần 1 bằng sơ bộ.
Kiểm tra
tiến độ lần 2 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết tổng mặt bằng.
Kiểm tra
tiến độ lần 3 TL – 5 tiết
Thiết kế chi tiết mặt bằng nhà sản xuất
chính
Kiểm tra
tiến độ lần 4 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết mặt cắt và các mặt đứng
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Đi thông qua: 100%.
- Điểm đồ án môn học: đạt.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: không có.
- Bảo vệ đồ án: ≥ 5 điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:
+ Phòng học có máy chiếu.
- Yêu cầu đối với sinh viên :
+ Dự lớp: 100%.
+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo tiến độ thông qua.
+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
Th.S. Nguyễn Thế Duy
453
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC :
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GỖ
Mã môn: SBW 33031
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
454
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân – HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
2. Ts. Trịnh Kim Đạm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS,TS
- Thuộc bộ môn: Thép gỗ - trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Địa chỉ liên hệ: trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Điện thoại: 0914146886 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: kết cấu gạch đá gỗ.
455
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1.Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 ĐVHT/ 2 TC (45 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu BTCT 1,2
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động
- Nghe giảng lý thuyết: 20 tiết
- Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
- Thảo luận:
- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
- Hoạt động theo nhóm:
- Tự học: 12 tiết
- Kiểm tra: 3 tiết
2.Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu gạch đá gỗ (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu gỗ). Vận
dụng kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho
thi công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3.Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này giúp ngƣời học nắm vững các tính chất vật liệu trong khối xây gạch đá,
những vấn đề cơ bản về tính toán cũng nhƣ cấu tạo của kết cấu gạch đá, gạch đá cốt thép
và kết cấu gỗ. Những phƣơng pháp tính toán và cấu tạo dựa vào tiêu chuẩn thiết kế, quy
trình quy phạm đã đƣợc nhà nƣớc ban hành và có tham khảo các tài liệu mới nhất của nƣớc
ngoài.
4.Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép
TS. Trịnh Kim Đạm (chủ biên)
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
2. Dự thảo tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.
Trƣờng Đại học xây dựng
3. Kết cấu thép gỗ
Nhà xuất bản xây dựng
- Học liệu tham khảo:
1. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép TCXD42-70
2. Sổ tay tính toán kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.
3. Kết cấu công trình.
456
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng mở đầu
1. Sơ lƣợc lịch sử phát triển kết cấu
gạch đá
2. Ƣu khuyết điểm và phạm vi sử dụng
0,5
0,5
1
Chƣơng 1 - Vật liệu dùng trong khối
xây gạch đá
1. Gạch
2. Đá
3. Vữa
4. Tảng và panen cở lớn
0,5
0,5
0,5
0,5
1 3
Chƣơng 2 - Các dạng của khối xây gạch
đá
1. Phân loại khối xây
2. Các nguyên tắc chung của việc liên
kết gạch đá trong khối xây
3. Yêu cầu về giằng trong khối xây
gạch đá
0,5
0,5
1
1 3
Chƣơng 3 - Tính chất cơ học của khối
xây gạch đá
1. Trạng thái ứng suất trong khối xây
chịu nén đúng tâm
2. Các giai đoạn làm việc của khối xây
chịu nén
3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến khối xây
4. Giới hạn cƣờng dộ của khối xây
5. Biến dạng của khối xây chịu nén
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2 1 6
Chƣơng 4 - Nguyên lý tính toán kết cấu
gạch đá
1. Phƣơng pháp tính
2. Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣớng độ
tinh toán
1
1
2 4
457
Chƣơng 5 - Tính toán cấu kiện khối xây
theo khả năng chịu lực
1. Cấu kiện chịu nén đúng tâm
2. Cấu kiện chịu nén lệch tâm
3. Cấu kiện chịu nén cục bộ
4. Cấu kiện chịu kéo,uốn,cắt
1
1
1
1
4 2 1 11
Chƣơng 6- Tính toán khối xây có cốt
thép
1. Khối xây đặt lƣới thép ngang
2. Khối xây đặt cốt thép dọc
3. Kết cấu hỗn hợp
4. Gia cố khối xây bằng vành đai
1
1
1
1
4 2 10
Chƣơng 7 - Kết cấu gỗ
1. Khái niệm chung
2. Nguyên lý cấu tạo
3. Phƣơng pháp tính toán
4. Thiết kế các chi tiết
5. Cấu tạo mối nối
0,5
0,5
0,5
0,5
2 2 1 7
Tổng (tiết) 20 10 12 3 45
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
1
Chƣơng mở đầu
Chƣơng 1 - Vật
liệu dùng trong
khối xây gạch đá
Chƣơng 2 - Các
dạng của khối xây
gạch đá
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết) Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
trƣớc
tài
liệu
cho
SV
2
Chƣơng 3 - Tính
chất cơ học của
khối xây gạch đá
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (4 tiết)
Photo
trƣớc
tài
458
Chƣơng 4 -
Nguyên lý tính
toán kết cấu gạch
đá
liệu
cho
SV
3,4
Chƣơng 5 - Tính
toán cấu kiện
khối xây theo khả
năng chịu lực
Giảng lý thuyết trên lớp
(4 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(4 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
trƣớc
tài
liệu
cho
SV
4,5
Chƣơng 6- Tính
toán khối xây có
cốt thép
Giảng lý thuyết trên lớp
(4 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(4 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
trƣớc
tài
liệu
cho
SV
5,6 Chƣơng 7 - Kết
cấu gỗ
Giảng lý thuyết trên lớp
(2 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (1 tiết)
Photo
trƣớc
tài
liệu
cho
SV
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Kiểm tra tự luận
- Thi tự luận
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham
gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
459
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề cƣơng
hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
THS. Trần Dũng
460
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Ngành đào tạo : Xây dựng Dân dụng và Công Nghiệp
1. Tên môn học : ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2. Số tín chỉ: 1 (0,1)
3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 8
4. Phân bố thời gian:
+ Đồ án: 1TC= 22,5 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học trƣớc: - Kỹ thuật thi công 1; - Kinh tế xây dựng
- Môn học song hành: -An toàn lao động
6. Mục tiêu của môn học:
6.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Phƣơng pháp lập tiến độ thi công cho một công trình cụ thể;
- Tính toán và bố trí tổng mặt bằng thi công một công trình cụ thể.
6.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, tính toán hao
phí vật tƣ, nhân lực, ca máy và thời gian thi công một công trình cụ thể. Thể hiện tiến độ
thi công và tổng mặt bằng thi công một công trình;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
6.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Tổ chức thi công;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn thi công.
7. Mô tả tóm tắt môn học:
Môn học bao gồm những nội dung sau:
- Tính tiên lƣợng dự toán một công trình cụ thể;
- Xác định hao phí: vật tƣ, nhân lực, ca máy và thời gian thi công một công trình;
- Tính toán thời gian và bố trí thứ tự thực hiện các công việc trên tiến độ.
- Tính toán bố trí tổng mặt bằng thi công.
8. Bộ môn phụ trách môn học: Thi công
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Tham gia đầy đủ phần hƣớng dẫn và duyệt đồ án do giáo viên hƣớng dẫn tổ chức.
- Thuyết minh và bản vẽ phải có chữ ký duyệt của giáo viên hƣớng dẫn mới đƣợc bảo
vệ.
- Nghiên cứu tài liệu, độc lập thể hiện ý tƣởng của mình.
10. Tài liệu học tập:
10.1. Tài liệu chính:
461
[1] Lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo thi công - TS. Nguyễn Đình Thám – NXB Khoa
học và Kỹ thuật HN – 2002;
[2] Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng - TS. Trịnh Quốc Thắng –NXB Xây dựng Hà Nội –
2000;
10.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Tài liệu khác: Các tài liệu về tổ chức thi công liên quan khác.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
11.1. Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 20% Thực hiện đúng tiến độ được giao
- Điểm thứ 2: 80% Bảo vệ đồ án (vấn đáp), thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên
11.2. Cách tính điểm:
- Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.
12. Thang điểm: 10
13. Nội dung chi tiết môn học:
Phần A: HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN
Chƣơng 1. Phân tích nhân công
1.1. Tính toán khối lƣợng các công việc
1.2. Tra định mức định lƣợng nhân công
1.3. Ghép các công việc
1.4. Tính các tổ đội thợ thi công.
Chƣơng 2. Xác định quy trình thi công
2.1. Xác định thứ tự các công việc
2.2.Các gián đoạn kỹ thuật, tổ chức thi công
Chƣơng 3. Thể hiện tiến độ
3.1. thể hiện kế hoạch tiến độ
3.2. vẽ các biểu đồ tài nguyên
Chƣơng 4. Thiết kế tổng mặt bằng
4.1. tính toán khối lƣợng vật liệu dự trữ và diện tích kho bãi
4.2. Tính toán dân số trên công trƣờng và diện tích nhà tạm
4.3. Tính toán nhu cầu điện nƣớc trên công trƣờng
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
Phần B: DUYỆT BÀI
Thực hiện theo nhóm
Bảo vệ đồ án
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn
462
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
TỔ CHỨC THI CÔNG
Mã môn: EOR 33021
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
463
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1.PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc bộ môn: Thi công
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
464
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1.Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2TC
-Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1; Kỹ thuật thi công 2
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết:
- Làm bài tập trên lớp:
- Thảo luận:
- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
- Hoạt động theo nhóm:
- Tự học:
- Kiểm tra:
2.Mục tiêu của môn học:
8. Làm cho sinh viên hiểu đƣợc khái quát hoạt động của ngành Xây dựng Việt Nam
9. Làm đƣợc các hồ sơ mời thầu và đấu thầu các công trình xây dựng Dân dụng và Công
nghiệp, phần kỹ thuật và tổ chức thi công
10. Tổ chức điều hành tốt mọi hoạt động của một công trƣờng Xây dựng
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Chƣơng 1: Những khái niệm chung
Chƣơng 2: Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi công
Chƣơng 3: Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp sơ đồ ngang (Phƣơng pháp Gantt)
Chƣơng 4: Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp Dây chuyền
Chƣơng 5: Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ đồ mạng lƣới
Chƣơng 6: Vận chuyển và đƣờng sá tạm thời ở công trƣờng
Chƣơng 7: Cung ứng và kho bãi tạm thời ở công trƣờng
Chƣơng 8: Tính toán và thiết kế hệ thống Điện, nƣớc tạm thời sử dụng ở công trƣờng (6
tiết)
Chƣơng 9: Tính toán và thiết kế Lán trại tạm ở công trƣờng (6 tiết)
Chƣơng 10: Cách thiết kế mặt bằng thi công (6 tiết)
Chƣơng 11: Những vấn đề về An toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng chống cháy nổ
khi thi công công trình (6 tiết)
4. Học liệu:
- Sách giáo khoa do bộ môn thi công khoa Xây dựng viết, nhà xuất bản khoa học kỹ
thuật in và xuất bản
- Sách do Bộ xây dựng và trƣờng Đại học Kiến trúc soạn có bán tại các hiệu sách.
- Thầy trực tiếp giảng cung cấp một số tài liệu mới của các trƣờng ĐH ở Nga, Hà
Lan, Pháp v.v… cho sinh viên tham khảo
465
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1: NHỮNG KHÁI NIỆM
CHUNG 5 5
1/ Cơ cấu tổ chức Ngành xây dựng ở nƣớc
ta.
2/ Các bƣớc phải thực hiện khi lập một dự
án xây dựng.
3/ Định nghĩa thế nào là một công trình
Xây dựng, một hạng mục công trình hay
một công trình đơn vị?
4/ Thế nào là chủ đầu tƣ, thế nào là nhà
thầu?
5/ Sơ lƣợc về các hình thức đấu thầu xây
dựng ở Việt Nam
6/ Nội dung một hồ sơ mời thầu
7/ Nội dung một hồ sơ đấu thầu Xây dựng
8/ Các thành phần kinh phí khi thi công
một công trình và biện pháp làm giảm các
thành phần kinh phí do khi chỉ đạo thi
công công trình
Chƣơng 2: CÁC BƢỚC THIẾT KẾ TỔ
CHỨC THI CÔNG 5 5
1/ Trình tự thi công một công trình xây
dựng dân dụng hoặc công nghiệp
2/ Những số liệu cần phải điều tra khi thiết
kế tổ chức thi công
3/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổ
chức thi công
4/ Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi
công
466
Bƣớc 3: Cách tính toán số ca máy, số ngày
công, thành lập tổ (đội) công nhân và thời
gian thực hiện từng quá trình công tác
Bƣớc 4: Lập tiến độ thi công công trình
Bƣớc 5: Tính toán các nhu cầu về kho
tàng, nhà cửa, lán trại, điện, nƣớc, đƣờng
sá v.v tạm thời để phục vụ cho thi công
Bƣớc 6: Thiết kế tổng mặt bằng thi công
Bƣớc 7: Thuyết minh các biện pháp về an
toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng
chống cháy nổ khi thi công công trình.
Chƣơng 3:
Lập tiến độ theo phƣơng pháp sơ đồ
ngang (Gantt)
5 5
1/ Sơ lƣợc về lịch sử của phƣơng pháp
2/ Bảng ghi các số liệu lập tiến độ thi
công, cách tính taons và điền số liệu vào
các cột trong bảng
3/ Một số ví dụ minh họa
4/ Những biểu đồ có thể vẽ đƣợc dƣới
biểu đồ tiến độ thi công
5/ phân tích ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng
pháp và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả.
Chƣơng 4:
Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp
Dây chuyền
5 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử, khái niệm và định
nghĩa của phƣơng pháp dây chuyền
2/ Định nghĩa tuyến công tác, đoạn và
phân đoạn trong thi công dây chuyền
3/ Định nghĩa dây chuyền đơn, các loại
hình dây chuyền đơn và cách tính
4/ Định nghĩa dây chuyền Kỹ thuật, các
loại hình dây chuyền và cách tính
5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của
phƣơng pháp
6/ Định nghĩa dây chuyền hạng mục công
trình (công trình đơn vị) và các ví dụ
7/ Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng
pháp, trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả
467
Chƣơng 5:
Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ đồ
mạng lƣới
5 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử của phƣơng pháp
2/ Khái niệm về các phƣơng pháp
- Phƣơng pháp: CPM (Critical Path
Method – mạng mũi tên). Học kỹ
- Phƣơng pháp: PERT (Program
Evaluation and Review Tenhique)
- Phƣơng pháp: PDM ( Precedence
Diagamming Method)
- Phƣơng pháp: MPM (Metra Potential
Method)
Phƣơng pháp: CPM
3.1. Những phần tử trong Sơ đồ mạng
(S.Đ.M)
3.2. Những Quy tắc lập S.Đ.M
3.3. Các bƣớc lập S.Đ.M và các ví dụ
3.4. Đƣờng trong S.Đ.M, đƣờng Găng và
đƣờng không Găng trong S.Đ.M, ý nghĩa.
3/ Các phƣơng pháp tính S.Đ.M:
3.5. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên sơ đồ
và các ví dụ
3.6. Phƣơng pháp tính theo bảng và các ví
dụ
3.7. Các phƣơng pháp điều chỉnh, tối ƣu
S.Đ.M
3.8. Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng
pháp và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả
Chƣơng 6:
Vận chuyển và đƣờng sá công trƣờng 5 5
468
1/ Mục đích ý nghĩa
2/ Cách xác định tổng khối lƣợng hàng
phải vận chuyển ở công trƣờng
3/ Cách xác định lƣợng hàng phải vận
chuyển trên từng tuyến đƣờng
4/ Tính khả năng lƣu thông trên từng
tuyến đƣờng
5/ Cách chọn một phƣơng tiện vận chuyển
6/ Cách thiết kế đƣờng ô tô, đƣờng sắt tạm
thời
Chƣơng 7:
Cung ứng, kho, bãi công trƣờng 3 3
1/ Nhiệm vụ, chức năng của bộ phận Cung
ứng công trƣờng.
2/ Cách vẽ các biểu đồ tiêu thụ, cung cấp
(vận chuyển), và dự trữ vật liệu ở công
trƣờng
3/ Cách tính diện tích kho, bãi ở công
trƣờng
4/ Cấu tạo và bố trí các loại kho, bãi ở
công trƣờng
Chƣơng 8:
Điện, nƣớc tạm thời ở công trƣờng 4 4
A/ Điện tạm thời công trƣờng
1/ Các loại điện sử dụng tạm thời ở công
trƣờng: Điện dùng cho chạy máy, cho sản
xuất, cho thắp sáng ngoài nhà, điện thắp
sáng và sử dụng trong nhà
2/ Cách tính tổng lƣợng Điện tiêu thụ ở
công trƣờng
3/ Cách tính toán và bố trí mạng lƣới điện
tạm thời ở công trƣờng.
B/ Nƣớc tạm thời ở công trƣờng 1 1
1/ Các loại nƣớc sử dụng tạm thời ở công
trƣờng: Nƣớc dùng cho sản xuất, sinh hoạt
ở công trƣờng; nƣớc dùng cho cứu hỏa và
nƣớc dùng cho sinh hoạt ở khu lán trại
2/ Cách tính tổng lƣu lƣợng nƣớc sử dụng
tạm thời ở công trƣờng
3/ Nguồn nƣớc và chất lƣợng nƣớc yêu
cầu ở công trƣờng
469
4/ Cách tính đƣờng ống dẫn và cách đặt hệ
thống đƣờng ống nƣớc tạm thời ở công
trƣờng.
5/ Các bƣớc thiết kế cung cấp nƣớc tạm
thời ở công trƣờng.
Chƣơng 9:
Lán trại tạm thời ở công trƣờng 2 2
1/ Mô hình cơ cấu tổ chức, chức năng
nhiệm vụ của các bộ phận, cá nhân điều
hành, làm việc và phục vụ ở công trƣờng
2/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà
làm việc công trƣờng
3/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà
nghỉ cán bộ và công nhân ở công trƣờng
4/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các
xƣởng gia công phụ trợ ở công trƣờng
5/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các
công trình phục vụ khác nhƣ: nhà ăn, trạm
xá, hội trƣờng, nhà bảo vệ, nhà tắm, nhà
vệ sinh, .v.v tạm thời ở công trƣờng.
Chƣơng 10:
Thiết kế tổng mặt bằng thi công 3 3
1/ Định nghĩa tổng mặt bằng thi công
2/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế
tổng mặt bằng thi công
3/ Một số gợi ý khi bố trí các công trình
tạm trên tổng mặt bằng thi công
4/ Một số ví dụ minh họa
5/Cách bố trí máy móc, thiết bị và các
công trình tạm trong NG mặt bằng thi
công công trình đơn vị (hoặc hạng mục
công trình). Một số ví dụ minh họa
Chƣơng 11:
Vấn đề An toàn lao động, vệ sinh môi
trƣờng, phòng chống cháy nổ khi thi
công công trình
2 2
470
1/ Trình bày những vấn đề về an toàn lao
động:
- An toàn lao động đối với các loại hình
nghề nghiệp tham gia thi công
- An toàn khi sử dụng các máy móc thiết
bị thi công
- An toàn khi sử dụng điện
- An toàn lao động khi làm việc trên cao
- An toàn khi làm việc tiếp xúc với các
chất độc hại v.v.
2/ Trình bày những vấn đề về vệ sinh môi
trƣờng
- Cách xử lý chất thải rắn và bụi
- Cách xử lý chất thải nƣớc ứ đọng trên
mặt bằng
- Cách xử lý tiếng ồn, tiếng rung động quá
giới hạn cho phép khi thi công.
Tổng (tiết) 45 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức
dạy –
học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng 1: Những Khái niệm chung LT- 5
1/ Cơ cấu tổ chức Ngành xây dựng ở nƣớc ta.
2/ Các bƣớc phải thực hiện khi lập một dự án xây
dựng.
3/ Định nghĩa thế nào là một công trình Xây
dựng, một hạng mục công trình hay một công
trình đơn vị?
4/ Thế nào là chủ đầu tƣ, thế nào là nhà thầu?
5/ Sơ lƣợc về các hình thức đấu thầu xây dựng ở
Việt Nam
6/ Nội dung một hồ sơ mời thầu
7/ Nội dung một hồ sơ đấu thầu Xây dựng
471
8/ Các thành phần kinh phí khi thi công một công
trình và biện pháp làm giảm các thành phần kinh
phí do khi chỉ đạo thi công công trình
Chƣơng 2: Các bƣớc thiết kế tổ chức thi công LT- 5
1/ Trình tự thi công một công trình xây dựng dân
dụng hoặc công nghiệp
2/ Những số liệu cần phải điều tra khi thiết kế tổ
chức thi công
3/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổ chức
thi công
4/ Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi công
Bƣớc 3: Cách tính toán số ca máy, số ngày công,
thành lập tổ (đội) công nhân và thời gian thực
hiện từng quá trình công tác
Bƣớc 4: Lập tiến độ thi công công trình
Bƣớc 5: Tính toán các nhu cầu về kho tàng, nhà
cửa, lán trại, điện, nƣớc, đƣờng sá v.v tạm thời để
phục vụ cho thi công
Bƣớc 6: Thiết kế tổng mặt bằng thi công
Bƣớc 7: Thuyết minh các biện pháp về an toàn
lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng chống cháy
nổ khi thi công công trình.
Chƣơng 3: Lập tiến độ theo phƣơng pháp sơ
đồ ngang (Gantt) LT- 5
1/ Sơ lƣợc về lịch sử của phƣơng pháp
2/ Bảng ghi các số liệu lập tiến độ thi công, cách
tính taons và điền số liệu vào các cột trong bảng
3/ Một số ví dụ minh họa
4/ Những biểu đồ có thể vẽ đƣợc dƣới biểu đồ
tiến độ thi công
5/ phân tích ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng pháp và
trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả.
Chƣơng 4: Lập tiến độ thi công theo phƣơng
pháp Dây chuyền LT- 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử, khái niệm và định nghĩa của
phƣơng pháp dây chuyền
2/ Định nghĩa tuyến công tác, đoạn và phân đoạn
trong thi công dây chuyền
3/ Định nghĩa dây chuyền đơn, các loại hình dây
chuyền đơn và cách tính
4/ Định nghĩa dây chuyền Kỹ thuật, các loại hình
dây chuyền và cách tính
5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của phƣơng
pháp
472
6/ Định nghĩa dây chuyền hạng mục công trình
(công trình đơn vị) và các ví dụ
7/ Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp,
trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả
Chƣơng 5: Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ
đồ mạng lƣới LT- 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử của phƣơng pháp
2/ Khái niệm về các phƣơng pháp
- Phƣơng pháp: CPM (Critical Path Method
– mạng mũi tên). Học kỹ
- Phƣơng pháp: PERT (Program Evaluation
and Review Tenhique)
- Phƣơng pháp: PDM ( Precedence
Diagamming Method)
- Phƣơng pháp: MPM (Metra Potential
Method)
Phƣơng pháp: CPM
1.1. Những phần tử trong Sơ đồ mạng (S.Đ.M)
1.2. Những Quy tắc lập S.Đ.M
1.3. Các bƣớc lập S.Đ.M và các ví dụ
1.4. Đƣờng trong S.Đ.M, đƣờng Găng và đƣờng
không Găng trong S.Đ.M, ý nghĩa.
3/ Các phƣơng pháp tính S.Đ.M:
1.5. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên sơ đồ và các
ví dụ
1.6. Phƣơng pháp tính theo bảng và các ví dụ
1.7. Các phƣơng pháp điều chỉnh, tối ƣu S.Đ.M
1.8. Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp
và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả
Chƣơng 6: Vận chuyển và đƣờng sá công
trƣờng LT- 5
1/ Mục đích ý nghĩa
2/ Cách xác định tổng khối lƣợng hàng phải vận
chuyển ở công trƣờng
3/ Cách xác định lƣợng hàng phải vận chuyển
trên từng tuyến đƣờng
4/ Tính khả năng lƣu thông trên từng tuyến
đƣờng
5/ Cách chọn một phƣơng tiện vận chuyển
6/ Cách thiết kế đƣờng ô tô, đƣờng sắt tạm thời
Chƣơng 7: Cung ứng, kho, bãi công trƣờng LT- 3
1/ Nhiệm vụ, chức năng của bộ phận Cung ứng
công trƣờng.
2/ Cách vẽ các biểu đồ tiêu thụ, cung cấp (vận
chuyển), và dự trữ vật liệu ở công trƣờng
473
3/ Cách tính diện tích kho, bãi ở công trƣờng
4/ Cấu tạo và bố trí các loại kho, bãi ở công
trƣờng
Chƣơng 8: Điện, nƣớc tạm thời ở công trƣờng LT- 4
A/ Điện tạm thời công trƣờng
1/ Các loại điện sử dụng tạm thời ở công trƣờng:
Điện dùng cho chạy máy, cho sản xuất, cho thắp
sáng ngoài nhà, điện thắp sáng và sử dụng trong
nhà
2/ Cách tính tổng lƣợng Điện tiêu thụ ở công
trƣờng
3/ Cách tính toán và bố trí mạng lƣới điện tạm
thời ở công trƣờng.
B/ Nƣớc tạm thời ở công trƣờng LT- 1
1/ Các loại nƣớc sử dụng tạm thời ở công trƣờng:
Nƣớc dùng cho sản xuất, sinh hoạt ở công
trƣờng; nƣớc dùng cho cứu hỏa và nƣớc dùng
cho sinh hoạt ở khu lán trại
2/ Cách tính tổng lƣu lƣợng nƣớc sử dụng tạm
thời ở công trƣờng
3/ Nguồn nƣớc và chất lƣợng nƣớc yêu cầu ở
công trƣờng
4/ Cách tính đƣờng ống dẫn và cách đặt hệ thống
đƣờng ống nƣớc tạm thời ở công trƣờng.
5/ Các bƣớc thiết kế cung cấp nƣớc tạm thời ở
công trƣờng.
Chƣơng 9: Lán trại tạm thời ở công trƣờng LT- 2
1/ Mô hình cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ
của các bộ phận, cá nhân điều hành, làm việc và
phục vụ ở công trƣờng
2/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà làm
việc công trƣờng
3/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà nghỉ
cán bộ và công nhân ở công trƣờng
4/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các xƣởng
gia công phụ trợ ở công trƣờng
5/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các công
trình phục vụ khác nhƣ: nhà ăn, trạm xá, hội
trƣờng, nhà bảo vệ, nhà tắm, nhà vệ sinh, .v.v
tạm thời ở công trƣờng.
Chƣơng 10: Thiết kế tổng mặt bằng thi công LT- 3
1/ Định nghĩa tổng mặt bằng thi công
2/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổng mặt
bằng thi công
3/ Một số gợi ý khi bố trí các công trình tạm trên
tổng mặt bằng thi công
474
4/ Một số ví dụ minh họa
5/Cách bố trí máy móc, thiết bị và các công trình
tạm trong NG mặt bằng thi công công trình đơn
vị (hoặc hạng mục công trình). Một số ví dụ
minh họa
Chƣơng 11: Vấn đề An toàn lao động, vệ sinh
môi trƣờng, phòng chống cháy nổ khi thi công
công trình
LT- 2
1/ Trình bày những vấn đề về an toàn lao động:
- An toàn lao động đối với các loại hình nghề
nghiệp tham gia thi công
- An toàn khi sử dụng các máy móc thiết bị thi
công
- An toàn khi sử dụng điện
- An toàn lao động khi làm việc trên cao
- An toàn khi làm việc tiếp xúc với các chất độc
hại v.v.
2/ Trình bày những vấn đề về vệ sinh môi trƣờng
- Cách xử lý chất thải rắn và bụi
- Cách xử lý chất thải nƣớc ứ đọng trên mặt
bằng
- Cách xử lý tiếng ồn, tiếng rung động quá giới
hạn cho phép khi thi công.
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất lƣợng
tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
475
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng Phó chủ
nhiệm bộ môn
XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn
476
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
KINH TẾ XÂY DỰNG
Mã môn: CEC 33031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH
Bộ Môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
477
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS. Ngô Văn Hiển – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 30/24 đƣờng Dân Lập, Dƣ Hàng Kênh, Lê Chân, H. Phòng
- Điện thoại: 0912331589 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kinh tế đầu tƣ
2. ThS. Nguyễn Tất Thắng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc : Tổng Công ty Xây Dựng Bạch Đằng (đã nghỉ hƣu)
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0913246177 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
478
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 02 tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Luật Xây dựng; Vật liệu xây dựng; Thiết kế công trình xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kết cấu Bê tông; Kết cấu gạch – đá- gỗ; Kỹ thuật thi
công
- Các môn học kế tiếp: Quản trị doanh nghiệp, Tổ chức thi công
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 41 tiết
+ Giao đề + hƣớng dẫn Bài tập lớn: 05 tiết
+ Làm bài tập theo chƣơng : 05 tiết
+ Thảo luận: = 14 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm: làm Bài tập lớn
+ Tự học: Tự nghiên cứu trƣớc các tài liệu theo hƣớng dẫn của giảng viên để thảo
luận trên lớp
+ Kiểm tra: Định kỳ 03 lần (= 03 tiết) và thi hết môn
2.Mục tiêu của môn học:
10.1. Kiến thức:
* Hiểu khái niệm sản phẩm ngành xây dựng theo góc độ nghiên cứu của môn học.
* Hiểu một số nội dung cơ bản về tài chính liên quan đến hinh tế đầu tƣ trong lĩnh vực đầu
tƣ xây dựng.
* Hiểu và vận dụng đƣợc các nội dung quản lý nhà nƣớc về vốn, giá vào thực tiễn và thực
hiện đƣợc nhiệm vụ trong quản lý thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng.
* Lập dự toán công trình xây dựng.
- Kỹ năng: hiểu và vận dụng đúng vào thực tiễn hoạt động xây dựng về nhiệm vụ của
ngƣời kỹ kƣ xây dựng trong nhiệm vụ: kỹ thuật chỉ đạo thi công, kỹ sƣ tƣ vấn giám sát; kỹ
sƣ ban quản lý dự án đồng thời lập đƣợc dự toán công trình xây dựng.
- Thái độ: Có ý thức tự giác và phấn đấu trong học tập để hiểu và nắm vững nội dung
môn học, thái độ trong học tập phải nghiêm túc, tiếp cận bƣớc đầu về nhiệm vụ và trách
nhiệm của kỹ sƣ xây dựng làm việc đúng theo quy định của pháp luật.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn kinh tế xây dựng giảng dậy cho ngành kỹ thuật công trình (cụ thể là ngành Xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp) là môn học chuyên môn thuộc lĩnh vực kinh tế đầu tƣ, nó
cùng các môn chuyên ngành cung cấp đầy đủ kiến thức kỹ thuật + kinh tế đầu tƣ cho sinh
viên để sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng làm việc tại các Công ty xây dựng
hoặc các đơn vị tƣ vấn xây dựng hoặc ban quản lý dự án xây dựng.
Chƣơng trình môn học gồm 4 chƣơng, và 01 Bài tập lớn.
Chƣơng 1: Khái niệm và dặc điểm chung về sản phẩm của ngành Xây dựng
Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế trong đầu tƣ xây dựng.
Chƣơng 3: Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.
479
Chƣơng 4: Lập chi phí và quản lý chi phí trong đầu tƣ Xây dựng.
Chƣơng 5. Thanh toán và tạm ứng trong Xây dựng
Bài tập lớn: Lập dự toán công trình (hoặc hạng mục công trình) xây dựng.
4. Học liệu:
[1]. GS.TS NGUYỄN VĂN CHỌN- Kinh tế và quản trị kinh doanh trong xây dựng , Nxb
khoa học kỹ thuật 1999, tái bản 2006.
[2]. Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai- Giáo trình Kinh tế Xây
dựng, Nxb Xây dựng -2007.
[3]. Giáo trình Tiên l ƣợng Xây dựng, Nxb Xây dựng -2006
[4]. Giáo trình Dự toán Xây dựng cơ bản, Nxb Xây dựng -2008
[5]. Luật Xây dựng số 16.
[6]. Luật xủa đổi bổ sung một số điều các luật số 38.
[7]. Các Nghị định số: 16; 49; 85; 112; 209... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tƣ
Xây dựng.
[8]. Các thông tƣ số: 03; 06; 05; 108... của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn thi hành các 10. Nghị
định về quản lý đầu tƣ Xây dựng của Chính phủ.
[9]. Định mức dự toán XDCB.
[10]. Đơn giá định mức XDCB
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1. Khái niệm và đặc điểm kinh
tế - kỹ thuật của sản phẩm nghành Xây
dựng.
3
3 tiết
1. Khái niệm chung 1.5t
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của
sản phẩm ngành xây dựng
1.5t
Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế
trong đầu tƣ Xây dựng
9t 2t 1t 12tiết
1. Khái niệm và phân loại đầu tƣ xây
dựng
1.5t
1.1.Khái niệm về đầu tƣ., Quản lý đầu
tƣ
1.2. Nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về
đầu tƣ (tham khảo mở rộng, thảo
luận)
1.3. Phân loại đầu tƣ
a. Phân loại theo đối tƣợng đầu tƣ.
480
b. Phân loại theo chủ đàu tƣ.
c. Phân loại theo nguồn vốn.
d. Phân loại theo thời gian đầu tƣ.
e. Phân loại theo quy mô và tính chất của
dự án đầu tƣ.
2. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ và phân
cấp sử dụng.
1.5t
2.1. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ
a) Nguồn vốn từ nhà nƣớc
b) Nguồn vốn từ doanh nghiệp
c) Nguồn vốn trong Dân
d) Nguồn vốn từ nƣớc ngoài
2.2. Phân cấp sử dụng vốn đầu tƣ
3. Giá trị của tiền theo thời gian 4t 2t
3.1. Khái niệm, Giá trị tƣơng lai của
đồng tiển
3.2. Lãi tức đơn, lãi tức kép. Công thức
tính.
3.3. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực.
Công thức tính
4. Dự án đầu tƣ và các giai đoạn lập dự
án đầu tƣ
2t
7.1. Khái niệm dự án đầu tƣ
7.2.Các giai đoạn lập dự án đầu tƣ
7.3. Nội dung dự án đầu tƣ
5. Đánh giá dự án đầu tư (tham khảo
mở rộng, thảo luận)
8.1. Đánh giá dự án đầu tư theo nhóm
chỉ tiêu tĩnh
1. Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản
phẩm
1. Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị sản
phẩm
1. Chỉ tiêu mưca doanh lợi theo vốn đầu
tư
8.2.Đánh giá dự án đầu tư theo nhóm chỉ
tiêu động
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi
481
a. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời
điểm hiện tại (NPW)
b. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời
điểm kết thưc dự án (NPW)
8.3. Đánh giá độ an toàn về tài chính của
Dự án
1. Độ an toàn về nguồn vốn.
2. Điểm hòa vốn của dự án
8.4. Phân tích hiệu quả dự án sau
thuế.
Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định
mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài học trong chƣơng này)
Kiểm tra định kỳ lần 1 1t
Chương 2: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn Luật xây dựng,
Chƣơng 3. Quản lý dự án đầu tƣ. 13t 1t 14tiết
1. Quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực đầu
tƣ
1t
1.1 Nguyên tắc quản lý trong đầu tƣ
1.2. Hệ thống bộ máy quản lý đầu tƣ
1.3. Phân cấp quản lý đầu tƣ
2. Thẩm định và quyết định đầu tƣ 1t
2.1. Thẩm định dự án đầu tƣ
2.2. Quyết định đầu tƣ
3. Quản lý vốn và giá trong đầu tƣ 2t
A- Quản lý về vốn
1. Nguyên tắc quản lý vốn.đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý vốn
đầu tƣ XD
B- Quản lý giá trong đầu tƣ XD
1. Nguyên tắc lập và quản lý giá trong
đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý giá.
3. Phân cấp quản lý giá và tổng dự toán
các dự án đầu tƣ xây dựng thuộc sở hữu
nhà nƣớc (tham khảo mở rộng, thảo luận)
4. Giới hạn giá công trình xây dựng.
4. Quản lý thực hiện dự án đầu tƣ 6t
482
4.1.Nội dung quản lý thực hiện dự án đầu
tƣ
a) Quản lý khối lƣợng
b) Quản lý tiến độ
c) Quản chất lƣợng
d) Quản lý an toàn lao động và vệ sinh
môi trƣờng
4.2. Nhiệm vụ của các đơn vị trong quản
lý thực hiện dự án đầu tƣ XD
a. Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án
của chủ đầu tƣ
b. Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án
của tổ chức tƣ vấn đầu tƣ XD
c.Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án
của nhà thầu xây dựng.
d. Các hình thức tổ chức quản lý, thực
hiện dự án (tham khảo mở rộng, thảo
luận)
5. Các hình thức quản lý dự án 3t
5.1.Chủ đầu tƣ trực tiếp tổ chức thực hiện
dự án.
5.2.Hình thức chủ nhiệm điều hành dự
án.
5.3.Hình thức chìa khóa trao tay.
5.4. Các hình thức thực hiện dự án
5.5.Hình thức tự làm
5.6. Hình thức tuyển chọn đơn vị nhận
thầu thực hiện Dự án
a. Đấu thầu rộng rãi.
b. Đấu thầu hạn chế.
c. Chỉ định thầu
6. Hợp đồng thực hiện dự án
6.1.Nguyên tắc hợp đồng
6.2.Một số loại hợp đồng trong xây dựng
Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định
mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài học của chƣơng này)
Kiểm tra định kỳ lần 2 1t
Chương 3: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn Luật xây dựng, và các môn
cơ sở chuyên ngành xây dựng Dân dụng,
483
Chƣơng 4. Định giá - Lập Tổng dự toán,
Dự toán các công trình xây dựng
24
tiết 3t 5t 1t 33tiết
1. Khái niệm 0.5 t
2. Định mức dự toán trong quản lý đầu tƣ
xây dựng
2.5 t
2.1.Khái niệm định mức dự toán
2.2.Nội dung định mức dự toán
2.3.Kết cầu nội dung định mức dự toán
2.4. Quy định áp dụng
3. Đơn giá định mức dự toán trong quản
lý đầu tƣ xây dựng
2t
3.1.Khái niệm đơn giá định mức dự toán
3.2.Nội dung đơn giá định mức dự toán
3.3.Kết cầu nội dung đợ giá định mức dự
toán
3.4.Quy định áp dụng
4.Một số định mức dự toán và đơn giá
định mức khác.( tham khảo mở rộng,
thảo luận)
5. Phƣơng pháp đo bóc tiên lƣợng dự
toán
3t
6. Các chi phí và phƣơng lập chi phí
trong đầu tƣ xây dựng
8 t 3t
6.1.Các chi phí trong đầu tƣ xây dựng
6.2.Phƣơng pháp lập các chi phí trong
đầu tƣ xây dựng
a) Tổng mức đầu tƣ
b) Tổng dự toán
c) Phƣơng pháp lập Dự toán công trình
xây dựng
7. Quản lý các chi phí trong đầu tƣ xây
dựng
2t
7.1.Tổng mức đầu tƣ
7.2.Tổng dự toán
7.3.Dự toán công trình xây dựng
Bài tập lớn 5t
8. Ứng dụng phần mềm lập dự toán 6 t
Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định
mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài trong chƣơng này)
484
KIểm tra định kỳ lần 3 1t
Chương 4: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn: các môn cơ sở chuyên
ngành xây dựng Dân dụng, môn thiết kế công trình Dân dụng và Công nghiệp; môn vật
liêu xây dựng; môn kết cấu bê tông cốt thép; môn kết cấu gạch đá gỗ; môn thi công.
Chƣơng 5. Tạm ứng, thanh toán và quyết
toán vốn đầu tƣ 06t 06tiết
1. Tạm ứng vốn đầu tƣ 03t
2. thanh toán và Quyết toán vốn đầu tƣ 03t
Tổng (tiết) 03 68
tiết
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi chú
Chƣơng 1. Khái niệm và đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm
nghành Xây dựng.
3 tiết Sinh viên cần
nghiên cứu về
lịch sử kiến
trúc.
1. Khái niệm chung LT – 1,5 tiết
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của sản
phẩm ngành xây dựng LT – 1,5 tiết
Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế
trong đầu tƣ Xây dựng 9t
1. Khái niệm và phân loại đầu tƣ xây
dựng LT – 1,5 tiết
1.1. Khái niệm về đầu tƣ., Quản lý đầu
tƣ
1.2. Nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về
đầu tƣ (tham khảo mở rộng)
Sinh viên cần
nghiên cứu
thêm giáo
trình:
1.3. 1.3. Phân loại đầu tƣ + tiền tệ tin
dụng
485
a. Phân loại theo đối tƣợng đầu tƣ. + Luật xây
dựng,
b. Phân loại theo chủ đàu tƣ.
+ Lập và
quản lý dự án
ầu tƣ.
c. Phân loại theo nguồn vốn.
d. Phân loại theo thời gian đầu tƣ.
e. Phân loại theo quy mô và tính chất
của dự án đầu tƣ.
2. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ và phân
cấp sử dụng vốn đầu tƣ. LT – 1,5 tiết
2.1. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ
a) Nguồn vốn từ nhà nƣớc
b) Nguồn vốn từ doanh nghiệp
c) Nguồn vốn trong Dân
d) Nguồn vốn từ nƣớc ngoài
2.2. Phân cấp sử dụng vốn đầu tƣ
3. Giá trị của tiền theo thời gian LT – 4 tiết
BT – 2 tiết
3.1. Khái niệm, Giá trị tƣơng lai của
đồng tiển
3.2. Lãi tức đơn, lãi tức kép. Công
thức tính.
3.3. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực.
Công thức tính
4. Dự án đầu tƣ và các giai đoạn lập
dự án đầu tƣ LT – 2 tiết
4.1. Khái niệm dự án đầu tƣ
4.2. Các giai đoạn lập dự án đầu tƣ
4.3. Nội dung dự án đầu tƣ
5. 1. Đánh giá dự án đầu tƣ
+ phần này
tham khảo mở
rộng cho sinh
viên;
5.1. Đánh giá dự án đầu tƣ theo nhóm
chỉ tiêu tĩnh
a). Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản
phẩm
b). Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị
sản phẩm
c). Chỉ tiêu mƣca doanh lợi theo vốn
đầu tƣ
486
5.2. Đánh giá dự án đầu tƣ theo nhóm
chỉ tiêu động
d) Chỉ tiêu hiệu số thu chi
+. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời
điểm hiện tại (NPW)
+. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời
điểm kết thƣc dự án (NPW)
5.3. Đánh giá độ an toàn về tài chính
của Dự án
a) Độ an toàn về nguồn vốn.
b) Điểm hòa vốn của dự án
5.4. Phân tích hiệu quả dự án sau thuế.
Kiểm tra định kỳ lần 1 KT lần 1. 1t
Chƣơng 3. Quản lý dự án đầu tƣ. 13t
1. Quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực
đầu tƣ LT – 1 tiết
Sinh viên cần
nghiên cứu
thêm giáo
trình:
1.1. Nguyên tắc quản lý trong đầu tƣ + Luật xây
dựng,
1.2. Hệ thống bộ máy quản lý đầu tƣ
+ Luật đấu
thầu
1.3. Phân cấp quản lý đầu tƣ
+ Các nghị
định : 209;
112; 49; 85…
của Chính
phủ về quản
lý và đầu tƣ
XDCB
487
2. Thẩm định và quyết định đầu tƣ LT – 1 tiết
+ Các thông t
ƣ :
03;04;05;06
… của Bộ
XD về quản
lý và đầu tƣ
XDCB
2.1. Thẩm định dự án đầu tƣ
+ Lập và
quản lý dự án
ầu tƣ.
2.2. Quyết định đầu tƣ
3. Quản lý vốn và giá trong đầu tƣ LT –1.5 tiết
TL –0.5 tiết
A. Quản lý về vốn
1. Nguyên tắc quản lý vốn.đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý
vốn đầu tƣ XD
B. Quản lý giá trong đầu tƣ XD
1. Nguyên tắc lập và quản lý giá trong
đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý
giá.
3. Phân cấp quản lý giá và tổng dự
toán các dự án đầu tƣ xây dựng thuộc
sở hữu nhà nƣớc (tham khảo mở rộng,
thảo luận)
.4. Giới hạn giá công trình xây dựng.
4. 4. Quản lý thực hiện dự án đầu tƣ LT – 3 tiết
TL – 3 tiết
4.1. Nội dung quản lý thực hiện dự án
đầu tƣ
a) Quản lý khối lƣợng
b) Quản lý tiến độ
c) Quản chất lƣợng
d) Quản lý an toàn lao động và vệ sinh
môi trƣờng
4.2. Nhiệm vụ của các đơn vị trong
quản lý thực hiện dự án đầu tƣ XD
488
a) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự
án của chủ đầu tƣ
b) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự
án của tổ chức tƣ vấn đầu tƣ XD
c) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự
án của nhà thầu xây dựng.
d) Các hình thức tổ chức quản lý, thực
hiện dự án (tham khảo mở rộng)
5. Các hình thức quản lý dự án LT – 2 tiết
TL – 1 tiết
5.1. Chủ đầu tƣ trực tiếp tổ chức thực
hiện dự án.
5.2. Hình thức chủ nhiệm điều hành
dự án.
5.3. Hình thức chìa khóa trao tay.
5.4. Các hình thức thực hiện dự án
5.5. Hình thức tự làm
5.6. Hình thức tuyển chọn đơn vị
nhận thầu thực hiện Dự án
a) Đấu thầu rộng rãi.
b) Đấu thầu hạn chế.
c) Chỉ định thầu
6. Hợp đồng thực hiện dự án
6.1. Nguyên tắc hợp đồng
6.2. Một số loại hợp đồng trong xây
dựng
Ktra lần 2
Chƣơng 4. Định giá - Lập Tổng dự
toán, Dự toán các công trình xây dựng 24 tiết sinh viên cần
phải nghiên
cứu môn liên
quan: các
môn cơ sở
chuyên ngành
xây dựng Dân
dụng, môn
thiết kế công
trình Dân
dụng và Công
nghiệp; môn
vật liêu xây
dựng; môn
kết cấu bê
tông cốt thép;
1. Khái niệm LT – 0.5 tiết
2. Định mức dự toán trong quản lý
đầu tƣ xây dựng LT – 2 tiết
TL – 0.5 tiết
2.1. Khái niệm định mức dự toán
2.2. Nội dung định mức dự toán
2.3. Kết cầu nội dung định mức dự
toán
2.4. Quy định áp dụng
3. Đơn giá định mức dự toán trong
quản lý đầu tƣ xây dựng LT – 1.5 tiết
TL – 0.5 tiết
489
3.1. Khái niệm đơn giá định mức dự
toán
môn kết cấu
gạch đá gỗ;
môn thi công;
Định mức dự
toán XDCB;
Đơn giá định
mức XDCB.
3.2. Nội dung đơn giá định mức dự
toán
3.3. Kết cầu nội dung đợ giá định mức
dự toán
3.4. Quy định áp dụng
4. Một số định mức dự toán và đơn giá
định mức khác.( tham khảo mở rộng)
5. Phƣơng pháp đo bóc tiên lƣợng dự
toán LT – 2 tiết
TL – 1 tiết
6. Các chi phí và phƣơng lập chi phí
trong đầu tƣ xây dựng LT - 4 tiết
BT – 2 tiết
TL – 2 tiết
6.1. Các chi phí trong đầu tƣ xây dựng
6.2. Phƣơng pháp lập các chi phí trong
đầu tƣ xây dựng
a) Tổng mức đầu tƣ
b) Tổng dự toán
c) Phƣơng pháp lập Dự toán công trình
xây dựng
7. Quản lý các chi phí trong đầu tƣ
xây dựng LT – 1 tiết
TL – 1 tiết
7.1. Tổng mức đầu tƣ
7.2. Tổng dự toán
7.3. Dự toán công trình xây dựng
Bài tập lớn GD,HD 5t
8. 8. Ứng dụng phần mềm lập dự toán LT – 4 tiết
TL – 2 tiết
Ktra lần 3
Chƣơng 5. Tạm ứng, thanh toán và
quyết toán vốn đầu tƣ 06t
1. Tạm ứng vốn đầu tƣ LT – 2 tiết
TL – 1 tiết
2. thanh toán và Quyết toán vốn đầu tƣ LT – 1.5 tiết
TL – 1.5 tiết
490
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
chuẩn bị bài để chủ động tích cực phát biểu ý kiến trong giừo học; chuẩn bị bài để thảo
luận và làm tốt Bài tập lớn
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Kiểm tra định kỳ và thi hết môn để đánh giá kết quả học tập cho sinh viên
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: Điểm danh đánh giá điểm quá trình, phàn điểm quá trình
học tập
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): 03 lần kiểm tra, cho điểm quá trình, phần điểm kiểm tra
định kỳ.
- Thi hết môn: Trọng số điểm chiếm 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
11. Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: phòng học có máy chiếu để giảng
dậy kết hợp giữa giảng dậy với trình chiếu và phòng máy cho sinh viên học “Lập Dự toán”
12. Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): học đầy đủ số tiết quy định; chuẩn bị bài để tham gia chủ
động tích cực vào các bài thảo luận; làm đủ cấc bài tập; làm bài tập lớn nghiêm túc nộp
đúng thời hạn để giảng viên chấm và sủa bài cho sinh viên
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Ngô Văn Hiển
491
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
LUẬT XÂY DỰNG
Mã môn:LAW33011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG
Khoa phụ trách
KHOA XÂY DỰNG
492
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS. Ngô Văn Hiển – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 30/24 đƣờng Dân Lập, Dƣ Hàng Kênh, Lê Chân, H. Phòng
- Điện thoại: 0912331589 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kinh tế đầu tƣ
2.ThS. Nguyễn Tất Thắng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc : Tổng Công ty Xây Dựng Bạch Đằng (đã nghỉ hƣu)
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0913246177 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. Th.S Trần Long Giang – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng –Trƣờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam.
- Địa chỉ liên hệ: 54/274 Lạch tray –Hải Phòng.
- Điện thoại: 0989062862 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
493
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1TC
- Các môn học tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2.Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Là môn học cơ sở chuyên ngành cung cấp các kiến thức bổ trợ có hiệu quả
về luật trong lĩnh vực xây dựng cho sinh viên hệ chính quy ngành Xây dựng cầu đƣờng và
xây dựng dân dụng & công nghiệp
- Thái độ: Sinh viên nắm đƣợc các kiến thức cơ bản về luật nói chung và luật xây dựng
thƣờng dùng trong ngành xây dựng bao gồm:
* Luật xây dựng đƣợc Quốc hội thông qua ngày 26-11-2003
* Các Nghị định và Thông tƣ hƣớng dẫn thi hành ban kèm theo Luật xây dựng(2003)
3.Tóm tắt nội dung môn học:
Chƣơng I :Những quy định chung của Luật xây dựng
Chƣơng II.Quy hoạch xây dựng
Chƣơng III.Dự án đầu tƣ xây dựng
Chƣơng IV:Khảo sát xây dựng
Chƣơng V: Xây dựng công trình
Chƣơng VI: Lựa chọn nhà thầu
4.Học liệu:
- Luật xây dựng , 2003, NXB chính trị Quốc gia
- Các Nghị định, Thông tƣ hƣớng dẫn thi hành
494
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung Hình thức dạy – học Tổng
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học, Kiểm
tra
(tiết)
tự
NC
Chƣơng I :Những quy định chung
của Luật xây dựng 8
1.Khái niệm chung về luật xây dựng
2.Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt
động xây dựng
3.Loại và cấp công trình xd
4.Tiêu chuẩn xây dựng, quy chuẩn xây
dựng
5.Năng lực hành nghề xd
6.Giám sát thực hiện pháp luật xây
dựng
7.Chính sách khuyến khích trong hoạt
động xây dựng
8.Các hành vi bị nghiêm cấm trong
hoạt động xây dựng
Chƣơng II.Quy hoạch xây dựng 8
1.Quy hoạch xây dựng
2.Phân loại quy hoạch xd
3.Yêu cầu chung đối với quy hoạch
xây dựng
4.Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân
thiết kế quy hoạch xây dựng
5.Quy hoạch xây dựng vùng
6.Quy hoạch xây dựng đô thị
Chƣơng III.Dự án đầu tƣ xây dựng 4
1.Yêu cầu đối với dự án đầu tƣ xây
dựng công trình
2.Nội dung dự án
3.Quyền và nghĩa vụ của CĐT trong
việc lập dự án đầu tƣ XDCT
4.Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tƣ
vấn lập dự án đầu tƣ
Chƣơng IV:Khảo sát xây dựng 7
1.Nội dung báo cáo khảo sát xây dựng
2.Thiết kế xây dựng công trình
3.Giấy phép xây dựng công trình
495
4.Giải phóng mặt bằng xây dựng
5.Lựa chọn thầu khảo sát
Chƣơng V: Xây dựng công trình 9
1.Giấy phép xây dựng
2.Hồ sơ xin cấp giấy phép xd
3.Điều kiện cấp giấy phép XDCT
trong đô thị
4.Trách nhiệm cơ quan cấp giấy phép
xây dựng
5.Nguyên tắc đền bù, giải phóng mặt
bằng
Chƣơng VI: Lựa chọn nhà thầu 7
1.Lựa chọn nhà thầu
2.Quyền và nghĩa vụ bên mời thầu
3.Trách nhiệm chủ đầu tƣ trong lựa
chọn nhà thầu
4.Hợp đồng xây dựng
Tổng (tiết) 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng I :Những quy định chung của Luật
xây dựng LT- 8
1.Khái niệm chung về luật xây dựng
2.Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây
dựng
3.Loại và cấp công trình xd
4.Tiêu chuẩn xây dựng, quy chuẩn xây dựng
5.Năng lực hành nghề xd
6.Giám sát thực hiện pháp luật xây dựng
7.Chính sách khuyến khích trong hoạt động
xây dựng
8.Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động
xây dựng
Chƣơng II.Quy hoạch xây dựng LT- 8
1.Quy hoạch xây dựng
2.Phân loại quy hoạch xd
3.Yêu cầu chung đối với quy hoạch xây dựng
496
4.Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân thiết kế
quy hoạch xây dựng
5.Quy hoạch xây dựng vùng
6.Quy hoạch xây dựng đô thị
Chƣơng III.Dự án đầu tƣ xây dựng LT- 4
1.Yêu cầu đối với dự án đầu tƣ xây dựng công
trình
2.Nội dung dự án
3.Quyền và nghĩa vụ của CĐT trong việc lập
dự án đầu tƣ XDCT
4.Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tƣ vấn lập
dự án đầu tƣ
Chƣơng IV:Khảo sát xây dựng LT- 7
1.Nội dung báo cáo khảo sát xây dựng
2.Thiết kế xây dựng công trình
3.Giấy phép xây dựng công trình
4.Giải phóng mặt bằng xây dựng
5.Lựa chọn thầu khảo sát
Chƣơng V: Xây dựng công trình LT- 9
1.Giấy phép xây dựng
2.Hồ sơ xin cấp giấy phép xd
3.Điều kiện cấp giấy phép XDCT trong đô thị
4.Trách nhiệm cơ quan cấp giấy phép xây
dựng
5.Nguyên tắc đền bù, giải phóng mặt bằng
Chƣơng V: Lựa chọn nhà thầu LT- 7
1.Lựa chọn nhà thầu
2.Quyền và nghĩa vụ bên mời thầu
3.Trách nhiệm chủ đầu tƣ trong lựa chọn nhà
thầu
4.Hợp đồng xây dựng
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
497
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Ngô Văn Hiển
498
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Mã môn: GPR34011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
499
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY HƢỚNG DẪN THỰC TẬP MÔN HỌC
1.ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất,
nghiên cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…
2.ThS. Trinh Công Cần – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên.
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0986897983 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Trắc địa chất công trình..
500
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình thực tập/tín chỉ: 02 tín chỉ (45 tiết)
- Các môn học tiên quyết:íinh viên phải học phần lý thuyết môn địa chất công trình
- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối
ngành và cơ sở ngành nhƣ: Toán cao cấp; hoá đại cƣơng; vật lý đại cƣơng.
- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công
nghiệp; xây dựng cầu đƣờng: Cơ học đất; Vật liệu Xây dựng, Nền móng.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan
gồm: đặc điểm vị trí địa lý; điều kiện tự nhiên; kinh tế xã hội, tài liệu về địa chất; các hiện
tƣợng địa chất công trình trƣớc khi đi thực tập.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Thực tập: 37 tiết = 82 %
+ Nghe giảng lý thuyết: 4 tiết = 8 %
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết = 0 %
+ Thảo luận: 4 tiết = 8 %
+ Hoạt động theo nhóm: 2 tiết = 4 %
+ Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ lên lớp).
+ Bảo vệ báo cáo thực tập: 20 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức thực tế về địa chất công trình cho
sinh viên ngành xây dựng, phục vụ cho việc thiết kế nền móng, thi công và đảm bảo sự làm
việc bình thƣờng cho các công trình xây dựng Tính chất xây dựng của đất đá, bản chất xẩy
ra các hiện tƣợng địa chất công trình; tính chất của các loại vật liệu xây dựng; các phƣơng
pháp khảo sát; thí nghiệm địa chất công trình phục vụ việc xây dựng công trình.
- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết nhận biết đánh giá tính chất
xây dựng của các loại đất đá; biết cách vận dụng các kiến thức đã học và việc xử lý các
hiện tƣợng địa chất công trình bất lợi xẩy ra trong quá trình thi công xây dựng công trình,
biết và nắm vững các phƣơng pháp khảo sát địa chất công trình.
- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu khảo sát đánh giá
điều kiện địa chất công trình; vận dụng các kiến thức địa chất công trình vào tính toán thiết
kế phần móng công trình và giải pháp thi công.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Nghiên cứu nguồn gốc thành tạo và các tính chất của đất đá thƣờng dùng trong xây
dựng.
- Nghiên cứu sự hình thành nƣớc dƣới đất, thành phần và tính chát của nƣớc, sự vân
động của nƣớc và ảnh hƣởng của nó đến xây dựng công trình;
- Nghiên cứu nguyên nhân hay điều kiện phát sinh và phát triển cùng các giải pháp
phòng và xử lý các hiện tƣợng địa chất tự nhiên và địa chất công trình Những hiện tƣợng
địa chất động lực liên quan đến việc xây dựng công trình;
- Nghiên cứu các phƣơng pháp thăm dò, khảo sát địa kỹ thuật để đánh giá điều kiện
địa chất công trình phục vụ cho việc xây dựng công trình.
501
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :
- Địa chất Công trình, Nguyễn Uyên, Nguyễn Văn Phƣơng, Nguyễn Định, Nguyễn Xuân
Diễn, NXB Xây dựng, Hà Nội 1980
- Đất xây dựng địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng, Nguyễn Ngọc
Bích, ThS Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, NXB Xây dựng, Hà Nội 2005.
- Bài giảng Địa chất Công trình, Nguyễn Đình Đức, Đại hoc Dân lập Hải Phòng, Hải
Phòng Năm 2002.
- Địa chất Công trình, Trần Thanh Giám, NXB Xây dựng, Hà Nội 2000.
- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Địa chất Công trình (Thạch luận công trình), V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và
Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1978.
2. Địa chất động lực công trình, V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và Trung học chuyên
nghiệp, Hà Nội 1978.
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
5.1 Giảng dạy lý thuyết.
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)
Hình thức dậy - học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Thực
tập
Thảo
luận
HĐ
nhóm
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng Mở đầu 2 2.0
1. Nhiệm vụ của môn học 1 1
2. Nội dung môn học 1 1
Chƣơng I
Điều kiện địa lý tự nhiên kinh tế
nhân văn khu vực nghiên cứu
2
2
4.0
Địa lý tự nhiên 1 1 2
1.1.1 .Vị trí
1.1.2. Địa hình.
1.1.3. Thuỷ văn
1.1.4. Khí hậu
1.2. Kinh tế nhân văn 1 1 2
1.2.1. Dân cƣ
1.2.2. Công nông nghiệp.
1.2.2.1. Công nghiệp.
1.2.2.2 Nông nghiệp.
1.2.2.3. Giao thông
Chƣơng II
Đặc điểm địa mạo. 6.0
6.0
2.1. Nhóm bề mặt có nguồn gốc tích
tụ
2 2
502
2.1.1. Bề mặt tích tụ sông đầm lầy. 1 1
2.1.2. Bãi bồi 1 1
2.2. Nhóm bề mặt có nguồn gốc
xâm thực.
1 1
2.3.1. Nhóm bề mặt địa hình do tác
động nhân sinh
3 3
2.3.1.1. Bề mặt địa hình âm do khai
thác đất sét, caolanh
1 1
2.3.1.2. Bãi thải nhân sinh do khai
thác đất
1 1
2.3.1.3. Địa hình san lấp Xây dựng. 1 1
Chƣơng III
Đặc điểm địa chất – kiến tạo khu
vực nghiên cứu.
8
2
10
3.1. Các loại đất đá 1 1 2
3.2. Đá trầm tích 1 1
3.3. Đá biến chất 2 2
3.4. Đá mắc ma 2 2
3.5. Kiến tạo. 2 1 3
3.5.1. Các hệ thống đứt gẫy trong
khu vực nghiên cứu.
Chƣơng IV
Địa chất thuỷ văn.
4
4
4.1. Tầng chứa nƣớc lỗ hổng. 1 1
4.2. Tầng chứa nƣớc khe nứt ,
Karster.
1 1
4.3. Tầng cách nƣớc. 1 1
Chƣơng V
Các hiện tƣợng địa chất liên quan
đến xây dựng công trình.
7
7
5.1. Các quá trình và hiện tƣợng
liên quan đến hoạt động nội lực
2 2
5.1.1. Nứt đất. 1
5.1.2. Động đất 1
5.2. Các quá trình và hiện tƣợng
liên quan đến hoạt động ngoại lực.
5
5
5.2.1. Hoạt động dòng chẩy. 1
5.2.2. Ngập úng. 1
5.2.3. Trƣợt nở. 1
5.2.4. Karster. 1
5.2.5. Phong hoá. 1
503
Chƣơng VI
Tài nguyên – Khoáng sản- Vật
liệu Xây dựng
6
6
6.1. Mỏ đất sét 2 2
6.1.1. Quy mô (trữ lƣợng)
6.1.2. Chất lƣợng
6.1.3. Điều kiện khai thác
6.1.4. Mục đích sử dụng
6.2. Mỏ cao lanh. 2 2
6.2.1. Quy mô (trữ lƣợng)
6.2.2. Chất lƣợng
6.2.3. Điều kiện khai thác
6.2.4. Mục đích sử dụng
6.3. Mỏ đá. 2 2
6.3.1. Quy mô (trữ lƣợng)
6.3.2. Chất lƣợng
6.3.3. Điều kiện khai thác
6.3.4. Mục đích sử dụng
Chƣơng VII
Kết quả nghiên cứu địa chất Công
trình trong việc xây dựng các loại
công trình tại khu vực nghiên
cứu.
5
2
5
7.1. Thuận lợi trong công tác quy
hoach, xây dựng các loại công trình.
1
1
7.2. Khó khăn trong công tác quy
hoach, xây dựng các loại công trình 1 1
2
7.3. Kiến nghị đề xuất trong công
tác XD công trình.
1 1 2
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức
dạy – học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng MỞ ĐẦU LT- 2
1. Nhiệm vụ của địa chất công trình LT- 1
2. Nội dung môn học địa chất công trình LT- 1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu ĐCCT LT- 0.5
Chƣơng I: ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ
NHIÊN, KINH TẾ NHÂN VĂN KHU VỰC
NGHIÊN CỨU. LT- 2
504
TL - 2
1.1. Phân loại địa hình, địa mạo LT- 1
TL - 1
1.2 Đặc điểm mạng lƣới giao thông khu vực
nghiên cứu.
LT- 1
TL - 1
Chƣơng II ĐẶC ĐIỂM ĐỊA MẠO TT- 6
2.1. Sự khác biệt giữa địa mạo và địa hình TT- 2
2.1.1 Đặc điểm bề mặt tích tụ sông đầm lầy TT- 1
2.1.2. Đặc điểm trầm tích bãi bồi TT- 1
2.2. Các yếu tố tác động ở khu vực địa mạo
xâm thực. TT- 1
2.3. Đặc điểm bề mặt địa hình do tác động
nhân sinh. TT - 3
2.3.1 Các hiện tƣợng địa chất phát sinh ở
khu vực bề mặt địa hình do khai thác
VLXD (đất sét, cao lanh).
TT- 1
2.3.2. Các hiện tƣợng địa chất phát sinh ở
khu vực bãi thải nhân sinh. TT- 1
2.3.3 Đặc điểm địa hình ở khu vực san lấp
xây dựng, các hiện tƣợng địa chất công
trình phát sinh ở khu vực địa hình này.
TT- 1
Chƣơng III ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT KIẾN
TẠO KHU VỰC NGHIÊN CỨU
TT – 8
HĐ - 2
3.1. Phân biệt đất dính và đất rời, cách
nhận biết và đánh giá trạng thái ngoài hiện
trƣờng
TL – 1
HĐ - 1
3.2. Cách nhận biết đá trầm tích TL - 1
3.3. Cách nhận biết đá biến chất TL - 2
3.4. Cách nhận biết đá mắc ma TL - 2
3.5 Đặc điểm phân bố các hệ thống đứt gẫy
trong khu vực nghiên cứu.
TL – 2
HĐ - 1
3.5.1. Ảnh hƣởng của sự phân bố các hệ
thống đứt gẫy đến địa hình, địa mạo khu
vực nghiên cứu.
Chƣơng IV NƢỚC DƢỚI ĐẤT TT - 4
4.1. Đặc điểm của tầng chứa nƣớc lõ
hoongDD. Mối quan hệ giữa thành phần đất
đá và quá trình thành tạo nƣớc trong tầng
này ở khu vực nghiên cứu.
TT - 2
4.2. Đặc điểm phân bố nƣớc ngầm trong
tầng chứa nƣớc khe nứt tại khu vực nghiên
cứu. Tầng chứa nƣớc này thƣờng xuất hiện
trên các loại đá nào tại khu vực nghiên cứu.
Khả năng khai thác và sử dụng của nƣớc
TT - 1
505
chứa trong tầng này?.
4.3. Đặc điểm đất đá thành tạo tầng cách
nƣớc, Đặc điểm phân bố của tầng cách
nƣớc trong khu vực nghiên cứu.
TT - 1
4.4. Tính toán cho các dòng thẩm chẩy đến
các công trình ngập nƣớc. TT - 1
Chƣơng V CÁC HIỆN TƢỢNG ĐỊA
CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH TT - 7
5.1. Sự khác nhau giữa hoạt động nội lực
và ngoại lực TT - 2
5.1.1. Nguyên nhân gây nứt đất, biểu hiện TT - 1
5.1.2. Ảnh hƣởng động đất đến XD công
trình. TT - 1
5.2 Khái niệm về hoạt động ngoại lực TT - 5
5.2.1. Ảnh hƣởng của hoạt động dòng chẩy
đến XD công trình ven sông, ven biển TT - 1
5.2.2. Các khu vực có khả năng ngập úng,
ảnh hƣởng đến sự biến đổi thành phần tính
chất đất đá.
TT - 1
5.2.3. Các khu vực có khả năng phát sinh
trƣợt đất, biện pháp dự báo và phòng chống
khi xd công trình.
TT - 1
5.2.4. Nguyên nhân gây hiện tƣợng karster,
biện pháp xử lý khi XD công trình. TT - 1
5.2.5. Đặc điểm của các dạng phong hóa
trên từng loại đất đá trong khu vực nghiên
cứu. Cách nhận biết từng loại phong hóa.
TT - 1
Chƣơng VI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TT - 7
6.1 TT - 2
6.1.1. Phƣơng pháp đánh giá quy mô mỏ
6.1.2. Cơ sở xác định chất lƣợng mỏ sét
6.1.3. Các tiêu chí đánh giá điều kiện thuận
lợi hay không thuận lợi mỏ sét.
6.1.4. Đánh giá khả năng sử dụng sét làm
vật liệu trong XD công trình.
6.2. TT - 2
6.2.1. Phƣơng pháp đánh giá quy mô mỏ
cao lanh
6.2.2. Cơ sở xác định chất lƣợng mỏ cao
lanh
6.2.3. Các tiêu chí đánh giá điều kiện thuận
lợi hay không thuận lợi mỏ cao lanh
506
6.2.4. Đánh giá khả năng sử dụng cao lanh
làm vật liệu trong XD công trình.
6.3. TT - 2
6.3.1. Phƣơng pháp đánh giá quy mô mỏ
đá
6.3.2. Cơ sở xác định chất lƣợng mỏ đá
6.3.3. Các tiêu chí đánh giá điều kiện thuận
lợi hay không thuận lợi mỏ đá
6.3.4. Đánh giá khả năng sử dụng đá làm
vật liệu trong XD công trình.
Chƣơng VII KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH TRONG VIỆC
XÂY DỰNG CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH
TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
TT – 3
TL- 2
7.1. Trên cơ sở nghiên cứu về đặc điểm địa
chất công trình từ đó đánh giá, phân tích
những thuận lợi trong công tác XD công
trình.
TT - 1
7.2. Phân tích , đánh giá những khó khăn
trong công tác quy hoạch XD công trình.
TT – 1
TL - 1
7.3. Các kiến nghị và đề xuất trong công
tác quy hoạch XD các dạng công trình
trong KV nghiên cứu.
TT - 1
TL - 1
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên
Sinh viên phải dự 90% thời lƣợng thực tập mới đƣợc đánh giá điểm quá trình và tham
dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu
bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần
“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Bảo vệ báo cáo thực tập.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
- Điểm quá trình: Điều kiện để đƣợc bảo vệ môn học.
- Thi bảo vệ môn học : Chiếm 100% trong tổng điểm đánh giá hết môn.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: Địa điểm thực tập là khu vực
có các điều kiện về địa chất công trình đảm theo nội dung của đề cƣơng thực tập
507
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà):
+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong phần lý thuyết về địa chất công trình ở trên lớp.
+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị
trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Nguyễn Đình Đức
508
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Mã môn: GEP34011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG
Khoa phụ trách
KHOA XÂY DỰNG
509
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS. Trịnh Công Cần – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đông Khê – Ngô Quyền – Hải Phòng
- Điện thoại: 0986897983 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Trắc địa cơ sở, trắc địa công trình
2. ThS. Nguyễn Văn Thanh – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 7/47 Lƣơng Khánh Thiện
- Điện thoại: 0912112667 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:Trắc địa cơ sở, trắc địa công trình
3. ThS. Vũ Thế Hùng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc khoa: Công trình thủy - Đại học Hàng hải Việt Nam
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn An toàn đƣờng thuỷ Trƣờng đại học Hàng Hải Việt Nam
- Điện thoại: 0913077414
- Các hƣớng nghiên cứu chính:Trắc địa cơ sở, trắc địa công trình
510
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 02/01
- Các môn học tiên quyết: trắc địa công trình
- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên môn
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan
đến môn học trƣớc khi lên lớp.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 1 ngày = 08%
+ Thực hành ngoài thực địa : 4.5 ngày = 37.5%
+ Tính toán số liệu, vẽ bình đồ: 06 ngày = 50%
+ Hoạt động theo nhóm: 0 tiết = 0%
+ Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ trên lớp)
+ Kiểm tra: 0.5 ngày = 4%
2. Mục tiêu của môn học:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản để sinh viên có thể đo đạc thành lập
đƣợc một bình đồ trên một khu vực và công tác trắc địa trong thi công xây dựng công
trình.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Phần ngoại nghiệp: Giúp sinh viên biết sử dụng các thiết bị trắc địa nhƣ là máy
kinh vĩ, máy thủy bình, thƣớc thép ...Sau đó tiến hành đo đạc bình đồ của một khu vực, đo
vẽ mặt cắt một tuyến đƣờng.
- Phần nội nghiệp: Với những số liệu đo đạc đƣợc, sinh viên tiến hành tính toán sử
lý số liệu và vẽ bình đồ khu vực, vẽ mặt cắt tuyến đƣờng.
4. Học liệu:
- Nguyễn Quang Tác – Trắc địa – Nhà xuất bản xây dựng – 2006.
- Nguyễn Trọng San, Đào Quang Hiếu, Đinh Công Hòa – Trắc địa cơ sở – NXB Giao
thông vận tải Hà Nội – 2006.
- Phan Văn Hiến và nnk – Trắc địa công trình - NXB Giao thông vận tải Hà Nội - 2008.
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung
Hình thức dạy - học
Tổng
(ngày) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự
học, tự
NC
Kiểm
tra
- Phần ngoại nghiệp
+ Lý thuyết
+ Thực hành
+ Kiểm tra
6
1
4.5
6
1
5
0.5
6
- Phần nội nghiệp
+ Lý thuyết
+ Thực hành
6
1
4.5
6
1
5
6
511
+ Kiểm tra
0.5
Tổng (ngày) 12 9 12 1 12
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
TT Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy - học
Nội dung sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
1 - Phần ngoại
nghiệp
Lt – 1 ngày Lý thuyết về đo đạc
Lý thuyết 1 ngày Cấu tạo các thiết bị trắc địa
Thực hành 4.5 ngày Các phƣơng pháp sử dụng các
thiết bị trắc địa
Kiểm tra 0.5 ngày
2 - Phần nội
nghiệp
Lt – 1 ngày Lý thuyết về đo đạc
Lý thuyết 1 ngày Cấu tạo các thiết bị trắc địa
Thực hành 4.5 ngày Các phƣơng pháp sử dụng các
thiết bị trắc địa
Kiểm tra 0.5 ngày
7. Tiờu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trỡnh và tham dự thi hết mụn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viờn phải tỡm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hỡnh thức thi: Kiểm tra tay nghề
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
+ Điểm quá trình: Chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
Sinh viên đi học chuyên cần; Sinh viên chịu khó sƣu tầm tài liệu để tỡm hiểu cỏc vấn đề
theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” với chất lƣợng tốt; Sinh viên tích
cực tham gia thảo luận xây dựng bài.
+ Điểm thi cuối kỳ: Chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, hỡnh thức thi
“tự luận”.
512
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy, …): Nhà
trƣờng trang bị đầy đủ các thiết bị nhƣ máy kinh vĩ, máy thủy bình … theo yêu cầu của
giáo viên. Các thiết bị đều phải kiểm nghiệm định kỳ để bảo đảm sai số đạt yêu cầu.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà…): Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu
sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trịnh Công Cần
513
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
THỰC TẬP CÔNG NHÂN
Mã môn: WPR34031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
514
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: 0945.092348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
515
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3TC
- Các môn học tiên quyết: trắc địa, Kết cấu BTCT2
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan
đến môn học trƣớc khi đi thực tập.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5TC
+ Thực hành ngoài thực địa : 2,5 TC
+ Tự học: 120 giờ (không tính vào giờ trên lớp)
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
2.1 Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Kỹ thuật thi công ván khuôn, cốt thép và bê tông toàn khối cho các công trình thƣờng
gặp;
- Kỹ thuật xây và hoàn thiện công trình;
- Biết đƣợc tính năng và cách vận hành của một số máy móc phục vụ công tác ván
khuôn, cốt thép và bê tông.
2.2. Về kỹ năng:
Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản:
- Kỹ năng thực hành về: Thi công ván khuôn, cốt thép và bê tông; Xây và hoàn thiện
công trình;
- Kỹ năng vận hành một số máy móc phục vụ công tác ván khuôn, cốt thép và bê tông;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
2.3. Về thái độ:
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn thi
công.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học gồm những nội dung sau:
- Kỹ thuật xây gạch đá;
- Kỹ thuật gia công lắp đặt ván khuôn, cốt thép và đổ bê tông toàn khối cho công trình;
- Kỹ thuật hoàn thiện công trình: Trát, ốp, lát, sơn,…;
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Giáo trình kỹ thuật nề theo phương pháp môđun – NXBXD HN – 2000;
[2] Kỹ thuật thi công (Tập 1) - TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều - NXBXD HN - 2004;
4.2. Tài liệu tham khảo
516
[3] TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công
và nghiệm thu;
[4] TCVN 4085-85 Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu;
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung
Hình thức dạy - học
Tổng
(ngày) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dã
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Công tác chuẩn bị 8 8
- Học đề cƣơng và nội quy
- Phân tổ, nhóm thực tập, chuẩn bị
dụng cụ
Chƣơng 1. Dụng cụ, máy móc
phục vụ thi công và hàn liên kết
cốt thép.
15 15
1.1. Dụng cụ xây, trát, đo góc, đo
độ dài, đo độ cao
1.2. Dàn giáo xây, trát
1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với dàn
giáo
1.4. Các loại dàn giáo thƣờng dùng
(cấu tạo, phƣơng pháp lắp dựng và
tháo dỡ)
1.5. Một số máy xây dựng phục vụ
thi công (ván khuôn, cốt thép và bê
tông), phạm vi áp dụng và phƣơng
pháp vận hành
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Chƣơng 2. Công tác xây 15 15
2.1. Giác móng công trình bằng
phƣơng pháp thủ công
2.2. Kỹ thuật xây gạch đá một số
bộ phận công trình: Móng, trụ,
tƣờng.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Chƣơng 3. Công tác bê tông cốt
thép 15 15
517
3.1. Công tác ván khuôn – đà giáo
3.1. Công tác ván khuôn đà giáo
(TT)
3.2. Công tác cốt thép
3.3. Công tác bê tông
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Chƣơng 4. Công tác hoàn thiện
(trát, ốp, lát, lợp mái) 15 15
4.1. Công tác trát
4.2. Công tác ốp
4.3. Công tác lát
4.4. Công tác lợp mái, làm trần.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Tổng (ngày) 8 60 68
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức
dạy – học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Công tác chuẩn bị LT-8
- Học đề cƣơng và nội quy
- Phân tổ, nhóm thực tập, chuẩn bị dụng cụ
Chƣơng 1. Dụng cụ, máy móc phục vụ thi
công và hàn liên kết cốt thép. TH-15
1.1. Dụng cụ xây, trát, đo góc, đo độ dài, đo
độ cao
1.2. Dàn giáo xây, trát
1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với dàn giáo
1.4. Các loại dàn giáo thƣờng dùng (cấu tạo,
phƣơng pháp lắp dựng và tháo dỡ)
1.5. Một số máy xây dựng phục vụ thi công
(ván khuôn, cốt thép và bê tông), phạm vi áp
dụng và phƣơng pháp vận hành
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
Chƣơng 2. Công tác xây TH-15
2.1. Giác móng công trình bằng phƣơng pháp
thủ công
518
2.2. Kỹ thuật xây gạch đá một số bộ phận
công trình: Móng, trụ, tƣờng.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
Chƣơng 3. Công tác bê tông cốt thép TH-15
3.1. Công tác ván khuôn – đà giáo
3.1. Công tác ván khuôn đà giáo (TT)
3.2. Công tác cốt thép
3.3. Công tác bê tông
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
Chƣơng 4. Công tác hoàn thiện (trát, ốp,
lát, lợp mái) TH-15
4.1. Công tác trát
4.2. Công tác ốp
4.3. Công tác lát
4.4. Công tác lợp mái, làm trần.
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Đối với phần lý thuyết: Sinh viên dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
- Đối với phần thực hành: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các bài học.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Kiểm tra tay nghề
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
11.1. Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập
- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần
- Điểm thứ 3: 20% Trung bình kiểm tra giữa môn học (thời gian 1 giờ/Bài)
– hình thức kiểm tra: Thực hành
- Điểm thứ 4: 60% Thi kết thúc môn học (thời gian 2 giờ) – hình thức thi:
Thực hành.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Có phòng học lý thuyết
- Có xƣởng thực hành tay nghề
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
519
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã môn: GRP34031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
520
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: 0945.092348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
521
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3TC
- Các môn học tiên quyết: Học xong tất cả các môn của khóa học
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan
đến môn học trƣớc khi đi thực tập.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5TC
+ Thực hành ngoài thực địa : 2,5 TC
+ Tự học: 120 giờ (không tính vào giờ trên lớp)
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
2.1. Về kiến thức:
- Sinh viên cần ra thực tế tại các công trƣờng xây dựng để tìm hiểu về cơ cấu tổ chức của
một công trƣờng, tìm hiểu phần kiến trúc, kết cấu và thi công của công trƣờng thực tập. So
sánh với lý thuyết các môn đã học có nhận xét gì?
- Làm quen hòa nhập vào các công việc trong tổ chức thi công tại một công trƣờng để
thực tập với vai trò là cán bộ kỹ thuật tổ chức chỉ đạo thi công; tích lũy kinh nghiệm để sau
khi tốt nghiệp đƣợc về các đơn vị xây lắp công tác có thể đảm đƣơng đƣợc các công việc
đƣợc giao.
- Thu thập sơ lƣợc tài liệu, vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học trong trƣờng để thực
hành tổ chức chỉ đạo thi công, chuẩn bị cho việc làm tốt nghiệp đƣợc dễ dàng hơn .
- Đợt thực tập nhằm mục đích chuẩn bị cho Đồ án tốt nghiệp của sinh viên.
- Qua quá trình thực tập tại công trình, sinh viên làm quen với công việc của một kỹ sƣ
xây dựng.
- Cung cấp sinh viên có thêm những kiến thức chuyên ngành thực tế bổ ích để chuẩn bị
cho Đồ án tốt nghiệp trong học kỳ sắp tới.
2.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, đánh giá các
bƣớc thiết kế, biện pháp thi công công trình và liên hệ đến các môn học đã đƣợc học tập và
nghiên cứu.
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
2.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
522
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Sinh viên trải qua 6 tuần thực tập tại công trƣờng. Qua quá trình thực tâp, sinh viên cần
thực hiện hai nhiệm vụ sau:
- Nắm đƣợc trình tự tính toán thiết kế công trình; lập biện pháp thi công và tổ chức thi
công công trình;
- Viết báo cáo thực tập: quá trình thiết kế, thi công; hình ảnh tƣ liệu thực tế tại công
trƣờng.
3.1 Nội dung thực tập:
- Tuần đầu đến công trƣờng: Nghiên cứu bản vẽ của công trình mà mình thực tập, mặt
bằng tổ chức thi công, nghiên cứu mô hình cơ cấu tổ chức của công ty và công trình mà
mình thực tập, nói rõ chức năng của từng đơn vị (có thể vẽ sơ đồ khối)
- Các tuần sau: ra thực tế công trƣờng, tìm hiểu các biện pháp kỹ thuật, tổ chức thi công,
hiểu rõ chức năng nhiệm vụ của cán bộ kỹ thuật công trƣờng. Thực hành vai trò tổ chức chỉ
đạo; thực hành vai trò phân công diều độ công việc hàng ngày; hƣớng dẫn và giám sát
công nhân làm cho đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công; ghi chép lại mô tả hoặc chụp
ảnh lại để mô tả.
- Nhận xét cách bố trí mặt bằng thi công, so sánh với lý thuyết đã học có gì đúng, sai, thắc
mắc.
- Tìm hiểu kế hoạch, tiến độ của công trƣờng ( trong thời gian này hàng ngày phải ghi
nhật ký).
- Tuần cuối cùng viết báo cáo thu hoạch.
3.2 Nội dung báo cáo thực tập :
Sau khi thực tập xong sinh viên phải viết báo cáo thực tập với các nội dung sau:
Trình bày mô hình cơ cấu tổ chức của công ty và công trƣờng mà sinh viên đến thực
tập ( vẽ sơ đồ khối).
Chức năng của các bộ phận và mối liên hệ phụ thuộc. Mô tả kỹ chức năng, nhiệm
vụ của cán bộ kỹ thuật công trƣờng.
Mô tả phần kiến trúc công trƣờng thực tập, sao vẽ các mặt bằng công trình, mặt cắt
ngang công trình, giới thiệu công năng công trình so với lý thuyết về kiến trúc đã học có
nhận xét gì - Hợp lý, sai, không hiểu (Sao chép bản vẽ).
Mô tả một số kết cấu cơ bản của công trình.
- Cách bố trí thép trong móng.
- Vẽ khung sàn BTCT.
- Vẽ cầu thang.
523
- So với lý thuyết đã học có nhận xét gì? Đúng, không đúng, không hiểu thắc mắc. (Vẽ
bản vẽ).
Mô tả biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công, các dạng công tác đã làm mà khi sinh
viên đến thực tập, so với lý thuyết đã học có nhận xét gi đúng, sai thắc mắc( phần này có
thể mô tả bằng hình vẽ hoặc chụp ảnh).
Qua đợt thực tập này đã giúp cho anh (chị) những bổ ích gì về mặt chuyên môn.
Những kiến nghị để cho đợt thực tập bổ ích hơn. (Đối với Bộ môn, nhà trƣờng).
3.2 Nội dung nhật ký thực tập :
Nhật ký phải ghi hàng ngày, mô tả công việc đang làm trên công trƣờng trong ngày
đó. So với lý thuyết thi công đã học có nhận xét gì? Đúng, sai, sáng tạo, không hiểu (có thể
vẽ hình mô tả). Cấm không đƣợc ghi kiểu hồi ký, hoặc ghi có tính chất liệt kê công việc
3.3 Điều kiện bảo vệ thực tập :
Thời gian đi thực tập sinh viên không đƣợc nghỉ ( trừ trƣờng hợp đau ốm đột xuất
và có lý do bất khả kháng, phải xin phép và đƣợc sự đồng ý của công trƣờng).
Phải có báo cáo thực tập, có nhận xét của thầy giáo hƣớng dẫn và CBKT của đơn vị
công trƣờng (Xác nhận của đơn vị, có chữ ký và đóng dấu).
Có sổ nhật ký thực tập ghi đầy đủ thời gian thực tập nhƣ yêu cầu ( không hồi ký).
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
Các số liệu thực tế tại công trƣờng, bản vẽ thiết kế, bản vẽ thi công,…
4.2. Tài liệu tham khảo:
Tất cả các tài liệu học tập của các môn học đã đƣợc học có liên quan đến quá trình thực
tập.
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung
Hình thức dạy - học
Tổng
(ngày) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Thực tập tại cơ quan 13 13
Thao khảo tài liệu:
- Các đồ án thiết kế , thi công của
công ty thực hiện;
- Tìm hiểu cách bố trí, thiết kế các
bộ phận của công trình;
- Tìm hiểu các công nghệ thi công
mà công ty đã và đang ứng dụng;
- Tìm hiểu các dây chuyền công
nghệ thiết kế thi công mà công ty
524
ứng dụng;
- Cách bố trí các bản vẽ kỹ
thuật,bản vẽ thi công mà công ty đã
thực hiện.
Thực hành thiết kế:
Tham gia cùng công ty thực hiện
tính toán thiết kế các công trình
dƣới sự giám sát kỹ thuật của công
ty
Thực tập tại công trƣờng: 45 45
- Sinh viên thực tập tại công trƣờng
một thời gian để học hỏi them về
thực tiễn thi công các công nghệ thi
công mà công ty đang ứng dụng.
- Các phƣơng pháp tổ chức và kỹ
thuật thi công.
- Quy mô công trình.
- Các thiết bị thi công công trình.
- Các biện pháp an toàn trên công
trƣờng.
- Sơ đồ tổ chức trên công trƣờng.
Báo cáo thực tập: 10 10
Sau đợt thực tập, mỗi sinh viên
thực hiện một báo cáo kèm theo các
bản vẽ liên quan đến công trình
mình tham gia thực hiện hoặc
nghiên cứu tại công ty bao gồm các
nội dung:
- Khái quát công trình ( công trình
tham khảo hoặc đang xây dựng)
gồm: tên công trình và các kích
thƣớc cơ bản;
- Kết cấu công trình;
- Mô tả các thiết bị và biện pháp
thi công;
- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho
bản thân
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Tổng (ngày) 10 58 68
525
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Thực tập tại cơ quan TH ,NC-13
Thao khảo tài liệu:
- Các đồ án thiết kế , thi công của công ty
thực hiện;
- Tìm hiểu cách bố trí, thiết kế các bộ
phận của công trình;
- Tìm hiểu các công nghệ thi công mà
công ty đã và đang ứng dụng;
- Tìm hiểu các dây chuyền công nghệ
thiết kế thi công mà công ty ứng dụng;
- Cách bố trí các bản vẽ kỹ thuật,bản vẽ
thi công mà công ty đã thực hiện.
Thực hành thiết kế:
Tham gia cùng công ty thực hiện tính
toán thiết kế các công trình dƣới sự giám
sát kỹ thuật của công ty
Thực tập tại công trƣờng: TH ,NC-45
- Sinh viên thực tập tại công trƣờng một
thời gian để học hỏi them về thực tiễn thi
công các công nghệ thi công mà công ty
đang ứng dụng.
- Các phƣơng pháp tổ chức và kỹ thuật
thi công.
- Quy mô công trình.
- Các thiết bị thi công công trình.
- Các biện pháp an toàn trên công trƣờng.
- Sơ đồ tổ chức trên công trƣờng.
Báo cáo thực tập: TH ,NC-10
Sau đợt thực tập, mỗi sinh viên thực
hiện một báo cáo kèm theo các bản vẽ liên
quan đến công trình mình tham gia thực
hiện hoặc nghiên cứu tại công ty bao gồm
các nội dung:
- Khái quát công trình ( công trình tham
khảo hoặc đang xây dựng) gồm: tên công
526
trình và các kích thƣớc cơ bản;
- Kết cấu công trình;
- Mô tả các thiết bị và biện pháp thi
công;
- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho bản
thân
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Đối với phần tại cơ quan: Sinh viên đến thực tập tối thiểu 80% số tiết học.
- Đối với phần tại công trƣờng: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Báo cáo thực tập bằng hình thức vấn đáp
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 100% Chấm báo cáo thực tập và kiểm tra vấn đáp
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Có công trƣờng và công trình đang xây dựng
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
527
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mã môn: GPA370101
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Khoa phụ trách
KHOA XÂY DỰNG
528
1. Tên môn học: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2. Số tín chỉ: 10
3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 9
4. Phân bố thời gian:
- Đồ án tốt nghiệp: 225 tiết (14tuần)
5. Điều kiện tiên quyết:
Sau khi đã tích lũy đầy đủ các môn học chuyên ngành nhƣ: Kết cấu BTCT, Kết cấu
thép, Nền móng, Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công, … và đạt đƣợc số lƣợng tín chỉ cần
thiết so với quy định đƣợc nhận Đồ án tốt nghiệp.
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Về kiến thức:
- Giúp sinh viên tổng hợp lại những kiến thức đã học trên các lĩnh vực thiết kế, thi công,
quản lý dự án xây dựng, …
- Thực hiện hoàn thành một công trình thực tế gồm những phần chính kiến trúc, kết cấu,
thi công, tổ chức thi công, quản lý dự án xây dựng, …
6.2. Về kỹ năng:
Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán thiết
kế, thi công, quản lý dự án xây dựng, ...
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
6.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng.
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
7. Mô tả tóm tắt môn học:
Đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần: Kiến trúc, Kết cấu và Thi công. Tƣơng ứng với mỗi phần
sẽ có nhiệm vụ khác nhau.
8. Bộ môn phụ trách môn học: Kiến trúc, Xây dựng
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Phải thƣờng xuyên duyệt từng phần đồ án (3 lần/ tuần).
- Thực hiện hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
- Nghiên cứu tài liệu để thục hiện đồ án.
10. Tài liệu học tập:
10.1. Tài liệu chính:
[1] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ
biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội – 2006.
[2] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong, PGS. TS. Lý
Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội - 2006;
529
10.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối (Bộ môn công trình bê tông cốt thép-Đại học xây
dựng) - NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2008.
[2] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356 – 2005. Tiêu chuẩn thiết kế
[3] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
[4] Sàn sườn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
[5] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình
Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.
[6] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.
[7] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
[8] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;
[9] Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội – 2006.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
1.1. Tiêu chí đánh giá:
Theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống học chế tín
chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.2. Cách tính điểm:
Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.
12. Thang điểm: 10
13. Nội dung chi tiết môn học:
13.1. Đề tài tốt nghiệp:
Đề tài tốt nghiệp của sinh viên đƣợc chia theo tỷ lệ sau:
+ Kiến trúc 10%, Kết cấu 45%, Thi công 45%.
Phần lớn các đề tài do sinh viên tự đăng ký. Sinh viên phải có đầy đủ các bản vẽ về kiến
trúc (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) với các kích thƣớc cơ bản của lƣới cột, chiều cao tầng,
…
* Thể loại và Qui mô công trình:
- Nhà dân dụng: Qui mô chiều cao từ (6-12) tầng (kể cả tầng hầm) và tổng chiều cao
ngôi nhà, kể cả phần mái cầu thang H < 40m.
Ví dụ: nhà ở, bệnh viện, trƣờng học viện nghiên cứu, trụ sở, văn phòng, khách sạn…
- Nhà công nghiệp: Qui mô cao từ (2 – 4) tầng, nhịp L ≥ 9m, hoặc nhà công nghiệp 1
tầng nhịp L ≥ 15m và có cầu chạy Q ≥ 20 Tấn hoạt động trong nhà.
Ví dụ: Nhà máy, xí nghiệp, nhà xƣởng, nhà kho, gara …
- Nhà công cộng Qui mô cao từ (1 – 5) tầng
Ví dụ: + Sân vận động, cung thể thao, câu lạc bộ thể thao, hồ bơi, nhà thi đấu đa
năng …
+ Nhà hát, rạp phim, câu lạc bộ văn hóa, nhà văn hóa, cung văn hoa …
+ Chợ, siêu thị, bƣu điện, nhà ga, …
530
- Công trình chuyên dụng:
Ví dụ: + Bunke, silô, bể chứa, bồn chứa, đài nƣớc,
+ Tháp truyền hình, tháp ăng ten, tháp vi ba, cột điện vƣợt sông …, có chiều
cao dƣới 150m.
13.2. Phần hƣớng dẫn kiến trúc:
GVHD chính xem xét hƣớng dẫn và thông qua các bản vẽ kiến trúc của sinh viên. Trong
trƣờng hợp cần bố trí lại hệ thống cột, thêm bớt tầng v.v… các GVHD chính chỉ dẫn cho
sinh viên. Số bản vẽ kiến trúc khống chế tối đa là 4 bản khổ A1. Thời gian để sinh viên
thực hiện các bản vẽ kiến trúc là: 1 tuần.
13.3. Phần hƣớng dẫn kỹ thuật:
- Khối lƣợng hƣớng dẫn kỹ thuật bao gồm 2 phần: Kết cấu và Thi công. GVHD chính là
GVHD ≥ 45% khối lƣợng đồ án.
- GVHD bố trí lịch để sinh viên đƣợc gặp nghe hƣớng dẫn và yêu cầu sinh viên phải
thƣờng xuyên báo cáo, thông qua từng phần việc cụ thể đã thực hiện, qua đó GVHD sẽ
đánh giá đƣợc kiến thức và khả năng thực hiện đồ án của sinh viên.
Tỷ lệ khối lƣợng và phân bố thời gian:
a. Tỷ lệ và khối lƣợng các phần kỹ thuật:
Bộ môn 10% khối lƣợng 45% khối lƣợng 45% khối lƣợng
Kiến trúc - 3 ~ 4 bản vẽ
A1. Trình bày
các hình vẽ mặt
bằng, mặt cắt,
mặt đứng chính
công trình
Kết cấu - 4~ 6 bản vẽ A1;
- Thiết kế và thể hiện 1
khung phẳng,
- Thiết kế và thể hiện 1
phƣơng án móng cho
khung đã tính kết cấu
- Thiết kế và thể hiện 1
sàn tầng điển hình
- Thiết kế và thể hiện 1
cầu thang bộ
Thi công - 4 ~ 6 bản vẽ A1;
- Biện pháp kỹ thuật thi công
toàn bộ kết cấu chính.
- Tổ chức thi công công
trình.
Ghi chú: Các nội dung nêu trên đây được áp dụng với hầu hết các đồ án. Tuy nhiên, có
những đồ án đặc biệt, các GVHD có thể thêm bớt trên cơ sở không giao nhiệm vụ quá
nhiều hoặc quá ít so với các tỷ lệ.
531
Tùy theo khả năng và sự tự nguyện của sinh viên, GVHD chính có thể giao thêm 1 phần
việc nào đó có tính chất nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn so với các bài toán thiết kế thông
thường. Nhưng GVHD vẫn yêu cầu sinh viên phải hoàn thành đầy đủ khối lượng tỷ lệ các
phần của một đồ án, tương ứng với từng nhóm đề tài mà sinh viên thực hiện.
b. Phân bố thời gian: (Theo tuần) để thực hiện các phần kiến trúc, kết cấu, thi công và
duyệt ký bài đồ án nhƣ sau:
Kiến trúc Kết cấu Thi công Duyệt
1 tuần 6,0 tuần 6 tuần 1 tuần
*Lưu ý: Việc phân bố thời gian ở trên có ý nghĩa tƣơng đối, nhằm hoạch định và kiểm
tra tiến độ đồ án.
13.4. Quy cách bản vẽ và thuyết minh:
a. Bản vẽ:
- Toàn bộ các bản vẽ của đồ án dùng khổ giấy A1 (594x841mm). Sinh viên không đƣợc
dùng các khổ giấy cỡ khác. Số bản vẽ ít nhất của 1 đồ án là 14 bản khổ A1 và nhiều nhất là
20 bản khổ A1. Ngoài ra, mỗi đồ án có một bản khổ A1 trên đó ghi tên đề tài và tên các
giáo viên hƣớng dẫn, sinh viên thực hiện. Tất cả các bản vẽ này đều là bản chính và có đầy
đủ chữ ký của các GVHD, sinh viên không đƣợc nôp bài bằng bản photocopy.
- Các hình vẽ có mật độ khoảng 60 ~ 70% diện tích bản vẽ ( tránh trƣờng hợp vẽ trùng
lặp hoặc vẽ quá thƣa hoặc quá chật hẹp).
- Trong bản vẽ phải dùng chữ kỹ thuật, nói chung không dùng màu trong bản vẽ ngoại
trừ các bản vẽ về mặt đứng. phối cảnh kiến trúc và mặt bằng tổ chức thi công công trình,
- Khung tên bản vẽ phải làm thống nhất theo mẫu chung.
b. Bản thuyết minh:
Bản thuyết minh dùng khổ giấy A4 (210 x 297) – Đánh máy một mặt, có đánh số trang
và gồm hai tập:
*Tập thứ nhất: gọi là tập Thuyết minh, gồm có các phần: Kiến trúc, kết cấu và thi
công. Trong đó trình bày đầy đủ các vấn đề: nhiệm vụ đƣợc giao, tổng quan về kiến trúc
công trình, đề xuất, phân tích, so sánh, lựa chọn phƣơng án, toàn bộ các số liệu tính toán:
sơ đồ tính, sơ đồ tải trọng, biểu đồ nội lực, tính toán tổng thể, tính toán tiết diện kết cấu, số
liệu địa chất, chi tiết v.v…
Thuyết minh đƣợc đóng bìa cứng, tiêu đề in trên bìa cứng theo mẫu chung, sau tờ bìa
cứng phải có các tờ giấy sắp xếp theo thứ tự:
1 tờ giấy trắng ghi nội dung ngoài bìa;
1 tờ ghi họ tên các GVHD từng phần, dành chỗ để GVHD ký tên;
1 tờ phiếu giao nhiệm vụ thiết kế đồ án tốt nghiệp có đủ chữ ký của các GVHD.
*Tập thứ hai: gọi là tập Phụ lục, gồm các số liệu nhằm làm sáng tỏ hơn cho phần
thuyết minh. Ví dụ: sơ đồ nút, sơ đồ tên phần tử; nhập số liệu đầu vào vá kết quả xuất ra từ
máy tính.
- Bản phụ lục này không cần dành chỗ để GVHD ký tên.
- Đóng bìa cứng, tiêu đề trên bìa cứng của tập phụ lục theo mẫu chung.
- Tập thuyết minh và phụ lục thuyết minh phải đƣợc in đầy đủ tên đề tài, tên sinh viên
532
và tên lớp lên gáy sách theo mẫu chung.
- Các bản vẽ và thuyết minh có thể thực hiện bằng máy vi tính hoặc bằng tay.
13.5. Thời gian làm đồ án tốt nghiệp: 14 tuần
Ở giữa kỳ làm đồ án tốt nghiệp (sau 8 tuần kể từ ngày bắt đầu), GVHD chính nhắc nhở
sinh viên viết báo cáo tiến độ thực hiện đồ án theo biểu mẫu và mang đồ án đang thực hiện
tới khoa Xây dựng để Khoa kiểm tra tiến độ đồ án.
13.6. Nộp bài:
- Các GVHD ký tên đầy đủ vào các bản vẽ và thuyết minh của phần hƣớng dẫn ít nhất 1
ngày trƣớc khi sinh viên nộp bài. Khi đó GVHD chính yêu cầu sinh viên nộp phiếu nhận
xét của GVHD từng phần.
- Mỗi sinh viên phải nộp cho trƣờng 1 bộ thuyết minh (1 bộ gồm 1 tập thuyết minh và 1
tập phụ lục thuyết minh) và 1 bộ bản vẽ có đầy đủ chữ ký của các GVHD.
- Chậm nhất là trong 6 ngày sau khi sinh viên nộp bài, các GVHD chính niêm phong các
bản nhận xét của GVHD và gửi về cho văn phòng Khoa Xây dựng.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
533
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH.
TT Mã học
phần Học phần Giảng viên
Ghi
chú
A KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
A1 Khối kiến thức GD chung
A1.1 Lý luận chính trị
A1.1.1 MLP31021 Những nguyên lý của CN Mác Lê Nin1 Bộ môn CBCS
A1.1.2 MLP31032 Những nguyên lý của CN MacLenin 2 Bộ môn CBCS
A1.1.3 HCM31021 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh. Bộ môn CBCS
A1.1.4 VRP31031 Đƣờng lối CM Việt Nam Bộ môn CBCS
A1.2 Ngoại ngữ
A1.2.1 ENG31041 Tiếng Anh 1-lever 1 Bộ môn Ngoại Ngữ
A1.2.2 ENG31042 Tiếng Anh 2-lever 2 Bộ môn Ngoại Ngữ
A1.2.3 ENG31053 Tiếng Anh 3-lever 3 Bộ môn Ngoại Ngữ
A1.2.4 ENG31054 Tiếng Anh 4-lever 4 Bộ môn Ngoại Ngữ
A1.3 Giáo dục thể chất
A1.3.1 SWI31011 Bơi Bộ môn GDTC
A1.3.2 APE31011 Điền kinh – Thể dục Bộ môn GDTC
A1.3.3 VLB31011 Bóng chuyền Bộ môn GDTC
A1.3.4 FOO31011 Bóng đá Bộ môn GDTC
A1.3.5 BAD31011 Cầu lông Bộ môn GDTC
A1.4 NDE31051 Giáo dục quốc phòng
A2
Khối kiến thức toán
Khoa học tự nhiên
Công nghệ và môi trƣờng
A2.1 HMA31031 Toán cao cấp A1 TH.S Vũ Văn Ánh
A2.2 HMA31032 Toán cao cấp A2 TH.S Vũ Văn Ánh
A2.3 HMA31023 Toán cao cấp A3 TH.S Vũ Văn Ánh
A2.4 GPH 31021 Vật lý đại cƣơng 1 Bộ môn CBCS
A2.5 GCO31021 Tin học đại cƣơng 1 Bộ môn Tin Học
A2.6 GCO31022 Tin học đại cƣơng 2 Bộ môn Tin Học
A3 Khối kiến thức KHXH và nhân văn
A3.1 LAW31021 Pháp luật đại cƣơng Bộ môn CBCS
B KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC
CHUYÊN NGHIỆP
B1 Khối kiến thức cơ sở ngành và nhóm
ngành
B1.1 GGR32021 Hình học họa hình Vũ Văn An
B1.2 TDR32021 Vẽ kỹ thuật Vũ Văn An
B1.3 MTH32031 Cơ học lý thuyết TH.S Đinh Đức Linh
B1.4 SOM32021 Sức bền vật liệu 1 TH.S Đào Hữu Đồng
B1.5 SOM32032 Sức bền vật liệu 2+BTL K.S Ngô Đức Dũng
B1.6 SME32031 Cơ học kết cấu 1+BTL TH.S Bùi Ngọc Dung
B1.7 SME32032 Cơ học kết cấu 2+BTL TH.S Bùi Ngọc Dung
B1.8 BMA32031 Vật liệu xây dựng TH.S Nguyễn Hồng Hạnh
B1.9 CSU31021 Trắc địa công trình TH.S Trịnh Công Cần
B1.10 GCO31021 Địa chất công trình TH.S Nguyễn Đình Đức
534
B1.11 LME32031 Cơ học đất + BTL
TH.S Nguyễn Đình Đức
TH.S Đinh Duy Phúc
K.S Trần Trọng Bính.
B1.12 BFC32031 Nền và móng CT TH.S Trần Anh Tuấn
B1.13 BFS32011 Đồ án nền và móng TH.S Trần Anh Tuấn
B1.14 HYW32021 Thủy lực công trình Đào Văn Tuấn
B1.15 EEN32021 Kỹ thuật điện TH.S Đỗ Thị Hồng Lý
B1.16 CMA32021 Máy xây dựng Giảng viên thỉnh giảng
B1.17 SST32031 Kết cấu thép 1 TH.S Trần Dũng
B1.18 SSS32012 Đồ án Kết cấu thép 1 TH.S Trần Dũng
B1.19 RCS32032 Kết cấu bêtông cốt thép 1 T.S Đoàn Văn Duẩn
B1.20 RCS32012 Đồ án KC bê tông cốt thép 1 T.S Đoàn Văn Duẩn
B1.21 CAD32021 Tin học ứng dụng
TH.S Nguyễn Hồng Hạnh
TH.S Hoàng Xuân Trung
K.S Ngô Đức Dũng
B1.22 CEN32021 Kỹ thuật thi công 1 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B1.23 CES32011 Đồ án kỹ thuật thi công 1 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B2 Kiến thức của ngành và chuyên
ngành
B2.1 WSA33011 An toàn lao động TH.S Hoàng Xuân Trung
B2.2 CAR33021 Kiến trúc dân dụng TH.S Chu Anh Tú
B2.3 CAS33021 Đồ án kiến trúc dân dụng TH.S Chu Anh Tú
B2.4 WSD33021 Cấp thoát nƣớc Giảng viên thỉnh giảng
B2.5 RCS33032 Kết cấu bê tông cốt thép 2 T.S Đoàn Văn Duẩn
B2.6 RCS33012 Đồ án Kết cấu bt cốt thép 2 T.S Đoàn Văn Duẩn
B2.7 SST33022 Kết cấu thép 2 TH.S Trần Dũng
B2.8 SSS33012 Đồ án kết cấu thép 2 TH.S Trần Dũng
B2.9 IAR33021 Kiến trúc công nghiệp TH.S Nguyễn Thế Duy
B2.10 IAS33011 Đồ án kiến trúc CN TH.S Nguyễn Thế Duy
B2.11 CEN33022 Kỹ thuật thi công 2 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B2.12 CES33021 Đồ án kỹ thuật thi công 2 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B2.13 CSB33021 Kết cấu gạch, đá gỗ TH.S Trần Dũng
B2.14 EOR33021 Tổ chức thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B2.15 CMS33011 Đồ án tổ chức thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B2.16 CEC33031 Kinh tế xây dựng TH.S Ngô Văn Hiển.
B2.17 LAW33011 Luật xây dựng Giảng viên thỉnh giảng
B3 Khối kiến thức bổ trợ
B3.2 GPR34011 Thực tập địa chất TH.S Nguyễn ĐÌnh Đức
B3.1 GEP34011 Thực tập trắc địa TH.S Trịnh Công Cần
B3.3 WPR34031 Thực tập công nhân T.S Đoàn Văn Duẩn
B3.4 GRP34031 Thực tập tốt nghiệp T.S Đoàn Văn Duẩn
B3.5 GPA370101 Đồ án tốt nghiệp T.S Đoàn Văn Duẩn
C KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN
C1. Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn
C.1.1 GCP31021 Hoá đại cƣơng Bộ môn CBCS
C1.3 ALG31021 Đại số tuyến tính Bộ môn CBCS
C1.3 GPH31022 Vật lý đại cƣơng 2 Bộ môn CBCS
535
C2 Khối kiến thức chuyên nghiệp tự
chọn
C2.1 SMA32021 Toán chuyên đề Bộ môn CBCS
C2.2 EHU3011 Môi trƣờng và con ngƣời Giảng viên thỉnh giảng
C2.3 SSD32021 Ổn định và động lực học công trình T.S Đoàn Văn Duẩn
C2.4 UPL33021 Quy hoạch đô thị. Giảng viên thỉnh giảng
C2.5 CEN33013 Kỹ thuật thi công 3 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn