chuong01 cackhainiem
TRANSCRIPT
2
N i dungộ
• T i sao c n c s d li u.ạ ầ ơ ở ữ ệ
• Đ nh nghĩa c s d li u.ị ơ ở ữ ệ
• Nh ng đ i t ng c a c s d li u.ữ ố ượ ủ ơ ở ữ ệ
• Ki n trúc t ng quát c a m t h CSDL.ế ổ ủ ộ ệ
• H qu n tr CSDL.ệ ả ị
• Các ràng bu c toàn v nộ ẹ
4
T i sao c n CSDL (tt)ạ ầ– u đi mƯ ể
• G n nh , tri n khai ng d ng nhanh.ọ ẹ ể ứ ụ– Nh c đi mượ ể
• Truy c p thông tin g p nhi u khó khăn.ậ ặ ề• D th a d li u và không nh t quán d li u.ư ừ ữ ệ ấ ữ ệ• Cô l p d li u.ậ ữ ệ• Các v n đ v toàn v n d li u.ấ ề ề ẹ ữ ệ• B t th ng khi c p nh t d li u.ấ ườ ậ ậ ữ ệ• Truy xu t đ ng th i c a nhi u ng i.ấ ồ ờ ủ ề ườ• B o m t d li u.ả ậ ữ ệ
⇒ Yêu c u 1 h th ng tin gi i quy t đ c các v n đ nêu trên.ầ ệ ố ả ế ượ ấ ề=>Ra đ i lĩnh v c nghiên c u CSDL: nghiên c u các mô hình, nguyên lý, ờ ự ứ ứ
ph ng pháp t ch c d li u trên các v t mang tin.ươ ổ ứ ữ ệ ậ
5
Đ nh nghĩa c s d li uị ơ ở ữ ệ
• C s d li u (database) là h th ng thông tin có c u trúc ơ ở ữ ệ ệ ố ấ
đ c l u tr trên các thi t b thông tin th c p (băng t , ượ ư ữ ế ị ứ ấ ừ
đĩa t ) đ đáp ng yêu c u khai thác thông tin đ ng th i ừ ể ứ ầ ồ ờ
c a nhi u ng i s d ng ho c nhi u ch ng trình ng d ng ủ ề ườ ử ụ ặ ề ươ ứ ụ
v i nhi u m c đích khác nhau.ớ ề ụ
6
Các ng d ng c a c s d li uứ ụ ủ ơ ở ữ ệ• Qu n lý h th ng thông tin trong các c quan nhà n c, ả ệ ố ơ ướ
chính ph .ủ• X lý và l u tr thông tin trong các t ch c và doanh ử ư ữ ổ ứ
nghi p: ệ– Ngân hàng– Hàng không– Tr ng h cườ ọ– Bán hàng– S n xu tả ấ– Nhân s .ự
• X lý các thông tin trong các lĩnh v c nghiên c u khoa ử ự ứh cọ
• …
7
Các đ i t ng s d ng CSDLố ượ ử ụ
• Ng i s d ng không chuyênườ ử ụ : c n có các công c đ ầ ụ ể
khai thác CSDL.
• Ng i phát tri n ng d ngườ ể ứ ụ : xây d ng các ng d ng ự ứ ụ
khai thác CSDL.
• Ng i qu n tr c s d li uườ ả ị ơ ở ữ ệ : có hi u bi t v h ể ế ề ệ
qu n tr CSDL đ t ch c CSDL, ph c h i d li u khi ả ị ể ổ ứ ụ ồ ữ ệ
có s c , c p quy n khai thác d li u.ự ố ấ ề ữ ệ
9
Các m c tr u t ng d li u (tt)ứ ừ ượ ữ ệ• M c trong (CSDL v t lý)ứ ậ : Đây là m c l u tr ứ ư ữ
CSDL. T i m c này v n đ c n gi i quy t là d ạ ứ ấ ề ầ ả ế ữli u gì, đ c l u tr nh th nào, đâu, các ch ệ ượ ư ữ ư ế ở ỉm c là gì, vi c truy xu t là tu n t hay ng u ụ ệ ấ ầ ự ẫnhiên.
• M c quan ni mứ ệ : M c này gi i quy t cho câu ứ ả ếh i c n ph i l u bao nhiêu lo i d li u, m i quan ỏ ầ ả ư ạ ữ ệ ốh gi a các lo i d li u này là gì?ệ ữ ạ ữ ệ
• M c ngoàiứ : Là cách nhìn, quan ni m c a t ng ệ ủ ừng i dùng đ i v i c s d li u.ườ ố ớ ơ ở ữ ệ
10
Mô hình d li uữ ệ
• Khái ni m: Mô hình d li u là s tr u t ng ệ ữ ệ ự ừ ượhóa th gi i th c, là s bi u di n d li u m c ế ớ ự ự ể ễ ữ ệ ở ứquan ni m. ệ
• Các mô hình d li uữ ệ– Mô hình phân c pấ– Mô hình m ngạ– Mô hình quan hệ– Mô hình h ng đ i t ngướ ố ượ
11
Mô hình d li u (tt)ữ ệ• Mô hình phân c pấ : Là m t cây, trong đó các nút bi u di n cho các ộ ể ễ
t p th c th , gi a các nút cha và nút con đ c liên h theo m t ậ ự ể ữ ượ ệ ộm i quan h xác đ nhố ệ ị
12
Mô hình d li u (tt)ữ ệ• Mô hình m ngạ : Mô hình d li u đ c bi u di n là m t ữ ệ ượ ể ễ ộ
đ th có h ngồ ị ướ
13
Mô hình d li u (tt)ữ ệ
• Mô hình quan hệ: mô hình d a trên c s khái ự ơ ở
ni m lý thuy t t p h pệ ế ậ ợ
• Mô hình th c th k t h pự ể ế ợ
• Mô hình h ng đ i t ngướ ố ượ : d a trên cách ti p ự ế
c n h ng đ i t ng t ng t trong ph ng ậ ướ ố ượ ươ ự ươ
pháp l p trình h ng đ i t ng.ậ ướ ố ượ
14
H qu n tr c s d li uệ ả ị ơ ở ữ ệ
• Khái ni m: là 1 h th ng ph n m m t o, khai thác và ệ ệ ố ầ ề ạ
b o trì CSDL.ả
15
H qu n tr c s d li u (tt)ệ ả ị ơ ở ữ ệ• Ch c năng:ứ
– Cung c p ngôn ng giao ti p gi a ng i s d ng và ấ ữ ế ữ ườ ử ục s d li uơ ở ữ ệ
– Qu n lý t đi n d li u.ả ừ ể ữ ệ– Qu n lý l u tr d li u.ả ư ữ ữ ệ– Cung c p c ch gi i quy t tranh ch p d li u.ấ ơ ế ả ế ấ ữ ệ– Cung c p c ch sao l u và ph c h i d li u.ấ ơ ế ư ụ ồ ữ ệ– Cung c p c ch b o m t d li u.ấ ơ ế ả ậ ữ ệ– Đi u khi n vi c truy xu t đ ng th i d li u c a ề ể ệ ấ ồ ờ ữ ệ ủ
nhi u ng i dùngề ườ• M t s DBMS: MS Access, SQL server, Oracle, ộ ố
MySQL, DB2, FoxPro,….
16
Ki n trúc c s d li uế ơ ở ữ ệ
• CSDL t p trung (centralized database)ậ
– CSDL trên máy tính cá nhân
18
Ki n trúc c s d li uế ơ ở ữ ệ
• CSDL t p trung (centralized database)ậ
– CSDL m ng ki u khách/chạ ể ủ
20
CSDL phân tán• T p d li u có liên quan l u tr trên nhi u máy tính ậ ữ ệ ư ữ ề
phân tán v m t v t lý trong m ng máy tínhề ặ ậ ạ– CSDL đ ng bồ ộ– CSDL d bị ộ
21
Khái ni m ràng bu c toàn v nệ ộ ẹ• Ràng bu c toàn v n là m t qui t c đ nh nghĩa trên ộ ẹ ộ ắ ị
m t ho c nhi u quan h do môi tr ng ng d ng ộ ặ ề ệ ườ ứ ụqui đ nhị
• Là qui t c đ đ m b o nh t quán d li u.ắ ể ả ả ấ ữ ệ• Là 1 đi u ki n b t bi n không đ c vi ph m trong ề ệ ấ ế ượ ạ
CSDLVD:
1.M i sinh viên ph i có m t mã s duy nh t, không trùng ỗ ả ộ ố ấv i b t kỳ sinh viên nào trong tr ng.ớ ấ ườ
2.M i sinh viên ch đ c thi t i đa 3 l n cho cho m t ỗ ỉ ượ ố ầ ộmôn h cọ
22
Các y u t c a ràng bu c toàn v nế ố ủ ộ ẹ• Đi u ki nề ệ
– Là s mô t và bi u di n ràng bu c toàn ự ả ể ễ ộv nẹ
– Đ c bi u di n b ng ngôn ng t nhiên, ượ ể ễ ằ ữ ựthu t gi i, ngôn ng đ i s quan h , đ i s ậ ả ữ ạ ố ệ ạ ốt p h p ho c b ng ph thu c hàmậ ợ ặ ằ ụ ộ
VD: 1.M i sinh viên ph i có m t mã s duy ỗ ả ộ ốnh t, không trùng v i b t kỳ sinh viên nào ấ ớ ấtrong tr ng.ườ∀ sv1, sv2 ∈ student, sv1 ≠ sv2 ⇒ sv1.SID ≠ sv2.SID.
23
Phân lo i ràng bu c toàn v nạ ộ ẹ• Ràng bu c có ph m vi m t quan hộ ạ ộ ệ
– Ràng bu c toàn v n mi n giá trộ ẹ ề ịVD: Đi m GPA c a m t sinh viên l n h n 0 và không ể ủ ộ ớ ơ
v t quá 10ượ∀sv ∈student thì 0 ≤ sv.GPA ≤ 10
– Ràng bu c toàn v n liên thu c tínhộ ẹ ộVD: PHIEUXUAT(SoCT, NgayCT, NgayXuat)∀px ∈ PHIEUXUAT | px.NgayCT ≤ px.NgayXuat
– Ràng bu c toàn v n liên bộ ẹ ộVD: M i sinh viên ph i có m t mã s duy nh t, không ỗ ả ộ ố ấ
trùng v i b t kỳ sinh viên nào trong tr ng.ớ ấ ườ∀ sv1, sv2 ∈ student, sv1 ≠ sv2 ⇒ sv1.SID ≠ sv2.SID
24
Phân lo i ràng bu c toàn v nạ ộ ẹ• Ràng bu c có ph m vi nhi u quan hộ ạ ề ệ
– Ràng bu c toàn v n ph thu c t n t i: ph thu c ộ ẹ ụ ộ ồ ạ ụ ộkhóa ngo iạVD: m i b t ỗ ộ ∈ quan h Kqua ng v i l c đ THI ệ ứ ớ ượ ộ
ph i t n t i b s ả ồ ạ ộ ∈ quan h SV ng v i l c đ ệ ứ ớ ượ ồSINHVIEN và b m ộ ∈ quan h MH ng v i l c ệ ứ ớ ượđ MONHOC:ồ
t(MaSV) = s(MaSV) và t(MaMH) = m(MaMH)– Ràng bu c toàn v n liên thu c tính liên quan hộ ẹ ộ ệ
VD: KHACH(MaKH, TenKH, TaiKhoan, SoDu) THANHTOAN(SoTT, MaKH, SoTien)
SoTien ≤ SoDu
25
Phân lo i ràng bu c toàn v nạ ộ ẹ• Ràng bu c có ph m vi nhi u quan h (tt)ộ ạ ề ệ
– Ràng bu c toàn v n liên b liên quan hộ ẹ ộ ệ
VD: HOPDONG(SoHD, MaKH, NgayHD)
CT_HD(SoHD, Hang, DonGia, SoLuong)
P_XUAT(SoCT, SoHD, NgayCT, NgayXuat)
CT_XUAT(SoCT, Hang, DonGia, SoLuongXuat)
M t hàng trong CT_XUAT c a 1 SoCT ặ ủ ∈ s m t hàng ố ặ
đ t hàng c a SoHD t ng ng.ặ ủ ươ ứ
CT_XUAT[Hang] ⊆ CT_HD[Hang]