chuong1 on tapc

31
K thu t l p trình 1 Ph n 1: Ngôn ng l p trình ữậ C Chương 1: Ôn tập một số nội dung chính của NNLT C

Upload: hung-pham

Post on 21-Jan-2018

169 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 1

Ph n 1: Ngôn ng l p trình ầ ữ ậC

Chương 1: Ôn tập một số nội dung chính của NNLT C

Page 2: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 2/31

Các n i dung chínhộ

Các đặc điểm nổi bật của C Cấu trúc của một chương trình viết bằng C Các kiểu dữ liệu cơ bản Các thao tác nhập/xuất cơ bản Các kiểu dữ liệu có cấu trúc Kiểu dữ liệu con trỏ Các cấu trúc điều khiển lệnh

Page 3: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 3/31

Một số đặc điểm chính của C

C là một ngôn ngữ lập trình bậc trung (kết hợp giữa bậc cao và bậc thấp)

C là ngôn ngữ có cấu trúc C là một ngôn ngữ mạnh và mềm dẻo, có thể viết

các chương trình ở nhiều mức khác nhau từ thấp đến cao.

C tạo ra các chương trình hiệu quả C là một ngôn ngữ khả chuyển (portable). C có kích thước nhỏ C định kiểu không cứng nhắc (loose typing).

Page 4: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 4/31

Cấu trúc của một chương trình

#include <filename.h> /* Chỉ thị gọi tệp thư viện/tiền xử lý */

Kiểu_hàm main () /* Hàm main, thân chương trình chính */{ /* Các câu lệnh của thân chương trình chính */ … [return (giá_trị);] /* trả về giá trị cho hàm main*/}

/*Định nghĩa các hàm con, là các chương trình con */Kiểu_hàm Tên_hàm (các tham số) { /* Các lệnh của hàm */ … [return (giá_trị)] /* trả về giá trị cho hàm */}

Page 5: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 5/31

Các thành ph n c b n c a m t ch ng ầ ơ ả ủ ộ ươtrình Các đối tượng dữ liệu: cần được khai báo và

gồm có tên và kiểu dữ liệu, và được chia thành 2 loại Biến (variable) Hằng (constant)

Các lệnh xử lý (statement): được chia làm 2 nhóm: Lệnh đơn: lệnh gán, lệnh khai báo dữ liệu,… Lệnh có cấu trúc: gồm 3 cấu trúc điều khiển

Page 6: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 6/31

M t s ch ng trình m uộ ố ươ ẫ

Program 1.1: Viết một chương trình tính điện trở tương đương của 2 điện trở R1 và R2 mắc song song. Giá trị R1 và R2 được nhập từ bàn phím. (Lưu ý: giá trị nhập vào phải hợp lệ)

Program 1.2: Mở rộng Program 1.1, với tính năng kiểm tra tính hợp lệ của giá trị điện trở nhập vào.

Page 7: Chuong1 on tapc

Program 1.1: Ch ng trình tính đi n tr ươ ệ ởt ng đ ng c a hai đi n tr R1 và R2ươ ươ ủ ệ ở

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 7/31

#include <stdio.h> //Khai báo các tệp thư viện#include <stdlib.h>

void main(){

float R1, R2; //Các biến lưu 2 điện trở R1 và R2float R; //Biến lưu điện trở tương đương

printf("Nhap gia tri R1:");scanf("%f",&R1);printf("Nhap gia tri R2:");scanf("%f",&R2);

R = 1/(1/R1+1/R2); //Tính điện trở tương đương và in ra kết quảprintf("R tuong duong = %.2f\n",R);

system("PAUSE");}

Page 8: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 8/31

K t qu ch y Program 1.1ế ả ạ

Page 9: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 9/31

Các ki u d li u c b nể ữ ệ ơ ả

Kiểu kí tự (char) Kiểu số nguyên (int, long, unsigned):

unsigned là kiểu số nguyên không dấu (không âm). Kiểu mặc định là có dấu (signed)

Kiểu logic: không có từ khóa khai báo, mà sử dụng luôn kiểu số nguyên để biểu diễn giá trị logic

Kiểu số thực (float, double) Kiểu chuỗi: gồm một dãy các ký tự nằm trong cặp “”, và kí

tự kết thúc chuỗi ‘\0’.

Page 10: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 10/31

Các thao tác nh p/xu t c b nậ ấ ơ ả

Các thao tác nhập dữ liệu Các thao tác nhập kí tự: getchar(); getch(); getche()

Nhập chuỗi kí tự: gets() Hàm đa năng scanf()

Các thao tác xuất dữ liệu Xuất kí tự: putchar() Xuất chuỗi kí tự: puts() Hàm đa năng: printf()

Page 11: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 11/31

Các l nh đi u khi n có c u trúc ệ ề ể ấ

Lệnh điều khiển tuần tự (khối lệnh) Lệnh chọn rẽ nhánh: if; if … else; switch…

case Lệnh lặp: while ; do …while; for

Page 12: Chuong1 on tapc

Program 1.2: M r ng Program 1.1, v i vi c ở ộ ớ ệki m tra tính h p l c a giá tr đi n tr nh p ể ợ ệ ủ ị ệ ở ậvào

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 12/31

#include <stdio.h> //Khai báo các tệp thư viện#include <stdlib.h>void main(){ float R1, R2; float R; //Điện trở tương đương

//nhập và kiểm tra các điện trở đưa vào…//Tính và in ra điện trở tương đương…

}

Page 13: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 13/31

Program 1.2 (ti p)ế

void main(){

//nhập và kiểm tra các điện trở đưa vàodo {printf("Nhap gia tri R1:");scanf("%f",&R1);if (R1<=0) printf("Gia tri khong hop le. Dien tro can phai > 0\n");} while (R1<=0);

do {printf("Nhap gia tri R2:");scanf("%f",&R2);if (R2<=0) printf("Gia tri khong hop le. Dien tro can phai > 0\n");

} while (R2<=0);//Tính và in ra điện trở tương đương

}

Page 14: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 14/31

Program 1.2 (ti p và k t thúc)ế ế

void main(){

//Tính và in ra điện trở tương đương R = 1/(1/R1+1/R2);printf("R tuong duong = %.2f\n",R);

system("PAUSE");}

Page 15: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 15/31

K t qu ch y Program 1.2ế ả ạ

Page 16: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 16/31

Các ki u d li u có c u trúcể ữ ệ ấ

Kiểu mảng: chứa các phần tử cùng một kiểu dữ liệu và có kích thước cố định. Mảng có thể là 1 hay nhiều chiều

Kiểu struct: là cấu trúc cho phép chứa các thành phần dữ liệu khác, được gọi là các trường. Các trường có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau, và cũng có thể lại là kiểu có cấu trúc

Kiểu union: là một kiểu struct đặc biệt có kích thước lưu trữ bằng với kích thước của trường lớn nhất.

Kiểu bit field (trường bit): là một kiểu struct đặc biệt mà kích thước mỗi trường có thể được xác định theo số bit

Page 17: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 17/31

Ki u d li u con trể ữ ệ ỏ

Giới thiệu: Là đối tượng DL mà giá trị của nó là địa chỉ của các đối tượng khác (có thể là chính nó) trong bộ nhớ

P = &A

AP

Page 18: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 18/31

Ki u d li u con trể ữ ệ ỏ

Vai trò: Quản lý các đối tượng DL động và cấu trúc lưu

trữ động (như CTLT móc nối) để cài đặt lưu trữ các CTDL động như danh sách, cây,…

Định vị, truy nhập vào các thành phần của các kiểu DL có cấu trúc nhằm tăng tốc độ thực hiện và độ linh hoạt trong xử lý. Ta hay dùng con trỏ để truy nhập vào mảng, bản ghi (struct).

Tổ chức các tham số đóng vai trò đầu ra của các chương trình con (hàm con).

Page 19: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 19/31

Ki u d li u con trể ữ ệ ỏ

Các thao tác cơ bản trên con trỏ: Khai báo Phép lấy địa chỉ Phép gán Truy nhập vào đối

tượng được trỏ Phép tăng/giảm

địa chỉ

int * pi; //Con trỏ kiểu intfloat * pf[20]; //Mảng các con trỏ kiểu floatfloat (*pf)[20]; //Con trỏ kiểu mảngvoid * p; //Con trỏ tổng quát.

int i=20;pi = &i; //gán giá trị cho con trỏp = pi; //gán con trỏ cho con trỏ*pi = 30; //truy nhập vào đối tượng đc trỏ,

//i = 30 nowint a[10];pi = a; //pi = &a[0]pi[2]=20; //a[2] = 20pi++; //pi = &a[1]

Page 20: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 20/31

M t s ch ng trình m uộ ố ươ ẫ

Program 1.3: mở rộng Program 1.2 với N điện trở mắc song song

Program 1.4: thay đổi Program 1.3, với việc tính điện trở tương đương được thực hiện bằng một hàm con.

Page 21: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 21/31

Program 1.3

#include <stdio.h>#include <stdlib.h>

//#define N 5

void NhapDienTro(float *R);

int main(){

const int N = 5;float R[N];float Rtd; //Dien tro tuong duongint i;

//Nhập các giá trị điện trở và tính điện trở tương đương …}

Page 22: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 22/31

Program 1.3 (ti p)ế

int main(){

//Nhập các giá trị điện trở và tính điện trở tương đương

for (i=0;i<N;i++){printf("Nhap gia tri dien tro R%d\n",i+1);NhapDienTro(&R[i]);

}

Rtd=0;for (i=0;i<N;i++) Rtd += (1/R[i]);Rtd = 1/Rtd;

printf("R tuong duong = %.2f\n",Rtd); system("PAUSE"); return 0;}

Page 23: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 23/31

Program 1.3 (ti p và h t)ế ế

void NhapDienTro(float *R){float R1;do {

printf("Nhap gia tri:");scanf("%f",&R1);if (R1<=0) {

printf("Gia tri khong hop le. Dien tro can phai > 0\n");}

} while (R1<=0);

*R=R1;}

Page 24: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 24/31

K t qu ch y Program 1.3ế ả ạ

Page 25: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 25/31

Program 1.4

#include <stdio.h>#include <stdlib.h>#define N 5void NhapDienTro(float *R); //Ham nhap gia tri dien tro va co kiem tra tinh hop lefloat TinhDienTroTD(float R[],int n);//Ham tinh DT tuong duong cua n dien tro mac //

int main(){

float R[N];float Rtd; //Dien tro tuong duongint i;//Nhập các giá trị điện trở và tính điện trở tương đương …

}

Page 26: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 26/31

Program 1.4 (ti p)ế

int main(){

//Nhập các giá trị điện trở và tính điện trở tương đươngfor (i=0;i<N;i++){

printf("Nhap gia tri dien tro R%d\n",i+1);NhapDienTro(&R[i]);

}

Rtd=TinhDienTroTD(R,N);printf("R tuong duong = %.2f\n",Rtd);

system("PAUSE"); return 0;}

Page 27: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 27/31

Program 1.4 (ti p và h t)ế ế

float TinhDienTroTD(float R[],int n){

float Rtg=0;

int i;

for (i=0;i<n;i++)

Rtg += (1/R[i]);

return 1/Rtg;

}

Page 28: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 28/31

K t qu ch y Program 1.4ế ả ạ

Tương tự như kết quả chạy của Program 1.3

Page 29: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 29/31

Câu h i và Bài t pỏ ậ

Câu hỏi:1. Vì sao nói C là ngôn ngữ không định kiểu cứng nhắc. Đưa ví dụ minh

hoạ.2. Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất trong C/C++ là gì. Cho ví dụ minh hoạ.3. Từ khoá là gì? Các từ khoá trong C có đặc điểm gì ?4. Nêu vai trò của lệnh break trong cấu trúc lệnh switch. Cho ví dụ để so

sánh sự khác nhau khi có sử dụng lệnh break và khi không sử dụng lệnh break.

5. Ta có thể khai báo mảng có kích thước không xác định (có thể thay đổi) được không, vì sao?

6. Nêu các thao tác cơ bản trên dữ liệu kiểu con trỏ. Cho ví dụ. 7. Dữ liệu kiểu con trỏ có thay thế cho dữ liệu kiểu mảng được không, vì

sao. Cho vd. 8. Mảng 2 chiều có thể được định nghĩa thông qua mảng một chiều được

không.

Page 30: Chuong1 on tapc

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 30/31

Bài t pậ

Bài 1: Viết chương trình giải phương trình bậc 2, với các giá trị a, b, c được nhập từ bàn phím, chương trình sẽ in ra các nghiệm. Chương trình chỉ sử dụng hàm main.

Bài 2: Mở rộng bài 1, với tính năng kiểm tra giá trị a nhập vào phải hợp lệ (khác 0), và có thêm hàm con tính delta.

Bài 3: Từ bài 2, viết 1 hàm GiaiPTBac2, với đầu vào là 3 hệ số, đầu ra sẽ cho biết PT có mấy nghiệm và giá trị từng nghiệm nếu có.

Page 31: Chuong1 on tapc

Xin c m n!ả ơ

K thu t l p trìnhỹ ậ ậ 31/31