chuyên trang tuyển sinh trường Đhsp hà nội 2 -...

36
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung vtrường 1.1. Tên trường, smệnh, địa chtrsvà địa chtrang thông tin điện tca trường a) Tên Trường: + Tiếng Vit: Trường Đại học Sư phạm Hà Ni 2 + Tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University 2 b) Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mạng đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước. c) Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. d) Website: http://www.hpu2.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo Khi ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hin ti Nghiên cu sinh Hc viên Cao hc ĐH Giáo dc chính quy Giáo dc thường xuyên Khi ngành I 18 320 5956 4142 Khi ngành II Khi ngành III Khi ngành IV 15 56 8 Khi ngành V 8 125 18

Upload: others

Post on 27-Feb-2020

16 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của

trường

a) Tên Trường:

+ Tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

+ Tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University 2

b) Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mạng đào tạo và

bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại

học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình

độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp

khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ

quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành

thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với

các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập

của đất nước.

c) Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành

phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

d) Website: http://www.hpu2.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm

ngành*

Quy mô hiện tại

Nghiên

cứu

sinh

Học

viên

Cao

học

ĐH

Giáo

dục

chính

quy

Giáo

dục

thường

xuyên

Khối ngành I 18 320 5956 4142

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV 15 56 8

Khối ngành V 8 125 18

Page 2: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

2

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2016 và năm 2017

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2016, năm 2017

- Tuyển thẳng

- Ưu tiên xét tuyển

- Xét tuyển thẳng

- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Tổ chức thi môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non,

ngành Giáo dục thể chất và công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo

dục thể chất của các trường khác (có danh sách cụ thể các trường trong đề án

tuyển sinh của các năm tuyển sinh tương ứng).

1.3.2. Điểm trúng tuyển của năm 2016, năm 2017 (lấy từ kết quả của Kỳ thi

THPT quốc gia)

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I

- Sư phạm Toán học 150 120 28,0 140 164 24.25

Toán, Vật Lý, Hóa học 85 105 28,0 100 112 24.25

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 15 12 28,0 18 18 24.25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 50 3 28,0 17 23 24.25

Toán, GDCD, Tiếng Anh 5 11 24.25

- Sư phạm Vật lý 100 77 26,0 100 17 20.75

Toán, Vật Lý, Hóa học 55 58 26,0 70 11 20.75

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 20 2 26,0 10 1 20.75

Toán, Vật lý, Địa lý 10 1 20.75

Ngữ văn, Toán, Vật lí 25 17 26,0 10 4 20.75

- Giáo dục Mầm non 150 148 17,5 140 155 17.25

Khối ngành VI

Khối ngành VII 59 630

Tổng 41 560 6612 4142

Page 3: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

3

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 100 142 17,5 100 126 17.25

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 25 3 17,5 10 11 17.25

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 25 3 17,5 10 13 17.25

Toán, Sinh, Năng khiếu 10 5 17.25

- Giáo dục Tiểu học 150 160 27,0 140 206 30.25

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 20 24 27,0 14 15 30.25

Toán, Vật lý, Hóa học 80 96 27,0 100 175 30.25

Ngữ văn, Toán, Địa lí 14 8 30.25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử 30 16 27,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20 24 27,0 12 8 30.25

- Giáo dục Công dân 50 27 16,5 64 20 17.00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30 27 16,5 40 16 17.00

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 10 1 17.00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử 10 0 16,5

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 16,5 7 1 17.00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 5 0 16,5

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh 7 2 17.00

- Sư phạm Ngữ văn 150 138 27,0 140 148 29.00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 95 136 27,0 100 134 29.00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 27,0 18 5 29.00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25 2 27,0

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 25 0 27,0 17 6 29.00

Ngữ văn, Toán, GDCD 5 3 29.00

Page 4: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

4

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Sư phạm Tin học 50 12 21,0 60 2 20.75

Toán, Vật lý, Hóa học 25 8 21,0 30 2 20.75

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 5 0 21,0 10 0 20.75

Ngữ văn, Toán, Vật lí 15 4 21,0 10 0 20.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 21,0 10 0 20.75

- Sư phạm Lịch sử 50 46 25,0 80 44 19.00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 35 46 25,0 45 42 19.00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử 15 1 19.00

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 5 1 19.00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 10 0 25,0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 5 0 25,0 15 0 19.00

- Giáo dục Thể chất 30 1 21,0 50 24 20.75

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT 20 0 21,0 20 12 20.75

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 10 1 21,0 20 9 20.75

Ngữ văn, Sinh học , Năng khiếu 5 3 20.75

Ngữ văn, GDCD , Năng khiếu 5 0 20.75

- Giáo dục Quốc phòng - An ninh 50 56 19,0 50 43 16.25

Toán, Vật Lý, Hóa học 15 20 19,0 30 21 16.25

Toán, Hóa học, Sinh học 5 0 19,0 7 12 16.25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25 36 19,0 7 10 16.25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 19,0 6 0 16.25

- Sư phạm Hóa học 100 35 26,0 80 27 20.75

Toán, Vật Lý, Hóa học 75 35 26,0 50 24 20.75

Toán, Hóa học, Địa lý 10 1 20.75

Toán, Hóa học, Sinh học 10 1 20.75

Page 5: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

5

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Toán, Hóa học, Tiếng Anh 25 0 26,0 10 1 20.75

- Sư phạm Tiếng Anh 100 36 25,0 100 133 24.25

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 5 24.25

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh 10 3 24.25

Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh 10 4 24.25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 100 36 25,0 70 121 24.25

- Sư phạm Sinh học 100 33 24,0 80 16 20.75

Toán, Hóa học, Sinh học 75 33 24,0 50 14 20.75

Toán, Sinh học, Tiếng Anh 25 0 24,0 10 1 20.75

Toán, Sinh học, Địa lý 10 0 20.75

Toán, Sinh học, Ngữ văn 10 1 20.75

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III

Nhóm ngành IV

- Vật lý học 50 1 28,5

Toán, Vật Lý, Hóa học 30 1 28,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 5 0 28,5

Ngữ văn, Toán, Vật lí 15 0 28,5

- Hóa học 50 1 28,0 150

Toán, Vật Lý, Hóa học 35 1 28,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh 15 0 28,0

- Sinh học 50 0 26,0

Toán, Hóa học, Sinh học 35 0 26,0

Toán, Sinh học, Tiếng Anh 15 0 26,0

Nhóm ngành V

Page 6: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

6

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Toán học 50 1 30,0

Toán, Vật lý, Hóa học 30 1 30,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 5 0 30,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 0 30,0

- Công nghệ thông tin 150 7 20.75

Toán, Vật lý, Hóa học 90 7 20.75

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 20 0 20.75

Ngữ văn, Toán, Vật lý 20 0 20.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20 0 20.75

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII

- Ngôn ngữ Trung Quốc 100 35 21,0 216 97 19.75

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 36 0 19.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 90 34 21,0 100 90 19.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 10 1 21,0 40 0 19.75

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh 40 7 19.75

- Văn học 50 1 28,5 220 4 20.75

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25 1 28,5 100 4

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 28,5 40 0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 10 0 28,5

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 10 0 28,5 40 0

Ngữ văn, Toán, GDCD 40 0

Page 7: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

7

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Lịch sử 50 4 27,0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30 4 27,0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 10 0 27,0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 10 0 27,0

- Ngôn ngữ Anh 50 9 25,0 220 69 22.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 50 9 25,0 100 69 22.75

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 40 0 22.75

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh 40 0 22.75

Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh 40 0 22.75

- Việt Nam học. 50 7 26,0 220 5 20.75

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30 7 26,0 100 5 20.75

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Toán, GDCD 40 0 20.75

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 40 0 20.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 26,0 40 0 20.75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 15 0 26,0

Tổng 1730 948 2400 1181

2. Các thông tin tuyển sinh năm 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được

quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,

tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học (áp dụng trong tuyển

thẳng).

Page 8: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

8

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

2.3. Phương thức tuyển sinh

2.3.1. Tuyển thẳng

a) Đối tượng

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng

lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp

trung học;

- Người đã trúng tuyển vào trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động

đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn

thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một

trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc

Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu

chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học

tại trường trước đây đã trúng tuyển. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở

lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng thì phải tham gia

lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức;

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế,

trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp

THPT thì được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi

hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự

thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt

nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ

Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi

đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế

giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch

châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam

Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục

thể chất. Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, năng khiếu nghệ thuật,

thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày dự thi

hoặc xét tuyển vào trường.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;

thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia,

Page 9: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

9

đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với

môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh đoạt giải

trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ

thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt

nghiệp THPT;

- Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận

khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng nhà

trường căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức

khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;

- Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại trường:

Hiệu trưởng nhà trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng

điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của

trường để xem xét, quyết định cho vào học;

- Học sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên năm 2018 của các tỉnh, thành

phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp

ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt

giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

Căn cứ hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng của

Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường sẽ có văn bản hướng dẫn thí sinh cụ thể,

để đăng ký vào các ngành học.

b) Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào

ngành gần.

2.3.2. Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển.

- Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt

giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học,

nếu có kết quả thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào

theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng nhà trường xem xét,

quyết định cho vào học;

- Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ

chức một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công

nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia, không có môn

nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo

dục thể chất. Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, năng khiếu nghệ thuật

Page 10: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

10

thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày dự thi

hoặc xét tuyển vào trường.

2.3.3. Xét tuyển thẳng

a) Đối tượng

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp

THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ

khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết

số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương

trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết

định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về

việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ

nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định

của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh

và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo

quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên

giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung

kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến

thức do Hiệu trưởng nhà trường quy định.

b) Nguyên tắc xét tuyển

Xét điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp nhiều thí

sinh có cùng mức điểm xét tuyển dẫn đến vượt chỉ tiêu thì nhà trường sẽ xem

xét tiêu chí khác để xét tuyển. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không vượt quá 5%

tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018. Ngành được xét tuyển thẳng

theo quyết định của Hội đồng tuyển sinh.

c) Tiêu chí xét tuyển

Điểm trung bình cộng của ba điểm tổng kết 3 năm học cấp THPT.

Sau khi nhập học, những thí sinh xét tuyển thẳng phải học bổ sung kiến

thức 1 năm (theo chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định)

trước khi vào học chính thức.

2.3.4. Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia

Thí sinh đăng ký, thực hiện theo hướng dẫn của Trường THPT, Sở Giáo

dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn trên website của nhà

trường.

Thí sinh được sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia, sử dụng kết quả

Page 11: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

11

miễn thi bài thi Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc theo quy định tại Quy chế thi

THPT quốc gia hiện hành để xét tuyển.

Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2

2.3.5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

a) Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.

b) Tiêu chí xét tuyển

Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12.

Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển

(tính môn chính nếu có) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy

chế tuyển sinh hiện hành.

c) Nguyên tắc xét tuyển

Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển.

Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển băng nhau thì lấy điểm môn chính hoặc tiêu

chí khác làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

d) Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2018

- Đối với tổ hợp không có môn chính

ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

- Đối với tổ hợp có môn chính (nhân hệ số 2)

ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT

(nếu có)

ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2

ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm

ưu tiên; HK: Học kỳ).

Đối với thí sinh đã đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng, xét trúng tuyển

từ thí sinh có điểm xét tuyển cao nhất trở xuống cho đến hết chỉ tiêu của ngành.

2.3.6. Tổ chức thi môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non,

ngành Giáo dục thể chất.

- Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ và chạy cự ly

100m.

- Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện, Đọc diễn cảm,

Hát.

Page 12: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

12

- Thời gian cụ thể thi các môn năng khiếu được thông báo trên website

nhà trường.

2.3.7. Công nhận kết quả thi môn Năng khiếu Ngành Giáo dục thể chất của các

trường tổ chức thi năm 2018 để xét tuyển. Cụ thể:

1. Trường ĐHSP Hà Nội

2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội

3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

4. Trường ĐHSP - ĐH Thái

nguyên

5. Trường ĐH Hùng Vương

6. Trường ĐH Tây Bắc

7. Trường ĐH Hồng Đức

8. Trường ĐH Vinh

9. Trường ĐHSP- ĐH Huế

10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

12. Trường ĐH Quy Nhơn

13. Trường ĐHSP TP.HCM

14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM

15. Trường ĐH TDTT TP.HCM

16. Trường ĐH Cần Thơ

17. Trường ĐH Đồng Tháp

Page 13: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

1

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT

(1)

trường

(2)

ngành

(3)

Tên ngành (4)

Chỉ tiêu (dự

kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn

xét tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn

xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)

theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính Mã tổ hợp môn

Môn

chính

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

1 SP2 7140209 Sư phạm Toán học 170 30 A00 TOÁN A01 TOÁN D01 TOÁN D84* TOÁN

2 SP2 7140217 Sư phạm Ngữ văn 170 30 C00 NGỮ

VĂN D01

NGỮ

VĂN C14*

NGỮ

VĂN D15*

NGỮ

VĂN

3 SP2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 120 30 D01 TIẾNG

ANH A01

TIẾNG

ANH D11*

TIẾNG

ANH D12*

TIẾNG

ANH

4 SP2 7140211 Sư phạm Vật lý 30 20 A00 VẬT

LÝ A01

VẬT

LÝ C01*

VẬT

LÝ A04*

VẬT

5 SP2 7140212 Sư phạm Hóa học 30 20 A00 HÓA

HỌC D07*

HÓA

HỌC B00

HÓA

HỌC A06*

HÓA

HỌC

6 SP2 7140213 Sư phạm Sinh học 30 20 B00 SINH

HỌC D08*

SINH

HỌC B02*

SINH

HỌC B03*

SINH

HỌC

7 SP2 7140210 Sư phạm Tin học 40 20 A00 TOÁN D01 TOÁN A01 TOÁN C01* TOÁN

8 SP2 7140218 Sư phạm Lịch sử 40 20 C00 LỊCH

SỬ C03*

LỊCH

SỬ D14*

LỊCH

SỬ C19*

LỊCH

SỬ

9 SP2 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 50 D01 NGỮ

VĂN A01 TOÁN A00 TOÁN C04*

NGỮ

VĂN

10 SP2 7140201 Giáo dục Mầm non 200 50 M00* M11* M10* M13*

Page 14: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

2

11 SP2 7140206 Giáo dục Thể chất 20 40 T00*

NĂNG

KHIẾU

TDTT

T02*

NĂNG

KHIẾU

TDTT

T03*

NĂNG

KHIẾU

TDTT

T05*

NĂNG

KHIẾU

TDTT

12 SP2 7140204 Giáo dục Công dân 50 10 D01 C00 D66* C19*

13 SP2 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 50 10 A00 C00 D01 B00

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:

1 SP2 7220330 Văn học 50 50 C00 NGỮ

VĂN D01

NGỮ

VĂN C14*

NGỮ

VĂN D15*

NGỮ

VĂN

2 SP2 7220113 Việt Nam học 50 50 C00 NGỮ

VĂN D01

NGỮ

VĂN C14*

NGỮ

VĂN D15*

NGỮ

VĂN

3 SP2 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 80 D01 TIẾNG

ANH A01

TIẾNG

ANH D11*

TIẾNG

ANH D12*

TIẾNG

ANH

4 SP2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 80 D04 TIẾNG

TRUNG D01

TIẾNG

ANH A01

TIẾNG

ANH D11*

TIẾNG

ANH

5 SP2 7480201 Công nghệ thông tin 70 30 A00 TOÁN D01 TOÁN A01 TOÁN C01* TOÁN

6 SP2 7320201 Thông tin - thư viện 100 100 D01 TOÁN C00 NGỮ

VĂN C19*

NGỮ

VĂN C20*

NGỮ

VĂN

- Mã tổ hợp mới được gắn dấu "*" theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2.

- Cột Mã ngành (3), Tên ngành (4): Quy định theo Thông tư 24/2017/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2017 ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.

Page 15: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

1

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đã tốt nghiệp THPT

- Nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại

khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục thể chất, ngành Giáo dục Quốc phòng - An

ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở

lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ

tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi

nhập học).

a) Tuyển thẳng

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.1, Khoản 2.3,

Mục 2.

b) Ưu tiên xét tuyển

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.2, Khoản 2.3,

Mục 2.

c) Xét tuyển thẳng

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.3, Khoản 2.3,

Mục 2.

d) Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia

- Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.4, Khoản 2.3,

Mục 2.

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo

quy định.

- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT quốc gia. Cụ thể:

+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): Từ 1,0

điểm trở xuống.

+ Điểm liệt của mỗi môn thành phần (theo thang 10 điểm) của các

bài thi tổ hợp: Từ 1,0 điểm trở xuống.

e) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.5, Khoản 2.3,

Mục 2.

Page 16: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

2

- Điểm môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, ngành

Giáo dục thể chất phải lớn hơn 1,0 điểm (theo thang điểm 10).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên thí sinh phải có học lực lớp 12

xếp loại giỏi, Riêng ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp

loại khá trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí

sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các

môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa

cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

- Đối với các ngành sư phạm còn lại: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí

sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các

môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,5 điểm (theo thang điểm 10), chưa

cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí

sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của các môn học trong tổ hợp các

môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa

cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không

giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo

thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

g) Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh

lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa

hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài

thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của

trường

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian, hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển, các điều kiện xét tuyển/thi

tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo theo thời gian ấn định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo và thời gian của Trường ĐHSP Hà Nội 2 (sẽ được cập

nhật và thông báo sau).

Page 17: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

3

2.8. Chính sách ưu tiên:

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Thí sinh trường THPT

chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố được cộng 1,0 (một điểm) vào điểm xét tuyển.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27

tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy

định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí

tuyển sinh).

- Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: 30.000 đ/hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển các môn Năng khiếu: 300.000 đ/hồ sơ

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho

từng năm

Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ

tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục

thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi

phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

Năm học Các ngành đào tạo thuộc

Khoa học xã hội

Các ngành đào tạo

thuộc Khoa học tự

nhiên

2015 – 2016 6.100.000 đ/ sinh viên 7.200.000 đ/ sinh viên

2016 – 2017 6.700.000 đ/ sinh viên 7.900.000 đ/ sinh viên

2017 – 2018 7.400.000 đ/ sinh viên 8.700.000 đ/ sinh viên

2018 – 2019 8.100.000 đ/ sinh viên 9.600.000 đ/ sinh viên

Sinh viên các ngành sư phạm không phải đóng học phí.

2.11. Học bổng và quyền lợi của thí sinh trúng tuyển khi nhập học

a. Học bổng khuyến khích học tập (áp dụng cho sinh viên có kết quả học tập và

rèn luyện từ 01 học kì trở lên)

Mức học bổng căn cứ theo Quyết định số 44/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 15

tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng

khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên,

trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp

thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

b. Quyền lợi của thí sinh khi trúng tuyển nhập học

Page 18: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

4

- Đối với thí sinh diện tuyển thẳng nhập học được trao học bổng mức

600.000đ/tháng ở học kì đầu tiên.

- Được xét, chọn trao học bổng vào đầu khóa học cho các sinh viên có

điểm xét tuyển cao.

- Được xét chọn học bổng khuyến học do các tổ chức, cá nhân trong và

ngoài trường tài trợ.

- Được xét chọn đi học đại học ở nước ngoài theo quy định hiện hành.

- Được xét chọn vào các lớp chất lượng cao thí điểm, lớp học chuyên

ngành băng tiếng Anh của nhà trường theo ngành đã nhập học.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Tháng 8

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Tháng 10

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 112,213 m2.

- Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở

đào tạo: 49.614 m2; Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu

của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 7.5 m2/01 sinh viên.

- Diện tích sàn xây dựng ký túc xá sinh viên: 22.282 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 484 phòng (08 người/phòng, có nóng lạnh;

miễn phí wifi, nước lọc).

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

1. Phòng thực hành

1.1 Phòng máy 1 (thực

hành Tin học)

- Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

- Tên thiết bị 2: 33 bộ máy tính

- Tên thiết bị 3: Loa, Micro

1.2 Phòng máy 2 (thực

hành Tin học)

- Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

- Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính

- Tên thiết bị 3: Loa, Micro

1.3 Phòng máy 3 (thực - Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

Page 19: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

5

hành Tin học) - Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính

- Tên thiết bị 3: Loa, Micro

1.4 Phòng máy 4 (thực

hành Tin học)

- Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

- Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính

- Tên thiết bị 3: Loa, Micro

1.5 Phòng máy 5 (thực

hành Tin học)

- Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

- Tên thiết bị 2: 28 bộ máy tính

- Tên thiết bị 3: Loa, Micro

1.6 Phòng máy 6 (thực

hành Tin học)

- Tên thiết bị 1: Máy chiếu

- Tên thiết bị 2: 20 bộ máy tính

- Tên thiết bị 3: Loa, Micro

1.7

Phòng thực hành

nhạc, đàn

(02 phòng)

- Tên thiết bị 1: Đàn Piano đứng

- Tên thiết bị 2: 43 đàn Piano điện

- Tên thiết bị 3: 15 đàn Organ

- Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

1.8 Phòng thực hành

múa

- Tên thiết bị 1: Gương tráng bạc phòng múa

- Tên thiết bị 2: Tay vịn phòng múa

- Tên thiết bị 3: Tủ đựng trang phục

- Tên thiết bị 4: Giá đỡ tay vịn phòng múa

- Tên thiết bị 5: Đèn cầu xoay

1.9 Phòng thực hành

họa (02 phòng)

- Tên thiết bị 1: Bảng từ có bánh xe

- Tên thiết bị 2: 50 bàn vẽ gỗ thông

- Tên thiết bị 3: 100 ghế vẽ cao su

- Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác

thông minh

2. Phòng thí nghiệm

2.1

Phòng thí nghiệm

(PTN) Vật lý chất

rắn

- Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên

cứuLindberg/Blue M* 1200°C Split-Hinge Tube

Furnace HTF55322C

- Tên thiết bị 2: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên

cứu, 1750°C LHT 02/17

- Tên thiết bị 3: Cân phân tích 210x0.0001g

PA214

2.2 PTN Vật lý đại

cương 1

- Tên thiết bị 1: Các phép đo cơ bản (Panme,

thước kẹp)

- Tên thiết bị 2: Điện phân

- Tên thiết bị 3: Dao động tích phóng của đèn

1NEON

- Tên thiết bị 4: Đo điện trở băng phương pháp

cầu đơn cầu kép

Page 20: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

6

- Tên thiết bị 5: Cân phân tích

- Tên thiết bị 6: Xác định hệ số nhớt chất lỏng

- Tên thiết bị 7: Đo mô men quán tính

- Tên thiết bị 8: Bộ đo sức căng mặt ngoài

- Tên thiết bị 9: Bộ đệm không khí ghép nối máy

tính

- Tên thiết bị 10: Khảo sát sự phụ thuộc vào

nhiệt độ của điện trở

- Tên thiết bị 11: Bộ Thí nghiệm trên đệm KK

2.3 PTN Vật lý đại

cương 2

- Tên thiết bị 1: Xác đinh điện tích riêng e/m

của electron theo phương pháp MANHÊTRON

- Tên thiết bị 2: Khảo sát nhiễu xạ sử dụng tia

lase

- Tên thiết bị 3: Đo chiết suất băng kính hiển vi

- Tên thiết bị 4: Khảo sát giao thoa ánh sáng cho

vân tròn Niutơn, xác định bước sóng ánh sáng

- Tên thiết bị 5: Con lắc Vật lí

- Tên thiết bị 6: Điốt và Tranzito

2.4 PTN Phương pháp

dạy học Vật lý

- Tên thiết bị 1: Vẽ đường đặc trưng V-A của

bóng đèn sợi đốt

- Tên thiết bị 2: Đo điện trở băng phương pháp

cầu đơn

- Tên thiết bị 3: Bộ đệm không khí (Đức)

- Tên thiết bị 4: Bộ đệm không khí (TQ)

- Tên thiết bị 5: Khảo sát lực lorenser

- Tên thiết bị 6: Khảo sát thành phần năm ngang

của từ trường trái đất

- Tên thiết bị 7: Khảo sát các định luật quang

hình băng bộ quang học đồng trục

- Tên thiết bị 8: Khảo sát các định luật quang

hình băng bộ quang học đồng trục

- Tên thiết bị 9: Nghiệm lại đinh luật 2 Niutơn

băng đồng hồ rung

- Tên thiết bị 10: Khảo sát sự rơi tự do

- Tên thiết bị 11: Khảo sát sự rơi tự do băng

đồng hồ rung

- Tên thiết bị 12: Mô hình truyền sóng cơ

- Tên thiết bị 13: Hệ đo vận tốc âm thanh

- Tên thiết bị 14: Hệ khảo sát động cơ xoay

chiều

- Tên thiết bị 15: Hệ khảo sát momen lực

- Tên thiết bị 16: Hệ đo bước sóng ánh sáng

- Tên thiết bị 17: Hệ khảo sát hiện tượng tự cảm

- Tên thiết bị 18: Hệ khảo sát hiện tượng quang

Page 21: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

7

điện ngoài

2.5 PTN Nhiệt kỹ thuật

- Tên thiết bị 1: Hệ thống khởi động

- Tên thiết bị 2: Hệ thống bôi trơn

- Tên thiết bị 3: Hệ thống làm mát

- Tên thiết bị 4: Hệ thống đánh lửa

- Tên thiết bị 5: Hệ thống nhiên liệu trong động

cơ xăng

- Tên thiết bị 6: Hệ thống chiếu sáng

- Tên thiết bị 7: Cơ cấu trục khủy thanh truyền

- Tên thiết bị 8: Cơ cấu phối khí

- Tên thiết bị 9: Hệ thống nhiên liệu trong động

cơ diezen

- Tên thiết bị 10: Hộp số

- Tên thiết bị 11: Ly hợp

2.6 PTN Kỹ thuật điện

tử

- Tên thiết bị 1: Máy phát cao tần 17A

- Tên thiết bị 2: Máy đếm tần LDC-822A

- Tên thiết bị 3: Dao động ký 20MC-LS1020

- Tên thiết bị 4: Dao động ký 40MC-LS1040

- Tên thiết bị 5: Máy phát âm tần 27A

- Tên thiết bị 6: Máy đếm tần số MC250

- Tên thiết bị 7: Dao động ký 2 chùm tia 20M )S

5020

- Tên thiết bị 8: Máy phát âm tần hiện số

AG7001

- Tên thiết bị 9: Máy phát âm tần FM hiện số

FG7002

2.7 PTN Điện kỹ thuật

- Tên thiết bị 1: Điện dân dụng

- Tên thiết bị 2: Chỉnh lưu

- Tên thiết bị 3: Động cơ không đồng bộ 1 pha

- Tên thiết bị 4: Máy biến áp 1 pha

- Tên thiết bị 5: Động cơ không đồng bộ 3 pha

- Tên thiết bị 6: Đổi chiều quay động cơ

- Tên thiết bị 7: Mạch điện 3 pha

- Tên thiết bị 8: Sửa chữa dụng cụ đo điện

- Tên thiết bị 9: Nâng cao hệ số cosφ

- Tên thiết bị 10: Máy điện một chiều

- Tên thiết bị 11: Bàn Thí nghiệm về máy biến

áp 1 pha và 3 pha

- Tên thiết bị 12: Bộ Thí nghiệm về chỉnh lưu

- Tên thiết bị 13: Bộ TN về động cơ không đồng

bộ 1 pha-ba pha

- Tên thiết bị 14: Bộ thực hành về các mạch điện

xoay chiều 1 pha - ba pha

- Tên thiết bị 15: Bộ thực hành về động cơ xoay

Page 22: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

8

chiều 1 pha - ba pha

2.8 PTN Hoá lí

- Tên thiết bị 1: Máy CAMAG

- Tên thiết bị 2: Máy hút chân không

- Tên thiết bị 3: Máy cất nước 2 lần

- Tên thiết bị 4: Cân phân tích điện tử

- Tên thiết bị 5: Bơm chân không

- Tên thiết bị 6: Máy phân cực kế

- Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt

- Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tên thiết bị 9: Bếp điện

2.9 PTN Hoá CN-Môi

trường

- Tên thiết bị 1: Máy đo PH để bàn

- Tên thiết bị 2: Hệ thống xác định BOD

Lovibond

- Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật điện tử

- Tên thiết bị 4: Tủ sấy

- Tên thiết bị 5: Máy khuấy cơ

- Tên thiết bị 6: Bếp từ

- Tên thiết bị 7: Máy lắc (Gerhardt)

- Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ

- Tên thiết bị 9: Cân phân tích điện tử

- Tên thiết bị 10: Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay

- Tên thiết bị 11: Máy khuấy đa năng

- Tên thiết bị 12: Bộ chiết béo SOXHLET

- Tên thiết bị 13: Máy khuấy từ gia nhiệt 4 vị trí

- Tên thiết bị 14: Tủ ấm

- Tên thiết bị 15: Lò nung

2.10 PTN Hóa Phân tích

- Tên thiết bị 1: Máy đo quang

- Tên thiết bị 2: Máy li tâm

- Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật thường

- Tên thiết bị 4: Cân đĩa

- Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần

- Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử

- Tên thiết bị 7: Máy đo pH cầm tay

- Tên thiết bị 8: Tủ sấy

- Tên thiết bị 9: Máy li tâm

2.11 PTN Phương pháp

dạy học hoá học

- Tên thiết bị 1: Tủ cấy ion

- Tên thiết bị 2: Bộ máy tính acer

- Tên thiết bị 3: Màn chiếu

- Tên thiết bị 4: Loa, đầu LG

- Tên thiết bị 5: Cân Sartorius

- Tên thiết bị 6: Máy Scan

- Tên thiết bị 7: Máy chiếu

- Tên thiết bị 8: Máy Quay

- Tên thiết bị 9: Máy ảnh

Page 23: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

9

- Tên thiết bị 10: Máy tính laptop

Tên thiết bị 11: Bảng thông minh

2.12 PTN Hoá hữu cơ

- Tên thiết bị 1: Máy li tâm lạnh: Mikro200R

- Tên thiết bị 2: Máy cất quay chân không

- Tên thiết bị 3: Hệ thống chiết Soxhlet

- Tên thiết bị 4: Tủ sấy: DX402

- Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần

- Tên thiết bị 6: Cân phân tích 4 số

- Tên thiết bị 7: Máy khuấy từ

- Tên thiết bị 8: Máy đo điểm nóng chảy

- Tên thiết bị 9: Bếp cách thủy 10 lit

- Tên thiết bị 10: Máy lọc nước siêu sạch

- Tên thiết bị 11: Tủ lạnh, bếp điện đôi

2.13 PTN Hoá vô cơ

- Tên thiết bị 1: Tủ sấy

- Tên thiết bị 2: Lò nung

- Tên thiết bị 3: Máy cất nước

- Tên thiết bị 4: Máy li tâm

- Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử

- Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt

2.14 PTN Hoá đại cương

- Tên thiết bị 1: Cân phân tích

- Tên thiết bị 2: Cân điện tử 2 số

- Tên thiết bị 3: Cân phân tích điện tử

- Tên thiết bị 4: Bộ xác định hăng số Faraday

- Tên thiết bị 5: Bộ điện phân + Đo SĐĐ của pin

- Tên thiết bị 6: Bộ xác định Entanpi

- Tên thiết bị 7: Ampe kế

- Tên thiết bị 8: Máy đo độ dẫn điện cầm tay

2.15 Phòng thí nghiệm

Động vật học

- Tên thiết bị 1: Kính hiển vi soi nổi Stemi 305

- Tên thiết bị 2: Thiết bị đo pH cầm tay

- Tên thiết bị 3: Máy định vị cầm tay Garmin

GPSMAP 78

- Tên thiết bị 4: Máy đo đa chỉ tiêu của nước

WQC-24

- Tên thiết bị 5: Kính hiển vi CXL

- Tên thiết bị 6: Kính hiển vi motic

- Tên thiết bị 7: Kính hiển vi Optika

- Tên thiết bị 8: Kính lúp cầm tay

2.16

- Phòng thí nghiệm

Sinh lý học người và

động vật

Ghép chung: Phòng

thí nghiệm Lý sinh

- Tên thiết bị 1: Máy ly tâm đa năng

- Tên thiết bị 2: Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tên thiết bị 3: Bể ổ nhiệt

- Tên thiết bị 4: Phế dung kế

- Tên thiết bị 5: Máy đo huyết áp bắp tay

Page 24: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

10

học - Tên thiết bị 6: Máy điện tim

2.17 Phòng thí nghiệm

Giải phẫu người

- Tên thiết bị 1: Mô hình cấu trúc hiển vi của

thành ruột

- Tên thiết bị 2: Mô hình đầu bao gồm não

- Tên thiết bị 3: Mô hình giải phẫu cơ thể người

- Tên thiết bị 4: Mô hình xoang mũi

2.18 Phòng thí nghiệm

Thực vật học

- Tên thiết bị 1: GPS (Rino-530HCX)

- Tên thiết bị 2: Kính hiển vi CXL

- Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika

- Tên thiết bị 4: Kính hiển vi quang học

- Tên thiết bị 5: Kính hiển vi điện 2 mắt

- Tên thiết bị 6: Kính lúp cầm tay

- Tên thiết bị 7: Kính hiển vi soi nổi

2.19 Phòng thí nghiệm

Sinh lý học thực vật

- Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần

- Tên thiết bị 2: Máy ly tâm

- Tên thiết bị 3: Máy định lượng diệp lục cầm

tay SPAD502

- Tên thiết bị 4: Buồng cấy vô trùng

- Tên thiết bị 5: Máy quang phổ

- Tên thiết bị 6: Kính hiển vi quang học

- Tên thiết bị 7: Cân phân tích

- Tên thiết bị 8: Máy đo pH để bàn

- Tên thiết bị 9: Nồi hấp tiệt trùng

- Tên thiết bị 10: Tủ sấy

Tên thiết bị 11: Máy lắc Jeiotech SKF-2075

2.20 Phòng thí nghiệm

Hóa sinh học

- Tên thiết bị 1: Cân phân tích

- Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex

- Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh

- Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng

- Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt

2.21

Phòng thí nghiệm

Phương pháp dạy

học

- Tên thiết bị 1: Kính hiển vi 1 mắt HS

- Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt

- Tên thiết bị 3: Kính hiển vi SH 2 mắt Carl

Zeiss - Đức

- Tên thiết bị 4: Máy chiếu đa năng

- Tên thiết bị 5: Màn chiếu 3 chân

- Tên thiết bị 6: Bảng điện tử công nghệ cảm

ứng điện từ H –PEC H -88

- Tên thiết bị 7: Máy chiếu đa năng tích hợp

bảng tương tác thông minh H-PECH3080IB

- Tên thiết bị 8: Máy tính xách tay LENOVO

Z370

Page 25: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

11

2.22 Phòng thí nghiệm

Di truyền học

- Tên thiết bị 1: Kính hiển vi CXL

- Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt

- Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika

- Tên thiết bị 4: Máy cắt tiêu bản

- Tên thiết bị 5: Tủ lạnh Electrolux

- Tên thiết bị 6: Nồi hấp Hirayama

- Tên thiết bị 7: Cân điện tử

2.23 Phòng sạch động

vật

- Tên thiết bị 1: Đèn UV khử trùng Phòng

- Tên thiết bị 2: Bàn đá

2.24 Phòng sạch thực vật

- Tên thiết bị 1: Giàn đèn nuôi cấy mô

- Tên thiết bị 2: Buồng cấy vô trùng

- Tên thiết bị 3: Nồi hấp khử trùng

- Tên thiết bị 4: Tủ hút khí độc ErLap

- Tên thiết bị 5: Đèn khử trùng UV

2.25 Dự án hóa sinh

- Tên thiết bị 1: Máy đo pH cầm tay

- Tên thiết bị 2: Bộ cất quay chân không

- Tên thiết bị 3: Máy chưng cất đạm

- Tên thiết bị 4: Máy đo độ nhớt

- Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tên thiết bị 6: Máy đo độ ẩm đất

- Tên thiết bị 7: Tủ hốt hút khí độc

- Tên thiết bị 8: Cân phân tích

- Tên thiết bị 9: Cân kĩ thuật

- Tên thiết bị 10: Bộ chiết Soxhlet

- Tên thiết bị 11: Tủ bảo quản mẫu BOD

2.26 Chuẩn bị mẫu

- Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần

- Tên thiết bị 2: Bể ổn nhiệt

- Tên thiết bị 3: Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tên thiết bị 4: Bể rửa siêu âm

- Tên thiết bị 5: Máy làm đã vảy

- Tên thiết bị 6: Máy ly tâm lạnh

- Tên thiết bị 7: Cân phân tích

- Tên thiết bị 8: Máy cất nước 01 lần

- Tên thiết bị 9: Bộ chiết Soxhlet

- Tên thiết bị 10: Bộ làm mềm nước

- Tên thiết bị 11: Tủ hóa chất

2.27 Bảo quản mẫu

- Tên thiết bị 1: Tủ sấy

- Tên thiết bị 2: Tủ ấm

- Tên thiết bị 3: Tủ bảo quản mẫu

- Tên thiết bị 4: Tủ lạnh sâu

- Tên thiết bị 5: Tủ lạnh thường

- Tên thiết bị 6: Tủ ấm BE 200

Page 26: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

12

- Tên thiết bị 7: Buồng khí hậu nhân tạo

- Tên thiết bị 8: Tủ lạnh sâu Frigo

- Tên thiết bị 9: Tủ lạnh Hitachi

2.28 Dự án sinh học

phân tử

- Tên thiết bị 1: Máy PCR tốc độ nhanh

- Tên thiết bị 2: Bộ điện di năm

- Tên thiết bị 3: Nguồn điện di

- Tên thiết bị 4: áy li tâm lạnh cỡ lớn

- Tên thiết bị 5: Máy li tâm loại nhỏ

- Tên thiết bị 6: Thiết bị nghiền mẫu

- Tên thiết bị 7: Cân phân tích

- Tên thiết bị 8: Cân kỹ thuật

- Tên thiết bị 9: Máy lắc vortex

- Tên thiết bị 10: Máy ủ mẫu

- Tên thiết bị 11: Bình nito lỏng 47 lít

- Tên thiết bị 12: Bình nito lỏng xách tay

- Tên thiết bị 13: Máy đo độ ẩm

- Tên thiết bị 14: Máy đo nhiệt hồng ngoại

- Tên thiết bị 15: Máy lắc tròn tốc độ chậm

- Tên thiết bị 16: Tủ nuôi cấy vi sinh vật

- Tên thiết bị 17: Máy đo cường độ quang hợp

- Tên thiết bị 18: Hệ thống chụp ảnh gel và xử lí

hình ảnh

- Tên thiết bị 19: Kính hiển vi có adapter

- Tên thiết bị 20: Hệ thống đo quang phổ tử

ngoại UV-VIS

- Tên thiết bị 21: Máy đo huỳnh quang diệp lục

- Tên thiết bị 22: Máy đo diện tích lá

2.29 Dự án vật lý chất

rắn

- Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu cứng

- Tên thiết bị 2: Hệ thiêu kết Plasma

- Tên thiết bị 3: Hệ ép mẫu

- Tên thiết bị 4: Hệ điện hóa

- Tên thiết bị 5: Hệ nguội nhanh

- Tên thiết bị 6: Hệ đo từ trễ

- Tên thiết bị 7: Tổ khuếch đại tín hiệu

- Tên thiết bị 8: Cân phân tích

- Tên thiết bị 9: Bể siêu âm

- Tên thiết bị 10: Bộ cối chày mã não

2.30 Vật lý chất rắn - Tên thiết bị 1: Máy nghiền động năng cao

- Tên thiết bị 2: Máy ép thủy lực

- Tên thiết bị 3: Tủ sấy 200 0C

2.31 Xưởng cơ khí - Tên thiết bị 1: Hệ lò ép mẫu bột, bình oxi

- Tên thiết bị 2: Xưởng mini

- Tên thiết bị 3: Máy hút bụi

Page 27: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

13

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 05

2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 15

3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 67

4. Số phòng học dưới 50 chỗ 00

5. Số phòng học đa phương tiện 06

6. Phòng học Ngoại ngữ 03

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, …

sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

1 Nhóm ngành I 25.211

2 Nhóm ngành IV 5.637

3 Nhóm ngành V 4.273

4 Nhóm ngành VII 7.978

Ngoài ra, nhà trường đã mua các cơ sở dữ liệu từ các nhà cung cấp như:

Springer Link (Nhà xuất bản Elsevier); Proquest Central; Credo References;

KQNC (Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia); STD (Cục Thông tin

khoa học và công nghệ quốc gia); Tạp chí Toán học MathSciNet (Hội toán học

Hoa kỳ),... Các đơn vị liên kết: Trung tâm Thông tin Tư liệu - Viện Hàn lâm

Khoa học & Công nghệ Việt Nam; Thư viện ĐHQG Hà Nội; Thư viện ĐH Sư

phạm Tp Hồ Chí Minh,… phục vụ cho công tác nghiên cứu và học tập của cán

bộ và sinh viên.

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên GS PGS TS ThS ĐH

1 Trần Quốc Ái

+

2 Nguyễn Năng An

+

3 Đào Thị Việt Anh +

4 Nguyễn Văn Anh

+

5 Phạm Kiều Anh

+

6 La Nguyệt Anh

+

7 Lê Thị Lan Anh

+

8 Nguyễn Thị Vân Anh

+

Page 28: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

14

9 Nguyễn Thi Kiều Anh

+

10 Đỗ Thị Lan Anh

+

11 Doãn Ngọc Anh

+

12 Lại Thế Anh

+

13 Nguyễn Thị Vân Anh

+

14 Vũ Tuấn Anh

+

15 Đào Thị Lan Anh

+

16 Mai Thị Vân Anh

+

17 Nguyễn Thị Hà Anh

+

18 Vũ Kiều Anh

+

19 Đỗ Tuấn Anh

+

20 Trần Hà Anh

+

21 Trần Thị Vân Anh

+

22 Hoàng Quang Bắc

+

23 Trần Xuân Bản

+

24 Nguyễn Văn Băng +

25 Trần Văn Băng

+

26 Nguyễn Thị Bích

+

27 Nguyễn Thị Bình

+

28 Phan Thị Thúy Châm

+

29 Trần Linh Chi

+

30 Trần Thị Chiên

+

31 Vũ Thị Thuý Chinh

+

32 Đào Văn Chung

+

33 Cao Bá Cường

+

34 Bùi Kiên Cường

+

35 Trần Đức Cường

+

36 Nguyễn Văn Đại

+

37 Nguyễn Văn Đệ

+

38 Nguyễn Văn Đen

+

39 Chu Thị Diệp

+

40 Lê Xuân Điệp

+

41 Nguyễn Văn Đính +

42 Hà Minh Dịu

+

43 Nguyễn Xuân Đoàn

+

44 Nguyễn Phương Đông

+

45 Phạm Văn Dư

+

46 Phạm Văn Duẩn

+

47 Bùi Minh Đức +

48 Đỗ Xuân Đức

+

49 Đỗ Tiến Đức

+

50 Trần Anh Đức

+

Page 29: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

15

51 Nguyễn Thị Bích Dung

+

52 Phạm Thị Kim Dung

+

53 Đỗ Thị Thanh Dung

+

54 Đặng Thị Thùy Dung

+

55 Nguyễn Văn Dũng

+

56 Phan Xuân Dũng

+

57 Mai Xuân Dũng

+

58 Nguyễn Trung Dũng

+

59 Nguyễn Anh Dũng

+

60 Hà Tuấn Dũng

+

61 Nguyễn Văn Dương

+

62 Nguyễn Thị Duyên

+

63 Hoàng Thị Duyên

+

64 Nguyễn Thế Duyến

+

65 Lương Thị Hồng Gấm

+

66 Bùi Thị Hương Giang

+

67 Nguyễn Thị Giang

+

68 Vũ Long Giang

+

69 Trần Văn Giảng

+

70 Phạm Văn Giềng

+

71 Trần Thị Thu Hà

+

72 Nguyễn Thị Hà

+

73 Dương Thị Hà

+

74 Lê Thanh Hà

+

75 Vũ Mạnh Hà

+

76 Nguyễn Phương Hà

+

77 Lê Trường Sơn Chấn Hải +

78 Dương Thị Thuý Hăng

+

79 Nguyễn Thị Việt Hăng

+

80 Dương Thị Mỹ Hăng

+

81 Đàm Thị Hăng

+

82 Hoàng Thị Hạnh

+

83 Phạm Thị Minh Hạnh

+

84 Nguyễn Thị Hạnh

+

85 Nguyễn Thị Hạnh

+

86 Tạ Thị Mỹ Hạnh

+

87 Ninh Thị Hạnh

+

88 Nguyễn Văn Hào

+

89 Kiều Phương Hảo

+

90 Đỗ Thị Hiên

+

91 Phan Thị Thu Hiền

+

92 Lê Thị Thu Hiền

+

Page 30: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

16

93 Nguyễn Thị Hiền

+

94 Nguyễn Minh Hiền

+

95 Phan Thị Hiền

+

96 Đoàn Thị Hiền

+

97 Phạm Thị Thu Hiền

+

98 Nguyễn Hữu Hiệp

+

99 Phạm Đức Hiếu

+

100 Nguyễn Văn Hiếu

+

101 Trần Trung Hiếu

+

102 Tạ Thị Thanh Hoa

+

103 Trần Thái Hoa

+

104 Đào Thị Hoa

+

105 Đỗ Thu Hòa

+

106 Nguyễn Thị Mỹ Hòa

+

107 Lê Huy Hoàng

+

108 Phan Thị Thanh Hồng

+

109 La Việt Hồng

+

110 Nguyễn Thị Thu Hồng

+

111 Nguyễn Quang Hợp

+

112 Dương Quang Huấn

+

113 Hoàng Phúc Huấn

+

114 Vũ Thị Huế

+

115 Cao Hồng Huệ

+

116 Hà Thanh Hùng +

117 Hà Mạnh Hùng

+

118 Đặng Việt Hùng

+

119 Đỗ Đức Hùng

+

120 Nguyễn Mạnh Hùng

+

121 Nguyễn Thế Hùng

+

122 Đặng Thành Hưng +

123 Nguyễn Anh Hưng

+

124 Nguyễn Huy Hưng

+

125 Nguyễn Thu Hương +

126 Đỗ Thị Thu Hương +

127 Nguyễn Thị Hương

+

128 Ngô Thị Lan Hương

+

129 Đỗ Thị Lan Hương

+

130 Lưu Thị Bích Hương

+

131 Nguyễn Thị Hương

+

132 Phạm Thị Hương

+

133 Đỗ Thị Hương

+

134 Nguyễn Thị Mai Hương

+

Page 31: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

17

135 Bùi Lan Hương

+

136 Lưu Thị Hương

+

137 Nguyễn Quang Huy +

138 Trần Quang Huy

+

139 Hoàng Thị Thanh Huyền

+

140 Đăng Thị Thu Huyền

+

141 Hoàng Thị Kim Huyền

+

142 Nguyễn Thị Huyền

+

143 Lê Đức Huynh

+

144 Lê Cao Khải

+

145 Đỗ Văn Kiên

+

146 Vi Thị Lại

+

147 Nguyễn Thế Lâm

+

148 Nguyễn Mẫu Lâm

+

149 Trần Ngọc Lâm

+

150 Khuất Thị Lan

+

151 Nguyễn Thị Ngọc Lan

+

152 Nguyễn Thị Phương Lan

+

153 Nguyễn Thị Thu Lan

+

154 Nguyễn Thị Xuân Lan

+

155 Nguyễn Thị Phương Lan

+

156 Nguyễn Thị Lễ

+

157 Trần Thị Phương Liên

+

158 Hoàng Thị Bích Liên

+

159 Ngô Thị Liên

+

160 Trần Thị Phương Liên

+

161 Nguyễn Thị Linh

+

162 Nguyễn Thị Thuỳ Linh

+

163 Bùi Thùy Linh

+

164 Trần Hạnh Linh

+

165 Nguyễn Thùy Linh

+

166 Nguyễn Thị Hà Loan +

167 Trần Thị Hồng Loan

+

168 Nguyễn Thị Loan

+

169 Trần Thị Loan

+

170 Phan Văn Lộc

+

171 Dương Thị Luyến

+

172 Lê Xuân Luyện

+

173 Nguyễn Văn Mã +

174 Lê Thị Ngọc Mai

+

175 Nguyễn Thị Quỳnh Mai

+

176 Nguyễn Đình Mạnh

+

Page 32: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

18

177 Nguyễn Thị Mến

+

178 Nguyễn Thị Tuyết Minh

+

179 Tạ Hữu Minh

+

180 Trần Thị Minh

+

181 Lại Hữu Mùi

+

182 Bùi Ngọc Mười

+

183 Đặng Ngọc Nam

+

184 Nguyễn Văn Nam

+

185 Nguyễn Thị Việt Nga

+

186 Nguyễn Thi Kiều Nga

+

187 Lê Thanh Nga

+

188 Nguyễn Thị Phương Nga

+

189 Hoàng Thị Nga

+

190 Nguyễn Thị Nga

+

191 Nguyễn Thị Nga

+

192 Nguyễn Thị Nga

+

193 Trần Thị Ngân

+

194 Trần Văn Nghị

+

195 Đào Công Nghinh

+

196 Nguyễn Thị Kim Ngoan

+

197 Vũ Minh Ngọc

+

198 Lê Thị Nguyên

+

199 Nguyễn Thị Lê Nguyên

+

200 Tô Ánh Nguyệt

+

201 Vũ Thị Minh Nguyệt

+

202 Ngô Thị Nhàn

+

203 Nguyễn Thị Hồng Nhật

+

204 Đỗ Thị Tố Như

+

205 Đinh Thị Kim Nhung +

206 Nguyễn Thị Tuyết

Nhung

+

207 Phạm Thị Nhung

+

208 Nguyễn Thị Nhung

+

209 Lê Kim Nhung

+

210 Nguyễn Thị Nhung

+

211 Khuất Văn Ninh +

212 Nguyễn Văn Phong

+

213 Lê Thị Phúc

+

214 Lê Thu Phương

+

215 Trần Thị Hạnh Phương

+

216 Nguyễn Thị Minh

Phương

+

Page 33: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

19

217 Trần Thi Minh Phương

+

218 Phạm Thế Quân

+

219 Nguyễn Văn Quang

+

220 Vũ Mạnh Quang

+

221 Nguyễn Văn Quang

+

222 Chu Vĩnh Quyên

+

223 Nguyễn Thị Quyên

+

224 Hoàng Văn Quyết

+

225 Khuất Văn Quyết

+

226 Lê Khắc Quynh

+

227 Chu Ngọc Quỳnh

+

228 Bùi Thị Sáng

+

229 Ninh Thị Sinh

+

230 Lê Ngọc Sơn

+

231 Đoàn Văn Sơn

+

232 Hoàng Thanh Sơn

+

233 Trương Hùng Sơn

+

234 Phạm Trung Sơn

+

235 Nguyễn Năng Tâm +

236 Hà Minh Tâm

+

237 Bùi Ngân Tâm

+

238 Phạm Thanh Tâm

+

239 Hà Thị Minh Tâm

+

240 Đỗ Thị Thạch

+

241 Nguyễn Phụ Thông Thái

+

242 Phạm Thị Thái

+

243 Nguyễn Thị Thắm

+

244 Trịnh Đình Thắng +

245 Thành Đức Bảo Thắng

+

246 Dương Mạnh Thắng

+

247 Lưu Thị Kim Thanh +

248 Trần Thị Thanh

+

249 Nguyễn Xuân Thành

+

250 Nguyễn Quang Thành

+

251 Nguyễn Hữu Thành

+

252 Đỗ Anh Thao

+

253 Lê Thị Minh Thảo

+

254 Nguyễn Huy Thảo

+

255 Dương Thị Thanh Thảo

+

256 Lê Thị Phương Thảo

+

257 Nguyễn Phương Thảo

+

258 Nguyễn Thị Ngọc Thảo

+

Page 34: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

20

259 Nguyễn Thị Thu Thảo

+

260 Nguyễn Thị Phương

Thảo

+

261 Nguyễn Văn Thạo

+

262 Phùng Gia Thế +

263 Trần Quang Thiện

+

264 Vũ Thị Thiết

+

265 Trần Anh Thịnh

+

266 Phạm Ngọc Thịnh

+

267 Vũ Thị Kim Thoa

+

268 Nguyễn Thị Thoan

+

269 Nguyễn Thị Thơm

+

270 Phạm Phương Thu

+

271 Trần Thị Thu

+

272 Nguyễn Văn Thụ +

273 Nguyễn Quang Thuận

+

274 Vũ Thị Thương

+

275 Đinh Thị Kim Thúy

+

276 An Thị Thúy

+

277 An Biên Thùy

+

278 Phạm Thị Diệu Thùy

+

279 Chu Thị Thu Thủy

+

280 Hán Thị Hương Thủy

+

281 Nguyễn Thị Thu Thủy

+

282 Nguyễn Thu Thủy

+

283 Chu Văn Tiềm

+

284 Đỗ Thuỷ Tiên

+

285 Trần Văn Tiên

+

286 Lê Xuân Tiến

+

287 Phạm Quang Tiệp

+

288 Nguyễn Thị Tính

+

289 Nguyễn Hữu Tình

+

290 Trịnh Khắc Tỉnh

+

291 Lê Chí Toàn

+

292 Nguyễn Thị Trà

+

293 Đỗ Thị Huyền Trang

+

294 Ngô Thị Trang

+

295 Nguyễn Thu Trang

+

296 Phạm Huyền Trang

+

297 Dương Thị Trang

+

298 Đỗ Thị Vân Trang

+

299 Lê Đình Trọng +

Page 35: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

21

300 Nguyễn Bảo Trung

+

301 Nguyễn Xuân Trường

+

302 Vũ Mạnh Trường

+

303 Đặng Văn Trường

+

304 Nguyễn Ngọc Tú

+

305 Trần Anh Tú

+

306 Nguyễn Ngọc Tuấn

+

307 Hoàng Ngọc Tuấn

+

308 Nguyễn Quốc Tuấn

+

309 Trần Văn Tuấn

+

310 Lê Đình Tuấn

+

311 Phạm Thanh Tuấn

+

312 Phạm Thị Tuấn

+

313 Ngô Trọng Tuệ

+

314 Trần Thanh Tùng

+

315 Trần Minh Tước

+

316 Trịnh Văn Túy

+

317 Nguyễn Văn Tuyên

+

318 Nguyễn Văn Tuyến

+

319 Nguyễn Thị Ngọc Tuyền

+

320 Mai Thị Hồng Tuyết

+

321 Vũ Thị Tuyết

+

322 Lưu Thị Uyên

+

323 Phạm Thị Nghĩa Vân

+

324 Chu Anh Vân

+

325 Nguyễn Thị Thanh Vân

+

326 Phạm Thị Thuý Vân

+

327 Nguyễn Thị Hải Vân

+

328 Cao Thị Vân

+

329 Dương Văn Vĩ

+

330 Dương Tiến Viện

+

331 Đào Quốc Việt

+

332 Trịnh Đình Vinh

+

333 Lê Thị Thuỳ Vinh

+

334 Hoàng Xuân Vinh

+

335 Trần Tuấn Vinh

+

336 Nguyễn Văn Vinh

+

337 Nguyễn Thị Vui

+

338 Nguyễn Minh Vương

+

339 Nguyễn Thị Xuân

+

340 Trần Thị Xuân

+

341 Lê Thị Xuyến

+

Page 36: Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - …tuyensinh.hpu2.edu.vn/uploads/tuyen-sinh-2018/2018_03/sp...Chuyên trang tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 - BỘ

22

342 Ngô Thị Hải Yến

+

343 Lê Thị Hải Yến

+

Tổng 343 0 20 94 174 55

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất, khoá 2011-

2015, 2012-2016).

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển sinh

Số SV/HS

trúng

tuyển nhập

học

Số SV/HS

tốt nghiệp

Trong đó số

SV/HS tốt

nghiệp đã có việc

làm sau 12

tháng

ĐH ĐH ĐH ĐH

Khối ngành/Nhóm ngành

Khối ngành I 3600 2997 2806 2274

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV 200 208 181 156

Khối ngành V 200 161 152 118

Khối ngành VI

Khối ngành VII 800 744 683 608

Tổng 4800 4110 3822 3156

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; 95.324 triệu đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm

tuyển sinh. KHTN: 19,2 triệu đồng; KHXH: 17,1 triệu đồng

Trong quá trình triển khai Đề án, nhà trường thường xuyên cập nhật trên

website http://www.hpu2.edu.vn về các nội dung (Chỉ tiêu, đợt xét tuyển;

hướng dẫn đăng ký, hồ sơ...) đã được điều chỉnh, bổ sung trong Đề án cho phù

hợp với thực tiễn tuyển sinh, đáp ứng yêu cầu cung cấp thông tin, phục vụ thí

sinh và phụ huynh học sinh trong công tác tuyển sinh.

Mọi trao đổi về thông tin tuyển sinh liên hệ qua số điện thoại: 02113

863203; email: [email protected]

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Nguyễn Quang Huy