cÔng nghỆ thÔng tin hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề...

57

Upload: others

Post on 28-Feb-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

Đ Thanh Nghỗ ị

Khoa CNTT-TT, ĐH. C n Thầ ơ[email protected]

C n Th , 08/2016ầ ơ

CÔNG NGHỆ THÔNG TINCÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề tronghỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trong

NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, MÔI TRƯỜNGNÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, MÔI TRƯỜNG

Page 2: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

2

Nhóm nghiên c u DREAM-CTU/IRDứ

1. PGS.TS. Huỳnh Xuân Hi pệ2.PGS.TS. Đ Thanh Nghỗ ị3.PGS.TS. Nguy n Hi u Trungễ ế4.PGS.TS. Võ Quang Minh5.PGS.TS. Văn Ph m Đăng Tríạ6.TS. Nguy n Nh Gia Vinhễ ị7.TS. Tr ng Xuân Vi tươ ệ8.TS. Ph m Nguyên Khangạ9.ThS. Vũ Duy Linh10.ThS. H Văn Túồ11.ThS. Hoàng Ng c Hi nọ ể

Page 3: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

3

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 4: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

4

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 5: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

5

Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 6: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

6

Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử

Vùng kinh t tr ng đi mế ọ ể Trung tâm s n xu t lúa g oả ấ ạ Nuôi tr ng, đánh b t và ch bi n th y s nồ ắ ế ế ủ ả Đóng góp l n xu t kh u nông th y s n c a c n cớ ấ ẩ ủ ả ủ ả ướ

Báo Quân đ i nhân dân s ngày 02/01/2015ộ ố Di n tích s n xu t lúa: 4,2 tri u haệ ả ấ ệ Di n tích s n xu t th y s n: 800.000 haệ ả ấ ủ ả Đ t s n l ng 25 tri u t n lúa và 3,7 tri u t n th y ạ ả ượ ệ ấ ệ ấ ủ

s n ph c v trong n c và ch bi n xu t kh uả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ Kim ng ch xu t kh u g o và th y s n: 10,2 t USDạ ấ ẩ ạ ủ ả ỷ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 7: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

7

Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử

Bi n đ i khí h uế ổ ậ Môi tr ng b tàn pháườ ị Đ p th y đi n th ng ngu n sông Mê kôngậ ủ ệ ượ ồ N c bi n dângướ ể

H u qu ậ ả H n m n kéo dài trên di n r ngạ ặ ệ ộ D ch b nh trên cây tr ng, th y s nị ệ ồ ủ ả Thi t h i hàng nghìn t đ ng (Báo Lao đ ng s ra ệ ạ ỷ ồ ộ ố

ngày 01/06/2016) Đe d a đ i s ng kinh t , an ninh l ng th c ọ ờ ố ế ươ ự

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 8: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

8

Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 9: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

9

Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử

Nghiên c u xây d ng và ng d ngứ ự ứ ụ Mô hình h tr quy t đ nh cho các v n đ trong ỗ ợ ế ị ấ ề

nông nghi p, th y s n, môi tr ngệ ủ ả ườ K p th i ng phó v i thiên tai, d ch h iị ờ ứ ớ ị ạ Gi m b t r i ro trong s n xu tả ớ ủ ả ấ B o v ngu n l i kinh tả ệ ồ ợ ế

Mô hình máy h c, mô ph ng ọ ỏ D báo d ch r y nâuự ị ầ D báo lan truy n d ch b nh trên cáự ề ị ệ D báo xâm nh p m n, l u l ng n c, l ng m a ự ậ ặ ư ượ ướ ượ ư

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 10: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

10

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 11: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

11

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 12: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

12

Quy trình xây d ng mô hìnhự

Quy trình: l p, 3 b c chínhặ ướ Khám phá tri th c (Fayyad et al., 96)ứ Mô hình hóa mô ph ng (Drogoul et al., 14)ỏ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 13: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

13

Quy trình xây d ng mô hìnhự

Thu th p và ti n x lý d li uậ ề ử ữ ệ Xác đ nh m c tiêu c a v n đ c n gi i quy tị ụ ủ ấ ề ầ ả ế Ti n hành thu th p s li uế ậ ố ệ Xác đ nh ngu n d li u khác nhauị ồ ữ ệ Ch n d li u c n thi t cho m c tiêu đ raọ ữ ệ ầ ế ụ ề M u tin, tr ng d li uẫ ườ ữ ệ Bi u di n d li u, chuy n đ i ki u sao cho phù h p ể ễ ữ ệ ể ổ ể ợ

v i gi i thu t xây d ng mô hình b c sauớ ả ậ ự ở ướ Làm s ch d li u: kh c ph c đ i v i tr ng d li u ạ ữ ệ ắ ụ ố ớ ườ ữ ệ

r ng, d th a, ho c d li u không h p lỗ ư ừ ặ ữ ệ ợ ệ Tinh gi m ho c làm giàu d li u h n ả ặ ữ ệ ơ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 14: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

14

Quy trình xây d ng mô hìnhự

Xây d ng mô hìnhự Máy h c t đ ng: cây quy t đ nh, t p h p mô hình, ọ ự ộ ế ị ậ ợ

máy h c SVM, m ng n -ron, m ng Bayes, h i quy,...ọ ạ ơ ạ ồ Mô ph ng: t bào t đ ng, đa tác tỏ ế ự ộ ử Cài đ t mô hình ặ Cân ch nh mô hìnhỉ Ki m đ nh l i mô hìnhể ị ạ N u ch a đ t thì ph i xây d ng mô hình khác ho c ế ư ạ ả ự ặ

có th quay tr l i ki m tra các b c tr c ể ở ạ ể ướ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 15: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

15

Quy trình xây d ng mô hìnhự

Đánh giá k t quế ả Ki m đ nh d a vào m c tiêu ban đ u ể ị ự ụ ầ Ch có ng i s d ng ho c chuyên gia v lãnh v c ỉ ườ ử ụ ặ ề ự

m i có kh năng đánh giáớ ả K t qu có đ t đ c c n d hi uế ả ạ ượ ầ ễ ể Hi n th , di n d ch k t quể ị ễ ị ế ả Ng i s d ng ho c chuyên gia có th đánh giá và ườ ử ụ ặ ể

hi u đ c k t qu sinh raể ượ ế ả N u k t qu t t thì có th tri n khai áp d ng ế ế ả ố ể ể ụ N u ch a đ t thì ph i quay tr l i ki m tra các ế ư ạ ả ở ạ ể

b c thu th p s li u, ti n x lý, xây d ng mô hình ướ ậ ố ệ ề ử ự

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 16: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

16

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 17: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

17

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Cây lúa ĐBSCL ở Di n tích tr ng: 286 037 ha (TTXVN, 22/06/2016)ệ ồ S n l ng: 1,3 tri u t nả ượ ệ ấ D ch b nh: đ o ôn, nh n gié, sâu cu n lá, r y nâuị ệ ạ ệ ố ầ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

R y nâu ầ Lan truy n virus gây b nh lùn xo n láề ệ ắ Lúa: b xo n lá, sinh tr ng ch m, bông tr không ị ắ ưở ậ ổ

thoát và t l lép h t caoỷ ệ ạ Thi t h i r t l nệ ạ ấ ớ C n d báo s m: phòng ng a, ng phóầ ự ớ ừ ứ

Page 18: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

18

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Thu th p và ti n x lý d li u ậ ề ử ữ ệ Ý ki n chuyên gia: các tác nhânế Gi ng lúaố M t đ s (kg/ha)ậ ộ ạ G c thu c sâuố ố Th i đi m bón phânờ ể L ng phân đ mượ ạ Đ tu i r yộ ổ ầ Giai đo n sinh tr ng lúaạ ưở M t đ r yậ ộ ầ H ng gióướ Nhi t đệ ộ Đ mộ ẩ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 19: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

19

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Thu th p và ti n x lý d li u ậ ề ử ữ ệ B y đèn: C n Th , Đ ng Tháp, Ti n Giang, …ẩ ầ ơ ồ ề R t khó khăn: v trí đ t, không xu t hi n d ch, phun ấ ị ặ ấ ệ ị

thu c di t, ... ố ệ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 20: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

20

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Thu th p và ti n x lý d li u ậ ề ử ữ ệ Gi i pháp: mô ph ng h sinh thái, m ng b y đèn, l y ả ỏ ệ ạ ẩ ấ

m u tăng SMOTEẫ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Mô ph ng t i u hóa m ng kh o sát b y đèn ỏ ố ư ạ ả ẩ(Tr ng et al., 13) ươ Phân b r y nâu: quá trình Gaussian-Markov ố ầ Mô hình sinh tr ng và lan truy n (Nguy n et al., 11) ưở ề ễ Mô hình m ng kh o sát: đa tác tạ ả ử T i u m ng: Gaussian process entropy, heuristicsố ư ạ Đánh giá năng l c m ng kh o sátự ạ ả Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12)ặ ự ề

Page 21: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

21

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng t i u hóa m ng kh o sát b y đèn ỏ ố ư ạ ả ẩ

(Tr ng et al., 13) ươ

Page 22: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

22

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo m t s r y nâu (Đ et al., 15) ự ậ ố ầ ỗ H i quy: ồ k láng gi ng, SVM, cây quy t đ nh, ...ề ế ị

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 23: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

23

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo m t s r y nâu (Đ et al., 15) ự ậ ố ầ ỗ R ng ng u nhiên rút trích tác nhân quan tr ng: gi ng ừ ẫ ọ ố

lúa, m t đ s , s ch i, s lá, m c n c, v trí ậ ộ ạ ố ồ ố ự ướ ị

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 24: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

24

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo m t s r y nâu (Đ et al., 15) ự ậ ố ầ ỗ R ng ng u nhiên rút trích tác nhân quan tr ng: gi ng ừ ẫ ọ ố

lúa, m t đ s , s ch i, s lá, m c n c, v trí ậ ộ ạ ố ồ ố ự ướ ị

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 25: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

25

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo lan truy n r y (Đ et al., 11) ự ề ầ ỗ D li u m t cân b ng: 0,02% d li u l p ữ ệ ấ ằ ữ ệ ớ lan truy nề so

v i 99,98% d li u l p ớ ữ ệ ớ không lan truy nề Khó d báo ự lan truy nề L y m u tăng cho l p lan truy n SMOTE (Chawla, 02)ấ ẫ ớ ề Mô hình tr c quan cây quy t đ nh: d hi uự ế ị ễ ể Rút trích lu t quy t đ nhậ ế ị D báo lan truy nự ề Cài đ t d ch v Webặ ị ụ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 26: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

26

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ Mô hình d báo lan truy n r y (Đ et al., 11) ự ề ầ ỗ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 27: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

27

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo nhi m r y theo th i gian ự ễ ầ ờ(Vũ et al., 10) Ý ki n chuyên giaế Xác đ nh các y u t tác đ ng đ n s nhi m r yị ế ố ộ ế ự ễ ầ Mô hình m ng Bayes: suy di n m c đ nhi m r y ạ ễ ứ ộ ễ ầ ở

hi n t i ệ ạ Xích Markov: d báo s chuy n đ i giá tr tr ng thái ự ự ể ổ ị ạ

đ u vào theo th i gian t ng lai ầ ờ ở ươ Tích h p xích Markov vào m ng Bayes: xây d ng mô ợ ạ ự

hình d báo nhi m r y theo th i gianự ễ ầ ờ Kho ng th i gian d báo: trong 07 ngày t iả ờ ự ớ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 28: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

28

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo nhi m r y (Vũ et al., 10) ự ễ ầ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 29: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

29

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo nhi m r y (Vũ et al., 10) ự ễ ầ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 30: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

30

Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ

Mô hình d báo nhi m r y sau 1 tu n (Vũ et al., 10) ự ễ ầ ầ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

sau 7 ngày

Page 31: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

31

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 32: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

32

Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ

Cá da tr n ơ Di n tích nuôi: 11 200 ha (AgroMonitor, 29/09/2015)ệ S n l ng: 889 nghìn t nả ượ ấ Xu t kh u: 1,2 t USD (TTXVN, 31/07/2016)ấ ẩ ỷ D ch b nh: gan-th n mị ệ ậ ủ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

B nh gan-th n m trên cá tra ệ ậ ủ Lan truy n vi khu n Edwardsiella ictaluriề ẩ Nhi m qua đ ng n c vào mũiễ ườ ướ Nhi m qua đ ng tiêu hóaễ ườ Cá tra b nhi m b nh: t l ch t 90%ị ễ ệ ỷ ệ ế Thi t h i r t l nệ ạ ấ ớ C n d báo s m: phòng ng a, ng phóầ ự ớ ừ ứ

Page 33: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

33

Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ

Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ Ti p c n mô ph ng đa tác tế ậ ỏ ử Mô ph ng lan truy n d ch b nh qua môi tr ng n cỏ ề ị ệ ườ ướ Lây lan b nh c a qu n th cá trong m t aoệ ủ ầ ể ộ Lây lan b nh gi a các ao theo dòng n c, s di chuy n ệ ữ ướ ự ể

c a sinh v t ăn đ ng v t th y s n ủ ậ ộ ậ ủ ả Mô hình d ch t h c SEIRTS (Hethcote et al., 91)ị ễ ọ Tác t : sông, n c, ao, m m b nh, ng i nuôi, thu c ử ướ ầ ệ ườ ố

ch a b nh, thu c x lý n cữ ệ ố ử ướ Tích h p b n đợ ả ồ Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12) ặ ự ề

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 34: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

34

Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ

Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ

Mô hình d ch t h c SEIRTS (Hethcote et al., 91)ị ễ ọλ: tỷ lệ lan truyền nhạy cảm => dự phát; d: tỷ lệ chết ngẫu nhiên; ε: tỷ lệ lan truyền từ dự phát; α: tỷ lệ chết do bệnh không được chữa trị kịp; γ: tỷ lệ chuyển đổi bệnh => phục hồi; δ: tỷ lệ chuyển đổi phục hồi => tạm thời miễn dịch; β: tỷ lệ chuyển đổi tạm thời miễn dịch => nhạy cảm; p: xác suất chuyển đổi dự phát => nhiễm bệnh; được tính dựa vào mật độ cá nuôi, chất lượng cá giống, nhiệt độ, độ pH, N-NH3 của nước

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 35: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

35

Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ

Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 36: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

36

Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ

Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 37: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

37

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 38: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

38

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Bi n đ i khí h uế ổ ậ Môi tr ng b tàn pháườ ị Đ p th y đi n th ng ngu n sông Mê kôngậ ủ ệ ượ ồ N c bi n dângướ ể H n m n kéo dài trên di n r ngạ ặ ệ ộ M a lũ ư Thi t h i hàng nghìn t đ ng (Báo Lao đ ng s ra ệ ạ ỷ ồ ộ ố

ngày 01/06/2016) Đe d a đ i s ng kinh t , an ninh l ng th c ọ ờ ố ế ươ ự

Page 39: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

39

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng n c bi n dâng (Hoàng et al., 14)ỏ ướ ể Mô hình đa tác tử Thu th p s li u quá kh (20 năm)ậ ố ệ ứ Thi t k b n đ đ a hình: đ cao (ế ế ả ồ ị ộ h), đ th m (ộ ấ f) Xây d ng ph ng trình cho mô hình n c bi n dâng ự ươ ướ ể

y v i m c n c bi n ớ ự ướ ể w: y = w -h -f

Mô ph ng n c bi n dângỏ ướ ể Tích h p b n đợ ả ồ Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12) ặ ự ề

Page 40: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

40

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng n c bi n dâng (Hoàng et al., 14)ỏ ướ ể

Page 41: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

41

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng xâm nh p m n (Hoàng et al., 14)ỏ ậ ặ Mô hình đa tác tử Y u t : th y văn, khí h u, th y l i, h th ng thoát ế ố ủ ậ ủ ợ ệ ố

n c, th m th c v t, r cây, s n xu t nông nghi pướ ả ự ậ ễ ả ấ ệ Xây d ng ph ng trình cho mô hình xâm nh p m n ự ươ ậ ặ y:

y=(h x Sw x s) / (Fw x f + R)h: hằng số quy đổi mặn (1/1.78)s: hệ số mặn; f: hệ số ngọt; R: Lượng mưa trung bình/tháng (mm)Sw: mực nước biển khi thủy triều lên trung bình/tháng (m)Fw: lượng nước ngọt thượng nguồn đổ về trung bình/tháng (m3/s)

Mô ph ng xâm nh p m nỏ ậ ặ Tích h p b n đợ ả ồ Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12) ặ ự ề

Page 42: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

42

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 43: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

43

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l u l ng n c (Nguy n et al., 06)ự ư ượ ướ ễ Thu th p d li u tr m C n Th : l u l ng, m aậ ữ ệ ạ ầ ơ ư ượ ư Hu n luy n mô hình m ng n -ron đa t ngấ ệ ạ ơ ầ S nút n: lu t Baum-Hausslerố ẩ ậ Gi i thu t lan truy n ng c theo th i gian (Williams ả ậ ề ượ ờ

et al., 90) D báo l u l ng n c sông H uự ư ượ ướ ậ Cài đ t trên MatLab ặ

Page 44: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

44

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l u l ng n c (Nguy n et al., 06)ự ư ượ ướ ễ

Page 45: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

45

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ D li u cc.start (1980-2006): kinh đ , vĩ đ , nhi t ữ ệ ộ ộ ệ

đ , b c x m t tr i, h ng/t c đ gió, l ng m a ộ ứ ạ ặ ờ ướ ố ộ ượ ư H i quy: k láng gi ng, SVM, cây quy t đ nh, ...ồ ề ế ị Đ xu t mô hình phân c pề ấ ấ D báo l ng m aự ượ ư Cài đ t trên R ặ

Page 46: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

46

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ Mô hình phân c p ấ

Page 47: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

47

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ Mô hình đ n so v i mô hình phân c p ơ ớ ấ

Page 48: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

48

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ

Page 49: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

49

Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ

Page 50: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

50

N i dungộ

Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị

Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 51: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

51

K t lu nế ậ Nghiên c u xây d ng và ng d ngứ ự ứ ụ

Mô hình máy h c, mô ph ng cho các v n đ trong ọ ỏ ấ ềnông nghi p, th y s n, môi tr ng vùng ĐBSCLệ ủ ả ườ

D báo d ch r y nâuự ị ầ D báo lan truy n d ch b nh trên cáự ề ị ệ D báo xâm nh p m n, l u l ng n c, l ng m aự ậ ặ ư ượ ướ ượ ư Gi m b t r i ro trong s n xu tả ớ ủ ả ấ

Xây d ng mô hình ự D li u là tr ng tâmữ ệ ọ C n tích h p ý ki n chuyên giaầ ợ ế Mô hình máy h c, mô ph ngọ ỏ Đánh giá mô hình

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 52: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

52

H ng phát tri nướ ể Nghiên c u xây d ng và ng d ngứ ự ứ ụ

Mô hình d báo d ch b nh trên tômự ị ệ Mô hình phát hi n s t ng đ ng gi a các gi ng lúaệ ự ươ ồ ữ ố Mô hình c nh báo cháy r ngả ừ Mô hình d báo ng p l tự ậ ụ Mô hình phát tri n đô thể ị Mô hình phát tri n dân sể ố Mô hình qu n lý tài nguyên n c, đ t đaiả ướ ấ Mô hình lan truy n b nh s t xu t huy tề ệ ố ấ ế ...

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 53: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

53

H ng phát tri nướ ể Thu th p d li uậ ữ ệ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 54: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

54

H ng phát tri nướ ể Thu th p d li uậ ữ ệ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 55: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

55

H ng phát tri nướ ể c l ng r i ro (Nguy n, 16)Ướ ượ ủ ễ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 56: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

56

H ng phát tri nướ ể Nông nghi p thông minh (Nguy n et al., 15)ệ ễ

Gi i thi uớ ệ

Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ

K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể

Page 57: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trongdtnghi/sem/cntt-new.pdf · sn ph c v trong n c và ch bi n xut khuả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ

57

Cám n Quý Đ i Bi u đã l ng nghe!!! ơ ạ ể ắ