cÔng ty cỔ phẦn hỒng hÀ viỆt nam bÁo cÁo tÀi chÍnh...
TRANSCRIPT
HÀ NỘI, THÁNG 8 NĂM 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT
cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847
MỤC LỤC
NỘI DUNG
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 02 - 04
05
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ 06 - 07
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ 08
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ 09 - 10
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ 11 - 39
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
TRANG
1
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội đính kèm Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
(tiếp theo)
Khái quát chung về Công ty
Ngành nghề kinh doanh của Công ty
-
-
-
-
-
-
+ Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; Dịch vụ định giá bất động sản; Dịch vụ môi giới bất động sản;
+
-
-
- Kinh doanh vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách du lịch bằng xe ô tô;
-
-
-
-
-
Khai thác quặng sắt; Hoạt động thăm dò nguồn nước; Khảo sát địa chất, trắc địa công trình;
Đúc kim loại màu; Đúc sắt thép; Sản xuất sắt, thép, gang; Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón;
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt: quặng bôxít, nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm,
niken, coban, molypden, tantali, vanadi (Trừ loại Nhà nước cấm);
Bán buôn kim loại và quặng kim loại; Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan;
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Chuẩn bị mặt bằng; Hoạt động dịch
vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác;
Chúng tôi, các thành viên Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam trình bày Báo cáo của Ban Giám
đốc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013 đã
được kiểm toán.
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam (sau đây gọi tắt là “Công ty”) tên giao dịch quốc tế là Hong Ha Vietnam
Joint Stock Company, tên viết tắt là HongHa Vietnam.,JSC, tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước. Công ty được
chuyển thành Công ty Cổ phần theo Quyết định số 2076/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2004 của Bộ Xây dựng
về việc chuyển Công ty Xây dựng Hồng Hà thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông Hồng thành Công ty Cổ phần
Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103006903
ngày 14/03/2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp, sau đó Công ty được đổi tên thành Công ty
Cổ phần Hồng Hà Dầu Khí. Ngày 16 tháng 01 năm 2013 Công ty Cổ phần Hồng Hà Dầu khí đổi tên thành Công
ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam. Công ty có mười ba lần thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Ngày 17/3/2010, cổ phiếu của Công ty đã niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán
PHH.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ mười ba ngày 16/01/2013 thì vốn Điều lệ của Công
ty là 200.000.000.000 VND (Hai trăm tỷ đồng Việt Nam ).
Tư vấn đấu thầu;
Kinh doanh dịch vụ bất động sản:
Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ đấu giá bất động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; Dịch vụ quản
lý bất động sản.
Kiểm định chất lượng công trình, thẩm tra thiết kế và tổng dự toán công trình (Không bao gồm dịch vụ thiết
kế công trình);
Gia công cơ khí, lắp đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy móc, thiết bị xây dựng dân
dụng và công nghiệp;
Sản xuất, mua bán, cho thuê các loại máy móc thiết bị xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế quy
hoạch chung, vùng, chi tiết đối với các khu đô thị;
Tư vấn đầu tư, thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công
nghiệp; Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, vật tư, thiết bị;
Đầu tư kinh doanh phát triển nhà, hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, bất động sản, cho thuê nhà văn
phòng, dịch vụ khách sạn, đưa đón khách du lịch;
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, ký gửi hàng hóa; Gia công cơ khí và lắp đặt kết cấu kim loại, gia
công chế biến gỗ, trang trí nội ngoại thất;
2
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội đính kèm Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
(tiếp theo)
-
-
-
Trụ sở chính
- Địa chỉ: 206A, đường Nguyễn Trãi - Từ Liêm - Hà Nội
- Địa chỉ giao dịch hiện tại: K3B Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
- Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Hội đồng quản trị
- Ông Lê Hoàng Anh Chủ tịch
- Ông Hoàng Quốc Huy Phó Chủ tịch
- Bà Đoàn Thị Bích Hà Ủy viên
- Ông Trịnh Thanh Giảng Ủy viên
- Ông Trần Văn Long Ủy viên
Ban Giám đốc
- Ông Lê Hoàng Anh Tổng Giám đốc
- Ông Hoàng Quốc Huy Phó Tổng giám đốc
- Bà Đoàn Thị Bích Hà Phó Tổng giám đốc
- Ông Huỳnh Thanh Quyết Phó Tổng giám đốc
- Ông Phạm Vinh Hiển Phó Tổng giám đốc
- Bà Lê Hoài Thu Kế toán trưởng
Kiểm toán viên
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
-
-
-
-
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến thế điện đến 110 KV, các công trình ngầm, xử lý nền
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi (cầu, đường, bến
cảng, đê, đập, kè, kênh mương).
Doanh nghiệp chỉ hoạt động xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật.
Thi công lắp đặt thiết bị chuyên dùng cấp, thoát nước, thang máy, hệ thống điện lạnh, điện máy, thông tin,
xử lý môi trường trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các Chuẩn mực kế toán đang áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng
yếu cần được công bố và giải trình trong Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này hay không; và
Lập các Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi việc tiếp tục hoạt động
của Công ty không được đảm bảo.
Lựa chọn các chính sách kế toán phù hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
Các thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc điều hành Công ty cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến
30/06/2013 và đến ngày lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ gồm:
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013 được soát xét bởi
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam (VAE).
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho kỳ hoạt động từ ngày
01/01/2013 đến 30/06/2013 phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 30/06/2013 và
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như các luồng lưu chuyển tiền tệ của Công ty cho kỳ hoạt động kết
thúc cùng ngày.
Trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
3
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội đính kèm Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
(tiếp theo)
Thay mặt Ban Giám đốc,
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
Lê Hoàng Anh
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu trên trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa
niên độ.
Ban Giám đốc có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp, đầy đủ để phản ánh hợp
lý tình hình tài chính của Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên
độ tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các Quy định pháp lý có liên quan.
Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp
thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
4
a
a
Số : -13/BC-TC/VAE
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2013
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Kính gửi: Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Nh
Phạm Hùng Sơn Nguyễn Thị Hồng Vân
Phó Tổng giám đốc Kiểm toán viên
Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 0813-2013-034-1 Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 0946-2013-034-1
Thay mặt và đại diện cho
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Báo cáo kết quả công tác soát xét được lập thành 11 bản bằng tiếng Việt, Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt
Nam giữ 10 bản, Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam giữ 01 bản. Các bản có giá trị pháp lý
như nhau
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam đã thực hiện công tác soát xét Bảng cân đối
kế toán hợp nhất giữa niên độ tại ngày 30/6/2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa
niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất
giữa niên độ cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến ngày 30/6/2013 được lập ngày 12 tháng 08 năm
2013 của Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam (gọi tắt là "Công ty") từ trang 06 đến trang 39 kèm theo.
Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc từ trang 02 đến trang 04, Ban Giám đốc của Công ty
có trách nhiệm lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa
ra Báo cáo kết quả công tác soát xét về Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này trên cơ sở công tác
soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo Chuẩn mực kiểm
toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực
hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ không chứa đựng những sai
sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các
thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn
công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên không đưa ra ý kiến kiểm toán.
Công ty chưa đánh giá các khoản đầu tư tài chính dài hạn khác để xem xét việc trích lập dự phòng và chưa
thực hiện trích lập dự phòng phải thu khó đòi đối với một số khoản phải thu khác đã quá hạn thanh toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, ngoài vấn đề nêu trên chúng tôi không thấy có sự kiện nào để
chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kèm theo đây không phản ánh trung thực và
hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với Chuẩn mực, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và
các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
5
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 01a - DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2013
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh30/06/2013 01/01/2013
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 564.397.768.513 578.838.607.768
(100=110+120+130+140+150)
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1. 48.271.908.036 98.468.525.759
1 Tiền 111 38.271.908.036 73.468.525.759
2 Các khoản tương đương tiền 112 10.000.000.000 25.000.000.000
II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - 2.000.000.000
1 Đầu tư ngắn hạn 121 V.2. - 2.000.000.000
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 248.181.335.621 250.766.596.201
1 Phải thu của khách hàng 131 150.986.634.090 152.381.911.996
2 Trả trước cho người bán 132 29.756.803.086 26.435.510.872
5 Các khoản phải thu khác 135 V.3. 83.937.898.445 88.449.173.333
6 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (16.500.000.000) (16.500.000.000)
IV Hàng tồn kho 140 V.4. 251.451.116.620 212.656.581.078
1 Hàng tồn kho 141 251.451.116.620 212.656.581.078
V Tài sản ngắn hạn khác 150 16.493.408.236 14.946.904.730
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 243.603.741 250.554.227
2 Thuế GTGT được khấu trừ 152 6.455.661.168 5.582.458.024
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.5. 2.647.356.488 2.492.821.309
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 VII.1. 7.146.786.839 6.621.071.170
B TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+250+260+269)
200 269.968.404.594 244.904.762.521
I Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II Tài sản cố định 220 128.092.455.501 100.741.530.905
1 Tài sản cố định hữu hình 221 V.6. 20.701.426.412 23.978.712.578
- Nguyên giá 222 41.827.209.819 41.932.952.565
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (21.125.783.407) (17.954.239.987)
3 Tài sản cố định vô hình 227 V.7. 881.367.500 881.367.500
- Nguyên giá 228 881.367.500 881.367.500
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.8. 106.509.661.589 75.881.450.827
III Bất động sản đầu tư 240 V.9. 919.092.000 919.092.000
- Nguyên giá 241 919.092.000 919.092.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế 242 - -
IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 108.523.000.000 108.523.000.000
1 Đầu tư vào công ty con 251 - -
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 25.300.000.000 25.300.000.000
3 Đầu tư dài hạn khác 258 V.10. 83.223.000.000 83.223.000.000
V Tài sản dài hạn khác 260 3.021.357.093 3.046.139.616
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.11. 2.631.357.093 2.656.139.616
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.16. - -
3. Tài sản dài hạn khác 268 390.000.000 390.000.000
VI Lợi thế thương mại 269 VII.2. 29.412.500.000 31.675.000.000
270 834.366.173.107 823.743.370.289
(Các thuyết minh từ trang 11 đến 39 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này
TÀI SẢN
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200+269)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 01a - DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2013
(tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh30/06/2013 01/01/2013
A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 521.878.218.254 511.681.254.885
I Nợ ngắn hạn 310 521.514.581.890 507.818.045.845
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 V.12. 132.639.189.714 93.505.541.711
2 Phải trả người bán 312 232.261.533.485 247.783.969.411
3 Người mua trả tiền trước 313 130.524.348.601 124.218.347.589
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.13. 1.039.134.466 7.875.119.610
5 Phải trả người lao động 315 187.043.853 272.886.802
6 Chi phí phải trả 316 V.14. 10.839.297.370 13.386.734.685
9 Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 V.15. 7.404.876.613 15.495.850.175
11 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 6.619.157.788 5.279.595.862
II Nợ dài hạn 330 363.636.364 3.863.209.040
1 Phải trả dài hạn người bán 331 - -
4 Vay và nợ dài hạn 334 V.16. - 3.863.209.040
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.16. - -
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
8 Doanh thu chưa thực hiện 338 V.17. 363.636.364 -
B VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 249.495.021.271 252.047.564.890
I Vốn chủ sở hữu 410 V.18. 249.495.021.271 252.047.564.890
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 200.000.000.000 200.000.000.000
2 Thặng dư vốn cổ phần 412 59.696.774.500 59.696.774.500
4 Cổ phiếu quỹ 414 (21.066.057.403) (20.556.210.837)
6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
7 Quỹ đầu tư phát triển 417 17.976.652.601 15.979.727.736
8 Quỹ dự phòng tài chính 418 3.867.600.000 3.255.400.000
9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 4.082.251.900 4.082.251.900
10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 (15.062.200.327) (10.410.378.409)
II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
1 Nguồn kinh phí 432 - -
C LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 62.992.933.582 60.014.550.514
440 834.366.173.107 823.743.370.289
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thị Hải Yến Lê Hoài Thu Lê Hoàng Anh
(Các thuyết minh từ trang 11 đến 39 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400+439)
NGUỒN VỐN
7
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 02a - DN/HN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã
số
TM Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.19. 271.223.587.553 387.854.659.521
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.. - -
3 Doanh thu thuần bán hàng 10 VI.. 271.223.587.553 387.854.659.521
và cung cấp dịch vụ(10=01-02)
4 Giá vốn hàng bán 11 VI.20. 248.208.651.076 364.441.317.636
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng 20 23.014.936.477 23.413.341.885
và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.21. 725.060.120 24.741.295.989
7 Chi phí tài chính 22 VI.22. 5.695.210.177 20.029.753.555
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 5.695.210.177 20.029.753.555
8 Chi phí bán hàng 24 VII.3. 23.000.000 4.900.000
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VII.4. 17.521.040.336 18.683.132.058
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 500.746.084 9.436.852.261
{30=20+(21-22)-(24+25)}
11 Thu nhập khác 31 VII.5. 1.680.479.074 577.260.987
12 Chi phí khác 32 VII.6. 1.011.822.324 896.152.219
13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 668.656.750 (318.891.232)
14 Lãi hoặc lỗ trong Công ty liên kết, liên doanh 45 - -
15 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40+45)
50 1.169.402.834 9.117.961.029
16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 425.521.521 443.319.499
17 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 - -
18 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 743.881.313 8.674.641.530
(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 222.905.134 208.367.902
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 62 520.976.179 8.466.273.628
19 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.24. 29 449
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thị Hải Yến Lê Hoài Thu Lê Hoàng Anh
(Các thuyết minh từ trang 11 đến 39 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH KINH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
8
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 03a - DN/HN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã
số
TM Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ & doanh thu
khác
01 474.156.378.592 690.416.302.419
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá & dịch vụ 02 (521.598.580.495) (550.175.027.446)
Tiền chi trả cho người lao động 03 (7.824.815.570) (58.080.931.801)
Tiền chi trả lãi vay 04 (5.695.210.177) (20.029.753.555)
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (835.982.160) (644.537.258)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 12.280.072.262 174.722.835.594
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (34.894.952.356) (148.552.428.968)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (84.413.089.904) 87.656.458.985
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ & các TS dài
hạn khác
21 (941.707.775) (1.032.414.855)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ& các TS dài
hạn khác
22 179.247.116 498.472.727
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
23 (2.000.000.000) (71.994.333.334)
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
24 4.000.000.000 80.754.333.334
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 25 - -
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 26 - 25.541.780.000
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.560.309.357 1.400.610.549
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 2.797.848.698 35.168.448.421
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
31 3.312.810.000 12.856.287.104
Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu của DN đã
phát hành
32 - -
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn đã nhận được 33 253.644.516.888 160.145.337.713
Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (218.374.077.925) (307.160.742.743)
Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (7.164.625.480) (226.017.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 31.418.623.483 (134.385.134.926)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 (50.196.617.723) (11.560.227.520)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 98.468.525.759 75.501.372.873
(Các thuyết minh từ trang 11 đến 39 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này
7
I.
1
2
5
6
3
4
5
6
1
II.
III
.
4
5
4
7
6
3
1
2
3
2
9
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 03a - DN/HN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã
số
TM Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
61 - -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 V.1. 48.271.908.036 63.941.145.353
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thị Hải Yến Lê Hoài Thu Lê Hoàng Anh
(Các thuyết minh từ trang 11 đến 39 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này
(tiếp theo)
10
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
2. Lĩnh vực kinh doanh
3. Ngành nghề kinh doanh
-
-
- Đúc kim loại màu; Đúc sắt thép; Sản xuất sắt, thép, gang; Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón;
-
-
-
+ Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; Dịch vụ định giá bất động sản; Dịch vụ môi giới bất động sản;
+
-
-
- Kinh doanh vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách du lịch bằng xe ô tô;
-
-
-
Ngày 17/3/2010, cổ phiếu của Công ty đã niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng
khoán PHH.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại; Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan;
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Chuẩn bị mặt bằng; Hoạt động
dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác;
Khai thác quặng sắt; Hoạt động thăm dò nguồn nước; Khảo sát địa chất, trắc địa công trình;
Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt: quặng bôxít, nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm,
niken, coban, molypden, tantali, vanadi (Trừ loại Nhà nước cấm);
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam (sau đây gọi tắt là “Công ty”) tên giao dịch quốc tế là Hong Ha
Vietnam Joint Stock Company, tên viết tắt là HongHa Vietnam.,JSC, tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước.
Công ty được chuyển thành Công ty Cổ phần theo Quyết định số 2076/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm
2004 của Bộ Xây dựng về việc chuyển Công ty Xây dựng Hồng Hà thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông
Hồng thành Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh lần đầu số 0103006903 ngày 14/03/2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp, sau
đó Công ty được đổi tên thành Công ty Cổ phần Hồng Hà Dầu Khí. Ngày 16 tháng 01 năm 2013 Công ty
Cổ phần Hồng Hà Dầu khí đổi tên thành Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam. Công ty có mười ba lần thay
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ mười hai ngày 29/12/2010 thì: Vốn Điều lệ của
Công ty là 200.000.000.000 VND (Hai trăm tỷ đồng Việt Nam ).
Kinh doanh dịch vụ bất động sản:
Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ đấu giá bất động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; Dịch vụ
quản lý bất động sản.
Kiểm định chất lượng công trình, thẩm tra thiết kế và tổng dự toán công trình (Không bao gồm dịch vụ
thiết kế công trình);
Gia công cơ khí, lắp đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy móc, thiết bị xây dựng dân
dụng và công nghiệp;
Sản xuất, mua bán, cho thuê các loại máy móc thiết bị xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế quy
hoạch chung, vùng, chi tiết đối với các khu đô thị;
Tư vấn đầu tư, thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng,
công nghiệp; Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, vật tư, thiết bị;
Tư vấn đấu thầu;
11
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
-
-
-
-
-
Trụ sở chính
- Địa chỉ: 206A, đường Nguyễn Trãi - Từ Liêm - Hà Nội
- Địa chỉ giao dịch hiện tại: K3B Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
- Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847
4. Danh sách các Công ty con được thực hiện hợp nhất
- Tổng số các Công ty con: 04 Công ty
- Số lượng các Công ty con được hợp nhất: 04 Công ty.
- Số lượng các Công ty con không được hợp nhất: 0 Công ty
- Danh sách các Công ty con được hợp nhất:
1. Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 75,50%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 75,50%
2. Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 59,31%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 59,31%
3. Công ty Cổ phần Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 82,00%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 82,00%
4. Công ty Cổ phần sản xuất Cửa Hoa Kỳ
- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 51,69%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51,69%
- Địa chỉ: Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro, Lệ
Chi, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, ký gửi hàng hóa; Gia công cơ khí và lắp đặt kết cấu kim loại, gia
công chế biến gỗ, trang trí nội ngoại thất;
Thi công lắp đặt thiết bị chuyên dùng cấp, thoát nước, thang máy, hệ thống điện lạnh, điện máy, thông
tin, xử lý môi trường trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Đầu tư kinh doanh phát triển nhà, hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, bất động sản, cho thuê nhà văn
phòng, dịch vụ khách sạn, đưa đón khách du lịch;
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến thế điện đến 110 KV, các công trình ngầm, xử lý nền
móng;
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi (cầu, đường, bến
cảng, đê, đập, kè, kênh mương).
- Địa chỉ: Tầng 3 Nhà C, 125 Hoàng Văn Thái,
Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Địa chỉ: số 18, ngõ 4, phố Phương Mai, phường
Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ: 96/108 Đường Trục, phường 13, Q.
Bình Thạnh, HCM.
Doanh nghiệp chỉ hoạt động xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp
luật.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
5.
Công ty Cổ phần Sông Đáy - Hồng Hà Dầu khí
- Tỷ lệ phần sở hữu: 43,43%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết: 43,43%
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán
Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo tài chính giữa niên độ được lập cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Đầu tư vào Công ty con
Đầu tư vào Công ty liên kết
Các công ty con là các đơn vị do Công ty kiểm soát. Sự kiểm soát được hiểu là khi Công ty nắm giữ trên
50% quyền biểu quyết trực tiếp tại một công ty hoặc có khả năng trực tiếp chi phối các chính sách tài chính
hay hoạt động của một đơn vị để thu được các lợi ích kinh tế từ hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm
soát, có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi. Báo cáo tài
chính của các công ty con được hợp nhất trong báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày bắt đầu kiểm soát đến
ngày kết thúc kiểm soát.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ("VND"), hạch toán theo phương pháp giá gốc, phù
hợp với các quy định của Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Chuẩn mực kế toán Việt Nam
số 01 – Chuẩn mực chung.
Kết quả hoạt động kinh doanh, tài sản và công nợ của Công ty liên kết được hợp nhất trong Báo cáo tài
chính sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu. Các khoản góp vốn liên kết được trình bày trong Bảng cân đối
kế toán theo giá gốc được điều chỉnh theo những thay đổi trong phần vốn góp của Công ty vào phần tài sản
thuần của công ty liên kết sau ngày mua khoản đầu tư. Các khoản lỗ của công ty liên kết vượt quá khoản
góp vốn của Công ty tại công ty liên kết đó không được ghi nhận.
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo
tài chính của các Công ty mà Công ty nắm giữ cổ phần chi phối tại ngày 30/06/2013. Các nghiệp vụ luân
chuyển nội bộ và số dư nội bộ giữa Công ty với các Công ty con và giữa các công ty con với nhau đã được
loại trừ khi hợp nhất báo cáo tài chính.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con hợp nhất, được xác định là một chỉ tiêu
riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty. Lợi ích của cổ đông thiểu số bao gồm:
giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất ban đầu và phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong
sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu từ ngày hợp nhất kinh doanh.
- Địa chỉ: Số 102 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, lợi ích của cổ đông thiểu số được xác định và trình
bày riêng biệt trong mục “Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số”. Lợi ích của cổ đông thiểu số được xác
định căn cứ vào tỷ lệ lợi ích của cổ đông thiểu số và lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của các
Công ty con.
Danh sách các Công ty liên kết được phản ánh vào trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương
pháp vốn chủ sở hữu
13
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
2. Chế độ kế toán áp dụng
Áp dụng hướng dẫn kế toán
3. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
4. Hình thức kế toán áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc
-
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ hoạt động xây lắp được xác định như sau:
Tổng chi phí phát sinh trong kỳ
Giá trị sản lượng thực hiện trong kỳ
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt
Nam và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo, gồm tiền
mặt tại quỹ của doanh nghiệp và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn được ghi nhận và lập báo cáo theo đồng
Việt Nam (VND), phù hợp với quy định tại Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003.
Giá trị sản lượng
dở dang cuối kỳ
x
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc "Hướng dẫn sửa
đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp".
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp thực tế đích danh
Các khoản tương đương tiền là các khoản tiền gửi có kỳ hạn 01 tháng tại Ngân hàng TMCP Quân đội với
lãi suất 6% - 9%/năm.
=
Công ty áp dụng hình thức ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung trên máy vi tính, sử dụng phần mềm kế
toán EASY Accounting.
Chi phí sản xuất kinh
doanh
Trường hợp một công ty thành viên của Công ty thực hiện giao dịch với một công ty liên kết với Công ty,
lãi (lỗ) chưa thực hiện tương ứng với phần vốn góp của Công ty liên kết chưa được loại bỏ khỏi Báo cáo tài
chính hợp nhất.
Ngày 06/11/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 210/2009/TT-BTC (“Thông tư 210”) hướng dẫn
áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối
với các công cụ tài chính. Việc áp dụng Thông tư 210 yêu cầu trình bày các thông tin cũng như ảnh hưởng
của việc trình bày này đối với một số các công cụ tài chính nhất định trong báo cáo tài chính của doanh
nghiệp. Thông tư này có hiệu lực cho năm tài chính kết thúc vào hoặc sau ngày 31/12/2011. Công ty đã áp
dụng Thông tư 210 và trình bày các thuyết minh bổ sung về việc áp dụng này trong báo cáo tài chính kết
thúc ngày 30/06/2013.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
3.1 Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp trích khấu hao TSCĐ hữu hình
Loại tài sản cố định Thời gian khấu hao <năm >
- Nhà cửa vật kiến trúc 25
- Máy móc, thiết bị 02-07
- Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 05-10
- Thiết bị, dụng cụ quản lý 03-05
3.2 Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp trích khấu hao TSCĐ vô hình
Tài sản cố định vô hình của Công ty là Quyền sử dụng đất lâu dài
3.3 Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
5. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn của Công ty là Khoản tiền gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam - CN Tây Hà Nội.
Việc ghi nhận Tài sản cố định vô hình và Khấu hao tài sản cố định vô hình thực hiện theo Chuẩn mực kế
toán Việt Nam số 04 - Tài sản cố định vô hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 45/2013/TT - BTC ngày 25/04/2013 về hướng dẫn Chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Các khoản vay ngắn hạn (dài hạn) của Công ty được ghi nhận theo hợp đồng, khế ước vay, phiếu thu, phiếu
chi và chứng từ ngân hàng.
Việc ghi nhận và phương pháp khấu hao tài sản cố định hữu hình thực hiện theo Chuẩn mực kế toán Việt
Nam số 03 - Tài sản cố định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
và Thông tư số 45/2013/TT - BTC ngày 25/04/2013 về hướng dẫn Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu
hao tài sản cố định.
Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với tài sản cố định hữu hình. Kế toán TSCĐ hữu
hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty gồm:
Bất động sản đầu tư của Công ty bao gồm Quyền sử dụng đất tại KDC Vĩnh Phú 1, phường Vĩnh Phú, TX
Thuận An, Bình Dương do Công ty nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc chờ tăng giá, được ghi nhận
theo nguyên giá, phản ánh trên bảng cân đối kế toán theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị
còn lại. Nguyên giá bất động sản đầu tư được mua bao gồm giá mua và các chi phí liên quan trực tiếp hình
thành bất động sản đầu tư.
Đầu tư đầu tư vào Công ty liên kết (Công ty CP Sông Đáy Hồng Hà Dầu khí) và các khoản đầu tư dài hạn
khác là khoản đầu tư mua cổ phiếu Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thuỷ sản Quảng Ninh và góp vốn vào
Công ty TNHH Chackkaphanh Mining Group và Công ty Cổ phần Kinh doanh Tổng hợp Việt Lào, được
ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngày đầu tư.
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán theo các
chỉ tiêu nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
7. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
8. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
-
-
Các chi phí đi vay phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty được ghi nhận vào chi
phí hoạt động tài chính. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở
dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Các chi phí đi vay được vốn hoá khi doanh nghiệp chắc chắn thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay có thể xác định được một cách
đáng tin cậy theo đúng điều kiện quy định trong Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 - Chi phí đi vay.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí thuế
TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh
hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Doanh thu xây lắp được xác định theo giá trị khối lượng thực hiện, được khách hàng xác nhận bằng nghiệm
thu, quyết toán, đã phát hành hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 -
“ Hợp đồng xây dựng”.
Đợt 3: Theo nghị quyết số 01-1/2013/NQ-HĐQT của Hồi đồng quản trị ngày 16 tháng 01 năm 2013 Công
ty thực hiện mua cổ phiếu quỹ với số lượng 214.000 cổ phiếu và thởi điểm thực hiện dự kiến trong Quý 1
năm 2013. Kết quả của đợt mua lại cổ phiếu quỹ Công ty đã mua lại 114.000 cổ phiếu với tổng giá trị
509.846.566 VND.
Doanh thu của Công ty bao gồm doanh thu xây lắp, cho thuê máy móc thiết bị và doanh thu từ lãi tiền gửi
ngân hàng.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Đợt 2: Theo Nghị quyết số 05-2/2011/NQ-HĐQT của Hội đồng quản trị ngày 21/04/2011 Công ty thực
hiện mua cổ phiếu quỹ với số lượng 1.500.000 cổ phiếu và thời điểm thực hiện từ ngày 06/05/2011 đến
06/07/2011. Kết quả của đợt mua lại cổ phiếu quỹ Công ty đã mua lại 786.000 cổ phiếu với tổng giá trị
6.826.540.837 VND.
Chi phí trả trước được vốn hoá để phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ bao gồm giá trị lợi
thế kinh doanh, giá trị lợi thế vị trí địa lý, giá trị thương hiệu và chi phí máy móc thiết bị văn phòng... có
thời gian phân bổ từ 12 - 24 tháng.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu được mua lại do chính Công ty phát hành không nhằm mục đích để bán và được
tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật về chứng khoán. Khoản cổ phiếu
mà công ty con mua lại của Công ty mẹ được trình bày là khoản Cổ phiếu quỹ.
Đợt 1: Theo Nghị quyết số 01-1/2011/NQ-HĐQT của Hội đồng quản trị ngày 25/01/2011 Công ty thực
hiện mua cổ phiếu quỹ với số lượng 1.500.000 cổ phiếu và thời điểm thực hiện từ ngày 08/02/2011 đến
31/03/2011 và thông báo chấp thuận của Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội ngày 29/02/2011. Kết quả của
đợt mua lại cổ phiếu quỹ Công ty đã mua lại 1.000.000 cổ phiếu với tổng giá trị 13.729.670.000 VND.
Doanh thu cho thuê máy móc thiết bị được xác định theo thời gian cho thuê thực tế, hóa đơn tài chính đã
xuất cho khách hàng và biên bản nghiệm thu thanh lý, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt
Nam số 14 - “Doanh thu và thu nhập khác”.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành cổ phiếu.
16
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
-
-
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
10.
11. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
11.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu, phải trả
11.2 Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất
thuế TNDN trong năm hiện hành.
Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là doanh thu trong kỳ.
Doanh thu từ lãi tiền gửi ngân hàng được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ, phù hợp
với 2 điều kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia quy
định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 - “Doanh thu và thu nhập khác”.
Khoản trả trước cho người bán được hạch toán căn cứ vào phiếu chi, chứng từ ngân hàng và Hợp đồng kinh
tế.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hàng dựa theo Hợp đồng và ghi nhận theo Hoá đơn bán hàng
xuất cho khách hàng.
Riêng, khoản phải thu khác của Công ty Cổ phần kinh doanh Tổng hợp Việt Lào tại thời điểm 30/06/2013
là khoản cho Công ty Cổ phần Kinh doanh Tổng hợp Việt Lào vay theo hợp đồng vay vốn số 01/2009/VL-
HHDK được ký kết giữa Công ty CP Hồng Hà Dầu khí (nay là Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam) với
Công ty Cổ phần kinh doanh Tổng hợp Việt Lào với thời hạn cho vay từ ngày 31/01/2010 đến ngày
31/01/2012 với lãi suất thời điểm tính bằng mức trung bình lãi suất cho vay tổ chức của bốn Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Nhà nước tương ứng tại thời điểm chốt lãi trừ đi 1%/năm. (Trong đó: nợ gốc cho vay
là 55 tỷ đồng; lãi vay phát sinh từ ngày 31/1/2010 đến ngày 31/12/2011 là 6.025.555.900 VND). Công ty
chưa thực hiện trích lập dự phòng trên số tiền lãi phải thu của Công ty CP Kinh doanh Tổng hợp Việt Lào
mà chỉ thực hiện trích lập dự phòng bằng 30% số tiền nợ gốc cho vay đã quá hạn thanh toán 17 tháng với
giá trị là 16.500.000.000 VND
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu
trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Không bù trừ chi phí thuế TNDN hiện hành
với chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hay bất kỳ mục
đích nào được ghi nhận theo giá gốc, tại thời điểm có nghiệm thu, quyết toán từng hạng mục công trình,
công trình hoặc khi chi phí thực tế phát sinh có đầy đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp.
Khoản người mua trả trước được ghi nhận căn cứ vào hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân hàng.
Chi phí tài chính được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ, sau khi đã trừ đi phần chi phí lãi vay được vốn hóa và chi phí tài chính báo nợ xuống các chi
nhánh, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính, bao gồm chi phí lãi vay.
Nguyên tắc xác định khoản phải trả người bán dựa theo Hợp đồng, phiếu nhập kho và ghi nhận theo Hoá
đơn mua hàng.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
11.3 Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, dài hạn
11.4 Các nghĩa vụ về thuế
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác
11.5 Nguyên tắc ghi nhận giá vốn hàng bán
-
-
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Thanh Xuân
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Ngân hàng TMCP Quân đội
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Ngân hàng TMCP Quân đội
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
Ngân hàng TMCP Quân đội
1.542.708.540
VND
23.873.498.822
389.217.806
1.612.929.119 5.208.266.611
85.972.622
42.699.510.809
9.877.426.609
Công ty áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo hướng dẫn của luật thuế hiện hành với mức thuế suất
thuế GTGT là 10% đối với các hoạt động xây lắp và hoạt động khác.
Việc xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy
nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế Thu nhập doanh
nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
VND
70.220.579
599.109.298
28.029.254
01/01/2013
37.826.420.335
Các khoản vay ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ ngân hàng, các khế ước
vay và hợp đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm tài chính trở xuống được Công ty ghi nhận là vay
ngắn hạn. Các khoản vay có thời hạn trên 1 năm tài chính được Công ty ghi nhận là vay dài hạn, khoản vay
dài hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội nhằm mục đích mua sắm tài sản cố định, khoản vay
qua phát hành trái phiếu của Công ty nhằm mục đích bổ sung vốn kinh doanh.
149.801.850
18.678.845.524
Giá vốn của hoạt động xây lắp được xác định theo chi phí thực tế phát sinh của từng công trình phù hợp với
doanh thu ghi nhận trong kỳ.
Các loại thuế, phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế địa phương theo đúng quy
định hiện hành của Nhà nước.
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên lợi nhuận chịu thuế.
28.556.272.133 66.573.009.631
Giá vốn của Công ty gồm: Giá vốn hoạt động xây lắp, cho thuê thiết bị và giá vốn bán Vật tư.
445.487.701
83.489.666 28.029.254
73.079.307.953
5.058.464.761
31.110.118
Giá vốn cho thuê máy móc thiết bị là chi phí khấu hao và các chi phí khác phù hợp với doanh thu ghi nhận
trong kỳ.
30/06/2013
599.109.298 31.110.118
18
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Ngân hàng TMCP Quân Đội
Các khoản tương đương tiền
Tiền gửi có kỳ hạn - Ngân hàng TMCP Quân đội
Tổng cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Tổng cộng
3. Các khoản phải thu khác
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Công ty Kinh doanh Tổng hợp Việt Lào (i)
Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Thương mại Việt Hàn (ii)
Công ty TNHH Phong Thịnh (iii)
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (iv)
Đối tượng khác
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Thuế thu nhập cá nhân
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Phải thu khác
Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Các đối tượng khác
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Phải thu BHXH
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
Cán bộ công nhân viên Công ty
Đối tượng khác
Tổng cộng
01/01/2013
3.295.861.000
83.463.997.196
VND
10.500.000
628.063.791
2.270.793.702
6.972.137.163
3.830.190
10.000.000.000
94.342.841
10.656.172
1.130.642.321
61.025.555.900
11.347.160.000
30/06/2013
3.516.712.012
83.937.898.445
4.358.490.306
751.347.328
79.326.357.902
3.436.929.990
1.009.833.540
2.000.000.000
88.036.362
61.025.555.900
VND
25.000.000.000
2.000.000.000 -
6.972.137.163
1.238.892.339
-
88.449.173.333
1.966.818.432
1.927.600
10.000.000.000
2.283.693.702
18.284.524
48.271.908.036
2.482.956
VND
3.436.929.990
25.000.000.000
30/06/2013
2.265.082.777
VND
01/01/2013
1.238.892.339
8.734.839
98.468.525.759
9.700.214
1.956.318.432
77.069.375
-
11.347.160.000
1.314.183.111
-
1.927.600
2.265.082.777 1.009.833.540
-
12.900.000
3.830.190
19
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
4. Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (i)
Hàng hóa
Tổng cộng giá gốc hàng tồn kho
5. Thuế và các khoản Phải thu Nhà nước
Thuế Thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Thuế Giá trị gia tăng nộp thừa
Tổng cộng
251.451.116.620
(i) Là khoản cho Công ty Kinh doanh Tổng hợp Việt Lào vay theo hợp đồng cho vay vốn số 01/2009/VL-
HHDK với thời hạn vay từ ngày 31/01/2010 đến ngày 31/01/2012. Trong đó nợ gốc là 55.000.000.000
VND và nợ lãi vay là 6.025.555.900 VND.
2.492.821.309
60.728.338
2.492.821.309
VND
30/06/2013
-
(i) Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của Công ty tại ngày 30/06/2013 là chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang các công trình: Bệnh viện đa khoa Đồng Nai; Chung cư cao tầng CT9 Văn Phú; Bệnh viện K - Cơ sở
Tân Triều;…
(ii) Là khoản thu gốc và lãi khoản đầu tư theo hợp đồng chuyển nhượng vốn góp số 02/2011 ngày
30/06/2011 thời hạn thanh toán sau 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng chia thành 03 lần. Hết thời hạn thanh
toán lần 3, khoản tiền lãi tính trên số tiền chậm trả không quá 30 ngày, mức lãi suất áp dụng là lãi suất
quá hạn cho Doanh nghiệp vay thời hạn 12 tháng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội tại thời
điểm trả lãi.
(iii) Là khoản đặt cọc giá trị hợp đồng Dây truyền tuyển nổi quặng đồng cho Công ty TNHH Phong Thịnh
số 09/2010 ngày 08/09/2010; Phụ lục hợp đồng ngày 22/02/2011; Phụ lục hợp đồng 02 ngày 22/03/2011,
chưa được thực hiện theo tiến độ ghi trong hợp đồng (nhà máy đặt tại bản Poonglak, huyện Kasỉ, tỉnh
Viêng Chăn, nước Cộng hòa DCND Lào).
30/06/2013
212.656.581.078
(iv) Là phần lợi nhuận cố định phải chia theo hợp đồng của dự án Nguyễn An Ninh - Vũng Tàu theo hợp
đồng số 122/2009 ngày 02/06/2009.
2.492.821.309
251.383.528.103
01/01/2013
2.647.356.488
-
VND
VND
VND
-
01/01/2013
17.142.136
154.535.179
55.936.244
11.652.273
212.578.710.604
20
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo)
6. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình Đơn vị tính: VND
Nguyên giá
Số dư ngày 01/01/2013 5.118.660.660 28.504.040.655 7.778.151.589 532.099.661 41.932.952.565
Mua trong năm - - 781.938.455 42.727.273 824.665.728
Thanh lý, nhượng bán - (46.547.441) - (58.000.000) (104.547.441)
Giảm khác - (704.703.457) - (121.157.576) (825.861.033)
Số dư ngày 30/06/2013 5.118.660.660 27.752.789.757 8.560.090.044 395.669.358 41.827.209.819
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư ngày 01/01/2013 1.559.217.580 11.415.819.609 4.556.206.554 422.996.244 17.954.239.987
Khấu hao trong năm 264.070.353 2.582.257.221 608.446.389 55.461.888 3.510.235.851
Thanh lý, nhượng bán - (31.423.419) - (42.500.000) (73.923.419)
Giảm khác - (187.770.011) - (76.999.001)̀ (264.769.012)
Số dư ngày 30/06/2013 1.823.287.933 13.778.883.400 5.164.652.943 358.959.131 21.125.783.407
Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2013 3.559.443.080 17.088.221.046 3.221.945.035 109.103.417 23.978.712.578
Tại ngày 30/06/2013 3.295.372.727 13.973.906.357 3.395.437.101 36.710.227 20.701.426.412
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 880.049.194 VND;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 0 VND;
- Các cam kết về việc mua bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: 0 VND.
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: 0 VND
Chỉ tiêu
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 697.839.765 VND;
Tổng cộngNhà cửa,
vật kiến trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
21
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
7. Tăng, giảm Tài sản cố định vô hình
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Nguyên giá
Số dư ngày 01/01/2013
Mua trong năm
Số dư ngày 30/06/2013
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư ngày 01/01/2013
Khấu hao trong năm
Số dư ngày 30/06/2013
Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2013
Tại ngày 30/06/2013
8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cao ốc VP 407 Nguyễn An Ninh
Dự án khu đô thị mới Tứ Hiệp
Tổng cộng
9. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Đơn vị tính: VND
10. Đầu tư dài hạn khác
Đầu tư dài hạn khác
Giá trị còn lại của
BĐS đầu tư
919.092.000
- 919.092.000 919.092.000
-
30/06/2013
-
-
Tổng cộng
-
- -
881.367.500
881.367.500
2.111.211.763
Giảm trong kỳ
2.111.211.763
VND
881.367.500
-
-
01/01/2013
2.000.000.000
01/01/2013
Giá trị (VND)
30/06/2013
2.000.000.000
Số lượng
cổ phiếu
83.223.000.000
-
919.092.000
30/06/2013
Công ty Cổ phần
Xuất nhập khẩu thủy
sản Quảng Ninh
83.223.000.000
-
Giá trị (VND)
-
881.367.500
-
-
881.367.500
919.092.000 -
73.770.239.064
Tăng trong kỳ
-
104.398.449.826
-
Khoản mục
-
Quyền
sử dụng đất
-
-
75.881.450.827
881.367.500
881.367.500
Số lượng
cổ phiếu
106.509.661.589
30/06/2013
-
-
01/01/2013
919.092.000
919.092.000
919.092.000
881.367.500
-
-
-
-
VND
01/01/2013
Nguyên giá BĐS
đầu tư
Quyền sử dụng đất
Giá trị hao mòn
luỹ kế
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất
22
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Tổng cộng
11. Chi phí trả trước dài hạn
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Chi phí thuê văn phòng
Chi phí công cụ dụng cụ, đồ dùng văn phòng
Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Công cụ, dụng cụ
Chi phí khác
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
Chi phí thuê văn phòng, khác
Công cụ, dụng cụ
Tổng cộng
12. Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn Lãi suất/năm
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Ngân hàng TMCP Quân đội (i)
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (ii)
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Ngân hàng TMCP Quân đội (iii)
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
Nguyễn Thúy Hoàn
Nguyễn Thúy Nga
12.882.081.514
134.255.080
25.865.000
136.053.067
56.374.474
Công ty Cổ phần
kinh doanh Tổng hợp
Việt Lào
197.092.025
890.282.182
2.656.139.616
4.932.050
77.022.500.000
161.918.067
4.200.500.000
2.535.626.800
77.022.500.000
83.223.000.000
70.782.082
162.841.330
1.102.084.772
01/01/2013
1.291.482.133
VND
01/01/2013
83.223.000.000
30/06/2013
30/06/2013
555.565.158
2.631.357.093
890.282.182
4.200.500.000
12.294.865.542
30.834.000
- 200.000.000
239.650.000
39.650.000
-
30.834.000
-
2.535.626.800
68.573.901.302
12.294.865.542
VND
197.092.025
Công ty
Chakkaphanh
Mining Group
-
41.467.707.707
189.397.361
93.505.541.711 132.639.189.714
VND
VND
555.565.158
81.455.982.816
-
28.586.250
209.696.758
115.365.209
209.696.758
44.583.127
189.397.361
58.146.286.222
99.613.993.929
1.646.879.373
51.442.424
1.457.482.012
23
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Ngân hàng TMCP Quân Đội (iv)
Tổng cộng
- Hợp đồng tín dụng hạn mức số 84.13.003.5466.TD ngày 10/6/2013. Trong đó, Các điều kiện và Điều
khoản Chung được quy định trong Hợp đồng tín dụng hạn mức và ngắn hạn số 99.09.003.5466.DKTD
ngày 06/8/2009. Doanh số cho vay tối đa của các khoản tín dụng là 23.000.000.000 VND. Hạn mức công
trình: 8.000.000.000 VND. Thời hạn giải ngân đến hết ngày 31/08/2013. Ngày đáo hạn đối với khoản tín
dụng dưới hình thức giải ngân các khoản vay thuộc hạn mức tín dụng tối đa 06 tháng kể từ ngày giải ngân
đầu tiên của khoản tín dụng đó. Lãi suất tại thời điểm giải ngân được xác định trên cở sở kết quản xếp hạng
tín dụng của khách hàng đã được phê duyệt và chính sách lãi suất cho vay của Ngân hàng TMCP Quân đội.
Lãi suất áp dụng cho từng khoản Vay sẽ được quy định cụ thể trên khế ước nhận nợ. Kỳ tính lãi theo
tháng. Biện pháp đảm bảo khoản vay: bằng tài sản đảm bảo của bên vay theo các hợp đồng thế chấp.
- Hợp đồng tín dụng hạn mức số 85.13.003.5466.TD ngày 10/6/2013. Trong đó, Các điều kiện và Điều
khoản Chung được quy định trong Hợp đồng tín dụng hạn mức và ngắn hạn số 99.09.003.5466.DKTD
ngày 06/8/2009. Doanh số cho vay tối đa của các khoản tín dụng là 57.500.000.000 VND. Hạn mức công
trình: 23.000.000.000 VND. Thời hạn giải ngân đến hết ngày 31/08/2013. Ngày đáo hạn đối với khoản tín
dụng dưới hình thức giải ngân các khoản vay thuộc hạn mức tín dụng tối đa 06 tháng kể từ ngày giải ngân
đầu tiên của khoản tín dụng đó. Lãi suất tại thời điểm giải ngân được xác định trên cở sở kết quản xếp hạng
tín dụng của khách hàng đã được phê duyệt và chính sách lãi suất cho vay của Ngân hàng TMCP Quân đội.
Lãi suất áp dụng cho từng khoản Vay sẽ được quy định cụ thể trên khế ước nhận nợ. Kỳ tính lãi theo
tháng. Biện pháp đảm bảo khoản vay: bằng tài sản đảm bảo của bên vay theo các hợp đồng thế chấp.
9.274.282.095 20.699.496.243
132.639.189.714 93.505.541.711
9.274.282.095 20.699.496.243
(i) Khoản vay Ngân hàng TMCP Quân đội theo:
- Hợp đồng tín dụng hạn mức số 16.13.003.5466.TD ngày 28/01/2013. Trong đó, Các điều kiện và Điều
khoản Chung được quy định trong Hợp đồng tín dụng hạn mức và ngắn hạn số 99.09.003.5466.DKTD
ngày 06/08/2009. Doanh số cho vay tối đa của các khoản tín dụng là 237.000.000.000 VND. Hạn mức công
trình: 48.000.000.000 VND. Thời hạn giải ngân đến hết ngày 06/10/2015. Ngày đáo hạn đối với khoản tín
dụng dưới hình thức giải ngân các khoản vay thuộc hạn mức tín dụng tối đa 06 tháng kể từ ngày giải ngân
đầu tiên của khoản tín dụng đó. Lãi suất tại thời điểm giải ngân được xác định trên cở sở kết quản xếp hạng
tín dụng của khách hàng đã được phê duyệt và chính sách lãi suất cho vay của Ngân hàng TMCP Quân đội.
Lãi suất áp dụng cho từng khoản Vay sẽ được quy định cụ thể trên khế ước nhận nợ. Kỳ tính lãi theo
tháng. Biện pháp đảm bảo khoản vay: bằng tài sản đảm bảo của bên vay theo các hợp đồng thế chấp.
(ii) Khoản vay Ngân hàng Công thương Việt Nam theo:
- Hợp đồng tín dụng nguyên tắc số 2012/HH-HĐTDNTBVK-1) ngày 24/12/2012. Theo đó: tổng số tiền
cho vay: 55.000.000.000 VND. Tổng dư nợ cho vay ngắn hạn của tất cả các hợp đồng đang còn hiệu lực tại
bất kỳ thời điểm nào không vượt quá 100.000.000.000 VND. Thời hạn cho vay được ghi trên từng hợp
đồng tín dụng cụ thể nhưng tối đa là 06 tháng/01 khoản vay. Lãi suất áp dụng: quy định theo từng hợp đồng
tín dụng cụ thể. Biện pháp đảm bảo khoản vay: quyền tài sản phát sinh từ quyền đòi nợ thuộc sở hữu của
công ty CP Hồng Hà Việt Nam phát sinh từ Hợp đồng kinh tế số XL01/2009/HĐKT-XD ngày 15/10/2009.
24
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân
Tổng cộng
14. Chi phí phải trả
Trích trước chi phí các công trình
Tổng cộng
15. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam
Cổ tức phải trả
Phải trả khác
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Kinh phí công đoàn
Phải trả khác
Công ty Cổ phần Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Phải trả khác
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Kinh phí công đoàn
BHYT
Đối tượng khác
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
- Hợp đồng tín dụng cụ thể số 01/HĐTDCTVK-NH/2012 ngày 24/12/2012. Tổng số tiền vay:
40.000.000.000 VND. Mục đích vay: vay thi công công trình Bệnh viện K cơ sở Tân Triều. Thời hạn vay
tối đa: 06 tháng. Lãi suất cho vay: áp dụng lãi suất thả nổi, lãi suất tại thời điểm ký hợp đồng là 13%/năm.
Ngày tính lãi là ngày 23 hàng tháng.
(iv) Thời hạn vay 04 tháng, lãi suất 15%-10%
VND
VND
1.039.134.466
01/01/2013
7.875.119.610
30/06/2013
46.784.332
VND
17.150.000
17.150.000
79.828.560
10.839.297.370
3.432.058.778
VND
14.041.060.844
723.111.000
6.079.605.844
7.961.455.000
13.386.734.685
1.073.390.724
322.809.936
4.155.169.778
30/06/2013
100.729.410
994.923.685
307.901.883 6.990.610.186
13.386.734.685
01/01/2013
463.747.309
10.839.297.370
267.485.274
30/06/2013
VND
(iii) Vay theo hợp đồng hạn mức tín dụng số 04.09.003.44541.TD ngày 12/06/2009 quy định các điều
khoản chung và Các hợp đồng hạn mức tín dụng ký với từng công trình. Doanh số cho vay, giới hạn tối đa
từng lần giải ngân, thời hạn trả nợ, lãi suất cho vay, tài sản đảm bảo được quy định cụ thể trong từng khế
ước nhận nợ.
17.150.000
VND
01/01/2013
4.990.700
206.563.511
677.945.913
15.649.070
1.179.373.106
1.057.741.654
17.150.000
962.291.073
369.594.268
104.620.861
105.753.990
979.793.005
33.880
25
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Bảo hiểm xã hội
Phải trả khác
Tổng cộng
16. Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn Lãi suất/năm
Công ty CP Hồng Hà Việt Nam
Ngân hàng TMCP Quân đội
Tổng cộng
17. Doanh thu chưa thực hiện
Doanh thu Thiết kế bản vẽ công trình
Tổng cộng
18. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Đơn vị tính: VND
Tăng vốn trong năm
Tăng khác
Tăng vốn trong kỳ
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cổ đông của Công ty
Tổng cộng
01/01/201330/06/2013
-
-
30/06/2013 01/01/2013
200.000.000.000
59.696.774.500
-
-
-
200.000.000.000
-
-
-
-
-
59.696.774.500
-
(1.663.171.208)
520.976.179
VND
(5.172.798.097)
200.000.000.000
VND
244.634.574.173
200.000.000.000
(15.062.200.327) 200.000.000.000
(10.410.378.409)
-
(5.172.798.097)
-
(1.663.171.208)
249.286.396.091
- 324.516.315 324.516.315
-
- -
363.636.364
3.863.209.040
832.615.403
147.177.602
VND
363.636.364
(9.071.723.516)
Thặng dư vốn
cổ phần
30/06/2013
-
-
VND
59.696.774.500 250.625.050.984
-
-
3.863.209.040
129.275.670
-
-
833.015.403
3.863.209.040
520.976.179
200.000.000.000 200.000.000.000
VND
01/01/2013
Lãi trong kỳ
Giảm khác
Số dư tại ngày
31/12/2012
Số dư tại ngày
30/06/2013
Số dư tại ngày
01/01/2012
Lãi trong kỳ
Giảm khác
VND
15.495.850.175
(i) Khoản vay trung hạn Ngân hàng TMCP Quân đội theo hợp đồng vay số 247.09.003.5466.TD thời hạn
vay 4 năm, lãi suất thả nổi 10,5%/năm.
-
3.863.209.040
7.404.876.613
Tổng cộng
-
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa
phân phối
-
26
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d) Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: chưa công bố
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: chưa công bố
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: không có
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận: không có
đ) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/ Cổ phiếu
e) Các quỹ của công ty
Tổng cộng
1.900.000 1.786.000
-
25.926.504.501
-
18.100.000
30/06/2013
18.214.000 18.100.000
- -
01/01/2013
20.000.000
-
VND
20.000.000
200.000.000.000
VND
-
VND
30/06/2013
VND
20.000.000
20.000.000
200.000.000.000
-
20.000.000
20.000.000
200.000.000.000
-
200.000.000.000
1.900.000
-
200.000.000.000
200.000.000.000
-
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
23.317.379.636
4.082.251.900 - 4.082.251.900
3.255.400.000
-
Tăng trong kỳ01/01/2013
-
2.609.124.865
- 3.867.600.000
17.976.652.601 15.979.727.736 1.996.924.865
612.200.000
Giảm trong kỳ
-
18.214.000
1.786.000
Quỹ dự phòng tài
chính
Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát
triển
27
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp:
-
-
VI.
19. Tổng doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động xây lắp
Doanh thu hoạt động khác
Tổng cộng
20. Giá vốn hàng bán
Giá vốn hoạt động xây lắp
Giá vốn hoạt động khác
Tổng cộng
21. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi cho vay vốn thi công
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Doanh thu từ chuyển nhượng vốn
Tổng cộng
22. Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Tổng cộng
271.223.587.553
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
5.293.816.828 1.241.623.159
269.981.964.394
VND
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
248.208.651.076
575.159.120
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND
16.726.743.217
360.190.749.954 246.406.856.912
4.250.567.682
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
364.441.317.636
-
VND VND
VND
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
120.000.000
-
24.741.295.989
149.901.000
VND
5.695.210.177
VND
926.332.772
6.968.220.000
725.060.120
Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp được trích lập từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
theo Nghị quyết của HĐQT và được sử dụng để bổ sung vốn kinh doanh của Công ty bằng việc đầu tư mở
rộng quy mô sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sâu của doanh nghiệp. Phù hợp với quy định tại điều lệ
Công ty.
382.560.842.693
VND
1.801.794.164
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
20.029.753.555
5.695.210.177 20.029.753.555
Quỹ dự phòng tài chính của doanh nghiệp được dùng để bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ
không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh hoặc để bù đắp những khoản lỗ của Công ty theo quyết
định của Hội đồng quản trị (hoặc đại diện chủ sở hữu). Quỹ dự phòng tài chính được trích lập trong năm từ
phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp theo Nghị quyết của HĐQT phù hợp với quy định tại điều
lệ Công ty.
387.854.659.521
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp
nhất
28
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
23. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
Tổng cộng
24. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng
Các khoản điều chỉnh giảm
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
25. Công cụ tài chính
Quản lý rủi ro vốn
Các chính sách kế toán chủ yếu
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông
533.011.577.303
33.135.248.631
416.432.124.680
VND
3.510.235.851
20.056.424.382
-
-
-
8.466.273.628
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông:
VNDVND
402.578.300.845
520.976.179
90.652.343.821 83.839.466.387
9.312.991.061
4.145.570.379
278.907.387.440
18.214.000
23.305.733.186
VND
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
18.863.266
29
-
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Công ty quản trị nguồn vốn nhằm đảm bảo rằng Công ty có thể vừa hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích
của các cổ đông thông qua tối ưu hóa số dư nguồn vốn và công nợ.
Cấu trúc vốn của Công ty gồm có các khoản nợ thuần (bao gồm các khoản vay như đã trình bày tại thuyết
minh số V.12 và V.16, trừ đi tiền và các khoản tương đương tiền), phần vốn thuộc chủ sở hữu của các cổ
đông của Công ty (bao gồm vốn góp, các quỹ dự trữ và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối).
Chi tiết các chính sách kế toán chủ yếu và các phương pháp mà Công ty áp dụng (bao gồm các tiêu chí để
ghi nhận, cơ sở xác định giá trị và cơ sở ghi nhận các khoản thu nhập và chi phí) đối với từng loại tài sản tài
chính và công nợ tài chính trình bày tại Thuyết minh số IV.
8.466.273.628
-
-
520.976.179
449
29
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Các loại Công cụ tài chính
Tài sản tài chính
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Phải thu khách hàng và phải thu khác
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tổng cộng
Công nợ tài chính
Các khoản vay
Phải trả người bán và phải trả khác
Chi phí phải trả
Tổng cộng
Mục tiêu quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro thị trường
Quản lý rủi ro tỷ giá
Quản lý rủi ro lãi suất
Quản lý rủi ro về giá
Giá trị ghi sổ
366.419.440.571
Rủi ro tài chính bao gồm rủi ro thị trường (bao gồm rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất và rủi ro về giá), rủi ro tín
dụng, rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất của dòng tiền. Công ty không thực hiện các biện pháp phòng
ngừa các rủi ro này do thiếu thị trường mua các công cụ tài chính này.
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chịu rủi ro khi có sự thay đổi về tỷ giá hối đoái và lãi suất. Công ty
không thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro này do thiếu thị trường mua công cụ tài chính.
424.522.611.088
48.271.908.036 98.468.525.759
01/01/2013
383.144.897.182
Công ty không phát sinh giao dịch có gốc ngoại tệ, theo đó, Công ty không chịu rủi ro khi có biến động về
tỷ giá.
VND
2.000.000.000
234.924.532.535
83.223.000.000
-
240.831.085.329
83.223.000.000
30/06/2013
374.035.305.022
132.639.189.714
13.386.734.685
VND
10.839.297.370
97.368.750.751
239.666.410.098 263.279.819.586
Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và công nợ tài chính tại ngày 30/06/2013 do
Thông tư 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 cũng như các quy định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể
về việc xác định giá trị hợp lý của các tài sản tài chính và công nợ tài chính. Thông tư 210/2009/TT-BTC
yêu cầu áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính Quốc tế về việc trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh
thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi
nhận công cụ tài chính.
Công ty chịu rủi ro lãi suất trọng yếu phát sinh từ các khoản vay chịu lãi suất đã được ký kết. Công ty chịu
rủi ro lãi suất khi Công ty vay vốn theo lãi suất thả nổi và lãi suất cố định. Rủi ro này sẽ do Công ty quản trị
bằng cách duy trì ở mức độ hợp lý các khoản vay lãi suất cố định và lãi suất thả nổi.
30
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Quản lý rủi ro về giá hàng hóa
Rủi ro tín dụng
Quản lý rủi ro thanh khoản
30/06/2013
VND VND VND
Phải trả người bán và phải trả khác
Chi phí phải trả
Các khoản vay
01/01/2013
VND VND VND
Phải trả người bán và phải trả khác
Chi phí phải trả
Các khoản vay
Công ty mua nguyên vật liệu, hàng hóa từ các nhà cung cấp trong nước để phục vụ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh. Do vậy, Công ty sẽ chịu rủi ro từ việc thay đổi giá bán của nguyên vật liệu, hàng hóa. Công ty
không thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro này do thiếu thị trường mua các công cụ tài chính này.
Tổng cộng
-
Công ty chịu rủi ro về giá của công cụ vốn phát sinh từ các khoản đầu tư vào công cụ vốn. Các khoản đầu
tư vào công cụ vốn được nắm giữ không phải cho mục đích kinh doanh mà cho mục đích chiến lược lâu
dài. Công ty không có ý định bán các khoản đầu tư này.
Tổng cộng
Dưới 1 năm Từ 1 - 5 năm
10.839.297.370
Dưới 1 năm Từ 1 - 5 năm
93.505.541.711
239.666.410.098
- 10.839.297.370
-
- 132.639.189.714
13.386.734.685
3.863.209.040 97.368.750.751
263.279.819.586
Bảng dưới đây trình bày chi tiết các mức đáo hạn theo hợp đồng còn lại đối với công nợ tài chính phi phái
sinh và thời hạn thanh toán như đã được thỏa thuận. Bảng được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết
khấu của công nợ tài chính tính theo ngày sớm nhất mà Công ty phải trả. Bảng dưới đây trình bày dòng tiền
của các khoản gốc và tiền lãi. Ngày đáo hạn theo hợp đồng được dựa trên ngày sớm nhất mà Công ty phải
trả.
132.639.189.714
- 13.386.734.685
Rủi ro tín dụng xảy ra khi một khách hàng hoặc đối tác không đáp ứng được các nghĩa vụ trong hợp đồng
dẫn đến các tổn thất tài chính cho Công ty. Công ty có chính sách tín dụng phù hợp và thường xuyên theo
dõi tình hình để đánh giá xem Công ty có chịu rủi ro tín dụng hay không. Công ty chịu rủi ro rủi ro tín dụng
trọng yếu nào với các khách hàng hoặc đối tác bởi vì các khoản phải thu đến từ một số lượng lớn khách
hàng hoạt động trong nhiều ngành khác nhau và phân bổ ở các khu vực địa lý khác nhau.
Mục đích quản lý rủi ro thanh khoản nhằm đảm bảo đủ nguồn vốn để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện
tại và trong tương lai. Tính thanh khoản cũng được Công ty quản lý nhằm đảm bảo mức phụ trội giữa công
nợ đến hạn và tài sản đến hạn trong kỳ ở mức có thể được kiểm soát đối với số vốn mà Công ty tin rằng có
thể tạo ra trong kỳ đó. Chính sách của Công ty là theo dõi thường xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện
tại và dự kiến trong tương lai nhằm đảm bảo Công ty duy trì đủ mức dự phòng tiền mặt, các khoản vay và
đủ vốn mà các cổ đông cam kết góp nhằm đáp ứng các quy định về tính thanh khoản ngắn hạn và dài hạn
hơn.
239.666.410.098
263.279.819.586
31
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
30/06/2013
VND VND VND
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính
Phải thu khách hàng và phải thu khác
01/01/2013
VND VND VND
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính
Phải thu khách hàng và phải thu khác
VII. Những thông tin khác
1. Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Đàm Đức Khiêm
Nguyễn Mạnh Chiến
Các đối tượng khác
Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Trịnh Thanh Bình
Nguyễn Văn Hòa
Nguyễn Văn Hùng
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Lê An Giang
Đỗ Thị Hà
346.543.390 302.456.490
29.604.000 60.218.000
30/06/2013
98.468.525.759 - 98.468.525.759
Bảng sau đây trình bày chi tiết mức đáo hạn cho tài sản tài chính phi phái sinh. Bảng được lập trên cơ sở
mức đáo hạn theo hợp đồng chưa chiết khấu của tài sản tài chính gồm lãi từ các tài sản đó, nếu có. Việc
trình bày thông tin tài sản tài chính phi phái sinh là cần thiết để hiểu được việc quản lý rủi ro thanh khoản
của Công ty khi tính thanh khoản được quản lý trên cơ sở công nợ và tài sản thuần.
2.000.000.000
240.831.085.329
- 83.223.000.000 83.223.000.000
234.924.532.535 -
5.000.000
4.000.000
15.000.000
83.223.000.000 85.223.000.000
- 240.831.085.329
234.924.532.535
Công ty đánh giá mức tập trung rủi ro thanh khoản ở mức trung bình. Ban Giám đốc tin tưởng rằng Công ty
có thể tạo ra nguồn tiền để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn.
-
-
4.000.000
12.000.000
01/01/2013
VND VND
6.000.000 -
22.000.000
5.000.000
34.700.000
7.500.000
10.586.000
6.000.000
10.518.000 11.518.000
10.000.000
11.000.000 11.000.000
Tổng cộng
Dưới 1 năm Từ 1 - 5 năm Tổng cộng
48.271.908.036 - 48.271.908.036
Dưới 1 năm Từ 1 - 5 năm
32
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Nguyễn Huy Bình
Nguyễn Thị Thuý Liễu
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
Bùi Huy Long
Công trình Cầu Bươu
Các đối tượng khác
Các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Công ty CP Hồng Hà Việt Nam
Ngân hàng TMCP Quân đội
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hồng Hà số 1
Ký quỹ đảm bảo thanh toán
Công ty CP Xây lắp Hồng Hà Sài Gòn
Công ty CP sản xuất Cửa Hoa Kỳ
Công ty Cổ phần Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp - ký quỹ bảo dưỡng đường
Tổng cộng
2. Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại phát sinh từ khoản đầu tư vào:
Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí
Tổng cộng
3. Chi phí bán hàng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tổng cộng 23.000.000
VND
434.464.550 427.308.945
VND
150.000.000
- 150.000.000
5.903.373.583
5.018.050.906
9.079
4.900.000
6.318.614.680
VND
29.412.500.000 31.675.000.000
23.000.000 4.900.000
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
-
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
7.146.786.839
Lợi thế thương mại là khoản chênh lệch giữa giá gốc khoản đầu tư của Công ty mẹ và phần giá trị vốn góp
thực tế của Công ty mẹ trên Báo cáo tài chính của Công ty con phát sinh khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất,
được phân bổ đều vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong 10 năm.
VND
-
5.000.000
207.564.390
253.325.390
3.000.000
434.464.550
6.800.243.449
5.903.364.504
5.041.405.735
22.727.116 -
29.412.500.000 31.675.000.000
427.308.945
6.621.071.170
439.678.200
30/06/2013 01/01/2013
699.900.000
-
23.354.829
5.000.000
26.000.000
3.000.000
249.852.490
12.499.400
211.353.090
26.000.000
19.761.000
33
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Lợi thế thương mại
Tổng cộng
5. Thu nhập khác
Thu từ thanh lý tài sản cố định
Thu nhập khác
Tổng cộng
6. Chi phí khác
Giá trị còn lại của tài sản thanh lý
Chi phí khác
Tổng cộng
577.260.987
8.534.343.037
18.683.132.058
1.558.449.983
VND
76.170.078
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
62.575.450
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
4.376.104.168
166.891.690
4.508.950.930
1.582.686.368
2.262.500.000 2.269.801.000
VND
1.680.479.074
VND
1.886.067.011
519.654.044 156.111.232
501.090.909
896.152.219
996.698.302 752.794.391
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
17.521.040.336
VND
Từ ngày 01/01/2013
đến 30/06/2013
1.227.219.784 1.398.130.160
1.011.822.324
143.357.828
VND VND
7.253.137.520
15.124.022
122.029.091
Từ ngày 01/01/2012
đến 30/06/2012
34
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
7. Báo cáo bộ phận
7.1 Báo cáo bộ phận chính yếu: theo khu vực địa lý
Kết quả báo cáo bộ phận bao gồm các khoản mục phân bổ trực tiếp cho một bộ phận cũng như cho các bộ phận được phân chia theo một cơ sở hợp lý.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
Đơn vị tính: VND
(1) (2) (3) (4 = 1 + 2 + 3) (5) (6 = 4 + 5)
1. Doanh thu bán hàng 165.547.710.316 57.556.789.662 160.893.575.586 383.998.075.564 (112.774.488.011) 271.223.587.553
2. Giá vốn hàng bán 153.594.758.446 55.795.728.659 151.592.651.982 360.983.139.087 (112.774.488.011) 248.208.651.076
Lợi nhuận gộp 11.952.951.870 1.761.061.003 9.300.923.604 23.014.936.477 - 23.014.936.477
7.2 Báo cáo bộ phận chính yếu: theo lĩnh vực kinh doanh
Các thông tin bộ phận về hoạt động kinh doanh của Công ty như sau:
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo)
Thông tin bộ phận được trình bày theo bộ phận địa lý của Công ty. Báo cáo chính yếu, bộ phận theo khu vực địa lý, được dựa vào cơ cấu báo cáo nội bộ và quản lý của
Công ty.
Các khoản mục không được phân bổ hợp lý bao gồm tài sản, nợ phải trả, doanh thu từ hoạt động tài chính, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, lãi hoặc lỗ khác và thuế thu nhập doanh nghiệp.
Khi trình bày thông tin bộ phận theo khu vực địa lý, doanh thu bộ phận dựa vào vị trí địa lý của các khách hàng Việt Nam ("trong nước") hay ở các nước khác ngoài Việt
Nam ("xuất khẩu").
Công ty hoạt động trong 3 lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính là xây lắp, chuyển nhượng bất động sản và dịch vụ khác. Công ty lập báo cáo bộ phận theo ba bộ phận
kinh doanh này.
Chỉ tiêu Miền Bắc Miền Trung Miền Nam Loại trừ Tổng cộngTổng bộ phận đã
báo cáo
35
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo)
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/06/2013
Đơn vị tính: VND
(1) (2) (3) (4 = 1 + 2 + 3) (5) (6 = 4 + 5)
Tài sản
Tài sản bộ phận 792.719.329.225 9.736.929.990 226.669.461.625 1.029.125.720.840 (194.759.547.733) 834.366.173.107
Tổng tài sản hợp nhất 792.719.329.225 9.736.929.990 226.669.461.625 1.029.125.720.840 (194.759.547.733) 834.366.173.107
Nợ phải trả
Nợ phải trả bộ phận 584.829.884.656 390.000.000 12.003.590.941 597.223.475.597 (75.345.257.343) 521.878.218.254
Tổng nợ phải trả hợp nhất 584.829.884.656 390.000.000 12.003.590.941 597.223.475.597 (75.345.257.343) 521.878.218.254
Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/01/2013
Đơn vị tính: VND
(1) (2) (3) (4 = 1 + 2 + 3) (5) (6 = 4 + 5)
Tài sản
Tài sản bộ phận 870.549.618.444 6.300.000.000 140.620.695.131 1.017.470.313.575 (193.726.943.286) 823.743.370.289
Tổng tài sản hợp nhất 870.549.618.444 6.300.000.000 140.620.695.131 1.017.470.313.575 (193.726.943.286) 823.743.370.289
Nợ phải trả
Nợ phải trả bộ phận 510.077.446.360 3.691.332.285 82.393.287.594 596.162.066.239 (84.480.811.354) 511.681.254.885
Tổng nợ phải trả hợp nhất 510.077.446.360 3.691.332.285 82.393.287.594 596.162.066.239 (84.480.811.354) 511.681.254.885
Tổng bộ phận đã
báo cáo
Tổng cộng
Loại trừ
Loại trừChỉ tiêu Xây lắp Chuyển nhượng
BĐS
Khác
Khác Tổng cộngChuyển nhượng
BĐS
Chỉ tiêu Xây lắp Tổng bộ phận đã
báo cáo
36
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
Đơn vị tính: VND
(1) (2) (3) (4 = 1 + 2 + 3) (5) (6 = 4 + 5)
Doanh thu thuần 382.127.946.002 - 1.870.129.562 383.998.075.564 (112.774.488.011) 271.223.587.553
Doanh thu hoạt động tài chính 1.284.247.394 - 346.812.726 1.631.060.120 (906.000.000) 725.060.120
Chi phí sản xuất kinh doanh 379.424.526.376 - 2.535.363.224 381.959.889.600 (110.511.988.011) 271.447.901.589
- Giá vốn hàng bán 358.552.838.520 - 2.430.300.567 360.983.139.087 (112.774.488.011) 248.208.651.076
- Chi phí tài chính 5.695.210.177 - - 5.695.210.177 5.695.210.177
- Chi phí bán hàng - - 23.000.000 23.000.000 23.000.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 15.176.477.679 - 82.062.657 15.258.540.336 2.262.500.000 17.521.040.336
Kết quả kinh doanh theo bộ phận 3.987.667.020 - (318.420.936) 3.669.246.084 (3.168.500.000) 500.746.084
Lỗ trong công ty liên kết - - - - - -
Lợi nhuận khác 571.441.549 - 97.215.201 668.656.750 - 668.656.750
Lợi nhuận/(lỗ) trước thuế 4.559.108.569 - (221.205.735) 4.337.902.834 (3.168.500.000) 1.169.402.834
Chuyển nhượng
BĐS
Tổng bộ phận đã
báo cáo
Loại trừXây lắp KhácChỉ tiêu Tổng cộng
37
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012
Đơn vị tính: VND
(1) (2) (3) (4 = 1 + 2 + 3) (5) (6 = 4 + 5)
Doanh thu thuần 560.019.899.111 - 6.517.448.502 566.537.347.613 (178.682.688.092) 387.854.659.521
Doanh thu hoạt động tài chính 1.103.496.786 - 24.868.994.203 25.972.490.989 (1.231.195.000) 24.741.295.989
Chi phí sản xuất kinh doanh 563.227.829.115 - 17.122.356.226 580.350.185.341 (177.191.082.092) 403.159.103.249
- Giá vốn hàng bán 537.649.806.372 - 5.474.199.356 543.124.005.728 (178.682.688.092) 364.441.317.636
- Chi phí tài chính 11.403.334.777 - 9.404.613.778 20.807.948.555 (778.195.000) 20.029.753.555
- Chi phí bán hàng - - 4.900.000 4.900.000 4.900.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 14.174.687.966 - 2.238.643.092 16.413.331.058 2.269.801.000 18.683.132.058
Kết quả kinh doanh theo bộ phận (2.104.433.218) - 14.264.086.479 12.159.653.261 (2.722.801.000) 9.436.852.261
Lỗ trong công ty liên kết - - - - - -
Lợi nhuận khác 131.693.084 (450.584.316) (318.891.232) - (318.891.232)
Lợi nhuận/(lỗ) trước thuế (1.972.740.134) - 13.813.502.163 11.840.762.029 (2.722.801.000) 9.117.961.029
Loại trừ Tổng cộngChỉ tiêu Xây lắp Chuyển nhượng
BĐS
Khác Tổng bộ phận đã
báo cáo
38
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Địa chỉ: 206A đường Nguyễn Trãi, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013
Tel: (84-4) 35 540 845 Fax: (84-4) 35 540 847 đến 30/06/2013
Mẫu số B 09a - DN/HN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến 30/06/2013
(tiếp theo )
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ VIỆT NAM
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thị Hải Yến Lê Hoài Thu Lê Hoàng Anh
Người lập
Là số liệu được lấy từ Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến
30/06/2012 và Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm 2012 của Công ty CP Hồng Hà Dầu khí nay là Công ty
CP Hồng Hà Việt Nam đã được soát xét và kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
(VAE).
39