cÔng ty cỔ phẦn nĂng lƯỢng ttc - ttcenergy.vn ttc energy-7.pdf · cách nhiệt, giảm...
TRANSCRIPT
Công Ty Cổ Phần Năng Lượng TTC (TTCE) là công ty trực thuộc
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thành Thành Công, đơn vị hạt nhân của
Tập Đoàn TTC, một Tập Đoàn kinh tế tư nhân đa ngành.
Sơ đồ tổ chức Tập Đoàn TTC
Ngành Năng Lượng
Ngành Năng Lượng
Ngành Năng Lượng
Ngành Năng Lượng
Ngành Năng Lượng
Ngành Năng Lượng
• Năm 2016 Tập Đoàn TTC và GEC đánh dấu bước đi đột phá mới khi đã hợp tác với
hai nhà đầu tư hàng đầu thế giới trong lĩnh vực Năng Lượng Tái Tạo là Tổ chức
Tài chính Quốc tế (IFC) và Quỹ Năng lượng sạch Armstrong (Singapore).
Ngành Năng Lượng
• IFC, thành viên của Ngân hàng Thế giới, là tổ chức phát triển toàn cầu lớn nhất tập
trung hỗ trợ khu vực tư nhân ở các nền kinh tế mới nổi, IFC đã đầu tư hơn 1 tỉ đô la
Mỹ vào 75 dự án thủy điện tại 25 quốc gia trên toàn thế giới nhằm phát huy hơn
nữa việc phát triển thủy điện một cách bền vững và có trách nhiệm ở các nước đang
phát triển.
• Armstrong là một quỹ đầu tư tư nhân tại Singapore, chuyên tập trung phát triển
năng lượng sạch. Armstrong sở hữu tài sản đang vận hành có quy mô công suất
92MW, chưa bao gồm tổng công suất trên 300MW của các dự án đang trong giai
đoạn triển khai.
• Nắm bắt được nhu cầu cần thiết cho tương lai, tạo
ra nguồn năng lượng tái tạo xanh, sạch và thân
thiện với Môi Trường, thay thế cho nguồn năng
lượng khai thác từ các hầm mỏ, hóa thạch đang
dần cạn kiệt, từ đó Công Ty Cổ Phần Năng
Lượng TTC được thành lập để đáp ứng nhu cần
đó. Công Ty luôn tìm ra những giải pháp tối ưu
nhất để sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng mặt
trời đang rất tiềm năng hiện nay như.
GIỚI THIỆU/ Introduction
Hệ thống năng lượng mặt trời hòa lưới.
Hệ thống năng lượng mặt trời độc lập dùng cho các
vùng sâu, nơi chưa có điện lưới quốc gia.
Sản phẩm kinh doanh
Đầu tư bán lẻ điện năng lượng mặt trời trên mái
nhà (rooftop).
Sản phẩm kinh doanh
Thiết kế, cung cấp lắp đặt trọn bộ hệ thống điện mặt trời
trên mái nhà rooftop, dự án trại nắng (Solar Farm).
Sản phẩm kinh doanh
• Cung cấp các giải pháp năng lượng mặt trời cho các
vùng sâu, vùng xa nơi chưa có điện lưới Quốc gia (như
Solar Pump tưới mía, tưới tiêu, cà phê…).
Sản phẩm kinh doanh
• Bán sỉ và lẻ các sản phẩm năng lượng mặt trời như Pin mặt trời, Inverter, khung giá đỡ, …
• Cho thuê hệ thống rooftop ngắn hạn, dài hạn.
TTC ENERGY chuyên cung cấp các thiết bị Năng Lượng Mặt Trời từ
các thương hiệu hàng đầu thế giới nhứ: Solar World, Jinko Solar,
REC, Inverter SMA, Inverter Ingeteam,….
Chính sách bán hàng
Khách hàng tự bỏ vốn đầu tư : TTC thiết kế, cung cấp
miễn phí các giải pháp, phân tích hiệu quả để khách
hàng lựa chọn nhiều phương án.
TTC đầu tư vốn : Khách hàng ký hợp đồng mua điện
với TTC 15 năm, giá TTC bán thấp hơn EVN 100 -
150đ/kwh (tăng/giảm theo quy định nhà nước), sau
15 năm TTC chuyển giao cho khách hàng khai thác
sử dụng với giá trị 0 đ.
ĐẦU TƯ ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LỢI ÍCH MANG LẠI/ The benefits
Sử dụng năng lượng sạch, bảo vệ môi trường.
Environment Protection.
Sở hữu nguồn điện độc lập.
Privately Owned Power Source.
Cách nhiệt, giảm tiếng ồn trên mái tole.
Heat Insulation, Noise Reduction.
Giảm chi phí tiền điện hàng tháng (thời gian sử dụng trên 25 năm).
Cost saving From Electricity Bill Monthly Use In Long – Term (Over 25
years).
Trung Tâm Thương Mại TTC Plaza Tây Ninh
Một số công trình tiêu biểu.
Khu vực Mái nhà xe TTC Plaza Tây Ninh – Công suất 132 kWp
Một số công trình tiêu biểu.
Một số công trình tiêu biểu.
Khu vực Mái nhà xe TTC Plaza Tây Ninh – Công suất 132 kWp
Một số công trình tiêu biểu.
Khu vực Mái nhà xe TTC Plaza Tây Ninh – Công suất 132 kWp
Hiệu quả thực tế hệ thống năng lượng tại siêu thị TTC
Plaza Tây Ninh.
Phương án khách hàng bỏ vốn đầu tư:
Công suất: 131,67 kwp.
Tổng vốn đầu tư: 2.739 tr.đồng.
Sản lượng điện từ 25/01/2017 đến ngày 09/03/2017: 25.916 kwh.
Giá mua điện bình quân: 3.000 đ/kwh
Doanh thu đến thời điểm hiện tại (45 ngày): 78 triệu đồng.
Doanh thu dự kiến/năm: 570 triệu đồng.
Thời gian hoàn vốn: 5 năm.
Doanh thu dự kiến (25 năm vòng đời dự án): 14.250 triệu đồng.
Hệ thống NLMT trên mái nhà Trụ sở GEC – Công suất 24,96 kWp
Một số công trình tiêu biểu.
Hiệu quả thực tế hệ thống năng lượng tại Công Ty CP
Điện Gia Lai.
Phương án khách hàng bỏ vốn đầu tư :
Công suất : 24,96 kwp.
Tổng vốn đầu tư: 514 tr.đồng.
Sản lượng điện từ 29/03/2016 đến ngày 09/03/2017: 31.922 kwh.
Giá mua điện bình quân: 2.700 đ/kwh.
Doanh thu đến thời điểm hiện tại: 86 triệu đồng.
Doanh thu dự kiến/năm: 91 triệu đồng.
Thời gian hoàn vốn : 5 năm 7 tháng.
Doanh thu dự kiến (25 năm vòng đời dự án): 2.275 triệu đồng.
Hệ thống NLMT mái nhà Công Ty CP Đường Biên Hòa –
Phan Rang, Công suất: 33,54 kWp.
Một số công trình tiêu biểu.
Hiệu quả thực tế hệ thống năng lượng tại Công Ty CP
Đường Biên Hòa – Phan Rang.
Phương án khách hàng bỏ vốn đầu tư :
Công suất : 33,54 kwp.
Tổng vốn đầu tư : 726 tr.đồng.
Sản lượng điện từ 08/10/2016 đến ngày 09/03/2017 : 15.088 kwh.
Giá mua điện bình quân : 2.000 đ/kwh.
Doanh thu đến thời điểm hiện tại: 31 triệu đồng.
Doanh thu dự kiến/năm: 96 triệu đồng.
Thời gian hoàn vốn : 7 năm.
Doanh thu dự kiến (25 năm vòng đời dự án): 2.400 triệu đồng.
Hệ thống NLMT độc lập, không hòa lưới tại Tây Ninh
– Công suất: 3 kWp
Một số công trình tiêu biểu.
Hệ thống NLMT sẽ triển khai tại các siêu thị Auchan:
Siêu thị Auchan với hệ thống gần 10 siêu thị tọa lạc tại Thành phố
Hồ Chí Minh, dự kiến công suất lắp khoảng 1.200 kwp.
Siêu thị AuChan Âu cơ : 250 kwp (thuộc sở hữu của Auchan).
Hệ thống năng lượng mặt trời các siêu thị Auchan :
Siêu thị AuChan Trường Sơn : 200 kwp (mái nhà thuộc sở hữu
của Auchan).
Hệ thống năng lượng mặt trời các siêu thị Auchan :
Siêu thị AuChan Phạm Văn Đồng : 200 kwp (thuộc sở hữu BQL
chung cư).
Hệ thống năng lượng mặt trời các siêu thị Auchan :
Và một số siêu thị Auchan khác tại Thành phố với công suất dự kiến
lắp từ 150 – 200 kWp.
Siêu thị AuChan Lạc Long Quân : 150 kwp (thuộc sở hữu BQL chung cư)
Siêu thị AuChan Trần Bình Trọng : Đang dự kiến nâng cấp
Siêu thị AuChan Phạm Văn Chiêu: 150 kwp
Siêu thị AuChan Mã Lò: 150 kwp
Siêu thị AuChan Era: 150 kwp.
Hệ thống năng lượng mặt trời tại Tổng Công Ty Tín Nghĩa
Tòa nhà Tổng Công Ty Tín Nghĩa – Dự kiến công suất: 70 kWp,
tọa lạc tại KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai.
Phân tích hiệu quả đầu tư hệ thống Năng Lượng Mặt Trời.
CÁC MỨC ĐẦU TƯ CHUẨN
Công suất 200 kWp 150 kWp 100 kWp 50 kWp
Tổng vốn đầu tư 3.772 triệu đồng 2.895 triệu đồng 1.937 triệu đồng 986 triệu đồng
Sản lượng điện
(kwh/năm) 276.781 207.790 138.390 69.400
Giá mua điện bình quân
(vnđ) 2.750 2.750 2.750 2.750
Doanh thu/năm 761 triệu đồng 571 triệu đồng 380 triệu đồng 190 triệu đồng
Thời gian hòa vốn 6 năm 8 tháng 6 năm 10 tháng 6 năm 11 tháng 7 năm 1 tháng
Doanh thu theo vòng đời
dự án (25 năm) 19,02 tỷ đồng 14,29 tỷ đồng 9,51 tỷ đồng 4,77 tỷ đồng
Phương án 1: Khách hàng bỏ vốn đầu tư hệ thống NLMT.
Phương án 2: TTC bỏ vốn đầu tư
(giá bán giảm 150 đ/kwh so với giá EVN)
Phân tích hiệu quả đầu tư hệ thống Năng Lượng Mặt Trời.
CÁC MỨC ĐẦU TƯ CHUẨN
Công suất 200 kWp 150 kWp 100 kWp 50 kWp
Tổng vốn đầu tư 0 đồng 0 đồng 0 đồng 0 đồng
Sản lượng điện
(kwh/năm) 276.781 207.790 138.390 69.400
Giá mua điện bình quân
(vnđ) 2.750 2.750 2.750 2.750
Số tiền tiết kiệm 1 năm
từ năm 1-15 44 triệu đồng 33 triệu đồng 22 triệu đồng 11 triệu đồng
Số tiền tiết kiệm 1 năm
từ năm 16-25 658 triệu đồng 494 triệu đồng 329 triệu đồng 110 triệu đồng
Tổng tiền tiết kiệm vòng
đời 25 năm 7,23 tỷ đồng 5.43 tỷ đồng 3.61 tỷ đồng 1.81 tỷ đồng
Cơ sở tính toán :
Công suất lý
thuyết(kW) 200.01
m2
Hiệu suất chuyển đổi của tấm
pin 18.02%
Công suất thực tế (kW) 180.01 Diện tích 1 tấm
pin 295Wp 1.64
Mất mát chuyển đổi điện do
các yếu tố nhiệt độ, bóng che,
bụi bẩn...tại bề mặt solar, tổn
thất tại Inverter, dây dẫn…
19%
Số tấm pin thực tế 678
Tổng diện tích 1110 Gíá mua điện (VND) 2,759
Tháng Số ngày Nhiệt độ trung
bình
Năng lượng bức xạ
nghiêng trong ngày
tại HCM theo số liệu
NASA
(kWh/m2/day)
Điện năng trong ngày của hệ
thống theo tính toán lý thuyết
(kWh)
Tổng điện năng
trong tháng
theo tính toán lý
thuyết
(kWh)
Tháng 1 31 26.1 5.7 927 28,752
Tháng 2 28 26.6 5.9 960 26,873
Tháng 3 31 27.4 5.9 961 29,788
Tháng 4 30 27.5 5.5 888 26,630
Tháng 5 31 27.1 4.7 755 23,406
Tháng 6 30 26.6 4.3 692 20,766
Tháng 7 31 26.4 4.3 694 21,527
Tháng 8 31 26.4 4.3 696 21,576
Tháng 9 30 26.2 4.6 737 22,110
Tháng 10 31 26.1 4.6 741 22,985
Tháng 11 30 25.8 5.1 823 24,702
Tháng 12 31 25.7 5.3 851 26,371
Tổng cả năm 295,486
Cơ sở tính toán
Hóa đơn tiền điện
Cơ sở tính toán : Chạy dòng tiền dự án
KẾT QUẢ KINH DOANH ĐT
2016
N
2017
N
2018
N
2019
N
2020
N
2021
N
2022
N
2023
N
2024
N
2025
N
2026
N
2027
N
2028
N
2029
N
2030
N
2031
N
2032
N
2033
N
2034
N
2035
N
2036
N
2037
N
2038
N
2039
N
2040
Sản lượng điện thương phẩm
(KW)
300,57
0
300,57
0
300,57
0
300,57
0
300,57
0
300,57
0
300,5
70
300,5
70
300,5
70
300,5
70
293,0
56
285,7
29
278,5
86
271,6
21
264,8
31
258,2
10
251,7
55
240,4
56
240,4
56
240,4
56
240,4
56
240,4
56
240,4
56
240,4
56
Đơn giá
Giá điện thương phẩm (VNĐ) 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759 2,759
Doanh thu 829 829 829 829 829 829 829 829 829 829 809 788 769 749 731 712 695 663 663 663 663 663 663 663
Doanh thu bán điện 829 829 829 829 829 829 829 829 829 829 809 788 769 749 731 712 695 663 663 663 663 663 663 663
Hỗ trợ, khuyến khích 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Chi phí 719 685 651 617 583 549 515 481 447 413 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60
Chi phí vận hành bảo trì, sửa
chữa nhỏ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Chi phí lãi vay 340 306 272 238 204 170 136 102 68 34
Chi phí khấu hao 377 377 377 377 377 377 377 377 377 377 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58
Lợi nhuận 110 144 178 212 246 280 314 348 382 416 749 729 709 690 671 653 635 604 604 604 604 604 604 604
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
TÀI CHÍNH
ĐT
2016
N
2017
N
2018
N
2019
N
2020
N
2021
N
2022
N
2023
N
2024
N
2025
N
2026
N
2027
N
2028
N
2029
N
2030
N
2031
N
2032
N
2033
N
2034
N
2035
N
2036
N
2037
N
2038
N
2039
N
2040
NGUỒN 488 522 556 590 624 658 691 725 759 793 807 786 767 747 729 710 693 661 661 661 661 661 661 661
Lợi nhuận 110 144 178 212 246 280 314 348 382 416 749 729 709 690 671 653 635 604 604 604 604 604 604 604
Khấu hao tài sản 377 377 377 377 377 377 377 377 377 377 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58
VỐN ĐẦU TƯ 3,773 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 578 0 0 0 0 0 0 0 0 0 578 0 0 0
TÍCH LŨY KINH TẾ -3,773 488 522 556 590 624 658 691 725 759 793 228 786 767 747 729 710 693 661 661 661 83 661 661 661
Thời hạn 0 1 2 3 4 5 6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Lãi suất chiết khấu 9.0%
Hệ số chiết khấu (Discount)
1.00
0.92
0.84
0.77
0.71
0.65
0.60
0.55
0.50
0.46
0.42
0.39
0.36
0.33
0.30
0.27
0.25
0.23
0.21
0.19
0.18
0.16
0.15
0.14
0.13
TÍCH LŨY KINH TẾ
CHIẾT KHẨU -3,773 447 439 429 418 405 392 378 364 350 335 89 280 250 224 200 179 160 140 129 118 14 99 91 84
Tích lũy kinh tế chiết khấu
lũy kế -3,773 -3,325 -2,886 -2,457 -2,039 -1,634 -1,242 -864 -500 -150 185 273 553 803 1,027 1,227 1,406 1,566 1,706 1,835 1,953 1,966 2,066 2,157 2,240
HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
Hiện giá thuần dòng tiền
(NPV)
2,317.
04 triệu đồng
Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) 15.6
%
Thời gian hoàn vốn (Không
chiết khấu)
6 năm 6
tháng
1. Bảo hành Solar Panel trong thời gian 10 năm.
2. Bảo hành hiệu suất tấm pin theo tiêu chuẩn của
Solar Panel là 25 năm.
3. Bảo hành Inverter trong thời gian 05 năm.
Chính sách bảo hành: