cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng bÁo cÁo tÀi chÍnh … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh...

32
CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013 Tháng 4 năm 2014

Upload: others

Post on 04-Jan-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013

Tháng 4 năm 2014

Page 2: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng

1

MỤC LỤC NỘI DUNG TRANG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 02 BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 03 - 04 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 05 - 06 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 07 BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH 08 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 09 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 10 - 31

Page 3: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng

2

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng (gọi tắt là “Công ty”) trình bày báo cáo này cùng với báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013.

Chủ tịch Công ty và Ban Giám đốc Chủ tịch và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:

Ông Nguyễn Ngọc Lâm Chủ tịch Công ty kiêm Tổng Giám đốc

Bà Dương Thị Gái Phó Tổng Giám đốc

Ông Bùi Văn Luyện Phó Tổng Giám đốc

Trách nhiệm của Ban Giám đốc

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013, phản ánh một cách trung thực và hợp lý, tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lập báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải: Tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên

quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính;

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán; Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;

Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng

yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;

Thiết kế và thực hiện kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận; và

Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính được lập và trình bày tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác. Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính. Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc, ______________________________ Nguyễn Ngọc Lâm Chủ tịch Công ty kiêm Tổng Giám đốc Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014

Page 4: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

3

Số: /2014/BCTC-VAHP

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi: Chủ tịch Công ty và Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính kèm theo của Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng (gọi tắt là “Công ty”), được lập ngày 11/4/2014, từ trang 05 đến trang 31, bao gồm Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính. Trách nhiệm của Ban Giám đốc Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn. Trách nhiệm của Kiểm toán viên Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không. Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc, cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán ngoại trừ của chúng tôi. Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ Chúng tôi chưa thu thập được thư xác nhận người mua trả tiền trước của đối tượng Molten Corporation Ltd. với số dư tại 31/12/2013 là 3.401.567.599 VND. Chúng tôi cũng không thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp về giá trị ghi sổ của khoản mục nêu trên thông qua việc áp dụng các thủ tục kiểm toán thay thế. Theo đó, chúng tôi không thể xác định các điều chỉnh cần thiết đối với khoản mục người mua trả tiền trước với giá trị tương ứng nêu trên được trình bày trên Bảng cân đối kế toán tại 31/12/2013.

Page 5: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

4

Ý kiến kiểm toán ngoại trừ Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề nêu tại đoạn “Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ”, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng tại ngày 31/12/2013, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Vấn đề cần nhấn mạnh Chúng tôi lưu ý người đọc đến thuyết minh số 4.13 của Bản thuyết minh báo cáo tài chính: vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty tại thời điểm 31/12/2013 là 42.165.411.138 VND. Vốn điều lệ của Công ty theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ tư ngày 15/10/2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp là 45.000.000.000 VND. Ý kiến kiểm toán ngoại trừ của chúng tôi không liên quan đến vấn đề này.

Vũ Thị Hương Giang Vũ Hoài Nam Phó Giám đốc Kiểm toán viên Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0388-2013-055-1

Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 1436-2013-055-1

Thay mặt và đại diện CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT ANH - CHI NHÁNH HẢI PHÒNG Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014

Page 6: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

5

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013

Mẫu số B 01 - DN Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN Mã số Thuyết minh

31/12/2013 01/01/2013

1 2 3 4 5

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 51.697.720.913 52.085.906.972 (100=110+130+140+150)

I- Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.786.047.025 1.610.930.598 1. Tiền 111 05 1.786.047.025 1.610.930.598

III- Các khoản phải thu 130 19.472.226.300 21.983.431.209 1. Phải thu khách hàng 131 18.239.532.197 22.011.245.750 2. Trả trước cho người bán 132 1.130.750.000 56.352.710

5. Các khoản phải thu khác 135 06 101.944.103 1.486.392.826 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 135 - (1.570.560.077)

IV- Hàng tồn kho 140 07 28.253.039.949 25.301.607.540 1. Hàng tồn kho 141 28.253.039.949 26.980.172.795 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - (1.678.565.255)

V- Tài sản ngắn hạn khác 150 2.186.407.639 3.189.937.625 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 77.516.373 235.073.779

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 2.005.592.869 2.076.384.109 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 08 50.096.974 -

5. Tài sản ngắn hạn khác 158 09 53.201.423 878.479.737

B- TÀI SẢN DÀI HẠN 200 63.107.222.731 65.803.511.114

(200=210+220+240+250+260)

I- Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn khách hàng 211 - 21.932.481 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - (21.932.481)

II- Tài sản cố định 220 44.841.965.539 46.859.377.319 1. Tài sản cố định hữu hình 221 10 44.742.101.903 46.759.513.683

- Nguyên giá 222 106.292.210.898 134.982.264.127

- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (61.550.108.995) (88.222.750.444)

3. Tài sản cố định vô hình 227 - - - Nguyên giá 228 33.104.100 33.104.100 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 (33.104.100) (33.104.100)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 11 99.863.636 99.863.636

III- Bất động sản đầu tư 240 12 6.564.711.336 7.224.973.675 - Nguyên giá 241 15.561.464.760 16.204.542.069 - Giá trị hao mòn lũy kế 242 (8.996.753.424) (8.979.568.394)

IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 13 11.085.839.303 11.085.839.303 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 11.085.839.303 11.085.839.303

V- Tài sản dài hạn khác 260 614.706.553 633.320.817 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 14 614.206.450 628.934.156

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 15 500.103 4.386.661

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 114.804.943.644 117.889.418.086

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính

Page 7: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

6

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013

Mẫu số B 01 - DN Đơn vị tính: VND

NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh

31/12/2013 01/01/2013

1 2 3 4 5 A- NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 67.613.607.315 73.194.053.699 I- Nợ ngắn hạn 310 60.268.302.805 61.377.602.149 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 16 30.717.306.254 30.963.450.833 2. Phải trả người bán 312 2.637.988.621 2.553.388.777 3. Người mua trả tiền trước 313 3.401.567.599 3.918.400.751 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 17 64.088.259 1.306.960.207 5. Phải trả người lao động 315 16.545.729.582 16.051.570.311 6. Chi phí phải trả 316 18 1.264.835.735 1.199.079.089 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 19 3.907.157.942 7.369.034.065 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 1.729.628.813 (1.984.281.884) II- Nợ dài hạn 330 7.345.304.510 11.816.451.550 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - 2.313.597.246 3. Phải trả dài hạn khác 333 20 3.294.445.531 3.604.300.897 4. Vay và nợ dài hạn 334 21 2.305.990.660 5.175.990.660 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 1.744.868.319 722.562.747 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410) 400 47.191.336.329 44.695.364.387 I- Vốn chủ sở hữu 410 47.191.336.329 44.695.364.387 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 22 42.165.411.138 40.071.065.056 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 22 904.731.590 904.731.590 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 22 2.333.079.585 1.748.675.589 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 22 613.603.136 796.381.272 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 22 1.174.510.880 1.174.510.880

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 114.804.943.644 117.889.418.086

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mẫu số B 01 - DN

CHỈ TIÊU Thuyết minh

31/12/2013 01/01/2013

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công (VND) 77.254.694.645 122.106.993.164 4. Nợ khó đòi đã xử lý (VND) 1.404.633.427 - 5. Ngoại tệ các loại - Đô la Mỹ (USD) 54.394,42 50.888,89

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thủy Hoàng Thị Lý Nguyễn Ngọc Lâm

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính

Page 8: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

7

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2013

Mẫu số B 02 - DN Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh

Năm 2013 Năm 2012

1 2 3 4 5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 23 258.439.679.119 261.169.464.610 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

dịch vụ (10=01-02) 10 258.439.679.119 261.169.464.610 4. Giá vốn hàng bán 11 24 234.479.464.172 237.194.342.622 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

dịch vụ (20=10-11) 20 23.960.214.947 23.975.121.988

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 25 314.748.666 362.696.950

7. Chi phí tài chính 22 26 4.604.966.905 7.355.297.306

- Trong đó: chi phí lãi vay 23 4.352.870.214 7.128.886.303

8. Chi phí bán hàng 24 5.349.273.752 5.616.839.925

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 14.777.758.276 13.638.765.206 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(30=20+(21-22)-(24+25)) 30 (457.035.320) (2.273.083.499) 11. Thu nhập khác 31 27 8.758.182.096 8.536.847.627

12. Chi phí khác 32 27 474.731.978 399.294.898

13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 27 8.283.450.118 8.137.552.729 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(50=30+40) 50 7.826.414.798 5.864.469.230 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 30 1.831.821.747 1.221.561.551

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 29 3.886.558 12.540.230 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60=50-51-52) 60 5.990.706.493 4.630.367.449

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014 Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thủy Hoàng Thị Lý Nguyễn Ngọc Lâm Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính

Page 9: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

8

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NĂM 2013 (Theo Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính)

Mẫu số 02 B - DN Đơn vị tính: VND

Số TT CHỈ TIÊU Mã số Số còn phải nộp năm

trước chuyển qua Số phát sinh phải nộp

trong năm Số đã nộp trong năm

Số còn phải nộp chuyển qua năm sau

A B C 1 2 3 4=(1+2-3) I Thuế 10 1.306.960.207 7.006.607.047 8.299.575.969 13.991.285 1 Thuế GTGT hàng bán nội địa (*) 11 - 2.722.506.965 2.722.506.965 - 2 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12 - 176.696.323 176.696.323 - 4 Thuế xuất, nhập khẩu 14 - 96.211.627 96.211.627 - 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp 15 1.209.578.613 1.831.821.747 3.054.773.345 (13.372.985) 8 Tiền thuê đất 18 9.104.000 1.981.035.600 1.990.139.600 - 9 Các khoản thuế khác 19 88.277.594 198.334.785 259.248.109 27.364.270 Thuế thu nhập cá nhân 34.424.335 92.827.635 163.975.959 (36.723.989) Thuế sử dụng vốn Nhà nước 59.110.909 - - 59.110.909 Các loại thuế khác (5.257.650) 105.507.150 95.272.150 4.977.350

TỔNG CỘNG (40=10) 40 1.306.960.207 7.006.607.047 8.299.575.969 13.991.285 (*) Số phát sinh phải nộp và số đã nộp trong năm là số thuế GTGT đầu ra được bù trừ với số thuế GTGT đầu vào.

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thủy Hoàng Thị Lý Nguyễn Ngọc Lâm

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính

Page 10: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

9

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp)

Năm 2013 Mẫu số B 03 - DN Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU Mã số

Thuyết minh

Năm 2013 Năm 2012

1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 7.826.414.798 5.864.469.230 2. Điều chỉnh cho các khoản

- Khấu hao TSCĐ 02 10,12 6.009.295.572 6.748.474.126 - Các khoản dự phòng 03 (228.629.533) (368.871.577) - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 25 (3.252.783) 12.375.701 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 25,27 (1.502.343.474) (5.725.930.221) - Chi phí lãi vay 06 26 4.352.870.214 7.128.886.303

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 16.454.354.794 13.659.403.562

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 3.586.052.514 2.955.169.043 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (2.940.662.007) 3.670.850.443 - Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay

phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 (6.434.120.457) (3.562.485.384) - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 341.989.498 15.788.320 - Tiền lãi vay đã trả 13 (4.392.979.331) (7.334.882.000) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (3.054.773.345) (140.000.000) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 262.116.253 404.216.690 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (402.241.078) (53.664.810)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 3.419.736.841 9.614.395.864 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 10 (3.628.552.521) (698.538.875)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 22 27 1.808.239.090 2.386.298.000 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 25 14.179.862 22.186.317

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1.806.133.569) 1.709.945.442 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 128.925.169.974 114.615.185.654 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (130.363.740.713) (126.367.139.990)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (1.438.570.739) (11.751.954.336) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 175.032.533 (427.613.030) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 05 1.610.930.598 2.039.455.025 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 83.894 (911.397) Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) 70 05 1.786.047.025 1.610.930.598 Số thuyết minh được áp dụng cho cột số liệu năm 2013.

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thủy Hoàng Thị Lý Nguyễn Ngọc Lâm

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính

Page 11: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

10

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT Hình thức sở hữu vốn Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng được chuyển đổi từ Công ty Da giầy Hải Phòng theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu số 0200157992 ngày 30/6/2010, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi: lần thứ nhất ngày 15/3/2012, lần thứ hai ngày 21/01/2013, lần thứ ba ngày 26/6/2013 và lần thứ tư ngày 15/10/2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp. Vốn điều lệ của Công ty là 45.000.000.000 VND. Ngành nghề kinh doanh

- Sản xuất giầy, dép;

- Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt;

- Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản;

- Chế biến và bảo quản rau quả;

- Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật;

- Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa;

- Xay xát và sản xuất bột thô;

- Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột;

- Sản xuất các loại bánh từ bột;

- Sản xuất ca cao, sô cô la và mứt kẹo;

- Sản xuất mỳ ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự;

- Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn;

- Sản xuất thực phẩm khác: bánh pizza, sandwich, nước xuýt, súp, đồ ăn dinh dưỡng;

- Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh;

- Sản xuất rượu vang;

- Sản xuất bia và mạch ủ men bia;

- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng;

- Sản xuất sản phẩm thuốc lá;

- Sản xuất sợi;

- Sản xuất vải dệt thoi;

- Hoàn thiện sản phẩm dệt;

- Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác;

- Sản xuất hàng may sẵn;

- Sản xuất thảm, chăn, đệm;

- Sản xuất các loại dây bện và lưới;

- Sản xuất các loại hàng dệt khác: sản xuất quần áo thể thao, thú nhồi bông, nhãn hiệu, băng rôn, vải viền, túi vải, quả tua, nỉ, màn tuyn, dải, mẫu đăng ten rời để trang trí, vải thô, vải hồ cứng, vải quần áo dễ co giãn, găng tay;

- May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);

- Sản xuất sản phẩm từ da lông thú;

- Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc;

Page 12: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

11

- Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú;

- Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm;

- Sản xuất bột giấy, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa;

- In ấn;

- Dịch vụ liên quan đến in;

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh;

- Sản xuất sợi nhân tạo;

- Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh;

- Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su;

- Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su: tấm mảnh cao su, đệm hơi cao su, tấm phủ sàn cao su, eva, mút xốp;

- Sản xuất các sản phẩm từ plastic;

- Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh: kính công nghiệp, kính dân dụng;

- Sản xuất linh kiện điện tử;

- Sản xuất máy vi tính và các thiết bị ngoại vi của máy vi tính;

- Sản xuất thiết bị truyền thông;

- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng;

- Sản xuất đồng hồ;

- Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển;

- Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện;

- Sản xuất pin và ắc quy;

- Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học;

- Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác;

- Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại;

- Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng;

- Sản xuất đồ điện dân dụng;

- Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao;

- Sản xuất đồ chơi, trò chơi;

- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

- Sản xuất phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá;

- Xây dựng nhà các loại;

- Xây dựng công trình, đường sắt và đường bộ;

- Xây dựng công trình công ích;

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác: lắp đặt thang máy, cửa tự động, hệ thống hút bụi, âm thanh;

- Hoàn thiện công trình xây dựng;

- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác: xây dựng nền móng, chôn chân trụ, chống ẩm, lợp mái, bể bơi;

- Đại lý ô tô và xe có động cơ khác;

- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác;

- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy;

Page 13: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

12

- Đại lý, môi giới, đấu giá: đại lý hàng hóa (không bao gồm bảo hiểm, chứng khoán, tài chính, bất động sản);

- Bán buôn gạo;

- Bán buôn thực phẩm:

- Bán buôn đồ uống;

- Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào;

- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình: vali, cặp túi, ví hàng da và giả da, nước hoa, hàng mỹ phẩm, dụng cụ thể thao: bóng đá, găng tay thể thao;

- Bán buôn kim loại và quặng kim loại;

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng: tre, nứa, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, sơn;

- Bán buôn vải, hàng may sẵn, giầy dép;

- Bán buôn chuyên doanh khác: cao su, tơ, xơ, sợi dệt, phụ liệu may mặc và giầy dép;

- Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp: bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại;

- Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ thực phẩm trong các cừa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ hàng may mặc, giầy dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;

- Cơ sở lưu trú khác: ký túc xá, nhà tập thể công nhân, nhà trọ;

- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;

- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);

- Dịch vụ ăn uống khác: căng tin, hàng ăn tự phục vụ, cung cấp ăn uống theo hợp đồng;

- Dịch vụ phục vụ đồ uống;

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;

- Giáo dục nghề nghiệp;

- Giáo dục khác: trung tâm dạy học, trung tâm đào tạo bồi dưỡng, dạy ngoại ngữ, dạy kỹ năng, dạy máy tính, tin học;

- Hoạt động của các cơ sở thể thao;

- Sửa chữa máy vi tính và các thiết bị ngoại vi;

- Sửa chữa thiết bị liên lạc;

- Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng;

- Sửa chữa giầy, dép, hàng da và giả da;

- Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác: sửa chữa giầy dép, quần áo, đồ trang sức, dụng cụ gia đình;

- Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự (trừ hoạt động thể thao);

Page 14: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

13

- Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú;

- Cắt tóc, làm đầu, gội đầu;

- Hoạt động dịch vụ hôn lễ;

- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải: dịch vụ trông giữ xe. Trụ sở chính của Công ty: số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng. Công ty có các đơn vị trực thuộc hạch toán kế toán phụ thuộc sau:

- Xí nghiệp Lê Lai II;

- Xí nghiệp Hải Thất;

- Xí nghiệp Bóng Molten;

- Trung tâm sản xuất và dịch vụ An Tràng;

- Xí nghiệp Găng tay;

- Trung tâm dạy nghề, trung tâm thương mại tại số 275 Lạch Tray;

- Trung tâm sản xuất và dịch vụ thương mại 444 Chợ Hàng;

- Xí nghiệp Mút xốp: dừng sản xuất kể từ ngày 30/4/2013 theo Quyết định số 389/QĐ ngày 26/4/2013 của Chủ tịch Công ty kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng.

2. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập dựa trên các nguyên tắc kế toán phù hợp với quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính, Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính, chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chứng từ.

Báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

4. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính này:

Page 15: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

14

4.1 Ước tính kế toán Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.

4.2 Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ được thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái và Thông tư số 179/2012/TT-BTC ngày 24/10/2012 của Bộ Tài chính. Trong năm, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá thực tế tại ngày phát sinh. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được phản ánh vào doanh thu hoạt động tài chính (nếu lãi) và chi phí tài chính (nếu lỗ). Các khoản mục tiền tệ bằng ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá mua vào bình quân của các ngân hàng thương mại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại được phản ánh vào chênh lệch tỷ giá hối đoái và số dư được kết chuyển sang doanh thu hoạt động tài chính tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tỷ giá sử dụng để quy đổi tại thời điểm 31/12/2013 là 21.085 VND/USD, 31/12/2012 là 20.808 VND/USD.

Các khoản tiền có gốc ngoại tệ đồng thời được theo dõi nguyên tệ trên sổ kế toán chi tiết và tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại”.

4.3 Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi Trong năm, Công ty thực hiện xử lý nợ khó đòi đã trích lập dự phòng tại thời điểm 01/01/2013 là 1.374.633.427 VND và nợ khó đòi chưa trích lập dự phòng là 30.000.000 VND do xác định không thể thu hồi theo biên bản họp hội đồng xử lý công nợ ngày 28/6/2013. Số dự phòng còn lại được hoàn nhập hạch toán giảm chi phí quản lý doanh nghiệp là 217.859.131 VND.

4.4 Hàng tồn kho Hàng tồn kho được xác định theo giá gốc, trường hợp giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được thì hàng tồn kho được xác định theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ được xác định theo phương pháp nhập sau xuất trước theo tháng, thành phẩm được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền quý, hàng hóa được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền tháng. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ được xác định bằng lượng vật tư tồn thực tế nhân với đơn giá bình quân của tháng cuối cùng của quý đó. Tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương pháp giản đơn.

Page 16: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

15

Trong năm, Công ty thực hiện xử lý toàn bộ hàng kém phẩm chất từ nguồn dự phòng đã trích lập từ các năm trước và số còn lại hoàn nhập hạch toán giảm chi phí quản lý doanh nghiệp là 10.770.402 VND, do Công ty thực hiện xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc tiến hành cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phòng.

4.5 Tài sản cố định hữu hình và khấu hao

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định theo giá gốc. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, phù hợp với các quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thời gian tính khấu hao cụ thể của các loại tài sản như sau: 2013 Số năm Nhà cửa, vật kiến trúc 05 - 38 Máy móc, thiết bị 05 - 13 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 07 - 10 Thiết bị, dụng cụ quản lý 04 - 06

4.6 Tài sản cố định vô hình và khấu hao

Tài sản cố định vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Tài sản cố định vô hình là phần mềm khai báo hải quan đã khấu hao hết.

4.7 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Chi phí xây dựng cơ bản dở dang tại 31/12/2013, số tiền 99.863.636 VND, là chi phí tư vấn thiết kế của công trình số 280 Lê Lợi phát sinh từ năm 2010. Công trình đang tạm dừng do thiếu vốn, Công ty sẽ tiếp tục đầu tư khi có vốn.

4.8 Bất động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí bằng tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản khác đưa ra trao đổi để có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành bất động sản đầu tư. Bất động sản đầu tư được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, phù hợp với các quy định của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thời gian tính khấu hao cụ thể của tài sản như sau: 2013 Số năm Nhà cửa, vật kiến trúc 10 - 28

Page 17: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

16

4.9 Các khoản đầu tư tài chính Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh phản ánh khoản đầu tư góp vốn thành lập Công ty Liên doanh TNHH Kainan bằng giá trị nhà xưởng, cơ sở hạ tầng hiện có. Đến 31/12/2013, khoản đầu tư này theo giá trị ghi sổ là 1.190.000,00 USD, chiếm 28,81% vốn điều lệ của bên nhận đầu tư. Công ty chưa ghi nhận bất kỳ khoản lãi (lỗ) nào từ khoản đầu tư góp vốn này.

4.10 Chi phí đi vay Chi phí đi vay được ghi nhận toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.

4.11 Chi phí trả trước

Chi phí trả trước ngắn hạn bao gồm các chi phí sửa chữa, giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng, thời gian phân bổ từ 12 tháng trở xuống kể từ khi phát sinh. Chi phí trả trước dài hạn bao gồm giá trị công cụ, dụng cụ, linh kiện loại nhỏ xuất dùng, các chi phí sửa chữa, cải tạo không đủ điều kiện ghi nhận vào nguyên giá tài sản cố định được coi là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty với thời hạn trên 12 tháng trở lên. Các chi phí này được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong vòng 24 tháng. Riêng giá trị còn lại của các tài sản có nguyên giá không đủ tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong 24 tháng, kể từ ngày 01/7/2013.

4.12 Chi phí phải trả

Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. Chi phí phải trả bao gồm chi phí lãi vay, tiền điện, nước, cước điện thoại, tiền đồng phục, tiền phụ cấp phòng cháy chữa cháy và các chi phí khác đã phát sinh trong năm nhưng đến thời điểm 31/12/2013 chưa thanh toán.

4.13 Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty bao gồm nguồn vốn ngân sách Nhà nước cấp và nguồn vốn bổ sung từ lợi nhuận kinh doanh để lại. Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty tại thời điểm 31/12/2013 là 42.165.411.138 VND. Vốn điều lệ của Công ty theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ tư ngày 15/10/2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp là 45.000.000.000 VND. Năm 2013, Công ty phân phối bổ sung lợi nhuận sau thuế năm 2012 và tạm phân phối lợi nhuận 6 tháng đầu năm 2013 theo Biên bản kiểm tra tài chính năm 2012 ngày 07/6/2013 và Biên bản kiểm tra tài chính 6 tháng đầu năm 2013 ngày 15/11/2013. Lợi nhuận tương ứng phần vốn thuộc chủ sở hữu tại Công ty được kết chuyển toàn bộ sang vốn đầu tư của chủ sở hữu.

Page 18: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

17

4.14 Doanh thu

Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro, lợi ích và quyền sở hữu hàng hoá được chuyển sang người mua, đồng thời, Công ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm lãi tiền gửi và chênh lệch tỷ giá. Cụ thể:

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

Chênh lệch tỷ giá phản ánh các khoản thu nhập từ chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ và lãi từ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

4.15 Chi phí tài chính

Chi phí tài chính bao gồm lãi tiền vay và chênh lệch tỷ giá. Cụ thể:

Lãi tiền vay được ghi nhận trên cơ sở số tiền vay và lãi suất vay từng kỳ thực tế.

Chênh lệch tỷ giá phản ánh các khoản chi phí từ chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ.

4.16 Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Chi phí thuế thu nhập hiện hành phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phát sinh trong năm và số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm của năm 2012 theo Biên bản kiểm tra tài chính năm 2012 ngày 07/6/2013. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phản ánh số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm. Thu nhập tính thuế có thể khác với tổng lợi nhuận kế toán trước thuế được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập tính thuế không bao gồm các khoản thu nhập chịu thuế hay chi phí được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ. Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định nghĩa vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền. Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

4.17 Công cụ tài chính

Ghi nhận ban đầu Tài sản tài chính

Page 19: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

18

Theo Thông tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính, tài sản tài chính được phân loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính, thành tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản cho vay và phải thu, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn và tài sản tài chính sẵn sàng để bán. Công ty xác định phân loại các tài sản tài chính này tại thời điểm ghi nhận lần đầu. Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo giá gốc cộng với các chi phí giao dịch trực tiếp liên quan đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Các tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền, phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác. Nợ phải trả tài chính Theo Thông tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính, nợ phải trả tài chính được phân loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính, thành nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ. Công ty xác định phân loại các nợ phải trả tài chính này tại thời điểm ghi nhận lần đầu. Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, nợ phải trả tài chính được xác định theo giá gốc cộng với các chi phí giao dịch trực tiếp liên quan đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải trả và các khoản phải trả khác. Giá trị sau ghi nhận ban đầu Hiện tại, chưa có quy định về việc xác định lại giá trị của các công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu. Do đó, giá trị sau ghi nhận ban đầu của các công cụ tài chính được phản ánh theo giá trị ghi sổ. Bù trừ các công cụ tài chính Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được bù trừ và giá trị thuần sẽ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán, nếu và chỉ nếu, Công ty có quyền hợp pháp thực hiện việc bù trừ các giá trị đã được ghi nhận này và có ý định bù trừ trên cơ sở thuần, hoặc thu được các tài sản và thanh toán nợ phải trả đồng thời.

4.18 Bên liên quan

Công ty góp vốn thành lập Công ty Liên doanh TNHH Kainan bằng giá trị nhà xưởng, cơ sở hạ tầng hiện có với giá trị ghi sổ là 1.190.000,00 USD, chiếm 28,81% vốn điều lệ. Theo đó, Công ty Liên doanh TNHH Kainan được coi là bên liên quan của Công ty. Thông tin với bên liên quan được trình bày tại thuyết minh số 32.

5. TIỀN

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Tiền mặt 397.510.245 335.763.079 Tiền gửi ngân hàng 1.388.536.780 1.275.167.519

Cộng 1.786.047.025 1.610.930.598

Page 20: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

19

6. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Góp vốn thành lập Công ty Liên doanh Ros Viết - 1.364.911.303 Phải thu thuế TNCN của người lao động 48.732.381 59.749.923 Phải thu về cổ phần hóa 33.800.000 - Phải thu khác 19.411.722 61.731.600

Cộng 101.944.103 1.486.392.826

7. HÀNG TỒN KHO

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Nguyên liệu, vật liệu 10.402.378.566 10.576.934.500 Công cụ, dụng cụ 564.466.495 181.423.502 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 1.110.796.901 1.591.213.722 Thành phẩm 15.967.445.963 14.334.387.228 Hàng hoá 207.952.024 296.213.843

Cộng 28.253.039.949 26.980.172.795

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - (1.678.565.255)

Giá trị thuần có thể thực hiện được 28.253.039.949 25.301.607.540

8. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN KHÁC PHẢI THU NHÀ NƯỚC

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa 13.372.985 - Thuế thu nhập cá nhân nộp thừa 36.723.989 - Cộng 50.096.974 -

9. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Tạm ứng 53.201.423 878.479.737 Cộng 53.201.423 878.479.737

Page 21: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

20

10. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đơn vị tính: VND

Nhà cửa,

vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện

vận tải, thiết bị truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ quản lý

Cộng

NGUYÊN GIÁ

Tại ngày 01/01/2013 78.660.705.063 47.752.816.901 3.172.585.834 5.396.156.329 134.982.264.127

Tăng trong năm

Mua sắm 3.472.239.521 - - 156.313.000 3.628.552.521

Tăng khác 153.725.082 - - - 153.725.082

Giảm trong năm

Thanh lý, nhượng bán 2.867.336.998 18.609.860.095 545.767.618 1.594.808.472 23.617.773.183

Giảm khác 549.980.530 6.307.915.882 24.647.000 1.972.014.237 8.854.557.649

Tại ngày 31/12/2013 78.869.352.138 22.835.040.924 2.602.171.216 1.985.646.620 106.292.210.898

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ

Tại ngày 01/01/2013 37.565.586.509 43.767.117.607 1.777.796.326 5.112.250.002 88.222.750.444

Tăng trong năm

Khấu hao trong năm 3.863.354.660 1.008.693.196 430.872.651 93.174.525 5.396.095.032

Tăng khác 2.562.085 - - - 2.562.085

Giảm trong năm

Thanh lý, nhượng bán 2.579.536.536 18.610.466.095 535.453.039 1.594.202.472 23.319.658.142

Giảm khác 603.472.158 6.268.760.535 24.647.000 1.854.760.731 8.751.640.424

Tại ngày 31/12/2013 38.248.494.560 19.896.584.173 1.648.568.938 1.756.461.324 61.550.108.995

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Tại ngày 01/01/2013 41.095.118.554 3.985.699.294 1.394.789.508 283.906.327 46.759.513.683

Tại ngày 31/12/2013 40.620.857.578 2.938.456.751 953.602.278 229.185.296 44.742.101.903

Nguyên giá Giá trị còn lại

31/12/2013 (VND) TSCĐ đã khấu hao hết còn sử dụng 24.280.224.332 - TSCĐ đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay 41.733.840.019 24.675.323.434

31/12/2012 (VND) Nguyên giá Giá trị còn lại

TSCĐ đã khấu hao hết còn sử dụng 51.279.154.224 - TSCĐ đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay 67.714.943.268 40.304.890.598

11. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Công trình số 280 Lê Lợi 99.863.636 99.863.636 Cộng 99.863.636 99.863.636

Page 22: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

21

12. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ Đơn vị tính: VND

Nhà cửa,

vật kiến trúc Cộng

NGUYÊN GIÁ Tại ngày 01/01/2013 16.204.542.069 16.204.542.069 Thanh lý, nhượng bán 203.885.437 203.885.437 Giảm khác 439.191.872 439.191.872 Tại ngày 31/12/2013 15.561.464.760 15.561.464.760 GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ Tại ngày 01/01/2013 8.979.568.394 8.979.568.394 Khấu hao trong năm 613.200.540 613.200.540 Thanh lý, nhượng bán 181.925.000 181.925.000 Giảm khác 414.090.510 414.090.510 Tại ngày 31/12/2013 8.996.753.424 8.996.753.424 GIÁ TRỊ CÒN LẠI Tại ngày 01/01/2013 7.224.973.675 7.224.973.675

Tại ngày 31/12/2013 6.564.711.336 6.564.711.336

Nguyên giá Giá trị còn lại 31/12/2013 (VND)

BĐSĐT đã khấu hao hết còn sử dụng 1.905.104.577 - BĐSĐT đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay 12.834.544.775 6.124.506.552

31/12/2012 (VND) BĐSĐT đã khấu hao hết còn sử dụng 2.492.154.934 - BĐSĐT đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay 13.242.170.450 6.646.182.849

13. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Tỷ lệ

vốn góp 31/12/2013

01/01/2013

VND VND

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 11.085.839.303 11.085.839.303 Công ty Liên doanh TNHH Kainan 28,81% 11.085.839.303 11.085.839.303 Cộng 11.085.839.303 11.085.839.303

14. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

31/12/2013 01/01/2013 VND VND Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định 386.046.075 628.934.156 Chi phí công cụ, dụng cụ 228.160.375 -

Cộng 614.206.450 628.934.156

Page 23: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

22

15. TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI

31/12/2013 01/01/2013 VND VND Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ 500.103 4.386.661

Cộng 500.103 4.386.661

16. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Vay ngắn hạn 27.847.306.254 28.273.450.833 Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng 5.501.160.934 7.000.778.939 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng 22.346.145.320 21.272.671.894 Nợ dài hạn đến hạn trả 2.870.000.000 2.690.000.000 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng (*) 2.870.000.000 2.690.000.000

Cộng 30.717.306.254 30.963.450.833

(*) Xem thêm tại thuyết minh số 21.

17. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Thuế thu nhập doanh nghiệp - 1.209.578.613 Thuế thu nhập cá nhân - 34.424.335 Thuế sử dụng vốn Nhà nước phát sinh năm 2000 59.110.909 59.110.909 Thuế khác 4.977.350 3.846.350 Cộng 64.088.259 1.306.960.207

18. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Chi phí lãi vay 20.342.574 60.451.691 Tiền thuê đất phải trả Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất - 66.681.000 Chi phí đồng phục 147.000.000 - Phụ cấp phòng cháy chữa cháy 21.330.000 23.350.000 Chi phí phải trả khác 1.076.163.161 1.048.596.398 Cộng 1.264.835.735 1.199.079.089

Page 24: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

23

19. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Kinh phí công đoàn 325.048.236 552.958.193 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp - 1.487.522.527 Vay cá nhân 2.916.000.000 895.000.000 Vay tổ chức 437.597.237 756.023.459 Nhận tiền bồi thường từ Triumhp Arch Shoes Co., Ltd. - 3.124.221.042 Các khoản phải trả khác 228.512.469 553.308.844

Cộng 3.907.157.942 7.369.034.065

20. PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 2.874.445.531 3.001.912.921 Vay cá nhân 420.000.000 445.000.000 Phải trả dài hạn khác - 157.387.976

Cộng 3.294.445.531 3.604.300.897

21. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Vay dài hạn Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng 2.305.990.660 5.175.990.660

Cộng 2.305.990.660 5.175.990.660

Số dư nợ dài hạn đến hạn trả và vay dài hạn là khoản vay Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng của Hợp đồng tín dụng số 027-01/HĐTDDH-DG-2010 ngày 08/7/2010. Ngân hàng nhận lại với Công ty số dư nợ gốc đến ngày 08/7/2010 của 04 hợp đồng sau:

Đơn vị tính: VND

Hợp đồng số Số gốc vay trên

hợp đồng Dư nợ gốc tại

ngày chuyển đổi Vay dài hạn tại

31/12/2013

Nợ dài hạn đến hạn trả tại 31/12/2013

01-2002/HĐTD 9.600.000.000 2.700.284.716 - -

16001075.01/HĐTD.DG 14.550.000.000 9.740.000.000 1.540.000.000 2.000.000.000

027-02/HĐTD-DG/2008 4.000.000.000 3.293.490.660 653.490.660 720.000.000

027-02/HĐTD-DG/2009 900.000.000 787.500.000 112.500.000 150.000.000

Cộng 29.050.000.000 16.521.275.376 2.305.990.660 2.870.000.000

Page 25: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

24

Mục đích vay : Thực hiện đầu tư xây dựng, nâng cấp cải tạo và sửa chữa khu Trung tâm dạy nghề và thương mại số 275 Lạch Tray, Xí nghiệp Giầy Hải Thất theo các dự án đã được phê duyệt.

Thời hạn vay : Thời hạn vay được quy định cụ thể trong từng hợp đồng vay như sau:

Thời hạn vay của Hợp đồng số 16001075.001/HĐTD.DG ngày 14/5/2005 là 116 tháng, thời gian ân hạn 09 tháng.

Thời hạn vay của Hợp đồng số 027-02/HĐTD-DG/2008 ngày 28/7/2008 là 84 tháng.

Thời hạn vay của Hợp đồng số 027-02/HĐTD-DG/2009 ngày 28/7/2009 là 72 tháng.

Lãi suất : Áp dụng lãi suất cho vay thả nổi cộng biên độ, nhưng không thấp hơn sàn lãi suất cho vay của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam quy định tại từng thời kỳ.

Lãi suất cơ sở là lãi suất tiết kiệm VND kỳ hạn 12 tháng trả sau của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, tại thời điểm 30/6/2013 là 12%/năm.

Biên độ áp dụng tại thời điểm 31/12/2012 là 2%/năm.

Lãi suất quá hạn : Lãi suất quá hạn bằng 50% lãi suất cho vay.

Tài sản đảm bảo khoản vay : Thế chấp toàn bộ nhà xưởng, vật kiến trúc trên đất tại số 276+271 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số A885465 tháng 11/1994, Hợp đồng thế chấp tài sản số 1257/TC-VI, quyển số 041P/CC-SCC/HĐGD ngày 05/12/2006 và Phụ lục số 01/PL-HĐTCTS ngày 07/7/2007. Tổng giá trị tài sản là 24.140 triệu VND đảm bảo cho số tiền vay 9.656 triệu VND.

Thế chấp toàn bộ nhà xưởng, vật kiến trúc trên đất tại số 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số X747955 ngày 23/9/2003, Hợp đồng thế chấp tài sản số 075.02.DG/TCTS-2007 ngày 28/4/2007 và Phụ lục số 01 ngày 28/8/2007. Tổng giá trị tài sản là 49.580 triệu VND đảm bảo cho số tiền vay cao nhất là 19.832 triệu VND.

Tài sản đã ký cam kết thế chấp : Tài sản đã ký cam kết thế chấp và đã định giá với tổng giá trị là 8.390 triệu VND đảm bảo cho mức dư nợ vay 5.873 triệu VND, cụ thể:

+ Toàn bộ nhà xưởng, công trình kiến trúc, tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu của Công ty tại Xí nghiệp Giầy Hoa Kiên tại số 444 Quán Sỏi, Lê Chân, Hải Phòng, trị giá 4.370 triệu VND đảm bảo cho số tiền vay 3.059 triệu VND.

+ Toàn bộ nhà xưởng, công trình kiến trúc, tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu của Công ty tại khu nhà xưởng số 56 Tô Hiệu, Lê Chân, Hải Phòng, trị giá 4.020 triệu VND đảm bảo cho số tiền vay 2.814 triệu VND.

Page 26: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

25

22. VỐN CHỦ SỞ HỮU

BẢNG ĐỐI CHIẾU BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU Đơn vị tính: VND

Vốn đầu tư

của chủ sở hữu Quỹ đầu tư

phát triển Quỹ dự phòng

tài chính LNST chưa

phân phối Nguồn vốn

đầu tư XDCB

Số dư đầu năm trước 39.445.378.328 814.285.762 1.489.918.406 39.124.064 1.174.510.880

Tăng trong năm trước 625.686.728 101.305.222 258.757.183 4.758.645.127 -

Giảm trong năm trước - 10.859.394 - 4.001.387.919 -

Số dư cuối năm trước 40.071.065.056 904.731.590 1.748.675.589 796.381.272 1.174.510.880

Số dư đầu năm nay 40.071.065.056 904.731.590 1.748.675.589 796.381.272 1.174.510.880

Tăng trong năm nay (*) 2.094.346.082 - 584.403.996 6.215.073.911 -

Giảm trong năm nay - - - 6.397.852.047 -

Số dư cuối năm nay 42.165.411.138 904.731.590 2.333.079.585 613.603.136 1.174.510.880

(*) Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng trong năm từ lợi nhuận được chia theo vốn Nhà nước năm 2011 là 107.526.000 VND, năm 2012 là 710.181.513 VND, năm 2013 là 1.273.068.641 VND và khoản công nợ không rõ đối tượng là 3.569.928 VND. LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đầu năm 796.381.272 39.124.064 Tăng trong năm 6.215.073.911 4.758.645.127 Lợi nhuận trong năm 5.990.706.493 4.630.367.449 Điều chỉnh do hạch toán nhầm năm 2011 - 18.594.204 Điều chỉnh giảm chi phí nâng cấp nhà xưởng 444 Chợ Hàng theo biên bản kiểm tra tài chính năm 2012 19.215.635 - Điều chỉnh giảm chi phí khấu hao năm 2012 theo biên bản kiểm tra tài chính năm 2012 176.195.246 - Điều chỉnh giảm quỹ khen thưởng, phúc lợi theo biên bản kiểm tra tài chính năm trước 28.956.537 109.683.474 Giảm trong năm 6.397.852.047 4.001.387.919 Phân phối lợi nhuận năm trước 1.156.044.361 213.252.445 Trích quỹ đầu tư phát triển - 90.445.828 Trích quỹ dự phòng tài chính 60.604.436 8.757.183 Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi 385.258.412 6.523.434 Chia lợi nhuận theo vốn Nhà nước 710.181.513 107.526.000 Tạm phân phối lợi nhuận năm nay 5.237.995.601 3.788.135.474 Trích quỹ dự phòng tài chính 523.799.560 250.000.000 Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi 3.341.127.400 1.700.000.000 Trích thưởng Ban điều hành 100.000.000 - Chia lãi cho Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất - 1.838.135.474 Chia lợi nhuận theo vốn Nhà nước 1.273.068.641 - Giảm khác 3.812.085 - Điều chỉnh tăng chi phí khấu hao nhà xường 444 Chợ Hàng theo biên bản kiểm tra tài chính năm 2012 2.562.085 - Nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường 1.250.000 -

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối năm 613.603.136 796.381.272

Page 27: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

26

23. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Doanh thu bán thành phẩm, hàng hóa 235.598.428.590 238.532.692.568 Doanh thu cung cấp dịch vụ 22.841.250.529 22.636.772.042 Cộng 258.439.679.119 261.169.464.610

24. GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã bán 220.676.668.262 223.922.839.547 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 13.802.795.910 13.488.374.652 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - (216.871.577)

Cộng 234.479.464.172 237.194.342.622

25. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Lãi tiền gửi 14.179.862 22.186.317 Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 297.316.021 340.510.633 Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 3.252.783 -

Cộng 314.748.666 362.696.950

26. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Lãi tiền vay 4.352.870.214 7.128.886.303 Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 252.096.691 194.503.300 Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 12.375.701 Lãi chậm nộp bảo hiểm - 19.532.002

Cộng 4.604.966.905 7.355.297.306

Page 28: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

27

27. LỢI NHUẬN KHÁC

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Thu nhập khác (1) 8.758.182.096 8.536.847.627 Thanh lý tài sản cố định 1.808.739.090 6.029.825.636 Thanh lý vật tư, phế liệu 94.157.272 16.145.455 Xử lý khoản đặt cọc tiền thê nhà 106.920.888 264.616.678 Xử lý công nợ không phải trả 2.765.670.716 - Nhận bồi thường từ khách hàng do chấm dứt hợp đồng trước thời hạn 847.899.000 1.248.000.000 Xử lý khoản bồi thường nhận từ Triumhp Arch Shoes Co., Ltd. về tiền trợ cấp mất việc làm phải trả người lao động 3.124.221.042 838.818.250 Xử lý công nợ của Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất - 119.968.236 Thu khác 10.574.088 19.473.372 Chi phí khác (2) 474.731.978 399.294.898 Giá trị còn lại của tài sản cố định đã thanh lý 320.075.478 317.518.096 Chi phí thanh lý tài sản cố định 500.000 8.563.636 Xử lý công nợ phải thu Công ty CP Thiết bị giáo dục 1 129.156.500 - Chi khác 25.000.000 73.213.166

Lợi nhuận khác (1) - (2) 8.283.450.118 8.137.552.729

28. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO YẾU TỐ

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 37.401.253.413 40.582.375.287 Chi phí nhân công 170.934.879.610 168.551.551.886 Chi phí khấu hao tài sản cố định 6.009.295.572 6.748.474.126 Chi phí khác 42.268.947.097 43.311.497.584

Cộng 256.614.375.692 259.193.898.883

29. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (500.103) - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại 4.386.661 12.540.230

Cộng 3.886.558 12.540.230

Page 29: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

28

30. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Năm 2013 Năm 2012 VND VND

Tổng lợi nhuận kế toán (1) 7.826.414.798 5.864.469.230 Các khoản điều chỉnh tăng (2) 2.273.197 17.546.645 Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện của tiền và công nợ phải thu 2.273.197 17.546.645 Tiền (83.894) 911.397 Phải thu khách hàng 2.357.091 16.635.248 Các khoản điều chỉnh giảm (3) 17.546.645 67.707.565 Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện của tiền và công nợ phải thu năm trước chuyển sang 17.546.645 67.707.565 Tiền 911.397 1.177.152 Phải thu khách hàng 16.635.248 66.530.413 Tổng lợi nhuận tính thuế (4) = (1)+(2)-(3) 7.811.141.350 5.814.308.310 Lợi nhuận từ hoạt động SXKD được ưu đãi thuế (4a) - 3.093.540.345 Lợi nhuận từ hoạt động SXKD không được ưu đãi thuế (4b) - 286.959.140 Lợi nhuận từ hoạt động khác (4c) - 2.433.808.825 Thuế suất thuế TNDN (5) 25% 25% Thuế TNDN tính trên thu nhập tính thuế của năm hiện hành (6) = (4)*(5) 1.952.785.338 1.453.577.077 Thuế TNDN được giảm (7) = (4a)*(5)*30% - 232.015.526 Điều chỉnh giảm thuế TNDN năm 2012 theo biên bản kiểm tra tài chính năm 2012 (8) 120.963.591 -

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (9) = (6)-(7)-(8) 1.831.821.747 1.221.561.551

31. CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM

Ban Giám đốc khẳng định rằng, theo nhận định của Ban Giám đốc, trên các khía cạnh trọng yếu, không có sự kiện bất thường nào xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính tại ngày 31/12/2013 làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách và lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013.

32. THÔNG TIN VỚI BÊN LIÊN QUAN Giao dịch với bên liên quan Năm 2013 Năm 2012 VND VND Công ty Liên doanh TNHH Kainan Bán hàng 95.700.000 - Thu tiền 102.151.400 - Số dư với bên liên quan 31/12/2013 01/01/2013 VND VND Công ty Liên doanh TNHH Kainan Phải thu khách hàng - 6.451.400 Đầu tư góp vốn 11.085.839.303 11.085.839.303

Page 30: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

29

33. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH

Các loại công cụ tài chính Chi tiết các chính sách kế toán chủ yếu và các phương pháp mà Công ty áp dụng (bao gồm các tiêu chí để ghi nhận, cơ sở xác định giá trị và cơ sở ghi nhận các khoản thu nhập và chi phí) đối với từng loại tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn được trình bày tại thuyết minh số 4.17. Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ 31/12/2013 01/01/2013 VND VND Tài sản tài chính Tiền 1.786.047.025 1.610.930.598 Phải thu khách hàng 18.239.532.197 22.011.245.750 Các khoản phải thu khác 19.411.722 1.426.642.903 Cộng 20.044.990.944 25.048.819.251

Nợ tài chính Vay và nợ 33.023.296.914 36.139.441.493 Phải trả người bán 2.637.988.621 4.866.986.023 Chi phí phải trả 1.096.505.735 1.175.729.089 Các khoản phải trả khác 6.876.555.237 8.932.854.242

Cộng 43.634.346.507 51.115.010.847 Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính tại ngày kết thúc niên độ kế toán do Thông tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính cũng như các quy định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể về việc xác định giá trị hợp lý của các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính. Thông tư này yêu cầu áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính Quốc tế về việc trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận công cụ tài chính bao gồm cả áp dụng giá trị hợp lý, nhằm phù hợp với Chuẩn mực báo cáo tài chính Quốc tế. Mục tiêu quản lý rủi ro tài chính Các hoạt động của Công ty phải chịu rủi ro thị trường (bao gồm rủi ro tiền tệ và rủi ro lãi suất), rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản. Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đặt mục tiêu và các nguyên tắc cơ bản về quản lý rủi ro tài chính cho Công ty. Ban Giám đốc lập các chính sách chi tiết như nhận diện và đo lường rủi ro, hạn mức rủi ro và các chiến lược phòng ngừa rủi ro. Việc quản lý rủi ro tài chính được nhân sự thuộc bộ phận tài chính thực hiện. Các nhân sự thuộc bộ phận tài chính đo lường mức độ rủi ro thực tế so với hạn mức được đề ra và lập báo cáo thường xuyên để Chủ tịch Công ty và Ban Giám đốc xem xét. Thông tin trình bày sau đây là dựa trên thông tin mà Ban Giám đốc nhận được. Rủi ro thị trường - Rủi ro tiền tệ Việc kinh doanh của Công ty phải chịu rủi ro từ đồng Đô la Mỹ (USD) vì các giao dịch mua hàng, bán hàng lớn là bằng USD. Công ty quản lý rủi ro này bằng cách cân đối các hợp đồng giữa số phải thu bằng ngoại tệ và phải trả bằng ngoại tệ.

Page 31: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

30

Rủi ro tiền tệ của Công ty đối với USD như sau:

31/12/2013 01/01/2013 VND VND

Tài sản tài chính 17.680.895.909 20.010.543.537 Tiền 1.146.906.346 1.058.819.391 Phải thu khách hàng 16.533.989.563 18.951.724.146 Nợ tài chính 2.601.055.721 2.192.264.294 Phải trả người bán 2.601.055.721 2.192.264.294 (Nợ)/Tài sản tài chính thuần 15.079.840.188 17.818.279.243

Cộng: cam kết mua ngoại tệ - - Trừ: mua bán ngoại tệ kỳ hạn - - Mức độ rủi ro tiền tệ 15.079.840.188 17.818.279.243

- Rủi ro lãi suất Công ty phải chịu rủi ro lãi suất do Công ty có các khoản vay với lãi suất biến động như sau: Khoản vay ngắn hạn của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng theo Hợp đồng tín dụng ngắn hạn số 01/2011/HĐTD ngày 23/5/2011 với lãi suất được xác định theo chế độ lãi suất của Ngân hàng trong từng thời kỳ. Khoản vay ngắn hạn của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng theo Hợp đồng tín dụng số 01/2013-HĐTDHM/NHCT160-DA GIAY HP ngày 18/10/2013 với lãi suất cho vay được điều chỉnh 01 tháng một lần và được xác định bằng lãi suất cơ sở cộng biên độ. Khoản vay dài hạn của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng theo Hợp đồng số 027-01/HĐTDDH-DG-2010 ngày 08/7/2010 với lãi suất được xác định bằng lãi suất cơ sở cộng biên độ, nhưng không thấp hơn sàn lãi suất cho vay của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam quy định tại từng thời kỳ. Rủi ro tín dụng Chính sách của Công ty là chỉ giao dịch với các khách hàng có quá trình tín dụng tốt và thu được đủ tài sản đảm bảo phù hợp nhằm giảm rủi ro tín dụng. Đối với các tài sản tài chính khác, chính sách của Công ty là giao dịch với các tổ chức tài chính và các đối tác khác có xếp hạng tín nhiệm cao. Mức rủi ro tín dụng tối đa đối với mỗi nhóm tài sản tài chính bằng với giá trị ghi sổ của nhóm công cụ tài chính đó trên bảng cân đối kế toán. Các nhóm tài sản tài chính lớn của Công ty là tiền gửi ngân hàng, phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác. Tiền gửi ngân hàng không quá hạn cũng không bị giảm giá là các khoản tiền gửi chủ yếu tại các ngân hàng có xếp hạng tín nhiệm cao theo xác định của các cơ quan xếp hạng tín nhiệm quốc tế. Phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác không quá hạn cũng không bị giảm giá chủ yếu là từ các đối tượng có quá trình thanh toán tốt cho Công ty. Công ty không có các nhóm tài sản tài chính quá hạn hoặc giảm giá.

Page 32: CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH … · 2014-12-29 · cÔng ty tnhh mtv da giẦy hẢi phÒng số 276 hàng kênh, lê chân, hải phòng 1 mỤc

CÔNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 276 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO) MẪU SỐ B 09 - DN (Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 31 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính)

31

Rủi ro thanh khoản Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty gặp khó khăn trong việc đáp ứng các nghĩa vụ gắn liền với các khoản nợ tài chính được thanh toán bằng cách giao tiền mặt hoặc một tài sản tài chính khác. Theo đánh giá của Ban Giám đốc, Công ty không gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản nợ đến hạn bằng tiền hoặc một tài sản tài chính khác. Bảng dưới đây phân tích các khoản nợ tài chính phi phái sinh vào các nhóm đáo hạn có liên quan dựa trên kỳ hạn còn lại từ ngày lập Bảng cân đối kế toán đến ngày đáo hạn theo hợp đồng. Các số tiền được trình bày trong bảng sau là các dòng tiền theo hợp đồng không chiết khấu.

Đến 1 năm Trên 1 năm VND VND Tại 31/12/2013 Vay và nợ 30.717.306.254 2.305.990.660 Phải trả người bán 2.637.988.621 - Chi phí phải trả 1.096.505.735 - Các khoản phải trả khác 3.582.109.706 3.294.445.531 Cộng 38.033.910.316 5.600.436.191

Tại 01/01/2013 Vay và nợ 30.963.450.833 5.175.990.660 Phải trả người bán 2.553.388.777 2.313.597.246 Chi phí phải trả 1.175.729.089 - Các khoản phải trả khác 5.328.553.345 3.604.300.897 Cộng 40.021.122.044 11.093.888.803

Đo lường theo giá trị hợp lý Giá trị ghi sổ trừ dự phòng (nếu có) đối với phải thu khách hàng, các khoản phải thu khác, các khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải trả và các khoản phải trả khác là gần bằng với giá trị hợp lý của chúng.

34. SỐ LIỆU SO SÁNH

Số liệu so sánh là báo cáo tài chính năm 2012 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán Việt Anh - Chi nhánh Hải Phòng.

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2014 Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Thủy Hoàng Thị Lý Nguyễn Ngọc Lâm