ct qttm - nha trang universityntu.edu.vn/portals/65/chuong trinh dao tao/cao dang/cd kd... · web...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Kinh doanh thương mại (Commerce) Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo : Kinh doanh thương mại (Commerce)Mã ngành : 51.34.01.21 Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số…. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo I.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân cao đẳng ngành Kinh doanh thương mại có
phẩm chất chính trị, sức khỏe tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội; có kiến thức chuyên sâu về kinh tế và kinh doanh thương mại; có khả năng tư duy độc lập và tư duy sáng tạo.
I.2. Mục tiêu cụ thể: Tốt nghiệp cao đẳng, cử nhân cao đẳng ngành Kinh doanh Thương mại có phẩm chất,
kiến thức và kỹ năng sau:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; không ngừng học hỏi để nâng cao năng lực và trình độ.
2. Có kiến thức nền tảng về kinh tế - xã hội: hiểu và phân tích ảnh hưởng của kinh tế - xã hội đến hoạt động thương mại, hoạt động của doanh nghiệp.
3. Tổ chức thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu, kinh doanh và marketing tại doanh nghiệp và trung tâm thương mại.
4. Có kỹ năng nghề nghiệp: Thành thạo trong tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại.
5. Có các kỹ năng mềm: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ (tiếng Anh tối thiểu đạt TOEIC 350 điểm hoặc tương đương) phục vụ công việc chuyên môn.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 90 TC (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
1
PHÂN BỔ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng Kiến thức
bắt buộc
Kiến thức
tự chọn
Tín
chỉ
Tỷ lệ
(%)
Tín
chỉ
Tỷ lệ
(%)
Tín
chỉ
Tỷ lệ
(%)
I. Kiến thức giáo dục đại cương 29 32 26 90 3 10
Kiến thức chung 20 22 20 100 0 0
Khoa học xã hội và nhân văn 3 3.3 0 0 3 100
Toán và khoa học tự nhiên 6 6.6 6 100 0 0
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 61 68 49 80,3 12 19,7
Kiến thức cơ sở ngành 24 27 21 78 3 12
Kiến thức ngành 37 41 28 76 9 24
Cộng 90 100 75 83,3 15 16,7
IV. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng,
giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây
đều có thể dự thi vào ngành cao đẳng Kinh doanh thương mại. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế -
Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS
ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/4/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha
Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của
Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần tiên
quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớpThực hành Lý
thuyếtBài tập
Thảo luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 29
2
IKiến thức chung 20
(Không tính các học phần từ 8 đến 10)
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 20 10 A1,A4,B1
2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 27 18 1 A1,A4,B1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 2 A1,A4,B1
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 30 15 3 A1,B1
5 Tin học cơ sở 3 30 15 A2,B2
6 Ngoại ngữ 1 3 B3
7 Ngoại ngữ 2 4 6 B3
8 Giáo dục thể chất 1 (bắt buộc) 2 8 10 12 A5
9 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 16 20 24 A5
10 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 50 22 33 A1
II Khoa học xã hội và nhân văn 3
Các học phần tự chọn 3
11 Tâm lý học đại cương 3 A2,B2
12 Kỹ năng làm việc nhóm 3 C1.2,C2.3
III Toán và khoa học tự nhiên 6
13 Toán kinh tế 1 3 A2,B2,B5.1 B5.5
14 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 A2,B2,B5.1 B5.5
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 61
I Kiến thức cơ sở 24
I.1 Các học phần bắt buộc 21
15 Kinh tế vi mô 3 1,2 B4, B5.1, C2.4
16 Kinh tế vĩ mô 3 15 B4, B5.1, C2.4
17 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 14, 16 B5.3, C2.4
18 Nguyên lý kế toán 3 16 B5.3
19 Marketing căn bản 3 16 B5.3, C1.5
20 Quản trị học 3 16 B5.3, C1.3
3
21 Luật kinh doanh 3 16 B5.3
I.2 Học phần tự chọn 3
22 Đạo đức kinh doanh 3 B5.3, B5.4,
23 Đàm phán trong kinh doanh 3 11,24 B5.3, B5.4
II Kiến thức ngành 37
II.1 Các học phần bắt buộc 24
24 Khởi sự kinh doanh 3 21 B5.3, C1.3
25 Lý thuyết và chính sách thương mại 3 16 B5.2, C1.1
26 Kinh doanh xuất - nhập khẩu 3 16, 25 B5.4, C1.5
27 Quản trị doanh nghiệp thương mại 3 20 B5.3, C1.3
28 Thương mại điện tử 3 5,19 B5.3, C1.4
29 Quản trị chuỗi cung ứng 3 13, 14, 19
B5.5, C1.3, C1.5
30 Quản trị thương mại bán lẻ 3 16, 20 B5.3, C1.2, C1.3
31 Quản trị tài chính 3 18 B5.1, B5.3, C1.3
II.2 Các học phần tự chọn 9
Nhóm: Thương mại quốc tế 9
32 Thanh toán quốc tế 3 16, 26 B5.4, C1.5
33 Kinh doanh quốc tế 3 25,26 B5.4, C1.5
34 Thuế trong thương mại quốc tế 3
Nhóm: Marketing 9
35 Hành vi người tiêu dùng 3 15, 19 B5.3, C1.3
36 Nghiên cứu marketing 3 14,17,19
B5.5, C2.4, C1.6
37 Quản trị thương hiệu 3
38 Thực tập nghề nghiệp (8 tuần) 4 B5.3, B5.4, B5.5
VIII. Kế hoạch giảng dạy
4
Học kỳMã học
phầnTên học phần Số tín chỉ
1
(17 TC)
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2
Toán kinh tế 1 3
Ngoại ngữ 1 3
Tin học cơ sở 3
Giáo dục thể chất 1 2
Kinh tế vi mô 3
Học phần tự chọn 3
Kỹ năng làm việc nhóm 3
Tâm lý học đại cương 3
2
(16 TC)
Học phần bắt buộc 13
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3
Ngoại ngữ 2 4
Kinh tế vĩ mô 3
Giáo dục thể chất 2 và 3 4
Học phần tự chọn 3
Đạo đức kinh doanh 3
Đàm phán trong kinh doanh 3
3
(14TC)
Học phần bắt buộc
Quản trị học 3
Marketing căn bản 3
Nguyên lý thống kê kinh tế 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Nguyên lý kế toán 3
4
(15 TC)
Học phần bắt buộc 15
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
Thương mại điện từ 3
Lý thuyết và chính sách thương mại 3
Quản trị doanh nghiệp thương mại 3
Luật kinh doanh 3
Học phần bắt buộc
Khởi sự kinh doanh 3
5
5
Quản trị tài chính 3
Quản trị thương mại bán lẻ 3
Kinh doanh xuất nhập khẩu 3
Quản trị chuỗi cung ứng 3
6
(13 TC)
Học phần tự chọn 9
Nhóm: Thương mại quốc tế 9
Thanh toán quốc tế 3
Thuế trong thương mại quốc tế 3
Kinh doanh quốc tế 3
Nhóm: Marketing 9
Hành vi khách hàng 3
Nghiên cứu marketing 3
Quản trị thương hiệu 3
Thực tập nghề nghiệp 4
6
Kinh doanh XNK
Lý thuyết XS và Thống kê KT
Kinh tế vĩ mô
Ngoại ngữ 1
Toán kinh tế 1Những NLCB CN Mác Lênin 1
Kinh tế vi mô
Tư tưởng HCM
Những NLCB CN Mác Lênin 2
Quản DN TM
Khởi sự kinh doanh
Lý thuyết chinh sách và thương mại
Nhóm Thương mại quốc tế Nhóm Marketing
Nguyên lý thống kê kinh tế
Tin học cơ sở
Luật kinh doanh
Tâm lý học đại cương
Kỹ năng làm việc nhóm
Đàm phán trong kinh doanh
15TC
14TC
15TC
13TC
17TC
16TC
Quản trị học
Đạo đức kinh doanh
Marketing căn bản
Đường lối CM ĐCSVN
Thương mại điện tử
Nguyên lý kế toán
HK V
HK III
HK IV
HK VI
HK I
HK II
Thực tập nghề nghiệp
SƠ ĐỒ HỌC TẬP CAO ĐẲNG NGÀNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI
Ngoại ngữ 2
Quản trị tài chínhQuản trị chuỗi cung ứng
Thanh toán quốc tế
Thuế trong thương mại quốc
tế
Kinh doanh quốc tế
Hành vi khách hàng
Nghiên cứu Marketing
Quản trị thương hiệu
Luật kinh doanh
Ghi chú:Học phần tự chọn
Điều kiện tiên quyết
Học phần bắt buộc
Quản TM bán lẻ
7
IX. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 TC(Fundamental principles of Marxism-Lenninism 1)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ
nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung
nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận
của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển
của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 TC(Fundamental principles of Marxism-Lenninism 2)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa
Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị,
giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong
ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) 2 TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận
cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng
độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ
nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 TC(Revolutionary Policies of Vietnamese Communist Party)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ
trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ
đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời
kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (General Informatics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin
và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ
phần mềm văn phòng của Microsoft; nhằm giúp người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều
hành Microsoft Windows XP, các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, xử lý bảng tính
Microsoft Excel, công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint, đồng thời, có thể sử dụng Internet
trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Ngoại ngữ 1 3 TC
- Tiếng Anh 1 (English 1)
8
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp
(nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân,
mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm
quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần,
người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150
điểm trở lên.
- Tiếng Trung 1 (Chinese 1)
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ
âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch,
trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao
tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100
điểm.
- Tiếng Pháp 1 (French 1)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp.
Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào
hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong
ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt
của người dân Pháp.
- Tiếng Nga 1 (Russian 1)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ
pháp, cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào
hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi
chợ mua sắm, giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở,
nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi.
7. Ngoại ngữ 2 4TC
- Tiếng Anh 2 (English 2)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp
(nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách
sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này
hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và
đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề
trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
- Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề :
mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh
9
viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt
130 điểm.
- Tiếng Pháp 2 (French 2)
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau
khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày
như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra,
học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du
lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại
hoặc một số văn bản hành chính.
- Tiếng Nga 2 (Russian 2)
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo
cách nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn,
biết kể về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300
từ). Trang bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn
trong tình huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán
đồng...) về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics): 2TCHọc phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và
trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam
1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly
ngắn và cự ly trung bình
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2): 2TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng
chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi
trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ
thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
10
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm
bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng,
dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên
rổ
- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu
thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật
di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- Võ thuật:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ
thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3): 2TC
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không
được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.
10. Giáo dục quốc phòng – an ninh
10.1 Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc
phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) - 3 TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự,
nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh
phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng,
bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ
gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
10.2 Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics
and techniques) - 3TC:
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các
loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương
chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b,
chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
11
11. Tâm lý học đại cương (General Psychology) 3TC
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người
và mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận
dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt
động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.
12. Kỹ năng làm việc nhóm (Team-work Skills) 3TC Học phần trang bị cho người học: kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm nhằm giúp
người học có khả năng hợp tác làm việc và tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.
13. Toán kinh tế 1 (Economics Math 1) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán
học, đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: Phép tính
giới hạn, phép tính vi - tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận - định thức, hệ phương
trình tuyến tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp
người học rèn luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài
toán thực tế có nội dung kinh tế.
14. Lý thuyết xác suất - thống kê (Probability and Statistics) 3TCHọc phần trang bị cho người học: lý luận cơ bản về xác suất, nghiên cứu các hiện tượng
ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, xử lý thông tin
để đưa ra quyết định cần thiết; nhằm giúp người học có các phương pháp nghiên cứu và kỹ năng
xử lý số liệu trong kinh doanh.
15. Kinh tế vi mô (Microeconomics) 3TC Học phần trang bị cho người học: lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của
doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm
giúp người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh.
16. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) 3TC
Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất
nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng
phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
17. Nguyên lý thống kê (Principles of Economic Statistics) 3TCHọc phần cung cấp cho người học các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp
và trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả
thuyết thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong
việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng
kinh tế xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể
12
18. Nguyên lý kế toán (Accounting Principles) 3TCHọc phần trang bị cho người học: bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán,
phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán
các yếu tố và quá trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người
học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế toán
trong kinh doanh.
19. Marketing căn bản (Fundamentals of Marketing) 3TC Học phần sẽ cung cấp cho người học: những kiến thức căn bản về marketing trong kinh
doanh và tầm quan trọng của nó trong kinh doanh như: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh
tranh, môi trường Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm giúp
người học những kiến thức và kỹ năng để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho
doanh nghiệp.
20. Quản trị học (Principles of Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng
của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị
rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệ ; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược,
kế hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản
lý ở doanh nghiệp.
21. Luật kinh doanh (Business Law) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về pháp luật trong kinh doanh
như địa vị pháp lý của các loại hình doanh nghiệp, pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, phá
sản và các hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh, nhằm giúp người học giải quyết các
vấn đề pháp lý trong doanh nghiệp.
22. Đạo đức kinh doanh (Business Ethics) 3TCHọc phần trang bị cho người học: những kiến thức về đạo đức kinh doanh và văn hóa của
người doanh nhân, văn hóa doanh nghiệp; nhằm giúp người học áp dụng và xây dựng văn hóa
doanh nghiệp, đạo đức và văn hóa doanh nhân.
23. Đàm phán trong kinh doanh (Negotiation Skills) 3TCHọc phần trang bị cho người học: những kiến thức và kỹ năng đàm phán cơ bản để có thể
thương lượng và giải quyết các vấn đề trong hoạt động kinh doanh ; nhằm giúp người học có thể
vận dụng các chiến lược, sách lược và nghệ thuật đàm phán một cách linh hoạt, mềm dẻo nhằm
đạt được mục tiêu trong xã hội đa văn hóa.
24. Khởi sự kinh doanh (New venture creating ) 3TC Học phần trang bị cho người học: những yếu tố nền tảng và kỹ năng cần thiết của doanh
nhân, lựa chọn ý tưởng kinh doanh, kế hoạch khởi sự kinh doanh, từng bước xây dựng hệ thống
13
kinh doanh hiệu quả, làm thế nào để mở một doanh nghiệp với số vốn rất ít ban đầu, cách xây
dựng công ty từ ngày đầu khởi nghiệp, cách quản lý tiền bạc và phát triển hệ thống; nhằm trang
bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho các doanh nhân bắt đầu khởi nghiệp.
25. Lý thuyết và chính sách thương mại (Theory and Trade Policy) 3TC
Học phần trang bị cho người học: lý thuyết thương mại quốc tế, các liên kết kinh tế -
thương mại quốc tế, chiến lược và chính sách thương mại, các công cụ thực hiện chính sách
thương mại; nhằm giúp người học giải thích các động thái thương mại, năng lực để phân tích
chính sách thương mại và vận dụng các công cụ thực hiện chính sách thương mại.
26. Kinh doanh xuất - nhập khẩu (Export - Import transactions) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về điều kiện thương mại quốc tế,
nguyên tắc cơ bản và kỹ thuật về thương lượng trong hợp đồng ngoại thương, soạn thảo hợp
đồng kinh doanh xuất nhập khẩu và tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương; nhằm giúp người
học có đầy đủ kiến thức và kỹ năng làm việc trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất - nhập
khẩu.
27. Quản trị doanh nghiệp thương mại (Trading Business Management) 3TCHọc phần trang bị cho người học: lý thuyết về kinh doanh thương mại, các nội dung quản
trị doanh nghiệp thương mại, tổ chức bộ máy doanh nghiệp thương mại, quản trị tạo nguồn –
mua hàng, quản trị dự trữ, quản trị vốn và chi phí kinh doanh; nhằm giúp người học đáp ứng các
yêu cầu công việc quản lý, điều hành trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại.
28. Thương mại điện tử (E-Commerce) 3TC
Học phần trang bị cho người học: các mô hình thương mại điện tử, cơ sở hạ tầng để phát
triển thương mại điện tử, hoạt động marketing và thanh toán trực tuyến, an toàn trong giao dịch
thương mại điện tử và thiết kế thương mại điện tử cho doanh nghiệp; nhằm giúp người học rèn
luyện kỹ năng khai thác internet, kỹ năng kinh doanh trực tuyến.
29. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: tổng quan về logictics và chuỗi cung ứng, hoạt động điều
hành chuỗi cung ứng, công nghệ thông tin & chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi
cung ứng nhằm giúp người học lựa chọn hoặc thiết kế được chuỗi cung ứng phù hợp với công ty
mình.
30. Quản trị thương mại bán lẻ (Retail Management) 3TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vai trò và các loại hình bán lẻ
hiện đại; tầm quan trọng của hệ thống bán lẻ đối với việc vận hành nền kinh tế; các yếu tố ảnh
hưởng đến việc lựa chọn và xây dựng chuỗi bán lẻ; tiến trình xây dựng và triển khai chiến lược
bán lẻ; các nghiệp vụ liên quan đến quản trị phổ hàng bán lẻ và quản trị cửa hàng bán lẻ.
31. Quản trị tài chính (Financial Management) 3TC
14
Học phần trang bị cho người học: những vấn đề chung về quản trị tài chính doanh nghiệp;
định giá chứng khoán, quản trị đầu tư dài hạn, quản trị vốn ngắn hạn, chi phí sử dụng vốn và cấu
trúc vốn, phân tích tài chính doanh nghiệp ; nhằm nhằm giúp người học bước đầu ra các quyết
định đầu tư và nguồn tài trợ vốn cho công ty.
32. Thanh toán quốc tế (International payment) 3TC
Học phần trang bị cho người học: phương thức kinh doanh ngoại tệ, lựa chọn công cụ phái
sinh để phòng chống rủi ro về ngoại tệ, các phương thức và phương tiện thanh toán quốc tế và
cách thức lập bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế; nhằm giúp người học phương thức phòng
chống rủi ro ngoại tệ trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và hoàn thành bộ chứng từ cho
một lô hàng hóa xuất nhập khẩu.
33. Kinh doanh quốc tế (International Business) 3TC
Học phần trang bị cho người học: các đặc trưng của kinh doanh quốc tế, môi trường kinh
doanh quốc tế, chủ thể và hệ thống pháp luật điều chỉnh kinh doanh quốc tế, đầu tư trực tiếp
nước ngoài, tiền tệ quốc tế và chiến lược kinh doanh quốc tế; nhằm giúp người học có những
kiến thức kinh doanh trong môi trường quốc tế.
34. Thuế trong thương mại quốc tế (Tax on International Trade) 2TC
Học phần trang bị cho người học: chính sách thuế và lộ trình cam kết cắt giảm thuế của
Việt Nam với các tổ chức kinh tế, biểu thuế suất áp dụng với các loại hàng hóa xuất - nhập khẩu
trong từng khu vực và với từng nước, cách tính thuế xuất – nhập khẩu đối với từng loại hàng hóa;
nhằm giúp người học phân tích và thực hiện theo đúng các quy định về thuế quan trong kinh
doanh xuất nhập khẩu.
35. Hành vi người tiêu dùng (Consumer Behavior) 3TC
Học phần trang bị cho người học: các giai đoạn quyết định mua sắm của người tiêu dùng
trong mối quan hệ với chu kỳ sống của sản phẩm, mô hình quyết định mua sắm của người tiêu
dùng và chiến lược Marketing của doanh nghiệp, văn hóa, tiểu văn hóa, những thành viên trong
gia đình ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của khách hàng nhằm giúp người học vận dụng
trong nghiên cứu thị trường, đề xuất các phương án marketing trong doanh nghiệp.
36. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3TC
Học phần trang bị cho người học: thiết kế dự án Marketing, tổ chức thực hiện thu thập
thông tin, xử lý và phân tích dữ liệu, phương pháp diễn đạt thông tin bằng đồ thị, biểu đồ và viết
báo cáo; nhằm giúp người học ứng dụng trong nghiên cứu khoa học cũng như nghiên cứu thị
trường trong sản xuất kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp.
37. Quản trị thương hiệu (Brand Management) 3TC
15
Học phần trang bị cho người học: họach định chiến lược xây dựng thương hiệu, họach định
chiến lược định vị, phát triển và duy trì thương hiệu, nhượng quyền thương hiệu và định giá
thương hiệu hàng hóa, đăng ký nhãn hiệu hàng hóa và quốc tế; nhằm giúp người học đáp ứng
những yêu cầu của công việc, nhiệm vụ, vai trò của nhà quản trị thương hiệu.
38. Thực tập nghề nghiệp 4TC
Sinh viên có thể thực tập nghề nghiệp tại các cơ sở sau: trung tâm xúc tiến thương mại,
doanh nghiệp xuất nhập khẩu, doanh nghiệp thương mại, công ty giao nhận hàng hóa, công ty
nghiên cứu thị trường, ngân hàng nhằm vận dụng kiến thức ngành đã học để tìm hiểu một số lĩnh
vực liên quan đến: kinh doanh xuất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp bán lẻ, quản trị bán hàng,
nghiên cứu marketing, thiết kế chuỗi cung ứng, ứng dụng thương mại điện tử trong quảng cáo và
bán hàng, quản trị quan hệ khách hàng, thanh toán quốc tế.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1 Cơ hữu
TT Họ và tên Chức danh,học vị
Nămsinh Học phần phụ trách
1 Nguyễn Thị Kim Anh PGS. TS 1962Quản trị chiến lượcPhương pháp nghiên cứu khoa họcNghệ thuật lãnh đạo
2 Phạm Thế Anh Ths 1979 Quản trị nhân lựcQuản trị rủi ro trong kinh doanh
3 Ninh Thị Kim Anh Ths 1978Quản trị họcNghệ thuật lãnh đạoQuản trị nhân lực
4 Nguyễn Thị Trâm Anh GVC. TS 1969Luật hợp đồng TM quốc tếKinh doanh xuất nhập khẩuQuản trị chuỗi cung ứng
5 Nguyễn Thị Hải Anh Ths 1981 Kinh tế vĩ mô
7 Phạm Thị Thanh Bình Ths 1975 Quản trị chiến lượcQuản trị nhân lực
8 Trần Thị Ái Cẩm Ths 1983 Luật kinh doanh
9 Trần Thuỳ Chi CN 1985 Kinh doanh xuất nhập khẩuLuật hợp đồng thương mại quốc tế
10 Lê Chí Công Ths 1980 Quản trị chiến lược
11 Trần Đình Chất NCS 1955 Nghệ thuật lãnh đạoQuản trị học
12 Bùi Nguyễn Phúc Nguyên Chương ThS 1987 Quản trị chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử13 Võ Văn Diễn Ths 1982 Phương pháp nghiên cứu khoa học
14 Huỳnh Thị Ngọc Diệp Ths 1985Hành vi khách hàngLý thuyết và chính sách thương mại.Quản trị doanh nghiệp TM
15 Nguyễn Ngọc Duy Ths 1979 Phương pháp nghiên cứu khoa họcQuản trị chiến lược
16 Nguyễn Thị Dung ThS 1984 Quản trị doanh nghiệp thương mại
16
Khởi sự kinh doanh
17 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Ths 1980 Quản trị rủi ro trong kinh doanh
18 Tăng Thị Hiền Ths 1983 Kinh tế vi môMarketing căn bản
19 Vũ Thị Hoa Ths 1983 Marketing căn bản
20 Trần Thị Thu Hòa CN 1985 Kinh tế lượngNguyên lý thống kê kinh tế
21 Hoàng Gia Trí Hải ThS 1982 Kinh tế vi môKinh tế vĩ mô
22 Bùi Thu Hoài CN 1988 Quản trị thương mại bán lẻKinh doanh quốc tế
23 Lê Ngọc Hương Ths 1982Quản trị rủi ro trong kinh doanhQuản trị họcNghệ thuật lãnh đạo
24 Hoàng Văn Huy GVC Ths 1955 Kinh tế vi mô
25 Lê Hồng Lam Ths 1972 Quản trị họcHành vi tổ chức
26 Mai Thị Linh Ths 1980 Đàm phán trong kinh doanhThuế trong thương mại quốc tế.
27 Lê Kim Long TS 1973 Phương pháp nghiên cứu khoa họcQuản trị chiến lược
28 Cao Thị Hồng Nga Ths 1983 Kinh tế lượngKinh tế vĩ mô
29 Nguyễn Thị Nga CN 1981 Thuế trong thương mại quốc tế.Lý thuyết chính sách thương mại
30 Lê Thị Thanh Ngân CN 1986 Thương mại điện tửKhởi sự kinh doanh
31 Nguyễn Văn Ngọc TS 1970 Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
32 Lê Trần Phúc CN 1984 Hành vi tổ chức
33 Trương Ngọc Phong CN 1985 Marketing căn bản
34 Võ Đình Quyết CN 1978 Lập kế hoạch kinh doanh
35Trần Công Tài GVC Ths 1959
Kinh tế vi môMarketing căn bảnQuản trị marketing
36Phạm Thành Thái Ths 1977
Kinh tế lượngMarketing căn bảnQuản trị marketing
36 Lê Văn Tháp Ths 1976 Kinh tế vĩ môNguyên lý thống kê kinh tế
37Hoàng Thu Thuỷ Ths 1972
Luật kinh doanhQuản trị họcĐàm phán trong kinh doanh
38 Võ Hải Thủy Ths 1963 Nguyên lý thống kê kinh tế
39 Nguyễn Thu Thủy Ths 1978 Nguyên lý thống kê kinh tếDự báo trong kinh tế và kinh doanh
40 Hồ Huy Tựu TS 1972 Nghiên cứu marketingHành vi khách hàng
17
Quản trị thương hiệu41 Đỗ Thị Thanh Vinh GVC TS 1962 Quản trị nhân lực
42 Bùi Bích Xuân Ths 1975 Kinh tế vi môNghiên cứu Marketing
X.2. Xếp theo học phầnTT Tên học phần Họ tên giảng viên/Bộ
mô phụ tráchChức danh,
học vịNăm sinh
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Phạm Quang HuyNguyễn Hữu Tâm
GVC, Th.STh.s
19681978
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Phạm Quang HuyNguyễn Hữu Tâm
GVC, Th.STh.s
19681978
3.Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
Tô Thị Hiền VinhTrần Thị Lệ Hằng
GVC, TSGV, Th.S
19621961
4.Tư tưởng Hồ Chí Minh Lê Hoài Nam
Trần Trọng Đạo GV, ThSGV, ThS
19591978
5. Tin học cơ sở Đỗ Như An Nguyễn Đức Thuần
GVC, TSGVC, TS
19611963
6. Ngoại ngữ 1 Khoa Ngoại ngữ
7. Ngoại ngữ 2 Khoa Ngoại ngữ
8.Giáo dục thể chất 1 Trần Văn Tự
Phù Quốc MạnhGV, CNGV, CN
19631978
9. Giáo dục thể chất 2,310. Giáo dục quốc phòng - an ninh (1,2,3,4)11. Tâm lý học đại cương Đinh Thị Sen GV, CN 1978
12. Kỹ năng làm việc nhóm Lê Thị Thanh NgânTrần Thùy ChiHuỳnh Thị Ngọc Diệp
GV,CNGV,Th.SGV,Th.S
198619841985
13. Toán kinh tế 1
Phạm Gia HưngNguyễn Đinh ÁiThái Bảo KhánhPhạm Thế HiềnNguyễn Cảnh HùngTrần Quốc VươngNguyễn Thị Thùy DungHuỳnh Thị Thúy Lan
GVC, ThSGVC, ThSGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.S
19631961197919731979198219831980
14. Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Nguyễn Đinh ÁiThái Bảo KhánhNguyễn Thị HàNguyễn Thị Thùy DungNguyễn Quang Tuấn
GVC Th.STh.STh.STh.STh.S
1961197919801983
15. Kinh tế vi mô Hoàng Văn Huy GVC, Th.S 1955
18
Trần Công TàiBùi Bích XuânTăng Thị HiềnHoàng Gia Trí Hải
GVC, Th.SGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.S
1959197519831983
16. Kinh tế vĩ mô
Nguyễn Thị Trâm AnhHồ Huy TựuNguyễn Thị Hải AnhLê Văn ThápCao Thị Hồng Nga
GVC, TSGV,TSGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.S
19691971198119761983
17 Nguyên lý thống kê kinh tếVõ Hải ThủyNguyễn Thu ThủyLê Văn Tháp
GV,Th.SGV,Th.SGV,Th.S
196319781976
18. Nguyên lý kế toán
Phan Thị DungVõ Thị Thùy TrangNguyễn Văn HươngNguyễn Bích Hương ThảoPhan Hồng NhungBùi Thị Thu Hà
GVC, TSGV,Th.SGV,Th.SGV,Th.SGV,CNGV,CN
196519741978197919821984
19. Marketing căn bảnTrần Công TàiPhạm Thành TháiVũ Thị HoaTrương Ngọc Phong
GVC, Th.SGV,Th.SGV,Th.SGV,CN
1959197719831986
20. Quản trị họcLê Hồng LamHoàng Thu ThủyNinh Thị Kim Anh
GV,Th.SGV,Th.SGV,Th.S
197219711977
21. Đạo đức kinh doanh Mai Thị LinhNguyễn Thị Nga
GV,Th.SGV, CN
19801981
22. Luật kinh doanh Hoàng Thu ThủyTrần Thị Ái Cẩm
GV,Th.SGV,Th.S
19711983
23. Đàm phán trong kinh doanhHoàng Thu ThủyMai Thị LinhBùi Thu Hoài
GV,ThSGV, ThSGV, CN
197119801988
24. Khởi sự kinh doanh Nguyễn Thị DungLê Thị Thanh Ngân
GV,ThSGV,ThS
19841986
25. Lý thuyết và chính sách thương mại Huỳnh Thị Ngọc DiệpNguyễn Thị Nga
GV,ThSGV,CN
19851981
26. Kinh doanh xuất - nhập khẩu Nguyễn Thị Trâm AnhTrần Thùy Chi
GVC,TSGV,CN
19691984
27. Quản trị doanh nghiệp thương mại Nguyễn Thị DungHuỳnh Thị Ngọc Diệp
GV,ThSGV,ThS
19841985
28. Thương mại điện tử Lê Thị Thanh NgânBùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
GV,CNGV,Th.S
19861987
29. Quản trị chuỗi cung ứng Nguyễn Thị Trâm AnhBùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
GVC,TSGV,Th.S
19691987
19
30. Quản trị tài chính
Nguyễn Thị HiểnVõ Văn CầnChu Lê DungPhạm Thị Phương Uyên
GVC.TSGV,ThSGV,ThSGV,ThS
1970197419761981
31. Thanh toán quốc tế Nguyễn Thị NgaLê Thị Thanh Ngân
GV,CNGV,CN
19811986
32. Kinh doanh quốc tế Bùi Thu HoàiNguyễn Thị Dung
GVC,TSGV,CN
19691984
33. Thuế trong thương mại quốc tế Mai Thị LinhNguyễn Thị Nga
GV,Th.SGV, CN
19801981
34. Hành vi người tiêu dùngHồ Huy TựuHuỳnh Thị Ngọc Diệp
GV,TSGV,Th.S
19711985
35. Nghiên cứu marketing Hồ Huy TựuBùi Bích XuânHuỳnh Thị Ngọc Diệp
GV,TSGV,Th.SGV,Th.S
197119751985
36. Quản trị thương hiệuHồ Huy TựuHuỳnh Thị Ngọc Diệp
GV,TSGV,Th.S
19711985
37. Thực tập tốt nghiệp Bộ môn KDTM
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
XI.1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
Số
TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng
đường, phòng học đa
phương tiện, phòng
học ngoại ngữ, phòng
máy tính…)
Số lượngDiện tích
(m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ học
phần/môn học
1Phòng học, giảng
đường85 25.944
- Projector
- Âm thanh
(bộ)
85
85
Tất cả các
môn học lý
thuyết
2 Phòng học đa phương
tiện
01 120 - Máy tính
- Projector
- Âm thanh
(bộ)
40
01
01
Tất cả các
môn học lý
thuyết và đào
tạo từ xa
20
- Camera02
3 Phòng học ngoại ngữ 01 220
Máy tính có
trang bị âm
thanh chuẩn
40
Phục vụ các
môn học
ngoại ngữ
4 Phòng máy tính 10 1212Máy tính cá
nhân1300
Tất cả các
môn học có
thực hành mô
phỏng hoặc
thao tác trực
tiếp trên máy
tính
5.Phòng chứng khoán
ảo01 80
Máy tính +
phần mềm
giao dịch
chứng
khoán ảo
40 máy
tính
Các học phần
liên quan tới
kiến thức
chứng khoán
XI.2. Các phương tiện triển khai thực hành
- Phòng máy được kết nối mạng và các phần mềm hỗ trợ để phục vụ cho các môn thực hành trên máy và học qua mạng (E-Learning).
XI.3. Thư viện, tài liệu
XI.3.1 Thư viện
- Thư viện của Khoa với đầy đủ bài giảng các môn học, tài liệu chuyên ngành, tạp chí và khoá luận tốt nghiệp.
- Thư viện điện tử của Trường với đầy đủ các loại sách, giáo trình, bài giảng, tạp chí khoa học, CD-ROM, nguồn dữ liệu... có liên quan đến chương trình đào tạo, có thể truy cập và khai thác thông tin dễ dàng qua Internet.
XI.3.2 Tài liệu
TT Tên học phần Giáo trình/Bài giảng Tác giả Năm XB
Nhà XB
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 Chính trị quốc gia
21
học Mác - LêninGiáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng TW 1999 Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học
PGS.TS. Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học Xã hội
Từ điển Triết học giản yếu
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 NXB ĐH & THCN
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2009 Chính trị Quốc gia
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị Quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị Quốc gia
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ Giáo dục & ĐT 2009 NXB Chính trị Quốc
giaGiáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW 2003 CTQG
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương
2002 CTQG
Bảo tàng Hồ Chí Minh 2003 CTQG
Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995 Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo 2002 CTQG
Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, MatxcovaTư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 CTQG
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý
2003 CTQG
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 CTQGBiên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 CTQGTư tưởng triết học Hồ Chí Minh
GS, TS Lê Hữu Nghĩa 2000 Lao động
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên 2002 CTQG
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM
2001 CTQG
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 CTQG
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS - TS Mạnh Quang Thắng
1995 CTQG
Chủ tịch Hồ Chí Minh Chu Đức Tính 2001 CTQG
22
với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐHQG TP HCM
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật
2000 CTQG
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Thu Trang 2002 CTQG
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
TS Trần Minh Trưởng 2005 CA nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ Giáo dục & ĐT 2009 NXB Chính trị Quốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam 1987, 2005, 2006
NXBCTQGHN
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam 1991 NXBSTHN
GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo 2006 NXBCTQGHNMột số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng 2002 NXB, khoa học xã hội, Hà Nội
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học quốc gia HN 2008 NXBLLCT
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và đào tạo 2008 BGDĐT
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp
Nguyễn Ái Quốc 2009 XB Trẻ
5 Tin học cơ sở
Bài giảng MS Windows, MS Word, MS Excel, MS PowerPoint
Nguyễn Đình Thuân 2005 Lưu hành nội bộ
Giáo trình Windows, Word, Excel
Hoàng Đức Hải, Nguyễn Đình Tê 2000 NXB Giáo dục
Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết) BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha Trang
Thực hành Tin học cơ sở BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha Trang
6 Ngoại ngữ 1 IIG Vietnam Effective for English 2010 Trường ĐH Nha
23
Communication TrangAnne Taylor & Casey Malarcher
Starter TOEIC 2007 Compass Media Inc.
Lin Lougheed Longman preparation series for the New TOEIC tets
2008 Longman
7 Ngoại ngữ 2
IIG Vietnam English for Efective Communicative1
2009 Trường ĐHNT.
IIG Vietnam English for Efective Communicative2
2009 Trường ĐHNT
Mozilge Economy TOEIC (Volume 2) 2009 NhàXBTH TPHCM.Anne Taylor Target TOEIC 2007 Nhà XB Trẻ
8Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc
Bài giảng Trần Văn Tự 2009 Lưu hànhnội bộ
9Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn)
Giáo trình Giáo dục thể chất Theo quy định
Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn văn Hương – Phù quốc Mạnh
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn hồ Phong
Bài giảng môn học Bóng chuyền Trần văn Tự
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn hữu Tập – Phù quốc Mạnh
Bài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo Giang Thị Thu Trang
10GD Quốc phòng - an ninh
Bài giảng Hoàng Anh Bảy 2008 Lưu hành nội bộ
11
Tâm lý họcđại cương
Bài giảng Đinh Thị Sen 2004 Lưu hànhnội bộ
Tâm lý học đại cương Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên)
2001 Đại học quốc gia Hà Nội
Tâm lý học quản trị kinh doanh Thái Trí Dũng 2004 NXB Thống kê
Tâm lý học chuyên sâu Lưu Hồng Khanh 2005 NXB Trẻ
Tâm lý học lao động Đào Thị Oanh 2003Đại học quốc gia
Hà Nội 12 Kỹ năng làm
việc nhómQuản lý nhóm Robert Heller 2007 Tổng hợp TPHCMBusiness communication today : a guide to effective communication techniques
Sue SmiThSon 1993 Cambridge
24
Quản lý các mối quan hệ Business Edge 2006 Trẻ, Tp HCM
13Toán kinh tế 1
Applied calculus Laurence D. Hoffman 2005 Mc GrowHilEssential Mathematics for Economic Analysis
Knut SydsæterPeter Hammond 2006 FT Prentice Hall
Mô hình toán kinh tế Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn 2006 NXB Giáo dục
Bài giảng Đại số, Giải tích Nha trang 2009 Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha trang
Quy hoạch tuyến tính Nguyễn Đình Ái 2009 ĐH Nha trang
Toán kinh tế Nguyễn Quảng, Nguyễn Thượng Thái 2007
Học viện CN Bưu chính VT-Lưu hành nội bộ
Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004NXB Đại học quốc gia Hà Nội
14 Lý thuyết xác suất thống kê
Bài tập xác suất và thống kê Đặng Hùng Thắng 2003 NXB Giáo dục
Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003 Đại học quốc gia Hà Nội
Lý thuyết xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 NXB Giáo dục
15Kinh tế vi mô
David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch
Kinh tế học: Tập 1 và 3 2007 NXB Thống kê
TS. Nguyễn Như Ý; ThS. Trần Thị Bích Dung; ThS. Trần Bá Thọ; TS. Nguyễn Hoàng Bảo
1. Kinh tế học vi mô.2. Câu hỏi – bài tập – trắc nghiệm Kinh tế vi mô
2007 NXB Lao động – xã hội
Bộ giáo dục và đào tạo Kinh tế học vi mô 2001 NXB Giáo DụcN.Gregory Mankiw Nguyên lý kinh tế học: Tập 1 2003 NXB Thống kế
Microeconomics: Principles and Analysis
Frank Cowell 2004 Oxford
16 Kinh tế vĩ mô
Nguyễn Văn Công Kinh tế vĩ mô 2006 NXB Lao độngDương Tấn Diệp Kinh tế vĩ mô 2006 NXB Thống kêNguyễn Văn Ngọc Kinh tế vĩ mô 2007 ĐHKTQDN.Gregory Mankiw Nguyên lý kinh tế học: Tập 1 2003 NXB Thống kếBộ giáo dục và đào tạo Kinh tế vĩ mô 2006 NXB Giáo dụcMichael Burda and Charles Wyplosz
Macroeconomics 2005 Oxford University Press
Nguyên lý thống kê kinh tế
Võ Hải Thủy Bài giảng số hóa Nguyên lý thống kê kinh tế
2010 Tài liệu lưu hành nội bộ
Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc
Thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội
2007 NXB Thống kê
Hà văn Sơn Giáo trình Lý thuyết thống kê ứng dụng trong quản trị và kinh tế
2004 NXB Thống kê
25
17
Hà văn Sơn- Hoàng Trọng
Bài tập Lý thuyết thống kê ứng dụng trong quản trị và kinh tế
2005 NXB Thống kê
Trần Bá Nhẫn-Đinh Thái Hoàng
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế
2003 Tài liệu lưu hành nội bộ
Trần Bá Nhẫn-Đinh Thái Hoàng
Bài tập thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế
2005 Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Minh Tuấn – Nguyễn Quang Trung
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh
2005 Đại học quốc gia TP HCM
Nguyễn Minh Tuấn – Nguyễn Quang Trung
Bài tập thống kê ứng dụng trong kinh doanh
2007 NXB Thống kê
18 Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh
2008 NXB Thống kê
Nguyên lý kế toán TS Phan Đức Dũng 2009 NXB Thống kêHệ thống bài tập Kế toán đại cương
ThS Quách Thị Đoan Trang 2009 NXB LĐXH
19 Marketing căn bản
Bài giảng “Marketing can bản”
Bộ môn biên soạn 2009 Lưu hành nội bộ
Marketing căn bản Nguyễn Ðông Phong và cộng sự
2004 ÐH Kinh Tế - TPHCM
Những nguyên lý tiếp thị 1, 2
Philip Kotler & Gary Armstrong, Trần Văn Chánh chủ biên, Huỳnh Văn Thanh dịch
2004 NXB Thống kê
Marketing căn bản Quách Thị Bửu Châu, Đinh Tiên Minh
2007 Hà Nội: Lao động
20Quản trị học
Giáo trình quản trị học Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền và những
người khác
2006 Giao thông vận tải – Hà nội
Quản trị hành chính văn phòng
Đào Duy Huân 2004 Thống kê
Quản trị học Lê Thế Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn
Phúc Nguyên và Nguyễn Thị Loan
2005 NXB Thống Kê
Giáo trình Quản trị văn phòng
GS.TS Nguyễn Thành Độ 2005 Lao động – xã hội
21 Đạo đức kinh doanh
Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty – phương pháp môn học và hướng dẫn phân tích tình huống
Nguyễn Mạnh Quân 2009 NXB Đại học kinh tế quốc dân
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp Phạm Quốc Toản 2007 NXB LĐ - XH
Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty – Nguyễn Mạnh Quân 2005 NXB LĐ - XH
26
22 Luật kinh doanh
Luật Doanh Nghiệp và văn bản mới năm 2010 - Hướng dẫn thực hiện
Phương Anh 2010 Hồng Đức
Trường ĐH Luật Hà Nội
Giáo trình Luật Thương mại tập 1 &2
2006 Công an nhân dân
Giáo trình Luật kinh tế TS Lê Văn Hưng 2008 . ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
23 Đàm phán trong kinh doanh
Kỹ năng giao tiếp tối ưu: 24 bài học để giao tế hiệu quả trong công việc hàng ngày
Lani Arredondo 2008 Tp. HCM: McGraw-Hill, Nxb. Tổng hợp Tp. HCM,
Hoàng Đức Thân Giao dịch và đàm phán kinh doanh
2007 NXB Thống kê
Đỗ Minh Cương Văn hóa kinh doanh và triết lý kinh doanh
2001 Chính trị quốc gia
Đoàn Thị Hồng Vân Đàm phán kinh doanh quốc tế
2007 NXB Thống kê
24 Khởi sự kinh doanh
Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp
PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền 2011 Đại học Kinh tế
Quốc dân
Khởi nghiệp làm doanh nhân
Chủ biên Nguyễn Đỗ 2006NXB Lao động xã hội
MBA trong tầm tay chủ đề đầu tư tự doanh
William D.Bygrave Adrew Zacharakis,
2008 NXB Tổng hợp TP HCM
Bí quyết gây dựng cơ nghiệp bạc tỷ
Adam Khoo 2010 NXB Phụ nữ
Kỹ thuật sáng tạo ý tưởng kinh doanh James Webb Young 2004 NXB Thống kê
25 Lý thuyết và chính sách thương mại
Giáo trình Kinh tế ngoại thương
Bùi Xuân Lưu, Nguyễn Hữu Khải
2007 LĐ-XH
Thương mại quốc tế Đinh Thị Liên, Trương
Tiến Sĩ
2011 NXB LĐ & XH
Giáo trình Kinh
tế quốc tế
GS – TS Hoàng Thị Chỉnh
– PGS – TS Nguyễn Phú
Tụ - Ths. Nguyễn Hữu Lộc
2005 NXB Thống Kê
Hoàng Ngọc Chiết Giải quyết tranh chấp giữa các thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO
2004 Chính trị quốc gia
International
economics
Prof. Krugman P.R & Prof.
Obstfeld M.
2003 Pearson
Đinh Thị Mỹ Loan Chủ động đối phó với các vụ kiện CBPG trong thương mại quốc tế.
2003 LĐ-XH
27
26 Kinh doanh xuất - nhập khẩu
Quản trị xuất - nhập khẩu
PGS.TS Đoàn Thị Hồng Vân 2007 NXB Thống kê
Thanh toán quốc tế PGS.TS Trần Hoàng Ngân 2007 NXB Thống kê
Kỹ thuật kinh doanh xuất - nhập khẩu
GS.TS Võ Thanh Thu 2005 NXB Thống kê
Incoterms 2000 ICC 2000 VCCIIncoterms 2010 ICC 2010 VCCIBảo hiểm hàng hải TS. Hồ Thuỷ Tiên 2007 NXB Tài chínhVận tải – Giao nhận quốc tế
Dương Hữu Hạnh 2006 NXB Thống kê
Export/Import Procedures and Documentation
Thomas E. Johnson & Donna L. Bade i
2010 AMACOM; Revised and Updated Fourth Edition edition
27 Quản trị doanh nghiệp thương mại
Quản trị doanh nghiệp thương mại
PGS.TS Hoàng Minh Đường PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc.
2005, 2006
Lao động – XH, Hà nội
Quản trị doanh nghiệp thương mại
Phạm Vũ Luận 2000 Lao động – XH, Hà nội
Introduction on management
Peter F. Drucker 2003 Center for Management Research
28 Thương mại điện tử
Bộ môn kinh doanh thương mại
Bài giảng môn Thương mại điện tử ĐH Nha Trang
Khái Quát Thương Mại điện Tử
Nguyễn Trung Toàn và Nhóm Biên Dịch 2007 NXB Lao động
Khởi Nghiệp Kinh Doanh Trên Internet
Nguyễn Trung Toàn và Nhóm Biên Dịch 2007 NXB Lao Động.
C.L Internet business models and strategies : Text and cases
Afuah A, and Tucci 2003 McGraw – Hill/Irwin
Electronic Commerce: A Managerial Perspective
Turban, E. et al 2006 USA: Pearson Prentice Hall
29 Quản trị chuỗi cung ứng
Essenntials of Supply chain management
Michael H.Hugos 2006 Willey
Supply Chain Management Best Practices
David Blanchard 2010 Willey
Quản trị chuỗi cung ứng TS Nguyễn Thanh Liêm 2008 ĐH KTĐà nẵngQuản trị Logictics PGS.TS Đoàn Thị Hồng Vân 2008 Nhà XB thống kêQuản trị chiến lược chuỗi cung ứng
Shoshanah Cohen & Josep Roussel. BD Phạm Như Hiền,
2007 Nhà XB LĐ - XH
28
Đỗ Huy Bình, Nguyễn Hoàng Dũng
30 Quản trị tài chính
Phân tích quản trị tài chính
Nguyễn Tấn Bình 2009 Thống kê
Quản trị tài chính ngắn hạn
Nguyễn Tấn Bình 2007 Thống kê
Tài chính doanh nghiệp căn bản
Nguyễn Minh Kiều 2009 Thống kê
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
Trần Ngọc Thơ 2007 Thống kê
31 Thanh toán quốc tế
Thanh toán quốc tế Lê Văn Tề 2000 NXB Thống kê
Thanh toán quốc tế : Hệ thống bài tập tình huống và câu hỏi trắc nghiệm
Nguyễn Đăng Dờn 2006NXB Tổng hợp TPHCM
Thanh toán quốc tế : Lý thuyết, bài tập và bài giải thực hành, bài tập tự rèn luyện, cập nhật theo UCP 600-2006
Trần Hoàng Ngân 2007 NXB Thống kê
The Handbook of International Trade and Finance: The Complete Guide to Risk Management, International Payments and Currency Management, Bonds and Guarantees, Credit Insurance and Trade Finance
Anders Grath 2008 Kogan Page
32 Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế Nguyễn Thị Hương 2003 Nhà XB Lao động _ XH
Quản trị kinh doanh quốc tế
Bùi Lê Hà & tập thể tác giả 2003 Nhà XB thống kê
International Business Prof Alan M. Rugman & Prof Alan M. Rugman
2008 Financial Times/ Prentice Hall; 5 edition
33 Thuế trong thương mại quốc tế
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam Bùi Xuân Lưu 2003 NXB Giáo dục
Biểu thuế xuất – nhập khẩu 2010 hiệu lực áp dụng 06/03/2010
Bộ tài chính 2010 NXB Lao động
Quan hệ kinh tế Quốc tế Võ Thanh Thu 2008 NXB Thống kê
Chú giải chi tiết mã Bộ tài chính – Tổng cục hải 2010 NXB Lao động
29
hang hóa trong danh mục hàng hóa xuất – nhập khẩu
quan
International Commercial Tax Peter Harris & David
Oliver" 2010Cambridge University Press; 1 edition
34 Hành vi người tiêu dùng
Consumer Behavior L.G. Schiffman and L.L.
Kanuk2007 Prentice Hall
Nghiên cứu thị trường Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Tra̺n̺g
2007 Tp. HCM: . ĐHQG Tp. HCM
Consumer bahavior and Marketing strategy
J.P. Peter và J.C Olson 2010 Irwin- McGrow-Hill
35 Nghiên cứu Marketing
Quản trị marketing Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn
2007 Hà Nội: Giáo dục
Quản trị marketing Philip Kotler; Vũ Trọng Hùng dịch
2001 Thống kê
Marketing Research David J. Luck Ronald S. Rubin
2005 Nhà xuất bản thống kê
36 Quản trị thương hiệu
Giáo trình Quản trị thương hiệu
Nguyễn Thị Minh An 2007 Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông 1.
Kellogg bàn về thương hiệu
A.M Tybout và T. Calkins 2007 NXB Văn hóa Sài gòn
Strategic Brand Management Kevin Lane Keller 2003 Prentice Hall
22 Quy luật vàng trong xây dựng thương hiệu Al Ries & Laura Ries 2006 Tri thức
Nha Trang, ngày tháng năm
Phê duyệt của Hiệu trưởng Chủ tịch Hội đồng ngành
TS. Vũ Văn Xứng TS Nguyễn Thị Trâm Anh
30