ctwel - welding term and definition

50
Thuật ngữ hàn Welding Term and Definition 1. Mục đích (Scope): Tài liệu này đưa ra những thuật ngữ và khái niệm cơ bản nhất trong lĩnh vực Hàn. 2. Nội dung (Contents): Các thuật ngữ sẽ được phân loại như sau: 1) Khái niệm chung (General Definition) 2) Hàn hồ quang (Arc Welding) 3) Hàn điện trở (Resistance welding) 4) Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (Brazing and Soldering) 5) Hàn đặc biệt (Advanced welding) 6) Kiểm tra hàn (Welding Testing) 7) Hàn khí và cắt nhiệt (Gas welding and thermal cutting) 8) An toàn và vệ sinh (Welding safety) 9) Phun nhiệt (Thermal spraying) 3. Bố cục (Arrangement): Thuật ngữ và định nghĩa được trình bày như sau: · Thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt được trình bày song song, · Cột thứ nhất là thuật ngữ tiếng Việt, · Cột thứ hai là thuật ngữ bằng tiếng Anh tương ứng, · Cột thứ ba là Định nghĩa bằng tiếng Việt. · Các hình ảnh (nếu có) sẽ được đặt ngay dưới phần Định nghĩa 4. Tham khảo (Reference): Nội dung của tài liệu này dựa theo các tài liệu và tiêu chuẩn sau: · AWS A3.0 – Standard Welding Term and Definition · AWS A2.4 – Standard Symbols for Welding, Brazing, and Nondestructive Examination · TCXDVN 314 : 2005 – Hàn kim loại-Thuật ngữ và định nghĩa

Upload: erudit-tauru

Post on 03-Jan-2016

897 views

Category:

Documents


9 download

DESCRIPTION

welding term and definition

TRANSCRIPT

Page 1: CTWEL - Welding Term and Definition

Thuật ngữ hàn Welding Term and Definition

1. Mục đích (Scope):

Tài liệu này đưa ra những thuật ngữ và khái niệm cơ bản nhất trong lĩnh vực Hàn. 2. Nội dung (Contents):

Các thuật ngữ sẽ được phân loại như sau: 1) Khái niệm chung (General Definition) 2) Hàn hồ quang (Arc Welding) 3) Hàn điện trở (Resistance welding) 4) Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (Brazing and Soldering) 5) Hàn đặc biệt (Advanced welding) 6) Kiểm tra hàn (Welding Testing) 7) Hàn khí và cắt nhiệt (Gas welding and thermal cutting) 8) An toàn và vệ sinh (Welding safety) 9) Phun nhiệt (Thermal spraying)

3. Bố cục (Arrangement): Thuật ngữ và định nghĩa được trình bày như sau:

· Thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt được trình bày song song, · Cột thứ nhất là thuật ngữ tiếng Việt, · Cột thứ hai là thuật ngữ bằng tiếng Anh tương ứng, · Cột thứ ba là Định nghĩa bằng tiếng Việt. · Các hình ảnh (nếu có) sẽ được đặt ngay dưới phần Định nghĩa

4. Tham khảo (Reference):

Nội dung của tài liệu này dựa theo các tài liệu và tiêu chuẩn sau:

· AWS A3.0 – Standard Welding Term and Definition · AWS A2.4 – Standard Symbols for Welding, Brazing, and Nondestructive Examination · TCXDVN 314 : 2005 – Hàn kim loại-Thuật ngữ và định nghĩa

Page 2: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

2

I. Các khái niệm chung (General Definition)

1.1. Phương pháp hàn (Welding Processes)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Hàn

Welding Quá trình trong đó hai hoặc nhiều vật hàn được hợp nhất thành một vật thể bởi nhiệt, áp lực hoặc cả nhiệt và áp lực, vì vậy tính liên tục có thể đạt được giữa hai vật hàn. Ghi chú: 1. Kim loại phụ có thể được sử dụng hoặc không. 2. Hàn cũng có thể được sử dụng cho đắp bề mặt và đắp.

Quá trình hàn

Welding process Các quá trình của hàn có sử dụng áp lực hoặc không, có sử dụng kim loại phụ hoặc không, có hoặc không làm chảy kim loại cơ bản.

Hàn nóng chảy

Fusion welding Thuật ngữ chung cho các phương pháp hàn được thực hiện khi không tác dụng lực cơ học trên vật liệu dưới các điều kiện hàn. Phương pháp hàn này bao gồm hàn hồ quang, hàn nhiệt nhôm, hàn khí và một số phương pháp hàn khác.

Hàn khí (hàn hơi)

Gas welding, oxyfuel gas welding

Hàn được thực hiện nhờ nhiệt của ngọn lửa khí.

Hàn hồ quang

Arc welding Hàn được thực hiện nhờ nhiệt của hồ quang được phân loại thành hai loại hàn hồ quang nguồn xoay chiều và hàn hồ quang nguồn một chiều.

Hàn xỉ điện

Electroslag welding

Phương pháp hàn trong đó xỉ nóng chảy và kim loại nóng chảy được bao bọc (nhờ các tấm kim loại rỗng có chứa nước làm nguội) vì vậy kim loại mối hàn không chảy ra ngoài, dây hàn và kim loại cơ bản được làm nóng chảy nhờ nhiệt điện trở chủ yếu của xỉ nóng chảy cung cấp liên tục dây hàn vào bể xỉ chảy và kim loại đắp liên tục được điền đày lên.

Hàn tia điện tử

Electron beam welding

Hàn sử dụng tác động nhiệt tạo ra bởi chiếu tia điện tử tốc độ cao được tạo ra trong chân không.

Hàn tia laze

Laser beam welding

Hàn được thực hiện nhờ chiếu các tia laze, được phân loại thành hàn tia laze CO2 và hàn tia laze YAG và một số phương pháp hàn khác.

Hàn tia ánh sáng

Light beam welding

Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng năng lượng ánh sáng đạt được bởi thu ánh sáng phát ra từ nguồn sáng công suất lớn với một gương phản chiếu để tập trung vào mối hàn.

Hàn nhiệt nhôm

Thermit welding Hàn được thực hiện nhờ nhiệt của phản ứng nhiệt nhôm, sử dụng kim loại nóng chảy được tạo ra từ phản ứng làm kim loại phụ.

Hàn áp lực

Presure welding Thuật ngữ chung cho phương pháp hànvới áp lực cơ học lớn tác dụng lên liên kết.

Hàn rèn

Forge welding Hàn áp lực ở nhiệt độ cao được thực hiện bằng cách nung nóng kim loại và tác dụng áp lực.

Hàn áp lực khí

Gas pressure welding

Hàn áp lực ở nhiệt độ cao được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của ngọn lửa khí.

Hàn điện trở

Resistance welding

Hàn được thực hiện nhờ dòng điện mạnh chạy qua vùng tiếp xúc của liên kết và nung nóng nhờ nhiệt điện trở đồng thời tác dụng áp lực.

Hàn tụ điện áp lực

Percussion welding

Hàn hồ quang áp lực bằng cách nung nóng và hàn nhờ năng lượng của hồ quang được tạo ra bởi phóng năng lượng điện được tích trong tụ điện qua mặt tiếp xúc của kim loại cơ bản.

Hàn giáp mối bằng hồ quang dưới lực đẩy từ trường

Magnetically impelled arc butt welding

Hàn hồ quang được thực hiện bởi lực chồn sau khi cho hai đầu liên kết tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra một khoảng cách nhỏ để tạo ra hồ quang giữa hai bề mặt này, dẫn hướng hồ quang nhờ từ trường tác dụng tới hồ quang và nung nóng toàn bộ bề mặt hàn.

Hàn ở trạng thái rắn

Solid-state welding

Thuật ngữ chung cho các phương pháp hàn được tạo ra giữa các bề mặt rắn dưới các điều kiện áp lực hoặc không, không sử dụng kim loại phụ, ở nhiệt độ thấp hơn điểm chảy của kim loại cơ bản.

Hàn áp lực nhiệt độ cao

High temperature pressure welding

Thuật ngữ chung cho hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách nung nóng kim loại cơ bản đến nhiệt độ cao, không nhỏ hơn nhiệt độ kết tinh lại của chúng và tác dụng lực lớn.

Page 3: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

3

Hàn ma sát

Friction welding Hàn áp lực ở nhiệt độ cao được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt ma sát được tạo ra trong khi tác dụng áp lực từ chuyển động tương đối giữa các bề mặt tiếp xúc của các vật hàn và tác dụng lực chồn.

Hàn áp lực nguội

Cold pressure welding

Phương pháp hàn áp lực được thực hiện bằng cách làm biến dạng dẻo cục bộ của bề mặt vật liệu có tính dẻo được thực hiện nhờ lực nén mạnh ở nhiệt độ bình thường, không tác dụng nhiệt hoặc dòng điện từ bên ngoài, nó được phân loại thành hàn chồng và hàn đối đầu. Đôi khi được thực hiện đối với kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao bằng cách nung nóng sơ bộ.

Hàn siêu âm

Ultrasonic welding Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng dao động siêu âm được tạo ra nhờ tác dụng sóng siêu âm tới vật hàn đồng thời tác dụng áp lực.

Hàn nổ

Explosion welding Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng tác động của áp lực được tạo ra nhờ thuốc nổ.

Hàn tay

Manual welding Hàn trong đó thao tác hàn được thực hiện bằng tay.

Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm

Brazing and soldering

Thuật ngữ chung cho hàn vảy cứng và hàn vảy mềm được thực hiện với hiện tượng thấm bằng cách làm nóng chảy kim loại cơ bản và sử dụng kim loại phụ tạo vảy cứng hoặc vảy mềm.

Hàn khuếch tán

Diffusion welding Phương pháp liên kết bằng cách làm cho kim loại cơ bản dính chặt, tác dụng áp lực tới một phạm vi biến dạng dẻo tạo ra nhỏ nhất có thể ở điều kiện nhiệt độ không lớn hơn điểm chảy của kim loại cơ bản và lợi dụng sự khuếch tán của nguyên tử được tạo ra giữa các bề mặt liên kết.

Liên kết vi mô

Micro joining Thuật ngữ chung cho các phương pháp hàn tác dụng tới một phần bởi vì nơi vật thể liên kết là nhỏ và mịn, ảnh hưởng lớn đến tính chất liên kết và chất lượng liên kết của lượng chảy, chiều dày khuếch tán, lượng biến dạng, sức căng bề mặt,... và các ảnh hưởng kích thước cần đặc biệt được xem xét.

Hàn tự chạy

Self-run welding Phương pháp hàn hồ quang trong đó khi que hàn bọc thuốc được đặt vào thiết bị đơn giản, sau đó hàn tự động tiến hành chỉ bằng đánh lửa hồ quang, bao gồm hàn hồ quang trọng lực (xem 2.1) hàn hồ quang tiếp xúc lò xo (xem 2.1), hàn lửa kẹp (xem 2.1), v.v...

Hàn tự động

Automatic welding

Thuật ngữ chung cho hàn được thực hiện bằng cách sử dụng thiết bị hoạt động theo chương trình cho trước, con người không tham gia trực tiếp.

Hàn rô bốt

Robotic welding Một loại hàn tự động được thực hiện nhờ sử dụng một loại rô bốt công nghiệp, bao gồm hàn hồ quang rô bốt, hàn điểm rô bốt, v.v...

Hàn cơ giới

Mechanized welding

Hàn được thực hiện bằng máy móc và tự động các thao tác như các bộ phận cung cấp, gá kẹp, xoay, tháo kẹp, bỏ tải, v.v...

1.2. Các thuật ngữ chung (Term and Definition)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ Tiếng anh

Định nghĩa

Mối hàn

Weld Thuật ngữ chung cho vùng bao gồm kim loại mối hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt.

Vùng ảnh hưởng nhiệt

Heat-affected zone (HAZ)

Vùng kim loại cơ bản không nóng chảy của kết cấu, các tính chất kim tương, tính chất cơ học... bị thay đổi do nhiệt độ của hàn và cắt, v.v... (Xem hình 1).

Hình 1. Vũng ảnh hưởng nhiệt (HAZ)

Kim loại mối hàn

Weld metal Kim loại chảy và đông đặc khi hàn, là một phần của mối hàn (xem hình 1). Đối với hàn điện trở xem 3.3.

Kim loại đắp

Deposited metal Kim loại từ kim loại phụ dịch chuyển tới kim loại cơ bản.

Page 4: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

4

Vùng chảy

Fusion zone Vùng được tạo ra từ kim loại cơ bản nóng chảy trong mối hàn (xem hình 1).

Mặt phân cách mối hàn

Weld interface Phần biên giữa vùng chảy (kim loại mối hàn) và kim loại cơ bản, đôi khi bao gồm vùng lân cận biên. Trường hợp không có kim loại mối hàn như hàn ở trạng thái rắn, hàn vảy cứng và hàn vảy mềm, nó là biên giữa các kim loại cơ bản hoặc biên giữa kim loại phụ và kim loại cơ bản.

Thiết bị hàn

Welding equipment Thiết bị được sử dụng cho hàn.

Biến áp hàn

Welding transformer

Biến áp được sử dụng để cung cấp dòng điện hàn.

Mỏ

Torch Thiết bị được sử dụng để nung nóng mối hàn và cắt kim loại và vật liệu khác bằng cách sử dụng ngọn lửa khí, hồ quang khí bảo vệ, hồ quang plazma, v.v... Nó còn được gọi là mỏ hàn hồ quang bán tự động (xem 2.3), mỏ cắt (xem 7.2), v.v... Tùy thuộc vào ứng dụng của chúng.

Kim loại (vật liệu) cơ bản

Base metal (material)

Kim loại (vật liệu) được hàn hoặc cắt.

Vật liệu hàn

Welding consumables

Thuật ngữ chung cho các vật liệu như que hàn thuốc bọc, dây hàn, thuốc hàn, khí bảo vệ, v.v... được sử dụng để hàn.

Thanh kim loại phụ

Filler rod Kim loại phụ dạng thanh trừ que hàn bọc thuốc.

Kim loại (vật liệu) phụ

Filler metal (material)

Kim loại (vật liệu) được đưa thêm vào khi hàn (bao gồm hàn vảy cứng, hàn vảy cứng và hàn vảy mềm, đắp bề mặt).

Thuốc hàn

Flux Các chất được sử dụng để chuyển các chất có hại như các ô xít, các chất không mong muốn của kim loại cơ bản và kim loại phụ để bảo vệ bề mặt kim loại cơ bản hay nói cách khác để tinh luyện kim loại mối hàn trong hàn, hàn vảy cứng, hàn vảy mềm. Thường sử dụng thuốc dạng bột hoặc hạt. Khi hàn vảy mềm, thuốc ở dạng bột nhão hoặc trạng thái lỏng. Nó cũng được sử dụng như là các vật liệu cho dây lõi thuốc.

Hồ quang

plazma Plasma arc

Hồ quang có cột plazma hội tụ cơ và điện được sử dụng để tạo ra nhiệt mật độ cao. Hồ quang plazma bao gồm hồ quang dịch chuyển, được tạo ra giữa điện cực và kim loại cơ bản và hồ quang không dịch chuyển, được tạo ra giữa điện cực và vòi trong mỏ.

ống dẫn dây

Comsumable (wire) guide

ống kim loại để cấp dòng điện cũng như dẫn dây hàn tới mối hàn để trở thành một phần của kim loại đắp nhờ nóng chảy.

Chu kỳ tải (Chu kỳ hiệu dụng)

Duty cycle Tỷ số của thời gian hàn trên toàn bộ thời gian được biểu thị bằng phần trăm trong điều kiện tải gián đoạn.

Page 5: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

5

II. Hàn hồ quang (Arc Welding)

2.1. Phương pháp hàn (Welding Methods)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ Tiếng Anh Định nghĩa

Hàn hồ quang

Arc welding Xem 1.1

Hàn hồ quang bán tự động

Semi-automatic arc welding

Hàn hồ quang được thực hiện nhờ sử dụng thiết bị tự động cấp dây hàn còn dịch chuyển mỏ hàn bằng tay.

Hàn hồ quang tự động

Automatic arc welding (SAW)

Hàn hồ quang được thực hiện nhờ sử dụng thiết bị cấp dây hàn và dịch chuyển mỏ hàn tự động. Vì vậy hàn tiến hành liên tục.

Hàn hồ quang kim loại bảo vệ

Shielded metal arc welding (SMAW/MMA,111)

Hàn được thực hiện bằng que hàn bọc thuốc.

Hàn hồ quang trọng lực

Gravity welding Hàn được thực hiện bằng cách que hàn bọc thuốc nóng chảy, thanh đi xuống do trọng lực và dịch chuyển dọc theo đường hàn trong khi giữ góc nghiêng không đổi so với kim loại cơ bản.

Hàn hồ quang tiếp xúc lò xo

Spring contact arc welding

Hàn được thực hiện với que hàn bọc thuốc được giữ ở góc thấp so với đường hàn nhờ lực của lò xo đầu cuối của que hàn tiếp xúc và dịch chuyển dọc theo đường hàn.

Hàn lửa kẹp

Firecracker welding Hàn được thực hiện tự động nhờ dịch chuyển của hồ quang được tạo ra từ đầu cuối của que hàn bọc thuốc tựa trên mép vát.

Hàn hồ quang khí bảo vệ

Gas shielded arc (metal) welding

Thuật ngữ chung cho hàn được thực hiện với hồ quang và kim loại đắp được bảo vệ cách ly với khí quyển nhờ khí CO2, Ar, v.v...

Hàn MAG (hàn hồ quang khí bảo vệ hoạt hóa)

MAG (metal active gas) welding

Thuật ngữ chung cho hàn hồ quang được thực hiện nhờ sử dụng khí bảo vệ dạng ôxít như CO2, hỗn hợp Ar và CO2, v.v...

Hàn hồ quang khí bảo vệ CO2 CO2 (gas

shielded) arc welding Hàn tự động hoặc bán tự động với điện cực dây nhờ sử dụng khí bảo vệ CO2.

Hàn hồ quang khí bảo vệ hỗn hợp (Ar-CO2)

Mixed gas (Ar-CO2) shielded arc welding

Thuật ngữ chung cho hàn hồ quang khí bảo vệ hoạt hóa ngoại trừ hàn hồ quang khí bảo vệ CO2.

Hàn hồ quang khí trơ bảo vệ

Inert gas shielded arc welding

Hàn hồ quang được thực hiện nhờ sử dụng khí bảo vệ như Ar, He hoặc hỗn hợp của chúng hoặc hỗn hợp của Ar và He với một lượng nhỏ khí hoạt hóa. Trong trường hợp sử dụng khí Ar bảo vệ, được gọi là hàn hồ quang argon chủ yếu là hàn TIG

Hàn TIG (hàn khí trơ bảo vệ điện cực vonfram)

TIG (tungsten inert gas) welding

Hàn hồ quang khí trơ điện cực không nóng chảy sử dụng vonfram hoặc hợp kim vonfram làm điện cực.

Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim loại)

MIG (metal inert gas) welding

Một loại của hàn hồ quang khí trơ điện cực nóng chảy sử dụng dây hàn làm điện cực.

Hàn hồ quang tự bảo vệ

Self-shielded welding Hàn hồ quang được thực hiện không có khí bảo vệ cung cấp từ bên ngoài, sử dụng điện cực dây lõi thuốc.

Hàn hồ quang xung

Pulsed arc welding Hàn được thực hiện với dòng điện thay đổi theo chu kỳ dưới dạng xung.

Page 6: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

6

Hàn dưới lớp thuốc

Submerged arc welding Hàn hồ quang được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt của hồ quang được tạo ra từ hồ quang cháy dưới lớp thuốc hàn giữa dây hàn và kim loại cơ bản, chủ yếu được sử dụng cho hàn hồ quang tự động.

Đắp bề mặt với điện cực trần

Surfacing with strip electrode

Đắp bằng hàn sử dụng điện cực trần và thực hiện qua hàn hồ quang dưới lớp thuốc.

Hàn điểm hồ quang

Arc spot welding Hàn hồ quang mà mối hàn ở dạng các điểm bằng cách nung nóng tấm từ một bên. Nó bao gồm hàn điểm hồ quang kim loại bảo vệ, hàn điểm TIG và hàn điểm MIG.

Hàn hồ quang đinh tán

Stud arc welding Hàn được thực hiện bằng cách tạo ra hồ quang giữa đỉnh của một cái chốt, thanh, v.v... và kim loại cơ bản và ấn nó vào vũng chảy.

Hàn hồ quang khí điện (Hàn điện khí)

Electrogas arc welding Một loại của hàn đứng từ dưới lên được thực hiện bằng cách tạo ra hồ quang với bể chảy được bao bọc bởi các mặt đầu của kim loại cơ bản và các tấm đồng có nước làm nguội và được bảo vệ bởi dioxit cacbon (CO2) hoặc các chất tương tự.

Hàn hồ quang plazma

Plasma welding Hàn được thực hiện nhờ nhiệt của hồ quang plazma (xem 1.2), bao gồm hàn hồ quang plazma được thực hiện bởi sử dụng hồ quang dịch chuyển (xem 1.2) và hàn tia plazma được thực hiện bởi nhiệt của nhiệt độ cao và dòng khí tốc độ lớn được tạo ra với hồ quang không dịch chuyển (xem 1.2).

Hàn cạnh hồ quang từ trường đẩy

Magnetically impelled arc fillet welding

Hàn cạnh được thực hiện bằng phương pháp trong đó hồ quang được tạo ra giữa mặt đầu của liên kết cạnh (xem 2.4) và điện cực (điện cực không nóng chảy), chiều dài tổng của đường hàn được nung nóng với nhiệt của hồ quang hướng bởi trường điện từ tác dụng vào hồ quang.

2.2. Vật liệu hàn (Welding consumables)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Vật liệu hàn

Welding consumables

Xem 1.2

Que hàn bọc thuốc

Covered electrode Que hàn được sử dụng làm điện cực cho hàn hồ quang, que hàn được bọc thuốc.

Lõi que hàn

Core wire Lõi kim loại của que hàn bọc thuốc.

Đường kính dây, Đường kính lõi que

Rod diameter, Core diameter

Đường kính của dây hoặc đường kính lõi của que hàn có vỏ bọc thuốc.

Thuốc bọc que hàn

Coating flux Thuốc bọc bên ngoài lõi của que hàn bọc thuốc.

Lõi hở

Exposed core Phần không bọc thuốc của que hàn bọc thuốc để cặp điện cực.

Độ lệch tâm của điện cực

Eccentricity of electrode

Giá trị nhỏ nhất của phần trăm sai khác giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đường kính lõi và chiều dày một phía của lớp bọc.

Dây hàn

Welding wire Thuật ngữ chung cho dây lõi đặc và dây lõi thuốc dài ở dạng cuộn được sử dụng cho hàn mà chủ yếu là hàn tự động và hàn bán tự động.

Dây đặc

Solid wire Dây hàn tiết diện đặc và đồng nhất.

Dây lõi thuốc

Flux cored wire Dây hàn ở dạng ống trong đó thuốc hàn điền đầy với mục đích ổn định hồ quang, tạo ô xít, v.v...

Điện cực trần

Strip electrode Thép trần dạng cuộn được sử dụng để hàn.

Chèn điện cực nóng chảy

Fusion insert Vật liệu kim loại cùng loại với vật liệu cơ bản đặt trước ở đáy của mối hàn đối đầu.

Page 7: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

7

Khí bảo vệ

Shielding gas Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển xâm nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang và kim loại nóng chảy khi hàn.

Thuốc hàn nung chảy

Fused flux Một loại thuốc để hàn hồ quang dưới lớp thuốc, được tạo ra từ các vật liệu phân hủy hoàn toàn tới vật hàn sau khi chảy ở dạng một lò điện.Các hạt thuốc này được tạo ra bằng phương pháp sàng.

Thuốc hàn gốm

Bonded flux Một loại thuốc để hàn hồ quang dưới lớp thuốc, được tạo ra bởi vật liệu bột hỗn hợp được trộn với chất lỏng đặc quánh, tạo hột và sấy khô (400 đến 6000C) nhờ sử dụng lò nung sau đó dùng phương pháp sàng để chọn hạt.

Thuốc hàn thiêu kết

Sintering flux Một loại thuốc để hàn hồ quang dưới lớp thuốc, được tạo ra bởi vật liệu bột hỗn hợp được trộn với chất lỏng đặc quánh, tạo hột và làm cứng (700 đến 10000C) nhờ sử dụng lò nung sau đó dùng phương pháp sàng để chọn hạt.

2.3. Thiết bị hàn (Welding Equipments)

Thuật ngữ tiếng Việt Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa Máy phát điện hàn

Engine driven arc welding machine

Thiết bị hàn cung cấp với một máy phát điện hàn hồ quang chạy bằng động cơ.

Nguồn điện hàn hồ quang điều khiển bằng bộ đổi điện (máy biến tần)

Inverter contronled arc welding power source

Nguồn điện để hàn hồ quang trong đó đầu ra được điều khiển nhờ sử dụng máy đổi điện (thiết bị đổi điện từ nguồn điện này sang nguồn điện có tần số khác).

Thiết bị hạn chế dòng quá tải

Voltage reducing device Thiết bị để hạn chế sự tăng đột ngột dòng điện bằng cách hạ thấp dòng thứ cấp không tải khi không tạo ra hồ quang trong hàn hồ quang.

Thiết bị định vị hàn

Welding positioner Thiết bị để xoay vật hàn vào các vị trí thuận tiện nhất cho hàn.

Đầu dò

Wire feeler Thiết bị để tự động cấp dây hàn.

Mỏ cặp điện cực

Electrode holder Dụng cụ sử dụng cho hàn tay để kẹp que hàn và cấp dòng điện cho que hàn để gây hồ quang.

Mỏ hàn hồ quang bán tự động

Semi-automatic arc welding torch

Dụng cụ thao tác bằng tay để cấp dòng điện và khí bảo vệ, được sử dụng cho hàn hồ quang trong đó đây hàn được cấp tự động.

ống tiếp điện

Contact tube ống cấp điện cho dây hàn cũng như dẫn dây điện cực.

ống cuộn

Spool ống suốt được làm bằng chất dẻo tổng hợp, bìa cứng, thép, v.v..., để quấn dây hàn mà có thể kéo ra dễ dàng.

Guồng dây

Wire reel Thiết bị tạo ra lõi của cuộn dây sử dụng cho hàn tự động và bán tự động nhờ đó dây có thể kéo ra dễ dàng.

Thùng dây

Pail pack Thùng trụ tròn xoay để chứa dây hàn ở dạng xoắn trôn ốc.

Điện cực nóng chảy

Consumable electrode Điện cực chảy ra trong hồ quang ở các kiểu khác nhau của hàn và cắt hồ quang.

Điện cực không nóng chảy

Non - consumable electrode

Điện cực không bị chảy ở nhiệt của hồ quang vì điểm nóng chảy của nó ở nhiệt độ cao.

Đặc tính dốc

Dropping characteristic Một loại đặc tính ngoài của nguồn hàn hồ quang, trong đó điện áp đầu ra giảm mạnh khi cường độ dòng điện tăng.

Đặc tính điện áp không đổi

Constant voltage characteristic

Một loại đặc tính ngoài của nguồn hàn hồ quang, trong đó điện áp đầu ra ít thay đổi khi tăng cường độ dòng điện.

Điện áp không tải

Open circuit voltage (OCV)

Điện áp đầu ra của nguồn hàn ở giai đoạn không tải.

Khởi động nóng

Hot start Phương pháp khởi tạo hồ quang được thực hiện khi khởi động dòng điện hàn vượt quá dòng hàn khi hồ quang đã tạo ra.

2.4. Các dạng liên kết hàn (Welding joints)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Liên kết hàn Welded joint Liên kết vững chắc không tháo dời, được thực hiện bằng hàn.

Page 8: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

8

Liên kết giáp mối (đối đầu)

Butt joint Các liên kết hàn trong đó các vật hàn nằm gần như trong cùng một mặt phẳng (Xem hình 2).

Hình 2. Các dạng liên kết hàn

Liên kết chồng

Lap joint Các liên kết hàn được tạo ra bởi các vật hàn chồng một phần lên nhau. Bao gồm hàn góc, hàn điểm, hàn đường, hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (Xem hình 2).

Liên kết chữ T

T joint Liên kết hàn được thực hiện ở góc gần với góc vuông trong dạng chữ T bằng cách đặt cạnh của một tấm trên một tấm khác (Xem hình 2).

Liên kết chữ thập

Cruciform joint Các liên hàn tạo ra dạng chữ thập như được chỉ ra trên hình vẽ 2.

Liên kết góc

Conner joint Các liên hàn ở góc nơi hai vật hàn được liên kết trong dạng chữ L tạo thành một góc gần với góc vuông (Xem hình 2).

Liên kết mép

Edge joint Các liên hàn giữa các đầu cuối của ít nhất hai vật hàn chồng lên nhau gần như song song. (Xem hình 2).

Liên kết ghép

Scarf joint Các liên kết mà bề mặt hàn của chúng được mở rộng ra nhờ cắt kim loại cơ bản ở dạng chữ I vát mép một bên tương ứng, chủ yếu sử dụng cho hàn vảy cứng và hàn rèn. (Xem hình 3).

Hình 3. Các dạng liên kết ghép

Liên kết gờ

Joggled lap joint Các liên hàn mà các bề mặt của các vật hàn nằm gần như trong cùng một mặt phẳng bằng cách tạo ra một bước chuyển trên một vật hàn của liên kết chồng. (Xem hình 4).

Hình 4. Các dạng liên kết gờ

Page 9: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

9

Liên kết gấp mép

Flare groove joint Các liên kết mà các dạng vát mép của chúng tạo ra từ hai mặt cong hoặc một mặt cong và mặt phẳng. (Xem hình 5).

Hình 5. Các dạng liên kết gấp mép

Liên kết bản giằng

Strapped joint Các liên kết hàn góc tạo ra giữa bề mặt của vật hàn và đầu cuối của tấm giằng. Bao gồm các liên kết giằng một phía và các liên kết giằng hai phía. (Xem hình 6).

Hình 6. Liên kết bản giằng

Liên kết hàn góc

Fillet weld joint Liên kết hàn có tiết diện tam giác sử dụng cho hai bề mặt hàn giao nhau gần như vuông góc (Xem hình 7)

Hình 7. Các tư thế cho liên kết hàn góc

Vát mép

Groove Vát mép chuẩn bị giữa các vật hàn đề hàn. Dạng tiêu chuẩn của vát mép sẽ được giới thiệu ở phần dưới đây.

Vát mép vuông

Square groove Xem hình 8.

Vát mép chữ V đơn

Single V groove Xem hình 8.

Vát mép chữ V kép

Double V groove Xem hình 8.

Vát mép xiên đơn

Single bevel groove

Xem hình 8.

Vát mép xiên kép

Double bevel groove

Xem hình 8.

Vát mép chữ J đơn

Single J groove Xem hình 8.

Page 10: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

10

Vát mép chữ J kép

Double J groove Xem hình 8.

Vát mép chữ U đơn

Single U groove Xem hình 8.

Vát mép chữ U kép

Double U groove Xem hình 8.

Mối hàn vát mép

Groove weld Hàn trong đó kim loại được đắp vào mép vát.

Hình 8. Các kiểu vát mép trong liên kết hàn giáp mối

Góc vát (ỏ)

Groove angle Xem hình 9.

Góc xiên (õ)

Bevel angle Xem hình 9.

Chiều sâu vát mép (d)

Groove depth Xem hình 9.

Mặt chân (c)

Root face Xem hình 9.

Khe hở hàn (b)

Root opening, gap Xem hình 9.

Bán kính chân vát (R)

Root radius Xem hình 9.

Mặt vát

Groove face Bề mặt của mép vát.

Page 11: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

11

Hình 9. Các thông số hình học của liên kết hàn

2.5. Vị trí hàn (Welding position)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Vị trí hàn

Welding position

Vị trí thực hiện thao tác hàn. Có 4 vị trí: vị trí hàn sấp, vị trí hàn ngang, vị trí hàn đứng và vị trí hàn trần.

Hình 10. Các vị trí hàn

Vị trí chung

All position Thuật ngữ chung cho tất cả các vị trí hàn: sấp, ngang, đứng và trần.

Hình 10. Các tư thế hàn theo phân loại tư thế hàn kiểm tra của ISO và ASME

Vị trí hàn sấp (hàn bằng)

Flat position Vị trí hàn được sử dụng để hàn từ phía trên của liên kết, trục của mối hàn nằm ngang (Xem hình 10).

Vị trí hàn ngang

Horizontal position

Vị trí hàn trong đó trục của mối hàn nằm trong mặt phẳng nằm ngang. Vị trí tận cùng bên phải chỉ ra trong hình được gọi là vị trí hàn góc nằm ngang. (Xem hình 10).

Vị trí hàn đứng

Vertical position

Vị trí hàn trong đó trục của mối hàn gần như thẳng đứng. Có hai loại hàn đứng: hàn dưới lên (vertical up - mối hàn được thực hiện từ dưới lên trên) và hàn trên xuống (Vertical down - mối hàn được thực hiện từ trên xuống dưới) (Xem hình 10).

Vị trí hàn trần

Overhead position

Vị trí hàn trong đó hàn được thực hiện từ phía dưới của liên kết, trục của mối hàn nằm ngang. (Xem hình 10).

Page 12: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

12

2.6. Các hiện tượng xảy ra trong hàn (Phenomenon occur in welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Tắt hồ quang ngay trong lúc gây hồ quang

Arc strike, stray flash

Tạo ra hồ quang tức thời trên vật hàn sau đó ngay lập tức tắt nó trong hàn hồ quang. Đây là nguyên nhân tạo ra khuyết tật hàn.

Điện áp hồ quang

Arc voltage Điện áp chạy qua hồ quang hàn.

Chiều dài hồ quang

Arc length Khoảng cách giữa hai đầu cuối của các vật tạo ra hồ quang.

Thời gian hồ quang

Arc time Khoảng thời gian mà hồ quang được duy trì để hàn.

ổn định hồ quang

Arc stability Mức độ ổn định của hồ quang, chiều dài hồ quang và hướng của hồ quang trở nên ổn định ở mức độ như thế nào.

Tiếp đất

Ground connection

Nối vỏ máy hàn với đất để an toàn.

Thổi lệch hồ quang

Arc blow Hiện tượng trong đó hồ quang lệch đi do tác dụng từ trường của dòng điện.

Tác động làm sạch

Cleaning action

Hiện tượng trong đó nhờ tác dụng của hồ quang loại bỏ các màng ô xít để làm sạch bề mặt của vật hàn trong hàn hồ quang khí trơ bảo vệ.

Giọt kim loại lỏng

Droplet Giọt kim loại chảy dịch chuyển từ đầu điện cực chảy hoặc dây hàn tới vật hàn.

Dịch chuyển giọt kim loại lỏng

Droplet transfer

Sự kiện kim loại nóng chảy được dịch chuyển từ đầu của điện cực hoặc dây hàn tới vật hàn ở dạng giọt nhỏ.

Hàn hồ quang ngắn mạch

Short circuiting arc welding

Hàn hồ quang trong đó kim loại nóng chảy được dịch chuyển tới vật hàn mỗi khi dây hàn tiếp xúc với bể chảy (tạo ra hiện tượng ngắn mạch) trong hàn hồ quang khí bảo vệ CO2, hàn MIG, v.v...

Page 13: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

13

Dịch chuyển ngắn mạch

Short circuiting transfer

Sự kiện đầu dây hàn bị ngắn mạch với vật hàn và kim loại nóng chảy được dịch chuyển vào vật hàn.

Dịch chuyển giọt lớn

Globular transfer

Dịch chuyển của đầu điện cực bị nóng chảy bởi hồ quang tới vật hàn ở dạng giọt lớn.

Dịch chuyển tia

Spray transfer Dịch chuyển của đầu điện cực bị nóng chảy bởi hồ quang tới vật hàn ở dạng hạt nhỏ hơn đường kính dây hàn.

Cáp nối với vật hàn

Workpiece connection

Nối một đầu ra của nguồn điện hàn với vật hàn bằng cáp hàn.

Tầm với điện cực

Electrode extension

Chiều dài thò ra của dây hàn tính từ đầu của ống tiếp điện. (Xem hình 11).

Hình 11. Tầm với điện cực

Cực nghịch

Electrode positive

Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều, trong đó vật hàn được nối với cực âm của nguồn điện hàn còn thanh hàn hoặc điện cực được nối với cực dương.

Cực thuận

Electrode negative

Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều, trong đó vật hàn được nối với cực dương của nguồn điện hàn còn thanh hàn hoặc điện cực được nối với cực âm.

Dòng hàn

Welding current

Dòng điện trong mạch hàn trong khi hàn nhưng trừ dòng điện trước khi và sau khi hàn.

Tốc độ hàn

Welding speed Tốc độ của lượt hàn, thường biểu thị bằng chiều dài dây hàn trong một phút.

Tốc độ chảy

Melting rate Tốc độ thanh hàn nóng chảy trong một đơn vị thời gian.

Tốc độ đắp

Deposition rate

Khối lượng kim loại đắp trong một đơn vị thời gian.

Hệ số đắp

Deposition efficiency

Tỷ số của khối lượng kim loại đắp trên khối lượng điện cực hàn tiêu thụ. Đối với que hàn bọc thuốc, khối lượng thuốc bọc thường được tính vào khối lượng điện cực tiêu thụ, ngoại trừ trong các trường hợp đặc biệt.

Ký hiệu hàn

Welding symbol

Các ký hiệu dùng để biểu thị các loại mối hàn trong các bản vẽ thiết kế.

Trục của mối hàn

Axis of a weld Đường đi qua tâm tiết diện của mối hàn, vuông góc với mặt phẳng của tiết diện. (Xem hình 12).

Page 14: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

14

Hình 12. Trục của mối hàn

Đường hàn

Weld line Đường biểu thị cho một lượt và hàn như một đường.

Chiều dài hiệu dụng của mối hàn

Effective length of weld

Chiều dài toàn bộ của mối hàn mà các tiết diện ngang có các kích thước như thiết kế.

Kích thước mối hàn góc

Fillet weld size Các kích thước (S1, S2) được sử dụng trong tính toán thiết kế kích thước của kim loại mối hàn góc. Bao gồm các trường hợp các chân của mối hàn bằng nhau và không bằng nhau. Đối với các chân bằng nhau, kích thước là chiều dài cạnh S1 của tam giác vuông cân lớn nhất có thể được vẽ trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn góc, đối với các chân không bằng nhau, chúng là chiều dài của hai cạnh góc vuông (S1, S2) của tam giác vuông lớn nhất có thể thể được vẽ trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn góc. (Xem hình 12).

Hình 12. Các kích thước mối hàn góc

Chiều dài chân

Leg length Khoảng cách từ đáy của liên kết đến chân của mối hàn góc. (Xem hình 13).

Hình 13. Các thông số kích thước mối hàn góc

Chiều cao mối hàn

Throat thichness

Xem 2.6 (chiều cao tính toán) và 2.6 (chiều cao thực tế)

Chiều cao tính

Theoretical throat

Chiều cao được sử dụng trong tính toán thiết kế, là khoảng cách từ đáy liên kết tới cạnh huyền của tam giác vuông lớn nhất có thể thể được vẽ trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn góc. (Xem hình 13).

Page 15: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

15

toán Chiều cao thực tế

Actual throat Khoảng cách ngắn nhất từ đáy tới bề mặt của tiết diện của mối hàn góc. (Xem hình 13).

Bể chảy

Molten pool Bể kim loại nóng chảy được tạo ra bởi nhiệt của hồ quang hoặc một nguồn nhiệt nào đó trong hàn.

Vết lõm

Crater Vết lỏm được tạo ra ở cuối đường hàn.

Chân của mối hàn

Toe (of weld) Điểm giao nhau của bề mặt kim loại cơ bản và bề mặt của mối hàn. (Xem hình 14).

Hình 14. Chân mối hàn (weld toe)

Tấm táp hàn

Weld tab Tấm phụ gắn vào cuối đường hàn.

Khoét lòng chảo

Scallop Khe hình quạt tạo ra trên một vật hàn để lộ ra phần giao nhau của các đường hàn. (Xem hình 15).

Hình 15. Khoét lòng chảo

Dao động ngang của que hàn

Weaving Chuyển động của que hàn trong đó hàn được thực hiện trong khi que hàn di chuyển tiến và lùi gần như vuông góc với hướng hàn.

Lượt hàn

Bead Kim loại mối hàn được tạo ra bởi một đường hàn.

Lượt xếp

Stringer bead Lớp hàn được tạo ra khi không có dao động ngang của que hàn.

Bắn tóe

Spatter Các hạt xỉ và hạt kim loại bắn ra khỏi mối hàn khi hàn trong hàn hồ quang, hàn khí, hàn vảy cứng và vảy mềm, v.v...

Mất mát do bắn tóe

Spatter loss Mất mát kim loại do bắn tóe.

Xỉ hàn

Slag Vật liệu phi kim loại tạo ra trên mối hàn.

Búa gõ xỉ

Slag hammer Búa đầu dẹp để nạo xỉ của mối hàn.

Lớp Layer Một lớp kim loại đắp bao gồm một hoặc nhiều đường hàn.

Page 16: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

16

hàn Đường hàn

Pass Thao tác hàn được thực hiện dọc theo liên kết hàn. Một lượt hàn đạt được từ một đường hàn.

Nhiệt độ lượt trước

Interpass temperature

Nhiệt độ thấp nhất của đường hàn trước khi hàn đường tiếp theo trong mối hàn nhiều lượt. Nhiệt độ lượt trước đối với một lớp hàn được thực hiện bởi một đường hàn được gọi là nhiệt độ lớp trước.

Hàn phết

Buttering Hàn một lớp trên bề mặt giáp mối để hạn chế các ảnh hưởng từ thành phần kim loại cơ bản đến thành phần của mối hàn trong hàn đối đầu.

Độ ngấu

Penetration/ Deep of Fusion (DF)

Khoảng cách tính từ đáy phần chảy của kim loại cơ bản và bề mặt của mặt phẳng được hàn. (Xem hình 16).

Hình 16. Độ ngấu của liên kết

Liên kết ngấu hoàn toàn

Complete joint penetration

Ngấu toàn tiết diện theo chiều dày tấm của liên kết. (Xem hình 17).

Hình 17. Liên kết ngấu hoàn toàn

Liên kết ngấu không hoàn toàn

Partial joint penetration

Ngấu không hết tiết diện theo chiều dày tấm của liên kết. (Xem hình 18).

Hình 18. Liên kết ngấu không hoàn toàn

Nhiệt Heat input Lượng nhiệt cung cấp để hàn từ nguồn hàn. Năng lượng đường H (J/cm) là năng lượng được tạo ra trên

Page 17: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

17

lượng hàn (năng lượng đường)

một đơn vị chiều dài (1 cm) của lượt hàn trong hàn hồ quang. Khi biểu thị điện áp E (V), dòng điện I (A) và tốc độ hàn v (cm/phút), năng lượng đường được tính theo công thức sau: H=60EI/v.

Phần lồi của mối hàn - phần lồi mặt - phần lồi chân

Weld reinforcement (face reinforcement, root reinforcement

Kim loại đắp vượt ra ngoài bề mặt kích thước yêu cầu trong mối hàn giáp mối hoặc mối hàn góc. (Xem hình 19).

Hinh 19. Phần lồi quá của mối hàn (chân và mặt)

ứng suất (hàn) dư

Residual (welding) stress

ứng suất còn lại trong cấu trúc hoặc các vật hàn sau khi hàn.

Nung nóng sơ bộ

Preheating Nung nóng kim loại cơ bản trước khi thực hiện thao tác hàn hoặc cắt nhiệt.

Gia nhiệt

Postheating Nung nóng lại sau khi hàn hoặc vùng cắt nhiệt.

Xử lý nhiệt sau khi hàn

Post weld heat treatment

Cung cấp nhiệt cho mối hàn hoặc cấu trúc hàn sau khi hàn. Mục đích để khử ứng suất dư.

Biến dạng hàn

Welding distortion

Biến dạng do hàn tạo ra trong vật hàn.

Tạo biến dạng trước

Preset distortion

Tạo xoắn trước khi hàn trong cấu trúc hàn một góc xoắn bằng với góc xoắn mà nó có thể tạo ra sau khi hàn.

rèn đường hàn

Peening of weld bead

Gây biến dạng dẻo trên lớp bề mặt bằng cách nung nóng liên tục mối hàn nhờ một loại búa đặc biệt.

Tính hàn

Weldability Biểu thị khả năng của kim loại cơ bản được hàn thuận lợi nhờ sử dụng que hàn hoặc dây hàn và phương pháp hàn dường như là tối ưu cho kim loại cơ bản.

Nhiệt độ chuyển tiếp

Transition temprature

Nhiệt độ ở đó dạng phá hủy của vật liệu thay đổi đột ngột.

Page 18: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

18

Trình tự/ thứ tự hàn

Welding sequence

Xác định thứ tự hàn qua đó mỗi liên kết hàn được nối lại khi mối hàn được tạo bởi nhiều đường hàn/ lượt hàn

Thứ tự đắp

Deposition sequence

Bước hàn trong đó kim loại đắp được đắp vào mối hàn nhờ thao tác hàn khi một đường hàn được hàn.

Hàn bước tiến

Progressive welding

Hàn phân đoạn trong đó việc đắp được tạo ra sao cho phương pháp hàn có hướng cùng với hướng đắp. (Xem hình 20 b).

Hàn bước lùi

Bachstep welding

Hàn phân thành từng bước nhỏ, bước này sau bước kia theo hướng ngược lại với hướng hàn chung. (Xem hình 20 a).

Hình 20: Hàn phân đoạn

a) Hàn phân đoạn nghịch b) Hàn phân đoạn thuận

Hàn phân đoạn đối xứng

Symmetrical sequence

Hàn phân đoạn được thực hiện từ giữa ra hai đầu theo các đoạn đối xứng nhau qua điểm giữa.

Mối hàn gián đoạn

Intermittent weld

Mối hàn trong đó tính liên tục của đường hàn bị ngắt quãng bởi những khoảng không hàn lặp lại.

Hình 21: Hàn gián đoạn

Hàn phân đoạn

Block sequence

Phương pháp hàn được thực hiện bằng cách hoàn thành từng đoạn một trong hàn nhiều lớp.

Hình 22: Hàn phân đoạn

Hàn phân đoạn

Cascade sequence

Hàn phân đoạn theo chiều dài trong đó lớp hàn sau gối lên các lớp hàn trước.

Page 19: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

19

bậc thang

Hình 23: Hàn phân đoạn bậc

Hàn tạm thời (hàn đính)

Temporary welding (Tack welding)

Mối hàn định vị tương quan giữa các chi tiết để hàn sau đó được phá đi.

Gông chặn

Strongback Một loại đồ gá gắn tạm thời được gắn vào để hạn chế biến dạng góc cũng như sự hiệu chỉnh dịch chuyển của các tấm trong hàn đối đầu.

Hình 24: Sử dụng gông chặn trong hàn

Mối hàn tốt

As welded Trạng thái kim loại hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt khi chúng được hàn, trong đó chất lượng của vật liệu không bị thay đổi do xử lý nhiệt, peening, v.v... sau khi ủ.

Đồ gá hàn

Welding jig Đồ gá để hạn chế biến dạng hàn.

Hồ quang chìm

Buried arc Trạng thái trong đó dây hàn bị nhúng vào bể chảy gây ra hiện tượng ngắn mạch hồ quang.

Hàn lỗ khóa

Key hole Lỗ tròn được tạo ra(có hình lỗ khóa) nhờ sự thâm nhập của nguồn nhiệt tới phía sau của của kim loại cơ bản ở đỉnh của bể chảy.

Hình 25: kỹ thuật hàn lỗ khóa

Hồ quang ban đầu

Initial arc Hồ quang được phát ra lần đầu với điện cực mới.

Gây lại Rearc Hồ quang được phát lại sau khi ngắt hồ quang.

Page 20: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

20

hồ quang Kỹ thuật gây lại hồ quang

Retract start technique

Phương pháp hàn lượt tiếp theo bằng cách phát hồ quang ở phía trước điểm bắt đầu hàn từ 10 đến 20 mm.

Hình 26: Kỹ thuật gây lại hồ quang

Hàm lượng Hydrô khuếch tán

Diffusible hydrogen

Hydro ở trạng thái nguyên tử có thể dịch chuyển tự do vào mạng lưới tinh thể của phần kim loại mối hàn.

Độ cứng tối đa

Maximum hardness

Sự thay đổi độ cứng xuất hiện phù hợp với khoảng cách từ phần liên kết hàn kéo theo sự thay đổi của cấu trúc. Nó là giá trị tối đa của độ cứng của phần này.

Đắp tích lũy

Build-up Mối hàn nhiều lớp được thực hiện dần từng lớp dọc theo đường hàn.

Vênh

Angular distortion

Biến dạng uốn cục bộ được tạo ra trong vật hàn hoặc cấu trúc do hàn.

Hàm lượng pherit

Ferrite content Lượng tổ chức pherit được chứa trong kim loại mối hàn không gỉ ôstennit. Phương pháp đo gồm có phương pháp từ tính và phương pháp giản đồ tổ chức.

Số hiệu pherit

Ferrite number Giá trị đạt được bằng cách chỉ định lượng pherit nhờ so sánh với độ nhạy từ lấy giá trị đạt được nhờ đo chiều dày phần không từ tính được bọc trên vật liệu từ với tấm phim từ như là giá trị tham chiếu.

Hàm lượng Crôm tương đương

Chromium equivalent

Biểu thị chỉ số của các nguyên tố tạo nên pherit (Cr, Mo và Nb) có ảnh hưởng bằng hoặc lớn hơn Cr khi lượng pherit được xác định bằng phương pháp giản đồ tổ chức. Crôm tương đương được biểu thị bằng định thức sau:

% Crtd = %Cr+%Mo+1.5%Si+0.5%Nb

Hàm lượng Nicken tương đương

Nickel equivalent

Biểu thị chỉ số của các nguyên tố tạo nên ôstennit (C, Mn. Ni và N) biểu thị ảnh hưởng bằng hoặc lớn hơn Ni khi lượng pherit được xác định bằng phương pháp giản đồ tổ chức. Nicken tương đương được biểu thị bằng định thức sau: 1) Nicken tương đương của giản đồ tổ chức Schaeffler

%Nitd = 30%C + 0.5%Mn + %Ni 2) Nicken tương đương của giản đồ tổ chức Delong

%Nitd = 30%C + 0.5%Mn + %Ni + 30%N

Page 21: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

21

2.7. Thực hiện hàn (Practise Welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Hàn đối đầu/ hàn giáp mối

Butt welding Hàn sử dụng cho các liên kết đối đầu.

Hình 27: Hàn giáp mối

Hàn hai phía (của liên kết đối đầu)

Both side welding (of butt joint)

Hàn được thực hiện từ hai phía: Mặt trên và mặt dưới.

Hình 28: Hàn hai phía(LK hàn giáp mối)

Hàn hai phía (của liên kết góc)

Both side welding (of fillet joint)

Hàn góc cho cả hai đầu cuối của phần chồng.

Hình 29: Hàn hai phía (LK hàn giáp chồng và lk chữ T, chữ Thập)

Hàn hai phía (của liên kết chữ T)

Both side welding (of T joint)

Hàn được thực hiện từ hai phía của liên kết chữ T (xem hình 29)

Hàn một phía (của liên kết đối đầu)

One side welding (of butt joint)

Hàn được thực hiện ở chỉ một phía của liên kết đối đầu (Xem hình 27)

Hàn một phía (của liên kết góc)

One side welding (of fillet joint)

Hàn được thực hiện ở chỉ một phía của liên kết góc.

Hình 30: Hàn một phía (LK hàn góc, LK chữ T)

Hàn một phía (của liên kết chữ T)

One side welding (of T joint)

Hàn được thực hiện ở chỉ một phía của liên kết chữ T (xem hình 30)

Page 22: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

22

Hàn khe hở hẹp

Narrow gap welding

Hàn được thực hiện ở một mép vát khe hở hẹp giống như dạng chữ I hoặc gần như dạng chữ I trong hàn đối đầu các tấm dày.

Hình 31: Hàn khe hở hẹp

Hàn hồ quang bao bọc

Enclosed arc welding

Hàn hồ quang được thực hiện bằng cách bao bọc bể chảy bởi một cái đai nhờ đó mà kim loại chảy không chảy ra ngoài mối hàn.

Hàn lót

Back gouging Hàn một lớp mỏng (không ngấu hết) ở phía sau hoặc lớp đầu tiên trong hàn đối đầu.

Hình 32: Hàn lót

Tấm lót đáy Backing Vật liệu đặt ở đáy phía sau của mối hàn đối đầu, gồm có phiến kim loại và thuốc hàn dạng hạt.

Hình 33: Tấm lót đáy

Hàn phía sau

Back welding Hàn được thực hiện từ phía sau.

Hình 33: Hàn từ phía sau

Mối hàn góc

Fillet weld Hàn tạo ra tiết diện ngang dạng tam giác để hàn hai bề mặt tạo với nhau gần như một góc vuông trong liên kết chồng, liên kết chữ T, liên kết dạng chữ thập.

Hình 34: Mối hàn góc

Mối hàn góc Convex fillet Mối hàn góc trong đó bề mặt của mối hàn dạng lồi. (Xem hình 35)

Page 23: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

23

lồi

weld

Hình 34: Mối hàn góc (lồi và lõm)

Mối hàn góc lõm

Concave fillet weld

Mối hàn góc trong đó bề mặt của mối hàn dạng lõm. (Xem hình 35)

Mối hàn góc chịu tải trượt ngang

Fillet weld in normal shear

Mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như vuông góc với phương của ứng suất trượt.

Hình 35: Mối hàn góc chịu tải trượt ngang

Mối hàn góc chịu tải trượt dọc

Fillet weld in parallel shear

Mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như song song với phương của ứng suất trượt.

Hình 36: Mối hàn góc chịu tải trượt dọc

Mối hàn góc đứt quãng

Intermittent fillet weld

Mối hàn góc trong đó các phần hàn và các phần không hàn xen kẽ nhau.

Mối hàn góc liên tục

Continuous fillet weld

Mối hàn góc được thực hiện liên tục, được sử dụng để phân biệt với mối hàn góc đứt quãng.

Mối hàn góc đứt quãng kiểu so le

Staggered intermittent fillet weld

Mối hàn đứt quãng trên cả hai phía của liên kết chữ T, trong đó các đoạn của mối hàn phía này xen kẽ với các đoạn của mối hàn phía kia. (Xem hinh 21H).

Mối hàn góc đứt quãng song song

Parallel intermittent fillet weld

Mối hàn đứt quãng trên cả hai phía của liên kết chữ T, trong đó các đoạn của mối hàn phía này gần như đối diện với các đoạn của mối hàn phía kia. (xem hinh 21 G).

Hàn kéo que (hàn thuận)

Forehand welding

Hàn trong đó hướng hàn trùng với hướng của mỏ hoặc súng hàn. (Xem hình 37).

Hàn đẩy que (hàn nghịch)

Backhand welding

Hàn trong đó hướng hàn ngược với hướng của mỏ hoặc súng hàn. (Xem hình 37).

Page 24: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

24

Hình 37: Kỹ thuật hàn trái, hàn phải

Hàn khe

Slot welding Hàn trong đó một rãnh hẹp dài được khoan trên một vật hàn của liên kết hàn chồng.

Hình 38: Hàn khe

Hàn lỗ

Plug welding Hàn trong đó một lỗ được khoan trên một vật hàn để hàn đầy từ bề mặt của tấm tới vật hàn kia.

Hình 39: Hàn lỗ

Đắp bề mặt

Surfacing Thuật ngữ chung cho các phương pháp trong đó kim loại được đắp lên bề mặt của kim loại cơ bản như phủ bề mặt, phun nhiệt. v.v...

Lớp lót

Underlaying Đắp trước một lớp kim loại trung gian giữa bề mặt kim loại cơ bản và lớp đắp để hạn chế nứt và tróc lớp phủ.

Lớp phủ

Overlaying Lớp kim loại mà cấu trúc và các kích thước yêu cầu được đắp trên bề mặt của kim loại cơ bản, tùy thuộc vào yêu cầu của lớp bề mặt như tăng cứng, chống ăn mòn, sửa chữa, phục hồi, v.v...

Lớp chống ăn mòn

Corrosion resistant, Cladding

Đắp lớp hợp kim chống ăn mòn và bền nhiệt như thép không gỉ, nicken, hợp kim nicken, v.v... trên bề mặt kim loại cơ bản.

Lớp tăng cứng

Hardfacing Đắp lớp kim loại cứng trên bề mặt kim loại cơ bản để chống lại mài mòn.

Hàn ở ngoài công trường

Site welding Hàn được thực hiện ở ngoài công trường bên ngoài xưởng hàn.

Hàn ở phân xưởng

Shop welding Hàn được thực hiện ở trong phân xưởng hàn, phân biệt với hàn ngoài công trường.

Hàn đính

Tack welding Hàn định vị đứt quãng để giữ các vật hàn ở vị trí xác định để hàn.

Mối hàn hộp

Boxing Phương pháp hàn được thực hiện khi hàn chồng hai tấm ở chỗ góc của tấm tạo ra mối hàn như mối hàn góc.

Hình 40: Mối hàn hộp

Page 25: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

25

Hàn kín

Seal welding Hàn chỉ với mục đích ngăn cản sự rò rỉ của kim loại lỏng.

Hàn sửa chữa

Repair welding Hàn để sửa các chỗ thiếu hụt, không đúng kích thước và hình dạng, v.v...

Hàn nhiều lớp

Multi-layer welding

Hàn được thực hiện bởi nhiều lớp hàn (không nhỏ hơn hai lớp).

2.8. Các khuyết tật trong hàn (Welding Defects)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Cháy cạnh

Undercut Phần còn lại như một hố nhỏ không được điền đầy bởi kim loại đắp, kim loại cơ bản bị hõm vào ở chân của mối hàn.

Hình 41: Khuyết tật hàn (cháy cạnh và chảy tràn)

Chảy tràn

Overlap Phần chồng lên của kim loại đắp không được nóng chảy cùng với kim loại cơ bản ở chân mối hàn. (Xem hình 41).

Mắt cá

Fish eye Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trong vết nứt của kim loại đắp.

Lẫn xỉ

Slag inclusion Xỉ còn lẫn trong kim loại đắp hoặc vùng nóng chảy với kim loại cơ bản.

Rỗ khí

Blowhole Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu tạo ra trong kim loại đắp.

Rỗ bề mặt

Pit, surface pore Các lỗ rỗng nhỏ tạo ra trên bề mặt của mối hàn.

Rỗ

Porosity Thuật ngữ chung cho các lỗ rỗng được tạo ra trong kim loại mối hàn sau khi đông đặc do khí tạo ra khi kim loại nóng chảy không thoát ra được.

Lẫn vonfram

Tungsten inclusion Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng chảy vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử dụng dòng điện hàn quá lớn trong hàn TIG.

Cháy qua

Burn through Giọt kim loại nóng chảy chảy sang phía kia của khe hở hàn.

Không thấu

Incomplete penetration

Do một phần không được thâm nhập vào liên kết hàn thâm nhập hoàn toàn.

Hình 42: khuyết tật hàn không thấu

Không ngấu

Incomplete fusion Giữa các lớp hàn hoặc giữa lớp kim loại đắp và bề mặt hàn của kim loại cơ bản không chảy ngấu vào nhau, tạo ra các lỗ hở trong mối hàn.

Page 26: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

26

Hình 43: khuyết tật hàn không ngấu

Nứt mối hàn

Weld crack Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ được chỉ ra từ 2.8

Nứt dọc

Longitudinal crack Các vết nứt được tạo ra song song với đường hàn trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt.

Hình 44: Các loại nứt

Nứt ngang

Transverse crack Các vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt. (Xem hình 44).

Nứt dưới lượt hàn

Underbead crack Các vết nứt được tạo ra ở phía dưới của lượt hàn. (Xem hình 44).

Nứt chân mối hàn

Toe crack Các vết nứt được tạo ra từ chân của mối hàn. (Xem hình 44).

Nứt nóng

Hot crack Các vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao, ở nhiệt độ đông đặc của mối hàn hoặc nhỏ hơn một chút.

Page 27: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

27

Nứt nguội

Cold crack Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra sau khi mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ bình thường. Nứt dưới mối hàn, nứt chân mối hàn, v.v... Được bao gồm trong kiểu nứt này.

Nứt gia nhiệt

Reheat crack Các vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.

Nứt đáy mối hàn

Root crack Các vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở chỗ vát mép của mối hàn. (Xem hình 44).

Nứt hố

Crater crack Các vết nứt được tạo ra trên phần hố của lượt hàn. (Xem hình 44).

Nứt tầng

Lamellar tear Các vết nứt được tạo ra song song với bề mặt kim loại cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng lân cận đó trong liên kết nơi ứng suất kéo chênh lệch lớn theo chiều dày, như liên kết đối đầu dạng chữ thập và liên kết hàn đắp nhiều lớp. (Xem hình 44).

Page 28: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

28

3. Hàn điện trở (Resistance welding)

3.1. Phương pháp hàn (welding methods)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Hàn điện trở

Resistance welding

Xem 1.1

Hàn chồng điện trở

Lap resistance welding

Hàn điện trở được thực hiện bằng cách tác dụng áp lực từ hai phía của liên kết chồng, như hàn điểm, hàn điểm lồi, hàn đường, v.v...

Hàn điểm điện trở

Resistance spot welding

Hàn điện trở được thực hiện bằng cách nung nóng cục bộ và tác dụng áp lực đồng thời qua điện cực, với dòng điện và lực hàn tập trung trong một diện tích nhỏ của mối ghép, mối hàn được tạo ra ở hình dạng của đầu điện cực.

Liên kết trong hàn điểm

Weld bonding Hàn điểm được thực hiện bởi các liên kết sử dụng dính chặt, bao gồm phương pháp hàn thẩm thấu và phương pháp hàn mao dẫn.

Hàn điểm trực tiếp

Direct spot welding

Hàn điểm được thực hiện bằng cách ấn trực tiếp liên kết hàn bởi điện cực và tạo ra dòng điện hàn chạy trực tiếp qua chiều dày tấm

Hình 45: Hàn điểm trực tiếp

Hàn điểm gián tiếp

Indirect spot welding

Hàn điểm mà các mối hàn chỉ ở một chỗ dòng điện chạy qua, như các dãy tác dụng nguồn. (Xem hình b của hình 62).

Hàn điểm nhiều liên kết

Series spot welding

Hàn điện trở trong đó hai hoặc nhiều liên kết đồng thời được hàn bởi dòng điện chạy qua chúng.

Hàn điểm lăn

Roll spot welding

Hàn điểm được thực hiện liên tục trong một khoảng xác định bằng cách sử dụng điện cực lăn.

Hàn nhiều điểm

Multiple spot welding

Hàn điểm được thực hiện đồng thời hoặc liên tiếp với nhiều điện cực.

Hàn xung

Pulsation welding

Hàn điện trở trong đó mối hàn được tạo ra bởi cùng một dòng điện chạy qua hai hoặc nhiều lần ở một mối hàn cùng với việc tác dụng áp lực, áp dụng để hàn điểm, hàn điểm lồi và hàn chồn (xem 3415).

Hàn điểm lồi

Projection welding

Hàn điện trở được thực hiện theo cách mà phần lồi được tạo ra ở vị trí hàn của vật hàn được đặt tiếp xúc, nơi dòng điện chạy qua và tạo ra nhiệt điện trở được giới hạn bởi các vùng lồi tương ứng. (Xem hình 63).

Hàn dây chữ thập

Cross wire welding

Một loại hàn điểm lồi được thực hiện với một dây quấn quanh một thanh giao nhau.

Hàn đường điện trở

Resistance seam welding

Một loại hàn điện trở được thực hiện liên tục dọc theo liên kết nhờ sự quay của điện cực, tác dụng áp lực và dòng điện chạy qua điện cực quay.

Page 29: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

29

Hàn đường chồng

Lap seam welding

Hàn đường áp dụng cho các liên kết chồng.

Hàn đường nhiều liên kết

Reries seam welding

Hàn đường trong đó dòng điện chạy qua ít nhất là hai liên kết trong một dãy để được hàn đồng thời.

Hàn ép

Mash welding Hàn chồng ở các cạnh của các tấm mỏng, tác dụng áp lực và cho dòng điện chạy qua, sử dụng một đĩa điện cực, mối hàn liên tục với liên kết hàn bị ép xuống. Liên kết tạo ra giống như liên kết đối đầu, chiều dày của liên kết gần bằng chiều dày của kim loại cơ bản. (Xem hình a của hình 64).

Hàn đường dùng phoi

Foil seam welding

Hàn tiếp xúc ở các cạnh của các tấm, đặt dải kim loại mỏng hẹp được gọi phoi ở mặt trên và mặt dưới của chỗ tiếp xúc, kẹp tấm chắc chắn, và hàn đường với các điện cực đĩa trên và đĩa dưới (xem hình b của 64).

Hàn đường điện cực dây

Wire electrode seam welding

Hàn đường được thực hiện bằng cách buộc một dây bằng đồng mỏng xung quanh chu vi của một điện cực quay và sử dụng dây đồng này như một điện cực.

Hàn điện trở đối đầu

Butt resistance welding

Hàn điện trở bằng cách đặt tiếp xúc các mặt mút của liên kết hàn.

Hàn chồn

Upset welding Hàn được thực hiện nhờ nhiệt điện trở trong khi tác dụng áp lực và dòng điện ở các mặt mút của liên kết hàn tiếp xúc.

Hàn điểm lồi đối đầu

Butt projection Hàn điện trở được thực hiện bằng cách tác dụng dòng điện sau khi tạo ra các điểm lồi ở một hoặc hai mặt mút của các vật hàn, cho chúng tiếp xúc cùng với việc tác dụng áp lực, bao gồm hàn đinh điện trở, hàn ép cạnh, v.v...

Hàn đinh điện trở

Resistance stud welding

Hàn với tác dụng áp lực được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt điện trở được tạo ra giữa các đỉnh của chốt, thanh tròn, v.v... và kim loại cơ bản.

Hàn tia lóe sáng

Flash welding Một loại hàn điện trở đối đầu trong đó ở giai đoạn đầu cho dòng điện chạy qua, vật hàn chỉ tiếp xúc không tác dụng áp lực. Khi phần tiếp xúc bị chảy ra và các tia sáng lóe ra do dòng điện, nung nóng đủ được tạo ra trên toàn bộ bề mặt hàn lúc đó tác dụng một lực lớn để dính kết các vật hàn.

Hàn đường đối đầu

Butt seam welding

Hàn điện trở được thực hiện bằng cách nung nóng liên tục từng phần bề mặt tiếp xúc nhờ dòng điện đồng thời tác dụng áp lực. Chủ yếu sử dụng cho chế tạo ống.

Hàn điện trở tần số cao

High frequency resistance welding

Hàn được thực hiện nhờ nhiệt điện trở được tạo ra bằng cách tác dụng trực tiếp dòng điện tần số cao hoặc bằng cách cảm ứng tới mặt mút tiếp xúc của các vật hàn đồng thời tác dụng áp lực vào liên kết hàn, chủ yếu sử dụng cho hàn ống. Nó bao gồm hàn điện trở tiếp xúc tần số cao (xem hình a của hình 65) và hàn cảm ứng tần số cao (xem hình b của hình 65).

Hàn cảm ứng tần số cao

High frequency induction welding

Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt cảm ứng tần số cao với liên kết đối đầu được tác dụng áp lực.

3.2. Thiết bị hàn (Welding Equipments)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Máy hàn điểm cố định

Stationary spot welding

Máy hàn điểm được lắp cố định trên nền nhà.

Máy hàn điểm xách tay

Portable spot welding machine

Máy hàn điểm trong đó khi hàn dùng tay di chuyển súng hàn hoặc toàn bộ máy hàn thay vì dịch chuyển vật hàn. Bao gồm máy hàn điểm xách tay kiểu tách rời trong đó biến áp hàn tách rời khỏi súng hàn như được chỉ ra trong hình a của hình 66 và máy hàn điểm xách tay kiểu gắn liền trong đó biến áp hàn được gắn liền với súng hàn như được chỉ ra trong hình b của hình 66.

Máy hàn điểm kiểu ấn

Press type (spot) welding machine

Máy hàn điểm có điện cực trên gây áp lực dịch chuyển thẳng.

Page 30: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

30

Máy hàn điểm kiểu tay đóng mở

Rocker arm type (spot) welding machine

Máy hàn điểm có kiểu mà điện cực trên của nó được tác dụng áp lực để dịch chuyển tâm vòng tròn điểm tựa của cánh tay được thiết kế ở trạng thái đòn bẩy.

Máy hàn điện trở tần số thấp

Low frequency resistance welding machine

Máy hán được thiết kế sao cho 3 pha nguồn xoay chiều tần số bình thường được đảo thành nguồn một pha tần số thấp bằng trung bình điện áp, bao gồm máy hàn điểm tần số thấp, máy hàn đường tần số thấp, v.v...

Máy hàn điện trở kiểu chỉnh lưu

Rectifier type resistance welding machine

Máy hàn điện trở một chiều được thiết kế nguồn xoay chiều một pha hoặc 3 pha tần số bình thường được đảo thành dòng một chiều nhờ thiết bị chỉnh lưu ở dòng thứ cấp của biến áp hàn, bao gồm máy hàn điểm kiểu chỉnh lưu, máy hàn đường kiểu chỉnh lưu, v.v...

Máy hàn điểm tụ điện

Condenser spot welding machine

Máy hàn thực hiện hàn điểm bằng cách thực hiện tức thời, nhờ biến áp hàn và tác dụng áp lực, điện năng được tích sẵn trong tụ điện.

Máy hàn điểm nhiều điện cực

Multiple electrode spot welding machine

Máy hàn điểm được cung cấp với nhiều điện cực (xem 3109).

Máy hàn đường

Seam welding machine

Máy thực hiện hàn đường với điện cực quay. Gồm có máy hàn đường vòng, điện cực quay gắn vuông góc với tay điện cực và được sử dụng để hàn liên kết chu vi hình trụ và liên kết kích thước dài của tấm dài hẹp, và máy hàn đường thẳng, điện cực quay được gắn song song với tay điện cực được sử dụng để hàn liên kết đường sinh hình trụ và kích thước ngắn của tấm dài hẹp.

Điện cực hàn điểm

Spot welding electrode

Điện cực dạng thanh rỗng thực hiện thao tác trong đó dòng hàn được truyền qua, áp lực hàn được truyền trực tiếp qua chỗ tiếp xúc tới vật hàn chỗ điểm hàn. (Xem hình 67).

Mỏ cặp điện cực

Electrode tip holder Dụng cụ để giữ đầu điện cực trong hàn điện trở.

Điện cực quay tròn

Rotating circular electrode

Điện cực dạng đĩa được sử dụng để hàn đường, hàn điểm quay, v.v...

Cáp thứ cấp kiểu dây dẫn đơn

Single conductor type secondery cables

Cáp điện thứ cấp của máy hàn điểm xách tay, dây đi và dây về đặt trong cùng một ống mềm.

Cáp dật

Kickless cable Cáp điện thứ cấp của máy hàn điểm xách tay, dây đi và dây về riêng biệt đặt trong cùng một ống mềm để hạn chế phần tử cáp từ sức hút do lực đẩy nhanh (cú kích) khi đóng điện.

Tấm đỡ

Platen Bộ phận của máy hàn điện trở phần lớn có bề mặt phẳng có thể làm điện cực chết hoặc thiết bị định vị và truyền áp lực cho điện cực và lực chồn. (Xem hình 68).

Kích thước tay điện cực

Arm dimemsion Kích thước cơ học cho dòng thứ cấp của máy hàn điện trở, được đặc trưng bởi tầm với và khoảng cách điện cực. (Xem hình 69).

3.3. Các hiện tượng hàn (Weding phenomenon)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Nút hàn

Nugget Kim loại nóng chảy và đông đặc được tạo ra ở mối hàn trong hàn chồng điện trở (xem 1201, 1203 và 1202). (Xem hình 70).

Tán

Corona Phần pha rắn của mối hàn ở dạng chiếc nhẫn được tạo ra trong vùng xung quanh nút hàn trong hàn chồng điện trở (xem 3301).

Dòng rẽ nhánh

Shunt current Dòng điện chạy trong mạch song song được tạo ra bởi điểm hàn và vật liệu hàn trừ dòng hàn chính. Nó bao gồm dòng rẽ nhánh không hiệu dụng hầu như không tham gia vào quá trình hàn và dòng rẽ nhánh hiệu dụng tham gia một phần vào quá trình hàn. (Xem hình 71).

Hiện tượng ngắt quãng

Stiching phenomenon

Hiện tượng xảy ra trong hàn đường trong đó các nút hàn không liên tục do tốc độ hàn quá nhanh.

Page 31: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

31

Ba via và khuyết bề mặt

Expulsion and surface flash

Hiện tượng kim loại cơ bản bị quá nhiệt cục bộ chảy ra và phân tán trong hàn chồng điện trở, bao gồm khuyết bề mặt (xem hình 70) tạo ra trên mặt tiếp xúc ngoài với đầu điện cực và ba via (xem hình 70) tạo ra trên mặt tiếp xúc của đầu điện cực với vật hàn hoặc mặt tiếp xúc của hai vật hàn.

Nhấp nhô bề mặt

Indentation Nhấp nhô trên bề mặt vật hàn do đầu điện cực và điện cực quay tạo ra trong hàn chồng điện trở. (Xem hình 70).

Tạo ra khe hở

Sheet separation Khe hở giữa các tấm tạo ra xung quanh của nút hàn kết quả của hàn trong hàn chồng điện trở.

Bám bẩn

Pick-up Bẩn trên đầu điện cực hoặc vật hàn tạo ra do sự thâm nhập qua lại của vật liệu điện cực và kim loại cơ bản hoặc cách khác bởi tạo ra lớp hợp kim trong vùng quá nhiệt và vùng tiếp xúc của điện cực với vật hàn trong hàn chồng điện trở.

Điểm hàn nhẵn

Flat spot

Khuyết tật bên trong tạo ra do mặt cuối của mối nối được nối bởi áp lực trong trạng thái ôxy hóa do các điều kiện hàn không thích ứng trong hàn tia sáng và hàn đường mối hàn ống.

Cháy gần điện cực cố định

Die burn Khuyết tật trên bề mặt của vật hàn do ở chỗ tiếp xúc hoặc gần đó của điện cực cố định do các điều kiện hàn không tương thích khi đưa dòng điện hàn vào trong hàn điện trở đối đầu. (Xem hình 72).

Hiện tượng nổ

Explosion Hiện tượng trong hàn chồng điện trở trong đó mối hàn bị quá nhiệt do các điều kiện hàn không hợp lý, nổ bắn tóe và mối hàn bị tạo thành các lỗ thủng.

3.4. Thực hiện hàn (Practise Welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Lực điện cực

Electrode force Lực tác được tác dụng vào giữa các điện cực hoặc giữa điện cực và vật hàn trong hàn chồng điện trở.

Lực chồn

upset force Lực tác dụng vào bề mặt mối hàn trong chồn ở giai đoạn cuối của hàn trong hàn tia sáng, hàn chồn, v.v...

Mất mát do cháy

Flashing loss Chiều dài của vật hàn bị cháy. Trừ trường hợp đặc biệt, còn lại nó được biểu thị bằng tổng mất mát do cháy của các vật hàn.

Chiều dài chồn

Upset length Chiều dài ngắn nhất của vật hàn được tác dụng lực chồn. Trừ trường hợp đặc biệt, còn lại nó được biểu thị bằng tổng chiều dài chồn của vật hàn.

Mất mát tổng

Total loss Tổng của chiều dài bắn tóe (chiều dài ma sát, chiều dài cháy) và chiều dài chồn. Trừ trường hợp đặc biệt, còn lại nó được biểu thị bằng tổng các mất mát của các vật hàn.

Điều khiển nhiệt

Heat control Một loại điều khiển dòng hàn trong hàn điện trở, điều khiển liên tục dòng điện điều khiển pha dạng sóng dòng điện xoay chiều.

Dòng tôi

Temper current Dòng điện để tôi mối hàn sau khi tạo ra tổ chức máctansit ở nhiệt độ nguội nhất định sau khi hàn trong hàn điện trở như hàn điểm, hàn điểm lồi, hàn chồn, v,v... đối với các vật liệu củng cố do hàn.

Thời gian siết chặt

Squeeze time Giai đoạn từ khi điện cực được tác dụng áp lực đến khi dòng điện hàn bắt đầu xuất hiện trong hàn điện. (Xem hình 73).

Thời gian hàn

Weld time Khoảng thời gian dòng điện hàn được cung cấp trong hàn điện trở. (Xem hình 73).

Thời gian giữ lực

Hold time Giai đoạn từ khi ngắt dòng hàn đến khi điện cực bắt đầu mở trong hàn chồng điện trở. (Xem hình 73).

Điều khiển đồng bộ

Synchronous control

Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở của mạch dòng chính trong đó tín hiệu đồng thời được lấy từ nguồn điện hàn, việc mở và đóng của dòng chính được đưa ra ngoài với một thysistor

Page 32: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

32

và giai đoạn mồi được điều khiển ở mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ của dòng điện chính. Điều khiển không đồng bộ

Non-synchronous control

Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở của mạch dòng chính trong đó việc mở và đóng của dòng chính được đưa ra ngoài hoặc với một rơ le hoặc một chất dẫn điện từ, v.v... hoặc cách khác việc khởi động của nó được đưa ra ngoài hoặc với một rơ le hoặc một chất dẫn điện từ, v.v... thậm chí một thysistor được sử dụng.

Điều khiển chuỗi

Sequence control Thuật ngữ chung cho chức năng điều khiển trong hàn điện trở trong đó một loạt thao tác lần lượt được thực hiện nhờ tín hiệu khởi động từ bên ngoài và các quan hệ tương hỗ theo thời gian hàn và chu kỳ dòng điện hàn, thời gian tác dụng áp lực lên điện cực, v.v... được điều khiển tự động.

Điều khiển lặp

Repeat control Hệ thống điều khiển thời gian trong hàn điện trở trong đó hàn một lần hoặc hàn lặp lại có thể tự động thực hiện bởi điều khiển thời gian siết chặt, thời gian hàn, thời gian giữ lực và thời gian ngừng.

Điều khiển xung

Pulsation control Hệ thống điều khiển thời gian trong hàn điện trở trong đó hàn một lần hoặc hàn lặp lại của xung đơn và xung kép có thể tự động thực hiện bởi điều khiển thời gian siết chặt, thời gian hàn, thời gian giữ lực và thời gian ngừng như chỉ ra trong hình vẽ (xem 3110). (Xem hình 74).

Điều khiển dốc

Slope control Hệ thống điều khiển trong hàn điện trở trong đó dòng điện hàn liên tục tăng để hạn chế các khuyết tật như ba via, khuyết bề mặt dễ dàng được tạo ra trong lúc bắt đầu đóng điện và các lúc khác.

Điều khiển bù điện áp

Voltage compensation control

Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở của mạch dòng chính đang hoạt động trong đó sự thay đổi điện áp vào được nhận biết ở mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ của dòng điện chính và ảnh hưởng của sự thay đổi này được hiệu chỉnh bằng cách tự động thay đổi pha mỗi dòng chính ở mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ.

Điều khiển dòng không đổi

Constant current control

Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở của mạch dòng chính đang hoạt động trong đó sự thay đổi dòng điện của mạch chính được nhận biết ở mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ của dòng điện chính và ảnh hưởng của sự thay đổi này được hiệu chỉnh bằng cách tự động thay đổi pha mỗi dòng chính của mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ.

Đồng hồ đo dòng hàn

Welding current meter

Ampe kế có thể đọc trực tiếp và đo giá trị dòng điện trong thời gian ngắn như dòng điện hàn điểm.

Đồng hồ đo lực điện cực

Electrode force meter

Đồng hồ có thể đo trực tiếp áp lực hàn của điện cực khi kẹp mẫu giữa các đầu điện cực của máy hàn điểm.

Kiểm tra thông số

Parameter monitor

Thiết bị kiểm tra một trong các điều kiện hàn trong hàn.

Kiểm tra chất lượng

Quality monitor Thiết bị chỉ thị chất lượng hàn trong hàn bằng phương pháp so sánh, các tham số liên quan không nhỏ hơn chất lượng một vật hàn, mọi sai lệch được nhận biết và hiệu chỉnh tự động.

Hệ thống điều khiển chất lượng

Quality control system

Hệ thống tự động hiệu chỉnh các điều kiện hàn trong hàn sao cho các tham số liên quan đến chất lượng vật liệu được nhận biết, tự động hiệu chỉnh và chất lượng hàn được duy trì không đổi thậm chí khi các điều kiện bên ngoài thay đổi.

Bọc điện cực

Electrode dressing

Cơ cấu tạo thao tác dịch chuyển bám bẩn tạo ra trên bề mặt điện cực và hiệu chỉnh biến dạng của đầu điện cực trong hàn chồng điện trở.

Page 33: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

33

4. Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (Brazing and Soldering)

4.1. Phương pháp hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (Brazing and Soldering processes)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm

Brazing and soldering

Xem 1124 (hàn vảy cứng và hàn vảy mềm).

Hàn vảy cứng

Brazing Phương pháp hàn được thực hiện bằng cách làm nóng chảy kim loại cơ bản có thể sử dụng một ít kim loại phụ tạo vảy.

Hàn vảy cứng hồ quang

Arc brazing Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ nhiệt hồ quang được tạo ra giữa điện cực và vật hàn hoặc giữa hai điện cực.

Hàn vảy cứng tắm muối

Salt bath brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện trong một thùng muối nóng chảy.

Hàn vảy cứng đặt trước

Preplaced brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách nung nóng kim loại phụ tạo vảy được đặt trước trên vùng được hàn vảy cứng.

Hàn vảy cứng nung nóng trước vật hàn

Face-fed brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách thêm kim loại phụ tạo vảy nóng chảy vào liên kết được nung nóng trước tới nhiệt độ hàn vảy cứng.

Hàn vảy cứng trong chân không

Vacuum brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện trong chân không.

Hàn vảy cứng bậc thang

Step brazing Hàn vảy cứng được thực hiện ở các nấc nhờ sử dụng các điểm chảy khác nhau của kim loại phụ tạo vảy sao cho theo cách đó kim loại phụ tạo vảy liên tục được sử dụng từ điểm chảy cao đến điểm chẩy thấp.

Hàn vảy cứng tia hồng ngoại

Infrared brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của tia hồng ngoại với đèn halogen hoặc tương tự.

Hàn vảy cứng điện trở

Resistance brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện bởi nung nóng với nhiệt điện trở của mỗi vật hàn hoặc nhiệt điện trở tạo ra từ điện cực cacbon, dòng điện chạy qua điểm hàn vảy.

Hàn vảy cứng nhúng

Dip brazing Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách nhúng liên kết vào kim loại phụ hàn vảy hoặc thuốc nóng chảy.

Hàn vảy cứng ngọn lửa khí

Flame brazing Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ nhiệt của ngọn lửa khí.

Hàn vảy cứng cảm ứng

Induction brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt cảm ứng tần số cao.

Hàn vảy cứng nung

Furnace brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ nhiệt của lò nung.

Hàn vảy cứng không khí

Atmospheric brazing

Hàn vảy cứng được thực hiện trong các khí như hydro, các loại khí nhiên liệu khác, khí trơ, a-mô-ni-ắc phân ly.

Hàn vảy mềm

Soldering Phương pháp hàn được thực hiện bằng cách làm nóng chảy kim loại cơ bản sử dụng một chút chất tạo vảy mềm.

Hàn vảy mềm trong bể muối

Salt bath soldering

Hàn vảy mềm được thực hiện trong một thùng muối nóng chảy.

Page 34: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

34

Hàn vảy mềm là

Iron soldering Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng một bàn là điện vảy mềm.

Hàn vảy mềm siêu âm

Ultrasonic soldering

Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ áp dụng sóng siêu âm tới liên kết hàn và sử dụng dao động siêu âm của nó.

Hàn vảy mềm ngọn lửa khí

Flame soldering

Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ nung nóng của ngọn lửa khí.

Hàn vảy mềm tia hồng ngoại

Infrared soldering

Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của tia hồng ngoại với đèn halogen hoặc tương tự.

Hàn vảy mềm nhúng

Dip soldering Hàn vảy mềm được thực hiện bằng cách nhúng liên kết vào bể chất tạo vảy mềm nóng chảy hoặc bề mặt chất lỏng tạo vảy mềm.

Hàn vảy mềm sóng

Wave soldering Một loại của hàn vảy mềm nhúng, là phương pháp để hàn bề mặt nhờ tự động tiếp xúc liên kết hàn của tấm in với bề mặt sóng của bể hàn vảy để được đi qua.

Hàn vảy mềm kéo

Drag soldering Một loại của hàn vảy mềm nhúng, là phương pháp để hàn bề mặt nhờ tự động tiếp xúc liên kết hàn của tấm in vào bể hàn vảy ở một góc xác định để được tiếp xúc.

Hàn vảy mềm chảy lại

Reflow soldering

Phương pháp để hàn vảy mềm trong đó sau khi sơ bộ mạ hoặc bọc kim loại phụ vảy hàn lên liên kết hàn hoặc theo cách khác sau khi chèn kim loại phụ vảy hàn định hình vào đó, kim loại phụ vảy hàn được chảy lại nhiệt tác dụng vào liên kết hoặc tác dụng áp lực vào đó.

Hàn vảy mềm khe hở song song

Parallel gap soldering

Phương pháp để hàn vảy mềm trong đó sau khi hoặc sơ bộ mạ hoặc bọc kim loại phụ vảy hàn lên các liên kết hàn chồng, hoặc theo cách chèn vảy hàn định hình vào đó, hai điện cực hàn chảy lại được tiếp xúc chỉ với một bên vật liệu của liên kết được tác dụng áp lực, cùng lúc đó dòng điện tác dụng trong thời gian ngắn, và kim loại phụ vảy hàn được chảy lại.

Hàn vảy ngưng tụ

Condensation soldering

Phương pháp để hàn chảy lại với nhiệt hơi nóng trong đó hơi nước được tạo ra ở phần trên của thùng chứa bằng cách đun nóng và chất lỏng sôi trong thùng kín và liên kết hàn vảy được chuyển vào pha hơi này.

Hàn vảy mềm tia ánh sáng

Light beam soldering

Xem 1.1

Hàn vảy mềm tia laze

Laze beam soldering

Xem 1.1

4.2. Vật liệu hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (Brazing and soldering consumables)

Thuật ngữ tiếng Việt Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa Kim loại phụ hàn vảy

Brazing filler metal Kim loại phụ cho hàn vảy cứng và hàn vảy mềm có điểm nóng chảy cao nhất không vượt quá 450oC.

Kim loại phụ vảy cứng cho các thiết bị chân không

Brazing filler metal for vacuum devices

Kim loại phụ vảy cứng để hàn vảy cứng của các ống điện tử và các thiết bị chân không.

Tấm hàn vảy

Brazing sheet Các tấm được tạo ra bởi kim loại phụ hàn vảy bọc trên một hoặc hai phía của kim loại cơ bản nhờ quay.

Hàn vảy định hình

Preform Kim loại phụ vảy cứng hoặc vảy mềm được tạo hình trước ở dạng xuyến, vòng đệm hoặc tương tự.

Thuốc hàn vảy cứng

Brazing flux Thuốc để hàn vảy cứng với mục đích chuyển ôxit từ kim loại cơ bản và kim loại phụ hàn vảy vào xỉ và bảo vệ bề mặt kim loại cơ bản.

Khí hàn vảy

Brazing atmosphere Khí trong hàn vảy, để ngăn ngừa ôxit của kim loại cơ bản và kim loại phụ hàn vảy từ sự khử hoặc sự ôxi hóa khi nung nóng.

Kim loại phụ vảy mềm

Solder Kim loại phụ tạo vảy mềm có nhiệt độ nóng chảy dưới 450oC.

Dây hàn vảy lõi thuốc dẻo Resin flux cored solder Dây hàn vảy dài có lõi rỗng chứa thuốc hàn dẻo.

Page 35: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

35

Bột nhão hàn vảy

Solder paste Kim loại phụ vảy mềm ở trạng thái bột nhão đạt được bằng cách nhào trộn bột kim loại phụ vảy mềm và thuốc.

Thuốc hàn vảy mềm

Soldering flux Thuốc sử dụng cho hàn vảy mềm.

4.3. Các hiện tượng và thực hiện hàn vảy cứng và hàn vảy mềm (practice brazing/ soldering and phenomenons)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Thấm

Wetting Lan tỏa của kim loại phụ hàn vảy nóng chảy hoặc thuốc hàn trên bề mặt của vật hàn.

Tính thấm

Wettability Chất lượng có thể trải rộng của kim loại phụ hàn vảy nóng chảy (hoặc thuốc hàn) trên bề mặt của vật hàn.

Vảy hàn liên kết góc

Fillet of brazed joint

Phần kim kim loại phụ vảy cứng và vảy mềm nhô ra từ khe hở của liên kết chồng hoặc liên kết chữ T sử dụng hàn vảy cứng và hàn vảy mềm. (Xem hình 75).

Khuyết

Void Lỗ hổng trong các liên kết hàn vảy cứng và hàn vảy mềm mà kim loại phụ vảy cứng hoặc vảy mềm không trải tới.

Khử thấm

Dewetting Trạng thái kim loại phụ vảy cứng hoặc vảy mềm nóng chảy trong đó sau khi thấm vào kim loại cơ bản nó bị co lại và phát ra tiếng nổ.

Liên kết hàn vảy

Brazed joint, soldered joint

Xem 2.4.

Khe hở liên kết hàn

Joint gap Khoảng cách đặt trước các vật hàn trong hàn vảy cứng và hàn vảy mềm.

Page 36: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

36

5. Hàn đặc biệt (Advanced welding)

5.1. Hàn ma sát với áp lực (Friction welding with pressure)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Hàn ma sát với áp lực

Friction welding with pressure

Xem 1.1

Phương pháp quán tính

Inertia method Một phương pháp của hàn ma sát với áp lực trong đó vật hàn quay liên tục đột nhiên dừng lại nhờ một cái hãm và kim loại cơ bản được hàn bởi tác dụng của lực chồn.

Lực ma sát

Friction force Lực dọc trục tạo ra giữa các bề mặt tiếp xúc trong khi chuyển động tương đối giữa các vật hàn.

áp lực ma sát

Friction pressure áp lực do sự phân bố của lực ma sát trên diện tích tiếp xúc trước khi nối của kim loại cơ bản.

Lực chồn

Upset force Lực dọc trục tạo ra giữa các bề mặt tiếp xúc trong khi hoặc ngay sau khi dừng chuyển động tương đối giữa các vật hàn.

áp lực chồn

Upset pressure áp lực do sự phân bố của lực chồn trên diện tích tiếp xúc trước khi nối của kim loại cơ bản.

Chu trình hàn ma sát

Friction welding cycle Tổng các quá trình từ lúc bắt đầu hàn ma sát đến khi kết thúc.

Tốc độ hàn ma sát

Friction speed Tốc độ của chuyển động tương đối giữa các vật hàn. Nó được đặc trưng bởi số vòng trên một phút.

Thời gian ngừng

Stopping time Khoảng thời gian từ khi tắt máy đến khi vật hàn ngừng chuyển động.

Thời gian ma sát

Friction time Khoảng thời gian các vật hàn thực hiện chuyển động tương đối.

Chiều dài cháy

Burn-off length Chiều dài vật hàn bị cháy khi lực ma sát được tác dụng. Trừ trường hợp đặc biệt, nó được đặc trưng bởi tổng chiều dài cháy của cả hai vật hàn.

Máy hàn ma sát pha hằng số

Constant phase friction welding machine

Máy hàn ma sát có vị trí góc tương đối giữa hai vật hàn luôn luôn là hằng số.

5.2. Hàn khuếch tán (Diffusion welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Hàn khuếch tán

Diffusion welding Xem 1.1

Hàn khuyếch tán pha rắn

Solid phase diffusion welding

Một loại hàn khuyếch tán mà khi hàn các bề mặt liên kết ở trạng thái rắn.

Hàn khuyếch tán pha lỏng

Liquid phase diffusion welding

Một loại hàn khuyếch tán để hàn chèn kim loại giữa các bề mặt liên kết, trong đó sau khi tạm thời hàn chúng được hóa lỏng, chúng được đông đặc đẳng nhiệt nhờ lợi dụng sự khuyếch tán.

Liên kết

Eutectic Eutectic bonding

Phương pháp tạo liên kết trong hàn khuyếch tán pha lỏng trong đó phản ứng eutectic được sử dụng để hóa lỏng.

Hàn khuyếch tán chèn kim loại

Insert metal Kim loại được chèn giữa các bề mặt liên kết trong hàn khuyếch tán.

Khí hàn cho hàn khuyếch tàn

Welding atmosphere for diffusion welding

Không khí khi hàn khuyếch tán được thực hiện, như chân không, khí argon, v.v...

Page 37: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

37

Nhiệt độ hàn cho hàn khuyếch tán

Welding temperature for diffusion welding

Nhiệt độ của kim loại cơ bản được nung nóng để hàn khuyếch tán, thông thường không nhỏ hơn nhiệt độ kết tinh lại của vật hàn.

Củng cố đẳng nhiệt

Isothermal solidification

Củng cố trong hàn khuếch tán của phân tử mà điểm chảy được giảm trong các kim loại chèn vào do điểm chảy của pha lỏng của phần hàn bị tăng lên do sự khuyếch tán của kim loại chèn vào kim loại cơ bản trong khi nó được giữ ở nhiệt độ hàn cố định.

5.3. Hàn tia điện tử (Electron Beam Welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Hàn tia điện tử

Electron beam welding Xem 1.1

Hàn tia điện tử chân không

Vacuum type electron beam welding

Hàn tia điện tử được thực hiện trong ống chân không.

Hàn tia điện tử chân không cao

High vacuum type electron beam welding

Hàn tia điện tử được thực hiện trong ống có độ chân không cao, độ chân không không lớn hơn 13 mPa.

Hàn tia điện tử chân không thấp

Low vacuum type electron beam welding

Hàn tia điện tử được thực hiện trong ống có độ chân không 1.3 Pa.

Hàn tia điện tử chân không cục bộ

Local vacuum type electron beam welding

Hàn tia điện tử được thực hiện mà chỉ có những nơi có mối hàn được đặt trong chân không.

Hàn tia điện tử áp suất trung bình

Medium pressure type electron beam welding

Hàn tia điện tử được thực hiện trong ống có áp suất trong khoảng 130 đến 980 Pa.

Hàn tia điện tử áp suất cao

High pressure type electron beam welding

Hàn tia điện tử phi chân không được thực hiện ở áp suất cao không nhỏ hơn áp suất khí quyển.

Hàn tia điện tử ngoài chân không

Out of vacuum electron beam welding

Hàn tia điện tử phi chân không được thực hiện ở môi trường khí quyển.

Hàn tia điện tử dãy kép

Tandem electron beam welding

Hàn tia điện tử được thực hiện bằng cách đặt hai dãy súng điện tử theo hướng hàn.

Điện áp tăng tốc

Accelerating voltage Điện áp lớn của dòng một chiều chạy qua cathode và anode trong súng điện tử.

Năng lượng tia

Beam power Năng lượng được phát ra từ súng điện tử, nó là sản phẩm của điện áp tăng tốc và dòng tia.

Dòng điện vượt ra khỏi tia

Beam pass current Dòng điện rò rỉ truyền xuống đất hoặc vào không gian do tia điện tử thâm nhập vào vật hàn.

Tiêu cự

Focal length Khoảng cách từ tiêu điểm của cuộn dây từ trường tới tiêu điểm của tia điện tử.

Khoảng cách làm việc

Work distance Khoảng cách từ chân của súng điện tử (thường là mặt dưới của cuộn tiêu điểm hoặc đáy của cabin hàn) tới vật hàn.

Dao động của tia điện tử

Electron beam oscillation Dao động của tia điện tử do ảnh hưởng của cuộn dẫn hướng.

Hiện tượng đâm sâu

Spiking phenomenon Hiện tượng xảy ra trong hàn tia điện tử trong đó chiều sâu thâm nhập thay đổi theo chu kỳ và thâm nhập ở trạng thái đâm sâu tạo ra lỗ nhọn hoắt.

Cung lửa điện

Arcing Tạo ra một hồ quang giữa cathode và anode trong súng điện tử. Cung lửa không ảnh hưởng đến tính liên tục của quá trình hàn được gọi là cung lửa tế vi.

Page 38: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

38

Lỗ tia

Beam hole Lỗ sâu hẹp được tạo ra trong mối hàn trong khi hàn do sự rọi của tia điện tử.

Thâm nhập kiểu ly rượu

Wine cup type penetration Thâm nhập kiểu ly rược được tạo ra bởi cấu tạo của thâm nhập sâu do tia điện tử và sự truyền nhiệt kim loại nóng chảy được đắp vào phía đối diện với hướng tới của tia.

5.4. Liên kết vi mô (Micro joining)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Liên kết vi mô

Micro joining Xem 1.1

Liên kết nén nhiệt

Thermo-compression bonding

Phương pháp liên kết trong đó hai loại kim loại được liên kết bởi áp lực ở nhiệt độ thích hợp không lớn hơn điểm chảy của chúng, biến dạng dẻo và khuếch tán được tạo ra do sự tiếp xúc của hai bề mặt kim loại làm sạch.

Liên kết siêu âm

Ultrasonic bonding Phương pháp cho liên kết dây nguyên chất, dây dẫn, đầu bịt, v.v... tác dụng dao động siêu âm vào đó.

Liên kết sóng âm-nhiệt

Thermosonic bonding

Phương pháp cho liên kết nén-nhiệt áp dụng sóng siêu âm.

Hàn vảy mềm

Soldering Xem 4116.

Hàn vảy cứng

Brazing Xem 4102.

Liên kết điện trở vi mô

Micro resistance Phương pháp liên kết được tạo ra nhờ sử dụng dòng điện tới phần liên kết vĩ mô, nung nóng nó nhờ nhiệt điện trở và tác dụng áp lực (xem 1114).

Liên kết dây

Wire bonding Phương pháp tạo liên kết giữa phần đầu điện cực và dây dẫn trên cơ cấu dẫn và chân với các dây nguyên chất bằng vàng, nhôm, v.v...

5.5. Hàn rô bốt (Robotic welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Hàn rô bốt

Robotic welding Xem 1129.

Rô bốt hàn

Welding robotic Rô bốt công nghiệp được sử dụng cho hàn, gồm có rô bốt hàn điểm và rô bốt hàn hồ quang.

Người hướng dẫn hàn rô bốt

Robotic welding instructor

Kỹ thuật viên chịu trách nhiệm hướng dẫn, vận hành rô bốt hàn, lắp đặt thiết bị hàn và bảo quản các thiết bị này. Chỉ dẫn và giám sát các thao tác hàn rô bốt dưới sự quản lý của kỹ thuật viên hàn.

Người vận hành hàn rô bốt

Robotic welding operator

Người chỉ thực hiện các thao tác như lắp đặt và di chuyển cơ cấu, thao tác ấn nút, kiểm tra đơn giản chất lượng vật liệu, v.v... thực hiện các chương trình dưới sự iám sát của kỹ thuật viên hàn.

Di chuyển không tải

No-load shift Di chuyển vị trí của mỏ hàn không tạo ra hồ quang.

Dò đường hàn

Weld line detection Tự động dò tìm các vị trí hàn (đường hàn).

Lần theo đường hàn

Weld line tracking Tự động lần theo đường hàn.

Dò tìm điểm bắt đầu và các điểm kết thúc

Detection for start and end points of weld line

Tự động dò tìm điểm bắt đầu và các phần kết thúc của đường hàn.

Page 39: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

39

Cảm biến hồ quang

Arc sensor Cảm biến để dò tìm đường hàn sử dụng đặc trưng của hồ quang hàn.

Cảm biến chạm dây

Wire touch sensor Cảm biến để dò tìm vị trí của vật liệu được hàn bởi tiếp xúc dây hàn với chỗ đó.

Cảm biến va chạm mỏ hàn

Torch shock sensor Cảm biến ngăn ngừa mỏ hàn bị biến dạng nhờ thao tác tự động của chức năng tự do của mỏ hàn khi mỏ bị tiếp xúc với đồ gá hoặc sản phẩm .

Menu hàn

Welding menu Danh sách để các thông số thực hiện được chuẩn bị trước bằng cách đặt các thông số hàn (dòng điện, điện áp, tốc độ, v.v...), các thông số khác nhau cho mỏ hàn (vị trí ngắm, góc nghiêng, v.v...), các điều kiện dao động, v.v...

Dao động theo chương trình

Program weaving Các dao động được thực hiện bởi chương trình lập sẵn cho việc điều khiển không phụ thuộc vào cam hoặc các cơ cấu khác trong thao tác hàn hồ quang.

Chức năng tự động đặt thông số hàn

Welding condition autosetting function

Chức năng được thiết kế cho các thông số hàn chỉ cần cho biết dạng liên kết, kiểu vát mép, chiều dày tấm, chiều dài chân mối hàn, v.v...

Chức năng điều khiển dao động

Weaving control function

Chức năng tự động cho việc lặp lại dạng chỉ cần chỉ ra dạng dao động của một chu kỳ.

Chức năng đặt mỏ

Torch offsetting function

Chức năng để thực hiện hiệu chỉnh các thao tác đặc trưng thậm chí qua vị trí của mỏ hàn được đặt nhờ thay đổi nó tới thay đổi của rô bốt.

Chức năng điều khiển bắt đầu gây hồ quang tốt

Fine arc starting control function

Chức năng để loại bỏ các lỗi của điểm bắt đầu hồ quang.

Chức năng điều khiển tắt gây hồ quang tốt

Fine arc starting control function

Chức năng ngừng dây hàn mà không có sự đắp của dây khi hàn đã được dừng.

Chức năng điều chỉnh đường cong tự do

Free curve adjusting function

Chức năng để điều chỉnh đường cong lựa chọn bằng cách chỉ ra một số điểm trên đường cong cần có.

Chức năng dịch chuyển song song

Parallel shifting function

Chức năng để chuẩn bị dữ liệu chỉ cần đặt lượng dịch chuyển (d) cho một thao tác tương tự để lặp lại bằng cách chỉ ra của một thao tác khi thao tác tương tự được lặp lại.

Chức năng dịch chuyển 3 chiều

Three dimensional shifting function

Chức năng có thể dịch chuyển khi đưa ra dữ liệu trong không gian 3 chiều chỉ cần đưa ra 3 điểm đặc trưng.

Chức năng thay đổi tỷ lệ 3 chiều

Three dimentional shifting function

Chức năng để mở rộng hoặc thu hẹp điểm chỉ ra.

Chức năng phản chiếu hình ảnh 3 chiều

Three dimentional mirror image function

Chức năng dịch chuyển 3 chiều miêu tả các điểm của sản phẩm tương đương để đưa ra dữ liệu và hình ảnh phản chiếu bởi việc chỉ cần đưa ra 3 điểm đặc trưng.

5.6. Hàn chất dẻo (Plastic welding)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Hàn chất dẻo

Welding of plastics Phương pháp để hàn các chất dẻo nhờ sử dụng nhiệt và vật liệu phụ.

Hàn tấm nhiệt chất dẻo

Heat plate welding of plastics

Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn nhờ sự truyền nhiệt với các tấm nung nóng, giữ ở nhiệt độ xác định cao hơn nhiệt độ hàn, ấn trực tiếp hoặc gián tiếp vào liên kết.

Hàn chảy chất Flow welding of Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn bằng cách điền đầy vật liệu phụ nóng chảy

Page 40: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

40

dẻo

plastics vào phần mép nung nóng sơ bộ từ vòi nung.

Hàn tia nóng chất dẻo

Hot jet welding of plastics

Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn bằng cách ấn vật liệu phụ vào khe hở hàn trong khi phần trên và phần dưới của kim loại phụ được nung nóng bằng cách thổi khí nóng.

Hàn khí nóng chất dẻo

Hot gas welding of plastics

Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn nhờ sử dụng điện cực chất lượng giống như vật liệu cơ bản trong khi khí nóng hoặc khí trơ nóng được thổi vào bề mặt hàn.

Hàn tần số cao chất dẻo

High frequency welding of plastics

Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn nhờ sử dụng nhiệt được tạo ra khi đặt chúng vào trường điện từ tần số cao.

Hàn cắm chất dẻo

Stick welding of plastics

Một loại của phương pháp hàn tần số cao để hàn chất dẻo nhờ máy tạo tần số cao trong đó điện cực vận hành như máy khâu.

Hàn ma sát chất dẻo

Friction welding of plastics

Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn nhờ sử dụng nhiệt ma sát được tạo ra nhờ quay ở tốc độ cao của vật hàn.

Hàn quay chất dẻo

Spin welding of plastics

Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn bằng cách ấn điện cực vào đường liên kết của mối hàn trong khi điện cực đang quay.

Page 41: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

41

6. Kiểm tra hàn (Welding testing)

6.1. Kiểm tra tính hàn (Weldability test)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Kiểm tra tính hàn

Weldability test Kiểm tra để xem xét tính hàn (xem 2662).

Kiểm tra nứt mối hàn

Weld cracking test Kiểm tra để xem xét độ nhạy cảm nứt của mối hàn.

Kiểm tra nứt mối hàn kiểu kẽ hở

Slit type weld craking test

Kiểm tra các vết nứt do co ngót trong khi đông đặc của kim loại mối hàn và hạn chế bao quanh các tấm kiểm tra được thiết kế để dễ dàng xuất hiện nứt nhờ thực hiện mối hàn kiểm tra trên tấm kiểm tra với các kiểu vát mép.

Kiểm tra nứt mối hàn vát mép chữ U

U - groove weld cracking test

Kiểm tra nứt mối hàn kiểu khe hở trong đó vát mép các tấm kiểm tra ở dạng chữ U.

Kiểm tra nứt mối hàn vát mép chữ Y xiên

Oblique Y - groove weld cracking test

Kiểm tra nứt mối hàn kiểu khe hở trong đó vát mép các tấm kiểm tra ở dạng chữ Y xiên.

Kiểm tra nứt mối hàn thanh tròn

Round bar weld cracking test

Kiểm tra để xem xét tính nhạy cảm nứt của kim loại đắp được thực hiện bằng hàn xung quanh tạo ra sau khi hai mẫu kiểm tra dạng thanh được dính chặt vào nhau.

Kiểm tra nứt mối hàn liên kết chữ T

T-joint weld cracking test

Kiểm tra nứt mối hàn góc được thực hiện bằng cách hàn với hai hay nhiều tấm thép chồng lên nhau dạng chữ T.

Kiểm tra nứt mối hàn liên kết chữ thập

Cruciform joint weld cracking test

Kiểm tra để xem xét trạng thái tạo ra nứt của mối hàn được thực hiện bằng cách đặt 3 tấm thép ở dạng chữ thập và lần lượt thực hiện các lượt hàn trên 4 mối hàn góc.

Kiểm tra nứt mối hàn hạn chế kiểu cửa sổ

Window type restraint weld cracking test

Kiểm tra để xem xét tính nhạy cảm nứt dọc của các liên kết hàn chịu kéo lớn bằng cách hàn kiểm tra tấm kiểm tra hạn chế được hàn tới một cấu trúc tấm dày rộng với một cửa sổ.

Kiểm tra nứt mối hàn được điều khiển nhiệt nghiêm ngặt

Controlled thermal severity weld cracking test

Kiểm tra để xem xét nứt được thực hiện sau khi hai tấm kiểm tra được chồng lên nhau và cả hai phía được cố định bằng hàn, hai bề mặt phải và trái là kiểm tra mối hàn góc.

Kiểm tra cấy

Implant test Kiểm tra để xem xét giá trị ứng suất kéo giới hạn ở đó không có nứt tạo ra trong vùng ảnh hưởng nhiệt, được thực hiện ở phía trên của mẫu kiểm tra dạng thanh tròn với một khấc tròn được đặt vào một tấm thép được hàn hồ quang sao cho phần khấc chỉ trở thành vùng ảnh hưởng nhiệt, và được liên kết bởi lực kéo cố định sau khi hàn.

Kiểm tra FISCO

FISCO test Kiểm tra nứt được thực hiện với mẫu kiểm tra đối đầu được kẹp chặt và giữ bởi các bu lông tới đồ gá đặc biệt dạng chữ C.

Kiểm tra nứt mối hàn kiểu mở rộng góc cho mối hàn góc

Angle expanding type weld cracking test for fillet weld

Kiểm tra để xem xét tính nhạy cảm nứt ở nhiệt độ cao của các thanh hàn bằng cách quay một hoặc hai tấm kiểm tra trong khi các bề mặt hàn, hoặc cách khác các cạnh với nhau hoặc cạnh với bề mặt và nhờ tác dụng xoắn do uốn trong hướng co lại hoặc mở dài ra tới kim loại mối hàn.

Kiểm tra nứt dưới lượt hàn

Underbead cracking test

Kiểm tra để xem xét nứt vĩ mô tạo ra dưới bề mặt của lượt hàn bằng cách đặt lượt hàn trên tấm thép và mài theo phương thẳng đứng của nó.

Kiểm tra độ cứng tối đa trong vùng

Maximum hardness test in weld heat-

Kiểm tra để xem xét giá trị độ cứng cao nhất của vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn được tạo ra trên vùng lân cận với vùng liên kết.

Page 42: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

42

ảnh hưởng nhiệt

affected zone

Kiểm tra độ cứng của tấm có chiều dày giảm dần

Tapered plate hardness test

Kiểm tra để đạt được quan hệ giữa thời gian nguội và độ cứng cao nhất bằng cách sử dụng mẫu kiểm tra có chiều dày giảm dần để xem xét độ cứng của vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn của sản phẩm.

Kiểm tra kim loại đắp

Deposite metal test Kiểm tra được thực hiện với mẫu kiểm tra, tất cả các phần kiểm tra được làm bằng kim loại đắp với mục đích kiểm tra tính năng của vật liệu hàn.

Kiểm tra liên kết hàn

Weld joint test Kiểm tra để xem xét tính năng của liên kết hàn ở trạng thái nơi kim loại cơ bản được hợp nhất với kim loại mối hàn trong một vật thể.

Kiểm tra tổng hợp vùng ảnh hưởng nhiệt

Synthetic heat-affected zone test

Kiểm tra được thực hiện bằng cách cho kim loại cơ bản cùng chu trình nhiệt như vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn và xem xét các tính chất của nó.

Kiểm tra xác định hydrô

Hydrogen determination test

Kiểm tra để xác định lượng hydrô chứa trong kim loại đắp hoặc kim loại mối hàn, gồm có phương pháp ghi màu sắc khí và phương pháp thay thế glycerine.

6.2. Kiểm tra cơ học (Mechanical test)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Kiểm tra uốn mặt

Face bend test Kiểm tra được thực hiện bằng cách uốn sao cho phía trên của liên kết đối đầu là phía chịu kéo.

Kiểm tra uốn chân

Root bend test Kiểm tra được thực hiện bằng cách uốn sao cho phía dưới của liên kết đối đầu là phía chịu kéo.

Kiểm tra uốn cạnh bên

Side bend test Kiểm tra được thực hiện bằng cách uốn sao cho cạnh bên của liên kết đối đầu là phía chịu kéo.

Kiểm tra uốn dọc

Longitudinal bend test Kiểm tra được thực hiện bằng cách làm cho đường hàn ở phương chịu kéo của kiểm tra uốn.

Kiểm tra uốn tự do

Free bend test Kiểm tra bằng cách uốn tự do, tác dụng lực vào hai đầu mẫu kiểm tra không sử dụng khuôn mẫu.

Kiểm tra uốn có chặn

Guide bend test Kiểm tra uốn mẫu kiểm tra trong dạng đặc biệt nhờ đặt lực tăng dần với một khuôn chặn. (Xem hình 76).

Kiểm tra uốn đảo

Reverse bend test Kiểm tra bằng cách cố định một đầu của mẫu kiểm tra giữa hai khối uốn và uốn tự do nhiều lần một góc 90o về hai phía dọc theo khối uốn nhờ sử dụng kim loại cặp.

Kiểm tra kéo liên kết hàn

Welded joint tensile test Kiểm tra kéo trong đó mối hàn được đặt ở khoảng giữa của hai mỏ cặp và lực kéo tác dụng theo phương pháp tuyến với đường hàn.

Kiểm tra độ kín

Pillow test Kiểm tra để xem xét độ rò rỉ từ mối hàn đường bằng cách hàn đường bao các tấm chồng lên nhau, hàn ống dọc theo đường sinh và cho khí thổi qua ống.

Kiểm tra phá hủy

Fracture test Kiểm tra để xem xét các khuyết tật bên trong bằng cách bẻ gãy mối hàn nhờ ngoại lực và quan sát vết gãy.

Kiểm tra tiết diện

Section test Kiểm tra để xem xét các khuyết tật bên trong, cấu trúc kim loại, hình dạng nút, v.v... trên tiết diện ngang bằng cách cắt mối hàn.

Kiểm tra kéo liên kết hàn điểm

Tension test for spot welded joint

Kiểm tra kéo được thực hiện bằng cách tác dụng lực theo phương vuông góc với bề mặt liên kết của liên kết hàn điểm.

Kiểm tra cắt liên kết hàn điểm

Tension shear test for spot welded joint

Kiểm tra cắt kéo được thực hiện bằng cách tác dụng lực theo phương song song với bề mặt liên kết của liên kết hàn điểm.

Kiểm tra mỏi liên Fatigue test for spot Phương pháp kiểm tra mỏi của liên kết hàn điểm.

Page 43: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

43

kết hàn điểm

welded joint

Kiểm tra bóc

Peel test Kiểm tra bằng cách bóc mối hàn và xem xét bề mặt gãy. Phương pháp này được áp dụng cho hàn điểm, hàn chốt, hàn vảy, v.v... (Xem hình 77).

6.3. Phương pháp kiểm tra không phá hủy (Non-Destructive Testing)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Kiểm tra không phá hủy

Nondestructive testing

Kiểm tra để phát hiện vị trí, kích thước, hình dạng và cách phân bố của các khuyết tật, v.v... được xem xét mà không phá hủy các vật liệu và các sản phẩm. Gồm có kiểm tra bằng tia Rơn ghen, kiểm tra siêu âm, hạt từ tính, kiểm tra thâm nhập chất lỏng, kiểm tra điện từ, v.v...

Thẩm định không phá hủy

Nondestructive inspection

Phương pháp xác định khả năng chấp nhận được theo tiêu chuẩn phù hợp với các đặc điểm từ kết quả của kiểm tra không phá hủy.

Kiểm tra bằng mắt

Visual test Kiểm tra để xem xét các tính chất bề mặt (hình dạng, màu sắc, khuyết tật, v.v...) của vật liệu kiểm tra trực tiếp bằng mắt thường hoặc sử dụng kính phóng đại.

Kiểm tra rò rỉ

Leak test Kiểm tra để xem xét khí hoặc chất lỏng chứa trong thừng hoặc ống.

Kiểm tra áp lực

Pressure test Kiểm tra được thực hiện để biết các thùng hoặc bình chứa có đủ chịu đựng áp lực trong sử dụng hay không.

Kiểm tra bằng chụp ảnh bức xạ

Radiographic testing Kiểm tra không phá hủy để xem xét trạng thái của khuyết tật từ sự thay đổi của mật độ phát xạ xuyên qua bằng cách chiếu trên vật kiểm tra các tia phát xạ: tia X, tia g, tia Nơtron được sử dụng như là nguồn phát xạ.

Thẩm thấu kế

Penetrameter Máy đo để đánh giá chất lượng hình ảnh của tia Rơn ghen. Kiểu của các thẩm thấu kế được chia thành kiểu dây và kiểu đục lỗ.

Phim và nguồn phát xạ bên ngoài

Film and source of radiation outside

Tia Rơn ghen bao quanh bên ngoài của mối hàn đối đầu của một ống trong đó nguồn phát xạ và phim được đặt ở một góc thích hợp để mặt phẳng chứa mối hàn và thành ống được chụp bởi việc xuyên qua hai lần nó. Cả phương pháp chụp bề mặt và chụp mặt bên được bao gồm trong phương pháp này.

Kiểm tra siêu âm

Ultrasonic test Phương pháp kiểm tra không phá hủy để phất hiện các khuyết tật bên trong, chất lượng của vật liệu kiểm tra, v.v... bằng cách sử dụng các tính chất âm thanh được chỉ ra bởi vật liệu kiểm tra khi sóng siêu âm được tác dụng vào bên trong của vật liệu kiểm tra.

Phương pháp tia trực giao

Normal beam method

Phương pháp kiểm tra các khuyết tật bằng cách sử dụng sóng siêu âm đặt hầu như là vuông góc với bề mặt nghiên cứu của vật liệu kiểm tra.

Phương pháp tia xiên

Angle beam method Phương pháp kiểm tra để phát hiện các vết nứt nhờ sử dụng sóng siêu âm đặt xiên một góc với bề mặt dò của vật liệu kiểm tra.

Kỹ thuật dùng hai máy

Tandem technique Phương pháp dò vết nứt trong đó hai máy dò dược đặt một cái phía trước và một cái phía sau, để dò các khuyết tật vuông góc với bề mặt hướng vết nứt và một trong hai máy dò phát sóng còn máy kia thu sóng. (Xem hình 78).

Kiểm tra dùng hạt từ

Magnetic particle testing

Phương pháp kiểm tra không phá hủy trong đó các vật liệu ferô từ như các vật liệu thép hoặc các vật liệu tương tự được từ hóa và các khuyết tật dược dò tìm bằng cách sử dụng sự bám của các hạt từ bởi các cực từ được tạo ra tới phần khuyết tật. Các hạt từ gồm có hạt từ phát sáng và hạt từ không phát sáng.

Phương pháp chọc

Prod method Phương pháp từ hóa trong đó hai chi tiết của hai đầu điện cực (được gọi là đầu chọc) được tiếp xúc với phần tác động đến của vật liệu thử và cho dòng điện chạy qua. (Xem hình 79).

Phương pháp dùng nam châm chữ U

Yoke methode Phương pháp từ hóa trong đó vật liệu thử hoặc phần được thử được đặt giữa các cực từ của nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu. (Xem hình 80).

Kiểm tra điện Electromagnetic Phương pháp kiểm tra không phá hủy trong đó trường điện từ (dòng xoay chiều, v.v...) thay

Page 44: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

44

từ

testing đổi ở mỗi thời điểm được đưa vào dây dẫn nhờ sử dụng cuộn dây và dòng được tạo ra trong dây dẫn bị thay đổi khi gặp khuyết tật.

Kiểm tra thẩm thấu

Penetrant testing Phương pháp kiểm tra không phá hủy trong đó các vết nứt được quan sát như mẫu chỉ thị của hình ảnh phóng đại sau khi chất thẩm thấu thâm nhập vào khe hở nứt tới bề mặt của vật liệu kiểm tra.

Đo ứng suất

Stress measurement Kiểm tra để xem xét trạng thái và độ bền của sự phân bố ứng suất nhờ mức độ biến dạng của vật liệu thử bằng cách tác dụng lực lên nó.

Phương pháp đo ứng suất bằng tia X

X-ray stress measuring method

Phương pháp để đo ứng suất dư được tạo ra do các vật liệu bị chịu tải nhờ sử dụng nguyên lý nhiễu xạ qua tia X.

Kiểm tra phát âm

Acoustic emission testing

Phương pháp kiểm tra không phá hủy được thực hiện nhờ ứng dụng hiện tượng trong đó sóng đàn hồi được tạo ra do sự phóng năng lượng biến dạng được dự trữ cho đến khi biến dạng dẻo hoặc gãy.

6.4. Các kiểm tra khác (Other Testing)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Kiểm tra đặc tính hàn

Welding performance test

Kiểm tra bằng cách quan sát tình trạng hồ quang, bể chảy, xỉ, bắn tóe, khói, v.v... khi hàn với mục đích xem xét tính năng của vật liệu hàn.

Kiểm tra bên ngoài

Appearance test Kiểm tra để xem xét các yếu tố mặt ngoài của hàn.

Kiểm tra vĩ mô

Macroscopic test Kiểm tra để xem xét độ ngấu, vùng ảnh hưởng nhiệt, khuết tật, v.v... bằng mắt thường sau khi gia công tiết diện hoặc bề mặt của mối hàn với mài hoặc thấm a xít.

Kiểm tra vi mô

Microscopic test Kiểm tra để xem xét tổ chức kim loại sau khi gia công tiết diện mối hàn bằng thấm a xít.

Kiểm tra thủ tục hàn

Welding procedure test

Kiểm tra một vài chỗ của mối hàn để ước lượng khả năng có thể đạt được hay không so với yêu cầu đặt ra.

Kiểm tra ăn mòn ẩm

Wet corrosion test Kiểm tra để xem xét ứng xử ăn mòn do nhúng khi phun muối hoặc hàn sun phua nát ri hoặc liên kết hàn vảy cứng.

Kiểm tra ăn mòn khí

Gaseous corrosion test

Kiểm tra để xem xét ứng xử ăn mòn của liên kết hàn vảy cứng trong khí a xít sunphuric.

Kiểm tra độ khô

Dryness test Kiểm tra để xem tính chất khô ráo của thuốc hàn vảy mềm dư do sự dễ dàng dịch chuyển của bột phấn sau khi rắc nó.

Kiểm tra ăn mòn với tấm đồng

Corrosion test with copper plate

Kiểm tra để xem xét ứng xử ăn mòn do độ ẩm của thuốc hàn vảy mềm dư nhờ sử dụng tấm đồng.

Kiểm tra ăn mòn với gương đồng

Corrosion test with copper mirror

Kiểm tra để xem xét ứng xử ăn mòn của thuốc hàn vảy mềm từ tính tan của phim đồng mỏng được đắp trong chân không lên bề mặt kính.

Kiểm tra điện trở suất của nước triết

Resistivity test of water extract

Kiểm tra trong đó các thành phần dung dịch hòa tan trong thuốc có ảnh hưởng đến ứng xử ăn mòn của thuốc hàn vảy mềm được triết ra từ nước tinh khiết và điện trở suất của nó được xem xét.

Kiểm tra tính cách điện

Insulation resistance test

Kiểm tra để xem xét tính chất cách điện sau khi làm thấm thuốc hàn vảy mềm từ tính cách điện do thuốc bọc trên bề mặt đầu điện cực.

Kiểm tra độ ẩm dưới điện áp một chiều

Humidity test under DC voltage

Kiểm tra để xem xét ứng xử ăn mòn dưới sự nung nóng và các điều kiện cảm biến điện áp của thuốc hàn vảy mềm từ tính cách điện và trạng thái bề mặt do thuốc bọc trên bề mặt đầu điện cực.

Kiểm tra tính lan truyền

Spreading test Kiểm tra để xem xét tính thấm tới kim loại cơ bản của kim loại phụ vảy cứng hoặc vảy mềm và tính chất tác động của thuốc.

Page 45: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

45

Page 46: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

46

7. Hàn khí và cắt nhiệt (Gas welding and Thermal Cutting)

7.1. Phương pháp hàn khí và cắt nhiệt (Gas welding and thermal cutting methods)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Hàn khí

Gas welding Xem 1.1

Cắt nhiệt

Thermal cutting

Thuật ngữ chung cho phương pháp cắt làm nóng chảy hoặc cháy cục bộ vật liệu nhờ sử dụng nhiệt.

Cắt ôxy

Oxygen cutting

Thuật ngữ chung cho cắt khí, cắt bột, cắt hồ quang ôxy, cắt trích ôxy, v.v... có sử dụng nhiệt của phản ứng ôxy hóa của các kim loại.

Cắt khí ôxy

Oxyfuel gas cutting

Cắt được thực hiện bằng cách nung nóng nhờ ngọn lửa khí và sử dụng phản ứng hóa học nhanh giữa kim loại và ôxy. Thuật ngữ chung cho cắt ôxy - acêtylen, cắt ôxy - hydrô, cắt ôxy-prôpan, cắt ôxy-khí tự nhiên, v.v...

Cắt bột

Powder cutting Phương pháp cắt khí sử dụng nhiệt ôxy hóa và tác dụng thuốc bằng cách cung cấp tự động và liên tục bột sắt hoặc bột sắt và thuốc tới phần cắt.

Cắt hồ quang

Arc cutting Cắt được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của hồ quang.

Cắt hồ quang ôxy

Oxygen arc cutting

Cắt được thực hiện bằng cách nung nóng vật cắt nhờ nhiệt của hồ quang được tạo ra giữa vật cắt và điện cực và thổi ôxy lên vật cắt.

Cắt hồ quang plazma

Plasma arc cutting

Cắt được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt và dòng của hồ quang plasma (xem 1215).

Cắt tia laze

Laser beam cutting

Cắt được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt của tia laze, nó còn được sử dụng cho cắt vật liệu phi kim loại.

Đục ôxy

Oxygen gouging

Đục mép được thực hiện nhờ ngọn lửa khí và ôxy.

Đục hồ quang khí các bon

Air carbon arc gouging

Phương pháp vát mép bề mặt kim loại bằng cách thổi liên tục kim loại chảy do nhiệt của hồ quang cùng với áp lực khí.

Cắt trích ôxy

Oxygen lance cutting

Phương pháp cắt được thực hiện khi khoan vật liệu với nhiệt và tia ôxy được tạo ra nhờ đốt cháy đầu của ống kim loại dài mà khí ôxy được cung cấp qua đó.

Phân hủy acêtylen

Dissolved acetylen

Khí acêtylen được phân hủy như acêtôn, v.v... được hút vào vật liệu xốp trong một thùng chứa.

7.2. Thiết bị cho hàn khí và cắt nhiệt (Equipments for gas welding and thermal cutting)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh Định nghĩa

Miệng khí

Orifice gas Nơi khí được dẫn vào mỏ và trở thành hồ quang plazma trong hàn hồ quang plazma và cắt hồ quang plazma (xem 1215).

Khí trợ giúp

Assist gas Khí được sử dụng để dịch chuyển vật liệu nóng chảy hoặc làm hóa hơi với tia laze trong cắt laze.

Van phối khí

Cylinder manifold Thiết bị để cung cấp khí tới một đường ra chung ở một vị trí bằng cách nối nhiều bình chứa với các ống dẫn.

Van áp lực nước

Hydraulic back-presure valve

Thiết bị để ngăn cản cháy lùi từ mỏ, dòng ngược của ôxy và áp lực đột ngột tăng của khí nhiên liệu bằng cách làm ở phần vào khí nhiên liệu kiểu cầu trì nước.

Dập cháy lùi

Flashback arrester Thiết bị chủ yếu để ngăn cản sự cháy lùi từ mỏ. Thiết bị dập cháy lùi có hai loại kiểu hợp kim đá túp và kiểu đường vòng.

Mỏ hàn khí

Gas welding torch Mỏ được sử dụng cho hàn khí. (Xem hình 81).

Van áp lực

Pressure regulator Thiết bị được sử dụng để điều chỉnh khí ở áp suất cao tới áp suất yêu cầu.

Page 47: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

47

Mỏ cắt

Cutting torch Mỏ được sử dụng để cắt nhiệt.

Đầu (hàn, cắt)

Tip Bộ phận nơi ngọn lửa được tạo ra ở đầu của mỏ hàn khí hoặc mỏ cắt.

Máy cắt nhiệt xách tay

Portable thermal cutting machine

Thiết bị được sử dụng cho cắt nhờ di chuyển tự động

Máy cắt giàn

Oxygen planer Máy cắt khí giàn chạy trên một ray cố định chủ yếu thực hiện cắt đường thẳng hoặc cắt xiên.

Thiết bị dò ảnh

Photo-electric tracing device

Thiết bị được sử dụng cho cắt chép hình theo hình vẽ hoặc dưỡng.

Máy cắt điều khiển số (Máy cắt NC)

Numerical control cutting machine

Máy cắt nhiệt được vận hành nhờ điều khiển số

7.3. Thực hiện cắt (Practise cutting)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Cắt chép hình

Shape cutting Tự động cắt vật liệu theo đường cong theo hình vẽ, theo dưỡng hoặc bằng máy cắt NC.

Cắt vát

Bevel cutting Để cắt các cạnh của tấm có góc vát.

Cắt chồng

Stack cutting Cắt được thực hiện đồng thời trên nhiều vật cắt chồng lên nhau.

Bề mặt cắt

Cut surface Bề mặt đã cắt.

Cưa cắt

Kerf Vát mép tạo ra nhờ cắt nhiệt

Kéo lê

Drag Khoảng cách từ giao điểm dóng thẳng của đầu ra của luồng ôxy cắt hoặc tia với vật cắt đến điểm tia gặp vật cắt. (Xem hình 82).

Xỉ

Slag Kim loại hoặc ôxide của nó được dịch chuyển bởi cắt ôxy.

Khoảng cách từ đầu cắt tới vật cắt

Standoff distance

Khoảng cách giữa đầu cắt ôxy hoặc các vòi cắt nhiệt khác và vật cắt.

Hồ quang kép

Double arcing Trạng thái hồ quang chính đồng thời tồn tại với hồ quang nối tiếp trong cắt plazma. Hồ quang nối tiếp là hồ quang được tạo ra giữa đầu điện cực và kim loại cơ bản qua vòi kim loại do một phần của dòng hồ quang.

Ngọn lửa sơ bộ

Preheating flame Ngọn lửa khí được sử dụng để cắt ổn định liên tục bằng cách nung nóng trước vùng cắt nhờ khí cắt.

Ngọn lửa ôxy-acêtylen

Oxyacetylene flame

Ngọn lửa khí được tạo ra từ hỗn hợp khí đạt được nhờ trộn trước acêtylen với ôxy. Nó được phân loại thành 3 kiểu ngọn lửa sau phù hợp với tính chất của mỗi ngọn lửa: 1. Ngọn lửa trung tính: Ngọn lửa khí vừa có tính ôxy hóa vừa có tính khử đối với kim loại

chảy. 2. Ngọn lửa ôxy hóa: Ngọn lửa khí có tỷ lệ ôxy nhiều hơn ngọn lửa trung tính và có tính

ôxy hóa. 3. Ngọn lửa khử : Ngọn lửa khí có tỷ lệ acêtylen nhiều hơn ngọn lửa trung tính và có tính

khử. Ngọn lửa côn

Cone Tiết diện ngang của ngọn lửa có dạng hình nón màu trắng tạo ra ở miệng của vòi trong ngọn lửa khí.

Cháy ngược

Backfire Hiện tượng trong đó ngọn lửa đột ngột quay tạt vào trong vòi.

Ngọn lửa lùi sâu

Flashback Hiện tượng trong đó ngọn lửa cháy ngược quay vào tới buồng hỗn hợp hoặc sâu hơn.

Page 48: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

48

8. An toàn và vệ sinh (Heath and Safety)

8.1. Các khói hàn (Welding Flumes)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Các khói hàn

Weld fumes Các chất khí được thoát ra do nhiệt trong hàn hoặc cắt, mà được nguội đi thành các hạt nhỏ rắn.

Mật độ khói hàn

Weld fume concentration

Khối lượng của các khói hàn được chứa trong một đơn vị thể tích không khí. Đơn vị của nó là mg/m3.

Tổng khối lượng khói

Total amount of fumes

Khối lượng tổng cộng của khói hàn được tạo ra trong một đơn vị thời gian hoặc một đơn vị khối lượng vật liệu hàn cháy.

Giá trị giới hạn ngưỡng

Threshold limit value

Mật độ các chất có hại trong không khí ở mức mà hầu như không ai bị ảnh hưởng khi họ phải tiếp xúc các chất có hại đó hàng ngày.

Máy đo mật độ bụi tương đối

Reletive dust concontration detector

Dụng cụ để đo số lượng vật lý tương quan với mật độ khối lượng của các khí hàn, gồm có kiểu phân tán ánh sáng, máy đo mật độ kiểu hấp thụ ánh sáng, v.v...

Chụp thu khí hàn

Weld fumes collecting chamber

Hộp để bọc xung quanh nguồn khí hàn sao cho thu thập hoàn toàn các khí hàn đồng thời đo tổng lượng khí của điện cực bọc. (Xem hình 83).

Cực góp khí dung lượng cao

High volume air sampler

Thiết bị được sử dụng để đo tổng lượng khí, thu các khí hàn tạo ra trên giấy lọc ở tốc độ dòng 1500 đến 2000 lít/phút.

Cực góp khí dung lượng thấp

Low volume air sampler

Thiết bị được sử dụng để đo mật độ khí trong môi trường của thao tác hàn, thu thập các khí hàn lơ lửng trong không khí trên giấy lọc ở tốc độ dòng 20 đến 30 lít/phút.

Thiết bị bảo vệ hô hấp

Respiratory protective device

Thuật ngữ chung cho thiết bị bảo vệ con người được đeo để bảo vệ hô hấp trong môi trường khí độc ảnh hưởng đến cơ thể con người.

Mặt nạ phòng bụi

Dust respirator Thiết bị bảo vệ hô hấp để loại bỏ các hạt bụi, khói v.v... trong không khí được hít vào bởi lực của phổi với một bộ lọc, gồm có miếng mặt, van hút khí, van thoát khí, dây cột, v.v...

Mặt nạ phòng bụi kiểu không tách rời

Non-separate type dust respirator

Mặt nạ phòng bụi được thiết kế sao cho bộ lọc được trực tiếp nối với miếng mặt, bao gồm mặt nạ phòng bụi trong đó bộ lọc chỉ có miếng mặt.

Mặt nạ phòng bụi kiểu tách rời

Separate type dust respirator

Mặt nạ phòng bụi được thiết kế sao cho miếng mặt được nối với thùng chứa bộ lọc nhờ một ống nối.

Mặt nạ cung cấp khí

Air-supplied respirator

Thiết bị bảo vệ hô hấp của một hệ thống trong đó khí sạch từ nguồn khí dự trữ được cung cấp cho người đeo qua vòi hoặc vòi áp lực trung gian và miếng mặt, v.v...

Mặt nạ ống vòi không quạt

Hose mask without blower

Mặt nạ cung cấp khí được thiết kế sao cho đầu cuối của vòi được gắn cố định tới vị trí nơi có không khí trong lành và khí thải ra với lực của phổi của người đeo qua vòi, ống thoát và miếng mặt.

Mặt nạ hàng không

Air-line respirator Một loại của mặt nạ cung cấp khí trong đó áp lực của khí nén từ ống khí nén, máy nén khí hoặc bình khí áp lực cao được giảm xuống nhờ một van giảm áp và khí được cung cấp cho người đeo qua vòi áp lực trung gian.

Mặt nạ hô hấp

Powered respirator Thiết bị bảo vệ hô hấp, gồm có quạt điện, bộ lọc, miếng mặt, v.v... để cung cấp khí cho người đeo từ đó các chất đặc biệt như bụi, khói, v.v... được lọc.

Hiệu suất hút bụi

Dust collection efficiency

Hiệu suất hút bụi khi không khí chứa bụi được đi qua máy hút hoặc bộ lọc, được tính theo công thức sau: F=(C1*C2*100)/C1 Trong đó: F : Hiệu suất hút bụi (%). C1 : Mật độ bụi trước khi chuyển qua C2 : Mật độ bụi sau khi chuyển qua

Bộ lọc Filter Vật liệu thu lượm các chất đặc biệt trong hô hấp.

Page 49: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

49

8.2. Bảo hộ mắt khỏi các phóng xạ (Eye protection)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Bảo hộ mắt

Eye protector Bảo vệ mắt khỏi các phóng xạ được sử dụng để ngăn cản làm hại mắt do các tia có hại (các tia cực tím, các tia nhìn thấy, các tia hồng ngoại, v.v...) phát ra từ hàn, cắt nhiệt, v.v... (Xem hình 84).

Bảo vệ mặt

Face shield Mặt nạ để bảo vệ mắt và toàn bộ mặt khỏi các tia sáng có hại, bắn tóe và xỉ, có hai loại: kiểu mũ đội và kiểu bảo vệ tay cầm.

Bảo vệ kiểu mũ

Helmet shield Mặt nạ được đội trên đầu.

Bảo vệ kiểu cầm tay

Hand shield Mặt nạ được thiết kế để cầm ở tay.

Kính lọc

Filter lens Cái lọc gần như tròn để bảo vệ mắt khỏi các tia sáng có hại.

Tấm lọc

Filter plate Tấm lọc hình chữ nhật để bảo vệ mặt khỏi các tia sáng có hại.

Kính bảo hiểm

Cover lens Tấm kính màu gần như tròn hoặc tấm chất dẻo để ngăn cản bắn tóe và khói bám vào kính lọc. Nó được sử dụng để bảo vệ mắt.

Tấm bảo hiểm

Cover plate Tấm kính màu hình chữ nhật hoặc tấm chất dẻo để ngăn cản bắn tóe và khói bám vào giấy lọc. Nó được sử dụng để bảo vệ mặt.

Số hiệu lọc

Filter number Ký hiệu để biểu thị khả năng bảo vệ ánh sáng được chỉ rõ bởi khả năng truyền các tia sáng có hại (các tia cực tím, các tia nhìn thấy, các tia hồng ngoại) của kính lọc hoặc tấm lọc.

Page 50: CTWEL - Welding Term and Definition

Công nghệ hàn – Thuật ngữ và Định nghĩa Welding Technology – Terms and Definitions

® Hán Lê Duy Jan 2013 E-mail: duylh @ctwel.com

50

9. Phun nhiệt (Thermal spraying)

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Định nghĩa

Phun nhiệt

Thermal spraying Phương pháp tạo lớp màng bằng cách thổi kim loại nóng chảy hoặc gần nóng chảy hoặc phi kim loại vào bề mặt của kim loại cơ bản. Vật liệu phụ có dạng bột, thanh, dây, v.v...

Phun hồ quang điện

Electric arc spraying

Phun nhiệt được thực hiện bằng cách tạo ra hồ quang giữa hai vật liệu phun kiểu dây và thổi phần chảy được tạo ra bởi nhiệt nhờ tia khí nén vào bề mặt kim loại cơ bản.

Phun plazma

Plasma spraying Phun nhiệt được thực hiện bằng cách sử dụng tia trong hồ quang không dịch chuyển (xem 1215).

Phun ngọn lửa

Flame spraying Phun nhiệt được thực hiện với vật liệu phun được làm chảy hoặc gần như các hạt chảy nhờ sử dụng nhiệt ngọn lửa ôxy và khí nhiên liệu. Tia khí nén đôi khi được sử dụng để tăng tốc các hạt.

Phun ngọn lửa thanh cêramic

Ceramic rod flame spraying

Phun nhiệt được thực hiện nhờ sử dụng vật liệu phun dạng thanh. Nó chủ yếu được sử dụng cho phun nhiệt cêramic.

Phun ngọn lửa dây

Wire flame spraying

Phun nhiệt được thực hiện nhờ sử dụng vật liệu phun dạng dây.

Phun ngọn lửa bột

Powder flame spraying

Phun nhiệt được thực hiện nhờ sử dụng vật liệu phun dạng bột.

Phun nổ

Detonation flame spraying

Phun nhiệt được thực hiện nhờ sử dụng hỗn hợp nổ các khí ôxy và acêtylen, trong đó vật liệu phun dạng bột mịn.

Đắp phun

Spray deposit Lớp đắp được thực hiện nhờ phun nhiệt.

Mức phủ

Gradated coating Đắp phun được thực hiện sao cho cấu tạo của nó thay đổi liên tục giữa các lớp.