ĐÁnh giÁ tÁc ĐỘng Đa dẠng sinh hỌc lỒng ghÉp trong...
TRANSCRIPT
Hướng dẫn kỹ thuật
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNGĐA DẠNG SINH HỌC LỒNG GHÉPTRONG QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁTÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TA 7566-REG: Tăng cường hệ thống an toàn môi trường quốc giaLồng ghép cân nhắc đa dạng sinh học trong hệ thống an toàn môi trường của Việt Nam
Ngu
ồn: P
eter
– J
ohn
Mey
nell
NHÓM CHỈ ĐẠO NỘI DUNG VÀ ĐIỀU PHỐI
• TS.PhạmAnhCường,CụctrưởngCụcBảotồnđadạngsinhhọc,TổngcụcMôitrường;
• Ths.PhạmQuangPhúc,NgânhàngpháttriểnChâuÁ(ADB);
• TS.HoàngThịThanhNhàn,PhóCụctrưởngCụcBảotồnđadạngsinhhọc,TổngcụcMôitrường;
• TS.NguyễnXuânDũng,ChánhVănphòng,CụcBảotồnđadạngsinhhọc,TổngcụcMôitrường;
• Ths.PhanBìnhMinh,Vănphòng,CụcBảotồnđadạngsinhhọc,TổngcụcMôitrường.
NHÓM BIÊN SOẠN
• TS.PeterJohnMeynell,chuyêngiatưvấnmôitrường;
• PGS.TS.LêXuânCảnh,chuyêngiađadạngsinhhọc;
• TS.LêHoàngLan,chuyêngiađánhgiátácđộngmôitrường.
LờI NÓI ĐầU
LuậtBảovệmôitrường(1993,2005,2014)củaViệtNamquyđịnhđánhgiámôitrườngchiếnlược (ĐMC),đánhgiá tácđộngmôi trường (ĐTM) lànhữngcôngcụquantrọngđểphòngngừa,kiểmsoátônhiễmmôitrường,bảovệđadạngsinhhọctrongquátrìnhlậpquyhoạch,kếhoạchvàtriểnkhaicáchoạtđộngđầutư,pháttriển.Tuynhiêntrongthựctế,côngtácĐMCvàĐTMvẫncòntồntạimộtsốthiếusót,đặcbiệtlàcácyếutốđadạngsinhhọc(ĐDSH)chưađượccânnhắcđầyđủ,dẫnđếnviệcgiảmthiểu,quảnlýcáctácđộngxấukémhiệuquảvàĐDSHtiếptụcbịsuythoái.Thựctiễnđãcónhiềubàihọcđángghinhớvềviệcđadạngsinhhọcbịtổnthấtlớn,thậmchíbịmấtđitạimộtsốnơidocáchoạtđộngpháttriểnthủyđiện,cơsởhạtầng,chuyểnđổimụcđíchsửdụngđấtrừngtựnhiênsangtrồngcâycôngnghiệp,...
Cónhiềunguyênnhândẫnđếntìnhtrạngyếukémnêutrênnhưthiếucơsởdữliệuvềđadạngsinhhọc,nănglựcthựchiệnđánhgiátácđộngĐDSHcủacácđộingũchuyêngiatưvấnvềđadạngsinhhọc,ĐTMchưathựcsựđápứngyêucầu,...Tuynhiên,nguyênnhâncơbảnlàdonhậnthứcvàýthứcxãhội,đặcbiệtlàcủachủđầutư,cáccơquancóthẩmquyềnraquyếtđịnhđầutưvềđánhgiátácđộngĐDSHchưacao.Dovậy,cầncócáchướngdẫncụthểvềđánhgiátácđộngĐDSHtrongĐTM,đồngthờiphápluậthóacácquyđịnhnàytrongcácvănbảnquyphạmphápluật.Thêmvàođó,cầntăngcườngsựthamgiamạnhmẽcủangườidân,cộngđồngtrongviệckiểmtra,giámsáttácđộngcủacácdựánpháttriểnđếnđadạngsinhhọc.
HướngdẫnđánhgiátácđộngĐDSHtrongĐTMcungcấpcácchỉdẫnkỹthuậttrongmỗibướccủaquytrìnhĐTMvớiviệcsửdụngcácphươngphápthựctếnhằmthựcsựlồngghépĐTĐDSHvàtăngcườnghiệuquảcáchoạtđộngpháttriển.TrongquátrìnhxâydựngvàhoànthiệnHướngdẫnkỹthuậtnày,TổngcụcMôitrườngđãnhậnđượcsựhỗtrợquýbáuvềtàichínhvàkỹthuậtcủaNgânhàngpháttriểnChâuÁ(ADB)trongkhuônkhổdựán“Ápdụngvàcảithiệnhệthốngantoànmôitrườngquốcgia–LồngghépcânnhắcđadạngsinhhọctronghệthốngantoànmôitrườngcủaViệtNam”.TổngcụcMôitrườngtrântrọngcámơnsựthamgiaxâydựngcủaNhómchuyêngiatưvấn,cámơncáctổchức,cánhânđãtíchcựchỗtrợtrongquátrìnhxâydựngvàhoànthiệnHướngdẫnnày.HyvọngrằngHướngdẫnnàysẽgópphầntạotiềnđềbanđầuđểthựchiệntốthơncôngtácđánhgiátácđộngĐDSHtrongĐTMtạiViệtNamtrongthờigiantới.
TS. Nguyễn Văn TàiTổng cục trưởng Tổng cục Môi trường,
Bộ Tài nguyên và Môi trường
3HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
MỤC LỤC
Giới thiệu Hướng dẫn ĐTĐDSH 12
A. TầmquantrọngcủaĐDSHvàdịchvụhệsinhthái 12
B. DiễnbiếnĐDSHởViệtNam 12
C. PhươngpháptiếpcậncânnhắcĐDSHtrongĐTM 15
D. CácnguyêntắcĐTĐDSH 15
E. CácyêucầuphápluậtvềĐTĐDSH 16
F. NộidungĐTĐDSHtrongbáocáoĐTM 18
G. Đốitượngchủyếuvàcấutrúccủahướngdẫn 18
LỒNG GHÉP ĐTĐDSH TRONG TỪNG BƯỚC CỦA QUY TRÌNH ĐTM 21
Bước 1 – Sàng lọc 22
A. Mụcđích 22
B. Hướngdẫnthựchiện 24
a.CáccâuhỏisànglọctácđộngđếnĐDSH 24
b.Sànglọctheokhuvựcđịalývàdịchvụhệsinhthái 27
c.NgưỡngquyđịnhchoĐTĐDSH 28
Bước 2 – Xác định phạm vi 31
A. Mụcđích 31
B. Cácnhiệmvụvàkếtluậncủaxácđịnhphạmvi 31
a.Môtảloạihìnhdựán,vàxácđịnhcáchoạtđộngcủadựáncókhảnăng
ảnhhưởngđếnĐDSHvàcácdịchvụhệsinhthái 32
b.Xácđịnhcácphươngánthựchiệntiềmnăng 34 c.Xácđịnhphạmvikhônggianvàthờigian 34
d.XácđịnhcácbênliênquancầnđượcthamvấntrongĐTĐDSH 37
e.XácđịnhcácyêucầuchuyênmônĐDSH 38
f.XâydựngđiềukhoảnthamchiếuchoĐTĐDSH 40
Bước 3 – Mô tả hiện trạng nền 41
4 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
A. Mụcđích 4 1
B. Hướngdẫnthựchiện 4 3
a.Thuthậpvàphântíchcácthôngtinliênquan 43
b.Yêucầukhảosátbổsung 43
c.Đánhgiáđiềukiệnmôitrườngsống 45
d.ĐánhgiátầmquantrọngcủacácyếutốĐDSH 46
e.Đánhgiáhiệntrạngcácdịchvụhệsinhthái 47
Bước 4 – Dự báo và đánh giá tác động 49
A. Mụcđích 49
B. Hướngdẫnthựchiện 51
a.Cácphươngphápdựbáotácđộng 51
b.XuhướngcủaĐDSHkhikhôngcódựán 53
c.Xácđịnhbảnchấtcủacáctácđộngtiềmnăng 55
d.Đánhgiátínhnghiêmtrọngcủatácđộng 56
e.Xemxétvàđềxuấtcácgiảiphápthựchiện 59
f.Đánhgiásơbộcácbiệnphápgiảmthiểutácđộngtiêucực/tăngcường tácđộngtíchcực 60
g.Đánhgiásựkhôngchắcchắncủacácdựbáovàgiảithíchlýdo 60
Bước 5 – Giảm thiểu, quản lý và tăng cường tác động ĐDSH 63
A. Mụcđích 63
B. Hướngdẫnthựchiện 64
a.Xácđịnhcácbiệnphápphòngtránh,giảmthiểu,khắcphục, bồithườngcáctácđộngbấtlợi 64
b.Đánhgiátínhkhảthi,hiệuquả,khảnăngthànhcôngcủatừngbiệnpháp giảmthiểu 66
c.CácnguyêntắcbồihoànĐDSH 67
Bước 6 – Xây dựng chương trình giám sát và quản lý ĐDSH 69
A. Mụcđích 69
B. HướngdẫnxâydựngchươngtrìnhgiámsátvàquảnlýĐDSH 69
a.Pháttriểnkếhoạchquảnlý/bảotồnĐDSH 69
b.PháttriểnhệthốnggiámsátĐDSH 70
c.TổchứcthựchiệngiámsátvàquảnlýĐDSH 72
d.KinhphívànguồntàichínhchokếhoạchquảnlýĐDSH 72
5HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 73
Mụcđích 74
Phươngphápthamvấncộngđồng 75
ThamvấncộngđồngtrongcácbướcĐTĐDSH 78
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH ĐTĐDSH 81
MụcđíchthẩmđịnhĐTĐDSH 82
Lựachọncácchuyêngiathẩmđịnh 83
TiêuchíthẩmđịnhĐTĐDSHlồngghép 84
PHỤ LỤC: CÁC CÔNG CỤ, NGUỒN DỮ LIỆU VÀ VÍ DỤ 89
Phụlục1:CácyêucầuvềpháplýđốivớiđánhgiátácđộngĐadạng
sinhhọc 90
Phụlục2:Côngcụvànguồnsốliệuđểxácđịnhphạmvivàsànglọc 98
Phụlục3:Côngcụxácđịnhphạmvi 121
Phụlục4:MôtảhiệntrạngĐadạngsinhhọcnền 133
Phụlục5:Côngcụđánhgiátácđộng 150
Phụlục6:Côngcụgiảmthiểuvàquảnlý 176
Phụlục7:Côngcụgiámsátcáctácđộngđadạngsinhhọc 194
Phụlục8:Tàiliệuthamkhảovànguồndữliệu 197
Phụlục9:Cáccơquan,Tổchứccókhảnăngthựchiệnđánhgiátác
độngĐadạngsinhhọc,xâydựngkếhoạchquảnlýđadạng
sinhhọcvàgiámsát 199
6 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
DANH MỤC HÌNH
Hình1: KhungđềxuấtlồngghépĐTĐDSHtrongquytrìnhĐTM 20
Hình2: Cácvùngtácđộngcủamộtdựánthủyđiệnlớn 35
Hình3: Hệthốngphâncấpgiảmthiểu 65
Hình4: VịtríbồihoànĐDSHtronghệthốngphâncấpgiảmthiểu 68
Hình5: CácvùngsinhtháicủaViệtNam 99
Hình6: PhânbốcácKhubảotồnởViệtNam 101
Hình7: BảnđồcácvùngđadạngsinhhọctrọngyếutạiViệtNam(KBAs) 109
Hình8: DựánthủyđiệnTrungSơnđượcđặtgần3khudựtrữthiênnhiên 113
Hình9: PhânloạicácloạirừngởlưuvựcsôngVuGia-ThuBồn 114
Hình10: SinhcảnhbảotồnhổvàdựánthủyđiệnTrungSơn 120
Hình11: Bảnđồthểhiện3khuvựcđậpthaythế,khuvựchồchứavàcácmỏđá
củađậpNaHang,TuyênQuang 133
Hình12:BảnđồmôitrườngsốngtrongBáocáođánhgiábồihoànđadạng
sinhhọcchotổhợpnhàmáylọchóadầuLongSơn 134
Hình13: Bảnđiềuravềrừngchochỉsốđadạngsinhhọcvàhệthống 136
Hình14: NhữngthayđổivềđộchephủđấttạihuyệnKiênLương 148
Hình15: HồsơthựcvậtcủađỉnhhẻmnúisôngNăng,minhhọacácmứcnước
ởđỉnhvàđáycủahẻmnúingậpbởiđậpNaHang. 153
Hình16: CậpnhậtHệthốngphânphốibuônbánđộngvậthoangdãtại
VQGCYS 164
Hình17: Sựphânmảnhmôitrườngsốngvàkhubảotồnbởimộtdựánthủy
điệnlớn 165
Hình18: Phânbốcáckếtnốiđộclậpvớisựxâydựngnhàmáythủyđiệntrong
lưuvựcsôngVuGia-ThuBồn 166
Hình19: Sựphávỡtrongkếtnốidodựánthủyđiệnđượcquyhoạchtronglưu
vựcsôngVuGia-ThuBồntạora 166
Hình20: SôngnguyênvẹnđượcđềxuấtcholưuvựcsôngVuGia-ThuBồn 189
7HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình21: SôngnguyênvẹnđượcđềxuấtchohạnguồnlưuvựcsôngMãcủa
ThủyđiệnTrungSơn 190
Hình22: VịtrícácđiểmquantrắccáởthượnglưusôngMãvàdướithủyđiện
TrungSơn 195
Hình23: Cácđiểmlấymẫutrầmtíchvàsinhtháithủysinhchonhàmáyđiện
ÔMônchạybằngkhíđốt 196
DANH MỤC BẢNG
Bảng1: Cáccâuhỏisànglọctácđộngđadạngsinhhọc 25
Bảng2: NgưỡngquyđịnhchoĐTĐDSH 29
Bảng3. CáctiêuchíđánhgiátầmquantrọngcủaĐDSH 46
Bảng4: Nhữngđặcđiểmcủaphươngphápchủquanvàkháchquanđểdự
báotácđộng 53
Bảng5: Phânloạimứcđộtácđộng 57
Bảng6: Xácđịnhvàđánhgiácácphươngánthựchiện 59
Bảng7: Thangxếphạngđộtincậycủacácdựbáotácđộng 61
Bảng8: Mứcđộtincậytrongdựbáo 62
Bảng9: Tiêuchuẩngiảmthiểuvàbồihoànđốivớibaloạimôitrườngsống 64
Bảng10:Cácphươngphápthamgiacộngđồng 76
Bảng11:TiêuchíthẩmđịnhviệclồngghépvấnđềĐDSHtrongcácbướcĐTM 85
Bảng12:Cácloạirừngđặcdụng(SUF) 100
Bảng13:DanhsáchcácVườnquốcgiacủaViệtNam 102
Bảng14:Cácvùngđấtngậpnướccótầmquantrọngquốcgia,quốctếtheo
phânbốđịalý 105
Bảng15:HệthốngcáckhubảotồnbiểntạiViệtNam 106
Bảng16:PhạmvicácKhubảoồnthuộcKBAstạiViệtNam 109
Bảng17:DanhsáchcácKBAsvàAZEcóphạmvi1phần(≤98%)hoặcbằng
khôngtạicácKBT 110
8 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng18:Phânloạitìnhtrạngđedọatuyệtchủngvàsốloài 117
Bảng19:Danhmụcxácđịnhphạmvitácđộnglênđadạngsinhhọc 121
Bảng20:Danhmụccáctácđộngvớimôitrườngcủacácdựánlớn 124
Bảng21:Matrậncáchoạtđộngtácđộngvàotiềmnăngkhicácthànhphầnđa
dạngsinhhọctrongĐTMđườngbộquaVQGChưYangSin 130
Bảng22: ĐặctínhsinhhọccủacácloàicáquantrọngởsôngMãbịảnhhưởng
bởidựánthủyđiệnTrungSơn 139
Bảng23: Lợiíchcủacáckhubảotồntrongpháttriểndựatrêntàinguyênnước 141
Bảng24: Danhmụccácdịchvụhệsinhtháicókhảnăngbịảnhhưởngbởidựán143
Bảng25:Tổnggiátrịkinhtếcủacácloàikhỉbịđedọacókhảnăngbịảnhhưởng
bởicácdựánthủyđiệnNaHang 149
Bảng26:SosánhcácđiểmthaythếchođậpNaHang,TuyênQuang,thểhiện
sựmấtmôitrườngsốngcủakhuvựcngậplụt 152
Bảng27:SựnhạycảmcủacácmôitrườngsốngđốivớitổhợphóadầuLongSơn 154
Bảng28: CácmôitrườngsốngbịảnhhưởngbởiDựántổhợplọchóadầu
LongSơn 155
Bảng29:Mứcđộảnhhưởngcủatácđộnglênmỗimôitrườngsống,trướckhi
giảmnhẹ 156
Bảng30:Tómtắtmứcđộảnhhưởngcủaviệccảitạođấtvàxâydựngcơsở
nhàmáyhóadầuvàcảngbiển 156
Bảng31:ĐộnhạycủaloàiquantrọngđốivớitổhợplọchóadầuLongSơn 158
Bảng32:Mứcđộảnhhưởngcủatácđộnglêncácloàinhạycảmđượctìmthấy
tạiđiểmthựchiệndựán 159
Bảng33:Tómtắtcáctácđộngcủaviệcxâydựngvàhiệndiệncủacácloàiđộng,
thựcvậttạiđiểmthựchiệndựán 159
Bảng34:Mứcđộảnhhưởngcủacáctácđộngtừcáchoạtđộngkhácnhau
đượcxemxéttrướckhivàsaukhibiệnphápgiảmthiểuđềxuất 161
Bảng35:Dựbáocáctácđộngđốivớicácthànhphầnđadạngsinhhọckhác
nhaucủatổhợpNhàmáyNhiệtđiệnÔMôn 162
Bảng36:ĐặctínhcủacáckhubịảnhhưởngcủaVQGCYS 163
9HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng37:SosánhtácđộngđadạngsinhhọccủacácđậpNaHangsovớitiêu
chuẩnvềđậpthânthiệnvớimôitrường/đedọamôitrườngdoỦyban
ThếgiớivềĐậpthủyđiện 167
Bảng38: TiêuchíđánhgiáRIAM(Pastakia,1995a) 171
Bảng39:PhạmviRIAMđốivớiES(EnvironmentalScores) 174
Bảng40:MatrậnđánhgiáRIAMđượcápdụngđểđánhgiátácđộngđadạng
sinhhọcchocácconđườngđềxuấtquaVườnQuốcgiaChưYangSin 175
Bảng41:CácbiệnphápGiảmnhẹđềxuấtchogiaiđoạnxâyđườngquaVườn
QuốcgiaChưYangSin 177
Bảng42: CácbiệnphápGiảmnhẹđềxuấtchogiaivậnhànhđườngquaVườn
QuốcgiaChưYangSin 184
Bảng43:MộtsốlựachọnđểgiảiquyếtcáctácđộngsinhtháicủađậpNaHang 186
Bảng44:Cácbiệnphápgiảmthiểucácloạitácđộngchínhđếnđadạngsinh
họctừđậpthủyđiện 187
Bảng45:Tínhtoáncầnthiếtchobồihoàn 193
10 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH Biếnđổikhíhậu
BTTN Bảotồnthiênnhiên
BVMT Bảovệmôitrường
CBD Côngướcvềđadạngsinhhọc
COP Hộinghịcácbênthamgia
CQK Chiếnlược,quyhoạch,kếhoạch
CTMTQG Chươngtrìnhmụctiêuquốcgia
ĐDSH Đadạngsinhhọc
ĐMC Đánhgiámôitrườngchiếnlược
ĐNN Đấtngậpnước
ĐTĐDSH Đánhgiátácđộngđadạngsinhhọc
ĐTM Đánhgiátácđộngmôitrường
EMP Kếhoạchquảnlýmôitrường
GIS Hệthốngthôngtinđịalý
HST Hệsinhthái
IAIA Hiệphộiquốctếvềđánhgiátácđộng
IUCN TổchứcBảotồnThiênnhiênQuốctế
KHHĐ Kếhoạchhànhđộng
KTXH Kinhtếxãhội
M&E Giámsátvàđánhgiá
NGO Tổchứcphichínhphủ
NNPTNT NôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn
RĐD Rừngđặcdụng
TNMT TàinguyênvàMôitrường
TOR Điềukhoảnthamchiếu
UNEP ChươngtrìnhmôitrườngLiênHợpQuốc
VQG Vườnquốcgia
KBT Khubảotồn
11HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
GIỚI THIỆU HƯỚNG DẪN ĐTĐDSH
A. TầM QUAN TRỌNG CỦA ĐDSH VÀ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI
Trênquymôtoàncầu,nhậnthứcvềtầmquantrọngsốngcòncủaĐDSHvàvaitròcủanótrongviệcduytrìsựpháttriểnbềnvữngcủacuộcsống,sinhkếvànềnkinhtếngàycànggiatăng.Từđó,bảotồnĐDSHđượcquantâmnhiềuhơn,thểhiệntrongCôngướcvềĐadạngsinhhọc(CBD)cùngvớicácchínhsáchvàphápluậtcủatừngquốcgia,trongđócóViệtNam.
Vềbảnchất,ĐDSHlànềntảngchocácquátrìnhvàchứcnăngcủahệsinhthái,cungcấpcácdịchvụhệsinhtháicầnthiếtchocuộcsốngcủanhânloại(Báocáođánhgiáthiênniênkỷvềhệsinhthái,năm2005).Cáchệsinhtháiđượcđịnhnghĩalàkhuphứchợpnăngđộngcủathựcvật,độngvậtvàcáccộngđồngvisinhvậtvàcảmôitrườngvôsinhđóngvaitrònhưcácđơnvịchứcnăng.Sựtươngtáccủacácđơnvịchứcnăngtạoracácdịchvụhệsinhthái,đượcđịnhnghĩalànhữnglợiíchmàhệsinhtháicungcấpchoconngười.Cácdịchvụđượccungcấpbởicáchệsinhtháibaogồmtừhànghóacụthểnhưgỗ,cávànướcđếncácdịchvụđiềutiếtnhưthụphấncủacây,điềutiếtdòngchảycungcấpnướcvàkiểmsoátlũ,côlậpcarbon,duytrìĐDSHvàv.v.Rõrànglàởmứcđộcaonhất,sựmấtmáthoặcsuythoáicủacácdịchvụhệsinhtháisẽđedọasựsốngcòncủaconngười.
Nóichung,suygiảmĐDSHlàmchocáchệsinhtháigiảmkhảnăngvàtốcđộtạoracácdịchvụhệsinhthái.Mộtsốloàiđóngvaitròđặcbiệttrongviệctạoracácdịchvụhệsinhtháiquantrọngtrongviệctăngcườngsựtồntạivàcuộcsốngcủaconngười.Mấtmátmộtsốloàiquantrọngcóthểdẫntớitổnthấtcácdịchvụmàchúngcungcấp.SuygiảmĐDSHởmộtsốtrườnghợpcũngcóthểlàmchohệsinhtháikémbềnvữngvàdễbịtổnthươnghơntrongcácđiềukiệnkhắcnghiệt,cácthảmhọanhưlũlụtvàhạnhán,đồngthờicũngcóthểdẫnđếngiảmnăngsuấtcủacáchệsinhthái.
B. DIỄN BIẾN ĐDSH Ở VIỆT NAM
Suy giảm môi trường sống
ĐDSHởViệtNamđangtrongtìnhtrạngsuygiảmđángbáođộng.Báocáolầnthứ5củaViệtNamgửichobanthưkýCôngướcvềĐadạngsinhhọcvàonăm2014đánhgiárằngChínhphủđanghướngtớimụctiêutăngđộchephủrừngcủaViệtNamlà42%
12 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
-43%vàonăm2015,vàđến44%-45%vàonăm2020,nhằmđápứngmụctiêupháttriểnbềnvữngtạiViệtNam.Năm2005,tổngsảnlượngquốcgiavềgỗlà811.600.000m3.Đếnnăm2010,tổngsảnlượngnàylà935.300.000m3,trongđógỗtừrừngtựnhiênchiếm92,8%.Rừngtrồngcungcấp7,9%trongtổngkhốilượnggỗ.NóichungởViệtNam,giátrịĐDSHvà“chấtlượng”củamộtsốkhurừnggiàu,rừngtrungbìnhvàrừngngậpmặnđangtiếptụcgiảm.ĐộchephủrừngđượcmởrộngnhưngchủyếulàdosựgiatăngcáckhurừngtrồngcógiátrịthấphơnvềĐDSH.BêncạnhđódiệntíchrừngtựnhiêncógiátrịĐDSHcaođãgiảm.
Hệsinhtháisôngđangngàycàngbịchiacắtđểpháttriểnthủyđiệnvàcơsởhạtầng.Việcxâydựngmộtloạtđậpthủyđiệnvàcáchồchứađãchiacắtmộtsốdòngsôngthànhcácmảnhsinhtháikhôngkếtnốivớinhau.Dựánthủyđiệngâyrasựmấtrừngởcácthunglũngvàvenbờsông,tạothànhcácràocảndicưgiữasôngvàbiểnđốivớinhiềuloàicácógiátrịkinhtế.Ngoàira,hoạtđộngcủacáchồthủyđiệnđãtácđộngtiêucựcđếnmôitrườngsốngởhạlưu,đặcbiệtcáchệsinhtháiởcáccửasôngvàvenbiển.Loàithủysản,đặcbiệtlàcácloàiquýhiếm,cónguycơtuyệtchủng,đangbịđedọabởicácáplựckhaithác,xâydựngcơsởhạtầngtrêncácsông,vídụ:đậpthủyđiện,thủylợi,cảngsông,khaitháckhoángsảntráiphép.Mỗihoạtđộngđềudẫnđếnsựsuythoáicáchệsinhtháisông,vàảnhhưởngđếncácbãiđẻvàmôitrườngsốngcủanhiềuloàithủysản.
Biển,cácvùngnướcvenbiểnvàcácnguồntàinguyêndồidàolàmộtnguồncungcấpthựcphẩmquantrọngcũngnhưcungcấpsinhkếchokhoảng20triệungườiở125huyệnvenbiển.Việctiêuthụngàycàngtăngcủacácsảnphẩmthủysảnđangđặtáplựcngàycàngtăngvềđẩymạnhviệckhaitháctựnhiênvàpháttriểnnuôitrồngthủysản.Nguồntàinguyênsinhhọc,hệsinhtháivenbiểnvàcácchứcnăngdịchvụhệsinhtháiliênquanđangđượcbáođộngchokhaithácquámức.Chấtlượngmôitrườngsốngtựnhiênbaogồmcácvùngtriều,rạnsanhô,thảmcỏbiểnđangsuygiảmliêntục.Cùngvớisuygiảmđộchephủcủacỏbiển,vùngvenbiểnđanghướngtới“samạchóa”trongtươnglai.
ViệnTàinguyênvàMôitrườngbiểnướctínhrằngtrongnăm2010tổngdiệntíchcònlạicủacácrạnsanhôởViệtNamlà14.130ha,vàhầuhếtcácrạnsanhôđượckhảosátđượccoilàởtrongtìnhtrạngnghèo.Khảosátthựchiệngiaiđoạn2004-2007trongbảyđịađiểmrạnsanhôởViệtNamxácđịnhrằngchỉcó2,9%cácrạnsanhôđượcđánhgiálàtrongtìnhtrạngrấttốt,11,6%ởtìnhtrạngtốt,44,9%củatìnhtrạngnghèovàrấtnghèo.Tìnhtrạngcủacácrạnsanhôvenbiểnđangsuygiảmnhanhchóng,thểhiệnquasựsụtgiảmđángkểkhuvựccósanhôsống.Diệntíchmôitrườngsốngcủacỏbiểnđượcbáocáolàbịsuygiảmdothiêntai,khaihoangnuôitrồngthủysảnvàxâydựngcơsởhạtầngvenbiển.ThốngkêchothấyđộbaophủcủacỏbiểntrênkhắpViệtNamđãgiảmtừ40-70%.SựsuygiảmvềchấtlượngcủacáchệsinhtháibiểnđãdẫnđếnthiệthạivàmấtsinhcảnhbiểnvàhậuquảlàmấtĐDSH.Thiệthạivềmôitrườngsốngvàhệsinhtháiđãdẫnđếnsựsụtgiảmvàsuythoáiloài,vàhiệnnaymộtsốloàiđượcbáocáolàgầnnhưđãtuyệtchủng.
13HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Theosốliệuthốngkênăm2012,56%tổngdiệntíchrừngngậpmặnởViệtNamđượccoilà“rừngngậpmặntrồng”vớisựđadạngcácloàirấtthấp.Diệntíchrừngngậpmặntựnhiênđãgầnnhưhoàntoànbiếnmất.Suythoáirừngngậpmặnđượcthểhiệnrõquasựsuygiảmnhanhchóngtrongcảdiệntíchvàchấtlượngrừng.Năm1943,cảnướccóhơn408.500ha rừngngậpmặn.Năm1990,diện tích rừngngậpmặn làkhoảng255.000ha,giảmtiếpcòn209.741havàonăm2006,và140.000havàonăm2010.Đếncuốinăm2012chỉcònlại131.520harừng.
Suy giảm về loài
Diệntíchmôitrườngsốngtựnhiêndànhchođộngvậthoangdãtiếptụcgiảmdothayđổitrongsửdụngđất.Trênđấtliền,cáckhurừngsinhtháitựnhiênlànơisingsốngcủamộtsốlượnglớncácloàiđộngvậthoangdã,cóđónggópquantrọngchotínhĐDSHcaocủaViệtNam.Nếunạnphárừngvẫntiếptụcthôngquaviệcthayđổimôhìnhsửdụngđấtvớitốcđộnhưhiệntạiđểđápứngcácnhucầuthựctếthìdiệntíchsinhcảnhphùhợpchođộngvậthoangdãsẽtiếptụcthulại.
Sựcốvoirừngpháhủynhàcửa,câytrồngvàgiếtchếtngườidânđịaphươngtrongkhuvựcĐôngNamBộvàTâyNguyên,đượcxemnhưlàmộtphảnứngcủaloàivoivớicácxungđộtngàycàngtăngdomấtmôitrườngsống.Hầuhếtcácloàiđộngvậthoangdãlớnkhácnhưhổngàynaychỉtìmthấytrongvàxungquanhvườnquốcgiavàkhubảotồnthiênnhiên.Ướctính,ViệtNamhiệnnaycóthểchỉcó30conhổcònlạitrongtựnhiên.
Hiệnđãghinhậnsựsuygiảmliêntụccủacácloàinguycấp,quýhiếm.ẤnbảnđầutiêncủaDanhsáchĐỏViệtNam(1992-1996)đãxácđịnhcó621loàiđộngvậtvàthựcvậtbịđedọavànguycơtuyệtchủng.Trongnăm2007,DanhsáchđỏViệtNamđãxácđịnh882loài(418loàiđộngvậtvà464thựcvật)bịđedọavànguycơtuyệtchủng-tăng161loài.Còngiữađánhgiálầnđầutiênvàlầnthứhaiđãcómườiloàidichuyểntừphânloạilà“Nguycấp-EN”thành“Tuyệtchủngtrongtựnhiên-EW”.TổngsốquầnthểVoọcMũihếch(Rhinopithecus avunculus)đượcướctínhlàkhoảng190cáthểtạicácđịađiểmbịcôlập.Trongnhữngnămđầuthếkỷ20,loàinàyphânbốởvùngrừngnúiởbốntỉnh:HàGiang,TuyênQuang,BắcKạnvàTháiNguyên.MộtvídụkháclàVoọcMôngtrắng(Trachypithecus delacouri)ngàynaychỉđượctìmthấytạiVườnQuốcgiaCúcPhươngvàKhubảotồnVânLong(NinhBình)vớikhoảng100cáthểcònlại.
QuầnthểtêgiácJavan(Rhinoceros sondaicus annamiticus)củaViệtNamlàmộttronghaiquầnthểtêgiácJavacònlạitrêntoànthếgiới.Khảosáttrongnăm2010củachươngtrìnhnghiêncứutêgiáctạiVườnQuốcgiaCátTiênđượchỗtrợbởiWWFđãxácnhậncontêgiácduynhấtđãchếtdẫnđếnsựtuyệtchủngcủaloàitêgiáccuốicùngởViệtNam.
Tìnhtrạngcủacác loài thủysản,đặcbiệt lànhững loàicógiátrịkinhtế,cũngđangnhanhchóngsuygiảm.Sốlượngcáthểcủaloàicánướcngọtquýhiếm,đặcbiệt lànhữngloàicógiátrịkinhtếcaovàloàidicưcũnggiảm.
14 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Xu hướng diễn biến của nguồn gen
ViệtNamđượcxếphạngthứ16trongcácnướcgiàunhấtvềtàinguyênthiênnhiênvớisựđadạngcủacáchệsinhthái,loàivàsựphongphúvềnguồngenđặchữu.Tuynhiên,ĐDSHcủaViệtNamđangbịđedọanghiêmtrọngbởikhaithácquámức,thiêntai,nôngnghiệplạchậu,tăngtrưởngdânsốvàđôthịhóa.Biếnđổikhíhậuvànướcbiểndângsẽtiếptụctácđộngđếncácnguồntàinguyênditruyền.Mộtsốloài/phânloàiđặchữu,vídụlợnBaXuyênvàgàHồ,cònlạivớisốlượngrấtít.Mấtmátcácnguồntàinguyênditruyềnsẽlàtháchthứcngàycàngtăng,nếukhôngcócácphươngphápthíchhợpđểbảotồnnguồngen.
C. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN CÂN NHẮC ĐTĐDSH TRONG ĐTM
CácbướccầnthiếtthựchiệntrongĐTĐDSHvềcơbảnlàcácbướcđánhgiátácđộngtruyềnthốngđượcápdụngdướigócđộphântíchcảnhquanvàphântíchnguyênnhân-hậuquảcụthểđốivớiĐDSH.
HiểucácyếutốgâyranhữngthayđổitronghệsinhtháivàdịchvụhệsinhtháilàđiềucầnthiếtđểthiếtkếcáccanthiệpnhằmtăngcườngcáctácđộngtíchcựcvàgiảmthiểutácđộngtiêucựcđếnĐDSH.Nhữngyếutốnàyđượcgọiđộnglựccủasựthayđổi,cóthểdotựnhiênhoặcconngườigâyra.Đánhgiátácđộngchủyếuliênquantớiđộnglựcthayđổidoconngườigâyra.Tuynhiênđộnglựctựnhiêncủathayđổicũngrấtquantrọng,bởivìloạiđộnglựcnàyxácđịnhxuhướngthayđổinềnhoặcchốnglạinhữngthayđổimàconngườigâyra,dođócũngcầnphảiđượcđánhgiáthấuđáo.
ĐiềuquantrọnglàphảinhậnthứcrằngkhócóthểxácđịnhđượcnhữngtácđộngtiềmnăngđếnĐDSHkhikhôngcómộtmôtảđầyđủvềĐDSH.Nếumộtsựcanthiệpdẫntớinhữngthayđổivềthànhphần,cấutạovàcácquátrìnhchínhtronghệsinhthái,cólýdochínhđángđểdựbáorằnghệsinhtháivàcácdịchvụhệsinhtháiliênquansẽbịảnhhưởng.NghiêncứusâuhơncóthểtậptrungvàocáckhíacạnhcủaĐDSHđượcdựbáosẽbịảnhhưởngvàcáctácđộngtiếptheođếncácdịchvụhệsinhthái.ĐặcbiệtđốivớicáckhuvựcmàdữliệuvềĐDSHcósẵnbịgiớihạn,phươngphápnàycólợithếlàtậptrungnỗlựcthuthậpdữliệuvềcáckhíacạnhliênquancủaĐDSH(hệsinhtháivàdịchvụhệsinhthái),màkhôngnhấtthiếtcầnnghiêncứumôtảdàidòngvềtấtcảcáckhíacạnhĐDSH.
D. CÁC NGUYÊN TẮC ĐTĐDSH
Mộtcáchlýtưởng,đánhgiátácđộngđếnĐDSHcầnđượcdựatrêncácchỉthịđiểnhìnhtươngtựnhưđánhgiátácđộngđếncácthànhphầnmôitrườngkhác(khôngkhí,nước,đất).Tuynhiên,khácvớicácthànhphầnkhác,quymôĐDSHbịảnhhưởngkhôngcóthểđánhgiáthôngquagiátrịgiớihạnchophépcủacácchỉthịvìcácgiátrịnàythayđổiphụthuộcvàođặcđiểmsinhtháicủađịađiểmđượcđánhgiá.
15HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Một cách tổng quát, ĐTĐDSH cần được thực hiện phù hợp các nguyên tắc sau đây:
• Loại và điều kiện môi trường sống-cácloạimôitrườngsốngkhácnhaulàmộtphầncủaĐDSH,vàtìnhtrạngcủamôitrườngsốnglàmộtchỉsốquantrọngđểđánhgiácácmốiđedọavàáplựcđếnchúng.QuảnlýĐDSHnhằmcảithiệnđiềukiệnmôitrườngsống;
• Các loài quý, hiếm và nguy cấp-sựhiệndiệncủacácloàibịđedọaphảiluônluônlàmộtmốiquantâmchính,vàsựhiệndiệncủachúngsẽnângcaomứcđộquantrọngcủađịađiểmcókhảnăngbịảnhhưởngbởidựánpháttriển;
• Không làm mất giá trị thực-khônglàmmấtgiátrịthựcđượccôngnhậnkhiĐDSHkhôngbịsuygiảmdocáctácđộngtừdựánbằngcáchápdụngtấtcảcácbiệnphápphòngtránhvàgiảmthiểutácđộng,thựchiệnphụchồitạichỗvàcuốicùnglàbồihoànnhữngthiệthạicònlại,nếucó,trênmộtquymôđịalýthíchhợp;
• Nguyên tắc phòng ngừa-khimộthoạtđộnglàmtăngcácmốiđedọanguyhạichomôitrườngvàsứckhỏeconngười,biệnphápphòngngừacầnđượcthựchiệnngaycảkhimộtsốmốiquanhệnguyênnhân–hệquảchưađượcxácđịnhđầyđủvềmặtkhoahọc.Trongtrườnghợpnày,ngườiđềxuất/chủdựán,chứkhôngphảilàcôngchúng,phảichịutráchnhiệmxácđịnhchínhxácnguyênnhâncủacácmốiđedọađãnêu.
• Kiến thức bản địa, địa phương và truyền thống-kiếnthứcđịaphươngvềĐDSHvàviệcsửdụngcácnguồntàinguyênthiênnhiênlàquantrọngngangvớidữliệukhoahọc.Thôngthườngkiếnthứcđịaphươnglàcácdữliệuđặcthùđốivớitừngđịađiểm,sửdụngkiếnthứcnàylàđặcbiệtcầnthiếtkhikhôngthểcócáccuộcđiềutrakhoahọcchitiết,vàphảiđượcghinhậnđểsửdụngtrongĐTĐDSH;và
• Sự tham gia -sự thamgiacủacácbên liênquanbaogồmcáccộngđồngđịaphương,cáctổchứcbảotồnvàcáckhuvựctưnhâncósửdụngtàinguyênthiênnhiênlàđiềucầnthiếtđểhiểuđượctầmquantrọngcủaĐDSHvàphươngthứcsửdụngchúng.Sựthamgiacủacácbênliênquancũnglàmộtphầnquantrọngcủagiảmthiểutácđộng,quảnlývàbồihoànĐDSH.
E. CÁC YÊU CầU PHÁP LUẬT VỀ ĐTĐDSH
Điều3LuậtĐadạngsinhhọc2008xácđịnhrằngĐDSHlàsựphongphúvềnguồngen,loàisinhvậtvàhệsinhtháitrongtựnhiên;BảotồnĐDSHlàviệcbảovệsựphongphúcủacáchệsinhtháitựnhiênquantrọng,đặcthùhoặcđạidiện;bảovệmôitrườngsốngtựnhiênthườngxuyênhoặctheomùacủaloàihoangdã,cảnhquanmôitrường,nétđẹpđộcđáocủatựnhiên;nuôi,trồng,chămsócloàithuộcDanhmụcloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ;lưugiữvàbảoquảnlâudàicácmẫuvậtditruyền.
16 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Điều34củaLuậtnàyquyđịnhrằng“Cáchệsinhtháitựnhiênphảiđượcđiềutra,đánhgiávàxáclậpchếđộpháttriểnbềnvững”.Điều34,35,36chiahệsinhtháitựnhiênthành:hệsinhtháirừngtựnhiên;hệsinhtháitựnhiêntrênbiển;hệsinhtháitựnhiêntrêncácvùngđấtngậpnướctựnhiên;hệsinhtháitựnhiêntrênvùngnúiđávôi,vùngđấtchưasửdụngkhôngthuộchệsinhtháirừng.
Điều37củaLuậtnàyquyđịnhrằngcácloàiđượcxemxétđưavàodanhsáchcácloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệbaogồm:“a)cácloàihoangdãnguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ;b)giốngcâytrồng,giốngvậtnuôi,visinhvậtvànấmnguycấp,quý,hiếm.”
LuậtĐadạngsinhhọcquyđịnhcáchệsinhtháiđượcbảotồnvàpháttriểntronghệthốngkhubảotồn,baogồm:vườnquốcgia;khudựtrữthiênnhiên;khubảotồnloàisinhcảnh;khubảovệcảnhquan.
CácyêucầuvềlồngghépĐTĐDSHtrongĐTMởViệtNamđãluônluônđượcquyđịnhtrongcácnghịđịnhvàthôngtưvềĐTMtrướcđó,vàđượcnhấnmạnhtrongLuậtBảovệmôitrườngnăm2014cộngvớicácquyđịnhphápluậthướngdẫnthihànhLuậtnày.Phụlục2.3củaThôngtưsố27/2015/TT-BTNMTngày29/5/2015vềĐMC,ĐTMvàkếhoạchbảovệmôitrườngquyđịnhsựcầnthiếtphải:
• Cungcấpmôtảvềdựánbaogồmvịtríđịalýcủanó;
• Đánhgiáhiệntrạngmôitrườngtựnhiênvàkinhtếxãhộicủakhuvựcdựán.Cungcấpmôtảchungvềđặcđiểmcủacáchệsinhthái,ĐDSHtrênđấtvànướcởcáckhuvựccókhảnăngbịảnhhưởng.Cácđốitượngtựnhiêncóthểbịtácđộngbởidựán(hệthốngsông,hồvàcácnguồnnướckhác,rừng,khudựtrữsinhquyển,vườnquốcgia,khubảotồnthiênnhiên,khudisảnthiênnhiênthếgiới...);
• MôtảcácmụctiêubảotồnĐDSHtrongcáckhuvựccókhảnăngbịảnhhưởng;
• MôtảxuhướngdiễnbiếncủaĐDSH;
• Đánhgiávàdựbáotácđộngđếnmôitrường,baogồmtácđộngđếnĐDSH,trongcácgiaiđoạndựán;
• Cungcấpnhữngnhậnxétvềmứcđộchitiết,độtincậycủaviệcđánhgiávàdựbáocáckếtquảcủatácđộngđếnĐDSH;
• Kếtquảthamvấncộngđồng.
ThôngtinchitiếtvềcácyêucầupháplýcủaviệclồngghépĐTĐDSHtrongĐTMđượccungcấptrongPhụlục1.
17HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
F. NỘI DUNG ĐTĐDSH TRONG BÁO CÁO ĐTM
ĐTĐDSHlàmộtphầncủatoànbộquátrìnhĐTMvàbáocáoĐTMcuốicùngcầnđưararõràngtấtcảcácthôngtincóliênquanđểraquyếtđịnhvềmôitrường.Mộtcáchlý tưởng,báocáophải tuântheocácquyđịnhpháp luậtvàđượccấutrúctheocácyêucầuquyđịnhtạiThôngtư27/2015/TT-BTNMT(Phụlục2.3).Cấutrúcvànộidungcủabáocáođánhgiátácđộngmôitrường.Trongmộtsốtrườnghợp,đặcbiệtlàkhiĐTĐDSHchưađượcxemxétđầyđủtrongbáocáoĐTMchính,báocáoĐTMbổsungphảiđượcthựchiệnđểtậptrungvàocácyếutốĐDSHvàkinhtế-xãhộiliênquan,đặcbiệtlàsinhkếcộngđồng.
KhichuẩnbịcácnộidungĐDSHcủamộtbáocáoĐTMhoặckhichuẩnbịbáocáoĐTĐDSHđộclậpđểbổsungchobáocáoĐTM,cầnbaogồmcáckhíacạnhsau:
• Mô tả dự án,đặcbiệtlàtậptrungvàonhữnghoạtđộngtrongquátrìnhxâydựngvàcáchoạtđộngcóthểcótácđộngđếnđadạngsinhhọc.
• Mô tả hiện trạngcủaĐDSHởmứcđộthíchhợp-cảnhquan,hệsinhthái,môitrườngsống,cácloài.Dịchvụhệsinhtháivàphươngthứcsửdụngkinhtế-xãhộicủaĐDSH;xuhướngbiếnđộngĐDSHkhikhôngcódựáncũngcầnđượcxemxét.
• Xác định các tác độngđếnĐDSHởcáccấpđộkhácnhau,vớitrọngtâmlàmôitrườngsốngtớihạnvàcácloàivàgiátrịsửdụngkinhtế-xãhội.
• Giảm nhẹ và quản lý tác động-khicầnthiếtphảichuẩnbịKếhoạchhànhđộngĐDSHcụthểbaogồmcảviệccânnhắcbồihoànĐDSH.
• Kế hoạch giám sátđểđảmbảorằngrằngKếhoạchhànhđộngĐDSHđượcthựchiệnvàĐDSHkhôngbịảnhhưởngbấtlợi.
BáocáocũngcầnxácđịnhrõcácnguồnthôngtinvềĐDSHvàcácphươngphápđượcsửdụngtrongcáccuộcđiềutraĐDSHbổsungkhicầnthiết.Thamkhảoýkiếncácbênliênquanvàtiếpcậnvớikiếnthứcbảnđịacũngrấtquantrọng.
G. ĐỐI TƯỢNG CHỦ YẾU VÀ CẤU TRÚC CỦA HƯỚNG DẪN
HệthốngĐTMhiệnnayởViệtNamđangđốimặtvớimộtsốkhókhănvàkhiếmkhuyếttrongquátrìnhthựchiện.Quakhảosát,cácbáocáoĐTMđượcthựchiệntronggiaiđoạn2010–2014chothấykhoảng80%chưađạtyêucầu.CácbáocáoĐTMkhôngthựchiệntheođúngđiềukhoảnthamchiếuvềđánhgiácụthểtácđộngtrựctiếp,giántiếpvàtíchlũyvềĐDSHvàcáchệsinhthái;cáckếhoạchquảnlýmôitrườngđượcđánhgiálàkhôngđầyđủđểgiảmthiểucáctácđộngtiêucựctừcácdựán1.Vídụchoviệc
1TA7566-ReviewofbiodiversityconsiderationsinselectedSEAandEIAreportsinVietnam,12/2014
18 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
yếukémtrongcânnhắcĐDSHthểhiệnởviệccácbáocáoĐTMchỉtậptrungmôtảhiệntrạngvớiviệcdẫnchiếudanhmụccácloàicótrongkhuvực10hay20nămtrước,màkhôngcóphântíchcụthểvềtácđộngcủadựánđếnĐDSH.ThậmchíngaycảkhicóthựchiệnĐTĐDSH,kếhoạchquảnlýĐDSHđãkhôngđượcxâydựng,hoặckhôngđượcthựchiện.ViệcquantrắcĐDSH,cũngnhưthựchiệncácbiệnphápquảnlývàgiảmnhẹtácđộngđếnĐDSHítkhiđượctuânthủ.
HướngdẫnnàynhằmmụcđíchtăngcườngcânnhắcĐDSHtrongcácbáocáoĐTMđểpháttriểnhiệuquảvàbềnvững.HướngdẫnhỗtrợnângcaonănglựcĐTMbằngcáchcungcấpcácchỉdẫnthựctếđểthựchiệnlồngghépĐTĐDSH.HướngdẫnkếthợpcácyếutốthựchànhtốtnhấthiệnnaytrongđánhgiátácđộngsinhtháiphùhợpvớitìnhhìnhViệtNam.
MộtsốsángkiếnởcấpđộtoàncầuđãđượckhởixướngđểxâydựngnănglựcĐTĐDSH.CáchướngdẫnquốctếđãđượcxâydựngđểhỗtrợnhữngngườithamgiatrongthiếtkếvàthựchiệncácĐTMvàĐMC(xemtàiliệuthamkhảo).HướngdẫnĐTĐDSHởViệtNamđượcsoạnthảochủyếudựatrênhướngdẫncủaBanthưkýCBDvàmộtsốhướngdẫnthựchànhkháccủaquốctếvềĐTĐDSHlồngghéptrongĐTMvớidữliệu,côngcụvàcácvídụphùhợpvớiViệtNam
HướngdẫnnàyđềxuấtmộtcáchtiếpcậncóhệthốngvàthựctếđểlồngghépcânnhắcĐDSHtrongmỗibướccủaquátrìnhĐTMhiệnhành,nhưthểhiệntrongHình1dướiđây.HướngdẫnđượcthiếtkếđểmôtảcáchànhđộngcânnhắcĐDSHởtừnggiaiđoạntrongquátrìnhĐTM.MụcđíchcủaĐTĐDSHlàđảmbảorằngđểtuânthủhiệuquảcácyêucầucủaLuậtBảovệmôitrườngViệtNam,cácquátrìnhcóliênquanphảicânnhắccácyếutốĐDSHtrongcácdựánpháttriểnthôngquamộtcáchtiếpcậntoàndiệnvàtốiưuhóathờigianvànguồnlựcthựchiệnĐTM.
HướngdẫnđượcthiếtkếđểbổsunghướngdẫnĐTMhiệnhànhvàhỗtrợtấtcảnhữngngườithamgiatrongquátrìnhĐTM:Chínhphủ,chínhquyềnđịaphương,cáctổchứclậpquyhoạch,cáckhubảotồnthiênnhiên,cácnhàđầutưvàchủdựánvàcácchuyêngiatưvấnmôitrườngvàsinhtháicóliênquanđếnviệcchuẩnbịbáocáoĐTM.HướngdẫnsẽđặcbiệtcóíchđốivớicácchuyêngiatưvấnvàcácnhàsinhtháihọckhilậpkếhoạchvàthựchiệncáccânnhắcĐDSHtrongĐTM,cũngnhưcácchuyêngiathamgiavàoquátrìnhthẩmđịnhbáocáoĐTM.
19HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 1: Khung đề xuất lồng ghép ĐTĐDSH trong quy trình ĐTM
Dựa theo Byron H. - Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000.
CáccânnhắcĐDSHtrongmỗibướccủaquátrìnhĐTMđượcmôtả,giảithíchmụcđíchcủatừngbước,sauđógiớithiệucácphươngphápcụthểvàhướngdẫnthựchiệncácbướcphùhợpvớiđiềukiệnViệtNam.Phầnhướngdẫnđượcbổsungbởicácphụlụcminhhọanguồndữliệu,phươngphápthựchiện,vàcácvídụrútratừmộtsốbáocáoĐTMvàbáocáoĐTMchuyênđềĐDSHđãđượcthựchiệnởViệtNam.
Quy trình ĐTM Cân nhắc ĐDSH
Có tác động tiêu cực đến ĐDSH không?
Tác động tiềm ẩn nào đến ĐDSH?
Kế hoạch hành động ĐDSH
Kết quả cân nhắc vấn đề ĐDSH
Ra quyết định
Giám sát thực hiện
Cần thông tin nào về ĐDSH?
Dự báo và đánh giá quy mô vàmức độ tác động đến ĐDSH
Mô tả biện pháp phòng ngừa vàgiảm thiểu tác động đến ĐDSH
Sàng lọc
Xác định phạm vi
Mô tả dự án vàhiện trạng môi trường
Dự báo và đánh giátác động
Phòng ngừa vàgiảm thiểu tác động
Giám sát
Lập báo cáo ĐTM
Ra quyết định
Giám sát thực hiện
20 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
LỒNG GHÉP ĐTĐDSH TRONG TỪNG BƯỚC CỦA QUY TRÌNH ĐTM
Nguồn: Peter – John Meynell
BƯỚC 1 – SÀNG LỌC
A. MỤC ĐÍCH
SànglọcđượcsửdụngđểxácđịnhdựánđềxuấtcóphảithựchiệnĐTMkhông,đểloạitrừdựán/cáchoạtđộngcủadựáncóthểkhôngcónhữngtácđộngcóhạiđángkểđếnmôitrườngvàxácđịnhmứcđộđánhgiácầnthiết.CáctiêuchísànglọcphảibaogồmcáccânnhắcĐDSH,hoặcchỉranguycơtiềmnăngtácđộngđángkểđếnĐDSHtừcáchhoạtđộngcủađềxuất.KếtquảcủaquátrìnhsànglọclàmộtquyếtđịnhvềmứcđộthựchiệnĐTM,baogồmmứcđộthựchiệnĐTĐDSH.
Thôngthường,quyếtđịnhsànglọcsẽxácđịnhmứcđộthíchhợpcủaviệcđánhgiátácđộng,từđócóthểđưaramộttrongcácquyếtđịnhsauđây:
1. Dựánđềxuấtđượcđánhgiálà“cựckỳnguyhiểm”vìkhôngphùhợpvớicáccôngước,chínhsáchhayluậtphápquốcgiavàquốctế.Quyếtđịnhđưaralàthuyếtphụcchủdựánkhôngnêntheođuổidựánnày.Nếuchủdựánvẫnmuốntiếptục,ĐTMbắtbuộcphảithựchiện;
2. DựánphảithựchiệnĐTM(thuộcdanhmụccácdựánloạiA);
3. Thựchiệnnghiêncứumôitrườngcómứcđộvìtácđộngđếnmôitrườngchỉnằmtronggiớihạnđượcdựkiến,quyếtđịnhsànglọcdựatrênmộttậphợpcáctiêuchívớicácmốchoặcngưỡnggiátrịđịnhlượng(thuộcdanhmụccácdựánloạiB);
4. Chưađủchắcchắnvềsựcần thiết thựchiệnĐTMvàdođócần thựchiệncácnghiêncứumôitrườngsơbộđểcânnhắcliệudựáncóphảithựchiệnĐTMhaykhôngĐTM;
5. DựánkhôngđòihỏithựchiệnĐTM.
SànglọcĐDSHtrongĐTMbaogồmxácđịnhxemĐTMcócầnbaogồmmộtđánhgiáchitiếtvềcáctácđộngđếnĐDSHhaykhông.Bướcsànglọcnàyđòihỏibaloạithôngtinvềdựán:
• CácloạidựánđượcxácđịnhsẽgâyranhữngtácđộngđếnĐDSH,tứclànằmtrongngưỡnggiớihạnvềquymôvùngảnhhưởngvà/hoặcvềcườngđộ,thờigianvàtầnsốcủadựán.NgưỡnggiớihạnnàyđượcliệtkêtrongHộp1;
• Mứcđộcủasựthayđổilýsinhgâyrabởidựán;
• CáckhuvựcquantrọngđốivớiĐDSH,thườngđượcquyđịnhtrongcácvănbảnphápluật,vídụnhưcácKBT,hoặccácmôitrườngsốngquantrọngđốivớiloàicónguycơtuyệtchủng.Cáckhuvựcnàycóthểđượcminhhọatrênbảnđồ.
22 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Vềmặtthuậtngữ,tấtcảcácdựánđượcliệtkêtrongHộp1đượctriểnkhaitrongvùngsinhtháinhạycảmhoặccóảnhhưởngđếnvùngsinhtháinhạycảm,liệtkêtrongBảng2,vànằmtrongngưỡngđượcquyđịnhtrongphầnđầucủaBảng2,đềuphảicónộidungĐTĐDSHtrongtấtcảcácbướccủaquytrìnhĐTM.
CácyêucầuvềĐTĐDSHtrongcáckhuvựckhác,nhưquyđịnhtrongphầnthứhaicủaBảng2,cầnđượccânnhắctùythuộcvàokíchthướccủakhuvựcbịảnhhưởng.
ĐốivớicácdựánkháckhôngnằmtrongngưỡngquyđịnhtrongBảng2,cóthểkhôngcầnđòihỏiphảithựchiệnĐTĐDSH.
Hộp 1. Các loại dự án ở Việt Nam được coi là có ảnh hưởngđáng kể đến ĐDSH
DanhmụccácdựányêucầuphảithựchiệnĐTMđượcquyđịnhtạiPhụlục2củaNghịđịnhsố18/2015/NĐ-CPngày14/02/2015vềquyhoạchbảovệmôitrường,đánhgiámôitrườngchiếnlược,đánhgiátácđộngmôitrườngvàkếhoạchbảovệmôitrường.KhôngphảitấtcảcácdựántrongdanhsáchnàysẽđòihỏiĐTĐDSHchitiết.Tuynhiên,bấtkỳdựánnàocóliênquanđếnviệcthayđổimụcđíchsửdụngđấttựnhiênđềucókhảnăngtácđộngđếnĐDSH.CácloạidựángâyranhữngthiệthạiđángkểvềĐDSHởViệtNambaogồm:
• Dựánthủyđiệnlớn-hơn30MW;
• Dự án thủy điện nhỏ nằm trong, hoặc bên cạnh, khu bảo tồn hoặc rừngphònghộ;
• Hệthốngthủylợivàhồnước;
• Giaothôngvậntải-đườngbộvàđườngcaotốc,cầu,đườngsắt;
• Cảngvàpháttriểnvùngvenbờ;
• Kèsôngvàbảovệbờbiển;
• Trồngrừngcaosuvànônglâmsản;
• Khaithácmỏvàđá-thanđá,đávôi,bauxite,vàngv.v.;
• Khucôngnghiệpvàkhuchếxuất;
• Pháttriểnđôthị;
• Cácdựánpháttriểncóchiếmdụngdiệntíchtrong,hoặcbêncạnh,cáckhubảotồnhoặccáccơsởbảotồnĐDSH.
23HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
MứcđộtácđộngđếnĐDSHphụthuộcvào:
• Quymôcủadựán;
• Phạmvivàvịtrícủadựán,vídụtấtcảcácdựánnằmtrongvùngbánkinh5kmtừKBT;
• Thờiđiểmvàthờigiancủacáchoạtđộngkhácnhauvídụnhưhoạtđộngxâydựng;
• Khảnăngkhắcphục/khôngthểkhắcphục-nhữngthiệthạicóthểđượcphụchồihaykhôngthểphụchồisaukhikếtthúcdựán,hoặcsaugiaiđoạnxâydựng;
• ĐặctínhkhôngthểthaythếcủaĐDSH;
• Khảnăngtổnthất/mấtmátĐDSHvàtínhnghiêmtrọngcủatổnthất.
B. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Hướng dẫn thực hiện sàng lọc bao gồm:
a. CáccâuhỏisànglọctácđộngđếnĐDSH;
b. Sànglọctheokhuvựcđịalývàdịchvụsinhthái;
c. NgưỡngquyđịnhchoĐTĐDSH.
a. Các câu hỏi sàng lọc tác động đến ĐDSH
DựatrênbamụctiêucủaCBD-1)bảotồnĐDSH;2)sửdụngbềnvữngcácthànhphầnĐDSH;và3)sựchiasẻcôngbằngvàhợplýcáclợiíchphátsinhtừviệcsửdụngnguồngen,cáccâuhỏicơbảnliênquanđếnĐDSHcầnphảiđượctrảlờikhithựchiệnĐTMbaogồm:
• Hoạtđộngdựkiếncóảnhhưởngtrựctiếphoặcgiántiếpđếnmôitrườngsinhhọcởmứccóthểdẫntớităngnguycơtuyệtchủngcủacáckiểugen,giốngcâytrồng,quầnthểcủacácloài,hoặclànguyênnhânlàmsuythoáimôitrườngsốngvàhệsinhthái?
• Cáchoạtđộngdựkiếncóvượtquágiớihạnbềnvữngvàkhảnăngchịuđựngcủamộthệsinhthái/môitrườngsốnghoặcvượtquámứcđộthayđổitốiđachophépcủanguồngen,quầnthểhoặchệsinhthái?
• Cáchoạtđộngdựkiếncódẫntớinhữngthayđổivềquyềnsửdụngvà/hoặckhảnăngtiếpcậncácnguồntàinguyênsinhhọc?
24 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Đểtạothuậnlợichoviệcxâydựngcáctiêuchísànglọc,cáccâuhỏitrêncóthểtươngứngvớibamứcđộđadạng,thểhiệntrongBảng1dướiđây.
Bảng 1: Các câu hỏi sàng lọc tác động đa dạng sinh học
Mức độ đa dạng Bảo tồn ĐDSH Sử dụng bền vững ĐDSH
Đadạnghệsinhthái Dự án dự kiến códẫn tới, trực tiếphoặc gián tiếp, thiệthạinghiêmtrọnghaysuygiảmcủahệsinhthái, hoặc phươngthức sử dụng đất,dođódẫnđếnmấtgiátrịkhoahọc/sinhthái/văn hóa củadịchvụhệsinhthái?
Liệu dự án dự kiến có ảnhhưởng đến việc khai thác bềnvững hệ sinh thái hay phươngthứcsửdụngđất,vì thếsẽtrởnênkhôngbềnvững(tứclàlàmmất giá trị xã hội hoặc kinh tếcủacácdịchvụhệsinhthái)?
Đadạngloài Dựándựkiếncógâyra thiệt hại trực tiếphoặc gián tiếp đếnquầnthểcủaloài?
Dự án dự kiến có ảnh hưởngđếnsửdụngbềnvữngquầnthểcủaloài?
Đadạnggen Dự án dự kiến códẫn đến hậu quảtuyệtchủngcủamộtloàiđặchữubảnđịacó giá trị khoa học,sinhhọc,hoặcgiátrịvănhóa?
Dựándựkiếncógâymấtcụcbộgiống/câytrồng/sựsinhsảncủacâytrồngvà/hoặcvậtnuôivàgencótầmgiátrịkhoahọc,kinhtếvàxãhội?
Nguồn: Dựa theo CBD - Voluntary Guidelines on Biodiversity-Inclusive Impact Assessment, 2006
ỞViệtNam,nhữngcâuhỏinêuởbảng1cóthểliênquantới:
Mức độ hệ sinh thái: cáckiểuhệsinhtháichủyếusauđâyđãđượcxácđịnhởViệtNam,theobáocáoquốcgiagửiBanthưkýCôngướcđadạngsinhhọc:
• Các hệ sinh thái trên cạn:
- Rừng-khuvựcđồinúi;
- Rừngthườngxanhnhiệtđới;
- Rừngrụngláhỗnhợp;
25HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
- Rừngkhộpkhô;
- Cảnhquannúiđávôi;
- Cảnhquannôngnghiệp;
- Vùngđôthị.
• Hệ sinh thái nước nội địa
- Nướcchảy–sôngvàsuối;
- Nướcmở–hồvàao;
- Đấtngậpnước–bãilầyvàđầmlầy,đồngcỏngậpnướctheomùa.
• Hệ sinh thái biển và đới bờ
- Bãibiểnvàbờđá;
- Rừngngậpmặn;
- Rạnsanhô;
- Thảmcỏbiển.
Mức độ loài: CáctàiliệusauđâyxácđịnhcácloàiquýhiếmvàloàicầnưutiênbảovệtạiViệtNam.
• DanhsáchđỏcủaIUCNvềcácloàibịđedọatrêntoàncầu;
• DanhsáchđỏcủaViệtNamvềcácloàibịđedọatrêntoànquốc–SáchđỏViệtNam,2007;2
• Danhmụccácloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệtheoPhụlục1củaNghịđịnhsố160/2013/NĐ-CP.
Mức độ gen
NộidungbảotồnvàpháttriểnĐDSHnôngnghiệpcủaKHHDĐDSHquốcgia(2007)nhằmhoànthiệnhệthốngbảotồnquốcgiađểbảotồnhiệuquảgiốngvậtnuôibảnđịaquýhiếm,giốngcâytrồngvàvisinhvậtnôngnghiệpcógiátrịkinhtế-xãhộicao.Điềuđósẽxemxétsựđadạngditruyềncủacâytrồng,vậtnuôivàcácloàiđượcthuhoạchtừcây,cácđộngvậthoangdã,cácloàicógiátrịkhácđượcbảotồnvàliênquantớiduytrìkiếnthứcbảnđịa.
(Vui lòng xem thêm thông tin về sự đa dạng của các hệ sinh thái và các loài ở Việt Nam trong Phụ lục 2).
2ViệnKhoahọcvàCôngnghệViệtNamvàCơquanhợptácpháttriểnquốctếThụyĐiển(SIDA)(2007)-SáchđỏViệt
Nam(2007)
26 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
b. Sàng lọc theo khu vực địa lý và dịch vụ hệ sinh thái
CáckhíacạnhsànglọcquantrọngnhấtlàcáckhuvựcđịalýnơidựánđượcthựchiệnvàtầmquantrọngĐDSHcủakhuvựcđó.Mộtkhuvựcsẽđượcyêucầuđánhgiátácđộngởmộtmứcđộchitiếtphùhợpnếuđượcxácđịnhlàcócácdịchvụhệsinhtháiquantrọngsauđây.Đốivớitấtcảcáckhuvựckhác,cóthểkhôngcóyêucầuĐTĐDSH,mặcdùmộtĐTMvẫncóthểđượcyêucầuvìcáclýdokhác.
• Nhữngkhuvựccócácdịch vụ điều tiết quantrọngđểduytrìĐDSH:
- Khu bảo tồn:CónhiềuloạikhubảotồnởViệtNam3:164khurừngđặcdụng,16khubảotồnbiểnvà45khubảotồnnướcnộiđịa.Cócáckhuvựcđượccôngnhậntrêntoàncầubaogồm6khuRamsar,9dựtrữsinhquyểnUNESCOvà4VườndisảnASEAN.(XemPhụlục2);
- Khuvựccócáchệsinhtháibịđedọanằmbênngoàicáckhubảotồnchínhthức,khiđómộtsốdựánthựchiệntạiđósẽluônluônđượcyêucầuđánhgiátácđộng;
- Khuvựcđượcxácđịnhlàquantrọngđốivớiviệcduytrìcácquátrìnhsinhtháihoặcquátrìnhtiếnhóachủyếu,khiđómộtsốdựánthựchiệntạiđósẽluônluônđượcyêucầuđánhgiátácđộng;
- Khuvựcđượcbiếtlàmôitrườngsốngcủacácloàibịđedọa,sẽluônluônyêucầuđánhgiátácđộngởmứcđộchitiếtthíchhợp.LưuýrằngnhiềukhuvựcĐDSHquantrọng (KBAs)đãđượcxácđịnhởViệtNam, trongđócómộtsốkhôngnằmtrongkhubảotồn(xemPhụlục2);
- Khuvựccódịchvụđiềutiếtquantrọngđểduytrìcácquátrìnhtựnhiênliênquantớiđất,nướchoặckhôngkhí.Vídụcóthểlàvùngđấtngậpnước,vùngđấtdễbịxóilởđượcbảovệbởithảmthựcvật(nhưcácsườndốc,cácđụncát),rừng,vùngđệmvenbiểnhoặcngoàikhơi,v.v.;
- HànhlangĐDSHđượccôngnhận-đóngmộtvaitròquantrọngtrongviệcbảotồnĐDSHởcấpđộcảnhquanvàthựchiệnquyhoạchcảnhquanbềnvững.Hànhlangkếtnốicáckhubảotồnvớinhauchophépđộngvậtvàthựcvậtdichuyểnvàdicư,cungcấpcơhộichoviệcthíchứngvớibiếnđổikhíhậuvàcácthayđổikháccủamôitrườngsống.HànhlangĐDSHcóthểnângcaovaitròkếtnốicáchệsinhtháithôngquaviệcbảovệvàtăngcườngcácchuỗithựcphẩmvàcácquátrìnhsinhthái(xemPhụlục2).
• Khuvựccócácdịchvụcungcấpquantrọng.Vídụcóthểlàvùnghạnchếkhaithác;vùngđấtvàvùngnướcđượccáccộngđồngbảnđịavàđịaphươngsởhữuhoặcsửdụnglâuđời;bãicáđẻ,v.v.;
3Báocáoquốcgialầnthứ4củaCôngướcvềĐadạngsinhhọc,2014.CụcBảotồnĐDSH,BộTNMT
27HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• Khuvựccódịchvụvănhóaquantrọng.Vídụcóthểlàdanhlamthắngcảnh,disản,tínngưỡngthờcúnglinhthiêngv.v.;
• Khuvựccódịchvụđiềutiếtvàcungcấpkhác(nhưvùngđiềutiếtlũ,vùngtíchtrữnướcngầm,vùngsinhthủy,vùngcóchấtlượngcảnhquancógiátrị,v.v.).
Hộp 2. Tiêu chí xác định vùng sinh thái nhạy cảm
KhuvựcsinhtháinhạycảmlàkhuvựccómộthoặcmộtvàiyếutốĐDSHsauđây:
- Cóloàiđặchữu,quýhiếmhoặcnằmtrongSáchđỏ;
- Cóloàiđặcchủng/cầnbảovệ(vídụloàivoi),hoặcnơicóphongcảnh/địahìnhđộcđáo;
- Cóloàiphânbốhạnchế;
- Códịchvụmôitrường/hệsinhtháiquantrọng,nhưdịchvụbảovệnguồnnướchoặcduytrìchứcnăngtiếnhóa;
- Cókhubảotồn,phụchồicácloàiđangbịđedọa;
- Cókhuvựccótínhđadạngloàiđặcbiệtcao;
- Cómôi trườngsốngđặcbiệtnhạycảm,vídụhệsinh tháinúivàđấtngậpnước;
- Cókhuvựccódịchvụcungcấp,điềutiếtvàvănhóa(vídụ,đồngcỏ,rừngđầunguồn);
- Cócácdisảntựnhiênkhác,vídụnơiđượccoilàlinhthiêng.
Nguồn: Best practice guidance for biodiversity-inclusive impact assessment. A manual for practitioners and reviewers in South Asia, 2007
c. Ngưỡng quy định cho ĐTĐDSH
TheoquyđịnhtạiPhụlụcIIcủaNghịđịnh18/2015/ND-CP,cácdựánliênquanđếnphárừng,chuyểnđổisửdụngđấtđượcyêucầuĐTMchitiết,baogồm:
• Từ05hatrởlênđốivớirừngđặcdụng,rừngphònghộđầunguồn,rừngngănsóng;
• Từ10hatrởlênđốivớirừngtựnhiên;
Dựatrênquyđịnhnày,cácngưỡngsauđâyđượcsửdụngđểsànglọc,cónghĩalàdựánliênquanđếnthayđổihệsinhtháivàĐDSHnhưnêutrongBảng2cầnphảicóĐTĐDSHlồngghéptrongĐTM.
28 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 2: Ngưỡng quy định cho ĐTĐDSH
Loại A: ĐTĐDSH là bắt buộc Ngưỡng đề xuất
Dựántrongkhubảotồn-rừngđặcdụng
Tất cả các dự án bên trong hoặctrongvòng5kmcủakhubảotồn.
Dự án trong các hệ sinh thái bị đedọanằmbênngoàicáckhubảotồn,vídụrừngphònghộ;
Dựánthayđổisửdụngđấtvàđộchephủđấttrên5ha.
Dựántronghànhlangsinhtháiđượcxác định là quan trọng đối với quátrìnhsinhtháihoặctiếnhóa;
Dựánthayđổisửdụngđấtvàđộchephủđấttrên5ha.
Dựán trongcáckhu vựccungcấpcácdịchvụhệsinhtháiquantrọng;
Dựánthayđổisửdụngđấtvàđộchephủđấttrên5ha.
Dự án trong các khu vực là môitrườngsốngchocácloàibịđedọa;
Dựánthayđổisửdụngđấtvàđộchephủđấttrên5ha.
Dự án khai khoáng hoặc các hoạtđộngdẫnđếnsự thayđổi trongsửdụngđấtkhichiếmdụnghoặc trựctiếpảnhhưởngđếnmộtquymônhấtđịnh;
Thayđổisửdụngđấttrongđấthoặcnước(mặthoặcngầm)trên5ha.
Dựáncơsởhạtầnggiaothôngdẫnđến sự phânmảnh củamôi trườngsốngtrênmộtchiềudàitốithiểu;
Cơsởhạtầnggiaothônghơn10km.
Dựánphát sinhkhí thải, nước thải,và/hoặccácchấtônhiễmhóahọc,phóngxạ,nhiệthoặctiếngồntrongkhuvựccungcấpcácdịchvụhệsinhtháiquantrọng;
Bánkính10kmhoặc10kmvềphíahạlưu.
Dựáncóđưavàohoặc loạibỏcácloàihaycócáchoạtđộngdẫnđếnsựthayđổitrongthànhphầncủahệsinhthái,cấutrúchệsinhtháihoặccác quá trình chủ chốt giúp duy trìcác hệ sinh thái và các dịch vụ hệsinhtháitrongkhuvựccungcấpcácdịchvụhệsinhtháiquantrọng.
Bánkính10kmhoặc10kmvềphíahạlưu.
29HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Loại B: Cần thực hiện hoặc thực hiện ĐTĐDSH có mức độ
Ngưỡng đề xuất
Tất cả các dự án có sử dụng đấtdưới 5 ha của rừng phòng hộ đầunguồn, rừng ngăn sóng, rừng đặcdụng.
Íthơn5ha.
Tất cả các dự án có sử dụng đấttrongrừngtựnhiênkhôngthuộcloạiAởtrên.
Từ01hađếndưới10hađổivớirừngtựnhiên.
TấtcảcácdựántrongcácloạirừngkháckhôngthuộcloạiAởtrên.
Từ01hađếndưới10hađốivớiloạirừngkhác.
Dựánphátsinhkhíthải,nướcthải,và/hoặccácchấtônhiễmhóahọc,phóngxạ,nhiệthoặctiếngồntrongkhu vực cungcấpcácdịch vụ liênquanhệsinhthái.
Bánkính1-10kmhoặc1-10kmvềphíahạlưu.
Dựánđưavàohoặcloạibỏcácloàihoặccáchoạtđộngdẫnđếnnhữngthay đổi trong thành phần của hệsinhthái,cấutrúchệsinhthái,hoặccácchứcnănghệsinhtháigiúpduytrìcáchệsinhtháivàcácdịchvụhệsinhtháitrongkhuvựccungcấpcácdịchvụliênquanhệsinhthái.
Bánkính1-10kmhoặc1-10kmvềphíahạlưu.
Dựánkhaithác,dựándẫnđếnthayđổimụcđíchsửdụngđấthoặcthayđổi sử dụng các hệ sinh thái thủynộiđịahoặc thayđổi sửdụngcáchệsinhtháibiểnvàvenbiểnvàpháttriểncơsởhạtầnggiaothôngdướingưỡng loại A trong khu vực cungcấpdịchvụhệsinhtháichủyếuvàcácdịchvụkháccó liênquanđếnhệsinhthái.
Từ1-5ha.
30 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
BƯỚC 2 – XÁC ĐỊNH PHẠM VI
A. MỤC ĐÍCH
BướcxácđịnhphạmvinhằmxácđịnhcácvấnđềquantrọngcầnđượcthựchiệntrongĐTĐDSH.XácđịnhphạmvitrongnộidungĐTMcầnthựchiệntrênquanđiểmbảotồnĐDSH,baogồmxácđịnhmứcđộcânnhắcĐDSHvàgiátrịdịchvụhệsinhthái.
Xácđịnhphạmviđượcsửdụngđểxácđịnhtrọngtâmcủanghiêncứuđánhgiátácđộngvàxácđịnhcácvấnđềquantrọngcầnđượcnghiêncứuchitiếthơn.NócũngđượcsửdụngđểxâydựngđiềukhoảnthamchiếuchoviệcnghiêncứuĐTMvàlựachọncácphươngphápthựchiện.XácđịnhphạmviĐTĐDSHtrongquytrìnhĐTMchophépcáccơquancóthẩmquyền(BộTNMT,SởTNMT)vàcácchuyêngia:
- HướngdẫncácnhómnghiêncứulựachọncácvấnđềĐDSHquantrọngvàcácphươngánthựchiệncầnđượcđánhgiá; làmrõphươngphápthựchiện(phươngphápdựbáovàphântích,mứcđộphântích)vàxácđịnhcáctiêuchíphùhợp;
- CungcấpcơhộichocácbêncólợiíchliênquanđếnĐDSHđượcthamgiavàoquátrìnhĐTM;
- ĐảmbảocáckếtquảĐTĐDSHhữu íchchocácnhàquản lývàdễhiểuđốivớicôngchúng.
B. CÁC NHIỆM VỤ VÀ KẾT LUẬN CỦA XÁC ĐỊNH PHẠM VI
Nhiệmvụvàkếtluậncủaxácđịnhphạmviđượcthựchiệntheohướngdẫnsauđây:
a. MôtảloạihìnhdựánvàxácđịnhcáchoạtđộngcủadựáncókhảnăngảnhhưởngđếnĐDSHvàcácdịchvụhệsinhthái;
b. Xácđịnhcácphươngánthựchiệntiềmnăng;
c. Xácđịnhphạmvikhônggianvàthờigian;
d. XácđịnhcácbênliênquancầnđượcthamvấntrongĐTĐDSH;
e. XácđịnhcácyêucầuchuyênmônĐDSH;
f. XâydựngđiềukhoảnthamchiếuchoĐTĐDSH.
31HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
a. Mô tả loại hình dự án và xác định các hoạt động của dự án có khả năng ảnh hưởng đến ĐDSH và các dịch vụ hệ sinh thái
SànglọcđượcsửdụngđểchỉrarằngliệudựáncóthểcónhữngtácđộngbấtlợiđốivớiĐDSHhaykhông,cònxácđịnhphạmvithìbắtđầubằngmộtquátrìnhlặpđilặplạicácmôtảvàđịnhlượngcáctácđộng.Xácđịnhphạmvithườngđượcsửdụngnhưmộtđánhgiásơbộcáctácđộng,từđólàmthamchiếuchoviệcđánhgiátácđộngchitiếtđượcpháttriểnvàsauđóviệcxácđịnhmứcđộchitiếtcóthểlàcầnthiết.
Xácđịnhphạmviđòihỏimộtsựhiểubiếthợplýcáchoạtđộngliênquanđếndựánvàcácđốitượngsinhhọc/sinhtháibịảnhhưởngnhằmxácđịnhcáchoạtđộngsẽảnhhưởngđếnĐDSHhoặcđếnchứcnăngvàdịchvụhệsinhthái.Cáchoạtđộngnàycầnđượccânnhắctrongtấtcảcácgiaiđoạnsauđâycủadựán:
• Chuẩnbịdựán;
• Chuẩnbịmặtbằng;
• Xâydựng;
• Vậnhành;
• Ngừnghoạtđộng;và
• Phụchồi.
CácnộidungnàyđượcthểhiệntrongPhụlục3vớivídụvềdựánhạtầnglớn.
QuátrìnhsànglọccầnxácđịnhkhoảngtrốngquantrọngtrongkiếnthứcvàxácđịnhcáccuộcđiềutracầnthựchiệnđểthuthậpcácthôngtincầnthiếtchoĐTĐDSH.Sànglọccũngcầncungcấpchitiếtvềcácphươngphápvàkhungthờigiancầnthiếtđểthựchiện.Cáckhíacạnhsauđâycầnđượcxemxétởgiaiđoạnxácđịnhphạmvi:
1. Môtảloại hình dự ánxácđịnhbảnchất,cườngđộ,vịtrí,thờiđiểm,thờigianvàtầnsốcủamỗihoạtđộngdựán.Phụlục3cungcấpbảngliệtkêcáctácđộngtiềmtàngcủadựánpháttriểnđườngbộđểthamkhảo.
2. Xácđịnhcác phương án thực hiệnbaogồmcảphươngán“khôngmấtgiátrịthựccủaĐDSH”hoặcphươngán“cóthểphụchồiĐDSH”.Cácphươngánđượcthựchiệnbaogồmlựachọnvịtrí,lựachọnquymô,lựachọnbốtrímặtbằng,và/hoặclựachọncôngnghệ.
3. Môtảcác thay đổi lý sinh được dự báo(trongđất,nước,khôngkhí,hệthựcvật,hệđộngvật)gâyrabởicáchoạtđộngcủadựánđềxuấthaybởibấtkỳthayđổikinhtế-xãhộinàoliênquantớicáchoạtđộngnày.
4. Xácđịnhquy mô không gian và thời gian ảnh hưởngcủamỗithayđổilýsinh,dựatrênxácđịnhảnhhưởngđếntínhkếtnốigiữacáchệsinhthái,vàcáctácđộngtíchlũytiềmnăng.Hình2biểudiễncácvùngbịảnhhưởngcủamộtdựánthủyđiệnlớnvớicáctácđộngkhácnhauđếnĐDSH.
32 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
5. Môtảcác hệ sinh thái và các loại hình sử dụng đấtnằmtrongphạmviảnhhưởngcủacácthayđổilýsinh.
6. Xácđịnhtừngloạihệsinhtháihoặcloạisửdụngđất,nếucácthayđổilýsinhcóthểcótác động bất lợi đối với ĐDSHvềthànhphần,cấutrúc(khônggianvàthờigian)vàcácquátrìnhquantrọng.Đưaranhậnxétvềmứcđộchắcchắncủacácdựđoánvàcânnhắccácbiệnphápgiảmthiểu.Nhấnmạnhtấtcảcáctácđộngkhôngthểkhắcphụcvànhữngmấtmátkhôngthểthaythế.
7. Đối với cáckhuvựcbị ảnhhưởng, thu thập thông tin vềhiện trạng và các xu hướng biến động ĐDSHcóthểcótrongtrườnghợpkhôngcódựán.
8. Thôngquatham vấn với các bên liên quan,xácđịnhcácdịch vụ hệ sinh tháihiệntạivàtiềmnăngđượccungcấpbởicáchệsinhtháibịảnhhưởng,xácđịnhgiátrịcácchứcnăngxãhộiđiểnhình.Nhấnmạnhnhữngđốitượnghưởnglợichínhvànhữngảnhhưởngbấtlợitừgócđộdịchvụhệsinhthái,tậptrungvàocácbênliênquandễbịtổnthương.
9. Xácđịnhcác dịch vụ hệ sinh thái sẽ bị ảnh hưởng đáng kểbởidựánđềxuất,đưaramứcđộtincậytrongcácdựbáovàcótínhđếncácbiệnphápgiảmthiểu.Nhấnmạnhbấtkỳtácđộngkhôngthểkhắcphụcvàbấtkỳsựmấtmátkhôngthểthaythế.
10.Xácđịnhcác biện pháp có thể nhằm phòng tránh, giảm thiểu hoặc bồi thườngthiệthạihoặcmấtmátvềĐDSHvà/hoặccácdịchvụhệsinhthái;xácđịnhkhảnăngbảotồnĐDSH.Cầnthamchiếutấtcảcácyêucầupháplýliênquan.
11.Đánhgiátính nghiêm trọng của tác động còn lại,thamkhảoýkiếnvớicácbênliênquanđểxácđịnhtínhnghiêmtrọngcủatácđộngdựkiếntừcácphươngánthựchiện.Đểđánhgiátínhnghiêmtrọngcủatácđộngdựkiếncầnsosánhcáctrườnghợphiệntại,quákhứvàtươnglai(trườnghợp“khôngcódựán”hoặc“tựpháttriển”),hoặcmộttrườnghợptươngtựởnơikhác.Cầnxemxéttầmquantrọngvềđịalýcủamỗitácđộngcònlại(vídụnhưtácđộngcótínhnghiêmtrọngcấpđịaphương/vùng/quốcgia/khuvực/toàncầu)vàchỉrakhoảngthờigiantácđộng.
Quátrìnhsànglọccóthểdẫnđếnviệcchuẩnbịmộtbáocáođánhgiámôitrườngbanđầu(InitialEnvironmentalExamination-IEE)cùngvớicácđiềukhoảnthamchiếuchitiếtchobáocáoĐTMcólồngghépĐTĐDDSH.NếuIEEchỉrarằngtácđộngđếnĐDSHcókhảnăngkhôngnghiêmtrọngthìcóthểkhôngcầnthiếtthựchiệncácnghiêncứuchitiếthơnvềĐDSH.Tuynhiên,nếucónhữngkhoảngtrốngđángkểvềhiệntrạng,vídụnhưkhôngrõcácvấnđềĐDSHnàothựcsựtồntạitrongkhuvựcảnhhưởng,thìcáccuộcđiềutratoàndiệnhơncóthểđượcyêucầusauđó.
33HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
b. Xác định các phương án thực hiện tiềm năng
Tronggiaiđoạnxácđịnhphạmvi,cácphươngánthựchiệntiềmnăngcóthểđượcxácđịnhđểcânnhắckỹtrongnghiêncứuĐTM.Mộttrongnhữngnộidungthiếtyếucủabướcxácđịnhphạmvilàđánhgiátấtcảcácphươngáncóthểvàsosánhcáctácđộngmôitrườngtừcácphươngánnày(lớnhơn,íthơn,hoặckhácnhau).Nhữngphươngánthựchiệncóthểđượccânnhắclà:
• Lựachọncôngnghệ;hoặc
• Thayđổiđặcđiểmthiếtkế;hoặc
• Lựachọncácbiệnphápgiảmnhẹ(vídụcácbiệnpháptránhhoặcgiảmthiểucáctácđộngđếnĐDSHvàphụchồihoặcđềnbùchosựmấtmátĐDSHkhôngthểtránhkhỏi).
Việcràsoátcácphươngánthựchiệntiềmnăngcũnggiúpkiểmsoátphạmvicôngviệc.Mộtdựánnằmtrongmộtkhuvựcnhạycảmsẽcómộtphạmvicôngviệclớnhơnvàtrọngtâmhơnsovớicácdựánkháctrongkhuvựcítnhạycảmhơn.Nếudựáncóthểđượcchuyểnsangđịađiểmkhác,thuộckhuvựcítnhạycảm,thìcáctácđộngđếnĐDSHsẽíthơn.
c. Xác định phạm vi không gian và thời gian
CácthôngsốthờigianvàkhônggiancầnđượcxácđịnhtronggiaiđoạnxácđịnhphạmvivànólàcựckỳquantrọngđốivớibảotồnĐDSHthôngquacânnhắccácquátrìnhvàcácthànhphầnsinhthái,chẳnghạnnhưcáctácđộngđếnĐDSHthôngquaxemxétchếđộthuỷvănvàtrầmtíchtrongmộtlưuvựcsônghoặcmùaditrúhoặclàmtổcủacácloàichim.
RanhgiớithíchhợplàrấtquantrọngđểcânnhắcĐDSHtrongĐTM.Điềuquantrọnglàxemxétdựánđượcđềxuấtkhôngchỉđốivớicáctácđộngởcấpđịaphươngmàcònđốivớicáctácđộngởcấpđộhệsinhtháilớnhơnnhưcấpđộvùngsinhthái.Đánhgiádựánđềxuấttrongmộtbốicảnhsinhcảnh/vùngsinhtháilớnhơnđảmbảorằngmộtloạtcácmốiquantâmĐDSHcủađịaphươngvàkhuvực,baogồmcảtácđộngtíchlũy,sẽđượcđềcập.Phântíchtácđộngcầnbaogồmquymôlớnnhấtcóliênquan(dựatrêncácnguồnlựcbịảnhhưởngvàcáctácđộngdựkiến)cũngnhưquymôđịaphương.
Khuvựcnghiêncứucầnthểhiệntấtcảhoạtđộngcủadựánvàcácloạitácđộngliênquanvànếucầnthiếtcóthểchiacáckhuvựcbịảnhhưởngbởidựántheocácvùngtácđộngkhácnhau.Vídụmộtdựánthủyđiệncóthểcóvùngảnhhưởngi)xungquanhcáckhuvựcxâydựngđậpvànhàmáyđiện;ii)trongkhuvựcthuhồilàmhồchứa;iii)hạlưuđập;iv)tronglưuvựctrêncáchồchứa;vàv)dọctheođườnggiaothôngvàđườngdâytruyềntải.NócóthểtácđộngtrựctiếphoặcgiántiếpvàoĐDSHởcáckhubảotồngầnđó,vídụ:tăngkhaithácgỗvàsănbắn,mặcdùdựánkhôngxâydựngtrựctiếptrongcáckhubảotồn.(xemHình2).
34 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 2: Các vùng tác động của một dự án thủy điện lớn
Nguồn: Meynell, Peter-John (2014)
CáchtiếpcậnkháclàthiếtlậpranhgiớithờigianvàkhônggianthíchhợpchocácyếutốĐDSHquantrọng,vídụnhưmôitrườngsốngnhạycảmhoặcphạmvisốngcủamộtloàiđượccoilàbịđedọatrongvùngbịảnhhưởngcủadựán.Cácranhgiớicủakhuvựcnghiêncứucũngcầnphảnánhsựphânbốvàcáchìnhthứcdichuyểncủamột/mộtvàiloàiquantrọng.Vídụ,cácranhgiớicủaquầnthểchimdicưcóthểmởrộngrangoàikhuvựcnghiêncứutruyềnthốngvềdựánvìsuygiảmhoặcmấtmôitrườngsinhsảntrongvùngbịảnhhưởngcủadựáncóthểảnhhưởngđếnđộlớncủaquầnthểvàsửdụngtàinguyêntrongkhuvựcrộnglớnhơn(vídụởcấpvùng,quốcgiavàquốctế).
Mộtdựánđườngbộhoặcdựánpháttriểnhạtầngtuyếntínhkhôngnênchỉxemxétkhuvựcbịảnhhưởngtheochiềurộnghànhlang,màcóthểcómộtkhuvựcchịutácđộngrộnglớnhơnnhiều(xemHộp3).TheoHướngdẫncủaNgânhàngThếgiới(1997)tốtnhấtnênxâydựngmộtbảnđồxácđịnhphạmvi,trongđóđưaramộtbứctranhtổngthểvềvịtrídựánvàcáckhuvựccókhảnăngbịảnhhưởngbởicácloạitácđộngkhácnhautrongcácgiaiđoạnkhácnhaucủadựán.
35HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hộp 3. Các mức độ không gian cần cân nhắc tác động ĐDSH đối với dự án phát triển đường bộ
1. Mức độ sinh học của khu vực
• Cácđặctínhbảotồnthiênnhiêncủakhuvựcsinhhọccấpvùngvàcáckhubảotồnđãđượccôngnhận.
2. Cảnh quan
• Cácloạihìnhkhônggiancủamôitrườngsốngtrongcảnhquan;
• Khảnăngkếtnốicủamôitrườngsốngbaogồmcảhànhlangtiềmnăngchođộngvậthoangdã;
• Cơhộipháttriển/cảithiệnmôitrườngsống.
3. Mức độ quần xã/môi trường sống/hệ sinh thái
• Tấtcảmôi trườngsốngvàquầnxã trongkhuvực,baogồmmôi trườngsốngvàloàiưutiên.
4. Mức độ loài
• Loàibịđedọa/cónguycơtuyệtchủng;
• Loàiđặchữu;
• Loàiđượcbảotồn;
• Loàiđặctrưngcủatừngmôitrườngsống;
• Loàicókhảnăngsinhsảnthấp,vídụđộngvậtcóvúlớn;
• Loàirấtnhạycảmvớinhiễuloạn,vídụcácloàichimsănmồi;
• Loàilàđốitượngcủacácchươngtrìnhphụchồi.
5. Mức độ quần thể
• Quầnthểởmứcthấptrongchutrìnhtựnhiên;
• Quầnthểởngoàigiớihạncủangưỡngtồntại;
• Quầnthểđangsuygiảm;
• Siêuquầnthể4.
6. Mức độ gen
• Hệgenvàgencủacácloàicótầmquantrọngxãhội,khoahọc,kinhtế,vídụnhưcâynôngnghiệp,cácloàiđượcthuầnhóa;
• Quầnthểbịcôlập;
• Tínhđadạng/kiểuhìnhgen.
Nguồn: Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
4Mộtsiêuquầnthểlàmộtnhómcácquầnthểđượcphâncáchbởikhônggian,nhưnglàcùngloài.Nhữngquầnthểkhônggiantáchbiệtnàytươngtácvớinhaukhicáccáthểdichuyểntừmộtquầnthểnàysangquầnthểkhác.
36 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
QuymôthờigiancầnthiếtđểĐTĐDSHcóthểsẽlâuhơnthờigiancầnthiếtchomộtĐTMthôngthường.NhữngthayđổitheomùatrongĐDSHcầnđượcxemxét,vídụ:mùamưathườngtừthángNămđếnthángMườiMộtvàmùakhôtừthángMườiHaiđếnthángTư,vớinhiệtđộlạnhtrongthángMườiHaivàthángGiêng,ấmđếnnóngtrongthángTưvàthángNăm.Tuynhiên,biếnđổitheomùacũngsẽphụthuộcvàovĩđộvàđộcao.Cácloàisẽcócáchànhvikhácnhauvàonhữngthờiđiểmkhácnhautrongnăm,vàtrongbướcxácđịnhphạmvi,cầnxácđịnhthờigianthenchốttrongnăm,vídụthờigiansinhsảnhoặcdicưcủacácloàiquantrọng.
NếucuộckhảosátĐDSHbổsunglàcầnthiếtđểkhắcphụcnhữngkhoảngtrốngtrongdữliệuđãđượcxácđịnhtrongbướcxácđịnhphạmvi,thìviệcthiếtkếmộtcuộckhảosátnhưvậycầnxemxétlựachọnthờiđiểmthíchhợpnhấttrongnămđốivớicácnhómhoặccácloàiđangnghiêncứu–vídụđầumùamưa,mùakhôvv.Khôngcólýdođểthựchiệncáccuộckhảosátvàocácthờiđiểmkhicácloàiởchukỳngủhoặcvắngmặttạikhuvực.
MộtsốhoạtđộngcủadựáncóthểđặcbiệtnguyhạiđốivớiĐDSHnếudiễnratrongthờiđiểmnhạycảmcủanăm,vídụtrongmùasinhsản,khicácxáotrộntừhoạtđộngxâydựnghoặchoạtđộngnổmìncóthểngăncảnquátrìnhsinhsảncủacácloàinguycấphoặcdicư,trongkhitạimộtthờiđiểmkhácsẽkhôngbịảnhhưởnghoặcchỉbịảnhhưởngvớimộtmứcđộthấphơnrấtnhiều.
d. Xác định các bên liên quan cần được tham vấn trong ĐTĐDSH
Đánhgiátácđộngcóliênquantới:(i)cungcấpthôngtin,(ii)huyđộngthamgia,và(iii)tínhminhbạchcủaquátrìnhraquyếtđịnh.SựthamgiacủacôngchúnglàmộtđiềukiệntiênquyếtđểđạthiệuquảcủaĐTMvàĐTĐDSH,vàcóthểthựchiệnởcáccấpđộkhácnhau:
• Thôngbáo(thôngtinmộtchiều);
• Thamvấn(thôngtinhaichiều);hoặc
• “Thựcsự”thamgia(chiasẻphântíchvàđánhgiáchung).
CộngđồngcầnđượcthamgiatrongtấtcảcácgiaiđoạncủaĐTM,ítnhấtthamvấncộngđồngcầnthiếtđượcthựchiệntrongbướcxácđịnhphạmvivàbướcthẩmđịnhvàthamvấntrongbướcđánhgiátácđộngsẽgiúpnângcaochấtlượngcủaquátrình.
Các bên liên quan trong quá trình ĐTĐDSH là:
• Đối tượng hưởng lợi của dự án–lànhómthựchiệnmụctiêusửdụngdịchvụhệsinhtháicủadựán,hoặcnhậnđượcgiátrịgiatăngcủadịchvụhệsinhtháidothựchiệndựán;
37HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• Đối tượng bị ảnh hưởng-lànhữngngườichịuhậuquảcủaviệcthayđổicácdịchvụhệsinhtháidothựchiệndựán;
• Các bên liên quan chung-làcáctổchứcvàcácnhómchínhthứchoặckhôngchínhthứcđạidiệnnhữngngười(hoặcđốitượngĐDSH)cóthểbịảnhhưởng;
• Thế hệ tương lai-là“cácbênliênquanvắngmặt”,tứclàcácbênliênquancủacácthếhệtươnglai,nhữngngườicóthểphụthuộcvàoĐDSHliênquantớicácquyếtđịnhhiệnnayđangtriểnkhai.
CómộtsốnhómcácbênliênquanquantrọngcầnđượctưvấnvềĐTĐDSHtrongbướcxácđịnhphạmvivìnhữngkiếnthứccủahọvềĐDSH.Đólà:
• Người dân địa phươngvừasửdụngcácnguồntàinguyênĐDSHvàvừacókiếnthứcbảnđịatinhthông,vídụvềnhữngthựcvậtvàđộngvậttồntạitrongkhuvực,cóthểđượctìmthấychúngởđâuvàkhinào,loạihìnhhànhvicủachúngv.v.;
• Nhân viên ban quản lý và đội kiểm lâmcủakhubảotồnbịảnhhưởngbởidựánđềxuấthoặccóliênquan;nhữngngườinàycókiếnthứcchitiếtvềĐDSHcũngnhưcácxuhướngvàáplựcđếnĐDSH.Họcũngcóthểđónggópvềcácbiệnphápgiảmthiểu,kếhoạchhànhđộngvàbồihoànĐDSH;
• Các trường/viện nghiên cứu đãthựchiệncácnghiêncứukhoahọcvềcácnhómhệthựcvậtvàđộngvậtđặcthùtrongkhuvực;
• Các chuyên gia bảo tồnđanglàmviệcđểbảotồnĐDSHcủakhuvựcvàdođócókiếnthứcchitiết.Thôngthườnghọcóliênkếtvớicácnhómbảotồnhoặccáctổchứcphichínhphủ(NGO);
• Các nhà điều hành du lịch sinh tháidựavàocảnhquanvàĐDSHcủakhuvực,vàcóthôngtinvềgiátrịsựnhạycảmcủaĐDSH.
e. Xác định các yêu cầu chuyên môn ĐDSH
GiaiđoạnxácđịnhphạmvilàcơhộiđểxácđịnhnhữnglĩnhvựcchuyênmôncầnthiếtchoviệcthựchiệnĐTMcólồngghépĐTĐDSH.NghiêncứutácđộngĐDSHcóthểyêucầumộtphạmvichuyênmônrấtrộng,baogồmchuyênngànhkhácnhauvềhệthựcvậtvàhệđộngvậtcóthểbịảnhhưởngbởidựán.
Ởgiaiđoạnxácđịnhphạmvi,cầncóchuyêngiasinhtháicảnhquan,chuyêngiabảotồnĐDSHhoặcnhữngchuyêngiacókinhnghiệmvềĐTĐDSHtừnhiềudựán.Hộp4cungcấpyêucầuvềtrìnhđộchuyêngiathựchiệnĐTĐDSHởbướcxácđịnhphạmvi.ChuyêngiacầnthựchiệntổngquantàiliệuvềĐDSHtrongkhuvựcảnhhưởngcủadựán,thamkhảoýkiếnvớicácbênliênquanđãxácđịnhởtrênvànhữnghiểubiếtvềcáchoạtđộngkhácnhaucủadựán,thựchiệnviệcđánhgiásơbộxácđịnhphạmvihoặcđánhgiámôitrườngbanđầu(IEE),vàxâydựngđiềukhoảnthamchiếuchitiếtđốivớiĐTĐDSH.
38 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
SảnphẩmcủagiaiđoạnxácđịnhphạmvilàđiềukhoảnthamchiếuchitiếtđểthựchiệnĐTĐDSH.ĐiềukhoảnthamchiếuphảibaogồmcácnghiêncứuvềcácnhómĐDSHquantrọngcóthểsẽbịảnhhưởngđángkể,vídụnhư:
• Hệ thực vật-cây,câybụi,cỏvàcácloạithảomộc,thựcvậtthủysinhhoặccácnhómbịđedọanhưdươngxỉ,phonglan,rừngngậpmặnv.v.;
• Động vật không xương-côntrùng,đặcbiệtlàcácloàibướmvàsâubướm,ong,bọcánhcứngvàcácloàicôntrùngthủysinhvàgiápxác;
• Cá-loàidicưvàloàiđịnhcư;
• Bò sát và động vật lưỡng cư-loàirắnvàthằnlằn,ếch,cócvàsagiông;
• Chim-loàidicưvàloàiđịnhcư;
• Động vật có vú-độngvậtăncỏvàđộngvậtănthịtlớn,độngvậtgặmnhấm,dơiv.v.
NgaycảtrongcácnhómĐDSHchính,cóthểcầnphảicócácchuyêngianghiêncứuvềcácloàibịđedọanghiêmtrọnghoặcảnhhưởngnhiềunhất.Trongkhidanhsáchnàycóthểkhádài,tốtnhấtnêngiớihạncácnghiêncứuchitiếtvớinhữngloàihoặcnhómđặcbiệtbịảnhhưởnghoặccóthểđượcsửdụngnhưcácchỉsốtácđộng.Cầnnhấnmạnhrằngnhữngnghiêncứuchitiếtcácloàicầnđượctậptrungvàotìnhtrạnghiệnhànhvàsựnhạycảmcủacácquầnthểđốivớicáchoạtđộngkhácnhaucủadựán,đặcbiệtlàmấtvàxáotrộnmôitrườngsống–màkhôngcầncácnghiêncứuhọcthuậtchitiếtvềđặcđiểmsinhhọccủacácloài.
Hộp 4. Các yêu cầu tối thiểu về trình độ chuyên gia ĐDSH ở bước xác định phạm vi
• TốtnghiệpTiếnsĩhoặctươngđươngvềcảnhquanhệsinhthái,bảotồnĐDSH,hoặcmộtlĩnhvựcliênquan;
• Có ítnhất15nămkinhnghiệmtrongcôngtácbảotồnĐDSHvàquản lýcảnhquan,vớitốithiểu5nămlàmviệctạiViệtNam;
• Cóítnhất5nămkinhnghiệmtrongbảotồncảnhquan/ĐDSHvàphụchồihệsinhtháiởViệtNam,vớicáckỹnăngtrongkỹthuậtđiềutrađịnhlượngvàđịnhtính;
• Cóítnhất5nămkinhnghiệmtrongtổchứcbảotồnĐDSH,khảosátrừng,vàcácviệnnghiêncứukháccóliênquantạiViệtNam;
• CókinhnghiệmthựchiệnĐTĐDSHtừmộtsốcácdựánpháttriển.
Nguồn: Được xây dựng trong khi thực hiện Hướng dẫn này
39HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
f. Xây dựng điều khoản tham chiếu cho ĐTĐDSH
CácyêucầuđốivớimỗiĐTĐDSHsẽkhácnhautùythuộcvàobảnchấtcủadựán,vịtrícủadựánvàđộnhạycảmvàtínhĐDSHcủakhuvực.Vìvậykhócóthểhướngdẫnxâydựngđiềukhoảnthamchiếuchitiết.Tuynhiên,cácnộidungsauđâycầnđượcđưavàotrongđiềukhoảnthamchiếu:
1. Bối cảnh-môtảtómtắtdựánvàvịtrícủanó.
2. Mục tiêu-chuẩnbịmộtĐTĐDSHchínhxácvàhiệuquảvàkếhoạchquảnlýĐDSHkhảthi.
3. Phạm vi công việc-yêucầuvềchuyênmôn.
4. Nội dung công việc-khảosát,thamvấn,phântíchtácđộng,cácbiệnphápgiảmthiểuvàquảnlý.
5. Sản phẩm:
a. Môtảđiềukiệnnền,môitrườngsống,cácquầnthể;
b. Cácmốiđedọavàxuhướngkhikhôngcódựán;
c. Đánhgiátácđộngởcácgiaiđoạnkhácnhaucủadựán;
d. KếhoạchgiảmthiểuvàquảnlýĐDSH.
6. Lịch trình/kế hoạch làm việc và các yêu cầu khác-lưuýđặcbiệtđếntầmquantrọngcủathờiđiểmthựchiệnđểphùhợpvớiđiềukiệnsinhthái,thờigiandicưcủachimvàcá,mùasinhsảnv.v.
40 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
BƯỚC 3 – MÔ TẢ HIỆN TRẠNG NỀN
A. MỤC ĐÍCH
MụcđíchcủabướcnàylàmôtảcácđiềukiệnhiệntạivàhiệntrạngcủaĐDSHtrongkhuvựcbịảnhhưởngbởidựán,nhưđãđượcxácđịnhtrongbướcxácđịnhphạmvi.ViệcmôtảcácđiềukiệnnềncủaĐDSHlàrấtquantrọngchocácbướcĐTMtiếptheo.ĐDSHtrongkhuvựcđượcdựbáocóthểsẽbịảnhhưởngđángkểcầnphảiđượcmôtảchitiếtđầyđủđểxácđịnhvàđánhgiácáctácđộngđếnchúng.
Môtảhiệntrạngcầnbaogồmcáchệsinhtháivàmôitrườngsốngkhácnhautrongkhuvựcbịtácđộng,vídụnhưsửdụngbảnđồchephủđấtvàmôitrườngsống,vàmôtảhiệntrạngcácloàiđượcbiếtlàcóxuấthiệntrongkhuvực.Cáckhuvựctácđộngnằmbêntronghoặcgầnkhubảotồnđãđượccôngnhậncầnđượcnhậndiệnvàđưalênbảnđồ.Cácyếutốnhạycảmsinhthái(vídụnhưloàinằmtrongSáchđỏhoặctrongDanhmụccácloàiưutiênbảotồn)cầnđượclưuý.Hìnhảnhvệtinh,baogồmcảhìnhảnhGoogleEarth,rấthữuíchđểmôtảmôitrườngsống,tuynhiênhìnhảnhnàycầnphảiđượckiểmchứngthôngquacáccuộcđiềutratạichỗ.
Ngoàira,cácáplựcmôitrườngliênquanđếnĐDSH(vídụnhưviệcmởrộngcáckhuđịnhcưđô thị,chuyểnđổimụcđíchsửdụngđấtchonôngnghiệp,ônhiễmnguồnnước,thayđổikhíhậu)cầnđượcxemxétđểdựbáotácđộngtiềmnăngđếnĐDSH.ĐiềuquantrọnglàcầnmôtảnhữngáplựchiệntạivàxuhướngcủaĐDSHkhikhôngcódựán.
HiệntrạngĐDSHđượcmôtảdựatrêncácthôngtinđượccungcấpbởichuyêngiatưvấn,nguồnthôngtinnềnvàcáckếtquảcủacuộckhảosátbổsungđượcthựchiệntrongquátrìnhĐTM.MốiliênhệgiữaĐDSHvàđặcđiểmkinhtếxãhộicủakhuvựcdựánphảiđượcxácđịnhmộtcáchcẩnthậnhoặcdựatrênkếtquảcủacácnghiêncứuthựchiệntrướcđóhoặcbằngcáchkếthợpthựchiệnviệcđiềutravềmốiliênhệnàytrongcáccuộcđiềutrabổsung.Môtảhiệntrạngthườngđượcthựchiệnchủyếubằngcáchsửdụngdữliệuvàthôngtinhiệncó,tuynhiênmộtsốphântíchdựbáobổsungcóthểđượcyêucầuđểdựđoánxuhướngpháttriểnvàthayđổicủaĐDSH,vídụdướitácđộngcủaBĐKH.
Trongmọitrườnghợp,chuyênmônsinhtháilàcầnthiếtđểgiảithíchchínhxáckháchquancácdữliệucũngnhưphântíchxuhướngvàxácđịnhcácvấnđềquantrọngtừcácdữliệuhiệntrạng.PhântíchhiệntrạngcầntậptrungvàocácyếutốĐDSHbằngcáchsửdụngcácbướcđưatrongHộp5.
41HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hộp 5. Liệt kê các nội dung cần thực hiện khi mô tả hiện trạng1. Thamkhảoýkiến rộngrãiđểnhậnđượcthôngtinđãcóvềhiện trạngmôi
trườngvàtrìnhtrạngĐDSH.
2. LàmrõvịtrícácKBTđãđượccôngnhậnvàcácvịtríquantrọngkhácđốivớiĐDSHvàtómtắtlýdocácvịtrínàylàquantrọng.
3. Xâydựngbảnđồsửdụngđấtvàbảnđồphânbốmôitrườngsốngđốivớicáckhuvựcnghiêncứu.
4. MôtảviệcsửdụngĐDSHhiệntại,vídụthuhoạchlâmsảnngoàigỗchosinhkếđịaphương,dulịchsinhthái.
5. Dựavàokếtquảxácđịnhphạmvi,ràsoátcáchoạtđộngcủadựánvàxácđịnhcáckhuvựcvàcácnguồntàinguyênĐDSHcókhảnăngbịảnhhưởng.
6. MôtảcácmốiđedọavàáplựcđốivớicácthànhphầnquantrọngcủaĐDSHtrongkhuvực,baogồm:
a. Lấyđấtchonôngnghiệp,nông lâmkếthợp,đô thị vàphát triểncôngnghiệp;
b. Khaithácgỗbấthợpphápvàphárừng;
c. Sănbắtvàbuônbánđộngvậthoangdã;
d. Xâmnhậploàingoạilaihoặcloàicógentrộiquámức;
e. Ônhiễmkhôngkhívànước(trựctiếpvàlantruyềnpháttán);
f. Thiếusựquảnlýhoặcnhữngthayđổitrongsinhkếtruyềnthống;
g. Côlậpvàchiacắtmôitrườngsống;
h. Xáotrộnmôitrườngsống,vídụgiatăngđộồnvàdễdàngtiếpcậncáckhuvựccórừng;
i. BĐKH.
7. Nếuthíchhợp(vídụnhưởkhuvựcquymônhỏ)thựchiệnkhảosáthoặckiểmkênhanhtạicáckhuvựccótínhĐDSHcaovàcótiềmnăngxảyracáctácđộngtừdựán;
8. ThamkhảoýkiếncủacáccộngđồngvàcácbênliênquankhácđểxácnhậnlợiíchvàgiátrịsửdụngchủyếucủaĐDSH,baogồmcảcácchứcnăngvàquátrìnhsinhtháiquantrọngcủaĐDSH;
9. XácđịnhcácvấnđềĐDSHchủyếu,baogồm:
a. XuhướngdiễnbiếntiêucựcvềĐDSHtheothờigian;
b. CáckhíacạnhĐDSHsẽtrởnêntồitệhơnhoặccóthểtrởnêntồitệhơn,cáctiêuchuẩn,ngưỡnggiớihạnvàmụctiêuliênquan;
c. Cácvấnđềkhôngcóđủdữliệuđểcóthểđánhgiátínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngtiềmnăngxảyratrongtươnglai.
Nguồn: Dựa theo Countryside Council for Wales, English Nature, Environment Agency, Royal Society for the Protection of Birds - Strategic Environmental Assessment and Biodiversity: Guidance for Practitioners, 06/ 2004
42 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CáchướngdẫnsauđâyđượccungcấpđểtiếnhànhnghiêncứuhiệntrạngĐDSH:
a. Thuthậpvàphântíchcácthôngtinliênquan;
b. Yêucầukhảosátbổsung;
c. Đánhgiáđiềukiệnmôitrườngsống;
d. ĐánhgiátầmquantrọngcủacácyếutốĐDSH;
e. Đánhgiáhiệntrạngcácdịchvụhệsinhthái.
a. Thu thập và phân tích các thông tin liên quan
NếucósẵncácnguồnthôngtintốtvềhiệntrạngĐDSHvàtàiliệuthamkhảokhoahọcchuyênngành,chúngnênđượcsửdụngđểbổsungnguồnthôngtinchínhthốngvềbảotồntựnhiên/sinhthái.Nguồndữliệucóthểlàsáchvàcácbàibáođãđượcxuấtbản,vídụnhưtàiliệumôtảcácKBT,vàcácbáocáoĐTMtrướcđó.
Cácbênliênquan,baogồmcộngđồngđịaphương,cáctổchứcbảotồn,việnnghiêncứu,cơquantưvấnvàchínhquyềnđịaphương,cầnđượcđượcyêucầucungcấpmọithôngtinliênquan.ThảoluậnvớicộngđồngđịaphươngtậptrungvàokiếnthứcbảnđịavềĐDSHvàsửdụngcácnguồntàinguyênthiênnhiên.Việcsửdụnghìnhảnhvàsáchhướngdẫnvềcácloàicóthểđượctìmthấytrongkhuvựcsẽrấthữuíchđểkhởiđộngcáccuộcthảoluậnnhưvậy.
Đểmôtảsựpháttriểnhiệntạivàtươnglaitrongkhuvực,thôngtinvềcácdựántrongquákhứvàhiệntạicóthểcógiátrị.ĐiềunàysẽgiúpxácđịnhnhữngáplựcvềĐDSHvàcácxuhướngkhikhôngcódựán.
Việcxemxétcáctácđộngtíchlũyđòihỏiphảithuthập,phântíchcácthôngtinvềcácdựánvàcáchoạtđộngtrongquákhứ,hiệntạivàtươnglai.Cânnhắccáctácđộngtíchlũysẽchỉkhảthikhixemxétcácdựánvàcáchoạtđộngsẽcótrongtươnglaidựatrêncácdựbáophùhợp–cầnliênhệvớicáccơquanlậpkếhoạchliênquanởcấptrungươngvàđịaphươngđểđượccungcấpthôngtinvềnhữngdựántươnglainày.
b. Yêu cầu khảo sát bổ sung
TrongnhiềuvùngtạiViệtNamhiệnnaythiếuthôngtinchitiếtvềĐDSHđặcthù.KhiđósẽcầnthiếtthựchiệnthamvấnchuyêngiavềĐDSHởcácvùngnày.Điềunàycóthểđượcthựchiệnngoạisuytừcácthôngtinvềcáckhuvựcvàmôitrườngsốngtươngtựtrongvùngsinhtháitươngtự.Sauđókếtquảthamvấnphảiđượckếthợpvớiđánhgiávềcácđiềukiệnmôitrườngsốngtrongkhuvựcbịảnhhưởng.MộtmôitrườngsốngnguyênsơsẽcóđầyđủloạiĐDSH,trongkhimộtmôitrườngsốngbịsuythoáisẽgiảmbớtĐDSH.
43HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Đểđánhgiácácđiềukiệnmôitrườngsống,khảosátthựcđịasẽluônlàcầnthiết.Ngoàira,cáccuộcđiềutraĐDSHchitiếthơncóthểcầnthiếtđểđánhgiátìnhtrạngcủamộtsốloàiquantrọnghoặchoặcloàichỉthị.CôngviệckhảosátbổsungcầnthuthậpcácdữliệuvềtìnhtrạngcủaĐDSHởtừngmứcđộthíchhợp,đủđểđưaradựđoántácđộngchắcchắnvàcósứcthuyếtphục.Cáccuộcđiềutracầnphảiđượctậptrungvàocácdữliệucóthểsửdụngtrongđánhgiátácđộngcụthể,màkhôngphảichomụcđíchnghiêncứuhoặchọctập.
ĐDSHbaogồmsựbiếnđổiởcáccấpđộkhácnhaukhácnhauvìvậycómộtsốthướcđokhácnhauđượcsửdụngđểđánhgiámứcđộĐDSH,baogồm:
• Độphongphúcủaloài;
• Độphongphúcủahọ;
• Sốlượngloài;
• Sựcómặtcủacácloàiquantrọng;
• Cácchỉsốđadạng;và
• CácchỉthịĐDSH.
Tháchthứcchínhkhiphântíchtácđộngchitiếtlà:khôngđủdữliệu;khôngđủkiếnthứcvềcáchệsinhthái,môitrườngsốnghoặccácloàibịảnhhưởng;vàkhôngchắcchắnvềcáctácđộngtíchlũy.
CóthểsửdụngcácchỉsốĐDSH(nếucó)đểphântíchtácđộng.KhiđósẽtạođiềukiệnápdụngcácđánhgiáĐDSHchuyênsâumàíttốnkémhơntrongĐTM.Tuynhiên,cầnphântíchchitiếtvềtínhhiệuquảcủacácchỉsốđượcđềxuấtngayởgiaiđoạnđầucủaĐTM.Khichưađánhgiáđượchiệuquả,việcsửdụngcácchỉsốĐDSHcầnphảiđượcthựchiệnthậntrọng.ỞViệtNam,việcxácđịnhcácchỉthịloàiđãđượcbắtđầuởvùngđấtngậpnướcvàrừngngậpmặncủaVườnquốcgiaXuânThủy,nhưngchưađềcậpđếncáchệsinhtháikhác.
Mộtsốbàihọcthựctiễnđốivớiquátrìnhnghiêncứuđượcrútralà:
- CầncóđủthờigiankhảosátđểcócácthôngtincậpnhậtvềhiệntrạngĐDSHtheothờigian,đặcbiệtkhicácdựbáotínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngtỏrakhôngđủtincậynếukhôngcóđiềutrabổsung;
- Tậptrungvàocácquytrìnhvàdịchvụcótầmquantrọngđốivớiđờisốngconngườivàsựtoànvẹncủahệsinhthái.GiảithíchnhữngrủirochínhvàcáccơhộiđốivớiĐDSH;
- Ápdụngcácphươngpháptiếpcậnhệsinhtháivàchủđộngtìmkiếmthôngtintừcácbênliênquanvàcộngđồngđịaphương.
Việckhảosátthuthậpthôngtincậpnhậtphảiđượcthựchiệnbằngcáchxâydựngkếhoạchkhảosátphùhợpvềthờigian,địađiểmkhảosát,phươngphápluận,sốlượng
44 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
5TiêuchuẩnthựchànhcủaIFC,số6.(2012)
mẫulặp,v.v.vànhữngchitiếtnàyphảiđượcmôtảtrongbáocáoĐTM.ThôngtinthuthậpđượcởgiaiđoạnnàycầnđượcphổbiếnrộngrãichocáccộngđồngđịaphươngvàmạnglướithôngtinĐDSH.
c. Đánh giá điều kiện môi trường sống
Môitrườngsốngcủamộtkhuvựccóthểđượcphânthànhbaloại5:
1. Môi trường sống đã biến đổi
Môitrườngsốngđãbiếnđổilànơicóthểcómộttỷlệlớncáccâytrồngvà/hoặccácloàiđộngvậtkhôngcónguồngốcbảnđịa,và/hoặcnơimàhoạtđộngcủaconngườiđãlàmthayđổiđángkểchứcnăngsinhtháivàthànhphầnloàichủyếucủamộtkhuvực.Môitrườngsốngbiếnđổicóthểbaogồmcáckhuvựcđượcquảnlýđốivớinôngnghiệp,trồngrừng,vùngvenbiểnvàđấtngậpnướckhaihoang.
2. Môi trường sống tự nhiên
Môitrườngsốngtựnhiênlànơicócáctổhợpđặchữucủacácloàithựcvậtvà/hoặcđộngvậtphầnlớncónguồngốcbảnđịavà/hoặcnơimàhoạtđộngcủaconngườiđãcơbảnkhônglàmthayđổichứcnăngsinhtháivàthànhphầnloàichủyếucủamộtkhuvực.
3. Môi trường sống tới hạn
Môitrườngsốngtớihạnlànhữngkhuvựccógiátrịđadạngsinhhọccao,baogồm:
i. Môitrườngsốngđặcbiệtquantrọngđốivớicácloàinguycấphoặc/vàcónguycơ;
ii. Môitrườngsốngcóýnghĩaquantrọngđốivớicácloàiđặchữuvà/hoặcloàibịhạnchếphânbố;
iii. Môitrườngsốnghỗtrợtậptrungcótầmquantrọngtoàncầucácloàidicưvà/hoặcloàisốngtheobầyđàn;
iv. Môitrườngsốngcủacáchệsinhtháiđộcđáovà/hoặcbịđedọacao;và/hoặc
v. Cáckhuvựcliênquanđếnquátrìnhtiếnhóachủchốt.
Lưuýrằngmôitrườngsốngtớihạncóthểnằmtrongkhuvựclớnhơncủamôitrườngsốngtựnhiênvàmôitrườngsốngđãbiếnđổi.ThậmchícảmôitrườngsốngđãbiếnđổicũngcóthểchứatàinguyênĐDSHquantrọng.Cáchphânloạinàysauđócóthểđượcsửdụngtrongviệcpháttriểncácbiệnphápgiảmthiểuvàquảnlý(xemBước6).
CũnglưuýrằngcáchtiếpcậncáckhuvựcĐDSHquantrọng(KeyBiodiversityAreas(KBAs) làmộtphươngphápphùhợpđểxácđịnhvà lậpbảnđồmôitrườngsốngtựnhiênquantrọngởquymôvịtrí-quymôcủacáckhubảotồn,cácđơnvịquảnlýđấtđaivàchuyểnnhượngđất(XemPhụlục2).
45HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Cóthểhữuíchkhiđánhgiátìnhtrạngmôitrườngsốngcủabaloạinày.Đâycóthểlàmộtthướcđomứcđộcủatínhtựnhiênhoặcsuythoáicủamôitrườngsống.Lưuýrằngcórấtítmôitrườngsốngkhôngbịảnhhưởngbởihoạtđộngcủaconngườitheocáccáchkhácnhau.CácđiềukiệnmôitrườngsốngcóthểđượcsửdụngnhưmộtchỉsốvềkhảnănghỗtrợĐDSH.Điềukiệnmôitrườngsốngcóthểđượcchấmđiểmtrênthangđiểmtừ1-4,hoặcthangđiểmtươngtự.
• 1–Thấp,đãsuythoái;
• 2–Thấpđếntrungbình;
• 3–Trungbìnhđếncao;
• 4–Cao,gầnnhưtựnhiên.
Ngaycảmôi trườngsốngđãbiếnđổicũngcó thểđượcđánhgiá theocáchnày,vìmặcdùđãbiếnđổichúngvẫncóthểởmứcsuythoáinhiềuhoặcíthoặcvẫnthíchhợpchobảotồnĐDSH.Cónhiềuphươngphápđượcxâydựngđểđánhgiátìnhtrạngmôitrườngsống(xemPhụlục4).
d. Đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố ĐDSH
ViệcđánhgiátầmquantrọngcủacácyếutốĐDSHđượcthựchiệntheocáctiêuchísauđây:
• Quymôcủacácyếutố(địaphương,vùng,quốcgia,khuvực,quốctế);
• Tầmquantrọngcủayếutố(vídụlýdotạisaomộtkhubảotồnđượccôngnhận);
• Tínhhiếm:sựphongphúcủayếutốvà/hoặcmôitrườngsống,cóliênquanđếnkhuvực/vùngxungquanhvàxuhướngcủanó(vídụliênquantớimụctiêunêutrongKHHĐĐDSH);
• Khảnăngthaythế:khảnăngcóthểthaythếmôitrườngsống/loài.
TiêuchíđánhgiátầmquantrọngnàyđượcđưaratrongBảng3.
Bảng 3: Các tiêu chí đánh giá tầm quan trọng của ĐDSH
Yếu tố ĐDSH Tiêu chí Dẫn chiếu (công ước quốc tế, luật pháp quốc gia…)
Vịtrívàmôitrườngsống
Giátrịkhoahọc • Số lượngcácbàibáokhoahọcđãđượcviếtvềvịtrícủamôitrườngsống.
Tầm quan trọng bảnđịavàtruyềnthống
• Địađiểmlịchsử.
Tầmquan trọng sinhkế
• SửdụngĐDSH.
46 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Yếu tố ĐDSH Tiêu chí Dẫn chiếu (công ước quốc tế, luật pháp quốc gia…)
Loài Quýhiếmvàdễbịtổnthương
• DanhsáchđỏcủaIUCN.
• PhụlụccủaCITES,cácPhụlụccủaNghịđịnh32/2006/NĐ-CP và nghị định160/2013/NĐ-CP.
• SáchđỏViệtNam2007.
Tầm quan trọng củahệsinhthái
• Loài Keystone (loài chủchốt)6.
• Đặc điểm loài của môitrườngsống.
Giátrịdisản • Danhsáchdisảnquốcgia.
• DisảnASEAN.
• Disảnthếgiới.
Nguồn: Dựa theo Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
e. Đánh giá hiện trạng các dịch vụ hệ sinh thái
Dịchvụhệsinhtháilànhữnglợiíchmanglạichoconngườitừcáchệsinhthái,nhưnướcngọtvàthựcphẩm,nguyênliệuthô,tínhnăngđiềutiếtcủacácquátrìnhtựnhiênbaogồmcảcácvùngđệmchốnglạithảmhọathiênnhiênvànhữngđónggópphivậtchấtcủahệsinhtháichođờisốngconngười.
Dịchvụhệsinhtháicóthểchialàm4loại:
i. Dịch vụ cung cấplàhànghoá,sảnphẩmthuđượctừcáchệsinhthái,nhưthựcphẩm,gỗ,thuốcchữabệnh,sợi,nướcngọt;
ii. Dịch vụ điều tiếtlànhữnglợiíchthuđượctừtínhnăngđiềuchỉnhcủahệsinhtháiđốivớicácquátrìnhtựnhiênnhưkhíhậu,bệnhtật,xóimòn,lưulượngnước,sựthụphấnchocâytrồng,cũngnhưtínhnăngbảovệkhỏicácmốinguyhiểmtựnhiên;
iii. Dịch vụ văn hoálànhữnglợiíchphivậtchấtthuđượctừcáchệsinhthái,nhưgiảitrí,giátrịtinhthầnvàhưởngthụthẩmmỹ;
iv. Dịch vụ hỗ trợlàquátrìnhtựnhiênđểduytrìcácdịchvụhệsinhtháikhác,chẳnghạnnhưchukỳdinhdưỡngvàsảnxuấtsơcấp.
6 LoàiKeystone–loàichủchốt-làloàithựcvậthoặcđộngvậtcóvaitròđộcđáovàrấtquantrọngtrongchứcnănghệsinhthái,vídụ,loàiănthịtbậccao,loàithụphấn.NếukhôngcóloàiKeystone,cáchệsinhtháisẽmấtcânbằnghoặcchấmdứttồntạihoàntoàn.Tấtcảcácloàitrongmộthệsinhthái,hoặcmôitrườngsống,đềudựavàonhau.
47HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Trongquátrìnhmôtảhiệntrạng,danhsáchcácdịchvụhệsinhtháicóthểđượcsửdụngđểxácđịnhcácdịchvụcóquantrọngvàliênquannhấtđượccungcấptừkhuvựcbịảnhhưởngbởidựán.Trongmộtsốtrườnghợp,cầnthiếttínhđượcgiátrịcủacácdịchvụnày,nhưngđiềunàycóthểkhókhănvàtốnthờigian,thayvàođómộtđánhgiáđịnhtínhđơngiảnhơnvềtầmquantrọngcủacácdịchvụhệsinhtháicóthểđượcthựchiệnvớisựthamvấncộngđồngđịaphươnghưởnglợitừchúng.
Nếucầnthiếtđánhgiáchitiếthơnvềcácdịchvụhệsinhthái,địnhgiáđịnhlượngcóthểđượcthựchiện.HệthốngChitrảdịchvụhệsinhtháirừng(PFES)choviệcbảovệrừngđầunguồn,giảmxóimònđấtđãđượcpháttriểntạiViệtNamlàmộtvídụvềtínhtoángiátrịcácdịchvụhệsinhtháiđượccungcấpnhờduytrìđộchephủrừng7.
Thôngtincầnthiếtchoviệcđịnhgiácáclợiíchphảidựatrênviệccânnhắccácyếutốđầuvàovàđầuracủacáclợiíchchínhtừcáchoạtđộngkinhtếđượchỗtrợtrựctiếphoặcgiántiếpbởicácdịchvụhệsinhthái.Cácthôngtinnàysẽgiúphiểuđượctìnhtrạngsinhkếcơbảnvàlợiíchsinhkếtạichỗvàxungquanhđốivớicáccộngđồngđịaphương,nơiphụthuộcvàocáchệsinhtháicungcấpdịchvụ.
Sựkếthợpcủacácbáocáothốngkêvàkỹthuậtđánhgiácósựthamgiacóthểđượcsửdụngđểxácđịnhquymôdânsốvàcơcấukinhtế-xãhội,loạihìnhsinhkếchủyếu,vàcácmốiquanhệkinhtếvàxãhộivớihệsinhthái,đặcbiệtvớicácdịchvụhệsinhthái.Phỏngvấnchitiếtcầntậptrungvàothôngtinvềsởhữuđấtđaivàtàinguyên;quanhệxãhội;sinhkếvàchiếnlượcứngphóBĐKH;nguyênnhângâyratổnthươngvàsứcép;vànhậnthứcvềnhữngthayđổitrongsinhkếvàquảnlýhệsinhtháitheothờigian.
Kỹthuậtđánhgiámôitrườngcósựthamgiacóthểđượcsửdụngđểtínhtoáncácgiátrịkinhtếcủacácdịchvụhệsinhthái(đặcbiệtlàdịchvụcungcấp)đốivớisinhkếđịaphươngchocácnhómcộngđồngkhácnhauvàđịnhlượngcácgiátrịtươngđốivàtầmquantrọngcủacácthànhphầnsinhkếkhácnhau.Điềunàyliênquanđếnviệcxếphạngvàđịnhlượngtầmquantrọngtươngđốicủacácthànhphầnsinhkếkhácnhaubiểuthịđướidạngchỉsốgiàucótạiđịaphươngvàcóthểchuyểnđổithànhtiền,để:
• Lậpdanhsáchcácsảnphẩmchínhcủahệsinhtháivàviệcsửdụngchúngbởicộngđồngđịaphương;
• Tínhtoánsốlượngsảnphẩmhệsinhtháiđượcthuthậptrongcácmùakhácnhau;
• Đưarachỉsốgiátrịcóliênquantớicáchộgiađình/làngvớichỉsốnàycóthểquygiátrịđịaphươngvàcánhânratiềnmặt;
• Xếphạngcácsảnphẩmhệsinhtháitheotầmquantrọngkinhtếvàcótínhđếncácchỉsốgiátrịđịaphươngquantrọng;
• Tínhtoángiácảcủatừngsảnphẩmliênquanđếnchỉsốgiátrị.
7BộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônvàBộTàichính(BộTàichính)đãbanhànhThôngtưliêntịchsố62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTCngày16/11/2012hướngdẫncơchếquảnlývàsửdụngtiềnchitrảdịchvụmôitrườngrừng.
48 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
BƯỚC 4 – DỰ BÁO VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
A. MỤC ĐÍCH
CáctácđộngtiềmtàngđếnĐDSHđượcxácđịnhtrongquátrìnhxácđịnhphạmvivàxácđịnhtầmquantrọngcủaĐDSHkhiđánhgiáhiệntrạng.Giaiđoạntiếptheolàdựbáovàđánhgiácáctácđộngnày.
ĐTMphảilàquátrìnhlặpđilặplạibaogồmxácđịnhsơbộcáctácđộng,sauđóđánhgiáchitiếthơnvàxácđịnhlạicáctácđộng,thiếtkế,sosánhcácphươngánthựchiệnvàcácbiệnphápgiảmthiểu.Cácnhiệmvụchínhcủaphântíchvàđánhgiátácđộnglà:
• Nângcaosựhiểubiếtvềnhữngtácđộngtiềmnăngđượcxácđịnhtrongquátrìnhsànglọc,xácđịnhphạmvivàđượcmôtảtrongđiềukhoảnthamchiếu.Điềunàybaogồmviệcxácđịnhcáctácđộnggiántiếp,tíchlũyvàcácchuỗinguyênnhân-hậuquảcóthểxảyra;
• Xácđịnhvàmôtảcáctiêuchícóliênquanđểhỗtrợraquyếtđịnhcóthểlàmộtyếutốthiếtyếucủabướcnày;
• Xemxétvàthiếtkếlạicácphươngánthựchiện;đánhgiátácđộng;cânnhắccácbiệnphápgiảmnhẹvàtăngcường,cũngnhưbồithườngcáctácđộngcònlại;lậpkếhoạchquảnlýtácđộng;sosánhcácphươngánthựchiện;
• BáocáokếtquảnghiêncứutrongbáocáoĐTM.
Đánhgiátácđộngthườngbaogồmmộtphântíchchitiếtvề:
• Bảnchất;
• Cườngđộ;
• Phạmvivàthờigian;
• Tạmthờihoặcvĩnhviễn;
• Cóthểkhắcphụchoặckhôngthểkhắcphục;
• Đánhgiátínhnghiêmtrọngcủacáctácđộng,tứclà,liệucóthểđượccácbênliênquanvàtoànxãhộichấpnhận,hayđòihỏiphảigiảmthiểuvà/hoặcbồithường,hoặclàkhôngthểchấpnhận.
ThôngtinĐDSHcósẵnthườngbịhạnchếvàchỉmangtínhmôtả,khôngthểđượcsửdụngnhưmộtcơsởđểdựđoánđịnhlượng.CầnpháttriểncáctiêuchíĐDSHđểđánhgiátácđộngvàcácmụctiêuhoặctiêuchuẩncóthểđolườngđược,dựavàođócóthểđánhgiátínhnghiêmtrọngcủatừngtácđộngriênglẻ.Nhữngưutiênvàmụctiêuđặtra
49HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
trongChiếnlượcquốcgiavềĐDSHcóthểcungcấpchỉdẫnđểxâydựngcáctiêuchí.Cácphươngphápcầnđượcxâydựngđểkhắcphụcsựkhôngchắcchắn,baogồmcảcáctiêuchísửdụngcáckỹthuậtđánhgiárủiro,giảiphápphòngngừavàquảnlýthíchứng.
Hiệnnaycónhiềuphươngphápchophépđánhgiábánđịnhlượngcáctácđộng,dựatrênphánđoánchuyêngiavềcácyếutốnêutrên,vídụmatrậnĐánhgiátácđộngnhanh(RIAM),đặcbiệthữuíchkhidữliệuĐDSHcònthiếu(xemPhụlục5).
Mộtsốđềxuấtthựctiễnđểthựchiệnquátrìnhđánhgiávàdựbáotácđộngbaogồm:
• CânnhắcđầyđủcácyếutốảnhhưởngđếnĐDSH.Chúngbaogồmcácthayđổitrựctiếpliênquantớimộtđềxuất(vídụnhưchuyểnđổiđấtđai,loạibỏthảmthựcvật,thảikhíthải,mấtcânbằng,xâmnhậploàingoạilaixâmhạihoặccácsinhvậtbiếnđổigen,vv)và,trongchừngmựccóthể,baogồmcảcácthayđổigiántiếp,nhưcácquátrìnhhoặccáccanthiệpđếnnhânkhẩu,kinhtế,chínhtrị-xãhội,vănhóavà`côngnghệ;
• Đánhgiátácđộngcủacácphươngánthựchiệncósựthamkhảothôngtinhiệntrạng.Sosánhvớicác tiêuchuẩn,cácngưỡnggiớihạn,cácmục tiêu trongcácvănbảnphápluậtvà/hoặccácmụctiêubảotồnĐDSH.CácthôngtinvàmụctiêucóthểlấytừChiếnlượcquốcgiavềĐDSHvàcácvănbảnkháccóliênquan.Tầmnhìn,mụctiêuvàcácchỉtiêuchobảotồnvàsửdụngbềnvữngĐDSHtrongcácquyhoạch,chínhsáchvàcácquyếtđịnhcủađịaphương,cũngnhưmứcđộquantâmvàsựphụthuộccủacôngchúngđốivớiĐDSHcóthểcungcấpcácchỉsốhữuíchvềsựthayđổicóthểchấpnhậnđược;
• Tínhđếncácmốiđedọavàcáctácđộngtíchlũyphátsinhtừcáctácđộnglặpđilặplạicủacácdựáncócùngbảnchất/hoặckhácbảnchất,theokhônggianvàthờigian;
• TrêncơsởxácnhậnĐDSHbịảnhhưởngbởicácyếutốvănhóa,xãhội,kinhtếvàlýsinh,cầnthiếtthựchiệnsựhợptácgiữacácchuyêngiakhácnhautrongnhómtưvấnĐTM,vídụđểkếthợpcáckếtquảtìmthấycóliênquanđếnĐDSH;
• Cungcấphiểubiếtvềcácchuỗinguyênnhân–kếtquả.Giảithíchlýdotạisaochuỗinàođókhôngcầnthiếtphảinghiêncứu;
• Nếucóthể,địnhlượngcácthayđổitrongthànhphần,cấutrúcvàcácquátrìnhquantrọngcủaĐDSHcũngnhưcácthayđổivềdịchvụhệsinhthái.GiảithíchnhữnghậuquảdựkiếncủaviệcmấtĐDSHliênquantớidựán,baogồmcảcácchiphíthaythếcácdịchvụhệsinhtháinếuchúngbịảnhhưởngxấudotácđộngcủadựán;
• Nêurõcácquyđịnhpháplýlàmcơsởraquyếtđịnh.Liệtkêtấtcảcácloạitácđộngtiềmtàngđãđượcxácđịnhtrongquátrìnhsànglọc,xácđịnhphạmvivàđượcmôtảtrongđiềukhoảnthamchiếu;xácđịnhcácquyđịnhphápluậttươngứng.Đảmbảorằngtấtcảcáctácđộngtiềmnăngkhôngđápứngquyđịnhphápluậtphảiđượccânnhắctrongquátrìnhraquyếtđịnh.
50 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CáchướngdẫnsauđâyđượccungcấpđểdựbáovàđánhgiátácđộngvềĐDSH:
a. Cácphươngphápdựbáotácđộng;
b. XuhướngcủaĐDSHkhikhôngcódựán;
c. Xácđịnhbảnchấtcủacáctácđộngtiềmnăng;
d. Đánhgiátínhnghiêmtrọngcủatácđộng;
e. Xemxétvàđềxuấtcácgiảiphápthựchiện;
f. Đánhgiásơbộcácbiệnphápgiảmthiểutácđộngtiêucực/tăngcườngtácđộngtíchcực;
g. Đánhgiásựkhôngchắcchắncủacácdựbáovàgiảithíchlýdo.
a. Các phương pháp dự báo tác động
Cácloạitácđộngđượcđánhgiábaogồmtácđộngtrựctiếp,giántiếp,thứcấp,tíchlũy,ngắnhạn,trunghạnvàdàihạn;vĩnhviễnvàtạmthời,tíchcựcvàtiêucựcphátsinhtừdựán.CânnhắccáctácđộnggiántiếpvàtíchlũycũngnhưcáctácđộngtrựctiếpliênquanđếnĐDSHlàđặcbiệtquantrọng.Mộtsốđịnhnghĩasauđâycóthểgiúpxácđịnhnhữngloạitácđộng:
Tác động trực tiếp:
Tácđộngtrựctiếpxảyrathôngquasựtươngtáctrựctiếpcủamộthoạtđộngvớimộtthànhphầnmôitrường,xãhộihoặckinhtế.Vídụ,việcxảnướccủamộtngànhcôngnghiệpvàomộtconsôngcóthểdẫnđếnsuygiảmchấtlượngnguồnnướcvềnhucầuoxysinhhọc(BOD)hoặcoxyhòatan(DO)hoặcgiatăngcủachấtđộcnướcvàđiềunàycóthểcómộttácđộngtiêucựcđếnĐDSHthủysinhgâychếthoặcbuộcphảichuyểnđếnkhuvựcítbịônhiễmhơn.Cáctácđộngtrựctiếpcũngbaogồmthayđổisửdụngđấtvàpháhủymôitrườngsống.
Tác động gián tiếp:
Tácđộnggiántiếpđếnmôitrườnglàtácđộngkhôngphátsinhtừkếtquảtrựctiếpcủadựán,màthườnglàkếtquảcủaquátrìnhtruyềntácđộngphứctạp.Tácđộnggiántiếpcũngđượcbiếtđếnnhưlàtácđộngthứcấphoặcthậmchícấpthấphơn.
Mộtvídụvềtácđộnggiántiếplàsựsuygiảmchấtlượngnướcdotăngnhiệtđộcủanguồnnướchoặccủakhuvựcvenbiểnkhitiếpnhậnnướclàmmátxảtừmộtnhàmáynhiệtđiện.Điềunàycóthểphátsinhtácđộnggiántiếpthứcấpđếnthựcvậtthủysinhtrongnguồnnướcvàtiếptheocóthểgâygiảmsốlượngcá.Giảmthuhoạchcá,ảnhhưởngđếnthunhậpcủangưdânlàtácđộngởcấpđộthứba.Nhữngtácđộngcấpbanàyđượcmôtảlàảnhhưởngđếnkinhtếxãhội.Sựgiatăngkhảnăngtiếpcậnvàocáckhuvựcbảotồnthôngquacácconđườnggiaothônghoặccácnhàmáythủyđiệnsẽthườngxuyêngâytácđộnggiántiếplàmgiatăngkhaithácgỗbấthợppháp,sănbắnvàbuônbánđộngvậthoangdã.
51HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động tích lũy:
TácđộngtíchlũylàtácđộngđượctạoratừkếtquảkếthợptácđộngcủadựánđangđượcĐTMvớicáctácđộngcóliênquantừcácdựánkhác.Nhữngtácđộngnàyxảyrakhicácảnhhưởnggiatăngcủadựánđượckếthợpvớicáctácđộngtíchlũytừcácdựántrongquákhứ,hiệntạivàđượcquyhoạchtrongtươnglai.VídụvềtácđộngtíchlũyđếnĐDSHlànhữngthayđổitrongmôitrườngsốngcủamộtconsôngdotácđộngcủamộtchuỗiđậpthủyđiệntrênđó.Sựphâncắtmôitrườngsốngvàcáckhubảotồncũngcóthểlàhậuquảcủatácđộngtíchlũyphátsinhkhitácđộngcủađườnggiaothôngkếthợpvớitácđộngtừcáccơsởhạtầngkhácnhưhồchứavàđườngdâytruyềntải.
Tác động kích thích:
Tácđộngkíchthíchthườngliênquanđếnnhữngthayđổitrongcácphươngthứcsửdụngđấthoặctrongmạnglướiđườngbộhoặcthayđổimậtđộdânsốhaytỷlệtăngtrưởng(vídụnhưxungquanhmộtdựánnănglượng).Trongquátrìnhnày,khôngkhí,nướcvàcáchệthốngtựnhiênkhácbaogồmhệsinhtháicũngcóthểbịảnhhưởng.Chúngthườngkhôngcómốiquanhệtrựctiếpvớicáchoạtđộngcủadựánđượcđánhgiávàđạidiệnchotácđộngkíchthích-giatăngtiềmnăngcủamộthoạtđộng.Mộtdựánxâydựngnhữngconđườngmớisẽdẫntớigiatăngcáchoạtđộnggiảitrívàxâydựngcơsởdịchvụmớilàmộtvídụcủahoạtđộnggâyratácđộngkíchthích.SốlượnglớncôngnhânxâydựngtậptrungtrongkhuvựcnôngthôncóĐDSHcaosẽkíchthíchgiatăngnhucầusửdụngsảnphẩmđộngvậthoangdãvàdođógâyáplựcchoĐDSHtrongkhuvực.
Các phương pháp sau đây có thể được áp dụng khi ĐTĐDSH8:
• Khảo sát trực tiếpvídụtạicáckhuvựcmôitrườngsốngbịmấthoặcbịảnhhưởng,xácđịnhthiệthạitươngứngtừcácloài,quầnthể,quầnxãvàmôitrườngsống;
• Phân tích sơ đồ và mạng lướicóthểđượcsửdụngđểxácđịnhchuỗicáctácđộngvàdođórấthữuíchchoviệcxácđịnhhiệuứngdâychuyềntừnhữngtácđộngtrựctiếpvàxácđịnhcáctácđộnggiántiếpthứcấp;
• Mô hình dự đoán định lượngcóthểcungcấpdựbáochitiếtvềcáctácđộnggiảđịnh.Tuynhiên,giớihạnvềnguồnlựcvàthờigianthựchiệnĐTMthườnglàmhạnchếviệcsửdụngmôhình;
• Hệ thống thông tinđịa lý (GIS)rấthữuíchkhixâydựngmôhìnhcácmốiquanhệkhônggian,vídụnhưbảnđồsinhthái;
• Hồi cứu thông tintừcácdựántrướcđócóthểcógiátrị,đặcbiệtlànếucáctácđộngđãđượcđịnhlượngvàgiámsáttrongthờigiandài;
• Ý kiến chuyên gialuônluônlàcầnthiếtchoviệcgiảithíchcácdữliệu.Trườnghợpkhôngđủsốliệuđịnhlượng,dựbáotácđộngphảidựatrênkiếnthứchiểubiếtvềtác
8ByronH.-BiodiversityandEnvironmentalImpactAssessment:AGoodPracticeGuideforRoadSchemes,2000
52 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
độngtiềmnăngvàcácyếutốĐDSH.Lýtưởngnhất,dựbáodựatrênýkiếnchuyêngianênđượcthựchiệnbằngthamvấncácchuyêngialiênquan;
• Mô tả và ngoại suymốitươngquanquansátđượcgiữaphânbốvàsựphongphúcủacácloàivàcácyếutốvậtlýnhưchếđộnước,tiếngồn,…đượcsửdụngđểdựbáocácthànhphầnĐDSHcóthểtồntạitạiđịađiểmmàcácđiềukiệnvậtlýtrongtươnglaicóthểđượcxácđịnh;
• Lấy mẫu hiện trường và nghiên cứu phòng thí nghiệmcóthểđượcsửdụngđểđịnhlượngvàđánhgiákhảnăngphảnứngcủahệsinhthái,tuynhiênviệcthựchiệncóthểtốnkémvàkhókhănvàsẽkhôngluônluônmanglạikếtquảhữuíchtrongkhuônkhổthờigianĐTM.
Cácphươngphápdựbáotácđộngcóthểlàchủquanvídụnhưdựatrênphánđoánchuyêngiahoặckháchquanvídụnhưdựatrênmôhìnhkhoahọc.Bảng4dướiđâycungcấpmộtsốgợiýđểlựachọnphươngphápĐTĐDSHchotừngtrườnghợpcụthể.Trongnhiềutrườnghợpkhôngcóđủdữliệuđểsửdụngcácphươngphápkháchquanthìphươngphápchủquantrởnênđángtincậyhơn.
Bảng 4: Những đặc điểm của phương pháp chủ quan và khách quanđể dự báo tác động
Đặc điểm của phương phápchủ quan
Đặc điểm của phương phápkhách quan
• Cung cấp thông tin tin cậy trongkhoảngthờigianvàngânsáchsẵncó
• HỗtrợphântíchxuhướngdiễnbiếncácyếutốĐDSH
• Hỗtrợxácđịnhvàmôtảnhữngvấnđềkhôngchắcchắn
• Hỗtrợđánhgiácácphươngán/kịchbảnthựchiện
• Dễhiểuvàdễthảoluậnchocácbênliênquanthamgia
• Cókhảnăng thu thập,phân tích vàcungcấpthôngtin
• Tuân thủ các bước thực hiện trongquytrìnhđánhgiá
• ĐánhgiáđượcđặcđiểmcủacácvấnđềĐDSH
• Đánh giá được đặc điểm của đốitượngĐDSHbịtácđộng
• Phụthuộcvàochấtlượngvàsốlượngcủadữliệusẵncó
• Phụthuộcvàosửdụngtrìnhđộchuyênmônsẵncócủađộingũtưvấn
Nguồn: Dựa theo Bộ TNMT – Hướng dẫn kỹ thuật chung về ĐMC, 2009
b. Xu hướng của ĐDSH khi không có dự án
ThôngthườngtrongcácĐTMcầnsosánhcáctácđộngcủadựánvớinhữnggìsẽxảyranếudựánkhôngđượcthựchiện,tứclàcầndựbáomôitrườngsống,cácloàivàhệsinhtháisẽthayđổinhưthếnàokhikhôngcódựán.
53HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Cáccáckịchbản“khôngcódựán”phảibaogồm:
• Môtảcácthayđổitrongtrườnghợp“khôngcódựán”–xuhướngdiễnbiếntựnhiêntrongĐDSHvàsửdụngsinhkế.Thôngthường,nhữngthayđổinàysẽliênquanđếnxuhướngsửdụngđất,theovòngđờidựkiếncủadựán,đặcbiệtlàtrongquátrìnhxâydựng;
• TậptrungvàoĐDSHvàcáctínhnăngsửdụngmàdựánrấtcóthểảnhhưởngđến.
• Môtảcácđiềukiệnbanđầumàdựándựđịnhcảithiện.
Cáckịchbản“khôngcódựán”môtảnhữnggìđượcdựkiếnsẽxảyrađốivớiĐDSHtrongkhuvựcdựán,nếudựánkhôngđượcthựchiện.ĐiềunàycungcấpcơsởđểsosánhvớicáctácđộngđếnĐDSHsẽđượcxácđịnhkhithựchiệndựán.
Các tác động của dự án đến ĐDSH không được đánh giá bằng cách so sánh các trạng thái ĐDSH sau khi thực hiện dự án với các trạng thái ĐDSH trước khi thực hiện dự án, mà phải so sánh với các trạng thái ĐDSH dự báo sẽ xảy ra nếu không thực hiện dự án.
Nếucóthể,cáckịchbản“khôngcódựán”choĐDSHcóthểđượcdựatrêncácmôhìnhdựbáođịnhlượngvềsựsuythoáicủamôitrườngsống,nhưngrấtkhóđểdựđoáncáchthứchệđộngvậtsẽphảnứngvớisựhủyhoạilàmmấthoặcsuythoáimộtkhuvựcnhấtđịnhcủamôitrườngsống.Tuynhiên,thườnglàmôhìnhđịnhlượngkhôngcósẵnvàkỹthuậtđịnhtínhvẫnsẽcầnsửdụngđểxâydựngkịchbản“khôngcódựán”.Nhưvậy,trongnhiềutrườnghợp,cáckịchbản“khôngcódựán”đơngiảnchỉlàmộtmôtảsựthayđổitheothờigiancủaĐDSHtạivịtrídựán,dựatrênhiểubiếttốtnhấtvềcáctácđộnghiệntạivàrủirotrongtươnglaiđếnĐDSH.
Trongkhicóthểchấpnhậngiảthiếtvới100%địnhtính,cáckịchbản“khôngcódựán”vẫncầnđượclýgiảivàchứngminhchặtchẽ.NókhôngnênquámơhồvớinhữngdựđoánchungchungvềtìnhtrạngxấuđicủaĐDSH.
Kịchbản“khôngcódựán”phảiđạidiệnchotìnhtrạnghiệntạicóthểsosánhđượcvớitìnhtrạngtrongtươnglai,vànhữngsosánhnàyphảiđảmbảocụthểvàchặtchẽ.KịchbảnnhưvậysẽhỗtrợphânloạinhữngthayđổiĐDSHdodựánvớinhữngthayđổimàdùsaocũngsẽxảyra;điềunàycóthểlàquantrọngkhidựánbịchỉtríchvìlàmmấtĐDSHtrongtươnglai,trongkhimấtmátnàydùthếnàocũngcóthểsẽxảyra.
Xâydựngkịchbản“khôngcódựán”phùhợpđòihỏiphảibiếtcácchỉsốĐDSHnàocầnđượctheodõitrongvòngđờicủadựán.Vídụ,nếucácnhàquảnlýdựáncókếhoạchtheodõitỷlệxóimònhoặcsựđadạngcủađộngvậtthủysinhtrongcácdòngsuối,thìkịchbản“khôngcódựán”cầnbaogồmdựđoánvềnhữngxuhướngxóimònvàđộngvậtthủysinhtrongtrườnghợpkhôngcódựán.
54 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
c. Xác định bản chất của các tác động tiềm năng
Vớimụcđíchlàmnổibậtnhữngtácđộngquantrọngđếnđặcđiểm,chứcnăngvàlợiíchcủaĐDSHvàyêucầuthựchiệncácbiệnphápgiảmthiểuphùhợp,điềuquantrọnglàxácđịnhtínhnghiêmtrọngcủatừngtácđộngriênglẻliênquanđếndựánpháttriểnđềxuất.Cáctiêuchísauđâyđượcđềnghịápdụngđểxácđịnhcáctácđộngtiêucực9:
• Mấtcácloàiquýhiếmhoặcnguycấp;
• Suygiảmđadạngloài;
• Mấtmôitrườngsốngthiếtyếuhoặcmôitrườngsinhsản;
• Thayđổicảnhquanthiênnhiên;
• Độctínhtácđộngđếnsứckhỏeconngười,vídụthôngquatiêuthụcáhoặcđộngvậthoangdãphơinhiễmvớichấtthảiđộchại;
• Giảmkhảnăngđápứngcủacácnguồntàinguyêntáitạochonhucầucủacácthếhệhiệntạivàtươnglai;
• Thayđổimụcđíchsửdụngđấtvàcácnguồnlựcchonhucầutruyềnthốngcủacộngđồngbảnđịavàcộngđồngthiểusố;
• Mấtkhảnăngsửdụnghoặctáitạotàinguyêntrongtươnglai.
Hộp 5. Hướng dẫn của ADB về đánh giá bản chất và tính nghiêm trọngcủa các tác động đến ĐDSH
NgânhàngPháttriểnChâuÁ(ADB)(2009)yêucầubênđivay/kháchhàngđánhgiátínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngvàrủirovềĐDSHvàtàinguyênthiênnhiênnhưmộtphầnkhôngthểthiếutrongquátrìnhĐTM.ViệcđánhgiásẽtậptrungvàonhữngmốiđedọalớnđốivớiĐDSH,trongđóbaogồmsựpháhủymôitrườngsốngvàcácloàingoạilaixâmhạivàviệcsửdụngcácnguồntàinguyênthiênnhiênmộtcáchbềnvững.Bênđivay/kháchhàngsẽcầnphảixácđịnhcácbiệnphápđểphòngtránh,hạnchếhoặcgiảmthiểunhữngtácđộngbấtlợivàrủirotiềmẩnnhưmộtphươngsáchcuốicùng,đềxuấtcácbiệnphápđềnbù,đặcbiệtlàbồihoànĐDSH,đểđạtđượcmụctiêukhôngmấtgiátrịthựchoặcgiatănggiátrịthựccủaĐDSHbịảnhhưởng.
ADBsửdụngdanhsáchcáccâuhỏisauđâyđểđánhgiábảnchấtcủacáctácđộngtiềmnăngtừcácdựánđếnĐDSH:
• DựáncógâythiệthạinguồnĐDSHquýhiếmhoặckhôngthểthaythếkhông?
• Dựáncóthúcđẩyviệcsửdụngcácnguồntàinguyênkhanhiếmvàưutiênnhữnglợinhuậnkinhtếtrướcmắtthayvìchúýđếnnhữnglợiíchlâudàikhông?
• Dựáncónguycơdẫnđếncácmốinguyhiểmchocácloàicónguycơtuyệtchủngkhông?
9Bestpracticeguidanceforbiodiversity-inclusiveimpactassessment.AmanualforpractitionersandreviewersinSouthAsia,2007
55HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
d. Đánh giá tính nghiêm trọng của tác động
VấnđềquantrọngtrongdựbáovàđánhgiátácđộnglàxácđịnhcácyếutốĐDSHcókhảnăngbịảnhhưởngvàđánhgiátínhnghiêmtrọngcủatácđộng-hoặclàtuyệtđốihoặcbằngcáchsửdụngthangđiểmxácđịnh.Kinhnghiệmthựchànhdựbáo/đánhgiátácđộngđượctómtắttrongHộp6.
Hộp 6. Tóm tắt kinh nghiệm thực hành dự báo và đánh giá tác động
• Nếucóthể,trìnhbàytầmquantrọnghoặcmứcđộvậtlýcủacáctácđộngdựđoánvềmặtđịnhlượng,nhưdiệntíchđấtbịchiếmdụng,tỷlệphầntrămcủamôitrườngsốngbịmấthoặcsốlượngquầnxã,loài,cáthểbịảnhhưởng.Đặtmứcđộtácđộngtrongbốicảnhquốctế,quốcgia,khuvựchoặcđịaphươngtươngứng;
• Cungcấpthôngtinvềbảnchấtcủatácđộng,tứclàcườngđộ,thờiđiểm,thờigian,khảnăngxảyra,khảnăngkhắcphục,tiềmnănggiảmnhẹ,khảnăngthànhcôngcủabiệnphápgiảmnhẹ,tínhnghiêmtrọngcủatácđộngtrướcvàsaukhigiảmnhẹ.Tốtnhấttómtắtthôngtincủatừngtácđộngvàomộtbảng.Thôngtincũngcầnđượccungcấpđốivớitácđộngtíchlũytừcáctácđộngkhácnhau;
• Xácđịnhvàđánhgiácáctácđộnggiántiếp,trongmộtsốtrườnghợp,cóthểquantrọnghơntácđộngtrựctiếp.Tuynhiêndựđoántácđộnggiántiếpkhókhănhơnvàcầnsửdụngphươngphápdựbáothíchhợp;
• Môtảcácđặcđiểmcủađộngvậthoangdãbịảnhhưởng,tầmquantrọngcủachúng,tínhnhạycảmvàkhảnăngchạytrốn,dichuyểnhoặcthíchứng/làmquenvớicácthayđổi;
• Môtảcáctácđộngcóthểxảyratrongquátrìnhxâydựng,tronggiaiđoạnvậnhànhvànếucóthểcảgiaiđoạnngừnghoạtđộngcủadựán;
• Phântíchcáctácđộngngắnhạn,trunghạnvàdàihạncũngnhưcáctácđộngvĩnhviễn;cânnhắccáctácđộngtiêucựcvàtácđộngtíchcựcgiúptăngcườnglợiíchbảotồnthiênnhiên;
• Xácđịnhsựkhôngchắcchắntrongdựbáo;
• Đánhgiátínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngcóthểphátsinhtừdựánkhácvớidựkiếnbanđầuvàlàmthayđổiđiềukiệnhiệntạicóđượctừđiềutrathựcđịa.BáocáoĐTMcầnmôtảnhữngthayđổiĐDSHcóthểxảyrasovớinhữngthayđổikhikhôngcódựán;
• Kếtluậnvềtínhnghiêmtrọngđượcdựbáocủacáctácđộngcònlạisaukhiápdụngtấtcảcácbiệnphápgiảmthiểuđềxuất.
Nguồn: Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
56 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Việcđánhgiásẽkếtthúcvớimộtbáocáovềtínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngđãđượcxácđịnh, kèm theogiải thíchcácpháthiệnvàđưa rakết luận.Quá trìnhnàycầnthiếtkháchquan,dođónênđượcthựchiệnbởichuyêngiasinhtháihọccókinhnghiệm.ĐiềuquantrọnglàĐTMcầnxâydựngcáctiêuchírõrànglàmcơsởđánhgiátínhnghiêmtrọngcủacáctácđộng.
Bảng5đưaracáctiêuchíxácđịnhcóthểsửdụngđểxácđịnhmứcđộtácđộngđếnĐDSH.Cáctiêuchínàysửdụngcáckháiniệmvềtầmquantrọngvàtínhtoànvẹncủađịađiểmnghiêncứu,tứclàcấutrúcsinhtháivàchứcnăngcủavịtrínàytrêntoànbộdiệntíchđểduytrìmôitrườngsống,tổhợpcácmôitrườngsốngvà/hoặccácmứcđộquầnthể.
Lưu ý:Có thể có sự nhầm lẫn giữa mức độ của tác động đến ĐDSH và tính nghiêm trọng của nó. Mức độ thường được biểu diễn bằng số lượng, chẳng hạn như diện tích của môi trường sống bị mất biểu diễn bằng ha. Nhóm nghiên cứu đánh giá tác động cần so sánh diện tích của môi trường sống này với tổng diện tích của môi trường sống tương tự ở các khu vực xung quanh hoặc ở phạm vi huyện, tỉnh, hay ở quy mô cả nước. Nếu diện tích bị mất chiếm tỷ lệ lớn trong tổng diện tích thì sự mất mát này được đánh giá là có tính nghiêm trọng cao. Nếu môi trường sống bị mất thuộc danh mục tương đối hiếm hoặc không phổ biến, tính nghiêm trọng cũng sẽ cao.
Tươngtự,cáctácđộngđếnmộtquầnthểcủamộtloàisẽnghiêmtrọnghơnnếusựsuygiảmquầnthểđượcdựbáoởtỷlệlớnsovớitổngsốquầnthểởcáckhuvựcxungquanhhoặcởphạmvitỉnh.Nếuđólàloàiđangbịđedọa,tínhnghiêmtrọngsẽtănglên.Nếuđólàloàilàtươngđốiphổbiến,tínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngđếnloàisẽthấphơn.Nếusựsuygiảmchỉlàtạmthờivàquầnthểđượcdựbáosẽphụchồi,tácđộngđượccoilàítnghiêmtrọng.
Bảng 5: Phân loại mức độ tác động
Phân loại mức độ tác động Tiêu chí
Tácđộngtiêucựclớn Nếudựánđượcđềxuấtcóthểảnhhưởngxấuđếntínhtoànvẹncủamộtvịtrí,hoặcgâymấtmátlớnloàihoặcquầnthểtrongkhuvực.
Tácđộng tiêucực trungbình(Medium-ve)
Nếu tính toànvẹncủavị trí sẽkhôngbịảnhhưởngbất lợi, nhưng tácđộngcókhảnăngđángkểxétvềmụctiêusinhthái.Nếucósựsụtgiảmtrongcácquầnthểcủacácloàiquantrọng,nhưngkhôngphảilàmộtmấtmátlớn.Nếu không thể được chứng minh rõ ràngrằngdựánsẽkhôngcóảnhhưởngxấuđếntínhtoànvẹn,thìtácđộngcầnđượcđánhgiálàtiêucựclớn.
57HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Phân loại mức độ tác động Tiêu chí
Tácđộngtiêucựcnhỏ(Low–ve)
Nếukhôngthuộc2loạitácđộngnêuởtrên,nhưng rõ ràngcómộtsố tácđộng tiêucựcnhỏ.
Tácđộngtrungtính(0) Khôngrơivàotấtcảcáctrườnghợpkhác,cónghĩalàkhôngcótácđộngtiêucựchaytíchcựcnàoquansátđược.
Tácđộngtíchcựcnhỏ(Low+ve)
Trườnghợpcóđộngvậthoangdãnhậnđượclợiíchtíchcựcthực,vídụ:
• Biện pháp giảm nhẹ có hiệu quả thốngnhất(kếtnối)cáckhuvựcbịđãphântántừtrướcthôngquaviệctạoramôitrườngsốngmới;
• Cókếhoạchchuyểnhướnggiaothôngrakhỏivịtríđượclựachọn;
• Cócácđềxuấtmanglạilợiíchchungchođộng vật hoangdã thôngqua các côngtrìnhthiếtkếmớinhưhàngrào,ao,mương,trảngcâybụi,dải rừngvenđường,đồngcỏvàcácràochắnđịachất.
Nhiềucảitiếnnhưvậy,mặcdùrấthữuích,vẫnkhông cung cấp lợi íchđáng kể choĐDSHtrongkhuvựctựnhiên;vìvậychỉđượccoilàcótácđộngtíchcựcnhỏ.
Tác động tích cực trung bình(Medium+ve)
Khi lợi ích thực tăng đáng kể một cách rõràng, các tác động đi kèmbiện pháp giảmthiểuhiệuquảcầnđượcđánhgiálàtíchcựctrungbình.
Tácđộngtíchcựclớn(High+ve)
Nếu đạt được lợi ích thực mang tầm quantrọngquốcgia.
Nguồn: Dựa theo Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
Thiếtlậpcáctiêuchíđểđánhgiámứcđộmộttácđộngcủadựánlà“cao”,“trungbình”hoặc“thấp”liênquanđếnviệcquyếtđịnhmứcđộthayđổinhưthếnàocóthểđượcchấpnhậntrongtừngtrườnghợpcụthể(đôikhiđượcgọilà“giớihạnthayđổicóthểchấpnhậnđược”).Lýtưởngnhấtlàcáctiêuchínàynênđượcbắtnguồntừmụctiêu/chỉ
58 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
thịthíchhợpchocácmôitrườngsốngvàcácloàiriênglẻ.Vídụ,cácmụctiêubảotồncácmôitrườngsốngvàcácloàiđượcxácđịnhtrongKHHĐĐDSH(2007)cóthểchọnđểxâydựngcáctiêuchíđánhgiámứcđộtácđộng;đốivớicáckhuvựctựnhiên/cácđịađiểmbảotồnđãđượccôngnhậnthìmụctiêubảotồnhoặclýdođượccôngnhậncóthểđượcsửdụngđểthiếtlậpcáctiêuchí.
Trườnghợpkhôngcómụctiêu/chỉtiêubảotồnthiênnhiênthíchhợp,cáctiêuchícụthểsẽcầnphảiđượcpháttriểnchotừngtrườnghợpdựatrêncácýkiến/cácđánhgiácủachuyêngia.Lýtưởngnhất,cáctiêuchísẽđượcxácđịnhkhôngchỉbởicácchuyêngiatưvấnĐTMmàcósựthamgiacủatấtcảcácbênliênquan.
e. Xem xét và đề xuất các giải pháp thực hiện
BáocáoĐTMphảivạchranhữnglýdochoviệclựachọncácphươngánđãđượcxemxétvàgiảithíchcácphươngánthựchiệnđãđượclựachọnvàđánhgiáthếnào.Bảng6đưaramộtsốcâuhỏicóthểhữuíchchoviệcxácđịnhvàlựachọncácphươngánliênquanđếnĐDSH.
Bảng 6: Xác định và đánh giá các phương án thực hiện
Mục tiêu Câu hỏi gợi ý Kiểm tra thực hiện
• Hỗ trợ xác định cácphươngánthựchiệndự án nhằm ngănngừa, giảm thiểuhoặcđềnbùchosựmất mát hoặc thiệthạiĐDSH
• Hỗ trợ xác định cáccơhộibảovệvàtăngcườnghoặcphụchồiĐDSH
• Hoạt động này cócầnthiếtkhônghoặcdựáncó thể loạibỏhoạt động này (thaythế bằng hoạt độngkhác)?
• Điều gì sẽ là sự lựachọn tốt nhất choĐDSH?
• Nếu có các vấn đềĐDSH đã được xácđịnhkhiđánhgiáhiệntrạng,biệnphápnàocóthểgiảiquyết?
• Có phương án điềuchỉnhđểtăngcườnghoặc giảm thiểutác động tích cực/tiêu cực đến ĐDSHkhông?
• Cógiảiphápthaythếthích hợp được xemxét ở giai đoạn tổngthể cũng như ở cácbước lập kế hoạchchitiếtkhông?
• Các phương ánthay thế đề xuất bởicác bên liên quancó được cân nhắckhông?
• Cácphươngán thaythế có được cânnhắc thật sựhaychỉđể minh họa chophươngánđãchọn?
Nguồn: Dựa theo Countryside Council for Wales, English Nature, Environment Agency, Royal Society for the Protection of Birds, June 2004.
59HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Cáckếtquảràsoátcácphươngánthựchiệnsẽnhấnmạnhrằngquyếtđịnhvềdựáncầnphảituântheocáchtiếpcậnlầnlượtsauđây(xemBước5):
• Tránhnhữngtácđộngởnơicóthể;
• Giảmthiểutácđộngnếukhôngthểtránh;
• Bồithườngchotấtcảnhữngtácđộngcònlạisaukhigiảmthiểu;và
• TìmkiếmcáccơhộiđểtăngcườngĐDSHởmọithờiđiểm,vídụbằngcáchcủngcốhoặckếtnốimôitrườngsống.
f. Đánh giá sơ bộ các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực/tăng cường tác động tích cực
Cácbiệnphápgiảmnhẹhoặcbồithườngđềxuấtphảiđượcđưavàotrongbướcđánhgiátácđộngđểđánhgiátínhkhảthi.KhiĐTMthảoluậnvềtínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngcầnlưuýđếntácđộngcònlạisaukhiápdụngcácbiệnphápgiảmthiểuđềxuất.ĐTMcầnđưaramộtmôtảchínhxácvềcácbiệnphápgiảmthiểuđềxuất,phươngthứcthựchiệnvàkhảnăngthựchiệncácbiệnphápnày(tứclàchủdựáncócamkếtchắcchắnđểthựchiệncácbiệnphápnàykhônghaychỉlàkhuyếnnghịthựchiện)vàcóđánhgiárõràngvềkhảnăngthànhcôngcủacácbiệnphápgiảmthiểu/tăngcườngđượcđềxuất.
Trongbướcnày,ĐTMcầnphânbiệtgiữacácloạibiệnphápgiảmthiểuđềxuất,tứclàphânbiệttheohiệuquảphòngtránh,giảmnhẹ,đềnbùhaytăngcường.
g. Đánh giá sự không chắc chắn của các dự báo và giải thích lý do
Bởivìdựbáotácđộngnóichungliênquanđếnmộtmứcđộkhôngchắcchắnnàođó,điềuquantrọnglàđộtincậy/khôngchắcchắnnàycầnđượcthảoluậntrongbáocáoĐTM.Lýtưởngnhất,báocáoĐTMcầnthểhiệnvàxếphạngsựkhôngchắcchắnhoặcđộtincậytrongcácdựđoántheomộtthangđánhgiárõràngvànhấtquán(xemBảng7).
60 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 7: Thang xếp hạng độ tin cậy của các dự báo tác động
Mức độ tin cậy
Mô tả Ví dụ
Thấp • Khôngđủkiếnthứcđịaphươngđểmô tảmôi trường sống hoặc loàitrongkhuvực.
• Khôngcóđủthôngtinkhoahọccósẵnđểsửdụngtrongdựđoán.
• Dự đoán với quá nhiều giả địnhnguyênnhân–hệquả.
• Ýkiếncủacácbênliênquanvềtácđộngchưađượcxácminh.
• Báo cáo tác độngkhôngcụthể.
Trungbình
• CókiếnthứcđịaphươngtốtđểhỗtrợmôtảvềĐDSH.
• Phán đoán chuyên gia dựa trênkiếnthứcvềhànhvicủaloàivàkinhnghiệmđánhgiátácđộng.
• Dựđoándựatrênthôngtinvềcáctácđộngvàmốiliênhệsinhtháicủamôitrườngsốnghoặcloàitươngtự.
• Phản ứng của mộtloài hoặc quần thểkhi mất một phầnmôi trường sốnghoặcbịcáchly.
• Phản ứng của môitrườngsốngkhimấtcácloàichủchốt.
Cao • Mốiliênkếtnguyênnhân–hệquảđược chứngminhmột cách khoahọc.
• Tác động đã được thể hiện trongdựáncùngloại.
• Cócácloạihìnhphảnứngsinhhọcvớiáplực.
• Ngưỡng độc tínhcủa cá đối với cáchợpchấtnhấtđịnh.
• Hiệuứng“Hàngrào”củacácđậplớnđếnsựdicưcủacá.
• Mất toàn bộ môitrươngsống.
Nguồn: Được xây dựng trong tài liệu này.
MộtmatrậnvềtínhnghiêmtrọngcủatácđộngcóthểđượcsửdụnghoặcđiềuchỉnhđượcthểhiệntrongBảng8.Điềunàycũngtươngtựnhưmộtquátrìnhđánhgiárủirovàchophépxếphạngtínhnghiêmtrọngcủacáctácđộngcònlại(cao,trungbìnhvàthấp),mứcđộtincậytrongviệcđánhgiátínhnghiêmtrọngcủatácđộng.Sauđótiếptụcđánhgiásâuhơnvềkhảnăngcủatácđộngtheoxácsuấtxảyra(cao,trungbìnhvàthấp)vàsựchắcchắnkhoahọctrongdựbáo(cao,trungbìnhvàthấp).
61HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 8: Mức độ tin cậy trong dự báo
Yếu tố ĐDSH bị tác động
Giai đoạn
Xếp hạng tính nghiêm trọng của mỗi tác động còn lại
Mức độ tin cậy
Khả năng
Xác suất xảy ra
Sự chắc chắn khoa học
Xâydựng
Ví dụ LỚN,TRUNG BÌNH,NHỎ dựa trêncác tiêu chí vềtính nghiêmtrọng áp dụngcho một ÐTMcụthể.
VídụTHẤP,T R U N GBÌNH,hoặcCAO.
Khả năngxảy ra dựatrênsựđánhgiá củachuyên gia,ví dụ THẤP,T R U N GBÌNH, hoặcCAO.
Mức độ chắcchắn khoa họcdựa trênnhữngthông tin khoahọc và phântích thống kêhoặc đánh giácủa chuyêngia,vídụTHẤP,TRUNG BÌNH,hoặcCAO.
Vậnhành
...
Nguồn: Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
Nguồn: Peter – John Meynell
62 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
BƯỚC 5 – GIẢM THIỂU, QUẢN LÝ VÀ TĂNG CƯờNG TÁC ĐỘNG ĐDSH
A. MỤC ĐÍCH
Giảmthiểulàhànhđộngliêntụcđượcthựchiệnđểloạibỏhoặcgiảmnhẹcáctácđộngbấtlợi,bằngcáchkiểmsoátcácnguồntácđộnghoặcgiảmthiểusựảnhhưởngđếncácthànhphầnsinhhọcvàsinhtháitừcáctácđộngnày.
GiảmthiểutrongÐTMlàtìmcáchđểđạtđượccácmụctiêudựán,đồngthờitránhhoặcgiảmnhẹcáctácđộngtiêucựcđếnmứcchấpnhậnđược,cũngnhưtăngcườngnhữnglợiíchvềmôitrườngđểđảmbảorằngcộngđồngkhôngphảichịuchiphílớnhơnnhữnglợiíchdựáncóthểmanglại.MụcđíchcủabướcgiảmthiểutrongĐTĐDSHlàxácđịnhcácbiệnphápvàcácphươngánbảovệĐDSHvàcácdịchvụhệsinhthái.
GiảmthiểuđượccânnhắctrongcảgiaiđoạnchuẩnbịvàgiaiđoạnthựchiệncủaquátrìnhÐTĐDSHnhằm:
• Phát triểncácbiệnphápphòngtránh,giảmthiểu,khắcphục,bùđắpnhữngtácđộngbấtlợiđángkểcủadựánđếnĐDSHvàsinhkếcủacộngđồngbịảnhhưởng;
• TăngcườngtácđộngcólợivàgiúphạthấpchiphíchobảotồnĐDSHnhưlàmộtkếtquảcủadựán;
• TạocơhộimanglạilợiíchchoĐDSHvàsinhkếcộngđồng;
• Đảmbảorằngcácphươngángiảmthiểuvừacótínhkhảthivừacótínhkinhtế.
Ngaycảmôi trường sống đã biến đổicũngcóthểcónhữngvùnghayloàicógiátrịbảotồn,mặcdùkhôngbịđedọa.Nhưvậymọinỗlựcvẫncầnđượcthựchiệnđểgiảmthiểuhơnnữamọisuythoáihoặcchuyểnđổimôitrườngsống.
Biếnđổiquantrọngcủamôi trường sống tự nhiêncầnphảitránh,trừkhi:
• Khôngcógiảiphápnàokháccótínhkhảthi,kỹthuậtvàchiphí-hiệuquảđểthựchiệndựántrongmôitrườngsốngtựnhiên;
• HệthốngphâncấpgiảmnhẹĐDSHđãđượcthựchiệnđúngcáchvàcácbiệnphápgiảmnhẹthíchhợpđãđượcthiếtkế;
• Nhữngýkiếnvàmốiquantâmcủacộngđồngbịảnhhưởng,đượcxácđịnhtrongquátrìnhthamvấn,đãđượctiếpthukhithiếtkếcácbiệnphápgiảmthiểu;và
• CácbiệnphápgiảmthiểuchắcchắnđạtđượchoặclàlợiíchthựchoặckhôngmấtgiátrịthựccủaĐDSH.
63HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
CácchínhsáchantoàncủaADBvàIFCnêurõrằngcáctổnthấthoặcthiệthạichomôi trường sống tới hạncầnphảitránhbấtcứnơinàocóthể,vànếukhôngthểtránhkhỏi,thiệthạicầnphảibồithườngdướidạngbồihoànĐDSH,vớimụctiêutănggiátrịthựccủaĐDSH(xemBảng9).
Bảng 9: Tiêu chuẩn giảm thiểu và bồi hoàn đối với ba loại môi trường sống
Loại môi trường sống Mô tả Tiêu chuẩn bồi hoàn
Môi trường sống tớihạn.
Môi trường sống cầnthiết cho sự tồn tạicủa các loài có nguycơhoặccác loàinguycấp.
“Tănggiátrịthực”.
Môi trường sống tựnhiên.
Môi trường sống cóchứamộtgiátrịĐDSHcao,cóthểbịxáotrộnnhiềuhoặcít.
“Không mất giá trịthực”.
Môi trường sống đãbiếnđổi.
Môi trường sống bịthay đổi đáng kể,nhưngvẫncóthểchứaĐDSHquantrọng.
Giảm thiểu tác độngcònlại.
B. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CáchướngdẫnsauđâyđượccungcấpđểgiảmthiểuvàtăngcườngtácđộngđếnĐDSH:
a. Xácđịnhcácbiệnphápphòngtránh,giảmthiểu,khắcphục,bồi thườngcáctácđộngbấtlợi;
b. Đánhgiátínhkhảthi,hiệuquả,khảnăngthànhcôngcủatừngbiệnphápgiảmthiểu;
c. BồihoànĐDSH;
CáccôngcụvàcácvídụvềcácbiệnphápgiảmthiểuđượcnêutrongPhụlục6.
a. Xác định các biện pháp phòng tránh, giảm thiểu, khắc phục, bồi thường các tác động bất lợi
CácnguyêntắcchỉđạođượcđềxuấtđểhỗtrợquảnlýcáctácđộngxấuđếnĐDSHbaogồm:
• Hệthốngphâncấpgiảmthiểu(Hình3)cầntuânthủtrongthiếtkếbiệnphápgiảmthiểuĐDSH;
64 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• TránhcáctácđộngđếnĐDSHvàtăngcơhộibảotồnĐDSHkhicóthểbằngcáchlựachọnvàđiềuchỉnhthiếtkế;
• NếukhôngthểtránhtácđộngcầnxácđịnhphươngánkhảthitốtnhấtđểgiảmthiểuvàtăngcườngnhằmđảmbảokhônggâythiệthạiđángkểvềĐDSH;
• Bồithườngcầnđượcxemnhưlàphươngáncuốicùng.
Hình 3: Hệ thống phân cấp giảm thiểu
Nguồn: Ch. Imboden, Gross, D., Meynell, P-J., Richards, D., and Stalmans, M. (2010) Biodiversity Management System: Proposal for the Integrated Management of Biodiversity at Holcim Sites. Gland, Switzerland: IUCN 113pp.
Phỏng theo: Rio Tinto (2004)
Mong muốnhành độngphụ thuộcvàomục tiêubảo tồn,hiện trạngvà tínhquý hiếmcủaĐDSH
Cải thiện
Mở rộng
Phòng tránh
Giảm thiểu
Điều chỉnh
Bồi thường
Tạo mớiTạo mới môi trường sống có giá trịĐDSH cao hoặc đạt được mục tiêubảo tồn mong đợi
Cải thiện chất lượng môi trườngsống để đạt được mục tiêubảo tồn
Mở rộng các khu vựcnhạy cảm vớibảo tồn ĐDSH
Nắm bắt cơ hội
Giảm thiểu tác động
Hồi phục ĐDSH bị phá hủy
Duy trì ĐDSH
Lựa chọn địa điểm hoặccông nghệ để tránh tác động
Hành động để giảm thiểu tác độngtrong thiết kế, xây dựng và vận hành
Hành động để hồi phục các hệ sinhthái bị ảnh hưởng
Lựa chọn cuối cùng tạo mới có giá trịĐDSH được bồi thường ở một vị trínào đó (bồi hoàn ĐDSH)
Mongmuốn
Các biện pháp giảm thiểu và tăng cường ảnh hưởng đến ĐDSH
65HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hànhđộngkhắcphụchậuquảcóthểmộtsốhìnhthức,baogồm:
• Phòngtránhhoặcngănngừa;
• Giảmthiểubằngcáchxemxétnhữngthayđổivềquymô,thiếtkế,vịtrí,địađiểm,quytrình,trìnhtự,phânkỳthựchiện,quảnlývà/hoặcgiámsátcáchoạtđộngđềxuất,baogồmcảviệcbảovệĐDSHthôngquaquảnlýkhubảotồnhoặckhuvựcđượccảitạo;
• Khôiphụchoặccảitạocácvịtríbịảnhhưởng;và
• Thựchiệnbồithườngđốivớinhữngtácđộngcònlạisaukhingănngừavàgiảmnhẹ.
VídụvềcácbiệnphápgiảmthiểuchocácdựánkhácnhauđượccungcấptrongPhụlục6.
Phươngpháptiếpcậnlậpkếhoạchtíchcựcnênđượcsửdụng,trongđóphòngtránhđượcưutiênvàbồithườngđượcsửdụngnhưmộtbiệnphápcuốicùng.Cầnthừanhậnrằngsẽkhôngluônluôncóthểđềnbù,dođóđốivớinhữngtrườnghợpmàtrêncơsởxácđịnhthiệthạichothấykhôngthểkhắcphụcvà/hoặckhôngthểthaythếcácmấtmátĐDSHthìtừchốidựánlàthíchhợpnhất.
CácbiệngiảmthiểuvàquảnlýtácđộngĐDSHnênđượcxâydựngthànhKếhoạchquảnlýĐDSHnhưmôtảtrongBước6.
b. Đánh giá tính khả thi, hiệu quả, khả năng thành công của từng biện pháp giảm thiểu
CầnđảmbảocácbiệnphápgiảmthiểuđềxuấttrongĐTMsẽđượcthựchiện.ĐiềuquantrọnglàĐTMcầntíchhợpcácbiệnphápgiảmthiểutácđộngđếnĐDSHvớicácbiệnphápgiảmthiểucáctácđộngkhác(vídụnhưtácđộngđếncảnhquan,nguồnnước,vănhóabảnđịa,v.v.)đểtránhxungđộtgiữacácmụctiêucủacácbiệnphápgiảmthiểukhácnhau.Giảmthiểucầnnhằmmụcđích:
• Lựachọncácphươngánmởvàlinhhoạt,đểcácbiệnphápgiảmthiểukháccóthểđượcđềxuấtvàápdụngtrongtươnglai;
• Lựachọnphươngán“khônghốitiếc”làphươngánsẽmanglạilợiíchcaohơnchiphí;
• Tìmphươngánwin-winlàphươngánđónggópvàomụctiêucủadựánvàgópphầncảithiệnĐDSH;
• TránhnhữngquyếtđịnhsẽlàmchovấnđềcảithiệnĐDSHtrởnênkhókhănhơntrongtươnglai.
Hiệuquảcủacácbiệnphápgiảmthiểuđượcđềxuấtcầnđượcđánhgiátrêncơsởsauđây:
• Tồi–biệnphápgiảmthiểuđượcápdụngnhưngtácđộngthayđổirấtít;
• Hạnchế–tácđộnggiảmkhôngrõràngkhiápdụngbiệnphápgiảmthiểu;
66 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• Trungbình–mứcđộgiảmthiểucóthểnhậnthấy,nhưngtácđộngbanđầuvẫncònlạiđángkể;
• Lớn–tácđộngđượcgiảmthiểuhầunhưhoàntoàn.
c. Các nguyên tắc bồi hoàn ĐDSH
BồihoànĐDSHlàmộthìnhthứcđặcbiệtcủabồithườngchosựmấtmátcủacáchệsinhthái,môitrườngsốngvàcácloàigâyratừviệcthayđổisửdụngđấtdothựchiệncáccácdựáncơsởhạtầngvàcácdựánpháttriểnlớn.
BồihoànĐDSHliênquanđếnviệcđềnbùmấtmátĐDSHcònlạitạimộtnơibằnggiatăngĐDSHởnơikhác.Nhữnglợiíchmanglạichovịtríbồihoàn,nơicầnphảicóđặctínhsinhtháitươngtựsinhtháibịmấtởvịtrídựán(like-for-like),cóthểđạtđượcthôngquacảithiệncácbiệnphápquảnlýĐDSHbằngnguồntàichínhcủadựán.
Nguyêntắcbồihoànbaogồmmộttậphợpcácyếutốcầnđượcxemxéttrongquátrìnhthiếtkếvàthựchiệnđểđảmbảorằngbồihoànđượcsửdụngmộtcáchthíchhợpvàđạtđượcnguyêntắc“Khôngmấtgiátrịthực”.
Chương trình doanh nghiệp và bồi hoàn ĐDSH (Business and Biodiversity OffsetsProgramme-BBOP)địnhnghĩabồi hoàn ĐDSHlà:
“Các kết quả bảo tồn có thể đo lường, nhận được từ những hoạt động được thiết kế để bù đắp cho những tác động bất lợi đến ĐDSH nảy sinh từ triển khai dự án, đã thực hiện các biện pháp phòng tránh và giảm nhẹ thích hợp mà tác động còn lại vẫn đáng kể. Mục tiêu của bồi hoàn ĐDSH là đạt được nguyên tắc” không mất giá trị thực” và tốt nhất là gia tăng lợi ích thực của ĐDSH liên quan đến thành phần loài, cấu trúc môi trường sống, chức năng hệ sinh thái và mục đích sử dụng của con người và các giá trị văn hóa với gắn liền với ĐDSH.” (BBOP, 2009).
Nguồn: Peter – John Meynell
67HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
ChươngtrìnhBBOP(2012)đãxácđịnh10nguyêntắcbồihoàn.ỨngdụngcóhiệuquảcácnguyêntắcnàynhằmmụcđíchgiảmrủirokinhdoanhvàcảithiệnĐDSHbằngcáchđảmbảorằngbồihoànlàcôngbằng,bềnvững,manglạithayđổithựcsựvàthuhútcácbênliênquanthíchhợp.
Hình 4: Vị trí bồi hoàn ĐDSH trong hệ thống phân cấp giảm thiểu
BộTNMThiệnđangtìmhiểukhảnăngpháttriểnbồihoànĐDSHởViệtNamvàmộtbáocáogiớithiệuvàđềxuấtlộtrìnhbồihoànĐDSHđãđượcchuẩnbịnhưlàmộtphầncủadựánADB“LồngghépĐDSHtrongchínhsáchantoàncủaViệtNam”(ADB,2015).MộtvídụvềướctínhdiệntíchrừngngậpmặnvàbãibồibịmấtchomộtkhuliênhợpcôngnghiệptạiViệtNam,vàcácyêucầuđốivớivịtríbồihoàn,nơirừngngậpmặnsẽđượcbảovệvàtăngcườngđượcđưaratrongPhụlục7.
Gia tăng ĐDSH đo lườngđược ở vị trí bồi hoàn
MấtĐDSHđo lườngđược ởvị trídự án
Mất ĐDSHở vị trídự án
Bồi hoànĐDSH
Phòngtránh
Giảmthiểu
Hoàn trả vàhồi phục
Mất ĐDSHở vị trídự án
Phòngtránh
Giảmthiểu
Hoàn trả vàhồi phục
Mất ĐDSHở vị trídự án
Phòngtránh
Phòngtránh
Giảmthiểu
Mất ĐDSHở vị trídự án
Mất ĐDSHđo lường đượctheo kịch bảntham chiếu
Mất ĐDSHđo lường đượccó thể tránhkhỏi so vớikịch bảntham chiếu
Mất ĐDSHđo lường đượccó thể giảmthiểu so vớikịch bảntham chiếu
Mất ĐDSH còn lạiđo lường được cóthể xác định saukhi phòng tránh,giảm thiểu và hànhđộng hồi phụcđược lượng hóa
Bồi hoàn ĐDSHlà tương đươngvới mất mátĐDSH còn lại ởvị trí dự án
68 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
BƯỚC 6 – XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ ĐDSH
A. MỤC ĐÍCH
Chươngtrình,kếhoạchvàhệthốngquảnlývớicácmụctiêurõràng,phâncôngtráchnhiệmvàchươngtrìnhgiámsátphùhợpcầnđượcxâydựng,đểđảmbảocácbiệnphápgiảmthiểuđượcthựchiệnhiệuquả.Cáctácđộngvàxuhướngdiễnbiếntiêucựcđượcpháthiệnđầyđủ,giảiquyết,lợiíchvàtácđộngtíchcựccủadựánđạtđượcnhưmongđợi.
KếhoạchquảnlýĐDSHlàmộtphầncủakếhoạchquảnlýmôitrườngtổngthể,vàcầnđượcchủdựándựtrùkinhphívàcungcấptàichính.Chiphíthựchiệnkếhoạchnàycầnđưavàotrongchiphíchungthựchiệndựán.
Giámsátvàquảnlýđượctiếnhànhđểkiểmtranhữnggìthựcsựxảyrasaukhidựánđãbắtđầuthựchiện.CầntheodõicáctácđộngđếnĐDSHđượcdựbáovàhiệuquảcủacácbiệnphápgiảmthiểuđềxuấttrongbáocáoĐTM.Quảnlýmôitrườngphùhợpcầnđảmbảorằngcáctácđộngđãdựbáođượcgiảmthiểuởmứcmongđợivànhữngtácđộngkhônglườngtrướcđượcquảnlýtrướckhitrởthànhnghiêmtrọngvàcáclợiíchdựkiến(hoặccáctácđộngtíchcực)sẽđạtđượckhithựchiệndựán.
B. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ ĐDSH
CáchướngdẫnsauđâyđượccungcấpđểxâydựngchươngtrìnhgiámsátvàquảnlýĐDSH:
a. Pháttriểnkếhoạchquảnlý/bảotồnĐDSH;
b. PháttriểnhệthốnggiámsátĐDSH;
c. TổchứcthựchiệngiámsátvàquảnlýĐDSH;
d. KinhphívànguồntàichínhchokếhoạchquảnlýĐDSH;
CáccôngcụvàcácvídụchoviệcgiámsátcáctácđộngĐDSHcótrongPhụlục7.
a. Phát triển kế hoạch quản lý/bảo tồn ĐDSH
Kếhoạchquảnlýmôitrường(EMP)cóthểlàmộtbáocáoriêng,nhưngthườnglàmộtphầncủabáocáoĐTM.EMPphảixácđịnhtráchnhiệm,kinhphíthựchiệnvàcáckhóa
69HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
đàotạocầnthiếtđểquảnlývàgiámsáttácđộngvàmôtảcáchthứcbáocáocáckếtquảcũngnhưchủthểsẽđượcnhậnbáocáonày.
EMPcóthểcungcấpmộtkhuônkhổchoviệcthựchiệncácbiệnphápgiảmthiểu,thựchiệngiámsátvàquảnlýtiếntrìnhthựchiệncủadựán.Kếhoạchcầnphảibaogồm:cácquyđịnhthựchiện,chươngtrìnhlàmviệc,lịchtrìnhtrongkhoảngthờigianthíchhợp(vídụnhưmôitrườngsốngmớisẽyêucầucókếhoạchquảnlýdàihạn),mụctiêu,chươngtrìnhgiámsát,cơchếkiểmsoátchấtlượngđểthẩmđịnhcácdữliệugiámsátvàcácquyđịnhđiềuchỉnhhoạtđộngnếucácmụctiêugiảmthiểu/quảnlýkhôngđạtđược.
EMPkếthợpcáckếhoạchgiảmthiểuchoĐDSHnhưlàmộtphầncủabáocáoĐTMphảithểhiệnrõcáctácđộngsinhthái,cácmụctiêukinhtếcủacácbiệnphápgiảmthiểutácđộngkhácnhauđượcđềxuấtvàcácgiaiđoạncầnthựchiệnbiệnphápnàyvớimụctiêu,phâncôngtráchnhiệmrõràngvàcácchỉsốrủirovàhạnchế.PháttriểnmộtkếhoạchhànhđộngĐDSH(KHHĐĐDSH)hoặckếhoạchquảnlýĐDSHlàmộtcơchếcóthểhỗtrợđạtđượccácmụctiêuvàchỉtiêuchobảotồnĐDSH.KHHĐĐDSHcóthểlàmộtkếhoạchđộclậphoặcđượctíchhợpvàoEMP.KHHĐĐDSHcầnđặtramụctiêubảotồnvàtăngcườngcácloàihoặcmôitrườngsốngcụthể,cácbiệnphápcầnthiếtđểcơbảnđạtđượccácmụctiêunàyvàxácđịnhtráchnhiệmthựchiệnđốivớitừngbiệnpháp.
KHHĐĐDSHhoặckếhoạchquảnlýĐDSHcóthểbaogồmcáchoạtđộngbêntrongvàxungquanhcáccôngtrườngxâydựnghoặctrongkhuvựcảnhhưởngrộnglớnhơnvịtrícủadựán.Dođó,KHHĐĐDSHcóthểbaogồmbảovệvàquảnlýĐDSHởkhuvựcgầncáckhubảotồnvàcáchànhlangĐDSHvàhoặctrongcảnhquanrộnglớnhơn.
Trongnhiềutrườnghợp,cóthểkhôngcóđủthôngtinvềĐDSHtrongcácvùngbịtácđộngvàdođóKHHĐĐDSHcóthểcầnbaogồmcáccuộcđiềutravànghiêncứubổsungvídụvềhànhviđộngvậtvàcácbiệnphápbảotồnphùhợp.
NếubồihoànĐDSHđượccânnhắc,mộtkếhoạchquảnlýbồihoànĐDSHcụthểcầnđượcxâydựngnhằmbảovệ,quảnlývàtăngcườngĐDSHtrênvịtríthựchiệnbồihoàn.
b. Phát triển hệ thống giám sát ĐDSH
GiámsáttậptrungvàonhữngthànhphầncủaĐDSHcókhảnăngthayđổinhấtdotácđộngcủadựán.Việcsửdụngcácsinhvậtchỉthịhaycáchệsinhtháinhạycảmnhấtđốivớicáctácđộngdựđoáncầnphùhợpđểcungcấpcácdấuhiệusớmnhấtcủasựthayđổikhôngmongmuốn.Bởivìgiámsátphảicânnhắctrạngtháithayđổitựnhiêncũngnhưthayđổidotácđộngcủaconngười,cácchỉsốgiámsátbổsungphùhợpcầnđưavàotrongchươngtrìnhgiámsát.CácchỉsốgiámsátphảiđápứngtiêuchíSMART-cụthể(Specific),cóthểđolườngđược(Measurable),khảthi(Achievable),phùhợp(Relevant)vàkịpthời(Timely).Nếucóthể,sựlựachọncácchỉsốnàycầnphảiphùhợpvớiquytrìnhlựachọncácchỉsốhiệncó.
70 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Kếtquảgiámsátcungcấpthôngtinđểđịnhkỳràsoátvàthayđổicáckếhoạchquảnlýmôitrườngvàđểtốiưuhóabảovệmôitrườngthôngquaquảnlýthíchứnghiệuquảởtấtcảcácgiaiđoạncủadựán.DữliệuĐDSHđượctạorabởiĐTMcóthểphổbiếncôngkhaiđểmọingườicóthểtruycậpvàsửdụng,đồngthờinênđượcliênkếtvớicácquytrìnhđánhgiáĐDSHđượcthiếtkếvàthựchiệnởcấpquốcgiavàtoàncầu.
Giámsátsinhtháiliênquanđếnviệcđolườngvàquansátcóhệthốngcáchệsinhthái(hoặccácthànhphầncủachúng)đểxácminhcácđặcđiểmvàthayđổisinhtháitheothờigian.Điềuquantrọnglàchươngtrìnhgiámsátcầnđượcthiếtkếhợplý.Lýtưởngnhấtlàchươngtrìnhgiámsátcầnbaogồmgiámsáttrongmỗigiaiđoạncủadựán(tứclàgiaiđoạnchuẩnbị,giaiđoạnxâydựngcũngnhưkhidựánđivàohoạtđộng).Đặcbiệtkỹthuật/phươngphápthuthậpdữliệuchuẩncầnđượcsửdụngvàmôtảrõràngđểcácdữliệucóthểđượcsửdụngchomụcđíchsosánh.Mộtchươngtrìnhgiámsáttốtnênđượcthiếtkếđểgiảiquyếtcáccâuhỏiđượcxácđịnhrõràng,cóthểlặplạivàkiểmsoátđược,cóthờigianvàtầnsốthíchhợpliênquanđếncácyếutốĐDSHđangđượcđovàtínhchấtcủadựánđangthựchiệnhoặcdựđịnhthựchiện.Cầncómộtcơchếkiểmsoátchấtlượngđộclậpvàcóuytínđểđánhgiácácdữliệugiámsát.
Giámsátđầyđủcầnđượcpháttriểnnhưlàmộtphầncủadựán,baogồm:
• Thuthậpdữliệu;
• Xácđịnhđiềukiệnhiệntrạng;
• Xácđịnhcácyếutốsinhtháicónguycơ;
• Lựachọncácmụcđíchvàmụctiêusinhthái;
• Dựbáocáctácđộngcóthểxảyradothựchiệndựán;
• Thiếtlậpcácmụctiêugiảmnhẹ.
Cácbướcgiámsátcụthểbổsungcóthểxâydựngdựatrêncácnộidungsauđây:
• Xâydựngcáccâuhỏicụthểđểtrảlờibằngcáchgiámsát;
• Lựachọncácchỉsố;
• Xácđịnhcáckhuvựccầnkiểmsoát/xửlý;
• Thiếtkếvàthựchiệngiámsát;
• Xácnhậnmốiquanhệgiữacácchỉsốvàcácmụcđíchvàmụctiêu;
• Phântíchxuhướngvàđềxuấtcácthayđổiđểquảnlý.
QuymôvàđặctrưngcủachươngtrìnhgiámsátsẽđượcxácđịnhbởicácmụcđíchvàmụctiêubảotồnĐDSHđượcthiếtlậpnhưmộtmụctiêucủadựán.LưuýrằngmôtảhiệntrạngdùngchobáocáoĐTMcóthểkhôngđủcụthểhoặcchitiếtchocácchươngtrìnhgiámsát,vìvậycáccuộckhảosátĐDSHcụthểcóthểđượcyêucầutậptrungvàocácchỉsốcủamôitrườngsốngvàcácloàiđượclựachọn.Nhữngcuộckhảosáthiệntrạngnàynênđượcthựchiệntrướckhibắtđầugiaiđoạnxâydựng.
71HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
c. Tổ chức thực hiện giám sát và quản lý ĐDSH
Thôngthườngngườiđềxuất/chủdựánkhôngcókinhnghiệmchuyênmônđểcóthểthiếtkế,thựchiệnhoặcgiámsátthựchiệnkếhoạchgiámsátvàquảnlýĐDSH.Cơquanvàcáctổchứcchuyênmônsẽđượcyêucầulàmđiềunàythôngquahợpđồngkýkết.DanhsáchcơquanchuyênmônnhưvậyởViệtNamđượccungcấptrongPhụlục9.
Chodùcóthỏathuậnhợpđồngthựchiện,cáccơquanchínhphủ,vídụnhưBộTNMTvàcácSởTNMT,BộNNPTNTvàcácbanquảnlýkhubảotồnsẽcótráchnhiệmphêduyệtcáckếhoạchquảnlýĐDSHvàcáckếhoạchgiámsátliênquan.TấtcảcácbáocáothựchiệnvàgiámsátKHHĐĐDSH/kếhoạchquảnlýĐDSHcầnđượcchiasẻvớicáccơquannêutrênởmứcđộthíchhợp,đểđảmbảotuânthủEMPtổngthể.TrongtrườnghợpcácKHHĐĐDSH/kếhoạchquảnlýĐDSHkhôngđượctriểnkhaithựchiệncóhiệuquả,BộTNMTcótráchnhiệmcưỡngchếthihành.
d. Kinh phí và nguồn tài chính cho kế hoạch quản lý ĐDSH
TheoquyđịnhcủaViệtNam,chiphítàichínhvàngânsáchchocácbiệnphápgiảmthiểuvàtăngcườngđượcquyđịnhrõrànglàtráchnhiệmcủachủđầutưdựán.TrongkhirấtkhóđểxácđịnhquymôchiphíchokếhoạchquảnlýĐDSH,cácnộidungsauđâycầnđượclưuý:
• GiaiđoạnxâydựngthườngliênquanđếncácmốiđedọalớnnhấtđốivớiĐDSH,bởivìởgiaiđoạnnàycóthayđổisửdụngđấtvàlàmmấtmôitrườngsống.Tácđộngcấptínhcóthểlàtạmthời,nhưngcũngcóthểkéodàilâuhơnsaugiaiđoạnxâydựng;
• Giaiđoạnvậnhànhcóthểcócácloạitácđộngkhácnhauvàcáctácđộngnàycókhảnăngkéodàitrongtoànbộthờigianhoạtđộngcủadựán;
• Mộtsốchiphíquảnlýsẽxảyrachỉmộtlầnhoặctrongkhoảngthờigianngắn,vídụ:thayđổicảnhquanvàkhôiphụcthảmthựcvậttạikhuvựcdựán;
• QuảnlýĐDSHcókhảnăngđượcyêucầutrongsuốtđờicủadựán,cóthểlà50nămhoặcnhiềuhơn.ChiphíthườngxuyênđểquảnlývàbảotồnĐDSHcầnđượcxâydựngnằmtrongcácchiphívậnhànhvàbảotrìcôngtrình;
• KinhphíbồihoànĐDSHcầnđượctínhchosuốtđờidựán;
• CácđónggópchochiphíquảnlýcácKBTlâncậncầnđượcxemxétnhưlàmộtchiphídàihạn.
72 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
Nguồn: Peter – John Meynell
MỤC ĐÍCH
SựthamgiacủacácbênliênquanvềcácvấnđềĐDSHđóngvaitròquantrọngtronglồngghépĐTĐDSHtrongquytrìnhĐTM.Vìvậy,thamvấncộngđồngkhôngphảilàmộtquátrìnhriêngbiệt,màphảilàmộthoạtđộngxuyênsuốttrongquytrìnhnày.
Sựcầnthiếtphảithamkhảoýkiếnvàhuyđộngthamgiacủacácbênliênquankhácnhau,vàđặcbiệtlàcộngđồngđịaphương,đượcnhấnmạnhtrongnghịquyếtvàcáctài liệucủaCOP7,CôngướcĐDSH.Điềunàylàcầnthiếtdocácmốiquanhệchặtchẽgiữacáctácđộngxãhộivàtácđộngmôitrường/tácđộngĐDSH.DothôngtinvềĐDSHrấthiếmkhiđầyđủ,sựthamgiacủacácbênliênquancóthểgiúpxácđịnhnguồnthôngtinbổsungđểđảmbảorằngtấtcảcácmốiquantâmcóliênquanđếnĐDSHđềuđượcghinhận.Điềunàyđặcbiệtphùhợpkhinguồntàinguyênsinhhọccótầmquantrọngcảvềchứcnăngsinhtháivàchứcnăngvănhóachocácnhómcộngđồng.Trongtrườnghợpnày,thiếtkếcáchoạtđộngtiềmnăngphảicânnhắcđầyđủgiátrịtổngthểcủatàinguyênĐDSHdựatrênýkiếncácbênliênquan.
HiệuquảcủaquátrìnhĐTĐDSHphụthuộcvàokếtquảthamvấnvàđiềunàythườnglàcáchduynhấtđểxácđịnhnhanhchóngcácvấnđềthenchốt.Việcthànhlậpcáckênhthôngtinliênlạcgiữachủđầutưvànhómtưvấnđánhgiá,cáccơquanmôitrường,cácnhómliênquan(baogồmcảcánbộđịaphương,cánbộkhubảotồnthiênnhiên,cácNGO)vàcáccánhânlàrấtquantrọngđểđảmbảolồngghépđầyđủcácbướcĐTĐDSH.ĐiềuđóđảmbảocânnhắcvàkiểmtrakỹlưỡngtấtcảcácdữliệuĐDSHcóliênquancũngnhưcácưutiênvànhậnthứcbảotồnĐDSH.
ViệcápdụngphươngphápthamvấntíchcựcvàchủđộngtrongquátrìnhĐTĐDSHsẽhỗtrợ:
• ThunhậnthôngtinvàđánhgiáchuyênmônvềtácđộngĐDSHtiềmnăngngaytừgiaiđoạnsớm;
• CungcấpmộtsựhiểubiếttoàndiệnhơnvềhiệntrạngĐDSHvàcácvấnđềvàgiátrịliênquan;
• Xácđịnhtấtcảcáckhoảngtrốngdữliệuquantrọngvàlưuýcậpnhậtcơsởdữliệu,kỹthuậttrongsuốtquátrìnhđánhgiá;
• Tăngcườnghiểubiếtvìthếtránhtranhcãikhôngcầnthiếtvàchậmtrễ;và
• Thúcđẩysựminhbạchtrongquátrìnhlậpkếhoạchvàraquyếtđịnh.
74 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHƯƠNG PHÁP THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
ThamkhảoýkiếnvớicácbênliênquanđểxácđịnhhiệntrạngĐDSHvàcácdịchvụhệsinhtháitiềmnăngđượccungcấpbởicáchệsinhtháihoặcxácđịnhcácloạihìnhsửdụngđấtbịảnhhưởngvàgiátrịcủacácchứcnăngđiểnhìnhchoxãhội.Cầnxácđịnhcácđốitượngthụhưởngchínhvànhữngđốitượngchịuảnhhưởngbấtlợitừgócđộdịchvụhệsinhthái,tậptrungvàocácbênliênquandễbịtổnthương(xemHộp7).
Hộp 7. Các bên liên quan tham gia trong ĐTĐDSH
CácbênliênquantrongquátrìnhĐTĐDSHlà:
• Đốitượngđượchưởnglợitừdựán:lànhómcộngđồngcósửdụngcácdịchvụhệsinhtháisẽđượccảithiệnnhờthựchiệndựán;
• Đốitượngbịảnhhưởngbởidựán:lànhómcộngđồngbịthayđổisinhkếliênquanđếndịchvụhệsinhtháidoviệcthựchiệndựán;
• Cácbênliênquanchung-tứclàcáctổchứcvàcácnhómchínhthứchoặckhôngchínhthứcđạidiệnchocộngđồngbịảnhhưởnghoặcđạidiệnchoviệcbảotồnĐDSH;
• Cácthếhệtươnglai–“nhữngbênliênquanvắngmặt”,tứclànhữngbênliênquancủathếhệtươnglaiđượcdựbáosẽphụthuộcvàoĐDSHởxungquanhnơithựchiệnquyếtđịnhhiệnnay.
Cómộtsốhạnchếcóthểcảntrởsựthamgiahiệuquảcủacộngđồng,baogồm:
• Khôngxácđịnhđủcácbênliênquansẽcóthểdẫnđếnsựthamgiacộngđồngkhônghiệuquả;
• Nghèođói:sựthamgiađòihỏilấythờigiandànhchohoạtđộngsinhkế
• Khuvựcnôngthôn:khoảngcáchlàmchogiaotiếpkhókhănvàtốnkémhơn;
• Mùchữhoặckhôngbiếttiếngphổthôngcóthểcảntrởsựthamgiacộngđồngnếusửdụngphươngtiệntruyềnthôngkhôngphùhợp;
75HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
10BộTNMT–HướngdẫnkỹthuậtchungvềĐMC,2009
• Vănhóa/chuẩnmựcđịaphương:chuẩnmựchànhvihoặcthóiquenvănhóacóthểcảntrởsựthamgiacủamộtsốnhómngườikhihọcảmthấykhôngdễphảnbiệncôngkhaivớicácnhómchiphối;
• Ngônngữ:trongmộtsốvùngsửdụngmộtsốngônngữhoặcphươngngữkhácnhaucóthểlàmchogiaotiếpkhókhăn;
• Hệthốngphápluật:cóthểnảysinhxungđộtvớicácquyướctruyềnthốngvàgâyhiểunhầmvềquyềnvàtráchnhiệmđốivớicácnguồntàinguyên;
• Cácnhómlợiích:cóthểcóquanđiểmvàquyềnsởhữukhácnhau,thậmchítráingược;
• Tínhbảomật:cóthểlàquantrọngđốivớichủdựán,nhữngngườicóthểkhôngmuốnthamgiacộngđồngngaytừđầuvàkhôngmuốnxemxétcácphươngánthaythế.
Nguồn: Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
Quátrìnhthamvấnthườngđượckhởixướngvớihộithảoxácđịnhphạmvi-đượchỗtrợbằngcáchchuẩnbịtrướcvàphânphátmộtsốvấnđềtiềmnăngchínhđểgợiýthảoluận.Sốlượngvàchuyênmôncủacácđạibiểuthamgiahộithảonhưvậysẽthayđổitùytheotínhchấtvàquymôcủadựán,cũngnhưphụthuộcvàokhungthờigianvànguồnlựcthựchiện.Thôngtinvàbảnđồthuthậptrướcđócóthểđượcsửdụngđểhỗtrợchocáccuộcthảoluận.
Cácphươngphápthamvấncộngđồngthôngdụng(nhưgiớithiệutrongbảng1010)cóthểđượcápdụnghiệuquảtrongĐTĐDSH.
Bảng 10: Các phương pháp tham gia cộng đồng
Phương pháp Hiệu quả tiềm năng
Cung cấp
thông tin
Thu thập góp ý
Hợp tác
thực hiện
Chi phí áp dụng
Khả năng giải
quyết vấn đề
Dễ nhận xét
Phânpháttàiliệuinấn √ √ $
76 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Phương pháp Hiệu quả tiềm năng
Cung cấp
thông tin
Thu thập góp ý
Hợp tác
thực hiện
Chi phí áp dụng
Khả năng giải
quyết vấn đề
Dễ nhận xét
Trưngbàyvàtriểnlãm √ √ $
Triển lãmvàgiới thiệutạichỗ
√ √ √ $$ •
Đườngdâynóng √ √ $
Thamvấnquainternet/website
√ √ √ $ •
Phátphiếuđiềutra √ $$
Khảosát √ $$
Họpcộngđồng √ √ $
Hộithảo √ √ √ $ • •
Lậpnhómtưvấn √ √ √ $ • •
Ghi chú:
Khảnăng √ Có
Chiphíápdụng $ Thấp
$$ Cao
Khảnănggiảiquyếtvấnđề • Thấp
•• Cao
Dễnhậnxét Trungbình
Cao
77HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
11TheEnvironmentalProtectionAgency,Ireland-IntegratedBiodiversityImpactAssessmentStreamliningAA,SEAandEIAProcesses.BestPracticeGuidance,2010
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG TRONG CÁC BƯỚC ĐTĐDSH
Đánhgiátácđộngcóliênquanđến(i)côngbốthôngtin,(ii)huyđộngthamgia,và(iii)tínhminhbạchtrongviệcraquyếtđịnh.SựthamgiacủacôngchúngdođólàmộtđiềukiệntiênquyếtchothựchiệnhiệuquảĐTMvàcóthểdiễnraởcáccấpđộkhácnhau:thôngbáo(thôngtinmộtchiều),tưvấn(thôngtinhaichiều),hoặc“thựcsự”thamgia(chiasẻphântíchvàđánhgiá).ThựctếcộngđồngcóliênquanđếntấtcảcácgiaiđoạncủaĐTM.HiệnnayởViệtNam,đểthựchiệnthamvấncộngđồngtrongĐTM,Nghịđịnh18/2015/NĐ-CPquyđịnhchủđầutưphảigửidựthảobáocáoĐTMđếnUBNDcấpxãnơithựchiệndựánvàcácnhómcộngđồngchịutácđộngtrựctiếpđểtổchứclấyýkiến.TuynhiêntheohướngdẫncủaCBD,cộngđồngcầnthiếtphảiđượcthamvấnkhithựchiệntừngbướccủaquátrìnhĐTĐDSH,hoặcítnhấtcầnphảithamvấncộngđồngtrongbướcsànglọcvàbướcxácđịnhphạmvi;đồngthờithamvấntrongbướcdựbáovàđánhgiátácđộngthườngmanglạihiệuquảnângcaochấtlượngcủaquátrìnhĐTM.
Sựthamgiacủacácbênliênquan,trongđócósựthamgiađầyđủvàhiệuquảcủacáccộngđồngđịaphươnglàrấtquantrọngtrongthựchiệncácbướckhácnhaucủaquátrìnhĐTĐDSH.CáchướngdẫnsauđâynhằmmụcđíchthúcđẩyviệcthànhlậpcáccơchếtruyềnthôngvàtưvấnchủđộngtrongcácbướccủaquátrìnhĐTĐDSH11.
Sàng lọc và xác định phạm vi
• Thamkhảoýkiếncáccơquanmôitrườngởbướcphạmviđểthựchiệnđầyđủcácyêucầutheoluậtđịnh.Tạođiềukiệnđểcộngđồngvàcácbênliênquankhácsuynghĩcẩntrọngnhằmthuthậpcácquanđiểmcủahọvàthúcđẩythựchiệnhiệuquả;
• Đẩymạnhtruyềnthôngvàothờiđiểmnày,cácyêucầuthamvấnrõràngcầnđượccungcấpchocơquanchứcnăngvàcácbênliênquan.(HiệnnaytạiViệtNam,Ủybannhândâncấpxãcótráchnhiệmtổchứcthamvấncộngđồngởcấpđịaphươngvàcácbênliênquan,baogồmtấtcảcáctổchứcliênquanđếnbảotồnĐDSH,đặcbiệtlàcácBanquảnlýKBT).Ngoàira,cầnxemxétđểtổchứcmộthộithảosànglọc/xácđịnhphạmviđốivớiĐTM.Cơquanquyhoạchcũngcầnđượctạođiềukiệncùngthamgiacânnhắckhixácđịnhphạmvi.
78 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• Xácđịnhcácbênbịảnhhưởngvàcácbênliênquanvàbắtđầutiếpxúcvớihọngaytừđầuquátrình.
Mô tả hiện trạng
• Kiểmtracácwebsite liênquanvàkhithíchhợpthamkhảoýkiếnchínhthứccủacộngđồngvàcáctổchứckháccóliênquan(vídụnhưcácBanquảnlýKhubảotồnvàcácNGO)đểcậpnhậtthôngtinvềĐDSHcóliênquan.Điềunàyđặcbiệtcầnthiếtởcácbướcmôtảhiệntrạngvàđánhgiátácđộng.Lưuýrằngtrongquátrìnhnàyviệctruyềnthôngcóhiệuquảhơnlàthamvấnchínhthức.Truyềnthônglàcầnthiếtđểxácđịnhtấtcảcácvấnđềcóliênquanvàcácnguồndữliệutiềmnăngchoviệcđánhgiáhiệntrạng;
• HuyđộngsựthamgiacủacácbênliênquanđượcxácđịnhtừcácbướctrướcđóđểđảmbảorằngkhôngcóvấnđềĐDSHbịbỏquakhimôtảhiệntrạng.Cácbênliênquancũngcóthểđượchuyđộngthamgiaởcácbướckhác(vídụnhưxácđịnhcácphươngánthựchiệnvàđánhgiátácđộng).
Xác định các phương án thực hiện
• Tổchứchộithảothamvấnxácđịnhcácphươngánthựchiệnởcấpđộdựán.Hộithảocầnthuhútsựthamgiacủacácđạidiệntừdựán,nhómtưvấnĐTM,SởTNMT,PhòngMôi trườngcủaUBNDhuyệnvàcácBanquản lýKhubảotồn.Trongmọitrườnghợp,hộithảophảiđảmbảocósựthamgiacủacácchuyêngiasinhtháivàkhicầnthiếtcảchuyêngiathủyvăn.Nếucóthể,nênhuyđộngsựthamgiacủatấtcảcácbênliênquanđãđượcxácđịnhtừtrướcđó.
Đánh giá tác động
• Thamvấnchínhthứcvớicộngđồngvàcáctổchứckháccóliênquan(đặcbiệtlàBanquảnlýKhubảotồn)vàkhithíchhợpvớicáccộngđồngkhoahọcđểcậpnhậtthôngtinĐDSHcóliênquanvàđểkhẳngđịnhrằngkhôngcótácđộngĐDSHtiềmnăngbịbỏquatrongquátrìnhđánhgiá;
• Huyđộngsựthamgiacủacácbênliênquanđượcxácđịnhtrướcđó,đặcbiệtlàcáccộngđồngđịaphươngđểkhaitháchiểubiếtcủahọvàđảmbảorằngkhôngcómốiquantâmĐDSHtiềmnăngnàobịbỏquatrongquátrìnhđánhgiá.
Giảm thiểu và giám sát
• Huyđộngsựthamgiacủacácbênliênquanđượcxácđịnhtrướcđểđảmbảorằngcácbiệnphápgiảmthiểuđềxuấtlàphùhợpvàhỗtrợxâydựngkếhoạchgiámsát.
79HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Báo cáo kết quả
• Ởnơicóvấnđềnhạycảmsinhthái,cácBanquảnlýKhubảotồnvàSởTNMTcầnđượcthamvấnngaytừgiaiđoạnnghiêncứuđầutưđểxácminhrằngkhôngcóvấnđềĐDSHliênquannàobịbỏqua;
• Nộpbáocáochocơquanthẩmquyềnphêduyệt(BộTNMThoặcSởTNMT)vàcóthểchocảcácBanquảnlýKhubảotồnliênquan;
• Thôngbáokếtquảđánhgiá(vídụcôngkhaithôngtintrựctuyến).
80 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH ĐTĐDSH
Nguồn: Peter – John Meynell
MỤC ĐÍCH THẨM ĐỊNH ĐTĐDSH
MụcđíchcủaviệcthẩmđịnhbáocáoĐTMlàđảmbảocungcấpđủthôngtin,tậptrungvàonhữngvấnđềquantrọngchocáccơquanraquyếtđịnhvàđảmbảotínhchínhxáckhoahọcvàkỹthuật.Ngoàira,việcthẩmđịnhcầnđánhgiá:
• Cáctácđộngđượcdựbáosẽxảyracóđượcthừanhậntrênquanđiểmvềmôitrườnghaykhông?;
• Thiếtkếdựáncóphùhợpvớicácchínhsáchvàcáctiêuchuẩncóliênquan,hoặccáchướngdẫnthựchànhnếukhôngcótiêuchuẩnchínhthứchaykhông?;
• Tấtcảcáctácđộng,baogồmcảtácđộnggiántiếpvàtíchlũy,cóliênquantớidựánđềxuấtcóđượcxácđịnhvàgiảiquyếttriệtđểtrongĐTMhaykhông?
• Cuốicùng,cácchuyêngiaĐDSHcóđượcthamgiahaykhôngvàoviệcràsoátthôngtinvềviệcápdụngcáctiêuchuẩnchínhthứcvà/hoặccáchướngdẫnthựchànhđãđượcbiênsoạnvàphổbiến.
ViệcthẩmđịnhcầnđảmbảorằngcácthôngtinđượccungcấptrongbáocáoĐTMlàđủcơsởđểcơquanraquyếtđịnhxácđịnhxemdựáncóphùhợpvớihoặcmâuthuẫnvớicácmụctiêucủaCôngướcvềĐadạngsinhhọc.
82 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
LỰA CHỌN CÁC CHUYÊN GIATHẨM ĐỊNH
ChuyênmôncầnthiếtthamgiavàothẩmđịnhĐTMvềcơbảngiốngnhưchuyênmônđòihỏiđểthựchiệnĐTM.Việclựachọncácchuyêngiathẩmđịnhđượcthựchiệndựatrêntiêuchíphảnánhtrìnhđộhọcvấnchung,nềntảngvànănglựcđượcđàotạo,lĩnhvựcchuyênmônsâu,kinhnghiệmthamgiathẩmđịnhĐTMvàsốbáocáođãthẩmđịnh.
A. Các yêu cầu chung đối với chuyên gia thẩm định ĐTM
Theocácquyđịnhhiệnhành,HộiđồngthẩmđịnhbáocáoĐTMbaogồmChủtịch,PhóChủtịch(nếucầnthiết),thànhviênthưký,cácủyviênphảnbiệnvàcácủyviênkhác.Cácủyviêncầnlàcácchuyêngiamôitrườnghoặccácchuyêngiatrongcáclĩnhvựcliênquanđếncácdựánxemxétlạivớiítnhất3nămkinhnghiệm(7nămkinhnghiệmchocácủyviênphảnbiện).
B. Các tiêu chí đối với chuyên gia thẩm định ĐTĐDSH
Ởnhữngnơitácđộngđếncácloàiquantrọnglàđángkể,cácHộiđồngthẩmđịnhphảibaogồmcácchuyêngiavềloàihoặcnhómphânloạiliênquan.TrìnhđộtốithiểucủachuyêngiathẩmđịnhĐTĐDSHcầnđápứngnhữngtiêuchísauđây12:
• Tiếnsĩhoặctươngđươngchuyênngànhhệsinhtháicảnhquan,bảotồnĐDSH,hoặcmộtlĩnhvựcliênquan
• Cóítnhất15nămkinhnghiệmtrongbảotồnĐDSHvàquảnlýcảnhquan,vớitốithiểu5nămlàmviệctạiViệtNam;
• Cóítnhất5nămkinhnghiệmtrongbảotồnĐDSH/cảnhquanvàphụchồihệsinhtháiởViệtNam,vàcócáckỹnăngtrongđiềutrađịnhlượngvàđịnhtính;
• Cóítnhất5nămkinhnghiệmtrongmộttổchứcbảotồnĐDSH,vàcáccơquankháccóliênquantạiViệtNam;
• CókinhnghiệmtrongđánhgiátácđộngđếnĐDSHtừmộtloạtcácdựánpháttriển.
12Nguồn:ĐượcxâydựngtrongHướngdẫnnày
83HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hộp 8. Thông tin cụ thể về các nội dung ĐDSH cần được thẩm định
• Thẩmđịnhphầntómtắt;
• Thẩmđịnhphầnmụclục;
• ThẩmđịnhchitiếtdựánđểcânnhắccácvấnđềĐDSH;
• ThẩmđịnhcácphươngánthựchiệnđểđảmbảorằngbáocáoĐTMđượcdựatrênlựachọnphươngánthựchiệníttácđộngnhấtđếnĐDSH;
• ThẩmđịnhphầnhiệntrạngđểđánhgiáthôngtincụthểvềĐDSH;
• ThẩmđịnhcácphầntiếptheovềđánhgiátácđộngđểđánhgiásựbaoquáttấtcảvấnđềĐDSHcóliênquan;
• Thẩmđịnhkếhoạchquản lýmôitrường(EMP)đểđánhgiáviệc lồngghépkếhoạchhànhđộngbảovệĐDSH;
• Thẩmđịnhcácphụlụcvềcácgiấyphépđãcó(vídụnhưcấpđất,thămdòđịachấtvàsửdụngvịtrí),bảnđồ,hìnhảnh,danhsáchcácloàiđộngvậtvàthựcvậtđểminhhọacácvấnđềĐDSHvàtínhchấtcủacáctácđộngtiềmnăngđượcđánhgiá;
• Thẩmđịnhkếhoạchgiảmthiểuđượcđềnghịvàphânbổngânsáchđểđánhgiáhiệuquảcủacácbiệnphápgiảmthiểuđượcđềnghị.
Nguồn: Best practice guidance for biodiversity-inclusive impact assessment. A manual for practitioners and reviewers in South Asia, 2007
TIÊU CHÍ THẨM ĐỊNH ĐTĐDSHLỒNG GHÉP
KếtquảĐTĐDSHcóthểcoilàtốtnếu(i)ĐDSHđượctíchhợpđầyđủvàhợplýtronglậpkếhoạchmôitrườngvàthựchiệncácbiệnphápgiảmnhẹcóhiệuquả;(ii)kếtquảđánhgiáĐDSHcóthểđónggópđểraquyếtđịnhmangtínhcânbằng.Hộp8cungcấpcácvídụvềcácnộidungĐDSHcụthểcầnđượcthẩmđịnh.
Mụctiêuchínhcủathẩmđịnhvềcơbảnlàđảmbảonhữngnộidungsauđây:
• ĐầyđủvàphùhợpvớicáchướngdẫnquốcgiavềĐTM;
• Độchínhxácvàtínhxácthựcđápứngtheoquyđịnhcủacáctiêuchíkhoahọcchung(vídụ,quytrìnhđảmbảochấtlượngvàkiểmsoátchấtlượngđểphântíchcácmẫudữliệu)vàsửdụngcácphươngphápchấpnhậnđượcchoviệcĐTM;
• Môtảrõcáctácđộngmôitrường,cácbiệnphápgiảmthiểu,kếhoạchgiámsátmôitrườngvàkếhoạchquảnlýmôitrườngđềxuất.
84 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Quátrìnhthẩm
địnhđượckhuyếnnghịthựchiệnthôngquaviệcsửdụngcáctiêuchíĐDSH
đưaratrongBảng11.Cáctiêuchínàynhằm
mụcđíchgiúpchuyêngiathẩm
địnhphânbiệtrõrànggiữaviệcthẩm
địnhnộidungvàchấtlượngcủabáocáoĐTM
vàviệcxácđịnhtính
hữuíchcủathôngtinlàmcơsởphêduyệtcáchoạtđộngcủadựán.
Bản
g11:
Tiê
u ch
í thẩ
m đ
ịnh
việc
lồng
ghé
p vấ
n đề
ĐD
SH tr
ong
các
bước
ĐTM
Vấn
đề Đ
DSH
Tiêu
chí
thẩm
địn
h
Chấ
t lượ
ng th
ông
tinN
ội d
ung
thôn
g tin
Tính
hữu
ích
của
thôn
g tin
Tốt
Trun
g bì
nhK
émĐ
ầy
đủK
hông
đầ
y đủ
Cao
Thấp
Khô
ng
Thôngtinvề
cácvấnđề
ĐDSH
trong
môtảdựán
NhậnbiếtĐTĐDSH
làm
ộtthànhphần
củaĐTM
;NhậnbiếtsựthayđổiĐDSHcóthể
xảyra.
Xácđịnh
phạm
vi
LồngghépmụctiêuĐDSH
trongđiều
khoảntham
chiếu.
ĐTĐDSH
là
mụctiêucủa
đánhgiá
ĐDSH
baogồm
cácthànhphầnmôi
trườngsống,loài,quầnxã...
Xácđịnhgiá
trịĐDSH
Cácưutiênbảotồn,khubảotồn,các
loàiđượcbảotồn,cáchệsinhtháiđộc
đáo,môitrườngsốngđặcthù,mốiliên
kếtquantrọngcủakinhtếvớisinhkế.
85HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Vấn
đề Đ
DSH
Tiêu
chí
thẩm
địn
h
Chấ
t lượ
ng th
ông
tinN
ội d
ung
thôn
g tin
Tính
hữu
ích
của
thôn
g tin
Tốt
Trun
g bì
nhK
émĐ
ầy
đủK
hông
đầ
y đủ
Cao
Thấp
Khô
ng
Quymô
ĐTĐDSH
Mứcđộtổchức;
Gen,loài,hệsinhthái;
Cấutrúcvàchứcnănghệsinhthái;
Quátrình,lợiíchvàdịchvụhệsinhthái;
Quymôđịalý;
Vịtrí,cảnhquan,khuvực;
Thờigian;
Tứcthời,ngắnhạn,dàihạn;
Môtảphươngpháp;
Khảosáthiệntrường;
Sửdụngmôhìnhsinhthái,GIS,phần
mềm
,bảnđồphânbố.
Vấnđề
ĐDSH
trong
môtảhiện
trạng
Loàiđơngiảnhayphứctạp;
Vắngm
ặt/cómặt/mứcđộphongphú
củacácloàiđượcbảovệ;
Độnglựchọcquầnthểvàcácthuộctính
môitrườngsốngkhác(mấtm
át,thay
đổi,chiacắt);
Dichuyển,phântánvàcácmốiđedọa
tuyệtchủng.
86 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Vấn
đề Đ
DSH
Tiêu
chí
thẩm
địn
h
Chấ
t lượ
ng th
ông
tinN
ội d
ung
thôn
g tin
Tính
hữu
ích
của
thôn
g tin
Tốt
Trun
g bì
nhK
émĐ
ầy
đủK
hông
đầ
y đủ
Cao
Thấp
Khô
ng
Cânnhắcđể
dựbáocác
tácđộngvề
ĐDSH
NhậnbiếtcácđộnglựcthayđổiĐDSH
;Quanhệnguyênnhân-hậuquả;
Mứcđộphùhợpcủacácbiếnsố;
Cáctácđộngchủyếuvàthứcấp.
Thờigian
xemxét
trong
ĐTĐDSH
Sựkhácbiệttronggiaiđoạnxâydựng
vàvậnhành;
Tácđộngdàihạnvàngắnhạn.
Kếtquả
khảosát
thựcđịa
Kiểmkêcácloài,thôngtinlịchsửcủa
cácloàichỉthị,kiểm
kêtàinguyên,đánh
giásựphụthuộctàinguyên;
Nhậnbiếtcácmốiliênkếtvớisinhkế.
Trìnhbày
thôngtinđể
đánhgiácác
tácđộngcụ
thểvềĐDSH
Đánhgiámứcđộtincậytrongdựbáo
tácđộng;
Cácphươngphápđịnhtínhđánhgiátác
động;
Cácphươngphápđịnhlượngđánhgiá
tácđộng;
Xácđịnhtínhnghiêmtrọngcủacáctác
động.
87HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Vấn
đề Đ
DSH
Tiêu
chí
thẩm
địn
h
Chấ
t lượ
ng th
ông
tinN
ội d
ung
thôn
g tin
Tính
hữu
ích
của
thôn
g tin
Tốt
Trun
g bì
nhK
émĐ
ầy
đủK
hông
đầ
y đủ
Cao
Thấp
Khô
ng
Biệnpháp
giảm
thiểu
vàhiệuquả
Xácđịnhcácbiệnphápcụthểđốivới
ĐDSH
(kếhoạchbảotồn,kếhoạchkhôi
phục)trongkếhoạchquảnlýmôitrường
Cânnhắchệthốngphâncấpgiảmnhẹ
(tránh,giảmnhẹ,bồithườngvàtăng
cường);
Phânbổtàichínhchokếhoạchhành
độngĐDSH
;Phânchiatráchnhiệm
giảmthiểutác
động.
Chươngtrình
giám
sát
Chươngtrìnhgiámsátvàtheodõilàmột
phầncủakếhoạchquảnlýmôitrường.
Ngu
ồn: B
est p
ract
ice
guid
ance
for b
iodi
vers
ity-in
clus
ive im
pact
ass
essm
ent.
A m
anua
l for
pra
ctiti
oner
s an
d re
view
ers
in S
outh
Asi
a, 2
007
88 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC: CÁC CÔNG CỤ,NGUỒN DỮ LIỆU VÀ VÍ DỤ
Phần này sử dụng các ví dụ về các đánh giá tác động đa dạng sinh học tại Việt Nam nhằm minh họa các công cụ, nguồn dữ liệu được sử dụng ở nhiều giai đoạn khác nhau trong đánh giá tác động đa dạng sinh học. Các ví dụ này được cung cấp nhằm minh họa các thực tiễn tốt và có thể được sử dụng và ứng dụng để phù hợp với các nhu cầu của một đánh giá tác động đa dạng sinh học cụ thể.
Nguồn: Peter – John Meynell
PHỤ LỤC 1: CÁC YÊU CầU VỀPHÁP LÝ ĐỐI VỚI ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
ĐỐI TƯỢNG PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC (ĐTĐDSH)
Đốitượngphảithựchiệnđánhgiátácđộngđadạngsinhhọcthựchiệntheoquyđịnhvềđốitượngphảiđánhgiámôitrườngchiếnlược,đánhgiátácđộngmôitrườngđượcquyđịnhtạiĐiều13vàĐiều18củaLuậtBảovệmôitrườngnăm2014.
ĐỐI TƯỢNG PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯờNG CHIẾN LƯỢC (ĐMC)
TheoKhoản1,Điều13củaLuậtBảovệMôitrường(LuậtBVMT)năm2014,cácđốitượngsaucầntiếnhànhĐMC:
a. Chiếnlược,quyhoạchtổngthểpháttriểnkinhtế-xãhộicủavùngkinhtế-xãhội,vùngkinhtếtrọngđiểm,hànhlangkinhtế,vànhđaikinhtế;
b.Quyhoạchtổngthểpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnh,thànhphốtrựcthuộctrungươngvàđơnvịhànhchính-kinhtếđặcbiệt;
c. Chiếnlược,quyhoạchpháttriểnkhukinhtế,khuchếxuất,khucôngnghệcao,khucôngnghiệp;
d.Chiếnlược,quyhoạchkhaithác,sửdụngtàinguyênthiênnhiênquymôtừ02tỉnhtrởlên;
e. Chiếnlược,quyhoạch,kếhoạchpháttriểnngành,lĩnhvựcquymôquốcgia,cấpvùng,cấptỉnhcótácđộnglớnđếnmôitrường
f. Điềuchỉnhchiếnlược,quyhoạch,kếhoạchcủađốitượngthuộccácđiểma,b,c,dvàekhoảnnày.
ĐỐI TƯỢNG PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯờNG (ĐTM)
TheoKhoản1,Điều18,LuậtBVMT2014thìcácđốitượngphảithựchiệnđánhgiátácđộngmôitrườngbaogồm:
a. DựánthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhchủtrươngđầutưcủaQuốchội,Chínhphủ,ThủtướngChínhphủ;
b.Dựáncósửdụngđấtcủakhubảotồnthiênnhiên,vườnquốcgia,khuditíchlịchsử-vănhóa,khudisảnthếgiới,khudựtrữsinhquyển,khudanhlamthắngcảnhđãđượcxếphạng;
90 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
c. Dựáncónguycơtácđộngxấuđếnmôitrường.
CácđốitượngphảithựchiệnĐMCvàĐTMđượcquyđịnhchitiếttạiPhụlục1(DanhmụccácđốitượngphảithựchiệnĐMC)vàPhụlục2(DanhmụccácdựánphảithựchiệnĐTM)đượcbanhànhkèmtheoNghịđịnhsố18/2015/NĐ-CPngày14/02/2015quyđịnhvềquyhoạchbảovệmôitrường,đánhgiámôitrườngchiếnlược,đánhgiátácđộngmôitrườngvàkếhoạchbảovệmôitrường.
ĐỐI TƯỢNG VÀ THờI GIAN THỰC HIỆN
Đối với đánh giá môi trường chiến lược:
Đối tượng
Điều14,LuậtBVMT2014quyđịnh“Cơquanđượcgiaonhiệmvụxâydựngchiếnlược,quyhoạch,kếhoạchquyđịnhtạiKhoản1,Điều13củaLuậtnàycótráchnhiệmlậphoặcthuêtổchứctưvấnlậpbáocáođánhgiámôitrườngchiếnlược”.
TổchứctưvấnđượcthuêthựchiệnĐMCphảiđảmbảotấtcảcácđiềukiệnđượcquyđịnhtạiĐiều9,Nghịđịnhsố18/2015/NĐ-CPcủaChínhphủ.
Thời gian thực hiện
Đánhgiámôitrường:chiếnlượcphảiđượcthựchiệnđồngthờivớiquátrìnhxâydựngchiếnlược,quyhoạch,kếhoạch(Khoản2,Điều14,LuậtBVMT2014).
Đối với đánh giá tác động môi trường (EIA)
Đối tượng
Khoản1Điều19,LuậtBVMTquyđịnh:“Chủdựánthuộcđốitượngquyđịnhtạikhoản1Điều18củaLuậtnàytựmìnhhoặcthuêtổchứctưvấnthựchiệnđánhgiátácđộngmôitrườngvàchịutráchnhiệmtrướcphápluậtvềkếtquảthựchiệnđánhgiátácđộngmôitrường”.
TổchứctưvấnđượcthuêthựchiệnĐTMphảiđảmbảotấtcảcácđiềukiệnđượcquyđịnhtạiĐiều9,Nghịđịnhsố18/2015/NĐ-CPcủaChínhphủ.
Thời gian thực hiện
TheoKhoản2Điều19,LuậtBVMT2014,ĐTMphảiđượcthựchiện tronggiaiđoạnchuẩnbịdựán.
Phạm vi thực hiện BIA
TheoĐiều3củaLuậtĐadạngsinhhọc,đadạngsinhhọclàsựphongphúvềgen,loàisinhvậtvàhệsinhtháitrongtựnhiên;Bảotồnđadạngsinhhọclàviệcbảovệsựphongphúcủacáchệsinhtháitựnhiênquantrọng,đặcthùhoặcđạidiện;bảovệmôitrườngsốngtựnhiênthườngxuyênhoặctheomùacủaloàihoangdã,cảnhquanmôitrường,nétđẹpđộcđáocủatựnhiên;nuôi,trồng,chămsócloàithuộcDanhmụcloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ;lưugiữvàbảoquảnlâudàicácmẫuvậtditruyền.
91HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Vìvậy, lồngghépĐTĐDSHtrongquátrìnhtiếnhànhĐMC,ĐTMcóthểđượchiểu lànhữngphântíchvàdựbáocáctácđộngđếnsựphongphúcủagen,sinhvậtvàhệsinhtháitrongtựnhiêndothựchiệncácchiếnlượcpháttriển,quyhoạchtổngthể,kếhoạchhoặcdựáncụthể.
Nguồn gen
TheoquyđịnhtạiKhoản2,Điều3LuậtĐadạngsinhhọc,nguồngenbaogồmtấtcảcácloàivàmẫuvậtditruyềntrongtựnhiên,khubảotồn,cơsởbảotồnvàcáctổchứcnghiêncứu,pháttriểnkhoahọccôngnghệvàtrongtựnhiên.LuậtĐadạngsinhhọckhôngquyđịnhvềgiớihạnphạmvibảotồntàinguyênnguồngen,dođócóthểhiểurằngtấtcảcácnguồngenphảiđượcbảotồn.
Loài/ Sinh vật
TheoquyđịnhcủaLuậtĐadạngsinhhọc,phạmvicủabảotồnsinhvậthayloàikhôngchỉgiớihạnởcácloàihoangdãnguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ,cácloàiđượcbảovệhaycác loàihoangdãbịcấmkhai tháchoặckhai tháccóđiềukiệntrongtựnhiên,cácloàiđặchữumàcòncảcácgiốngvậtnuôi,giốngcâytrồngquý,hiếm,visinhvậtvàcácloạinấmnguycấp,quý,hiếm.
Điều37,LuậtĐadạngsinhhọcquyđịnhcácloàiđượcxemxétđưavàodanhmụccácloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệbaogồm:a)Loàiđộngvật,thựcvậthoangdãnguycấp,quý,hiếm;b)Giốngcâytrồng,giốngvậtnuôi,visinhvậtvànấmnguycấp,quý,hiếm.
Các Hệ sinh thái tự nhiên
Liênquanđếncáchệsinhthái,LuậtĐadạngsinhhọcchỉđềcậpđếnviệcbảotồnvàpháttriểnbềnvữngcáchệsinhtháitựnhiên.Điều34củaLuậtquyđịnh“Cáchệsinhtháitựnhiênphảiđượcđiềutra,đánhgiávàxáclậpchếđộpháttriểnbềnvững.”CácquyđịnhtạiĐiều34,35và36củaLuậtĐadạngsinhhọcchiacáchệsinhtháitựnhiênthành:hệsinhtháirừngtựnhiên,hệsinhtháibiển,hệsinhtháitựnhiêntrênvùngđấtngậpnướctựnhiên,hệsinhtháitựnhiêntrênvùngnúiđávôivàcácvùngđấtchưasửdụngkhôngthuộchệsinhtháirừng.
CÁC TIÊU CHÍ CHO ĐTĐDSH
Đối với nguồn gen
Nguồngencủatấtcảcácloàiđượcquảnlýthốngnhất,bảotồnvàpháttriển.Nguồngencủacácloàihoangdãnguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ,cácloàiđặchữu...đượcquảnlý,bảovệtheochếđộkhácnhaudocácđặcđiểmcụthểcủachúng.Nguồngencủacácloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệphảiđượcbảovệnghiêmngặthơnnhiềusovớinguồngencủacácloàithôngthường.
92 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Đối với loài
Điều4Nghịđịnhsố160/2013/NĐ-CPngày12/11/2013vềtiêuchíxácđịnhloàivàchếđộquảnlýloàithuộcDanhmụcloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệquyđịnh:cácloàithuộcdanhmụcloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệphảiđápứngcáctiêuchísau:
• Sốlượngcáthểcòníthoặcđangbịđedọatuyệtchủng;
• Làloàiđặchữuhoặccómộttrongnhữnggiátrịđặcbiệtvềkhoahọc,ytế,sinhthái,cảnhquan,môitrườngvàvănhóa-lịchsử.
Cáctiêuchícụthểđểxácđịnhcácloàicósốcáthểíthoặcđedọatuyệtchủnghoặccógiátrịđặcbiệtkhoahọc,ytế,sinhthái,cảnhquan,môitrườngvàvănhóa-lịchsửgiátrịđượcquyđịnhtạicácĐiều5,6củaNghịđịnhsố160/2013/NĐ-CP.
Đối với hệ sinh thái
Hệsinhtháitựnhiênlàhệsinhtháihìnhthành,pháttriểntheoquyluậttựnhiên,vẫncòngiữđượccácnéthoangsơ(TheoKhoản10,Điều3củaLuậtĐadạngsinhhọc).Cáchệsinhtháitựnhiênphảiđượcđiềutra,đánhgiávàxácđịnhcơchếpháttriểnbềnvữngđốivớiHSTđó.Dựavàomứcđộđadạngsinhhọc,giátrịđadạngsinhhọc,quymôdiệntích(Điều17,18,19và20củaLuậtĐadạngsinhhọc),tiêuchíphânloạiđượcnêutạiĐiều7củaNghịđịnhsố65/2010/NĐ-CPngày11/6/2010vềhướngdẫnmộtsốđiềucủaLuậtĐadạngsinhhọc,cáchệsinhtháiđượcbảotồnvàpháttriểntronghệthốngbảotồn,baogồm:Vườnquốcgia;Khudựtrữthiênnhiên;Khubảotồnloài/sinhcảnh;Khubảotồncảnhquan.
Hệ sinh thái rừng
Rừnglàmộthệsinhtháibaogồmquầnthểthựcvậtrừng,độngvậtrừng,visinhvậtrừng,đấtrừngvàcácyếutốmôitrườngkhác,trongđócâygỗ,trenứahoặchệthựcvậtđặctrưnglàthànhphầnchínhcóđộchephủcủatánrừngtừ0,1trởlên.(TheoKhoản1,Điều3,LuậtBảovệvàPháttriểnrừng).
Cáchệsinhtháirừngtựnhiênđượcbảotồnvàpháttriểntrongcáckhubảotồn-rừngđặcdụng.
TheoquyđịnhcủaLuậtbảovệvàpháttriểnrừng,Rừngđặcdụngđượcsửdụngchủyếuđểbảotồnthiênnhiên,mẫuchuẩnhệsinhtháirừngcủaquốcgia,nguồngensinhvậtrừng;nghiêncứukhoahọc;bảovệditíchlịchsử,vănhoá,danhlamthắngcảnh;phụcvụnghỉngơi,dulịch,kếthợpphònghộ,gópphầnbảovệmôitrường,baogồm:a)Vườnquốcgia;b)Khubảotồnthiênnhiêngồmkhudựtrữthiênnhiên,khubảotồnloài-sinhcảnh;c)Khubảovệcảnhquangồmkhurừngditíchlịchsử,vănhoá,danhlamthắngcảnh;d)Khurừngnghiêncứu,thựcnghiệmkhoahọc;
93HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Cácloạirừngđặcdụngđượcxáclậpcăncứcáctiêuchívềgiátrịđặcbiệtvềkhoahọc,ytế,sinhthái,cảnhquan,môitrườngvàvănhóa-lịchsửtheoquyđịnhtạiĐiều5củaNghịđịnhsố117/2010/NĐ-CPvềtổchứcvàquảnlýhệthốngrừngđặcdụng.
Hệ sinh thái biển
Hệsinhtháitựnhiêntrênbiểnphảiđượcđiềutra,đánhgiávàxáclậpchếđộpháttriểnbềnvữngtheoquyđịnhcủaphápluậtvềthủysảnvàcácquyđịnhkháccủaphápluậtcóliênquan(TheoKhoản3,Điều34LuậtĐadạngsinhhọc).Cácvùngbiểnđượcxácđịnhcóhệđộng,thựcvậtcógiátrịvàtầmquantrọngvềmặtkhoahọc,giáodục,dulịchđượcthànhlậpvàquảnlýtheoquychếcủakhubảotồnbiển.
Khubảotồnbiểnbaogồm:vườnquốcgia;khubảotồnloàivàsinhcảnh;vàvùngdựtrữtàinguyênthiênnhiênthủysinh(Điều9LuậtThủysản;Điều2Nghịđịnhsố58/2008/NĐ-CPbanhànhQuychếquảnlýkhubảotồnbiểncótầmquantrọngquốcgiavàquốctế).
CáctiêuchícụthểđểphânloạikhubảotồnbiểncótầmquantrọngquốcgiavàquốctếđượcquyđịnhtạiĐiều2củaNghịđịnhsố57/2008/NĐ-CP.CáckhubảotồnbiểncấptỉnhđượcxâydựngtheotiêuchuẩnquyđịnhtạiThôngtưsố29/2013/TT-BNN&PTNTngày04/6/2013quyđịnhvềxâydựngvàquảnlýkhubảotồnbiểnkhucấptỉnh.
Hệ sinh thái đất ngập nước
Đấtngậpnướctựnhiênlàvùngđầmlầy,thanbùnhoặcvùngnướcthườngxuyênhoặctạmthời,kểcảvùngbiểncóđộsâukhôngquá6métkhingấnnướcthủytriềuthấpnhất(Điều35,LuậtĐDSH).
CòntheoĐiều1,Nghịđịnhsố109/2003/NĐ-CPquyđịnh:Đấtngậpnướcbaogồmnhữngvùngđấtngậpnướccóhệsinhtháiđặcthù,đadạngsinhhọccao,cóchứcnăngduytrìnguồnnướcvàcânbằngsinhthái,cótầmquantrọngquốctế,quốcgia.CáckhubảotồnvùngnướcnộiđịaquyđịnhtạiĐiều5củaNghịđịnhsố27/2005/NĐ-CPcũngđượcbảovệtheochếđộcủacácvùngđấtngậpnước.“Cáckhubảotồnvùngnướcnộinơiđượckhoanhvùngthuộccácvùngđấtngậpnướcđểbảovệnghiêmngặthệsinhtháiđiểnhình,cótầmquantrọngquốctế,quốcgia,đadạngsinhhọccaođểcânbằnghệsinhtháivàbảovệcácloàisốngtrongcáckhuvựcbảotồn”.
MỘT SỐ LƯU Ý LIÊN QUAN ĐẾN ĐDSH TRONG THÔNG TƯ 27/2015/TT- BTNMT
Mộtsốnộidungsauđâycó liênquanđếnĐTĐDSHđượcquyđịnhtạiThôngtưsố27/2015/TT-BTNMTngày29/5/2015vềĐMC,ĐTMvàkếhoạchbảovệmôitrường.
94 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
LƯU Ý VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHI LẬP BÁO CÁO ĐMC
CácnộidungnàyđượcđềcậptạiPhụlục1.3củaThôngtưsố27/2015/TT-BTNMT.
Mô tả tóm tắt nội dung của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
Trongnộidungnày,cầnphảimôtảngắngọnvề“địnhhướngbảotồnđadạngsinhhọc”(nếucó).
Hiện trạng các thành phần tự nhiên của môi trường
Cầnmôtảchungvềđặcđiểmcáchệsinhthái,đadạngsinhhọc(sựphongphúkiểugen,loài)trêncạnvàdướinướctạicáckhuvựccókhảnăngbịảnhhưởngbởichiếnlược,quyhoạch,kếhoạch(tiêucựcvàtíchcực)baogồm:đặcđiểmcủathảmthựcvật(rừng),cáckhubảotồnthiênnhiên;cácloàihoangdãđặchữu,quý,hiếm,cácloàinguycấp,cácloàingoạilaivàcácdịchvụhệsinhtháiđangđượckhaithácthuộclĩnhvựccủachiếnlược,quyhoạch,kếhoạchđó.
Những quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường được lựa chọn
Liệtkêcácquanđiểmvàmụctiêuvềbảovệmôitrường,thíchứngvàgiảmnhẹbiếnđổikhíhậuđượcquyđịnhtrongcácvănbảnliênquannhư:nghịquyết,chỉthịcủaĐảng;vănbảnphápluậtcủaNhànước;chiếnlược,quyhoạchbảovệmôitrường,bảotồnđadạngsinhhọc;Chiếnlượcvàquyhoạchkhaithácvàsửdụngtàinguyênthiênnhiên;biếnđổikhíhậuvàcácvănbảnkháccóliênquan.
Dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường quan trọng nếu chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được triển khai thực hiện/không được thực hiện
Đánh giá tác động đến môi trường khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được triển khai thực hiện; xác định rõ ràng đối tượng chịu tác động, quy mô không gian và thời gian của tác động, mức độ nghiêm trọng và khả năng tác động.
Lưu ý: cần phải đánh giá cả tác động tích cực và tiêu cực, tác động trực tiếp, gián tiếp và tác động tích lũy.
Nhận xét về mức độ cụ thể, tin cậy và chắc chắn của các dự báo
TrongbáocáoĐMCcầnxácđịnhvàđưaracácvấnđềchưachắcchắn,khôngđángtincậy,đặcbiệtlàdựbáo,đánhgiátácđộngvềmứcđộnghiêmtrọng,phạmvikhônggianvàthờigiancủatácđộng.
Nêurõlýdovànguyênnhâncủacácvấnđềkhôngchắcchắnvàkhôngđángtincậynhư:dữliệu,sốliệu(thiếuthôngtin,dữliệucầnthiết,sốliệu,dữliệulỗithời,khôngđángtincậy...),phươngphápđánhgiá(sựphùhợpvàđộtincậycủaphươngpháp...),trìnhđộchuyênmôncủachuyêngiavàcáclýdokhác.
95HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tham vấn cộng đồng
Nêurõcácnộidungthamvấn,cácđốitượngđượclựachọnthamkhảoýkiếnvàcơsởchoviệclựachọncácđốitượngnày.Môtảquátrìnhthamvấn,cáchthứcthamvấn;nêurõviệcthamvấnđượcthựchiệntrongbướcnàocủaquátrìnhĐMC.
Lưu ý: Việc tham vấn có thể được thực hiện nhiều lần trong quá trình ĐMC và phải ghi rõ nội dung của từng lần tham vấn.
Nêu rõ định hướng của việc đánh giá tác động môi trường
YêucầunộidungđịnhhướngcủaĐTMchocácdựánđầutưđượcđềxuấttrongchiếnlược,quyhoạch,kếhoạch,cầnchỉ racácvấnđềmôi trườngcầnphải lưuý, vùng,ngành/lĩnhvựccầnquantâmđánhgiátácđộngmôitrườngtrongquátrìnhthựchiệndựánvàcácgiảiphápgiảmnhẹ,thíchứngvớibiếnđổikhíhậu.
Kết luận, khuyến nghị và cam kết
Cungcấp/Trìnhbàykết luận vềmứcđộ tácđộng tiêucựccủacácchiến lược,quyhoạch,kếhoạchđốivớimôitrường;mứcđộtácđộngtiêucực,tíchcựccủachiếnlược,quyhoạch,kếhoạchđếncácvấnđềmôitrườngvàbiếnđổikhíhậu;cáctácđộngmôitrườngtiêucựckhôngthểsửachữavàđưaranguyênnhân;nếucácvấnđềkhôngthốngnhấtgiữayêucầupháttriểnvàbảovệmôitrường.
Xácđịnhcácvấnđềmôitrườngcầnđượctiếptụcnghiêncứutrongquátrìnhthựchiệnchiếnlược,quyhoạchvàkếhoạch.
LƯU Ý VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHI LẬP BÁO CÁO ĐTM
VấnđềnàyđượcđềcậptạiPhụlục2.3vềCấutrúcvànộidungcủabáocáoĐTM.
Mô tả tóm tắt dự án
Môtảrõràngvịtríđịalý(baogồmtọađộtheoquychuẩnhiệnhành,ranhgiới...)củakhuvựcthựchiệndựáncóliênquanđến:cácđốitượngtựnhiên(hệthốngđườnggiaothông;hệthốngsông,hồvàcácnguồnnướckhác,rừng,dựtrữsinhquyển,cácvườnquốcgia,khubảotồnthiênnhiên,khudựtrữthiênnhiênthếgiới...);
Đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội của khu vực dự án
Dữliệuvàthôngtinvềđadạngsinhhọctrêncạncóthểbịảnhhưởngbởidựán,baogồm:môitrườngsốngvàcáckhuvựcsinhtháinhạycảm(đấtngậpnướcnộiđịa,khubảotồnthiênnhiên,khudựtrữsinhquyển,khudisảnthiênnhiênthếgiớitrongvàxungquanhkhuvựcdựán);khoảngcáchtừdựánđếncáckhuvựcsinhtháinhạycảmgầnnhất;diệntíchcácloạirừng(nếucó);danhsáchvàhiệntrạngcủacácloàihoangdã,baogồmcácloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ,cácloàiđặchữutrongkhuvựccóthểbịảnhhưởngbởidựán.
Dữliệuvàthôngtinvềđadạngsinhhọcbiểnvàđấtngậpnướcvenbiểncóthểbịảnhhưởngbởidựán,baogồm:cácđặcđiểmcủahệsinhtháibiểnvàđấtngậpnướcven
96 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
biển,danhsáchvàtìnhtrạngcủacác loàisinhvậtphùdu,độngvậtđáy,cávàcácnguồnlợithủy,hảisảnkhác(nếucó).
Đánh giá và dự báo các tác động đến môi trường trong giai đoạn thực hiện dự án
Cầnđảmbảocácyêucầu:
• Mỗinguồntácđộngphảiđượcđánhgiátheođốitượngbịtácđộng,phạmvivàmứcđộtácđộng,xácsuấtcủatácđộngvàkhảnăngphụchồicủacácđốitượngbịtácđộng;
• Cầnlàmrõnguồngốccủacáctácđộngliênquanđếnchấtthải:cụthểhóalượngchấtthải,độtảivàhàmlượngcủatấtcảcácthôngsốđặctrưngchochấtthảitừdựán,sosánhvớicáctiêuchuẩnhiệnhànhvàcácquyđịnhtiêuchuẩnkỹthuật.Xácđịnhrõvềkhônggianvàthờigianphátsinhchấtthải;
• Cầnlàmrõnguồngốccủanhữngtácđộngkhôngliênquanđếnchấtthải(tiếngồn,độrung,xóimòn,sạtlởđất,xóilởbờsông,suối,hồ,bờbiển;lắngđọngsông,suối,hồ,đáybiển,thayđổimứcđộnướcbềmặtvànướcngầm;xâmnhậpmặn;xâmnhậpphèn,mấtrừng,thảmthựcvật,độngvậthoangdã,tácđộngđếnhệsinhtháinhạycảm,suythoáicácthànhphầnmôitrườngvậtlývàsinhhọc;biếnđổiđadạngsinhhọc,cáctácđộngdobiếnđổikhíhậuvàcácnguồngâytácđộngkhôngliênquanđếnchấtthảikhác;
• Cáctácđộngtíchcựcvàtiêucựcquantrọngnhấtcầnđượcđánhgiávàdựbáobaogồm:tácđộngđếncácthànhphầnmôitrườngtựnhiên;tácđộngđếnđadạngsinhhọc;tácđộngđếnsứckhỏecộngđồng;tácđộngđếnbiếnđổikhíhậu;
• Việcđánhgiávàdựbáocáctácđộngđếnsứckhỏecộngđồngphảilàmrõmứcđộtácđộngliênquanđếnquymôvàphạmvicủacộngđồngbịảnhhưởng.
Mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá và dự báo
Nhậnxétkháchquanvềđộtincậyvàchitiếtcủakếtquảđánhgiávàdựbáocáctácđộngmôitrườngcókhảnăngxảyratrongquátrìnhthựchiệndựán.Đốivớicácvấnđềnổibậtnhưngthiếuđộtincậy,phảinêurõmụcđích,nguyênnhânchủquan,(nhưthiếuthôngtin,dữliệu,dữliệulỗithời,sốliệu,cácdữliệu,sốliệutựlậpthiếuđộchínhxác,tincậy.Tínhtincậycủaphươngphápđánhgiábịgiớihạn;trìnhđộchuyênmôncủacánbộEIAhạnchế;cácnguyênnhânkhác).
Lưu ý: Việc đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải (như tiếng ồn, độ rung, xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ, đáy biển; thay đổi mực nước mặt, nước ngầm; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; mất rừng, thảm thực vật, suy thoái các thành phần môi trường vật lý; mất, suy giảm đa dạng sinh học, v.v...) phải làm rõ được quy mô, mức độ của các tác động gắn với yếu tố thời gian và đối tượng chịu tác động.
97HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 2: CÔNG CỤ VÀ NGUỒNSỐ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH PHẠM VIVÀ SÀNG LỌC
A. CÁC CHIẾN LƯỢC
Chiếnlượcquốcgiavềđadạngsinhhọccócácmụctiêutầmnhìnđốivớicácmứcđộkhácnhaucủađadạngsinhhọcnhưsau:
Chiến lược quốc gia về đa dạngsinhhọcđếnnăm2020, tầmnhìnnăm2030
• Nângcaochấtlượngvàtăngdiệntíchcủacáchệsinhtháitựnhiênđượcbảovệ,bảođảm.Diệntíchcáckhubảotồnthiênnhiêntrêncạnđạt9%diệntíchlãnhthổ.
• Diệntíchcáckhubảotồnbiểnđạt0,24%diệntíchvùngbiển;độchephủrừngđạt45%;rừngnguyênsinhđượcgiữởmức0,57triệuhavàcókếhoạchbảovệhiệuquả;diệntíchrừngngậpmặn,thảmcỏbiển,rạnsanhôđượcduytrìởmứchiệncó.
• 15%diệntíchhệsinhtháitựnhiênquantrọngbịsuythoáiđượcphụchồi.
SốlượngcáckhubảotồnthiênnhiêncủaViệtNam được quốc tế công nhận đạt: 10 khuRamsar,10khudựtrữsinhquyển,10vườndisảnASEAN.
• Cảithiệnvềchấtlượngvàsốlượngquầnthểcácloàinguycấp,quý,hiếmđượcưutiênbảovệ,bảođảm:Khônggiatăngsốlượngloàibịtuyệtchủng,cảithiệnđángkểtìnhtrạngmộtsố loàinguycấp,quý,hiếm,bịđedọa tuyệtchủng.
• Kiểmkê, lưugiữ vàbảo tồncácnguồngen(vậtnuôi,câytrồng,visinhvật)bảnđịa,nguycấp,quý,hiếm,bảođảmcácnguồngenbảnđịa,quý,hiếmkhôngbịsuygiảmvàxóimòn.
98 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. CÁC VÙNG SINH THÁI CỦA VIỆT NAM
CácvùngsinhtháiđượccôngnhậntạiViệtNamđượcthểhiệntronghình5.ĐánhgiátácđộngĐDSHcầnnêurõcácvùngsinhtháicủadựáncácthayđổicóliênquantrongsửdụngđấtvàmấtmôitrườngsốngtrongcáckhuvựcnày.
Hình 5: Các vùng sinh thái của Việt Nam
A. Vùng sinh thái trên cạn B. Vùng sinh thái biển và ven bờ
1. ĐôngBắc2. DãyHoàngLiênSơn3. ĐồngbằngsôngHồng4. TâyBắc5. BắcTrungBộ6. TrungTrungBộ7. NamTrungBộ8. TâyNguyên9. ĐôngNam10.ĐồngbằngsôngCửuLong
1. MóngCái-ĐồSơn2. CửasôngĐồSơn-LạchTrường3. CửasôngLạchTrường-MũiRòn4. MũiRòn-HảiVân5. ĐèoHảiVân–MũiĐạiLãnh6. ĐạiLãnh-VũngTàu7. VũngTau-CàMau8. TâyNam9. Cácquầnđảoxa(HoàngSa,TrườngSa)
99HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C. PHÂN LOẠI ĐẤT RỪNG TẠI VIỆT NAM
Tại Việt Nam, đất rừng được chia làm 3 loại:
• Rừngsảnxuấtdànhchokhaithác,phùhợpvớikếhoạchquảnlýđãđượcphêduyệt;
• Rừngphònghộđượcsửdụngchủyếuđểbảovệnguồnnướctạicáckhuvựctrọngyếu.Việckhaithácbịhạnchế,chủyếulàcácsảnphẩmlâmsảnngoàigỗtrongrừngtựnhiên;
• Rừngđặcdụngđượcsửdụngchủyếuđểbảotồnthiênnhiên,mẫuchuẩnhệsinhtháirừngcủaquốcgia,nguồngensinhvậtrừng;nghiêncứukhoahọc;bảovệditíchlịchsử,vănhoá,danhlamthắngcảnh;phụcvụnghỉngơi,dulịch,kếthợpphònghộ,gópphầnbảovệmôitrường,baogồm:
a. Vườnquốcgia;
b. Khubảotồnthiênnhiêngồmkhudựtrữthiênnhiên,khubảotồnloài-sinhcảnh;
c. Khubảovệcảnhquangồmkhurừngditíchlịchsử,vănhoá,danhlamthắngcảnh;
d.Khurừngnghiêncứu,thựcnghiệmkhoahọc.
Bảng 12: Các loại rừng đặc dụng (SUF)
Loại rừng đặc dụng Số lượng Diện tích (ha)
Vườnquốcgia 30 1,077,236
Dựtrữthiênnhiên 58 1,060,959
Khubảotồnloài 11 38,777
Khubảotồncảnhquan 45 78,129
Khurừngnghiêncứu,thựcnghiệm 20 10,653
Tổng cộng 164 2,198,744
Nguồn: Báo cáo Dự án rà soát quy hoạch rừng đặc dụng ( Viện điều tra, quy hoạch rừng, 2007), Bộ NNPTNT 2010
D. CÁC KHU BẢO TỒN TẠI VIỆT NAM
Hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam được chia thành bốn loại:
• LoạiI-30vườnquốcgiavớitổngdiệntích1.107.236ha(IUCNdanhmụcII);
• LoạiII-58khubảotồnthiênnhiênvớitổngdiệntích1.060.958ha(IUCNdanhmụcIII);
100 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• LoạiIII-11Khudựtrữloàivàsinhcảnhvớitổngdiệntích38.777ha(IUCNdanhmụcIV);
• LoạiIV-45khubảotồncảnhquanvớitổngdiệntích78.129ha(IUCNdanhmụcV).
Theoquyđịnhtừtháng1năm2001,Điều7Quyếtđịnhsố08/QĐ-TTgvềquảnlýrừngđặcdụng,baphânkhuđãđượcnêura,baogồm:
• Khubảovệnghiêmngặt;
• Cáckhuvựcphụchồisinhthái;
• Cáccơsởdịchvụvàquảnlýhànhchínhriêngbiệtnhưngcũngdựkiếnlàcáccơsởnghiêncứu,dulịchvàgiảitrí.
Hình 6: Phân bố các Khu bảo tồn ở Việt Nam
101HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 13: Danh sách các Vườn quốc gia của Việt Nam
Khu vực Tên Vườn quốc gia
Nămthành lập
Diện tích(km2)
Địa điểm
TâyBắc HoàngLiên 2002 298.45 LàoCai
ĐôngBắc BaBể 1992 76.10 BắcKạn
ĐôngBắc BáiTửLong 2001 157.83 QuảngNinh
ĐôngBắc XuânSơn 2002 150.48 PhúThọ
ĐôngBắc TamĐảo 1996; 368.83 VĩnhPhúc,TháiNguyên,TuyênQuang
ĐồngbằngsôngHồng
BaVì 1991 73.77 HàTây
ĐồngbằngsôngHồng
CátBà 1986 152.00 HảiPhòng
ĐồngbằngsôngHồng
CúcPhương 1994 222.00 NinhBình,ThanhHóa,HòaBình
ĐồngbằngsôngHồng
XuânThủy 2003 71.00 NamĐịnh
BắcTrungBộ BếnEn 1992 147.35 ThanhHóa
BắcTrungBộ PùMát 2001 911.13 NghệAn
BắcTrungBộ VũQuang 2002 550.28 HàTĩnh
BắcTrungBộ PhongNha-KẻBàng
2001; 857.54 QuảngBình
BắcTrungBộ BạchMã 1991 220.30 ThừaThiên–Huế
TâyNguyên ChưMomRay
2002 566.21 KonTum
TâyNguyên KonKaKinh 2002 417.80 GiaLai
TâyNguyên YokĐôn 1991 1155.45 ĐắkLắk
TâyNguyên ChưYangSin 2002 589.47 ĐắkLắk
102 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Khu vực Tên Vườn quốc gia
Nămthành lập
Diện tích(km2)
Địa điểm
TâyNguyên BidoupNúiBà
2004; 648.00 LâmĐồng
ĐôngNamBộ CátTiên 1992 738.78 ĐồngNai,LâmĐồng,BìnhPhước
ĐôngNamBộ BùGiaMập 2002 260.32 BìnhPhước
ĐôngNamBộ CônĐảo 1993 150.43 BàRịa–VũngTàu
ĐôngNamBộ LòGò-XaMát 2002 187.65 TâyNinh
ĐồngBằngSôngCửuLong
TràmChim 1994 75.88 ĐồngTháp
ĐồngBằngSôngCửuLong
UMinhThượng
2002 80.53 KiênGiang
ĐồngBằngSôngCửuLong
MũiCàMau 2003 418.62 CàMau
ĐồngBằngSôngCửuLong
UMinhHạ 2006 82.86 CàMau
ĐồngBằngSôngCửuLong
PhướcBình 2006 198.14 NinhThuận
ĐồngBằngSôngCửuLong
NúiChúa 2003 296.73 NinhThuận
ĐồngBằngSôngCửuLong
PhúQuốc 2001 314.22 KiênGiang
i. Các vùng đa dạng sinh học được quốc tế công nhận
Tính đến năm 2015, Việt Nam có các vùng đa dạng sinh học được quốc tế công nhận sau:
• 9 khu dự trữ sinh quyển:- Khudựtrữsinhquyển–QuầnđảoCátBà;
- KhudựtrữsinhquyểnchâuthổsôngHồng;
103HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
- KhudựtrữsinhquyểnmiềntâyNghệAn;
- Khudựtrữsinhquyển–VườnquốcgiaCátTiên;
- KhudựtrữsinhquyểnMũiCàMau;
- KhudựtrữsinhquyểnvenbiểnvàbiểnđảoKiênGiang;
- KhudựtrữsinhquyểnrừngngậpmặnCầnGiờ;
- Khudựtrữsinhquyển-CùlaoChàm;
- Khudựtrữsinhquyển-LangBiang.
• 2 Di sản thiên nhiên thế giới
- VườnquốcgiaPhongNha-KẻBàng;
- VườnquốcgiaBáiTửLongcủaVịnhHạLong.
• 6 Khu Ramsar
- VườnquốcgiaXuânThủy,NamĐịnh;
- KhuRamsarBàuSấu(VườnQuốcgiaCátTiên,ĐồngNai);
- KhuRamsarhồBaBể(BắcKạn);
- KhuRamsarTràmChim(ĐồngTháp);
- VườnQuốcgiaCônĐảo;
- VườnQuốcgiaCaMau,CàMau.
• 4 Vườn di sản ASEAN
- VườnquốcgiaHoàngLiên;
- VườnquốcgiaBaBể;
- VườnquốcgiaChưMomRây;
- VườnquốcgiaKonKaKinh.
ii. Hệ thống khu bảo tồn vùng nước nội địa (KBT vùng nước nội địa)
Quyếtđịnhsố1479/QĐ-TTGngày13tháng10năm2008đãphêduyệthệthốngKBTvùngnướcnộiđịađếnnăm2020với45khu.Hệthốngnàybaogồm,nhưngkhônggiớihạn,cácphầnquantrọngsông,hồtựnhiên,hồchứanhântạo,đầmphá,cửasôngvàđồngcỏngậpnướctheomùa.Giữanăm2009-2011,BộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônđãxâydựngkếhoạchchitiếtchonămkhubảotồnvùngnướcnộiđịaquốcgiabaogồm:SôngĐà-Lô-Thao,hồLắk,khuvựcvenbiểnCàMau,cửasôngHồngvàsôngHậu.
104 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
iii. Hệ thống các Khu bảo tồn đất ngập nước
Theobáocáo,ViệtNamcóhơn10triệuhađấtđượcphânloạilàvùngđấtngậpnước.Năm2001,BộTN&MTđềxuấtđểbảovệ68vùngđấtngậpnướccóđadạngsinhhọccao,trongsốđó,đãcó17khuđượcThủtướngChínhphủphêduyệtnằmtronghệthốngrừngđặcdụngquốcgia.MộtsốkhuđượcthựchiệnthíđiểmphươngphápquảnlývùngđấtngậpnướcphùhợpvớihướngdẫncủaCôngướcRamsar(vídụnhưkhuRamsarXuânThủyởNamĐịnhvàkhuBàuSấuởĐồngNai).
Bảng 14: Các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc gia, quốc tế theo phân bố địa lý
TT Vùng Số khu đất ngập nước
Diện tích (ha)
1 TâyBắc 1 20,800
2 ĐôngBắc 4 54,110
3 ĐồngbằngSôngHồng 16 45,519
4 BắcTrungBộ 6 114,519
5 DuyênhảiNamTrungBộ 15 50,870
6 TâyNguyên 11 20,217
7 ĐôngNam 4 70,600
8 ĐồngbằngSôngCửuLong 10 75,478
Nguồn: Tổng cục Môi trường (2009)
iv. Hệ thống các khu bảo tồn biển (MPAs)
Ngày26tháng5năm2010ChínhphủđãbanhànhQuyếtđịnhsố.742/QĐ-TTGvềviệcPhêduyệtQuyhoạchhệthốngkhubảotồnbiểnViệtNamđếnnăm2020baogồm16khubảotồnbiểnvớidiệntích169.617hacủalãnhthổbiểnvàvenbiển.Mụctiêuđếnnăm2015cóítnhất0,24%diệntíchvùngbiểnViệtNamnằmtrongcáckhubảotồnbiểnvàkhoảng30%diệntíchcủatừngkhubảotồnbiểnđượcbảovệnghiêmngặt13.Hiệncónămkhubảotồnbiểnđanghoạtđộng,đólà:VịnhNhaTrang,CùLaoChàm,NúiChúa,PhúQuốcvàCônĐảo.
13Quyếtđịnhsố.742/QĐ-TTGngày26/5/2010PhêduyệtQuyhoạchhệthốngkhubảotồnbiểnViệtNamđếnnăm2020
105HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 15: Hệ thống các khu bảo tồn biển tại Việt Nam
STT Tên gọi khu bảo tồn
biển
Tỉnh Khu vực Tổng diện tích
(ha)
Diện tích biển (ha)
1 ĐảoTrần QuảngNinh ĐôngBắc 4,200 3,900
2 CôTô QuảngNinh ĐôngBắc 78,500 4,000
3 BạchLongVĩ
HảiPhòng ĐồngbằngsôngHồng
20,700 10,900
4 CátBà HảiPhòng ĐồngbằngsôngHồng
20,700 10,900
5 HònMe ThanhHoá BắcTrungBộ 6,700 6,200
6 CồnCỏ QuảngTrị BắcTrungBộ 24,900 2,140
7 HảiVan-SơnTrà
Huế-ĐàNẵng
BắcTrung/NamTrungBộ
17,039 7,626
8 CùLaoChàm
QuảngNam NamTrungBộ 8,265 6,716
9 LýSơn QuảngNgãi NamTrungBộ 7,925 7,113
10 NamYết KhánhHòa NamTrungBộ 35 20,000
11 VịnhNhaTrang
KhánhHòa NamTrungBộ 15 12,000
12 NúiChúa NinhThuận NamTrungBộ 29,865 73,52
13 PhúQuý BìnhThuận NamTrungBộ 18,980 16,680
14 HònCau BìnhThuận NamTrungBộ 12,500 12,390
15 CônĐảo BàRịa-VũngTàu
ĐôngNam 29,400 23,000
16 PhúQuốc KiênGiang ĐồngbằngsôngCửuLong
33,657 18,700
Nguồn: Quyết định số 742/QĐ-TTg về việc Phê duyệt Quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam đến năm 2020.
106 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Khu dự trữ thiên nhiên
Việt Nam có 14 khu bảo tồn thiên nhiên được phân bố trên cả nước, bao gồm cả vùng ven biển. Cụ thể:
• KhuvựcĐôngNambộ
-KhudựtrữsinhquyểnCầnGiờ.
• TâyNguyên
-KhubảotồnthiênnhiênKonChưRăng.
• KhuvựcNamTrungBộ
-KhubảotồnthiênnhiênBàNaNúiChúa;
-KhubảotồnthiênnhiênCùLaoChàm.
• KhuvựcBắcTrungBộ
-KhudựtrữthiênnhiênPùLuông.
• KhuvựcTâyBắc
-KhudựtrữthiênnhiênMườngNhé;
-KhudựtrữthiênnhiênPàCò-HangKia;
-KhudựtrữthiênnhiênSốpCộp;
-KhudựtrữthiênnhiênThượngTiến;
-KhudựtrữthiênnhiênXuânNha.
• ĐồngbằngSôngCửuLong
-KhudựtrữthiênnhiênLungNgọcHoàng;
-KhudựtrữthiênnhiênNúiCấm;
-KhudựtrữthiênnhiênThạnhPhú;
-KhudựtrữthiênnhiênVoDoi.
v. Các Vùng đa dạng sinh học trọng yếu (KBAs)
Cáchtiếpcậnvùngđadạngsinhhọctrọngyếu(KBAs)làmộtphươngphápphùhợpđểxácđịnhvàlậpbảnđồmôitrườngsốngtựnhiênquantrọngởquymôđiểm(site)-cáckhubảotồn,cácđơnvịquảnlýđấtđai.Cácđiểmnàyđượcxácđịnhởcấpquốcgiadocácbênliênquantạiđịaphươngsửdụngmộtloạtcáctiêuchíđượctoàncầuhóavàminhbạch,đặcbiệtlàxácđịnhtừ:DanhlụcĐỏIUCNvềcácloàibịđedọa,cácvùngchimquantrọngcủatổchứcBirdLifeInternational,cácvùngthựcvậtquantrọngcủatổchứcPlantlifeInternational,cácđiểmquantrọngchođadạngsinhhọcnướcngọtcủaIUCN,vàcácđiểmđượcxácđịnhbởitổchứcAllianceforZeroExtinction.ĐểđápứngcáctiêuchíKBA,mộtđiểmcầnphảicó:
107HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• Mộthoặcnhiềuloàibịđedọatrêntoàncầu;
• Mộthoặcnhiềuloàiđặchữuloàicósốlượnghạnchếtrêntoàncầuchỉtậptrungtạisitehoặckhuvựcxungquanh;
• Sựtậptrungđángkểcủamộtloài(vídụnhưđiểmdừngquantrọngkhidicư,khuvựclàmtổ,sinhsản…);và/hoặc
• Làvídụnổibậttoàncầuthuộccáckiểusinhcảnhvàtậphợpcácloàiđộcđáo.
Việcxácđịnhcácvùngđadạngsinhhọctrọngyếu(KBA)ởViệtNamrấthữuíchchocácnhàquyhoạchvàpháttriểnđểxácđịnhnhữngkhuvựcđặcbiệtquantrọngđốivớiđadạngsinhhọccủacảnước.BấtkỳdựánpháttriểnnàotrongcáckhuvựcnàysẽcầnphảiđánhgiátácđộngđadạngsinhhọcnhưmộtphầncủaĐTM,đặcbiệtlàvớikhuvựcmàphạmvikhubảotồnhạnchế.
Cácvùngchimquantrọng(IBA)làcácđiểmđượcxácđịnhlàưutiênbảotồnđốivớicácloàichimdựatrênbốntiêuchí:sựhiệndiệncủacácloàibịđedọatuyệtchủngtrêntoàncầu;quầnthểlớnthuộccácloàiphạmvihạnchế;mộtđạidiệnmẫucủacácloàiquầnxãsinhvậthạnchế;cácnhómquantrọngcủacácloài.MôhìnhcácđiểmưutiênđượctiênphongbởitổchứcBirdLifeInternationalvàđượcsửdụngbởicáctổchứckhácnhauđểxácđịnhcácđiểmquantrọngchocácnhómloàikhácnhau,màđỉnhcaolàsựpháttriểncủakháiniệmKBA.
CácđiểmthuộcLiênminhvìmụctiêukhôngtuyệtchủng-AlliancechoZeroExtinction(AZE)lànơicưtrúcuốicùngchomộtsốcácloàibịđedọanghiêmtrọngnhấttrêntoàncầu.CácđiểmAZElàcáckhuvựcriêngbiệtcóchứađến95%sốloàiđượcbiếtđếntrêntoàncầulàloàinguycấp(EN)hoặcCựckỳnguycấp(CR)hoặc95%thuộcmộtphânđoạnlịchsửsống(vídụnhưphốigiốnghoặctrúđông)củamộtloàiENhoặcCR.NhữngmấtmátcủamộtđiểmAZEsẽdẫnđếnsựtuyệtchủngcủamộtloàitrongtựnhiên.CácđiểmnàylàcáctậphợpconcủaKBAvàIBA-nhữngưutiêngầnnhấtchocáchoạtđộngbảotồn.
108 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 7: Bản đồ các vùng đa dạng sinh học trọng yếu tại Việt Nam (KBAs)
Bảng 16: Phạm vi các Khu bảo ồn thuộc KBAs tại Việt Nam
Tổng các KBAs
KBAs trên cạn và vùng nước nội địa
KBAs biển và ven biển
SốKBAs 62 56 6
%cácKBAsvớitoànphạmvi(>98%) 30.7% 32.1% 16.7%
%KBAscácKBAsvới1phầnphạmvi 17.7% 19.6% 0.0%
%KBAswithno(<2%)coverage 51.6% 48.2% 83.3%
Tổng%khuvựccủaKBAs 37.8% 40.0% 16.7%
Nguồn: Số liệu thống kê KBAs được trình bày ở đây xuất phát từ một phân tích không gian về các vùng chim và đa dạng sinh học quan trọng (IBAs), AZE và dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu thế giới về các khu bảo tồn (WDPA).
Khu bảo tồn KBA/AZE được bảo vệ
Khu AZE không được bảo vệ
Các khu KBA không được bảo vệ khác
109HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 17: Danh sách các KBAs và AZE có phạm vi 1 phần (≤98%) hoặc bằng không tại các KBT
Tên điểm Phần trăm khu bảo vệ
AYunPa 0.0%
AnHải 0.0%
BaTri 0.5%
BạcLiêu 0.0%
BảnBung 0.0%
BanThi-XuânLạc 0.0%
BảotồnthiênnhiênBátĐạiSơn 0.0%
BiĐúp-NúiBà 73.0%
BìnhĐại 0.0%
CàMau 0.0%
CầnGiờ 0.0%
CheTao 0.0%
ChuProng 0.0%
ChùaHang 0.0%
CongTroi 4.7%
DakDam 0.0%
Đakrông 0.0%
DuGia 0.0%
EaSô 0.0%
FanSiPan 60.2%
HàNam 0.0%
HàTiên 6.6%
KheNét(mộtphầncủahồKẻGỗvàKheNét) 1.6%
110 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tên điểm Phần trăm khu bảo vệ
KiênLương 0.1%
KonPlong 0.0%
LángSen 0.0%
NghĩaHưng 0.0%
NgọcLinh 60.4%
PhongĐiền 0.0%
BìnhPhước 9.3%
SinhLong 0.0%
TâyCônLĩnh 0.0%
TháiThùy 0.0%
TiênLãng 0.0%
TràCổ 0.0%
TràCú 0.0%
TrungKhánh 30.3%
TuyềnLâm 7.4%
UMinhThượng 87.3%
VănBàn 0.0%
YaLop 0.0%
Danh sách AZE có phạm vi 1 phần (≤98%) hoặc bằng không tại các KBT
BảotồnthiênnhiênBátĐạiSơn 0.0%
KheNét(mộtphầncủahồKẻGỗvàphứchợpKheNet) 1.6%
TrungKhánh 30.3%
Nguồn: BirdLife International, IUCN, bảo tồn quốc tế và Trung tâm Giám sát bảo tồn thế giới của UNEP (2015). Tờ thông tin quốc gia về kế hoạch Nghiên cứu và Bảo tồn: Việt Nam.
111HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
vi. Tài liệu Sách nguồn về các khu bảo tồn hiện có và đề xuất ở Việt Nam.
Một tài liệu tham khảo hữu ích là Sáchnguồnvềcáckhubảo tồnhiệncóvàđềxuấtởViệtNam(xuấtbảnlầnthứ2).
SáchnguồnvềcáckhubảotồnhiệncóvàđềxuấtởViệtNamcungcấpcáinhìntổngthểvàtoàndiệnvềhệthốngkhubảotồncủaViệtNam(Rừngđặcdụng,khubảotồnbiểnvàkhubảotồnđấtngậpnước).Đâylà cuốn sách giành cho các nhà quản lý,cơquancủachínhphủvàcácViệnnghiêncứu.ẤnbảnđầutiêncủaSourcebookđượcxuất bản năm 2001 do tổ chức BirdLifeInternationalphốihợpvớiViệnĐiềutra,Quyhoạchrừng(BộNN&PTNT)thựchiệnvớisựhỗ trợ tài chính từLiênminhchâuÂu(EU).ẤnbảnthứhaicủaSourcebook(2004)đượcbiênsoạnbởiBirdLifeInternationaltạiĐôngDươngvàBộNN&PTNT,vớisựhỗtrợtàichínhtừNgânhàngthếgiớivàChínhphủHàLancungcấpthôngtincậpnhật,toàndiệnvềcáckhubảotồnhiệncóvàđãđượcđềxuấtởViệtNam.Đặcbiệt,phiênbảnhaicungcấp:
• Thôngtincậpnhật,đángtincậyvềvịtrí,tìnhtrạngvàgiátrịcủacáckhubảotồncủaViệtNam.Lànguồnthôngtinchocácnhàquyhoạchvànhàquảnlýởcấpquốctế,quốcgiavàcấptỉnh;
• Dữliệucơsởchoviệcgiámsátcáctácđộngcủachínhsách,kếhoạchliênquanđếncáckhubảotồnquốcgiavàcấptỉnh;
• Tàinguyênchođàotạo,giáodụcvànângcaonhậnthức,cácgiátrịtiềmnăngđặcbiệtởcấptỉnh,cấphuyện,cấpđiểmvàcấpdựán;
• MộtcôngcụhỗtrợthựchiệncủaQuỹBảotồnViệtNam.
Sourcebookchứacácthẻvề208khubảotồnhiệncóvàđềxuấtởViệtNam.Mỗithẻtómtắtcácthôngtinhiệncóvềcácđiểm,vàhướngngườiđọcđếnnguồnthôngtinchitiếthơn.Sourcebookđượcthiếtkếởdạngtháorời,tạođiềukiệnchosaochépvàcậpnhật.Ngườidùngđượckhuyếnkhíchsaochépvàsửdụngcácthôngtintrongtàiliệunàychomụcđíchbảotồnvànângcaonhậnthứcvềmôitrường.SourcebookcóbảntiếngViệtvàtiếngAnh,CDRomvàbảnon-line.
Xemthêmtạiđịachỉ:http://thiennhienviet.org.vn/sourcebook/source_book_vn/index_VN.html
112 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
E. BẢN ĐỒ HÓA CÁC KHU BẢO TỒN
Đánhgiátácđộngđadạngsinhhọccầnxácđịnhtấtcảcáckhubảotồngầnkhuvựcdựán,đặcbiệtlànếudựánnằmtrongmộtKBT.DựánthủyđiệnTrungSơnnằmtrongvòng5-10kmcủabakhudựtrữthiênnhiên:XuânNha,PùHùvàHangKia-PàCò.TrongkhiviệcxâyđậpvàtrữnướclònghồkhôngtrựctiếpảnhhưởngđếncáckhunàynhưngĐTMvẫncôngnhậnnhữngtácđộngsẽcókhixâyđậpnhưgâyxáotrộn,khaithácgỗvàsửdụngđộngvậthoangdãtừcáckhudựtrữthiênnhiênnày.Dựánđãcamkếthợptácđểhỗtrợviệcquảnlýcáckhubảotồnthiênnhiênvídụthôngquaxâydựngcáchạtkiểmlâmvàcungcấpthiếtbị(Hình8).
Hình 8: Dự án thủy điện Trung Sơn được đặt gần 3 khu dự trữ thiên nhiên
Nguồn: Dự án Thủy điện Trung Sơn - Đánh giá bổ sung tác động môi trường và xã hội
BáocáoĐMCcủacáclưuvựcsôngThuBồn,VuGiađãchuẩnbịmộtbảnđồthểhiệnsựphânbốcủabaloạirừngkhácnhaulà:rừngsảnxuất,rừngphònghộvàrừngđặcdụngtạihailưuvựcsôngnhưtrongHình9.Bảnđồthểhiệnrõsựphânbốrộngkhắpcủarừngsảnxuấtvàchỉracụthểkhuvựcrừngphònghộđượcsửdụngđểbảovệvùngđầunguồn.Rừngđặcdụngcóxuhướngởvịtrícaohơnlưuvực,mặcdùcómộtsốbảnvárừngđặcdụngởkhuvựcthấphơn.
113HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 9: Phân loại các loại rừng ở lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
Nguồn: ICEM, 2008, ĐMC của dự án thủy điện tỉnh Quảng Nam đối với lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn, giành cho ADB, MONRE, MOITT và EVN, Hà Nội, Việt Nam.
F. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN DỰA TRÊN HỆ SINH THÁI
Phương pháp Tiếp cận dựa trên hệ sinh thái đã được thực hiện thí điểm tại nhiều vùng khác nhau:
• Hỗ trợ thiết lậphành langxanhkếtnối cáckhubảo tồnở tỉnhThừaThiên-Huế,QuảngNamvàGiaLai;
• Thúc đẩy quản lý vùng ven biển các tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, NamĐịnh, ThừaThiên-Huế;
• PhươngpháptiếpcậndựatrênsinhtháivùngnằmtrongSángkiếnbảotồnđadạngsinhhọcchobảotồnTrungTrườngSơn;
• QuảnlýlưuvựcsôngdựatrêncảnhquanđốivớisôngCả(NghệAn),sôngAVương(QuảngNam)vàsôngĐồngNai;
• QuảnlýdựatrênhệsinhtháichovùngđấtngậpnướcBàuSấuvàVườnquốcgiaCátTiên;
• BảotồnđadạngsinhhọcdựatrênHệsinhtháivàsửdụngbềnvữngởhạlưulưuvựcsôngCửuLong;
• ÁpdụngphươngpháptiếpcậnhệsinhtháichobảotồnđadạngsinhhọcởVườnQuốcgiaYokĐôn(ĐắkLắk)vàVườnQuốcgiaBaBể(BắcKạn).
114 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
G. CÁC HÀNH LANG ĐA DẠNG SINH HỌC ĐƯỢC CÔNG NHẬN
Hànhlangđadạngsinhhọckếtnốicáckhubảotồnvớinhau,chophépđộngvậtvàthựcvậtdicưvàdichuyển,cungcấpcơhộichoviệcthíchứngvớibiếnđổikhíhậuvàcácthayđổimôitrườngsốngkhác.Mộthànhlangđadạngsinhhọccóthểnângcaovaitròcủaviệckếtnốicáchệsinhtháithôngquaviệcbảovệvàtăngcườngchuỗithứcănvàquytrìnhsinhthái.CáchànhlangsauđâyđãđượccôngnhậntạiViệtNamvàbấtkỳdựánpháttriểnnàotạicáckhuvựcnàysẽcầnphảiđánhgiátácđộngđadạngsinhhọc.
Dự án “Hành lang xanh”
Dựán“Hànhlangxanh”(2004-2008)tậptrungxâydựngmôhìnhbảovệvàduytrìcácgiátrịcảnhquanrừngquantrọng.DựánquyhoạchcáchànhlangxanhđểkếtnốikhudựtrữthiênnhiênPhongĐiềnvớiVườnQuốcgiaBạchMãthuộctỉnhThừaThiênHuế.KhuvựcnàyrấtquantrọngđốivớisựtoànvẹnsinhhọccủacảnhquanrộnglớnhơnlàvùngsinhtháiTrườngSơn.Hànhlangnàykhálớnvớidiệntích134.000ha,nằmtrênđịaphậncủa11xãthuộc3huyệnALưới,HươngThủyvàNamĐông.
Hành lang đa dạng sinh học Lâm Đồng
Dựánquymônhỏ“ChươngtrìnhthíđiểmxâydựnghànhlangđadạngsinhhọcởLâmĐồng,ViệtNam”2005-2006đượchỗtrợbởiNgânhàngThếgiới(WB).HànhlangđượcchọnlàmộtphầncủacảnhquanrừngmởrộngtừVQGChungYangSin(ĐắkLắk)đếnkhurừngđặcdụngTàĐùng(ĐắkNông)thuộcVườnquốcgiaBidoup-NúiBàthuộcsựquảnlýcủaBanQuảnlýrừngphònghộĐaNhim.
Hành lang kết nối Vườn quốc gia Kon Ka Kinh với khu dự trữ thiên nhiên Kon Chư Răng
Từtháng4năm2006đếnnăm2010,QuỹMôitrườngToàncầu(GEF)đãtàitrợdựán“XâydựngcáchànhlangvàquảnlýbềnvữngVườnquốcgiaKonKaKinhvàKhudựtrữthiênnhiênKonChưRăng”.Mụctiêucủadựánlàxâydựngkếhoạch,tổchứcvàquảnlýđểduytrìđadạngsinhhọcvàkếtnốiVườnQuốcgiaKonKaKinhvàKhudựtrữthiênnhiênKonChưRăng,mụctiêudàihạnnhằmbảotồnbềnvữngcácđặctínhđadạngsinhhọcđộcđáocủakhuvựcTrungTrườngSơn.
Sáng kiến bảo tồn đa dạng sinh học khu vực tiểu vùng sông Mê Kông (BCI)
Chươngtrìnhmôitrườngtrọngđiểm-Sángkiếnbảotồnđadạngsinhhọc(CEP-BCI)thíđiểmđượcthựchiệntạitỉnhQuảngNamvàQuảngTrịtừnăm2006đếnnăm2011.SauđódựánthựchiệnmởrộngtạiCaoBằng,QuảngTrịvàQuảngNamthuộckhuvựcTrungTrườngSơntừ2010-2012.Khuvựcnàyphảiđốimặtvớimộtmứcđộphânmảnhmôitrườngsốngcaodoxâydựngđườngbộ,baogồmHànhlangkinhtếĐông-Tây,vàđườngmònHồChíMinhnốiliềntừBắcđếnNam.
115HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
ChươngtrinhgBCIQuảngTrị-NamQuangđềxuấtxâydựngsáuhànhlangđadạngsinhhọcvới tổngdiện tích130.000ha,baogồmmộthệ thốngnằm trongkhuvựcthượngnguồnsôngVuGia,sôngThuBồn,QuảngNam,KhudựtrữthiênnhiênPhongĐiềnvàmộtphầncủaALưới,thượngnguồnsôngTảTrạchtỉnhThừaThiên-Huế,KhubảotồnthiênnhiênBắcHướngHóa,KhuBTTNĐakRongvàBắcHướngHóa.HệthốnghànhlanghiệnđangđượcpháttriểnthêmbởidựánHànhlangbảotồnđadạngsinhhọctiểuvùngsôngMêKông(HợpphầnViệtNam)-Giaiđoạn2(2011-2019).
CáchoạtđộngthíđiểmởCaoBằng-QuảngTâyđãđượckhởixướngvàonăm2010tạihànhlangđadạngsinhhọcxuyênbiêngiớiđểcảithiệntínhkếtnốisinhtháitạikhuvựcbiêngiới.DựánnhằmtăngcườngkếtnốiđadạngsinhhọcgiữaKhudựtrữthiênnhiênmớithànhlậpBangliang,QuảngTây,TrungQuốcvớitỉnhCaoBằng,ViệtNam,đểbảovệcácloàiVượnđenmàoCao-vitvàvượnđencómàophươngđông(Nomascus nasutus)đangbịđedọatrêntoàncầu.
Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng sông Mê Kông (Hợp phần Việt Nam) - Giai đoạn 2 (2011-2019).
Hànhlangđadạngsinhhọcđượcthiếtlậpgiữabatỉnhlà:QuảngNam,QuảngTrịvàThừaThiênHuếvớitổngdiệntích227.860ha,trongđócó193.516halàrừng,kếtnốikhubảotồnthiênnhiênPhongĐiền,đườngHồChíMinh(huyệnALưới),thượngnguồnsôngTảTrạch(huyệnNamĐông)tạitỉnhThừaThiênHuế-ĐăkRôngvàKhudựtrữthiênnhiênBắcHướngHóa,tỉnhQuảngTrị.
H. SỬ DỤNG VÀ BẢN ĐỒ HÓA ĐA DẠNG SINH HỌC
BáocáoĐMCcủaICEM(2008)vềđadạngsinhhọcvàxâydựngnhàmáythủyđiệnđãxácđịnhcácbộdữliệuđadạngsinhhọctrongnămlớpchính:
• Địa hình:đượctạoratừmôhìnhđộcaosố(DEM)đượcsảnxuấtbởiNASAvàphânphốithôngquaKhảosátđịachấtcủaMỹ.Môhìnhnàycóđộphângiải90m.Cáckhoảngtrốngnhỏ(tồntạichủyếuởkhuvựcmiềnnúi)đãđượclấpđầybằngcáchsửdụngmộtbộlọctốithiểu,tạoramộtDEMliềnmạchchotoànbộViệtNam;
• Khu vực hang động Cacx-tơ và đầm lầy than bùn:dựatrênBảnđồbiểuhiệnđộchephủđấtnăm2002củaViệtNamdoViệnĐiềutra,QuyhoạchRừng(FIPI)thựchiện.
• Sông:ngoạisuytừcácDEM;
• Môi trường sống tự nhiên trên cạn:dựatrênBảnđồbiểuhiệnđộchephủđấtnăm2002củaViệtNamdoViệnĐiềutra,QuyhoạchRừng(FIPI)thựchiện,sửdụngmộtphươngphápcủaWegeetal.(1999)vớicácngưỡngbiếnđổi(đượcxácđịnh
116 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
tạiHộithảoxácđịnhphạmviĐMCcủacácbênliênquan).PhânloạichephủđấtcủaFIPIcoilàtựnhiênbịchiacáchbởivùngsinhtháivàrặngđộcaocóchiềurộng(<300,300-800,800-1,200,và>1.200m),cungcấp638lớpmôitrườngsốngtựnhiênởViệtNam;
• Môi trường sống tự nhiên trọng yếu:xâydựngbằngcáchxếpchồngmộtbảnđồcáckhubảotồnhiệncóvàđượcđềxuất(dựatrêncácdữliệucótrongSáchnguồnvềcáckhubảotồnhiệncóvàđềxuấtởViệtNam)vớibảnđồcácvùngđadạngsinhtrọngyếu(dựatrêndữliệutronghồsơhệsinhtháicủakhuvựcĐôngDương)vàmộtbảnđồcácvùngđấtngậpnướcquantrọngquốcgia.
I. CÁC LOÀI NGUY CẤP Ở VIỆT NAM
Báocáoquốcgialầnthứ5thựchiệnCôngướcvềĐadạngsinhhọc(2014)chobiếtSáchđỏViệtNam(2007)đãxácđịnh882loài(418loàiđộngvậtvà464loàithựcvật)bịđedọavàcónguycơtuyệtchủng.Nhưvậy,danhsáchnàyđãgiatăng161loàiđượccoilàbịđedọasovớilầnđánhgiáđầutiên(1992-1996-ẤnbảnđầutiêncủaSáchđỏViệtNam).Còngiữađánhgiálầnđầuvàlầnthứhai,cómườiloàiđượcphânloạilà“nguycấp-EN”chuyểnthành“Tuyệtchủngtrongtựnhiên-EW”.
Bảng 18: Phân loại tình trạng đe dọa tuyệt chủng và số loài
Lớp/phân hạng EX EW CR EN VU LR DD
Thực vật 1 37 178 210 4
NgànhMộclan-Lớp2lámầm-Lớp1lámầm
1 294
9669
14734
3
NgànhThông 4 4 18 1
NgànhDươngxỉ 1 1
NgànhThôngđất 1
NgànhRongđỏ 5 2
NgànhNấm 3 3
117HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Lớp/phân hạng EX EW CR EN VU LR DD
Động vật 4 5 48 113 189 17 30
Thú 4 1 12 30 30 5 8
Chim 11 17 25 11 9
Bòsát-Ếchnhái 1 11 22 19
Cá 3 4 28 51 3
ĐộngVậtKXS 10 16 64 1 10
Ghi chú: EX: Tuyệt chủng; EW: Tuyệt chủng ngoài thiên nhiên; CR: Rất nguy cấp; EN: Nguy cấp; VU: Sẽ nguy cấp; LR: ít nguy cấp; DD: Thiếu dẫn liệu.
Nguồn: Báo cáo quốc gia lần thứ 5 thực hiện Công ước về Đa dạng sinh học, 2014. BCA, MONRE
Thôngtinquantrọngvềtìnhtrạngcủacácloàibịđedọađượccungcấptrong:DanhlụcđỏIUCNtạiđịachỉhttp://www.iucnredlist.org/;KhudữliệuBirdLifehttp://www.birdlife.org/datazone/home;websitecủatổchứcPlanetProtectedhttp://www.protectedplanet.net/-đâylàgiaodiệntrựctuyếnchocácCơsởdữliệutoàncầuvềcáckhubảotồn(WDPA),mộtdựánchungcủaIUCNvàUNEP,vàlàcơsởdữliệutoàncầutoàndiệnnhấtvềcáckhubảotồnvàbiển.
PhạmvicủacácloàiđượcxácđịnhbằngcáchsửdụngCôngcụĐánhgiátíchhợpđadạngsinhhọc(IBAT)chonghiêncứuvàlậpkếhoạchbảotồn.IBATcungcấpthôngtintíchhợpởquymôtrangđiểm-cấpđộkhubảotồn,vườnquốcgiavàthôngtinvềcácloàibịđedọatuyệtchủngtoàncầu.IBATchophépngườidùngkhámphácácthôngtinhỗtrợđằngsaunhữngdữliệunày,vàgiúpngườisửdụnghiểuđượcmứcđộchấtlượngdữliệu.website:https://www.ibat-alliance.org/ibat-conservation.
118 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
J. ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ CẢNH QUAN ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG LÊN CÁC LOÀI NGUY CẤP
KếhoạchquảnlýmôitrườngcủaDựánThủyđiệnTrungSơn(TSHPP)ghinhậnmứcđộtácđộngcủadựánđốivớicácloàihổ,đặcbiệtlàloàihổĐôngDương(Panthera tigris corbetti).EMPđãlậpbảnđồvềsinhcảnhbảotồnhổởĐôngDươngvàcácloàihổxuấthiệnởcácvùnglâncậncủađập.CụcKiểmlâmthuộcBộNN&PTNTđãđềxuấtKếhoạchhànhđộngbảotồnhổ(2005-2010)nhằmđảmbảosựtồntạicủaquầnthểhổhiệncóvàmôitrườngsốngcủachúngnhưlàmộtphầncủabảotồnđadạngsinhhọcởViệtNam.MụctiêudàihạncủaKếhoạchhànhđộnglàcảithiệnviệcbảovệvàquảnlýcácquầnthểhổchủchốtvàmôitrườngsốngcủachuungstrongcảnhquanbảotồnưutiênhàngđầu,thôngquacácbiệnphápđượcduytrìtrongthờigiandàibởiChínhphủ,cộngđồngđịaphươngvàcácbênliênquan.EMPcủadựánđãcamkếtsẽlàmviệcvớiBộNN&PTNTvàBộTN&MTđểhỗtrợthựchiệnKếhoạchhànhđộngbảotồnhổnhưmộtphầncủađadạngsinhhọcTSHPPvàkếhoạchkhubảotồn.
Nguồn: Peter – John Meynell
119HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 10: Sinh cảnh bảo tồn hổ và dự án thủy điện Trung Sơn
Nguồn: EVN, BQL dự án Nhà máy Thủy điện Trung Sơn (2011) Kế hoạch quản lý Môi trường của Nhà máy Thủy điện Trung Sơn
120 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 3: CÔNG CỤ XÁC ĐỊNHPHẠM VI
A. DANH MỤC XÁC ĐỊNH PHẠM VI
Xácđịnhphạmvilàmộtbướcquantrọngđểxácđịnhcáctácđộngtiềmnăngtrướckhinghiêncứuchitiếttrongsuốtgiaiđoạnđánhgiátácđộngvàcơsở.Bảng19cungcấpmộtdanhsáchkiểmtra(Danhmục)đểxácđịnhcáctácđộngtiềmnăngvềđadạngsinhhọctạicácgiaiđoạnkhácnhaucủamộtdựán.
Bảng20cungcấpmộtdanhsáchkiểmtracáctácđộngtiềmtàngliênquanđếncáchoạtđộngkhácnhautrongquátrìnhxâydựngđườngbộ.
Bảng 19: Danh mục xác định phạm vi tác động lên đa dạng sinh học
Giai đoạn Hoạt động
Nguồn tác động tiềm nănglên đa dạng sinh học
Các vấn đề cần đưa vào báo cáo BIA
Trước khi Đồng ý
Lựachọnđiểm(site)
Cácthayđổi tiềmnăngtrongsửdụngđấtcó thểảnhhưởngđếnmôi trườngsốngcủacác loàihoangdã (liênquanđến triểnvọngbảo tồn), khủnghoảngtàinguyêncủacộngđồngphụthuộcvàcácxungđộtgiatăng.
Điềutra,thămdòđiểm
Cáctácđộngvậtlýđếnsitetừcáchoạtđộngthămdòtừliênquanđếnchuyểnđộngvàsửdụngcácthiếtbịđểkhoanvàthửnghiệm.
Khảosátmôitrường
SựXáo trộnvàcác tácđộngkhácdolấymẫuvàkhảosát.
121HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Giai đoạn Hoạt động
Nguồn tác động tiềm nănglên đa dạng sinh học
Các vấn đề cần đưa vào báo cáo BIA
Tiền xây dựng
Trưngdụngsite
Bỏhoangđất thườngsửdụngkhi thuhồiđất,bỏquênhoặcchặtcâyvàpháhủy các thành phầnmôi trường sốngkhác.
Giảmnhẹtrước
Chuyển đất, trồng và thực hiện cáccông trìnhgiảmnhẹ trướckhibắtđầucáchoạtđộngxâydựngchính.
Chuẩnbịsite
Mấtđấtvĩnhviễnhoặctạmthời,chuyểnđất,loạibỏvàxửlýquátải,tăngcườngtiếpcậnvàsựxáotrộnvậtlý,côngtrìnhkhaithácnướcvàthoátnước,hàngrào.
Các giai đoạn xây dựng
Xâydựng Lưutrữvàxửlývật liệuxâydựng,cáchoạtđộngxâydựng,chuyểnđấtvànénđất, nổ mìn, khoan, đóng cọc, côngtrình hút nước và thoát nước, đườnghầm,cống,nántrạicôngnhân,sửdụngtàinguyên,xecộvậnchuyển,tràndầudotainạn,tiếngồn,độrung,ánhsáng,sự gián đoạn tiếp cận vớimôi trườngsốngcôngcộngvàđộngvậthoangdã.
Khôiphụccôngtrìnhxâydựng
Chuyển địa điểm, gieo hạt, trồng cỏ,trồng và canh tác, sử dụng các thiếtbị, nguồn lực địa phương, xe cộ, bảoquảnvậtliệu,giaothông,kiểmnghiệmvàđiềutrasite.
Vậnhành Thanhtra,kiểmtra,sửachữa,thayđổi,dichuyểnhoặcsửađổidựán thườngxuyêntrongthờigianngắn.
122 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Giai đoạn Hoạt động
Nguồn tác động tiềm nănglên đa dạng sinh học
Các vấn đề cần đưa vào báo cáo BIA
Vận hành Giaiđoạnvậnhành
Khí và các hạt khí thải, tiếng ồn, độrung,sựxáotrộn,nướcthải,ánhsáng,xecộvàbãiđỗxe,tínhtổnthươnggiatăngcủahệđộngvậtvàthựcvậttrướccácmốiđedọa.
Giámsát Thường xuyên sử dụng site để quantrắcvàđiềutraviệcsửdụngtàinguyênthiênnhiên,sửachữa,bảotrì,thaythế,cáctrườnghợpkhẩncấp(dựđoánvàkhông dự đoán được), bảo trì và sửachữatheotiếnđộdựántheothờigian.
Ngừng hoạt động và phục hồi
Tháodỡnhàmáy
Sự xuống cấp của các kết quả đầura, những thayđổi trong sự cânbằngcủakhíthảivànướcthải,thayđổitrongtiếngồnvàsựxáotrộn,ánhsáng,hútvàthảinước,biếnđộngkếtquảđầuravàhoạtđộng.
Phádỡ/loạibỏ
Lưu kho và xử lý vật liệu, hoạt độngphádỡ,dichuyểnđất,nénđất,nổmìn,khoan,khaithácnướcvàcáccôngtrìnhthoát nước, đường hầm, cống, đi lại,thiếtbị, hợpchất,bãiđỗxe, tràndầudotainạn,tiếngồn,độrung,ánhsáng,sự gián đoạn đối với tiếp cận 1 điểmcủacộngđồngvàsửdụngtàinguyên.
Phụchồi Chuyển địa điểm, gieo hạt, trồng vànuôitrồng.Cáchợpchất,sửdụngcácnhàmáyvàthiếtbị,xecộ,bảoquảnvậtliệuvàxửlýđấttiểu,thửnghiệmvàđiềutra/khảosát.
123HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Giai đoạn Hoạt động
Nguồn tác động tiềm nănglên đa dạng sinh học
Các vấn đề cần đưa vào báo cáo BIA
Chămsócsauxâydựng
Thử nghiệm và điều tra/khảo sát, cáctácđộngliêntụccủasựchuyểntừcácđiểm này sang điểm khác, gieo hạt,trồngcâyvàcanhtác.
Quảnlýliêntục
Hạnchếsaukhisửdụngđấtvàcáclựachọnquảnlýđangthựchiệnlàkếtquảcủadựán.
Nguồn: Best practice guidance for biodiversity-inclusive impact assessment. A manual for practitioners and reviewers in South Asia, 2007.
Bảng 20: Danh mục các tác động với môi trường của các dự án lớn
Tác động tiềm năng Phạm vitác động
Mô tả /Định
lượng
0, Thấp, Trung Bình,
Cao
Tác động mất môi trường sống
Mấtmôi trườngsốngvĩnhviễn tạivị trí thựchiệndựán.
Mấtmôitrườngsốngtạmthờitạivịtríthựchiệndựán,vídụ:mấtkhoảngđấtdođặtcácthiếtbịmáymócxâydựnghoặcđườngtạm.
Dichuyểnđấtđáhoặccâycối.
124 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động tiềm năng Phạm vitác động
Mô tả /Định
lượng
0, Thấp, Trung Bình,
Cao
Tác động chia cắt môi trường sống
Giảmtínhkếtnốimôitrườngsốngtrongsinhcảnhcó thể làmgián đoạn cácmối quan hệ đãđượcthiếtlậpgiữacácmôitrườngsốngkhácnhauhoặccácmảnhvácủacùngmộtmôitrườngsống.Vídụ:tuyếnliênkếtcáckhuvựcngủhoặctuyếndicưcóthểbịgiánđoạn.
Hiệuứngràocảnđốivới loài -có thểảnhhưởngđếnsựdichuyểncủađộngvậthoangdã:khảnănggiatăngsốlượngcáthểbịảnhhưởngnếuquầnthểcủamộtloàihiếmbịchiatách,đặcbiệtnếuchúngcóítcáchoạtđộngpháttán.
Tăngtỷlệtửvongcủađộngvậthoangdãdothươngvong.
Cáctácdụngphụ-nếuthảmthựcvậtbịdichuyểnđếnmộtkhoảngcáchtuyếntínhmớisẽtạoramộtvikhíhậumớivàmộtsựthayđổitrongđiềukiệnvậtchất.Môitrườngsốngmớiđượctạoranàycóthểcungcấpmôitrườngsốngchocácloàiởrìavàtạođiềukiệnpháttánchomộtsốloài.
Kíchthướcmảngvágiảmcóthểlàmgiảmsốlượngcáthểcácloàithựcvậtquantrọng,dođócóthểảnhhưởngđếnsựphongphúcácloàicôntrùng.Điềunàyđòihỏiphảicómộtdiệntíchtốithiểuđểduytrìquầnthểvàcóthểảnhhưởngđếncácloàikhácvídụnhưcáloàichimănthịt.Ngoàirakíchthướcmiếngvánhỏsẽkhôngcókhảnănghỗtrợhàngloạtcáccấutrúcmôitrườngsốngcầnthiếtđểduytrìcácloàikhácnhau.
125HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động tiềm năng Phạm vitác động
Mô tả /Định
lượng
0, Thấp, Trung Bình,
Cao
Thay đổi đối với các quy trình tự nhiên
Chếđộnướcngầm:nhữngthayđổitrongchếđộnước ngầm có thể ảnh hưởng xấu đến cácmôitrườngsốngphụthuộcnhưđầmlầyvàđầmphá.Tùythuộcvàođịachất,làmgiảmmựcnướccóthểtácđộngđángkểđếnsựpháttriểncủamôitrườngsống.
Các dòng chảy/sông/suối: Tăng hoặc giảm tỷ lệdòngchảytựnhiênnhưlũquéttừcácbềmặtcứngcóthểảnhhưởngđếnhệsinhtháithủysinh.Tíchtụđấtđáxâydựngcóthểlàmthayđổidòngchảy,khối lượngvà thànhphầncủanước.Nhữngchấtrắntíchtụnàylàmtăngđộđục,từđócóthểgâyramàimònvàtắcnghẽnởmangcávàdẫnđếnsựbiếnmấtcủacácloàisinhvậtkhôngxươngsốngănlọc.
Cơchếngậplụt.
Rửatrôiđấtvànhữngthayđổitrongcấutrúcđất.
Cácdạngsóimònđất.
Ô nhiễm nguồn nước
Ônhiễmnguồnnướcdocácchấthóahọc,nướcthảicóthểdẫnđếnnhữngthayđổinghiêmtrọngvớiđadạngsinhhọcởdướinướccũngnhưthayđổitrầmtíchvàđộtảichấtrắntrongnước.
126 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động tiềm năng Phạm vitác động
Mô tả /Định
lượng
0, Thấp, Trung Bình,
Cao
Khí thải xe cộ vàbụi và các loại hạt khác (baogồm hạttổng hợp và keo nguyên liệu được sửdụngtrongxâydựngđườngbộ)cóthểbịthảitrựctiếp vàođất hoặc bằng lượngmưa và ô nhiễmnướcngầm.NhữngthayđổitrongpHvàcấutrúcđất,điềukiệnđấtđaicũngrấtcóthểlàmthayđổiđộctínhhiệuquảcủacácchấtônhiễm.
Ô nhiễm không khí
Sự thảicácchấtkhínhưchì,kẽm,ni-tơvàcácphântửnhưbụilàmảnhhưởngđếnđadạngsinhhọc.
Các thay đổi đối với tiểu khí hậu
Ánhsángvàphátphóngxạcóthểlàmthayđổitiểukhíhậu.Cácthayđổitiểukhíhậunàycóthểtác động thay đổi tập tính của 1 số loài động,thựcvật.
Sự xáo trộn/ làm gián đoạn
Độngvậtbịlàmphântánbởitiếngồn,ánhsángvàđộrungdoxecộvàánhsángtừđường.
Sự xâm nhập của các loài ngoại lai
Môitrườngsốngrìa,quầnxãsinhtháiđệmhayphương tiệngiao thong trênđườngcó thể thúcđẩysựphântáncủa1sốloài.Điềunàydẫnđếnsựdichuyểnvàxuấthiện1sốloàingoạilaihoặccácloàisinhvậtpháhoại,gâyracáctácdụngthứcấplêncộngđồngsinhvật.
127HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động tiềm năng Phạm vitác động
Mô tả /Định
lượng
0, Thấp, Trung Bình,
Cao
Vídụ: việc thườngxuyêncắtdọncâycối dọc lềđường.
Áp lực công cộng
Môitrườngsốngxungquanhcóthểbịđặtdướiáplựccôngcộngngàycànggiatăngdoviệcthườngxuyênchịutiếpxúc,dẫnđếncáctácđộngnhưsựxáotrộngmôitrườngsốngcủacácloàiđộngvật,pháhoạtmặtđấtnơisinhsốngcủacácloàithựcvật,hayrácthảitậptrungởhaibênđường.
Mất môi trường sống và thay đổi chất lượng môi trường sống
Liênquanđếntậpkếthoặcthảivậtliệu,vídụkhaikhoáng.
Tác dụng tích lũy
Ngaycảnhữngtácđộngởmứcđộnhẹcủaviệcmất sinhcảnh,phânmảnhmôi trườngsốnghaynhữngtácđộnggiántiếpcủa1dựánlàmđường,khitổnghòavớicáctácđộngkháctrongquákhứ,hiện tại và các tác động có thể nhìn thấy trongtươnglaicũngcóthểtạiramộttácđộnglớnđángkể trong 1 khu vực. Tất cả các dạng dự án vàhoạtđộngliênquantrongtươnglaicầnphảiđượcxemxét(khôngchỉdựánlàmđường)baogồmcảnhữngsựpháttriểnmàdựánmanglại.
128 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động tiềm năng Phạm vitác động
Mô tả /Định
lượng
0, Thấp, Trung Bình,
Cao
Nângcaochấtlượngmôitrườngsống.
Cảithiệnquảnlýsinhcảnh.
Cáccơsởhạtầngmới,vídụ:cầuvàđườnghầmcóthểcungcấpmôitrườngsốngchocácloàinhưdơi.
Tạoramôitrườngsống.
Nguồn: Biodiversity and Environmental Impact Assessment: A Good Practice Guide for Road Schemes, 2000
B. MA TRẬN XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN
Xácđịnhphạmvimatrậnthườngđượcsửdụngđểtổngkếthoạtđộngcókhảnăngtácđộngđếnđadạngsinhhọcvàcácthànhphầncóthểbịảnhhưởng.Bảng21chothấyvídụvềmộtmatrậnxácđịnhphạmvicáchoạtđộngvớitácđộngđadạngsinhhọctiềmnăngchocácEIAcủaconđườngxuyênquaVườnQuốcgiaChưYangSin.Điềunàyđượcchiathànhhaihoạtđộngnghiệpvụ(C1-C18=hoạtđộnggiaiđoạnxâydựng,O1-O7=hoạtđộnggiaiđoạnvậnhành)vàxâydựng.
129HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C1 Thảmthựcvật&mấtđất X X X X X X X X X
C2 Cáchoạtđộngliênquanđếnđấtkhác
X X X X X X X X X X
C3 Tiếngồnvàđộrung(nổmìnvàkhaikhoáng)
X X X
C4 Xâydựngkếtcấuvàbềmặtcứng
X X X X X X X X X X X X X
C5 Xâydựngcôngtrìnhngăncảnsựdichuyểncủađộngvậthoangdã(đê,hàngrào,ràocảngiữa)
X X X X X
C6 Xâydựnglántrại(baogồmcảxửlýchấtthảivàkhuvựcbịxáotrộn)trongvùnglõi
X X X X X X X X X X X X
Bảng 21: Ma trận các hoạt động tác động vào tiềm năng khi các thành phần đa dạng sinh học trong ĐTM đường bộ qua VQG Chư Yang Sin.
BP1
Toànvẹnmôitrườngsống
BP2
Chấtlượngmôitrườngsống
BP3
Tínhkếtnốimôitrườngsống
BP4
ThànhphầnloàiLoài
BP5
Loàihiếmhoặcnguycấp
BP6
Sựtươngloài
BP7
Chấtlượngsinhcảnh
BP8
Chấtlượngnướcmặt
BP9
Hìnhtháisông
BP10
Địahìnhvàđất
SC1
Cácditíchlịchsử
SC2
Khảnăngtiếpcận
SC3
TàichínhtựtúccủaBQLdựán
SC4
Dulịchsinhthái
SC5
TìnhtrạngKBT
SC6
Sựpháttriểncộngđồng
SC7
Sựkếtnốicộngđồng
CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY TÁC ĐỘNG TIỀM NĂNG
C7 Xâydựngkhuvựcthoátnước X X X
C8 Ônhiễmkhôngkhívàkhóibụi X X X X X X
C9 Xửlý X X X X X X X X X X X
C10 Cáctuyếnđườngtạm X X X X X X X X X X X
C11 Phátraánhsáng X X X X
C12 Dichuyểncủamáymóc,xecộ X X X X X X X
C13 Cácxáotrộndocósựxuất
hiệncủacôngnhân
X X X X X X
130 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C14 Trồngmới X X X X X X
C15 Cácsựcốhoặctainạnvềmôi
trường
X X X X X
C16 Tậpkếtvậtliệuxâydựng,bao
gồmcảvịtrícủamỏđávàmỏ
vậtliệu
X X X X X X X X X X
C17 Mởrộnghànhlangcanthiệp
đểvậnchuyểnmáymóc
X X X X X X X X
C18 Khaithácđộngvậthoangdã
bởicôngnhânxâydựng
X X X
O1 Sửdụngphươngtiệnđilại X X X X X X X X X X
O2 Hệthốngthoátnướchoạt
động
X X X
O3 Ánhsángvàcáccơsởhạtầng
xâythêm
X X X X X X X
O4 Quảnlýhoạtđộngtrồng/ổn
địnhkè
X X X X
O5 Hoạtđộngbảotrìvàlậpkế
hoạch
X X X X X X X X
O6 Điểmdừngnghỉngơi/điểm
thamquan
X X X X X X X X X X X
O7 Trạmkiểmsoátvàquảnlýtiếp
cận
x x X X X X X X X
Nguồn: ICEM (2010) Đánh giá việc đề xuất xây đường qua vùng lõi VQG Chư Yang Sin.Giành cho tổ chức Birdlife International và BQL VQG Chư Yang Sin
BP1
Toànvẹnmôitrườngsống
BP2
Chấtlượngmôitrườngsống
BP3
Tínhkếtnốimôitrườngsống
BP4
ThànhphầnloàiLoài
BP5
Loàihiếmhoặcnguycấp
BP6
Sựtươngloài
BP7
Chấtlượngsinhcảnh
BP8
Chấtlượngnướcmặt
BP9
Hìnhtháisông
BP10
Địahìnhvàđất
SC1
Cácditíchlịchsử
SC2
Khảnăngtiếpcận
SC3
TàichínhtựtúccủaBQLdựán
SC4
Dulịchsinhthái
SC5
TìnhtrạngKBT
SC6
Sựpháttriểncộngđồng
SC7
Sựkếtnốicộngđồng
CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY TÁC ĐỘNG TIỀM NĂNG
131HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C. XÂY DỰNG CÁC ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
CáccâuhỏisauđâyđãđượcsửdụngđểxácđịnhcácđiềukhoảnthamchiếuchoBáocáođánhgiámôitrườngchiếnlượcthíđiểmcủaICEMchocáctiểungànhthủyđiệntạiViệtNam.
Hộp 9: Các câu hỏi để xác định Điều khoản tham chiếu
• Cáctácđộngtíchlũylênđadạngsinhhọccủacôngtrìnhthủyđiệnđềxuấtlàgì?
• Cácphươngpháptiếpcậnthaythếđểlấpđầycáckhoảngtrốngthôngtinthiếtyếulàgì?
• Cáclựachọnnàođốivớiviệcgiảmnhẹcáctácđộngtiềmtàngcủachươngtrình/dựán?
• PhươngpháptiếpcậngiảmthiểutácđộngcủaDựánđangtồntạicóhiệuquảnhưthếnào?
• Cócácphươngpháptiếpcậnbổsunghoặcthaythếnào?Vídụ:bồihoànđadạngsinhhọc.
• Cócácphươngpháptiếpcậnđềxuấtđốivớiviệcgiảmthiểutạiđiểmthựchiệndựánvàcấpchươngtrìnhvàbồithườngnào?
• Cácphươngpháptiếpcậnthaythếbaogồmnhữnghàmýnàovềtàinguyêncầnthiết?
Nguồn: ICEM và tổ chức BirdLife International (2007): Các nguy cơ đối với đa dạng sinh học trong kế hoạch Phát triển ngành điện lần thứ 6 World Bank, MONRE, MOIT và EVN.
132 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 4: MÔ TẢ HIỆN TRẠNGĐA DẠNG SINH HỌC NỀN
A. XÁC ĐỊNH KHU VỰC ĐỊA LÝ CHỊU ẢNH HƯỞNG
Việcxácđịnhcáckhuvựckhácnhausẽchịutácđộngbởicácgiaiđoạnkhácnhaucủadựánvàlậpbảnđồcáckhuvựcảnhhưởnglàvôcùngquantrọng.Cáchoạtđộngdựántrongcáckhuvựcnàysẽcócácloạitácđộngvàquymôkhácnhau.BáocáoĐTMbổsungchođậpHangDam,tỉnhTuyênQuangđượcthựchiệnvàonăm2002đãtậptrungđánhgiácáctácđộngcủađậpđốivớicáccáthểKhỉTonkinmũihếchcựckỳnguycấpsốnggầnđó.Mộtbảnđồ(hình11)đượcsửdụngđểxácđịnhcáckhuvựctácđộngkhácnhau,vàcácđiểmthaythế,baogồmcácđiểmđập,cácmỏđávàkhuvựchồchứa.Cáctácđộngởkhuvựcđậpbaogồmtấtcảcácloạitácđộngxâydựng,cũngnhưnhữngthayđổitrongdòngchảytrênsông;cáctácđộngkhuvựchồchứabaogồmmấtmôitrườngsốngvàlụtcủacáchẻmnúidọcbờsông;cáctácđộngdokhaithácđáởđiểmxâydựngđậpbaogồmmấtmôitrườngsống,nổmìnvàxửlýchấtthảivàphụchồichứcnăng.
Hình 11: Bản đồ thể hiện 3 khu vực đập thay thế, khu vực hồ chứa và các mỏ đá của đập Na Hang, Tuyên Quang
Nguồn: IUCN, 2002, Báo cáo ĐTM bổ sung của đập Tuyên Quang, Báo cáo tổng kết, Dự án PARC VIE/95/G31&031, Chính phủ Việt Nam (FPD)/UNOPS/UNDP/IUCN, Hà Nội.
133HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. LẬP BẢN ĐỒ CÁC MÔI TRƯờNG SỐNG
Mộttrongnhữngnhiệmvụđầutiêncủaviệcviệcpháttriểnđườngcơsởlàlậpbảnđồmôitrườngsống.BảnđồnàycóthểđượcxâydựngbằngcáchsửdụngcôngcụGIStừviễnthảm,ảnhvệtinhhayGoogleearthmặcdùđiềuquantrọngdiễngiảimặtđấtvềmôitrườngsốngtrênthựctế(xemHình12).
Hình 12: Bản đồ môi trường sống trong Báo cáo đánh giá bồi hoàn đa dạng sinh học cho tổ hợp nhà máy lọc hóa dầu Long Sơn
Nguồn: ERM (2014) Khảo sát bồi hoàn Đ DSH cho tổ hợp nhà máy lọc hóa dầu Long Sơn.
134 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯờNG SỐNG
Chỉthịđadạngsinhhọcvàhệthốngbáocáo(BIRS)làmộtphươngphápđượcpháttriểnđểđánhgiátìnhtrạngcủamộtloạtcácmôitrườngsốngkhácnhau(rừng,đấtrừngvàcâybụi,trảngcỏ,đátrơ,cảnhquannôngnghiệp,sông,suối,hồ,ao,đầmlầy,rừngngậpmặn,đầmnướcmặnvàbờbiển),đặcbiệtphụcvụchoquảnlýđadạngsinhhọctronglĩnhvựcsảnxuấtximăngvàcốtliệu.PhươngphápnàyđượcpháttriểnbởimộtnhómchuyêngiaIUCNchocôngtysảnxuấtximăngtoàncầuHolcimvàđãđượcxemxétápdụngchocácmỏđáởnúiđávôiHònChông,KiênGiang.Tuynhiên,phươngphápnàycũngđượcápdụngrộnghơn14.HệthốngBIRSnàycóthểđượcsửdụngtrênmộtcơsởhàngnămđểtheodõinhữngthayđổivàcảitiếntrongđiềukiệnmôitrườngsốngbịảnhhưởnghoặcsửdụngnhưbồihoàn.
Phươngphápnàysửdụngmộtloạtcáccâuhỏiđơngiảnđượcápdụngởcácđịađiểmlấymẫutrongmôitrườngsống,trongđóchấmđiểmchocácđiềukiệncủamôitrườngsống.MộtvídụvềBảngcâuhỏidànhchocácsinhcảnhrừngđượctrìnhbàynhưdướiđây.Khiđiểmđánhgiáđiềukiệnmôi trườngsốngđượcnhânvớidiện tíchcủamôitrườngsốngsẽchoraHectamôitrườngsống.Cácbướcthựchiệnnhưsau:
• Bước 1–Xácđịnhvàphânđịnhcácmôitrườngsốngtrongvùngbịảnhhưởng
Chiađiểmrathànhcácloạimôitrườngsốngkhácnhauvàkhoanhđịnhtrênbảnđồ.
• Bước 2–Ướctínhdiệntíchcủamỗiloạimôitrường
- Ướctínhdiệntíchbềmặttheohachomỗiloạimôitrườngxácđịnh,làmtrònđếnhectagầnnhấtđốivớicáckhuvựcrộnglớnvàgầnnhấtđến0,25hađốivớicáckhuvựcnhỏhơnvàcácvùngnước
- Mỗiômôitrườngsốnglớnhơn1hacầnđượcxácđịnhvàđánhgiá.Khuvựccùng1loạimôitrườngsốngbịchiacắtcủacóthểđượctínhcộngdồn.
• Bước 3–Xácđịnhcácyếutốbốicảnhcủatừngmôitrườngsống
Cácyếutốbốicảnhmôitrườngsốngđượcxácđịnhbởi4câuhỏisau:
- Môitrườngsốngđượcmởrộngđếnmứcnàotrongcảnhquanxungquanh?
- Môitrườngsốngcónhữnggiátrịđadạngsinhhọcnộitạinào?
- Mứcđộcủacácmốiđedọađốivớimôitrườngsốngnàytrêntoànquốclàgì?
- Tầmquantrọngsinhtháicủamôitrườngsốngtrongcảnhquanxungquanhlàgì?
• Bước 4–Đánhgiáđiềukiệncủamỗimôitrườngsống
- Bước4a-Quyếtđịnhphươngphápđánhgiá;
- Bước4b-Lựachọnđịađiểmkhảosát;
14IUCN(2014)QuảnlýĐadạngsinhhọctronglĩnhvựcsảnxuấtximăngvàcốtliệu:ChỉthịĐadạngsinhhọcvàhệthốngbáocáo(BIRS).Gland,ThụySĩ:IUCN.72pp.
135HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
- Bước4c-Ghichéplạicácđiềukiệncủamỗimôitrườngsống.• Bước 5–Đánhgiáxếphạngđiềukiệnmôitrườngsống - Bước5a-ghilạicáccảithiệncóthểđốivớimôitrườngsốnghiệntại; - Bước5b-ghilạiđiểmsốcủacácmốiđedọađốivớimôitrườngsống; - Bước5c-Tínhtoánxếphạngđiềukiệnmôitrườngsống.• Bước 6-Xácđịnhphânhạngtổngthểcủađiềukiệnđadạngsinhhọctạiđiểm
- Giátrịnàyđượcbắtnguồntừcácmứcđộcủamỗiloạimôitrường,cácyếutốbốicảnhvàchỉsốđiềukiệnmôitrườngsống.
Hình 13: Bản điều ra về rừng cho chỉ số đa dạng sinh học và hệ thống
3. Khoảng cách giữa các cây rừng thuộc dạng gì?
1. Các cây cách đều nhau (đặc biệt là cả cây được trồng)
2. Khoảng cách hỗn hợp, vừa đều và không đều ( bao gồm cả rừng trồng giờ phát triển tự nhiên)
3. Khoảng cách không đều suốt cả cánh rừng
4. Khoảng cách không đều nhau lớn với các lỗ hổng tán tối thiểu bằng đường kính trung bình giữa các cây tán.
Mức độ đồng đều hay thiếu đồng đều giữa các cây rừng là một chỉ thị tốt cho thấy tính đa dạng tương đối của môi trường sống. Khoảng cách giữa các cây đơn hay nhóm cây rừng càng ít đồng đều bao nhiêu thì tính đa dạng của các điều kiện môi trường sống càng cao bấy nhiêu
4. Ấn tượng chung về độ rậm của rừng nhìn bằng mắt thường như thế nào?
1. Hầu như không khuất tầm nhìn của người quan sát trong phạm vi đường kính tương đương với chiều cao trung bình của các cây ở lớp trên cùng.
2. Thỉnh thoảng bị che khuất tầm nhìn trong phạm vi đường kính tương đương với chiều cao của các cây ở lớp trên cùng.
3. Thường xuyên che khuất tầm nhìn trong phạm vi đường kính tương đương với chiều cao của các cây ở lớp trên cùng.
4. Tầm nhìn hạn chế trong phạm vi đường kính tương đương với chiều cao của các cây ở lớp trên cùng.
Thông thường, mức độ che khuất tầm nhìn bằng mắt thường cho thấy sự xuất hiện càng nhiều của các loài cây rừng, thực vật và bụi rậm thì tính đa dạng càng cao
5. Khoảng cách thông thường giữa các thân cây tán là bao nhiêu?
1<2m 2.2-5m 3.5-10m 4>10m
Thông thường, các thân cây càng cách xa nhau thì điều kiện ánh sáng càng tốt hơn, tạo thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loài động, thực vật.
6. Các cây cao trên 3m có độ rộng đường kính thân cây như thế nào?
1. Hầu hết các cây bằng tuổi có đường kính như nhau
2. Xuất hiện 2 hạng đường kính thân cây
3. Có sự khác biệt lớn trong đường kính thân cây nhưng không xuất hiện cây nào vượt trội
4. Có sự khác biệt lớn giữa đường kính thân cây và có một số cây có kích cỡ vượt trội tương đối so với các cây xung quanh
136 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Mức độ đồng đều trong đường kính của thân cây là một chỉ thị tốt về sự đa dạng tương đối của môi trường sống. Đường kính thân cây càng không đồng đều chứng tỏ các điều kiện môi trường sống có xu hướng càng đa dạng
7. Các loài cây tán có phải là cây bản địa trong khú vực hay trong nước không?
1. Chỉ có cây không phải là bản địa
2. Cây không bản địa chiếm ưu thế
3. Cây bản địa chiếm ưu thế
4. Chỉ có cây bản địa
Đóng vai trò như 1 chỉ thi chính, thành phần cây có ảnh hưởng lớn đến đa đạng sinh học. Càng nhiều các loài cây bản địa thường đồng nghĩa với tính tự nhiên và đa đạng của rừng càng cao.
8. Sức khỏe của các cây tán như thế nào?
1. Rất yếu. Nhiều cây tán bị rụng lá trên đỉnh và xung quanh. Nhiều cây đã chết hoặc đang chết
2. Yếu. Nhiều cây tán đang bị rụng lá. thường gặp cây chết hoặc đang chết
3. Khỏe mạnh. Hầu hết cây nhìn tán phát triển tốt. Thỉnh thoảng có cây chết hoặc đang chết
4. Rất khỏe mạnh. Các cây có phần tán phát triển nhìn khỏe và đang ssinh trưởng mạnh. Gần như không có cây chết hoặc đang chết
Sức khỏe của cây có quan hết mật thiết đến sự ổn định và tương lai lâu dài của cánh rừng. Đánh giá này được đưa ra căn cứ vào năng lượng bên ngoài và sự tăng trưởng của cây, đặc biệt là phần tán lá
9. Có thân gỗ (thân cây, cành cây, cây con...) chết trên nền rừng hay quanh chỗ đứng quan sát không?
1. Hiếm khi xuất hiện thân gỗ chết
2. Thỉnh thoảng xuất hiện thân gỗ chết
3. Thường xuyên xuất hiện thân gỗ chết
4. Nhiều tân gỗ chết với kích thước khác nhau
Các thân gỗ chết đóng vai trò quan trọng với hệ sinh thái rừng. Khoảng 20-25% các loài xuất hiện trong rừng sống phụ thuộc vào các thân gỗ mục nát
10. Lớp xác lá hoặc lớp đất hữu cư phát triển như thế nào? (bao gồm các rêu và đá vụn)
1. Chủ yếu là đất trống 2. Có lớp xác thực vật xuất hiện liên tục hoặc rải rác, chưa phân hủy vào lớp đất đá bao gồm cả lớp lá thông thường thấy trong các đồn
3. Có lớp xác thực vật mỏng xuất hiện liên tục hoặc rải rác, đã phân hủy kỹ, lấn vào lớp đất đá
4. Có lớp xác thực vật dày gần như liên tục. phân hủy kỹ và lẫn dâu trong lớp đất đá.
Đất đóng vài trò quan trọng trong việc hình thành cộng đồng thực vật, các loài và đa đạng cấu trúc. Nội dung vật chất hữu cơ của đất đại diện cho một trong những yếu tố dự báo liên quan đến đất tốt nhất của chỉ thị đa dạng loài. bao gồm cả rêu sống.
Cần trả lời thêm 8 câu hỏi liên quan đến các mối đe dọa do con người gây ra đối với môi trường sống và đa dạng sinh học theo bảng điều tra dưới đây. Không phải tất cả các đe dọa được nêu ra đều có thể áp dụng với 1 môi trường sống. Các đe dọa này có thể được sử đổi và cải tiến bằng các phương pháp quản lý mục tiêu
Các mối đe dọa đối với môi trường sống và đa đạng sinh học
8 câu hỏi sau đây về các đe dọa do con người gây ra với môi trường sống (MTS) và ĐDSH phải được đánh giá với tất cả các MST hoặc MTS. Không phải tất cả các đe dọa đều phù hợp với tất cả các MTS. Chỉ số đe dọa MTS là tổng tích lũy của tất cả các điểm số đe dọa đưới 8. Do đó, một chỉ số tiềm năng sẽ nằm giữa 0 (không xuất hiện mối đe dọa) và 24 (tất cả 8 mối đe dọa đều ở mức độ cao nhất). Các đe dọa này có thể được chỉnh sửa và cải thiện đựa trên các biện pháp quản lý mục tiêu
1. Bạn có nhìn thấy xói mòn đất không
1. không có đấu hiệu xói mòn đất
2. Xói mòn nhẹ. Để lộ rễ cây và các kênh nước nhỏ
3. Trung bình: bề mặt bị cắt xẻ, lộ rễ cây
4. Xói mòn nghiêm trọng, bề mặt bị cắt xẻ, chảy thành dòng nước nhỏ, trơ dễ cây
2. MTS có bị ảnh hưởng tiêu cực do chăn thả hay gặm cỏ của vật nuôi hay không?
1. Không 2. Một chút 3. Tương đối 4. Rất nhiều
3. Bạn có thấy các loài thực vật ngoại lai xâm hại không?
1. Không 2. Thỉnh thoảng 3. Thường xuyên 4. Rất nhiều
4. Có các ảnh hưởng tiêu cực đến MTS do các hoạt động can thiệp sau không?- Khai thác đá- Các hoạt động vận hành và gắn liền với cơ sở hạ tần khác như: làm đường, đập, nhà máy...- Các hoạt động phi khai khoáng khác như xây dựng, làm đường ...
1. Không 2. Thỉnh thoảng 3. Thường xuyên 4. Rất nhiều
5. Có bất kỳ tác động tiêu cực nào lên MTS và/hoặc ĐDSH do việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên không kiểm soát (phi khai khoáng) như: Khai thác gỗ, săn bắn, đánh bắt cá hay nuôi trồng thủy sản... không:
1. Không 2. Ít 3. Một vài 4. Nhiều
6. Có dấu hiệu của việc xả rác thải rắn, nguyên vật liệu, rác thải sinh hoạt hay không?
1. Không 2. Ít 3. Một vài 4. Nhiều
7. Có dấu hiệu ô nhiễm nguồn nước như xả nước thải, dầu tràn trên bề mặt, xủi bọt, mùi hôi thối, tập trung chất rắn lơ lửng trên bề mặt:
1. Không 2. Ít 3. Một vài 4. Nhiều
8. Có các mối đe dọa với MTS từ các đám cháy không mong muốn không
1. Không 2. Ít 3. Một vài 4. Nhiều
D. CÁC ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA LOÀI
ViệcđánhgiátácđộngđadạngsinhhọcđặcbiệtcủadựánThủyđiệnTrungSơnđốivớiđadạngsinhhọccávàthủysảnxemxétcácđặctínhsinhhọccủacácloàicáquantrọngsốngtrênsôngMã,baogồmcádatrơnvàcábốngởHộiXuân,cámòivàcáchépởCẩmThủy.Việcmôtảcácđặctínhsinhhọcgiúpxácđịnhcáctácđộngtiềmnăng,vịtrívàmôitrườngsốngquantrọngchocácloài,vídụ:thờiđiểmsinhsảnvàcácthờiđiểmquantrọngkháctrongnăm(xemBảng22).
Bảng 22: Đặc tính sinh học của các loài cá quan trọng ở sông Mã bị ảnh hưởng bởi dự án thủy điện Trung Sơn
Các đặc tính sinh
học
Cá Chiên (Bagarius
rutilus)
Cá Bống (Spinibarbus denticulatus)
Cá Mòi (Clupanadon
thrissa)
Cá chép (Cyprinus
carpio)
Thờigianđẻtrứng
Tháng3đếntháng6
Tháng2-Tháng4-Tháng7-Tháng10
Tháng2-Tháng5-Hầuhếttháng4
ChủyếuTháng3-7-8-9
Địađiểmđẻtrứng
Ởgiữaphầnthượng lưunơi dòngsông chảymạnh và cónhiều sỏi ởphíadưới.
Tại cácsôngnhánh.Cá consốnggầnbờsôngnhánh,khi trưởngthànhchúngdi chuyểnđến vùngnước sâucủa nhữngcon sôngchính.
Cácbờgầndòng sôngchính, từgiữa đếnkhu vực hạlưu.
Ở phầntrung lưuvà thượngcủa cáccon sông.Chúng luônđẻ trứngsaucáctrậnmưa lớn vàtrong nướclạnh.
Thờigianđánhbắtcátrưởngthành
Mùakhô Mùakhô Quanhnăm
139HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Các đặc tính sinh
học
Cá Chiên (Bagarius
rutilus)
Cá Bống (Spinibarbus denticulatus)
Cá Mòi (Clupanadon
thrissa)
Cá chép (Cyprinus
carpio)
Thờigianđánhbắtcácon
Mùamưa Mùamưa Mùakhôvàmùaẩmướt
Dạngthứcdicư
Sau khi đẻtrứng, cá dichuyển rabiển vàothángSáu -tháng Bảy.Vào thángChín-thángMười,chúngra biển đểtìm kiếmthức ăn. TừThángMườiđến ThángHai sốnggần bờbiển và cửasông.
Phânbố MườngLạcđếnVĩnhLộc
MườngLạcđếnVĩnhLộc
BáThướcđếnbiển
MườngLạcđếnHoàngHứa
E. XÁC ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ SINH THÁI
Dịchvụhệsinhtháilàmộtkhíacạnhquantrọngđểđánhgiátácđộngđadạngsinhhọc.Bảng23chothấynhữnglợiíchcủacáckhubảotồntrongpháttriểndựatrêntàinguyênnướcvàmộtsốvídụ.
140 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 23: Lợi ích của các khu bảo tồn trong phát triển dựa trên tài nguyên nước
Bộ phận thuộc chu trình nước
Tên khu bảo tồn
Chức năng sinh thái Đóng góp về kinh tế
Nướcđầunguồn
VườnquốcgiaBạchMã
- Bảovệlưuvực;
- Giảmnhẹcácdòngchảymạnh, giảm lũởhạlưu;
- Cungcấpnướcchodòng chảy trongsuốt mùa khô, điềuhòa khí hậu và độẩmbằngcáchthoáthơinước;
- Chống xói mòn đấtbằngcáchlàmgiảmvận tốc nước mưa,tăngđộthấmvàduytrìđộẩmcủađất;
- Lọcvàbảovệnước.Tăng chất lượngnước cho các chutrình ở hạ nguồn,bao gồm cả cungcấp nước sử dụngchosinhhoạt.
- Tránh các tổn thấtdolũgâyra;
- Cungcấpnướcchotăng mùa vụ (ví dụmùalúathứ2);
- Duy trìđộphìnhiêucủađấtdotiếtkiệmtừviệcgiảmnhucầusử dụng phân bónhóahọcnhântạo;
- Giảmchiphí từcácphương pháp lọcnước thay thế, tạoralợiíchkinhtếchocác ngành côngnghiệp phụ thuộcvàonướcđểxửlývàsảnxuất.
Dòngchính
KhudựtrữsinhquyểnVQGCátTiên
-Môi trường sống,thủyhảisản
- Trung hòa nhiệt độnước và các thànhphần hóa học củanước, đảm bảosự phát triển khỏemạnh của các loàihảisảncógiátrịkinhtế.Cungcấpnguồnthứcăntựnhiênchocácloàicácógiátrịkinhtế
141HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bộ phận thuộc chu trình nước
Tên khu bảo tồn
Chức năng sinh thái Đóng góp về kinh tế
Đấtngậpnướcvàcácđồngbằngngậpnước
VQGTràmChim
- Cung cấp các khuvườnươm.
- Xử lý nước thải vàlọc các chất dinhdưỡng.
- Nguồncungcấpcácloàicógiátrịkinhtếnhưtôm,cua...
- Thaythếphùsa.
- Là nguồn cung cấpcácsảnphẩmsợivàthựcvật.
- Cung cấp và duytrì chất lượng nướcphù hợp và cácđiều kiện khác nhưnguồn cung đầuvào tự nhiên choquátrìnhsinhsảnvàphát triển của cácloàicógiátrịkinhtế.
- Nguồncungnguyênliệu thô có giá trịkinhtếnhưsợi,thựcvật,câycỏ...
Cửasông
KhuRamsar,VQGXuânThủy
- Bảovệvùngbờbiểnkhỏi các cơn bãolốc, cuồng phong,tăngtriều.
- Thủy hải sản, thaythế,bồiđắpphùsa,rừngngậpmặn...
-Giảmcáctổnthấtdothiêntaigâyra.
-Nhiều loạicávà lâmsản ngoài gỗ có giátrị kinh tế, tăng sứcchống chịu và khảnăng sinh trưởngcủa các loài nuôitrồng do giảm thiểuônhiễmmôitrường.
Nguồn: ICEM, 2003. Báo cáo quốc gia về phát triển các KBT tại Việt Nam. Rà soát các khu bảo tồn và phát triển ở khu vực sông Mê Công. Indooroopilly, Queensland, Australia. 60pp.
142 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 24: Danh mục các dịch vụ hệ sinh thái có khả năng bị ảnh hưởng bởi dự án
Dịch vụ hệ sinh thái Khôngcó
Tầm quan trọng Các tác động tiềm
tàng từ dự án
Thấp Trung bình
Cao
Dịch vụ Điều tiếtchịutráchnhiệmduytrìcácquátrìnhvàđộngtháitựnhiên
Các Dịch vụ Điều tiết có liên quan đến ĐDSH
Duytrì thànhphầnnguồngen,loàivàhệsinhthái
Duy trì cấu trúc hệ sinhthái
Duy trì cácquá trìnhsinhthái quan trọng cho việctạo ra hoặc duy trì đadạngsinhhọc
Dịch vụ điều tiết liên quan đến đất
Phânhủycácchấthữucơ
Khửmặntựnhiêncủađất
Phát triển/ngăn chặn đấtnhiễmphèn
Cơchếkiểmsoátsinhhọc
Thụphấnchocâytrồng
Làm sạch các loại đấttheomùa
Khả năng lưu trữ nướctrongđất
Bảovệbờbiểnkhỏilũlụt
143HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Dịch vụ hệ sinh thái Khôngcó
Tầm quan trọng Các tác động tiềm
tàng từ dự án
Thấp Trung bình
Cao
Bảovệđất
Phù hợp cho người dânđịnhcư
Phù hợp cho các hoạtđộnggiảitrívàdulịch
Phùhợpđểbảotồnthiênnhiên
Sựphùhợpvớicơsởhạtầng
Dịch vụ điều tiết liên quan đến nước
Lọcnước
Pha loãng các chất ônhiễm
Xảchấtônhiễm
Xả/làmsạch
Lọcbỏcácchấtsinhhóavàvậtlýcủanước
Lưutrữcácchấtônhiễm
Điều tiết dòng chảy đểkiểmsoátlũ
Điều tiết dòng chảy nềnsông
Khảnănggiữnước
Điềutiếtcânbằngnước
144 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Dịch vụ hệ sinh thái Khôngcó
Tầm quan trọng Các tác động tiềm
tàng từ dự án
Thấp Trung bình
Cao
Khảnănggiữtrầmtích
Bảo vệ chống xói mònnước
Bảo vệ chống tác độngcủasóng
Phòng chống xâm nhậpmặnnướcngầm
Phòng chống xâm nhậpmặnnướcmặt
Truyềnbệnh
Phùhợpđểchuyểnhướng
Phùhợpchocáchoạtđộnggiảitrívàdulịch
Phù hợp để bảo tồn thiênnhiên
Dịch vụ cung ứng:Cácsảnphẩmcóthểthuhoạch
Sản phẩm tự nhiên
Gỗ
Củi
Cỏ (cho xây dựng và sảnphẩmthủcông)
Thứcăntổnghợp&phân
Các sản phẩm thứ cấp(Nhỏ)
145HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Dịch vụ hệ sinh thái Khôngcó
Tầm quan trọng Các tác động tiềm
tàng từ dự án
Thấp Trung bình
Cao
Thịtrừngcóthểthuhoạch
Cávàtômcua
Cungcấpnướcuống
Cungcấpnướcchothủylợivàcôngnghiệp
Cung cấp nước cho thủyđiện
Cung cấp nước mặt chocáccảnhquankhác
Cungcấpnướcngầmchocáccảnhquankhác
Vậtliệuditruyền
Sản xuất nhân tạo dựa trên tự nhiên
Năngsuấtmùavụ
Năngsuấtcâytrồng
Năngsuấtrừngđượcquảnlý
Sản lượng vùng đất chănthả/vậtnuôi
Sản lượng nuôi trồng thủysản(nướcngọt)
Dịch vụ văn hóa:cungcấpnguồncảmhứngchonghệthuật,thẩmmỹ,tâmlinh,tôngiáo,giảitrí,khoahọcvàcáclợiíchphivậtchất
CácDịchvụvănhóa:
146 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Dịch vụ hệ sinh thái Khôngcó
Tầm quan trọng Các tác động tiềm
tàng từ dự án
Thấp Trung bình
Cao
Dịch vụ hỗ trợ cần thiếtchoviệcsảnxuấtcủatấtcảcácdịchvụhệsinhtháikhác
Hìnhthànhđất
Quay vòng các chất dinhdưỡng
Sảnxuấtchính
Quátrìnhtiếnhóa
Nguồn: Đánh giá tác động Đa dạng sinh học và môi trường: Hướng dẫn thực hành tốt cho các đề án xây đường, 2000
F. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Mộtcáchđểminhhọaxuhướngchínhlàsosánhnhữngthayđổitronglịchsửsửdụngđấthoặcchephủđấttheothờigian,vàcácdựáncókhảnăngthựchiệntrongtươnglai.VídụsauđâylấytừKếhoạchhànhđộngđadạngsinhhọcdoIUCNthựchiệnchocôngtyTNHHHolcimViệtNamởHònChông,KiênGiang,đâylàđịaphươngmàtrongnămnăm,mộtmôhìnhrấtđadạngvềđộchephủđất,chủyếulàđấtrừnghỗnhợp,đãthayđổithànhđấtcấylúavàđầmtômvớimộtvàibảnvácònlạicủarừngtràm.
Nguồn: Peter – John Meynell
147HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 14: Những thay đổi về độ che phủ đất tại huyện Kiên Lương
Nguồn: IUCN (2012) Kế hoạch hành động đa dạng sinh học cho nhà máy xi măng Hòn Chông, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam
BáocáoĐMCcủaICEMvềtácđộngđếnđadạngsinhhọctừviệcxâydựngthủyđiện(ICEM2007)đãxemxétbaxuhướnglịchsửdựatrênmôhìnhÁplực–Hiệntrạng–Phảnhồitrongđánhgiátácđộngmôitrường:
• Xu hướng về Áp lực:
- Giatăngdânsố;
- Tăngtrưởngkinhtế;
- Môhìnhtiêuthụ;
- Biếnđổikhíhậu.
• Xu hướng về Hiện trạng:
- Độchephủrừng;
- Đấtngậpnướcvenbiển;
- Cácmốiđedọatuyệtchủng–kíchthướcquầnthểcủacácloàibịđedọatrêntoàncầu.
• Xu hướng về Phản hồi:
- Rừngđặcdụng;
- Chỉđịnhcáckhuđấtngậpnước;
- NănglựccủaViệtNamtrongcôngtácbảotồn.
148 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
G. ĐÁNH GIÁ ĐDSH
Đặtra1giátrịkinhtếchocácdịchvụđadạngsinhhọcvàhệsinhtháicóthểkhákhókhănvàbaogồmnhiềucácgiảđịnh,nhưngcóthểcungcấpmộtlậpluậnthuyếtphụcđểbiệnminhchocáchoạtđộngbảotồnvàquảnlý.TrongĐTMbổsungcủađậpthủyđiệnNaHang,TuyênQuang,giátrịkinhtếcủaloàikhỉmũihếchBắcBộđãđượcướctínhnhưsau:(xemBảng25).
Bảng 25: Tổng giá trị kinh tế của các loài khỉ bị đe dọa có khả năng bị ảnh hưởng bởi các dự án thủy điện Na Hang
Tỉ lệ chiết khấu 8% 10% 12%
Giá trị sử dụng
Thunhậpphátsinhtừdulịch
Giátrịhiệntại(PV)dựatheoPARC(2002)
2.154.000$ 1.627.000$ 1.290.000$
Giá trị giải trí
GiátrịhiệntạidựatheoHảivàThanh(1998)
$861,000 $651,000 $516,000
GiátrịhiệntạidựatheoLinbergvàHalpenny(2001)
$286,000 $216,000 $171,000
Giá trị phi sử dụng
Giátrịhiệntại(PV)dựatheođónggóp50.000USDhàngnăm
$675,000 $550,000 $467,000
Tổnggiátrịkinhtế
SửdụngsốliệucủaHảivàThanh $3,690,000 $2,828,000 $2,273,000
SửdụngsốliệucủaLinbergvàHalpenny
$3,115,000 $2,393,000 $1,928,000
Nguồn: Dự án PARC VIE/95/G31 & 031, Xây dựng khu bảo tồn nhằm bảo tồn tài nguyên sử dụng hệ sinh thái cảnh quan. Đánh giá tác động môi trường bổ sung của đập thủy điện Tuyên Quang, Việt Nam.
149HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 5: CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁTÁC ĐỘNG
A. CÁC CÂU HỎI CầN XEM XÉT KHI PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
MộtsốcâuhỏigợiýđểhỗtrợdựbáovàđánhgiátácđộngvềđadạngsinhhọcđượclấytừtàiliệuĐánhgiátácđộngđadạngsinhhọcvàmôitrường:Mộtvídụtốtchocácđềánxâyđường,2000.
• Đềánsẽảnhhưởngnhưthếnàođếncácquátrìnhsinhthái?Đềxuấtnàycókhảnănglàmchocáchệsinhtháidễtrởnêndễbịtổnthươnghoặcdễbịthayđổihơnkhông?
• Nhữnghiệuứnghóahọcvàvậtlýnàosẽxảyra:sựthayđổitrongdòngchảytheomùa,chếđộnhiệt,mấtđất,độđục,chấtdinhdưỡnghoặccânbằngoxy…?
• Mứcđộđadạngloài,cộngđồngvàhệsinhtháicóđượcđođạchaykhông?
• Cáctàinguyênsinhvậtcóđượcxemxéttronggiớihạnphạmvicủanóhaykhông?
• Cácloàiquantrọngcóchứngtỏkhảnăngthíchứngkhông?
• Ởmứcđộnàosinhcảnhhoặccácquầnthểsẽbịphânmảnh?Dựánsẽgâyranhữngtácđộngnàođốivớithànhphầngencủatừngloài?Cáckiểugenkhácnhaucủacùngmộtloàicókhảnăngbịphânlậptừcácloạikháchaykhông?
• Cáctínhtoánvềnăngsuấtbềnvững,baogồmcácthôngsốdânsốđộngđãđượctínhđếnhaychưa?(vídụnhưkhảnăngcủacáchồchứa,ngưỡngdânsố)?
• Cácdữliệunàycóđángtincậykhông?Cácnguồnnàođãđượcsửdụng?
• Cácđánhgiácóđượcdựatrênviệcquantrắcsinhthái,điềutracơbản,quansátthựcđịavànghiêncứusơbộdàihạnhaykhông?
• Cáckếhoạchcóđượcxâydựngtrongsuốtquátrìnhđánhgiácácdữliệuđầuvàocóýnghĩatừcộngđồng,cáctổchứcphichínhphủvàcácbênliênquankháchaykhông?
• Mứcđộchắcchắnhoặckhôngchắcchắnđểdiễngiảichocáctácđộngđếnđâu?
150 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN ĐỂ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
PhươngpháptiếpcậncủaICEMchoviệcđánhgiárủirođốivớiđadạngsinhhọccủaKếhoạchPháttriểnngànhđiệnlầnthứ615baogồm:
• Giá trị đa dạng sinh học nội tại của hệ sinh thái trên cạn(dựatrêndựatrêncácmôitrườngsốngtựnhiêntrọngyếuvàcácmôitrườngsốngtựnhiên).
• Giá trị đa dạng sinh học nội tại của hệ sinh thái nước ngọt(dựatrêncáchệthốngnướcngọttựnhiên,mứcướctínhđặchữucủacáclưuvựcsông,độcaovàsựhiệndiệncủahệthốngnúiđávôicacx-tơvàđầmlầythanbùn).
• Giá trị kinh tế-xã hội nội tại của các hệ sinh thái trên cạn (dựatrênquầnthểdânsinhsốnggầncáchệthốngbịmất).
• Giá trị kinh tế-xã hội nội tại của các hệ sinh thái nước ngọt(dựatrênquầnthểdânsốnggầncáchệthốngbịảnhhưởng).
• Tác động đến các giá trị nội tại của hệ sinh thái trên cạn:
- Mấtnơicưtrúdongậplụt;
- Mấtnơicưtrúdotáiđịnhcư;
- Phânmảnhmôitrườngsống;
- Khaithácquámứcdonhucầucủacôngnhânxâydựng;
- Khaithácquámứcdocáchoạtđộngcủangườidântáiđịnhcư;
- Khaithácquámứcdotiếpcậntăng;
- Tácđộngđếncácgiátrịnộitạicủacáchệsinhtháinướcngọt;
- Mấtnơicưtrúdongậplụt;
- Mấtnơicưtrúdochếđộdòngchảybịthayđổi;
- Mấtnơicưtrúdosựpháhủycủacáchệthốngnúiđávôi;
- Cạnhtranhdosựxâmnhậpcủacácloàivôtìnhxuấthiện;
- Phávỡmôhìnhdicưcủaloài;
• Tác động đến giá trị kinh tế-xã hội của các hệ sinh thái trên cạn:
- Mấtsảnphẩmvàdịchvụhệsinhtháidomấtmôitrườngsống.
• Tác động đến giá trị kinh tế-xã hội của các hệ sinh thái nước ngọt:
- Mấtsảnphẩmvàdịchvụhệsinhtháidomấtmôitrườngsống.
15ICEM(2007)Đánhgiámôitrườngchiếnlượcthíđiểmtrongcáctiểungànhthủyđiện-ViệtNam.Báocáotổngkết:TácđộngđếnđadạngsinhhọccủacácthànhphầnthủyđiệntrongKếhoạchpháttriểnngànhđiệnlầnthứ6choNgânhàngThếgiới,BộTN&MT,BộCôngnghiệp,EVN.
151HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C. ĐÁNH GIÁ MẤT MÔI TRƯờNG SỐNG
Dựánđãxácđịnhnhữngkhuvựcmàmôitrườngsốngsẽbịmất.Điềucầnthiếtlàcácmôitrườngsốngđượclậpbảnđồtrongkhuvựcthựchiệndựánđượcđịnhlượngvàtìnhtrạngcủachúngđượcđánhgiá,vídụnhư:sửađổicácmôitrườngsốngtựnhiênquantrọng,hoặcsửdụngmộtsốdạngthứccủachỉsốđiềukiệnmôitrườngsống.Bảng26chothấysốliệuthốngkêkhácnhauđểsosánhcácđiểmđậpthaythếcủađậpNaHangbaogồmmấtmôitrườngsốngbêntrongvàbênngoàikhubảotồn16.
Bảng 26: So sánh các điểm thay thế cho đập Na Hang, Tuyên Quang, thể hiện sự mất môi trường sống của khu vực ngập lụt
Vị trí đập số 1 Vị trí đập số 2 Vị trí đập số 3
Độcaocủamựcnước 120mtrênmựcnướcbiển 120mtrênmựcnướcbiển 120mtrênmựcnướcbiển
Mứcngập 45kmtrênsôngGâm 45kmtrênsôngGâmvà30kmtrênsôngNăng
45kmtrênsôngGâmvà30kmtrênsôngNăng
Tổngdiệntíchbịngập(Km2)
57 77.23 79.78
Tổngdiệntíchngậptrongcáckhuđánhgiá(ha)
2859.69 4368.4 4622.9
Rừngtrưởngthành(ha)
447.69 746.07 772.30
Hoamàuvùngđấtthấp(ha)
42.94 40.20 240.25
TổngdiệntíchKBTbịngập(ha)
144.17 1230.08 1452.86
Rừngtrưởngthành(ha)
99.82 391.86 417.40
Hoamàuvùngđấtthấp(ha)
42.94 4020 240.25
Khácnhautrongmấtđấtgiữa2và3
2223.78hatrongđó25halàrừngvà100halàhoamàuvùngđấtthấp
Sốdântáiđịnhcư 11.440 khoảng17.84 17.384
Mấtđặttínhsinhcảnhnguồnlợikinhtế
Điểmxâydựng
KhôngmấtThácMơhoặchiểmnúisôngNăng
KhôngmấtThácMơnhưngmấthiểmnúisôngNăng
Ngậplụtítnhất40%củaThácMơ,vàcácnguồntàinguyêndulịch
GầnnúiPácTạ,vớisựxáotrộntốiđatừcáchoạtđộngxâydựng
GầnnúiPácTạvàKBT XanhấtvớiranhgiớiKBTvàíttácđộngtrựctiếpnhấttừcáchoạtđộngxâydựng
Nguồn: Dự án PARC VIE/95/G31 & 031, Xây dựng các khu bảo tồn để bảo tồn tài nguyên, sử dụng sinh thái cảnh quan. Đánh giá tác động môi trường bổ sung của Tuyên Quang, Việt Nam.
Mộttrongnhữngvấnđềmôitrườngsốngkhôngđồngnhấtvàthayđổitheođịahìnhvàđộcao.Điềunàyđặcbiệtquantrọngkhiđánhgiácáctácđộngdongậplụtgâyratừcáchồchứathủyđiện,nơithảmthựcvậtdọctheobờsôngcóxuhướngphongphúvàđadạnghơncácthảmthựcvậtcaohơnmặtsông.ĐiềunàyđượcthểhiệnrõtronghồsơthựcvậtcủađèosôngNăngbịngập(Hình15).
16DựánPARCVIE/95/G31&031,Xâydựngcáckhubảotồnđểbảotồntàinguyên,sửdụngsinhtháicảnhquan.ĐánhgiátácđộngmôitrườngbổsungcủaTuyênQuang,ViệtNam.
152 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 15: Hồ sơ thực vật của đỉnh đèo sông Năng, minh họa các mức nước ở đỉnh và chân đèo ngập bởi đập Na Hang.
Nguồn: Dự án PARC VIE/95/G31 & 031, Xây dựng các khu bảo tồn để bảo tồn tài nguyên, sử dụng sinh thái cảnh quan. Đánh giá tác động môi trường bổ sung của Tuyên Quang, Việt Nam.
D. ĐÁNH GIÁ ĐỘ NHẠY VÀ TầM QUAN TRỌNG CỦA MẤT MÔI TRƯờNG SỐNG
CácđánhgiáđadạngsinhhọccủamôitrườngsốngbịảnhhưởngbởitổhợphóadầuLongSơnđãxemxétgiátrịđadạngsinhhọccủamỗisinhcảnh,dựatrêncuộckhảosátthựcđịavềhệthựcvậtvàđộngvậtxuấthiệntrongmỗiloạimôitrường.Đồnglúa,làngvàkhudâncưđượcxemlàcógiátrịđadạngsinhhọcthấp,nhưngcácmôitrườngsốngkhácbaogồmrừngngậpmặn,bãibồi,sườnđồicâycốirậmrạpvàcáckênhnướcđượcxemlàcógiátrịđadạngsinhhọctrungbình(Bảng27).
Đánhgiásauđóxemxéttổngdiệntíchcácmôitrườngsốngtrongphạmvi500mcủakhuvựcnghiêncứuvàsosánhvớitổngdiệntíchcácmôitrườngsốngtrongphạmvidựánsẽđượcchuyểnđổihoặcbịmấtvàướctínhtỷlệphầntrămcủacáckhuvựcrộnglớnhơn(Bảng28).
Bướctiếptheolàđánhgiátầmquantrọngcủasựmấtmátnhữngmôitrườngsốngnàytrướckhithựchiệnbấtkỳbiệnphápgiảmthiểunào(xemBảng29).
Mứcnướcngậpởchânđèo
Mứcnướcngậpởđỉnhđèo
153HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
ViệcđánhgiávềcáctácđộngkhácnhaucủatổhợphóadầuLongSơn–xâydựngđiểm,cảitạođấtvàxâydựngcơsởnhàmáyhóadầuvàcảngbiểnđãđượctómtắttrongmộtcáchrõràng,chỉraquymôcủacáctácđộng(xemBảng30).Bảngnàytómtắt:
• Bảnchấtcủatácđộng-tíchcựccủatiêucực;
• Cácloạitácđộng;
• Thờigiantácđộng;
• Mứcđộtácđộng;
• Quymôtácđộng;
• Tầnsố;
• Cườngđộtácđộng;
• Sựnhạycảmcủacácthụthể;
• Tầmquantrọngcủatácđộng;
Bảng30minhhọaquátrìnhtưduythôngquacáctácđộng,theomộtcáchbánđịnhlượng,dựatrênkhuvựchưởngmôitrườngsốngbịảnhhưởng
Bảng 27: Sự nhạy cảm của các môi trường sống đối với tổ hợp hóa dầu Long Sơn
Sự nhạy cảm của các môi trường sống tại khu vực nghiên cứu
Môi trường sống Giá trị Đa dạng sinh học
Cácmảnhrừngngậpmặn Trungbình
Cáchồngậpmặnnuôitrồngthủy,hảisản Trungbình
Méđồicónhiềucây Trungbình
Trangtrại Thấp
Cánhđồnglúa Thấp
Đồngmuối Trungbình
Khuvựclàng Thấp
Khudâncưpháttriển Thấp
Bãibùn Trungbình
Kênhnước Trungbình
154 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 28: Các môi trường sống bị ảnh hưởng bởi Dự án tổ hợp lọc hóa dầu Long Sơn
Môi trường sống Giá trị đa dạng sinh học
Diện tích trong vòng
50m của khu vực nghiên
cứu (SA) theo ha- ( % tương ứng
với diện tích nghiên cứu)
Diện tích trong đường biên
giới dự án, sẽ được phát triển (% được phát
triển tương ứng với số lượng
loại môi trường sống giống
nhau trong SA
Diện tích trong
đường biên giới
dự án không có kế hoạch phát triển
Chủ yếu là tự nhiên
Mảnhrừngngậpmặn
Trungbình
42.19ha (4,2%)24.17ha(-57%)+
2.48ha
Bãibồi Trungbình
44.45ha (4,3%) 21.33ha(-48%)+
13.91ha
Môitrườngbiển Trungbình
350.14ha (34.0%)5.30ha 23.13ha
Chủ yếu là đã biến đổi
Hồngậpmặnnuôitrồngthủy,hảisản
Trungbình
36.05ha (3,5%)23.77ha(~66%)
0.01ha
Kênhnước Trungbình
36.05ha (3,5%)23.77ha(~66%)
0.01ha
Sườnđồitrồngcây Trungbình
38,41ha (3,7%)12.96ha(“34%)
Khôngxácđịnh
Trangtrại Thấp 165,62ha (16,1%)57.80ha(~35%)
13.42ha
Cánhđồnglúa Thấp 24,48ha (2,4%)18.92ha(~79%)
1.93ha
Khuvựcdâncưđôngđúc
Thấp 7,26ha (0,7%)0 0
Khulànghẻolánh Thấp 78,27ha (7,6%)30.96ha(~40%)
1.68ha
Đồngmuối Trungbình
124,48ha (12,1%)109.13ha(~88%)
0.30ha
155HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
-Diệntíchbịmấtcókhảnănglớnhơnmộtchútdocáckhuvựcbịcôlậpcủamôitrườngsốngnàyvẫntồntại.
-Diệntíchbịmấtcókhảnăngsẽnhỏhơnmộtchútvìmộtphầncủasườnđồinơicómôitrườngsốngcókhảnăngduytrìnguyênvẹn.
-Mặcdùmộtphầncủacácsườnđồicócâynằmtrongmộtôcóvẻgiữnguyênđịahìnhhiệntại,mộtvàiđiểmhìnhthànhsẽcầnthiếtchonhữngđườnggần(vídụ:sườndốc,tườnghỗtrợ).
Bảng 29: Mức độ ảnh hưởng của tác động lên mỗi môi trường sống, trước khi giảm nhẹ
Tóm tắt độ lớn của tác động lên các môi trường sống trước giảm nhẹ
Bảng 30: Tóm tắt mức độ ảnh hưởng của việc cải tạo đất và xây dựng cơ sở nhà máy hóa dầu và cảng biển
Cảng biển
Bản chất tác động
Tích cực Tiêu cực Trung tính
Tácđộngđốivớiđadạngsinhhọcbiểnvàđấtliềnlàtiêucực.
Dạng tác động
Tích cực Tiêu cực Trung tính
Tácđộngtrựctiếpgâymấtmátmôitrườngsốngtrêncạnvàvenbiểntrongkhuvựcdựkiếnxâydựngdựán.Tácđộnggiántiếplêncácmôitrườngsốngcònlạihoặcbịcôlập.Tácđộngtrựctiếpgâymấtmôitrườngbiểnkhicảitạođấtnơicảngbiểnnốivớiđấtliềnvàdướicầucảng.
Môitrườngsống
ChủyếutựnhiênBảnvàrừngngậpmặnBãibồiMôitrườngbiển
ChủyếubiếnđổiHồngậpmănnuôtrồngthủysản
SườnđồicỏcâyTrangtrạiCánhđồnglúaLàngxaxôiKhudâncưđôngđúcKênhnướcĐồngmuối
TrungbìnhTrungbìnhTrungbình
Trungbình
TrungbìnhThấpThấpThấpThấpTrungbìnhTrungbình
LớnTrungbìnhNhỏ
Trungbình
NhỏTrungbìnhTrungbìnhTrungbìnhKhôngđángkểTrungbìnhLớn
LớnTrungbìnhNhỏ
Trungbình
NhỏNhỏNhỏNhỏKhônglớnTrungbìnhTrungbình
GiátrịĐDSH Tầmquantrọngcủatácđộng
Độlớncủatácđộngtrướcgiảmnhẹ
156 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Cảng biển
Thời gian tác động
Tạm thời Ngắn hạn Dài hạn Vĩnh viễn
Mặcdùviệcxâydựngđượcdựkiếnthựchiệntrongvòng4năm(51tháng)nhưngviệcmấthoặcchuyểnđổiMTSlàvĩnhviễn.
Mức độ tác động
Địa phương
Khu vực Quốc tế
TácđộngđếnMTSdựkiếnởcấpđịaphương.CáctácđộngcụthểkhácđếnđộngvậthoangdãtrongMTSđóđượcphântíchcụthểởphầnsaucủabáocáo.
Phạm vi tác động
Ướctínhnhàmáylọchóadầuđượcxâydựngtrêndiệntíchxấpxỉ464hamặcdùxấpxỉ35hasẽlàhànhlangXanh,nơimàkhôngcảmnhậntrựctiếpmứcđộtácđộng.Mặcdùtoànbộdiệntíchcủacảngbiểnđượcướctínhlà330ha,chỉ1phầnnhỏtrongđó(chưađầy5ha)sẽchịutácđộngtrựctiếptừviệcmấtmôitrườngsốngbiểndướicầucảngvàtừviệccảitạođất.
Mức độ thường xuyên
Việcxâydựngchỉdiễnra1lần.
Độ lớn của tác động
Tích cực Không đáng kể
Nhỏ Trung bình
Lớn
Xemxétđộlớncủatácđộngđốivớimỗihệsinhtháiđượctrìnhbàyởtrên.Độlớntổngthểcủacảdựánlàtừtrungbìnhđếnlớn.
Tính nhạy cảm của thụ thể
Thấp Trung bình Lớn
Dophầnlớndiệntíchcủakhuvựcbịảnhhưởngđượcbaophủbởicáchệsinhtháivớiđộnhạycảmtrungbình,dođóđộnhạycảmtổngthểđượcxemlàtrungbình.
Mức độ ảnh hưởng của tác động
Không đáng kể
Nhỏ Trung bình
Lớn Nghiêm trọng
Độlớncủatácđộnglàtừtrungbìnhđếnlớn.
Nguồn: ERM (2014) Báo cáo ĐTM bổ sung cho tổ hợp lọc hóa dầu Long Sơn
157HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
E. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG LÊN LOÀI
Đánh giá tác động đối với các loài ở tổ hợp hóa dầu Long Sơn
Đánhgiátácđộngđốivớicácloàicóthểđượcthựchiệntươngtựnhưđốivớimôitrườngsống.TạitổhợphóadầuLongSơn,baloàithựcvậtvàbaloàichimtìmthấytạiđâyđượcliệtkêtrongSáchđỏcủaIUCNvàtrongSáchđỏViệtNam.TìnhtrạngbảotồnvàsựnhạycảmcủacácloàinàyđượcghilạinhưtrongBảng31.
TầmquantrọngcủacáctácđộngcủaviệcxâydựngvàhoạtđộngcủakhuliênhợphóadầuđốivớinhữngloàinhạycảmđượcđánhgiátrongBảng32.Bướcnàyđượcthựchiếntrướcbấtkỳbiệnphápgiảmthiểunàođượcđưara.Trongtrườnghợpnày,cáctácđộngđượccoilànhỏhoặckhôngđángkể.
NhữngtácđộngnàyđãđượcmôtảvàtómtắttrongtrongBảng33.Nhiềubiệnphápgiảmnhẹkhácnhauđãđượcđềxuấtvàýnghĩacủanhữngtácđộngmộtlầnnữađánhgiátrướcvàsaukhicácbiệnphápgiảmthiểuđượcthựchiện.SựsosánhnàychothấycáchthứcmàcácbiệnphápgiảmthiểucóthểgiảmthiểucáctácđộngnhưđượcthểhiệntrongBảng34.
Bảng 31: Độ nhạy của loài quan trọng đối với tổ hợp lọc hóa dầu Long Sơn
Mức độ nhạy cảm của các loài được tìm thấy tại khu vựa nghiên cứu
Loài Tìnhtrạngbảotồn Mứcnhạycảm
Thựcvật
Thứmạt
Azimesarmentosa
ĐedọathấptrongDanhlụcđỏIUCN;ENtrongSáchĐỏVIệtNam(2007)
Trungbình
Gỗmật
Sindorasiamensis
ĐedọathấptrongDanhlụcđỏIUCN;VUtrongSáchĐỏVIệtNam(2007)
Trungbình
SaođenHopeaodorata
VUtrongSáchĐỏIUCN;KhôngcótrongSáchĐỏVIệtNam(2007)
Trungbình
Độngvật
Còlạo(PaintedStorkMyctena/eucocepha/a)
VUtrongSáchĐỏIUCN Trungbình
Choắtmỏconglớn(EurasianCuriewNumeniusarquata)
NTtrongSáchĐỏIUCN; Thấp
Ócá(OspreyPandionhaliaetus) PhụclụcIICITES Thấp
158 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 32: Mức độ ảnh hưởng của tác động lên các loài nhạy cảm được tìm thấy tại điểm thực hiện dự án
Tóm tắt độ lớn của tác động lên các loài, trước giảm thiểu
Độlớn Độlớntrướcgiảmnhẹ
Loàithựcvật GiátrịĐDSH
Azimaxarmenioxa Trungbình Nhỏ Nhỏ
Sindoraxiomonxia Trungbình Khôngđángkể Khônglớn
Hopeaodotato Trungbình Nhỏ Nhỏ
Độngvật
FaintedstorkMyeroriaJoucocophano
Trungbình Khôngđángkể Khônglớn
EuraxianCurlewNumeniux
Thấp Nhỏ Khônglớn
OxpreyFandion Thấp Khôngđángkể Khônglớn
Bảng 33: Tóm tắt các tác động của việc xây dựng và hiện diện của các loài động, thực vật tại điểm thực hiện dự án
Tómtắtmứcđộảnhhưởngcủaviệcxâydựngvàsựxuấthiệncấutrúchạtầngtạiđiểmthựchiệndựánlênhệđộng,thựcvật.
Tác động Xâydựngsựxuấthiệncấutrúchạtầngtạiđiểmthựchiệndựánlênhệđộng,thựcvật.
Bản chất tác động
Tiêu cực Tích cực Trung tính
Tácđộnglênđộng,thựcvậtmangtínhtiêucực.
Dạng tác động
Trực tiếp Gián tiếp Nội sinh
Tácđộngcóthểlàtrựctiếpkhigiếtcácđộngvậthoangdãhoặcchặtpháthựcvậttrongsuốtquátrìnhxâydựnghoặccũngcóthểlàgiántiếpkhigâymấtmôitrườngsốngmàđộng,thựcvậtdungđểkiếmăn,sinhsống,sinhsản...
159HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Thời gian tác động
Tạm thời Ngắn hạn Dài hạn Vĩnh viễn
Mặcdùviệcxâydựngchỉkéodàitrong4năm(51tháng)nhưngviệcmấthoặcchuyểnđổimôitrườngsốngmàcácloàicưtrúvàsinhsốnglàvĩnhviễn.
Mức độ tác động
Địa phương
Khu vực Quốc tế
Mặcdùtácđộnglêncácloàicókhảnănglantỏarangoàinguồngâytácđộngnhưngtrongtrườnghợpnàymứcđộcủatácđộngđượccoiởmứcđịaphương.
Phạm vi tác động
Ướctínhnhàmáylọchóadầuđượcxâydựngtrêndiệntíchxấpxỉ464hamặcdùxấpxỉ35hasẽlàhànhlangXanh,nơimàkhôngcảmnhậntrựctiếpmứcđộtácđộng.Mặcdùtoànbộdiệntíchcủacảngbiểnđượcướctínhlà330ha,chỉ1phầnnhỏtrongđó(chưađầy5ha)sẽchịutácđộngtrựctiếptừviệcmấtmôitrườngsốngbiểndướicầucảngvàtừviệccảitạođất.
Mức độ thường xuyên
Việcxâydựngchỉdiễnramộtlầnnhưngsựxuấthiệncủacấutrúchạtầnglàvĩnhviễn.
Độ lớn của tác động
Tích cực Không đáng kể
Nhỏ Trung bình
Lớn
Nhưđãmôtảởtrên,tácđộnglêncácloàitrảitừkhôngđángkểđếnnhỏ.
Tính nhạy cảm của thụ thể
Thấp Trung bình Cao
Cácloàiởkhuvựcnàyđượcđánhgiálàcótínhnhạycảmthấphoặctrungbình.
Mức độ ảnh hưởng của tác động
Không đáng kể
Nhỏ Trung bình
Lớn Nghiêm trọng
Mứcđộảnhhưởnglàkhôngđángkểhoặcnhỏ.
160 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 34: Mức độ ảnh hưởng của các tác động từ các hoạt động khác nhau được xem xét trước khi và sau khi biện pháp giảm thiểu đề xuất
Phần Tác động Mức ảnh hưởng
Hướng tác động
Trước* giảm thiểu
Sau ** giảm thiểu
14.7.2.1 Pháttriểnđiểm,cảitạođấtvàxâydựngnhàmáylọchóadầuvàcảngbiển
Tiêucực Lớn Trungbìnhnhỏ
14.7.2.2 Việcxâydựngvàxuấthiệncấutrúctạiđiểmlênhệđộngthựcvật
Tiêucực Nhỏ Nhỏ
14.7.2.3 Hoạtđộngnạovétnềnbiềnđểxâydựngcầucảngvàcácbệchuyền
Tiêucực Trungbình
Trungbình
14.7.2.4 Sựthayđổimôitrườngánhsángtừcáchoạtđộngxâydựng
Tiêucực Nhỏ Nhỏ
14.7.3.1 Duytrìcáchoạtđộngnạovétđểxâydựngđườngvàocầucảngvàbệchuyền
Tiêucực Nhỏ Nhỏ
14.7.3.2 Sựthayđổimôitrườngánhsángtừánhsángdovậnhànhnhàmáy
Tiêucực Trungbình
Trungbình
(*) Các biện pháp kiểm soát đã có nhưng chưa có biện pháp giảm thiểu hoặc quản lý từ ERM
(**) Với các biện pháp giảm thiểu hoặc quản lý để xuất từ ERM
Đánh giá tác động với hệ động, thực vật biển từ Nhà máy nhiệt điện Ô Môn
Cáctácđộnglêncácthànhphầnđadạngsinhhọccụthểtừmộtdựánphảiđượcdựđoánvànêurõ.Bảng35trìnhbàynhữngtácđộngđượcdựđoánkhithựcvậtphùdu,độngvậtphùdu,sinhvậtđáy,cá,thủysảnvànuôitrồngthủysảncủabakhíacạnhkhácnhaucủatổhợpNhàmáynhiệtđiệnÔMôn,đólà:xóimòn,bồilắngvàtrànnhiênliệu,hóachấthoặcnướcthải.Mặcdùtrongtrườnghợpnày,cáctácđộngnàyđượccoilànhỏ,tạmthờivàchỉgiớihạntrongphạmviđịaphươngnhưngvẫncầnthiếtphảinêurõđểchothấyrằngcáctácđộngđãđượcxemxét.
161HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 35: Dự báo các tác động đối với các thành phần đa dạng sinh học khác nhau của tổ hợp Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn
Tácđộngdựbáotừxóimòn,sựcốrògỉnhiênliệuvàhóachất,nướcthảitừhoạtđộngcủaconngườivàtừquátrìnhxâydựngcủaÔMôn4vàTổhợpnhàmáynhiệtđiệnÔMônđếnchấtlượngnướcmặt,sinhvậtthủysinh,đánhbắtvànuôitrồngthủysản(đãápdụngbiệnphápgiảmthiểu)
Thông số Xói mòn và Bồi lắng
Rò rỉ nhiên liệu, hóa chất
Nước thải
Nướcmặt Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Thựcvậtphùdu Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Độngvậtphùdu Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Độngvậtđấyvĩmô Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Cá Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthờivàvĩnhviễn
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Thủysản Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthờivàvĩnhviễn
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Nuôitrồngthủysản Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthờivàvĩnhviễn
Quymô nhỏ, cục bộ,tạmthời
Quy mô nhỏ, cục bộ,tạmthời
F. ĐÁNH GIÁ VIỆC TIẾP CẬN NGÀY CÀNG TĂNG ĐẾN CÁC KHU BẢO TỒN
Tăngcườngtiếpcậnlàmộttrongnhữngtácđộngđadạngsinhhọcchínhcủatấtcảcáchoạtđộngpháttriểnnằmtronghoặcgầncáckhubảotồn(KBT).Nếumộtconđường(đườngcaotốchoặcđườngvàomộtnhàmáythủyđiệnhoặcmỏ)chạyquamộtKBT,việctiếpcậnvàocáckhuvựcxahơnsẽtănglên.Điềunàycóthểdẫnđếntăngsựxáotrộnmôitrườngsốngcủađộngvậthoangdã,vídụ:tiếngồnvàánhđènxevàobanđêmvànhữngtácđộnggâyragiatăngkhaithácgỗ,sănbắn,buônbánđộngvậthoangdãbấthợppháp.Ngaycảcácđườngtruyềnđiệnvàđườngmòndulịchsinhtháicũngcóthểlàmtăngtiếpcận.
MộtcáchđểđịnhlượngcáctácđộnglàđolườngdiệntíchtăngthêmcủaKBTtiếpxúcvớicácmứcđộkhácnhaucủacácmốiđedọanhưthểhiệntrongBảng36.Chiềudàicủađườngsauđóđượcnhânvớikhoảngcáchtừđườngđểtínhtoáncáckhuvựcảnhhưởngkhácnhau.TrongtrườnghợpĐTMcủaconđườngquaVườnQuốcgiaChưYangSin,ngườitanhậnthấy“đánhgiávềcácvùngảnhhưởngchothấychỉtrongmộtngàyđibộtừđường,gần60%củaVQGsẽđượctiếpcậnvà48%rừngnguyênsinhcủaVQGnằmtrongphạmvinày.Tấtcả30điểmcưtrúcủacácloàithúquýhiếmnằmtrong10kmhànhlanghaibênđường.Conđườngnàycũngđượcxemnhưràocảnđángkểđốivớinhiềuloàiđộngvật,vừanhưmộtràocảnvậtlý,vừalàdiệntíchsựxáotrộncaomàcácloàiđộngvậtsẽtránh.Dođóhaibênđườngsẽchiatách,làmmấttínhtoànvẹncủahệsinhthái”.
162 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 36: Đặc tính của các khu bị ảnh hưởng của VQG CYS
Khoảng cách từ đường
Khu vực Xâm nhập của con người
Tác động
0-75m Hànhlanggiaothông
Có thể truy cậpbằngphươngtiệngiaothông¹
Tuyếnđườngmặt/Tổngmấtmátđadạngsinhhọc
<1km Mốiđedọatrựctiếp
Trongvòng1-2giờđi bộ từ đường/đườngmòn
Tiềmnăngrấtcaovề mất mát bìarừng và đa dạngsinhhọc
1-5km Mốiđedọacao Trong vòng nửangày đi bộ từđ ư ờ n g / đ ư ờ n gmòn
Tiềm năng lớn vềmấtđadạngsinhhọc
1-5km Mốiđedọacao Trong vòng nửangày đi bộ từđ ư ờ n g / đ ư ờ n gmòn
Tiềm năng lớn vềmấtđadạngsinhhọc
5-10km Mốiđedọatrungbình
Trongmộtchuyếnđi 1 ngày từđ ư ờ n g / đ ư ờ n gmòn
Tiềmnăngvềmấtmátđadạngsinhhọc
Nguồn: ICEM 2010 đánh giá xây dựng đường & đường mòn đề xuất trong vùng lõi trong Vườn Quốc gia Chư Yang Sin. Giành cho Birdlife International & BQL VQG Chu Yang Sin.
G. ĐÁNH GIÁ SỰ GIA TĂNG BUÔN BÁN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ BẤT HỢP PHÁP
Tăngtiếpcậnvàocáckhubảotồncókhảnăngtăngsănbắnvàbuônbánđộngvậthoangdãbấthợppháp.Trongkhinhữngtácđộngnàyrấtkhóđểđịnhlượng,việcmôtảchấtlượngcủacáctuyếnđườngthươngmạisẽgiúphiểuđượctácđộnggâyra.TrongĐTMcủađườngđiquaVQGChưYangSin,mạnglướiphânphốibuônbánđộngvậthoangdãđãcóđượclậpbảnđồvàcáctuyếnđườngtiềmnăngmớiđượcxácđịnh,nhưthểhiệntronghình16.
163HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 16: Cập nhật Hệ thống phân phối buôn bán động vật hoang dã tại VQG CYS
TuyếnđườngbuônbánđộngvậthoangdãmớitừVQGCYSdođườngmớiđềxuất
Tuyếnđườngbuônbánđộngvậthoangdãđãcó(chuỗicungứng)
Nguồn: ICEM 2010 đánh giá việc xây dựng đường & đường mòn đề xuất trong vùng lõi trong Vườn Quốc gia Chư Yang Sin
H. ĐÁNH GIÁ VIỆC MẤT KẾT NỐI VÀ PHÂN MẢNH
Việcmấtkếtnốicóthểđượcminhhọathôngquabảnđồ,trongđóthểhiệncácràocảnđốivớiviệcchuyểnđộngtrênmặtđấthaynguồnnướcdocơsởhạtầnggâyra,vídụnhưcáccấutrúctuyếntínhnhưđườnggiaothông,đậpvàhồchứa...
YangCommune CuPuiCommuneCuDramCommune HoaPhongCommune HoaLeCommune
NationalRoadno.12
CYSNP NationalRoadno.26
EaKarDistrict
MaDrak
YangHanhEaBlang
Bong Kang Commune
Krong Bach District
NationalRoadno.26
Nha Trang
Krong Bong towa
Buon Ma Thuat
Da Lat, Lam Dong Provinee & Ho Chi Minh City
NationalRoadno.27
Yang Re
Lak District
YangTaoCommune
164 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình18vàHình19chothấysựsosánhvềmấtkếtnốidocơsởhạtầngnhưđườnggiaothông,đườngsắtvàthủyđiệnhiệncótạikhuvựclưuvựcsôngVuGia-ThuBồnvớiviệcmấtkếtnốidothủyđiệngâyra.Điềunàychothấyquátrìnhcốgắngđểxácđịnhcáctácđộngbổsungdothủyđiệntrongmộthiệntrạngnềnbanđầuđãphứctạp
Mộtphươngphápđịnhlượngđểđánhgiásựphânmảnhcủakhubảotồnhoặcmộtdiệntíchmôitrườngsốngkếtnốiđượcminhhọatronghình16.Hìnhnàysosánhdiệntíchcủamôitrườngsốngkếtnốitrongmộtkhubảotồntrướcsựpháttriểncủamộtdựánthủyđiện(hoặccácdựánpháttriểnkhác),diệntíchtrungbìnhcủakhuvựcbịphânmảnhđãbịchiacắtbởihồchứa,đườnggiaothôngvàđườngdâytruyềntải.Vìvậy,nếudiệntíchcủamôitrườngsốngkếtnốilà“A”,vàcóbaphânmảnhtrênmặtđất(lầnlượtlà“B”,“C”và“D”)vàkhuvựchồchứalà”R”.NhưvậytổngdiệntíchKBT,A=tổngcáckhuphânmảnh(A=B+C+D+R).Baphânmảnhmặtđấtcònlạicódiệntíchtrungbìnhlà(B+C+D)/3.Mứcđộphânmảnhlàtỷsốcủamôitrườngsốngkếtnốichiatrungbìnhcủakhuvựcbịphânmảnh.Tỉlệnàycàngcao,độphânmảnhcànglớn.
Mứcđộphânmảnh= Diệntíchcủamôitrườngsốngkếtnối
Diệntíchtrungbìnhcủacácphânmảnhcủamôitrường sốngtrêncạncònlại
Hình 17: Sự phân mảnh môi trường sống và khu bảo tồn bởi một dự án thủy điện lớn
Tác động phân mảnh do thủy điện gây ra với KBTNguồn: Meynell, Peter-John và Nazia Zakir (2014) Hướng dẫn ĐTM cho thủy điện quy mô lớn ở Pakistan. Islamabad: IUCN Pakistan 136 pp
165HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 18: Phân bố các kết nối độc lập với sự xây dựng nhà máy thủy điện trong lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn
Hình 19 Sự phá vỡ trong kết nối do dự án thủy điện được quy hoạch trong lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn tạo ra
Nguồn: ICEM, 2008, Đánh giá môi trường chiến lược của Kế hoạch xây dựng thủy điện tỉnh Quảng Nam cho lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn. ADB, Bộ TN & MT, Bộ Công Thương và EVN. Hà Nội, Việt Nam.
166 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
I. SO SÁNH TÁC ĐỘNG DỰA TRÊN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
Việcsosánhtácđộngdựkiếncủadựánvớicáctiêuchuẩnquốctếlàcầnthiết.BảngdướisosánhcáctácđộnglênđadạngsinhhọcđốivớiđạpNaHangdựatheocáctuyênbốvềĐậpthânthiệnvớimôitrườnghoặcĐậpđedọamôitrườngtừỦybanthếgiớivềĐậpthủyđiện,đồngthờiminhhọamứcđộcủacáctácđộngdựkiếntừ1dựán.
Bảng 37: So sánh tác động đa dạng sinh học của các đập Na Hang so với tiêu chuẩn về đập thân thiện với môi trường/đe dọa môi trường do Ủy ban Thế giới
về Đập thủy điện
Thang điểm
Đập thân thiện với môitrường
1 2 3 4 5 Đậpđedọamôitrường
Không ảnh hưởng đếnnguồngenditruyềncủacác loài cá biệt tuyệtchủnghoặccóxuhướngtuyệtchủng
Nhiều nguồn gen đặctrưng hoặc các loài cónguy cơ đe dọa tuyệtchủnghoặccóxuhướngtuyệtchủng
Chỉcókhuvựcnhỏcáchệ sinh thái hoặc môitrườngsốngbịmấthoặcchuyểnđổi
Diệntíchcáchệsinhtháihoặcmôitrườngsốngbịmấthoặcchuyểnđổilớn
Khu vực đập tránh xakhu vực phong phú vềloài, các loài đặc hữu,cácloàicónguycơtuyệtchủng hoặcmôi trườngsốngđadạng
Khu vực đập chồng lấnlênkhuvựcgiàucócácloài, loài đặc hữu, loàibịđedọahoặccácmôitrường sống có tính đadạngcao
Các con sông nội địacó năng suất cao, cáchồvàcửasôngcótrạngtháitựnhiênnguyênvẹn
Tính toàn vẹn sinh tháicủa khu vực đó bị xáotrộn, gây trở ngại chonăngsuấtsinhhọc
Tổng khu vực đập códiệntíchnhỏsovớitoànkhuvực
Tổng khu vực đập códiệntích lớnsovới toànkhuvực
Không có loài hoặc hệsinh thái ngoại lai xuấthiện
Nhiều loài hoặc hệ sinhtháingoạilaixuấthiện
167HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Thang điểm
Đập không ngăn cảntuyến đường di cư củacácloàicánướcngọt
Đập ngăn cản tuyếnđườngdicưcủacácloàicánướcngọt
Dạng thức dòng chảytheo mùa được giữnguyênvẹn
Dạng thức dòng chảytheomùabịgiánđoạn
Khối lượng xả chỉ giảmkhông đáng kể. Nướckhông bao giờ ngừngchảy
Khối lượng xả bị giảmđáng kể. Không xảthường xuyên hoặc kéodài
Chất lượng nước tựnhiên,khôngnhiễmthủyngânnhântạo
Nhiệt độ, oxy, độ đục,trầmtíchvànồngđộaxitthayđổi.Tạorathủyngân
Các môi trường sốngđộc đáo được giữnguyên
Các môi trường sốngđộcđáobịmất
Tiến hành ĐTM, cácbiện pháp bồi hoàn vàgiảmthiểurấttốt
Không tiến hành ĐTMhoặcthựchiệnsơsài,vộivã, các tácđộngnghiêmtrọng không được tránhcũng không được giảmnhẹ
Chuyên gia môi trườngđóngvai tròquan trọngtrong quá trình quyhoạch đập, xây dựngngay từ khi dự án mớibắtđầu
Chuyên gia môi trườngđượcgọi làvàocuốidựán sau khi các quyếtđịnh quan trọng khôngthể thay đổi được thựchiện,vàcácýkiếnđónggópcủahọkhôngđượcưutiên
Việcquyhoạchvàquảnlý cảnh quan, khônggianđượcđưavàotrongquy trìnhnângcaohiệusuấthoạtđộngcủađậpvàgiảmnhucầunước
Việcquyhoạchvàquảnlýcảnhquan,khônggianđượcđưavàotrongquátrìnhhoạtđộngcủađập
168 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Thang điểm
Lượngnướcđượclưutrữlà tươngđốinhỏnhưnghiệuquảlớn
Lượngnướcđượclưutrữlàrấtlớnnhưnghiệuquảsửdụngthấp
Thành lập các khu bảotồn đất và nước ngọtbảo vệ tạo ra để tănghiệusuấtđậpvàbảotồnđadạngsinhhọc
Khôngthànhlậpkhubảotồn
Đập và kênh mươngthủylợiđượclàmchốngrò rỉ và giảm thiểu bốchơi
Đậpvàkênhmươngthủylợibịròrỉvàtỷlệbốchơicao
Sự lắng đọng trong hồchứacủađậpthấp
Sự lắng đọng trong hồchứacủađậpcao
Cơ sở bơm lưu trữ,chuyển đổi hydro hoặccáckỹthuậtkhácđượcsửdụngđểlưutrữnănglượng,thayvìlưutrữkhốilượng nước cao, thúcđẩy dạng thức dòngchảynướctheomùatrởlạibìnhthường
Khôngápdụng Khôngsửdụngcácthiếtbịlưutrữđiệnnăng
Tổnglượtđiểm 1 4 5 6 2
Nguồn: Dự án PARC VIE/95/G31 & 031. Đánh giá tác động môi trường bổ sung của đập Tuyên Quang, Việt Nam.
J. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ NHANH TÁC ĐỘNG (RIAM)
Khicácnguồnlựccònhạnchế,đánhgiátácđộngđadạngsinhhọcphảidựanhiềuvàoýkiếnchuyênmôncủacácgiámđịnhviên.Họsẽsửdụngcácnhậnđịnhkỹthuậtđểtậptrungvàoưutiênquảnlý.Điềuquantrọnglàlàmchoquátrìnhđánhgiácàngminhbạchcàngtốt.PhươngphápRIAM(RapidImpactAssessmentMethod)giúpưutiênvàtrìnhbàycácrủirocũngnhưcơhộiliênquanđếnmộtdựánpháttriển,vídụnhưlàmđường.RIAMđượcpháttriểnởĐanMạchvàđãđượcsửdụngchonhiềuđánhgiávớiítdữliệucósẵn(Pastakia,1995).Phươngphápnàyđượcxâydựngxungquanhmộtquytrình
169HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
xếphạngvàđịnhtínhbảnchấtcủatácđộngđốivớicácthànhphầnkhácnhaucủahệthốngsinhvậtlývàkinhtế-xãhội,tìmcáchcảithiệntínhminhbạchcủacácđánhgiávềtầmquantrọngvàxếphạngcáccơhộivàrủirođặcbiệt(Pastakia,1995).TrìnhbàydướiđâyđượcrútraừphươngphápRIAMápdụngđểđánhgiálàmđườngquaVườnQuốcgiaChưYangSin.CóbakhíacạnhvềphươngphápRIAM;1)thànhphầnmôitrường;2)cáctiêuchíđánhgiátácđộngvà3)thangđiểmthànhphần.
Các thành phần môi trường
Thôngthường,phươngphápRIAMsẽphânchiacácthànhphầnhệthốngthànhbốnnhóm:(i)vậtlý/hóahọc,(ii)sinhhọc/sinhthái,(iii)xãhộihọc/vănhóa,và(iv)kinhtế/vậnhànhmặcdùviệcxácđịnhcácnhómphụthuộcvàotheokiếncủacácnhàgiámđịnh(Pastakia,1995).CácđánhgiáchoVQGCYS,sửdụnghainhóm:
1. Lý sinh (Biophysical): baogồmsinhthái,sinhhọc,thủyvănvàtựnhiêncácthànhphầnhệtựnhiêncủaVQG.Cụthể,baogồm:
- BP1.Toànvẹnmôitrườngsống;
- BP2.Chấtlượngmôitrườngsống;
- BP3.kếtnốimôitrườngsống;
- BP4.Thànhphầnloài;
- BP5.Loàihiếm/nguycấp;
- BP6.Tươngtácloài;
- BP7.Chấtlượng/thẩmmỹcảnhquan;
- BP8.Chấtlượngnướcmặt;
- BP9.Hìnhtháisông;
- BP10.Địahìnhvàđất.
2. Văn hóa - xã hội: rấtquantrọng,nóbaogồmtấtcảcácdisản,sinhkế,vàlợiíchkinhtếmàVQGcungcấpchoBanQLDAvàcộngđồngsốngtrongvùngđệmcủavườn.Cụthể,baogồm:
- SC1.Ditíchlịchsử;
- SC2.KhảnăngtiếpcậnvớiVQG;
- SC3.tàichínhtựtúccủaBQlVườn;
- SC4.Dulịchsinhthái;
- SC5.HiệntrạngVQG;
- SC6.Pháttriểncộngđồng;
- SC7.KếtnốigiữacộngđồngvớiVQG.
170 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tiêu chí đánh giá
TiêuchíđánhgiásẽsửdụngcáckếtquảcủađánhgiácơsởvàđánhgiátácđộngđểđánhgiátácđộngcủacáchoạtđộngdựánđốivớicácthànhphầnmôitrườngcủaVQgCYSnhằmđưaramộtđiểmsốmôitrường(ES)chomỗithànhphần.PhươngphápRIAMchiathànhhailoạitiêuchí(Pastakia,1995):
A. Tiêu chí có tầm quan trọng đối với tình trạng, và bản thân tiêu chí có thể thay đổi số điểm đạt được.
B. Tiêu chí có giá trị với tình trạng, nhưng bản thân tiêu chí không có khả năng thay đổi số điểm đạt được.
Mỗitiêuđạtđiểm“A”sẽtrựctiếpảnhhưởngđếnEScuốicùng,trongkhitiêuchíđạtđiểm“B”chomộtthànhphầncábiệtđầutiênsẽđượccộngvàovớinhauđểtổngcủatấtcảcácđiểm“B”điểmtươngđươngvớimộtđiểm“A”,nhưđượcđịnhnghĩatrongphươngtrìnhdướiđây:
ES=(a1×a2)×∑(b1+b2+b3+b4+b5)
Theođịnhnghĩanày,mộttiêuchía1haya2cókhảnăngthayđổiEScuốitươngđươngvớicáctácđộngtíchlũytấtcảcáctiêuchíb.ViệcđánhgiásẽsửdụngtấtcảnămtiêuchíđánhgiáđềxuấttrongphươngphápRIAMcộnghainhưđượcnêudướiđây:
Bảng 38: Tiêu chí đánh giá RIAM (Pastakia, 1995a)
A1 Tầm quan trọng của tình trạng
“Một thước đo về tầm quan trọng của tình trạng này, được đánh giá dựa trên các ranh giới không gian hay lợi ích của con người nó sẽ ảnh hưởng đến.”
4=Quantrọngđốivớilợiíchquốcgia/quốctế
3=Quantrọngđốivớilợiíchkhuvực/quốcgia
2=Quan trọngđốivớikhuvựcngaybênngoàitìnhtrạngđịaphương
1=Quan trọng chỉ với tình trạngđịaphương
0=Khôngquantrọng
171HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
A2 Tầm quan trọng của sự thay đổi/ảnh hưởng
“Tầm quan trọng được xác định như một thước đo về quy mô của lợi ích/bất lợi của một tác động hoặc một điều kiện.”
+3=Lợiíchtíchcựclớn
+2=Sựcải thiệnđángkể tronghiệntrạng
+1=Cósựcảithiệntronghiệntrạng
0=Khôngthayđổihiệntrạng
-1=Thayđổitiêucựcđếnhiệntrạng
-2=Thayđổihaybấtlợiđángkể
-3=Thayđổihaybấtlợilớn
B1 Tính lâu dài/cố định
“Điều này xác định cho dù một điều kiện là tạm thời hoặc vĩnh viễn, và chỉ nên được xem như là một thước đo trạng thái tạm thời của tình trạng này.”
1=Khôngthayđổi/khôngthểápdụngđược
2=Tạmthời
3=Vĩnhviễn
B2 Tính đảo ngược
“Điều này xác định cho dù tình trạng có thể bị thay đổi và là một thước đo của sự kiểm soát đối với các tác động của tình trạng này.”
1=Khôngthayđổi/khôngthểápdụngđược
2=Cóthểđảongược
3=Khôngthểđảongược
B3 Tính tích lũy
“Đây là một thước đo liệu sự ảnh hưởng sẽ có tác động trực tiếp hoặc sẽ có một tác động tích lũy theo thời gian, hoặc một tác động hiệp trợ với các điều kiện khác. Các tiêu chí tích lũy là một phương tiện để đánh giá tính bền vững của một tình trạng.”
1=Khôngthayđổi/khôngthểápdụngđược
2=Khôngtíchlũy/đơnđộc
3=Tíchlũy/hiệptrợ
172 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B4 Tính trực tiếp
Đâylàmộtthướcđoliệutácđộngnàylàkếtquảtrựctiếptừsựxáotrộnvậtlý liênquanvớihành langvậnchuyểnhoặc làmột hiệu ứng dây chuyền từmộttácđộngkhác.ĐiềunàyđãđượcbổsungbởivìtínhtrựctiếpảnhhưởngđếnkhảnăngchoBanQLDAđểtránhhoặcgiảmthiểutácđộngdựavàoviệccảithiệnhệthốngứngphóquảnlý
1=Khôngthểápdụngđược
2=Giántiếp
3=Trựctiếp
B5 Tính mới lạ
ĐâylàmộtthướcđoliệutácđộngnàylàmớiđốivớiVQGhayBanQLDAcókinhnghiệmtrướcđótrongviệcquảnlýcáctácđộng.Điềunàyđãđượcbổsungbởivìtínhmớilạảnhhưởngđếnnăng lựccủanhânviênđểgiảiquyếtmộtmốiđedọavàvìthếtạoramộtchỉsố hiện thực của sự thành công củacácquyếtđịnhquảnlýtrongtươnglai.
1=Khôngthểápdụngđược
2=Đangtồntại
3=Mới
Điểm số môi trường
Bảng39chothấyphạmvicủaESkhảthivới7tiêuchíđánhgiá.Cácbướcnhảyvọtlớntrongquymôdựán(vídụtừDđếnE)đánhdấubướcnhảyvọtđángkểtrongcáchailoạitiêuchí“A”.Trongkhiphâncấptrongmộtquymô(vídụ:61-75)đượcxácđịnhbởinhữngthayđổitrongloạitiêuchí“B”.QuymôvàphươngpháptiếpcậnnàysẽchophépcácBanQLDAnhanhchóngxácđịnhđượccácthànhphầnbịảnhhưởngnặngnềnhấtcủaVQGtrướcsựpháttriểnđườngbộvàđườngmòn,đểtậptrungnguồnlựcquảnlýtrongcáclĩnhvựcnày.Điểmđượctổnghợptrongmộtmatrậnexcel,Bảng40,vàsauđótrìnhbàyđồhọađểcácbênliênquancóthểhìnhdungđượccáclĩnhvựcưutiênvàbắtđầutáicấutrúcchiếnlượcquảnlý.
173HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 39: Phạm vi RIAM đối với ES (Environmental Scores)
Phạm vi thang điểm ES
E >90 Tácđộngtíchcựclớn
D 61đến90 Tácđộngtíchcựcđángkể
C 31đến60 Tácđộngtíchcựctrungbình
B 16đến30 Tácđộngtíchcực
A 5đến15 Tácđộngtíchcựcnhỏ
N 0 Khôngcótácđộng
-A -5đến–15 Tácđộngtiêucựcnhỏ
-B -16đến–30 Tácđộngtiêucực
-C -31đến–60 Tácđộngtiêucựctrungbình
-D -61đến–90 Tácđộngtiêucựcđángkể
-E <-90 Tácđộngtiêucựclớn
Nguồn: Peter – John Meynell
174 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 40: Ma trận đánh giá RIAM được áp dụng để đánh giá tác động đa dạng sinh học cho các con đường đề xuất qua Vườn Quốc gia Chư Yang Sin
Tên dự án: Đánh giá việc xây đường VQG Chư Yang SinĐốitác:BQLVQGChưYangSin,BirdllfeTên:MatrậnđánhgiánhanhCậpnhậtlầncuối06/01/2010
Thành phần
Số Lượng
Mô tả thành phần
Tầmquantrọng(A1)0-4
Độ lớncủa thay đổi (A2)-3
đến + 3
Hiệusuất(B1)1-3
Sự đảo
ngược(B2) 1-3
Tíchlũy(B3)1-3
Trựctiếp
Tínhmớimẻ1-3
A B ES(A x B)
KhoảngES
BP1 Tínhtoànvẹnmôitrườngsống
0 0
BP2 Chấtlượngmôitrườngsống
0 0
BP3 Tínhkếtnốimôitrườngsống
0 0
BP4 Cấuphầnloài 0 0
Sinhvậtlý
BP5 Cácloàinguycấp,hiếm
0 0
BP6 Tươngtácloài 0 0
BP7 Chấtlượngcảnhquansinhcảnh
0 0
BP8 Chấtlượngnướcmặt
0 0
BP9 HÌnhtháisống 0 0
BP10 Địahìnhvàđất 0 0
VHXH SC1 Ditíchlịchsử 0 0
SC2 khảnăngtiếpcậnvườn
0 0
SC3 KhảnăngtàichínhtựchủcủaBQLvườn
0 0
SC4 Dulịchsinhthái 0 0
SC5 TrạngtháiVQG 0 0
SC6 Sựpháttriểncộngđồng
0 0
SC7 SựkếtnốtcộngđồngvớiVQGCYS
0 0
Nguồn: ICEM 2010 đánh giá tác động đa dạng sinh học cho các con đường đề xuất qua Vườn Quốc gia Chư Yang Sin. Birdlife International & BQL VQG Chu Yang Sin.
175HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 6: CÔNG CỤ GIẢM THIỂUVÀ QUẢN LÝ
A. XEM XÉT CÁC LỰA CHỌN ĐỂ GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA MỘT DỰ ÁN ĐƯờNG BỘ QUA MỘT VƯờN QUỐC GIA
QuatrìnhđánhgiácácđềxuấtxâyđườngtrongvùnglõiởVườnquốcgiaChưYangSin(ICEM2010)đãđềxuấtmộtsốbiệnphápgiảmthiểutrongbagiaiđoạncủadựán.Tronggiaiđoạnthiếtkếchitiết,cáctácđộngchínhcầngiảiquyếtđượcxácđịnhlàmấtkếtnốigiữacácphầncủacôngviêndođườngchiacắt.Thiếtkếcủatuyếnđườngcầnxemxétnhữngđộngvậtnàosẽphảidichuyểnquađườngmàkhôngcósựxáotrộnvàmấtmát.Điềunàyđòihỏicáccuộckhảosátchitiếtvềđộngvậtcóvúvàchimdọctheotuyếnđườngđượcđềxuấtcầnxácđịnh:
• Cácvịtrívàcáckiểuchuyểnđộngquantrọngcủacácloàichimvàđộngvậtcóvúquantrọng;
• Độlệchcóthểcócủacáctuyếnđườngđểtránhpháhủymôitrườngsốngđặcbiệtquantrọngđốivớicácloàiquýhiếm;
• Cácvịtríthíchhợpnhấtđểtạocácđiểmvượtnhântạo;
• Cácmẫuthiếtkếphùhợpnhấtchocácđiểmvượtnhântạovídụcầuvàđườnghầm.
Trongquátrìnhxâyđường,mộtloạtcáctácđộngtiềmnăngvềđadạngsinhhọccóthểđượcgiảmnhẹnhưthểhiệntrongBảng41.
Trongquátrìnhđườngđivàohoạtđộng,mộtsốbiệnphápgiảmthiểuvàquảnlýđãđượcđềxuấtđểgiảiquyếtvấnđềtăngtiếpcậndođường,vànhữngtácđộngcủasựphânmảnhVườnquốcgia,nhưthểhiệntrongBảng42.
176 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 41: Các biện pháp Giảm nhẹ đề xuất cho giai đoạn xây đường qua Vườn Quốc gia Chư Yang Sin
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
Mấtđất vàthảm thựcvật
• Việc giải phóng mặtbằng có thể gây tổnhại cho cây, thảmthực vật tầng thấpdọc theo hành langrộng60mcủađường.
• Việcđốtthảmthựcvậtđã được phát quangvànguycơcháyrừng
• Việc vứt bỏ đất dưthừa và đá vào khuvựcbên cạnhđườnghay những nơi rácrưởibừabãidẫnđếnsuy thoái và hư hạimôitrườngsống.
• Việc tước đất gầnnguồn nước có thểgây ra trầm tích caoởcácdòngsông,dẫnđến suy giảm chấtlượng nước và sựtoàn vẹn môi trườngsống của các consông,suối.
• Việcmấtthảmthựcvậttronghànhlang là điều chắc chắn và khôngthểgiảmthiểu.
• Ngăn chặn khai thác gỗ và phátquang thảm thựcvậtởcác vùngmởrộnghơnsovớicáchànhlangđượcchỉđịnh.
• Thiết lập một quy trình chứngnhậngỗđểđảmbảo rằng tấtcảgỗđượcđưarakhỏiVQGchỉđếntừhànhlangđãđượcthôngqua/chấpthuận.
• Việc đốt thảm thực vật đã đượcphátquangphảitheonhữngđiềukiện kiểm soát như xác định rõbăngcảnlửaxungquanhcácđámcháy,cósẵnthiếtbịchữacháykịpthờiứngphó.
• Đặt sangmột bên và lưu giữ lớpđấtbềmặtđểphụchồisaunày.
• Tậndụngtốiđađấtvàđáđãđượcdidờilàmvậtliệusanlấp.
• Cấmvứtđất vào sông suối hoặctrênsườnnúigầnsôngsuối.
• Kiểmsoátđặcbiệtviệcdichuyểnđấtgầnnhữngnguồnnước.
Vứt bỏ/loạibỏ các vậtliệu đã bịchặt/đốn
• Việc vứt bỏ các vậtliệuđãbịchặt/đốndưthừa có thể che phủcáckhuvựckhácgâytổnhạichothảmthựcvật và suy thoái môitrườngsống.
• Dùởđâuđichăngnữathìcácvậtliệu đã bị chặt/đốn dư thừa phảiđược xử lý/vứt bỏ ở bên ngoàiVQG.
177HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
• Xác định và đồng ý với quản lýVQG,cácđịađiểmcụ thểđểxửlý/vứtbỏđấtđádưthừađểgiảmthiểuthiệthạitớimôitrườngsốngtrongVQG.
• QuảnlýVQGđểgiámsátxửlýcácvậtliệubịchặt/đốn.
Việc dựtrữ vật liệuxây dựngvàsan lấp,bao gồmcả vị trícủamỏđávà mỏ đấtmượn
• Mỏ đá chứa đá choviệcsanlấpvàvậtliệumóng dưới dẫn đếntổn hại môi trườngsống.
• Khodựtrữvậtliệuxâydựng đường có thểgây ứ trệ và xả cặnđếnnguồnnước.
• Nếu có thể thì tất cả cácmỏđávàvậtliệusanlấpnênđượclấytừbênngoàiVQG.
• Xác định và đồng ý với quản lýVQGvềvịtrícủamỏđáchứađávà vật liệu san lấp, và nềnmóngdưới, để giảm thiểu thiệt hại đếnmôitrườngsống.
• Xácđịnhvịtrícáckhovậtliệuxâydựngthíchhợpđểgiảmthiểunguycơxảcặnvàonguồnnước.
Các côngviệc đàođắpkhác
• Sạt lở và trượt lởđấtdocáccôngviệcđàođắpgâyralàmtổnhạimôi trường sống; hưhạibềmặtthảmthựcvật,môi trường sốngvàchấtlượngnướcởcácsông,suối.
• Cácsườndốcđượcthiếtkế theothựctếđểgiảmthiểunguycơsạtlở và trượt lở đất theo các điềukiện; các sườndốccầnđượcổnđịnh càng sớm càng tốt sau khiđưavàosửdụng.
178 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
Tiếng ồnvà rungđộng (nổmìn vàđàođất)
• Tiếngồnvànhữngrungđộng trong xây dựnglàm xáo trộn cuộcsốnghoangdã và tạora một khu vực cáchly dọc theo tuyến xâydựng; ngăn cản sự dichuyểntựdocủađộngvậthoangdã.
• Việc nổ mìn đá dọctheotuyếnđườngvàởcácmỏđágâyhoảngsợ và xáo trộn quầnthểđộngvậthoangdã,đẩychúngđixa;vàứcchếkhảnăngsinhsản.
• Sự xáo trộndo tiếngồn và nhữngrung động trong xây dựng là điềukhôngthểtránhkhỏi.
• Giới hạn công việc xây dựng chỉdiễnravàobanngàyvàkhôngchophépcáccôngviệcxâydựngdiễnra vào ban đêm khi làm việc bêntrongVQG.
• Quảnlýyêucầuđốivớiviệcnổmìnmộtcáchcẩnthậnvàgiớihạnhoạtđộngnổmìntrongnhữngkhunggiờban ngày cụ thể, tránh buổi sángsớmhaylúcchạngvạngtối.
Sựchuyểnđộng củaxe & máymóc
• Sự di chuyển trongxây dựng gây ra sựxáo trộncủađộngvậthoangdã,làmgiảmsựdichuyểntựdo.
• Sựxáotrộndosựdichuyểntrongxây dựng là điều không thể tránhkhỏi.
• Quản lý VQG để theo dõi sự xáotrộncủađộngvậthoangdãvàthuhútsựchúýcủacácnhàthầuđốivới việc gây ra xáo trộn quámứcđếncuộcsốngcủađộngvậthoangdã.
Xây dựngcác côngtrìnhvàbềmặtcứng
• Việcnhàotrộnbêtôngvà việc làm sạch thiếtbị làmbê tông có thểdẫn đến việc đổ trànnước trên mặt đất,gâytổnhạiđếnnguồnnướcvàđộctốchođờisốngthủysinh.
• Đặtcáchoạtđộng làmbêtôngxanguồnnước.
• Quản lýsựhình thànhcủacáckếtcấubêtôngmộtcáchcẩnthậnđểgiảmthiểusựròrỉhaytrànra,đặcbiệtlàcáckếtcấubêtôngnhưcầu,cống,…gầnnguồnnước
179HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
Xây dựngcác ràocản cảntrở sự dic h u y ể ncủa độngvật hoangdã (đê,hàng rào,dải phâncáchgiữa)
• Đê, hàng rào và dảiphâncáchgiữacóthểngăncảnsựdichuyểntự do của động vậthoangdã,sựdichuyểncủađộngvậthoangdãtừbênnàyđườngsangbênkiađường.
• Mươngthoátnướcdọctheoconđườngcóthểlàmột ràocảnđối vớimộtsốloài.
• Việcsửdụngcácràocảnnhưđêvàhàngràoởhaibênđườngcầnđượcxemxétmột cáchcẩn thận vàcócầnthiếthaykhông;nhữngkhoảngtrốngđượcđặtcóchiếnlượctrongcáccôngtrìnhđượctạorađểchophépđộngvậthoangdãdichuyểnquađường.
• Mươngthoátnướccóthểđượcđậynắp vào những khoảng thời giantheođịnhkỳđểchophépcác loàivốnkhôngthểđiquacóthểđiquađược.
• Tích hợp những đường hầm đặcbiệttrongviệcthiếtkế/xâydựngcáctuyếnđườngchocác loàigặpkhókhănkhiquađường,hoặccóthểbịgiếtchếtbởiviệcquađường.
• QuảnlýVQGđểtừđóđưaranhữngđềxuấtvềviệccócầnthiếtphảixâydựngcáccôngtrìnhgiúpđộngvậthoangdãqualại,nếucóthìtiếptụcxácđịnhvịtríchủchốt,cácloàivàmùa,…
Lán trạixây dựng(bao gồmcả khuvực xử lýrácthảivàkhuvựcbịxáo trộn)trongvùnglõi
• Việc xây dựng lán trạicôngnhânbaophủvàgây tổn hại hoặc suythoáimôi trường sốngtrongVQG.
• Chất thải từ các lántrạixâydựng(rácthải,nước thải và chất thảirắn)cóthểgâyônhiễmđấtvànguồnnước
• Xây dựng tất cả các lán trại côngnhânbênngoàiVQGvàđưacôngnhânđếncôngtrườngmỗingày.
• Nếu có một lý do đủ sức thuyếtphục tại saocác lán trại xâydựngphải được đặt bên trong VQG, thìcôngtrườngcũngnhưcácphươngtiệnhỗtrợcầnphảiđượcthảoluậnvàthốngnhấtvớibanquảnlýVQG.Những “tàn tích”mà lán trạiđể lạiphảiởmứctốithiểu.
180 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
• Tấtcảcácchấtthảilỏngtừcáclántrạixâydựngphảiđượcxử lýđạttiêuchuẩncaophùhợptrướckhithảira.
• Tấtcảcácchấtthảirắntừcáclántrạicông trìnhxâydựngcầnphảiđượcđưađixửlýthườngxuyên(ítnhấtmộtlầnmộttuần)bênngoàiranhgiớiVQG.
• Quản lýVQGđểgiámsátviệcxửlý chất thải và chất lượng nguồnnướcmộtcáchthườngxuyên.
Hệthốngt h o á tn ư ớ cc ô n gt r ư ờ n gxâydựng
• Hệ thống thoát nướctừ công trường xâydựng có thể làm giatăng trầm tích caođang được thải vàonguồnnước.
• Quản lý thích hợp các công việcđàođắpđểgiảmthiểusự thải ratrầmtíchvàocácnguồnnước.
Ô nhiễmk h ô n gkhí vàtriệtbụi
• Khíthảitừcácthiếtbịcơ khí nhưmáyphátđiện, phương tiện cóđộng cơ,… tạo ra ônhiễmkhôngkhí chokhuvựcđịaphương.
• Bụi từ các công việcnhư đào đắp, khaiquật trong suốt mùakhô, bao trùm lênthảmthựcvậtvà làmgiảm tốc độ tăngtrưởng.
• Bảotrìthiếtbịcơkhíđểgiảmthiểukhíthảichấtlượngkém.
• Sử dụng các biện pháp triệt bụitrongcáckhuvựccósựdichuyểncủacácphươngtiệnvàđấtthườngxuyênđểgiảmthiểusựlantruyềnbụivàothảmthựcvậtcủaVQG.
181HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
Sự mởrộng củahành langxáo trộndo sựtiếp cậncủa máymóc vàcác tuyếnđường đivào tạmthời
• Việc xây dựng cáccon đường dẫn vàocông trường có thểlàmtăngdiệntíchđấtbị suy thoái vượt rangoài hành lang củaconđường.
• Giảm thiểudiện tíchđấtbịchiếmdụng làm đường dẫn vào côngtrường.
• Khôi phục lại các tuyến đườngdẫnvàocông trườngsaukhixâydựngxongbằngnhữngcảnhquanthíchhợpvàtrồngcácloàicâybảnđịanhưđãthỏathuậnvớiquảnlýVQG.
Việcthắpsáng
• Việc thắp sáng xungquanh các côngtrường xây dựng đểlàmviệcvàobanđêmcó thể gây xáo trộncho động vật hoangdã.
• Việc thắp sang cáclán trại xây dựng cóthểgâyxáo trộnchođộngvậthoangdã.
• CôngviệcxâydựngvàobanđêmtrongVườnQuốcgia cầnphải bịcấm, như thế sẽ không cần phảidùngđếnánhsángnhântạo.
• Nếu các lán trại xây dựng đượcđặt bên trong VQG, thì đèn trạiphảiđượcgiữởmứctốithiểu,theothoảthuậnvớiquảnlýVQG.
• Quản lýVQGđểgiámsátsựxáotrộntiềmtàngcủađộngvậthoangdãdoánhsáng.
T r ồ n gcâymới
• Việc trồngcâykhôngthích hợp và tái sinhthảm thực vật củakhu vực xây dựng(ven lề đường, cácbờ/dảiđấtvàbềmặtđá,mỏđá,đườngđivàovàcáclántrạixâydựng)cóthểdẫnđến:
- Đưavàocácloàixâmlấn.
• Cáckhuđấtbịchiếmđóngbởicáccôngtrìnhxâydựngcầnphảiđượcphụchồibởinhữngcảnhquanphùhợpvàtáitrồngcây.
• Lớpđấtmặtbịlấyđikhitiếnhànhcác công việc đào đắp cần phảiđược bảo quản cẩn thận, giữ lạicác hạt giống trongđất cho việcphụchồisaunày.
• Không trồngcácgiốngcâyngoạilai.
182 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động xây
dựng
Tác động tiềm tàng Các biện pháp quản lý và giảm thiểu có thể
- Mấtgiátrịcảnhquan. • Ngânhànghạtgiốngcủa thảmthựcvật trong VQG cần phải được ươmtrước khi bắt đầu xây dựng để sửdụngtronggiaiđoạntáitrồngsaunày.
• Quản lý VQG để thống nhất với kếhoạchphụchồivàgiámsátthựchiện.
Sự cố vàtainạnmôitrường
• Sựcốtrànnhiên liệuvàdầu từ khu vựccất trữ,cóthểlàmtăngônhiễmđấtvànguồnnước.
• Sự cố rò rỉ các vật liệuxây dựng độc hại vànguồncungcấp,cóthểgây nguy hiểm độc hạichonguồnnướcvàdiệntíchđấtxungquanh.
• Xâykèbảovệxungquanhkhuvựccấttrữnhiênliệuvàdầuđểhạnchếsựlantruyềncủanhiênliệuvàdầubịtrànra.
• Kiểmsoát sự tiếp cậnđếncác kholưu trữ vật liệu độc hại, và quản lýhướngdẫncáchsửdụngchúngmộtcáchcẩnthận;nhậnthứcvềrủiro.
• Chuẩnbịmộtkếhoạchứngphósựcố rò rỉ vàđào tạonhân viên trongviệcthựchiện.
Sự xáotrộn liênquan đếnsự hiệndiện củacông nhânxâydựng
• Sự hiện diện của côngnhân xây dựng có thểlàmxáotrộncuộcsốnghoangdã,ngăncảnsựdichuyểncủađộngvậthoangdã,khảnăngănuốngvàsinhsản.
• Hạnchếsựravàocủacôngnhânxâydựngđếncáccôngtrườngxâydựngvàlántrạicôngnhân.
• Nângcaonhậnthứcvàđàotạochocôngnhânvềcác tácđộngcủasựxáotrộnđốivớiđộngvậthoangdã.
Khai thácđộng vậthoang dãbởi lựclượng laođộng xâydựng
• Côngnhânxâydựngcóthểsănlùngthựcphẩmhoặcbuônbánđộngvậthoangdãvàthulâmsảnngoàigỗtừrừng.
• Yêucầu tuyểndụngcôngnhân xâydựng phải bao gồm việc cấm sănbắnvàthulâmsảnngoàigỗ.
• Nângcaonhậnthứcvàđàotạochocôngnhânvềtácđộngcủaviệcsănbắtđộngvậthoangdã.
• Quản lýVQGnêntheodõicáchoạtđộng săn bắn xung quanh các trạilán xây dựng, với việc tăng cườngtuầntraxungquanhtrại.
Nguồn: ICEM 2010 Đánh giá tác động của việc xây đường & đường mòn đề xuất qua vùng lõi trong Vườn Quốc gia Chư Yang Sin.
183HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 42: Các biện pháp Giảm nhẹ đề xuất cho giai vận hành đường qua Vườn Quốc gia Chư Yang Sin
Nhóm mối đe
dọa
Biện pháp giảm thiểu
Tăng tiếp cận
1. Cácđiểmkiểmtravàchắnđườngbộtạimỗiđầuđườngởranhgiớicủavườnđượcthànhlậptrướckhibắtđầuxâydựng.
2. Tiếnhànhcácthủtụcdừngvàtìmkiếmchoxeởtrạmkiểmsoátcảngẫunhiênvàdựatrênthôngtinđượccungcấp,dođiềutrahoặcnghingờcủakiểmlâm.
3. Xâydựngbổsungmộttrạmkiểmlâmphụcvụchocáchoạtđộngthựcthiphápluậtdọctheođường.
4. Bổsungthêmkiểmlâmviênnhằmtăngsốlượngcácnhânviênbảovệrừnghiệncó.
5. Đàotạo,tậphuấnchoBQLVQGvàcánbộkiểmlâmvềnhữngrủirocụthểliênquanđếncáctuyếnđườngvàcácthủtụccầnthiếtđểgiảmthiểurủirovàduytrìbảovệrừng.
6. Tiếnhànhtuầntrathườngxuyên,vớilịchrìnhthayđổi(khôngthểđoántrước)cảvớiphươngtiệnhayđibộdọctheođường.
7. Thiếtlậpcáctuyếntuầntratrongrừnggầnđườngvànơimàbấtcứconđườngmòncóthểnhìnthấy-Thựchiệntuầntrarừngthườngxuyên.
8. Tănghợp tácgiữaVQG,BộQuốcphòng (đặcbiệt là cơquanquânsựđịaphương),cảnhsát,côngtythủyđiện,cácnhàquảnlýBDNBNPvàChicụcKiểmlâmtỉnhĐắkLắkvàLâmĐồng,xáclậpcáccuộctuầntrachungvàđiềutratộiphạmrừng.
184 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Nhóm mối đe
dọa
Biện pháp giảm thiểu
Phân mảnh
1. Đảmbảoviệcthiếtkếđườngcóbaogồmcácbiệnpháphỗtrợvàduytrìtậptínhchuyểnđộngvàdicưtựnhiêncủađộngvật.
2. Duy trì và giữ không xáo trộn tại các đoạn đường (cầu vượt),đườngchuicóđộngvậthoangdãdichuyểntựnhiêncũngchophépđộngvậtquacầuhaycódâythừngđểkếtnốitrêncây.
3. Tậptrungcáchoạtđộngthựcthiphápluậttrêncáctuyếnđườngdichuyểncủađộngvậthoangdãđểtránhtạoranútthắthoặccácđiểmnóngvềsănbắnđộngvậthoangdã.
4. CấmđườngbêntrongVQGvàobanđêmtừ23:00-05:00.
5. Bảovệcáckhuvựcđượccholàrấtquantrọngvớicácloàiquýhiếm,bịđedọakhỏixáotrộn-Nhữngđiềunàysẽđượcxácđịnhởgiaiđoạnthiếtkếchitiếtcủacáccuộckhảosátđadạngsinhhọcdọctheovàgầntuyếnđườngđượcđềxuất.
Nguồn: ICEM 2010 Đánh giá tác động của việc xây đường & đường mòn đề xuất qua vùng lõi trong Vườn Quốc gia Chư Yang Sin.
Nguồn: Peter – John Meynell
185HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. XEM XÉT CÁC LỰA CHỌN ĐỂ GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC TỪ CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Mộttrongnhữngsảnphẩmquantrọngnhấttừmộtđánhgiátácđộngđadạngsinhhọclàcácbiệnphápgiảmthiểuvàquảnlýđadạngsinhhọc,KếhoạchquảnlýĐDSHhayKếhoạchhànhđộng-BMPhoặcBAP.Bảng43chothấyviệcxemxétmộtsốlựachọnđểgiảiquyếtcáctácđộngsinhtháicủađậpNaHang.
Bảng 43: Một số lựa chọn để giải quyết các tác động sinh thái của đập Na Hang
ỦybanThếgiớivềĐậpđánhgiáthủyđiệnTuyênQuangsovớitiêuchuẩnquốctếvềcáctácđộngsinhthái
Tiêuchuẩn ĐánhgiádựánthủyđiệnTuyênQuang Ý kiến nhằm nâng cao hiệu suất thủy điệnTuyênQuang
Tốithiểuhóanguycơtuyệtchủngloài
Dự ánđập nằmmột phầnbên ngoài trongbảotồnthiênnhiênvàvườnquốcgia1,453hacủaKhubảo tồn thiênnhiênsẽbịngậpnướcvớichính417,4harừngnguyênsinhvàthứsinh,cómộtsốloàibịdedọa.Tácđộngthứcấp từsănbắn,khai thácgỗvàcô lậpmôitrườngsốngcóthểgâymấtmátcấpđộđịaphươngcủacácloài.Một số loài cá song sẽ bị mất hoặc sẽ dichuyểnthượngnguồn.
Tậptrungvàocácbiệnphápgiảmthiểu:a,Tăngcường lực lượngkiểm lâm, tuần tra
rừngnhằmgiảmthiểusănbắn.b,PháttriểncáckhumởrộngcủaKBT.c,Dichuyểnngườidầnvùnglõirakhuvựctáiđịnhcưcủađập.
NghiêncứucácloàicónguycơtuyệtchủngvàcốgắnggiữMTSthượngnguồn.
Ưutiênphụchồicáchệsinhtháibịsuygiảm
Hệ sinh thái vùng thấpbị ngập nướcđãbịxuốngcấpphầnlớndocanhtácnôngnghiệpvà khai thác gỗ hoạt động (lịch sử và bấthợppháp). Tuy nhiên, tăng tiếp cận từ cáchồ chứa sẽ làm tăngnguy cơ khai thácgỗbấthợppháptrongkhuvựcthêmtrầmtrọngtrongtrướcđâykhôngthểtiếpcận.
Xách định các khu vựa trong lưu vực sônggiànhchophụchồirừngtựnhiên(chứkhôngphảilàrừngtrồng)giúpduytrìrừngthứsinhđểphụchồihệsinhtháiGiátrịvàchứcnăngbảovệrừngđầunguồn.
Bảotồncácquytrìnhsinhtháiquantrọng
Tiềmnănggâyxóimòncảhaiphía thượnglưuvàhạlưuvàdọctheođườngmới.Dạngthứcdòngchảytheomùaởhạlưusôngcóvẻgiữnguyêndòngchảytốithiểucaohơnmộtchút.Nơisinhsảnchomộtsốloàicásẽbịmất.
Thaythếvàphụchồichứcnăngcủabềmặttiếpxúc,dốc.Duy trìdạng thứcdòngchảycàng xa càng tốt. Tạo “thánhđịa” cho cácloàicátronghồchứamớivàtrongdòngchảyXácđịnhvàxâydựnghànhlangđểđộngvậtdichuyểngiữacácvùngcórừng,đặcbiệtlàcácnơibịchiacắtbởihồchứa.
Sửdụngbềnvữngtàinguyêntựnhiên
Khảnăngngườidântáiđịnhcưquaytrở lạikhuvựcsinhsốngnếukhôngđượcđápứngcácnhucầusống.Cóthểchínhhọkhôngmuốnởnơicũmàsẽdichuyểnlêndốcvàtăngthêmáplựclêntàinguyênthiênnhiêntrongkhubảotồn.
Đảmbảongườidântáiđịnhcưkhôngtrởlạivànhữngngườidânỏ lạihài long.Cốgắnggiảmbớt áp lực trên các nguồn tài nguyêntự nhiên còn lại trong khu vực. Giải quyếtcácmụctiêupháttriểnchocảhaiđốitượngngườidân.
Ngăncảntiếptụcmấtđadạngsinhhọc
Bảnthânđậpvàhồchứakhônggâymấtmátlớnđếnđadạngsinhhọc,chưakểcónhiềuhangđộngvàđộngvậtthânmềmchưađượcbiếtđến.Áplựctạorabởiđậpvềsănbắnvàkhaithác lâmsảnngoàigỗ…sẽđedọađadạngsinhhọctrongkhuvực.Mấtmôitrườngsốngvàsựphânmảnhcủamôitrườngsốngcũngđedọađếnđadạngsinhhọc.
Tuầntrarừngbổsungtrongquátrìnhdiễnracáchoạtđộngchínhđểngănchặnkhaithácgỗvàsănbắnv.v.MởrộngcủakhuvựcbảotồnởSinhLong/XuânTiến.
Xửlýthôngtin Thiếuthôngtin Tiếnhànhcácnghiêncứucụthể
Nguồn: PARC Project VIE/95/G31&031, Xây dựng các khu bảo tồn nhằm bảo tồn tài nguyên sử dụng hệ sinh thái cảnh quan. Đánh giá tác động môi trường bổ sung của thủy điện Tuyên Quang, Việt Nam.
186 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Trongmộttrườnghợpkhác,ĐMCcủaICEMvềtácđộngđadạngsinhhọccủacácthànhphầnthủyđiệntrongKếhoạchpháttriểnđiệnlựclầnthứ6đãxácđịnhmộtsốbiệnphápgiảmthiểuápdụngđốivớinhữngtácđộngkhácnhaucủacácdựánthủyđiệnởViệtNam(Bảng44).
Bảng 44: Các biện pháp giảm thiểu các loại tác động chính đến đa dạng sinh học từ đập thủy điện
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Mất môi trường nướcngọtdongậplụt
-Lựachọnđịađiểmcủađầpvàhồchứađểtránh/giảmthiểutổnthấtnếucóthể,đưađậphạ lưuhiệncó,sửdụngdòngchảycủacácđậpnướcsông.
-Bồihoànhiếmkhikhảthinhưngcóthểthựchiệnbảotồncácconsôngliềnkề.
Cạnh tranhdocác loàingoạilaixâmnhập
- Khôngchuyểnđổi vùngxuyên lưuvực/chuyểntiếp,phòngngừa,tiêudiệt,kiểmsoátcácloài.
Mất môi trường sốngnước ngọt do biến đổichếđộdòngchảy
-Đảmbảosự lưuthôngkhôngngừngcủadòngchảytrongquátrìnhxâydựnghoặcvậnhànhlàbiệnphápvôcùngquantrọng.
-Môphỏngdòngchảytựnhiêncànggiốngcàngtốt trongsuốtgiaiđoạnvậnhành làhoạtđộngquantrọngtiếptheo.
-Quychuẩnthiếtkếđậpvàvậnhành.
Mất các sản phẩm vàdịch vụ hệ sinh tháinước ngọt do thay đổisinhthái
-Bồihoànchongườisửdụngtàinguyên.Tạosinhkếthaythếbềnvững(nuôitrồngthủysản).
Mất các sản phẩm vàdịchvụhệsinh tháidomất môi trường sốngtrêncạn
-Bồihoànchongườisửdụngtàinguyên.Tạosinhkếthaythếbềnvững(trồngrừng,lâmsinh).
187HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Mất môi trường sốngtrêncạndongậplụt
- Lựachọnđịađiểmcủađầpvàhồchứađểtránh/giảmthiểutổnthấtnếucóthể,bồihoànchocácvấnđềquantrọng.
Mất môi trường sốngtrêncạndotáiđịnhcư
- Cẩntrọngtrongquátrìnhxácđịnhvịtríkhuvựctáiđịnhcưsẽgiúptránhmấtmátmôitrườngsống.
- Cơsởhạtầng,quyhoạchsửdụngđấtvàđánhgiámôitrường.
Phânmảnhmôi trườngsốngtrêncạn
- Giảm thiểu phân cắt thông qua cụm cơ sở hạtầng.
- Córấtnhiềucáchđểgiảmthiểutácđộngcủasựphânmảnhcơsởhạ tầng-vídụ,đườnghầm,cầu…ởcáckhuvựcquantrọng,hạnchếtốcđộ,vàchônngầmđườngdâyđiện…
Khai thác quámức docông nhân xây dựnggâyra
- Xác định địa điểm lán trại, kiểm soát tiếp cận,cungcấpcácdịchvụthíchhợpvàquảnlýchấtthải.
•Đàotạovàquyđịnhđầyđủ.
•Banquảnlýthựcthimạnhmẽcácbiệnphápbảovệ.
•Phạtnặng.
Khai thác quámức dodântáiđịnhcư
- Xácđịnhđịađiểmtáiđịnhcưthíchhợplàquantrọngnhất.
- Cơsởhạtầngcơbản.
- Hỗtrợsinhkếbềnvững.
- Quảnlýtàinguyêndựavàocộngđồng.
- Lồngghépcácchươngtrìnhhỗtrợdàihạncủachínhphủ.
Khai thác quámức dotăngtiếpcận
- Kiểmsoáttiếpcậnvàsửdụngđất,tăngcánbộkiểmsoáttạithựcđịa.
Nguồn: Kế hoạch phát triển điện lực lần thứ 6, ICEM.
188 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
C. XÁC ĐỊNH CÁC DÒNG SÔNG NGUYÊN VẸN TRONG 1 LƯU VỰC SÔNG
Dòngsôngnguyênvẹnlàcácconsôngđượcduytrìdòngchảytựdogiữađầunguồnvàbiển,tạora1conđườngcholuồngcádicưởthượngnguồnđểđẻtrứngvàrađếnbiểnđểnuôidưỡngvàpháttriển.Chínhsáchdòngsôngnguyênvẹnsẽđảmbảorằngtrongbấtkỳhệthốngsôngnàocũngcóítnhấtmộtnhánhđượcduytrìkhôngxâydựngcácđậpnướcvàcácràocảnkhácđốivớisựdicưcủacácloàicáđểduytrìđadạngsinhhọccủacácdòngsông.
ĐánhgiámôitrườngchiếnlượcxâydựngthủyđiệntrênlưuvựcsôngVuGia-ThuBồnkhuyếncáorằnghaichinhánhchínhcủahệthốngkhôngđượcxâycácràocảnđểđảmbảotrìnhtựđầyđủcủamôitrườngsốngđượcbảovệ.Điềunàycungcấpcơhộiduytrìđầyđủcácdịchvụhệsinhtháicầnthiết,đảmbảocáctácđộngvớihệcádicưđượchạnchếcàngnhiềucàngtốt.BáocáoxácđịnhcácconsôngthíchhợpnhấtlàSôngTiền/ThuBồnvàSôngGiang/VuGiacầnđượcquảnlýđặcbiệtliêntụcđểbảotồnvàsửdụngbềnvữngtoànbộchiềudàisông.Điềunàyđượcthểhiệntronghình20.
MộtvídụkháclấytừĐTMbổsungcủaDựánThủyđiệnTrungSơn,hainhánhcủasôngMãđượccoilàdòngsôngnguyênvẹn,thểhiệntronghình21.
Hình 20: Sông nguyên vẹn được đề xuất cho lưu vực sông Vu Gia -Thu Bồn
Nguồn: ICEM, 2008, ĐMC cho xây dựng thủy điện tại lưu vực sông Vu Gia- Thu Bồn
189HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Hình 21: Sông nguyên vẹn được đề xuất cho hạ nguồn lưu vực sông Mã của Thủy điện Trung Sơn
Nguồn: Đánh giá tác động môi trường bổ sung cho dự án thủy điện Trung Sơn
D. VÍ DỤ VỀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
TrướccácmốiquantâmvềgiátrịđadạngsinhhọccaocủacácđồinúiđávôibịkhaithácbởicôngtyHolcimvàbốncôngtyximăngkhácởKiênGiang,HolcimđãyêucầuIUCNxâydựngKếhoạchhànhđộngđadạngsinhhọc.ĐịađiểmnàyđượccoilàcótầmquantrọngtrêntoàncầuvìsựhiệndiệncủamộtsốloàinguycấpbịđedọanhưloàiVoọcđầubạc(Trachypithecus germaini).KhuvựcHồngChông,nơiđặtcácnhàmáyximăngvàcácmỏđávôichínhlàthuộcđịalớnnhấtcủaloàilinhtrưởngnàyởViệtNam.Ngoàira,khuvựcnàycótínhđadạngcaovớinhiềuloàithựcvậtđặchữu,giớihạnnơisinhsốngởmộthoặchaingọnđồihẻolánh.Đólàcácloàikhôngxươngsốngvớitínhđadạngsinhhọccaonhất.Hơn500loàiđộngvậtchânđốtởđấtvàhangđộng,65loàinhuyễnthểđượctìmthấytạiHồngChông.Nhiềuloàikhôngxươngsốngởđâyđượccholàmớivớikhoahọc(30loàinhuyễnthể)vàrấtđặchữu.Ngoàira,loàiSếuđầuđỏ(Grus antigone)sửdụngvùngđấtngậpnướctiếpgiápvớicácnhàmáyximăngđểcưtrútrongsuốtmùakhô.
190 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Kếhoạchhànhđộngđadạngsinhhọcđãkhuyếnnghị20hànhđộngcụthể,đượcchiathànhcácnhóma)cácquyếtđịnhchínhsách(8hànhđộng),b)lấpđầykhoảngtrốngkiếnthức(5hànhđộng)vàc)cảithiệnquảnlýbảotồn(7hànhđộng).Bốnhànhđộngbaogồmcácvùngđấtngậpnước,và16hànhđộngbaogồmcácnúiđávôivàcácloàiđặchữu.Cụthể:
Đất ngập nước
• Các quyết định chính sách:XâydựngvàbảovệkhubảotồnthiênnhiênPhúMỹ,1khucựcđồngcỏgầnnơiSếuđầuđỏsinhsống.HànhđộngnàyđượcUBNDtỉnhthựchiệnvàcôngtyHolcimhỗtrợ,giúpbảovệkhuvựcnàykhỏixâmlấntừcáctrangtrạinuôitômvàruộnglúa.
• Cải thiện quản lý bảo tồn:Từngbướccảitạocáckhuvựckhaithácthànhkhuvựcthíchhợpchocácloàichimđấtngậpnước.
Núi đá vôi và các loài đặc hữu
• Lấp đầy khoảng trống kiến thức:thôngquacáccuộckhảosátthựcvậtvàđộngvậtkhôngxươngsốngđểthiếtlậpcơsởcungcấpthôngtinchocáchànhđộngbảotồntươnglai.
• Đánhgiásựphùhợpcủaviệcchuyểnnơisinhsốngcácloàithựcvậtvàđộngvậtkhôngxươngsống.
• ĐánhgiátínhkhảthicủaviệccấyrừngngậpmặnvàchuyểnnơisinhsốngcủacácloàiVoọc.
• Quyết định của chính sách:ThúcđẩyvàhỗtrợviệcthànhlậpKhuBảotồnthiênnhiênđávôiHồngChôngđểbảovệmộttrongsốítnúiđávôinguyênvẹncònlạitrongkhuvực,đểbùđắpnhữngtácđộngcủakhaithácmỏvớithựcvật,độngvậtkhôngxươngvàlinhtrưởng.
• Cải thiện quản lý bảo tồn:PhụchồivàcấyghépcácloàithựcvậttrongvùngđồiđávôiMoSođểcảithiệnkhuvựckiếmănchocácloàivoọcđầubạc,thôngquaviệcthiếtlậpcácvườnươmvàthựcvậtvàđộngvậtkhôngxươngsống.
• TạothuậnlợichosựdichuyểncủaVoọctừKhoeLađếnHangTiênthôngquaviệctrồngrừngngậpmặnvàsựdichuyểnnếucầnthiết.
Cầnlưuýrằngđốivớicácquyếtđịnhchínhsách,côngtyphảithúcđẩyvàhỗtrợUBNDtỉnhKiênGiangtrongviệcthiếtlậpcáckhubảotồnthiênnhiêncungcấptưvấnvànănglựckỹthuậttrongtươnglai.
191HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
E. VÍ DỤ VỀ CÁC TÍNH TOÁN ĐỂ ƯỚC TÍNH KHU VỰC BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC
VídụnàyđượclấytừĐềánbồihoànđadạngsinhhọcđượcxâydựngchotổhợphóadầuLongSơn17.ĐâylàchươngtrìnhbồihoànđadạngsinhhọcđầutiênđượcxâydựngtạiViệtNam.
Kiểu Môi trường sống
Điều kiện Môi trường
sống
Điểm số cho điều kiện (A)
Diện tích của Kiểu
Môi trường sống (B)
Diện tích tác động theo Ha
Rừngngậpmặn Tựnhiên 0.75 25 18.75
Bãibùn Tựnhiên 0.75 34 25.5
Khoảngthờigianlựachọnchoviệcquảnlýcủacáckhuvựcbồihoànlà50năm.Điểmsốđạtđượccủabồihoànđượcướctínhdựatrênmứctăngdựkiếntrong50năm.
Nguồn: ERM cho tổ hợp hóa dầu Long Sơn
Điều kiện hiện tại của điểm thực hiện dự án
Giá trị điều kiện nền Mức thu đựơc (50 năm)
Mốcchuẩn 1 0
Tựnhiên 0.75 0.2
Biếnđổi 0.5 0.4
Suythoái 0.25 0.6
17Nguồn:ERMchotổhợphóadầuLongSơn
192 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Bảng 45: Tính toán cần thiết cho bồi hoàn
CáctínhtoándướiđâychothấycáckhuvựcvớiđiềukiệnkhácnhaucủarừngngậpmặnvàbãibùncầnthiếtchoviệcbồihoàntạiBảng45:
Kiểu Môi
trường sống (MTS)
Điều kiện Môi trường sống
Điểm số
cho điều kiện (A1)
Điểm thu
được từ bồi hoàn (C1)
Diện tích kiểu Môi
trường sống (B1)
Diện tích bồi hoàn
MTS theo ha
(W)
Giá trị thu được của MTS theo ha
(X)
giá trị bồi
hoàn MTS
theo ha (Y)
Rừngngậpmặn
Tựnhiên 0.75 0.2 93.75 70.31 89.06 18.75
Rừngngậpmặn
Biếnđổi 0.5 0.4 46.9 23.45 42.21 18.75
Rừngngậpmặn
Suythoái
0.25 0.6 31.25 7.8125 26.5625 18.75
Bãibùn Tựnhiên 0.75 0.2 127.5 95.625 121.125 25.5
Bãibùn Biếnđổi 0.5 0.4 63.725 31.8625 57.3525 25.5
Bãibùn Suythoái
0.25 0.6 42.5 10.625 36.125 25.5
Phạmviyêucầucủacáckhurừngngậpmặnvàbãibùnđốivớicáclớpđiềukiệnkhácnhauđểđạtđượcmộtgiárịkhông-mất-ròngcủađadạngsinhhọcchocácloạimôitrườngsốngbịảnhhưởngnhưsau:
A.Rừngngậpmặnởđiềukiệntựnhiên 93.75Ha
B.Rừngngậpmặnởđiềukiệnbịbiếnđổi 46.9Ha
C.Rừngngậpmặnởđiềukiệnbịsuythoái 31.25Ha
D.Bãibùnởđiềukiệntựnhiên 127.5Ha
E.Bãibùnởđiềukiệnbiếnđổi 63.725Ha
F.Bãibùnởđiềukiệnbịsuythoái 42.5Ha
193HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 7: CÔNG CỤ GIÁM SÁTCÁC TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
A. THIẾT KẾ HỆ THỐNG GIÁM SÁT
ViệcđánhgiátácđộngcủadựánthủyđiệnTrungSơnđếnđadạngsinhhọccávàthủysản,vàđềxuấtcácbiệnphápgiảmthiểu18đượcthuêthựchiệnđểcungcấpsựgiámsátvàđánhgiátoàndiệnđốivớinhữngthayđổitronghệcácủasôngMãtrướcsựpháttriểnvàhoạtđộngcủacôngtrìnhthuỷđiệnTrungSơn.HoạtđộngnàynhằmmụcđíchthiếtkếvàthựchiệnmộtcuộckhảosátnghiêmngặtvềhiệntrạngvàchứcnăngcủahệsinhtháithủysinhsôngMã,tiếnđếnđánhgiácụthểvềtácđộngtiềmnăngcủaviệcxâythủyđiện,thiếtkếvàthựchiệnmộtkếhoạchgiámsátnghiêmkhảnăngpháthiệnnhữngthayđổivềđadạngsinhhọcvàchứcnăngsinhtháicủatoànbộsôngMã,tiếnhànhcácnghiêncứusinhtháicụthểđểtăngcườngcơsởkiếnthứcchophépgiảithíchýnghĩacủakếtquảgiámsát.
Việcxácđịnhcácđiểmlấymẫu(xemHình21)baogồm:
• Sôngđạidiệnchảytừhồchứađếnthượngnguồn;
• Đạidiệncủakhuvựclưutrữhồchứa-đượcbổsungsaukhixâyhồchứa;
• SôngđạidiệnchảygiữacáchồchứavớiđiểmgiaocắtvớisôngLương(Điểmkiểmsoátsố1);
• ĐạidiệncủacácnhánhchínhđầutiêncủasôngLương;
• ĐạidiệncácsôngchảytừphíahạlưusôngLươngđếnbờbiển;
• ĐạidiệncủacácnhánhchínhthứhaicủasôngBưởi(Điểmkiểmsoátsố2).
Cácphươngphápkhảosátsinhtháiđượcxácđịnhbaogồmcácmôitrườngsốngkhácnhauđượclấymẫu:
• Bãicát/sỏinông(địnhnghĩalàkhuvựcmứccátsâu>50cm);
• Cát/bờsỏi/cạnhphẳng;
• Vùngnướcmởnông(sâutừ50cm-1m)
• VùngNướcmởsâu(sâu>1m);
18NguyễnHữuĐức(2008)ĐánhgiátácđộngcủadựánthủyđiệnTrungSơnđếnđadạngsinhhọccávàthủysảnvàđềxuấtbiệnphápgiảmthiểu.ChoEVN
194 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
• Cáclỗsâuhạlưucủanhữngtảngđá;
• Kênhsâudọctheobờtrống;
• Kênhsâudọctheobờcóthảmthựcvật;
• Gỗvụn-mẫucầnđượclấycànggầnphíahạlưucàngtốt;
• Khuvựcdòngchảynhanhtrênnềnđánhỏ;
• Dòngchảynhanh-mẫuphảiđượclấyhạlưucủanhữngtảngđá.
Lấymẫuphảiđượcthựchiệnhailầnmộtnăm,mộtlầnvàomùakhôvàmộtlầnvàomùamưa.Lấymẫuphảiđượcthựchiệntạicùngmộtthờiđiểmmỗinăm.
Phươngpháplấymẫubằngcáchsửdụnglướiđúcvớihaikíchthướcmắtlướivàđộdài.khácnhauSốmẻlướiđượcquyđịnhkhôngíthơn20lầnthảvàkhuvựcđánhbắtcủakhôngnhỏhơn1km2.
Hình 22: Vị trí các điểm quan trắc cá ở thượng lưu sông Mã và dưới thủy điện Trung Sơn
Nguồn: Nguyễn Hữu Đức (2008) Đánh giá tác động của dự án thủy điện Trung Sơn đến đa dạng sinh học cá và thủy sản và đề xuất biện pháp giảm thiểu. Cho EVN
195HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
B. ĐỊNH VỊ CÁC ĐIỂM LẤY MẪU
Cácvịtrílấymẫuđểquantrắcđadạngsinhhọccầnphảiđượclựachọncẩnthậnđểmangtínhđạidiệnvàkhảnănghiểnthịvớibấtkỳthayđổi.Cácđiểmlấymẫutrongmộtđoạnkiểmsoátcủaconsôngkhôngđượcphépxâyđậpvàtrongdòngsôngbịảnhhưởng.Quantrắcnênđượcthựchiệntrướckhixâydựngđậpđượcvàsaukhiđậphoạtđộng-theonguyêntắcTrước-Sau-KiểmsoátvàTácđộng.
CácđiểmlấymẫuđốivớitrầmtíchvàđadạngsinhhọccủasôngHậuquanhNhàmáyNhiệtđiệnÔMôncũngminhhọacácnguyêntắctươngtựnhưtronghình23.
Hình 23: Các điểm lấy mẫu trầm tích và sinh thái thủy sinh cho nhà máy điện Ô Môn chạy bằng khí đốt
196 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 8: TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ NGUỒN DỮ LIỆU
1. ADB(2012)EnvironmentSafeguards–agoodpracticesourcebook.
2. ADB (2015) Road map for Biodiversity offsets in Vietnam. TA 7566-REG:StrengtheningandUseofCountrySafeguardsSystems.MainstreamingBiodiversityConsiderationsintoCountryEnvironmentalSafeguardSystem:VietNam
3. AshaRajvanshi,VinodB.MathurandUsmanA.Iftikhar(CBBIA-IAIA(Asia)Project)-Bestpracticeguidanceforbiodiversity-inclusiveimpactassessment.AmanualforpractitionersandreviewersinSouthAsia,2007
4. ByronH.-BiodiversityandEnvironmentalImpactAssessment:AGoodPracticeGuideforRoadSchemes,2000
5. CBDTechnicalSeriesNo.26 -Biodiversity in ImpactAssessment.BackgroundDocumenttoCBDDecisionVIII/28:VoluntaryGuidelinesonBiodiversity-InclusiveImpactAssessment,2006
6. CountrysideCouncilforWales,EnglishNature,EnvironmentAgency,RoyalSocietyfortheProtectionofBirds-StrategicEnvironmentalAssessmentandBiodiversity:GuidanceforPractitioners,June2004
7. ICEM,2003.VietnamNationalreportonProtectedAreasandDevelopment.ReviewofProtectedAreasandDevelopmentintheLowerMekongRegion.Indooroopilly,Queensland,Australia.60pp.
8. RamsarConventionSecretariat-Impactassessment:Guidelinesforincorporatingbiodiversity-relatedissuesintoenvironmentalimpactassessmentlegislationand/orprocessesandinstrategicenvironmentalassessment,2007
9. Richards,M.andPanfil,S.N(Climate,Community&BiodiversityAlliance,ForestTrends,Fauna&FloraInternational,andRainforestAlliance.Washington)-SocialandBiodiversityImpactAssessment(SBIA)ManualforREDD+Projects.(Part1,2&3),2011.
10. The Institute of Ecology and Environmental Management, UK - Guideline forecologicalimpactassessmentintheUnitedKingdom,2006
11. TheEnergy&BiodiversityInitiative,USA-IntegratingBiodiversityintoEnvironmentalandSocialImpactAssessmentProcesses
197HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
12. The Environmental Protection Agency, Ireland - Integrated Biodiversity ImpactAssessmentStreamliningAA,SEAandEIAProcesses.BestPracticeGuidance,2010
13. UNEP-IntegratingEcosystemServicesinStrategicEnvironmentalAssessment:Aguideforpractitioners.AreportofProecoserv.Geneletti,D.,April2014
14. WorldResources Institute–Ecosystemservicesreviewfor impactassessment.Introductionandguidetoscoping.Workingpaper,November2011
Websites:
1. http://thiennhienviet.org.vn/sourcebook/source_book_vn/index_VN.html
2. https://www.ibat-alliance.org/ibat-conservation/login
3. http://www.vietnamnationalparks.org/national-parks-a-nature-reserves.html
4. http://vietnamecotourism.com/en/home-ecotourism.html
198 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
PHỤ LỤC 9: CÁC CƠ QUAN,TỔ CHỨC CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC, XÂY DỰNG KẾ HOẠCH QUẢN LÝĐA DẠNG SINH HỌC VÀ GIÁM SÁT
Tên tổ chức Mục tiêu
Viện Nghiên cứu
Việnđiềutra,Quyhoạchrừng(FIPI)
• Điềutracơbảnvềrừng,đấtrừng,tàinguyênrừng(thựcvật,độngvật,sảnphẩmlâmsảnngoàigỗ);thốngkê,đánhgiávàtheodõidiễnbiếnrừngtrongphạmvicảnước;
• Tiếnhànhnghiêncứunghiêncứuứngdụngkhoahọcvàkỹ thuậttrongbảotồnđadạngsinhhọc.
TrungtâmTàinguyênvàMôitrường(CRES)
• Xâydựngcáchướngdẫnkỹthuậtvềđadạngsinhhọc;
• Tiếnhànhnghiêncứukhoahọc,cungcấpdịchvụtưvấnđàotạovềquảnlýtàinguyênthiênnhiênvàmôitrường.
ViệnSinhtháivàtàinguyênsinhvật(IEBR)
• Nghiêncứucácnguồntàinguyênsinhvậtvàcáchệsinhtháiđiểnhìnhđểcungcấpchonhucầucủangườidânvềlươngthực,thựcphẩm,hàngtiêudùng,giớithiệucáchoạtđộnglậpkếhoạchpháttriểnkinhtế.
ViệnSinhhọcNhiệtđới
• Nghiêncứusinhhọcnhiệtđới;
• Bảotồnđadạngsinhhọc.
ViệnSinhtháiMiềnNam
• NghiêncứuvềsinhtháiởmiềnNamcủaViệtNam;
• Bảotồnđadạngsinhhọc.
199HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tên tổ chức Mục tiêu
ViệnChiếnlượcvàChínhsáchTàinguyênvàMôitrường
• Tiếnhànhnghiêncứukhoahọc,cungcấpcôngcộngvàtưvấndịchvụ,đàotạovềquảnlýtàinguyênthiênnhiênvàmôitrường.
ViệnpháttriểnbềnvữngMôitrườngViệtNam(VESDI)
• Giáodục,đàotạovànângcaonhậnthứccộngđồngvềmôitrường;
• Nghiêncứukhoahọcvàcôngnghệ,tưvấnvềmôitrườngvàpháttriểnbềnvững;
• Cungcấpdịchvụtưvấnmôitrườngchocáccơquanchínhphủ,cáccôngty/tổchứctrongnướcvàquốctếtrongnghiêncứumôitrường,đánhgiátácđộngmôitrường,chuyểngiaocôngnghệ,quyhoạchvàgiámsátmôitrường.
NGO (trong nước/quốc tế)
IUCN • Hỗtrợcác lĩnhvựcsau:kinhdoanhvàbảotồnđadạngsinhhọc,nângcaonhậnthứcvềmôitrường,kinhtếmôitrường,bảotồnrừng,biểnvàcáchệsinhtháivenbiển,khubảotồn,sửdụngbềnvữngcácnguồntàinguyênthiênnhiên,vùngđấtngậpnướcvàtàinguyênnướcvàlồngghépquyhoạchmôitrường.
• Xâydựngcácnănglựcmới,đượcđánhgiácaocóliênquanđếncáchthứcmàcácdoanhnghiệpcóthểhỗtrợbảotồnĐDSH.Cáclĩnhvựcchuyênmônmớibaogồm:
- Lồngghépcácưu tiênbảo tồn vàochiến lượcphát triển vàgiảmnghèo;
- Hỗtrợtăngsựgắnkếtgiữathươngmạiquốctếvàchínhsáchmôitrường;
- Xâydựngcácchínhsáchvàthựctiễnđểthựchiệnphươngpháptiếpcậnhệsinhthái;
- Xâydựngcácbiệnphápkhuyếnkhíchdựavàothịtrườngtrongbảotồn,chẳnghạnnhưcáckhoảnthanhtoánchocáckếhoạchdịchvụhệsinhthái.
• Hợptáctrongquảnlý,hoạtđộngnhưmộtmôhìnhvềquảnlýKhubảotồnbiểncósựhợptáctạiViệtNam.
200 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tên tổ chức Mục tiêu
TrungtâmBảotồnsinhvậtbiểnvàPháttriểnCộngđồng(MCD)
• BảotồnbiểnvàpháttriểnbềnvữngởkhuvựcvenbiểncủaViệtNam;
•MCDhoạtđộngtrongkhuvựccóhệsinhtháiđiểnhìnhđấtngậpnướcvàđồngbằngsôngHồng,ĐBSCL,miềnTrungvàcácđảovenbờ;
•Cungcấptưvấnkỹthuậtvềquảnlýtàinguyêncũngnhưđềxuấtđểcảithiệncácchínhsáchcóliênquan.
WWF • HỗtrợpháttriểnbềnvữngchongànhthủysảncủaViệtNam,xâydựngkhảnăngphụchồitrướcbiếnđổikhíhậuchocáccộngđồngdễbịtổnthương,bảovệcácloàiquýhiếmnhấtcủaViệtNam,sinhkếthaythếchongườinghèosốngtạicáckhubảotồntrọngyếu,giảiphápxanhchocácdoanhnghiệp.
TổchứcFlora&FaunaInternational
• Hỗtrợbảotồncácloàibịđedọavàcáchệsinhtháitrêntoàncầu.Lựachọncácgiảiphápbềnvững,cótínhkhoahọcvàcótínhđếnnhucầucủaconngười;
• Làmviệcvớicáctổchứctrongnướcởtấtcảcáccấpđộđểhỗtrợhọxácđịnhvàthựchiệncácgiảiphápbềnvữnghàngđầu.
Birdlife • Cungcấphỗtrợđểcảithiệnquyhoạchvàquảnlýmôitrườngsốngquantrọng,cácđiểmvàcácloài;
• Giớithiệuvàủnghộnhữngýtưởngmớichoviệclồngghépbảotồnđadạngsinhhọcvàokếhoạchvàchínhsách;
• Tăngmốiquantâmrộnglớnhơncủacộngđồngđốivớicácloàichimvàđadạngsinhhọcvànhậnthứcvềsựcầnthiếtphảibảotồnđadạngsinhhọc;
• Xâydựngnănglựccảithiệnquảnlýmôitrườngsống,cácđiểmvàcácloài;
• Cungcấpthôngtinvềđadạngsinhhọcvàcáckhubảotồnchocácnhàquyhoạch,cácnhàhoạchđịnhchínhsáchvàcácnhómlợi íchkhác.
TổchứcSếuQuốctế
• Hỗtrợcácnỗlựcphụchồiđấtngậpnướcvàtạoracáckhuvựcbảotồn;
• ThamgiavàoviệcthànhlậpvàquảnlýVườnQuốcgiaởĐồngbằngsôngCửuLong.Hỗtrợdânlàngxungquanhkhuvựcđấtngậpnướcquantrọngcảithiệnsinhkếcủahọ,trongkhibảovệcáckhuvựccầnthiếtchosếuđầuđỏvànhiềuloàikhác,thôngquacáccơchếsảnxuấtvàbánhàngbềnvững;
• ThiếtlậpmạnglướicáctrườngđạihọcgiữabốnnướctrongkhuvựchạlưusôngMêKôngđểcungcấpđàotạovềhệsinhtháiđấtngậpnướcchohọcsinhvàgiáoviên.
201HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Tên tổ chức Mục tiêu
HiệphộiVườnQuốcgiavàKBTViệtNamvà(VNPPA)
• Traođổithôngtintrongnướcvàquốctếvềkhoahọccôngnghệ,sảnxuấtkinhdoanhtrongcácđiềukhoảncủaVườnquốcgiavàkhubảotồntheoquyđịnhcủaphápluật;
• Thamgiatưvấn,phảnhồithôngtinchocáccơquanquảnlýnhànướcvềquyhoạch,cơchế,chínhsáchđểpháttriểncácvườnquốcgiavàkhubảotồntheoquyđịnhcủaphápluật;
• TăngcườnghợptácvớicácHiệphộitrongnước,khuvựcvàquốctếtheoquyđịnhcủaphápluật;
• Khuyến khích đào tạo, nghiên cứu, phát hành báo chí, xúc tiếnthươngmạivàkinhdoanhdịchvụtheoquyđịnh.
HiệphộiBảovệThiênnhiênvàMôitrườngViệtNam(VACNE)
• Nângcaonhậnthức,thúcđẩygiáodụcvàtiếpcậncáckiếnthứcvềbảotồnthiênnhiênvàbảovệmôitrườngtrongcộngđồngnóichung,gópphầnlồngghépbảotồnthiênnhiênvàbảovệmôitrườngvàochươngtrìnhgiảngdạytạicácnhàtrường;
• Khuyếnkhíchngườidântuânthủphápluật,tíchcựcđónggópvàonỗ lực trongviệcxâydựngphong tràoquầnchúngbảo tồn thiênnhiênvàmôitrường,cũngnhưđấutranhchốnglạicáchànhđộngviphạmphápluậtvàcácquyđịnhvềbảotồnthiênnhiênvàbảovệmôitrường;
• Huyđộngcácthànhviênthamgiaxâydựngvàthựchiệnchínhsách,phápluậtvàcácbiệnphápliênquanđếnbảotồnthiênnhiênvàbảovệmôitrường;cungcấpchocáccơquannhànướcvàcácdoanhnghiệpdịchvụtưvấn,đánhgiáchuyênnghiệpvàđánhgiáxãhội;
• Khởixướngcácsángkiếnđểnângcaonhận thứccủacác thànhviên,nângcaokiếnthứcvànănglựctrongcôngtácbảotồnthiênnhiênvàbảovệmôitrường,vàđểhọthamgiavàonghiêncứukhoahọcvàđổimớicôngnghệtrongcáclĩnhvựcbảotồnthiênnhiênvàbảovệmôitrường.
PanNature • BảovệvàbảotồnsựđadạngcủacuộcsốngvàcảithiệnđờisốngtạiViệtNambằngcáchtìmkiếm,thúcđẩyvàthựchiệncácgiảiphápthânthiệnvớimôitrường,cótínhkhảthichocácvấnđềquantrọngvàcácvấnđềpháttriểnbềnvững.
202 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC
NHÀ XUẤT BẢN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯờNG VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM
Trụ sở chính:
Số85-NguyễnChíThanh,LángHạ,ĐốngĐa,HàNội
Tel:(84-4)38355958,38343646,37734371
Fax:(84-4)38344610*E-mail:[email protected]
Website:www.bando.com.vn
Chi nhánh tại Hà Nội:
Số14-PháoĐàiLáng,LángThượng,ĐốngĐa,HàNội
Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh:
Số3-TrầnNão,phườngBìnhAn,Q2,TP.HồChíMinh
Chịu trách nhiệm xuất bản:
TổngGiámđốc-TổngBiêntập:ThS.KimQuangMinh
Biêntập:Ths.ĐàoThịHậu
Trìnhbàybìavàthiếtkếin:CôngtyTNHHThiếtkếBảoNam
In400cuốn,khổ20.5x29.5cm,204trang,tạiCôngtyTNHHThiếtkếBảoNamĐịachỉ:P505Tòanhà142LêDuẩn,ĐốngĐa,HàNội.SốxácnhậnĐăngkýxuấtbản:3002-2015/CXBIPH/02-558/BaĐSốquyếtđịnhxuấtbản:66/QĐ-TMBVNInxongvànộplưuchiểutháng10năm2015
CỤC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC - TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNGĐC: Số 10 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt NamTel: (84.4) 3795 6868 (ext: 3113)Fax: (84.4) 3941 2028
Sách không bánMã số ISBN: 978-604-904-687-2