danh mỤc cÁc cÔng trÌnh dỰ Án trong ĐiỀu chỈnh quy...

36
BIỂU 10/CH Diện tích (ha) Sử dụng vào loại đất A Công trình dự án đƣợc phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp trên 97,32 97,32 I Công trình dự án phải thu hồi đất 2,40 2,40 1 Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh CQP 2,40 2,40 1.1 Đất quốc phòng CQP 2,40 2,40 Thao trường huấn luyện ban CHQS huyện Thanh Miện CQP 0,99 0,99 LUC, DGT TT Thanh Miện KH2020 Cấp tỉnh Xây dựng mới Ban Chỉ huy quân sự huyện Thanh Miện CQP 1,36 1,36 LUC, NTS, DGT, DTL, NTD, CLN TT Thanh Miện 2019 (1,17 ha); 2020 (0,19 ha) Cấp tỉnh Xây dựng khu lưu niệm Tỉnh đội Hải Dương CQP 0,05 0,05 DSH Thanh Giang KH2020 Cấp tỉnh 2 Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 2.1 Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất 2.2 Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất 2.3 Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 438,16 28,74 409,42 2.3.1 Đất cụm công nghiệp SKN 159,96 5,16 154,80 Cụm công nghiệp xã Đoàn Tùng SKN 35,14 35,14 LUC, BHK,CLN, NTS, DGT, DTL,MNC Đoàn Tùng 2016 (6,6 ha), 2017 (2,02 ha), 2019 (9,9 ha); 2020 Cấp tỉnh Cụm công nghiệp Ngũ Hùng- Thanh Giang SKN 51,00 2,16 48,84 LUC,CLN, NTS, DGT, DTL,MNC Ngũ Hùng, Thanh Giang 2017 (18,34 ha), 2020 Cấp tỉnh Tăng thêm Địa điểm (xã, thị trấn) DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN THANH MIỆN - TỈNH HẢI DƢƠNG STT Hạng mục công trình loại đất Diện tích quy hoạch (ha) Diện tích hiện trạng (ha) Năm thực hiện Ghi chú Trang 1 Biểu 10/CH

Upload: others

Post on 14-Feb-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • BIỂU 10/CH

    Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    ACông trình dự án đƣợc phân bổ từ quy hoạch sử

    dụng đất cấp trên97,32 97,32

    I Công trình dự án phải thu hồi đất 2,40 2,40

    1 Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh CQP 2,40 2,40

    1.1 Đất quốc phòng CQP 2,40 2,40

    Thao trường huấn luyện ban CHQS huyện Thanh Miện CQP 0,99 0,99 LUC, DGT TT Thanh Miện KH2020 Cấp tỉnh

    Xây dựng mới Ban Chỉ huy quân sự huyện Thanh Miện CQP 1,36 1,36LUC, NTS, DGT, DTL,

    NTD, CLNTT Thanh Miện

    2019 (1,17 ha);

    2020 (0,19 ha)Cấp tỉnh

    Xây dựng khu lưu niệm Tỉnh đội Hải Dương CQP 0,05 0,05 DSH Thanh Giang KH2020 Cấp tỉnh

    2Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích

    quốc gia, công cộng

    2.1Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội

    quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

    2.2Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,

    quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

    2.3Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp

    thuận mà phải thu hồi đất438,16 28,74 409,42

    2.3.1 Đất cụm công nghiệp SKN 159,96 5,16 154,80

    Cụm công nghiệp xã Đoàn Tùng SKN 35,14 35,14LUC, BHK,CLN, NTS, DGT,

    DTL,MNCĐoàn Tùng

    2016 (6,6 ha),

    2017 (2,02 ha),

    2019 (9,9 ha);

    2020

    Cấp tỉnh

    Cụm công nghiệp Ngũ Hùng- Thanh Giang SKN 51,00 2,16 48,84LUC,CLN, NTS, DGT,

    DTL,MNC

    Ngũ Hùng, Thanh

    Giang

    2017 (18,34 ha),

    2020Cấp tỉnh

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)

    DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

    CỦA HUYỆN THANH MIỆN - TỈNH HẢI DƢƠNG

    STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Trang 1 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    SKN 37,02LUC,CLN, NTS, DGT,

    DTL,MNCCao Thắng 2019 Cấp tỉnh

    SKN 5,93 LUC,CLN, NTS, DGT, DTL Tứ Cường 2019 Cấp tỉnh

    Cụm công nghiệp Đoàn Tùng 2 (Tổng khu 46,5 ha, trong

    đó: Giai đoạn 1: 20,87 ha; giai đoạn 2: 25,63 ha)SKN 20,87 20,87 LUC,CLN, NTS, DGT, DTL Đoàn Tùng 2016-2020 Cấp tỉnh

    Cụm công nghiệp Tứ Cường - Chi Lăng Bắc (Tổng khu

    75 ha) (tại xã Tứ Cường và xã Chi Lăng Bắc), giai đoạn 1:

    7,0 ha; giai đoạn 2: 68,0 ha)

    SKN 7,00 7,00 LUC,NTS, DGT, DTLTứ Cường, Chi

    Lăng Bắc2016-2020 Cấp tỉnh

    2.3.2 Đất phát triển hạ tầng DHT 50,23 20,38 29,85

    a Đất giao thông DGT 49,10 20,38 28,72

    GPMB dự án VRAMP (QL38B) DGT 1,03 1,03 LUC

    Tứ Cường 0,32 ha;

    Thị trấn 0,02 ha;

    Cao Thắng 0,69 ha

    2016 Cấp quốc gia

    Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 392 DGT 1,50 1,50 LUCLam Sơn, Đoàn

    Tùng2019 Cấp tỉnh

    Đường tỉnh 392 (Nâng cấp Km15-Km20) DGT 0,95 0,95 LUC Lam Sơn 2017 Cấp tỉnh

    Đường tỉnh 392B DGT 15,04 11,28 3,76 LUC, DGT,DTL

    Tứ Cường, Ngũ

    Hùng, Thanh Giang,

    Tiền Phong

    2016-2020 Cấp tỉnh

    Đường vành đai phía Đông Bắc Thị trấn Thanh Miện DGT 18,08 18,08LUC,BHK,CLN,NTS,SKC

    DGT,DTL,ODT,NTS,MNC

    TT Thanh Miện

    (5,35 ha), xã Lam

    Sơn (12,65 ha)

    KH2020 Cấp tỉnh

    Đường tỉnh 392C DGT 10,95 9,10 1,85 LUCLê Hồng, Đoàn Kết,

    Tân Trào2016-2020 Cấp tỉnh

    Bến xe khách thị trấn Thanh Miện DGT 1,45 1,45 LUC TT Thanh Miện 2016-2020 Cấp tỉnh

    Xây dựng các cầu trên GTNT sử dụng dầm đường Sắt Hà

    Nội-Hải PhòngDGT 0,10 0,10 LUC

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020 Cấp tỉnh

    b Đất thủy lợi DTL 0,30 0,30

    Cụm công nghiệp Cao Thắng 45,95 3,00

    Trang 2 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Nạo vét và kiên cố hóa kênh Đại Phú Giang DTL 0,30 0,30 DTL huyện Thanh Miện 2016-2020 Cấp tỉnh

    c Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 0,83 0,83

    Mở rộng trường THPT Thanh Miện III DGD 0,83 0,83 LUC, BHK, NTS, DGT, DTL Ngũ Hùng KH2020 Cấp tỉnh

    2.3.3 Đất danh lam thắng cảnh DDL 21,20 3,20 18,00

    Dự án bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) DDL 21,20 3,20 18,00LUC, CLN, NTS, ONT,

    DGT, DTL, MNC,…Chi Lăng Nam

    KH2020 (3,37);

    2016-2020Cấp tỉnh

    2.3.4 Đất ở đô thị ODT 146,30 146,30

    Khu dân cư mới phía Nam chợ Neo (Trong đó ODT 2,69

    ha; DHT…. 5,21 ha)ODT 7,90 7,90 LUC, CLN, DGT, NTS, DTL TT Thanh Miện KH2020 Cấp tỉnh

    Mở rộng khu dân cư tập trung TT Thanh Miện (Hà

    Phương) (Trong đó ODT 0,42 ha; DHT 0,45 ha)ODT 0,87 0,87 LUC, NTS TT Thanh Miện 2019 Cấp tỉnh

    Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh Miện (Trong đó ODT

    21,08 ha; ONT 10,54 ha; DHT… 59,72 ha)ODT 91,34 91,34

    LUC, NTS, CLN, DGT,

    DTL, NTD, BHK, MNC,

    SON,…

    TT Thanh Miện

    (69,87 ha); xã Lam

    Sơn (21,47 ha)

    KH2020 Cấp tỉnh

    Khu dân cư mới phía Nam thị trấn Thanh Miện (Trong đó

    ODT 9,61 ha; DHT… 25,39 ha)ODT 35,00 35,00

    LUC, NTS, CLN, DGT,

    DTL, NTD, BHK, MNC,

    SON,…

    TT Thanh Miện KH2020 Cấp tỉnh

    Quy hoạch đất ở từ dân cư cũ đến trạm bơm khu An Lạc

    (trong đó ODT 0,28 ha; DHT 0,52 ha)ODT 0,80 0,80 LUC, NTS TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch đất ở khu Ao gần đình An Lạc ODT 0,03 0,03 NTS TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch đất ở khu Chằm Ngũ - An Lạc (trong đó ODT

    0,37 ha; DHT 0,83 ha)ODT 1,20 1,20 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch đất ở tại trường mầm non trung tâm (chuyển vị

    trí)ODT 0,22 0,22 DGD TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch đất ở Khu ao đầu vượt Bất Nạo đường đi từ

    nhà ông Nam đến chi cục thuế cũODT 0,28 0,28 NTS TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch đất ở Khu ao giáp trung tâm bồi dưỡng chính

    trị huyệnODT 0,06 0,06 NTS TT Thanh Miện 2016-2020

    Trang 3 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Quy hoạch đất ở cạnh trường tiểu học thị trấn (trong đó

    ODT 0,15 ha; DHT 0,27 ha)ODT 0,42 0,42 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch đất ở khu Ao giáp nhà văn hóa khu Phượng

    Hoàng HạODT 0,05 0,05 NTS TT Thanh Miện 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới Phù Nội (đối diện Nhà văn

    hóa trung tâm xã)ODT 0,21 0,21 LUC, NTS

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    15 điểm dân cư nhỏ trong khu ODT 0,32 0,32 NTSTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới TT Thanh Miện (Hùng Sơn)

    thôn Triệu Nội (trong đó ODT 2,09 ha; DTT 2,0 ha)ODT 4,09 4,09 LUC, DGT, DTL

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)KH2020

    Quy hoạch đất ở tại ao ông Tất thôn Phù Nội ODT 0,08 0,08 NTSTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Quy hoạch đất ở khu đồng Kỹ thuật (trong đó ODT 0,4 ha;

    DHT 0,6 ha)ODT 1,00 1,00 LUC, NTS, DGT, DTL

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phù Nội (giáp đường

    huyện 192)ODT 0,36 0,36 LUC, NTS, DGT, DTL

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Quy hoạch điểm dân cư thôn Phù Nội (hai bên kênh Phù

    Nội)ODT 0,52 0,52 CLN, NTS, ONT

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Quy hoạch đất ở từ đất ông Vin đến khu TTCN ODT 0,25 0,25 NTSTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Quy hoạch đất ở Khu TTCN đến ông Hựu ODT 0,20 0,20 NTSTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Quy hoạch đất ở thôn Triệu Nội ODT 1,10 1,10 LUC, DGT, DTLTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    2.3.5 Đất ở nông thôn ONT 54,90 54,90

    Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha (trong đó ONT

    3,28 ha; DHT… 8,81 ha)ONT 12,09 12,09

    LUC, BHK, NTS, CLN,

    MNC, DGT, DTLPhạm Kha KH2020 Cấp tỉnh

    Xây dựng khu dân cư tập trung xã Đoàn Tùng (khu Cây

    Sòi) (trong đó ONT 3,55 ha; DHT… 6,41 ha)ONT 9,96 9,96 LUC, DGT, DTL, NTD, SON Đoàn Tùng

    2019 (6,96 ha);

    KH2020 (3,0 ha)Cấp tỉnh

    Xây dựng khu dân cư mới xã Cao Thắng (trong đó ONT

    3,22 ha; DHT…. 5,98 ha)ONT 9,20 9,20 LUC, NTS, DGT, DTL Cao Thắng KH2020 Cấp tỉnh

    Xây dựng khu dân cư mới thôn Phú Cốc xã Thanh Tùng

    (trong đó ONT 1,92 ha; DHT…. 4,48 ha)ONT 6,40 6,40 LUC, DGT, DTL, NTD Thanh Tùng KH2020 Cấp tỉnh

    Trang 4 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng khu dân cư mới xã Hồng Quang (trong đó ONT

    2,68 ha; DHT 4,97 ha)ONT 7,65 7,65 LUC, NTS, CLN, DGT, DTL Hồng Quang KH2020 Cấp tỉnh

    Xây dựng khu dân cư mới xã Tứ Cường (trong đó ONT

    3,84 ha; DHT 5,76 ha)ONT 9,60 9,60 LUC, NTS, DGT, DTL Tứ Cường KH2020 Cấp tỉnh

    2.3.6 Đất cơ sở tôn giáo TON 5,57 5,57

    Mở rộng chùa Lê Trung TON 0,05 0,05 NTS Đoàn Tùng KH2020

    Mở rộng chùa Mai Trung TON 0,07 0,07 NTS Đoàn Tùng 2019

    Mở rộng Nhà thờ Thúy Lâm TON 0,05 0,05 NTS Đoàn Tùng KH2020

    Nhà thờ đạo Đào Lâm TON 0,04 0,04 NTS Đoàn Tùng 2019

    Mở rộng khu di tích nghệ thuật quốc gia Đàn Thiện TON 0,05 0,05 CLN Thanh Giang 2016

    Mở rộng chùa Vinh Quang TON 0,94 0,94 NTSTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016

    Chùa Sộp TON 0,25 0,25 TON Tân Trào 2019

    Đã kiểm kê hiện

    trạng 2015,

    không chu

    chuyển

    Mở rộng chùa Hoành Bồ TON 0,40 0,40 CLN, NTS, TON Lê Hồng KH2020

    Mở rộng nhà thờ Phương Quan TON 0,64 0,64 NTS, TON Lê Hồng KH2020

    Mở rộng nhà thờ Thanh Xá TON 0,56 0,56 NTS, TON Lê Hồng KH2020

    Mở rộng chùa Quốc Tuấn TON 0,60 0,60 NTS, TON Lê Hồng KH2020

    Chùa Bồ Đề TON 0,25 0,25 TON Ngô Quyền 2018

    Chùa Khánh Quang Tự TON 0,15 0,15 TON Ngô Quyền 2018

    Chùa Văn Khê TON 0,05 0,05 TON Cao Thắng 2018

    Mở rộng chùa Phúc Khánh TON 0,40 0,40 CLN Lam Sơn 2018

    Xây dựng chùa thôn Lam Sơn TON 0,09 0,09 LUC, NTS Lam Sơn KH2020

    Mở rộng chùa Phúc Long TON 0,05 0,05 NTS Phạm Kha 2019

    Chùa Hàn Lâm TON 0,11 0,11 TON Phạm Kha 2018

    Đã kiểm kê hiện

    trạng 2015,

    không chu

    chuyển

    Mở rộng chùa Nhiếp Xá TON 0,26 0,26 NTS, DTLXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)KH2020

    Đã kiểm kê hiện

    trạng 2015,

    không chu

    chuyển

    Trang 5 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Chùa Hưng Khánh TON 0,10 0,10 TON Chi Lăng Bắc 2018

    Đã kiểm kê hiện

    trạng 2015,

    không chu

    chuyển

    Mở rộng Chùa Hội Yên TON 0,08 0,08 LUC Chi Lăng Nam KH2020

    Mở rộng nhà thờ Thôn Đông TON 0,08 0,08 BHK Thanh Tùng KH2020

    Chùa Đoàn Lâm TON 0,30 0,30 NTS Thanh Tùng KH2020

    II

    Khu vực cần chuyển nhượng mục đích sử dụng đất để

    thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử

    dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

    94,92 94,92

    1 Đất thƣơng mại, dịch vụ TMD 8,99 8,99

    Đất thương mại dịch vụ trung tâm khu Cống ông Đèn TMD 3,30 3,30LUC, NTS, MNC, DGT,

    DTL

    TT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020 Cấp tỉnh

    Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ

    thương mại xã Cao Thắng của Công ty CPTM Linh NgọcTMD 5,69 5,69 LUC, BHK, CLN, NTS Cao Thắng KH2020 Cấp tỉnh

    2 Đất sản xuất kinh doanh SKC 14,00 14,00

    Đất sản xuất kinh doanh giáp đường mới thôn An Nghiệp

    (khu Đằng Trở)SKC 8,00 8,00 LUC, CLN Tứ Cường 2016-2020 Cấp tỉnh

    Quy hoạch Tiểu thủ công nghiệp thôn Đoàn Phú, La Xá SKC 6,00 6,00 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL Thanh Tùng 2016-2020 Cấp tỉnh

    3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 71,93 71,93

    Khu nuôi trồng thủy sản Từ Ô NTS 39,20 39,20 LUC, CLN, SON Tân Trào 2016-2020 Cấp tỉnh

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Chũng Xá- thôn

    Tòng HóaNTS 4,80 4,80 LUC,CLN, DGT, DTL Đoàn Kết KH2020 Cấp tỉnh

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đồng Thổ- thôn

    Tòng HóaNTS 8,73 8,73 LUC,CLN, DGT, DTL Đoàn Kết KH2020 Cấp tỉnh

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Cổng Ấp - Đồng

    Thoai, thôn Tòng HóaNTS 9,50 9,50 LUC,CLN, DTL, SON Đoàn Kết KH2020 Cấp tỉnh

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Mả Nghen - Đồng

    Nại, thôn Tòng HóaNTS 9,70 9,70 LUC,CLN, DTL, SON Đoàn Kết KH2020 Cấp tỉnh

    B Công trình dự án cấp huyện 607,58 607,58

    Trang 6 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    ICông trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp

    thuận mà phải thu hồi đất261,78 261,78

    1 Đất phát triển hạ tầng DHT 137,08 137,08

    1.1 Đất giao thông DGT 58,08 58,08

    Cải tạo nâng cấp đường Cao Thắng - Tiền Phong, đoạn

    Km5+000-Km8+800, huyện Thanh MiệnDGT 6,00 6,00 LUC, CLN

    Xã Cao Thắng; Chi

    Lăng Bắc; Chi Lăng

    Nam

    BS KH2020

    Mở rộng tuyến giao thông Bình Xuyên - Hoàng Tường DGT 1,75 1,75 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở tuyến giao thông UBND xã đi xã Hồng Quang DGT 1,76 1,76 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở rộng tuyến giao thông chợ Đầng - cống Tiên Lữ (xã

    Tân Trào)DGT 0,35 0,35 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở rộng tuyến giao thông từ Văn Xá đến Cao Xá DGT 0,19 0,19 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở rộng tuyến giao thông từ chùa Khê đến Nhữ Đông DGT 0,18 0,18 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở rộng tuyến giao thông từ Vũ Xá đến Thái Dương DGT 0,40 0,40 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở rộng tuyến giao thông từ trạm bơm Phạm Lý đến Bình

    CáchDGT 0,25 0,25 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng thôn Từ Xá DGT 3,27 3,27 LUC Đoàn Kết 2016-2020

    Mở rộng đường từ An Bình đến Đồng Phần DGT 0,92 0,92 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng DGT 0,46 0,46 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Mở đường từ Đồng Thụy - Đồng Chấu DGT 1,35 1,35 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Mở rộng đường vành đai Cấu Sắt - Ông Khổng - Chọ Đọ -

    Cổng đình Đỗ Thượng - Quán ông DânDGT 1,67 1,67 LUC Phạm Kha 2016-2020

    Đường trong khu dân cư, nội đồng DGT 3,00 3,00 LUC Phạm Kha 2016-2020

    Quy hoạch đường giao thông khu Ao pha nhì DGT 0,20 0,20 NTS Phạm Kha 2016-2020

    Đường từ nhà xe tang đến đường ra nghĩa trang DGT 0,11 0,11 LUC Phạm Kha 2016-2020

    Đường trong KDC mới DGT 1,04 1,04 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Mở rộng đường vào xã Chi Lăng Bắc đoạn qua địa phận

    xã Ngũ HùngDGT 0,20 0,20 DTL Ngũ Hùng 2019

    Trang 7 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Quy hoạch bãi đỗ xe Ngũ Hùng DGT 0,26 0,26 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng DGT 3,50 3,50 LUC Chi Lăng Nam 2016-2020

    Quy hoạch bãi đỗ xe DGT 1,00 1,00 LUC Chi Lăng Nam 2016-2020

    Dự án cải tạo, mở rộng đường dẫn cầu Dao, huyện Thanh

    MiệnDGT 0,80 0,80

    BHK,CLN,NTS,DGT,DTL,D

    CH,ONTChi Lăng Nam KH2020

    Xây dựng cống Neo DGT 0,40 0,40 LUC TT Thanh Miện 2016

    Xây dựng cầu Neo, cầu Tràng huyện Thanh Miện DGT 0,43 0,43 LUC

    Tứ Cường, TT

    Thanh Miện, Cao

    Thắng

    2016

    Giao thông nội đồng DGT 5,00 5,00 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Giao thông các khu DGT 0,30 0,30 CLN TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch bến bãi đỗ xe Hoàng Tường DGT 1,00 1,00 LUC Tân Trào 2016-2020

    Từ đường 393 đến thôn An Xá DGT 0,15 0,15 LUC Tân Trào 2016-2020

    Từ đường 393 dến cầu đá giáp xã Ngô Quyền DGT 0,90 0,90 LUC,CLN,DTL Tân Trào 2016-2020

    Từ đường 393 đến Ấp Yên DGT 0,08 0,08 LUC Tân Trào 2016-2020

    Từ Cây đa cầu cáp đến xã Ngô Quyền DGT 0,30 0,30 LUC Tân Trào 2016-2020

    Xây dựng mở rộng đường từ trạm bơm B đến Bãi cát Từ

    ÔDGT 0,36 0,36 LUC Tân Trào 2016-2020

    Từ đường 393 đến bãi cát Hoàng Tường DGT 0,30 0,30 LUC Tân Trào 2016-2020

    Đường trong khu dân cư mới + nội đồng DGT 0,74 0,74 LUC Tân Trào 2016-2020

    Đường nam sông HQ đến Lang Gia DGT 0,06 0,06 LUC Tân Trào 2016-2020

    Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng vật tư thu

    hồi từ dự án nâng cao an toàn cầu đường sắt Hà Nội - Hải

    Phòng

    DGT 0,10 0,10 LUC Tân Trào KH2020

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng DGT 3,32 3,32 LUC,CLN Lê Hồng 2016-2020

    Mở rộng đường 399 đi xóm Đống Rừng DGT 0,15 0,15 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng DGT 2,57 2,57 LUC,NTS,DTL Tứ Cường2017 (1,63 ha);

    2016-2020

    Mở rộng đường từ thôn Phú Mễ đi chợ An Khoái DGT 0,54 0,54 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Mở rộng đường từ ngã tư Bằng Bộ đến giáp Chi Lăng

    BắcDGT 0,40 0,40 LUC Cao Thắng 2016-2020

    Trang 8 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng DGT 2,17 2,17 LUC,CLN,DTL Thanh Giang 2016-2020

    Đường trong khu trung tâm quy hoạch mới DGT 2,13 2,13 LUC Thanh Giang 2016-2020

    Giao thông trong khu dân cư quy hoạch DGT 0,60 0,60 LUC,DTL Lam Sơn 2016-2020

    Quy hoạch bãi để xe Chi Lăng Bắc DGT 0,27 0,27 LUC,DGT,DTL Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Đường trong khu dân cư mới, nội đồng DGT 4,20 4,20 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Mở rộng đường từ Ngã tư cầu Cốc đến khu chuyển đổi Lò

    Gạch- thôn ĐôngDGT 1,68 1,68 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Đất giao thông liên thôn DGT 0,90 0,90 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng) DGT 0,19 0,19 CQP TT Thanh Miện 2018

    Cải tạo vỉa hè, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước

    đường 399DGT 0,18 0,18 LUC,NTS TT Thanh Miện 2018

    1.2 Đất thủy lợi DTL 15,19 15,19

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,30 0,30 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,30 0,30 LUC Đoàn Kết 2016-2020

    Đất thủy lợi DTL 1,70 1,70 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,26 0,26 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Mương thoát nước trong KDC DTL 0,09 0,09 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Kênh T6-5 DTL 0,80 0,80 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Kênh chính Cống Giác DTL 0,71 0,71 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,30 0,30 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Kênh T6-5 DTL 0,70 0,70 NTS, MNC, DTL Chi Lăng Nam 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 1,00 1,00 LUC Chi Lăng Nam 2016-2020

    Trang 9 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng trạm bơm Phí Xá DTL 0,32 0,32 LUCTT Thanh Miện, Lê

    Hồng2017

    Quy hoạch mở rộng kênh mương nội đồng DTL 0,40 0,40 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, kênh mương nội

    đồngDTL 0,30 0,30 LUC Tân Trào 2016-2020

    Kênh chính TB Phí Xá DTL 2,37 2,37 LUC, CLN, NTS, DTL, SON Lê Hồng 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,30 0,30 LUC, CLN, NTS, DGT Lê Hồng 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,50 0,50 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Đất thủy lợi DTL 0,38 0,38 LUC Hồng Quang 2017

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồngDTL 0,30 0,30 LUC Hồng Quang 2016-2020

    Kênh T6-5 DTL 0,28 0,28 LUC Thanh Giang 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,30 0,30 LUC Thanh Giang 2016-2020

    Mương thoát nước sạch trong khu dân cư quy hoạch DTL 0,06 0,06 LUC Lam Sơn 2016-2020

    Kênh T6-5 DTL 0,32 0,32 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,25 0,25 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Kênh T6 DTL 0,96 0,96 LUCXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồngDTL 0,25 0,25 LUC

    Xã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    Rãnh thoát nước trong khu dân cư mới, mở rộng quy

    hoạch mới kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơmDTL 0,30 0,30 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Làm màng tiêu úng T1 ra trạm bơm Phí Xá DTL 1,44 1,44 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    1.3 Đất công trình năng lượng DNL 3,09 3,09

    Trang 10 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng trạm biến áp chân cột điện DNL 0,14 0,14 LUC, CLN TT Thanh Miện 2016-2020

    Xây dựng nhà điều hành quản lý sửa chữa lưới điện DNL 0,20 0,20 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Xây dựng nhà điều hành quản lý sửa chữa lưới điện DNL 0,20 0,20 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Xây dựng tổ quản lý điện DNL 0,02 0,02 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Xây dựng tổ quản lý điện DNL 0,02 0,02 LUC Tân Trào 2016-2020

    Lắp trạm đo đếm 35KV ranh giới giữa ĐL Ninh Giang và

    Thanh Miện lộ E377E8.7DNL 0,00141 0,00141 LUC Thanh Giang 2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT khu huyện ủy Thanh

    Miện, TT Thanh Miện DNL 0,0012 0,0012 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Quang Trung xã

    Diên HồngDNL 0,00472 0,00472 LUC

    Xã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT xã Hùng Sơn DNL 0,00824 0,00824 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT xã Ngô Quyền và xã

    Lê HồngDNL 0,00827 0,00827 LUC

    Xã Ngô Quyền, Lê

    Hồng2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT xã Phạm Kha DNL 0,00938 0,00938 LUC Xã Phạm Kha 2016-2020

    Đường dây trung thế và các TBA CQT TT Thanh Miện DNL 0,00588 0,00588 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Đường dây trung thế và các TBA CQT xã Tân Trào DNL 0,00942 0,00942 LUC Xã Tân Trào 2016-2020

    DNL 0,00664 0,00664 LUC Xã Chi Lăng Bắc 2016-2020

    DNL 0,00064 0,00064 LUC Xã Chi Lăng Nam 2016-2020

    DNL 0,00182 0,00182 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    DNL 0,01394 0,01394 LUC Xã Ngũ Hùng 2016-2020

    DNL 0,00524 0,00524 LUC Xã Thanh Giang 2016-2020

    DNL 0,00034 0,00034 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    DNL 0,00623 0,00623 LUC Xã Tứ Cường 2016-2020

    DNL 0,00235 0,00235 LUC Xã Đoàn Kết 2016-2020

    DNL 0,0082 0,0082 LUC Xã Hồng Quang 2016-2020

    DNL 0,00294 0,00294 LUC Xã Tân Trào 2016-2020

    DNL 0,00291 0,00291 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    DNL 0,00273 0,00273 LUC Xã Cao Thắng 2016-2020

    DNL 0,0015 0,0015 LUC Xã Lam Sơn 2016-2020

    DNL 0,00363 0,00363 LUC Xã Tứ Cường 2016-2020

    Gói thầu số 1: Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10 KV các lộ

    971,972,973 sau trạm TG 35/10 kV Thanh Miện và lộ 975

    E 8.3 lên vận hành cấp điện áp 22 kV

    Gói thầu số 2: Cung cấp hàng hóa và xây lắp lộ 376 và

    472

    Trang 11 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    DNL 0,00339 0,00339 LUC Xã Đoàn Kết 2016-2020

    DNL 0,00366 0,00366 LUC Xã Tân Trào 2016-2020

    DNL 0,00029 0,00029 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    DNL 0,00354 0,00354 LUC Xã Ngô Quyền 2016-2020

    DNL 0,01404 0,01404 LUC Xã Lê Hồng 2016-2020

    Cải tạo nâng cấp đường dây 110 kV mạch đơn lộ 173E8.1

    thành dây mạch kép 35 và 22 kVDNL 0,00798 0,00798 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    DNL 0,00339 0,00339 LUC Xã Ngũ Hùng 2016-2020

    DNL 0,00053 0,00053 LUC Xã Tứ Cường 2016-2020

    DNL 0,00361 0,00361 LUC Xã Lam Sơn 2016-2020

    DNL 0,00491 0,00491 LUC Xã Đoàn Tùng 2016-2020

    DNL 0,00273 0,00273 LUC Xã Đoàn Kết 2016-2020

    Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành

    phố Hải DươngDNL 0,0183 0,0183 LUC Xã Đoàn Tùng 2016-2020

    Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV

    Phúc Điền đi 373 E8.14DNL 0,1 0,10 LUC huyện Thanh Miện 2016-2020

    Đường dây trung thế & các TBA CQT huyện Thanh Miện

    năm 2016 (giai đoạn 2) DNL 0,05 0,05 LUC

    Đoàn Kết, Chi Lăng

    Bắc, Phạm Kha,

    Lam Sơn, Thanh

    Giang

    2016

    Đường dây trung thế và các trạm biến áp chống quá tải

    trên địa bàn huyện Thanh Miện năm 2017 (giai đoạn 1)DNL 0,05 0,05 LUC

    Đoàn Tùng, Phạm

    Kha, Tứ Cường, Chi

    Lăng Bắc

    2017

    Đường dây trung thế và các trạm biến áp chống quá tải

    trên địa bàn huyện Thanh Miện năm 2017 (giai đoạn 2)DNL 0,05 0,05 LUC

    Ngũ Hùng, Chi

    Lăng Nam, Lê

    Hồng, Tân Trào,

    Lam Sơn

    2017

    DNL 0,01 0,008 LUC Xã Thanh Giang KH2020

    DNL 0,01 0,009 LUCXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)KH2020

    DNL 0,01 0,0053 LUCXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)KH2020

    DNL 0,02 0,0176 LUC Xã Thanh Tùng KH2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Ngũ Hùng,

    Lam Sơn

    Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Đoàn Tùng,

    Đoàn Kết

    Đường dây trung thế & các TBA CQT huyện Thanh Miện

    năm 2017 (giai đoạn 3)

    Gói thầu số 3: Cung cấp hàng hóa và xây lắp lộ 376 và

    476

    Trang 12 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    DNL 0,01 0,014 LUC Xã Ngô Quyền KH2020

    14 công trình đường dây điện và trạm biến áp chống quả

    tải tại: Ngũ Hùng, Ngô Quyền, Tiền Phong, Đoàn Tùng,

    Đoàn Kết, Lam Sơn, Chi Lăng Bắc, Phạm Kha, Thanh

    Giang, Đoàn Kết, TT Thanh Miện, Lê Hồng, Tân Trào,

    Cao Thắng, Hồng Quang, Tứ Cường, Hùng Sơn

    DNL 0,05 0,05 LUC

    Ngũ Hùng, Ngô

    Quyền, Tiền Phong,

    Đoàn Tùng, Đoàn

    Kết, Lam Sơn, Chi

    Lăng Bắc, Phạm

    Kha, Thanh Giang,

    Đoàn Kết, TT

    Thanh Miện, Lê

    Hồng, Tân Trào,

    Cao Thắng, Hồng

    Quang, Tứ Cường,

    Hùng Sơn

    2016

    Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Thanh Miện DNL 0,44 0,44 LUC

    Các xã Ngũ Hùng,

    Ngô Quyền, Tiền

    Phong, Đoàn Tùng,

    Đoàn Kết, Lam

    Sơn, Chi Lăng Bắc,

    Phạm Kha, Thanh

    Giang, Tứ Cường

    2016

    Đường dây trung thế & các TBA CQT huyện Thanh Miện

    năm 2017 (giai đoạn 3)

    Trang 13 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Các công trình điện năm 2015 chưa thực hiện chuyển sang

    năm 2016DNL 0,11 0,11 LUC

    Đoàn Tùng, Chi

    Lăng Nam, Ngô

    Quyền, Thanh

    Giang, Phạm Kha,

    Thanh Tùng, Tứ

    Cường, Lam Sơn,

    Lê Hồng, Hồng

    Quang, Tân Trào,

    Tiền Phong, TT

    Thanh Miện, Cao

    Thắng, Chi Lăng

    Bắc, Hùng Sơn,

    Diên Hồng, Đoàn

    Kết, Ngũ Hùng

    2016

    Các công trình điện lực huyện Thanh Miện DNL 0,59 0,59 LUC Các xã, thị trấn 2018

    Di chuyển đường dây 22 kV từ cột 66 đến cột 71 ĐZ 476

    E8.14DNL 0,05 0,05 LUC Đoàn Kết 2016-2020

    DNL 0,04 0,0383 LUC Đoàn Tùng KH2020

    DNL 0,03 0,025 LUC Đoàn Kết KH2020

    DNL 0,02 0,015 LUC Tứ Cường KH2020

    DNL 0,01 0,005 LUC Xã Thanh Tùng 2016-2020

    DNL 0,01 0,01 LUC Xã Thanh Giang 2016-2020

    DNL 0,01 0,008 LUC Xã Chi Lăng Bắc 2016-2020

    DNL 0,02 0,02 LUC Xã Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Lam Sơn, Lê

    Hồng và Tứ Cường - huyện Thanh MiệnDNL 0,01 0,007 LUC Lam Sơn, Lê Hồng 2016-2020

    Đường dây trung thế và TBA chống quả tải các xã Ngô

    Quyền, Thanh Giang - huyện Thanh MiệnDNL 0,01 0,01 LUC

    Xã Ngô Quyền,

    Thanh Giang, Chi

    Lăng Nam

    2016-2020

    DNL 0,01 0,006 LUC Xã Đoàn Tùng KH2020

    DNL 0,01 0,011 LUC TT Thanh Miện KH2020

    DNL 0,02 0,015 LUC Xã Đoàn Kết KH2020

    DNL 0,01 0,008 LUC Xã Ngũ Hùng KH2020

    DNL 0,01 0,01 LUC Xã Thanh Giang KH2020

    Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối

    huyện Thanh Miện năm 2019

    Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối

    huyện Thanh Miện năm 2019

    Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối

    huyện Thanh Miện năm 2020

    Trang 14 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    DNL 0,06 0,06 LUC TT Thanh Miện KH2020

    DNL 0,05 0,05 LUC Xã Lê Hồng KH2020

    DNL 0,05 0,05 LUC Xã Ngũ Hùng KH2020

    DNL 0,04 0,04 LUC Xã Chi Lăng Bắc KH2020

    DNL 0,05 0,05 LUC Xã Cao Thắng KH2020

    DNL 0,07 0,065 LUC X.Tứ Cường KH2020

    DNL 0,08 0,08 LUC TT Thanh Miện KH2020

    DNL 0,08 0,08 LUC Xã Đoàn Tùng KH2020

    DNL 0,12 0,12 LUC Xã Lam Sơn KH2020

    DNL 0,00 0,004 LUC Xã Tứ Cường KH2020

    DNL 0,00 0,004 LUC Xã Hồng Quang KH2020

    Cải tạo lưới điện 0,4kV xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện DNL 0,01 0,005 LUC Xã Ngũ Hùng KH2020

    1.4 Đất bưu chính viễn thông DBV 0,05 0,05

    Xây dựng bưu điện văn hóa xã Chi Lăng Bắc DBV 0,05 0,05 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    1.5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,03 0,03

    Bia tưởng niệm Phú Mễ DVH 0,03 0,03 NTS Tứ Cường 2016-2020

    1.6 Đất cơ sở y tế DYT 1,62 1,62

    Quy hoạch trạm y tế xã Lam Sơn (khu vườn Quýt) DYT 0,20 0,20 LUC Lam Sơn 2016-2020

    Mở rộng bệnh viên đa khoa huyện Thanh Miện DYT 1,10 1,10 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Mở rộng trạm y tế xã Tứ Cường DYT 0,32 0,32 LUC, DGT Tứ Cường KH2020

    1.7 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 22,42 22,42

    Trường Tiểu học trung tâm xã DGD 1,03 1,03 LUC, DGT Ngô Quyền KH2020

    Mở rộng trường Mầm non xã Ngô Quyền DGD 0,50 0,50 LUC Ngô Quyền KH2020

    Mở rộng trường Mầm non xã Đoàn Kết DGD 0,70 0,70 NTS Đoàn Kết KH2020

    Mở rộng trường mầm non trung tâm DGD 0,15 0,15 NTS Phạm Kha 2016-2020

    Mở rộng trường Mầm non xã Ngũ Hùng DGD 0,89 0,89 LUC, DGT, DTL Ngũ Hùng KH2020

    Mở rộng trường tiểu học xã Ngũ Hùng DGD 0,35 0,35 LUC, NTS Ngũ Hùng 2016-2020

    Mở rộng trường THCS xã Ngũ Hùng DGD 0,50 0,50 LUC, NTS Ngũ Hùng 2016-2020

    Mở rộng trường THCS xã Chi Lăng Nam DGD 0,15 0,15 LUC Chi Lăng Nam 2016

    Xây mới trường mầm non thị trấn DGD 1,65 1,65 LUC, DGT, DTL TT Thanh Miện KH2020

    Xây dựng Trường THCS Nguyễn Lương Bằng DGD 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL TT Thanh Miện KH2020

    Dự án đầu tư xây dựng Trường mầm non Hoa Hồng DGD 0,43 0,43 LUC, DGT, DTL TT Thanh Miện 2016-2020

    Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh

    Miện để san tải cho lộ 474 E8.14

    Xây dựng mới đường dây 22kV và chuyển nhánh Phạm

    Kha lộ 373 E8.14 sang vận hành cấp điện áp 22kV

    Lắp đặt các bộ tụ bù trung áp trên lưới điện trung áp tỉnh

    Hải Dương

    Trang 15 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    MR Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện DGD 0,10 0,10 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Mở rộng trường THCS và trường tiểu học xã Tân Trào DGD 0,70 0,70 LUC Tân Trào 2016-2020

    Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã DGD 0,88 0,88 LUC Tân Trào KH2020

    Mở rộng trường THCS xã Lê Hồng DGD 0,73 0,73 LUC, DGT Lê Hồng 2016-2020

    Mở rộng trường tiểu học xã Lê Hồng DGD 1,13 1,13 LUC, DGT, DTL Lê Hồng 2016-2020

    Mở rộng trường mầm non xã Lê Hồng DGD 0,18 0,18 LUC Lê Hồng 2016-2020

    Xây dựng Trường Mầm non tập trung DGD 1,78 1,78 LUC, DGT, DTL Tứ Cường KH2020

    Mở rộng trường THCS phía trường cũ DGD 0,40 0,40 LUC, DGT, DTL Cao Thắng 2017

    Mở rộng trường tiểu học Cao Thắng và trường THCS xã

    Cao ThắngDGD 0,44 0,44 LUC Cao Thắng KH2020

    Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng DGD 0,31 0,31 LUC Cao Thắng KH2020

    Mở rộng trường tiểu học Hồng Quang DGD 0,57 0,57 LUC, DGT Hồng Quang 2017

    Mở rộng trường tiểu học xã Thanh Giang DGD 1,22 1,22 LUC Thanh Giang KH2020

    Xây dựng trường THCS xã Thanh Giang DGD 1,31 1,31 LUC, DGT, DTL, NTD Thanh Giang 2018

    Mở rộng trường mầm non xã Thanh Giang DGD 0,68 0,68 LUC Thanh Giang 2016-2020

    Mở rộng trường tiểu học TT Thanh Miện (Hùng Sơn) DGD 0,20 0,2 DTTTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)KH2020

    Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Hùng Sơn DGD 0,08 0,08 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2017

    Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc DGD 0,60 0,60 LUC,NTS, DGT, DTL Chi Lăng Bắc KH2020

    Mở rộng trường tiểu học xã Chi Lăng Bắc DGD 0,80 0,80 LUC, NTS Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Mở rộng trường THCS Diên Hồng DGD 0,16 0,16 LUCXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016

    Mở rộng trường mầm non Diên Hồng DGD 0,15 0,15 LUCXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016

    Mở rộng trường tiểu học Thanh Tùng DGD 0,33 0,33 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Mở rộng trường THCS Thanh Tùng DGD 0,12 0,12 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Thanh Tùng DGD 1,20 1,20 LUC, DGT, DTL Thanh Tùng 2017

    1.8 Đất thể dục thể thao DTT 33,54 33,54

    Sân thể thao thôn Vũ Xá DTT 0,25 0,25 DSH Ngô Quyền 2016-2020

    Sân thể thao thôn Tiên Lữ DTT 0,25 0,25 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Trang 16 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Sân thể thao thôn Văn Xá DTT 0,63 0,63 NTS Ngô Quyền 2016-2020

    Sân thể thao thôn Phạm Xá DTT 0,30 0,30 LUC Ngô Quyền 2019

    Sân thể thao thôn Phạm Tân DTT 0,28 0,28 CLN Ngô Quyền KH2020

    Sân thể thao thôn Phạm Lý DTT 0,39 0,39 CLN Ngô Quyền KH2020

    Xây dựng bể bơi trung tâm xã DTT 0,25 0,25 NTS Đoàn Kết KH2020

    Sân vận động trung tâm xã Đoàn Kết DTT 1,17 1,17 LUC, CLN, NTS Đoàn Kết 2016-2020

    Mở rộng sân thể thao thôn Đạo Phái DTT 0,20 0,20 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Xây dựng sân vận động xã Phạm Kha DTT 1,00 1,00 BHK, NTS Phạm Kha 2016

    Xây dựng bể bơi xã Phạm Kha DTT 0,15 0,15 NTS Phạm Kha 2016-2020

    Xây dựng sân vận động xã khu Vườn Quả DTT 1,00 1,00 MNCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Sân thể thao thôn Phù Nội DTT 0,41 0,41 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016

    Sân thể thao thôn Thái Thạch DTT 0,29 0,29 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016

    Quy hoạch SVĐ trung tâm xã Ngũ Hùng DTT 1,82 1,82 NTS; DGT; DTL Ngũ Hùng 2016-2020

    Quy hoạch sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Nam DTT 1,13 1,13 LUC; CLN; NTS Chi Lăng Nam 2016-2020

    Quy hoạch bể bơi xã Chi Lăng Nam DTT 0,21 0,21 NTS Chi Lăng Nam 2016-2020

    Quy hoạch trung tâm văn hóa thể thao huyện DTT 2,92 2,92LUC, NTS, DGT, DTL,

    MNCTT Thanh Miện 2016-2020

    Xây dựng bể bơi trung tâm huyện DTT 0,30 0,30 NTS TT Thanh Miện 2019

    Quy hoạch Sân vận động thôn Từ Ô 2 DTT 0,14 0,14 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch Ao bơi thôn Từ Ô 2 DTT 0,07 0,07 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch Sân vận động thôn Ngọc Lập DTT 0,18 0,18 LUC Tân Trào 2017

    Quy hoạch sân vận động thôn Hoàng Tường DTT 0,38 0,38 LUC Tân Trào 2016-2020

    Xây dựng sân thể thao thôn An Xá DTT 0,20 0,20 LUC Tân Trào KH2020

    Xây dựng bể bơi thôn An Xá DTT 0,20 0,20 LUC Tân Trào KH2020

    Sân thể thao thôn Ấp Yên DTT 0,20 0,20 LUC Tân Trào KH2020

    Quy hoạch ao bơi thôn Ấp Yên DTT 0,08 0,08 NTS Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch ao bơi thôn Lang Gia DTT 0,26 0,26 LUC Tân Trào 2016-2020

    Trang 17 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng và mở rộng sân vận động trung tâm xã Tân Trào DTT 1,40 1,40 LUC Tân Trào KH2020

    Quy hoạch Sân vận động thôn Từ Ô 1 DTT 0,21 0,21 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch Ao bơi thôn Từ Ô 1 DTT 0,21 0,21 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch ao bơi thôn Ngọc Lập DTT 0,15 0,15 LUC Tân Trào 2017

    Quy hoạch Sân thể thao thôn Đào Lâm DTT 0,12 0,12 NTS Đoàn Tùng 2016-2020

    Quy hoạch sân thể thao thôn Thúy Lâm DTT 0,30 0,30 LUC, NTS, CLN Đoàn Tùng KH2020

    Quy hoạch Sân thể thao khu dân cư số 1 DTT 0,21 0,21 DCH Đoàn Tùng 2016-2020

    Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đoàn Tùng DTT 1,28 1,28 LUC Đoàn Tùng 2016

    Quy hoạch sân thể thao thôn Thanh Xá DTT 0,25 0,25 NTS Lê Hồng 2016-2020

    Xây dựng bể bơi thôn Vĩnh Mộ DTT 0,14 0,14 NTS Lê Hồng KH2020

    Quy hoạch sân vận động trung tâm xã Tứ Cường DTT 1,00 1,00 NTS, CLN Tứ Cường KH2020

    Quy hoạch sân thể thao thôn Gia Cốc DTT 0,10 0,10 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Quy hoạch sân vui chơi khu di tích thôn Gia Cốc DTT 0,10 0,10 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Mở rộng sân vận động trung tâm xã Cao Thắng DTT 1,95 1,95 CLN; NTS; DGT; DTL Cao Thắng 2017

    Xây dựng bể bơi thôn An Lâu DTT 0,14 0,14 NTS Hồng Quang KH2020

    Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Hồng Quang DTT 1,30 1,30 LUC, NTS, CLN Hồng Quang 2017

    Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Thanh Giang DTT 1,70 1,70 LUC, DGT, DTL, NTD Thanh Giang 2017

    Xây dựng sân thể thao thôn Đan Giáp DTT 0,65 0,65 LUC Thanh Giang KH2020

    Quy hoạch bể bơi DTT 0,20 0,20 NTS Thanh Giang 2016-2020

    Khu thể thao văn hóa thôn Phụ Tải 1 DTT 0,30 0,30 LUC Thanh Giang 2018

    Sân thể thao thôn An Phong DTT 0,25 0,25 BHKXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2018

    Sân thể thao thôn My Động 1 DTT 0,20 0,20 NTSXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Xây dựng sân vận động xã Lam Sơn DTT 1,53 1,53 NKH, DGT, DTL Lam Sơn 2018

    Quy hoạch sân thể thao thôn Thọ Trương DTT 0,47 0,47 LUC Lam Sơn 2017

    Quy hoạch sân thể thao thôn Kim Trang Đông DTT 0,33 0,33 LUC Lam Sơn 2016-2020

    Khu văn hóa, sân thể thao thôn Kim Trang Tây DTT 0,13 0,13 LUC Lam Sơn 2016-2020

    Khu văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Xuyên DTT 0,13 0,13 LUC Lam Sơn 2018

    Trang 18 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc DTT 1,30 1,30 CLN Chi Lăng Bắc KH2020

    Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã Diên Hồng DTT 1,00 1,00 CLN, NTS,; DGT; DTLXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2017

    Sân vận động thôn Quang Trung DTT 0,20 0,20 LUCXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2018

    Bể bơi trung tâm xã Diên Hồng DTT 0,15 0,15 NTSXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2018

    Sân vận động trung tâm xã Thanh Tùng DTT 1,48 1,48 LUC, CLN, DTL Thanh Tùng KH2020

    1.9 Đất chợ DCH 3,06 3,06

    Chợ xã Ngũ Hùng DCH 0,88 0,88 LUC, DGT, DTL Ngũ Hùng 2016-2020

    Quy hoạch mới chợ xã Lam Sơn DCH 0,30 0,30 LUC, DGT, DTL Lam Sơn 2016-2020

    Xây dựng chợ DCH 1,00 1,00 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Chợ xã Tiền Phong DCH 0,50 0,50 NTSXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Mở rộng chợ xã Hồng Quang DCH 0,38 0,38 NTS Hồng Quang 2016-2020

    2 Đất bãi thải, xử lý rác thải DRA 14,40 14,40

    Quy hoạch bãi rác thôn Tòng Hóa DRA 0,50 0,50 LUC Đoàn Kết 2016

    Quy hoạch bãi rác tập trung khu đồng Chén thôn Phạm Xá DRA 1,00 1,00 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Mở rộng bãi rác tập trung xã Đoàn Tùng DRA 0,50 0,50 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Mở rộng bãi rác tập trung xã Thanh Giang DRA 0,50 0,50 LUC Thanh Giang 2016-2020

    Mở rộng bãi rác thôn Đỗ Thượng DRA 0,50 0,50 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Mở rộng bãi tập kết rác thải tập trung DRA 0,20 0,20 NTSTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Mở rộng bãi rác tập trung xã DRA 0,34 0,34 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Xây dựng khu chứa rác thải DRA 0,50 0,50 LUC Hồng Quang 2016

    Quy hoạch bãi rác thôn Triều Dương DRA 0,40 0,40 LUC Chi Lăng Nam 2016-2020

    Đất bãi thải, xử lý rác khu An Lạc DRA 1,70 1,70 LUC, DGT, DTL TT Thanh Miện 2016-2020

    Mở rộng bãi rác thôn Từ Ô DRA 0,20 0,20 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch bãi rác tập trung An Xá DRA 0,32 0,32 LUC Tân Trào 2016-2020

    Bãi rác thải tập trung Ba Hai, thôn Chỉ Trung DRA 1,50 1,50 LUC Lê Hồng 2016-2020

    Trang 19 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Bãi rác thải thôn Hoành Bồ DRA 1,60 1,60 LUC, DGT, DTL Lê Hồng 2016-2020

    Quy hoạch bãi rác thải thôn Phương Khê DRA 1,00 1,00 CLN Chi Lăng Bắc KH2020

    Mở rộng bãi rác tập trung của xã DRA 0,40 0,40 LUC Lam Sơn 2016-2020

    Mở rộng bãi rác tập trung DRA 0,25 0,25 LUCXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Mở rộng bãi rác tập trung xã khu đồng Nấm DRA 0,40 0,40 LUCXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2017

    Bãi rác thải thôn An Nghiệp DRA 0,35 0,35 LUC, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Bãi rác thải thôn Gia Cốc VT1 DRA 0,20 0,20 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Bãi rác thải thôn An Khoái DRA 0,38 0,38 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Bãi rác thải thôn Phú Mễ DRA 0,20 0,20 NTS Tứ Cường 2016-2020

    Bãi rác thải thôn Gia Cốc VT2 DRA 0,76 0,76 LUC, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Quy hoạch Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê DRA 0,50 0,50 LUC Cao Thắng 2016-2020

    Mở rộng bãi rác thôn Đông khu đồng Rối DRA 0,10 0,10 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Mở rộng bãi rác thôn La Xá khu đồng Buộm DRA 0,10 0,10 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    3 Đất ở nông thôn ONT 83,50 83,50

    3.1 Xã Ngô Quyền ONT 3,83 3,83

    Điểm dân cư khu Cánh Xốc - Phạm Tân ONT 0,28 0,28 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Điểm dân cư khu Đồng Cầu - Phạm Xá (trong đó ONT

    0,28 ha; DHT.. 0,42 ha)ONT 0,70 0,70 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Tân (0,78 ha),

    Phạm Lý (1,07 ha) (trong đó ONT 0,74 ha; DHT…. 1,11

    ha)

    ONT 1,85 1,85LUC, BHK, CLN, DGT,

    DTLNgô Quyền 2019

    Điểm dân cư khu Đồng Hộ thôn Vũ Xá (trong đó ONT 0,4

    ha; DHT …. 0,6 ha)ONT 1,00 1,00 LUC, DGT, DTL Ngô Quyền 2016-2020

    3.2 Xã Đoàn Kết ONT 3,06 3,06

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Từ Xá (trong đó ONT

    0,8 ha; DHT… 1,2 ha)ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Đoàn Kết BS KH2020

    Xây dựng khu dân cư thôn Thủ Pháp ONT 0,14 0,14 LUC, DSH Đoàn Kết 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Châu Quan (trong đó

    ONT 0,28 ha; DHT 0,59 ha)ONT 0,87 0,87 LUC, DGT, DTL Đoàn Kết 2018

    Trang 20 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Quy hoạch đất ở thôn Bùi Xá ONT 0,05 0,05 NTS Đoàn Kết 2016-2020

    3.3 Xã Phạm Kha ONT 3,12 3,12

    Đấu giá QSDĐ khu dân cư Ao Hội trường Đỗ Thượng ONT 0,09 0,09 NTS Phạm Kha 2016

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ (trong đó ONT

    0,34 ha; DHT… 0,23 ha)ONT 0,57 0,57 BHK, DGT Phạm Kha 2019

    Quy hoạch đất ở tại nhà trẻ Đỗ Thượng ONT 0,12 0,12 DGD Phạm Kha 2016-2020

    Quy hoạch đất ở sau UBND xã ONT 0,83 0,83 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Quy hoạch đất ở khu Lò Ngói (trong đó ONT 0,63 ha;

    DHT… 0,47 ha)ONT 1,10 1,10 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái (khu Sối Đông) ONT 0,41 0,41 LUC, DGT, DTL Phạm Kha KH2020

    3.4 Xã Ngũ Hùng ONT 4,02 4,02

    Đất ở khu đồng Cửa Quán, Rạng Xoan thôn La Ngoài

    (trong đó ONT 0,8 ha)ONT 2,00 2,00 LUC, NTS Ngũ Hùng 2016-2020

    Đất ở khu Mô Cút, Bà Ả ONT 0,60 0,60 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Đất quán kinh doanh trước năm 1993 ONT 0,30 0,30 NTS Ngũ Hùng KH2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Cụ Trì (trong đó ONT

    0,52 ha; DHT… 0,52 ha)ONT 1,04 1,04 LUC, DTT, DGT Ngũ Hùng KH2020

    Đất ở thôn La Ngoài ONT 0,08 0,08 CLN Ngũ Hùng 2016-2020

    3.5 Xã Chi Lăng Nam ONT 4,72 4,72

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Hội Yên (trong đó ONT

    0,78 ha; DHT… 0,21 ha)ONT 0,99 0,99 LUC, NTS CLN, DGT Chi Lăng Nam 2018

    Xây dựng điểm dân cư và tái định cư cho các hộ di chuyển

    thực hiện dự án Đảo cò tại thôn An Dương xã Chi Lăng

    Nam

    ONT 3,73 3,73 LUC, CLN, DGT, DTL Chi Lăng Nam KH2020

    3.6 Xã Tân Trào ONT 4,83 4,83

    Quy hoạch khu dân cư Ông Bầu - Ngọc Lập (cạnh cây

    xăng)ONT 0,38 0,38 LUC, CLN, NTS Tân Trào 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn An Xá (trong đó ONT

    0,57 ha; DHT…. 0,6 ha)ONT 1,17 1,17 LUC Tân Trào KH2020

    Trang 21 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Điểm dân cư mới xã Tân Trào (Khu ông Bầu-Ngọc Lập)

    (Trong đó ONT 0,99 ha; DHT 1,48 ha)ONT 2,47 2,47 LUC, NTS Tân Trào KH2020

    Quy hoạch điểm dân cư thôn Hoàng Tường (trong đó

    ONT 0,32 ha; DHT 0,49 ha)ONT 0,81 0,81 LUC Tân Trào 2016-2020

    3.7 Xã Lê Hồng ONT 10,84 10,84

    Đất ở thôn Phí Xá, thôn Chỉ Trung (khu Đầm Đê) (trước

    là thôn Quốc Tuấn)ONT 2,15 2,15 LUC Lê Hồng

    2019 (0,63);

    KH2020 (1,52)

    Đất ở thôn Lâm Kiều (khu phía Tây đất ông Trịnh) (trước

    là thôn Lâm Cầu)ONT 0,20 0,20 LUC Lê Hồng KH2020

    Đất ở (ao cửa ông Phụng) ONT 0,04 0,04 NTS Lê Hồng 2016

    Đất ở thôn Hoành Bồ (khu Sau đồng) (trong đó ONT 0,75

    ha; DHT… 1,0 ha)ONT 1,75 1,75 LUC Lê Hồng 2019

    Đất ở thôn Vĩnh Mộ (khu Đường Đỗ) ONT 0,20 0,20 LUC Lê Hồng 2019

    Quy hoạch đất ở khu trại cá thôn Phương Quan (trong đó

    ONT 1,0 ha; DHT… 1,0 ha)ONT 2,00 2,00 NTS Lê Hồng 2016-2020

    Quy hoạch đất ở thôn Chỉ Trung ONT 0,10 0,10 NTS Lê Hồng 2016-2020

    Điểm dân cư thôn Hoành Bồ và thôn Đại Đồng (trong đó

    ONT 1,41 ha; DHT 0,99 ha)ONT 2,40 2,40 LUC, MNC, DGT, DTL Lê Hồng 2016-2020

    Quy hoạch đất ở thôn Vĩnh Mộ (trong đó ONT 0,6 ha;

    DHT… 1,4 ha)ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Lê Hồng 2016-2020

    3.8 Xã Tứ Cường ONT 9,91 9,91

    Điểm dân cư thôn An Khoái ONT 0,02 0,02 NTS Tứ Cường KH2020

    Xây dựng điểm dân cư thôn An Khoái (trong đó ONT 2,6

    ha; DHT… 3,9 ha)ONT 6,50 6,50 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Đất ở Thôn An nghiệp Khu Bậc Ca (giáp trạm nước sạch) ONT 0,40 0,40 LUC, DGT Tứ Cường 2016

    Đất ở Sân kho An Nghiệp cũ + Ao cá Bác Hồ ONT 0,11 0,11 NTS Tứ Cường 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới khu Đống Bệt thôn Gia Cốc

    (trong đó ONT 0,63 ha; DHT… 0,41 ha)ONT 1,04 1,04 LUC, BHK, DGT, DTL Tứ Cường 2017

    Đất ở tại trạm điện cũ thôn An Nghiệp ONT 0,04 0,04 DNL Tứ Cường 2016-2020

    Đất ở Phía Nam doanh trại bộ đội thôn An Khoái ONT 0,70 0,70 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Trang 22 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng điểm dân cư mới Giáp trường Mầm non trung

    tâm xã (trong đó ONT 0,44 ha; DHT… 0,66 ha)ONT 1,10 1,10 LUC, DGT, NTS Tứ Cường 2016-2020

    3.9 Xã Cao Thắng ONT 3,35 3,35

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng Bộ (trong đó ONT

    1,0 ha; DHT… 1,5 ha)ONT 2,50 2,50 LUC, DGT, DTL Cao Thắng 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê ONT 0,02 0,02 BHK, SKC Cao Thắng 2019

    Xây dựng đất giãn dân khu Sau Hàng, thôn Bằng Bộ

    (trong đó ONT 0,33 ha; DHT… 0,5 ha)ONT 0,83 0,83 LUC, NTS, CLN, DTL Cao Thắng BS KH2020

    3.10 Xã Hồng Quang ONT 1,40 1,40

    Quy hoạch điểm dân cư mới thôn Liên Đông ONT 0,20 0,20 LUC, NTS Hồng Quang KH2020

    Điểm dân cư khu trạm bơm thôn Bích Thủy ONT 0,45 0,45 LUC Hồng Quang 2016-2020

    Điểm dân cư Ao ông Tức thôn An Sơn ONT 0,15 0,15 NTS Hồng Quang 2016-2020

    Điểm dân cư khu Cửa đình- An Lâu ONT 0,60 0,60 LUC, DGT, DTL Hồng Quang 2016-2020

    3.11 Xã Thanh Giang ONT 3,02 3,02

    Đất ở Ao ông Ngư + Huân ONT 0,11 0,11 NTS Thanh Giang 2016-2020

    Đất ở Khu Đồng Đào thôn Phụ Tải 2 (từ đường 392B đến

    giáp xã Diên Hồng)ONT 0,95 0,95 CLN Thanh Giang 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới khu Đồng Lớ (trong đó ONT

    0,29 ha; DHT… 0,43 ha)ONT 0,72 0,72 LUC Thanh Giang 2017

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đan Giáp (ONT: 0,71 ha;

    DHT…. 0,22 ha)ONT 0,93 0,93 LUC, DGT, DTL Thanh Giang 2016

    Đất ở Ao cổng tư thôn Phù Tải 1 ONT 0,15 0,15 NTS Thanh Giang 2016-2020

    Đất ở Ao nhà ông Thoan ONT 0,16 0,16 NTS Thanh Giang 2016-2020

    3.12 Xã Hồng Phong ONT 2,84 2,84

    Đất ở Gần khu DV TTCN thôn Tiên Động ONT 0,43 0,43 LUCXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Đất ở Gần chợ mới thôn Tiên Động ONT 0,27 0,27 NTSXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn An Phong (cạnh bưu điện

    xã) ONT 1,01 1,01 NTS

    Xã Hồng Phong

    (Tiền Phong)

    2018 (0,5 ha);

    KH2020 (0,51 ha)

    Trang 23 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Đất ở khu Đồng Bống, Đồng Đè ONT 0,50 0,50 LUCXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Đất ở thôn My Động II (giáp trường mầm non) ONT 0,20 0,20 CLNXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Đất ở Khu Đồng Chốc giáp bến xe mới (thôn Tiên Động) ONT 0,43 0,43 LUCXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    3.13 Xã Lam Sơn ONT 3,15 3,15

    Quy hoạch khu dân cư tập trung khu vực Thầy Tây (trong

    đó ONT 0,5 ha; DHT… 0,77 ha)ONT 1,27 1,27 LUC, DGT, DTL Lam Sơn 2017

    Quy hoạch đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang Đông (trong

    đó ONT 0,47 ha; DHT… 0,23 ha)ONT 0,70 0,70 LUC, DGT, DTL Lam Sơn KH2020

    Quy hoạch đất ở Khu vực Chằm Vỡ thôn Thọ Xuyên ONT 0,27 0,27 LUC, NTS Lam Sơn 2016-2020

    Quy hoạch đất ở khu Thầy Tây- Bà Thành (trong đó ONT

    0,58 ha; DHT… 0,32 ha)ONT 0,90 0,90 LUC, DGT, DTL Lam Sơn 2018

    Quy hoạch đất ở nhà mẫu giáo thôn Thọ Xuyên ONT 0,01 0,01 DGD Lam Sơn KH2020

    3.14 Xã Chi Lăng Bắc ONT 6,02 6,02

    Đất ở nông thôn (thôn Phương Khê, thôn Phú Khê) (trong

    đó ONT 0,53 ha; DHT… 0,41 ha)ONT 0,94 0,94 LUC, DGT, DTL Chi Lăng Bắc 2017

    Xây dựng điểm dân cư các thôn Phương Khê (1,6 ha); Phú

    Khê (0,45 ha) (trong đó ONT 0,82 ha; DHT… 1,23 ha)ONT 2,05 2,05 LUC, DGT, DTL Chi Lăng Bắc

    2019 (1,6);

    KH2020 (0,45)

    Xây dựng điểm dân cư thôn Phú Khê (trong đó ONT 0,45

    ha; DHT… 0,67 ha)ONT 1,12 1,12 LUC, NTS, DGT Chi Lăng Bắc BS KH2020

    Xây dựng điểm dân cư thôn Phương Khê (trong đó ONT

    0,31 ha; DHT… 0,47 ha)ONT 0,78 0,78 LUC, NTS, DGT, DTL Chi Lăng Bắc BS KH2020

    Đất ở Khu Đồng Son ONT 0,63 0,63 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Đất ở Khu Đồng Điếm ONT 0,50 0,50 NTS Chi Lăng Bắc 2016-2020

    3.15 Xã Diên Hồng ONT 3,84 3,84

    Đất ở Khu Cửa Đình (trong đó ONT 0,15 ha; DHT…

    0,18 ha)ONT 0,33 0,33 NTS

    Xã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư thôn Quang Trung (trong đó ONT

    1,23 ha; DHT… 2,28 ha)ONT 3,51 3,51 LUC, CLN, DGT, DTL

    Xã Hồng Phong

    (Diên Hồng)KH2020

    Trang 24 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    3.16 Xã Thanh Tùng ONT 5,06 5,06

    Quy hoạch điểm dân cư mới thôn La Xá ONT 1,00 1,00 LUC, DGT, DTL Thanh Tùng 2016-2020

    Xây dựng điểm dân cư mới Thôn Đông ONT 0,17 0,17 BHK Thanh Tùng 2017

    Xây dựng điểm dân cư tập trung (trong đó ONT 1,27 ha;

    DHT 2,36 ha)ONT 3,63 3,63 LUC, DGT, DTL Thanh Tùng KH2020

    Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở ONT 0,26 0,26 DGTHồng Quang, Ngũ

    Hùng, Cao Thắng2016

    3.17 Xã Đoàn Tùng ONT 10,49 10,49

    Quy hoạch Khu Dân cư Phạm Lâm (Đồng Chấu) (trong đó

    ONT 0,52 ha; DHT… 0,78 ha)ONT 1,30 1,30 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL Đoàn Tùng 2016,2017

    Khu dân cư mới số 1 xã Đoàn Tùng ONT 1,10 1,10 LUC, BHK, CLN, NTS, DGT Đoàn Tùng KH2020

    Xây dựng điểm dân cư thôn Phạm Lâm (trong đó ONT

    0,64 ha; DHT… 0,96 ha)ONT 1,60 1,60 LUC, DGT, DTL Đoàn Tùng KH2020

    Khu dân cư tập trung Thờ Nợ (trong đó ONT 1,46 ha;

    DHT… 1,54 ha)ONT 3,00 3,00 CLN, NTS, SON, DTL Đoàn Tùng KH2020

    Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thúy Lâm khu Cổng Cái

    (trong đó ONT 0,60 ha; DHT…. 0,89 ha)ONT 1,49 1,49 LUC, NTS, DGT, DTL Đoàn Tùng

    KH2020 (0,68 ha);

    2019-2020

    Xây dựng điểm dân cư khu trạm bơm A (trong đó ONT

    0,8 ha; DHT… 1,2 ha)ONT 2,00 2,00 CLN, NTS, DTL Đoàn Tùng 2016-2020

    4 Đất xử lý dôi dƣ ONT 5,00 5,00

    Đất xử lý dôi dư tại các xã, thị trấn ONT 5,00 5,00 Các xã, thị trấn KH2020

    5 Đất trụ sở cơ quan TSC 5,80 5,80

    Xây dựng trụ sở UBND xã Chi Lăng Nam TSC 0,74 0,74 LUC, NTS, DGT, DTL Chi Lăng Nam 2017

    Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tứ

    CườngTSC 0,03 0,03 LUC, DTL Tứ Cường KH2020

    Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

    Cao ThắngTSC 1,30 1,30 LUC, DGT, DTL Cao Thắng KH2020

    Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

    Tân TràoTSC 0,62 0,62 TSC, NTS Tân Trào KH2020

    Trang 25 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

    Ngũ HùngTSC 0,42 0,42 BHK, NTS Ngũ Hùng 2018

    Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước huyện Thanh

    MiệnTSC 0,27 0,27 LUC TT Thanh Miện 2017

    Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện TSC 0,32 0,32 TSC TT Thanh Miện 2018

    Mở rộng Huyện Ủy Thanh Miện TSC 1,20 1,20 LUC, NTS, CLN, DGT TT Thanh Miện 2018

    Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh

    MiệnTSC 0,50 0,50 LUC TT Thanh Miện KH2020

    Di chuyển trụ sở Tòa án nhân dân huyện Thanh Miện TSC 0,40 0,40 LUC TT Thanh Miện KH2020

    6 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 11,28 11,28

    Quy hoạch nghĩa địa thôn Từ Xá NTD 0,03 0,025 NTS Đoàn Kết 2016

    Quy hoạch nghĩa địa thôn Bùi Xá NTD 0,03 0,025 NTS Đoàn Kết 2016

    Quy hoạch nghĩa địa thôn Tòng Hóa NTD 0,03 0,025 NTS Đoàn Kết 2016

    Quy hoạch nghĩa địa thôn Châu Quan NTD 0,03 0,025 NTS Đoàn Kết 2016

    Quy hoạch nghĩa địa thôn Đào Lâm NTD 1,50 1,50 LUC Đoàn Tùng 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn Đạo Lâm NTD 0,20 0,20 BHK Phạm Kha 2016

    Mở rộng nghĩa địa Chùa Bái thôn Đỗ Thượng NTD 0,05 0,05 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa Mả Gai thôn Đỗ Hạ NTD 0,05 0,05 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa làng Đạo Phái thôn Đạo Lâm NTD 0,05 0,05 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn Đạo Lâm NTD 0,05 0,05 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Quy hoạch Nghĩa địa tập trung NTD 0,10 0,10 LUCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang thôn My Trì khu Cánh Chùa NTD 0,02 0,02 NTS Ngũ Hùng 2016

    Mở rộng nghĩa trang thôn Nại Trì khu Gọng Xiếc NTD 0,03 0,03 NTS Ngũ Hùng 2016

    Mở rộng nghĩa trang thôn Cụ Trì khu Chàng Cày NTD 0,05 0,05 NTS Ngũ Hùng 2016

    MR nghĩa trang thôn La Ngoại khu làng mới đồng Cọt NTD 0,12 0,12 LUC Ngũ Hùng 2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang thôn Triều Dương khu Hoa Sen NTD 0,07 0,07 CLN Chi Lăng Nam 2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang thôn An Dương khu Đống Voi NTD 0,07 0,07 CLN Chi Lăng Nam 2016-2020

    Mở rộng nghĩa Trang thôn Hội Yên khu Đồng Dộc NTD 0,07 0,07 CLN Chi Lăng Nam 2016-2020

    Trang 26 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Mở rộng nghĩa địa khu Phượng Hoàng Hạ NTD 0,07 0,07 LUC TT Thanh Miện2017 (0,02);

    KH2020 (0,05)

    Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện NTD 4,50 4,50 LUC TT Thanh Miện KH2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá NTD 0,10 0,10 LUC Tân Trào 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn Lang Gia NTD 0,10 0,10 LUC Tân Trào 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn Từ Ô NTD 0,10 0,10 LUC Tân Trào 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn Hoàng Tường NTD 0,10 0,10 LUC Tân Trào 2016-2020

    Xây dựng mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa NTD 0,10 0,10 LUC Lê Hồng 2016

    Mở rộng nghĩa địa thôn Hoành Bồ NTD 1,00 1,00 LUC Lê Hồng2019 (0,3); 2016-

    2020

    Quy hoạch nghĩa địa thôn Vĩnh Mộ NTD 1,00 1,00 LUC Lê Hồng2018 (0,6); 2016-

    2020

    Mở rộng nghĩa địa Thôn Gia Cốc (Đồng Quân) NTD 0,03 0,03 LUC Tứ Cường 2017

    Mở rộng nghĩa địa Thôn Gia Cốc (Bà cú Sứ) NTD 0,10 0,10 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa Thôn An Khoái (Ma Lái) NTD 0,03 0,03 LUC Tứ Cường 2018

    Mở rộng nghĩa địa Thôn An Khoái (Hổ Giun) NTD 0,10 0,10 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa Thôn Phú Mễ NTD 0,10 0,10 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa thôn An Nghiệp NTD 0,10 0,10 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Mở rộng nghĩa địa Đồng Cái Mậu- thôn Phù Tải 2 NTD 0,07 0,07 CLN Thanh Giang 2016

    Mở rộng Nghĩa địa Phù Tải 1 NTD 0,20 0,20 NTS Thanh Giang 2016-2020

    Xây dựng mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn đồng Chấm NTD 0,10 0,10 BHKXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016

    Mở rộng nghĩa địa tại các khu dân cư NTD 0,07 0,07 LUC Lam Sơn 2016

    Quy hoạch nghĩa địa tập trung NTD 0,20 0,20 LUC, CLN Lam Sơn 2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang thôn Đoàn Kết Khu Đồng Đào NTD 0,05 0,05 NTSXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang thôn Thống Nhất khu đồng Vòng NTD 0,10 0,10 CLNXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016

    Trang 27 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Mở rộng nghĩa trang cát táng thôn Quang Trung khu 5 NTD 0,10 0,10 NTSXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang thôn Đoàn Phú NTD 0,09 0,09 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Mở rộng nghĩa trang khu đồng chùa thôn Đông NTD 0,14 0,14 LUC Thanh Tùng 2016-2020

    Mở rộng đất nghĩa trang nghĩa địa Cao Thắng NTD 0,10 0,10 LUC Cao Thắng 2016

    7 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 3,13 3,13

    Mở rộng đất văn hóa thôn Đỗ Thượng DSH 0,06 0,06 NTS Phạm Kha 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa thôn Đạo Lâm DSH 0,06 0,06 DGD Phạm Kha 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa Quang trung thôn Phù Nội DSH 0,20 0,20 DTTTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2017

    Xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Tải 2 DSH 0,10 0,10 NTS Thanh Giang 2017

    Xây dựng nhà hội trường trung tâm xã Chi Lăng Nam DSH 0,50 0,50 LUC Chi Lăng Nam 2016

    Xây dựng Trung tâm văn hóa xã DSH 0,37 0,37 LUC Chi Lăng Nam 2016

    Mở rộng nhà văn hóa thôn Lang Gia DSH 0,03 0,03 NTS Tân Trào 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá DSH 0,20 0,20 LUC Tân Trào KH2020

    Quy hoạch nhà văn hóa thôn Từ Ô 1 DSH 0,20 0,20 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch nhà văn hóa thôn Từ Ô 2 DSH 0,15 0,15 LUC Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch nhà văn hóa thôn Ngọc Lập DSH 0,15 0,15 LUC Tân Trào 2017

    Nhà văn hóa thôn Chỉ Trung (trước là thôn Ba Hai) DSH 0,22 0,22 LUC Lê Hồng KH2020

    Xây dựng nhà văn hoá thôn An Nghiệp DSH 0,07 0,07 DGD Tứ Cường 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hoá thôn Phú Mễ DSH 0,09 0,09 DTT Tứ Cường 2016-2020

    Nhà văn hóa thôn An Sơn DSH 0,04 0,04 NTS Hồng Quang 2016-2020

    Mở rộng Nhà văn hóa thôn Hữu Chung DSH 0,05 0,05 NTS Hồng Quang 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa thôn Tiên Động DSH 0,15 0,15 BHKXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa thôn Tào Khê DSH 0,12 0,12 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa thôn Cụ Trì DSH 0,15 0,15 BHK Ngũ Hùng 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa khu Lê Bình DSH 0,13 0,13 TSC TT Thanh Miện 2016-2020

    Xây dựng nhà văn hóa thôn Đoàn Lâm DSH 0,09 0,09 NTS Thanh Tùng 2016-2020

    Trang 28 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    8 Đất cơ sở tín ngƣỡng TIN 1,59 1,59

    Mở rộng Miếu Thông TIN 0,05 0,05 BHK Đoàn Tùng 2016-2020

    Xây dựng đình Hoàng Tường TIN 0,21 0,21 LUC Tân Trào 2016-2020

    Mở rộng đình Cao Lý TIN 0,47 0,47 NTS Cao Thắng 2016-2020

    Mở rộng đình Văn Khê TIN 0,23 0,23 NTS Cao Thắng 2016-2020

    Quy hoạch Đình Trương TIN 0,14 0,14 DCH Lam Sơn 2016-2020

    Mở rộng Miếu làng Hùng Sơn (cũ) TIN 0,40 0,40 CLN Hồng Quang 2018

    Xây dựng và mở rộng khuôn viên đình làng Tòng Hóa TIN 0,09 0,09 DSH Đoàn Kết KH2020

    II

    Khu vực cần chuyển nhượng mục đích sử dụng đất để

    thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử

    dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

    345,80 345,80

    1 Đất thƣơng mại, dịch vụ TMD 31,89 31,89

    Đất thương mại dịch vụ đồng Thụy, Đồng Sấu TMD 3,30 3,30 NTS, CLN, MNC Đoàn Tùng 2016-2020

    Dự án đầu tư Khách sạn Thái Dương của Công ty TNHH

    đầu tư phát triển Thái HiếuTMD 0,30 0,30 NTS Đoàn Tùng BS KH2020

    Đất dịch vụ thương mại tại TT Thanh Miện TMD 1,00 1,00 LUC, DGTTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)KH2020

    Đất thương mại dịch vụ khu đồng Cửa Hàng TMD 1,97 1,97 CLN, NTS, DGT, DTL TT Thanh Miện 2016-2020

    Trụ sở phòng giao dịch huyện Thanh Miện (Ngân hàng

    CPTM đầu tư và phát triển Việt Nam- Chi nhánh Hải

    Dương)

    TMD 0,01 0,01 BHK TT Thanh Miện 2019

    Mở rộng trụ sở Ngân hàng Agribank chi nhánh huyện

    Thanh MiệnTMD 0,20 0,20 NTS TT Thanh Miện 2019

    Dự án trung tâm giáo dục nghề và sát hạch lái xe Thanh

    MiệnTMD 5,60 5,60

    LUC, CLN, NTS, MNC,

    DGT, DTLTT Thanh Miện KH2020

    Dự án thuê đất đầu tư xây dựng bãi kinh doanh vật liệu

    xây dựng (ông Nguyễn Văn Đãng)TMD 0,50 0,50 NTS

    Xã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2019

    Trang 29 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Xây dựng bãi kinh doanh VLXD thôn Tiên Động TMD 3,66 3,66 MNC,NTSXã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Xây dựng bãi chứa,trung chuyển vật liệu xây dựng thôn

    Tiên Động (ông Vũ Trọng Đồng)TMD 1,26 1,26 NTS

    Xã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2016-2020

    Xây dựng bãi kinh doanh VLXD thôn Tiên Động (ông Vũ

    Văn Xa)TMD 0,40 0,40 NTS

    Xã Hồng Phong

    (Tiền Phong)2017

    Mở rộng công suất Nhà máy nước sạch Tiền Phong của

    Công ty CP kinh doanh nước sạch Hải DươngTMD 1,16 1,16 NTS

    Xã Hồng Phong

    (Tiền Phong)

    KH2020 (0,72 ha);

    BS KH2020 (0,44

    ha)

    Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Tiến Mạnh của

    Công ty TNHH MTV Tiến Mạnh TMD 0,90 0,90 LUC, DGT, DTL Ngũ Hùng KH2020

    Dự án kinh doanh đồ mộc (hộ gia đình Nguyễn Văn Thiết) TMD 0,20 0,20 LUC, NTS Tứ Cường 2019

    Mở rộng trạm bơm tăng áp xã Tứ Cường của Công ty CP

    Kinh doanh nước sạch Hải DươngTMD 0,45 0,45 LUC, DGT, DTL Tứ Cường

    KH2020 (0,39 ha);

    BS KH2020 (0,06

    ha)

    Đất thương mại dịch vụ khu đồng bến Tháp TMD 0,65 0,65 LUC, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Đất thương mại dịch vụ cạnh cây xăng Tứ Cường TMD 1,20 1,20 LUC, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Cửa hàng xăng dầu xã Tứ Cường TMD 0,36 0,36 NTS Tứ Cường 2019

    Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, nội thất cao

    cấp, thiết bị nhà tắm của hộ ông Vương Văn LuậnTMD 0,50 0,50 LUC, DGT Tứ Cường KH2020

    Cơ sở thương mại và dịch vụ Gia Linh TMD 0,30 0,30 LUC, DGT Tứ Cường 2016-2020

    Cơ sở kinh doanh tôn, sắt, thép Hào Nhài TMD 0,50 0,50 LUC Tân Trào KH2020

    Quy hoạch thương mại dịch vụ thôn Lang Gia TMD 1,50 1,50 LUC, NTS Tân Trào 2016-2020

    Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Tân Trào TMD 0,30 0,30 LUC Tân Trào 2018

    Quy hoạch khu sinh thái dịch vụ thương mại Hồ Hoàng

    TườngTMD 2,10 2,10 LUC, NTS Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng TMD 0,27 0,27 LUC Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Trang 30 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Chi Lăng Nam

    của Công ty TNHH MTV dầu nhờn công nghiệp KendaTMD 0,32 0,32 LUC Chi Lăng Nam BS KH2020

    Quy hoạch khu thương mại dịch vụ và Chợ xã Ngô Quyền TMD 2,03 2,03 LUC, MNC Ngô Quyền 2016-2020

    Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng Thêm

    NhungTMD 0,50 0,50 LUC, DGT Thanh Tùng KH2020

    Dự án cho thuê đất thương mại dịch vụ TMD 0,45 0,45 CLN Cao Thắng 2016-2020

    2 Đất sản xuất kinh doanh SKC 88,83 88,83

    Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh khu đồng Chằm Ri SKC 2,00 2,00 LUC TT Thanh Miện 2016-2020

    Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh khu Cửa Hàng SKC 2,57 2,57 LUC, NTS, DGT TT Thanh Miện 2016-2020

    Nhà máy sản xuất thực phẩm của Công ty cổ phần Keki

    Việt NamSKC 2,16 2,16 LUC, NTS, DGT TT Thanh Miện KH2020

    Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì màng nhựa phức hợp

    cao cấp của Công ty cổ phần Dragon Packaging Việt NamSKC 1,61 1,61 LUC, NTS, DGT TT Thanh Miện KH2020

    Đất sản xuất kinh doanh khu Trạm Bơm A SKC 0,15 0,15 CLN, NTS Đoàn Tùng 2016-2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh khu đồng Chằm thôn

    Văn XáSKC 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Ngô Quyền 2016-2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh khu Thì Giờ, đồng

    RồngSKC 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL, CLN, NTS Ngô Quyền 2016-2020

    Đất sản xuất kinh doanh đồng Chỏi SKC 5,00 5,00LUC, DGT, DTL, MNC,

    CLN, NTSNgô Quyền 2016-2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh Đồng Phòng Thôn Vũ

    XáSKC 2,36 2,36 LUC, DGT, DTL, CLN, NTS Ngô Quyền 2016-2020

    Bãi tập kết VLXD thôn Phạm Xá SKC 0,10 0,10 LUC Ngô Quyền 2016

    Bãi tập kết VLXD thôn Phạm Tân SKC 0,10 0,10 LUC Ngô Quyền 2016-2020

    Bãi tập kết VLXD thôn Phạm Lý SKC 0,10 0,10 LUC Ngô Quyền 2016

    Bãi tập kết VLXD thôn Tiên Lữ SKC 0,10 0,10 LUC Ngô Quyền 2016

    Đất sản xuất kinh doanh thôn Bùi Xá SKC 5,00 5,00 LUC, CLN, NTS Đoàn Kết 2016-2020

    Trang 31 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Quy hoạch bãi kết vật liệu xây dựng thôn Đỗ Hạ SKC 0,15 0,15 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đồng Kỹ thuật SKC 4,50 4,50 LUC, DGT, DTL, MNCTT Thanh Miện (Xã

    Hùng Sơn)2016-2020

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu Đồi Vải SKC 2,40 2,40 CLN, NTS Ngũ Hùng 2016-2020

    Quy hoạch tiểu thủ công nghiệp khu đồng Cửa Kho, Sau

    HàngSKC 5,42 5,42 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL Ngũ Hùng 2016-2020

    Xây dựng cơ sở sấy lúa, kho lưu trữ thóc Ái Huyền SKC 0,50 0,50 LUC, DTL Ngũ Hùng KH2020

    Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp (khu Đồng Chằm,

    Dưới Đồng)SKC 10,00 10,00

    LUC, CLN, NTS, DGT,

    DTL, MNC,…Ngũ Hùng 2016-2020

    Quy hoạch TTCN khu đồng Đê Xá SKC 2,50 2,50 LUC, DGT Tân Trào 2016-2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh thôn Ngọc Lập SKC 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL Tân Trào 2016-2020

    Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hạt nhựa và hàng

    may mặc của hộ bà Vũ Thị ThêuSKC 0,50 0,50 LUC Tân Trào 2018

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh khu Trại cá thôn

    Phương QuanSKC 6,11 6,11 NTS Lê Hồng 2016-2020

    Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh Khu Đống Đình

    (thôn Vĩnh Mộ)SKC 1,50 1,50 LUC Lê Hồng 2016-2020

    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh ao cạnh ông Hảo thôn An

    NghiệpSKC 0,35 0,35 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Quy hoạch TTCN khu cửa ông Huy SKC 0,58 0,58 LUC Tứ Cường 2016-2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh khu Sau Phố SKC 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh giáp trạm y tế SKC 0,40 0,40 LUC, DGT, DTL Tứ Cường 2016-2020

    Cơ sở sản xuất kinh doanh tôn, sắt thôn An Nghiệp SKC 0,25 0,25 LUC Tứ Cường 2017

    Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của Công ty

    TNHH Shints BVTSKC 0,79 0,79 SKC Tứ Cường 2017

    Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh gỗ và gia công hàng may

    mặc của Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Bình Minh

    ADN

    SKC 1,05 1,05 LUC, CLN,DGT, DTL Tứ Cường KH2020

    Trang 32 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Nguyễn Văn

    Đóa thôn An NghiệpSKC 0,45 0,45 CLN, NTS, DGT Tứ Cường 2016-2020

    Cơ sở sản xuất kinh doanh nhôm định hình Nguyễn Ngọc

    TiếnSKC 0,22 0,22 CLN, NTS, DGT Tứ Cường 2016-2020

    Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ tại thôn An Nghiệp SKC 0,95 0,95 LUC, NTS Tứ Cường 2018

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh Thôn Liên Đông SKC 1,50 1,50 LUC Hồng Quang 2016-2020

    Mở rộng đất sản xuất kinh doanh sau công ty CP May

    Việt TríSKC 3,00 3,00 LUC Hồng Quang 2016-2020

    Dự án sản xuất kinh doanh của hộ kinh doanh Hera Việt

    Nam (Nguyễn Văn Thắng)SKC 0,65 0,65 LUC Hồng Quang BS KH2020

    Dự án sản xuất kinh doanh của hộ gia đình Nhữ Văn

    TrườngSKC 0,50 0,50 LUC Hồng Quang BS KH2020

    Dự án kinh doanh vật liệu xây dựng, nội thất, vật tư của

    hộ ông Nguyễn Viết NềnSKC 0,50 0,50 LUC Hồng Quang BS KH2020

    Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh Thôn An Sơn SKC 4,00 4,00 LUC, DGT, DTL, NTS Hồng Quang 2016-2020

    Nhà máy thiết kế, sản xuất mũ và hàng may mặc xuất

    khẩu của Công ty CP thương mại dịch vụ và sản xuất Nam

    Anh

    SKC 0,61 0,61 SKC Cao Thắng 2019

    Quy hoạch TTCN khu đồng Cầy SKC 3,00 3,00 LUC, CLN,DGT, DTL Chi Lăng Bắc 2016-2020

    Quy hoạch TTCN khu Lấm Chũng SKC 2,70 2,70 LUC,DGT, DTLXã Hồng Phong

    (Diên Hồng)2016-2020

    3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 145,24 145,24

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng Đội 6 NTS 0,16 0,16 CLN Lam Sơn 2016-2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng Lòng thuyền trũng NTS 1,58 1,58 CLN Lam Sơn 2016-2020

    Quy hoạch muôi trồng thủy sản Khu Làn Quýt NTS 10,00 10,00 CLN Chi Lăng Nam 2016-2020

    Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản khu Cánh Làn thôn

    Phạm TânNTS 3,00 3,00 CLN Ngô Quyền 2016-2020

    Quy hoạch nuôi trồng thủy sản Khu đồng Buộm NTS 3,20 3,20 LUC, CLN Đoàn Tùng 2016-2020

    Quy hoạch nuôi trồng thủy sản Khu Ao Gáo, đồng Muộm NTS 2,50 2,50 LUC, CLN Đoàn Tùng 2016-2020

    Trang 33 Biểu 10/CH

  • Diện tích

    (ha)Sử dụng vào loại đất

    Tăng thêm

    Địa điểm (xã, thị

    trấn)STT Hạng mục công trình

    loại

    đất

    Diện

    tích quy

    hoạch

    (ha)

    Diện

    tích hiện

    trạng

    (ha)

    Năm thực hiện Ghi chú

    Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản (Khu Con Lươn, Mả

    Nga)NTS 5,00 5,00 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng Phạm Kha (Khu Tầm

    Xuân)NTS 1,90 1,90 BHK Phạm Kha 2016-2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Cổ Bồng NTS 9,80 9,80 LUC, CLN, DTL Ngũ Hùng KH2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Quán Đá NTS 9,50 9,50 LUC, CLN, DTL Ngũ Hùng KH2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đống Đan NTS 6,00 6,00 LUC, DTL, MNC Ngũ Hùng KH2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đồng Bùi NTS 9,70 9,70 LUC, CLN, DTL,SON Ngũ Hùng KH2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đống Cùng NTS 5,90 5,90 LUC, CLN, DTL Ngũ Hùng KH2020

    Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng kh