de cuong plc

46
1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PLC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC 1. PLC là từ viết tắt của ? 2. Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLC ? 3. Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLCso với đấu dây thuần túy ? 4. Đặc điểm nào là thuộc tính của PLC ? 5. Tổng quan khi thay đổi công nghệ khi sử dụng PLC là 6. Đặc điểm khi nối dây vào PLC là 7. Ngôn ngữ lập trình PLC quen thuộc với kỹ thuật viên điện 8. PLC S7-200 là PLC của hãng 9. Dòng PLC thứ tự từ thấp lên cao(trái sang phải) của hãng SIEMENS 10. PLC của hãng SIEMENS là PLC của 11. Muốn viết chương trình đ ể nạp cho PLC S7-200 ta dùng STEP7- Microwin cài đặt trên 12. Thông thường tốc độ tính toán của PLC so với máy tính 13. Thông thường khi sử dụng PLC trong môi trường công nghiệp lợi điểm hơn với máy tính CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC VÀ PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA PLC 14. Vùng nhớ AIW được dùng chứa trạng thái các? 15. Vùng nhớ IW được dùng chứa trạng thái các? 16. Vùng nhớ QW được dùng chứa trạng thái các? 17. Vùng nhớ AQW được dùng chứa trạng thái các? 18. Liệt kê nào sau đây là PLC của hãngSiemens? 19. Hình sau đây là PLC nào của hãngSiemens? 20. Hình sau đây là PLC nào của hãngSiemens?

Upload: cao-phong

Post on 15-Apr-2017

130 views

Category:

Education


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: De cuong plc

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PLCCHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC

1. PLC là từ viết tắt của ?2. Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLC ?3. Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLCso với đấu dây thuần túy ?4. Đặc điểm nào là thuộc tính của PLC ?5. Tổng quan khi thay đổi công nghệ khi sử dụng PLC là6. Đặc điểm khi nối dây vào PLC là7. Ngôn ngữ lập trình PLC quen thuộc với kỹ thuật viên điện là8. PLC S7-200 là PLC của hãng9. Dòng PLC thứ tự từ thấp lên cao(trái sang phải) của hãng SIEMENS10. PLC của hãng SIEMENS là PLC của11. Muốn viết chương trình để nạp cho PLC S7-200 ta dùng STEP7- Microwin cài đặt trên12. Thông thường tốc độ tính toán của PLC so với máy tính13. Thông thường khi sử dụng PLC trong môi trường công nghiệp lợi điểm hơn với máy tính

CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC VÀ PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA PLC14. Vùng nhớ AIW được dùng chứa trạng thái các?15. Vùng nhớ IW được dùng chứa trạng thái các?16. Vùng nhớ QW được dùng chứa trạng thái các?17. Vùng nhớ AQW được dùng chứa trạng thái các?18. Liệt kê nào sau đây là PLC của hãngSiemens?19. Hình sau đây là PLC nào của hãngSiemens?

20. Hình sau đây là PLC nào của hãngSiemens?

21. Hình sau đây là PLC nào của hãngSiemens?

Page 2: De cuong plc

2

22. Hình sau đây là PLC nào của hãngSiemens?

23. Khi PLC báo đèn SF thì đèn này sẽ có màu ?24. Đèn báo SF trong PLC S7-200 là đèn báo khi?25. Cổng kết nối nạp chương trình của PLC-S7200,CPU221 có bao nhiêu chân?26. Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLC-S7200,CPU224 là?27. Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLC-S7200,CPU222 là?28. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLC-S7200,CPU222 là?29. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLC-S7200,CPU224 là?30. Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLC-S7200,CPU226 là?31. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLC-S7200,CPU226 là?32. PLC S7200- CPU 224 loại DC/DC/DC là PLC có?33. PLC S7200- CPU 224 loại AC/DC/RLY là PLC có?34. Vùng nhớ để lưu trữ các lệnh chương trình là vùng nhớ?35. Vùng nhớ để lưu trữ dữ liệu chương trình, kết quả phép toán, hằng số được định nghĩa trước là vùng

nhớ?36. PLC Siemens S7-200,CPU224 có bao nhiêu bộ đếm tốc độ cao 1 pha(1 xung ngõ vào) ?37. PLC Siemens S7-200,CPU224 có bao nhiêu bộ đếm tốc độ cao 2 pha(2 xung ngõ vào A và B ) ?38. PLC Siemens S7-200,CPU222 có bao nhiêu bộ đếm tốc độ cao 1 pha(1 xung ngõ vào) ?39. PLC Siemens S7-200,CPU222 có bao nhiêu bộ đếm tốc độ cao 2 pha(2 xung ngõ vào A và B ) ?40. PLC Siemens S7-200,CPU224 có bao nhiêu ngõ ra dạng điều rộng xung (PWM)?41. Khi nối khối EM-231TC vào PLC Siemens S7-200,CPU224 mà chưa nối cảm biến thì đèn SF sẽ ?42. Chương trình nạp trong PLC S7-200 sẽ?43. Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,DC có nghĩa là?44. Mỗi vòng lập của PLC hay còn gọi là vong quét (Scan) theo thứ tự các bước sau

Page 3: De cuong plc

3

45. Cáp kết nối giữa máy tính PC với PLC S7-200 qua cổng COM máy tính là cáp?46. Ngôn ngữ lập trình LD ( Ladder Diagram )?47. Ngôn ngữ lập trình FBD (Function Block Diagram)?48. Ngôn ngữ lập trình STL (Statement List )?49. Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,RLY có nghĩa là?

CHƯƠNG 3: CÁC PHÉP TOÁN NHỊ PHÂN CỦA PLC50. Số nhị phân 0101.1111B đổi ra số thập phân DEC không dấu (unsigned) tương đương là?51. Số thập phân là 64 đổi sang số nhị phân tương ứng?52. Số 2001 được biểu diễn dạng mã BCD là?53. Số nhị phân 10010 có LSB (Least Significant Bit) là?54. Số thập lục phân là 2AA đổi sang số thập phân tương ứng ?55. Lệnh logic có ngõ ra là nghịch đảo của ngõ vào là lệnh?56. Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 1 là lệnh?57. Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi có bất kỳ ngõ vào bằng 1 là lệnh?58. Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 0 là lệnh?59. Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi bất kỳ các ngõ vào bằng 0 là lệnh?60. Lệnh logic có ngõ ra bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 0 là lệnh?61. Một Byte bao gồm ?62. Một Word bao gồm ?63. Một Double Word bao gồm ?64. Bảng trạng thái sau là bảng trạng thái của lệnh?

Input 1 Input 2 Output0 0 00 1 01 0 01 1 1

65. Bảng trạng thái sau là bảng trạng thái của lệnh?

Input 1 Input 2 Output0 0 00 1 11 0 11 1 1

66. Bảng trạng thái sau là bảng trạng thái của lệnh?

Input 1 Input 2 Output0 0 10 1 01 0 01 1 0

67. Bảng trạng thái sau là bảng trạng thái của lệnh?

Input 1 Input 2 Output0 0 00 1 11 0 11 1 0

68. Bảng trạng thái sau là bảng trạng thái của lệnh?

Page 4: De cuong plc

4

Input 1 Input 2 Output0 0 10 1 11 0 11 1 0

69. Khi sử dụng PLC S7-200,CPU224 nhấn I0.0 =1,I 0.2 = 1, I0.3=1, I0.4=1 các ngõ vào Input khác không nhấn, thì giá trị IB0 là?

70. Khi sử dụng PLC S7-200,CPU224 nhấn I0.0 =1,I 0.2 = 1, I0.3=0, I0.4=1 các ngõ vào Input khác không nhấn, thì giá trị IB0 là?

71. Giá trị trong VB1 là 1, giá trị trong VB0 là 1 vậy giá trị trong VW0 là?72. Giá trị trong VB1 là 4, giá trị trong VB0 là 3 vậy giá trị trong VW0 là?73. Giá trị trong VW2 là 1, giá trị trong VW0 là 1 vậy giá trị trong VD0 là?74. Giá trị trong VW2 là 10, giá trị trong VW0 là 1 vậy giá trị trong VW0 là?75. Hình sau đây là tương đương lệnh nào của PLC?

76. Hình sau đây là tương đương lệnh nào của PLC ?

77. Hình sau đây là tương đương lệnh nào của PLC ?

78. Khi I0.0=1, I0.1=1 I0.3=1, I0.4=1 sau khi thực hiện xong chương trình thì?

79. Kết quả thực hiện đoạn chương trình khi I0.0 chuyển từ 1 sang 0?

Page 5: De cuong plc

5

80. Giản đồ sau là giản đồ hiển thị nguyên lý hoạt động của loại Timer?

81. Giản đồ sau là giản đồ hiển thị nguyên lý hoạt động của loại Timer?

82. Giản đồ sau là giản đồ hiển thị nguyên lý hoạt động của loại Timer?

83. Timer TON T97 T100 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?84. Timer TON T101 T255 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?85. Timer TON T32 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?86. Timer TON T33 T36 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?87. Timer TON T37 T63 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?88. Timer TON T96 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?89. PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu Timer?90. Tiếp điểm logic khi Run PLC luôn luôn ở trạng thái bằng 1 là lệnh?91. Tiếp điểm logic mà tiếp điểm sẽ cho ra một xung khi PLC chuyển từ Stop sang Run là lệnh?92. Tiếp điểm logic mà tiếp điểm phát xung nhịp chu kỳ 1s là lệnh?93. Tiếp điểm logic mà tiếp điểm phát xung nhịp chu kỳ 60s là lệnh?94. Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 10ms ?95. Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 100ms ?96. Timer có giá trị đặt từ?97. Tiếp điểm thường hở là tiếp điểm?

Page 6: De cuong plc

6

n

98. Tiếp điểm thường đóng là tiếp điểm?

n

99. Lệnh set thực hiện nhiệm vụ gì?

n S

i

100. Lệnh set thực hiện nhiệm vụ gì?

n R

i

101. Nhấn nhấp nhả I0.0 bao nhiêu lần thì Q0.0 lên mức logic 1?

102. Nhấn nhấp nhả I0.1 15 lần thì ngõ ra Q0.0 sẽ ?

103. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, khi I0.0 ở mức logic 1?

Page 7: De cuong plc

7

104. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, khi I0.0 ở mức logic 1 và I0.1 mức logic 0 ?

105. Hãy cho biết kết quả chạy đoạn chương trình sau, khi I0.1 luôn ở mức logic 1?

106. HSC là ?107. Nhấn nhấp nhả I0.0 7 lần sau đó nhấn nhả I0.1 2 lần thì ngõ ra Q0.0 sẽ?

Page 8: De cuong plc

8

108. Địa chỉ truy cập đến Byte kế tiếp của Byte 100 thuộc miền nhớ động là ?109. Giản đồ sau là giản đồ hiển thị nguyên lý hoạt động của loại Counter nào ?

110. Giản đồ sau là giản đồ hiển thị nguyên lý hoạt động của loại Counter nào ?

111. Giản đồ sau là giản đồ hiển thị nguyên lý hoạt động của loại Counter nào ?

112. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

Page 9: De cuong plc

9

113. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

114. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

115. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

116. Để kiểm tra lỗi chương trình của PLC S7-200 ta vào mục ?117. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

118. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

119. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

120. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

121. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

Page 10: De cuong plc

10

122. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

123. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

124. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

125. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

126. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

127. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

128. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

129. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

130. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

Page 11: De cuong plc

11

131. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

CHƯƠNG 4: CÁC PHÉP TOÁN SỐ CỦA PLC

132. Khi I0.0=0, I0.1=1 sau khi thực hiện xong chương trình thì ?

133. Nội dung ô nhớ VW10 = 26, VW20 = 36. Khi I0.1=1, sau khi thực hiện đoạn chương trình thì ?

134. Ban đầu VW10=13, VW20=17, I0.1=1, I0.3=0. Kết quả thực hiện chương trình là ?

Page 12: De cuong plc

12

135. Khi I0.0=0,I0.1=1 Sau khi thực hiện xong chương trình thì ?

a. VW20=2#100011. b. VW20=2#011001. c. VW20=2#100111.

136. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB11 là ?

137. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB21 là ?

138. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB31 là ?

Page 13: De cuong plc

13

139. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB31 là ?

140. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB32 là ?

141. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB32 là ?

142. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB32 là ?

143. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

Page 14: De cuong plc

14

144. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

145. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

146. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

147. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

Page 15: De cuong plc

15

148. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

149. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

150. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

151. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

Page 16: De cuong plc

16

152. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

153. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB11 là ?

154. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

155. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

156. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

157. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

158. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

Page 17: De cuong plc

17

159. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

160. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

161. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

162. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

163. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB10 là ?

164. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB11 là ?

165. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VW10 là ?

Page 18: De cuong plc

18

166. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

167. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB11 là ?

168. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

169. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB13 là ?

170. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

171. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB13 là ?

Page 19: De cuong plc

19

172. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB14 là ?

173. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MW14 là ?

174. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB10 là ?

175. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

176. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB13 là ?

177. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB14 là ?

Page 20: De cuong plc

20

178. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB14 là ?

179. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

180. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB13 là ?

181. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB14 là ?

182. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB15 là ?

183. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

Page 21: De cuong plc

21

184. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB13 là ?

185. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB14 là ?

186. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB12 là ?

187. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong MB11 là ?

188. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VW10 là ?

Page 22: De cuong plc

22

189. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VB11 là ?

190. Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị trong VW10 là ?

CHƯƠNG 5: XỬ LÝ TÍN HIỆU MODUL ANALOG EM235191. Số ngõ vào Analog khối mở rộng EM-235 của Siemens là?192. Số ngõ ra Analog khối mở rộng EM-235 của Siemens là?193. Số bít dữ liệu ngõ vào Analog khối mở rộng EM-235của Siemens là?194. Điện áp ngõ vào Analog khối mở rộng EM-235của Siemens lớn nhất là?195. Dòng điện ngõ vào Analog khối mở rộng EM-235của Siemens lớn nhất là ?

CHƯƠNG 6: THAO TÁC TRÊN PHẦN MỀM S7-200-SIMULATIE196. Muốn đọc chương trình có sẵn trong PLC ta phải chọn nút công cụ?197. Mức độ khó nhất đối với lập trình viên PLC là ?198. Khi PLC S7-200 đang chạy chương trình thì đèn RUN báo màu ?199. Chương trình PLC Step7 sau sử dùng ngôn ngữ ?

200. Chương trình PLC Step7 sau sử dùng ngôn ngữ ?

Page 23: De cuong plc

23

201. Chương trình PLC Step7 sau sử dùng ngôn ngữ ?

202. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

203. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

204. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

205. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

206. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

207. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

208. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

209. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

210. Lệnh sau cho ra bảng kết quả?

CHƯƠNG 7: CÁC HỌ PLC KHÁC

Page 24: De cuong plc

24

211. Sau khi thực thi lệnh [MOV K100 D0], nội dung của thanh ghi dữ liệu D0 là:212. Để nạp giá trị 25 vào thanh ghi dữ liệu D10, ta sử dụng lệnh:213. Sau khi khởi động, trạng thái của X020 là ON, nội dung của các thanh ghi dữ liệu là:

214. Sau khi khởi động, trạng thái của X020 là OFF, nội dung của các thanh ghi dữ liệu là:

215. Sau khi thực thi lệnh [CMP K100 T0 M0], trạng thái của các bit như sau:216. Sau khi thực thi lệnh [CMP K100 T0 M0], trạng thái của các bit như sau:217. Sau khi thực thi lệnh [CMP K100 T0 M0], trạng thái của các bit như sau:218. Giá trị hiện hành của C0 là 3, sau khi thực thi lệnh [ZCP K5 K500 C0 M1] thì :219. Giá trị hiện hành của C0 là 100, sau khi thực thi lệnh [ZCP K5 K500 C0 M1] thì :220. Giá trị hiện hành của C0 là 1000, sau khi thực thi lệnh [ZCP K5 K500 C0 M1] thì :221. Cho đoạn chương trình sau khi X024 = ON:

222. Cho đoạn chương trình sau khi X024 = ON:

223. Cho đoạn chương trình sau khi X024 = ON:

Page 25: De cuong plc

25

224. Khi X020 = ON, sau khi thực thi đoạn chương trình sau ,nội dung của thanh ghi dữ liệu D0 là:

225. Để thực hiện việc cộng nội dung của thanh ghi D10 với 650 ta sử dụng lệnh:226. Cho đoạn chương trình sau:

227. Cho đoạn chương trình sau:

228. Để trừ hai dữ liệu 16 bit ta sử dụng lệnh:229. Để trừ hai dữ liệu 32 bit ta sử dụng lệnh230. Để cộng hai dữ liệu 32 bit ta sử dụng lệnh:231. Để cộng hai dữ liệu 16 bit ta sử dụng lệnh:232. Để nhân hai dữ liệu 16 bit ta sử dụng lệnh:233. Để nhân hai dữ liệu 32 bit ta sử dụng lệnh:234. Để chia hai dữ liệu 32 bit ta sử dụng lệnh:235. Để chia hai dữ liệu 16 bit ta sử dụng lệnh:236. Khi X020 ON, sau khi thực thi đoạn chương trình sau (HINH 16), nội dung của các thanh ghi là:

237. Khi X020 ON, sau khi thực thi đoạn chương trình sau , nội dung của các thanh ghi là:

Page 26: De cuong plc

26

238. Cho đoạn chương trình sau:

Khi X020 ON, sau khi thực thi chương trình, trạng thái của các ngõ ra :239. Cho đoạn chương trình sau:

Khi X020 ON, sau khi thực thi chương trình, trạng thái của các ngõ ra :240. Cho đoạn chương trình sau:

Khi X020 ON, sau khi thực thi chương trình, trạng thái của các ngõ ra :

HẾT