design manual atad

15
ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013 Phòng Kthut- Tài liệu lưu hành nội b1 MC LC MC LC CHƯƠNG 1. TIÊU CHUN THIT K...................................................................................... 2 1.1 TIÊU CHUN VIT NAM ............................................................................................... 2 1.1.1 Tiêu chun thiết kế ..................................................................................................... 2 1.1.2 Tiêu chun vti trng ............................................................................................... 2 1.1.3 Tiêu chun vvt liu và kim tra cht lượng ............................................................. 2 1.2 TIÊU CHUN HOA K................................................................................................... 3 1.2.1 Tiêu chun thiết kế ..................................................................................................... 3 1.2.2 Tiêu chun vti trng ............................................................................................... 3 1.2.3 Tiêu chun vvt liu và kim tra cht lượng ............................................................. 4 1.3 TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................. 4 1.3.1 Tiêu chun Vit Nam ................................................................................................. 4 1.3.2 Tiêu chun Hoa K.................................................................................................... 4 CHƯƠNG 2. TI TRNG VÀ THP TI TRNG................................................................ 6 2.1 TI TRNG ..................................................................................................................... 6 2.1.1 Tĩnh tải, ti trng treo. ................................................................................................ 6 2.1.2 Hot ti ...................................................................................................................... 9 2.1.3 Ti trng xung kích. ................................................................................................. 10 2.1.4 Ti cu trc. ............................................................................................................. 11 2.1.5 Ti trng gió............................................................................................................. 12 2.2 THP TI TRNG .................................................................................................... 15 2.2.1 Thp ti trng theo TCVN..................................................................................... 15 2.2.2 Thp ti trng theo Tiêu chun Hoa KLRFD 93 ................................................. 15 2.2.3 Thp ti trng theo Tiêu chun Hoa KASD 89 ................................................... 15

Upload: na-le

Post on 05-Dec-2014

720 views

Category:

Documents


36 download

TRANSCRIPT

Page 1: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 1

MỤC LỤC MỤC LỤC CHƯƠNG 1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ ...................................................................................... 2

1.1 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM ............................................................................................... 2

1.1.1 Tiêu chuẩn thiết kế ..................................................................................................... 2

1.1.2 Tiêu chuẩn về tải trọng ............................................................................................... 2

1.1.3 Tiêu chuẩn về vật liệu và kiểm tra chất lượng ............................................................. 2

1.2 TIÊU CHUẨN HOA Kỳ ................................................................................................... 3

1.2.1 Tiêu chuẩn thiết kế ..................................................................................................... 3

1.2.2 Tiêu chuẩn về tải trọng ............................................................................................... 3

1.2.3 Tiêu chuẩn về vật liệu và kiểm tra chất lượng ............................................................. 4

1.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 4

1.3.1 Tiêu chuẩn Việt Nam ................................................................................................. 4

1.3.2 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ .................................................................................................... 4

CHƯƠNG 2. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG ................................................................ 6

2.1 TẢI TRỌNG ..................................................................................................................... 6

2.1.1 Tĩnh tải, tải trọng treo. ................................................................................................ 6

2.1.2 Hoạt tải ...................................................................................................................... 9

2.1.3 Tải trọng xung kích. ................................................................................................. 10

2.1.4 Tải cầu trục. ............................................................................................................. 11

2.1.5 Tải trọng gió. ............................................................................................................ 12

2.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG .................................................................................................... 15

2.2.1 Tổ hợp tải trọng theo TCVN ..................................................................................... 15

2.2.2 Tổ hợp tải trọng theo Tiêu chuẩn Hoa Kỳ LRFD 93 ................................................. 15

2.2.3 Tổ hợp tải trọng theo Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASD 89 ................................................... 15

Page 2: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 2

CHƯƠNG 1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

1.1 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

Khi thiết kế Nhà thép tiền chế theo Tiêu chuẩn Việt Nam, chúng ta sử dụng hệ các tiêu chuẩn sau:

1.1.1 Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 338 : 2005 Kết cấu thép Tiêu chuẩn thiết kế Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép cho công trình dân dụng, công nghiệp. Trong đó quy định:

- Cơ sở thiết kế - Vật liệu của kết cấu và liên kết - Thiết kế các cấu kiện chịu kéo, nén, uốn, cắt. - Thiết kế các liên kết hàn, liên kết bulông. - Độ võng, biến dạng, chuyển vị cho phép, hệ số điều kiện làm việc của các loại kết cấu. - Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khi thiết kế các cấu kiện và công trình kết cấu thép.

1.1.2 Tiêu chuẩn về tải trọng

TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế Tiêu chuẩn này quy định các tải trọng và tác động dùng để thiết kế, trong đó bao gồm:

- Tải trọng do trọng lượng kết cấu và đất. - Tải trọng do thiết bị, người, vật liệu… - Hoạt tải tiêu chuẩn. - Tải trọng cầu trục, cầu treo… - Tải trọng gió. - Các hệ số độ tin cậy, hệ số vượt tải TCVN 375 : 2006 Tiêu chuẩn thiết kế công trình chịu động đất

Tiêu chuẩn này quy định và hướng dẫn tính toán tải trọng động đất, bao gồm: - Yêu cầu về các tính năng và tiêu chí cần tuân theo - Điều kiện nền đất và tác động động đất - Thiết kế nhà chịu động đất - Những quy định cụ thể cho các loại kết cấu: kết cấu bê tông, kết cấu thép, kết cấu liên hợp

thép- bê tông, kết cấu xây…

1.1.3 Tiêu chuẩn về vật liệu và kiểm tra chất lượng

TCVN 1916 : 1995 Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 197 : 1985 Kim loại- Phương pháp thử kéo

TCVN 198 : 1985 Kim loại- Phương pháp thử uốn

Page 3: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 3

1.2 TIÊU CHUẨN HOA Kỳ

1.2.1 Tiêu chuẩn thiết kế

ANSI /AISC 360-05 -Specification for Structural Steel Buildings Tiêu chuẩn áp dụng cho các công trình kết cấu thép hoặc kết cấu liên hợp thép- bê tông. Trong đó gồm:

- Vật liệu của kết cấu và liên kết - Các yêu cầu trong thiết kế. - Thiết kế theo độ bền. - Thiết kế cấu kiện chịu kéo. - Thiết kế cấu kiện chịu nén. - Thiết kế cấu kiện chịu uốn. - Thiết kế cấu kiện chịu cắt.

- Thiết kế cấu kiện chịu lực phức tạp và chịu xoắn. - Thiết kế kết cấu liên hợp. - Thiết kế liên kết. - Thiết kế liên kết cho cấu kiện dạng ống và hộp - Yêu cầu thiết kế theo điều kiện sử dụng: Độ vồng, độ võng, biến dạng, chuyển vị cho phép,

dao động, chuyển động ứng với gió, giãn nở và co ngót, độ trượt trong liên kết. - Các yêu cầu kỹ thuật chế tạo và lắp dựng kết cấu thép. - Kiểm soát và đảm bảo chất lượng.

ASD 89- Specification for Structural Steel Buildings Allowable Stress Design and Plastic Design- Tiêu chuẩn thiết kế công trình kết cấu thép theo phương pháp ứng suất cho phép.

LRFD 93 Load and Resistance Factor Design Specification- Tiêu chuẩn thiết kế công trình kết cấu thép theo phương pháp hệ số tải trọng và hệ số độ bền.

1.2.2 Tiêu chuẩn về tải trọng

ANSI/ASCE 7- 98 Minimum Design Loads for Buildings and other structures. Tiêu chuẩn này cung cấp các giá trị tải trọng yêu cầu tối thiểu cho việc thiết kế các công trình, bao gồm:

- Tổ hợp tải trọng với hệ sô vượt tải khi thiết kế theo cường độ (strength design) và tổ hợp tải trọng danh nghĩa khi thiết kế theo ứng suất cho phép (allowable stress design).

- Tĩnh tải - Hoạt tải - Áp lực đất, áp lực thủy tĩnh và flood loss - Tải trọng gió - Tải trọng động đất.

ANSI/AISC 341-05 Seismic Provisions for Structural Steel Buildings Tiêu chuẩn về thiết kế động đất cho công trình kết cấu thép, bao gồm:

Page 4: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 4

- Yêu cầu chung về thiết kế động đất. - Tải trọng, tổ hợp tải trọng và cường độ danh nghĩa. - Bản vẽ thiết kế kết cấu và đặc điểm kỹ thuật, bản vẽ shop-drawings và bản vẽ thi công. - Vật liệu sử dụng. - Thiết kế liên kết chịu động đất. - Thiết kế các cấu kiện chịu động đất. - Thiết kế các dạng khung chịu động đất

1.2.3 Tiêu chuẩn về vật liệu và kiểm tra chất lượng

ASTM A36/A36M-08 Standard Specification for Carbon Structural Steel- Tiêu chuẩn về thép cácbon kết cấu

ASTM A6/A6M-09 Standard Specification for General Requirements for Rolled Structural Steel Bars, Plates, Shapes, and Sheet Piling- Tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật đối với thép kết cấu cán nóng dạng thanh, dạng tấm, thép hình và cọc thép tấm.

ASTM A572/A572M-07 Standard Specification for High-Strength Low-Alloy Columbium-Vanadium Structural Steel- Tiêu chuẩn quy định thép kết cấu cường độ cao

ASTM A325-09 Standard Specification for Structural Bolts, Steel, Heat Treated, 120/105 ksi Minimum Tensile Strength - Tiêu chuẩn quy định cho bulông thường

ASTM A490M-08 Standard Specification for High-Strength Steel Bolts, Classes 10.9 and 10.9.3, for Structural Steel Joints- Tiêu chuẩn quy định cho bulông cường độ cao.

1.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.3.1 Tiêu chuẩn Việt Nam

- Thiết kế kết cấu thép theo TCVN 338:2005 ( NXB Xây dựng). - Thiết kế khung nhà công nghiệp một tầng ( Tác giả GS.TS. Đoàn Định Kiến). - Kết cấu thép phần cấu kiện cơ bản ( Tác giả PGS.TS. Phạm Văn Hội). - Kết cấu thép phần cấu kiện nhà cửa ( Tác giả PGS.TS. Phạm Văn Hội). - Kết cấu thép nhà công nghiệp ( Tác giả PGS.TS. Phạm Văn Hội). - Kết cấu liên hợp thép- bê tông ( Tác giả PGS.TS. Phạm Văn Hội). - Tính toán kết cấu thép ( Tác giả GS. Nguyễn Văn Yên). - Bài tập thiết kế Kết cấu thép (Tác giả ThS. Trần Thị Thôn)

1.3.2 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ

- MBMA 2002/1986 Metal Building Systems Manual Tài liệu hướng dẫn về công trình kết cấu thép

- Hướng dẫn thiết kế: o AISC Design Guide 01 - Base Plate And Anchor Rod Design - Thiết kế đế cột và bảng mã o AISC Design Guide 02 - Steel And Composite Beams With Web Openings- Dầm thép và dầm

liên hợp với bụng được khoét mở

Page 5: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 5

o AISC Design Guide 03 - Serviceability Design Considerations For Steel Buildings- Thiết kế nhà thép theo yêu cầu sử dụng

o AISC Design Guide 04 - Extended End-Plate Moment Connections - Thiết kế liên kết moment có tấm bích mở rộng

o AISC Design Guide 05 - Low And Medium Rise Steel Buildings- Thiết kế công trình nhà thép thấp tầng và tầm trung

o AISC Design Guide 06 - Load And Resistance Factor Design Of W-Shapes Encased In Concrete- Thiết kế thép hình làm lõi trong bê tông theo hệ số tải trọng và hệ số độ bền

o AISC Design Guide 07 - Industrial Buildings - Roofs To Anchor Rods- Thiết kế nhà thép công nghiệp- từ móng đến mái

o AISC Design Guide 08 - Partially Restrained Composite Connections- Thiết kế liên kết liên hợp chịu lực một phần

o AISC Design Guide 09 - Torsional Analysis Of Structural Steel Members- Thiết kế cấu kiện thép kết cấu có phân tích chịu xoắn

o AISC Design Guide 10 - Erection Bracing Of Low-Rise Structural Steel Buildings- Thiết kế hệ giằng lắp dựng cho nhà thép thấp tầng

o AISC Design Guide 11 - Floor Vibrations Due To Human Activity- Thiết kế sàn chịu rung động do hoạt động con người

o AISC Design Guide 12 - Modification Of Existing Welded Steel Moment Frame Connections For Seismic- Thiết kế điều chỉnh liên kết hàn chịu mômen để chịu tải trọng động đất

o AISC Design Guide 13 - Stiffening Of Wide-Flange Column At Moment Connections- Thiết kế gia cường cho liên kết cột có cánh mở rộng chịu mômen

o AISC Design Guide 14 - Staggered Truss Framing Systems- Thiết kế khung dạng giàn zích zắc

o AISC Design Guide 15 - Rehabilitation And Retrofit Guide- Hướng dẫn phục hồi và sửa chữa

o AISC Design Guide 16 - Flush And Extend Multiple-Row Moment End-Plate Connections- Thiết kế mặt bích liên kết moment có nhiều hàng thẳng và nối dài

o AISC Design Guide 17 - High Strength Bolts- Thiết kế bulong cường độ cao o AISC Design Guide 18 - Steel-Framed Open-Deck Parking Structures- Thiết kế kết cấu

khung thép nhà xe có sàn mở o AISC Design Guide 19 - Fire Resistance Of Structural Steel Framing- Thiết kế khung thép

chịu nhiệt o AISC Design Guide 21 - Welded Connections- Thiết kế liên kết hàn

- Thiết kế nhà thép tiền chế theo quy phạm Hoa Kỳ AISC-2005/ ASD và LRFD (Ths. Trần Thị Thôn)

- Thiết kế kết cấu thép theo quy phạm Hoa Kỳ AISC/ASD ( GS.TS. Đoàn Định Kiến) - Zamil Manual

Page 6: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 6

CHƯƠNG 2. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG

2.1 TẢI TRỌNG

2.1.1 Tĩnh tải, tải trọng treo.

2.1.1.1 Định nghĩa:

- Tĩnh tải( tải trọng tĩnh): Trọng lượng của hệ thống nhà như mái, khung, và các cấu kiện bao che. - Tải trọng treo( tải trọng phụ thêm): Trọng lượng của các vật liệu phụ cố định, ngoài vật liệu của hệ thống như các hệ thống cơ khí, điện vách ngăn và trần… - Các giá trị trên dễ dàng xác định được theo Ca-ta-lô của nhà sản xuất hay dựa vào trọng lượng riêng và kích thước của vật liệu.

2.1.1.2 Tĩnh tải của khung nhà thép tiền chế.

- Trọng lượng tấm lợp mái. - Theo Ca-ta-lô nhà sản xuất và đồ dày thép nền trước và sau khi mạ - Hiện tại, nhà máy ATAD có khả năng cung cấp tole với chủng loại sóng như sau: BMT 0.35mm

Page 7: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 7

BMT 0.45mm

Page 8: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 8

- Ngoaøi ra, tuøy thuoäc vaøo beà daøy cuûa phoâi theùp maø ta cuõng coù khoái löôïng tole/m2. - Troïng löôïng xaø goà( Z,C).

Theo Ca-ta-loâ cuûa nhaø saûn xuaát, xaùc ñònh ñöôïc khoái löôïng treân chieàu daøi vaø phaân boá treân dieän tích maùi.

Ppurlin= qa

( kg/m2)

Vôùi: q: Troïng löôïng theo chieàu daøi(kg/m).

a: Böôùc xaø goà(m).

Bảng 1. Bảng khối lượng xà gồ tham khảo

- Troïng löôïng baûn thaân daàm keøo.

Troïng löôïng baûn thang coù theå ñöôïc tính toaùn bôûi phaàn meàm, hay theo nguyeân taéc theå tích vaø troïng löôïng rieâng ñeå xaùc ñònh.

- Troïng löôïng phuï theâm.

Tham khảo công năng và các đặc tính trong ca-ta-lô để xác định trọng lượng chính xác.

Page 9: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 9

Bảng 2. Bảng giá trị tĩnh tải tiêu chuẩn tác dụng tham khảo theo ATAD

Kết cấu Dạng vật liệu Tĩnh tải (kg/m2)

1.Mái - Xà gồ( < 7kg/m) + Tole ( Pandex, Kipclock, ClockSeam ),≤0.5mm -Tole Tempcon( Sandwich). -Cemboad mái ( dày 5mm)

10

10 17

2.Sàn - Dầm sàn thép( HT <= 500kg/m2). - Dầm sàn thép( HT > 500kg/m2). - Sàn cemboard sàn( dày 20mm). - Sàn BTCT dày 100mm+tole - Sàn BTCT dày 120mm+tole - Sàn BTCT dày 150mm+tole - Sàn BTCT dày 200mm+tole

15 20 35

200 250 330 450

3. Phụ kiện cho mái (tải treo)

- Trần thạch cao treo -1/2 inch - Trần thạch cao treo -5/8 inch - PCCC. - Chiếu sáng. - HVAC Duct. - Các nhiệt + Bông sợi thủy tinh + Chất dẻo tổ ong, dày 1 inch + Rockwool dày 50mm

9.5

14.5

15

5

5

Bỏ qua 10 2.5

* Ghi chú: -Các giá trị tĩnh tải tham khảo, được tính toán dựa trên khối lượng riêng, và thể tích hình học. - Đây là giả trị tham khảo , khi chưa có ý kiến của chủ đầu tư. Các trường hợp khác, phải tham khảo ý kiến chủ đầu tư và quy định chi tiết cụ thể.

2.1.2 Hoạt tải

2.1.2.1 Hoạt tải sàn.

- Là tải trọng tác dụng lên sàn, phụ thuộc vào công năng sử dụng của công trình. - Thiết kế theo TCVN: Xem bảng 3 của TCVN 2737:1995 - Thiết kế theo AISC: Xem bảng 4.1 của ASCE7-98

2.1.2.2 Hoạt tải mái.

- Là tải trọng được tạo ra trong lúc bảo dưỡng, do công nhân, thiết bị và vật liệu và trong thời gian sử dụng công trình, do những vật di động nhưng không kể gió, tuyết, động đất hoặc tĩnh tải.

Page 10: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 10

Bảng 3. Bảng giá trị hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng tham khảo theo ATAD Kết cấu Dạng tải TCVN (2737-1995)

(kg/m2) ASCE7-98

(kg/m2)

1.Mái - Tải tác dụng lên khung. - Tải tác dụng lên xà gồ.

30

30 30

57

2.Sàn - Nhà làm việc + Văn phòng. + Gác lửng - Phòng tập gym -Cầu thang và lối thoát + Văn phòng + Nhà hàng, phòng họp + Sân khấu - Thư viện + Phòng đọc không có giá sách + Phòng đọc có giá sách - Bệnh viện + Phòng phẩu thuật, thí nghiệm + Phòng riêng + Phòng chăm sóc đặc biệt + Bếp, phòng giặt -Trường học + Phòng học

200 75

500

300 400 500

200 400

300 200 200 300

200

200 75

500

300 400 500

200 400

300 200 200 300

200

Ghi chú: Các trường hợp khác, được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn TCVN 2737 hay

ASCE 7-98. Ngoài ra, những trường hợp khác phải tham khảo ý kiến của chủ đầu tư

2.1.3 Tải trọng xung kích.

- Theo ASCE7-98:

Thiết bị thang máy : 100% Máy móc nhẹ : 20% Động cơ pít-tông : 50% Công xon đỡ sàn : 33%

Page 11: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 11

2.1.4 Tải cầu trục.

2.1.4.1 Tổng quát:

- Cầu trục là thiết bị hỗ trợ việc bốc dỡ hàng hóa trong quá trình vận hành nhà xưởng. Bao gồm, các tải trọng bổ trợ sau: RC: Sức năng của cầu trục

HT: Trọng lượng móc cẩu cùng với xe con(Hoist& Trolley Weight)

BW: Tổng trọng lượng cầu trục.

Các loại cầu trục thường dùng.

2.1.4.2 Tải trọng bánh xe lớn nhất:

- Xét cầu trục (2 bánh/ ray):

)(5.025.0 HTRCBWWL

- Xét cẩu monorail treo, tải trọng bánh xe cực đại (2 bánh/ ray):: HTRCWL

2.1.4.2.1 Xung lực đứng - Tải trọng bánh xe tăng lên theo sau:

+ 10% WL cho loại cầu trục Operated bridge.

+ 25% WL cho loại cầu trục Cab-Operated bride và monorail treo.

2.1.4.2.2 Lực ngang - Xét cầu trục (2 bánh/ ray):

)(05.0 HTRCWLlateral

2.1.4.2.3 Lực dọc - Được xác định bằng 10% tải trọng bánh xe lớn nhất( không xét tới xung lực đứng )

Page 12: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 12

2.1.5 Tải trọng gió.

2.1.5.1 Tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Việt Nam .

Tải trọng gió được tính toán theo TCVN2737:1995 - Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang phụ thuộc vào địa điểm xây dựng và hình dạng công trình.

- Trị số của tải trọng gió tác dụng

Bckwq op ****

Với:

p : Hệ số tin cậy của tải trọng gió( lấy bằng 1.2).

ow : Giá trị của áp lực gió lay theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4/ TCVN 2737:1995.

k : Hệ số tính tới sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, lấy theo bảng 5/TCVN2737:1995.

c : hệ số khí động lấy theo bảng 6/TCVN2737:1995

B : bề rộng diện truyền tải trọng.

2.1.5.2 Tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ.

Tải trọng gió theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ được tính toán dựa trên tiêu chuẩn ASCE7-98, sử dụng phương pháp phân tích( Analytical Procrdure) để xác định tải trọng gió.

2.1.5.2.1 Phân loại công nhà: + Nhà kín: Nhà không thuộc các điều kiện của nhà mở hoàn toàn hoặc nhà kín 1 phần.

+ Nhà mở hoàn toàn: Nhà mà các tường bao che có trên 80% lỗ mở

+ Nhà mở 1 phần : Nhà thỏa 2 điều kiện dưới đây:

Min( Ao>1.1Aoi; A0> 4ft2) Aoi/Agi 0.2

Với:

Ao: Tổng diện tích các lỗ mở trên tường bao che chịu áp lực gió dương mặt ngoài.

Aoi: Tổng diện tích các lỗ mở trên toàn bộ tường bao che của nhà, nhưng không bao gồm Ao.

Agi: Tổng diện tích các bề mặt bao che trên toàn bộ nhà, nhưng không bao gồm Ag.

Page 13: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 13

2.1.5.2.2 Phân loại khu vực: Khu vựa chia theo các loại địa hình như sau:

Loại địa hình Định nghĩa Địa hình A - Trung tâm thành phố lớn với ít nhất 50% các tòa nhà có chiều

cao trên 70 feet(21m) Địa hình B - Khu đô thị và ngoại ô, khu vực rừng thưa, hoặc các vùng có

nhiều vật cản có kích thước bằng hoặc hơn kích thước của 1 nhà ở gia đình.

Địa hình C - Khu vực đất trống với các vật cản thưa thớt. Địa hình D - Khu vực bằng phẳng, không có vật cản, nhà hướng về phía vùng

mặt nước với khoảng cách ít nhất 1 mile( bao gồm bờ biển ở vùng có bão).

2.1.5.2.3 Áp lực gió cơ bản : - Áp lực gió cơ bản qh, dùng để tính áp lực gió tính toán, được tính dựa trên các số liệu như sau:

Vận tốc gió cơ bản, V Hệ số mức độ quan trọng của cuông trình, Iw Phân loại nhà Áp lực vận tốc gió, Theo ASCE7-98

)/(,02256.0 22 ftlbIVKKKq WdZtZh

Hệ SI, )/(,613.0 22 mNIVKKKq WdZtZh

Với :

Kz: hệ số địa hình.Xem thêm ACSE7-98.

Kzt: hệ số địa hình để kể đến tốc độ gió gia tăng ở vùng đồi, soon đồi, và dốc núi. Xem thêm ASCE7-98.

Kd: Hệ số hướng gió, Xem thêm ASCE7-98.

V: Vận tốc gió cơ bản, Xem thêm ASCE7-98.

H: Độ cao trung bình mái tính từ mặt đất. Có thể dùng h= độ cao chân mái nếu 010 , Xem thêm ASCE7-98.

Iw: Hệ số mức độ quan trọng của công trình, Xem thêm ASCE7-98.

2.1.5.2.4 Áp lực gió tính toán đối với hệ kết cấu chính chịu tải trọng gió( khung, hệ giằng) : - Áp lực gió tính toán:

p= qh [(GCpf)-(GCpi)]

Với :

p : áp lực gió tính toán.

Page 14: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 14

qh: áp lực vận tốc gió.

GCpf : hệ số khí động mặt ngoài công trình, Xem thêm trong ASCE7-98.

GCpi: hệ số khí động mặt trong công trình. Xem thêm trong ASCE7-98.

2.1.5.2.5 Áp lực gió tính toán đối với hệ bao che và kết cấu phụ ( xà gồ, hệ giằng xà gồ, ty lợp) : - Áp lực gió tính toán:

p= qh [(GCpf)-(GCpi)]

Với :

p : áp lực gió tính toán.

qh: áp lực vận tốc gió.

GCpf : hệ số khí động mặt ngoài công trình, Xem thêm trong ASCE7-98.

GCpi: hệ số khí động mặt trong công trình. Xem thêm trong ASCE7-98.

Page 15: Design Manual Atad

ATAD CORP. DESIGN MANUAL 2013

Phòng Kỹ thuật- Tài liệu lưu hành nội bộ 15

2.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG

2.2.1 Tổ hợp tải trọng theo TCVN

Theo mục 2.4 TCVN 2737 : 1995, tổ hợp tải trọng gồm các tổ hợp sau: 1. DL+LL 2. DL+WL 3. DL+CR 4. DL+0.9(LL+WL) 5. DL+0.9(LL+CR) 6. DL+0.9(LL+CR+WL) 7. DL+E 8. DL+0.9(E+CR) 9. DL+0.9(E+LL)

2.2.2 Tổ hợp tải trọng theo Tiêu chuẩn Hoa Kỳ LRFD 93

1. 1.4DL 2. 1.2DL+1.6LL+0.5LLr 3. 1.2DL+1.6LLr+0.5L 4. 1.2DL+1.6LLr+0.8WL 5. 0.9DL+1.3WL 6. 0.9DL+1.0E 7. 1.2DL+1.3WL+0.5(LL+LLr) 8. 1.2DL+1.0E+0.5(LL+LLr)

2.2.3 Tổ hợp tải trọng theo Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASD 89

1. DL+LL 2. DL+LLr 3. DL+WL 4. DL+0.75(WL+LL+LLr) 5. DL+0.75(LL+LLr+0.7E) 6. 0.6DL+WL 7. 0.6DL+0.7E

Chú thích: DL : Tĩnh tải tác dụng (Dead load). LL : Hoạt tải tác dụng ( Live load). CR : Tải cầu trục ( Live Load) . WL: Tải gió tác dụng( Wind Load). E : Tải động đất ( Earthquake Load). Note E= Echinh+ 0.3* E phụ Theo Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASCE7-98, Tải cầu trục là một loại hoạt tải (LL).