Định nghĩa từ quên :

47
Định nghĩa từ Quên: Định nghĩa từ Quên: 1. Sự dừng lại của ký ức. 1. Sự dừng lại của ký ức. 2. Sự dừng lại của tình cảm. 2. Sự dừng lại của tình cảm. 3. Sơ suất một điều lẽ ra phải 3. Sơ suất một điều lẽ ra phải ghi trong trí tuệ. ghi trong trí tuệ. Definition of Forgetting: Definition of Forgetting: 1. Cessation of memory. 1. Cessation of memory. 2. Cessation of affection. 2. Cessation of affection. 3. Neglect of something that should be kept in 3. Neglect of something that should be kept in mind mind

Upload: jon

Post on 10-Jan-2016

87 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Definition of Forgetting:. 1. Cessation of memory. 2. Cessation of affection. 3. Neglect of something that should be kept in mind. Định nghĩa từ Quên :. 1. Sự dừng lại của ký ức . 2. Sự dừng lại của tình cảm . 3. Sơ suất một điều lẽ ra phải ghi trong trí tuệ. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Định nghĩa từ Quên :

Định nghĩa từ Quên:Định nghĩa từ Quên:

1. Sự dừng lại của ký ức. 1. Sự dừng lại của ký ức. 2. Sự dừng lại của tình cảm. 2. Sự dừng lại của tình cảm. 3. Sơ suất một điều lẽ ra phải ghi trong trí 3. Sơ suất một điều lẽ ra phải ghi trong trí

tuệ.tuệ.

Definition of Forgetting:Definition of Forgetting: 1. Cessation of memory. 1. Cessation of memory. 2. Cessation of affection. 2. Cessation of affection. 3. Neglect of something that should be kept in mind3. Neglect of something that should be kept in mind

Page 2: Định nghĩa từ Quên :

Now I am going to ask you a question:Now I am going to ask you a question:

Did you forget me?Did you forget me?

Bây giờ cha sẽ hỏi các con một Bây giờ cha sẽ hỏi các con một câu:câu:

Các con có quên cha Các con có quên cha không?không?

Page 3: Định nghĩa từ Quên :

If you did, I am going to remind If you did, I am going to remind you who I wasyou who I was

Nếu các con đã quên, Nếu các con đã quên, cha sẽ nhắc cho các cha sẽ nhắc cho các

con nhớ cha là aicon nhớ cha là ai

Page 4: Định nghĩa từ Quên :

Chào các conChào các con! Cha là Lolek! Và đây ! Cha là Lolek! Và đây là chuyện đời của chalà chuyện đời của cha

I was born on May18 in Wadowaice,

Poland

¡ ¡ Hello, I am Lolek! And this is my Hello, I am Lolek! And this is my storystory

Cha chào đời ngày 18 tháng 5 tại Wadowaice,

Ba-lan

Page 5: Định nghĩa từ Quên :

Đây là thân mẫu của Đây là thân mẫu của cha, tên bà là cha, tên bà là

Êmilia, bà đã về với Êmilia, bà đã về với Thiên Chúa, nhưng Thiên Chúa, nhưng

đã tặng cho cha đã tặng cho cha món quà quý nhất, món quà quý nhất,

là Sự Sốnglà Sự Sống

This is my mother, Emilia was This is my mother, Emilia was her name, she went with her name, she went with

God, but gave me the best God, but gave me the best gift, gift, LifeLife

Page 6: Định nghĩa từ Quên :

My parents died when I was small  And I had to walk alone...

Song thân của cha qua đời khi cha còn nhỏ. Và cha đã phải bước đi một mình...

Page 7: Định nghĩa từ Quên :

Cha đã gặp người bạn Cha đã gặp người bạn thân nhất của cha khi thân nhất của cha khi cha được 8 tuổi.cha được 8 tuổi.Và các con biết…Và các con biết…… Cha không bao giờ … Cha không bao giờ quên anh ấy!quên anh ấy!

I met my best I met my best friend when I was 8 years oldfriend when I was 8 years oldAnd you know… And you know… … I never forgot him!… I never forgot him!

Page 8: Định nghĩa từ Quên :

I was a joyful youngster, I liked soccer, swimming and was a I was a joyful youngster, I liked soccer, swimming and was a very good studentvery good student

Cha đã là một chàng trai vui Cha đã là một chàng trai vui tính, cha thích đá bóng, bơi lội tính, cha thích đá bóng, bơi lội

và là một sinh viên rất tốtvà là một sinh viên rất tốt

Page 9: Định nghĩa từ Quên :

Khi đã lớn, cha Khi đã lớn, cha thích theo ngành thích theo ngành sân khấu, và bạn sân khấu, và bạn bè muốn cha cứ bè muốn cha cứ tiếp tục …tiếp tục …

When I grew up I liked to When I grew up I liked to do theatre, and my friends do theatre, and my friends wanted me to continue …wanted me to continue …

Page 10: Định nghĩa từ Quên :

I lived the horrors of the Second I lived the horrors of the Second World War, I could not go to school World War, I could not go to school and because of the Nazis we had and because of the Nazis we had to do it secretlyto do it secretly

Cha sống những điều Cha sống những điều khủng khiếp của Thế Chiến khủng khiếp của Thế Chiến II, cha không thể đi đến II, cha không thể đi đến trường và vì Đức Quốc Xã, trường và vì Đức Quốc Xã, chúng tôi phải lén lút học chúng tôi phải lén lút học hànhhành

Page 11: Định nghĩa từ Quên :

I surrendered my life to my friend, and I received more…I surrendered my life to my friend, and I received more…

Cha phó mặc cuộc đời cha cho Cha phó mặc cuộc đời cha cho bạn của cha, và cha lại càng bạn của cha, và cha lại càng

được nhận nhiều hơn…được nhận nhiều hơn…

Page 12: Định nghĩa từ Quên :

Một hôm, cha được bổ nhiệm làm người Một hôm, cha được bổ nhiệm làm người Iãnh đạo đoàn các con và thế là cuộc đời Iãnh đạo đoàn các con và thế là cuộc đời của cha và rất có thể của các con nữa đã của cha và rất có thể của các con nữa đã thay đổi.thay đổi.

One day, I was appointed to One day, I was appointed to be the leader of your be the leader of your company and then my life company and then my life and maybe yours changed.and maybe yours changed.

Page 13: Định nghĩa từ Quên :

I had to work hardI had to work hardBut I was supported by all

I used all the tools available

Cha đã phải làm việc cật lựcCha đã phải làm việc cật lựcNhưng cha được mọi người nâng đỡ

Cha đã sử dụng mọi dụng cụ có thể có

Page 14: Định nghĩa từ Quên :

There were people who believed that I was wrong but…There were people who believed that I was wrong but…

Có những người đã nghĩ rằng Có những người đã nghĩ rằng cha sai, nhưng …cha sai, nhưng …

Page 15: Định nghĩa từ Quên :

Cha có thêm vài người bạn…Cha có thêm vài người bạn…

I made some friends…I made some friends…

Page 16: Định nghĩa từ Quên :

Only a few…Only a few…

Chỉ một ít thôi…Chỉ một ít thôi…

Page 17: Định nghĩa từ Quên :

I fell once..I fell once..

Có một lần cha đã ngã …Có một lần cha đã ngã …

Page 18: Định nghĩa từ Quên :

But with love, I stood upBut with love, I stood up

And forgaveAnd forgave

Nhưng với tình yêu, cha đã Nhưng với tình yêu, cha đã đứng dậyđứng dậy

Và đã tha thứVà đã tha thứ

Page 19: Định nghĩa từ Quên :

I realized that I was not aloneI realized that I was not alone

there were people who shared my love for others

Cha nhận ra rằng cha không Cha nhận ra rằng cha không phải cô độcphải cô độc

đã có những người chia sẻ

tình thương của cha với những

người khác

Page 20: Định nghĩa từ Quên :

Và tình thương của cha với các Và tình thương của cha với các em béem bé

And my love for childrenAnd my love for children

Page 21: Định nghĩa từ Quên :

And for young people, who I went towards so many times.And for young people, who I went towards so many times.In the end they came towards meIn the end they came towards me

Và với các bạn trẻ, Và với các bạn trẻ, cha đã đến gặp họ cha đã đến gặp họ

rất nhiều lần.rất nhiều lần.Cuối cùng, họ đã Cuối cùng, họ đã

đến với chađến với cha

Page 22: Định nghĩa từ Quên :

I traveled and I met youI traveled and I met you

Cha đã du hành nhiều và đã Cha đã du hành nhiều và đã gặp các congặp các con

Page 23: Định nghĩa từ Quên :

We were together many timesWe were together many times

Chúng ta đã ở với nhau nhiều lần Chúng ta đã ở với nhau nhiều lần

Page 24: Định nghĩa từ Quên :

Cha đã nhận ra rằng thế này thì Cha đã nhận ra rằng thế này thì là người Mexicô!là người Mexicô!

I realized that it was Mexican!I realized that it was Mexican!

Page 25: Định nghĩa từ Quên :

I tried to identify myself with youI tried to identify myself with you

Cha đã cố gắng đồng hóa với các conCha đã cố gắng đồng hóa với các con

Page 26: Định nghĩa từ Quên :

Nhưng cái thời ấy đã qua rồi…Nhưng cái thời ấy đã qua rồi…

But that time is over…But that time is over…

Page 27: Định nghĩa từ Quên :

I would have liked to continue with you but it was time to go see I would have liked to continue with you but it was time to go see my friendmy friend

And say, MISSION ACCOMPLISHED!

Cha cũng muốn tiếp tục ở lại với các Cha cũng muốn tiếp tục ở lại với các con, nhưng đã đến lúc cha phải đi con, nhưng đã đến lúc cha phải đi

gặp bạn của chagặp bạn của cha

Và nói, SỨ MẠNG ĐÃ HOÀN TẤT!

Page 28: Định nghĩa từ Quên :

I saw people I saw people shed tears for meshed tears for me

Cha thấy người ta rơi Iệ vì chaCha thấy người ta rơi Iệ vì cha

Page 29: Định nghĩa từ Quên :

I saw them very sadI saw them very sad

Cha thấy họ rất buồnCha thấy họ rất buồn

Page 30: Định nghĩa từ Quên :

Cha thấy họ đau khổ …Cha thấy họ đau khổ …

I saw them suffering …I saw them suffering …

Page 31: Định nghĩa từ Quên :

Don’t feel that you are walking alone. I never did!Don’t feel that you are walking alone. I never did!

Đừng tưởng rằng các con đang Đừng tưởng rằng các con đang bước đi một mình . Cha không bước đi một mình . Cha không

bao giờ như thế cả!bao giờ như thế cả!

Page 32: Định nghĩa từ Quên :

I prayed for youI prayed for you

Cha đã cầu nguyện cho các conCha đã cầu nguyện cho các con

Page 33: Định nghĩa từ Quên :

And for your sinsAnd for your sins

Và cho tội lỗi của các conVà cho tội lỗi của các con

Page 34: Định nghĩa từ Quên :

Keep praying to GodKeep praying to God

Cứ tiếp tục cầu nguyện với Cứ tiếp tục cầu nguyện với Thiên ChúaThiên Chúa

Page 35: Định nghĩa từ Quên :

Be strongBe strong

Hãy sống mạnh mẽHãy sống mạnh mẽ

Page 36: Định nghĩa từ Quên :

See His Greatness, compared to the smallness of problemsSee His Greatness, compared to the smallness of problems

Hãy xem Người lớn lao thế nào, Hãy xem Người lớn lao thế nào, so với các vấn đề đều rất nhỏ bé so với các vấn đề đều rất nhỏ bé

Page 37: Định nghĩa từ Quên :

And thank you for being with me!!!And thank you for being with me!!!

Và cám ơn các con đã ở với cha!!!Và cám ơn các con đã ở với cha!!!

Page 38: Định nghĩa từ Quên :

Thank you for showing me how much you needed me !!!!!!Thank you for showing me how much you needed me !!!!!!

Cám ơn các con đã cho cha thấy Cám ơn các con đã cho cha thấy các con cần cha đến thế nào !!!!!!các con cần cha đến thế nào !!!!!!

Page 39: Định nghĩa từ Quên :

I also need youI also need you

Cha cũng cần các conCha cũng cần các con

Page 40: Định nghĩa từ Quên :

And I will be watching over youAnd I will be watching over you

Và cha sẽ luôn trông chừng trên Và cha sẽ luôn trông chừng trên các concác con

Page 41: Định nghĩa từ Quên :

I will never forget youI will never forget you

Cha sẽ không bao giờ quên Cha sẽ không bao giờ quên các concác con

Page 42: Định nghĩa từ Quên :

Remember me smiling !!!!!Remember me smiling !!!!!

Cứ nhớ cha luôn mỉm cười !!!!!Cứ nhớ cha luôn mỉm cười !!!!!

Page 43: Định nghĩa từ Quên :

Help my brother, who will continue with the work of ChristHelp my brother, who will continue with the work of Christ

Hãy giúp đỡ người anh em của Hãy giúp đỡ người anh em của cha, người sẽ tiếp tục công việc cha, người sẽ tiếp tục công việc

của Chúa Kitôcủa Chúa Kitô

Page 44: Định nghĩa từ Quên :

That he might not forget…That he might not forget…

Ước mong người không quên…Ước mong người không quên…

Page 45: Định nghĩa từ Quên :

I am not going, I will leave but I am I am not going, I will leave but I am with you!with you!!!!!!!!!

Cha không đi đâu, cha sẽ từ giã Cha không đi đâu, cha sẽ từ giã nhưng cha luôn ở với các nhưng cha luôn ở với các

con!con!!!!!!!!!

Page 46: Định nghĩa từ Quên :

Jean Paul IIJean Paul II2nd 2nd Anniversary of his meeting with GodAnniversary of his meeting with God

Đức Gioan Phaolô IIĐức Gioan Phaolô IIKỷ niệm năm thứ 2 Kỷ niệm năm thứ 2 ngày người về gặp ngày người về gặp

Thiên Chúa Thiên Chúa

Page 47: Định nghĩa từ Quên :

Dịch từ bản Anh ngữ: Têrêsa Ngọc Nga, 8-10-2009