do annen mong ho an chinh

Upload: tran-tung

Post on 07-Aug-2018

217 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    1/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1

    MỤC LỤC 

    PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG ........................................................................................

    A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A...............................................................................................

    B. THIẾT K Ế MÓNG BĂNG ...............................................................................................I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ........................................................

    II. CHỌ N VẬT LIỆU CHO MÓNG .................................................................................

    III. CHỌ N CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG ............................................................................

    IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL).......................................................

    V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆ N NGANG ....................................................

    VI. XÁC ĐỊ NH NỘI LỰ C TRONG DẦM MÓNG (M;Q) ................................................

    PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC ........................................................................................ 3A. SỐ LIỆU TẢI TR Ọ NG: ..................................................................................................... 3

    B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ................................................................................................ 3

    Bướ c 1: CHỌ N CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. .................................................................... 3

    Bướ c 2: TÍNH TOÁN SỨ C CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. ..................................... 3

    Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢ NG CỌC nP............................................................... 4

    Bướ c 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h............................... 4

    Bướ c 5: KIỂM TRA SỨ C CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. .......................... 4Bướ c 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. .............................................................................. 4

    Bướ c 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆ N XUYÊN THỦ NG CỦA ĐÀI ........................................... 4

    Bướ c 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. .............................................. 5

    Bướ c 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TR Ọ NG NGANG: .................................... 5

    Bướ c 10: KIỂM TRA VẬ N CHUYỂ N VÀ LẮP DỰ  NG CỌC : .......................................... 6

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    2/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 2

    NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    3/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 3

    PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG A.

     

    THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A

    Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phườ ng 2, Thị Xã Tây NinhTỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết k ế công trìnhSỞ  GIAOTHÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2,

    HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các tr ạng thái của đất nền như sau: 

    * Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớ  p :

    + Lớ p 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát

    Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 làlớ  p cát mịn lẫn đất bột, màu xám tr ạng thái r ờ i, có bề dày 0,6m.

     M ực nướ  c ngầ m ở  độ sâu 4.0m cách mặt đấ  t

    + Lớ p 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình-trạng thái từ  mềm đến dẻo mềm.

    -  Lớ p 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m vớ icác tính chất cơ lý đặt trưng sau: 

    Độ ẩm: W = 26.1%

    Dung tr ọng tự nhiên:   = 17.97KN/m3 Sức chịu nén đơn:  Qu  = 0,258 kg/cm

    2

    Lực dính đơn vị:  C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2 

    Góc ma sát trong:   = 120 - 

    Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tínchất cơ lý đặt trưng sau: 

    Độ ẩm: W = 25.1%

    Dung tr ọng tự nhiên:

      = 18.18KN/m3 

    Sức chịu nén đơn:  Qu  = 0,554 kg/cm2

    Lực dính đơn vị:  C = 0,130 kG/cm2 = 13 KN/m2 

    Góc ma sát trong:   = 130 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    4/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 4

    + Lớ p 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạngthái dẻo mềm đến cứ ng; gồm 2 lớp như sau: 

    -  Lớ p 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m vớ i các tính chất cơ lý đặtrưng như sau: 

    Độ ẩm: W = 24.3%

    Dung tr ọng tự nhiên:   = 18,97 KN/m3Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 9,57KN/m3Lực dính đơn vị:  C = 0.134 kg/cm2 

    Góc ma sát trong:   = 13030’Sức chịu nén đơn  Qu

      = 0,753 kg/cm2 

    Lớ p 3b: trạng thái cứ ng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m vớ icác tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 

    Độ ẩm: W = 18,2%

    Dung tr ọng tự nhiên:   = 20,29 KN/m3Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 10,81KN/m3Lực dính đơn vị:  C = 0,485 kg/cm2 

    Góc ma sát trong:   = 18030’+ Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thayđổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp: 

    Lớ p 4a: trạng thái bờ i rờ i, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m vớ icác tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 

    Độ ẩm: W = 25,8%

    Dung tr ọng tự nhiên:   = 18,67 KN/m3

     Dung tr ọng đẩy nổi: ′   = 9.28 KN/m3 Lực dính đơn vị:  C = 2.4 KN/m2 

    Góc ma sát trong:   = 270

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    5/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 5

    Lớ p 4b: trạng thái chặt vừ a, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m vớ i các tínhchất cơ lý đặc trưng như sau: 

    Độ ẩm: W = 22,0%

    Dung tr ọng tự nhiên:   = 19,28 KN/m3

     

    Dung tr ọng đẩy nổi: ′   = 9.87 KN/m3 Lực dính đơn vị:  C = 2.7 KN/m2 

    Góc ma sát trong:   = 29030’+ Lớ p 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứ ng,có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m vớ i các tính cất cơ lý đặt trưng sau: 

    Độ ẩm: W = 21.4%

    Dung tr ọng tự nhiên:   = 20,24 KN/m3 Dung tr ọng đẩy nổi: ′   = 10,5 KN/m3 Lực dính đơn vị:  C = 48,5 KN/m2 

    Góc ma sát trong:   = 16015’Sức chịu nén đơn Qu = 2,867 kg/cm

    2

    Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở  đây. 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    6/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 6

    B. 

    THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 

    I. 

    SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

    Đề 37

    Giá trị tính toán 

    Cột Lực dọc  

    (KN)Moment  

    (KN.m)Lực Ngang  

    (KN)

    A 268,2 58 87,5

    B 763,2 104,4 122,5

    C 1049,4 116 157,5

    D 954 92,8 175

    E 477 69,6 105

    Giá trị tiêu chuẩn 

    Cột Lực dọc

     

    (KN)

    Moment

     

    (KN.m)

    Lực Ngang

     

    (KN)

    A 233,22 50,43 76,09

    B 663,65 90,78 106,52

    C 912,52 100,87 136,96

    D 829,57 80,70 152,17

    E 414,78 60,52 91,30

    STT ĐC  L1(m) L2(m) L3(m) L4(m) Lực dọc N0

    tt (KN)Momen

    M0tt(KN.M)

    Lực ngangH0

    tt (KN)

    37 1 1,9 5,5 5,8 2,6 954 116 175

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    7/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 7

    II. 

    CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG

    - Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) cóRbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);

    Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông);Mô đun đàn hồi E = 2,7x103MPa = 2.7x 107 KN/m2

    - Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa- Hệ số vượ t tải n = 1,15.- γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m

    3=2,2T/m3 

    III.  CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG

    Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên r ễ cây hoặc lớp đất mới đắ p, lớp đấtquá yếu.

    Chiều sâu chôn móng:

    =>chọn Df = 1,5m .

    Chọn sơ bộ chiều cao h:

    h = (  ÷  )limax  = (  ÷  )5.8 = (0.5÷ 1.0)

    Chọn h = 0.8 m

    IV. 

    XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚ C MÓNG(BxL)

    l b = (0.5 0.65) (m) Chọn l b = 0.6 m

    la= (0.38 0.63) (m) Chọn la = 0.5 m

    Tổng chiều dài móng băng là:L = la + l1 + l2 +l3 + l4 + l b

    L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    8/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 8

    1. 

    Xác định bề rộng móng ( B )

    Chọn sơ bộ B = 1 m

    Thông số địa chất lớ  p 2:Độ ẩm: W = 26.1%

    Dung tr ọng tự nhiên: = 17.97 KN/m3

     

    Sức chịu nén đơn:  Qu  = 0,258 kg/cm2

    Lực dính đơn vị:  C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2 

    Góc ma sát trong: = 120 

    Đáy móng tại lớ  p số 2

    Vớ i góc nội ma sát 2== 12

    0

    =>

    0.23

    1,914.42

     A

     B D

     

    2.974

    9,285

    1,689

    q

    c

     N 

     N 

     N  

     

     

    a.  Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. 

    (1)

    Trong đó: 

    : cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng. 

     , : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    9/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 9

    Khoảng cách từ  các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng 

    + = −  = .   − 0.5=  7.95m +

     =

    −(

     +

    ) =

    .

      −(0.5+1.9) = 6.05m 

    +  = − ( +  + ) = .   − (0.6+1.9+5.5) = 0.55m + = − ( + ) = .   − (0.6+2.6) =  5.25m + = − () = .   − 0.6 =  7.58m 

    Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứ ng:*  =   + + + + 

     Ntt = 268.2 + 763.2 + 1049.4 + 954 + 477 = 3511.8KN

    *  =   + + + + Htt = 87.5 + 122.5 + 157.5 + 175 - 105 = 437.5KN

    *

     =

    ∑  +

     ∗  +

     ∗ ℎ 

    Trong đó: 

    * ∑  = 58+104.4+116+92.8− 69.6  =  301.6. * ∑  ∗  = −268.2∗ 7.95− 763.2 ∗ 6.05− 1049.4 ∗ 0.55+954 ∗ 5.25+477 ∗ 7.58   ∗  = 1297.44 . * ∑

     ∗ ℎ = 437.5

    ∗0.8 =350

     .

     

    →  =301.6+1297.44+350 =  1949.04  . 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    10/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 10

    +/ Tải trọng tiêu chuẩn:

     =   = 3511.81.15   =3053,7  

     =

      =

    647.5

    1.15 =380.43

      

     =   =1949.041.15   = 1694.82 . Tính khả năng chịu tải đất nền dướ i dáy móng

    cD BD AbK 

    mm R  f tc

    tc *21     

    Trong đó: - m1=m2=k 

    tc=1

    - Đáy móng tại lớ  p 2 có 2 = 120=> 0.231,914.42

     A

     B

     D

     

    * 22*17.97 35.94 / f  D KN m     

     =1

    ∗1

    1   (0.23 ∗ 1∗ 17.97+1.91∗ 44.93+4.42∗ 11) =138.56 /  Xác định sơ bộ diện tích đáy móng: 

    Ta có: ≥   ∗ =   ,.∗, =36,55 suy ra: ≥   = .. =2.2 Chọn B = 3 (m)

    P   =  + ∗

    ∗  + ∗  = .∗.  + ∗.∗. + (22∗ 2.5) = 127.10 /     =   − 6∗ ∗  + ∗  = 3053.3043∗ 16.9   − 6 ∗ 1694.83∗ 16.9  + (22 ∗ 2.5) = 103.36 / 

     = P   +P2   = 127.10+103.362   =115.23 / 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    11/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 11

    Kiểm tra điều kiện ổn định:

     = 1∗ 11

      (0.23 ∗ 3∗ 17.97+1.91∗ 44.93+4.42∗ 11) = 146.83 / 

    ⎩  = 115.23

     ≤  = 146.83

     /

      = 127.10 / ≤ 1.2∗  =176.196 /   = 103.36 / ≥ 0  Vậy thỏa ĐK ổn định 

    Điều kiện cường độ.

    Hệ số an toàn cường độ:

     =     ≥ [] = 2 Ta có: = ∗  +∗ ∗  +0.5∗ ∗ ∗  

     = 11∗ 9.285+44.93∗ 2.974+0.5∗ 17.97 ∗ 3∗ 1.689=281.28 /    =   ∗ + 6 ∗ + ∗  

      = 3511.8

    3∗ 16.9+6

    ∗1949.04

    3∗ 16.9   +22 ∗ 2.5= 137.91 / 

     = .. =2.08 > [] = 2( thõa mãn)a.

     

    Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún) 

    Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có: 

     =  − ∗ ∗  = 115.23− 17.97∗ 2.5= 70.31/  Độ lún:  = ∑  = ∑   ∗ ℎ ≤ [] = 8  Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:

    ℎ = [0.4÷0.6] ∗  = [1.2÷1.8] ⟹ ℎọ ℎ = 1.2 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    12/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 12

    Áp lực ban đầu (do tr ọng lượ ng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:

     =  = ∑  ⟹  (theo bảng 1)Trong đó:  =  ∗  

    : hệ số phân bố ứng suất;  ∈  

    Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớ  p phân tố 

    Chọ n mẫu đấ  t tính lúnTính lún từ độ sâu 3 – 3.5 (m)

    P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800

    Hệ số e 0.82 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631

    Tính lún từ độ sâu 5- 5.5 (m)

    P (KN/m2

    ) 25 50 100 200 400 800Hệ số e 0.788 0.77 0.747 0.722 0.689 0.651

    y = 0.0000000000033433355078290x4 -

    0.0000000054165995166988700x3 + 0.0000030368341649543500000x2 -

    0.0008871865855722430000000x + 0.6940444444445900000000000

    0.5

    0.52

    0.54

    0.560.58

    0.6

    0.62

    0.64

    0.66

    0.68

    0.7

    0 200 400 600 800 1000

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    13/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 13

    Tính lún từ độ sâu 7-7.5(m)

    P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800

    Hệ số e 0.671 0.659 0.641 0.619 0.593 0.563

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    14/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 14

    Ta có bảng tính toán độ lún như sau 

    SttLớpđất 

    Lớp phân

    tố 

    Chiềudàyhi

    độsâuzi

      L/B Z/B K0 gli P1i P2i e1i e2i si

    1 2a 1 1.2 0.6 17.97 5.63 0.20 0.98 24.80 55.71 80.50 0.79 0.78 0.00332 3a 2 0.5 1.45 18.97 5.63 0.48 0.83 21.07 71.23 92.30 0.77 0.76 0.0081

    3 3a 3 1.2 2.3 9.57 5.63 0.77 0.66 16.65 81.72 98.37 0.76 0.75 0.01964 3a 4 0.1 2.95 9.57 5.63 0.98 0.56 14.09 87.94 102.03 0.76 0.75 0.02345 3b 5 0.9 3.45 10.81 5.63 1.15 0.49 12.41 93.28 105.69 0.64 0.64 0.00006 4a 6 1.2 4.5 9.28 5.63 1.50 0.39 9.80 103.71 113.51 0.64 0.64 0.00277 4a 7 0.9 5.55 9.28 5.63 1.85 0.31 7.94 113.46 121.40 0.64 0.64 0.0202

    Tổng  0.0776L B

    16.9 3

    Độ lún:

     =

    ∑   ∗ ℎ

     =7.7

    ≤ [

    ] =8

     

    V. 

    CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚ C TIẾT DIỆN NGANG

    1.   Xác đị  nh:

     =

      =

    104.94

    0.115 =912  

     2. 

     Xác đị  nh chiều cao móng:

    +/   

    +/

    +/b=B=3 m (Bề rộng móng) 

    +/ Chọn chiều cao của bản h b:

    Ta có:

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    15/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 15

    P ()   = N

    B ∗ L +6 ∗ MB ∗ L  = 3511.83∗ 16.9+6∗ 1649.043∗ 16.9   = 82.91 /  

    82.91∗ 3− 0.42   ≤ 0.6∗ 0.9 ∗ 10 ∗ ℎ 0.1996 ≤ ℎ => ℎ = 0.33 

    +/ Chọn chiều cao của cánh móng:

    +/ Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng

     

    ℎ =

    ℎ +

     =0.33+0.7 = 0.4

      *

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    16/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 16

    VI. 

    XÁC ĐỊNH NỘI LỰ C TRONG DẦM MÓNG (M;Q) 

    Hệ số nền:

     =   0.5∗  =   70.310.5 ∗ 0.0776=1812.11/     =  =  ∗ ∗.   =1812.11∗ ∗.   =271.82 /   =  =  ∗ ∗ 0.1 =1812.11∗ 3∗ 0.1 = 543.63 / 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    17/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 17

    +/ Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm: 

    Frame Station CaseType V2 M3Text m Text KN KN-m

    1 0.0 LinStatic -10.485 0.000

    1 0.1 LinStatic -10.485 1.0482 0.0 LinStatic -31.399 1.0482 0.1 LinStatic -31.399 4.1883 0.0 LinStatic -52.258 4.1883 0.1 LinStatic -52.258 9.4144 0.0 LinStatic -73.063 9.4144 0.1 LinStatic -73.063 16.7215 0.0 LinStatic -93.814 16.7215 0.1 LinStatic -93.814 26.102

    6 0.0 LinStatic 153.490 84.1026 0.1 LinStatic 153.490 68.7537 0.0 LinStatic 132.851 68.7537 0.1 LinStatic 132.851 55.4688 0.0 LinStatic 112.268 55.4688 0.1 LinStatic 112.268 44.2419 0.0 LinStatic 91.743 44.2419 0.1 LinStatic 91.743 35.067

    10 0.0 LinStatic 71.274 35.067

    10 0.1 LinStatic 71.274 27.93911 0.0 LinStatic 50.863 27.93911 0.1 LinStatic 50.863 22.85312 0.0 LinStatic 30.509 22.85312 0.1 LinStatic 30.509 19.80213 0.0 LinStatic 10.211 19.80213 0.1 LinStatic 10.211 18.78114 0.0 LinStatic -10.029 18.78114 0.1 LinStatic -10.029 19.784

    15 0.0 LinStatic -30.212 19.78415 0.1 LinStatic -30.212 22.80516 0.0 LinStatic -50.339 22.80516 0.1 LinStatic -50.339 27.83917 0.0 LinStatic -70.409 27.83917 0.1 LinStatic -70.409 34.88018 0.0 LinStatic -90.421 34.88018 0.1 LinStatic -90.421 43.922

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    18/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 18

    19 0.0 LinStatic -110.378 43.92219 0.1 LinStatic -110.378 54.96020 0.0 LinStatic -130.277 54.96020 0.1 LinStatic -130.277 67.98721 0.0 LinStatic -150.119 67.98721 0.1 LinStatic -150.119 82.999

    22 0.0 LinStatic -169.904 82.99922 0.1 LinStatic -169.904 99.99023 0.0 LinStatic -189.631 99.99023 0.1 LinStatic -189.631 118.95324 0.0 LinStatic -209.301 118.95324 0.1 LinStatic -209.301 139.88325 0.0 LinStatic 534.088 243.88325 0.1 LinStatic 534.088 190.47426 0.0 LinStatic 514.542 190.474

    26 0.1 LinStatic 514.542 139.02027 0.0 LinStatic 495.063 139.02027 0.1 LinStatic 495.063 89.51428 0.0 LinStatic 475.650 89.51428 0.1 LinStatic 475.650 41.94929 0.0 LinStatic 456.305 41.94929 0.1 LinStatic 456.305 -3.68230 0.0 LinStatic 437.026 -3.68230 0.1 LinStatic 437.026 -47.384

    31 0.0 LinStatic 417.815 -47.38431 0.1 LinStatic 417.815 -89.16632 0.0 LinStatic 398.671 -89.16632 0.1 LinStatic 398.671 -129.03333 0.0 LinStatic 379.592 -129.03333 0.1 LinStatic 379.592 -166.99234 0.0 LinStatic 360.579 -166.99234 0.1 LinStatic 360.579 -203.05035 0.0 LinStatic 341.630 -203.050

    35 0.1 LinStatic 341.630 -237.21336 0.0 LinStatic 322.743 -237.21336 0.1 LinStatic 322.743 -269.48737 0.0 LinStatic 303.918 -269.48737 0.1 LinStatic 303.918 -299.87938 0.0 LinStatic 285.153 -299.87938 0.1 LinStatic 285.153 -328.39539 0.0 LinStatic 266.447 -328.395

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    19/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 19

    39 0.1 LinStatic 266.447 -355.03940 0.0 LinStatic 247.796 -355.03940 0.1 LinStatic 247.796 -379.81941 0.0 LinStatic 229.200 -379.81941 0.1 LinStatic 229.200 -402.73942 0.0 LinStatic 210.655 -402.739

    42 0.1 LinStatic 210.655 -423.80443 0.0 LinStatic 192.161 -423.80443 0.1 LinStatic 192.161 -443.02044 0.0 LinStatic 173.713 -443.02044 0.1 LinStatic 173.713 -460.39245 0.0 LinStatic 155.311 -460.39245 0.1 LinStatic 155.311 -475.92346 0.0 LinStatic 136.950 -475.92346 0.1 LinStatic 136.950 -489.618

    47 0.0 LinStatic 118.630 -489.61847 0.1 LinStatic 118.630 -501.48148 0.0 LinStatic 100.345 -501.48148 0.1 LinStatic 100.345 -511.51549 0.0 LinStatic 82.095 -511.51549 0.1 LinStatic 82.095 -519.72550 0.0 LinStatic 63.876 -519.72550 0.1 LinStatic 63.876 -526.11251 0.0 LinStatic 45.685 -526.112

    51 0.1 LinStatic 45.685 -530.68152 0.0 LinStatic 27.519 -530.68152 0.1 LinStatic 27.519 -533.43353 0.0 LinStatic 9.375 -533.43353 0.1 LinStatic 9.375 -534.37054 0.0 LinStatic -8.749 -534.37054 0.1 LinStatic -8.749 -533.49655 0.0 LinStatic -26.857 -533.49655 0.1 LinStatic -26.857 -530.810

    56 0.0 LinStatic -44.952 -530.81056 0.1 LinStatic -44.952 -526.31557 0.0 LinStatic -63.037 -526.31557 0.1 LinStatic -63.037 -520.01158 0.0 LinStatic -81.115 -520.01158 0.1 LinStatic -81.115 -511.89959 0.0 LinStatic -99.188 -511.89959 0.1 LinStatic -99.188 -501.980

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    20/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 20

    60 0.0 LinStatic -117.260 -501.98060 0.1 LinStatic -117.260 -490.25561 0.0 LinStatic -135.333 -490.25561 0.1 LinStatic -135.333 -476.72162 0.0 LinStatic -153.410 -476.72162 0.1 LinStatic -153.410 -461.380

    63 0.0 LinStatic -171.494 -461.38063 0.1 LinStatic -171.494 -444.23164 0.0 LinStatic -189.588 -444.23164 0.1 LinStatic -189.588 -425.27265 0.0 LinStatic -207.693 -425.27265 0.1 LinStatic -207.693 -404.50366 0.0 LinStatic -225.812 -404.50366 0.1 LinStatic -225.812 -381.92167 0.0 LinStatic -243.949 -381.921

    67 0.1 LinStatic -243.949 -357.52768 0.0 LinStatic -262.104 -357.52768 0.1 LinStatic -262.104 -331.31669 0.0 LinStatic -280.280 -331.31669 0.1 LinStatic -280.280 -303.28870 0.0 LinStatic -298.479 -303.28870 0.1 LinStatic -298.479 -273.44071 0.0 LinStatic -316.702 -273.44071 0.1 LinStatic -316.702 -241.770

    72 0.0 LinStatic -334.951 -241.77072 0.1 LinStatic -334.951 -208.27573 0.0 LinStatic -353.228 -208.27573 0.1 LinStatic -353.228 -172.95274 0.0 LinStatic -371.534 -172.95274 0.1 LinStatic -371.534 -135.79975 0.0 LinStatic -389.870 -135.79975 0.1 LinStatic -389.870 -96.81276 0.0 LinStatic -408.237 -96.812

    76 0.1 LinStatic -408.237 -55.98877 0.0 LinStatic -426.635 -55.98877 0.1 LinStatic -426.635 -13.32578 0.0 LinStatic -445.065 -13.32578 0.1 LinStatic -445.065 31.18279 0.0 LinStatic -463.527 31.18279 0.1 LinStatic -463.527 77.53580 0.0 LinStatic 566.978 193.535

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    21/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 21

    80 0.1 LinStatic 566.978 136.83781 0.0 LinStatic 548.461 136.83781 0.1 LinStatic 548.461 81.99182 0.0 LinStatic 529.921 81.99182 0.1 LinStatic 529.921 28.99983 0.0 LinStatic 511.359 28.999

    83 0.1 LinStatic 511.359 -22.13784 0.0 LinStatic 492.775 -22.13784 0.1 LinStatic 492.775 -71.41585 0.0 LinStatic 474.168 -71.41585 0.1 LinStatic 474.168 -118.83286 0.0 LinStatic 455.539 -118.83286 0.1 LinStatic 455.539 -164.38587 0.0 LinStatic 436.886 -164.38587 0.1 LinStatic 436.886 -208.074

    88 0.0 LinStatic 418.208 -208.07488 0.1 LinStatic 418.208 -249.89589 0.0 LinStatic 399.503 -249.89589 0.1 LinStatic 399.503 -289.84590 0.0 LinStatic 380.772 -289.84590 0.1 LinStatic 380.772 -327.92291 0.0 LinStatic 362.011 -327.92291 0.1 LinStatic 362.011 -364.12392 0.0 LinStatic 343.219 -364.123

    92 0.1 LinStatic 343.219 -398.44593 0.0 LinStatic 324.394 -398.44593 0.1 LinStatic 324.394 -430.88594 0.0 LinStatic 305.533 -430.88594 0.1 LinStatic 305.533 -461.43895 0.0 LinStatic 286.634 -461.43895 0.1 LinStatic 286.634 -490.10196 0.0 LinStatic 267.695 -490.10196 0.1 LinStatic 267.695 -516.871

    97 0.0 LinStatic 248.712 -516.87197 0.1 LinStatic 248.712 -541.74298 0.0 LinStatic 229.684 -541.74298 0.1 LinStatic 229.684 -564.71199 0.0 LinStatic 210.606 -564.71199 0.1 LinStatic 210.606 -585.771100 0.0 LinStatic 191.475 -585.771100 0.1 LinStatic 191.475 -604.919

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    22/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 22

    101 0.0 LinStatic 172.289 -604.919101 0.1 LinStatic 172.289 -622.147102 0.0 LinStatic 153.043 -622.147102 0.1 LinStatic 153.043 -637.452103 0.0 LinStatic 133.735 -637.452103 0.1 LinStatic 133.735 -650.825

    104 0.0 LinStatic 114.361 -650.825104 0.1 LinStatic 114.361 -662.261105 0.0 LinStatic 94.917 -662.261105 0.1 LinStatic 94.917 -671.753106 0.0 LinStatic 75.400 -671.753106 0.1 LinStatic 75.400 -679.293107 0.0 LinStatic 55.805 -679.293107 0.1 LinStatic 55.805 -684.874108 0.0 LinStatic 36.130 -684.874

    108 0.1 LinStatic 36.130 -688.487109 0.0 LinStatic 16.370 -688.487109 0.1 LinStatic 16.370 -690.124110 0.0 LinStatic -3.479 -690.124110 0.1 LinStatic -3.479 -689.776111 0.0 LinStatic -23.421 -689.776111 0.1 LinStatic -23.421 -687.434112 0.0 LinStatic -43.459 -687.434112 0.1 LinStatic -43.459 -683.088

    113 0.0 LinStatic -63.596 -683.088113 0.1 LinStatic -63.596 -676.728114 0.0 LinStatic -83.838 -676.728114 0.1 LinStatic -83.838 -668.344115 0.0 LinStatic -104.188 -668.344115 0.1 LinStatic -104.188 -657.926116 0.0 LinStatic -124.649 -657.926116 0.1 LinStatic -124.649 -645.461117 0.0 LinStatic -145.225 -645.461

    117 0.1 LinStatic -145.225 -630.938118 0.0 LinStatic -165.920 -630.938118 0.1 LinStatic -165.920 -614.346119 0.0 LinStatic -186.737 -614.346119 0.1 LinStatic -186.737 -595.672120 0.0 LinStatic -207.680 -595.672120 0.1 LinStatic -207.680 -574.904121 0.0 LinStatic -228.752 -574.904

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    23/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 23

    121 0.1 LinStatic -228.752 -552.029122 0.0 LinStatic -249.956 -552.029122 0.1 LinStatic -249.956 -527.034123 0.0 LinStatic -271.296 -527.034123 0.1 LinStatic -271.296 -499.904124 0.0 LinStatic -292.774 -499.904

    124 0.1 LinStatic -292.774 -470.627125 0.0 LinStatic -314.393 -470.627125 0.1 LinStatic -314.393 -439.187126 0.0 LinStatic -336.156 -439.187126 0.1 LinStatic -336.156 -405.572127 0.0 LinStatic -358.066 -405.572127 0.1 LinStatic -358.066 -369.765128 0.0 LinStatic -380.124 -369.765128 0.1 LinStatic -380.124 -331.753

    129 0.0 LinStatic -402.334 -331.753129 0.1 LinStatic -402.334 -291.520130 0.0 LinStatic -424.696 -291.520130 0.1 LinStatic -424.696 -249.050131 0.0 LinStatic -447.213 -249.050131 0.1 LinStatic -447.213 -204.329132 0.0 LinStatic -469.886 -204.329132 0.1 LinStatic -469.886 -157.340133 0.0 LinStatic -492.716 -157.340

    133 0.1 LinStatic -492.716 -108.069134 0.0 LinStatic -515.705 -108.069134 0.1 LinStatic -515.705 -56.498135 0.0 LinStatic -538.853 -56.498135 0.1 LinStatic -538.853 -2.613136 0.0 LinStatic -562.160 -2.613136 0.1 LinStatic -562.160 53.603137 0.0 LinStatic -585.628 53.603137 0.1 LinStatic -585.628 112.166

    138 0.0 LinStatic 344.745 205.166138 0.1 LinStatic 344.745 170.692139 0.0 LinStatic 320.966 170.692139 0.1 LinStatic 320.966 138.595140 0.0 LinStatic 297.036 138.595140 0.1 LinStatic 297.036 108.891141 0.0 LinStatic 272.957 108.891141 0.1 LinStatic 272.957 81.596

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    24/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 24

    142 0.0 LinStatic 248.728 81.596142 0.1 LinStatic 248.728 56.723143 0.0 LinStatic 224.349 56.723143 0.1 LinStatic 224.349 34.288144 0.0 LinStatic 199.820 34.288144 0.1 LinStatic 199.820 14.306

    145 0.0 LinStatic 175.143 14.306145 0.1 LinStatic 175.143 -3.208146 0.0 LinStatic 150.316 -3.208146 0.1 LinStatic 150.316 -18.240147 0.0 LinStatic 125.339 -18.240147 0.1 LinStatic 125.339 -30.774148 0.0 LinStatic 100.212 -30.774148 0.1 LinStatic 100.212 -40.795149 0.0 LinStatic 74.934 -40.795

    149 0.1 LinStatic 74.934 -48.288150 0.0 LinStatic 49.506 -48.288150 0.1 LinStatic 49.506 -53.239151 0.0 LinStatic 23.926 -53.239151 0.1 LinStatic 23.926 -55.631152 0.0 LinStatic -1.805 -55.631152 0.1 LinStatic -1.805 -55.451153 0.0 LinStatic -27.689 -55.451153 0.1 LinStatic -27.689 -52.682

    154 0.0 LinStatic -53.725 -52.682154 0.1 LinStatic -53.725 -47.309155 0.0 LinStatic -79.915 -47.309155 0.1 LinStatic -79.915 -39.318156 0.0 LinStatic -106.259 -39.318156 0.1 LinStatic -106.259 -28.692157 0.0 LinStatic -132.757 -28.692157 0.1 LinStatic -132.757 -15.416158 0.0 LinStatic -159.409 -15.416

    158 0.1 LinStatic -159.409 0.525159 0.0 LinStatic -186.217 0.525159 0.1 LinStatic -186.217 19.146160 0.0 LinStatic -213.179 19.146160 0.1 LinStatic -213.179 40.464161 0.0 LinStatic -240.296 40.464161 0.1 LinStatic -240.296 64.494162 0.0 LinStatic -267.569 64.494

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    25/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 25

    162 0.1 LinStatic -267.569 91.251163 0.0 LinStatic -294.997 91.251163 0.1 LinStatic -294.997 120.750164 0.0 LinStatic 154.420 50.750164 0.1 LinStatic 154.420 35.308165 0.0 LinStatic 126.687 35.308

    165 0.1 LinStatic 126.687 22.640166 0.0 LinStatic 98.803 22.640166 0.1 LinStatic 98.803 12.759167 0.0 LinStatic 70.768 12.759167 0.1 LinStatic 70.768 5.683168 0.0 LinStatic 42.582 5.683168 0.1 LinStatic 42.582 1.424169 0.0 LinStatic 14.245 1.424169 0.1 LinStatic 14.245 0.000

    +/ Xem dầm làm việc có tiết diện chữ nhật, với kích thước: 

    M250 có:

    Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    26/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 26

    Biểu đồ Moment của dầm móng băng 

    Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng 

    Xác định vị trí trục trung hòa:

     =  ∗  ∗ ∗ ℎ ∗ (ℎ − 0.5∗ ℎ)  =0.9∗ 11.5 ∗ 10 ∗ 3∗ 0.2∗ (0.73− 0.5∗ 0.2) =3912.3 /  

    So sánh Mf  vớ i tất cả các giá tr ị Momen tại nhị p và gối đượ c xuất ra từ biểu đồ Sap2000

    Ta k ết luận Mf >Mmax (của cả gối và nhị p)

    tr ục trung hòa đi qua cánh, tính theo tiết diện hình chữ nhật.

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    27/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 27

    TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1 (THÉP TẠI NHỊP) TẠI MC 2- 2 ;4-4; 6-6;8-8 

    Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do tiết diện tính là hình chữ nhật c

    kích thướ c: 3*0.8

    2

    0*** hb R

     M 

    bb

    m

     

         

    m   *211    

    Diện tích cốt thép tại các mặt cắt: 

    obbs  R

    hb R A

    ****  

     

    Hàm lượ ng thép

    0* hb

     A s  

    =

    Mặt cắt  Moment

    (kN.m)  m   R

    As

    (mm2)

    As Chọnthép

    Hàm

    lượng

    (%)2-2 19.80 0.002 0.002   96.99 2   f 18 + 0   f 0   508.68 0.054-4 543.37 0.066 0.068   2751.92 4   f 28 + 2   f 18   2970.44 0.276-6 690.12 0.083 0.087   3530.27 2   f 28 + 4   f 28   3692.64 0.348-8 55.43 0.007 0.007   272.10 2   f 18 + 0   f 0   508.68 0.05

    Chọn thép

    TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2 (THÉP TẠI GỐI) TẠI MC 1-1 ;3-3 ; 5-5 ; 7-7 ; 9-9 

    Tính toán vớ i tiết diện chữ nhật 0.4m x0.8m

    20*** hb R

     M bb

        

    m   *211    

    Diện tích cốt thép tại từng mặt cắt tương ứng:

    obbs  R

    hb R A

    ****    

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    28/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 28

    0*hb

     As   

    Vớ i:

      =0.9;

     

    R s=280Mpa  R  b=11.5MPa,

    Vớ i = =0.656*0.9* =2.42%

    Mặt cắt Moment

    (kN.m)  m   R

    As

    (mm2)

    As Chọnthép

    Hàm

    lượng(%)

    1-1 84.10 0.038 0.039   419.60 2   f 18 + 0   f 0   508.68 0.17

    3-3 243.88 0.111 0.117   1267.58 2   f 22 + 2   f 18   1268.56 0.435-5 193.53 0.088 0.092   992.45 2   f 18 + 2   f 18   1017.36 0.357-7 205.17 0.093 0.098   1055.36 2   f 18 + 2   f 22   1268.56 0.439-9 120.75 0.055 0.056   607.87 2   f 18 + 2   f 18   1017.36 0.35

    Chọn thép

     

    THANH THÉP SỐ 3BỐ TRÍ CỐT ĐAI 

    Từ bảng k ết quả thí nghiệm lực cắt ta chọn đượ c Qmax= 585.628 KN.

    Ta có:

      ho=0.73m  Bê tông M250.  R  b=11.5Mpa=11500KN.m  R  bt=900KN.m

    Chọn  = 10 để làm thép cốt đai, số nhánh n=2, và As=78.5mm2 

    -  Ở đây ta tính toán cốt đai cho hình chữ T nên :

      = =1.438

      Vậy k ết hợp điều kiện ta chon

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    29/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 29

    Và .

    Tính bướ c cốt đai: 

    -  Tính bướ c cốt đai theo cấu tạo:

     

    Trong đoạn gần gối dầm ():  ≤  =

      = 276

     300    

    Trong đoạn giữa dầm ():  ≤ ∗   = ∗   = 600 500   

    -  Tính bướ c cốt đai theo tính toán: 

     = 8 ∗  ℎ   = 8∗ 0.9∗ 0.9∗ 10 ∗ 2∗ 78.5

    (585.328)   = 142  

    .∗.∗.∗∗∗().  = 422 mm

    Vớ i S=min

    vậy ta chọn S=140 làm khoảng cách giữa 1 thanh cốt đai để tính toán.

    Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông: 

     

    ∗∗.

      = 252.32 () Khả năng chịu cắ t của cốt đai và bê tông: 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    30/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 30

     2 2∗ (1+0) ∗ 0.9∗ 11.5 ∗ 10 ∗ 1.5∗ 0.73 ∗ 252.32=4086  Q

    K ết luận cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần phải bố trí cốt xiên.

    Vậy ta chọn cốt đai đoạn gối L/4 là 10@140 và L/2 đoạn nhị p còn lại ta chọn thép cốt đai 

    10@200.

    TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4 (THÉP CHỊU LỰ C BẢN MỎNG).

      ()   ∗ +∗∗  = .∗. + .∗.=72.1 kN/m2    = ()   ( − ) = ∗ 82.91 ∗ (3 − 0.4) = 70.06   Diện tích cố t thép:

      As=  .∗ =   ..∗∗∗.  = 0.000842 m2=842 mm2.

    Chọn để tính toán As=113.04mm2

    số thanh n=   ..= .=7.45chọn 8 thanh thép

    Khoảng cách a=2500/4= 312 cm

    V ậ y k ế t luận thép số  3 chọn 8 @310.

    THANH THÉP SỐ 05 CHỌ N 10 @200.

    THANH THÉP SỐ 06 CHỌ N (Cốt giá)

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    31/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 31

    PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC A.

     

    SỐ LIỆU TẢI TRỌNG:

    MÃ ĐỀ  ĐỊA CHẤTNtt 

    (kN)

    Mtt 

    (kN.m) 

    Htt 

    (kN) 

    37 1B 3816 348 350

    B. 

    TÍNH TOÁN MÓNG CỌC

    Bướ c 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. 1.  Chọn chiều sâu đặt móng.

    Chọn chiều sâu chôn đài (Df ) = 2.5 m → Như vậy đài cọc sẽ đặt tr ực tiế p lên lớp đất thứ 2(Bùn sét lẫn ít hữu cơ và cát- tr ạng thái r ất mềm).

    - Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấ p: Chiều sâu chôn móng đươc chọn sao cho đảm bảo điềukiện về móng cọc đài thấ p hay  f  D >hmin . 

     Áp d ụng điề u kiện triệt tiêu lự c ngang (Qtt ):

    - Ở đây, ta đang tính cho áp lực ngang của đất lên đài móng (biến dạng của đất) nên ta chọn cácgiá tr ị γ , φ ở  TTGH II.

     = 954 () 

     = 175

     (

     =  116(.) 

    SỐ LIỆU ĐỒ ÁN

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    32/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 32

    - Qua công thức  f  D > 0.7 tan( 45 - 2)

     B

    Q

    *

    *2

      ta có các giá tr ị  γ, φ đượ c lấy giá tr ị min vì với γ, φ

    min ta có  f  D > 0.7 tan( 45 - 2)

     B

    Q

    *

    *2

     đạt giá tr ị max và khi đó chiều sâu chôn đài D f  sẽ an toàn

    hơn. 

    Ta có:

    Qtt = ∑  = 408(KN) Qtc = nQtt  =.= 224.35 (KN)Trong đó: B là bề r ộng đài móng theo phương vuông góc với phương lực Q, giả thiết B = 2.8m

     : Dung tr ọng trung bình của lớp đất trên đáy đài.  =  ∑ ∗∑   =  ∗∗∗   = (.∗.∗..∗.)..  =10.47 (KN/m3)

    φtb : Góc nội ma sát trung bình của đất trên đáy đài. 

     =  ∑  ∗ ℎℎ   =   ∗ ℎ +   ∗ ℎℎ +ℎ   = (24   ∗ 1.2) (430 ∗ 1.3)

    1.2+1.3  =1525′ 

     ≥ 0.7tan (45 −   ) ∗..∗. = 2.086 (m)Vậy vớ i Df  = 2.5 m, thỏa mãn điều kiện làm việc của đài cọc.

    2. 

    Chọn vị trí mũi cọc

    Mũi cọc cắm vô lớp đất thứ 6b (cát vừa lẫn mịn – tr ạng thái chặt vừa) có bề dày 7.6 (m) mộtđoạn là 2.5 m.

    3.   Xác định chiều dài đoạn cọc.

    Chiều dài cọc là LC = 29.4+ 0.6 = 30 (m). Dùng 3 cọc , mỗi cọc dài 10(m) nối lại.

    Trong đó : - Cọc ngàm vào đài là 0.6 (m) 

    - Chiều dài từ mũi cọc lên đáy đài là 29.4 (m)4.

     

    Chọn kích thướ c tiế t diện ngang của cọc.

    Chọn cọc hình vuông có cạnh 35cm * 35cm.

     Diện tích tiết diện ngang của cọc là AP = 35*35 = 1225 (cm2) = 0.123 (m2).

     Chu vi tiết diện ngang của cọc là u = 4*0.35 = 1.4 (m)

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    33/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 33

    THỐNG KẾ MẶT CẮT ĐỊA CHẤT 1B

    Lớ  p 1 1.8 m Nền betong, cát, đá Cát thô pha sét – Tr ạng thái dẻo mềm

    Lớ  p 2b 1.5 m Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu đỏ -Tr ạng thái nữa cứng

    =20.03 (KN/m3); =15o12’; c=18.7 (KN/m2); ’=10.41 (KN/m3)

    Lớ  p 3 1.9 m Sét lẫn bột cát màu xám tr ắng vân đỏ - Tr ạng thái nữa cứng

    =18.82 (KN/m3); =14o; c=25.6 (KN/m2); ’=10.04 (KN/m3)

    Lớ  p 4 2.9 m Sét lẫn bột cát màu vàng tr ắng vân đỏ lợ t – Tr ạng thái dẻo cứng

    =19.44 (KN/m3); =13o07’; c=16 (KN/m2); ’=9.8 (KN/m3)

    Lớ  p 5 3.1 m Cát pha sét màu vàng – Tr ạng thái dẻo

    =19.39 (KN/m3); =13o45’; c=7.5 (KN/m2); ’=9.87 (KN/m3)

    Lớ  p 6a 11.3 m Cát mịn đến vừa lẫn bột màu vàng – Tr ạng thái bờ i r ờ i

    =18.43 (KN/m3); =16o31’; c=3 (KN/m2); ’=9.29 (KN/m3)

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    34/64

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    35/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 35

    Bướ c 2: TÍNH TOÁN SỨ C CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. 1.

     

    Sứ c chịu tải của cọc theo vật liệu 

    Pvl = φ(R  b*A b+R SAS)

    Trong đó: 

      R S = 280 Mpa = 280000 (KN/m2)

      R  b = 13Mpa = 13000(KN/m2)

      AS : diện tích tiết diện ngang của cốt thép trong cọc AS = 12.56*10-4 (m2)

      AP : diện tích tiết diện ngang của cọc AP = 0.123(m2).

    Hàm lượng: μ = AS/AP*100 = 12.56*10-4 / 0.123 *100 = 1.02(%)> [0.8%] (đạ t) 

    A b : diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc:

    A b =AP – AS = 0.123 – 12.56*10-4 = 0.1217(m2).

    TH1: Khi cọc làm việc trong đất.

    ol 1l  = 0.7 * 29.4 = 20.58(m).

    TH2: Khi thi công cọc:

    ol 1l  = 2 * 10 = 20(m).

     lO = max{20.58; 20} = 20.58

    Độ mảnh: d 

    l0

      = .

    . = 59 ( xấ p xỉ) φ : Hệ số xét đến ảnh hưở ng của uốn dọc là:

    φ = 1.208 – 0. 0000288 λ2 – 0.00167 *λ

    = 1.028 – 0. 0000288 * 592 – 0.00167 * 65 = 0.83

    Pvl = φ(R  b*A b+R SAS) = 0.83*(11.5*103*0.1217+280*103*1256*10-6) = 1454(KN)

    2. 

    Sứ c chịu tải của cọc theo điều kiện nền đất.

    Qu = QP + Qs = u

    n

    i p pisi  Aql f 

    1

    )(  

    Trong đó: 

     

    QS  : Cường độ ma sát của đất nền tác dụng xung quanh cọc

      QP : Cường độ của đất nền tác dụng ngay dướ i mũi cọc(phản lực của đất nền lên mũi cọc)  Qu thành phần chịu tải do ma sát  u: chu vi tiết diện ngang cọc trong lớ  p đất

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    36/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 36

      Tính Qs

    QS = u

    n

    iisi l f 

    1

    )(  

    Vớ i lớ  p 2:

    l2 = 0.8m, C2 = 18.7 kN/m2, γ’2 = 10.41 kN/m3, 2  = 15o12’

    2'v  = (0.7*10.41) + (

    . *10.41) = 11.4510 (KN/m2) 2s

     f  =(1- sin 2  ) ORC   2'v    tan 2  +C2

    =(1- sin 15o12’) 1 * 11.451 * tan(15o12’) + 18.7 

    = 21.00(kN/m3)

    Vớ i lớ  p 3b:

    l3b = 1.9 m, C3b = 25.6 kN/m2, γ’3 = 10.04 kN/m

    3, φ3 = 14o 

    σ’v3 = (1.5*10.41) + (.   ∗ 10.04)=25.153(KN/m2)

    3s f  =(1- sin φ3b) ORC   σ’v3btan φ3b + C3b.

    =(1- sin 14o) 1 * 25.153* tan(14o) + 25.6= 30.35 (kN/m3) 

    Vớ i lớ  p 4:

    l4 = 2.9 m, C4 = 16 kN/m2, γ’4 = 9.8 kN/m

    3,4  = 13

    o07’

    4'v  = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (.   ∗ 9.8)=48.901 (KN/m2)

    4s f  =(1- sin 4  ) ORC   4'v    tan 4  +C4 

    =(1- sin 13o07’)* 1 * 48.901 * tan(13o07’) +16.0 

    = 24.81 (kN/m3) 

    Vớ i lớ  p 5:

    L5 = 3.1 m, C5b = 7.5 kN/m

    2

    , γ’5 = 9.87 kN/m

    3

    , φ5 = 13

    o

    45 5

    'v  = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (.   ∗ 9.87)= 78.41(KN/m2)

     f s5 = (1- sin φ5 ) ORC   ’v6b tan φ5 + C5 

    =(1- sin 13o45’) 1 * 78.41 * tan(13o45’)+7.5 

    = 22.13 (kN/m3)

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    37/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 37

    Vớ i lớ  p 6a:

    L6a = 11.3 m, C6a = 3.0 kN/m2, γ’6a = 9.29 kN/m

    3, φ6a = 26o31’

    ’ = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (3.1*9.87)+ (.   ∗ 9.29)=146.20 (KN/m2)

     f s6a=(1- sin φ6a ) ORC  ’v6btan φ6a + C6a 

    =(1- sin 26o31’) 1 * 146.20 * tan(26o31’) +3 

    = 43.38(kN/m3).

    Vớ i lớ  p 6b:

    L6b= 9.4 m, C6a = 2.6 kN/m2, γ’6a = 9.88 kN/m

    3, φ6a = 29o25’

    ’ = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (3.1*9.87)+(11.3*9.29)+ (.   ∗ 9.88) 

    =245.121 (KN/m2

    )

     f s6b=(1- sin φ6b ) ORC  ’v6btan φ6b + C6b 

    =(1- sin 29o25’) 1 * 245.121 * tan(29o25’) +2.6 

    = 72.93(kN/m3).

    Vậy QS = 1.4 * [(0.8*21.00) + (1.9 * 30.35) + (2.9 * 24.81) + (3.1*22.13) +(11.3*13.38)+(9.4*72.93)]

    = 1947(KN)  Tính QP 

    Q p= q  pA p 

    “Theo TCVN 205:1998” q  p= C Nc + q  Nq  + γd Nγ 

    Trong đó: 

    AP : diện tích tiết diện ngang của cọc AP = 0.123(m2).

    C: là lực dính tại mũi cọc.q: là ứng suất pháp có hiệu theo phương đứng tại mũi cọc

    γ: là tr ọng lượ ng riêng của lớp đất tại mũi cọc ( tính với γđn khi nằm dướ i mực nướ c ngầm

    d: là cạnh hình vuông hay đường kính đối vớ i cọc tròn

    φ: là góc ma sát trong của đất tại mũi cọc

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    38/64

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    39/64

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    40/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 40

     =   = 3393.291.65   =2057() 4. Sứ c chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm SPT

     Qa-SPT=

    ×[×Na×Ap+(0.2×Ns×Ls+Nc×Lc)×u]- 

    Vớ i  là hệ số phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc, cọc bê tông cốt thép thi công bằng phương pháp đóng, =30-   Na chỉ số SPT của đất dướ i mũi cọc lấy giá tr ị trung bình trong phạm vi 1d dướ i mũi cọc và 4d

    trên mũi cọc 

    -   Ns là chỉ số SPT của lớp đất r ờ i xung quang cọc 

    -  Ls là chiều dài đoạn cọc nằm trong đất r ờ i, m 

    -  Lc là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính, m 

    -  A p là diện tích tiết diện ngang của mũi cọc 

    - u là chu vi tiết diện ngang của mũi cọc

     

    -   Nc là chỉ số SPT của lớp đất dính xung quanh cọc 

    Dựa vào k ết quả thí nghiệm SPT của HK1 ta tính đượ c: 

     = 7+6+5+8+8+9+15+11+13+2610   =10.8  = 18+16+12+11+155   = 14.4 

    Ls = 11.3+9.4= 20.7 m Lc = 0.8+1.9+2.9+3.1 = 8.7 m 

     Na = 23 u = 1.4m 

    A p = 0.352 (m2)

     = 13   +(0.2∗  +)=

    1

    3(30

    ∗23

    ∗0.123+(0.2

    ∗10.8

    ∗20.7+14.4

    ∗807)1.4) = 107.5

     (

    )

    = 1075  Qa = min{PVL;Qa-A;Qa-B; a SPT  Q   } = {1454; 2057; 1102; 1075} =1075 (KN).

     

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    41/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 41

    Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢ NG CỌC nP.

     =  ∗  = 38161075∗ 1.4= 5.97 Trong đó: 

     Ntt: là tải tr ọng tính toán tại chân cột.

    k = 1.4 là hệ số k ể đến tr ọng lượng đài móng, đất trên đài và moment.  

      Ta chọn 6 cọc

    Bướ c 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h. 

    Chọn khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d = 3*350 = 1050(mm).

    Chọn khoảng cách cọc biên đến mép đài là 1d = 1*350 = 350 (mm).

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    42/64

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    43/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 43

    Để tính toán lực truyền xuống đáy móng, ta giả thiết chiều cao của đài móng h = 1.1m

    đ = +   ∗  ∗ đ = 3816+22∗ 2.5∗ 2.8∗ 1.75= 4085.5 

    đ =  + ∗ ℎ = 348 ∗ 350∗ 1.1 = 733 ( ∗ ) ).(0* mKN h H  M  M  tt  ytt  xtt đx    

    Trong đó: 

    tt đ  N  ;

    tt đy M  ;

    tt đx M   lần lượ t là tổng lực dọc và moment tại tr ọng tâm đầu nhóm cọc.

    Fđ là diện tích đáy đài. 

    γtb: là dung tr ọng trung bình giữa bê tông và đất.

    x1 = x4 = -1.05 m

    x3 = x7 = 1.05 m

    x2 = x5 = 0 m∑ =2*(-1.05)2+2*(1.05)2=4.41 m2 Tải tr ọng tác dụng lên đầu cọc thứ i:

    P1 = P4 = đ

     −   đ

    ∑  ×|

    |=   −  . ×1.05= 506 ().

    P2 = P5 =đ +

     đ∑ ×|| =   + . ×0 = 681().P3 = P6 =

    đ + đ∑ ×|| =   + . ×1.05=855().

    Pmax =P9 =855(kN)< Qa = 1075(kN).

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    44/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 44

    Pmin = P1 =506 (kN)> 0.  Điều kiệ n sứ  c chị u tải cọc đơn thỏ a. 

    2. 

    Kiểm tra sứ c chịu tải của nhóm cọc.

    nm

    nmmn

    s

    90

    )1()1()arctan(1  

    Trong đó :

    : là hệ số nhóm.

    m = 3: là số hàng cọc

    n = 3: là số cọc có trong 1 hàng

    d = 0.35 đườ ng kính cọc vuông

    s = 1.05 khoảng cách giữa 2 tâm cọc

    3

    1

    05.1

    35.0

    s

    d  

    795.03290

    3)12(2)13()

    3

    1(1  

    arctg  

    Vậy hệ số nhóm cọc là: = 0.795

    ó =  ×

     ×

     =0.795×6×1075 =5128

     (

    ó =5128 > đ = 4085 () Điều kiện sức chịu tải nhóm cọc thỏa.

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    45/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 45

    Bướ c 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG.Để kiểm tra áp lực dướ i mũi cọc ta dùng giá tr ị tải tr ọng tiêu chuẩn:

     Ntc = Ntt/1.15 = 3816/1.15 = 3318(KN).

    Mtc = Mtt/1.15 = 348/1.15 = 303KN.m).

    1.  Xác định kích thướ c khối móng quy ướ c.

    φtb – góc ma sát trung bình của lớp đất mà cọc xuyên qua kích thướ c móng khối quy ướ c. 

    abb

    bbaabtb  L L L L L

     L L L L L

    55432

    5555443322

            

     

    '39234.93.111.39.29.18.0

    4.9'25293.11'31261.3'45139.2'07139.1148.0'1215 oooooootb  

      

    Ta có : '5554

    '3923

    4o

    otb

      

    ml X  L otbqu 5.8)'555tan(4.29245.2)4tan(2  

       

     

    mlY  B otbqu 5.7)'555tan(4.2924.1)4

    tan(2      

     

    2. 

    Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng khối quy ướ c.

      < 1.2 <   ≥ 0 Trong đó: 

    R tc: sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất tại đáy móng khối quy ướ c.

     Rtc = ∗ (A*Bqư *γ + B*D f *γ’ +D*c = 1.0991*7.5*19.18+5.3966*2.5*9.88+7.7858*37.4=591 (KN) 

    γ, c, φ : là các đặc trưng của lớp đất tại mũi cọc.

    A, B, D phụ thuộc vô φ của lớp đất tại mũi cọc.

    φ = 29o A = 1.0991; B = 5.3966; D = 7.7858.

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    46/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 46

    Df *γ’ = σ’vi : ƯS có hiệu theo phương đứng do tr ọng lượ ng bản thân đất gây ra tại mũi cọc.

    ;   ;   là áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu tại đáy móng.    =  ư

    ư ±

    6∗ ư

    ư

    ∗(

    ư) ±

    6∗ ư

    ư

     ∗(

    ư) 

    Trong đó:ư; ư ; ư : là tổng lực dọc, moment tại tr ọng tâm của đáy móng khối quy ướ c.Vớ i : W p=   25i pbt  l A  0.123 x 32.4= 99.63(kN).

     p pquiiqu f tb MQU  W nF lF  DW            =(22*2.5*8.5*7.5) + (10.41*0.8 + 10.04*1.9 + 9.8*2.9 + 9.87*3.1 + 9.29*11.3

    +9.88*9.4)*8.5*7.5 + 6*9.405= 22171(kN).

    ư  = Ntt

     + WMQƯ  = 3816+22171=25987(KN).ư = ư   = . = 22597(KN).ư  =  ư    =  01.15 =0 Vớ i : ư  =  + *(h + il ) = 0

    ư  =  ư

        = 11023

    1.15  =9585 (.) Vớ i : ư =  + *(h + il  ) =348+350*(1.1+29.4) =11023(kN.m). = 461(kN/m2).  = 248(kN/m2).

    )/(3542

    248461

    22minmax mKN 

    PPP

    tctctc

    tb  

     

       

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    47/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 47

    3. 

    Kiểm tra lún

    Áp lực gây lún tại tâm đáy của khối móng quy ướ c là:

    Pgl =  - γ * Df  = 354 – [(1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (3.1*9.87) + (11.3*9.29) (9.4*9.88)] = 62.44(KN/m2).

     =   =   − +    ∗  Chia lớp đất dướ i mũi cọc thành từng đoạn nhỏ :

    hi = (0.4 : 0.6)*Bqư = (0.4 : 0.6)*6 = (3 : 4.5) (m).

    Vậy chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ : hi = 3 (m) 

    Áp lực ban đầu (do tr ọng lượ ng bản thân đấtgây ra) tại lớp đất i là: 

     =

     =

      ∑  ∗

     (Nội suy dựa vô đườ ng cong nén lún e-p)

    Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây dựng móng là:  =  +  (Nội suy dựa vô đườ ng cong nén lún e-p) Trong đó:  =   ∗  

    Vớ i K oi: là hệ số phân bố ứng suất và  ∈  Chọn mẫu đất tính lún:Chọn mẫu 1-33 (độ sâu 33.5-34 m).

    P (KN/m2)  25  50  100  200  400  800 

    Hệ số r ỗng e  0.763  0.749  0.726  0.690  0.657  0.619 

    y = -0.00000000069698489448x3 + 0.00000109669037384604x2 -

    0.00063018294785718100x + 0.77812639074321000000

    0.6

    0.62

    0.64

    0.66

    0.68

    0.7

    0.72

    0.74

    0.76

    0.78

    0.8

    0 200 400 600 800 1000

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    48/64

    Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa 

     _______________________________________________________________________________________

    SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 48

    Lớp đất

    Chiều

    dày

    (hi)

    Độ sâu

    (Zi)

    σ  (KN/m2)

    L

    B  K 0

    σ (KN/m2)

    P1i P2i E1i E2i Si

    6b 3 1.5 232.79 1.13 0.2 0.963 60.13 232.79 292.92 0.685 0.675 0.0178

    6b 3 4.5 262.31 1.13 0.6 0.629 39.27 262.31 301.58 0.680 0.673 0.0125

    6b 3 7.05 287.38 1.13 0.94 0.360 22.48 287.38 309.86 0.676 0.672 0.0072

     = 0.0375 () = 3.75 () 

    Tính tớ i lớ  p phân tố thứ 3 thì 5*=5*33.6=168

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    49/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 49

    Bướ c 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI 

    Ta có: Bđài = 2800 (mm).

    Lđài = 1750 (mm).

    Suy ra:

    X = Bđài – hc = 2800 – 350 = 2450 (mm) = 2.45 (m).

    Y = Lđài – bc = 1750 – 350 = 1400 (mm) = 1.4 (m).

    Chiều cao giả thiết của đài móng h = 1.1 (m).

    Giả thiết a = 15cm

     h0 = h – a = 1.1 – 0.15 = 0.95(m). 

     hc + 2 * h0= 0.7 + 2*0,95 = 2.6(m). > X

     bc + 2 * h0= 0.7 + 2*0.95 = 2.6(m). > Y

     Đáy tháp xuyên bao trùm tấ t cả đầu cọc nên không cần kiểm tra điề u kiện xuyên thủng. 

    Chiều cao giả thiết của đài móng h=1.1m là chấp nhận đượ c

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    50/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 50

    Bướ c 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    51/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 51

    1.  Xác định và bố trí cốt thép cho đài cọc theo phương I-I.

    Trong đó: 

    P3-6 (net) = 81105.1*41.4

    733

    6

    3816  (KN)

    P* = P3(net) + P6(net) + P9(net) = 2 * 811 = 1622(KN).

     MI-I = P** 0.7 = 1622 * 0.7 = 1135.4(KN.m).

    )(47439502809.0

    104.1135

    ..9.02

    6

    0

    mmh R

     M  A

    ss  

     

    Chọn ∅ 18 để thiết k ế.Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép ∅16 là: aS= 34.2544

    18*

    4

    22

     mm

    2

     

    Số thanh thép: ns= 6.1834.254

    4743

    s

    s

    a

     A  Vậy chọn ns = 19 thanh.

    Khoảng cách giữa các thanh thép : @=1

    1002

    sn

    l= 4.144

    119

    10022800

    mm

     Chọn khoảng cách mỗi thanh là @=140 mm

    V ậ y chọn ∅ 18@140 để  bố  trí. 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    52/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 52

    1.  Xác định và bố trí cốt thép cho đài cọc theo phương II-II.

    Trong đó: 

    P2

    = 6366

    3816  (KN)

    P1-4 = 05.1*41.4

    733

    6

    3816 =464

    P** = P1(net) + P2(net) + P3(net) = 461+636+811=1908(KN).

     MII-II = P** * 0.7 = 1908 * 0.7 = 1335.6 (KN.m).

    )(9.55789502809.0

    106.1335

    ..9.02

    6

    0

    mmh R

     M  A

    ss  

     

    Chọn ∅ 22 để thiết k ế.Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép ∅22 là: aS= 13.380

    4

    22*

    4

    22

     mm2 

    Số thanh thép: ns= 68.141.380

    9.5578

    s

    s

    a

     A  Vậy chọn ns = 15 thanh.

    Khoảng cách giữa các thanh thép : @=sn

    l 1002 = 7.110115

    10021750

    mm

     Chọn khoảng cách mỗi thanh là @=110 mm

    V ậ y chọn ∅ 22@110 để  bố  trí. 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    53/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 53

    Bướ c 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG:Xác định chuyển vị ngang cọc do lực ngang dướ i chân cọc gây ra nhằm đảm bảo thỏa điềukiện khống chế của công trình về chuyển vị ngang. Đồng thời xác định các biểu đồ moment,lực cắt, ứng suất nhằm kiểm tra cốt thép trong cọc đủ khả năng chịu lực, cũng như vị trí cầncắt cốt thép.

     

    Từ lực ngang và moment tác dụng ở  đầu cọc, ta phân tích chuyển vị ngang, moment vàlực cắt dọc theo chiều dài cọc.

    Ta có moment quán tính tiết diện ngang của cọc:

    I =∗  =.∗.

     = 1.25*10-3 (m4)

    Ta có độ cứ ng tiết diện ngang của cọc:

    E b*I = 2.65*107 *1.25*10-3 = 33139 (KN.m2).

    Ta có d = 0.35m < 8mTheo TCXD 205, ta có bề r ộng quy ướ c của cọc là :

     bc = 1.5d + 0.5 = 1.025 (m).

    Xác định hệ số nền quy ướ c: K i = K*l i  (SGK 436) 

    LỚP 2: K 2b = 6800*0.8 = 5440 (KN/m4).

    LỚP 3: K 3 = 6920*1.9 = 13148 (KN/m4).

    LỚP 4: K 4 = 5780*2.9 = 16762 (KN/m4). 

    LỚP 5: K 5 = 2000*3.1 = 6200(KN/m4).

    LỚP 6a: K 6a = 2120*11.3= 23956(KN/m4).

    LỚP 6b: K 6b = 5360*9.4 = 50384(KN/m4).

     Hệ số nền trung bình là:

    39429.411.33.12.91.90.8

    5038423956620016762131485440*

    i

    iitb l

    lK K  (KN/m4).

    Ta có hệ số biến dạng:

     =  ∗∗  =  ∗.  = 0.66 m-1Chiều dài cọc trong đất tính đổi: 

    le = α bd*li= 0.64 * 29.4=19.4 (m).

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    54/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 54

    Các chuyển vị  δ HH; δ HM; δ MH; δ MM của cọc ở  cao trình đáy đài, do các ứ ng lự cđơn vị đặt ra ở  cao trình này.

     

    δ HH ; δ HM : là chuyển vị do lực ngang đơn vị : H0 = 1 gây ra.

      δ MH; δ MM : là chuyển vị do moment đơn vị : M0 = 1 gây ra.

    Ta có : le = 19.4 (m)> 4 Tra bảng 4.2 trang 326 Sách “Nền Móng – Châu Ngọc Ẩn – NXBĐHQG TP.HCM-2011” ta có các hệ số: (SGK 446)

    Ao = 2.441; Bo = 1.621; Co =1.751

    δ HH =   ∗∗ =

    ..∗  = 2.56*10-4 (m/KN)δ MH =

      ∗∗ =

    .

    .∗= 1.12*10-4 (m/KN)

    δ MM =∗∗ = ..∗= 8.01*10-5 (m/KN)

    Moment uốn và lự c cắt của cọc tại cao trình ở  đáy đài:

    Tải tr ọng ngang tác dụng lên từng cọc:

    Ho = = =58.33(KN).

    Ho = H = 58.33 (KN).

    Mo =  +  ℎ= + 58.33*1.1= 122.16(KNm).  Chuyển vị ngang yo và góc xoay φo , tại cao trình mặt đất ở  đáy đài: 

     yo = H o δ HH  + M o δ MH  =58.33*2.56*10-4 +122.16*1.12*10-4 = 0.02861 (m)= 2.861 (cm).

    φo = H o δ MH  + M o δ MM  = 58.33*1.12* 10-4 + 122.16*8.01*10-5 = 0.01632(rad).

    Áp lực tính toán σz (KN/m2) moment uốn Mz (KN m) và lực cắt Qz(KN) trong các tiết

    diện cọc đượ c tính theo các công thức sau:

     =   (  −     +     +     )  =      − +  +    

     =       −   +   + 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    55/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 55

    Trong đó ze chiều sâu tính đổi ze = α bd*z

    Các giá tr ị  A1, A3, A4, B1, B3, B4, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra trong bảng G3 – TCXD 205

    Bảng tính lự c cắt dọc thân cọc.Z Ze A4 B4 C4 D4 Q (kN)

    0.00 0.0 0 0 0 1 58.33

    0.15 0.1 -0.005 0 0 1 56.9677

    0.30 0.2 -0.02 -0.003 0 1 53.5872

    0.45 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 48.108

    0.61 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 41.2364

    0.76 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 33.4593

    0.91 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 24.7768

    1.06 0.7 -0.245 -0.114 -0.03 0.994 15.6535

    1.21 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 6.6567

    1.36 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 -2.2995

    1.52 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -11.215

    1.67 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -19.549

    1.82 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -27.072

    1.97 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 -34.024

    2.12 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -39.91

    2.27 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -45.49

    2.42 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -49.806

    2.58 1.7 -1.396 -1.613 -1.036 0.529 -53.19

    2.73 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -55.58

    2.88 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -57.575

    3.03 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -58.263

    3.18 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -58.581

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    56/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 56

    3.33 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -57.817

    3.48 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -56.65

    3.64 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -54.843

    3.79 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -52.546

    3.94 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -49.894

    4.09 2.7 -2.42 -5.591 -6.143 -3.58 -46.863

    4.24 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -43.717

    4.39 2.9 -2.2 -6.42 -7.892 -5.423 -40.221

    4.55 3.0 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -36.461

    4.70 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -33.209

    4.85 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -29.259

    5.00 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -25.821

    5.15 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -22.441

    5.30 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -19.062

    5.45 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -15.842

    5.61 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -12.898

    5.76 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -10.4

    5.91 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -7.7326

    6.06 4.0 9.244 -0.358 -15.61 -23.14 -5.3816

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    57/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 57

    Bảng tính áp lự c ngang  dọc thân cọcZ Ze A1 B1 C1 D1 (kN/m2)

    0.00 0.0 1 0 0 0 0.000

    0.15 0.1 1 0.1 0.005 0 14.236

    0.30 0.2 1 0.2 0.02 0.001 25.928

    0.45 0.3 1 0.3 0.045 0.004 35.233

    0.61 0.4 1 0.4 0.08 0.011 42.337

    0.76 0.5 1 0.5 0.125 0.021 47.400

    0.91 0.6 0.999 0.6 0.18 0.036 50.538

    1.06 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 52.133

    1.21 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 52.190

    1.36 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 50.933

    1.52 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 48.808

    1.67 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 45.670

    -7.00

    -6.00

    -5.00

    -4.00

    -3.00

    -2.00

    -1.00

    0.00

    -80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80

       Đ   ộ  s   â  u   t   ừ   đ   á  y   đ   à   i   (  m

       )

    BIỂU ĐỒ LỰC CẮT

    Q (kN)

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    58/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 58

    1.82 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 41.613

    1.97 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 37.147

    2.12 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 32.452

    2.27 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 27.551

    2.42 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 22.390

    2.58 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 17.178

    2.73 1.8 0.843 1.706 1.584 0.961 12.039

    2.88 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 7.305

    3.03 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.728

    3.18 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 -1.609

    3.33 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 -5.259

    3.48 2.3 0.47 1.892 2.443 1.95 -8.890

    3.64 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 -11.469

    3.79 2.5 0.202 1.83 2.765 2.454 -14.032

    3.94 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -16.355

    4.09 2.7 -0.162 1.643 3.03 3.003 -17.854

    4.24 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -18.842

    4.39 2.9 -0.64 1.29 3.196 3.574 -19.872

    4.55 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -20.536

    4.70 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -20.288

    4.85 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -20.602

    5.00 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -19.899

    5.15 3.4 -2.45 -0.648 2.772 4.826 -19.302

    5.30 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -18.319

    5.45 3.6 -3.445 -1.991 2.05 5.075 -17.416

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    59/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 59

    5.61 3.7 -4 -2.813 1.52 5.097 -15.989

    5.76 3.8 -4.59 -3.742 0.857 5.029 -15.136

    5.91 3.9 -5.21 -4.784 0.047 4.853 -13.582

    -7.00

    -6.00

    -5.00

    -4.00

    -3.00

    -2.00

    -1.00

    0.00

    -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60

       Đ   ộ  s   â  u   t   ừ   đ   á  y   đ

       à   i   (  m   )

    BIỂU ĐỒ ÁP LỰC NGANG

    Giá trị áp lực ngang (kN/m2)

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    60/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 60

    Bảng tính moment uốn Mz dọc thân cọc

    Z Ze A3 B3 C3 D3 Mz (kN.m)0.00 0.0 0 0 1 0 122.160

    0.15 0.1 0 0 1 0.1 130.998

    0.30 0.2 -0.001 0 1 0.2 139.423

    0.45 0.3 -0.004 -0.001 1 0.3 147.379

    0.61 0.4 -0.011 -0.002 1 0.4 153.684

    0.76 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 159.342

    0.91 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 164.006

    1.06 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 167.053

    1.21 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 168.839

    1.36 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 169.276

    1.52 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 167.628

    1.67 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 165.489

    1.82 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 162.384

    1.97 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 157.5432.12 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 151.793

    2.27 1.5 -0.559 -0.42 0.811 1.437 145.160

    2.42 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 138.136

    2.58 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 130.303

    2.73 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 121.897

    2.88 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 113.638

    3.03 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 104.986

    3.18 2.1 -1.487 -1.59 -0.01 1.627 96.012

    3.33 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 87.239

    3.48 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 78.350

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    61/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 61

    3.64 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 69.857

    3.79 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 61.681

    3.94 2.6 -2.621 -3.6 -1.877 0.917 54.211

    4.09 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 46.648

    4.24 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 40.118

    4.39 2.9 -3.331 -5.34 -3.852 -0.295 33.552

    4.55 3.0 -3.54 -6 -4.688 -0.891 27.959

    4.70 3.1 -3.722 -6.69 -5.621 -1.603 22.114

    4.85 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 17.581

    5.00 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 13.350

    5.15 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 9.823

    5.30 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 6.912

    5.45 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 4.047

    5.61 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 1.592

    5.76 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 0.206

    5.91 3.9 -2.427 -11.585 -16.346 -12.854 -1.283

    6.06 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.075 -2.014

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    62/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 62

    Dựa vào k ết quả tính toán  trên ta có:   = 169.276 Kiể m tra diện tích tính cố t thép chịu lự c.

      =   0.9∗  ∗ ℎ =   169.276∗ 10

    0.9∗ 280 ∗ 10 ∗ 0.32 =2099 ) 

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    63/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219  Trang 63

    Bướ c 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰ NG CỌC : Ta chọn vị  trí móc cẩu sao cho moment gây ra về hai thớ   chịu kéo và chịu nén bằng

    nhau.

     Nếu là cọc đúc tại nhà máy cọc sẽ có 2 móc cẩu để tiện khi chất cũng như dở  cọc lênxuống

    Tr ọng lượ ng cọc: q = K đ * * bt F      = 1.5 x 0.123 x 25 = 4.6 mkN /  

    1.1 Vận chuyển.

    Khi vận chuyển moment cho hai móc cẩu tại vị trí

    0.207L.

    1.2 Lắp dự ng

  • 8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh

    64/64

    Đồ Án Nền Móng  GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 

    Khi lắ p dựng, dùng dây cáp cột tại vị trí cách đầu cọc 1 đoạn 0.207L = 0.297*11 = 2.28 (m)

    M1 = 0.021*q*L2 = 0.021*4.6*102 = 9.66 (KN.m)

    M2 = 0.068*q*L2 = 0.068*4.6*102 = 31.28 (KN.m)

    h0 = 0.35 – 0.02*2 = 0.31 (m)

     Chọn M = max {9.66; 31.28} = 31.28 (KN.m)

     AS =

    .

    ∗∗ =

      .∗

    .

    ∗∗ = 400.41 (mm2).

    2∅28 AS = 2463 (mm2)> 400.41(mm2) (thỏa).Bố trí thép 1 thớ  trong cọc là 2∅28