do annen mong ho an chinh
TRANSCRIPT
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
1/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1
MỤC LỤC
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG ........................................................................................
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A...............................................................................................
B. THIẾT K Ế MÓNG BĂNG ...............................................................................................I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ........................................................
II. CHỌ N VẬT LIỆU CHO MÓNG .................................................................................
III. CHỌ N CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG ............................................................................
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL).......................................................
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆ N NGANG ....................................................
VI. XÁC ĐỊ NH NỘI LỰ C TRONG DẦM MÓNG (M;Q) ................................................
PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC ........................................................................................ 3A. SỐ LIỆU TẢI TR Ọ NG: ..................................................................................................... 3
B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ................................................................................................ 3
Bướ c 1: CHỌ N CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. .................................................................... 3
Bướ c 2: TÍNH TOÁN SỨ C CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. ..................................... 3
Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢ NG CỌC nP............................................................... 4
Bướ c 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h............................... 4
Bướ c 5: KIỂM TRA SỨ C CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. .......................... 4Bướ c 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. .............................................................................. 4
Bướ c 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆ N XUYÊN THỦ NG CỦA ĐÀI ........................................... 4
Bướ c 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. .............................................. 5
Bướ c 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TR Ọ NG NGANG: .................................... 5
Bướ c 10: KIỂM TRA VẬ N CHUYỂ N VÀ LẮP DỰ NG CỌC : .......................................... 6
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
2/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
3/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 3
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG A.
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phườ ng 2, Thị Xã Tây NinhTỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết k ế công trìnhSỞ GIAOTHÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2,
HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các tr ạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớ p :
+ Lớ p 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát
Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 làlớ p cát mịn lẫn đất bột, màu xám tr ạng thái r ờ i, có bề dày 0,6m.
M ực nướ c ngầ m ở độ sâu 4.0m cách mặt đấ t
+ Lớ p 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình-trạng thái từ mềm đến dẻo mềm.
- Lớ p 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m vớ icác tính chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 26.1%
Dung tr ọng tự nhiên: = 17.97KN/m3 Sức chịu nén đơn: Qu = 0,258 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2
Góc ma sát trong: = 120 -
Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tínchất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 25.1%
Dung tr ọng tự nhiên:
= 18.18KN/m3
Sức chịu nén đơn: Qu = 0,554 kg/cm2
Lực dính đơn vị: C = 0,130 kG/cm2 = 13 KN/m2
Góc ma sát trong: = 130
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
4/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 4
+ Lớ p 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạngthái dẻo mềm đến cứ ng; gồm 2 lớp như sau:
- Lớ p 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m vớ i các tính chất cơ lý đặtrưng như sau:
Độ ẩm: W = 24.3%
Dung tr ọng tự nhiên: = 18,97 KN/m3Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 9,57KN/m3Lực dính đơn vị: C = 0.134 kg/cm2
Góc ma sát trong: = 13030’Sức chịu nén đơn Qu
= 0,753 kg/cm2
-
Lớ p 3b: trạng thái cứ ng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m vớ icác tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 18,2%
Dung tr ọng tự nhiên: = 20,29 KN/m3Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 10,81KN/m3Lực dính đơn vị: C = 0,485 kg/cm2
Góc ma sát trong: = 18030’+ Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thayđổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp:
-
Lớ p 4a: trạng thái bờ i rờ i, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m vớ icác tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 25,8%
Dung tr ọng tự nhiên: = 18,67 KN/m3
Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 9.28 KN/m3 Lực dính đơn vị: C = 2.4 KN/m2
Góc ma sát trong: = 270
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
5/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 5
-
Lớ p 4b: trạng thái chặt vừ a, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m vớ i các tínhchất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 22,0%
Dung tr ọng tự nhiên: = 19,28 KN/m3
Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 9.87 KN/m3 Lực dính đơn vị: C = 2.7 KN/m2
Góc ma sát trong: = 29030’+ Lớ p 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứ ng,có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m vớ i các tính cất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 21.4%
Dung tr ọng tự nhiên: = 20,24 KN/m3 Dung tr ọng đẩy nổi: ′ = 10,5 KN/m3 Lực dính đơn vị: C = 48,5 KN/m2
Góc ma sát trong: = 16015’Sức chịu nén đơn Qu = 2,867 kg/cm
2
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
6/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 6
B.
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I.
SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Đề 37
Giá trị tính toán
Cột Lực dọc
(KN)Moment
(KN.m)Lực Ngang
(KN)
A 268,2 58 87,5
B 763,2 104,4 122,5
C 1049,4 116 157,5
D 954 92,8 175
E 477 69,6 105
Giá trị tiêu chuẩn
Cột Lực dọc
(KN)
Moment
(KN.m)
Lực Ngang
(KN)
A 233,22 50,43 76,09
B 663,65 90,78 106,52
C 912,52 100,87 136,96
D 829,57 80,70 152,17
E 414,78 60,52 91,30
STT ĐC L1(m) L2(m) L3(m) L4(m) Lực dọc N0
tt (KN)Momen
M0tt(KN.M)
Lực ngangH0
tt (KN)
37 1 1,9 5,5 5,8 2,6 954 116 175
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
7/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 7
II.
CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) cóRbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);
Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông);Mô đun đàn hồi E = 2,7x103MPa = 2.7x 107 KN/m2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa- Hệ số vượ t tải n = 1,15.- γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m
3=2,2T/m3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên r ễ cây hoặc lớp đất mới đắ p, lớp đấtquá yếu.
Chiều sâu chôn móng:
=>chọn Df = 1,5m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = ( ÷ )limax = ( ÷ )5.8 = (0.5÷ 1.0)
Chọn h = 0.8 m
IV.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚ C MÓNG(BxL)
l b = (0.5 0.65) (m) Chọn l b = 0.6 m
la= (0.38 0.63) (m) Chọn la = 0.5 m
Tổng chiều dài móng băng là:L = la + l1 + l2 +l3 + l4 + l b
L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
8/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 8
1.
Xác định bề rộng móng ( B )
Chọn sơ bộ B = 1 m
Thông số địa chất lớ p 2:Độ ẩm: W = 26.1%
Dung tr ọng tự nhiên: = 17.97 KN/m3
Sức chịu nén đơn: Qu = 0,258 kg/cm2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2
Góc ma sát trong: = 120
-
Đáy móng tại lớ p số 2
Vớ i góc nội ma sát 2== 12
0
=>
0.23
1,914.42
A
B D
2.974
9,285
1,689
q
c
N
N
N
a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
(1)
Trong đó:
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
, : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
9/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 9
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
+ = − = . − 0.5= 7.95m +
=
−(
+
) =
.
−(0.5+1.9) = 6.05m
+ = − ( + + ) = . − (0.6+1.9+5.5) = 0.55m + = − ( + ) = . − (0.6+2.6) = 5.25m + = − () = . − 0.6 = 7.58m
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứ ng:* = + + + +
Ntt = 268.2 + 763.2 + 1049.4 + 954 + 477 = 3511.8KN
* = + + + + Htt = 87.5 + 122.5 + 157.5 + 175 - 105 = 437.5KN
*
=
∑ +
∑
∗ +
∑
∗ ℎ
Trong đó:
* ∑ = 58+104.4+116+92.8− 69.6 = 301.6. * ∑ ∗ = −268.2∗ 7.95− 763.2 ∗ 6.05− 1049.4 ∗ 0.55+954 ∗ 5.25+477 ∗ 7.58 ∗ = 1297.44 . * ∑
∗ ℎ = 437.5
∗0.8 =350
.
→ =301.6+1297.44+350 = 1949.04 .
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
10/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 10
+/ Tải trọng tiêu chuẩn:
= = 3511.81.15 =3053,7
=
=
647.5
1.15 =380.43
= =1949.041.15 = 1694.82 . Tính khả năng chịu tải đất nền dướ i dáy móng
cD BD AbK
mm R f tc
tc *21
Trong đó: - m1=m2=k
tc=1
- Đáy móng tại lớ p 2 có 2 = 120=> 0.231,914.42
A
B
D
* 22*17.97 35.94 / f D KN m
=1
∗1
1 (0.23 ∗ 1∗ 17.97+1.91∗ 44.93+4.42∗ 11) =138.56 / Xác định sơ bộ diện tích đáy móng:
Ta có: ≥ ∗ = ,.∗, =36,55 suy ra: ≥ = .. =2.2 Chọn B = 3 (m)
P = + ∗
∗ + ∗ = .∗. + ∗.∗. + (22∗ 2.5) = 127.10 / = − 6∗ ∗ + ∗ = 3053.3043∗ 16.9 − 6 ∗ 1694.83∗ 16.9 + (22 ∗ 2.5) = 103.36 /
= P +P2 = 127.10+103.362 =115.23 /
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
11/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 11
Kiểm tra điều kiện ổn định:
= 1∗ 11
(0.23 ∗ 3∗ 17.97+1.91∗ 44.93+4.42∗ 11) = 146.83 /
⎩ = 115.23
≤ = 146.83
/
= 127.10 / ≤ 1.2∗ =176.196 / = 103.36 / ≥ 0 Vậy thỏa ĐK ổn định
Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:
= ≥ [] = 2 Ta có: = ∗ +∗ ∗ +0.5∗ ∗ ∗
= 11∗ 9.285+44.93∗ 2.974+0.5∗ 17.97 ∗ 3∗ 1.689=281.28 / = ∗ + 6 ∗ + ∗
= 3511.8
3∗ 16.9+6
∗1949.04
3∗ 16.9 +22 ∗ 2.5= 137.91 /
= .. =2.08 > [] = 2( thõa mãn)a.
Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
= − ∗ ∗ = 115.23− 17.97∗ 2.5= 70.31/ Độ lún: = ∑ = ∑ ∗ ℎ ≤ [] = 8 Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
ℎ = [0.4÷0.6] ∗ = [1.2÷1.8] ⟹ ℎọ ℎ = 1.2
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
12/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 12
Áp lực ban đầu (do tr ọng lượ ng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
= = ∑ ⟹ (theo bảng 1)Trong đó: = ∗
: hệ số phân bố ứng suất; ∈
Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớ p phân tố
Chọ n mẫu đấ t tính lúnTính lún từ độ sâu 3 – 3.5 (m)
P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.82 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631
Tính lún từ độ sâu 5- 5.5 (m)
P (KN/m2
) 25 50 100 200 400 800Hệ số e 0.788 0.77 0.747 0.722 0.689 0.651
y = 0.0000000000033433355078290x4 -
0.0000000054165995166988700x3 + 0.0000030368341649543500000x2 -
0.0008871865855722430000000x + 0.6940444444445900000000000
0.5
0.52
0.54
0.560.58
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0 200 400 600 800 1000
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
13/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 13
Tính lún từ độ sâu 7-7.5(m)
P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.671 0.659 0.641 0.619 0.593 0.563
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
14/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 14
Ta có bảng tính toán độ lún như sau
SttLớpđất
Lớp phân
tố
Chiềudàyhi
độsâuzi
L/B Z/B K0 gli P1i P2i e1i e2i si
1 2a 1 1.2 0.6 17.97 5.63 0.20 0.98 24.80 55.71 80.50 0.79 0.78 0.00332 3a 2 0.5 1.45 18.97 5.63 0.48 0.83 21.07 71.23 92.30 0.77 0.76 0.0081
3 3a 3 1.2 2.3 9.57 5.63 0.77 0.66 16.65 81.72 98.37 0.76 0.75 0.01964 3a 4 0.1 2.95 9.57 5.63 0.98 0.56 14.09 87.94 102.03 0.76 0.75 0.02345 3b 5 0.9 3.45 10.81 5.63 1.15 0.49 12.41 93.28 105.69 0.64 0.64 0.00006 4a 6 1.2 4.5 9.28 5.63 1.50 0.39 9.80 103.71 113.51 0.64 0.64 0.00277 4a 7 0.9 5.55 9.28 5.63 1.85 0.31 7.94 113.46 121.40 0.64 0.64 0.0202
Tổng 0.0776L B
16.9 3
Độ lún:
=
∑ ∗ ℎ
=7.7
≤ [
] =8
V.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚ C TIẾT DIỆN NGANG
1. Xác đị nh:
=
=
104.94
0.115 =912
2.
Xác đị nh chiều cao móng:
+/
+/
+/b=B=3 m (Bề rộng móng)
+/ Chọn chiều cao của bản h b:
Ta có:
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
15/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 15
P () = N
B ∗ L +6 ∗ MB ∗ L = 3511.83∗ 16.9+6∗ 1649.043∗ 16.9 = 82.91 /
82.91∗ 3− 0.42 ≤ 0.6∗ 0.9 ∗ 10 ∗ ℎ 0.1996 ≤ ℎ => ℎ = 0.33
+/ Chọn chiều cao của cánh móng:
+/ Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
ℎ =
ℎ +
=0.33+0.7 = 0.4
*
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
16/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 16
VI.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰ C TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
Hệ số nền:
= 0.5∗ = 70.310.5 ∗ 0.0776=1812.11/ = = ∗ ∗. =1812.11∗ ∗. =271.82 / = = ∗ ∗ 0.1 =1812.11∗ 3∗ 0.1 = 543.63 /
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
17/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 17
+/ Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
Frame Station CaseType V2 M3Text m Text KN KN-m
1 0.0 LinStatic -10.485 0.000
1 0.1 LinStatic -10.485 1.0482 0.0 LinStatic -31.399 1.0482 0.1 LinStatic -31.399 4.1883 0.0 LinStatic -52.258 4.1883 0.1 LinStatic -52.258 9.4144 0.0 LinStatic -73.063 9.4144 0.1 LinStatic -73.063 16.7215 0.0 LinStatic -93.814 16.7215 0.1 LinStatic -93.814 26.102
6 0.0 LinStatic 153.490 84.1026 0.1 LinStatic 153.490 68.7537 0.0 LinStatic 132.851 68.7537 0.1 LinStatic 132.851 55.4688 0.0 LinStatic 112.268 55.4688 0.1 LinStatic 112.268 44.2419 0.0 LinStatic 91.743 44.2419 0.1 LinStatic 91.743 35.067
10 0.0 LinStatic 71.274 35.067
10 0.1 LinStatic 71.274 27.93911 0.0 LinStatic 50.863 27.93911 0.1 LinStatic 50.863 22.85312 0.0 LinStatic 30.509 22.85312 0.1 LinStatic 30.509 19.80213 0.0 LinStatic 10.211 19.80213 0.1 LinStatic 10.211 18.78114 0.0 LinStatic -10.029 18.78114 0.1 LinStatic -10.029 19.784
15 0.0 LinStatic -30.212 19.78415 0.1 LinStatic -30.212 22.80516 0.0 LinStatic -50.339 22.80516 0.1 LinStatic -50.339 27.83917 0.0 LinStatic -70.409 27.83917 0.1 LinStatic -70.409 34.88018 0.0 LinStatic -90.421 34.88018 0.1 LinStatic -90.421 43.922
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
18/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 18
19 0.0 LinStatic -110.378 43.92219 0.1 LinStatic -110.378 54.96020 0.0 LinStatic -130.277 54.96020 0.1 LinStatic -130.277 67.98721 0.0 LinStatic -150.119 67.98721 0.1 LinStatic -150.119 82.999
22 0.0 LinStatic -169.904 82.99922 0.1 LinStatic -169.904 99.99023 0.0 LinStatic -189.631 99.99023 0.1 LinStatic -189.631 118.95324 0.0 LinStatic -209.301 118.95324 0.1 LinStatic -209.301 139.88325 0.0 LinStatic 534.088 243.88325 0.1 LinStatic 534.088 190.47426 0.0 LinStatic 514.542 190.474
26 0.1 LinStatic 514.542 139.02027 0.0 LinStatic 495.063 139.02027 0.1 LinStatic 495.063 89.51428 0.0 LinStatic 475.650 89.51428 0.1 LinStatic 475.650 41.94929 0.0 LinStatic 456.305 41.94929 0.1 LinStatic 456.305 -3.68230 0.0 LinStatic 437.026 -3.68230 0.1 LinStatic 437.026 -47.384
31 0.0 LinStatic 417.815 -47.38431 0.1 LinStatic 417.815 -89.16632 0.0 LinStatic 398.671 -89.16632 0.1 LinStatic 398.671 -129.03333 0.0 LinStatic 379.592 -129.03333 0.1 LinStatic 379.592 -166.99234 0.0 LinStatic 360.579 -166.99234 0.1 LinStatic 360.579 -203.05035 0.0 LinStatic 341.630 -203.050
35 0.1 LinStatic 341.630 -237.21336 0.0 LinStatic 322.743 -237.21336 0.1 LinStatic 322.743 -269.48737 0.0 LinStatic 303.918 -269.48737 0.1 LinStatic 303.918 -299.87938 0.0 LinStatic 285.153 -299.87938 0.1 LinStatic 285.153 -328.39539 0.0 LinStatic 266.447 -328.395
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
19/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 19
39 0.1 LinStatic 266.447 -355.03940 0.0 LinStatic 247.796 -355.03940 0.1 LinStatic 247.796 -379.81941 0.0 LinStatic 229.200 -379.81941 0.1 LinStatic 229.200 -402.73942 0.0 LinStatic 210.655 -402.739
42 0.1 LinStatic 210.655 -423.80443 0.0 LinStatic 192.161 -423.80443 0.1 LinStatic 192.161 -443.02044 0.0 LinStatic 173.713 -443.02044 0.1 LinStatic 173.713 -460.39245 0.0 LinStatic 155.311 -460.39245 0.1 LinStatic 155.311 -475.92346 0.0 LinStatic 136.950 -475.92346 0.1 LinStatic 136.950 -489.618
47 0.0 LinStatic 118.630 -489.61847 0.1 LinStatic 118.630 -501.48148 0.0 LinStatic 100.345 -501.48148 0.1 LinStatic 100.345 -511.51549 0.0 LinStatic 82.095 -511.51549 0.1 LinStatic 82.095 -519.72550 0.0 LinStatic 63.876 -519.72550 0.1 LinStatic 63.876 -526.11251 0.0 LinStatic 45.685 -526.112
51 0.1 LinStatic 45.685 -530.68152 0.0 LinStatic 27.519 -530.68152 0.1 LinStatic 27.519 -533.43353 0.0 LinStatic 9.375 -533.43353 0.1 LinStatic 9.375 -534.37054 0.0 LinStatic -8.749 -534.37054 0.1 LinStatic -8.749 -533.49655 0.0 LinStatic -26.857 -533.49655 0.1 LinStatic -26.857 -530.810
56 0.0 LinStatic -44.952 -530.81056 0.1 LinStatic -44.952 -526.31557 0.0 LinStatic -63.037 -526.31557 0.1 LinStatic -63.037 -520.01158 0.0 LinStatic -81.115 -520.01158 0.1 LinStatic -81.115 -511.89959 0.0 LinStatic -99.188 -511.89959 0.1 LinStatic -99.188 -501.980
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
20/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 20
60 0.0 LinStatic -117.260 -501.98060 0.1 LinStatic -117.260 -490.25561 0.0 LinStatic -135.333 -490.25561 0.1 LinStatic -135.333 -476.72162 0.0 LinStatic -153.410 -476.72162 0.1 LinStatic -153.410 -461.380
63 0.0 LinStatic -171.494 -461.38063 0.1 LinStatic -171.494 -444.23164 0.0 LinStatic -189.588 -444.23164 0.1 LinStatic -189.588 -425.27265 0.0 LinStatic -207.693 -425.27265 0.1 LinStatic -207.693 -404.50366 0.0 LinStatic -225.812 -404.50366 0.1 LinStatic -225.812 -381.92167 0.0 LinStatic -243.949 -381.921
67 0.1 LinStatic -243.949 -357.52768 0.0 LinStatic -262.104 -357.52768 0.1 LinStatic -262.104 -331.31669 0.0 LinStatic -280.280 -331.31669 0.1 LinStatic -280.280 -303.28870 0.0 LinStatic -298.479 -303.28870 0.1 LinStatic -298.479 -273.44071 0.0 LinStatic -316.702 -273.44071 0.1 LinStatic -316.702 -241.770
72 0.0 LinStatic -334.951 -241.77072 0.1 LinStatic -334.951 -208.27573 0.0 LinStatic -353.228 -208.27573 0.1 LinStatic -353.228 -172.95274 0.0 LinStatic -371.534 -172.95274 0.1 LinStatic -371.534 -135.79975 0.0 LinStatic -389.870 -135.79975 0.1 LinStatic -389.870 -96.81276 0.0 LinStatic -408.237 -96.812
76 0.1 LinStatic -408.237 -55.98877 0.0 LinStatic -426.635 -55.98877 0.1 LinStatic -426.635 -13.32578 0.0 LinStatic -445.065 -13.32578 0.1 LinStatic -445.065 31.18279 0.0 LinStatic -463.527 31.18279 0.1 LinStatic -463.527 77.53580 0.0 LinStatic 566.978 193.535
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
21/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 21
80 0.1 LinStatic 566.978 136.83781 0.0 LinStatic 548.461 136.83781 0.1 LinStatic 548.461 81.99182 0.0 LinStatic 529.921 81.99182 0.1 LinStatic 529.921 28.99983 0.0 LinStatic 511.359 28.999
83 0.1 LinStatic 511.359 -22.13784 0.0 LinStatic 492.775 -22.13784 0.1 LinStatic 492.775 -71.41585 0.0 LinStatic 474.168 -71.41585 0.1 LinStatic 474.168 -118.83286 0.0 LinStatic 455.539 -118.83286 0.1 LinStatic 455.539 -164.38587 0.0 LinStatic 436.886 -164.38587 0.1 LinStatic 436.886 -208.074
88 0.0 LinStatic 418.208 -208.07488 0.1 LinStatic 418.208 -249.89589 0.0 LinStatic 399.503 -249.89589 0.1 LinStatic 399.503 -289.84590 0.0 LinStatic 380.772 -289.84590 0.1 LinStatic 380.772 -327.92291 0.0 LinStatic 362.011 -327.92291 0.1 LinStatic 362.011 -364.12392 0.0 LinStatic 343.219 -364.123
92 0.1 LinStatic 343.219 -398.44593 0.0 LinStatic 324.394 -398.44593 0.1 LinStatic 324.394 -430.88594 0.0 LinStatic 305.533 -430.88594 0.1 LinStatic 305.533 -461.43895 0.0 LinStatic 286.634 -461.43895 0.1 LinStatic 286.634 -490.10196 0.0 LinStatic 267.695 -490.10196 0.1 LinStatic 267.695 -516.871
97 0.0 LinStatic 248.712 -516.87197 0.1 LinStatic 248.712 -541.74298 0.0 LinStatic 229.684 -541.74298 0.1 LinStatic 229.684 -564.71199 0.0 LinStatic 210.606 -564.71199 0.1 LinStatic 210.606 -585.771100 0.0 LinStatic 191.475 -585.771100 0.1 LinStatic 191.475 -604.919
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
22/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 22
101 0.0 LinStatic 172.289 -604.919101 0.1 LinStatic 172.289 -622.147102 0.0 LinStatic 153.043 -622.147102 0.1 LinStatic 153.043 -637.452103 0.0 LinStatic 133.735 -637.452103 0.1 LinStatic 133.735 -650.825
104 0.0 LinStatic 114.361 -650.825104 0.1 LinStatic 114.361 -662.261105 0.0 LinStatic 94.917 -662.261105 0.1 LinStatic 94.917 -671.753106 0.0 LinStatic 75.400 -671.753106 0.1 LinStatic 75.400 -679.293107 0.0 LinStatic 55.805 -679.293107 0.1 LinStatic 55.805 -684.874108 0.0 LinStatic 36.130 -684.874
108 0.1 LinStatic 36.130 -688.487109 0.0 LinStatic 16.370 -688.487109 0.1 LinStatic 16.370 -690.124110 0.0 LinStatic -3.479 -690.124110 0.1 LinStatic -3.479 -689.776111 0.0 LinStatic -23.421 -689.776111 0.1 LinStatic -23.421 -687.434112 0.0 LinStatic -43.459 -687.434112 0.1 LinStatic -43.459 -683.088
113 0.0 LinStatic -63.596 -683.088113 0.1 LinStatic -63.596 -676.728114 0.0 LinStatic -83.838 -676.728114 0.1 LinStatic -83.838 -668.344115 0.0 LinStatic -104.188 -668.344115 0.1 LinStatic -104.188 -657.926116 0.0 LinStatic -124.649 -657.926116 0.1 LinStatic -124.649 -645.461117 0.0 LinStatic -145.225 -645.461
117 0.1 LinStatic -145.225 -630.938118 0.0 LinStatic -165.920 -630.938118 0.1 LinStatic -165.920 -614.346119 0.0 LinStatic -186.737 -614.346119 0.1 LinStatic -186.737 -595.672120 0.0 LinStatic -207.680 -595.672120 0.1 LinStatic -207.680 -574.904121 0.0 LinStatic -228.752 -574.904
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
23/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 23
121 0.1 LinStatic -228.752 -552.029122 0.0 LinStatic -249.956 -552.029122 0.1 LinStatic -249.956 -527.034123 0.0 LinStatic -271.296 -527.034123 0.1 LinStatic -271.296 -499.904124 0.0 LinStatic -292.774 -499.904
124 0.1 LinStatic -292.774 -470.627125 0.0 LinStatic -314.393 -470.627125 0.1 LinStatic -314.393 -439.187126 0.0 LinStatic -336.156 -439.187126 0.1 LinStatic -336.156 -405.572127 0.0 LinStatic -358.066 -405.572127 0.1 LinStatic -358.066 -369.765128 0.0 LinStatic -380.124 -369.765128 0.1 LinStatic -380.124 -331.753
129 0.0 LinStatic -402.334 -331.753129 0.1 LinStatic -402.334 -291.520130 0.0 LinStatic -424.696 -291.520130 0.1 LinStatic -424.696 -249.050131 0.0 LinStatic -447.213 -249.050131 0.1 LinStatic -447.213 -204.329132 0.0 LinStatic -469.886 -204.329132 0.1 LinStatic -469.886 -157.340133 0.0 LinStatic -492.716 -157.340
133 0.1 LinStatic -492.716 -108.069134 0.0 LinStatic -515.705 -108.069134 0.1 LinStatic -515.705 -56.498135 0.0 LinStatic -538.853 -56.498135 0.1 LinStatic -538.853 -2.613136 0.0 LinStatic -562.160 -2.613136 0.1 LinStatic -562.160 53.603137 0.0 LinStatic -585.628 53.603137 0.1 LinStatic -585.628 112.166
138 0.0 LinStatic 344.745 205.166138 0.1 LinStatic 344.745 170.692139 0.0 LinStatic 320.966 170.692139 0.1 LinStatic 320.966 138.595140 0.0 LinStatic 297.036 138.595140 0.1 LinStatic 297.036 108.891141 0.0 LinStatic 272.957 108.891141 0.1 LinStatic 272.957 81.596
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
24/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 24
142 0.0 LinStatic 248.728 81.596142 0.1 LinStatic 248.728 56.723143 0.0 LinStatic 224.349 56.723143 0.1 LinStatic 224.349 34.288144 0.0 LinStatic 199.820 34.288144 0.1 LinStatic 199.820 14.306
145 0.0 LinStatic 175.143 14.306145 0.1 LinStatic 175.143 -3.208146 0.0 LinStatic 150.316 -3.208146 0.1 LinStatic 150.316 -18.240147 0.0 LinStatic 125.339 -18.240147 0.1 LinStatic 125.339 -30.774148 0.0 LinStatic 100.212 -30.774148 0.1 LinStatic 100.212 -40.795149 0.0 LinStatic 74.934 -40.795
149 0.1 LinStatic 74.934 -48.288150 0.0 LinStatic 49.506 -48.288150 0.1 LinStatic 49.506 -53.239151 0.0 LinStatic 23.926 -53.239151 0.1 LinStatic 23.926 -55.631152 0.0 LinStatic -1.805 -55.631152 0.1 LinStatic -1.805 -55.451153 0.0 LinStatic -27.689 -55.451153 0.1 LinStatic -27.689 -52.682
154 0.0 LinStatic -53.725 -52.682154 0.1 LinStatic -53.725 -47.309155 0.0 LinStatic -79.915 -47.309155 0.1 LinStatic -79.915 -39.318156 0.0 LinStatic -106.259 -39.318156 0.1 LinStatic -106.259 -28.692157 0.0 LinStatic -132.757 -28.692157 0.1 LinStatic -132.757 -15.416158 0.0 LinStatic -159.409 -15.416
158 0.1 LinStatic -159.409 0.525159 0.0 LinStatic -186.217 0.525159 0.1 LinStatic -186.217 19.146160 0.0 LinStatic -213.179 19.146160 0.1 LinStatic -213.179 40.464161 0.0 LinStatic -240.296 40.464161 0.1 LinStatic -240.296 64.494162 0.0 LinStatic -267.569 64.494
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
25/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 25
162 0.1 LinStatic -267.569 91.251163 0.0 LinStatic -294.997 91.251163 0.1 LinStatic -294.997 120.750164 0.0 LinStatic 154.420 50.750164 0.1 LinStatic 154.420 35.308165 0.0 LinStatic 126.687 35.308
165 0.1 LinStatic 126.687 22.640166 0.0 LinStatic 98.803 22.640166 0.1 LinStatic 98.803 12.759167 0.0 LinStatic 70.768 12.759167 0.1 LinStatic 70.768 5.683168 0.0 LinStatic 42.582 5.683168 0.1 LinStatic 42.582 1.424169 0.0 LinStatic 14.245 1.424169 0.1 LinStatic 14.245 0.000
+/ Xem dầm làm việc có tiết diện chữ nhật, với kích thước:
M250 có:
Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
26/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 26
Biểu đồ Moment của dầm móng băng
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
Xác định vị trí trục trung hòa:
= ∗ ∗ ∗ ℎ ∗ (ℎ − 0.5∗ ℎ) =0.9∗ 11.5 ∗ 10 ∗ 3∗ 0.2∗ (0.73− 0.5∗ 0.2) =3912.3 /
So sánh Mf vớ i tất cả các giá tr ị Momen tại nhị p và gối đượ c xuất ra từ biểu đồ Sap2000
Ta k ết luận Mf >Mmax (của cả gối và nhị p)
tr ục trung hòa đi qua cánh, tính theo tiết diện hình chữ nhật.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
27/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 27
TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1 (THÉP TẠI NHỊP) TẠI MC 2- 2 ;4-4; 6-6;8-8
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do tiết diện tính là hình chữ nhật c
kích thướ c: 3*0.8
2
0*** hb R
M
bb
m
m *211
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
S
obbs R
hb R A
****
Hàm lượ ng thép
0* hb
A s
=
Mặt cắt Moment
(kN.m) m R
As
(mm2)
As Chọnthép
Hàm
lượng
(%)2-2 19.80 0.002 0.002 96.99 2 f 18 + 0 f 0 508.68 0.054-4 543.37 0.066 0.068 2751.92 4 f 28 + 2 f 18 2970.44 0.276-6 690.12 0.083 0.087 3530.27 2 f 28 + 4 f 28 3692.64 0.348-8 55.43 0.007 0.007 272.10 2 f 18 + 0 f 0 508.68 0.05
Chọn thép
TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2 (THÉP TẠI GỐI) TẠI MC 1-1 ;3-3 ; 5-5 ; 7-7 ; 9-9
Tính toán vớ i tiết diện chữ nhật 0.4m x0.8m
20*** hb R
M bb
m
m *211
Diện tích cốt thép tại từng mặt cắt tương ứng:
S
obbs R
hb R A
****
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
28/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 28
0*hb
As
Vớ i:
=0.9;
R s=280Mpa R b=11.5MPa,
Vớ i = =0.656*0.9* =2.42%
Mặt cắt Moment
(kN.m) m R
As
(mm2)
As Chọnthép
Hàm
lượng(%)
1-1 84.10 0.038 0.039 419.60 2 f 18 + 0 f 0 508.68 0.17
3-3 243.88 0.111 0.117 1267.58 2 f 22 + 2 f 18 1268.56 0.435-5 193.53 0.088 0.092 992.45 2 f 18 + 2 f 18 1017.36 0.357-7 205.17 0.093 0.098 1055.36 2 f 18 + 2 f 22 1268.56 0.439-9 120.75 0.055 0.056 607.87 2 f 18 + 2 f 18 1017.36 0.35
Chọn thép
THANH THÉP SỐ 3BỐ TRÍ CỐT ĐAI
-
Từ bảng k ết quả thí nghiệm lực cắt ta chọn đượ c Qmax= 585.628 KN.
Ta có:
ho=0.73m Bê tông M250. R b=11.5Mpa=11500KN.m R bt=900KN.m
Chọn = 10 để làm thép cốt đai, số nhánh n=2, và As=78.5mm2
- Ở đây ta tính toán cốt đai cho hình chữ T nên :
= =1.438
Vậy k ết hợp điều kiện ta chon
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
29/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 29
Và .
Tính bướ c cốt đai:
- Tính bướ c cốt đai theo cấu tạo:
Trong đoạn gần gối dầm (): ≤ =
= 276
300
Trong đoạn giữa dầm (): ≤ ∗ = ∗ = 600 500
- Tính bướ c cốt đai theo tính toán:
= 8 ∗ ℎ = 8∗ 0.9∗ 0.9∗ 10 ∗ 2∗ 78.5
(585.328) = 142
.∗.∗.∗∗∗(). = 422 mm
Vớ i S=min
vậy ta chọn S=140 làm khoảng cách giữa 1 thanh cốt đai để tính toán.
Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông:
∗∗.
= 252.32 () Khả năng chịu cắ t của cốt đai và bê tông:
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
30/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 30
2 2∗ (1+0) ∗ 0.9∗ 11.5 ∗ 10 ∗ 1.5∗ 0.73 ∗ 252.32=4086 Q
K ết luận cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần phải bố trí cốt xiên.
Vậy ta chọn cốt đai đoạn gối L/4 là 10@140 và L/2 đoạn nhị p còn lại ta chọn thép cốt đai
10@200.
TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4 (THÉP CHỊU LỰ C BẢN MỎNG).
() ∗ +∗∗ = .∗. + .∗.=72.1 kN/m2 = () ( − ) = ∗ 82.91 ∗ (3 − 0.4) = 70.06 Diện tích cố t thép:
As= .∗ = ..∗∗∗. = 0.000842 m2=842 mm2.
Chọn để tính toán As=113.04mm2
số thanh n= ..= .=7.45chọn 8 thanh thép
Khoảng cách a=2500/4= 312 cm
V ậ y k ế t luận thép số 3 chọn 8 @310.
THANH THÉP SỐ 05 CHỌ N 10 @200.
THANH THÉP SỐ 06 CHỌ N (Cốt giá)
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
31/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 31
PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC A.
SỐ LIỆU TẢI TRỌNG:
MÃ ĐỀ ĐỊA CHẤTNtt
(kN)
Mtt
(kN.m)
Htt
(kN)
37 1B 3816 348 350
B.
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Bướ c 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. 1. Chọn chiều sâu đặt móng.
Chọn chiều sâu chôn đài (Df ) = 2.5 m → Như vậy đài cọc sẽ đặt tr ực tiế p lên lớp đất thứ 2(Bùn sét lẫn ít hữu cơ và cát- tr ạng thái r ất mềm).
- Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấ p: Chiều sâu chôn móng đươc chọn sao cho đảm bảo điềukiện về móng cọc đài thấ p hay f D >hmin .
Áp d ụng điề u kiện triệt tiêu lự c ngang (Qtt ):
- Ở đây, ta đang tính cho áp lực ngang của đất lên đài móng (biến dạng của đất) nên ta chọn cácgiá tr ị γ , φ ở TTGH II.
= 954 ()
= 175
(
)
= 116(.)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
32/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 32
- Qua công thức f D > 0.7 tan( 45 - 2)
B
Q
*
*2
ta có các giá tr ị γ, φ đượ c lấy giá tr ị min vì với γ, φ
min ta có f D > 0.7 tan( 45 - 2)
B
Q
*
*2
đạt giá tr ị max và khi đó chiều sâu chôn đài D f sẽ an toàn
hơn.
Ta có:
Qtt = ∑ = 408(KN) Qtc = nQtt =.= 224.35 (KN)Trong đó: B là bề r ộng đài móng theo phương vuông góc với phương lực Q, giả thiết B = 2.8m
: Dung tr ọng trung bình của lớp đất trên đáy đài. = ∑ ∗∑ = ∗∗∗ = (.∗.∗..∗.).. =10.47 (KN/m3)
φtb : Góc nội ma sát trung bình của đất trên đáy đài.
= ∑ ∗ ℎℎ = ∗ ℎ + ∗ ℎℎ +ℎ = (24 ∗ 1.2) (430 ∗ 1.3)
1.2+1.3 =1525′
≥ 0.7tan (45 − ) ∗..∗. = 2.086 (m)Vậy vớ i Df = 2.5 m, thỏa mãn điều kiện làm việc của đài cọc.
2.
Chọn vị trí mũi cọc
Mũi cọc cắm vô lớp đất thứ 6b (cát vừa lẫn mịn – tr ạng thái chặt vừa) có bề dày 7.6 (m) mộtđoạn là 2.5 m.
3. Xác định chiều dài đoạn cọc.
Chiều dài cọc là LC = 29.4+ 0.6 = 30 (m). Dùng 3 cọc , mỗi cọc dài 10(m) nối lại.
Trong đó : - Cọc ngàm vào đài là 0.6 (m)
- Chiều dài từ mũi cọc lên đáy đài là 29.4 (m)4.
Chọn kích thướ c tiế t diện ngang của cọc.
Chọn cọc hình vuông có cạnh 35cm * 35cm.
Diện tích tiết diện ngang của cọc là AP = 35*35 = 1225 (cm2) = 0.123 (m2).
Chu vi tiết diện ngang của cọc là u = 4*0.35 = 1.4 (m)
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
33/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 33
THỐNG KẾ MẶT CẮT ĐỊA CHẤT 1B
Lớ p 1 1.8 m Nền betong, cát, đá Cát thô pha sét – Tr ạng thái dẻo mềm
Lớ p 2b 1.5 m Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu đỏ -Tr ạng thái nữa cứng
=20.03 (KN/m3); =15o12’; c=18.7 (KN/m2); ’=10.41 (KN/m3)
Lớ p 3 1.9 m Sét lẫn bột cát màu xám tr ắng vân đỏ - Tr ạng thái nữa cứng
=18.82 (KN/m3); =14o; c=25.6 (KN/m2); ’=10.04 (KN/m3)
Lớ p 4 2.9 m Sét lẫn bột cát màu vàng tr ắng vân đỏ lợ t – Tr ạng thái dẻo cứng
=19.44 (KN/m3); =13o07’; c=16 (KN/m2); ’=9.8 (KN/m3)
Lớ p 5 3.1 m Cát pha sét màu vàng – Tr ạng thái dẻo
=19.39 (KN/m3); =13o45’; c=7.5 (KN/m2); ’=9.87 (KN/m3)
Lớ p 6a 11.3 m Cát mịn đến vừa lẫn bột màu vàng – Tr ạng thái bờ i r ờ i
=18.43 (KN/m3); =16o31’; c=3 (KN/m2); ’=9.29 (KN/m3)
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
34/64
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
35/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 35
Bướ c 2: TÍNH TOÁN SỨ C CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. 1.
Sứ c chịu tải của cọc theo vật liệu
Pvl = φ(R b*A b+R SAS)
Trong đó:
R S = 280 Mpa = 280000 (KN/m2)
R b = 13Mpa = 13000(KN/m2)
AS : diện tích tiết diện ngang của cốt thép trong cọc AS = 12.56*10-4 (m2)
AP : diện tích tiết diện ngang của cọc AP = 0.123(m2).
Hàm lượng: μ = AS/AP*100 = 12.56*10-4 / 0.123 *100 = 1.02(%)> [0.8%] (đạ t)
A b : diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc:
A b =AP – AS = 0.123 – 12.56*10-4 = 0.1217(m2).
TH1: Khi cọc làm việc trong đất.
ol 1l = 0.7 * 29.4 = 20.58(m).
TH2: Khi thi công cọc:
ol 1l = 2 * 10 = 20(m).
lO = max{20.58; 20} = 20.58
Độ mảnh: d
l0
= .
. = 59 ( xấ p xỉ) φ : Hệ số xét đến ảnh hưở ng của uốn dọc là:
φ = 1.208 – 0. 0000288 λ2 – 0.00167 *λ
= 1.028 – 0. 0000288 * 592 – 0.00167 * 65 = 0.83
Pvl = φ(R b*A b+R SAS) = 0.83*(11.5*103*0.1217+280*103*1256*10-6) = 1454(KN)
2.
Sứ c chịu tải của cọc theo điều kiện nền đất.
Qu = QP + Qs = u
n
i p pisi Aql f
1
)(
Trong đó:
QS : Cường độ ma sát của đất nền tác dụng xung quanh cọc
QP : Cường độ của đất nền tác dụng ngay dướ i mũi cọc(phản lực của đất nền lên mũi cọc) Qu thành phần chịu tải do ma sát u: chu vi tiết diện ngang cọc trong lớ p đất
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
36/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 36
Tính Qs
QS = u
n
iisi l f
1
)(
Vớ i lớ p 2:
l2 = 0.8m, C2 = 18.7 kN/m2, γ’2 = 10.41 kN/m3, 2 = 15o12’
2'v = (0.7*10.41) + (
. *10.41) = 11.4510 (KN/m2) 2s
f =(1- sin 2 ) ORC 2'v tan 2 +C2
=(1- sin 15o12’) 1 * 11.451 * tan(15o12’) + 18.7
= 21.00(kN/m3)
Vớ i lớ p 3b:
l3b = 1.9 m, C3b = 25.6 kN/m2, γ’3 = 10.04 kN/m
3, φ3 = 14o
σ’v3 = (1.5*10.41) + (. ∗ 10.04)=25.153(KN/m2)
3s f =(1- sin φ3b) ORC σ’v3btan φ3b + C3b.
=(1- sin 14o) 1 * 25.153* tan(14o) + 25.6= 30.35 (kN/m3)
Vớ i lớ p 4:
l4 = 2.9 m, C4 = 16 kN/m2, γ’4 = 9.8 kN/m
3,4 = 13
o07’
4'v = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (. ∗ 9.8)=48.901 (KN/m2)
4s f =(1- sin 4 ) ORC 4'v tan 4 +C4
=(1- sin 13o07’)* 1 * 48.901 * tan(13o07’) +16.0
= 24.81 (kN/m3)
Vớ i lớ p 5:
L5 = 3.1 m, C5b = 7.5 kN/m
2
, γ’5 = 9.87 kN/m
3
, φ5 = 13
o
45 5
'v = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (. ∗ 9.87)= 78.41(KN/m2)
f s5 = (1- sin φ5 ) ORC ’v6b tan φ5 + C5
=(1- sin 13o45’) 1 * 78.41 * tan(13o45’)+7.5
= 22.13 (kN/m3)
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
37/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 37
Vớ i lớ p 6a:
L6a = 11.3 m, C6a = 3.0 kN/m2, γ’6a = 9.29 kN/m
3, φ6a = 26o31’
’ = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (3.1*9.87)+ (. ∗ 9.29)=146.20 (KN/m2)
f s6a=(1- sin φ6a ) ORC ’v6btan φ6a + C6a
=(1- sin 26o31’) 1 * 146.20 * tan(26o31’) +3
= 43.38(kN/m3).
Vớ i lớ p 6b:
L6b= 9.4 m, C6a = 2.6 kN/m2, γ’6a = 9.88 kN/m
3, φ6a = 29o25’
’ = (1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (3.1*9.87)+(11.3*9.29)+ (. ∗ 9.88)
=245.121 (KN/m2
)
f s6b=(1- sin φ6b ) ORC ’v6btan φ6b + C6b
=(1- sin 29o25’) 1 * 245.121 * tan(29o25’) +2.6
= 72.93(kN/m3).
Vậy QS = 1.4 * [(0.8*21.00) + (1.9 * 30.35) + (2.9 * 24.81) + (3.1*22.13) +(11.3*13.38)+(9.4*72.93)]
= 1947(KN) Tính QP
Q p= q pA p
“Theo TCVN 205:1998” q p= C Nc + q Nq + γd Nγ
Trong đó:
AP : diện tích tiết diện ngang của cọc AP = 0.123(m2).
C: là lực dính tại mũi cọc.q: là ứng suất pháp có hiệu theo phương đứng tại mũi cọc
γ: là tr ọng lượ ng riêng của lớp đất tại mũi cọc ( tính với γđn khi nằm dướ i mực nướ c ngầm
d: là cạnh hình vuông hay đường kính đối vớ i cọc tròn
φ: là góc ma sát trong của đất tại mũi cọc
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
38/64
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
39/64
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
40/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 40
= = 3393.291.65 =2057() 4. Sứ c chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm SPT
Qa-SPT=
×[×Na×Ap+(0.2×Ns×Ls+Nc×Lc)×u]-
Vớ i là hệ số phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc, cọc bê tông cốt thép thi công bằng phương pháp đóng, =30- Na chỉ số SPT của đất dướ i mũi cọc lấy giá tr ị trung bình trong phạm vi 1d dướ i mũi cọc và 4d
trên mũi cọc
- Ns là chỉ số SPT của lớp đất r ờ i xung quang cọc
- Ls là chiều dài đoạn cọc nằm trong đất r ờ i, m
- Lc là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính, m
- A p là diện tích tiết diện ngang của mũi cọc
- u là chu vi tiết diện ngang của mũi cọc
- Nc là chỉ số SPT của lớp đất dính xung quanh cọc
Dựa vào k ết quả thí nghiệm SPT của HK1 ta tính đượ c:
= 7+6+5+8+8+9+15+11+13+2610 =10.8 = 18+16+12+11+155 = 14.4
Ls = 11.3+9.4= 20.7 m Lc = 0.8+1.9+2.9+3.1 = 8.7 m
Na = 23 u = 1.4m
A p = 0.352 (m2)
= 13 +(0.2∗ +)=
1
3(30
∗23
∗0.123+(0.2
∗10.8
∗20.7+14.4
∗807)1.4) = 107.5
(
)
= 1075 Qa = min{PVL;Qa-A;Qa-B; a SPT Q } = {1454; 2057; 1102; 1075} =1075 (KN).
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
41/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 41
Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢ NG CỌC nP.
= ∗ = 38161075∗ 1.4= 5.97 Trong đó:
Ntt: là tải tr ọng tính toán tại chân cột.
k = 1.4 là hệ số k ể đến tr ọng lượng đài móng, đất trên đài và moment.
Ta chọn 6 cọc
Bướ c 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h.
Chọn khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d = 3*350 = 1050(mm).
Chọn khoảng cách cọc biên đến mép đài là 1d = 1*350 = 350 (mm).
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
42/64
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
43/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 43
Để tính toán lực truyền xuống đáy móng, ta giả thiết chiều cao của đài móng h = 1.1m
đ = + ∗ ∗ đ = 3816+22∗ 2.5∗ 2.8∗ 1.75= 4085.5
đ = + ∗ ℎ = 348 ∗ 350∗ 1.1 = 733 ( ∗ ) ).(0* mKN h H M M tt ytt xtt đx
Trong đó:
tt đ N ;
tt đy M ;
tt đx M lần lượ t là tổng lực dọc và moment tại tr ọng tâm đầu nhóm cọc.
Fđ là diện tích đáy đài.
γtb: là dung tr ọng trung bình giữa bê tông và đất.
x1 = x4 = -1.05 m
x3 = x7 = 1.05 m
x2 = x5 = 0 m∑ =2*(-1.05)2+2*(1.05)2=4.41 m2 Tải tr ọng tác dụng lên đầu cọc thứ i:
P1 = P4 = đ
− đ
∑ ×|
|= − . ×1.05= 506 ().
P2 = P5 =đ +
đ∑ ×|| = + . ×0 = 681().P3 = P6 =
đ + đ∑ ×|| = + . ×1.05=855().
Pmax =P9 =855(kN)< Qa = 1075(kN).
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
44/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 44
Pmin = P1 =506 (kN)> 0. Điều kiệ n sứ c chị u tải cọc đơn thỏ a.
2.
Kiểm tra sứ c chịu tải của nhóm cọc.
nm
nmmn
s
d
90
)1()1()arctan(1
Trong đó :
: là hệ số nhóm.
m = 3: là số hàng cọc
n = 3: là số cọc có trong 1 hàng
d = 0.35 đườ ng kính cọc vuông
s = 1.05 khoảng cách giữa 2 tâm cọc
3
1
05.1
35.0
s
d
795.03290
3)12(2)13()
3
1(1
arctg
Vậy hệ số nhóm cọc là: = 0.795
ó = ×
×
=0.795×6×1075 =5128
(
)
ó =5128 > đ = 4085 () Điều kiện sức chịu tải nhóm cọc thỏa.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
45/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 45
Bướ c 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG.Để kiểm tra áp lực dướ i mũi cọc ta dùng giá tr ị tải tr ọng tiêu chuẩn:
Ntc = Ntt/1.15 = 3816/1.15 = 3318(KN).
Mtc = Mtt/1.15 = 348/1.15 = 303KN.m).
1. Xác định kích thướ c khối móng quy ướ c.
φtb – góc ma sát trung bình của lớp đất mà cọc xuyên qua kích thướ c móng khối quy ướ c.
abb
bbaabtb L L L L L
L L L L L
55432
5555443322
'39234.93.111.39.29.18.0
4.9'25293.11'31261.3'45139.2'07139.1148.0'1215 oooooootb
Ta có : '5554
'3923
4o
otb
ml X L otbqu 5.8)'555tan(4.29245.2)4tan(2
mlY B otbqu 5.7)'555tan(4.2924.1)4
tan(2
2.
Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng khối quy ướ c.
< 1.2 < ≥ 0 Trong đó:
R tc: sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất tại đáy móng khối quy ướ c.
Rtc = ∗ (A*Bqư *γ + B*D f *γ’ +D*c = 1.0991*7.5*19.18+5.3966*2.5*9.88+7.7858*37.4=591 (KN)
γ, c, φ : là các đặc trưng của lớp đất tại mũi cọc.
A, B, D phụ thuộc vô φ của lớp đất tại mũi cọc.
φ = 29o A = 1.0991; B = 5.3966; D = 7.7858.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
46/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 46
Df *γ’ = σ’vi : ƯS có hiệu theo phương đứng do tr ọng lượ ng bản thân đất gây ra tại mũi cọc.
; ; là áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu tại đáy móng. = ư
ư ±
6∗ ư
ư
∗(
ư) ±
6∗ ư
ư
∗(
ư)
Trong đó:ư; ư ; ư : là tổng lực dọc, moment tại tr ọng tâm của đáy móng khối quy ướ c.Vớ i : W p= 25i pbt l A 0.123 x 32.4= 99.63(kN).
p pquiiqu f tb MQU W nF lF DW =(22*2.5*8.5*7.5) + (10.41*0.8 + 10.04*1.9 + 9.8*2.9 + 9.87*3.1 + 9.29*11.3
+9.88*9.4)*8.5*7.5 + 6*9.405= 22171(kN).
ư = Ntt
+ WMQƯ = 3816+22171=25987(KN).ư = ư = . = 22597(KN).ư = ư = 01.15 =0 Vớ i : ư = + *(h + il ) = 0
ư = ư
= 11023
1.15 =9585 (.) Vớ i : ư = + *(h + il ) =348+350*(1.1+29.4) =11023(kN.m). = 461(kN/m2). = 248(kN/m2).
)/(3542
248461
22minmax mKN
PPP
tctctc
tb
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
47/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 47
3.
Kiểm tra lún
Áp lực gây lún tại tâm đáy của khối móng quy ướ c là:
Pgl = - γ * Df = 354 – [(1.5*10.41) + (1.9*10.04) + (2.9*9.8) + (3.1*9.87) + (11.3*9.29) (9.4*9.88)] = 62.44(KN/m2).
= = − + ∗ Chia lớp đất dướ i mũi cọc thành từng đoạn nhỏ :
hi = (0.4 : 0.6)*Bqư = (0.4 : 0.6)*6 = (3 : 4.5) (m).
Vậy chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ : hi = 3 (m)
Áp lực ban đầu (do tr ọng lượ ng bản thân đấtgây ra) tại lớp đất i là:
=
=
∑ ∗
(Nội suy dựa vô đườ ng cong nén lún e-p)
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây dựng móng là: = + (Nội suy dựa vô đườ ng cong nén lún e-p) Trong đó: = ∗
Vớ i K oi: là hệ số phân bố ứng suất và ∈ Chọn mẫu đất tính lún:Chọn mẫu 1-33 (độ sâu 33.5-34 m).
P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số r ỗng e 0.763 0.749 0.726 0.690 0.657 0.619
y = -0.00000000069698489448x3 + 0.00000109669037384604x2 -
0.00063018294785718100x + 0.77812639074321000000
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0.72
0.74
0.76
0.78
0.8
0 200 400 600 800 1000
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
48/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Tr ọng Ngh ĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 48
Lớp đất
Chiều
dày
(hi)
Độ sâu
(Zi)
σ (KN/m2)
L
B
B K 0
σ (KN/m2)
P1i P2i E1i E2i Si
6b 3 1.5 232.79 1.13 0.2 0.963 60.13 232.79 292.92 0.685 0.675 0.0178
6b 3 4.5 262.31 1.13 0.6 0.629 39.27 262.31 301.58 0.680 0.673 0.0125
6b 3 7.05 287.38 1.13 0.94 0.360 22.48 287.38 309.86 0.676 0.672 0.0072
= 0.0375 () = 3.75 ()
Tính tớ i lớ p phân tố thứ 3 thì 5*=5*33.6=168
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
49/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 49
Bướ c 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI
Ta có: Bđài = 2800 (mm).
Lđài = 1750 (mm).
Suy ra:
X = Bđài – hc = 2800 – 350 = 2450 (mm) = 2.45 (m).
Y = Lđài – bc = 1750 – 350 = 1400 (mm) = 1.4 (m).
Chiều cao giả thiết của đài móng h = 1.1 (m).
Giả thiết a = 15cm
h0 = h – a = 1.1 – 0.15 = 0.95(m).
hc + 2 * h0= 0.7 + 2*0,95 = 2.6(m). > X
bc + 2 * h0= 0.7 + 2*0.95 = 2.6(m). > Y
Đáy tháp xuyên bao trùm tấ t cả đầu cọc nên không cần kiểm tra điề u kiện xuyên thủng.
Chiều cao giả thiết của đài móng h=1.1m là chấp nhận đượ c
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
50/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 50
Bướ c 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
51/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 51
1. Xác định và bố trí cốt thép cho đài cọc theo phương I-I.
Trong đó:
P3-6 (net) = 81105.1*41.4
733
6
3816 (KN)
P* = P3(net) + P6(net) + P9(net) = 2 * 811 = 1622(KN).
MI-I = P** 0.7 = 1622 * 0.7 = 1135.4(KN.m).
)(47439502809.0
104.1135
..9.02
6
0
mmh R
M A
ss
Chọn ∅ 18 để thiết k ế.Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép ∅16 là: aS= 34.2544
18*
4
22
d
mm
2
Số thanh thép: ns= 6.1834.254
4743
s
s
a
A Vậy chọn ns = 19 thanh.
Khoảng cách giữa các thanh thép : @=1
1002
sn
l= 4.144
119
10022800
mm
Chọn khoảng cách mỗi thanh là @=140 mm
V ậ y chọn ∅ 18@140 để bố trí.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
52/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 52
1. Xác định và bố trí cốt thép cho đài cọc theo phương II-II.
Trong đó:
P2
= 6366
3816 (KN)
P1-4 = 05.1*41.4
733
6
3816 =464
P** = P1(net) + P2(net) + P3(net) = 461+636+811=1908(KN).
MII-II = P** * 0.7 = 1908 * 0.7 = 1335.6 (KN.m).
)(9.55789502809.0
106.1335
..9.02
6
0
mmh R
M A
ss
Chọn ∅ 22 để thiết k ế.Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép ∅22 là: aS= 13.380
4
22*
4
22
d
mm2
Số thanh thép: ns= 68.141.380
9.5578
s
s
a
A Vậy chọn ns = 15 thanh.
Khoảng cách giữa các thanh thép : @=sn
l 1002 = 7.110115
10021750
mm
Chọn khoảng cách mỗi thanh là @=110 mm
V ậ y chọn ∅ 22@110 để bố trí.
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
53/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 53
Bướ c 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG:Xác định chuyển vị ngang cọc do lực ngang dướ i chân cọc gây ra nhằm đảm bảo thỏa điềukiện khống chế của công trình về chuyển vị ngang. Đồng thời xác định các biểu đồ moment,lực cắt, ứng suất nhằm kiểm tra cốt thép trong cọc đủ khả năng chịu lực, cũng như vị trí cầncắt cốt thép.
Từ lực ngang và moment tác dụng ở đầu cọc, ta phân tích chuyển vị ngang, moment vàlực cắt dọc theo chiều dài cọc.
Ta có moment quán tính tiết diện ngang của cọc:
I =∗ =.∗.
= 1.25*10-3 (m4)
Ta có độ cứ ng tiết diện ngang của cọc:
E b*I = 2.65*107 *1.25*10-3 = 33139 (KN.m2).
Ta có d = 0.35m < 8mTheo TCXD 205, ta có bề r ộng quy ướ c của cọc là :
bc = 1.5d + 0.5 = 1.025 (m).
Xác định hệ số nền quy ướ c: K i = K*l i (SGK 436)
LỚP 2: K 2b = 6800*0.8 = 5440 (KN/m4).
LỚP 3: K 3 = 6920*1.9 = 13148 (KN/m4).
LỚP 4: K 4 = 5780*2.9 = 16762 (KN/m4).
LỚP 5: K 5 = 2000*3.1 = 6200(KN/m4).
LỚP 6a: K 6a = 2120*11.3= 23956(KN/m4).
LỚP 6b: K 6b = 5360*9.4 = 50384(KN/m4).
Hệ số nền trung bình là:
39429.411.33.12.91.90.8
5038423956620016762131485440*
i
iitb l
lK K (KN/m4).
Ta có hệ số biến dạng:
= ∗∗ = ∗. = 0.66 m-1Chiều dài cọc trong đất tính đổi:
le = α bd*li= 0.64 * 29.4=19.4 (m).
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
54/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 54
Các chuyển vị δ HH; δ HM; δ MH; δ MM của cọc ở cao trình đáy đài, do các ứ ng lự cđơn vị đặt ra ở cao trình này.
δ HH ; δ HM : là chuyển vị do lực ngang đơn vị : H0 = 1 gây ra.
δ MH; δ MM : là chuyển vị do moment đơn vị : M0 = 1 gây ra.
Ta có : le = 19.4 (m)> 4 Tra bảng 4.2 trang 326 Sách “Nền Móng – Châu Ngọc Ẩn – NXBĐHQG TP.HCM-2011” ta có các hệ số: (SGK 446)
Ao = 2.441; Bo = 1.621; Co =1.751
δ HH = ∗∗ =
..∗ = 2.56*10-4 (m/KN)δ MH =
∗∗ =
.
.∗= 1.12*10-4 (m/KN)
δ MM =∗∗ = ..∗= 8.01*10-5 (m/KN)
Moment uốn và lự c cắt của cọc tại cao trình ở đáy đài:
Tải tr ọng ngang tác dụng lên từng cọc:
Ho = = =58.33(KN).
Ho = H = 58.33 (KN).
Mo = + ℎ= + 58.33*1.1= 122.16(KNm). Chuyển vị ngang yo và góc xoay φo , tại cao trình mặt đất ở đáy đài:
yo = H o δ HH + M o δ MH =58.33*2.56*10-4 +122.16*1.12*10-4 = 0.02861 (m)= 2.861 (cm).
φo = H o δ MH + M o δ MM = 58.33*1.12* 10-4 + 122.16*8.01*10-5 = 0.01632(rad).
Áp lực tính toán σz (KN/m2) moment uốn Mz (KN m) và lực cắt Qz(KN) trong các tiết
diện cọc đượ c tính theo các công thức sau:
= ( − + + ) = − + +
= − + +
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
55/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 55
Trong đó ze chiều sâu tính đổi ze = α bd*z
Các giá tr ị A1, A3, A4, B1, B3, B4, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra trong bảng G3 – TCXD 205
Bảng tính lự c cắt dọc thân cọc.Z Ze A4 B4 C4 D4 Q (kN)
0.00 0.0 0 0 0 1 58.33
0.15 0.1 -0.005 0 0 1 56.9677
0.30 0.2 -0.02 -0.003 0 1 53.5872
0.45 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 48.108
0.61 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 41.2364
0.76 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 33.4593
0.91 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 24.7768
1.06 0.7 -0.245 -0.114 -0.03 0.994 15.6535
1.21 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 6.6567
1.36 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 -2.2995
1.52 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -11.215
1.67 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -19.549
1.82 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -27.072
1.97 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 -34.024
2.12 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -39.91
2.27 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -45.49
2.42 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -49.806
2.58 1.7 -1.396 -1.613 -1.036 0.529 -53.19
2.73 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -55.58
2.88 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -57.575
3.03 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -58.263
3.18 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -58.581
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
56/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 56
3.33 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -57.817
3.48 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -56.65
3.64 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -54.843
3.79 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -52.546
3.94 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -49.894
4.09 2.7 -2.42 -5.591 -6.143 -3.58 -46.863
4.24 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -43.717
4.39 2.9 -2.2 -6.42 -7.892 -5.423 -40.221
4.55 3.0 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -36.461
4.70 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -33.209
4.85 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -29.259
5.00 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -25.821
5.15 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -22.441
5.30 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -19.062
5.45 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -15.842
5.61 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -12.898
5.76 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -10.4
5.91 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -7.7326
6.06 4.0 9.244 -0.358 -15.61 -23.14 -5.3816
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
57/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 57
Bảng tính áp lự c ngang dọc thân cọcZ Ze A1 B1 C1 D1 (kN/m2)
0.00 0.0 1 0 0 0 0.000
0.15 0.1 1 0.1 0.005 0 14.236
0.30 0.2 1 0.2 0.02 0.001 25.928
0.45 0.3 1 0.3 0.045 0.004 35.233
0.61 0.4 1 0.4 0.08 0.011 42.337
0.76 0.5 1 0.5 0.125 0.021 47.400
0.91 0.6 0.999 0.6 0.18 0.036 50.538
1.06 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 52.133
1.21 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 52.190
1.36 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 50.933
1.52 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 48.808
1.67 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 45.670
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
-80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80
Đ ộ s â u t ừ đ á y đ à i ( m
)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
Q (kN)
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
58/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 58
1.82 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 41.613
1.97 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 37.147
2.12 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 32.452
2.27 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 27.551
2.42 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 22.390
2.58 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 17.178
2.73 1.8 0.843 1.706 1.584 0.961 12.039
2.88 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 7.305
3.03 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.728
3.18 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 -1.609
3.33 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 -5.259
3.48 2.3 0.47 1.892 2.443 1.95 -8.890
3.64 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 -11.469
3.79 2.5 0.202 1.83 2.765 2.454 -14.032
3.94 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -16.355
4.09 2.7 -0.162 1.643 3.03 3.003 -17.854
4.24 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -18.842
4.39 2.9 -0.64 1.29 3.196 3.574 -19.872
4.55 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -20.536
4.70 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -20.288
4.85 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -20.602
5.00 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -19.899
5.15 3.4 -2.45 -0.648 2.772 4.826 -19.302
5.30 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -18.319
5.45 3.6 -3.445 -1.991 2.05 5.075 -17.416
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
59/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 59
5.61 3.7 -4 -2.813 1.52 5.097 -15.989
5.76 3.8 -4.59 -3.742 0.857 5.029 -15.136
5.91 3.9 -5.21 -4.784 0.047 4.853 -13.582
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60
Đ ộ s â u t ừ đ á y đ
à i ( m )
BIỂU ĐỒ ÁP LỰC NGANG
Giá trị áp lực ngang (kN/m2)
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
60/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 60
Bảng tính moment uốn Mz dọc thân cọc
Z Ze A3 B3 C3 D3 Mz (kN.m)0.00 0.0 0 0 1 0 122.160
0.15 0.1 0 0 1 0.1 130.998
0.30 0.2 -0.001 0 1 0.2 139.423
0.45 0.3 -0.004 -0.001 1 0.3 147.379
0.61 0.4 -0.011 -0.002 1 0.4 153.684
0.76 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 159.342
0.91 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 164.006
1.06 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 167.053
1.21 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 168.839
1.36 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 169.276
1.52 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 167.628
1.67 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 165.489
1.82 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 162.384
1.97 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 157.5432.12 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 151.793
2.27 1.5 -0.559 -0.42 0.811 1.437 145.160
2.42 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 138.136
2.58 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 130.303
2.73 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 121.897
2.88 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 113.638
3.03 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 104.986
3.18 2.1 -1.487 -1.59 -0.01 1.627 96.012
3.33 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 87.239
3.48 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 78.350
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
61/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 61
3.64 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 69.857
3.79 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 61.681
3.94 2.6 -2.621 -3.6 -1.877 0.917 54.211
4.09 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 46.648
4.24 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 40.118
4.39 2.9 -3.331 -5.34 -3.852 -0.295 33.552
4.55 3.0 -3.54 -6 -4.688 -0.891 27.959
4.70 3.1 -3.722 -6.69 -5.621 -1.603 22.114
4.85 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 17.581
5.00 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 13.350
5.15 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 9.823
5.30 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 6.912
5.45 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 4.047
5.61 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 1.592
5.76 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 0.206
5.91 3.9 -2.427 -11.585 -16.346 -12.854 -1.283
6.06 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.075 -2.014
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
62/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 62
Dựa vào k ết quả tính toán trên ta có: = 169.276 Kiể m tra diện tích tính cố t thép chịu lự c.
= 0.9∗ ∗ ℎ = 169.276∗ 10
0.9∗ 280 ∗ 10 ∗ 0.32 =2099 )
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
63/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH :Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV : 1051020219 Trang 63
Bướ c 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰ NG CỌC : Ta chọn vị trí móc cẩu sao cho moment gây ra về hai thớ chịu kéo và chịu nén bằng
nhau.
Nếu là cọc đúc tại nhà máy cọc sẽ có 2 móc cẩu để tiện khi chất cũng như dở cọc lênxuống
Tr ọng lượ ng cọc: q = K đ * * bt F = 1.5 x 0.123 x 25 = 4.6 mkN /
1.1 Vận chuyển.
Khi vận chuyển moment cho hai móc cẩu tại vị trí
0.207L.
1.2 Lắp dự ng
-
8/20/2019 Do Annen Mong Ho an Chinh
64/64
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Khi lắ p dựng, dùng dây cáp cột tại vị trí cách đầu cọc 1 đoạn 0.207L = 0.297*11 = 2.28 (m)
M1 = 0.021*q*L2 = 0.021*4.6*102 = 9.66 (KN.m)
M2 = 0.068*q*L2 = 0.068*4.6*102 = 31.28 (KN.m)
h0 = 0.35 – 0.02*2 = 0.31 (m)
Chọn M = max {9.66; 31.28} = 31.28 (KN.m)
AS =
.
∗∗ =
.∗
.
∗∗ = 400.41 (mm2).
2∅28 AS = 2463 (mm2)> 400.41(mm2) (thỏa).Bố trí thép 1 thớ trong cọc là 2∅28