CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ HÀNG HẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH__________________________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________________________________________
CHƯƠNG TRINH ĐÀO TAO
NGHÊ LỄ TÂN HÀNG HẢI(Kèm theo QĐ số: 1726/CĐNHHTPHCM ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hiệu
trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TPHCM)
Tên nghề: LỄ TÂN HÀNG HẢI Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: Đủ 18 tuổi, có sức khỏe, đã học lớp 12 .Số lượng môn học, mô đun đào tạo : 8Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1.Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức: Sau khi đào tạo, người học nhận biết được một số kiến thức về:
+ Vai trò, vị trí, nhiệm vụ của từng chức danh thuộc bộ phận lễ tân trên tàu;
yêu cầu đối với nhân viên lễ tân; hoạt động của bộ phận lễ tân qua các giai
đoạn phục vụ khách; mối quan hệ giữa bộ phận lễ tân với các bộ phận khác
trên tàu
+ Các quy định về đồng phục, trang phục và phương pháp trang điểm cá nhân
trước khi vào ca làm việc;
+ Các trang thiết bị được trang bị tại bộ phận lễ tân;
+ Những việc cần chuẩn bị trước ca làm việc;
+ Quy trình nhận, bàn giao ca;
+ Phương pháp giao tiếp qua điện thoại, trực tiếp, văn bản;VHF.
+ Các quy trình nghiệp vụ: đón tiếp và đăng ký khách, phục vụ khách trong
thời gian lưu trú, trả buồng và thanh toán;
+ Quy trình thanh toán đối với các hình thức thanh toán khác nhau;
+ Các quy định về an toàn, an ninh trên tàu
- Kỹ năng:
1
+ Thực hiện thành thạo các quy định về đồng phục, trang phục và phương
pháp trang điểm cá nhân trước khi vào ca làm việc;
+ Sử dụng thành thạo các trang thiết bị được trang bị tại bộ phận lễ tân;
+ Thực hiện thành thạo những việc cần chuẩn bị trước ca làm việc;
+ Thực hiện thành thạo quy trình nhận, bàn giao ca;
+ Giao tiếp hiệu quả với hành khách trên tàu
+ Thực hiện thành thạo các quy trình nghiệp vụ: đăng ký giữ chỗ, đón tiếp
và đăng ký khách, phục vụ khách trong thời gian lưu trú, trả buồng và thanh
toán;
+ Thực hiện thành thạo nghiệp vụ thanh toán;
+ Thực hiện thành thạo các quy định về an toàn, an ninh trên tàu
+ Nhận thức sâu rộng về dịch vụ và được trang bị những kỹ năng liên quan
trong dịch vụ này.
+ Phát triển những phẩm chất và năng lực của học viên để họ gia nhập vào
ngành công nghiệp dịch vụ hàng hải.
- Thái độ:
+ Tự giác học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ, hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao; vận dụng được những kiến thức đã học để tu dưỡng, rèn luyện
trở thành người lao động có lương tâm nghề nghiệp, chủ động, sáng tạo, có
ý thức trách nhiệm cao; có tác phong công nghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
+ Nêu, thực hiện được quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có nhận thức và biết giữ gìn, phát huy truyền thống của giai cấp công
nhân; biết kế thừa và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tự giác trong thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc.
+ Có lối sống năng động, lành mạnh,
2
+ Thực hiện được các kỹ năng cơ bản và phương pháp tập luyện về thể dục
thể thao nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập,
lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp;
1.3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học viên sẽ làm được tại vị trí lễ tân trên tàu khách, tàu du
lịch trong và ngoài nước , hoặc tại các cơ sở dịch vụ liên quan ở trong và
ngoài nước.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
2.1. Thời gian của khóa học
- Thời gian đào tạo : 829 giờ
- Thời gian học tập, thực tập : 782giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp : 47 giờ (trong đó kiểm tra
kết thúc khóa học không quá 4 giờ)
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 825 giờ
- Thời gian học lý thuyết : 240 giờ ; thời gian học thực hành: 585 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI
GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã
MH,
MĐ
Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
MH01 Tổng quan về nghề lễ tân hàng hải 15 9 4 2
MH02 Tâm lý giao tiếp 35 20 14 1
MH03 Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 300 96 192 12
MH04 Nghiệp vụ thanh toán quốc tế 30 9 17 4
MH05 Nghiệp vụ lễ tân 45 18 24 3
3
MH06 Tin học lễ tân 60 16 41 3
MH07 Tiếng Anh chuyên ngành Lễ Tân
Trên Tàu220 66 140 14
MĐ08 Thực hành nghiệp vụ Lễ Tân 120 6 110 4
Tổng cộng 825 240 542 43
CÁC CHỨNG CHỈ BẮT BUỘC
CCO1 An toàn hàng hải cơ bản
CC02 Nhận thức An ninh hàng hải
CC03 Chứng chỉ TIẾNG ANH GIAO TIẾP
TOEIC 350 điểm hoặc tương đương
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO :
(Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
5.1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề; thời gian,
phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề
- Cơ Sở Dạy Nghề có thể sắp xếp cho học viên học và lấy chứng chỉ CC01,CC02
vào thời gian thích hợp cùng với việc học và thực hành 08 môn học, mô đun bắt
buộc.
- Học viên có Chứng Chỉ Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản TOEIC 300 điểm hoặc
trình
độ tương đương được miễn học và giảm học phí môn học MH03- Tiếng Anh Giao
Tiếp Cơ Bản (sau khi Bộ môn Tiếng Anh kiểm tra & đánh giá).
- Học viên đã có CHỨNG CHỈ SƠ CẤP NGHỀ TIẾP VIÊN HÀNG HẢI được
miễn
học và giảm học phí các môn học, mô đun như sau:
4
+ MH02: Tâm lý giao tiếp
+ MH03: Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
+CC01:Chứng chỉ An Toàn Hàng Hải Cơ Bản
+ CC02:Chứng chỉ Nhận thức An Ninh Hàng Hải
5.2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khoá học:
Số TT
Môn kiểm tra kết thúc khóa học Hình thức kiểm tra Thời gian kiểm tra
Thực hành kỹ năng tổng hợp
- Nghiệp vụ lễ tân trên tàu
- Tiếng Anh chuyên ngành lễ
tân.
Bài thi thực hành kỹ
năng tổng hợp
Không quá 4
giờ
5.3. Các chú ý khác:
Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại
khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn
diện:
- Để học viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có
thể bố trí cho học sinh tham quan, học tập tại một số khách sạn,nhà hàng hoặc
trên tàu du lịch .
- Ðể giáo dục truyền thống, mở rộng nhận thức và văn hóa xã hội có thể bố
trí cho học sinh tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia
các hoạt động xã hội tại địa phương;
- Để học viên có thể phát triển toàn diện Văn-Thể -Mỹ, trường sẽ kết hợp với
Đoàn Thanh Niên tổ chức cho học viên tham gia các hoạt động thể dục, thể thao,
thư viên, văn nghệ, vui chơi.v.v...
HIỆU TRƯỞNG
5
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : TỔNG QUAN VÊ NGHÊ LỄ TÂN HÀNG HẢI
Mã số : MH 01
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
6
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌCTỔNG QUAN VÊ NGHÊ LỄ TÂN HÀNG HẢI
Mã số môn học: MH01Thời gian môn học: 15 giờ (Lý thuyết: 9 giờ; Thực hành: 4; Kiểm tra: 2 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: TỔNG QUAN VỀ NGHỀ LỄ TÂN HÀNG HẢI là một môn học thuộc
nhóm kiến thức cơ sở nghề trong Chương Trình Khung Đào Tạo Nghề Lễ Tân
Hàng Hải. Những kiến thức được cung cấp của môn học là cơ sở để học viên
nghiên cứu các môn học cơ sở và chuyên nghề khác.
- Tính chất: Là môn học lý thuyết cơ sở, được đánh giá bằng hình thức kiểm tra
hết môn.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Mô tả được nghề Lễ Tân Hàng Hải
- Trình bày được khái quát về chức năng, cấu trúc tàu khách , tàu du lịch
- Trình bày được các các loại hình phục vụ trên tàu.
- Liệt kê được vị trí công việc của lễ tân hàng hải trong ngành dịch vụ
phục vụ trên tàu và hình thành được ý tưởng ban đầu về nghề nghiệp
chuyên sâu cho người học.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
3.1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Nội dung môn học Thời gian môn học (giờ)Tổng
số
(giờ)
Trong đó
Lý
Thuyết
(giờ)
Thực
hành
(giờ)
Kiểm
tra
(giờ)
Chương1: Khái quát về nghề lễ tân hàng hải 5 3 2 0
Chương 2: Nhiệm vụ, yêu cầu đối với lễ tân 5 4 1
Chương 3: Hoạt động của bộ phận lễ tân qua các 3 2 1 0
7
giai đoạn phục vụ khách.
Kiểm tra hết môn 2 2
Tổng cộng: 15 9 4 2
Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tính vào giờ thực hành.
3.2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Khái quát về nghề lễ tân hàng hải (Thời gian: 5 giờ)
Mục tiêu:
- Trình bày được các loại hình lễ tân hàng hải;
- Trình bày dược các loại hình lễ tân phục vụ trên tàu khách, tàu du lịch;
- Trình bày được khái niệm chức năng, hoạt động của tàu khách , tàu du
lịch
- Trình bày được tổng quan về cấu trúc tàu khách, tàu du lịch.
- Học viên nhận thức được vai trò, vị tri nơi mình công tác.
Nội dung
1. Các loại hình lễ tân hàng hải
1.1. Lễ tân tại cảng, bến tàu khách.tàu du lịch.
1.2. Lễ tân trên tàu khách, tàu du lịch
2.Khái quát về tàu khách , tàu du lịch
2.1. Khái niệm, Chức năng, hoạt động của tàu khách, tàu du lịch
2.2 Cấu trúc tàu khách, tàu du lịch
Chương 2 : Nhiêm vu, yêu cầu đối với lễ tân hàng hải. (Thời gian : 5 giờ)
Mục tiêu :
- Liệt kê và phân biệt được nhiệm vụ của lễ tân hàng hải ;
- Liệt kê được mối quan hệ của bộ phận lễ tân hàng hải với các bộ phận
phục vụ khác
- Yêu cầu về năng lực của lễ tân hàng hải.
- Hình thành thái độ đúng đắn khi tiếp nhận các nhu cầu của hành khách
Nội dung :
1. Nhiệm vụ của lễ tân hàng hải8
1.1. Phục vụ thủ tục check in, check out.
1.2. Phục vụ thanh toán.
1.3. Hướng dẫn, giải đáp các thắc mắc của khách hàng.
2. Mối quan hệ của bộ phận lễ tân hàng hải với các bộ phận phục vụ khác
2.1. Thuyền viên trên tàu
2.2. Bộ phận phục vụ trên tàu : Tiếp viên, bếp, vệ sinh, bảo vệ, y tế.v.v...
3. Yêu cầu về năng lực của lễ tân hàng hải.
3.1 . Về chuyên môn.
3.2. Về khả năng giao tiếp tiếng Anh.
Chương 3 : Hoạt động của bộ phận lễ tân qua các giai đoạn phuc vu khách.
(Thời gian : 3 giờ)
Mục tiêu:
- Trình bày được hoạt động của bộ phận lễ tân qua các giai đoạn phục vụ
khách
- Công việc cụ thể của từng ca .
Nội dung:
1. Hoạt dộng của bộ phận lễ tân qua các giai đoạn phục vụ
2. Công việc của từng ca
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
- Phòng học lý thuyết với các trang thiết bị, phương tiện nghe nhìn hỗ trợ;
- Băng đĩa, hình ành giới thiệu về nghềlễ tân hàng hải, tàu du lịch, tàu
khách.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Phương pháp đánh giá: Kiểm tra kết thúc môn học: 1 bài kiểm tra viết.
- Nội dung đánh giá:
Kiến thức, kỹ năng: Nhận biết về
+ Khái quát về nghề lễ tân hàng hải
+ Khái quát về cấu trúc tàu khách, tàu du lịch
+ Nhiệm vụ lễ tân trên tàu.
9
Thái độ:
+ Tham gia ít nhất 80% thời gian học lý thuyết theo quy định
+ Tham gia đầy đủ các bài kiểm tra và các bài thực hành.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
1.Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học Khái Quát Về Nghề lễ tân hàng hải được sử dụng để
giảng dạy cho học viên Sơ cấp nghề lễ tân hàng hải
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Để giúp học viên nắm vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi
chương cần giao các câu hỏi, bài tập tình huống liên quan để thực hành thảo luận
nhóm. Các câu hỏi, bài tập chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý
thuyết đã học;
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy
học.
3. Tài liệu tham khảo:
- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ban hành ngày 21/3/2012 quy định về
Chức danh nhiệm vụ của Thuyền Viên & đăng ký thuyền viên trên tàu biển Việt
Nam (điều số 27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41)
- Luật Hàng Hải Việt Nam 40/2005/QH11 do Quốc Hội nước Cộng Hòa
Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005.
- Seasources.net : Maritime rules and regulations
- Admiralty & Maritime law.net : Convention relating to the carriage of
International passenger and their lugagge by sea .
- Một số thông báo tuyển dụng trên mạng; Maritme jobs.net; Cruise jobs.
10
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : TÂM LÝ GIAO TIẾP
Mã số : MH 02
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm
20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
11
TÂM LÝ GIAO TIẾP
Mã số môn học: MH02
Thời gian môn học: 35 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 14giờ; Kiểm tra:1giờ)
I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức cơ sở nghề trong Chương Trình Khung
đào tạo nghề lễ tân hàng hải. Những kiến thức được cung cấp của môn học là cơ
sở để học viên tiếp thu các môn học cơ sở và chuyên nghề khác.
Các môn học tiên quyết: Tổng Quan Về Nghề Lễ tân Hàng Hải.
- Tính chất: Là môn học lý thuyết cơ sở, được đánh giá bằng hình thức kiểm tra
hết môn.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Biết quan sát, đặt mình vào vị trí của
khách để nhận xét, yêu cầu, đánh giá.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Kiến thức: Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về khoa học
tâm lý, về những đặc điểm tâm lý khách hàng, về cách giao tiếp và phục vụ du
khách. Giúp học viên hiểu được tâm lý khách hàng theo các tiêu thức khác nhau
như quốc gia, nghề nghiệp, lứa tuổi,.. và một số nghệ thuật trong hoạt động giao
tiếp, ứng xử, đạo đức nghề nghiệp, nhằm nâng cao chất lượng phục vụ du khách.
- Kỹ năng: Biết vận dụng những thành tựu của tâm lý học để nhận biết,
đánh giá, điều khiển và điều chỉnh hành vi của mình và của khách.
- Thái độ: Rèn luyện tính tự chủ, bình tĩnh, khéo léo, mềm dẻo, tự tin trong
hoạt động.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
3.1-Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Nội dung môn học Thời gian môn học (giờ)Tổng
số
Trong đó
Lý Thực Kiểm
12
(giờ) Thuyết
(giờ)
hành
(giờ)
tra
(giờ)
Phần I: Một số vấn đề cơ bản về tâm lý học 5 4 1
Chương 1: Các hiện tượng tâm lý cơ bản 2
Chương 2: Các hiện tượng tâm lý xã hội 2 1
Phần II: Tâm lý hành khách 29 15 14
Chương 3: Các đặc trưng tâm lý cơ bản của du
khách.6 6
Chương 4: Những phẩm chất cần có của lễ tân
hàng hải3 2
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong bộ phận
phục vụ khách du khách, hành khách6 6
Kiểm tra hết môn 1 1
Tổng cộng 35 19 15 1
Ghi chú: Thời gian kiểm tra giữa kỳ được tính vào giờ thực hành.
3.2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Các hiên tượng tâm lý cơ bản Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các hoạt động nhận thức
- Trình bày được các thuộc tính tâm lý điển hình.
Nội dung
I. Hoạt động nhận thức
II. Đời sống tình cảm
III. Ý chí và hành động ý chí.
IV. Các thuộc tính tâm lý điển hình.
Chương 2: Các hiên tượng tâm lý xã hội Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
13
- Trình bày được các ảnh hưởng của một số hiện tượng tâm lý xã hội đến tâm lý
du khách
- Trình bày được các phương pháp nghiên cứu tâm lý học và tâm lý xã hội
Nội dung
I. Khái quát về tâm lý xã hội
II. Ảnh hưởng của một số hiện tượng tâm lý xã hội đến tâm lý du khách
III. Phương pháp nghiên cứu tâm lý học và tâm lý xã hội trong du lịch.
IV. Thực hành:
Chương 3: Các đặc điểm tâm lý cơ bản của du khách
Thời gian: 12
giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các hành vi, nhu cầu, động cơ của du khách.
- Trình bày được các sở thích, tâm trạng và các nét đặc trưng trong tâm lý của du
khách.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào các tình huống thực tế khi làm việc
Nội dung
I. Hành vi, nhu cầu, động cơ của du khách
II. Sở thích và tâm trạng của du khách
III. Những nét đặc trưng trong tâm lý của du khách
3.1. Các loại tậm trạng và cảm xúc của du khách
3.2. Cá c yếu tố ảnh hưởng tới tâm trạng và cảm xúc của du khách
IV. Những đặc điểm tâm lý của du khách theo quốc tích và nghề nghiệp
4.1. Theo quốc tịch : Khách du lịch là người Âu Mỹ, người Trung Đông , người
Châu Á...
4.2 . Theo nghề nghiệp : Du khách là người quản lý, nhà khoa học, nghệ sĩ, công
nhân, nội trợ...
IV. Thực hành
Chương 4: Những phẩm chất cần có của tiếp viên hàng hải
14
Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các đặc điểm lao động của tiếp viên hàng hải.
- Các yêu cầu về phẩm chất tâm lý của nhân viên lễ tân.
- Rèn luyện tính tự chủ, bình tĩnh, khéo léo, mềm dẻo, tự tin trong công việc của
mình
Nội dung
I. Đặc điểm lao động của tiếp viên hàng hải
1.1. Môi trường làm việc đa văn hóa.
1.2. Điều kiện làm viêc nhiều áp lực
1.3. Công việc đa dạng.
II Những phẩm chất tâm lý cần có của nhân viên lễ tân
III. Thực hành:
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong bộ phận phuc vu khách du khách, hành
khách Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:- Nhận biết được đúng tiêu chuẩn của diện mạo người phục vụ.
- Trình bày được các bước cơ bản trong phuc vụ du khách.
- Thực hiện được một số nguyên tắc cơ bản giao tiếp và ứng xử với khách
hàng.
- Rèn luyện tính tự chủ, bình tĩnh, khéo léo, mềm dẻo, tự tin trong hoạt
động
- Xây dựng được phong cách giao tiếp với khách hàng khi cần thiết.
Nội dung:1. Diện mạo người phục vụ
1.1. Vệ sinh cá nhân
1.2. Đồng phục
2. Quan hệ giao tiếp với khách hàng
15
2.1.Nội dung giao tiếp với khách hàng qua các giai đoạn
2.1.1. Giai đoạn 1: Đón tiếp khách
2.1.2. Giai đoạn 2: Phục vụ khách
2.1.3.Giai đoạn 3: Tiếp khách
2.2. Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng
2.2.1. Kỹ năng bán hàng
2.2.2. Xử lý các tình huống giao tiếp với khách hàng
3. Quan hệ giao tiếp trong nội bộ doanh nghiệp
3.1. Tham gia vào tổ làm việc
3.2. Cư xử của người quản lý đối với nhân viên
3.3. Cư xử của nhân viên đối với người quản lý
3.4. Mối quan hệ hữu cơ giữa nhân viên và người quản lý.
4. Phương pháp khắc phục những trở ngại trong quá trình giao tiếp
4.1.Hạn chế tối đa yếu tố gây nhiễu
4.2.Sử dụng thông tin phản hồi
4.3.Xác lập mục tiêu chung
4.3.Suy xét thận trọng, đánh giá khách quan
4.4.Sử dụng ngôn ngữ hợp lý
4.5.Học cách tiếp xúc và thể hiện động tác, phong cách cử chỉ hợp lý
4.6.Lựa chọn thời điểm và kênh truyền tin hợp lý.
4.7.Xây dựng lòng tin
4.8.Không nên để cảm xúc mạnh chi phối quá trình giao tiếp
4.9.Tạo sự đồng cảm giữa hai bên
4.10.Suy nghĩ khi giao tiếp
4.11.Diễn đạt rõ ràng có sức thuyết phục
Thực hành:
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
16
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng
máy,...): Phòng học vừa đủ cho sinh viên ngồi học, nghe rõ ràng, thảo luận thuận
tiện.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho học viên:
a. Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.
b. Đánh giá bài tập theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10
2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Đánh giá thường xuyên ở trên lớp
Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 1 bài
Kiểm tra cuối kỳ: tự luận
+ Dự ≥ 80% tổng số tiết của môn học.
+ Hoàn thành mọi bài tập, tham gia thảo luận, thực hành theo yêu cầu và đạt
kết quả tốt.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học Tâm lý giao tiếp được sử dụng để giảng dạy cho học
viên Sơ cấp nghề Lễ tân nhà hàng khách sạn.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Để giúp học viên hiểu vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi chương
cần giao các câu hỏi, bài tập để người học tự làm ngoài giờ. Các câu hỏi, bài tập
chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý thuyết đã học;
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.
3. Tài liệu tham khảo:
1. Nguyễn Văn Đính và Ngô Văn Mạnh, Giáo trình tâm lý và nghệ thuật giao tiếp,
ứng xử trong kinh doanh du lịch, NXB thống kê Hà Nội.
2. Hồ Lý Long (chủ biên), Giáo trình tâm lý khách du lịch, NXB Lao động xã hội
Hà Nội.
3. Nguyễn Văn Lê, Tâm lý học du lịch, NXB Trẻ TP. Hồ Chí Minh.
17
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN
Mã số : MH 03
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCMngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
18
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌCTIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN
Mã số môn học 03
Thời gian: 300 giờ (Lý thuyết: 96giờ; Thực hành: 192 giờ; Kiểm tra: 12giờ)
I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học Tiếng Anh cơ bản nằm trên phần kiến thức của mô đun ngoại
ngữ. Được bố trí giảng dạy song song với các môn học liên quan đến nghiệp vụ
tiếp viên hàng hải
- Tính chất: Là môn học bắt buộc, bổ trợ cho các môn nghiệp vụ nghề
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Sử dụng thành thạo vốn từ vựng; các thuật ngữ về giao tiếp; các cấu trúc
ngữ pháp, cấu trúc câu về các tình huống giao tiếp; Giao tiếp với khách một cách
thông thạo, tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
III.NỘI DUNG MÔN HỌC:
3.1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Nội dung môn học Thời gian môn học (giờ)Tổng
số
(giờ)
Trong đó
Lý
Thuyết
(giờ)
Thực
hành
(giờ)
Kiểm
tra
(giờ)
Unit 1- HelloBài 1-Xin chào 3 1 2
Unit 2 - Excuse me!Bài 2 - Xin Lỗi 3 1 2
19
Unit 3 - What is it? Bài 3 - Cái gì đây? 3 1 2
Unit 4 - What's your name? Bài 4 - Tên bạn là gì? 3 1 2
Unit 5 - A Nice flat Bài 5 - Một căn hộ đẹp 6 2 4
Unit 6: An English restaurantBài 6: Một nhà hàng Anh 5 2 3
Unit 7: Do this! Don’t do thatBài 7: Hãy làm điều này!Đừng làm điều kia! 3 1 2
Unit 8: Elton KashaBài 8:Elton Kasha 4 1 2 1
Unit 9: At the hairdresser’sBài 9: Tại tiệm uốn tóc 3 1 2
Unit 10: Everyday conversationBài 10: Đàm thoại hàng ngày 3 1 2
Unit 11: At the customsBài 11: Tại trạm kiểm tra hải quan 3 1 2
Unit 12: Which one ?Bài 12: Cái nào ? 3 1 2
Unit 13: A postcardBài 13: tấm bưu thiếp 6 2 4
Unit 14- What are they doing?Bài 14 – Họ đang làm gì? 6 2 4
Unit 15 – Can you help me?Bài 15 – Bác có thể giúp cháu được chứ? 4 1 2 1
Unit 16- The fashion showUnit 16 – Buổi trình diễn thời trang 3 1 2
Unit 17 – At the cinemaUnit 17 – Tại rạp chiếu bóng
3 1 2
20
Unit 18 – What’s on television tonight?Unit 18 – Tối nay truyền hình có gì? 3 1 2
Unit 19 – In prisonUnit 19 – Trong tù 3 1 2
Unit 20 – An English weddingUnit 20 – Một đám cưới người Anh 6 2 4
Unit 21 – Computer datingUnit 21 – Máy tính se duyên 3 1 2
Unit 22 – I want you, FionaUnit 22 – Anh muốn em, Fiona 3 1 2
Unit 23: An interviewBài 23: Một cuộc phỏng vấn 7 2 4 1
Unit 24: What’s my job?Bài 24: Tôi làm nghề gì? 6 2 4
Unit 25: Never on a SundayBài 25: Không bao giờ vào ngày chủ nhật 3 1 2
Unit 26: A questionareBài 26: Một bảng câu hỏi 3 1 2
Unit 27: What does he do everyday?Bài 27: Anh ấy làm gì hàng ngày 6 2 4
Unit 28: Well or badly?Bài 28:Giỏi hay dở 3 1 2
Unit29 : Everyday conversationBài 29: Đàm thoại hàng ngày 3 1 2
Unit 30: A Personal LetterBài 30: Một lá thư riêng 7 2 4 1
Unit 31- Where were you yesterday?Bài 31- Hoâm qua baïn ôû ñaâu? 6 2 4
Unit 32- Holidays 3 1 2
21
Bài 32- Kỳ nghỉ
Unit 33- Everyday conversationBài 33- Đàm thoại hang ngày 3 1 2
Unit 34- Return from SpaceBài 34- Trở về từ vũ trụ 3 1 2
Unit 35- Yes, dear!
Bài 35- Đúng vậy, mình ạ!3 1 2
Unit 36- In the officeBài 36- Trong văn phòng 3 1 2
Unit 37- The Story of Willy The KidBài 37- Câu chuyện về Willy The Kid 3 1 2
Unit 38- Foreign holidaysBài 38- Kỳ nghỉ ở nước ngoài 7 2 4 1
Unit 39- SurviorsBài 39- Những kẻ sống sót 3 1 2
Unit 40- The eight o’clock newsBài 40- Bản tin lúc 8 giỜ 3 1 2
Unit 41- Howard hughes 1905-1976Bài 41- Howard hughes 1905-1976 3 1 2
Unit 42- An accidentBài 42 - Một tai nạn 3 1 2
Unit 43- An investigationBài 43- Một cuộc điều tra 3 1 2
Unit 44- Photograph albumBài 44 - Album Ảnh 3 1 2
Uint 45 - A Spy storyBài 45 - Một câu chuyện gián điệp 3 1 2
Unit 46 - Everyday conversationBài 46 - Đàm thoại hàng ngày 3 1 2
22
Unit 47 - Another personal letterBài 47 - Một bức thư cá nhân 3 1 2
Unit 48- On the moonBài 48- Trên mặt trăng 3 1 1 1
Unit 49- Where’s he gone?Bài 49- Anh ấy đã đi đâu? 6 2 4
Unit 50- Everyday conversationBài 50- Đàm thoại hằng ngày 3 1 2
Unit 51- Town and countryBài 51- Thành thị và nông thôn 3 1 2
Unit52- Europe toursBài 52- Du lịch Châu Âu 3 1 2
Unit 53- A Call from homeBài 53- Điện thoại từ nhà gọi đến 3 1 2
Unit 54- Have you ever…?Bài 54- Bạn có từng bao giờ ? 3 1 2
Unit 55- ComparisonsBài 55- So sánh 3 1 2
Unit 56- A Hard lifeBài 56- Một cuộc đời gian khổ 3 1 2
Unit 57- ComparisionsBài 57- So sánh 4 1 2 1
Unit 58 - Brutus cray - the greatestBài 58 – Brutus cray – ngươi khỏe nhất 3 1 2
Unit 59 - George and brendaBài 59 – George and brenda 3 1 2
Unit 60 - Everyday conversationBài 60 – Hội thoại mỗi ngày 3 1 2
Unit 61 - Something, nothing, anything, everything
3 1 2
23
Bài 61 – Cái gì đó, không gì cả, bất kỳ cái gì, mọi thứ
Unit 62 - Four livesBài 62 – Bôn người, bốn hoàn cảnh sống 6 2 4
Unit 63 – A night outBài 63 – Một đêm ngoài phố 3 1 2
Unit64 - The election resultBài 64 – Kết quả bầu cử 3 1 2
Unit 65 - The daily newsBài 65 – Tin tức hằng ngày 3 1 2
Unit 66 – A fourth letterBài 66 – Lá thư thứ tư 4 1 2 1
Unit 67 – All abroad!Bài 67 – Lên tàu 3 1 2
Unit 68 – TelephoningBài 68 – Điện thoại 3 1 2
Unit 69 – I will be there Bài 69 - Tôi sẽ ở đó 3 1 2
Unit 70: Look, Feel, Taste, Sound, SmellBài 70 : Trông như, cảm thấy, dường như, ngữi thấy
3 1 2
Unit 71: A science fiction storyBài 71: Câu chuyện viễn tưởng 6 2 4
Unit 72: It’s much too hot!Bài 72: Thức uống này nóng quá! 3 1 2
Unit 73: A phone callBài 73 - Trò chuyện điện thoại 3 1 2
Unit 74: Army Careers OfficeBài 74 - Tại văn phòng tuyển quân 3 1 2
Unit 75: A traffic surveyBài 75 - Khảo sát tình hình giao thông 4 1 2 1
24
Unit 76: Australia HouseBài 76 - Văn phòng giới thiệu việc làm ở nước Úc 3 1 2
Unit 77: Cheques and creditBài 77 - Thanh toán bằng sec và thẻ tín dụng 6 2 4
Unit 78: A holiday in EgyptBài 78 - Kỳ nghỉ hè ở Ai cập 4 1 3
Unit 79: comparisons Bài 79 - So sánh 4 1 3
Unit 80: A day off workBài 80 - Xin nghỉ ốm 7 2 4 1
Kiểm tra hết môn (vấn đáp) 2 2
Tổng cộng
300 96 192 12
3.2. Nội dung chi tiết:
Unit 1 - HelloBài 1 – Chào hỏi và Làm quen Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi người
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách
đúng thời điểm trong ngày .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên
nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Come / fine / from/ how / no / where / yes - no
2. Grammar/ Ngữ pháp
25
- How are You? - How is he / she ?- How are they?- Where are you from?- Simple present of the Verb “ TO BE”
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of greeting/ Nghe về phần đàm thoại làm quen khách.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of greeting./ Đọc các hội thoại về làm
quen hôi thoại khi chào đón.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about greeting.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 2 - Excuse me!Bài 2 - Xin Lỗi Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi
người
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi
khách đúng thời điểm trong ngày .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên
nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- businessman/ holiday / pardon/ please / sit down / tourist / yes - no
2. Grammar/ Ngữ pháp-- Đại từ nhân xưng : I, You, He, We ...
26
- Động từ "To Be" thời hiện tại
Expression - Thành ngữ-Excuse me- xin lỗi anh/chị (dùng để gây sự chú ý với ai trước khi giao tiếp với họ- Pardon: xin lỗi, tôi chưa nghe kịp, xin vui lòng nhắc lại (lên giọng)- (I beg your) Pardon = I'm sorry : xin lỗi (xuống giọng, dùng tỏ ý hối tiếc vì mình đã phạm lỗi)-Yes, please : dạ vâng/ No, thanks : thôi, cảm ơn. (hai cụm từ này dùng trả lời khi được mời ăn hay uống cái gì)-to be from : quê ở đâu, từ đâu đến-to be on holiday : đi nghỉ mát
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of “ excuse me”/ Nghe về phần đàm thoại về xin lỗi.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of “ excuse me”/./ Đọc các hội thoại về
làm quen hôi thoại khixin lỗi.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about “ excuse me”/.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần xin lỗi
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 3 - What is it? Bài 3 - Cái gì đây? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực về hỏi – đáp
- sử dụng What để đặt câu hỏi, mạo từ bất định a và an và danh từ số ít, số
nhiều và cách sử dụng đại từ chỉ định (This, That, These, Those). hỏi và thân
thiện với mọi người
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hỏi vật chưa biết . GiAO tiếp bằng tiếng Anh về hỏi vật chưa biết tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
27
- Ashtray / handbag / knife / towel / fork/ ice- cream / lemon / orange / key /Come / fine/ clock…………..
2. Grammar/ Ngữ pháp- What-Question - Indefinite Article - a & an- The plural of nouns- Cách sử dụng đại từ chỉ định số nhiều: They, These, Those.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of what / Nghe về phần đàm thoại với what3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of what / Đọc các hội thoại về hỏi cái gì.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about question and answer.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần hỏi và trả lời.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm
việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 4 - What's your name? Bài 4 - Tên bạn là gì? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi
người
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi
thông tin tên gọi của khách .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi thông tin.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên
nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Receptionist / overthere / name / porter / room / this / that / thoise / these / Come /
fine / from/ how / no / where / yes - no
2. Grammar/ Ngữ pháp- Các từ chỉ định (This, That, These, Those)
28
- Possessive Adjective
- Đại từ (pronoun) : Đại từ nhân xưng (personal pronoun), Đại từ chỉ định (demonstrative pronoun), Đại từ nghi vấn (interrogative pronoun); Đại từ sở hữu (possessive pronoun); Đại từ quan hệ (relative pronouns)
EXPRESSIONS - Thành ngữ
-Good morning: chào (buổi sáng từ 1 giờ khuya đến 12 giờ trưa)-Good afternoon: chào (buổi chiều từ 12 giờ đến 6 giờ chiều)-Good evening: chào (buổi tối từ 6 giờ chiều đến 12 giờ đêm)-Over there: Ở đằng kia.-Here's your key: chìa khóa của anh/chị đây (vừa nói vừa đưa chìa khóa cho người nhân)-What's the number?: số mấy? (số bao nhiêu?)-I'm sorry: xin lỗi, tôi rất tiếc (dùng khi người nói thấy mình thât sự có lỗi)
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of asking information / Nghe về phần đàm thoại về hỏi và biết thông tin của khách.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of asking information./ Đọc các hội thoại về
làm quen hôi thoại khi hỏi thông tin của khách.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about asking information- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi thông tin của khách.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm
việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen-
Unit 5 - A Nice flatBài 5 - Một căn hộ đẹp Thời gian: 7giờMục tiêu:
- Trong bài này học sinh sẽ học cách dùng cấu trúc There be (Có cái gì
đó) some và any (với nghĩa vài), where (ở đâu) để chỉ nơi chốn và một số giới từ chỉ
nơi chốn như in (ở trong), on (ở trên), under (ở dưới).
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi giới thiệu
với khách .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên
nghiệp.
Nội dung:
29
1. Vocabulary/ Từ vựng- Cupboard / sink/ Come / fine / from/ how / no / where / yes - notelevision / downstairs / upstairs/ waste-paper bin / typewriter
2. Grammar/ Ngữ pháp
- THERE + BE (there is, are, was, were, etc.)
- WHERE-QUESTION
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of greeting/ 3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of greeting./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi chào đón.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about greeting.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 6: An English restaurantBài 6: Một nhà hàng Anh Thời gian: 7giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về thực đơn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về thực
đơn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thực đơn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngRestaurant/customer/waiter/menu/soup/tomato/steak/rare
2. Grammar/ Ngữ pháp- Would you like + Noun- Which + noun in plural + would you like?- I’d like + noun, (please).
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
-Listen the conversation / Nghe về phần đàm thoại .3.2. Reading/ Đọc
30
- Getting acquaintance the conversation / Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại .3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation .- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về gọi các món trong thực đơn
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation
Unit 7: Do this! Don’t do thatBài 7: Hãy làm điều này! Đừng làm điều kia! Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về mệnh lệnh .
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về mệnh lệnh.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến mệnh lệnh.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về mệnh lệnh một cách tự tin .
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngDirector/ studio/ actor/ open/come/walk/run/laugh/ close/microphone
2. Grammar/ Ngữ pháp-Affirmative commands-Negative commands
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
-Do this! Hãy làm điều này! -Don’t do that! Đừng làm điều kia!
3.2. Reading/ Đọc - Do this! Don’t do that!
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about commands.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về mệnh lệnh
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation
Unit 8: Elton KashaBài 8: Elton Kasha Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về thông tin cá nhân.
31
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về thông tin cá
nhân.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thông tin cá nhân.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về thông tin cá nhân một cách tự tin .
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
Teacher /pop star /Rich/ famous/ house2. Grammar/ Ngữ pháp
-There is/ there are….-What make is it? What make are they?
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of persional information./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về thông tin cá nhân .
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about persional information.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về thông tin cá nhân .
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and write about your personal information
Unit 9: At the hairdresser’sBài 9: Tại tiêm uốn tóc Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về khả năng - có thể làm được việc gì .
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về khả- có thể
làm được việc gì .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến khả năng- có thể làm
được việc gì .
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
Can/ speak/ swim/ cook/ languages2. Grammar/ Ngữ pháp
- Can/ can’t3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation/ Nghe về phần đàm thoại .3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation at the hairdresser’s.3.3. - Speaking/ Nói
32
- Work in pair and make conversation. 3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation
Unit 10: Everyday conversationBài 10: Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về đàm thoại hàng ngày
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về đàm thoại hàng
ngày.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đàm thoại hàng ngày.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về đàm thoại hàng ngày một cách tự tin .Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngCake/ chest/ concert/ continental/ diet/ gloves
2. Grammar/ Ngữ pháp- Would + S + like + N…?- I’d like = I would like- I’d like something /I would like something
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
-Listen the conversation / Nghe về phần đàm thoại 3.2. Reading/ Đọc
-Getting acquaintance the conversation / Đọc các hội thoại về làm quen đàm thoại .
3.3. - Speaking/ Nói-Work in pair and make conversation .- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại hàng ngày.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation
Unit 11: At customsBài 11: Tại trạm kiểm tra hải quan Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hàng hóa khai báo tại hải quan
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về hàng hóa khai
báo tại hải quan.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hàng hóa khai báo tại
hải quan .
33
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngPassport/ declare/liquor/cigarette/perfume/suitcase
2. Grammar/ Ngữ pháp- HOW MUCH – uncountable nouns- HOW MANY – countable nouns in plural
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
-Listen the conversation - At customs 3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation - At customs 3.3. - Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation .3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation
Unit 12: Which one ?Bài 12: Cái nào ? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về sự lựa chọn- cái nào?
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về sự lựa chọn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến sự lựa chọn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về sự lựa chọn một cách tự tin .
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngClassical/striped/square/round/button
2. Grammar/ Ngữ pháp-WHICH ONE & WHICH ONES
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
-Listen the conversation - Which one? 3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation - Which one ?3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation .3.4. - Writing/ Viết
-
Unit 13: A postcard
34
Bài 13- tấm bưu thiếp Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng để viết một tấm bưu thiếp
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để viết một tấm
bưu thiếp.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan để viết một tấm bưu thiếp
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về nội dung một tấm bưu thiếp một cách tự tin.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngPicture/weather/refrigerator/friendly/rainy/sunny
2. Grammar/ Ngữ pháp-What + be + subject + like ?- How + be + subject ?
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- A postcard3.2. Reading/ Đọc
- A postcard3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about a postcard.3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and write a postcard.
Unit 14- What are they doing?Bài 14 – Họ đang làm gì? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về những việc xảy ra xung quanh mọi người,
mọi vật.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn , mẫu câu tiếp diễn để
diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hành động tiếp diễn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc đang xảy ra với khách một cách tự tin
và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- To do/ cook/ night club/ work/ read ….
35
2. Grammar/ Ngữ pháp3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of what are they doing?/ Nghe về phần đàm thoại họ đang làm gì?
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation happening at present./ Đọc các hội
thoại về những việc đang xảy ra.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about what are they doing?.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống vềnhững việc đang diễn ra.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp,
Unit 15 – Can you help me?Bài 15 – Bác có thể giúp cháu được chứ? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về những việc xảy ra xung quanh mọi người,
mọi vật.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn , mẫu câu tiếp diễn để
diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hành động tiếp diễn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc đang xảy ra với khách một cách tự tin
và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Homework/ boy friend/ practice/ carry/ help/ watch/ speak….
2. Grammar/ Ngữ pháp- Model verb “ Can”- Can you help me?- Can you carry it for me?- I can speak English.- I can swim.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of their abilities. Nghe về phần đàm thoại họ khả năng họ làm được gì và không làm được gì?
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation what can they do?./ Đọc các hội thoại về
khả năng của họ.3.3. - Speaking/ Nói
36
- Work in pair and make conversation about what are they doing?.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về những việc họ có thể làm được và
những việc họ không thể làm được.3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,
Unit 16- The fashion showUnit 16 – Buổi trình diễn thời trang Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về mạo từ, tính từ sở hữu, tính từ chỉ thị, tính từ
ngắn, tính từ dài,….danh từ.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp các trật tự của tính từ, mẫu câu các tính từ
đứng trước danh từ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến tính từ.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc đang xảy ra các tính từ một cách tự tin
và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Nylon/ leather/ dark blue/ woollen/ wear/ show/ fashion/ cotton….
2. Grammar/ Ngữ pháp3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of what are they wearing? Nghe về phần đàm thoại họ đang mặc gi?
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation what are they wearing? Nghe về phần
đàm thoại họ đang mặc gi?3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about what are they wearing? Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về thời trang.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance
Unit 17 – At the cinemaUnit 17 – Tại rạp chiếu bóng Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.
37
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các thì trên
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn, hiện tại
tiếp diễn một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Girlfriend/ stadium/ ticket/ cashier/ lion/ lift/ shout/ wait/ buy/ lie….
2. Grammar/ Ngữ pháp3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of who is he waiting? Nghe về phần đàm thoại anh ấy đang đợi ai?
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation who is he waiting? Nghe về phần đàm
thoại anh ấy đang đợi ai.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about who is he waiting? Who is going into/ out of the cinema? Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về Anh ấy đang đợi ai? Ai đang đi vào trong và ra ngòai rạp chiếu bóng.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp,
Unit 18 – What’s on television tonight?Unit18 – Tối nay truyền hình có gì? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn. Đặt
câu hỏi về thời gian.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn một
cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Quarter/ half/ journey/ news/ programme/ television/ story/ police….
2. Grammar/ Ngữ pháp- What time is it?- It’s eight o’clock
38
- It’s half past nine.- It’s a quarter to tren.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of What’s on television tonight?Nghe về phần đàm thoại tối nay trên truyền hình có gì?
3.2. Reading/ Đọc Getting acquaintance the conversation What’s on television tonight?Nghe về phần đàm thoại tối nay trên truyền hình có gì?
3.3. - Speaking/ Nói3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,
Unit 19 – In prisonUnit 19 – Trong tù Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về tương lai gần.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì tương lai gần.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì tương lai gần.
- Đặt câu hỏi về tương lai gần.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì tương lai gần.
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Robber/ father in law/ leave/ rob/ rent/ place/ mother in law …..
2. Grammar/ Ngữ pháp- Near future tense “ Be + Going To + Verb”
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of the prisoners in prisonNghe về phần đàm thoại giữa hai người tù ?
3.2. Reading/ Đọc Getting acquaintance the conversation of the prisoners in prison Nghe về phần đàm thoại giữa hai tù nhân?
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make conversation about the prisoners in prison. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa hai tù nhân
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance
39
/ Làm việc theo cặp,
Unit 20 – An English weddingUnit 20 – Một đám cưới người Anh Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hiện tại tiếp diễn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn.
- Đặt câu hỏi về hiện tại tiếp diễn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại tiếp diễn
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Groom/ flower/ wedding/ cake/ villa/ reception/ beatman…..
2. Grammar/ Ngữ pháp- Present Continuous Tense
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation an English weddingNghe về phần đàm thoại giữa Một đám cưới người Anh.
3.2. Reading/ Đọc Getting acquaintance the conversation an English weddingNghe về phần đàm thoại giữa Một đám cưới người Anh
3.3. - Speaking/ Nói3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,
Unit 21 – Computer datingUnit 21 – Máy tính se duyên Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn
- Đặt câu hỏi về hiện tại đơn
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
40
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Computer/ Jazz/ Form/ age/ surname/ signature ……
2. Grammar/ Ngữ pháp- Simple Present Tense
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation between Interviewier and customer.Nghe về phần đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng
3.2. Reading/ Đọc Getting acquaintance the conversation between Interviewier and customer. Nghe về phần đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make conversation between Interviewier and customer. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp,
Unit 22 – I want you, FionaUnit 22 – Anh muốn em, Fiona Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn
- Đặt câu hỏi về hiện tại đơn
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Clothes/ travel/furniture/ want/ marry/understand/ need/ to get married ……..
2. Grammar/ Ngữ pháp- Simple Present Tense
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation between Charles and Fiona.Nghe về phần đàm thoại giữa Charles and Fiona
3.2. Reading/ Đọc Getting acquaintance the conversation I want you, Fiona
41
Nghe về phần đàm thoại giữa Charles and Fiona3.3. - Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation between Charles and Fiona. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa Charles and Fiona.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp,
Unit 23: An interviewBài 23: Một cuộc phỏng vấn Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực phỏng vấn
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để phỏng vấn
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến phỏng vấn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- Interview /breakfast /dinner/ get up/ reporter2. Grammar/ Ngữ pháp
- The simple present tense/ thì hiện tại đơn 3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen an interview- Nghe 1 cuộc phỏng vấn
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of interview./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về phỏng vấn
3.3. Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about interview.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần phỏng vấn
3.4. Writing/ Viết- Gap-filling- Điền từ vào chỗ trống hoàn tất nội dung cuộc phỏng vấn.
Unit 24: What’s my job?Bài 24: Tôi làm nghề gì? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về nghề nghiệp
42
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về nghề nghiệp
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến nghề nghiệp.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- artist/Air Hostess/competitor/dancer/electrician
2. Grammar/ Ngữ pháp- The simple present tense/ thì hiện tại đơn
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen - What’s my job?/ công việc/nghề nghiệp3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of a job ./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về nghề nghiệp.
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about your job.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần nghề nghiệp
3.4. Writing/ Viết- Gap filling/ điền từ vào chỗ trống hoàn tất hội thoại nói về nghề nghiệp.
Unit 25: Never on a SundayBài 25: Không bao giờ vào ngày chủ nhật Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về ngày nghỉ.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến .
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Christmas day/Clean/Vegetarian/ church/ wedding
2. Grammar/ Ngữ pháp- Adverb of frequency/ Trạng từ chỉ tần suất
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen - Never on Sunday
43
3.2. Reading/ Đọc - Nerver on Sunday
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about holidays.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về ngày nghỉ.
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the work/ activities done on holidays/ viêt lại các
công việc/ hoạt động thực hiện vào ngày nghỉ.
Unit 26: A questionareBài 26: Một bảng câu hỏi Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về thông tin tổng quát của cá nhân.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu hỏi.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thông tin cá nhân .
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- Company/ questionare/ rearch/ market research/ visit
2. Grammar/ Ngữ pháp- Questions: How often/ What time/ What
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen - A questionare3.2. Reading/ Đọc
- A questionare
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make questions on daily activities and personal information.- Thực hành hỏi đáp về các tình huống hoạt động hàng ngày và thông tin cá
nhân.
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and reorder the words provided to make complete questions/ viết
lại các câu hỏi bằng cách sắp xếp lại các từ cho sẵn.
Unit 27: What does he do everyday?Bài 27: Anh ấy làm gì hàng ngày Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về công việc hàng ngày
44
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về các hoạt động đang diễn ra..
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động đang diễn ra..
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- Hospital/ factory/ racehorse/ ride/ teach/ worker
2. Grammar/ Ngữ pháp- The simple present tense and the present continuos tense/ thì hiện tại đơn và
thì hiện tại tiếp diễn.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen – What is he doing?/ anh ấy đang làm gì?3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of daily routines./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về công việc hàng ngày.
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về công việc hàng ngày
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of daily routines.
Unit 28: Well or badly?Bài 28: Giỏi hay dở Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về công việc
hàng ngày
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- Accident/ bad/ busy/ careful/ typist/slow
2. Grammar/ Ngữ pháp- Adverbs of manner
45
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen – Well or badly?3.2. Reading/ Đọc
- Well or badly ?
3.3. Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về khả năng tốt/ xấu của bản thân
sử dụng trạng từ chỉ tần suất.
3.4. Writing/ Viết- Make sentences: đặt câu nói về khả năng tốt/ xấu của bản thân.
Unit29 : Everyday conversationBài 29: Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về đàm thoại hàng ngày- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đàm thoại hàng ngày.- Giao tiếp bằng tiếng Anh về đàm thoại hàng ngày một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- Discotheque/ head/ idea/temperature/ throat/stomach
2. Grammar/ Ngữ pháp- I think so/ I don’t think so- I hope so.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Everyday conversation 3.2. Reading/ Đọc
- Everyday conversation
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about everyday conversation - Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại hàng ngày.
3.4. Writing/ Viết
46
- Work in pair and rewrite the content of a conversation
Unit 30: A Personal Letter
Bài 30: Một lá thư riêng Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng để viết một lá thư .
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về viết một lá
thư
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến viết một lá thư
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- delicious/ subway/ arrive/ learn/ finish/ peninsula
2. Grammar/ Ngữ pháp- The simple present / Thì hiện tại đơn
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Reading/ Đọc
- A personal letter- Find the terms used when writing a letter/ tìm các thuật ngữ/ cụm từ thường
hay sử dụng để viết 1 lá thư.
3.3. Writing/ Viết- Gap filling: điền từ/ cụm từ để hoàn tất 1 lá thư.
Unit31 – Where were you yesterday?Bài 31 – Hôm qua anh ở đâu? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được động từ TO BE ở thì quá khứ ở thì quá khứ đơn..
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản để làm câu ở thì quá khứ đơn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì quá khứ đơn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh dựa vào thì quá khứ đơn.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng2. Grammar/ Ngữ pháp3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
47
- Listen the conversation about the past events/ Nghe về phần đàm thoại sự kiện quá khứ.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation about the past events./ Đọc các hội
thoại về các sự kiện trong quá khứ.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about past events- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về các sự kiện trong quá khứ
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of past events / Làm việc theo cặp, viết
lại nội dung về sự kiện trong quá khứ.
Unit 32 - HolidaysBài 32 – Kỳ nghỉ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực kỳ nghỉ hè.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về kỳ nghỉ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến kỳ nghỉ.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ vừa mới trải qua.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- beach / service / bar / fantastic
2. Grammar/ Ngữ pháp- What was it like? - How was it ?- There was / There were
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of holidays/ Nghe về phần đàm thoại kỳ nghỉ.3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of holidays./ Đọc các hội thoại về kỳ nghỉ.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about holidays.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về kỳ nghỉ
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of holidays / Làm việc theo cặp, thực
hành viết đoạn hội thoại về kỳ nghỉ
Unit 33 – Everyday conversationBài 33 – Đàm thoại hang ngày Thời gian: 3giờ
48
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực giao tiếp và thân thiện với mọi
người
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp trong
ngày .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến giao tiếp.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh và tự tin.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng2. Grammar/ Ngữ pháp3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the everyday conversation / Nghe về phần đàm thoại hàng ngày.3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the everyday conversation / Đọc các hội thoại về giao tiếp hàng ngày.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make everyday conversation.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống giao tiếp hàng ngày
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of everyday conversation / Làm việc
theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về giao tiếp hàng ngày.
Unit 34 – Return from SpaceBài 34 – Trở về từ vũ tru Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực trở về vũ trụ
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để nói về cuộc du
hành từ vũ trụ .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến vũ trụ.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về vũ trụ.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- space / return / astronaut / journey / moon / wash
2. Grammar/ Ngữ pháp
- The simple past tense of TO HAVE
49
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of return from space/ Nghe về phần đàm thoại trở về vũ trụ.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of return from space./ Đọc các hội
thoại trở về vũ trụ.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about return from space.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống trở về từ vũ trụ
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation of returning from
space / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại trở về từ vũ trụ.
Unit 35 – Yes,dear!Bài 35 – Đúng vậy mình ạ! Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về các động từ bất qui tắc.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến động từ bất quy tắc.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về động từ bất quy tắc
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- go / went / gone / see / saw / seen
2. Grammar/ Ngữ pháp
-The simple past tence of irregular verbs
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of irregular verbs / Nghe về phần đàm thoại động từ bất quy tắc.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of irregular verbs / Đọc các hội thoại
về làm quen với động từ bất quy tắc.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about irregular verbs.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về động từ bất quy tắc.
3.4. - Writing/ Viết
50
- Work in pair and rewrite the content of a conversation of irregular vebs / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về động từ bất quy tắc.
Unit 36 – In the officeBài 36 – Trong văn phòng Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về các động từ có quy tắc.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến động từ có quy tắc.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về động từ có quy tắc
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- finish / sign / post / arrive / reserve
2. Grammar/ Ngữ pháp-
-The simple past tence of regular verbs
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of regular verbs / Nghe về phần đàm thoại động từ có quy tắc.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of regular verbs / Đọc các hội thoại về
làm quen với động từ có quy tắc.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about regular verbs.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về động từ có quy tắc.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation of regular vebs / Làm
việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về động từ có quy tắc.
Unit 37 – The Story of Willy The KidBài 37 – Câu chuyên về Willy The Kid Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về các động từ có quy tắc.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp với
động từ có quy tắc. .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến động từ có quy tắc.
51
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về động từ có quy tắc
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- walk / look / rush / miss / pull
2. Grammar/ Ngữ pháp
-The simple past tence of regular verbs
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of regular verbs / Nghe về phần đàm thoại động từ có quy tắc.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of regular verbs / Đọc các hội thoại về
làm quen với động từ có quy tắc.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about regular verbs.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về động từ có quy tắc.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation of regular vebs / Làm
việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về động từ có quy tắc.
Unit 38 – Foreign holidaysBài 38 – Kỳ nghỉ ở nước ngoài Thời gian: 7giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực kỳ nghỉ ở nước ngoài.- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về kỳ nghỉ ở nước
ngoài.- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến kỳ nghỉ nước ngoài.- Giao tiếp bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ ở nước ngoài vừa mới trải qua.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- sun / lie / summer / fly / shine
2. Grammar/ Ngữ pháp
-The irregular verbs in the simple past tense
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of foreign holidays. / Nghe về phần đàm thoại kỳ nghỉ ở nước ngoài.
52
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of foreign holidays. / Đọc các hội
thoại về kỳ nghỉ ở nước ngoài.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about foreign holidays.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về kỳ nghỉ ở nước ngoài
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of forgein holidays. / Làm việc theo
cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về kỳ nghỉ ở nước ngoài.
Unit 39 - SurvivorsBài 39 – Những kẻ sống sót Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực những kẻ sống sót và thân thiện với
mọi người
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi về
những kẻ sống sót .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến những kẻ sống sót.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những kẻ sống sót.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- survive / survivor/ pilot/ plane / crash/ rubber
2. Grammar/ Ngữ pháp- Much/ a little sugar, water, gas, wine.- Many/ a few bottles, cars, people.- Much/ many: nhiều.- A little: một ít, một vài.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
Listen the conversation of survivors/ Nghe về phần đàm thoại về những kẻ sống sót
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of survivors./ Đọc các hội thoại về
những kẻ sống sót.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about survivors.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về những kẻ sống sót.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation about survivors / Làm
53
việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về những kẻ sống sót.
Unit 40- The eight o’clock newsBài 40 - Bản tin lúc 8 giờ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được các câu hỏi và trả lời về thông tin.
- Hiểu được các thông tin đơn giản trên các phương tiện truyền thông nghe nhìn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan tin tức.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về các câu hỏi và trả lời thông tin.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Attack, palace, burn, bomb, protest, union, patient, score, goal, President,
Prime Minister .
2. Grammar/ Ngữ pháp- - what/ when/ who/ how many,…/ Sử dụng các vấn từ để hỏi. - - yes/ no questions/ các câu hỏi yes/ no.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the news on Tv / Nghe về tin trên ti vi.3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the news./ Đọc các bản tin.- Answer the comprehension questions./ Trả lời các câu hỏi thông tin.
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make an interview.- Thực hành đóng vai phỏng vấn.
3.4. Writing/ Viết- Work in group and write about the news / Làm việc theo nhóm, thực hành viết
về một bản tin mà bạn biết.
Unit 41- Howard hughes 1905-1976Bài 41- Howard hughes 1905-1976 Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ đơn.
- Sử dụng được các động từ hợp và bất qui tắc ở dạng quá khứ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chuỗi thời gian cho
từng hoạt động.
54
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về xuất thân của nhân vật.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Produce, divore, airline pilot, manufacture, crash, passenger, retire.
2. Grammar/ Ngữ pháp- - Simple past tense./ thì quá khứ đơn (S+ V2/ed )
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe- Listen to Howard Hughes’ background / Nghe về xuất thân của Howard
Hughes3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the H. Hughes’ background./ Đọc về xuất thân của Howard Hughes.
- Aswer the questions./Trả lời câu hỏi liên quan.3.3. Speaking/ Nói
- Work in groups and tell about someone’s background.- Thực hành theo nhóm kể về xuất thân của một ai mà nhóm biết.
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and write about someone’s background / Làm việc theo cặp,
thực hành viết về xuất thân của một người mà cặp biết.
Unit 42 An accidentBài 42-MỘt tai nạn Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn.
- Sử dụng được giới từ, vị trí của tính và trạng từ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến giao thông.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về tình huống, sự cố giao thông đơn giản.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Foreign, walk along, traffic, light .
2. Grammar/ Ngữ pháp- - Past continuous tense./ thì quá khứ tiếp diễn (S+ V-ing )
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the situation./ Đọc đọan văn tình huống xảy ra tai nạn.
55
- Answer the questions./Trả lời câu hỏi liên quan.3.3. Speaking/ Nói
- Work in groups and tell about a situation.- Thực hành theo nhóm kể về tai nạn mà nhóm biết.
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and write about someone’s background / Làm việc theo cặp,
thực hành viết về xuất thân của một người mà cặp biết.
Unit 43- An investigationBài 43- Một cuộc điều tra Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
- Sử dụng được các vấn từ hỏi.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thông tin sự cố của
một ai đó.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về phỏng vấn sự việc đã xảy ra.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Attacker, hit, lock, stock, drop, ambulance.
2. Grammar/ Ngữ pháp- - Simple present and present continuous tense./ thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp
diễn (S+ V1(s,es)), (S+ be +V-ing)3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the interview / Nghe về cuộc phỏng vấn.- Take note the question words./ ghi lại các từ để hỏi.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the interview./ Đọc về cuộc phỏng vấn.- Answer the questions./Trả lời câu hỏi liên quan.
3.3. Speaking/ Nói- Work in groups and interview someone.- Thực hành theo nhóm cặp phỏng vấn nhau.
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and write about someone’s interview/ Làm việc theo cặp, thực
hành viết về xuất một cuộc phỏng vấn.
Unit 44- Photograph albumBài 44 - Album Ảnh Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
56
- Sử dụng được cấu trúc động từ khiếm huyết “could”.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động, khả năng
ở quá khứ.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về sự việc ở quá khứ có thể hoặc không thể làm
được.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Swim, read, write.
2. Grammar/ Ngữ pháp- - Modal verb “could”./ khiếm huyết động từ “ could+ V0”
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation / Nghe về đọan hội thoại3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the class situation./ Đọc về tình huống ở lớp học.- Answer the questions./ trả lời câu hỏi.
3.3. Speaking/ Nói- Work in pairs and practise with “could, couldn’t”.- Thực hành theo cặp dùng “ could, couldn’t”.
3.4. Writing/ Viết- Write sentences using “could or couldn’t”./ viết câu với “could, couldn’t”
Uint 45 - A Spy storyBài 45 - Một câu chuyên gián điêp Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được cấu trúc động từ khiếm huyết “must, need”.
- Sử dụng từ biểu đạt “all the time to check into a hotel good luck”
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động bắt buộc
hoặc cần thiết.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc cần thiết hoặc buôc phải làm.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Check, reserve, discover, contact, dangerous.
2. Grammar/ Ngữ pháp- - Modal verb “must, need”./ khiếm huyết động từ “ must/ need + V0”
57
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation / Nghe về đọan hội thoại- Take note the necessary things./ ghi lại các việc cần làm
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation./ Đọc về tình huống.- Answer the questions./ trả lời câu hỏi.
3.3. Speaking/ Nói- Work in pairs and practise with “could, couldn’t”.- Thực hành theo cặp dùng “ could, couldn’t”.
3.4. Writing/ Viết- Write sentences using “must , need”./ viết câu với “must và need”
Unit 46- Everyday conversationBài 46 - Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được cụm từ quen thuộc, phổ biến ở các tình huống khác nhau.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chuỗi hoạt động theo
nội dung hội thoại.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về các tình huống quen thuộc.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Message, minute, dial, direct, possible.
2. Grammar/ Ngữ pháp- expressions./ sự diễn tả bằng những cụm từ: to hang on, to hold on, I’ll see, take a message, leave a message, be out, be in, as soon as possible.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversations / Nghe về các tình huống đàm thoại .3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation./ Đọc hội thoại.- Chọn tình huống thích hợp đưa ra chủ đề cho từng chủ đề.
3.3. Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about them.- Thực hành đóng vai tạo các tình huống.
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and write about the s situations / Làm việc theo cặp, thực hành
viết các tình huống sử dụng ý biểu đạt.
58
Unit 47- Another personal letterBài 47 - Một bức thư cá nhân Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ đơn.
- Sử dụng được các động từ hợp và bất qui tắc ở dạng quá khứ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan nội dung viết thư.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Excursion, moustache, practice.
2. Grammar/ Ngữ pháp- - Simple past tense./ thì quá khứ đơn (S+ V2/ed )
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the letter / Nghe về bức thư.- Write the activities./ viết về hoạt động có trong thư.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the letter./ Đọc bức thư.- Complete the statement./ hoàn thành câu.
3.3. Speaking/ Nói
3.4. Writing/ Viết- Work in pair and write a letter / Làm việc theo cặp, thực hành viết một bức
thư.
Unit 48 – On the moonBài 48 – Trên mặt trăng Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng thường gặp trong cấu trúc câu ở thì hiện tại hoàn
thành (just, since, for, so far, ...etc)
- Sử dụng được thì hiện tại hoàn thành.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại hoàn
thành.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về các hành động ở thì hiện tại hoàn thành
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
59
- since / just / for/ so far / clearly / fantastic / ladder/ moon
2. Grammar/ Ngữ pháp- THE PRESENT PERFECT TENSE
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation between Phil and the Mission control/ Nghe về phần đàm thoại giữa Phil và Trạm kiểm soát Không gian
3.2. Reading/ Đọc The conversation between Phil and the Mission control./ Đọc phần đàm thoại giữa Phil và Trạm kiểm soát Không gian.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation using present perfect.- Thực hành đóng vai sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using present perfect /
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
Unit 49 – Where’s he gone?Bài 49 – Anh ấy đã đi đâu? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những thành ngữ thường gặp : What’s the matter? = What’s
wrong? = What’s happened?To go on business V.V..
- Giải thích và vận dụng được sự hoán chuyển các cấu trúc câu đồng nghĩa:
Have/ has been to a place <> Have/ has gone to a place
- Sử dụng được thì hiện tại hoàn thành của đồng từ TO BE, và TO GO trong
giao tiếp bằng tiếng Anh.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- arm/ lend / stamp/ toy
2. Grammar/ Ngữ pháp- The Present Perfect of TO BE — TO GO
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversations in unit 62/ Nghe các cuộc đàm thoại trong bài 62.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversations to learn how “to be” and “to
go” are used in present perfect tense./ Đọc các hội thoại về làm quen hội
60
thoại có sử dụng “to be” và “to go” ở thì hiện tại hoàn thành.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversations using “to be” and “to go” in present perfect tense
- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng “to be” và “to go” ở thì hiện tại hoàn thành
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using “to be”
and “to go” in present perfect tense- / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “to be”
và “to go” ở thì hiện tại hoàn thành.
Unit 50– Everyday ConversationBài 50 – Đàm thoại hằng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:_ Sử dụng được những thành ngữ thường gặp : Be careful! What’s the matter?
= What’s wrong?
- Ôn lại cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và sử dụng được trạng từ already,
và just trong câu có thì hiện tại hoàn thành.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- already/ brush/ deaf/ foreigner/ funny paint/ pocket/
2. Grammar/ Ngữ phápI have already cleaned it.I have just painted it.
3. Skills/ Kỹ năng3.1.
Listening/ Nghe
- Listen the conversations using already/ just in present perfect sentences / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng already và just trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.2.
Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversations using already/ just in present perfect sentences./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng dùng “already” và “just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.3.
- Speaking/ Nói
Work in pair and make conversations using already/ just in present perfect sentences. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng already” và
61
“just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.3.4.
- Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation using using already/ just in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “already” và “just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
Unit 51 – Town and countryBài 51 – Thành thị và nông thôn Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:_ Phân biệt được và sử dụng được danh từ đếm được và không đếm được. _ Phân biệt được và sử dụng được too much, too many và enough với
danh từ đếm được và không đếm được.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngair/ crowd/ excitement/ noise/ pollution/
2. Grammar/ Ngữ phápTOO MUCH — TOO MANY — ENOUGH
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversations using too much/ too many/ enough withith countable and uncountable nouns / Nghe các cuộc đàm thoại có dung too much/ too many và enough với danh từ đếm được và không đếm được.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversations too much/ too many/ enough
with countable and uncountable nouns / Đọc bài hội thoại và làm quen hội thoại có sử dụng too much/ too many/ enough với danh từ đếm được và không đếm được
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make conversations using too much/ too many/ enough with countable and uncountable nouns. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng too much/ too many/ enough với danh từ đếm được và không đếm được.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using using
already/ just in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “already” và “ just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
Unit 52 – EuropaBài 52 – Du lịch Châu Âu Thời gian: 3giờ
62
Mục tiêu:_ Sử dụng được những trạng từ thường gặp : never, already, yet
- Ôn lại cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và sử dụng được trạng từ never,
already, và yet trong câu có thì hiện tại hoàn thành.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngcapital/ interesting/ tour/ finish/ start/ moment
2. Grammar/ Ngữ phápI have never been to Europe before.He has already seen a lot of new places.The tour hasn’t finished yet.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversations using never/ already/ yet in present perfect sentences / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversations using never/ already/ yet in present
perfect sentences./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make conversations using never/ already/ yet in present perfect sentences. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using never/ already/
yet in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
Unit 53 – A call from homeBài 53 – Điên thoại từ nhà gọi đến Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:_ Sử dụng được những từ hỏi thường gặp how much, how many trong câu
ở thì hiện tại hoàn thành
- Ôn lại cách dùng của thì hiện tại hoàn thành.( với How much, How many)
Nội dung:
63
1. Vocabulary/ Từ vựngRoll (of film)/ together/ sourvenir/ take photographs/
2. Grammar/ Ngữ phápHow much money have you spent?How many countries have you seen?
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversations using how much, how many in present perfect sentences / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversations using how much, how many in
present perfect sentences./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make conversations using how much, how many in present perfect sentences. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using how much, how
many in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
Unit 54 – Have you ever...?Bài 54 – Bạn có từng bao giờ ? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu: Phân biệt được sự khác biệt giữa thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn
thành
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngarmy / college/ driving test/ wedding/ fire/
2. Grammar/ Ngữ phápHave you ever stuđie a language before?Which one did you study?
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversations using present perfect tense and simple past tense / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversations using present perfect tense and simple
past tense./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
64
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make conversations using present perfect tense and simple past tense. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using present perfect
tense and simple past tense. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
Unit 55 – ComparisonsBài 55 – So sánh Thời gian: 3giờ
Mục tiêu: Sử dụng được các dạng so sánh hơn của tính từ.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngdeep/ economical/ high/ minus/ thick/ wet/ wide/ worse
2. Grammar/ Ngữ phápCOMPARISONS OF ADJECTIVES
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to comparative forms of adjectives when they are used in sentences. Nghe các dạng so sánh hơn của các tính từ khi chúng được dùng trong các câu.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the comparative of adjectives when they are used in
sentences./ Đọc các dạng so sánh hơn của các tính từ khi chúng được dung trong các câu.
3.3. - Speaking/ NóiWork in pair and make sentences using comparative forms of adjectives. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng các câu có dùng dạng so sánh hơn của các tính từ.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite sentences using comparative forms of adjectives. /
Làm việc theo cặp, thực hành viết câu có sử dụng các dạng so sánh hơn của các tính từ.
Unit 56 – A hard lifeBài 56 – Một cuộc đời gian khổ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được “TO HAVE TO+ VERB” thường gặp trong câu diễn tả một bổn
phận, một việc phải làm khách quan.
- Phân biệt được “TO HAVE TO+ VERB” và động từ “to have” .
65
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- coal miner/ dust/ earn/ join/ manager/ officer/ obey/ sympathetic/ world war
2. Grammar/ Ngữ phápTO HAVE TO + VERB
- simple present: I have to work hard. I don’t have to work hard.- simple past: I had to work hard. I didn’t have to work hard.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation using “TO HAVE TO+ VERB”/ Nghe về phần đàm thoại có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
3.2. Reading/ Đọc Read the conversation using “TO HAVE TO+ VERB” ./ Đọc phần đàm thoại có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation using “TO HAVE TO+ VERB”.- Thực hành đóng vai có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation using “TO HAVE TO+
VERB”. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
Unit 57 – ComparisonsBài 57 – So sánh Thời gian: 3giờ
Mục tiêu: Sử dụng được các dạng so sánh nhất của tính từ .
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngbest/ worst/ least/ dry/ wet/ large
2. Grammar/ Ngữ phápCOMPARISIONS OF ADJECTIVES (cont.)The Superlative Formcomparison: using comparatives and superlatives
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to superlative forms of adjectives when they are used in sentences. Nghe các dạng so sánh nhất của các tính từ khi chúng được dùng trong các câu.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the superlative forms of adjectives when they are used
in sentences./ Đọc các dạng so sánh nhất của các tính từ khi chúng được dung
66
trong các câu.3.3. - Speaking/ Nói
Work in pair and make sentences using superlative forms of adjectives. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng các câu có dùng dạng so sánh nhất của các tính từ.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite sentences using superlative forms of adjectives. /
Làm việc theo cặp, thực hành viết câu có sử dụng các dạng so sánh nhất của các tính từ.
Unit 58 - Brutus cray - the greatestBài 58 – Brutus cray – người khỏe nhất Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về tính từ so sánh nhất trong công việc và cuộc
sống.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để so sánh nhất
giữa các vật dụng.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến dạng thức so sánh
nhất.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh dùng dạng thức so sánh nhất một cách tự tin và
chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- To be the greatest: Là người vĩđại nhất. - To be afraid of someone: Sợ ai. - To KO (to knock out): Hạ đo ván. - beat:(v) đánh bại - ---
2. Grammar/ Ngữ phápCOMPARISIONS OF ADJECTIVES - The Superlative Form: A. Of Superiority (dạng hơn) 1 Short Adjectives: The Adj-est 2 Long Adjectives: The most + Adj. B. Of Inferiority (dạng kém): The least + Adj
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of Superlative Form / Nghe về phần đàm thoại về các tình huống dung dạng thức so sánh nhất.
67
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of Superlative Form / Đọc các hội
thoại dung tính từ so sánh nhất.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about Superlative Form.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về so sánh nhất
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make comparisons
of objects/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại so sánh các vật dụng.
Unit 59 - George and BrendaBài 59 – George và Brenda Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về công việc trong tương lai.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để diễn tả hành
động trong tương lai.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì tương lai.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về công việc tương lai một cách tự tin và chuyên
nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- To eat out: đi ăn tiệm. - To eat in: ăn ở nhà. - To make someone a cup of tea: Pha cho ai một tách trà. - To be drunk: Say rượu - ….
2. Grammar/ Ngữ phápTHE SIMPLE FUTURE TENSE Thì tương lai đơn giản
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation of Future activities./ Đọc các hội thoại về các hoạt động trong tương lai.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about Future activities.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về các hoạt động trong tương lai
3.4. - Writing/ Viết
68
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make Future plans/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại kế hoạch trong tương lai.
Unit 60 - Everyday conversationBài60 – Hội thoại mỗi ngày Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về hoạt động hằng ngày với các dạng thức đã học các bài trước.- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả công việc hằng ngày.- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động khác nhau hằng ngày.- Giao tiếp bằng tiếng Anh về tình huống hằng ngày một cách tự tin và chuyên nghiệp.Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- The same as...: Giống như... - That's what! Như vậy chớ còn sao nữa! - As long as you: cũng lâu như anh vậy. - As rich as Rockerfeller: Giàu sụ. - cheque:séc, ngân phiếu - different:khác - hill:ụđất, dốc trên đường - ill:ốm - …..
2. Grammar/ Ngữ pháp1 It the most interesting film I've ever seen: Ðó là phim hay nhất tôi từng xem. That's the worst play he's been to: Ðó là vở kịch dở nhất anh ấy từng đi xem. 2 He's as rich as Rockerfeller: Hắn giàu sụ như Rockerfeller. It's as cold as ice: Nó lạnh như băng.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of everyday activities / Nghe về phần đàm thoại ngắn về các hoạt động mỗi ngày.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of everyday./ Đọc các hội thoại về
các hoạt động thường gặp trong ngày.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about everyday activities. Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về hoạt động hằng ngày.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make everyday
activities with structural forms of previous lessons / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại công việc hoạt động hằng ngày với các dạng thức đã
69
học các bài trước.
Unit 61 - Something, nothing, anything, everythingBài 61 – Cái gì đó, không gì cả, bất kỳ cái gì, mọi thứ Thời gian:3 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về đại từ bất định- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để sử dụng đại từ
bất định.- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đại từ bất định.- Giao tiếp bằng tiếng Anh dùng đại từ bất định một cách tự tin và chuyên
nghiệp.Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- everywhere:tất cả mọi nơi - somewhere:một nơi nào đó - seat:chỗ ngồi - reserve:đặt trước, đăng ký trước - reserved:được đặt trước - funny:kỳ kỳ - look for:kiếm - find:tìm thấy - something:một cái gì đó - everything:tất cả mọi thứ - someone:một người nào đó - everyone:tất cả mọi người
2. Grammar/ Ngữ phápINDEFINITE PRONOUNS /Ðại từ bất định Something: Một cái gì đó. Somebody ; Someone : Một người nào đó; ai.. Somewhere : Một nơi nào đó, ởđâu đó. Anything : Bất cứđiều gì, bất cứ cái gì.
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of situations with indefinite pronouns / Nghe về phần đàm thoại sử dụng đại từ bất định.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of situations with indefinite pronouns./
Đọc các hội thoại về các tình huống dung đại từ bất định.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation with indefinite pronouns.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống dùng đại từ bất định
3.4. - Writing/ Viết
70
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to use / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại dung đại từ bất định.
Unit 62 - Four livesBài 62 – Bốn người, bốn hoàn cảnh sống Thời gian:6 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về tính cách, hoàn cảnh và điều kiện sống mỗi
người.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để nói về điều
kiện, hoàn cảnh sống.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến tính cách và hoàn
cảnh sống.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về tính cách và hoàn cảnh sống của nỗi người một
cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- To go to the same school: Học chung trường. - To fall in love (with sb): yêu (ai). - To be in love: yêu nhau, đang yêu. - career:nghề- criminal:kẻ phạm tội - escape:(v) trốn thoát - island:hòn đảo - politician:nhà chính trị - successful:thành công - yacht:du thuyền - take off:cởi, tháo ra - different:khác nhau - Member of Parliament:nghị sĩ
2. Grammar/ Ngữ phápTHE PRESENT PERFECT TENSE S + have/ has + past participle. SINCE + a definite point of time FOR + a period of time
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of one’s life / Nghe về phần đàm thoại về tính cách và hoàn cảnh sống.
3.2. Reading/ Đọc
71
- Getting acquaintance the conversation of one’s life./ Đọc các hội thoại về tính cách và hoàn cảnh sống.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about one’s life.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về tính cách và hoàn cảnh sống
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to describe one’s life /
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại để mô tả tính cách, hoàn cảnh và điều kiện sống mỗi người.
Unit 63 – A night outBài 63 – Một đêm ngoài phô Thời gian:3 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về mô tả hoạt cảnh trong hình
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả các hoạt
động trong hình.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến việc mô tả hình ảnh.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh qua hình ảnh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- drunk:say, xỉn - sober:tỉnh rượu - stagger:(v) đi khệnh khạng - walk unsteadily:đi lảo đảo - pavement:lềđường, vỉa hè - fall out (of):rơi ra khỏi - midnight:nửa đêm - full moon:trăng tròn - owl:chim cú mèo - perch:đậu (chim) - branch:cành cây - in front of:phía trước - behind:phía sau - worried:lo lắng - swim:(v) quay cuồng (đầu óc) - garage:nhà để xe - glass window:cửa sổ kính
2. Grammar/ Ngữ phápÐây là bài nói theo tranh, mục đích để ôn tập và củng cố. Trong bài, chú ý dùng The Present Continuous Tense và The Present Perfect Tense.
72
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of describing pictures/ Nghe về phần đàm thoại mô tả các hoạt động trong hình.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of describing pictures./ Đọc các hội
thoại mô tả các hoạt động trong hình.3.3. - Speaking/ Nói3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to describe pictures/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại để thực hiện các bài nói theo tranh.
Unit 64 - The election resultBài 64 – Kết quả bầu cử Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về mô tả một sự kiện
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả các hoạt động
dùng các thì mô tả sự kiện đã học.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các hoạt động trong một sự
kiện.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về các hoạt động trong một sự Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- announce:thông báo - boo:(v) la ó (để phản đối)- cheer:(v) reo vui, hoan hô - Conservative Party: Đảng Bảo thủ Anh - election:cuộc bầu cử - Labour Party: Công Đảng Anh - midnight:nủa đêm - neither:không ai (trong 2 người) - pleased:hài lòng - rosette:phù hiệu hình hoa hồng - supporter:người ủng hộ - vote:sự bỏ phiếu, sự bầu cử, lá phiếu - vote:(v) bầu, bỏ phiếu - result:kết quả mayor: thị trưởng - general:tổng quát, chung - candidate:ứng cử viên, thí sinh
2. Grammar/ Ngữ phápINDEFINITE PRONOUNS: ONE - BOTH - NEITHER. One, neither, both: dùng khi nói về 2 người (hay 2 vật). Some, none, all: dùng khi nói từ 3 người (hay 3 vật) trở lên.
73
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of describing an event / Nghe về phần đàm thoại về các hoạt động trong một sự kiện.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of describing an event./ Đọc các hội
thoại về các hoạt động trong một sự kiện.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about describing an event.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về các hoạt động trong một sự kiện
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to describe an event/
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại các hoạt động trong một sự kiện.
Unit 65 - The daily newsBài 65 – Tin tức hằng ngày Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về mô tả thông tin hằng ngày
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để kể lại các
thông tin hằng ngày.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến quá khứ đơn đã học.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về tin tức thường nhật một cách tự tin và chuyên
nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- daily:hàng ngày - expedition:cuộc thám hiểm - fail:(v) thất bại - getaway:(adj) chạy trốn - jewel:nữ trang - postpone:hoãn lại - refuse:(v) từ chối - robbery:vụ cướp - schoolgirl:nữ sinh - schoolboy:nam sinh - sensational:gây hcấn động, gây xúc động - steal:ăn cướp, lấy trộm - stone:hòn đá - thief:kẻ trộm, kẻ cắp - throw:ném, liệng
74
- several:nhiều - film-starlet:diễn viên điện ảnh trẻ tuổi - top:đỉnh - recently:mới đây - happen:xảy ra - shop:tiệm, cửa hiệu - through:xuyên qua
2. Grammar/ Ngữ phápReview of Past Tense Forms/ôn tâp các thì quá khứ đơn
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of daily news / Nghe về phần đàm thoại tin tức hằng ngày.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of daily news./ Đọc các hội thoại về tin
tức hằng ngày.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about daily news.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về tin tức hằng ngày
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make daily news in
the past/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về tin tức hằng ngày đã diễn ra.
Unit 66 – A fourth letterBài 66 – Lá thư thứ tư Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng dùng trong thư từ.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để hình thành một lá
thư bằng tiếng Anh.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách viết một lá thư dùng
các dạng văn phạm đã học.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về mô tả những hoạt động đã thực hiện một cách tự tin và
chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- composition:bài luận - hate:(v) ghét - miserable:đau khổ - promise:(v) hứa - test:bài thi, kiểm tra
75
- miss:nhớ nhung - lonely:cô đơn - homework:bài tập ở nhà - anyway:dầu sao đi nữa - handsome:đẹp trai
2. Grammar/ Ngữ phápDeveloping a letter
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of finished work and continuous activities / Nghe về phần đàm thoại mô tả những hoạt động đã thực hiện.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of finished work and continuous
activities./ Đọc các hội thoại mô tả những hoạt động đã đang thực hiện.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about finished work and continuous activities.
- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống mô tả những hoạt động đã đang thực hiện.
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and write a letter with finished work and continuous activities/ Làm
việc cá nhân, thực hành viết một lá thư mô tả công việc và hoạt động đã đang diễn ra.
Unit 67 – All aboardBài 67 – Lên tàu Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi
người .
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi
khách khi tiếp tân .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón tiếp khách một cách tự tin và
chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Come from/ passenger / crew / deck / captain/ terrible / awful / to be on
deck / please to meet you/ boarding card/nationality / forename/ signature/ profession / permanent address/ luxe cabin / fine / from/ how / no / where / yes - no
76
2. Grammar/ Ngữ pháp- Would You like + to Verb………..? - Exclamation : What + ( a/an) + Adj + Noun !- Where are you from?- By the way….
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation of greeting/ Nghe về phần đàm thoại làm quen khách khi lên tàu.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation of greeting guest when on all
aboard./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi chào đón và nói chuyện với khách khi lên tàu.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about greeting on board.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi ..
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make
acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 68 – TelephoningBài 68 – Điên thoại Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi qua điện thoại.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi
khách khi tiếp tân qua điện thoại.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi qua điện
thoại.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón tiếp khách một cách tự tin và
chuyên nghiệp khi sử dụng điện thoại.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Directory Enquires/ account / publicity / speaking clock/ stroke/ transferred
charged call / hold the line/ spell/ connected by telephone/ / forename/ signature/ profession / permanent address/ / fine / from/ how / no / where / yes
2. Grammar/ Ngữ pháp- Which+ noun ………..? - Exclamation : What + ( a/an) + Adj + Noun !- Present continous tense
77
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation on phone/ Nghe về phần đàm thoại trên điện thoại..2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation on phone./ Đọc các hội thoại trên điện thoại.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pair and make conversation about talking on teleohone- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại bằng điện thoại
3.4. - Writing/ Viết- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance /
Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 69 – I will be there Bài 69 - Tôi sẽ ở đó Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những từ vựng về sự việc xảy ra trong tương lai
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì trong tương lai
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến trong tương lai
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Tomorrow / station / beach / service / bar / fantastic / next week…
2. Grammar/ Ngữ pháp- Simple future - Thì tương lai đơn
3. Skills/ Kỹ năng3.1.
Listening/ Nghe
- Listen the conversation of a meeting at night/ Nghe về phần đàm thoại buổi hẹn gặp vào đêm.
3.2.
Reading/ Đọc
- Getting acquaintance the conversation / Đọc các hội thoại về kỳ hẹn gặp. 3.3.
- Speaking/ Nói
- Work in pair and make conversation about holidays.- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về kỳ nghỉ
3.4.
- Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of meeting / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về kỳ hen gặp.
78
Unit 70 Look, Feel, Taste, Sound, SmellBài 70 : Trông như, cảm thấy, dường như, ngữi thấy Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Sử dụng được những động từ tình thái để mô tả, diễn đạt trạng thái, cảm
xúc.- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả,
diễn đạt trạng thái, cảm xúc.- Giao tiếp bằng tiếng Anh về cách bộc lộ tình cảm, trạng thái hoặc tính
chất sự việc.-
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Look / feel / taste/ seem / sound / smell .- Expensive/loud/terrific/ fresh
2. Grammar/ Ngữ pháp- It sounds/smells/ seems… + Adjective- Yes/no questions to express surprise, satisfaction
(Does it? Was it? Really?...)
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the conversation between two characters / nghe phần đối thoại giữa các nhân vật trong bài.
3.2. Reading/ Đọc - Getting acquaintance the conversation , how to express feelings, surprise,
satisfaction… Đọc các hội thoại , cách diễn đạt tình cảm, ngạc nhiên, thích thú…
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pairs and groups.- Thực hành từng cặp, từng nhóm về nội dung liên quan
3.4. - Writing/ Viết- Change the conversation into short paragraphs. Use the structure “ S +
linking Verb + Adjective. Viết đoạn đối thoại thành đoạn văn nhỏ , sử dụng các động từ tình thái và tính từ.
Unit 71: A science fiction storyBài 71: Câu chuyên viễn tưởng Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:- Kể lại một việc làm trong quá khứ.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản, những
động từ ở thì quá khứ đơn để kể lại một sự việc đã qua
79
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về các sự kiện, công việc đã qua.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng- Irregular and regular verbs .- Spaceship/plannet//surface/ oxygen/nitrogen/ space suit
2. Grammar/ Ngữ pháp- Verbs in past tense (Verb in regular and irregular)
- Verbs in the past in affirmative, negative, questions forms
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the science fiction story / nghe một câu chuyện viễn tưởng3.2. Reading/ Đọc
- Read the story. Try to guess what the meaning of new words is .Đọc câu chuyện, đoán nghĩa các từ vựng mới.
3.3. - Speaking/ Nói- Work in pairs and groups. Make questions about the past- Thực hành từng cặp, từng nhóm, đặt câu hỏi liên quan về quá khứ.
3.4. - Writing/ Viết- Re-write the story in summary. Viết tóm lược lại câu chuyện trên
Unit 72: It’s much too hot!Bài 72: Thức uống này nóng quá! Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Nói được những câu đơn giản trong các ngữ cảnh cụ thể ( hỏa, trạm chờ xe..).
- Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản diễn đạt khả
năng có thể hoặc không thể làm điều gì đó.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về các tình huống cụ thể .
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngAwful/quick/clever/heavy/old / small/strong
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Too + adjective (for someone) to do some thing. - Ajective+ enough to do some thing
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
80
- Listen the conversations in the station buffet, on the train, on the platform, at the destination / nghe các cuộc hội thoại tại chỗ chờ xe, hỏa, nhà ga, nơi đến
3.2. Reading/ Đọc - Read the conversation. Try to guess what the meaning of new words is .
Đọc lại cuôc hội thoại, đoán nghĩa các từ vựng mới.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pairs and groups. Use the structure to say what we can do or what we can not do.
- Thực hành từng cặp, từng nhóm , sử dụng cấu trúc đã học để diễn đạt những gì có thể làm được hoặc không.
3.4. - Writing/ Viết- Use the above- mentioned forms to combine the sentences (exercise)
Unit 73: A phone callBài 73 - Trò chuyên điên thoại Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Trao đổi những câu đơn giản qua điện thoại.
- Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu
hỏi ngắn gọn khi trao đổi bằng điện thoại
- Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngdate/boss/ telephone directory/opera.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Wh questions in a phone call - Who subject in questions - Short expressions: Who with?/ I see/ Couldn’t come?
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the short expressions in the dialogue / nghe các diễn đạt ngắn gọn trong cuộc hội thoại.
3.2. Reading/ Đọc - Read the conversation. Try to guess what the meaning of the short
expressions is . Đọc lại cuôc hội thoại, đoán nghĩa các diễn đạt ngắn gọn.3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pairs. Answer the questions from the dialogue.- Thực hành từng cặp. Trả lời câu hỏi dựa theo bài hội thoại
3.4. - Writing/ Viết- Write a short paragraph about the dialogue between Mike and Mary/
81
Dựa vào bài hội thoại viết đoạn văn ngắn về cuộc trao đổi giữa Mike và Mary.
Unit 74: Army Careers OfficeBài 74 : Tại văn phòng tuyển quân Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:- Trao đổi những câu đơn giản qua điện thoại.
- Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt
câu hỏi ngắn gọn khi trao đổi bằng điện thoại
- Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngArmy/ career/soldier/sergant/promotion/opportunity/general.
2. Grammar/ Ngữ pháp - Modal verb “will”
- Shortend form of “will” - Will + have to + verb
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the dialogue, especially intonations in yes/no question / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi Yes/no
3.2. Reading/ Đọc - Read the conversation. Tell what happened in the office . Đọc lại cuôc
hội thoại, kể những gì xảy ra tại phòng tuyển quân.3.3. - Speaking/ Nói
- Role play and perform the dialogue.- Phân vai để thực hiện bài đối thoại
3.4. - Writing/ Viết- Write 6 sentences about a man who wants to join the army/
Viết 6 câu về một thanh niên muốn nhập ngũ.
Unit 75: A traffic surveyBài 75 : Khảo sát tình hình giao thông Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để thực hiện
các câu hỏi phỏng vấn
- Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...
- Sử dụng các từ vựng liên quan trả lời phỏng vấn
82
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngTraffic problem/parking spaces/driving test/suburd/Planning Department.
2. Grammar/ Ngữ pháp - Able to do something
- Enough + a noun - Present perfect tense
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the dialogue, especially intonations in questions / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi .
3.2. Reading/ Đọc - Read the conversation. Tell what happened in the city of Oxford/ Đọc
lại cuôc hội thoại, kể những gì xảy ra tại thành phố Oxford.3.3. - Speaking/ Nói
- Make questions about the traffic problem in the unit / đặt câu hỏi về vấn đề lưu thông.
- Make questions about means of traffic/ đặt câu hỏi về phương tiện lưu thông.
3.4. - Writing/ ViếtWrite about traffic problem in your hometown/viết về vấn nạn giao thông ở nước bạn
Unit 76: Australia HouseBài 76 - Văn phòng giới thiêu viêc làm ở nước Úc Thời gian: 3giờMục tiêu:
- Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để thực hiện
các câu hỏi phỏng vấn xin việc
- Đặt câu hỏi về khả năng của người xin việc và trả lời các câu có liên quan đến
khả năng bản thân.
- Sử dụng các từ vựng liên quan trả lời phỏng vấn
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngAccommodation /immmigrant/hostel/promise/qualifications.
2. Grammar/ Ngữ pháp - Able to do something (review)
- Modal verb “will” + be able to+ to do something - Near future tense
3. Skills/ Kỹ năng
83
3.1. Listening/ Nghe- Listen the dialogue, especially intonations in questions / nghe cuộc
hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi .3.2. Reading/ Đọc
Read the conversation. Tell what happened in office/ Đọc lại cuôc hội thoại, kể những gì xảy ra ở văn phòng.
3.3. Speaking/ Nói- Make questions about the cause, reasons / đặt câu hỏi về lý do , nguyên nhân.- Make questions about jobs, qualifications/ đặt câu hỏi về nghề
nghiệp , văn bằng. - Make questions to ask about what to do in future/ đặt câu hỏi về những gì sẽ làm sắp tới.
- Interview practice Writing/ Viết
Who takes part in the interview and what they want to do in future.Viết đoạn văn nói ai tham gia cuộc phỏng vấn và họ muốn làm gì trong tương lai.
Unit 77: Cheques and creditBài 77 - Thanh toán bằng sec và thẻ tín dung Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để thực hiện
việc thanh toán trong mua bán hàng.
- Đặt câu hỏi trao đổi tỉ giá.
- Sử dụng các từ vựng liên quan tiền tệ một số nước.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngCheque /credit /exchange rate/current rate/traveler cheque/notice board.
2. Grammar/ Ngữ pháp - Would like to... (polite requests)
- How much is that? - What is the exchange rate?
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the dialogue, especially intonations in questions / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi .
3.2. Reading/ Đọc - Read the conversation. / Đọc lại cuôc hội thoại.
3.3. Speaking/ Nói- Perform a dialogue with given words/ Thực hiện mẫu đối thoại với
84
những từ cho sẵn.- Make questions about exchange rate/ đặt câu hỏi về tỉ giá.
- Make questions about different kind of foreign money/ đặt câu hỏi về việc sử dụng các ngoại tệ.
Writing/ Viết- Shopping at the stores. How to pay for items./ Việc mua sắm ở các cửa hiệu./ Thanh toán mua hàng.
Unit 78: A holiday in EgyptBài 78 - Kỳ nghỉ hè ở Ai cập Thời gian: 4giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng thành thạo cấu trúc để diễn đạt chiều dài, khoảng cách, độ cao, chiều rộng... - Sử dụng các cấu trúc đơn giản đó để thực hiện cuộc hội thoại.Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngbrochure /beach/incredible/excursion/degrees C.
2. Grammar/ Ngữ pháp - How far, how long, how hot, how old...
- Nouns of measurement with adjectives
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the dialogue, especially how to say the numbers / nghe cuộc hội thoại, lưu ý cách đọc chữ số .
3.2. Reading/ Đọc - Read the conversation. / Đọc lại cuôc hội thoại.
3.3. Speaking/ Nói- Use available information to talk about Maria and Hans/ sử dụng thông
tin có sẵn để nói về Maria và Hans- Make questions about length, width, depth, distance,age.
- Make questions and answers about distances . Writing/ Viết
- Use different structrures to describe length, distance, age, width/ sử dụng các cấu trúc khác nhau để mô tả chiều dài, khoảng cách, tuổi, chiều rộng…
Unit 79: comparisons Bài 79 - So sánh Thời gian: 4giờ
Mục tiêu:- Sử dụng thành thạo trạng từ so sánh để đánh giá mức độ công việc
- Sử dụng các trạng từ so sánh để thực hiện cuộc hội thoại.
Nội dung:
85
1. Vocabulary/ Từ vựngPensioner/typist/mistake/accident/construction company
2. Grammar/ Ngữ pháp - Adjective and adverb
- Adverb comparisons
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the text, repeat it / nghe và lặp lại3.2. Reading/ Đọc
- Read the text an, try to guess the meaning of new words, translate it into your own language/ Đọc lại bài text, đoán nghĩa từ mới/ dịch bài text
3.3. Speaking/ Nói- Use adverb comparisons to talk about Maria and Hans/ sử dụng
thông tin có sẵn để nói về Maria và Hans- Make questions with How, Why and answers with adverb
comparisons/Đặt câu hỏi với how, why và sử dụng so sánh trạng từ trong câu trả lời. - Use the opposite of adverbs. Ex : slowly- quickly, carefully- carelessly…
Writing/ Viết- Use adverb comparisons to describe what you do everyday/ sử dụng so sánh trạng từ để mô tả công việc hàng ngày
Unit 80: A day off workBài 80 - Xin nghỉ ốm Thời gian: 4giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng thành thạo cấu trúc để diễn đạt bệnh tật, đưa ra những lời khuyên hợp lý. - Sử dụng các cấu trúc đơn giản để trả lời, đáp lại lời khuyên, bày tỏ sự lo ngại không thể làm gì đó.Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựngimport export/sore throat/international/exciting/suddenly.
2. Grammar/ Ngữ pháp - To have + a sore throat/ headache/stomachache...
- Give advice. - I’m afraid I can’t…
3. Skills/ Kỹ năng3.1. Listening/ Nghe
- Listen the dialogue, especially how to ask about health problems/
86
nghe cuộc hội thoại, lưu ý cách hỏi về sức khỏe người khác .3.2. Reading/ Đọc
- Read the last paragraphs ( actions in the past, adverb after Verbs)3.3. - Speaking/ Nói
- Make questions about health problems(What’s the problem?/What’s the matter with you? How is he?)/Câu hỏi quan tâm đến sức khỏe của người khác - Give advice (Stay in bed until …, Don’t come in until…
- Make questions for adverbs (happily,widly) and adjectives(excited, angry,ill,cheering…)
3.4 Writng / Viết- Use different structrures to describe health problems, give someone advice/ sử dụng các cấu trúc khác nhau để nói về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
1. MôN học Tiếng Anh căn bản này phải được bố trí giảng dạy song song với các
mô đun liên quan đến nghiệp vụ Tiếp viên hàng hải .
2. Đối với giáo viên:
Phải có trình độ ngoại ngữ và kiến thức xã hội tốt.
Phải có kiến thức chuyên môn về đàm thoại anh việt tốt.
Phải sử dụng phương pháp giảng dạy phù hợp với đối tượng người học.
Phải thường xuyên đi thực tế tại các tàu, tham gia các khóa học nâng cao
chuyên môn nghiệp vụ và tham dự các hội thảo về nghiệp vụ tàu để bổ sung cho bài
giảng đàm thoại.
Phải có giáo cụ trực quan và các loại sách tham khảo khác.
3. Đối với học sinh:
Phải tích cực tham gia vào các hoạt động học tập ở lớp học.
Chủ động tìm nguồn tài liệu cho bài học qua sách báo, các phương tiện truyền
thông và các trang web về đàm thoại anh văn.
Có sách giáo khoa và các loại sách tham khảo.
1. Thiết bị phục vụ giảng dạy:
Lớp học cần được trang bị một máy projector, màn hình, máy vi tính, máy
cassette, đầu video.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
87
1. Phương pháp đánh giá:
Dự lớp theo qui chế
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ.
Thi học kỳ.
2. Nội dung đánh giá:
Kiểm tra thường xuyên: kiểm tra 15 phút / kiểm tra miệng / đóng vai xử lý tình
huống.
Kiểm tra định kỳ: làm bài kiểm tra 1 tiết, gồm các dạng bài tập như: trắc
nghiệm, hoàn thành mẫu hội thoại, sắp xếp câu, điền từ vào chỗ trống, viết lại câu,
đúng / sai, trả lời thư, dịch thư, dịch câu, đọc hiểu, v.v.
Thi học kỳ:
Thi viết: làm bài thi trên 90 phút với các dạng bài tập như kiểm tra định kỳ.
Thi vấn đáp: đóng vai xử lý tình huống + trả lời câu hỏi của giám khảo.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình
Chương trình áp dụng cho học viên hệ sơ cấp Tiếp viên hàng hải
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun
2.1. Phương pháp giảng dạy.
Phương pháp giao tiếp (Communicative Approach): lấy người học làm trung
tâm, tạo nhiều cơ hội cho học sinh luyện tập các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết)
Các hoạt động học: chia học sinh thành các nhóm, các cặp để thảo luận, đóng
vai giao tiếp.
2.2. Ngôn ngữ được sử dụng trên lớp học:
Tiếng Anh được sử dụng hài hòa với Tiếng Việt
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý :
Hai kỹ năng nghe và nói cần được nhấn mạnh.
Cần bám sát kiến thức nghiệp vụ mà học sinh đã được học bằng Tiếng Việt để
chuyển tải sang Tiếng Anh một cách hợp lý.
4. Tài liệu cần tham khảo.
88
4.1Tài liệu chính:
- Tiếng anh giao tiếp Streamline English ( 2009) : BERNARD HARTLEY AND
PETER VINEY
- sách work – book Streamline English ( 2009) : BERNARD HARTLEY AND
PETER VINEY
4.2 Tài liệu tham khảo:
- New interchange
- New english 900
- Line life......................
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : NGHIÊP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Mã số : MH 04
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
89
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌCNGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Mã số môn học: MH04
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 9 giờ; Thực hành: 17giờ ; Kiểm tra: 4 giờ)
I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔ ĐUN
Là môn học lý thuyết cơ sở.
Các môn học tiên quyết: Tổng quan về nghề Lễ Tân Hàng Hải, Tâm lý giao tiếp,
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC
- Kiến thức: Cung cấp các kiến thức cơ bản, phân tích và thực hành các nghiệp
vụ trong kinh doanh ngoại hối và thanh toán quốc tế.
- Kỹ năng: Người học có thể thực hiện các kỹ năng nghiệp vụ thanh toán quốc
tế trong du lịch.
- Thái độ: nghiêm túc
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:Nội dung môn học Thời gian môn học (giờ)
Tổng Trong đó
90
số
(giờ)
Lý
Thuyết
(giờ)
Thực
hành
(giờ)
Kiểm
tra
(giờ)
Chương 1: Hối đoái 10 3 7
I. Khái niệm về ngoại hối 0,5 1
II. Khái niệm tỉ giá hối đoái 0,5 2
III. Cơ sở để xác định tỷ giá hối đoái 1 2
IV. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái 1 1
V. Bài tập 1
Chương 2: Các phương tiên thanh toán quốc tế
trong du lịch. 18 6 10 2
I.. Các phương tiện thanh toán thông dụng trong lĩnh
vực du lịch.
1. Hối phiếu (Bill of exchange) 1 1
2. Séc du lịch (Traveller’s cheque) 1 2
3. Thẻ thanh toán (Payment card) 1 2
4. Phiếu du lịch (Voucher) 1 2
5. Thẻ tín dụng (Credit Card) 1 1
II. Quy trình thanh toán. 1 2
III. Kiểm tra bài tập tình huống 2
Kiểm tra cuối môn 2 2
Tổng cộng 30 9 17 4
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Hối đoái Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
Sau khi học xong chương này người học đạt được kiến thức và kỹ năng sau:
+ Bản chất và các thành phần của ngoại hối; của tỷ giá hối đoái.
+ Cơ sở chính để xác định tỷ giá hối đoái.
+ Biết được ký hiệu theo ISO của một số" đồng tiền được trao đổi phổ biến tại
Việt Nam và quốc tế.
91
+ Biết được cách làm bài tập chuyển đổi tiền trong lĩnh vực Lễ tân
Nội dung
I. Khái niệm về ngoại hối
II. Khái niệm tỉ giá hối đoái
III. Cơ sở để xác định tỷ giá hối đoái
IV. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái
Chương 2: Các phương tiên thanh toán quốc tế trong du lịch
Thời gian: 18 giờ
Mục tiêu:
Sau khi học xong chương này người học đạt được kiến thức và kỹ năng sau:
+ Bản chất và sự vận hành của Hối phiếu (Bill of Exchange); Séc (Cheque); Séc du lịch
(Traveller” cheque); Thẻ thanh toán (Payment Card); Thẻ tín dụng (Credit card); Phiếu
du lịch (Voucher)
+ Vận dung được các kiến thức đã học vào nghiệp vụ lễ tân
Nội dung
I. Các phương tiện thanh toán thông dụng trong lĩnh vực du lịch.
1. Hối phiếu (Bill of exchange)
2. Séc du lịch (Traveller’s cheque)
3. Thẻ thanh toán (Payment card)
4. Phiếu du lịch (Voucher)
5. Thẻ tín dụng (Credit Card)
III. Quy trình thanh toán.
IV. Bài tập tình huống
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng
máy,...): Phòng học vừa đủ cho sinh viên ngồi học, nghe rõ ràng, thảo luận thuận
tiện.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho học viên:
a. Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.
92
b.. Đánh giá bài tập theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10
c. Dự ≥ 80% tổng số tiết của môn học.
2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Đánh giá thường xuyên ở trên lớp
Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 1bài
Kiểm tra cuối kỳ: thi tự luận
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
6.1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho học viên Sơ cấp nghề
Lễ Tân Hàng Hải.
6.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Để giúp học viên hiểu vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi chương
cần giao các câu hỏi, bài tập để người học tự làm ngoài giờ. Các câu hỏi, bài tập
chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý thuyết đã học;
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.
6.3. Tài liệu tham khảo:
1. Trần Thị Minh Hòa, Thanh toán quốc tế trong du lịch, NXB Đại học Kinh tế
quốc dân.2008
2. Trần Hoàng Ngân, Thanh toán quốc tế, NXB Thống kê Hà Nội, 2008.
3. Đinh Xuân Trình, Sổ tay thanh toán quốc tế trong ngoại thương, Trường đại
học ngoại thương, Trung tâm dịch vụ và tư vấn đối ngoại, Incoterms 2010, UCP
600.
4. Các website của các ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng quốc tế,
foreignexchange.com...
93
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
Mã số : MH 05
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
95
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌCNGHIỆP VỤ LỄ TÂN
Mã số môn học: MH04
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 18 giờ;Thực hành: 24giờ; Kiểm tra: 3giờ)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:
Là môn học lý thuyết nghề.
Các môn học tiên quyết: Tổng quan về các dịch vụ hàng hải và nghề tiếp viên
hàng hải, Tâm lý giao tiếp
Các môn học kế tiếp: Các môn chuyên ngành khác:
Các yêu cầu đối với môn học Biết quan sát, đặt mình vào vị trí của khách để nhận
xét, yêu cầu, đánh giá.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Về kiến thức: cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ lễ
tân, các công việc của nhân viên lễ tân.
- Về kỹ năng: rèn luyện kỹ năng, thao tác phục vụ và giải quyết tình huống với
vai trò là nhân viên lễ tân.
- Về thái độ: người học sẽ nhận thức đúng đắn về các hoạt động nghề nghiệp
trong lĩnh vực lễ tân nhà hàng khách sạn.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
3.1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gianNội dung môn học Thời gian môn học (giờ)
Tổng
số
(giờ)
Trong đó
Lý
Thuyết
(giờ)
Thực
hành
(giờ)
Kiểm
tra
(giờ)
Chương 1: Giới thiêu chung về bộ phận lễ tân 2 2
Chương 2: Các kỹ năng lễ tân trên tàu 24 8 15 1
2.1. Tiêu chuẩn về trang phục và vệ sinh cá 2 3
96
nhân
2.2. Bàn giao và chuẩn bị cho ca làm việc 2 5
2.3. Kỹ năng sử dụng điện thoại 1 2
2.4. Kỹ năng giao tiếp 3 5
Chương 3: Kỹ năng lễ tân buồng 18 8 9 1
3.1. Làm thủ tục nhận buồng cho khách 2 2
3.2. Phục vụ các yêu cầu của khách trong
thời gian lưu trú4 5
3.3. Làm thủ tục trả buồng cho khách 2 2
Kiểm tra hết môn 1 1
Tổng số 45 18 24 3
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Giới thiêu chung về bộ phận lễ tân Thời gian:2 giờ
Mục tiêu:
-Trình bày được những kiến thức cơ bản về lễ tân trên tàu khách và tàu du lịch nói
chung và các nghiệp vụ cụ thể nói riêng.
- Trình bày được vai trò, nhiệm vụ, chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân trên
tàu
1.1. Khái niệm về bộ phận lễ tân
1.2. Nhiệm vụ của bộ phận lễ tân trên tàu
1.3. Vai trò của bộ phận lễ tân trên tàu
1.4. Cơ sở vật chất của bộ phận lễ tân trên tàu
1.5. Chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân
Chương 2: Các kỹ năng lễ tân trên tàu Thời gian: LT:8 giờ;
TH16giờ
Mục tiêu:
97
- Trình bày được quy trình hoạt động của bộ phân lễ tân qua các giai đoạn phục
vụ khách
- Hiểu được các kỹ năng làm việc trước và trong ca làm việc.
2.1. Tiêu chuẩn về trang phục và vệ sinh cá nhân
2.2. Bàn giao và chuẩn bị cho ca làm việc
2.3. Kỹ năng sử dụng điện thoai
2.4. Kỹ năng giao tiếp
Chương 3: Kỹ năng lễ tân buồng Thời gian: LT:8 giờ; TH: 10
giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được quy cách làm thủ tục nhận, trả buồng cho hành khách
- Thực hiện được quy trình nghiệp vụ lễ tân một cách thành thạo.
3.1. Làm thủ tục nhận buồng
3.2. Phục vụ các yêu cầu của khách trong thời gian lưu trú
3.3. Làm thủ tục trả buồng ( thủ tục, thanh toán...)
Kiểm tra hết môn Thời gian: 1giờ
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học phòng thực hành mô phỏng ,
Phòng học vừa đủ cho sinh viên ngồi học, nghe rõ ràng, thảo luận thuận tiện.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho học viên:
a. Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.
b. Đánh giá bài tập theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10
c. Dự ≥ 80% tổng số tiết của môn học.
2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Đánh giá thường xuyên ở trên lớp
98
Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 1 bài
Kiểm tra cuối kỳ: thi tự luận
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học Nghiệp vụ lễ tân được sử dụng để giảng dạy cho học
viên Sơ cấp nghề Lễ Tân Hàng Hải.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Để giúp học viên hiểu vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi chương
cần giao các câu hỏi, bài tập để người học tự làm ngoài giờ. Các câu hỏi, bài tập
chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý thuyết đã học;
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.
3. Tài liệu tham khảo:
1. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch, Giáo trình kỹ năng khách sạn,
cách tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên.
2. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch, Giáo trình nghiệp vụ lễ tân,
cách tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên.
3. Kate Schrago, Lordon, English for hotel staff, Bell & Hyman, London,
Nguyễn Thị Tú, Nghiệp vụ phục vụ khách sạn, NXB Thống kê.
4. Tổng cục du lịch, Nghiệp vụ lễ tân , 2008
99
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : TIN HỌC LỄ TÂN
Mã số : MH 06
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
100
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
TIN HỌC LỄ TÂNMã số mô học : MH 06Thời gian môn học : 60 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành 44 giờ; kiểm tra: 4 giờ).
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤTCỦA MÔN HỌC:- Vị trí: môn Tin học Lễ tân được bố trí học sau các môn: Tin học cơ bản,
nghiệp vụ lễ tân, thanh toán quốc tế- Tính chất: Tin học Lễ tân là môn học kết hợp giữa chuyên môn lễ tân và
phần mềm lễ tân giúp công việc lễ tân hiệu quả hơn.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:- Phân biệt được việc thực hiện qui trình nghiệp vụ thủ công và trên phần mềm máy
tính.- Trình bày được các thành phần của hệ thống thông tin trên tàu- Thực hiện được các qui trình ghi nhận dịch vụ, thay đổi thông tin khách đang lưu
trú, thanh toán và check-out trên phần mềm quản lý đối với khách lẻ và khách đoàn.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thói quen sử dụng máy tính trong nghiệp vụ Lễ tân.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:Nội dung môn học Thời gian môn học (giờ)
Tổng
số
(giờ)
Trong đó
Lý
Thuyết
(giờ)
Thực
hành
(giờ)
Kiểm
tra
(giờ)
Phần I : TIN HỌC CƠ BẢN
15 6 8 1
Bài 1:Sử dụng máy tính và quản lý tệp với WINDOWS.
4 2 2
Bài 2: Soạn thảo văn bản với WORD.
5 2 3
Bài 3: Bản tính điện tử EXCEL. 5 2 3
101
Phần II : TIN HỌC LỄ TÂN 45 10 33 2
Bài 4: Các thành phần của hệ thống thông tin 1 1Bài 5: Quản lý người dùng trong Hệ thống thông tin .
1 0.5 0.5
Bài 6: Check-in 8 2 6 Bài 7: Thay đổi thông tin khách đang lưu trú 10 2 8 Bài 8: Cung cấp dịch vụ 12 2 10 Bài 6: Check-out 8 2 6Bài 7: Báo cáo 3 0,5 2,5Kiểm tra hết môn 2
Tổng cộng 60 16 41 3
1. Nội dung chi tiết:
Bài 1 Sử dung máy tính và quản lý têp với WINDOWS. Thời gian: 5giờ
Mục tiêu:
Trình bày được kiến thức cơ bản về cách biểu diễn thông tin trong máy tính, về
Hệ điều hành
Nội dung
- Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
- Quản lý tập tin bằng My Computer
- Quản Lý tập tin bằng Windows Explorer
Các thiết lập cơ bản trong Control panel
Bài 2: Soạn thảo văn bản với WORD. Thời gian: 5giờ
Mục tiêu:
-Trình bày được kiến thức cơ bản ngôn ngữ soạn thảo văn bản
- Soạn được văn bản trên Word.
Nội dung
Giới thiệu
Các thành phần trong Word
Tạo mới, đóng, mở, đặt tên và lưu files
Kỹ thuật sọan thảo văn bản
102
Định dạng văn bản và in ấn
Bài 3: Bản tính điên tử EXCEL. Thời gian: 5giờ
Mục tiêu - Trình bày được kiến thức cơ bản về excel
- Tính toán được trên Excel
Nội dung
- Giới thiệu Excel
- Cách trình bày một bảng tính Excel
- Các hàm cơ bản trong Excel
Bài 4: Các thành phần của hê thống thông tin trên tàu Thời gian: 1giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các thành phần phần mềm, phần cứng của Hệ thống thông tin trên
tàu;
- Phân tích được cách thức trao đổi thông tin giữa các thành phần trong Hệ thống
thông tin.
- Hình thành tính cẩn thận, thận trọng khi sử dụng hệ thống thông tin.
Nội dung:
1. Giới thiệu hệ thống thông tin, mối liên hệ qua Hệ thống thông tin trên tàu.
2. Các hoạt động trên Hệ thống thông tin trên tàu
Bài 5: Quản lý người dùng trong Hê thống thông tin trên tàu Thời gian: 1,5 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu được chức năng của tài khoản người dùng, cách đặt mật mã để bảo đảm an
toàn;
- Tạo và quản lý tài khoản người dùng trong Hệ thống thông tin .
Nội dung:
1. Khái niệm tài khoản người dùng, quyền
2. Qui tắc đặt mật mã (password)
3. Tạo tài khoản người dùng và phân quyền
Bài 6: Check-in Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu: 103
- Thực hiện được việc check-in khách vãng lai; khách lẻ đặt trước; khách đoàn;
- Xử lý được các tình huống bất thường khi check-in: đến sớm; đến muộn; khách ở
cùng phòng check-in không cùng lúc; thay đổi phòng khi check-in.
- Rèn luyện tính cẩn thận, thận trọng khi sử dụng hệ thống thông tin.
Nội dung:
1. Check-in khách vãng lai
2. Check-in khách lẻ đặt trước
3. Check-in khách đoàn
Bài 7: Thay đổi thông tin khách đang lưu trú Thời gian: 11,5 giờ
Mục tiêu:
- Tìm kiếm được khách cần thay đổi thông tin;
- Thực hiện được việc chuyển phòng; giữ phòng (room holding); sửa các thông tin
cá nhân khách; thay đổi giá phòng đối với khách đang lưu trú;
- Xử lý được các tình huống bất thường trong quá trình khách lưu trú: phòng bị hư
hỏng; khách yêu cầu đổi phòng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, thận trọng khi sử dụng hệ thống thông tin.
Nội dung:
1. Tìm kiếm khách đang lưu trú tại khách sạn (theo tên, ngày đến,...).
2. Thay đổi thông tin.
Bài 8: Cung cấp dịch vu Thời gian: 18 giờ
Mục tiêu:
- Kiểm tra được tình hình tài khoản khách;
- Thực hiện được việc tính tiền phòng hàng ngày; cập nhật các chi phí dịch vụ của
khách;
- Xử lý được các tình huống bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ: chuyển
chi phí giữa các tài khoản khách; sai sót số tiền; sai đối tượng thanh toán; sai dịch
vụ.
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
Nội dung:
1. Kiểm tra tình hình công nợ Khách
104
2. Ghi nhận các dịch vụ cung cấp qua Lễ tân (tính tiền phòng, điện thoại, thuê máy
tính, ứng tiền mặt, dịch vụ khác).
3. Xử lý tình huống
Bài 9: Check-out Thời gian: 11 giờ
Mục tiêu:
- Thực hiện được việc thanh toán; tách hóa đơn; một khách thanh toán bằng nhiều
phương thức khác nhau;
- Kiểm tra được việc check-out;
- Xử lý được các tình huống bất thường khi khách check-out: khách A thanh toán
một số chi phí cho khách B; phòng có khách check-out nhưng vẫn có khách ở lại;
check-out muộn; check-out sớm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn.
Nội dung:
1. Tách hóa đơn.
2. Thực hiện thanh toán.
3. Xử lý tình huống.
Bài 10: Báo cáo Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu:
- Thực hiện được việc in các loại báo cáo;
- Trình bày được các loại báo cáo và các chỉ tiêu trên báo cáo.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
Nội dung:
1. Các báo cáo ca.
2. Các báo cáo khác.
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
- Dụng cụ, trang thiết bị: máy tính, phần mềm quản lý khách sạn, máy chiếu,, bảng;
- Giáo viên dạy môn Tin học Lễ tân là giáo viên phải nắm vững qui trình nghiệp vụ
lễ tân và sử dụng thành thạo phần mềm .
V.PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
105
- Đánh giá quá trình
- Thực hiện bài kiểm tra kết thúc môđun.
Kiến thức:
- Chức năng của tài khoản người dùng;
- Các ràng buộc dữ liệu;
Kỹ năng:
- Thực hiện các qui trình;
- Xử lý các tình huống bất thường;
Thái độ:
- Bảo mật thông tin tài khoản người dùng;
- Cẩn trọng trong quá trình nhập liệu.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
1. Trong điều kiện có thể kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành
trong cùng một phòng học chuyên môn hoá có máy tính được nối mạng LAN và
cài đặt phần mềm quản lý, có sử dụng các phương tiện dạy học bằng hình ảnh.
2. Có thể xây dựng Bài tập thực hành gồm nhiều giao dịch trong 2 hoặc
3 ngày và khi thực hành hết công việc một ngày sẽ điều chỉnh đồng hồ trong máy
sang ngày kế tiếp.
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Charles E. Steadmon, Micheal L. Kasavan. (1988). Managing Front office
operations. Educational institute, AHMA.
2. Gerald W. Latin. (2nd 2000). Lodging management. Educational institute, AHMA.
3. Jerome J. Vallen. (17th edition, 2005). Check-in, Check-out managing hotel
operations. Prentice Hall.
4. Ahmed Ismail. (2002). Front office operations and management. Thomson
Learning, Delmar.
5.
106
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỄ TÂN
Mã số : MH 07
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
107
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỄ TÂN TRÊN TÀU
Mã số môn học: MH07
Thời gian môn hoc: 220 giờ (Lý thuyết: 66; Thực hành: 140giờ; Kiểm tra:14 giờ)
I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Tiếng Anh chuyên ngành Lễ tân nằm trên phần kiến thức của mô đun
ngoại ngữ. Được bố trí giảng dạy song song với các môn học liên quan đến
nghiệp vụ Lễ tân trên tàu và sau môn họcTiếng Anh giao tiếp căn bản.
- Tính chất: Là mô đun bắt buộc; Bổ trợ cho môn nghiệp vụ Lễ tân trên tàu.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
1.Sử dụng thành thạo vốn từ vựng; các thuật ngữ về chuyên ngành Lễ tân; các cấu
trúc ngữ pháp, cấu trúc câu về các tình huống giao tiếp bao gồm:
- Giới thiệu cho khách những thông tin về tàu.
- Nhận đặt phòng.
- Làm thủ tục check-in cho khách.
- Phục vụ khách lưu trú trên tàu : giải quyết các yêu cầu đề nghị,
phàn nàn về phòng ngủ và các dịch vụ khác trên tàu, cung cấp cho khách một số
thông tin trên cũng như ngoài tàu vv...
- Làm thủ tục trả phòng và thanh toán, tiễn khách.
2. Giao tiếp với khách hàng một cách thông thạo, tự tin và chuyên nghiệp.
3. Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
III.NỘI DUNG MÔ ĐUN:
3.1.Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Unit I : General knowledges
Phần I: Những kiến thức chung 41 20 19 2
108
Lesson 1 - Ship types
bài 1 - các loai tàu 6 3 3 Lesson 2 - Ship jobs and departments on a ship
bài 2 - Các chức danh và bô phận trên tàu 7 3 4 Lesson 3 –furnishings and equipment on ship
bài 3- đồ dùng và trang thiết bị trên tàu. 6 3 3 Lesson 4- Ship facilities and services
Bài 4- Cơ sở vật chất và dịch vụ của tàu 10 4 6 Lesson 5- Giving directions indoors
Bài5- Chỉ dẫn lối đi trên tàu 12 4 6 2UNIT II : Guest service
Phần II : dịch vu khách hàng 133 36 90 7Lesson 6 - Getting acquaintance and hospitality
with guests
Bái 6 – Làm quen và thân thiện với khách 10 4 6 Lesson 7 – Receiving guests
Bài7 – Đón tiếp khách 10 4 6 Lesson 8 -Check-in
Bài 8- Làm thủ tục lên tàu, nhận chổ 15 3 11 1Unit 9- Chamber service
Bài 9 - Dịch vụ phòng 10 2 8 Lesson 10-Laundry service
Bài 10 - Dịch vụ giặt ủi 8 2 6 Lesson 11-Miscellaneous services
Bài 11- Những dịch vụ hỗ trợ khác 12 2 10 Lesson 12- Using the telephone
Bài 12- Sử dụng điện thoại 12 2 8 2Lesson 13 Guests pay
Bài 13 - Khách trả tiền 7 2 5 Lesson 14- Explaining a bill for guests 7 3 4
109
Bài 14- giải thích khách về hóa đơn
Lesson 5 - Paying change
bài 15-Thối tiến cho khách 8 3 4 1Lesson 16 - Apology for being late
Bài 16- Xin lỗi khách về sự chậm trễ 7 3 4 Lesson 17- Foreign currency exchange
Bài 17- Đổi ngoại tệ.15,2,13 10 3 6 1Lesson 18- Check-out
Bài 18- Làm thủ tục trả phòng, rời tàu 17 3 12 2Unit III : Passenger care
Phần III Chăm sóc khách hàng 44 10 31 3Lesson19- Dealing with complaints ( 1)
Bài 19- Giải quyết phàn nàn 10 2 8 Lesson 20- Dealing with complaints ( 2)
Bài 20- Giải quyết phàn nàn 10 2 7 1Lesson 21- Passenger care 1)
Bài 21 : Chăm sóc khách hàng
- General information on conduct of passengers
Thông tin chung với hành khách 12 3 8 1Lesson 22 - Passenger care ( 2)
Bài 22 : Chăm sóc khách hàng 12 3 8 1Kiểm tra hết môn 2 2TỔNG CỘNG 220 66 140 14
3.2. Nội dung chi tiết
PHẦN I: GENERAL KNOWLEDGE
Phần I: Kiến Thức chung
Lesson 1 : Ship types and and locations
Bài 1 : Các loại tàu và vị trí tọa lạc Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:
110
- Sử dụng được những từ vựng về các loại hình tàu và vị trí tọa lạc
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (To be situated và to be located).
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các loại tàu và vị
trí tọa lạc của các tàu.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
Some ship types; prepositional phrases of some typical ship locations; some
adjectives referring to ship / Một số loại hình tàu; các cụm giới từ chỉ vị trí
tàu; một số từ liên quan đến tàu.
2. Grammar/ Ngữ pháp
Các cấu trúc chỉ vị trí của tàu:
To be situated
To be located
3.1. Listening/ Nghe
ship types and locations/ Nghe về các loại tàu và vị trí của chúng.
3.2. Reading/ Đọc
Read about the advertisements for five ship and the brochures of some ships
to identify the types of the ships /Đọc quảng cáo về 5 tàu thông qua các tập
gấp để nhận biết về các loại hình tàu.
3.3. Speaking/ Nói (Pair work)
- Role play (customer & tourist office clerk) to give advice about suitable
ship types / Đóng vai (khách hàng & nhân viên văn phòng du lịch) để đưa ra
lời khuyên về loại hình tàu phù hợp.
- Recommends the suitable ship types and their locations /Giới thiệu
loại tàu phù hợp và vị trí của nó.
3.4. Writing/ Viết
Brochures of different ship types/ Tập thông tin về các loại tàu khác nhau.
111
in / on / at
Lesson 2 : Ship jobs and departments
Bài 2 : Các chức danh và bộ phận trên tàu Thời gian: 7giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về các chức danh và các bộ phận trên tàu.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp dùng trên mô tả chức danh và các bộ phận
trên tàu.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các chức danh và
bộ phận trên tàu.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
- Ship jobs and departments / Giới thiệu các từ về chức danh và các bộ
phận trên tàu.
- Describe the ship jobs/ Mô tả về công việc trên tàu.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Structures of describing duties of the jobs / Các cấu trúc mô tả nhiệm
vụ của các chức danh.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Ship jobs and departments/ Lắng nghe về các chức danh và bộ phận
trên tàu.
3.2. Reading/ Đọc
- Read the sentences and expressions which used to describe the ship
job/ Đọc các câu và mẫu câu được dùng để mô tả nghề nghiệp trên tàu.
3.3. Speaking/ Nói
- Role play to tell the guest which member of the ship staff could deal
with guest problems during their staying/ Đóng vai nói cho khách biết nhân
viên nào trên tàu có thể giúp khách giải quyết các vấn đề trên quá trình lưu
trú.
3.4. Writing/ Viết
112
- Complete the sentences with expression/ Hoàn thành các câu, sử dụng
các cụm từ gợi ý.
Lesson 3: Room furnishings and equipment on board
Bài 3: Đồ dùng và trang thiết bị trên tàu Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về các đồ dùng và trang thiết bị trên tàu tại
phòng của khách.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp dùng trên các câu mô tả.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các đồ dùng và
trang thiết bị trên phòng của khách.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Room furnishings and equipment/ Đồ dùng và trang thiết bị
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Structures of describing ship rooms / Các cấu trúc mô tả phòng tàu.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Listen about where things are in a guest’s room (Listen carefully) / Nghe về
việc chỉ dẫn các vật dụng trên phòng của khách.
3.2. Reading/ Đọc
- Read ship brochures / Đọc tập gấp tàu
3.3. Speaking/ Nói
Identify the items in rooms from pictures/ Nhận biết các vật dụng trên phòng
của khách qua hình ảnh.
Ask and answer questions about items in the guest room/Hỏi và trả lời những
câu hỏi về các vật dụng trên phòng khách.
In pairs practise introducing rooms for guest/ Làm việc theo cặp, thực hành giới
113
thiệu phòng cho khách.
In group practice ask and answer about the way to use appliances in guest room/
Làm việc theo nhóm, thực hành hỏi và trả lời về cách sử dụng các tiện nghi
trên phòng khách.
3.4. Writing/ Viết.
- Describe a ship room from a brochure / Mô tả một phòng ngũ từ tập thông
- tin trên tàu.
Lesson 4: Ship facilities and services
Bài 4: Cơ sở vật chất và dịch vu của tàu Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng liên quan đến những tiện nghi
và dịch vụ
trên tàu.
- Sử dụng được ngữ pháp, mẫu câu giới thiệu về thiết bị và
dịch vụ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ về các tiện nghi và
dịch vụ.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1 Vocabulary/ Từ vựng
Ship facilities and services; some phrases of locations / Giới thiệu các
từ về tiện nghi và dịch vụ tàu; một số cụm từ về vị trí.
2. Grammar/ Ngữ pháp
Structures of asking and answering questions about ship services,
their location, the opening hours and the members of staff who can
help the guests/ Giới thiệu những từ và cấu trúc câu để hỏi và trả lời
câu hỏi về dịch vụ trên tàu, vị trí của chúng, giờ giấc hoạt động và
114
nhân viên nào trên tàu có thể giúp khách.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Dialogues between ship guests and a ship staff/ Nghe những bài
hội thoại của khách và nhân viên tàu.
Guests’ inquiries/ Nghe cách trả lời các yêu cầu của khách.
3.2. Reading/ Đọc
3.3. Speaking/ Nói
-With a partner or a group of other students, act out inquiries by
guest and answers by ship staff. Talk about WHERE things are,
WHO can help, and WHEN things happen
3.4. Writing/ Viết
Unit 5: Giving directions indoors
Bài 5: Chỉ dẫn lối đi trên tàu Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chỉ dẫn đường trên tàu.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu chỉ dẫn đường trên tàu.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ chỉ đường trên tàu.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
Phrases of locations / Giới thiệu một số cụm từ chỉ nơi chốn.
2. Grammar/ Ngữ pháp
Some expressions and structures of giving directions indoors
/ Các mẫu câu và cấu trúc câu dùng để chỉ dẫn hướng và cách đi
đứng trên tàu.
3. Skills/ Kỹ năng
115
3.1. Listening/ Nghe
Directions on the plan of the ship / Nghe lời chỉ dẫn dựa trên trên sơ
đồ.
3.2. Reading/ Đọc
Expressions and structures in the Language reference/ Các mẫu
câu ở phần ngôn ngữ tham khảo.
3.3. Speaking/ Nói
Using the plan of the ship, give directions from the reception desk
to guest room to some services
With a partner or a group of other students, give directions to any
places on the ship plan
3.4. Writing/ Viết
UNIT II : Guest sercise
Phần II : dịch vu khách hàng
Lesson 6- Getting acquaintance and hospitality with guests
Bài 6 – Làm quen và thân thiên với khách. Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực làm quen và thân thiện với
khách
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu về Làm quen và thân thiện với
khách.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến làm quen.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh về làm quen và đón khách một cách tự tin và
chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Baggage / valuable / breakable / it is my pleasure / luggage /
bellman / trip………………
2. Grammar/ Ngữ pháp
116
- Some sentence patterns related to getting acquaintance and
hospitality with guests / Một số mẫu câu liên quan đến lĩnh vực làm
quen và thân thiện với khách
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Getting acquaintance and hospitality with guests / Nghe về phần
thân thiện và làm quen với khách.
3.2. Reading/ Đọc
- Getting acquaintance and hospitality with guests / Đọc các hội thoại
về phần thân thiện và làm quen với khách.
3.3. - Speaking/ Nói
- Work in pair and make acquaintance and hospitality with guests in
right situations
- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần thân thiện và làm
quen với khách.
3.4. - Writing/ Viết
- Work in pair and rewrite the content of a conversation to make
acquaintance and hospitality with guests / Làm việc theo cặp, thực hành
viết đoạn hội thoại đặt phòng.
Lesson 7 – Receiving guests
Bài 7– Đón tiếp khách Thời gian:10giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực đón tiếp khách.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu liên quan đón tiếp khách.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đón tiếp khách.
- Viết được các forms (mẫu) tiếng Anh trên lĩnh vực đón tiếp khách một cách
chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
117
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Reservations /arrival list/ bellman/ room number/ cancallation/ single room
/ double room / twin room / triple room / Giới thiệu một số từ về lĩnh vực đón
tiếp khách.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- How long / what time / when / Cấu trúc của How long / What time / when
về thời gian.
- Phrasal verbs / Cụm từ: to look forward to + V-ing.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Listen to the conversation of Receiving guests / Nghe và hoàn thành về
đón tiếp khách.
3.2. Reading/ Đọc
- Read carefully the conversation / Đọc bài hội thoại kỹ về đón tiếp khách
3.3. Speaking/ Nói
- Work in pair. Make conversation the situation above / Làm việc theo cặp, -
làm đàm thoại tình huống trên.
3.4. - Writing/ Viết
- Rewrite the content of conversation.
Lesson 8: Check-in
Bài 8: Làm thủ tuc nhận phòng tàu Thời gian: 15giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực đón tiếp khách check-in.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, câu yêu cầu và đề nghị trịnh trọng.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến check-in.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
118
- Registration forms / reservation / passport / sign / spell / take a seat
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sentence patterns when the guests check-in / Một số mẫu câu khi khách
làm thủ tục nhập tàu.
- Polite request or suggestions / Cấu trúc yêu cầu / đề nghị lịch sự.
MAY / COULD .
- Sentence patterns of responding to requests by guests / Một số mẫu câu
trả lời yêu cầu của khách.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Check-in conversations / Nghe bài tập
3.2. Reading/ Đọc.
- Conversations related to checking in guests / Đọc một số đoạn hội thoại
liên quan đến việc làm thủ tục nhập tàu cho khách.
3.3. Speaking/ Nói
- Role play (Guest- Receptionist) to check-in for a guest who made a
reservation at the ship / Thực hành đóng vai ( Khách - Lễ tân ) làm thủ tục
nhập tàu cho khách đó đặt phòng.
- Role play (Guest- Receptionist) to check-in for a guest who does not
make a reservation at the ship (Walk-in guest) / Thực hành đóng vai ( Khách
- Lễ tân) làm thủ tục nhập tàu cho khách vãng lai.
- Role play (Tour leader / Tour guide- Receptionist) to check-in for a
group / Thực hành đóng vai (Trưởng đoàn / Hướng dẫn với- Lễ tân ) làm thủ
tục nhập tàu cho khách đoàn.
3.4. Writing/ Viết
- Work in pair, write a conversation for checking in/ Làm việc theo cặp,
thực hành viết hội thoại làm thủ tục nhập tàu cho khách.
Lesson 9: Chamber service
Bài 9: Dịch vu phòng Thời gian:10giờ
Mục tiêu:
119
- Sử dụng được những từ vựng liên quan đến dịch vụ dọn phòng.
- Sử dụng được các mẫu câu liên quan đến dịch vụ dọn phòng.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến dịch vụ dọn
phòng.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Some new words related to chamber service/ Giới thiệu từ mới liên quan
đến dịch vụ dọn phòng.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Some sentence patterns of making guest rooms/ Một số mẫu câu về dọn
phòng cho khách.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Conversations about the chamber service/ Nghe hội thoại về dịch vụ dọn
phòng.
3.2. Reading/ Đọc
- Read the conversations / Đọc các đoạn hội thoại
3.3. Speaking/ Nói
- Role play to deal with some situations related to chamber service / Thực
hành đóng vai xử lý tình huống liên quan đến dịch vụ dọn phòng
3.4. Writing/ Viết
- Exercises/ Bài tập
- Write conversations for the above situations / Viết hội thoại cho các tình
huống trên
Lesson 10 - LAUNDRY SERVICE
BÀI 10 - DỊCH VỤ GIẶT ỦI Thời gian: 8giờ
Mục tiêu:
120
- Sử dụng được những từ vựng về các dịch vụ giặt đồ phục vụ khách .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến
cách phục vụ khách
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
Wait for – a few minutes- Buffet – style – dishes- juice - Preparation – to be
resered - các từ hướng dẫn khách chọn món ăn một số từ liên quan dịch vụ giặt
đồ phục vụ khách.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp
- Simple Present of the verb “ TO HAVE” – INTERROGATIVE FORM
DO /DOES + S + Vbare…..?
MAY+SUBJECT + VERB- bare?
How would You like + Noun…?
Which kind of + Noun + would + S + prefer?
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về các tình huống về dịch
vụ giặt đồ phục vụ khách.
3.2. Reading/ Đọc
Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.
3.3. Speaking/ Nói (Pair work)
Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng vai (khách
hàng & nhân viên phục vụ)
Recommends the way of serving guests / về các tình huống về dịch vụ
3.4. Writing/ Viết
Rewriting the content of Conversation.
Lesson 11: Miscellaneous services
121
Bài 11: Những dịch vu hỗ trợ khác Thời gian: 12giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về các dịch vụ hỗ trợ khác trên tàu.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu về các dịch vụ hỗ trợ khác.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các dịch vụ này.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
Miscellaneous services (repairing some items for guests /tending
the patient / baby sitting service / offering extra service
2. Grammar/ Ngữ pháp
Some sentence patterns of repairing some items for guests / tending
the patient / baby sitting service / offering extra service
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Conversations about extra services/ Nghe đoạn hội thoại về các dịch
vụ hỗ trợ khác.
3.2. Reading/ Đọc
Read the conversations / Đọc các đoạn hội thoại.
3.3. Speaking/ Nói
Role play to deal with some situations related to miscellaneous services
3.4. Writing/ Viết
Lesson 12: Using the telephone
Bài 12: Sử dung điên thoại Thời gian: 12giờMục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực sử dụng điện thoại.
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu về sử dụng điện thoại.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến sử dụng điện thoại.
122
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1 Vocabulary/ Từ vựng
New words related to using the telephone/ Giới thiệu một số từ
mới liên quan đến việc sử dụng điện thoại.
2
.
Grammar/ Ngữ pháp
- Structures of using the telephone
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- How to use the telephone and how to make a call / Luyện nghe
về cỏch sử dụng điện thoại và cách thực hiện 01 cuộc gọi
3.2. Reading/ Đọc
- Read the dialogues/ Đọc các bài hội thoại
Read the guide to telephone behaviour / Đọc phần hướng dẫn về hành
vi ứng xử khi giao tiếp bằng điện thoại
3.3. Speaking/ Nói
Practice saying phone numbers/ Tập nói số điện thoại.
Role play (a group of three ) to deal with the situations / Thực hành
đóng vai xử lý các tình huống trên trang/
Lesson 13 - PAYING GUESTS
BÀI 13 - KHÁCK TRẢ TIỀN Thời gian: 7giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về việc khách trả tiền.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách về việc
khách trả tiền.
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
123
1. Vocabulary/ Từ vựng
Pay - Wait for – a few minutes- calculate- come to - các từ hướng
dẫn khách chọn món ăn một số từ liên quan đến món ăn.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp
How much…?
Which kind of + Noun + would + S + prefer?
Simple Future
Which flavor would + S+ like….?
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về việc
khách trả tiền
3.2. Reading/ Đọc
Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.
3.3. Speaking/ Nói (Pair work)
- Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: /
Đóng vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)
- Recommends the way of paying guests / về
việc khách trả tiền
Lesson 14- EXPLAINING A BILL FOR GUESTS
Bài 13- GIẢI THÍCH KHÁCH VỀ HÓA ĐƠN Thời gian: 7 giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về cách tính hóa đơn cho khách .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách tính hóa
đơn cho khách.- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
124
To settle – service charge – take credit cards -Wait for – a few minutes- to be
resered - các từ hướng dẫn khách tính hóa đơn và một số từ liên quan đến hóa
đơn.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp
PLEASE + VERB –bare + WHERE/ WHAT + S+V
ARE +SUBJECT + SURE / RIGHT?
How would You like + Noun…?
TO be added to + Noun?
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về cách phục vụ khách.
3.2. Reading/ Đọc
Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.
3.3. Speaking/ Nói (Pair work)
- Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng vai
(khách hàng & nhân viên phục vụ)
- Recommends the way of serving guests / về cách cách tính hóa đơn
Lesson 15 – PAYING CHANGE FOR GUESTS
BÀI 15 – THỐI TIỀN LẼ CHO KHÁCH
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về thối tiền lẽ ( dư) lại cho khách .
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến về thối tiền lẽ (dư)
-Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
Be overcharged –how much change– service charge -Wait for –
a few minutes- to be resered - các từ hướng dẫn khách tính tiền
lẽ và cách nói gởi tiền lại cho khách.
125
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp
INSTEAD OF NOUN / NUON PHRASE
DESPITE + NOUN / NUON PHRASE
ARE +SUBJECT + SURE / RIGHT?
TO BE OVERCHARGED SOMEBODY…………….
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Conversation: paying change for guests / Nghe về đàm thoại về cách
thối tiền cho khách.
3.2. Reading/ Đọc
Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.
3.3. Speaking/ Nói (Pair work)
- Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng
vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)
- Recommends the way of serving guests / về cách phục vụ khách
tính toán trả tiền lẽ cho khách .
Lesson 16-APOLOGY FOR BEING LATE
Bài 16- XIN LỖI KHÁCH VỀ SỰ CHẬM TRỄ Thời gian: 7 giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về cách phục vụ khách khi sự việc chậm
trễ xảy ra . Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách
phục vụ khách khi chậm trễ.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên
nghiệp.
Nội dung:1. Vocabulary/ Từ vựng
Wait for – a few minutes- at once- give apology –delay- be on way –
dishes- juice - Preparation – to be resered - các từ hướng dẫn khách
126
chọn món ăn một số từ liên quan đến sự chậm trễ.
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp
S+ SHOULD + Vbare
COULD+SUBJECT + VERB- bare?
How would You like + Noun…?
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về cách phục
vụ khách khi chậm trễ.
3.2. Reading/ Đọc
Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.
3.3. Speaking/ Nói (Pair work)
- Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng
vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)
- Recommends the way of serving guests
Unit17: Foreign currency exchange
Bài 17: Đổi ngoại tê Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực thu đổi ngoại tệ.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trong thu đổi ngoại tệ.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ trong thu đổi ngoại tệ.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Abbriveations of some foreign currencies / Giới thiệu
chữ viết tắt của một số loại ngoại tệ.
127
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Structures of giving requests for changing money/
traveler cheques / Một số cấu trúc yêu cầu đổi tiền và séc du lịch.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Changing money (Part 9 of Unit 3- Check-in)
- Changing money. ( page 71- Unit Money-Welcome)
3.2. Reading/ Đọc
- Read the exchange rate board / Đọc bảng tỷ giá hối đoái.
3.3. Speaking/ Nói
- Role play a series of transactions where a guest and a
cashier to change these sums of money into your currency. Use the real
exchange rate. /Đóng vai đổi ngoại tệ cho khách sử dụng bảng tỷ giá hối đoái
thật.
- Cash: 100 USD; 50 EUR; 100,000 Japanese Yen
- Traveller’s cheques: 100 USD; 50 EUR
Unit 18 : Check-out
Bài 18: Làm thủ tuc trả phòng Thời gian:17giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực trả phòng, thanh toán.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trong trả phòng, thanh toán.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến trả phòng, thanh toán.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- New words of checking out/ Giới thiệu một số từ mới về làm thủ tục trả
phòng cho khách.
2. Grammar/ Ngữ pháp
128
- Sentence patterns of checking out / Một số mẫu câu về làm thủ tục trả
phòng cho khách.
- Simple future with I’ll… / Thì tương lai với I’ll …
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Check-out conversations
- Luyện nghe về trả phòng, thanh toán
- Check-out conversations Nghe Phần trả phòng, thanh toán
3.2. Reading/ Đọc
- Conversations about check-outs / Đọc hội thoại về trả phòng, thanh
toán.
3.3. Speaking/ Nói
- Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest/ Làm theo cặp
(Khách-Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách
- Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest whose credit card
has exprired / Làm theo cặp (Khách-Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả
phòng cho khách có thẻ tín dụng hết hạng sử dụng.
- Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest with some thing
wrong in her bill (the guest’s mistake) / Làm theo cặp (Khách-Nhân viên thu
ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách, khách phát hiện có nhầm lẫn trên hóa
đơn (khách nhầm lẫn).
- Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest with some
- Things are wrong in the bill (the hotel’s mistake)/ Làm theo cặp (Khách-
Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách, khách phát hiện có
nhầm lẫn trên hóa đơn (nhầm lẫn do khách sạn).
3.4. Writing/ Viết
- Write conversations for the above situations / Viết hội thoại cho những
tình huống trên.
129
Unit 19: Dealing with complaints ( 1)
Bài 19: Giải quyết phàn nàn Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh giải quyết phàn nàn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trên giải quyết phàn nàn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ trên giải quyết phàn nàn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp, tạo ấn tượng
tốt.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Expressions for faults and damages, verbs of cleaning/ Giới thiệu một số
cụm từ về sai, hỏng;
2. Grammar/ Ngữ pháp
Structures of complaints / Cấu trúc phàn nàn:
- Guests complain that something missing.
- Guests require that something needs doing.
- Guests complain that something hasn’t been done.
- Guests talk about accidents.
- Apologies: The way to say “sorry” and promising action/ Cách nói lời
xin lỗi và đưa ra lời hứa.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Problems with the guests’rooms/ Nghe về những vấn đề xảy ra trên
phòng của khách.
- Conversations between a room attendant and the floor supervior about
items which are damaged, missing, etc./ Nghe một nhân viên phòng trao đổi
với một giám sát tầng những thứ bị hỏng, mất, v.v.
3.2. Reading/ Đọc
130
- Read Part “a letters of complaint” and complete the replying letter / Đọc
Phần “Trả lời thư phàn nàn” và hoàn thành thư trả lời.
3.3. Speaking/ Nói
- With a partner or a group of other students, act out complaints by guest
and answers by ship staff/ Làm việc theo nhóm hoặc cặp, đưa ra các lời phàn
nàn của khách và câu trả lời của nhân viên tàu.
- Work in pair. Make some complaints and deal with them.
3.4. Writing/ Viết
- Write a complete conversation with some complaints and give
solutions / Viết hội thoại hoàn chỉnh về một số phàn nàn và hướng giải
quyết chúng.
- Write a letter to reply the complaint letter about the dirty room /
Viết thư trả lời thư phàn nàn về phòng bẩn theo cách của bạn.
Unit 20: Dealing with complaints ( 2)
Bài 20: Giải quyết phàn nàn Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh giải quyết phàn nàn.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trên giải quyết phàn nàn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ trên giải quyết phàn nàn.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp, tạo ấn tượng
tốt.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Expressions for faults and damages, verbs of cleaning/ Giới thiệu một
số cụm từ về sai, hỏng; một số động từ về làm vệ viên.
2. Grammar/ Ngữ pháp
Structures of complaints / Cấu trúc phàn nàn:
- Guests complain the service
131
- Guests complain the bill
- Guests complain that something hasn’t been done.
- Apologies: The way to say “sorry” and promising action/ Cách nói lời
xin lỗi và đưa ra lời hứa.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
- Problems with the guests’rooms/ Nghe về những vấn đề xảy ra trên
phòng của khách.
- Conversations between a room attendant and the floor supervior about
matters which are not good in service, about the wrong bill when coouting
money for guests etc./ Nghe một nhân viên phòng trao đổi với một giám sát
tầng những thứ về việc phục vụ tệ hay về hóa đơn bị sai khi tính tiền khách .
3.2. Reading/ Đọc
- Read Part “a letters of complaint” and complete the replying letter /
Đọc Phần “Trả lời thư phàn nàn” và hoàn thành thư trả lời.
3.3. Speaking/ Nói
- With a partner or a group of other students, act out complaints by guest
and answers by ship staff/ Làm việc theo nhóm hoặc cặp, đưa ra các lời
phàn nàn của khách và câu trả lời của nhân viên tàu.
- Work in pair. Make some complaints and deal with them.
3.4. Writing/ Viết
- Write a complete conversation with some complaints and give
solutions / Viết hội thoại hoàn chỉnh về một số phàn nàn và hướng giải
quyết chúng.
- Write a letter to reply the complaint letter about the dirty room / Viết
thư trả lời thư phàn nàn về phòng bẩn theo cách của bạn.
Unit 21: Passenger care ( 1)
Bài 21: chăm sóc hành khách Thời gian:12giờ
Mục tiêu:
132
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chăm sóc hành khách.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trên trả phòng, thanh toán.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến Các khu vực cấm ,
boong , khoang …..
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1- Briefing on prohibited areas, decks, and spaces
Các khu vực cấm , boong , khoang….
2- Briefing on safety regulations, preventive measures and communications(The
general emergency alarm, Preventing / reporting fire/ Protective measures for
children
Các quy tắc an tòan và các biện pháp ngăn ngưa , báo cháy, các biện pháp bảo vệ
trẻ em…..
1. Vocabulary/ Từ vựng
- Briefing on prohibited areas, decks, and spaces Giới thiệu một số
từ mới về Các khu vực cấm , boong , khoang …..
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sentence patterns of Briefing on prohibited areas
- một số từ mới về Các khu vực cấm , boong , khoang
- Command sentence – câu mệnh lệnh
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Passenger care: listen to safety regulations, preventive measures and
communications(The general emergency alarm, Preventing / reporting
fire/ Protective measures for children
Luyện nghe về các quy tắc an tòan và các biện pháp ngăn ngưa , báo
cháy, các biện pháp bảo vệ trẻ em…..
3.2. Reading/ Đọc
133
3.3. Speaking/ Nói
- Work in pair ( receptionist - guests)
3.4. Writing/ Viết
Unit22 - Passenger care ( 2) Thời gian:12giờ
Bài 22 - Chăm sóc hành khách
Mục tiêu:
- Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực cứu hộ , cứu nguy hướng dẫn
khách trên tàu trong khi nguy cấp.
- Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, câu mệnh lênh và trả lời ngắn gọn.
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cứu hộ , cứu
nguy , an tòan.
- Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
- Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1- Directing the guests on board
Hướng dẫn khách trên tàu
2- Helping the guest to check in at the Front Desk
Giúp khách kiểm tra tại boong trước
3- Show the guest how to Allocating / directing to assembly stations, describing
how to escape
Cho khách biết các đia điểm đến ,nơi tập trung, cách thóat nạn
4- Briefing on how to put on lifejackets
Cách mặc áo phao ngắn gọn1- Directing the guests on board
Hướng dẫn khách trên tàu
2- Helping the guest to check in at the Front Desk
Giúp khách kiểm tra tại boong trước
3- Show the guest how to Allocating / directing to assembly stations, describing
how to escape
Cho khách biết các đia điểm đến ,nơi tập trung, cách thóat nạn
4- Briefing on how to put on lifejackets
134
Cách mặc áo phao ngắn gọn
1. Vocabulary/ Từ vựng
- general emergency alarm, Preventing / reporting fire/ Protective
measures , lifr- jacket
2. Grammar/ Ngữ pháp
- Sentence patterns of passenger - care / Một số mẫu câu về chăm sóc
an toàn cho khách.
3. Skills/ Kỹ năng
3.1. Listening/ Nghe
Passenger care: listen to safety regulations, preventive measures and
communications(The general emergency alarm, Preventing / reporting fire/
Protective measures for children
Luyện nghe về các quy tắc an tòan và các biện pháp ngăn ngừa, báo cháy,
các biện pháp bảo vệ trẻ em…..
3.2. Reading/ Đọc
- Reading and remembering of commands such as emergency alarm,
drill station, fire alarm…. / Đọc và nhớ kỹ về các mệnh lệnh như chuông
báo khẩn, tại điểm tập trung diễn tập, chuông báo cháy….
3.3. Speaking/ Nói
- Pratice the bad situation happening on ship / diễn tập một tình huống
xấu xảy ra trên tàu.
3.4. Writing/ Viết
- Write conversations for the above situations / Viết hội thoại cho
những tình huống trên.
IV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
1. Mô đun này phải được bố trí giảng dạy song song với các mô đun liên quan đến
nghiệp vụ Lễ tân tàu và sau môn Tiếng Anh căn bản.
2. Đối với giáo viên:
Phải có trình độ ngoại ngữ và kiến thức xã hội tốt.
135
Phải có kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về Lễ tân tàu.
Phải sử dụng phương pháp giảng dạy phù hợp với đối tượng người học.
Phải thường xuyên đi thực tế tại các tàu, tham gia các khóa học nâng cao
chuyên môn nghiệp vụ và tham dự các hội thảo về nghiệp vụ tàu để bổ sung cho bài
giảng.
Phải có giáo cụ trực quan và các loại sách tham khảo khác.
3. Đối với học viên:
Phải học xong chương trình ngoại ngữ Tiếng Anh căn bản
Có kiến thức chuyên ngành
Phải tích cực tham gia vào các hoạt động học tập ở lớp học.
Chủ động tìm nguồn tài liệu cho bài học qua sách báo, các phương tiện truyền
thông và các trang web về tàu.
Có sách giáo khoa và các loại sách tham khảo.
2. Thiết bị phục vụ giảng dạy:
Lớp học cần được trang bị một máy projector, màn hình, máy vi tính, máy
cassette, đầu video.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Phương pháp, nôi dung đánh giá:
Dự lớp theo qui chế
Kiểm tra thường xuyên: kiểm tra 15 phút / kiểm tra miệng / đóng vai xử lý tình
huống.
Kiểm tra định kỳ: làm bài kiểm tra 1 tiết, gồm các dạng bài tập như: trắc
nghiệm, hoàn thành mẫu hội thoại, sắp xếp câu, điền từ vào chỗ trống, viết lại câu,
đúng / sai, trả lời thư, dịch thư, dịch câu, đọc hiểu, v.v.
Kiểm tra hết môn:
Thi vấn đáp: đóng vai xử lý tình huống + trả lời câu hỏi của giám khảo.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình
Chương trình áp dụng cho học viên hệ Sơ cấp nghề Lễ tân.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun
2.1. Phương pháp giảng dạy.
136
Phương pháp giao tiếp (Communicative Approach): lấy người học làm trung
tâm, tạo nhiều cơ hội cho học viên luyện tập các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết)
Các hoạt động học: chia học viên thành các nhóm, các cặp để thảo luận, đóng
vai giao tiếp.
2.2. Ngôn ngữ được sử dụng trên lớp học:
Tiếng Anh được sử dụng hài hòa với Tiếng Việt
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý :
Hai kỹ năng nghe và nói cần được nhấn mạnh.
Các tình huống thật xảy ra tại tàu cần được đưa vào bài học cho học viên luyện
tập thêm.
Cần bám sát kiến thức nghiệp vụ mà học viên đã được học bằng Tiếng Việt để
chuyển tải sang Tiếng Anh một cách hợp lý.
4. Tài liệu cần tham khảo.
2.1. Tài liệu chính:
- Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành khách sạn ( 2009) : be my guest – the Windy
- Tiếng anh đàm thoại trong du lịch khách sạn: Lê Huy Lâm & Phạm Văn Thuận
(2001),
- Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành khách sạn, nhà hàng, thương mại( 2012)
Tuyết Sơn – Thu Hà ( nhà xuất bản thanh niên)
- Donald Adamson (1992), Basic English for Ship Staff: Be Our Guest,
Hertfordshire, and Prentice Hall International (UK) Ltd.
- Trish Stott and Roger Holt (1991), English for Tourism: First Class, Oxford,
and Oxford University Press.
2.2. Tài liệu tham khảo:
- Christopher St. J Yates (1992), English in Tourism: Check-in, Prentice Hall
International (UK) Ltd.
- Rod Revell Chri Stott (1982), five star English for the ship and tourist industry,
Oxford University Press.
- Lê Huy Lâm & Phạm Văn Thuận (2001), Spoken English for Ship Staff, Nhà Xuất Bản Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Michael L. Kasavana and Richard M. Brooks (1991), Managing Front Office Operations, the Educational Institute of the American Ship & Motel Association, USA.
137
CHƯƠNG TRINH MÔN HỌC
Tên môn học : THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
Mã số : MĐ 08
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM
ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
138
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ LỄ TÂN TRÊN TÀU
Mã số mô đun: MĐ 08
Thời gian mô đun: 120 giờ (Lý thuyết: 6 giờ; Thực hành: 110giờ; Kiểm tra: 4
giờ)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:
- Là môn học thực hành nghề được thực hiện sau khi học viện đã tham dự tất cả
các môn lý thuyết cơ sở và lý thuyết nghề.
- Các môn học tiên quyết: : Tổng quan về nghề lễ tân hàng hải; An toàn hàng hải;
An ninh hàng hải; Tâm lý giao tiếp. Nghiệp vụ lễ tân, Tin học lễ tân, tiếng Anh
chuyên ngành lễ tân.
- Các yêu cầu đối với môn học : Nhận biết, Thực hiện được các kỹ năng nghề
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Về kiến thức: Học viên tiếp cận thực tế về nghề
- Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng, thao tác làm việc và giải quyết tình huống
với vai trò là nhân viên phục vụ lễ tân trên tàu khách
- Về thái độ: người học sẽ có thái độ đúng đắn về các hoạt động nghề
nghiệp trong lĩnh vực mình học.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
3.1 Nội dung và hình thức dạy – học tổng quát
Nội dung môn họcHình thức dạy – học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
1. Giới thiệu chung về bộ phận lễ tân 0.5
2. Kỹ năng sử dụng điện thoại 0.5 20
3. Làm thủ tục nhận buồng cho khách 1 20
139
4. Phục vụ khách trong thời gian lưu trú
2 40
5. Làm thủ tục trả buồng và thanh toán cho khách
2 30
Kiểm tra 4
Tổng 6 110 4
3.2 Nội dung chi tiết:
Nghiêp vu lễ tân Thời gian: 120 giờ
Mục tiêu:
- Thực hiện được các nghiệp vụ tại quầy lễ tân trên tàu khách.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong các nghiệp vụ như tiếp đón, phục
vụ du khách, xử lý những yêu cầu, phàn nàn của du khách.
Nội dung
1. Giới thiệu chung về bộ phận lễ tân Thời gian: LT:0,5
giờ.
2. Kỹ năng sử dụng điện thoại. Thời gian: LT: 0,5
giờ
2.1. Khách từ bên ngoài gọi đến muốn gặp khách đang lưu trú
Thời gian: TH: 5 giờ.
2.2. Khách có trong phòng và muốn nhận cuộc gọi Thời gian: TH: 5 giờ. 2.3. Điện thoại trong phòng khách bận, người gọi đồng ý chờ. Thời gian: TH: 5 giờ. 2.4. Không có ai trả lời điện thoại từ phòng khách, lễ tân ghi lại lời nhắn.
Thời gian: TH: 5 giờ.
3. Làm thủ tục nhận buồng cho khách. Thời gian: LT: 1 giờ.
3.1. Chuẩn bị hồ sơ trước khi khách đến. Thời gian: TH: 2 giờ.
3.2. Qui trình check-in cho khách đã đặt buồng trước Thời gian: TH: 5 giờ.
140
3.3. Qui trình check-in cho khách chưa đặt buồng. Thời gian: TH: 5 giờ.
3.4. Qui trình check-in khách cần thêm hoặc bớt buồng. Thời gian: TH: 2 giờ.
3.5. Khách đặt phòng trước đến nhận buồng nhưng không tìm thấy hồ sơ đặt buồng (trên tàu không còn phòng trống) Thời gian: TH: 3 giờ. 3.6. Giải quyết một số tình huống liên quan Thời gian: TH: 3 giờ. 4. Phục vụ khách trong thời gian lưu trú. Thời gian: LT: 2 giờ
4.1. Dịch vụ đổi tiền cho khách. Thời gian: TH: 10 giờ.
4.2. Dịch vụ đặt vé máy bay cho khách (khách thanh toán bằng tiền mặt, thẻ tín dụng), xác nhận vé máy bay cho khách. Thời gian: TH: 4 giờ.
4.3. Hướng dẫn khách có yêu cầu 4.4. Giải quyết phàn nàn của khách. Thời gian: TH: 5 giờ.
4.5. Khách báo mất tài sản. Thời gian: TH: 5 giờ. 4.6. Cung cấp một số thông tin về các điểm DL trong thành phố.
Thời gian: TH: 5 giờ.
4.7. Giải quyết một số tình huống liên quan Thời gian: TH: 5 giờ.
5. Làm thủ tục trả buồng và thanh toán cho khách. Thời gian: LT: 2 giờ
5.1. Chuẩn bị hồ sơ thanh toán khách lẻ, khách đoàn trước khi thanh toán Thời gian: TH: 5 giờ
5.2. Khách lẻ trả phòng (Khách thanh toán bằng tiền mặt ) Thời gian: TH: 4 giờ
5.3. Khách đoàn trả phòng (Khách thanh toán dịch vụ; công ty thanh toán tiền phòng) Thời gian: TH: 5 giờ
5.4. Khách lẻ trả phòng (Khách thanh toán bằng thẻ tín dụng) Thời gian: TH: 5 giờ
5.5. Khách không đủ tiền thanh toán khi trả phòng Thời gian: TH: 4 giờ
5.6. Khách làm mất 1 số đồ dùng trong phòng khi trả phòng Thời gian: TH: 4 giờ5.7. Khách quên đồ dùng sau khi trả phòng Thời gian: TH: 3 giờIV. ĐIÊU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH:
141
Tại Phòng thực hành mô phỏng hoặc nhà hàng , khách sạn, tàu khách.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho sinh viên:
a. Nộp báo cáo và bài tập có nhận xét cuả đơn vị thực tập đúng thời gian
quy định
b.Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.
c. Đánh giá báo cáo theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10
2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Đánh giá thường xuyên ở đơn vị thực tập.
Làm báo cáo thực tập.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRINH:
6.1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học được thực hiện cho trình độ sơ cấp nghề lễ tân hàng hải.
Tổng thời gian thực hiện môn học là 120 giờ.
6.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Hình thức giảng dạy chính là hướng dẫn và cho học viên thực hành thực tế tại
đơn vị thực tập.
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.
6.3. Tài liệu tham khảo:
1. THỰC TẾ tại đơn vi nhà hang, khach san hoac tren tau du li ch .
2. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch, Giáo trình nghiệp vụ lễ tân, cách
tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên, 2005.
3. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch, Giáo trình nghiệp vụ lưu trú, cách
tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên, 2005.
4. Kate Schrago, Lordon, English for hotel staff - Bell & Hyman, London, 2000.
5. Trịnh Thanh Thủy, Nghiệp vụ lễ tân văn phòng, Viện Đại học Mở Hà Nội,
2001.
142
DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRINH KHUNG
TRINH ĐỘ SƠ CẤP NGHÊ LỄ TÂN HÀNG HẢI
( Kèm theo Quyết định số 1171QĐ–CĐHHTP.HCM–ĐT ngày 06tháng 9 năm 2013)
1. Ông Nguyễn Văn Tiến Chủ nhiệm 2. Bà Nguyễn Thị Minh Nguyệt Phó Chủ nhiệm 3. Bà Trần Thị Thu Hường Ủy viên Thư ký 4. Bà Phan Thị Thủy Ủy viên5. Bà Vũ Thị Khánh Nhâm Ủy viên6. Ông Bùi Duy Phúc Ủy viên7. Ông Nguyễn Xuân Hiệp Ủy viên8. Ông Trần Thiên Tôn Ủy viên
Bảng PHÂN CÔNG XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Số Thứ tự
Nội dung Người thực hiện
1 Chương trình khung tổng quát Nguyễn Thị Minh Nguyệt
2 Môn học : Tổng Quan về nghề Lễ tân Hàng Hài
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
3 Môn học : Tâm lý giao tiếpPhan Thi Thủy & Vũ Thị Khánh Nhâm3 Môn học : Nghiệp vụ lễ tân
4 Môn học : Thanh toán quốc tề
7 Mô đun: Thực hành nghiệp vụ lễ tân
8 Môn học :Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tổ môn Anh Văn
9 Môn họcTiếng Anh chuyên ngànhlễ tân hàng hải
Bùi Duy Phúc
10 Môn học : Tin học lễ tân Nguyễn Thị Minh Nguyệt và Hồ Sư Lượng
11 Tổng biên tập Nguyễn Thị Minh Nguyệt
143
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRINH KHUNG TRINH ĐỘ SƠ CẤP NGHÊ
TIẾP VIÊN HÀNG HẢI ( Kèm theo Quyết định số 1284/QĐ– CĐHHTP.HCM– ĐT ngày 02 tháng 10 năm
2013)
1. Ông Trương Thanh Dũng Chủ tịch2. Lê Việt Hưng Phó Chủ tịch3. Bà Nguyễn Ngọc Hòa Thư ký 4. Bùi Thanh An Thành viên5. Trần Thị Kim Cúc Thành viên
144
MỤC LỤC
Mã môn học,
mô đun
Nội dung Trang
Chương trình khung tổng quát 1
MH01 Tổng quan về nghề lễ tân hàng hải 6
MH02 Tâm lý giao tiếp 11
MH03 Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 19
MH04 Nghiệp vụ thanh toán quốc tê 94
MH05 Nghiệp vụ lễ tân trên tàu 99
MH06 Tin học lễ tân 104
MH07 Tiếng Anh chuyên ngành lễ tân 112
MĐ08 Thực hành nghiệp vụ lễ tân 145
Danh sách Ban Chủ Nhiệm Xây Dựng chương trình
khung
150
Danh sách Hội Đồng Thẩm Định chương trình
khung
151
145