![Page 1: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/1.jpg)
클립1
Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.
![Page 2: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/2.jpg)
오늘의 표현
• Chị bị mất hộ chiếu khi nào?
• Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.
![Page 3: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/3.jpg)
“이번 시간에 살펴볼 대화를
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
![Page 4: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/4.jpg)
Chào chị, chị đến có việc gì thế?
Chào anh. Tôi đến để khai báo về việc mất hộ
chiếu ạ.
Công an
Hee-jin
Chị bị mất hộ chiếu khi nào? Công an
![Page 5: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/5.jpg)
Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.
Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?
Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều khả năng
bị mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.
Công an
Hee-jin
Hee-jin
![Page 6: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/6.jpg)
Chào chị, chị đến có việc gì thế?
• đến: 오다
• việc: 일
![Page 7: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/7.jpg)
Chào anh. Tôi đến để khai báo về việc
mất hộ chiếu ạ.
• khai báo: 신고하다
• mất: 잃어버리다
• hộ chiếu: 여권
참고 단어:
• gia hạn: 연장하다
• nhập cảnh: 입국
• xuất cảnh: 출국
![Page 8: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/8.jpg)
Chị bị mất hộ chiếu khi nào?
• khi nào
- ‘언제’라는 의미의 의문사
- khi는 ‘때’라는 의미
- khi(때)+nào(어떤)가 결합 ‘언제’라는 의문사가 됨
- 문장 앞에 사용할 때: 미래에 대해 물어보는 표현 - 문장 끝에 사용할 때: 과거에 대해 물어보는 표현
![Page 9: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/9.jpg)
Chị bị mất hộ chiếu khi nào?
• khi nào
Khi nào bạn sẽ đi Việt Nam?
Chị đến đây khi nào?
Ví dụ
![Page 10: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/10.jpg)
Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng
nay ạ.
• phát hiện: 발견하다
![Page 11: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/11.jpg)
Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?
• 의문사 ở đâu
- 장소를 물을 때 사용하는 의문사로'어디?'라는 뜻 - 대답할 때는 보통 장소를 표현하는 단어 앞에 [ở, tại, trong, ngoài, trên dưới]와 같은 위치를
표현하는 단어를 함께 사용함
![Page 12: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/12.jpg)
Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều
khả năng bị mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.
• khả năng: 가능
• nhớ : 1. 기억하다 2. 그리워하다
• 동사 + nổi ( nữa): 동사하지 못하다.
Em no quá. Em không ăn nổi nữa.
Tớ đau chân quá. Tớ không thể đi nổi nữa.
Ví dụ
![Page 13: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/13.jpg)
“학습한 내용을 생각하며
원어민 음성과 함께
다시 들어 보세요.”
![Page 14: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/14.jpg)
Chào chị, chị đến có việc gì thế?
Chào anh. Tôi đến để khai báo về việc mất hộ
chiếu ạ.
Công an
Hee-jin
Chị bị mất hộ chiếu khi nào?
Công an
안녕하세요, 무슨 일로 왔어요?
안녕하세요. 나는 여권 잃어버린 일에 대해 신고하기 위해 왔어요.
당신은 언제 여권을 잃어버렸어요?
![Page 15: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/15.jpg)
Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.
Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?
Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều khả năng
bị mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.
Công an
Hee-jin
Hee-jin
나는 오늘 아침 여권을 잃어버린 것을 알았어요.
당신은 여권을 어디에서 잃어버렸는지 기억나세요?
나는 기억이 나지 않아요 그러나 호안 끼엠 호수 근처에서 잃어버렸을 가능성이 많다고 생각해요.
![Page 16: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/16.jpg)
“학습한 내용을 바탕으로
연습문제를 풀어 보세요.”
![Page 17: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/17.jpg)
대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.
Công an: Chào chị, chị đến có việc_____ ?
Hee-jin : Chào anh. Tôi đến để ________ về việc mất hộ chiếu ạ.
Công an: Chị bị mất hộ chiếu khi nào?
Hee-jin : Tôi _________ ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.
Công an: Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?
Hee-jin : Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều ________ bị
mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.
gì thế
khai báo
phát hiện
khả năng
![Page 18: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/18.jpg)
클립2
Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.
![Page 19: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/19.jpg)
오늘의 표현
• Ở đằng kia có nhiều người quá!
• Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.
![Page 20: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/20.jpg)
“이번 시간에 살펴볼 대화를
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
![Page 21: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/21.jpg)
Ở đằng kia có nhiều người quá!
Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi. Hùng
Min-ju
Không biết có ai bị thương không nhỉ? Min-ju
![Page 22: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/22.jpg)
Hình như có người bị thương rồi. Vì xe cấp cứu
đang đến kìa.
Ừ. Ở Việt Nam để gọi xe cấp cứu thì phải làm thế
nào?
Bạn gọi vào số 115 nhé.
Hùng
Min-ju
Hùng
![Page 23: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/23.jpg)
Ở đằng kia có nhiều người quá!
• đằng: 쪽, 방향
![Page 24: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/24.jpg)
Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.
• Tai nạn giao thông: 교통 사고
• có lẽ (là): ‘아마도’라는 의미
Có lẽ (là) cô ấy về nước rồi.
Có lẽ (là) anh ấy sẽ đến muộn.
Ví dụ
![Page 25: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/25.jpg)
Không biết có ai bị thương không nhỉ?
• bị thương: 다치다
Hình như có người bị thương rồi. Vì xe
cấp cứu đang đến kìa.
• xe cấp cứu: 구급차
![Page 26: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/26.jpg)
Ừ. Ở Việt Nam để gọi xe cấp cứu thì
phải làm thế nào?
• để: ‘…하기 위하여(목적)’
Để học giỏi em cần chăm chỉ.
Nhà tớ nuôi mèo để bắt chuột.
Ví dụ
![Page 27: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/27.jpg)
Bạn gọi vào số 115 nhé.
• 베트남의 응급 전화 번호 - 113: 경찰 - 114: 소방 - 115: 구급
![Page 28: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/28.jpg)
“학습한 내용을 생각하며
원어민 음성과 함께
다시 들어 보세요.”
![Page 29: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/29.jpg)
Ở đằng kia có nhiều người quá!
Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.
Hùng
Min-ju
Không biết có ai bị thương không nhỉ?
Min-ju
저쪽에 매우 많은 사람들이 있다!
아마도 교통사고가 생긴 것 같아.
누군가 다치지 않았을까?
![Page 30: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/30.jpg)
Hình như có người bị thương rồi. Vì xe cấp cứu
đang đến kìa.
Ừ. Ở Việt Nam để gọi xe cấp cứu thì phải làm thế
nào?
Bạn gọi vào số 115 nhé.
Hùng
Min-ju
Hùng
다친 사람이 있는 것 같아. 왜냐하면 저기에 구급차가 오고 있는 중이야.
응, 베트남에서는 구급차를 부르기 위해 어떻게 해야 해?
115번에 걸어.
![Page 31: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/31.jpg)
“학습한 내용을 바탕으로
연습문제를 풀어 보세요.”
![Page 32: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/32.jpg)
tai nạn/ xảy/ có lẽ/ giao thông/ ra/ rồi 1
____________________________________________
____________________________________________
Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
2 thương/ không biết/ không/ bị/ có/ nhỉ/ ai
Không biết có ai bị thương không nhỉ.
![Page 33: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/33.jpg)
thương/ hình như/ người/ rồi/ bị/ có 3
____________________________________________ Hình như có người bị thương rồi.
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
![Page 34: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/34.jpg)
클립3
Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.
![Page 35: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/35.jpg)
오늘의 표현
• Em thấy trong người thế nào?
• Em bị ho và đau cổ ạ.
![Page 36: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/36.jpg)
“이번 시간에 살펴볼 대화를
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
![Page 37: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/37.jpg)
Em thấy trong người thế nào?
Em bị ho và đau cổ ạ.
Bác sĩ
Eun-ji
Em có bị sốt và đau đầu không? Bác sĩ
![Page 38: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/38.jpg)
Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ.
Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là đơn thuốc
của em.
Em cảm ơn ạ.
Bác sĩ
Eun-ji
Eun-ji
![Page 39: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/39.jpg)
Đừng lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống thuốc và
nghỉ ngơi là sẽ khỏi ngay thôi. Bác sĩ
![Page 40: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/40.jpg)
Em thấy trong người thế nào?
• 주어 + thấy + A + thế nào:
‘주어는 A에 대해 어떻게 느낍니까?’
Anh thấy món ăn này thế nào?
Em thấy trong người thế nào?
Ví dụ
![Page 41: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/41.jpg)
Em bị ho và đau cổ ạ.
• ho: 기침하다
• đau: 아프다
• cổ: 목
![Page 42: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/42.jpg)
Em có bị sốt và đau đầu không?
• sốt: 열 나다
• đầu: 머리
• đau đầu: 두통
Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ.
![Page 43: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/43.jpg)
Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là đơn
thuốc của em.
• cảm: 감기
• viêm họng: 편도선염
• đơn thuốc: 처방전
Em cảm ơn ạ.
![Page 44: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/44.jpg)
Đừng lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống
thuốc và nghỉ ngơi là sẽ khỏi ngay thôi.
• lo lắng: 걱정하다
• khỏi: 회복하다
• ngay: 곧, 즉시
• Đừng: 동사 앞에 사용해서 ‘동사하지 마라.’는 의미. 윗사람에게 공손하게 말할 때는 앞에 xin을 붙임
Đừng đi học muộn!
Xin đừng làm ồn!
Ví dụ
![Page 45: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/45.jpg)
“학습한 내용을 생각하며
원어민 음성과 함께
다시 들어 보세요.”
![Page 46: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/46.jpg)
Em thấy trong người thế nào?
Em bị ho và đau cổ ạ.
Bác sĩ
Eun-ji
Em có bị sốt và đau đầu không?
Bác sĩ
너는 몸이 어떻다고 느끼니?
저는 기침이 나고 목이 아파요.
너는 열이 나고 머리가 아프니?
![Page 47: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/47.jpg)
Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ.
Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là đơn thuốc
của em.
Em cảm ơn ạ.
Bác sĩ
Eun-ji
Eun-ji
네, 저는 열이 나고 머리도 아파요.
너는 감기와 편도염에 걸렸어. 처방전 여기 있다.
감사합니다.
![Page 48: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/48.jpg)
Đừng lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống thuốc và
nghỉ ngơi là sẽ khỏi ngay thôi. Bác sĩ 너무 걱정하지 말아라! 너는 단지 약을 복용하고 쉬면 곧 나을 꺼야.
![Page 49: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/49.jpg)
“학습한 내용을 바탕으로
연습문제를 풀어 보세요.”
![Page 50: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/50.jpg)
<보기>에서 알맞은 말을 찾아 대화를 완성해 보세요.
Em có bị sốt và ________ không?
Có ạ, em bị ____ và đau đầu nữa ạ.
Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là _________ của em.
______ lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống thuốc và __________là sẽ
khỏi ngay thôi.
đơn thuốc sốt đừng
nghỉ ngơi đau đầu 보기
đau đầu
sốt
đơn thuốc
Đừng nghỉ ngơi
![Page 51: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/51.jpg)
클립4
Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.
![Page 52: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/52.jpg)
“대화를 다시 한번
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
![Page 53: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/53.jpg)
Tôi đến để ________về việc mất hộ chiếu ạ. 1
① khai báo ② lo lắng ③ khai sáng ④ khái niệm
① tìm kiếm ② tra cứu ③ phát hiện ④ có việc
다음 문장의 빈칸에 들어갈 알맞은 단어를 골라 보세요.
2 Tôi __________ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.
![Page 54: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/54.jpg)
Chị có nhớ bị mất hộ chiếu _________không? 3
① là gì ② ở đâu ③ cái gì ④ bao nhiêu
다음 문장의 빈칸에 들어갈 알맞은 단어를 골라 보세요.
![Page 55: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/55.jpg)
대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.
Min-ju: Ở ________ có nhiều người quá!
Hùng : Có lẽ xảy ra _______ giao thông rồi.
Min-ju: Không biết có ai ________ không nhỉ?
Hùng : Hình như có người bị thương rồi. Vì xe ________
đang đến kìa.
đằng kia
tai nạn
bị thương
cấp cứu
![Page 56: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/56.jpg)
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
trong/ em/ thấy/ thế nào/ người 1
____________________________________________ Em thấy trong người thế nào?
của/ đơn thuốc/ đây/ em/ là 2
____________________________________________ Đây là đơn thuốc của em.
![Page 57: 7주차 Tình huống khẩn cấp 긴급 상황contents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit...Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ. Em bị cảm và viêm](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022050716/5e4013fc3485063df3290477/html5/thumbnails/57.jpg)
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
khỏi/ em/ uống/ thôi/ chỉ/ là/ thuốc/ cần/ ngay/ sẽ 3
____________________________________________ Em chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi ngay thôi.